Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6417"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 6: Line 6:
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
 
<pre>
 
<pre>
  +
 
// Resources for SEEN6417.TXT
 
// Resources for SEEN6417.TXT
   
 
#character '*B'
 
#character '*B'
 
#character 'Furukawa'
 
#character 'Furukawa'
#character 'Student'
+
#character 'Học Sinh'
  +
// 'Student'
 
#character 'Sunohara'
 
#character 'Sunohara'
#character 'Father'
+
#character 'Cha'
  +
// 'Father'
 
#character 'Akio'
 
#character 'Akio'
 
#character 'Sanae'
 
#character 'Sanae'
   
<0000> \{\m{B}} Chắc... cô ấy ở lớp B, đúng không nhỉ?
+
<0000> \{\m{B}} (Chắc... cô ấy ở lớp B, đúng không nhỉ?)
 
// \{\m{B}} (I'm quite sure... her class was B, wasn't it?)
 
// \{\m{B}} (I'm quite sure... her class was B, wasn't it?)
  +
 
<0001> Tôi rời phòng học và nhìn quanh hành lang.
 
<0001> Tôi rời phòng học và nhìn quanh hành lang.
 
// I leave the classroom and look around the hallway.
 
// I leave the classroom and look around the hallway.
  +
 
<0002> Furukawa đang đứng ở sát tường để không làm vướng lối đi.
 
<0002> Furukawa đang đứng ở sát tường để không làm vướng lối đi.
 
// Furukawa is purposely standing close to the wall so she won't block the way.
 
// Furukawa is purposely standing close to the wall so she won't block the way.
  +
 
<0003> Chúng tôi thấy nhau.
 
<0003> Chúng tôi thấy nhau.
 
// Our eyes meet.
 
// Our eyes meet.
  +
 
<0004> Cô ấy cười và đến chỗ tôi.
 
<0004> Cô ấy cười và đến chỗ tôi.
 
// She smiles as she comes to me.
 
// She smiles as she comes to me.
  +
 
//
 
//
<0005> \{\m{B}} Xin lỗi mình đến muộn.
+
<0005> \{\m{B}} "Xin lỗi mình đến muộn."
 
// \{\m{B}} "Sorry for being late."
 
// \{\m{B}} "Sorry for being late."
  +
<0006> \{Furukawa} Không sao đâu.
 
  +
<0006> \{Furukawa} "Không sao đâu."
 
// \{Furukawa} "Not at all."
 
// \{Furukawa} "Not at all."
  +
<0007> \{Furukawa} Bạn không thấy phiền chứ, \m{A}-san?
 
  +
<0007> \{Furukawa} Bạn không thấy phiền chứ, \m{A}-"san?"
 
// \{Furukawa} "Are you fine with this though, \m{A}-san?"
 
// \{Furukawa} "Are you fine with this though, \m{A}-san?"
  +
 
//
 
//
<0008> \{Furukawa} \m{A}-san?
+
<0008> \{Furukawa} \m{A}-"san?"
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san?"
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san?"
  +
 
//
 
//
<0009> \{Furukawa} Bạn không thấy phiền chứ?
+
<0009> \{Furukawa} "Bạn không thấy phiền chứ?"
 
// \{Furukawa} "Is this all right with you?"
 
// \{Furukawa} "Is this all right with you?"
  +
<0010> \{\m{B}} Tức là gì?
 
  +
<0010> \{\m{B}} "Tức là gì?"
 
// \{\m{B}} "What do you mean?"
 
// \{\m{B}} "What do you mean?"
  +
 
//
 
//
<0011> \{Furukawa} Bạn không đi cùng với người khác liệu có sao không?
+
<0011> \{Furukawa} "Bạn không đi cùng với người khác liệu có sao không? "
 
// \{Furukawa} "Is it okay that you aren't attending to another person?"
 
// \{Furukawa} "Is it okay that you aren't attending to another person?"
  +
<0012> \{\m{B}} Ừ, không vấn đề gì.
 
  +
<0012> \{\m{B}} "Ừ, không vấn đề gì."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's fine."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's fine."
  +
<0013> \{Furukawa} Mình vui lắm.
 
  +
<0013> \{Furukawa} "Mình vui lắm."
 
// \{Furukawa} "I see, I'm glad."
 
// \{Furukawa} "I see, I'm glad."
  +
<0014> \{Furukawa} Thế ta đi chứ?
 
  +
<0014> \{Furukawa} "Thế ta đi chứ?"
 
// \{Furukawa} "Shall we go then?"
 
// \{Furukawa} "Shall we go then?"
  +
<0015> \{\m{B}} Ừ.
 
  +
<0015> \{\m{B}} "Ừ."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
  +
 
<0016> Chúng tôi bắt đầu đi cạnh nhau.
 
<0016> Chúng tôi bắt đầu đi cạnh nhau.
 
// We started walking side by side.
 
// We started walking side by side.
  +
 
<0017> Dù gì thì...
 
<0017> Dù gì thì...
 
// In any case...
 
// In any case...
  +
 
<0018> Đi cùng với con gái ở trường cũng ngượng lắm...
 
<0018> Đi cùng với con gái ở trường cũng ngượng lắm...
 
// Walking together with a girl at school sure is embarrassing...
 
// Walking together with a girl at school sure is embarrassing...
  +
 
<0019> Tôi vừa đi vừa nhìn cô ấy.
 
<0019> Tôi vừa đi vừa nhìn cô ấy.
 
// I look at her from the side as we walk.
 
// I look at her from the side as we walk.
  +
<0020> \{\m{B}} Cho dù là ai trông thấy chắc cũng phải ghen tị...
 
  +
<0020> \{\m{B}} (Cho dù là ai trông thấy chắc cũng phải ghen tị...)
 
// \{\m{B}} (No matter who the audience is, this seems like something to be envied...)
 
// \{\m{B}} (No matter who the audience is, this seems like something to be envied...)
  +
<0021> \{Furukawa} .........
 
  +
<0021> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0022> \{Furukawa} ...Huh? Sao vậy?
 
  +
<0022> \{Furukawa} "...Huh? Sao vậy?"
 
// \{Furukawa} "... Huh? Is anything the matter?"
 
// \{Furukawa} "... Huh? Is anything the matter?"
  +
<0023> \{\m{B}} Không có gì...
 
  +
<0023> \{\m{B}} "Không có gì..."
 
// \{\m{B}} "It's nothing..."
 
// \{\m{B}} "It's nothing..."
  +
 
<0024> Đám đông trước quầy bánh mì quá nhiều, đến việc tiến lại gần hình như cũng rất khó.
 
<0024> Đám đông trước quầy bánh mì quá nhiều, đến việc tiến lại gần hình như cũng rất khó.
 
// The crowd in front of the bread stall seems so large that even getting close to the counter looks difficult.
 
// The crowd in front of the bread stall seems so large that even getting close to the counter looks difficult.
  +
<0025> \{Furukawa} Hôm nay đông hơn thường ngày...
 
  +
<0025> \{Furukawa} "Hôm nay đông hơn thường ngày..."
 
// \{Furukawa} "It looks more crowded today than usual..."
 
// \{Furukawa} "It looks more crowded today than usual..."
  +
<0026> \{\m{B}} Đúng thế...
 
  +
<0026> \{\m{B}} "Đúng thế..."
 
// \{\m{B}} "You're right..."
 
// \{\m{B}} "You're right..."
  +
<0027> \{Furukawa} Wah...
 
  +
<0027> \{Furukawa} "Wah..."
 
// \{Furukawa} "Wah..."
 
// \{Furukawa} "Wah..."
  +
 
<0028> Một học sinh nam chạy ngang qua Furukawa và liều mình chen vào trong đám đông.
 
<0028> Một học sinh nam chạy ngang qua Furukawa và liều mình chen vào trong đám đông.
 
// A male student runs past Furukawa and dives daringly into the crowd.
 
// A male student runs past Furukawa and dives daringly into the crowd.
  +
<0029> \{Học Sinh} Uh.........\wait{1000} Uwaaaaaah......!
 
  +
<0029> \{Học Sinh} Uh.........\wait{1000} "Uwaaaaaah......!"
 
// \{Student} "Uh.........\wait{1000} Uwaaaaaah......!"
 
// \{Student} "Uh.........\wait{1000} Uwaaaaaah......!"
  +
 
<0030> Bị ép bởi dòng người, cậu ta biến mất như rong biển.
 
<0030> Bị ép bởi dòng người, cậu ta biến mất như rong biển.
 
// Forced along by the current, he disappeared like seaweed.
 
// Forced along by the current, he disappeared like seaweed.
  +
<0031> \{Furukawa} .........
 
  +
<0031> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0032> \{Furukawa} Quay lại thôi.
 
  +
<0032> \{Furukawa} "Quay lại thôi."
 
// \{Furukawa} "Let's head back."
 
// \{Furukawa} "Let's head back."
  +
<0033> \{\m{B}} Không sao đâu, để mình mua cho.
 
  +
<0033> \{\m{B}} "Không sao đâu, để mình mua cho."
 
// \{\m{B}} "I'm telling you it's all right. I'm the one who's buying."
 
// \{\m{B}} "I'm telling you it's all right. I'm the one who's buying."
  +
<0034> \{\m{B}} Bạn thích ăn cái nào?
 
  +
<0034> \{\m{B}} "Bạn thích ăn cái nào?"
 
// \{\m{B}} "So, just tell me what you want to eat."
 
// \{\m{B}} "So, just tell me what you want to eat."
  +
<0035> \{Furukawa} Anpan cũng được.
 
  +
<0035> \{Furukawa} "Anpan cũng được."
 
// \{Furukawa} "Anpan will do."
 
// \{Furukawa} "Anpan will do."
  +
<0036> \{\m{B}} Geez... ta đến sớm không phải là để mua thứ gì đặc biệt hay sao?
 
  +
<0036> \{\m{B}} "Geez... ta đến sớm không phải là để mua thứ gì đặc biệt hay sao?"
 
// \{\m{B}} "Geez... didn't we come this early to buy something special?"
 
// \{\m{B}} "Geez... didn't we come this early to buy something special?"
  +
<0037> \{\m{B}} Chọn cái bạn có thể mua đi.
 
  +
<0037> \{\m{B}} "Chọn cái bạn có thể mua đi."
 
// \{\m{B}} "Pick something that you can only buy now."
 
// \{\m{B}} "Pick something that you can only buy now."
  +
<0038> \{Furukawa} Thế... mình chọn thứ đắt tiền có được không?
 
  +
<0038> \{Furukawa} "Thế... mình chọn thứ đắt tiền có được không?"
 
// \{Furukawa} "Then... is it all right if I choose something expensive?"
 
// \{Furukawa} "Then... is it all right if I choose something expensive?"
  +
<0039> \{\m{B}} Được, nói thử coi.
 
  +
<0039> \{\m{B}} "Được, nói thử coi."
 
// \{\m{B}} "Sure, go ahead."
 
// \{\m{B}} "Sure, go ahead."
  +
<0040> \{Furukawa} Vậy thì...
 
  +
<0040> \{Furukawa} "Vậy thì..."
 
// \{Furukawa} "Well then..."
 
// \{Furukawa} "Well then..."
  +
 
<0041> Cô ấy giơ cả hai tay lên.
 
<0041> Cô ấy giơ cả hai tay lên.
 
// She raised both her hands.
 
// She raised both her hands.
  +
<0042> \{Furukawa} Lấy dùm mình chiếc bánh hai màu!
 
  +
<0042> \{Furukawa} "Lấy dùm mình chiếc bánh hai màu!"
 
// \{Furukawa} "Please get me a two-colored bread!"
 
// \{Furukawa} "Please get me a two-colored bread!"
  +
<0043> \{\m{B}} Là cái gì vậy?
 
  +
<0043> \{\m{B}} "Là cái gì vậy?"
 
// \{\m{B}} "What's that?"
 
// \{\m{B}} "What's that?"
  +
<0044> \{Furukawa} Là loại bánh có kem và sô-cô-la ở bên trong.
 
  +
<0044> \{Furukawa} "Là loại bánh có kem và sô-cô-la ở bên trong."
 
// \{Furukawa} "It's a type of bread with cream and chocolate inside."
 
// \{Furukawa} "It's a type of bread with cream and chocolate inside."
  +
<0045> \{Furukawa} Nó thực sự rất bí ẩn!
 
  +
<0045> \{Furukawa} "Nó thực sự rất bí ẩn!"
 
// \{Furukawa} "It's a really mysterious bread!"
 
// \{Furukawa} "It's a really mysterious bread!"
  +
 
<0046> Đến mức cô ấy phải nhấn mạnh.
 
<0046> Đến mức cô ấy phải nhấn mạnh.
 
// She thus emphasized.
 
// She thus emphasized.
  +
<0047> \{\m{B}} Hmm... mình không biết là có thứ đó đấy.
 
  +
<0047> \{\m{B}} "Hmm... mình không biết là có thứ đó đấy."
 
// \{\m{B}} "Hmm... I didn't know such a thing existed."
 
// \{\m{B}} "Hmm... I didn't know such a thing existed."
  +
 
<0048> Tôi hoàn toàn không thích bánh ngọt có kem hay là sô-cô-la.
 
<0048> Tôi hoàn toàn không thích bánh ngọt có kem hay là sô-cô-la.
 
// I'm definitely not interested in sweet breads that has cream or chocolate.
 
// I'm definitely not interested in sweet breads that has cream or chocolate.
  +
<0049> \{\m{B}} Mình đi đây. Cầu chúc cho mình đi.
 
  +
<0049> \{\m{B}} "Mình đi đây. Cầu chúc cho mình đi."
 
// \{\m{B}} "I'm off then. Pray for my life."
 
// \{\m{B}} "I'm off then. Pray for my life."
  +
 
<0050> Tôi giơ ngón cái lên.
 
<0050> Tôi giơ ngón cái lên.
 
// I give her a strong thumbs up.
 
// I give her a strong thumbs up.
  +
<0051> \{Furukawa} Bạn sẽ được ông trời phù hộ.
 
  +
<0051> \{Furukawa} "Bạn sẽ được ông trời phù hộ."
 
// \{Furukawa} "May you be under the divine protection of the gods."
 
// \{Furukawa} "May you be under the divine protection of the gods."
  +
 
<0052> Cô ấy siết chặt hai tay ngang ngực như thể đang đóng kịch ở trên sân khấu.
 
<0052> Cô ấy siết chặt hai tay ngang ngực như thể đang đóng kịch ở trên sân khấu.
 
// She clasped both her hands to her chest as if we were doing a theatrical play.
 
// She clasped both her hands to her chest as if we were doing a theatrical play.
  +
<0053> \{\m{B}} Được rồi.
 
  +
<0053> \{\m{B}} "Được rồi."
 
// \{\m{B}} "All right."
 
// \{\m{B}} "All right."
  +
 
<0054> Thấy có chỗ trống, tôi lách vào đám đông.
 
<0054> Thấy có chỗ trống, tôi lách vào đám đông.
 
// Seeing a tiny gap, I sliced my way into the crowd.
 
// Seeing a tiny gap, I sliced my way into the crowd.
  +
 
<0055> Tôi vừa chen sâu vào vừa đẩy những đứa khác sang bên.
 
<0055> Tôi vừa chen sâu vào vừa đẩy những đứa khác sang bên.
 
// I dug deeper while pushing students aside.
 
// I dug deeper while pushing students aside.
  +
 
<0056> Giữa chừng... tôi thấy cái đầu quen thuộc.
 
<0056> Giữa chừng... tôi thấy cái đầu quen thuộc.
 
// Halfway through... I see the back of a familiar head.
 
// Halfway through... I see the back of a familiar head.
  +
 
//
 
//
 
//
 
//
 
<0057> Tôi đẩy vai cậu ta.
 
<0057> Tôi đẩy vai cậu ta.
 
// I grab him by the shoulder.
 
// I grab him by the shoulder.
  +
<0058> \{\m{B}} Này.
 
  +
<0058> \{\m{B}} "Này."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
  +
<0059> \{Sunohara} Gì vậy?
 
  +
<0059> \{Sunohara} "Gì vậy?"
 
// \{Sunohara} "What, man?!"
 
// \{Sunohara} "What, man?!"
  +
<0060> \{Sunohara} ... Huh? Là cậu à, \m{A}.
 
  +
<0060> \{Sunohara} ... Huh? Là cậu à, \m{A}.""
 
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."
 
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."
  +
<0061> \{\m{B}} Làm gì ở đây thế?
 
  +
<0061> \{\m{B}} "Làm gì ở đây thế?"
 
// \{\m{B}} "What're you doing here?"
 
// \{\m{B}} "What're you doing here?"
  +
<0062> \{Sunohara} Mua bánh mì chứ còn gì nữa!
 
  +
<0062> \{Sunohara} "Mua bánh mì chứ còn gì nữa!"
 
// \{Sunohara} "What else? I came to buy bread!"
 
// \{Sunohara} "What else? I came to buy bread!"
  +
<0063> \{\m{B}} Sao cơ? Hôm nay có gì đặc biệt à? Trông đông hơn thường ngày!
 
  +
<0063> \{\m{B}} "Sao cơ? Hôm nay có gì đặc biệt à? Trông đông hơn thường ngày! "
 
// \{\m{B}} "What? Is there something special today? It's more crowded than usual!"
 
// \{\m{B}} "What? Is there something special today? It's more crowded than usual!"
  +
<0064> \{Sunohara} Không biết gì sao...?
 
  +
<0064> \{Sunohara} "Không biết gì sao...?"
 
// \{Sunohara} "You don't know why yet...?"
 
// \{Sunohara} "You don't know why yet...?"
  +
<0065> \{Sunohara} Nhìn kia kìa!
 
  +
<0065> \{Sunohara} "Nhìn kia kìa!"
 
// \{Sunohara} "Look over there!"
 
// \{Sunohara} "Look over there!"
  +
 
//
 
//
<0066> \{\m{B}} (Sunohara... từ khi nào vậy!?)
+
<0066> \{\m{B}} (Sunohara... từ khi nào vậy!?)
 
// \{\m{B}} (Sunohara... when did you!?)
 
// \{\m{B}} (Sunohara... when did you!?)
  +
 
//
 
//
 
<0067> Tôi đẩy vai cậu ta.
 
<0067> Tôi đẩy vai cậu ta.
 
// I grab him by the shoulder.
 
// I grab him by the shoulder.
  +
<0068> \{\m{B}} Này.
 
  +
<0068> \{\m{B}} "Này."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
  +
<0069> \{Sunohara} Gì vậy?
 
  +
<0069> \{Sunohara} "Gì vậy?"
 
// \{Sunohara} "What, man?!"
 
// \{Sunohara} "What, man?!"
  +
<0070> \{Sunohara} ... Huh? Là cậu à, \m{A}.
 
  +
<0070> \{Sunohara} ... Huh? Là cậu à, \m{A}.""
 
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."
 
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."
  +
<0071> \{\m{B}} Không phải vừa nãy cậu đang ngủ sao?
 
  +
<0071> \{\m{B}} "Không phải vừa nãy cậu đang ngủ sao?"
 
// \{\m{B}} "Weren't you sleeping inside the classroom a moment ago?"
 
// \{\m{B}} "Weren't you sleeping inside the classroom a moment ago?"
  +
<0072> \{Sunohara} Hmm... suy nghĩ thiển cận quá!
 
  +
<0072> \{Sunohara} "Hmm... suy nghĩ thiển cận quá!"
 
// \{Sunohara} "Hmm... aren't you being too easygoing?"
 
// \{Sunohara} "Hmm... aren't you being too easygoing?"
  +
<0073> \{\m{B}} Tớ đã giựt tóc cậu nhưng mà có dậy đâu.
 
  +
<0073> \{\m{B}} "Tớ đã giựt tóc cậu nhưng mà có dậy đâu."
 
// \{\m{B}} "I pulled at your sideburns, but you still didn't wake up."
 
// \{\m{B}} "I pulled at your sideburns, but you still didn't wake up."
  +
<0074> \{Sunohara} Nhầm rồi... tớ dậy vì đau đấy.
 
  +
<0074> \{Sunohara} "Nhầm rồi... tớ dậy vì đau đấy."
 
// \{Sunohara} "You got it wrong... I woke up because it hurt."
 
// \{Sunohara} "You got it wrong... I woke up because it hurt."
  +
<0075> \{Sunohara} Thank you, my friend from New York. (Câu này nó nói bằng Eng)
 
  +
<0075> \{Sunohara} "Thank you, my friend from New York. (Câu này nó nói bằng Eng)
 
// \{Sunohara} "Thank you, my friend from New York."
 
// \{Sunohara} "Thank you, my friend from New York."
  +
<0076> \{\m{B}} Giựt tóc mà lại cám ơn sao?
 
  +
<0076> \{\m{B}} "Giựt tóc mà lại cám ơn sao?"
 
// \{\m{B}} "Is there something interesting here that you should thank me for pulling your sideburns..."
 
// \{\m{B}} "Is there something interesting here that you should thank me for pulling your sideburns..."
  +
<0077> \{\m{B}} Còn nữa, tớ chưa bao giờ đến New York.
 
  +
<0077> \{\m{B}} "Còn nữa, tớ chưa bao giờ đến New York."
 
// \{\m{B}} "And about the latter part; I was never in New York."
 
// \{\m{B}} "And about the latter part; I was never in New York."
  +
<0078> \{Sunohara} Chính vì thế đấy. Không biết gì sao?
 
  +
<0078> \{Sunohara} "Chính vì thế đấy. Không biết gì sao? "
 
// \{Sunohara} "Because of that. Don't you know?"
 
// \{Sunohara} "Because of that. Don't you know?"
  +
 
<0079> Sunohara chỉ vào cái... bảng giá treo ở trên
 
<0079> Sunohara chỉ vào cái... bảng giá treo ở trên
 
// Where Sunohara was pointing... was a billboard hanging from the ceiling.
 
// Where Sunohara was pointing... was a billboard hanging from the ceiling.
  +
 
<0080> Ở đó có ghi "Sản Phẩm Mới: Ryuuta Sandwich - 150 yên"
 
<0080> Ở đó có ghi "Sản Phẩm Mới: Ryuuta Sandwich - 150 yên"
 
// Written there was "New Product: Ryuuta Sandwich - 150 yen"
 
// Written there was "New Product: Ryuuta Sandwich - 150 yen"
  +
<0081> \{\m{B}} À, ra thế...
 
  +
<0081> \{\m{B}} "À, ra thế..."
 
// \{\m{B}} "Oh, I see..."
 
// \{\m{B}} "Oh, I see..."
  +
 
<0082> Giờ mới hiểu vì sao hôm nay đông hơn mọi ngày.
 
<0082> Giờ mới hiểu vì sao hôm nay đông hơn mọi ngày.
 
// I finally understood. That's why it's more crowded than usual.
 
// I finally understood. That's why it's more crowded than usual.
  +
<0083> \{Sunohara} Vì được thông báo từ tuần trước nên nó trở thành chủ đề được mọi học sinh bàn tán.
 
  +
<0083> \{Sunohara} "Vì được thông báo từ tuần trước nên nó trở thành chủ đề được mọi học sinh bàn tán. "
 
// \{Sunohara} "Ever since the announcement last week, it became the hot topic every student talked about."
 
// \{Sunohara} "Ever since the announcement last week, it became the hot topic every student talked about."
  +
<0084> \{\m{B}} Vì thế mà học sinh cũng toàn nói về nó...
 
  +
<0084> \{\m{B}} "Vì thế mà học sinh cũng toàn nói về nó... "
 
// \{\m{B}} "So students are gossiping about it too..."
 
// \{\m{B}} "So students are gossiping about it too..."
  +
<0085> \{Sunohara} Huh? Cậu cũng nên biết nó chứ. Về Ryuuta ấy.
 
  +
<0085> \{Sunohara} "Huh? Cậu cũng nên biết nó chứ. Về Ryuuta ấy."
 
// \{Sunohara} "Huh? You should know it then too. About Ryuuta."
 
// \{Sunohara} "Huh? You should know it then too. About Ryuuta."
  +
<0086> \{\m{B}} Ryuuta?
 
  +
<0086> \{\m{B}} "Ryuuta?"
 
// \{\m{B}} "Ryuuta?"
 
// \{\m{B}} "Ryuuta?"
  +
<0087> \{Sunohara} Nhìn kĩ vào. Không phải Tatsuta, mà là Ryuuta.
 
  +
<0087> \{Sunohara} "Nhìn kĩ vào. Không phải Tatsuta, mà là Ryuuta."
 
// \{Sunohara} "Look carefully. It's not Tatsuta, it's Ryuuta."
 
// \{Sunohara} "Look carefully. It's not Tatsuta, it's Ryuuta."
  +
 
<0088> Đúng thế...
 
<0088> Đúng thế...
 
// That's true...
 
// That's true...
  +
<0089> \{Sunohara} Không biết có liên quan đến người nào là Ryuuta không nữa, cái gì nằm sau cái vỏ đó vậy?
 
  +
<0089> \{Sunohara} "Không biết có liên quan đến người nào là Ryuuta không nữa, cái gì nằm sau cái vỏ đó vậy?"
 
// \{Sunohara} "Just how it concerns a person named Ryuuta is still hazy; what actually lies under the facade...?"
 
// \{Sunohara} "Just how it concerns a person named Ryuuta is still hazy; what actually lies under the facade...?"
  +
<0090> \{Sunohara} Điều kì bí thực sự rất kì bí...
 
  +
<0090> \{Sunohara} "Điều kì bí thực sự rất kì bí..."
 
// \{Sunohara} "A mystery truly is a mystery..."
 
// \{Sunohara} "A mystery truly is a mystery..."
  +
 
<0091> Không, chắc chỉ là viết sai chính tả từ Tatsuta thôi.
 
<0091> Không, chắc chỉ là viết sai chính tả từ Tatsuta thôi.
 
// No, I'm sure it's just a misspelling of Tatsuta.
 
// No, I'm sure it's just a misspelling of Tatsuta.
  +
<0092> \{Sunohara} Được rồi, nhanh lên, đi với tớ.
 
  +
<0092> \{Sunohara} "Được rồi, nhanh lên, đi với tớ."
 
// \{Sunohara} "All right, cooperate with me, and let's hurry."
 
// \{Sunohara} "All right, cooperate with me, and let's hurry."
  +
 
<0093> Nếu được thế thì tốt nhưng về sau tên này chỉ làm vướng chân thôi.
 
<0093> Nếu được thế thì tốt nhưng về sau tên này chỉ làm vướng chân thôi.
 
// It would be great if we could do that, but he'll just get in my way later on.
 
// It would be great if we could do that, but he'll just get in my way later on.
  +
 
<0094> Vì có con gái đang đợi tôi.
 
<0094> Vì có con gái đang đợi tôi.
 
// Because I have a girl waiting.
 
// Because I have a girl waiting.
  +
<0095> \{\m{B}} (Cậu ta là người duy nhất tôi không muôn cho biết...)
 
  +
<0095> \{\m{B}} (Cậu ta là người duy nhất tôi không muôn cho biết...)
 
// \{\m{B}} (He's the only person I don't want to let know...)
 
// \{\m{B}} (He's the only person I don't want to let know...)
  +
 
<0096> Vì thế tôi ngáng chân Sunohara.
 
<0096> Vì thế tôi ngáng chân Sunohara.
 
// So I trip Sunohara.
 
// So I trip Sunohara.
  +
<0097> \{Sunohara} Woah?!
 
  +
<0097> \{Sunohara} "Woah?!"
 
// \{Sunohara} "Woah?!"
 
// \{Sunohara} "Woah?!"
  +
 
<0098> Sunohara bống nhiên ngã xuống.
 
<0098> Sunohara bống nhiên ngã xuống.
 
// Sunohara's shoulder suddenly falls.
 
// Sunohara's shoulder suddenly falls.
  +
<0099> \{\m{B}} A... xin lỗi.
 
  +
<0099> \{\m{B}} "A... xin lỗi."
 
// \{\m{B}} "Ah... sorry."
 
// \{\m{B}} "Ah... sorry."
  +
<0100> \{Sunohara} Uh...
 
  +
<0100> \{Sunohara} "Uh..."
 
// \{Sunohara} "Uh..."
 
// \{Sunohara} "Uh..."
  +
 
<0101> UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
 
<0101> UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
 
// UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
 
// UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
  +
 
<0102> Bị ép bởi biển người, cậu ta biến mất như tảo biển.
 
<0102> Bị ép bởi biển người, cậu ta biến mất như tảo biển.
 
// Forced along by the sea of people, he disappeared like seaweed.
 
// Forced along by the sea of people, he disappeared like seaweed.
  +
<0103> \{\m{B}} Phù... ngắt được đuôi rồi.
 
  +
<0103> \{\m{B}} "Phù... ngắt được đuôi rồi."
 
// \{\m{B}} "Whew... target eliminated."
 
// \{\m{B}} "Whew... target eliminated."
  +
 
//
 
//
<0104> \{\m{B}} (Sunohara...)
+
<0104> \{\m{B}} (Sunohara...)
 
// \{\m{B}} (Sunohara...)
 
// \{\m{B}} (Sunohara...)
  +
 
//
 
//
<0105> \{\m{B}} (Hắn ta không ở trong lớp học thì sao lại đến đây...?)
+
<0105> \{\m{B}} (Hắn ta không ở trong lớp học thì sao lại đến đây...?)
 
// \{\m{B}} (He wasn't around during class, so why is he here...?)
 
// \{\m{B}} (He wasn't around during class, so why is he here...?)
  +
 
<0106> Tôi đẩy vai cậu ta.
 
<0106> Tôi đẩy vai cậu ta.
 
// I grab him by the shoulder.
 
// I grab him by the shoulder.
  +
<0107> \{\m{B}} Này.
 
  +
<0107> \{\m{B}} "Này."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
  +
<0108> \{Sunohara} Gì vậy?
 
  +
<0108> \{Sunohara} "Gì vậy?"
 
// \{Sunohara} "What, man?!"
 
// \{Sunohara} "What, man?!"
  +
<0109> \{Sunohara} ... Huh? Là cậu à, \m{A}.
 
  +
<0109> \{Sunohara} ... Huh? Là cậu à, \m{A}.""
 
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."
 
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."
  +
<0110> \{\m{B}} Làm gì ở đây thế?
 
  +
<0110> \{\m{B}} "Làm gì ở đây thế?"
 
// \{\m{B}} "What're you doing here?"
 
// \{\m{B}} "What're you doing here?"
  +
<0111> \{Sunohara} Mua bánh mì chứ còn gì nữa!
 
  +
<0111> \{Sunohara} "Mua bánh mì chứ còn gì nữa!"
 
// \{Sunohara} "What else? I came to buy bread!"
 
// \{Sunohara} "What else? I came to buy bread!"
  +
<0112> \{\m{B}} Sao cơ? Hôm nay có gì đặc biệt à? Trông đông hơn thường ngày!
 
  +
<0112> \{\m{B}} "Sao cơ? Hôm nay có gì đặc biệt à? Trông đông hơn thường ngày! "
 
// \{\m{B}} "Huh? Is there something special today? It's more crowded than usual!"
 
// \{\m{B}} "Huh? Is there something special today? It's more crowded than usual!"
  +
<0113> \{Sunohara} Không biết gì sao...?
 
  +
<0113> \{Sunohara} "Không biết gì sao...?"
 
// \{Sunohara} "You don't know why yet...?"
 
// \{Sunohara} "You don't know why yet...?"
  +
<0114> \{Sunohara} Nhìn kia kìa!
 
  +
<0114> \{Sunohara} "Nhìn kia kìa!"
 
// \{Sunohara} "Look over there."
 
// \{Sunohara} "Look over there."
  +
 
<0115> Sunohara chỉ vào cái... bảng giá treo ở trên
 
<0115> Sunohara chỉ vào cái... bảng giá treo ở trên
 
// Where Sunohara was pointing... was a billboard hanging from the ceiling.
 
// Where Sunohara was pointing... was a billboard hanging from the ceiling.
  +
 
<0116> Ở đó có ghi "Sản Phẩm Mới: Ryuuta Sandwich - 150 yên"
 
<0116> Ở đó có ghi "Sản Phẩm Mới: Ryuuta Sandwich - 150 yên"
 
// Written there was "New Product: Ryuuta Sandwich - 150 yen"
 
// Written there was "New Product: Ryuuta Sandwich - 150 yen"
  +
<0117> \{\m{B}} À, ra thế...
 
  +
<0117> \{\m{B}} "À, ra thế..."
 
// \{\m{B}} "Oh, I see..."
 
// \{\m{B}} "Oh, I see..."
  +
 
<0118> Giờ thì đã hiểu.
 
<0118> Giờ thì đã hiểu.
 
// Now I understand.
 
// Now I understand.
  +
<0119> \{Sunohara} Vì được thông báo từ tuần trước nên nó trở thành chủ đề được mọi học sinh bàn tán.
 
  +
<0119> \{Sunohara} "Vì được thông báo từ tuần trước nên nó trở thành chủ đề được mọi học sinh bàn tán. "
 
// \{Sunohara} "Ever since the announcement last week, it became the hot topic every student talked about."
 
// \{Sunohara} "Ever since the announcement last week, it became the hot topic every student talked about."
  +
<0120> \{\m{B}} Vì thế mà học sinh cũng toàn nói về nó...
 
  +
<0120> \{\m{B}} "Vì thế mà học sinh cũng toàn nói về nó... "
 
// \{\m{B}} "So students are gossiping about it too..."
 
// \{\m{B}} "So students are gossiping about it too..."
  +
<0121> \{Sunohara} Huh? Cậu cũng nên biết nó chứ. Về Ryuuta ấy.
 
  +
<0121> \{Sunohara} "Huh? Cậu cũng nên biết nó chứ. Về Ryuuta ấy."
 
// \{Sunohara} "Huh? You should know it too then. About Ryuuta."
 
// \{Sunohara} "Huh? You should know it too then. About Ryuuta."
  +
<0122> \{\m{B}} Ryuuta?
 
  +
<0122> \{\m{B}} "Ryuuta?"
 
// \{\m{B}} "Ryuuta?"
 
// \{\m{B}} "Ryuuta?"
  +
<0123> \{Sunohara} Nhìn kĩ vào. Không phải Tatsuta, mà là Ryuuta.
 
  +
<0123> \{Sunohara} "Nhìn kĩ vào. Không phải Tatsuta, mà là Ryuuta."
 
// \{Sunohara} "Look carefully. It's not Tatsuta, it's Ryuuta."
 
// \{Sunohara} "Look carefully. It's not Tatsuta, it's Ryuuta."
  +
 
<0124> Đúng thế...
 
<0124> Đúng thế...
 
// That's true...
 
// That's true...
  +
<0125> \{Sunohara} Không biết có liên quan đến người nào là Ryuuta không nữa, cái gì nằm sau cái vỏ đó vậy?
 
  +
<0125> \{Sunohara} "Không biết có liên quan đến người nào là Ryuuta không nữa, cái gì nằm sau cái vỏ đó vậy?"
 
// \{Sunohara} "How it concerns a person named Ryuuta is still hazy; what actually lies under the facade...?"
 
// \{Sunohara} "How it concerns a person named Ryuuta is still hazy; what actually lies under the facade...?"
  +
<0126> \{Sunohara} Điều kì bí thực sự rất kì bí...
 
  +
<0126> \{Sunohara} "Điều kì bí thực sự rất kì bí..."
 
// \{Sunohara} "A mystery truly is a mystery..."
 
// \{Sunohara} "A mystery truly is a mystery..."
  +
 
<0127> Không, chắc chỉ là viết sai chính tả từ Tatsuta thôi.
 
<0127> Không, chắc chỉ là viết sai chính tả từ Tatsuta thôi.
 
// No, I'm sure it's just a misspelling of Tatsuta.
 
// No, I'm sure it's just a misspelling of Tatsuta.
  +
<0128> \{Sunohara} Woah?!
 
  +
<0128> \{Sunohara} "Woah?!"
 
// \{Sunohara} "Woah?!"
 
// \{Sunohara} "Woah?!"
  +
 
<0129> Sunohara bống nhiên ngã xuống.
 
<0129> Sunohara bống nhiên ngã xuống.
 
// Sunohara's shoulder suddenly falls.
 
// Sunohara's shoulder suddenly falls.
  +
<0130> \{Sunohara} Chân tớ bị kẹt trong đám đông rồi!
 
