Clannad VN:SEEN6444: Difference between revisions

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Midishero (talk | contribs)
Line 15: Line 15:
#character 'Sanae'
#character 'Sanae'


<0000> \{\l{A}} ""
<0000> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "


<0001>
<0001> \s{strS[0]}, chào buổi sáng.
// \s{strS[0]}, good morning."
// \s{strS[0]}, good morning."


<0002> \{\m{B}} ""
<0002> \{\m{B}} "Ừ, chào..."
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."


<0003> \{\m{B}} ""
<0003> \{\m{B}} "Huwaa..."
// \{\m{B}} "Fuwaah..."
// \{\m{B}} "Fuwaah..."


<0004> \{\l{A}} ""
<0004> \{\l{A}} "Trông hôm nay bạn cũng hơi mệt mỏi nhỉ?"
// \{\l{A}} "You're tired as well today?"
// \{\l{A}} "You're tired as well today?"


<0005> \{\m{B}} ""
<0005> \{\m{B}} "Vì mình ngủ không nhiều nên mới thế..."
// \{\m{B}} "I didn't sleep all that much, so it can't be helped..."
// \{\m{B}} "I didn't sleep all that much, so it can't be helped..."


<0006> \{\l{A}} ""
<0006> \{\l{A}} "Bạn nên đi ngủ sớm hơn đi."
// \{\l{A}} "You should get sleep earlier."
// \{\l{A}} "You should get sleep earlier."


<0007> \{\l{A}} ""
<0007> \{\l{A}} "Phải thế thì bạn mới dậy sớm được..."
// \{\l{A}} "If you do that, you'll be able to wake up earlier..."
// \{\l{A}} "If you do that, you'll be able to wake up earlier..."


<0008> \{\l{A}} ""
<0008> \{\l{A}} "Sau đó thì bọn mình có thể nói chuyện được nhiều hơn."
// \{\l{A}} "Then we could talk a lot in the morning."
// \{\l{A}} "Then we could talk a lot in the morning."


<0009> \{\l{A}} ""
<0009> \{\l{A}} "Và không cằn nhằn về nhau nữa."
// \{\l{A}} "And then we wouldn't have to just grunt at each other."
// \{\l{A}} "And then we wouldn't have to just grunt at each other."


<0010> \{\m{B}} ""
<0010> \{\m{B}} "Nhưng mà... bạn định trông chờ gì ở mình...?"
// \{\m{B}} "You know... what exactly do you expect of me...?"
// \{\m{B}} "You know... what exactly do you expect of me...?"


<0011> \{\m{B}} ""
<0011> \{\m{B}} "Kể cả khi có mở mắt thì cũng không có nghĩa là mình sẽ nói chuyện..."
// \{\m{B}} "Even if my eyes are wide open, that doesn't mean I'll be talking..."
// \{\m{B}} "Even if my eyes are wide open, that doesn't mean I'll be talking..."


<0012> \{\l{A}} ""
<0012> \{\l{A}} "Không, bạn có thể nói chuyện vào buổi chiều được cơ mà,
// \{\l{A}} "No, you could talk well in the afternoon,  
// \{\l{A}} "No, you could talk well in the afternoon,  


<0013>
<0013> \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."


<0014> \{\l{A}} ""
<0014> \{\l{A}} "Và cả vào buổi sáng nữa."
// \{\l{A}} "In the morning, I could do the talking."  
// \{\l{A}} "In the morning, I could do the talking."  


<0015> \{\m{B}} ""
<0015> \{\m{B}} "Bạn im lặng một lúc có được không."
// \{\m{B}} "Then, you should be quiet, too."
// \{\m{B}} "Then, you should be quiet, too."


<0016> \{Furukawa} ""
<0016> \{Furukawa} "Ế...?"
// \{Furukawa} "Eh...?"
// \{Furukawa} "Eh...?"


<0017> \{\m{B}} ""
<0017> \{\m{B}} "Bạn đâu cần phải cố bắt chuyện với mình vào buổi sáng, đúng không?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"


<0018> \{\m{B}} ""
<0018> \{\m{B}} "Mà mình làm thế là để có thể trụ được ở trong lớp."
// \{\m{B}} "Besides, I'm doing that so I can keep up in classes."
// \{\m{B}} "Besides, I'm doing that so I can keep up in classes."


<0019> \{Furukawa} ""
<0019> \{Furukawa} "Vậy sao..."
// \{Furukawa} "Is that so..."
// \{Furukawa} "Is that so..."


<0020> \{\m{B}} ""
<0020> \{\m{B}} "Bạn cũng nên làm thế đi."
// \{\m{B}} "You should do the same."  
// \{\m{B}} "You should do the same."  


<0021> \{\m{B}} ""
<0021> \{\m{B}} "Mình đâu có hỏi bạn hay làm gì đó đâu."
// \{\m{B}} "I'm not really asking you or anything."
// \{\m{B}} "I'm not really asking you or anything."


<0022>\{Nagisa} ""
<0022>\{Nagisa} "Ế...?"
// \{Nagisa} "Eh...?"
// \{Nagisa} "Eh...?"


<0023> \{\m{B}} ""
<0023> \{\m{B}} "Bạn đâu nhất thiết phải cố nói chuyện quá nhiều vào buổi sáng, phải không?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"


<0024> \{\m{B}} ""
<0024> \{\m{B}} "Bạn sẽ không thể tỉnh táo ở trong lớp nếu cứ làm thế, đúng chứ?"
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to keep up in classes then, right?"
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to keep up in classes then, right?"


<0025> \{\m{B}} ""
<0025> \{\m{B}} "Đừng có tự làm mệt bản thân quá sớm vào buổi sáng."
// \{\m{B}} "Don't tire yourself out so early in the morning."
// \{\m{B}} "Don't tire yourself out so early in the morning."


<0026> \{\l{A}} ""
<0026> \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."


<0027> \{\l{A}} ""
<0027> \{\l{A}} "Ừ..."
// \{\l{A}} "Okay..."
// \{\l{A}} "Okay..."


<0028>
<0028> Trả lời xong, cô ấy im lặng.
// Responding as such, she becomes silent.
// Responding as such, she becomes silent.


<0029> \{\l{A}} ""
<0029> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."


<0030>
<0030> Chúng tôi im lặng đi một lúc lâu.
// For a while, we don't talk as we walk.
// For a while, we don't talk as we walk.


<0031>
<0031> Làm thế thì tôi có thể nghe thấy những tiếng xì xào xung quanh của học sinh.
// Doing that, I could hear the murmurs of the students from around.
// Doing that, I could hear the murmurs of the students from around.


<0032>
<0032> Thấy họ vui chỉ khiến tôi phát bực.
// They seemed so happy, it pissed me off.
// They seemed so happy, it pissed me off.


<0033> \{\m{B}} ()
<0033> \{\m{B}} (Tôi đã quên mất một điều từ rất lâu rằng... tôi ghét nhưng thứ như thế này...)
// \{\m{B}} (I've forgotten for a long time... that I hated this sort of thing...)
// \{\m{B}} (I've forgotten for a long time... that I hated this sort of thing...)


<0034> \{\m{B}} ""
<0034> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0035>
<0035> ... Xoạt.
// ... Tug.
// ... Tug.


<0036>
<0036> \l{C} kéo bộ đồng phục của tôi.
// \l{C} tugs down on my uniform.
// \l{C} tugs down on my uniform.


<0037> \{\l{A}} ""
<0037> \{\l{A}} "... Umm,"
// \{\l{A}} "... Umm,"
// \{\l{A}} "... Umm,"


<0038> \{\m{B}} ""
<0038> \{\m{B}} "Hmm? Sao thế?"
// \{\m{B}} "Hmm? What is it?"
// \{\m{B}} "Hmm? What is it?"


<0039> \{\l{A}} ""
<0039> \{\l{A}} "Mình nghĩ mình thực sự rất muốn trò chuyện."
// \{\l{A}} "I guess I really do want to talk."
// \{\l{A}} "I guess I really do want to talk."


<0040> \{\l{A}} ""
<0040> \{\l{A}} "Và cũng muốn hóng chuyện nữa."
// \{\l{A}} "I even want to hear just sounds that chime in."
// \{\l{A}} "I even want to hear just sounds that chime in."


<0041> \{\m{B}} ""
<0041> \{\m{B}} "Ừ... thế thì lạ thật đấy."
// \{\m{B}} "Yeah... it's weird."
// \{\m{B}} "Yeah... it's weird."


<0042> \{\m{B}} ""
<0042> \{\m{B}} "... Mình cũng nghĩ thế."
// \{\m{B}} "... I also thought the same thing."
// \{\m{B}} "... I also thought the same thing."


<0043> \{\l{A}} ""
<0043> \{\l{A}} "Thật sao?!"
// \{\l{A}} "Really?!"
// \{\l{A}} "Really?!"


<0044> \{\m{B}} ""
<0044> \{\m{B}} "Ừ..."
// \{\m{B}} "Yeah..."
// \{\m{B}} "Yeah..."


<0045> \{\l{A}} ""
<0045> \{\l{A}} "Vậy thì mình cũng muốn nghe bạn nói,
// \{\l{A}} "Then, I'd like to hear something from you as well,  
// \{\l{A}} "Then, I'd like to hear something from you as well,  


<0046>
<0046> \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."


<0047> \{\m{B}} ""
<0047> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0048> \{\l{A}} ""
<0048> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."


<0049> \{\m{B}} ""
<0049> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0050> \{\l{A}} ""
<0050> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."


<0051> \{\m{B}} ""
<0051> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0052>
<0052> ... Chủ đề không phát triển thêm được.
// ... The topic's definitely not moving on.
// ... The topic's definitely not moving on.


<0053>
<0053> \l{C} vẫn tiếp tục đợi trong sự yên lặng.
// \l{C} continues to wait on as the silence continues.
// \l{C} continues to wait on as the silence continues.


<0054> \{\m{B}} ()
<0054> \{\m{B}} (Chết tiệt...)
// \{\m{B}} (Damn...)
// \{\m{B}} (Damn...)


<0055>
<0055> Điều gì cũng đc. Tôi sẽ nói bất cứ thứ gì nghĩ trong đầu.
// Anything's fine. I'll say whatever comes to mind.
// Anything's fine. I'll say whatever comes to mind.


<0056>
<0056> \l{C} nhìn mặt tôi...
// \l{C} looks up at my face...  
// \l{C} looks up at my face...  


