Difference between revisions of "Sword Art Online ~Vietnamese Version~ Terms"
Jump to navigation
Jump to search
Line 176: | Line 176: | ||
| Linear || || || || |
| Linear || || || || |
||
|- |
|- |
||
− | | || || || || |
+ | | star burst stream || (tạm dịch)Ngôi Sao Bùng Nổ || || Song Kiếm || |
|} |
|} |
Revision as of 16:16, 3 September 2012
Dưới đây là phần gợi ý của mình về cách dịch một số tên và thuật ngữ trong truyện. Mọi ý kiến, thắc mắc, thảo luận xin các bạn trình bày trong mục "Discussion". ---Nanaya
Các nhân vật chính
Tên trong game | Tên trong game(JP) | Tên trong game(CH) | Tên thật | Tên thật(JP) | Tên thật(CH) | Tên thật(HV) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kirito | キリト | 桐人 | Kirigaya Kazuto | 桐ヶ谷和人 | 桐谷和人 | Đồng Cốc Hòa Nhân | Nam chính |
Asuna | アスナ | 亞絲娜 | Yuuki Asuna | 結城明日奈 | 結城明日奈 | Kết Thành Minh Nhật Na | Nữ chính |
Yui | ユイ | 結衣 | Kết Y | Bé gái AI | |||
Heathcliff | ヒースクリフ | 希茲克利夫 | Kayaba Akihiko | 茅場晶彦 | 茅場晶彥 | Mao Trường Tinh Ngạn | Phản diện chính? |
Aincrad
Tên trong game | Tên trong game(JP) | Tên trong game(CH) | Tên thật | Tên thật(JP) | Tên thật(CH) | Tên thật(HV) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Klein | クライン | 克萊因 | Tsuboi Ryoutarou | 壷井遼太郎 | 壺井遼太郎 | Hồ Tĩnh Liêu Thái Lang | Bạn của Kirito |
Agil | エギル | 艾基爾 | Andrew Gilbert Mills | アンドリュー・ギルバート・ミルズ | 安德魯.基爾巴特.米爾斯 | Bạn của Kirito | |
Silica | シリカ | 西莉卡 | Ayano Keiko | 綾野珪子 | 綾野珪子 | Lăng Dã Khuê Tử | Cô bé với con rồng Pina |
Lisbeth | リズベット | 莉茲貝特 | Shinozaki Rika | 篠崎里香 | 篠崎里香 | Tiểu Khi Lí Hương | Cô nàng thợ rèn |
Vũ khúc tinh linh
Tên trong game | Tên trong game(JP) | Tên trong game(CH) | Tên thật | Tên thật(JP) | Tên thật(CH) | Tên thật(HV) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lyfa | リーファ | 莉法 | Kirigaya Suguha | 桐ヶ谷直葉 | 桐谷 直葉 | Đồng Cốc Trực Diệp | Em gái Kirito |
Tinh Linh Vương Oberon | 妖精王オベイロン | 精靈王 奧伯龍 | Sugou Nobuyuki | 須郷伸之 | 須鄉伸之 | Tu Hương Thân Chi | Phản diện chính trong ALO |
Recon | レコン | 雷根 | Nagata Shinichi | 長田伸一 | 長田伸一 | Trường Điền Thân Nhất | Bạn của Lyfa |
Ma Đạn
Tên trong game | Tên trong game(JP) | Tên trong game(CH) | Tên thật | Tên thật(JP) | Tên thật(CH) | Tên thật(HV) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinon | シノン | 詩乃 | Asada Shino | 朝田詩乃 | 朝田詩乃 | Triều Điền Thi Nãi | Cô gái dùng khẩu Hecate |
Spiegel | シュピーゲル | 鏡子 | Shinkawa Kyouji | 新川恭二 | 新川恭二 | Tân Xuyên Cung Nhị | Bạn của Shino |
Súng Tử Thần | 死銃 | 死槍 | Phản diện chính trong GGO | ||||
Sterben/Steven | ステルベン | Để nguyên do là Katakana | |||||
