Editing Clannad VN:SEEN1004

Jump to navigation Jump to search

Warning: You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you log in or create an account, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.

The edit can be undone. Please check the comparison below to verify that this is what you want to do, and then save the changes below to finish undoing the edit.

Latest revision Your text
Line 885: Line 885:
 
// 「そりゃ、大変だったな」
 
// 「そりゃ、大変だったな」
   
<0213> \{Fuuko} 『Nhưng sao Fuuko lại không hay biết gì cả, cảm giác như đang trong \g{Đoàn thám hiểm Kawaguchi}={「Đoàn thám hiểm Kawaguchi」 là một chương trình truyền hình thực tế về phiêu lưu sinh tồn của Nhật Bản, phát sóng vào tối thứ Tư hàng tuần trên kênh TV Asahi từ năm 1978 đến 1986.}
+
<0213> \{Fuuko} 『Nhưng sao Fuuko lại không hay biết gì cả, cảm giác như đang trong \g{Đoàn thám hiểm Kawaguchi}={「Đoàn thám hiểm Kawaguchi」 là một chương trình truyền hình thực tế về phiêu lưu sinh tồn của Nhật Bản, phát sóng vào tối thứ Tư hàng tuần trên kênh TV Asahi từ năm 1978 đến 1986.} ấy?』
 
// \{Fuuko} "But why was it that Fuuko, while she didn't know, behaved so much like she was in a Kawakuchi expedition?"
 
// \{Fuuko} "But why was it that Fuuko, while she didn't know, behaved so much like she was in a Kawakuchi expedition?"
 
// 「しかし、どうして風子、知らない間に、川口探検隊のような真似をしてるんでしょうか」
 
// 「しかし、どうして風子、知らない間に、川口探検隊のような真似をしてるんでしょうか」
   
  +
<0214> \{Fuuko} 『Fuuko đúng là người thích thám hiểm rồi.』
<0214> \ ấy?』
 
 
<0215> \{Fuuko} 『Fuuko đúng là người thích thám hiểm rồi.』
 
 
// \{Fuuko} "Fuuko's completely an adventure lover."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's completely an adventure lover."
 
// 「かなり命知らずの冒険野郎です」
 
// 「かなり命知らずの冒険野郎です」
   
<0216> \{\m{B}} 『Lại chả.』
+
<0215> \{\m{B}} 『Lại chả.』
 
// \{\m{B}} "You're right."
 
// \{\m{B}} "You're right."
 
// 「そうだな」
 
// 「そうだな」
   
<0217> Dừng trò này lại được rồi...
+
<0216> Dừng trò này lại được rồi...
 
// Is this prank good enough...
 
// Is this prank good enough...
 
// この悪戯はもう十分か…。
 
// この悪戯はもう十分か…。
 
// Floating Banner: Thành thục kỹ năng "Hoán đổi vị trí"!
 
// Floating Banner: Thành thục kỹ năng "Hoán đổi vị trí"!
   
<0218> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
+
<0217> ... Khỉ thật! Tôi là thằng hề chắc?
 
// ...Geh! Am I an idiot?
 
// ...Geh! Am I an idiot?
 
// …って、アホか俺は。
 
// …って、アホか俺は。
   
<0219> \{\m{B}} (Mình chán trò này rồi... thử làm gì khác xem...)
+
<0218> \{\m{B}} (Mình chán trò này rồi... thử làm gì khác xem...)
 
// \{\m{B}} (I'm already tired of doing that... Let's try something else...) // From 0110, Drag Along Master, return to 0106
 
// \{\m{B}} (I'm already tired of doing that... Let's try something else...) // From 0110, Drag Along Master, return to 0106
 
// (これはやり尽くしたな…別のいっとこう…)
 
// (これはやり尽くしたな…別のいっとこう…)
   
<0220> Tôi ngó quanh.
+
<0219> Tôi ngó quanh.
 
// I look around. // From 0111, Change Conversation Partner Lv1
 
// I look around. // From 0111, Change Conversation Partner Lv1
 
// 俺はきょろきょろと辺りを見回した。
 
// 俺はきょろきょろと辺りを見回した。
   
<0221> Nhìn thấy một học sinh khóa dưới, tôi gọi cậu ta đến trong khi Fuuko vẫn đang mơ mộng.
+
<0220> Nhìn thấy một học sinh khóa dưới, tôi gọi cậu ta đến trong khi Fuuko vẫn đang mơ mộng.
 
// I find an underclassman, and call him over to me and Fuuko, who's in her dreamland.
 
