Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN2504"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 2: Line 2:
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
 
::*[[User:tiger_puma1993|tiger_puma1993]]
 
::*[[User:tiger_puma1993|tiger_puma1993]]
  +
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=529300 Fal] (bản mới)
   
  +
''Chỉnh sửa & Hiệu đính''
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 10: Line 12:
 
#character '*B'
 
#character '*B'
 
#character 'Tomoyo'
 
#character 'Tomoyo'
  +
// '智代'
   
<0000> Chủ nhật Ngày 4 Tháng 5
+
<0000> Ngày 4 tháng Năm (Chủ Nhật)
 
// May 4 (Sunday)
 
// May 4 (Sunday)
  +
// 5月4日(日)
 
<0001> Hôm nay Tomoyo lại đứng trong bếp .
+
<0001> Hôm nay Tomoyo lại trong bếp.
 
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
 
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
  +
// 今日も、智代は台所に立ってくれていた。
 
<0002> Tôi nhìn cô ấy .
+
<0002> Tôi nhìn cô ấy.
 
// I stare at her.
 
// I stare at her.
  +
// その姿をじっと見つめている俺。
 
<0003> \{\m{B}} (Yeah,Tôi đã từng không thể làm bất cứ điều trong hoàn cảnh tuyệt vời thế này trước đây…)
+
<0003> \{\m{B}} (Phải rồi, lần trước cũng trong tình huống như vầy mình chẳng múi được gì...)
 
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
 
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
  +
// \{\m{B}}(ああ、こんなそそるシチェーションを前に、何もできない俺…)
 
<0004> \{\m{B}} (Tomoyo không phải loại con gái tôi thể làm điều đó ... )
+
<0004> \{\m{B}} (Nói thế chứ, Tomoyo thuộc dạng sinh vật tôi không thể làm \bchuyện đó\u được...)
 
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
 
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
  +
// \{\m{B}}(というか、それをさせない智代という存在…)
 
<0005> \{\m{B}} (Tôi cái kiểu bạn trai gì thế này )
+
<0005> \{\m{B}} (Mình là kiểu bạn trai gì vậy chứ...)
 
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
 
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
  +
// \{\m{B}}(その彼氏である俺…)
 
<0006> là một vòng luẩn quẩn tàn nhẫn …
+
<0006> Đây là một cái vòng luẩn quẩn...
 
// It's a vicious cycle...
 
// It's a vicious cycle...
  +
// なんつーループだ…。
 
<0007> \{Tomoyo} "Anh đang nghĩ những chuỵên đen tối nữa à?"
+
<0007> \{Tomoyo} "Lại tưởng tượng chuyện bậy bạ đấy à?"
 
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
 
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
  +
// \{智代}「おまえは、またヘンな妄想でもしてるんじゃないのか?」
 
<0008> Không , tôi không thể , những tôi nghĩ thật đáng sợ
+
<0008> Không có đâu, bất kể thứ anh tưởng tượng ra đều đáng sợ cả...
 
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
 
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
  +
// いや、その妄想すら恐ろしくてできないんだが…。
 
<0009> \{Tomoyo} "Em nghĩ anh trông thật ngốc nếu cứ đứng hoài như vậy."
+
<0009> \{Tomoyo} "Em thấy anh đứng đấy như thế cứ ngơ ngơ thế nào ấy."
 
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
 
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
  +
// \{智代}「そんなところに突っ立って、惚けた顔をされていたら、そう考えるぞ」
 
<0010> Hả , trông anh ngốc thế sao?
+
<0010> Chu choa... trông tôi đần đến thế sao...?
 
// Uwaah... I look that stupid...?
 
// Uwaah... I look that stupid...?
  +
// うわ…そんな惚けた顔をしてたのか…。
 
<0011> Đúng hơntôi nhìn có vẻ thất vọng .
+
<0011> Haykhông phải trông tôi có vẻ bực mình đấy chứ?
 
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
 
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
  +
// まるで、欲求不満じゃないか。
 
<0012> // Cảm thấy tội lỗi , tôi quay đi.
+
<0012> Cảm thấy lỗi, tôi quay mặt đi.
 
// Feeling guilty, I turn away.
 
// Feeling guilty, I turn away.
  +
// 自己嫌悪に陥り、背を向ける。
 
<0013> \{Tomoyo} "Chờ đã."
+
<0013> \{Tomoyo} "Khoan đã."
 
// \{Tomoyo} "Wait."
 
// \{Tomoyo} "Wait."
  +
// \{智代}「待て」
 
<0014> \{\m{B}} "Sao?"
+
<0014> \{\m{B}} "Hở?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
  +
// \{\m{B}}「え?」
 
<0015> \{Tomoyo} "Không , chỉ là , anh nhìn em như thế làm em... vui lắm."
+
<0015> \{Tomoyo} "Không, ừm, thấy anh như vậy khiến em... vui lắm."
 
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
 
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
  +
// \{智代}「いや、まあ、見ていてくれるのは…うれしい」
 
<0016> \{Tomoyo} "Bởi vì anh sẽ luôn ở đây bên em…"
+
<0016> \{Tomoyo} " anh luôn ở bên em..."
 
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
 
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
  +
// \{智代}「ずっと、そばに居てくれてるんだからな…」
 
<0017> \{Tomoyo} "Nhưng đừng có những ý tưởng lạ lùng đấy nhé."
+
<0017> \{Tomoyo} "Nhưng đừng có nghĩ bậy bạ đấy nhé."
 
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
 
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
  +
// \{智代}「ただ、ヘンな妄想はするな」
 
<0018> \{\m{B}} "Gặp em sau…"
+
<0018> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
 
// \{\m{B}} "Later..."
 
// \{\m{B}} "Later..."
  +
// \{\m{B}}「じゃあな…」
 
<0019> \{Tomoyo} "Chờ đã."
+
<0019> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
  +
// \{智代}「待てっ」
 
<0020> \{Tomoyo} "Được rồi , em sẽ tha thứ nếu anh chỉ nghĩ một chút "
+
<0020> \{Tomoyo} "Thôi được rồi. Chỉ tưởng tượng một chút thôi thì được..."
 
