Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6444"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 15: Line 15:
 
#character 'Sanae'
 
#character 'Sanae'
   
<0000> \{\l{A}} ""
+
<0000> \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
   
  +
<0001> \s{strS[0]}, chào buổi sáng.
<0001>
 
 
// \s{strS[0]}, good morning."
 
// \s{strS[0]}, good morning."
   
<0002> \{\m{B}} ""
+
<0002> \{\m{B}} "Ừ, chào..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."
   
<0003> \{\m{B}} ""
+
<0003> \{\m{B}} "Huwaa..."
 
// \{\m{B}} "Fuwaah..."
 
// \{\m{B}} "Fuwaah..."
   
<0004> \{\l{A}} ""
+
<0004> \{\l{A}} "Trông hôm nay bạn cũng hơi mệt mỏi nhỉ?"
 
// \{\l{A}} "You're tired as well today?"
 
// \{\l{A}} "You're tired as well today?"
   
<0005> \{\m{B}} ""
+
<0005> \{\m{B}} "Vì mình ngủ không nhiều nên mới thế..."
 
// \{\m{B}} "I didn't sleep all that much, so it can't be helped..."
 
// \{\m{B}} "I didn't sleep all that much, so it can't be helped..."
   
<0006> \{\l{A}} ""
+
<0006> \{\l{A}} "Bạn nên đi ngủ sớm hơn đi."
 
// \{\l{A}} "You should get sleep earlier."
 
// \{\l{A}} "You should get sleep earlier."
   
<0007> \{\l{A}} ""
+
<0007> \{\l{A}} "Phải thế thì bạn mới dậy sớm được..."
 
// \{\l{A}} "If you do that, you'll be able to wake up earlier..."
 
// \{\l{A}} "If you do that, you'll be able to wake up earlier..."
   
  +
<0008> \{\l{A}} "Sau đó thì bọn mình có thể nói chuyện được nhiều hơn."
<0008> \{\l{A}} ""
 
 
// \{\l{A}} "Then we could talk a lot in the morning."
 
// \{\l{A}} "Then we could talk a lot in the morning."
   
<0009> \{\l{A}} ""
+
<0009> \{\l{A}} "Và không cằn nhằn về nhau nữa."
 
// \{\l{A}} "And then we wouldn't have to just grunt at each other."
 
// \{\l{A}} "And then we wouldn't have to just grunt at each other."
   
<0010> \{\m{B}} ""
+
<0010> \{\m{B}} "Nhưng mà... bạn định trông chờ gì ở mình...?"
 
// \{\m{B}} "You know... what exactly do you expect of me...?"
 
// \{\m{B}} "You know... what exactly do you expect of me...?"
   
  +
<0011> \{\m{B}} "Kể cả khi có mở mắt thì cũng không có nghĩa là mình sẽ nói chuyện..."
<0011> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "Even if my eyes are wide open, that doesn't mean I'll be talking..."
 
// \{\m{B}} "Even if my eyes are wide open, that doesn't mean I'll be talking..."
   
  +
<0012> \{\l{A}} "Không, bạn có thể nói chuyện vào buổi chiều được cơ mà,
<0012> \{\l{A}} ""
 
 
// \{\l{A}} "No, you could talk well in the afternoon,
 
// \{\l{A}} "No, you could talk well in the afternoon,
   
<0013>
+
<0013> \s{strS[0]}."
 
// \s{strS[0]}."
 
// \s{strS[0]}."
   
<0014> \{\l{A}} ""
+
<0014> \{\l{A}} "Và cả vào buổi sáng nữa."
 
// \{\l{A}} "In the morning, I could do the talking."
 
// \{\l{A}} "In the morning, I could do the talking."
   
<0015> \{\m{B}} ""
+
<0015> \{\m{B}} "Bạn im lặng một lúc có được không."
 
// \{\m{B}} "Then, you should be quiet, too."
 
// \{\m{B}} "Then, you should be quiet, too."
   
<0016> \{Furukawa} ""
+
<0016> \{Furukawa} "Ế...?"
 
// \{Furukawa} "Eh...?"
 
// \{Furukawa} "Eh...?"
   
  +
<0017> \{\m{B}} "Bạn đâu cần phải cố bắt chuyện với mình vào buổi sáng, đúng không?"
<0017> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"
 
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"
   
  +
<0018> \{\m{B}} "Mà mình làm thế là để có thể trụ được ở trong lớp."
<0018> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "Besides, I'm doing that so I can keep up in classes."
 
// \{\m{B}} "Besides, I'm doing that so I can keep up in classes."
   
<0019> \{Furukawa} ""
+
<0019> \{Furukawa} "Vậy sao..."
 
// \{Furukawa} "Is that so..."
 
// \{Furukawa} "Is that so..."
   
<0020> \{\m{B}} ""
+
<0020> \{\m{B}} "Bạn cũng nên làm thế đi."
 
// \{\m{B}} "You should do the same."
 
// \{\m{B}} "You should do the same."
   
<0021> \{\m{B}} ""
+
<0021> \{\m{B}} "Mình đâu có hỏi bạn hay làm gì đó đâu."
 
// \{\m{B}} "I'm not really asking you or anything."
 
// \{\m{B}} "I'm not really asking you or anything."
   
<0022>\{Nagisa} ""
+
<0022>\{Nagisa} "Ế...?"
 
// \{Nagisa} "Eh...?"
 
// \{Nagisa} "Eh...?"
   
  +
<0023> \{\m{B}} "Bạn đâu nhất thiết phải cố nói chuyện quá nhiều vào buổi sáng, phải không?"
<0023> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"
 
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"
   
  +
<0024> \{\m{B}} "Bạn sẽ không thể tỉnh táo ở trong lớp nếu cứ làm thế, đúng chứ?"
<0024> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to keep up in classes then, right?"
 
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to keep up in classes then, right?"
   
<0025> \{\m{B}} ""
+
<0025> \{\m{B}} "Đừng có tự làm mệt bản thân quá sớm vào buổi sáng."
 
// \{\m{B}} "Don't tire yourself out so early in the morning."
 
// \{\m{B}} "Don't tire yourself out so early in the morning."
   
<0026> \{\l{A}} ""
+
<0026> \{\l{A}} "Umm..."
 
// \{\l{A}} "Umm..."
 
// \{\l{A}} "Umm..."
   
<0027> \{\l{A}} ""
+
<0027> \{\l{A}} "Ừ..."
 
// \{\l{A}} "Okay..."
 
// \{\l{A}} "Okay..."
   
  +
<0028> Trả lời xong, cô ấy im lặng.
<0028>
 
 
// Responding as such, she becomes silent.
 
// Responding as such, she becomes silent.
   
<0029> \{\l{A}} ""
+
<0029> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
   
  +
<0030> Chúng tôi im lặng đi một lúc lâu.
<0030>
 
 
// For a while, we don't talk as we walk.
 
// For a while, we don't talk as we walk.
   
  +
<0031> Làm thế thì tôi có thể nghe thấy những tiếng xì xào xung quanh của học sinh.
<0031>
 
 
// Doing that, I could hear the murmurs of the students from around.
 
// Doing that, I could hear the murmurs of the students from around.
   
  +
<0032> Thấy họ vui chỉ khiến tôi phát bực.
<0032>
 
 
// They seemed so happy, it pissed me off.
 
// They seemed so happy, it pissed me off.
   
  +
<0033> \{\m{B}} (Tôi đã quên mất một điều từ rất lâu rằng... tôi ghét nhưng thứ như thế này...)
<0033> \{\m{B}} ()
 
 
// \{\m{B}} (I've forgotten for a long time... that I hated this sort of thing...)
 
// \{\m{B}} (I've forgotten for a long time... that I hated this sort of thing...)
   
<0034> \{\m{B}} ""
+
<0034> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0035>
+
<0035> ... Xoạt.
 
// ... Tug.
 
// ... Tug.
   
  +
<0036> \l{C} kéo bộ đồng phục của tôi.
<0036>
 
 
// \l{C} tugs down on my uniform.
 
// \l{C} tugs down on my uniform.
   
<0037> \{\l{A}} ""
+
<0037> \{\l{A}} "... Umm,"
 
// \{\l{A}} "... Umm,"
 
// \{\l{A}} "... Umm,"
   
<0038> \{\m{B}} ""
+
<0038> \{\m{B}} "Hmm? Sao thế?"
 
// \{\m{B}} "Hmm? What is it?"
 
// \{\m{B}} "Hmm? What is it?"
   
<0039> \{\l{A}} ""
+
<0039> \{\l{A}} "Mình nghĩ mình thực sự rất muốn trò chuyện."
 
// \{\l{A}} "I guess I really do want to talk."
 
// \{\l{A}} "I guess I really do want to talk."
   
<0040> \{\l{A}} ""
+
<0040> \{\l{A}} "Và cũng muốn hóng chuyện nữa."
 
// \{\l{A}} "I even want to hear just sounds that chime in."
 
// \{\l{A}} "I even want to hear just sounds that chime in."
   
<0041> \{\m{B}} ""
+
<0041> \{\m{B}} "Ừ... thế thì lạ thật đấy."
 
// \{\m{B}} "Yeah... it's weird."
 
// \{\m{B}} "Yeah... it's weird."
   
<0042> \{\m{B}} ""
+
<0042> \{\m{B}} "... Mình cũng nghĩ thế."
 
// \{\m{B}} "... I also thought the same thing."
 
// \{\m{B}} "... I also thought the same thing."
   
<0043> \{\l{A}} ""
+
<0043> \{\l{A}} "Thật sao?!"
 
// \{\l{A}} "Really?!"
 
// \{\l{A}} "Really?!"
   
<0044> \{\m{B}} ""
+
<0044> \{\m{B}} "Ừ..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0045> \{\l{A}} ""
+
<0045> \{\l{A}} "Vậy thì mình cũng muốn nghe bạn nói,
 
// \{\l{A}} "Then, I'd like to hear something from you as well,
 
// \{\l{A}} "Then, I'd like to hear something from you as well,
   
<0046>
+
<0046> \s{strS[0]}."
 
// \s{strS[0]}."
 
// \s{strS[0]}."
   
<0047> \{\m{B}} ""
+
<0047> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0048> \{\l{A}} ""
+
<0048> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
   
<0049> \{\m{B}} ""
+
<0049> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0050> \{\l{A}} ""
+
<0050> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
   
<0051> \{\m{B}} ""
+
<0051> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
  +
<0052> ... Chủ đề không phát triển thêm được.
<0052>
 
 
// ... The topic's definitely not moving on.
 
// ... The topic's definitely not moving on.
   
  +
<0053> \l{C} vẫn tiếp tục đợi trong sự yên lặng.
<0053>
 
 
// \l{C} continues to wait on as the silence continues.
 
// \l{C} continues to wait on as the silence continues.
   
<0054> \{\m{B}} ()
+
<0054> \{\m{B}} (Chết tiệt...)
 
// \{\m{B}} (Damn...)
 
// \{\m{B}} (Damn...)
   
  +
<0055> Điều gì cũng đc. Tôi sẽ nói bất cứ thứ gì nghĩ trong đầu.
<0055>
 
 
// Anything's fine. I'll say whatever comes to mind.
 
// Anything's fine. I'll say whatever comes to mind.
   
