Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN3416"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 4: Line 4:
 
''Proof-reader''
 
''Proof-reader''
 
::*[[User:Tatsuya2007|Tatsuya2007]]
 
::*[[User:Tatsuya2007|Tatsuya2007]]
  +
''QC''
 
  +
::*[[User:Midishero|Midishero]]
 
== Text ==
 
== Text ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
 
<pre>
 
<pre>
  +
 
// Resources for SEEN3416.TXT
 
// Resources for SEEN3416.TXT
   
Line 22: Line 24:
 
#character 'Kyou'
 
#character 'Kyou'
   
<0000>Ánh nắng ấm áp của mùa xuân ,
+
<0000> Ánh mặt trời ấm áp của mùa xuân...
 
// The warm sunlight of spring...
 
// The warm sunlight of spring...
   
<0001> Ánh nắng sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ
+
<0001> Những tia nắng nhẹ dịu chan hòa cùng làn gió...
  +
// Ánh nắng sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ
 
// A gentle sunshine with a refreshing breeze...
 
// A gentle sunshine with a refreshing breeze...
   
<0002> Còn khá sớm trước khi đến giờ vào lớp ...
+
<0002> Còn khá sớm trước khi vào giờ học...
 
// There's plenty of time to arrive at school on time...
 
// There's plenty of time to arrive at school on time...
   
<0003> \{\m{B}} "Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này"
+
<0003> \{\m{B}} "Thật ra, cũng không tệ lắm khi đi học sớm thế này."
 
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this."
 
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this."
   
<0004> Không phải tôi tin vào lời bói của Fujibayashi
+
<0004> Không phải tôi tin vào lời bói toán của Fujibayashi.
 
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling.
 
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling.
   
<0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm
+
<0005> Chỉ là, một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường vào buổi sớm.
 
// Well, just for once, I'll be early on this usual road.
 
// Well, just for once, I'll be early on this usual road.
   
<0006> Nhưng, tôi thể trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này
+
<0006> Nhưng, tôi sẽ lại muộn học nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác.
 
// But then, seeing the other students, I could end up being late.
 
// But then, seeing the other students, I could end up being late.
   
<0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường
+
<0007> Họ mặc cùng mẫu đồng phục, đi trên cùng một con đường.
 
// The students wearing the same uniform walk the same road.
 
// The students wearing the same uniform walk the same road.
   
<0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được
+
<0008> Dù vậy, vào lúc này... tôi không nghĩ mình sẽ đi muộn.
 
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late.
 
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late.
   
<0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường
+
<0009> Nếu theo đúng lời bói toán của Fujibayashi, sẽ có một cụ đang gặp khó khăn trên đường đi.
 
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane.
 
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane.
   
<0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ
+
<0010> Và nếu giúp bà cụ, tôi sẽ muộn học...
 
// And if I help her, I'll be late...
 
// And if I help her, I'll be late...
   
<0011> \{\m{B}} "Một cụ già ở chỗ qua đường"
+
<0011> \{\m{B}} "Một cụ ở chỗ qua đường..."
 
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..."
 
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..."
   
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt
+
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ.
 
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead.
 
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead.
   
<0013> \{\m{B}} "…Không thể nào…"
+
<0013> \{\m{B}} "... Không thể nào..."
 
// \{\m{B}} "... I don't like this..."
 
// \{\m{B}} "... I don't like this..."
   
<0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống tuổi tác
+
<0014> Ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ với cái lưng còng xuống do tuổi tác.
 
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped.
 
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped.
   
<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như đang kiểm tra một thứ đó
+
<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như đang xem xét tình hình.
 
// Looking around left and right like she's checking for something.
 
// Looking around left and right like she's checking for something.
   
<0016> Dù bạn có nhìn thế nào thìấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó
+
<0016> Dù trông thế nào,cụ cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó.
 
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position.
 
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position.
   
<0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy
+
<0017> Vài học sinh lạnh lùng vượt qua bà cụ, giả vờ không thấy.
 
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her.
 
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her.
   
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau
+
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau.
 
// Our eyes suddenly meet.
 
// Our eyes suddenly meet.
   
<0019> \{\m{B}} "……….."
+
<0019> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0020>\{Cụ già} …………
+
<0020> \{Cụ già} "........."
 
// \{Grandma} "........."
 
// \{Grandma} "........."
   
<0021> Có thể tôi chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ
+
<0021> Có thể tôi chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ cần sự giúp đỡ...
 
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying...
 
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying...
   
<0022> Giúp người gặp khó khăn ..... nhưng trông bà cụ vẻ không muốn nhờ vả ai
+
<0022> Giúp người gặp khó khăn... nhưng trông bà cụ hình như không muốn nhờ vả ai.
 
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk.
 
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk.
   
<0023> Nếu tôi chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, liệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…?
+
<0023> Nếu tôi bị thuyết phục bởi ánh mắt khẩn khoản đó, liệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chính xác...?
 
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...?
 
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...?
   
  +
<0024> Nói chuyện với bà cụ
<0027> Tôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy
 
  +
// Talk to the old lady
  +
  +
<0025> Mặc kệ bà cụ
  +
// Walk past her
  +
  +
<0026> \{\m{B}} "... hừm..."
  +
// \{\m{B}} "... sigh..."
  +
  +
<0027> Còn nhiều việc khác cần làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình trong khi bà cụ nhìn tôi với ánh mắt như vậy...
 
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes...
 
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes...
   
<0028> Tôi nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút
+
<0028> lẽ tôi nên lại hỏi chuyện cụ một chút.
 
// I think I might go bug her a little bit.
 
// I think I might go bug her a little bit.
   
<0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ
+
<0029> Tôi thở dài bước tới.
 
// I sigh as I walk up to the pedestrian line.
 
// I sigh as I walk up to the pedestrian line.
   
<0030> \{\m{B}} "Chào b………"
+
<0030> \{\m{B}} "Chào b..."
 
// \{\m{B}} "Hey, gra..."
 
// \{\m{B}} "Hey, gra..."
   
<0031>\{Cụ già} "Aaaaa!"
+
<0031> \{Cụ già} "Kaaaa!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
   
<0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy……
+
<0032> Sao tự nhiên lại giận dữ vậy...
 
// Hostile all of a sudden...
 
// Hostile all of a sudden...
   
<0033> \{\m{B}} "Bà đang muốn qua đư……."
+
<0033> \{\m{B}} "Bà định qua đư..."
 
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..."
 
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..."
   
<0034>\{Cụ già} "Aaaaa!"
+
<0034> \{Cụ già} "Kaaaa!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
   
<0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông vẻ rất đáng sợ
+
<0035> Bà cụ lùi lại một bước, trông dáng vẻ rất đáng sợ.
 
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating.
 
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating.
   
<0036> \{\m{B}} "Như cháu hỏi đó… bà đang định qu….."
+
<0036> \{\m{B}} "Như cháu hỏi đó... bà đang định qu....."
 
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..."
 
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..."
   
<0037>\{Cụ già} "Aaaaa!"
+
<0037> \{Cụ già} "Kaaaa!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
   
<0038> \{\m{B}} "………"
+
<0038> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0039>\{Cụ già} "Aaaaa!"
+
<0039> \{Cụ già} "Kaaaa!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
   
<0040> \{\m{B}} "Cụ nói gì đi chứ"
+
<0040> \{\m{B}} "Cụ nói gì đi chứ!"
 
// \{\m{B}} "Say something, geez!"
 
// \{\m{B}} "Say something, geez!"
   
<0041>\{Cụ già} Eeek~Thật là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~
+
<0041> \{Cụ già} "I-ii~ Thật là thằng nhóc tồi tệ, còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~"
 
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~"
 
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~"
   
<0042> Bà già này hay nhỉ ...
+
<0042> Bà già này hay nhỉ...
 
// This geezer is very good...
 
// This geezer is very good...
   
<0043> \{Nữ Sinh} "Này , nhìn cậu kia với bà cụ kìa."
+
<0043> \{Nữ Sinh 1} "Này, nhìn cậu ta với bà cụ kìa."
 
