Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN4417"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 11: Line 11:
   
 
#character '*B'
 
#character '*B'
#character 'Girl'
+
#character 'Cô Gái'
  +
// 'Girl'
 
#character 'Kotomi'
 
#character 'Kotomi'
   
 
<0000> \{\m{B}} (...được rồi, trốn tiết này thôi.)
 
<0000> \{\m{B}} (...được rồi, trốn tiết này thôi.)
 
// \{\m{B}} (... all right, I'm going to skip class.)
 
// \{\m{B}} (... all right, I'm going to skip class.)
  +
 
<0001> Tôi đứng dậy và nhanh chóng ra khỏi lớp.
 
<0001> Tôi đứng dậy và nhanh chóng ra khỏi lớp.
 
// I stand up and quickly leave the classroom.
 
// I stand up and quickly leave the classroom.
  +
 
<0002> Mất năm phút trong phòng vệ sinh.
 
<0002> Mất năm phút trong phòng vệ sinh.
 
// I spent five minutes inside the washroom first.
 
// I spent five minutes inside the washroom first.
  +
 
<0003> Sau đó mình sẽ đến khu lớp học cũ.
 
<0003> Sau đó mình sẽ đến khu lớp học cũ.
 
// I'll head to the old school building after that.
 
// I'll head to the old school building after that.
  +
 
<0004> Nhẹ nhàng không gây tiếng động, tôi bước nhanh qua hành lang.
 
<0004> Nhẹ nhàng không gây tiếng động, tôi bước nhanh qua hành lang.
 
// Hiding my footsteps, I walk through the hallway.
 
// Hiding my footsteps, I walk through the hallway.
  +
 
<0005> Học sinh trong lớp đang nghe các bài giảng chán ngắc.
 
<0005> Học sinh trong lớp đang nghe các bài giảng chán ngắc.
 
// Everyone inside the classrooms is listening to some boring lecture.
 
// Everyone inside the classrooms is listening to some boring lecture.
  +
 
<0006> Cái không gian trống vắng này như thụôc về mỗi mình tôi.
 
<0006> Cái không gian trống vắng này như thụôc về mỗi mình tôi.
 
// Only this empty space feels like it belongs to me.
 
// Only this empty space feels like it belongs to me.
  +
 
<0007> Chẳng có ai ngoài tôi Ở đây.
 
<0007> Chẳng có ai ngoài tôi Ở đây.
 
// There shouldn't be anyone else here besides me.
 
// There shouldn't be anyone else here besides me.
  +
 
<0008> Tôi cảm thấy thích thú.
 
<0008> Tôi cảm thấy thích thú.
 
// I feel good.
 
// I feel good.
  +
 
<0009> \{\m{B}} "Yo!"
 
<0009> \{\m{B}} "Yo!"
 
// \{\m{B}} "Yo!"
 
// \{\m{B}} "Yo!"
  +
 
<0010> Thích thú đến mức chào cả một cô bé mà đáng lẽ không nên quanh quẩn nơi này.
 
<0010> Thích thú đến mức chào cả một cô bé mà đáng lẽ không nên quanh quẩn nơi này.
 
// I feel so good, I'm even willing to greet a girl who shouldn't be walking around.
 
// I feel so good, I'm even willing to greet a girl who shouldn't be walking around.
  +
 
<0011> \{\m{B}} "...ê này, đợi chút!"
 
<0011> \{\m{B}} "...ê này, đợi chút!"
 
// \{\m{B}} "... hey, wait a minute!"
 
// \{\m{B}} "... hey, wait a minute!"
  +
 
<0012> Sau khi gọi lớn, Tôi cố gắng nhỏ giọng nói của mình xuống.
 
<0012> Sau khi gọi lớn, Tôi cố gắng nhỏ giọng nói của mình xuống.
 
// After I shout, I immediately try to lower my voice.
 
// After I shout, I immediately try to lower my voice.
  +
 
<0013> \{\m{B}} "Sao cậu lại ở đây?"
 
<0013> \{\m{B}} "Sao cậu lại ở đây?"
 
// \{\m{B}} "Why are you here?"
 
// \{\m{B}} "Why are you here?"
  +
 
<0014> \{Cô Gái} "???"
 
<0014> \{Cô Gái} "???"
 
// \{Girl} "???"
 
// \{Girl} "???"
  +
 
<0015> \{Cô Gái} "??"
 
<0015> \{Cô Gái} "??"
 
// \{Girl} "??"
 
// \{Girl} "??"
  +
 
<0016> \{Cô Gái} "?..."
 
<0016> \{Cô Gái} "?..."
 
// \{Girl} "?..."
 
// \{Girl} "?..."
  +
 
<0017> \{Cô Gái} "........."
 
<0017> \{Cô Gái} "........."
 
// \{Girl} "........."
 
// \{Girl} "........."
  +
 
<0018> Hình như câu hỏi của tôi quá khó với cô ta.
 
<0018> Hình như câu hỏi của tôi quá khó với cô ta.
 
// It seems that my question is too deep for her.
 
// It seems that my question is too deep for her.
  +
 
<0019> \{\m{B}} "...xin lỗi đã hỏi như thế."
 
<0019> \{\m{B}} "...xin lỗi đã hỏi như thế."
 
// \{\m{B}} "... sorry for asking like that."
 
// \{\m{B}} "... sorry for asking like that."
  +
 
<0020> \{\m{B}} "Dù sao thì tớ sẽ nói với câu một cách bình thường."
 
<0020> \{\m{B}} "Dù sao thì tớ sẽ nói với câu một cách bình thường."
 
// \{\m{B}} "Anyway, I'll ask you normally now."
 
// \{\m{B}} "Anyway, I'll ask you normally now."
  +
 
<0021> Cô ta gật đầu.
 
<0021> Cô ta gật đầu.
 
// She nods.
 
// She nods.
  +
 
<0022> \{\m{B}} "Sở thích của cậu là trốn tiết à?"
 
<0022> \{\m{B}} "Sở thích của cậu là trốn tiết à?"
 
// \{\m{B}} "Is it your hobby to skip class?"
 
// \{\m{B}} "Is it your hobby to skip class?"
  +
 
<0023> Cô ta gật đầu lần nữa.
 
<0023> Cô ta gật đầu lần nữa.
 
// She nods again.
 
// She nods again.
  +
 
<0024> Quả là một người thật thà.
 
<0024> Quả là một người thật thà.
 
// She's very frank.
 
// She's very frank.
  +
 
<0025> Cô ta mang một chồng sách bìa cứng, trông như đống gạch.
 
<0025> Cô ta mang một chồng sách bìa cứng, trông như đống gạch.
 
// She's carrying a bunch of brick-like hardcover books.
 
// She's carrying a bunch of brick-like hardcover books.
  +
 
<0026> \{Cô Gái} "Đi nào."
 
<0026> \{Cô Gái} "Đi nào."
 
// \{Girl} "Let's go."
 
// \{Girl} "Let's go."
  +
 
<0027> Cô ta nói như thể rằng chúng tôi đã hẹn nhau trước.
 
<0027> Cô ta nói như thể rằng chúng tôi đã hẹn nhau trước.
 
// She says that to me as if we have an appointment.
 
// She says that to me as if we have an appointment.
  +
 
<0030> \{\m{B}} "Xin lỗi, tớ có vài việc cần làm rồi."
 
<0030> \{\m{B}} "Xin lỗi, tớ có vài việc cần làm rồi."
 
// \{\m{B}} "Sorry, I have some business to attend to."
 
// \{\m{B}} "Sorry, I have some business to attend to."
  +
 
<0031> Dù không biết mình đang nói đến việc gì, tôi nói vậy và từ chối lời mời của cô ta.
 
<0031> Dù không biết mình đang nói đến việc gì, tôi nói vậy và từ chối lời mời của cô ta.
 
// Even though I don't know what this business I'm talking about is, I say that and turn down her invitation.
 
// Even though I don't know what this business I'm talking about is, I say that and turn down her invitation.
  +
 
<0032> Trốn tiết một mình thỏa mái hơn. Chắc cô ta cũng thấy vậy.
 
<0032> Trốn tiết một mình thỏa mái hơn. Chắc cô ta cũng thấy vậy.
 
// I'm more comfortable skipping class alone. She probably feels the same too.
 
// I'm more comfortable skipping class alone. She probably feels the same too.
  +
 
<0033> \{Cô Gái} "Được thôi..."
 
<0033> \{Cô Gái} "Được thôi..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0034> \{Cô Gái} "Chuyện đấy quan trọng không?"
 
<0034> \{Cô Gái} "Chuyện đấy quan trọng không?"
 
// \{Girl} "Is it something important?"
 
// \{Girl} "Is it something important?"
  +
 
<0035> Cô ta nghiêm túc hỏi tôi.
 
<0035> Cô ta nghiêm túc hỏi tôi.
 
// She asks me with a serious look.
 
// She asks me with a serious look.
  +
 
<0036> \{\m{B}} "Ừ, rất quan trọng."
 
<0036> \{\m{B}} "Ừ, rất quan trọng."
 
// \{\m{B}} "Yeah, it's important."
 
// \{\m{B}} "Yeah, it's important."
  +
 
<0037> \{Cô Gái} "Thật sự quan trọng à?"
 
<0037> \{Cô Gái} "Thật sự quan trọng à?"
 
// \{Girl} "Is it really important?"
 
// \{Girl} "Is it really important?"
  +
 
<0038> \{\m{B}} "Ừ, thật sự rất quan trọng."
 
<0038> \{\m{B}} "Ừ, thật sự rất quan trọng."
 
// \{\m{B}} "Yeah, it's really important."
 
// \{\m{B}} "Yeah, it's really important."
  +
 
<0039> Tôi trả lời một cách vô vọng, không muốn liên quan đến cô ta.
 
<0039> Tôi trả lời một cách vô vọng, không muốn liên quan đến cô ta.
 
// I hopelessly answer, thinking that I don't want to get involved with her.
 
// I hopelessly answer, thinking that I don't want to get involved with her.
  +
 
<0040> \{Cô Gái} "Vậy sao..."
 
<0040> \{Cô Gái} "Vậy sao..."
 
// \{Girl} "Is that so..."
 
// \{Girl} "Is that so..."
  +
 
<0041> Cô ta trông hơi thất vọng khi nói thế.
 
<0041> Cô ta trông hơi thất vọng khi nói thế.
 
// She looks a bit disappointed as she says that.
 
// She looks a bit disappointed as she says that.
  +
 
<0042> \{\m{B}} "Vậy hẹn khi khác."
 
<0042> \{\m{B}} "Vậy hẹn khi khác."
 
// \{\m{B}} "Later then."
 
// \{\m{B}} "Later then."
  +
 
<0043> \{Cô Gái} "Ừ."
 
<0043> \{Cô Gái} "Ừ."
 
// \{Girl} "Okay."
 
// \{Girl} "Okay."
  +
 
<0044> \{Cô Gái} "Gặp lại ngày mai nhé."
 
<0044> \{Cô Gái} "Gặp lại ngày mai nhé."
 
// \{Girl} "See you tomorrow."
 
// \{Girl} "See you tomorrow."
  +
 
<0045> Cô ta vác đống sách đi mất.
 
<0045> Cô ta vác đống sách đi mất.
 
// She carries her books as she walks away.
 
// She carries her books as she walks away.
  +
 
<0046> \{\m{B}} "Con bé kì lạ..."
 
<0046> \{\m{B}} "Con bé kì lạ..."
 
// \{\m{B}} "Weird girl..."
 
// \{\m{B}} "Weird girl..."
  +
 
<0047> Thái độ cô ta qúa mơ hồ.
 
<0047> Thái độ cô ta qúa mơ hồ.
 
// Her behavior is quite confusing.
 
// Her behavior is quite confusing.
  +
 
<0048> Cô ta đi rồi, tôi lại đi tiếp.
 
<0048> Cô ta đi rồi, tôi lại đi tiếp.
 
// The girl is gone now, so I start walking again.
 
// The girl is gone now, so I start walking again.
  +
 
<0049> Điểm đến là ... Ừ, tôi chắc mình sẽ đến phòng học trống trong khu lớp cũ.
 
<0049> Điểm đến là ... Ừ, tôi chắc mình sẽ đến phòng học trống trong khu lớp cũ.
 
// My destination is... well, I guess I'll head to the empty room of the old school building.
 
// My destination is... well, I guess I'll head to the empty room of the old school building.
  +
 
<0050>........
 
<0050>........
 
// .........
 
// .........
  +
 
<0051>......
 
<0051>......
 
// ......
 
// ......
  +
 
<0052>...
 
<0052>...
 
// ...
 
// ...
  +
 
<0053> Cuối cùng, tôi trốn trong phòng học trống đến khi tiết bốn kết thúc.
 
<0053> Cuối cùng, tôi trốn trong phòng học trống đến khi tiết bốn kết thúc.
 
// Eventually, I spend my time in an empty room until fourth period ends.
 
// Eventually, I spend my time in an empty room until fourth period ends.
  +
 
<0054> Ở một mình thật là chán, nên tôi sẽ đi cùng cô ta vậy.
 
<0054> Ở một mình thật là chán, nên tôi sẽ đi cùng cô ta vậy.
 
// Being alone is boring, so I'll go with her.
 
// Being alone is boring, so I'll go with her.
  +
 
<0055> Cô ấy đi mà không hề chú ý tôi.
 
<0055> Cô ấy đi mà không hề chú ý tôi.
 
// The girl walks as if she doesn't mind me.
 
// The girl walks as if she doesn't mind me.
  +
 
<0056> Đống sách mang trước ngực cô ta trông không nặng lắm.
 
<0056> Đống sách mang trước ngực cô ta trông không nặng lắm.
 
// The books she's carrying against her chest don't seem to be heavy.
 
// The books she's carrying against her chest don't seem to be heavy.
  +
 
<0057> Mặc dù các lớp khác đang học, cô ấy không hề che giấu sự có mặt của mình.
 
<0057> Mặc dù các lớp khác đang học, cô ấy không hề che giấu sự có mặt của mình.
 
// Though there are classrooms having lessons beside us, she doesn't even hide her presence.
 
// Though there are classrooms having lessons beside us, she doesn't even hide her presence.
  +
 
<0058> Sẽ không ai nghĩ cô ta đang cúp tiết cả, điều này khá ấn tượng.
 
<0058> Sẽ không ai nghĩ cô ta đang cúp tiết cả, điều này khá ấn tượng.
 
// You wouldn't think that she's skipping class, and it's quite impressive.
 
// You wouldn't think that she's skipping class, and it's quite impressive.
  +
 
<0059> Chúng tôi đến trước thư viện.
 
<0059> Chúng tôi đến trước thư viện.
 
// We arrive in front of the library.
 
// We arrive in front of the library.
  +
 
<0060> Thông báo "Đóng cửa." treo bên ngòai.
 
<0060> Thông báo "Đóng cửa." treo bên ngòai.
 
// There's a note in front of the door, and it says "Closed."
 
// There's a note in front of the door, and it says "Closed."
  +
 
<0061> Ngắn gọn lại là bạn này không được vào.
 
<0061> Ngắn gọn lại là bạn này không được vào.
 
// In short, we shouldn't be able to go in.
 
// In short, we shouldn't be able to go in.
  +
 
<0062> Tôi đặt tay lên cánh cửa và kéo ngang sang một bên.
 
<0062> Tôi đặt tay lên cánh cửa và kéo ngang sang một bên.
 
// I put my hand on the sliding door, and open it sideways.
 
// I put my hand on the sliding door, and open it sideways.
  +
 
<0063> \{Cô Gái} "Ê?"
 
<0063> \{Cô Gái} "Ê?"
 
// \{Girl} "Eh?"
 
// \{Girl} "Eh?"
  +
 
<0064> \{\m{B}} "Gì mà ngạc nhiên thế?"
 
<0064> \{\m{B}} "Gì mà ngạc nhiên thế?"
 
// \{\m{B}} "Why are you surprised?"
 
// \{\m{B}} "Why are you surprised?"
  +
 
<0065> \{Cô Gái} "À..."
 
<0065> \{Cô Gái} "À..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0066> \{Cô Gái} "Thật kì lạ."
 
<0066> \{Cô Gái} "Thật kì lạ."
 
// \{Girl} "It's really strange."
 
// \{Girl} "It's really strange."
  +
 
<0067> \{\m{B}} "Tôi chắc thế..."
 
<0067> \{\m{B}} "Tôi chắc thế..."
 
// \{\m{B}} "I wonder..."
 
// \{\m{B}} "I wonder..."
  +
 
<0068> Như lần gặp đầu tiên, cuộc nói chuyện của bọn tôi chẳng đi đến đâu cả.
 
<0068> Như lần gặp đầu tiên, cuộc nói chuyện của bọn tôi chẳng đi đến đâu cả.
 
// Just like in our first meeting, our conversation is slipping off to nowhere.
 
// Just like in our first meeting, our conversation is slipping off to nowhere.
  +
 
<0069> Đi qua tôi, cô ta vào bên trong.
 
<0069> Đi qua tôi, cô ta vào bên trong.
 
// Passing by my side, the girl goes inside.
 
// Passing by my side, the girl goes inside.
  +
 
<0070> Tôi cũng đi vào.
 
<0070> Tôi cũng đi vào.
 
// I also go in.
 
// I also go in.
  +
 
<0071> Chẳng có gì thay đổi. Các giá sách vẫn được sắp xếp thẳng hàng.
 
<0071> Chẳng có gì thay đổi. Các giá sách vẫn được sắp xếp thẳng hàng.
 
// There's no change at all. The bookshelves are still aligned properly.
 
// There's no change at all. The bookshelves are still aligned properly.
  +
 
<0072> Cô ta nhìn bên trong phòng với nét mặt trông như vừa gặp một người bạn cũ.
 
<0072> Cô ta nhìn bên trong phòng với nét mặt trông như vừa gặp một người bạn cũ.
 
// The girl is gazing inside with a face that looks like she has met an old friend.
 
// The girl is gazing inside with a face that looks like she has met an old friend.
  +
 
<0073> Có lẽ cô ấy rất thích nơi này nhưng tôi thì chán chết mất.
 
<0073> Có lẽ cô ấy rất thích nơi này nhưng tôi thì chán chết mất.
 
