Difference between revisions of "Date A Live (Tiếng Việt)"
Nhatnguyen (talk | contribs) |
Hibiki3190 (talk | contribs) |
||
Line 87: | Line 87: | ||
==Date A Live - Fujimi Shobo== |
==Date A Live - Fujimi Shobo== |
||
+ | |||
+ | <big>(Project chính thức sẽ đc post bên [http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live '''Sonako'''] - Nếu bạn muốn thưởng thức 1 cách trọn vẹn và hoàn chỉnh thì vui lòng về [http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live bên đó]. Cảm ơn bạn đã quan tâm!)</big> |
||
===Tập 1 - Dead End Tohka=== |
===Tập 1 - Dead End Tohka=== |
||
[[File:DAL_v01_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL_v01_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date_A_Live:Tập_1_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date_A_Live:Tập_1_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Prologue|Prologue: Gặp gỡ -restart-]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Chương 1|Chương 1: Cô gái vô danh]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Chương 2|Chương 2: Bắt đầu {{Furigana|tập luyện|trò chơi}} nào]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Chương 3|Chương 3: Tên cậu là...]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Chương 4|Chương 4: Cuộc hẹn bất ngờ]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Chương 5|Chương 5: {{Furigana|Kẻ sát nhân|Sandalphon}} tàn nhẫn]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Epilogue|Epilogue: Sống chung với Tinh linh]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Afterword|Afterword]] (chưa có nội dung) |
||
Line 107: | Line 102: | ||
[[File:DAL2_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL2_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Tập 2 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Prologue|Prologue: Cuộc sống mới]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 1|Chương 1: Nhiệm vụ: Chung một mái nhà]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 2|Chương 2: Cô gái của những cơn mưa]] (editing...) |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 3|Chương 3: Lòng tốt bị hiểu nhầm]] (RAW) |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 4|Chương 4: Những nhiệm vụ tại nhà Origami]] (RAW) |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 5|Chương 5: Nhắm mắt và chịu cái lạnh giá]] (RAW) |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Epilogue|Epilogue: Quá khứ quyết định tương lai]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Afterword|Afterword]] |
||
Line 126: | Line 114: | ||
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 1|Chương 1: Học sinh chuyển trường thứ hai]] |
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 1|Chương 1: Học sinh chuyển trường thứ hai]] |
||
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 2|Chương 2: Lời thỉnh cầu của tinh linh]] |
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 2|Chương 2: Lời thỉnh cầu của tinh linh]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 3|Chương 3: Cuộc chiến giữa các chị em]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 4|Chương 4: Cuộc hẹn tay tư]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 5|Chương 5: Imitation Nightmare]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 3 Afterword|Afterword]] |
||
Line 138: | Line 123: | ||
[[File:DAL4_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL4_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 4 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 4 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 6|Chương 6: Time Penetrating Flame]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 7|Chương 7: Kotori's Conference]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 8|Chương 8: Swimwear Battle]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 9|Chương 9: Last Date]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 10|Chương 10: Avenger from Five Years Ago]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Epilogue|Epilogue: Encounter of Darkness]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Afterword|Afterword]] |
||
Line 153: | Line 132: | ||
[[File:DAL5_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL5_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 5 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 5 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Prologue|Prologue: Reverse Conquest]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Chương 1|Chương 1: Kế hoạch của DEM]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Chương 2|Chương 2: các cô gái của lốc xoáy]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Chương 3|Chương 3: nhân đôi tiếp cận ]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Chương 4|Chương 4: Cross-Counter Heart]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Chương 5|Chương 5: Ánh sáng đã sẻ đôi cơn gió]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 5 Afterword|Afterword]] |
||
Line 168: | Line 141: | ||
[[File:DAL6_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL6_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 6 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 6 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Prologue|Prologue: The Girls' Tryst]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 1|Chương 1: Incomprehensible Spirit]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 2|Chương 2: Male/Female]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 3|Chương 3: Edit Time]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 4|Chương 4: Music]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 5|Chương 5: Azure Flash]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Afterword|Afterword]] |
