Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6505"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(Sửa line khớp bản HD)
Line 21: Line 21:
 
// The next morning, I passed through a familiar room.
 
// The next morning, I passed through a familiar room.
   
<0002> \{Sunohara} "Chà..."
+
<0002> \{Sunohara} Chà...
 
// \{Sunohara} "Whew..."
 
// \{Sunohara} "Whew..."
   
<0003> \{\m{B}} "Chào mừng trở lại."
+
<0003> \{\m{B}} Chào mừng trở lại.
 
// \{\m{B}} "Welcome back."
 
// \{\m{B}} "Welcome back."
   
<0004> \{Sunohara} "Tao đã trở lại."
+
<0004> \{Sunohara} Tao đã trở lại.
 
// \{Sunohara} "I'm back."
 
// \{Sunohara} "I'm back."
   
<0005> \{Sunohara} "Này, aaaa! Ai đó ở đây!"
+
<0005> \{Sunohara} Này, aaaa! Ai đó ở đây!
 
// \{Sunohara} "Hey, uwaah! Someone's here!"
 
// \{Sunohara} "Hey, uwaah! Someone's here!"
   
<0006> \{\m{B}} "Là tao. Đừng có giật mình như thế."
+
<0006> \{\m{B}} Là tao. Đừng có giật mình như thế.
 
// \{\m{B}} "It's me. Don't get so surprised at this time."
 
// \{\m{B}} "It's me. Don't get so surprised at this time."
   
<0007> \{Sunohara} "\m{A}..."
+
<0007> \{Sunohara}
  +
  +
<0008> ...』
 
// \{Sunohara} "\m{A}..."
 
// \{Sunohara} "\m{A}..."
   
<0008> \{Sunohara} "Tao... tưởng tao đã sắp xếp để có một buổi sáng yên lành..."
+
<0009> \{Sunohara} Tao... tưởng tao đã sắp xếp để có một buổi sáng yên lành...
 
// \{Sunohara} "I... believed that I had arranged for just the morning to be a peaceful time..."
 
// \{Sunohara} "I... believed that I had arranged for just the morning to be a peaceful time..."
   
<0009> \{Sunohara} "Ăn sáng với chút cà phê đi rồi sau đó hẵng trở lại phòng tao."
+
<0010> \{Sunohara} Ăn sáng với chút cà phê đi rồi sau đó hẵng trở lại phòng tao.
 
// \{Sunohara} "Take breakfast along with some coffee, and return back to my room."
 
// \{Sunohara} "Take breakfast along with some coffee, and return back to my room."
   
<0010> \{\m{B}} "Mua cho tao đi"
+
<0011> \{\m{B}} Mua cho tao đi
 
// \{\m{B}} "Give me some."
 
// \{\m{B}} "Give me some."
   
<0011> \{Sunohara} "Và trong khi đang nghe tiếng chim hót, uống cốc cà phê..."
+
<0012> \{Sunohara} Và trong khi đang nghe tiếng chim hót, uống cốc cà phê...
 
// \{Sunohara} "And while listening to the birds chirping, drinking my coffee..."
 
// \{Sunohara} "And while listening to the birds chirping, drinking my coffee..."
   
<0012> \{\m{B}} "Tao nói là mua cho tao đi."
+
<0013> \{\m{B}} Tao nói là mua cho tao đi.
 
// \{\m{B}} "I said to give me some."
 
// \{\m{B}} "I said to give me some."
   
<0013> \{Sunohara} "Tao tưởng sáng nay sẽ được yên lành và vui vẻ..."
+
<0014> \{Sunohara} Tao tưởng sáng nay sẽ được yên lành và vui vẻ...
 
// \{Sunohara} "I thought that just the morning would be peaceful and happy..."
 
// \{Sunohara} "I thought that just the morning would be peaceful and happy..."
   
<0014> \{\m{B}} "Hoặc, tao sẽ uống của mày."
+
<0015> \{\m{B}} Hoặc, tao sẽ uống của mày.
 
// \{\m{B}} "Or rather, I'll just take yours."
 
// \{\m{B}} "Or rather, I'll just take yours."
   
<0015> Tôi giật cốc cà phê từ Sunohara không-ngừng-lẩm-nhẩm-cái-gì-đó.
+
<0016> Tôi giật cốc cà phê từ Sunohara không-ngừng-lẩm-nhẩm-cái-gì-đó.
 
// I plunder the coffee cup from the continuing-to-mumble-something Sunohara.
 
// I plunder the coffee cup from the continuing-to-mumble-something Sunohara.
   
<0016> Xụp, xụp
+
<0017> Xụp, xụp
 
// Sip, sip.
 
// Sip, sip.
   
<0017> \{\m{B}} "Ừm, ngon ra phết đấy."
+
<0018> \{\m{B}} Ừm, ngon ra phết đấy.
 
// \{\m{B}} "Hmm, it's actually pretty good."
 
// \{\m{B}} "Hmm, it's actually pretty good."
   
<0018> \{Sunohara} "........."
+
<0019> \{Sunohara} .........
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
   
  +
<0020> \{Sunohara} 『
<0019> \{Sunohara} "\m{A}, tao sẽ giết chết mày ngay tại đây---!!"
 
  +
  +
<0021> , tao sẽ giết chết mày ngay tại đây---!!』
 
// \{Sunohara} "\m{A}, I'm going to kill you right here---!!"
 
// \{Sunohara} "\m{A}, I'm going to kill you right here---!!"
   
<0020> \{\m{B}} "Nào, nào, bình tĩnh."
+
<0022> \{\m{B}} Nào, nào, bình tĩnh.
 
// \{\m{B}} "Now, now, calm down."
 
// \{\m{B}} "Now, now, calm down."
   
<0021> \{Sunohara} "Lấy lại những ngày yên bình đó bằng chính đôi bàn tay này--!"
+
<0023> \{Sunohara} Lấy lại những ngày yên bình đó bằng chính đôi bàn tay này--!
 
// \{Sunohara} "To take those peaceful days back with my own hands--!"
 
// \{Sunohara} "To take those peaceful days back with my own hands--!"
   
<0022> \{\m{B}} "Nếu mày hét to, thằng của đội bóng bầu dục sẽ..."
+
<0024> \{\m{B}} Nếu mày hét to, thằng của đội bóng bầu dục sẽ...
 
// \{\m{B}} "If you scream so loudly, the rugby members will..."
 
// \{\m{B}} "If you scream so loudly, the rugby members will..."
   
<0023> \{Giọng Nói} "Này, sao cái căn phòng chết tiệt này lại ồn ào vào buổi sáng thế này?!"
+
<0025> \{Giọng Nói} Này, sao cái căn phòng chết tiệt này lại ồn ào vào buổi sáng thế này?!
 
// \{Voice} "Hey, this the damn room that's so loud so damn early in the morning?!"
 
// \{Voice} "Hey, this the damn room that's so loud so damn early in the morning?!"
   
<0024>Rầm!\shake{4}
+
<0026> Rầm!\shake{4}
 
// Thud!\shake{4}
 
// Thud!\shake{4}
   
<0025> Cánh cửa bật mở, một gã to con trông rất tức giận.
+
<0027> Cánh cửa bật mở, một gã to con trông rất tức giận.
 
// Whipping open the door, a grim man appeared.
 
// Whipping open the door, a grim man appeared.
   
<0026>\{Người Đàn Ông} "Ai vừa làm?"
+
<0028> \{Người Đàn Ông} Ai vừa làm?
 
// \{Man} "Who is it?"
 
// \{Man} "Who is it?"
   
<0027> \{\m{B}} "Nó."
+
<0029> \{\m{B}} Nó.
 
// \{\m{B}} "Him."
 
// \{\m{B}} "Him."
   
<0028> Tôi chỉ vào Sunohara.
+
<0030> Tôi chỉ vào Sunohara.
 
// I quickly point at Sunohara.
 
// I quickly point at Sunohara.
   
<0029>\{Người Đàn Ông} "Đi với tao."
+
<0031> \{Người Đàn Ông} Đi với tao.
 
// \{Man} "Come with me a bit."
 
// \{Man} "Come with me a bit."
   
<0030> \{Sunohara} "I-ihiiii"
+
<0032> \{Sunohara} I-ihiiii
 
// \{Sunohara} "E-eekk...!"
 
// \{Sunohara} "E-eekk...!"
   
<0031> \{Sunohara} "Ư"
+
<0033> \{Sunohara} Ư
 
// \{Sunohara} "Uuu..."
 
// \{Sunohara} "Uuu..."
   
<0032> UAAAAAAaaaaaaaaaaa----------------...
+
<0034> UAAAAAAaaaaaaaaaaa----------------...
 
// UWAAAAAAaaaaaaaaaaa----------------...
 
// UWAAAAAAaaaaaaaaaaa----------------...
   
<0033>Nó bị kéo ra khỏi phòng.
+
<0035> Nó bị kéo ra khỏi phòng.
 
// He was dragged out from the room.
 
// He was dragged out from the room.
   
<0034> Chiếp, chiếp...
+
<0036> Chiếp, chiếp...
 
// Whistle, whistle...
 
// Whistle, whistle...
   
<0035> Nghe tiếng chim hót, tôi uống cà phê.
+
<0037> Nghe tiếng chim hót, tôi uống cà phê.
 
// Listening to the birds chirping, I sipped my coffee.
 
// Listening to the birds chirping, I sipped my coffee.
   
<0036>Đó là một buổi sáng yên bình mà tôi đã quên từ lâu.
+
<0038> Đó là một buổi sáng yên bình mà tôi đã quên từ lâu.
 
// It was a quiet morning that I had forgotten for so long.
 
// It was a quiet morning that I had forgotten for so long.
   
<0037> \{Sunohara} "Au, au... vậy\m{A}... có chuyện gì vậy?"
+
<0039> \{Sunohara} Au, au... vậy\ \
  +
  +
<0040> ... có chuyện gì vậy?』
 
// \{Sunohara} "Ow, ow... so, \m{A}... what's up today?"
 
// \{Sunohara} "Ow, ow... so, \m{A}... what's up today?"
   
<0038> Sunohara hỏi, đặt một lon nước trái cây lạnh vào bên má bị sưng lên.
+
<0041> Sunohara hỏi, đặt một lon nước trái cây lạnh vào bên má bị sưng lên.
 
// Sunohara asked, putting a cold juice can to his swollen cheek.
 
// Sunohara asked, putting a cold juice can to his swollen cheek.
   
<0039> Có vẻ như nó đã mất hết ý chí để tranh cãi.
+
<0042> Có vẻ như nó đã mất hết ý chí để tranh cãi.
 
// Looks like he's lost the willpower to argue.
 
// Looks like he's lost the willpower to argue.
   
<0040> \{\m{B}} "Không có gì."
+
<0043> \{\m{B}} Không có gì.
 
// \{\m{B}} "Nothing really."
 
// \{\m{B}} "Nothing really."
   
<0041> \{Sunohara} "Không định dậy sớm để đi học chứ hả?"
+
<0044> \{Sunohara} Không định dậy sớm để đi học chứ hả?
 
// \{Sunohara} "You wouldn't wake up this early for school, would you?"
 
// \{Sunohara} "You wouldn't wake up this early for school, would you?"
   
<0042> \{\m{B}} "Mày cũng thế mà."
+
<0045> \{\m{B}} Mày cũng thế mà.
 
// \{\m{B}} "Same to you."
 
// \{\m{B}} "Same to you."
   
<0043> \{Sunohara} "Không, tao không định dậy sớm. Tao không ngủ được."
+
<0046> \{Sunohara} Không, tao không định dậy sớm. Tao không ngủ được.
 
// \{Sunohara} "No, I didn't wake up early. I just didn't sleep."
 
// \{Sunohara} "No, I didn't wake up early. I just didn't sleep."
   
<0044> \{Sunohara} "Uaaaaaa..."
+
<0047> \{Sunohara} Uaaaaaa...
 
// \{Sunohara} "Fuwahh..."
 
// \{Sunohara} "Fuwahh..."
   
<0045> \{Sunohara} "Thật ra, tao tới giới hạn rồi..."
+
<0048> \{Sunohara} Thật ra, tao tới giới hạn rồi...
 
// \{Sunohara} "Actually, I'm at my limit..."
 
// \{Sunohara} "Actually, I'm at my limit..."
   
<0046> \{\m{B}} "Nếu mày ngủ, tao ăn bữa trưa của mày nhé?"
+
<0049> \{\m{B}} Nếu mày ngủ, tao ăn bữa trưa của mày nhé?
 
// \{\m{B}} "If you wanna sleep, can I have your lunch?"
 
// \{\m{B}} "If you wanna sleep, can I have your lunch?"
   
<0047> \{Sunohara} "Ừmmm..."
+
<0050> \{Sunohara} Ừmmm...
 
// \{Sunohara} "Hmmm..."
 
// \{Sunohara} "Hmmm..."
   
<0048> \{Sunohara} "........."
+
<0051> \{Sunohara} .........
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
   
<0049> Sunohara đã nhắm tịt mắt rồi.
+
<0052> Sunohara đã nhắm tịt mắt rồi.
 
// Sunohara already closed his eyes.
 
// Sunohara already closed his eyes.
   
<0050> \{\m{B}} "Này, nói có đi chứ."
+
<0053> \{\m{B}} Này, nói có đi chứ.
 
// \{\m{B}} "Hey, say yes before you sleep."
 
// \{\m{B}} "Hey, say yes before you sleep."
   
<0051> \{Sunohara} "........."
+
<0054> \{Sunohara} .........
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
   
<0052> Chẳng có câu trả lời
+
<0055> Chẳng có câu trả lời
 
// No answer.
 
// No answer.
   
<0053> .........
+
<0056> .........
 
// .........
 
// .........
   
<0054> Hai chúng tôi yên lặng ở đây là thứ bạn sẽ gọi là hoàn toàn không thoải mái.
+
<0057> Hai chúng tôi yên lặng ở đây là thứ bạn sẽ gọi là hoàn toàn không thoải mái.
 
// The two of us peacefully being here is what you'd call being quite uncomfortable.
 
// The two of us peacefully being here is what you'd call being quite uncomfortable.
   
<0055> \{\m{B}} "........."
+
<0058> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0056> Nhưng, đây là nơi tôi vẫn luôn đến.
+
<0059> Nhưng, đây là nơi tôi vẫn luôn đến.
 
// But, this is where I've always been.
 
// But, this is where I've always been.
   
<0057> ... cho tới khi tôi gặp cô ấy.
+
<0060> ... cho tới khi tôi gặp cô ấy.
 
// ... up until I met her.
 
// ... up until I met her.
   
<0058> Tôi có thể có một hình ảnh tệ hại về một gia đình.
+
<0061> Tôi có thể có một hình ảnh tệ hại về một gia đình.
 
// I could only have a bad image of a family.
 
// I could only have a bad image of a family.
   
<0059> Vậy làm gì bây giờ?
+
<0062> Vậy làm gì bây giờ?
 
// And what is it today?
 
// And what is it today?
   
<0060> Ngày cuối cùng của kì nghỉ...
+
<0063> Ngày cuối cùng của kì nghỉ...
 
// The last of the holidays...
 
// The last of the holidays...
   
<0061> Để vui vẻ mà không có gia đình xung quanh, tôi bỏ nhà Furukawa một mình.
+
<0064> Để vui vẻ mà không có gia đình xung quanh, tôi bỏ nhà Furukawa một mình.
 
// To have fun without the family around, I left the Furukawa household alone.
 
// To have fun without the family around, I left the Furukawa household alone.
   
<0062> Tôi làm thế sau khi cân nhắc rằng đấy là gia đình của người khác.
+
<0065> Tôi làm thế sau khi cân nhắc rằng đấy là gia đình của người khác.
 
// I did that in consideration of someone else's family.
 
// I did that in consideration of someone else's family.
   
<0063> Ngay cả khi tôi nghĩ việc làm của mình thật kì lạ.
+
<0066> Ngay cả khi tôi nghĩ việc làm của mình thật kì lạ.
 
// Even I thought my own actions were strange.
 
// Even I thought my own actions were strange.
   
<0064> Tôi muốn ở bên Nagisa.
+
<0067> Tôi muốn ở bên Nagisa.
 
// I wanted to be with Nagisa.
 
// I wanted to be with Nagisa.
   
<0065> Nếu thê, tôi sẽ tốt hơn nếu không đi cùng họ.
+
<0068> Nếu thê, tôi sẽ tốt hơn nếu không đi cùng họ.
 
// In that case, I would be better off being with them.
 
// In that case, I would be better off being with them.
   
<0066> Tôi cảm thấy tốt hơn nếu cứ hành động ích kỉ như tôi vẫn hay làm.
+
<0069> Tôi cảm thấy tốt hơn nếu cứ hành động ích kỉ như tôi vẫn hay làm.
 
// I would have been better off just behaving selfishly like I always did.
 