// She probably really likes it here, but I'd get bored.
 
// She probably really likes it here, but I'd get bored.
  +
 
<0074> \{\m{B}} "...Ừ cũng được, chắc vậy..."
 
<0074> \{\m{B}} "...Ừ cũng được, chắc vậy..."
 
// \{\m{B}} "... well it's fine, I guess..."
 
// \{\m{B}} "... well it's fine, I guess..."
  +
 
<0075> Tôi lẩm nhẩm một chút rồi quay lại cười.
 
<0075> Tôi lẩm nhẩm một chút rồi quay lại cười.
 
// I murmur a little and turned around smiling.
 
// I murmur a little and turned around smiling.
  +
 
<0076> Tôi biết chúng tôi là đều là những người trốn tiết, nhưng cô ta quá quen mình một cách bất thường.
 
<0076> Tôi biết chúng tôi là đều là những người trốn tiết, nhưng cô ta quá quen mình một cách bất thường.
 
// I know we're fellow skippers, but she's unusually over-familiar with me.
 
// I know we're fellow skippers, but she's unusually over-familiar with me.
  +
 
<0077> Thêm vào đấy, mình nghĩ cô ta dành thời gian trong cái thế giới buồn bã, xa xăm này.
 
<0077> Thêm vào đấy, mình nghĩ cô ta dành thời gian trong cái thế giới buồn bã, xa xăm này.
 
// And adding to that, I think she spends her time in this sad, distant world.
 
// And adding to that, I think she spends her time in this sad, distant world.
  +
 
<0078> Tôi liếc quanh thư viện.
 
<0078> Tôi liếc quanh thư viện.
 
// I glance around the library.
 
// I glance around the library.
  +
 
<0079> Hiển nhiên rồi, chẳng có ai ngoài bọn tôi trong đây.
 
<0079> Hiển nhiên rồi, chẳng có ai ngoài bọn tôi trong đây.
 
// It's obvious, but there are no other people except us.
 
// It's obvious, but there are no other people except us.
  +
 
<0080> \{\m{B}} "Cậu luôn đến đây vào những lúc như thế này à?"
 
<0080> \{\m{B}} "Cậu luôn đến đây vào những lúc như thế này à?"
 
// \{\m{B}} "Do you always come to this place around this time?"
 
// \{\m{B}} "Do you always come to this place around this time?"
  +
 
<0081> \{Cô Gái} "Hầu hết đều thế."
 
<0081> \{Cô Gái} "Hầu hết đều thế."
 
// \{Girl} "Most of the time."
 
// \{Girl} "Most of the time."
  +
 
<0082> \{Cô Gái} "Nhưng nếu có giờ nào cần phải có mặt, mình đến muộn hơn."
 
<0082> \{Cô Gái} "Nhưng nếu có giờ nào cần phải có mặt, mình đến muộn hơn."
 
// \{Girl} "But if there are lessons which I have to be in, I'm late coming here."
 
// \{Girl} "But if there are lessons which I have to be in, I'm late coming here."
  +
 
<0083> Điều đáng ngạc nhiên ở đây không phải là "học" mà là "có trong giờ học".
 
<0083> Điều đáng ngạc nhiên ở đây không phải là "học" mà là "có trong giờ học".
 
// The amazing part she does here is not "attend lesson" but "be in the lesson."
 
// The amazing part she does here is not "attend lesson" but "be in the lesson."
  +
 
<0084> Như Sunohara và tôi, đó là bằng chứng chứng tỏ điểm chuyên cần là thứ duy nhất cô ta quan tâm.
 
<0084> Như Sunohara và tôi, đó là bằng chứng chứng tỏ điểm chuyên cần là thứ duy nhất cô ta quan tâm.
 
// Like Sunohara and me, it's proof that attendance is the only thing she cares about.
 
// Like Sunohara and me, it's proof that attendance is the only thing she cares about.
  +
 
<0085> Dù vậy, có cái gì đó khác về cô ta.
 
<0085> Dù vậy, có cái gì đó khác về cô ta.
 
// Yet, there's something different about her.
 
// Yet, there's something different about her.
  +
 
<0086> Cô ấy không có mùi của sự ngốc nghếc mà Sunoharna với tôi vẫn tỏa ra.
 
<0086> Cô ấy không có mùi của sự ngốc nghếc mà Sunoharna với tôi vẫn tỏa ra.
 
// She doesn't emit that strong stupid scent that Sunohara and I give off.
 
// She doesn't emit that strong stupid scent that Sunohara and I give off.
  +
 
<0087>...mùi ngốc à?
 
<0087>...mùi ngốc à?
 
// ... stupid scent?
 
// ... stupid scent?
  +
 
<0088> Tôi tự ngửi mình.
 
<0088> Tôi tự ngửi mình.
 
// I sniff myself.
 
// I sniff myself.
  +
 
<0089> Được rồi. Ít ra thì mình cũng chẳng hiểu điều đó.
 
<0089> Được rồi. Ít ra thì mình cũng chẳng hiểu điều đó.
 
// It's all right. At least I don't understand it.
 
// It's all right. At least I don't understand it.
  +
 
<0090> Giống như là không quan tâm đến cái mùi hôi tất của mình thôi.
 
<0090> Giống như là không quan tâm đến cái mùi hôi tất của mình thôi.
 
// It's the same as not minding the smell of your own socks.
 
// It's the same as not minding the smell of your own socks.
  +
 
<0091> Nói cách khác, cư chỉ này thật vô nghĩa.
 
<0091> Nói cách khác, cư chỉ này thật vô nghĩa.
 
// In other words, it's a meaningless behavior.
 
// In other words, it's a meaningless behavior.
  +
 
<0092> \{Cô Gái} "?"
 
<0092> \{Cô Gái} "?"
 
// \{Girl} "?"
 
// \{Girl} "?"
  +
 
<0093> Cô ta nhìn tôi với sự tò mò.
 
<0093> Cô ta nhìn tôi với sự tò mò.
 
// She's looking at me with curiosity.
 
// She's looking at me with curiosity.
  +
 
<0094> \{\m{B}} "Đừng chú ý đến một thằng ngốc như mình, cứ làm gì cậu thích đi."
 
<0094> \{\m{B}} "Đừng chú ý đến một thằng ngốc như mình, cứ làm gì cậu thích đi."
 
// \{\m{B}} "Don't mind an idiot like me, just do what you like."
 
// \{\m{B}} "Don't mind an idiot like me, just do what you like."
  +
 
<0095> Tôi trả lời như thể chẳng quan tâm điều gì sẽ xảy ra.
 
<0095> Tôi trả lời như thể chẳng quan tâm điều gì sẽ xảy ra.
 
// I answer that as if I don't care about what's going to happen.
 
// I answer that as if I don't care about what's going to happen.
  +
 
<0096> Cô ta đặt đống sách xuống bàn.
 
<0096> Cô ta đặt đống sách xuống bàn.
 
// She puts the books she's carrying on a desk.
 
// She puts the books she's carrying on a desk.
  +
 
<0097> \{Cô Gái} "Đợi một lúc nhé."
 
<0097> \{Cô Gái} "Đợi một lúc nhé."
 
// \{Girl} "Please wait a minute."
 
// \{Girl} "Please wait a minute."
  +
 
<0098> Cô ấy chạy nhanh đến cửa sổ.
 
<0098> Cô ấy chạy nhanh đến cửa sổ.
 
// She rushes over the window.
 
// She rushes over the window.
  +
 
<0099> Và mở ra cho luồng khí mới bay vào.
 
<0099> Và mở ra cho luồng khí mới bay vào.
 
// She opens it to let the new air enter.
 
// She opens it to let the new air enter.
  +
 
<0100> Sau đó, cô ta vào trong bàn thủ thư và mở tủ ra để lấy vài dụng cụ dọn dẹp.
 
<0100> Sau đó, cô ta vào trong bàn thủ thư và mở tủ ra để lấy vài dụng cụ dọn dẹp.
 
// Then, she goes inside the librarian's counter and opens a locker to get some cleaning tools.
 
// Then, she goes inside the librarian's counter and opens a locker to get some cleaning tools.
  +
 
<0101> Cô ta trở lại với cái chổi lau trên tay.
 
<0101> Cô ta trở lại với cái chổi lau trên tay.
 
// She returns with a mop in hand.
 
// She returns with a mop in hand.
  +
 
<0102> Rồi vì vài lí do nào đấy, cô ta bắt đầu lau sàn thư viện trước mặt tôi.
 
<0102> Rồi vì vài lí do nào đấy, cô ta bắt đầu lau sàn thư viện trước mặt tôi.
 
// Then starts sweeping the floor in front of me, for some reason.
 
// Then starts sweeping the floor in front of me, for some reason.
  +
 
<0103> \{Cô Gái}
 
<0103> \{Cô Gái}
 
// \{Girl} "Hmph... hmph..."
 
// \{Girl} "Hmph... hmph..."
  +
 
<0104> Cô lấy hết sức lau tấm sàn gỗ Với đôi tay mảnh khảnh của mình.
 
<0104> Cô lấy hết sức lau tấm sàn gỗ Với đôi tay mảnh khảnh của mình.
 
// She sweeps the wooden floor with her slender arms with all her might.
 
// She sweeps the wooden floor with her slender arms with all her might.
  +
 
<0105> Cô ta bảo tôi chờ, nhưng đứng suốt thế này cũng thấy chán.
 
<0105> Cô ta bảo tôi chờ, nhưng đứng suốt thế này cũng thấy chán.
 
// I was told to wait, but this is getting me quite bored from standing.
 
// I was told to wait, but this is getting me quite bored from standing.
  +
 
<0106> Tôi cảm giác như một khách hàng lạc trong cửa hàng còn chưa mở.
 
<0106> Tôi cảm giác như một khách hàng lạc trong cửa hàng còn chưa mở.
 
// I feel like a customer lost inside a shop that's still getting ready to open.
 
// I feel like a customer lost inside a shop that's still getting ready to open.
  +
 
<0107> Tôi tự hỏi liệu có cái gì xảy ra không nếu cứ chờ thế này?
 
<0107> Tôi tự hỏi liệu có cái gì xảy ra không nếu cứ chờ thế này?
 
// I wonder if something will come up if I stay waiting like this?
 
// I wonder if something will come up if I stay waiting like this?
  +
 
<0108> \{\m{B}} "Cà phê nóng."
 
<0108> \{\m{B}} "Cà phê nóng."
 
// \{\m{B}} "Hot coffee."
 
// \{\m{B}} "Hot coffee."
  +
 
<0109> Tôi thử gọi một thứ gì đó.
 
<0109> Tôi thử gọi một thứ gì đó.
 
// I try to order something.
 
// I try to order something.
  +
 
<0110> \{Cô Gái} "?"
 
<0110> \{Cô Gái} "?"
 
// \{Girl} "?"
 
// \{Girl} "?"
  +
 
<0111> Cô ta nghỉ tay và tò mò nhìn tôi.
 
<0111> Cô ta nghỉ tay và tò mò nhìn tôi.
 
// She stops mopping and looks at me curiously.
 
// She stops mopping and looks at me curiously.
  +
 
<0112> Hình như ở đây không có cà phê thì phải.
 
<0112> Hình như ở đây không có cà phê thì phải.
 
// It seems like she doesn't have any coffee here.
 
// It seems like she doesn't have any coffee here.
  +
 
<0113> \{\m{B}} "Được rồi, omuraisu (cơm trứng cuộn).
 
<0113> \{\m{B}} "Được rồi, omuraisu (cơm trứng cuộn).
 
// \{\m{B}} "Well then, omuraisu (omelet rice)."
 
// \{\m{B}} "Well then, omuraisu (omelet rice)."
  +
 
<0114> \{Cô Gái} "W..."
 
<0114> \{Cô Gái} "W..."
 
// \{Girl} "W..."
 
// \{Girl} "W..."
  +
 
<0115> \{Cô Gái} "Suika (dưa hấu)."
 
<0115> \{Cô Gái} "Suika (dưa hấu)."
 
// \{Girl} "Suika (watermelon)."
 
// \{Girl} "Suika (watermelon)."
  +
 
<0116> \{\m{B}} "Kappa (áo mưa)."
 
<0116> \{\m{B}} "Kappa (áo mưa)."
 
// \{\m{B}} "Kappa (raincoat)."
 
// \{\m{B}} "Kappa (raincoat)."
  +
 
<0117> \{Cô Gái} "Painappuru (dứa)."
 
<0117> \{Cô Gái} "Painappuru (dứa)."
 
// \{Girl} "Painappuru (pineapple)."
 
// \{Girl} "Painappuru (pineapple)."
  +
 
<0118> \{\m{B}} "ru...... rujinen (vượn người)."
 
<0118> \{\m{B}} "ru...... rujinen (vượn người)."
 
// \{\m{B}} "ru...... rujinen (anthropoid)."
 
// \{\m{B}} "ru...... rujinen (anthropoid)."
  +
 
<0119> \{Cô Gái} "N'Djamena (njamena)."
 
<0119> \{Cô Gái} "N'Djamena (njamena)."
 
// \{Girl} "N'Djamena (njamena)."
 
// \{Girl} "N'Djamena (njamena)."
  +
 
<0120> \{\m{B}} "Nasubi (cây cà)"
 
<0120> \{\m{B}} "Nasubi (cây cà)"
 
// \{\m{B}} "Nasubi (eggplant)."
 
// \{\m{B}} "Nasubi (eggplant)."
  +
 
<0121> \{\m{B}} "Ê này, đợi đã! N'jamena là cái quái gì thế?"
 
<0121> \{\m{B}} "Ê này, đợi đã! N'jamena là cái quái gì thế?"
 
// \{\m{B}} "Hey, wait! What in the world is N'Djamena?"
 
// \{\m{B}} "Hey, wait! What in the world is N'Djamena?"
  +
 
<0122> \{Cô Gái} "Là thủ đô của Cộng hòa Chad ở châu Phi."
 
<0122> \{Cô Gái} "Là thủ đô của Cộng hòa Chad ở châu Phi."
 
// \{Girl} "It's the capital city of the Republic of Chad in Africa."
 
// \{Girl} "It's the capital city of the Republic of Chad in Africa."
  +
 
<0123> \{Cô Gái} "Hồ Chad nằm cách xa thành phố một trăm cây số về hướng đông bắc. Dân số là..."
 
<0123> \{Cô Gái} "Hồ Chad nằm cách xa thành phố một trăm cây số về hướng đông bắc. Dân số là..."
 
// \{Girl} "Lake Chad is located a hundred kilometers northeast of the city. The population is..."
 
// \{Girl} "Lake Chad is located a hundred kilometers northeast of the city. The population is..."
  +
 
<0124> \{\m{B}} "...không cần giải thích nữa."
 
<0124> \{\m{B}} "...không cần giải thích nữa."
 
// \{\m{B}} "... you don't need to explain."
 
// \{\m{B}} "... you don't need to explain."
  +
 
<0125> \{Cô Gái} "??"
 
<0125> \{Cô Gái} "??"
 
// \{Girl} "??"
 
// \{Girl} "??"
  +
 
<0126> \{Cô Gái} "Vậy bây giờ chúng ta sẽ làm gì ..."
 
<0126> \{Cô Gái} "Vậy bây giờ chúng ta sẽ làm gì ..."
 
// \{Girl} "What are we going to do now then..."
 
// \{Girl} "What are we going to do now then..."
  +
 
<0127>...tôi cũng muốn hỏi chính mình thứ đó.
 
<0127>...tôi cũng muốn hỏi chính mình thứ đó.
 
// ... that's what I want to ask myself.
 
// ... that's what I want to ask myself.
  +
 
<0128> \{\m{B}} "Dù sao thì cũng không được dùng N'Djemena."
 
<0128> \{\m{B}} "Dù sao thì cũng không được dùng N'Djemena."
 
// \{\m{B}} "Anyway, you can't use N'Djamena."
 
// \{\m{B}} "Anyway, you can't use N'Djamena."
  +
 
<0129> \{Cô Gái} "........."
 
<0129> \{Cô Gái} "........."
 
// \{Girl} "........."
 
// \{Girl} "........."
  +
 
<0130> \{Cô Gái} "...cậu bắt nạt mình à?"
 
<0130> \{Cô Gái} "...cậu bắt nạt mình à?"
 
// \{Girl} "... are you a bully?"
 
// \{Girl} "... are you a bully?"
  +
 
<0131> \{\m{B}} "Sai."
 
<0131> \{\m{B}} "Sai."
 
// \{\m{B}} "Wrong."
 
// \{\m{B}} "Wrong."
  +
 
<0132> \{Cô Gái} "Vậy không chơi tiếp được nữa..."
 
<0132> \{Cô Gái} "Vậy không chơi tiếp được nữa..."
 
// \{Girl} "We wouldn't be able to continue after that then..."
 
// \{Girl} "We wouldn't be able to continue after that then..."
  +
<0133> \{\m{B}} nji. 'Shiritori' literally means 'taking the bottom' as Japanese language can be written vertically.} and continue sweeping."
 
// \{\m{B}} "Let's stop playing \g{shiritori}={Shiritori is a Japanese word game in which the players are required to say a word which begins with the final kana of the previous word. No distinction is made between hiragana, katakana and //"Không chơi \g{shiritori}={Shishitori là một trò chơi của Nhật Bản, người chơi cần đưa ra một từ bắt đầu bằng âm kana cuối cùng của từ trước. 'Shishitori' có nghĩa là "lấy phần dưới", vì tiếng Nhật có thể được viết dọc.} nữa và lau sàn đi nào."
+
<0133> \{\m{B}} "Không chơi \g{shiritori}={Shishitori là một trò chơi của Nhật Bản, người chơi cần đưa ra một từ bắt đầu bằng âm kana cuối cùng của từ trước. 'Shishitori' có nghĩa là "lấy phần dưới", vì tiếng Nhật có thể được viết dọc.} nữa và lau sàn đi nào."
  +
// \{\m{B}} "Let's stop playing \g{shiritori}={Shiritori is a Japanese word game in which the players are required to say a word which begins with the final kana of the previous word. No distinction is made between hiragana, katakana and kanji. 'Shiritori' literally means 'taking the bottom' as Japanese language can be written vertically.} and continue sweeping."
  +
 
<0134> Gật.
 