||
Line 183: | Line 150: | ||
[[File:DAL v7 cov.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL v7 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 7 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 7 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 6|Chương 6]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 7|Chương 7]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 8|Chương 8]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 9|Chương 9]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 10|Chương 10]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Epilogue|Epilogue]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Afterword|Afterword]] |
||
Line 198: | Line 159: | ||
[[File:DAL v8 cov.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL v8 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 8 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 8 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Prologue|Mở đầu: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Prologue|Mở đầu: Một Shidou khác - Doppelgänger]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 1|Chương 1: Lễ hội Halloween - Phù thủy của tháng 10]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 1|Chương 1: Lễ hội Halloween - Phù thủy của tháng 10]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 2|Chương 2: Kỳ án và 12 tấm hình]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 2|Chương 2: Kỳ án và 12 tấm hình]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 3|Chương 3: Mười hai giờ đêm - Ngày mới bắt đầu]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 3|Chương 3: Mười hai giờ đêm - Ngày mới bắt đầu]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 4|Chương 4: Kẻ bị tình nghi - Chọn lựa liều lĩnh]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 4|Chương 4: Kẻ bị tình nghi - Chọn lựa liều lĩnh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 5|Chương 5: Công việc của phù thủy - Phép màu]]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 5|Chương 5: Công việc của phù thủy - Phép màu]]] |
::*Lời bạt |
::*Lời bạt |
||
Line 221: | Line 182: | ||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
− | ===Tập 10 - Tobiichi Angel |
+ | ===Tập 10 - Tobiichi Angel=== |
[[File:DAL_v10_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL_v10_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 10 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 10 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_M%E1%BB%9F_%C4%90%E1%BA%A7u Mở đầu: Tobiichi Origami] |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Chương 1: {{Furigana|Shidou|Mục tiêu trong tầm nhắm}}] |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_2 Chương 2: Goetia rực rỡ] |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_3 Chương 3: Thiên thần]] |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_4 Chương 4: {{Furigana|Sự thật|Chất kịch độc}}] |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_5 Chương 5: Ám Dạ Ma Vương giáng lâm] |
||
− | ::*Lời bạt |
||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 237: | Line 192: | ||
===Tập 11 - Tobiichi Devil=== |
===Tập 11 - Tobiichi Devil=== |
||
::*[[Date A Live:Tập 11 Illustrations|Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Tập 11 Illustrations|Minh họa]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 6|Chương 6: Đấu tranh]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 6|Chương 6: Đấu tranh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 7|Chương 7: Ảo ảnh]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 7|Chương 7: Ảo ảnh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 8|Chương 8: <Devil>]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 8|Chương 8: <Devil>]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 9|Chương 9: Trực giác]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 9|Chương 9: Trực giác]] |
::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 10|Chương 10: Thiên thần trong đêm sao băng]] |
::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 10|Chương 10: Thiên thần trong đêm sao băng]] |
||
::*[[Date A Live:Tập 11 Epilogue|Epilogue: Tobiichi Origami]] |
::*[[Date A Live:Tập 11 Epilogue|Epilogue: Tobiichi Origami]] |
Revision as of 06:07, 2 July 2015
Date A Live (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi Fujimi Shobo dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có 11 Tập. Vào tháng Tư 2013, một anime dựa trên tiểu thuyết này đã được khởi chiếu. Một mùa anime mới hiện đang được làm.
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau
- Tiếng Anh (English)
- Tiếng Bồ Đào Nha của Brazil (Brazilian Portuguese)
- Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia)
- Tiếng Nga (Russian)
- Bản dịch phụ của Tiếng Nga (Russian Alternative Version)
- Tiếng Tây Ban Nha (Spanish)
- Tiếng Pháp (French)
- Tiếng Ba lan (Polish)
Tóm tắt câu chuyện
10 tháng Tư.
Hôm qua là ngày cuối cùng của kỳ nghỉ xuân, nên bắt đầu từ hôm nay, mọi người sẽ phải đi học lại. Sau khi bị em gái đánh thức, Itsuka Shidou nghĩ rằng hôm nay sẽ là một ngày bình thường như mọi ngày. Cậu ta không nghĩ rằng mình sẽ có cơ hội gặp một cô gái tự xưng là tinh linh.
Cả một phần thành phố hoàn toàn biến mất .
Và giữa đống đổ nát ấy có một cô gái.
“––Ngươi, ngươi cũng đến để giết ta, phải không?”
Cô gái đó là thảm họa của nhân loại, là một con quái vật không rõ nguồn gốc, là thứ bị cả thế giới chống lại. Chỉ có hai cách để ngăn chặn cô: tiêu diệt, hoặc trò chuyện.
Người đang mặc quân phục – Kotori, em gái của Shidou – đã nói với cậu ta:
“Đã vậy thì, hãy hẹn hò và cưa đổ tinh linh đó đi!”