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady."
 
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady."
   
<0044> \{Nữ Sinh} "A, tên đó là một tay anh chị năm ba"
+
<0044> \{Nữ Sinh 2} "A, tên đó là một tay anh chị năm ba."
 
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent."
 
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent."
   
<0045> \{Nam Sinh} "À,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật"
+
<0045> \{Nam Sinh 1} "À, nhìn hắn tớ biết ngay là kẻ xấu."
 
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person."
 
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person."
   
<0046> \{Nam Sinh} "Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ đánh chết bà cụ mất"
+
<0046> \{Nam Sinh 2} "Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ đánh chết bà cụ mất."
 
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death."
 
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death."
   
<0047> \{\m{B}} "…….."
+
<0047> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm
+
<0048> Lạ thật... đúng lúc mình đang định làm một việc tốt, thì tự nhiên lại trở thành một tên tội phạm...
 
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain...
 
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain...
   
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy
+
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người mò, bà già đó cuối cùng cũng di chuyển.
 
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves.
 
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves.
   
<0050> Đứng lùi lại, cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường
+
<0050> Bước lùi lại, cúi người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường.
 
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands.
 
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands.
   
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng
+
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng.
 
// On the place where she once stood.
 
// On the place where she once stood.
   
<0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..?
+
<0052> Có một cái gì đó lấp loáng... một đồng 500 yên..?
 
// Something is shining... a 500 yen coin...?
 
// Something is shining... a 500 yen coin...?
   
<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gấp gáp quay đi….
+
<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gấp gáp chạy đi....
 
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste...
 
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste...
   
<0054> \{\m{B}} "……….này ?"
+
<0054> \{\m{B}} "......... này...?"
 
// \{\m{B}} "......... hey...?"
 
// \{\m{B}} "......... hey...?"
   
<0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…?
+
<0055> Có lẽ nào... bà ta đứng chôn chân tại đó, đợi người qua đường đi hết để bà ta có thể lấy đồng 500 yên...?
 
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...?
 
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...?
   
<0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…?
+
<0056> Và bà ta đe dọa sợ tôi lấy mất nó...?
 
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...?
 
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...?
   
<0057> \{Nữ Sinh} "Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi"
+
<0057> \{Nữ Sinh 1} "Cảm ơn trời, bà cụ thoát rồi."
 
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself."
 
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself."
   
<0058> \{Nữ Sinh} "Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập"
+
<0058> \{Nữ Sinh 2} "Tớ cứ sợ bà cụ sẽ bị đánh bầm dập."
 
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death."
 
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death."
   
<0059> \{Nam Sinh} "Tên đó chậm một cách bất ngờ"
+
<0059> \{Nam Sinh 1} "Tên đó chậm một cách bất ngờ."
 
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow."
 
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow."
   
<0060> \{Nam Sinh} "Hình như hắn không đang sợ như lời đồn thổi"
+
<0060> \{Nam Sinh 2} "Xem ra hắn không đáng sợ như lời đồn thổi."
 
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all."
 
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all."
   
Line 199: Line 211:
 
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u
 
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u
   
<0062> \{Nữ Sinh} "Kyaah! Hắn ta tới kìa"
+
<0062> \{Nữ Sinh 1} "Á! Hắn ta tới kìa"
 
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!"
 
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!"
   
<0063> \{Nam Sinh} "Không xong rồi! Chạy thôi"
+
<0063> \{Nam Sinh 2} "Không xong rồi! Chạy thôi!"
 
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!"
 
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!"
   
<0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ
+
<0064> Đám người tò mò chuồn nhanh như gián.
 
// The curious onlookers scatter like baby spiders.
 
// The curious onlookers scatter like baby spiders.
   
<0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này
+
<0065> Điên thật... buổi sáng kiểu gì thế này?
 
// Damn it... what the hell is with this morning?
 
// Damn it... what the hell is with this morning?
   
<0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh?
+
<0066> Sẽ nhận được sự biết ơn và được đền đáp xứng đáng?
 
// I'll receive a lot of gratitude and payment?
 
// I'll receive a lot of gratitude and payment?
   
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm
+
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm!
 
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham!
 
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham!
   
  +
<0068> Thật ngốc khi tin vào điều như thế.
<0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn
 
  +
// I feel like an idiot for suddenly believing that.
  +
  +
<0069> \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}} "........."
  +
  +
<0070> Không... Tôi nghĩ mình nên bỏ qua bà ta thì hơn.
 
// No... I guess I'll walk past her.
 
// No... I guess I'll walk past her.
   
<0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như tôi đã nói với Fujibayashi
+
<0071> Không quan tâm tới bà cụ, tôi sẽ không muộn học, như tôi đã nói với Fujibayashi.
 
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi.
 
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi.
   
<0072> Có thể nói, tôi đang đương đầu với số phận
+
<0072> Có thể nói, tôi đang đương đầu với số phận.
 
// To better put it, I'll be fighting fate.
 
// To better put it, I'll be fighting fate.
   
<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán
+
<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán.
 
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided.
 
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided.
   
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua
+
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi bước qua.
 
// I glance from afar as I walk past the old lady.
 
// I glance from afar as I walk past the old lady.
   
<0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ
+
<0075> Bà ta nhìn tôi với ánh mắt giận dữ.
 
// She was looking at me with burning eyes.
 
// She was looking at me with burning eyes.
   
<0076> Này cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó
+
<0076> Này cụ già... nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi ấy.
 
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative.
 
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative.
   
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này
+
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này.
 
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is.
 
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is.
   
<0078> Dù sao thì tôi cũng đã đi qua bà ta một cách an toàn
+
<0078> Dù sao, tôi cũng đã vượt qua bà cụ một cách an toàn.
 
// Anyway, I walk past her safely.
 
// Anyway, I walk past her safely.
   
Line 247: Line 265:
 
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?"
 
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?"
   
<0080> \{\m{B}} "……."
+
<0080> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vóiấy
+
<0081> Không lâu, sau khi tôi vượt qua bà cụ, một nữ sinh lại bắt chuyện vớita.
 
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her.
 
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her.
   
<0082> Tôi cảm thấy lỗi một chút
+
<0082> Tôi cảm thấy hơi tội lỗi chút.
 
// I feel a little guilty.
 
// I feel a little guilty.
   
<0083>\{Cụ già} "Aaaaa!"
+
<0083> \{Cụ già} "Kaaaa!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
   
<0084> \{Nữ Sinh} "Sao thế ạ ? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không?"
+
<0084> \{Nữ Sinh} "Sao thế ạ ? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sai không?"
 
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?"
 
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?"
   
  +
<0085> \{Cụ già} "Kaaaa!"
//
 
<0085>\{Cụ già} "Aaaaa!"
 
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
 
// \{Grandma} "Kaaaah!"
   
<0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy
+
<0086> Không hiểu lý do , cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy.
 
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice.
 
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice.
   
<0087> \{\m{B}} "…hên là tôi không bắt chuyện với bà ta"
+
<0087> \{\m{B}} "... hên là tôi không bắt chuyện với bà ta."
 
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her."
 
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her."
   
<0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi
+
<0088> Từ giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi.
 
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess.
 
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess.
   
  +
<0089> Thời gian cứ thế trôi, tôi ngồi học cũng được một lúc.
<0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm
 
  +
// Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm
 
// It's been a long while since I attended homeroom.
 
// It's been a long while since I attended homeroom.
   
<0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả.
+
<0090> Nói là "học", thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không màng tới lời giảng của thầy.
 
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying.
 
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying.
   
<0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết
+
<0091> Chuông reo báo hiệu hết tiết sinh hoạt, thầy giáo cũng rời khỏi lớp.
 
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves.
 
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves.
   
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu
+
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu.
 
// I'll relax before the first period of classes start.
 
// I'll relax before the first period of classes start.
   
<0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ
+
<0093> Không có việc gì quan trọng nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ.
 
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out.
 
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out.
   