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
 
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
  +
// \{智代}「わかった、ほんの少し、妄想することも許そう…」
 
<0021> \{\m{B}} "Chào em…"
+
<0021> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
 
// \{\m{B}} "Later..."
 
// \{\m{B}} "Later..."
  +
// \{\m{B}}「じゃあな…」
 
<0022> \{Tomoyo} "Chờ đã."
+
<0022> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
  +
// \{智代}「待てっ」
 
<0023> \{Tomoyo} "Được rồi…"
+
<0023> \{Tomoyo} "Thôi được..."
 
// \{Tomoyo} "Okay..."
 
// \{Tomoyo} "Okay..."
  +
// \{智代}「わかった…」
 
<0024> \{Tomoyo} "Em vẫn sẽ tha thứ cho anh nếu anh suy nghĩ xa vời một chút "
+
<0024> \{Tomoyo} "Em sẽ bỏ qua nếu anh hơi quá đà trong tưởng tượng..."
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination...
+
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination..."
  +
// \{智代}「ちょっとは度が過ぎた、妄想も許そう…」
 
<0025> Xa vời một chút
+
<0025> Đi quá đà.
// Go a bit far
+
// Go a bit far // Option 1 - to 0027
  +
// 度の過ぎた妄想をする
 
<0026> “Good bye”… rồi ra đi
+
<0026> Tạm biệt... rồi đi ra.
// Later... and leave
+
// Later... and leave // Option 2 - to 0073
  +
// じゃあな…と去る
 
<0027> \{\m{B}} "Heh…heheheh…"
+
<0027> \{\m{B}} "Hề... hềhềhề..."
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..."
+
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..." // Option 1 - from 0025
  +
// \{\m{B}}「ふ…ふふふ…」
 
<0028> \{\m{B}} "Cuối cùng em cũng để anh làm điều đó…"
+
<0028> \{\m{B}} "Rốt cuộc thì em cũng để anh làm thế..."
 
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
 
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
  +
// \{\m{B}}「許可を出したが最後だ…」
 
<0029> \{Tomoyo} "Hình như anh sẽ suy nghĩ về những thứ thật sự đáng sợ…"
+
<0029> \{Tomoyo} "Trông như anh sẽ tưởng tượng ra điều đáng sợ lắm..."
 
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
 
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
  +
// \{智代}「ものすごい妄想をされそうだな…」
 
<0030> \{\m{B}} "Anh về nhà rồi đây cưng"
+
<0030> \{\m{B}} "Anh về rồi đây, em yêu~"
// \{\m{B}} "I'm home, honey~"~」
+
// \{\m{B}} "I'm home, honey~" // added the "honey" for hilariousness ;) // illusion starts here
  +
// \{\m{B}}「ただいま帰ったぞ~」
 
<0031> \{Tomoyo} "Mừng anh đã trở về."
+
<0031> \{Tomoyo} "A, anh về rồi."
 
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
 
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
  +
// \{智代}「うん、おかえり」
 
<0032> \{Tomoyo} "Anh về sớm quá đó , Em vẫn chưa xong việc. "
+
<0032> \{Tomoyo} "Anh về khá sớm nhỉ. Em vẫn đang làm món."
 
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
 
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
  +
// \{智代}「今日は早かったな。まだ作ってる途中なんだ」
 
<0033> \{\m{B}} "Ah"
+
<0033> \{\m{B}} "A."
 
// \{\m{B}} "Ah."
 
// \{\m{B}} "Ah."
  +
// \{\m{B}}「ああ」
 
<0034> \{Tomoyo} "Anh muốn ăn tối hay tắm trước đây?"
+
<0034> \{Tomoyo} "Anh muốn ăn tối hay đi tắm trước?"
 
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
 
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
  +
// \{智代}「ご飯が先か、それともお風呂が先か?」
 
<0035> \{Tomoyo} "Hay là … chuỵên đó … trước ?"
+
<0035> \{Tomoyo} "Hay... \wait{300}\bchuyện đó\u?"
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?"
+
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" // LOL
  +
// \{智代}「それとも…\pアレが先か?」
 
<0036> \{\m{B}} "Chuyện ấy đấy"
+
<0036> \{\m{B}} "\bChuyện đó.\u"
 
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
 
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
  +
// \{\m{B}}「アレ」
 
<0037> \{Tomoyo} "Anh trả lời nhanh thật đúng là chẳng bao giờ thay đổi "
+
<0037> \{Tomoyo} "Trả lời ngay tắp lự... anh chẳng thay đổi cả..."
 
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
 
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
  +
// \{智代}「即答とは…相変わらずだな…」
 
<0038> \{Tomoyo} "Anh thật là hết thuốc chữa…"
+
<0038> \{Tomoyo} "Thật hết thuốc chữa..."
 
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
 
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
  +
// \{智代}「まったく仕方のない奴だ…」
 
<0039> \{Tomoyo} "Nhưng em không thể ngừng tay bây giờ được"
+
<0039> \{Tomoyo} "Nhưng em không thể dừng tay lúc này được..."
 
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
 
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
  +
// \{智代}「でも、今は手が放せないんだ…」
 
<0040> \{Tomoyo} "Khi em làm xong món cốt lết sẽ ngon tuyệt ."
+
<0040> \{Tomoyo} "Khi em nấu xong món cốt lết này sẽ ngon lắm đấy."
 
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
 
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
  +
// \{智代}「時間通り作る、これはうまく料理を作るコツだからな」
 
<0041> \{Tomoyo} "Nên…"
+
<0041> \{Tomoyo} "Vậy nên..."
 
// \{Tomoyo} "So..."
 