// I would have been better off just behaving selfishly like I always did.
   
<0067> Nhưng, tôi bắt đầu nhận ra.
+
<0070> Nhưng, tôi bắt đầu nhận ra.
 
// But, I slowly began to realize.
 
// But, I slowly began to realize.
   
<0068> Tôi không chỉ thích Nagisa... Tôi thích gia đình Furukawa.
+
<0071> Tôi không chỉ thích Nagisa... Tôi thích gia đình Furukawa.
 
// That it wasn't just Nagisa that I liked... I began to like the Furukawa household.
 
// That it wasn't just Nagisa that I liked... I began to like the Furukawa household.
   
<0069>Tôi không hề biết có một gia đình như thế.
+
<0072> Tôi không hề biết có một gia đình như thế.
 
// I never knew such a family existed.
 
// I never knew such a family existed.
   
<0070> Gia đình sống cùng nhau, mặc kệ rằng con người rất ích kỉ, giả vờ khác đi.
+
<0073> Gia đình sống cùng nhau, mặc kệ rằng con người rất ích kỉ, giả vờ khác đi.
 
// Families live together, closing their eyes to the fact humans are selfish, pretending otherwise.
 
// Families live together, closing their eyes to the fact humans are selfish, pretending otherwise.
   
<0071> Tôi nghĩ như thế.
+
<0074> Tôi nghĩ như thế.
 
// That's what I thought.
 
// That's what I thought.
   
<0072> Mặc dù vậy...
+
<0075> Mặc dù vậy...
 
// Even so...
 
// Even so...
   
<0073> Khi ở với họ, tôi cảm thấy chán nản.
+
<0076> Khi ở với họ, tôi cảm thấy chán nản.
 
// When I'm with them, I feel really depressed.
 
// When I'm with them, I feel really depressed.
   
<0074> Tôi không muốn đi đâu khác.
+
<0077> Tôi không muốn đi đâu khác.
 
// I don't feel like going anywhere anymore.
 
// I don't feel like going anywhere anymore.
   
<0075> Ồ, thật dễ chịu...
+
<0078> Ồ, thật dễ chịu...
 
// Ahh, this is amusing...
 
// Ahh, this is amusing...
   
<0076> ... điều mà tôi đang của thấy.
+
<0079> ... điều mà tôi đang của thấy.
 
// ... the way I am now.
 
// ... the way I am now.
   
<0077> \{Sunohara} "\m{A}, mày cười cái gì đấy?"
+
<0080> \{Sunohara}
  +
  +
<0081> , mày cười cái gì đấy?』
 
// \{Sunohara} "\m{A}, what you smiling about?"
 
// \{Sunohara} "\m{A}, what you smiling about?"
   
<0078> Giọng nói của Sunohara.
+
<0082> Giọng nói của Sunohara.
 
// Sunohara's voice.
 
// Sunohara's voice.
   
<0079> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0083> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0080> \{Sunohara} "Có gì vui à?"
+
<0084> \{Sunohara} Có gì vui à?
 
// \{Sunohara} "Is there something funny?"
 
// \{Sunohara} "Is there something funny?"
   
<0081> \{Sunohara} "Nói tao nghe, tao đang chán chết đây."
+
<0085> \{Sunohara} Nói tao nghe, tao đang chán chết đây.
 
// \{Sunohara} "Tell me, I'm bored."
 
// \{Sunohara} "Tell me, I'm bored."
   
<0082> \{\m{B}} "\Thật ra không có gì đâu."
+
<0086> \{\m{B}} Thật ra không có gì đâu.
 
// \{\m{B}} "It's nothing really."
 
// \{\m{B}} "It's nothing really."
   
<0083> \{Sunohara} "Xì... tao tưởng mày đã chia tay với Nagisa-chan và làm cậu ấy khóc..."
+
<0087> \{Sunohara} Xì... tao tưởng mày đã chia tay với Nagisa-chan và làm cậu ấy khóc...
 
// \{Sunohara} "Tch... I thought you had dumped Nagisa-chan and made her cry..."
 
// \{Sunohara} "Tch... I thought you had dumped Nagisa-chan and made her cry..."
   
<0084> \{\m{B}} "Làm như tao sẽ làm ấy..."
+
<0088> \{\m{B}} Làm như tao sẽ làm ấy...
 
// \{\m{B}} "Like hell I would..."
 
// \{\m{B}} "Like hell I would..."
   
<0085> \{\m{B}} "Tao ra ngoài chơi."
+
<0089> \{\m{B}} Tao ra ngoài chơi.
 
// \{\m{B}} "I just ran."
 
// \{\m{B}} "I just ran."
   
<0086> \{\m{B}} "Tao bị ảnh hưởng bởi tình cảm gia đình và tất cả."
+
<0090> \{\m{B}} Tao bị ảnh hưởng bởi tình cảm gia đình và tất cả.
 
// \{\m{B}} "I'm affected by family love and all."
 
// \{\m{B}} "I'm affected by family love and all."
   
<0087> \{Sunohara} "Tình cảm gia đình?"
+
<0091> \{Sunohara} Tình cảm gia đình?
 
// \{Sunohara} "Family love?"
 
// \{Sunohara} "Family love?"
   
<0088> \{\m{B}} "Vì họ mời tao tham gia buổi picnic, cho dù tao không là người trong gia đình."
+
<0092> \{\m{B}} Vì họ mời tao tham gia buổi picnic, cho dù tao không là người trong gia đình.
 
// \{\m{B}} "Because they're inviting me to a picnic, even though I'm not part of their family."
 
// \{\m{B}} "Because they're inviting me to a picnic, even though I'm not part of their family."
   
<0089> \{Sunohara} "Bởi vì mày là bạn trai của Nagisa-chan mà, phải không?"
+
<0093> \{Sunohara} Bởi vì mày là bạn trai của Nagisa-chan mà, phải không?
 
// \{Sunohara} "That's because you're Nagisa-chan's boyfriend, isn't it?"
 
// \{Sunohara} "That's because you're Nagisa-chan's boyfriend, isn't it?"
   
<0090> \{\m{B}} "À thì, tao nghĩ họ vẫn chưa biết."
+
<0094> \{\m{B}} À thì, tao nghĩ họ vẫn chưa biết.
 
// \{\m{B}} "Well, I don't think the parents have figured that out yet."
 
// \{\m{B}} "Well, I don't think the parents have figured that out yet."
   
<0091> \{Sunohara} "Nếu mày gắn bó với họ, nó vẫn thế thôi mà."
+
<0095> \{Sunohara} Nếu mày gắn bó với họ, nó vẫn thế thôi mà.
 
// \{Sunohara} "Well, if you get along with them, it's the same thing."
 
// \{Sunohara} "Well, if you get along with them, it's the same thing."
   
<0092> \{Sunohara} "Nhưng, nếu mày làm như thế, liệu Nagisa-chan có buồn không?"
+
<0096> \{Sunohara} Nhưng, nếu mày làm như thế, liệu Nagisa-chan có buồn không?
 
// \{Sunohara} "But, if you do that, don't you think Nagisa-chan might be shocked?"
 
// \{Sunohara} "But, if you do that, don't you think Nagisa-chan might be shocked?"
   
<0093> \{\m{B}} "Tao đã để lại lời nhắn, nói rằng tao có việc bận, họ có thế đi mà không có tao."
+
<0097> \{\m{B}} Tao đã để lại lời nhắn, nói rằng tao có việc bận, họ có thế đi mà không có tao.
 
// \{\m{B}} "I already left a note, saying I had business, and they could go on without me."
 
// \{\m{B}} "I already left a note, saying I had business, and they could go on without me."
   
<0094> \{Sunohara} "Dù vậy, mày biết đấy."
+
<0098> \{Sunohara} Dù vậy, mày biết đấy.
 
// \{Sunohara} "Even so, you know."
 
// \{Sunohara} "Even so, you know."
   
<0095> \{Sunohara} "Mày không nghĩ Nagisa-chan có thể nghĩ mày đang lảng tránh cô ấy?"
+
<0099> \{Sunohara} Mày không nghĩ Nagisa-chan có thể nghĩ mày đang lảng tránh cô ấy?
 
// \{Sunohara} "Don't you think Nagisa-chan might think you're avoiding her?"
 
// \{Sunohara} "Don't you think Nagisa-chan might think you're avoiding her?"
   
<0096> \{\m{B}} "Làm sao thế được?"
+
<0100> \{\m{B}} Làm sao thế được?
 
// \{\m{B}} "How would that be at this time?"
 
// \{\m{B}} "How would that be at this time?"
   
<0097> \{\m{B}} "Cô ấy luôn hiểu con người tao."
+
<0101> \{\m{B}} Cô ấy luôn hiểu con người tao.
 
// \{\m{B}} "She's always understood how I am."
 
// \{\m{B}} "She's always understood how I am."
   
<0098> \{Sunohara} "Có thể... nhưng mày chắc là mày không tự phụ không đấy?"
+
<0102> \{Sunohara} Có thể... nhưng mày chắc là mày không tự phụ không đấy?
 
// \{Sunohara} "Probably... but, you sure that you're not being conceited?"
 
// \{Sunohara} "Probably... but, you sure that you're not being conceited?"
   
<0099> \{\m{B}} "Mày ghen đấy à."
+
<0103> \{\m{B}} Mày ghen đấy à.
 
// \{\m{B}} "I hear your jealousy there."
 
// \{\m{B}} "I hear your jealousy there."
   
<0100> \{Sunohara} "Không, mày sai rồi. Nagisa-chan luôn cảm thấy khó khăn. "
+
<0104> \{Sunohara} Không, mày sai rồi. Nagisa-chan luôn cảm thấy khó khăn.
 
// \{Sunohara} "No, you're wrong. Nagisa-chan's always been feeling uneasy."
 
// \{Sunohara} "No, you're wrong. Nagisa-chan's always been feeling uneasy."
   
0101> \{Sunohara} "Cô ấy không tự tin."
+
<0105> \{Sunohara} Cô ấy không tự tin.
 
// \{Sunohara} "She's got no confidence."
 
// \{Sunohara} "She's got no confidence."
   
<0102> \{Sunohara} "Tao biết mà."
+
<0106> \{Sunohara} Tao biết mà.
 
// \{Sunohara} "I can see that, you know."
 
// \{Sunohara} "I can see that, you know."
   
<0103> \{\m{B}} "Không, nhờ có tao, cô ấy đã trở nên tự tin hơn trong nhiều việc, theo lời của cô ấy."
+
<0107> \{\m{B}} Không, nhờ có tao, cô ấy đã trở nên tự tin hơn trong nhiều việc, theo lời của cô ấy.
 
// \{\m{B}} "No, thanks to me, she's gained confidence in a lot of things, so she's said."
 
// \{\m{B}} "No, thanks to me, she's gained confidence in a lot of things, so she's said."
   
<0104> \{Sunohara} "Vậy thì?"
+
<0108> \{Sunohara} Vậy thì?
 
// \{Sunohara} "And so?"
 
// \{Sunohara} "And so?"
   
<0105> \{\m{B}} "Mày muốn nói gì...?"
+
<0109> \{\m{B}} Mày muốn nói gì...?
 
// \{\m{B}} "What do you want to say...?"
 
// \{\m{B}} "What do you want to say...?"
   
<0106> \{Sunohara} "Cô ấy tự tin hơn trong nhiều việc nhờ có mày."
+
<0110> \{Sunohara} Cô ấy tự tin hơn trong nhiều việc nhờ có mày.
 
// \{Sunohara} "She gained confidence in a lot of things thanks to you."
 
// \{Sunohara} "She gained confidence in a lot of things thanks to you."
   
<0107> \{Sunohara} "Bởi vì mày ở cạnh cô ấy, phải không?"
+
<0111> \{Sunohara} Bởi vì mày ở cạnh cô ấy, phải không?
 
// \{Sunohara} "Because you were with her, right?"
 
// \{Sunohara} "Because you were with her, right?"
   
<0108> \{Sunohara} "Vậy, nếu mày biến mất, chuyện gì sẽ xảy ra?"
+
<0112> \{Sunohara} Vậy, nếu mày biến mất, chuyện gì sẽ xảy ra?
 
// \{Sunohara} "So, if she were to disappear, what'll happen?"
 
// \{Sunohara} "So, if she were to disappear, what'll happen?"
   
<0109> \{Sunohara} "Liệu cô ấy còn lại bao nhiêu tự tin...?"
+
<0113> \{Sunohara} Liệu cô ấy còn lại bao nhiêu tự tin...?
 
// \{Sunohara} "Just how much confidence will she keep with her...?"
 
// \{Sunohara} "Just how much confidence will she keep with her...?"
   
<0110> \{Sunohara} "Liệu có ấy có thích mày mãi mãi không...?"
+
<0114> \{Sunohara} Liệu có ấy có thích mày mãi mãi không...?
 
// \{Sunohara} "You think that she'll like you forever...?"
 
// \{Sunohara} "You think that she'll like you forever...?"
   
<0111> \{Sunohara} "Mày không thể chắc chắn điều điều đó mãi mãi được."
+
<0115> \{Sunohara} Mày không thể chắc chắn điều điều đó mãi mãi được.
 
// \{Sunohara} "That's not something you can have confidence in forever."
 
// \{Sunohara} "That's not something you can have confidence in forever."
   
<0112> \{Sunohara} "Tao không thể giải thích đơn giản hơn được."
+
<0116> \{Sunohara} Tao không thể giải thích đơn giản hơn được.
 
// \{Sunohara} "I can't explain it any simpler than that."
 
// \{Sunohara} "I can't explain it any simpler than that."
   
<0113> \{Sunohara} "Nhưng, nếu mày không hiểu điều tao đang nói, bọn mày sẽ không kéo dài lâu được đâu."
+
<0117> \{Sunohara} Nhưng, nếu mày không hiểu điều tao đang nói, bọn mày sẽ không kéo dài lâu được đâu.
 
// \{Sunohara} "But, if you don't know what I'm trying to say, you guys won't last long."
 
// \{Sunohara} "But, if you don't know what I'm trying to say, you guys won't last long."
   
<0114> \{\m{B}} "........."
+
<0118> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0115> \{Sunohara} "Uaaaaa... Tao chạm giới hạn rồi..."
+
<0119> \{Sunohara} Uaaaaa... Tao chạm giới hạn rồi...
 
// \{Sunohara} "Fuwahh... I'm really at my limit..."
 
// \{Sunohara} "Fuwahh... I'm really at my limit..."
   
<0116> \{Sunohara} "Tao ngủ được chưa?"
+
<0120> \{Sunohara} Tao ngủ được chưa?
 
// \{Sunohara} "Can I sleep?"
 
// \{Sunohara} "Can I sleep?"
   
<0117> \{\m{B}} ""
+
<0121> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0118> Sunohara để chân lên chiếc kotatsu, rồi nằm vật xuống.
+
<0122> Sunohara để chân lên chiếc kotatsu
  +
  +
<0123> , rồi nằm vật xuống.
 
// Sunohara puts his feet on the kotatsu, and slumps down.
 
// Sunohara puts his feet on the kotatsu, and slumps down.
   
<0119> Ngay sau đó là tiếng ngáy của nó.
+
<0124> Ngay sau đó là tiếng ngáy của nó.
 
// I immediately hear him snoring.
 
// I immediately hear him snoring.
   
<0120> Tôi đi khỏi kí túc xá.
+
<0125> Tôi đi khỏi kí túc xá.
 
// I jumped out of the dormitory.
 
// I jumped out of the dormitory.
   
<0121> -- dù vậy, nếu cậu luôn ở bên tớ, \m{B}-kun...
+
<0126> -- dù vậy, nếu cậu luôn ở bên tớ,\ \
  +
  +
<0127> -kun...
 
// --even so, if you'll always be with me, \m{B}-kun...
 
// --even so, if you'll always be with me, \m{B}-kun...
   
<0122>-- Tớ cảm thấy tớ muốn cố gắng hơn.
+
<0128> -- Tớ cảm thấy tớ muốn cố gắng hơn.
 
// --I'll feel a lot more like I want to work hard.
 
// --I'll feel a lot more like I want to work hard.
   
<0123> Vậy thì...
+
<0129> Vậy thì...
 
// So that's...
 
// So that's...
   
<0124> Nếu như mình biến mất, cô ấy sẽ không cố gắng nữa...
+
<0130> Nếu như mình biến mất, cô ấy sẽ không cố gắng nữa...
 
// If I were to disappear, she won't work hard...
 
// If I were to disappear, she won't work hard...
   
<0125> Liệu điều đó có phải là cô ấy dựa vào mình?
+
<0131> Liệu điều đó có phải là cô ấy dựa vào mình?
 
// Are those words trying to say she's relying on me?
 
// Are those words trying to say she's relying on me?
   
<0126> Kiểu nói đó đúng là của cô ấy...
+
<0132> Kiểu nói đó đúng là của cô ấy...
 
