Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN3424"
Jump to navigation
Jump to search
(→Text) |
(→Text) |
||
Line 8: | Line 8: | ||
#character 'Kyou' |
#character 'Kyou' |
||
#character 'Ryou' |
#character 'Ryou' |
||
− | #character ' |
+ | #character 'Giọng Nói' |
+ | // 'Voice' |
||
<0000> |
<0000> |
||
// Tap... tap... tap... tap... |
// Tap... tap... tap... tap... |
||
+ | |||
<0001> \{\m{B}} "" |
<0001> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0002> Tôi đang đi một mình xuống hành lang. |
<0002> Tôi đang đi một mình xuống hành lang. |
||
// I'm walking alone down the hallway... |
// I'm walking alone down the hallway... |
||
+ | |||
<0003> |
<0003> |
||
// Tap... tap... tap... tap... |
// Tap... tap... tap... tap... |
||
+ | |||
<0004> \{\m{B}} "" |
<0004> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "Sigh..." |
// \{\m{B}} "Sigh..." |
||
+ | |||
<0005> Và trên tay tôi là một cái hộp được bọc trong tấm khăn thêu hoa... |
<0005> Và trên tay tôi là một cái hộp được bọc trong tấm khăn thêu hoa... |
||
// And in my hand is a box wrapped in a flower-patterned package... |
// And in my hand is a box wrapped in a flower-patterned package... |
||
+ | |||
<0006> |
<0006> |
||
// Tap... tap... tap... tap... |
// Tap... tap... tap... tap... |
||
+ | |||
<0007> \{\m{B}} "" |
<0007> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0008> Tôi ngoái đầu ra sau, và thấy bóng dáng của Kyou từ đằng xa... |
<0008> Tôi ngoái đầu ra sau, và thấy bóng dáng của Kyou từ đằng xa... |
||
// I stop walking and look behind, seeing Kyou's figure from far away... |
// I stop walking and look behind, seeing Kyou's figure from far away... |
||
+ | |||
<0009> Cô ta vừa bặm môi vừa nhìn chằm chằm vào tôi. |
<0009> Cô ta vừa bặm môi vừa nhìn chằm chằm vào tôi. |
||
// She stares at me as she holds on to her hips. |
// She stares at me as she holds on to her hips. |
||
+ | |||
<0010> Tôi miễn cưỡng đi tiếp. |
<0010> Tôi miễn cưỡng đi tiếp. |
||
// I reluctantly continue walking again. |
// I reluctantly continue walking again. |
||
+ | |||
<0011> |
<0011> |
||
// Tap... tap... tap... tap... |
// Tap... tap... tap... tap... |
||
+ | |||
<0012> \{\m{B}} "" |
<0012> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "Sigh..." |
// \{\m{B}} "Sigh..." |
||
+ | |||
<0013> Không thể làm gì ngoài thở dài. |
<0013> Không thể làm gì ngoài thở dài. |
||
// I couldn't help but sigh. |
// I couldn't help but sigh. |
||
+ | |||
<0014> Có cảm giác cái hộp thêu hoa này thật nặng nề |
<0014> Có cảm giác cái hộp thêu hoa này thật nặng nề |
||
// It feels like the flower-patterned package is heavy. |
// It feels like the flower-patterned package is heavy. |
||
+ | |||
<0015> Bên trong nó là.... bữa trưa. |
<0015> Bên trong nó là.... bữa trưa. |
||
// Inside was... lunch. |
// Inside was... lunch. |
||
+ | |||
<0016> Có vẻ như Kyou đã tự làm nó... |
<0016> Có vẻ như Kyou đã tự làm nó... |
||
// Looks like Kyou made it herself... |
// Looks like Kyou made it herself... |
||
+ | |||
<0017>... không biết bên trong có cái gì ăn được không đây... |
<0017>... không biết bên trong có cái gì ăn được không đây... |
||
// ... I wonder if what's inside is something that can be eaten... |
// ... I wonder if what's inside is something that can be eaten... |
||
+ | |||
<0018> Không, không phải như vậy. |
<0018> Không, không phải như vậy. |
||
// No, that's not the problem at all. |
// No, that's not the problem at all. |
||
+ | |||
<0019> Vấn đề thật sự là... |
<0019> Vấn đề thật sự là... |
||
// The problem is... |
// The problem is... |
||
+ | |||
<0020> \{\m{B}} "Ngoài vườn... hử" |
<0020> \{\m{B}} "Ngoài vườn... hử" |
||
// \{\m{B}} "The garden... huh." |
// \{\m{B}} "The garden... huh." |
||
+ | |||
<0021> Tôi lại thở dìa thêm lần nữa khi tự lẩm bẩm như thế. |
<0021> Tôi lại thở dìa thêm lần nữa khi tự lẩm bẩm như thế. |
||
// Again, I give out a sigh as I murmured the destination. |
// Again, I give out a sigh as I murmured the destination. |
||
+ | |||
<0022> Sao tôi lại rơi vào tình trạng như vầy..? |
<0022> Sao tôi lại rơi vào tình trạng như vầy..? |
||
// How did I end up in this situation...? |
// How did I end up in this situation...? |
||
+ | |||
<0023> Mười phút trước... |
<0023> Mười phút trước... |
||
// Ten minutes ago... |
// Ten minutes ago... |
||
+ | |||
<0024> \{Sunohara} "Dù sao thì chúng ta hãy nhanh đi mua thứ gì để ăn." |
<0024> \{Sunohara} "Dù sao thì chúng ta hãy nhanh đi mua thứ gì để ăn." |
||
// \{Sunohara} "Anyway, let's hurry up and buy something." |
// \{Sunohara} "Anyway, let's hurry up and buy something." |
||
+ | |||
<0025> \{Sunohara} "Và chúng ta còn phải tính kế hoạch về em gái tao nữa." |
<0025> \{Sunohara} "Và chúng ta còn phải tính kế hoạch về em gái tao nữa." |
||
// \{Sunohara} "And we have to work up some plan about my little sister." |
// \{Sunohara} "And we have to work up some plan about my little sister." |
||
+ | |||
<0026> \{Sunohara} "Tao đã đánh dấu cái ngày nó lên, đó ắt là ngày mốt." |
<0026> \{Sunohara} "Tao đã đánh dấu cái ngày nó lên, đó ắt là ngày mốt." |
||
// \{Sunohara} "I marked the day she'll arrive, and that would be the day after tomorrow." |
// \{Sunohara} "I marked the day she'll arrive, and that would be the day after tomorrow." |
||
+ | |||
<0027> \{\m{B}} "Tao ăn bánh mì cà ri và bánh dứa." |
<0027> \{\m{B}} "Tao ăn bánh mì cà ri và bánh dứa." |
||
// \{\m{B}} "I'll take curry bread and melonpan." |
// \{\m{B}} "I'll take curry bread and melonpan." |
||
+ | |||
<0028> \{Sunohara} "Cho nên tao mới nói là đi nhanh lên nào..." |
<0028> \{Sunohara} "Cho nên tao mới nói là đi nhanh lên nào..." |
||
// \{Sunohara} "Like I said! Let's hurry up and buy it..." |
// \{Sunohara} "Like I said! Let's hurry up and buy it..." |
||
+ | |||
<0029> \{\m{B}} "Cà phê nữa nha. Tao sẽ trả sau." |
<0029> \{\m{B}} "Cà phê nữa nha. Tao sẽ trả sau." |
||
// \{\m{B}} "I'll have some coffee too. I'll pay you later." |
// \{\m{B}} "I'll have some coffee too. I'll pay you later." |
||
+ | |||
<0030> \{Sunohara} "Mày đang kêu tao đi mua cho mày đấy à?" |
<0030> \{Sunohara} "Mày đang kêu tao đi mua cho mày đấy à?" |
||
// \{Sunohara} "Are you telling me to get it for you?" |
// \{Sunohara} "Are you telling me to get it for you?" |
||
+ | |||
<0031> \{\m{B}} "Cho mày ba phút thôi." |
<0031> \{\m{B}} "Cho mày ba phút thôi." |
||
// \{\m{B}} "Get it within three minutes." |
// \{\m{B}} "Get it within three minutes." |
||
+ | |||
<0032> \{Sunohara} "Nếu mày nhờ lịch sự hơn thì còn có thể... nhưng thái độ như vầy thì mơ đi con." |
<0032> \{Sunohara} "Nếu mày nhờ lịch sự hơn thì còn có thể... nhưng thái độ như vầy thì mơ đi con." |
||
// \{Sunohara} "I would gladly go if you told me a little more politely... now it's impossible because of the way you said it." |
// \{Sunohara} "I would gladly go if you told me a little more politely... now it's impossible because of the way you said it." |
||
+ | |||
<0033> \{\m{B}} "Làm ơn đi mua nhanh đi nào." |
<0033> \{\m{B}} "Làm ơn đi mua nhanh đi nào." |
||
// \{\m{B}} "Just hurry up and go get it, please." |
// \{\m{B}} "Just hurry up and go get it, please." |
||
+ | |||
<0034> \{Sunohara} "Ngay cả cái giọng của mày cũng chẳng có một tí thành ý nào." |
<0034> \{Sunohara} "Ngay cả cái giọng của mày cũng chẳng có một tí thành ý nào." |
||
// \{Sunohara} "Even the tone of your voice doesn't have sincerity in it." |
// \{Sunohara} "Even the tone of your voice doesn't have sincerity in it." |
||
+ | |||
<0035> \{\m{B}} "Vậy thì chơi kéo-búa-bao để quyết định nào." |
<0035> \{\m{B}} "Vậy thì chơi kéo-búa-bao để quyết định nào." |
||
// \{\m{B}} "Then, let's decide it with rock-paper-scissors." |
// \{\m{B}} "Then, let's decide it with rock-paper-scissors." |
||
+ | |||
<0036> \{\m{B}} "Không được phàn nàn nếu mày thua đấy." |
<0036> \{\m{B}} "Không được phàn nàn nếu mày thua đấy." |
||
// \{\m{B}} "No hard feelings if you lose." |
// \{\m{B}} "No hard feelings if you lose." |
||
+ | |||
<0037> \{Sunohara} "Mày thách thức sao, hử. Thằng nào thua thì phải đi mua đó!" |
<0037> \{Sunohara} "Mày thách thức sao, hử. Thằng nào thua thì phải đi mua đó!" |
||
// \{Sunohara} "You're asking for it, huh. Whoever loses has to go and get it!" |
// \{Sunohara} "You're asking for it, huh. Whoever loses has to go and get it!" |
||
+ | |||
<0038> \{\m{B}} "Tiện đây nói luôn là tao sẽ ra búa." |
<0038> \{\m{B}} "Tiện đây nói luôn là tao sẽ ra búa." |
||
// \{\m{B}} "By the way, I'm gonna use rock." |
// \{\m{B}} "By the way, I'm gonna use rock." |
||
+ | |||
<0039> Tôi nắm tay lại như cái búa khi nói thế. |
<0039> Tôi nắm tay lại như cái búa khi nói thế. |
||
// I pull out my arm as I say that, forming a fist. |
// I pull out my arm as I say that, forming a fist. |
||
+ | |||
<0040> \{Sunohara} "He he he, trò mèo đó thì lừa được ai!" |
<0040> \{Sunohara} "He he he, trò mèo đó thì lừa được ai!" |
||
// \{Sunohara} "Heh heh heh, such mind tricks won't work on me!" |
// \{Sunohara} "Heh heh heh, such mind tricks won't work on me!" |
||
+ | |||
<0041> \{Sunohara} "Rồi mày sẽ phải hối hận! Búa, bao...." |
<0041> \{Sunohara} "Rồi mày sẽ phải hối hận! Búa, bao...." |
||
// \{Sunohara} "You'll regret those words! Rock, paper..." |
// \{Sunohara} "You'll regret those words! Rock, paper..." |
||
+ | |||
<0042> \{Sunohara} "Kéo!" |
<0042> \{Sunohara} "Kéo!" |
||
// \{Sunohara} "Scissors!" |
// \{Sunohara} "Scissors!" |
||
+ | |||
<0043> Sunohara ra kéo với toàn bộ ý chí. |
<0043> Sunohara ra kéo với toàn bộ ý chí. |
||
// Sunohara's hand shakes as he throws scissors with all his might. |
// Sunohara's hand shakes as he throws scissors with all his might. |
||
+ | |||
<0044> Tôi vẫn ra búa. |
<0044> Tôi vẫn ra búa. |
||
// I still use rock. |
// I still use rock. |
||
+ | |||
<0045> \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u |
<0045> \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u |
||
// \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u |
// \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u |
||
+ | |||
<0046> Hắn giơ cái kéo lên và la lớn. |
<0046> Hắn giơ cái kéo lên và la lớn. |
||
// So he screams with his scissors high above. |
// So he screams with his scissors high above. |
||
+ | |||
<0047> \{Sunohara} "Vô lý! Tại sao mà mày vẫn ra búa chứ?!" |
<0047> \{Sunohara} "Vô lý! Tại sao mà mày vẫn ra búa chứ?!" |
||
// \{Sunohara} "No way! Why the hell did you still use rock?!" |
// \{Sunohara} "No way! Why the hell did you still use rock?!" |
||
+ | |||
<0048> \{Sunohara} "Mày giả bộ nói ra búa để tao ra bao rồi mà sẽ ra kéo, nhưng mày biết là tao sẽ không bị mắc bẫy nên tao sẽ ra búa..." |
<0048> \{Sunohara} "Mày giả bộ nói ra búa để tao ra bao rồi mà sẽ ra kéo, nhưng mày biết là tao sẽ không bị mắc bẫy nên tao sẽ ra búa..." |
||
// \{Sunohara} "You purposely said rock so that I'd use paper and then you'd choose scissors, but you knew I wouldn't buy your trap and that I'd use rock..." |
// \{Sunohara} "You purposely said rock so that I'd use paper and then you'd choose scissors, but you knew I wouldn't buy your trap and that I'd use rock..." |
||
+ | |||
<0049> \{Sunohara} "Theo như vậy thì mày phải ra bao chứ..." |
<0049> \{Sunohara} "Theo như vậy thì mày phải ra bao chứ..." |
||
// \{Sunohara} "Wouldn't that mean you would use paper?!" |
// \{Sunohara} "Wouldn't that mean you would use paper?!" |
||
+ | |||
<0050> \{\m{B}} "Tao chẳng hiểu mày nói cái quái gì nữa." |
<0050> \{\m{B}} "Tao chẳng hiểu mày nói cái quái gì nữa." |
||
// \{\m{B}} "I dunno what the hell you're talking about." |
// \{\m{B}} "I dunno what the hell you're talking about." |
||
+ | |||
<0051> \{Sunohara} "Cái đó không tính! Chỉ là nháp thôi! Bây giờ mới là thật này!" |
<0051> \{Sunohara} "Cái đó không tính! Chỉ là nháp thôi! Bây giờ mới là thật này!" |
||
// \{Sunohara} "That game meant nothing! It's only practice! This time it's for real!" |
// \{Sunohara} "That game meant nothing! It's only practice! This time it's for real!" |
||
+ | |||
<0052> \{\m{B}} "Đừng có cư xử như thằng học sinh mẫu giáo chứ, đi đi!" |
<0052> \{\m{B}} "Đừng có cư xử như thằng học sinh mẫu giáo chứ, đi đi!" |
||
// \{\m{B}} "Don't say stuff like you're a grade schooler and just go!" |
// \{\m{B}} "Don't say stuff like you're a grade schooler and just go!" |
||
+ | |||
<0053> \{\m{B}} "Nếu nó mà hết thì mày phải ra ngoài trường mà mua đó." |
<0053> \{\m{B}} "Nếu nó mà hết thì mày phải ra ngoài trường mà mua đó." |
||
// \{\m{B}} "If they get sold out, you'll be buying outside the school." |
// \{\m{B}} "If they get sold out, you'll be buying outside the school." |
||
+ | |||
<0054> \{Sunohara} "Vậy là mày không cho tao gỡ, hử." |
<0054> \{Sunohara} "Vậy là mày không cho tao gỡ, hử." |
||
// \{Sunohara} "So you're not letting me go, huh." |
// \{Sunohara} "So you're not letting me go, huh." |
||
+ | |||
<0055> \{Kyou} "Nhân tiện thì ông mua cho tui một ít luôn nhé?" |
<0055> \{Kyou} "Nhân tiện thì ông mua cho tui một ít luôn nhé?" |
||
// \{Kyou} "Well then, while you're there, why don't you get something for me too?" |
// \{Kyou} "Well then, while you're there, why don't you get something for me too?" |
||
+ | |||
<0056> \{Sunohara} "Cái con ?! Kyou?!" |
<0056> \{Sunohara} "Cái con ?! Kyou?!" |
||
// \{Sunohara} "What the?! Kyou?!" |
// \{Sunohara} "What the?! Kyou?!" |
||
+ | |||
<0057> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha." |
<0057> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha." |
||
// \{Kyou} "Umm, I'll have a sandwich cutlet and croissant. I'll have a fruit milkshake with that as well." |
// \{Kyou} "Umm, I'll have a sandwich cutlet and croissant. I'll have a fruit milkshake with that as well." |
||
+ | |||
<0058> \{Kyou} "Trả tiền sau nhé." |
<0058> \{Kyou} "Trả tiền sau nhé." |
||
// \{Kyou} "I'll pay you later." |
// \{Kyou} "I'll pay you later." |
||
+ | |||
<0059> \{Sunohara} "Tại sao tui phải đi mua đồ ăn cho người lúc nào cũng đánh vào đầu tui từ đằng sau chứ!?" |
<0059> \{Sunohara} "Tại sao tui phải đi mua đồ ăn cho người lúc nào cũng đánh vào đầu tui từ đằng sau chứ!?" |
||
// \{Sunohara} "And why must I buy something for someone who always suddenly hits me in the back of my head!?" |
// \{Sunohara} "And why must I buy something for someone who always suddenly hits me in the back of my head!?" |
||
+ | |||
<0060> \{Sunohara} "Hơn nữa, sao bà lại ở trong lớp tui?" |
<0060> \{Sunohara} "Hơn nữa, sao bà lại ở trong lớp tui?" |
||
// \{Sunohara} "Even more, why are you in our classroom?" |
// \{Sunohara} "Even more, why are you in our classroom?" |
||
+ | |||
<0061> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ." |
<0061> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ." |
||
// \{Kyou} "I'm delivering something." |
// \{Kyou} "I'm delivering something." |
||
+ | |||
<0062> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à? Vào mặt ư?" |
<0062> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à? Vào mặt ư?" |
||
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me? In the face?" |
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me? In the face?" |
||
+ | |||
<0063> \{Sunohara} "Uwaaa! Fujibayashi Kyou! Sao bà lại ở trong lớp tui?!" |
<0063> \{Sunohara} "Uwaaa! Fujibayashi Kyou! Sao bà lại ở trong lớp tui?!" |
||
// \{Sunohara} "Uwaah! Fujibayashi Kyou! Why are you in our classroom?!" |
// \{Sunohara} "Uwaah! Fujibayashi Kyou! Why are you in our classroom?!" |
||
+ | |||
<0064> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ." |
<0064> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ." |
||
// \{Kyou} "I'm delivering something." |
// \{Kyou} "I'm delivering something." |
||
+ | |||
<0065> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha." |
<0065> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha." |
||
// \{Kyou} "So, I'll have a sandwich cutlet and croissant. Fruit milkshake, too." |
// \{Kyou} "So, I'll have a sandwich cutlet and croissant. Fruit milkshake, too." |
||
+ | |||
<0066> \{Kyou} "Trà tiền sau nhé."" |
<0066> \{Kyou} "Trà tiền sau nhé."" |
||
// \{Kyou} "I'll pay you later." |
// \{Kyou} "I'll pay you later." |
||
+ | |||
<0067> \{Sunohara} "Khoan đã!" |
<0067> \{Sunohara} "Khoan đã!" |
||
// \{Sunohara} "Wait a second!" |
// \{Sunohara} "Wait a second!" |
||
+ | |||
<0068> \{Sunohara} "Sao tui phải mua cho cả bà chứ..?" |
<0068> \{Sunohara} "Sao tui phải mua cho cả bà chứ..?" |
||
// \{Sunohara} "Why should I get yours too...?" |
// \{Sunohara} "Why should I get yours too...?" |
||
+ | |||
<0069> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à?" |
<0069> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à?" |
||
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me?" |
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me?" |
||
+ | |||
<0070> \{Kyou} "Vây thì dùng kéo-búa-bao, nhé?" |
<0070> \{Kyou} "Vây thì dùng kéo-búa-bao, nhé?" |
||
// \{Kyou} "It's okay to decide by rock-paper-scissors, right?" |
// \{Kyou} "It's okay to decide by rock-paper-scissors, right?" |
||
+ | |||
<0071> Cô ta nói thế với một nụ cười..... không phải, chắc chắn cô ta làm thế với một cái nhếch của quỷ. |
<0071> Cô ta nói thế với một nụ cười..... không phải, chắc chắn cô ta làm thế với một cái nhếch của quỷ. |
||
// She says that with a fitting smile... no, she's probably doing so with the smile of a little devil. |
// She says that with a fitting smile... no, she's probably doing so with the smile of a little devil. |
||
+ | |||
<0072> \{Sunohara} "He.... he he... ok, ok." |
<0072> \{Sunohara} "He.... he he... ok, ok." |
||
// \{Sunohara} "Heh... heh heh... OK, OK." |
// \{Sunohara} "Heh... heh heh... OK, OK." |
||
+ | |||
<0073> \{Sunohara} "Bà sẽ thua nhanh thôi!" |
<0073> \{Sunohara} "Bà sẽ thua nhanh thôi!" |
||
// \{Sunohara} "You'll lose this one real easy!" |
// \{Sunohara} "You'll lose this one real easy!" |
||
+ | |||
<0074> \{Sunohara} "Tui sẽ ra kéo đấy, nghe rõ chưa? Là kéo đấy!" |
<0074> \{Sunohara} "Tui sẽ ra kéo đấy, nghe rõ chưa? Là kéo đấy!" |
||
// \{Sunohara} "I'll be bringing out scissors, you hear me? scissors!" |
// \{Sunohara} "I'll be bringing out scissors, you hear me? scissors!" |
||
+ | |||
<0075> \{Kyou} "Rồi rồi, bắt đầu nào!" |
<0075> \{Kyou} "Rồi rồi, bắt đầu nào!" |
||
// \{Kyou} "Okay, okay, so let's get this going!" |
// \{Kyou} "Okay, okay, so let's get this going!" |
||
+ | |||
<0076> \{Kyou} "Kéo, bao.." |
<0076> \{Kyou} "Kéo, bao.." |
||
// \{Kyou} "Rock, paper..." |
// \{Kyou} "Rock, paper..." |
||
+ | |||
<0077> Kyou giơ nắm tay lên trong khi Sunohara vẫn giữ kéo của hắn. |
<0077> Kyou giơ nắm tay lên trong khi Sunohara vẫn giữ kéo của hắn. |
||
// Kyou raises up her fist while Sunohara's hand stayed with scissors. |
// Kyou raises up her fist while Sunohara's hand stayed with scissors. |
||
+ | |||
<0078> \{Kyou} "Ra!" |
<0078> \{Kyou} "Ra!" |
||
// \{Kyou} "Here!" |
// \{Kyou} "Here!" |
||
+ | |||
<0079> Sunohara dùng kéo. |
<0079> Sunohara dùng kéo. |
||
// Sunohara uses scissors. |
// Sunohara uses scissors. |
||
+ | |||
<0080> Búa của Kyou... nói cách khác, cô ta vẫn giữ nắm tay suốt từ nãy. |
<0080> Búa của Kyou... nói cách khác, cô ta vẫn giữ nắm tay suốt từ nãy. |
||
// Kyou's rock... so in other words, she kept her fist clenched the entire way through. |
// Kyou's rock... so in other words, she kept her fist clenched the entire way through. |
||
+ | |||
<0081> \{Sunohara} "\bTẠI SAO CHỨ?!?!?!?!"\u |
<0081> \{Sunohara} "\bTẠI SAO CHỨ?!?!?!?!"\u |
||
// \{Sunohara} "\bWHY?!?!?!"\u |
// \{Sunohara} "\bWHY?!?!?!"\u |
||
+ | |||
<0082> Một lần nữa, giọng của Sunohara vang khắp cả lớp cùng với cái kéo trên đầu hắn. |
<0082> Một lần nữa, giọng của Sunohara vang khắp cả lớp cùng với cái kéo trên đầu hắn. |
||
// Again, Sunohara's voice echoes in the classroom with his scissors held high above. |
// Again, Sunohara's voice echoes in the classroom with his scissors held high above. |
||
+ | |||
<0083> \{Kyou} "Hm~, thật ngây thơ." |
<0083> \{Kyou} "Hm~, thật ngây thơ." |
||
// \{Kyou} "Heh, how foolish." |
// \{Kyou} "Heh, how foolish." |
||
+ | |||
<0084> \{Sunohara} "Tại sao chứ, \btại sao\u? Tui đã nói là kéo mà?" |
<0084> \{Sunohara} "Tại sao chứ, \btại sao\u? Tui đã nói là kéo mà?" |
||
// \{Sunohara} "Why though, \bwhy\u? Didn't I say scissors?" |
// \{Sunohara} "Why though, \bwhy\u? Didn't I say scissors?" |
||
+ | |||
<0085> \{Sunohara} "Như vậy thì, bà sẽ ra búa, rồi tui sẽ ra bao, nhưng bà biết điều đó, nên chẳng bà ra kéo...?" |
<0085> \{Sunohara} "Như vậy thì, bà sẽ ra búa, rồi tui sẽ ra bao, nhưng bà biết điều đó, nên chẳng bà ra kéo...?" |
||
// \{Sunohara} "In that case, wouldn't you use rock, so then I'd use paper, but since you know it, wouldn't you choose scissors...?" |
// \{Sunohara} "In that case, wouldn't you use rock, so then I'd use paper, but since you know it, wouldn't you choose scissors...?" |
||
+ | |||
<0086> \{Sunohara} "Rồi tui búa, nhưng bà biết tui ra búa nên bà phải chọn bao chứ, phải không?" |
<0086> \{Sunohara} "Rồi tui búa, nhưng bà biết tui ra búa nên bà phải chọn bao chứ, phải không?" |
||
// \{Sunohara} "Then I'd go with rock, but because you were thinking I'd use rock, you'd take out paper, right?" |
// \{Sunohara} "Then I'd go with rock, but because you were thinking I'd use rock, you'd take out paper, right?" |
||
+ | |||
<0087> \{Kyou} "Bình tĩnh lại và nói ngôn ngữ của chúng ta ấy, được chứ?" |
<0087> \{Kyou} "Bình tĩnh lại và nói ngôn ngữ của chúng ta ấy, được chứ?" |
||
// \{Kyou} "Make some sense and say it in our native language, okay?" |
// \{Kyou} "Make some sense and say it in our native language, okay?" |
||
+ | |||
<0088> \{Sunohara} "Cái này không chấp nhận được!" |
<0088> \{Sunohara} "Cái này không chấp nhận được!" |
||
// \{Sunohara} "This is unacceptable!" |
// \{Sunohara} "This is unacceptable!" |
||
+ | |||
<0089> \{Kyou} "Ah, thiệt là, im lặng! Lo đi mua đi! Kẻ thua cuộc thì không được phàn nàn!" |
<0089> \{Kyou} "Ah, thiệt là, im lặng! Lo đi mua đi! Kẻ thua cuộc thì không được phàn nàn!" |
||
// \{Kyou} "Ah, geez, shut up! Just go! Losers shouldn't complain!" |
// \{Kyou} "Ah, geez, shut up! Just go! Losers shouldn't complain!" |
||
+ | |||
<0090> \{Kyou} "Nếu nó mà hết thì ông phải ra ngoài trước mà mua đó." |
<0090> \{Kyou} "Nếu nó mà hết thì ông phải ra ngoài trước mà mua đó." |
||
// \{Kyou} "If they're sold out you'll be going outside to buy it." |
// \{Kyou} "If they're sold out you'll be going outside to buy it." |
||
+ | |||
<0091> \{\m{B}} "Thật kì lạ." |
<0091> \{\m{B}} "Thật kì lạ." |
||
// \{\m{B}} "Obviously." |
// \{\m{B}} "Obviously." |
||
+ | |||
<0092> \{Sunohara} "Hai người sao giống nhau thế! Như một cặp trời sinh vậy!" |
<0092> \{Sunohara} "Hai người sao giống nhau thế! Như một cặp trời sinh vậy!" |
||
// \{Sunohara} "You two are very similar! Like a married couple!" |
// \{Sunohara} "You two are very similar! Like a married couple!" |
||
+ | |||
<0093> \{Sunohara} "Eeek! Đi mua ngay đây!" |
<0093> \{Sunohara} "Eeek! Đi mua ngay đây!" |
||
// \{Sunohara} "Eeek! I-I'll quickly go and buy it!" |
// \{Sunohara} "Eeek! I-I'll quickly go and buy it!" |
||
+ | |||
<0094> Sunohara bay ra khỏi cửa khi cả tôi và Kyou lườm hắn. |
<0094> Sunohara bay ra khỏi cửa khi cả tôi và Kyou lườm hắn. |
||
// Sunohara went out of the classroom at full speed as Kyou and I gave him a nasty glare. |
// Sunohara went out of the classroom at full speed as Kyou and I gave him a nasty glare. |
||
+ | |||
<0095> Cả hai đều thở dài cùng lúc khi nhìn hắn đi ra. |
<0095> Cả hai đều thở dài cùng lúc khi nhìn hắn đi ra. |
||
// We both sighed at the same time as we watched him leave. |
// We both sighed at the same time as we watched him leave. |
