Editing Clannad VN:SEEN3415

Jump to navigation Jump to search

Warning: You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you log in or create an account, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.

The edit can be undone. Please check the comparison below to verify that this is what you want to do, and then save the changes below to finish undoing the edit.

Latest revision Your text
Line 213: Line 213:
 
// \{椋} 「…すみません…」
 
// \{椋} 「…すみません…」
   
<0047> \{Học sinh} 『Này,\ \
+
<0047> \{Học sinh} 『Này, \m{A}, đừng có làm lớp trưởng khóc! Chị của nhỏ sang đây là mày toi đấy.』
 
// \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you."
 
// \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you."
 
// \{生徒} 「おい\m{A}、委員長泣かすなよ。姉貴が飛んで来るぞ」
 
// \{生徒} 「おい\m{A}、委員長泣かすなよ。姉貴が飛んで来るぞ」
   
  +
<0048> \{Ryou} 『... Không sao đâu... mình đâu có khóc...』
<0048> , đừng có làm lớp trưởng khóc! Chị của nhỏ sang đây là mày toi đấy.』
 
 
<0049> \{Ryou} 『... Không sao đâu... mình đâu có khóc...』
 
 
//1200
 
//1200
 
// \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..."
 
// \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..."
 
// \{椋} 「…大丈夫です…泣いてませんから…」
 
// \{椋} 「…大丈夫です…泣いてませんから…」
   
<0050> Đừng nói câu đó khi mắt bạn đang đỏ hoe thế chứ.
+
<0049> Đừng nói câu đó khi mắt bạn đang đỏ hoe thế chứ.
 
/// I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes.
 
/// I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes.
 
// 目を涙でうるうるさせて言うセリフでもないと思う。
 
// 目を涙でうるうるさせて言うセリフでもないと思う。
   
<0051> Cũng may chưa rơi giọt nào ra, phải tránh đừng để cô ấy khóc mới được.
+
<0050> Cũng may chưa rơi giọt nào ra, phải tránh đừng để cô ấy khóc mới được.
 
// At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry.
 
// At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry.
 
// とりあえず、目から零れてはいないから、泣いていないということにしよう。
 
// とりあえず、目から零れてはいないから、泣いていないということにしよう。
   
<0052> \{\m{B}} 『... Rồi rồi, cảm ơn lời khuyên của bạn.』
+
<0051> \{\m{B}} 『... Rồi rồi, cảm ơn lời khuyên của bạn.』
 
// \{\m{B}} "... well, I'll take your advice."
 
// \{\m{B}} "... well, I'll take your advice."
 
// \{\m{B}} 「…まぁ忠告だけはもらっとくよ」
 
// \{\m{B}} 「…まぁ忠告だけはもらっとくよ」
   
<0053> \{Ryou} 『A... v-vâng...』
+
<0052> \{Ryou} 『A... v-vâng...』
 
// \{Ryou} "Ah... o-okay..."
 
// \{Ryou} "Ah... o-okay..."
 
// \{椋} 「あ、は、はい…」
 
// \{椋} 「あ、は、はい…」
   
<0054> \{Ryou} 『Nhưng mà... nếu được... bạn cố gắng đừng đi muộn nhé.』
+
<0053> \{Ryou} 『Nhưng mà... nếu được... bạn cố gắng đừng đi muộn nhé.』
 
// \{Ryou} "But... if you can... try not to be late."
 
// \{Ryou} "But... if you can... try not to be late."
 
// \{椋} 「でも、できれば…遅刻しないようにして下さい」
 
// \{椋} 「でも、できれば…遅刻しないようにして下さい」
   
<0055> Nói đoạn, Fujibayashi rút trong túi áo ra một bộ bài.
+
<0054> Nói đoạn, Fujibayashi rút trong túi áo ra một bộ bài.
 
// With that said, Fujibayashi pulls a deck of cards out of her pocket.
 
// With that said, Fujibayashi pulls a deck of cards out of her pocket.
 