  +
<0056> \l{C} nhìn mặt tôi...
<0056>
 
 
// \l{C} looks up at my face...
 
// \l{C} looks up at my face...
   
<0057> \{\m{B}} ""
+
<0057> \{\m{B}} "Bạn dễ thương lắm đấy."
 
// \{\m{B}} "You're, really cute you know."
 
// \{\m{B}} "You're, really cute you know."
   
<0058>
+
<0058> Và tôi nói.
 
// So I said.
 
// So I said.
   
<0059> \{\m{B}} ()
+
<0059> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
 
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)
 
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)
   
<0060>
+
<0060> Mặt tôi đỏ lên.
 
// My face blushes.
 
// My face blushes.
   
  +
<0061> Cả Furukawa cũng vậy.
<0061>
 
 
// Furukawa does the same.
 
// Furukawa does the same.
   
<0062> \{Furukawa} ""
+
<0062> \{Furukawa} "Không, mình không dễ thương đâu."
 
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all."
 
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all."
   
<0063> \{Furukawa} ""
+
<0063> \{Furukawa} "Nhưng cám ơn bạn."
 
// \{Furukawa} "But, thank you so much."
 
// \{Furukawa} "But, thank you so much."
   
<0064> \{\m{B}} ""
+
<0064> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."
   
<0065> \{Furukawa} ""
+
<0065> \{Furukawa} "T-thế thì nguy quá!"
 
// \{Furukawa} "T-that's a problem!"
 
// \{Furukawa} "T-that's a problem!"
   
  +
<0066> Cả hai chúng tôi đều ngượng. Tôi lập tức thay đổi 180 độ chủ đề.
<0066>
 
 
// Both of us were probably embarrassed. I forcibly turn the discussion 180 degrees around.
 
// Both of us were probably embarrassed. I forcibly turn the discussion 180 degrees around.
   
<0067> \{\m{B}} ""
+
<0067> \{\m{B}} "... Mình thích bạn."
 
// \{\m{B}} "... I like you."
 
// \{\m{B}} "... I like you."
   
<0068>
+
<0068> Và tôi nói.
 
// So I said.
 
// So I said.
   
<0069> \{\m{B}} ()
+
<0069> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
 
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)
 
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)
   
<0070>
+
<0070> Mặt tôi đỏ lên.
 
// My face blushes.
 
// My face blushes.
   
  +
<0071> Cả Nagisa cũng vậy.
<0071>
 
 
// Nagisa does the same.
 
// Nagisa does the same.
   
<0072>\{Nagisa} ""
+
<0072>\{Nagisa} "C... cám ơn bạn."
 
// \{Nagisa} "T... thank you so much."
 
// \{Nagisa} "T... thank you so much."
   
<0073>\{Nagisa} ""
+
<0073>\{Nagisa} "Mình cũng rất thích bạn, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "I also like you, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "I also like you, \m{B}-kun."
   
<0074> \{\m{B}} ""
+
<0074> \{\m{B}} "M-mình biết..."
 
// \{\m{B}} "I-I see..."
 
// \{\m{B}} "I-I see..."
   
  +
<0075> Ngượng không thể tả nổi.
<0075>
 
 
// It was unreasonably embarrassing.
 
// It was unreasonably embarrassing.
   
<0076> \{\m{B}} ""
+
<0076> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."
   
<0077>\{Nagisa} ""
+
<0077>\{Nagisa} "T-thế thì nguy quá!"
 
// \{Nagisa} "T-that's a problem!"
 
// \{Nagisa} "T-that's a problem!"
   
  +
<0078> Nagisa và tôi đều ngượng ngùng. Cả hai lập tức đều thay đổi 180 độ chủ đề.
<0078>
 
 
// Nagisa and I were probably embarrassed. The two of us forcibly turn the discussion 180 degrees around.
 
// Nagisa and I were probably embarrassed. The two of us forcibly turn the discussion 180 degrees around.
   
  +
<0079> Sau đó tôi tiếp tục nói không ngừng nghỉ...
<0079>
 
 
// I continued talking on after that without pause...
 
// I continued talking on after that without pause...
   
<0080> \{\m{B}} ""
+
<0080> \{\m{B}} "Mình đã món hủ tiếu ở trên quảng cáo rồi, ghê lắm."
 
// \{\m{B}} "There's a cutlet ramen brand name commercial I saw; it was really terrible."
 
// \{\m{B}} "There's a cutlet ramen brand name commercial I saw; it was really terrible."
   
<0081> \{\l{A}} ""
+
<0081> \{\l{A}} "Ahh. mình hiểu."
 
// \{\l{A}} "Ahh... I see."
 
// \{\l{A}} "Ahh... I see."
   
<0082> \{\m{B}} ""
+
<0082> \{\m{B}} "Ừ, cẩn thận đấy."
 
// \{\m{B}} "Yeah, be careful."
 
// \{\m{B}} "Yeah, be careful."
   
<0083> \{\l{A}} ""
+
<0083> \{\l{A}} "Ừ."
 
// \{\l{A}} "Okay."
 
// \{\l{A}} "Okay."
   
  +
<0084> Và rồi... khi tới trường, họng tôi đã khô rát.
<0084>
 
 
// And then... as I struggle along to school, my throat becomes dry.
 
// And then... as I struggle along to school, my throat becomes dry.
   
<0085> \{\m{B}} ""
+
<0085> \{\m{B}} "Khẹt..."
 
// \{\m{B}} "Zeh..."
 
// \{\m{B}} "Zeh..."
   
<0086> \{\m{B}} ()
+
<0086> \{\m{B}} (... Mình là một thằng ngốc sao?)
 
// \{\m{B}} (... Am I an idiot?)
 
// \{\m{B}} (... Am I an idiot?)
   
<0087> \{\m{B}} ""
+
<0087> \{\m{B}} "Gặp lại sau."
 
// \{\m{B}} "Later."
 
// \{\m{B}} "Later."
   
<0088> \{\l{A}} ""
+
<0088> \{\l{A}} "Ừ!"
 
// \{\l{A}} "Okay!"
 
// \{\l{A}} "Okay!"
   
  +
<0089> Quay người lại, tôi tới lớp học của mình.
<0089>
 
 
// Turning around, I head to my own classroom.
 
// Turning around, I head to my own classroom.
   
<0090> \{\l{A}} ""
+
<0090> \{\l{A}} "Umm!"
 
// \{\l{A}} "Umm!"
 
// \{\l{A}} "Umm!"
   
  +
<0091> \l{C} gọi tôi dừng lại.
<0091>
 
 
// \l{C} calls me to stop.
 
// \l{C} calls me to stop.
   
<0092> \{\m{B}} ""
+
<0092> \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
  +
<0093> Dừng chân, tôi quay lại.
<0093>
 
 
// Stopping, I turn around.
 
// Stopping, I turn around.
   
<0094> \{\l{A}} ""
+
<0094> \{\l{A}} "Chuyện đó hay lắm."
 
// \{\l{A}} "It was really fun."
 
// \{\l{A}} "It was really fun."
   
<0095> \{\m{B}} ""
+
<0095> \{\m{B}} "Ừ..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
  +
<0096> \{\l{A}} "Umm... mình kể vài chuyện linh tinh liệu có được không...?"
<0096> \{\l{A}} ""
 
 
// \{\l{A}} "Umm... is it okay for me to say something a little spoiled...?"
 
// \{\l{A}} "Umm... is it okay for me to say something a little spoiled...?"
   
<0097> \{\m{B}} ""
+
<0097> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0098> \{\m{B}} ""
+
<0098> \{\m{B}} "Cũng được..."
 
// \{\m{B}} "It's fine..."
 
// \{\m{B}} "It's fine..."
   
<0099> \{\m{B}} ""
+
<0099> \{\m{B}} "Cứ nói những gì bạn thích."
 
// \{\m{B}} "Say whatever you like."
 
// \{\m{B}} "Say whatever you like."
   
<0100> \{\l{A}} ""
+
<0100> \{\l{A}} "Umm..."
 
// \{\l{A}} "Umm..."
 
// \{\l{A}} "Umm..."
   
  +
<0101> \{\l{A}} "Mình mong những buổi sáng như ngày hôm nay kéo dài mãi mãi."
<0101> \{\l{A}} ""
 
 
// \{\l{A}} "I'd like this sort of morning to continue on forever."
 
// \{\l{A}} "I'd like this sort of morning to continue on forever."
   
<0102>
+
<0102> Ừ... lạ đấy.
 
// Yeah... weird.
 
// Yeah... weird.
   
  +
<0103> Tôi cũng nghĩ như thế.
<0103>
 
 
// I also thought the same thing.
 
// I also thought the same thing.
   
<0104> \{\l{A}} ""
+
<0104> \{\l{A}} "Mình nghĩ... nó sẽ vớ vẩn một chút."
 
// \{\l{A}} "I guess... it's a bit spoiled..."
 
// \{\l{A}} "I guess... it's a bit spoiled..."
   
<0105> \{\m{B}} ""
+
<0105> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0106> \{\m{B}} ""
+
<0106> \{\m{B}} "Chắc vậy..."
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
   
<0107> \{\m{B}} ""
+
<0107> \{\m{B}} "Từ ngay mai sẽ đến lượt bạn."
 
// \{\m{B}} "For now, tomorrow will be your turn."
 
// \{\m{B}} "For now, tomorrow will be your turn."
   
  +
<0108> Vừa nói, tôi vừa tiếp tục đi.
<0108>
 
 
// Saying just that, I continue on ahead.
 
// Saying just that, I continue on ahead.
   
<0109> \{\l{A}} ""
+
<0109> \{\l{A}} "Ừ!"
 
// \{\l{A}} "Okay!"
 
// \{\l{A}} "Okay!"
   
  +
<0110> Tôi có thể cảm nhận thấy niềm vui thích của \l{C} sau lời đáp lại đó.
<0110>
 
 
// I could hear \l{C}'s happy response from behind.
 
// I could hear \l{C}'s happy response from behind.
   
  +
<0111> Với tất cả mọi thứ trong tay, tôi vào lớp học.
<0111>
 
 
// With everything in one hand, I enter the classroom.
 
// With everything in one hand, I enter the classroom.
   
  +
<0112> Giờ nghỉ trưa. Trước khi tới căng-tin, tôi liếc mắt sang lớp bên cạnh.
<0112>
 
 
// Lunch break. Before heading to the cafeteria, my eyes turn to the classroom next door.
 
// Lunch break. Before heading to the cafeteria, my eyes turn to the classroom next door.
   
  +
<0113> Ngay từ sáng, nó đã trống trơn.
<0113>
 
 
// Ever since the morning, it's always been empty.
 
// Ever since the morning, it's always been empty.
   
  +
<0114> ... Tôi chắp tay lại cầu nguyện.
<0114>
 
 
// ... I clasp my hands in prayer.
 
// ... I clasp my hands in prayer.
   
  +
<0115> Cầu cho niềm hạnh phúc ở thế giới kế bên, tôi đứng dậy và ra khỏi lớp.
<0115>
 
 
// Praying for happiness in the next world, I take off from my seat and leave the classroom.
 
// Praying for happiness in the next world, I take off from my seat and leave the classroom.
   
  +
<0116> Chúng tôi đang ăn trưa.
<0116>
 
 
// We line up for our lunch.
 
// We line up for our lunch.
   