// That drawing-in way of speaking is just like her...
 
// That drawing-in way of speaking is just like her...
   
<0127>Có một cô gái ở công viên.
+
<0133> Có một cô gái ở công viên.
 
// There was the figure of a girl in the park.
 
// There was the figure of a girl in the park.
   
<0128> Nhìn trước nhìn sau với một vẻ mặt không dễ chịu, cô ấy nắm chặt tay.
+
<0134> Nhìn trước nhìn sau với một vẻ mặt không dễ chịu, cô ấy nắm chặt tay.
 
// Moving her head back and forth with an uneasy expression, she held onto her arm.
 
// Moving her head back and forth with an uneasy expression, she held onto her arm.
   
<0129> Tôi đi tới chỗ cô ấy.
+
<0135> Tôi đi tới chỗ cô ấy.
 
// I went to her.
 
// I went to her.
   
<0130>\{Nagisa} "A..."
+
<0136> \{Nagisa} A...
 
// \{Nagisa} "Ah..."
 
// \{Nagisa} "Ah..."
   
<0131> Sau khi bất ngờ,
+
<0137> Sau khi bất ngờ,
 
// After being surprised,
 
// After being surprised,
   
<0132>\{Nagisa} "Tớ đang tìm cậu, \m{B}-kun."
+
<0138> \{Nagisa} Tớ đang tìm cậu,\ \
  +
  +
<0139> -kun.』
 
// \{Nagisa} "I've been looking for you, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "I've been looking for you, \m{B}-kun."
   
<0133>\{Nagisa} "Ngày hôm nay chúng ta đi cắm trại đấy."
+
<0140> \{Nagisa} Ngày hôm nay chúng ta đi cắm trại đấy.
 
// \{Nagisa} "It's the picnic today."
 
// \{Nagisa} "It's the picnic today."
   
<0134>\{Nagisa} "Cậu quên ư?"
+
<0141> \{Nagisa} Cậu quên ư?
 
// \{Nagisa} "Did you forget?"
 
// \{Nagisa} "Did you forget?"
   
<0135> Tôi hít một hơi dài.
+
<0142> Tôi hít một hơi dài.
 
// I took a deep breath.
 
// I took a deep breath.
   
<0136> Và sau đó, bình tĩnh, tôi nói,
+
<0143> Và sau đó, bình tĩnh, tôi nói,
 
// And then, remaining calm, I said,
 
// And then, remaining calm, I said,
   
<0137> \{\m{B}} "Tớ nhớ ra tớ phải làm một việc quan trọng, vì thế tớ bảo mọi người đi trước... tớ để lại lời nhắn rồi mà?"
+
<0144> \{\m{B}} Tớ nhớ ra tớ phải làm một việc quan trọng, vì thế tớ bảo mọi người đi trước... tớ để lại lời nhắn rồi mà?
 
// \{\m{B}} "I remembered that I had something urgent to do, so I told you to head back... didn't I leave a note?"
 
// \{\m{B}} "I remembered that I had something urgent to do, so I told you to head back... didn't I leave a note?"
   
<0138>\{Nagisa} "Không.. tớ không biết."
+
<0145> \{Nagisa} Không.. tớ không biết.
 
// \{Nagisa} "No... I don't know of any."
 
// \{Nagisa} "No... I don't know of any."
   
<0139>\{Nagisa} "Bố nói, 'Đi tìm \m{B}-kun đi'."
+
<0146> \{Nagisa} Bố nói, Đi tìm\ \
  +
  +
<0147> -kun đi」.』
 
// \{Nagisa} "Dad said, 'Go and find \m{B}-kun'."
 
// \{Nagisa} "Dad said, 'Go and find \m{B}-kun'."
   
<0140> Thở dài, tôi cúi đầu.
+
<0148> Thở dài, tôi cúi đầu.
 
// Sighing, I hang my head.
 
// Sighing, I hang my head.
   
<0141> \{\m{B}} "Trời, ông già..."
+
<0149> \{\m{B}} Trời, ông già...
 
// \{\m{B}} "Geez, pops..."
 
// \{\m{B}} "Geez, pops..."
   
<0142> Tôi lầm bầm với mặt đất.
+
<0150> Tôi lầm bầm với mặt đất.
 
// I mutter towards the ground.
 
// I mutter towards the ground.
   
<0143> \{\m{B}} "........."
+
<0151> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0144> \{\m{B}} "Cậu biết đấy... Nagisa"
+
<0152> \{\m{B}} Cậu biết đấy... Nagisa
 
// \{\m{B}} "You know... Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "You know... Nagisa..."
   
<0145> Tôi ngẩng lên.
+
<0153> Tôi ngẩng lên.
 
// I slowly raise my head.
 
// I slowly raise my head.
   
<0146> \{\m{B}} "Cậu thấy đấy..."
+
<0154> \{\m{B}} Cậu thấy đấy...
 
// \{\m{B}} "You see..."
 
// \{\m{B}} "You see..."
   
<0147>\{Nagisa} "Ừ?"
+
<0155> \{Nagisa} Ừ?
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
   
<0148> \{\m{B}} "Cậu có cảm thấy khó khăn không...?"
+
<0156> \{\m{B}} Cậu có cảm thấy khó khăn không...?
 
// \{\m{B}} "Are you feeling uneasy right now...?"
 
// \{\m{B}} "Are you feeling uneasy right now...?"
   
<0149>\{Nagisa} "Về chuyện gì?"
+
<0157> \{Nagisa} Về chuyện gì?
 
// \{Nagisa} "About?"
 
// \{Nagisa} "About?"
   
<0150> \{\m{B}} "Về việc một ngày nào đó tớ sẽ ghét cậu hay đại loại như thế..."
+
<0158> \{\m{B}} Về việc một ngày nào đó tớ sẽ ghét cậu hay đại loại như thế...
 
// \{\m{B}} "About if I might hate you someday or something..."
 
// \{\m{B}} "About if I might hate you someday or something..."
   
<0151>\{Nagisa} "Hả...?"
+
<0159> \{Nagisa} Hả...?
 
// \{Nagisa} "Eh...?"
 
// \{Nagisa} "Eh...?"
   
<0152>\{Nagisa} "Không.. không hề."
+
<0160> \{Nagisa} Không.. không hề.
 
// \{Nagisa} "No... not at all."
 
// \{Nagisa} "No... not at all."
   
<0153> Giọng nói của cô ấy vấp váp.
+
<0161> Giọng nói của cô ấy vấp váp.
 
// Her voice stumbled.
 
// Her voice stumbled.
   
<0154>\{Nagisa} "Tớ... đã rất cố gắng đề tớ không bị ghét."
+
<0162> \{Nagisa} Tớ... đã rất cố gắng đề tớ không bị ghét.
 
// \{Nagisa} "I've... been working hard so that I wouldn't be hated."
 
// \{Nagisa} "I've... been working hard so that I wouldn't be hated."
   
<0155> \{\m{B}} "Cố gắng...?"
+
<0163> \{\m{B}} Cố gắng...?
 
// \{\m{B}} "Working hard...?"
 
// \{\m{B}} "Working hard...?"
   
<0156> \{\m{B}} "Cậu không phải cố gắng để làm điều đó..."
+
<0164> \{\m{B}} Cậu không phải cố gắng để làm điều đó...
 
// \{\m{B}} "You don't have to work hard with that..."
 
// \{\m{B}} "You don't have to work hard with that..."
   
<0157>\{Nagisa} "Tại sao?"
+
<0165> \{Nagisa} Tại sao?
 
// \{Nagisa} "Why not?"
 
// \{Nagisa} "Why not?"
   
<0158> \{\m{B}} ""Bởi vì, tớ sẽ không ghét cậu đâu.
+
<0166> \{\m{B}} 『』Bởi vì, tớ sẽ không ghét cậu đâu.
 
// \{\m{B}} "Because, I wouldn't hate you."
 
// \{\m{B}} "Because, I wouldn't hate you."
   
<0159> \{\m{B}} "Đừng cố gắng, và hãy cứ là chính cậu đi..."
+
<0167> \{\m{B}} Đừng cố gắng, và hãy cứ là chính cậu đi...
 
// \{\m{B}} "Don't work hard, and remain as you are..."
 
// \{\m{B}} "Don't work hard, and remain as you are..."
   
<0160>\{Nagisa} "Nhưng, tớ vẫn lo."
+
<0168> \{Nagisa} Nhưng, tớ vẫn lo.
 
// \{Nagisa} "But, I'm worried."
 
// \{Nagisa} "But, I'm worried."
   
<0161> \{\m{B}} "Cậu biết đấy..."
+
<0169> \{\m{B}} Cậu biết đấy...
 
// \{\m{B}} "You know..."
 
// \{\m{B}} "You know..."
   
<0162> \{\m{B}} "Cậu biết tớ thích cậu như thế nào không?"
+
<0170> \{\m{B}} Cậu biết tớ thích cậu như thế nào không?
 
// \{\m{B}} "Do you know how much I like you?"
 
// \{\m{B}} "Do you know how much I like you?"
   
<0163>\{Nagisa} "........."
+
<0171> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0164> \{\m{B}} "Cậu cũng thích tớ đúng không...?"
+
<0172> \{\m{B}} Cậu cũng thích tớ đúng không...?
 
// \{\m{B}} "You also like me too, right...?"
 
// \{\m{B}} "You also like me too, right...?"
   
<0165>\{Nagisa} "Có, tất nhiên là tớ thích."
+
<0173> \{Nagisa} Có, tất nhiên là tớ thích.
 
// \{Nagisa} "Yes, of course I do."
 
// \{Nagisa} "Yes, of course I do."
   
<0166> \{\m{B}} "Vậy, không cân nghi ngờ..."
+
<0174> \{\m{B}} Vậy, không cân nghi ngờ...
 
// \{\m{B}} "Then, without a doubt..."
 
// \{\m{B}} "Then, without a doubt..."
   
<0167> \{\m{B}} "Tớ thích cậu hơn cả như thế."
+
<0175> \{\m{B}} Tớ thích cậu hơn cả như thế.
 
// \{\m{B}} "I like you more than that."
 
// \{\m{B}} "I like you more than that."
   
<0168>\{Nagisa} "Đó là... thật chứ?"
+
<0176> \{Nagisa} Đó là... thật chứ?
 
// \{Nagisa} "That's... the truth?"
 
// \{Nagisa} "That's... the truth?"
   
<0169> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0177> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0170>\{Nagisa} "Nhưng, nếu đó là sự thật... thì nó sẽ trở nên rất to lớn."
+
<0178> \{Nagisa} Nhưng, nếu đó là sự thật... thì nó sẽ trở nên rất to lớn.
 
// \{Nagisa} "But, if that's true... then that's something that's become very tremendous."
 
// \{Nagisa} "But, if that's true... then that's something that's become very tremendous."
   
<0171>\{Nagisa} "Nó sẽ rất hăng hái, tràn ngập niềm vui, và rất ngượng ngùng..."
+
<0179> \{Nagisa} Nó sẽ rất hăng hái, tràn ngập niềm vui, và rất ngượng ngùng...
 
// \{Nagisa} "It's really invigorating, joyous, and embarrassing..."
 
// \{Nagisa} "It's really invigorating, joyous, and embarrassing..."
   
<0172>\{Nagisa} "Nhưng cũng không dễ dàng, lo lắng..."
+
<0180> \{Nagisa} Nhưng cũng không dễ dàng, lo lắng...
 
// \{Nagisa} "But also uneasy, worrying..."
 
// \{Nagisa} "But also uneasy, worrying..."
   
<0173>\{Nagisa} "Và rất đau khổ..."
+
<0181> \{Nagisa} Và rất đau khổ...
 
// \{Nagisa} "And painful..."
 
// \{Nagisa} "And painful..."
   
<0174>\{Nagisa} "Nó rất khó, \m{B}-kun..."
+
<0182> \{Nagisa} Nó rất khó,\ \
  +
  +
<0183> -kun...』
 
// \{Nagisa} "That's really hard, \m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "That's really hard, \m{B}-kun..."
   
<0175> Tất cả mọi thứ đều về cô ấy.
+
<0184> Tất cả mọi thứ đều về cô ấy.
 
// Everything was about her.
 
// Everything was about her.
   
<0176> Cảm giác của Nagisa.
+
<0185> Cảm giác của Nagisa.
 
// Nagisa's feelings.
 
// Nagisa's feelings.
   
<0177> Cô ấy cảm thấy gì.
+
<0186> Cô ấy cảm thấy gì.
 
// How much she's felt.
 
// How much she's felt.
   
<0178> Mọi thứ... vui vẻ như thế nào.
+
<0187> Mọi thứ... vui vẻ như thế nào.
 
// How... happy those things are.
 
// How... happy those things are.
   
<0179> Nếu như mình cô đơn, sẽ có một người lo lắng cho mình.
+
<0188> Nếu như mình cô đơn, sẽ có một người lo lắng cho mình.
 
// Even if I'm alone in society, there's someone who's worried and likes me.
 
// Even if I'm alone in society, there's someone who's worried and likes me.
   
<0180> Cho dù chúng ta xa nhau. Cho dù trong đêm tối chúng ta cô đơn. Cảm xúc của cô ấy vận chạm tới.
+
<0189> Cho dù chúng ta xa nhau. Cho dù trong đêm tối chúng ta cô đơn. Cảm xúc của cô ấy vận chạm tới.
 
// Even if we're far away. Even if we're alone at night. Her feelings reach far off.
 
// Even if we're far away. Even if we're alone at night. Her feelings reach far off.
   
<0181> Một người khác ở bên trong cô ấy.
+
<0190> Một người khác ở bên trong cô ấy.
 
// Another person was inside her own existence.
 
// Another person was inside her own existence.
   
<0182> Đó là một điều gì đó đủ tin cậy để dựa bào.
+
<0191> Đó là một điều gì đó đủ tin cậy để dựa bào.
 
// That was something reliable to depend on.
 
// That was something reliable to depend on.
   
<0183> Tôi trở nên mạnh mẽ hơn nhờ đó.
+
<0192> Tôi trở nên mạnh mẽ hơn nhờ đó.
 
// I become stronger just from that.
 
// I become stronger just from that.
   
<0184> Và tôi cũng rất thích cô ấy.
+
<0193> Và tôi cũng rất thích cô ấy.
 
// And I also liked her.
 
// And I also liked her.
   
<0185>\{Nagisa} "Nhưng, chuyện đấy sẽ không bao giờ xảy ra."
+
<0194> \{Nagisa} Nhưng, chuyện đấy sẽ không bao giờ xảy ra.
 
// \{Nagisa} "But, there's no way that could be."
 
// \{Nagisa} "But, there's no way that could be."
   
<0186> \{\m{B}} "Tin vào nó."
+
<0195> \{\m{B}} Tin vào nó.
 
// \{\m{B}} "Believe."
 
// \{\m{B}} "Believe."
   
<0187>\{Nagisa} "Tớ không tin."
+
<0196> \{Nagisa} Tớ không tin.
 
// \{Nagisa} "I don't believe it."
 
// \{Nagisa} "I don't believe it."
   
<0188> Nếu vậy, tôi phải giải thích cho cô ấy.
+
<0197> Nếu vậy, tôi phải giải thích cho cô ấy.
 
// In that case, I'll have to explain to her.
 
// In that case, I'll have to explain to her.
   
<0189> \{\m{B}} ""... vậy, chúng ta chơi một trò chơi nhé.
+
<0198> \{\m{B}} 『』... vậy, chúng ta chơi một trò chơi nhé.
 
// \{\m{B}} "... then, we'll play a game."
 
// \{\m{B}} "... then, we'll play a game."
   
<0190>\{Nagisa} "Như thế nào?"
+
<0199> \{Nagisa} Như thế nào?
 
// \{Nagisa} "What kind?"
 
// \{Nagisa} "What kind?"
   
<0191> \{\m{B}} "Hãy nắm tay nhau."
+
<0200> \{\m{B}} Hãy nắm tay nhau.
 
// \{\m{B}} "Let's hold hands."
 
// \{\m{B}} "Let's hold hands."
   
<0192>\{Nagisa} "Được rồi."
+
<0201> \{Nagisa} Được rồi.
 
// \{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
   
<0193> \{\m{B}} "Hãy nắm thật chặt."
+
<0202> \{\m{B}} Hãy nắm thật chặt.
 
// \{\m{B}} "Give a strong grip."
 
// \{\m{B}} "Give a strong grip."
   
<0194>\{Nagisa} "Được rồi"
+
<0203> \{Nagisa} Được rồi
 
// \{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
   
<0195> \{\m{B}} "Nếu cậu buông ra, cậu thua."
+
<0204> \{\m{B}} Nếu cậu buông ra, cậu thua.
 
// \{\m{B}} "If you let go, you lose."
 
// \{\m{B}} "If you let go, you lose."
   
