Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6502"
Jump to navigation
Jump to search
m (Clannad viet:SEEN6502 moved to Clannad VN:SEEN6502) |
|||
Line 21: | Line 21: | ||
// 'Child' |
// 'Child' |
||
+ | <0000> Thứ Sáu ngày 2 tháng 5 |
||
− | <0000> |
||
// May 2 (Friday) |
// May 2 (Friday) |
||
− | <0001> |
+ | <0001> Buổi sáng |
// Morning. |
// Morning. |
||
+ | <0002> Như thường lệ, cha vẫn nằm trên mặt đất. |
||
− | <0002> |
||
// As always, dad was rolled over on the ground. |
// As always, dad was rolled over on the ground. |
||
− | <0003> \{\m{B}} "" |
+ | <0003> \{\m{B}} "Này cha" |
// \{\m{B}} "Hey, dad." |
// \{\m{B}} "Hey, dad." |
||
+ | <0004> Tôi đẩy nhẹ vào vai ông. |
||
− | <0004> |
||
// I gently push his shoulder back and forth. |
// I gently push his shoulder back and forth. |
||
+ | <0005> May mà tôi không phải làm điều này qua điện thoại hoặc thư, nhưng chắc chắn Nagisa sẽ không tha thứ cho điều đó. |
||
− | <0005> |
||
// I'm glad I didn't do this by phone call or mail, but Nagisa would also have not forgiven that. |
// I'm glad I didn't do this by phone call or mail, but Nagisa would also have not forgiven that. |
||
+ | <0006> --cậu phải gặp bố, dù chỉ một lúc, và nói với ông rằng cậu sẽ không trở lại |
||
− | <0006> |
||
// --you have to meet him, just for a bit, and tell him you won't be coming back. |
// --you have to meet him, just for a bit, and tell him you won't be coming back. |
||
+ | <0007> Chỉ cần như thế là đủ, nhưng thế là quá ích kỷ. |
||
− | <0007> |
||
// Just that would probably settle things, but that's being thoughtless. |
// Just that would probably settle things, but that's being thoughtless. |
||
+ | <0008> Chỉ như thế không thể thay đổi điều gì. |
||
− | <0008> |
||
// Something like that won't change anything. |
// Something like that won't change anything. |
||
+ | <0009> Tôi biết quá rõ điều đó. |
||
− | <0009> |
||
// I knew that all too well. |
// I knew that all too well. |
||
− | <0010>\{Cha} "" |
+ | <0010>\{Cha} "Ưm..." |
// \{Dad} "Mm..." |
// \{Dad} "Mm..." |
||
+ | <0011> Cha rên rỉ, tôi không hiểu cha thì thầm điều gì trong giấc ngủ. |
||
− | <0011> |
||
// Dad moaned slightly, though I couldn't understand what he was muttering in his sleep. |
// Dad moaned slightly, though I couldn't understand what he was muttering in his sleep. |
||
− | <0012> \{\m{B}} "" |
+ | <0012> \{\m{B}} "Tôi sẽ rời khỏi đây" |
// \{\m{B}} "I'm leaving the house..." |
// \{\m{B}} "I'm leaving the house..." |
||
+ | <0013> Đánh thức ông dậy, tôi bắt đầu nói. |
||
− | <0013> |
||
// Waking him up to that decision, I began talking. |
// Waking him up to that decision, I began talking. |
||
− | <0014> \{\m{B}} "" |
+ | <0014> \{\m{B}} "Tôi dự định sẽ không trở lại trong một thời gian..." |
// \{\m{B}} "I plan to not come back for a while..." |
// \{\m{B}} "I plan to not come back for a while..." |
||
− | <0015> \{\m{B}} "" |
+ | <0015> \{\m{B}} "Ông sống cho tốt nhé..." |
// \{\m{B}} "You do well on your own..." |
// \{\m{B}} "You do well on your own..." |
||
+ | <0016> Chỉ nói như thế, tôi đứng lên. |
||
− | <0016> |
||
// Telling him just that, I leave my dad's side. |
// Telling him just that, I leave my dad's side. |
||
+ | <0017> Cầm túi đồ, tôi đi về phòng. |
||
− | <0017> |
||
// And then, taking my luggage, I went to my room. |
// And then, taking my luggage, I went to my room. |
||
+ | <0018> Tôi chỉ mang theo vài bộ quần áo và đồ dùng học tập. |
||
− | <0018> |
||
// All I took was a change of clothes and my studying equipment. |
// All I took was a change of clothes and my studying equipment. |
||
+ | <0019> Cho hết vào túi đồ thể thao, tôi rời căn phòng |
||
− | <0019> |
||
// Putting just that into the sports bag, I soon left the room. |
// Putting just that into the sports bag, I soon left the room. |
||
+ | <0020> Đi qua phòng khách, tôi bước tới phòng ngoài... |
||
− | <0020> |
||
// Passing back to the living room, towards the lobby... |
// Passing back to the living room, towards the lobby... |
||
+ | <0021> Cọt kẹt, tiếng động phát ra từ sau tôi. |
||
− | <0021> |
||
// Creak, a sound in the floor behind me. |
// Creak, a sound in the floor behind me. |
||
+ | <0022> Tôi không quay lại. |
||
− | <0022> |
||
// I do not turn around. |
// I do not turn around. |
||
− | <0023> \{\m{B}} "" |
+ | <0023> \{\m{B}} "Chào buổi sáng" |
// \{\m{B}} "Morning." |
// \{\m{B}} "Morning." |
||
− | <0024> |
+ | <0024> Tôi vẫn yên lặng |
// I remain composed. |
// I remain composed. |
||
− | <0025>\{Cha} "" |
+ | <0025>\{Cha} "\m{B}-kun... cậu đi đâu vậy?" |
// \{Dad} "\m{B}-kun... where are you going?" |
// \{Dad} "\m{B}-kun... where are you going?" |
||
− | <0026> \{\m{B}} "" |
+ | <0026> \{\m{B}} "Tới nhà một người bạn..." |
// \{\m{B}} "To my friend's house..." |
// \{\m{B}} "To my friend's house..." |
||
− | <0027>\{Cha} "" |
+ | <0027>\{Cha} "Cậu mang theo một cái túi to đấy." |
// \{Dad} "You're carrying quite a big bag there." |
// \{Dad} "You're carrying quite a big bag there." |
||
− | <0028> \{\m{B}} "" |
+ | <0028> \{\m{B}} "Ừ. Tôi định sẽ ở đó một thời gian" |
// \{\m{B}} "Yeah. I plan to be staying there for a while." |
// \{\m{B}} "Yeah. I plan to be staying there for a while." |
||
− | <0029> \{\m{B}} "" |
+ | <0029> \{\m{B}} "Tôi chưa biết sẽ trở lại khi nào." |
// \{\m{B}} "I haven't decided when I'll be coming back." |
// \{\m{B}} "I haven't decided when I'll be coming back." |
||
− | <0030>\{Cha} "" |
+ | <0030>\{Cha} "Vậy à... \wait{500}chắc sẽ cô đơn lắm." |
// \{Dad} "I see... \wait{500}it'll be lonely." |
// \{Dad} "I see... \wait{500}it'll be lonely." |
||
+ | <0031>\{Cha} "Bởi vì... \wait{1000}có một người để nói chuyện." |
||
− | <0031>\{Cha} "" |
||
// \{Dad} "Since you... \wait{1000}have a good person to talk to." |
// \{Dad} "Since you... \wait{1000}have a good person to talk to." |
||
+ | <0032> Tôi muốn bỏ chạy. |
||
− | <0032> |
||
// I wanted to run away and leave. |
// I wanted to run away and leave. |
||
− | <0033> \{\m{B}} "" |
+ | <0033> \{\m{B}} "Nó cũng tiện hơn cho tôi. Làm ơn hiểu điều đó..." |
// \{\m{B}} "It's also convenient for me as well. Please understand..." |
// \{\m{B}} "It's also convenient for me as well. Please understand..." |
||
− | <0034> |
+ | <0034> Tôi nói nhỏ. |
// I say in a muffled tone. |
// I say in a muffled tone. |
||
+ | <0035> Cuối cùng... \pcho tới giây phút cuối tôi vẫn bình tĩnh... |
||
− | <0035> |
||
// At the end... \pup until the end I was calm... |
// At the end... \pup until the end I was calm... |
||
− | <0036>\{Cha} "" |
+ | <0036>\{Cha} "Có lẽ vậy..." |
// \{Dad} "I suppose..." |
// \{Dad} "I suppose..." |
||
− | <0037> \{\m{B}} "" |
+ | <0037> \{\m{B}} "Vậy, tôi đi đây." |
// \{\m{B}} "Well, I'll be going." |
// \{\m{B}} "Well, I'll be going." |
||
+ | <0038> Tôi nhìn lại đằng sau. |
||
− | <0038> |
||
// I look behind me. |
// I look behind me. |
||
+ | <0039> Ngôi nhà mà tôi luôn trở về |
||
− | <0039> |
||
// The house I've always come back to. |
// The house I've always come back to. |
||
+ | <0040> Bây giờ sẽ thay đổi. |
||
− | <0040> |
||
// Now it's different. |
// Now it's different. |
||
+ | <0041> Tôi không biết sẽ kéo dài bao lâu nhưng... |
||
− | <0041> |
||
// I don't know how much time it'll be but... |
// I don't know how much time it'll be but... |
||
+ | <0042> Liệu tôi có bao giờ trở về không? |
||
− | <0042> |
||
// Will there be a day when I'll come back? |
// Will there be a day when I'll come back? |
||
− | <0043> \{\m{B}} () |
+ | <0043> \{\m{B}} (Dù tôi có quay lưng lại với nó...) |
− | // \{\m{B}} (Even me turning my back on |
+ | // \{\m{B}} (Even me turning my back on something like this...) |
− | <0044> \{\m{B}} () |
+ | <0044> \{\m{B}} (Liệu nó có như lẩn tránh...) |
// \{\m{B}} (Isn't it the same as running...?) |
// \{\m{B}} (Isn't it the same as running...?) |
||
+ | <0045> Vì vậy cuối cùng, tôi nói, |
||
− | <0045> |
||
// That's why at the end, I said, |
// That's why at the end, I said, |
||
− | <0046> \{\m{B}} "" |
+ | <0046> \{\m{B}} "Tạm biệt, \wait{800}cha" |
// \{\m{B}} "Farewell, \wait{800}father." |
// \{\m{B}} "Farewell, \wait{800}father." |
||
− | <0047> |
+ | <0047> Tôi rảo bước |
// I walked off. |
// I walked off. |
||
+ | <0048> Khi tôi đến nơi mới có bảy giờ sáng, nhưng tiệm bánh Furukawa đã rất tấp nập. |
||
− | <0048> |
||
// It was still around seven o'clock when I got there, but Furukawa Bakery was already bustling with activity. |
// It was still around seven o'clock when I got there, but Furukawa Bakery was already bustling with activity. |
||
− | <0049> \{\m{B}} "" |
+ | <0049> \{\m{B}} "Ờ!" |
// \{\m{B}} "Umm!" |
// \{\m{B}} "Umm!" |
||
+ | <0050> Tôi gọi ông già, vừa đi ra, trên tay cầm một chiếc hộp to, |
||
− | <0050> |
||
// I called out pops, who was holding a big box, going off. |
// I called out pops, who was holding a big box, going off. |
||
+ | <0051>\{Akio} "Hừ? Muốn gì vào một buổi sáng bận rộn thế này hả tên ngốc?" |
||
− | <0051>\{Akio} "" |
||
// \{Akio} "Hmm? What do you want at this busy morning, asshole?" |
// \{Akio} "Hmm? What do you want at this busy morning, asshole?" |
||
− | <0052> \{\m{B}} () |
+ | <0052> \{\m{B}} (Hả...?) |
// \{\m{B}} (Eh...?) |
// \{\m{B}} (Eh...?) |
||
− | <0053> \{\m{B}} () |
+ | <0053> \{\m{B}} (Nagisa... có lẽ cô ấy chưa nói với ông bố?) |
// \{\m{B}} (That Nagisa... perhaps, she didn't tell him...?) |
// \{\m{B}} (That Nagisa... perhaps, she didn't tell him...?) |
||
− | <0054>\{Akio} "" |
+ | <0054>\{Akio} "........." |
// \{Akio} "........." |
// \{Akio} "........." |
||
+ | <0055> Ông ta cau có nhìn tôi một lúc |
||
− | <0055> |
||
// He scowled at me for a while. |
// He scowled at me for a while. |
||
+ | <0056> Đây \bchắc chắn\u không phải lúc để nói rằng tôi sắp trở thành một gánh nặng của ông... |
||
− | <0056> |
||
// This is \bdefinitely\u not a situation where I can tell him I'm going to be a burden from now on... |
// This is \bdefinitely\u not a situation where I can tell him I'm going to be a burden from now on... |
||
− | <0057>\{Akio} "" |
+ | <0057>\{Akio} "Định làm gì thì làm nhanh lên" |
// \{Akio} "Hurry up and finish your business." |
// \{Akio} "Hurry up and finish your business." |
||
− | <0058> \{\m{B}} "" |
+ | <0058> \{\m{B}} "À, Nagisa đâu rồi" |
// \{\m{B}} "Umm, where's Nagisa...?" |
// \{\m{B}} "Umm, where's Nagisa...?" |
||
− | <0059>\{Akio} "" |
+ | <0059>\{Akio} "Con bé vẫn đang ngủ" |
// \{Akio} "She's still sleeping." |
// \{Akio} "She's still sleeping." |
||
− | <0060> \{\m{B}} () |
+ | <0060> \{\m{B}} (...Nagisa, thật là...) |
// \{\m{B}} (... Nagisa, you're...) |
// \{\m{B}} (... Nagisa, you're...) |
||
− | <0061>\{Akio} "" |
+ | <0061>\{Akio} "Có chuyện gì" |
// \{Akio} "What is it?" |
// \{Akio} "What is it?" |
||
− | <0062> \{\m{B}} "" |
+ | <0062> \{\m{B}} "À thì..." |
// \{\m{B}} "Well..." |
// \{\m{B}} "Well..." |
||
+ | <0063>\{Akio} "Nếu không có gì thì về nhà đi. Đừng có cản trở công việc của tôi" |
||
− | <0063>\{Akio} "" |
||
// \{Akio} "If you got nothing to do, go home. You're in the way of my work." |
// \{Akio} "If you got nothing to do, go home. You're in the way of my work." |
||
− | <0064> \{\m{B}} () |
+ | <0064> \{\m{B}} (Ầy... phải làm gì bây giờ...?) |
// \{\m{B}} (Guahh... what the hell do I do...?) |
// \{\m{B}} (Guahh... what the hell do I do...?) |
||
+ | <0065> Cứ như là một con rắn đang nhìn một con ếch |
||
− | <0065> |
||
// It's just like a snake eyeing down a frog. |
// It's just like a snake eyeing down a frog. |
||
− | <0066>\{Sanae} "" |
+ | <0066>\{Sanae} "Chào buổi sáng,\m{A}-san" |
// \{Sanae} "Good morning, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "Good morning, \m{A}-san." |
||
+ | <0067> Sanae-san đi từ trong ra. |
||
− | <0067> |
||
// Sanae-san appears from inside. |
// Sanae-san appears from inside. |
||
− | <0068> \{\m{B}} "" |
+ | <0068> \{\m{B}} "Chào buổi sáng" |
// \{\m{B}} "Morning." |
// \{\m{B}} "Morning." |
||
− | <0069>\{Sanae} "" |
+ | <0069>\{Sanae} "Hãy trở nên gắn bó với nhau kể từ bây giờ nhé?" |
// \{Sanae} "Let's get along together from now on, okay?" |
// \{Sanae} "Let's get along together from now on, okay?" |
||
+ | <0070> Chỉ từng đấy từ, toàn bộ cơ thể tôi cảm thấy thật nhẹ nhõm. |
||
− | <0070> |
||
// Just from those words, all the strength in my body had been relieved. |
// Just from those words, all the strength in my body had been relieved. |
||
+ | <0071> Chắc chắn Sanae-san biết. |
||
− | <0071> |
||
// Sanae-san definitely knew. |
// Sanae-san definitely knew. |
||
− | <0072> \{\m{B}} "" |
+ | <0072> \{\m{B}} "Cháu cũng rất vui." |
// \{\m{B}} "I'm also grateful." |
// \{\m{B}} "I'm also grateful." |
||
− | <0073>\{Akio} "" |
+ | <0073>\{Akio} "Hả? Vui vì chuyện gì?" |
// \{Akio} "What? Grateful about what?" |
// \{Akio} "What? Grateful about what?" |
||
− | <0074>\{Sanae} "" |
+ | <0074>\{Sanae} "Cậu ấy sẽ sống cùng chúng ta một thời gian, Akio-san" |
// \{Sanae} "He'll be staying with us in the house for a while, Akio-san." |
// \{Sanae} "He'll be staying with us in the house for a while, Akio-san." |
||
− | <0075>\{Akio} "" |
+ | <0075>\{Akio} "CÁI GÌ CƠ---?" |
// \{Akio} "WHAT DID YOU SAY----?!" |
// \{Akio} "WHAT DID YOU SAY----?!" |
||
− | <0076>\{Sanae} "" |
+ | <0076>\{Sanae} "Anh không nghe Nagisa nói tối hôm qua à?" |
// \{Sanae} "Didn't you hear from Nagisa last night?" |
// \{Sanae} "Didn't you hear from Nagisa last night?" |
||
− | <0077>\{Akio} "" |
+ | <0077>\{Akio} "Có, có chứ." |
// \{Akio} "Yeah, I did." |
// \{Akio} "Yeah, I did." |
||
+ | <0078> T-t-t-t-rời!\shake{3}\rTôi gục xuống. |
||
− | <0078> |
||
// S-s-s-s-lip!\shake{3}\rI fall straight down. |
// S-s-s-s-lip!\shake{3}\rI fall straight down. |
||
− | <0079> \{\m{B}} () |
+ | <0079> \{\m{B}} (Vẫn cố giữ cái thái độ đấy, mặc dù đã biết...) |
// \{\m{B}} (He kept that mood, despite knowing...) |
// \{\m{B}} (He kept that mood, despite knowing...) |
||
− | <0080>\{Sanae} "" |
+ | <0080>\{Sanae} "Vậy anh có đồng ý không?" |
// \{Sanae} "So you acknowledged, Akio-san?" |
// \{Sanae} "So you acknowledged, Akio-san?" |
||
− | <0081>\{Akio} "" |
+ | <0081>\{Akio} "Ừ..." |
// \{Akio} "Yeah..." |
// \{Akio} "Yeah..." |
||
− | <0082>\{Akio} "" |
+ | <0082>\{Akio} "Nhưng mà...Sanae..." |
// \{Akio} "But you know... Sanae..." |
// \{Akio} "But you know... Sanae..." |
||
− | <0083>\{Sanae} "" |
+ | <0083>\{Sanae} "Vâng, có vấn đề gì ư?" |
// \{Sanae} "Yes, what is it?" |