// I find an underclassman, and call him over to me and Fuuko, who's in her dreamland.
 
// 下級生の男子を見つけ、夢想に耽る風子の前まで呼び寄せる。
 
// 下級生の男子を見つけ、夢想に耽る風子の前まで呼び寄せる。
   
<0222> \{Nam sinh} 『Có gì không ạ?』
+
<0221> \{Nam sinh} 『Có gì không ạ?』
 
// \{Nam sinh} "You need something?"
 
// \{Nam sinh} "You need something?"
 
// 「何か?」
 
// 「何か?」
   
<0223> \{\m{B}} 『Khi con bé hoàn hồn, nói với nó rằng 「anh là\ \
+
<0222> \{\m{B}} 『Khi con bé hoàn hồn, nói với nó rằng 「anh là\ \
<0224> \ đây, gương mặt anh đã thay đổi.」』
+
<0223> \ đây, gương mặt anh đã thay đổi.」』
 
// \{\m{B}} "When she comes back to reality, tell her `I'm \m{A}, my face has changed.'"
 
// \{\m{B}} "When she comes back to reality, tell her `I'm \m{A}, my face has changed.'"
 
// 「こいつが我に返ったらさ、僕が\m{A}です、顔が変わりましたって言い張ってくれ」
 
// 「こいつが我に返ったらさ、僕が\m{A}です、顔が変わりましたって言い張ってくれ」
   
<0225> \{Nam sinh} 『Ơ...? Sao vậy?』
+
<0224> \{Nam sinh} 『Ơ...? Sao vậy?』
 
// \{Nam sinh} "Eh...? Why that?"
 
// \{Nam sinh} "Eh...? Why that?"
 
// 「え…? なんですかそれ」
 
// 「え…? なんですかそれ」
   
<0226> \{\m{B}} 『Chỉ để chứng minh là con bé đang mơ mộng giữa ban ngày thôi. Cứ nói thế nhé.』
+
<0225> \{\m{B}} 『Chỉ để chứng minh là con bé đang mơ mộng giữa ban ngày thôi. Cứ nói thế nhé.』
 
// \{\m{B}} "I was just thinking of proving that she is daydreaming. So please say that."
 
// \{\m{B}} "I was just thinking of proving that she is daydreaming. So please say that."
 
// 「こいつがぼーっとしてることを証明してやろうと思ってな。そう言ってくれ」
 
// 「こいつがぼーっとしてることを証明してやろうと思ってな。そう言ってくれ」
   
<0227> \{Nam sinh} 『Hầy...』
+
<0226> \{Nam sinh} 『Hầy...』
 
// \{Nam sinh} "Haaa..."
 
// \{Nam sinh} "Haaa..."
 
// 「はぁ…」
 
// 「はぁ…」
   
<0228> \{\m{B}} 『Còn nữa, nếu con bé hỏi bằng cách nào, cứ nói 「thỉnh thoảng anh lại lột da」 nhé.』
+
<0227> \{\m{B}} 『Còn nữa, nếu con bé hỏi bằng cách nào, cứ nói 「thỉnh thoảng anh lại lột da」 nhé.』
 
// \{\m{B}} "And also, if she ask how, tell her that you shed your skin once in a while."
 
// \{\m{B}} "And also, if she ask how, tell her that you shed your skin once in a while."
 
// 「それで、どうしたのかと訊かれたら、たまに脱皮するんだ、と答えろ」
 
// 「それで、どうしたのかと訊かれたら、たまに脱皮するんだ、と答えろ」
   
<0229> \{\m{B}} 『Rồi sau đó cứ lặp đi lặp lại câu 「chắc vậy」, rõ chứ?』
+
<0228> \{\m{B}} 『Rồi sau đó cứ lặp đi lặp lại câu 「chắc vậy」, rõ chứ?』
 
// \{\m{B}} "Then after that, say 'I guess so', okay?"
 
// \{\m{B}} "Then after that, say 'I guess so', okay?"
 
// 「後は適当に、とりあえずね、と言っておけ。いいな」
 
// 「後は適当に、とりあえずね、と言っておけ。いいな」
   
<0230> \{Nam sinh} 『V-vâng...』
+
<0229> \{Nam sinh} 『V-vâng...』
 
// \{Nam sinh} "O-okay..."
 
// \{Nam sinh} "O-okay..."
 