  +
<0117> Đã hai, ba ngày nay không thấy Sunohara xuất hiện, vì thế tôi có thể dành thời gian nhiều hơn với Furukawa.
<0117>
 
 
// Sunohara hadn't shown up for two or three days now, and during that time I could spend much quiet time with Furukawa.
 
// Sunohara hadn't shown up for two or three days now, and during that time I could spend much quiet time with Furukawa.
   
<0118> \{Furukawa} ""
+
<0118> \{Furukawa} "Sunohara-san không tới sao?"
 
// \{Furukawa} "Sunohara-san isn't coming, is he?"
 
// \{Furukawa} "Sunohara-san isn't coming, is he?"
   
<0119> \{\m{B}} ""
+
<0119> \{\m{B}} "Ừ... kệ cậu ta đi. Cậu ta sẽ xong việc ngay thôi."
 
// \{\m{B}} "Yeah... leave him be. He'll get over it soon."
 
// \{\m{B}} "Yeah... leave him be. He'll get over it soon."
   
<0120> \{Furukawa} ""
+
<0120> \{Furukawa} "Không hiểu có chuyện gì nhỉ. Mình có hơi lo."
 
// \{Furukawa} "I wonder what happened. I'm a bit worried."
 
// \{Furukawa} "I wonder what happened. I'm a bit worried."
   
<0121> \{\m{B}} ""
+
<0121> \{\m{B}} "Không sao đâu. Đấy là việc khác."
 
// \{\m{B}} "It's fine. It's another thing, after all."
 
// \{\m{B}} "It's fine. It's another thing, after all."
   
  +
<0122> Cậu đang bị câu lạc bộ bóng bầu dục giữ.
<0122>
 
 
// He's being punished by the rugby club.
 
// He's being punished by the rugby club.
   
<0123> \{Furukawa} ""
+
<0123> \{Furukawa} "Vậy sao?"
 
// \{Furukawa} "Is that so?"
 
// \{Furukawa} "Is that so?"
   
  +
<0124> Furukawa thở phào nhẹ nhõm và ăn chiếc bánh mì đang cầm.
<0124>
 
 
// Furukawa breathes a sigh of relief, and brings the bread she's eating to her mouth.
 
// Furukawa breathes a sigh of relief, and brings the bread she's eating to her mouth.
   
  +
<0125> Tôi nằm lên bãi cỏ.
<0125>
 
 
// I lay myself down on the lawn.
 
// I lay myself down on the lawn.
   
  +
<0126> Ăn xong chiếc bánh, Furukawa không đứng dậy mà vẫn ngồi cạnh tôi.
<0126>
 
 
// Finishing her bread, Furukawa doesn't stand up and remains beside me.
 
// Finishing her bread, Furukawa doesn't stand up and remains beside me.
   
  +
<0127> Đầu gối của chúng tôi ấm áp chạm vào nhau.
<0127>
 
 
// Our knees were warm, touching each other.
 
// Our knees were warm, touching each other.
   
<0128> \{Furukawa} ""
+
<0128> \{Furukawa} "Hmm. hmm..."
 
// \{Furukawa} "Hmm... hmm..."
 
// \{Furukawa} "Hmm... hmm..."
   
  +
<0129> Furukawa bắt đầu ngâm nga bài gì đó.
<0129>
 
 
// Furukawa began singing something quietly.
 
// Furukawa began singing something quietly.
   
  +
<0130> Nghe bài này... khiến tôi thiu thiu ngủ.
<0130>
 
 
// Listening in to that song... I fall into a light sleep.
 
// Listening in to that song... I fall into a light sleep.
   
  +
<0131> Tôi lại cùng với Furukawa về nhà.
<0131>
 
 
// Going home, I was with Furukawa again.
 
// Going home, I was with Furukawa again.
   
  +
<0132> Phía trước... một nhóm học sinh nam đang ở hành lang nhìn về phía chúng tôi.
<0132>
 
 
// Walking on ahead... a number of male students in the hallway were looking our way.
 
// Walking on ahead... a number of male students in the hallway were looking our way.
   
  +
<0133> Tôi quay người lại.
<0133>
 
 
// I turn around.
 
// I turn around.
   
  +
<0134> ... Không có gì ở đó.
<0134>
 
 
// ... There's nothing there.
 
// ... There's nothing there.
   
<0135>
+
<0135> Hỏi bọn họ
 
// Ask them
 
// Ask them
   
<0136>
+
<0136> Không quan tâm
 
// Not interested
 
// Not interested
   
<0137> \{\l{A}} ""
+
<0137> \{\l{A}} "Có chuyện gì vậy?"
 
// \{\l{A}} "What might it be?"
 
// \{\l{A}} "What might it be?"
   
<0138> \{\m{B}} ""
+
<0138> \{\m{B}} "Mình không biết."
 
// \{\m{B}} "I don't know..."
 
// \{\m{B}} "I don't know..."
   
  +
<0139> Có một người tôi quen ở trong đó, tôi tiến tới và hỏi.
<0139>
 
 
// There was a familiar face, so I go in and ask.
 
// There was a familiar face, so I go in and ask.
   
<0140> \{\m{B}} ""
+
<0140> \{\m{B}} "Gì vậy?"
 
// \{\m{B}} "What is it?"
 
// \{\m{B}} "What is it?"
   
<0141> \{Nam Sinh} ""
+
<0141> \{Nam Sinh} "Hmm, là cậu đấy, \m{A}..."
 
// \{Male Student} "Hmm, it's you, \m{A}..."
 
// \{Male Student} "Hmm, it's you, \m{A}..."
   
<0142> \{Nam Sinh} ""
+
<0142> \{Nam Sinh} "Cậu đang làm gì ở trong hành lang này vậy...?"
 
// \{Male Student} "What are you doing in this hallway...?"
 
// \{Male Student} "What are you doing in this hallway...?"
   
<0143> \{\m{B}} ""
+
<0143> \{\m{B}} "Thì sao?"
 
// \{\m{B}} "About?"
 
// \{\m{B}} "About?"
   
<0144> \{Nam Sinh} ""
+
<0144> \{Nam Sinh} "Không biết gì à? Có ma ở trong trường này đấy."
 
// \{Male Student} "You don't know? There's a ghost in this school."
 
// \{Male Student} "You don't know? There's a ghost in this school."
   
<0145> \{\m{B}} ""
+
<0145> \{\m{B}} "Tớ chỉ nghe đồn thôi, nhưng... đó là thật sao?"
 
// \{\m{B}} "I only heard rumors, but... is that for real?"
 
// \{\m{B}} "I only heard rumors, but... is that for real?"
   
<0146> \{Nam Sinh} ""
+
<0146> \{Nam Sinh} "Ừ. Nó đã đi vào hướng đó."
 
// \{Male Student} "Yeah. And it's gone over that way."
 
// \{Male Student} "Yeah. And it's gone over that way."
   
  +
<0147> \{Nam Sinh} "Và nó nói điều gì đó như 'Ta đi thôi' và đưa cho một thứ bị nguyền rủa..."
<0147> \{Nam Sinh} ""
 
 
// \{Male Student} "And it said something like 'Here you go' and gave a cursed item..."
 
// \{Male Student} "And it said something like 'Here you go' and gave a cursed item..."
   
<0148> \{\m{B}} ""
+
<0148> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0149> \{\m{B}} ""
+
<0149> \{\m{B}} "Hỏi chút này..."
 
// \{\m{B}} "Hey now..."
 
// \{\m{B}} "Hey now..."
   
<0150> \{Nam Sinh} ""
+
<0150> \{Nam Sinh} "Sao?"
 
// \{Male Student} "Yeah?"
 
// \{Male Student} "Yeah?"
   
<0151> \{\m{B}} ""
+
<0151> \{\m{B}} "Tay nó... có cuốn băng đúng không?"
 
// \{\m{B}} "Were its hands wrapped... in bandages?"
 
// \{\m{B}} "Were its hands wrapped... in bandages?"
   
<0152> \{Nam Sinh} ""
+
<0152> \{Nam Sinh} "Cậu biết khá nhiều đấy chứ."
 
// \{Male Student} "You know pretty well."
 
// \{Male Student} "You know pretty well."
   
  +
<0153> \{Nam Sinh} "Ừ, kể ra thì ghê lắm, khi tai nạn xảy ra thì tay của nó bị kẹt ở thanh chắn đường..."
<0153> \{Nam Sinh} ""
 
 
// \{Male Student} "Yeah, though it's a bit scary to say, the accident that happened it had a hand stuck in the guardrail when the car came..."
 
// \{Male Student} "Yeah, though it's a bit scary to say, the accident that happened it had a hand stuck in the guardrail when the car came..."
   
<0154> \{Nam Sinh} ""
+
<0154> \{Nam Sinh} "Và tay của con ma đó... lúc nào cũng rỉ máu."
 
// \{Male Student} "And that ghost's... hand has always been dripping with blood."
 
// \{Male Student} "And that ghost's... hand has always been dripping with blood."
   
<0155> \{\m{B}} ""
+
<0155> \{\m{B}} "Đấy chỉ là tin đồn thôi!"
 
// \{\m{B}} "That's just messed up!"
 
// \{\m{B}} "That's just messed up!"
   
<0156> \{\m{B}} ""
+
<0156> \{\m{B}} "Nào, \l{C}, đi thôi!"
 
// \{\m{B}} "Come on, \l{C}, let's go!"
 
// \{\m{B}} "Come on, \l{C}, let's go!"
   
<0157>
+
<0157> Tôi dắt tay \l{C}.
 
// I lead on \l{C} by her hand.
 
// I lead on \l{C} by her hand.
   
<0158> \{\l{A}} ""
+
<0158> \{\l{A}} "Sao vậy,
 
// \{\l{A}} "What is it,
 
// \{\l{A}} "What is it,
   
<0159>
+
<0159> \s{strS[0]}?!"
 
// \s{strS[0]}?!"
 
// \s{strS[0]}?!"
   
<0160> \{\m{B}} ""
+
<0160> \{\m{B}} "Bạn muốn gặp ma sao?"
 
// \{\m{B}} "You want to meet the ghost?"
 
// \{\m{B}} "You want to meet the ghost?"
   
<0161> \{\l{A}} ""
+
<0161> \{\l{A}} "Bạn không sợ à?"
 
// \{\l{A}} "Aren't you afraid?"
 
// \{\l{A}} "Aren't you afraid?"
   
<0162> \{\m{B}} ""
+
<0162> \{\m{B}} "Mình không sợ!"
 
// \{\m{B}} "I'm not afraid at all!"
 
// \{\m{B}} "I'm not afraid at all!"
   
<0163> \{\l{A}} ""
+
<0163> \{\l{A}} "Thế thì mình muốn gặp nó!"
 
// \{\l{A}} "Then, I want to meet it!"
 
// \{\l{A}} "Then, I want to meet it!"
   
<0164> \{\m{B}} ""
+
<0164> \{\m{B}} "Được rồi, thế để mình dắt bạn tới chỗ nó."
 
// \{\m{B}} "All right, then, I'll bring you to it."
 
// \{\m{B}} "All right, then, I'll bring you to it."
   
  +
<0165> Mà như thế thì trông ngu quá.
<0165>
 
 
// Anyways, it was pretty stupid.
 