// \{Sanae} "Yes, what is it?" |
||
+ | <0084>\{Akio} "Rất đau đớn khi không được phụ nữ theo đuổi đấy!" |
||
− | <0084>\{Akio} "" |
||
// \{Akio} "It's painful for the harem around to disappear!" |
// \{Akio} "It's painful for the harem around to disappear!" |
||
+ | <0085> Đấy là sở thích của ông đấy à? |
||
− | <0085> |
||
// His interests exposed! |
// His interests exposed! |
||
− | <0086>\{Sanae} "" |
+ | <0086>\{Sanae} "\{A}-san, cứ mặc kệ Akio-san nhé?" |
// \{Sanae} "\m{A}-san, please ignore Akio-san, okay?" |
// \{Sanae} "\m{A}-san, please ignore Akio-san, okay?" |
||
− | <0087> \{\m{B}} "" |
+ | <0087> \{\m{B}} "Vâng." |
// \{\m{B}} "Okay." |
// \{\m{B}} "Okay." |
||
− | <0088>\{Akio} "" |
+ | <0088>\{Akio} "Trời ơi, đừng có nhịn, chết tiệt!" |
// \{Akio} "Oh man, don't hold back, damn it!" |
// \{Akio} "Oh man, don't hold back, damn it!" |
||
+ | <0089>\{Sanae} "Thôi được rồi, chấm dứt tại đây nhé, được không?" |
||
− | <0089>\{Sanae} "" |
||
// \{Sanae} "All right now, let's end this, okay?" |
// \{Sanae} "All right now, let's end this, okay?" |
||
+ | <0090> Họ đi vào trong nhà |
||
− | <0090> |
||
// Pushing his back, they went inside. |
// Pushing his back, they went inside. |
||
− | <0091> \{Giọng Nói} "" |
+ | <0091> \{Giọng Nói} "CHẾT TIỆT, CẮT CH*M NÓ ĐI--!!" |
// \{Voice} "DAMN IT, CUT HIS D*CK OFF--!!" |
// \{Voice} "DAMN IT, CUT HIS D*CK OFF--!!" |
||
+ | <0092> Một buổi sáng kinh hoàng ở tiệm bánh |
||
− | <0092> |
||
// It was a very scary bakery from the morning. |
// It was a very scary bakery from the morning. |
||
− | <0093> \{\m{B}} "" |
+ | <0093> \{\m{B}} "À, Sanae-san" |
// \{\m{B}} "U-umm, Sanae-san!" |
// \{\m{B}} "U-umm, Sanae-san!" |
||
− | <0094> |
+ | <0094> Tôi gọi cô. |
// I call only her. |
// I call only her. |
||
− | <0095>\{Sanae} "" |
+ | <0095>\{Sanae} "Có chuyện gì" |
// \{Sanae} "Yes?" |
// \{Sanae} "Yes?" |
||
− | <0096> \{\m{B}} "" |
+ | <0096> \{\m{B}} "Bao giờ thì Nagisa thức dậy" |
// \{\m{B}} "What time will Nagisa wake up?" |
// \{\m{B}} "What time will Nagisa wake up?" |
||
− | <0097>\{Sanae} "" |
+ | <0097>\{Sanae} "Con bé đã thức dậy rồi" |
// \{Sanae} "She's already awake!" |
// \{Sanae} "She's already awake!" |
||
− | <0098> \{\m{B}} () |
+ | <0098> \{\m{B}} (Ông già...!) |
// \{\m{B}} (Pops...!) |
// \{\m{B}} (Pops...!) |
||
− | <0099>\{Sanae} "" |
+ | <0099>\{Sanae} "Con bé đang đánh răng," |
// \{Sanae} "She was trying real hard at brushing her teeth," |
// \{Sanae} "She was trying real hard at brushing her teeth," |
||
− | <0100>\{Sanae} "" |
+ | <0100>\{Sanae} "để có thể gặp cháu, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "for meeting you, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "for meeting you, \m{A}-san." |
||
− | <0101> \{\m{B}} "" |
+ | <0101> \{\m{B}} "Thật vậy ư...?" |
// \{\m{B}} "Is that so..." |
// \{\m{B}} "Is that so..." |
||
− | <0102>\{Sanae} "" |
+ | <0102>\{Sanae} "Nếu cháu gọi con bé, chắc chắn nó sẽ chạy ra." |
// \{Sanae} "If you call her, I believe she'll come." |
// \{Sanae} "If you call her, I believe she'll come." |
||
− | <0103> \{\m{B}} "" |
+ | <0103> \{\m{B}} "Cám ơn cô" |
// \{\m{B}} "Thank you very much." |
// \{\m{B}} "Thank you very much." |
||
+ | <0104> Cô ấy đi vào trong |
||
− | <0104> |
||
// She disappeared inside. |
// She disappeared inside. |
||
+ | <0105> Tôi hít một hơi dài... |
||
− | <0105> |
||
// I take a deep breath... |
// I take a deep breath... |
||
− | <0106> \{\m{B}} "" |
+ | <0106> \{\m{B}} "Nagisa---!" |
// \{\m{B}} "Nagisa---!" |
// \{\m{B}} "Nagisa---!" |
||
+ | <0107> Tôi gọi tên cô ấy |
||
− | <0107> |
||
// I try calling her name. |
// I try calling her name. |
||
− | <0108> \{\m{B}} () |
+ | <0108> \{\m{B}} (Mình như là trẻ con...) |
// \{\m{B}} (I'm like a kid...) |
// \{\m{B}} (I'm like a kid...) |
||
+ | <0109> Chờ một chút... tôi nghe thấy tiếng chân ở hành lang. |
||
− | <0109> |
||
// I wait a while... and then I hear footsteps in the hallway. |
// I wait a while... and then I hear footsteps in the hallway. |
||
− | <0110>\{Nagisa} "" |
+ | <0110>\{Nagisa} "Xin lỗi đã làm cậu chờ đợi!" |
// \{Nagisa} "Sorry to keep you waiting!" |
// \{Nagisa} "Sorry to keep you waiting!" |
||
+ | <0111> Nagisa chạy xuống với một nụ cười |
||
− | <0111> |
||
// Nagisa comes down to the floor with a smile. |
// Nagisa comes down to the floor with a smile. |
||
− | <0112>\{Nagisa} "" |
+ | <0112>\{Nagisa} "Chào buổi sáng, \m{B}-kun!" |
// \{Nagisa} "Good morning, \m{B}-kun!" |
// \{Nagisa} "Good morning, \m{B}-kun!" |
||
− | <0113> \{\m{B}} "" |
+ | <0113> \{\m{B}} "Ừ, chào buổi sáng" |
// \{\m{B}} "Yeah, morning." |
// \{\m{B}} "Yeah, morning." |
||
− | <0114> \{\m{B}} "" |
+ | <0114> \{\m{B}} "À... Tớ cám ơn cậu. " |
// \{\m{B}} "Umm... I'm grateful to you for today onward." |
// \{\m{B}} "Umm... I'm grateful to you for today onward." |
||
+ | <0115> Tôi nói gượng gạo, cúi đầu. |
||
− | <0115> |
||
// I unnaturally say so, bowing my head. |
// I unnaturally say so, bowing my head. |
||
− | <0116>\{Nagisa} "" |
+ | <0116>\{Nagisa} "Ừ, hãy cùng nhau cố gắng nhé... ehehe..." |
// \{Nagisa} "Yes, let's get along together as well... ehehe..." |
// \{Nagisa} "Yes, let's get along together as well... ehehe..." |
||
+ | <0117> Nagisa cười, như mọi lần. |
||
− | <0117> |
||
// Nagisa also smiled, just like always. |
// Nagisa also smiled, just like always. |
||
− | <0118>\{Nagisa} "" |
+ | <0118>\{Nagisa} "Vậy thì, mình đưa cậu lên phòng của cậu nhé." |
// \{Nagisa} "Well now, in the meantime, I'll lead you to your room." |
// \{Nagisa} "Well now, in the meantime, I'll lead you to your room." |
||
− | <0119> \{\m{B}} "" |
+ | <0119> \{\m{B}} "Ừ" |
// \{\m{B}} "Yes, please." |
// \{\m{B}} "Yes, please." |
||
− | <0120> |
+ | <0120> Tôi đi theo Nagisa |
// I follow after Nagisa. |
// I follow after Nagisa. |
||
+ | <0121> Sống cùng nhà với cô ấy. |
||
− | <0121> |
||
// To live in the same house as her. |
// To live in the same house as her. |
||
+ | <0122> Liệu nó có làm tôi cảm thấy an tâm hơn? |
||
− | <0122> |
||
// Did it relieve me this much? |
// Did it relieve me this much? |
||
+ | <0123> Cho dù tôi rất bất ngờ. |
||
− | <0123> |
||
// Even I was surprised. |
// Even I was surprised. |
||
− | <0124>\{Nagisa} "" |
+ | <0124>\{Nagisa} "Ở đây." |
// \{Nagisa} "Here it is." |
// \{Nagisa} "Here it is." |
||
+ | <0125> Tiếp đó, Nagisa bước vào phòng |
||
− | <0125> |
||
// Continuing on, Nagisa entered a room. |
// Continuing on, Nagisa entered a room. |
||
+ | <0126>Mùi thơm của của chiếu rơm ở đây. |
||
− | <0126> |
||
// The sharp smell of the tatami mats was there. |
// The sharp smell of the tatami mats was there. |
||
− | <0127> \{\m{B}} "" |
+ | <0127> \{\m{B}} "Căn phòng rất đẹp..." |
// \{\m{B}} "It's a nice room..." |
// \{\m{B}} "It's a nice room..." |
||
− | <0128>\{Nagisa} "" |
+ | <0128>\{Nagisa} "Đây là căn phòng dành cho khách" |
// \{Nagisa} "This is normally the guest room." |
// \{Nagisa} "This is normally the guest room." |
||
− | <0129> \{\m{B}} "" |
+ | <0129> \{\m{B}} "Có vẻ như vậy." |
// \{\m{B}} "Looks like it." |
// \{\m{B}} "Looks like it." |
||
+ | <0130> Có một tấm đệm vuông ở góc phòng. |
||
− | <0130> |
||
// There was a square cushion placed in the corner of the room. |
// There was a square cushion placed in the corner of the room. |
||
− | <0131>\{Nagisa} "" |
+ | <0131>\{Nagisa} "Futon nằm ở đây." |
// \{Nagisa} "The futon is here." |
// \{Nagisa} "The futon is here." |
||
+ | <0132> Nagisa mở tủ ra cho tôi. |
||
− | <0132> |
||
// Nagisa opens the closet to show me. |
// Nagisa opens the closet to show me. |
||
+ | <0133>\{Nagisa} "Nếu như cậu không biết \{B}-kun, tớ sẽ trải ra và gấp cho." |
||
− | <0133>\{Nagisa} "" |
||
// \{Nagisa} "If you're bad at this \m{B}-kun, I'll be spreading it out and folding it." |
// \{Nagisa} "If you're bad at this \m{B}-kun, I'll be spreading it out and folding it." |
||
− | <0134> \{\m{B}} "" |
+ | <0134> \{\m{B}} "Tớ có thể làm được mà." |
// \{\m{B}} "I can do that myself, you know." |
// \{\m{B}} "I can do that myself, you know." |
||
− | <0135>\{Nagisa} "" |
+ | <0135>\{Nagisa} "Cậu vẫn có thể để đấy?" |
// \{Nagisa} "You can't leave it unmade, okay?" |
// \{Nagisa} "You can't leave it unmade, okay?" |
||
− | <0136> \{\m{B}} "" |
+ | <0136> \{\m{B}} "Tớ biết." |
// \{\m{B}} "I know." |
// \{\m{B}} "I know." |
||
− | <0137> \{\m{B}} "" |
+ | <0137> \{\m{B}} "Cậu là một người hăng hái đấy, phải không?" |
// \{\m{B}} "You're surprisingly a do-gooder, aren't you?" |
// \{\m{B}} "You're surprisingly a do-gooder, aren't you?" |
||
− | <0138>\{Nagisa} "" |
+ | <0138>\{Nagisa} "Hả?" |
// \{Nagisa} "Eh?" |
// \{Nagisa} "Eh?" |
||
− | <0139>\{Nagisa} "" |
+ | <0139>\{Nagisa} "À... không hẳn. Tớ chỉ làm những gì có thể thôi..." |
// \{Nagisa} "Well... not at all. I do as much as I can myself..." |
// \{Nagisa} "Well... not at all. I do as much as I can myself..." |
||
− | <0140> \{\m{B}} "" |
+ | <0140> \{\m{B}} "Cậu luôn lo lắng cho người khác đúng không?" |
// \{\m{B}} "You've always been worried about others, haven't you?" |
// \{\m{B}} "You've always been worried about others, haven't you?" |
||
− | <0141>\{Nagisa} "" |
+ | <0141>\{Nagisa} "Có lẽ thế..." |
// \{Nagisa} "I suppose..." |
// \{Nagisa} "I suppose..." |
||
− | <0142> \{\m{B}} "" |
+ | <0142> \{\m{B}} "Nếu không, chắc tớ đã chẳng ở đây" |
// \{\m{B}} "If you weren't, I wouldn't be here." |
// \{\m{B}} "If you weren't, I wouldn't be here." |
||
− | <0143>\{Nagisa} "" |
+ | <0143>\{Nagisa} "Vâng, nhưng, nó..." |
// \{Nagisa} "Yes, but, that's..." |
// \{Nagisa} "Yes, but, that's..." |
||
+ | <0144>\{Nagisa} "Mong muốn được ở bên cậu chủ là một phần nhỏ của nó thôi..." |
||
− | <0144>\{Nagisa} "" |
||
// \{Nagisa} "Even my wish of wanting to be with you was a little part of it..." |
// \{Nagisa} "Even my wish of wanting to be with you was a little part of it..." |
||
+ | <0145> Những lời đó khiến ngực tôi rung lên. |
||
− | <0145> |
||
// Those words make my chest throb. |
// Those words make my chest throb. |
||
− | <0146> \{\m{B}} "" |
+ | <0146> \{\m{B}} "...Nagisa" |
// \{\m{B}} "... Nagisa," |
// \{\m{B}} "... Nagisa," |
||
− | <0147>\{Nagisa} "" |
+ | <0147>\{Nagisa} "Vâng...?" |
// \{Nagisa} "Yes...?" |
// \{Nagisa} "Yes...?" |
||
+ | <0148> Tôi đặt tay lên vai cô ấy, và đưa mặt lại gần. |
||
− | <0148> |
||
// I put my hand on her shoulder, and bring my face close. |
// I put my hand on her shoulder, and bring my face close. |
||
+ | <0149> Mùi thơm của kem đánh răng còn mới. |
||
− | <0149> |
||
// The smell of her teeth was fresh. |
// The smell of her teeth was fresh. |
||
− | <0150>\{Nagisa} "" |
+ | <0150>\{Nagisa} "Bữa..." |
// \{Nagisa} "Break..." |
// \{Nagisa} "Break..." |
||
− | <0151> |
+ | <0151> Cô ấy nói nhỏ |
// Her mouth opened slightly. |
// Her mouth opened slightly. |
||
− | <0152> \{\m{B}} "" |
+ | <0152> \{\m{B}} "Bữa?" |
// \{\m{B}} "Break?" |
// \{\m{B}} "Break?" |
||
− | <0153>\{Nagisa} "" |
+ | <0153>\{Nagisa} "Tớ... phải giúp mẹ làm bữa sáng." |
// \{Nagisa} "I... have to help with breakfast." |
// \{Nagisa} "I... have to help with breakfast." |
||
− | <0154> \{\m{B}} "" |
+ | <0154> \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
− | <0155> \{\m{B}} "" |
+ | <0155> \{\m{B}} "Ừ... không sao." |
// \{\m{B}} "Y-yeah... please do so." |
// \{\m{B}} "Y-yeah... please do so." |
||
+ | <0156>\{Nagisa} "Được rồi, khi nào xong tớ sẽ gọi cậu, cậu cứ chờ ở đây." |
||
− | <0156>\{Nagisa} "" |
||
// \{Nagisa} "Okay, well then, when I'm done I'll call, so please wait." |
// \{Nagisa} "Okay, well then, when I'm done I'll call, so please wait." |
||
+ | <0157> Nagisa rời khỏi phòng. |
||
− | <0157> |
||
// Nagisa left the room. |
// Nagisa left the room. |
||
+ | <0158> .... bỏ tôi lại một mình. |
||
− | <0158> |
||
// ... leaving me alone. |
// ... leaving me alone. |
||
− | <0159> \{\m{B}} () |
+ | <0159> \{\m{B}} (Cô ấy thật chẳng bao giờ thay đổi...?) |
// \{\m{B}} (She never changes, does she...?) |
// \{\m{B}} (She never changes, does she...?) |
||
+ | <0160> Nhưng, nếu chúng tôi sống trong cung căn nhà, chúng tôi sẽ có nhiều thời gian với nhau hơn. |
||
− | <0160> |
||
// But, if we live in the same house, we should have a lot of time together. |
// But, if we live in the same house, we should have a lot of time together. |
||
− | <0161> \{\m{B}} () |
+ | <0161> \{\m{B}} (Tôi rất khổ sở, phải không...?) |
// \{\m{B}} (Hey, I'm miserable, aren't I...?) |
// \{\m{B}} (Hey, I'm miserable, aren't I...?) |
||
− | <0162> \{\m{B}} () |
+ | <0162> \{\m{B}} (Tại sao tôi lại đến đây...?) |
// \{\m{B}} (What reason did I come here for...?) |
// \{\m{B}} (What reason did I come here for...?) |
||
+ | <0163> Ném túi đồ xuống đất, tôi ngồi xuống. |
||
− | <0163> |
||
// Throwing down the sports bag, I sit down. |
// Throwing down the sports bag, I sit down. |
||
− | <0164>\{Nagisa} "" |
+ | <0164>\{Nagisa} "Vậy thì, chúng con đi đây." |
// \{Nagisa} "Well then, we'll be going." |
// \{Nagisa} "Well then, we'll be going." |
||
− | <0165>\{Sanae} "" |
+ | <0165>\{Sanae} "Ừ, cẩn thận nhé" |
// \{Sanae} "Okay, take care!" |
// \{Sanae} "Okay, take care!" |
||
− | <0166> \{\m{B}} "" |
+ | <0166> \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
− | <0167>\{Nagisa} "" |
+ | <0167>\{Nagisa} "Cậu phải nói gì đi chứ, \m{B}=kun." |
// \{Nagisa} "You have to say something too, \m{B}-kun." |
// \{Nagisa} "You have to say something too, \m{B}-kun." |
||
− | <0168> \{\m{B}} "" |
+ | <0168> \{\m{B}} "... hả?Mình ư?" |
// \{\m{B}} "... eh? Me?" |
// \{\m{B}} "... eh? Me?" |
||
− | <0169>\{Nagisa} "" |
+ | <0169>\{Nagisa} "Ừ." |
// \{Nagisa} "Yes." |
// \{Nagisa} "Yes." |
||
− | <0170>\{Sanae} "" |
+ | <0170>\{Sanae} "........." |
// \{Sanae} "........." |
// \{Sanae} "........." |
||
+ | <0171> Sanae-san chờ đợi tôi với một nụ cười. |
||
− | <0171> |
||
// Sanae-san waited for my words with a smile. |
// Sanae-san waited for my words with a smile. |
||
− | <0172> \{\m{B}} "" |
+ | <0172> \{\m{B}} "Ừm... chúng cháu đi đây." |
// \{\m{B}} "Umm... we'll be going now." |
// \{\m{B}} "Umm... we'll be going now." |
||
+ | <0173> Đã bao nhiêu năm rồi kể từ khi tôi nói những lời đó...? |
||
− | <0173> |
||
// How many years has it been since I've said those words...? |
// How many years has it been since I've said those words...? |
||
− | <0174>\{Sanae} "" |
+ | <0174>\{Sanae} "Cẩn thận nhé!" |
// \{Sanae} "Take care!" |