// 「は、はぁ…」
 
// 「は、はぁ…」
   
<0231> Tôi đi ra xa rồi nấp ở một nơi có thể thấy được họ.
+
<0230> Tôi đi ra xa rồi nấp ở một nơi có thể thấy được họ.
 
// I distanced myself from them and waited at a place where I can see them.
 
// I distanced myself from them and waited at a place where I can see them.
 
// 少し離れて、ふたりが見える位置で待つ。
 
// 少し離れて、ふたりが見える位置で待つ。
   
<0232> \{Fuuko} 『Ha...』
+
<0231> \{Fuuko} 『Ha...』
 
// \{Fuuko} "Sigh..."
 
// \{Fuuko} "Sigh..."
 
// 「はっ…」
 
// 「はっ…」
   
<0233> Fuuko hoàn hồn rồi.
+
<0232> Fuuko hoàn hồn rồi.
 
// Fuuko has returned to reality.
 
// Fuuko has returned to reality.
 
// 風子が我に返る。
 
// 風子が我に返る。
   
<0234> \{Fuuko} 『Ưm... chúng ta đang nói về chuyện...』
+
<0233> \{Fuuko} 『Ưm... chúng ta đang nói về chuyện...』
 
// \{Fuuko} "Well, where were we..."
 
// \{Fuuko} "Well, where were we..."
 
// 「ええと、なんの話をしてたんでしたっけ…」
 
// 「ええと、なんの話をしてたんでしたっけ…」
   
<0235> \{Fuuko} 『Hả?』
+
<0234> \{Fuuko} 『Hả?』
 
// \{Fuuko} "Huh?"
 
// \{Fuuko} "Huh?"
 
// 「あれ?」
 
// 「あれ?」
   
<0236> Cô nhóc nhận ra người đứng trước mặt không còn là tôi nữa.
+
<0235> Cô nhóc nhận ra người đứng trước mặt không còn là tôi nữa.
 
// She realizes that the one standing in front of her is not me.
 
// She realizes that the one standing in front of her is not me.
 
// 正面に立つのが俺でなくなっていることに気づく。
 
// 正面に立つのが俺でなくなっていることに気づく。
   
<0237> \{Fuuko} 『Chuyện gì xảy ra với\ \
+
<0236> \{Fuuko} 『Chuyện gì xảy ra với\ \
<0238> -san rồi?』
+
<0237> -san rồi?』
 
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
 
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか」
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか」
   
<0239> \{Nam sinh} 『Anh là\ \
+
<0238> \{Nam sinh} 『Anh là\ \
<0240> \ đây, gương mặt anh đã thay đổi.』
+
<0239> \ đây, gương mặt anh đã thay đổi.』
 
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
 
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
   
<0241> \{Fuuko} 『Ể...?』
+
<0240> \{Fuuko} 『Ể...?』
 
// \{Fuuko} "Eh..."
 
// \{Fuuko} "Eh..."
 
// 「えっ…」
 
// 「えっ…」
   
<0242> \{Fuuko} 『Xin chờ chút...』
+
<0241> \{Fuuko} 『Xin chờ chút...』
 
// \{Fuuko} "Please wait a second..."
 
// \{Fuuko} "Please wait a second..."
 
// 「ちょっと待ってください…」
 
// 「ちょっと待ってください…」
   
<0243> \{Fuuko} 『Fuuko sẽ hỏi lại...』
+
<0242> \{Fuuko} 『Fuuko sẽ hỏi lại...』
 
// \{Fuuko} "Fuuko will ask one more time..."
 
// \{Fuuko} "Fuuko will ask one more time..."
 
// 「もう一度訊きます…」
 
// 「もう一度訊きます…」
   
<0244> \{Fuuko} 『Chuyện gì xảy ra với\ \
+
<0243> \{Fuuko} 『Chuyện gì xảy ra với\ \
<0245> -san rồi?』
+
<0244> -san rồi?』
 
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
 
// \{Fuuko} "What happened to \m{A}-san?"
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか?」
 
// 「\m{A}さんは、どうしたんでしょうか?」
   
<0246> \{Nam sinh} 『Anh là\ \
+
<0245> \{Nam sinh} 『Anh là\ \
<0247> \ đây, gương mặt anh đã thay đổi.』
+
<0246> \ đây, gương mặt anh đã thay đổi.』
 
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
 
// \{Nam sinh} "I'm \m{A}, my face has changed."
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
 
// 「僕が\m{A}です。顔が変わりました」
   
<0248> \{Fuuko} 『Oa——!』
+
<0247> \{Fuuko} 『Oa——!』
 
// \{Fuuko} "Wah--!"
 
