Difference between revisions of "Date A Live (Tiếng Việt)"
My2ndAngelic (talk | contribs) |
m (Reverted edits by 162.158.178.42 (talk) to last revision by My2ndAngelic) |
||
(98 intermediate revisions by 27 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
[[Image:DAL v01 cover.jpg|300px|thumb|Bìa Date A Live tập 1]] |
[[Image:DAL v01 cover.jpg|300px|thumb|Bìa Date A Live tập 1]] |
||
− | '''''Date A Live''''' (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi [http://en.wikipedia.org/wiki/Fujimi_Shobo Fujimi Shobo] dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có |
+ | '''''Date A Live''''' (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi [http://en.wikipedia.org/wiki/Fujimi_Shobo Fujimi Shobo] dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có 11 Tập. Vào tháng Tư 2013, một anime dựa trên tiểu thuyết này đã được khởi chiếu. Một mùa anime mới hiện đang được làm. |
− | |||
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau |
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau |
||
Line 11: | Line 10: | ||
*[[Date_A_Live_Russian_Alt|Bản dịch phụ của Tiếng Nga (Russian Alternative Version)]] |
*[[Date_A_Live_Russian_Alt|Bản dịch phụ của Tiếng Nga (Russian Alternative Version)]] |
||
*[[Date_A_Live_Spanish|Tiếng Tây Ban Nha (Spanish)]] |
*[[Date_A_Live_Spanish|Tiếng Tây Ban Nha (Spanish)]] |
||
− | *[[Date A Live |
+ | *[[Date A Live - Français|Tiếng Pháp (French)]] |
+ | *[[Date_A_Live_Polski|Tiếng Ba lan (Polish)]] |
||
− | |||
− | |||
==Tóm tắt câu chuyện== |
==Tóm tắt câu chuyện== |
||
Line 50: | Line 48: | ||
===Đăng kí=== |
===Đăng kí=== |
||
− | Bạn có thể vào |
+ | Bạn có thể vào đây để đăng kí dịch.<br /> |
+ | - Tập 1 + 2: Team [Lexus, Haruaki, theblues_dn v.v...] - Hoàn thành<br /> |
||
− | |||
+ | - Tập 3: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 4: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 5: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 6: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 7: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 8 + 9: |
||
+ | ::Nhật Nguyên - Hoàn thành |
||
+ | ::Bản dịch hoàn chỉnh của Oscar Cuong + Hibiki3190 - Đang tiến hành >> direct link sang Sonako<br /> |
||
+ | - Tập 10: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
+ | - Tập 11: |
||
+ | ::Nhật Nguyên <br /> |
||
+ | Các phần Ngoại truyện: (Chưa có ai đăng ký)<br /> |
||
===Định dạng chuẩn=== |
===Định dạng chuẩn=== |
||
Line 57: | Line 67: | ||
*[[Format_guideline|Hướng dẫn định dạng/kiểu (tiếng Anh)]] |
*[[Format_guideline|Hướng dẫn định dạng/kiểu (tiếng Anh)]] |
||
*[[Date A Live: Names and Terminology Guidelines|Các tên và thuật ngữ trong Date A Live (tiếng Anh)]] (Cảnh báo: có thể có spoiler.) |
*[[Date A Live: Names and Terminology Guidelines|Các tên và thuật ngữ trong Date A Live (tiếng Anh)]] (Cảnh báo: có thể có spoiler.) |
||
+ | *[[Format_guideline_Vietnamese|Quy chuẩn Dịch thuật sang Tiếng Việt (Thuật ngữ + Xưng hô)]] |
||
− | |||
==Tiến độ== |
==Tiến độ== |
||
+ | Cập nhật [[Date A Live:Cập nhật|ở đây]] |
||
− | '''07-09-2013''': |
||
− | *Hoàn thành Tập 1 Chương 5. |
||
− | *Hoàn thành Tập 2 Prologue. |
||
− | |||
− | |||
− | '''06-09-2013''': |
||
− | *Hoàn thành Tập 1 Chương 4. |
||
− | |||
− | |||
− | '''03-09-2013''': |
||
− | * Hoàn thành Tập 1 Chương 3. |
||
− | |||
− | |||
− | '''26-08-2013''': |
||
− | * Hoàn thành Tập 1 Prologue. |
||
− | * Hoàn thành Tập 1 Chương 1. |
||
− | * Hoàn thành Tập 1 Chương 2. |
||
− | * Hoàn thành Tập 1 Epilogue. |
||
− | |||
− | |||
− | Cập nhật cũ [[Date A Live:Cập nhật|ở đây]] |
||
Line 96: | Line 86: | ||
==Date A Live - Fujimi Shobo== |
==Date A Live - Fujimi Shobo== |
||
+ | |||