// \{Tomoyo} "So..."
  +
// \{智代}「だから…」
 
<0042> \{Tomoyo} "Chờ em chút đi , em sẽ không để ý lát nữa anh làm đâu…"
+
<0042> \{Tomoyo} "Nên... \wait{300}em không bận tâm chuyện anh làm sau đó đâu..."
 
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
 
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
  +
// \{智代}「その…\p勝手に後ろからしてくれてかまわない…」
 
<0043> \{Tomoyo} "Em sẽ cố gắng nấu ăn nên "
+
<0043> \{Tomoyo} "Em sẽ... nấu ăn hết sức mình, nên..."
 
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
 
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
  +
// \{智代}「私は…頑張って作っているから…」
 
<0044> Ahh … Tomoyo , em đúng là một người vợ tuyệt vời
+
<0044> Aa... Tomoyo. Em đúng là người vợ hoàn hảo...
 
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
 
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
  +
// ああ…智代。おまえは理想の嫁さんだ…。
 
<0045> Anh thật hạnh phúc vì đã cưới em…
+
<0045> Anh mừng đã lấy em...
 
// I'm glad I married you...
 
// I'm glad I married you...
  +
// 結婚してよかったよ…。
 
<0046> \{\m{B}} "Ưhmmm….mmmm…."
+
<0046> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
  +
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
 
<0047> Tôi thở hoang dại sau lưng Tomoyo…
+
<0047> Tôi thở lạc nhịp sau lưng Tomoyo...
 
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
 
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
  +
// 俺は鼻息荒く、智代の背後にまわり…
 
<0048> Tôi luồn tay dưới váy cô ấy , kéo quần trong của cô ấy xuống .
+
<0048> Đưa tay xuống dưới váy cô ấy, tôi kéo hai bên quần lót xuống.
 
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
 
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
  +
// スカートの中に手を差し入れ、智代の下着の両端を摘んで、引き下ろしにかかる。
 
<0049> Tôi nhói đau .
+
<0049> Phập.
 
// Stab.
 
// Stab.
  +
// さくっ。
 
<0050> \{\m{B}} "…eh?"
+
<0050> \{\m{B}} "... ế?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
  +
// \{\m{B}}「…え?」
 
<0051> Vậy thế nào chứ ?
+
<0051> ... tiếng vậy?
 
// ... what was that just now?
 
// ... what was that just now?
  +
// …今の擬音はなんだ?
 
<0052> Cởi bỏ quần lót cô ấy đúng ra nên nghe như “ruffle” chứ ?
+
<0052> Cởi đồ lót của cô ấy... thì phải tiếng "soạt" chứ nhỉ?
 
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
 
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
  +
// 下着を脱がしたなら、しゅるっ…とかそんな音ではないのか?
 
<0053> Pfff--
+
<0053> Xìii--...
 
// Pfff--...
 
// Pfff--...
  +
// ぶしゅーーっ…
 
<0054> Thứ gì đó vừa tràn ra.
+
<0054> Có thứ gì đó phụt ra.
 
// Something seems to be spurting out.
 
// Something seems to be spurting out.
  +
// 何かが額から吹き出している。
 
<0055> Cẩn thận nhìn vào tay mình tôi thấy rau quả ở đó .
+
<0055> Nhìn tay mình, tôi thấy rau ở đó.
 
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
 
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
  +
// よく見ると、そこには菜っぱらしきもの。
 
<0056> \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Cả củ cải nữa sao ?!?!"
+
<0056> \{\m{B}} "ÚAAAAAAA-----! Củ cải cũng đâm được à---?!?!"
 
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
 
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
  +
// \{\m{B}}「うおぉぉーーーーーっ! 大根まで刺さるのかぁーーっ!!」
 
<0057> \{Tomoyo} "\m{B}"
+
<0057> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
  +
// \{智代}「\m{B}…」
 
<0058> \{Tomoyo} "Em đã nói em sẽ không phản đối nữa nếu em nấu cơm xong mà"
+
<0058> \{Tomoyo} "... Em đã nói không bận tâm \bsau khi\u em đã nấu ăn xong mà..."
 
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
 
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
  +
// \{智代}「…私が後ろからしてくれてかまわないと言ったのは、料理を作る応援だ…」
 
<0059> \{Tomoyo} "Thử hỏi em có thể tiếp tục nấu cơm không trong khi làm chuỵên đó…?"
+
<0059> \{Tomoyo} "Ai có thể tiếp tục nấu ăn trong khi làm mấy trò này...?"
 
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
 
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
  +
// \{智代}「誰がエッチなことされながら、料理を頑張るものか…」
 
<0060> \{\m{B}} "Thậm chí bị thất bại như thế này đây--!!"
+
<0060> \{\m{B}} " vậy, để bị tử thế này--!!"
 
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
 
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
  +
// \{\m{B}}「しかも、そんなオチまでぇーっ!!」
 
<0061> Pfff
+
<0061> Xìii---!!
 
// Pfff---!!
 
// Pfff---!!
  +
// ぶしゅーーーっ!
 
  +
// You Are Dead!
<0062> \{\m{B}} "Ưhmmm…mmmm…."
 
  +
<0062> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
  +
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
 
<0063> \{Tomoyo} " vẻ như anh đã xong rồi . Tuyệt chứ ?"
+
<0063> \{Tomoyo} "Xem chừng thỏa mãn rồi nhỉ. Không phải rất tuyệt sao?"
 
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
 
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
  +
// \{智代}「満喫できたか。よかったな」
 
<0064> \{\m{B}} "Kh-Không…"
+
<0064> \{\m{B}} "K-không..."
 
// \{\m{B}} "N-no..."
 
// \{\m{B}} "N-no..."
  +
// \{\m{B}}「い、いや…」
 
<0065> Tôi sẽ không bao giờ có thể tưởng tượng mình làm điều đó với cô ấy
+
<0065> Tôi sẽ... không bao giờ có thể tưởng tượng chuyện bậy bạ về cô ấy...
 
