Editing Clannad VN:SEEN7400P6
Jump to navigation
Jump to search
Warning: You are not logged in. Your IP address will be publicly visible if you make any edits. If you log in or create an account, your edits will be attributed to your username, along with other benefits.
The edit can be undone. Please check the comparison below to verify that this is what you want to do, and then save the changes below to finish undoing the edit.
Latest revision | Your text | ||
Line 1,116: | Line 1,116: | ||
// \{芽衣}「あれを食べられてたら、破局ですっ」 |
// \{芽衣}「あれを食べられてたら、破局ですっ」 |
||
− | <3234> \{\m{B}} 『Thật sao? Sợ thế |
+ | <3234> \{\m{B}} 『Thật sao? Sợ thế?』 |
// \{\m{B}} "Serious. So it's dangerous?" |
// \{\m{B}} "Serious. So it's dangerous?" |
||
// \{\m{B}}「マジか。危ないところだったな」 |
// \{\m{B}}「マジか。危ないところだったな」 |
||
Line 1,464: | Line 1,464: | ||
// \{芽衣}「わーっ!」 |
// \{芽衣}「わーっ!」 |
||
− | <3325> \{Mei} 『Lần này, chỉ |
+ | <3325> \{Mei} 『Lần này, chỉ có mình em có trong hình!』 |
// \{Mei} "This time, only I showed up!" |
// \{Mei} "This time, only I showed up!" |
||
// \{芽衣}「今度は、わたししか写ってませんっ」 |
// \{芽衣}「今度は、わたししか写ってませんっ」 |
||
Line 1,884: | Line 1,884: | ||
// \{芽衣}「というわけで、いきましょうっ」 |
// \{芽衣}「というわけで、いきましょうっ」 |
||
− | <3433> \{\m{B}} 『Cũng được, nhưng sao em nắm tay anh |
+ | <3433> \{\m{B}} 『Cũng được, nhưng sao em nắm tay anh chắc thế?』 |
// \{\m{B}} "Well it's fine if we go, but why are you clinging onto my arm?" |
// \{\m{B}} "Well it's fine if we go, but why are you clinging onto my arm?" |
||
// \{\m{B}}「いくのはいいけど、どうして腕を組むんだ」 |
// \{\m{B}}「いくのはいいけど、どうして腕を組むんだ」 |
||
Line 2,147: | Line 2,147: | ||
// \{芽衣}「それこそが、100円ショップの魔力ですっ」 |
// \{芽衣}「それこそが、100円ショップの魔力ですっ」 |
||
− | <3501> \{\m{B}} 『Mà này, đến lúc chúng ta quay trở lại với mục đích vào đây rồi đó |
+ | <3501> \{\m{B}} 『Mà này, đến lúc chúng ta quay trở lại với mục đích vào đây rồi đó..』 |
// \{\m{B}} "Well, this time let's finish what we came here for." |
// \{\m{B}} "Well, this time let's finish what we came here for." |
||
// \{\m{B}}「まぁ、今度は目的を果たすか」 |
// \{\m{B}}「まぁ、今度は目的を果たすか」 |
||
Line 2,193: | Line 2,193: | ||
// ちょっとした、スーパー並だった。 |
// ちょっとした、スーパー並だった。 |
||
− | <3513> \{Mei} 『Được lắm! |
+ | <3513> \{Mei} 『Được lắm! Bởi vì em đã quấy nhiễu anh cả ngày nay,\ \ |
− | <3514> -san |
+ | <3514> -san...』 |
// \{Mei} "That's it! Because I've been such a bother to you today, \m{A}-san..." |
// \{Mei} "That's it! Because I've been such a bother to you today, \m{A}-san..." |
||
// \{芽衣}「そうだっ。わたし、今日は\m{A}さんに迷惑かけてばっかりですから…」 |
// \{芽衣}「そうだっ。わたし、今日は\m{A}さんに迷惑かけてばっかりですから…」 |
||
Line 2,203: | Line 2,203: | ||
// \{芽衣}「今晩の料理、すごく頑張っちゃいますねっ」 |
// \{芽衣}「今晩の料理、すごく頑張っちゃいますねっ」 |
||
− | <3516> \{\m{B}} 『Anh nóng lòng thưởng thức |
+ | <3516> \{\m{B}} 『Anh đang nóng lòng thưởng thức đấy.』 |
// \{\m{B}} "I look forward to it." |
// \{\m{B}} "I look forward to it." |
||
// \{\m{B}}「楽しみにしてるよ」 |
// \{\m{B}}「楽しみにしてるよ」 |
||
Line 2,631: | Line 2,631: | ||
// \{芽衣}「でも、元気でやってるんですよね?」 |
// \{芽衣}「でも、元気でやってるんですよね?」 |
||
− | <3625> \{\m{B}} 『Ít ra theo anh |
+ | <3625> \{\m{B}} 『Ít ra theo anh là như thế.』 |
// \{\m{B}} "At least from what I can tell." |
// \{\m{B}} "At least from what I can tell." |
||
// \{\m{B}}「俺が見たかぎりはな」 |
// \{\m{B}}「俺が見たかぎりはな」 |
||
Line 3,077: | Line 3,077: | ||