// \{Sanae} "Take care!" |
||
− | <0175> |
+ | <0175> Thật kì lạ. |
// This was so awkward. |
// This was so awkward. |
||
+ | <0176> Bên ngoài, Ông già đang phun nước ra khắp mặt đất. |
||
− | <0176> |
||
// Leaving, Pops was watering the ground with a hose. |
// Leaving, Pops was watering the ground with a hose. |
||
− | <0177>\{Nagisa} "" |
+ | <0177>\{Nagisa} "Chúng con đi đây!" |
// \{Nagisa} "We're going!" |
// \{Nagisa} "We're going!" |
||
− | <0178>\{Akio} "" |
+ | <0178>\{Akio} "Ừ, cẩn thận nhé!" |
// \{Akio} "Yeah, be careful!" |
// \{Akio} "Yeah, be careful!" |
||
+ | <0179>Tôi phải nói điều này với ông ta...? |
||
− | <0179> |
||
// I even have to say it to him...? |
// I even have to say it to him...? |
||
− | <0180> \{\m{B}} "" |
+ | <0180> \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
− | <0181>\{Nagisa} "" |
+ | <0181>\{Nagisa} "\m{B}-kun, nếu cậu không nói, chung ta sẽ không đi đâu." |
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, if you don't say it, we won't leave." |
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, if you don't say it, we won't leave." |
||
− | <0182> \{\m{B}} "" |
+ | <0182> \{\m{B}} "Tớ biết..." |
// \{\m{B}} "I know..." |
// \{\m{B}} "I know..." |
||
− | <0183> \{\m{B}} "" |
+ | <0183> \{\m{B}} "Chúng cháu đi đây!" |
// \{\m{B}} "We're going!" |
// \{\m{B}} "We're going!" |
||
− | <0184>\{Akio} "" |
+ | <0184>\{Akio} "Ừ, đi, chăm sóc nhé." |
// \{Akio} "Yes, go, take care of it!" |
// \{Akio} "Yes, go, take care of it!" |
||
+ | <0185> .... chăm sóc cái gì? |
||
− | <0185> |
||
// ... of what? |
// ... of what? |
||
+ | <0186> Nhưng, thật bất ngờ rằng ông ta có có thể nói ra mà chẳng quan tâm gì. |
||
− | <0186> |
||
// But, it was surprising for him to put that out without a care in the world. |
// But, it was surprising for him to put that out without a care in the world. |
||
+ | <0187> Nghĩa là, người duy nhất nghĩ chuyện này kì lạ chỉ có mình tôi... |
||
− | <0187> |
||
// Which means, the one who thought this was awkward was only me... |
// Which means, the one who thought this was awkward was only me... |
||
+ | <0188> Có lẽ chuyện này bình thường hơn tôi nghĩ. |
||
− | <0188> |
||
// It's probably more normal than I think of it. |
// It's probably more normal than I think of it. |
||
− | <0189>\{Nagisa} "" |
+ | <0189>\{Nagisa} "Đi học cùng nhau vui thật đấy." |
// \{Nagisa} "Attending school together is really fun." |
// \{Nagisa} "Attending school together is really fun." |
||
− | <0190> \{\m{B}} "" |
+ | <0190> \{\m{B}} "Tớ hơi ngượng." |
// \{\m{B}} "I'm embarrassed." |
// \{\m{B}} "I'm embarrassed." |
||
− | <0191>\{Nagisa} "" |
+ | <0191>\{Nagisa} "Vì đi cùng với con gái à?" |
// \{Nagisa} "About walking with a girl?" |
// \{Nagisa} "About walking with a girl?" |
||
− | <0192> \{\m{B}} "" |
+ | <0192> \{\m{B}} "Ừ." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
− | <0193> \{\m{B}} "" |
+ | <0193> \{\m{B}} "Nhưng, vào lúc này" |
// \{\m{B}} "But, well, at this time..." |
// \{\m{B}} "But, well, at this time..." |
||
+ | <0194> Tới tận ngày hôm nay, tôi đã trở thành người như tôi muốn, nhìn các học sinh khác. |
||
− | <0194> |
||
// Because up until today, I should have been coming like I wanted, watching other students. |
// Because up until today, I should have been coming like I wanted, watching other students. |
||
+ | <0195> Tôi tự hỏi liệu hai chúng tôi có nổi bật lên không? |
||
− | <0195> |
||
// I wonder if the two of us will stand out? |
// I wonder if the two of us will stand out? |
||
+ | <0196> Nếu Nagisa nghĩ cô ấy đẹp hơn những người xung quanh, cô ấy sẽ trở nên mặc cảm tự tôn. |
||
− | <0196> |
||
// If Nagisa thinks she's even a little prettier than those around her, she'll develop a superiority complex... |
// If Nagisa thinks she's even a little prettier than those around her, she'll develop a superiority complex... |
||
Line 615: | Line 615: | ||
// \{\m{B}} (What's with this...?) |
// \{\m{B}} (What's with this...?) |
||
− | <0198>\{Nagisa} "" |
+ | <0198>\{Nagisa} "À, bố cậu có nói gì không?" |
// \{Nagisa} "Umm, did your dad say anything?" |
// \{Nagisa} "Umm, did your dad say anything?" |
||
− | <0199> \{\m{B}} "" |
+ | <0199> \{\m{B}} "Hả?" |
// \{\m{B}} "Eh?" |
// \{\m{B}} "Eh?" |
||
+ | <0200> Như một đòn tấn công bất ngờ, điều đó được hỏi đến, tôi lúng túng. |
||
− | <0200> |
||
// Like a surprise attack, that existence was brought out, and I was bewildered. |
// Like a surprise attack, that existence was brought out, and I was bewildered. |
||
− | <0201>\{Nagisa} "" |
+ | <0201>\{Nagisa} "Bố cậu, \m{B}-kun." |
// \{Nagisa} "Your dad, \m{B}-kun." |
// \{Nagisa} "Your dad, \m{B}-kun." |
||
− | <0202> \{\m{B}} "" |
+ | <0202> \{\m{B}} "Ừ..." |
// \{\m{B}} "Y-yeah..." |
// \{\m{B}} "Y-yeah..." |
||
− | <0203> \{\m{B}} "" |
+ | <0203> \{\m{B}} "Ông nói sẽ rất cô đơn..." |
// \{\m{B}} "Said it'd be lonely..." |
// \{\m{B}} "Said it'd be lonely..." |
||
− | <0204>\{Nagisa} "" |
+ | <0204>\{Nagisa} "Hả...?" |
// \{Nagisa} "Eh...?" |
// \{Nagisa} "Eh...?" |
||
− | <0205> \{\m{B}} "" |
+ | <0205> \{\m{B}} "Như thể tôi không phải con trai ông..." |
// \{\m{B}} "As if I'm not his son..." |
// \{\m{B}} "As if I'm not his son..." |
||
− | <0206> \{\m{B}} "" |
+ | <0206> \{\m{B}} "Đơn giản như thể tôi là người để nói chuyện cùng..." |
// \{\m{B}} "Simply as if I'm someone to talk to..." |
// \{\m{B}} "Simply as if I'm someone to talk to..." |
||
− | <0207> \{\m{B}} "" |
+ | <0207> \{\m{B}} "Này, tớ không muốn nói về điều này vào buổi sáng..." |
// \{\m{B}} "Hey, I don't want to talk about this in the morning..." |
// \{\m{B}} "Hey, I don't want to talk about this in the morning..." |
||
− | <0208>\{Nagisa} "" |
+ | <0208>\{Nagisa} "À... Tớ xin lỗi." |
// \{Nagisa} "Ah... I'm sorry." |
// \{Nagisa} "Ah... I'm sorry." |
||
− | <0209> \{\m{B}} "" |
+ | <0209> \{\m{B}} "Vậy thì..." |
// \{\m{B}} "Well..." |
// \{\m{B}} "Well..." |
||
− | <0210>\{Nagisa} "" |
+ | <0210>\{Nagisa} "Tớ hiểu, hãy nói về điều gì đó vui vẻ đi" |
// \{Nagisa} "I know, let's talk about something fun." |
// \{Nagisa} "I know, let's talk about something fun." |
||
− | <0211> \{\m{B}} "" |
+ | <0211> \{\m{B}} "Được thôi..." |
// \{\m{B}} "Okay..." |
// \{\m{B}} "Okay..." |
||
+ | <0212> Dù cuộc thảo luận có mâu thuẫn... |
||
− | <0212> |
||
// Though a contradictory discussion... |
// Though a contradictory discussion... |
||
+ | <0213> Tôi thấy an tâm khi ở bên Nagisa |
||
− | <0213> |
||
// I was relieved being beside Nagisa. |
// I was relieved being beside Nagisa. |
||
+ | <0214> Dù cho cô ấy là người khởi đầu... |
||
− | <0214> |
||
// Though she was the one who brought up the discussion... |
// Though she was the one who brought up the discussion... |
||
− | <0215>\{Nagisa} "" |
+ | <0215>\{Nagisa} "Vậy thì, gặp lại cậu vào bữa trưa nhé." |
// \{Nagisa} "Well, I'll see you at noon." |
// \{Nagisa} "Well, I'll see you at noon." |
||
− | <0216> \{\m{B}} "" |
+ | <0216> \{\m{B}} "Ừ." |
// \{\m{B}} "Okay." |
// \{\m{B}} "Okay." |
||
+ | <0217> Tiết học thật buồn tẻ. |
||
− | <0217> |
||
// It was boring during class. |
// It was boring during class. |
||
+ | <0218> Tôi chẳng quan tâm gì khác. |
||
− | <0218> |
||
// It was time I couldn't even care less about. |
// It was time I couldn't even care less about. |
||
+ | <0219> Tôi chỉ chờ tới bữa trưa. |
||
− | <0219> |
||
// I was looking forward to lunch break. |
// I was looking forward to lunch break. |
||
− | <0220> |
+ | <0220> Đến lúc rồi. |
// That time came. |
// That time came. |
||
+ | <0221> Ăn xong, Nagisa đứng dậy |
||
− | <0221> |
||
// Finishing lunch, Nagisa immediately stood up. |
// Finishing lunch, Nagisa immediately stood up. |
||
− | <0222>\{Nagisa} "" |
+ | <0222>\{Nagisa} "Tớ sẽ tập kịch. Cậu có muốn xem không?" |
// \{Nagisa} "I'll be practicing my drama. Would you like to watch?" |
// \{Nagisa} "I'll be practicing my drama. Would you like to watch?" |
||
− | <0223> \{\m{B}} "" |
+ | <0223> \{\m{B}} "Ừ..." |
// \{\m{B}} "Y-yeah..." |
// \{\m{B}} "Y-yeah..." |
||
+ | <0224> \{\m{B}} (Tớ thấy... cả hai chúng ta đều không nên mơ giữa ban ngày hoặc những thứ khác, phải không?) |
||
− | <0224> \{\m{B}} () |
||
// \{\m{B}} (I see... we both shouldn't be daydreaming or anything, right...?) |
// \{\m{B}} (I see... we both shouldn't be daydreaming or anything, right...?) |
||
− | <0225>\{Nagisa} "" |
+ | <0225>\{Nagisa} "Cậu thấy như thế nào?" |
// \{Nagisa} "How was that now?" |
// \{Nagisa} "How was that now?" |
||
+ | <0226> \{\m{B}} "... à thì, cho dù cậu hỏi tớ, tớ hoàn toàn không biết nói thế nào." |
||
− | <0226> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "... well, even if you ask me, I have absolutely no idea." |
// \{\m{B}} "... well, even if you ask me, I have absolutely no idea." |
||
− | <0227>\{Nagisa} "" |
+ | <0227>\{Nagisa} "Vậy ư...?" |
// \{Nagisa} "Is that so...?" |
// \{Nagisa} "Is that so...?" |
||
− | <0228> \{\m{B}} "" |
+ | <0228> \{\m{B}} "Nhưng, cậu là chủ tịch câu lạc bộ kịch mà." |
// \{\m{B}} "But, it's not like you aren't the drama club president, I think." |
// \{\m{B}} "But, it's not like you aren't the drama club president, I think." |
||
− | <0229>\{Nagisa} "" |
+ | <0229>\{Nagisa} "Thật không" |
// \{Nagisa} "Really?!" |
// \{Nagisa} "Really?!" |
||
+ | <0230> \{\m{B}} "Thật, vì cậu đã vượt lên trên mức của một người ốm yếu, phát biểu trước nmọi người và nhiều thứ khác." |
||
− | <0230> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "Yeah, since then it's like you've gone above an ill person, making speeches and stuff." |
// \{\m{B}} "Yeah, since then it's like you've gone above an ill person, making speeches and stuff." |
||
− | <0231>\{Nagisa} "" |
+ | <0231>\{Nagisa} "Tớ đã tiến bộ?!" |
// \{Nagisa} "I've made progress?!" |
// \{Nagisa} "I've made progress?!" |
||
− | <0232> \{\m{B}} "" |
+ | <0232> \{\m{B}} "Ừ, dù chỉ một chút" |
// \{\m{B}} "Yeah, just a bit." |
// \{\m{B}} "Yeah, just a bit." |
||
− | <0233>\{Nagisa} "" |
+ | <0233>\{Nagisa} "Tớ rất vui, ehehe..." |
// \{Nagisa} "I'm glad, ehehe..." |
// \{Nagisa} "I'm glad, ehehe..." |
||
+ | <0234> Khi giờ nghỉ trưa kết thúc, thời gian buồn tẻ sẽ trở lại . |
||
− | <0234> |
||
// If lunch break ends, that boring time will come up again. |
// If lunch break ends, that boring time will come up again. |
||
+ | <0235> Cạnh tôi, Sunohara đến muộn và trông như sắp ngủ gật. |
||
− | <0235> |
||
// Next to me, Sunohara had come late and fell asleep. |
// Next to me, Sunohara had come late and fell asleep. |
||
+ | <0236> Tôi thấy chán và nhìn ra ngoài cửa sổ. |
||
− | <0236> |
||
// I became bored, and looked out the window. |
// I became bored, and looked out the window. |
||
+ | <0237> Cánh hoa anh đào bắt đầu rụng, tôi nhìn theo bông hoa rơi xuống sân. |
||
− | <0237> |
||
// The sakura also fell, and I took a good look at one that dropped to the garden. |
// The sakura also fell, and I took a good look at one that dropped to the garden. |
||
+ | <0238> Bây giờ mọi thứ thật yên ắng vì không có ai, nhưng chắc chắn sẽ rất nhộn nhịp vào ngày thành lập trường. |
||
− | <0238> |
||
// Right now it's silent with no one around but, it should become busy on School Foundation Day. |
// Right now it's silent with no one around but, it should become busy on School Foundation Day. |
||
+ | <0239> Và khi ngày đó kết thúc... |
||
− | <0239> |
||
// And when that day ends... |
// And when that day ends... |
||
+ | <0240> Tôi sẽ đi với Nagasi, và những ngày vui sẽ đến |
||
− | <0240> |
||
// I'd take Nagisa out, and those fun days would come. |
// I'd take Nagisa out, and those fun days would come. |
||
+ | <0241> Tôi giết thời gian bằng việc ngồi đó nghĩ về ngày đấy |
||
− | <0241> |
||
// I killed time just imagining that. |
// I killed time just imagining that. |
||
− | <0242>\{Nagisa} "" |
+ | <0242>\{Nagisa} "Chúng con về rồi." |
// \{Nagisa} "We've come back." |
// \{Nagisa} "We've come back." |
||
− | <0243> \{\m{B}} "" |
+ | <0243> \{\m{B}} "Chúng cháu về rồi." |
// \{\m{B}} "We're back." |
// \{\m{B}} "We're back." |
||
+ | <0244> Chúng tôi trở về tiệm bánh Furukawa. |
||
− | <0244> |
||
// We straddle into Furukawa Bakery. |
// We straddle into Furukawa Bakery. |
||
− | <0245>\{Sanae} "" |
+ | <0245>\{Sanae} "Nagisa đã về rồi à." |
// \{Sanae} "Welcome back, Nagisa." |
// \{Sanae} "Welcome back, Nagisa." |
||
− | <0246>\{Sanae} "" |
+ | <0246>\{Sanae} "\m{A}-san cũng về rồi à." |
// \{Sanae} "You too, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "You too, \m{A}-san." |
||
+ | <0247> Sanae-san nở một nụ cười. |
||
− | <0247> |
||
// Sanae-san also gave me a smile. |
// Sanae-san also gave me a smile. |
||
+ | <0248> ... tôi vẫn cảm thấy ngượng ngùng. |
||
− | <0248> |
||
// ... this really is still embarrassing. |
// ... this really is still embarrassing. |
||
+ | <0249> Tôi gần như không có kỉ niệm nào với mẹ, nhưng tôi thật sự nên vui hơn vì việc này... |
||
− | <0249> |
||
// I had almost no memory of my mother, though I should honestly be a lot more excited about this... |
// I had almost no memory of my mother, though I should honestly be a lot more excited about this... |
||
+ | <0250> Tôi rẽ sang hướng khác, và bước vào phòng. |
||
− | <0250> |
||
// I part ways with Nagisa, and head to my room. |
// I part ways with Nagisa, and head to my room. |
||
− | <0251> \{\m{B}} () |
+ | <0251> \{\m{B}} (Sanae-san không có vẻ gì giống một người mẹ...) |
// \{\m{B}} (Sanae-san doesn't seem so much like a mother...) |
// \{\m{B}} (Sanae-san doesn't seem so much like a mother...) |
||
+ | <0252> \{\m{B}} (Mọi người chắc sẽ nói cô ấy dễ thương và rất nhiều điều khác.) |
||
− | <0252> \{\m{B}} () |
||
// \{\m{B}} (Everyone would say that she's cute and all.) |
// \{\m{B}} (Everyone would say that she's cute and all.) |
||
+ | <0253> Tôi nhớ lại tim tôi đập mạnh như thế nào khi ở quầy thu tiền với cô ấy. |
||
− | <0253> |
||
// I remember how my heart was beating fast behind the register with her. |
// I remember how my heart was beating fast behind the register with her. |
||
− | <0254> \{\m{B}} () |
+ | <0254> \{\m{B}} (Mình thích Sanae-san rồi ư...?) |
// \{\m{B}} (Do I like Sanae-san...?) |
// \{\m{B}} (Do I like Sanae-san...?) |
||
− | <0255> |
+ | <0255> Đúng vậy |
// I do |
// I do |
||
+ | <0256> Mình có Nagisa rồi mà |
||
− | <0256> |
||
// I have Nagisa |
// I have Nagisa |
||
− | <0257> |
+ | <0257> Tôi thích cô ấy. |
// I like her. |