// \{Fuuko} "Wah--!"
 
// 「わーっ!」
 
// 「わーっ!」
   
<0249> \{Fuuko} 『Mặt\ \
+
<0248> \{Fuuko} 『Mặt\ \
<0250> -san thay đổi thật rồi!』
+
<0249> -san thay đổi thật rồi!』
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san's face has really changed!"
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san's face has really changed!"
 
// 「\m{A}さんっ、本当に顔が変わってますっ!」
 
// 「\m{A}さんっ、本当に顔が変わってますっ!」
   
<0251> \{Fuuko} 『Sao mà anh làm được chứ?』
+
<0250> \{Fuuko} 『Sao mà anh làm được chứ?』
 
// \{Fuuko} "What happened?"
 
// \{Fuuko} "What happened?"
 
// 「一体どうしたんですかっ」
 
// 「一体どうしたんですかっ」
   
<0252> \{Nam sinh} 『Thỉnh thoảng anh lại lột da.』
+
<0251> \{Nam sinh} 『Thỉnh thoảng anh lại lột da.』
 
// \{Nam sinh} "I shed my skin once in a while."
 
// \{Nam sinh} "I shed my skin once in a while."
 
// 「たまに脱皮するんだ」
 
// 「たまに脱皮するんだ」
   
<0253> \{Fuuko} 『Đ-đợi một chút đã!』
+
<0252> \{Fuuko} 『Đ-đợi một chút đã!』
 
// \{Fuuko} "Wait a second!"
 
// \{Fuuko} "Wait a second!"
 
// 「まっ、待ってくださいっ!」
 
// 「まっ、待ってくださいっ!」
   
<0254> \{Fuuko} 『Đúng là một lời thú nhận kinh hoàng.』
+
<0253> \{Fuuko} 『Đúng là một lời thú nhận kinh hoàng.』
 
// \{Fuuko} "That is quite a shocking confession."
 
// \{Fuuko} "That is quite a shocking confession."
 
// 「それはあまりに衝撃的な告白ですっ」
 
// 「それはあまりに衝撃的な告白ですっ」
   
<0255> \{Fuuko} 『
+
<0254> \{Fuuko} 『
<0256> -san... anh đang lột da à?』
+
<0255> -san... anh đang lột da à?』
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san... are you shedding skin?"
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san... are you shedding skin?"
 
// 「\m{A}さんは…そのっ、脱皮するんですかっ」
 
// 「\m{A}さんは…そのっ、脱皮するんですかっ」
   
<0257> \{Nam sinh} 『Chắc vậy.』
+
<0256> \{Nam sinh} 『Chắc vậy.』
 
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// 「とりあえずね」
 
// 「とりあえずね」
   
<0258> \{Fuuko} 『Chắc vậy? Anh phải làm vậy thật à?!』
+
<0257> \{Fuuko} 『Chắc vậy? Anh phải làm vậy thật à?!』
 
// \{Fuuko} "You guess so? Do you really need to do that?!"
 
// \{Fuuko} "You guess so? Do you really need to do that?!"
 
// 「とりあえずって、そんな適当にしてしまうんですかっ!」
 
// 「とりあえずって、そんな適当にしてしまうんですかっ!」
   
<0259> \{Fuuko} 『A... Fuuko không biết người như vậy cũng tồn tại!』
+
<0258> \{Fuuko} 『A... Fuuko không biết người như vậy cũng tồn tại!』
 
// \{Fuuko} "Ah... Fuuko didn't know that such a person exists."
 
// \{Fuuko} "Ah... Fuuko didn't know that such a person exists."
 
// 「ああ、そんな人がいるなんて、風子知らなかったですっ」
 
// 「ああ、そんな人がいるなんて、風子知らなかったですっ」
   
<0260> \{Fuuko} 『Mà lẽ nào, Fuuko là người duy nhất không biết?!』
+
<0259> \{Fuuko} 『Mà lẽ nào, Fuuko là người duy nhất không biết?!』
 
// \{Fuuko} "Or maybe, the only one who doesn't know is Fuuko."
 
// \{Fuuko} "Or maybe, the only one who doesn't know is Fuuko."
 
// 「それとも、風子が知らなかっただけでしょうかっ」
 
// 「それとも、風子が知らなかっただけでしょうかっ」
   
<0261> \{Fuuko} 『Có ai khác cũng lột da giống như anh không?』
+
<0260> \{Fuuko} 『Có ai khác cũng lột da giống như anh không?』
 
// \{Fuuko} "Are there other people who shed skin like you?"
 