<0057> \{\m{B}} ""
<0057> \{\m{B}} "Bạn dễ thương lắm đấy."
// \{\m{B}} "You're, really cute you know."
// \{\m{B}} "You're, really cute you know."


<0058>
<0058> Và tôi nói.
// So I said.
// So I said.


<0059> \{\m{B}} ()
<0059> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)


<0060>
<0060> Mặt tôi đỏ lên.
// My face blushes.
// My face blushes.


<0061>
<0061> Cả Furukawa cũng vậy.
// Furukawa does the same.
// Furukawa does the same.


<0062> \{Furukawa} ""
<0062> \{Furukawa} "Không, mình không dễ thương đâu."
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all."
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all."


<0063> \{Furukawa} ""
<0063> \{Furukawa} "Nhưng cám ơn bạn."
// \{Furukawa} "But, thank you so much."
// \{Furukawa} "But, thank you so much."


<0064> \{\m{B}} ""
<0064> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."


<0065> \{Furukawa} ""
<0065> \{Furukawa} "T-thế thì nguy quá!"
// \{Furukawa} "T-that's a problem!"
// \{Furukawa} "T-that's a problem!"


<0066>
<0066> Cả hai chúng tôi đều ngượng. Tôi lập tức thay đổi 180 độ chủ đề.
// Both of us were probably embarrassed. I forcibly turn the discussion 180 degrees around.  
// Both of us were probably embarrassed. I forcibly turn the discussion 180 degrees around.  


<0067> \{\m{B}} ""
<0067> \{\m{B}} "... Mình thích bạn."
// \{\m{B}} "... I like you."
// \{\m{B}} "... I like you."


<0068>
<0068> Và tôi nói.
// So I said.
// So I said.


<0069> \{\m{B}} ()
<0069> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)


<0070>
<0070> Mặt tôi đỏ lên.
// My face blushes.
// My face blushes.


<0071>
<0071> Cả Nagisa cũng vậy.
// Nagisa does the same.
// Nagisa does the same.


<0072>\{Nagisa} ""
<0072>\{Nagisa} "C... cám ơn bạn."
// \{Nagisa} "T... thank you so much."
// \{Nagisa} "T... thank you so much."


<0073>\{Nagisa} ""
<0073>\{Nagisa} "Mình cũng rất thích bạn, \m{B}-kun."
// \{Nagisa} "I also like you, \m{B}-kun."
// \{Nagisa} "I also like you, \m{B}-kun."


<0074> \{\m{B}} ""
<0074> \{\m{B}} "M-mình biết..."
// \{\m{B}} "I-I see..."
// \{\m{B}} "I-I see..."


<0075>
<0075> Ngượng không thể tả nổi.
// It was unreasonably embarrassing.
// It was unreasonably embarrassing.


<0076> \{\m{B}} ""
<0076> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."


<0077>\{Nagisa} ""
<0077>\{Nagisa} "T-thế thì nguy quá!"
// \{Nagisa} "T-that's a problem!"
// \{Nagisa} "T-that's a problem!"


<0078>
<0078> Nagisa và tôi đều ngượng ngùng. Cả hai lập tức đều thay đổi 180 độ chủ đề.
// Nagisa and I were probably embarrassed. The two of us forcibly turn the discussion 180 degrees around.
// Nagisa and I were probably embarrassed. The two of us forcibly turn the discussion 180 degrees around.


<0079>
<0079> Sau đó tôi tiếp tục nói không ngừng nghỉ...
// I continued talking on after that without pause...
// I continued talking on after that without pause...


<0080> \{\m{B}} ""
<0080> \{\m{B}} "Mình đã món hủ tiếu ở trên quảng cáo rồi, ghê lắm."
// \{\m{B}} "There's a cutlet ramen brand name commercial I saw; it was really terrible."
// \{\m{B}} "There's a cutlet ramen brand name commercial I saw; it was really terrible."


<0081> \{\l{A}} ""
<0081> \{\l{A}} "Ahh. mình hiểu."
// \{\l{A}} "Ahh... I see."
// \{\l{A}} "Ahh... I see."


<0082> \{\m{B}} ""
<0082> \{\m{B}} "Ừ, cẩn thận đấy."
// \{\m{B}} "Yeah, be careful."
// \{\m{B}} "Yeah, be careful."


<0083> \{\l{A}} ""
<0083> \{\l{A}} "Ừ."
// \{\l{A}} "Okay."
// \{\l{A}} "Okay."


<0084>
<0084> Và rồi... khi tới trường, họng tôi đã khô rát.
// And then... as I struggle along to school, my throat becomes dry.
// And then... as I struggle along to school, my throat becomes dry.


<0085> \{\m{B}} ""
<0085> \{\m{B}} "Khẹt..."
// \{\m{B}} "Zeh..."
// \{\m{B}} "Zeh..."


<0086> \{\m{B}} ()
<0086> \{\m{B}} (... Mình là một thằng ngốc sao?)
// \{\m{B}} (... Am I an idiot?)
// \{\m{B}} (... Am I an idiot?)


<0087> \{\m{B}} ""
<0087> \{\m{B}} "Gặp lại sau."
// \{\m{B}} "Later."
// \{\m{B}} "Later."


<0088> \{\l{A}} ""
<0088> \{\l{A}} "Ừ!"
// \{\l{A}} "Okay!"
// \{\l{A}} "Okay!"


<0089>
<0089> Quay người lại, tôi tới lớp học của mình.
// Turning around, I head to my own classroom.
// Turning around, I head to my own classroom.


<0090> \{\l{A}} ""
<0090> \{\l{A}} "Umm!"
// \{\l{A}} "Umm!"
// \{\l{A}} "Umm!"


<0091>
<0091> \l{C} gọi tôi dừng lại.
// \l{C} calls me to stop.
// \l{C} calls me to stop.


<0092> \{\m{B}} ""
<0092> \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"


<0093>
<0093> Dừng chân, tôi quay lại.
// Stopping, I turn around.
// Stopping, I turn around.


<0094> \{\l{A}} ""
<0094> \{\l{A}} "Chuyện đó hay lắm."
// \{\l{A}} "It was really fun."
// \{\l{A}} "It was really fun."


<0095> \{\m{B}} ""
<0095> \{\m{B}} "Ừ..."
// \{\m{B}} "Yeah..."
// \{\m{B}} "Yeah..."


<0096> \{\l{A}} ""
<0096> \{\l{A}} "Umm... mình kể vài chuyện linh tinh liệu có được không...?"
// \{\l{A}} "Umm... is it okay for me to say something a little spoiled...?"
// \{\l{A}} "Umm... is it okay for me to say something a little spoiled...?"


<0097> \{\m{B}} ""
<0097> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0098> \{\m{B}} ""
<0098> \{\m{B}} "Cũng được..."
// \{\m{B}} "It's fine..."
// \{\m{B}} "It's fine..."


<0099> \{\m{B}} ""
<0099> \{\m{B}} "Cứ nói những gì bạn thích."
// \{\m{B}} "Say whatever you like."
// \{\m{B}} "Say whatever you like."


<0100> \{\l{A}} ""
<0100> \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."


<0101> \{\l{A}} ""
<0101> \{\l{A}} "Mình mong những buổi sáng như ngày hôm nay kéo dài mãi mãi."
// \{\l{A}} "I'd like this sort of morning to continue on forever."
// \{\l{A}} "I'd like this sort of morning to continue on forever."


<0102>
<0102> Ừ... lạ đấy.
// Yeah... weird.
// Yeah... weird.


<0103>
<0103> Tôi cũng nghĩ như thế.
// I also thought the same thing.
// I also thought the same thing.


<0104> \{\l{A}} ""
<0104> \{\l{A}} "Mình nghĩ... nó sẽ vớ vẩn một chút."
// \{\l{A}} "I guess... it's a bit spoiled..."
// \{\l{A}} "I guess... it's a bit spoiled..."


<0105> \{\m{B}} ""
<0105> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0106> \{\m{B}} ""
<0106> \{\m{B}} "Chắc vậy..."
// \{\m{B}} "I guess so..."
// \{\m{B}} "I guess so..."


<0107> \{\m{B}} ""
<0107> \{\m{B}} "Từ ngay mai sẽ đến lượt bạn."
// \{\m{B}} "For now, tomorrow will be your turn."
// \{\m{B}} "For now, tomorrow will be your turn."


<0108>
<0108> Vừa nói, tôi vừa tiếp tục đi.
// Saying just that, I continue on ahead.
// Saying just that, I continue on ahead.


<0109> \{\l{A}} ""
<0109> \{\l{A}} "Ừ!"
// \{\l{A}} "Okay!"
// \{\l{A}} "Okay!"


<0110>
<0110> Tôi có thể cảm nhận thấy niềm vui thích của \l{C} sau lời đáp lại đó.
// I could hear \l{C}'s happy response from behind.
// I could hear \l{C}'s happy response from behind.


<0111>
<0111> Với tất cả mọi thứ trong tay, tôi vào lớp học.
// With everything in one hand, I enter the classroom.
// With everything in one hand, I enter the classroom.


<0112>
<0112> Giờ nghỉ trưa. Trước khi tới căng-tin, tôi liếc mắt sang lớp bên cạnh.
// Lunch break. Before heading to the cafeteria, my eyes turn to the classroom next door.
// Lunch break. Before heading to the cafeteria, my eyes turn to the classroom next door.


<0113>
<0113> Ngay từ sáng, nó đã trống trơn.
// Ever since the morning, it's always been empty.
// Ever since the morning, it's always been empty.


<0114>
<0114> ... Tôi chắp tay lại cầu nguyện.
// ... I clasp my hands in prayer.
// ... I clasp my hands in prayer.


<0115>
<0115> Cầu cho niềm hạnh phúc ở thế giới kế bên, tôi đứng dậy và ra khỏi lớp.
// Praying for happiness in the next world, I take off from my seat and leave the classroom.
// Praying for happiness in the next world, I take off from my seat and leave the classroom.


<0116>
<0116> Chúng tôi đang ăn trưa.
// We line up for our lunch.
// We line up for our lunch.


<0117>
<0117> Đã hai, ba ngày nay không thấy Sunohara xuất hiện, vì thế tôi có thể dành thời gian nhiều hơn với Furukawa.
// Sunohara hadn't shown up for two or three days now, and during that time I could spend much quiet time with Furukawa.
// Sunohara hadn't shown up for two or three days now, and during that time I could spend much quiet time with Furukawa.


