Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1417"
Jump to navigation
Jump to search
(→Text) |
|||
Line 16: | Line 16: | ||
<0000> Tôi lén nhìn vào trong. |
<0000> Tôi lén nhìn vào trong. |
||
// I peek inside. |
// I peek inside. |
||
+ | |||
<0001> Hình như không có ai cả... |
<0001> Hình như không có ai cả... |
||
// It seems like there's nobody in there... |
// It seems like there's nobody in there... |
||
+ | |||
<0002> Tôi mở cửa |
<0002> Tôi mở cửa |
||
// I open the door. |
// I open the door. |
||
+ | |||
<0003> Tôi nghĩ là không có ai ở nơi này cả ... cạnh cửa sổ, có một học sinh. |
<0003> Tôi nghĩ là không có ai ở nơi này cả ... cạnh cửa sổ, có một học sinh. |
||
// I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. |
// I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. |
||
+ | |||
<0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái trong ánh mặt trời. |
<0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái trong ánh mặt trời. |
||
// I see a girl's face, looking away from the sunlight. |
// I see a girl's face, looking away from the sunlight. |
||
+ | |||
<0005> Cô ta cầm mảnh gỗ bên tay trái, bên tay phải là một con dao, hình như cô ấy đang khắc cái gì đó. |
<0005> Cô ta cầm mảnh gỗ bên tay trái, bên tay phải là một con dao, hình như cô ấy đang khắc cái gì đó. |
||
// She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. |
// She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. |
||
+ | |||
<0006> Shu...shuu... |
<0006> Shu...shuu... |
||
// Shuu... shuu... |
// Shuu... shuu... |
||
+ | |||
<0007> Cô ta không chú ý đến sự tồn tại của tôi, như thể cô ấy đang ở thế giới khác. |
<0007> Cô ta không chú ý đến sự tồn tại của tôi, như thể cô ấy đang ở thế giới khác. |
||
// She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. |
// She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. |
||
+ | |||
<0008> Điều lạ lùng là cô ấy trông rất dễ thương, háo hức làm một điều gì đó. |
<0008> Điều lạ lùng là cô ấy trông rất dễ thương, háo hức làm một điều gì đó. |
||
// It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. |
// It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. |
||
+ | |||
<0009> Tôi chăm chú nhìn cô ấy trong giấy lát. |
<0009> Tôi chăm chú nhìn cô ấy trong giấy lát. |
||
// I watch her for a while. |
// I watch her for a while. |
||
+ | |||
− | <0010> \{Nữ Sinh} "A..." |
||
+ | <0010> \{Nữ Sinh} ""A..."" |
||
// \{Female Student} "Ah..." |
// \{Female Student} "Ah..." |
||
+ | |||
<0011> Tay cô ấy dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.* |
<0011> Tay cô ấy dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.* |
||
// Her hand stops as she notices that I am there.* |
// Her hand stops as she notices that I am there.* |
||
+ | |||
− | <0012> \{Nữ Sinh} "........." |
||
+ | <0012> \{Nữ Sinh} ""........."" |
||
// \{Female Student}"........." |
// \{Female Student}"........." |
||
+ | |||
<0013> Mắt chạm mắt, chúng tôi nhìn nhau. |
<0013> Mắt chạm mắt, chúng tôi nhìn nhau. |
||
// Our eyes meet, and we stare at each other. |
// Our eyes meet, and we stare at each other. |
||
+ | |||
− | <0014> \{Nữ Sinh} "........." |
||
+ | <0014> \{Nữ Sinh} ""........."" |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
− | <0015> \{\m{B}} "Có gì không?" |
||
+ | <0015> \{\m{B}} ""Có gì không?"" |
||
// \{\m{B}} "What's wrong?" |
// \{\m{B}} "What's wrong?" |
||
+ | |||
− | <0016> \{Nữ Sinh} "Há..." |
||
+ | <0016> \{Nữ Sinh} ""Há..."" |
||
// \{Female Student} "Wah..." |
// \{Female Student} "Wah..." |
||
+ | |||
<0017> Cô ấy đột nhiên đứng dậy và chạy đến góc phòng. |
<0017> Cô ấy đột nhiên đứng dậy và chạy đến góc phòng. |
||
// She suddenly stands up and runs to the corner of the room. |
// She suddenly stands up and runs to the corner of the room. |
||
+ | |||
<0018> Cô ấy như thế một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. |
<0018> Cô ấy như thế một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. |
||
// She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. |
// She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. |
||
+ | |||
<0019> Hơn nữa, một tay cầm dao. |
<0019> Hơn nữa, một tay cầm dao. |
||
// Even more, a knife's in her hand. |
// Even more, a knife's in her hand. |
||
+ | |||
− | <0020> \{\m{B}} Ôi trời, lỡ như cô ấy bị thương thì... |
||
+ | <0020> \{\m{B}} (Ôi trời, lỡ như cô ấy bị thương thì...) |
||
// \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) |
// \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) |
||
+ | |||
− | <0021> \{Nữ Sinh} ...... |
||
+ | <0021> \{Nữ Sinh} "......" |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
<0022> Cô ta chăm chú quan sát mọi cữ động của tôi. |
<0022> Cô ta chăm chú quan sát mọi cữ động của tôi. |
||
// She's watching my every move. |
// She's watching my every move. |
||
+ | |||
<0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô ta trong góc phòng. |
<0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô ta trong góc phòng. |
||
// It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. |
// It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. |
||
+ | |||
− | <0024> \{\m{B}} Tôi tự hỏi vấn đề của cô ta là gì... |
||
+ | <0024> \{\m{B}} (Tôi tự hỏi vấn đề của cô ta là gì...) |
||
// \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) |
// \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) |
||
+ | |||
<0025> Để cô ta yên |
<0025> Để cô ta yên |
||
// Leave her alone |
// Leave her alone |
||
+ | |||
<0026> Cố gắng bắt chuyện với cô ta |
<0026> Cố gắng bắt chuyện với cô ta |
||
// Try and talk to her |
// Try and talk to her |
||
+ | |||
<0027> Tôi chợt nhớ gì đó. |
<0027> Tôi chợt nhớ gì đó. |
||