  +
<0130> \{Sunohara} "Chân tớ bị kẹt trong đám đông rồi!"
 
// \{Sunohara} "My leg's being dragged away by the crowd!"
 
// \{Sunohara} "My leg's being dragged away by the crowd!"
  +
<0131> \{Sunohara} Cứu với, \m{A}!
 
  +
<0131> \{Sunohara} Cứu với, \m{A}!""
 
// \{Sunohara} "Help me, \m{A}!"
 
// \{Sunohara} "Help me, \m{A}!"
  +
 
<0132> Tôi lờ đi khi cậu ta giơ tay tới chỗ tôi.
 
<0132> Tôi lờ đi khi cậu ta giơ tay tới chỗ tôi.
 
// I avoid him as he reaches out his hand towards me.
 
// I avoid him as he reaches out his hand towards me.
  +
<0133> \{Sunohara} Cậu nỡ nào... \m{A}?! Chúng ta không phải là bạn sao?!
 
  +
<0133> \{Sunohara} Cậu nỡ nào... \m{A}?"! Chúng ta không phải là bạn sao?!"
 
// \{Sunohara} "How, how could you... \m{A}?! Aren't we friends?!"
 
// \{Sunohara} "How, how could you... \m{A}?! Aren't we friends?!"
  +
<0134> \{\m{B}} Xin lỗi, Sunohara... Tớ chưa bao giờ nghĩ như thế...
 
  +
<0134> \{\m{B}} "Xin lỗi, Sunohara... Tớ chưa bao giờ nghĩ như thế..."
 
// \{\m{B}} "Sorry, Sunohara... I never thought of you that way..."
 
// \{\m{B}} "Sorry, Sunohara... I never thought of you that way..."
  +
<0135> \{Sunohara} Uh...
 
  +
<0135> \{Sunohara} "Uh..."
 
// \{Sunohara} "Uh..."
 
// \{Sunohara} "Uh..."
  +
 
<0136> UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
 
<0136> UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
 
// UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
 
// UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
  +
 
<0137> Bị ép bởi biển người, cậu ta biến mất như tảo biển.
 
<0137> Bị ép bởi biển người, cậu ta biến mất như tảo biển.
 
// Forced along by the sea of people, he disappeared like seaweed.
 
// Forced along by the sea of people, he disappeared like seaweed.
  +
<0138> \{\m{B}} Và... tôi cũng mệt khi lúc nào phải cho cậu vay tiền rồi...
 
  +
<0138> \{\m{B}} "Và... tôi cũng mệt khi lúc nào phải cho cậu vay tiền rồi..."
 
// \{\m{B}} "Also... I'm tired of lending you money all the time..."
 
// \{\m{B}} "Also... I'm tired of lending you money all the time..."
  +
 
<0139> Càng lúc càng tắc nghẽn chẳng khác gì một cuộc nổi loạn.
 
<0139> Càng lúc càng tắc nghẽn chẳng khác gì một cuộc nổi loạn.
 
// As time went by, the congestion increased and seemed no different from a riot.
 
// As time went by, the congestion increased and seemed no different from a riot.
  +
<0140> \{\m{B}} (Bọn ngốc, chẳng lẽ bọn nó thực sự muốn một chiếc bánh bị viết sai chính ta sao?)
 
  +
<0140> \{\m{B}} (Bọn ngốc, chẳng lẽ bọn nó thực sự muốn một chiếc bánh bị viết sai chính ta sao?) "
 
// \{\m{B}} (Idiots, do you guys really want a bread with a mispelled name?)
 
// \{\m{B}} (Idiots, do you guys really want a bread with a mispelled name?)
  +
 
<0141> Tôi mò mẫm đi ra.
 
<0141> Tôi mò mẫm đi ra.
 
// I charge ahead blindly.
 
// I charge ahead blindly.
  +
 
<0142> Và thế là...
 
<0142> Và thế là...
 
// And then...
 
// And then...
  +
<0143> \{\m{B}} Mình mua được rồi đây...
 
  +
<0143> \{\m{B}} "Mình mua được rồi đây..."
 
// \{\m{B}} "I bought it..."
 
// \{\m{B}} "I bought it..."
  +
 
<0144> Trong tay là thành quả của tôi, chiếc bánh mì hai màu và một cái khác cho bản thân.
 
<0144> Trong tay là thành quả của tôi, chiếc bánh mì hai màu và một cái khác cho bản thân.
 
// In my hand is my goal, the two colored bread and something else for me.
 
// In my hand is my goal, the two colored bread and something else for me.
  +
<0145> \{\m{B}} Xin lỗi đã bắt đợi lâu...
 
  +
<0145> \{\m{B}} "Xin lỗi đã bắt đợi lâu..."
 
// \{\m{B}} "Sorry about the wait..."
 
// \{\m{B}} "Sorry about the wait..."
  +
<0146> \{Furukawa} Cám ơn, bạn ổn chứ?
 
  +
<0146> \{Furukawa} "Cám ơn, bạn ổn chứ?"
 
// \{Furukawa} "Thank you, are you all right?"
 
// \{Furukawa} "Thank you, are you all right?"
  +
<0147> \{\m{B}} Ừ, kiểu như thế.
 
  +
<0147> \{\m{B}} "Ừ, kiểu như thế."
 
// \{\m{B}} "Yeah, more or less."
 
// \{\m{B}} "Yeah, more or less."
  +
<0148> \{Furukawa} Mua đồ ở đây thật đáng sợ.
 
  +
<0148> \{Furukawa} "Mua đồ ở đây thật đáng sợ."
 
// \{Furukawa} "Buying there is quite scary."
 
// \{Furukawa} "Buying there is quite scary."
  +
<0149> \{\m{B}} Bạn nói đúng...
 
  +
<0149> \{\m{B}} "Bạn nói đúng..."
 
// \{\m{B}} "You're right..."
 
// \{\m{B}} "You're right..."
  +
 
<0150> Mọi người chắc học rất mệt nên mới làm ầm ĩ lên chỉ vì một món đồ mới.
 
<0150> Mọi người chắc học rất mệt nên mới làm ầm ĩ lên chỉ vì một món đồ mới.
 
// Everyone must be really tired of studying to be making such a fuss over a new menu item.
 
// Everyone must be really tired of studying to be making such a fuss over a new menu item.
  +
 
<0151> Sau đó, chúng tôi ăn trưa ở sân trường.
 
<0151> Sau đó, chúng tôi ăn trưa ở sân trường.
 
// Then, we eat our lunch in the courtyard.
 
// Then, we eat our lunch in the courtyard.
  +
 
<0152> Đây là quãng thời gian yên bình, nó gợi lại những thói quen đã từng lặp lại hằng ngày.
 
<0152> Đây là quãng thời gian yên bình, nó gợi lại những thói quen đã từng lặp lại hằng ngày.
 
// It's a peaceful time, truly reminiscent of the ever–repeating daily routine.
 
// It's a peaceful time, truly reminiscent of the ever–repeating daily routine.
  +
 
<0153> Và điều này làm tôi bình tĩnh lại sau khi ra khỏi đám đông đó.
 
<0153> Và điều này làm tôi bình tĩnh lại sau khi ra khỏi đám đông đó.
 
// And this calms me down after coming out of that crowd.
 
// And this calms me down after coming out of that crowd.
  +
<0154> \{\m{B}} Thật tệ nếu cô ấy là người phải đi vào đó.
 
  +
<0154> \{\m{B}} (Thật tệ nếu cô ấy là người phải đi vào đó.)
 
// \{\m{B}} (I'd feel bad if she was the one who had to go through that crowd.)
 
// \{\m{B}} (I'd feel bad if she was the one who had to go through that crowd.)
  +
 
<0155> Tôi liếc sang lên cạnh.
 
<0155> Tôi liếc sang lên cạnh.
 
// I glance next to me.
 
// I glance next to me.
  +
 
<0156> Cô ấy đang ăn giở bữa ăn của mình.
 
<0156> Cô ấy đang ăn giở bữa ăn của mình.
 
// She single-mindedly munches on her bread.
 
// She single-mindedly munches on her bread.
  +
 
<0157> Thật buồn cười khi xem cô gái đó hăm hở ăn trưa.
 
<0157> Thật buồn cười khi xem cô gái đó hăm hở ăn trưa.
 
// It's quite amusing to watch her eat so eagerly.
 
// It's quite amusing to watch her eat so eagerly.
  +
 
<0158> Chắc cô ấy lúc nào cũng vậy.
 
<0158> Chắc cô ấy lúc nào cũng vậy.
 
// I think she's always been like that.
 
// I think she's always been like that.
  +
 
<0159> Chắc đó là lý do vì sao không ai muốn làm bạn với cô ấy.
 
<0159> Chắc đó là lý do vì sao không ai muốn làm bạn với cô ấy.
 
// That's why nobody wants to be with her.
 
// That's why nobody wants to be with her.
  +
 
<0160> Khác hẳn với lý do mọi người không muốn kết bạn với tôi.
 
<0160> Khác hẳn với lý do mọi người không muốn kết bạn với tôi.
 
// That's different from why nobody wants to be with me.
 
// That's different from why nobody wants to be with me.
  +
 
<0161> Furukawa vẫn tiếp tục ăn bánh mì, không nhận ra tôi đang nhìn chằm chằm.
 
<0161> Furukawa vẫn tiếp tục ăn bánh mì, không nhận ra tôi đang nhìn chằm chằm.
 
// Furukawa continues to eat her bread, oblivious to my stare.
 
// Furukawa continues to eat her bread, oblivious to my stare.
  +
 
<0162> Và rồi...
 
<0162> Và rồi...
 
// And finally...
 
// And finally...
  +
<0163> \{Furukawa} Cám ơn vì bữa ăn.
 
  +
<0163> \{Furukawa} "Cám ơn vì bữa ăn."
 
// \{Furukawa} "Thanks for the food."
 
// \{Furukawa} "Thanks for the food."
  +
 
<0164> Cô gái đó gấp túi giấy lại và cho vào túi.
 
<0164> Cô gái đó gấp túi giấy lại và cho vào túi.
 
// Folding the wrapper, she put it in her pocket.
 
// Folding the wrapper, she put it in her pocket.
  +
<0165> \{Furukawa} Nó thật sự rất ngon.
 
  +
<0165> \{Furukawa} "Nó thật sự rất ngon."
 
// \{Furukawa} "It was really delicious."
 
// \{Furukawa} "It was really delicious."
  +
 
<0166> Rồi tôi vẫn tiếp tục nhìn mặt cô ấy.
 
<0166> Rồi tôi vẫn tiếp tục nhìn mặt cô ấy.
 
// Even then, I continued looking at her face.
 
// Even then, I continued looking at her face.
  +
<0167> \{Furukawa} .........
 
  +
<0167> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
 
<0168> Chúng tôi nhìn nhau.
 
<0168> Chúng tôi nhìn nhau.
 
// Our eyes meet.
 
// Our eyes meet.
  +
<0169> \{Furukawa} Um...
 
  +
<0169> \{Furukawa} "Um..."
 
// \{Furukawa} "Um..."
 
// \{Furukawa} "Um..."
  +
<0170> \{\m{B}} Hmm?
 
  +
<0170> \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
  +
<0171> \{Furukawa} Vẫn còn thức ăn trên miệng mình sao?
 
  +
<0171> \{Furukawa} "Vẫn còn thức ăn trên miệng mình sao?"
 
// \{Furukawa} "Could it be that there's some food left on my mouth?"
 
// \{Furukawa} "Could it be that there's some food left on my mouth?"
  +
<0172> \{\m{B}} Không, không có gì cả.
 
  +
<0172> \{\m{B}} "Không, không có gì cả."
 
// \{\m{B}} "No, there's nothing on your mouth."
 
// \{\m{B}} "No, there's nothing on your mouth."
  +
<0173> \{Furukawa} Thế bạn nhìn gì vậy?
 
  +
<0173> \{Furukawa} "Thế bạn nhìn gì vậy?"
 
// \{Furukawa} "What are you staring at then?"
 
// \{Furukawa} "What are you staring at then?"
  +
<0174> \{\m{B}} Này, Furukawa...
 
  +
<0174> \{\m{B}} "Này, Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
  +
<0175> \{Furukawa} Sao vậy?
 
  +
<0175> \{Furukawa} "Sao vậy?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
  +
<0176> \{\m{B}} Mình nghĩ bạn rất dễ thương.
 
  +
<0176> \{\m{B}} "Mình nghĩ bạn rất dễ thương."
 
// \{\m{B}} "I think you're cute."
 
// \{\m{B}} "I think you're cute."
  +
<0177> \{Furukawa} Huh...?
 
  +
<0177> \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
  +
<0178> \{\m{B}} Đấy là nét đẹp tự nhiên của bạn. Nếu mọi người nhận ra, họ sẽ thích bạn đấy.
 
  +
<0178> \{\m{B}} "Đấy là nét đẹp tự nhiên của bạn. Nếu mọi người nhận ra, họ sẽ thích bạn đấy."
 
// \{\m{B}} "That's your natural talent. If everyone discovers it, they'll like you too."
 
// \{\m{B}} "That's your natural talent. If everyone discovers it, they'll like you too."
  +
<0179> \{\m{B}} Rồi lúc đó sẽ có rất nhiều người bạn.
 
  +
<0179> \{\m{B}} "Rồi lúc đó sẽ có rất nhiều người bạn."
 
// \{\m{B}} "You'll make lots of friends."
 
// \{\m{B}} "You'll make lots of friends."
  +
<0180> \{Furukawa} Nếu bạn cố kích lệ mình trong lúc mình không cảm thấy buồn thì mình sẽ buồn thật đấy.
 
  +
<0180> \{Furukawa} "Nếu bạn cố kích lệ mình trong lúc mình không cảm thấy buồn thì mình sẽ buồn thật đấy."
 
// \{Furukawa} "If you try to cheer me up when I'm not feeling down, I'll just get depressed."
 
// \{Furukawa} "If you try to cheer me up when I'm not feeling down, I'll just get depressed."
  +
<0181> \{\m{B}} Không... không phải mình đang kích lệ bạn. Đó là những gì mình đang nghĩ. Là ấn tượng của mình.
 
  +
<0181> \{\m{B}} "Không... không phải mình đang kích lệ bạn. Đó là những gì mình đang nghĩ. Là ấn tượng của mình."
 
// \{\m{B}} "No... it's not like I'm trying to cheer you up. It's what I'm thinking. My impression."
 
// \{\m{B}} "No... it's not like I'm trying to cheer you up. It's what I'm thinking. My impression."
  +
<0182> \{\m{B}} Mình hiểu, ta vẫn chưa hiểu rõ nhau vì mới gặp, nên cứ coi nó là thật đi.
 
  +
<0182> \{\m{B}} "Mình hiểu, ta vẫn chưa hiểu rõ nhau vì mới gặp, nên cứ coi nó là thật đi."
 
// \{\m{B}} "You see, we don't really know each other yet since we've just met, so you should take this seriously."
 
// \{\m{B}} "You see, we don't really know each other yet since we've just met, so you should take this seriously."
  +
<0183> \{Furukawa} Ừ...
 
  +
<0183> \{Furukawa} "Ừ..."
 
// \{Furukawa} "Yeah..."
 
// \{Furukawa} "Yeah..."
  +
<0184> \{\m{B}} Mình bảo là cứ coi nó là thật đi!
 
  +
<0184> \{\m{B}} "Mình bảo là cứ coi nó là thật đi!"
 
// \{\m{B}} "I said to take this seriously!"
 
// \{\m{B}} "I said to take this seriously!"
  +
 
<0185> Vừa nói tôi vừa đặt tay lên vai cô ấy.
 
<0185> Vừa nói tôi vừa đặt tay lên vai cô ấy.
 
// I hold her shoulder as I tell her that.
 
// I hold her shoulder as I tell her that.
  +
<0186> \{Furukawa} Thế-thế thì kì quá!
 
  +
<0186> \{Furukawa} "Thế-thế thì kì quá!"
 
// \{Furukawa} "T-that's weird!"
 
// \{Furukawa} "T-that's weird!"
  +
<0187> \{Furukawa} Cứ bắt mình như vậy thì...
 
  +
<0187> \{Furukawa} "Cứ bắt mình như vậy thì..."
 
// \{Furukawa} "Even forcing me..."
 
// \{Furukawa} "Even forcing me..."
  +
<0188> \{\m{B}} ... Ừ.
 
  +
<0188> \{\m{B}} "... Ừ."
 
// \{\m{B}} "... Yeah."
 
// \{\m{B}} "... Yeah."
  +
 
<0189> Tôi chợt nhận ra mình cư xử hơi khác.
 
<0189> Tôi chợt nhận ra mình cư xử hơi khác.
 
// I soon realize that I'm acting out of character.
 
// I soon realize that I'm acting out of character.
  +
<0190> \{\m{B}} Hầy...
 
  +
<0190> \{\m{B}} "Hầy..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
  +
 
<0191> Tôi đứng thẳng dậy.
 
<0191> Tôi đứng thẳng dậy.
 
// I sit up straight.
 
// I sit up straight.
  +
 
<0192> Và khi nhìn lên trên, tôi thấy một cô gái đứng trước cửa sổ trên tầng ba đang nhìn chúng tôi.
 
<0192> Và khi nhìn lên trên, tôi thấy một cô gái đứng trước cửa sổ trên tầng ba đang nhìn chúng tôi.
 
// And then, as I look ahead, I notice a girl standing in front of the window on the third floor of the school building, looking at us.
 
// And then, as I look ahead, I notice a girl standing in front of the window on the third floor of the school building, looking at us.
  +
<0193> \{\m{B}} Nhìn lên kia đi, bạn nên nên vẫy tay và cười với cô gái đó.
 
  +
<0193> \{\m{B}} "Nhìn lên kia đi, bạn nên nên vẫy tay và cười với cô gái đó."
 
// \{\m{B}} "Look over there, you should wave your hand and smile at her."
 
// \{\m{B}} "Look over there, you should wave your hand and smile at her."
  +
<0194> \{Furukawa} Mình không làm vậy đâu.
 
  +
<0194> \{Furukawa} "Mình không làm vậy đâu."
 
// \{Furukawa} "I won't do that."
 
// \{Furukawa} "I won't do that."
  +
<0195> \{Furukawa} Bạn tự làm đi.
 
  +
<0195> \{Furukawa} "Bạn tự làm đi."
 
// \{Furukawa} "Please do it yourself."
 
// \{Furukawa} "Please do it yourself."
  +
<0196> \{\m{B}} Mình nói rồi, con trai mà làm thế thì không bình thường chút nào.
 
  +
<0196> \{\m{B}} "Mình nói rồi, con trai mà làm thế thì không bình thường chút nào."
 
// \{\m{B}} "Like I said, it's not normal for a guy like me to do something like that."
 
// \{\m{B}} "Like I said, it's not normal for a guy like me to do something like that."
  +
<0197> \{Furukawa} Không hẳn đâu. Vì bạn cao và rất tuyệt...
 
  +
<0197> \{Furukawa} "Không hẳn đâu. Vì bạn cao và rất tuyệt..."
 
// \{Furukawa} "Not really. Because you're tall and cool..."
 
// \{Furukawa} "Not really. Because you're tall and cool..."
  +
<0198> \{Furukawa} Nên sẽ có nhiều con gái theo đuổi bạn...
 
  +
<0198> \{Furukawa} "Nên sẽ có nhiều con gái theo đuổi bạn..."
 
// \{Furukawa} "That's why many girls approach you..."
 
// \{Furukawa} "That's why many girls approach you..."
  +
<0199> \{Furukawa} Vớu lại, mình cũng hơi lo lắng...
 
  +
<0199> \{Furukawa} "Vớu lại, mình cũng hơi lo lắng..."
 
// \{Furukawa} "Somehow, I feel pressured by that..."
 
// \{Furukawa} "Somehow, I feel pressured by that..."
  +
<0200> \{Furukawa} .........
 
  +
<0200> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0201> \{\m{B}} Ừ, bạn nói đúng. Nếu chuyện đó xảy ra thi bạn sẽ không thể bám theo mình được nữa.
 
  +
<0201> \{\m{B}} "Ừ, bạn nói đúng. Nếu chuyện đó xảy ra thi bạn sẽ không thể bám theo mình được nữa."
 
// \{\m{B}} "I see. You're right. If that happens, you won't hang around me anymore."
 
// \{\m{B}} "I see. You're right. If that happens, you won't hang around me anymore."
  +
<0202> \{\m{B}} Thế đấy. Mình chịu thôi.
 
  +
<0202> \{\m{B}} "Thế đấy. Mình chịu thôi."
 
// \{\m{B}} "That's it. I give up."
 
// \{\m{B}} "That's it. I give up."
  +
<0203> \{Furukawa} Bạn đừng coi nó là thật.
 
  +
<0203> \{Furukawa} "Bạn đừng coi nó là thật."
 
// \{Furukawa} "Please don't take that seriously."
 
// \{Furukawa} "Please don't take that seriously."
  +
<0204> \{\m{B}} ... Thế làm đi!
 
  +
<0204> \{\m{B}} "... Thế làm đi!"
 
// \{\m{B}} "... Hey now!"
 
// \{\m{B}} "... Hey now!"
  +
<0205> \{\m{B}} Sao bạn cứ...
 
  +
<0205> \{\m{B}} "Sao bạn cứ..."
 
// \{\m{B}} "Why you..."
 
// \{\m{B}} "Why you..."
  +
 
<0206> Tôi dí tay vào trán bắt cô ấy ngửa mặt lên.
 
<0206> Tôi dí tay vào trán bắt cô ấy ngửa mặt lên.
 
// I poke her forehead.
 
// I poke her forehead.
  +
<0207> \{Furukawa} Haa...
 
  +
<0207> \{Furukawa} "Haa..."
 
// \{Furukawa} "Haa..."
 
// \{Furukawa} "Haa..."
  +
 
<0208> Furukawa cười...
 
<0208> Furukawa cười...
 
// Furukawa smiles...
 
// Furukawa smiles...
  +
 
<0209> Không, không hẳn là cười.
 
<0209> Không, không hẳn là cười.
 
// No, she didn't actually smile.
 
// No, she didn't actually smile.
  +
 
<0210> Chỉ vì tôi cứ nghĩ cô ấy cuối cùng cũng đã cười...
 
<0210> Chỉ vì tôi cứ nghĩ cô ấy cuối cùng cũng đã cười...
 
// Just when I thought she would finally smile...
 
// Just when I thought she would finally smile...
  +
 
<0211> Tôi trông vào nơi Furukawa đang nhìn.
 
<0211> Tôi trông vào nơi Furukawa đang nhìn.
 
// I glance at where Furukawa is looking.
 
// I glance at where Furukawa is looking.
  +
 
<0212> Và ngay trên đó là cửa sổ tầng ba của trường.
 
<0212> Và ngay trên đó là cửa sổ tầng ba của trường.
 
// And just ahead is the school building's third floor window.
 
// And just ahead is the school building's third floor window.
  +
 
<0213> Cô gái đó đã biến mất.
 
<0213> Cô gái đó đã biến mất.
 
// The girl had disappeared.
 
// The girl had disappeared.
  +
<0214> \{\m{B}} Này, Furukawa...
 
  +
<0214> \{\m{B}} "Này, Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
  +
<0215> \{Furukawa} Sao cơ?
 
  +
<0215> \{Furukawa} "Sao cơ?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
  +
<0216> \{\m{B}} Về phòng câu lạc bộ đi.
 
  +
<0216> \{\m{B}} "Về phòng câu lạc bộ đi."
 
// \{\m{B}} "Let's head over to the clubroom."
 
// \{\m{B}} "Let's head over to the clubroom."
  +
<0217> \{Furukawa} Đúng rồi.
 
  +
<0217> \{Furukawa} "Đúng rồi."
 
// \{Furukawa} "All right."
 
// \{Furukawa} "All right."
  +
 
<0218> Đứng dậy, Furukawa phủi đằng sau váy.
 
<0218> Đứng dậy, Furukawa phủi đằng sau váy.
 
// Standing up, Furukawa brushes off the back of her skirt.
 
// Standing up, Furukawa brushes off the back of her skirt.
  +
<0219> \{\m{B}} Ta còn bao nhiêu thời gian?
 
  +
<0219> \{\m{B}} "Ta còn bao nhiêu thời gian?"
 
// \{\m{B}} "How much time do we have?"
 
// \{\m{B}} "How much time do we have?"
  +
<0220> \{Furukawa} Khoảng hai mươi phút nữa là chuông kêu.
 
  +
<0220> \{Furukawa} "Khoảng hai mươi phút nữa là chuông kêu."
 
// \{Furukawa} "We have twenty minutes until the first bell."
 
// \{Furukawa} "We have twenty minutes until the first bell."
  +
<0221> \{\m{B}} Được rồi, thế ta sẽ dùng thời gian đó để làm thông báo Câu Lạc Bộ Kịch đang chiêu mộ thành viên.
 
  +
<0221> \{\m{B}} "Được rồi, thế ta sẽ dùng thời gian đó để làm thông báo Câu Lạc Bộ Kịch đang chiêu mộ thành viên."
 
// \{\m{B}} "All right then, let's use that time to make a notice that the drama club is looking for some members."
 
// \{\m{B}} "All right then, let's use that time to make a notice that the drama club is looking for some members."
  +
<0222> \{Furukawa} Ừ!
 
  +
<0222> \{Furukawa} "Ừ!"
 
// \{Furukawa} "Okay!"
 
// \{Furukawa} "Okay!"
  +
 
<0223> Furukawa gật mạnh.
 
<0223> Furukawa gật mạnh.
 
// Furukawa gives an energetic nod.
 
// Furukawa gives an energetic nod.
  +
 
<0224> Chúng tôi liệt kê từng thứ một mà cả hai cần phải làm trên tớ giấy A4.
 
<0224> Chúng tôi liệt kê từng thứ một mà cả hai cần phải làm trên tớ giấy A4.
 
// We list, one by one, the things both of us will need to do on an A4 sized paper with a sharpie.
 
// We list, one by one, the things both of us will need to do on an A4 sized paper with a sharpie.
  +
<0225> \{\m{B}} Trước hết, hãy quyết định ngày bắt đầu tập kịch.
 
  +
<0225> \{\m{B}} "Trước hết, hãy quyết định ngày bắt đầu tập kịch."
 
// \{\m{B}} "First, let's decide on the day we will explain our goal."
 
// \{\m{B}} "First, let's decide on the day we will explain our goal."
  +
<0226> \{Furukawa} Thế chọn một ngày đi.
 
  +
<0226> \{Furukawa} "Thế chọn một ngày đi."
 
// \{Furukawa} "Let's choose a date now."
 
// \{Furukawa} "Let's choose a date now."
  +
<0227> \{\m{B}} Ta sẽ không thể thu hút được thành viên nếu ngày đó quá sớm thế thì... hai tuần sau được không?
 
  +
<0227> \{\m{B}} "Ta sẽ không thể thu hút được thành viên nếu ngày đó quá sớm thế thì... hai tuần sau được không?"
 
// \{\m{B}} "We won't be able to gather any members if the date is too soon so... how about two weeks from now?"
 
// \{\m{B}} "We won't be able to gather any members if the date is too soon so... how about two weeks from now?"
  +
<0228> \{Furukawa} Ừ, ta sẽ bắt đầu vào tháng Năm.
 
  +
<0228> \{Furukawa} "Ừ, ta sẽ bắt đầu vào tháng Năm."
 
// \{Furukawa} "Yes, we'll start our work in May then."
 
// \{Furukawa} "Yes, we'll start our work in May then."
  +
 
<0229> Tôi hi vọng mọi chuyện sẽ ổn.
 
<0229> Tôi hi vọng mọi chuyện sẽ ổn.
 
// Though I hope this will turn out okay.
 
// Though I hope this will turn out okay.
  +
 
<0230> Xột xoạt, xột xoạt.
 
<0230> Xột xoạt, xột xoạt.
 
// Scratch, scratch.
 
// Scratch, scratch.
  +
<0231> \{Furukawa} Mình xong rồi.
 
  +
<0231> \{Furukawa} "Mình xong rồi."
 
// \{Furukawa} "I'm done."
 
// \{Furukawa} "I'm done."
  +
<0232> \{\m{B}} Hmm... mình vẫn thấy còn thiếu một thứ?
 
  +
<0232> \{\m{B}} "Hmm... mình vẫn thấy còn thiếu một thứ?"
 
// \{\m{B}} "Hmm... don't you think that there's something missing?"
 
// \{\m{B}} "Hmm... don't you think that there's something missing?"
  +
<0233> \{Furukawa} Hmmm... thứ gì nhỉ...
 
  +
<0233> \{Furukawa} "Hmmm... thứ gì nhỉ..."
 
// \{Furukawa} "Hmmm... I wonder what..."
 
// \{Furukawa} "Hmmm... I wonder what..."
  +
 
<0234> Tôi nghĩ thứ đang thiếu là...
 
<0234> Tôi nghĩ thứ đang thiếu là...
 
// I think what's missing is...
 
// I think what's missing is...
  +
 
<0235> Sự hấp dẫn
 
<0235> Sự hấp dẫn
 
// Charm
 
// Charm
  +
 
//
 
//
 
<0236> Tranh minh hoạ
 
<0236> Tranh minh hoạ
 
// Illustration
 
// Illustration
  +
 
//
 
//
 
<0237> Sự cộng tác
 
<0237> Sự cộng tác
 
// Collaboration
 
// Collaboration
  +
 
//
 
//
<0238> \{\m{B}} Sự hấp dẫn
+
<0238> \{\m{B}} "Sự hấp dẫn"
 
// \{\m{B}} "Charm."
 
// \{\m{B}} "Charm."
  +
 
//
 
//
<0239> \{Furukawa} Sự hấp dẫn?
+
<0239> \{Furukawa} "Sự hấp dẫn?"
 
// \{Furukawa} "Charm?"
 
// \{Furukawa} "Charm?"
  +
<0240> \{\m{B}} Ừ, chủ tịch câu lạc bộ là con gái, nên bạn có thể lôi kéo được mấy đứa đấy.
 
  +
<0240> \{\m{B}} "Ừ, chủ tịch câu lạc bộ là con gái, nên bạn có thể lôi kéo được mấy đứa đấy. "
 
// \{\m{B}} "Yeah, the club leader is a girl, so you should have something that appeals to others."
 
// \{\m{B}} "Yeah, the club leader is a girl, so you should have something that appeals to others."
  +
<0241> \{Furukawa} Thật sao... mình không không nghĩ cách đấy sẽ được đâu...
 
  +
<0241> \{Furukawa} "Thật sao... mình không không nghĩ cách đấy sẽ được đâu..."
 
// \{Furukawa} "Really... I don't think that has anything to do with this though."
 
// \{Furukawa} "Really... I don't think that has anything to do with this though."
  +
<0242> \{\m{B}} Không. Bạn rất dễ thương nên có thể sử dụng nó làm lợi thế.
 
  +
<0242> \{\m{B}} "Không. Bạn rất dễ thương nên có thể sử dụng nó làm lợi thế."
 
// \{\m{B}} "No, you're cute, so we can use that to our advantage."
 
// \{\m{B}} "No, you're cute, so we can use that to our advantage."
  +
<0243> \{Furukawa} Cũng không hẳn vậy đâu.
 
  +
<0243> \{Furukawa} "Cũng không hẳn vậy đâu."
 
// \{Furukawa} "That's not true at all."
 
// \{Furukawa} "That's not true at all."
  +
<0244> \{\m{B}} Tự tin lên. Đó sẽ là quân chủ bài của chúng ta.
 
  +
<0244> \{\m{B}} "Tự tin lên. Đó sẽ là quân chủ bài của chúng ta."
 
// \{\m{B}} "Have confidence in yourself. We'll use it as our trump card."
 
// \{\m{B}} "Have confidence in yourself. We'll use it as our trump card."
  +
<0245> \{Furukawa} Dù bạn nói vậy nhưng mình vẫn chưa tự tin lắm...
 
  +
<0245> \{Furukawa} "Dù bạn nói vậy nhưng mình vẫn chưa tự tin lắm..."
 
// \{Furukawa} "Although you say that, I'm still not very confident...."
 
// \{Furukawa} "Although you say that, I'm still not very confident...."
  +
<0246> \{\m{B}} Thế bạn muốn có nhiều thành viên đúng không?
 
  +
<0246> \{\m{B}} "Thế bạn muốn có nhiều thành viên đúng không?"
 
// \{\m{B}} "You want to have lots of members, right?"
 
// \{\m{B}} "You want to have lots of members, right?"
  +
<0247> \{Furukawa} Ừ, đúng là vậy.
 
  +
<0247> \{Furukawa} "Ừ, đúng là vậy."
 
// \{Furukawa} "Yes, that's true."
 
// \{Furukawa} "Yes, that's true."
  +
<0248> \{\m{B}} Thế bạn phải làm quá lên một chút chứ.
 
  +
<0248> \{\m{B}} "Thế bạn phải làm quá lên một chút chứ."
 
// \{\m{B}} "Then, you have to overdo it just a little. Right?"
 
// \{\m{B}} "Then, you have to overdo it just a little. Right?"
  +
<0249> \{Furukawa} Vậy mình nên làm gì...?
 
  +
<0249> \{Furukawa} "Vậy mình nên làm gì...?"
 
// \{Furukawa} "What should I do then...?"
 
// \{Furukawa} "What should I do then...?"
  +
<0250> \{\m{B}} Sao ta không thêm thứ khác vào?
 
  +
<0250> \{\m{B}} "Sao ta không thêm thứ khác vào?"
 
// \{\m{B}} "Why don't we add something?"
 
// \{\m{B}} "Why don't we add something?"
  +
<0251> \{Furukawa} Như là gì...?
 
  +
<0251> \{Furukawa} "Như là gì...?"
 
// \{Furukawa} "Like what...?"
 
// \{Furukawa} "Like what...?"
  +
 
<0252> Tôi đọc cho cô ấy,
 
<0252> Tôi đọc cho cô ấy,
 
// I gave her the sharpie.
 
// I gave her the sharpie.
  +
<0253> \{\m{B}} Chủ tịch câu lạc bộ xinh nhất trường sẽ đợi.
 
  +
<0253> \{\m{B}} "Chủ tịch câu lạc bộ xinh nhất trường sẽ đợi."
 
// \{\m{B}} "The one and only beautiful club president of this school will be waiting."
 
// \{\m{B}} "The one and only beautiful club president of this school will be waiting."
  +
<0254> \{Furukawa} Chủ tịch câu lạc bộ...
 
  +
<0254> \{Furukawa} "Chủ tịch câu lạc bộ..."
 
// \{Furukawa} "The one and only..."
 
// \{Furukawa} "The one and only..."
  +
 
<0255> Xột xoạt xột xoạt...
 
<0255> Xột xoạt xột xoạt...
 
// Scribble Scribble...
 
// Scribble Scribble...
  +
<0256> \{Furukawa} Xinh nhất trường....
 
  +
<0256> \{Furukawa} "Xinh nhất trường...."
 
// \{Furukawa} "Beautiful club president of this school..."
 
// \{Furukawa} "Beautiful club president of this school..."
  +
<0257> \{Furukawa} ... sẽ không đợi!
 
  +
<0257> \{Furukawa} "... sẽ không đợi!"
 
// \{Furukawa} "... Will not be waiting!"
 
// \{Furukawa} "... Will not be waiting!"
  +
 
<0258> Tôi nhìn thẳng mặt cô ấy.
 
<0258> Tôi nhìn thẳng mặt cô ấy.
 
// I look at her straight in the face.
 
// I look at her straight in the face.
  +
<0259> \{\m{B}} Bạn sẽ có ít nhất năm đứa tham gia đấy.
 
  +
<0259> \{\m{B}} "Bạn sẽ có ít nhất năm đứa tham gia đấy."
 
// \{\m{B}} "You'll have five students joining with that."
 
// \{\m{B}} "You'll have five students joining with that."
  +
<0260> \{Furukawa} Họ sẽ không tham gia đâu!
 
  +
<0260> \{Furukawa} "Họ sẽ không tham gia đâu!"
 
// \{Furukawa} "They won't join!"
 
// \{Furukawa} "They won't join!"
  +
<0261> \{\m{B}} Không thử làm sao biết, đúng không?
 
  +
<0261> \{\m{B}} "Không thử làm sao biết, đúng không?"
 