<0196> \{\m{B}} "Được không?"
+
<0205> \{\m{B}} Được không?
 
// \{\m{B}} "Okay?"
 
// \{\m{B}} "Okay?"
   
<0197>\{Nagisa} "Được!"
+
<0206> \{Nagisa} Được!
 
// \{Nagisa} "Okay!"
 
// \{Nagisa} "Okay!"
   
<0198> Trả lời một cách mạnh mẽ, cô ấy đưa tay ra.
+
<0207> Trả lời một cách mạnh mẽ, cô ấy đưa tay ra.
 
// Giving a strong reply, she brought out her hand.
 
// Giving a strong reply, she brought out her hand.
   
<0199> Tôi nắm lấy nó.
+
<0208> Tôi nắm lấy nó.
 
// I grasped it.
 
// I grasped it.
   
<0200> Ngày nghỉ ở công viên.
+
<0209> Ngày nghỉ ở công viên.
 
// Holiday at the park.
 
// Holiday at the park.
   
<0201> Gia đình đi cùng với những đứa con, người già đi bộ...
+
<0210> Gia đình đi cùng với những đứa con, người già đi bộ...
 
// Families taking along their kids, with the elderly taking a walk...
 
// Families taking along their kids, with the elderly taking a walk...
   
<0202> Lượng người tăng lên từng chút một.
+
<0211> Lượng người tăng lên từng chút một.
 
// The number of people increased one by one.
 
// The number of people increased one by one.
   
<0203> Và chúng tôi ngồi ở ghế, nắm tay nhau.
+
<0212> Và chúng tôi ngồi ở ghế, nắm tay nhau.
 
// And we sat at the bench in that, holding hands.
 
// And we sat at the bench in that, holding hands.
   
<0204> Việc này thật ngượng ngùng...
+
<0213> Việc này thật ngượng ngùng...
 
// This was very embarrassing...
 
// This was very embarrassing...
   
<0205> Nhưng, nếu chúng tôi vẫn có thể như thế này...
+
<0214> Nhưng, nếu chúng tôi vẫn có thể như thế này...
 
// But, if we can keep holding like this...
 
// But, if we can keep holding like this...
   
<0206> Nagisa sẽ trở nên tự tin hơn.
+
<0215> Nagisa sẽ trở nên tự tin hơn.
 
// Nagisa should build confidence.
 
// Nagisa should build confidence.
   
<0207> Những lo lắng của cô ấy sẽ giảm bớt.
+
<0216> Những lo lắng của cô ấy sẽ giảm bớt.
 
// Her worries should dwindle.
 
// Her worries should dwindle.
   
<0208> Nhưng... tôi không quan tâm trò chơi này kéo dài bao lâu.
+
<0217> Nhưng... tôi không quan tâm trò chơi này kéo dài bao lâu.
 
// But... I didn't really care how this game went.
 
// But... I didn't really care how this game went.
   
<0209> Tôi đang để ý đến kì nghỉ mà gia đình Nagisa dự định đi.
+
<0218> Tôi đang để ý đến kì nghỉ mà gia đình Nagisa dự định đi.
 
// I was paying heed to the holiday that Nagisa's family was going out.
 
// I was paying heed to the holiday that Nagisa's family was going out.
   
<0210> Đáng ra tôi nên ở cùng cô ấy ngay từ đầu.
+
<0219> Đáng ra tôi nên ở cùng cô ấy ngay từ đầu.
 
// I was better off being together like this from the start.
 
// I was better off being together like this from the start.
   
<0211> Đây là điều tôi muốn.
+
<0220> Đây là điều tôi muốn.
 
// It's what I wanted to do.
 
// It's what I wanted to do.
   
<0212> Và tôi hoàn toàn đồng ý với điều này.
+
<0221> Và tôi hoàn toàn đồng ý với điều này.
 
// And something I was fine with.
 
// And something I was fine with.
   
<0213>\{Nagisa} "A!"
+
<0222> \{Nagisa} A!
 
// \{Nagisa} "Ah!"
 
// \{Nagisa} "Ah!"
   
<0214> Nagisa đột nhiên nói.
+
<0223> Nagisa đột nhiên nói.
 
// Nagisa abruptly brought up her voice.
 
// Nagisa abruptly brought up her voice.
   
<0215>\{Nagisa} "Bố đấy."
+
<0224> \{Nagisa} Bố đấy.
 
// \{Nagisa} "It's dad."
 
// \{Nagisa} "It's dad."
   
<0216> \{\m{B}} "Ầy... thật ư?"
+
<0225> \{\m{B}} Ầy... thật ư?
 
// \{\m{B}} "Geh... serious?"
 
// \{\m{B}} "Geh... serious?"
   
<0217> Ông già tiến tới chỗ tôi, tiến nhanh tới.
+
<0226> Ông già tiến tới chỗ tôi, tiến nhanh tới.
 
// Pops was swaggering towards us, taking long steps.
 
// Pops was swaggering towards us, taking long steps.
   
<0218>\{Nagisa} "Kẻ địch nguy hiểm."
+
<0227> \{Nagisa} Kẻ địch nguy hiểm.
 
// \{Nagisa} "A formidable enemy."
 
// \{Nagisa} "A formidable enemy."
   
<0219> Nagisa nắm chặt tay tôi.
+
<0228> Nagisa nắm chặt tay tôi.
 
// Nagisa gripped my hand firmly.
 
// Nagisa gripped my hand firmly.
   
<0220>\{Akio} "Hai đứa đang làm gì vậy?"
+
<0229> \{Akio} Hai đứa đang làm gì vậy?
 
// \{Akio} "What are you guys doing?"
 
// \{Akio} "What are you guys doing?"
   
<0221>\{Akio} "Nếu ở dây, phải gọi chúng ta một tiếng chứ! Xì... chúng ta không còn nhiều thời gian..."
+
<0230> \{Akio} Nếu ở dây, phải gọi chúng ta một tiếng chứ! Xì... chúng ta không còn nhiều thời gian...
 
// \{Akio} "If you're here, then call us! Tch... we don't have that much time..."
 
// \{Akio} "If you're here, then call us! Tch... we don't have that much time..."
   
<0222>\{Nagisa} "Con xin lỗi, nhưng đã có nhiều việc."
+
<0231> \{Nagisa} Con xin lỗi, nhưng đã có nhiều việc.
 
// \{Nagisa} "I'm sorry, but there were a lot of things."
 
// \{Nagisa} "I'm sorry, but there were a lot of things."
   
<0223>\{Akio} "Có vẻ không đi xa được rồi..."
+
<0232> \{Akio} Có vẻ không đi xa được rồi...
 
// \{Akio} "Going far is too much..."
 
// \{Akio} "Going far is too much..."
   
<0224>\{Akio} "........."
+
<0233> \{Akio} .........
 
// \{Akio} "........."
 
// \{Akio} "........."
   
<0225> Ông ta nhìn chằm chằm vào tôi.
+
<0234> Ông ta nhìn chằm chằm vào tôi.
 
// He glares at me violently.
 
// He glares at me violently.
   
<0226> \{\m{B}} "V-vậy... xin lỗi vì đã làm ông cảm thấy ..."
+
<0235> \{\m{B}} V-vậy... xin lỗi vì đã làm ông cảm thấy ...
 
// \{\m{B}} "W-well.. sorry for making you feel so..."
 
// \{\m{B}} "W-well.. sorry for making you feel so..."
   
<0227> Ông gì nắm tay lấy tay Nagisa và tay tôi.
+
<0236> Ông gì nắm tay lấy tay Nagisa và tay tôi.
 
// Pops grabs Nagisa and my arm...
 
// Pops grabs Nagisa and my arm...
   
<0228>\{Akio} "Hừ!"
+
<0237> \{Akio} Hừ!
 
// \{Akio} "Hmph!"
 
// \{Akio} "Hmph!"
   
<0229> Và kéo chúng ra.
+
<0238> Và kéo chúng ra.
 
// And pulls them apart.
 
// And pulls them apart.
   
<0230>\{Nagisa} "A..."
+
<0239> \{Nagisa} A...
 
// \{Nagisa} "Ah..."
 
// \{Nagisa} "Ah..."
   
<0231> \{\m{B}} "Ông làm cái gì vậy?!"
+
<0240> \{\m{B}} Ông làm cái gì vậy?!
 
// \{\m{B}} "What are you doing?!"
 
// \{\m{B}} "What are you doing?!"
   
<0232> Bịch. Thay vào đó, ông ta đặt cái gì vào tay tôi.
+
<0241> Bịch. Thay vào đó, ông ta đặt cái gì vào tay tôi.
 
// Thunk. Instead, he puts something hard in my hand.
 
// Thunk. Instead, he puts something hard in my hand.
   
<0233> Là một cây gậy bóng chày.
+
<0242> Là một cây gậy bóng chày.
 
// It was a bat's grip.
 
// It was a bat's grip.
   
<0234>\{Akio} "Vì mi mà chúng ta không được đi picnic. tên khốn."
+
<0243> \{Akio} Vì mi mà chúng ta không được đi picnic. tên khốn.
 
// \{Akio} "It's your fault we didn't go to a picnic, asshole."
 
// \{Akio} "It's your fault we didn't go to a picnic, asshole."
   
<0235>\{Akio} "Là bạn đánh bóng của ta."
+
<0244> \{Akio} Là bạn đánh bóng của ta.
 
// \{Akio} "Be my batting partner."
 
// \{Akio} "Be my batting partner."
   
<0236> \{\m{B}} "Đánh bóng"
+
<0245> \{\m{B}} Đánh bóng
 
// \{\m{B}} "Batting?"
 
// \{\m{B}} "Batting?"
   
<0237>\{Akio} "Được, bọn trẻ sẽ tập trung lại."
+
<0246> \{Akio} Được, bọn trẻ sẽ tập trung lại.
 
// \{Akio} "All right, the kids'll be gathering round."
 
// \{Akio} "All right, the kids'll be gathering round."
   
<0238> Bon trẻ trong lúc đó chuẩn bị chơi.
+
<0247> Bon trẻ trong lúc đó chuẩn bị chơi.
 
// They came at the same time straddling about.
 
// They came at the same time straddling about.
   
<0239>\{Nagisa} "Là sở thích của cha."
+
<0248> \{Nagisa} Là sở thích của cha.
 
// \{Nagisa} "It's dad's hobby."
 
// \{Nagisa} "It's dad's hobby."
   
<0240> \{\m{B}} "Hừ?"
+
<0249> \{\m{B}} Hừ?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0241>\{Nagisa} "Chơi bóng chày với bọn trẻ hàng xóm."
+
<0250> \{Nagisa} Chơi bóng chày với bọn trẻ hàng xóm.
 
// \{Nagisa} "Playing baseball with the neighborhood kids."
 
// \{Nagisa} "Playing baseball with the neighborhood kids."
   
<0242> \{\m{B}} "Chơi với trẻ con...?"
+
<0251> \{\m{B}} Chơi với trẻ con...?
 
// \{\m{B}} "Playing with kids...?"
 
// \{\m{B}} "Playing with kids...?"
   
<0243>\{Nagisa} "Ừ. Bố rất nổi tiếng với chúng."
+
<0252> \{Nagisa} Ừ. Bố rất nổi tiếng với chúng.
 
// \{Nagisa} "Yes. Dad's really popular with them."
 
// \{Nagisa} "Yes. Dad's really popular with them."
   
<0244> \{\m{B}} "Ồ, vậy ư..."
+
<0253> \{\m{B}} Ồ, vậy ư...
 
// \{\m{B}} "Oh, really..."
 
// \{\m{B}} "Oh, really..."
   
<0245> \{\m{B}} "À... về việc vừa nãy,"
+
<0254> \{\m{B}} À... về việc vừa nãy,
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... about what I said before,"
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... about what I said before,"
   
<0246>\{Nagisa} "Về, ừm... trò chơi..."
+
<0255> \{Nagisa} Về, ừm... trò chơi...
 
// \{Nagisa} "About, umm... the game..."
 
// \{Nagisa} "About, umm... the game..."
   
<0247> \{\m{B}} "Hòa nhé."
+
<0256> \{\m{B}} Hòa nhé.
 
// \{\m{B}} "It's a draw."
 
// \{\m{B}} "It's a draw."
   
<0248>\{Nagisa} "Vậy, hai người đều thắng?"
+
<0257> \{Nagisa} Vậy, hai người đều thắng?
 
// \{Nagisa} "Then, isn't that the same?"
 
// \{Nagisa} "Then, isn't that the same?"
   
<0249> \{\m{B}} "Có lẽ thế..."
+
<0258> \{\m{B}} Có lẽ thế...
 
// \{\m{B}} "I suppose..."
 
// \{\m{B}} "I suppose..."
   
<0250>\{Nagisa} "Tớ thấy vui."
+
<0259> \{Nagisa} Tớ thấy vui.
 
// \{Nagisa} "Somehow, I'm glad."
 
// \{Nagisa} "Somehow, I'm glad."
   
<0251> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0260> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0252>\{Nagisa} "Nó thật tuyệt vời, nhưng cũng đồng thời rất khó khăn."
+
<0261> \{Nagisa} Nó thật tuyệt vời, nhưng cũng đồng thời rất khó khăn.
 
// \{Nagisa} "It feels nice, and also difficult at the same time."
 
// \{Nagisa} "It feels nice, and also difficult at the same time."
   
<0253> Cô ấy thật sự rất vui.
+
<0262> Cô ấy thật sự rất vui.
 
// She really said so happily.
 
// She really said so happily.
   
<0254> Vì thế tôi cũng cảm thấy rất vui.
+
<0263> Vì thế tôi cũng cảm thấy rất vui.
 
// That's why I also felt the same way.
 
// That's why I also felt the same way.
   
<0255>\{Nagisa} "Ehehe..."
+
<0264> \{Nagisa} Ehehe...
 
// \{Nagisa} "Ehehe..."
 
// \{Nagisa} "Ehehe..."
   
<0256> Cả hai chúng tôi cũng nên cố gắng hơn từ ngày hôn nay để chúng tôi không để thua nhau.
+
<0265> Cả hai chúng tôi cũng nên cố gắng hơn từ ngày hôn nay để chúng tôi không để thua nhau.
 
// The two of us should probably continue to work hard from today onward so that we won't lose to each other.
 
// The two of us should probably continue to work hard from today onward so that we won't lose to each other.
   
<0257> Để cho thấy rằng chúng tôi thích nhau.
+
<0266> Để cho thấy rằng chúng tôi thích nhau.
 
// To show that we liked each other.
 
// To show that we liked each other.
   
<0258> Tôi cảm thấy mối quan hệ này thật đẹp.
+
<0267> Tôi cảm thấy mối quan hệ này thật đẹp.
 
// I felt that it was like a really good relationship.
 
// I felt that it was like a really good relationship.
   
<0259> \{Giọng Nói} "Đây, hai người."
+
<0268> \{Giọng Nói} Đây, hai người.
 
// \{Voice} "Here you go, you two."
 
// \{Voice} "Here you go, you two."
   
<0260> Một giọng nói.
+
<0269> Một giọng nói.
 
// A voice from below.
 
// A voice from below.
   
<0261> \{\m{B}} "Uaaaa... Sanae-san..."
+
<0270> \{\m{B}} Uaaaa... Sanae-san...
 
// \{\m{B}} "Guahh... Sanae-san..."
 
// \{\m{B}} "Guahh... Sanae-san..."
   
<0262> Sanae-san trải một tấm thảm ra, ngồi lên trên.
+
<0271> Sanae-san trải một tấm thảm ra, ngồi lên trên.
 
// Looking, Sanae-san had pulled out a luxurious seat, sitting on top.
 
// Looking, Sanae-san had pulled out a luxurious seat, sitting on top.
   
<0263> Cô ấy còn chuẩn bị cả bữa trưa...
+
<0272> Cô ấy còn chuẩn bị cả bữa trưa...
 
// She even came prepared with stacks of lunch boxes...
 
// She even came prepared with stacks of lunch boxes...
   
<0264> \{\m{B}} "Chúng ta đi picnic ở đây à...?"
+
<0273> \{\m{B}} Chúng ta đi picnic ở đây à...?
 
// \{\m{B}} "We're having a picnic here...?"
 
// \{\m{B}} "We're having a picnic here...?"
   
<0265>\{Sanae} "Ừ!"
+
<0274> \{Sanae} Ừ!
 
// \{Sanae} "Yes!"
 
// \{Sanae} "Yes!"
   
  +
<0275> \{Nagisa} 『
<0266>\{Nagisa} "\m{B}-kun, tớ cũng giúp đấy. Ăn thử đi."
 
  +
  +
<0276> -kun, tớ cũng giúp đấy. Ăn thử đi.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, I also helped with this. Please try it."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, I also helped with this. Please try it."
   
<0267>\{Nagisa} "Trứng tráng ngon lắm đấy!"
+
<0277> \{Nagisa} Trứng tráng ngon lắm đấy!
 
