Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN5419"
Jump to navigation
Jump to search
(→Text) |
|||
Line 15: | Line 15: | ||
<0000> Tôi đến thư viện tham khảo ở tầng một |
<0000> Tôi đến thư viện tham khảo ở tầng một |
||
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside. |
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside. |
||
+ | |||
<0001> Trong đó có một cô gái, ngồi một mình đọc sách. |
<0001> Trong đó có một cô gái, ngồi một mình đọc sách. |
||
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book. |
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book. |
||
+ | |||
<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như thể đang nói ' Chào mừng', và cười với tôi. |
<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như thể đang nói ' Chào mừng', và cười với tôi. |
||
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me. |
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me. |
||
+ | |||
<0003> \{\m{B}} |
<0003> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0004> Tuy nhiên cô ấy đang đọc sách, tôi không thể quay đầu rời đi nên tôi bước vào trong. |
<0004> Tuy nhiên cô ấy đang đọc sách, tôi không thể quay đầu rời đi nên tôi bước vào trong. |
||
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside. |
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside. |
||
+ | |||
<0005> \{Miyazawa} Em sẽ chuẩn bị cho anh chút cà phê. |
<0005> \{Miyazawa} Em sẽ chuẩn bị cho anh chút cà phê. |
||
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee." |
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee." |
||
+ | |||
<0006> Cô bé đứng lên và nói với tôi. |
<0006> Cô bé đứng lên và nói với tôi. |
||
// She stands in front of me and immediately told me that. |
// She stands in front of me and immediately told me that. |
||
+ | |||
<0007> Tôi đã mất nơi mà tôi có thể ngủ thoải mái, nhưng cũng không tệ nếu nó trở thành một nơi đại loại như một phòng trà. |
<0007> Tôi đã mất nơi mà tôi có thể ngủ thoải mái, nhưng cũng không tệ nếu nó trở thành một nơi đại loại như một phòng trà. |
||
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house. |
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house. |
||
+ | |||
<0008> \{Miyazawa} Đây ạ. |
<0008> \{Miyazawa} Đây ạ. |
||
// \{Miyazawa} "Here." |
// \{Miyazawa} "Here." |
||
+ | |||
<0009> \{\m{B}} Cảm ơn. |
<0009> \{\m{B}} Cảm ơn. |
||
// \{\m{B}} "Thanks." |
// \{\m{B}} "Thanks." |
||
+ | |||
<0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách. |
<0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách. |
||
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading. |
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading. |
||
+ | |||
<0011> Tôi tự hỏi cô bé đang đọc gì... |
<0011> Tôi tự hỏi cô bé đang đọc gì... |
||
// I wonder what she's reading... |
// I wonder what she's reading... |
||
+ | |||
<0012> Chẳng có nhiều những quyển sách thông thường ở đây mà học sinh có thể đọc. |
<0012> Chẳng có nhiều những quyển sách thông thường ở đây mà học sinh có thể đọc. |
||
// There isn't any ordinary book here that students will read. |
// There isn't any ordinary book here that students will read. |
||
+ | |||
<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên môn khó hiểu... |
<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên môn khó hiểu... |
||
// It must be one of those hard to understand technical books... |
// It must be one of those hard to understand technical books... |
||
+ | |||
<0014> \{Miyazawa} Cười khúc khích .... |
<0014> \{Miyazawa} Cười khúc khích .... |
||
// \{Miyazawa} "Giggle..." |
// \{Miyazawa} "Giggle..." |
||
+ | |||
<0015> Cô bé cười khi đọc những quyển sách chuyên môn đó... |
<0015> Cô bé cười khi đọc những quyển sách chuyên môn đó... |
||
// She's laughing at some technical book... |
// She's laughing at some technical book... |
||
+ | |||
<0016> Chẳng hiểu sao... tôi nhớ đến cô gái tôi đã gặp trong thư viện. |
<0016> Chẳng hiểu sao... tôi nhớ đến cô gái tôi đã gặp trong thư viện. |
||
// Somehow... I remember that girl I met in the library. |
// Somehow... I remember that girl I met in the library. |
||
+ | |||
<0017> Tôi tự hỏi liệu tất cả những người được bao quanh bởi những cuốn sách đều trở nên kì lạ... |
<0017> Tôi tự hỏi liệu tất cả những người được bao quanh bởi những cuốn sách đều trở nên kì lạ... |
||
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird... |
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird... |
||
+ | |||
<0018> Họ là một nhóm người tự giam cầm bản thân tại một không gian và họ cũng có vài nét khác biệt so với người bình thường... |
<0018> Họ là một nhóm người tự giam cầm bản thân tại một không gian và họ cũng có vài nét khác biệt so với người bình thường... |
||
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people... |