// 藤林はそう言うと、上着のポケットからトランプを取り出した。
 
// 藤林はそう言うと、上着のポケットからトランプを取り出した。
   
<0056> Cô xếp các lá bài ra và xào chúng trên mặt bàn, cử chỉ có \nphần vụng về.
+
<0055> Cô xếp các lá bài ra và xào chúng trên mặt bàn, cử chỉ có \nphần vụng về.
 
// Then, she clumsily places the cards in her hand and shuffles them.
 
// Then, she clumsily places the cards in her hand and shuffles them.
 
// そしておもむろにぎこちない手つきで札をくりだす。
 
// そしておもむろにぎこちない手つきで札をくりだす。
   
<0057> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch...
+
<0056> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch...
 
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...
 
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...
 
// シュッ…シュッ…シュッ…シュッ…。
 
// シュッ…シュッ…シュッ…シュッ…。
   
<0058> \{\m{B}} 『...?』
+
<0057> \{\m{B}} 『...?』
 
// \{\m{B}} "...?"
 
// \{\m{B}} "...?"
 
// \{\m{B}} 「…?」
 
// \{\m{B}} 「…?」
   
<0059> Xoạch, xoạch, xoạch, xoạc——...
+
<0058> Xoạch, xoạch, xoạch, xoạc——...
 
// Shuffle, shuffle, shuffle, shu--...
 
// Shuffle, shuffle, shuffle, shu--...
 
// シュッ…シュッ…シュッ…シュ──…。
 
// シュッ…シュッ…シュッ…シュ──…。
   
<0060> \{Ryou} 『A...』
+
<0059> \{Ryou} 『A...』
 
// \{Ryou} "Ah..."
 
// \{Ryou} "Ah..."
 
// \{椋} 「あ…」
 
// \{椋} 「あ…」
   
<0061> Lách tách...
+
<0060> Lách tách...
 
// Clatter...
 
// Clatter...
 
// バララ…。
 
// バララ…。
   
<0062> Cả xấp bài rơi tứ tung ra sàn.
+
<0061> Cả xấp bài rơi tứ tung ra sàn.
 
// Her cards fall all over the ground.
 
// Her cards fall all over the ground.
 
// 派手に床にばらまいた。
 
// 派手に床にばらまいた。
   
<0063> \{Ryou} 『A... a... ư~~...』
+
<0062> \{Ryou} 『A... a... ư~~...』
 
// \{Ryou} "Ah... ah... umm~..."
 
// \{Ryou} "Ah... ah... umm~..."
 
// \{椋} 「あ…あ…う~…」
 
// \{椋} 「あ…あ…う~…」
   
<0064> Cô quýnh quáng nhặt chúng lên và lại xào tiếp.
+
<0063> Cô quýnh quáng nhặt chúng lên và lại xào tiếp.
 
// She quickly gathers the scattered cards and tries shuffling again.
 
// She quickly gathers the scattered cards and tries shuffling again.
 
// 慌てて床に落としたトランプを拾い集めると、また札をくりだした。
 
// 慌てて床に落としたトランプを拾い集めると、また札をくりだした。
   
<0065> Xem ra lần này ổn rồi.
+
<0064> Xem ra lần này ổn rồi.
 
// Seems she got it right this time.
 
// Seems she got it right this time.
 
// 今度はちゃんとくれたらしい。
 
// 今度はちゃんとくれたらしい。
   
<0066> Rồi cô xòe bài thành một hình quạt nham nhở, và giơ chúng ra trước mặt tôi.
+
<0065> Rồi cô xòe bài thành một hình quạt nham nhở, và giơ chúng ra trước mặt tôi.
 
// She forms a badly shaped fan with the cards and presents it to me.
 
// She forms a badly shaped fan with the cards and presents it to me.
 
// 藤林はトランプを不格好な扇状に広げると、俺に裏を向けて差し出してきた。
 
// 藤林はトランプを不格好な扇状に広げると、俺に裏を向けて差し出してきた。
   
<0067> \{\m{B}} 『... Hả? Gì đây...?』
+
<0066> \{\m{B}} 『... Hả? Gì đây...?』
 
// \{\m{B}} "... huh? What...?"
 