<0134> Gật.
 
// Nod.
 
// Nod.
  +
 
<0135> Cô ấy gật đầu và tiếp tục lau.
 
<0135> Cô ấy gật đầu và tiếp tục lau.
 
// She nods and moves the mop again.
 
// She nods and moves the mop again.
  +
 
<0136> \{\m{B}}
 
<0136> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
  +
 
<0137> Chẳng có gì để làm, tôi lấy cái ghế ngay gần và ngồi xuống.
 
<0137> Chẳng có gì để làm, tôi lấy cái ghế ngay gần và ngồi xuống.
 
// Without anything to do, I grab a nearby chair and sit down.
 
// Without anything to do, I grab a nearby chair and sit down.
  +
 
<0138> Tôi tựa cằm lên tay và xem cô ta lau.
 
<0138> Tôi tựa cằm lên tay và xem cô ta lau.
 
// I rest my chin on my hand and watch her sweep.
 
// I rest my chin on my hand and watch her sweep.
  +
 
<0139> Cô ta lau đi lau lại sàn nhà.
 
<0139> Cô ta lau đi lau lại sàn nhà.
 
// She wipes the floor many, many times.
 
// She wipes the floor many, many times.
  +
 
<0140> Dành thời gian ra thư viện mỗi khi trốn tiết cũng được đấy.
 
<0140> Dành thời gian ra thư viện mỗi khi trốn tiết cũng được đấy.
 
// I think dedicating your time here in the library whenever skipping class is good.
 
// I think dedicating your time here in the library whenever skipping class is good.
  +
 
<0141> Mặc dù còn câu hỏi là đọc trên sàn nhà thì có ổn không nữa.
 
<0141> Mặc dù còn câu hỏi là đọc trên sàn nhà thì có ổn không nữa.
 
// Though there's the question of whether it's natural to read on the floor.
 
// Though there's the question of whether it's natural to read on the floor.
  +
 
<0142> Tình cờ tôi nhìn thấy chồng sách cô ta mang chất đống trên một cái bàn gần đó.
 
<0142> Tình cờ tôi nhìn thấy chồng sách cô ta mang chất đống trên một cái bàn gần đó.
 
// By chance, I see the books she was carrying a while ago piling up on the nearby desk.
 
// By chance, I see the books she was carrying a while ago piling up on the nearby desk.
  +
 
<0143> Cũng giống lần trước, chúng là những cuốn sách chuyên môn có đánh dấu sở hữu.
 
<0143> Cũng giống lần trước, chúng là những cuốn sách chuyên môn có đánh dấu sở hữu.
 
// And just like before, they are technical books stamped with an ownership seal.
 
// And just like before, they are technical books stamped with an ownership seal.
  +
 
<0147> Tôi cầm lên một quyển.
 
<0147> Tôi cầm lên một quyển.
 
// I pick up one of the books.
 
// I pick up one of the books.
  +
 
<0148> Có nhìn vào bìa, tôi cũng chẳng biết loại sách nào nữa, tựa mờ quá rồi.
 
<0148> Có nhìn vào bìa, tôi cũng chẳng biết loại sách nào nữa, tựa mờ quá rồi.
 
// Even though I'm looking at the cover, I don't know what kind of book it is because the title is blurred.
 
// Even though I'm looking at the cover, I don't know what kind of book it is because the title is blurred.
  +
 
<0149> Và tôi dám cược là dù có đọc tôi cũng chẳng hiểu nổi ngay được.
 
<0149> Và tôi dám cược là dù có đọc tôi cũng chẳng hiểu nổi ngay được.
 
// And I'd bet that even if I read it, I probably wouldn't understand its meaning in one go.
 
// And I'd bet that even if I read it, I probably wouldn't understand its meaning in one go.
  +
 
<0150> Tôi mở cuốn sách và lật vài trang.
 
<0150> Tôi mở cuốn sách và lật vài trang.
 
// I open the book and flip its pages.
 
// I open the book and flip its pages.
  +
 
<0151> \{\m{B}} "Đây...là..."
 
<0151> \{\m{B}} "Đây...là..."
 
// \{\m{B}} "This... is..."
 
// \{\m{B}} "This... is..."
  +
 
<0152> Mắt tôi chú ý vào một thứ đặc biệt.
 
<0152> Mắt tôi chú ý vào một thứ đặc biệt.
 
// My eyes focus on something in particular.
 
// My eyes focus on something in particular.
  +
 
<0153> Còn hơn cả việc cô ta có cắt trang nào hay không nữa.
 
<0153> Còn hơn cả việc cô ta có cắt trang nào hay không nữa.
 
// It transcends the problem of whether or not she cut the pages.
 
// It transcends the problem of whether or not she cut the pages.
  +
 
<0154> Tôi mặc kệ đấy.
 
<0154> Tôi mặc kệ đấy.
 
// I leave it as it is.
 
// I leave it as it is.
  +
 
<0155> Một người chẳng có tí tính thuyết phục nào như mình đã khuyên cô ta rồi,
 
<0155> Một người chẳng có tí tính thuyết phục nào như mình đã khuyên cô ta rồi,
 
// A person like me who doesn't have any persuasive powers has already advised her.
 
// A person like me who doesn't have any persuasive powers has already advised her.
  +
 
<0156> Tuy thế...
 
<0156> Tuy thế...
 
// But nevertheless...
 
// But nevertheless...
  +
 
<0157> Tôi vẫn lấy một quyển.
 
<0157> Tôi vẫn lấy một quyển.
 
// I still pick up one of the books.
 
// I still pick up one of the books.
  +
 
<0158> Có nhìn vào bìa, tôi cũng chẳng biết loại sách nào nữa, tựa mờ quá rồi.
 
<0158> Có nhìn vào bìa, tôi cũng chẳng biết loại sách nào nữa, tựa mờ quá rồi.
 
// Even though I'm looking at the cover, I don't know what kind of book it is because the title is blurred.
 
// Even though I'm looking at the cover, I don't know what kind of book it is because the title is blurred.
  +
 
<0159> Và tôi dám cược là dù có đọc tôi cũng chẳng hiểu nổi ngay được.
 
<0159> Và tôi dám cược là dù có đọc tôi cũng chẳng hiểu nổi ngay được.
 
// And I'd bet that even if I read it, I probably wouldn't understand its meaning in one go.
 
// And I'd bet that even if I read it, I probably wouldn't understand its meaning in one go.
  +
 
<0160> Tôi mở cuốn sách và lật vài trang.
 
<0160> Tôi mở cuốn sách và lật vài trang.
 
// I open the book and flip its pages.
 
// I open the book and flip its pages.
  +
 
<0161> Mắt tôi chú ý vào một thứ đặt biệt
 
<0161> Mắt tôi chú ý vào một thứ đặt biệt
 
// My eyes focus on something in particular.
 
// My eyes focus on something in particular.
  +
 
<0162> Quyển sách được viết bằng Tiếng Anh
 
<0162> Quyển sách được viết bằng Tiếng Anh
 
// The pages are printed in \bEnglish\u.
 
// The pages are printed in \bEnglish\u.
  +
 
<0163> Một quyển sách nước ngoài; hơn thế, một quyển chuyên ngành.
 
<0163> Một quyển sách nước ngoài; hơn thế, một quyển chuyên ngành.
 
// It's a foreign book; even more, a technical one.
 
// It's a foreign book; even more, a technical one.
  +
 
<0164> \{\m{B}} "Woa!"
 
<0164> \{\m{B}} "Woa!"
 
// \{\m{B}} "Woah!"
 
// \{\m{B}} "Woah!"
  +
 
<0165> Tôi đóng nhanh quyển sách lại.
 
<0165> Tôi đóng nhanh quyển sách lại.
 
// I quickly close the book.
 
// I quickly close the book.
  +
 
<0166>...dù sao thì... trường mình có mấy loại sách này là chuyện thường à?
 
<0166>...dù sao thì... trường mình có mấy loại sách này là chuyện thường à?
 
// ... anyway... is it normal for our school to have these kinds of books?
 
// ... anyway... is it normal for our school to have these kinds of books?
  +
 
<0167> \{\m{B}} "Này, cậu đọc được sách tiếng Anh à?"
 
<0167> \{\m{B}} "Này, cậu đọc được sách tiếng Anh à?"
 
// \{\m{B}} "Hey... can you read English books?"
 
// \{\m{B}} "Hey... can you read English books?"
  +
 
<0168> Cô ta gật đầu và vẫn luôn tay lau.
 
<0168> Cô ta gật đầu và vẫn luôn tay lau.
 
// She doesn't stop her hand from sweeping as she nods to my question.
 
// She doesn't stop her hand from sweeping as she nods to my question.
  +
 
<0169> \{Cô Gái} "Viết thì hơi khó, nhưng đọc thì đơn giản thôi."
 
<0169> \{Cô Gái} "Viết thì hơi khó, nhưng đọc thì đơn giản thôi."
 
// \{Girl} "Writing it is a bit difficult, but reading it is simple."
 
// \{Girl} "Writing it is a bit difficult, but reading it is simple."
  +
 
<0170> \{\m{B}} "Thật sự rất ngạc nhiên biết cậu đọc được những cái này."
 
<0170> \{\m{B}} "Thật sự rất ngạc nhiên biết cậu đọc được những cái này."
 
// \{\m{B}} "I'm really surprised to know you can actually read these."
 
// \{\m{B}} "I'm really surprised to know you can actually read these."
  +
 
<0171> \{Cô Gái} "??"
 
<0171> \{Cô Gái} "??"
 
// \{Girl} "??"
 
// \{Girl} "??"
  +
 
<0172> Trông không giống đang nói dối hay lừa đảo gì hết.
 
<0172> Trông không giống đang nói dối hay lừa đảo gì hết.
 
// It doesn't look like she's lying or bluffing.
 
// It doesn't look like she's lying or bluffing.
  +
 
<0173> Dù sao nếu không đọc được thì cô ta mang đống sách này theo làm cái gì.
 
<0173> Dù sao nếu không đọc được thì cô ta mang đống sách này theo làm cái gì.
 
// To begin with, she wouldn't be carrying these books if she couldn't read them.
 
// To begin with, she wouldn't be carrying these books if she couldn't read them.
  +
 
<0174> Tôi tự hỏi chẳng biết cô ấy có phải học sinh mới về nước không nữa...
 
<0174> Tôi tự hỏi chẳng biết cô ấy có phải học sinh mới về nước không nữa...
 
// I wonder if she's a return student from abroad...
 
// I wonder if she's a return student from abroad...
  +
 
<0175> \{Cô Gái} "Mình lau xong rồi."
 
<0175> \{Cô Gái} "Mình lau xong rồi."
 
// \{Girl} "I'm done cleaning."
 
// \{Girl} "I'm done cleaning."
  +
 
<0176> \{Cô Gái} "Sạch quá nhỉ; bóng lóa này."
 
<0176> \{Cô Gái} "Sạch quá nhỉ; bóng lóa này."
 
// \{Girl} "It's really tidy now; it sparkles."
 
// \{Girl} "It's really tidy now; it sparkles."
  +
 
<0177> \{\m{B}} "Mình biết, vậy thì tốt."
 
<0177> \{\m{B}} "Mình biết, vậy thì tốt."
 
// \{\m{B}} "I see, that's good then."
 
// \{\m{B}} "I see, that's good then."
  +
 
<0178> \{Cô Gái} "Thấy nơi này sạch sẽ mình vui lắm."
 
<0178> \{Cô Gái} "Thấy nơi này sạch sẽ mình vui lắm."
 
// \{Girl} "It makes me feel really good to see this place sparkle."
 
// \{Girl} "It makes me feel really good to see this place sparkle."
  +
 
<0179> \{\m{B}} "Ừ. Đúng thế."
 
<0179> \{\m{B}} "Ừ. Đúng thế."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."
  +
 
<0180> \{Cô Gái} "Giờ mình có thể ngồi xuống sàn mà không sợ làm bẩn váy nữa rồi."
 
<0180> \{Cô Gái} "Giờ mình có thể ngồi xuống sàn mà không sợ làm bẩn váy nữa rồi."
 
// \{Girl} "I can now sit on the floor without getting my skirt dirty."
 
// \{Girl} "I can now sit on the floor without getting my skirt dirty."
  +
 
<0181> Đúng như tôi nghĩ... đó là lí do của cô ta...
 
<0181> Đúng như tôi nghĩ... đó là lí do của cô ta...
 
// Just as I thought... that was her reason...
 
// Just as I thought... that was her reason...
  +
 
<0182> \{Cô Gái} "Xin đợi một lát."
 
<0182> \{Cô Gái} "Xin đợi một lát."
 
// \{Girl} "Please wait a little bit."
 
// \{Girl} "Please wait a little bit."
  +
 
<0183> Cô ấy lại chạy đến bàn thủ thư.
 
<0183> Cô ấy lại chạy đến bàn thủ thư.
 
// She runs towards the librarian's seat again.
 
// She runs towards the librarian's seat again.
  +
 
<0184> Đặt cây lau nhà vào tủ, cô ta mang về một cái gối.
 
<0184> Đặt cây lau nhà vào tủ, cô ta mang về một cái gối.
 
// She puts the mop back in the locker and brings back a cushion.
 
// She puts the mop back in the locker and brings back a cushion.
  +
 
<0185> Cứ như là cô ta giấu trong đó vậy.
 
<0185> Cứ như là cô ta giấu trong đó vậy.
 
// It seems as though she hid it inside the librarian's seat.
 
// It seems as though she hid it inside the librarian's seat.
  +
 
<0186> Có chắc cô ta làm tốt công việc thủ thư không thế? Quên cả đóng của phòng trong giờ học.
 
<0186> Có chắc cô ta làm tốt công việc thủ thư không thế? Quên cả đóng của phòng trong giờ học.
 
// Is she really doing her work properly as a librarian? She even forgot to lock the door during lessons.
 
// Is she really doing her work properly as a librarian? She even forgot to lock the door during lessons.
  +
 
<0187> \{Cô Gái}
 
<0187> \{Cô Gái}
 
// \{Girl} "Umph!"
 
// \{Girl} "Umph!"
  +
 
<0188> Cô ấy đặt gối xuống sàn.
 
<0188> Cô ấy đặt gối xuống sàn.
 
// She places the cushion on the floor.
 
// She places the cushion on the floor.
  +
 
<0189> Rồi cô ta lấy mấy quyển sách trên bàn và đặt xuống dưới đất xung quanh cái gối.
 
<0189> Rồi cô ta lấy mấy quyển sách trên bàn và đặt xuống dưới đất xung quanh cái gối.
 
// Then, she takes the books she put on the desk and places them on the floor around the cushion.
 
// Then, she takes the books she put on the desk and places them on the floor around the cushion.
  +
 
<0190> Có lẽ cô ta muốn được vây quanh bởi đống sách yêu thích của mình.
 
<0190> Có lẽ cô ta muốn được vây quanh bởi đống sách yêu thích của mình.
 
// Maybe this means that she wants to be surrounded by her favorite books.
 
// Maybe this means that she wants to be surrounded by her favorite books.
  +
 
<0191> \{Cô Gái} "Hoàn hảo."
 
<0191> \{Cô Gái} "Hoàn hảo."
 
// \{Girl} "This is perfect."
 
// \{Girl} "This is perfect."
  +
 
<0192> Cô ta gật đầu thỏa mãn, rồi bắt đầu bỏ giày ra.
 
<0192> Cô ta gật đầu thỏa mãn, rồi bắt đầu bỏ giày ra.
 
// She nods in satisfaction, then starts taking off her indoor shoes.
 
// She nods in satisfaction, then starts taking off her indoor shoes.
  +
 
<0193> \{Cô Gái}
 
<0193> \{Cô Gái}
 
// \{Girl} "... umph."
 
// \{Girl} "... umph."
  +
 
<0194> Và rồi, đứng trên một chân, cô ấy cởi từng chiếc tất một.
 
<0194> Và rồi, đứng trên một chân, cô ấy cởi từng chiếc tất một.
 
// And then, standing on one leg, she takes off her socks one at the time.
 
// And then, standing on one leg, she takes off her socks one at the time.
  +
 
<0195> Cứ như phòng của mình vậy.
 
<0195> Cứ như phòng của mình vậy.
 
// This is mostly like her own room.
 
// This is mostly like her own room.
  +
 
<0196> Trước mặt tôi là một cô gái chân trần.
 
<0196> Trước mặt tôi là một cô gái chân trần.
 
// She becomes barefoot right in front of me.
 
// She becomes barefoot right in front of me.
  +
 
<0197> \{Cô Gái} "Thế này sẽ thỏai mái nhất."
 
<0197> \{Cô Gái} "Thế này sẽ thỏai mái nhất."
 
// \{Girl} "It feels good this way."
 
// \{Girl} "It feels good this way."
  +
 
<0198> Cô ta vừa cười vừa nói như một đứa trẻ.
 
<0198> Cô ta vừa cười vừa nói như một đứa trẻ.
 
// She says that as she smiles like a kid.
 
// She says that as she smiles like a kid.
  +
 
<0199> \{Cô Gái} "Cảm giác vừa mát, mà lại vừa ấm."
 
<0199> \{Cô Gái} "Cảm giác vừa mát, mà lại vừa ấm."
 
// \{Girl} "It feels cool, but it also feels warm."
 
// \{Girl} "It feels cool, but it also feels warm."
  +
 
<0200> Dù câu trước đá câu sau ,nhưng bằng cách nào đó tôi vẫn hiểu cô ấy muốn nói gì.
 
<0200> Dù câu trước đá câu sau ,nhưng bằng cách nào đó tôi vẫn hiểu cô ấy muốn nói gì.
 
// Her words are contradicting, but I somehow understand what she wants to say.
 
// Her words are contradicting, but I somehow understand what she wants to say.
  +
 
<0201> Mặc dù mới gặp, nhưng cô gái kì lạ này vẫn cố hết sức nói chuyện với tôi.
 
<0201> Mặc dù mới gặp, nhưng cô gái kì lạ này vẫn cố hết sức nói chuyện với tôi.
 
// Though we've only just met, this strange girl is doing her best to talk to me.
 