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
 
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
  +
// 俺は…永遠に智代でヘンな妄想はできそうもない…。
 
<0066> Sự bảo vệ của Tomoyo … Thật là đáng sợ
+
<0066> Tường lửa Tomoyo... thật đáng sợ...
// Tomoyo Protect... that sure is scary...
+
// Tomoyo Protect... that sure is scary...// though Tomoyo Protect certainly wasn't active during Tomoyo After, was it...? ;)
  +
// 智代プロテクト…恐るべし…。
 
<0067> \{Tomoyo} "Anh trông thật tệ hại."
+
<0067> \{Tomoyo} "Sắc mặt anh trông tệ quá."
 
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
 
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
  +
// \{智代}「顔色、悪いぞ…」
 
<0068> \{\m{B}} "Không , em thấy chứ … Anh đã không thể tưởng tượng được gì cả…"
+
<0068> \{\m{B}} "Không, với cả... anh không tưởng tượng ra được gì cả..."
 
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
 
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
  +
// \{\m{B}}「いや、まぁ…うまく妄想できなかったというか…」
 
<0069> \{Tomoyo} "Geez"
+
<0069> \{Tomoyo} "Thật là..."
 
// \{Tomoyo} "Geez..."
 
// \{Tomoyo} "Geez..."
  +
// \{智代}「まったく…」
 
<0070> \{Tomoyo} "Vậy … có gì không ổn àh ? Nói với em đi…"
+
<0070> \{Tomoyo} "Thế... chuyện gì? Nói em nghe xem..."
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
  +
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
 
<0071> Liệu tôi có bị “xử” không nếu tôi nói ?
+
<0071> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không nhỉ...?
// Will I be stabbed if I say anything...?
+
Will I be stabbed if I say anything...?
  +
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
 
<0072> \{\m{B}} "Umm, à..."
+
<0072> \{\m{B}} " thì..."
// \{\m{B}} "Umm, well..."…」
+
// \{\m{B}} "Umm, well..." // to 0079
  +
// \{\m{B}}「えっと、その…」
 
<0073> \{\m{B}} "Khi khác vậy…"
+
<0073> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..."…」
+
// \{\m{B}} "Later..." // Option 2 - from 0026
  +
// \{\m{B}}「じゃあな…」
 
<0074> \{Tomoyo} "Nào , đó cái"
+
<0074> \{Tomoyo} "Nào, là gì vậy..."
 
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
 
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
  +
// \{智代}「なんなんだ、おまえはっ…」
 
<0075> \{Tomoyo} "Anh không thể tưởng tượng bất cứ thứ?"
+
<0075> \{Tomoyo} "Anh không... \wait{300}tưởng tượng gì à...?"
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
  +
// \{智代}「妄想じゃ…\pダメなのか…?」
 
<0076> \{Tomoyo} "Vậy chuyện gì đang xảy ra vậy ? Nói với em đi "
+
<0076> \{Tomoyo} "Thế... chuyện gì nào? Nói em nghe nào..."
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
  +
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
 
<0077> Liệu tôi có bị “xử” không nếu tôi nói ra ?
+
<0077> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không...?
 
// Will something stab me if I say anything...?
 
// Will something stab me if I say anything...?
  +
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
 
<0078> \{\m{B}} "Umm,à là…"
+
<0078> \{\m{B}} " thì..."
 
// \{\m{B}} "Umm, well..."
 
// \{\m{B}} "Umm, well..."
  +
// \{\m{B}}「えっと、その…」
 
<0079> \{Tomoyo} "Nhanh lên nói đi chứ . Em sẽ không giận đâu."
+
<0079> \{Tomoyo} "Làm sao? Cứ nói đi cho rồi. Em sẽ không giận đâu."
 
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
 
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
  +
// \{智代}「なんだ。はっきり言え。怒らないから」
 
<0080> \{\m{B}} "Hả?Em sẽ không giận thật sao?"
+
<0080> \{\m{B}} "Hở? Thật chứ?"
 
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
 
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
  +
// \{\m{B}}「え? マジで怒らないか?」
 
<0081> \{Tomoyo} "Vâng."
+
<0081> \{Tomoyo} "Thật."
 
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
 
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
  +
// \{智代}「ああ、怒らない」
 
<0082> \{\m{B}} "Vậy thì…"
+
<0082> \{\m{B}} "Vậy..."
 
// \{\m{B}} "Then..."
 
// \{\m{B}} "Then..."
  +
// \{\m{B}}「じゃ…」
 
<0083> \{\m{B}} "Anh muốn ôm em."
+
<0083> \{\m{B}} "... anh muốn ôm em."
 
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
 
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
  +
// \{\m{B}}「…抱きしめたい」
 
<0084> \{Tomoyo} "Anh thật là thẳng thắn…"
+
<0084> \{Tomoyo} "Thật là thẳng thừng..."
 
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
 
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
  +
// \{智代}「呆れた奴だな…」
 
<0085> \{Tomoyo} "Anh không thể chờ em nấu cơm xong àh?"
+
<0085> \{Tomoyo} "Anh không thể... \wait{300}làm vậy khi em dừng nấu ăn à?"
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
  +
// \{智代}「それは…\p料理中じゃなくてはダメなのか」
 
<0086> \{\m{B}} "Thật ra thì … Anh nghĩ sẽ dễ thương hơn nếu gần gũi em lúc em nấu ăn."
+
<0086> \{\m{B}} "Ừm... anh nghĩ sẽ dễ chịu lắm khi được ở bên em lúc nấu ăn."
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking."て」
+
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking." // literally, more like "be at home" sort of feeling
  +
// \{\m{B}}「その…料理してる家庭的なところがいいなって思って」
 
<0087> \{Tomoyo} "Em hiểu…"
+
<0087> \{Tomoyo} "Vậy à..."
 
// \{Tomoyo} "I see..."
 
// \{Tomoyo} "I see..."
  +
// \{智代}「そうか…」
 
<0088> \{Tomoyo} "Ổn thôi…"
+
<0088> \{Tomoyo} "Được rồi..."
 