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people... |
||
+ | |||
<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này khác biệt đôi chút với người bình thường... |
<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này khác biệt đôi chút với người bình thường... |
||
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people... |
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people... |
||
+ | |||
<0020> Bất chợt tôi cảm thấy có khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó. |
<0020> Bất chợt tôi cảm thấy có khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó. |
||
// I suddenly felt distanced from them as I think about it. |
// I suddenly felt distanced from them as I think about it. |
||
+ | |||
<0021> Ngôi trường này chắc hẳn có rất nhiều những người như vậy. |
<0021> Ngôi trường này chắc hẳn có rất nhiều những người như vậy. |
||
// This school sure is full of them. |
// This school sure is full of them. |
||
+ | |||
<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm gì khác ngoài việc đọc manga và vài quyển tạp chí khác. |
<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm gì khác ngoài việc đọc manga và vài quyển tạp chí khác. |
||
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines. |
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines. |
||
+ | |||
<0023> \{Miyazawa} Ahahaha... cuốn truyện này thật hài hước. |
<0023> \{Miyazawa} Ahahaha... cuốn truyện này thật hài hước. |
||
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny." |
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny." |
||
+ | |||
<0024> \{\m{B}} |
<0024> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2} |
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2} |
||
+ | |||
<0025> Tôi bất chợt phun ra cả ngụm cà phê. |
<0025> Tôi bất chợt phun ra cả ngụm cà phê. |
||
// I accidentally blow out my coffee. |
// I accidentally blow out my coffee. |
||
+ | |||
<0026> \{Miyazawa} Có chuyện gì ạ? |
<0026> \{Miyazawa} Có chuyện gì ạ? |
||
// \{Miyazawa} "Is something wrong?" |
// \{Miyazawa} "Is something wrong?" |
||
+ | |||
<0027> \{\m{B}} Em đang đọc manga sao? |
<0027> \{\m{B}} Em đang đọc manga sao? |
||
// \{\m{B}} "You were reading a manga?" |
// \{\m{B}} "You were reading a manga?" |
||
+ | |||
<0028> \{Miyazawa} Vâng, tuy nhiên nó cũng khá cũ rồi. |
<0028> \{Miyazawa} Vâng, tuy nhiên nó cũng khá cũ rồi. |
||
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though." |
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though." |
||
+ | |||
<0029> \{\m{B}} Làm thế nào em kiếm được một quyển ở đây...? |
<0029> \{\m{B}} Làm thế nào em kiếm được một quyển ở đây...? |
||
// \{\m{B}} "How come you have one here...?" |
// \{\m{B}} "How come you have one here...?" |
||
+ | |||
<0030> \{Miyazawa} Các giáo viên để manga họ thu được tại đây mà. |
<0030> \{Miyazawa} Các giáo viên để manga họ thu được tại đây mà. |
||
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here." |
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here." |
||
+ | |||
<0031> \{\m{B}} Ah... ra vậy... |
<0031> \{\m{B}} Ah... ra vậy... |
||
// \{\m{B}} "Ah... is that so..." |
// \{\m{B}} "Ah... is that so..." |
||
+ | |||
<0032> \{Miyazawa} Vâng. |
<0032> \{Miyazawa} Vâng. |
||
// \{Miyazawa} "Yes." |
// \{Miyazawa} "Yes." |
||
+ | |||
<0033> \{Miyazawa} Ah... Anh có thể dùng cái này. |
<0033> \{Miyazawa} Ah... Anh có thể dùng cái này. |
||
// \{Miyazawa} "Ah... please use this." |
// \{Miyazawa} "Ah... please use this." |
||
+ | |||
<0034> Cô bé đưa cho tôi một túi khăn giấy. |
<0034> Cô bé đưa cho tôi một túi khăn giấy. |
||
// She hands me a pocket tissue. |
// She hands me a pocket tissue. |
||
+ | |||
<0035> Tôi dùng nó để lau mặt, sau đó đến mặt bàn. |
<0035> Tôi dùng nó để lau mặt, sau đó đến mặt bàn. |
||
// I wipe my mouth with it, and then the desk. |
// I wipe my mouth with it, and then the desk. |
||
+ | |||
<0036> \{Miyazawa} Anh có muốn đọc cái gì đó không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển. |
<0036> \{Miyazawa} Anh có muốn đọc cái gì đó không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển. |
||
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some." |
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some." |
||
+ | |||
<0037> Nơi này sẽ thật sự trở thành một phòng trà nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây. |
<0037> Nơi này sẽ thật sự trở thành một phòng trà nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây. |
||
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here. |
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here. |
||
+ | |||
<0038> \{\m{B}} Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rôi. |
<0038> \{\m{B}} Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rôi. |
||
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines." |