<0118> \{Furukawa} ""
<0118> \{Furukawa} "Sunohara-san không tới sao?"
// \{Furukawa} "Sunohara-san isn't coming, is he?"
// \{Furukawa} "Sunohara-san isn't coming, is he?"


<0119> \{\m{B}} ""
<0119> \{\m{B}} "Ừ... kệ cậu ta đi. Cậu ta sẽ xong việc ngay thôi."
// \{\m{B}} "Yeah... leave him be. He'll get over it soon."
// \{\m{B}} "Yeah... leave him be. He'll get over it soon."


<0120> \{Furukawa} ""
<0120> \{Furukawa} "Không hiểu có chuyện gì nhỉ. Mình có hơi lo."
// \{Furukawa} "I wonder what happened. I'm a bit worried."
// \{Furukawa} "I wonder what happened. I'm a bit worried."


<0121> \{\m{B}} ""
<0121> \{\m{B}} "Không sao đâu. Đấy là việc khác."
// \{\m{B}} "It's fine. It's another thing, after all."
// \{\m{B}} "It's fine. It's another thing, after all."


<0122>
<0122> Cậu đang bị câu lạc bộ bóng bầu dục giữ.
// He's being punished by the rugby club.
// He's being punished by the rugby club.


<0123> \{Furukawa} ""
<0123> \{Furukawa} "Vậy sao?"
// \{Furukawa} "Is that so?"
// \{Furukawa} "Is that so?"


<0124>
<0124> Furukawa thở phào nhẹ nhõm và ăn chiếc bánh mì đang cầm.
// Furukawa breathes a sigh of relief, and brings the bread she's eating to her mouth.
// Furukawa breathes a sigh of relief, and brings the bread she's eating to her mouth.


<0125>
<0125> Tôi nằm lên bãi cỏ.
// I lay myself down on the lawn.
// I lay myself down on the lawn.


<0126>
<0126> Ăn xong chiếc bánh, Furukawa không đứng dậy mà vẫn ngồi cạnh tôi.
// Finishing her bread, Furukawa doesn't stand up and remains beside me.
// Finishing her bread, Furukawa doesn't stand up and remains beside me.


<0127>
<0127> Đầu gối của chúng tôi ấm áp chạm vào nhau.
// Our knees were warm, touching each other.
// Our knees were warm, touching each other.


<0128> \{Furukawa} ""
<0128> \{Furukawa} "Hmm. hmm..."
// \{Furukawa} "Hmm... hmm..."  
// \{Furukawa} "Hmm... hmm..."  


<0129>
<0129> Furukawa bắt đầu ngâm nga bài gì đó.
// Furukawa began singing something quietly.
// Furukawa began singing something quietly.


<0130>
<0130> Nghe bài này... khiến tôi thiu thiu ngủ.
// Listening in to that song... I fall into a light sleep.
// Listening in to that song... I fall into a light sleep.


<0131>
<0131> Tôi lại cùng với Furukawa về nhà.
// Going home, I was with Furukawa again.
// Going home, I was with Furukawa again.


<0132>
<0132> Phía trước... một nhóm học sinh nam đang ở hành lang nhìn về phía chúng tôi.
// Walking on ahead... a number of male students in the hallway were looking our way.
// Walking on ahead... a number of male students in the hallway were looking our way.


<0133>
<0133> Tôi quay người lại.
// I turn around.
// I turn around.


<0134>
<0134> ... Không có gì ở đó.
// ... There's nothing there.
// ... There's nothing there.


<0135>
<0135> Hỏi bọn họ
// Ask them  
// Ask them  


<0136>
<0136> Không quan tâm
// Not interested  
// Not interested  


<0137> \{\l{A}} ""
<0137> \{\l{A}} "Có chuyện gì vậy?"
// \{\l{A}} "What might it be?"  
// \{\l{A}} "What might it be?"  


<0138> \{\m{B}} ""
<0138> \{\m{B}} "Mình không biết."
// \{\m{B}} "I don't know..."
// \{\m{B}} "I don't know..."


<0139>
<0139> Có một người tôi quen ở trong đó, tôi tiến tới và hỏi.
// There was a familiar face, so I go in and ask.
// There was a familiar face, so I go in and ask.


<0140> \{\m{B}} ""
<0140> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What is it?"
// \{\m{B}} "What is it?"


<0141> \{Nam Sinh} ""
<0141> \{Nam Sinh} "Hmm, là cậu đấy, \m{A}..."
// \{Male Student} "Hmm, it's you, \m{A}..."
// \{Male Student} "Hmm, it's you, \m{A}..."


<0142> \{Nam Sinh} ""
<0142> \{Nam Sinh} "Cậu đang làm gì ở trong hành lang này vậy...?"
// \{Male Student} "What are you doing in this hallway...?"
// \{Male Student} "What are you doing in this hallway...?"


<0143> \{\m{B}} ""
<0143> \{\m{B}} "Thì sao?"
// \{\m{B}} "About?"
// \{\m{B}} "About?"


<0144> \{Nam Sinh} ""
<0144> \{Nam Sinh} "Không biết gì à? Có ma ở trong trường này đấy."
// \{Male Student} "You don't know? There's a ghost in this school."
// \{Male Student} "You don't know? There's a ghost in this school."


<0145> \{\m{B}} ""
<0145> \{\m{B}} "Tớ chỉ nghe đồn thôi, nhưng... đó là thật sao?"
// \{\m{B}} "I only heard rumors, but... is that for real?"
// \{\m{B}} "I only heard rumors, but... is that for real?"


<0146> \{Nam Sinh} ""
<0146> \{Nam Sinh} "Ừ. Nó đã đi vào hướng đó."
// \{Male Student} "Yeah. And it's gone over that way."
// \{Male Student} "Yeah. And it's gone over that way."


<0147> \{Nam Sinh} ""
<0147> \{Nam Sinh} "Và nó nói điều gì đó như 'Ta đi thôi' và đưa cho một thứ bị nguyền rủa..."
// \{Male Student} "And it said something like 'Here you go' and gave a cursed item..."
// \{Male Student} "And it said something like 'Here you go' and gave a cursed item..."


<0148> \{\m{B}} ""
<0148> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."


<0149> \{\m{B}} ""
<0149> \{\m{B}} "Hỏi chút này..."
// \{\m{B}} "Hey now..."
// \{\m{B}} "Hey now..."


<0150> \{Nam Sinh} ""
<0150> \{Nam Sinh} "Sao?"
// \{Male Student} "Yeah?"
// \{Male Student} "Yeah?"


<0151> \{\m{B}} ""
<0151> \{\m{B}} "Tay nó... có cuốn băng đúng không?"
// \{\m{B}} "Were its hands wrapped... in bandages?"
// \{\m{B}} "Were its hands wrapped... in bandages?"


<0152> \{Nam Sinh} ""
<0152> \{Nam Sinh} "Cậu biết khá nhiều đấy chứ."
// \{Male Student} "You know pretty well."
// \{Male Student} "You know pretty well."


<0153> \{Nam Sinh} ""
<0153> \{Nam Sinh} "Ừ, kể ra thì ghê lắm, khi tai nạn xảy ra thì tay của nó bị kẹt ở thanh chắn đường..."
// \{Male Student} "Yeah, though it's a bit scary to say, the accident that happened it had a hand stuck in the guardrail when the car came..."
// \{Male Student} "Yeah, though it's a bit scary to say, the accident that happened it had a hand stuck in the guardrail when the car came..."


<0154> \{Nam Sinh} ""
<0154> \{Nam Sinh} "Và tay của con ma đó... lúc nào cũng rỉ máu."
// \{Male Student} "And that ghost's... hand has always been dripping with blood."
// \{Male Student} "And that ghost's... hand has always been dripping with blood."


<0155> \{\m{B}} ""
<0155> \{\m{B}} "Đấy chỉ là tin đồn thôi!"
// \{\m{B}} "That's just messed up!"
// \{\m{B}} "That's just messed up!"


<0156> \{\m{B}} ""
<0156> \{\m{B}} "Nào, \l{C}, đi thôi!"
// \{\m{B}} "Come on, \l{C}, let's go!"
// \{\m{B}} "Come on, \l{C}, let's go!"


<0157>
<0157> Tôi dắt tay \l{C}.
// I lead on \l{C} by her hand.
// I lead on \l{C} by her hand.


<0158> \{\l{A}} ""
<0158> \{\l{A}} "Sao vậy,
// \{\l{A}} "What is it,  
// \{\l{A}} "What is it,  


<0159>
<0159> \s{strS[0]}?!"
// \s{strS[0]}?!"
// \s{strS[0]}?!"


<0160> \{\m{B}} ""
<0160> \{\m{B}} "Bạn muốn gặp ma sao?"
// \{\m{B}} "You want to meet the ghost?"
// \{\m{B}} "You want to meet the ghost?"


<0161> \{\l{A}} ""
<0161> \{\l{A}} "Bạn không sợ à?"
// \{\l{A}} "Aren't you afraid?"
// \{\l{A}} "Aren't you afraid?"


<0162> \{\m{B}} ""
<0162> \{\m{B}} "Mình không sợ!"
// \{\m{B}} "I'm not afraid at all!"
// \{\m{B}} "I'm not afraid at all!"


<0163> \{\l{A}} ""
<0163> \{\l{A}} "Thế thì mình muốn gặp nó!"
// \{\l{A}} "Then, I want to meet it!"
// \{\l{A}} "Then, I want to meet it!"


<0164> \{\m{B}} ""
<0164> \{\m{B}} "Được rồi, thế để mình dắt bạn tới chỗ nó."
// \{\m{B}} "All right, then, I'll bring you to it."  
// \{\m{B}} "All right, then, I'll bring you to it."  


<0165>
<0165> Mà như thế thì trông ngu quá.
// Anyways, it was pretty stupid.  
// Anyways, it was pretty stupid.  


<0166>
<0166> Lờ họ đi, chúng tôi đi xuống dưới tầng.
// Ignoring them and passing by, we go down the stairs.
// Ignoring them and passing by, we go down the stairs.


<0167> \{Furukawa} ""
<0167> \{Furukawa} "Không biết có chuyện gì nhỉ?"
// \{Furukawa} "I wonder what happened?"
// \{Furukawa} "I wonder what happened?"


<0168> \{\m{B}} ""
<0168> \{\m{B}} "Chẳng biết."
// \{\m{B}} "I wonder?"  
// \{\m{B}} "I wonder?"  