// \{\m{B}} "... huh? What...?"
 
// \{\m{B}} 「…え? なに…?」
 
// \{\m{B}} 「…え? なに…?」
   
<0068> \{Ryou} 『... À... mời.』
+
<0067> \{Ryou} 『... À... mời.』
 
// \{Ryou} "... um... please."
 
// \{Ryou} "... um... please."
 
// \{椋} 「…あの…どうぞ」
 
// \{椋} 「…あの…どうぞ」
   
<0069> \{\m{B}} 『... Muốn mình rút một lá à?』
+
<0068> \{\m{B}} 『... Muốn mình rút một lá à?』
 
// \{\m{B}} "... you want me to pick one?"
 
// \{\m{B}} "... you want me to pick one?"
 
// \{\m{B}} 「…一枚選べと?」
 
// \{\m{B}} 「…一枚選べと?」
   
<0070> \{Ryou} 『Ba-... Bạn hãy rút ba lá...』
+
<0069> \{Ryou} 『Ba-... Bạn hãy rút ba lá...』
 
// \{Ryou} "P-pick three cards, please..."
 
// \{Ryou} "P-pick three cards, please..."
 
// \{椋} 「さ、三枚選んで下さい…」
 
// \{椋} 「さ、三枚選んで下さい…」
   
<0071> \{\m{B}} 『.........』
+
<0070> \{\m{B}} 『.........』
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0072> Chẳng hiểu chuyện gì đang diễn ra nữa...
+
<0071> Chẳng hiểu chuyện gì đang diễn ra nữa...
 
// I don't know what the hell is going on...
 
// I don't know what the hell is going on...
 
// いきなりわけがわからん…。
 
// いきなりわけがわからん…。
   
<0073> Định biểu diễn một màn ảo thuật chăng?
+
<0072> Định biểu diễn một màn ảo thuật chăng?
 
// Is she going to show me a magic trick?
 
// Is she going to show me a magic trick?
 
// 手品でも見せてくれるのだろうか…?
 
// 手品でも見せてくれるのだろうか…?
   
<0074> Kệ, tôi cứ rút ba lá.
+
<0073> Kệ, tôi cứ rút ba lá.
 
// Anyway, I pick out the three cards.
 
// Anyway, I pick out the three cards.
 
// とりあえずトランプの束から三枚抜き取る。
 
// とりあえずトランプの束から三枚抜き取る。
   
<0075> \{Ryou} 『Bạn lật lại cho mình xem đi.』
+
<0074> \{Ryou} 『Bạn lật lại cho mình xem đi.』
 
// \{Ryou} "Please show them to me."
 
// \{Ryou} "Please show them to me."
 
// \{椋} 「見せて下さい」
 
// \{椋} 「見せて下さい」
   
<0076> \{\m{B}} 『Nè.』
+
<0075> \{\m{B}} 『Nè.』
 
// \{\m{B}} "Here."
 
// \{\m{B}} "Here."
 
// \{\m{B}} 「ほれ」
 
// \{\m{B}} 「ほれ」
   
<0077> Cô ấy xem xét cẩn thận những lá bài tôi vừa rút.
+
<0076> Cô ấy xem xét cẩn thận những lá bài tôi vừa rút.
 
// She carefully inspects the cards I picked.
 
// She carefully inspects the cards I picked.
 
// 俺の選んだ三枚の札をジッと見つめる。
 
// 俺の選んだ三枚の札をジッと見つめる。
   
<0078> \{Ryou} 『A...』
+
<0077> \{Ryou} 『A...』
 
// \{Ryou} "... ah..."
 
// \{Ryou} "... ah..."
 
// \{椋} 「…あ…」
 
// \{椋} 「…あ…」
   
<0079> \{\m{B}} 『Hả?』
+
<0078> \{\m{B}} 『Hả?』
 
// \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} "Hm?"
 