// \{Nagisa} "The omelettes came out really nicely!"
 
// \{Nagisa} "The omelettes came out really nicely!"
   
<0268> \{\m{B}} "Đ-được..."
+
<0278> \{\m{B}} Đ-được...
 
// \{\m{B}} "S-sure..."
 
// \{\m{B}} "S-sure..."
   
<0269> Kéo tay tôi, hai chúng tôi ngồi xuống.
+
<0279> Kéo tay tôi, hai chúng tôi ngồi xuống.
 
// Pulling my arm, we sat down.
 
// Pulling my arm, we sat down.
   
<0270>\{Sanae} "Hãy thoải mải như ở nhà nhé, được không?"
+
<0280> \{Sanae} Hãy thoải mải như ở nhà nhé, được không?
 
// \{Sanae} "Please feel at home, okay?"
 
// \{Sanae} "Please feel at home, okay?"
   
<0271> \{\m{B}} "Cháu không thể thoải mái được, chúng ta \bthật sự\u quá nổi bật."
+
<0281> \{\m{B}} Cháu không thể thoải mái được, chúng ta \bthật sự\u quá nổi bật.
 
// \{\m{B}} "I can't really calm down though, we \breally\u stand out."
 
// \{\m{B}} "I can't really calm down though, we \breally\u stand out."
   
<0272>\{Sanae} "Đó là điều duy nhất cháu nên quan tâm."
+
<0282> \{Sanae} Đó là điều duy nhất cháu nên quan tâm.
 
// \{Sanae} "That's the only thing you should worry about at the start."
 
// \{Sanae} "That's the only thing you should worry about at the start."
   
<0273> \{\m{B}} "Thật ạ...?"
+
<0283> \{\m{B}} Thật ạ...?
 
// \{\m{B}} "Really...?"
 
// \{\m{B}} "Really...?"
   
<0274> Cô ấy đổ trà vào cốc rồi đưa cho tôi.
+
<0284> Cô ấy đổ trà vào cốc rồi đưa cho tôi.
 
// She poured tea into a cup that was placed in front of me.
 
// She poured tea into a cup that was placed in front of me.
   
<0275> Phía bên kia, ông già đang chơi oẳn tù tì với bọn trẻ.
+
<0285> Phía bên kia, ông già đang chơi oẳn tù tì với bọn trẻ.
 
// Far off, pops was beginning to play rock-paper-scissors with the kids.
 
// Far off, pops was beginning to play rock-paper-scissors with the kids.
   
<0276> Vì đã có đủ người, vì vậy họ không gọi tôi vào.
+
<0286> Vì đã có đủ người, vì vậy họ không gọi tôi vào.
 
// There weren't enough people, so they didn't call me at all.
 
// There weren't enough people, so they didn't call me at all.
   
<0277> Đằng nào thì tôi cũng yếu ở bóng chày.
+
<0287> Đằng nào thì tôi cũng yếu ở bóng chày.
 
// I was weak with baseball to begin with.
 
// I was weak with baseball to begin with.
   
<0278> \{\m{B}} (A... đây là...)
+
<0288> \{\m{B}} (A... đây là...)
 
// \{\m{B}} (Ahh... this is...)
 
// \{\m{B}} (Ahh... this is...)
   
<0279> \{\m{B}} (cảm giác mà mình đã bỏ lỡ...)
+
<0289> \{\m{B}} (cảm giác mà mình đã bỏ lỡ...)
 
// \{\m{B}} (a feeling I've missed...)
 
// \{\m{B}} (a feeling I've missed...)
   
<0280> Tôi đã quên mất cái cảm giác này.
+
<0290> Tôi đã quên mất cái cảm giác này.
 
// I had forgotten this particularly low gaze.
 
// I had forgotten this particularly low gaze.
   
<0281> Tôi thấy bãi cỏ trải dài trước mắt tôi, với cỏ dại mọc trên sân.
+
<0291> Tôi thấy bãi cỏ trải dài trước mắt tôi, với cỏ dại mọc trên sân.
 
// I saw the lawn spread out all around me, with the weeds growing in the ground.
 
// I saw the lawn spread out all around me, with the weeds growing in the ground.
   
<0282> Và đám trẻ đang dẫm lên chúng.
+
<0292> Và đám trẻ đang dẫm lên chúng.
 
// I also got a large view of the kids stepping on that.
 
// I also got a large view of the kids stepping on that.
   
<0283> Đưa tay ra sau và nhìn lên, một đám mây hình máy bay trên bầu trời.
+
<0293> Đưa tay ra sau và nhìn lên, một đám mây hình máy bay trên bầu trời.
 
// Putting my hands back and looking up, the figure of a plane high in the sky.
 
// Putting my hands back and looking up, the figure of a plane high in the sky.
   
<0284> \{\m{B}} (À, cảm giác này thật tuyệt.)
+
<0294> \{\m{B}} (À, cảm giác này thật tuyệt.)
 
// \{\m{B}} (Ahh, somehow, this feels really nice.)
 
// \{\m{B}} (Ahh, somehow, this feels really nice.)
   
<0285> Tôi nheo mắt lại, nhìn bầu trời.
+
<0295> Tôi nheo mắt lại, nhìn bầu trời.
 
// My eyes narrowed, watching the entire time.
 
// My eyes narrowed, watching the entire time.
   
<0286> Tôi nắm tay Nagisa từ lúc nào không biết.
+
<0296> Tôi nắm tay Nagisa từ lúc nào không biết.
 
// Doing that, at some point I held onto Nagisa's hand.
 
// Doing that, at some point I held onto Nagisa's hand.
   
<0287>\{Nagisa} "Cậu có muốn tiếp tục trò chơi không?"
+
<0297> \{Nagisa} Cậu có muốn tiếp tục trò chơi không?
 
// \{Nagisa} "You want to continue the match?"
 
// \{Nagisa} "You want to continue the match?"
   
<0288> \{\m{B}} "Không liên quan gì đến trò chơi đâu..."
+
<0298> \{\m{B}} Không liên quan gì đến trò chơi đâu...
 
// \{\m{B}} "Has nothing to do with the match..."
 
// \{\m{B}} "Has nothing to do with the match..."
   
<0289> Tôi chỉ muốn nắm tay cô ấy.
+
<0299> Tôi chỉ muốn nắm tay cô ấy.
 
// I just wanted to.
 
// I just wanted to.
   
<0290>\{Nagisa} "Được rồi..."
+
<0300> \{Nagisa} Được rồi...
 
// \{Nagisa} "Okay..."
 
// \{Nagisa} "Okay..."
   
<0291> Nagisa lại gần.
+
<0301> Nagisa lại gần.
 
// Nagisa came close.
 
// Nagisa came close.
   
<0292> Ông già đứng vào vị trí đánh bóng.
+
<0302> Ông già đứng vào vị trí đánh bóng.
 
// Pops went into the batter's box.
 
// Pops went into the batter's box.
   
<0293> Và với tiếng cổ vũ lớn, Sanae-san cổ vũ ông ta.
+
<0303> Và với tiếng cổ vũ lớn, Sanae-san cổ vũ ông ta.
 
// And with a loud cheer, Sanae-san supported him.
 
// And with a loud cheer, Sanae-san supported him.
   
<0294> Và sau lưng họ, dường như để che giấu nó...
+
<0304> Và sau lưng họ, dường như để che giấu nó...
 
// And behind them, as if to hide it...
 
// And behind them, as if to hide it...
   
<0295>Chúng tôi có nụ hôn đầu tiên.
+
<0305> Chúng tôi có nụ hôn đầu tiên.
 
// We had our first kiss.
 
// We had our first kiss.
   
<0296> Vào nửa đêm, khi tôi đang trải đệm...
+
<0306> Vào nửa đêm, khi tôi đang trải đệm...
 
// At midnight, when I was laying out the futon...
 
// At midnight, when I was laying out the futon...
   
<0297>\{Akio} "Nhóc vẫn còn thức chứ?"
+
<0307> \{Akio} Nhóc vẫn còn thức chứ?
 
// \{Akio} "Yo, you still awake?"
 
// \{Akio} "Yo, you still awake?"
   
<0298> Ông già nhìn qua cánh cửa.
+
<0308> Ông già nhìn qua cánh cửa.
 
// Pops peeked in through the half-opened door.
 
// Pops peeked in through the half-opened door.
   
<0299> \{\m{B}} "Ừ, tôi đang định đi ngủ."
+
<0309> \{\m{B}} Ừ, tôi đang định đi ngủ.
 
// \{\m{B}} "Yeah, I thought I'd get some sleep now."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I thought I'd get some sleep now."
   
<0300>\{Akio} "Vậy thì, ta sẽ giúp, đi!"
+
<0310> \{Akio} Vậy thì, ta sẽ giúp, đi!
 
// \{Akio} "Then, I'll help you out, come!"
 
// \{Akio} "Then, I'll help you out, come!"
   
<0301> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0311> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
   
<0302>\{Akio} "Ngươi đang tìm một thứ gì đó, phải không?"
+
<0312> \{Akio} Ngươi đang tìm một thứ gì đó, phải không?
 
// \{Akio} "You're looking for something, right?"
 
// \{Akio} "You're looking for something, right?"
   
<0303> \{\m{B}} "Ừ..."
+
<0313> \{\m{B}} Ừ...
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
   
<0304>\{Akio} "Đi nhẹ nhàng thôi. Nếu Nagisa thức dậy, chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy..."
+
<0314> \{Akio} Đi nhẹ nhàng thôi. Nếu Nagisa thức dậy, chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy...
 
// \{Akio} "Walk quietly. If Nagisa wakes up, we'll be in trouble..."
 
// \{Akio} "Walk quietly. If Nagisa wakes up, we'll be in trouble..."
   
<0305> \{\m{B}} "Ừ..."
+
<0315> \{\m{B}} Ừ...
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0306>\{Akio} "Nếu không tìm được gì, đừng có phàn nàn, được không?"
+
<0316> \{Akio} Nếu không tìm được gì, đừng có phàn nàn, được không?
 
// \{Akio} "Even if we find nothing, don't complain, okay?"
 
// \{Akio} "Even if we find nothing, don't complain, okay?"
   
<0307> \{\m{B}} "Không sao. Tôi cũng không quá lạc quan về điều này."
+
<0317> \{\m{B}} Không sao. Tôi cũng không quá lạc quan về điều này.
 
// \{\m{B}} "I won't. I'm not particularly optimistic about this anyway."
 
// \{\m{B}} "I won't. I'm not particularly optimistic about this anyway."
   
<0308>\{Akio} "Xì... nhưng ta chẳng biết tại sao lại phải tìm thứ đấy."
+
<0318> \{Akio} Xì... nhưng ta chẳng biết tại sao lại phải tìm thứ đấy.
 
// \{Akio} "Tch... but I have no clue why we're looking for such a thing."
 
// \{Akio} "Tch... but I have no clue why we're looking for such a thing."
   
<0309> \{\m{B}} "Tìm cái gì?"
+
<0319> \{\m{B}} Tìm cái gì?
 
// \{\m{B}} "Looking for what?"
 
// \{\m{B}} "Looking for what?"
   
<0310>\{Akio} "Cái bô mà Nagisa dùng khi nó còn nhỏ."
+
<0320> \{Akio} Cái bô mà Nagisa dùng khi nó còn nhỏ.
 
// \{Akio} "The bedpan that Nagisa used when she was young."
 
// \{Akio} "The bedpan that Nagisa used when she was young."
   
<0311> \{\m{B}} "Ơ, tôi đâu tìm thứ đấy."
+
<0321> \{\m{B}} Ơ, tôi đâu tìm thứ đấy.
 
// \{\m{B}} "Uh, I'm not looking for that."
 
// \{\m{B}} "Uh, I'm not looking for that."
   
<0312>\{Akio} "Ngươi muốn tìm nó mà, phải không?"
+
<0322> \{Akio} Ngươi muốn tìm nó mà, phải không?
 
// \{Akio} "You were desperately looking for it, weren't you?!"
 
// \{Akio} "You were desperately looking for it, weren't you?!"
   
<0313> \{\m{B}} "Không! Cái bô không phải là \bmột\u cái bô"
+
<0323> \{\m{B}} Không! Cái bô không phải là \bmột\u cái bô
 
// \{\m{B}} "I wasn't! The bedpan shouldn't be \ba\u bedpan!"
 
// \{\m{B}} "I wasn't! The bedpan shouldn't be \ba\u bedpan!"
   
<0314>\{Akio} "" Đừng nói mấy thứ kì cục như vậy, cái bô là cái bô!
+
<0324> \{Akio} 『』 Đừng nói mấy thứ kì cục như vậy, cái bô là cái bô!
 
// \{Akio} "Don't say something ridiculous, a bedpan is a bedpan!"
 
// \{Akio} "Don't say something ridiculous, a bedpan is a bedpan!"
   
<0315> \{\m{B}} "Nó là tên của chiến dịch phải không?"
+
<0325> \{\m{B}} Nó là tên của chiến dịch phải không?
 
// \{\m{B}} "It was the operation, err, codename, wasn't it?!"
 
// \{\m{B}} "It was the operation, err, codename, wasn't it?!"
   
<0316>\{Akio} "Hả? Tên?! Ngươi đang đùa ta đấy à, nhóc?!"
+
<0326> \{Akio} Hả? Tên?! Ngươi đang đùa ta đấy à, nhóc?!
 
// \{Akio} "Huh? Codename?! Are you making fun of me, brat?!"
 
// \{Akio} "Huh? Codename?! Are you making fun of me, brat?!"
   
<0317> \{\m{B}} "Ông mới là người khơi mào, ông già!!"
+
<0327> \{\m{B}} Ông mới là người khơi mào, ông già!!
 
// \{\m{B}} "You were the one who put that on, pops!!"
 
// \{\m{B}} "You were the one who put that on, pops!!"
   
<0318>\{Akio} "Tên khốn, ta sẽ xé xác ngươi, uaaaaaaa---!"
+
<0328> \{Akio} Tên khốn, ta sẽ xé xác ngươi, uaaaaaaa---!
 
// \{Akio} "Bastard, I'm going to rip you apart, uraahhhh---!"
 
// \{Akio} "Bastard, I'm going to rip you apart, uraahhhh---!"
   
<0319> \{Giọng Nói} "Đã đến giờ đi ngủ rồi, vì vậy hãy yên lặng nhé---?"
+
<0329> \{Giọng Nói} Đã đến giờ đi ngủ rồi, vì vậy hãy yên lặng nhé---?
 
// \{Voice} "It's already night time now, so please be quiet, okay---?"
 
// \{Voice} "It's already night time now, so please be quiet, okay---?"
   
<0320> Là giọng nói của Sanae-san.
+
<0330> Là giọng nói của Sanae-san.
 
// Sanae-san's voice.
 
// Sanae-san's voice.
   
<0321>\{Akio} "Yên lặng, đồ ngu! Nagisa sẽ thức dậy đấy!"
+
<0331> \{Akio} Yên lặng, đồ ngu! Nagisa sẽ thức dậy đấy!
 
// \{Akio} "Be quiet, dumbass! Nagisa'll wake up!"
 
// \{Akio} "Be quiet, dumbass! Nagisa'll wake up!"
   
<0322> \{\m{B}} "Ông mới là người nói to..."
+
<0332> \{\m{B}} Ông mới là người nói to...
 
// \{\m{B}} "You're one to talk..."
 
// \{\m{B}} "You're one to talk..."
   
<0323> Nếu cô ấy mà không thức dậy thì đúng là kì tích.
+
<0333> Nếu cô ấy mà không thức dậy thì đúng là kì tích.
 
// For her not to wake up now is quite a miracle.
 
// For her not to wake up now is quite a miracle.
   
<0324> Lê bước đi, ông già đi xuống phòng trước.
+
<0334> Lê bước đi, ông già đi xuống phòng trước.
 
// Shuffling his feet at this time for no reason, pops walked down the hallway.
 
// Shuffling his feet at this time for no reason, pops walked down the hallway.
   
<0325> Tôi đi theo ông ta.
+
<0335> Tôi đi theo ông ta.
 
// I also followed after him.
 
// I also followed after him.
   
<0326>\{Akio} "Phù, chúng ta đến rồi."
+
<0336> \{Akio} Phù, chúng ta đến rồi.
 
// \{Akio} "Whew, we've arrived."
 
// \{Akio} "Whew, we've arrived."
   
<0327>\{Akio} "Chiến dịch Cái bô bắt đầu."
+
<0337> \{Akio} Chiến dịch Cái bô bắt đầu.
 
// \{Akio} "We will commence Codename Bedpan starting now!"
 
// \{Akio} "We will commence Codename Bedpan starting now!"
   
<0328> Có vẻ ông ta vẫn còn nhớ cái tên.
+
<0338> Có vẻ ông ta vẫn còn nhớ cái tên.
 