||
+ | |||
<0096> \{\m{B}} "Tiện thể, bà tính làm gì nếu thua?" |
<0096> \{\m{B}} "Tiện thể, bà tính làm gì nếu thua?" |
||
// \{\m{B}} "By the way, what were you planning to do if you lost?" |
// \{\m{B}} "By the way, what were you planning to do if you lost?" |
||
+ | |||
<0097> \{Kyou} "Búa là một nắm đấm, phải không?" |
<0097> \{Kyou} "Búa là một nắm đấm, phải không?" |
||
// \{Kyou} "Rock's a fist, right?" |
// \{Kyou} "Rock's a fist, right?" |
||
+ | |||
<0098> \{\m{B}} "Yeah." |
<0098> \{\m{B}} "Yeah." |
||
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
+ | |||
<0099> \{Kyou} "Ông nghĩ tui sẽ dàng ra một nắm đấm như thế sao?" |
<0099> \{Kyou} "Ông nghĩ tui sẽ dàng ra một nắm đấm như thế sao?" |
||
// \{Kyou} "Don't you think I could easily throw a punch while like that?" |
// \{Kyou} "Don't you think I could easily throw a punch while like that?" |
||
+ | |||
<0100> \{\m{B}} "Lạ thật đấy, tui cũng vừa nghĩ đến điều đó." |
<0100> \{\m{B}} "Lạ thật đấy, tui cũng vừa nghĩ đến điều đó." |
||
// \{\m{B}} "Now, isn't that strange. I was also thinking the same thing." |
// \{\m{B}} "Now, isn't that strange. I was also thinking the same thing." |
||
+ | |||
<0101> Nhưng chiến thắng thật sự là chúng tôi đã bắt Sunohara đi mua cùng với vài kinh nghiệm đau thương. |
<0101> Nhưng chiến thắng thật sự là chúng tôi đã bắt Sunohara đi mua cùng với vài kinh nghiệm đau thương. |
||
// But the real victory here is if we're able to make him go out with some painful experience. |
// But the real victory here is if we're able to make him go out with some painful experience. |
||
+ | |||
<0102> \{\m{B}} "À, sao bà tới đây?" |
<0102> \{\m{B}} "À, sao bà tới đây?" |
||
// \{\m{B}} "Well, why'd you come here?" |
// \{\m{B}} "Well, why'd you come here?" |
||
+ | |||
<0103> \{Kyou} "Đã nói là tui tới để chuyển một ít đồ." |
<0103> \{Kyou} "Đã nói là tui tới để chuyển một ít đồ." |
||
// \{Kyou} "Like I said, I came to deliver something." |
// \{Kyou} "Like I said, I came to deliver something." |
||
+ | |||
<0104> Nói như thế rồi cô ta đưa tui xem một cái hộp. |
<0104> Nói như thế rồi cô ta đưa tui xem một cái hộp. |
||
// Saying that, she shows me a package. |
// Saying that, she shows me a package. |
||
+ | |||
<0105> Nhìn giống hộp cơm trưa. |
<0105> Nhìn giống hộp cơm trưa. |
||
// Looks like a lunch box. |
// Looks like a lunch box. |
||
+ | |||
<0106> Nó được bao bọc bợi một tấm khăn thêu hoa. |
<0106> Nó được bao bọc bợi một tấm khăn thêu hoa. |
||
// It's been wrapped up in a fancy napkin with a flower pattern. |
// It's been wrapped up in a fancy napkin with a flower pattern. |
||
+ | |||
<0107> \{Kyou} "Thật ra thì chính tay tui đã làm đấy~~" |
<0107> \{Kyou} "Thật ra thì chính tay tui đã làm đấy~~" |
||
// \{Kyou} "Actually, I made this myself~" |
// \{Kyou} "Actually, I made this myself~" |
||
+ | |||
<0108> \{\m{B}} "Và..?" |
<0108> \{\m{B}} "Và..?" |
||
// \{\m{B}} "And...?" |
// \{\m{B}} "And...?" |
||
+ | |||
<0109> \{Kyou} "Nó không dễ thương sao?" |
<0109> \{Kyou} "Nó không dễ thương sao?" |
||
// \{Kyou} "Ain't it cool?" |
// \{Kyou} "Ain't it cool?" |
||
+ | |||
<0110> \{\m{B}} "Vậy...?" |
<0110> \{\m{B}} "Vậy...?" |
||
// \{\m{B}} "So...?" |
// \{\m{B}} "So...?" |
||
+ | |||
<0111> \{Kyou} "Thôi cái trò chất vấn và khen ta đi!" |
<0111> \{Kyou} "Thôi cái trò chất vấn và khen ta đi!" |
||
// \{Kyou} "Quit nitpicking and praise me!" |
// \{Kyou} "Quit nitpicking and praise me!" |
||
+ | |||
<0112> \{\m{B}} "Tui nói là tui chẳng hiểu cái thứ này nghĩa là gì!" |
<0112> \{\m{B}} "Tui nói là tui chẳng hiểu cái thứ này nghĩa là gì!" |
||
// \{\m{B}} "I'm saying I don't know what the hell this is all supposed to mean!" |
// \{\m{B}} "I'm saying I don't know what the hell this is all supposed to mean!" |
||
+ | |||
<0113> \{\m{B}} "Nếu bà muốn đưa cái này thì đi nhanh đi!" |
<0113> \{\m{B}} "Nếu bà muốn đưa cái này thì đi nhanh đi!" |
||
// \{\m{B}} "If you came to deliver it, hurry it up already!" |
// \{\m{B}} "If you came to deliver it, hurry it up already!" |
||
+ | |||
<0114> \{\m{B}} "Nếu bà tìm em bà thì Ryou đã ra ngoài rồi!" |
<0114> \{\m{B}} "Nếu bà tìm em bà thì Ryou đã ra ngoài rồi!" |
||
// \{\m{B}} "If you're looking for your sister, she's already outside the classroom!" |
// \{\m{B}} "If you're looking for your sister, she's already outside the classroom!" |
||
+ | |||
<0115> \{Kyou} "Ta biết chứ!" |
<0115> \{Kyou} "Ta biết chứ!" |
||
// \{Kyou} "I know that!" |
// \{Kyou} "I know that!" |
||
+ | |||
<0116> Với một giọng khó chịu, Kyou ấn mạnh cái hộp trên tay cô ta vào ngực tôi. |
<0116> Với một giọng khó chịu, Kyou ấn mạnh cái hộp trên tay cô ta vào ngực tôi. |
||
// With a rude voice, Kyou takes the package in her hand and thrusts it against my chest. |
// With a rude voice, Kyou takes the package in her hand and thrusts it against my chest. |
||
+ | |||
<0117> \{\m{B}} "... bà làm cái gì thế...?" |
<0117> \{\m{B}} "... bà làm cái gì thế...?" |
||
// \{\m{B}} "... what are you doing...?" |
// \{\m{B}} "... what are you doing...?" |
||
+ | |||
<0118> \{Kyou} "Ông nhìn thì biết." |
<0118> \{Kyou} "Ông nhìn thì biết." |
||
// \{Kyou} "You can tell by looking." |
// \{Kyou} "You can tell by looking." |
||
+ | |||
<0119> \{\m{B}} "Không biết nên mới hỏi đó." |
<0119> \{\m{B}} "Không biết nên mới hỏi đó." |
||
// \{\m{B}} "I don't know, that's why I'm asking." |
// \{\m{B}} "I don't know, that's why I'm asking." |
||
+ | |||
<0120> \{Kyou} "Ông... thực sự là một tên ngốc sao?" |
<0120> \{Kyou} "Ông... thực sự là một tên ngốc sao?" |
||
// \{Kyou} "You... really are a mach idiot, aren't you?" |
// \{Kyou} "You... really are a mach idiot, aren't you?" |
||
+ | |||
<0121> Một tên ngốc bằng tốc độ âm thanh à... |
<0121> Một tên ngốc bằng tốc độ âm thanh à... |
||
// An idiot with a speed of sound, huh... |
// An idiot with a speed of sound, huh... |
||
+ | |||
<0122> \{\m{B}} "Bà bảo tui đưa cái này cho Ryou à?" |
<0122> \{\m{B}} "Bà bảo tui đưa cái này cho Ryou à?" |
||
// \{\m{B}} "You're telling me to deliver it to her?" |
// \{\m{B}} "You're telling me to deliver it to her?" |
||
+ | |||
<0123> \{Kyou} "Không." |
<0123> \{Kyou} "Không." |
||
// \{Kyou} "No." |
// \{Kyou} "No." |
||
+ | |||
<0124> \{\m{B}} "Vậy thì là gì?" |
<0124> \{\m{B}} "Vậy thì là gì?" |
||
// \{\m{B}} "What is it then?" |
// \{\m{B}} "What is it then?" |
||
+ | |||
<0125> \{Kyou} "Tui buông ra đây." |
<0125> \{Kyou} "Tui buông ra đây." |
||
// \{Kyou} "I'm letting go." |
// \{Kyou} "I'm letting go." |
||
+ | |||
<0126> \{\m{B}} "N-này?!" |
<0126> \{\m{B}} "N-này?!" |
||
// \{\m{B}} "H-Hey?!" |
// \{\m{B}} "H-Hey?!" |
||
+ | |||
<0127> Chẳng chút nhân từ, Kyou buông cái hộp ra. |
<0127> Chẳng chút nhân từ, Kyou buông cái hộp ra. |
||
// Without mercy, Kyou lets go of the package. |
// Without mercy, Kyou lets go of the package. |
||
+ | |||
<0128> Tôi xoay xở chụp được nó. |
<0128> Tôi xoay xở chụp được nó. |
||
// I manage to quickly catch it as it suddenly drops. |
// I manage to quickly catch it as it suddenly drops. |
||
+ | |||
<0129> \{Kyou} "Ra trước vườn." |
<0129> \{Kyou} "Ra trước vườn." |
||
// \{Kyou} "Go to the front garden." |
// \{Kyou} "Go to the front garden." |
||
+ | |||
<0130> \{\m{B}} "Hử?" |
<0130> \{\m{B}} "Hử?" |
||
// \{\m{B}} "Huh?" |
// \{\m{B}} "Huh?" |
||
+ | |||
<0131> \{Kyou} "Đem nó ra khu vườn gần cổng." |
<0131> \{Kyou} "Đem nó ra khu vườn gần cổng." |
||
// \{Kyou} "Take it to the garden near the gate." |
// \{Kyou} "Take it to the garden near the gate." |
||
+ | |||
<0132> \{\m{B}} "Ra đó và làm gì?" |
<0132> \{\m{B}} "Ra đó và làm gì?" |
||
// \{\m{B}} "Go and do what?" |
// \{\m{B}} "Go and do what?" |
||
+ | |||
<0133> \{Kyou} "Ryou sẽ ăn trưa với ai đó ngay tại đó." |
<0133> \{Kyou} "Ryou sẽ ăn trưa với ai đó ngay tại đó." |
||
// \{Kyou} "Ryou's going to eat lunch with someone there." |
// \{Kyou} "Ryou's going to eat lunch with someone there." |
||
+ | |||
<0134> \{\m{B}} "... ai...?" |
<0134> \{\m{B}} "... ai...?" |
||
// \{\m{B}} "... who...?" |
// \{\m{B}} "... who...?" |
||
+ | |||
<0135> \{Kyou} "Ông." |
<0135> \{Kyou} "Ông." |
||
// \{Kyou} "You." |
// \{Kyou} "You." |
||
+ | |||
<0136> \{\m{B}} "" |
<0136> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0137> Tôi vẫn chưa hiểu tình hình lắm. |
<0137> Tôi vẫn chưa hiểu tình hình lắm. |
||
// I still don't quite understand the current situation. |
// I still don't quite understand the current situation. |
||
+ | |||
<0138> Con nhỏ này muốn nói gì với tôi...? |
<0138> Con nhỏ này muốn nói gì với tôi...? |
||
// What's this girl trying to tell me...? |
// What's this girl trying to tell me...? |
||
+ | |||
<0139> \{Kyou} "Nghĩa là hôm nay, ông sẽ ăn trưa với Kyou ở trước vườn." |
<0139> \{Kyou} "Nghĩa là hôm nay, ông sẽ ăn trưa với Kyou ở trước vườn." |
||
// \{Kyou} "It means that today, you'll be eating lunch together with Ryou in the front garden." |
// \{Kyou} "It means that today, you'll be eating lunch together with Ryou in the front garden." |
||
+ | |||
<0140> \{\m{B}} "" |
<0140> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0141> \{Kyou} "Hửm? Ý kiến gì?" |
<0141> \{Kyou} "Hửm? Ý kiến gì?" |
||
// \{Kyou} "Hmm? What's wrong?" |
// \{Kyou} "Hmm? What's wrong?" |
||
+ | |||
<0142> \{\m{B}} "...bà có thể... nhắc lại không?" |
<0142> \{\m{B}} "...bà có thể... nhắc lại không?" |
||
// \{\m{B}} "... could you... repeat that?" |
// \{\m{B}} "... could you... repeat that?" |
||
+ | |||
<0143> \{Kyou} "Tui nói là, ông sẽ cùng ăn trưa với Ryou bằng cái hộp cơm này." |
<0143> \{Kyou} "Tui nói là, ông sẽ cùng ăn trưa với Ryou bằng cái hộp cơm này." |
||
// \{Kyou} "Like I said, you'll be taking that lunch box with you and eating together with Ryou." |
// \{Kyou} "Like I said, you'll be taking that lunch box with you and eating together with Ryou." |
||
+ | |||
<0144> \{\m{B}} ".... và, tại sao là tui?" |
<0144> \{\m{B}} ".... và, tại sao là tui?" |
||
// \{\m{B}} "... and, why should I?" |
// \{\m{B}} "... and, why should I?" |
||
+ | |||
<0145> \{Kyou} "Lạ lắm sao? Đó là kế hoạch của tui để ông và Ryou xích lại gần nhau." |
<0145> \{Kyou} "Lạ lắm sao? Đó là kế hoạch của tui để ông và Ryou xích lại gần nhau." |
||
// \{Kyou} "Isn't it obvious? It's my big plan to get you and Ryou close together." |
// \{Kyou} "Isn't it obvious? It's my big plan to get you and Ryou close together." |
||
+ | |||
<0146> Nghe cứ như đùa... |
<0146> Nghe cứ như đùa... |
||
// Even if you say that so frankly... |
// Even if you say that so frankly... |
||
+ | |||
<0147> \{Kyou} "Không phải hôm qua tui bảo ông chuẩn bị rồi sao?" |
<0147> \{Kyou} "Không phải hôm qua tui bảo ông chuẩn bị rồi sao?" |
||
// \{Kyou} "Didn't I tell you to prepare yourself yesterday?" |
// \{Kyou} "Didn't I tell you to prepare yourself yesterday?" |
||
+ | |||
<0148> \{\m{B}} "" |
<0148> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0149> \{Kyou} "Vậy thì, \bGo~"\u |
<0149> \{Kyou} "Vậy thì, \bGo~"\u |
||
// \{Kyou} "Well then, \bGo~"\u |
// \{Kyou} "Well then, \bGo~"\u |
||
+ | |||
<0150> |
<0150> |
||
// Clatter... |
// Clatter... |
||
+ | |||
<0151> \{Kyou} "Này, để bữa trưa trên bàn là ý gì đây!" |
<0151> \{Kyou} "Này, để bữa trưa trên bàn là ý gì đây!" |
||
// \{Kyou} "Hey, what are you doing leaving the lunch on the desk!" |
// \{Kyou} "Hey, what are you doing leaving the lunch on the desk!" |
||
+ | |||
<0152> \{\m{B}} "Tui sẽ ăn bánh mì." |
<0152> \{\m{B}} "Tui sẽ ăn bánh mì." |
||
// \{\m{B}} "I'm gonna go eat bread." |
// \{\m{B}} "I'm gonna go eat bread." |
||
+ | |||
<0153> \{Kyou} "Không được? Ông phải ăn bữa trưa này!" |
<0153> \{Kyou} "Không được? Ông phải ăn bữa trưa này!" |
||
// \{Kyou} "No you don't! You're eating this lunch!" |
// \{Kyou} "No you don't! You're eating this lunch!" |
||
+ | |||
<0154> \{\m{B}} "Đừng có đùa!" |
<0154> \{\m{B}} "Đừng có đùa!" |
||
// \{\m{B}} "Don't fool around!" |
// \{\m{B}} "Don't fool around!" |
||
+ | |||
<0155> \{Kyou} "Bỏ cuộc ngay phút cuối thì dở quá đấy. Hay ông chỉ là một chú gà con?" |
<0155> \{Kyou} "Bỏ cuộc ngay phút cuối thì dở quá đấy. Hay ông chỉ là một chú gà con?" |
||
// \{Kyou} "Giving up at the last moment is pretty low. Or maybe you're just a chicken?" |
// \{Kyou} "Giving up at the last moment is pretty low. Or maybe you're just a chicken?" |
||
+ | |||
<0156> \{\m{B}} ".. gì?" |
<0156> \{\m{B}} ".. gì?" |
||
// \{\m{B}} "... what?" |
// \{\m{B}} "... what?" |
||
+ | |||
<0157> \{Kyou} "Ông được gắn cho cái mác là một tên lỗ mãng, nhưng sự thật là ông sợ ở một mình với con gái." |
<0157> \{Kyou} "Ông được gắn cho cái mác là một tên lỗ mãng, nhưng sự thật là ông sợ ở một mình với con gái." |
||
// \{Kyou} "You've been labeled as a delinquent, but the truth is you're scared to be alone with a girl." |
// \{Kyou} "You've been labeled as a delinquent, but the truth is you're scared to be alone with a girl." |
||
+ | |||
<0158> \{Kyou} "Chà, nếu là như thế thì hết cách rồi..." |
<0158> \{Kyou} "Chà, nếu là như thế thì hết cách rồi..." |
||
// \{Kyou} "Well, if it's like that, it can't be helped..." |
// \{Kyou} "Well, if it's like that, it can't be helped..." |
||
+ | |||
<0159> \{Kyou} "Chắc ông chỉ là kẻ thua cuộc như Youhei~" |
<0159> \{Kyou} "Chắc ông chỉ là kẻ thua cuộc như Youhei~" |
||
// \{Kyou} "Guess you're a loser just like Youhei~" |
// \{Kyou} "Guess you're a loser just like Youhei~" |
||
+ | |||
<0160> Cô ta đưa hai tay lên và nhún vai cùng với cái thở dài. |
<0160> Cô ta đưa hai tay lên và nhún vai cùng với cái thở dài. |
||
// She shrugs, raising both her hands to her shoulders and forcing a sigh. |
// She shrugs, raising both her hands to her shoulders and forcing a sigh. |
||
+ | |||
<0161> Nhưng cái thái độ đó chẳng làm tôi khó chịu. |
<0161> Nhưng cái thái độ đó chẳng làm tôi khó chịu. |
||
// But that sort of attitude wasn't what bothered me. |
// But that sort of attitude wasn't what bothered me. |
||
+ | |||
<0162> Cái làm tui khó chịu đơn giản như một từ... |
<0162> Cái làm tui khó chịu đơn giản như một từ... |
||
// It was as simple as a single word... |
// It was as simple as a single word... |
||
+ | |||
<0163>Tôi... kẻ thua cuộc như Sunohara...? |
<0163>Tôi... kẻ thua cuộc như Sunohara...? |
||
// Me... a loser like Sunohara...? |
// Me... a loser like Sunohara...? |
||
+ | |||
<0164> \{\m{B}} "\bTất nhiên là tui làm được." |
<0164> \{\m{B}} "\bTất nhiên là tui làm được." |
||
// \{\m{B}} "\bOf course I can.\u" e's saying a phrase that claims he can do it, since he's that much of a dumbass |
// \{\m{B}} "\bOf course I can.\u" e's saying a phrase that claims he can do it, since he's that much of a dumbass |
||
+ | |||
<0165> Tui cầm cái hộp trên tay một lần nữa. |
<0165> Tui cầm cái hộp trên tay một lần nữa. |
||
// I take the box in my hand once again. |
// I take the box in my hand once again. |
||
+ | |||
<0166> \{\m{B}} "Vườn trường phải không?" |
<0166> \{\m{B}} "Vườn trường phải không?" |
||
// \{\m{B}} "You said the school garden, right?" |
// \{\m{B}} "You said the school garden, right?" |
||
+ | |||
<0167> \{Kyou} "Ypu, đúng thế." |
<0167> \{Kyou} "Ypu, đúng thế." |
||
// \{Kyou} "Yup. That's right." |
// \{Kyou} "Yup. That's right." |
||
+ | |||
<0168> Và thế là... |
<0168> Và thế là... |
||
// And then--... |
// And then--... |
||
+ | |||
<0169> |
<0169> |
||
// Tap... tap... tap... tap... |
// Tap... tap... tap... tap... |
||
+ | |||
<0170> \{\m{B}} "" |
<0170> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0171> Mình tới đó nhanh thôi... |
<0171> Mình tới đó nhanh thôi... |
||
// I'll arrive there soon... |
// I'll arrive there soon... |
||
+ | |||
<0172> \{\m{B}} ".. cô ta đã đưa mình vào tròng...." |
<0172> \{\m{B}} ".. cô ta đã đưa mình vào tròng...." |
||
// \{\m{B}} "... she managed to fool me into this..." |
// \{\m{B}} "... she managed to fool me into this..." |
||
+ | |||
<0173> Cô ta đã nắm thóp tui rồi... |
<0173> Cô ta đã nắm thóp tui rồi... |
||
// She really got me there... |
// She really got me there... |
||
+ | |||
<0174> Khi tôi nhận ra thì đã bên ngoài lớp rồi. |
<0174> Khi tôi nhận ra thì đã bên ngoài lớp rồi. |
||
// When I came to, I was outside the classroom. |
// When I came to, I was outside the classroom. |
||
+ | |||
<0175> Cái bữa trưa trên tay tôi sao mà nặng quá. |
<0175> Cái bữa trưa trên tay tôi sao mà nặng quá. |
||
// The lunch I'm holding in my hand feels quite heavy. |
// The lunch I'm holding in my hand feels quite heavy. |
||
+ | |||
<0176> ... chỉ muốn quăng nó đi thôi... |
<0176> ... chỉ muốn quăng nó đi thôi... |
||
// ... what if I just throw this away... |
// ... what if I just throw this away... |
||
+ | |||
<0177> \{\m{B}} "" |
<0177> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0178> Thật đáng sợ khi tưởng tượng ra kết quả... |
<0178> Thật đáng sợ khi tưởng tượng ra kết quả... |
||
// It's too scary just imagining it... |
// It's too scary just imagining it... |
||
+ | |||
<0179> Ánh nắng chói chang của mùa xuân. |
<0179> Ánh nắng chói chang của mùa xuân. |
||
// The bright spring sunlight. |
// The bright spring sunlight. |
||
+ | |||
<0180> Cơn gió thổi qua có hơi lạnh. |
<0180> Cơn gió thổi qua có hơi lạnh. |
||
// The wind was still a bit cold. |
// The wind was still a bit cold. |
||
+ | |||
<0181> Một vài nhóm học sinh đang thưởng thức bữa trưa ở đây. |
<0181> Một vài nhóm học sinh đang thưởng thức bữa trưa ở đây. |
||
// Some groups of people were enjoying their lunch here. |
// Some groups of people were enjoying their lunch here. |
||
+ | |||
<0182> Và đằng kia--... |
<0182> Và đằng kia--... |
||
// And there--... |
// And there--... |
||
+ | |||
<0183> Một cô gái đứng bên ngoài khu vườn. |
<0183> Một cô gái đứng bên ngoài khu vườn. |
||
// A girl on the outskirts of the garden. |
// A girl on the outskirts of the garden. |
||
+ | |||
<0184> \{Ryou} "" |
<0184> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "... sigh..." |
// \{Ryou} "... sigh..." |
||
+ | |||
<0185> Tôi nhận ra cô ấy đang cầm một cái hộp y chang như của tui, và đang ngồi trên một phiến đá như chờ ai đó. |
<0185> Tôi nhận ra cô ấy đang cầm một cái hộp y chang như của tui, và đang ngồi trên một phiến đá như chờ ai đó. |
||
// I see her holding a wrapped box like mine on her lap, and she's sitting on a stone bench as if she's waiting for someone. |
// I see her holding a wrapped box like mine on her lap, and she's sitting on a stone bench as if she's waiting for someone. |
||
+ | |||
<0186> Cô ấy có biết là mỉnh đến không...? |
<0186> Cô ấy có biết là mỉnh đến không...? |
||
// Did she know I was coming...? |
// Did she know I was coming...? |
||
+ | |||
<0187> Hay là... cô ấy giữ chỗ dùm ai đó...? |
<0187> Hay là... cô ấy giữ chỗ dùm ai đó...? |
||
// Or maybe... she reserved the seat for someone else...? |
// Or maybe... she reserved the seat for someone else...? |
||
+ | |||
<0188> Cái khả năng đó là tôi có hơi cao đấy. |
<0188> Cái khả năng đó là tôi có hơi cao đấy. |
||
// The possibility of it being for me is high. |
// The possibility of it being for me is high. |
||
+ | |||
<0189> Hay là, Kyou đã nói với Fujibayashi là ăn trưa cùng tôi ở đây. |
<0189> Hay là, Kyou đã nói với Fujibayashi là ăn trưa cùng tôi ở đây. |
||
// Or perhaps, Kyou told Fujibayashi to eat with me in this place. |
// Or perhaps, Kyou told Fujibayashi to eat with me in this place. |
||
+ | |||
<0190> \{\m{B}} "Chậc... cái thứ dễ hiểu ở cô ta nhất là cái tính tình khó chịu..." |
<0190> \{\m{B}} "Chậc... cái thứ dễ hiểu ở cô ta nhất là cái tính tình khó chịu..." |
||
// \{\m{B}} "Man... the only easy thing to understand about her is her annoying personality..." |
// \{\m{B}} "Man... the only easy thing to understand about her is her annoying personality..." |
||
+ | |||
<0191> Tôi thở dài khi di chuyển về trước. |
<0191> Tôi thở dài khi di chuyển về trước. |
||
// I left a big sigh as I move ahead. |
// I left a big sigh as I move ahead. |
||
+ | |||
<0192> Chân tôi đạp lên bãi cỏ. |
<0192> Chân tôi đạp lên bãi cỏ. |
||
// My feet ruffle against the lawn. |
// My feet ruffle against the lawn. |
||
+ | |||
<0193> \{Ryou} "" |
<0193> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "... ah..." |
// \{Ryou} "... ah..." |
||
+ | |||
<0194> Fujibayashi nhận ra tôi và vai cô ấy run nhẹ một cái như để phản ứng với tiếng động lạ. |
<0194> Fujibayashi nhận ra tôi và vai cô ấy run nhẹ một cái như để phản ứng với tiếng động lạ. |
||
// Fujibayashi notices me and her shoulders tremble for a moment as she reacts with a faint voice. |
// Fujibayashi notices me and her shoulders tremble for a moment as she reacts with a faint voice. |
||
+ | |||
<0195> Cô ấy nhìn về phía này, mặt cô ấy trở nên đỏ đậm. |
<0195> Cô ấy nhìn về phía này, mặt cô ấy trở nên đỏ đậm. |
||
// She looks this way, her face blushing a deep red. |
// She looks this way, her face blushing a deep red. |
||
+ | |||
<0196> \{Ryou} "" |
<0196> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "Ah... wawa..." |
// \{Ryou} "Ah... wawa..." |
||
+ | |||
<0197> và cô ấy hốt hoảng... |
<0197> và cô ấy hốt hoảng... |
||
// And then, she panics... |
// And then, she panics... |
||
+ | |||
<0198> \{\m{B}} "" |
<0198> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "...?" |
// \{\m{B}} "...?" |
||
+ | |||
<0199> Cái phản ứng đó là sao...? |
<0199> Cái phản ứng đó là sao...? |
||
// What's with that response...? |
// What's with that response...? |
||
+ | |||
<0200> \{\m{B}} "" |
<0200> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "... um... yo...?" |
// \{\m{B}} "... um... yo...?" |
||
+ | |||
<0201> \{Ryou} "a..anou... cám ơn cậu rất nhiều." |
<0201> \{Ryou} "a..anou... cám ơn cậu rất nhiều." |
||
// \{Ryou} "U... um... thank you very much." |
// \{Ryou} "U... um... thank you very much." |
||
+ | |||
<0202> \{\m{B}} "" |
<0202> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "... eh?" |
// \{\m{B}} "... eh?" |
||
+ | |||
<0203> \{Ryou} "V-về bữa trưa.... mình rất vui.... ừm.... khi bạn mời mình..." |
<0203> \{Ryou} "V-về bữa trưa.... mình rất vui.... ừm.... khi bạn mời mình..." |
||
// \{Ryou} "A-about lunch... I'm glad you... well... that you invited me..." |
// \{Ryou} "A-about lunch... I'm glad you... well... that you invited me..." |
||
+ | |||
<0204> \{\m{B}} "...??" |
<0204> \{\m{B}} "...??" |
||
// \{\m{B}} "...??" |
// \{\m{B}} "...??" |
||
+ | |||
<0205> Tôi đã mời cô ấy...? |
<0205> Tôi đã mời cô ấy...? |
||
// I invited her...? |
// I invited her...? |
||
+ | |||
<0206> Toàn bộ việc này là sao? |
<0206> Toàn bộ việc này là sao? |
||
// What does this all mean? |
// What does this all mean? |
||
+ | |||
<0207> \{Ryou} "Mi-mình nghe.... ừm.... chị nói...." |
<0207> \{Ryou} "Mi-mình nghe.... ừm.... chị nói...." |
||
// \{Ryou} "I-I heard from... um... my sister..." |
// \{Ryou} "I-I heard from... um... my sister..." |
||
+ | |||
<0208> .... không phải là..... Kyou chứ.... |
<0208> .... không phải là..... Kyou chứ.... |
||
// ... it can't be... that Kyou... |
// ... it can't be... that Kyou... |
||
+ | |||
<0209> \{Ryou} "Là \m{A}-kun.... muốn ăn trưa cùng mình..." |
<0209> \{Ryou} "Là \m{A}-kun.... muốn ăn trưa cùng mình..." |
||
// \{Ryou} "That \m{A}-kun... would like to eat lunch with me..." |
// \{Ryou} "That \m{A}-kun... would like to eat lunch with me..." |
||
+ | |||
<0210> \{\m{B}} "" |
<0210> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0211> ..... cô ta đúng là đã tóm được tôi rồi..... |
<0211> ..... cô ta đúng là đã tóm được tôi rồi..... |
||
// ... she really got me... |
// ... she really got me... |
||
+ | |||
<0212> Tôi đã không ngờ là nó sẽ trở thành như vậy.... |
<0212> Tôi đã không ngờ là nó sẽ trở thành như vậy.... |
