Difference between revisions of "Date A Live (Tiếng Việt)"
Nhatnguyen (talk | contribs) |
m (Reverted edits by 162.158.178.42 (talk) to last revision by My2ndAngelic) |
||
(53 intermediate revisions by 12 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
[[Image:DAL v01 cover.jpg|300px|thumb|Bìa Date A Live tập 1]] |
[[Image:DAL v01 cover.jpg|300px|thumb|Bìa Date A Live tập 1]] |
||
− | '''''Date A Live''''' (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi [http://en.wikipedia.org/wiki/Fujimi_Shobo Fujimi Shobo] dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có |
+ | '''''Date A Live''''' (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi [http://en.wikipedia.org/wiki/Fujimi_Shobo Fujimi Shobo] dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có 11 Tập. Vào tháng Tư 2013, một anime dựa trên tiểu thuyết này đã được khởi chiếu. Một mùa anime mới hiện đang được làm. |
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau |
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau |
||
Line 50: | Line 50: | ||
Bạn có thể vào đây để đăng kí dịch.<br /> |
Bạn có thể vào đây để đăng kí dịch.<br /> |
||
- Tập 1 + 2: Team [Lexus, Haruaki, theblues_dn v.v...] - Hoàn thành<br /> |
- Tập 1 + 2: Team [Lexus, Haruaki, theblues_dn v.v...] - Hoàn thành<br /> |
||
− | - Tập 3: ( |
+ | - Tập 3: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
- Tập 4: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
- Tập 4: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
- Tập 5: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
- Tập 5: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
- Tập 6: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
- Tập 6: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
− | - Tập 7: |
+ | - Tập 7: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
+ | - Tập 8 + 9: |
||
− | - Tập 8 + 9: Oscar Cuong (Trans) + Hibiki3190 (Edit) - Đang tiến hành (Sẽ thay dần bản dịch của bạn Nhật Nguyên. Cảm ơn bạn!)<br /> |
||
− | + | ::Nhật Nguyên - Hoàn thành |
|
+ | ::Bản dịch hoàn chỉnh của Oscar Cuong + Hibiki3190 - Đang tiến hành >> direct link sang Sonako<br /> |
||
+ | - Tập 10: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 11: |
||
+ | ::Nhật Nguyên <br /> |
||
Các phần Ngoại truyện: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
Các phần Ngoại truyện: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
Line 82: | Line 86: | ||
==Date A Live - Fujimi Shobo== |
==Date A Live - Fujimi Shobo== |
||
+ | |||
+ | <big>(Project chính thức sẽ đc post bên [http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live '''Sonako'''] - Nếu bạn muốn thưởng thức 1 cách trọn vẹn và hoàn chỉnh thì vui lòng về [http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live bên đó]. Cảm ơn bạn đã quan tâm!)</big> |
||
===Tập 1 - Dead End Tohka=== |
===Tập 1 - Dead End Tohka=== |
||
[[File:DAL_v01_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL_v01_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date_A_Live:Tập_1_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date_A_Live:Tập_1_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Prologue|Bắt đầu: Cơ hội gặp gỡ -khởi động-]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Prologue|Prologue: Gặp gỡ -restart-]] |
||
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 1|Chương 1: Cô gái vô danh]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 2|Chương 2: Bắt đầu trò chơi huấn luyện nào]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 3|Chương 3: Tên bạn là...]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 4|Chương 4: Cuộc hẹn hò bất ngờ]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 5|Chương 5: Sandalphon kẻ sát nhân tàn nhẫn]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Epilogue|Kết thúc: Sống cùng với Tinh Linh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Afterword|Afterword]] (chưa có nội dung) |
||
− | |||
− | |||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 102: | Line 105: | ||
[[File:DAL2_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL2_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Tập 2 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Prologue|Prologue: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Prologue|Prologue: Ngày mới bắt đầu]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 1|Chương 1: Nhiệm vụ: Chung một mái nhà]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 1|Chương 1: Nhiệm vụ: Chung một mái nhà]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 2|Chương 2: Cô |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 2|Chương 2: Cô bé mưa]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 3|Chương 3: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 3|Chương 3: Quá nhiều lòng trắc ẩn]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 4|Chương 4: Những |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 4|Chương 4: Những lời thỉnh cầu tại nhà Tobiichi]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 5|Chương 5: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 5|Chương 5: Trái Đất đóng băng]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Epilogue| |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Epilogue|Kết thúc: Quá khứ bắt đầu những hành động]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Lời bạt|Lời bạt]] |
− | |||
− | |||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 121: | Line 122: | ||
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 1|Chương 1: Học sinh chuyển trường thứ hai]] |