// Looks like he remembered adding that.
 
// Looks like he remembered adding that.
   
<0329> \{\m{B}} "Mà tiện thể, tôi không tìm cái bô đâu."
+
<0339> \{\m{B}} Mà tiện thể, tôi không tìm cái bô đâu.
 
// \{\m{B}} "By the way, I'm not looking for the bedpan."
 
// \{\m{B}} "By the way, I'm not looking for the bedpan."
   
<0330>\{Akio} "Cái gì?"
+
<0340> \{Akio} Cái gì?
 
// \{Akio} "What?"
 
// \{Akio} "What?"
   
<0331> \{\m{B}} "Tôi nói rồi còn gì, Nagisa nhớ về một câu chuyện khi mà cô ấy còn nhỏ."
+
<0341> \{\m{B}} Tôi nói rồi còn gì, Nagisa nhớ về một câu chuyện khi mà cô ấy còn nhỏ.
 
// \{\m{B}} "I told you already, that Nagisa had faint memories of a story from when she was young."
 
// \{\m{B}} "I told you already, that Nagisa had faint memories of a story from when she was young."
   
<0332> \{\m{B}} "Nếu quyển sách đó ở đây, tôi muốn tìm nó."
+
<0342> \{\m{B}} Nếu quyển sách đó ở đây, tôi muốn tìm nó.
 
// \{\m{B}} "If there was a book left behind here, I'd like to find it."
 
// \{\m{B}} "If there was a book left behind here, I'd like to find it."
   
<0333>\{Akio} "Một cuốn sách... quyển này khá hay. Để ta lấy ra."
+
<0343> \{Akio} Một cuốn sách... quyển này khá hay. Để ta lấy ra.
 
// \{Akio} "A book... there's a pretty good one. I'll show ya."
 
// \{Akio} "A book... there's a pretty good one. I'll show ya."
   
<0334>\{Akio} "Không tới mười ngàn cuốn, nhưng chắc hơn một ngàn."
+
<0344> \{Akio} Không tới mười ngàn cuốn, nhưng chắc hơn một ngàn.
 
// \{Akio} "It's not close to ten thousand books, but more to a thousand."
 
// \{Akio} "It's not close to ten thousand books, but more to a thousand."
   
<0335> \{\m{B}} "Loại gì?"
+
<0345> \{\m{B}} Loại gì?
 
// \{\m{B}} "What book?"
 
// \{\m{B}} "What book?"
   
<0336>\{Akio} "Sách khiêu dâm."
+
<0346> \{Akio} Sách khiêu dâm.
 
// \{Akio} "Porn books."
 
// \{Akio} "Porn books."
   
<0337> \{\m{B}} "........."
+
<0347> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0338>\{Akio} "Giữ bí mật với Sanae-san nhé, đồ khốn."
+
<0348> \{Akio} Giữ bí mật với Sanae-san nhé, đồ khốn.
 
// \{Akio} "Keep it secret from Sanae, asshole."
 
// \{Akio} "Keep it secret from Sanae, asshole."
   
<0339> Chúng tôi tìm tới sáng, nhưng không thấy một quyển sách nào có câu chuyện đó.
+
<0349> Chúng tôi tìm tới sáng, nhưng không thấy một quyển sách nào có câu chuyện đó.
 
// The two of us looked until dawn but, in the end we weren't able to find a single picture book with the topic in mind.
 
// The two of us looked until dawn but, in the end we weren't able to find a single picture book with the topic in mind.
   
<0340>\{Akio} "Có lẽ chúng ta đã ném ra ngoài trong lúc tìm kiếm."
+
<0350> \{Akio} Có lẽ chúng ta đã ném ra ngoài trong lúc tìm kiếm.
 
// \{Akio} "It might be that it was in the way, so we threw it out."
 
// \{Akio} "It might be that it was in the way, so we threw it out."
   
<0341> Tôi nghĩ thứ quan trọng như thế sẽ không thể nào bị ném ra ngoài đâu.
+
<0351> Tôi nghĩ thứ quan trọng như thế sẽ không thể nào bị ném ra ngoài đâu.
 
// I think it's something more important than something in the way that should have been thrown out.
 
// I think it's something more important than something in the way that should have been thrown out.
   
<0342> Có lẽ nhiều gia đình không giữ những quyển sách cho trẻ con nữa.
+
<0352> Có lẽ nhiều gia đình không giữ những quyển sách cho trẻ con nữa.
 
// Well, probably the truth is that not a lot of families keep picture books dear anyway.
 
// Well, probably the truth is that not a lot of families keep picture books dear anyway.
   
<0343>\{Akio} "Thỏa mãn chưa?"
+
<0353> \{Akio} Thỏa mãn chưa?
 
// \{Akio} "Satisfied?"
 
// \{Akio} "Satisfied?"
   
<0344> \{\m{B}} "........."
+
<0354> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0345>\{Akio} "Vui lên, ta cho cậu một quyển sách khiêu dâm."
+
<0355> \{Akio} Vui lên, ta cho cậu một quyển sách khiêu dâm.
 
// \{Akio} "Cheer up, I'll give ya a porn book."
 
// \{Akio} "Cheer up, I'll give ya a porn book."
   
<0346> \{\m{B}} "Tôi không muốn..."
+
<0356> \{\m{B}} Tôi không muốn...
 
// \{\m{B}} "I don't want it..."
 
// \{\m{B}} "I don't want it..."
   
<0347>\{Akio} "Xì... thằng đểu giả."
+
<0357> \{Akio} Xì... thằng đểu giả.
 
// \{Akio} "Tch... you innocent rascal."
 
// \{Akio} "Tch... you innocent rascal."
   
<0348>\{Akio} "Mà thôi chúng ta nên đi ngủ. Mai nhóc còn phải đi học. Nhóc sẽ ngủ gật đấy"
+
<0358> \{Akio} Mà thôi chúng ta nên đi ngủ. Mai nhóc còn phải đi học. Nhóc sẽ ngủ gật đấy
 
// \{Akio} "Anyways, we should get sleep now. You got school tomorrow, right? You'll oversleep."
 
// \{Akio} "Anyways, we should get sleep now. You got school tomorrow, right? You'll oversleep."
   
<0349> \{\m{B}} "Ừ, chắc vậy..."
+
<0359> \{\m{B}} Ừ, chắc vậy...
 
// \{\m{B}} "Yeah, I suppose..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I suppose..."
   
<0350> Không thể cố hơn được , tôi đành bỏ cuộc.
+
<0360> Không thể cố hơn được , tôi đành bỏ cuộc.
 
// It couldn't be helped, so I retired.
 
// It couldn't be helped, so I retired.
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Revision as of 11:34, 23 February 2021

Bản thảo

// Resources for SEEN6505.TXT


#character 'Sunohara'
#character '*B'
#character 'Giọng Nói'
// 'Voice'
#character 'Người Đàn Ông'
// 'Man'
#character 'Nagisa'
#character 'Akio'
#character 'Sanae'

<0000> Thứ hai ngày 2 tháng 5
// May 5 (Monday)

<0001> Sáng hôm sau, tôi tới căn phòng quen thuộc.
// The next morning, I passed through a familiar room.

<0002> \{Sunohara} 『Chà...』
// \{Sunohara} "Whew..."

<0003> \{\m{B}} 『Chào mừng trở lại.』
// \{\m{B}} "Welcome back."

<0004> \{Sunohara} 『Tao đã trở lại.』
// \{Sunohara} "I'm back."

<0005> \{Sunohara} 『Này, aaaa! Ai đó ở đây!』
// \{Sunohara} "Hey, uwaah! Someone's here!"

<0006> \{\m{B}} 『Là tao. Đừng có giật mình như thế.』
// \{\m{B}} "It's me. Don't get so surprised at this time."

<0007> \{Sunohara} 『

<0008> ...』
// \{Sunohara} "\m{A}..."

<0009> \{Sunohara} 『Tao... tưởng tao đã sắp xếp để có một buổi sáng yên lành...』
// \{Sunohara} "I... believed that I had arranged for just the morning to be a peaceful time..."

<0010> \{Sunohara} 『Ăn sáng với chút cà phê đi rồi sau đó hẵng trở lại phòng tao.』
// \{Sunohara} "Take breakfast along with some coffee, and return back to my room."

<0011> \{\m{B}} 『Mua cho tao đi』
// \{\m{B}} "Give me some."

<0012> \{Sunohara} 『Và trong khi đang nghe tiếng chim hót, uống cốc cà phê...』
// \{Sunohara} "And while listening to the birds chirping, drinking my coffee..."

<0013> \{\m{B}} 『Tao nói là mua cho tao đi.』
// \{\m{B}} "I said to give me some."

<0014> \{Sunohara} 『Tao tưởng sáng nay sẽ được yên lành và vui vẻ...』
// \{Sunohara} "I thought that just the morning would be peaceful and happy..."

<0015> \{\m{B}} 『Hoặc, tao sẽ uống của mày.』
// \{\m{B}} "Or rather, I'll just take yours."

<0016> Tôi giật cốc cà phê từ Sunohara không-ngừng-lẩm-nhẩm-cái-gì-đó.
// I plunder the coffee cup from the continuing-to-mumble-something Sunohara.

<0017> Xụp, xụp
// Sip, sip.

<0018> \{\m{B}} 『Ừm, ngon ra phết đấy.』
// \{\m{B}} "Hmm, it's actually pretty good."

<0019> \{Sunohara} 『.........』
// \{Sunohara} "........."

<0020> \{Sunohara} 『

<0021> , tao sẽ giết chết mày ngay tại đây---!!』
// \{Sunohara} "\m{A}, I'm going to kill you right here---!!"

<0022> \{\m{B}} 『Nào, nào, bình tĩnh.』
// \{\m{B}} "Now, now, calm down."

<0023> \{Sunohara} 『Lấy lại những ngày yên bình đó bằng chính đôi bàn tay này--!』
// \{Sunohara} "To take those peaceful days back with my own hands--!"

<0024> \{\m{B}} 『Nếu mày hét to, thằng của đội bóng bầu dục sẽ...』
// \{\m{B}} "If you scream so loudly, the rugby members will..."

<0025> \{Giọng Nói} 『Này, sao cái căn phòng chết tiệt này lại ồn ào vào buổi sáng thế này?!』
// \{Voice} "Hey, this the damn room that's so loud so damn early in the morning?!"

<0026> Rầm!\shake{4}
// Thud!\shake{4}

<0027> Cánh cửa bật mở, một gã to con trông rất tức giận.
// Whipping open the door, a grim man appeared.

<0028> \{Người Đàn Ông} 『Ai vừa làm?』
// \{Man} "Who is it?"

<0029> \{\m{B}} 『Nó.』
// \{\m{B}} "Him."

<0030> Tôi chỉ vào Sunohara.
// I quickly point at Sunohara.

<0031> \{Người Đàn Ông} 『Đi với tao.』
// \{Man} "Come with me a bit."

<0032> \{Sunohara} 『I-ihiiii』
// \{Sunohara} "E-eekk...!"

<0033> \{Sunohara} 『Ư』
// \{Sunohara} "Uuu..."

<0034> UAAAAAAaaaaaaaaaaa----------------...
// UWAAAAAAaaaaaaaaaaa----------------...

<0035> Nó bị kéo ra khỏi phòng.
// He was dragged out from the room.

<0036> Chiếp, chiếp...
// Whistle, whistle...

<0037> Nghe tiếng chim hót, tôi uống cà phê.
// Listening to the birds chirping, I sipped my coffee.

<0038> Đó là một buổi sáng yên bình mà tôi đã quên từ lâu.
// It was a quiet morning that I had forgotten for so long.

<0039> \{Sunohara} 『Au, au... vậy\ \

<0040> ... có chuyện gì vậy?』
// \{Sunohara} "Ow, ow... so, \m{A}... what's up today?"

<0041> Sunohara hỏi, đặt một lon nước trái cây lạnh vào bên má bị sưng lên.
// Sunohara asked, putting a cold juice can to his swollen cheek.

<0042> Có vẻ như nó đã mất hết ý chí để tranh cãi.
// Looks like he's lost the willpower to argue.

<0043> \{\m{B}} 『Không có gì.』
// \{\m{B}} "Nothing really."

<0044> \{Sunohara} 『Không định dậy sớm để đi học chứ hả?』
// \{Sunohara} "You wouldn't wake up this early for school, would you?"

<0045> \{\m{B}} 『Mày cũng thế mà.』
// \{\m{B}} "Same to you."

<0046> \{Sunohara} 『Không, tao không định dậy sớm. Tao không ngủ được.』
// \{Sunohara} "No, I didn't wake up early. I just didn't sleep."

<0047> \{Sunohara} 『Uaaaaaa...』
// \{Sunohara} "Fuwahh..."

<0048> \{Sunohara} 『Thật ra, tao tới giới hạn rồi...』
// \{Sunohara} "Actually, I'm at my limit..."

<0049> \{\m{B}} 『Nếu mày ngủ, tao ăn bữa trưa của mày nhé?』
// \{\m{B}} "If you wanna sleep, can I have your lunch?"

<0050> \{Sunohara} 『Ừmmm...』
// \{Sunohara} "Hmmm..."

<0051> \{Sunohara} 『.........』
// \{Sunohara} "........."

<0052> Sunohara đã nhắm tịt mắt rồi.
// Sunohara already closed his eyes.

<0053> \{\m{B}} 『Này, nói có đi chứ.』
// \{\m{B}} "Hey, say yes before you sleep."

<0054> \{Sunohara} 『.........』
// \{Sunohara} "........."

<0055> Chẳng có câu trả lời
// No answer.

<0056> .........
// .........

<0057> Hai chúng tôi yên lặng ở đây là thứ bạn sẽ gọi là hoàn toàn không thoải mái.
// The two of us peacefully being here is what you'd call being quite uncomfortable.

<0058> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0059> Nhưng, đây là nơi tôi vẫn luôn đến.
// But, this is where I've always been.

<0060> ... cho tới khi tôi gặp cô ấy.
// ... up until I met her.

<0061> Tôi có thể có một hình ảnh tệ hại về một gia đình.
// I could only have a bad image of a family.

<0062> Vậy làm gì bây giờ?
// And what is it today?

<0063> Ngày cuối cùng của kì nghỉ...
// The last of the holidays...

<0064> Để vui vẻ mà không có gia đình xung quanh, tôi bỏ nhà Furukawa một mình.
// To have fun without the family around, I left the Furukawa household alone.

<0065> Tôi làm thế sau khi cân nhắc rằng đấy là gia đình của người khác.
// I did that in consideration of someone else's family.

<0066> Ngay cả khi tôi nghĩ việc làm của mình thật kì lạ.
// Even I thought my own actions were strange.

<0067> Tôi muốn ở bên Nagisa.
// I wanted to be with Nagisa.

<0068> Nếu thê, tôi sẽ tốt hơn nếu không đi cùng họ.
// In that case, I would be better off being with them.

<0069> Tôi cảm thấy tốt hơn nếu cứ hành động ích kỉ như tôi vẫn hay làm.
// I would have been better off just behaving selfishly like I always did.

<0070> Nhưng, tôi bắt đầu nhận ra.
// But, I slowly began to realize.

<0071> Tôi không chỉ thích Nagisa... Tôi thích gia đình Furukawa.
// That it wasn't just Nagisa that I liked... I began to like the Furukawa household.

<0072> Tôi không hề biết có một gia đình như thế.
// I never knew such a family existed.

<0073> Gia đình sống cùng nhau, mặc kệ rằng con người rất ích kỉ, giả vờ khác đi.
// Families live together, closing their eyes to the fact humans are selfish, pretending otherwise.

<0074> Tôi nghĩ như thế.
// That's what I thought.

<0075> Mặc dù vậy...
// Even so...

<0076> Khi ở với họ, tôi cảm thấy chán nản.
// When I'm with them, I feel really depressed.

<0077> Tôi không muốn đi đâu khác.
// I don't feel like going anywhere anymore.

<0078> Ồ, thật dễ chịu...
// Ahh, this is amusing...

<0079> ... điều mà tôi đang của thấy.
// ... the way I am now.

<0080> \{Sunohara} 『

<0081> , mày cười cái gì đấy?』
// \{Sunohara} "\m{A}, what you smiling about?"

<0082> Giọng nói của Sunohara.
// Sunohara's voice.

<0083> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0084> \{Sunohara} 『Có gì vui à?』
// \{Sunohara} "Is there something funny?"

<0085> \{Sunohara} 『Nói tao nghe, tao đang chán chết đây.』
// \{Sunohara} "Tell me, I'm bored."

<0086> \{\m{B}} 『Thật ra không có gì đâu.』
// \{\m{B}} "It's nothing really."

<0087> \{Sunohara} 『Xì... tao tưởng mày đã chia tay với Nagisa-chan và làm cậu ấy khóc...』
// \{Sunohara} "Tch... I thought you had dumped Nagisa-chan and made her cry..."