||
// I didn't expect it would turn out like this... |
// I didn't expect it would turn out like this... |
||
+ | |||
<0213> 'Tôi' ... hử... |
<0213> 'Tôi' ... hử... |
||
// 'Me'... huh... |
// 'Me'... huh... |
||
+ | |||
<0214> Tch... ra là thế.... |
<0214> Tch... ra là thế.... |
||
// Tch... so that's what it is... |
// Tch... so that's what it is... |
||
+ | |||
<0215> Tôi nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của Fujibayashi. |
<0215> Tôi nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của Fujibayashi. |
||
// I look at Fujibayashi's reddened face. |
// I look at Fujibayashi's reddened face. |
||
+ | |||
<0216> Nói sự thật cho cô ta thật đơn giản... |
<0216> Nói sự thật cho cô ta thật đơn giản... |
||
// Telling her the truth would be simple... |
// Telling her the truth would be simple... |
||
+ | |||
<0217> \{Ryou} "...\{A}-kun...?" |
<0217> \{Ryou} "...\{A}-kun...?" |
||
// \{Ryou} "...\m{A}-kun...?" |
// \{Ryou} "...\m{A}-kun...?" |
||
+ | |||
<0218> Nhưng... có thể làm cô ấy khóc.... |
<0218> Nhưng... có thể làm cô ấy khóc.... |
||
// But... I think I might make her cry... |
// But... I think I might make her cry... |
||
+ | |||
<0219> \{\m{B}} "P...phải.... chúng ta có thể, lâu lâu một lần..." |
<0219> \{\m{B}} "P...phải.... chúng ta có thể, lâu lâu một lần..." |
||
// \{\m{B}} "Y... yeah... thought we could, every once in a while..." |
// \{\m{B}} "Y... yeah... thought we could, every once in a while..." |
||
+ | |||
<0220> \{Ryou} "" |
<0220> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "Ah..." |
// \{Ryou} "Ah..." |
||
+ | |||
<0221> Khuôn mặt cô ấy còn đỏ hơn khi cô ấy vui mừng. |
<0221> Khuôn mặt cô ấy còn đỏ hơn khi cô ấy vui mừng. |
||
// Her happy face reddened even more. |
// Her happy face reddened even more. |
||
+ | |||
<0222> Cái phản ứng này... |
<0222> Cái phản ứng này... |
||
// This reaction... |
// This reaction... |
||
+ | |||
<0223> \{Kyou} "... tui sẽ hỏi thẳng ông." |
<0223> \{Kyou} "... tui sẽ hỏi thẳng ông." |
||
// \{Kyou} "... I'll be frank with you." |
// \{Kyou} "... I'll be frank with you." |
||
+ | |||
<0224> \{\m{B}} "Cái gì?" |
<0224> \{\m{B}} "Cái gì?" |
||
// \{\m{B}} "What?" |
// \{\m{B}} "What?" |
||
+ | |||
<0225> \{Kyou} "Ông nghĩ Ryou như thế nào?" |
<0225> \{Kyou} "Ông nghĩ Ryou như thế nào?" |
||
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?" |
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?" |
||
+ | |||
<0226> \{\m{B}} "...nghĩ như thế... nào á?" |
<0226> \{\m{B}} "...nghĩ như thế... nào á?" |
||
// \{\m{B}} "... what do I... think?" |
// \{\m{B}} "... what do I... think?" |
||
+ | |||
<0227> \{Kyou} "" |
<0227> \{Kyou} "" |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | |||
<0228> \{\m{B}} "Nói rõ ràng xem nào." |
<0228> \{\m{B}} "Nói rõ ràng xem nào." |
||
// \{\m{B}} "Say it clearly." |
// \{\m{B}} "Say it clearly." |
||
+ | |||
<0229> \{Kyou} "Ông có thích nó không? Hay ghét nó?" |
<0229> \{Kyou} "Ông có thích nó không? Hay ghét nó?" |
||
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?" |
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?" |
||
+ | |||
<0230> \{\m{B}} "... cả hai đều không phải." |
<0230> \{\m{B}} "... cả hai đều không phải." |
||
// \{\m{B}} "... neither of the two, really." |
// \{\m{B}} "... neither of the two, really." |
||
+ | |||
<0231> \{Kyou} "Trả lời thật rõ ràng coi." |
<0231> \{Kyou} "Trả lời thật rõ ràng coi." |
||
// \{Kyou} "Give me a clear answer." |
// \{Kyou} "Give me a clear answer." |
||
+ | |||
<0232> \{\m{B}} "Tụi tui chỉ mới học cùng lớp chưa lâu thì làm sao tui trả lời được chứ?" |
<0232> \{\m{B}} "Tụi tui chỉ mới học cùng lớp chưa lâu thì làm sao tui trả lời được chứ?" |
||
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?" |
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?" |
||
+ | |||
<0233> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó chứ?" |
<0233> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó chứ?" |
||
// \{Kyou} "But you don't hate her?" |
// \{Kyou} "But you don't hate her?" |
||
+ | |||
<0234> \{\m{B}} "Ừm, chẳng có lí do để ghét, nhưng... bà đang muốn nói gì đây?" |
<0234> \{\m{B}} "Ừm, chẳng có lí do để ghét, nhưng... bà đang muốn nói gì đây?" |
||
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to, but... what do you want to say anyway?" |
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to, but... what do you want to say anyway?" |
||
+ | |||
<0235> \{Kyou} "Ông tự hiểu được mà, phải không?" |
<0235> \{Kyou} "Ông tự hiểu được mà, phải không?" |
||
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?" |
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?" |
||
+ | |||
<0236> \{\m{B}} "" |
<0236> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0237> Một kế hoạch lớn để gần nhau hơn.. à. |
<0237> Một kế hoạch lớn để gần nhau hơn.. à. |
||
// A big plan to get close... huh. |
// A big plan to get close... huh. |
||
+ | |||
<0238> Ý trời.. |
<0238> Ý trời.. |
||
// Oh crap... |
// Oh crap... |
||
+ | |||
<0239> Có cảm giác kế hoạch của cô ta là muốn mình đeo đuổi cô em gái... |
<0239> Có cảm giác kế hoạch của cô ta là muốn mình đeo đuổi cô em gái... |
||
// Feels like her plan was to get me attached to her sister... |
// Feels like her plan was to get me attached to her sister... |
||
+ | |||
<0240> \{Ryou} "Ah... \{A}-kun..?" |
<0240> \{Ryou} "Ah... \{A}-kun..?" |
||
// \{Ryou} "Ah... \m{A}-kun...?" |
// \{Ryou} "Ah... \m{A}-kun...?" |
||
+ | |||
<0241> \{\m{B}} "Ế? Gì thế?" |
<0241> \{\m{B}} "Ế? Gì thế?" |
||
// \{\m{B}} "Eh? What is it?" |
// \{\m{B}} "Eh? What is it?" |
||
+ | |||
<0242> \{Ryou} "Ừm... bữa trưa..." |
<0242> \{Ryou} "Ừm... bữa trưa..." |
||
// \{Ryou} "Um... about that lunch..." |
// \{Ryou} "Um... about that lunch..." |
||
+ | |||
<0243> \{\m{B}} "À... cái này..." |
<0243> \{\m{B}} "À... cái này..." |
||
// \{\m{B}} "Ah... this is..." |
// \{\m{B}} "Ah... this is..." |
||
+ | |||
<0244> \{Ryou} "... là của chị mình?" |
<0244> \{Ryou} "... là của chị mình?" |
||
// \{Ryou} "... my sister's?" |
// \{Ryou} "... my sister's?" |
||
+ | |||
<0245> Kyou ơi.... đây chẳng phải là lỗ hỗng trong kế hoạch của bà sao? |
<0245> Kyou ơi.... đây chẳng phải là lỗ hỗng trong kế hoạch của bà sao? |
||
// That Kyou... isn't this a hole in her plan...? |
// That Kyou... isn't this a hole in her plan...? |
||
+ | |||
<0246> Bình thường thì.... làm sao mình có thể nói tự nhiên có hộp cơm trưa giống cô ấy được. |
<0246> Bình thường thì.... làm sao mình có thể nói tự nhiên có hộp cơm trưa giống cô ấy được. |
||
// Think about it normally... I can't just say I just happened to have the same lunch box as her. |
// Think about it normally... I can't just say I just happened to have the same lunch box as her. |
||
+ | |||
<0247> \{Ryou} "... sao mà \{A}-kun có nó...?" |
<0247> \{Ryou} "... sao mà \{A}-kun có nó...?" |
||
// \{Ryou} "... why does \m{A}-kun have that...?" |
// \{Ryou} "... why does \m{A}-kun have that...?" |
||
+ | |||
<0248> \{\m{B}} "... thật ra là mình bị tấn công trên đường." |
<0248> \{\m{B}} "... thật ra là mình bị tấn công trên đường." |
||
// \{\m{B}} "... truth is I was attacked on the way." |
// \{\m{B}} "... truth is I was attacked on the way." |
||
+ | |||
<0249> \{Ryou} "Hả? Bạn bị... tấn công á?" |
<0249> \{Ryou} "Hả? Bạn bị... tấn công á?" |
||
// \{Ryou} "Eh? You were... attacked?" |
// \{Ryou} "Eh? You were... attacked?" |
||
+ | |||
<0250> \{\m{B}} "Phải." |
<0250> \{\m{B}} "Phải." |
||
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
+ | |||
<0251> \{\m{B}} "Chị của bạn xông vào mình khi mình đang đi mua bánh mì." |
<0251> \{\m{B}} "Chị của bạn xông vào mình khi mình đang đi mua bánh mì." |
||
// \{\m{B}} "Your sister came at me when I was on my way to get some bread." |
// \{\m{B}} "Your sister came at me when I was on my way to get some bread." |
||
+ | |||
<0252> \{\m{B}} "Cô ấy đã đổi bữa trưa với mình." |
<0252> \{\m{B}} "Cô ấy đã đổi bữa trưa với mình." |
||
// \{\m{B}} "She made me come here instead." |
// \{\m{B}} "She made me come here instead." |
||
+ | |||
<0253> \{Ryou} "Là như thế... à." |
<0253> \{Ryou} "Là như thế... à." |
||
// \{Ryou} "Is... that so." |
// \{Ryou} "Is... that so." |
||
+ | |||
<0254> \{\m{B}} "Mình thực sự muốn ăn bánh mì cà ri và bánh dứa..." |
<0254> \{\m{B}} "Mình thực sự muốn ăn bánh mì cà ri và bánh dứa..." |
||
// \{\m{B}} "I really wanted that curry bread and melonpan..." |
// \{\m{B}} "I really wanted that curry bread and melonpan..." |
||
+ | |||
<0255> \{\m{B}} "Geez... tính ích kỷ của cậu ấy thật là phiền." |
<0255> \{\m{B}} "Geez... tính ích kỷ của cậu ấy thật là phiền." |
||
// \{\m{B}} "Geez... troubling people with her selfishness." |
// \{\m{B}} "Geez... troubling people with her selfishness." |
||
+ | |||
<0256> \{\m{B}} "Mà, nếu mình từ chối thì ắt là mình đã nói dối từ lúc đó rồi." |
<0256> \{\m{B}} "Mà, nếu mình từ chối thì ắt là mình đã nói dối từ lúc đó rồi." |
||
// \{\m{B}} "Well, if I had refused, I'm sure I'd be lying in the hallway right now." |
// \{\m{B}} "Well, if I had refused, I'm sure I'd be lying in the hallway right now." |
||
+ | |||
<0257> \{Ryou} "A... nhưng thật sự thì chị ấy dễ thương ấy chứ." |
<0257> \{Ryou} "A... nhưng thật sự thì chị ấy dễ thương ấy chứ." |
||
// \{Ryou} "Ah... but the truth is she's nice." |
// \{Ryou} "Ah... but the truth is she's nice." |
||
+ | |||
<0258> \{Ryou} "Chị ấy cũng thức dậy sớm để làm bữa trưa cho mình." |
<0258> \{Ryou} "Chị ấy cũng thức dậy sớm để làm bữa trưa cho mình." |
||
// \{Ryou} "My sister even got up early to make my lunch as well." |
// \{Ryou} "My sister even got up early to make my lunch as well." |
||
+ | |||
<0259> \{\m{B}} "... ngắn gọn là, cả hai hộp cơm đều do cậu ấy làm?" |
<0259> \{\m{B}} "... ngắn gọn là, cả hai hộp cơm đều do cậu ấy làm?" |
||
// \{\m{B}} "... so in short, these two lunch boxes were made by her?" |
// \{\m{B}} "... so in short, these two lunch boxes were made by her?" |
||
+ | |||
<0260> \{Ryou} "Chị ấy đã thức dậy lúc sáu giờ sáng nay đấy." |
<0260> \{Ryou} "Chị ấy đã thức dậy lúc sáu giờ sáng nay đấy." |
||
// \{Ryou} "She woke up around six o'clock this morning." |
// \{Ryou} "She woke up around six o'clock this morning." |
||
+ | |||
<0261> \{Ryou} "Ừm... vì chị mình giỏi hơn mình trong việc nấu nướng, nên..." |
<0261> \{Ryou} "Ừm... vì chị mình giỏi hơn mình trong việc nấu nướng, nên..." |
||
// \{Ryou} "Well... my sister is much better than me when it comes to cooking, so..." |
// \{Ryou} "Well... my sister is much better than me when it comes to cooking, so..." |
||
+ | |||
<0262> \{\m{B}} "Ngạc nhiên đấy. Bình thường mình nghĩ là bạn phải nấu nướng giỏi hơn chứ..." |
<0262> \{\m{B}} "Ngạc nhiên đấy. Bình thường mình nghĩ là bạn phải nấu nướng giỏi hơn chứ..." |
||
// \{\m{B}} "That's surprising. If I think about it normally, it looks like you're a much better cook..." |
// \{\m{B}} "That's surprising. If I think about it normally, it looks like you're a much better cook..." |
||
+ | |||
<0263> \{Ryou} "K-không phải đâu..." |
<0263> \{Ryou} "K-không phải đâu..." |
||
// \{Ryou} "N-not at all..." |
// \{Ryou} "N-not at all..." |
||
+ | |||
<0264> \{Ryou} "Bạn không tưởng tượng nổi... mình nấu tệ thế nào đâu..." |
<0264> \{Ryou} "Bạn không tưởng tượng nổi... mình nấu tệ thế nào đâu..." |
||
// \{Ryou} "No matter how you look at it... my cooking is terrible..." |
// \{Ryou} "No matter how you look at it... my cooking is terrible..." |
||
+ | |||
<0265> \{\m{B}} "Hừm, thật vậy sao?" |
<0265> \{\m{B}} "Hừm, thật vậy sao?" |
||
// \{\m{B}} "Hmm, really?" |
// \{\m{B}} "Hmm, really?" |
||
+ | |||
<0266> \{Ryou} "A... nhưng bù lại mình giỏi việc nhà." |
<0266> \{Ryou} "A... nhưng bù lại mình giỏi việc nhà." |
||
// \{Ryou} "Ah... but, I'm good at chores." |
// \{Ryou} "Ah... but, I'm good at chores." |
||
+ | |||
<0267> \{Ryou} "Mình luôn tự hào là mình có thể sắp xếp và dọn dẹp các thứ một cách tốt đẹp." |
<0267> \{Ryou} "Mình luôn tự hào là mình có thể sắp xếp và dọn dẹp các thứ một cách tốt đẹp." |
||
// \{Ryou} "I'm always praised about how good I am at organizing and cleaning things up." |
// \{Ryou} "I'm always praised about how good I am at organizing and cleaning things up." |
||
+ | |||
<0268> Tôi cũng hơi cảm thấy như thế. |
<0268> Tôi cũng hơi cảm thấy như thế. |
||
// I kinda feel that way too. |
// I kinda feel that way too. |
||
+ | |||
<0269> \{\m{B}} "Nhân tiện..." |
<0269> \{\m{B}} "Nhân tiện..." |
||
// \{\m{B}} "By the way..." |
// \{\m{B}} "By the way..." |
||
+ | |||
<0270> \{Ryou} "V-vâng?" |
<0270> \{Ryou} "V-vâng?" |
||
// \{Ryou} "Y-yes?" |
// \{Ryou} "Y-yes?" |
||
+ | |||
<0271> \{\m{B}} "Mình ngồi kế bạn có được không?" |
<0271> \{\m{B}} "Mình ngồi kế bạn có được không?" |
||
// \{\m{B}} "Is it okay if I sit next to you?" |
// \{\m{B}} "Is it okay if I sit next to you?" |
||
+ | |||
<0272> \{Ryou} "Ế...?K-ke.... kế bên mình á?!" |
<0272> \{Ryou} "Ế...?K-ke.... kế bên mình á?!" |
||
// \{Ryou} "Eh...? N-ne... next to me?!" |
// \{Ryou} "Eh...? N-ne... next to me?!" |
||
+ | |||
<0273> \{\m{B}} "Ừ, mà nếu bạn không muốn thì mình có thể đứng ăn." |
<0273> \{\m{B}} "Ừ, mà nếu bạn không muốn thì mình có thể đứng ăn." |
||
// \{\m{B}} "Uh, well if you don't want me to, I'll eat standing." |
// \{\m{B}} "Uh, well if you don't want me to, I'll eat standing." |
||
+ | |||
<0274> \{Ryou} "A.... bạn cứ tự nhiên." |
<0274> \{Ryou} "A.... bạn cứ tự nhiên." |
||
// \{Ryou} "Ah... p-please, have a seat." |
// \{Ryou} "Ah... p-please, have a seat." |
||
+ | |||
<0275> Mặc của Fujibayashi ửng lên khi tôi ngồi xuống. |
<0275> Mặc của Fujibayashi ửng lên khi tôi ngồi xuống. |
||
// Fujibayashi's face blushes simply from me taking a seat there. |
// Fujibayashi's face blushes simply from me taking a seat there. |
||
+ | |||
<0276> Tôi ngồi cách cô ấy một chút trên ghế đá. |
<0276> Tôi ngồi cách cô ấy một chút trên ghế đá. |
||
// I space myself a bit from her on the stone bench. |
// I space myself a bit from her on the stone bench. |
||
+ | |||
<0277> Rồi tôi đặt hộp cơm mà Kyou đã ép tôi lên đùi mình. |
<0277> Rồi tôi đặt hộp cơm mà Kyou đã ép tôi lên đùi mình. |
||
// And then I placed the lunch box that Kyou forced on me in my lap. |
// And then I placed the lunch box that Kyou forced on me in my lap. |
||
+ | |||
<0278> \{Ryou} "A..." |
<0278> \{Ryou} "A..." |
||
// \{Ryou} "Ah..." |
// \{Ryou} "Ah..." |
||
+ | |||
<0279> \{\m{B}} "Hửm?" |
<0279> \{\m{B}} "Hửm?" |
||
// \{\m{B}} "Hmm?" |
// \{\m{B}} "Hmm?" |
||
+ | |||
<0280> \{Ryou} "A... hai hộp giống nhau... quá nhỉ...." |
<0280> \{Ryou} "A... hai hộp giống nhau... quá nhỉ...." |
||
// \{Ryou} "Ah... the lunch boxes match... don't they..." |
// \{Ryou} "Ah... the lunch boxes match... don't they..." |
||
+ | |||
<0281> |
<0281> |
||
// Clumsily, her face blushes red as she breaks a smile. |
// Clumsily, her face blushes red as she breaks a smile. |
||
+ | |||
<0282> \{\m{B}} "" |
<0282> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0283> Chúng đúng là rất giống nhau.... |
<0283> Chúng đúng là rất giống nhau.... |
||
// They really do match... |
// They really do match... |
||
+ | |||
<0284> \{\m{B}} "Do cùng một đầu bếp nên mình nghĩ chắc bên trong chúng cũng có thể giống nhau." |
<0284> \{\m{B}} "Do cùng một đầu bếp nên mình nghĩ chắc bên trong chúng cũng có thể giống nhau." |
||
// \{\m{B}} "The same person cooked this, so the contents might be the same too, I guess." |
// \{\m{B}} "The same person cooked this, so the contents might be the same too, I guess." |
||
+ | |||
<0285> \{Ryou} "Mình cũng nghĩ như thế." |
<0285> \{Ryou} "Mình cũng nghĩ như thế." |
||
// \{Ryou} "I surely think so too." |
// \{Ryou} "I surely think so too." |
||
+ | |||
<0286> \{\m{B}} "Chúng ta bắt đầu nào." |
<0286> \{\m{B}} "Chúng ta bắt đầu nào." |
||
// \{\m{B}} "Let's eat." |
// \{\m{B}} "Let's eat." |
||
+ | |||
<0287> \{Ryou} "U-ừ" |
<0287> \{Ryou} "U-ừ" |
||
// \{Ryou} "O-okay." |
// \{Ryou} "O-okay." |
||
+ | |||
<0288> Cả hai chúng tôi cùng lúc gỡ cái hộp cùng lúc. |
<0288> Cả hai chúng tôi cùng lúc gỡ cái hộp cùng lúc. |
||
// We both untie our packages at the same time. |
// We both untie our packages at the same time. |
||
+ | |||
<0289> Rồi đến cái nắp. |
<0289> Rồi đến cái nắp. |
||
// And then I remove the lid. |
// And then I remove the lid. |
||
+ | |||
<0290> |
<0290> |
||
// Flip...。 |
// Flip...。 |
||
+ | |||
<0291> Tôi nhanh chóng đóng nắp lại ngay giây thứ hai. |
<0291> Tôi nhanh chóng đóng nắp lại ngay giây thứ hai. |
||
// I quickly close the lid the next second. |
// I quickly close the lid the next second. |
||
+ | |||
<0292> \{\m{B}} "" |
<0292> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0293> \{Ryou} "..? Chuyện gì vậy?" |
<0293> \{Ryou} "..? Chuyện gì vậy?" |
||
// \{Ryou} "...? What's wrong?" |
// \{Ryou} "...? What's wrong?" |
||
+ | |||
<0294> \{\m{B}} "Chỉ là, có vài thứ...." |
<0294> \{\m{B}} "Chỉ là, có vài thứ...." |
||
// \{\m{B}} "Just, something..." |
// \{\m{B}} "Just, something..." |
||
+ | |||
<0295> Tôi hé nắp ra một tí. |
<0295> Tôi hé nắp ra một tí. |
||
// I open it again and take a peek. |
// I open it again and take a peek. |
||
+ | |||
<0296> Chỉ một chút thôi.... đủ để tôi nhìn vào bên trong. |
<0296> Chỉ một chút thôi.... đủ để tôi nhìn vào bên trong. |
||
// Just for a bit... I look inside to see the contents of the box. |
// Just for a bit... I look inside to see the contents of the box. |
||
+ | |||
<0297> \{\m{B}} "" |
<0297> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0298> Một hình trái tim to tướng đập vào mắt tôi... |
<0298> Một hình trái tim to tướng đập vào mắt tôi... |
||
// A big heart mark reflects in my eyes... |
// A big heart mark reflects in my eyes... |
||
+ | |||
<0299> Nằm trên lớp cơm... nó được trộn chung với cá băm nhỏ thì phải? |
<0299> Nằm trên lớp cơm... nó được trộn chung với cá băm nhỏ thì phải? |
||
// On top of the rice... that's made with mashed fish, right? |
// On top of the rice... that's made with mashed fish, right? |
||
+ | |||
<0300> Này... làm thế quái nào mà tôi có thể ăn những thứ xấu hổ như vầy được?! |
<0300> Này... làm thế quái nào mà tôi có thể ăn những thứ xấu hổ như vầy được?! |
||
// Hey... how the hell would I eat something embarrassing like this?! |
// Hey... how the hell would I eat something embarrassing like this?! |
||
+ | |||
<0301> Bắt đầu mệt rồi đây! |
<0301> Bắt đầu mệt rồi đây! |
||
// This is harassment! |
// This is harassment! |
||
+ | |||
<0302> \{Ryou} ".... \m{A}-kun?" |
<0302> \{Ryou} ".... \m{A}-kun?" |
||
// \{Ryou} "...\m{A}-kun?" |
// \{Ryou} "...\m{A}-kun?" |
||
+ | |||
<0303> \{\m{B}} "Fujibayashi, có gì trong hộp của bạn thế?" |
<0303> \{\m{B}} "Fujibayashi, có gì trong hộp của bạn thế?" |
||
// \{\m{B}} "Fujibayashi, what's in your box?" |
// \{\m{B}} "Fujibayashi, what's in your box?" |
||
+ | |||
<0304> \{Ryou} "Ế? Cái gì trong hộp của mình à?" |
<0304> \{Ryou} "Ế? Cái gì trong hộp của mình à?" |
||
// \{Ryou} "Eh? What's in my box?" |
// \{Ryou} "Eh? What's in my box?" |
||
+ | |||
<0305> Fujibayashi làm một vẻ bí ẩn khi nghiêng đầu. |
<0305> Fujibayashi làm một vẻ bí ẩn khi nghiêng đầu. |
||
// Fujibayashi makes a mysterious face as she tilts her head. |
// Fujibayashi makes a mysterious face as she tilts her head. |
||
+ | |||
<0306> Và cô ấy nhìn chăm chú vào hộp cơm trưa. |
<0306> Và cô ấy nhìn chăm chú vào hộp cơm trưa. |
||
// And then she looks carefully at her lunch box. |
// And then she looks carefully at her lunch box. |
||
+ | |||
<0307> \{Ryou} "Ừm... nó giống như thế này." |
<0307> \{Ryou} "Ừm... nó giống như thế này." |
||
// \{Ryou} "Um... it looks like this." |
// \{Ryou} "Um... it looks like this." |
||
+ | |||
<0308> Cô ấy đặt hộp cơm lên đùi và nghiêng nó để tôi thấy. |
<0308> Cô ấy đặt hộp cơm lên đùi và nghiêng nó để tôi thấy. |
||
// She puts the lunch box on her lap and leans over to show it to me. |
// She puts the lunch box on her lap and leans over to show it to me. |
||
+ | |||
<0309> \{\m{B}} "... một con gấu.... không, là gấu trúc...?" |
<0309> \{\m{B}} "... một con gấu.... không, là gấu trúc...?" |
||
// \{\m{B}} "... a bear... no, a panda...?" |
// \{\m{B}} "... a bear... no, a panda...?" |
||
+ | |||
<0310> \{Ryou} "Chị ấy thích những thứ như vầy." |
<0310> \{Ryou} "Chị ấy thích những thứ như vầy." |
||
// \{Ryou} "My sister likes this sort of stuff." |
// \{Ryou} "My sister likes this sort of stuff." |
||
+ | |||
<0311> Cô ấy cười khúc khích. |
<0311> Cô ấy cười khúc khích. |
||
// She smiles while she giggles. |
// She smiles while she giggles. |
||
+ | |||
<0312> \{Ryou} "A... còn của bạn là gì, \m{A}-kun?" |
<0312> \{Ryou} "A... còn của bạn là gì, \m{A}-kun?" |
||
// \{Ryou} "Ah... what pattern is yours, \m{A}-kun?" |
// \{Ryou} "Ah... what pattern is yours, \m{A}-kun?" |
||
+ | |||
<0313> \{\m{B}} "... ăn thôi nào!" |
<0313> \{\m{B}} "... ăn thôi nào!" |
||
− | // \{\m{B}} "... let's dig in!!" |
+ | // \{\m{B}} "... let's dig in!!" |
+ | // Câu này theo tui là do Tomoya muốn hủy chứng cứ nên ăn vội ăn vàng -> lấp liếm câu hỏi của Ryou. |
||
+ | |||
<0314> Tôi nhanh chóng mở nắp hộp ra và dùng đôi đũa gắp cơm thật lẹ. |
<0314> Tôi nhanh chóng mở nắp hộp ra và dùng đôi đũa gắp cơm thật lẹ. |
||
// I open up the box in an exaggerated fashion, and while like that I chug down the rice with my chopsticks. |
// I open up the box in an exaggerated fashion, and while like that I chug down the rice with my chopsticks. |
||
+ | |||
<0315> \{\m{B}} "" |
<0315> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "Ugh... cough, cough!" |
// \{\m{B}} "Ugh... cough, cough!" |
||
+ | |||
<0316> \{Ryou} "Wah, a..... wawa, bạn không sao chứ?!" |
<0316> \{Ryou} "Wah, a..... wawa, bạn không sao chứ?!" |
||
// \{Ryou} "Wah, ah... wawa, are you okay?!" |
// \{Ryou} "Wah, ah... wawa, are you okay?!" |
||
+ | |||
<0317> \{\m{B}} ".... Kh-không sao... chỉ là bị nghẹn một ít cơm thôi....!" |
<0317> \{\m{B}} ".... Kh-không sao... chỉ là bị nghẹn một ít cơm thôi....!" |
||
// \{\m{B}} "Cough, cough... I-I'm fine... just some rice is stuck in my chest... cough!" |
// \{\m{B}} "Cough, cough... I-I'm fine... just some rice is stuck in my chest... cough!" |
||
+ | |||
<0318> \{Ryou} "A...ư... u-ừm, để mình, để mình lấy ít nước trà." |
<0318> \{Ryou} "A...ư... u-ừm, để mình, để mình lấy ít nước trà." |
||
// \{Ryou} "Ah... uh... u-umm, I-I'll, I'll get some tea." |
// \{Ryou} "Ah... uh... u-umm, I-I'll, I'll get some tea." |
||
+ | |||
<0319> \{\m{B}} "Cám ơn bạn...." |
<0319> \{\m{B}} "Cám ơn bạn...." |
||
// \{\m{B}} "Thanks..." |
// \{\m{B}} "Thanks..." |
||
+ | |||
<0320> Thấy tôi ho dữ nhiều, cô ấy hoảng hốt pha trà vào thẳng một chai nước. |
<0320> Thấy tôi ho dữ nhiều, cô ấy hoảng hốt pha trà vào thẳng một chai nước. |
||
// Seeing me cough violently, she desperately pours tea into a water bottle. |
// Seeing me cough violently, she desperately pours tea into a water bottle. |
||
+ | |||
<0321> \{Ryou} "Đ-đây." |
<0321> \{Ryou} "Đ-đây." |
||
// \{Ryou} "H-here." |
// \{Ryou} "H-here." |
||
+ | |||
<0322> \{\m{B}} "Ư... cám ơn...." |
<0322> \{\m{B}} "Ư... cám ơn...." |
||
// \{\m{B}} "Ugh... thank you..." |
// \{\m{B}} "Ugh... thank you..." |
||
+ | |||
<0323> |
<0323> |
||
// Glug... glug... glug... glug... |
// Glug... glug... glug... glug... |
||
+ | |||
<0324> \{\m{B}} ".... phù..." |
<0324> \{\m{B}} ".... phù..." |
||
// \{\m{B}} "... whew..." |
// \{\m{B}} "... whew..." |
||
+ | |||
<0325> \{Ryou} "Ư...ừm.. bạn... không sao chứ?" |
<0325> \{Ryou} "Ư...ừm.. bạn... không sao chứ?" |
||
// \{Ryou} "Uh... um... are you... okay?" |
// \{Ryou} "Uh... um... are you... okay?" |