// Anyways, it was pretty stupid.
   
  +
<0166> Lờ họ đi, chúng tôi đi xuống dưới tầng.
<0166>
 
 
// Ignoring them and passing by, we go down the stairs.
 
// Ignoring them and passing by, we go down the stairs.
   
<0167> \{Furukawa} ""
+
<0167> \{Furukawa} "Không biết có chuyện gì nhỉ?"
 
// \{Furukawa} "I wonder what happened?"
 
// \{Furukawa} "I wonder what happened?"
   
<0168> \{\m{B}} ""
+
<0168> \{\m{B}} "Chẳng biết."
 
// \{\m{B}} "I wonder?"
 
// \{\m{B}} "I wonder?"
   
  +
<0169> Tới trường cùng Nagisa...
<0169>
 
 
// Going to school with Nagisa...
 
// Going to school with Nagisa...
   
  +
<0170> Ăn trưa cũng với Nagisa...
<0170>
 
 
// Spending lunch with Nagisa...
 
// Spending lunch with Nagisa...
   
  +
<0171> Rồi về nhà cùng Nagisa luôn.
<0171>
 
 
// Going home with Nagisa.
 
// Going home with Nagisa.
   
  +
<0172> Những ngày đó cứ tiếp diễn.
<0172>
 
 
// These days continued on.
 
// These days continued on.
   
  +
<0173> Đã có lúc tôi cảm thấy mệt mỏi...
<0173>
 
 
// Once in a while, I felt depressed...
 
// Once in a while, I felt depressed...
   
  +
<0174> Rồi tôi nghĩ Nagisa khá dễ thương...
<0174>
 
 
// Once in a while, I thought Nagisa was cute...
 
// Once in a while, I thought Nagisa was cute...
   
  +
<0175> Cuộc sống ở trường học của tôi cứ thế.
<0175>
 
 
// I live my school life like that.
 
// I live my school life like that.
   
<0176>
+
<0176> Yên lặng.
 
// It was quiet.
 
// It was quiet.
   
  +
<0177> Để nghĩ xem tôi có thể sống được ở trường như vậy không...
<0177>
 
 
// To think I could spend my school life like this...
 
// To think I could spend my school life like this...
   
  +
<0178> Tự tôi thấy đã khá là vui vẻ.
<0178>
 
 
// It was pretty amusing for myself.
 
// It was pretty amusing for myself.
   
<0179>
+
<0179> Tháng năm
 
// May
 
// May
   
  +
<0180> Tháng năm đến và một cuộc bầu cử học sinh bắt đầu.
<0180>
 
 
// May comes, and a new student election began.
 
// May comes, and a new student election began.
   
  +
<0181> Suốt cuối tuần, một cuộc bầu cử học sinh mới bắt đầu.
<0181>
 
 
// During the weekend, a new student election began.
 
// During the weekend, a new student election began.
   
  +
<0182> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới hội học sinh để tranh luận.
<0182>
 
 
// \l{C} and I go many, many times to the student council room for discussion.
 
// \l{C} and I go many, many times to the student council room for discussion.
   
  +
<0183> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
<0183>
 
 
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
 
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
   
  +
<0184> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
<0184>
 
 
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
 
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
   
  +
<0185> Chủ tịch hội học sinh mới là Tomoyo.
<0185>
 
 
// The new council president was called Sakagami Tomoyo.
 
// The new council president was called Sakagami Tomoyo.
   
  +
<0186> Nữ sinh nổi tiếng đó đã đấu tay đôi với bọn du côn.
<0186>
 
 
// The infamous female student that fought hand-to-hand with delinquents.
 
// The infamous female student that fought hand-to-hand with delinquents.
   
  +
<0187> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới gặp chủ tịch hội học sinh.
<0187>
 
 
// \l{C} and I go many, many times to meet with the council president.
 
// \l{C} and I go many, many times to meet with the council president.
   
  +
<0188> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
<0188>
 
 
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
 
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
   
  +
<0189> Nữ sinh đó, Tomoyo, biết về việc của chúng tôi.
<0189>
 
 
// That female student, Tomoyo, really knew what we were talking about.
 
// That female student, Tomoyo, really knew what we were talking about.
   
  +
<0190> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
<0190>
 
 
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
 
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
   
  +
<0191> Chủ tịch hội học sinh là Tomoyo/
<0191>
 
 
// The council president was Tomoyo.
 
// The council president was Tomoyo.
   
  +
<0192> Chúng tôi nghĩ là sẽ có thể dễ dàng nói chuyện, nên \l{C} và tôi tới đàm phán ở phòng hội đồng.
<0192>
 
 
// We thought that we could easily talk, so \l{C} and I go negotiate in the council room.
 
// We thought that we could easily talk, so \l{C} and I go negotiate in the council room.
   
  +
<0193> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
<0193>
 
 
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
 
// Obviously, the topic was of the drama club reform.
   
  +
<0194> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
<0194>
 
 
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
 
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.
   
<0195> \{Tomoyo} ""
+
<0195> \{Tomoyo} "Em sẽ cố hết sức."
 
// \{Tomoyo} "I'll try to do something on my end."
 
// \{Tomoyo} "I'll try to do something on my end."
   
<0196> \{Tomoyo} ""
+
<0196> \{Tomoyo} "Nếu có gì mới, em sẽ báo chị ngay."
 
// \{Tomoyo} "If I figure anything out, I'll contact you as soon as I can."
 
// \{Tomoyo} "If I figure anything out, I'll contact you as soon as I can."
   
  +
<0197> Cố động viên \l{C}, Tomoyo quay trở lại công việc.
<0197>
 
 
// Giving \l{C} limited words of encouragement, Tomoyo returns to her work.
 
// Giving \l{C} limited words of encouragement, Tomoyo returns to her work.
   
<0198> \{\l{A}} ""
+
<0198> \{\l{A}} "Sẽ không thể được đúng không...?"
 
// \{\l{A}} "There's nothing that can be done, is there...?"
 
// \{\l{A}} "There's nothing that can be done, is there...?"
   
<0199> \{\m{B}} ""
+
<0199> \{\m{B}} "Chúng ta không nên bỏ cuộc."
 
// \{\m{B}} "Well, we shouldn't give up."
 
// \{\m{B}} "Well, we shouldn't give up."
   
  +
<0200> \{\m{B}} "Nếu một câu lạc bộ đóng cửa, ta sẽ có một thầy cố vấn mới."
<0200> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "If another club closes, we might have a new advisor."
 
// \{\m{B}} "If another club closes, we might have a new advisor."
   
<0201> \{\l{A}} ""
+
<0201> \{\l{A}} "Mình nghĩ... như thế hơi lạc quan quá..."
 
// \{\l{A}} "I believe... that might be a bit reckless..."
 
// \{\l{A}} "I believe... that might be a bit reckless..."
   
  +
<0202> \{\m{B}} "Chỉ là nếu thôi. Nếu có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ có cơ hội để tái lập lại câu lạc bộ kịch."
<0202> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "Just in case. In case something like that happens, we may have a chance at reforming the club."
 
// \{\m{B}} "Just in case. In case something like that happens, we may have a chance at reforming the club."
   
<0203> \{\m{B}} ""
+
<0203> \{\m{B}} "Thế nên đừng có từ bỏ hi vọng."
 
// \{\m{B}} "So, don't throw away your hopes."
 
// \{\m{B}} "So, don't throw away your hopes."
   
  +
<0204> Tôi tiếp tục động viên \l{C}.
<0204>
 
 
// I continue to encourage \l{C}.
 
// I continue to encourage \l{C}.
   
  +
<0205> Tôi động viên \l{C}.
<0205>
 
 
// I encourage \l{C}.
 
// I encourage \l{C}.
   
<0206> \{\l{A}} ""
+
<0206> \{\l{A}} "Hmm..."
 
// \{\l{A}} "Hmm..."
 
// \{\l{A}} "Hmm..."
   
  +
<0207> Cô ấy khẽ rên rỉ.
<0207>
 
 
// She moans just a little.
 
// She moans just a little.
   
<0208> \{\l{A}} ""
+
<0208> \{\l{A}} "Không sao... mình hiểu mà."
 
// \{\l{A}} "All right... I understand."
 
// \{\l{A}} "All right... I understand."
   
  +
<0209> Nhưng \l{C} lúc nào cũng quá lo xa.
<0209>
 
 
// But \l{C} has always been looking forward up until the end.
 
// But \l{C} has always been looking forward up until the end.
   
  +
<0210> Những trường khác mở lễ hội và chúng tôi tham dự ngày Thành Lập Trường của họ.
<0210>
 
 
// Other schools had a festival, and we attended their Founder's Day.
 
// Other schools had a festival, and we attended their Founder's Day.
   
<0211>
+
<0211> Và rồi...
 
// And then...
 
// And then...
   
  +
<0212> Đó cũng là ngày cuối cùng \l{C} đi học.
<0212>
 
 
// That was the last day \l{C} had attended school.
 
// That was the last day \l{C} had attended school.
   
<0213> \{\m{B}} ""
+
<0213> \{\m{B}} "Cô ấy thế nào rồi, Sanae-san?"
 
// \{\m{B}} "How is she, Sanae-san?"
 
// \{\m{B}} "How is she, Sanae-san?"
   
<0214>\{Sanae} ""
+
<0214>\{Sanae} "Con bé không sao. Mời cháu ngồi."
 
// \{Sanae} "She's fine. Please settle down."
 
// \{Sanae} "She's fine. Please settle down."
   
<0215> \{\m{B}} ""
+
<0215> \{\m{B}} "Cháu xin lỗi... có lẽ cháu hơi quá đà."
 
// \{\m{B}} "I'm sorry... I might have seriously overdone it."
 
// \{\m{B}} "I'm sorry... I might have seriously overdone it."
   
  +
<0216> \{\m{B}} "Cháu đi chơi khá là nhiều... và đã đưa cô ấy đi rất nhiều nơi..."
<0216> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "I was playing around so much... and took her to a lot of places..."
 
// \{\m{B}} "I was playing around so much... and took her to a lot of places..."
   
  +
<0217>\{Sanae} "Đừng có tự trách mình về điều đó. Con bé cũng muốn đi chơi cùng với cháu như thế mà, \m{A}-san."
<0217>\{Sanae} ""
 
 
// \{Sanae} "Don't be so ashamed about that. She must've wanted to be with you like that, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Don't be so ashamed about that. She must've wanted to be with you like that, \m{A}-san."
   
<0218> \{\m{B}} ""
+
<0218> \{\m{B}} "Nếu thế thì... cháu nên để ý tới cô ấy nhiều hơn."
 
// \{\m{B}} "Then, I... should have watched her all the more."
 
// \{\m{B}} "Then, I... should have watched her all the more."
   
<0219>\{Sanae} ""
+
<0219>\{Sanae} "Cháu đừng có tự trách mình nữa."
 
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself like that."
 
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself like that."
   
<0220> \{\m{B}} ""
+
<0220> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
  +
<0221>\{Sanae} "Cháu không nên tự trách mình. Con bé là bạn gái cháu mà, đúng không?"
<0221>\{Sanae} ""
 
 
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself. She's your girlfriend, isn't she?"
 
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself. She's your girlfriend, isn't she?"
   
<0222> \{\m{B}} ""
+
<0222> \{\m{B}} "Ơ... cô biết sao?"
 