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 1|Chương 1: Học sinh chuyển trường thứ hai]] |
||
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 2|Chương 2: Lời thỉnh cầu của tinh linh]] |
::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 2|Chương 2: Lời thỉnh cầu của tinh linh]] |
||
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Chương 3|Chương 3: Sister War]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Chương 4|Chương 4: Ba lần hẹn hò]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Chương 5|Chương 5: Cơn ác mộng bản sao]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 3 Afterword|Afterword]] |
||
− | |||
− | |||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
===Tập 4 - Itsuka Sister=== |
===Tập 4 - Itsuka Sister=== |
||
− | [[File:DAL4_Cover.jpg|thumb| |
+ | [[File:DAL4_Cover.jpg|thumb|170x200px]] |
::*[[Date A Live:Volume 4 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 4 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 6|Chương 6: Ngọn lửa vượt thời gian]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 7|Chương 7: Hội nghị của Kotori]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 8|Chương 8: Swimwear Battle]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 9|Chương 9: Cuộc hẹn cuối]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 10|Chương 10: Kẻ báo thù từ 5 năm trước]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Epilogue|Epilogue: Chuyến hội ngộ trong đêm tối]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 4 Afterword|Lời bạt]] |
− | |||
− | |||
− | |||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 148: | Line 143: | ||
[[File:DAL5_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL5_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 5 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 5 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Mở đầu|Prologue: Chinh phục ngược]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 1|Chương 1: Mưa đồ của DEM]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 2|Chương 2: Bạo phong thiếu nữ]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 3|Chương 3: Song diện tiếp cận]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 4|Chương 4: Tâm linh tương thông]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 5|Chương 5: Ánh sáng chia cắt ngọn gió]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Kết chương|Epilogue: Shidou, Ta sẽ—]] |
− | |||
− | |||
− | |||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 163: | Line 155: | ||
[[File:DAL6_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL6_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 6 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 6 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Prologue|Prologue: The Girls' Tryst]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 1|Chương 1: Incomprehensible Spirit]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 2|Chương 2: Male/Female]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 3|Chương 3: Edit Time]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 4|Chương 4: Music]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 5|Chương 5: Azure Flash]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Afterword|Afterword]] |
||
Line 178: | Line 164: | ||
[[File:DAL v7 cov.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL v7 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 7 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 7 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 6|Chương 6]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 7|Chương 7]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 8|Chương 8]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 9|Chương 9]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 10|Chương 10]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Epilogue|Epilogue]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Afterword|Afterword]] |
||
Line 193: | Line 173: | ||
[[File:DAL v8 cov.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL v8 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 8 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 8 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Prologue|Mở đầu: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Prologue|Mở đầu: Một Shidou khác - Doppelgänger]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 1|Chương 1: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 1|Chương 1: Lễ hội Halloween - Phù thủy của tháng 10]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 2|Chương 2: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 2|Chương 2: Kỳ án và 12 tấm hình]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 3|Chương 3: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 3|Chương 3: Mười hai giờ đêm - Ngày mới bắt đầu]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 4|Chương 4: Kẻ bị tình nghi - Chọn lựa liều lĩnh]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 4|Chương 4: Kẻ bị tình nghi - Chọn lựa liều lĩnh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 5|Chương 5: Công việc của phù thủy - Phép màu]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 5|Chương 5: Công việc của phù thủy - Phép màu]]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 8 Afterword|Lời bạt]] |
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 206: | Line 186: | ||