// \{Tomoyo} "Alright..."
 
// \{Tomoyo} "Alright..."
  +
// \{智代}「わかった…」
 
<0089> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0089> \{\m{B}} "Hở?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
  +
// \{\m{B}}「え?」
 
<0090> \{Tomoyo} "Chỉ một chút thôi nhé , đừng cản trở em đó."
+
<0090> \{Tomoyo} "Chỉ một lát thôi thì được, nhưng đừng làm vướng tay em đấy."
 
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
 
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
  +
// \{智代}「邪魔にならないよう、ちょっとだけだぞ」
 
<0091> thật sự đã trở thành hiện thực … đúng như cái cách mà tôi đã nghĩ về nó
+
<0091> Cuối cùng thì nó cũng trở thành sự thực... \pnhư tôi tưởng tượng...
 
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
 
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
  +
// ついに叶う…\p描いていた妄想が…。
 
<0092> \{\m{B}} "Ưmmm…mmm…"
+
<0092> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
  +
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
 
<0093> Tôi bước vài bước đằng sau cô ấy.
+
<0093> Tôi bước một hai bước gì đó sau lưng cô ấy.
 
// I take one or two steps behind her.
 
// I take one or two steps behind her.
  +
// 俺は背後に一歩、二歩と近づいていく。
 
<0094> \{Tomoyo} "Anh như .. như thể anh sắp tấn công vậy …"
+
<0094> \{Tomoyo} "Cứ như... anh chuẩn bị tấn công ấy..."
 
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
 
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
  +
// \{智代}「おまえ…襲うようだぞ…」
 
<0095> \{Tomoyo} "Đừng di chuyển nữa , cái tay ham hố của anh đó…"
+
<0095> \{Tomoyo} "Đừng lại gần với bàn tay phấn khích đấy của anh..."
 
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
 
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
  +
// \{智代}「その手をワキワキ動かすのはよせ…」
 
<0096> \{\m{B}} "Được rồi"
+
<0096> \{\m{B}} "Đ-được rồi..."
 
// \{\m{B}} "O-okay..."
 
// \{\m{B}} "O-okay..."
  +
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
 
<0097> \{\m{B}} "Đừng để ý đến anh nữa , tiếp tục việc của em đi."
+
<0097> \{\m{B}} "Đừng bận tâm anh, cứ nấu tiếp đi."
 
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
 
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
  +
// \{\m{B}}「気にしないで料理を続けてくれ…」
 
<0098> \{Tomoyo} " nhiên rồi ."
+
<0098> \{Tomoyo} "Đương nhiên rồi."
 
// \{Tomoyo} "Of course."
 
// \{Tomoyo} "Of course."
  +
// \{智代}「当然だ」
 
<0099> Tôi dán chặt vào lưng cô ấy.
+
<0099> Tôi ngả vào lưng cô ấy.
 
// I bump into her back.
 
// I bump into her back.
  +
// ぴたり、とその背に俺は張りついた。
 
<0100> Tôi vùi mặt mình vào tóc cô ấy.
+
<0100> Vùi mặt mình vào mái tóc cô ấy.
 
// I bury my face in her hair.
 
// I bury my face in her hair.
  +
// 髪の毛に顔を埋める。
 
<0101> Mùi thơm của Tomoyo tôi bắt đầu mất tự chủ .
+
<0101> Ngửi mùi hương của Tomoyo, tôi bắt đầu mất kiểm soát bản thân.
 
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
 
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
  +
// 智代の匂いがする。それを嗅いでいると、ますます自制が利かなくなる。
 
<0102> \{Tomoyo} "Tomoya…"
+
<0102> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
  +
// \{智代}「\m{B}…」
 
<0103> Sự hiến dâng trên gương mặt cô ấy … có phải trong lòng Tomoyo cũng muốn thế không ?
+
<0103> Sự ân cần lặng lẽ hiện trên gương mặt cô ấy... phải chăng Tomoyo cũng thấy thế?
 
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
 
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
  +
// それは、智代も同じなのか…\pそっと、頭を委ねてきた。
 
<0104> \{Tomoyo} "…hồi đó cũng như thế sao ?"
+
<0104> \{Tomoyo} "... vậy sao?"
 
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
 
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
  +
// \{智代}「…昔もこうだったか」
 
<0105> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0105> \{\m{B}} "... ế?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
  +
// \{\m{B}}「…え?」
 
<0106> \{Tomoyo} "Em đang nói đến mẹ anh , Tomoya."
+
<0106> \{Tomoyo} "Em đang nói về... mẹ anh đấy, \m{B}."
 
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
 
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
  +
// \{智代}「\m{B}の…\pお母さんのことだ」
 
<0107> \{Tomoyo} "Nếu như dễ chịu như vậy … em thật sự cảm thấy rất ổn ."
+
<0107> \{Tomoyo} "Nếu thế... \wait{300}thì cũng được thôi."
 
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
 
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
  +
// \{智代}「同じように感じてもらえると…\pいい」
 
<0108> Không lo lắng , cô ấy mỉm cười .
+
<0108> Không hề lo lắng, cô ấy cười khi nói thế.
 
// Not worrying, she smiles saying that.
 
// Not worrying, she smiles saying that.
  +
// そう言って、屈託なく笑った。
 
<0109> Chỉ những lời nói đó làm tôi phải dừng lại . Tôi nghĩthế chứ .
+
<0109> Chỉ những lời đó thôi cũng khiến tôi chẳng thể làm tiếp đượcnữa.
// Just those words blew off my motives.* what I was thinking. - Kinny Riddle
+
// Just those words blew off my motives.* // might need some rewording, but it's like just those words kinda spoiled his motives for doing... perverted things ;)
  +
// Alt - Just those words alone put me off from what I was thinking. - Kinny Riddle
 
  +
// 下心など、その一言で吹き飛んでいた。
<0110> Những ai đứng như thế này thật là ấn tượng .
 
