Seirei Tsukai no Blade Dance:Quy chuẩn về danh tính và thuật ngữ

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search

Đây là một số gợi ý của mình về cách dịch tên nhân vật và các thuật ngữ trong truyện. Vốn Hán-Việt của mình còn yếu nên nếu bạn nào cảm thấy một số từ không được hay xin hãy đóng góp hoặc thảo luận tại trang Discussion --Doomlord (talk) 05:52, 20 July 2013 (CDT)

Định dạng[edit]

Các đoạn và câu phải bố trí giống bản nguồn.

Ngữ văn[edit]

Tùy trường hợp mà sử dụng thêm các từ để chỉ hành động quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Phần lớn các câu kể ở thì hiện tại.

Biên tập[edit]

Các thắc mắc về các câu văn phải theo dạng sau:

Trang dịch:

Câu mẫu.<!--Mã_số-->

Trang thảo luận (Talk page):

Mã_số: Ghi thắc mắc ở đây

Tên nhân vật[edit]

カゼハヤ・カミト = Kazehaya Kamito

クレア・ルージュ = Claire Rouge

リンスレット・ローレンフロスト = Rinslet Laurenfrost

エリス・ファーレンガルト = Ellis Fahrengart

レン・アッシュベル= Ren Ashbell

闇の精霊王 <レン・アツシュドール> = Ren Ashdoll

ルビア・エルステイン = Rubia Elstein

  • 紅蓮卿 = Hồng Y Đại Nhân (Cardinal)

グレイワース.シエルマイス = Greyworth Ciel Mais

フレイヤ.グランドル = Freya Grandol

フィアナ・レイ・オルデシア = Fianna Ray Ordesia

ヴェルサリア・イーヴァ・ファーレンガルト = Velsaria Eva Fahrengart

ミュア・アレンスタール = Muir Alenstarl (Hỏa Ngục Đoàn)

シェーラ・カーン = Sjora Kahn (Hỏa Ngục Đoàn)

リリィ・フレイム = Lily Flame (Hỏa Ngục Đoàn)

レオノーラ・ランカスター = Leonora Lancaster

  • Long công chúa(竜公女) xứ Dracunia
  • Đội trưởng <Long Vương Kỵ Sĩ Đoàn>

ユーリ・エルシッド = Yuri El Cid (Long Vương Kỵ Sĩ Đoàn)

ミレーユ・ローレンフロスト = Mireille Laurenfrost

ミラ・バセット = Milla Bassett (Lãnh đạo của Rupture Division)

アレイシア・イドリース = Areishia Idriss

ユーディア・ローレンフロスト = Judia Laurenfrost

ネベンテス・ロア = Nepenthes Lore (Hỏa Ngục Đoàn)

レイハ・アルミナス = Reicha Alminas

リンファ・シン・クイナ = Linfa Sin Quina (Lãnh đạo Tứ Thần Thiên Địa)

シャオ・フー = Shao Fu (Tứ Thần Thiên Địa)

<聖騎士>ルミナリス・セイント・レイシェード = <Hiệp sĩ> Luminaris Saint Leisched (?) (Tinh Linh Kỵ Sĩ Thần Thánh)

エイラ・シダール = Ayla Cedar (Tinh Linh Kỵ Sĩ Thần Thánh)

アルダ・リート = Alda Reed (Tinh Linh Kỵ Sĩ Thần Thánh)

ルーリエ・リザルディア = Lurie Lizaldia (Member of the Numbers)

  • <奇跡>のルーリエ = Lurie the Miraculous

Tên tinh linh[edit]