||
+ | |||
<0326> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì ổn rồi." |
<0326> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì ổn rồi." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, I'm fine now." |
// \{\m{B}} "Yeah, I'm fine now." |
||
+ | |||
<0327> \{Ryou} "Ừm... bạn đói.. đến như thế cơ à?" |
<0327> \{Ryou} "Ừm... bạn đói.. đến như thế cơ à?" |
||
// \{Ryou} "Um... were you really... that hungry?" |
// \{Ryou} "Um... were you really... that hungry?" |
||
+ | |||
<0328> \{\m{B}} "Hử?" |
<0328> \{\m{B}} "Hử?" |
||
// \{\m{B}} "Eh?" |
// \{\m{B}} "Eh?" |
||
+ | |||
<0329> \{Ryou} "Vì.... bạn ăn nhanh quá..." |
<0329> \{Ryou} "Vì.... bạn ăn nhanh quá..." |
||
// \{Ryou} "Well... because you ate so fast..." |
// \{Ryou} "Well... because you ate so fast..." |
||
+ | |||
<0330> \{\m{B}} "À... phải, sáng nay mình không ăn gì nên rất đói." |
<0330> \{\m{B}} "À... phải, sáng nay mình không ăn gì nên rất đói." |
||
// \{\m{B}} "Ah... yeah, I forgot to eat breakfast, so I was really hungry." |
// \{\m{B}} "Ah... yeah, I forgot to eat breakfast, so I was really hungry." |
||
+ | |||
<0331> \{Ryou} "A... vậy à....." |
<0331> \{Ryou} "A... vậy à....." |
||
// \{Ryou} "Ah... is that so..." |
// \{Ryou} "Ah... is that so..." |
||
+ | |||
<0332> Fujibayashi nói như thế trong khi nhìn vào bữa trưa của cô ấy. |
<0332> Fujibayashi nói như thế trong khi nhìn vào bữa trưa của cô ấy. |
||
// Fujibayashi says that as she looks carefully at her own lunch. |
// Fujibayashi says that as she looks carefully at her own lunch. |
||
+ | |||
<0333> Sau đó, như là đang nghĩ cái gì đó, cô ấy đưa tay lên gần miệng. |
<0333> Sau đó, như là đang nghĩ cái gì đó, cô ấy đưa tay lên gần miệng. |
||
// Then, as if she was thinking of something, she puts her hand near her mouth. |
// Then, as if she was thinking of something, she puts her hand near her mouth. |
||
+ | |||
<0334> \{Ryou} "Ừm.... nếu bạn muốn, bạn có thể ăn phần của mình....?" |
<0334> \{Ryou} "Ừm.... nếu bạn muốn, bạn có thể ăn phần của mình....?" |
||
// \{Ryou} "Um... if you'd like, would you eat mine as well...?" |
// \{Ryou} "Um... if you'd like, would you eat mine as well...?" |
||
+ | |||
<0335> \{\m{B}} "Hả?" |
<0335> \{\m{B}} "Hả?" |
||
// \{\m{B}} "Eh?" |
// \{\m{B}} "Eh?" |
||
+ | |||
<0336> \{Ryou} "A.... vì, nếu bạn đói như thế, mình nghĩ nhiêu đó chắc không đủ cho bạn...." |
<0336> \{Ryou} "A.... vì, nếu bạn đói như thế, mình nghĩ nhiêu đó chắc không đủ cho bạn...." |
||
// \{Ryou} "Ah... well, if you're really that hungry, I don't think that'll be enough for you..." |
// \{Ryou} "Ah... well, if you're really that hungry, I don't think that'll be enough for you..." |
||
+ | |||
<0337> \{\m{B}} "Na, không sao, mặc dù đói nhưng bụng mình nhỏ lắm." |
<0337> \{\m{B}} "Na, không sao, mặc dù đói nhưng bụng mình nhỏ lắm." |
||
// \{\m{B}} "Nah, it's fine, though I look hungry, my stomach is small." |
// \{\m{B}} "Nah, it's fine, though I look hungry, my stomach is small." |
||
+ | |||
<0338> \{Ryou} "Thật à..." |
<0338> \{Ryou} "Thật à..." |
||
// \{Ryou} "I see..." |
// \{Ryou} "I see..." |
||
+ | |||
<0339> \{Ryou} "Lúc nãy.... \m{A}-kun, hộp cơm của bạn là hình gì?" |
<0339> \{Ryou} "Lúc nãy.... \m{A}-kun, hộp cơm của bạn là hình gì?" |
||
// \{Ryou} "Speaking of which... \m{A}-kun, what kind of pattern was in your lunch?" |
// \{Ryou} "Speaking of which... \m{A}-kun, what kind of pattern was in your lunch?" |
||
+ | |||
<0340> \{\m{B}} "Một con gấu trúc." |
<0340> \{\m{B}} "Một con gấu trúc." |
||
// \{\m{B}} "A panda." |
// \{\m{B}} "A panda." |
||
+ | |||
<0341> \{Ryou} "A.... giống như của mình." |
<0341> \{Ryou} "A.... giống như của mình." |
||
// \{Ryou} "Ah... it's the same thing with mine." |
// \{Ryou} "Ah... it's the same thing with mine." |
||
+ | |||
<0342> \{\m{B}} "Ừ." |
<0342> \{\m{B}} "Ừ." |
||
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
+ | |||
<0343> \{Ryou} "....giống nhau..... như là...." |
<0343> \{Ryou} "....giống nhau..... như là...." |
||
// \{Ryou} "... the same... matching..." |
// \{Ryou} "... the same... matching..." |
||
+ | |||
<0344> \{Ryou} ".... một cặp....." |
<0344> \{Ryou} ".... một cặp....." |
||
// \{Ryou} "... like a pair..." |
// \{Ryou} "... like a pair..." |
||
+ | |||
<0345> Không, không phải đâu. |
<0345> Không, không phải đâu. |
||
// No, not at all... |
// No, not at all... |
||
+ | |||
<0346> \{\m{B}} "Bạn cũng nên ăn đi." |
<0346> \{\m{B}} "Bạn cũng nên ăn đi." |
||
// \{\m{B}} "You should eat too." |
// \{\m{B}} "You should eat too." |
||
+ | |||
<0347> \{Ryou} "A, phải, itadakimasu." |
<0347> \{Ryou} "A, phải, itadakimasu." |
||
// \{Ryou} "Ah, yes, thanks for the food." |
// \{Ryou} "Ah, yes, thanks for the food." |
||
+ | |||
<0348> |
<0348> |
||
// Munch, munch... munch, munch... |
// Munch, munch... munch, munch... |
||
+ | |||
<0349> Trứng chiên ngon thật... |
<0349> Trứng chiên ngon thật... |
||
// The fried eggs are delicious... |
// The fried eggs are delicious... |
||
+ | |||
<0350> \{\m{B}} "" |
<0350> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0351> \{Ryou} "" |
<0351> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "........." |
// \{Ryou} "........." |
||
+ | |||
<0352> |
<0352> |
||
// Munch, munch... munch, munch... |
// Munch, munch... munch, munch... |
||
+ | |||
<0353> Miếng thịt có mùi gì kỳ kỳ... |
<0353> Miếng thịt có mùi gì kỳ kỳ... |
||
// The pork cutlets have a somewhat mysterious flavor... |
// The pork cutlets have a somewhat mysterious flavor... |
||
+ | |||
<0354> Nhưng nó rất ngon. |
<0354> Nhưng nó rất ngon. |
||
// But it was really delicious. |
// But it was really delicious. |
||
+ | |||
<0355> \{\m{B}} "" |
<0355> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "......" |
// \{\m{B}} "......" |
||
+ | |||
<0356> \{Ryou} "" |
<0356> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "......" |
// \{Ryou} "......" |
||
+ | |||
<0357> |
<0357> |
||
// Munch, munch... munch, munch... |
// Munch, munch... munch, munch... |
||
+ | |||
<0358> Rau trộn.... không biết cô ta có trộn lòng đỏ chung không đây. |
<0358> Rau trộn.... không biết cô ta có trộn lòng đỏ chung không đây. |
||
// This potato salad... I wonder if she mixed some egg yolk with this. |
// This potato salad... I wonder if she mixed some egg yolk with this. |
||
+ | |||
<0359> Trông nó lạ quá..... |
<0359> Trông nó lạ quá..... |
||
// It's shaped in some strange way... |
// It's shaped in some strange way... |
||
+ | |||
<0360> \{\m{B}} "" |
<0360> \{\m{B}} "" |
||
// \{\m{B}} "..." |
// \{\m{B}} "..." |
||
+ | |||
<0361> \{Ryou} "" |
<0361> \{Ryou} "" |
||
// \{Ryou} "..." |
// \{Ryou} "..." |
||
+ | |||
<0362> |
<0362> |
||
// Munch, munch... munch, munch... |
// Munch, munch... munch, munch... |
||
+ | |||
<0363> Im ru... |
<0363> Im ru... |
||
// Complete silence... |
// Complete silence... |
||
+ | |||
<0364> Cô ấy chắc chắn khọng phải típ người năng động. |
<0364> Cô ấy chắc chắn khọng phải típ người năng động. |
||
// She certainly doesn't seem to be the type of girl that's active. |
// She certainly doesn't seem to be the type of girl that's active. |
||
+ | |||
<0365> Nếu cô ấy đang dùng bữa thì sẽ không thể bói gì cả. |
<0365> Nếu cô ấy đang dùng bữa thì sẽ không thể bói gì cả. |
||
// If she's eating, she won't be able to do any fortune telling... |
// If she's eating, she won't be able to do any fortune telling... |
||
+ | |||
<0366> Tôi nhìn xuống chỗ bên cạnh trong khi đang ăn. |
<0366> Tôi nhìn xuống chỗ bên cạnh trong khi đang ăn. |
||
// I look down beside me as I eat the boxed lunch. |
// I look down beside me as I eat the boxed lunch. |
||
+ | |||
<0367> Cùng lúc đó, Fujibayashi cũng nhìn sang tôi. |
<0367> Cùng lúc đó, Fujibayashi cũng nhìn sang tôi. |
||
// At the same time, Fujibayashi looks at me too. |
// At the same time, Fujibayashi looks at me too. |
||
+ | |||
<0368> Bốn mắt gặp nhau. |
<0368> Bốn mắt gặp nhau. |
||
// Our eyes meet. |
// Our eyes meet. |
||
+ | |||
<0369> \{Ryou} "...wa..." |
<0369> \{Ryou} "...wa..." |
||
// \{Ryou} "... wah..." |
// \{Ryou} "... wah..." |
||
+ | |||
<0370> Mặt cô ấy đỏ lên và nhanh chóng quay đi chỗ khác, |
<0370> Mặt cô ấy đỏ lên và nhanh chóng quay đi chỗ khác, |
||
// She immediately turns her face away as she blushes bright red. |
// She immediately turns her face away as she blushes bright red. |
||
+ | |||
<0371> Bộ cô ấy thực sự xấu hổ vì chuyện này sao...? |
<0371> Bộ cô ấy thực sự xấu hổ vì chuyện này sao...? |
||
// Is she really that worked up about it...? |
// Is she really that worked up about it...? |
||
+ | |||
<0372> Cô ấy xấu hổ nhìn xuống và cầm đũa một cách bối rối. |
<0372> Cô ấy xấu hổ nhìn xuống và cầm đũa một cách bối rối. |
||
// She moves her chopsticks desperately as she looks down from embarrassment. |
// She moves her chopsticks desperately as she looks down from embarrassment. |
||
+ | |||
<0373> \{\m{B}} "Mình ăn xong rồi." |
<0373> \{\m{B}} "Mình ăn xong rồi." |
||
// \{\m{B}} "Thanks for the food." |
// \{\m{B}} "Thanks for the food." |
||
+ | |||
<0374> \{Ryou} "Ế?" |
<0374> \{Ryou} "Ế?" |
||
// \{Ryou} "Eh?" |
// \{Ryou} "Eh?" |
||
+ | |||
<0375> \{\m{B}} "Ngon không thể tả." |
<0375> \{\m{B}} "Ngon không thể tả." |
||
// \{\m{B}} "It was unexpectedly delicious." |
// \{\m{B}} "It was unexpectedly delicious." |
||
+ | |||
<0376> \{Ryou} "B-bạn ăn nhanh thế." |
<0376> \{Ryou} "B-bạn ăn nhanh thế." |
||
// \{Ryou} "Y-you eat lunch quite fast." |
// \{Ryou} "Y-you eat lunch quite fast." |
||
+ | |||
<0377> \{\m{B}} "Mình không cho là thế." |
<0377> \{\m{B}} "Mình không cho là thế." |
||
// \{\m{B}} "I don't really think so." |
// \{\m{B}} "I don't really think so." |
||
+ | |||
<0378> Tôi nghĩ là do tôi không bị cản trở khi ăn thôi. |
<0378> Tôi nghĩ là do tôi không bị cản trở khi ăn thôi. |
||
// I think it's because I ate it without being interrupted. |
// I think it's because I ate it without being interrupted. |
||
+ | |||
<0379> Trong khi đó cô ấy còn chưa ăn hết một nửa nữa. |
<0379> Trong khi đó cô ấy còn chưa ăn hết một nửa nữa. |
||
// Despite that, she isn't even half done with her lunch yet. |
// Despite that, she isn't even half done with her lunch yet. |
||
+ | |||
<0380> \{Ryou} "Ừm....à... bạn vào lớp luôn à....?" |
<0380> \{Ryou} "Ừm....à... bạn vào lớp luôn à....?" |
||
// \{Ryou} "Umm... well... you're going already...?" |
// \{Ryou} "Umm... well... you're going already...?" |
||
+ | |||
<0381> \{\m{B}} "Không, không đâu." |
<0381> \{\m{B}} "Không, không đâu." |
||
// \{\m{B}} "No, not really." |
// \{\m{B}} "No, not really." |
||
+ | |||
<0382> \{\m{B}} "Mình sẽ chờ bạn ăn xong." |
<0382> \{\m{B}} "Mình sẽ chờ bạn ăn xong." |
||
// \{\m{B}} "I'll wait until you're done eating." |
// \{\m{B}} "I'll wait until you're done eating." |
||
+ | |||
<0383> \{Ryou} "M...mình xin lỗi... mình ăn chậm quá....." |
<0383> \{Ryou} "M...mình xin lỗi... mình ăn chậm quá....." |
||
// \{Ryou} "I... I'm sorry... I eat slow..." |
// \{Ryou} "I... I'm sorry... I eat slow..." |
||
+ | |||
<0384> \{\m{B}} "Bạn là con gái mà, không sao đâu" |
<0384> \{\m{B}} "Bạn là con gái mà, không sao đâu" |
||
// \{\m{B}} "You're a girl, so I don't mind." |
// \{\m{B}} "You're a girl, so I don't mind." |
||
+ | |||
<0385> \{\m{B}} "Với lại bạn mà ăn nhanh hơn cả mình thì kinh khủng lắm." |
<0385> \{\m{B}} "Với lại bạn mà ăn nhanh hơn cả mình thì kinh khủng lắm." |
||
// \{\m{B}} "And it'd be creepy if you ate faster than me." |
// \{\m{B}} "And it'd be creepy if you ate faster than me." |
||
+ | |||
<0386> \{Ryou} "V-vậy à...?" |
<0386> \{Ryou} "V-vậy à...?" |
||
// \{Ryou} "I-is that so...?" |
// \{Ryou} "I-is that so...?" |
||
+ | |||
<0387> \{\m{B}} "Ừ, cứ thong thả, được không?" |
<0387> \{\m{B}} "Ừ, cứ thong thả, được không?" |
||
// \{\m{B}} "Yeah. So take your time eating, okay?" |
// \{\m{B}} "Yeah. So take your time eating, okay?" |
||
+ | |||
<0388> \{Ryou} "C...cám ơn bạn....." |
<0388> \{Ryou} "C...cám ơn bạn....." |
||
// \{Ryou} "T... thank you very much..." |
// \{Ryou} "T... thank you very much..." |
||
+ | |||
<0389> Cô ấy mỉm cười và tiếp tục ăn. |
<0389> Cô ấy mỉm cười và tiếp tục ăn. |
||
// She smiles as she picks at the food with her chopsticks. |
// She smiles as she picks at the food with her chopsticks. |
||
+ | |||
<0390> \{Ryou} "....a...." |
<0390> \{Ryou} "....a...." |
||
// \{Ryou} "... ah..." |
// \{Ryou} "... ah..." |
||
+ | |||
<0391> \{\m{B}} "Gì vậy?" |
<0391> \{\m{B}} "Gì vậy?" |
||
// \{\m{B}} "Hmm?" |
// \{\m{B}} "Hmm?" |
||
+ | |||
<0392> \{Ryou} "Ừm... có một hạt cơm dính trên môi bạn." |
<0392> \{Ryou} "Ừm... có một hạt cơm dính trên môi bạn." |
||
// \{Ryou} "Um... you have a grain of rice on your lips." |
// \{Ryou} "Um... you have a grain of rice on your lips." |
||
+ | |||
<0393> Tôi cố gắng lấy nó ra khi cô ấy nói thế. |
<0393> Tôi cố gắng lấy nó ra khi cô ấy nói thế. |
||
// I tried to take it out when she said it. |
// I tried to take it out when she said it. |
||
+ | |||
<0394> \{Ryou} "o-ở chỗ này." |
<0394> \{Ryou} "o-ở chỗ này." |
||
// \{Ryou} "O-over here." |
// \{Ryou} "O-over here." |
||
+ | |||
<0395> Vừa nói cô ấy vừa với tay lại gần mặt tôi. |
<0395> Vừa nói cô ấy vừa với tay lại gần mặt tôi. |
||
// As she says that, she extends her hand towards my face. |
// As she says that, she extends her hand towards my face. |
||
+ | |||
<0396> Ngón tay nhỏ nhắn của cô ấy chạm vào môi tôi. |
<0396> Ngón tay nhỏ nhắn của cô ấy chạm vào môi tôi. |
||
// She touches the tip of my lips with her slender finger. |
// She touches the tip of my lips with her slender finger. |
||
+ | |||
<0397> Một hành động táo bạo. |
<0397> Một hành động táo bạo. |
||
// A surprisingly daring girl. |
// A surprisingly daring girl. |
||
+ | |||
<0398> \{Ryou} "Mình lấy ra rồi." |
<0398> \{Ryou} "Mình lấy ra rồi." |
||
// \{Ryou} "It's gone now." |
// \{Ryou} "It's gone now." |
||
+ | |||
<0399> \{\m{B}} "Cám ơn bạn." |
<0399> \{\m{B}} "Cám ơn bạn." |
||
// \{\m{B}} "Thank you." |
// \{\m{B}} "Thank you." |
||
+ | |||
<0400> \{Ryou} "À, không sao, đâu có to tát gì, nên ...." |
<0400> \{Ryou} "À, không sao, đâu có to tát gì, nên ...." |
||
// \{Ryou} "Ah, no, it's not really a big deal, so..." |
// \{Ryou} "Ah, no, it's not really a big deal, so..." |
||
+ | |||
<0401> Cô ấy cười e thẹn khi đáp lời tôi. |
<0401> Cô ấy cười e thẹn khi đáp lời tôi. |
||
// She says it as she showed me a smile mixed with shyness. |
// She says it as she showed me a smile mixed with shyness. |
||
+ | |||
<0402> Rồi Fujibayashi bỏ hạt cơm vào miệng. |
<0402> Rồi Fujibayashi bỏ hạt cơm vào miệng. |
||
// She then put the grain of the rice in her mouth. |
// She then put the grain of the rice in her mouth. |
||
+ | |||
<0403> \{Ryou} "..........!" |
<0403> \{Ryou} "..........!" |
||
// \{Ryou} ".........!" |
// \{Ryou} ".........!" |
||
+ | |||
<0404> Nét mặt cô ấy bông dưng đông lại. |
<0404> Nét mặt cô ấy bông dưng đông lại. |
||
// Her facial expression suddenly stiffens. |
// Her facial expression suddenly stiffens. |
||
+ | |||
<0405> \{\m{B}} "Fu....Fujibayashi?" |
<0405> \{\m{B}} "Fu....Fujibayashi?" |
||
// \{\m{B}} "Fu... Fujibayashi?" |
// \{\m{B}} "Fu... Fujibayashi?" |
||
+ | |||
<0406> Gương mặt cô ấy đanh lại khi tôi nhìn cô ấy. |
<0406> Gương mặt cô ấy đanh lại khi tôi nhìn cô ấy. |
||
// Her face blushes furiously as I look at her. |
// Her face blushes furiously as I look at her. |
||
+ | |||
<0407> Đây là lần đầu tiên tôi thấy cô ấy như thế. |
<0407> Đây là lần đầu tiên tôi thấy cô ấy như thế. |
||
// This is the first time I've seen her blush like this. |
// This is the first time I've seen her blush like this. |
||
+ | |||
<0408> \{Ryou} "Aa....waawaa....m...m..mình..." |
<0408> \{Ryou} "Aa....waawaa....m...m..mình..." |
||
// \{Ryou} "Ah.. waawaa... I... I... I..." |
// \{Ryou} "Ah.. waawaa... I... I... I..." |
||
+ | |||
<0409> \{Ryou} "V-vu...vua....vừa...." |
<0409> \{Ryou} "V-vu...vua....vừa...." |
||
// \{Ryou} "J-j... ju... just now..." |
// \{Ryou} "J-j... ju... just now..." |
||
+ | |||
<0410> \{Ryou} "Vừa......của....\m{A}-kun...wa....waawaa..." |
<0410> \{Ryou} "Vừa......của....\m{A}-kun...wa....waawaa..." |
||
// \{Ryou} "Just now... \m{A}-kun's... wah... wawa..." |
// \{Ryou} "Just now... \m{A}-kun's... wah... wawa..." |
||
+ | |||
<0411> \{\m{B}} "Bình tĩnh nào, Fujibayashi." |
<0411> \{\m{B}} "Bình tĩnh nào, Fujibayashi." |
||
// \{\m{B}} "Calm down, Fujibayashi." |
// \{\m{B}} "Calm down, Fujibayashi." |
||
+ | |||
<0412> \{Ryou} "N...nhu..nhưng..m...m..mình vừa .....làm....." |
<0412> \{Ryou} "N...nhu..nhưng..m...m..mình vừa .....làm....." |
||
// \{Ryou} "B... but... but... I... I... I did... something..." |
// \{Ryou} "B... but... but... I... I... I did... something..." |
||
+ | |||
<0413> \{Ryou} "~~~~~~" |
<0413> \{Ryou} "~~~~~~" |
||
// \{Ryou} "~~~~~" |
// \{Ryou} "~~~~~" |
||
+ | |||
<0414> Đỗimắt Fujibayashi nhìn trước nhìn sau khi cô ấy đứng dậy. |
<0414> Đỗimắt Fujibayashi nhìn trước nhìn sau khi cô ấy đứng dậy. |
||
// Fujibayashi's eyes roll back and forth as she gets up. |
// Fujibayashi's eyes roll back and forth as she gets up. |
||
+ | |||
<0415> \{Ryou} "M...m....m....mình xin lỗi~~~!" |
<0415> \{Ryou} "M...m....m....mình xin lỗi~~~!" |
||
// \{Ryou} "I... I... I... I'm sorry~~!" |
// \{Ryou} "I... I... I... I'm sorry~~!" |
||
+ | |||
<0416> Cô ấy cầm hộp cơm trưa và chạy đi với tốc độ ánh sáng. |
<0416> Cô ấy cầm hộp cơm trưa và chạy đi với tốc độ ánh sáng. |
||
// She dashes off with speed I've never seen before as she holds her lunch box... |
// She dashes off with speed I've never seen before as she holds her lunch box... |
||
+ | |||
<0417> \{\m{B}} "A..." |
<0417> \{\m{B}} "A..." |
||
// \{\m{B}} "Ah..." |
// \{\m{B}} "Ah..." |
||
+ | |||
<0418> Cô ấy chạy ra khỏi tầm mắt nên tôi không thể chặn lại được. |
<0418> Cô ấy chạy ra khỏi tầm mắt nên tôi không thể chặn lại được. |
||
// I couldn't stop her as she disappeared out of sight. |
// I couldn't stop her as she disappeared out of sight. |
||
+ | |||
<0419> Vậy là mình bị bỏ lại rồi... |
<0419> Vậy là mình bị bỏ lại rồi... |
||
// I've been left behind... |
// I've been left behind... |
||
+ | |||
<0420> \{\m{B}} "... vậy thì...." |
<0420> \{\m{B}} "... vậy thì...." |
||
// \{\m{B}} "... well, then..." |
// \{\m{B}} "... well, then..." |
||
+ | |||
<0421> Cho dù có đuổi theo thì mình cũng có biết cô ấy chạy đi đâu đâu. |
<0421> Cho dù có đuổi theo thì mình cũng có biết cô ấy chạy đi đâu đâu. |
||
// Even if I follow her, I don't know where she's run off to. |
// Even if I follow her, I don't know where she's run off to. |
||
+ | |||
<0422> Dù sao thì cô ấy cũng sẽ quay lại lớp sau giờ ăn trưa thôi. |
<0422> Dù sao thì cô ấy cũng sẽ quay lại lớp sau giờ ăn trưa thôi. |
||
// And besides, she'll be back inside the class once lunch break ends. |
// And besides, she'll be back inside the class once lunch break ends. |
||
+ | |||
<0423> Mình vào lớp trước vậy. |
<0423> Mình vào lớp trước vậy. |
||
// I'll go back to class first. |
// I'll go back to class first. |
||
+ | |||
<0424> Tôi đánh một cái thở dài và bọc cái hộp cơm lại. |
<0424> Tôi đánh một cái thở dài và bọc cái hộp cơm lại. |
||
// I give a heavy sigh as I wrap up my lunch box. |
// I give a heavy sigh as I wrap up my lunch box. |
||
+ | |||
<0425> \{\m{B}} "...?" |
<0425> \{\m{B}} "...?" |
||
// \{\m{B}} "...!" |
// \{\m{B}} "...!" |
||
+ | |||
<0426> Bông nhiên tôi nghe một âm thanh sắc bén. |
<0426> Bông nhiên tôi nghe một âm thanh sắc bén. |
||
// I suddenly hear a piercing sound. |
// I suddenly hear a piercing sound. |
||
+ | |||
<0427> Có cái gì đó đang bay vào lưng tôi với tốc độ kinh hồn. |
<0427> Có cái gì đó đang bay vào lưng tôi với tốc độ kinh hồn. |
||
// Something's approaching my back with great speed. |
// Something's approaching my back with great speed. |
||
+ | |||
<0428> Tôi di chuyển người về trước thay vì quay lại. |
<0428> Tôi di chuyển người về trước thay vì quay lại. |
||
// I move my body to the side instead of turning around. |
// I move my body to the side instead of turning around. |
||
+ | |||
<0429> Vuộttt!!\shake{1} |
<0429> Vuộttt!!\shake{1} |
||
// Whoosh!!\shake{1} |
// Whoosh!!\shake{1} |
||
+ | |||
<0430> Thứ gì đó bất ngờ bay qua nơi mà trước đó là đầu của tôi và bay thẳng vào bãi cỏ, gây ra một cái lỗ sâu. |
<0430> Thứ gì đó bất ngờ bay qua nơi mà trước đó là đầu của tôi và bay thẳng vào bãi cỏ, gây ra một cái lỗ sâu. |
||
// Something suddenly passed where my head was and went straight into the lawn, leaving a deep hole. |
// Something suddenly passed where my head was and went straight into the lawn, leaving a deep hole. |
||
+ | |||
<0431> Bách khoa toàn thư (quyển 1)... |
<0431> Bách khoa toàn thư (quyển 1)... |
||
// General Encyclopedia (Volume 1)... |
// General Encyclopedia (Volume 1)... |
||
+ | |||
<0432> \{\m{B}} "........" |
<0432> \{\m{B}} "........" |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0433> Chỉ có một người có thể làm như thế.... |
<0433> Chỉ có một người có thể làm như thế.... |
||
// There's only one person who would do this... |
// There's only one person who would do this... |
||
+ | |||
<0434> \{\m{B}} "Kyou!" |
<0434> \{\m{B}} "Kyou!" |
||
// \{\m{B}} "Kyou!" |
// \{\m{B}} "Kyou!" |
||
+ | |||
<0435> Tôi hét lên và quay lại. |
<0435> Tôi hét lên và quay lại. |
||
// I yell as I turn around. |
// I yell as I turn around. |
||
+ | |||
<0436> Cùng lúc đó, một quyển từ điển Nhật-Anh bay lại gần mặt tôi. |
<0436> Cùng lúc đó, một quyển từ điển Nhật-Anh bay lại gần mặt tôi. |
||
// And at the same moment, a Japanese-English dictionary draws near my face. |
// And at the same moment, a Japanese-English dictionary draws near my face. |
||
+ | |||
<0437> \{\m{B}} "Ư!" |
<0437> \{\m{B}} "Ư!" |
||
// \{\m{B}} "Guh!" |
// \{\m{B}} "Guh!" |
||
+ | |||
<0438> Một quyển khác sượt qua tôi khoảnh khắc tôi quay lại. |
<0438> Một quyển khác sượt qua tôi khoảnh khắc tôi quay lại. |
||
// Another one slips by me the instant I turn around. |
// Another one slips by me the instant I turn around. |
||
+ | |||
<0439> Nó lướt ngang qua tai tôi khi tôi xoay sở để tránh nó. |
<0439> Nó lướt ngang qua tai tôi khi tôi xoay sở để tránh nó. |
||
// It grazes my ear as I manage to avoid it somehow too. |
// It grazes my ear as I manage to avoid it somehow too. |
||
+ | |||
<0440> Gây cho tôi cảm giác lạnh lẽo khi cô ấy phô diễn sức mạnh của mình cho tôi. |
<0440> Gây cho tôi cảm giác lạnh lẽo khi cô ấy phô diễn sức mạnh của mình cho tôi. |
||
// It made me feel a pain that resembles coldness as she showed me her strength. |
// It made me feel a pain that resembles coldness as she showed me her strength. |
||
+ | |||
<0441> Cơn ớn lạnh chạy dọc xương sống khi tôi nhìn kẻ tấn công. |
<0441> Cơn ớn lạnh chạy dọc xương sống khi tôi nhìn kẻ tấn công. |
||
// Shivers run down my spine as I look at my attacker. |
// Shivers run down my spine as I look at my attacker. |
||
+ | |||
<0442> \{\m{B}} "Woa!" |
<0442> \{\m{B}} "Woa!" |
||
// \{\m{B}} "Woah!" |
// \{\m{B}} "Woah!" |
||
+ | |||
<0443> \{Kyou} "S-A-O-Ô-N-G-D-Á-M~~!!" |
<0443> \{Kyou} "S-A-O-Ô-N-G-D-Á-M~~!!" |
||
// \{Kyou} "W~H~Y~ Y~O~U~~!!" |
// \{Kyou} "W~H~Y~ Y~O~U~~!!" |
||
+ | |||
<0444> Trông cô ta rất là tức giận. |
<0444> Trông cô ta rất là tức giận. |
||
// She looks really pissed. |
// She looks really pissed. |
||
+ | |||
<0445> Và trong tay là viên đạn tiếp theo... một cuốn từ điển Anh-Nhật.... |
<0445> Và trong tay là viên đạn tiếp theo... một cuốn từ điển Anh-Nhật.... |
||
// And in her hand is her next bullet... An English-Japanese dictionary... |
// And in her hand is her next bullet... An English-Japanese dictionary... |