  +
<0110> Những người đứng như vầy là đáng khâm phục nhất.
 
// People who stand like this are most impressive.
 
// People who stand like this are most impressive.
  +
// ここに立つ人間は、もっと崇高なんだ。
 
<0111> Đó là những gì tôi cảm thấy .
+
<0111> Tôi cảm thấy thế.
 
// That's what I feel.
 
// That's what I feel.
  +
// そう感じた。
 
<0112> \{\m{B}} "Anh đoán là vậy…"
+
<0112> \{\m{B}} "Chắc vậy rồi..."
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
  +
// \{\m{B}}「そうだな…」
 
<0113> Tiếp tục cảm thấy thế , như thể không làm vướng tay vướng chân Tomoyo khi cô ấy nấu ăn , tôi ôm chặt Tomoyo .
+
<0113> Trong khi nghĩ thế, tôi ôm ấy để không gây cản trở cho việc nấu ăn.
 
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
 
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
  +
// 料理の邪魔にならないよう、ずっと抱きしめ…その存在を感じ続けた。
 
   
 
</pre>
 
</pre>

Revision as of 04:50, 31 December 2011

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa & Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN2504.TXT

#character '*B'
#character 'Tomoyo'
// '智代'

<0000> Ngày 4 tháng Năm (Chủ Nhật)
// May 4 (Sunday)
// 5月4日(日)
<0001> Hôm nay Tomoyo lại ở trong bếp.
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
// 今日も、智代は台所に立ってくれていた。
<0002> Tôi nhìn cô ấy.
// I stare at her.
// その姿をじっと見つめている俺。
<0003> \{\m{B}} (Phải rồi, lần trước cũng trong tình huống như vầy mà mình chẳng xơ múi được gì...)
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
// \{\m{B}}(ああ、こんなそそるシチェーションを前に、何もできない俺…)
<0004> \{\m{B}} (Nói thế chứ, Tomoyo thuộc dạng sinh vật tôi không thể làm \bchuyện đó\u được...)
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
// \{\m{B}}(というか、それをさせない智代という存在…)
<0005> \{\m{B}} (Mình là kiểu bạn trai gì vậy chứ...)
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
// \{\m{B}}(その彼氏である俺…)
<0006> Đây là một cái vòng luẩn quẩn...
// It's a vicious cycle...
// なんつーループだ…。
<0007> \{Tomoyo} "Lại tưởng tượng chuyện bậy bạ đấy à?"
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
// \{智代}「おまえは、またヘンな妄想でもしてるんじゃないのか?」
<0008> Không có đâu, vì bất kể thứ gì anh tưởng tượng ra đều đáng sợ cả...
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
// いや、その妄想すら恐ろしくてできないんだが…。
<0009> \{Tomoyo} "Em thấy anh đứng đấy như thế cứ ngơ ngơ thế nào ấy."
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
// \{智代}「そんなところに突っ立って、惚けた顔をされていたら、そう考えるぞ」
<0010> Chu choa... trông tôi đần đến thế sao...?
// Uwaah... I look that stupid...?
// うわ…そんな惚けた顔をしてたのか…。
<0011> Hay là không phải trông tôi có vẻ bực mình đấy chứ?
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
// まるで、欲求不満じゃないか。
<0012> Cảm thấy có lỗi, tôi quay mặt đi.
// Feeling guilty, I turn away.
// 自己嫌悪に陥り、背を向ける。
<0013> \{Tomoyo} "Khoan đã."
// \{Tomoyo} "Wait."
// \{智代}「待て」
<0014> \{\m{B}} "Hở?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」
<0015> \{Tomoyo} "Không, ừm, thấy anh như vậy khiến em... vui lắm."
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
// \{智代}「いや、まあ、見ていてくれるのは…うれしい」
<0016> \{Tomoyo} "Vì anh luôn ở bên em..."
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
// \{智代}「ずっと、そばに居てくれてるんだからな…」
<0017> \{Tomoyo} "Nhưng đừng có nghĩ bậy bạ đấy nhé."
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
// \{智代}「ただ、ヘンな妄想はするな」
<0018> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..."
// \{\m{B}}「じゃあな…」
<0019> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
// \{Tomoyo} "Wait!"
// \{智代}「待てっ」
<0020> \{Tomoyo} "Thôi được rồi. Chỉ tưởng tượng một chút thôi thì được..."
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
// \{智代}「わかった、ほんの少し、妄想することも許そう…」
<0021> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..."
// \{\m{B}}「じゃあな…」
<0022> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
// \{Tomoyo} "Wait!"
// \{智代}「待てっ」
<0023> \{Tomoyo} "Thôi được..."
// \{Tomoyo} "Okay..."
// \{智代}「わかった…」
<0024> \{Tomoyo} "Em sẽ bỏ qua nếu anh hơi quá đà trong tưởng tượng..."
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination..."
// \{智代}「ちょっとは度が過ぎた、妄想も許そう…」
<0025> Đi quá đà.
// Go a bit far // Option 1 - to 0027
// 度の過ぎた妄想をする
<0026> Tạm biệt... rồi đi ra. 
// Later... and leave // Option 2 - to 0073
// じゃあな…と去る
<0027> \{\m{B}} "Hề... hềhềhề..."
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..." // Option 1 - from 0025
// \{\m{B}}「ふ…ふふふ…」
<0028> \{\m{B}} "Rốt cuộc thì em cũng để anh làm thế..."
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
// \{\m{B}}「許可を出したが最後だ…」
<0029> \{Tomoyo} "Trông như anh sẽ tưởng tượng ra điều gì đáng sợ lắm..."
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
// \{智代}「ものすごい妄想をされそうだな…」
<0030> \{\m{B}} "Anh về rồi đây, em yêu~"
// \{\m{B}} "I'm home, honey~" // added the "honey" for hilariousness ;) // illusion starts here
// \{\m{B}}「ただいま帰ったぞ~」
<0031> \{Tomoyo} "A, anh về rồi."
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
// \{智代}「うん、おかえり」
<0032> \{Tomoyo} "Anh về khá sớm nhỉ. Em vẫn đang làm món."