<0169>
<0169> Tới trường cùng Nagisa...
// Going to school with Nagisa...
// Going to school with Nagisa...


<0170>
<0170> Ăn trưa cũng với Nagisa...
// Spending lunch with Nagisa...
// Spending lunch with Nagisa...


<0171>
<0171> Rồi về nhà cùng Nagisa luôn.
// Going home with Nagisa.
// Going home with Nagisa.


<0172>
<0172> Những ngày đó cứ tiếp diễn.
// These days continued on.
// These days continued on.


<0173>
<0173> Đã có lúc tôi cảm thấy mệt mỏi...
// Once in a while, I felt depressed...
// Once in a while, I felt depressed...


<0174>
<0174> Rồi tôi nghĩ Nagisa khá dễ thương...
// Once in a while, I thought Nagisa was cute...
// Once in a while, I thought Nagisa was cute...


<0175>
<0175> Cuộc sống ở trường học của tôi cứ thế.
// I live my school life like that.
// I live my school life like that.


<0176>
<0176> Yên lặng.
// It was quiet.
// It was quiet.


<0177>
<0177> Để nghĩ xem tôi có thể sống được ở trường như vậy không...
// To think I could spend my school life like this...
// To think I could spend my school life like this...


<0178>
<0178> Tự tôi thấy đã khá là vui vẻ.
// It was pretty amusing for myself.
// It was pretty amusing for myself.


<0179>
<0179> Tháng năm
// May
// May


<0180>
<0180> Tháng năm đến và một cuộc bầu cử học sinh bắt đầu.
// May comes, and a new student election began.  
// May comes, and a new student election began.  


<0181>
<0181> Suốt cuối tuần, một cuộc bầu cử học sinh mới bắt đầu.
// During the weekend, a new student election began.  
// During the weekend, a new student election began.  


<0182>
<0182> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới hội học sinh để tranh luận.
// \l{C} and I go many, many times to the student council room for discussion.
// \l{C} and I go many, many times to the student council room for discussion.


<0183>
<0183> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.


<0184>
<0184> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.  
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.  


<0185>
<0185> Chủ tịch hội học sinh mới là Tomoyo.
// The new council president was called Sakagami Tomoyo.
// The new council president was called Sakagami Tomoyo.


<0186>
<0186> Nữ sinh nổi tiếng đó đã đấu tay đôi với bọn du côn.
// The infamous female student that fought hand-to-hand with delinquents.
// The infamous female student that fought hand-to-hand with delinquents.


<0187>
<0187> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới gặp chủ tịch hội học sinh.
// \l{C} and I go many, many times to meet with the council president.
// \l{C} and I go many, many times to meet with the council president.


<0188>
<0188> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.


<0189>
<0189> Nữ sinh đó, Tomoyo, biết về việc của chúng tôi.
// That female student, Tomoyo, really knew what we were talking about.
// That female student, Tomoyo, really knew what we were talking about.


<0190>
<0190> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.  
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.  


<0191>
<0191> Chủ tịch hội học sinh là Tomoyo/
// The council president was Tomoyo.
// The council president was Tomoyo.


<0192>
<0192> Chúng tôi nghĩ là sẽ có thể dễ dàng nói chuyện, nên \l{C} và tôi tới đàm phán ở phòng hội đồng.
// We thought that we could easily talk, so \l{C} and I go negotiate in the council room.
// We thought that we could easily talk, so \l{C} and I go negotiate in the council room.


<0193>
<0193> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.


<0194>
<0194> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.


<0195> \{Tomoyo} ""
<0195> \{Tomoyo} "Em sẽ cố hết sức."
// \{Tomoyo} "I'll try to do something on my end."
// \{Tomoyo} "I'll try to do something on my end."


<0196> \{Tomoyo} ""
<0196> \{Tomoyo} "Nếu có gì mới, em sẽ báo chị ngay."
// \{Tomoyo} "If I figure anything out, I'll contact you as soon as I can."
// \{Tomoyo} "If I figure anything out, I'll contact you as soon as I can."


<0197>
<0197> Cố động viên \l{C}, Tomoyo quay trở lại công việc.
// Giving \l{C} limited words of encouragement, Tomoyo returns to her work.
// Giving \l{C} limited words of encouragement, Tomoyo returns to her work.


<0198> \{\l{A}} ""
<0198> \{\l{A}} "Sẽ không thể được đúng không...?"
// \{\l{A}} "There's nothing that can be done, is there...?"
// \{\l{A}} "There's nothing that can be done, is there...?"


<0199> \{\m{B}} ""
<0199> \{\m{B}} "Chúng ta không nên bỏ cuộc."
// \{\m{B}} "Well, we shouldn't give up."
// \{\m{B}} "Well, we shouldn't give up."


<0200> \{\m{B}} ""
<0200> \{\m{B}} "Nếu một câu lạc bộ đóng cửa, ta sẽ có một thầy cố vấn mới."
// \{\m{B}} "If another club closes, we might have a new advisor."
// \{\m{B}} "If another club closes, we might have a new advisor."


<0201> \{\l{A}} ""
<0201> \{\l{A}} "Mình nghĩ... như thế hơi lạc quan quá..."
// \{\l{A}} "I believe... that might be a bit reckless..."
// \{\l{A}} "I believe... that might be a bit reckless..."


<0202> \{\m{B}} ""
<0202> \{\m{B}} "Chỉ là nếu thôi. Nếu có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ có cơ hội để tái lập lại câu lạc bộ kịch."
// \{\m{B}} "Just in case. In case something like that happens, we may have a chance at reforming the club."
// \{\m{B}} "Just in case. In case something like that happens, we may have a chance at reforming the club."


<0203> \{\m{B}} ""
<0203> \{\m{B}} "Thế nên đừng có từ bỏ hi vọng."
// \{\m{B}} "So, don't throw away your hopes."  
// \{\m{B}} "So, don't throw away your hopes."  


<0204>
<0204> Tôi tiếp tục động viên \l{C}.
// I continue to encourage \l{C}.  
// I continue to encourage \l{C}.  


<0205>
<0205> Tôi động viên  \l{C}.
// I encourage \l{C}.
// I encourage \l{C}.


<0206> \{\l{A}} ""
<0206> \{\l{A}} "Hmm..."
// \{\l{A}} "Hmm..."
// \{\l{A}} "Hmm..."


<0207>
<0207> Cô ấy khẽ rên rỉ.
// She moans just a little.
// She moans just a little.


<0208> \{\l{A}} ""
<0208> \{\l{A}} "Không sao... mình hiểu mà."
// \{\l{A}} "All right... I understand."
// \{\l{A}} "All right... I understand."


<0209>
<0209> Nhưng \l{C} lúc nào cũng quá lo xa.
// But \l{C} has always been looking forward up until the end.
// But \l{C} has always been looking forward up until the end.


<0210>
<0210> Những trường khác mở lễ hội và chúng tôi tham dự ngày Thành Lập Trường của họ.
// Other schools had a festival, and we attended their Founder's Day.
// Other schools had a festival, and we attended their Founder's Day.


<0211>
<0211> Và rồi...
// And then...
// And then...


<0212>
<0212> Đó cũng là ngày cuối cùng \l{C} đi học.
// That was the last day \l{C} had attended school.
// That was the last day \l{C} had attended school.


<0213> \{\m{B}} ""
<0213> \{\m{B}} "Cô ấy thế nào rồi, Sanae-san?"
// \{\m{B}} "How is she, Sanae-san?"
// \{\m{B}} "How is she, Sanae-san?"


<0214>\{Sanae} ""
<0214>\{Sanae} "Con bé không sao. Mời cháu ngồi."
// \{Sanae} "She's fine. Please settle down."
// \{Sanae} "She's fine. Please settle down."


<0215> \{\m{B}} ""
<0215> \{\m{B}} "Cháu xin lỗi... có lẽ cháu hơi quá đà."
// \{\m{B}} "I'm sorry... I might have seriously overdone it."
// \{\m{B}} "I'm sorry... I might have seriously overdone it."


<0216> \{\m{B}} ""
<0216> \{\m{B}} "Cháu đi chơi khá là nhiều... và đã đưa cô ấy đi rất nhiều nơi..."
// \{\m{B}} "I was playing around so much... and took her to a lot of places..."
// \{\m{B}} "I was playing around so much... and took her to a lot of places..."


<0217>\{Sanae} ""
<0217>\{Sanae} "Đừng có tự trách mình về điều đó. Con bé cũng muốn đi chơi cùng với cháu như thế mà, \m{A}-san."
// \{Sanae} "Don't be so ashamed about that. She must've wanted to be with you like that, \m{A}-san."
// \{Sanae} "Don't be so ashamed about that. She must've wanted to be with you like that, \m{A}-san."


<0218> \{\m{B}} ""
<0218> \{\m{B}} "Nếu thế thì... cháu nên để ý tới cô ấy nhiều hơn."
// \{\m{B}} "Then, I... should have watched her all the more."
// \{\m{B}} "Then, I... should have watched her all the more."


<0219>\{Sanae} ""
<0219>\{Sanae} "Cháu đừng có tự trách mình nữa."
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself like that."
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself like that."


<0220> \{\m{B}} ""
<0220> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."  
// \{\m{B}} "........."  


<0221>\{Sanae} ""
<0221>\{Sanae} "Cháu không nên tự trách mình. Con bé là bạn gái cháu mà, đúng không?"
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself. She's your girlfriend, isn't she?"
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself. She's your girlfriend, isn't she?"


<0222> \{\m{B}} ""
<0222> \{\m{B}} "Ơ... cô biết sao?"
// \{\m{B}} "Eh... you knew?"
// \{\m{B}} "Eh... you knew?"


<0223>\{Sanae} ""
<0223>\{Sanae} "Cô có thể cảm nhận được. Con bé là con gái cô mà."
// \{Sanae} "I can understand that much. She's my daughter, after all."
// \{Sanae} "I can understand that much. She's my daughter, after all."


<0224> \{\m{B}} ""
<0224> \{\m{B}} "Cháu chỉ là một thằng bạn trai vô dụng."
// \{\m{B}} "I'm such a useless boyfriend."
// \{\m{B}} "I'm such a useless boyfriend."


<0225>\{Sanae} ""
<0225>\{Sanae} "Không hẳn đâu."
// \{Sanae} "Not at all."
// \{Sanae} "Not at all."