// \{\m{B}}「…ああ」 |
// \{\m{B}}「…ああ」 |
||
− | <3742> \{\m{B}} 『Nên |
+ | <3742> \{\m{B}} 『Nên tôi rủ con bé theo.』 |
// \{\m{B}} "I brought her along." |
// \{\m{B}} "I brought her along." |
||
// \{\m{B}}「俺が連れてきたんだ」 |
// \{\m{B}}「俺が連れてきたんだ」 |
||
Line 3,417: | Line 3,417: | ||
// \{芽衣}「いえ、十分すぎますっ」 |
// \{芽衣}「いえ、十分すぎますっ」 |
||
− | <3829> \{Mei} 『Chúng ta đã chụp hình nhãn dán chung |
+ | <3829> \{Mei} 『Chúng ta đã chụp hình nhãn dán chung |
<3830> , và còn vào cả cửa hàng 100 yên nữa...』 |
<3830> , và còn vào cả cửa hàng 100 yên nữa...』 |
||
Line 3,435: | Line 3,435: | ||
// \{芽衣}「恋人だから、あたりまえです」 |
// \{芽衣}「恋人だから、あたりまえです」 |
||
− | <3834> Kể từ khi chúng tôi đến cửa hàng 100 yên, cô bé chưa |
+ | <3834> Kể từ khi chúng tôi đến cửa hàng 100 yên, cô bé chưa buông tay tôi ra dù chỉ một lần. |
// All the while on the way back, she has been putting her arm around mine. |
// All the while on the way back, she has been putting her arm around mine. |
||
// 帰路についたときからずっと、腕を組んで離れようとしない。 |
// 帰路についたときからずっと、腕を組んで離れようとしない。 |
||
Line 3,471: | Line 3,471: | ||
// \{芽衣}「十分すぎますっ」 |
// \{芽衣}「十分すぎますっ」 |
||
− | <3843> \{Mei} 『Chúng ta đã chụp hình nhãn dán chung |
+ | <3843> \{Mei} 『Chúng ta đã chụp hình nhãn dán chung |
<3844> , và còn vào cả cửa hàng 100 yên nữa...』 |
<3844> , và còn vào cả cửa hàng 100 yên nữa...』 |
||
Line 3,488: | Line 3,488: | ||
// \{芽衣}「恋人だから、あたりまえです」 |
// \{芽衣}「恋人だから、あたりまえです」 |
||
− | <3848> Kể từ khi chúng tôi đến cửa hàng 100 yên, cô bé chưa |
+ | <3848> Kể từ khi chúng tôi đến cửa hàng 100 yên, cô bé chưa buông tay tôi ra dù chỉ một lần. |
// She's been putting her arm around mine since we left the 100-yen shop. |
// She's been putting her arm around mine since we left the 100-yen shop. |
||
// 100円ショップに行ったときからずっと、腕を組んで離れようとしない。 |
// 100円ショップに行ったときからずっと、腕を組んで離れようとしない。 |
||
Line 3,783: | Line 3,783: | ||
// \{芽衣}「それでは…」 |
// \{芽衣}「それでは…」 |
||
− | <3925> \{Mei} 『Suuu... ha...』 |
+ | <3925> \{Mei} 『Suuu... ha....』 |
// \{芽衣}「すー…はー…」 |
// \{芽衣}「すー…はー…」 |
||
Line 3,813: | Line 3,813: | ||
// 金髪で、軽い足取りで、鼻歌なんか歌っている。 |
// 金髪で、軽い足取りで、鼻歌なんか歌っている。 |
||
− | <3933> Một đứa kỳ |
+ | <3933> Một đứa kỳ quái. |
// A strange guy. |
// A strange guy. |
||
// ヘンな奴だった。 |
// ヘンな奴だった。 |
||
Line 3,838: | Line 3,838: | ||
<3939> \{Mei} 『 |
<3939> \{Mei} 『 |
||
− | <3940> ... |
+ | <3940> ... san?』 |
// \{芽衣}「\m{A}…さん?」 |
// \{芽衣}「\m{A}…さん?」 |
||
Line 4,003: | Line 4,003: | ||
// 突然級友から、そんな事実を告げられたんだから。 |
// 突然級友から、そんな事実を告げられたんだから。 |
||
− | <3985> \{\m{B}} 『Nói thật |
+ | <3985> \{\m{B}} 『Nói thật mới đầu tao cũng thấy ngạc nhiên lắm.』 |
// \{\m{B}} "I was also quite surprised at first." |
// \{\m{B}} "I was also quite surprised at first." |
||
// \{\m{B}}「俺も、最初はびっくりしたよ」 |
// \{\m{B}}「俺も、最初はびっくりしたよ」 |
||
Line 4,104: | Line 4,104: | ||
// \{芽衣}「…うん」 |
// \{芽衣}「…うん」 |
||
− | <4012> \{Sunohara} 『Thằng khốn... |
+ | <4012> \{Sunohara} 『Thằng khốn... |
<4013> !』 |
<4013> !』 |
||
Line 4,321: | Line 4,321: | ||
// 気取られまいと、顔を伏せる。 |
// 気取られまいと、顔を伏せる。 |
||
− | <4068> Đôi vai cô thoáng |
+ | <4068> Đôi vai cô thoáng rung lên. |
// Her shoulders were trembling a little bit. |
// Her shoulders were trembling a little bit. |
||
// その肩は、わずかに震えているようだった。 |
// その肩は、わずかに震えているようだった。 |