// \{\m{B}} "Eh... you knew?"
 
// \{\m{B}} "Eh... you knew?"
   
<0223>\{Sanae} ""
+
<0223>\{Sanae} "Cô có thể cảm nhận được. Con bé là con gái cô mà."
 
// \{Sanae} "I can understand that much. She's my daughter, after all."
 
// \{Sanae} "I can understand that much. She's my daughter, after all."
   
<0224> \{\m{B}} ""
+
<0224> \{\m{B}} "Cháu chỉ là một thằng bạn trai vô dụng."
 
// \{\m{B}} "I'm such a useless boyfriend."
 
// \{\m{B}} "I'm such a useless boyfriend."
   
<0225>\{Sanae} ""
+
<0225>\{Sanae} "Không hẳn đâu."
 
// \{Sanae} "Not at all."
 
// \{Sanae} "Not at all."
   
<0226>\{Sanae} ""
+
<0226>\{Sanae} "\m{A}-san,"
 
// \{Sanae} "\m{A}-san,"
 
// \{Sanae} "\m{A}-san,"
   
<0227> \{\m{B}} ""
+
<0227> \{\m{B}} "Dạ?"
 
// \{\m{B}} "Yes?"
 
// \{\m{B}} "Yes?"
   
<0228>\{Sanae} ""
+
<0228>\{Sanae} "Cô gọi cháu là \m{B}-san có được không?"
 
// \{Sanae} "Could I call you \m{B}-san?"
 
// \{Sanae} "Could I call you \m{B}-san?"
   
<0229> \{\m{B}} ""
+
<0229> \{\m{B}} "Không, cô cứ gọi như vậy đi."
 
// \{\m{B}} "Yeah, please do."
 
// \{\m{B}} "Yeah, please do."
   
<0230>\{Sanae} ""
+
<0230>\{Sanae} "Vậy thì \m{B}-san này."
 
// \{Sanae} "Well then, \m{B}-san."
 
// \{Sanae} "Well then, \m{B}-san."
   
<0231> \{\m{B}} ""
+
<0231> \{\m{B}} "Dạ?"
 
// \{\m{B}} "Yes?"
 
// \{\m{B}} "Yes?"
   
  +
<0232>\{Sanae} "Thể trạng của Nagisa rất yếu, vậy nên... cháu hãy tiếp tục ở cạnh và chăm sóc con bé."
<0232>\{Sanae} ""
 
 
// \{Sanae} "Nagisa has a kind of weak body, so... please continue to be with her. Take care of her."
 
// \{Sanae} "Nagisa has a kind of weak body, so... please continue to be with her. Take care of her."
   
  +
<0233> \{\m{B}} "Không chỉ thế đâu, cháu sẽ cố gắng hết sức chăm sóc cô ấy. Cháu không muốn cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi."
<0233> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "Not at all, I'll do my best to take care of her. I don't want her to feel abandoned."
 
// \{\m{B}} "Not at all, I'll do my best to take care of her. I don't want her to feel abandoned."
   
<0234>\{Sanae} ""
+
<0234>\{Sanae} "Không sao đâu. Nếu có chuyện gì thì cô sẽ giúp."
 
// \{Sanae} "It's fine. If anything happens, I'll help you out."
 
// \{Sanae} "It's fine. If anything happens, I'll help you out."
   
<0235> \{\m{B}} ""
+
<0235> \{\m{B}} "Cám ơn cô."
 
// \{\m{B}} "Thank you."
 
// \{\m{B}} "Thank you."
   
  +
<0236>\{Sanae} "Chắc cháu đã mệt rồi, \m{B}-san. Cứ để Nagisa cho cô, còn cháu cứ về nhà nghỉ ngơi cho khỏe đi, có được không?"
<0236>\{Sanae} ""
 
 
// \{Sanae} "You must be tired, \m{B}-san. How about leaving Nagisa to me, and you can go enjoy yourself for the rest of the day?"
 
// \{Sanae} "You must be tired, \m{B}-san. How about leaving Nagisa to me, and you can go enjoy yourself for the rest of the day?"
   
  +
<0237> \{\m{B}} "Cháu không còn tâm trạng để nghỉ ngoi trong khi cô chăm sóc cô ấy nữa."
<0237> \{\m{B}} ""
 
 
// \{\m{B}} "I'd be ashamed to be out playing while you take care of her."
 
// \{\m{B}} "I'd be ashamed to be out playing while you take care of her."
   
<0238>\{Sanae} ""
+
<0238>\{Sanae} "Không sao đâu."
 
// \{Sanae} "Not at all."
 
// \{Sanae} "Not at all."
   
<0239> \{\m{B}} ""
+
<0239> \{\m{B}} "Thế cháu trông cậy vào cô vậy."
 
// \{\m{B}} "Well then, I'll be depending on you."
 
// \{\m{B}} "Well then, I'll be depending on you."
   
<0240>\{Sanae} ""
+
<0240>\{Sanae} "Ừ!"
 
// \{Sanae} "Okay!"
 
// \{Sanae} "Okay!"
   
<0241>
+
<0241> \l{C}...
 
// \l{C}...
 
// \l{C}...
   
  +
<0242> Sau ngày thành lập trường, cô ấy bị cảm và phải ở trên giường.
<0242>
 
 
// The day after Founder's Day, she developed a fever and stayed in bed.
 
// The day after Founder's Day, she developed a fever and stayed in bed.
   
<0243> \{\m{B}} ""
+
<0243> \{\m{B}} "\l{C}..."
 
// \{\m{B}} "\l{C}..."
 
// \{\m{B}} "\l{C}..."
   
  +
<0244> Tôi vào căn phòng \l{C} đang nằm nghỉ.
<0244>
 
 
// I enter the room where \l{C} is in with her fever.
 
// I enter the room where \l{C} is in with her fever.
   
<0245> \{\l{A}} ""
+
<0245> \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
 
// \{\l{A}} "
   
<0246>
+
<0246> \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
 
// \s{strS[0]}..."
   
  +
<0247> Nằm trên sàn, \l{C} nhìn tôi.
<0247>
 
 
// Lying down on the floor, only \l{C}'s face looks up towards me.
 
// Lying down on the floor, only \l{C}'s face looks up towards me.
   
<0248> \{\l{A}} ""
+
<0248> \{\l{A}} "... Mình không thể tiếp tục được nữa."
 
// \{\l{A}} "... I wasn't able to continue on."
 
// \{\l{A}} "... I wasn't able to continue on."
   
<0249> \{\m{B}} ""
+
<0249> \{\m{B}} "Hmm? Về việc gì cơ?"
 
// \{\m{B}} "Hmm? About?"
 
// \{\m{B}} "Hmm? About?"
   
<0250> \{\l{A}} ""
+
<0250> \{\l{A}} "Cùng nhau trò chuyện trên đường tới trường."
 
// \{\l{A}} "Talking while going to school."
 
// \{\l{A}} "Talking while going to school."
   
<0251> \{\m{B}} ""
+
<0251> \{\m{B}} "Có phải lỗi tại bạn đâu."
 
// \{\m{B}} "It can't be helped. It's not really your fault at all."
 
// \{\m{B}} "It can't be helped. It's not really your fault at all."
   
  +
<0252> \{\l{A}} "Không hẳn vậy... tại vì mình yếu quá nên đó là lỗi tại mình..."
<0252> \{\l{A}} ""
 
 
// \{\l{A}} "Not at all... my body is weak, so I'm at fault..."
 
// \{\l{A}} "Not at all... my body is weak, so I'm at fault..."
   
<0253> \{\m{B}} ""
+
<0253> \{\m{B}} "Đã bảo không phải lỗi tại bạn mà!"
 
// \{\m{B}} "I told you it's not your fault, didn't I?"
 
// \{\m{B}} "I told you it's not your fault, didn't I?"
   
<0254> \{\l{A}} ""
+
<0254> \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
 
// \{\l{A}} "........."
   
<0255> \{\l{A}} ""
+
<0255> \{\l{A}} "Ừ... mình xin lỗi."
 
// \{\l{A}} "Yes... I'm sorry."
 
// \{\l{A}} "Yes... I'm sorry."
   
  +
<0256> \l{C} trở nên rụt rè bởi vì căn bệnh của cô ấy.
<0256>
 
 
// \l{C} became timid because of her sickness.
 
// \l{C} became timid because of her sickness.
   
  +
<0257> Mọi chuyện bắt đầu từ cái ngày chúng tôi gặp nhau giữa con dốc đó...
<0257>
 
 
// It started since the day we met at the bottom of the hill...
 
// It started since the day we met at the bottom of the hill...
   
  +
<0258> Và cô ấy lúc nào cũng cố gắng hết sức.
<0258>
 
 
// And she's always been hanging in there.
 
// And she's always been hanging in there.
   
  +
<0259> Kể cả khi mong ước tái lập câu lạc bộ kịch không thành sự thực.
<0259>
 
 
// Even though her wish to reform the drama club didn't come true.
 
// Even though her wish to reform the drama club didn't come true.
   
  +
<0260> Hoặc là quãng thời gian chúng tôi đã có...
<0260>
 
 
// Or else, how long, would we have...
 
// Or else, how long, would we have...
   
  +
<0261> Nếu hai chúng tôi ở cạnh nhau thì sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.
<0261>
 
 
// It'd be nice if the two of us were together, though it would mean escaping that weakness.
 
// It'd be nice if the two of us were together, though it would mean escaping that weakness.
   
  +
<0262> Tôi đã không muốn nghĩ như vậy.
<0262>
 
 
// I didn't want to think that.
 
// I didn't want to think that.
   
  +
<0263> Chúng tôi đã cố hết sức của mình, đối diện với phía trước.
<0263>
 
 
// I guess we were just really doing our best, facing forward.
 
// I guess we were just really doing our best, facing forward.
   
  +
<0264> Điều đó vẫn không hề thay đổi, kể cả bây giờ.
<0264>
 
 
// That hasn't changed, even from now.
 
// That hasn't changed, even from now.
   
<0265>
+
<0265> .........
 
// .........
 
// .........
   
  +
<0266> Trước khi tôi nhận ra, \l{C} đã ngủ thiếp đi.
<0266>
 
 
// Before I know it, \l{C} closes her eyes, sleeping.
 
// Before I know it, \l{C} closes her eyes, sleeping.
   
<0267> \{\m{B}} ()
+
<0267> \{\m{B}} (Đúng là một cô gái yếu ớt...)
 
// \{\m{B}} (What a defenseless girl...)
 
// \{\m{B}} (What a defenseless girl...)
   
  +
<0268> Tôi đưa tay lên gò má của cô ấy, thật là ấm.
<0268>
 
 
// I softly bring my hand to her cheek, feeling warmth.
 
// I softly bring my hand to her cheek, feeling warmth.
   
  +
<0269> Chắc từ giờ trở đi, sẽ có rất nhiều rào cản đang chờ đợi chúng tôi.
<0269>
 
 
// I'm sure that from here on out, there are a lot more barriers we're waiting for.
 
// I'm sure that from here on out, there are a lot more barriers we're waiting for.
   
  +
<0270> Cho tôi và cho cô ấy.
<0270>
 
 
// For her, and for me.
 
// For her, and for me.
   