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines." |
||
+ | |||
<0039> \{Miyazawa} Vậy sao? |
<0039> \{Miyazawa} Vậy sao? |
||
// \{Miyazawa} "Is that so?" |
// \{Miyazawa} "Is that so?" |
||
+ | |||
<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Trời có vẻ sẽ mưa chỉ trong vài phút nữa. |
<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Trời có vẻ sẽ mưa chỉ trong vài phút nữa. |
||
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now. |
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now. |
||
+ | |||
<0041> \{\m{B}} Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh lên. |
<0041> \{\m{B}} Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh lên. |
||
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now." |
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now." |
||
+ | |||
<0042> \{Miyazawa} Vâng, em cũng định vậy mà. |
<0042> \{Miyazawa} Vâng, em cũng định vậy mà. |
||
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today." |
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today." |
||
+ | |||
<0043> \{\m{B}} Được rôi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì cốc cà phê nhé. |
<0043> \{\m{B}} Được rôi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì cốc cà phê nhé. |
||
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee." |
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee." |
||
+ | |||
<0044> Vừa nói, tôi đứng dậy. |
<0044> Vừa nói, tôi đứng dậy. |
||
// I say that and stand up. |
// I say that and stand up. |
||
+ | |||
<0045> \{Miyazawa} Thỉnh thoảng anh nhớ đến đây nhé. |
<0045> \{Miyazawa} Thỉnh thoảng anh nhớ đến đây nhé. |
||
// \{Miyazawa} "Please come again sometime." |
// \{Miyazawa} "Please come again sometime." |
||
+ | |||
<0046> \{\m{B}} Yeah |
<0046> \{\m{B}} Yeah |
||
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
+ | |||
<0047> Nơi này đã thực sự trở nên quá thoải mái với tôi... điều đó khá nguy hiểm theo một cách nào đó. |
<0047> Nơi này đã thực sự trở nên quá thoải mái với tôi... điều đó khá nguy hiểm theo một cách nào đó. |
||
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way. |
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way. |
||
+ | |||
<0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây. |
<0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây. |
||
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here. |
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here. |
||
+ | |||
<0049> Và không chỉ bởi cốc cà phê... tôi nghĩ điều đó còn nhờ vào cá tính của cô bé nữa. |
<0049> Và không chỉ bởi cốc cà phê... tôi nghĩ điều đó còn nhờ vào cá tính của cô bé nữa. |
||
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character. |
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character. |
||
+ | |||
<0050> \{\m{B}} Ah... Nó có thể là vì mình thấy cô đơn. |
<0050> \{\m{B}} Ah... Nó có thể là vì mình thấy cô đơn. |
||
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.) |
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.) |
||
+ | |||
<0051> Tôi rời khỏi thư viện tham khảo khi nghĩ về điều đó. |
<0051> Tôi rời khỏi thư viện tham khảo khi nghĩ về điều đó. |
||
// I leave the reference room as I think about that. |
// I leave the reference room as I think about that. |
||
Line 120: | Line 171: | ||
</pre> |
</pre> |
||
</div> |
</div> |
||
+ | |||
== Sơ đồ == |
== Sơ đồ == |
||
{{Clannad:Sơ đồ}} |
{{Clannad:Sơ đồ}} |
Revision as of 09:23, 28 August 2009
Translation
Translator
Proof-reader
Text
// Resources for SEEN5419.TXT #character '*B' #character 'Miyazawa' <0000> Tôi đến thư viện tham khảo ở tầng một // I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside. <0001> Trong đó có một cô gái, ngồi một mình đọc sách. // There's a girl alone, sitting in a chair reading a book. <0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như thể đang nói ' Chào mừng', và cười với tôi. // She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me. <0003> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0004> Tuy nhiên cô ấy đang đọc sách, tôi không thể quay đầu rời đi nên tôi bước vào trong. // Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside. <0005> \{Miyazawa} Em sẽ chuẩn bị cho anh chút cà phê. // \{Miyazawa} "I'll get you some coffee." <0006> Cô bé đứng lên và nói với tôi. // She stands in front of me and immediately told me that. <0007> Tôi đã mất nơi mà tôi có thể ngủ thoải mái, nhưng cũng không tệ nếu nó trở thành một nơi đại loại như một phòng trà. // I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house. <0008> \{Miyazawa} Đây ạ. // \{Miyazawa} "Here." <0009> \{\m{B}} Cảm ơn. // \{\m{B}} "Thanks." <0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách. // I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading. <0011> Tôi tự hỏi cô bé đang đọc gì... // I