<0094> \{Giọng Nói} "A… à...."
+
<0094> \{Giọng Nói} "A... ừm...."
 
// \{Voice} "Ah... well..."
 
// \{Voice} "Ah... well..."
   
<0095> \{\m{B}} "Hử?"
+
<0095> \{\m{B}} "Hả?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0096> \{Ryou} "..à…"
+
<0096> \{Ryou} "... à..."
 
// \{Ryou} "... ah..."
 
// \{Ryou} "... ah..."
   
<0097> Fujibayashi, vẻ hơi do dự hỏi tôi
+
<0097> Fujibayashi ngập ngừng nhìn tôi.
 
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me.
 
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me.
   
<0098> \{Ryou} "A…ừm..Cậu không đi…trễ hôm nay"
+
<0098> \{Ryou} "A... ừm... hôm nay bạn không... đi muộn."
 
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today."
 
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today."
   
<0099> \{\m{B}} ".ừ…cậu đoán sai rồi"
+
<0099> \{\m{B}} "... Ừ... bạn bói sai rồi."
 
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off."
 
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off."
   
<0100> \{Ryou} "Ừ…cảm ơn trời"
+
<0100> \{Ryou} "Vâng... mừng thật đấy."
 
// \{Ryou} "Yes... thank goodness."
 
// \{Ryou} "Yes... thank goodness."
   
<0101> \{\m{B}} "Cảm ơn trời? Không phải cậu nên thất vọng sao ?"
+
<0101> \{\m{B}} "Mừng thật đấy? Không phải bạn nên thất vọng sao?"
 
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?"
 
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?"
   
<0102> \{Ryou} "K-không phải đâu"
+
<0102> \{Ryou} "K-không phải đâu..."
 
// \{Ryou} "T-that's not true..."
 
// \{Ryou} "T-that's not true..."
   
<0103> \{\m{B}} "Nhưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không?"
+
<0103> \{\m{B}} "Không phải lời bói toán của bạn trật lất sao?"
 
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?"
 
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?"
   
<0104> \{Ryou} "Tớ nghĩ lời tiên đoán không đúng…có thểmôt việc tốt, ."
+
<0104> \{Ryou} "Mình nghĩ lời bói toán không đúng... cũngmột việc tốt..."
 
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..."
 
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..."
   
<0105> \{\m{B}} "Hử, sao lạ vậy..?"
+
<0105> \{\m{B}} "Hả, sao lạ vậy...?"
 
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?"
 
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?"
   
<0106> \{Ryou} "V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt"
+
<0106> \{Ryou} "V-vì mình nghĩ đi học sớm là một việc tốt."
 
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing."
 
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing."
   
<0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra
+
<0107> Nói rồi, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi ra.
 
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket.
 
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket.
   
  +
<0108> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch...
<0108> Xoạch…xoạch…xoạch..
 
 
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...
 
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...
   
<0109> \{\m{B}} "………."
+
<0109> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0110> vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa
+
<0110> Lại muốn bói thêm quẻ nữa sao?
 
// It seems as though she's going tell another fortune.
 
// It seems as though she's going tell another fortune.
   
<0111> Xoạch..xoạch…xoạch
+
<0111> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạ--...
 
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--...
 
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--...
   
<0112> \{Ryou} "A…"
+
<0112> \{Ryou} "A..."
 
// \{Ryou} "Ah..."
 
// \{Ryou} "Ah..."
   
<0113> Xoạc ....
+
<0113> Tạch-tách....
 
// Clatter...
 
// Clatter...
   
<0114> Nhữnglại một lần nữa rơi đầy sàn
+
<0114> Cácbài rơi vương vãi xuống sàn, giống hôm qua.
 
// The cards scatter over the floor again.
 
// The cards scatter over the floor again.
   
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn
+
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn.
 
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor.
 
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor.
   
<0116> \{Ryou} "…….."
+
<0116> \{Ryou} "........."
 
// \{Ryou} "........."
 
// \{Ryou} "........."
   
<0117> \{\m{B}} "…………"
+
<0117> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0118> \{Ryou} "Ngày mai cậu sẽ gặp điều tốt lanh "
+
<0118> \{Ryou} "Ngày mai bạn sẽ gặp điều tốt lành..."
 
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..."
 
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..."
   
<0119> \{\m{B}} "…sao ?"
+
<0119> \{\m{B}} "... sao ?"
 
// \{\m{B}} "... what?"
 
// \{\m{B}} "... what?"
   
<0120> \{Ryou} "Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ thú vị"
+
<0120> \{Ryou} "Và sau đó... bạn sẽ có một cuộc chạm trán thú vị."
 
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..."
 
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..."
   
<0121> \{\m{B}} "Chờ chút, sao cậu thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn? "
+
<0121> \{\m{B}} "Chờ chút, sao bạn đoán được chính xác như vậy khi chỉ nhìn qua lá bài rớt dưới sàn?"
 
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?"
 
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?"
   
<0122> \{Ryou} "À.. vâng "
+
<0122> \{Ryou} "À... vâng."
 
// \{Ryou} "Well... yes."
 
// \{Ryou} "Well... yes."
   
<0123> \{\m{B}} " lần này không phải chọn bài nữa?"
+
<0123> \{\m{B}} "Thậm chí lần này tôi không phải chọn bài nào?"
 
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?"
 
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?"
   
<0124> \{Ryou} "T-tớ nghĩ cũng một thuật bói toán như vầy nữa"
+
<0124> \{Ryou} "M-mình nghĩ đây cũng được gọi bói toán."
 
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think."
 
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think."
   
<0125> \{\m{B}} "”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả?"
+
<0125> \{\m{B}} "'Mình nghĩ' nghĩa là sao?"
 
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?"
 
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?"
   
<0126> \{\m{B}} "Ban đầu, cậu nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài? "
+
<0126> \{\m{B}} "Lúc đầu, chẳng phải bạn thốt lên \b'A...'\u khi làm rớt bộ bài sao?"
 
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?"
 
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?"
   
<0127> \{Ryou} "Đó là…um…một câu thần chú"
+
<0127> \{Ryou} "Đó là... à...\wait{2500} một câu thần chú..."
 
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..."
 
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..."
   
<0128> Một câu thần chú..?
+
<0128> Kiểu thần chú gì vậy...?
 
// That's a secret spell...?
 
// That's a secret spell...?
   
<0129> \{\m{B}} "Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩasao?"
+
<0129> \{\m{B}} "Thôi được rồi... vậy...? Bạn nói điều tốt lànhý gì?"
 
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?"
 
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?"
   
<0130> \{Ryou} "... à . đó là một cuộc va chạm nảy lửa."
+
<0130> \{Ryou} "... à, đó là một va chạm nóng bỏng."
 
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact."
 
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact."
   
<0131> \{\m{B}} "Vậy là sao..?"
+
<0131> \{\m{B}} "... vậy là sao..?"
 
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?"
 
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?"
   
<0132> \{Ryou} "Cậu thể thư giản cả tinh thầnthể chất ,, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương gì ."
+
<0132> \{Ryou} "Cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ,cậu sẽ có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương gì."
 
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured."
 
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured."
   
<0133> \{\m{B}} "Tớ vẫn không hiểu lắm"
+
<0133> \{\m{B}} "... Tôi vẫn không hiểu lắm..."
 
// \{\m{B}} "... I don't really get it..."
 
// \{\m{B}} "... I don't really get it..."
   
<0134> \{Ryou} "Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi"
+
<0134> \{Ryou} "À, đó chỉ là bói toán thôi..."
 
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..."
 
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..."
   
<0135> \{\m{B}} "giác quan thứ sáu của một cô gái..?"
+
<0135> \{\m{B}} "... linh cảm của con gái...?"
 
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?"
 
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?"
   
<0136> \{Ryou} "Ừm, có thể nói vậy "
+
<0136> \{Ryou} "Ừm, có thể nói vậy."
 
// \{Ryou} "Um, that's right."
 
// \{Ryou} "Um, that's right."
   
<0137> \{\m{B}} "Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị"
+
<0137> \{\m{B}} "Vậy ý bạn là sao khi nói tôi sẽ có một cuộc chạm trán thú vị."
 