// I like her. |
||
− | <0258> |
+ | <0258> Ừ, hình như thế. |
// Yeah, seems I do. |
// Yeah, seems I do. |
||
+ | <0259> Tôi trở nên nghiêm tíc. |
||
− | <0259> |
||
// I became serious. |
// I became serious. |
||
+ | <0260> Tôi cảm thấy tội lỗi vì những cảm xúc này. |
||
− | <0260> |
||
// It was easy for me to become guilty at these feelings. |
// It was easy for me to become guilty at these feelings. |
||
+ | <0261> \{\m{B}} (Nếu nó trở nên mãnh liệt hơn, chắc chắn sẽ rất tệ...) |
||
− | <0261> \{\m{B}} () |
||
// \{\m{B}} (If this comes to worse, that would definitely be bad...) |
// \{\m{B}} (If this comes to worse, that would definitely be bad...) |
||
+ | <0262> Tôi có Nagisa rồi, đúng không...? |
||
− | <0262> |
||
// I have Nagisa, don't I...? |
// I have Nagisa, don't I...? |
||
− | <0263> \{\m{B}} "" |
+ | <0263> \{\m{B}} "Hầy..." |
// \{\m{B}} "Whew..." |
// \{\m{B}} "Whew..." |
||
+ | <0264> Nghĩ vậy, tôi mở cửa phòng. |
||
− | <0264> |
||
// Thinking stupid things, I open the door to my room. |
// Thinking stupid things, I open the door to my room. |
||
− | <0265> \{\m{B}} "" |
+ | <0265> \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
− | <0266> |
+ | <0266> Tôi bất ngờ. |
// I was stunned. |
// I was stunned. |
||
+ | <0267> Có một đám học sinh cấp hai trong phòng. |
||
− | <0267> |
||
// It was almost as if grade school students had been around here. |
// It was almost as if grade school students had been around here. |
||
− | <0268> \{\m{B}} "" |
+ | <0268> \{\m{B}} "Mấy tên nhóc này là ai...?" |
// \{\m{B}} "Who are you guys...?" |
// \{\m{B}} "Who are you guys...?" |
||
− | <0269>\{Cậu Bé} "" |
+ | <0269>\{Cậu Bé} "Hả? Anh không phải là giáo viên?" |
// \{Boy} "Eh? You're not the teacher?" |
// \{Boy} "Eh? You're not the teacher?" |
||
− | <0270> \{\m{B}} "" |
+ | <0270> \{\m{B}} "Giáo viên? Em đang nằm mơ đấy à?" |
// \{\m{B}} "Teacher? What kind of half-asleep thing are you saying...?" |
// \{\m{B}} "Teacher? What kind of half-asleep thing are you saying...?" |
||
− | <0271> \{\m{B}} "" |
+ | <0271> \{\m{B}} "Đây là phòng của anh!" |
// \{\m{B}} "This is my room!" |
// \{\m{B}} "This is my room!" |
||
+ | <0272> Một con nhóc ném sách vở của tôi xuống sàn. |
||
− | <0272> |
||
// One kid threw the contents of my bag onto the floor. |
// One kid threw the contents of my bag onto the floor. |
||
− | <0273> \{\m{B}} "" |
+ | <0273> \{\m{B}} "Này, đó là của anh đấy." |
// \{\m{B}} "Hey, that's mine!" |
// \{\m{B}} "Hey, that's mine!" |
||
+ | <0274> Tôi đuổi theo tên nhóc... |
||
− | <0274> |
||
// I chase that kid. Doing so... |
// I chase that kid. Doing so... |
||
− | <0275>\{Cậu Bé} "" |
+ | <0275>\{Cậu Bé} "Na-chan đang bị đuổi đánh!" |
// \{Boy} "Na-chan's in a pinch!" |
// \{Boy} "Na-chan's in a pinch!" |
||
− | <0276> |
+ | <0276> Thịch!\shake{4} |
// Thud!\shake{4} |
// Thud!\shake{4} |
||
− | <0277> \{\m{B}} "" |
+ | <0277> \{\m{B}} "Ái...!" |
// \{\m{B}} "Guahh...!" |
// \{\m{B}} "Guahh...!" |
||
+ | <0278> Tôi bị đá vào lưng. |
||
− | <0278> |
||
// I was kicked in the back. |
// I was kicked in the back. |
||
− | <0279>\{Cậu Bé} "" |
+ | <0279>\{Cậu Bé} "Na-chan, cậu ổn chứ? Cậu có đau không?" |
// \{Boy} "Na-chan, are you okay? You're not hurt?" |
// \{Boy} "Na-chan, are you okay? You're not hurt?" |
||
− | <0280> \{Cô Gái} "" |
+ | <0280> \{Cô Gái} "Không" |
// \{Girl} "Nope." |
// \{Girl} "Nope." |
||
− | <0281>\{Cậu Bé} "" |
+ | <0281>\{Cậu Bé} "Na-chan, cậu chẳng bao giờ cẩn thận cả!" |
// \{Boy} "Na-chan, you're always so reckless!" |
// \{Boy} "Na-chan, you're always so reckless!" |
||
− | <0282> \{Cô Gái} "" |
+ | <0282> \{Cô Gái} "Xin lỗi." |
// \{Girl} "Sorry." |
// \{Girl} "Sorry." |
||
− | <0283>\{Cậu Bé} "" |
+ | <0283>\{Cậu Bé} "Vì vậy tớ luôn muốn cậu ở cạnh tớ..." |
// \{Boy} "That's why I always want you to be by me..." |
// \{Boy} "That's why I always want you to be by me..." |
||
− | <0284> \{Cô Gái} "" |
+ | <0284> \{Cô Gái} "Hả...?" |
// \{Girl} "Eh...?" |
// \{Girl} "Eh...?" |
||
− | <0285>\{Cậu Bé} "" |
+ | <0285>\{Cậu Bé} "Không sao chứ?" |
// \{Boy} "It's fine, right?" |
// \{Boy} "It's fine, right?" |
||
− | <0286> \{Cô Gái} "" |
+ | <0286> \{Cô Gái} "Ừ..." |
// \{Girl} "Y-yeah..." |
// \{Girl} "Y-yeah..." |
||
+ | <0287> \{\m{B}} " Này, đừng có tỏ tình với nhau sau khi dán mác 'kẻ xấu' cho người ta chứ!" |
||
− | <0287> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "Hey, don't just start some confession after dressing someone up as the villain here!" |
// \{\m{B}} "Hey, don't just start some confession after dressing someone up as the villain here!" |
||
+ | <0288> Một tràng cười từ phía sau. Quay mặt lại, tôi thấy lũ trẻ đang ngồi trên tấm nệm. |
||
− | <0288> |
||
// A loud roar of laughter came from behind. Turning around, the kids all gathered up on top of the square cushion. |
// A loud roar of laughter came from behind. Turning around, the kids all gathered up on top of the square cushion. |
||
Line 891: | Line 891: | ||
// \{Voice} "Well then, for our next one!" |
// \{Voice} "Well then, for our next one!" |
||
− | <0290> \{\m{B}} "" |
+ | <0290> \{\m{B}} "Đừng có gây ồn như thế." |
// \{\m{B}} "Don't start some big ruckus on your own like that!" |
// \{\m{B}} "Don't start some big ruckus on your own like that!" |
||
+ | <0291> Chuyện này thật ngu ngốc. |
||
− | <0291> |
||
// This was already too ridiculous. |
// This was already too ridiculous. |
||
− | <0292> \{\m{B}} "" |
+ | <0292> \{\m{B}} "Mình nên làm gì đây...?" |
// \{\m{B}} "What should I do...?" |
// \{\m{B}} "What should I do...?" |
||
+ | <0293> Tôi chỉ biết đứng đó, ngẩn người. Hét lên chắc chắn không thể nào làm yên ổn. |
||
− | <0293> |
||
// I could only stand there, dumbfounded. Screaming was definitely not going to hold them down. |
// I could only stand there, dumbfounded. Screaming was definitely not going to hold them down. |
||
− | <0294> |
+ | <0294> Bốp, bốp! |
// Clap, clap! |
// Clap, clap! |
||
+ | <0295> Tiếng vỗ tay đột ngột. |
||
− | <0295> |
||
// A sudden sound of the hands clapping. |
// A sudden sound of the hands clapping. |
||
− | <0296>\{Sanae} "" |
+ | <0296>\{Sanae} "Các cháu, chúng ta bắt đầu học thôi." |
// \{Sanae} "Okay, everyone, we'll be starting!" |
// \{Sanae} "Okay, everyone, we'll be starting!" |
||
− | <0297> |
+ | <0297> Đó là Sanae-san. |
// It was Sanae-san. |
// It was Sanae-san. |
||
+ | <0298> Chỉ một câu nói của cô ấy, đám nhóc yên lặng. |
||
− | <0298> |
||
// Just from her voice, everyone quieted down. |
// Just from her voice, everyone quieted down. |
||
+ | <0299> Đám nhóc vui vẻ về chỗ, ngồi xung quanh bàn. |
||
− | <0299> |
||
// The kids started to cheerfully get into order, gathering around the table and then sitting down. |
// The kids started to cheerfully get into order, gathering around the table and then sitting down. |
||
+ | <0300> Không ai nói một lời |
||
− | <0300> |
||
// No one said even a word. |
// No one said even a word. |
||
+ | <0301> Tôi nhìn cảnh này mà cảm thấy như có cái gì trong mắt. |
||
− | <0301> |
||
// I watched this scene with something in my eyes. |
// I watched this scene with something in my eyes. |
||
− | <0302>\{Sanae} "" |
+ | <0302>\{Sanae} "Ồ, Utamaru-san." |
// \{Sanae} "Oh my, Utamaru-san." |
// \{Sanae} "Oh my, Utamaru-san." |
||
− | <0303> \{\m{B}} "" |
+ | <0303> \{\m{B}} "Vâng, là Utamaru." |
// \{\m{B}} "Yes, it's Utamaru." |
// \{\m{B}} "Yes, it's Utamaru." |
||
− | <0304>\{Sanae} "" |
+ | <0304>\{Sanae} "Có vấn đề gì ư?" |
// \{Sanae} "What's wrong?" |
// \{Sanae} "What's wrong?" |
||
− | <0305> \{\m{B}} "" |
+ | <0305> \{\m{B}} "Là \m{A}." |
// \{\m{B}} "It's \m{A}." |
// \{\m{B}} "It's \m{A}." |
||
− | <0306>\{Sanae} "" |
+ | <0306>\{Sanae} "Ôi, \m{A}-san. Có vấn đề gì ư?" |
// \{Sanae} "Oh my, \m{A}-san. What's wrong?" |
// \{Sanae} "Oh my, \m{A}-san. What's wrong?" |
||
− | <0307> \{\m{B}} "" |
+ | <0307> \{\m{B}} "À, cháu tưởng đây là phòng của cháu." |
// \{\m{B}} "Well, I thought this was my room." |
// \{\m{B}} "Well, I thought this was my room." |
||
− | <0308>\{Sanae} "" |
+ | <0308>\{Sanae} "Đúng thế, đây là phòng của cháu, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "That's right, it's your room, \m{A}-san." |
// \{Sanae} "That's right, it's your room, \m{A}-san." |
||
− | <0309>\{Sanae} "" |
+ | <0309>\{Sanae} "Nó đồng thời cũng là Phụ đạo của Furakawa." |
// \{Sanae} "It's also the room for Furukawa Tutoring." |
// \{Sanae} "It's also the room for Furukawa Tutoring." |
||
− | <0310> \{\m{B}} "" |
+ | <0310> \{\m{B}} "Phụ đạo? Một lớp học?" |
// \{\m{B}} "Tutoring? A classroom?" |
// \{\m{B}} "Tutoring? A classroom?" |
||
+ | <0311>\{Sanae} "Ừ. Đây là trường phụ đạo bí mật bên trong tiệm bánh." |
||
− | <0311>\{Sanae} "" |
||
// \{Sanae} "Yes. This is a private tutoring school inside the bakery." |
// \{Sanae} "Yes. This is a private tutoring school inside the bakery." |
||
− | <0312> \{\m{B}} "" |
+ | <0312> \{\m{B}} "Cháu không biết..." |
// \{\m{B}} "I never knew..." |
// \{\m{B}} "I never knew..." |
||
− | <0313>\{Sanae} "" |
+ | <0313>\{Sanae} "Ừ. Hãy nhớ điều này nhé, được không?" |
// \{Sanae} "Yes. Be sure to remember, okay?" |
// \{Sanae} "Yes. Be sure to remember, okay?" |
||
− | <0314> \{\m{B}} "" |
+ | <0314> \{\m{B}} "Không đời nào cháu quên..." |
// \{\m{B}} "No way I'd forget..." |
// \{\m{B}} "No way I'd forget..." |
||
− | <0315>\{Sanae} "" |
+ | <0315>\{Sanae} "Nhưng, cháu " |
// \{Sanae} "But, you don't have to hold back. You should be fine, feeling right at home." |
// \{Sanae} "But, you don't have to hold back. You should be fine, feeling right at home." |
||
− | <0316> \{\m{B}} "" |
+ | <0316> \{\m{B}} "Ở đâu?" |
// \{\m{B}} "Where at?" |
// \{\m{B}} "Where at?" |
||
− | <0317>\{Sanae} "" |
+ | <0317>\{Sanae} "Đây. Trong góc phòng." |
// \{Sanae} "Over here. At the edge." |
// \{Sanae} "Over here. At the edge." |
||
− | <0318> \{\m{B}} "" |
+ | <0318> \{\m{B}} "... không cần đâu." |
// \{\m{B}} "... that should be fine." |
// \{\m{B}} "... that should be fine." |
||
− | <0319>\{Sanae} "" |
+ | <0319>\{Sanae} "Thật chứ?" |
// \{Sanae} "Really?" |
// \{Sanae} "Really?" |
||
− | <0320>\{Đứa Trẻ} "" |
+ | <0320>\{Đứa Trẻ} "Cô ơi, đừng quan tâm đến anh ta, chúng ta bắt đầu học thôi." |
// \{Child} "Sensei, don't bother with such a guy, let's hurry up and start." |
// \{Child} "Sensei, don't bother with such a guy, let's hurry up and start." |
||
− | <0321> \{\m{B}} "" |
+ | <0321> \{\m{B}} "Này, mấy lời đó dành để tán gái đấy!" |
// \{\m{B}} "Hey, those are words used to seduce a girl, you know!" |
// \{\m{B}} "Hey, those are words used to seduce a girl, you know!" |
||
− | <0322>\{Đứa Trẻ} "" |
+ | <0322>\{Đứa Trẻ} "Làm ơn đừng làm ồn trong lớp" |
// \{Child} "Please don't disturb the classroom." |
// \{Child} "Please don't disturb the classroom." |
||
− | <0323> \{\m{B}} "" |
+ | <0323> \{\m{B}} "Không phải vừa nãy mấy nhóc vừa làm ồn lên sao?" |
// \{\m{B}} "You were going around making a big ruckus just now, weren't you?!" |
// \{\m{B}} "You were going around making a big ruckus just now, weren't you?!" |
||
+ | <0324> Thật nhức đầu. Không cần nghĩ, tôi đẩy lui cơn giận. |
||
− | <0324> |
||
// I gathered a headache. Without thinking, I pushed down on my temple. |
// I gathered a headache. Without thinking, I pushed down on my temple. |
||
− | <0325>\{Sanae} "" |
+ | <0325>\{Sanae} "Cháu có sao không?" |
// \{Sanae} "Are you okay?" |
// \{Sanae} "Are you okay?" |
||
− | <0326> \{\m{B}} "" |
+ | <0326> \{\m{B}} "Sanae-san, cô là giáo viên ư?" |
// \{\m{B}} "Sanae-san, you're a teacher?" |
// \{\m{B}} "Sanae-san, you're a teacher?" |
||
− | <0327>\{Sanae} "" |
+ | <0327>\{Sanae} "Ừ." |
// \{Sanae} "Yes." |
// \{Sanae} "Yes." |
||
+ | <0328> \{\m{B}} "Cháu cần cô nói với bọn nó không được nghịch đồ đạc của cháu." |
||
− | <0328> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "I would like for you to tell them not to play around with my belongings, if you would." |
// \{\m{B}} "I would like for you to tell them not to play around with my belongings, if you would." |
||
− | <0329>\{Sanae} "" |
+ | <0329>\{Sanae} "Được rồi, cô hiểu." |
// \{Sanae} "Okay, I understand." |
// \{Sanae} "Okay, I understand." |
||
− | <0330> \{\m{B}} "" |
+ | <0330> \{\m{B}} "Vậy thì, cháu sẽ đi ra ngoài cho tới khi cô dạy xong." |
// \{\m{B}} "All right, I'll be leaving until you're done." |
// \{\m{B}} "All right, I'll be leaving until you're done." |
||
− | <0331>\{Sanae} "" |
+ | <0331>\{Sanae} "Xin lỗi nhé." |
// \{Sanae} "Please excuse us." |
// \{Sanae} "Please excuse us." |
||
− | <0332>\{Sanae} "" |
+ | <0332>\{Sanae} "Cô sẽ dạy trong khoảng hai tiếng đồng hồ." |
// \{Sanae} "We'll be finished in about two hours." |
// \{Sanae} "We'll be finished in about two hours." |
||
− | <0333> |
+ | <0333> Tôi ra khỏi phòng. |
// I left my own room. |
// I left my own room. |
||
− | <0334> \{\m{B}} () |
+ | <0334> \{\m{B}} (Sanae-san dạy chúng học ư...? ) |
// \{\m{B}} (Sanae-san's teaching them to study...?) |
// \{\m{B}} (Sanae-san's teaching them to study...?) |
||
+ | <0335> \{\m{B}} (Chắc vậy, không đời nào cô ấy kiếm đủ tiền với cái việc làm bánh đấy...) |
||
− | <0335> \{\m{B}} () |
||
// \{\m{B}} (Certainly, there's no way that she'd go along with just that weird bakery...) |
// \{\m{B}} (Certainly, there's no way that she'd go along with just that weird bakery...) |
||
Line 1,032: | Line 1,032: | ||
// \{\m{B}} (But, that's Sanae-san for you...) |
// \{\m{B}} (But, that's Sanae-san for you...) |
||
− | <0337> \{\m{B}} () |
+ | <0337> \{\m{B}} (Mọi việc sẽ ổn chứ...?) |
// \{\m{B}} (Will this be okay...?) |
// \{\m{B}} (Will this be okay...?) |
||
+ | <0338> Một cảnh tượng khủng khiếp hiện lên trong đầu tôi, như làm món bánh đó. |
||
− | <0338> |
||
// A horrific scene came to mind, much like the bakery. |
// A horrific scene came to mind, much like the bakery. |
||
− | <0339>\{Akio} "" |
+ | <0339>\{Akio} "Nhóc sẽ làm gì với thời gian rỗi?" |
// \{Akio} "What's with you walking around with free time and all?" |
// \{Akio} "What's with you walking around with free time and all?" |
||
+ | <0340> Tôi gặp ông già ở phòng trước. |
||
− | <0340> |
||
// I bumped into pops in the hallway. |
// I bumped into pops in the hallway. |
||
+ | <0341>\{Akio} "Nếu nhóc có thời gian, giúp ta với công việc ở cửa hàng đi." |
||
− | <0341>\{Akio} "" |
||
// \{Akio} "If you got time, help with the shop for a bit." |