// Though we've only just met, this strange girl is doing her best to talk to me.
  +
 
<0202> Đằng sau đôi chân mảnh khảnh của cô đầy những cuốn sách bụi bặm được xếp thẳng hàng trên giá sách.
 
<0202> Đằng sau đôi chân mảnh khảnh của cô đầy những cuốn sách bụi bặm được xếp thẳng hàng trên giá sách.
 
// And just beyond her slender legs is a bookshelf packed with dusty books lined up together.
 
// And just beyond her slender legs is a bookshelf packed with dusty books lined up together.
  +
 
<0203> Cảnh vật thật lạ kì, mà đầy hoài niệm.
 
<0203> Cảnh vật thật lạ kì, mà đầy hoài niệm.
 
// It's a surreal, yet nostalgic scene.
 
// It's a surreal, yet nostalgic scene.
  +
 
<0204> \{Cô Gái} "Được rồi..."
 
<0204> \{Cô Gái} "Được rồi..."
 
// \{Girl} "All right..."
 
// \{Girl} "All right..."
  +
 
<0205> Cô ta ngồi lên trên cái gối.*
 
<0205> Cô ta ngồi lên trên cái gối.*
 
// Then, she sits on the cushion.*
 
// Then, she sits on the cushion.*
  +
 
<0206> Đúng lúc tôi nghĩ cô ấy ngồi có một góc cái gối trông thật lạ, cô ta nhìn vào tôi.
 
<0206> Đúng lúc tôi nghĩ cô ấy ngồi có một góc cái gối trông thật lạ, cô ta nhìn vào tôi.
 
// As I think about how strange she looks sitting on the corner of the cushion, she gazes up at me.
 
// As I think about how strange she looks sitting on the corner of the cushion, she gazes up at me.
  +
 
<0207> \{Cô Gái} "Lại đây."
 
<0207> \{Cô Gái} "Lại đây."
 
// \{Girl} "Here."
 
// \{Girl} "Here."
  +
 
<0208> Cô ta phủi bụi nửa còn lại của cái gối.
 
<0208> Cô ta phủi bụi nửa còn lại của cái gối.
 
// She dusts off the empty half of the cushion.
 
// She dusts off the empty half of the cushion.
  +
 
<0209> \{\m{B}} "...cậu bảo tớ ngồi cạnh cậu á?"
 
<0209> \{\m{B}} "...cậu bảo tớ ngồi cạnh cậu á?"
 
// \{\m{B}} "... are you telling me to sit beside you?"
 
// \{\m{B}} "... are you telling me to sit beside you?"
  +
 
<0210> Cô gật đầu.
 
<0210> Cô gật đầu.
 
// She nods.
 
// She nods.
  +
 
<0211> Dù có nghĩ về chuyện này thế nào, mình cũng chẳng muốn dính vào người con bé, thế nên lời mời này không thể nhận.
 
<0211> Dù có nghĩ về chuyện này thế nào, mình cũng chẳng muốn dính vào người con bé, thế nên lời mời này không thể nhận.
 
// No matter how I think of it, I wouldn't want my body glued next to her, so that request is impossible.
 
// No matter how I think of it, I wouldn't want my body glued next to her, so that request is impossible.
  +
 
<0212> \{\m{B}} "Không cần, tớ ngồi ghế được rồi."
 
<0212> \{\m{B}} "Không cần, tớ ngồi ghế được rồi."
 
// \{\m{B}} "No, I'm fine with my chair."
 
// \{\m{B}} "No, I'm fine with my chair."
  +
 
<0213> \{Cô Gái} "...?"
 
<0213> \{Cô Gái} "...?"
 
// \{Girl} "...?"
 
// \{Girl} "...?"
  +
 
<0214> Cô ta nhìn tôi chằm chằm như bất ngờ lắm.
 
<0214> Cô ta nhìn tôi chằm chằm như bất ngờ lắm.
 
// She gazes up at me as if surprised.
 
// She gazes up at me as if surprised.
  +
 
<0215> \{Cô Gái} "Cậu không muốn đọc với mình à?"
 
<0215> \{Cô Gái} "Cậu không muốn đọc với mình à?"
 
// \{Girl} "Don't you want to read with me?"
 
// \{Girl} "Don't you want to read with me?"
  +
 
<0216>...vì vài lí do nên chuyện này bất khả thi.
 
<0216>...vì vài lí do nên chuyện này bất khả thi.
 
// ... that's pretty much impossible due to various reasons.
 
// ... that's pretty much impossible due to various reasons.
  +
 
<0217> \{\m{B}} "Xin lỗi, nhưng cậu cứ đọc một mình."
 
<0217> \{\m{B}} "Xin lỗi, nhưng cậu cứ đọc một mình."
 
// \{\m{B}} "Sorry, but please read by yourself."
 
// \{\m{B}} "Sorry, but please read by yourself."
  +
 
<0218> \{\m{B}} "Cứ nghĩ là tớ không có ở đây."
 
<0218> \{\m{B}} "Cứ nghĩ là tớ không có ở đây."
 
// \{\m{B}} "Just think that I'm not here."
 
// \{\m{B}} "Just think that I'm not here."
  +
 
<0219> \{Cô Gái} "??"
 
<0219> \{Cô Gái} "??"
 
// \{Girl} "??"
 
// \{Girl} "??"
  +
 
<0220> Cô ta nhìn tôi với vẻ mặt ngạc nhiên.
 
<0220> Cô ta nhìn tôi với vẻ mặt ngạc nhiên.
 
// She looks at me with a startled face.
 
// She looks at me with a startled face.
  +
 
<0221> \{Cô Gái} "Ơ..."
 
<0221> \{Cô Gái} "Ơ..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0222> \{Cô Gái} "Vậy thôi..."
 
<0222> \{Cô Gái} "Vậy thôi..."
 
// \{Girl} "Okay..."
 
// \{Girl} "Okay..."
  +
 
<0223> Có vẻ như lời nói của tôi làm cô ta buồn.
 
<0223> Có vẻ như lời nói của tôi làm cô ta buồn.
 
// It seems that my words made her feel down.
 
// It seems that my words made her feel down.
  +
 
<0224> \{\m{B}} "Tớ sẽ ngồi đây nhìn cậu."
 
<0224> \{\m{B}} "Tớ sẽ ngồi đây nhìn cậu."
 
// \{\m{B}} "I'll be watching you from here."
 
// \{\m{B}} "I'll be watching you from here."
  +
 
<0225> Thế nên tôi thêm một câu.
 
<0225> Thế nên tôi thêm một câu.
 
// That's why I add something.
 
// That's why I add something.
  +
 
<0226> Đơn giản vậy thôi, thế mà cô ấy bỗng mỉm cười.
 
<0226> Đơn giản vậy thôi, thế mà cô ấy bỗng mỉm cười.
 
// With something as simple as that, the girl suddenly breaks into a smile.
 
// With something as simple as that, the girl suddenly breaks into a smile.
  +
 
<0227> \{Cô Gái} "Ừ."
 
<0227> \{Cô Gái} "Ừ."
 
// \{Girl} "Okay."
 
// \{Girl} "Okay."
  +
 
<0228> \{Cô Gái} "Chỉ cần cậu nhìn mình là tốt rồi."
 
<0228> \{Cô Gái} "Chỉ cần cậu nhìn mình là tốt rồi."
 
// \{Girl} "I'll be fine, even if you just watch me."
 
// \{Girl} "I'll be fine, even if you just watch me."
  +
 
<0229> Cô ấy trông thật vui.
 
<0229> Cô ấy trông thật vui.
 
// She looks really happy.
 
// She looks really happy.
  +
 
<0230> Thích người khác nhìn mình khi đọc sách đến thế à.
 
<0230> Thích người khác nhìn mình khi đọc sách đến thế à.
 
// Does she really like being watched by other people while she reads?
 
// Does she really like being watched by other people while she reads?
  +
 
<0231> Về mặt nào đó, đây quả là một sở thích đáng ngạc nhiên.
 
<0231> Về mặt nào đó, đây quả là một sở thích đáng ngạc nhiên.
 
// In some ways, it's an amazing hobby.
 
// In some ways, it's an amazing hobby.
  +
 
<0232> Tạm thơi cứ nhìn cô ta vậy.
 
<0232> Tạm thơi cứ nhìn cô ta vậy.
 
// I watch her for the time being.
 
// I watch her for the time being.
  +
 
<0233> Vừa kéo váy xuống, cô vừa chỉnh lại cách ngồi trên gối.
 
<0233> Vừa kéo váy xuống, cô vừa chỉnh lại cách ngồi trên gối.
 
// She presses her skirt down as she adjusts the way she sits on her cushion.
 
// She presses her skirt down as she adjusts the way she sits on her cushion.
  +
 
<0234> Có vẻ đã quyết định được một vị trí tốt.
 
<0234> Có vẻ đã quyết định được một vị trí tốt.
 
// It seems that she has decided on a good position.
 
// It seems that she has decided on a good position.
  +
 
<0235> \{Cô Gái} "Mình đọc đây."
 
<0235> \{Cô Gái} "Mình đọc đây."
 
// \{Girl} "I'm going to read then."
 
// \{Girl} "I'm going to read then."
  +
 
<0236> \{\m{B}} "Ừ, đọc thỏa mái vào."
 
<0236> \{\m{B}} "Ừ, đọc thỏa mái vào."
 
// \{\m{B}} "Yeah, read to your heart's content."
 
// \{\m{B}} "Yeah, read to your heart's content."
  +
 
<0237> \{\m{B}} Mà này, không cần đọc to lên đâu."
 
<0237> \{\m{B}} Mà này, không cần đọc to lên đâu."
 
// \{\m{B}} And also, you don't need to read aloud."
 
// \{\m{B}} And also, you don't need to read aloud."
  +
 
<0238> Tôi thêm vào, vì chẳng thể nào nghe nổi những từ vựng tiếng tiếng Anh ấy.
 
<0238> Tôi thêm vào, vì chẳng thể nào nghe nổi những từ vựng tiếng tiếng Anh ấy.
 
// I add that, since I can't bear to hear English being recited.
 
// I add that, since I can't bear to hear English being recited.
  +
 
<0239> \{Cô Gái} "Được thôi..."
 
<0239> \{Cô Gái} "Được thôi..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0240> \{Cô Gái} "...thế thì mình đọc cái này vậy."
 
<0240> \{Cô Gái} "...thế thì mình đọc cái này vậy."
 
// \{Girl} "... then, I guess I'll read this one."
 
// \{Girl} "... then, I guess I'll read this one."
  +
 
<0241> Cô ta nhặt một quyển và đặt nó trên đùi.
 
<0241> Cô ta nhặt một quyển và đặt nó trên đùi.
 
// She takes a nearby book and opens it in her lap.
 
// She takes a nearby book and opens it in her lap.
  +
 
<0242> Cô ấy lật từng trang, tìm phần đang đọc giở.
 
<0242> Cô ấy lật từng trang, tìm phần đang đọc giở.
 
// She flips through the book as she searches for the part she's going to read.
 
// She flips through the book as she searches for the part she's going to read.
  +
 
<0243> Đến một trang, cô ta dừng lại rồi đọc.
 
<0243> Đến một trang, cô ta dừng lại rồi đọc.
 
// She stops on a page and starts reading afterwards.
 
// She stops on a page and starts reading afterwards.
  +
 
<0244> Nghiêm túc thật.
 
<0244> Nghiêm túc thật.
 
// She's quite serious.
 
// She's quite serious.
  +
 
<0245> Chữ được viết theo hàng ngang, vậy lên nhìn mắt cô ấy di chuyển từ trái sang phải cũng khá thú vị."
 
<0245> Chữ được viết theo hàng ngang, vậy lên nhìn mắt cô ấy di chuyển từ trái sang phải cũng khá thú vị."
 
// The text is written horizontally, so it's a bit interesting to see her eyes move left and right as she reads.
 
// The text is written horizontally, so it's a bit interesting to see her eyes move left and right as she reads.
  +
 
<0246> Tuy vậy, tôi cảm thấy cô ta đọc thật nhanh.
 
<0246> Tuy vậy, tôi cảm thấy cô ta đọc thật nhanh.
 
// Nevertheless, I feel that her reading is strangely fast.
 
// Nevertheless, I feel that her reading is strangely fast.
  +
 
<0247> A... Cô ấy xong một trang rồi.
 
<0247> A... Cô ấy xong một trang rồi.
 
// Ah... she's already flipped one page.
 
// Ah... she's already flipped one page.
  +
 
<0248> Thật đáng kinh ngạc, Cô ấy đọc liên tục hai trang chỉ trong khỏang thời gian ngắn.
 
<0248> Thật đáng kinh ngạc, Cô ấy đọc liên tục hai trang chỉ trong khỏang thời gian ngắn.
 
// It's amazing, she has already read two pages in just a moment.
 
// It's amazing, she has already read two pages in just a moment.
  +
 
<0249> \{\m{B}} "Này... tớ chỉ ngồi xem thôi à?!"
 
<0249> \{\m{B}} "Này... tớ chỉ ngồi xem thôi à?!"
 
// \{\m{B}} "Hey... will I really just watch?!"
 
// \{\m{B}} "Hey... will I really just watch?!"
  +
 
<0250> Cô ấy không đáp lại.
 
<0250> Cô ấy không đáp lại.
 
// She doesn't even respond to my words.
 
// She doesn't even respond to my words.
  +
 
<0251> Cô ta thật sự nhập tâm đọc sách rồi.
 
<0251> Cô ta thật sự nhập tâm đọc sách rồi.
 
// She's really immersed in reading the book.
 
// She's really immersed in reading the book.
  +
 
<0252> chẳng để ý gì mình nữa.
 
<0252> chẳng để ý gì mình nữa.
 
// She has completely left me behind.
 
// She has completely left me behind.
  +
 
<0253> \{\m{B}} "Sao thế nhỉ..."
 
<0253> \{\m{B}} "Sao thế nhỉ..."
 
// \{\m{B}} "I wonder why..."
 
// \{\m{B}} "I wonder why..."
  +
 
<0254> Tôi vừa lẩm bẩm vừa nhìn ra ngoài cửa sổ.
 
<0254> Tôi vừa lẩm bẩm vừa nhìn ra ngoài cửa sổ.
 
// I murmur as I look towards the window.
 
// I murmur as I look towards the window.
  +
 
<0255> Bêng ngòai trời đang nắng.
 
<0255> Bêng ngòai trời đang nắng.
 
// It's quite sunny outside.
 
// It's quite sunny outside.
  +
 
<0256> Chiếc rèm cửa lập lòa ánh sáng.
 
<0256> Chiếc rèm cửa lập lòa ánh sáng.
 
// Even the curtains dazzle with lights.
 
// Even the curtains dazzle with lights.
  +
 
<0257> Chắc họ đang chơi bóng trong nhà thể dục. Tôi nghe thấy tiếng cổ vũ khi này đến khi khác.
 
<0257> Chắc họ đang chơi bóng trong nhà thể dục. Tôi nghe thấy tiếng cổ vũ khi này đến khi khác.
 
// They're probably playing some ball game in the gym. I can hear their cheers from time to time.
 
// They're probably playing some ball game in the gym. I can hear their cheers from time to time.
  +
 
<0258> Và còn tiếng lật nhũng trang sách...
 
<0258> Và còn tiếng lật nhũng trang sách...
 
// And also, the sound of flipping pages...
 
// And also, the sound of flipping pages...
  +
 
<0259> Thật quá yên bình.
 
<0259> Thật quá yên bình.
 
// It's so peaceful.
 
// It's so peaceful.
  +
 
<0260> Cái mùa ấm áp tháng Tư.
 
<0260> Cái mùa ấm áp tháng Tư.
 
// This warm season of April.
 
// This warm season of April.
  +
 
<0261> Không có ai ngoài tôi và một con bé thích đọc sách trong thư viện.
 
<0261> Không có ai ngoài tôi và một con bé thích đọc sách trong thư viện.
 
// There isn't anyone in this library room except me and this girl who likes books.
 
// There isn't anyone in this library room except me and this girl who likes books.
  +
 
<0262> Đã thế này thì chỉ có một việc phải làm.
 
<0262> Đã thế này thì chỉ có một việc phải làm.
 
// If it comes to this, there's only one thing to do.
 
// If it comes to this, there's only one thing to do.
  +
 
<0263> \{\m{B}} "Được rồi."
 
<0263> \{\m{B}} "Được rồi."
 
// \{\m{B}} "All right."
 
// \{\m{B}} "All right."
  +
 
<0264> \{\m{B}} "Tớ ngủ đây."
 
<0264> \{\m{B}} "Tớ ngủ đây."
 
// \{\m{B}} "I'm going to sleep."
 
// \{\m{B}} "I'm going to sleep."
  +
 
<0265> Tôi gục đầu xuống bàn rồi từ từ nhắm mắt...
 
<0265> Tôi gục đầu xuống bàn rồi từ từ nhắm mắt...
 
// I lay my face on the desk and slowly close my eyes...
 
// I lay my face on the desk and slowly close my eyes...
  +
 
<0266> Mình... đang ở đâu?
 
<0266> Mình... đang ở đâu?
 
// Where... am I?
 
// Where... am I?
  +
 
<0267> Tôi nghe thấy tiếng động phát ra từ đâu đó.
 
<0267> Tôi nghe thấy tiếng động phát ra từ đâu đó.
 
// I can hear a sound from somewhere.
 
// I can hear a sound from somewhere.
  +
 
<0268> Thứ tiếng tôi chưa từng nghe bao giờ.
 
<0268> Thứ tiếng tôi chưa từng nghe bao giờ.
 
// A sound I haven't heard before.
 
// A sound I haven't heard before.
  +
 
<0269> Mặc dù vậy, nó rất quen thuộc.
 
<0269> Mặc dù vậy, nó rất quen thuộc.
 
// But even still, it's a nostalgic sound.
 
// But even still, it's a nostalgic sound.
  +
 
<0270> Tôi từ từ mở mắt.
 
<0270> Tôi từ từ mở mắt.
 
// I slowly open my eyes.
 
// I slowly open my eyes.
  +
 
<0271> Đính, đoong, đính, đoong...
 
<0271> Đính, đoong, đính, đoong...
 
// Ding, dong, dang, dong...
 
// Ding, dong, dang, dong...
  +
 
<0272> \{\m{B}} "........."
 