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?"
 
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?"
   
<0138> \{Ryou} "À,..phải .... là lá bài kia kìa…"
+
<0138> \{Ryou} "À... phải... là lá bài kia kìa..."
 
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..."
 
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..."
   
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài
+
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài...
 
// Fujibayashi was pointing at a card...
 
// Fujibayashi was pointing at a card...
   
<0140> Đó con Queen of Spades
+
<0140> bài Quy Pích.
 
// It was the Queen of Spades.
 
// It was the Queen of Spades.
   
<0141> \{Ryou} "Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng"
+
<0141> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng."
 
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl."
 
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl."
   
<0142> \{\m{B}} "…dịu dàng…?"
+
<0142> \{\m{B}} "... dịu dàng...?"
 
// \{\m{B}} "... kind...?"
 
// \{\m{B}} "... kind...?"
   
<0143> \{Ryou} "À.. vâng, một người dịu dàng"
+
<0143> \{Ryou} "À... vâng, rất dịu dàng."
 
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person."
 
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person."
   
<0144> \{\m{B}} ".."
+
<0144> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0145> \{Ryou} "À…, spade còn có nghĩa là kiếm. thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là ngườib bảo vệ"
+
<0145> \{Ryou} "À... um, pích còn có nghĩa là kiếm. Nói cách khác, người đó tượng trưng cho một hiệp sĩ. nghĩa là người bảo vệ."
 
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector."
 
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector."
   
<0146> \{Ryou} "Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn rất dịu dàng"
+
<0146> \{Ryou} "Nhưng dù vậy, cô ấy chắc chắn vẫn rất dịu dàng."
 
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person."
 
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person."
   
<0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây
+
<0147> Kiếm... nghĩ kiểu gì cũng mang ý nghĩa kích động, hung hãn. Có thể là một người nguy hiểm đây...
 
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person...
 
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person...
   
<0148> \{\m{B}} "Liệu lời tiên đoán nàyđúng không đó?"
+
<0148> \{\m{B}} "Liệu lời bói toánchính xác không?"
 
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?"
 
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?"
   
<0149> \{Ryou} "N-nó chỉ là bói toán thôi mà"
+
<0149> \{Ryou} "N-nó chỉ là bói toán thôi mà."
 
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all."
 
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all."
   
<0150> Một câu trả lời thật mơ hồ
+
<0150> Câu trả lời thật mơ hồ.
 
// It was a doubtful answer.
 
// It was a doubtful answer.
   
<0151> \{\m{B}} "…Tôi buồn ngủ…"
+
<0151> \{\m{B}} "... Buồn ngủ quá..."
 
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..."
 
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..."
   
  +
<0152> Tôi học tiết đầu cũng được một lúc.
<0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng
 
 
// It's been a long while since I took first period lessons.
 
// It's been a long while since I took first period lessons.
   
<0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không chữ nào vào đầu tôi cả
+
<0153> Nhưng cũng như tiết sinh hoạt, không được chữ nào vào đầu cả.
 
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head.
 
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head.
   
<0154> Như đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le.
+
<0154> Trái ngược hẳn, sự buồn ngủ của tôi cứ tăng thêm trong tình cảnh thật éo le.
 
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation.
 
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation.
   
<0155> Tôi có nên ngủ thêm không….hay đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…?
+
<0155> Mình có nên ngủ vào tiết hai... hay đi ra khỏi lớp? Mình sẽ đi đâu nhỉ...?
 
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though...
 
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though...
   
<0156> \{Nữ Sinh} "Waaaaa ! Sao cậu lại ở đây"
+
<0156> \{Nữ Sinh} "Ụa! Sao cậu lại ở đây!?"
 
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?"
 
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?"
   
<0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc
+
<0157> Đang lơ mơ, tôi bỗng nghe thấy giọng nói quen thuộc.
 
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head.
 
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head.
   
<0158> Đây là giọng nói của…….
+
<0158> Giọng nói của...
 
// This voice belongs to...
 
// This voice belongs to...
   
<0159> \{Nữ Sinh} "Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà?"
+
<0159> \{Nữ Sinh} "Thật bất thường, giờ vẫn còn sớm mà?"
 
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?"
 
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?"
   
<0160> \{\m{B}} "..Kyou,,,?"
+
<0160> \{\m{B}} "... Kyou...?"
 
// \{\m{B}} "... Kyou...?"
 
// \{\m{B}} "... Kyou...?"
   
<0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc
+
<0161> Khuôn mặt thân thuộc.
 
// A familiar face.
 
// A familiar face.
   
<0162> Cô ấy là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou
+
<0162> Cô ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou... Fujibayashi Kyou.
 
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou.
 
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou.
   
<0163> Cô ấy là một trong những người không quan tâm đến cái mác dân anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi
+
<0163> Một trong những người không bận tâm đến cái mác học sinh biệt thường bắt chuyện với tôi.
 
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent.
 
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent.
   
<0164> ấy phải ở lớp bên cạnh chứ
+
<0164> Lẽ ra cô ta phải ở lớp bên cạnh...
 
// She should be in the next classroom though...
 
// She should be in the next classroom though...
   
<0165> \{\m{B}} "Sao câu lại sang đây?"
+
<0165> \{\m{B}} "Sao lại sang đây?"
 
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?"
 
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?"
   
<0166> \{Kyou} "Hmm? Bởi vì cái này."
+
<0166> \{Kyou} "Hửm? cái này."
 
// \{Kyou} "Hmm? Because of this."
 
// \{Kyou} "Hmm? Because of this."
   
<0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa
+
<0167> Cô ta cho tôi xem một thứ được gói cẩn thận trong một chiếc khăn ăn viền hoa văn, hình như là hộp cơm trưa.
 
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box.
 
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box.
   
<0168> \{\m{B}} ".cho tớ à?"
+
<0168> \{\m{B}} "... cho tôi à?"
 
// \{\m{B}} "... is that for me?"
 
// \{\m{B}} "... is that for me?"
   
<0169> \{Kyou} "Cậu có ngốc không vậy ? Sao tớ lại phải làm cơm trưa cho cậu ăn ?"
+
<0169> \{Kyou} "Cậu có bị đần không vậy? Sao tôi phải làm cơm trưa cho cậu chứ?"
 
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?"
 
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?"
   
<0170> Cũng phải ...
+
<0170> Cũng phải...
 
// That's true...
 
// That's true...
   
<0171> Tôi tự nhiên lo lắng không đâu
+
<0171> Tự nhiên tôi lại lo lắng chuyện không đâu.
 
// I suddenly got worried for no reason.
 
// I suddenly got worried for no reason.
   
<0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ấy cho tôi ăn mà không cho độc vào đó
+
<0172> Sẽ thật đáng nghi nếu cô ta làm bữa trưa cho tôi mà không bỏ độc vào đó.
 
// I doubt she'd serve me food without poisoning it.
 
// I doubt she'd serve me food without poisoning it.
   
<0173> \{Kyou} "Cậu đang nghĩ bậy bạ đó?"
+
<0173> \{Kyou} "Cậu đang nghĩ xấu xa phải không?"
 
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?"
 
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?"
   
<0174> \{\m{B}} "Đó chỉ là cậu chỉ tưởng tượng thôi"
+
<0174> \{\m{B}} " chỉ khéo tưởng tượng."
 
// \{\m{B}} "It's just your imagination."
 
// \{\m{B}} "It's just your imagination."
   
<0175> \{Ryou} "A.. chị đó à..? Có chuyện gì thế"
+
<0175> \{Ryou} "A... \g{onee-chan}={Cách gọi người chị một cách thân mật.}...? Có chuyện gì thế?"
 
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?"
 
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?"
   
<0176> \{Kyou} "A…Ryou đây rồi, đây."
+
<0176> \{Kyou} "A... Ryou, lại đây, lại đây."
 
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here."
 
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here."
   
<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cầm trên tay
+
<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa hộp bento cho cô ấy.
 
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her.
 
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her.
   