// \{Akio} "If you got time, help with the shop for a bit." |
||
− | <0342>\{Akio} "" |
+ | <0342>\{Akio} "À, hay là, nhóc trông cửa hàng đi, ta sẽ đi chơi." |
// \{Akio} "Actually, instead, you go take care of the shop, and give me a break." |
// \{Akio} "Actually, instead, you go take care of the shop, and give me a break." |
||
+ | <0343> Như mọi khi, toàn nói những chuyện tào lao. |
||
− | <0343> |
||
// As always, he spit out crap. |
// As always, he spit out crap. |
||
− | <0344>\{Akio} "" |
+ | <0344>\{Akio} "A, nhóc nghĩ sẽ không có khách ư?" |
// \{Akio} "Ah, you think no customers will be coming?" |
// \{Akio} "Ah, you think no customers will be coming?" |
||
− | <0345>\{Akio} "" |
+ | <0345>\{Akio} "Bánh ở đây luôn bán được." |
// \{Akio} "Nothing but bread sells anyway." |
// \{Akio} "Nothing but bread sells anyway." |
||
− | <0346>\{Akio} "" |
+ | <0346>\{Akio} "Chỉ trừ sản phẩm mới của tuần này." |
// \{Akio} "The only thing that didn't sell this week was the new product." |
// \{Akio} "The only thing that didn't sell this week was the new product." |
||
− | <0347>\{Akio} "" |
+ | <0347>\{Akio} "Bởi vì bánh của ta làm quá ngon." |
// \{Akio} "Because the bread I bake is pretty delicious." |
// \{Akio} "Because the bread I bake is pretty delicious." |
||
− | <0348> \{\m{B}} "" |
+ | <0348> \{\m{B}} "Sanae-san..." |
// \{\m{B}} "Sanae-san..." |
// \{\m{B}} "Sanae-san..." |
||
+ | <0349>\{Akio} "Aaaaaaa----! Bánh của Sanae cũng bán được đấy, yahoooooo----!!!" |
||
− | <0349>\{Akio} "" |
||
// \{Akio} "Woahhhhh----! Sanae's bread's also selling this evening, yahoooooo----!!!" |
// \{Akio} "Woahhhhh----! Sanae's bread's also selling this evening, yahoooooo----!!!" |
||
+ | <0350> \{\m{B}} "Không, không phải thế. Sanae-san là giáo viên. Đúng vậy không?" |
||
− | <0350> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "No, not that. Sanae-san's a teacher. Is that fine?" |
// \{\m{B}} "No, not that. Sanae-san's a teacher. Is that fine?" |
||
− | <0351>\{Akio} "" |
+ | <0351>\{Akio} "Đ-đúng. Về việc phụ đạo đúng không?" |
// \{Akio} "Y-yeah. Talking about the tutoring?" |
// \{Akio} "Y-yeah. Talking about the tutoring?" |
||
− | <0352>\{Akio} "" |
+ | <0352>\{Akio} "Đừng lo. Đấy là sở trường của Sanae." |
// \{Akio} "Don't worry. That's Sanae's specialty." |
// \{Akio} "Don't worry. That's Sanae's specialty." |
||
− | <0353> |
+ | <0353> Vậy ư? |
// Is that so? |
// Is that so? |
||
− | <0354>\{Akio} "" |
+ | <0354>\{Akio} "Cô ấy đã từng dạy ở trường học." |
// \{Akio} "She's also been a teacher in a school before." |
// \{Akio} "She's also been a teacher in a school before." |
||
− | <0355>\{Akio} "" |
+ | <0355>\{Akio} "Cho dù làm bánh, cô ấy vẫn rất giỏi dạy học." |
// \{Akio} "Though she bakes, she's real good at teaching." |
// \{Akio} "Though she bakes, she's real good at teaching." |
||
− | <0356> \{\m{B}} "" |
+ | <0356> \{\m{B}} "Sanae-san..." |
// \{\m{B}} "Sanae-san..." |
// \{\m{B}} "Sanae-san..." |
||
− | <0357>\{Akio} "" |
+ | <0357>\{Akio} "Tháng này, bánh của Sanae là ngon nhất------!!" |
// \{Akio} "Sanae's bread's been great all this month------!!" |
// \{Akio} "Sanae's bread's been great all this month------!!" |
||
− | <0358>\{Akio} "" |
+ | <0358>\{Akio} "Ầy...." |
// \{Akio} "Guahh..." |
// \{Akio} "Guahh..." |
||
+ | <0359> Ông ta cúi đầu. Một người thú vị. |
||
− | <0359> |
||
// He hangs his head. An interesting guy. |
// He hangs his head. An interesting guy. |
||
− | <0360>\{Akio} "" |
+ | <0360>\{Akio} "Xin lỗi... ăn giúp ta cái này đi..." |
// \{Akio} "Sorry, brat... help me eat this..." |
// \{Akio} "Sorry, brat... help me eat this..." |
||
− | <0361> \{\m{B}} "" |
+ | <0361> \{\m{B}} "Không." |
// \{\m{B}} "No." |
// \{\m{B}} "No." |
||
− | <0362>\{Akio} "" |
+ | <0362>\{Akio} "KHÔNGGGGG----" |
// \{Akio} "NOOOOOO----!" |
// \{Akio} "NOOOOOO----!" |
||
+ | <0363> Ông ta gục ngã xuống đất. |
||
− | <0363> |
||
// He fell down to the floor. |
// He fell down to the floor. |
||
− | <0364> \{Giọng Nói} "" |
+ | <0364> \{Giọng Nói} "Xin lỗi" |
// \{Voice} "Excuse me!" |
// \{Voice} "Excuse me!" |
||
− | <0365> |
+ | <0365> Một giọng nói |
// A voice from afar. |
// A voice from afar. |
||
− | <0366>\{Akio} "" |
+ | <0366>\{Akio} "Khách hàng tới---!!" |
// \{Akio} "A customer's come---!!" |
// \{Akio} "A customer's come---!!" |
||
+ | <0367> Mắt sáng lên, ông ta đứng dậy. |
||
− | <0367> |
||
// His eyes brighten, and he arises. |
// His eyes brighten, and he arises. |
||
+ | <0368>\{Akio} "Được rồi, không cần biết bán được cái gì, ta sẽ cho bánh của Sanae là khuyến mại." |
||
− | <0368>\{Akio} "" |
||
// \{Akio} "All right, no matter what sells, I'll add on Sanae's bread as an extra." |
// \{Akio} "All right, no matter what sells, I'll add on Sanae's bread as an extra." |
||
− | <0369>\{Akio} "" |
+ | <0369>\{Akio} "Nó sẽ làm mọi người kinh ngạc!" |
// \{Akio} "It'll really bowl 'em over!" |
// \{Akio} "It'll really bowl 'em over!" |
||
+ | <0370> Thở dài, ông già bước đi. |
||
− | <0370> |
||
// Breathing wildly, pops walked off. |
// Breathing wildly, pops walked off. |
||
− | <0371> \{\m{B}} "" |
+ | <0371> \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
− | <0372> \{\m{B}} () |
+ | <0372> \{\m{B}} (Bình thường, tôi biết, nhưng) |
// \{\m{B}} (Generally, I know, but...) |
// \{\m{B}} (Generally, I know, but...) |
||
− | <0373> \{\m{B}} () |
+ | <0373> \{\m{B}} (Gia đình này không bao giờ chán, phải không...?) |
// \{\m{B}} (This isn't a boring family, is it...?) |
// \{\m{B}} (This isn't a boring family, is it...?) |
||
+ | <0374> Sau bữa tối, khi tôi nghĩ rằng cô ấy đã biến mất, thì cô ấy ở bên ngoài. |
||
− | <0374> |
||
// After dinner, when I thought Nagisa had disappeared, she was outside. |
// After dinner, when I thought Nagisa had disappeared, she was outside. |
||
+ | <0375> Ban ngày, ở công viên có trẻ con chơi đùa. |
||
− | <0375> |
||
// At the park where kids were playing during the day. |
// At the park where kids were playing during the day. |
||
+ | <0376> Bây giờ thì rất yên ắng |
||
− | <0376> |
||
// It was quiet right now. |
// It was quiet right now. |
||
+ | <0377> Và ở giữa sân, Nagisa đang tập cho vai diễn. |
||
− | <0377> |
||
// And in the middle, Nagisa was practicing her play. |
// And in the middle, Nagisa was practicing her play. |
||
− | <0378> \{\m{B}} "" |
+ | <0378> \{\m{B}} "Ngày nào cậu cũng tập ở đây sao?" |
// \{\m{B}} "Have you been practicing here every day?" |
// \{\m{B}} "Have you been practicing here every day?" |
||
− | <0379>\{Nagisa} "" |
+ | <0379>\{Nagisa} "Không, không hẳn là mọi ngày. Nhưng tớ muốn thế." |
// \{Nagisa} "No, not every day. But, I'd like to try to." |
// \{Nagisa} "No, not every day. But, I'd like to try to." |
||
− | <0380> \{\m{B}} "" |
+ | <0380> \{\m{B}} "Cậu nên cẩn thận khi ở một mình ngoài này vào ban đêm." |
// \{\m{B}} "You should be careful about being alone in a dark place like this." |
// \{\m{B}} "You should be careful about being alone in a dark place like this." |
||
+ | <0381>\{Nagisa} "Không sao, chỉ ngay trước cửa nhà. Bố sẽ chạy ra ngay khi tớ gọi." |
||
− | <0381>\{Nagisa} "" |
||
// \{Nagisa} "It's all right, it's in front of the house. If I call, dad will come right away." |
// \{Nagisa} "It's all right, it's in front of the house. If I call, dad will come right away." |
||
+ | <0382> \{\m{B}} "Có thể thế, nhưng vì cậu ở đây một mình, tớ sợ cậu sẽ bị ai đó bắt đi mất." |
||
− | <0382> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "That might be true, but because you're so open here, I'm real worried about someone taking you away." |
// \{\m{B}} "That might be true, but because you're so open here, I'm real worried about someone taking you away." |
||
− | <0383>\{Nagisa} "" |
+ | <0383>\{Nagisa} "Hả?" |
// \{Nagisa} "Eh?!" |
// \{Nagisa} "Eh?!" |
||
− | <0384> |
+ | <0384> Nagisa nhìn tôi |
// Nagisa looks at me. |
// Nagisa looks at me. |
||
− | <0385>\{Nagisa} "" |
+ | <0385>\{Nagisa} "Tớ ở đây một mình ư?" |
// \{Nagisa} "Do I... look so open here?" |
// \{Nagisa} "Do I... look so open here?" |
||
− | <0386> \{\m{B}} "" |
+ | <0386> \{\m{B}} "Hả?" |
// \{\m{B}} "What?!" |
// \{\m{B}} "What?!" |
||
+ | <0387> Lân này là tôi nhìn cô ấy. |
||
− | <0387> |
||
// This time I look back at her. |
// This time I look back at her. |
||
− | <0388> \{\m{B}} "" |
+ | <0388> \{\m{B}} "Cậu... không biết cậu đang ở ngoài này một mình ư?" |
// \{\m{B}} "You... didn't realize that you were so open here?" |
// \{\m{B}} "You... didn't realize that you were so open here?" |
||
− | <0389>\{Nagisa} "" |
+ | <0389>\{Nagisa} "Không." |
// \{Nagisa} "Not at all." |
// \{Nagisa} "Not at all." |
||
− | <0390> \{\m{B}} "" |
+ | <0390> \{\m{B}} "Tớ thật sự rất bất ngờ" |
// \{\m{B}} "I'm really surprised at that." |
// \{\m{B}} "I'm really surprised at that." |
||
− | <0391>\{Nagisa} "" |
+ | <0391>\{Nagisa} "Tớ thấy bị xúc phạm" |
// \{Nagisa} "That hurts me..." |
// \{Nagisa} "That hurts me..." |
||
− | <0392> |
+ | <0392> Nagisa cúi đầu. |
// Nagisa hangs her head. |
// Nagisa hangs her head. |
||
− | <0393> \{\m{B}} "" |
+ | <0393> \{\m{B}} "Hầy..." |
// \{\m{B}} "Sigh..." |
// \{\m{B}} "Sigh..." |
||
− | <0394> \{\m{B}} "" |
+ | <0394> \{\m{B}} "Cậu biết đấy... cậu không nên bị xúc phạm như vậy!" |
// \{\m{B}} "You know... you shouldn't be hurt like that!" |
// \{\m{B}} "You know... you shouldn't be hurt like that!" |
||
− | <0395>\{Nagisa} "" |
+ | <0395>\{Nagisa} "Ehehe, chỉ đùa thôi mà." |
// \{Nagisa} "Ehehe, it's a joke." |
// \{Nagisa} "Ehehe, it's a joke." |
||
− | <0396>\{Nagisa} "" |
+ | <0396>\{Nagisa} "Tớ quen với tính cách của cậu rồi,\{B}-kun" |
// \{Nagisa} "I'm familiar with your temper, \m{B}-kun." |
// \{Nagisa} "I'm familiar with your temper, \m{B}-kun." |
||
− | <0397> \{\m{B}} "" |
+ | <0397> \{\m{B}} "... cậu không cần phải quen với điều đấy đâu." |
// \{\m{B}} "... you don't have to be familiar like that, though." |
// \{\m{B}} "... you don't have to be familiar like that, though." |
||
− | <0398> \{\m{B}} "" |
+ | <0398> \{\m{B}} "Xin lỗi, tớ lại nói cộc cằn rồi." |
// \{\m{B}} "Sorry, my mouth's filthy." |
// \{\m{B}} "Sorry, my mouth's filthy." |
||
− | <0399>\{Nagisa} "" |
+ | <0399>\{Nagisa} "Không sao, cậu cứ như thế cũng được, \m{B}-kun." |
// \{Nagisa} "Not at all, you should also remain like this, \m{B}-kun." |
// \{Nagisa} "Not at all, you should also remain like this, \m{B}-kun." |
||
+ | <0400> Cô ấy không muốn tôi thay đổi |
||
− | <0400> |
||
// She doesn't want me to change. |
// She doesn't want me to change. |
||
+ | <0401> Bởi vì nếu như thế, cô ấy sẽ trở nên cô phải đến trường một mình. |
||
− | <0401> |
||
// Because if I were to, she would end up going to school alone. |
// Because if I were to, she would end up going to school alone. |
||
+ | <0402> Có vẻ cô ấy cầu mong điều đấy. |
||
− | <0402> |
||
// Seems she's eagerly praying for that. |
// Seems she's eagerly praying for that. |
||
− | <0403> \{\m{B}} "" |
+ | <0403> \{\m{B}} "Ừ, tớ biết" |
// \{\m{B}} "Yeah, I know." |
// \{\m{B}} "Yeah, I know." |
||
+ | <0404> Chúng tôi lại gần thanh sắt và ngồi xuống. |
||
− | <0404> |
||
// We lean against the iron bar and sit down. |
// We lean against the iron bar and sit down. |
||
+ | <0405> Bầu trời đầy sao thật đẹp |
||
− | <0405> |
||
// The view of the starry sky was great. |
// The view of the starry sky was great. |
||
− | <0406> \{\m{B}} "" |
+ | <0406> \{\m{B}} "Cậu đã quyết định chủ đề của vở kịch chưa?" |
// \{\m{B}} "So, did you decide on what the theme for your drama will be?" |
// \{\m{B}} "So, did you decide on what the theme for your drama will be?" |
||
− | <0407>\{Nagisa} "" |
+ | <0407>\{Nagisa} "Chủ đề là gì cơ?" |
// \{Nagisa} "What do you mean by the theme?" |
// \{Nagisa} "What do you mean by the theme?" |
||
− | <0408> \{\m{B}} "" |
+ | <0408> \{\m{B}} "Để xem nào... là điểm chính của câu truyện." |
// \{\m{B}} "Like, let's see... what the main points of the story will be." |
// \{\m{B}} "Like, let's see... what the main points of the story will be." |
||
− | <0409>\{Nagisa} "" |
+ | <0409>\{Nagisa} "Câu chuyện?" |
// \{Nagisa} "The story?" |
// \{Nagisa} "The story?" |
||
− | <0410> \{\m{B}} "" |
+ | <0410> \{\m{B}} "Ừ" |
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
− | <0411>\{Nagisa} "" |
+ | <0411>\{Nagisa} "Tớ chưa biết." |
// \{Nagisa} "I haven't." |
// \{Nagisa} "I haven't." |
||
− | <0412> \{\m{B}} "" |
+ | <0412> \{\m{B}} "Vậy thì quyết định nhanh lên nhé." |
// \{\m{B}} "Then hurry up and decide." |
// \{\m{B}} "Then hurry up and decide." |
||
− | <0413>\{Nagisa} "" |
+ | <0413>\{Nagisa} "Quyết định như thế nào?" |
// \{Nagisa} "How should I decide?" |
// \{Nagisa} "How should I decide?" |
||
− | <0414> \{\m{B}} "" |
+ | <0414> \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
− | <0415> \{\m{B}} "" |
+ | <0415> \{\m{B}} "Cậu không có kinh nghiệm với kịch đúng không...?" |
// \{\m{B}} "You're inexperienced with drama, aren't you...?" |
// \{\m{B}} "You're inexperienced with drama, aren't you...?" |
||
− | <0416>\{Nagisa} "" |
+ | <0416>\{Nagisa} "Ừ" |
// \{Nagisa} "Yes." |
// \{Nagisa} "Yes." |
||
− | <0417>\{Nagisa} "" |
+ | <0417>\{Nagisa} "Hơn nữa, tớ đều bỏ lỡ các buổi diễn." |
// \{Nagisa} "Even more, I've completely missed out on these events." |
// \{Nagisa} "Even more, I've completely missed out on these events." |
||
− | <0418>\{Nagisa} "" |
+ | <0418>\{Nagisa} "Tớ chưa tham dự lễ hội nào từ mẫu giáo" |
// \{Nagisa} "I haven't even participated in school arts festivals in kindergarten." |
// \{Nagisa} "I haven't even participated in school arts festivals in kindergarten." |
||
+ | <0419>... theo hướng đó, liệu trí tưởng tượng của một người với hoàn toàn không có hứng thú với kịch có thể vạch ra được kế hoạch không? |
||
− | <0419> |
||
// ... walking in that direction, is it my imagination that those with absolutely zero interest in drama are better cut out for this? |
// ... walking in that direction, is it my imagination that those with absolutely zero interest in drama are better cut out for this? |
||
+ | <0420> \{\m{B}} "Chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi..." |
||
− | <0420> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "It's my imagination... it's my imagination... it's my imagination... it's my imagination..." |
// \{\m{B}} "It's my imagination... it's my imagination... it's my imagination... it's my imagination..." |
||
− | <0421>\{Nagisa} "" |