// \{Fuuko} "Are there other people who shed skin like you?"
 
// 「人間の中には、そうして脱皮する人もいるんですかっ」
 
// 「人間の中には、そうして脱皮する人もいるんですかっ」
   
<0262> \{Nam sinh} 『Chắc vậy.』
+
<0261> \{Nam sinh} 『Chắc vậy.』
 
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// 「とりあえずね」
 
// 「とりあえずね」
   
<0263> \{Fuuko} 『Có à?!』
+
<0262> \{Fuuko} 『Có à?!』
 
// \{Fuuko} "There are?!"
 
// \{Fuuko} "There are?!"
 
// 「いるんですかっ」
 
// 「いるんですかっ」
   
<0264> \{Fuuko} 『Fuuko không lột da.』
+
<0263> \{Fuuko} 『Fuuko không lột da.』
 
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't shed skin."
 
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't shed skin."
 
// 「風子は脱皮しないですっ」
 
// 「風子は脱皮しないですっ」
   
<0265> \{Fuuko} 『Đúng hơn là, Fuuko không muốn, đáng sợ lắm.』
+
<0264> \{Fuuko} 『Đúng hơn là, Fuuko không muốn, đáng sợ lắm.』
 
// \{Fuuko} "Or rather, Fuuko doesn't want to, it's quite scary."
 
// \{Fuuko} "Or rather, Fuuko doesn't want to, it's quite scary."
 
// 「ていうか、したくないですっ、かなり不気味ですっ」
 
// 「ていうか、したくないですっ、かなり不気味ですっ」
   
<0266> \{Fuuko} 『Haaa... Fuuko rối bời rồi! Thường thức của Fuuko đảo lộn hết rồi!』
+
<0265> \{Fuuko} 『Haaa... Fuuko rối bời rồi! Thường thức của Fuuko đảo lộn hết rồi!』
 
// \{Fuuko} "Haaa... Fuuko is really confused now! Fuuko's common sense is all messed up!"
 
// \{Fuuko} "Haaa... Fuuko is really confused now! Fuuko's common sense is all messed up!"
 
// 「はぁっ…風子、とても混乱していますっ! 常識が覆されましたっ」
 
// 「はぁっ…風子、とても混乱していますっ! 常識が覆されましたっ」
   
<0267> \{Fuuko} 『Đây không phải ác mộng đúng không? Là hiện thực à?』
+
<0266> \{Fuuko} 『Đây không phải ác mộng đúng không? Là hiện thực à?』
 
// \{Fuuko} "This isn't a bad dream, right? Is this reality?"
 
// \{Fuuko} "This isn't a bad dream, right? Is this reality?"
 
// 「これは悪い夢ではないでしょうか。現実ですか」
 
// 「これは悪い夢ではないでしょうか。現実ですか」
   
<0268> \{Nam sinh} 『Chắc vậy.』
+
<0267> \{Nam sinh} 『Chắc vậy.』
 
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// \{Nam sinh} "I guess so."
 
// 「とりあえずね」
 
// 「とりあえずね」
   
<0269> \{Fuuko} 『Là hiện thực thật à?!』
+
<0268> \{Fuuko} 『Là hiện thực thật à?!』
 
// \{Fuuko} "You guess it's reality?!"
 
// \{Fuuko} "You guess it's reality?!"
 
// 「とりあえず現実なんですかっ」
 
// 「とりあえず現実なんですかっ」
   
<0270> \{Fuuko} 『Fuuko chưa hiểu lắm, nhưng sốc quá đi!』
+
<0269> \{Fuuko} 『Fuuko chưa hiểu lắm, nhưng sốc quá đi!』
 
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't really understand, but it's such a shock!"
 
// \{Fuuko} "Fuuko doesn't really understand, but it's such a shock!"
 
// 「よくわからないですが、ショックですっ」
 
// 「よくわからないですが、ショックですっ」
   
<0271> A... cười đau cả ruột.
+
<0270> A... cười đau cả ruột.
 
// Ah... I'm very happy.
 
// Ah... I'm very happy.
 
// Alt - Ah...this is so amusing. - Kinny Riddle
 
// Alt - Ah...this is so amusing. - Kinny Riddle
 
// ああ、すげぇ愉快だ。
 
// ああ、すげぇ愉快だ。
   
<0272> Tôi dùng tay ra dấu là đủ rồi.
+
<0271> Tôi dùng tay ra dấu là đủ rồi.
 