<0178> \{Ryou} "A.. phần ăn trưa của em"
+
<0178> \{Ryou} "A... hộp cơm trưa của em..."
 
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..."
 
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..."
   
<0179> \{Kyou} "Ừ. Em để quên trên bàn đó"
+
<0179> \{Kyou} "Ừ. Em để quên trên bàn đó."
 
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table."
 
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table."
   
<0180> \{Ryou} "Cảm ơn chị nhiều lắm"
+
<0180> \{Ryou} "Cảm ơn chị nhiều lắm."
 
// \{Ryou} "Thank you for bringing it."
 
// \{Ryou} "Thank you for bringing it."
   
<0181> \{Kyou} "Không sao đâu, bình thường mà"
+
<0181> \{Kyou} "Không sao, chuyện nhỏ."
 
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind."
 
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind."
   
<0182> \{\m{B}} "…Sao cậu lại phải đưa cho cô ấy?"
+
<0182> \{\m{B}} "... sao cô lại phải đưa cho cô ấy...?"
 
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?"
 
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?"
   
<0183> \{Kyou} "Hử ?Là sao?"
+
<0183> \{Kyou} "Hử? Là sao?"
 
// \{Kyou} "Hmm? What?"
 
// \{Kyou} "Hmm? What?"
   
<0184> \{\m{B}} "Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa"
+
<0184> \{\m{B}} "Chẳng phải hai người sống chung nhà sao? Vậy đem phần ăn trưa cho em gái làm gì?"
 
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?"
 
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?"
   
<0185> \{\m{B}} "Không phải hai người đi học chung sao"
+
<0185> \{\m{B}} "Cả hai người còn đi học chung nữa, không phải sao?"
 
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?"
 
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?"
   
<0186> \{Ryou} "À.. chị tớ thường dậy hơi trễ.."
+
<0186> \{Ryou} "À... chị mình thường dậy hơi muộn..."
 
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..."
 
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..."
   
<0187> \{\m{B}} "Cậu nên gọi cô ta dậy"
+
<0187> \{\m{B}} "Bạn nên đánh thức cô ta dậy chứ."
 
// \{\m{B}} "You should have woken her up."
 
// \{\m{B}} "You should have woken her up."
   
<0188> \{Ryou} "À..ư…ư2m..chị ấy thường dậy sát giờ… nên…"
+
<0188> \{Ryou} "À...... chị ấy thường dậy sát giờ... nên..."
 
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..."
 
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..."
   
<0189> \{Kyou} "Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm"
+
<0189> \{Kyou} "Ahahaha, khả năng dậy sớm là điều tôi không tự hào cho lắm."
 
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of."
 
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of."
   
<0190> \{\m{B}} "Cậu đã cố chưa?"
+
<0190> \{\m{B}} "Bạn đã cố đánh thức chưa?"
 
// \{\m{B}} "Did you struggle?"
 
// \{\m{B}} "Did you struggle?"
   
<0191> \{Ryou} "Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ"
+
<0191> \{Ryou} "Chị ấy không cử động và giữ im lặng với đôi mắt khép hờ..."
 
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..."
 
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..."
   
<0192> Đáng sợ thật
+
<0192> Đáng sợ thật...
 
// Scary...
 
// Scary...
   
<0193> \{\m{B}} " hử? Vậy sao cậu không trễ?"
+
<0193> \{\m{B}} "... hả? Vậy sao bạn không đi muộn?"
 
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?"
 
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?"
   
<0194> \{Ryou} "Ơ? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ"
+
<0194> \{Ryou} "Ơ? À, vâng. Mình luôn đến trạm xe buýt đúng giờ."
 
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time."
 
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time."
   
<0195> \{\m{B}} "À…vậy cậu đi chuyến xe buýt khác?"
+
<0195> \{\m{B}} "À... vậy cô phải đi chuyến xe buýt khác đúng không, Kyou?"
 
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?"
 
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?"
   
<0196> \{Kyou} "Tui ghét xe buýt"
+
<0196> \{Kyou} "Tôi ghét xe buýt."
 
// \{Kyou} "I hate buses."
 
// \{Kyou} "I hate buses."
   
<0197> \{\m{B}} "Vây đi trễ"
+
<0197> \{\m{B}} "Vậy đi muộn."
 
// \{\m{B}} "That means you're late."
 
// \{\m{B}} "That means you're late."
   
<0198> \{Kyou} "Không không~Tui vẫn tới đúng giờ"
+
<0198> \{Kyou} "Làm gì có chuyện đó~ tôi vẫn tới đúng giờ."
 
// \{Kyou} "No way~ I made it on time."
 
// \{Kyou} "No way~ I made it on time."
   
<0199> \{\m{B}} "……"
+
<0199> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0200> Cố tìm hiểu xem .
+
<0200> Tìm hiểu thêm
 
// Investigate
 
// Investigate
   
<0201> Thôi bỏ qua đi .
+
<0201> Thôi bỏ qua
 
// Forget about it
 
// Forget about it
   
<0202> \{\m{B}} "Vậy cậu chạy à "
+
<0202> \{\m{B}} "Vậy chạy bộ à?"
 
// \{\m{B}} "Did you run?"
 
// \{\m{B}} "Did you run?"
   
<0203> \{Kyou} "Hừm~có thể nói vậy~"
+
<0203> \{Kyou} "Ừmm~ có thể nói vậy~"
 
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~"
 
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~"
   
<0204> \{Kyou} " Tớ chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~"
+
<0204> \{Kyou} "Tôi chỉ tăng ga lên một ch~út thôi~"
 
// \{Kyou} "I only speed up a li~ttle bit, though~"
 
// \{Kyou} "I only speed up a li~ttle bit, though~"
   
<0205> Tăng tốc..?
+
<0205> Tăng ga...?
 
// Sped up...?
 
// Sped up...?
   
<0206> \{Ryou} "Chị à…có phải,.... với cái đó..?"
+
<0206> \{Ryou} "Onee-chan... phải, với cái đó..?"
 
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?"
 
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?"
   
<0207> \{Kyou} "Wa, wa, Ryou, đó là một bí mật!"
+
<0207> \{Kyou} "Ua, Ua, Ryou, đó là một bí mật!"
 
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!"
 
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!"
   
<0208> \{Ryou} "Ơ..à… vâng ạ .."
+
<0208> \{Ryou} "Ơ... à... ừm..."
 
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..."
 
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..."
   
<0209> \{Ryou} "Chị cũng nên dùng nó ít ít thôi"
+
<0209> \{Ryou} "Chị cũng nên dùng nó ít thôi."
 
// \{Ryou} "You should hold back though."
 
// \{Ryou} "You should hold back though."
   
<0210> \{Ryou} "Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó"
+
<0210> \{Ryou} "Chị lại tông phải một người giống hôm qua nữa đó..."
 
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..."
 
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..."
   
<0211> Đụng
+
<0211> Tông...?
 
// Hit...?
 
// Hit...?
   
<0212> \{Kyou} "Ch….! Chuyện đó càng nên giữ bí mật! "
+
<0212> \{Kyou} "Chuy...! Chuyện đó càng tuyệt mật hơn!"
 
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!"
 
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!"
   
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang một điều đang sợ để bật
+
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang che giấu một chuyện đáng sợ khó nói ra.
 
// I have a feeling she has something scary to say...
 
// I have a feeling she has something scary to say...
   
<0214> \{\m{B}} "Này … cậu đang cố giấu cái đó?"
+
<0214> \{\m{B}} "Này... đang giấu chuyện gì?"
 
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?"
 
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?"
   
<0215> \{Kyou} "Không gì…..Cậu không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à?"
+
<0215> \{Kyou} "Làm ... Cậu biết, hỏi một cô gái về bí mật của họ là thói quen xấu không hả!"
 
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?"
 
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?"
   
  +
<0216> \{\m{B}} "Cô gian lận trong điểm danh à?"
<0217> \{Kyou} "Ờ đúng rồi, cậu cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không?"
 
  +
// \{\m{B}} "Are you faking your attendance?"
  +
  +
<0217> \{Kyou} "À đúng rồi, cậu cũng làm một việc đại loại như hồi năm hai, đúng không?"
 