+ | <0421>\{Nagisa} "Cậu lẩm bẩm chuyện gì vậy." |
// \{Nagisa} "What are you murmuring?" |
// \{Nagisa} "What are you murmuring?" |
||
− | <0422> \{\m{B}} "" |
+ | <0422> \{\m{B}} "Một câu thần chú." |
// \{\m{B}} "Well, a really good spell." |
// \{\m{B}} "Well, a really good spell." |
||
− | <0423>\{Nagisa} "" |
+ | <0423>\{Nagisa} "Tớ nghĩ nó quá nhanh" |
// \{Nagisa} "I think it's too fast." |
// \{Nagisa} "I think it's too fast." |
||
− | <0424> \{\m{B}} "" |
+ | <0424> \{\m{B}} "Chắc vậy." |
// \{\m{B}} "I suppose." |
// \{\m{B}} "I suppose." |
||
+ | <0425> \{\m{B}} "Dù sao, cậu nên chọn chủ đề. Câu chưa chuẩn bị cho nó, đúng không?" |
||
− | <0425> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "Anyways, you should pick your theme. You haven't practiced that, have you?" |
// \{\m{B}} "Anyways, you should pick your theme. You haven't practiced that, have you?" |
||
− | <0426>\{Nagisa} "" |
+ | <0426>\{Nagisa} "Có lẽ thế..." |
// \{Nagisa} "I suppose..." |
// \{Nagisa} "I suppose..." |
||
+ | <0427> Cô ấy nghĩ một chút. |
||
− | <0427> |
||
// She thought for a while. |
// She thought for a while. |
||
− | <0428>\{Nagisa} "" |
+ | <0428>\{Nagisa} "Có một câu chuyện tớ muốn kể." |
// \{Nagisa} "There is something I did want to say." |
// \{Nagisa} "There is something I did want to say." |
||
− | <0429> \{\m{B}} "" |
+ | <0429> \{\m{B}} "Vậy ư. Là gì vậy?" |
// \{\m{B}} "Oh, really. What was it?" |
// \{\m{B}} "Oh, really. What was it?" |
||
− | <0430>\{Nagisa} "" |
+ | <0430>\{Nagisa} "Câu chuyện tớ nghe khi tớ còn nhỏ." |
// \{Nagisa} "There was a story I heard from when I was a child." |
// \{Nagisa} "There was a story I heard from when I was a child." |
||
+ | <0431> Từ ông già và Sanae-san? |
||
− | <0431> |
||
// Was it one from pops and Sanae-san? |
// Was it one from pops and Sanae-san? |
||
− | <0432> \{\m{B}} "" |
+ | <0432> \{\m{B}} "Tên là gì?" |
// \{\m{B}} "What was the title?" |
// \{\m{B}} "What was the title?" |
||
− | <0433>\{Nagisa} "" |
+ | <0433>\{Nagisa} "Không có." |
// \{Nagisa} "There was none." |
// \{Nagisa} "There was none." |
||
− | <0434> \{\m{B}} "" |
+ | <0434> \{\m{B}} "Câu chuyện như thế nào?" |
// \{\m{B}} "What kind of story was it?" |
// \{\m{B}} "What kind of story was it?" |
||
+ | <0435> Chắn là chuyện thần cổ tích, tôi nghĩ thế. |
||
− | <0435> |
||
// If it's a fairytale, I'm sure it'll come to mind. |
// If it's a fairytale, I'm sure it'll come to mind. |
||
+ | <0436>\{Nagisa} "Câu chuyện về một thế giới, nơi đó chỉ có một cô gái." |
||
− | <0436>\{Nagisa} "" |
||
// \{Nagisa} "It's the story of a world, where there's only one girl left all alone." |
// \{Nagisa} "It's the story of a world, where there's only one girl left all alone." |
||
− | <0437> \{\m{B}} "" |
+ | <0437> \{\m{B}} "Hả...?" |
// \{\m{B}} "Eh...?" |
// \{\m{B}} "Eh...?" |
||
− | <0438>\{Nagisa} "" |
+ | <0438>\{Nagisa} "Nó rất buồn..." |
// \{Nagisa} "It's very, very sad..." |
// \{Nagisa} "It's very, very sad..." |
||
− | <0439>\{Nagisa} "" |
+ | <0439>\{Nagisa} "Một câu chuyện tưởng tượng, vào một ngày mùa đông." |
// \{Nagisa} "An illusionary tale, set on a winter day." |
// \{Nagisa} "An illusionary tale, set on a winter day." |
||
Revision as of 02:58, 16 July 2011
Đội ngũ dịch
Người dịch
Bản thảo
// Resources for SEEN6502.TXT #character '*B' #character 'Cha' // 'Dad' #character 'Akio' #character 'Sanae' #character 'Giọng Nói' // 'Voice' #character 'Nagisa' #character 'Cậu Bé' // 'Boy' #character 'Cô Bé' // 'Girl' #character 'Đứa Trẻ' // 'Child' <0000> Thứ Sáu ngày 2 tháng 5 // May 2 (Friday) <0001> Buổi sáng // Morning. <0002> Như thường lệ, cha vẫn nằm trên mặt đất. // As always, dad was rolled over on the ground. <0003> \{\m{B}} "Này cha" // \{\m{B}} "Hey, dad." <0004> Tôi đẩy nhẹ vào vai ông. // I gently push his shoulder back and forth. <0005> May mà tôi không phải làm điều này qua điện thoại hoặc thư, nhưng chắc chắn Nagisa sẽ không tha thứ cho điều đó. // I'm glad I didn't do this by phone call or mail, but Nagisa would also have not forgiven that. <0006> --cậu phải gặp bố, dù chỉ một lúc, và nói với ông rằng cậu sẽ không trở lại // --you have to meet him, just for a bit, and tell him you won't be coming back. <0007> Chỉ cần như thế là đủ, nhưng thế là quá ích kỷ. // Just that would probably settle things, but that's being thoughtless. <0008> Chỉ như thế không thể thay đổi điều gì. // Something like that won't change anything. <0009> Tôi biết quá rõ điều đó. // I knew that all too well. <0010>\{Cha} "Ưm..." // \{Dad} "Mm..." <0011> Cha rên rỉ, tôi không hiểu cha thì thầm điều gì trong giấc ngủ. // Dad moaned slightly, though I couldn't understand what he was muttering in his sleep. <0012> \{\m{B}} "Tôi sẽ rời khỏi đây" // \{\m{B}} "I'm leaving the house..." <0013> Đánh thức ông dậy, tôi bắt đầu nói. // Waking him up to that decision, I began talking. <0014> \{\m{B}} "Tôi dự định sẽ không trở lại trong một thời gian..." // \{\m{B}} "I plan to not come back for a while..." <0015> \{\m{B}} "Ông sống cho tốt nhé..." // \{\m{B}} "You do well on your own..." <0016> Chỉ nói như thế, tôi đứng lên. // Telling him just that, I leave my dad's side. <0017> Cầm túi đồ, tôi đi về phòng. // And then, taking my luggage, I went to my room. <0018> Tôi chỉ mang theo vài bộ quần áo và đồ dùng học tập. // All I took was a change of clothes and my studying equipment. <0019> Cho hết vào túi đồ thể thao, tôi rời căn phòng // Putting just that into the sports bag, I soon left the room. <0020> Đi qua phòng khách, tôi bước tới phòng ngoài... // Passing back to the living room, towards the lobby... <0021> Cọt kẹt, tiếng động phát ra từ sau tôi. // Creak, a sound in the floor behind me. <0022> Tôi không quay lại. // I do not turn around. <0023> \{\m{B}} "Chào buổi sáng" // \{\m{B}} "Morning." <0024> Tôi vẫn yên lặng // I remain composed. <0025>\{Cha} "\m{B}-kun... cậu đi đâu vậy?" // \{Dad} "\m{B}-kun... where are you going?" <0026> \{\m{B}} "Tới nhà một người bạn..." // \{\m{B}} "To my friend's house..." <0027>\{Cha} "Cậu mang theo một cái túi to đấy." // \{Dad} "You're carrying quite a big bag there." <0028> \{\m{B}} "Ừ. Tôi định sẽ ở đó một thời gian" // \{\m{B}} "Yeah. I plan to be staying there for a while." <0029> \{\m{B}} "Tôi chưa biết sẽ trở lại khi nào." // \{\m{B}} "I haven't decided when I'll be coming back." <0030>\{Cha} "Vậy à... \wait{500}chắc sẽ cô đơn lắm." // \{Dad} "I see... \wait{500}it'll be lonely." <0031>\{Cha} "Bởi vì... \wait{1000}có một người để nói chuyện." // \{Dad} "Since you... \wait{1000}have a good person to talk to." <0032> Tôi muốn bỏ chạy. // I wanted to run away and leave. <0033> \{\m{B}} "Nó cũng tiện hơn cho tôi. Làm ơn hiểu điều đó..." // \{\m{B}} "It's also convenient for me as well. Please understand..." <0034> Tôi nói nhỏ. // I say in a muffled tone. <0035> Cuối cùng... \pcho tới giây phút cuối tôi vẫn bình tĩnh... // At the end... \pup until the end I was calm... <0036>\{Cha} "Có lẽ vậy..." // \{Dad} "I suppose..." <0037> \{\m{B}} "Vậy, tôi đi đây." // \{\m{B}} "Well, I'll be going." <0038> Tôi nhìn lại đằng sau. // I look behind me. <0039> Ngôi nhà mà tôi luôn trở về // The house I've always come back to. <0040> Bây giờ sẽ thay đổi. // Now it's different. <0041> Tôi không biết sẽ kéo dài bao lâu nhưng... // I don't know how much time it'll be but... <0042> Liệu tôi có bao giờ trở về không? // Will there be a day when I'll come back? <0043> \{\m{B}} (Dù tôi có quay lưng lại với nó...) // \{\m{B}} (Even me turning my back on something like this...) <0044> \{\m{B}} (Liệu nó có như lẩn tránh...) // \{\m{B}} (Isn't it the same as running...?) <0045> Vì vậy cuối cùng, tôi nói, // That's why at the end, I said, <0046> \{\m{B}} "Tạm biệt, \wait{800}cha" // \{\m{B}} "Farewell, \wait{800}father." <0047> Tôi rảo bước // I walked off. <0048> Khi tôi đến nơi mới có bảy giờ sáng, nhưng tiệm bánh Furukawa đã rất tấp nập. // It was still around seven o'clock when I got there, but Furukawa Bakery was already bustling with activity. <0049> \{\m{B}} "Ờ!" // \{\m{B}} "Umm!" <0050> Tôi gọi ông già, vừa đi ra, trên tay cầm một chiếc hộp to, // I called out pops, who was holding a big box, going off. <0051>\{Akio} "Hừ? Muốn gì vào một buổi sáng bận rộn thế này hả tên ngốc?" // \{Akio} "Hmm? What do you want at this busy morning, asshole?" <0052> \{\m{B}} (Hả...?) // \{\m{B}} (Eh...?) <0053> \{\m{B}} (Nagisa... có lẽ cô ấy chưa nói với ông bố?) // \{\m{B}} (That Nagisa... perhaps, she didn't tell him...?) <0054>\{Akio} "........." // \{Akio} "........." <0055> Ông ta cau có nhìn tôi một lúc // He scowled at me for a while. <0056> Đây \bchắc chắn\u không phải lúc để nói rằng tôi sắp trở thành một gánh nặng của ông... // This is \bdefinitely\u not a situation where I can tell him I'm going to be a burden from now on... <0057>\{Akio} "Định làm gì thì làm nhanh lên" // \{Akio} "Hurry up and finish your business." <0058> \{\m{B}} "À, Nagisa đâu rồi" // \{\m{B}} "Umm, where's Nagisa...?" <0059>\{Akio} "Con bé vẫn đang ngủ" // \{Akio} "She's still sleeping." <0060> \{\m{B}} (...Nagisa, thật là...) // \{\m{B}} (... Nagisa, you're...) <0061>\{Akio} "Có chuyện gì" // \{Akio} "What is it?" <0062> \{\m{B}} "À thì..." // \{\m{B}} "Well..." <0063>\{Akio} "Nếu không có gì thì về nhà đi. Đừng có cản trở công việc của tôi" // \{Akio} "If you got nothing to do, go home. You're in the way of my work." <0064> \{\m{B}} (Ầy... phải làm gì bây giờ...?) // \{\m{B}} (Guahh... what the hell do I do...?) <0065> Cứ như là một con rắn đang nhìn một con ếch // It's just like a snake eyeing down a frog. <0066>\{Sanae} "Chào buổi sáng,\m{A}-san" // \{Sanae} "Good morning, \m{A}-san." <0067> Sanae-san đi từ trong ra. // Sanae-san appears from inside. <0068> \{\m{B}} "Chào buổi sáng" // \{\m{B}} "Morning." <0069>\{Sanae} "Hãy trở nên gắn bó với nhau kể từ bây giờ nhé?" // \{Sanae} "Let's get along together from now on, okay?" <0070> Chỉ từng đấy từ, toàn bộ cơ thể tôi cảm thấy thật nhẹ nhõm. // Just from those words, all the strength in my body had been relieved. <0071> Chắc chắn Sanae-san biết. // Sanae-san definitely knew. <0072> \{\m{B}} "Cháu cũng rất vui." // \{\m{B}} "I'm also grateful." <0073>\{Akio} "Hả? Vui vì chuyện gì?" // \{Akio} "What? Grateful about what?" <0074>\{Sanae} "Cậu ấy sẽ sống cùng chúng ta một thời gian, Akio-san" // \{Sanae} "He'll be staying with us in the house for a while, Akio-san." <0075>\{Akio} "CÁI GÌ CƠ---?" // \{Akio} "WHAT DID YOU SAY----?!" <0076>\{Sanae} "Anh không nghe Nagisa nói tối hôm qua à?" // \{Sanae} "Didn't you hear from Nagisa last night?" <0077>\{Akio} "Có, có chứ." // \{Akio} "Yeah, I did." <0078> T-t-t-t-rời!\shake{3}\rTôi gục xuống. // S-s-s-s-lip!\shake{3}\rI fall straight down. <0079> \{\m{B}} (Vẫn cố giữ cái thái độ đấy, mặc dù đã biết...) // \{\m{B}} (He kept that mood, despite knowing...) <0080>\{Sanae} "Vậy anh có đồng ý không?" // \{Sanae} "So you acknowledged, Akio-san?" <0081>\{Akio} "Ừ..." // \{Akio} "Yeah..." <0082>\{Akio} "Nhưng mà...Sanae..." // \{Akio} "But you know... Sanae..." <0083>\{Sanae} "Vâng, có vấn đề gì ư?" // \{Sanae} "Yes, what is it?" <0084>\{Akio} "Rất đau đớn khi không được phụ nữ theo đuổi đấy!" // \{Akio} "It's painful for the harem around to disappear!" <0085> Đấy là sở thích của ông đấy à? // His interests exposed! <0086>\{Sanae} "\{A}-san, cứ mặc kệ Akio-san nhé?" // \{Sanae} "\m{A}-san, please ignore Akio-san, okay?" <0087> \{\m{B}} "Vâng." // \{\m{B}} "Okay." <0088>\{Akio} "Trời ơi, đừng có nhịn, chết tiệt!" // \{Akio} "Oh man, don't hold back, damn it!" <0089>\{Sanae} "Thôi được rồi, chấm dứt tại đây nhé, được không?" // \{Sanae} "All right now, let's end this, okay?" <0090> Họ đi vào trong nhà // Pushing his back, they went inside. <0091> \{Giọng Nói} "CHẾT TIỆT, CẮT CH*M NÓ ĐI--!!" // \{Voice} "DAMN IT, CUT HIS D*CK OFF--!!" <0092> Một buổi sáng kinh hoàng ở tiệm bánh // It was a very scary bakery from the morning. <0093> \{\m{B}} "À, Sanae-san" // \{\m{B}} "U-umm, Sanae-san!" <0094> Tôi gọi cô. // I call only her. <0095>\{Sanae} "Có chuyện gì" // \{Sanae} "Yes?" <0096> \{\m{B}} "Bao giờ thì Nagisa thức dậy" // \{\m{B}} "What time will Nagisa wake up?" <0097>\{Sanae} "Con bé đã thức dậy rồi" // \{Sanae} "She's already awake!" <0098> \{\m{B}} (Ông già...!) // \{\m{B}} (Pops...!) <0099>\{Sanae} "Con bé đang đánh răng," // \{Sanae} "She was trying real hard at brushing her teeth," <0100>\{Sanae} "để có thể gặp cháu, \m{A}-san." // \{Sanae} "for meeting you, \m{A}-san." <0101> \{\m{B}} "Thật vậy ư...?" // \{\m{B}} "Is that so..." <0102>\{Sanae} "Nếu cháu gọi con bé, chắc chắn nó sẽ chạy ra." // \{Sanae} "If you call her, I believe she'll come." <0103> \{\m{B}} "Cám ơn cô" // \{\m{B}} "Thank you very much." <0104> Cô ấy đi vào trong // She disappeared inside. <0105> Tôi hít một hơi dài... // I take a deep breath... <0106> \{\m{B}} "Nagisa---!" // \{\m{B}} "Nagisa---!" <0107> Tôi gọi tên cô ấy // I try calling her name. <0108> \{\m{B}} (Mình như là trẻ con...) // \{\m{B}} (I'm like a kid...) <0109> Chờ một chút... tôi nghe thấy tiếng chân ở hành lang. // I wait a while... and then I hear footsteps in the hallway. <0110>\{Nagisa} "Xin lỗi đã làm cậu chờ đợi!" // \{Nagisa} "Sorry to keep you waiting!" <0111> Nagisa chạy xuống với một nụ cười // Nagisa comes down to the floor with a smile. <0112>\{Nagisa} "Chào buổi sáng, \m{B}-kun!" // \{Nagisa} "Good morning, \m{B}-kun!" <0113> \{\m{B}} "Ừ, chào buổi sáng" // \{\m{B}} "Yeah, morning." <0114> \{\m{B}} "À... Tớ cám ơn cậu. " // \{\m{B}} "Umm... I'm grateful to you for today onward." <0115> Tôi nói gượng gạo, cúi đầu. // I unnaturally say so, bowing my head. <0116>\{Nagisa} "Ừ, hãy cùng nhau cố gắng nhé... ehehe..." // \{Nagisa} "Yes, let's get along together as well... ehehe..." <0117> Nagisa cười, như mọi lần. // Nagisa also smiled, just like always. <0118>\{Nagisa} "Vậy thì, mình đưa cậu lên phòng của cậu nhé." // \{Nagisa} "Well now, in the meantime, I'll lead you to your room." <0119> \{\m{B}} "Ừ" // \{\m{B}} "Yes, please." <0120> Tôi đi theo Nagisa // I follow after Nagisa. <0121> Sống cùng nhà với cô ấy. // To live in the same house as her. <0122> Liệu nó có làm tôi cảm thấy an tâm hơn? // Did it relieve me this much? <0123> Cho dù tôi rất bất ngờ. // Even I was surprised. <0124>\{Nagisa} "Ở đây." // \{Nagisa} "Here it is." <0125> Tiếp đó, Nagisa bước vào phòng // Continuing on, Nagisa entered a room. <0126>Mùi thơm của của chiếu rơm ở đây. // The