+ | <big>(Project chính thức sẽ đc post bên [http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live '''Sonako'''] - Nếu bạn muốn thưởng thức 1 cách trọn vẹn và hoàn chỉnh thì vui lòng về [http://sonako.wikia.com/wiki/Date_A_Live bên đó]. Cảm ơn bạn đã quan tâm!)</big> |
||
===Tập 1 - Dead End Tohka=== |
===Tập 1 - Dead End Tohka=== |
||
[[File:DAL_v01_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL_v01_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date_A_Live:Tập_1_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date_A_Live:Tập_1_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Prologue|Bắt đầu: Cơ hội gặp gỡ -khởi động-]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Prologue|Prologue: Gặp gỡ -restart-]] |
||
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 1|Chương 1: Cô gái vô danh]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 2|Chương 2: Bắt đầu trò chơi huấn luyện nào]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 3|Chương 3: Tên bạn là...]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 4|Chương 4: Cuộc hẹn hò bất ngờ]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Chương 5|Chương 5: Sandalphon kẻ sát nhân tàn nhẫn]] |
− | ::*[[ |
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_1_Epilogue|Kết thúc: Sống cùng với Tinh Linh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 1 Afterword|Afterword]] (chưa có nội dung) |
||
− | |||
− | |||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
Line 116: | Line 105: | ||
[[File:DAL2_cover.jpg|thumb|x200px]] |
[[File:DAL2_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
::*[[Date A Live:Tập 2 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Prologue|Prologue: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Prologue|Prologue: Ngày mới bắt đầu]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 1|Chương 1: Nhiệm vụ: Chung một mái nhà]] |
::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 1|Chương 1: Nhiệm vụ: Chung một mái nhà]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 2|Chương 2: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 2|Chương 2: Cô bé mưa]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 3|Chương 3: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 3|Chương 3: Quá nhiều lòng trắc ẩn]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 4|Chương 4: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 4|Chương 4: Những lời thỉnh cầu tại nhà Tobiichi]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 5|Chương 5: |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Chương 5|Chương 5: Trái Đất đóng băng]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 Epilogue| |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Epilogue|Kết thúc: Quá khứ bắt đầu những hành động]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 2 |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 2 Lời bạt|Lời bạt]] |
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | ===Tập 3 - Sát thủ Kurumi=== |
||
+ | [[File:DAL3_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 3 Prologue|Prologue: Người viếng thăm mờ ám]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 1|Chương 1: Học sinh chuyển trường thứ hai]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 3 Chương 2|Chương 2: Lời thỉnh cầu của tinh linh]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Chương 3|Chương 3: Sister War]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Chương 4|Chương 4: Ba lần hẹn hò]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 3 Chương 5|Chương 5: Cơn ác mộng bản sao]] |
||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
− | ===Tập |
+ | ===Tập 4 - Itsuka Sister=== |
− | [[File: |