// \{\m{B}} "We won't know unless we try, right?"
 
// \{\m{B}} "We won't know unless we try, right?"
  +
<0262> \{Furukawa} Ta không thể viết thế được, đấy là quảng cáo sai sự thật.
 
  +
<0262> \{Furukawa} "Ta không thể viết thế được, đấy là quảng cáo sai sự thật."
 
// \{Furukawa} "We can't write something like that, and it's an exaggerated advertisement."
 
// \{Furukawa} "We can't write something like that, and it's an exaggerated advertisement."
  +
<0263> \{\m{B}} Mình nghĩ đó là ý tưởng hay đấy chứ...
 
  +
<0263> \{\m{B}} "Mình nghĩ đó là ý tưởng hay đấy chứ..."
 
// \{\m{B}} "I think it's a good idea..."
 
// \{\m{B}} "I think it's a good idea..."
  +
<0264> \{Furukawa} Thực ra, chúng ta không cần sự hấp dẫn đâu.
 
  +
<0264> \{Furukawa} "Thực ra, chúng ta không cần sự hấp dẫn đâu. "
 
// \{Furukawa} "And also, we don't need charm."
 
// \{Furukawa} "And also, we don't need charm."
  +
<0265> \{Furukawa} Sẽ rất rắc rối nếu mọi người đến đây chỉ vì thế.
 
  +
<0265> \{Furukawa} "Sẽ rất rắc rối nếu mọi người đến đây chỉ vì thế."
 
// \{Furukawa} "We'll get in trouble if people came here for that."
 
// \{Furukawa} "We'll get in trouble if people came here for that."
  +
<0266> \{\m{B}} Mình nghĩ chỉ cần họ đến đây là tốt rồi.
 
  +
<0266> \{\m{B}} "Mình nghĩ chỉ cần họ đến đây là tốt rồi."
 
// \{\m{B}} "I think it would be good if people came here."
 
// \{\m{B}} "I think it would be good if people came here."
  +
<0267> \{Furukawa} Cũng không hẳn đâu.
 
  +
<0267> \{Furukawa} "Cũng không hẳn đâu."
 
// \{Furukawa} "That's not good at all."
 
// \{Furukawa} "That's not good at all."
  +
<0268> \{\m{B}} Chắc chỉ cần thế này thôi...
 
  +
<0268> \{\m{B}} "Chắc chỉ cần thế này thôi..."
 
// \{\m{B}} "Well then, I guess we should stop here..."
 
// \{\m{B}} "Well then, I guess we should stop here..."
  +
<0269> \{\m{B}} Nhưng thế vẫn chưa đủ...
 
  +
<0269> \{\m{B}} "Nhưng thế vẫn chưa đủ..."
 
// \{\m{B}} "But this isn't enough..."
 
// \{\m{B}} "But this isn't enough..."
  +
 
<0270> Đúng rồi...
 
<0270> Đúng rồi...
 
// That's right...
 
// That's right...
  +
 
//
 
//
<0271> \{\m{B}} Sự cộng tác
+
<0271> \{\m{B}} "Sự cộng tác"
 
// \{\m{B}} "Collaboration."
 
// \{\m{B}} "Collaboration."
  +
 
//
 
//
<0272> \{Furukawa} Cộng gì cơ...? Là cái gì vậy?
+
<0272> \{Furukawa} "Cộng gì cơ...? Là cái gì vậy?"
 
// \{Furukawa} "Collabo...? What's that?"
 
// \{Furukawa} "Collabo...? What's that?"
  +
 
<0273> Tôi cũng chẳng biết nữa, chỉ buột miệng nói vậy thôi.
 
<0273> Tôi cũng chẳng biết nữa, chỉ buột miệng nói vậy thôi.
 
// I don't really know what I meant by that either, it just slipped out.
 
// I don't really know what I meant by that either, it just slipped out.
  +
<0274> \{\m{B}} Thế... sao ta không thêm vào tên của một ca sĩ hoặc là kiểu như 'có sự góp mặt của...'?
 
  +
<0274> \{\m{B}} "Thế... sao ta không thêm vào tên của một ca sĩ hoặc là kiểu như 'có sự góp mặt của...'?"
 
// \{\m{B}} "Well, why don't we add a name of a singer or add something like 'featuring...'?"
 
// \{\m{B}} "Well, why don't we add a name of a singer or add something like 'featuring...'?"
  +
<0275> \{\m{B}} Như thế sẽ không khó đâu.
 
  +
<0275> \{\m{B}} "Như thế sẽ không khó đâu."
 
// \{\m{B}} "That wouldn't be so hard."
 
// \{\m{B}} "That wouldn't be so hard."
  +
<0276> \{Furukawa} Mặc dù bạn nói vậy nhưng mình vẫn không hiểu.
 
  +
<0276> \{Furukawa} "Mặc dù bạn nói vậy nhưng mình vẫn không hiểu. "
 
// \{Furukawa} "Although you say that, I still don't get it."
 
// \{Furukawa} "Although you say that, I still don't get it."
  +
<0277> \{\m{B}} Mình chắc nó sẽ thành công đấy.
 
  +
<0277> \{\m{B}} "Mình chắc nó sẽ thành công đấy."
 
// \{\m{B}} "I'm sure it will work."
 
// \{\m{B}} "I'm sure it will work."
  +
<0278> \{Furukawa} Dù vậy... mình vẫn không biết phải làm gì.
 
  +
<0278> \{Furukawa} "Dù vậy... mình vẫn không biết phải làm gì."
 
// \{Furukawa} "Even still... I don't know what to do."
 
// \{Furukawa} "Even still... I don't know what to do."
  +
<0279> \{\m{B}} Dễ lắm. Câu lạc bộ kịch sẽ liên kết với một ai đó hoặc một nhóm nào đó.
 
  +
<0279> \{\m{B}} "Dễ lắm. Câu lạc bộ kịch sẽ liên kết với một ai đó hoặc một nhóm nào đó. "
 
// \{\m{B}} "That's easy. The drama club will be collaborating with someone or something."
 
// \{\m{B}} "That's easy. The drama club will be collaborating with someone or something."
  +
<0280> \{\m{B}} Ví dụ như...
 
  +
<0280> \{\m{B}} "Ví dụ như..."
 
// \{\m{B}} "For example..."
 
// \{\m{B}} "For example..."
  +
<0281> \{\m{B}} Hội nghiên cứu Câu Lạc Bộ Kịch với Pro Wrestling.
 
  +
<0281> \{\m{B}} "Hội nghiên cứu Câu Lạc Bộ Kịch với Pro Wrestling."
 
// \{\m{B}} "The Drama Club Research Society with Pro Wrestling."
 
// \{\m{B}} "The Drama Club Research Society with Pro Wrestling."
  +
<0282> \{Furukawa} Ehh...?!
 
  +
<0282> \{Furukawa} "Ehh...?!"
 
// \{Furukawa} "Ehh...?!"
 
// \{Furukawa} "Ehh...?!"
  +
 
<0283> Cô ấy làm vẻ mặt không đồng ý với ý tưởng.
 
<0283> Cô ấy làm vẻ mặt không đồng ý với ý tưởng.
 
// She makes a face that shows she's totally rejecting the idea.
 
// She makes a face that shows she's totally rejecting the idea.
  +
<0284> \{\m{B}} Vậy thì 'Câu Lạc Bộ Kịch cùng với sự góp mặt của Saitoi từ lớp Tiếng Nhật.' được không?
 
  +
<0284> \{\m{B}} "Vậy thì 'Câu Lạc Bộ Kịch cùng với sự góp mặt của Saitoi từ lớp Tiếng Nhật.' được không?"
 
// \{\m{B}} "Well then, how about `The Drama Club featuring Saitou from Japanese Language.'"
 
// \{\m{B}} "Well then, how about `The Drama Club featuring Saitou from Japanese Language.'"
  +
 
//
 
//
<0285> \{Furukawa} Ta không nên dùng tên của giáo viên khi chưa được phép.
+
<0285> \{Furukawa} "Ta không nên dùng tên của giáo viên khi chưa được phép."
 
// \{Furukawa} "We shouldn't use our teacher's name without permission."
 
// \{Furukawa} "We shouldn't use our teacher's name without permission."
  +
<0286> \{\m{B}} Chúng ta cần được cho phép à?
 
  +
<0286> \{\m{B}} "Chúng ta cần được cho phép à?"
 
// \{\m{B}} "Do we need permission for that?"
 
// \{\m{B}} "Do we need permission for that?"
  +
<0287> \{Furukawa} Xin lỗi... nhưng mình không thích ý tưởng đấy.
 
  +
<0287> \{Furukawa} "Xin lỗi... nhưng mình không thích ý tưởng đấy."
 
// \{Furukawa} "I'm sorry... I'm against the idea."
 
// \{Furukawa} "I'm sorry... I'm against the idea."
  +
 
<0288> Bạn quá trung thực đấy.
 
<0288> Bạn quá trung thực đấy.
 
// You're so straightforward.
 
// You're so straightforward.
  +
<0289> \{\m{B}} Thế nào thì sao 'Câu Lạc Bộ Kịch trong phòng hiệu trưởng.'
 
  +
<0289> \{\m{B}} "Thế nào thì sao 'Câu Lạc Bộ Kịch trong phòng hiệu trưởng.'"
 
// \{\m{B}} "How about `The Drama Club inside the principal's office.'"
 
// \{\m{B}} "How about `The Drama Club inside the principal's office.'"
  +
<0290> \{Furukawa} Mình thực sự không hiểu ý bạn.
 
  +
<0290> \{Furukawa} "Mình thực sự không hiểu ý bạn."
 
// \{Furukawa} "I don't really understand what you mean by that."
 
// \{Furukawa} "I don't really understand what you mean by that."
  +
 
<0291> Ý tưởng đó thực sự làm tôi buồn cười.
 
<0291> Ý tưởng đó thực sự làm tôi buồn cười.
 
// That idea really made me smile.
 
// That idea really made me smile.
  +
<0292> \{\m{B}} Thôi, đùa thế đủ rồi...
 
  +
<0292> \{\m{B}} "Thôi, đùa thế đủ rồi..."
 
// \{\m{B}} "Well, let's put the joke aside..."
 
// \{\m{B}} "Well, let's put the joke aside..."
  +
<0293> \{Furukawa} Vậy là bạn đang đùa à...?
 
  +
<0293> \{Furukawa} "Vậy là bạn đang đùa à...?"
 
// \{Furukawa} "You were joking...?"
 
// \{Furukawa} "You were joking...?"
  +
<0294> \{\m{B}} Ta nên nghĩ về thứ khác...
 
  +
<0294> \{\m{B}} "Ta nên nghĩ về thứ khác..."
 
// \{\m{B}} "We should think of something..."
 
// \{\m{B}} "We should think of something..."
  +
 
<0295> Đúng rồi...
 
<0295> Đúng rồi...
 
// That's right...
 
// That's right...
  +
<0296> \{\m{B}} Dùng tranh minh họa đi.
 
  +
<0296> \{\m{B}} "Dùng tranh minh họa đi."
 
// \{\m{B}} "Let's use illustrations."
 
// \{\m{B}} "Let's use illustrations."
  +
 
//
 
//
<0297> \{Furukawa} Ừ, chắc sẽ rất tuyệt đấy.
+
<0297> \{Furukawa} "Ừ, chắc sẽ rất tuyệt đấy."
 
// \{Furukawa} "That's right, that would be great."
 
// \{Furukawa} "That's right, that would be great."
  +
<0298> \{\m{B}} Vậy thì bạn nên vẽ ngay đi.
 
  +
<0298> \{\m{B}} "Vậy thì bạn nên vẽ ngay đi."
 
// \{\m{B}} "So that means you should start drawing now."
 
// \{\m{B}} "So that means you should start drawing now."
  +
<0299> \{Furukawa} Mình ư...?
 
  +
<0299> \{Furukawa} "Mình ư...?"
 
// \{Furukawa} "Me...?"
 
// \{Furukawa} "Me...?"
  +
<0300> \{\m{B}} Thế còn ai khác nữa đâu?
 
  +
<0300> \{\m{B}} "Thế còn ai khác nữa đâu?"
 
// \{\m{B}} "Is there someone else who's going to draw it?"
 
// \{\m{B}} "Is there someone else who's going to draw it?"
  +
<0301> \{Furukawa} \m{A}-san.
 
  +
<0301> \{Furukawa} \m{A}-"san."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san."
  +
<0302> \{\m{B}} Thực sự mình vẽ xấu lắm.
 
  +
<0302> \{\m{B}} "Thực sự mình vẽ xấu lắm."
 
// \{\m{B}} "You know, I'm really bad at art."
 
// \{\m{B}} "You know, I'm really bad at art."
  +
<0303> \{Furukawa} Mình cũng không giỏi môn đấy mà.
 
  +
<0303> \{Furukawa} "Mình cũng không giỏi môn đấy mà."
 
// \{Furukawa} "I'm not good at that subject either."
 
// \{Furukawa} "I'm not good at that subject either."
  +
<0304> \{Furukawa} Không phải bạn đã vẽ chân dung hồi cấp hai sao?
 
  +
<0304> \{Furukawa} "Không phải bạn đã vẽ chân dung hồi cấp hai sao?"
 
// \{Furukawa} "Didn't you also make a self portrait during junior high?"
 
// \{Furukawa} "Didn't you also make a self portrait during junior high?"
  +
<0305> \{\m{B}} Ừ, mình có vẽ.
 
  +
<0305> \{\m{B}} "Ừ, mình có vẽ."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I did."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I did."
  +
<0306> \{Furukawa} Mặc dù mình đã cố hết sức... thầy giáo vẫn nói nó trông giống như một đĩa cơm cà-ri ngon tuyệt.
 
  +
<0306> \{Furukawa} "Mặc dù mình đã cố hết sức... thầy giáo vẫn nói nó trông giống như một đĩa cơm cà-ri ngon tuyệt."
 
// \{Furukawa} "Though I did my best... the teacher told me that it looked like yummy curry rice."
 
// \{Furukawa} "Though I did my best... the teacher told me that it looked like yummy curry rice."
  +
<0307> \{\m{B}} Mình thì bị nói là trông giống như găng tay rách của người bắt bóng cường tráng.
 
  +
<0307> \{\m{B}} "Mình thì bị nói là trông giống như găng tay rách của người bắt bóng cường tráng."
 
// \{\m{B}} "I was told that I look like a sturdy catcher's mitt."
 
// \{\m{B}} "I was told that I look like a sturdy catcher's mitt."
  +
<0308> \{Furukawa} Cơm cà-ri và găng tay rách?
 
  +
<0308> \{Furukawa} "Cơm cà-ri và găng tay rách?"
 
// \{Furukawa} "Curry rice and a catcher's mitt?"
 
// \{Furukawa} "Curry rice and a catcher's mitt?"
  +
<0309> \{\m{B}} Dù gì nghe cũng thật nực cười.
 
  +
<0309> \{\m{B}} "Dù gì nghe cũng thật nực cười."
 
// \{\m{B}} "It sounds ridiculous no matter what."
 
// \{\m{B}} "It sounds ridiculous no matter what."
  +
<0310> \{Furukawa} Thầy còn bảo mình là nên cho thêm rau với xì dầu vào.
 
  +
<0310> \{Furukawa} "Thầy còn bảo mình là nên cho thêm rau với xì dầu vào."
 
// \{Furukawa} "He also told me that I should have added some vegetable pickled in soy sauce."
 
// \{Furukawa} "He also told me that I should have added some vegetable pickled in soy sauce."
  +
<0311> \{\m{B}} Thực sự không phải là mình thích găng tay thường hơn nhưng tại sao lại là găng tay bắt bóng bị rách cơ chứ?
 
  +
<0311> \{\m{B}} "Thực sự không phải là mình thích găng tay thường hơn nhưng tại sao lại là găng tay bắt bóng bị rách cơ chứ?"
 
// \{\m{B}} "It's not that I prefer normal gloves, but why the hell does it have to be a catcher's mitt of all things?"
 
// \{\m{B}} "It's not that I prefer normal gloves, but why the hell does it have to be a catcher's mitt of all things?"
  +
<0312> \{Furukawa} .........
 
  +
<0312> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0313> \{\m{B}} .........
 
  +
<0313> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0314> \{\m{B}} Ta có nên nhờ ai đó biết vẽ không?
 
  +
<0314> \{\m{B}} "Ta có nên nhờ ai đó biết vẽ không?"
 
// \{\m{B}} "Should we ask someone who's good at drawing?"
 
// \{\m{B}} "Should we ask someone who's good at drawing?"
  +
 
<0315> Tôi không muốn phải tranh cãi nữa nên đã đứng dậy.
 
<0315> Tôi không muốn phải tranh cãi nữa nên đã đứng dậy.
 
// I don't want to argue about this anymore, so I stand up.
 
// I don't want to argue about this anymore, so I stand up.
  +
<0316> \{Furukawa} À... đợi đã.
 
  +
<0316> \{Furukawa} "À... đợi đã."
 
// \{Furukawa} "Ah... please wait."
 
// \{Furukawa} "Ah... please wait."
  +
<0317> \{\m{B}} Sao?
 
  +
<0317> \{\m{B}} "Sao?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
  +
<0318> \{Furukawa} Mình sẽ vẽ.
 
  +
<0318> \{Furukawa} "Mình sẽ vẽ."
 
// \{Furukawa} "I'll draw it."
 
// \{Furukawa} "I'll draw it."
  +
<0319> \{Furukawa} Mình là chủ tịch câu lạc bộ mà.
 
  +
<0319> \{Furukawa} "Mình là chủ tịch câu lạc bộ mà."
 
// \{Furukawa} "I'm the club president, after all."
 
// \{Furukawa} "I'm the club president, after all."
  +
<0320> \{\m{B}} Đúng vậy, và đừng sử dụng giấy vẽ rồi nữa, được không?
 
  +
<0320> \{\m{B}} "Đúng vậy, và đừng sử dụng giấy vẽ rồi nữa, được không?"
 
// \{\m{B}} "That's right, and don't use recycled paper, okay?"
 
// \{\m{B}} "That's right, and don't use recycled paper, okay?"
  +
 
<0321> Tôi lại ngồi xuống.
 
<0321> Tôi lại ngồi xuống.
 
// I sit down again.
 
// I sit down again.
  +
<0322> \{Furukawa} Mình nên vẽ gì đây?
 
  +
<0322> \{Furukawa} "Mình nên vẽ gì đây?"
 
// \{Furukawa} "What should I draw?"
 
// \{Furukawa} "What should I draw?"
  +
 
<0323> Furukawa mở nắp bút màu đang cầm.
 
<0323> Furukawa mở nắp bút màu đang cầm.
 
// Furukawa uncaps the colored pen she is holding.
 
// Furukawa uncaps the colored pen she is holding.
  +
<0324> \{\m{B}} Bạn nên tự nghĩ đi.
 
  +
<0324> \{\m{B}} "Bạn nên tự nghĩ đi."
 
// \{\m{B}} "You should think of that yourself."
 
// \{\m{B}} "You should think of that yourself."
  +
<0325> \{Furukawa} Ừ...
 
  +
<0325> \{Furukawa} "Ừ..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
  +
<0326> \{\m{B}} Bạn nên vẽ cái mà bạn giỏi nhất ấy.
 
  +
<0326> \{\m{B}} "Bạn nên vẽ cái mà bạn giỏi nhất ấy."
 
// \{\m{B}} "You should draw something you're good at."
 
// \{\m{B}} "You should draw something you're good at."
  +
<0327> \{Furukawa} Vậy thì là...
 
  +
<0327> \{Furukawa} "Vậy thì là..."
 
// \{Furukawa} "What would it be..."
 
// \{Furukawa} "What would it be..."
  +
<0328> \{\m{B}} Cơm cà-ri.
 
  +
<0328> \{\m{B}} "Cơm cà-ri."
 
// \{\m{B}} "Like curry rice."
 
// \{\m{B}} "Like curry rice."
  +
<0329> \{Furukawa} Không phải thế!
 
  +
<0329> \{Furukawa} "Không phải thế!"
 
// \{Furukawa} "Not that!"
 
// \{Furukawa} "Not that!"
  +
 
<0330> Cô ấy hoàn toàn phản đối ý tưởng đó. Chắc đấy là một kỉ niệm không dễ chịu chút nào.
 
<0330> Cô ấy hoàn toàn phản đối ý tưởng đó. Chắc đấy là một kỉ niệm không dễ chịu chút nào.
 
// She flat out rejected the idea. I guess that's an unpleasant memory for her.
 
// She flat out rejected the idea. I guess that's an unpleasant memory for her.
  +
<0331> \{Furukawa} Mình vẽ thứ bình thường có sao không? Mình rất giỏi vẽ chúng đấy.
 
  +
<0331> \{Furukawa} "Mình vẽ thứ bình thường có sao không? Mình rất giỏi vẽ chúng đấy. "
 
// \{Furukawa} "Is it all right if I draw something normal? I have something in mind that I'm good at."
 
// \{Furukawa} "Is it all right if I draw something normal? I have something in mind that I'm good at."
  +
<0332> \{\m{B}} Được thôi, miễn là chúng dễ thương.
 
  +
<0332> \{\m{B}} "Được thôi, miễn là chúng dễ thương."
 
// \{\m{B}} "It's okay. But only if it's cute."
 
// \{\m{B}} "It's okay. But only if it's cute."
  +
<0333> \{Furukawa} Chúng thực sự rất dễ thương!
 
  +
<0333> \{Furukawa} "Chúng thực sự rất dễ thương!"
 
// \{Furukawa} "It's really cute!"
 
// \{Furukawa} "It's really cute!"
  +
 
<0334> Nói xong, cô ấy vừa vẽ vừa ngân nga một bài hát.
 
<0334> Nói xong, cô ấy vừa vẽ vừa ngân nga một bài hát.
 
// Saying that, she starts drawing while humming a song.
 
// Saying that, she starts drawing while humming a song.
  +
 
<0335> Tôi đã nghe giai điệu này rồi nhưng không nhớ ở đâu.
 
<0335> Tôi đã nghe giai điệu này rồi nhưng không nhớ ở đâu.
 
// I heard this melody before, but I can't remember where.
 
// I heard this melody before, but I can't remember where.
  +
 
<0336> Lo lắng về thứ cô ấy đang vẽ, tôi liếc nhìn thấy những khuôn mặt hình tròn nhỏ.
 
<0336> Lo lắng về thứ cô ấy đang vẽ, tôi liếc nhìn thấy những khuôn mặt hình tròn nhỏ.
 
// Getting worried at what she's drawing, I peek to see that she's drawing faces inside some little circles.
 
// Getting worried at what she's drawing, I peek to see that she's drawing faces inside some little circles.
  +
 
<0337> Khi đã vẽ xong, tôi để ý thấy có rất nhiều chúng liên kết với nhau.
 
<0337> Khi đã vẽ xong, tôi để ý thấy có rất nhiều chúng liên kết với nhau.
 
// As I thought she finished drawing one, I noticed several of them linked together.
 
// As I thought she finished drawing one, I noticed several of them linked together.
  +
 
<0338> Tấm quảng cáo chiêu mộ thành viên bỗng nhiên đầy sức sống...
 
<0338> Tấm quảng cáo chiêu mộ thành viên bỗng nhiên đầy sức sống...
 
// Suddenly, the club recruitment poster became filled with life...
 
// Suddenly, the club recruitment poster became filled with life...
  +
<0339> \{Furukawa} Mình xong rồi.
 
  +
<0339> \{Furukawa} "Mình xong rồi."
 
// \{Furukawa} "I'm done."
 
// \{Furukawa} "I'm done."
  +
 
<0340> Ôm tấm quảng cáo rồi đưa cho tôi xem.
 
<0340> Ôm tấm quảng cáo rồi đưa cho tôi xem.
 
// Hugging the poster, she shows it to me.
 
// Hugging the poster, she shows it to me.
  +
<0341> \{\m{B}} Woah...
 
  +
<0341> \{\m{B}} "Woah..."
 
// \{\m{B}} "Woah..."
 
// \{\m{B}} "Woah..."
  +
 
<0342> Không còn chỗ trống, nó bị che kín bởi những sinh vật lạ.
 
<0342> Không còn chỗ trống, nó bị che kín bởi những sinh vật lạ.
 
// ... No blank spot; it was covered with mysterious creatures.
 
// ... No blank spot; it was covered with mysterious creatures.
  +
<0343> \{\m{B}} Bạn điên hả?!
 
  +
<0343> \{\m{B}} "Bạn điên hả?!"
 
// \{\m{B}} "Are you crazy?!"
 
// \{\m{B}} "Are you crazy?!"
  +
<0344> \{Furukawa} Sao?
 
  +
<0344> \{Furukawa} "Sao?"
 
// \{Furukawa} "Huh?"
 
// \{Furukawa} "Huh?"
  +
<0345> \{\m{B}} Nhìn đi! Thế này sao người khác đọc được!
 
  +
<0345> \{\m{B}} "Nhìn đi! Thế này sao người khác đọc được!"
 
// \{\m{B}} "Just look at this! Nobody can read this!"
 
// \{\m{B}} "Just look at this! Nobody can read this!"
  +
<0346> \{Furukawa} Đúng thế... nó khó đọc quá.
 
  +
<0346> \{Furukawa} "Đúng thế... nó khó đọc quá."
 
// \{Furukawa} "You're right... it's become hard to read."
 
// \{Furukawa} "You're right... it's become hard to read."
  +
<0347> \{\m{B}} Sao bạn lại vẽ nhiều sinh vật lạ này vậy...
 
  +
<0347> \{\m{B}} "Sao bạn lại vẽ nhiều sinh vật lạ này vậy..."
 
// \{\m{B}} "Why did you draw lots of unknown creatures..."
 
// \{\m{B}} "Why did you draw lots of unknown creatures..."
  +
<0348> \{Furukawa} Không lạ đâu, chúng rất nổi tiếng.
 
  +
<0348> \{Furukawa} "Không lạ đâu, chúng rất nổi tiếng."
 
// \{Furukawa} "They're not unknown, they're famous."
 
// \{Furukawa} "They're not unknown, they're famous."
  +
<0349> \{\m{B}} Sao?
 
  +
<0349> \{\m{B}} "Sao?"
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
  +
<0350> \{Furukawa} Đó là Đại Gia Đình Dango.
 
  +
<0350> \{Furukawa} "Đó là Đại Gia Đình Dango."
 
// \{Furukawa} "It's The Big Dango Family."
 
// \{Furukawa} "It's The Big Dango Family."
  +
<0351> \{\m{B}} Đại, Đại Gia Đình Dango...
 
  +
<0351> \{\m{B}} "Đại, Đại Gia Đình Dango..."
 
// \{\m{B}} "The, The Big Dango Family..."
 
// \{\m{B}} "The, The Big Dango Family..."
  +
 
<0352> Đó là bài hát rất nổi tiếng vào những năm trước.
 
<0352> Đó là bài hát rất nổi tiếng vào những năm trước.
 
// That was a really popular song years ago.
 
// That was a really popular song years ago.
  +
 
<0353> Chắc lúc đấy tôi còn nhỏ.
 
<0353> Chắc lúc đấy tôi còn nhỏ.
 
// I'm sure it was just for kids.
 
// I'm sure it was just for kids.
  +
<0354> \{\m{B}} (Ra thế... đó là giai điệu tôi đã từng nghe trước đây...)
 
  +
<0354> \{\m{B}} (Ra thế... đó là giai điệu tôi đã từng nghe trước đây...)
 
// \{\m{B}} (I see... that's what that melody was before...)
 
// \{\m{B}} (I see... that's what that melody was before...)
  +
 
<0355> Bất kì ai sống thời đó đều biết.
 
<0355> Bất kì ai sống thời đó đều biết.
 
// Anyone living here should know that.
 
// Anyone living here should know that.
  +
<0356> \{Furukawa} Đại Gia Đình Dango là một gia đình rất lớn vì thế có rất nhiều thành viên.
 
  +
<0356> \{Furukawa} "Đại Gia Đình Dango là một gia đình rất lớn vì thế có rất nhiều thành viên."
 
// \{Furukawa} "The Big Dango Family is a big family, so it has a lot of members."
 
// \{Furukawa} "The Big Dango Family is a big family, so it has a lot of members."
  +
<0357> \{\m{B}} Furukawa, mình nói thật nhé.
 
  +
<0357> \{\m{B}} "Furukawa, mình nói thật nhé."
 
// \{\m{B}} "Furukawa, I'll be honest."
 
// \{\m{B}} "Furukawa, I'll be honest."
  +
<0358> \{Furukawa} Sao vậy?
 
  +
<0358> \{Furukawa} "Sao vậy?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
  +
<0359> \{\m{B}} Óc thẩm mỹ của bạn chán quá.
 
  +
<0359> \{\m{B}} "Óc thẩm mỹ của bạn chán quá."
 
// \{\m{B}} "You have really bad taste."
 
// \{\m{B}} "You have really bad taste."
  +
<0360> \{Furukawa} Eh...
 
  +
<0360> \{Furukawa} "Eh..."
 
// \{Furukawa} "Eh..."
 
// \{Furukawa} "Eh..."
  +
<0361> \{\m{B}} Đại Gia Đình Dango đã từ lâu lắm rồi.
 
  +
<0361> \{\m{B}} "Đại Gia Đình Dango đã từ lâu lắm rồi."
 
// \{\m{B}} "The Big Dango Family is really old."
 
// \{\m{B}} "The Big Dango Family is really old."
  +
<0362> \{\m{B}} Và giờ nó không còn nổi tiếng nữa.
 
  +
<0362> \{\m{B}} "Và giờ nó không còn nổi tiếng nữa."
 
// \{\m{B}} "And it's not popular anymore."
 
// \{\m{B}} "And it's not popular anymore."
  +
<0363> \{Furukawa} Không đúng... lâu không là vấn đề. Những thứ dễ thương thì luôn dễ thương.
 
  +
<0363> \{Furukawa} "Không đúng... lâu không là vấn đề. Những thứ dễ thương thì luôn dễ thương."
 
// \{Furukawa} "That's not true... it being old doesn't matter. Cute things should always be cute."
 
// \{Furukawa} "That's not true... it being old doesn't matter. Cute things should always be cute."
  +
<0364> \{\m{B}} Nó có thể dễ thương nhưng giờ lỗi thời rồi.
 
  +
<0364> \{\m{B}} "Nó có thể dễ thương nhưng giờ lỗi thời rồi."
 
// \{\m{B}} "It might be cute, but it's out of fashion now."
 
// \{\m{B}} "It might be cute, but it's out of fashion now."
  +
<0365> \{\m{B}} Những... mình chắc bạn thích những thứ cũ ...
 
  +
<0365> \{\m{B}} "Những... mình chắc bạn thích những thứ cũ ..."
 
// \{\m{B}} "But... I guess you like old things..."
 
// \{\m{B}} "But... I guess you like old things..."
  +
<0366> \{Furukawa} Chắc thế...
 
  +
<0366> \{Furukawa} "Chắc thế..."
 
// \{Furukawa} "I guess so..."
 
// \{Furukawa} "I guess so..."
  +
<0367> \{Furukawa} Nhưng mình nghĩ nó vẫn dễ thương mà...
 
  +
<0367> \{Furukawa} "Nhưng mình nghĩ nó vẫn dễ thương mà..."
 
// \{Furukawa} "But I still think it's cute, even now..."
 
// \{Furukawa} "But I still think it's cute, even now..."
  +
<0368> \{\m{B}} Ồ thế sao... vậy thì cứ thế đi...
 
  +
<0368> \{\m{B}} "Ồ thế sao... vậy thì cứ thế đi..."
 
// \{\m{B}} "Oh really... that's good then..."
 
// \{\m{B}} "Oh really... that's good then..."
  +
 
<0369> Tôi dùng tay ôm đầu.
 
<0369> Tôi dùng tay ôm đầu.
 
// I hold my head in my hands.
 
// I hold my head in my hands.
  +
 
<0370> Chắc thế này vẫn còn tốt hơn là tôi vẽ chiếc găng tay rách.
 
<0370> Chắc thế này vẫn còn tốt hơn là tôi vẽ chiếc găng tay rách.
 
// I think it would have been better if I just drew a catcher's mitt.
 
// I think it would have been better if I just drew a catcher's mitt.
  +
<0371> \{\m{B}} (Nếu thấy tấm quảng cáo này chắc bất kì ai cũng sẽ rút lui ngay... là trò đùa thì không sao, đằng nào cô ấy lại rất nghiêm túc...)
 
  +
<0371> \{\m{B}} (Nếu thấy tấm quảng cáo này chắc bất kì ai cũng sẽ rút lui ngay... là trò đùa thì không sao, đằng nào cô ấy lại rất nghiêm túc...)
 
// \{\m{B}} (Any normal person would back out if they saw this poster... it would be fine if it was a joke, but she's being serious...)
 
// \{\m{B}} (Any normal person would back out if they saw this poster... it would be fine if it was a joke, but she's being serious...)
  +
<0372> \{Furukawa} Đại Gia Đình Dango vẫn chưa được sao...?
 
  +
<0372> \{Furukawa} "Đại Gia Đình Dango vẫn chưa được sao...?"
 
// \{Furukawa} "Is The Big Dango Family not good enough...?"
 
// \{Furukawa} "Is The Big Dango Family not good enough...?"
  +
 
<0373> Furukawa nhìn tôi và hỏi ngay.
 
<0373> Furukawa nhìn tôi và hỏi ngay.
 
// Furukawa is watching me, putting me on the spot.
 
// Furukawa is watching me, putting me on the spot.
  +
<0374> \{\m{B}} (Cái đấy tệ lắm...)
 
  +
<0374> \{\m{B}} (Cái đấy tệ lắm...)
 
// \{\m{B}} (This is bad...)
 
// \{\m{B}} (This is bad...)
  +
 
<0375> Tôi không thể để cô ấy thất vọng ngay lúc này...
 
<0375> Tôi không thể để cô ấy thất vọng ngay lúc này...
 
// I can't let her feel disappointed with this...
 
// I can't let her feel disappointed with this...
  +
<0376> \{\m{B}} Không... đó không phải là ý tưởng tồi đâu...
 
  +
<0376> \{\m{B}} "Không... đó không phải là ý tưởng tồi đâu..."
 
// \{\m{B}} "No... it's not a bad idea..."
 
// \{\m{B}} "No... it's not a bad idea..."
  +
<0377> \{Furukawa} Nhưng mà bạn vừa nói là mình có óc thẩm mỹ tệ lắm mà...
 
  +
<0377> \{Furukawa} "Nhưng mà bạn vừa nói là mình có óc thẩm mỹ tệ lắm mà..."
 
// \{Furukawa} "But you said earlier that I have bad taste..."
 
// \{Furukawa} "But you said earlier that I have bad taste..."
  +
<0378> \{\m{B}} Không, mình chỉ nói óc thẩm mỹ của bạn không được tốt, không có nghĩa là Đại Gia Đình Dango là không tốt.
 
  +
<0378> \{\m{B}} "Không, mình chỉ nói óc thẩm mỹ của bạn không được tốt, không có nghĩa là Đại Gia Đình Dango là không tốt."
 
// \{\m{B}} "No, I just said you have bad taste, but that doesn't mean it's as bad as The Big Dango Family."
 
// \{\m{B}} "No, I just said you have bad taste, but that doesn't mean it's as bad as The Big Dango Family."
  +
 
//
 
//
 
<0379> Tôi giải thích bằng một cách cũng không tốt cho lắm.
 
<0379> Tôi giải thích bằng một cách cũng không tốt cho lắm.
 
// I explained it to her in a bad way.
 
// I explained it to her in a bad way.
  +
<0380> \{Furukawa} Ra là thế. Mình chẳng biết nên vui hay buồn nữa.
 
  +
<0380> \{Furukawa} "Ra là thế. Mình chẳng biết nên vui hay buồn nữa."
 
// \{Furukawa} "I see. I have mixed feelings."
 
// \{Furukawa} "I see. I have mixed feelings."
  +
 
<0381> Tôi chắc cô ấy không hiểu đâu, nên tôi cứ kệ thôi.
 
<0381> Tôi chắc cô ấy không hiểu đâu, nên tôi cứ kệ thôi.
 
// I guess she doesn't get the idea, so I'll leave it as it is.
 