// I remember something. |
// I remember something. |
||
+ | |||
<0028> Lớp học trống ở trường này cũng thường được sử dụng để làm phòng của các câu lạc bộ. |
<0028> Lớp học trống ở trường này cũng thường được sử dụng để làm phòng của các câu lạc bộ. |
||
// The empty classrooms here are used as clubrooms too. |
// The empty classrooms here are used as clubrooms too. |
||
+ | |||
− | <0029> \{\m{B}} Này ... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à? |
||
+ | <0029> \{\m{B}} "Này ... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" |
||
// \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" |
// \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" |
||
+ | |||
− | <0030> \{Nữ Sinh} ..... |
||
+ | <0030> \{Nữ Sinh} "....." |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
− | <0031> \{\m{B}} Cô nhóc kia. Tôi đang nói với cô đấy. |
||
+ | <0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với cô đấy." |
||
// \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." |
// \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." |
||
+ | |||
<0032> Cô ta ngẩng đâu và tự chỉ vào mình. |
<0032> Cô ta ngẩng đâu và tự chỉ vào mình. |
||
// She tilts her head as she points at herself. |
// She tilts her head as she points at herself. |
||
+ | |||
− | <0033> \{\m{B}} Đúng rồi, ở đây không có ai ngòai nhóc hết? |
||
+ | <0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngòai nhóc hết?" |
||
// \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" |
// \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" |
||
+ | |||
<0034> Cô ta tự chỉ vào mình như thể đang hỏi tôi là tôi đang hỏi cô ta. |
<0034> Cô ta tự chỉ vào mình như thể đang hỏi tôi là tôi đang hỏi cô ta. |
||
// She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. |
// She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. |
||
+ | |||
− | <0035> \{\m{B}} Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không? |
||
+ | <0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" |
||
// \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" |
// \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" |
||
+ | |||
<0036> Đứng trong góc phòng, cô ta lắc mạnh đầu. |
<0036> Đứng trong góc phòng, cô ta lắc mạnh đầu. |
||
// She shakes her head as she stays in the corner of the room. |
// She shakes her head as she stays in the corner of the room. |
||
+ | |||
− | <0037> \{\m{B}} Đúng rồi. Bởi vì các thành viên khác không có ở đây. |
||
+ | <0037> \{\m{B}} "Đúng rồi. Bởi vì các thành viên khác không có ở đây." |
||
// \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." |
// \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." |
||
+ | |||
− | <0038> \{\m{B}} Nếu vậy, nghĩa là nhóc trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả? |
||
+ | <0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là nhóc trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" |
||
// \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" |
// \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" |
||
+ | |||
<0039> Cô ta lắc đầu lần nữa. |
<0039> Cô ta lắc đầu lần nữa. |
||
// She shakes her head again. |
// She shakes her head again. |
||
+ | |||
− | <0040> \{\m{B}} Vậy, đây là sở thích của nhóc à? |
||
+ | <0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của nhóc à?" |
||
// \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" |
// \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" |
||
+ | |||
<0041> Cô ta lại lắc đầu. |
<0041> Cô ta lại lắc đầu. |
||
// She shakes her head again. |
// She shakes her head again. |
||
+ | |||
− | <0042> \{\m{B}} Vậy nhóc đang làm gì vậy? |
||
+ | <0042> \{\m{B}} "Vậy nhóc đang làm gì vậy?" |
||
// \{\m{B}} "What are you doing then?" |
// \{\m{B}} "What are you doing then?" |
||
+ | |||
− | <0043> \{Nữ Sinh} Anh nói cái này à? |
||
+ | <0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này à?" |
||
// \{Female Student} "You mean this?" |
// \{Female Student} "You mean this?" |
||
+ | |||
<0044> Cô ta đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang cầm trước ngực. |
<0044> Cô ta đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang cầm trước ngực. |
||
// She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. |
// She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. |
||
+ | |||
− | <0045> \{\m{B}} Ừ, nó đó. |
||
+ | <0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, that." |
// \{\m{B}} "Yeah, that." |
||
+ | |||
− | <0046> \{Nữ Sinh} Nó là... một thứ, Fuuko rất rất thích... |
||
+ | <0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất rất thích..." |
||
// \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* |
// \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* |
||
+ | |||
− | <0047> \{Nữ Sinh} ...... |
||
+ | <0047> \{Nữ Sinh} "......" |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
<0048> Bỗng nhiên, mặt cô ta trở nên thật hạnh phúc. |
<0048> Bỗng nhiên, mặt cô ta trở nên thật hạnh phúc. |
||
// She suddenly makes a really happy face. |
// She suddenly makes a really happy face. |
||
+ | |||
<0049> Như thể đang có một giấc mơ tuyệt vời. |
<0049> Như thể đang có một giấc mơ tuyệt vời. |
||
// As if she's having a really wonderful dream. |
// As if she's having a really wonderful dream. |
||
+ | |||
− | <0050> \{Nữ Sinh} ........ |
||
+ | <0050> \{Nữ Sinh} "........" |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
− | <0051> \{\m{B}} Đây là cơ hội của tôi... |
||
+ | <0051> \{\m{B}} (Đây là cơ hội của tôi...) |
||
// \{\m{B}} (Here's my chance...) |
// \{\m{B}} (Here's my chance...) |
||
+ | |||
<0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại. |
<0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại. |