+ | [[File:DAL4_Cover.jpg|thumb|170x200px]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 4 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 6|Chương 6: Ngọn lửa vượt thời gian]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 7|Chương 7: Hội nghị của Kotori]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 8|Chương 8: Swimwear Battle]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 9|Chương 9: Cuộc hẹn cuối]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Chương 10|Chương 10: Kẻ báo thù từ 5 năm trước]] |
− | ::*[[Date |
+ | ::*[[Date a live:Volume 4 Epilogue|Epilogue: Chuyến hội ngộ trong đêm tối]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 4 Afterword|Lời bạt]] |
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | ===Tập 5 - Yamai Tempest=== |
||
+ | [[File:DAL5_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Mở đầu|Prologue: Chinh phục ngược]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 1|Chương 1: Mưa đồ của DEM]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 2|Chương 2: Bạo phong thiếu nữ]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 3|Chương 3: Song diện tiếp cận]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 4|Chương 4: Tâm linh tương thông]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Chương 5|Chương 5: Ánh sáng chia cắt ngọn gió]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 5 Kết chương|Epilogue: Shidou, Ta sẽ—]] |
||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | ===Tập 6 - Miku Lily=== |
||
+ | [[File:DAL6_Cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 6 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | |||
Line 144: | Line 161: | ||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
− | ===Tập |
+ | ===Tập 7 - Miku Truth=== |
− | [[File: |
+ | [[File:DAL v7 cov.jpg|thumb|x200px]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 7 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
+ | |||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 6|Chương 6: Time Penetrating Flame]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 7|Chương 7: Kotori's Conference]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 8|Chương 8: Swimwear Battle]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 9|Chương 9: Last Date]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Chương 10|Chương 10: Avenger from Five Years Ago]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Epilogue|Epilogue: Encounter of Darkness]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 4 Afterword|Afterword]] |
||
Line 159: | Line 170: | ||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
− | ===Tập |
+ | ===Tập 8 - Truy tìm Natsumi=== |
− | [[File: |
+ | [[File:DAL v8 cov.jpg|thumb|x200px]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 8 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Prologue|Mở đầu: Một Shidou khác - Doppelgänger]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 1|Chương 1: Lễ hội Halloween - Phù thủy của tháng 10]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 2|Chương 2: Kỳ án và 12 tấm hình]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 3|Chương 3: Mười hai giờ đêm - Ngày mới bắt đầu]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 4|Chương 4: Kẻ bị tình nghi - Chọn lựa liều lĩnh]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 8 Chương 5|Chương 5: Công việc của phù thủy - Phép màu]]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 8 Afterword|Lời bạt]] |
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | ===Tập 9 - Sự thay đổi của Natsumi === |
||
+ | [[File:DAL v9 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Volume 9 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 6|Chương 6: Những đứa trẻ tinh nghịch]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 7|Chương 7: Bóng tối vẫy gọi - Cuộc truy sát]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 8|Chương 8: Trang điểm - Lột xác]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 9|Chương 9: Các người đang nói dối - Tôi muốn tin điều đó]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Chương 10|Chương 10: Vệ tinh rơi - Niềm hy vọng mới]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 9 Epilogue|Epilogue: Wizard của DEM - Là bạn hay là thù?]] |