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?"
 
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?"
   
<0218> \{\m{B}} "May mà tớ không bị bắt gặp."
+
<0218> \{\m{B}} "May mà tôi không bị bắt gặp."
 
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught."
 
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught."
   
<0219> \{Kyou} "À ,sau tiết học mình chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà"
+
<0219> \{Kyou} "À, sau tiết học tôi chỉ cần sửa lại số buổi có mặt thôi mà."
 
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance."
 
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance."
   
Line 668: Line 689:
 
// \{\m{B}} "Eh? Really?"
 
// \{\m{B}} "Eh? Really?"
   
<0221> \{Kyou} "Đúng vậy"
+
<0221> \{Kyou} "Đúng vậy."
 
// \{Kyou} "Of course."
 
// \{Kyou} "Of course."
   
<0222> \{\m{B}} "Vậy đó là lỗi của cậu khi sỉ số hiện diện của tớ tệ đến vậy "
+
<0222> \{\m{B}} "Vậy đó là lỗi của khi số buổi có mặt của tôi tệ đến vậy."
 
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!"
 
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!"
   
<0223> \{Kyou} "Ahahaha! Cậu nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ"
+
<0223> \{Kyou} "Ahahahaha! Cậu nói gì vậy? Nâng số buổi vắng của cậu như thế cũng vui lắm."
 
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that."
 
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that."
   
<0224> \{\m{B}} "Cậu đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo"
+
<0224> \{\m{B}} " đã làm cho Sunohara phải học thêm lớp phụ đạo."
 
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons."
 
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons."
   
<0225> \{Kyou} "À..trường hợp của cậu ta ,thìmình có nâng số lần diện diện lên thì cậu ấy cũng vẫn phải học phụ đạo thôi"
+
<0225> \{Kyou} "À... trường hợp của cậu ta, dù tớ có nâng số buổi mặt lên thì cậu ta cũng vẫn phải học lớp phụ đạo thôi."
 
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them."
 
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them."
   
<0226> \{\m{B}} "……."
+
<0226> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này
+
<0227> Thật khó tin, cô ta dám làm chuyện như thế...
 
// It's hard to believe that this girl can make those things...
 
// It's hard to believe that this girl can make those things...
   
<0228> \{Kyou} "Thế còn cậu thì sao?"
+
<0228> \{Kyou} "Thế còn cậu?"
 
// \{Kyou} "Anyway, what about you?"
 
// \{Kyou} "Anyway, what about you?"
   
<0229> \{\m{B}} "Tớ ..làm sao cơ ?"
+
<0229> \{\m{B}} "Tôi... làm sao cơ?"
 
// \{\m{B}} "What about... me?"
 
// \{\m{B}} "What about... me?"
   
<0230> \{Kyou} "Sao cậu lai ở đây"
+
<0230> \{Kyou} "Sao cậu lại ở đây?"
 
// \{Kyou} "Why are you here?"
 
// \{Kyou} "Why are you here?"
   
<0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ
+
<0231> Cô ta vừa hỏi một câu thật khiếm nhã...
 
// She's saying something quite rude...
 
// She's saying something quite rude...
   
<0232> \{Kyou} "Hôm nay cậu đến quá sớm "
+
<0232> \{Kyou} "Hôm nay cậu đến quá sớm."
 
// \{Kyou} "You're quite early today."
 
// \{Kyou} "You're quite early today."
   
Line 707: Line 728:
 
// \{Kyou} "Why are you here so early?"
 
// \{Kyou} "Why are you here so early?"
   
<0234> \{\m{B}} "Mình quyết định không đi trễ nữa"
+
<0234> \{\m{B}} "Tôi quyết định không đi muộn nữa."
 
// \{\m{B}} "I decided not to come late."
 
// \{\m{B}} "I decided not to come late."
   
<0235> \{Kyou} "………"
+
<0235> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0236>.Cô ta trở nên im lặng…
+
<0236> ... Cô ta trở nên im lặng...
 
// ... she became silent...
 
// ... she became silent...
   
<0237> \{Kyou} "………"
+
<0237> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0238> \{Kyou} "…… đó là lời nói dối chứ gì ?"
+
<0238> \{Kyou} "... cậu nói dối, phải không?"
 
// \{Kyou} "... that's a lie, right?"
 
// \{Kyou} "... that's a lie, right?"
   
<0239> \{\m{B}} "Có thật là tớ hiếm khi đi sớm đến vậy không?"
+
<0239> \{\m{B}} "Có thật là tôi hiếm khi đi sớm đến vậy không?"
 
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?"
 
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?"
   
<0240> \{Kyou} "Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa"
+
<0240> \{Kyou} "Nó còn hiếm hơn cả xác suất thấy được UFO nữa."
 
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?"
 
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?"
   
<0241> \{\m{B}} "Ơ..?"
+
<0241> \{\m{B}} "Hơ...?"
 
// \{\m{B}} "Ohh...?"
 
// \{\m{B}} "Ohh...?"
   
<0242> Cứ như sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy
+
<0242> Làm như sự xuất hiện của mình vượt quá cả hiện tượng siêu nhiên ấy.
 
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon.
 
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon.
   
  +
<0243> \{Kyou} "À, không lẽ hôm qua cậu ngủ luôn ở trường?"
//
 
<0243> \{Kyou} "À, chẳng lẽ cậu ở lại trường luôn sau ngày hôm qua?"
 
 
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?"
 
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?"
   
<0244> \{Ryou} "T-thật chứ..?"
+
<0244> \{Ryou} "T-thật thế sao...?"
 
// \{Ryou} "I-Is that true...?"
 
// \{Ryou} "I-Is that true...?"
   
<0245> \{\m{B}} "Sao tớ lại phải làm chuyện đó cơ chứ !"
+
<0245> \{\m{B}} "Sao tôi phải làm chuyện đó cơ chứ!"
 
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!"
 
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!"
   
<0246> \{Kyou} "Vậy thì cậu là một kẻ mạo danh"
+
<0246> \{Kyou} "Vậy có thể cậu là kẻ mạo danh."
 
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter."
 
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter."
   
<0247> \{Ryou} "Ơ….cậu không phải \m{A}-kun à ...? "
+
<0247> \{Ryou} "Ơ... bạn không phải \m{A}-kun à...? "
 
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?"
 
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?"
   
<0248> Vậy người thật đâu rồi…
+
<0248> Bạn muốn tìm người thật sao...
 
// Then where's the real one...
 
// Then where's the real one...
   
<0249> \{\m{B}} "..thở dài…"
+
<0249> \{\m{B}} "... hừm..."
 
// \{\m{B}} "... sigh..."
 
// \{\m{B}} "... sigh..."
   
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm
+
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm.
 
// I sigh and look at the distant sky.
 
// I sigh and look at the distant sky.
   
<0251> \{\m{B}} "Hôm nay tớ đã chiến đấu với số phận "
+
<0251> \{\m{B}} "Hôm nay tôi vừa đương đầu với số mệnh."
 
// \{\m{B}} "I fought my fate today."
 
// \{\m{B}} "I fought my fate today."
   
<0252> \{Kyou} "…….."
+
<0252> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0253> Kyou, với gương mặt vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi
+
<0253> Kyou với gương mặt tỏ vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi.
 
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead.
 
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead.
   
<0254> \{\m{B}} "Tớ không bị sốt"
+
<0254> \{\m{B}} "Tôi không bị sốt."
 
// \{\m{B}} "I don't have a fever."
 
// \{\m{B}} "I don't have a fever."
   
<0255> \{Kyou} "……"
+
<0255> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0256> \{\m{B}} "Đừng nhìn tớ với ánh mắt thương hại thế"
+
<0256> \{\m{B}} "Đừng nhìn tôi với ánh mắt thương hại thế..."
 
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..."
 
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..."
   
<0257> \{Kyou} "……………."
+
<0257> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0258> \{\m{B}} "Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn"
+
<0258> \{\m{B}} "Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh bỉ đó!"
 
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!"
 
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!"
   