// \{\m{B}} 「ん?」
 
// \{\m{B}} 「ん?」
   
<0080> \{Ryou} 『...\ \
+
<0079> \{Ryou} 『... \m{A}-kun... ngày mai bạn sẽ tiếp tục đi học muộn.』
 
//1900
 
//1900
 
// \{Ryou} "... \m{A}-kun... you'll be late tomorrow."
 
// \{Ryou} "... \m{A}-kun... you'll be late tomorrow."
 
// \{椋} 「…\m{A}くん…明日遅刻です」
 
// \{椋} 「…\m{A}くん…明日遅刻です」
   
  +
<0080> ... Cô em này kiếm chuyện gây sự à?
<0081> -kun... ngày mai bạn sẽ tiếp tục đi học muộn.』
 
 
<0082> ... Cô em này kiếm chuyện gây sự à?
 
 
// ... is she trying to pick a fight with me or something?
 
// ... is she trying to pick a fight with me or something?
 
// 喧嘩売ってんのか…こいつ…。
 
// 喧嘩売ってんのか…こいつ…。
   
<0083> \{\m{B}} 『Này... không phải bạn bảo mình không nên đi muộn à? Cái trò này là sao?』
+
<0081> \{\m{B}} 『Này... không phải bạn bảo mình không nên đi muộn à? Cái trò này là sao?』
 
// \{\m{B}} "Hey... aren't you the one who told me not to be late? So what the hell is that about?"
 
// \{\m{B}} "Hey... aren't you the one who told me not to be late? So what the hell is that about?"
 
// \{\m{B}} 「あのなぁ、遅刻しないで来いと言っといてなんだそれは?」
 
// \{\m{B}} 「あのなぁ、遅刻しないで来いと言っといてなんだそれは?」
   
<0084> \{Ryou} 『À... thì... bạn sẽ gặp một cụ bà. Bà ấy không tự băng qua đường được. Bạn giúp bà ấy nên mới đi muộn.』
+
<0082> \{Ryou} 『À... thì... bạn sẽ gặp một cụ bà. Bà ấy không tự băng qua đường được. Bạn giúp bà ấy nên mới đi muộn.』
 
// \{Ryou} "Ah... well... you'll encounter an old lady in trouble at the pedestrian crossing on your way here. You'll be late if you help her..."
 
// \{Ryou} "Ah... well... you'll encounter an old lady in trouble at the pedestrian crossing on your way here. You'll be late if you help her..."
 
// \{椋} 「あ…あの…学校に来る途中、横断歩道を渡れなくて困っているお婆さんがいて、手をかしてあげていたら遅刻してしまいます…」
 
// \{椋} 「あ…あの…学校に来る途中、横断歩道を渡れなくて困っているお婆さんがいて、手をかしてあげていたら遅刻してしまいます…」
   
<0085> \{Ryou} 『Đổi lại bạn sẽ được bà ấy cảm kích, còn cho tiền tiêu vặt nữa.』
+
<0083> \{Ryou} 『Đổi lại bạn sẽ được bà ấy cảm kích, còn cho tiền tiêu vặt nữa.』
 
// \{Ryou} "But, you'll receive a lot of gratitude and payment."
 
// \{Ryou} "But, you'll receive a lot of gratitude and payment."
 
// \{椋} 「でもたくさん感謝されて、お小遣いとかもらえます」
 
// \{椋} 「でもたくさん感謝されて、お小遣いとかもらえます」
   
<0086> \{\m{B}} 『Chờ chút! Bói toán gì mà chi tiết quá vậy?!』
+
<0084> \{\m{B}} 『Chờ chút! Bói toán gì mà chi tiết quá vậy?!』
 
// \{\m{B}} "Wait a second! What's with this overly detailed fortune-telling?!"
 
// \{\m{B}} "Wait a second! What's with this overly detailed fortune-telling?!"
 