||
+ | ::*Lời bạt |
||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
− | ===Tập |
+ | ===Tập 10 - Tobiichi Angel=== |
− | [[File: |
+ | [[File:DAL_v10_cover.jpg|thumb|x200px]] |
− | ::*[[Date A Live: |
+ | ::*[[Date A Live:Volume 10 Illustrations|Ảnh Minh họa]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Prologue|Prologue: The Girls' Tryst]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 1|Chương 1: Incomprehensible Spirit]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 2|Chương 2: Male/Female]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 3|Chương 3: Edit Time]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 4|Chương 4: Music]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Chương 5|Chương 5: Azure Flash]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 6 Afterword|Afterword]] |
||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | [[File:DAL v11 cover.jpg|right|frameless|x200px]] |
||
+ | ===Tập 11 - Tobiichi Devil=== |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Illustrations|Minh họa]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 6|Chương 6: Đấu tranh]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 7|Chương 7: Ảo ảnh]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 8|Chương 8: <Devil>]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 9|Chương 9: Trực giác]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Chương 10|Chương 10: Thiên thần trong đêm sao băng]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Epilogue|Epilogue: Tobiichi Origami]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 11 Afterword|Afterword]] |
||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
− | ===Tập 7 - Miku Truth=== |
||
+ | ===Tập 12 - Itsuka Disaster=== |
||
− | [[File:DAL v7 cov.jpg|thumb|x200px]] |
||
+ | [[File:DAL_v12_cover.jpg|thumb|x200px]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
+ | ::*[[Date_A_Live:Tập_12_Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập 7 Chương 6|Chương 6]] |
||
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Mở đầu | Mở đầu: Quái vật của sự hủy diệt]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 1|Chương 1: Sự ăn mòn kỳ dị]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 2|Chương 2: Cuộc diễu hành của vua]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 3|Chương 3: Kỳ nghỉ lễ]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 4|Chương 4: Vũ hội]] |
− | ::*[[Date A Live:Tập |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Chương 5|Chương 5: Tinh linh vũ]] |
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Epilogue|Epilogue: Phóng thích]] |
||
+ | ::*[[Date A Live:Tập 12 Afterword|Afterword]] |
||
<br style="clear:both"/> |
<br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | ==The ''Date A Live'' side stories by Tachibana Koushi== |
||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | |||
===Date A Akihabara=== |
===Date A Akihabara=== |
||
Line 233: | Line 268: | ||
===PS3 Special=== |
===PS3 Special=== |
||
− | ::*[[Date A Live: Rinne Bathtime|Rinne Bathtime]] |
+ | ::*[[Date A Live: Rinne Bathtime (Tiếng Việt)|Rinne Bathtime]] |
− | ::*[[Date A Live: Rinne Bathtime Afterword|Afterword]] |
+ | ::*[[Date A Live: Rinne Bathtime Afterword (Tiếng Việt)|Afterword]] |
Line 241: | Line 276: | ||
===Blu-ray Special=== |
===Blu-ray Special=== |
||
− | ::*[[Date A Live: Tohka Working|Tohka Working]] |
+ | ::*[[Date A Live: Tohka Working (Tiếng Việt)|Tohka Working]] |
