Editing
Sword Art Online ~Vietnamese Version~ Terms
Jump to navigation
Jump to search
Warning:
You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you
log in
or
create an account
, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.
Anti-spam check. Do
not
fill this in!
Dưới đây là phần gợi ý của mình về cách dịch một số tên và thuật ngữ trong truyện. Mọi ý kiến, thắc mắc, thảo luận xin các bạn trình bày trong mục "Discussion". ---[[User:Nanaya|Nanaya]] ===Các nhân vật chính=== {| class="wikitable" |- ! Tên trong game !! Tên trong game(JP) !! Tên trong game(CH) !! Tên thật !! Tên thật(JP) !! Tên thật(CH) !! Tên thật(HV) !! Chú thích |- | Kirito || キリト || 桐人 || Kirigaya Kazuto || 桐ヶ谷和人 || 桐谷和人 || Đồng Cốc Hòa Nhân || Nam chính |- | Asuna || アスナ || 亞絲娜 || Yuuki Asuna || 結城明日奈 || 結城明日奈 || Kết Thành Minh Nhật Na || Nữ chính |- | Yui || ユイ || 結衣 || || || || Kết Y || Bé gái AI |- | Heathcliff || ヒースクリフ || 希茲克利夫 || Kayaba Akihiko || 茅場晶彦 || 茅場晶彥 || Mao Trường Tinh Ngạn || Phản diện chính? |} ===Aincrad=== {| class="wikitable" |- ! Tên trong game !! Tên trong game(JP) !! Tên trong game(CH) !! Tên thật !! Tên thật(JP) !! Tên thật(CH) !! Tên thật(HV) !! Chú thích |- | Klein || クライン || 克萊因 || Tsuboi Ryoutarou || 壷井遼太郎 || 壺井遼太郎 || Hồ Tĩnh Liêu Thái Lang || Bạn của Kirito |- | Agil || エギル || 艾基爾 || Andrew Gilbert Mills || アンドリュー・ギルバート・ミルズ || 安德魯.基爾巴特.米爾斯 || || Bạn của Kirito |- | Silica || シリカ || 西莉卡 || Ayano Keiko || 綾野珪子 || 綾野珪子 || Lăng Dã Khuê Tử || Cô bé với con rồng Pina |- | Lisbeth || リズベット || 莉茲貝特 || Shinozaki Rika || 篠崎里香 || 篠崎里香 || Tiểu Khi Lí Hương || Cô nàng thợ rèn |- | || || || || || || |} ===Vũ khúc tinh linh=== {| class="wikitable" |- ! Tên trong game !! Tên trong game(JP) !! Tên trong game(CH) !! Tên thật !! Tên thật(JP) !! Tên thật(CH) !! Tên thật(HV) !! Chú thích |- | Lyfa || リーファ || 莉法 || Kirigaya Suguha || 桐ヶ谷直葉 || 桐谷 直葉 || Đồng Cốc Trực Diệp || Em gái Kirito |- | Tinh Linh Vương Oberon || 妖精王オベイロン || 精靈王 奧伯龍 || Sugou Nobuyuki || 須郷伸之 || 須鄉伸之 || Tu Hương Thân Chi || Phản diện chính trong ALO |- | Recon || レコン || 雷根 || Nagata Shinichi || 長田伸一 || 長田伸一 || Trường Điền Thân Nhất || Bạn của Lyfa |- | || || || || || || |} ===Ma Đạn=== {| class="wikitable" |- ! Tên trong game !! Tên trong game(JP) !! Tên trong game(CH) !! Tên thật !! Tên thật(JP) !! Tên thật(CH) !! Tên thật(HV) !! Chú thích |- | Sinon || シノン || 詩乃 || Asada Shino || 朝田詩乃 || 朝田詩乃 || Triều Điền Thi Nãi || Cô gái dùng khẩu Hecate |- | Spiegel || シュピーゲル || 鏡子 || Shinkawa Kyouji || 新川恭二 || 新川恭二 || Tân Xuyên Cung Nhị || Bạn của Shino |- | Death Gun || 死銃 || 死槍 || || || || || Phản diện chính trong GGO |- | Sterben/Steven || ステルベン || || || || || || Để nguyên do là Katakana |- | Zekushiido || ゼクシード || || || || || || |- | Usujio Tarako || 薄塩たらこ || || || || || || |- | Yamikaze || 闇風 || || || || || || |- | Dyne || ダイン || || || || || || Đội trưởng đội săn của Sinon |- | Gunner X/Musketeer X || 銃士X || || || || || || |- | || || || || || || |} ===Chuỗi hạt của Mẹ=== {| class="wikitable" |- ! Tên trong game !! Tên trong game(JP) !! Tên trong game(CH) !! Tên thật !! Tên thật(JP) !! Tên thật(CH) !! Tên thật(HV) !! Chú thích |- | Yuuki || ユウキ || 有紀 || Konno Yuuki || 紺野木綿季 || 粓野木棉季 || Cam Dã Mộc Miên Quý || Bạn của Asuna |- | || || || || || || |} ===Hiện thực=== {| class="wikitable" |- ! Tên trong game !! Tên trong game(JP) !! Tên trong game(CH) !! Tên thật !! Tên thật(JP) !! Tên thật(CH) !! Tên thật(HV) !! Chú thích |- | || || || Kirigaya Midori || 桐ヶ谷翠 || 桐谷 翠 || Đồng Cốc Thúy || Mẹ của Kazuto/Suguha |- | || || || Kirigaya Minetaka || 桐ヶ谷峰嵩 || 桐谷 峰嵩 || Đồng Cốc Phong Tung || Bố của Kazuto/Suguha |- | || || || Yuuki Shouzou || 結城彰三 || 結城 彰三 || Kết Thành Chương Tam || Bố của Asuna |- | || || || Yuuki Kyouko || 結城京子 || 結城 京子 || Kết Thành Kinh Tử || Mẹ của Asuna |- | || || || Yuuki Kouichirou ||結城浩一郎 || || Kết Thành Hạo Nhất Lang || Anh trai Asuna |- | Chrysheight || クリスハイト || 克里斯海特 || Kikuoka Seijirou || 菊岡誠二郎 || 菊岡 誠二郎 || Cúc Cương Thành Nhị Lang || Nhân viên chính phủ |- | || || || || || || |} ==Địa danh== ===GGO=== {| class="wikitable" |- !Địa danh!! Địa danh(JP) !! Địa danh(CH) !! Chú thích |- | SBC Gurokken || || ||lon |} ==Thuật ngữ== {| class="wikitable" |- ! Thuật ngữ !! Thuật ngữ(JP) !! Thuật ngữ(CH) !! Chú thích |- | Sword Art Online (SAO) || ソードアート・オンライン || 刀劍神域 || Volume 1,2, Aria, và các SS |- | ALfheim Online (ALO) || アルヴヘイム・オンライン || || Volume 3 và 4 |- | Gun Gale Online (GGO) || ガンゲイル・オンライン || || Volume 5 và 6 |- | Nerve Gear || ナーヴギア || || Máy VR đầu tiên thuộc thế hệ thứ 2 được sản xuất hoàng loạt |- | AmuSphere || アミュスフィア || || Thay thế Nerve Gear |- | Medicuboid || メディキュボイド || || Thế hệ 3, dùng phục vụ y học |- | Soul Translator(STL) || ソウル・トランスレーター || || Thế hệ 4, loại máy đầu tiên, xuất hiện trong chương Versus, Accel World vol.10 |- | Bullet of Bullets (BoB) || バレット・オブ・バレッツ || || Giải đấu sinh tồn trong GGO |- | || || || |} ==Kỹ năng== {| class="wikitable" |- ! Kỹ năng (Eng) !! Kỹ năng(HV) !! Skill(CH) !! Dạng !! Chú thích |- | Throwing || Xạ Kích || 單發射擊 || Phi kiếm || |- | Rage Spike || Duệ Trảo || 銳爪 || Đơn kiếm || |- | Weapon Break || Ma Kiếm Xâm Thực || 魔劍侵蝕 || Đơn kiếm || |- | Star Splash || || || || |- | Meteor Break || Vẩn Thạch Khai Phá || 隕石衝擊 || Thể thuật || |- | Shattering Meteor || || || || |- | Vertical Square || Thùy Trực Tứ Phương Trảm || 垂直四方斬 || Đơn kiếm || |- | Vorpal Strike || Tuyệt Mệnh Kích || 絕命重擊 || Đơn kiếm || |- | Embracer || || || || |- | Flashing Penetrator || Thiểm Quang Xuyên Thích || 閃光穿刺 || Rapier || |- | Scan || Thăm Dò || || Thể thuật || |- | Battle Healing || || || || |- | Linear || || || || |- | Star Burst Stream || (tạm dịch)Ngôi Sao Bùng Nổ || || Song Kiếm || |}