// \{\m{B}} 「ちょっと待てっ! なんだその具体性抜群な占いは?!」
 
// \{\m{B}} 「ちょっと待てっ! なんだその具体性抜群な占いは?!」
   
<0087> \{\m{B}} 『Bói bằng bài tarot còn có chút đáng tin, đằng này lại dùng bài tú lơ khơ là sao?!』
+
<0085> \{\m{B}} 『Bói bằng bài tarot còn có chút đáng tin, đằng này lại dùng bài tú lơ khơ là sao?!』
 
// \{\m{B}} "How could you tell me that with playing cards? They're not even tarot cards!"
 
// \{\m{B}} "How could you tell me that with playing cards? They're not even tarot cards!"
 
// \{\m{B}} 「タロットとかならともかく、トランプでそんなこと言われて納得いくか!」
 
// \{\m{B}} 「タロットとかならともかく、トランプでそんなこと言われて納得いくか!」
   
<0088> \{\m{B}} 『Bạn dựa vào đâu mà đoán chắc vậy? Mấy con số và ký hiệu lẻ tẻ này á?』
+
<0086> \{\m{B}} 『Bạn dựa vào đâu mà đoán chắc vậy? Mấy con số và ký hiệu lẻ tẻ này á?』
 
// \{\m{B}} "Exactly what kind of premise do you have based on signs and marks alone?"
 
// \{\m{B}} "Exactly what kind of premise do you have based on signs and marks alone?"
 
// \{\m{B}} 「数字とマークだけで、どうやってそんな事態が浮かび上がってくるんだ」
 
// \{\m{B}} 「数字とマークだけで、どうやってそんな事態が浮かび上がってくるんだ」
   
<0089> \{Ryou} 『Đ-đó là... trực giác của con gái...』
+
<0087> \{Ryou} 『Đ-đó là... trực giác của con gái...』
 
// \{Ryou} "It's... a maiden's inspiration..."
 
// \{Ryou} "It's... a maiden's inspiration..."
 
// \{椋} 「お…乙女のインスピレーションです…」
 
// \{椋} 「お…乙女のインスピレーションです…」
   
<0090> Giác quan thứ sáu cao minh khiếp thế...
+
<0088> Giác quan thứ sáu cao minh khiếp thế...
 
// Sixth sense in full power...
 
// Sixth sense in full power...
 
// 第六感フル稼働だ…。
 
// 第六感フル稼働だ…。
   
<0091> Đã vậy, cô ấy còn tỏ ra rất tự tin nữa...
+
<0089> Đã vậy, cô ấy còn tỏ ra rất tự tin nữa...
 
// Even more, she's pretty confident...
 
// Even more, she's pretty confident...
 
// しかも言いきってるし…。
 
// しかも言いきってるし…。
   
<0092> \{\m{B}} 『... Hay là do, bạn không muốn mình đến trường...?』
+
<0090> \{\m{B}} 『... Hay là do, bạn không muốn mình đến trường...?』
 
// \{\m{B}} "... could it be that you don't want me to come to school?"
 
// \{\m{B}} "... could it be that you don't want me to come to school?"
 
// \{\m{B}} 「…ひょっとして実は俺に学校に来てほしくないとか…?」
 
// \{\m{B}} 「…ひょっとして実は俺に学校に来てほしくないとか…?」
   
<0093> \{Ryou} 『Kh-không phải thế...』
+
<0091> \{Ryou} 『Kh-không phải thế...』
 
// \{Ryou} "T-that's not it..."
 
// \{Ryou} "T-that's not it..."
 
// \{椋} 「そ…そんなことないです…」
 
// \{椋} 「そ…そんなことないです…」
   
<0094> \{Ryou} 『Chỉ là... định mệnh đã được tiên đoán thôi...』
+
<0092> \{Ryou} 『Chỉ là... định mệnh đã được tiên đoán thôi...』
 
// \{Ryou} "It's just... that's how the fortune turned out..."
 
// \{Ryou} "It's just... that's how the fortune turned out..."
 