<0272> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
 
<0273> Tiếng chuông reo.
 
<0273> Tiếng chuông reo.
 
// It's the sound of the bell.
 
// It's the sound of the bell.
  +
 
<0274> Tôi ngẩng đầu lên và nhìn quanh.
 
<0274> Tôi ngẩng đầu lên và nhìn quanh.
 
// I raise my head and look around.
 
// I raise my head and look around.
  +
 
<0275> Phải mất một lúc tôi mới nhận ra rằng mình đang trong thư viện chứ không phải ở lớp.
 
<0275> Phải mất một lúc tôi mới nhận ra rằng mình đang trong thư viện chứ không phải ở lớp.
 
// It takes me a while to realize that I'm inside the library and not the classroom.
 
// It takes me a while to realize that I'm inside the library and not the classroom.
  +
 
<0276> Mình ngủ bao lâu rồi nhỉ?
 
<0276> Mình ngủ bao lâu rồi nhỉ?
 
// How long did I sleep?
 
// How long did I sleep?
  +
 
<0277> Cô gái rời mắt khỏi cuốn sách và hé nhìn tôi.
 
<0277> Cô gái rời mắt khỏi cuốn sách và hé nhìn tôi.
 
// The girl lifts her face away from the book and peeks at me.
 
// The girl lifts her face away from the book and peeks at me.
  +
 
<0278> \{Cô Gái} "Bạn tỉnh rồi à?"
 
<0278> \{Cô Gái} "Bạn tỉnh rồi à?"
 
// \{Girl} "Are you awake now?"
 
// \{Girl} "Are you awake now?"
  +
 
<0279> \{\m{B}} "...mấy giờ rồi?"
 
<0279> \{\m{B}} "...mấy giờ rồi?"
 
// \{\m{B}} "... what time is it?"
 
// \{\m{B}} "... what time is it?"
  +
 
<0280> \{Cô Gái} "Chiều rồi."
 
<0280> \{Cô Gái} "Chiều rồi."
 
// \{Girl} "It's already afternoon."
 
// \{Girl} "It's already afternoon."
  +
 
<0281> \{\m{B}} "Thế à..."
 
<0281> \{\m{B}} "Thế à..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
  +
 
<0282> Tôi ngủ khá lâu rồi thì phải.
 
<0282> Tôi ngủ khá lâu rồi thì phải.
 
// It looks like I slept for a long time.
 
// It looks like I slept for a long time.
  +
 
<0283> \{Cô Gái} "Bạn ngủ được lâu không?"
 
<0283> \{Cô Gái} "Bạn ngủ được lâu không?"
 
// \{Girl} "Have you slept a lot?"
 
// \{Girl} "Have you slept a lot?"
  +
 
<0284> \{\m{B}} "Có."
 
<0284> \{\m{B}} "Có."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
  +
 
<0285> \{Cô Gái} "Vậy à."
 
<0285> \{Cô Gái} "Vậy à."
 
// \{Girl} "I see."
 
// \{Girl} "I see."
  +
 
<0286> \{Cô Gái} "Thế thì tốt."
 
<0286> \{Cô Gái} "Thế thì tốt."
 
// \{Girl} "That's good."
 
// \{Girl} "That's good."
  +
 
<0287> \{\m{B}} "Cậu đọc được nhiều sách không?"
 
<0287> \{\m{B}} "Cậu đọc được nhiều sách không?"
 
// \{\m{B}} "Did you read lots of books?"
 
// \{\m{B}} "Did you read lots of books?"
  +
 
<0288> Cô ta gật đầu.
 
<0288> Cô ta gật đầu.
 
// She nods.
 
// She nods.
  +
 
<0289> \{Cô Gái} "Ừ, nhiều lắm."
 
<0289> \{Cô Gái} "Ừ, nhiều lắm."
 
// \{Girl} "Yes, I read many."
 
// \{Girl} "Yes, I read many."
  +
 
<0290> \{\m{B}} "Ra thế, vậy thì tốt."
 
<0290> \{\m{B}} "Ra thế, vậy thì tốt."
 
// \{\m{B}} "I see, that's good then."
 
// \{\m{B}} "I see, that's good then."
  +
 
<0291> \{Cô Gái} "À..."
 
<0291> \{Cô Gái} "À..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0292> \{Cô Gái} "Bạn muốn ăn không?"
 
<0292> \{Cô Gái} "Bạn muốn ăn không?"
 
// \{Girl} "Do you want to eat?"
 
// \{Girl} "Do you want to eat?"
  +
 
<0293> \{\m{B}} "Ừ nhỉ, tớ cũng hơi đói."
 
<0293> \{\m{B}} "Ừ nhỉ, tớ cũng hơi đói."
 
// \{\m{B}} "That's right, I'm quite hungry."
 
// \{\m{B}} "That's right, I'm quite hungry."
  +
 
<0294> Vừa khi tôi nói, cô ấy khẽ nheo mắt lại và mỉm cười.
 
<0294> Vừa khi tôi nói, cô ấy khẽ nheo mắt lại và mỉm cười.
 
// As I say that, she narrows her eyes and smiles.
 
// As I say that, she narrows her eyes and smiles.
  +
 
<0295> \{Cô Gái} "Thế thì để mình chia nữa bữa trưa của mình với bạn nhé."
 
<0295> \{Cô Gái} "Thế thì để mình chia nữa bữa trưa của mình với bạn nhé."
 
// \{Girl} "Well then, I'll share half of my lunch with you."
 
// \{Girl} "Well then, I'll share half of my lunch with you."
  +
 
<0296> Tôi ngạc nhiên khi mình thật sự cảm thấy vui mừng.
 
<0296> Tôi ngạc nhiên khi mình thật sự cảm thấy vui mừng.
 
// Watching that and honestly becoming happy, I'm surprised myself.
 
// Watching that and honestly becoming happy, I'm surprised myself.
  +
 
<0297> Chẳng lẽ mình là một người tích cực thế à?
 
<0297> Chẳng lẽ mình là một người tích cực thế à?
 
// I wonder if I'm such a positive person?
 
// I wonder if I'm such a positive person?
  +
 
<0298> \{\m{B}} "Thôi... Chắc tớ đành từ chối vậy."
 
<0298> \{\m{B}} "Thôi... Chắc tớ đành từ chối vậy."
 
// \{\m{B}} "No... I guess I'll turn down your offer."
 
// \{\m{B}} "No... I guess I'll turn down your offer."
  +
 
<0299> Tôi nghĩ thái độ của mình đã thay đổi.
 
<0299> Tôi nghĩ thái độ của mình đã thay đổi.
 
// I think my attitude has changed.
 
// I think my attitude has changed.
  +
 
<0300> \{Cô Gái} "?"
 
<0300> \{Cô Gái} "?"
 
// \{Girl} "?"
 
// \{Girl} "?"
  +
 
<0301> Cô ta nghiêng đầu và nhìn tôi với vẻ bất ngờ.
 
<0301> Cô ta nghiêng đầu và nhìn tôi với vẻ bất ngờ.
 
// She tilts her head and looks at me blankly.
 
// She tilts her head and looks at me blankly.
  +
 
<0302> Nhìn cái dáng điệu ấy làm cũng tôi bật cười nhẹ.
 
<0302> Nhìn cái dáng điệu ấy làm cũng tôi bật cười nhẹ.
 
// Seeing that kind of appearance makes me smile a little.
 
// Seeing that kind of appearance makes me smile a little.
  +
 
<0303> Nếu là ngày trước, tôi đã chẳng quan tâm đến người lạ như thế này.
 
<0303> Nếu là ngày trước, tôi đã chẳng quan tâm đến người lạ như thế này.
 
// If it were me from a bit long before, I wouldn't be positively concerned with a stranger.
 
// If it were me from a bit long before, I wouldn't be positively concerned with a stranger.
  +
 
<0304> Kể cả ăn bánh với Furukawa cũng không thể.
 
<0304> Kể cả ăn bánh với Furukawa cũng không thể.
 
// Even eating bread with Furukawa wouldn't be possible.
 
// Even eating bread with Furukawa wouldn't be possible.
  +
 
<0305> Hơn nữa, mình còn hứa với cô ấy sẽ giúp câu lạc bộ kịch.
 
<0305> Hơn nữa, mình còn hứa với cô ấy sẽ giúp câu lạc bộ kịch.
 
// Much more, I even promised her I'd help with the drama club.
 
// Much more, I even promised her I'd help with the drama club.
  +
 
<0306> Có lẽ mình đã thay đổi.
 
<0306> Có lẽ mình đã thay đổi.
 
// I think, perhaps, I might have changed.
 
// I think, perhaps, I might have changed.
  +
 
<0307> Tôi tự hỏi mình thật sự thay đổi sao.
 
<0307> Tôi tự hỏi mình thật sự thay đổi sao.
 
// I wonder if I have really changed.
 
// I wonder if I have really changed.
  +
 
<0308> \{Cô Gái} "À..."
 
<0308> \{Cô Gái} "À..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0309> \{Cô Gái} "Vì cậu no rồi à?"
 
<0309> \{Cô Gái} "Vì cậu no rồi à?"
 
// \{Girl} "Is it because you're full?"
 
// \{Girl} "Is it because you're full?"
  +
 
<0310> Cô ta nói nhỏ, như thể lưỡng lự.
 
<0310> Cô ta nói nhỏ, như thể lưỡng lự.
 
// She says that in a little tone, as if she's hesitating.
 
// She says that in a little tone, as if she's hesitating.
  +
 
<0313> Nhìn theo ánh mắt cô ấy, tôi thấy hai đôi đũa trên hộp cơm.
 
<0313> Nhìn theo ánh mắt cô ấy, tôi thấy hai đôi đũa trên hộp cơm.
 
// As I follow her glance, I realize that there are two pairs of chopsticks on the top cover of the lunch box.
 
// As I follow her glance, I realize that there are two pairs of chopsticks on the top cover of the lunch box.
  +
 
<0314> Đôi đầu tiên kiểu trẻ con, màu đỏ, còn đôi kia thì dài và màu đen.
 
<0314> Đôi đầu tiên kiểu trẻ con, màu đỏ, còn đôi kia thì dài và màu đen.
 
// The first pair is a childish one painted with red, and the other pair is long and black.
 
// The first pair is a childish one painted with red, and the other pair is long and black.
  +
 
<0315> \{\m{B}} "Chẳng lẽ... là cho tớ?"
 
<0315> \{\m{B}} "Chẳng lẽ... là cho tớ?"
 
// \{\m{B}} "Could it be that... that's for me?"
 
// \{\m{B}} "Could it be that... that's for me?"
  +
 
<0316> Gật đầu lần nữa.
 
<0316> Gật đầu lần nữa.
 
// She nods again.
 
// She nods again.
  +
 
<0317> Với cô ta, đó có thể là ý tốt.
 
<0317> Với cô ta, đó có thể là ý tốt.
 
// To that girl, this might be an act of good will.
 
// To that girl, this might be an act of good will.
  +
 
<0318> \{\m{B}}
 
<0318> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
  +
 
<0319> Vì lí do nào đó, tôi nhớ chuyện ngọn đồi sau trường.
 
<0319> Vì lí do nào đó, tôi nhớ chuyện ngọn đồi sau trường.
 
// For some reason, I remember something about the hill just before the school.
 
// For some reason, I remember something about the hill just before the school.
  +
 
<0320> Quá lo lắng cho một người chẳng khác gì cầm thêm thứ vô dụng.
 
<0320> Quá lo lắng cho một người chẳng khác gì cầm thêm thứ vô dụng.
 
// Having deep concerns for a person is no different from adding unnecessary baggage.
 
// Having deep concerns for a person is no different from adding unnecessary baggage.
  +
 
<0321> Thế nên, nếu bạn chỉ nghĩ rằng không muốn trèo lên một ngọn đồi thì nó sẽ trông dốc hơn thật sự.
 
<0321> Thế nên, nếu bạn chỉ nghĩ rằng không muốn trèo lên một ngọn đồi thì nó sẽ trông dốc hơn thật sự.
 
// Then, you'll only think that the hill you don't want to climb up is steeper than it looks.
 
// Then, you'll only think that the hill you don't want to climb up is steeper than it looks.
  +
 
<0322> Mình mà nghĩ như vậy... Có lẽ chẳng có gì thay đổi cả.
 
<0322> Mình mà nghĩ như vậy... Có lẽ chẳng có gì thay đổi cả.
 
// For me to think like that... I guess nothing might have changed.
 
// For me to think like that... I guess nothing might have changed.
  +
 
<0323> \{\m{B}} "Tớ không ăn đâu."
 
<0323> \{\m{B}} "Tớ không ăn đâu."
 
// \{\m{B}} "I'll turn down your offer."
 
// \{\m{B}} "I'll turn down your offer."
  +
 
<0324> Khi tôi nói vậy, tôi nhận ra cô ta muốn nói gì đó.
 
<0324> Khi tôi nói vậy, tôi nhận ra cô ta muốn nói gì đó.
 
// As I answer that, I can see that she wants to say something.
 
// As I answer that, I can see that she wants to say something.
  +
 
<0325> \{\m{B}} "Để sau vậy."
 
<0325> \{\m{B}} "Để sau vậy."
 
// \{\m{B}} "Later then."
 
// \{\m{B}} "Later then."
  +
 
<0326> Không quan tâm đến điều đó, tôi quay đầu và ra khỏi thư viện.
 
<0326> Không quan tâm đến điều đó, tôi quay đầu và ra khỏi thư viện.
 
// Not minding it, I turn around and leave the library.
 
// Not minding it, I turn around and leave the library.
  +
   
 
<0327> Tôi nói vậy và nhận ra cô ta đang nhìn tôi.
 
<0327> Tôi nói vậy và nhận ra cô ta đang nhìn tôi.
 
// I say that and realize that she's looking at me.
 
// I say that and realize that she's looking at me.
  +
 
<0328> Cô ta đã lấy hộp cơm ra khỏi túi.
 
<0328> Cô ta đã lấy hộp cơm ra khỏi túi.
 
// The lunch box is already out of her pouch handbag.
 
// The lunch box is already out of her pouch handbag.
  +
 
<0329> Trên nắp hộp có hai đôi đũa.
 
<0329> Trên nắp hộp có hai đôi đũa.
 
// And in the lid of the lunch box are two pairs of chopsticks.
 
// And in the lid of the lunch box are two pairs of chopsticks.
  +
 
<0330> Đôi đầu tiên kiểu trẻ con, màu đỏ, còn đôi kia thì dài và màu đen.
 
<0330> Đôi đầu tiên kiểu trẻ con, màu đỏ, còn đôi kia thì dài và màu đen.
 
// The first pair is a childish one painted with red, and the other pair is long and black.
 
// The first pair is a childish one painted with red, and the other pair is long and black.
  +
 
<0331> \{\m{B}} "Chẳng lẽ... là cho tớ?"
 
<0331> \{\m{B}} "Chẳng lẽ... là cho tớ?"
 
// \{\m{B}} "Could it be that... that's for me?"
 
// \{\m{B}} "Could it be that... that's for me?"
  +
 
<0332> Gật đầu lần nữa.
 
<0332> Gật đầu lần nữa.
 
// She nods again.
 
// She nods again.
  +
 
<0333> \{\m{B}}
 
<0333> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
  +
 
<0334> Tôi rất vui vì điều đó, nhưng tôi không hiểu tại sao cô ta còn chuẩn bị cả đũa cho mình nữa.
 
<0334> Tôi rất vui vì điều đó, nhưng tôi không hiểu tại sao cô ta còn chuẩn bị cả đũa cho mình nữa.
 
// I'm really glad about this, but I just don't understand why she'd even go as far as giving me my own chopsticks.
 
// I'm really glad about this, but I just don't understand why she'd even go as far as giving me my own chopsticks.
  +
 
<0335> Với ai cô ta cũng tốt thế này à?
 
<0335> Với ai cô ta cũng tốt thế này à?
 
// Is she normally this kind to everyone?
 
// Is she normally this kind to everyone?
  +
 
<0336> Mặc dù trông chẳng giống vậy lắm.
 
<0336> Mặc dù trông chẳng giống vậy lắm.
 
// It doesn't look like it though.
 
// It doesn't look like it though.
  +
 
<0337> \{\m{B}} "Đúng rồi, cậu tên gì?"
 
<0337> \{\m{B}} "Đúng rồi, cậu tên gì?"
 
// \{\m{B}} "That's right, what's your name?"
 
// \{\m{B}} "That's right, what's your name?"
  +
 
<0338> \{Cô Gái} "???"
 
<0338> \{Cô Gái} "???"
 
// \{Girl} "???"
 
// \{Girl} "???"
  +
 
<0339> Có cần phải ngạc nhiên thế không?
 
<0339> Có cần phải ngạc nhiên thế không?
 
// Is there any need to look so surprised?
 
// Is there any need to look so surprised?
  +
 
<0340> \{\m{B}} "Cậu không muốn nói tên cũng chẳng sao."
 
<0340> \{\m{B}} "Cậu không muốn nói tên cũng chẳng sao."
 
// \{\m{B}} "It's all right if you don't want to tell me your name."
 
// \{\m{B}} "It's all right if you don't want to tell me your name."
  +
 
<0341> \{Cô Gái} "À..."
 
<0341> \{Cô Gái} "À..."
 
// \{Girl} "Well..."
 
// \{Girl} "Well..."
  +
 
<0342> Cô ấy ngừng một lúc.
 
<0342> Cô ấy ngừng một lúc.
 
// She stops for a while.
 
// She stops for a while.
  +
 
<0343> \{Cô Gái} "Kotomi."
 
<0343> \{Cô Gái} "Kotomi."
 
// \{Girl} "Kotomi."
 
// \{Girl} "Kotomi."
  +
 
<0344> \{Cô Gái} "Ba âm tiết, Ko-to-mi."
 
<0344> \{Cô Gái} "Ba âm tiết, Ko-to-mi."
 
// \{Girl} "Three syllables, Ko-to-mi."
 
// \{Girl} "Three syllables, Ko-to-mi."
  +
 
<0345> \{Cô Gái} "Gọi mình là Kotomi-chan."
 
<0345> \{Cô Gái} "Gọi mình là Kotomi-chan."
 
// \{Girl} "Call me Kotomi-chan."
 