Zekushiido | ゼクシード | ||||||
Usujio Tarako | 薄塩たらこ | ||||||
Yamikaze | 闇風 | ||||||
Dyne | ダイン | Đội trưởng đội săn của Sinon | |||||
Gunner X/Musketeer X | 銃士X | ||||||
Chuỗi hạt của Mẹ
Tên trong game | Tên trong game(JP) | Tên trong game(CH) | Tên thật | Tên thật(JP) | Tên thật(CH) | Tên thật(HV) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Yuuki | ユウキ | 有紀 | Konno Yuuki | 紺野木綿季 | 粓野木棉季 | Cam Dã Mộc Miên Quý | Bạn của Asuna |
Hiện thực
Tên trong game | Tên trong game(JP) | Tên trong game(CH) | Tên thật | Tên thật(JP) | Tên thật(CH) | Tên thật(HV) | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kirigaya Midori | 桐ヶ谷翠 | 桐谷 翠 | Đồng Cốc Thúy | Mẹ của Kazuto/Suguha | |||
Kirigaya Minetaka | 桐ヶ谷峰嵩 | 桐谷 峰嵩 | Đồng Cốc Phong Tung | Bố của Kazuto/Suguha | |||
Yuuki Shouzou | 結城彰三 | 結城 彰三 | Kết Thành Chương Tam | Bố của Asuna | |||
Yuuki Kyouko | 結城京子 | 結城 京子 | Kết Thành Kinh Tử | Mẹ của Asuna | |||
Yuuki Kouichirou | 結城浩一郎 | Kết Thành Hạo Nhất Lang | Anh trai Asuna | ||||
Chrysheight | クリスハイト | 克里斯海特 | Kikuoka Seijirou | 菊岡誠二郎 | 菊岡 誠二郎 | Cúc Cương Thành Nhị Lang | Nhân viên chính phủ |
Địa danh
GGO
Địa danh | Địa danh(JP) | Địa danh(CH) | Chú thích |
---|---|---|---|
SBC Gurokken | Thành phố khởi đầu |
Thuật ngữ
Thuật ngữ | Thuật ngữ(JP) | Thuật ngữ(CH) | Chú thích |
---|---|---|---|
Sword Art Online (SAO) | ソードアート・オンライン | 刀劍神域 | Volume 1,2, Aria, và các SS |
ALfheim Online (ALO) | アルヴヘイム・オンライン | Volume 3 và 4 | |
Gun Gale Online (GGO) | ガンゲイル・オンライン | Volume 5 và 6 | |
Nerve Gear | ナーヴギア | Máy VR đầu tiên thuộc thế hệ thứ 2 được sản xuất hoàng loạt | |
AmuSphere | アミュスフィア | Thay thế Nerve Gear | |
Medicuboid | メディキュボイド | Thế hệ 3, dùng phục vụ y học | |
Soul Translator(STL) | ソウル・トランスレーター | Thế hệ 4, loại máy đầu tiên, xuất hiện trong chương Versus, Accel World vol.10 | |
Bullet of Bullets (BoB) | バレット・オブ・バレッツ | Giải đấu sinh tồn trong GGO | |
Kỹ năng
Kỹ năng (Eng) | Kỹ năng(HV) | Skill(CH) | Dạng | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Throwing | Xạ Kích | 單發射擊 | Phi kiếm | |
Rage Spike | Duệ Trảo | 銳爪 | Đơn kiếm | |
Weapon Break | Ma Kiếm Xâm Thực | 魔劍侵蝕 | Đơn kiếm | |
Star Splash | ||||
Meteor Break | Vẩn Thạch Khai Phá | 隕石衝擊 | Thể thuật | |
Shattering Meteor | ||||
Vertical Square | Thùy Trực Tứ Phương Trảm | 垂直四方斬 | Đơn kiếm | |
Vorpal Strike | Tuyệt Mệnh Kích | 絕命重擊 | Đơn kiếm | |
Embracer | ||||
Flashing Penetrator | Thiểm Quang Xuyên Thích | 閃光穿刺 | Rapier | |
Scan | Thăm Dò | Thể thuật | ||
Battle Healing | ||||
Linear | ||||
star burst stream | (tạm dịch)Ngôi Sao Bùng Nổ | Song Kiếm |