<0088> \{\m{B}} 『Làm như tao sẽ làm ấy...』
// \{\m{B}} "Like hell I would..."

<0089> \{\m{B}} 『Tao ra ngoài chơi.』
// \{\m{B}} "I just ran."

<0090> \{\m{B}} 『Tao bị ảnh hưởng bởi tình cảm gia đình và tất cả.』
// \{\m{B}} "I'm affected by family love and all."

<0091> \{Sunohara} 『Tình cảm gia đình?』
// \{Sunohara} "Family love?"

<0092> \{\m{B}} 『Vì họ mời tao tham gia buổi picnic, cho dù tao không là người trong gia đình.』
// \{\m{B}} "Because they're inviting me to a picnic, even though I'm not part of their family."

<0093> \{Sunohara} 『Bởi vì mày là bạn trai của Nagisa-chan mà, phải không?』
// \{Sunohara} "That's because you're Nagisa-chan's boyfriend, isn't it?"

<0094> \{\m{B}} 『À thì, tao nghĩ họ vẫn chưa biết.』
// \{\m{B}} "Well, I don't think the parents have figured that out yet."

<0095> \{Sunohara} 『Nếu mày gắn bó với họ, nó vẫn thế thôi mà.』
// \{Sunohara} "Well, if you get along with them, it's the same thing."

<0096> \{Sunohara} 『Nhưng, nếu mày làm như thế, liệu Nagisa-chan có buồn không?』
// \{Sunohara} "But, if you do that, don't you think Nagisa-chan might be shocked?"

<0097> \{\m{B}} 『Tao đã để lại lời nhắn, nói rằng tao có việc bận, họ có thế đi mà không có tao.』
// \{\m{B}} "I already left a note, saying I had business, and they could go on without me."

<0098> \{Sunohara} 『Dù vậy, mày biết đấy.』
// \{Sunohara} "Even so, you know."

<0099> \{Sunohara} 『Mày không nghĩ Nagisa-chan có thể nghĩ mày đang lảng tránh cô ấy?』
// \{Sunohara} "Don't you think Nagisa-chan might think you're avoiding her?"

<0100> \{\m{B}} 『Làm sao thế được?』
// \{\m{B}} "How would that be at this time?"

<0101> \{\m{B}} 『Cô ấy luôn hiểu con người tao.』
// \{\m{B}} "She's always understood how I am."

<0102> \{Sunohara} 『Có thể... nhưng mày chắc là mày không tự phụ không đấy?』
// \{Sunohara} "Probably... but, you sure that you're not being conceited?"

<0103> \{\m{B}} 『Mày ghen đấy à.』
// \{\m{B}} "I hear your jealousy there."

<0104> \{Sunohara} 『Không, mày sai rồi. Nagisa-chan luôn cảm thấy khó khăn.』
// \{Sunohara} "No, you're wrong. Nagisa-chan's always been feeling uneasy."

<0105> \{Sunohara} 『Cô ấy không tự tin.』
// \{Sunohara} "She's got no confidence."

<0106> \{Sunohara} 『Tao biết mà.』
// \{Sunohara} "I can see that, you know."

<0107> \{\m{B}} 『Không, nhờ có tao, cô ấy đã trở nên tự tin hơn trong nhiều việc, theo lời của cô ấy.』
// \{\m{B}} "No, thanks to me, she's gained confidence in a lot of things, so she's said."

<0108> \{Sunohara} 『Vậy thì?』
// \{Sunohara} "And so?"

<0109> \{\m{B}} 『Mày muốn nói gì...?』
// \{\m{B}} "What do you want to say...?"

<0110> \{Sunohara} 『Cô ấy tự tin hơn trong nhiều việc nhờ có mày.』
// \{Sunohara} "She gained confidence in a lot of things thanks to you."

<0111> \{Sunohara} 『Bởi vì mày ở cạnh cô ấy, phải không?』
// \{Sunohara} "Because you were with her, right?"

<0112> \{Sunohara} 『Vậy, nếu mày biến mất, chuyện gì sẽ xảy ra?』
// \{Sunohara} "So, if she were to disappear, what'll happen?"

<0113> \{Sunohara} 『Liệu cô ấy còn lại bao nhiêu tự tin...?』
// \{Sunohara} "Just how much confidence will she keep with her...?"

<0114> \{Sunohara} 『Liệu có ấy có thích mày mãi mãi không...?』
// \{Sunohara} "You think that she'll like you forever...?"

<0115> \{Sunohara} 『Mày không thể chắc chắn điều điều đó mãi mãi được.』
// \{Sunohara} "That's not something you can have confidence in forever."

<0116> \{Sunohara} 『Tao không thể giải thích đơn giản hơn được.』
// \{Sunohara} "I can't explain it any simpler than that."

<0117> \{Sunohara} 『Nhưng, nếu mày không hiểu điều tao đang nói, bọn mày sẽ không kéo dài lâu được đâu.』
// \{Sunohara} "But, if you don't know what I'm trying to say, you guys won't last long."

<0118> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0119> \{Sunohara} 『Uaaaaa... Tao chạm giới hạn rồi...』
// \{Sunohara} "Fuwahh... I'm really at my limit..."

<0120> \{Sunohara} 『Tao ngủ được chưa?』
// \{Sunohara} "Can I sleep?"

<0121> \{\m{B}} 『Ừ』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0122> Sunohara để chân lên chiếc kotatsu

<0123> , rồi nằm vật xuống.
// Sunohara puts his feet on the kotatsu, and slumps down.

<0124> Ngay sau đó là tiếng ngáy của nó.
// I immediately hear him snoring.

<0125> Tôi đi khỏi kí túc xá.
// I jumped out of the dormitory.

<0126> -- dù vậy, nếu cậu luôn ở bên tớ,\ \

<0127> -kun...
// --even so, if you'll always be with me, \m{B}-kun...

<0128> -- Tớ cảm thấy tớ muốn cố gắng hơn.
// --I'll feel a lot more like I want to work hard.

<0129> Vậy thì...
// So that's...

<0130> Nếu như mình biến mất, cô ấy sẽ không cố gắng nữa...
// If I were to disappear, she won't work hard...

<0131> Liệu điều đó có phải là cô ấy dựa vào mình?
// Are those words trying to say she's relying on me?

<0132> Kiểu nói đó đúng là của cô ấy...
// That drawing-in way of speaking is just like her...

<0133> Có một cô gái ở công viên.
// There was the figure of a girl in the park.

<0134> Nhìn trước nhìn sau với một vẻ mặt không dễ chịu, cô ấy nắm chặt tay.
// Moving her head back and forth with an uneasy expression, she held onto her arm.

<0135> Tôi đi tới chỗ cô ấy.
// I went to her.

<0136> \{Nagisa} 『A...』
// \{Nagisa} "Ah..."

<0137> Sau khi bất ngờ,
// After being surprised, 

<0138> \{Nagisa} 『Tớ đang tìm cậu,\ \

<0139> -kun.』
// \{Nagisa} "I've been looking for you, \m{B}-kun."

<0140> \{Nagisa} 『Ngày hôm nay chúng ta đi cắm trại đấy.』
// \{Nagisa} "It's the picnic today."

<0141> \{Nagisa} 『Cậu quên ư?』
// \{Nagisa} "Did you forget?"

<0142> Tôi hít một hơi dài.
// I took a deep breath.

<0143> Và sau đó, bình tĩnh, tôi nói,
// And then, remaining calm, I said,

<0144> \{\m{B}} 『Tớ nhớ ra tớ phải làm một việc quan trọng, vì thế tớ bảo mọi người đi trước... tớ để lại lời nhắn rồi mà?』
// \{\m{B}} "I remembered that I had something urgent to do, so I told you to head back... didn't I leave a note?"

<0145> \{Nagisa} 『Không.. tớ không biết.』
// \{Nagisa} "No... I don't know of any."

<0146> \{Nagisa} 『Bố nói, 「Đi tìm\ \

<0147> -kun đi」.』
// \{Nagisa} "Dad said, 'Go and find \m{B}-kun'."

<0148> Thở dài, tôi cúi đầu.
// Sighing, I hang my head.

<0149> \{\m{B}} 『Trời, ông già...』
// \{\m{B}} "Geez, pops..."

<0150> Tôi lầm bầm với mặt đất.
// I mutter towards the ground.

<0151> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0152> \{\m{B}} 『Cậu biết đấy... Nagisa』
// \{\m{B}} "You know... Nagisa..."

<0153> Tôi ngẩng lên.
// I slowly raise my head.

<0154> \{\m{B}} 『Cậu thấy đấy...』
// \{\m{B}} "You see..."

<0155> \{Nagisa} 『Ừ?』
// \{Nagisa} "Yes?"

<0156> \{\m{B}} 『Cậu có cảm thấy khó khăn không...?』
// \{\m{B}} "Are you feeling uneasy right now...?"

<0157> \{Nagisa} 『Về chuyện gì?』
// \{Nagisa} "About?"

<0158> \{\m{B}} 『Về việc một ngày nào đó tớ sẽ ghét cậu hay đại loại như thế...』
// \{\m{B}} "About if I might hate you someday or something..."

<0159> \{Nagisa} 『Hả...?』
// \{Nagisa} "Eh...?"

<0160> \{Nagisa} 『Không.. không hề.』
// \{Nagisa} "No... not at all."

<0161> Giọng nói của cô ấy vấp váp.
// Her voice stumbled.

<0162> \{Nagisa} 『Tớ... đã rất cố gắng đề tớ không bị ghét.』
// \{Nagisa} "I've... been working hard so that I wouldn't be hated."

<0163> \{\m{B}} 『Cố gắng...?』
// \{\m{B}} "Working hard...?"

<0164> \{\m{B}} 『Cậu không phải cố gắng để làm điều đó...』
// \{\m{B}} "You don't have to work hard with that..."

<0165> \{Nagisa} 『Tại sao?』
// \{Nagisa} "Why not?"

<0166> \{\m{B}} 『』Bởi vì, tớ sẽ không ghét cậu đâu.
// \{\m{B}} "Because, I wouldn't hate you."

<0167> \{\m{B}} 『Đừng cố gắng, và hãy cứ là chính cậu đi...』
// \{\m{B}} "Don't work hard, and remain as you are..."

<0168> \{Nagisa} 『Nhưng, tớ vẫn lo.』
// \{Nagisa} "But, I'm worried."

<0169> \{\m{B}} 『Cậu biết đấy...』
// \{\m{B}} "You know..."

<0170> \{\m{B}} 『Cậu biết tớ thích cậu như thế nào không?』
// \{\m{B}} "Do you know how much I like you?"

<0171> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0172> \{\m{B}} 『Cậu cũng thích tớ đúng không...?』
// \{\m{B}} "You also like me too, right...?"

<0173> \{Nagisa} 『Có, tất nhiên là tớ thích.』
// \{Nagisa} "Yes, of course I do."

<0174> \{\m{B}} 『Vậy, không cân nghi ngờ...』
// \{\m{B}} "Then, without a doubt..."

<0175> \{\m{B}} 『Tớ thích cậu hơn cả như thế.』
// \{\m{B}} "I like you more than that."

<0176> \{Nagisa} 『Đó là... thật chứ?』
// \{Nagisa} "That's... the truth?"

<0177> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0178> \{Nagisa} 『Nhưng, nếu đó là sự thật... thì nó sẽ trở nên rất to lớn.』
// \{Nagisa} "But, if that's true... then that's something that's become very tremendous."

<0179> \{Nagisa} 『Nó sẽ rất hăng hái, tràn ngập niềm vui, và rất ngượng ngùng...』
// \{Nagisa} "It's really invigorating, joyous, and embarrassing..."

<0180> \{Nagisa} 『Nhưng cũng không dễ dàng, lo lắng...』
// \{Nagisa} "But also uneasy, worrying..."

<0181> \{Nagisa} 『Và rất đau khổ...』
// \{Nagisa} "And painful..."

<0182> \{Nagisa} 『Nó rất khó,\ \

<0183> -kun...』
// \{Nagisa} "That's really hard, \m{B}-kun..."

<0184> Tất cả mọi thứ đều về cô ấy.
// Everything was about her.

<0185> Cảm giác của Nagisa.
// Nagisa's feelings.

<0186> Cô ấy cảm thấy gì.
// How much she's felt.

<0187> Mọi thứ... vui vẻ như thế nào.
// How... happy those things are.

<0188> Nếu như mình cô đơn, sẽ có một người lo lắng cho mình.
// Even if I'm alone in society, there's someone who's worried and likes me.

<0189> Cho dù chúng ta xa nhau. Cho dù trong đêm tối chúng ta cô đơn. Cảm xúc của cô ấy vận chạm tới.
// Even if we're far away. Even if we're alone at night. Her feelings reach far off.

<0190> Một người khác ở bên trong cô ấy.
// Another person was inside her own existence.

<0191> Đó là một điều gì đó đủ tin cậy để dựa bào.
// That was something reliable to depend on.

<0192> Tôi trở nên mạnh mẽ hơn nhờ đó.
// I become stronger just from that.

<0193> Và tôi cũng rất thích cô ấy.
// And I also liked her.

<0194> \{Nagisa} 『Nhưng, chuyện đấy sẽ không bao giờ xảy ra.』
// \{Nagisa} "But, there's no way that could be."

<0195> \{\m{B}} 『Tin vào nó.』
// \{\m{B}} "Believe."

<0196> \{Nagisa} 『Tớ không tin.』
// \{Nagisa} "I don't believe it."

<0197> Nếu vậy, tôi phải giải thích cho cô ấy.
// In that case, I'll have to explain to her.

<0198> \{\m{B}} 『』... vậy, chúng ta chơi một trò chơi nhé.
// \{\m{B}} "... then, we'll play a game."

<0199> \{Nagisa} 『Như thế nào?』
// \{Nagisa} "What kind?"

<0200> \{\m{B}} 『Hãy nắm tay nhau.』
// \{\m{B}} "Let's hold hands."

<0201> \{Nagisa} 『Được rồi.』
// \{Nagisa} "Okay."

<0202> \{\m{B}} 『Hãy nắm thật chặt.』
// \{\m{B}} "Give a strong grip."

<0203> \{Nagisa} 『Được rồi』
// \{Nagisa} "Okay."

<0204> \{\m{B}} 『Nếu cậu buông ra, cậu thua.』
// \{\m{B}} "If you let go, you lose."

<0205> \{\m{B}} 『Được không?』
// \{\m{B}} "Okay?"

<0206> \{Nagisa} 『Được!』
// \{Nagisa} "Okay!"

<0207> Trả lời một cách mạnh mẽ, cô ấy đưa tay ra.
// Giving a strong reply, she brought out her hand.

<0208> Tôi nắm lấy nó.
// I grasped it.

<0209> Ngày nghỉ ở công viên.
// Holiday at the park.

<0210> Gia đình đi cùng với những đứa con, người già đi bộ...
// Families taking along their kids, with the elderly taking a walk...

<0211> Lượng người tăng lên từng chút một.
// The number of people increased one by one.

<0212> Và chúng tôi ngồi ở ghế, nắm tay nhau.
// And we sat at the bench in that, holding hands.

<0213> Việc này thật ngượng ngùng...
// This was very embarrassing...

<0214> Nhưng, nếu chúng tôi vẫn có thể như thế này...
// But, if we can keep holding like this...

<0215> Nagisa sẽ trở nên tự tin hơn.
// Nagisa should build confidence.

<0216> Những lo lắng của cô ấy sẽ giảm bớt.
// Her worries should dwindle.

<0217> Nhưng... tôi không quan tâm trò chơi này kéo dài bao lâu.
// But... I didn't really care how this game went.

<0218> Tôi đang để ý đến kì nghỉ mà gia đình Nagisa dự định đi.
// I was paying heed to the holiday that Nagisa's family was going out.

<0219> Đáng ra tôi nên ở cùng cô ấy ngay từ đầu.
// I was better off being together like this from the start.

<0220> Đây là điều tôi muốn.
// It's what I wanted to do.

<0221> Và tôi hoàn toàn đồng ý với điều này.
// And something I was fine with.

<0222> \{Nagisa} 『A!』
// \{Nagisa} "Ah!"

<0223> Nagisa đột nhiên nói.
// Nagisa abruptly brought up her voice.

<0224> \{Nagisa} 『Bố đấy.』
// \{Nagisa} "It's dad."

<0225> \{\m{B}} 『Ầy... thật ư?』
// \{\m{B}} "Geh... serious?"

<0226> Ông già tiến tới chỗ tôi, tiến nhanh tới.
// Pops was swaggering towards us, taking long steps.

<0227> \{Nagisa} 『Kẻ địch nguy hiểm.』
// \{Nagisa} "A formidable enemy."

<0228> Nagisa nắm chặt tay tôi.
// Nagisa gripped my hand firmly.