||
// I quickly move in front of her. |
// I quickly move in front of her. |
||
+ | |||
<0053> Và rồi, tôi lấy con dao ra khỏi tay cô ta. |
<0053> Và rồi, tôi lấy con dao ra khỏi tay cô ta. |
||
// And then, I take the knife from her hand. |
// And then, I take the knife from her hand. |
||
+ | |||
− | <0054> \{Nữ Sinh} Ah... |
||
+ | <0054> \{Nữ Sinh} "Ah..." |
||
// \{Female Student} "Ah..." |
// \{Female Student} "Ah..." |
||
+ | |||
− | <0055> \{\m{B}} Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó. |
||
+ | <0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." |
||
// \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." |
// \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." |
||
+ | |||
− | <0056> \{\m{B}} Cầm dao nguy hiểm lắm biết không? |
||
+ | <0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" |
||
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" |
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" |
||
+ | |||
<0057> Khi nhìn kỹ, tôi thấy tay cô ta bị quấn băng. |
<0057> Khi nhìn kỹ, tôi thấy tay cô ta bị quấn băng. |
||
// When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. |
// When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. |
||
+ | |||
− | <0058> \{Nữ Sinh} ......... |
||
+ | <0058> \{Nữ Sinh} "........." |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
<0059> Cô ta nhìn tôi chằm chằm, có lẽ muốn lấy con dao lại. |
<0059> Cô ta nhìn tôi chằm chằm, có lẽ muốn lấy con dao lại. |
||
// She stares up at me, probably because she wants the knife back. |
// She stares up at me, probably because she wants the knife back. |
||
+ | |||
− | <0060> \{\m{B}} Dù sau thì cũng tạm ngưng đi. |
||
+ | <0060> \{\m{B}} "Dù sau thì cũng tạm ngưng đi." |
||
// \{\m{B}} "Anyway, stop this now." |
// \{\m{B}} "Anyway, stop this now." |
||
+ | |||
− | <0061> \{Nữ Sinh} Hả? |
||
+ | <0061> \{Nữ Sinh} "Hả?" |
||
// \{Female Student} "...Eh?" |
// \{Female Student} "...Eh?" |
||
+ | |||
− | <0062> \{\m{B}} au tay mà còn khắc nữa thì... |
||
+ | <0062> \{\m{B}} "au tay mà còn khắc nữa thì..." |
||
// \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." |
// \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." |
||
+ | |||
− | <0063> \{Nữ Sinh} Fuuko muốn nó... trả nó lại cho Fuuko. |
||
+ | <0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn nó... trả nó lại cho Fuuko." |
||
// \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." |
// \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." |
||
+ | |||
− | <0064> \{Nữ Sinh} Làm ơn trả nó lại. |
||
+ | <0064> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." |
||
// \{Female Student} "Please give that back." |
// \{Female Student} "Please give that back." |
||
+ | |||
− | <0065> \{\m{B}} Tay nhóc đau lắm, đúng không? |
||
+ | <0065> \{\m{B}} "Tay nhóc đau lắm, đúng không?" |
||
// \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" |
// \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" |
||
+ | |||
− | <0066> \{Nữ Sinh} Đâu có đau đâu à. |
||
+ | <0066> \{Nữ Sinh} "Đâu có đau đâu à." |
||
// \{Female Student} "It doesn't hurt." |
// \{Female Student} "It doesn't hurt." |
||
+ | |||
− | <0067> \{\m{B}} Nói dối. |
||
+ | <0067> \{\m{B}} "Nói dối." |
||
// \{\m{B}} "Liar." |
// \{\m{B}} "Liar." |
||
+ | |||
− | <0068> \{Nữ Sinh} Fuuko quấn băng để cho an toàn mà. |
||
+ | <0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng để cho an toàn mà." |
||
// \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." |
// \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." |
||
+ | |||
− | <0069> \{\m{B}} Vậy thì bắt tay nào. |
||
+ | <0069> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay nào." |
||
// \{\m{B}} "Let's shake hands, then." |
// \{\m{B}} "Let's shake hands, then." |
||
+ | |||
− | <0070> \{Nữ Sinh} Được thôi. |
||
+ | <0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." |
||
// \{Female Student} "Alright." |
// \{Female Student} "Alright." |
||
+ | |||
<0071> Tôi nắm chặt tay cô ấy. |
<0071> Tôi nắm chặt tay cô ấy. |
||
// I grasp her hand tightly. |
// I grasp her hand tightly. |
||
+ | |||
− | <0072> \{Nữ Sinh} Ưưưưư |
||
+ | <0072> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" |
||
// \{Female Student} "Uhhhhh......" |
// \{Female Student} "Uhhhhh......" |
||
+ | |||
<0073> Cô ta bất ngờ rụt tay lại và chạy. |
<0073> Cô ta bất ngờ rụt tay lại và chạy. |
||
// She suddenly pulls her hand away and runs. |
// She suddenly pulls her hand away and runs. |
||
+ | |||
<0074> Tôi ngồi xuống một góc. |
<0074> Tôi ngồi xuống một góc. |
||
// I sit near the corner. |
// I sit near the corner. |
||
+ | |||
− | <0075> \{\m{B}} Chắc đau lắm. |
||
+ | <0075> \{\m{B}} (Chắc đau lắm.) |
||
// \{\m{B}} (That must really hurt...) |
// \{\m{B}} (That must really hurt...) |
||
+ | |||
<0076> Tôi ngồi chờ một hồi... |
<0076> Tôi ngồi chờ một hồi... |
||
// I wait for a while... |
// I wait for a while... |
||
+ | |||
− | <0077> \{Nữ Sinh} Không đau gì hết. |
||
+ | <0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." |
||
// \{Female Student} "It didn't hurt." |
// \{Female Student} "It didn't hurt." |
||
+ | |||
<0078> Cô ta quay mặt lại, tưởng chừng như sắp khóc. |
<0078> Cô ta quay mặt lại, tưởng chừng như sắp khóc. |
||
// She returns with a face that's about to cry. |
// She returns with a face that's about to cry. |
||
+ | |||
− | <0079> \{Nữ Sinh} Làm ơn trả nó lại. |
||
+ | <0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." |
||
// \{Female Student} "Please give it back." |
// \{Female Student} "Please give it back." |
||
+ | |||
− | <0080> \{\m{B}} Vậy thì bắt tay lần nữa nào! |
||
+ | <0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" |
||