<スカーレット> = Scarlet

  • <灼眼の戦姫(スカーレット・ヴァルキリー)>, オルトリンデ = Ortlinde, the Scarlet Valkyrie

<フェンリル> = Fenrir

<シムルグ> = Simorgh

獣軍精霊<ケレンノス> = Cernunnos

牙狼精霊 <ウルフ ファング> = Wolf Fang

破雷精霊  <ブラスト ギア> = Blast Gear

剣精霊 <フアルシオン>= Falchion

風精霊 <エアリアル> = Aerial

最強炎精霊 <レーヴァテイン> = Laevateinn

ヨルモンガンド戦略級軍用精霊  = JormungandrTinh linh quân sự loại chiến lược

腐毒精灵 <ラフレシア> = Rafflesia

剣精霊 ぐラデイウス> = Gladius

アルゴス = Argos hoặc Argus

死精霊 <タナトス> = Thanatos

破滅の聖王 <マぐナ カルタ> = Magna Carta

炎狼精霊 <バーゲスト> = Barguest

盾精霊 <エイジス> = Aegis

狂王精霊 <ネブカトネザル> = Nebuchadnezzar

聖騎士精霊 <ゲオルギウス> = Georgios = Thánh George

破壊精霊 <デス・ゲイズ> = Death Gaze

竜精霊 <ニーズヘッグ> = Nidhogg

<スキュラ> = Scylla

殲滅精霊 <ティアマット> = Tiamat

守護精霊 <ガーデイアン> = Guardian

石獣精霊 <ガルグイル> = Gargoyle

火竜精霊 リンドヴルム = Lindwyrm

軍団精霊 レギオン = Legion

覇軍精霊 <聖王の師団> = Crusaders

魔精霊 <嘲笑う混沌> バルダンデルス = Baldanders

軍用精霊 <ヴァララカール> = Valaraukar

軍団精霊 <シェイドウルフ> = Shadewolf

Ngũ Đại Tinh Linh Vương (Five Elemental Lord)

  • 火の精霊王 <ヴォルカニクス> = <Volcanicus>, Hỏa Vương Tinh Linh (Fire Elemental Lord)
  • 風の精霊王 <ベルファール> = <Belphal>, Phong Vương Tinh Linh (Wind Elemental Lord)
  • 地の精霊王 <ロッド・ギア> = <Lode Gear>, Thổ Vương Tinh Linh (Earth Elemental Lord)
  • 水の精霊王 <イセリア・シーウォード> = <Iseria Seaward> Thủy Vương Tinh Linh (Water Elemental Lord)
  • 聖の精霊王 <アレクサンドロス> = <Alexandros > Thần Vương Tinh Linh (Holy Elemental Lord)

Tinh Linh Ma Trang (Elemental Waffe)[edit]

魔氷の矢弾(フリージング・アロー) = Ma băng chi tiễn (Freezing Arrow)

炎王の息吹(ヘルブレイズ) = Hỏa ngục chi tiên (Hell Blaze)

破岩の鎚(ロック・ブレイカー) = Phá nham chi chùy (Rock Breaker)

風翼の槍(レイ・ホーク) = Phong dực chi thương (Ray Hawk)

魔王殺しの聖剣(デモン・スレイヤー) = Trảm Yêu Giả (Demon Slayer)Thánh Kiếm Diệt Ma Vương (Demon King Killing Sacred Sword)

<テルミヌス・エスト> = Terminus Est

真実を貫く剣 (ヴオーパル ソード) = Phá Thiên Kiếm (Vorpal Sword)Kiếm Xuyên Thấu Thực Tại (Sword that pierces reality/truth)

竜殺しの聖剣 (ドラゴン・スレイヤー) = Đồ Long Kiếm (Dragon Slayer)Thần Kiếm Đồ Long (Dragon Killing Sacred Sword)

無窮なる女王の城 (セイヴ・ザ・クイーン) = Save The Queen

魔を滅する聖剣 (ミュルグレス) = MurgleisThánh Kiếm Trừ Yêu (Sacred Sword Which Purges Evil)


Tên địa điểm[edit]

元素精霊界(アストラル・ゼロ)= Astral Zero

ドラクニア Dracunia - Vương quốc mà Leonora xuất thân

浮遊島 <ラグナ・イース> Ragna Ys (Sử dụng cẩn thận vì đôi lúc phiêu đảo (floating island) không có furigana sẽ được dùng, khi đó bạn cần dịch là phiêu đảo thay vì là Ragna Ys)

アルファス教国 = Thần quyền quốc Alphas (Alphas Theocracy)

バルスタン王国 = Vương quốc Balstan (Kingdom of Balstan)

クイナ帝国 = Vương triều Quina (Quina Empire)

神聖ルギア王国 = Thánh quốc Lugia (Holy Kingdom of Lugia)

ウォルス王国 = Vương quốc Walz

ロッソベル公国 = Công quốc Rossvale (Principality of Rossvale)

古代図書館 = Biblion

ラ・パルフェ = La Parfait

<真祭殿> Shinsaiden = (tạm dịch) Chân Thánh Đường (True Sanctuary) (Không có furigana)

Tên các tổ chức, biệt đội[edit]

アレイシア精霊学院 = Học viện tinh linh Areishia

風王騎士団(シルフィード) = Kỵ sĩ đoàn Sylphid

<教導院> Kyōdouin = Trường Tập Huấn (Instructional School)