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
// \{智代}「今日は早かったな。まだ作ってる途中なんだ」
<0033> \{\m{B}} "A."
// \{\m{B}} "Ah."
// \{\m{B}}「ああ」
<0034> \{Tomoyo} "Anh muốn ăn tối hay đi tắm trước?"
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
// \{智代}「ご飯が先か、それともお風呂が先か?」
<0035> \{Tomoyo} "Hay... \wait{300}\bchuyện đó\u?"
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" // LOL
// \{智代}「それとも…\pアレが先か?」
<0036> \{\m{B}} "\bChuyện đó.\u"
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
// \{\m{B}}「アレ」
<0037> \{Tomoyo} "Trả lời ngay tắp lự... anh chẳng thay đổi gì cả..."
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
// \{智代}「即答とは…相変わらずだな…」
<0038> \{Tomoyo} "Thật hết thuốc chữa..."
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
// \{智代}「まったく仕方のない奴だ…」
<0039> \{Tomoyo} "Nhưng em không thể dừng tay lúc này được..."
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
// \{智代}「でも、今は手が放せないんだ…」
<0040> \{Tomoyo} "Khi em nấu xong món cốt lết này sẽ ngon lắm đấy."
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
// \{智代}「時間通り作る、これはうまく料理を作るコツだからな」
<0041> \{Tomoyo} "Vậy nên..."
// \{Tomoyo} "So..."
// \{智代}「だから…」
<0042> \{Tomoyo} "Nên... \wait{300}em không bận tâm chuyện anh làm sau đó đâu..."
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
// \{智代}「その…\p勝手に後ろからしてくれてかまわない…」
<0043> \{Tomoyo} "Em sẽ... nấu ăn hết sức mình, nên..."
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
// \{智代}「私は…頑張って作っているから…」
<0044> Aa... Tomoyo. Em đúng là người vợ hoàn hảo...
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
// ああ…智代。おまえは理想の嫁さんだ…。
<0045> Anh mừng là đã lấy em...
// I'm glad I married you...
// 結婚してよかったよ…。
<0046> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
<0047> Tôi thở lạc nhịp sau lưng Tomoyo...
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
// 俺は鼻息荒く、智代の背後にまわり…
<0048> Đưa tay xuống dưới váy cô ấy, tôi kéo hai bên quần lót xuống.
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
// スカートの中に手を差し入れ、智代の下着の両端を摘んで、引き下ろしにかかる。
<0049> Phập.
// Stab.
// さくっ。
<0050> \{\m{B}} "... ế?"
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…え?」
<0051> ... tiếng gì vậy?
// ... what was that just now?
// …今の擬音はなんだ?
<0052> Cởi đồ lót của cô ấy...  thì phải có tiếng "soạt" chứ nhỉ?
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
// 下着を脱がしたなら、しゅるっ…とかそんな音ではないのか?
<0053> Xìii--...
// Pfff--...
// ぶしゅーーっ…
<0054> Có thứ gì đó phụt ra.
// Something seems to be spurting out.
// 何かが額から吹き出している。
<0055> Nhìn kĩ tay mình, tôi thấy rau ở đó.
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
// よく見ると、そこには菜っぱらしきもの。
<0056> \{\m{B}} "ÚAAAAAAA-----! Củ cải cũng đâm được à---?!?!"
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
// \{\m{B}}「うおぉぉーーーーーっ! 大根まで刺さるのかぁーーっ!!」
<0057> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」
<0058> \{Tomoyo} "... Em đã nói là không bận tâm \bsau khi\u em đã nấu ăn xong mà..."
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
// \{智代}「…私が後ろからしてくれてかまわないと言ったのは、料理を作る応援だ…」
<0059> \{Tomoyo} "Ai mà có thể tiếp tục nấu ăn trong khi làm mấy trò này...?"
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
// \{智代}「誰がエッチなことされながら、料理を頑張るものか…」
<0060> \{\m{B}} "Dù vậy, để bị tử thế này--!!"
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
// \{\m{B}}「しかも、そんなオチまでぇーっ!!」
<0061> Xìii---!!
// Pfff---!!
// ぶしゅーーーっ!
// You Are Dead!
<0062> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
<0063> \{Tomoyo} "Xem chừng thỏa mãn rồi nhỉ. Không phải rất tuyệt sao?"
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
// \{智代}「満喫できたか。よかったな」
<0064> \{\m{B}} "K-không..."
// \{\m{B}} "N-no..."
// \{\m{B}}「い、いや…」
<0065> Tôi sẽ... không bao giờ có thể tưởng tượng chuyện bậy bạ về cô ấy...
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
// 俺は…永遠に智代でヘンな妄想はできそうもない…。
<0066> Tường lửa Tomoyo... thật đáng sợ...
// Tomoyo Protect... that sure is scary...// though Tomoyo Protect certainly wasn't active during Tomoyo After, was it...? ;)
// 智代プロテクト…恐るべし…。
<0067> \{Tomoyo} "Sắc mặt anh trông tệ quá."
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
// \{智代}「顔色、悪いぞ…」
<0068> \{\m{B}} "Không, với cả... anh không tưởng tượng ra được gì cả..."
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
// \{\m{B}}「いや、まぁ…うまく妄想できなかったというか…」
<0069> \{Tomoyo} "Thật là..."
// \{Tomoyo} "Geez..."
// \{智代}「まったく…」
<0070> \{Tomoyo} "Thế... có chuyện gì? Nói em nghe xem..."
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
<0071> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không nhỉ...?
 Will I be stabbed if I say anything...?
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
<0072> \{\m{B}} "Ừ thì..."
// \{\m{B}} "Umm, well..." // to 0079
// \{\m{B}}「えっと、その…」
<0073> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
// \{\m{B}} "Later..." // Option 2 - from 0026
// \{\m{B}}「じゃあな…」
<0074> \{Tomoyo} "Nào, là gì vậy..."