<0226>\{Sanae} ""
<0226>\{Sanae} "\m{A}-san,"
// \{Sanae} "\m{A}-san,"
// \{Sanae} "\m{A}-san,"


<0227> \{\m{B}} ""
<0227> \{\m{B}} "Dạ?"
// \{\m{B}} "Yes?"
// \{\m{B}} "Yes?"


<0228>\{Sanae} ""
<0228>\{Sanae} "Cô gọi cháu là \m{B}-san có được không?"
// \{Sanae} "Could I call you \m{B}-san?"
// \{Sanae} "Could I call you \m{B}-san?"


<0229> \{\m{B}} ""
<0229> \{\m{B}} "Không, cô cứ gọi như vậy đi."
// \{\m{B}} "Yeah, please do."
// \{\m{B}} "Yeah, please do."


<0230>\{Sanae} ""
<0230>\{Sanae} "Vậy thì \m{B}-san này."
// \{Sanae} "Well then, \m{B}-san."
// \{Sanae} "Well then, \m{B}-san."


<0231> \{\m{B}} ""
<0231> \{\m{B}} "Dạ?"
// \{\m{B}} "Yes?"
// \{\m{B}} "Yes?"


<0232>\{Sanae} ""
<0232>\{Sanae} "Thể trạng của Nagisa rất yếu, vậy nên... cháu hãy tiếp tục ở cạnh và chăm sóc con bé."
// \{Sanae} "Nagisa has a kind of weak body, so... please continue to be with her. Take care of her."
// \{Sanae} "Nagisa has a kind of weak body, so... please continue to be with her. Take care of her."


<0233> \{\m{B}} ""
<0233> \{\m{B}} "Không chỉ thế đâu, cháu sẽ cố gắng hết sức chăm sóc cô ấy. Cháu không muốn cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi."
// \{\m{B}} "Not at all, I'll do my best to take care of her. I don't want her to feel abandoned."
// \{\m{B}} "Not at all, I'll do my best to take care of her. I don't want her to feel abandoned."


<0234>\{Sanae} ""
<0234>\{Sanae} "Không sao đâu. Nếu có chuyện gì thì cô sẽ giúp."
// \{Sanae} "It's fine. If anything happens, I'll help you out."
// \{Sanae} "It's fine. If anything happens, I'll help you out."


<0235> \{\m{B}} ""
<0235> \{\m{B}} "Cám ơn cô."
// \{\m{B}} "Thank you."
// \{\m{B}} "Thank you."


<0236>\{Sanae} ""
<0236>\{Sanae} "Chắc cháu đã mệt rồi, \m{B}-san. Cứ để Nagisa cho cô, còn cháu cứ về nhà nghỉ ngơi cho khỏe đi, có được không?"
// \{Sanae} "You must be tired, \m{B}-san. How about leaving Nagisa to me, and you can go enjoy yourself for the rest of the day?"
// \{Sanae} "You must be tired, \m{B}-san. How about leaving Nagisa to me, and you can go enjoy yourself for the rest of the day?"


<0237> \{\m{B}} ""
<0237> \{\m{B}} "Cháu không còn tâm trạng để nghỉ ngoi trong khi cô chăm sóc cô ấy nữa."
// \{\m{B}} "I'd be ashamed to be out playing while you take care of her."
// \{\m{B}} "I'd be ashamed to be out playing while you take care of her."


<0238>\{Sanae} ""
<0238>\{Sanae} "Không sao đâu."
// \{Sanae} "Not at all."
// \{Sanae} "Not at all."


<0239> \{\m{B}} ""
<0239> \{\m{B}} "Thế cháu trông cậy vào cô vậy."
// \{\m{B}} "Well then, I'll be depending on you."
// \{\m{B}} "Well then, I'll be depending on you."


<0240>\{Sanae} ""
<0240>\{Sanae} "Ừ!"
// \{Sanae} "Okay!"
// \{Sanae} "Okay!"


<0241>
<0241> \l{C}...
// \l{C}...
// \l{C}...


<0242>
<0242> Sau ngày thành lập trường, cô ấy bị cảm và phải ở trên giường.
// The day after Founder's Day, she developed a fever and stayed in bed.
// The day after Founder's Day, she developed a fever and stayed in bed.


<0243> \{\m{B}} ""
<0243> \{\m{B}} "\l{C}..."
// \{\m{B}} "\l{C}..."
// \{\m{B}} "\l{C}..."


<0244>
<0244> Tôi vào căn phòng \l{C} đang nằm nghỉ.
// I enter the room where \l{C} is in with her fever.
// I enter the room where \l{C} is in with her fever.


<0245> \{\l{A}} ""
<0245> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "


<0246>
<0246> \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."


<0247>
<0247> Nằm trên sàn, \l{C} nhìn tôi.
// Lying down on the floor, only \l{C}'s face looks up towards me.
// Lying down on the floor, only \l{C}'s face looks up towards me.


<0248> \{\l{A}} ""
<0248> \{\l{A}} "... Mình không thể tiếp tục được nữa."
// \{\l{A}} "... I wasn't able to continue on."
// \{\l{A}} "... I wasn't able to continue on."


<0249> \{\m{B}} ""
<0249> \{\m{B}} "Hmm? Về việc gì cơ?"
// \{\m{B}} "Hmm? About?"
// \{\m{B}} "Hmm? About?"


<0250> \{\l{A}} ""
<0250> \{\l{A}} "Cùng nhau trò chuyện trên đường tới trường."
// \{\l{A}} "Talking while going to school."
// \{\l{A}} "Talking while going to school."


<0251> \{\m{B}} ""
<0251> \{\m{B}} "Có phải lỗi tại bạn đâu."
// \{\m{B}} "It can't be helped. It's not really your fault at all."
// \{\m{B}} "It can't be helped. It's not really your fault at all."


<0252> \{\l{A}} ""
<0252> \{\l{A}} "Không hẳn vậy... tại vì mình yếu quá nên đó là lỗi tại mình..."
// \{\l{A}} "Not at all... my body is weak, so I'm at fault..."
// \{\l{A}} "Not at all... my body is weak, so I'm at fault..."


<0253> \{\m{B}} ""
<0253> \{\m{B}} "Đã bảo không phải lỗi tại bạn mà!"
// \{\m{B}} "I told you it's not your fault, didn't I?"
// \{\m{B}} "I told you it's not your fault, didn't I?"


<0254> \{\l{A}} ""
<0254> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."


<0255> \{\l{A}} ""
<0255> \{\l{A}} "Ừ... mình xin lỗi."
// \{\l{A}} "Yes... I'm sorry."
// \{\l{A}} "Yes... I'm sorry."


<0256>
<0256> \l{C} trở nên rụt rè bởi vì căn bệnh của cô ấy.
// \l{C} became timid because of her sickness.
// \l{C} became timid because of her sickness.


<0257>
<0257> Mọi chuyện bắt đầu từ cái ngày chúng tôi gặp nhau giữa con dốc đó...
// It started since the day we met at the bottom of the hill...
// It started since the day we met at the bottom of the hill...


<0258>
<0258> Và cô ấy lúc nào cũng cố gắng hết sức.
// And she's always been hanging in there.
// And she's always been hanging in there.


<0259>
<0259> Kể cả khi mong ước tái lập câu lạc bộ kịch không thành sự thực.
// Even though her wish to reform the drama club didn't come true.
// Even though her wish to reform the drama club didn't come true.


<0260>
<0260> Hoặc là quãng thời gian chúng tôi đã có...
// Or else, how long, would we have...
// Or else, how long, would we have...


<0261>
<0261> Nếu hai chúng tôi ở cạnh nhau thì sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.
// It'd be nice if the two of us were together, though it would mean escaping that weakness.
// It'd be nice if the two of us were together, though it would mean escaping that weakness.


<0262>
<0262> Tôi đã không muốn nghĩ như vậy.
// I didn't want to think that.
// I didn't want to think that.


<0263>
<0263> Chúng tôi đã cố hết sức của mình, đối diện với phía trước.
// I guess we were just really doing our best, facing forward.
// I guess we were just really doing our best, facing forward.


<0264>
<0264> Điều đó vẫn không hề thay đổi, kể cả bây giờ.
// That hasn't changed, even from now.
// That hasn't changed, even from now.


<0265>
<0265> .........
// .........
// .........


<0266>
<0266> Trước khi tôi nhận ra, \l{C} đã ngủ thiếp đi.
// Before I know it, \l{C} closes her eyes, sleeping.
// Before I know it, \l{C} closes her eyes, sleeping.


<0267> \{\m{B}} ()
<0267> \{\m{B}} (Đúng là một cô gái yếu ớt...)
// \{\m{B}} (What a defenseless girl...)
// \{\m{B}} (What a defenseless girl...)


<0268>
<0268> Tôi đưa tay lên gò má của cô ấy, thật là ấm.
// I softly bring my hand to her cheek, feeling warmth.
// I softly bring my hand to her cheek, feeling warmth.


<0269>
<0269> Chắc từ giờ trở đi, sẽ có rất nhiều rào cản đang chờ đợi chúng tôi.
// I'm sure that from here on out, there are a lot more barriers we're waiting for.
// I'm sure that from here on out, there are a lot more barriers we're waiting for.


<0270>
<0270> Cho tôi và cho cô ấy.
// For her, and for me.
// For her, and for me.


<0271>
<0271> Đó là tôi cảm thấy như vậy.
// That's what I felt.
// That's what I felt.


<0272>
<0272> Thế nên lúc này có một chút thảnh thơi là tốt rồi.
// That's why, it was nice having just a little relief right now.
// That's why, it was nice having just a little relief right now.


<0273>
<0273> Nhấc tay ra, tôi đứng dậy.
// Separating my hand, I stand up.
// Separating my hand, I stand up.


<0274>
<0274> Tôi rời khỏi phòng mà không làm cô ấy tỉnh giấc.
// I leave the room, without waking her up.
// I leave the room, without waking her up.



Revision as of 18:53, 24 September 2009

Text


// Route Nagisa, Tomoya không tỏ tình với Nagisa và thua trong trận bóng rổ
// Resources for SEEN6444.TXT

#character '%A'
#character '*B'
#character 'Furukawa'
#character 'Nagisa'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'
#character 'Tomoyo'
#character 'Sanae'

<0000> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "

<0001> \s{strS[0]}, chào buổi sáng.
// \s{strS[0]}, good morning."

<0002> \{\m{B}} "Ừ, chào..."
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."

<0003> \{\m{B}} "Huwaa..."
// \{\m{B}} "Fuwaah..."