  +
<0259> \{Kyou} "Vậy tôi phải làm gì?"
//
 
<0259> \{Kyou} "Vậy mình phải làm sao đây?"
 
 
// \{Kyou} "What should I do then?"
 
// \{Kyou} "What should I do then?"
   
<0260> \{\m{B}} "Thường là cậu sẽ hỏi về cái số phận đó."
+
<0260> \{\m{B}} "Thường là sẽ hỏi về cái số mệnh đó."
 
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate."
 
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate."
   
<0261> \{Ryou} "Ừm…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…?"
+
<0261> \{Ryou} "Ừm... có phải là... về lời bói toán của mình không...?"
 
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?"
 
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?"
   
<0262> \{\m{B}} "Ừ , chính xác"
+
<0262> \{\m{B}} "Ừ, chính xác."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."
   
<0263> \{Kyou} " Cậu nói là lời tiên đoán của Ryou à?"
+
<0263> \{Kyou} "... Cậu nói là lời bói toán của Ryou à?"
 
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?"
 
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?"
   
<0264> \{\m{B}} "Ừ"
+
<0264> \{\m{B}} "Ừ."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng
+
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt khó hiểu đó.
 
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes.
 
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes.
   
<0266> \{\m{B}} "Cái mặt đó là sao hả..?"
+
<0266> \{\m{B}} "Cái mặt đó là sao hả...?"
 
// \{\m{B}} "What's that face for...?"
 
// \{\m{B}} "What's that face for...?"
   
<0267> \{Kyou} "Không sao cả…"
+
<0267> \{Kyou} "Không gì..."
 
// \{Kyou} "Nothing..."
 
// \{Kyou} "Nothing..."
   
<0268> \{Ryou} "A…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa"
+
<0268> \{Ryou} "À... sáng nay em cũng bói cho cậu ấy nữa."
 
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too."
 
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too."
   
Line 817: Line 836:
 
// \{Kyou} "What came up?"
 
// \{Kyou} "What came up?"
   
<0270> \{Ryou} "À"
+
<0270> \{Ryou} "À..."
 
// \{Ryou} "Well..."
 
// \{Ryou} "Well..."
   
<0271> \{Ryou} "…………"
+
<0271> \{Ryou} "........."
 
// \{Ryou} "........."
 
// \{Ryou} "........."
   
<0272> \{Ryou} "……….."
+
<0272> \{Ryou} "......"
 
// \{Ryou} "......"
 
// \{Ryou} "......"
   
<0273> \{Ryou} "……"
+
<0273> \{Ryou} "..."
 
// \{Ryou} "..."
 
// \{Ryou} "..."
   
<0274> \{Ryou} ".hử?"
+
<0274> \{Ryou} "... hử?"
 
// \{Ryou} "... huh?"
 
// \{Ryou} "... huh?"
   
<0275> \{\m{B}} "Kyou….em cậu bị thiểu năng à"
+
<0275> \{\m{B}} "Kyou... em bị thiểu năng à?"
 
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?"
 
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?"
   
<0276>Bốp !\ chát
+
<0276> Cốp!\shake{1}
 
// Pow!\shake{1}
 
// Pow!\shake{1}
   
<0277> \{\m{B}} "Aaaa!"
+
<0277> \{\m{B}} "Gua!"
 
// \{\m{B}} "Gah!"
 
// \{\m{B}} "Gah!"
   
<0278> \{Kyou} "Cậu nói gì à?"
+
<0278> \{Kyou} "Cậu nói gì hả?"
 
// \{Kyou} "Did you say something?"
 
// \{Kyou} "Did you say something?"
   
<0279> \{\m{B}} "Cậu không nghe thì đâu đánh tớ cơ chứ !"
+
<0279> \{\m{B}} "Nghe thấy rồi, mới đập tôi còn !"
 
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!"
 
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!"
   
<0280> \{Ryou} "A.. em nhớ rồi"
+
<0280> \{Ryou} "A... em nhớ rồi."
 
// \{Ryou} "Ah... I remember."
 
// \{Ryou} "Ah... I remember."
   
<0281> \{Ryou} "Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng với một sự va chạm nảy lửa"
+
<0281> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng với một va chạm nóng bỏng."
 
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact."
 
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact."
   
<0282> \{Ryou} "Sau đó cậu thể thư giản cả thể chất lẫn tinh thần "
+
<0282> \{Ryou} "Sau đó, cả tâm hồn thể xác đều trở nên mới mẻ."
 
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit."
 
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit."
   
<0283> \{\m{B}} "Là vậy đó "
+
<0283> \{\m{B}} "Là vậy đó."
 
// \{\m{B}} "And that's it."
 
// \{\m{B}} "And that's it."
   
<0284> \{Kyou} "……….."
+
<0284> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
   
<0285> \{\m{B}} "Như tớ đã hỏi cái ánh mắt thương hại đó là sao hả?"
+
<0285> \{\m{B}} "Tôi nói rồi, cái ánh mắt thô bỉ đó là sao hả?"
 
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?"
 
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?"
   
<0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi
+
<0286> Kyou thở dài và lắc đầu, rồi đặt tay lên vai tôi.
 
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder.
 
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder.
   
<0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình
+
<0287> Sau đó gật đầu, tự lẩm nhẩm một mình.
 
// Then, she nods her head, murmuring to herself.
 
// Then, she nods her head, murmuring to herself.
   
<0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy
+
<0288> cứ nhìn tôi chằm chằm bằng ánh mắt ấy, giống như cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra.
 
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on.
 
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on.
   
<0289> \{Kyou} "Vậy thì , chúc may mắn nhé "
+
<0289> \{Kyou} "Vậy, chúc may mắn nhé."
 
// \{Kyou} "Well, good luck with that."
 
// \{Kyou} "Well, good luck with that."
   
<0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học
+
<0290> Nói rồi, Kyou rời khỏi lớp học.
 
// Saying just that, Kyou leaves the classroom.
 
// Saying just that, Kyou leaves the classroom.
   
<0291> \{\m{B}} " ta nói vậy nghĩa là sao chứ"
+
<0291> \{\m{B}} "... Kyou nói thế nghĩa là sao...?"
 
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?"
 
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?"
   
<0292> \{Ryou} " Tớ cũng không rõ ?"
+
<0292> \{Ryou} "... Mình cũng thắc mắc."
 
// \{Ryou} "... I wonder?"
 
// \{Ryou} "... I wonder?"
   
<0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên
+
<0293> Fujibayashi và tôi ngẫm nghĩ một lúc trước khi tiếng chuông vang lên.
 
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.
 
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.
 
   
 
</pre>
 
</pre>

Revision as of 03:38, 25 December 2009

Ttranslation

Translator

Proof-reader

QC

Text


// Resources for SEEN3416.TXT

#character '*B'
#character 'Cụ già'
// 'Grandma'
#character 'Nữ sinh'
// 'Female Student'
#character 'Nam sinh'
// 'Male Student'
#character 'Giọng nói'
// 'Voice'
#character 'Ryou'
#character 'Kyou'

<0000> Ánh mặt trời ấm áp của mùa xuân...
// The warm sunlight of spring...

<0001> Những tia nắng nhẹ dịu chan hòa cùng làn gió...
// Ánh nắng sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ
// A gentle sunshine with a refreshing breeze...

<0002> Còn khá sớm trước khi vào giờ học...
// There's plenty of time to arrive at school on time...

<0003> \{\m{B}} "Thật ra, cũng không tệ lắm khi đi học sớm thế này."
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this."

<0004> Không phải tôi tin vào lời bói toán của Fujibayashi.
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling.

<0005> Chỉ là, một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường vào buổi sớm.
// Well, just for once, I'll be early on this usual road.

<0006> Nhưng, tôi sẽ lại muộn học nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác.
// But then, seeing the other students, I could end up being late.

<0007> Họ mặc cùng mẫu đồng phục, đi trên cùng một con đường.
// The students wearing the same uniform walk the same road.

<0008> Dù vậy, vào lúc này... tôi không nghĩ mình sẽ đi muộn.
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late.