  +
<0271> Đó là tôi cảm thấy như vậy.
<0271>
 
 
// That's what I felt.
 
// That's what I felt.
   
  +
<0272> Thế nên lúc này có một chút thảnh thơi là tốt rồi.
<0272>
 
 
// That's why, it was nice having just a little relief right now.
 
// That's why, it was nice having just a little relief right now.
   
  +
<0273> Nhấc tay ra, tôi đứng dậy.
<0273>
 
 
// Separating my hand, I stand up.
 
// Separating my hand, I stand up.
   
  +
<0274> Tôi rời khỏi phòng mà không làm cô ấy tỉnh giấc.
<0274>
 
 
// I leave the room, without waking her up.
 
// I leave the room, without waking her up.
   

Revision as of 20:53, 24 September 2009

Text


// Route Nagisa, Tomoya không tỏ tình với Nagisa và thua trong trận bóng rổ
// Resources for SEEN6444.TXT

#character '%A'
#character '*B'
#character 'Furukawa'
#character 'Nagisa'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'
#character 'Tomoyo'
#character 'Sanae'

<0000> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "

<0001> \s{strS[0]}, chào buổi sáng.
// \s{strS[0]}, good morning."

<0002> \{\m{B}} "Ừ, chào..."
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."

<0003> \{\m{B}} "Huwaa..."
// \{\m{B}} "Fuwaah..."

<0004> \{\l{A}} "Trông hôm nay bạn cũng hơi mệt mỏi nhỉ?"
// \{\l{A}} "You're tired as well today?"

<0005> \{\m{B}} "Vì mình ngủ không nhiều nên mới thế..."
// \{\m{B}} "I didn't sleep all that much, so it can't be helped..."

<0006> \{\l{A}} "Bạn nên đi ngủ sớm hơn đi."
// \{\l{A}} "You should get sleep earlier."

<0007> \{\l{A}} "Phải thế thì bạn mới dậy sớm được..."
// \{\l{A}} "If you do that, you'll be able to wake up earlier..."

<0008> \{\l{A}} "Sau đó thì bọn mình có thể nói chuyện được nhiều hơn."
// \{\l{A}} "Then we could talk a lot in the morning."

<0009> \{\l{A}} "Và không cằn nhằn về nhau nữa."
// \{\l{A}} "And then we wouldn't have to just grunt at each other."

<0010> \{\m{B}} "Nhưng mà... bạn định trông chờ gì ở mình...?"
// \{\m{B}} "You know... what exactly do you expect of me...?"

<0011> \{\m{B}} "Kể cả khi có mở mắt thì cũng không có nghĩa là mình sẽ nói chuyện..."
// \{\m{B}} "Even if my eyes are wide open, that doesn't mean I'll be talking..."

<0012> \{\l{A}} "Không, bạn có thể nói chuyện vào buổi chiều được cơ mà, 
// \{\l{A}} "No, you could talk well in the afternoon, 

<0013> \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."

<0014> \{\l{A}} "Và cả vào buổi sáng nữa."
// \{\l{A}} "In the morning, I could do the talking." 

<0015> \{\m{B}} "Bạn im lặng một lúc có được không."
// \{\m{B}} "Then, you should be quiet, too."

<0016> \{Furukawa} "Ế...?"
// \{Furukawa} "Eh...?"

<0017> \{\m{B}} "Bạn đâu cần phải cố bắt chuyện với mình vào buổi sáng, đúng không?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"

<0018> \{\m{B}} "Mà mình làm thế là để có thể trụ được ở trong lớp."
// \{\m{B}} "Besides, I'm doing that so I can keep up in classes."

<0019> \{Furukawa} "Vậy sao..."
// \{Furukawa} "Is that so..."

<0020> \{\m{B}} "Bạn cũng nên làm thế đi."
// \{\m{B}} "You should do the same." 

<0021> \{\m{B}} "Mình đâu có hỏi bạn hay làm gì đó đâu."
// \{\m{B}} "I'm not really asking you or anything."

<0022>\{Nagisa} "Ế...?"
// \{Nagisa} "Eh...?"

<0023> \{\m{B}} "Bạn đâu nhất thiết phải cố nói chuyện quá nhiều vào buổi sáng, phải không?"
// \{\m{B}} "You don't really have to force yourself to talk so much in the morning, right?"

<0024> \{\m{B}} "Bạn sẽ không thể tỉnh táo ở trong lớp nếu cứ làm thế, đúng chứ?"
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to keep up in classes then, right?"

<0025> \{\m{B}} "Đừng có tự làm mệt bản thân quá sớm vào buổi sáng."
// \{\m{B}} "Don't tire yourself out so early in the morning."

<0026> \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."

<0027> \{\l{A}} "Ừ..."
// \{\l{A}} "Okay..."

<0028> Trả lời xong, cô ấy im lặng.
// Responding as such, she becomes silent.

<0029> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0030> Chúng tôi im lặng đi một lúc lâu.
// For a while, we don't talk as we walk.

<0031> Làm thế thì tôi có thể nghe thấy những tiếng xì xào xung quanh của học sinh.
// Doing that, I could hear the murmurs of the students from around.

<0032> Thấy họ vui chỉ khiến tôi phát bực.
// They seemed so happy, it pissed me off.

<0033> \{\m{B}} (Tôi đã quên mất một điều từ rất lâu rằng... tôi ghét nhưng thứ như thế này...)
// \{\m{B}} (I've forgotten for a long time... that I hated this sort of thing...)

<0034> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0035> ... Xoạt.
// ... Tug.

<0036> \l{C} kéo bộ đồng phục của tôi.
// \l{C} tugs down on my uniform.

<0037> \{\l{A}} "... Umm,"
// \{\l{A}} "... Umm,"

<0038> \{\m{B}} "Hmm? Sao thế?"
// \{\m{B}} "Hmm? What is it?"

<0039> \{\l{A}} "Mình nghĩ mình thực sự rất muốn trò chuyện."
// \{\l{A}} "I guess I really do want to talk."

<0040> \{\l{A}} "Và cũng muốn hóng chuyện nữa."
// \{\l{A}} "I even want to hear just sounds that chime in."

<0041> \{\m{B}} "Ừ... thế thì lạ thật đấy."
// \{\m{B}} "Yeah... it's weird."

<0042> \{\m{B}} "... Mình cũng nghĩ thế."
// \{\m{B}} "... I also thought the same thing."

<0043> \{\l{A}} "Thật sao?!"
// \{\l{A}} "Really?!"

<0044> \{\m{B}} "Ừ..."
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0045> \{\l{A}} "Vậy thì mình cũng muốn nghe bạn nói, 
// \{\l{A}} "Then, I'd like to hear something from you as well, 

<0046> \s{strS[0]}."
// \s{strS[0]}."

<0047> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0048> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0049> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0050> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0051> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0052> ... Chủ đề không phát triển thêm được.
// ... The topic's definitely not moving on.

<0053> \l{C} vẫn tiếp tục đợi trong sự yên lặng.
// \l{C} continues to wait on as the silence continues.

<0054> \{\m{B}} (Chết tiệt...)
// \{\m{B}} (Damn...)

<0055> Điều gì cũng đc. Tôi sẽ nói bất cứ thứ gì nghĩ trong đầu.
// Anything's fine. I'll say whatever comes to mind.

<0056> \l{C} nhìn mặt tôi...
// \l{C} looks up at my face... 

<0057> \{\m{B}} "Bạn dễ thương lắm đấy."
// \{\m{B}} "You're, really cute you know."

<0058> Và tôi nói.
// So I said.

<0059> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)

<0060> Mặt tôi đỏ lên.
// My face blushes.

<0061> Cả Furukawa cũng vậy.
// Furukawa does the same.

<0062> \{Furukawa} "Không, mình không dễ thương đâu."
// \{Furukawa} "No, I'm not cute at all."

<0063> \{Furukawa} "Nhưng cám ơn bạn."
// \{Furukawa} "But, thank you so much."

<0064> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."

<0065> \{Furukawa} "T-thế thì nguy quá!"
// \{Furukawa} "T-that's a problem!"

<0066> Cả hai chúng tôi đều ngượng. Tôi lập tức thay đổi 180 độ chủ đề.
// Both of us were probably embarrassed. I forcibly turn the discussion 180 degrees around. 

<0067> \{\m{B}} "... Mình thích bạn."
// \{\m{B}} "... I like you."

<0068> Và tôi nói.
// So I said.

<0069> \{\m{B}} (Này, tôi đang nghĩ thứ quái gì vậy?!)
// \{\m{B}} (Hey, why the hell did that come to mind?!)

<0070> Mặt tôi đỏ lên.
// My face blushes.

<0071> Cả Nagisa cũng vậy.
// Nagisa does the same.

<0072>\{Nagisa} "C... cám ơn bạn."
// \{Nagisa} "T... thank you so much."

<0073>\{Nagisa} "Mình cũng rất thích bạn, \m{B}-kun."
// \{Nagisa} "I also like you, \m{B}-kun."

<0074> \{\m{B}} "M-mình biết..."
// \{\m{B}} "I-I see..."

<0075> Ngượng không thể tả nổi.
// It was unreasonably embarrassing.

<0076> \{\m{B}} "À phải rồi, có một con gián lớn ở trong bếp đấy."
// \{\m{B}} "Oh yeah, there was a large cockroach that appeared in the kitchen."

<0077>\{Nagisa} "T-thế thì nguy quá!"
// \{Nagisa} "T-that's a problem!"

<0078> Nagisa và tôi đều ngượng ngùng. Cả hai lập tức đều thay đổi 180 độ chủ đề.
// Nagisa and I were probably embarrassed. The two of us forcibly turn the discussion 180 degrees around.

<0079> Sau đó tôi tiếp tục nói không ngừng nghỉ...
// I continued talking on after that without pause...

<0080> \{\m{B}} "Mình đã món hủ tiếu ở trên quảng cáo rồi, ghê lắm."
// \{\m{B}} "There's a cutlet ramen brand name commercial I saw; it was really terrible."

<0081> \{\l{A}} "Ahh. mình hiểu."
// \{\l{A}} "Ahh... I see."

<0082> \{\m{B}} "Ừ, cẩn thận đấy."
// \{\m{B}} "Yeah, be careful."

<0083> \{\l{A}} "Ừ."
// \{\l{A}} "Okay."

<0084> Và rồi... khi tới trường, họng tôi đã khô rát.
// And then... as I struggle along to school, my throat becomes dry.

<0085> \{\m{B}} "Khẹt..."
// \{\m{B}} "Zeh..."

<0086> \{\m{B}} (... Mình là một thằng ngốc sao?)
// \{\m{B}} (... Am I an idiot?)

<0087> \{\m{B}} "Gặp lại sau."
// \{\m{B}} "Later."

<0088> \{\l{A}} "Ừ!"
// \{\l{A}} "Okay!"

<0089> Quay người lại, tôi tới lớp học của mình.
// Turning around, I head to my own classroom.

<0090> \{\l{A}} "Umm!"
// \{\l{A}} "Umm!"

<0091> \l{C} gọi tôi dừng lại.
// \l{C} calls me to stop.

<0092> \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0093> Dừng chân, tôi quay lại.
// Stopping, I turn around.

<0094> \{\l{A}} "Chuyện đó hay lắm."
// \{\l{A}} "It was really fun."