<0004> \{\l{A}} "Trông hôm nay bạn cũng hơi mệt mỏi nhỉ?"
// \{\l{A}} "You're tired as well today?"

<0005> \{\m{B}} "Vì mình ngủ không nhiều nên mới thế..."
// \{\m{B}} "I didn't sleep all that much, so it can't be helped..."

<0006> \{\l{A}} "Bạn nên đi ngủ sớm hơn đi."
// \{\l{A}} "You should get sleep earlier."

<0007> \{\l{A}} "Phải thế thì bạn mới dậy sớm được..."
// \{\l{A}} "If you do that, you'll be able to wake up earlier..."

<0008> \{\l{A}} "Sau đó thì bọn mình có thể nói chuyện được nhiều hơn."
// \{\l{A}} "Then we could talk a lot in the morning."

<0009> \{\l{A}} "Và không cằn nhằn về nhau nữa."
// \{\l{A}} "And then we wouldn't have to just grunt at each other."

<0010> \{\m{B}} "Nhưng mà... bạn định trông chờ gì ở mình...?"
// \{\m{B}} "You know... what exactly do you expect of me...?"

<0011> \{\m{B}} "Kể cả khi có mở mắt thì cũng không có nghĩa là mình sẽ nói chuyện..."
// \{\m{B}} "Even if my eyes are wide open, that doesn't mean I'll be talking..."

<0012> \{\l{A}} "Không, bạn có thể nói chuyện vào buổi chiều được cơ mà, 
// \{\l{A}} "No, you could talk well in the afternoon, 

<0013> \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."

<0014> \{\l{A}} "Và cả vào buổi sáng nữa."
// \{\l{A}} "In the morning, I could do the talking." 

<0015> \{\m{B}} "Bạn im lặng một lúc có được không."
// \{\m{B}} "Then, you should be quiet, too."

<0016> \{Furukawa} "Ế...?"
// \{Furukawa} "Eh...?"

<0017> \{\m{B}} "Bạn đâu cần phải cố bắt chuyện với mình vào buổi sáng, đúng không?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"

<0018> \{\m{B}} "Mà mình làm thế là để có thể trụ được ở trong lớp."
// \{\m{B}} "Besides, I'm doing that so I can keep up in classes."

<0019> \{Furukawa} "Vậy sao..."
// \{Furukawa} "Is that so..."

<0020> \{\m{B}} "Bạn cũng nên làm thế đi."
// \{\m{B}} "You should do the same." 

<0021> \{\m{B}} "Mình đâu có hỏi bạn hay làm gì đó đâu."
// \{\m{B}} "I'm not really asking you or anything."

<0022>\{Nagisa} "Ế...?"
// \{Nagisa} "Eh...?"

<0023> \{\m{B}} "Bạn đâu nhất thiết phải cố nói chuyện quá nhiều vào buổi sáng, phải không?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"

<0024> \{\m{B}} "Bạn sẽ không thể tỉnh táo ở trong lớp nếu cứ làm thế, đúng chứ?"
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to keep up in classes then, right?"

<0025> \{\m{B}} "Đừng có tự làm mệt bản thân quá sớm vào buổi sáng."
// \{\m{B}} "Don't tire yourself out so early in the morning."

<0026> \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."

<0027> \{\l{A}} "Ừ..."
// \{\l{A}} "Okay..."

<0028> Trả lời xong, cô ấy im lặng.
// Responding as such, she becomes silent.

<0029> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0030> Chúng tôi im lặng đi một lúc lâu.
// For a while, we don't talk as we walk.

<0031> Làm thế thì tôi có thể nghe thấy những tiếng xì xào xung quanh của học sinh.
// Doing that, I could hear the murmurs of the students from around.

<0032> Thấy họ vui chỉ khiến tôi phát bực.
// They seemed so happy, it pissed me off.

<0033> \{\m{B}} (Tôi đã quên mất một điều từ rất lâu rằng... tôi ghét nhưng thứ như thế này...)
// \{\m{B}} (I've forgotten for a long time... that I hated this sort of thing...)

<0034> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0035> ... Xoạt.
// ... Tug.

<0036> \l{C} kéo bộ đồng phục của tôi.
// \l{C} tugs down on my uniform.

<0037> \{\l{A}} "... Umm,"
// \{\l{A}} "... Umm,"

<0038> \{\m{B}} "Hmm? Sao thế?"
// \{\m{B}} "Hmm? What is it?"

<0039> \{\l{A}} "Mình nghĩ mình thực sự rất muốn trò chuyện."
// \{\l{A}} "I guess I really do want to talk."

<0040> \{\l{A}} "Và cũng muốn hóng chuyện nữa."
// \{\l{A}} "I even want to hear just sounds that chime in."

<0041> \{\m{B}} "Ừ... thế thì lạ thật đấy."
// \{\m{B}} "Yeah... it's weird."

<0042> \{\m{B}} "... Mình cũng nghĩ thế."
// \{\m{B}} "... I also thought the same thing."

<0043> \{\l{A}} "Thật sao?!"
// \{\l{A}} "Really?!"

<0044> \{\m{B}} "Ừ..."
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0045> \{\l{A}} "Vậy thì mình cũng muốn nghe bạn nói, 
// \{\l{A}} "Then, I'd like to hear something from you as well, 

<0046> \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."

<0047> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0048> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0049> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0050> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0051> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0052> ... Chủ đề không phát triển thêm được.
// ... The topic's definitely not moving on.

<0053> \l{C} vẫn tiếp tục đợi trong sự yên lặng.
// \l{C} continues to wait on as the silence continues.

<0054> \{\m{B}} (Chết tiệt...)
// \{\m{B}} (Damn...)

<0055> Điều gì cũng đc. Tôi sẽ nói bất cứ thứ gì nghĩ trong đầu.
// Anything's fine. I'll say whatever comes to mind.

<0056> \l{C} nhìn mặt tôi...
// \l{C} looks up at my face... 

<0057> \{\m{B}} "Bạn dễ thương lắm đấy."
// \{\m{B}} "You're, really cute you know."

<0058> Và tôi nói.
// So I said.

<0059> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)

<0060> Mặt tôi đỏ lên.
// My face blushes.

<0061> Cả Furukawa cũng vậy.
// Furukawa does the same.

<0062> \{Furukawa} "Không, mình không dễ thương đâu."
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all."

<0063> \{Furukawa} "Nhưng cám ơn bạn."
// \{Furukawa} "But, thank you so much."

<0064> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."

<0065> \{Furukawa} "T-thế thì nguy quá!"
// \{Furukawa} "T-that's a problem!"

<0066> Cả hai chúng tôi đều ngượng. Tôi lập tức thay đổi 180 độ chủ đề.
// Both of us were probably embarrassed. I forcibly turn the discussion 180 degrees around. 

<0067> \{\m{B}} "... Mình thích bạn."
// \{\m{B}} "... I like you."

<0068> Và tôi nói.
// So I said.

<0069> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)

<0070> Mặt tôi đỏ lên.
// My face blushes.

<0071> Cả Nagisa cũng vậy.
// Nagisa does the same.

<0072>\{Nagisa} "C... cám ơn bạn."
// \{Nagisa} "T... thank you so much."

<0073>\{Nagisa} "Mình cũng rất thích bạn, \m{B}-kun."
// \{Nagisa} "I also like you, \m{B}-kun."

<0074> \{\m{B}} "M-mình biết..."
// \{\m{B}} "I-I see..."

<0075> Ngượng không thể tả nổi.
// It was unreasonably embarrassing.

<0076> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."

<0077>\{Nagisa} "T-thế thì nguy quá!"
// \{Nagisa} "T-that's a problem!"

<0078> Nagisa và tôi đều ngượng ngùng. Cả hai lập tức đều thay đổi 180 độ chủ đề.
// Nagisa and I were probably embarrassed. The two of us forcibly turn the discussion 180 degrees around.

<0079> Sau đó tôi tiếp tục nói không ngừng nghỉ...
// I continued talking on after that without pause...

<0080> \{\m{B}} "Mình đã món hủ tiếu ở trên quảng cáo rồi, ghê lắm."
// \{\m{B}} "There's a cutlet ramen brand name commercial I saw; it was really terrible."

<0081> \{\l{A}} "Ahh. mình hiểu."
// \{\l{A}} "Ahh... I see."

<0082> \{\m{B}} "Ừ, cẩn thận đấy."
// \{\m{B}} "Yeah, be careful."

<0083> \{\l{A}} "Ừ."
// \{\l{A}} "Okay."

<0084> Và rồi... khi tới trường, họng tôi đã khô rát.
// And then... as I struggle along to school, my throat becomes dry.

<0085> \{\m{B}} "Khẹt..."
// \{\m{B}} "Zeh..."

<0086> \{\m{B}} (... Mình là một thằng ngốc sao?)
// \{\m{B}} (... Am I an idiot?)

<0087> \{\m{B}} "Gặp lại sau."
// \{\m{B}} "Later."

<0088> \{\l{A}} "Ừ!"
// \{\l{A}} "Okay!"

<0089> Quay người lại, tôi tới lớp học của mình.
// Turning around, I head to my own classroom.

<0090> \{\l{A}} "Umm!"
// \{\l{A}} "Umm!"

<0091> \l{C} gọi tôi dừng lại.
// \l{C} calls me to stop.

<0092> \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0093> Dừng chân, tôi quay lại.
// Stopping, I turn around.

<0094> \{\l{A}} "Chuyện đó hay lắm."
// \{\l{A}} "It was really fun."

<0095> \{\m{B}} "Ừ..."
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0096> \{\l{A}} "Umm... mình kể vài chuyện linh tinh liệu có được không...?"
// \{\l{A}} "Umm... is it okay for me to say something a little spoiled...?"

<0097> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0098> \{\m{B}} "Cũng được..."
// \{\m{B}} "It's fine..."

<0099> \{\m{B}} "Cứ nói những gì bạn thích."
// \{\m{B}} "Say whatever you like."

<0100> \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."

<0101> \{\l{A}} "Mình mong những buổi sáng như ngày hôm nay kéo dài mãi mãi."
// \{\l{A}} "I'd like this sort of morning to continue on forever."

<0102> Ừ... lạ đấy.
// Yeah... weird.

<0103> Tôi cũng nghĩ như thế.
// I also thought the same thing.

<0104> \{\l{A}} "Mình nghĩ... nó sẽ vớ vẩn một chút."
// \{\l{A}} "I guess... it's a bit spoiled..."