// I guess she doesn't get the idea, so I'll leave it as it is.
  +
<0382> \{\m{B}} (Hmm...)
 
  +
<0382> \{\m{B}} (Hmm...)
 
// \{\m{B}} (Hmm...)
 
// \{\m{B}} (Hmm...)
  +
 
<0383> Bạn có thể thấy rõ tính cách của cô ấy khi bạn nhìn gần tấm quảng cáo, mặc dù tôi nghĩ nên là trò đùa thì tốt hơn.
 
<0383> Bạn có thể thấy rõ tính cách của cô ấy khi bạn nhìn gần tấm quảng cáo, mặc dù tôi nghĩ nên là trò đùa thì tốt hơn.
 
// You can clearly see her personality when you look closely at the poster, though it makes you think that it would be better if it were a joke.
 
// You can clearly see her personality when you look closely at the poster, though it makes you think that it would be better if it were a joke.
  +
<0384> \{\m{B}} Dù sao thì tấm quảng cáo cũng đã xong rồi.
 
  +
<0384> \{\m{B}} "Dù sao thì tấm quảng cáo cũng đã xong rồi."
 
// \{\m{B}} "Anyway, this means that the poster is now finished."
 
// \{\m{B}} "Anyway, this means that the poster is now finished."
  +
<0385> \{\m{B}} Làm tốt lắm, làm tốt lắm.
 
  +
<0385> \{\m{B}} "Làm tốt lắm, làm tốt lắm. "
 
// \{\m{B}} "Good work, good work."
 
// \{\m{B}} "Good work, good work."
  +
 
<0386> Tôi kết thúc cuộc nói chuyện, cầm tầm quảng cáo và đứng dậy.
 
<0386> Tôi kết thúc cuộc nói chuyện, cầm tầm quảng cáo và đứng dậy.
 
// I finished our chat, took the poster, and stood up.
 
// I finished our chat, took the poster, and stood up.
  +
<0387> \{Furukawa} Bạn đi đâu đấy?
 
  +
<0387> \{Furukawa} "Bạn đi đâu đấy?"
 
// \{Furukawa} "Where are you going?"
 
// \{Furukawa} "Where are you going?"
  +
<0388> \{\m{B}} Cóp-py, chúng ta cần in thành nhiều bản để có thể dán sau giờ học.
 
  +
<0388> \{\m{B}} "Cóp-py, chúng ta cần in thành nhiều bản để có thể dán sau giờ học."
 
// \{\m{B}} "Xerox, we need to make copies so we can put it up after school."
 
// \{\m{B}} "Xerox, we need to make copies so we can put it up after school."
  +
<0389> \{\m{B}} Giờ mình chỉ làm được thế thôi.
 
  +
<0389> \{\m{B}} "Giờ mình chỉ làm được thế thôi."
 
// \{\m{B}} "That's all I can do for now."
 
// \{\m{B}} "That's all I can do for now."
  +
<0390> \{Furukawa} À... Ừ!
 
  +
<0390> \{Furukawa} "À... Ừ!"
 
// \{Furukawa} "Ah... okay!"
 
// \{Furukawa} "Ah... okay!"
  +
 
<0391> Sau đó, tôi đến phòng nghỉ của giáo viên và dùng máy photocopy.
 
<0391> Sau đó, tôi đến phòng nghỉ của giáo viên và dùng máy photocopy.
 
// After that, I went to the staff room and used the photocopier.
 
// After that, I went to the staff room and used the photocopier.
  +
 
//
 
//
<0392> \{\m{B}} Woah... Cô ấy đang làm gì vậy... chẳng lẽ cô ấy nghĩ đây là giờ ăn trưa?
+
<0392> \{\m{B}} "Woah... Cô ấy đang làm gì vậy... chẳng lẽ cô ấy nghĩ đây là giờ ăn trưa? "
 
// \{\m{B}} "Woah... what's she doing... did she think it was time for lunch?"
 
// \{\m{B}} "Woah... what's she doing... did she think it was time for lunch?"
  +
 
//
 
//
<0393> \{\m{B}} Đúng là cô ấy... vậy cũng có thể lắm... Geez...
+
<0393> \{\m{B}} "Đúng là cô ấy... vậy cũng có thể lắm... Geez..."
 
// \{\m{B}} "It's her... so that might be it... Geez..."
 
// \{\m{B}} "It's her... so that might be it... Geez..."
  +
 
<0394> Tôi đi thẳng xuống sân trường.
 
<0394> Tôi đi thẳng xuống sân trường.
 
// I walk towards the courtyard.
 
// I walk towards the courtyard.
  +
 
<0395> Và tới nơi cô ấy ăn trưa.
 
<0395> Và tới nơi cô ấy ăn trưa.
 
// And to the place where she eats lunch.
 
// And to the place where she eats lunch.
  +
 
<0396> tôi tiến lại gần.
 
<0396> tôi tiến lại gần.
 
// I approach her.
 
// I approach her.
  +
<0397> \{\m{B}} Này... giờ không phải là nghỉ trưa đâu, bạn đang làm gì ở đây vậy?
 
  +
<0397> \{\m{B}} "Này... giờ không phải là nghỉ trưa đâu, bạn đang làm gì ở đây vậy?"
 
// \{\m{B}} "Hey... it's not lunch break, what are you doing here?"
 
// \{\m{B}} "Hey... it's not lunch break, what are you doing here?"
  +
<0398> \{Furukawa} .........
 
  +
<0398> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
 
<0399> Furukawa đang cầm một cây chổi làm bằng tre.
 
<0399> Furukawa đang cầm một cây chổi làm bằng tre.
 
// Furukawa is holding a bamboo made broomstick.
 
// Furukawa is holding a bamboo made broomstick.
  +
 
<0400> Cô ấy vẫn yên lặng xoay cây chổi.
 
<0400> Cô ấy vẫn yên lặng xoay cây chổi.
 
// She keep spinning the broom by the handle in silence.
 
// She keep spinning the broom by the handle in silence.
  +
 
<0401> Dù thế nào thì trông cô ấy có vẻ rất buồn.
 
<0401> Dù thế nào thì trông cô ấy có vẻ rất buồn.
 
// No matter how I look at it, she looks kind of down.
 
// No matter how I look at it, she looks kind of down.
  +
<0402> \{\m{B}} Sao vậy> Có chuyện gì à?
 
  +
<0402> \{\m{B}} "Sao vậy> Có chuyện gì à?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong? Did something happen?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong? Did something happen?"
  +
 
<0403> Tôi ngồi bên cạnh.
 
<0403> Tôi ngồi bên cạnh.
 
// I sit beside her.
 
// I sit beside her.
  +
 
<0404> Xoẹt, xoẹt...
 
<0404> Xoẹt, xoẹt...
 
// Twirl, twirl...
 
// Twirl, twirl...
  +
 
<0405> Cô ấy quay cây chổi ở giữa hai chân xuống mặt đất.
 
<0405> Cô ấy quay cây chổi ở giữa hai chân xuống mặt đất.
 
// She spins the broom in front of our feet and into the ground.
 
// She spins the broom in front of our feet and into the ground.
  +
<0406> \{\m{B}} Trực nhật à, đúng không?
 
  +
<0406> \{\m{B}} "Trực nhật à, đúng không?"
 
// \{\m{B}} "Cleaning duty, huh. Is that right?"
 
// \{\m{B}} "Cleaning duty, huh. Is that right?"
  +
<0407> \{Furukawa} ...Ừ.
 
  +
<0407> \{Furukawa} "...Ừ."
 
// \{Furukawa} "... Yes."
 
// \{Furukawa} "... Yes."
  +
 
<0408> Cuối cùng cũng đã trả lời.
 
<0408> Cuối cùng cũng đã trả lời.
 
// She finally answered.
 
// She finally answered.
  +
<0409> \{\m{B}} Chuyện gì vậy? Sao bạn không trực nhật đi?
 
  +
<0409> \{\m{B}} "Chuyện gì vậy? Sao bạn không trực nhật đi?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong then? Why aren't you doing your cleaning duty?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong then? Why aren't you doing your cleaning duty?"
  +
<0410> \{Furukawa} Mình đang làm.
 
  +
<0410> \{Furukawa} "Mình đang làm."
 
// \{Furukawa} "I did."
 
// \{Furukawa} "I did."
  +
<0411> \{\m{B}} Thế sao lại ngừng giữa chừng?
 
  +
<0411> \{\m{B}} "Thế sao lại ngừng giữa chừng?"
 
// \{\m{B}} "So you were doing it. Well, why did you stop halfway?"
 
// \{\m{B}} "So you were doing it. Well, why did you stop halfway?"
  +
<0412> \{Furukawa} Hừm, mình...
 
  +
<0412> \{Furukawa} "Hừm, mình..."
 
// \{Furukawa} "Well, you see..."
 
// \{Furukawa} "Well, you see..."
  +
<0413> \{Furukawa} Mình...
 
  +
<0413> \{Furukawa} "Mình..."
 
// \{Furukawa} "You see..."
 
// \{Furukawa} "You see..."
  +
 
<0414> Cô ấy suy nghĩ một lúc.
 
<0414> Cô ấy suy nghĩ một lúc.
 
// She ponders for a while.
 
// She ponders for a while.
  +
 
<0415> Rồi bỗng nhiên đứng dậy.
 
<0415> Rồi bỗng nhiên đứng dậy.
 
// And then, she suddenly stands up.
 
// And then, she suddenly stands up.
  +
<0416> \{Furukawa} Mình không thể nói cho bạn được, \m{A}-san.
 
  +
<0416> \{Furukawa} Mình không thể nói cho bạn được, \m{A}-"san."
 
// \{Furukawa} "I can't tell you why, \m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "I can't tell you why, \m{A}-san."
  +
 
<0417> Cô ấy nói vậy và bắt đầu rời đi.
 
<0417> Cô ấy nói vậy và bắt đầu rời đi.
 
// She said that and started walking away.
 
// She said that and started walking away.
  +
<0418> \{\m{B}} Đợi chút đã!
 
  +
<0418> \{\m{B}} "Đợi chút đã! "
 
// \{\m{B}} "Wait a second!"
 
// \{\m{B}} "Wait a second!"
  +
 
<0419> Tôi cũng đứng dậy và đuổi theo.
 
<0419> Tôi cũng đứng dậy và đuổi theo.
 
// I also stand up and chase after her.
 
// I also stand up and chase after her.
  +
<0420> \{\m{B}} Khó hiểu quá đấy.
 
  +
<0420> \{\m{B}} "Khó hiểu quá đấy."
 
// \{\m{B}} "You're hard to understand, you know?"
 
// \{\m{B}} "You're hard to understand, you know?"
  +
<0421> \{\m{B}} Có chuyện gì vậy? Giờ trông mình giống người xấu lắm à?
 
  +
<0421> \{\m{B}} "Có chuyện gì vậy? Giờ trông mình giống người xấu lắm à?"
 
// \{\m{B}} "What is it? Do I look like a bad person now?"
 
// \{\m{B}} "What is it? Do I look like a bad person now?"
  +
<0422> \{Furukawa} Không, không phải... bạn là người tốt, \m{A}.
 
  +
<0422> \{Furukawa} Không, không phải... bạn là người tốt, \m{A}.""
 
// \{Furukawa} "No, that's not it... you're a nice guy, \m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "No, that's not it... you're a nice guy, \m{A}-san."
  +
<0423> \{\m{B}} Mình không cần được coi là người tốt... nhưng mà... bạn là đứa con gái không nên bị tổn thương.
 
  +
<0423> \{\m{B}} "Mình không cần được coi là người tốt... nhưng mà... bạn là đứa con gái không nên bị tổn thương. "
 
// \{\m{B}} "You don't really need to say I'm a nice guy... you see... you're the kind of girl that shouldn't be hurt."
 
// \{\m{B}} "You don't really need to say I'm a nice guy... you see... you're the kind of girl that shouldn't be hurt."
  +
<0424> \{Furukawa} Thế à.
 
  +
<0424> \{Furukawa} "Thế à."
 
// \{Furukawa} "I understand."
 
// \{Furukawa} "I understand."
  +
<0425> \{\m{B}} Vì thế, bạn nên nói cho mình biết có chuyện gì.
 
  +
<0425> \{\m{B}} "Vì thế, bạn nên nói cho mình biết có chuyện gì."
 
// \{\m{B}} "If so, you should tell me what's wrong. Just as always."
 
// \{\m{B}} "If so, you should tell me what's wrong. Just as always."
  +
<0426> \{Furukawa} Mình nghĩ... bạn đang dần chán mình...
 
  +
<0426> \{Furukawa} "Mình nghĩ... bạn đang dần chán mình..."
 
// \{Furukawa} "I think... that you're getting bored with me..."
 
// \{Furukawa} "I think... that you're getting bored with me..."
  +
<0427> \{Furukawa} Mình lúc nào cũng làm lãng phí thời gian quý giá của bạn...
 
  +
<0427> \{Furukawa} "Mình lúc nào cũng làm lãng phí thời gian quý giá của bạn..."
 
// \{Furukawa} "I always waste time that you feel is important..."
 
// \{Furukawa} "I always waste time that you feel is important..."
  +
<0428> \{\m{B}} Không phải vậy. Nó giống như giải trí thôi mà.
 
  +
<0428> \{\m{B}} "Không phải vậy. Nó giống như giải trí thôi mà."
 
// \{\m{B}} "That's not true. I'm having fun."
 
// \{\m{B}} "That's not true. I'm having fun."
  +
<0429> \{\m{B}} Woah, mình nói vậy à, xin lỗi...
 
  +
<0429> \{\m{B}} "Woah, mình nói vậy à, xin lỗi..."
 
// \{\m{B}} "Woah, I said it, sorry..."
 
// \{\m{B}} "Woah, I said it, sorry..."
  +
<0430> \{Furukawa} .........
 
  +
<0430> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
 
<0431> Cô ấy ngừng lại và quay cây chổi đang cầm.
 
<0431> Cô ấy ngừng lại và quay cây chổi đang cầm.
 
// She stops and spins the broom she was holding.
 
// She stops and spins the broom she was holding.
  +
 
<0432> Tôi chăm chú nhìn.
 
<0432> Tôi chăm chú nhìn.
 
// I watch her carefully.
 
// I watch her carefully.
  +
 
<0433> Rồi bỗng nhiên nhận ra có gì đó không ổn.
 
<0433> Rồi bỗng nhiên nhận ra có gì đó không ổn.
 
// I suddenly sense that something's wrong.
 
// I suddenly sense that something's wrong.
  +
 
<0434> Cô ấy nhìn tôi và bình tĩnh lại.
 
<0434> Cô ấy nhìn tôi và bình tĩnh lại.
 
// She looks at me and calms down.
 
// She looks at me and calms down.
  +
<0435> \{\m{B}} (Tôi đang làm cái quái gì vậy...)
 
  +
<0435> \{\m{B}} (Tôi đang làm cái quái gì vậy...)
 
// \{\m{B}} (What the hell am I doing...)
 
// \{\m{B}} (What the hell am I doing...)
  +
 
<0436> Tôi đã quên mất thời gian.
 
<0436> Tôi đã quên mất thời gian.
 
// I forgot about the time a little.
 
// I forgot about the time a little.
  +
 
<0437> Furukawa vẫn yên lặng.
 
<0437> Furukawa vẫn yên lặng.
 
// Furukawa just kept silent.
 
// Furukawa just kept silent.
  +
<0438> \{\m{B}} (Dù sao thì giờ cô ấy vẫn chưa cảm thấy khá hơn...)
 
  +
<0438> \{\m{B}} (Dù sao thì giờ cô ấy vẫn chưa cảm thấy khá hơn...)
 
// \{\m{B}} (Anyway, she doesn't feel good right now...)
 
// \{\m{B}} (Anyway, she doesn't feel good right now...)
  +
<0439> \{\m{B}} (Thức ăn... thức ăn...)
 
  +
<0439> \{\m{B}} (Thức ăn... thức ăn...)
 
// \{\m{B}} (Food... food...)
 
// \{\m{B}} (Food... food...)
  +
 
<0440> Tôi cố nghĩ về thức ăn.
 
<0440> Tôi cố nghĩ về thức ăn.
 
// I try to think about food.
 
// I try to think about food.
  +
 
<0441> Không biết cô ấy thích ăn gì nhỉ.
 
<0441> Không biết cô ấy thích ăn gì nhỉ.
 
// I wonder what kind of food she likes.
 
// I wonder what kind of food she likes.
  +
<0442> \{\m{B}} Đại Gia Đình Dango...
 
  +
<0442> \{\m{B}} (Đại Gia Đình Dango...)
 
// \{\m{B}} (The Big Dango Family...)
 
// \{\m{B}} (The Big Dango Family...)
  +
 
<0443> Thực ra đã có lúc họ bán những mẫu nhân vật trong Đại Gia Đình Dango ở một vài siêu thị.
 
<0443> Thực ra đã có lúc họ bán những mẫu nhân vật trong Đại Gia Đình Dango ở một vài siêu thị.
 
// The truth is, there was a time when they sold imitations of all sorts of characters from The Big Dango Family in some supermarkets.
 
// The truth is, there was a time when they sold imitations of all sorts of characters from The Big Dango Family in some supermarkets.
  +
<0444> \{\m{B}} Bạn thích dangk đúng không?
 
  +
<0444> \{\m{B}} "Bạn thích dangk đúng không?"
 
// \{\m{B}} "You like dango, right?"
 
// \{\m{B}} "You like dango, right?"
  +
<0445> \{Furukawa} Ừ...
 
  +
<0445> \{Furukawa} "Ừ..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
  +
<0446> \{\m{B}} Vậy thì nói Đại Gia Đình Dango đi.
 
  +
<0446> \{\m{B}} "Vậy thì nói Đại Gia Đình Dango đi. "
 
// \{\m{B}} "Well then, say The Big Dango Family."
 
// \{\m{B}} "Well then, say The Big Dango Family."
  +
<0447> \{\m{B}} Làm hết mình nhé.
 
  +
<0447> \{\m{B}} "Làm hết mình nhé."
 
// \{\m{B}} "And do your best."
 
// \{\m{B}} "And do your best."
  +
<0448> \{Furukawa} Nhưng liệu giờ họ còn bán Đại Gia Đình Dango nữa không...
 
  +
<0448> \{Furukawa} "Nhưng liệu giờ họ còn bán Đại Gia Đình Dango nữa không..."
 
// \{Furukawa} "I wonder if they sell The Big Dango Family..."
 
// \{Furukawa} "I wonder if they sell The Big Dango Family..."
  +
<0449> \{\m{B}} Dù gì thì... mình cũng sẽ cố.
 
  +
<0449> \{\m{B}} "Dù gì thì... mình cũng sẽ cố."
 
// \{\m{B}} "Anyhow... I'll try to do something about that."
 
// \{\m{B}} "Anyhow... I'll try to do something about that."
  +
<0450> \{\m{B}} Vậy nên nói Đại Gia Đình Dango đi.
 
  +
<0450> \{\m{B}} "Vậy nên nói Đại Gia Đình Dango đi."
 
// \{\m{B}} "So, say The Big Dango Family now."
 
// \{\m{B}} "So, say The Big Dango Family now."
  +
<0451> \{Furukawa} .........
 
  +
<0451> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
 
<0452> Furukawa nhắm mắt lại và...
 
<0452> Furukawa nhắm mắt lại và...
 
// Furukawa closed her eyes and then...
 
// Furukawa closed her eyes and then...
  +
<0453> \{Furukawa} Đại Gia Đình Dango
 
  +
<0453> \{Furukawa} "Đại Gia Đình Dango"
 
// \{Furukawa} "The Big Dango Family."
 
// \{Furukawa} "The Big Dango Family."
  +
 
<0454> Cô ấy nói điều đó với niềm hi vọng.
 
<0454> Cô ấy nói điều đó với niềm hi vọng.
 
// She said that with hope.
 
// She said that with hope.
  +
<0455> \{\m{B}} Giờ... bạn cảm thấy khá hơn chưa?
 
  +
<0455> \{\m{B}} "Giờ... bạn cảm thấy khá hơn chưa?"
 
// \{\m{B}} "So... are you feeling better now?"
 
// \{\m{B}} "So... are you feeling better now?"
  +
<0456> \{Furukawa} Rồi...
 
  +
<0456> \{Furukawa} "Rồi..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
  +
 
<0457> Cô ấy mở mắt và vui vẻ nhìn tôi.
 
<0457> Cô ấy mở mắt và vui vẻ nhìn tôi.
 
// She opened her eyes and faced me happily.
 
// She opened her eyes and faced me happily.
  +
<0458> \{\m{B}} Về sau, nếu có chuyện gì thì cứ nói với mình.
 
  +
<0458> \{\m{B}} "Về sau, nếu có chuyện gì thì cứ nói với mình."
 
// \{\m{B}} "Tell me if something happens later on."
 
// \{\m{B}} "Tell me if something happens later on."
  +
<0459> \{\m{B}} Và giờ thì làm việc bạn phải làm đi.
 
  +
<0459> \{\m{B}} "Và giờ thì làm việc bạn phải làm đi."
 
// \{\m{B}} "For now, you should do what you're supposed to be doing."
 
// \{\m{B}} "For now, you should do what you're supposed to be doing."
  +
<0460> \{Furukawa} Ừ.
 
  +
<0460> \{Furukawa} "Ừ."
 
// \{Furukawa} "Yes."
 
// \{Furukawa} "Yes."
  +
 
<0461> Cô ấy nắm chặt lấy cây chổi đang giữ và đi khỏi.
 
<0461> Cô ấy nắm chặt lấy cây chổi đang giữ và đi khỏi.
 
// She grasps the broom she was holding and walks away.
 
// She grasps the broom she was holding and walks away.
  +
 
<0462> Tôi nghĩ Đại Gia Đình Dango khá hiệu quả đấy.
 
<0462> Tôi nghĩ Đại Gia Đình Dango khá hiệu quả đấy.
 
// I guess The Big Dango Family is really effective.
 
// I guess The Big Dango Family is really effective.
  +
 
<0463> Tôi đi theo.
 
<0463> Tôi đi theo.
 
// I go with her.
 
// I go with her.
  +
 
<0464> Sau đó, chúng tôi đến bảng thông báo và dán tấm quảng cáo.
 
<0464> Sau đó, chúng tôi đến bảng thông báo và dán tấm quảng cáo.
 
// After that, we go to the school's bulletin board and put up the poster.
 
// After that, we go to the school's bulletin board and put up the poster.
  +
 
<0465> Chúng tôi có hẳn một tháng để chiêu mộ thành viên.
 
<0465> Chúng tôi có hẳn một tháng để chiêu mộ thành viên.
 
// We're a month late for recruitment.
 
// We're a month late for recruitment.
  +
 
<0466> Vì cũng có những tấm quảng cáo khác nên cái của chúng tôi thực sự không nổi lắm.
 
<0466> Vì cũng có những tấm quảng cáo khác nên cái của chúng tôi thực sự không nổi lắm.
 
// There are other recruitment posters put up, so ours didn't really stand out.
 
// There are other recruitment posters put up, so ours didn't really stand out.
  +
 
<0467> Chúng tôi dán ở cuối bảng.
 
<0467> Chúng tôi dán ở cuối bảng.
 
// I take a good long look at the last bulletin board we posted at.
 
// I take a good long look at the last bulletin board we posted at.
  +
 
<0468> Cạnh tôi, Furukawa vẫn cảm thấy buồn, vừa yên lặng vừa đứng đó.
 
<0468> Cạnh tôi, Furukawa vẫn cảm thấy buồn, vừa yên lặng vừa đứng đó.
 
// Beside me, Furukawa still seemed down, remaining silent while standing there.
 
// Beside me, Furukawa still seemed down, remaining silent while standing there.
  +
<0469> \{\m{B}} Vậy...
 
  +
<0469> \{\m{B}} "Vậy..."
 
// \{\m{B}} "Well..."
 
// \{\m{B}} "Well..."
  +
<0470> \{\m{B}} Mình nghĩ giờ ta nên đi mua Đại Gia Đình Dango thôi...
 
  +
<0470> \{\m{B}} "Mình nghĩ giờ ta nên đi mua Đại Gia Đình Dango thôi... "
 
// \{\m{B}} "I think we should go and buy some of The Big Dango Family now..."
 
// \{\m{B}} "I think we should go and buy some of The Big Dango Family now..."
  +
 
<0471> Rời khỏi bảng thông báo, tôi cố kích lệ.
 
<0471> Rời khỏi bảng thông báo, tôi cố kích lệ.
 
// I said that cheerfully as we left the bulletin board.
 
// I said that cheerfully as we left the bulletin board.
  +
<0472> \{\m{B}} Mình có một câu hỏi.
 
  +
<0472> \{\m{B}} "Mình có một câu hỏi."
 
// \{\m{B}} "I have one question."
 
// \{\m{B}} "I have one question."
  +
<0473> \{Furukawa} Ừ?
 
  +
<0473> \{Furukawa} "Ừ?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
  +
<0474> \{\m{B}} Thế, nếu như...
 
  +
<0474> \{\m{B}} "Thế, nếu như..."
 
// \{\m{B}} "Well, what if..."
 
// \{\m{B}} "Well, what if..."
  +
<0475> \{Furukawa} Ừ?
 
  +
<0475> \{Furukawa} "Ừ?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
  +
<0476> \{\m{B}} Nếu như họ không bán Đại Gia Đình Dango thì bạn sẽ làm gì?
 
  +
<0476> \{\m{B}} "Nếu như họ không bán Đại Gia Đình Dango thì bạn sẽ làm gì?"
 
// \{\m{B}} "What would you do if they didn't sell The Big Dango Family?"
 
// \{\m{B}} "What would you do if they didn't sell The Big Dango Family?"
  +
<0477> \{Furukawa} Huh...?
 
  +
<0477> \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
  +
 
<0478> Cô ấy nhìn tôi có vẻ sắp khóc.
 
<0478> Cô ấy nhìn tôi có vẻ sắp khóc.
 
// She looks at me like she's about to cry.
 
// She looks at me like she's about to cry.
  +
<0479> \{\m{B}} Mình đùa thôi.
 
  +
<0479> \{\m{B}} "Mình đùa thôi."
 
// \{\m{B}} "Just kidding."
 
// \{\m{B}} "Just kidding."
  +
 
<0480> Chúng tôi đã đến một vài siêu thị nhưng không thể tìm thấy cái nào.
 
<0480> Chúng tôi đã đến một vài siêu thị nhưng không thể tìm thấy cái nào.
 
// We went to some supermarkets on our way home, but we couldn't find one that sold any.
 
// We went to some supermarkets on our way home, but we couldn't find one that sold any.
  +
<0481> \{Furukawa} .........
 
  +
<0481> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
 
<0482> Furukawa trông có vẻ sắp khóc.
 
<0482> Furukawa trông có vẻ sắp khóc.
 
// Furukawa looks like she's about to cry.
 
// Furukawa looks like she's about to cry.
  +
 
<0483> Và tôi vẫn không biết chuyện gì đã xảy ra trong khi cô ấy trực nhật.
 
<0483> Và tôi vẫn không biết chuyện gì đã xảy ra trong khi cô ấy trực nhật.
 
// And I still don't know what happened during her cleaning duty.
 
// And I still don't know what happened during her cleaning duty.
  +
 
<0484> Nhưng càng lúc lại càng trông buồn hơn vì chúng tôi không tìm thấy Đại Gia Đình Dango.
 
<0484> Nhưng càng lúc lại càng trông buồn hơn vì chúng tôi không tìm thấy Đại Gia Đình Dango.
 
// But she was more crushed because we couldn't find The Big Dango Family.
 
// But she was more crushed because we couldn't find The Big Dango Family.
  +
<0485> \{\m{B}} (Có lẽ, nếu tôi tự làm lấy chắc sẽ trở lại bình thương thôi...?)
 
  +
<0485> \{\m{B}} (Có lẽ, nếu tôi tự làm lấy chắc sẽ trở lại bình thương thôi...?)
 
// \{\m{B}} (Maybe, with my own hands, she'll get back to normal...?)
 
// \{\m{B}} (Maybe, with my own hands, she'll get back to normal...?)
  +
 
<0486> Dù gì thì tôi cũng phải có một vài cái...
 
<0486> Dù gì thì tôi cũng phải có một vài cái...
 
// I have to get some, no matter what...
 
// I have to get some, no matter what...
  +
<0487> \{Furukawa} Nó là sản phẩm cũ rồi nên không tìm thấy là đương nhiên...
 
  +
<0487> \{Furukawa} "Nó là sản phẩm cũ rồi nên không tìm thấy là đương nhiên..."
 
// \{Furukawa} "It's already an old product, so it's only natural that we won't find any..."
 
// \{Furukawa} "It's already an old product, so it's only natural that we won't find any..."
  +
<0488> \{Furukawa} Mình đoán chắc không còn ai thích Đại Gia Đình Dango nữa đâu...
 
  +
<0488> \{Furukawa} "Mình đoán chắc không còn ai thích Đại Gia Đình Dango nữa đâu..."
 
// \{Furukawa} "I guess no one likes The Big Dango Family anymore..."
 
// \{Furukawa} "I guess no one likes The Big Dango Family anymore..."
  +
 
<0489> Cô ấy đã bỏ cuộc.
 
<0489> Cô ấy đã bỏ cuộc.
 
// She's given up.
 
// She's given up.
  +
<0490> \{\m{B}} Đợi đã...
 
  +
<0490> \{\m{B}} "Đợi đã..."
 
// \{\m{B}} "Wait..."
 
// \{\m{B}} "Wait..."
  +
 
<0491> Tôi mở ví ra kiểm tra bên trong và nhìn Furukawa từ đằng sau.
 
<0491> Tôi mở ví ra kiểm tra bên trong và nhìn Furukawa từ đằng sau.
 
// I took out my wallet, checking its contents, and glanced back at Furukawa.
 
// I took out my wallet, checking its contents, and glanced back at Furukawa.
  +
<0492> \{\m{B}} (Chắc không còn cách nào khác rồi...)
 
  +
<0492> \{\m{B}} (Chắc không còn cách nào khác rồi...)
 
// \{\m{B}} (I guess I have no choice...)
 
// \{\m{B}} (I guess I have no choice...)
  +
<0493> \{\m{B}} Furukawa.
 
  +
<0493> \{\m{B}} "Furukawa."
 
// \{\m{B}} "Furukawa."
 
// \{\m{B}} "Furukawa."
  +
 
<0494> Cô ấy quay lại khi tôi gọi.
 
<0494> Cô ấy quay lại khi tôi gọi.
 
// She turns around as I call her name.
 
// She turns around as I call her name.
  +
<0495> \{Furukawa} Ừ?
 
  +
<0495> \{Furukawa} "Ừ?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
 
// \{Furukawa} "Yes?"
  +
 
<0496> Nhìn tôi với vẻ mặt đau khổ.
 
<0496> Nhìn tôi với vẻ mặt đau khổ.
 
// She faced me with a pained expression.
 
// She faced me with a pained expression.
  +
<0497> \{\m{B}} Giờ bạn nên về nhà, cứ để Đại Gia Đình Dango đó cho mình, được không?
 
  +
<0497> \{\m{B}} "Giờ bạn nên về nhà, cứ để Đại Gia Đình Dango đó cho mình, được không?"
 
// \{\m{B}} "You should go home now, just leave The Big Dango Family to me, alright?"
 
// \{\m{B}} "You should go home now, just leave The Big Dango Family to me, alright?"
  +
<0498> \{Furukawa} ... Thật sao?
 
  +
<0498> \{Furukawa} "... Thật sao?"
 
// \{Furukawa} "... Really?"
 
// \{Furukawa} "... Really?"
  +
<0499> \{\m{B}} Thật, giờ bạn thấy ổn chưa?
 
  +
<0499> \{\m{B}} "Thật, giờ bạn thấy ổn chưa?"
 
// \{\m{B}} "Really, so are you okay now?"
 
// \{\m{B}} "Really, so are you okay now?"
  +
<0500> \{Furukawa} Ừ, mình thực sự rất vui.
 
  +
<0500> \{Furukawa} "Ừ, mình thực sự rất vui."
 
// \{Furukawa} "Yes, I'm really happy."
 
// \{Furukawa} "Yes, I'm really happy."
  +
<0501> \{\m{B}} Được rồi, giờ bạn nên về nhà đi.
 
  +
<0501> \{\m{B}} "Được rồi, giờ bạn nên về nhà đi."
 
// \{\m{B}} "All right, you should bear with it and go home for now."
 
// \{\m{B}} "All right, you should bear with it and go home for now."
  +
<0502> \{Furukawa} Nhưng mà...
 
  +
<0502> \{Furukawa} "Nhưng mà..."
 
// \{Furukawa} "But..."
 
// \{Furukawa} "But..."
  +
<0503> \{\m{B}} Thế đấy, đừng hỏi thêm câu nào nữa.
 
  +
<0503> \{\m{B}} "Thế đấy, đừng hỏi thêm câu nào nữa."
 
// \{\m{B}} "That's it, so don't ask any more questions."
 
// \{\m{B}} "That's it, so don't ask any more questions."
  +
<0504> \{Furukawa} Có thể mình lại làm phiền bạn nữa rồi...
 
  +
<0504> \{Furukawa} "Có thể mình lại làm phiền bạn nữa rồi..."
 
// \{Furukawa} "I might be causing you more trouble..."
 
// \{Furukawa} "I might be causing you more trouble..."
  +
<0505> \{\m{B}} Không sao đâu, cứ về nhà đi.
 
  +
<0505> \{\m{B}} "Không sao đâu, cứ về nhà đi."
 
// \{\m{B}} "It's all right, so just go home."
 
// \{\m{B}} "It's all right, so just go home."
  +
<0506> \{Furukawa} .........
 
  +
<0506> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0507> \{Furukawa} Ừ...
 
  +
<0507> \{Furukawa} "Ừ..."
 
// \{Furukawa} "Okay..."
 
// \{Furukawa} "Okay..."
  +
 
<0508> Cô ấy gật đầu trông có vẻ lo lắng. Tôi dõi theo khi cô ấy bắt đầu đi.
 
<0508> Cô ấy gật đầu trông có vẻ lo lắng. Tôi dõi theo khi cô ấy bắt đầu đi.
 
// She looks a little worried as she nods. I watch her as she starts to walk away.
 
// She looks a little worried as she nods. I watch her as she starts to walk away.
  +
<0509> \{\m{B}} Đừng khóc trên đường về nhà đấy.
 
  +
<0509> \{\m{B}} "Đừng khóc trên đường về nhà đấy."
 
// \{\m{B}} "Please don't cry on your way home."
 
// \{\m{B}} "Please don't cry on your way home."
  +
 
<0510> Tôi nói những lời đó xong rồi quay lại công việc của mình.
 
<0510> Tôi nói những lời đó xong rồi quay lại công việc của mình.
 
// I said those final words and went back to my business.
 
// I said those final words and went back to my business.
  +
 
<0511> Tôi vào một siêu thị và mua một túi dango về.
 
<0511> Tôi vào một siêu thị và mua một túi dango về.
 
// I went into a supermarket and bought a bunch of dango.
 
// I went into a supermarket and bought a bunch of dango.
  +
<0512> \{\m{B}} Whew... chết tiệt... nặng quá...
 
  +
<0512> \{\m{B}} "Whew... chết tiệt... nặng quá..."
 
// \{\m{B}} "Whew... damn... so heavy..."
 
// \{\m{B}} "Whew... damn... so heavy..."
  +
 
<0513> Tôi đặt túi mua hàng xuống nền nhà và cởi giày.
 
<0513> Tôi đặt túi mua hàng xuống nền nhà và cởi giày.
 
// I put the shopping bag on the floor and stretched.
 
// I put the shopping bag on the floor and stretched.
  +
 
<0514> Sau đó, tôi mở túi, lấy một hộp dango và mở hộp ra.
 
<0514> Sau đó, tôi mở túi, lấy một hộp dango và mở hộp ra.
 
// Then, I opened the shopping bag, took out a pack of dango, and opened the seal.
 
// Then, I opened the shopping bag, took out a pack of dango, and opened the seal.
  +
<0515> \{\m{B}} (Không biết mặt nó như thế nào nhỉ...)
 
  +
<0515> \{\m{B}} (Không biết mặt nó như thế nào nhỉ...)
 
// \{\m{B}} (I wonder what kind of face it had...)
 