[[File:DAL v9 cov.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL v9 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 9 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 9 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 6|Chương 6: Những đứa trẻ tinh nghịch]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 6|Chương 6: Những đứa trẻ tinh nghịch]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 7|Chương 7: Bóng tối vẫy gọi - Cuộc |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 7|Chương 7: Bóng tối vẫy gọi - Cuộc truy sát]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 8|Chương 8: Trang điểm - Lột xác]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 8|Chương 8: Trang điểm - Lột xác]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 9|Chương 9: Các người đang nói dối - Tôi muốn tin điều đó]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 9|Chương 9: Các người đang nói dối - Tôi muốn tin điều đó]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 10|Chương 10: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 10|Chương 10: Vệ tinh rơi - Niềm hy vọng mới]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 9 Epilogue|Epilogue: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Epilogue|Epilogue: Wizard của DEM - Là bạn hay là thù?]] |
::*Lời bạt |
::*Lời bạt |
||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
− | ===Tập 10 - Tobiichi Angel |
+ | ===Tập 10 - Tobiichi Angel=== |
[[File:DAL_v10_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL_v10_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Volume 10 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
::*[[Date A Live:Volume 10 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_M%E1%BB%9F_%C4%90%E1%BA%A7u Mở đầu: Tobiichi Origami] |
||
+ | |||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_1 Chương 1: {{Furigana|Shidou|Mục tiêu trong tầm nhắm}}] |
||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_2 Chương 2: Goetia rực rỡ] |
||
+ | |||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_3 Chương 3: Thiên thần]] |
||
+ | [[File:DAL v11 cover.jpg|right|frameless|x200px]] |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_4 Chương 4: {{Furigana|Sự thật|Chất kịch độc}}] |
||
+ | ===Tập 11 - Tobiichi Devil=== |
||
− | ::*[http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live:T%E1%BA%ADp_10_Ch%C6%B0%C6%A1ng_5 Chương 5: Ám Dạ Ma Vương giáng lâm] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Illustrations|Minh họa]] |
||
− | ::*Lời bạt |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 6|Chương 6: Đấu tranh]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 7|Chương 7: Ảo ảnh]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 8|Chương 8: <Devil>]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 9|Chương 9: Trực giác]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 10|Chương 10: Thiên thần trong đêm sao băng]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Epilogue|Epilogue: Tobiichi Origami]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Afterword|Afterword]] |
||
+ | |||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | |||
+ | ===Tập 12 - Itsuka Disaster=== |
||
+ | [[File:DAL_v12_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_12_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Mở đầu | Mở đầu: Quái vật của sự hủy diệt]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 1|Chương 1: Sự ăn mòn kỳ dị]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 2|Chương 2: Cuộc diễu hành của vua]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 3|Chương 3: Kỳ nghỉ lễ]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 4|Chương 4: Vũ hội]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 5|Chương 5: Tinh linh vũ]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Epilogue|Epilogue: Phóng thích]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Afterword|Afterword]] |
||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | ==The ''Date A Live'' side stories by Tachibana Koushi== |
||
Line 335: | Line 343: | ||
[[Category:Light novel (Vietnamese)]] |
[[Category:Light novel (Vietnamese)]] |
||
+ | |||
+ | [[Category:Vietnamese]] |
Latest revision as of 01:07, 28 December 2017
Date A Live (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi Fujimi Shobo dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có 11 Tập. Vào tháng Tư 2013, một anime dựa trên tiểu thuyết này đã được khởi chiếu. Một mùa anime mới hiện đang được làm.
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau
- Tiếng Anh (English)
- Tiếng Bồ Đào Nha của Brazil (Brazilian Portuguese)
- Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia)
- Tiếng Nga (Russian)
- Bản dịch phụ của Tiếng Nga (Russian Alternative Version)
- Tiếng Tây Ban Nha (Spanish)
- Tiếng Pháp (French)
- Tiếng Ba lan (Polish)
Tóm tắt câu chuyện[edit]
10 tháng Tư.
Hôm qua là ngày cuối cùng của kỳ nghỉ xuân, nên bắt đầu từ hôm nay, mọi người sẽ phải đi học lại. Sau khi bị em gái đánh thức, Itsuka Shidou nghĩ rằng hôm nay sẽ là một ngày bình thường như mọi ngày. Cậu ta không nghĩ rằng mình sẽ có cơ hội gặp một cô gái tự xưng là tinh linh.
Cả một phần thành phố hoàn toàn biến mất .
Và giữa đống đổ nát ấy có một cô gái.
“––Ngươi, ngươi cũng đến để giết ta, phải không?”
Cô gái đó là thảm họa của nhân loại, là một con quái vật không rõ nguồn gốc, là thứ bị cả thế giới chống lại. Chỉ có hai cách để ngăn chặn cô: tiêu diệt, hoặc trò chuyện.
Người đang mặc quân phục – Kotori, em gái của Shidou – đã nói với cậu ta:
“Đã vậy thì, hãy hẹn hò và cưa đổ tinh linh đó đi!”
“C…C…Cái gì!?”