// \{椋} 「ただ…占いでそう出ただけなので…」
 
// \{椋} 「ただ…占いでそう出ただけなので…」
   
<0095> \{\m{B}} 『... Khá lắm. Ngày mai mình sẽ không đi muộn.』
+
<0093> \{\m{B}} 『... Khá lắm. Ngày mai mình sẽ không đi muộn.』
 
// \{\m{B}} "... fine. I definitely won't be late tomorrow."
 
// \{\m{B}} "... fine. I definitely won't be late tomorrow."
 
// \{\m{B}} 「…わかった。明日は絶対遅刻しないからな」
 
// \{\m{B}} 「…わかった。明日は絶対遅刻しないからな」
   
<0096> \{Ryou} 『Ơ?』
+
<0094> \{Ryou} 『Ơ?』
 
// \{Ryou} "Eh?"
 
// \{Ryou} "Eh?"
 
// \{椋} 「え?」
 
// \{椋} 「え?」
   
<0097> \{\m{B}} 『Cứ mặc xác bà già ấy là xong.』
+
<0095> \{\m{B}} 『Cứ mặc xác bà già ấy là xong.』
 
// \{\m{B}} "I'm just gonna ignore that old lady at the pedestrian crossing."
 
// \{\m{B}} "I'm just gonna ignore that old lady at the pedestrian crossing."
 
// \{\m{B}} 「横断歩道でお婆さんが困っていても見て見ぬフリだ」
 
// \{\m{B}} 「横断歩道でお婆さんが困っていても見て見ぬフリだ」
   
<0098> \{Ryou} 『Mình nghĩ đó không phải ý hay...』
+
<0096> \{Ryou} 『Mình nghĩ đó không phải ý hay...』
 
// \{Ryou} "I-I don't think that's a good idea..."
 
// \{Ryou} "I-I don't think that's a good idea..."
 
// \{椋} 「そ、それはよくないと思います…」
 
// \{椋} 「そ、それはよくないと思います…」
   
<0099> \{Ryou} 『Bạn nên giúp... người đang gặp khốn khó...』
+
<0097> \{Ryou} 『Bạn nên giúp... người đang gặp khốn khó...』
 
// \{Ryou} "I think it's better to try to help people in trouble."
 
// \{Ryou} "I think it's better to try to help people in trouble."
 
// \{椋} 「こ…困っている人は助けてあげないとダメだと思うんです…」
 
// \{椋} 「こ…困っている人は助けてあげないとダメだと思うんです…」
   
<0100> \{\m{B}} 『Không, mình sẽ bỏ mặc bà ta.』
+
<0098> \{\m{B}} 『Không, mình sẽ bỏ mặc bà ta.』
 
// \{\m{B}} "No, I'll just leave her alone."
 
// \{\m{B}} "No, I'll just leave her alone."
 
// \{\m{B}} 「いや、見捨てる」
 
// \{\m{B}} 「いや、見捨てる」
   
<0101> \{Ryou} 『Nhưng...』
+
<0099> \{Ryou} 『Nhưng...』
 
// \{Ryou} "But..."
 
// \{Ryou} "But..."
 
// \{椋} 「でも…」
 
// \{椋} 「でも…」
   
<0102> Đính, đoong, đính, đoong...
+
<0100> Đính, đoong, đính, đoong...
 
// Ding, dong, dang, dong...
 
// Ding, dong, dang, dong...
 
// キーンコーンカーンコーン…。
 
// キーンコーンカーンコーン…。
   
<0103> \{Ryou} 『A...』
+
<0101> \{Ryou} 『A...』
 
// \{Ryou} "Ah..."
 
// \{Ryou} "Ah..."
 
// \{椋} 「あ…」
 
// \{椋} 「あ…」
   
<0104> \{\m{B}} 『Chuông vào tiết kìa, về chỗ bạn đi.』
+
<0102> \{\m{B}} 『Chuông vào tiết kìa, về chỗ bạn đi.』
 
// \{\m{B}} "Look, the bell's ringing, so go back to your seat."
 