wonder what she's reading... <0012> Chẳng có nhiều những quyển sách thông thường ở đây mà học sinh có thể đọc. // There isn't any ordinary book here that students will read. <0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên môn khó hiểu... // It must be one of those hard to understand technical books... <0014> \{Miyazawa} Cười khúc khích .... // \{Miyazawa} "Giggle..." <0015> Cô bé cười khi đọc những quyển sách chuyên môn đó... // She's laughing at some technical book... <0016> Chẳng hiểu sao... tôi nhớ đến cô gái tôi đã gặp trong thư viện. // Somehow... I remember that girl I met in the library. <0017> Tôi tự hỏi liệu tất cả những người được bao quanh bởi những cuốn sách đều trở nên kì lạ... // I wonder if all the people being surrounded by books become weird... <0018> Họ là một nhóm người tự giam cầm bản thân tại một không gian và họ cũng có vài nét khác biệt so với người bình thường... // They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people... <0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này khác biệt đôi chút với người bình thường... // People who confine themselves in such a place are a little different from normal people... <0020> Bất chợt tôi cảm thấy có khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó. // I suddenly felt distanced from them as I think about it. <0021> Ngôi trường này chắc hẳn có rất nhiều những người như vậy. // This school sure is full of them. <0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm gì khác ngoài việc đọc manga và vài quyển tạp chí khác. // They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines. <0023> \{Miyazawa} Ahahaha... cuốn truyện này thật hài hước. // \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny." <0024> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2} <0025> Tôi bất chợt phun ra cả ngụm cà phê. // I accidentally blow out my coffee. <0026> \{Miyazawa} Có chuyện gì ạ? // \{Miyazawa} "Is something wrong?" <0027> \{\m{B}} Em đang đọc manga sao? // \{\m{B}} "You were reading a manga?" <0028> \{Miyazawa} Vâng, tuy nhiên nó cũng khá cũ rồi. // \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though." <0029> \{\m{B}} Làm thế nào em kiếm được một quyển ở đây...? // \{\m{B}} "How come you have one here...?" <0030> \{Miyazawa} Các giáo viên để manga họ thu được tại đây mà. // \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here." <0031> \{\m{B}} Ah... ra vậy... // \{\m{B}} "Ah... is that so..." <0032> \{Miyazawa} Vâng. // \{Miyazawa} "Yes." <0033> \{Miyazawa} Ah... Anh có thể dùng cái này. // \{Miyazawa} "Ah... please use this." <0034> Cô bé đưa cho tôi một túi khăn giấy. // She hands me a pocket tissue. <0035> Tôi dùng nó để lau mặt, sau đó đến mặt bàn. // I wipe my mouth with it, and then the desk. <0036> \{Miyazawa} Anh có muốn đọc cái gì đó không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển. // \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some." <0037> Nơi này sẽ thật sự trở thành một phòng trà nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây. // This will really become a tea house if I start reading and drinking here. <0038> \{\m{B}} Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rôi. // \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines." <0039> \{Miyazawa} Vậy sao? // \{Miyazawa} "Is that so?" <0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Trời có vẻ sẽ mưa chỉ trong vài phút nữa. // I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now. <0041> \{\m{B}} Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh lên. // \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now." <0042> \{Miyazawa} Vâng, em cũng định vậy mà. // \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today." <0043> \{\m{B}} Được rôi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì cốc cà phê nhé. // \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee." <0044> Vừa nói, tôi đứng dậy. // I say that and stand up. <0045> \{Miyazawa} Thỉnh thoảng anh nhớ đến đây nhé. // \{Miyazawa} "Please come again sometime." <0046> \{\m{B}} Yeah // \{\m{B}} "Yeah." <0047> Nơi này đã thực sự trở nên quá thoải mái với tôi... điều đó khá nguy hiểm theo một cách nào đó. // This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way. <0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây. // If you get used to staying here, you'll always want to remain here. <0049> Và không chỉ bởi cốc cà phê... tôi nghĩ điều đó còn nhờ vào cá tính của cô bé nữa. // And not just because of the coffee... I think it's also due to her character. <0050> \{\m{B}} Ah... Nó có thể là vì mình thấy cô đơn. // \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.) <0051> Tôi rời khỏi thư viện tham khảo khi nghĩ về điều đó. // I leave the reference room as I think about that.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.