||
+ | |||
<0446> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đang làm cái quái gì hả?!" |
<0446> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đang làm cái quái gì hả?!" |
||
// \{Kyou} "What the hell do you think you're doing?!" |
// \{Kyou} "What the hell do you think you're doing?!" |
||
+ | |||
<0447> \{\m{B}} "Đ-đó là câu của tui mới đúng!" |
<0447> \{\m{B}} "Đ-đó là câu của tui mới đúng!" |
||
// \{\m{B}} "T-that's my damn line!" |
// \{\m{B}} "T-that's my damn line!" |
||
+ | |||
<0448> \{\m{B}} "Sao bà lại ném mấy cuốn từ điển chết tiệt đó vào tui?!" |
<0448> \{\m{B}} "Sao bà lại ném mấy cuốn từ điển chết tiệt đó vào tui?!" |
||
// \{\m{B}} "Why the hell are you throwing dictionaries at me?!" |
// \{\m{B}} "Why the hell are you throwing dictionaries at me?!" |
||
+ | |||
<0449> \{Kyou} "Làm cho Ryou khóc... mà còn dám lên giọng hả..." |
<0449> \{Kyou} "Làm cho Ryou khóc... mà còn dám lên giọng hả..." |
||
// \{Kyou} "Making Ryou cry... how dare you get so aggressive..." |
// \{Kyou} "Making Ryou cry... how dare you get so aggressive..." |
||
+ | |||
<0450> \{\m{B}} "...hả?" |
<0450> \{\m{B}} "...hả?" |
||
// \{\m{B}} "... huh?" |
// \{\m{B}} "... huh?" |
||
+ | |||
<0451> Vuột! |
<0451> Vuột! |
||
// Whoosh! |
// Whoosh! |
||
+ | |||
<0452> \{\m{B}} "Uwaa! Thôi ngay đi!" |
<0452> \{\m{B}} "Uwaa! Thôi ngay đi!" |
||
// \{\m{B}} "Uwaah! Stop that already!" |
// \{\m{B}} "Uwaah! Stop that already!" |
||
+ | |||
<0453> \{Kyou} "Chịu ăn đòn đi! Nó chỉ dừng lại khi ông bẹp dí dưới đất!" |
<0453> \{Kyou} "Chịu ăn đòn đi! Nó chỉ dừng lại khi ông bẹp dí dưới đất!" |
||
// \{Kyou} "Just get hit already! This will only stop once you collapse on the ground!" |
// \{Kyou} "Just get hit already! This will only stop once you collapse on the ground!" |
||
+ | |||
<0454> \{\m{B}} "Đừng có vô lý như thế!" |
<0454> \{\m{B}} "Đừng có vô lý như thế!" |
||
// \{\m{B}} "Don't be absurd!" |
// \{\m{B}} "Don't be absurd!" |
||
+ | |||
<0455> \{Kyou} "Tên láu cá này! Ông đã nói gì mà nó lại khóc thế hả?!" |
<0455> \{Kyou} "Tên láu cá này! Ông đã nói gì mà nó lại khóc thế hả?!" |
||
// \{Kyou} "You crazy fool! What did you tell her to make her cry?!" |
// \{Kyou} "You crazy fool! What did you tell her to make her cry?!" |
||
+ | |||
<0456> \{\m{B}} "Tui chẳng nói gì cả! Và cậu ấy cũng chưa có khóc!" |
<0456> \{\m{B}} "Tui chẳng nói gì cả! Và cậu ấy cũng chưa có khóc!" |
||
// \{\m{B}} "I didn't say anything! And she's not even crying!" |
// \{\m{B}} "I didn't say anything! And she's not even crying!" |
||
+ | |||
<0457> \{Kyou} "Nói dối!" |
<0457> \{Kyou} "Nói dối!" |
||
// \{Kyou} "Liar!!" |
// \{Kyou} "Liar!!" |
||
+ | |||
<0458> \{\m{B}} "Thật mà! Bà đã theo dõi tụi tui phải không?!" |
<0458> \{\m{B}} "Thật mà! Bà đã theo dõi tụi tui phải không?!" |
||
// \{\m{B}} "I'm telling the truth! You were watching us, right?!" |
// \{\m{B}} "I'm telling the truth! You were watching us, right?!" |
||
+ | |||
<0459> \{Kyou} "Làm gì có chuyện tui theo dõi hai người..." |
<0459> \{Kyou} "Làm gì có chuyện tui theo dõi hai người..." |
||
// \{Kyou} "I'm not really peeking at both of you..." |
// \{Kyou} "I'm not really peeking at both of you..." |
||
+ | |||
<0460> \{\m{B}} "Nếu như vậy thì tại sao bà xuất hiện đúng lúc vậy?" |
<0460> \{\m{B}} "Nếu như vậy thì tại sao bà xuất hiện đúng lúc vậy?" |
||
// \{\m{B}} "If so, why did you come out with such timing?" |
// \{\m{B}} "If so, why did you come out with such timing?" |
||
+ | |||
<0461> \{Kyou} "Đ.... đó là.....ừm...." |
<0461> \{Kyou} "Đ.... đó là.....ừm...." |
||
// \{Kyou} "T... that's... um..." |
// \{Kyou} "T... that's... um..." |
||
+ | |||
<0462> \{Kyou} "......." |
<0462> \{Kyou} "......." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | |||
<0463> \{Kyou} "..... tui chỉ tình cờ đi ngang qua...." |
<0463> \{Kyou} "..... tui chỉ tình cờ đi ngang qua...." |
||
// \{Kyou} "... I just happened to pass by..." |
// \{Kyou} "... I just happened to pass by..." |
||
+ | |||
<0464> Có Chúa mới tin... |
<0464> Có Chúa mới tin... |
||
// What a horrible liar... |
// What a horrible liar... |
||
+ | |||
<0465> \{Kyou} "C-cho dù là gì thì nếu nó không khóc thì tại sao nó lại chạy đi với gương mặt đỏ bừng như thế chứ?!" |
<0465> \{Kyou} "C-cho dù là gì thì nếu nó không khóc thì tại sao nó lại chạy đi với gương mặt đỏ bừng như thế chứ?!" |
||
// \{Kyou} "A-anyway! If she wasn't crying, why was she running away with her face all red?!" |
// \{Kyou} "A-anyway! If she wasn't crying, why was she running away with her face all red?!" |
||
+ | |||
<0466> \{Kyou} "Mắt nó còn ngấn nước nữa!" |
<0466> \{Kyou} "Mắt nó còn ngấn nước nữa!" |
||
// \{Kyou} "There were even tears in her eyes!" |
// \{Kyou} "There were even tears in her eyes!" |
||
+ | |||
<0467> Chúng tôi quay lại điểm khởi đầu.... |
<0467> Chúng tôi quay lại điểm khởi đầu.... |
||
// We're back at square one... |
// We're back at square one... |
||
+ | |||
<0468> Hơn nữa, cô ta nhìn từ bao xa vậy ta...? |
<0468> Hơn nữa, cô ta nhìn từ bao xa vậy ta...? |
||
// Moreover, how far has she seen anyway...? |
// Moreover, how far has she seen anyway...? |
||
+ | |||
<0469> Tôi hít một hơi sâu. |
<0469> Tôi hít một hơi sâu. |
||
// I take a deep breath. |
// I take a deep breath. |
||
+ | |||
<0470> \{\m{B}} "Có thể cậu ấy xấu hổ?" |
<0470> \{\m{B}} "Có thể cậu ấy xấu hổ?" |
||
// \{\m{B}} "Maybe she's embarrassed?" |
// \{\m{B}} "Maybe she's embarrassed?" |
||
+ | |||
<0471> \{Kyou} "Hả, xấu h---" |
<0471> \{Kyou} "Hả, xấu h---" |
||
// \{Kyou} "Huh, embarra---" |
// \{Kyou} "Huh, embarra---" |
||
+ | |||
<0472> \{Kyou} "Này... chính xác thì ông đã làm gì?!" |
<0472> \{Kyou} "Này... chính xác thì ông đã làm gì?!" |
||
// \{Kyou} "Hey... what exactly were you doing?!" |
// \{Kyou} "Hey... what exactly were you doing?!" |
||
+ | |||
<0473> \{\m{B}} "......." |
<0473> \{\m{B}} "......." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0474> Làm gì với cô ấy á....? |
<0474> Làm gì với cô ấy á....? |
||
// What's with her...? |
// What's with her...? |
||
+ | |||
<0475> \{Kyou} "Dù sao... thì ông cũng là một thằng con trai, nên tui biết ông cũng có những sở thích riêng, nhưng..." |
<0475> \{Kyou} "Dù sao... thì ông cũng là một thằng con trai, nên tui biết ông cũng có những sở thích riêng, nhưng..." |
||
// \{Kyou} "Well... you're a guy, so I know you have your interests too, but..." |
// \{Kyou} "Well... you're a guy, so I know you have your interests too, but..." |
||
+ | |||
<0476> \{Kyou} "Ngay tại trường...? Và ngay trong giờ ăn trưa...?" |
<0476> \{Kyou} "Ngay tại trường...? Và ngay trong giờ ăn trưa...?" |
||
// \{Kyou} "At school...? And during lunch break...?" |
// \{Kyou} "At school...? And during lunch break...?" |
||
+ | |||
<0477> \{Kyou} "Nhưng dù là vậy thì hai người cũng chưa là tình nhân, nên.... tui cho là có gì nhầm lẫn rồi...." |
<0477> \{Kyou} "Nhưng dù là vậy thì hai người cũng chưa là tình nhân, nên.... tui cho là có gì nhầm lẫn rồi...." |
||
// \{Kyou} "But even then, you're not lovers yet, so... I think there's some mistake here..." |
// \{Kyou} "But even then, you're not lovers yet, so... I think there's some mistake here..." |
||
+ | |||
<0478> \{Kyou} "...nhưng....nhưng mà...." |
<0478> \{Kyou} "...nhưng....nhưng mà...." |
||
// \{Kyou} "... but... but..." |
// \{Kyou} "... but... but..." |
||
+ | |||
<0479> \{Kyou} "......." |
<0479> \{Kyou} "......." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | |||
<0480> \{Kyou} "Aaa! Gì thì gì! Tui quyết định phải trừng phạt ông!" |
<0480> \{Kyou} "Aaa! Gì thì gì! Tui quyết định phải trừng phạt ông!" |
||
// \{Kyou} "Ah! Whatever! I'm determined to punish you!" |
// \{Kyou} "Ah! Whatever! I'm determined to punish you!" |
||
+ | |||
<0481> Bằng cách đánh đập á? |
<0481> Bằng cách đánh đập á? |
||
// Punish me through beating?! |
// Punish me through beating?! |
||
+ | |||
<0482> \{\m{B}} "Bình tĩnh coi! Tui chẳng có làm gì cả!" |
<0482> \{\m{B}} "Bình tĩnh coi! Tui chẳng có làm gì cả!" |
||
// \{\m{B}} "Calm down! I didn't really do anything!" |
// \{\m{B}} "Calm down! I didn't really do anything!" |
||
+ | |||
<0483> \{\m{B}} "Chắc chắn là... như thế! Ngược lại thì đúng hơn." |
<0483> \{\m{B}} "Chắc chắn là... như thế! Ngược lại thì đúng hơn." |
||
// \{\m{B}} "It must be... that! The other way around." |
// \{\m{B}} "It must be... that! The other way around." |
||
+ | |||
<0484> \{Kyou} "Ngược lại á....?" |
<0484> \{Kyou} "Ngược lại á....?" |
||
// \{Kyou} "Other way around...?" |
// \{Kyou} "Other way around...?" |
||
+ | |||
<0485> \{Kyou} ".............." |
<0485> \{Kyou} ".............." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | |||
<0486> \{Kyou} "......." |
<0486> \{Kyou} "......." |
||
// \{Kyou} "......" |
// \{Kyou} "......" |
||
+ | |||
<0487> \{Kyou} "..." |
<0487> \{Kyou} "..." |
||
// \{Kyou} "..." |
// \{Kyou} "..." |
||
+ | |||
<0488> \{Kyou} "Uwaaa...Ryou.. làm những việc như thế sao...?" |
<0488> \{Kyou} "Uwaaa...Ryou.. làm những việc như thế sao...?" |
||
// \{Kyou} "Uwaah... Ryou... doing something like that...?" |
// \{Kyou} "Uwaah... Ryou... doing something like that...?" |
||
+ | |||
<0489> Không biết cô ta tưởng tượng cái gì nữa... tôi lo lắng rồi đây. |
<0489> Không biết cô ta tưởng tượng cái gì nữa... tôi lo lắng rồi đây. |
||
// I wonder what she's imagining... I'm really worried. |
// I wonder what she's imagining... I'm really worried. |
||
+ | |||
<0490> \{Kyou} "N-n... nếu là đàn ông... ô-ông phải nên.... khuyên bảo nó nhẹ nhàng chứ!" |
<0490> \{Kyou} "N-n... nếu là đàn ông... ô-ông phải nên.... khuyên bảo nó nhẹ nhàng chứ!" |
||
// \{Kyou} "I-i... if you're a man... y-you should have... scold her lightly on those things!" |
// \{Kyou} "I-i... if you're a man... y-you should have... scold her lightly on those things!" |
||
+ | |||
<0491> Ý bà là sao thế...? |
<0491> Ý bà là sao thế...? |
||
// What do you mean...? |
// What do you mean...? |
||
+ | |||
<0492> \{\m{B}} "Hai người là chị em song sinh mà sao tui thấy tính cách hoàn toàn khác nhau." |
<0492> \{\m{B}} "Hai người là chị em song sinh mà sao tui thấy tính cách hoàn toàn khác nhau." |
||
// \{\m{B}} "You two are twins, but I think your personalities are totally different." |
// \{\m{B}} "You two are twins, but I think your personalities are totally different." |
||
+ | |||
<0493> \{\m{B}} "Và cả hai người đều thật rắc rối..." |
<0493> \{\m{B}} "Và cả hai người đều thật rắc rối..." |
||
// \{\m{B}} "And both of you are completely very complicated..." |
// \{\m{B}} "And both of you are completely very complicated..." |
||
+ | |||
<0494> \{Kyou} "Ông nói.... đáng khen à?" |
<0494> \{Kyou} "Ông nói.... đáng khen à?" |
||
// \{Kyou} "Is that... a compliment?" |
// \{Kyou} "Is that... a compliment?" |
||
+ | |||
<0495> \{\m{B}} "Không, tui nói là rắc rối." |
<0495> \{\m{B}} "Không, tui nói là rắc rối." |
||
// \{\m{B}} "Well, I said it's complicated..." |
// \{\m{B}} "Well, I said it's complicated..." |
||
+ | |||
<0496> \{Kyou} "Đúng là ông cần ăn đòn rồi." |
<0496> \{Kyou} "Đúng là ông cần ăn đòn rồi." |
||
// \{Kyou} "You really do need a beating." |
// \{Kyou} "You really do need a beating." |
||
+ | |||
<0497> Cô ta bước về trước, cầm chặt quyển từ điển tiếng trung quốc. |
<0497> Cô ta bước về trước, cầm chặt quyển từ điển tiếng trung quốc. |
||
// She walks forward, barely keeping a grip on a Chinese dictionary. |
// She walks forward, barely keeping a grip on a Chinese dictionary. |
||
+ | |||
<0498> \{\m{B}} "A, bình tĩnh nào! Những gì cậu ấy làm chỉ là lấy ít cơm dính trên miệng tui thôi!" |
<0498> \{\m{B}} "A, bình tĩnh nào! Những gì cậu ấy làm chỉ là lấy ít cơm dính trên miệng tui thôi!" |
||
// \{\m{B}} "Ah, calm down! All she did was take some rice off my mouth!" |
// \{\m{B}} "Ah, calm down! All she did was take some rice off my mouth!" |
||
+ | |||
<0499> \{Kyou} "...ít cơm...." |
<0499> \{Kyou} "...ít cơm...." |
||
// \{Kyou} "... some rice...?" |
// \{Kyou} "... some rice...?" |
||
+ | |||
<0500> \{\m{B}} "Phải, đâu đó quanh đây này." |
<0500> \{\m{B}} "Phải, đâu đó quanh đây này." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, somewhere around here." |
// \{\m{B}} "Yeah, somewhere around here." |
||
+ | |||
<0501> Tôi chỉ vào chỗ mà ngón tay Fujibayashi chạm vào môi tôi. |
<0501> Tôi chỉ vào chỗ mà ngón tay Fujibayashi chạm vào môi tôi. |
||
// I point at where Fujibayashi touched my lips with her finger. |
// I point at where Fujibayashi touched my lips with her finger. |
||
+ | |||
<0502> \{\m{B}} "Và câu ấy ăn nó." |
<0502> \{\m{B}} "Và câu ấy ăn nó." |
||
// \{\m{B}} "And then ended up eating it." |
// \{\m{B}} "And then ended up eating it." |
||
+ | |||
<0503> \{Kyou} "...ai ăn?" |
<0503> \{Kyou} "...ai ăn?" |
||
// \{Kyou} "... who ate it?" |
// \{Kyou} "... who ate it?" |
||
+ | |||
<0504> \{\m{B}} "Em của bà." |
<0504> \{\m{B}} "Em của bà." |
||
// \{\m{B}} "Your sister did." |
// \{\m{B}} "Your sister did." |
||
+ | |||
<0505> \{Kyou} ".. rồi sau đó?" |
<0505> \{Kyou} ".. rồi sau đó?" |
||
// \{Kyou} "... and then?" |
// \{Kyou} "... and then?" |
||
+ | |||
<0506> \{\m{B}} "Thì là như thế đó." |
<0506> \{\m{B}} "Thì là như thế đó." |
||
// \{\m{B}} "Well, that's it." |
// \{\m{B}} "Well, that's it." |
||
+ | |||
<0507> \{Kyou} "... như thế?" |
<0507> \{Kyou} "... như thế?" |
||
// \{Kyou} "... that's it?" |
// \{Kyou} "... that's it?" |
||
+ | |||
<0508> \{\m{B}} "Trông cậu ấy tự nhiên lo lắng \bchỉ vì\u làm như thế." |
<0508> \{\m{B}} "Trông cậu ấy tự nhiên lo lắng \bchỉ vì\u làm như thế." |
||
// \{\m{B}} "She suddenly looked really sorry \bjust\u by doing that." |
// \{\m{B}} "She suddenly looked really sorry \bjust\u by doing that." |
||
+ | |||
<0509> \{Kyou} "A.... hiểu... rồi... làm mấy thứ như thế chắc chắn làm nó hoảng lên..." |
<0509> \{Kyou} "A.... hiểu... rồi... làm mấy thứ như thế chắc chắn làm nó hoảng lên..." |
||
// \{Kyou} "Ah... I... see... doing that stuff will surely make her go wild..." |
// \{Kyou} "Ah... I... see... doing that stuff will surely make her go wild..." |
||
+ | |||
<0510> \{\m{B}} "Nên, kết quả là vậy đấy." |
<0510> \{\m{B}} "Nên, kết quả là vậy đấy." |
||
// \{\m{B}} "So, that sums it all up." |
// \{\m{B}} "So, that sums it all up." |
||
+ | |||
<0511> Có vẻ như bây giờ cô ta đã hiểu mọi chuyện. |
<0511> Có vẻ như bây giờ cô ta đã hiểu mọi chuyện. |
||
// Looks like she understands now. |
// Looks like she understands now. |
||
+ | |||
<0512> Tôi đưa có Kyou hộp cơm không. |
<0512> Tôi đưa có Kyou hộp cơm không. |
||
// I give Kyou the empty lunch box. |
// I give Kyou the empty lunch box. |
||
+ | |||
<0513> \{Kyou} "A, ông ăn hết rồi à." |
<0513> \{Kyou} "A, ông ăn hết rồi à." |
||
// \{Kyou} "Ah, you ate it all." |
// \{Kyou} "Ah, you ate it all." |
||
+ | |||
<0514> \{\m{B}} "Ngon không thể tưởng. Cám ơn bà." |
<0514> \{\m{B}} "Ngon không thể tưởng. Cám ơn bà." |
||
// \{\m{B}} "It's unexpectedly delicious. Thanks for the food." |
// \{\m{B}} "It's unexpectedly delicious. Thanks for the food." |
||
+ | |||
<0515> \{Kyou} "Ông biết là ôi không thỏa mãn với cái từ 'không tưởng'." |
<0515> \{Kyou} "Ông biết là ôi không thỏa mãn với cái từ 'không tưởng'." |
||
// \{Kyou} "I'm not satisfied with the word 'unexpectedly', you know." |
// \{Kyou} "I'm not satisfied with the word 'unexpectedly', you know." |
||
+ | |||
<0516> \{\m{B}} "Nhưng nó thực sự rất ngon." |
<0516> \{\m{B}} "Nhưng nó thực sự rất ngon." |
||
// \{\m{B}} "But it really was delicious." |
// \{\m{B}} "But it really was delicious." |
||
+ | |||
<0517> \{Kyou} "Tất nhiên rồi." |
<0517> \{Kyou} "Tất nhiên rồi." |
||
// \{Kyou} "Well, of course." |
// \{Kyou} "Well, of course." |
||
+ | |||
<0518> \{\m{B}} "Nhất là món sườn. Nó rất ngon. Bà có bí quyết gì phải không?" |
<0518> \{\m{B}} "Nhất là món sườn. Nó rất ngon. Bà có bí quyết gì phải không?" |
||
// \{\m{B}} "Especially the pork cutlets. They were really good. It's not some normal cooking, right?" |
// \{\m{B}} "Especially the pork cutlets. They were really good. It's not some normal cooking, right?" |
||
+ | |||
<0519> \{\m{B}} "Bà đã dùng cái gì đó để đánh thức hương vị tiềm ẩn của nó đúng không?" |
<0519> \{\m{B}} "Bà đã dùng cái gì đó để đánh thức hương vị tiềm ẩn của nó đúng không?" |
||
// \{\m{B}} "You used something to bring out their deep flavor, right?" |
// \{\m{B}} "You used something to bring out their deep flavor, right?" |
||
+ | |||
<0520> \{Kyou} "Huhunnn, bí quyết là bí mật." |
<0520> \{Kyou} "Huhunnn, bí quyết là bí mật." |
||
// \{Kyou} "Huhunnn, the ingredients are a secret." |
// \{Kyou} "Huhunnn, the ingredients are a secret." |
||
+ | |||
<0521> \{Kyou} "Nhưng... nếu ông cảm thấy như thế khi ăn thì nó đáng làm lắm chứ." |
<0521> \{Kyou} "Nhưng... nếu ông cảm thấy như thế khi ăn thì nó đáng làm lắm chứ." |
||
// \{Kyou} "But... if you really were that pleased when you ate it, then it was worth making it." |
// \{Kyou} "But... if you really were that pleased when you ate it, then it was worth making it." |
||
+ | |||
<0522> \{Kyou} "Ông có muốn tui làm nữa không?" |
<0522> \{Kyou} "Ông có muốn tui làm nữa không?" |
||
// \{Kyou} "You want me to make one again?" |
// \{Kyou} "You want me to make one again?" |
||
+ | |||
<0523> Thật hả? Bà nghiêm túc chứ? |
<0523> Thật hả? Bà nghiêm túc chứ? |
||
// Really? Are you serious? |
// Really? Are you serious? |
||
+ | |||
<0524> Na, không đâu. |
<0524> Na, không đâu. |
||
// Nah, I don't want any |
// Nah, I don't want any |
||
+ | |||
<0525> \{\m{B}} "Thật sao? Bà nghiêm túc chứ?" |
<0525> \{\m{B}} "Thật sao? Bà nghiêm túc chứ?" |
||
// \{\m{B}} "Really? Are you serious?" |
// \{\m{B}} "Really? Are you serious?" |
||
+ | |||
<0526> \{Kyou} "Mà tui không làm món đó hàng ngày đâu. Chỉ thỉnh thoảng khi tui còn dư thức ăn thôi." |
<0526> \{Kyou} "Mà tui không làm món đó hàng ngày đâu. Chỉ thỉnh thoảng khi tui còn dư thức ăn thôi." |
||
// \{Kyou} "Well, I don't cook them every day you know. I occasionally make them when I have leftovers." |
// \{Kyou} "Well, I don't cook them every day you know. I occasionally make them when I have leftovers." |
||
+ | |||
<0527> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng, hử..." |
<0527> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng, hử..." |
||
// \{\m{B}} "Occasionally, huh..." |
// \{\m{B}} "Occasionally, huh..." |
||
+ | |||
<0528> \{Kyou} "Ông mà ý kiến ý cò thì không có đâu đấy." |
<0528> \{Kyou} "Ông mà ý kiến ý cò thì không có đâu đấy." |
||
// \{Kyou} "I won't make any if you have any complaints." |
// \{Kyou} "I won't make any if you have any complaints." |
||
+ | |||
<0529> \{\m{B}} "Không đâu, nếu bà làm một ít cho tui thì hay quá." |
<0529> \{\m{B}} "Không đâu, nếu bà làm một ít cho tui thì hay quá." |
||
// \{\m{B}} "No, I'm fine if you'll make some for me." |
// \{\m{B}} "No, I'm fine if you'll make some for me." |
||
+ | |||
<0530> \{\m{B}} "Vì mỗi ngày có một bữa ăn miễn phí thì hơi đã." |
<0530> \{\m{B}} "Vì mỗi ngày có một bữa ăn miễn phí thì hơi đã." |
||
// \{\m{B}} "Since one free meal a day is kinda nice." |
// \{\m{B}} "Since one free meal a day is kinda nice." |
||
+ | |||
<0531> \{Kyou} "Nếu vậy thì ông nên vui mừng vì những bữa trưa do chính tay tui làm." |
<0531> \{Kyou} "Nếu vậy thì ông nên vui mừng vì những bữa trưa do chính tay tui làm." |
||
// \{Kyou} "In that case, you should rejoice for my homemade lunches." |
// \{Kyou} "In that case, you should rejoice for my homemade lunches." |
||
+ | |||
<0532> \{\m{B}} "Ừ... tui rất, rất vui sướng... yay, bữa trưa tự làm---" |
<0532> \{\m{B}} "Ừ... tui rất, rất vui sướng... yay, bữa trưa tự làm---" |
||
// \{\m{B}} "Yeah... I'm really, really happy... yay, homemade lunch---" |
// \{\m{B}} "Yeah... I'm really, really happy... yay, homemade lunch---" |
||
+ | |||
<0533> \{Kyou} "Tui sẽ cho thứ gì thật lạ vào lần kế." |
<0533> \{Kyou} "Tui sẽ cho thứ gì thật lạ vào lần kế." |
||
// \{Kyou} "I'm gonna put something really strange in the next one." |
// \{Kyou} "I'm gonna put something really strange in the next one." |
||
+ | |||
<0534> \{\m{B}} "Xin lỗi, tui sai rồi." |
<0534> \{\m{B}} "Xin lỗi, tui sai rồi." |
||
// \{\m{B}} "Sorry, I was thinking something bad." |
// \{\m{B}} "Sorry, I was thinking something bad." |
||
+ | |||
<0535> \{\m{B}} "Na, không cần đâu" |
<0535> \{\m{B}} "Na, không cần đâu" |
||
// \{\m{B}} "Nah, I don't want any." |
// \{\m{B}} "Nah, I don't want any." |
||
+ | |||
<0536> \{Kyou} "Gì đây, từ chối lòng tốt của người khác à...?" |
<0536> \{Kyou} "Gì đây, từ chối lòng tốt của người khác à...?" |
||
// \{Kyou} "What's this, refusing other people's generosity...?" |
// \{Kyou} "What's this, refusing other people's generosity...?" |
||
+ | |||
<0537> \{Kyou} "Ông đúng là người xấu mà." |
<0537> \{Kyou} "Ông đúng là người xấu mà." |
||
// \{Kyou} "You sure are a bad person." |
// \{Kyou} "You sure are a bad person." |
||
+ | |||
<0538> \{\m{B}} "Bà nói gì thế? Nếu tui nhớ thì bữa trưa đó là một cái bẫy bà giăng ra." |
<0538> \{\m{B}} "Bà nói gì thế? Nếu tui nhớ thì bữa trưa đó là một cái bẫy bà giăng ra." |
||
// \{\m{B}} "What are you saying? That lunch was a trap set by you if I remember it." |
// \{\m{B}} "What are you saying? That lunch was a trap set by you if I remember it." |
||
+ | |||
<0539> \{Kyou} "Đừng có thiếu tôn trọng như thế. " |
<0539> \{Kyou} "Đừng có thiếu tôn trọng như thế. " |
||
// \{Kyou} "Don't say anything disrespectful." |
// \{Kyou} "Don't say anything disrespectful." |
||
+ | |||
<0540> \{Kyou} "Chẳng phải tui nói đấy là kế hoạch lớn để ông và Ryou gần nhau hơn sao?" |
<0540> \{Kyou} "Chẳng phải tui nói đấy là kế hoạch lớn để ông và Ryou gần nhau hơn sao?" |
||
// \{Kyou} "Didn't I tell you that this is my big plan to get you and Ryou close together?" |
// \{Kyou} "Didn't I tell you that this is my big plan to get you and Ryou close together?" |
||
+ | |||
<0541> \{\m{B}} "Thì tui đã nói đó chính là cái bà nghĩ đến mỗi khi bà làm cơm trưa, đúng không?" |
<0541> \{\m{B}} "Thì tui đã nói đó chính là cái bà nghĩ đến mỗi khi bà làm cơm trưa, đúng không?" |
||
// \{\m{B}} "Like I said, it means you'll be thinking about that every time you bring lunch, right?" |
// \{\m{B}} "Like I said, it means you'll be thinking about that every time you bring lunch, right?" |
||
+ | |||
<0542> \{Kyou} "Không được sao? Đời sống học sinh của ông sẽ đẹp đẽ hơn." |
<0542> \{Kyou} "Không được sao? Đời sống học sinh của ông sẽ đẹp đẽ hơn." |
||
// \{Kyou} "Isn't that fine? Your school life will clearly bloom, you know." |
// \{Kyou} "Isn't that fine? Your school life will clearly bloom, you know." |
||
+ | |||
<0543> \{Kyou} "Vừa mới nãy thôi, mọi người ghen tỵ khi nhìn hai người đấy." |
<0543> \{Kyou} "Vừa mới nãy thôi, mọi người ghen tỵ khi nhìn hai người đấy." |
||
// \{Kyou} "Just a while ago too, people were looking at both of you with envious eyes." |
// \{Kyou} "Just a while ago too, people were looking at both of you with envious eyes." |
||
+ | |||
<0544> \{\m{B}} "Này... bà theo dõi tụi tui từ khi nào thế?" |
<0544> \{\m{B}} "Này... bà theo dõi tụi tui từ khi nào thế?" |
||
// \{\m{B}} "Hey... since when were you peeking at us?" |
// \{\m{B}} "Hey... since when were you peeking at us?" |
||
+ | |||
<0545> \{Kyou} "À...ừm.... tất nhiên là không. Chỉ là tui nghe mọi người nói như thế khi đi qua đại sảnh." |
<0545> \{Kyou} "À...ừm.... tất nhiên là không. Chỉ là tui nghe mọi người nói như thế khi đi qua đại sảnh." |
||
// \{Kyou} "Ah... um... of course not. It's just that there were people talking about you as I was walking down the hallway." |