− | ::*[[Date A Live: Yoshino Highschool|Yoshino Highschool]] |
+ | ::*[[Date A Live: Yoshino Highschool (Tiếng Việt)|Yoshino Highschool]] |
+ | ::*[[Date A Live:Origami Normalize (Tiếng Việt)|Origami Normalize]] |
||
− | |||
+ | ::*[[Date A Live:Kurumi Cat (Tiếng Việt)|Kurumi Cat]] |
||
Line 251: | Line 287: | ||
::*[[Date A Live Short Stories Minh hoạ|Minh hoạ]] |
::*[[Date A Live Short Stories Minh hoạ|Minh hoạ]] |
||
::*[[Date A Live: Web Chapter (Tiếng Việt)|Web Chapter (Tohka and Shidou)]] |
::*[[Date A Live: Web Chapter (Tiếng Việt)|Web Chapter (Tohka and Shidou)]] |
||
− | ::*[[Date A Live: Tohka Fearful|Tohka Fearful]] |
+ | ::*[[Date A Live: Tohka Fearful (Tiếng Việt)|Tohka Fearful]] (from Fantasia Bunko's 25th Anniversary Book) |
− | ::*[[Date A Live: Spirit King Game|Spirit King Game]] |
+ | ::*[[Date A Live: Spirit King Game (Tiếng Việt)|Spirit King Game]] |
− | ::*[[Date A Live: Shidou Hunters|Shidou Hunters]] |
+ | ::*[[Date A Live: Shidou Hunters (Tiếng Việt)|Shidou Hunters]] |
− | ::*[[Date A Live: Date A Quest|Date A Quest]] |
+ | ::*[[Date A Live: Date A Quest (Tiếng Việt)|Date A Quest]] |
+ | |||
+ | |||
+ | |||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
+ | |||
+ | ===<Ratatoskr>'s Daily Observations=== |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 1|Case 1]] |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 2|Case 2]] |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 3|Case 3]] |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 4|Case 4]] |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 5|Case 5]] |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 6|Case 6]] |
||
+ | ::*[[Date A Live: Case 7|Case 7]] |
||
+ | |||
+ | <br style="clear:both"/> |
||
==Staff== |
==Staff== |
||
Line 291: | Line 342: | ||
*デート・ア・ライブ8 七罪サーチ (September 20, 2013 ISBN 978-4-8291-3938-7) |
*デート・ア・ライブ8 七罪サーチ (September 20, 2013 ISBN 978-4-8291-3938-7) |
||
− | [[Category: |
+ | [[Category:Light novel (Vietnamese)]] |
+ | |||
− | [[Category:Genre - Harem]] |
||
[[Category:Vietnamese]] |
[[Category:Vietnamese]] |
||
− | [[Category:Alternative Languages]] |
Latest revision as of 01:07, 28 December 2017
Date A Live (デート・ア・ライブ), là một series light novel được viết bởi Tachibana Koushi(橘公司), và mình hoạ bởi Tsunako(つなこ), phát hành bởi Fujimi Shobo dưới tên Fujimi Fantasia Bunko. Tiểu thuyết được phát hành lần đầu vào tháng Ba 2011 và hiện có 11 Tập. Vào tháng Tư 2013, một anime dựa trên tiểu thuyết này đã được khởi chiếu. Một mùa anime mới hiện đang được làm.
Date A Live được dịch sang các ngôn ngữ sau
- Tiếng Anh (English)
- Tiếng Bồ Đào Nha của Brazil (Brazilian Portuguese)
- Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia)
- Tiếng Nga (Russian)
- Bản dịch phụ của Tiếng Nga (Russian Alternative Version)
- Tiếng Tây Ban Nha (Spanish)
- Tiếng Pháp (French)
- Tiếng Ba lan (Polish)
Tóm tắt câu chuyện[edit]
10 tháng Tư.
Hôm qua là ngày cuối cùng của kỳ nghỉ xuân, nên bắt đầu từ hôm nay, mọi người sẽ phải đi học lại. Sau khi bị em gái đánh thức, Itsuka Shidou nghĩ rằng hôm nay sẽ là một ngày bình thường như mọi ngày. Cậu ta không nghĩ rằng mình sẽ có cơ hội gặp một cô gái tự xưng là tinh linh.
Cả một phần thành phố hoàn toàn biến mất .
Và giữa đống đổ nát ấy có một cô gái.
“––Ngươi, ngươi cũng đến để giết ta, phải không?”
Cô gái đó là thảm họa của nhân loại, là một con quái vật không rõ nguồn gốc, là thứ bị cả thế giới chống lại. Chỉ có hai cách để ngăn chặn cô: tiêu diệt, hoặc trò chuyện.
Người đang mặc quân phục – Kotori, em gái của Shidou – đã nói với cậu ta:
“Đã vậy thì, hãy hẹn hò và cưa đổ tinh linh đó đi!”
“C…C…Cái gì!?”
Dịch thuật[edit]
Trụ sở chính[edit]
Nhóm dịch Date A Live tiếng Việt đặt trụ sở tại Hako.
Các bạn có thể vào thảo luận tại trụ sở chính.
Đăng kí[edit]
Bạn có thể vào đây để đăng kí dịch.