// \{\m{B}} (I wonder what kind of face it had...)
  +
 
<0516> Tôi đặt một chiếc dango vào lòng bàn tay và nghĩ.
 
<0516> Tôi đặt một chiếc dango vào lòng bàn tay và nghĩ.
 
// I put one of the dango in my hand and thought.
 
// I put one of the dango in my hand and thought.
  +
<0517> \{\m{B}} (Chắc nó như thế này...)
 
  +
<0517> \{\m{B}} (Chắc nó như thế này...)
 
// \{\m{B}} (I'm certain it was something like this...)
 
// \{\m{B}} (I'm certain it was something like this...)
  +
 
<0518> Tôi vẽ một khuôn mặt bằng cách sử dụng một cái que nhỏ đi liền với túi mua hàng.
 
<0518> Tôi vẽ một khuôn mặt bằng cách sử dụng một cái que nhỏ đi liền với túi mua hàng.
 
// I draw a face in the dango using a small stick that came with the shopping bag.
 
// I draw a face in the dango using a small stick that came with the shopping bag.
  +
<0519> \{\m{B}} Hmm... chắc thế này là được rồi.
 
  +
<0519> \{\m{B}} "Hmm... chắc thế này là được rồi."
 
// \{\m{B}} "Hmm... this should be fine."
 
// \{\m{B}} "Hmm... this should be fine."
  +
<0520> \{\m{B}} Nhưng vẫn khá là nghiệp dư...
 
  +
<0520> \{\m{B}} "Nhưng vẫn khá là nghiệp dư..."
 
// \{\m{B}} "But this is still an amateur job..."
 
// \{\m{B}} "But this is still an amateur job..."
  +
 
<0521> Nếu tôi nhớ không nhầm, hình như có khoảng... 100 cái thì phải,
 
<0521> Nếu tôi nhớ không nhầm, hình như có khoảng... 100 cái thì phải,
 
// There should be... about 100 of them, if I remember correctly.
 
// There should be... about 100 of them, if I remember correctly.
  +
 
<0522> ... Mình đang làm thứ này sao?
 
<0522> ... Mình đang làm thứ này sao?
 
// ... Is this what I'm making now?
 
// ... Is this what I'm making now?
  +
<0523> \{\m{B}} (Ngoài cách này ra thì chẳng còn cách nào khác, nếu không cô ấy lại buồn mất...)
 
  +
<0523> \{\m{B}} (Ngoài cách này ra thì chẳng còn cách nào khác, nếu không cô ấy lại buồn mất...)
 
// \{\m{B}} (I guess I have no choice but to do this, or else she'll feel sad again...)
 
// \{\m{B}} (I guess I have no choice but to do this, or else she'll feel sad again...)
  +
 
<0524> Xột xoạt... \pxột xoạt...
 
<0524> Xột xoạt... \pxột xoạt...
 
// Poke, poke... \ppoke, poke...
 
// Poke, poke... \ppoke, poke...
  +
 
<0525> Sau đó, tôi nhúng vào phẩm màu thức ăn có màu đỏ.
 
<0525> Sau đó, tôi nhúng vào phẩm màu thức ăn có màu đỏ.
 
// After, I soaked it in some red food coloring.
 
// After, I soaked it in some red food coloring.
  +
 
<0526> Một tiếng đã trôi qua mà tôi không hề nhận ra.
 
<0526> Một tiếng đã trôi qua mà tôi không hề nhận ra.
 
// An hour had passed without me realizing it.
 
// An hour had passed without me realizing it.
  +
 
<0527> Gần xong rồi.
 
<0527> Gần xong rồi.
 
// I'm almost done.
 
// I'm almost done.
  +
<0528> \{\m{B}} Huuu...
 
  +
<0528> \{\m{B}} "Huuu..."
 
// \{\m{B}} "Huuu..."
 
// \{\m{B}} "Huuu..."
  +
 
<0529> Tôi thở dài và nhận ra là mình rất khát nước.
 
<0529> Tôi thở dài và nhận ra là mình rất khát nước.
 
// I sighed, finally realizing that I'm quite thirsty.
 
// I sighed, finally realizing that I'm quite thirsty.
  +
 
<0530> Khát đến nỗi sẵn sàng nuốt nước bọt.
 
<0530> Khát đến nỗi sẵn sàng nuốt nước bọt.
 
// So thirsty that I'm willing to swallow my own saliva.
 
// So thirsty that I'm willing to swallow my own saliva.
  +
<0531> \{\m{B}} (Dương như tôi rất chú tâm vào đây...)
 
  +
<0531> \{\m{B}} (Dương như tôi rất chú tâm vào đây...)
 
// \{\m{B}} (I seem really focused here...)
 
// \{\m{B}} (I seem really focused here...)
  +
<0532> \{\m{B}} (Đối với tôi, đây chỉ là một công việc đơn giản...)
 
  +
<0532> \{\m{B}} (Đối với tôi, đây chỉ là một công việc đơn giản...)
 
// \{\m{B}} (I guess this is just a simple job for me...)
 
// \{\m{B}} (I guess this is just a simple job for me...)
  +
 
<0533> Tôi đứng dậy đi uống nước.
 
<0533> Tôi đứng dậy đi uống nước.
 
// I stand up to drink some water.
 
// I stand up to drink some water.
  +
 
<0534> Và khi trở lại phòng...
 
<0534> Và khi trở lại phòng...
 
// And when I returned to the room...
 
// And when I returned to the room...
  +
 
<0535> Ông già đã ở trong đó.
 
<0535> Ông già đã ở trong đó.
 
// My old man was there.
 
// My old man was there.
  +
 
<0536> Nhìn ông ta như vậy, ngực tôi như bị siết chặt lại.
 
<0536> Nhìn ông ta như vậy, ngực tôi như bị siết chặt lại.
 
// Watching him like that, something tightened within my chest.
 
// Watching him like that, something tightened within my chest.
  +
 
<0537> Tôi bắt đầu cảm thấy tức tối...
 
<0537> Tôi bắt đầu cảm thấy tức tối...
 
// I start to feel ticked off...
 
// I start to feel ticked off...
  +
<0538> \{\m{B}} Ba đang làm gì vậy...
 
  +
<0538> \{\m{B}} "Ba đang làm gì vậy..."
 
// \{\m{B}} "What are you doing..."
 
// \{\m{B}} "What are you doing..."
  +
 
<0539> Tôi phá tan sự yên lăng.
 
<0539> Tôi phá tan sự yên lăng.
 
// I broke the silence.
 
// I broke the silence.
  +
<0540>\{Cha} Cái này trông như...
 
  +
<0540> \{Cha} "Cái này trông như..."
 
// \{Father} "It's about this... look..."
 
// \{Father} "It's about this... look..."
  +
 
<0541> Ông ra cầm chiếc dango lên và cười.
 
<0541> Ông ra cầm chiếc dango lên và cười.
 
// He holds up the dango and smiles.
 
// He holds up the dango and smiles.
  +
<0542>\{Cha} Đúng rồi, là Đại Gia Đình Dango.
 
  +
<0542> \{Cha} "Đúng rồi, là Đại Gia Đình Dango."
 
// \{Father} "That's right, it's The Big Dango Family."
 
// \{Father} "That's right, it's The Big Dango Family."
  +
<0543>\{Cha} Cái này làm ba nhớ lại nhiều kỉe niệm đấy...
 
  +
<0543> \{Cha} "Cái này làm ba nhớ lại nhiều kỉe niệm đấy..."
 
// \{Father} "This sure brings back memories..."
 
// \{Father} "This sure brings back memories..."
  +
<0544> \{\m{B}} .........
 
  +
<0544> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
 
<0545> Tôi chỉ đứng ở cửa vào yên lặng.
 
<0545> Tôi chỉ đứng ở cửa vào yên lặng.
 
// I just stood at the door and stayed silent.
 
// I just stood at the door and stayed silent.
  +
<0546>\{Cha} Con định làm gì với cái này vậy?
 
  +
<0546> \{Cha} "Con định làm gì với cái này vậy?"
 
// \{Father} "What are you going to do with this?"
 
// \{Father} "What are you going to do with this?"
  +
<0547> \{\m{B}} .........
 
  +
<0547> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
<0548>\{Cha} Này, \m{B}-kun.
 
  +
<0548> \{Cha} Này, \m{B}-"kun."
 
// \{Father} "Hey, \m{B}-kun."
 
// \{Father} "Hey, \m{B}-kun."
  +
<0549> \{\m{B}} Con làm cái đấy cho người khác...
 
  +
<0549> \{\m{B}} "Con làm cái đấy cho người khác..."
 
// \{\m{B}} "I'm doing this for someone..."
 
// \{\m{B}} "I'm doing this for someone..."
  +
<0550>\{Cha} Ra thế... cho một người bạn.
 
  +
<0550> \{Cha} "Ra thế... cho một người bạn."
 
// \{Father} "I see... for a friend."
 
// \{Father} "I see... for a friend."
  +
<0551> \{\m{B}} Đúng vậy.
 
  +
<0551> \{\m{B}} "Đúng vậy."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
  +
<0552>\{Cha} Vậy thì con sẽ để ba giúp chứ?
 
  +
<0552> \{Cha} "Vậy thì con sẽ để ba giúp chứ?"
 
// \{Father} "Well then, won't you let me help out?"
 
// \{Father} "Well then, won't you let me help out?"
  +
<0553> \{\m{B}} Tại sao?
 
  +
<0553> \{\m{B}} "Tại sao?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
  +
<0554>\{Cha} Nếu là một người bạn của con thì ba muốn giúp.
 
  +
<0554> \{Cha} "Nếu là một người bạn của con thì ba muốn giúp."
 
// \{Father} "I want to help if it's one of your friends."
 
// \{Father} "I want to help if it's one of your friends."
  +
<0555>\{Cha} Có thể đây là cơ hội cho con... để hòa đồng với họ đấy.
 
  +
<0555> \{Cha} "Có thể đây là cơ hội cho con... để hòa đồng với họ đấy."
 
// \{Father} "It might become a chance for you... to get along with them."
 
// \{Father} "It might become a chance for you... to get along with them."
  +
 
<0556> Cứ mặc tôi...
 
<0556> Cứ mặc tôi...
 
// Just leave me alone...
 
// Just leave me alone...
  +
 
<0557> Tôi không thích cái cách ông làm như thế.
 
<0557> Tôi không thích cái cách ông làm như thế.
 
// I don't like the way you put it.
 
// I don't like the way you put it.
  +
 
<0558> Tại sao... ông lại cần nói chuyện với bạn tôi?
 
<0558> Tại sao... ông lại cần nói chuyện với bạn tôi?
 
// Why is it... necessary for you to talk to my friends?
 
// Why is it... necessary for you to talk to my friends?
  +
 
<0559> Không phải ông là ông già của tôi sao?
 
<0559> Không phải ông là ông già của tôi sao?
 
// Aren't you my old man?
 
// Aren't you my old man?
  +
 
<0560> Tại sao ông lại nói chuyện với tôi như một người bạn?
 
<0560> Tại sao ông lại nói chuyện với tôi như một người bạn?
 
// Why are you talking to me like I'm one of your friends?
 
// Why are you talking to me like I'm one of your friends?
  +
 
<0561> Ông cũng muốn lôi kéo bạn tôi vào chuyện này sao?
 
<0561> Ông cũng muốn lôi kéo bạn tôi vào chuyện này sao?
 
// Are you going to drag my friend into this as well?
 
// Are you going to drag my friend into this as well?
  +
 
<0562> Tôi muốn hỏi những câu hỏi đó.
 
<0562> Tôi muốn hỏi những câu hỏi đó.
 
// I wanted to ask those questions.
 
// I wanted to ask those questions.
  +
 
<0563> Tôi cần một câu trả lời.
 
<0563> Tôi cần một câu trả lời.
 
// I wanted an answer.
 
// I wanted an answer.
  +
<0564>\{Cha} Con thấy đấy, ba rất giỏi làm việc này.
 
  +
<0564> \{Cha} "Con thấy đấy, ba rất giỏi làm việc này."
 
// \{Father} "You see, I'm good at this."
 
// \{Father} "You see, I'm good at this."
  +
 
<0565> Ông ta cố lấy que tre tôi đang giữ.
 
<0565> Ông ta cố lấy que tre tôi đang giữ.
 
// He tried to take the bamboo stick I was holding.
 
// He tried to take the bamboo stick I was holding.
  +
<0566> \{\m{B}} Dừng lại đi!
 
  +
<0566> \{\m{B}} "Dừng lại đi!"
 
// \{\m{B}} "Stop it!"
 
// \{\m{B}} "Stop it!"
  +
 
<0567> Tôi đẩy tay của ông ta ra.
 
<0567> Tôi đẩy tay của ông ta ra.
 
// I pushed his hand away.
 
// I pushed his hand away.
  +
<0568>\{Cha} .........
 
  +
<0568> \{Cha} "........."
 
// \{Father} "........."
 
// \{Father} "........."
  +
 
<0569> Ông ta ngạc nhiên và nhìn vào mặt tôi.
 
<0569> Ông ta ngạc nhiên và nhìn vào mặt tôi.
 
// He was surprised as he looked into my face.
 
// He was surprised as he looked into my face.
  +
<0570> \{\m{B}} Dừng lại đi...
 
  +
<0570> \{\m{B}} "Dừng lại đi..."
 
// \{\m{B}} "Stop it..."
 
// \{\m{B}} "Stop it..."
  +
<0571> \{\m{B}} Đây không phải là chuyện của ba, đúng không?!
 
  +
<0571> \{\m{B}} "Đây không phải là chuyện của ba, đúng không?!"
 
// \{\m{B}} "It doesn't really matter to you now, does it?!"
 
// \{\m{B}} "It doesn't really matter to you now, does it?!"
  +
 
<0572> Đối mặt với ông già, tôi chọn những từ tốt nhất có thể.
 
<0572> Đối mặt với ông già, tôi chọn những từ tốt nhất có thể.
 
// Opposing my old man, I chose the best words I could say.
 
// Opposing my old man, I chose the best words I could say.
  +
<0573>\{Cha} .........
 
  +
<0573> \{Cha} "........."
 
// \{Father} "........."
 
// \{Father} "........."
  +
 
<0574> Và tôi cúi đầu như thường lệ.
 
<0574> Và tôi cúi đầu như thường lệ.
 
// And I bowed my head as always.
 
// And I bowed my head as always.
  +
 
<0575> Nhưng ông ta vẫn nhìn tôi.
 
<0575> Nhưng ông ta vẫn nhìn tôi.
 
// But he's still looking at me.
 
// But he's still looking at me.
  +
 
<0576> Không phải như đứa con... mà là giống một người bạn ông ta làm tổn thương.
 
<0576> Không phải như đứa con... mà là giống một người bạn ông ta làm tổn thương.
 
// Not like his own child... but like a friend that he had hurt.
 
// Not like his own child... but like a friend that he had hurt.
  +
 
<0577> Tôi nhanh chóng gom hết chỗ dango đang nắm trên bàn.
 
<0577> Tôi nhanh chóng gom hết chỗ dango đang nắm trên bàn.
 
// I quickly gather all the dango that are lying on the table.
 
// I quickly gather all the dango that are lying on the table.
  +
 
<0578> Sau đó cho chúng vào túi và rời phòng không thèm nhìn ông ta.
 
<0578> Sau đó cho chúng vào túi và rời phòng không thèm nhìn ông ta.
 
// Then, I stuff them inside the bag and leave the room without looking at him.
 
// Then, I stuff them inside the bag and leave the room without looking at him.
  +
 
<0579> Tôi ghét điều này.
 
<0579> Tôi ghét điều này.
 
// I hate this.
 
// I hate this.
  +
 
<0580> Tôi không thuộc về nơi đây.
 
<0580> Tôi không thuộc về nơi đây.
 
// I don't belong here.
 
// I don't belong here.
  +
 
<0581> Tôi thực sự không có nơi nào để đi.
 
<0581> Tôi thực sự không có nơi nào để đi.
 
// I don't really have a place to go.
 
// I don't really have a place to go.
  +
 
<0582> Tôi không cần phải tự dối mình nữa.
 
<0582> Tôi không cần phải tự dối mình nữa.
 
// I don't need to lie to myself anymore.
 
// I don't need to lie to myself anymore.
  +
 
<0583> Tôi không muốn thế này nữa.
 
<0583> Tôi không muốn thế này nữa.
 
// I don't want this anymore.
 
// I don't want this anymore.
  +
 
<0584> Thế là đủ...
 
<0584> Thế là đủ...
 
// That's enough...
 
// That's enough...
  +
 
<0585> Tôi đã có đủ rồi!
 
<0585> Tôi đã có đủ rồi!
 
// I've had enough!
 
// I've had enough!
  +
<0586> \{\m{B}} Hộc... hộc...
 
  +
<0586> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
  +
 
<0587> Phổi tôi đau nhói khi ngừng chạy.
 
<0587> Phổi tôi đau nhói khi ngừng chạy.
 
// My lungs are in pain as I finally stop running.
 
// My lungs are in pain as I finally stop running.
  +
 
<0588> Cả người tôi mệt rã rời.
 
<0588> Cả người tôi mệt rã rời.
 
// My entire body is really tired now.
 
// My entire body is really tired now.
  +
 
<0589> Tôi không biết đã chạy được bao xa.
 
<0589> Tôi không biết đã chạy được bao xa.
 
// I don't have any idea how far I've run.
 
// I don't have any idea how far I've run.
  +
 
<0590> Đúng lúc đo, tôi chợt nhận ra mình đã ở đây.
 
<0590> Đúng lúc đo, tôi chợt nhận ra mình đã ở đây.
 
// It's just that, I found myself here before I realized it.
 
// It's just that, I found myself here before I realized it.
  +
<0591> \{\m{B}} Ah...
 
  +
<0591> \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
  +
 
<0592> Furukawa đang đứng ngay trước tôi.
 
<0592> Furukawa đang đứng ngay trước tôi.
 
// Furukawa is standing just ahead of me.
 
// Furukawa is standing just ahead of me.
  +
<0593> \{\m{B}} Furukawa...
 
  +
<0593> \{\m{B}} "Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Furukawa..."
  +
 
<0594> Tôi tiến lại gần mặc dù chân có hơi run.
 
<0594> Tôi tiến lại gần mặc dù chân có hơi run.
 
// I approached her, although my legs are a little shaky.
 
// I approached her, although my legs are a little shaky.
  +
<0595> \{\m{B}} Furukawa.
 
  +
<0595> \{\m{B}} "Furukawa."
 
// \{\m{B}} "Furukawa."
 
// \{\m{B}} "Furukawa."
  +
 
<0596> Tôi gọi lần nữa.
 
<0596> Tôi gọi lần nữa.
 
// I called her again.
 
// I called her again.
  +
<0597> \{Furukawa} ừ.
 
  +
<0597> \{Furukawa} "ừ."
 
// \{Furukawa} "Yes."
 
// \{Furukawa} "Yes."
  +
 
<0598> Cô ấy đáp.
 
<0598> Cô ấy đáp.
 
// She replied.
 
// She replied.
  +
 
<0599> Tôi không thể nói gì được nữa...
 
<0599> Tôi không thể nói gì được nữa...
 
// I couldn't say anything though...
 
// I couldn't say anything though...
  +
 
<0600> Không biết đã có chuyện gì xảy ra với tôi nữa...
 
<0600> Không biết đã có chuyện gì xảy ra với tôi nữa...
 
// I wonder what's wrong with me...
 
// I wonder what's wrong with me...
  +
<0601> \{Furukawa} .........?
 
  +
<0601> \{Furukawa} ".........?"
 
// \{Furukawa} ".........?"
 
// \{Furukawa} ".........?"
  +
 
<0602> Cô ấy nghiêng đầu.
 
<0602> Cô ấy nghiêng đầu.
 
// She tilts her head.
 
// She tilts her head.
  +
 
<0603> Tôi vẫn đứng đó và thở hồng hộc.
 
<0603> Tôi vẫn đứng đó và thở hồng hộc.
 
// I stand still and breathe heavily.
 
// I stand still and breathe heavily.
  +
<0604> \{Furukawa} Bạn mệt sao?
 
  +
<0604> \{Furukawa} "Bạn mệt sao?"
 
// \{Furukawa} "Are you tired?"
 
// \{Furukawa} "Are you tired?"
  +
<0605> \{\m{B}} Không... không hẳn...
 
  +
<0605> \{\m{B}} "Không... không hẳn..."
 
// \{\m{B}} "No... not really..."
 
// \{\m{B}} "No... not really..."
  +
<0606> \{Furukawa} Thế... sao vậy?
 
  +
<0606> \{Furukawa} "Thế... sao vậy?"
 
// \{Furukawa} "Well... what's that?"
 
// \{Furukawa} "Well... what's that?"
  +
 
<0607> Tôi chợt nhớ ra.
 
<0607> Tôi chợt nhớ ra.
 
// I suddenly remembered as she asked.
 
// I suddenly remembered as she asked.
  +
 
<0608> Về chiếc túi ở trong tay tôi.
 
<0608> Về chiếc túi ở trong tay tôi.
 
// About the supermarket bag that's in my hand.
 
// About the supermarket bag that's in my hand.
  +
<0609> \{\m{B}} À... đây. Cho bạn đấy.
 
  +
<0609> \{\m{B}} "À... đây. Cho bạn đấy."
 
// \{\m{B}} "Ah... this? It's for you."
 
// \{\m{B}} "Ah... this? It's for you."
  +
 
<0610> Cô ấy nhận chiếc túi và nhìn vào trong.
 
<0610> Cô ấy nhận chiếc túi và nhìn vào trong.
 
// She takes the bag and looks inside.
 
// She takes the bag and looks inside.
  +
 
<0611> Và trong đó là cả đống dango với những khuôn mặt.
 
<0611> Và trong đó là cả đống dango với những khuôn mặt.
 
// And inside are a bunch of dango with faces.
 
// And inside are a bunch of dango with faces.
  +
<0612> \{Furukawa} Wow... là Đại Gia Đình Dango!
 
  +
<0612> \{Furukawa} "Wow... là Đại Gia Đình Dango!"
 
// \{Furukawa} "Wow... it's The Big Dango Family!"
 
// \{Furukawa} "Wow... it's The Big Dango Family!"
  +
<0613> \{\m{B}} Ừ, nó đấy.
 
  +
<0613> \{\m{B}} "Ừ, nó đấy."
 
// \{\m{B}} "Yes, it is."
 
// \{\m{B}} "Yes, it is."
  +
<0614> \{Furukawa} Chúng thực sự là một gia đình lớn.
 
  +
<0614> \{Furukawa} "Chúng thực sự là một gia đình lớn."
 
// \{Furukawa} "They really are a big family."
 
// \{Furukawa} "They really are a big family."
  +
<0615> \{\m{B}} Ừ, một đại gia đình.
 
  +
<0615> \{\m{B}} "Ừ, một đại gia đình."
 
// \{\m{B}} "Yep, one big family."
 
// \{\m{B}} "Yep, one big family."
  +
<0616> \{Furukawa} Và mình muốn được ở cùng chúng.
 
  +
<0616> \{Furukawa} "Và mình muốn được ở cùng chúng."
 
// \{Furukawa} "And I want to be with them."
 
// \{Furukawa} "And I want to be with them."
  +
<0617> \{\m{B}} Ừ, bạn cũng có thể trở thành một thành viên đấy.
 
  +
<0617> \{\m{B}} "Ừ, bạn cũng có thể trở thành một thành viên đấy."
 
// \{\m{B}} "Yeah, you can become one of them."
 
// \{\m{B}} "Yeah, you can become one of them."
  +
<0618> \{Furukawa} Ehehe...
 
  +
<0618> \{Furukawa} "Ehehe..."
 
// \{Furukawa} "Ehehe..."
 
// \{Furukawa} "Ehehe..."
  +
 
<0619> Cô ấy nhìn vào trong túi một lúc và cười.
 
<0619> Cô ấy nhìn vào trong túi một lúc và cười.
 
// She looked inside the bag for a while, smiling.
 
// She looked inside the bag for a while, smiling.
  +
 
<0620> Và tôi đứng đây, nhìn cảnh này...
 
<0620> Và tôi đứng đây, nhìn cảnh này...
 
// And here I am, watching that scene...
 
// And here I am, watching that scene...
  +
 
<0621> Trước khi kịp nhận ra, tôi đã bình tĩnh lại rồi.
 
<0621> Trước khi kịp nhận ra, tôi đã bình tĩnh lại rồi.
 
// Before I realized, I've already calmed down.
 
// Before I realized, I've already calmed down.
  +
 
<0622> Một lúc sau, bọn tôi đi ra công viên.
 
<0622> Một lúc sau, bọn tôi đi ra công viên.
 
// After a while, we went to the park.
 
// After a while, we went to the park.
  +
 
<0623> Tôi ngồi trên chiếc ghế dài nhìn những cái xích đu.
 
<0623> Tôi ngồi trên chiếc ghế dài nhìn những cái xích đu.
 
// I sit down on a bench and look at the swings.
 
// I sit down on a bench and look at the swings.
  +
<0624> \{Furukawa} Mình từng bị gọi là Hoạ Sĩ Chuyên Vẽ Cà-ri đấy.
 
  +
<0624> \{Furukawa} "Mình từng bị gọi là Hoạ Sĩ Chuyên Vẽ Cà-ri đấy."
 
// \{Furukawa} "I was being called the Curry Master Painter a while ago."
 
// \{Furukawa} "I was being called the Curry Master Painter a while ago."
  +
<0625> \{\m{B}} Hả?
 
  +
<0625> \{\m{B}} "Hả?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
  +
 
<0626> Câu nói đường đột đó làm tôi bất ngờ.
 
<0626> Câu nói đường đột đó làm tôi bất ngờ.
 
// The sudden words caught me off guard.
 
// The sudden words caught me off guard.
  +
<0627> \{Furukawa} Mình đang nói về việc vẽ chân dung ấy.
 
  +
<0627> \{Furukawa} "Mình đang nói về việc vẽ chân dung ấy."
 
// \{Furukawa} "I'm talking about the self-portrait."
 
// \{Furukawa} "I'm talking about the self-portrait."
  +
<0628> \{\m{B}} À phải rồi... câu chuyện lúc trưa hả?
 
  +
<0628> \{\m{B}} "À phải rồi... câu chuyện lúc trưa hả?"
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... the story earlier at lunch?"
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... the story earlier at lunch?"
  +
<0629> \{\m{B}} Mình thì bị biến thành cầu thủ bắt bóng.
 
  +
<0629> \{\m{B}} "Mình thì bị biến thành cầu thủ bắt bóng."
 
// \{\m{B}} "I was forced into being a catcher a lot."
 
// \{\m{B}} "I was forced into being a catcher a lot."
  +
<0630> \{Furukawa} Chúng ta đều gặp xui nhỉ?
 
  +
<0630> \{Furukawa} "Chúng ta đều gặp xui nhỉ?"
 
// \{Furukawa} "We sure have the same bad luck, don't we?"
 
// \{Furukawa} "We sure have the same bad luck, don't we?"
  +
<0631> \{\m{B}} Đúng thế. Mặc dù không bằng bức chân dung ngon mắt của bạn.
 
  +
<0631> \{\m{B}} "Đúng thế. Mặc dù không bằng bức chân dung ngon mắt của bạn."
 
// \{\m{B}} "Indeed. Though not as bad as your yummy portrait."
 
// \{\m{B}} "Indeed. Though not as bad as your yummy portrait."
  +
<0632> \{Furukawa} Ừ, bạn nói đúng...
 
  +
<0632> \{Furukawa} "Ừ, bạn nói đúng..."
 
// \{Furukawa} "Yeah, I guess you're right..."
 
// \{Furukawa} "Yeah, I guess you're right..."
  +
<0633> \{Furukawa} Mình lúc nào cũng vụng về.
 
  +
<0633> \{Furukawa} "Mình lúc nào cũng vụng về."
 
// \{Furukawa} "I was always clumsy..."
 
// \{Furukawa} "I was always clumsy..."
  +
<0634> \{Furukawa} Vì thế mà mình hay bị chọc ghẹo nhiều lắm.
 
  +
<0634> \{Furukawa} "Vì thế mà mình hay bị chọc ghẹo nhiều lắm."
 
// \{Furukawa} "That's why I was teased a lot."
 
// \{Furukawa} "That's why I was teased a lot."
  +
<0635> \{Furukawa} Và cả bây giờ nữa...
 
  +
<0635> \{Furukawa} "Và cả bây giờ nữa..."
 
// \{Furukawa} "And even now..."
 
// \{Furukawa} "And even now..."
  +
 
<0636> Tôi nhìn cô ấy đặt cả hai tay trước ngực như thể đang bị đau lòng.
 
<0636> Tôi nhìn cô ấy đặt cả hai tay trước ngực như thể đang bị đau lòng.
 
// I look at her face. She put both her hands on her chest as if in pain.
 
// I look at her face. She put both her hands on her chest as if in pain.
  +
<0637> \{Furukawa} Và khi nhận ra, thì chỉ còn lại mỗi mình.
 
  +
<0637> \{Furukawa} "Và khi nhận ra, thì chỉ còn lại mỗi mình."
 
// \{Furukawa} "When I realized it, I was all alone."
 
// \{Furukawa} "When I realized it, I was all alone."
  +
 
<0638> Giờ tôi mới hiểu chuyện gì đã xảy ra sau khi tan học.
 
<0638> Giờ tôi mới hiểu chuyện gì đã xảy ra sau khi tan học.
 
// That's when I understood what had happened to her after school.
 
// That's when I understood what had happened to her after school.
  +
<0639> \{Furukawa} Mặc dù công việc trực nhật chưa kết thúc...
 
  +
<0639> \{Furukawa} "Mặc dù công việc trực nhật chưa kết thúc..."
 
// \{Furukawa} "Even though cleaning duty wasn't over..."
 
// \{Furukawa} "Even though cleaning duty wasn't over..."
  +
<0640> \{Furukawa} Mình đã đi đến sân trường một mình...
 
  +
<0640> \{Furukawa} "Mình đã đi đến sân trường một mình..."
 
// \{Furukawa} "I went to the courtyard alone..."
 
// \{Furukawa} "I went to the courtyard alone..."
  +
<0641> \{\m{B}} Ồ, ra thế...
 
  +
<0641> \{\m{B}} "Ồ, ra thế..."
 
// \{\m{B}} "Oh, I see..."
 
// \{\m{B}} "Oh, I see..."
  +
 
<0642> Tôi cảm thấy buồn khi nghe câu chuyện.
 
<0642> Tôi cảm thấy buồn khi nghe câu chuyện.
 
// I became depressed as I listened to her story.
 
// I became depressed as I listened to her story.
  +
 
<0643> Không, tôi nghĩ buồn không phải là một từ chính xác.
 
<0643> Không, tôi nghĩ buồn không phải là một từ chính xác.
 
// No, I guess depressed is not the right word.
 
// No, I guess depressed is not the right word.
  +
 
<0644> Bởi gì cô ấy đang cười.
 
<0644> Bởi gì cô ấy đang cười.
 
// Because she was smiling.
 
// Because she was smiling.
  +
 
<0645> Nhìn cô ấy như thế này là tôi cảm thấy khá hơn.
 
<0645> Nhìn cô ấy như thế này là tôi cảm thấy khá hơn.
 
// Just watching her this way makes me feel better.
 
// Just watching her this way makes me feel better.
  +
<0646> \{\m{B}} Bạn biết không...
 
  +
<0646> \{\m{B}} "Bạn biết không..."
 
// \{\m{B}} "You know..."
 
// \{\m{B}} "You know..."
  +
 
<0647> Có thể tôi làm được điều gì đó.
 
<0647> Có thể tôi làm được điều gì đó.
 
// Maybe there's something I can do for her.
 
// Maybe there's something I can do for her.
  +
 
<0648> Nếu cô ấy cô đơn...
 
<0648> Nếu cô ấy cô đơn...
 
// If she's ever alone...
 
// If she's ever alone...
  +
 
<0649> Chắc lẽ chắc...
 
<0649> Chắc lẽ chắc...
 
// It would be...
 
// It would be...
  +
 
<0650> ... sẽ tốt hơn nếu chúng tôi ở gần nhau.
 
<0650> ... sẽ tốt hơn nếu chúng tôi ở gần nhau.
 
// ... Nice if we could be together.
 
// ... Nice if we could be together.
  +
<0651> \{\m{B}} Khi bạn muốn khóc vì cảm thấy cô đơn...
 
  +
<0651> \{\m{B}} "Khi bạn muốn khóc vì cảm thấy cô đơn..."
 
// \{\m{B}} "When you feel like crying because you're lonely..."
 
// \{\m{B}} "When you feel like crying because you're lonely..."
  +
<0652> \{\m{B}} Thì hãy cứ nói chuyện với mình.
 
  +
<0652> \{\m{B}} "Thì hãy cứ nói chuyện với mình."
 
// \{\m{B}} "Just call me."
 
// \{\m{B}} "Just call me."
  +
<0653> \{\m{B}} Nếu làm thế, bạn sẽ không cảm thấy cô đơn nữa đúng không?
 
  +
<0653> \{\m{B}} "Nếu làm thế, bạn sẽ không cảm thấy cô đơn nữa đúng không?"
 
// \{\m{B}} "You wouldn't be lonely if you did that, right?"
 
// \{\m{B}} "You wouldn't be lonely if you did that, right?"
  +
<0654> \{Furukawa} Nhưng nếu thế...
 
  +
<0654> \{Furukawa} "Nhưng nếu thế..."
 
// \{Furukawa} "Well..."
 
// \{Furukawa} "Well..."
  +
<0655> \{Furukawa} ... Mình có thể làm phiền bạn.
 
  +
<0655> \{Furukawa} "... Mình có thể làm phiền bạn."
 
// \{Furukawa} "... I might be bothering you."
 
// \{Furukawa} "... I might be bothering you."
  +
<0656> \{\m{B}} Bạn sai rồi, Furukawa.
 
  +
<0656> \{\m{B}} "Bạn sai rồi, Furukawa."
 
// \{\m{B}} "You're wrong, Furukawa."
 
// \{\m{B}} "You're wrong, Furukawa."
  +
 
<0657> ... Đó là việc tôi muốn làm.
 
<0657> ... Đó là việc tôi muốn làm.
 
// ... It's what I want to do.
 
// ... It's what I want to do.
  +
<0658> \{\m{B}} Nó sẽ không làm phiền mình đâu.
 
  +
<0658> \{\m{B}} "Nó sẽ không làm phiền mình đâu."
 
// \{\m{B}} "It won't bother me."
 
// \{\m{B}} "It won't bother me."
  +
<0659> \{\m{B}} Vì mình không phải lo lắng về chuyện hết.
 
  +
<0659> \{\m{B}} "Vì mình không phải lo lắng về chuyện hết."
 
// \{\m{B}} "Because I don't have anything to worry about."
 
// \{\m{B}} "Because I don't have anything to worry about."
  +
<0660> \{\m{B}} Đừng có lo lắng cho mình, lúc nào bạn cũng cảm thấy buồn mà.
 
  +
<0660> \{\m{B}} "Đừng có lo lắng cho mình, lúc nào bạn cũng cảm thấy buồn mà."
 
// \{\m{B}} "Don't worry about bothering me, I'm always bored anyway."
 
// \{\m{B}} "Don't worry about bothering me, I'm always bored anyway."
  +
<0661> \{Furukawa} .........
 
  +
<0661> \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
  +
<0662> \{Furukawa} Mình hiểu rồi.
 
  +
<0662> \{Furukawa} "Mình hiểu rồi."
 
// \{Furukawa} "I understand."
 
// \{Furukawa} "I understand."
  +
<0663> \{Furukawa} Vậy khi muốn khóc, mình sẽ nói chuyện với bạn.
 
  +
<0663> \{Furukawa} "Vậy khi muốn khóc, mình sẽ nói chuyện với bạn."
 
// \{Furukawa} "I'll call you when I feel like crying."
 
// \{Furukawa} "I'll call you when I feel like crying."
  +
<0664> \{\m{B}} Ừ, cứ làm thế đi.
 
  +
<0664> \{\m{B}} "Ừ, cứ làm thế đi."
 
// \{\m{B}} "Yeah, do that."
 