// \{Girl} "Call me Kotomi-chan."
  +
 
<0346> Với tuổi cô ấy thì gọi thêm -chan cũng khó thật.
 
<0346> Với tuổi cô ấy thì gọi thêm -chan cũng khó thật.
 
// It sure is hard to add -chan to her name, due to her age.
 
// It sure is hard to add -chan to her name, due to her age.
  +
 
<0347> \{\m{B}} "Để tớ gọi cậu bằng tên thôi, khỏi dùng hậu tố."
 
<0347> \{\m{B}} "Để tớ gọi cậu bằng tên thôi, khỏi dùng hậu tố."
 
// \{\m{B}} "At least let me call you by your name without using suffixes."
 
// \{\m{B}} "At least let me call you by your name without using suffixes."
  +
 
<0348> Cô ta gật đầu.
 
<0348> Cô ta gật đầu.
 
// She nods as I say that.
 
// She nods as I say that.
  +
 
<0349> \{\m{B}} "Tớ là \m{A} \m{B}."
 
<0349> \{\m{B}} "Tớ là \m{A} \m{B}."
 
// \{\m{B}} "I'm \m{A} \m{B}."
 
// \{\m{B}} "I'm \m{A} \m{B}."
  +
 
<0350> \{\m{B}} "Gọi thế nào cũng được."
 
<0350> \{\m{B}} "Gọi thế nào cũng được."
 
// \{\m{B}} "You can call me any way you want."
 
// \{\m{B}} "You can call me any way you want."
  +
 
<0351> Tôi đứng dậy duỗi người.
 
<0351> Tôi đứng dậy duỗi người.
 
// I stand up and out of my chair as I stretch myself.
 
// I stand up and out of my chair as I stretch myself.
  +
 
<0352> Cô ta cũng đứng dậy.
 
<0352> Cô ta cũng đứng dậy.
 
// She stands up too.
 
// She stands up too.
  +
 
<0353> Rồi nhìn thẳng vào tôi,
 
<0353> Rồi nhìn thẳng vào tôi,
 
// She then looks straight at me.
 
// She then looks straight at me.
  +
 
<0354> \{Kotomi} "\m{B}-kun."
 
<0354> \{Kotomi} "\m{B}-kun."
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun."
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun."
  +
 
<0355> Cô ta gọi tôi như vậy.
 
<0355> Cô ta gọi tôi như vậy.
 
// She calls me with that.
 
// She calls me with that.
  +
 
<0356> \{Kotomi} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun."
 
<0356> \{Kotomi} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun."
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun."
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun."
  +
 
<0357> Vì lí do nào đó cô ta nhắc lại.
 
<0357> Vì lí do nào đó cô ta nhắc lại.
 
// She's repeating it for some reason.
 
// She's repeating it for some reason.
  +
 
<0358> \{Kotomi} "\m{B}-kun?"
 
<0358> \{Kotomi} "\m{B}-kun?"
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun?"
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun?"
  +
 
<0359> Sao lại thành câu hỏi thế này?
 
<0359> Sao lại thành câu hỏi thế này?
 
// Why did it turn out to be a question?
 
// Why did it turn out to be a question?
  +
 
<0360> \{Kotomi} "\m{B}......\wait{1500}kun..."
 
<0360> \{Kotomi} "\m{B}......\wait{1500}kun..."
 
// \{Kotomi} "\m{B}......\wait{1500}kun..."
 
// \{Kotomi} "\m{B}......\wait{1500}kun..."
  +
 
<0361> Đừng có tự dưng ngừng lại chứ.
 
<0361> Đừng có tự dưng ngừng lại chứ.
 
// Don't make a pause for no reason.
 
// Don't make a pause for no reason.
  +
 
<0362> \{Kotomi} "........"
 
<0362> \{Kotomi} "........"
 
// \{Kotomi} "........."
 
// \{Kotomi} "........."
  +
 
<0363> \{Kotomi} "\m{B}-kun."
 
<0363> \{Kotomi} "\m{B}-kun."
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun."
 
// \{Kotomi} "\m{B}-kun."
  +
 
<0364> Cô ta nói thêm lần nữa như thể cố gắng xác nhận điều gì đó.
 
<0364> Cô ta nói thêm lần nữa như thể cố gắng xác nhận điều gì đó.
 
// She says it one more time as if she's trying to confirm something.
 
// She says it one more time as if she's trying to confirm something.
  +
 
<0365> \{Kotomi} "Không biết sao mình thấy thật lạ..."
 
<0365> \{Kotomi} "Không biết sao mình thấy thật lạ..."
 
// \{Kotomi} "I feel strange somehow..."
 
// \{Kotomi} "I feel strange somehow..."
  +
 
<0366> Cô ta nói vậy và mỉm cười.
 
<0366> Cô ta nói vậy và mỉm cười.
 
// She says that as she smiles.
 
// She says that as she smiles.
  +
 
<0367> Đáng lẽ mình mới là người cảm thấy lạ, vì mình đang bị quan sát như một vị thánh ấy.
 
<0367> Đáng lẽ mình mới là người cảm thấy lạ, vì mình đang bị quan sát như một vị thánh ấy.
 
// I think I should be the one feeling strange, because I'm being watched like I'm some kind of patron.
 
// I think I should be the one feeling strange, because I'm being watched like I'm some kind of patron.
  +
 
<0368> \{\m{B}} "Thế cũng được..."
 
<0368> \{\m{B}} "Thế cũng được..."
 
// \{\m{B}} "I guess it's fine..."
 
// \{\m{B}} "I guess it's fine..."
  +
 
<0369> Đây không phải chỗ phí thời gian.
 
<0369> Đây không phải chỗ phí thời gian.
 
// This isn't the place for me to be wasting my time.
 
// This isn't the place for me to be wasting my time.
  +
 
<0370> \{\m{B}} "Để sau vậy..."
 
<0370> \{\m{B}} "Để sau vậy..."
 
// \{\m{B}} "Later then..."
 
// \{\m{B}} "Later then..."
  +
 
<0371> Tôi định bỏ đi nhưng bỗng dừng lại.
 
<0371> Tôi định bỏ đi nhưng bỗng dừng lại.
 
// I'm about to leave just like that when I suddenly stop.
 
// I'm about to leave just like that when I suddenly stop.
  +
 
<0372> Vì cô ta đang nhìn tôi như thể vẫn còn gì để nói.
 
<0372> Vì cô ta đang nhìn tôi như thể vẫn còn gì để nói.
 
// Because the girl is looking at me as if she still has something to say.
 
// Because the girl is looking at me as if she still has something to say.
  +
 
<0373> \{\m{B}} "...cậu vẫn định đọc tiếp à?"
 
<0373> \{\m{B}} "...cậu vẫn định đọc tiếp à?"
 
// \{\m{B}} "... are you still going to read?"
 
// \{\m{B}} "... are you still going to read?"
  +
 
<0374> Tôi quay lại và hỏi điều đó.
 
<0374> Tôi quay lại và hỏi điều đó.
 
// I look back and ask that.
 
// I look back and ask that.
  +
 
<0375> \{Kotomi} "Mình định ở đây đến chiều."
 
<0375> \{Kotomi} "Mình định ở đây đến chiều."
 
// \{Kotomi} "I plan to stay here till afternoon."
 
// \{Kotomi} "I plan to stay here till afternoon."
  +
 
<0376> \{\m{B}} "Đừng có cắt trang sách nữa, nhé?"
 
<0376> \{\m{B}} "Đừng có cắt trang sách nữa, nhé?"
 
// \{\m{B}} "Don't cut up pages today, all right?"
 
// \{\m{B}} "Don't cut up pages today, all right?"
  +
 
<0377> Nhìn cô ta có vẻ hơi lo khi tôi nói thế.
 
<0377> Nhìn cô ta có vẻ hơi lo khi tôi nói thế.
 
// She looks a little troubled as I say that.
 
// She looks a little troubled as I say that.
  +
 
<0378> Rồi cô ta nở một nụ cười mơ hồ.
 
<0378> Rồi cô ta nở một nụ cười mơ hồ.
 
// Then, she gives me an ambiguous smile.
 
// Then, she gives me an ambiguous smile.
  +
 
<0379> \{\m{B}} "Gặp lại sau vậy."
 
<0379> \{\m{B}} "Gặp lại sau vậy."
 
// \{\m{B}} "See you again then."
 
// \{\m{B}} "See you again then."
  +
 
<0380> \{Kotomi} "Ừ."
 
<0380> \{Kotomi} "Ừ."
 
// \{Kotomi} "Okay."
 
// \{Kotomi} "Okay."
  +
 
<0381> \{Kotomi} "Mai gặp lại."
 
<0381> \{Kotomi} "Mai gặp lại."
 
// \{Kotomi} “See you tomorrow."
 
// \{Kotomi} “See you tomorrow."
  +
 
<0382> Tôi ra khỏi thư viện.
 
<0382> Tôi ra khỏi thư viện.
 
// I leave the library.
 
// I leave the library.
 
   
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>
  +
 
== Sơ đồ ==
 
== Sơ đồ ==
 
{{Clannad:Sơ đồ}}
 
{{Clannad:Sơ đồ}}

Revision as of 05:24, 31 August 2009

Translation

Translator

Proof-reader

Text

// Resources for SEEN4417.TXT

#character '*B'
#character 'Cô Gái'
// 'Girl'
#character 'Kotomi'

<0000> \{\m{B}} (...được rồi, trốn tiết này thôi.)
// \{\m{B}} (... all right, I'm going to skip class.)

<0001> Tôi đứng dậy và nhanh chóng ra khỏi lớp.
// I stand up and quickly leave the classroom.

<0002> Mất năm phút trong phòng vệ sinh.
// I spent five minutes inside the washroom first.

<0003> Sau đó mình sẽ đến khu lớp học cũ.
// I'll head to the old school building after that.

<0004> Nhẹ nhàng không gây tiếng động, tôi bước nhanh qua hành lang.
// Hiding my footsteps, I walk through the hallway.

<0005> Học sinh trong lớp đang nghe các bài giảng chán ngắc.
// Everyone inside the classrooms is listening to some boring lecture.

<0006> Cái không gian trống vắng này như thụôc về mỗi mình tôi.
// Only this empty space feels like it belongs to me.

<0007> Chẳng có ai ngoài tôi Ở đây.
// There shouldn't be anyone else here besides me.

<0008> Tôi cảm thấy thích thú.
// I feel good.

<0009> \{\m{B}} "Yo!"
// \{\m{B}} "Yo!"

<0010> Thích thú đến mức chào cả một cô bé mà đáng lẽ không nên quanh quẩn nơi này.
// I feel so good, I'm even willing to greet a girl who shouldn't be walking around.

<0011> \{\m{B}} "...ê này, đợi chút!"
// \{\m{B}} "... hey, wait a minute!"

<0012> Sau khi gọi lớn, Tôi cố gắng nhỏ giọng nói của mình xuống.
// After I shout, I immediately try to lower my voice.

<0013> \{\m{B}} "Sao cậu lại ở đây?"
// \{\m{B}} "Why are you here?"

<0014> \{Cô Gái} "???"
// \{Girl} "???"

<0015> \{Cô Gái} "??"
// \{Girl} "??"

<0016> \{Cô Gái} "?..."
// \{Girl} "?..."

<0017> \{Cô Gái} "........."
// \{Girl} "........."

<0018> Hình như câu hỏi của tôi quá khó với cô ta.
// It seems that my question is too deep for her.

<0019> \{\m{B}} "...xin lỗi đã hỏi như thế."
// \{\m{B}} "... sorry for asking like that."

<0020> \{\m{B}} "Dù sao thì tớ sẽ nói với câu một cách bình thường."
// \{\m{B}} "Anyway, I'll ask you normally now."

<0021> Cô ta gật đầu.
// She nods.

<0022> \{\m{B}} "Sở thích của cậu là trốn tiết à?"
// \{\m{B}} "Is it your hobby to skip class?"

<0023> Cô ta gật đầu lần nữa.
// She nods again.

<0024> Quả là một người thật thà.
// She's very frank.

<0025> Cô ta mang một chồng sách bìa cứng, trông như đống gạch.
// She's carrying a bunch of brick-like hardcover books.

<0026> \{Cô Gái} "Đi nào."
// \{Girl} "Let's go."

<0027> Cô ta nói như thể rằng chúng tôi đã hẹn nhau trước.
// She says that to me as if we have an appointment.

<0030> \{\m{B}} "Xin lỗi, tớ có vài việc cần làm rồi."
// \{\m{B}} "Sorry, I have some business to attend to."

<0031> Dù không biết mình đang nói đến việc gì, tôi nói vậy và từ chối lời mời của cô ta.
// Even though I don't know what this business I'm talking about is, I say that and turn down her invitation.

<0032> Trốn tiết một mình thỏa mái hơn. Chắc cô ta cũng thấy vậy.
// I'm more comfortable skipping class alone. She probably feels the same too.

<0033> \{Cô Gái} "Được thôi..."
// \{Girl} "Well..."

<0034> \{Cô Gái} "Chuyện đấy quan trọng không?"
// \{Girl} "Is it something important?"

<0035> Cô ta nghiêm túc hỏi tôi.
// She asks me with a serious look.

<0036> \{\m{B}} "Ừ, rất quan trọng."
// \{\m{B}} "Yeah, it's important."

<0037> \{Cô Gái} "Thật sự quan trọng à?"
// \{Girl} "Is it really important?"

<0038> \{\m{B}} "Ừ, thật sự rất quan trọng."
// \{\m{B}} "Yeah, it's really important."

<0039> Tôi trả lời một cách vô vọng, không muốn liên quan đến cô ta.
// I hopelessly answer, thinking that I don't want to get involved with her.

<0040> \{Cô Gái} "Vậy sao..."
// \{Girl} "Is that so..."

<0041> Cô ta trông hơi thất vọng khi nói thế.
// She looks a bit disappointed as she says that.

<0042> \{\m{B}} "Vậy hẹn khi khác."
// \{\m{B}} "Later then."

<0043> \{Cô Gái} "Ừ."
// \{Girl} "Okay."

<0044> \{Cô Gái} "Gặp lại ngày mai nhé."
// \{Girl} "See you tomorrow."

<0045> Cô ta vác đống sách đi mất.
// She carries her books as she walks away.

<0046> \{\m{B}} "Con bé kì lạ..."
// \{\m{B}} "Weird girl..."

<0047> Thái độ cô ta qúa mơ hồ.
// Her behavior is quite confusing.

<0048> Cô ta đi rồi, tôi lại đi tiếp.
// The girl is gone now, so I start walking again.

<0049> Điểm đến là ... Ừ, tôi chắc mình sẽ đến phòng học trống trong khu lớp cũ.
// My destination is... well, I guess I'll head to the empty room of the old school building.

<0050>........
// .........

<0051>......
// ......

<0052>...
// ...

<0053> Cuối cùng, tôi trốn trong phòng học trống đến khi tiết bốn kết thúc.
// Eventually, I spend my time in an empty room until fourth period ends.

<0054> Ở một mình thật là chán, nên tôi sẽ đi cùng cô ta vậy.
// Being alone is boring, so I'll go with her. 

<0055> Cô ấy đi mà không hề chú ý tôi.
// The girl walks as if she doesn't mind me.

<0056> Đống sách mang trước ngực cô ta trông không nặng lắm.
// The books she's carrying against her chest don't seem to be heavy.

<0057> Mặc dù các lớp khác đang học, cô ấy không hề che giấu sự có mặt của mình.
// Though there are classrooms having lessons beside us, she doesn't even hide her presence.

<0058> Sẽ không ai nghĩ cô ta đang cúp tiết cả, điều này khá ấn tượng.
// You wouldn't think that she's skipping class, and it's quite impressive.

<0059> Chúng tôi đến trước thư viện.
// We arrive in front of the library.

<0060> Thông báo "Đóng cửa." treo bên ngòai.
// There's a note in front of the door, and it says "Closed."

<0061> Ngắn gọn lại là bạn này không được vào.
// In short, we shouldn't be able to go in.

<0062> Tôi đặt tay lên cánh cửa và kéo ngang sang một bên.
// I put my hand on the sliding door, and open it sideways.

<0063> \{Cô Gái} "Ê?"
// \{Girl} "Eh?"

<0064> \{\m{B}} "Gì mà ngạc nhiên thế?"
// \{\m{B}} "Why are you surprised?"

<0065> \{Cô Gái} "À..."
// \{Girl} "Well..."

<0066> \{Cô Gái} "Thật kì lạ."
// \{Girl} "It's really strange."

<0067> \{\m{B}} "Tôi chắc thế..."
// \{\m{B}} "I wonder..."

<0068> Như lần gặp đầu tiên, cuộc nói chuyện của bọn tôi chẳng đi đến đâu cả.
// Just like in our first meeting, our conversation is slipping off to nowhere.

<0069> Đi qua tôi, cô ta vào bên trong.
// Passing by my side, the girl goes inside.

<0070> Tôi cũng đi vào.
// I also go in.

<0071> Chẳng có gì thay đổi. Các giá sách vẫn được sắp xếp thẳng hàng.
// There's no change at all. The bookshelves are still aligned properly.

<0072> Cô ta nhìn bên trong phòng với nét mặt trông như vừa gặp một người bạn cũ.
// The girl is gazing inside with a face that looks like she has met an old friend.

<0073> Có lẽ cô ấy rất thích nơi này nhưng tôi thì chán chết mất.
// She probably really likes it here, but I'd get bored.

<0074> \{\m{B}} "...Ừ cũng được, chắc vậy..."
// \{\m{B}} "... well it's fine, I guess..."

<0075> Tôi lẩm nhẩm một chút rồi quay lại cười.
// I murmur a little and turned around smiling.

<0076> Tôi biết chúng tôi là đều là những người trốn tiết, nhưng cô ta quá quen mình một cách bất thường.
// I know we're fellow skippers, but she's unusually over-familiar with me.

<0077> Thêm vào đấy, mình nghĩ cô ta dành thời gian trong cái thế giới buồn bã, xa xăm này.
// And adding to that, I think she spends her time in this sad, distant world.

<0078> Tôi liếc quanh thư viện.
// I glance around the library.