- Tập 1 + 2: Team [Lexus, Haruaki, theblues_dn v.v...] - Hoàn thành
- Tập 3: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 4: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 5: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 6: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 7: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 8 + 9:
- Nhật Nguyên - Hoàn thành
- Bản dịch hoàn chỉnh của Oscar Cuong + Hibiki3190 - Đang tiến hành >> direct link sang Sonako
- Tập 10: (Chưa có ai đăng ký)
- Tập 11:
- Nhật Nguyên
- Nhật Nguyên
Các phần Ngoại truyện: (Chưa có ai đăng ký)
Định dạng chuẩn[edit]
Mỗi chương (sau khi chỉnh sửa) phải phù hợp với định dạng chung.
- Hướng dẫn định dạng/kiểu (tiếng Anh)
- Các tên và thuật ngữ trong Date A Live (tiếng Anh) (Cảnh báo: có thể có spoiler.)
- Quy chuẩn Dịch thuật sang Tiếng Việt (Thuật ngữ + Xưng hô)
Tiến độ[edit]
Cập nhật ở đây
Các Template của dự án[edit]
- Navigation Bar phiên bản tiếng Việt cho Date A Live
- Định dạng Furigana
- Navigation Bar phiên bản tiếng Việt
- Trim
Các Template đều được thiết kế dựa trên thiết kế gốc của các tác giả trên Baka-Tsuki. Chân thành cảm ơn mọi người đã hỗ trợ.
Date A Live - Fujimi Shobo[edit]
(Project chính thức sẽ đc post bên Sonako - Nếu bạn muốn thưởng thức 1 cách trọn vẹn và hoàn chỉnh thì vui lòng về bên đó. Cảm ơn bạn đã quan tâm!)
Tập 1 - Dead End Tohka[edit]
Tập 2 - Puppet Yoshino[edit]
Tập 3 - Sát thủ Kurumi[edit]
Tập 4 - Itsuka Sister[edit]
Tập 5 - Yamai Tempest[edit]
Tập 6 - Miku Lily[edit]
Tập 7 - Miku Truth[edit]
Tập 8 - Truy tìm Natsumi[edit]
Tập 9 - Sự thay đổi của Natsumi[edit]
Tập 10 - Tobiichi Angel[edit]
Tập 11 - Tobiichi Devil[edit]
Tập 12 - Itsuka Disaster[edit]
The Date A Live side stories by Tachibana Koushi[edit]
Date A Akihabara[edit]
Date A Live Encore[edit]
PS3 Special[edit]
Blu-ray Special[edit]
Truyện ngắn[edit]
- Minh hoạ
- Web Chapter (Tohka and Shidou)
- Tohka Fearful (from Fantasia Bunko's 25th Anniversary Book)
- Spirit King Game
- Shidou Hunters
- Date A Quest
<Ratatoskr>'s Daily Observations[edit]
Staff[edit]
Biên dịch[edit]
theblues_dn a.k.a râu xanh
Haruaki Yachi a.k.a Kuro no Kenshi
My2ndAngelic a.k.a xenonkms
Chỉnh sửa[edit]
Series Overview[edit]
- デート・ア・ライブ 十香デッドエンド (March 19, 2011 ISBN 978-4-8291-3623-2)
- デート・ア・ライブ2 四糸乃パペット (August 20, 2011 ISBN 978-4-8291-3672-0)
- デート・ア・ライブ3 狂三キラー (November 19, 2011 ISBN 978-4-8291-3704-8)
- デート・ア・ライブ4 五河シスター (March 17, 2012 ISBN 978-4-8291-3744-4)
- デート・ア・ライブ5 八舞テンペスト (August 18, 2012 ISBN 978-4-8291-3795-6)
- デート・ア・ライブ6 美九リリィ (December 20, 2012 ISBN 978-4-8291-3835-9-C0193)
- デート・ア・ライブ7 美九トゥルース (March 19, 2013 ISBN 978-4-8291-3871-7-C0193)
- デート・ア・ライブ アンコール (May 18, 2013 ISBN 978-4-8291-3892-2-C0193)
- デート・ア・ライブ8 七罪サーチ (September 20, 2013 ISBN 978-4-8291-3938-7)