// \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" |
// \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" |
||
+ | |||
− | <0081> \{Nữ Sinh} Không. |
||
+ | <0081> \{Nữ Sinh} "Không." |
||
// \{Female Student} "No." |
// \{Female Student} "No." |
||
+ | |||
− | <0082> \{\m{B}} Sao vậy? |
||
+ | <0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" |
||
// \{\m{B}} "And why is that?" |
// \{\m{B}} "And why is that?" |
||
+ | |||
− | <0083> \{Nữ Sinh} Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài đâu à. |
||
+ | <0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài đâu à." |
||
// \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." |
// \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." |
||
+ | |||
− | <0084> \{\m{B}} Đúng vậy... |
||
+ | <0084> \{\m{B}} "Đúng vậy..." |
||
// \{\m{B}} "That's true..." |
// \{\m{B}} "That's true..." |
||
+ | |||
− | <0085> \{\m{B}} Vậy chúng ta chạm tay nào. |
||
+ | <0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta chạm tay nào." |
||
// \{\m{B}} "Let's high five then." |
// \{\m{B}} "Let's high five then." |
||
+ | |||
− | <0086> \{Nữ Sinh} Chạm tay? |
||
+ | <0086> \{Nữ Sinh} "Chạm tay?" |
||
// \{Female Student} "High five?" |
// \{Female Student} "High five?" |
||
+ | |||
− | <0087> \{\m{B}} Là khi nhóc ghi được bàn thắng, đồng đội thường chạm tay chúc mừng ấy. |
||
+ | <0087> \{\m{B}} "Là khi nhóc ghi được bàn thắng, đồng đội thường chạm tay chúc mừng ấy." |
||
// \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." |
// \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." |
||
+ | |||
− | <0088> \{Nữ Sinh} Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào đâu. |
||
+ | <0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào đâu." |
||
// \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." |
// \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." |
||
+ | |||
− | <0089> \{\m{B}} Được rồi, cứ tưởng tượng là mới ghi bàn đi. |
||
+ | <0089> \{\m{B}} "Được rồi, cứ tưởng tượng là mới ghi bàn đi." |
||
// \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." |
// \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." |
||
+ | |||
− | <0090> \{\m{B}} Chạm tay nào. |
||
+ | <0090> \{\m{B}} "Chạm tay nào." |
||
// \{\m{B}} "Let's go then." |
// \{\m{B}} "Let's go then." |
||
+ | |||
<0091> Tôi giả làm động tác ném rổ. |
<0091> Tôi giả làm động tác ném rổ. |
||
// I make a clumsy basketball free throw pose. |
// I make a clumsy basketball free throw pose. |
||
+ | |||
− | <0092> \{\m{B}} Ném .... vào rồi! |
||
+ | <0092> \{\m{B}} "Ném .... vào rồi!" |
||
// \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" |
// \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" |
||
+ | |||
− | <0093> \{\m{B}} Được rồi, giơ tay nào. |
||
+ | <0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." |
||
// \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." |
// \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." |
||
+ | |||
− | <0094> \{Nữ Sinh} Được rồi. |
||
+ | <0094> \{Nữ Sinh} "Được rồi." |
||
// \{Female Student} "Alright." |
// \{Female Student} "Alright." |
||
+ | |||
<0095> Chát! |
<0095> Chát! |
||
// Clap! |
// Clap! |
||
+ | |||
<0096> Tôi vỗ bàn tay của mình vào tay cô ấy. |
<0096> Tôi vỗ bàn tay của mình vào tay cô ấy. |
||
// I hit her palm with my palm. |
// I hit her palm with my palm. |
||
+ | |||
− | <0097> \{Nữ Sinh} Ưưưưưư |
||
+ | <0097> \{Nữ Sinh} "Ưưưưưư" |
||
// \{Female Student} "Uhh..." |
// \{Female Student} "Uhh..." |
||
+ | |||
<0098> Cô ta rụt tay lại và chạy băng qua tôi. |
<0098> Cô ta rụt tay lại và chạy băng qua tôi. |
||
// She pulls away from me again and runs past me. |
// She pulls away from me again and runs past me. |
||
+ | |||
− | <0099> \{\m{B}} Hồi nãy nắm tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn khi vỗ tay cô ta... |
||
+ | <0099> \{\m{B}} (Hồi nãy nắm tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn khi vỗ tay cô ta...) |
||
// \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) |
// \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) |
||
+ | |||
<0100> Tôi chờ một lát... |
<0100> Tôi chờ một lát... |
||
// I wait for a while... |
// I wait for a while... |
||
+ | |||
− | <0101> \{Nữ Sinh} Nó không đau gì hết |
||
+ | <0101> \{Nữ Sinh} "Nó không đau gì hết" |
||
// \{Female Student} "It didn't hurt." |
// \{Female Student} "It didn't hurt." |
||
+ | |||
<0102> Cô ta quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. |
<0102> Cô ta quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. |
||
// She comes back with traces of tears on her face. |
// She comes back with traces of tears on her face. |
||
+ | |||
− | <0103> \{Nữ Sinh} Làm ơn trả nó lại. |
||
+ | <0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." |
||
// \{Female Student} "Please give it back." |
// \{Female Student} "Please give it back." |
||
+ | |||
− | <0104> \{\m{B}} Lần này, chúng ta chạm tay nhiều lần nào. |
||
+ | <0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta chạm tay nhiều lần nào." |
||
// \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." |
// \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." |
||
+ | |||
− | <0105> \{\m{B}} Vào... Vào nữa rồi! |
||
+ | <0105> \{\m{B}} "Vào... Vào nữa rồi!" |
||
// \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" |
// \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" |
||
+ | |||
− | <0106> \{\m{B}} Được rồi, giơ tay nào/ |
||
+ | <0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào/" |
||
// \{\m{B}} "Alright, raise your hand." |
// \{\m{B}} "Alright, raise your hand." |
||
+ | |||
− | <0107> \{Nữ Sinh} OK. |
||
+ | <0107> \{Nữ Sinh} "OK." |
||