<0105> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0106> \{\m{B}} "Chắc vậy..."
// \{\m{B}} "I guess so..."

<0107> \{\m{B}} "Từ ngay mai sẽ đến lượt bạn."
// \{\m{B}} "For now, tomorrow will be your turn."

<0108> Vừa nói, tôi vừa tiếp tục đi.
// Saying just that, I continue on ahead.

<0109> \{\l{A}} "Ừ!"
// \{\l{A}} "Okay!"

<0110> Tôi có thể cảm nhận thấy niềm vui thích của \l{C} sau lời đáp lại đó.
// I could hear \l{C}'s happy response from behind.

<0111> Với tất cả mọi thứ trong tay, tôi vào lớp học.
// With everything in one hand, I enter the classroom.

<0112> Giờ nghỉ trưa. Trước khi tới căng-tin, tôi liếc mắt sang lớp bên cạnh.
// Lunch break. Before heading to the cafeteria, my eyes turn to the classroom next door.

<0113> Ngay từ sáng, nó đã trống trơn.
// Ever since the morning, it's always been empty.

<0114> ... Tôi chắp tay lại cầu nguyện.
// ... I clasp my hands in prayer.

<0115> Cầu cho niềm hạnh phúc ở thế giới kế bên, tôi đứng dậy và ra khỏi lớp.
// Praying for happiness in the next world, I take off from my seat and leave the classroom.

<0116> Chúng tôi đang ăn trưa.
// We line up for our lunch.

<0117> Đã hai, ba ngày nay không thấy Sunohara xuất hiện, vì thế tôi có thể dành thời gian nhiều hơn với Furukawa.
// Sunohara hadn't shown up for two or three days now, and during that time I could spend much quiet time with Furukawa.

<0118> \{Furukawa} "Sunohara-san không tới sao?"
// \{Furukawa} "Sunohara-san isn't coming, is he?"

<0119> \{\m{B}} "Ừ... kệ cậu ta đi. Cậu ta sẽ xong việc ngay thôi."
// \{\m{B}} "Yeah... leave him be. He'll get over it soon."

<0120> \{Furukawa} "Không hiểu có chuyện gì nhỉ. Mình có hơi lo."
// \{Furukawa} "I wonder what happened. I'm a bit worried."

<0121> \{\m{B}} "Không sao đâu. Đấy là việc khác."
// \{\m{B}} "It's fine. It's another thing, after all."

<0122> Cậu đang bị câu lạc bộ bóng bầu dục giữ.
// He's being punished by the rugby club.

<0123> \{Furukawa} "Vậy sao?"
// \{Furukawa} "Is that so?"

<0124> Furukawa thở phào nhẹ nhõm và ăn chiếc bánh mì đang cầm.
// Furukawa breathes a sigh of relief, and brings the bread she's eating to her mouth.

<0125> Tôi nằm lên bãi cỏ.
// I lay myself down on the lawn.

<0126> Ăn xong chiếc bánh, Furukawa không đứng dậy mà vẫn ngồi cạnh tôi.
// Finishing her bread, Furukawa doesn't stand up and remains beside me.

<0127> Đầu gối của chúng tôi ấm áp chạm vào nhau.
// Our knees were warm, touching each other.

<0128> \{Furukawa} "Hmm. hmm..."
// \{Furukawa} "Hmm... hmm..." 

<0129> Furukawa bắt đầu ngâm nga bài gì đó.
// Furukawa began singing something quietly.

<0130> Nghe bài này... khiến tôi thiu thiu ngủ.
// Listening in to that song... I fall into a light sleep.

<0131> Tôi lại cùng với Furukawa về nhà.
// Going home, I was with Furukawa again.

<0132> Phía trước... một nhóm học sinh nam đang ở hành lang nhìn về phía chúng tôi.
// Walking on ahead... a number of male students in the hallway were looking our way.

<0133> Tôi quay người lại.
// I turn around.

<0134> ... Không có gì ở đó.
// ... There's nothing there.

<0135> Hỏi bọn họ
// Ask them 

<0136> Không quan tâm
// Not interested 

<0137> \{\l{A}} "Có chuyện gì vậy?"
// \{\l{A}} "What might it be?" 

<0138> \{\m{B}} "Mình không biết."
// \{\m{B}} "I don't know..."

<0139> Có một người tôi quen ở trong đó, tôi tiến tới và hỏi.
// There was a familiar face, so I go in and ask.

<0140> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What is it?"

<0141> \{Nam Sinh} "Hmm, là cậu đấy, \m{A}..."
// \{Male Student} "Hmm, it's you, \m{A}..."

<0142> \{Nam Sinh} "Cậu đang làm gì ở trong hành lang này vậy...?"
// \{Male Student} "What are you doing in this hallway...?"

<0143> \{\m{B}} "Thì sao?"
// \{\m{B}} "About?"

<0144> \{Nam Sinh} "Không biết gì à? Có ma ở trong trường này đấy."
// \{Male Student} "You don't know? There's a ghost in this school."

<0145> \{\m{B}} "Tớ chỉ nghe đồn thôi, nhưng... đó là thật sao?"
// \{\m{B}} "I only heard rumors, but... is that for real?"

<0146> \{Nam Sinh} "Ừ. Nó đã đi vào hướng đó."
// \{Male Student} "Yeah. And it's gone over that way."

<0147> \{Nam Sinh} "Và nó nói điều gì đó như 'Ta đi thôi' và đưa cho một thứ bị nguyền rủa..."
// \{Male Student} "And it said something like 'Here you go' and gave a cursed item..."

<0148> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0149> \{\m{B}} "Hỏi chút này..."
// \{\m{B}} "Hey now..."

<0150> \{Nam Sinh} "Sao?"
// \{Male Student} "Yeah?"

<0151> \{\m{B}} "Tay nó... có cuốn băng đúng không?"
// \{\m{B}} "Were its hands wrapped... in bandages?"

<0152> \{Nam Sinh} "Cậu biết khá nhiều đấy chứ."
// \{Male Student} "You know pretty well."

<0153> \{Nam Sinh} "Ừ, kể ra thì ghê lắm, khi tai nạn xảy ra thì tay của nó bị kẹt ở thanh chắn đường..."
// \{Male Student} "Yeah, though it's a bit scary to say, the accident that happened it had a hand stuck in the guardrail when the car came..."

<0154> \{Nam Sinh} "Và tay của con ma đó... lúc nào cũng rỉ máu."
// \{Male Student} "And that ghost's... hand has always been dripping with blood."

<0155> \{\m{B}} "Đấy chỉ là tin đồn thôi!"
// \{\m{B}} "That's just messed up!"

<0156> \{\m{B}} "Nào, \l{C}, đi thôi!"
// \{\m{B}} "Come on, \l{C}, let's go!"

<0157> Tôi dắt tay \l{C}.
// I lead on \l{C} by her hand.

<0158> \{\l{A}} "Sao vậy,
// \{\l{A}} "What is it, 

<0159> \s{strS[0]}?!"
// \s{strS[0]}?!"

<0160> \{\m{B}} "Bạn muốn gặp ma sao?"
// \{\m{B}} "You want to meet the ghost?"

<0161> \{\l{A}} "Bạn không sợ à?"
// \{\l{A}} "Aren't you afraid?"

<0162> \{\m{B}} "Mình không sợ!"
// \{\m{B}} "I'm not afraid at all!"

<0163> \{\l{A}} "Thế thì mình muốn gặp nó!"
// \{\l{A}} "Then, I want to meet it!"

<0164> \{\m{B}} "Được rồi, thế để mình dắt bạn tới chỗ nó."
// \{\m{B}} "All right, then, I'll bring you to it." 

<0165> Mà như thế thì trông ngu quá.
// Anyways, it was pretty stupid. 

<0166> Lờ họ đi, chúng tôi đi xuống dưới tầng.
// Ignoring them and passing by, we go down the stairs.

<0167> \{Furukawa} "Không biết có chuyện gì nhỉ?"
// \{Furukawa} "I wonder what happened?"

<0168> \{\m{B}} "Chẳng biết."
// \{\m{B}} "I wonder?" 

<0169> Tới trường cùng Nagisa...
// Going to school with Nagisa...

<0170> Ăn trưa cũng với Nagisa...
// Spending lunch with Nagisa...

<0171> Rồi về nhà cùng Nagisa luôn.
// Going home with Nagisa.

<0172> Những ngày đó cứ tiếp diễn.
// These days continued on.

<0173> Đã có lúc tôi cảm thấy mệt mỏi...
// Once in a while, I felt depressed...

<0174> Rồi tôi nghĩ Nagisa khá dễ thương...
// Once in a while, I thought Nagisa was cute...

<0175> Cuộc sống ở trường học của tôi cứ thế.
// I live my school life like that.

<0176> Yên lặng.
// It was quiet.

<0177> Để nghĩ xem tôi có thể sống được ở trường như vậy không...
// To think I could spend my school life like this...

<0178> Tự tôi thấy đã khá là vui vẻ.
// It was pretty amusing for myself.

<0179> Tháng năm
// May

<0180> Tháng năm đến và một cuộc bầu cử học sinh bắt đầu.
// May comes, and a new student election began. 

<0181> Suốt cuối tuần, một cuộc bầu cử học sinh mới bắt đầu.
// During the weekend, a new student election began. 

<0182> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới hội học sinh để tranh luận.
// \l{C} and I go many, many times to the student council room for discussion.

<0183> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.

<0184> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made. 

<0185> Chủ tịch hội học sinh mới là Tomoyo.
// The new council president was called Sakagami Tomoyo.

<0186> Nữ sinh nổi tiếng đó đã đấu tay đôi với bọn du côn.
// The infamous female student that fought hand-to-hand with delinquents.

<0187> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới gặp chủ tịch hội học sinh.
// \l{C} and I go many, many times to meet with the council president.

<0188> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.

<0189> Nữ sinh đó, Tomoyo, biết về việc của chúng tôi.
// That female student, Tomoyo, really knew what we were talking about.

<0190> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made. 

<0191> Chủ tịch hội học sinh là Tomoyo/
// The council president was Tomoyo.

<0192> Chúng tôi nghĩ là sẽ có thể dễ dàng nói chuyện, nên \l{C} và tôi tới đàm phán ở phòng hội đồng.
// We thought that we could easily talk, so \l{C} and I go negotiate in the council room.

<0193> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.

<0194> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.

<0195> \{Tomoyo} "Em sẽ cố hết sức."
// \{Tomoyo} "I'll try to do something on my end."