// \{Kyou} "Ah... um... of course not. It's just that there were people talking about you as I was walking down the hallway." |
||
+ | |||
<0546> Cô ta đúng là.... đệ tử của chú Cuội.... |
<0546> Cô ta đúng là.... đệ tử của chú Cuội.... |
||
// She really is... a terrible liar... |
// She really is... a terrible liar... |
||
+ | |||
<0547> \{\m{B}} "Sao cũng được, bữa trưa vậy là được rồi." |
<0547> \{\m{B}} "Sao cũng được, bữa trưa vậy là được rồi." |
||
// \{\m{B}} "In any case, that's enough with the lunch." |
// \{\m{B}} "In any case, that's enough with the lunch." |
||
+ | |||
<0548> \{Kyou} "Tui cũng chẳng thích làm như thế lần nữa." |
<0548> \{Kyou} "Tui cũng chẳng thích làm như thế lần nữa." |
||
// \{Kyou} "I don't really feel like doing it again anyway." |
// \{Kyou} "I don't really feel like doing it again anyway." |
||
+ | |||
<0549> \{Giọng Nói} "Cuối cùng cũng tìm được mấy người." |
<0549> \{Giọng Nói} "Cuối cùng cũng tìm được mấy người." |
||
// \{Voice} "I've finally found you!" |
// \{Voice} "I've finally found you!" |
||
+ | |||
<0550> \{Sunohara} "Mấy người bắt tui mua cho đã rồi tại sao cả hai xuất hiện ở đây!?" |
<0550> \{Sunohara} "Mấy người bắt tui mua cho đã rồi tại sao cả hai xuất hiện ở đây!?" |
||
// \{Sunohara} "You made me buy this, but then why are both of you suddenly in this place!?" |
// \{Sunohara} "You made me buy this, but then why are both of you suddenly in this place!?" |
||
+ | |||
<0551> \{Sunohara} "Bánh mì cà ri và croissant đã hết nên tui phải ra ngoài để mua." |
<0551> \{Sunohara} "Bánh mì cà ri và croissant đã hết nên tui phải ra ngoài để mua." |
||
// \{Sunohara} "The curry bread and croissant were sold out, so I ended up buying outside." |
// \{Sunohara} "The curry bread and croissant were sold out, so I ended up buying outside." |
||
+ | |||
<0552> \{Sunohara} "Mấy người có biết là tui phải đi tìm chúng khắp nơi không." |
<0552> \{Sunohara} "Mấy người có biết là tui phải đi tìm chúng khắp nơi không." |
||
// \{Sunohara} "I've searched all over the place for these, you know." |
// \{Sunohara} "I've searched all over the place for these, you know." |
||
+ | |||
<0553> \{Sunohara} "Khi tui quay trở lại lớp thì chẳng còn ai ở đó cả." |
<0553> \{Sunohara} "Khi tui quay trở lại lớp thì chẳng còn ai ở đó cả." |
||
// \{Sunohara} "When I came back to the class, both of you weren't there." |
// \{Sunohara} "When I came back to the class, both of you weren't there." |
||
+ | |||
<0554> \{Sunohara} "Nhất là mày \m{A}, chúng ta đã lên kế hoạch về em gái của tao..." |
<0554> \{Sunohara} "Nhất là mày \m{A}, chúng ta đã lên kế hoạch về em gái của tao..." |
||
// \{Sunohara} "Especially you \m{A}, we have to come up with a plan about my little sister..." |
// \{Sunohara} "Especially you \m{A}, we have to come up with a plan about my little sister..." |
||
+ | |||
<0555> \{Sunohara} "... hơ, cái hộp cơm kia là sao...?" |
<0555> \{Sunohara} "... hơ, cái hộp cơm kia là sao...?" |
||
// \{Sunohara} "... hey, what's that lunch box...?" |
// \{Sunohara} "... hey, what's that lunch box...?" |
||
+ | |||
<0556> \{\m{B}} "Ế? Cái này...." |
<0556> \{\m{B}} "Ế? Cái này...." |
||
// \{\m{B}} "Eh? This is..." |
// \{\m{B}} "Eh? This is..." |
||
+ | |||
<0557> \{Sunohara} "... không.... không lẽ.... mấy người có mối quan hệ.....?" |
<0557> \{Sunohara} "... không.... không lẽ.... mấy người có mối quan hệ.....?" |
||
// \{Sunohara} "... co... could it be... you guys have that sort of relationship...?" |
// \{Sunohara} "... co... could it be... you guys have that sort of relationship...?" |
||
+ | |||
<0558> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Không có gì đâu!" |
<0558> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Không có gì đâu!" |
||
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!" |
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!" |
||
+ | |||
<0559> \{\m{B}} "Thôi mấy trò nhảm đi, đưa bánh mì đây nào!" |
<0559> \{\m{B}} "Thôi mấy trò nhảm đi, đưa bánh mì đây nào!" |
||
// \{\m{B}} "Don't say such boring stuff; hurry up and hand over the bread!" |
// \{\m{B}} "Don't say such boring stuff; hurry up and hand over the bread!" |
||
+ | |||
<0560> \{Kyou} "Ế? Ông ăn nữa hả?" |
<0560> \{Kyou} "Ế? Ông ăn nữa hả?" |
||
// \{Kyou} "Eh? You're still going to eat?" |
// \{Kyou} "Eh? You're still going to eat?" |
||
+ | |||
<0561> \{\m{B}} "Hộp cơm bé xíu như thế chẳng đủ cho tui." |
<0561> \{\m{B}} "Hộp cơm bé xíu như thế chẳng đủ cho tui." |
||
// \{\m{B}} "A small lunch box like that can't possibly fill me up." |
// \{\m{B}} "A small lunch box like that can't possibly fill me up." |
||
+ | |||
<0562> \{Kyou} "Bó tay. Cái hộp đó là quá đủ cho tui đấy." |
<0562> \{Kyou} "Bó tay. Cái hộp đó là quá đủ cho tui đấy." |
||
// \{Kyou} "That can't be helped. That size's big enough for me, after all." |
// \{Kyou} "That can't be helped. That size's big enough for me, after all." |
||
+ | |||
<0563> \{Sunohara} "Tui biết chắc mấy người là..." |
<0563> \{Sunohara} "Tui biết chắc mấy người là..." |
||
// \{Sunohara} "I guess you two really are..." |
// \{Sunohara} "I guess you two really are..." |
||
+ | |||
<0564> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Đùa thôi mà!" |
<0564> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Đùa thôi mà!" |
||
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!" |
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!" |
||
+ | |||
<0565> Chuông reo. |
<0565> Chuông reo. |
||
// The warning bell rings. |
// The warning bell rings. |
||
+ | |||
<0566> Từng nhóm học sinh quay về lớp của mình và tán gẫu với nhau trước khi giờ học chiều bắt đầu. |
<0566> Từng nhóm học sinh quay về lớp của mình và tán gẫu với nhau trước khi giờ học chiều bắt đầu. |
||
// The students went back to their respective classrooms one by one and chat with each other as afternoon lessons begin. |
// The students went back to their respective classrooms one by one and chat with each other as afternoon lessons begin. |
||
+ | |||
<0567> Tôi vào chỗ của mình và xem xét xung quanh thật kĩ càng, |
<0567> Tôi vào chỗ của mình và xem xét xung quanh thật kĩ càng, |
||
// I take my seat and watch the scene carefully. |
// I take my seat and watch the scene carefully. |
||
+ | |||
<0568> Fujibayashi vẫn chưa quay lại. |
<0568> Fujibayashi vẫn chưa quay lại. |
||
// Fujibayashi still hasn't come back. |
// Fujibayashi still hasn't come back. |
||
+ | |||
<0569> \{\m{B}} (Cô ấy đã đi đâu nhỉ..?) |
<0569> \{\m{B}} (Cô ấy đã đi đâu nhỉ..?) |
||
// \{\m{B}} (Where did she go after that...?) |
// \{\m{B}} (Where did she go after that...?) |
||
+ | |||
− | <0570> Theo tôi được biết thì cô ấy là một trong những học sinh quay vào lớp sớm nhất... \\\\TN: theo tui dc bik thì trường học ở nhật trước khi chuông bắt đầu tiết học thì còn một hồi chuông báo trước nên "warning bell" tui dịch sang thành "sớm" |
||
+ | <0570> Theo tôi được biết thì cô ấy là một trong những học sinh quay vào lớp sớm nhất... |
||
// As far as I know, she's one of those students who goes back to their seat to wait for lessons when the warning bell rings... |
// As far as I know, she's one of those students who goes back to their seat to wait for lessons when the warning bell rings... |
||
+ | // theo tui dc bik thì trường học ở nhật trước khi chuông bắt đầu tiết học thì còn một hồi chuông báo trước nên "warning bell" tui dịch sang thành "sớm" |
||
+ | |||
<0571> |
<0571> |
||
// Clatter, clatter, clatter... |
// Clatter, clatter, clatter... |
||
+ | |||
<0572> \{\m{B}} "Hửm?" |
<0572> \{\m{B}} "Hửm?" |
||
// \{\m{B}} "Hmm?" |
// \{\m{B}} "Hmm?" |
||
+ | |||
<0573> Cánh cửa hé ra một chút. |
<0573> Cánh cửa hé ra một chút. |
||
// The door opens a little bit. |
// The door opens a little bit. |
||
+ | |||
<0574> Tôi có thể nhìn thấy bàn tay đang mở cửa. |
<0574> Tôi có thể nhìn thấy bàn tay đang mở cửa. |
||
// I can see a hand holding the door. |
// I can see a hand holding the door. |
||
+ | |||
<0575> Sau đó, có ai đó từ từ nhìn vào trong lớp.... |
<0575> Sau đó, có ai đó từ từ nhìn vào trong lớp.... |
||
// And then, someone slowly peeks inside the classroom... |
// And then, someone slowly peeks inside the classroom... |
||
+ | |||
<0576> Chính là Fujibayashi.... |
<0576> Chính là Fujibayashi.... |
||
// It's Fujibayashi... |
// It's Fujibayashi... |
||
+ | |||
<0577> Cô ấy nhìn trước nhìn sau, quan sát tình huống thật cẩn thận. |
<0577> Cô ấy nhìn trước nhìn sau, quan sát tình huống thật cẩn thận. |
||
// She's looking back and forth, observing the situation carefully. |
// She's looking back and forth, observing the situation carefully. |
||
+ | |||
<0578> Và ánh mắt chúng tôi bất ngờ chạm nhau. |
<0578> Và ánh mắt chúng tôi bất ngờ chạm nhau. |
||
// And suddenly, our eyes meet. |
// And suddenly, our eyes meet. |
||
+ | |||
<0579> \{Ryou} "~~~" |
<0579> \{Ryou} "~~~" |
||
// \{Ryou} "~~~" |
// \{Ryou} "~~~" |
||
+ | |||
<0580> Khuôn mặt cô ấy đỏ bừng lên và bật ra một giọng kì lạ. |
<0580> Khuôn mặt cô ấy đỏ bừng lên và bật ra một giọng kì lạ. |
||
// Her face flushed red as she let out a strange voice. |
// Her face flushed red as she let out a strange voice. |
||
+ | |||
<0581> Tôi đã nghĩ là cô sẽ chạy đi mà không vào lớp, nhưng trái với dự đoán, cô ấy nhanh chóng tiến đến chỗ ngồi của mình. |
<0581> Tôi đã nghĩ là cô sẽ chạy đi mà không vào lớp, nhưng trái với dự đoán, cô ấy nhanh chóng tiến đến chỗ ngồi của mình. |
||
// I thought she'd run away without entering the classroom, but instead, she quickly moves to her seat. |
// I thought she'd run away without entering the classroom, but instead, she quickly moves to her seat. |
||
+ | |||
<0582> Cô ấy ngồi và ghế và để hộp cơm vào túi một cách vụng về. Ngay sau đó cô ấy lấy ra tập và sách ra. |
<0582> Cô ấy ngồi và ghế và để hộp cơm vào túi một cách vụng về. Ngay sau đó cô ấy lấy ra tập và sách ra. |
||
// She sits in her chair and clumsily puts her lunch box in her bag. She pulls out a textbook and a notebook in exchange. |
// She sits in her chair and clumsily puts her lunch box in her bag. She pulls out a textbook and a notebook in exchange. |
||
+ | |||
<0583> \{Ryou} "........" |
<0583> \{Ryou} "........" |
||
// \{Ryou} "........." |
// \{Ryou} "........." |
||
+ | |||
<0584> Cô ấy khẽ liếc về hướng này. |
<0584> Cô ấy khẽ liếc về hướng này. |
||
// She glances over here for a second. |
// She glances over here for a second. |
||
+ | |||
<0585> Tất nhiên, ánh mắt chúng tôi lại gặp nhau. |
<0585> Tất nhiên, ánh mắt chúng tôi lại gặp nhau. |
||
// Of course, our eyes meet. |
// Of course, our eyes meet. |
||
+ | |||
<0586> \{Ryou} "~~~~" |
<0586> \{Ryou} "~~~~" |
||
// \{Ryou} "~~~" |
// \{Ryou} "~~~" |
||
+ | |||
<0587> Cô ấy nhanh chóng quay lên lại. |
<0587> Cô ấy nhanh chóng quay lên lại. |
||
// She quickly looks in front after that. |
// She quickly looks in front after that. |
||
+ | |||
<0588> Tôi có thể thấy rằng cô ấy đang rất căng thẳng, như là nỗi căng thẳng đang tràn vào cơ thể cô ấy vậy. |
<0588> Tôi có thể thấy rằng cô ấy đang rất căng thẳng, như là nỗi căng thẳng đang tràn vào cơ thể cô ấy vậy. |
||
// I can see that she looks really tense, as if stress is entering inside her body. * |
// I can see that she looks really tense, as if stress is entering inside her body. * |
||
+ | |||
<0589> \{\m{B}} "Haizzzz..." |
<0589> \{\m{B}} "Haizzzz..." |
||
// \{\m{B}} "Sigh..." |
// \{\m{B}} "Sigh..." |
||
+ | |||
<0590> Cậu đâu cần phải cư xử to tát như thế... |
<0590> Cậu đâu cần phải cư xử to tát như thế... |
||
// You don't really need to be all that worked up... |
// You don't really need to be all that worked up... |
||
+ | |||
<0591> Tôi chỉ có thể thở dài và suy nghĩ về việc đó. |
<0591> Tôi chỉ có thể thở dài và suy nghĩ về việc đó. |
||
// All I could do was sigh, thinking about that. |
// All I could do was sigh, thinking about that. |
||
− | |||
− | |||
</pre> |
</pre> |
Revision as of 18:14, 29 August 2009
Text
// Resources for SEEN3424.TXT #character '*B' #character 'Sunohara' #character 'Kyou' #character 'Ryou' #character 'Giọng Nói' // 'Voice' <0000> // Tap... tap... tap... tap... <0001> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0002> Tôi đang đi một mình xuống hành lang. // I'm walking alone down the hallway... <0003> // Tap... tap... tap... tap... <0004> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "Sigh..." <0005> Và trên tay tôi là một cái hộp được bọc trong tấm khăn thêu hoa... // And in my hand is a box wrapped in a flower-patterned package... <0006> // Tap... tap... tap... tap... <0007> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0008> Tôi ngoái đầu ra sau, và thấy bóng dáng của Kyou từ đằng xa... // I stop walking and look behind, seeing Kyou's figure from far away... <0009> Cô ta vừa bặm môi vừa nhìn chằm chằm vào tôi. // She stares at me as she holds on to her hips. <0010> Tôi miễn cưỡng đi tiếp. // I reluctantly continue walking again. <0011> // Tap... tap... tap... tap... <0012> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "Sigh..." <0013> Không thể làm gì ngoài thở dài. // I couldn't help but sigh. <0014> Có cảm giác cái hộp thêu hoa này thật nặng nề // It feels like the flower-patterned package is heavy. <0015> Bên trong nó là.... bữa trưa. // Inside was... lunch. <0016> Có vẻ như Kyou đã tự làm nó... // Looks like Kyou made it herself... <0017>... không biết bên trong có cái gì ăn được không đây... // ... I wonder if what's inside is something that can be eaten... <0018> Không, không phải như vậy. // No, that's not the problem at all. <0019> Vấn đề thật sự là... // The problem is... <0020> \{\m{B}} "Ngoài vườn... hử" // \{\m{B}} "The garden... huh." <0021> Tôi lại thở dìa thêm lần nữa khi tự lẩm bẩm như thế. // Again, I give out a sigh as I murmured the destination. <0022> Sao tôi lại rơi vào tình trạng như vầy..? // How did I end up in this situation...? <0023> Mười phút trước... // Ten minutes ago... <0024> \{Sunohara} "Dù sao thì chúng ta hãy nhanh đi mua thứ gì để ăn." // \{Sunohara} "Anyway, let's hurry up and buy something." <0025> \{Sunohara} "Và chúng ta còn phải tính kế hoạch về em gái tao nữa." // \{Sunohara} "And we have to work up some plan about my little sister." <0026> \{Sunohara} "Tao đã đánh dấu cái ngày nó lên, đó ắt là ngày mốt." // \{Sunohara} "I marked the day she'll arrive, and that would be the day after tomorrow." <0027> \{\m{B}} "Tao ăn bánh mì cà ri và bánh dứa." // \{\m{B}} "I'll take curry bread and melonpan." <0028> \{Sunohara} "Cho nên tao mới nói là đi nhanh lên nào..." // \{Sunohara} "Like I said! Let's hurry up and buy it..." <0029> \{\m{B}} "Cà phê nữa nha. Tao sẽ trả sau." // \{\m{B}} "I'll have some coffee too. I'll pay you later." <0030> \{Sunohara} "Mày đang kêu tao đi mua cho mày đấy à?" // \{Sunohara} "Are you telling me to get it for you?" <0031> \{\m{B}} "Cho mày ba phút thôi." // \{\m{B}} "Get it within three minutes." <0032> \{Sunohara} "Nếu mày nhờ lịch sự hơn thì còn có thể... nhưng thái độ như vầy thì mơ đi con." // \{Sunohara} "I would gladly go if you told me a little more politely... now it's impossible because of the way you said it." <0033> \{\m{B}} "Làm ơn đi mua nhanh đi nào." // \{\m{B}} "Just hurry up and go get it, please." <0034> \{Sunohara} "Ngay cả cái giọng của mày cũng chẳng có một tí thành ý nào." // \{Sunohara} "Even the tone of your voice doesn't have sincerity in it." <0035> \{\m{B}} "Vậy thì chơi kéo-búa-bao để quyết định nào." // \{\m{B}} "Then, let's decide it with rock-paper-scissors." <0036> \{\m{B}} "Không được phàn nàn nếu mày thua đấy." // \{\m{B}} "No hard feelings if you lose." <0037> \{Sunohara} "Mày thách thức sao, hử. Thằng nào thua thì phải đi mua đó!" // \{Sunohara} "You're asking for it, huh. Whoever loses has to go and get it!" <0038> \{\m{B}} "Tiện đây nói luôn là tao sẽ ra búa." // \{\m{B}} "By the way, I'm gonna use rock." <0039> Tôi nắm tay lại như cái búa khi nói thế. // I pull out my arm as I say that, forming a fist. <0040> \{Sunohara} "He he he, trò mèo đó thì lừa được ai!" // \{Sunohara} "Heh heh heh, such mind tricks won't work on me!" <0041> \{Sunohara} "Rồi mày sẽ phải hối hận! Búa, bao...." // \{Sunohara} "You'll regret those words! Rock, paper..." <0042> \{Sunohara} "Kéo!" // \{Sunohara} "Scissors!" <0043> Sunohara ra kéo với toàn bộ ý chí. // Sunohara's hand shakes as he throws scissors with all his might. <0044> Tôi vẫn ra búa. // I still use rock. <0045> \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u // \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u <0046> Hắn giơ cái kéo lên và la lớn. // So he screams with his scissors high above. <0047> \{Sunohara} "Vô lý! Tại sao mà mày vẫn ra búa chứ?!" // \{Sunohara} "No way! Why the hell did you still use rock?!" <0048> \{Sunohara} "Mày giả bộ nói ra búa để tao ra bao rồi mà sẽ ra kéo, nhưng mày biết là tao sẽ không bị mắc bẫy nên tao sẽ ra búa..." // \{Sunohara} "You purposely said rock so that I'd use paper and then you'd choose scissors, but you knew I wouldn't buy your trap and that I'd use rock..." <0049> \{Sunohara} "Theo như vậy thì mày phải ra bao chứ..." // \{Sunohara} "Wouldn't that mean you would use paper?!" <0050> \{\m{B}} "Tao chẳng hiểu mày nói cái quái gì nữa." // \{\m{B}} "I dunno what the hell you're talking about." <0051> \{Sunohara} "Cái đó không tính! Chỉ là nháp thôi! Bây giờ mới là thật này!" // \{Sunohara} "That game meant nothing! It's only practice! This time it's for real!" <0052> \{\m{B}} "Đừng có cư xử như thằng học sinh mẫu giáo chứ, đi đi!" // \{\m{B}} "Don't say stuff like you're a grade schooler and just go!" <0053> \{\m{B}} "Nếu nó mà hết thì mày phải ra ngoài trường mà mua đó." // \{\m{B}} "If they get sold out, you'll be buying outside the school." <0054> \{Sunohara} "Vậy là mày không cho tao gỡ, hử." // \{Sunohara} "So you're not letting me go, huh." <0055> \{Kyou} "Nhân tiện thì ông mua cho tui một ít luôn nhé?" // \{Kyou} "Well then, while you're there, why don't you get something for me too?" <0056> \{Sunohara} "Cái con ?! Kyou?!" // \{Sunohara} "What the?! Kyou?!" <0057> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha." // \{Kyou} "Umm, I'll have a sandwich cutlet and croissant. I'll have a fruit milkshake with that as well." <0058> \{Kyou} "Trả tiền sau nhé." // \{Kyou} "I'll pay you later." <0059> \{Sunohara} "Tại sao tui phải đi mua đồ ăn cho người lúc nào cũng đánh vào đầu tui từ đằng sau chứ!?" // \{Sunohara} "And why must I buy something for someone who always suddenly hits me in the back of my head!?" <0060> \{Sunohara} "Hơn nữa, sao bà lại ở trong lớp tui?" // \{Sunohara} "Even more, why are you in our classroom?" <0061> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ." // \{Kyou} "I'm delivering something." <0062> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à? Vào mặt ư?" // \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me? In the face?" <0063> \{Sunohara} "Uwaaa! Fujibayashi Kyou! Sao bà lại ở trong lớp tui?!" // \{Sunohara} "Uwaah! Fujibayashi Kyou! Why are you in our classroom?!" <0064> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ." // \{Kyou} "I'm delivering something." <0065> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha." // \{Kyou} "So, I'll have a sandwich cutlet and croissant. Fruit milkshake, too." <0066> \{Kyou} "Trà tiền sau nhé."" // \{Kyou} "I'll pay you later." <0067> \{Sunohara} "Khoan đã!" // \{Sunohara} "Wait a second!" <0068> \{Sunohara} "Sao tui phải mua cho cả bà chứ..?" // \{Sunohara} "Why should I get yours too...?" <0069> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à?" // \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me?" <0070> \{Kyou} "Vây thì dùng kéo-búa-bao, nhé?" // \{Kyou} "It's okay to decide by rock-paper-scissors, right?" <0071> Cô ta nói thế với một nụ cười..... không phải, chắc chắn cô ta làm thế với một cái nhếch của quỷ. // She says that with a fitting smile... no, she's probably doing so with the smile of a little devil. <0072> \{Sunohara} "He.... he he... ok, ok." // \{Sunohara} "Heh... heh heh... OK, OK." <0073> \{Sunohara} "Bà sẽ thua nhanh thôi!" // \{Sunohara} "You'll lose this one real easy!" <0074> \{Sunohara} "Tui sẽ ra kéo đấy, nghe rõ chưa? Là kéo đấy!" // \{Sunohara} "I'll be bringing out scissors, you hear me? scissors!" <0075> \{Kyou} "Rồi rồi, bắt đầu nào!" // \{Kyou} "Okay, okay, so let's get this going!" <0076> \{Kyou} "Kéo, bao.." // \{Kyou} "Rock, paper..." <0077> Kyou giơ nắm tay lên trong khi Sunohara vẫn giữ kéo của hắn. // Kyou raises up her fist while Sunohara's hand stayed with scissors. <0078> \{Kyou} "Ra!" // \{Kyou} "Here!" <0079> Sunohara dùng kéo. // Sunohara uses scissors. <0080> Búa của Kyou... nói cách khác, cô ta vẫn giữ nắm tay suốt từ nãy. // Kyou's rock... so in other words, she kept her fist clenched the entire way through. <0081> \{Sunohara} "\bTẠI SAO CHỨ?!?!?!?!"\u // \{Sunohara} "\bWHY?!?!?!"