// \{Female Student} "Okay." |
// \{Female Student} "Okay." |
||
+ | |||
<0108> Chát! |
<0108> Chát! |
||
// Clap! |
// Clap! |
||
+ | |||
− | <0109> \{Nữ Sinh} Ưưưưư |
||
+ | <0109> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" |
||
// \{Female Student} "Uhh..." |
// \{Female Student} "Uhh..." |
||
+ | |||
<0110> Cô ta chạy đi nữa. |
<0110> Cô ta chạy đi nữa. |
||
// She runs away again. |
// She runs away again. |
||
+ | |||
− | <0111> \{\m{B}} Thấy chưa? Đau phải không? Nhóc nên tạm nghỉ đến khi nào hết đau đi. |
||
+ | <0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Nhóc nên tạm nghỉ đến khi nào hết đau đi." |
||
// \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." |
// \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." |
||
+ | |||
<0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. |
<0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. |
||
// I put the knife in my pocket. |
// I put the knife in my pocket. |
||
+ | |||
− | <0113> \{Nữ Sinh} Làm ơn trả nó lại. |
||
+ | <0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." |
||
// \{Female Student} "Please give it back." |
// \{Female Student} "Please give it back." |
||
+ | |||
<0114> Cô ta vẫn còn đòi lại. |
<0114> Cô ta vẫn còn đòi lại. |
||
// She's still saying that. |
// She's still saying that. |
||
+ | |||
− | <0115> \{\m{B}} Nếu nhóc bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị nhóc làm phiền đấy. |
||
+ | <0115> \{\m{B}} "Nếu nhóc bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị nhóc làm phiền đấy." |
||
// \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." |
// \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." |
||
+ | |||
− | <0116> \{Nữ Sinh} Không có ai ở phòng kế bên hết. |
||
+ | <0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." |
||
// \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." |
// \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." |
||
+ | |||
− | <0117> \{\m{B}} Sẽ có, từ bây giờ. |
||
+ | <0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." |
||
// \{\m{B}} "There will be, from now on." |
// \{\m{B}} "There will be, from now on." |
||
+ | |||
− | <0118> \{\m{B}} Do đó nhóc phải đợi đến khi vết thương lành lại. |
||
+ | <0118> \{\m{B}} "Do đó nhóc phải đợi đến khi vết thương lành lại." |
||
// \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." |
// \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." |
||
+ | |||
− | <0119> \{\m{B}} Và dù sao nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không? |
||
+ | <0119> \{\m{B}} "Và dù sao nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" |
||
// \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" |
// \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" |
||
+ | |||
− | <0120> \{\m{B}} Đợi vết thương lành lại đi. |
||
+ | <0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." |
||
// \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." |
// \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." |
||
+ | |||
− | <0121> \{\m{B}} Nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không? |
||
+ | <0121> \{\m{B}} "Nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" |
||
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" |
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" |
||
+ | |||
− | <0122> \{\m{B}} Anh không biết nhóc đang cố làm gì, nhưng mà nếu không bị thương vẫn tốt hơn. |
||
+ | <0122> \{\m{B}} "Anh không biết nhóc đang cố làm gì, nhưng mà nếu không bị thương vẫn tốt hơn." |
||
// \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" |
// \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" |
||
+ | |||
− | <0123> \{Nữ Sinh} Nhưng... |
||
+ | <0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." |
||
// \{Female Student} "But..." |
// \{Female Student} "But..." |
||
+ | |||
− | <0124> \{Nữ Sinh} Fuuko không muốn lãng phí thời gian. |
||
+ | <0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không muốn lãng phí thời gian." |
||
// \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." |
// \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." |
||
+ | |||
− | <0125> \{\m{B}} Thầy cô nào muốn nhóc làm à? |
||
+ | <0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào muốn nhóc làm à?" |
||
// \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" |
// \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" |
||
+ | |||
− | <0126> \{Nữ Sinh} Không, Fuuko tự làm mà. |
||
+ | <0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko tự làm mà." |
||
// \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." |
// \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." |
||
+ | |||
− | <0127> \{\m{B}} Vậy thì cho cái tay nghỉ ngơi đi. |
||
+ | <0127> \{\m{B}} "Vậy thì cho cái tay nghỉ ngơi đi." |
||
// \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." |
// \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." |
||
+ | |||
<0128> Tôi nói vậy rồi ra khỏi phòng. |
<0128> Tôi nói vậy rồi ra khỏi phòng. |
||
// I say that and leave the room. |
// I say that and leave the room. |
||
+ | |||
<0129> Tôi đi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi vẫn thấy cô ta đang nhìn xuống mảnh gỗ đang khắc. |
<0129> Tôi đi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi vẫn thấy cô ta đang nhìn xuống mảnh gỗ đang khắc. |
||
// I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* |
// I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* |
||
+ | |||
<0130> Hình như cô ta đang khóc. |
<0130> Hình như cô ta đang khóc. |
||
// She seems to be crying. |
// She seems to be crying. |
||
+ | |||
− | <0131> \{\m{B}} Không biết mình có ác quá không...? |
||
+ | <0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) |