// \{\m{B}} "Yeah, do that."
  +
<0665> \{Furukawa} Nhưng mà, mình cũng sẽ cố hết sức để không làm phiền bạn.
 
  +
<0665> \{Furukawa} "Nhưng mà, mình cũng sẽ cố hết sức để không làm phiền bạn."
 
// \{Furukawa} "But, I'll also do my best, so I won't have call you."
 
// \{Furukawa} "But, I'll also do my best, so I won't have call you."
  +
<0666> \{\m{B}} Đúng vậy, bạn cũng nên làm như thế.
 
  +
<0666> \{\m{B}} "Đúng vậy, bạn cũng nên làm như thế."
 
// \{\m{B}} "Right, you should do that too."
 
// \{\m{B}} "Right, you should do that too."
  +
<0667> \{Furukawa} Ừ.
 
  +
<0667> \{Furukawa} "Ừ."
 
// \{Furukawa} "Yes."
 
// \{Furukawa} "Yes."
  +
<0668> \{\m{B}} Nhưng... nếu bạn không gọi mình ra nữa...
 
  +
<0668> \{\m{B}} "Nhưng... nếu bạn không gọi mình ra nữa..."
 
// \{\m{B}} "But... if you don't call out to me..."
 
// \{\m{B}} "But... if you don't call out to me..."
  +
 
<0669> ... điều đó lại làm tôi cô đơn.
 
<0669> ... điều đó lại làm tôi cô đơn.
 
// ... That would make me feel lonely.
 
// ... That would make me feel lonely.
  +
 
<0670> Không... nhưng có lẽ... như thế còn tốt hơn.
 
<0670> Không... nhưng có lẽ... như thế còn tốt hơn.
 
// No... but maybe... that would be good.
 
// No... but maybe... that would be good.
  +
 
<0671> Vì thế tức là cô ấy đang cố hết sức mình...
 
<0671> Vì thế tức là cô ấy đang cố hết sức mình...
 
// It would mean that she's trying her best...
 
// It would mean that she's trying her best...
  +
<0672> \{\m{B}} .........
 
  +
<0672> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
 
<0673> Tôi cũng chẳng biết nữa...
 
<0673> Tôi cũng chẳng biết nữa...
 
// For some reason, I don't know anymore...
 
// For some reason, I don't know anymore...
  +
<0674> \{Furukawa} Nếu mình không gọi bạn ra nữa?
 
  +
<0674> \{Furukawa} "Nếu mình không gọi bạn ra nữa?"
 
// \{Furukawa} "If I don't call out to you?"
 
// \{Furukawa} "If I don't call out to you?"
  +
<0675> \{\m{B}} ... Huh?
 
  +
<0675> \{\m{B}} "... Huh?"
 
// \{\m{B}} "... Huh?"
 
// \{\m{B}} "... Huh?"
  +
<0676> \{Furukawa} Bạn có buồn không?
 
  +
<0676> \{Furukawa} "Bạn có buồn không?"
 
// \{Furukawa} "Are you bored?"
 
// \{Furukawa} "Are you bored?"
  +
<0677> \{\m{B}} Ừ... mình buòn lắm.
 
  +
<0677> \{\m{B}} "Ừ... mình buòn lắm."
 
// \{\m{B}} "Yeah... I'm bored."
 
// \{\m{B}} "Yeah... I'm bored."
  +
<0678> \{Furukawa} Vậy thì, mình sẽ nói chuyện với bạn kể cả khi đang cố hết sức.
 
  +
<0678> \{Furukawa} "Vậy thì, mình sẽ nói chuyện với bạn kể cả khi đang cố hết sức."
 
// \{Furukawa} "Well then, I'll call you, even though I'm trying my best."
 
// \{Furukawa} "Well then, I'll call you, even though I'm trying my best."
  +
<0679> \{Furukawa} Như thế có được không?
 
  +
<0679> \{Furukawa} "Như thế có được không?"
 
// \{Furukawa} "Is that all right with you?"
 
// \{Furukawa} "Is that all right with you?"
  +
<0680> \{\m{B}} Ừ, được đấy.
 
  +
<0680> \{\m{B}} "Ừ, được đấy."
 
// \{\m{B}} "Yeah. That's fine."
 
// \{\m{B}} "Yeah. That's fine."
  +
<0681> \{\m{B}} ... Vì mình đang buồn mà.
 
  +
<0681> \{\m{B}} "... Vì mình đang buồn mà."
 
// \{\m{B}} "... Because I'm bored."
 
// \{\m{B}} "... Because I'm bored."
  +
<0682> \{Furukawa} Ừ.
 
  +
<0682> \{Furukawa} "Ừ."
 
// \{Furukawa} "Okay."
 
// \{Furukawa} "Okay."
  +
 
<0683> Bụng tôi sôi lên khi vừa đến trước nhà Furukawa, và ở đó, có hai bóng người tiến lại gần tới chỗ chúng tôi.
 
<0683> Bụng tôi sôi lên khi vừa đến trước nhà Furukawa, và ở đó, có hai bóng người tiến lại gần tới chỗ chúng tôi.
 
// My stomach grumbles as we walk towards Furukawa's house, and just ahead, two figures are approaching us.
 
// My stomach grumbles as we walk towards Furukawa's house, and just ahead, two figures are approaching us.
  +
 
<0684> Thế cũng đủ biết là ba mẹ của cô ấy.
 
<0684> Thế cũng đủ biết là ba mẹ của cô ấy.
 
// That's enough for me to figure out that it's her parents.
 
// That's enough for me to figure out that it's her parents.
  +
<0685>\{Akio} Nagisa, tới giờ về nhà rồi.
 
  +
<0685> \{Akio} "Nagisa, tới giờ về nhà rồi."
 
// \{Akio} "It's time to come home, Nagisa."
 
// \{Akio} "It's time to come home, Nagisa."
  +
<0686> \{\m{B}} Yo!
 
  +
<0686> \{\m{B}} "Yo!"
 
// \{\m{B}} "Yo!"
 
// \{\m{B}} "Yo!"
  +
 
<0687> Tôi chào ông ta.
 
<0687> Tôi chào ông ta.
 
// I greet him.
 
// I greet him.
  +
<0688>\{Akio} Oh! Chẳng phải là Cosmo Saito sao?
 
  +
<0688> \{Akio} "Oh! Chẳng phải là Cosmo Saito sao?"
 
// \{Akio} "Oh! Aren't you Cosmo Saito?"
 
// \{Akio} "Oh! Aren't you Cosmo Saito?"
  +
<0689>\{Sanae} A... là Universe Tarou-san.
 
  +
<0689> \{Sanae} "A... là Universe Tarou-san."
 
// \{Sanae} "Oh my... Universe Tarou-san."
 
// \{Sanae} "Oh my... Universe Tarou-san."
  +
 
<0690> Này... đừng đổi tên tôi chứ.
 
<0690> Này... đừng đổi tên tôi chứ.
 
// Hey... don't just change my name.
 
// Hey... don't just change my name.
  +
 
<0691> Nhưng một người đã nói đúng tên tôi.
 
<0691> Nhưng một người đã nói đúng tên tôi.
 
// One got my name perfectly.
 
// One got my name perfectly.
  +
 
//
 
//
 
<0692> Sai rồi.
 
<0692> Sai rồi.
 
// Wrong...
 
// Wrong...
  +
 
//
 
//
<0693> \{Furukawa} Là \m{A}-san mà, mẹ.
+
<0693> \{Furukawa} Là \m{A}-"san mà, mẹ."
 
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, mom."
 
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, mom."
  +
 
//
 
//
<0694>\{Sanae} Cô xin lỗi, \m{A}-san.
+
<0694> \{Sanae} Cô xin lỗi, \m{A}-"san."
 
// \{Sanae} "I'm sorry, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "I'm sorry, \m{A}-san."
  +
<0695> \{Furukawa} Là \m{A}-san mà, ba.
 
  +
<0695> \{Furukawa} Là \m{A}-"san mà, ba."
 
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, dad."
 
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, dad."
  +
 
//
 
//
<0696>\{Akio} Ồ, phải rồi... là cái đó.
+
<0696> \{Akio} "Ồ, phải rồi... là cái đó."
 
// \{Akio} "Oh! Right... that one."
 
// \{Akio} "Oh! Right... that one."
  +
<0697> \{Furukawa} Là \m{A}-san mà, ba, mẹ.
 
  +
<0697> \{Furukawa} Là \m{A}-"san mà, ba, mẹ."
 
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, dad, mom."
 
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, dad, mom."
  +
 
//
 
//
<0698>\{Akio} À! Là đứa có cái tên không hay đấy.
+
<0698> \{Akio} "À! Là đứa có cái tên không hay đấy."
 
// \{Akio} "Ah! That's the guy with the uncool name."
 
// \{Akio} "Ah! That's the guy with the uncool name."
  +
 
//
 
//
<0699>\{Akio} Ồ! Đúng rồi... là cái đứa có tên vĩ đại đấy...
+
<0699> \{Akio} "Ồ! Đúng rồi... là cái đứa có tên vĩ đại đấy..."
 
// \{Akio} "Oh! That's right... that guy with such a grand name..."
 
// \{Akio} "Oh! That's right... that guy with such a grand name..."
  +
 
//
 
//
<0700>\{Sanae} Cháu đến chơi nữa sao?
+
<0700> \{Sanae} " Cháu đến chơi nữa sao?"
 
// \{Sanae} "Did you come to play again?"
 
// \{Sanae} "Did you come to play again?"
  +
<0701> \{\m{B}} À... vâng...
 
  +
<0701> \{\m{B}} "À... vâng..."
 
// \{\m{B}} "Ah... well..."
 
// \{\m{B}} "Ah... well..."
  +
<0702>\{Akio} Nếu là một người đàn ông thì hãy chộp ngay lấy con bé đi!
 
  +
<0702> \{Akio} "Nếu là một người đàn ông thì hãy chộp ngay lấy con bé đi!"
 
// \{Akio} "You should snatch her away if you're a man!!"
 
// \{Akio} "You should snatch her away if you're a man!!"
  +
<0703>\{Akio} Nhưng mà, tôi sẽ không trao con bé cho người như cậu đâu.
 
  +
<0703> \{Akio} "Nhưng mà, tôi sẽ không trao con bé cho người như cậu đâu."
 
// \{Akio} "But even then, I won't just give her to the likes of you."
 
// \{Akio} "But even then, I won't just give her to the likes of you."
  +
<0704>\{Sanae} Akio-san, không ai lại nói như vậy đâu.
 
  +
<0704> \{Sanae} "Akio-san, không ai lại nói như vậy đâu."
 
// \{Sanae} "Akio-san, no one said anything about that."
 
// \{Sanae} "Akio-san, no one said anything about that."
  +
<0705>\{Akio} Woah, tôi nói hơi sớm. Xin lỗi.
 
  +
<0705> \{Akio} "Woah, tôi nói hơi sớm. Xin lỗi."
 
// \{Akio} "Woah, I jumped to conclusions there. Sorry about that."
 
// \{Akio} "Woah, I jumped to conclusions there. Sorry about that."
  +
 
<0706> Ông quá sớm thì đúng hơn.
 
<0706> Ông quá sớm thì đúng hơn.
 
// You're pretty cheerful jumping to conclusions.
 
// You're pretty cheerful jumping to conclusions.
  +
 
<0707> Có vẻ như con người này luôn nói thẳng những gì trong đầu ra bên ngoài.
 
<0707> Có vẻ như con người này luôn nói thẳng những gì trong đầu ra bên ngoài.
 
// It seems like this person has always been straightforward with his opinions throughout his life.
 
// It seems like this person has always been straightforward with his opinions throughout his life.
  +
<0708>\{Sanae} \m{A}-san, mời cháu vào.
 
  +
<0708> \{Sanae} \m{A}-"san, mời cháu vào."
 
// \{Sanae} "Please come in, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Please come in, \m{A}-san."
  +
<0709>\{Akio} Đúng vậy, đừng có lén lút như người yêu của con bé nữa.
 
  +
<0709> \{Akio} "Đúng vậy, đừng có lén lút như người yêu của con bé nữa."
 
// \{Akio} "That's right, don't just sneak in like you're her lover."
 
// \{Akio} "That's right, don't just sneak in like you're her lover."
  +
<0710>\{Sanae} Thế có sao không? Cô chú có làm phiền ba mẹ cháu không?
 
  +
<0710> \{Sanae} "Thế có sao không? Cô chú có làm phiền ba mẹ cháu không?"
 
// \{Sanae} "How about it? Will we worry your parents?"
 
// \{Sanae} "How about it? Will we worry your parents?"
  +
<0711> \{\m{B}} Không, không hẳn đâu, nhưng...
 
  +
<0711> \{\m{B}} "Không, không hẳn đâu, nhưng..."
 
// \{\m{B}} "No, not really but..."
 
// \{\m{B}} "No, not really but..."
  +
 
<0712> Lúc này, Furukawa đã thực sự cứu tôi...
 
<0712> Lúc này, Furukawa đã thực sự cứu tôi...
 
// I guess Furukawa really saved me this time...
 
// I guess Furukawa really saved me this time...
  +
<0713> \{\m{B}} Giờ cháu sẽ về nhà.
 
  +
<0713> \{\m{B}} "Giờ cháu sẽ về nhà."
 
// \{\m{B}} "I'll be going home now."
 
// \{\m{B}} "I'll be going home now."
  +
 
<0714> Tôi nói như vậy.
 
<0714> Tôi nói như vậy.
 
// That's what I said.
 
// That's what I said.
  +
<0715>\{Akio} Thế thôi... xéo về đi.
 
  +
<0715> \{Akio} "Thế thôi... xéo về đi."
 
// \{Akio} "I see... off you go then, scram."
 
// \{Akio} "I see... off you go then, scram."
  +
<0716>\{Sanae} Thế sao? Tệ quá nhỉ...
 
  +
<0716> \{Sanae} "Thế sao? Tệ quá nhỉ..."
 
// \{Sanae} "Really? That's too bad..."
 
// \{Sanae} "Really? That's too bad..."
  +
<0717>\{Sanae} Mai cháu lại chơi nhé?
 
  +
<0717> \{Sanae} "Mai cháu lại chơi nhé?"
 
// \{Sanae} "Come back again tomorrow, ok?"
 
// \{Sanae} "Come back again tomorrow, ok?"
  +
<0718> \{\m{B}} Vâng ạ.
 
  +
<0718> \{\m{B}} "Vâng ạ."
 
// \{\m{B}} "All right."
 
// \{\m{B}} "All right."
  +
<0719> \{\m{B}} Tạm biệt, Furukawa.
 
  +
<0719> \{\m{B}} "Tạm biệt, Furukawa."
 
// \{\m{B}} "See you later, Furukawa."
 
// \{\m{B}} "See you later, Furukawa."
  +
 
<0720> Ba người họ đồng thanh trả lời.
 
<0720> Ba người họ đồng thanh trả lời.
 
// The three of them reply at the same time.
 
// The three of them reply at the same time.
  +
<0721>\{Akio} Xì... cậu không nói với tôi, đúng không?
 
  +
<0721> \{Akio} "Xì... cậu không nói với tôi, đúng không?"
 
// \{Akio} "Tsk... you didn't say that to me, right?"
 
// \{Akio} "Tsk... you didn't say that to me, right?"
  +
<0722>\{Akio} Này, cậu nhỏ hơn tôi, thế sao phải gọi tôi bằng họ cơ chứ?!
 
  +
<0722> \{Akio} "Này, cậu nhỏ hơn tôi, thế sao phải gọi tôi bằng họ cơ chứ?!"
 
// \{Akio} "Hey, you're younger than me, so why are you calling me by just my last name?!"
 
// \{Akio} "Hey, you're younger than me, so why are you calling me by just my last name?!"
  +
<0723>\{Akio} Chết tiệt, lần sau nhớ gọi tôi là Akio-same nghe chưa!
 
  +
<0723> \{Akio} "Chết tiệt, lần sau nhớ gọi tôi là Akio-same nghe chưa!"
 
// \{Akio} "Damn you, call me Akio-sama next time!"
 
// \{Akio} "Damn you, call me Akio-sama next time!"
  +
<0724>\{Sanae} Thôi mà... Akio-san.
 
  +
<0724> \{Sanae} "Thôi mà... Akio-san."
 
// \{Sanae} "Calm down... Akio-san."
 
// \{Sanae} "Calm down... Akio-san."
  +
<0725>\{Akio} Là Akio-sama!
 
  +
<0725> \{Akio} "Là Akio-sama!"
 
// \{Akio} "It's Akio-sama!"
 
// \{Akio} "It's Akio-sama!"
  +
<0726>\{Sanae} Ừ... Akio-sama.
 
  +
<0726> \{Sanae} "Ừ... Akio-sama."
 
// \{Sanae} "Yes... Akio-sama."
 
// \{Sanae} "Yes... Akio-sama."
  +
 
<0727> Họ quả là một gia đình vui vẻ.
 
<0727> Họ quả là một gia đình vui vẻ.
 
// They sure are a funny family.
 
// They sure are a funny family.
  +
<0728> \{Furukawa} Chào nhé, \m{A}-san.
 
  +
<0728> \{Furukawa} "Chào nhé, \m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "Goodnight then, \m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "Goodnight then, \m{A}-san."
  +
 
<0729> Tôi nhớ như in nụ cười đó và rời đi.
 
<0729> Tôi nhớ như in nụ cười đó và rời đi.
 
// I burn her smile into my memory and leave.
 
// I burn her smile into my memory and leave.
Line 1,507: Line 2,239:
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>
  +
 
== Sơ đồ ==
 
== Sơ đồ ==
 
{{Clannad:Sơ đồ}}
 
{{Clannad:Sơ đồ}}

Revision as of 18:52, 3 September 2009

Translation

Translator

Text


// Resources for SEEN6417.TXT

#character '*B'
#character 'Furukawa'
#character 'Học Sinh'
// 'Student'
#character 'Sunohara'
#character 'Cha'
// 'Father'
#character 'Akio'
#character 'Sanae'

<0000> \{\m{B}} (Chắc... cô ấy ở lớp B, đúng không nhỉ?)
// \{\m{B}} (I'm quite sure... her class was B, wasn't it?)

<0001> Tôi rời phòng học và nhìn quanh hành lang.
// I leave the classroom and look around the hallway.

<0002> Furukawa đang đứng ở sát tường để không làm vướng lối đi.
// Furukawa is purposely standing close to the wall so she won't block the way.

<0003> Chúng tôi thấy nhau.
// Our eyes meet.

<0004> Cô ấy cười và đến chỗ tôi.
// She smiles as she comes to me. 

//
<0005> \{\m{B}} "Xin lỗi mình đến muộn."
// \{\m{B}} "Sorry for being late."

<0006> \{Furukawa} "Không sao đâu."
// \{Furukawa} "Not at all."

<0007> \{Furukawa}  Bạn không thấy phiền chứ, \m{A}-"san?"
// \{Furukawa} "Are you fine with this though, \m{A}-san?" 

//
<0008> \{Furukawa}  \m{A}-"san?"
// \{Furukawa} "\m{A}-san?" 

//
<0009> \{Furukawa} "Bạn không thấy phiền chứ?"
// \{Furukawa} "Is this all right with you?"

<0010> \{\m{B}} "Tức là gì?"
// \{\m{B}} "What do you mean?" 

//
<0011> \{Furukawa} "Bạn không đi cùng với người khác liệu có sao không? "
// \{Furukawa} "Is it okay that you aren't attending to another person?"

<0012> \{\m{B}} "Ừ, không vấn đề gì."
// \{\m{B}} "Yeah, that's fine."

<0013> \{Furukawa} "Mình vui lắm."
// \{Furukawa} "I see, I'm glad."

<0014> \{Furukawa} "Thế ta đi chứ?"
// \{Furukawa} "Shall we go then?"

<0015> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0016> Chúng tôi bắt đầu đi cạnh nhau.
// We started walking side by side.

<0017> Dù gì thì...
// In any case...

<0018> Đi cùng với con gái ở trường cũng ngượng lắm...
// Walking together with a girl at school sure is embarrassing...

<0019> Tôi vừa đi vừa nhìn cô ấy.
// I look at her from the side as we walk.

<0020> \{\m{B}} (Cho dù là ai trông thấy chắc cũng phải ghen tị...)
// \{\m{B}} (No matter who the audience is, this seems like something to be envied...)

<0021> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0022> \{Furukawa} "...Huh? Sao vậy?"
// \{Furukawa} "... Huh? Is anything the matter?"

<0023> \{\m{B}} "Không có gì..."
// \{\m{B}} "It's nothing..."

<0024> Đám đông trước quầy bánh mì quá nhiều, đến việc tiến lại gần hình như cũng rất khó.
// The crowd in front of the bread stall seems so large that even getting close to the counter looks difficult.

<0025> \{Furukawa} "Hôm nay đông hơn thường ngày..."
// \{Furukawa} "It looks more crowded today than usual..."

<0026> \{\m{B}} "Đúng thế..."
// \{\m{B}} "You're right..."

<0027> \{Furukawa} "Wah..."
// \{Furukawa} "Wah..."

<0028> Một học sinh nam chạy ngang qua Furukawa và liều mình chen vào trong đám đông.
// A male student runs past Furukawa and dives daringly into the crowd.

<0029> \{Học Sinh}  Uh.........\wait{1000} "Uwaaaaaah......!"
// \{Student} "Uh.........\wait{1000} Uwaaaaaah......!"

<0030> Bị ép bởi dòng người, cậu ta biến mất như rong biển.
// Forced along by the current, he disappeared like seaweed.

<0031> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0032> \{Furukawa} "Quay lại thôi."
// \{Furukawa} "Let's head back."

<0033> \{\m{B}} "Không sao đâu, để mình mua cho."
// \{\m{B}} "I'm telling you it's all right. I'm the one who's buying."

<0034> \{\m{B}} "Bạn thích ăn cái nào?"
// \{\m{B}} "So, just tell me what you want to eat."

<0035> \{Furukawa} "Anpan cũng được."
// \{Furukawa} "Anpan will do."

<0036> \{\m{B}} "Geez... ta đến sớm không phải là để mua thứ gì đặc biệt hay sao?"
// \{\m{B}} "Geez... didn't we come this early to buy something special?"

<0037> \{\m{B}} "Chọn cái bạn có thể mua đi."
// \{\m{B}} "Pick something that you can only buy now."

<0038> \{Furukawa} "Thế... mình chọn thứ đắt tiền có được không?"
// \{Furukawa} "Then... is it all right if I choose something expensive?"

<0039> \{\m{B}} "Được, nói thử coi."
// \{\m{B}} "Sure, go ahead."

<0040> \{Furukawa} "Vậy thì..."
// \{Furukawa} "Well then..."

<0041> Cô ấy giơ cả hai tay lên.
// She raised both her hands.

<0042> \{Furukawa} "Lấy dùm mình chiếc bánh hai màu!"
// \{Furukawa} "Please get me a two-colored bread!"

<0043> \{\m{B}} "Là cái gì vậy?"
// \{\m{B}} "What's that?"

<0044> \{Furukawa} "Là loại bánh có kem và sô-cô-la ở bên trong."
// \{Furukawa} "It's a type of bread with cream and chocolate inside."

<0045> \{Furukawa} "Nó thực sự rất bí ẩn!"
// \{Furukawa} "It's a really mysterious bread!"

<0046> Đến mức cô ấy phải nhấn mạnh.
// She thus emphasized.

<0047> \{\m{B}} "Hmm... mình không biết là có thứ đó đấy."
// \{\m{B}} "Hmm... I didn't know such a thing existed."

<0048> Tôi hoàn toàn không thích bánh ngọt có kem hay là sô-cô-la.
// I'm definitely not interested in sweet breads that has cream or chocolate.

<0049> \{\m{B}} "Mình đi đây. Cầu chúc cho mình đi."
// \{\m{B}} "I'm off then. Pray for my life."

<0050> Tôi giơ ngón cái lên.
// I give her a strong thumbs up.

<0051> \{Furukawa} "Bạn sẽ được ông trời phù hộ."
// \{Furukawa} "May you be under the divine protection of the gods."

<0052> Cô ấy siết chặt hai tay ngang ngực như thể đang đóng kịch ở trên sân khấu.
// She clasped both her hands to her chest as if we were doing a theatrical play.

<0053> \{\m{B}} "Được rồi."
// \{\m{B}} "All right."

<0054> Thấy có chỗ trống, tôi lách vào đám đông.
// Seeing a tiny gap, I sliced my way into the crowd.

<0055> Tôi vừa chen sâu vào vừa đẩy những đứa khác sang bên.
// I dug deeper while pushing students aside.

<0056> Giữa chừng... tôi thấy cái đầu quen thuộc.
// Halfway through... I see the back of a familiar head.

//
//
<0057> Tôi đẩy vai cậu ta.
// I grab him by the shoulder.

<0058> \{\m{B}} "Này."
// \{\m{B}} "Hey."

<0059> \{Sunohara} "Gì vậy?"
// \{Sunohara} "What, man?!"

<0060> \{Sunohara}  ... Huh? Là cậu à, \m{A}.""
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."

<0061> \{\m{B}} "Làm gì ở đây thế?"
// \{\m{B}} "What're you doing here?"

<0062> \{Sunohara} "Mua bánh mì chứ còn gì nữa!"
// \{Sunohara} "What else? I came to buy bread!"

<0063> \{\m{B}} "Sao cơ? Hôm nay có gì đặc biệt à? Trông đông hơn thường ngày! "
// \{\m{B}} "What? Is there something special today? It's more crowded than usual!"

<0064> \{Sunohara} "Không biết gì sao...?"
// \{Sunohara} "You don't know why yet...?"

<0065> \{Sunohara} "Nhìn kia kìa!"
// \{Sunohara} "Look over there!" 

//
<0066> \{\m{B}} (Sunohara... từ khi nào vậy!?)
// \{\m{B}} (Sunohara... when did you!?)  

//
<0067> Tôi đẩy vai cậu ta.
// I grab him by the shoulder.

<0068> \{\m{B}} "Này."
// \{\m{B}} "Hey."

<0069> \{Sunohara} "Gì vậy?"
// \{Sunohara} "What, man?!"

<0070> \{Sunohara}  ... Huh? Là cậu à, \m{A}.""
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."

<0071> \{\m{B}} "Không phải vừa nãy cậu đang ngủ sao?"
// \{\m{B}} "Weren't you sleeping inside the classroom a moment ago?"

<0072> \{Sunohara} "Hmm... suy nghĩ thiển cận quá!"
// \{Sunohara} "Hmm... aren't you being too easygoing?"

<0073> \{\m{B}} "Tớ đã giựt tóc cậu nhưng mà có dậy đâu."
// \{\m{B}} "I pulled at your sideburns, but you still didn't wake up."

<0074> \{Sunohara} "Nhầm rồi... tớ dậy vì đau đấy."
// \{Sunohara} "You got it wrong... I woke up because it hurt."

<0075> \{Sunohara} "Thank you, my friend from New York.            (Câu này nó nói bằng Eng)
// \{Sunohara} "Thank you, my friend from New York."

<0076> \{\m{B}} "Giựt tóc mà lại cám ơn sao?"
// \{\m{B}} "Is there something interesting here that you should thank me for pulling your sideburns..."

<0077> \{\m{B}} "Còn nữa, tớ chưa bao giờ đến New York."
// \{\m{B}} "And about the latter part; I was never in New York."

<0078> \{Sunohara} "Chính vì thế đấy. Không biết gì sao? "
// \{Sunohara} "Because of that. Don't you know?"

<0079> Sunohara chỉ vào cái... bảng giá treo ở trên
// Where Sunohara was pointing... was a billboard hanging from the ceiling.

<0080> Ở đó có ghi "Sản Phẩm Mới: Ryuuta Sandwich - 150 yên"
// Written there was "New Product: Ryuuta Sandwich - 150 yen" 

<0081> \{\m{B}} "À, ra thế..."
// \{\m{B}} "Oh, I see..."

<0082> Giờ mới hiểu vì sao hôm nay đông hơn mọi ngày.
// I finally understood. That's why it's more crowded than usual.

<0083> \{Sunohara} "Vì được thông báo từ tuần trước nên nó trở thành chủ đề được mọi học sinh bàn tán. "
// \{Sunohara} "Ever since the announcement last week, it became the hot topic every student talked about."

<0084> \{\m{B}} "Vì thế mà học sinh cũng toàn nói về nó... "
// \{\m{B}} "So students are gossiping about it too..."

<0085> \{Sunohara} "Huh? Cậu cũng nên biết nó chứ. Về Ryuuta ấy."
// \{Sunohara} "Huh? You should know it then too. About Ryuuta."

<0086> \{\m{B}} "Ryuuta?"
// \{\m{B}} "Ryuuta?"

<0087> \{Sunohara} "Nhìn kĩ vào. Không phải Tatsuta, mà là Ryuuta."
// \{Sunohara} "Look carefully. It's not Tatsuta, it's Ryuuta."

<0088> Đúng thế...
// That's true...

<0089> \{Sunohara} "Không biết có liên quan đến người nào là Ryuuta không nữa, cái gì nằm sau cái vỏ đó vậy?"
// \{Sunohara} "Just how it concerns a person named Ryuuta is still hazy; what actually lies under the facade...?"

<0090> \{Sunohara} "Điều kì bí thực sự rất kì bí..."
// \{Sunohara} "A mystery truly is a mystery..."

<0091> Không, chắc chỉ là viết sai chính tả từ Tatsuta thôi. 
// No, I'm sure it's just a misspelling of Tatsuta.

<0092> \{Sunohara} "Được rồi, nhanh lên, đi với tớ."
// \{Sunohara} "All right, cooperate with me, and let's hurry."

<0093> Nếu được thế thì tốt nhưng về sau tên này chỉ làm vướng chân thôi. 
// It would be great if we could do that, but he'll just get in my way later on.

<0094> Vì có con gái đang đợi tôi.
// Because I have a girl waiting.

<0095> \{\m{B}} (Cậu ta là người duy nhất tôi không muôn cho biết...)
// \{\m{B}} (He's the only person I don't want to let know...)

<0096> Vì thế tôi ngáng chân Sunohara.
// So I trip Sunohara.

<0097> \{Sunohara} "Woah?!"
// \{Sunohara} "Woah?!"

<0098> Sunohara bống nhiên ngã xuống.
// Sunohara's shoulder suddenly falls.

<0099> \{\m{B}} "A... xin lỗi."
// \{\m{B}} "Ah... sorry."

<0100> \{Sunohara} "Uh..."
// \{Sunohara} "Uh..."

<0101> UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
// UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!

<0102> Bị ép bởi biển người, cậu ta biến mất như tảo biển.
// Forced along by the sea of people, he disappeared like seaweed.

<0103> \{\m{B}} "Phù... ngắt được đuôi rồi."
// \{\m{B}} "Whew... target eliminated."  

//
<0104> \{\m{B}} (Sunohara...)
// \{\m{B}} (Sunohara...)  

//
<0105> \{\m{B}} (Hắn ta không ở trong lớp học thì sao lại đến đây...?)
// \{\m{B}} (He wasn't around during class, so why is he here...?)

<0106> Tôi đẩy vai cậu ta.
// I grab him by the shoulder.

<0107> \{\m{B}} "Này."
// \{\m{B}} "Hey."

<0108> \{Sunohara} "Gì vậy?"
// \{Sunohara} "What, man?!"

<0109> \{Sunohara}  ... Huh? Là cậu à, \m{A}.""
// \{Sunohara} "... Huh? Oh, it's just you, \m{A}."

<0110> \{\m{B}} "Làm gì ở đây thế?"
// \{\m{B}} "What're you doing here?"

<0111> \{Sunohara} "Mua bánh mì chứ còn gì nữa!"
// \{Sunohara} "What else? I came to buy bread!"

<0112> \{\m{B}} "Sao cơ? Hôm nay có gì đặc biệt à? Trông đông hơn thường ngày! "
// \{\m{B}} "Huh? Is there something special today? It's more crowded than usual!"

<0113> \{Sunohara} "Không biết gì sao...?"
// \{Sunohara} "You don't know why yet...?"

<0114> \{Sunohara} "Nhìn kia kìa!"
// \{Sunohara} "Look over there."

<0115> Sunohara chỉ vào cái... bảng giá treo ở trên
// Where Sunohara was pointing... was a billboard hanging from the ceiling.

<0116> Ở đó có ghi "Sản Phẩm Mới: Ryuuta Sandwich - 150 yên"
// Written there was "New Product: Ryuuta Sandwich - 150 yen"

<0117> \{\m{B}} "À, ra thế..."
// \{\m{B}} "Oh, I see..."

<0118> Giờ thì đã hiểu.
// Now I understand.

<0119> \{Sunohara} "Vì được thông báo từ tuần trước nên nó trở thành chủ đề được mọi học sinh bàn tán. "
// \{Sunohara} "Ever since the announcement last week, it became the hot topic every student talked about."

<0120> \{\m{B}} "Vì thế mà học sinh cũng toàn nói về nó... "
// \{\m{B}} "So students are gossiping about it too..."

<0121> \{Sunohara} "Huh? Cậu cũng nên biết nó chứ. Về Ryuuta ấy."
// \{Sunohara} "Huh? You should know it too then. About Ryuuta."

<0122> \{\m{B}} "Ryuuta?"
// \{\m{B}} "Ryuuta?"

<0123> \{Sunohara} "Nhìn kĩ vào. Không phải Tatsuta, mà là Ryuuta."
// \{Sunohara} "Look carefully. It's not Tatsuta, it's Ryuuta."

<0124> Đúng thế...
// That's true...

<0125> \{Sunohara} "Không biết có liên quan đến người nào là Ryuuta không nữa, cái gì nằm sau cái vỏ đó vậy?"
// \{Sunohara} "How it concerns a person named Ryuuta is still hazy; what actually lies under the facade...?"

<0126> \{Sunohara} "Điều kì bí thực sự rất kì bí..."
// \{Sunohara} "A mystery truly is a mystery..."

<0127> Không, chắc chỉ là viết sai chính tả từ Tatsuta thôi. 
// No, I'm sure it's just a misspelling of Tatsuta.

<0128> \{Sunohara} "Woah?!"
// \{Sunohara} "Woah?!"

<0129> Sunohara bống nhiên ngã xuống.
// Sunohara's shoulder suddenly falls.

<0130> \{Sunohara} "Chân tớ bị kẹt trong đám đông rồi!"
// \{Sunohara} "My leg's being dragged away by the crowd!"

<0131> \{Sunohara}  Cứu với, \m{A}!""
// \{Sunohara} "Help me, \m{A}!"

<0132> Tôi lờ đi khi cậu ta giơ tay tới chỗ tôi.
// I avoid him as he reaches out his hand towards me.

<0133> \{Sunohara}  Cậu nỡ nào... \m{A}?"! Chúng ta không phải là bạn sao?!"
// \{Sunohara} "How, how could you... \m{A}?! Aren't we friends?!"

<0134> \{\m{B}} "Xin lỗi, Sunohara... Tớ chưa bao giờ nghĩ như thế..."
// \{\m{B}} "Sorry, Sunohara... I never thought of you that way..."

<0135> \{Sunohara} "Uh..."
// \{Sunohara} "Uh..."

<0136> UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!
// UWAAAAAAAAaaaaaaa-----------...!

<0137> Bị ép bởi biển người, cậu ta biến mất như tảo biển.
// Forced along by the sea of people, he disappeared like seaweed.

<0138> \{\m{B}} "Và... tôi cũng mệt khi lúc nào phải cho cậu vay tiền rồi..."
// \{\m{B}} "Also... I'm tired of lending you money all the time..."

<0139> Càng lúc càng tắc nghẽn chẳng khác gì một cuộc nổi loạn.
// As time went by, the congestion increased and seemed no different from a riot.

<0140> \{\m{B}} (Bọn ngốc, chẳng lẽ bọn nó thực sự muốn một chiếc bánh bị viết sai chính ta sao?) "
// \{\m{B}} (Idiots, do you guys really want a bread with a mispelled name?)

<0141> Tôi mò mẫm đi ra.
// I charge ahead blindly.

<0142> Và thế là...
// And then...

<0143> \{\m{B}} "Mình mua được rồi đây..."
// \{\m{B}} "I bought it..."

<0144> Trong tay là thành quả của tôi, chiếc bánh mì hai màu và một cái khác cho bản thân.
// In my hand is my goal, the two colored bread and something else for me.