Dịch thuật[edit]
Trụ sở chính[edit]
Nhóm dịch Date A Live tiếng Việt đặt trụ sở tại Hako.
Các bạn có thể vào thảo luận tại trụ sở chính.
Đăng kí[edit]
Bạn có thể vào đây để đăng kí dịch.
- Tập 1 + 2: Team [Lexus, Haruaki, theblues_dn v.v...] - Hoàn thành
- Tập 3: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 4: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 5: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 6: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 7: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 8 + 9:
- Nhật Nguyên - Hoàn thành
- Bản dịch hoàn chỉnh của Oscar Cuong + Hibiki3190 - Đang tiến hành >> direct link sang Sonako
- Tập 10: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 11:
- Nhật Nguyên
- Nhật Nguyên
Các phần Ngoại truyện: (Chưa có ai đăng ký)
Định dạng chuẩn[edit]
Mỗi chương (sau khi chỉnh sửa) phải phù hợp với định dạng chung.
- Hướng dẫn định dạng/kiểu (tiếng Anh)
- Các tên và thuật ngữ trong Date A Live (tiếng Anh) (Cảnh báo: có thể có spoiler.)
- Quy chuẩn Dịch thuật sang Tiếng Việt (Thuật ngữ + Xưng hô)
Tiến độ[edit]
Cập nhật ở đây
Các Template của dự án[edit]
- Navigation Bar phiên bản tiếng Việt cho Date A Live
- Định dạng Furigana
- Navigation Bar phiên bản tiếng Việt
- Trim
Các Template đều được thiết kế dựa trên thiết kế gốc của các tác giả trên Baka-Tsuki. Chân thành cảm ơn mọi người đã hỗ trợ.
Date A Live - Fujimi Shobo[edit]
(Project chính thức sẽ đc post bên Sonako - Nếu bạn muốn thưởng thức 1 cách trọn vẹn và hoàn chỉnh thì vui lòng về bên đó. Cảm ơn bạn đã quan tâm!)
Tập 1 - Dead End Tohka[edit]
Tập 2 - Puppet Yoshino[edit]
Tập 3 - Sát thủ Kurumi[edit]
Tập 4 - Itsuka Sister[edit]
Tập 5 - Yamai Tempest[edit]
Tập 6 - Miku Lily[edit]
Tập 7 - Miku Truth[edit]
Tập 8 - Truy tìm Natsumi[edit]
Tập 9 - Sự thay đổi của Natsumi[edit]
Tập 10 - Tobiichi Angel[edit]
Tập 11 - Tobiichi Devil[edit]
Tập 12 - Itsuka Disaster[edit]
The Date A Live side stories by Tachibana Koushi[edit]
Date A Akihabara[edit]
Date A Live Encore[edit]
PS3 Special[edit]
Blu-ray Special[edit]
Truyện ngắn[edit]
- Minh hoạ
- Web Chapter (Tohka and Shidou)
- Tohka Fearful (from Fantasia Bunko's 25th Anniversary Book)
- Spirit King Game
- Shidou Hunters
- Date A Quest
<Ratatoskr>'s Daily Observations[edit]
Staff[edit]
Biên dịch[edit]
theblues_dn a.k.a râu xanh
Haruaki Yachi a.k.a Kuro no Kenshi
My2ndAngelic a.k.a xenonkms
Chỉnh sửa[edit]
Series Overview[edit]
- デート・ア・ライブ 十香デッドエンド (March 19, 2011 ISBN 978-4-8291-3623-2)
- デート・ア・ライブ2 四糸乃パペット (August 20, 2011 ISBN 978-4-8291-3672-0)
- デート・ア・ライブ3 狂三キラー (November 19, 2011 ISBN 978-4-8291-3704-8)
- デート・ア・ライブ4 五河シスター (March 17, 2012 ISBN 978-4-8291-3744-4)
- デート・ア・ライブ5 八舞テンペスト (August 18, 2012 ISBN 978-4-8291-3795-6)
- デート・ア・ライブ6 美九リリィ (December 20, 2012 ISBN 978-4-8291-3835-9-C0193)
- デート・ア・ライブ7 美九トゥルース (March 19, 2013 ISBN 978-4-8291-3871-7-C0193)
- デート・ア・ライブ アンコール (May 18, 2013 ISBN 978-4-8291-3892-2-C0193)
- デート・ア・ライブ8 七罪サーチ (September 20, 2013 ISBN 978-4-8291-3938-7)