\u <0082> Một lần nữa, giọng của Sunohara vang khắp cả lớp cùng với cái kéo trên đầu hắn. // Again, Sunohara's voice echoes in the classroom with his scissors held high above. <0083> \{Kyou} "Hm~, thật ngây thơ." // \{Kyou} "Heh, how foolish." <0084> \{Sunohara} "Tại sao chứ, \btại sao\u? Tui đã nói là kéo mà?" // \{Sunohara} "Why though, \bwhy\u? Didn't I say scissors?" <0085> \{Sunohara} "Như vậy thì, bà sẽ ra búa, rồi tui sẽ ra bao, nhưng bà biết điều đó, nên chẳng bà ra kéo...?" // \{Sunohara} "In that case, wouldn't you use rock, so then I'd use paper, but since you know it, wouldn't you choose scissors...?" <0086> \{Sunohara} "Rồi tui búa, nhưng bà biết tui ra búa nên bà phải chọn bao chứ, phải không?" // \{Sunohara} "Then I'd go with rock, but because you were thinking I'd use rock, you'd take out paper, right?" <0087> \{Kyou} "Bình tĩnh lại và nói ngôn ngữ của chúng ta ấy, được chứ?" // \{Kyou} "Make some sense and say it in our native language, okay?" <0088> \{Sunohara} "Cái này không chấp nhận được!" // \{Sunohara} "This is unacceptable!" <0089> \{Kyou} "Ah, thiệt là, im lặng! Lo đi mua đi! Kẻ thua cuộc thì không được phàn nàn!" // \{Kyou} "Ah, geez, shut up! Just go! Losers shouldn't complain!" <0090> \{Kyou} "Nếu nó mà hết thì ông phải ra ngoài trước mà mua đó." // \{Kyou} "If they're sold out you'll be going outside to buy it." <0091> \{\m{B}} "Thật kì lạ." // \{\m{B}} "Obviously." <0092> \{Sunohara} "Hai người sao giống nhau thế! Như một cặp trời sinh vậy!" // \{Sunohara} "You two are very similar! Like a married couple!" <0093> \{Sunohara} "Eeek! Đi mua ngay đây!" // \{Sunohara} "Eeek! I-I'll quickly go and buy it!" <0094> Sunohara bay ra khỏi cửa khi cả tôi và Kyou lườm hắn. // Sunohara went out of the classroom at full speed as Kyou and I gave him a nasty glare. <0095> Cả hai đều thở dài cùng lúc khi nhìn hắn đi ra. // We both sighed at the same time as we watched him leave. <0096> \{\m{B}} "Tiện thể, bà tính làm gì nếu thua?" // \{\m{B}} "By the way, what were you planning to do if you lost?" <0097> \{Kyou} "Búa là một nắm đấm, phải không?" // \{Kyou} "Rock's a fist, right?" <0098> \{\m{B}} "Yeah." // \{\m{B}} "Yeah." <0099> \{Kyou} "Ông nghĩ tui sẽ dàng ra một nắm đấm như thế sao?" // \{Kyou} "Don't you think I could easily throw a punch while like that?" <0100> \{\m{B}} "Lạ thật đấy, tui cũng vừa nghĩ đến điều đó." // \{\m{B}} "Now, isn't that strange. I was also thinking the same thing." <0101> Nhưng chiến thắng thật sự là chúng tôi đã bắt Sunohara đi mua cùng với vài kinh nghiệm đau thương. // But the real victory here is if we're able to make him go out with some painful experience. <0102> \{\m{B}} "À, sao bà tới đây?" // \{\m{B}} "Well, why'd you come here?" <0103> \{Kyou} "Đã nói là tui tới để chuyển một ít đồ." // \{Kyou} "Like I said, I came to deliver something." <0104> Nói như thế rồi cô ta đưa tui xem một cái hộp. // Saying that, she shows me a package. <0105> Nhìn giống hộp cơm trưa. // Looks like a lunch box. <0106> Nó được bao bọc bợi một tấm khăn thêu hoa. // It's been wrapped up in a fancy napkin with a flower pattern. <0107> \{Kyou} "Thật ra thì chính tay tui đã làm đấy~~" // \{Kyou} "Actually, I made this myself~" <0108> \{\m{B}} "Và..?" // \{\m{B}} "And...?" <0109> \{Kyou} "Nó không dễ thương sao?" // \{Kyou} "Ain't it cool?" <0110> \{\m{B}} "Vậy...?" // \{\m{B}} "So...?" <0111> \{Kyou} "Thôi cái trò chất vấn và khen ta đi!" // \{Kyou} "Quit nitpicking and praise me!" <0112> \{\m{B}} "Tui nói là tui chẳng hiểu cái thứ này nghĩa là gì!" // \{\m{B}} "I'm saying I don't know what the hell this is all supposed to mean!" <0113> \{\m{B}} "Nếu bà muốn đưa cái này thì đi nhanh đi!" // \{\m{B}} "If you came to deliver it, hurry it up already!" <0114> \{\m{B}} "Nếu bà tìm em bà thì Ryou đã ra ngoài rồi!" // \{\m{B}} "If you're looking for your sister, she's already outside the classroom!" <0115> \{Kyou} "Ta biết chứ!" // \{Kyou} "I know that!" <0116> Với một giọng khó chịu, Kyou ấn mạnh cái hộp trên tay cô ta vào ngực tôi. // With a rude voice, Kyou takes the package in her hand and thrusts it against my chest. <0117> \{\m{B}} "... bà làm cái gì thế...?" // \{\m{B}} "... what are you doing...?" <0118> \{Kyou} "Ông nhìn thì biết." // \{Kyou} "You can tell by looking." <0119> \{\m{B}} "Không biết nên mới hỏi đó." // \{\m{B}} "I don't know, that's why I'm asking." <0120> \{Kyou} "Ông... thực sự là một tên ngốc sao?" // \{Kyou} "You... really are a mach idiot, aren't you?" <0121> Một tên ngốc bằng tốc độ âm thanh à... // An idiot with a speed of sound, huh... <0122> \{\m{B}} "Bà bảo tui đưa cái này cho Ryou à?" // \{\m{B}} "You're telling me to deliver it to her?" <0123> \{Kyou} "Không." // \{Kyou} "No." <0124> \{\m{B}} "Vậy thì là gì?" // \{\m{B}} "What is it then?" <0125> \{Kyou} "Tui buông ra đây." // \{Kyou} "I'm letting go." <0126> \{\m{B}} "N-này?!" // \{\m{B}} "H-Hey?!" <0127> Chẳng chút nhân từ, Kyou buông cái hộp ra. // Without mercy, Kyou lets go of the package. <0128> Tôi xoay xở chụp được nó. // I manage to quickly catch it as it suddenly drops. <0129> \{Kyou} "Ra trước vườn." // \{Kyou} "Go to the front garden." <0130> \{\m{B}} "Hử?" // \{\m{B}} "Huh?" <0131> \{Kyou} "Đem nó ra khu vườn gần cổng." // \{Kyou} "Take it to the garden near the gate." <0132> \{\m{B}} "Ra đó và làm gì?" // \{\m{B}} "Go and do what?" <0133> \{Kyou} "Ryou sẽ ăn trưa với ai đó ngay tại đó." // \{Kyou} "Ryou's going to eat lunch with someone there." <0134> \{\m{B}} "... ai...?" // \{\m{B}} "... who...?" <0135> \{Kyou} "Ông." // \{Kyou} "You." <0136> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0137> Tôi vẫn chưa hiểu tình hình lắm. // I still don't quite understand the current situation. <0138> Con nhỏ này muốn nói gì với tôi...? // What's this girl trying to tell me...? <0139> \{Kyou} "Nghĩa là hôm nay, ông sẽ ăn trưa với Kyou ở trước vườn." // \{Kyou} "It means that today, you'll be eating lunch together with Ryou in the front garden." <0140> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0141> \{Kyou} "Hửm? Ý kiến gì?" // \{Kyou} "Hmm? What's wrong?" <0142> \{\m{B}} "...bà có thể... nhắc lại không?" // \{\m{B}} "... could you... repeat that?" <0143> \{Kyou} "Tui nói là, ông sẽ cùng ăn trưa với Ryou bằng cái hộp cơm này." // \{Kyou} "Like I said, you'll be taking that lunch box with you and eating together with Ryou." <0144> \{\m{B}} ".... và, tại sao là tui?" // \{\m{B}} "... and, why should I?" <0145> \{Kyou} "Lạ lắm sao? Đó là kế hoạch của tui để ông và Ryou xích lại gần nhau." // \{Kyou} "Isn't it obvious? It's my big plan to get you and Ryou close together." <0146> Nghe cứ như đùa... // Even if you say that so frankly... <0147> \{Kyou} "Không phải hôm qua tui bảo ông chuẩn bị rồi sao?" // \{Kyou} "Didn't I tell you to prepare yourself yesterday?" <0148> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0149> \{Kyou} "Vậy thì, \bGo~"\u // \{Kyou} "Well then, \bGo~"\u <0150> // Clatter... <0151> \{Kyou} "Này, để bữa trưa trên bàn là ý gì đây!" // \{Kyou} "Hey, what are you doing leaving the lunch on the desk!" <0152> \{\m{B}} "Tui sẽ ăn bánh mì." // \{\m{B}} "I'm gonna go eat bread." <0153> \{Kyou} "Không được? Ông phải ăn bữa trưa này!" // \{Kyou} "No you don't! You're eating this lunch!" <0154> \{\m{B}} "Đừng có đùa!" // \{\m{B}} "Don't fool around!" <0155> \{Kyou} "Bỏ cuộc ngay phút cuối thì dở quá đấy. Hay ông chỉ là một chú gà con?" // \{Kyou} "Giving up at the last moment is pretty low. Or maybe you're just a chicken?" <0156> \{\m{B}} ".. gì?" // \{\m{B}} "... what?" <0157> \{Kyou} "Ông được gắn cho cái mác là một tên lỗ mãng, nhưng sự thật là ông sợ ở một mình với con gái." // \{Kyou} "You've been labeled as a delinquent, but the truth is you're scared to be alone with a girl." <0158> \{Kyou} "Chà, nếu là như thế thì hết cách rồi..." // \{Kyou} "Well, if it's like that, it can't be helped..." <0159> \{Kyou} "Chắc ông chỉ là kẻ thua cuộc như Youhei~" // \{Kyou} "Guess you're a loser just like Youhei~" <0160> Cô ta đưa hai tay lên và nhún vai cùng với cái thở dài. // She shrugs, raising both her hands to her shoulders and forcing a sigh. <0161> Nhưng cái thái độ đó chẳng làm tôi khó chịu. // But that sort of attitude wasn't what bothered me. <0162> Cái làm tui khó chịu đơn giản như một từ... // It was as simple as a single word... <0163>Tôi... kẻ thua cuộc như Sunohara...? // Me... a loser like Sunohara...? <0164> \{\m{B}} "\bTất nhiên là tui làm được." // \{\m{B}} "\bOf course I can.\u" e's saying a phrase that claims he can do it, since he's that much of a dumbass <0165> Tui cầm cái hộp trên tay một lần nữa. // I take the box in my hand once again. <0166> \{\m{B}} "Vườn trường phải không?" // \{\m{B}} "You said the school garden, right?" <0167> \{Kyou} "Ypu, đúng thế." // \{Kyou} "Yup. That's right." <0168> Và thế là... // And then--... <0169> // Tap... tap... tap... tap... <0170> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0171> Mình tới đó nhanh thôi... // I'll arrive there soon... <0172> \{\m{B}} ".. cô ta đã đưa mình vào tròng...." // \{\m{B}} "... she managed to fool me into this..." <0173> Cô ta đã nắm thóp tui rồi... // She really got me there... <0174> Khi tôi nhận ra thì đã bên ngoài lớp rồi. // When I came to, I was outside the classroom. <0175> Cái bữa trưa trên tay tôi sao mà nặng quá. // The lunch I'm holding in my hand feels quite heavy. <0176> ... chỉ muốn quăng nó đi thôi... // ... what if I just throw this away... <0177> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0178> Thật đáng sợ khi tưởng tượng ra kết quả... // It's too scary just imagining it... <0179> Ánh nắng chói chang của mùa xuân. // The bright spring sunlight. <0180> Cơn gió thổi qua có hơi lạnh. // The wind was still a bit cold. <0181> Một vài nhóm học sinh đang thưởng thức bữa trưa ở đây. // Some groups of people were enjoying their lunch here. <0182> Và đằng kia--... // And there--... <0183> Một cô gái đứng bên ngoài khu vườn. // A girl on the outskirts of the garden. <0184> \{Ryou} "" // \{Ryou} "... sigh..." <0185> Tôi nhận ra cô ấy đang cầm một cái hộp y chang như của tui, và đang ngồi trên một phiến đá như chờ ai đó. // I see her holding a wrapped box like mine on her lap, and she's sitting on a stone bench as if she's waiting for someone. <0186> Cô ấy có biết là mỉnh đến không...? // Did she know I was coming...? <0187> Hay là... cô ấy giữ chỗ dùm ai đó...? // Or maybe... she reserved the seat for someone else...? <0188> Cái khả năng đó là tôi có hơi cao đấy. // The possibility of it being for me is high. <0189> Hay là, Kyou đã nói với Fujibayashi là ăn trưa cùng tôi ở đây. // Or perhaps, Kyou told Fujibayashi to eat with me in this place. <0190> \{\m{B}} "Chậc... cái thứ dễ hiểu ở cô ta nhất là cái tính tình khó chịu..." // \{\m{B}} "Man... the only easy thing to understand about her is her annoying personality..." <0191> Tôi thở dài khi di chuyển về trước. // I left a big sigh as I move ahead. <0192> Chân tôi đạp lên bãi cỏ. // My feet ruffle against the lawn. <0193> \{Ryou} "" // \{Ryou} "... ah..." <0194> Fujibayashi nhận ra tôi và vai cô ấy run nhẹ một cái như để phản ứng với tiếng động lạ. // Fujibayashi notices me and her shoulders tremble for a moment as she reacts with a faint voice. <0195> Cô ấy nhìn về phía này, mặt cô ấy trở nên đỏ đậm. // She looks this way, her face blushing a deep red. <0196> \{Ryou} "" // \{Ryou} "Ah... wawa..." <0197> và cô ấy hốt hoảng... // And then, she panics... <0198> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "...?" <0199> Cái phản ứng đó là sao...? // What's with that response...? <0200> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "... um... yo...?" <0201> \{Ryou} "a..anou... cám ơn cậu rất nhiều." // \{Ryou} "U... um... thank you very much." <0202> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "... eh?" <0203> \{Ryou} "V-về bữa trưa.... mình rất vui.... ừm.... khi bạn mời mình..." // \{Ryou} "A-about lunch... I'm glad you... well... that you invited me..." <0204> \{\m{B}} "...??" // \{\m{B}} "...??" <0205> Tôi đã mời cô ấy...? // I invited her...? <0206> Toàn bộ việc này là sao? // What does this all mean? <0207> \{Ryou} "Mi-mình nghe.... ừm.... chị nói...." // \{Ryou} "I-I heard from... um... my sister..." <0208> .... không phải là..... Kyou chứ.... // ... it can't be... that Kyou... <0209> \{Ryou} "Là \m{A}-kun.... muốn ăn trưa cùng mình..." // \{Ryou} "That \m{A}-kun... would like to eat lunch with me..." <0210> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0211> ..... cô ta đúng là đã tóm được tôi rồi..... // ... she really got me... <0212> Tôi đã không ngờ là nó sẽ trở thành như vậy.... // I didn't expect it would turn out like this... <0213> 'Tôi' ... hử... // 'Me'... huh... <0214> Tch... ra là thế.... // Tch... so that's what it is... <0215> Tôi nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của Fujibayashi. // I look at Fujibayashi's reddened face. <0216> Nói sự thật cho cô ta thật đơn giản... // Telling her the truth would be simple... <0217> \{Ryou} "...\{A}-kun...?" // \{Ryou} "...\m{A}-kun...?" <0218> Nhưng... có thể làm cô ấy khóc.... // But... I think I might make her cry... <0219> \{\m{B}} "P...phải.... chúng ta có thể, lâu lâu một lần..." // \{\m{B}} "Y... yeah... thought we could, every once in a while..." <0220> \{Ryou} "" // \{Ryou} "Ah..." <0221> Khuôn mặt cô ấy còn đỏ hơn khi cô ấy vui mừng. // Her happy face reddened even more. <0222> Cái phản ứng này... // This reaction... <0223> \{Kyou} "... tui sẽ hỏi thẳng ông." // \{Kyou} "... I'll be frank with you." <0224> \{\m{B}} "Cái gì?" // \{\m{B}} "What?" <0225> \{Kyou} "Ông nghĩ Ryou như thế nào?" // \{Kyou} "What do you think about Ryou?" <0226> \{\m{B}} "...nghĩ như thế... nào á?" // \{\m{B}} "... what do I... think?" <0227> \{Kyou} "" // \{Kyou} "........." <0228> \{\m{B}} "Nói rõ ràng xem nào." // \{\m{B}} "Say it clearly." <0229> \{Kyou} "Ông có thích nó không? Hay ghét nó?" // \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?" <0230> \{\m{B}} "... cả hai đều không phải." // \{\m{B}} "... neither of the two, really." <0231> \{Kyou} "Trả lời thật rõ ràng coi." // \{Kyou} "Give me a clear answer." <0232> \{\m{B}} "Tụi tui chỉ mới học cùng lớp chưa lâu thì làm sao tui trả lời được chứ?" // \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?" <0233> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó chứ?" // \{Kyou} "But you don't hate her?" <0234> \{\m{B}} "Ừm, chẳng có lí do để ghét, nhưng... bà đang muốn nói gì đây?" // \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to, but... what do you want to say anyway?" <0235> \{Kyou} "Ông tự hiểu được mà, phải không?" // \{Kyou} "You get the point now, don't you?" <0236> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0237> Một kế hoạch lớn để gần nhau hơn.. à. // A big plan to get close... huh. <0238> Ý trời.. // Oh crap... <0239> Có cảm giác kế hoạch của cô ta là muốn mình đeo đuổi cô em gái... // Feels like her plan was to get me attached to her sister... <0240> \{Ryou} "Ah... \{A}-kun..?" // \{Ryou} "Ah... \m{A}-kun...?" <0241> \{\m{B}} "Ế? Gì thế?" // \{\m{B}} "Eh? What is it?" <0242> \{Ryou} "Ừm... bữa trưa..." // \{Ryou} "Um... about that lunch..." <0243> \{\m{B}} "À... cái này..." // \{\m{B}} "Ah... this is..." <0244> \{Ryou} "... là của chị mình?" // \{Ryou} "... my sister's?" <0245> Kyou ơi.... đây chẳng phải là lỗ hỗng trong kế hoạch của bà sao? // That Kyou... isn't this a hole in her plan...? <0246> Bình thường thì.... làm sao mình có thể nói tự nhiên có hộp cơm trưa giống cô ấy được. // Think about it normally... I can't just say I just happened to have the same lunch box as her. <0247> \{Ryou} "... sao mà \{A}-kun có nó...?" // \{Ryou} "... why does \m{A}-kun have that...?" <0248> \{\m{B}} "... thật ra là mình bị tấn công trên đường." // \{\m{B}} "... truth is I was attacked on the way." <0249> \{Ryou} "Hả? Bạn bị... tấn công á?" // \{Ryou} "Eh? You were... attacked?" <0250> \{\m{B}} "Phải." // \{\m{B}} "Yeah." <0251> \{\m{B}} "Chị của bạn xông vào mình khi mình đang đi mua bánh mì." // \{\m{B}} "Your sister came at me when I was on my way to get some bread." <0252> \{\m{B}} "Cô ấy đã đổi bữa trưa với mình." // \{\m{B}} "She made me come here instead." <0253> \{Ryou} "Là như thế... à." // \{Ryou} "Is... that so." <0254> \{\m{B}} "Mình thực sự muốn ăn bánh mì cà ri và bánh dứa..." // \{\m{B}} "I really wanted that curry bread and melonpan..." <0255> \{\m{B}} "Geez... tính ích kỷ của cậu ấy thật là phiền." // \{\m{B}} "Geez... troubling people with her selfishness." <0256> \{\m{B}} "Mà, nếu mình từ chối thì ắt là mình đã nói dối từ lúc đó rồi." // \{\m{B}} "Well, if I had refused, I'm sure I'd be lying in the hallway right now." <0257> \{Ryou} "A... nhưng thật sự thì chị ấy dễ thương ấy chứ." // \{Ryou} "Ah... but the truth is she's nice." <0258> \{Ryou} "Chị ấy cũng thức dậy sớm để làm bữa trưa cho mình." // \{Ryou} "My sister even got up early to make my lunch as well." <0259> \{\m{B}} "... ngắn gọn là, cả hai hộp cơm đều do cậu ấy làm?" // \{\m{B}} "... so in short, these two lunch boxes were made by her?" <0260> \{Ryou} "Chị ấy đã thức dậy lúc sáu giờ sáng nay đấy." // \{Ryou} "She woke up around six o'clock this morning." <0261> \{Ryou} "Ừm... vì chị mình giỏi hơn mình trong việc nấu nướng, nên..." // \{Ryou} "Well... my sister is much better than me when it comes to cooking, so..." <0262> \{\m{B}} "Ngạc nhiên đấy. Bình thường mình nghĩ là bạn phải nấu nướng giỏi hơn chứ..." // \{\m{B}} "That's surprising. If I think about it normally, it looks like you're a much better cook..." <0263> \{Ryou} "K-không phải đâu..." // \{Ryou} "N-not at all..." <0264> \{Ryou} "Bạn không tưởng tượng nổi... mình nấu tệ thế nào đâu..." // \{Ryou} "No matter how you look at it... my cooking is terrible..." <0265> \{\m{B}} "Hừm, thật vậy sao?" // \{\m{B}} "Hmm, really?" <0266> \{Ryou} "A... nhưng bù lại mình giỏi việc nhà." // \{Ryou} "Ah... but, I'm good at chores." <0267> \{Ryou} "Mình luôn tự hào là mình có thể sắp xếp và dọn dẹp các thứ một cách tốt đẹp." // \{Ryou} "I'm always praised about how good I am at organizing and cleaning things up." <0268> Tôi cũng hơi cảm thấy như thế. // I kinda feel that way too. <0269> \{\m{B}} "Nhân tiện..." // \{\m{B}} "By the way..." <0270> \{Ryou} "V-vâng?" // \{Ryou} "Y-yes?" <0271> \{\m{B}} "Mình ngồi kế bạn có được không?" // \{\m{B}} "Is it okay if I sit next to you?" <0272> \{Ryou} "Ế...?K-ke.... kế bên mình á?!" // \{Ryou} "Eh...? N-ne... next to me?!" <0273> \{\m{B}} "Ừ, mà nếu bạn không muốn thì mình có thể đứng ăn." // \{\m{B}} "Uh, well if you don't want me to, I'll eat standing." <0274> \{Ryou} "A.... bạn cứ tự nhiên." // \{Ryou} "Ah... p-please, have a seat." <0275> Mặc của Fujibayashi ửng lên khi tôi ngồi xuống. // Fujibayashi's face blushes simply from me taking a seat there. <0276> Tôi ngồi cách cô ấy một chút trên ghế đá. // I space myself a bit from her on the stone bench. <0277> Rồi tôi đặt hộp cơm mà Kyou đã ép tôi lên đùi mình. // And then I placed the lunch box that Kyou forced on me in my lap. <0278> \{Ryou} "A..." // \{Ryou} "Ah..." <0279> \{\m{B}} "Hửm?" // \{\m{B}} "Hmm?" <0280> \{Ryou} "A... hai hộp giống nhau... quá nhỉ...." // \{Ryou} "Ah... the lunch boxes match... don't they..." <0281> // Clumsily, her face blushes red as she breaks a smile. <0282> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0283> Chúng đúng là rất giống nhau.... // They really do match... <0284> \{\m{B}} "Do cùng một đầu bếp nên mình nghĩ chắc bên trong chúng cũng có thể giống nhau." // \{\m{B}} "The same person cooked this, so the contents might be the same too, I guess." <0285> \{Ryou} "Mình cũng nghĩ như thế." // \{Ryou} "I surely think so too." <0286> \{\m{B}} "Chúng ta bắt đầu nào." // \{\m{B}} "Let's eat." <0287> \{Ryou} "U-ừ" // \{Ryou} "O-okay." <0288> Cả hai chúng tôi cùng lúc gỡ cái hộp cùng lúc. // We both untie our packages at the same time. <0289> Rồi đến cái nắp. // And then I remove the lid. <0290> // Flip...。 <0291> Tôi nhanh chóng đóng nắp lại ngay giây thứ hai. // I quickly close the lid the next second. <0292> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0293> \{Ryou} "..? Chuyện gì vậy?" // \{Ryou} "...? What's wrong?" <0294> \{\m{B}} "Chỉ là, có vài thứ...." // \{\m{B}} "Just, something..." <0295> Tôi hé nắp ra một tí. // I open it again and take a peek. <0296> Chỉ một chút thôi.... đủ để tôi nhìn vào bên trong. // Just for a bit... I look inside to see the contents of the box. <0297> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0298> Một hình trái tim to tướng đập vào mắt tôi... // A big heart mark reflects in my eyes... <0299> Nằm trên lớp cơm... nó được trộn chung với cá băm nhỏ thì phải? // On top of the rice... that's made with mashed fish, right? <0300> Này... làm thế quái nào mà tôi có thể ăn những thứ xấu hổ như vầy được?! // Hey... how the hell would I eat something embarrassing like this?! <0301> Bắt đầu mệt rồi đây! // This is harassment! <0302> \{Ryou} ".... \m{A}-kun?" // \{Ryou} "...\m{A}-kun?" <0303> \{\m{B}} "Fujibayashi, có gì trong hộp của bạn thế?" // \{\m{B}} "Fujibayashi, what's in your box?" <0304> \{Ryou} "Ế? Cái gì trong hộp của mình à?" // \{Ryou} "Eh? What's in my box?" <0305> Fujibayashi làm một vẻ bí ẩn khi nghiêng đầu. // Fujibayashi makes a mysterious face as she tilts her head. <0306> Và cô ấy nhìn chăm chú vào hộp cơm trưa. // And then she looks carefully at her lunch box. <0307> \{Ryou} "Ừm... nó giống như thế này." // \{Ryou} "Um... it looks like this." <0308> Cô ấy đặt hộp cơm lên đùi và nghiêng nó để tôi thấy. // She puts the lunch box on her lap and leans over to show it to me. <0309> \{\m{B}} "... một con gấu.... không, là gấu trúc...?" // \{\m{B}} "... a bear... no, a panda...?" <0310> \{Ryou} "Chị ấy thích những thứ như vầy." // \{Ryou} "My sister likes this sort of stuff." <0311> Cô ấy cười khúc khích. // She smiles while she giggles. <0312> \{Ryou} "A... còn của bạn là gì, \m{A}-kun?" // \{Ryou} "Ah... what pattern is yours, \m{A}-kun?" <0313> \{\m{B}} "... ăn thôi nào!" // \{\m{B}} "... let's dig in!!" // Câu này theo tui là do Tomoya muốn hủy chứng cứ nên ăn vội ăn vàng -> lấp liếm câu hỏi của Ryou. <0314> Tôi nhanh chóng mở nắp hộp ra và dùng đôi đũa gắp cơm thật lẹ. // I open up the box in an exaggerated fashion, and while like that I chug down the rice with my chopsticks. <0315> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "Ugh... cough, cough!" <0316> \{Ryou} "Wah, a..... wawa, bạn không sao chứ?!" // \{Ryou} "Wah, ah... wawa, are you okay?!" <0317> \{\m{B}} ".... Kh-không sao... chỉ là bị nghẹn một ít cơm thôi....!" // \{\m{B}} "Cough, cough... I-I'm fine... just some rice is stuck in my chest... cough!" <0318> \{Ryou} "A...ư... u-ừm, để mình, để mình lấy ít nước trà." // \{Ryou} "Ah... uh... u-umm, I-I'll, I'll get some tea." <0319> \{\m{B}} "Cám ơn bạn...." // \{\m{B}} "Thanks..." <0320> Thấy tôi ho dữ nhiều, cô ấy hoảng hốt pha trà vào thẳng một chai nước. // Seeing me cough violently, she desperately pours tea into a water bottle. <0321> \{Ryou} "Đ-đây." // \{Ryou} "H-here." <0322> \{\m{B}} "Ư... cám ơn...." // \{\m{B}} "Ugh... thank you..." <0323> // Glug... glug... glug... glug... <0324> \{\m{B}} ".... phù..." // \{\m{B}} "... whew..." <0325> \{Ryou} "Ư...ừm.. bạn... không sao chứ?" // \{Ryou} "Uh... um... are you... okay?" <0326> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì ổn rồi." // \{\m{B}} "Yeah, I'm fine now." <0327> \{Ryou} "Ừm... bạn đói.. đến như thế cơ à?" // \{Ryou} "Um... were you really... that hungry?" <0328> \{\m{B}} "Hử?" // \{\m{B}} "Eh?" <0329> \{Ryou} "Vì.... bạn ăn nhanh quá..." // \{Ryou} "Well... because you ate so fast..." <0330> \{\m{B}} "À... phải, sáng nay mình không ăn gì nên rất đói." // \{\m{B}} "Ah... yeah, I forgot to eat breakfast, so I was really hungry." <0331> \{Ryou} "A... vậy à....." // \{Ryou} "Ah... is that so..." <0332> Fujibayashi nói như thế trong khi nhìn vào bữa trưa của cô ấy. // Fujibayashi says that as she looks carefully at her own lunch. <0333> Sau đó, như là đang nghĩ cái gì đó, cô ấy đưa tay lên gần miệng. // Then, as if she was thinking of something, she puts her hand near her mouth. <0334> \{Ryou} "Ừm.... nếu bạn muốn, bạn có thể ăn phần của mình....?" // \{Ryou} "Um... if you'd like, would you eat mine as well...?" <0335> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "Eh?" <0336> \{Ryou} "A.... vì, nếu bạn đói như thế, mình nghĩ nhiêu đó chắc không đủ cho bạn...." // \{Ryou} "Ah... well, if you're really that hungry, I don't think that'll be enough for you..." <0337> \{\m{B}} "Na, không sao, mặc dù đói nhưng bụng mình nhỏ lắm." // \{\m{B}} "Nah, it's fine, though I look hungry, my stomach is small." <0338> \{Ryou} "Thật à..." // \{Ryou} "I see..." <0339> \{Ryou} "Lúc nãy.... \m{A}-kun, hộp cơm của bạn là hình gì?" // \{Ryou} "Speaking of which... \m{A}-kun, what kind of pattern was in your lunch?" <0340> \{\m{B}} "Một con gấu trúc." // \{\m{B}} "A panda." <0341> \{Ryou} "A.... giống như của mình." // \{Ryou} "Ah... it's the same thing with mine." <0342> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yeah." <0343> \{Ryou} "....giống nhau..... như là...." // \{Ryou} "... the same... matching..." <0344> \{Ryou} ".... một cặp....." // \{Ryou} "... like a pair..." <0345> Không, không phải đâu. // No, not at all... <0346> \{\m{B}} "Bạn cũng nên ăn đi." // \{\m{B}} "You should eat too." <0347> \{Ryou} "A, phải, itadakimasu." // \{Ryou} "Ah, yes, thanks for the food." <0348> // Munch, munch... munch, munch... <0349> Trứng chiên ngon thật... // The fried eggs are delicious... <0350> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "........." <0351> \{Ryou} "" // \{Ryou} "........." <0352> // Munch, munch... munch, munch... <0353> Miếng thịt có mùi gì kỳ kỳ... // The pork cutlets have a somewhat mysterious flavor... <0354> Nhưng nó rất ngon. // But it was really delicious. <0355> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "......" <0356> \{Ryou} "" // \{Ryou} "......" <0357> // Munch, munch... munch, munch... <0358> Rau trộn.... không biết cô ta có trộn lòng đỏ chung không đây. // This potato salad... I wonder if she mixed some egg yolk with this. <0359> Trông nó lạ quá..... // It's shaped in some strange way... <0360> \{\m{B}} "" // \{\m{B}} "..." <0361> \{Ryou} "" // \{Ryou} "..." <0362> // Munch, munch... munch, munch... <0363> Im ru... // Complete silence... <0364> Cô ấy chắc chắn khọng phải típ người năng động. // She certainly doesn't seem to be the type of girl that's active. <0365> Nếu cô ấy đang dùng bữa thì sẽ không thể bói gì cả. // If she's eating, she won't be able to do any fortune telling... <0366> Tôi nhìn xuống chỗ bên cạnh trong khi đang ăn. // I look down beside me as I eat the boxed lunch. <0367> Cùng lúc đó, Fujibayashi cũng nhìn sang tôi. // At the same time, Fujibayashi looks at me too. <0368> Bốn mắt gặp nhau. // Our eyes meet. <0369> \{Ryou} "...wa..." // \{Ryou} "... wah..." <0370> Mặt cô ấy đỏ lên và nhanh chóng quay đi chỗ khác, // She immediately turns her face away as she blushes bright red. <0371> Bộ cô ấy thực sự xấu hổ vì chuyện này sao...? // Is she really that worked up about it...? <0372> Cô ấy xấu hổ nhìn xuống và cầm đũa một cách bối rối. // She moves her chopsticks desperately as she looks down from embarrassment. <0373> \{\m{B}} "Mình ăn xong rồi." // \{\m{B}} "Thanks for the food." <0374> \{Ryou} "Ế?" // \{Ryou} "Eh?" <0375> \{\m{B}} "Ngon không thể tả." // \{\m{B}} "It was unexpectedly delicious." <0376> \{Ryou} "B-bạn ăn nhanh thế." // \{Ryou} "Y-you eat lunch quite fast." <0377> \{\m{B}} "Mình không cho là thế." // \{\m{B}} "I don't really think so." <0378> Tôi nghĩ là do tôi không bị cản trở khi ăn thôi. // I think it's because I ate it without being interrupted. <0379> Trong khi đó cô ấy còn chưa ăn hết một nửa nữa. // Despite that, she isn't even half done with her lunch yet. <0380> \{Ryou} "Ừm....