// \{\m{B}} "Look, the bell's ringing, so go back to your seat."
 
// \{\m{B}} 「ほれ、チャイムが鳴ったぞ。自分の席に戻れ」
 
// \{\m{B}} 「ほれ、チャイムが鳴ったぞ。自分の席に戻れ」
   
<0105> \{Ryou} 『... A... vâng...』
+
<0103> \{Ryou} 『... A... vâng...』
 
// \{Ryou} "... o... okay..."
 
// \{Ryou} "... o... okay..."
 
// \{椋} 「…は…はい…」
 
// \{椋} 「…は…はい…」
   
<0106> Fujibayashi trở về chỗ với dáng vẻ thất vọng, đôi vai chùng hẳn xuống.
+
<0104> Fujibayashi trở về chỗ với dáng vẻ thất vọng, đôi vai chùng hẳn xuống.
 
// Fujibayashi drops her shoulders, looking depressed, and goes back to her seat.
 
// Fujibayashi drops her shoulders, looking depressed, and goes back to her seat.
 
// 俺に言われて肩を落としながら自分の席に向かう藤林。
 
// 俺に言われて肩を落としながら自分の席に向かう藤林。
   
<0107> Khỉ thật... \pcô ấy làm tôi cũng rầu theo...
+
<0105> Khỉ thật... \pcô ấy làm tôi cũng rầu theo...
 
// Geez... I'm the one who's becoming depressed here...
 
// Geez... I'm the one who's becoming depressed here...
 
// ったく…こっちの方が落ち込みたくなる…。
 
// ったく…こっちの方が落ち込みたくなる…。
   
<0108> \{Ryou} 『À mà...』
+
<0106> \{Ryou} 『À mà...』
 
// \{Ryou} "Um..."
 
// \{Ryou} "Um..."
 
// \{椋} 「あの…」
 
// \{椋} 「あの…」
   
<0109> \{\m{B}} 『Hử?』
+
<0107> \{\m{B}} 『Hử?』
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} 「ん?」
 
// \{\m{B}} 「ん?」
   
<0110> \{Ryou} 『Bạn không cần... để ý đến quẻ bói của mình đâu.』
+
<0108> \{Ryou} 『Bạn không cần... để ý đến quẻ bói của mình đâu.』
 
// \{Ryou} "You shouldn't... really worry about that fortune-telling I made."
 
// \{Ryou} "You shouldn't... really worry about that fortune-telling I made."
 
// \{椋} 「占い…あまり気にしないで下さい…」
 
// \{椋} 「占い…あまり気にしないで下さい…」
   
<0111> Nói xong, cô ấy chậm rãi ngồi vào ghế.
+
<0109> Nói xong, cô ấy chậm rãi ngồi vào ghế.
 
// After saying that, she slowly returns to her seat.
 
// After saying that, she slowly returns to her seat.
 
// それだけを言うと、藤林は小走りで自分の席へと戻っていった。
 
// それだけを言うと、藤林は小走りで自分の席へと戻っていった。
   
<0112> \{\m{B}} 『.........』
+
<0110> \{\m{B}} 『.........』
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0113> Muốn gây sự thật đấy à...?
+
<0111> Muốn gây sự thật đấy à...?
 
// Maybe she really is trying to pick a fight with me...?
 
// Maybe she really is trying to pick a fight with me...?
 
// やっぱりあいつは喧嘩売ってるんじゃないのか…?
 
// やっぱりあいつは喧嘩売ってるんじゃないのか…?
   
<0114> Quẻ bói dị thường ấy cũng khiến tôi lo lo.
+
<0112> Quẻ bói dị thường ấy cũng khiến tôi lo lo.
 
// The result of the unusual fortune-telling makes me worry a little.
 
// The result of the unusual fortune-telling makes me worry a little.
 