<0229> \{Akio} 『Hai đứa đang làm gì vậy?』
// \{Akio} "What are you guys doing?"

<0230> \{Akio} 『Nếu ở dây, phải gọi chúng ta một tiếng chứ! Xì... chúng ta không còn nhiều thời gian...』
// \{Akio} "If you're here, then call us! Tch... we don't have that much time..."

<0231> \{Nagisa} 『Con xin lỗi, nhưng đã có nhiều việc.』
// \{Nagisa} "I'm sorry, but there were a lot of things."

<0232> \{Akio} 『Có vẻ không đi xa được rồi...』
// \{Akio} "Going far is too much..."

<0233> \{Akio} 『.........』
// \{Akio} "........."

<0234> Ông ta nhìn chằm chằm vào tôi.
// He glares at me violently.

<0235> \{\m{B}} 『V-vậy... xin lỗi vì đã làm ông cảm thấy ...』
// \{\m{B}} "W-well.. sorry for making you feel so..."

<0236> Ông gì nắm tay lấy tay Nagisa và tay tôi.
// Pops grabs Nagisa and my arm...

<0237> \{Akio} 『Hừ!』
// \{Akio} "Hmph!"

<0238> Và kéo chúng ra.
// And pulls them apart.

<0239> \{Nagisa} 『A...』
// \{Nagisa} "Ah..."

<0240> \{\m{B}} 『Ông làm cái gì vậy?!』
// \{\m{B}} "What are you doing?!"

<0241> Bịch. Thay vào đó, ông ta đặt cái gì vào tay tôi.
// Thunk. Instead, he puts something hard in my hand.

<0242> Là một cây gậy bóng chày.
// It was a bat's grip.

<0243> \{Akio} 『Vì mi mà chúng ta không được đi picnic. tên khốn.』
// \{Akio} "It's your fault we didn't go to a picnic, asshole."

<0244> \{Akio} 『Là bạn đánh bóng của ta.』
// \{Akio} "Be my batting partner."

<0245> \{\m{B}} 『Đánh bóng』
// \{\m{B}} "Batting?"

<0246> \{Akio} 『Được, bọn trẻ sẽ tập trung lại.』
// \{Akio} "All right, the kids'll be gathering round."

<0247> Bon trẻ trong lúc đó chuẩn bị chơi.
// They came at the same time straddling about.

<0248> \{Nagisa} 『Là sở thích của cha.』
// \{Nagisa} "It's dad's hobby."

<0249> \{\m{B}} 『Hừ?』
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0250> \{Nagisa} 『Chơi bóng chày với bọn trẻ hàng xóm.』
// \{Nagisa} "Playing baseball with the neighborhood kids."

<0251> \{\m{B}} 『Chơi với trẻ con...?』
// \{\m{B}} "Playing with kids...?"

<0252> \{Nagisa} 『Ừ. Bố rất nổi tiếng với chúng.』
// \{Nagisa} "Yes. Dad's really popular with them."

<0253> \{\m{B}} 『Ồ, vậy ư...』
// \{\m{B}} "Oh, really..."

<0254> \{\m{B}} 『À... về việc vừa nãy,』
// \{\m{B}} "Oh yeah... about what I said before,"

<0255> \{Nagisa} 『Về, ừm... trò chơi...』
// \{Nagisa} "About, umm... the game..."

<0256> \{\m{B}} 『Hòa nhé.』
// \{\m{B}} "It's a draw." 

<0257> \{Nagisa} 『Vậy, hai người đều thắng?』
// \{Nagisa} "Then, isn't that the same?"

<0258> \{\m{B}} 『Có lẽ thế...』
// \{\m{B}} "I suppose..."

<0259> \{Nagisa} 『Tớ thấy vui.』
// \{Nagisa} "Somehow, I'm glad."

<0260> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0261> \{Nagisa} 『Nó thật tuyệt vời, nhưng cũng đồng thời rất khó khăn.』
// \{Nagisa} "It feels nice, and also difficult at the same time."

<0262> Cô ấy thật sự rất vui.
// She really said so happily.

<0263> Vì thế tôi cũng cảm thấy rất vui.
// That's why I also felt the same way.

<0264> \{Nagisa} 『Ehehe...』
// \{Nagisa} "Ehehe..."

<0265> Cả hai chúng tôi cũng nên cố gắng hơn từ ngày hôn nay để chúng tôi không để thua nhau.
// The two of us should probably continue to work hard from today onward so that we won't lose to each other.

<0266> Để cho thấy rằng chúng tôi thích nhau.
// To show that we liked each other.

<0267> Tôi cảm thấy mối quan hệ này thật đẹp.
// I felt that it was like a really good relationship.

<0268> \{Giọng Nói} 『Đây, hai người.』
// \{Voice} "Here you go, you two."

<0269> Một giọng nói.
// A voice from below.

<0270> \{\m{B}} 『Uaaaa... Sanae-san...』
// \{\m{B}} "Guahh... Sanae-san..."

<0271> Sanae-san trải một tấm thảm ra, ngồi lên trên.
// Looking, Sanae-san had pulled out a luxurious seat, sitting on top.

<0272> Cô ấy còn chuẩn bị cả bữa trưa...
// She even came prepared with stacks of lunch boxes...

<0273> \{\m{B}} 『Chúng ta đi picnic ở đây à...?』
// \{\m{B}} "We're having a picnic here...?"

<0274> \{Sanae} 『Ừ!』
// \{Sanae} "Yes!"

<0275> \{Nagisa} 『

<0276> -kun, tớ cũng giúp đấy. Ăn thử đi.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, I also helped with this. Please try it."

<0277> \{Nagisa} 『Trứng tráng ngon lắm đấy!』
// \{Nagisa} "The omelettes came out really nicely!"

<0278> \{\m{B}} 『Đ-được...』
// \{\m{B}} "S-sure..."

<0279> Kéo tay tôi, hai chúng tôi ngồi xuống.
// Pulling my arm, we sat down.

<0280> \{Sanae} 『Hãy thoải mải như ở nhà nhé, được không?』
// \{Sanae} "Please feel at home, okay?"

<0281> \{\m{B}} 『Cháu không thể thoải mái được, chúng ta \bthật sự\u quá nổi bật.』
// \{\m{B}} "I can't really calm down though, we \breally\u stand out."

<0282> \{Sanae} 『Đó là điều duy nhất cháu nên quan tâm.』
// \{Sanae} "That's the only thing you should worry about at the start."

<0283> \{\m{B}} 『Thật ạ...?』
// \{\m{B}} "Really...?"

<0284> Cô ấy đổ trà vào cốc rồi đưa cho tôi.
// She poured tea into a cup that was placed in front of me.

<0285> Phía bên kia, ông già đang chơi oẳn tù tì với bọn trẻ.
// Far off, pops was beginning to play rock-paper-scissors with the kids.

<0286> Vì đã có đủ người, vì vậy họ không gọi tôi vào.
// There weren't enough people, so they didn't call me at all.

<0287> Đằng nào thì tôi cũng yếu ở bóng chày.
// I was weak with baseball to begin with.

<0288> \{\m{B}} (A... đây là...)
// \{\m{B}} (Ahh... this is...)

<0289> \{\m{B}} (cảm giác mà mình đã bỏ lỡ...)
// \{\m{B}} (a feeling I've missed...)

<0290> Tôi đã quên mất cái cảm giác này.
// I had forgotten this particularly low gaze. 

<0291> Tôi thấy bãi cỏ trải dài trước mắt tôi, với cỏ dại mọc trên sân.
// I saw the lawn spread out all around me, with the weeds growing in the ground.

<0292> Và đám trẻ đang dẫm lên chúng.
// I also got a large view of the kids stepping on that.

<0293> Đưa tay ra sau và nhìn lên, một đám mây hình máy bay trên bầu trời.
// Putting my hands back and looking up, the figure of a plane high in the sky.

<0294> \{\m{B}} (À, cảm giác này thật tuyệt.)
// \{\m{B}} (Ahh, somehow, this feels really nice.)

<0295> Tôi nheo mắt lại, nhìn bầu trời.
// My eyes narrowed, watching the entire time.

<0296> Tôi nắm tay Nagisa từ lúc nào không biết.
// Doing that, at some point I held onto Nagisa's hand.

<0297> \{Nagisa} 『Cậu có muốn tiếp tục trò chơi không?』
// \{Nagisa} "You want to continue the match?"

<0298> \{\m{B}} 『Không liên quan gì đến trò chơi đâu...』
// \{\m{B}} "Has nothing to do with the match..."

<0299> Tôi chỉ muốn nắm tay cô ấy.
// I just wanted to.

<0300> \{Nagisa} 『Được rồi...』
// \{Nagisa} "Okay..."

<0301> Nagisa lại gần.
// Nagisa came close.

<0302> Ông già đứng vào vị trí đánh bóng.
// Pops went into the batter's box.

<0303> Và với tiếng cổ vũ lớn, Sanae-san cổ vũ ông ta.
// And with a loud cheer, Sanae-san supported him.

<0304> Và sau lưng họ, dường như để che giấu nó...
// And behind them, as if to hide it...

<0305> Chúng tôi có nụ hôn đầu tiên.
// We had our first kiss.

<0306> Vào nửa đêm, khi tôi đang trải đệm...
// At midnight, when I was laying out the futon...

<0307> \{Akio} 『Nhóc vẫn còn thức chứ?』
// \{Akio} "Yo, you still awake?"

<0308> Ông già nhìn qua cánh cửa.
// Pops peeked in through the half-opened door.

<0309> \{\m{B}} 『Ừ, tôi đang định đi ngủ.』
// \{\m{B}} "Yeah, I thought I'd get some sleep now."

<0310> \{Akio} 『Vậy thì, ta sẽ giúp, đi!』
// \{Akio} "Then, I'll help you out, come!"

<0311> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Huh?"

<0312> \{Akio} 『Ngươi đang tìm một thứ gì đó, phải không?』
// \{Akio} "You're looking for something, right?"

<0313> \{\m{B}} 『Ừ...』
// \{\m{B}} "Y-yeah..."

<0314> \{Akio} 『Đi nhẹ nhàng thôi. Nếu Nagisa thức dậy, chúng ta sẽ gặp rắc rối đấy...』
// \{Akio} "Walk quietly. If Nagisa wakes up, we'll be in trouble..."

<0315> \{\m{B}} 『Ừ...』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0316> \{Akio} 『Nếu không tìm được gì, đừng có phàn nàn, được không?』
// \{Akio} "Even if we find nothing, don't complain, okay?"

<0317> \{\m{B}} 『Không sao. Tôi cũng không quá lạc quan về điều này.』
// \{\m{B}} "I won't. I'm not particularly optimistic about this anyway."

<0318> \{Akio} 『Xì... nhưng ta chẳng biết tại sao lại phải tìm thứ đấy.』
// \{Akio} "Tch... but I have no clue why we're looking for such a thing."

<0319> \{\m{B}} 『Tìm cái gì?』
// \{\m{B}} "Looking for what?"

<0320> \{Akio} 『Cái bô mà Nagisa dùng khi nó còn nhỏ.』
// \{Akio} "The bedpan that Nagisa used when she was young."

<0321> \{\m{B}} 『Ơ, tôi đâu tìm thứ đấy.』
// \{\m{B}} "Uh, I'm not looking for that."

<0322> \{Akio} 『Ngươi muốn tìm nó mà, phải không?』
// \{Akio} "You were desperately looking for it, weren't you?!"

<0323> \{\m{B}} 『Không! Cái bô không phải là \bmột\u cái bô』
// \{\m{B}} "I wasn't! The bedpan shouldn't be \ba\u bedpan!"

<0324> \{Akio} 『』 Đừng nói mấy thứ kì cục như vậy, cái bô là cái bô!
// \{Akio} "Don't say something ridiculous, a bedpan is a bedpan!"

<0325> \{\m{B}} 『Nó là tên của chiến dịch phải không?』
// \{\m{B}} "It was the operation, err, codename, wasn't it?!"

<0326> \{Akio} 『Hả? Tên?! Ngươi đang đùa ta đấy à, nhóc?!』
// \{Akio} "Huh? Codename?! Are you making fun of me, brat?!"

<0327> \{\m{B}} 『Ông mới là người khơi mào, ông già!!』
// \{\m{B}} "You were the one who put that on, pops!!"

<0328> \{Akio} 『Tên khốn, ta sẽ xé xác ngươi, uaaaaaaa---!』
// \{Akio} "Bastard, I'm going to rip you apart, uraahhhh---!"

<0329> \{Giọng Nói} 『Đã đến giờ đi ngủ rồi, vì vậy hãy yên lặng nhé---?』
// \{Voice} "It's already night time now, so please be quiet, okay---?"

<0330> Là giọng nói của Sanae-san.
// Sanae-san's voice.

<0331> \{Akio} 『Yên lặng, đồ ngu! Nagisa sẽ thức dậy đấy!』
// \{Akio} "Be quiet, dumbass! Nagisa'll wake up!"

<0332> \{\m{B}} 『Ông mới là người nói to...』
// \{\m{B}} "You're one to talk..."

<0333> Nếu cô ấy mà không thức dậy thì đúng là kì tích.
// For her not to wake up now is quite a miracle.

<0334> Lê bước đi, ông già đi xuống phòng trước.
// Shuffling his feet at this time for no reason, pops walked down the hallway.

<0335> Tôi đi theo ông ta.
// I also followed after him.

<0336> \{Akio} 『Phù, chúng ta đến rồi.』
// \{Akio} "Whew, we've arrived."

<0337> \{Akio} 『Chiến dịch Cái bô bắt đầu.』
// \{Akio} "We will commence Codename Bedpan starting now!"

<0338> Có vẻ ông ta vẫn còn nhớ cái tên.
// Looks like he remembered adding that.

<0339> \{\m{B}} 『Mà tiện thể, tôi không tìm cái bô đâu.』
// \{\m{B}} "By the way, I'm not looking for the bedpan."

<0340> \{Akio} 『Cái gì?』
// \{Akio} "What?"

<0341> \{\m{B}} 『Tôi nói rồi còn gì, Nagisa nhớ về một câu chuyện khi mà cô ấy còn nhỏ.』
// \{\m{B}} "I told you already, that Nagisa had faint memories of a story from when she was young."

<0342> \{\m{B}} 『Nếu quyển sách đó ở đây, tôi muốn tìm nó.』
// \{\m{B}} "If there was a book left behind here, I'd like to find it."

<0343> \{Akio} 『Một cuốn sách... quyển này khá hay. Để ta lấy ra.』
// \{Akio} "A book... there's a pretty good one. I'll show ya."

<0344> \{Akio} 『Không tới mười ngàn cuốn, nhưng chắc hơn một ngàn.』
// \{Akio} "It's not close to ten thousand books, but more to a thousand."

<0345> \{\m{B}} 『Loại gì?』
// \{\m{B}} "What book?"

<0346> \{Akio} 『Sách khiêu dâm.』
// \{Akio} "Porn books."

<0347> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0348> \{Akio} 『Giữ bí mật với Sanae-san nhé, đồ khốn.』
// \{Akio} "Keep it secret from Sanae, asshole."

<0349> Chúng tôi tìm tới sáng, nhưng không thấy một quyển sách nào có câu chuyện đó.
// The two of us looked until dawn but, in the end we weren't able to find a single picture book with the topic in mind.

<0350> \{Akio} 『Có lẽ chúng ta đã ném ra ngoài trong lúc tìm kiếm.』
// \{Akio} "It might be that it was in the way, so we threw it out."

<0351> Tôi nghĩ thứ quan trọng như thế sẽ không thể nào bị ném ra ngoài đâu.
// I think it's something more important than something in the way that should have been thrown out.

<0352> Có lẽ nhiều gia đình không giữ những quyển sách cho trẻ con nữa.
// Well, probably the truth is that not a lot of families keep picture books dear anyway.

<0353> \{Akio} 『Thỏa mãn chưa?』
// \{Akio} "Satisfied?"

<0354> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0355> \{Akio} 『Vui lên, ta cho cậu một quyển sách khiêu dâm.』
// \{Akio} "Cheer up, I'll give ya a porn book."

<0356> \{\m{B}} 『Tôi không muốn...』
// \{\m{B}} "I don't want it..."

<0357> \{Akio} 『Xì... thằng đểu giả.』
// \{Akio} "Tch... you innocent rascal."

<0358> \{Akio} 『Mà thôi chúng ta nên đi ngủ. Mai nhóc còn phải đi học. Nhóc sẽ ngủ gật đấy』
// \{Akio} "Anyways, we should get sleep now. You got school tomorrow, right? You'll oversleep."

<0359> \{\m{B}} 『Ừ, chắc vậy...』
// \{\m{B}} "Yeah, I suppose..."

<0360> Không thể cố hơn được , tôi đành bỏ cuộc.
// It couldn't be helped, so I retired.