à... bạn vào lớp luôn à....?" // \{Ryou} "Umm... well... you're going already...?" <0381> \{\m{B}} "Không, không đâu." // \{\m{B}} "No, not really." <0382> \{\m{B}} "Mình sẽ chờ bạn ăn xong." // \{\m{B}} "I'll wait until you're done eating." <0383> \{Ryou} "M...mình xin lỗi... mình ăn chậm quá....." // \{Ryou} "I... I'm sorry... I eat slow..." <0384> \{\m{B}} "Bạn là con gái mà, không sao đâu" // \{\m{B}} "You're a girl, so I don't mind." <0385> \{\m{B}} "Với lại bạn mà ăn nhanh hơn cả mình thì kinh khủng lắm." // \{\m{B}} "And it'd be creepy if you ate faster than me." <0386> \{Ryou} "V-vậy à...?" // \{Ryou} "I-is that so...?" <0387> \{\m{B}} "Ừ, cứ thong thả, được không?" // \{\m{B}} "Yeah. So take your time eating, okay?" <0388> \{Ryou} "C...cám ơn bạn....." // \{Ryou} "T... thank you very much..." <0389> Cô ấy mỉm cười và tiếp tục ăn. // She smiles as she picks at the food with her chopsticks. <0390> \{Ryou} "....a...." // \{Ryou} "... ah..." <0391> \{\m{B}} "Gì vậy?" // \{\m{B}} "Hmm?" <0392> \{Ryou} "Ừm... có một hạt cơm dính trên môi bạn." // \{Ryou} "Um... you have a grain of rice on your lips." <0393> Tôi cố gắng lấy nó ra khi cô ấy nói thế. // I tried to take it out when she said it. <0394> \{Ryou} "o-ở chỗ này." // \{Ryou} "O-over here." <0395> Vừa nói cô ấy vừa với tay lại gần mặt tôi. // As she says that, she extends her hand towards my face. <0396> Ngón tay nhỏ nhắn của cô ấy chạm vào môi tôi. // She touches the tip of my lips with her slender finger. <0397> Một hành động táo bạo. // A surprisingly daring girl. <0398> \{Ryou} "Mình lấy ra rồi." // \{Ryou} "It's gone now." <0399> \{\m{B}} "Cám ơn bạn." // \{\m{B}} "Thank you." <0400> \{Ryou} "À, không sao, đâu có to tát gì, nên ...." // \{Ryou} "Ah, no, it's not really a big deal, so..." <0401> Cô ấy cười e thẹn khi đáp lời tôi. // She says it as she showed me a smile mixed with shyness. <0402> Rồi Fujibayashi bỏ hạt cơm vào miệng. // She then put the grain of the rice in her mouth. <0403> \{Ryou} "..........!" // \{Ryou} ".........!" <0404> Nét mặt cô ấy bông dưng đông lại. // Her facial expression suddenly stiffens. <0405> \{\m{B}} "Fu....Fujibayashi?" // \{\m{B}} "Fu... Fujibayashi?" <0406> Gương mặt cô ấy đanh lại khi tôi nhìn cô ấy. // Her face blushes furiously as I look at her. <0407> Đây là lần đầu tiên tôi thấy cô ấy như thế. // This is the first time I've seen her blush like this. <0408> \{Ryou} "Aa....waawaa....m...m..mình..." // \{Ryou} "Ah.. waawaa... I... I... I..." <0409> \{Ryou} "V-vu...vua....vừa...." // \{Ryou} "J-j... ju... just now..." <0410> \{Ryou} "Vừa......của....\m{A}-kun...wa....waawaa..." // \{Ryou} "Just now... \m{A}-kun's... wah... wawa..." <0411> \{\m{B}} "Bình tĩnh nào, Fujibayashi." // \{\m{B}} "Calm down, Fujibayashi." <0412> \{Ryou} "N...nhu..nhưng..m...m..mình vừa .....làm....." // \{Ryou} "B... but... but... I... I... I did... something..." <0413> \{Ryou} "~~~~~~" // \{Ryou} "~~~~~" <0414> Đỗimắt Fujibayashi nhìn trước nhìn sau khi cô ấy đứng dậy. // Fujibayashi's eyes roll back and forth as she gets up. <0415> \{Ryou} "M...m....m....mình xin lỗi~~~!" // \{Ryou} "I... I... I... I'm sorry~~!" <0416> Cô ấy cầm hộp cơm trưa và chạy đi với tốc độ ánh sáng. // She dashes off with speed I've never seen before as she holds her lunch box... <0417> \{\m{B}} "A..." // \{\m{B}} "Ah..." <0418> Cô ấy chạy ra khỏi tầm mắt nên tôi không thể chặn lại được. // I couldn't stop her as she disappeared out of sight. <0419> Vậy là mình bị bỏ lại rồi... // I've been left behind... <0420> \{\m{B}} "... vậy thì...." // \{\m{B}} "... well, then..." <0421> Cho dù có đuổi theo thì mình cũng có biết cô ấy chạy đi đâu đâu. // Even if I follow her, I don't know where she's run off to. <0422> Dù sao thì cô ấy cũng sẽ quay lại lớp sau giờ ăn trưa thôi. // And besides, she'll be back inside the class once lunch break ends. <0423> Mình vào lớp trước vậy. // I'll go back to class first. <0424> Tôi đánh một cái thở dài và bọc cái hộp cơm lại. // I give a heavy sigh as I wrap up my lunch box. <0425> \{\m{B}} "...?" // \{\m{B}} "...!" <0426> Bông nhiên tôi nghe một âm thanh sắc bén. // I suddenly hear a piercing sound. <0427> Có cái gì đó đang bay vào lưng tôi với tốc độ kinh hồn. // Something's approaching my back with great speed. <0428> Tôi di chuyển người về trước thay vì quay lại. // I move my body to the side instead of turning around. <0429> Vuộttt!!\shake{1} // Whoosh!!\shake{1} <0430> Thứ gì đó bất ngờ bay qua nơi mà trước đó là đầu của tôi và bay thẳng vào bãi cỏ, gây ra một cái lỗ sâu. // Something suddenly passed where my head was and went straight into the lawn, leaving a deep hole. <0431> Bách khoa toàn thư (quyển 1)... // General Encyclopedia (Volume 1)... <0432> \{\m{B}} "........" // \{\m{B}} "........." <0433> Chỉ có một người có thể làm như thế.... // There's only one person who would do this... <0434> \{\m{B}} "Kyou!" // \{\m{B}} "Kyou!" <0435> Tôi hét lên và quay lại. // I yell as I turn around. <0436> Cùng lúc đó, một quyển từ điển Nhật-Anh bay lại gần mặt tôi. // And at the same moment, a Japanese-English dictionary draws near my face. <0437> \{\m{B}} "Ư!" // \{\m{B}} "Guh!" <0438> Một quyển khác sượt qua tôi khoảnh khắc tôi quay lại. // Another one slips by me the instant I turn around. <0439> Nó lướt ngang qua tai tôi khi tôi xoay sở để tránh nó. // It grazes my ear as I manage to avoid it somehow too. <0440> Gây cho tôi cảm giác lạnh lẽo khi cô ấy phô diễn sức mạnh của mình cho tôi. // It made me feel a pain that resembles coldness as she showed me her strength. <0441> Cơn ớn lạnh chạy dọc xương sống khi tôi nhìn kẻ tấn công. // Shivers run down my spine as I look at my attacker. <0442> \{\m{B}} "Woa!" // \{\m{B}} "Woah!" <0443> \{Kyou} "S-A-O-Ô-N-G-D-Á-M~~!!" // \{Kyou} "W~H~Y~ Y~O~U~~!!" <0444> Trông cô ta rất là tức giận. // She looks really pissed. <0445> Và trong tay là viên đạn tiếp theo... một cuốn từ điển Anh-Nhật.... // And in her hand is her next bullet... An English-Japanese dictionary... <0446> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đang làm cái quái gì hả?!" // \{Kyou} "What the hell do you think you're doing?!" <0447> \{\m{B}} "Đ-đó là câu của tui mới đúng!" // \{\m{B}} "T-that's my damn line!" <0448> \{\m{B}} "Sao bà lại ném mấy cuốn từ điển chết tiệt đó vào tui?!" // \{\m{B}} "Why the hell are you throwing dictionaries at me?!" <0449> \{Kyou} "Làm cho Ryou khóc... mà còn dám lên giọng hả..." // \{Kyou} "Making Ryou cry... how dare you get so aggressive..." <0450> \{\m{B}} "...hả?" // \{\m{B}} "... huh?" <0451> Vuột! // Whoosh! <0452> \{\m{B}} "Uwaa! Thôi ngay đi!" // \{\m{B}} "Uwaah! Stop that already!" <0453> \{Kyou} "Chịu ăn đòn đi! Nó chỉ dừng lại khi ông bẹp dí dưới đất!" // \{Kyou} "Just get hit already! This will only stop once you collapse on the ground!" <0454> \{\m{B}} "Đừng có vô lý như thế!" // \{\m{B}} "Don't be absurd!" <0455> \{Kyou} "Tên láu cá này! Ông đã nói gì mà nó lại khóc thế hả?!" // \{Kyou} "You crazy fool! What did you tell her to make her cry?!" <0456> \{\m{B}} "Tui chẳng nói gì cả! Và cậu ấy cũng chưa có khóc!" // \{\m{B}} "I didn't say anything! And she's not even crying!" <0457> \{Kyou} "Nói dối!" // \{Kyou} "Liar!!" <0458> \{\m{B}} "Thật mà! Bà đã theo dõi tụi tui phải không?!" // \{\m{B}} "I'm telling the truth! You were watching us, right?!" <0459> \{Kyou} "Làm gì có chuyện tui theo dõi hai người..." // \{Kyou} "I'm not really peeking at both of you..." <0460> \{\m{B}} "Nếu như vậy thì tại sao bà xuất hiện đúng lúc vậy?" // \{\m{B}} "If so, why did you come out with such timing?" <0461> \{Kyou} "Đ.... đó là.....ừm...." // \{Kyou} "T... that's... um..." <0462> \{Kyou} "......." // \{Kyou} "........." <0463> \{Kyou} "..... tui chỉ tình cờ đi ngang qua...." // \{Kyou} "... I just happened to pass by..." <0464> Có Chúa mới tin... // What a horrible liar... <0465> \{Kyou} "C-cho dù là gì thì nếu nó không khóc thì tại sao nó lại chạy đi với gương mặt đỏ bừng như thế chứ?!" // \{Kyou} "A-anyway! If she wasn't crying, why was she running away with her face all red?!" <0466> \{Kyou} "Mắt nó còn ngấn nước nữa!" // \{Kyou} "There were even tears in her eyes!" <0467> Chúng tôi quay lại điểm khởi đầu.... // We're back at square one... <0468> Hơn nữa, cô ta nhìn từ bao xa vậy ta...? // Moreover, how far has she seen anyway...? <0469> Tôi hít một hơi sâu. // I take a deep breath. <0470> \{\m{B}} "Có thể cậu ấy xấu hổ?" // \{\m{B}} "Maybe she's embarrassed?" <0471> \{Kyou} "Hả, xấu h---" // \{Kyou} "Huh, embarra---" <0472> \{Kyou} "Này... chính xác thì ông đã làm gì?!" // \{Kyou} "Hey... what exactly were you doing?!" <0473> \{\m{B}} "......." // \{\m{B}} "........." <0474> Làm gì với cô ấy á....? // What's with her...? <0475> \{Kyou} "Dù sao... thì ông cũng là một thằng con trai, nên tui biết ông cũng có những sở thích riêng, nhưng..." // \{Kyou} "Well... you're a guy, so I know you have your interests too, but..." <0476> \{Kyou} "Ngay tại trường...? Và ngay trong giờ ăn trưa...?" // \{Kyou} "At school...? And during lunch break...?" <0477> \{Kyou} "Nhưng dù là vậy thì hai người cũng chưa là tình nhân, nên.... tui cho là có gì nhầm lẫn rồi...." // \{Kyou} "But even then, you're not lovers yet, so... I think there's some mistake here..." <0478> \{Kyou} "...nhưng....nhưng mà...." // \{Kyou} "... but... but..." <0479> \{Kyou} "......." // \{Kyou} "........." <0480> \{Kyou} "Aaa! Gì thì gì! Tui quyết định phải trừng phạt ông!" // \{Kyou} "Ah! Whatever! I'm determined to punish you!" <0481> Bằng cách đánh đập á? // Punish me through beating?! <0482> \{\m{B}} "Bình tĩnh coi! Tui chẳng có làm gì cả!" // \{\m{B}} "Calm down! I didn't really do anything!" <0483> \{\m{B}} "Chắc chắn là... như thế! Ngược lại thì đúng hơn." // \{\m{B}} "It must be... that! The other way around." <0484> \{Kyou} "Ngược lại á....?" // \{Kyou} "Other way around...?" <0485> \{Kyou} ".............." // \{Kyou} "........." <0486> \{Kyou} "......." // \{Kyou} "......" <0487> \{Kyou} "..." // \{Kyou} "..." <0488> \{Kyou} "Uwaaa...Ryou.. làm những việc như thế sao...?" // \{Kyou} "Uwaah... Ryou... doing something like that...?" <0489> Không biết cô ta tưởng tượng cái gì nữa... tôi lo lắng rồi đây. // I wonder what she's imagining... I'm really worried. <0490> \{Kyou} "N-n... nếu là đàn ông... ô-ông phải nên.... khuyên bảo nó nhẹ nhàng chứ!" // \{Kyou} "I-i... if you're a man... y-you should have... scold her lightly on those things!" <0491> Ý bà là sao thế...? // What do you mean...? <0492> \{\m{B}} "Hai người là chị em song sinh mà sao tui thấy tính cách hoàn toàn khác nhau." // \{\m{B}} "You two are twins, but I think your personalities are totally different." <0493> \{\m{B}} "Và cả hai người đều thật rắc rối..." // \{\m{B}} "And both of you are completely very complicated..." <0494> \{Kyou} "Ông nói.... đáng khen à?" // \{Kyou} "Is that... a compliment?" <0495> \{\m{B}} "Không, tui nói là rắc rối." // \{\m{B}} "Well, I said it's complicated..." <0496> \{Kyou} "Đúng là ông cần ăn đòn rồi." // \{Kyou} "You really do need a beating." <0497> Cô ta bước về trước, cầm chặt quyển từ điển tiếng trung quốc. // She walks forward, barely keeping a grip on a Chinese dictionary. <0498> \{\m{B}} "A, bình tĩnh nào! Những gì cậu ấy làm chỉ là lấy ít cơm dính trên miệng tui thôi!" // \{\m{B}} "Ah, calm down! All she did was take some rice off my mouth!" <0499> \{Kyou} "...ít cơm...." // \{Kyou} "... some rice...?" <0500> \{\m{B}} "Phải, đâu đó quanh đây này." // \{\m{B}} "Yeah, somewhere around here." <0501> Tôi chỉ vào chỗ mà ngón tay Fujibayashi chạm vào môi tôi. // I point at where Fujibayashi touched my lips with her finger. <0502> \{\m{B}} "Và câu ấy ăn nó." // \{\m{B}} "And then ended up eating it." <0503> \{Kyou} "...ai ăn?" // \{Kyou} "... who ate it?" <0504> \{\m{B}} "Em của bà." // \{\m{B}} "Your sister did." <0505> \{Kyou} ".. rồi sau đó?" // \{Kyou} "... and then?" <0506> \{\m{B}} "Thì là như thế đó." // \{\m{B}} "Well, that's it." <0507> \{Kyou} "... như thế?" // \{Kyou} "... that's it?" <0508> \{\m{B}} "Trông cậu ấy tự nhiên lo lắng \bchỉ vì\u làm như thế." // \{\m{B}} "She suddenly looked really sorry \bjust\u by doing that." <0509> \{Kyou} "A.... hiểu... rồi... làm mấy thứ như thế chắc chắn làm nó hoảng lên..." // \{Kyou} "Ah... I... see... doing that stuff will surely make her go wild..." <0510> \{\m{B}} "Nên, kết quả là vậy đấy." // \{\m{B}} "So, that sums it all up." <0511> Có vẻ như bây giờ cô ta đã hiểu mọi chuyện. // Looks like she understands now. <0512> Tôi đưa có Kyou hộp cơm không. // I give Kyou the empty lunch box. <0513> \{Kyou} "A, ông ăn hết rồi à." // \{Kyou} "Ah, you ate it all." <0514> \{\m{B}} "Ngon không thể tưởng. Cám ơn bà." // \{\m{B}} "It's unexpectedly delicious. Thanks for the food." <0515> \{Kyou} "Ông biết là ôi không thỏa mãn với cái từ 'không tưởng'." // \{Kyou} "I'm not satisfied with the word 'unexpectedly', you know." <0516> \{\m{B}} "Nhưng nó thực sự rất ngon." // \{\m{B}} "But it really was delicious." <0517> \{Kyou} "Tất nhiên rồi." // \{Kyou} "Well, of course." <0518> \{\m{B}} "Nhất là món sườn. Nó rất ngon. Bà có bí quyết gì phải không?" // \{\m{B}} "Especially the pork cutlets. They were really good. It's not some normal cooking, right?" <0519> \{\m{B}} "Bà đã dùng cái gì đó để đánh thức hương vị tiềm ẩn của nó đúng không?" // \{\m{B}} "You used something to bring out their deep flavor, right?" <0520> \{Kyou} "Huhunnn, bí quyết là bí mật." // \{Kyou} "Huhunnn, the ingredients are a secret." <0521> \{Kyou} "Nhưng... nếu ông cảm thấy như thế khi ăn thì nó đáng làm lắm chứ." // \{Kyou} "But... if you really were that pleased when you ate it, then it was worth making it." <0522> \{Kyou} "Ông có muốn tui làm nữa không?" // \{Kyou} "You want me to make one again?" <0523> Thật hả? Bà nghiêm túc chứ? // Really? Are you serious? <0524> Na, không đâu. // Nah, I don't want any <0525> \{\m{B}} "Thật sao? Bà nghiêm túc chứ?" // \{\m{B}} "Really? Are you serious?" <0526> \{Kyou} "Mà tui không làm món đó hàng ngày đâu. Chỉ thỉnh thoảng khi tui còn dư thức ăn thôi." // \{Kyou} "Well, I don't cook them every day you know. I occasionally make them when I have leftovers." <0527> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng, hử..." // \{\m{B}} "Occasionally, huh..." <0528> \{Kyou} "Ông mà ý kiến ý cò thì không có đâu đấy." // \{Kyou} "I won't make any if you have any complaints." <0529> \{\m{B}} "Không đâu, nếu bà làm một ít cho tui thì hay quá." // \{\m{B}} "No, I'm fine if you'll make some for me." <0530> \{\m{B}} "Vì mỗi ngày có một bữa ăn miễn phí thì hơi đã." // \{\m{B}} "Since one free meal a day is kinda nice." <0531> \{Kyou} "Nếu vậy thì ông nên vui mừng vì những bữa trưa do chính tay tui làm." // \{Kyou} "In that case, you should rejoice for my homemade lunches." <0532> \{\m{B}} "Ừ... tui rất, rất vui sướng... yay, bữa trưa tự làm---" // \{\m{B}} "Yeah... I'm really, really happy... yay, homemade lunch---" <0533> \{Kyou} "Tui sẽ cho thứ gì thật lạ vào lần kế." // \{Kyou} "I'm gonna put something really strange in the next one." <0534> \{\m{B}} "Xin lỗi, tui sai rồi." // \{\m{B}} "Sorry, I was thinking something bad." <0535> \{\m{B}} "Na, không cần đâu" // \{\m{B}} "Nah, I don't want any." <0536> \{Kyou} "Gì đây, từ chối lòng tốt của người khác à...?" // \{Kyou} "What's this, refusing other people's generosity...?" <0537> \{Kyou} "Ông đúng là người xấu mà." // \{Kyou} "You sure are a bad person." <0538> \{\m{B}} "Bà nói gì thế? Nếu tui nhớ thì bữa trưa đó là một cái bẫy bà giăng ra." // \{\m{B}} "What are you saying? That lunch was a trap set by you if I remember it." <0539> \{Kyou} "Đừng có thiếu tôn trọng như thế. " // \{Kyou} "Don't say anything disrespectful." <0540> \{Kyou} "Chẳng phải tui nói đấy là kế hoạch lớn để ông và Ryou gần nhau hơn sao?" // \{Kyou} "Didn't I tell you that this is my big plan to get you and Ryou close together?" <0541> \{\m{B}} "Thì tui đã nói đó chính là cái bà nghĩ đến mỗi khi bà làm cơm trưa, đúng không?" // \{\m{B}} "Like I said, it means you'll be thinking about that every time you bring lunch, right?" <0542> \{Kyou} "Không được sao? Đời sống học sinh của ông sẽ đẹp đẽ hơn." // \{Kyou} "Isn't that fine? Your school life will clearly bloom, you know." <0543> \{Kyou} "Vừa mới nãy thôi, mọi người ghen tỵ khi nhìn hai người đấy." // \{Kyou} "Just a while ago too, people were looking at both of you with envious eyes." <0544> \{\m{B}} "Này... bà theo dõi tụi tui từ khi nào thế?" // \{\m{B}} "Hey... since when were you peeking at us?" <0545> \{Kyou} "À...ừm.... tất nhiên là không. Chỉ là tui nghe mọi người nói như thế khi đi qua đại sảnh." // \{Kyou} "Ah... um... of course not. It's just that there were people talking about you as I was walking down the hallway." <0546> Cô ta đúng là.... đệ tử của chú Cuội.... // She really is... a terrible liar... <0547> \{\m{B}} "Sao cũng được, bữa trưa vậy là được rồi." // \{\m{B}} "In any case, that's enough with the lunch." <0548> \{Kyou} "Tui cũng chẳng thích làm như thế lần nữa." // \{Kyou} "I don't really feel like doing it again anyway." <0549> \{Giọng Nói} "Cuối cùng cũng tìm được mấy người." // \{Voice} "I've finally found you!" <0550> \{Sunohara} "Mấy người bắt tui mua cho đã rồi tại sao cả hai xuất hiện ở đây!?" // \{Sunohara} "You made me buy this, but then why are both of you suddenly in this place!?" <0551> \{Sunohara} "Bánh mì cà ri và croissant đã hết nên tui phải ra ngoài để mua." // \{Sunohara} "The curry bread and croissant were sold out, so I ended up buying outside." <0552> \{Sunohara} "Mấy người có biết là tui phải đi tìm chúng khắp nơi không." // \{Sunohara} "I've searched all over the place for these, you know." <0553> \{Sunohara} "Khi tui quay trở lại lớp thì chẳng còn ai ở đó cả." // \{Sunohara} "When I came back to the class, both of you weren't there." <0554> \{Sunohara} "Nhất là mày \m{A}, chúng ta đã lên kế hoạch về em gái của tao..." // \{Sunohara} "Especially you \m{A}, we have to come up with a plan about my little sister..." <0555> \{Sunohara} "... hơ, cái hộp cơm kia là sao...?" // \{Sunohara} "... hey, what's that lunch box...?" <0556> \{\m{B}} "Ế? Cái này...." // \{\m{B}} "Eh? This is..." <0557> \{Sunohara} "... không.... không lẽ.... mấy người có mối quan hệ.....?" // \{Sunohara} "... co... could it be... you guys have that sort of relationship...?" <0558> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Không có gì đâu!" // \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!" <0559> \{\m{B}} "Thôi mấy trò nhảm đi, đưa bánh mì đây nào!" // \{\m{B}} "Don't say such boring stuff; hurry up and hand over the bread!" <0560> \{Kyou} "Ế? Ông ăn nữa hả?" // \{Kyou} "Eh? You're still going to eat?" <0561> \{\m{B}} "Hộp cơm bé xíu như thế chẳng đủ cho tui." // \{\m{B}} "A small lunch box like that can't possibly fill me up." <0562> \{Kyou} "Bó tay. Cái hộp đó là quá đủ cho tui đấy." // \{Kyou} "That can't be helped. That size's big enough for me, after all." <0563> \{Sunohara} "Tui biết chắc mấy người là..." // \{Sunohara} "I guess you two really are..." <0564> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Đùa thôi mà!" // \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!" <0565> Chuông reo. // The warning bell rings. <0566> Từng nhóm học sinh quay về lớp của mình và tán gẫu với nhau trước khi giờ học chiều bắt đầu. // The students went back to their respective classrooms one by one and chat with each other as afternoon lessons begin. <0567> Tôi vào chỗ của mình và xem xét xung quanh thật kĩ càng, // I take my seat and watch the scene carefully. <0568> Fujibayashi vẫn chưa quay lại. // Fujibayashi still hasn't come back. <0569> \{\m{B}} (Cô ấy đã đi đâu nhỉ..?) // \{\m{B}} (Where did she go after that...?) <0570> Theo tôi được biết thì cô ấy là một trong những học sinh quay vào lớp sớm nhất... // As far as I know, she's one of those students who goes back to their seat to wait for lessons when the warning bell rings... // theo tui dc bik thì trường học ở nhật trước khi chuông bắt đầu tiết học thì còn một hồi chuông báo trước nên "warning bell" tui dịch sang thành "sớm" <0571> // Clatter, clatter, clatter... <0572> \{\m{B}} "Hửm?" // \{\m{B}} "Hmm?" <0573> Cánh cửa hé ra một chút. // The door opens a little bit. <0574> Tôi có thể nhìn thấy bàn tay đang mở cửa. // I can see a hand holding the door. <0575> Sau đó, có ai đó từ từ nhìn vào trong lớp.... // And then, someone slowly peeks inside the classroom... <0576> Chính là Fujibayashi.... // It's Fujibayashi... <0577> Cô ấy nhìn trước nhìn sau, quan sát tình huống thật cẩn thận. // She's looking back and forth, observing the situation carefully. <0578> Và ánh mắt chúng tôi bất ngờ chạm nhau. // And suddenly, our eyes meet. <0579> \{Ryou} "~~~" // \{Ryou} "~~~" <0580> Khuôn mặt cô ấy đỏ bừng lên và bật ra một giọng kì lạ. // Her face flushed red as she let out a strange voice. <0581> Tôi đã nghĩ là cô sẽ chạy đi mà không vào lớp, nhưng trái với dự đoán, cô ấy nhanh chóng tiến đến chỗ ngồi của mình. // I thought she'd run away without entering the classroom, but instead, she quickly moves to her seat. <0582> Cô ấy ngồi và ghế và để hộp cơm vào túi một cách vụng về. Ngay sau đó cô ấy lấy ra tập và sách ra. // She sits in her chair and clumsily puts her lunch box in her bag. She pulls out a textbook and a notebook in exchange. <0583> \{Ryou} "........" // \{Ryou} "........." <0584> Cô ấy khẽ liếc về hướng này. // She glances over here for a second. <0585> Tất nhiên, ánh mắt chúng tôi lại gặp nhau. // Of course, our eyes meet. <0586> \{Ryou} "~~~~" // \{Ryou} "~~~" <0587> Cô ấy nhanh chóng quay lên lại. // She quickly looks in front after that. <0588> Tôi có thể thấy rằng cô ấy đang rất căng thẳng, như là nỗi căng thẳng đang tràn vào cơ thể cô ấy vậy. // I can see that she looks really tense, as if stress is entering inside her body. * <0589> \{\m{B}} "Haizzzz..." // \{\m{B}} "Sigh..." <0590> Cậu đâu cần phải cư xử to tát như thế... // You don't really need to be all that worked up... <0591> Tôi chỉ có thể thở dài và suy nghĩ về việc đó. // All I could do was sigh, thinking about that.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.