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
// \{智代}「なんなんだ、おまえはっ…」
<0075> \{Tomoyo} "Anh không... \wait{300}tưởng tượng gì à...?"
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
// \{智代}「妄想じゃ…\pダメなのか…?」
<0076> \{Tomoyo} "Thế... có chuyện gì nào? Nói em nghe nào..."
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
<0077> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không...?
// Will something stab me if I say anything...?
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
<0078> \{\m{B}} "Ừ thì..."
// \{\m{B}} "Umm, well..."
// \{\m{B}}「えっと、その…」
<0079> \{Tomoyo} "Làm sao? Cứ nói đi cho rồi. Em sẽ không giận đâu."
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
// \{智代}「なんだ。はっきり言え。怒らないから」
<0080> \{\m{B}} "Hở? Thật chứ?"
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
// \{\m{B}}「え? マジで怒らないか?」
<0081> \{Tomoyo} "Thật."
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
// \{智代}「ああ、怒らない」
<0082> \{\m{B}} "Vậy..."
// \{\m{B}} "Then..."
// \{\m{B}}「じゃ…」
<0083> \{\m{B}} "... anh muốn ôm em."
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
// \{\m{B}}「…抱きしめたい」
<0084> \{Tomoyo} "Thật là thẳng thừng..."
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
// \{智代}「呆れた奴だな…」
<0085> \{Tomoyo} "Anh không thể... \wait{300}làm vậy khi em dừng nấu ăn à?"
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
// \{智代}「それは…\p料理中じゃなくてはダメなのか」
<0086> \{\m{B}} "Ừm... anh nghĩ sẽ dễ chịu lắm khi được ở bên em lúc nấu ăn."
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking." // literally, more like "be at home" sort of feeling
// \{\m{B}}「その…料理してる家庭的なところがいいなって思って」
<0087> \{Tomoyo} "Vậy à..."
// \{Tomoyo} "I see..."
// \{智代}「そうか…」
<0088> \{Tomoyo} "Được rồi..."
// \{Tomoyo} "Alright..."
// \{智代}「わかった…」
<0089> \{\m{B}} "Hở?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」
<0090> \{Tomoyo} "Chỉ một lát thôi thì được, nhưng đừng làm vướng tay em đấy."
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
// \{智代}「邪魔にならないよう、ちょっとだけだぞ」
<0091> Cuối cùng thì nó cũng trở thành sự thực... \pnhư tôi tưởng tượng...
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
// ついに叶う…\p描いていた妄想が…。
<0092> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
<0093> Tôi bước một hai bước gì đó sau lưng cô ấy.
// I take one or two steps behind her.
// 俺は背後に一歩、二歩と近づいていく。
<0094> \{Tomoyo} "Cứ như... anh chuẩn bị tấn công ấy..."
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
// \{智代}「おまえ…襲うようだぞ…」
<0095> \{Tomoyo} "Đừng có lại gần với bàn tay phấn khích đấy của anh..."
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
// \{智代}「その手をワキワキ動かすのはよせ…」
<0096> \{\m{B}} "Đ-được rồi..."
// \{\m{B}} "O-okay..."
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
<0097> \{\m{B}} "Đừng bận tâm anh, cứ nấu tiếp đi."
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
// \{\m{B}}「気にしないで料理を続けてくれ…」
<0098> \{Tomoyo} "Đương nhiên rồi."
// \{Tomoyo} "Of course."
// \{智代}「当然だ」
<0099> Tôi ngả vào lưng cô ấy.
// I bump into her back.
// ぴたり、とその背に俺は張りついた。
<0100> Vùi mặt mình vào mái tóc cô ấy.
// I bury my face in her hair.
// 髪の毛に顔を埋める。
<0101> Ngửi mùi hương của Tomoyo, tôi bắt đầu mất kiểm soát bản thân.
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
// 智代の匂いがする。それを嗅いでいると、ますます自制が利かなくなる。
<0102> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」
<0103> Sự ân cần lặng lẽ hiện trên gương mặt cô ấy... phải chăng Tomoyo cũng thấy thế?
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
// それは、智代も同じなのか…\pそっと、頭を委ねてきた。
<0104> \{Tomoyo} "... là vậy sao?"
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
// \{智代}「…昔もこうだったか」
<0105> \{\m{B}} "... ế?"
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…え?」
<0106> \{Tomoyo} "Em đang nói về... mẹ anh đấy, \m{B}."
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
// \{智代}「\m{B}の…\pお母さんのことだ」
<0107> \{Tomoyo} "Nếu là thế... \wait{300}thì cũng được thôi."
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
// \{智代}「同じように感じてもらえると…\pいい」
<0108> Không hề lo lắng, cô ấy cười khi nói thế.
// Not worrying, she smiles saying that.
// そう言って、屈託なく笑った。
<0109> Chỉ những lời đó thôi cũng khiến tôi chẳng thể làm tiếp được gì nữa.
// Just those words blew off my motives.* // might need some rewording, but it's like just those words kinda spoiled his motives for doing... perverted things ;)
// Alt - Just those words alone put me off from what I was thinking. - Kinny Riddle
// 下心など、その一言で吹き飛んでいた。
<0110> Những người đứng như vầy là đáng khâm phục nhất.
// People who stand like this are most impressive.
// ここに立つ人間は、もっと崇高なんだ。
<0111> Tôi cảm thấy thế.
// That's what I feel.
// そう感じた。
<0112> \{\m{B}} "Chắc vậy rồi..."
// \{\m{B}} "I guess so..."
// \{\m{B}}「そうだな…」
<0113> Trong khi nghĩ thế, tôi ôm cô ấy để không gây cản trở cho việc nấu ăn.
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
// 料理の邪魔にならないよう、ずっと抱きしめ…その存在を感じ続けた。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074