神儀院 = Thần Thức Viện Hiệu (Divine Ritual Institute)

精霊調査会 = Hiệp Hội Điều Tra Tinh Linh (Spirit Investigation Association)

<煉獄の使徒> (チーム・インフェルノ) = Hỏa Ngục Đoàn (Team Inferno)

<聖法機関> (デ・ゼッサント) = Des Esseintes

聖霊騎士団 = Tinh Linh Kỵ Sĩ Thần Thánh (Sacred Spirit Knights)

破烈の師団 = <chưa có> (Rupture Division)

竜皇騎士団 = Long Vương Kỵ Sĩ Đoàn (Knights of the Dragon Emperor)


Từ vựng (các danh từ riêng)[edit]

精霊王= Tinh Linh Vương (Elemental Lord)

精霊姫 = <chưa có> (Queen)

黄昏の魔女 (ダスク・ウイツチ)= Hoàng Hôn Ma Nữ (Dusk Witch)

災厄の精霊姫(カラミティ・クイーン) = Ương Hậu (Calamity Queen)

喪失の精霊姫(ロスト・クイーン) = Thất Hậu (Lost Queen)

救世の聖女(セイクリッド・クイーン)= Thánh Hậu (Sacred Queen)

教主 = Hierarch

レイヴン教室 = Lớp Raven (Raven Class)

精霊剣舞祭 (プレイダンス) = Kiếm Vũ Tế/Kiếm Vũ - tắt cho tinh linh kiếm vũ tế

呪装刻印 = (Cursed Armament Seals)

<闇の烙印> = Brand of Darkness

<嵐の如き乱舞> (テンペスト) = Tempest

<竜の血> = Long Huyết (Dragon Blood)

試合形式 = Regulation

<神話級> = Mythical Class (Lớp thần thoại)

精霊王の血 = Huyết Thạch (Blood Stone)

古代精霊語 = High Ancient

先代の魔王の後継者 = Ren Ashbell tiền vị (Ý chỉ Nepenthes Lore. Chú ý rằng furigana cho 魔王の後継者 có nghĩa là Ren Ashbell. Nghĩa chính xác của kí tụ kanji là tiền nhân Ma Vương từ kiếp trước.)

<静寂の要塞> = Vô Thanh Pháo Đài (Silent Fortress)

樫の賢者 = <chưa có> (Druid)

<石の円環> = Thạch Khuyên (Stone Circle)

<断罪の浄火> = Thánh Hỏa Phán Xét (Sacred Flames of Judgment)

<魔精霊使い> デモン・キャスター = <chưa có> (Demon Caster)

暗黒の炎 イビルフレイム = Tà Hỏa (Evilflame)

<封絶結界> = <chưa có> (Isolation Barrier) (?)

炎の鞭 <フレイムタン> = Hỏa Tiên (Flametongue)

<闇魔閃雷> ベルブラスト = Địa Ngục Thiểm Lưu (Hell Blast)

<闇魔千刃> ブレイド・ストーム = Vũ Kiếm Bạo Phong (Blade Storm)

吸収 ドレイン = <chưa có> (Drain)

<竜火閃> ドラグ・レイ = <chưa có> (Drag Ray) (?)

<封魔眼> Fuumagan = Quỷ Phong Nhãn (Demon Sealing Eye)

<絶対氷壁> アイスウオール = Tường Băng (Icewall)

<砕氷の華> アイス・ブレイク = Băng Đả (Ice Break)

<氷嵐乱舞> = Hàn Băng Bạo Phong (Ice Storm)

<焔獄の縛鎖> フレイム・チェイン = Hỏa Liên (Flame Chain)

<炎の障壁> = Hỏa Tường (Flamewall)

<炎王の息吹> = (Hellblaze)

<凍える焔華> = Frost Blaze

念視 Nenshi = Clairvoyance = thuật phong nhãn

万魔殿 パンデモニウム = Pandemonium

<メギドア> = Megidoa

  • <象牙の都> = The City of Ivory

<風の噂> = Whispers of the Wind

<眠りの雲> = Thụy Vân (Sleeping Cloud)

<鋼の獅子> = Stahl Loewe

<ロンギヌス・コピー> = Longinus Copy

エルフィム = Elfim (một chủng tộc mang hình dáng con người nhưng có đôi tai nhọn)

絶剣技――初ノ型、紫電 (Absolute Blade Arts - First Form, Purple Lightning)= (Kiếm pháp tuyệt đối - Chiêu thứ nhất, Tia chớp tím)