Summary:
Please note that all contributions to Baka-Tsuki are considered to be released under the TLG Translation Common Agreement v.0.4.1 (see
Baka-Tsuki:Copyrights
for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource.
Do not submit copyrighted work without permission!
To protect the wiki against automated edit spam, please solve the following captcha:
Cancel
Editing help
(opens in new window)
Navigation menu
Personal tools
English
Not logged in
Talk
Contributions
Create account
Log in
Namespaces
Page
Discussion
English
Views
Read
Edit
View history
More
Search
Navigation
Charter of Guidance
Project Presentation
Recent Changes
Categories
Quick Links
About Baka-Tsuki
Getting Started
Rules & Guidelines
IRC: #Baka-Tsuki
Discord server
Annex
MAIN PROJECTS
Alternative Languages
Teaser Projects
Web Novel Projects
Audio Novel Project
Network
Forum
Facebook
Twitter
IRC: #Baka-Tsuki
Discord
Youtube
Completed Series
Baka to test to shoukanjuu
Chrome Shelled Regios
Clash of Hexennacht
Cube × Cursed × Curious
Fate/Zero
Hello, Hello and Hello
Hikaru ga Chikyuu ni Itakoro......
Kamisama no Memochou
Kamisu Reina Series
Leviathan of the Covenant
Magika no Kenshi to Basileus
Masou Gakuen HxH
Maou na Ore to Fushihime no Yubiwa
Owari no Chronicle
Seirei Tsukai no Blade Dance
Silver Cross and Draculea
A Simple Survey
Ultimate Antihero
The Zashiki Warashi of Intellectual Village
One-shots
Amaryllis in the Ice Country
(The) Circumstances Leading to Waltraute's Marriage
Gekkou
Iris on Rainy Days
Mimizuku to Yoru no Ou
Tabi ni Deyou, Horobiyuku Sekai no Hate Made
Tada, Sore Dake de Yokattan Desu
The World God Only Knows
Tosho Meikyuu
Up-to-Date (Within 1 Volume)
Heavy Object
Hyouka
I'm a High School Boy and a Bestselling Light Novel author, strangled by my female classmate who is my junior and a voice actress
The Unexplored Summon://Blood-Sign
Toaru Majutsu no Index: Genesis Testament
Regularly Updated
City Series
Kyoukai Senjou no Horizon
Visual Novels
Anniversary no Kuni no Alice
Fate/Stay Night
Tomoyo After
White Album 2
Original Light Novels
Ancient Magic Arc
Dantega
Daybreak on Hyperion
The Longing Of Shiina Ryo
Mother of Learning
The Devil's Spice
Tools
What links here
Related changes
Special pages
Page information