“C…C…Cái gì!?”
Dịch thuật
Trụ sở chính
Nhóm dịch Date A Live tiếng Việt đặt trụ sở tại Hako.
Các bạn có thể vào thảo luận tại trụ sở chính.
Đăng kí
Bạn có thể vào đây để đăng kí dịch.
- Tập 1 + 2: Team [Lexus, Haruaki, theblues_dn v.v...] - Hoàn thành
- Tập 3: (Wendy Luminated)
- Tập 4: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 5: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 6: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 7:( Chưa có ai đăng ký)
- Tập 8 + 9:
- Nhật Nguyên - Hoàn thành
- Bản dịch hoàn chỉnh của Oscar Cuong + Hibiki3190 - Đang tiến hành >> direct link sang Sonako
- Tập 10: Hibiki3190 - Hoàn thành >> direct link sang Sonako
- Tập 11:
- Nhật Nguyên
- Hibiki3190 - Waiting >> sẽ direct link sang Sonako
- Nhật Nguyên
Các phần Ngoại truyện: (Chưa có ai đăng ký)
Định dạng chuẩn
Mỗi chương (sau khi chỉnh sửa) phải phù hợp với định dạng chung.
- Hướng dẫn định dạng/kiểu (tiếng Anh)
- Các tên và thuật ngữ trong Date A Live (tiếng Anh) (Cảnh báo: có thể có spoiler.)
- Quy chuẩn Dịch thuật sang Tiếng Việt (Thuật ngữ + Xưng hô)
Tiến độ
Cập nhật ở đây
Các Template của dự án
- Navigation Bar phiên bản tiếng Việt cho Date A Live
- Định dạng Furigana
- Navigation Bar phiên bản tiếng Việt
- Trim
Các Template đều được thiết kế dựa trên thiết kế gốc của các tác giả trên Baka-Tsuki. Chân thành cảm ơn mọi người đã hỗ trợ.
Date A Live - Fujimi Shobo
(Project chính thức sẽ đc post bên Sonako - Nếu bạn muốn thưởng thức 1 cách trọn vẹn và hoàn chỉnh thì vui lòng về bên đó. Cảm ơn bạn đã quan tâm!)
Tập 1 - Dead End Tohka
Tập 2 - Puppet Yoshino
Tập 3 - Sát thủ Kurumi
Tập 4 - Itsuka Sister
Tập 5 - Yamai Tempest
Tập 6 - Miku Lily
Tập 7 - Miku Truth
Tập 8 - Truy tìm Natsumi
Tập 9 - Sự thay đổi của Natsumi
Tập 10 - Tobiichi Angel
Tập 11 - Tobiichi Devil
Tập 12 - Itsuka Disaster
The Date A Live side stories by Tachibana Koushi
Date A Akihabara
Date A Live Encore
PS3 Special
Blu-ray Special
Truyện ngắn
- Minh hoạ
- Web Chapter (Tohka and Shidou)
- Tohka Fearful (from Fantasia Bunko's 25th Anniversary Book)
- Spirit King Game
- Shidou Hunters
- Date A Quest
<Ratatoskr>'s Daily Observations
Staff
Biên dịch
theblues_dn a.k.a râu xanh
Haruaki Yachi a.k.a Kuro no Kenshi
My2ndAngelic a.k.a xenonkms
Chỉnh sửa
Series Overview
- デート・ア・ライブ 十香デッドエンド (March 19, 2011 ISBN 978-4-8291-3623-2)
- デート・ア・ライブ2 四糸乃パペット (August 20, 2011 ISBN 978-4-8291-3672-0)
- デート・ア・ライブ3 狂三キラー (November 19, 2011 ISBN 978-4-8291-3704-8)
- デート・ア・ライブ4 五河シスター (March 17, 2012 ISBN 978-4-8291-3744-4)
- デート・ア・ライブ5 八舞テンペスト (August 18, 2012 ISBN 978-4-8291-3795-6)
- デート・ア・ライブ6 美九リリィ (December 20, 2012 ISBN 978-4-8291-3835-9-C0193)
- デート・ア・ライブ7 美九トゥルース (March 19, 2013 ISBN 978-4-8291-3871-7-C0193)
- デート・ア・ライブ アンコール (May 18, 2013 ISBN 978-4-8291-3892-2-C0193)
- デート・ア・ライブ8 七罪サーチ (September 20, 2013 ISBN 978-4-8291-3938-7)