<0095> \{\m{B}} "Ừ..."
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0096> \{\l{A}} "Umm... mình kể vài chuyện linh tinh liệu có được không...?"
// \{\l{A}} "Umm... is it okay for me to say something a little spoiled...?"

<0097> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0098> \{\m{B}} "Cũng được..."
// \{\m{B}} "It's fine..."

<0099> \{\m{B}} "Cứ nói những gì bạn thích."
// \{\m{B}} "Say whatever you like."

<0100> \{\l{A}} "Umm..."
// \{\l{A}} "Umm..."

<0101> \{\l{A}} "Mình mong những buổi sáng như ngày hôm nay kéo dài mãi mãi."
// \{\l{A}} "I'd like this sort of morning to continue on forever."

<0102> Ừ... lạ đấy.
// Yeah... weird.

<0103> Tôi cũng nghĩ như thế.
// I also thought the same thing.

<0104> \{\l{A}} "Mình nghĩ... nó sẽ vớ vẩn một chút."
// \{\l{A}} "I guess... it's a bit spoiled..."

<0105> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0106> \{\m{B}} "Chắc vậy..."
// \{\m{B}} "I guess so..."

<0107> \{\m{B}} "Từ ngay mai sẽ đến lượt bạn."
// \{\m{B}} "For now, tomorrow will be your turn."

<0108> Vừa nói, tôi vừa tiếp tục đi.
// Saying just that, I continue on ahead.

<0109> \{\l{A}} "Ừ!"
// \{\l{A}} "Okay!"

<0110> Tôi có thể cảm nhận thấy niềm vui thích của \l{C} sau lời đáp lại đó.
// I could hear \l{C}'s happy response from behind.

<0111> Với tất cả mọi thứ trong tay, tôi vào lớp học.
// With everything in one hand, I enter the classroom.

<0112> Giờ nghỉ trưa. Trước khi tới căng-tin, tôi liếc mắt sang lớp bên cạnh.
// Lunch break. Before heading to the cafeteria, my eyes turn to the classroom next door.

<0113> Ngay từ sáng, nó đã trống trơn.
// Ever since the morning, it's always been empty.

<0114> ... Tôi chắp tay lại cầu nguyện.
// ... I clasp my hands in prayer.

<0115> Cầu cho niềm hạnh phúc ở thế giới kế bên, tôi đứng dậy và ra khỏi lớp.
// Praying for happiness in the next world, I take off from my seat and leave the classroom.

<0116> Chúng tôi đang ăn trưa.
// We line up for our lunch.

<0117> Đã hai, ba ngày nay không thấy Sunohara xuất hiện, vì thế tôi có thể dành thời gian nhiều hơn với Furukawa.
// Sunohara hadn't shown up for two or three days now, and during that time I could spend much quiet time with Furukawa.

<0118> \{Furukawa} "Sunohara-san không tới sao?"
// \{Furukawa} "Sunohara-san isn't coming, is he?"

<0119> \{\m{B}} "Ừ... kệ cậu ta đi. Cậu ta sẽ xong việc ngay thôi."
// \{\m{B}} "Yeah... leave him be. He'll get over it soon."

<0120> \{Furukawa} "Không hiểu có chuyện gì nhỉ. Mình có hơi lo."
// \{Furukawa} "I wonder what happened. I'm a bit worried."

<0121> \{\m{B}} "Không sao đâu. Đấy là việc khác."
// \{\m{B}} "It's fine. It's another thing, after all."

<0122> Cậu đang bị câu lạc bộ bóng bầu dục giữ.
// He's being punished by the rugby club.

<0123> \{Furukawa} "Vậy sao?"
// \{Furukawa} "Is that so?"

<0124> Furukawa thở phào nhẹ nhõm và ăn chiếc bánh mì đang cầm.
// Furukawa breathes a sigh of relief, and brings the bread she's eating to her mouth.

<0125> Tôi nằm lên bãi cỏ.
// I lay myself down on the lawn.

<0126> Ăn xong chiếc bánh, Furukawa không đứng dậy mà vẫn ngồi cạnh tôi.
// Finishing her bread, Furukawa doesn't stand up and remains beside me.

<0127> Đầu gối của chúng tôi ấm áp chạm vào nhau.
// Our knees were warm, touching each other.

<0128> \{Furukawa} "Hmm. hmm..."
// \{Furukawa} "Hmm... hmm..." 

<0129> Furukawa bắt đầu ngâm nga bài gì đó.
// Furukawa began singing something quietly.

<0130> Nghe bài này... khiến tôi thiu thiu ngủ.
// Listening in to that song... I fall into a light sleep.

<0131> Tôi lại cùng với Furukawa về nhà.
// Going home, I was with Furukawa again.

<0132> Phía trước... một nhóm học sinh nam đang ở hành lang nhìn về phía chúng tôi.
// Walking on ahead... a number of male students in the hallway were looking our way.

<0133> Tôi quay người lại.
// I turn around.

<0134> ... Không có gì ở đó.
// ... There's nothing there.

<0135> Hỏi bọn họ
// Ask them 

<0136> Không quan tâm
// Not interested 

<0137> \{\l{A}} "Có chuyện gì vậy?"
// \{\l{A}} "What might it be?" 

<0138> \{\m{B}} "Mình không biết."
// \{\m{B}} "I don't know..."

<0139> Có một người tôi quen ở trong đó, tôi tiến tới và hỏi.
// There was a familiar face, so I go in and ask.

<0140> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What is it?"

<0141> \{Nam Sinh} "Hmm, là cậu đấy, \m{A}..."
// \{Male Student} "Hmm, it's you, \m{A}..."

<0142> \{Nam Sinh} "Cậu đang làm gì ở trong hành lang này vậy...?"
// \{Male Student} "What are you doing in this hallway...?"

<0143> \{\m{B}} "Thì sao?"
// \{\m{B}} "About?"

<0144> \{Nam Sinh} "Không biết gì à? Có ma ở trong trường này đấy."
// \{Male Student} "You don't know? There's a ghost in this school."

<0145> \{\m{B}} "Tớ chỉ nghe đồn thôi, nhưng... đó là thật sao?"
// \{\m{B}} "I only heard rumors, but... is that for real?"

<0146> \{Nam Sinh} "Ừ. Nó đã đi vào hướng đó."
// \{Male Student} "Yeah. And it's gone over that way."

<0147> \{Nam Sinh} "Và nó nói điều gì đó như 'Ta đi thôi' và đưa cho một thứ bị nguyền rủa..."
// \{Male Student} "And it said something like 'Here you go' and gave a cursed item..."

<0148> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0149> \{\m{B}} "Hỏi chút này..."
// \{\m{B}} "Hey now..."

<0150> \{Nam Sinh} "Sao?"
// \{Male Student} "Yeah?"

<0151> \{\m{B}} "Tay nó... có cuốn băng đúng không?"
// \{\m{B}} "Were its hands wrapped... in bandages?"

<0152> \{Nam Sinh} "Cậu biết khá nhiều đấy chứ."
// \{Male Student} "You know pretty well."

<0153> \{Nam Sinh} "Ừ, kể ra thì ghê lắm, khi tai nạn xảy ra thì tay của nó bị kẹt ở thanh chắn đường..."
// \{Male Student} "Yeah, though it's a bit scary to say, the accident that happened it had a hand stuck in the guardrail when the car came..."

<0154> \{Nam Sinh} "Và tay của con ma đó... lúc nào cũng rỉ máu."
// \{Male Student} "And that ghost's... hand has always been dripping with blood."

<0155> \{\m{B}} "Đấy chỉ là tin đồn thôi!"
// \{\m{B}} "That's just messed up!"

<0156> \{\m{B}} "Nào, \l{C}, đi thôi!"
// \{\m{B}} "Come on, \l{C}, let's go!"

<0157> Tôi dắt tay \l{C}.
// I lead on \l{C} by her hand.

<0158> \{\l{A}} "Sao vậy,
// \{\l{A}} "What is it, 

<0159> \s{strS[0]}?!"
// \s{strS[0]}?!"

<0160> \{\m{B}} "Bạn muốn gặp ma sao?"
// \{\m{B}} "You want to meet the ghost?"

<0161> \{\l{A}} "Bạn không sợ à?"
// \{\l{A}} "Aren't you afraid?"

<0162> \{\m{B}} "Mình không sợ!"
// \{\m{B}} "I'm not afraid at all!"

<0163> \{\l{A}} "Thế thì mình muốn gặp nó!"
// \{\l{A}} "Then, I want to meet it!"

<0164> \{\m{B}} "Được rồi, thế để mình dắt bạn tới chỗ nó."
// \{\m{B}} "All right, then, I'll bring you to it." 

<0165> Mà như thế thì trông ngu quá.
// Anyways, it was pretty stupid. 

<0166> Lờ họ đi, chúng tôi đi xuống dưới tầng.
// Ignoring them and passing by, we go down the stairs.

<0167> \{Furukawa} "Không biết có chuyện gì nhỉ?"
// \{Furukawa} "I wonder what happened?"

<0168> \{\m{B}} "Chẳng biết."
// \{\m{B}} "I wonder?" 

<0169> Tới trường cùng Nagisa...
// Going to school with Nagisa...

<0170> Ăn trưa cũng với Nagisa...
// Spending lunch with Nagisa...

<0171> Rồi về nhà cùng Nagisa luôn.
// Going home with Nagisa.

<0172> Những ngày đó cứ tiếp diễn.
// These days continued on.

<0173> Đã có lúc tôi cảm thấy mệt mỏi...
// Once in a while, I felt depressed...

<0174> Rồi tôi nghĩ Nagisa khá dễ thương...
// Once in a while, I thought Nagisa was cute...

<0175> Cuộc sống ở trường học của tôi cứ thế.
// I live my school life like that.

<0176> Yên lặng.
// It was quiet.

<0177> Để nghĩ xem tôi có thể sống được ở trường như vậy không...
// To think I could spend my school life like this...

<0178> Tự tôi thấy đã khá là vui vẻ.
// It was pretty amusing for myself.

<0179> Tháng năm
// May

<0180> Tháng năm đến và một cuộc bầu cử học sinh bắt đầu.
// May comes, and a new student election began. 

<0181> Suốt cuối tuần, một cuộc bầu cử học sinh mới bắt đầu.
// During the weekend, a new student election began. 

<0182> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới hội học sinh để tranh luận.
// \l{C} and I go many, many times to the student council room for discussion.

<0183> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.

<0184> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made. 

<0185> Chủ tịch hội học sinh mới là Tomoyo.
// The new council president was called Sakagami Tomoyo.

<0186> Nữ sinh nổi tiếng đó đã đấu tay đôi với bọn du côn.
// The infamous female student that fought hand-to-hand with delinquents.

<0187> \l{C} và tôi đã rất, rất nhiều lần tới gặp chủ tịch hội học sinh.
// \l{C} and I go many, many times to meet with the council president.

<0188> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.

<0189> Nữ sinh đó, Tomoyo, biết về việc của chúng tôi.
// That female student, Tomoyo, really knew what we were talking about.

<0190> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made. 

<0191> Chủ tịch hội học sinh là Tomoyo/
// The council president was Tomoyo.

<0192> Chúng tôi nghĩ là sẽ có thể dễ dàng nói chuyện, nên \l{C} và tôi tới đàm phán ở phòng hội đồng.
// We thought that we could easily talk, so \l{C} and I go negotiate in the council room.