<0196> \{Tomoyo} "Nếu có gì mới, em sẽ báo chị ngay."
// \{Tomoyo} "If I figure anything out, I'll contact you as soon as I can."

<0197> Cố động viên \l{C}, Tomoyo quay trở lại công việc.
// Giving \l{C} limited words of encouragement, Tomoyo returns to her work.

<0198> \{\l{A}} "Sẽ không thể được đúng không...?"
// \{\l{A}} "There's nothing that can be done, is there...?"

<0199> \{\m{B}} "Chúng ta không nên bỏ cuộc."
// \{\m{B}} "Well, we shouldn't give up."

<0200> \{\m{B}} "Nếu một câu lạc bộ đóng cửa, ta sẽ có một thầy cố vấn mới."
// \{\m{B}} "If another club closes, we might have a new advisor."

<0201> \{\l{A}} "Mình nghĩ... như thế hơi lạc quan quá..."
// \{\l{A}} "I believe... that might be a bit reckless..."

<0202> \{\m{B}} "Chỉ là nếu thôi. Nếu có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ có cơ hội để tái lập lại câu lạc bộ kịch."
// \{\m{B}} "Just in case. In case something like that happens, we may have a chance at reforming the club."

<0203> \{\m{B}} "Thế nên đừng có từ bỏ hi vọng."
// \{\m{B}} "So, don't throw away your hopes." 

<0204> Tôi tiếp tục động viên \l{C}.
// I continue to encourage \l{C}. 

<0205> Tôi động viên  \l{C}.
// I encourage \l{C}.

<0206> \{\l{A}} "Hmm..."
// \{\l{A}} "Hmm..."

<0207> Cô ấy khẽ rên rỉ.
// She moans just a little.

<0208> \{\l{A}} "Không sao... mình hiểu mà."
// \{\l{A}} "All right... I understand."

<0209> Nhưng \l{C} lúc nào cũng quá lo xa.
// But \l{C} has always been looking forward up until the end.

<0210> Những trường khác mở lễ hội và chúng tôi tham dự ngày Thành Lập Trường của họ.
// Other schools had a festival, and we attended their Founder's Day.

<0211> Và rồi...
// And then...

<0212> Đó cũng là ngày cuối cùng \l{C} đi học.
// That was the last day \l{C} had attended school.

<0213> \{\m{B}} "Cô ấy thế nào rồi, Sanae-san?"
// \{\m{B}} "How is she, Sanae-san?"

<0214>\{Sanae} "Con bé không sao. Mời cháu ngồi."
// \{Sanae} "She's fine. Please settle down."

<0215> \{\m{B}} "Cháu xin lỗi... có lẽ cháu hơi quá đà."
// \{\m{B}} "I'm sorry... I might have seriously overdone it."

<0216> \{\m{B}} "Cháu đi chơi khá là nhiều... và đã đưa cô ấy đi rất nhiều nơi..."
// \{\m{B}} "I was playing around so much... and took her to a lot of places..."

<0217>\{Sanae} "Đừng có tự trách mình về điều đó. Con bé cũng muốn đi chơi cùng với cháu như thế mà, \m{A}-san."
// \{Sanae} "Don't be so ashamed about that. She must've wanted to be with you like that, \m{A}-san."

<0218> \{\m{B}} "Nếu thế thì... cháu nên để ý tới cô ấy nhiều hơn."
// \{\m{B}} "Then, I... should have watched her all the more."

<0219>\{Sanae} "Cháu đừng có tự trách mình nữa."
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself like that."

<0220> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........." 

<0221>\{Sanae} "Cháu không nên tự trách mình. Con bé là bạn gái cháu mà, đúng không?"
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself. She's your girlfriend, isn't she?"

<0222> \{\m{B}} "Ơ... cô biết sao?"
// \{\m{B}} "Eh... you knew?"

<0223>\{Sanae} "Cô có thể cảm nhận được. Con bé là con gái cô mà."
// \{Sanae} "I can understand that much. She's my daughter, after all."

<0224> \{\m{B}} "Cháu chỉ là một thằng bạn trai vô dụng."
// \{\m{B}} "I'm such a useless boyfriend."

<0225>\{Sanae} "Không hẳn đâu."
// \{Sanae} "Not at all."

<0226>\{Sanae} "\m{A}-san,"
// \{Sanae} "\m{A}-san,"

<0227> \{\m{B}} "Dạ?"
// \{\m{B}} "Yes?"

<0228>\{Sanae} "Cô gọi cháu là \m{B}-san có được không?"
// \{Sanae} "Could I call you \m{B}-san?"

<0229> \{\m{B}} "Không, cô cứ gọi như vậy đi."
// \{\m{B}} "Yeah, please do."

<0230>\{Sanae} "Vậy thì \m{B}-san này."
// \{Sanae} "Well then, \m{B}-san."

<0231> \{\m{B}} "Dạ?"
// \{\m{B}} "Yes?"

<0232>\{Sanae} "Thể trạng của Nagisa rất yếu, vậy nên... cháu hãy tiếp tục ở cạnh và chăm sóc con bé."
// \{Sanae} "Nagisa has a kind of weak body, so... please continue to be with her. Take care of her."

<0233> \{\m{B}} "Không chỉ thế đâu, cháu sẽ cố gắng hết sức chăm sóc cô ấy. Cháu không muốn cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi."
// \{\m{B}} "Not at all, I'll do my best to take care of her. I don't want her to feel abandoned."

<0234>\{Sanae} "Không sao đâu. Nếu có chuyện gì thì cô sẽ giúp."
// \{Sanae} "It's fine. If anything happens, I'll help you out."

<0235> \{\m{B}} "Cám ơn cô."
// \{\m{B}} "Thank you."

<0236>\{Sanae} "Chắc cháu đã mệt rồi, \m{B}-san. Cứ để Nagisa cho cô, còn cháu cứ về nhà nghỉ ngơi cho khỏe đi, có được không?"
// \{Sanae} "You must be tired, \m{B}-san. How about leaving Nagisa to me, and you can go enjoy yourself for the rest of the day?"

<0237> \{\m{B}} "Cháu không còn tâm trạng để nghỉ ngoi trong khi cô chăm sóc cô ấy nữa."
// \{\m{B}} "I'd be ashamed to be out playing while you take care of her."

<0238>\{Sanae} "Không sao đâu."
// \{Sanae} "Not at all."

<0239> \{\m{B}} "Thế cháu trông cậy vào cô vậy."
// \{\m{B}} "Well then, I'll be depending on you."

<0240>\{Sanae} "Ừ!"
// \{Sanae} "Okay!"

<0241> \l{C}...
// \l{C}...

<0242> Sau ngày thành lập trường, cô ấy bị cảm và phải ở trên giường.
// The day after Founder's Day, she developed a fever and stayed in bed.

<0243> \{\m{B}} "\l{C}..."
// \{\m{B}} "\l{C}..."

<0244> Tôi vào căn phòng \l{C} đang nằm nghỉ.
// I enter the room where \l{C} is in with her fever.

<0245> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "

<0246> \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."

<0247> Nằm trên sàn, \l{C} nhìn tôi.
// Lying down on the floor, only \l{C}'s face looks up towards me.

<0248> \{\l{A}} "... Mình không thể tiếp tục được nữa."
// \{\l{A}} "... I wasn't able to continue on."

<0249> \{\m{B}} "Hmm? Về việc gì cơ?"
// \{\m{B}} "Hmm? About?"

<0250> \{\l{A}} "Cùng nhau trò chuyện trên đường tới trường."
// \{\l{A}} "Talking while going to school."

<0251> \{\m{B}} "Có phải lỗi tại bạn đâu."
// \{\m{B}} "It can't be helped. It's not really your fault at all."

<0252> \{\l{A}} "Không hẳn vậy... tại vì mình yếu quá nên đó là lỗi tại mình..."
// \{\l{A}} "Not at all... my body is weak, so I'm at fault..."

<0253> \{\m{B}} "Đã bảo không phải lỗi tại bạn mà!"
// \{\m{B}} "I told you it's not your fault, didn't I?"

<0254> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0255> \{\l{A}} "Ừ... mình xin lỗi."
// \{\l{A}} "Yes... I'm sorry."

<0256> \l{C} trở nên rụt rè bởi vì căn bệnh của cô ấy.
// \l{C} became timid because of her sickness.

<0257> Mọi chuyện bắt đầu từ cái ngày chúng tôi gặp nhau giữa con dốc đó...
// It started since the day we met at the bottom of the hill...

<0258> Và cô ấy lúc nào cũng cố gắng hết sức.
// And she's always been hanging in there.

<0259> Kể cả khi mong ước tái lập câu lạc bộ kịch không thành sự thực.
// Even though her wish to reform the drama club didn't come true.

<0260> Hoặc là quãng thời gian chúng tôi đã có...
// Or else, how long, would we have...

<0261> Nếu hai chúng tôi ở cạnh nhau thì sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.
// It'd be nice if the two of us were together, though it would mean escaping that weakness.

<0262> Tôi đã không muốn nghĩ như vậy.
// I didn't want to think that.

<0263> Chúng tôi đã cố hết sức của mình, đối diện với phía trước.
// I guess we were just really doing our best, facing forward.

<0264> Điều đó vẫn không hề thay đổi, kể cả bây giờ.
// That hasn't changed, even from now.

<0265> .........
// .........

<0266> Trước khi tôi nhận ra, \l{C} đã ngủ thiếp đi.
// Before I know it, \l{C} closes her eyes, sleeping.

<0267> \{\m{B}} (Đúng là một cô gái yếu ớt...)
// \{\m{B}} (What a defenseless girl...)

<0268> Tôi đưa tay lên gò má của cô ấy, thật là ấm. 
// I softly bring my hand to her cheek, feeling warmth.

<0269> Chắc từ giờ trở đi, sẽ có rất nhiều rào cản đang chờ đợi chúng tôi.
// I'm sure that from here on out, there are a lot more barriers we're waiting for.

<0270> Cho tôi và cho cô ấy.
// For her, and for me.

<0271> Đó là tôi cảm thấy như vậy.
// That's what I felt.

<0272> Thế nên lúc này có một chút thảnh thơi là tốt rồi.
// That's why, it was nice having just a little relief right now.

<0273> Nhấc tay ra, tôi đứng dậy.
// Separating my hand, I stand up.

<0274> Tôi rời khỏi phòng mà không làm cô ấy tỉnh giấc.
// I leave the room, without waking her up.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074