<0145> \{\m{B}} "Xin lỗi đã bắt đợi lâu..."
// \{\m{B}} "Sorry about the wait..."

<0146> \{Furukawa} "Cám ơn, bạn ổn chứ?"
// \{Furukawa} "Thank you, are you all right?"

<0147> \{\m{B}} "Ừ, kiểu như thế."
// \{\m{B}} "Yeah, more or less."

<0148> \{Furukawa} "Mua đồ ở đây thật đáng sợ."
// \{Furukawa} "Buying there is quite scary."

<0149> \{\m{B}} "Bạn nói đúng..."
// \{\m{B}} "You're right..."

<0150> Mọi người chắc học rất mệt nên mới làm ầm ĩ lên chỉ vì một món đồ mới.
// Everyone must be really tired of studying to be making such a fuss over a new menu item.

<0151> Sau đó, chúng tôi ăn trưa ở sân trường.
// Then, we eat our lunch in the courtyard.

<0152> Đây là quãng thời gian yên bình, nó gợi lại những thói quen đã từng lặp lại hằng ngày.
// It's a peaceful time, truly reminiscent of the ever–repeating daily routine.

<0153> Và điều này làm tôi bình tĩnh lại sau khi ra khỏi đám đông đó.
// And this calms me down after coming out of that crowd.

<0154> \{\m{B}} (Thật tệ nếu cô ấy là người phải đi vào đó.)
// \{\m{B}} (I'd feel bad if she was the one who had to go through that crowd.)

<0155> Tôi liếc sang lên cạnh.
// I glance next to me.

<0156> Cô ấy đang ăn giở bữa ăn của mình.
// She single-mindedly munches on her bread.

<0157> Thật buồn cười khi xem cô gái đó hăm hở ăn trưa.
// It's quite amusing to watch her eat so eagerly.

<0158> Chắc cô ấy lúc nào cũng vậy.
// I think she's always been like that.

<0159> Chắc đó là lý do vì sao không ai muốn làm bạn với cô ấy.
// That's why nobody wants to be with her.

<0160> Khác hẳn với lý do mọi người không muốn kết bạn với tôi.
// That's different from why nobody wants to be with me. 

<0161> Furukawa vẫn tiếp tục ăn bánh mì, không nhận ra tôi đang nhìn chằm chằm.
// Furukawa continues to eat her bread, oblivious to my stare.

<0162> Và rồi...
// And finally...

<0163> \{Furukawa} "Cám ơn vì bữa ăn."
// \{Furukawa} "Thanks for the food."

<0164> Cô gái đó gấp túi giấy lại và cho vào túi.
// Folding the wrapper, she put it in her pocket.

<0165> \{Furukawa} "Nó thật sự rất ngon."
// \{Furukawa} "It was really delicious."

<0166> Rồi tôi vẫn tiếp tục nhìn mặt cô ấy.
// Even then, I continued looking at her face.

<0167> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0168> Chúng tôi nhìn nhau.
// Our eyes meet.

<0169> \{Furukawa} "Um..."
// \{Furukawa} "Um..."

<0170> \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0171> \{Furukawa} "Vẫn còn thức ăn trên miệng mình sao?"
// \{Furukawa} "Could it be that there's some food left on my mouth?"

<0172> \{\m{B}} "Không, không có gì cả."
// \{\m{B}} "No, there's nothing on your mouth."

<0173> \{Furukawa} "Thế bạn nhìn gì vậy?"
// \{Furukawa} "What are you staring at then?"

<0174> \{\m{B}} "Này, Furukawa..."
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."

<0175> \{Furukawa} "Sao vậy?"
// \{Furukawa} "Yes?"

<0176> \{\m{B}} "Mình nghĩ bạn rất dễ thương."
// \{\m{B}} "I think you're cute."

<0177> \{Furukawa} "Huh...?"
// \{Furukawa} "Huh...?" 

<0178> \{\m{B}} "Đấy là nét đẹp tự nhiên của bạn. Nếu mọi người nhận ra, họ sẽ thích bạn đấy."
// \{\m{B}} "That's your natural talent. If everyone discovers it, they'll like you too."

<0179> \{\m{B}} "Rồi lúc đó sẽ có rất nhiều người bạn."
// \{\m{B}} "You'll make lots of friends."

<0180> \{Furukawa} "Nếu bạn cố kích lệ mình trong lúc mình không cảm thấy buồn thì mình sẽ buồn thật đấy."
// \{Furukawa} "If you try to cheer me up when I'm not feeling down, I'll just get depressed."

<0181> \{\m{B}} "Không... không phải mình đang kích lệ bạn. Đó là những gì mình đang nghĩ. Là ấn tượng của mình."
// \{\m{B}} "No... it's not like I'm trying to cheer you up. It's what I'm thinking. My impression."

<0182> \{\m{B}} "Mình hiểu, ta vẫn chưa hiểu rõ nhau vì mới gặp, nên cứ coi nó là thật đi."
// \{\m{B}} "You see, we don't really know each other yet since we've just met, so you should take this seriously."

<0183> \{Furukawa} "Ừ..."
// \{Furukawa} "Yeah..."

<0184> \{\m{B}} "Mình bảo là cứ coi nó là thật đi!"
// \{\m{B}} "I said to take this seriously!"

<0185> Vừa nói tôi vừa đặt tay lên vai cô ấy.
// I hold her shoulder as I tell her that.

<0186> \{Furukawa} "Thế-thế thì kì quá!"
// \{Furukawa} "T-that's weird!"

<0187> \{Furukawa} "Cứ bắt mình như vậy thì..."
// \{Furukawa} "Even forcing me..."

<0188> \{\m{B}} "... Ừ."
// \{\m{B}} "... Yeah."

<0189> Tôi chợt nhận ra mình cư xử hơi khác.
// I soon realize that I'm acting out of character.

<0190> \{\m{B}} "Hầy..."
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0191> Tôi đứng thẳng dậy.
// I sit up straight.

<0192> Và khi nhìn lên trên, tôi thấy một cô gái đứng trước cửa sổ trên tầng ba đang nhìn chúng tôi.
// And then, as I look ahead, I notice a girl standing in front of the window on the third floor of the school building, looking at us.

<0193> \{\m{B}} "Nhìn lên kia đi, bạn nên nên vẫy tay và cười với cô gái đó."
// \{\m{B}} "Look over there, you should wave your hand and smile at her."

<0194> \{Furukawa} "Mình không làm vậy đâu."
// \{Furukawa} "I won't do that."

<0195> \{Furukawa} "Bạn tự làm đi."
// \{Furukawa} "Please do it yourself."

<0196> \{\m{B}} "Mình nói rồi, con trai mà làm thế thì không bình thường chút nào."
// \{\m{B}} "Like I said, it's not normal for a guy like me to do something like that."

<0197> \{Furukawa} "Không hẳn đâu. Vì bạn cao và rất tuyệt..."
// \{Furukawa} "Not really. Because you're tall and cool..."

<0198> \{Furukawa} "Nên sẽ có nhiều con gái theo đuổi bạn..."
// \{Furukawa} "That's why many girls approach you..."

<0199> \{Furukawa} "Vớu lại, mình cũng hơi lo lắng..."
// \{Furukawa} "Somehow, I feel pressured by that..."

<0200> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0201> \{\m{B}} "Ừ, bạn nói đúng. Nếu chuyện đó xảy ra thi bạn sẽ không thể bám theo mình được nữa."
// \{\m{B}} "I see. You're right. If that happens, you won't hang around me anymore."

<0202> \{\m{B}} "Thế đấy. Mình chịu thôi."
// \{\m{B}} "That's it.  I give up."

<0203> \{Furukawa} "Bạn đừng coi nó là thật."
// \{Furukawa} "Please don't take that seriously."

<0204> \{\m{B}} "... Thế làm đi!"
// \{\m{B}} "... Hey now!"

<0205> \{\m{B}} "Sao bạn cứ..."
// \{\m{B}} "Why you..."

<0206> Tôi dí tay vào trán bắt cô ấy ngửa mặt lên.
// I poke her forehead.

<0207> \{Furukawa} "Haa..."
// \{Furukawa} "Haa..."

<0208> Furukawa cười...
// Furukawa smiles...

<0209> Không, không hẳn là cười.
// No, she didn't actually smile.

<0210> Chỉ vì tôi cứ nghĩ cô ấy cuối cùng cũng đã cười...
// Just when I thought she would finally smile...

<0211> Tôi trông vào nơi Furukawa đang nhìn.
// I glance at where Furukawa is looking.

<0212> Và ngay trên đó là cửa sổ tầng ba của trường.
// And just ahead is the school building's third floor window.

<0213> Cô gái đó đã biến mất.
// The girl had disappeared.

<0214> \{\m{B}} "Này, Furukawa..."
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."

<0215> \{Furukawa} "Sao cơ?"
// \{Furukawa} "Yes?"

<0216> \{\m{B}} "Về phòng câu lạc bộ đi."
// \{\m{B}} "Let's head over to the clubroom."

<0217> \{Furukawa} "Đúng rồi."
// \{Furukawa} "All right."

<0218> Đứng dậy, Furukawa phủi đằng sau váy. 
// Standing up, Furukawa brushes off the back of her skirt.

<0219> \{\m{B}} "Ta còn bao nhiêu thời gian?"
// \{\m{B}} "How much time do we have?"

<0220> \{Furukawa} "Khoảng hai mươi phút nữa là chuông kêu."
// \{Furukawa} "We have twenty minutes until the first bell."

<0221> \{\m{B}} "Được rồi, thế ta sẽ dùng thời gian đó để làm thông báo Câu Lạc Bộ Kịch đang chiêu mộ thành viên."
// \{\m{B}} "All right then, let's use that time to make a notice that the drama club is looking for some members."

<0222> \{Furukawa} "Ừ!"
// \{Furukawa} "Okay!"

<0223> Furukawa gật mạnh.
// Furukawa gives an energetic nod.

<0224> Chúng tôi liệt kê từng thứ một mà cả hai cần phải làm trên tớ giấy A4.
// We list, one by one, the things both of us will need to do on an A4 sized paper with a sharpie.

<0225> \{\m{B}} "Trước hết, hãy quyết định ngày bắt đầu tập kịch."
// \{\m{B}} "First, let's decide on the day we will explain our goal."

<0226> \{Furukawa} "Thế chọn một ngày đi."
// \{Furukawa} "Let's choose a date now."

<0227> \{\m{B}} "Ta sẽ không thể thu hút được thành viên nếu ngày đó quá sớm thế thì... hai tuần sau được không?"
// \{\m{B}} "We won't be able to gather any members if the date is too soon so... how about two weeks from now?"

<0228> \{Furukawa} "Ừ, ta sẽ bắt đầu vào tháng Năm."
// \{Furukawa} "Yes, we'll start our work in May then."

<0229> Tôi hi vọng mọi chuyện sẽ ổn.
// Though I hope this will turn out okay.

<0230> Xột xoạt, xột xoạt.
// Scratch, scratch.

<0231> \{Furukawa} "Mình xong rồi."
// \{Furukawa} "I'm done."

<0232> \{\m{B}} "Hmm... mình vẫn thấy còn thiếu một thứ?"
// \{\m{B}} "Hmm... don't you think that there's something missing?"

<0233> \{Furukawa} "Hmmm... thứ gì nhỉ..."
// \{Furukawa} "Hmmm... I wonder what..."

<0234> Tôi nghĩ thứ đang thiếu là...
// I think what's missing is...

<0235> Sự hấp dẫn
// Charm 

//
<0236> Tranh minh hoạ
// Illustration 

//
<0237> Sự cộng tác
// Collaboration 

//
<0238> \{\m{B}} "Sự hấp dẫn"
// \{\m{B}} "Charm." 

//
<0239> \{Furukawa} "Sự hấp dẫn?"
// \{Furukawa} "Charm?"

<0240> \{\m{B}} "Ừ, chủ tịch câu lạc bộ là con gái, nên bạn có thể lôi kéo được mấy đứa đấy. "
// \{\m{B}} "Yeah, the club leader is a girl, so you should have something that appeals to others."

<0241> \{Furukawa} "Thật sao... mình không không nghĩ cách đấy sẽ được đâu..."
// \{Furukawa} "Really... I don't think that has anything to do with this though."

<0242> \{\m{B}} "Không. Bạn rất dễ thương nên có thể sử dụng nó làm lợi thế."
// \{\m{B}} "No, you're cute, so we can use that to our advantage."

<0243> \{Furukawa} "Cũng không hẳn vậy đâu."
// \{Furukawa} "That's not true at all."

<0244> \{\m{B}} "Tự tin lên. Đó sẽ là quân chủ bài của chúng ta."
// \{\m{B}} "Have confidence in yourself. We'll use it as our trump card."

<0245> \{Furukawa} "Dù bạn nói vậy nhưng mình vẫn chưa tự tin lắm..."
// \{Furukawa} "Although you say that, I'm still not very confident...."

<0246> \{\m{B}} "Thế bạn muốn có nhiều thành viên đúng không?"
// \{\m{B}} "You want to have lots of members, right?"

<0247> \{Furukawa} "Ừ, đúng là vậy."
// \{Furukawa} "Yes, that's true."

<0248> \{\m{B}} "Thế bạn phải làm quá lên một chút chứ."
// \{\m{B}} "Then, you have to overdo it just a little. Right?"

<0249> \{Furukawa} "Vậy mình nên làm gì...?"
// \{Furukawa} "What should I do then...?"

<0250> \{\m{B}} "Sao ta không thêm thứ khác vào?"
// \{\m{B}} "Why don't we add something?"

<0251> \{Furukawa} "Như là gì...?"
// \{Furukawa} "Like what...?"

<0252> Tôi đọc cho cô ấy,
// I gave her the sharpie.

<0253> \{\m{B}} "Chủ tịch câu lạc bộ xinh nhất trường sẽ đợi."
// \{\m{B}} "The one and only beautiful club president of this school will be waiting."

<0254> \{Furukawa} "Chủ tịch câu lạc bộ..."
// \{Furukawa} "The one and only..."

<0255> Xột xoạt xột xoạt...
// Scribble Scribble...

<0256> \{Furukawa} "Xinh nhất trường...."
// \{Furukawa} "Beautiful club president of this school..."

<0257> \{Furukawa} "... sẽ không đợi!"
// \{Furukawa} "... Will not be waiting!"

<0258> Tôi nhìn thẳng mặt cô ấy.
// I look at her straight in the face.

<0259> \{\m{B}} "Bạn sẽ có ít nhất năm đứa tham gia đấy."
// \{\m{B}} "You'll have five students joining with that."

<0260> \{Furukawa} "Họ sẽ không tham gia đâu!"
// \{Furukawa} "They won't join!"

<0261> \{\m{B}} "Không thử làm sao biết, đúng không?"
// \{\m{B}} "We won't know unless we try, right?"

<0262> \{Furukawa} "Ta không thể viết thế được, đấy là quảng cáo sai sự thật."
// \{Furukawa} "We can't write something like that, and it's an exaggerated advertisement."

<0263> \{\m{B}} "Mình nghĩ đó là ý tưởng hay đấy chứ..."
// \{\m{B}} "I think it's a good idea..."

<0264> \{Furukawa} "Thực ra, chúng ta không cần sự hấp dẫn đâu. "
// \{Furukawa} "And also, we don't need charm."

<0265> \{Furukawa} "Sẽ rất rắc rối nếu mọi người đến đây chỉ vì thế."
// \{Furukawa} "We'll get in trouble if people came here for that."

<0266> \{\m{B}} "Mình nghĩ chỉ cần họ đến đây là tốt rồi."
// \{\m{B}} "I think it would be good if people came here."

<0267> \{Furukawa} "Cũng không hẳn đâu."
// \{Furukawa} "That's not good at all."

<0268> \{\m{B}} "Chắc chỉ cần thế này thôi..."
// \{\m{B}} "Well then, I guess we should stop here..."

<0269> \{\m{B}} "Nhưng thế vẫn chưa đủ..."
// \{\m{B}} "But this isn't enough..."

<0270> Đúng rồi...
// That's right... 

//
<0271> \{\m{B}} "Sự cộng tác"
// \{\m{B}} "Collaboration." 

//
<0272> \{Furukawa} "Cộng gì cơ...? Là cái gì vậy?"
// \{Furukawa} "Collabo...? What's that?"

<0273> Tôi cũng chẳng biết nữa, chỉ buột miệng nói vậy thôi.
// I don't really know what I meant by that either, it just slipped out.

<0274> \{\m{B}} "Thế... sao ta không thêm vào tên của một ca sĩ hoặc là kiểu như 'có sự góp mặt của...'?"
// \{\m{B}} "Well, why don't we add a name of a singer or add something like 'featuring...'?"

<0275> \{\m{B}} "Như thế sẽ không khó đâu."
// \{\m{B}} "That wouldn't be so hard."

<0276> \{Furukawa} "Mặc dù bạn nói vậy nhưng mình vẫn không hiểu. "
// \{Furukawa} "Although you say that, I still don't get it."

<0277> \{\m{B}} "Mình chắc nó sẽ thành công đấy."
// \{\m{B}} "I'm sure it will work."

<0278> \{Furukawa} "Dù vậy... mình vẫn không biết phải làm gì."
// \{Furukawa} "Even still... I don't know what to do."

<0279> \{\m{B}} "Dễ lắm. Câu lạc bộ kịch sẽ liên kết với một ai đó hoặc một nhóm nào đó. "
// \{\m{B}} "That's easy. The drama club will be collaborating with someone or something."

<0280> \{\m{B}} "Ví dụ như..."
// \{\m{B}} "For example..."

<0281> \{\m{B}} "Hội nghiên cứu Câu Lạc Bộ Kịch với Pro Wrestling."
// \{\m{B}} "The Drama Club Research Society with Pro Wrestling."

<0282> \{Furukawa} "Ehh...?!"
// \{Furukawa} "Ehh...?!"

<0283> Cô ấy làm vẻ mặt không đồng ý với ý tưởng.
// She makes a face that shows she's totally rejecting the idea.

<0284> \{\m{B}} "Vậy thì 'Câu Lạc Bộ Kịch cùng với sự góp mặt của Saitoi từ lớp Tiếng Nhật.' được không?"
// \{\m{B}} "Well then, how about `The Drama Club featuring Saitou from Japanese Language.'" 

//
<0285> \{Furukawa} "Ta không nên dùng tên của giáo viên khi chưa được phép."
// \{Furukawa} "We shouldn't use our teacher's name without permission."

<0286> \{\m{B}} "Chúng ta cần được cho phép à?"
// \{\m{B}} "Do we need permission for that?"

<0287> \{Furukawa} "Xin lỗi... nhưng mình không thích ý tưởng đấy."
// \{Furukawa} "I'm sorry... I'm against the idea."

<0288> Bạn quá trung thực đấy.
// You're so straightforward.

<0289> \{\m{B}} "Thế nào thì sao 'Câu Lạc Bộ Kịch trong phòng hiệu trưởng.'"
// \{\m{B}} "How about `The Drama Club inside the principal's office.'"

<0290> \{Furukawa} "Mình thực sự không hiểu ý bạn."
// \{Furukawa} "I don't really understand what you mean by that."

<0291> Ý tưởng đó thực sự làm tôi buồn cười.
// That idea really made me smile.

<0292> \{\m{B}} "Thôi, đùa thế đủ rồi..."
// \{\m{B}} "Well, let's put the joke aside..."

<0293> \{Furukawa} "Vậy là bạn đang đùa à...?"
// \{Furukawa} "You were joking...?"

<0294> \{\m{B}} "Ta nên nghĩ về thứ khác..."
// \{\m{B}} "We should think of something..."

<0295> Đúng rồi...
// That's right...

<0296> \{\m{B}} "Dùng tranh minh họa đi."
// \{\m{B}} "Let's use illustrations." 

//
<0297> \{Furukawa} "Ừ, chắc sẽ rất tuyệt đấy."
// \{Furukawa} "That's right, that would be great."

<0298> \{\m{B}} "Vậy thì bạn nên vẽ ngay đi."
// \{\m{B}} "So that means you should start drawing now."

<0299> \{Furukawa} "Mình ư...?"
// \{Furukawa} "Me...?"

<0300> \{\m{B}} "Thế còn ai khác nữa đâu?"
// \{\m{B}} "Is there someone else who's going to draw it?"

<0301> \{Furukawa}  \m{A}-"san."
// \{Furukawa} "\m{A}-san."

<0302> \{\m{B}} "Thực sự mình vẽ xấu lắm."
// \{\m{B}} "You know, I'm really bad at art."

<0303> \{Furukawa} "Mình cũng không giỏi môn đấy mà."
// \{Furukawa} "I'm not good at that subject either."

<0304> \{Furukawa} "Không phải bạn đã vẽ chân dung hồi cấp hai sao?"
// \{Furukawa} "Didn't you also make a self portrait during junior high?"

<0305> \{\m{B}} "Ừ, mình có vẽ."
// \{\m{B}} "Yeah, I did."

<0306> \{Furukawa} "Mặc dù mình đã cố hết sức... thầy giáo vẫn nói nó trông giống như một đĩa cơm cà-ri ngon tuyệt."
// \{Furukawa} "Though I did my best... the teacher told me that it looked like yummy curry rice."

<0307> \{\m{B}} "Mình thì bị nói là trông giống như găng tay rách của người bắt bóng cường tráng."
// \{\m{B}} "I was told that I look like a sturdy catcher's mitt."

<0308> \{Furukawa} "Cơm cà-ri và găng tay rách?"
// \{Furukawa} "Curry rice and a catcher's mitt?"

<0309> \{\m{B}} "Dù gì nghe cũng thật nực cười."
// \{\m{B}} "It sounds ridiculous no matter what."

<0310> \{Furukawa} "Thầy còn bảo mình là nên cho thêm rau với xì dầu vào."
// \{Furukawa} "He also told me that I should have added some vegetable pickled in soy sauce."

<0311> \{\m{B}} "Thực sự không phải là mình thích găng tay thường hơn nhưng tại sao lại là găng tay bắt bóng bị rách cơ chứ?"
// \{\m{B}} "It's not that I prefer normal gloves, but why the hell does it have to be a catcher's mitt of all things?"

<0312> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0313> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0314> \{\m{B}} "Ta có nên nhờ ai đó biết vẽ không?"
// \{\m{B}} "Should we ask someone who's good at drawing?"

<0315> Tôi không muốn phải tranh cãi nữa nên đã đứng dậy.
// I don't want to argue about this anymore, so I stand up.

<0316> \{Furukawa} "À... đợi đã."
// \{Furukawa} "Ah... please wait."

<0317> \{\m{B}} "Sao?"
// \{\m{B}} "Huh?"

<0318> \{Furukawa} "Mình sẽ vẽ."
// \{Furukawa} "I'll draw it."

<0319> \{Furukawa} "Mình là chủ tịch câu lạc bộ mà."
// \{Furukawa} "I'm the club president, after all."

<0320> \{\m{B}} "Đúng vậy, và đừng sử dụng giấy vẽ rồi nữa, được không?"
// \{\m{B}} "That's right, and don't use recycled paper, okay?"

<0321> Tôi lại ngồi xuống.
// I sit down again.

<0322> \{Furukawa} "Mình nên vẽ gì đây?"
// \{Furukawa} "What should I draw?"

<0323> Furukawa mở nắp bút màu đang cầm.
// Furukawa uncaps the colored pen she is holding.

<0324> \{\m{B}} "Bạn nên tự nghĩ đi."
// \{\m{B}} "You should think of that yourself."

<0325> \{Furukawa} "Ừ..."
// \{Furukawa} "Yes..."

<0326> \{\m{B}} "Bạn nên vẽ cái mà bạn giỏi nhất ấy."
// \{\m{B}} "You should draw something you're good at."

<0327> \{Furukawa} "Vậy thì là..."
// \{Furukawa} "What would it be..."

<0328> \{\m{B}} "Cơm cà-ri."
// \{\m{B}} "Like curry rice."

<0329> \{Furukawa} "Không phải thế!"
// \{Furukawa} "Not that!"

<0330> Cô ấy hoàn toàn phản đối ý tưởng đó. Chắc đấy là một kỉ niệm không dễ chịu chút nào.
// She flat out rejected the idea. I guess that's an unpleasant memory for her.

<0331> \{Furukawa} "Mình vẽ thứ bình thường có sao không? Mình rất giỏi vẽ chúng đấy. "
// \{Furukawa} "Is it all right if I draw something normal? I have something in mind that I'm good at."

<0332> \{\m{B}} "Được thôi, miễn là chúng dễ thương."
// \{\m{B}} "It's okay. But only if it's cute."

<0333> \{Furukawa} "Chúng thực sự rất dễ thương!"
// \{Furukawa} "It's really cute!"

<0334> Nói xong, cô ấy vừa vẽ vừa ngân nga một bài hát.
// Saying that, she starts drawing while humming a song.

<0335> Tôi đã nghe giai điệu này rồi nhưng không nhớ ở đâu.
// I heard this melody before, but I can't remember where.

<0336> Lo lắng về thứ cô ấy đang vẽ, tôi liếc nhìn thấy những khuôn mặt hình tròn nhỏ.
// Getting worried at what she's drawing, I peek to see that she's drawing faces inside some little circles.

<0337> Khi đã vẽ xong, tôi để ý thấy có rất nhiều chúng liên kết với nhau. 
// As I thought she finished drawing one, I noticed several of them linked together.

<0338> Tấm quảng cáo chiêu mộ thành viên bỗng nhiên đầy sức sống... 
// Suddenly, the club recruitment poster became filled with life...

<0339> \{Furukawa} "Mình xong rồi."
// \{Furukawa} "I'm done."

<0340> Ôm tấm quảng cáo rồi đưa cho tôi xem.
// Hugging the poster, she shows it to me.

<0341> \{\m{B}} "Woah..."
// \{\m{B}} "Woah..."

<0342> Không còn chỗ trống, nó bị che kín bởi những sinh vật lạ.
// ... No blank spot; it was covered with mysterious creatures.

<0343> \{\m{B}} "Bạn điên hả?!"
// \{\m{B}} "Are you crazy?!"

<0344> \{Furukawa} "Sao?"
// \{Furukawa} "Huh?"

<0345> \{\m{B}} "Nhìn đi! Thế này sao người khác đọc được!"
// \{\m{B}} "Just look at this! Nobody can read this!"

<0346> \{Furukawa} "Đúng thế... nó khó đọc quá."
// \{Furukawa} "You're right... it's become hard to read."

<0347> \{\m{B}} "Sao bạn lại vẽ nhiều sinh vật lạ này vậy..."
// \{\m{B}} "Why did you draw lots of unknown creatures..."

<0348> \{Furukawa} "Không lạ đâu, chúng rất nổi tiếng."
// \{Furukawa} "They're not unknown, they're famous."

<0349> \{\m{B}} "Sao?"
// \{\m{B}} "What?"

<0350> \{Furukawa} "Đó là Đại Gia Đình Dango."
// \{Furukawa} "It's The Big Dango Family."

<0351> \{\m{B}} "Đại, Đại Gia Đình Dango..."
// \{\m{B}} "The, The Big Dango Family..."

<0352> Đó là bài hát rất nổi tiếng vào những năm trước.
// That was a really popular song years ago.

<0353> Chắc lúc đấy tôi còn nhỏ.
// I'm sure it was just for kids.

<0354> \{\m{B}} (Ra thế... đó là giai điệu tôi đã từng nghe trước đây...)
// \{\m{B}} (I see... that's what that melody was before...)

<0355> Bất kì ai sống thời đó đều biết.
// Anyone living here should know that.

<0356> \{Furukawa} "Đại Gia Đình Dango là một gia đình rất lớn vì thế có rất nhiều thành viên."
// \{Furukawa} "The Big Dango Family is a big family, so it has a lot of members."

<0357> \{\m{B}} "Furukawa, mình nói thật nhé."
// \{\m{B}} "Furukawa, I'll be honest."

<0358> \{Furukawa} "Sao vậy?"
// \{Furukawa} "Yes?"

<0359> \{\m{B}} "Óc thẩm mỹ của bạn chán quá."
// \{\m{B}} "You have really bad taste."

<0360> \{Furukawa} "Eh..."
// \{Furukawa} "Eh..."

<0361> \{\m{B}} "Đại Gia Đình Dango đã từ lâu lắm rồi."
// \{\m{B}} "The Big Dango Family is really old."

<0362> \{\m{B}} "Và giờ nó không còn nổi tiếng nữa."
// \{\m{B}} "And it's not popular anymore."

<0363> \{Furukawa} "Không đúng... lâu không là vấn đề. Những thứ dễ thương thì luôn dễ thương."
// \{Furukawa} "That's not true... it being old doesn't matter. Cute things should always be cute."

<0364> \{\m{B}} "Nó có thể dễ thương nhưng giờ lỗi thời rồi."
// \{\m{B}} "It might be cute, but it's out of fashion now."

<0365> \{\m{B}} "Những... mình chắc bạn thích những thứ cũ ..."
// \{\m{B}} "But... I guess you like old things..."

<0366> \{Furukawa} "Chắc thế..."
// \{Furukawa} "I guess so..."

<0367> \{Furukawa} "Nhưng mình nghĩ nó vẫn dễ thương mà..."
// \{Furukawa} "But I still think it's cute, even now..."

<0368> \{\m{B}} "Ồ thế sao... vậy thì cứ thế đi..."
// \{\m{B}} "Oh really... that's good then..."

<0369> Tôi dùng tay ôm đầu.
// I hold my head in my hands.

<0370> Chắc thế này vẫn còn tốt hơn là tôi vẽ chiếc găng tay rách.
// I think it would have been better if I just drew a catcher's mitt.

<0371> \{\m{B}} (Nếu thấy tấm quảng cáo này chắc bất kì ai cũng sẽ rút lui ngay... là trò đùa thì không sao, đằng nào cô ấy lại rất nghiêm túc...)
// \{\m{B}} (Any normal person would back out if they saw this poster... it would be fine if it was a joke, but she's being serious...)

<0372> \{Furukawa} "Đại Gia Đình Dango vẫn chưa được sao...?"
// \{Furukawa} "Is The Big Dango Family not good enough...?"

<0373> Furukawa nhìn tôi và hỏi ngay.
// Furukawa is watching me, putting me on the spot.

<0374> \{\m{B}} (Cái đấy tệ lắm...)
// \{\m{B}} (This is bad...)

<0375> Tôi không thể để cô ấy thất vọng ngay lúc này...
// I can't let her feel disappointed with this...

<0376> \{\m{B}} "Không... đó không phải là ý tưởng tồi đâu..."
// \{\m{B}} "No... it's not a bad idea..."

<0377> \{Furukawa} "Nhưng mà bạn vừa nói là mình có óc thẩm mỹ tệ lắm mà..."
// \{Furukawa} "But you said earlier that I have bad taste..."

<0378> \{\m{B}} "Không, mình chỉ nói óc thẩm mỹ của bạn không được tốt, không có nghĩa là Đại Gia Đình Dango là không tốt."
// \{\m{B}} "No, I just said you have bad taste, but that doesn't mean it's as bad as The Big Dango Family." 

//
<0379> Tôi giải thích bằng một cách cũng không tốt cho lắm.
// I explained it to her in a bad way.

<0380> \{Furukawa} "Ra là thế. Mình chẳng biết nên vui hay buồn nữa."
// \{Furukawa} "I see. I have mixed feelings."

<0381> Tôi chắc cô ấy không hiểu đâu, nên tôi cứ kệ thôi.
// I guess she doesn't get the idea, so I'll leave it as it is.

<0382> \{\m{B}} (Hmm...)
// \{\m{B}} (Hmm...)

<0383> Bạn có thể thấy rõ tính cách của cô ấy khi bạn nhìn gần tấm quảng cáo, mặc dù tôi nghĩ nên là trò đùa thì tốt hơn.
// You can clearly see her personality when you look closely at the poster, though it makes you think that it would be better if it were a joke.

<0384> \{\m{B}} "Dù sao thì tấm quảng cáo cũng đã xong rồi."
// \{\m{B}} "Anyway, this means that the poster is now finished."

<0385> \{\m{B}} "Làm tốt lắm, làm tốt lắm. "
// \{\m{B}} "Good work, good work."

<0386> Tôi kết thúc cuộc nói chuyện, cầm tầm quảng cáo và đứng dậy.
// I finished our chat, took the poster, and stood up.

<0387> \{Furukawa} "Bạn đi đâu đấy?"
// \{Furukawa} "Where are you going?"

<0388> \{\m{B}} "Cóp-py, chúng ta cần in thành nhiều bản để có thể dán sau giờ học."
// \{\m{B}} "Xerox, we need to make copies so we can put it up after school."

<0389> \{\m{B}} "Giờ mình chỉ làm được thế thôi."
// \{\m{B}} "That's all I can do for now."

<0390> \{Furukawa} "À... Ừ!"
// \{Furukawa} "Ah... okay!"

<0391> Sau đó, tôi đến phòng nghỉ của giáo viên và dùng máy photocopy.
// After that, I went to the staff room and used the photocopier. 

//
<0392> \{\m{B}} "Woah... Cô ấy đang làm gì vậy... chẳng lẽ cô ấy nghĩ đây là giờ ăn trưa? "
// \{\m{B}} "Woah... what's she doing... did she think it was time for lunch?" 

//
<0393> \{\m{B}} "Đúng là cô ấy... vậy cũng có thể lắm... Geez..."
// \{\m{B}} "It's her... so that might be it... Geez..."

<0394> Tôi đi thẳng xuống sân trường.
// I walk towards the courtyard.

<0395> Và tới nơi cô ấy ăn trưa.
// And to the place where she eats lunch.

<0396> tôi tiến lại gần.
// I approach her.

<0397> \{\m{B}} "Này... giờ không phải là nghỉ trưa đâu, bạn đang làm gì ở đây vậy?"
// \{\m{B}} "Hey... it's not lunch break, what are you doing here?"

<0398> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0399> Furukawa đang cầm một cây chổi làm bằng tre.
// Furukawa is holding a bamboo made broomstick.

<0400> Cô ấy vẫn yên lặng xoay cây chổi. 
// She keep spinning the broom by the handle in silence.

<0401> Dù thế nào thì trông cô ấy có vẻ rất buồn.
// No matter how I look at it, she looks kind of down.

<0402> \{\m{B}} "Sao vậy> Có chuyện gì à?"
// \{\m{B}} "What's wrong? Did something happen?"

<0403> Tôi ngồi bên cạnh.
// I sit beside her.

<0404> Xoẹt, xoẹt...
// Twirl, twirl...

<0405> Cô ấy quay cây chổi ở giữa hai chân xuống mặt đất.
// She spins the broom in front of our feet and into the ground.

<0406> \{\m{B}} "Trực nhật à, đúng không?"
// \{\m{B}} "Cleaning duty, huh. Is that right?"

<0407> \{Furukawa} "...Ừ."
// \{Furukawa} "... Yes."

<0408> Cuối cùng cũng đã trả lời.
// She finally answered.

<0409> \{\m{B}} "Chuyện gì vậy? Sao bạn không trực nhật đi?"
// \{\m{B}} "What's wrong then? Why aren't you doing your cleaning duty?"

<0410> \{Furukawa} "Mình đang làm."
// \{Furukawa} "I did."

<0411> \{\m{B}} "Thế sao lại ngừng giữa chừng?"
// \{\m{B}} "So you were doing it. Well, why did you stop halfway?"

<0412> \{Furukawa} "Hừm, mình..."
// \{Furukawa} "Well, you see..."

<0413> \{Furukawa} "Mình..."
// \{Furukawa} "You see..."

<0414> Cô ấy suy nghĩ một lúc.
// She ponders for a while.

<0415> Rồi bỗng nhiên đứng dậy.
// And then, she suddenly stands up.

<0416> \{Furukawa}  Mình không thể nói cho bạn được, \m{A}-"san."
// \{Furukawa} "I can't tell you why, \m{A}-san."

<0417> Cô ấy nói vậy và bắt đầu rời đi.
// She said that and started walking away.

<0418> \{\m{B}} "Đợi chút đã! "
// \{\m{B}} "Wait a second!"

<0419> Tôi cũng đứng dậy và đuổi theo.
// I also stand up and chase after her.

<0420> \{\m{B}} "Khó hiểu quá đấy."
// \{\m{B}} "You're hard to understand, you know?"