sharp smell of the tatami mats was there. <0127> \{\m{B}} "Căn phòng rất đẹp..." // \{\m{B}} "It's a nice room..." <0128>\{Nagisa} "Đây là căn phòng dành cho khách" // \{Nagisa} "This is normally the guest room." <0129> \{\m{B}} "Có vẻ như vậy." // \{\m{B}} "Looks like it." <0130> Có một tấm đệm vuông ở góc phòng. // There was a square cushion placed in the corner of the room. <0131>\{Nagisa} "Futon nằm ở đây." // \{Nagisa} "The futon is here." <0132> Nagisa mở tủ ra cho tôi. // Nagisa opens the closet to show me. <0133>\{Nagisa} "Nếu như cậu không biết \{B}-kun, tớ sẽ trải ra và gấp cho." // \{Nagisa} "If you're bad at this \m{B}-kun, I'll be spreading it out and folding it." <0134> \{\m{B}} "Tớ có thể làm được mà." // \{\m{B}} "I can do that myself, you know." <0135>\{Nagisa} "Cậu vẫn có thể để đấy?" // \{Nagisa} "You can't leave it unmade, okay?" <0136> \{\m{B}} "Tớ biết." // \{\m{B}} "I know." <0137> \{\m{B}} "Cậu là một người hăng hái đấy, phải không?" // \{\m{B}} "You're surprisingly a do-gooder, aren't you?" <0138>\{Nagisa} "Hả?" // \{Nagisa} "Eh?" <0139>\{Nagisa} "À... không hẳn. Tớ chỉ làm những gì có thể thôi..." // \{Nagisa} "Well... not at all. I do as much as I can myself..." <0140> \{\m{B}} "Cậu luôn lo lắng cho người khác đúng không?" // \{\m{B}} "You've always been worried about others, haven't you?" <0141>\{Nagisa} "Có lẽ thế..." // \{Nagisa} "I suppose..." <0142> \{\m{B}} "Nếu không, chắc tớ đã chẳng ở đây" // \{\m{B}} "If you weren't, I wouldn't be here." <0143>\{Nagisa} "Vâng, nhưng, nó..." // \{Nagisa} "Yes, but, that's..." <0144>\{Nagisa} "Mong muốn được ở bên cậu chủ là một phần nhỏ của nó thôi..." // \{Nagisa} "Even my wish of wanting to be with you was a little part of it..." <0145> Những lời đó khiến ngực tôi rung lên. // Those words make my chest throb. <0146> \{\m{B}} "...Nagisa" // \{\m{B}} "... Nagisa," <0147>\{Nagisa} "Vâng...?" // \{Nagisa} "Yes...?" <0148> Tôi đặt tay lên vai cô ấy, và đưa mặt lại gần. // I put my hand on her shoulder, and bring my face close. <0149> Mùi thơm của kem đánh răng còn mới. // The smell of her teeth was fresh. <0150>\{Nagisa} "Bữa..." // \{Nagisa} "Break..." <0151> Cô ấy nói nhỏ // Her mouth opened slightly. <0152> \{\m{B}} "Bữa?" // \{\m{B}} "Break?" <0153>\{Nagisa} "Tớ... phải giúp mẹ làm bữa sáng." // \{Nagisa} "I... have to help with breakfast." <0154> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0155> \{\m{B}} "Ừ... không sao." // \{\m{B}} "Y-yeah... please do so." <0156>\{Nagisa} "Được rồi, khi nào xong tớ sẽ gọi cậu, cậu cứ chờ ở đây." // \{Nagisa} "Okay, well then, when I'm done I'll call, so please wait." <0157> Nagisa rời khỏi phòng. // Nagisa left the room. <0158> .... bỏ tôi lại một mình. // ... leaving me alone. <0159> \{\m{B}} (Cô ấy thật chẳng bao giờ thay đổi...?) // \{\m{B}} (She never changes, does she...?) <0160> Nhưng, nếu chúng tôi sống trong cung căn nhà, chúng tôi sẽ có nhiều thời gian với nhau hơn. // But, if we live in the same house, we should have a lot of time together. <0161> \{\m{B}} (Tôi rất khổ sở, phải không...?) // \{\m{B}} (Hey, I'm miserable, aren't I...?) <0162> \{\m{B}} (Tại sao tôi lại đến đây...?) // \{\m{B}} (What reason did I come here for...?) <0163> Ném túi đồ xuống đất, tôi ngồi xuống. // Throwing down the sports bag, I sit down. <0164>\{Nagisa} "Vậy thì, chúng con đi đây." // \{Nagisa} "Well then, we'll be going." <0165>\{Sanae} "Ừ, cẩn thận nhé" // \{Sanae} "Okay, take care!" <0166> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0167>\{Nagisa} "Cậu phải nói gì đi chứ, \m{B}=kun." // \{Nagisa} "You have to say something too, \m{B}-kun." <0168> \{\m{B}} "... hả?Mình ư?" // \{\m{B}} "... eh? Me?" <0169>\{Nagisa} "Ừ." // \{Nagisa} "Yes." <0170>\{Sanae} "........." // \{Sanae} "........." <0171> Sanae-san chờ đợi tôi với một nụ cười. // Sanae-san waited for my words with a smile. <0172> \{\m{B}} "Ừm... chúng cháu đi đây." // \{\m{B}} "Umm... we'll be going now." <0173> Đã bao nhiêu năm rồi kể từ khi tôi nói những lời đó...? // How many years has it been since I've said those words...? <0174>\{Sanae} "Cẩn thận nhé!" // \{Sanae} "Take care!" <0175> Thật kì lạ. // This was so awkward. <0176> Bên ngoài, Ông già đang phun nước ra khắp mặt đất. // Leaving, Pops was watering the ground with a hose. <0177>\{Nagisa} "Chúng con đi đây!" // \{Nagisa} "We're going!" <0178>\{Akio} "Ừ, cẩn thận nhé!" // \{Akio} "Yeah, be careful!" <0179>Tôi phải nói điều này với ông ta...? // I even have to say it to him...? <0180> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0181>\{Nagisa} "\m{B}-kun, nếu cậu không nói, chung ta sẽ không đi đâu." // \{Nagisa} "\m{B}-kun, if you don't say it, we won't leave." <0182> \{\m{B}} "Tớ biết..." // \{\m{B}} "I know..." <0183> \{\m{B}} "Chúng cháu đi đây!" // \{\m{B}} "We're going!" <0184>\{Akio} "Ừ, đi, chăm sóc nhé." // \{Akio} "Yes, go, take care of it!" <0185> .... chăm sóc cái gì? // ... of what? <0186> Nhưng, thật bất ngờ rằng ông ta có có thể nói ra mà chẳng quan tâm gì. // But, it was surprising for him to put that out without a care in the world. <0187> Nghĩa là, người duy nhất nghĩ chuyện này kì lạ chỉ có mình tôi... // Which means, the one who thought this was awkward was only me... <0188> Có lẽ chuyện này bình thường hơn tôi nghĩ. // It's probably more normal than I think of it. <0189>\{Nagisa} "Đi học cùng nhau vui thật đấy." // \{Nagisa} "Attending school together is really fun." <0190> \{\m{B}} "Tớ hơi ngượng." // \{\m{B}} "I'm embarrassed." <0191>\{Nagisa} "Vì đi cùng với con gái à?" // \{Nagisa} "About walking with a girl?" <0192> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yeah." <0193> \{\m{B}} "Nhưng, vào lúc này" // \{\m{B}} "But, well, at this time..." <0194> Tới tận ngày hôm nay, tôi đã trở thành người như tôi muốn, nhìn các học sinh khác. // Because up until today, I should have been coming like I wanted, watching other students. <0195> Tôi tự hỏi liệu hai chúng tôi có nổi bật lên không? // I wonder if the two of us will stand out? <0196> Nếu Nagisa nghĩ cô ấy đẹp hơn những người xung quanh, cô ấy sẽ trở nên mặc cảm tự tôn. // If Nagisa thinks she's even a little prettier than those around her, she'll develop a superiority complex... <0197> \{\m{B}} () // \{\m{B}} (What's with this...?) <0198>\{Nagisa} "À, bố cậu có nói gì không?" // \{Nagisa} "Umm, did your dad say anything?" <0199> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "Eh?" <0200> Như một đòn tấn công bất ngờ, điều đó được hỏi đến, tôi lúng túng. // Like a surprise attack, that existence was brought out, and I was bewildered. <0201>\{Nagisa} "Bố cậu, \m{B}-kun." // \{Nagisa} "Your dad, \m{B}-kun." <0202> \{\m{B}} "Ừ..." // \{\m{B}} "Y-yeah..." <0203> \{\m{B}} "Ông nói sẽ rất cô đơn..." // \{\m{B}} "Said it'd be lonely..." <0204>\{Nagisa} "Hả...?" // \{Nagisa} "Eh...?" <0205> \{\m{B}} "Như thể tôi không phải con trai ông..." // \{\m{B}} "As if I'm not his son..." <0206> \{\m{B}} "Đơn giản như thể tôi là người để nói chuyện cùng..." // \{\m{B}} "Simply as if I'm someone to talk to..." <0207> \{\m{B}} "Này, tớ không muốn nói về điều này vào buổi sáng..." // \{\m{B}} "Hey, I don't want to talk about this in the morning..." <0208>\{Nagisa} "À... Tớ xin lỗi." // \{Nagisa} "Ah... I'm sorry." <0209> \{\m{B}} "Vậy thì..." // \{\m{B}} "Well..." <0210>\{Nagisa} "Tớ hiểu, hãy nói về điều gì đó vui vẻ đi" // \{Nagisa} "I know, let's talk about something fun." <0211> \{\m{B}} "Được thôi..." // \{\m{B}} "Okay..." <0212> Dù cuộc thảo luận có mâu thuẫn... // Though a contradictory discussion... <0213> Tôi thấy an tâm khi ở bên Nagisa // I was relieved being beside Nagisa. <0214> Dù cho cô ấy là người khởi đầu... // Though she was the one who brought up the discussion... <0215>\{Nagisa} "Vậy thì, gặp lại cậu vào bữa trưa nhé." // \{Nagisa} "Well, I'll see you at noon." <0216> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Okay." <0217> Tiết học thật buồn tẻ. // It was boring during class. <0218> Tôi chẳng quan tâm gì khác. // It was time I couldn't even care less about. <0219> Tôi chỉ chờ tới bữa trưa. // I was looking forward to lunch break. <0220> Đến lúc rồi. // That time came. <0221> Ăn xong, Nagisa đứng dậy // Finishing lunch, Nagisa immediately stood up. <0222>\{Nagisa} "Tớ sẽ tập kịch. Cậu có muốn xem không?" // \{Nagisa} "I'll be practicing my drama. Would you like to watch?" <0223> \{\m{B}} "Ừ..." // \{\m{B}} "Y-yeah..." <0224> \{\m{B}} (Tớ thấy... cả hai chúng ta đều không nên mơ giữa ban ngày hoặc những thứ khác, phải không?) // \{\m{B}} (I see... we both shouldn't be daydreaming or anything, right...?) <0225>\{Nagisa} "Cậu thấy như thế nào?" // \{Nagisa} "How was that now?" <0226> \{\m{B}} "... à thì, cho dù cậu hỏi tớ, tớ hoàn toàn không biết nói thế nào." // \{\m{B}} "... well, even if you ask me, I have absolutely no idea." <0227>\{Nagisa} "Vậy ư...?" // \{Nagisa} "Is that so...?" <0228> \{\m{B}} "Nhưng, cậu là chủ tịch câu lạc bộ kịch mà." // \{\m{B}} "But, it's not like you aren't the drama club president, I think." <0229>\{Nagisa} "Thật không" // \{Nagisa} "Really?!" <0230> \{\m{B}} "Thật, vì cậu đã vượt lên trên mức của một người ốm yếu, phát biểu trước nmọi người và nhiều thứ khác." // \{\m{B}} "Yeah, since then it's like you've gone above an ill person, making speeches and stuff." <0231>\{Nagisa} "Tớ đã tiến bộ?!" // \{Nagisa} "I've made progress?!" <0232> \{\m{B}} "Ừ, dù chỉ một chút" // \{\m{B}} "Yeah, just a bit." <0233>\{Nagisa} "Tớ rất vui, ehehe..." // \{Nagisa} "I'm glad, ehehe..." <0234> Khi giờ nghỉ trưa kết thúc, thời gian buồn tẻ sẽ trở lại . // If lunch break ends, that boring time will come up again. <0235> Cạnh tôi, Sunohara đến muộn và trông như sắp ngủ gật. // Next to me, Sunohara had come late and fell asleep. <0236> Tôi thấy chán và nhìn ra ngoài cửa sổ. // I became bored, and looked out the window. <0237> Cánh hoa anh đào bắt đầu rụng, tôi nhìn theo bông hoa rơi xuống sân. // The sakura also fell, and I took a good look at one that dropped to the garden. <0238> Bây giờ mọi thứ thật yên ắng vì không có ai, nhưng chắc chắn sẽ rất nhộn nhịp vào ngày thành lập trường. // Right now it's silent with no one around but, it should become busy on School Foundation Day. <0239> Và khi ngày đó kết thúc... // And when that day ends... <0240> Tôi sẽ đi với Nagasi, và những ngày vui sẽ đến // I'd take Nagisa out, and those fun days would come. <0241> Tôi giết thời gian bằng việc ngồi đó nghĩ về ngày đấy // I killed time just imagining that. <0242>\{Nagisa} "Chúng con về rồi." // \{Nagisa} "We've come back." <0243> \{\m{B}} "Chúng cháu về rồi." // \{\m{B}} "We're back." <0244> Chúng tôi trở về tiệm bánh Furukawa. // We straddle into Furukawa Bakery. <0245>\{Sanae} "Nagisa đã về rồi à." // \{Sanae} "Welcome back, Nagisa." <0246>\{Sanae} "\m{A}-san cũng về rồi à." // \{Sanae} "You too, \m{A}-san." <0247> Sanae-san nở một nụ cười. // Sanae-san also gave me a smile. <0248> ... tôi vẫn cảm thấy ngượng ngùng. // ... this really is still embarrassing. <0249> Tôi gần như không có kỉ niệm nào với mẹ, nhưng tôi thật sự nên vui hơn vì việc này... // I had almost no memory of my mother, though I should honestly be a lot more excited about this... <0250> Tôi rẽ sang hướng khác, và bước vào phòng. // I part ways with Nagisa, and head to my room. <0251> \{\m{B}} (Sanae-san không có vẻ gì giống một người mẹ...) // \{\m{B}} (Sanae-san doesn't seem so much like a mother...) <0252> \{\m{B}} (Mọi người chắc sẽ nói cô ấy dễ thương và rất nhiều điều khác.) // \{\m{B}} (Everyone would say that she's cute and all.) <0253> Tôi nhớ lại tim tôi đập mạnh như thế nào khi ở quầy thu tiền với cô ấy. // I remember how my heart was beating fast behind the register with her. <0254> \{\m{B}} (Mình thích Sanae-san rồi ư...?) // \{\m{B}} (Do I like Sanae-san...?) <0255> Đúng vậy // I do <0256> Mình có Nagisa rồi mà // I have Nagisa <0257> Tôi thích cô ấy. // I like her. <0258> Ừ, hình như thế. // Yeah, seems I do. <0259> Tôi trở nên nghiêm tíc. // I became serious. <0260> Tôi cảm thấy tội lỗi vì những cảm xúc này. // It was easy for me to become guilty at these feelings. <0261> \{\m{B}} (Nếu nó trở nên mãnh liệt hơn, chắc chắn sẽ rất tệ...) // \{\m{B}} (If this comes to worse, that would definitely be bad...) <0262> Tôi có Nagisa rồi, đúng không...? // I have Nagisa, don't I...? <0263> \{\m{B}} "Hầy..." // \{\m{B}} "Whew..." <0264> Nghĩ vậy, tôi mở cửa phòng. // Thinking stupid things, I open the door to my room. <0265> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0266> Tôi bất ngờ. // I was stunned. <0267> Có một đám học sinh cấp hai trong phòng. // It was almost as if grade school students had been around here. <0268> \{\m{B}} "Mấy tên nhóc này là ai...?" // \{\m{B}} "Who are you guys...?" <0269>\{Cậu Bé} "Hả? Anh không phải là giáo viên?" // \{Boy} "Eh? You're not the teacher?" <0270> \{\m{B}} "Giáo viên? Em đang nằm mơ đấy à?" // \{\m{B}} "Teacher? What kind of half-asleep thing are you saying...?" <0271> \{\m{B}} "Đây là phòng của anh!" // \{\m{B}} "This is my room!" <0272> Một con nhóc ném sách vở của tôi xuống sàn. // One kid threw the contents of my bag onto the floor. <0273> \{\m{B}} "Này, đó là của anh đấy." // \{\m{B}} "Hey, that's mine!" <0274> Tôi đuổi theo tên nhóc... // I chase that kid. Doing so... <0275>\{Cậu Bé} "Na-chan đang bị đuổi đánh!" // \{Boy} "Na-chan's in a pinch!" <0276> Thịch!\shake{4} // Thud!