||
// \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) |
// \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) |
||
+ | |||
− | <0132> \{\m{B}} Nhưng mà cô ta cũng không nên khắc nó khi bị thương...! |
||
+ | <0132> \{\m{B}} (Nhưng mà cô ta cũng không nên khắc nó khi bị thương...!) |
||
// \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) |
// \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) |
||
+ | |||
− | <0133> \{\m{B}} Cô ta phải biết tự lo cho bản thân chứ... |
||
+ | <0133> \{\m{B}} (Cô ta phải biết tự lo cho bản thân chứ...) |
||
// \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) |
// \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) |
||
+ | |||
<0134> Cô ta sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô ích. |
<0134> Cô ta sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô ích. |
||
// She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. |
// She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. |
||
+ | |||
<0135> Tôi biết cảm giác đó. |
<0135> Tôi biết cảm giác đó. |
||
// I know that kind of feeling myself. |
// I know that kind of feeling myself. |
||
+ | |||
− | <0136> \{\m{B}} Chặc... |
||
+ | <0136> \{\m{B}} "Chặc..." |
||
// \{\m{B}} "Tsk..." |
// \{\m{B}} "Tsk..." |
||
+ | |||
<0137> Tôi quay lại và nhìn hướng cửa sổ. |
<0137> Tôi quay lại và nhìn hướng cửa sổ. |
||
// I turn around and look outside the window. |
// I turn around and look outside the window. |
||
+ | |||
<0138> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. |
<0138> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. |
||
// I look below... \pand there she is. |
// I look below... \pand there she is. |
||
+ | |||
<0139> Cô ta có vẻ sợ hãi. Tôi nghĩ tốt nhất nên để cô ta yên. |
<0139> Cô ta có vẻ sợ hãi. Tôi nghĩ tốt nhất nên để cô ta yên. |
||
// She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. |
// She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. |
||
+ | |||
− | <0140> \{\m{B}} Xin lỗi vì làm nhóc sợ, anh đi ngay đây. |
||
+ | <0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm nhóc sợ, anh đi ngay đây." |
||
// \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." |
// \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." |
||
+ | |||
<0141> Tôi nói rồi và ra khỏi phòng, |
<0141> Tôi nói rồi và ra khỏi phòng, |
||
// I leave those words as I leave the room. |
// I leave those words as I leave the room. |
||
+ | |||
<0142> Tôi tự hỏi tại sao... |
<0142> Tôi tự hỏi tại sao... |
||
// I wonder why... |
// I wonder why... |
||
+ | |||
<0143> Tôi nhìn hướng cửa sổ. |
<0143> Tôi nhìn hướng cửa sổ. |
||
// I look outside the window. |
// I look outside the window. |
||
+ | |||
<0144> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. |
<0144> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. |
||
// I look below... \pand there she is. |
// I look below... \pand there she is. |
||
− | |||
</pre> |
</pre> |
Revision as of 19:44, 2 September 2009
Translation
Translator
Proof-reader
Text
// Resources for SEEN1417.TXT #character 'Nữ Sinh' // 'Female Student' #character '*B' <0000> Tôi lén nhìn vào trong. // I peek inside. <0001> Hình như không có ai cả... // It seems like there's nobody in there... <0002> Tôi mở cửa // I open the door. <0003> Tôi nghĩ là không có ai ở nơi này cả ... cạnh cửa sổ, có một học sinh. // I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. <0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái trong ánh mặt trời. // I see a girl's face, looking away from the sunlight. <0005> Cô ta cầm mảnh gỗ bên tay trái, bên tay phải là một con dao, hình như cô ấy đang khắc cái gì đó. // She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. <0006> Shu...shuu... // Shuu... shuu... <0007> Cô ta không chú ý đến sự tồn tại của tôi, như thể cô ấy đang ở thế giới khác. // She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. <0008> Điều lạ lùng là cô ấy trông rất dễ thương, háo hức làm một điều gì đó. // It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. <0009> Tôi chăm chú nhìn cô ấy trong giấy lát. // I watch her for a while. <0010> \{Nữ Sinh} ""A..."" // \{Female Student} "Ah..." <0011> Tay cô ấy dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.* // Her hand stops as she notices that I am there.* <0012> \{Nữ Sinh} ""........."" // \{Female Student}"........." <0013> Mắt chạm mắt, chúng tôi nhìn nhau. // Our eyes meet, and we stare at each other. <0014> \{Nữ Sinh} ""........."" // \{Female Student} "........." <0015> \{\m{B}} ""Có gì không?"" // \{\m{B}} "What's wrong?" <0016> \{Nữ Sinh} ""Há..."" // \{Female Student} "Wah..." <0017> Cô ấy đột nhiên đứng dậy và chạy đến góc phòng. // She suddenly stands up and runs to the corner of the room. <0018> Cô ấy như thế một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. // She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. <0019> Hơn nữa, một tay cầm dao. // Even more, a knife's in her hand. <0020> \{\m{B}} (Ôi trời, lỡ như cô ấy bị thương thì...) // \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) <0021> \{Nữ Sinh} "......" // \{Female Student} "........." <0022> Cô ta chăm chú quan sát mọi cữ động của tôi. // She's watching my every move. <0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô ta trong góc phòng. // It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. <0024> \{\m{B}} (Tôi tự hỏi vấn đề của cô ta là gì...) // \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) <0025> Để cô ta yên // Leave her alone <0026> Cố gắng bắt chuyện với cô ta // Try and talk to her <0027> Tôi chợt nhớ gì đó. // I remember something. <0028> Lớp học trống ở trường này cũng thường được sử dụng để làm phòng của các câu lạc bộ. // The empty classrooms here are used as clubrooms too. <0029> \{\m{B}} "Này ... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" // \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" <0030> \{Nữ Sinh} "....." // \{Female Student} "........." <0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với cô đấy." // \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." <0032> Cô ta ngẩng đâu và tự chỉ vào mình. // She tilts her head as she points at herself. <0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngòai nhóc hết?" // \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" <0034> Cô ta tự chỉ vào mình như thể đang hỏi tôi là tôi đang hỏi cô ta. // She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. <0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" // \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" <0036> Đứng trong góc phòng, cô ta lắc mạnh đầu. // She shakes her head as she stays in the corner of the room. <0037> \{\m{B}} "Đúng rồi. Bởi vì các thành viên khác không có ở đây." // \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." <0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là nhóc trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" // \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" <0039> Cô ta lắc đầu lần nữa. // She shakes her head again. <0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của nhóc à?" // \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" <0041> Cô ta lại lắc đầu. // She shakes her head again. <0042> \{\m{B}} "Vậy nhóc đang làm gì vậy?" // \{\m{B}} "What are you doing then?" <0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này à?" // \{Female Student} "You mean this?" <0044> Cô ta đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang cầm trước ngực. // She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. <0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." // \{\m{B}} "Yeah, that." <0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất rất thích..." // \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* <0047> \{Nữ Sinh} "......" // \{Female Student} "........." <0048> Bỗng nhiên, mặt cô ta trở nên thật hạnh phúc. // She suddenly makes a really happy face. <0049> Như thể đang có một giấc mơ tuyệt vời. // As if she's having a really wonderful dream. <0050> \{Nữ Sinh} "........" // \{Female Student} "........." <0051> \{\m{B}} (Đây là cơ hội của tôi...) // \{\m{B}} (Here's my chance...) <0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại. // I quickly move in front of her. <0053> Và rồi, tôi lấy con dao ra khỏi tay cô ta. // And then, I take the knife from her hand. <0054> \{Nữ Sinh} "Ah..." // \{Female Student} "Ah..." <0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." // \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." <0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" // \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" <0057> Khi nhìn kỹ, tôi thấy tay cô ta bị quấn băng. // When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. <0058> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." <0059> Cô ta nhìn tôi chằm chằm, có lẽ muốn lấy con dao lại. // She stares up at me, probably because she wants the knife back. <0060> \{\m{B}} "Dù sau thì cũng tạm ngưng đi." // \{\m{B}} "Anyway, stop this now." <0061> \{Nữ Sinh} "Hả?" // \{Female Student} "...Eh?" <0062> \{\m{B}} "au tay mà còn khắc nữa thì..." // \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." <0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn nó... trả nó lại cho Fuuko." // \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." <0064> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give that back." <0065> \{\m{B}} "Tay nhóc đau lắm, đúng không?" // \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" <0066> \{Nữ Sinh} "Đâu có đau đâu à." // \{Female Student} "It doesn't hurt." <0067> \{\m{B}} "Nói dối." // \{\m{B}} "Liar." <0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng để cho an toàn mà." // \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." <0069> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay nào." // \{\m{B}} "Let's shake hands, then." <0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." // \{Female Student} "Alright." <0071> Tôi nắm chặt tay cô ấy. // I grasp her hand tightly. <0072> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" // \{Female Student} "Uhhhhh......" <0073> Cô ta bất ngờ rụt tay lại và chạy. // She suddenly pulls her hand away and runs. <0074> Tôi ngồi xuống một góc. // I sit near the corner. <0075> \{\m{B}} (Chắc đau lắm.) // \{\m{B}} (That must really hurt...) <0076> Tôi ngồi chờ một hồi... // I wait for a while... <0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." // \{Female Student} "It didn't hurt." <0078> Cô ta quay mặt lại, tưởng chừng như sắp khóc. // She returns with a face that's about to cry. <0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." <0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" // \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" <0081> \{Nữ Sinh} "Không." // \{Female Student} "No." <0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" // \{\m{B}} "And why is that?" <0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài đâu à." // \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." <0084> \{\m{B}} "Đúng vậy..." // \{\m{B}} "That's true..." <0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta chạm tay nào." // \{\m{B}} "Let's high five then." <0086> \{Nữ Sinh} "Chạm tay?" // \{Female Student} "High five?" <0087> \{\m{B}} "Là khi nhóc ghi được bàn thắng, đồng đội thường chạm tay chúc mừng