// I gave him a sign using my hand to tell him that it's all right now.
 
// I gave him a sign using my hand to tell him that it's all right now.
 
// Prev TL. I wave at the male student as I gave him his cue to leave.
 
// Prev TL. I wave at the male student as I gave him his cue to leave.
 
// 俺は男子生徒にもういいと手で合図した。
 
// 俺は男子生徒にもういいと手で合図した。
   
<0273> Chúng tôi đổi chỗ cho nhau trong lúc Fuuko vẫn đang cúi xuống úp mặt vào tay vì quá sốc.
+
<0272> Chúng tôi đổi chỗ cho nhau trong lúc Fuuko vẫn đang cúi xuống úp mặt vào tay vì quá sốc.
 
// We exchange places as Fuuko looks down and covers her face with her hands due to shock.
 
// We exchange places as Fuuko looks down and covers her face with her hands due to shock.
 
// Prev TL. We exchange places as Fuuko looks down, with her hands on her head.
 
// Prev TL. We exchange places as Fuuko looks down, with her hands on her head.
 
// 風子が頭を抱えて顔を伏せてる間に、入れ代わる。
 
// 風子が頭を抱えて顔を伏せてる間に、入れ代わる。
   
<0274> \{\m{B}} 『Phù...』
+
<0273> \{\m{B}} 『Phù...』
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// 「ふぅ…」
 
// 「ふぅ…」
   
<0275> \{\m{B}} 『Này, Fuuko.』
+
<0274> \{\m{B}} 『Này, Fuuko.』
 
// \{\m{B}} "Hey, Fuuko."
 
// \{\m{B}} "Hey, Fuuko."
 
// 「おい、風子」
 
// 「おい、風子」
   
<0276> \{Fuuko} 『Đúng là sốc thật, nhưng Fuuko phải chấp nhận\ \
+
<0275> \{Fuuko} 『Đúng là sốc thật, nhưng Fuuko phải chấp nhận\ \
<0277> -san mới thôi...』
+
<0276> -san mới thôi...』
 
// \{Fuuko} "It's shocking but, Fuuko must accept the new \m{A}-san..."
 
// \{Fuuko} "It's shocking but, Fuuko must accept the new \m{A}-san..."
 
// 「ショックですが、新しい\m{A}さんを受け入れなければいけません…」
 
// 「ショックですが、新しい\m{A}さんを受け入れなければいけません…」
   
<0278> \{Fuuko} 『Khoan?! Anh lại lột da rồi!』
+
<0277> \{Fuuko} 『Khoan?! Anh lại lột da rồi!』
 
// \{Fuuko} "Eh?! You shed your skin again!"
 
// \{Fuuko} "Eh?! You shed your skin again!"
 
// 「って、また脱皮してますっ!」
 
// 「って、また脱皮してますっ!」
   
<0279> \{Fuuko} 『Đúng hơn là, da anh trở lại bình thường rồi!』
+
<0278> \{Fuuko} 『Đúng hơn là, da anh trở lại bình thường rồi!』
 
// \{Fuuko} "Or more like, your skin has returned to normal!"
 
// \{Fuuko} "Or more like, your skin has returned to normal!"
 
// 「というか、皮をかぶり直してますっ!」
 
// 「というか、皮をかぶり直してますっ!」
   
<0280> \{\m{B}} 『Em đang lảm nhảm cái quái gì vậy?』
+
<0279> \{\m{B}} 『Em đang lảm nhảm cái quái gì vậy?』
 
// \{\m{B}} "What the hell are you talking about?"
 
// \{\m{B}} "What the hell are you talking about?"
 
// 「何言ってんの、おまえ」
 
// 「何言ってんの、おまえ」
   
<0281> \{Fuuko} 『\m{A}-san, lúc nãy mặt anh khác cơ.』
+
<0280> \{Fuuko} 『
  +
<0281> -san, lúc nãy mặt anh khác cơ.』
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you had a different face a while ago."
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you had a different face a while ago."
 
// 「\m{A}さん、さっきまで違う顔でした」
 
// 「\m{A}さん、さっきまで違う顔でした」

Please note that all contributions to Baka-Tsuki are considered to be released under the TLG Translation Common Agreement v.0.4.1 (see Baka-Tsuki:Copyrights for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource. Do not submit copyrighted work without permission!

To protect the wiki against automated edit spam, we kindly ask you to solve the following CAPTCHA:

Cancel Editing help (opens in new window)