\shake{4} <0277> \{\m{B}} "Ái...!" // \{\m{B}} "Guahh...!" <0278> Tôi bị đá vào lưng. // I was kicked in the back. <0279>\{Cậu Bé} "Na-chan, cậu ổn chứ? Cậu có đau không?" // \{Boy} "Na-chan, are you okay? You're not hurt?" <0280> \{Cô Gái} "Không" // \{Girl} "Nope." <0281>\{Cậu Bé} "Na-chan, cậu chẳng bao giờ cẩn thận cả!" // \{Boy} "Na-chan, you're always so reckless!" <0282> \{Cô Gái} "Xin lỗi." // \{Girl} "Sorry." <0283>\{Cậu Bé} "Vì vậy tớ luôn muốn cậu ở cạnh tớ..." // \{Boy} "That's why I always want you to be by me..." <0284> \{Cô Gái} "Hả...?" // \{Girl} "Eh...?" <0285>\{Cậu Bé} "Không sao chứ?" // \{Boy} "It's fine, right?" <0286> \{Cô Gái} "Ừ..." // \{Girl} "Y-yeah..." <0287> \{\m{B}} " Này, đừng có tỏ tình với nhau sau khi dán mác 'kẻ xấu' cho người ta chứ!" // \{\m{B}} "Hey, don't just start some confession after dressing someone up as the villain here!" <0288> Một tràng cười từ phía sau. Quay mặt lại, tôi thấy lũ trẻ đang ngồi trên tấm nệm. // A loud roar of laughter came from behind. Turning around, the kids all gathered up on top of the square cushion. <0289> \{Giọng Nói} "" // \{Voice} "Well then, for our next one!" <0290> \{\m{B}} "Đừng có gây ồn như thế." // \{\m{B}} "Don't start some big ruckus on your own like that!" <0291> Chuyện này thật ngu ngốc. // This was already too ridiculous. <0292> \{\m{B}} "Mình nên làm gì đây...?" // \{\m{B}} "What should I do...?" <0293> Tôi chỉ biết đứng đó, ngẩn người. Hét lên chắc chắn không thể nào làm yên ổn. // I could only stand there, dumbfounded. Screaming was definitely not going to hold them down. <0294> Bốp, bốp! // Clap, clap! <0295> Tiếng vỗ tay đột ngột. // A sudden sound of the hands clapping. <0296>\{Sanae} "Các cháu, chúng ta bắt đầu học thôi." // \{Sanae} "Okay, everyone, we'll be starting!" <0297> Đó là Sanae-san. // It was Sanae-san. <0298> Chỉ một câu nói của cô ấy, đám nhóc yên lặng. // Just from her voice, everyone quieted down. <0299> Đám nhóc vui vẻ về chỗ, ngồi xung quanh bàn. // The kids started to cheerfully get into order, gathering around the table and then sitting down. <0300> Không ai nói một lời // No one said even a word. <0301> Tôi nhìn cảnh này mà cảm thấy như có cái gì trong mắt. // I watched this scene with something in my eyes. <0302>\{Sanae} "Ồ, Utamaru-san." // \{Sanae} "Oh my, Utamaru-san." <0303> \{\m{B}} "Vâng, là Utamaru." // \{\m{B}} "Yes, it's Utamaru." <0304>\{Sanae} "Có vấn đề gì ư?" // \{Sanae} "What's wrong?" <0305> \{\m{B}} "Là \m{A}." // \{\m{B}} "It's \m{A}." <0306>\{Sanae} "Ôi, \m{A}-san. Có vấn đề gì ư?" // \{Sanae} "Oh my, \m{A}-san. What's wrong?" <0307> \{\m{B}} "À, cháu tưởng đây là phòng của cháu." // \{\m{B}} "Well, I thought this was my room." <0308>\{Sanae} "Đúng thế, đây là phòng của cháu, \m{A}-san." // \{Sanae} "That's right, it's your room, \m{A}-san." <0309>\{Sanae} "Nó đồng thời cũng là Phụ đạo của Furakawa." // \{Sanae} "It's also the room for Furukawa Tutoring." <0310> \{\m{B}} "Phụ đạo? Một lớp học?" // \{\m{B}} "Tutoring? A classroom?" <0311>\{Sanae} "Ừ. Đây là trường phụ đạo bí mật bên trong tiệm bánh." // \{Sanae} "Yes. This is a private tutoring school inside the bakery." <0312> \{\m{B}} "Cháu không biết..." // \{\m{B}} "I never knew..." <0313>\{Sanae} "Ừ. Hãy nhớ điều này nhé, được không?" // \{Sanae} "Yes. Be sure to remember, okay?" <0314> \{\m{B}} "Không đời nào cháu quên..." // \{\m{B}} "No way I'd forget..." <0315>\{Sanae} "Nhưng, cháu " // \{Sanae} "But, you don't have to hold back. You should be fine, feeling right at home." <0316> \{\m{B}} "Ở đâu?" // \{\m{B}} "Where at?" <0317>\{Sanae} "Đây. Trong góc phòng." // \{Sanae} "Over here. At the edge." <0318> \{\m{B}} "... không cần đâu." // \{\m{B}} "... that should be fine." <0319>\{Sanae} "Thật chứ?" // \{Sanae} "Really?" <0320>\{Đứa Trẻ} "Cô ơi, đừng quan tâm đến anh ta, chúng ta bắt đầu học thôi." // \{Child} "Sensei, don't bother with such a guy, let's hurry up and start." <0321> \{\m{B}} "Này, mấy lời đó dành để tán gái đấy!" // \{\m{B}} "Hey, those are words used to seduce a girl, you know!" <0322>\{Đứa Trẻ} "Làm ơn đừng làm ồn trong lớp" // \{Child} "Please don't disturb the classroom." <0323> \{\m{B}} "Không phải vừa nãy mấy nhóc vừa làm ồn lên sao?" // \{\m{B}} "You were going around making a big ruckus just now, weren't you?!" <0324> Thật nhức đầu. Không cần nghĩ, tôi đẩy lui cơn giận. // I gathered a headache. Without thinking, I pushed down on my temple. <0325>\{Sanae} "Cháu có sao không?" // \{Sanae} "Are you okay?" <0326> \{\m{B}} "Sanae-san, cô là giáo viên ư?" // \{\m{B}} "Sanae-san, you're a teacher?" <0327>\{Sanae} "Ừ." // \{Sanae} "Yes." <0328> \{\m{B}} "Cháu cần cô nói với bọn nó không được nghịch đồ đạc của cháu." // \{\m{B}} "I would like for you to tell them not to play around with my belongings, if you would." <0329>\{Sanae} "Được rồi, cô hiểu." // \{Sanae} "Okay, I understand." <0330> \{\m{B}} "Vậy thì, cháu sẽ đi ra ngoài cho tới khi cô dạy xong." // \{\m{B}} "All right, I'll be leaving until you're done." <0331>\{Sanae} "Xin lỗi nhé." // \{Sanae} "Please excuse us." <0332>\{Sanae} "Cô sẽ dạy trong khoảng hai tiếng đồng hồ." // \{Sanae} "We'll be finished in about two hours." <0333> Tôi ra khỏi phòng. // I left my own room. <0334> \{\m{B}} (Sanae-san dạy chúng học ư...? ) // \{\m{B}} (Sanae-san's teaching them to study...?) <0335> \{\m{B}} (Chắc vậy, không đời nào cô ấy kiếm đủ tiền với cái việc làm bánh đấy...) // \{\m{B}} (Certainly, there's no way that she'd go along with just that weird bakery...) <0336> \{\m{B}} () // \{\m{B}} (But, that's Sanae-san for you...) <0337> \{\m{B}} (Mọi việc sẽ ổn chứ...?) // \{\m{B}} (Will this be okay...?) <0338> Một cảnh tượng khủng khiếp hiện lên trong đầu tôi, như làm món bánh đó. // A horrific scene came to mind, much like the bakery. <0339>\{Akio} "Nhóc sẽ làm gì với thời gian rỗi?" // \{Akio} "What's with you walking around with free time and all?" <0340> Tôi gặp ông già ở phòng trước. // I bumped into pops in the hallway. <0341>\{Akio} "Nếu nhóc có thời gian, giúp ta với công việc ở cửa hàng đi." // \{Akio} "If you got time, help with the shop for a bit." <0342>\{Akio} "À, hay là, nhóc trông cửa hàng đi, ta sẽ đi chơi." // \{Akio} "Actually, instead, you go take care of the shop, and give me a break." <0343> Như mọi khi, toàn nói những chuyện tào lao. // As always, he spit out crap. <0344>\{Akio} "A, nhóc nghĩ sẽ không có khách ư?" // \{Akio} "Ah, you think no customers will be coming?" <0345>\{Akio} "Bánh ở đây luôn bán được." // \{Akio} "Nothing but bread sells anyway." <0346>\{Akio} "Chỉ trừ sản phẩm mới của tuần này." // \{Akio} "The only thing that didn't sell this week was the new product." <0347>\{Akio} "Bởi vì bánh của ta làm quá ngon." // \{Akio} "Because the bread I bake is pretty delicious." <0348> \{\m{B}} "Sanae-san..." // \{\m{B}} "Sanae-san..." <0349>\{Akio} "Aaaaaaa----! Bánh của Sanae cũng bán được đấy, yahoooooo----!!!" // \{Akio} "Woahhhhh----! Sanae's bread's also selling this evening, yahoooooo----!!!" <0350> \{\m{B}} "Không, không phải thế. Sanae-san là giáo viên. Đúng vậy không?" // \{\m{B}} "No, not that. Sanae-san's a teacher. Is that fine?" <0351>\{Akio} "Đ-đúng. Về việc phụ đạo đúng không?" // \{Akio} "Y-yeah. Talking about the tutoring?" <0352>\{Akio} "Đừng lo. Đấy là sở trường của Sanae." // \{Akio} "Don't worry. That's Sanae's specialty." <0353> Vậy ư? // Is that so? <0354>\{Akio} "Cô ấy đã từng dạy ở trường học." // \{Akio} "She's also been a teacher in a school before." <0355>\{Akio} "Cho dù làm bánh, cô ấy vẫn rất giỏi dạy học." // \{Akio} "Though she bakes, she's real good at teaching." <0356> \{\m{B}} "Sanae-san..." // \{\m{B}} "Sanae-san..." <0357>\{Akio} "Tháng này, bánh của Sanae là ngon nhất------!!" // \{Akio} "Sanae's bread's been great all this month------!!" <0358>\{Akio} "Ầy...." // \{Akio} "Guahh..." <0359> Ông ta cúi đầu. Một người thú vị. // He hangs his head. An interesting guy. <0360>\{Akio} "Xin lỗi... ăn giúp ta cái này đi..." // \{Akio} "Sorry, brat... help me eat this..." <0361> \{\m{B}} "Không." // \{\m{B}} "No." <0362>\{Akio} "KHÔNGGGGG----" // \{Akio} "NOOOOOO----!" <0363> Ông ta gục ngã xuống đất. // He fell down to the floor. <0364> \{Giọng Nói} "Xin lỗi" // \{Voice} "Excuse me!" <0365> Một giọng nói // A voice from afar. <0366>\{Akio} "Khách hàng tới---!!" // \{Akio} "A customer's come---!!" <0367> Mắt sáng lên, ông ta đứng dậy. // His eyes brighten, and he arises. <0368>\{Akio} "Được rồi, không cần biết bán được cái gì, ta sẽ cho bánh của Sanae là khuyến mại." // \{Akio} "All right, no matter what sells, I'll add on Sanae's bread as an extra." <0369>\{Akio} "Nó sẽ làm mọi người kinh ngạc!" // \{Akio} "It'll really bowl 'em over!" <0370> Thở dài, ông già bước đi. // Breathing wildly, pops walked off. <0371> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0372> \{\m{B}} (Bình thường, tôi biết, nhưng) // \{\m{B}} (Generally, I know, but...) <0373> \{\m{B}} (Gia đình này không bao giờ chán, phải không...?) // \{\m{B}} (This isn't a boring family, is it...?) <0374> Sau bữa tối, khi tôi nghĩ rằng cô ấy đã biến mất, thì cô ấy ở bên ngoài. // After dinner, when I thought Nagisa had disappeared, she was outside. <0375> Ban ngày, ở công viên có trẻ con chơi đùa. // At the park where kids were playing during the day. <0376> Bây giờ thì rất yên ắng // It was quiet right now. <0377> Và ở giữa sân, Nagisa đang tập cho vai diễn. // And in the middle, Nagisa was practicing her play. <0378> \{\m{B}} "Ngày nào cậu cũng tập ở đây sao?" // \{\m{B}} "Have you been practicing here every day?" <0379>\{Nagisa} "Không, không hẳn là mọi ngày. Nhưng tớ muốn thế." // \{Nagisa} "No, not every day. But, I'd like to try to." <0380> \{\m{B}} "Cậu nên cẩn thận khi ở một mình ngoài này vào ban đêm." // \{\m{B}} "You should be careful about being alone in a dark place like this." <0381>\{Nagisa} "Không sao, chỉ ngay trước cửa nhà. Bố sẽ chạy ra ngay khi tớ gọi." // \{Nagisa} "It's all right, it's in front of the house. If I call, dad will come right away." <0382> \{\m{B}} "Có thể thế, nhưng vì cậu ở đây một mình, tớ sợ cậu sẽ bị ai đó bắt đi mất." // \{\m{B}} "That might be true, but because you're so open here, I'm real worried about someone taking you away." <0383>\{Nagisa} "Hả?" // \{Nagisa} "Eh?!" <0384> Nagisa nhìn tôi // Nagisa looks at me. <0385>\{Nagisa} "Tớ ở đây một mình ư?" // \{Nagisa} "Do I... look so open here?" <0386> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "What?!" <0387> Lân này là tôi nhìn cô ấy. // This time I look back at her. <0388> \{\m{B}} "Cậu... không biết cậu đang ở ngoài này một mình ư?" // \{\m{B}} "You... didn't realize that you were so open here?" <0389>\{Nagisa} "Không." // \{Nagisa} "Not at all." <0390> \{\m{B}} "Tớ thật sự rất bất ngờ" // \{\m{B}} "I'm really surprised at that." <0391>\{Nagisa} "Tớ thấy bị xúc phạm" // \{Nagisa} "That hurts me..." <0392> Nagisa cúi đầu. // Nagisa hangs her head. <0393> \{\m{B}} "Hầy..." // \{\m{B}} "Sigh..." <0394> \{\m{B}} "Cậu biết đấy... cậu không nên bị xúc phạm như vậy!" // \{\m{B}} "You know... you shouldn't be hurt like that!" <0395>\{Nagisa} "Ehehe, chỉ đùa thôi mà." // \{Nagisa} "Ehehe, it's a joke." <0396>\{Nagisa} "Tớ quen với tính cách của cậu rồi,\{B}-kun" // \{Nagisa} "I'm familiar with your temper, \m{B}-kun." <0397> \{\m{B}} "... cậu không cần phải quen với điều đấy đâu." // \{\m{B}} "... you don't have to be familiar like that, though." <0398> \{\m{B}} "Xin lỗi, tớ lại nói cộc cằn rồi." // \{\m{B}} "Sorry, my mouth's filthy." <0399>\{Nagisa} "Không sao, cậu cứ như thế cũng được, \m{B}-kun." // \{Nagisa} "Not at all, you should also remain like this, \m{B}-kun." <0400> Cô ấy không muốn tôi thay đổi // She doesn't want me to change. <0401> Bởi vì nếu như thế, cô ấy sẽ trở nên cô phải đến trường một mình. // Because if I were to, she would end up going to school alone. <0402> Có vẻ cô ấy cầu mong điều đấy. // Seems she's eagerly praying for that. <0403> \{\m{B}} "Ừ, tớ biết" // \{\m{B}} "Yeah, I know." <0404> Chúng tôi lại gần thanh sắt và ngồi xuống. // We lean against the iron bar and sit down. <0405> Bầu trời đầy sao thật đẹp // The view of the starry sky was great. <0406> \{\m{B}} "Cậu đã quyết định chủ đề của vở kịch chưa?" // \{\m{B}} "So, did you decide on what the theme for your drama will be?" <0407>\{Nagisa} "Chủ đề là gì cơ?" // \{Nagisa} "What do you mean by the theme?" <0408> \{\m{B}} "Để xem nào... là điểm chính của câu truyện." // \{\m{B}} "Like, let's see... what the main points of the story will be." <0409>\{Nagisa} "Câu chuyện?" // \{Nagisa} "The story?" <0410> \{\m{B}} "Ừ" // \{\m{B}} "Yeah." <0411>\{Nagisa} "Tớ chưa biết." // \{Nagisa} "I haven't." <0412> \{\m{B}} "Vậy thì quyết định nhanh lên nhé." // \{\m{B}} "Then hurry up and decide." <0413>\{Nagisa} "Quyết định như thế nào?" // \{Nagisa} "How should I decide?" <0414> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0415> \{\m{B}} "Cậu không có kinh nghiệm với kịch đúng không...?" // \{\m{B}} "You're inexperienced with drama, aren't you...?" <0416>\{Nagisa} "Ừ" // \{Nagisa} "Yes." <0417>\{Nagisa} "Hơn nữa, tớ đều bỏ lỡ các buổi diễn." // \{Nagisa} "Even more, I've completely missed out on these events." <0418>\{Nagisa} "Tớ chưa tham dự lễ hội nào từ mẫu giáo" // \{Nagisa} "I haven't even participated in school arts festivals in kindergarten." <0419>... theo hướng đó, liệu trí tưởng tượng của một người với hoàn toàn không có hứng thú với kịch có thể vạch ra được kế hoạch không? // ... walking in that direction, is it my imagination that those with absolutely zero interest in drama are better cut out for this? <0420> \{\m{B}} "Chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi..." // \{\m{B}} "It's my imagination... it's my imagination... it's my imagination... it's my imagination..." <0421>\{Nagisa} "Cậu lẩm bẩm chuyện gì vậy." // \{Nagisa} "What are you murmuring?" <0422> \{\m{B}} "Một câu thần chú." // \{\m{B}} "Well, a really good spell." <0423>\{Nagisa} "Tớ nghĩ nó quá nhanh" // \{Nagisa} "I think it's too fast." <0424> \{\m{B}} "Chắc vậy." // \{\m{B}} "I suppose." <0425> \{\m{B}} "Dù sao, cậu nên chọn chủ đề. Câu chưa chuẩn bị cho nó, đúng không?" // \{\m{B}} "Anyways, you should pick your theme. You haven't practiced that, have you?" <0426>\{Nagisa} "Có lẽ thế..." // \{Nagisa} "I suppose..." <0427> Cô ấy nghĩ một chút. // She thought for a while. <0428>\{Nagisa} "Có một câu chuyện tớ muốn kể." // \{Nagisa} "There is something I did want to say." <0429> \{\m{B}} "Vậy ư. Là gì vậy?" // \{\m{B}} "Oh, really. What was it?" <0430>\{Nagisa} "Câu chuyện tớ nghe khi tớ còn nhỏ." // \{Nagisa} "There was a story I heard from when I was a child." <0431> Từ ông già và Sanae-san? // Was it one from pops and Sanae-san? <0432> \{\m{B}} "Tên là gì?" // \{\m{B}} "What was the title?" <0433>\{Nagisa} "Không có." // \{Nagisa} "There was none." <0434> \{\m{B}} "Câu chuyện như thế nào?" // \{\m{B}} "What kind of story was it?" <0435> Chắn là chuyện thần cổ tích, tôi nghĩ thế. // If it's a fairytale, I'm sure it'll come to mind. <0436>\{Nagisa} "Câu chuyện về một thế giới, nơi đó chỉ có một cô gái." // \{Nagisa} "It's the story of a world, where there's only one girl left all alone." <0437> \{\m{B}} "Hả...?" // \{\m{B}} "Eh...?" <0438>\{Nagisa} "Nó rất buồn..." // \{Nagisa} "It's very, very sad..." <0439>\{Nagisa} "Một câu chuyện tưởng tượng, vào một ngày mùa đông." // \{Nagisa} "An illusionary tale, set on a winter day." <0440> //
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.