<0079> Hiển nhiên rồi, chẳng có ai ngoài bọn tôi trong đây.
// It's obvious, but there are no other people except us.

<0080> \{\m{B}} "Cậu luôn đến đây vào những lúc như thế này à?"
// \{\m{B}} "Do you always come to this place around this time?"

<0081> \{Cô Gái} "Hầu hết đều thế."
// \{Girl} "Most of the time."

<0082> \{Cô Gái} "Nhưng nếu có giờ nào cần phải có mặt, mình đến muộn hơn."
// \{Girl} "But if there are lessons which I have to be in, I'm late coming here."

<0083> Điều đáng ngạc nhiên ở đây không phải là "học" mà là "có trong giờ học".
// The amazing part she does here is not "attend lesson" but "be in the lesson."

<0084> Như Sunohara và tôi, đó là bằng chứng chứng tỏ điểm chuyên cần là thứ duy nhất cô ta quan tâm.
// Like Sunohara and me, it's proof that attendance is the only thing she cares about.

<0085> Dù vậy, có cái gì đó khác về cô ta.
// Yet, there's something different about her.

<0086> Cô ấy không có mùi của sự ngốc nghếc mà Sunoharna với tôi vẫn tỏa ra.
// She doesn't emit that strong stupid scent that Sunohara and I give off.

<0087>...mùi ngốc à?
// ... stupid scent?

<0088> Tôi tự ngửi mình.
// I sniff myself.

<0089> Được rồi. Ít ra thì mình cũng chẳng hiểu điều đó.
// It's all right. At least I don't understand it.

<0090> Giống như là không quan tâm đến cái mùi hôi tất của mình thôi.
// It's the same as not minding the smell of your own socks.

<0091> Nói cách khác, cư chỉ này thật vô nghĩa.
// In other words, it's a meaningless behavior.

<0092> \{Cô Gái} "?"
// \{Girl} "?"

<0093> Cô ta nhìn tôi với sự tò mò.
// She's looking at me with curiosity.

<0094> \{\m{B}} "Đừng chú ý đến một thằng ngốc như mình, cứ làm gì cậu thích đi."
// \{\m{B}} "Don't mind an idiot like me, just do what you like."

<0095> Tôi trả lời như thể chẳng quan tâm điều gì sẽ xảy ra.
// I answer that as if I don't care about what's going to happen.

<0096> Cô ta đặt đống sách xuống bàn.
// She puts the books she's carrying on a desk.

<0097> \{Cô Gái} "Đợi một lúc nhé."
// \{Girl} "Please wait a minute."

<0098> Cô ấy chạy nhanh đến cửa sổ.
// She rushes over the window.

<0099> Và mở ra cho luồng khí mới bay vào.
// She opens it to let the new air enter.

<0100> Sau đó, cô ta vào trong bàn thủ thư và mở tủ ra để lấy vài dụng cụ dọn dẹp.
// Then, she goes inside the librarian's counter and opens a locker to get some cleaning tools.

<0101> Cô ta trở lại với cái chổi lau trên tay.
// She returns with a mop in hand.

<0102> Rồi vì vài lí do nào đấy, cô ta bắt đầu lau sàn thư viện trước mặt tôi.
// Then starts sweeping the floor in front of me, for some reason.

<0103> \{Cô Gái} 
// \{Girl} "Hmph... hmph..."

<0104> Cô lấy hết sức lau tấm sàn gỗ Với đôi tay mảnh khảnh của mình.
// She sweeps the wooden floor with her slender arms with all her might.

<0105> Cô ta bảo tôi chờ, nhưng đứng suốt thế này cũng thấy chán.
// I was told to wait, but this is getting me quite bored from standing.

<0106> Tôi cảm giác như một khách hàng lạc trong cửa hàng còn chưa mở.
// I feel like a customer lost inside a shop that's still getting ready to open.

<0107> Tôi tự hỏi liệu có cái gì xảy ra không nếu cứ chờ thế này?
// I wonder if something will come up if I stay waiting like this?

<0108> \{\m{B}} "Cà phê nóng."
// \{\m{B}} "Hot coffee."

<0109> Tôi thử gọi một thứ gì đó.
// I try to order something.

<0110> \{Cô Gái} "?"
// \{Girl} "?"

<0111> Cô ta nghỉ tay và tò mò nhìn tôi.
// She stops mopping and looks at me curiously.

<0112> Hình như ở đây không có cà phê thì phải.
// It seems like she doesn't have any coffee here.

<0113> \{\m{B}} "Được rồi, omuraisu (cơm trứng cuộn).
// \{\m{B}} "Well then, omuraisu (omelet rice)."

<0114> \{Cô Gái} "W..."
// \{Girl} "W..."

<0115> \{Cô Gái} "Suika (dưa hấu)."
// \{Girl} "Suika (watermelon)."

<0116> \{\m{B}} "Kappa (áo mưa)."
// \{\m{B}} "Kappa (raincoat)."

<0117> \{Cô Gái} "Painappuru (dứa)."
// \{Girl} "Painappuru (pineapple)."

<0118> \{\m{B}} "ru...... rujinen (vượn người)."
// \{\m{B}} "ru...... rujinen (anthropoid)."

<0119> \{Cô Gái} "N'Djamena (njamena)."
// \{Girl} "N'Djamena (njamena)."

<0120> \{\m{B}} "Nasubi (cây cà)"
// \{\m{B}} "Nasubi (eggplant)."

<0121> \{\m{B}} "Ê này, đợi đã! N'jamena là cái quái gì thế?"
// \{\m{B}} "Hey, wait! What in the world is N'Djamena?"

<0122> \{Cô Gái} "Là thủ đô của Cộng hòa Chad ở châu Phi."
// \{Girl} "It's the capital city of the Republic of Chad in Africa."

<0123> \{Cô Gái} "Hồ Chad nằm cách xa thành phố một trăm cây số về hướng đông bắc. Dân số là..."
// \{Girl} "Lake Chad is located a hundred kilometers northeast of the city. The population is..."

<0124> \{\m{B}} "...không cần giải thích nữa."
// \{\m{B}} "... you don't need to explain."

<0125> \{Cô Gái} "??"
// \{Girl} "??"

<0126> \{Cô Gái} "Vậy bây giờ chúng ta sẽ làm gì ..."
// \{Girl} "What are we going to do now then..."

<0127>...tôi cũng muốn hỏi chính mình thứ đó.
// ... that's what I want to ask myself.

<0128> \{\m{B}} "Dù sao thì cũng không được dùng N'Djemena."
// \{\m{B}} "Anyway, you can't use N'Djamena."

<0129> \{Cô Gái} "........."
// \{Girl} "........."

<0130> \{Cô Gái} "...cậu bắt nạt mình à?"
// \{Girl} "... are you a bully?"

<0131> \{\m{B}} "Sai."
// \{\m{B}} "Wrong."

<0132> \{Cô Gái} "Vậy không chơi tiếp được nữa..."
// \{Girl} "We wouldn't be able to continue after that then..."

<0133> \{\m{B}} "Không chơi \g{shiritori}={Shishitori là một trò chơi của Nhật Bản, người chơi cần đưa ra một từ bắt đầu bằng âm kana cuối cùng của từ trước. 'Shishitori' có nghĩa là "lấy phần dưới", vì tiếng Nhật có thể được viết dọc.} nữa và lau sàn đi nào."
// \{\m{B}} "Let's stop playing \g{shiritori}={Shiritori is a Japanese word game in which the players are required to say a word which begins with the final kana of the previous word. No distinction is made between hiragana, katakana and kanji. 'Shiritori' literally means 'taking the bottom' as Japanese language can be written vertically.} and continue sweeping."

<0134> Gật.
// Nod.

<0135> Cô ấy gật đầu và tiếp tục lau.
// She nods and moves the mop again.

<0136> \{\m{B}} 
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0137> Chẳng có gì để làm, tôi lấy cái ghế ngay gần và ngồi xuống.
// Without anything to do, I grab a nearby chair and sit down.

<0138> Tôi tựa cằm lên tay và xem cô ta lau.
// I rest my chin on my hand and watch her sweep.

<0139> Cô ta lau đi lau lại sàn nhà.
// She wipes the floor many, many times.

<0140> Dành thời gian ra thư viện mỗi khi trốn tiết cũng được đấy.
// I think dedicating your time here in the library whenever skipping class is good.

<0141> Mặc dù còn câu hỏi là đọc trên sàn nhà thì có ổn không nữa.
// Though there's the question of whether it's natural to read on the floor.

<0142> Tình cờ tôi nhìn thấy chồng sách cô ta mang chất đống trên một cái bàn gần đó.
// By chance, I see the books she was carrying a while ago piling up on the nearby desk.

<0143> Cũng giống lần trước, chúng là những cuốn sách chuyên môn có đánh dấu sở hữu.
// And just like before, they are technical books stamped with an ownership seal.

<0147> Tôi cầm lên một quyển.
// I pick up one of the books.

<0148> Có nhìn vào bìa, tôi cũng chẳng biết loại sách nào nữa, tựa mờ quá rồi.
// Even though I'm looking at the cover, I don't know what kind of book it is because the title is blurred.

<0149> Và tôi dám cược là dù có đọc tôi cũng chẳng hiểu nổi ngay được.
// And I'd bet that even if I read it, I probably wouldn't understand its meaning in one go.

<0150> Tôi mở cuốn sách và lật vài trang.
// I open the book and flip its pages.

<0151> \{\m{B}} "Đây...là..."
// \{\m{B}} "This... is..."

<0152> Mắt tôi chú ý vào một thứ đặc biệt. 
// My eyes focus on something in particular.

<0153> Còn hơn cả việc cô ta có cắt trang nào hay không nữa.
// It transcends the problem of whether or not she cut the pages. 

<0154> Tôi mặc kệ đấy.
// I leave it as it is.

<0155> Một người chẳng có tí tính thuyết phục nào như mình đã khuyên cô ta rồi,
// A person like me who doesn't have any persuasive powers has already advised her.

<0156> Tuy thế...
// But nevertheless...

<0157> Tôi vẫn lấy một quyển.
// I still pick up one of the books.

<0158> Có nhìn vào bìa, tôi cũng chẳng biết loại sách nào nữa, tựa mờ quá rồi.
// Even though I'm looking at the cover, I don't know what kind of book it is because the title is blurred.

<0159> Và tôi dám cược là dù có đọc tôi cũng chẳng hiểu nổi ngay được.
// And I'd bet that even if I read it, I probably wouldn't understand its meaning in one go.

<0160> Tôi mở cuốn sách và lật vài trang.
// I open the book and flip its pages.

<0161> Mắt tôi chú ý vào một thứ đặt biệt
// My eyes focus on something in particular.

<0162> Quyển sách được viết bằng Tiếng Anh
// The pages are printed in \bEnglish\u.

<0163> Một quyển sách nước ngoài; hơn thế, một quyển chuyên ngành.
// It's a foreign book; even more, a technical one.

<0164> \{\m{B}} "Woa!"
// \{\m{B}} "Woah!"

<0165> Tôi đóng nhanh quyển sách lại.
// I quickly close the book.

<0166>...dù sao thì... trường mình có mấy loại sách này là chuyện thường à?
// ... anyway... is it normal for our school to have these kinds of books?

<0167> \{\m{B}} "Này, cậu đọc được sách tiếng Anh à?"
// \{\m{B}} "Hey... can you read English books?"

<0168> Cô ta gật đầu và vẫn luôn tay lau.
// She doesn't stop her hand from sweeping as she nods to my question.

<0169> \{Cô Gái} "Viết thì hơi khó, nhưng đọc thì đơn giản thôi."
// \{Girl} "Writing it is a bit difficult, but reading it is simple."

<0170> \{\m{B}} "Thật sự rất ngạc nhiên biết cậu đọc được những cái này."
// \{\m{B}} "I'm really surprised to know you can actually read these."

<0171> \{Cô Gái} "??"
// \{Girl} "??"

<0172> Trông không giống đang nói dối hay lừa đảo gì hết.
// It doesn't look like she's lying or bluffing.

<0173> Dù sao nếu không đọc được thì cô ta mang đống sách này theo làm cái gì.
// To begin with, she wouldn't be carrying these books if she couldn't read them.

<0174> Tôi tự hỏi chẳng biết cô ấy có phải học sinh mới về nước không nữa...
// I wonder if she's a return student from abroad...

<0175> \{Cô Gái} "Mình lau xong rồi."
// \{Girl} "I'm done cleaning."

<0176> \{Cô Gái} "Sạch quá nhỉ; bóng lóa này."
// \{Girl} "It's really tidy now; it sparkles."

<0177> \{\m{B}} "Mình biết, vậy thì tốt."
// \{\m{B}} "I see, that's good then."

<0178> \{Cô Gái} "Thấy nơi này sạch sẽ mình vui lắm."
// \{Girl} "It makes me feel really good to see this place sparkle."

<0179> \{\m{B}} "Ừ. Đúng thế."
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."

<0180> \{Cô Gái} "Giờ mình có thể ngồi xuống sàn mà không sợ làm bẩn váy nữa rồi."
// \{Girl} "I can now sit on the floor without getting my skirt dirty."

<0181> Đúng như tôi nghĩ... đó là lí do của cô ta...
// Just as I thought... that was her reason...

<0182> \{Cô Gái} "Xin đợi một lát."
// \{Girl} "Please wait a little bit."

<0183> Cô ấy lại chạy đến bàn thủ thư. 
// She runs towards the librarian's seat again.

<0184> Đặt cây lau nhà vào tủ, cô ta mang về một cái gối.
// She puts the mop back in the locker and brings back a cushion.

<0185> Cứ như là cô ta giấu trong đó vậy.
// It seems as though she hid it inside the librarian's seat.

<0186> Có chắc cô ta làm tốt công việc thủ thư không thế? Quên cả đóng của phòng trong giờ học.
// Is she really doing her work properly as a librarian? She even forgot to lock the door during lessons.

<0187> \{Cô Gái} 
// \{Girl} "Umph!"

<0188> Cô ấy đặt gối xuống sàn.
// She places the cushion on the floor.

<0189> Rồi cô ta lấy mấy quyển sách trên bàn và đặt xuống dưới đất xung quanh cái gối.
// Then, she takes the books she put on the desk and places them on the floor around the cushion.

<0190> Có lẽ cô ta muốn được vây quanh bởi đống sách yêu thích của mình.
// Maybe this means that she wants to be surrounded by her favorite books.

<0191> \{Cô Gái} "Hoàn hảo." 
// \{Girl} "This is perfect."

<0192> Cô ta gật đầu thỏa mãn, rồi bắt đầu bỏ giày ra.
// She nods in satisfaction, then starts taking off her indoor shoes.

<0193> \{Cô Gái} 
// \{Girl} "... umph."

<0194> Và rồi, đứng trên một chân, cô ấy cởi từng chiếc tất một.
// And then, standing on one leg, she takes off her socks one at the time.

<0195> Cứ như phòng của mình vậy.
// This is mostly like her own room.

<0196> Trước mặt tôi là một cô gái chân trần.
// She becomes barefoot right in front of me.

<0197> \{Cô Gái} "Thế này sẽ thỏai mái nhất."
// \{Girl} "It feels good this way."

<0198> Cô ta vừa cười vừa nói như một đứa trẻ.
// She says that as she smiles like a kid.

<0199> \{Cô Gái} "Cảm giác vừa mát, mà lại vừa ấm."
// \{Girl} "It feels cool, but it also feels warm."

<0200> Dù câu trước đá câu sau ,nhưng bằng cách nào đó tôi vẫn hiểu cô ấy muốn nói gì.
// Her words are contradicting, but I somehow understand what she wants to say.

<0201> Mặc dù mới gặp, nhưng cô gái kì lạ này vẫn cố hết sức nói chuyện với tôi.
// Though we've only just met, this strange girl is doing her best to talk to me.

<0202> Đằng sau đôi chân mảnh khảnh của cô đầy những cuốn sách bụi bặm được xếp thẳng hàng trên giá sách.
// And just beyond her slender legs is a bookshelf packed with dusty books lined up together.

<0203> Cảnh vật thật lạ kì, mà đầy hoài niệm.
// It's a surreal, yet nostalgic scene.

<0204> \{Cô Gái} "Được rồi..."
// \{Girl} "All right..."

<0205> Cô ta ngồi lên trên cái gối.*
// Then, she sits on the cushion.*

<0206> Đúng lúc tôi nghĩ cô ấy ngồi có một góc cái gối trông thật lạ, cô ta nhìn vào tôi.
// As I think about how strange she looks sitting on the corner of the cushion, she gazes up at me.

<0207> \{Cô Gái} "Lại đây."
// \{Girl} "Here."

<0208> Cô ta phủi bụi nửa còn lại của cái gối.
// She dusts off the empty half of the cushion.

<0209> \{\m{B}} "...cậu bảo tớ ngồi cạnh cậu á?"
// \{\m{B}} "... are you telling me to sit beside you?"

<0210> Cô gật đầu.
// She nods.

<0211> Dù có nghĩ về chuyện này thế nào, mình cũng chẳng muốn dính vào người con bé, thế nên lời mời này không thể nhận.
// No matter how I think of it, I wouldn't want my body glued next to her, so that request is impossible.

<0212> \{\m{B}} "Không cần, tớ ngồi ghế được rồi."
// \{\m{B}} "No, I'm fine with my chair."

<0213> \{Cô Gái} "...?"
// \{Girl} "...?"

<0214> Cô ta nhìn tôi chằm chằm như bất ngờ lắm. 
// She gazes up at me as if surprised.

<0215> \{Cô Gái} "Cậu không muốn đọc với mình à?"
// \{Girl} "Don't you want to read with me?" 

<0216>...vì vài lí do nên chuyện này bất khả thi.
// ... that's pretty much impossible due to various reasons.

<0217> \{\m{B}} "Xin lỗi, nhưng cậu cứ đọc một mình."
// \{\m{B}} "Sorry, but please read by yourself."

<0218> \{\m{B}} "Cứ nghĩ là tớ không có ở đây."
// \{\m{B}} "Just think that I'm not here."

<0219> \{Cô Gái} "??"
// \{Girl} "??"

<0220> Cô ta nhìn tôi với vẻ mặt ngạc nhiên.
// She looks at me with a startled face.