ấy." // \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." <0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào đâu." // \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." <0089> \{\m{B}} "Được rồi, cứ tưởng tượng là mới ghi bàn đi." // \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." <0090> \{\m{B}} "Chạm tay nào." // \{\m{B}} "Let's go then." <0091> Tôi giả làm động tác ném rổ. // I make a clumsy basketball free throw pose. <0092> \{\m{B}} "Ném .... vào rồi!" // \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" <0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." // \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." <0094> \{Nữ Sinh} "Được rồi." // \{Female Student} "Alright." <0095> Chát! // Clap! <0096> Tôi vỗ bàn tay của mình vào tay cô ấy. // I hit her palm with my palm. <0097> \{Nữ Sinh} "Ưưưưưư" // \{Female Student} "Uhh..." <0098> Cô ta rụt tay lại và chạy băng qua tôi. // She pulls away from me again and runs past me. <0099> \{\m{B}} (Hồi nãy nắm tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn khi vỗ tay cô ta...) // \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) <0100> Tôi chờ một lát... // I wait for a while... <0101> \{Nữ Sinh} "Nó không đau gì hết" // \{Female Student} "It didn't hurt." <0102> Cô ta quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. // She comes back with traces of tears on her face. <0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." <0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta chạm tay nhiều lần nào." // \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." <0105> \{\m{B}} "Vào... Vào nữa rồi!" // \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" <0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào/" // \{\m{B}} "Alright, raise your hand." <0107> \{Nữ Sinh} "OK." // \{Female Student} "Okay." <0108> Chát! // Clap! <0109> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" // \{Female Student} "Uhh..." <0110> Cô ta chạy đi nữa. // She runs away again. <0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Nhóc nên tạm nghỉ đến khi nào hết đau đi." // \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." <0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. // I put the knife in my pocket. <0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." <0114> Cô ta vẫn còn đòi lại. // She's still saying that. <0115> \{\m{B}} "Nếu nhóc bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị nhóc làm phiền đấy." // \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." <0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." // \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." <0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." // \{\m{B}} "There will be, from now on." <0118> \{\m{B}} "Do đó nhóc phải đợi đến khi vết thương lành lại." // \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." <0119> \{\m{B}} "Và dù sao nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" // \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" <0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." // \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." <0121> \{\m{B}} "Nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" // \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" <0122> \{\m{B}} "Anh không biết nhóc đang cố làm gì, nhưng mà nếu không bị thương vẫn tốt hơn." // \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" <0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." // \{Female Student} "But..." <0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không muốn lãng phí thời gian." // \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." <0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào muốn nhóc làm à?" // \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" <0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko tự làm mà." // \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." <0127> \{\m{B}} "Vậy thì cho cái tay nghỉ ngơi đi." // \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." <0128> Tôi nói vậy rồi ra khỏi phòng. // I say that and leave the room. <0129> Tôi đi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi vẫn thấy cô ta đang nhìn xuống mảnh gỗ đang khắc. // I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* <0130> Hình như cô ta đang khóc. // She seems to be crying. <0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) // \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) <0132> \{\m{B}} (Nhưng mà cô ta cũng không nên khắc nó khi bị thương...!) // \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) <0133> \{\m{B}} (Cô ta phải biết tự lo cho bản thân chứ...) // \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) <0134> Cô ta sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô ích. // She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. <0135> Tôi biết cảm giác đó. // I know that kind of feeling myself. <0136> \{\m{B}} "Chặc..." // \{\m{B}} "Tsk..." <0137> Tôi quay lại và nhìn hướng cửa sổ. // I turn around and look outside the window. <0138> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. // I look below... \pand there she is. <0139> Cô ta có vẻ sợ hãi. Tôi nghĩ tốt nhất nên để cô ta yên. // She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. <0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm nhóc sợ, anh đi ngay đây." // \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." <0141> Tôi nói rồi và ra khỏi phòng, // I leave those words as I leave the room. <0142> Tôi tự hỏi tại sao... // I wonder why... <0143> Tôi nhìn hướng cửa sổ. // I look outside the window. <0144> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. // I look below... \pand there she is.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.