絶剣技――三ノ型、影月円舞 Zekkengi - San no Kata, Eigetsuenbu (Absolute Blade Arts - Third Form, Shadowmoon Waltz)= (Kiếm pháp tuyệt đối- chiêu thứ ba, Nguyệt vũ kiếm)

絶剣技――四ノ型、焔斬り Zekkengi - Yon no Kata, Homurakiri (Absolute Blade Arts - Fourth Form, Blaze Slash)

絶剣技――六ノ型、砕破の牙 Zekkengi - Roku no Kata, Saiha no Kiba (Absolute Blade Arts - Sixth Form, Crushing Fang)

絶剣技――破ノ型、烈華螺旋剣舞・四連 Zekkengi - Ha no Kata, Retsukarasenkenbu <Insert number>ren (Absolute Blade Arts - Destructive Form, Bursting Blossom Spiral Blade Dance - <Insert number> Consecutive Strikes) = (Kiếm pháp tuyệt đối - Chiêu thức hủy diệt, Kiếm vũ hoa anh đào - (Số lượng) chưởng)

絶剣技――終ノ型、天絶閃衝(ラスト・ストライク) Zekkengi - Tsui no Kata, Last Strike (Absolute Blade Arts - Final Form, Last Strike)= Kiếm pháp tuyệt đối - Chiêu cuối cùng,

絶剣技――終ノ型、天双絶閃衝(ラスト・ストライク・デュアル) Zekkengi - Tsui no Kata, Last Strike Dual (Absolute Blade Arts - Final Form, Last Strike・Dual) = (Kiếm pháp tuyệt đối - Chiêu cuối cùng, Song kiếm-Nhát kiếm cuối cùng)

Vocabulary (Common Nouns)[edit]

精霊使い= Elementalist - literally means "Spirit User" = Tinh linh sứ (hay tinh linh pháp sư)

姫巫女 = Princess Maiden = Xử nữ công chúa

精霊魔装(エレメンタルヴァツフェ)= Elemental Waffe (waffe is German for weapon or talon) correct plural is "Elemental Waffen" - The weapon form of a spirit = Tinh linh vũ khí

神威(カムイ)= Divine Power = Pháp lực

精霊刻印 = Spirit Seal = Dấu ấn tinh linh

炎精霊 = Flame Spirit = Hỏa tinh linh

剣精霊 = Sword Spirit = Thiên kiếm tinh linh

魔氷精霊 = Demon Ice Spirit = Yêu băng tinh linh

魔風精霊 = Demon Wind Spirit = Yêu phong tinh linh

魔精霊 = Demon Spirit = Yêu cơ tinh linh

殲滅精霊 = Annihilation Spirit =

廃精霊 = Forsaken Spirit =

魔獣 = Beast = quái thú

火猫 = Hell Cat = quỷ miêu

封印精霊 = Sealed Spirit =

剣舞 (プレイダンス) = Blade Dance =

展開式 (レリーズ) = Releasing - due to usage as a noun. =

召喚式 (サモナル) = Summoning - due to usage as a noun.=

対抗戦 = Tournament = giải đấu

騎士団長 = Captain (Proper noun when use as term of addressing.) = đội trưởng

凶ツ風 = Evil Winds = Yêu phong

樹木の精霊 (ドリアード) = Dryad

錬魔銀 (ミスリル) = Mithril

Spirit Language Summoning[edit]

クレア・ルージュ / Claire Rouge[edit]

——紅き焰の守護者よ、眠らぬ炉の番人よ!
——いまこそ血の契約に従い、我が下に馳せ参じ給え!

—Guardian of the crimson blaze, keeper of the undying hearth!
—Now's the time to abide by the blood contract, come forth and do my bidding!

フィアナ・レイ・オルデシア / Fianna Ray Ordesia[edit]

—汝、人の子の王に仕えし剣聖の騎士よ!
—旧き血の契約に従い、我を守る剣となりて我が下に馳せ参じ給え!

—Thou, servant of the king of the child of man, knight and master swordsman!
—By the contract of the old blood, become the sword that protects me, come forth and do my bidding!

カゼハヤ・カミト / Kazehaya Kamito[edit]

—汝、冷徹なる女王、魔を滅する聖剣よ
—いまここに、鋼の剣となりて、我が手に力を!

—Dispassionate Queen of Steel, the sacred sword that destroys evil!
—Now form a sword of steel and be the power in my hand!


Quay về Trang chính