// 妙な占いの結果だけを残されて、少しブルーになった。
 
// 妙な占いの結果だけを残されて、少しブルーになった。
   
<0115> \{Học sinh} 『Này,\ \
+
<0113> \{Học sinh} 『Này, \m{A}, đừng có làm lớp trưởng khóc! Chị của nhỏ sang đây là mày toi đấy.』
 
// \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you."
 
// \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you."
 
// \{生徒} 「おい\m{A}、委員長泣かすなよ。姉貴が飛んで来るぞ」
 
// \{生徒} 「おい\m{A}、委員長泣かすなよ。姉貴が飛んで来るぞ」
   
  +
<0114> \{Ryou} 『... Không sao đâu... mình đâu có khóc...』
<0116> , đừng có làm lớp trưởng khóc! Chị của nhỏ sang đây là mày toi đấy.』
 
 
<0117> \{Ryou} 『... Không sao đâu... mình đâu có khóc...』
 
 
// 1200
 
// 1200
 
// \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..."
 
// \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..."
 
// \{椋} 「…大丈夫です…泣いてませんから…」
 
// \{椋} 「…大丈夫です…泣いてませんから…」
   
<0118> Đừng nói câu đó khi mắt bạn đang đỏ hoe thế chứ.
+
<0115> Đừng nói câu đó khi mắt bạn đang đỏ hoe thế chứ.
 
// I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes.
 
// I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes.
 
// 目を涙でうるうるさせて言うセリフでもないと思う。
 
// 目を涙でうるうるさせて言うセリフでもないと思う。
   
<0119> Cũng may chưa rơi giọt nào ra, phải tránh đừng để cô ấy khóc mới được.
+
<0116> Cũng may chưa rơi giọt nào ra, phải tránh đừng để cô ấy khóc mới được.
 
// At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry.
 
// At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry.
 
// とりあえず、目から零れてはいないから、泣いていないということにしよう。
 
// とりあえず、目から零れてはいないから、泣いていないということにしよう。
   
<0120> Tôi chống cằm, nhìn ra ngoài cửa sổ.
+
<0117> Tôi chống cằm, nhìn ra ngoài cửa sổ.
 
// I rest my chin on my hand and look outside the window.
 
// I rest my chin on my hand and look outside the window.
 
// 俺は頬杖をつき視線を窓の外に向けた。
 
// 俺は頬杖をつき視線を窓の外に向けた。
   
<0121> Vờ như hai bên chẳng còn gì để nói với nhau.
+
<0118> Vờ như hai bên chẳng còn gì để nói với nhau.
 
// I don't plan on continuing this conversation anyway.
 
// I don't plan on continuing this conversation anyway.
 
// もう話すことはないという意思表示。
 
// もう話すことはないという意思表示。
   
<0122> Tôi đã thành công, Fujibayashi hiểu ra, chùng vai xuống và bỏ về chỗ.
+
<0119> Tôi đã thành công, Fujibayashi hiểu ra, chùng vai xuống và bỏ về chỗ.
 
// That plan is successful, as Fujibayashi drops her shoulders and leaves.
 
// That plan is successful, as Fujibayashi drops her shoulders and leaves.
 
// それが伝わったんだろう、藤林は肩をおとして俺の机の前から去っていった。
 
// それが伝わったんだろう、藤林は肩をおとして俺の机の前から去っていった。
   
<0123> ... Hình như, cô ấy còn muốn nói gì đó thì phải...?
+
<0120> ... Hình như, cô ấy còn muốn nói gì đó thì phải...?
 
// ... maybe, she still had something to say to me...?
 
// ... maybe, she still had something to say to me...?
 
// …もしかしたら、まだ何か言いたかったんだろうか…。
 
// …もしかしたら、まだ何か言いたかったんだろうか…。

Please note that all contributions to Baka-Tsuki are considered to be released under the TLG Translation Common Agreement v.0.4.1 (see Baka-Tsuki:Copyrights for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here.
You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource. Do not submit copyrighted work without permission!

To protect the wiki against automated edit spam, we kindly ask you to solve the following CAPTCHA:

Cancel Editing help (opens in new window)