<0421> \{\m{B}} "Có chuyện gì vậy? Giờ trông mình giống người xấu lắm à?"
// \{\m{B}} "What is it? Do I look like a bad person now?"

<0422> \{Furukawa}  Không, không phải... bạn là người tốt, \m{A}.""
// \{Furukawa} "No, that's not it... you're a nice guy, \m{A}-san."

<0423> \{\m{B}} "Mình không cần được coi là người tốt... nhưng mà... bạn là đứa con gái không nên bị tổn thương. "
// \{\m{B}} "You don't really need to say I'm a nice guy... you see... you're the kind of girl that shouldn't be hurt."

<0424> \{Furukawa} "Thế à."
// \{Furukawa} "I understand."

<0425> \{\m{B}} "Vì thế, bạn nên nói cho mình biết có chuyện gì."
// \{\m{B}} "If so, you should tell me what's wrong. Just as always."

<0426> \{Furukawa} "Mình nghĩ... bạn đang dần chán mình..."
// \{Furukawa} "I think... that you're getting bored with me..."

<0427> \{Furukawa} "Mình lúc nào cũng làm lãng phí thời gian quý giá của bạn..."
// \{Furukawa} "I always waste time that you feel is important..."

<0428> \{\m{B}} "Không phải vậy. Nó giống như giải trí thôi mà."
// \{\m{B}} "That's not true. I'm having fun."

<0429> \{\m{B}} "Woah, mình nói vậy à, xin lỗi..."
// \{\m{B}} "Woah, I said it, sorry..."

<0430> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0431> Cô ấy ngừng lại và quay cây chổi đang cầm.
// She stops and spins the broom she was holding.

<0432> Tôi chăm chú nhìn.
// I watch her carefully.

<0433> Rồi bỗng nhiên nhận ra có gì đó không ổn.
// I suddenly sense that something's wrong.

<0434> Cô ấy nhìn tôi và bình tĩnh lại.
// She looks at me and calms down.

<0435> \{\m{B}} (Tôi đang làm cái quái gì vậy...)
// \{\m{B}} (What the hell am I doing...)

<0436> Tôi đã quên mất thời gian.
// I forgot about the time a little.

<0437> Furukawa vẫn yên lặng.
// Furukawa just kept silent.

<0438> \{\m{B}} (Dù sao thì giờ cô ấy vẫn chưa cảm thấy khá hơn...)
// \{\m{B}} (Anyway, she doesn't feel good right now...)

<0439> \{\m{B}} (Thức ăn... thức ăn...)
// \{\m{B}} (Food... food...)

<0440> Tôi cố nghĩ về thức ăn.
// I try to think about food.

<0441> Không biết cô ấy thích ăn gì nhỉ.
// I wonder what kind of food she likes.

<0442> \{\m{B}} (Đại Gia Đình Dango...)
// \{\m{B}} (The Big Dango Family...)

<0443> Thực ra đã có lúc họ bán những mẫu nhân vật trong Đại Gia Đình Dango ở một vài siêu thị.
// The truth is, there was a time when they sold imitations of all sorts of characters from The Big Dango Family in some supermarkets.

<0444> \{\m{B}} "Bạn thích dangk đúng không?"
// \{\m{B}} "You like dango, right?"

<0445> \{Furukawa} "Ừ..."
// \{Furukawa} "Yes..."

<0446> \{\m{B}} "Vậy thì nói Đại Gia Đình Dango đi. "
// \{\m{B}} "Well then, say The Big Dango Family."

<0447> \{\m{B}} "Làm hết mình nhé."
// \{\m{B}} "And do your best."

<0448> \{Furukawa} "Nhưng liệu giờ họ còn bán Đại Gia Đình Dango nữa không..."
// \{Furukawa} "I wonder if they sell The Big Dango Family..."

<0449> \{\m{B}} "Dù gì thì... mình cũng sẽ cố."
// \{\m{B}} "Anyhow... I'll try to do something about that."

<0450> \{\m{B}} "Vậy nên nói Đại Gia Đình Dango đi."
// \{\m{B}} "So, say The Big Dango Family now."

<0451> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0452> Furukawa nhắm mắt lại và...
// Furukawa closed her eyes and then...

<0453> \{Furukawa} "Đại Gia Đình Dango"
// \{Furukawa} "The Big Dango Family."

<0454> Cô ấy nói điều đó với niềm hi vọng.
// She said that with hope.

<0455> \{\m{B}} "Giờ... bạn cảm thấy khá hơn chưa?"
// \{\m{B}} "So... are you feeling better now?"

<0456> \{Furukawa} "Rồi..."
// \{Furukawa} "Yes..."

<0457> Cô ấy mở mắt và vui vẻ nhìn tôi.
// She opened her eyes and faced me happily.

<0458> \{\m{B}} "Về sau, nếu có chuyện gì thì cứ nói với mình."
// \{\m{B}} "Tell me if something happens later on."

<0459> \{\m{B}} "Và giờ thì làm việc bạn phải làm đi."
// \{\m{B}} "For now, you should do what you're supposed to be doing."

<0460> \{Furukawa} "Ừ."
// \{Furukawa} "Yes."

<0461> Cô ấy nắm chặt lấy cây chổi đang giữ và đi khỏi.
// She grasps the broom she was holding and walks away.

<0462> Tôi nghĩ Đại Gia Đình Dango khá hiệu quả đấy.
// I guess The Big Dango Family is really effective.

<0463> Tôi đi theo.
// I go with her.

<0464> Sau đó, chúng tôi đến bảng thông báo và dán tấm quảng cáo.
// After that, we go to the school's bulletin board and put up the poster.

<0465> Chúng tôi có hẳn một tháng để chiêu mộ thành viên.
// We're a month late for recruitment.

<0466> Vì cũng có những tấm quảng cáo khác nên cái của chúng tôi thực sự không nổi lắm.
// There are other recruitment posters put up, so ours didn't really stand out.

<0467> Chúng tôi dán ở cuối bảng.
// I take a good long look at the last bulletin board we posted at.

<0468> Cạnh tôi, Furukawa vẫn cảm thấy buồn, vừa yên lặng vừa đứng đó.
// Beside me, Furukawa still seemed down, remaining silent while standing there.

<0469> \{\m{B}} "Vậy..."
// \{\m{B}} "Well..."

<0470> \{\m{B}} "Mình nghĩ giờ ta nên đi mua Đại Gia Đình Dango thôi... "
// \{\m{B}} "I think we should go and buy some of The Big Dango Family now..."

<0471> Rời khỏi bảng thông báo, tôi cố kích lệ.
// I said that cheerfully as we left the bulletin board.

<0472> \{\m{B}} "Mình có một câu hỏi."
// \{\m{B}} "I have one question."

<0473> \{Furukawa} "Ừ?"
// \{Furukawa} "Yes?"

<0474> \{\m{B}} "Thế, nếu như..."
// \{\m{B}} "Well, what if..."

<0475> \{Furukawa} "Ừ?"
// \{Furukawa} "Yes?"

<0476> \{\m{B}} "Nếu như họ không bán Đại Gia Đình Dango thì bạn sẽ làm gì?"
// \{\m{B}} "What would you do if they didn't sell The Big Dango Family?"

<0477> \{Furukawa} "Huh...?"
// \{Furukawa} "Huh...?"

<0478> Cô ấy nhìn tôi có vẻ sắp khóc.
// She looks at me like she's about to cry.

<0479> \{\m{B}} "Mình đùa thôi."
// \{\m{B}} "Just kidding."

<0480> Chúng tôi đã đến một vài siêu thị nhưng không thể tìm thấy cái nào.
// We went to some supermarkets on our way home, but we couldn't find one that sold any.

<0481> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0482> Furukawa trông có vẻ sắp khóc.
// Furukawa looks like she's about to cry.

<0483> Và tôi vẫn không biết chuyện gì đã xảy ra trong khi cô ấy trực nhật.
// And I still don't know what happened during her cleaning duty.

<0484> Nhưng càng lúc lại càng trông buồn hơn vì chúng tôi không tìm thấy Đại Gia Đình Dango.
// But she was more crushed because we couldn't find The Big Dango Family.

<0485> \{\m{B}} (Có lẽ, nếu tôi tự làm lấy chắc sẽ trở lại bình thương thôi...?)
// \{\m{B}} (Maybe, with my own hands, she'll get back to normal...?)

<0486> Dù gì thì tôi cũng phải có một vài cái...
// I have to get some, no matter what...

<0487> \{Furukawa} "Nó là sản phẩm cũ rồi nên không tìm thấy là đương nhiên..."
// \{Furukawa} "It's already an old product, so it's only natural that we won't find any..."

<0488> \{Furukawa} "Mình đoán chắc không còn ai thích Đại Gia Đình Dango nữa đâu..."
// \{Furukawa} "I guess no one likes The Big Dango Family anymore..."

<0489> Cô ấy đã bỏ cuộc.
// She's given up.

<0490> \{\m{B}} "Đợi đã..."
// \{\m{B}} "Wait..."

<0491> Tôi mở ví ra kiểm tra bên trong và nhìn Furukawa từ đằng sau.
// I took out my wallet, checking its contents, and glanced back at Furukawa.

<0492> \{\m{B}} (Chắc không còn cách nào khác rồi...)
// \{\m{B}} (I guess I have no choice...)

<0493> \{\m{B}} "Furukawa."
// \{\m{B}} "Furukawa."

<0494> Cô ấy quay lại khi tôi gọi.
// She turns around as I call her name.

<0495> \{Furukawa} "Ừ?"
// \{Furukawa} "Yes?"

<0496> Nhìn tôi với vẻ mặt đau khổ.
// She faced me with a pained expression.

<0497> \{\m{B}} "Giờ bạn nên về nhà, cứ để Đại Gia Đình Dango đó cho mình, được không?"
// \{\m{B}} "You should go home now, just leave The Big Dango Family to me, alright?"

<0498> \{Furukawa} "... Thật sao?"
// \{Furukawa} "... Really?"

<0499> \{\m{B}} "Thật, giờ bạn thấy ổn chưa?"
// \{\m{B}} "Really, so are you okay now?"

<0500> \{Furukawa} "Ừ, mình thực sự rất vui."
// \{Furukawa} "Yes, I'm really happy."

<0501> \{\m{B}} "Được rồi, giờ bạn nên về nhà đi."
// \{\m{B}} "All right, you should bear with it and go home for now."

<0502> \{Furukawa} "Nhưng mà..."
// \{Furukawa} "But..."

<0503> \{\m{B}} "Thế đấy, đừng hỏi thêm câu nào nữa."
// \{\m{B}} "That's it, so don't ask any more questions."

<0504> \{Furukawa} "Có thể mình lại làm phiền bạn nữa rồi..."
// \{Furukawa} "I might be causing you more trouble..."

<0505> \{\m{B}} "Không sao đâu, cứ về nhà đi."
// \{\m{B}} "It's all right, so just go home."

<0506> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0507> \{Furukawa} "Ừ..."
// \{Furukawa} "Okay..."

<0508> Cô ấy gật đầu trông có vẻ lo lắng. Tôi dõi theo khi cô ấy bắt đầu đi.
// She looks a little worried as she nods. I watch her as she starts to walk away.

<0509> \{\m{B}} "Đừng khóc trên đường về nhà đấy."
// \{\m{B}} "Please don't cry on your way home."

<0510> Tôi nói những lời đó xong rồi quay lại công việc của mình.
// I said those final words and went back to my business.

<0511> Tôi vào một siêu thị và mua một túi dango về.
// I went into a supermarket and bought a bunch of dango.

<0512> \{\m{B}} "Whew... chết tiệt... nặng quá..."
// \{\m{B}} "Whew... damn... so heavy..."

<0513> Tôi đặt túi mua hàng xuống nền nhà và cởi giày.
// I put the shopping bag on the floor and stretched.

<0514> Sau đó, tôi mở túi, lấy một hộp dango và mở hộp ra.
// Then, I opened the shopping bag, took out a pack of dango, and opened the seal.

<0515> \{\m{B}} (Không biết mặt nó như thế nào nhỉ...)
// \{\m{B}} (I wonder what kind of face it had...)

<0516> Tôi đặt một chiếc dango vào lòng bàn tay và nghĩ.
// I put one of the dango in my hand and thought.

<0517> \{\m{B}} (Chắc nó như thế này...)
// \{\m{B}} (I'm certain it was something like this...)

<0518> Tôi vẽ một khuôn mặt bằng cách sử dụng một cái que nhỏ đi liền với túi mua hàng.
// I draw a face in the dango using a small stick that came with the shopping bag.

<0519> \{\m{B}} "Hmm... chắc thế này là được rồi."
// \{\m{B}} "Hmm... this should be fine."

<0520> \{\m{B}} "Nhưng vẫn khá là nghiệp dư..."
// \{\m{B}} "But this is still an amateur job..."

<0521> Nếu tôi nhớ không nhầm, hình như có khoảng... 100 cái thì phải,
// There should be... about 100 of them, if I remember correctly.

<0522> ... Mình đang làm thứ này sao?
// ... Is this what I'm making now?

<0523> \{\m{B}} (Ngoài cách này ra thì chẳng còn cách nào khác, nếu không cô ấy lại buồn mất...)
// \{\m{B}} (I guess I have no choice but to do this, or else she'll feel sad again...)

<0524> Xột xoạt... \pxột xoạt...
// Poke, poke... \ppoke, poke...

<0525> Sau đó, tôi nhúng vào phẩm màu thức ăn có màu đỏ.
// After, I soaked it in some red food coloring.

<0526> Một tiếng đã trôi qua mà tôi không hề nhận ra.
// An hour had passed without me realizing it.

<0527> Gần xong rồi.
// I'm almost done.

<0528> \{\m{B}} "Huuu..."
// \{\m{B}} "Huuu..."

<0529> Tôi thở dài và nhận ra là mình rất khát nước.
// I sighed, finally realizing that I'm quite thirsty.

<0530> Khát đến nỗi sẵn sàng nuốt nước bọt.
// So thirsty that I'm willing to swallow my own saliva.

<0531> \{\m{B}} (Dương như tôi rất chú tâm vào đây...)
// \{\m{B}} (I seem really focused here...)

<0532> \{\m{B}} (Đối với tôi, đây chỉ là một công việc đơn giản...)
// \{\m{B}} (I guess this is just a simple job for me...)

<0533> Tôi đứng dậy đi uống nước.
// I stand up to drink some water.

<0534> Và khi trở lại phòng...
// And when I returned to the room...

<0535> Ông già đã ở trong đó.
// My old man was there.

<0536> Nhìn ông ta như vậy, ngực tôi như bị siết chặt lại.
// Watching him like that, something tightened within my chest.

<0537> Tôi bắt đầu cảm thấy tức tối...
// I start to feel ticked off...

<0538> \{\m{B}} "Ba đang làm gì vậy..."
// \{\m{B}} "What are you doing..."

<0539> Tôi phá tan sự yên lăng.
// I broke the silence.

<0540> \{Cha} "Cái này trông như..."
// \{Father} "It's about this... look..."

<0541> Ông ra cầm chiếc dango lên và cười.
// He holds up the dango and smiles.

<0542> \{Cha} "Đúng rồi, là Đại Gia Đình Dango."
// \{Father} "That's right, it's The Big Dango Family."

<0543> \{Cha} "Cái này làm ba nhớ lại nhiều kỉe niệm đấy..."
// \{Father} "This sure brings back memories..."

<0544> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0545> Tôi chỉ đứng ở cửa vào yên lặng.
// I just stood at the door and stayed silent.

<0546> \{Cha} "Con định làm gì với cái này vậy?"
// \{Father} "What are you going to do with this?"

<0547> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0548> \{Cha}  Này, \m{B}-"kun."
// \{Father} "Hey, \m{B}-kun."

<0549> \{\m{B}} "Con làm cái đấy cho người khác..."
// \{\m{B}} "I'm doing this for someone..."

<0550> \{Cha} "Ra thế... cho một người bạn."
// \{Father} "I see... for a friend."

<0551> \{\m{B}} "Đúng vậy."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0552> \{Cha} "Vậy thì con sẽ để ba giúp chứ?"
// \{Father} "Well then, won't you let me help out?"

<0553> \{\m{B}} "Tại sao?"
// \{\m{B}} "Why?"

<0554> \{Cha} "Nếu là một người bạn của con thì ba muốn giúp."
// \{Father} "I want to help if it's one of your friends."

<0555> \{Cha} "Có thể đây là cơ hội cho con... để hòa đồng với họ đấy."
// \{Father} "It might become a chance for you... to get along with them."

<0556> Cứ mặc tôi...
// Just leave me alone...

<0557> Tôi không thích cái cách ông làm như thế.
// I don't like the way you put it.

<0558> Tại sao... ông lại cần nói chuyện với bạn tôi?
// Why is it... necessary for you to talk to my friends?

<0559> Không phải ông là ông già của tôi sao?
// Aren't you my old man?

<0560> Tại sao ông lại nói chuyện với tôi như một người bạn?
// Why are you talking to me like I'm one of your friends?

<0561> Ông cũng muốn lôi kéo bạn tôi vào chuyện này sao?
// Are you going to drag my friend into this as well?

<0562> Tôi muốn hỏi những câu hỏi đó.
// I wanted to ask those questions.

<0563> Tôi cần một câu trả lời.
// I wanted an answer.

<0564> \{Cha} "Con thấy đấy, ba rất giỏi làm việc này."
// \{Father} "You see, I'm good at this."

<0565> Ông ta cố lấy que tre tôi đang giữ.
// He tried to take the bamboo stick I was holding.

<0566> \{\m{B}} "Dừng lại đi!"
// \{\m{B}} "Stop it!"

<0567> Tôi đẩy tay của ông ta ra.
// I pushed his hand away.

<0568> \{Cha} "........."
// \{Father} "........."

<0569> Ông ta ngạc nhiên và nhìn vào mặt tôi.
// He was surprised as he looked into my face.

<0570> \{\m{B}} "Dừng lại đi..."
// \{\m{B}} "Stop it..."

<0571> \{\m{B}} "Đây không phải là chuyện của ba, đúng không?!"
// \{\m{B}} "It doesn't really matter to you now, does it?!"

<0572> Đối mặt với ông già, tôi chọn những từ tốt nhất có thể.
// Opposing my old man, I chose the best words I could say.

<0573> \{Cha} "........."
// \{Father} "........."

<0574> Và tôi cúi đầu như thường lệ.
// And I bowed my head as always.

<0575> Nhưng ông ta vẫn nhìn tôi.
// But he's still looking at me.

<0576> Không phải như đứa con... mà là giống một người bạn ông ta làm tổn thương.
// Not like his own child... but like a friend that he had hurt.

<0577> Tôi nhanh chóng gom hết chỗ dango đang nắm trên bàn.
// I quickly gather all the dango that are lying on the table.

<0578> Sau đó cho chúng vào túi và rời phòng không thèm nhìn ông ta.
// Then, I stuff them inside the bag and leave the room without looking at him.

<0579> Tôi ghét điều này.
// I hate this.

<0580> Tôi không thuộc về nơi đây.
// I don't belong here.

<0581> Tôi thực sự không có nơi nào để đi.
// I don't really have a place to go.

<0582> Tôi không cần phải tự dối mình nữa.
// I don't need to lie to myself anymore.

<0583> Tôi không muốn thế này nữa.
// I don't want this anymore.

<0584> Thế là đủ...
// That's enough...

<0585> Tôi đã có đủ rồi!
// I've had enough!

<0586> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."

<0587> Phổi tôi đau nhói khi ngừng chạy.
// My lungs are in pain as I finally stop running.

<0588> Cả người tôi mệt rã rời.
// My entire body is really tired now.

<0589> Tôi không biết đã chạy được bao xa.
// I don't have any idea how far I've run.

<0590> Đúng lúc đo, tôi chợt nhận ra mình đã ở đây.
// It's just that, I found myself here before I realized it.

<0591> \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}} "Ah..."

<0592> Furukawa đang đứng ngay trước tôi.
// Furukawa is standing just ahead of me.

<0593> \{\m{B}} "Furukawa..."
// \{\m{B}} "Furukawa..."

<0594> Tôi tiến lại gần mặc dù chân có hơi run. 
// I approached her, although my legs are a little shaky.

<0595> \{\m{B}} "Furukawa."
// \{\m{B}} "Furukawa."

<0596> Tôi gọi lần nữa.
// I called her again.

<0597> \{Furukawa} "ừ."
// \{Furukawa} "Yes."

<0598> Cô ấy đáp.
// She replied.

<0599> Tôi không thể nói gì được nữa...
// I couldn't say anything though...

<0600> Không biết đã có chuyện gì xảy ra với tôi nữa...
// I wonder what's wrong with me...

<0601> \{Furukawa} ".........?"
// \{Furukawa} ".........?"

<0602> Cô ấy nghiêng đầu.
// She tilts her head.

<0603> Tôi vẫn đứng đó và thở hồng hộc.
// I stand still and breathe heavily.

<0604> \{Furukawa} "Bạn mệt sao?"
// \{Furukawa} "Are you tired?"

<0605> \{\m{B}} "Không... không hẳn..."
// \{\m{B}} "No... not really..."

<0606> \{Furukawa} "Thế... sao vậy?"
// \{Furukawa} "Well... what's that?"

<0607> Tôi chợt nhớ ra.
// I suddenly remembered as she asked.

<0608> Về chiếc túi ở trong tay tôi.
// About the supermarket bag that's in my hand.

<0609> \{\m{B}} "À... đây. Cho bạn đấy."
// \{\m{B}} "Ah... this? It's for you."

<0610> Cô ấy nhận chiếc túi và nhìn vào trong.
// She takes the bag and looks inside.

<0611> Và trong đó là cả đống dango với những khuôn mặt.
// And inside are a bunch of dango with faces.

<0612> \{Furukawa} "Wow... là Đại Gia Đình Dango!"
// \{Furukawa} "Wow... it's The Big Dango Family!"

<0613> \{\m{B}} "Ừ, nó đấy."
// \{\m{B}} "Yes, it is."

<0614> \{Furukawa} "Chúng thực sự là một gia đình lớn."
// \{Furukawa} "They really are a big family."

<0615> \{\m{B}} "Ừ, một đại gia đình."
// \{\m{B}} "Yep, one big family."

<0616> \{Furukawa} "Và mình muốn được ở cùng chúng."
// \{Furukawa} "And I want to be with them."

<0617> \{\m{B}} "Ừ, bạn cũng có thể trở thành một thành viên đấy."
// \{\m{B}} "Yeah, you can become one of them."

<0618> \{Furukawa} "Ehehe..."
// \{Furukawa} "Ehehe..."

<0619> Cô ấy nhìn vào trong túi một lúc và cười.
// She looked inside the bag for a while, smiling.

<0620> Và tôi đứng đây, nhìn cảnh này...
// And here I am, watching that scene...

<0621> Trước khi kịp nhận ra, tôi đã bình tĩnh lại rồi.
// Before I realized, I've already calmed down.

<0622> Một lúc sau, bọn tôi đi ra công viên.
// After a while, we went to the park.

<0623> Tôi ngồi trên chiếc ghế dài nhìn những cái xích đu. 
// I sit down on a bench and look at the swings.

<0624> \{Furukawa} "Mình từng bị gọi là Hoạ Sĩ Chuyên Vẽ Cà-ri đấy."
// \{Furukawa} "I was being called the Curry Master Painter a while ago."

<0625> \{\m{B}} "Hả?"
// \{\m{B}} "Huh?"

<0626> Câu nói đường đột đó làm tôi bất ngờ.
// The sudden words caught me off guard.

<0627> \{Furukawa} "Mình đang nói về việc vẽ chân dung ấy."
// \{Furukawa} "I'm talking about the self-portrait."

<0628> \{\m{B}} "À phải rồi... câu chuyện lúc trưa hả?"
// \{\m{B}} "Oh yeah... the story earlier at lunch?"

<0629> \{\m{B}} "Mình thì bị biến thành cầu thủ bắt bóng."
// \{\m{B}} "I was forced into being a catcher a lot."

<0630> \{Furukawa} "Chúng ta đều gặp xui nhỉ?"
// \{Furukawa} "We sure have the same bad luck, don't we?"

<0631> \{\m{B}} "Đúng thế. Mặc dù không bằng bức chân dung ngon mắt của bạn."
// \{\m{B}} "Indeed. Though not as bad as your yummy portrait."

<0632> \{Furukawa} "Ừ, bạn nói đúng..."
// \{Furukawa} "Yeah, I guess you're right..."

<0633> \{Furukawa} "Mình lúc nào cũng vụng về."
// \{Furukawa} "I was always clumsy..."

<0634> \{Furukawa} "Vì thế mà mình hay bị chọc ghẹo nhiều lắm."
// \{Furukawa} "That's why I was teased a lot."

<0635> \{Furukawa} "Và cả bây giờ nữa..."
// \{Furukawa} "And even now..."

<0636> Tôi nhìn cô ấy đặt cả hai tay trước ngực như thể đang bị đau lòng.
// I look at her face. She put both her hands on her chest as if in pain.

<0637> \{Furukawa} "Và khi nhận ra, thì chỉ còn lại mỗi mình."
// \{Furukawa} "When I realized it, I was all alone."

<0638> Giờ tôi mới hiểu chuyện gì đã xảy ra sau khi tan học.
// That's when I understood what had happened to her after school.

<0639> \{Furukawa} "Mặc dù công việc trực nhật chưa kết thúc..."
// \{Furukawa} "Even though cleaning duty wasn't over..."

<0640> \{Furukawa} "Mình đã đi đến sân trường một mình..."
// \{Furukawa} "I went to the courtyard alone..."

<0641> \{\m{B}} "Ồ, ra thế..."
// \{\m{B}} "Oh, I see..."

<0642> Tôi cảm thấy buồn khi nghe câu chuyện.
// I became depressed as I listened to her story.

<0643> Không, tôi nghĩ buồn không phải là một từ chính xác.
// No, I guess depressed is not the right word.

<0644> Bởi gì cô ấy đang cười.
// Because she was smiling.

<0645> Nhìn cô ấy như thế này là tôi cảm thấy khá hơn.
// Just watching her this way makes me feel better.

<0646> \{\m{B}} "Bạn biết không..."
// \{\m{B}} "You know..."

<0647> Có thể tôi làm được điều gì đó.
// Maybe there's something I can do for her.

<0648> Nếu cô ấy cô đơn...
// If she's ever alone...

<0649> Chắc lẽ chắc...
// It would be...

<0650> ... sẽ tốt hơn nếu chúng tôi ở gần nhau.
// ... Nice if we could be together.

<0651> \{\m{B}} "Khi bạn muốn khóc vì cảm thấy cô đơn..."
// \{\m{B}} "When you feel like crying because you're lonely..."

<0652> \{\m{B}} "Thì hãy cứ nói chuyện với mình."
// \{\m{B}} "Just call me."

<0653> \{\m{B}} "Nếu làm thế, bạn sẽ không cảm thấy cô đơn nữa đúng không?"
// \{\m{B}} "You wouldn't be lonely if you did that, right?"

<0654> \{Furukawa} "Nhưng nếu thế..."
// \{Furukawa} "Well..."

<0655> \{Furukawa} "... Mình có thể làm phiền bạn."
// \{Furukawa} "... I might be bothering you."

<0656> \{\m{B}} "Bạn sai rồi, Furukawa."
// \{\m{B}} "You're wrong, Furukawa."

<0657> ... Đó là việc tôi muốn làm.
// ... It's what I want to do.

<0658> \{\m{B}} "Nó sẽ không làm phiền mình đâu."
// \{\m{B}} "It won't bother me."

<0659> \{\m{B}} "Vì mình không phải lo lắng về chuyện hết."
// \{\m{B}} "Because I don't have anything to worry about."

<0660> \{\m{B}} "Đừng có lo lắng cho mình, lúc nào bạn cũng cảm thấy buồn mà."
// \{\m{B}} "Don't worry about bothering me, I'm always bored anyway."

<0661> \{Furukawa} "........."
// \{Furukawa} "........."

<0662> \{Furukawa} "Mình hiểu rồi."
// \{Furukawa} "I understand."

<0663> \{Furukawa} "Vậy khi muốn khóc, mình sẽ nói chuyện với bạn."
// \{Furukawa} "I'll call you when I feel like crying."

<0664> \{\m{B}} "Ừ, cứ làm thế đi."
// \{\m{B}} "Yeah, do that."

<0665> \{Furukawa} "Nhưng mà, mình cũng sẽ cố hết sức để không làm phiền bạn."
// \{Furukawa} "But, I'll also do my best, so I won't have call you."

<0666> \{\m{B}} "Đúng vậy, bạn cũng nên làm như thế."
// \{\m{B}} "Right, you should do that too."

<0667> \{Furukawa} "Ừ."
// \{Furukawa} "Yes."

<0668> \{\m{B}} "Nhưng... nếu bạn không gọi mình ra nữa..."
// \{\m{B}} "But... if you don't call out to me..."

<0669> ... điều đó lại làm tôi cô đơn.
// ... That would make me feel lonely.

<0670> Không... nhưng có lẽ... như thế còn tốt hơn.
// No... but maybe... that would be good.

<0671> Vì thế tức là cô ấy đang cố hết sức mình...
// It would mean that she's trying her best...

<0672> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0673> Tôi cũng chẳng biết nữa...
// For some reason, I don't know anymore...

<0674> \{Furukawa} "Nếu mình không gọi bạn ra nữa?"
// \{Furukawa} "If I don't call out to you?"

<0675> \{\m{B}} "... Huh?"
// \{\m{B}} "... Huh?"

<0676> \{Furukawa} "Bạn có buồn không?"
// \{Furukawa} "Are you bored?"

<0677> \{\m{B}} "Ừ... mình buòn lắm."
// \{\m{B}} "Yeah... I'm bored."

<0678> \{Furukawa} "Vậy thì, mình sẽ nói chuyện với bạn kể cả khi đang cố hết sức."
// \{Furukawa} "Well then, I'll call you, even though I'm trying my best."

<0679> \{Furukawa} "Như thế có được không?"
// \{Furukawa} "Is that all right with you?"

<0680> \{\m{B}} "Ừ, được đấy."
// \{\m{B}} "Yeah. That's fine."

<0681> \{\m{B}} "... Vì mình đang buồn mà."
// \{\m{B}} "... Because I'm bored."

<0682> \{Furukawa} "Ừ."
// \{Furukawa} "Okay."

<0683> Bụng tôi sôi lên khi vừa đến trước nhà Furukawa, và ở đó, có hai bóng người tiến lại gần tới chỗ chúng tôi.
// My stomach grumbles as we walk towards Furukawa's house, and just ahead, two figures are approaching us.

<0684> Thế cũng đủ biết là ba mẹ của cô ấy.
// That's enough for me to figure out that it's her parents.

<0685> \{Akio} "Nagisa, tới giờ về nhà rồi."
// \{Akio} "It's time to come home, Nagisa."

<0686> \{\m{B}} "Yo!"
// \{\m{B}} "Yo!"

<0687> Tôi chào ông ta.
// I greet him.

<0688> \{Akio} "Oh! Chẳng phải là Cosmo Saito sao?"
// \{Akio} "Oh! Aren't you Cosmo Saito?"

<0689> \{Sanae} "A... là Universe Tarou-san."
// \{Sanae} "Oh my... Universe Tarou-san."

<0690> Này... đừng đổi tên tôi chứ.
// Hey... don't just change my name.

<0691> Nhưng một người đã nói đúng tên tôi.
// One got my name perfectly. 

//
<0692> Sai rồi.
// Wrong... 

//
<0693> \{Furukawa}  Là \m{A}-"san mà, mẹ."
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, mom." 

//
<0694> \{Sanae}  Cô xin lỗi, \m{A}-"san."
// \{Sanae} "I'm sorry, \m{A}-san."

<0695> \{Furukawa}  Là \m{A}-"san mà, ba."
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, dad." 

//
<0696> \{Akio} "Ồ, phải rồi... là cái đó."
// \{Akio} "Oh! Right... that one."

<0697> \{Furukawa}  Là \m{A}-"san mà, ba, mẹ."
// \{Furukawa} "It's \m{A}-san, dad, mom." 

//
<0698> \{Akio} "À! Là đứa có cái tên không hay đấy."
// \{Akio} "Ah! That's the guy with the uncool name." 

//
<0699> \{Akio} "Ồ! Đúng rồi... là cái đứa có tên vĩ đại đấy..."
// \{Akio} "Oh! That's right... that guy with such a grand name..." 

//
<0700> \{Sanae} " Cháu đến chơi nữa sao?"
// \{Sanae} "Did you come to play again?"

<0701> \{\m{B}} "À... vâng..."
// \{\m{B}} "Ah... well..."

<0702> \{Akio} "Nếu là một người đàn ông thì hãy chộp ngay lấy con bé đi!"
// \{Akio} "You should snatch her away if you're a man!!"

<0703> \{Akio} "Nhưng mà, tôi sẽ không trao con bé cho người như cậu đâu."
// \{Akio} "But even then, I won't just give her to the likes of you."

<0704> \{Sanae} "Akio-san, không ai lại nói như vậy đâu."
// \{Sanae} "Akio-san, no one said anything about that."

<0705> \{Akio} "Woah, tôi nói hơi sớm. Xin lỗi."
// \{Akio} "Woah, I jumped to conclusions there. Sorry about that."

<0706> Ông quá sớm thì đúng hơn.
// You're pretty cheerful jumping to conclusions.

<0707> Có vẻ như con người này luôn nói thẳng những gì trong đầu ra bên ngoài.
// It seems like this person has always been straightforward with his opinions throughout his life.

<0708> \{Sanae}  \m{A}-"san, mời cháu vào."
// \{Sanae} "Please come in, \m{A}-san."

<0709> \{Akio} "Đúng vậy, đừng có lén lút như người yêu của con bé nữa."
// \{Akio} "That's right, don't just sneak in like you're her lover."

<0710> \{Sanae} "Thế có sao không? Cô chú có làm phiền ba mẹ cháu không?"
// \{Sanae} "How about it? Will we worry your parents?"

<0711> \{\m{B}} "Không, không hẳn đâu, nhưng..."
// \{\m{B}} "No, not really but..."

<0712> Lúc này, Furukawa đã thực sự cứu tôi... 
// I guess Furukawa really saved me this time...

<0713> \{\m{B}} "Giờ cháu sẽ về nhà."
// \{\m{B}} "I'll be going home now."

<0714> Tôi nói như vậy.
// That's what I said.

<0715> \{Akio} "Thế thôi... xéo về đi."
// \{Akio} "I see... off you go then, scram."

<0716> \{Sanae} "Thế sao? Tệ quá nhỉ..."
// \{Sanae} "Really? That's too bad..."

<0717> \{Sanae} "Mai cháu lại chơi nhé?"
// \{Sanae} "Come back again tomorrow, ok?"

<0718> \{\m{B}} "Vâng ạ."
// \{\m{B}} "All right."

<0719> \{\m{B}} "Tạm biệt, Furukawa."
// \{\m{B}} "See you later, Furukawa."

<0720> Ba người họ đồng thanh trả lời.
// The three of them reply at the same time. 

<0721> \{Akio} "Xì... cậu không nói với tôi, đúng không?"
// \{Akio} "Tsk... you didn't say that to me, right?"

<0722> \{Akio} "Này, cậu nhỏ hơn tôi, thế sao phải gọi tôi bằng họ cơ chứ?!"
// \{Akio} "Hey, you're younger than me, so why are you calling me by just my last name?!"

<0723> \{Akio} "Chết tiệt, lần sau nhớ gọi tôi là Akio-same nghe chưa!"
// \{Akio} "Damn you, call me Akio-sama next time!"

<0724> \{Sanae} "Thôi mà... Akio-san."
// \{Sanae} "Calm down... Akio-san."

<0725> \{Akio} "Là Akio-sama!"
// \{Akio} "It's Akio-sama!"

<0726> \{Sanae} "Ừ... Akio-sama."
// \{Sanae} "Yes... Akio-sama."

<0727> Họ quả là một gia đình vui vẻ.
// They sure are a funny family.

<0728> \{Furukawa} "Chào nhé, \m{A}-san."
// \{Furukawa} "Goodnight then, \m{A}-san."

<0729> Tôi nhớ như in nụ cười đó và rời đi.
// I burn her smile into my memory and leave. 

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074