<0193> Tất nhiên chủ đề là về việc tái lập lại câu lạc bộ kịch.
// Obviously, the topic was of the drama club reform.

<0194> Nhưng vì chúng tôi cần có một thầy cố vấn nên vẫn cứ giậm chân tại chỗ.
// But, we really did need an advisor, so no progress was made.

<0195> \{Tomoyo} "Em sẽ cố hết sức."
// \{Tomoyo} "I'll try to do something on my end."

<0196> \{Tomoyo} "Nếu có gì mới, em sẽ báo chị ngay."
// \{Tomoyo} "If I figure anything out, I'll contact you as soon as I can."

<0197> Cố động viên \l{C}, Tomoyo quay trở lại công việc.
// Giving \l{C} limited words of encouragement, Tomoyo returns to her work.

<0198> \{\l{A}} "Sẽ không thể được đúng không...?"
// \{\l{A}} "There's nothing that can be done, is there...?"

<0199> \{\m{B}} "Chúng ta không nên bỏ cuộc."
// \{\m{B}} "Well, we shouldn't give up."

<0200> \{\m{B}} "Nếu một câu lạc bộ đóng cửa, ta sẽ có một thầy cố vấn mới."
// \{\m{B}} "If another club closes, we might have a new advisor."

<0201> \{\l{A}} "Mình nghĩ... như thế hơi lạc quan quá..."
// \{\l{A}} "I believe... that might be a bit reckless..."

<0202> \{\m{B}} "Chỉ là nếu thôi. Nếu có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ có cơ hội để tái lập lại câu lạc bộ kịch."
// \{\m{B}} "Just in case. In case something like that happens, we may have a chance at reforming the club."

<0203> \{\m{B}} "Thế nên đừng có từ bỏ hi vọng."
// \{\m{B}} "So, don't throw away your hopes." 

<0204> Tôi tiếp tục động viên \l{C}.
// I continue to encourage \l{C}. 

<0205> Tôi động viên  \l{C}.
// I encourage \l{C}.

<0206> \{\l{A}} "Hmm..."
// \{\l{A}} "Hmm..."

<0207> Cô ấy khẽ rên rỉ.
// She moans just a little.

<0208> \{\l{A}} "Không sao... mình hiểu mà."
// \{\l{A}} "All right... I understand."

<0209> Nhưng \l{C} lúc nào cũng quá lo xa.
// But \l{C} has always been looking forward up until the end.

<0210> Những trường khác mở lễ hội và chúng tôi tham dự ngày Thành Lập Trường của họ.
// Other schools had a festival, and we attended their Founder's Day.

<0211> Và rồi...
// And then...

<0212> Đó cũng là ngày cuối cùng \l{C} đi học.
// That was the last day \l{C} had attended school.

<0213> \{\m{B}} "Cô ấy thế nào rồi, Sanae-san?"
// \{\m{B}} "How is she, Sanae-san?"

<0214>\{Sanae} "Con bé không sao. Mời cháu ngồi."
// \{Sanae} "She's fine. Please settle down."

<0215> \{\m{B}} "Cháu xin lỗi... có lẽ cháu hơi quá đà."
// \{\m{B}} "I'm sorry... I might have seriously overdone it."

<0216> \{\m{B}} "Cháu đi chơi khá là nhiều... và đã đưa cô ấy đi rất nhiều nơi..."
// \{\m{B}} "I was playing around so much... and took her to a lot of places..."

<0217>\{Sanae} "Đừng có tự trách mình về điều đó. Con bé cũng muốn đi chơi cùng với cháu như thế mà, \m{A}-san."
// \{Sanae} "Don't be so ashamed about that. She must've wanted to be with you like that, \m{A}-san."

<0218> \{\m{B}} "Nếu thế thì... cháu nên để ý tới cô ấy nhiều hơn."
// \{\m{B}} "Then, I... should have watched her all the more."

<0219>\{Sanae} "Cháu đừng có tự trách mình nữa."
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself like that."

<0220> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........." 

<0221>\{Sanae} "Cháu không nên tự trách mình. Con bé là bạn gái cháu mà, đúng không?"
// \{Sanae} "You shouldn't blame yourself. She's your girlfriend, isn't she?"

<0222> \{\m{B}} "Ơ... cô biết sao?"
// \{\m{B}} "Eh... you knew?"

<0223>\{Sanae} "Cô có thể cảm nhận được. Con bé là con gái cô mà."
// \{Sanae} "I can understand that much. She's my daughter, after all."

<0224> \{\m{B}} "Cháu chỉ là một thằng bạn trai vô dụng."
// \{\m{B}} "I'm such a useless boyfriend."

<0225>\{Sanae} "Không hẳn đâu."
// \{Sanae} "Not at all."

<0226>\{Sanae} "\m{A}-san,"
// \{Sanae} "\m{A}-san,"

<0227> \{\m{B}} "Dạ?"
// \{\m{B}} "Yes?"

<0228>\{Sanae} "Cô gọi cháu là \m{B}-san có được không?"
// \{Sanae} "Could I call you \m{B}-san?"

<0229> \{\m{B}} "Không, cô cứ gọi như vậy đi."
// \{\m{B}} "Yeah, please do."

<0230>\{Sanae} "Vậy thì \m{B}-san này."
// \{Sanae} "Well then, \m{B}-san."

<0231> \{\m{B}} "Dạ?"
// \{\m{B}} "Yes?"

<0232>\{Sanae} "Thể trạng của Nagisa rất yếu, vậy nên... cháu hãy tiếp tục ở cạnh và chăm sóc con bé."
// \{Sanae} "Nagisa has a kind of weak body, so... please continue to be with her. Take care of her."

<0233> \{\m{B}} "Không chỉ thế đâu, cháu sẽ cố gắng hết sức chăm sóc cô ấy. Cháu không muốn cô ấy cảm thấy bị bỏ rơi."
// \{\m{B}} "Not at all, I'll do my best to take care of her. I don't want her to feel abandoned."

<0234>\{Sanae} "Không sao đâu. Nếu có chuyện gì thì cô sẽ giúp."
// \{Sanae} "It's fine. If anything happens, I'll help you out."

<0235> \{\m{B}} "Cám ơn cô."
// \{\m{B}} "Thank you."

<0236>\{Sanae} "Chắc cháu đã mệt rồi, \m{B}-san. Cứ để Nagisa cho cô, còn cháu cứ về nhà nghỉ ngơi cho khỏe đi, có được không?"
// \{Sanae} "You must be tired, \m{B}-san. How about leaving Nagisa to me, and you can go enjoy yourself for the rest of the day?"

<0237> \{\m{B}} "Cháu không còn tâm trạng để nghỉ ngoi trong khi cô chăm sóc cô ấy nữa."
// \{\m{B}} "I'd be ashamed to be out playing while you take care of her."

<0238>\{Sanae} "Không sao đâu."
// \{Sanae} "Not at all."

<0239> \{\m{B}} "Thế cháu trông cậy vào cô vậy."
// \{\m{B}} "Well then, I'll be depending on you."

<0240>\{Sanae} "Ừ!"
// \{Sanae} "Okay!"

<0241> \l{C}...
// \l{C}...

<0242> Sau ngày thành lập trường, cô ấy bị cảm và phải ở trên giường.
// The day after Founder's Day, she developed a fever and stayed in bed.

<0243> \{\m{B}} "\l{C}..."
// \{\m{B}} "\l{C}..."

<0244> Tôi vào căn phòng \l{C} đang nằm nghỉ.
// I enter the room where \l{C} is in with her fever.

<0245> \{\l{A}} "
// \{\l{A}} "

<0246> \s{strS[0]}..."
// \s{strS[0]}..."

<0247> Nằm trên sàn, \l{C} nhìn tôi.
// Lying down on the floor, only \l{C}'s face looks up towards me.

<0248> \{\l{A}} "... Mình không thể tiếp tục được nữa."
// \{\l{A}} "... I wasn't able to continue on."

<0249> \{\m{B}} "Hmm? Về việc gì cơ?"
// \{\m{B}} "Hmm? About?"

<0250> \{\l{A}} "Cùng nhau trò chuyện trên đường tới trường."
// \{\l{A}} "Talking while going to school."

<0251> \{\m{B}} "Có phải lỗi tại bạn đâu."
// \{\m{B}} "It can't be helped. It's not really your fault at all."

<0252> \{\l{A}} "Không hẳn vậy... tại vì mình yếu quá nên đó là lỗi tại mình..."
// \{\l{A}} "Not at all... my body is weak, so I'm at fault..."

<0253> \{\m{B}} "Đã bảo không phải lỗi tại bạn mà!"
// \{\m{B}} "I told you it's not your fault, didn't I?"

<0254> \{\l{A}} "........."
// \{\l{A}} "........."

<0255> \{\l{A}} "Ừ... mình xin lỗi."
// \{\l{A}} "Yes... I'm sorry."

<0256> \l{C} trở nên rụt rè bởi vì căn bệnh của cô ấy.
// \l{C} became timid because of her sickness.

<0257> Mọi chuyện bắt đầu từ cái ngày chúng tôi gặp nhau giữa con dốc đó...
// It started since the day we met at the bottom of the hill...

<0258> Và cô ấy lúc nào cũng cố gắng hết sức.
// And she's always been hanging in there.

<0259> Kể cả khi mong ước tái lập câu lạc bộ kịch không thành sự thực.
// Even though her wish to reform the drama club didn't come true.

<0260> Hoặc là quãng thời gian chúng tôi đã có...
// Or else, how long, would we have...

<0261> Nếu hai chúng tôi ở cạnh nhau thì sẽ trở nên mạnh mẽ hơn.
// It'd be nice if the two of us were together, though it would mean escaping that weakness.

<0262> Tôi đã không muốn nghĩ như vậy.
// I didn't want to think that.

<0263> Chúng tôi đã cố hết sức của mình, đối diện với phía trước.
// I guess we were just really doing our best, facing forward.

<0264> Điều đó vẫn không hề thay đổi, kể cả bây giờ.
// That hasn't changed, even from now.

<0265> .........
// .........

<0266> Trước khi tôi nhận ra, \l{C} đã ngủ thiếp đi.
// Before I know it, \l{C} closes her eyes, sleeping.

<0267> \{\m{B}} (Đúng là một cô gái yếu ớt...)
// \{\m{B}} (What a defenseless girl...)

<0268> Tôi đưa tay lên gò má của cô ấy, thật là ấm. 
// I softly bring my hand to her cheek, feeling warmth.

<0269> Chắc từ giờ trở đi, sẽ có rất nhiều rào cản đang chờ đợi chúng tôi.
// I'm sure that from here on out, there are a lot more barriers we're waiting for.

<0270> Cho tôi và cho cô ấy.
// For her, and for me.

<0271> Đó là tôi cảm thấy như vậy.
// That's what I felt.

<0272> Thế nên lúc này có một chút thảnh thơi là tốt rồi.
// That's why, it was nice having just a little relief right now.

<0273> Nhấc tay ra, tôi đứng dậy.
// Separating my hand, I stand up.

<0274> Tôi rời khỏi phòng mà không làm cô ấy tỉnh giấc.
// I leave the room, without waking her up.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074