<0221> \{Cô Gái} "Ơ..."
// \{Girl} "Well..."

<0222> \{Cô Gái} "Vậy thôi..."
// \{Girl} "Okay..."

<0223> Có vẻ như lời nói của tôi làm cô ta buồn.
// It seems that my words made her feel down.

<0224> \{\m{B}} "Tớ sẽ ngồi đây nhìn cậu."
// \{\m{B}} "I'll be watching you from here."

<0225> Thế nên tôi thêm một câu.
// That's why I add something.

<0226> Đơn giản vậy thôi, thế mà cô ấy bỗng mỉm cười.
// With something as simple as that, the girl suddenly breaks into a smile.

<0227> \{Cô Gái} "Ừ."
// \{Girl} "Okay."

<0228> \{Cô Gái} "Chỉ cần cậu nhìn mình là tốt rồi."
// \{Girl} "I'll be fine, even if you just watch me."

<0229> Cô ấy trông thật vui.
// She looks really happy.

<0230> Thích người khác nhìn mình khi đọc sách đến thế à.
// Does she really like being watched by other people while she reads?

<0231> Về mặt nào đó, đây quả là một sở thích đáng ngạc nhiên.
// In some ways, it's an amazing hobby.

<0232> Tạm thơi cứ nhìn cô ta vậy.
// I watch her for the time being.

<0233> Vừa kéo váy xuống, cô vừa chỉnh lại cách ngồi trên gối.
// She presses her skirt down as she adjusts the way she sits on her cushion.

<0234> Có vẻ đã quyết định được một vị trí tốt.
// It seems that she has decided on a good position.

<0235> \{Cô Gái} "Mình đọc đây."
// \{Girl} "I'm going to read then."

<0236> \{\m{B}} "Ừ, đọc thỏa mái vào."
// \{\m{B}} "Yeah, read to your heart's content."

<0237> \{\m{B}}  Mà này, không cần đọc to lên đâu."
// \{\m{B}} And also, you don't need to read aloud."

<0238> Tôi thêm vào, vì chẳng thể nào nghe nổi những từ vựng tiếng tiếng Anh ấy.
// I add that, since I can't bear to hear English being recited.

<0239> \{Cô Gái} "Được thôi..."
// \{Girl} "Well..."

<0240> \{Cô Gái} "...thế thì mình đọc cái này vậy."
// \{Girl} "... then, I guess I'll read this one."

<0241> Cô ta nhặt một quyển và đặt nó trên đùi.
// She takes a nearby book and opens it in her lap.

<0242> Cô ấy lật từng trang, tìm phần đang đọc giở.
// She flips through the book as she searches for the part she's going to read.

<0243> Đến một trang, cô ta dừng lại rồi đọc.
// She stops on a page and starts reading afterwards.

<0244> Nghiêm túc thật.
// She's quite serious.

<0245> Chữ được viết theo hàng ngang, vậy lên nhìn mắt cô ấy di chuyển từ trái sang phải cũng khá thú vị."
// The text is written horizontally, so it's a bit interesting to see her eyes move left and right as she reads.

<0246> Tuy vậy, tôi cảm thấy cô ta đọc thật nhanh. 
// Nevertheless, I feel that her reading is strangely fast.

<0247> A... Cô ấy xong một trang rồi.
// Ah... she's already flipped one page.

<0248> Thật đáng kinh ngạc, Cô ấy đọc liên tục hai trang chỉ trong khỏang thời gian ngắn.
// It's amazing, she has already read two pages in just a moment.

<0249> \{\m{B}} "Này... tớ chỉ ngồi xem thôi à?!"
// \{\m{B}} "Hey... will I really just watch?!"

<0250> Cô ấy không đáp lại.
// She doesn't even respond to my words.

<0251> Cô ta thật sự nhập tâm đọc sách rồi.
// She's really immersed in reading the book.

<0252> chẳng để ý gì mình nữa.
// She has completely left me behind.

<0253> \{\m{B}} "Sao thế nhỉ..."
// \{\m{B}} "I wonder why..."

<0254> Tôi vừa lẩm bẩm vừa nhìn ra ngoài cửa sổ.
// I murmur as I look towards the window.

<0255> Bêng ngòai trời đang nắng.
// It's quite sunny outside.

<0256> Chiếc rèm cửa lập lòa ánh sáng.
// Even the curtains dazzle with lights.

<0257> Chắc họ đang chơi bóng trong nhà thể dục. Tôi nghe thấy tiếng cổ vũ khi này đến khi khác.
// They're probably playing some ball game in the gym.  I can hear their cheers from time to time.

<0258> Và còn tiếng lật nhũng trang sách...
// And also, the sound of flipping pages...

<0259> Thật quá yên bình.
// It's so peaceful.

<0260> Cái mùa ấm áp tháng Tư.
// This warm season of April.

<0261> Không có ai ngoài tôi và một con bé thích đọc sách trong thư viện.
// There isn't anyone in this library room except me and this girl who likes books.

<0262> Đã thế này thì chỉ có một việc phải làm.
// If it comes to this, there's only one thing to do.

<0263> \{\m{B}} "Được rồi."
// \{\m{B}} "All right."

<0264> \{\m{B}} "Tớ ngủ đây."
// \{\m{B}} "I'm going to sleep."

<0265> Tôi gục đầu xuống bàn rồi từ từ nhắm mắt...
// I lay my face on the desk and slowly close my eyes...

<0266> Mình... đang ở đâu?
// Where... am I?

<0267> Tôi nghe thấy tiếng động phát ra từ đâu đó.
// I can hear a sound from somewhere.

<0268> Thứ tiếng tôi chưa từng nghe bao giờ.
// A sound I haven't heard before.

<0269> Mặc dù vậy, nó rất quen thuộc.
// But even still, it's a nostalgic sound.

<0270> Tôi từ từ mở mắt.
// I slowly open my eyes.

<0271> Đính, đoong, đính, đoong...
// Ding, dong, dang, dong...

<0272> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0273> Tiếng chuông reo.
// It's the sound of the bell.

<0274> Tôi ngẩng đầu lên và nhìn quanh.
// I raise my head and look around.

<0275> Phải mất một lúc tôi mới nhận ra rằng mình đang trong thư viện chứ không phải ở lớp.
// It takes me a while to realize that I'm inside the library and not the classroom.

<0276> Mình ngủ bao lâu rồi nhỉ?
// How long did I sleep?

<0277> Cô gái rời mắt khỏi cuốn sách và hé nhìn tôi.
// The girl lifts her face away from the book and peeks at me.

<0278> \{Cô Gái} "Bạn tỉnh rồi à?"
// \{Girl} "Are you awake now?"

<0279> \{\m{B}} "...mấy giờ rồi?"
// \{\m{B}} "... what time is it?"

<0280> \{Cô Gái} "Chiều rồi."
// \{Girl} "It's already afternoon."

<0281> \{\m{B}} "Thế à..."
// \{\m{B}} "I see..."

<0282> Tôi ngủ khá lâu rồi thì phải.
// It looks like I slept for a long time.

<0283> \{Cô Gái} "Bạn ngủ được lâu không?"
// \{Girl} "Have you slept a lot?"

<0284> \{\m{B}} "Có."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0285> \{Cô Gái} "Vậy à." 
// \{Girl} "I see."

<0286> \{Cô Gái} "Thế thì tốt."
// \{Girl} "That's good."

<0287> \{\m{B}} "Cậu đọc được nhiều sách không?"
// \{\m{B}} "Did you read lots of books?"

<0288> Cô ta gật đầu.
// She nods.

<0289> \{Cô Gái} "Ừ, nhiều lắm."
// \{Girl} "Yes, I read many."

<0290> \{\m{B}} "Ra thế, vậy thì tốt."
// \{\m{B}} "I see, that's good then."

<0291> \{Cô Gái} "À..."
// \{Girl} "Well..."

<0292> \{Cô Gái} "Bạn muốn ăn không?"
// \{Girl} "Do you want to eat?"

<0293> \{\m{B}} "Ừ nhỉ, tớ cũng hơi đói."
// \{\m{B}} "That's right, I'm quite hungry." 

<0294> Vừa khi tôi nói, cô ấy khẽ nheo mắt lại và mỉm cười.
// As I say that, she narrows her eyes and smiles.

<0295> \{Cô Gái} "Thế thì để mình chia nữa bữa trưa của mình với bạn nhé."
// \{Girl} "Well then, I'll share half of my lunch with you."

<0296> Tôi ngạc nhiên khi mình thật sự cảm thấy vui mừng.
// Watching that and honestly becoming happy, I'm surprised myself.

<0297> Chẳng lẽ mình là một người tích cực thế à?
// I wonder if I'm such a positive person?

<0298> \{\m{B}} "Thôi... Chắc tớ đành từ chối vậy."
// \{\m{B}} "No... I guess I'll turn down your offer."

<0299> Tôi nghĩ thái độ của mình đã thay đổi.
// I think my attitude has changed.

<0300> \{Cô Gái} "?"
// \{Girl} "?"

<0301> Cô ta nghiêng đầu và nhìn tôi với vẻ bất ngờ.
// She tilts her head and looks at me blankly.

<0302> Nhìn cái dáng điệu ấy làm cũng tôi bật cười nhẹ.
// Seeing that kind of appearance makes me smile a little.

<0303> Nếu là ngày trước, tôi đã chẳng quan tâm đến người lạ như thế này.
// If it were me from a bit long before, I wouldn't be positively concerned with a stranger.

<0304> Kể cả ăn bánh với Furukawa cũng không thể.
// Even eating bread with Furukawa wouldn't be possible.

<0305> Hơn nữa, mình còn hứa với cô ấy sẽ giúp câu lạc bộ kịch.
// Much more, I even promised her I'd help with the drama club.

<0306> Có lẽ mình đã thay đổi.
// I think, perhaps, I might have changed.

<0307> Tôi tự hỏi mình thật sự thay đổi sao.
// I wonder if I have really changed.

<0308> \{Cô Gái} "À..."
// \{Girl} "Well..."

<0309> \{Cô Gái} "Vì cậu no rồi à?"
// \{Girl} "Is it because you're full?"

<0310> Cô ta nói nhỏ, như thể lưỡng lự.
// She says that in a little tone, as if she's hesitating.

<0313> Nhìn theo ánh mắt cô ấy, tôi thấy hai đôi đũa trên hộp cơm.
// As I follow her glance, I realize that there are two pairs of chopsticks on the top cover of the lunch box.

<0314> Đôi đầu tiên kiểu trẻ con, màu đỏ, còn đôi kia thì dài và màu đen.
// The first pair is a childish one painted with red, and the other pair is long and black.

<0315> \{\m{B}} "Chẳng lẽ... là cho tớ?"
// \{\m{B}} "Could it be that... that's for me?"

<0316> Gật đầu lần nữa.
// She nods again.

<0317> Với cô ta, đó có thể là ý tốt.
// To that girl, this might be an act of good will.

<0318> \{\m{B}} 
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0319> Vì lí do nào đó, tôi nhớ chuyện ngọn đồi sau trường.
// For some reason, I remember something about the hill just before the school.

<0320> Quá lo lắng cho một người chẳng khác gì cầm thêm thứ vô dụng.
// Having deep concerns for a person is no different from adding unnecessary baggage.

<0321> Thế nên, nếu bạn chỉ nghĩ rằng không muốn trèo lên một ngọn đồi thì nó sẽ trông dốc hơn thật sự.
// Then, you'll only think that the hill you don't want to climb up is steeper than it looks.

<0322> Mình mà nghĩ như vậy... Có lẽ chẳng có gì thay đổi cả.
// For me to think like that... I guess nothing might have changed.

<0323> \{\m{B}} "Tớ không ăn đâu."
// \{\m{B}} "I'll turn down your offer."

<0324> Khi tôi nói vậy, tôi nhận ra cô ta muốn nói gì đó.
// As I answer that, I can see that she wants to say something.

<0325> \{\m{B}} "Để sau vậy."
// \{\m{B}} "Later then."

<0326> Không quan tâm đến điều đó, tôi quay đầu và ra khỏi thư viện.
// Not minding it, I turn around and leave the library.


<0327> Tôi nói vậy và nhận ra cô ta đang nhìn tôi.
// I say that and realize that she's looking at me.

<0328> Cô ta đã lấy hộp cơm ra khỏi túi.
// The lunch box is already out of her pouch handbag.

<0329> Trên nắp hộp có hai đôi đũa.
// And in the lid of the lunch box are two pairs of chopsticks.

<0330> Đôi đầu tiên kiểu trẻ con, màu đỏ, còn đôi kia thì dài và màu đen.
// The first pair is a childish one painted with red, and the other pair is long and black.

<0331> \{\m{B}} "Chẳng lẽ... là cho tớ?"
// \{\m{B}} "Could it be that... that's for me?"

<0332> Gật đầu lần nữa.
// She nods again.

<0333> \{\m{B}} 
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0334> Tôi rất vui vì điều đó, nhưng tôi không hiểu tại sao cô ta còn chuẩn bị cả đũa cho mình nữa.
// I'm really glad about this, but I just don't understand why she'd even go as far as giving me my own chopsticks.

<0335> Với ai cô ta cũng tốt thế này à?
// Is she normally this kind to everyone?

<0336> Mặc dù trông chẳng giống vậy lắm.
// It doesn't look like it though.

<0337> \{\m{B}} "Đúng rồi, cậu tên gì?"
// \{\m{B}} "That's right, what's your name?"

<0338> \{Cô Gái} "???"
// \{Girl} "???"

<0339> Có cần phải ngạc nhiên thế không?
// Is there any need to look so surprised?

<0340> \{\m{B}} "Cậu không muốn nói tên cũng chẳng sao."
// \{\m{B}} "It's all right if you don't want to tell me your name."

<0341> \{Cô Gái} "À..."
// \{Girl} "Well..."

<0342> Cô ấy ngừng một lúc.
// She stops for a while.

<0343> \{Cô Gái} "Kotomi."
// \{Girl} "Kotomi."

<0344> \{Cô Gái} "Ba âm tiết, Ko-to-mi."
// \{Girl} "Three syllables, Ko-to-mi."

<0345> \{Cô Gái} "Gọi mình là Kotomi-chan."
// \{Girl} "Call me Kotomi-chan."

<0346> Với tuổi cô ấy thì gọi thêm -chan cũng khó thật.
// It sure is hard to add -chan to her name, due to her age.

<0347> \{\m{B}} "Để tớ gọi cậu bằng tên thôi, khỏi dùng hậu tố."
// \{\m{B}} "At least let me call you by your name without using suffixes."

<0348> Cô ta gật đầu.
// She nods as I say that.

<0349> \{\m{B}} "Tớ là \m{A} \m{B}."
// \{\m{B}} "I'm \m{A} \m{B}."

<0350> \{\m{B}} "Gọi thế nào cũng được."
// \{\m{B}} "You can call me any way you want."

<0351> Tôi đứng dậy duỗi người.
// I stand up and out of my chair as I stretch myself.

<0352> Cô ta cũng đứng dậy.
// She stands up too.

<0353> Rồi nhìn thẳng vào tôi,
// She then looks straight at me.

<0354> \{Kotomi} "\m{B}-kun."
// \{Kotomi} "\m{B}-kun."

<0355> Cô ta gọi tôi như vậy.
// She calls me with that.

<0356> \{Kotomi} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun."
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, \m{B}-kun, \m{B}-kun."

<0357> Vì lí do nào đó cô ta nhắc lại.
// She's repeating it for some reason.

<0358> \{Kotomi} "\m{B}-kun?"
// \{Kotomi} "\m{B}-kun?"

<0359> Sao lại thành câu hỏi thế này?
// Why did it turn out to be a question?

<0360> \{Kotomi} "\m{B}......\wait{1500}kun..."
// \{Kotomi} "\m{B}......\wait{1500}kun..."

<0361> Đừng có tự dưng ngừng lại chứ.
// Don't make a pause for no reason.

<0362> \{Kotomi} "........"
// \{Kotomi} "........."

<0363> \{Kotomi} "\m{B}-kun."
// \{Kotomi} "\m{B}-kun."

<0364> Cô ta nói thêm lần nữa như thể cố gắng xác nhận điều gì đó.
// She says it one more time as if she's trying to confirm something.

<0365> \{Kotomi} "Không biết sao mình thấy thật lạ..."
// \{Kotomi} "I feel strange somehow..."

<0366> Cô ta nói vậy và mỉm cười.
// She says that as she smiles.

<0367> Đáng lẽ mình mới là người cảm thấy lạ, vì mình đang bị quan sát như một vị thánh ấy.
// I think I should be the one feeling strange, because I'm being watched like I'm some kind of patron.

<0368> \{\m{B}} "Thế cũng được..."
// \{\m{B}} "I guess it's fine..."

<0369> Đây không phải chỗ phí thời gian.
// This isn't the place for me to be wasting my time.

<0370> \{\m{B}} "Để sau vậy..."
// \{\m{B}} "Later then..."

<0371> Tôi định bỏ đi nhưng bỗng dừng lại.
// I'm about to leave just like that when I suddenly stop.

<0372> Vì cô ta đang nhìn tôi như thể vẫn còn gì để nói.
// Because the girl is looking at me as if she still has something to say.

<0373> \{\m{B}} "...cậu vẫn định đọc tiếp à?"
// \{\m{B}} "... are you still going to read?"

<0374> Tôi quay lại và hỏi điều đó.
// I look back and ask that.

<0375> \{Kotomi} "Mình định ở đây đến chiều."
// \{Kotomi} "I plan to stay here till afternoon."

<0376> \{\m{B}} "Đừng có cắt trang sách nữa, nhé?"
// \{\m{B}} "Don't cut up pages today, all right?"

<0377> Nhìn cô ta có vẻ hơi lo khi tôi nói thế.
// She looks a little troubled as I say that.

<0378> Rồi cô ta nở một nụ cười mơ hồ.
// Then, she gives me an ambiguous smile.

<0379> \{\m{B}} "Gặp lại sau vậy."
// \{\m{B}} "See you again then."

<0380> \{Kotomi} "Ừ."
// \{Kotomi} "Okay."

<0381> \{Kotomi} "Mai gặp lại."
// \{Kotomi} “See you tomorrow."

<0382> Tôi ra khỏi thư viện.
// I leave the library.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074