<0009> Nếu theo đúng lời bói toán của Fujibayashi, sẽ có một bà cụ đang gặp khó khăn trên đường đi.
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane.

<0010> Và nếu giúp bà cụ, tôi sẽ muộn học...
// And if I help her, I'll be late...

<0011> \{\m{B}} "Một bà cụ ở chỗ qua đường..."
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..."

<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ.
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead.

<0013> \{\m{B}} "... Không thể nào..."
// \{\m{B}} "... I don't like this..."

<0014> Ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ bà với cái lưng còng xuống do tuổi tác.
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped.

<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như đang xem xét tình hình.
// Looking around left and right like she's checking for something.

<0016> Dù trông thế nào, bà cụ cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó.
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position.

<0017> Vài học sinh lạnh lùng vượt qua bà cụ, giả vờ không thấy.
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her.

<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau.
// Our eyes suddenly meet.

<0019> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0020> \{Cụ già} "........."
// \{Grandma} "........."

<0021> Có thể tôi chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ cần sự giúp đỡ...
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying...

<0022> Giúp người gặp khó khăn... nhưng trông bà cụ hình như không muốn nhờ vả ai.
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk.

<0023> Nếu tôi bị thuyết phục bởi ánh mắt khẩn khoản đó, liệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chính xác...?
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...?

<0024> Nói chuyện với bà cụ
// Talk to the old lady 

<0025> Mặc kệ bà cụ
// Walk past her 

<0026> \{\m{B}} "... hừm..." 
// \{\m{B}} "... sigh..." 
 
<0027> Còn nhiều việc khác cần làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình trong khi bà cụ nhìn tôi với ánh mắt như vậy...
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes...

<0028> Có lẽ tôi nên lại hỏi chuyện bà cụ một chút.
// I think I might go bug her a little bit.

<0029> Tôi thở dài bước tới.
// I sigh as I walk up to the pedestrian line.

<0030> \{\m{B}} "Chào b..."
// \{\m{B}} "Hey, gra..."

<0031> \{Cụ già} "Kaaaa!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0032> Sao tự nhiên lại giận dữ vậy...
// Hostile all of a sudden...

<0033> \{\m{B}} "Bà định qua đư..."
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..."

<0034> \{Cụ già} "Kaaaa!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0035> Bà cụ lùi lại một bước, trông dáng vẻ rất đáng sợ.
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating.

<0036> \{\m{B}} "Như cháu hỏi đó... bà đang định qu....."
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..."

<0037> \{Cụ già} "Kaaaa!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0038> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0039> \{Cụ già} "Kaaaa!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0040> \{\m{B}} "Cụ nói gì đi chứ!"
// \{\m{B}} "Say something, geez!"

<0041> \{Cụ già} "I-ii~ Thật là thằng nhóc tồi tệ, còn trẻ mà đã đi chọc phá người già cả~"
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~"

<0042> Bà già này hay nhỉ...
// This geezer is very good...

<0043> \{Nữ Sinh 1} "Này, nhìn cậu ta với bà cụ kìa."
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady."

<0044> \{Nữ Sinh 2} "A, tên đó là một tay anh chị năm ba."
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent."

<0045> \{Nam Sinh 1} "À, nhìn hắn tớ biết ngay là kẻ xấu."
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person."

<0046> \{Nam Sinh 2} "Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ đánh chết bà cụ mất."
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death."

<0047> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0048> Lạ thật... đúng lúc mình đang định làm một việc tốt, thì tự nhiên lại trở thành một tên tội phạm...
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain...

<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tò mò, bà già đó cuối cùng cũng di chuyển.
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves.

<0050> Bước lùi lại, cúi người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường.
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands.

<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng.
// On the place where she once stood.

<0052> Có một cái gì đó lấp loáng... một đồng 500 yên..?
// Something is shining... a 500 yen coin...?

<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gấp gáp chạy đi....
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste...

<0054> \{\m{B}} "......... này...?"
// \{\m{B}} "......... hey...?"

<0055> Có lẽ nào... bà ta đứng chôn chân tại đó, đợi người qua đường đi hết để bà ta có thể lấy đồng 500 yên...?
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...?

<0056> Và bà ta đe dọa vì sợ tôi lấy mất nó...?
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...?

<0057> \{Nữ Sinh 1} "Cảm ơn trời, bà cụ thoát rồi."
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself."

<0058> \{Nữ Sinh 2} "Tớ cứ sợ bà cụ sẽ bị đánh bầm dập."
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death."

<0059> \{Nam Sinh 1} "Tên đó chậm một cách bất ngờ."
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow."

<0060> \{Nam Sinh 2} "Xem ra hắn không đáng sợ như lời đồn thổi."
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all."

<0061> \{\m{B}} "Bọn mày nhìn cái gì thế hả?"
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u

<0062> \{Nữ Sinh 1} "Á! Hắn ta tới kìa"
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!"

<0063> \{Nam Sinh 2} "Không xong rồi! Chạy thôi!"
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!"

<0064> Đám người tò mò chuồn nhanh như lũ gián.
// The curious onlookers scatter like baby spiders.

<0065> Điên thật... buổi sáng kiểu gì thế này?
// Damn it... what the hell is with this morning?

<0066> Sẽ nhận được sự biết ơn và được đền đáp xứng đáng?
// I'll receive a lot of gratitude and payment?

<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm!
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham!

<0068> Thật ngốc khi tin vào điều như thế.
// I feel like an idiot for suddenly believing that.

<0069> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0070> Không... Tôi nghĩ mình nên bỏ qua bà ta thì hơn.
// No... I guess I'll walk past her.

<0071> Không quan tâm tới bà cụ, tôi sẽ không muộn học, như tôi đã nói với Fujibayashi.
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi.

<0072> Có thể nói, tôi đang đương đầu với số phận.
// To better put it, I'll be fighting fate.

<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán.
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided.

<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi bước qua.
// I glance from afar as I walk past the old lady.

<0075> Bà ta nhìn tôi với ánh mắt giận dữ.
// She was looking at me with burning eyes.

<0076> Này cụ già... nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi ấy.
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative.

<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này.
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is.

<0078> Dù sao, tôi cũng đã vượt qua bà cụ một cách an toàn.
// Anyway, I walk past her safely.

<0079> \{Nữ Sinh} "Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?"
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?"

<0080> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0081> Không lâu, sau khi tôi vượt qua bà cụ, một nữ sinh lại bắt chuyện với bà ta.
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her.

<0082> Tôi cảm thấy hơi tội lỗi chút.
// I feel a little guilty.

<0083> \{Cụ già} "Kaaaa!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0084> \{Nữ Sinh} "Sao thế ạ ? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sai không?"
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?"

<0085> \{Cụ già} "Kaaaa!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0086> Không hiểu lý do gì, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy.
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice.

<0087> \{\m{B}} "... hên là tôi không bắt chuyện với bà ta."
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her."

<0088> Từ giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi.
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess.

<0089> Thời gian cứ thế trôi, tôi ngồi học cũng được một lúc. 
// Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm
// It's been a long while since I attended homeroom.

<0090> Nói là "học", thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, và không màng tới lời giảng của thầy.
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying.

<0091> Chuông reo báo hiệu hết tiết sinh hoạt, và thầy giáo cũng rời khỏi lớp.
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves.

<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu.
// I'll relax before the first period of classes start.

<0093> Không có việc gì quan trọng nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ.
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out.

<0094> \{Giọng Nói} "A... ừm...."
// \{Voice} "Ah... well..."

<0095> \{\m{B}} "Hả?"
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0096> \{Ryou} "... à..."
// \{Ryou} "... ah..."

<0097> Fujibayashi ngập ngừng nhìn tôi.
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me.

<0098> \{Ryou} "A... ừm... hôm nay bạn không... đi muộn."
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today."

<0099> \{\m{B}} "... Ừ... bạn bói sai rồi."
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off."

<0100> \{Ryou} "Vâng... mừng thật đấy."
// \{Ryou} "Yes... thank goodness."

<0101> \{\m{B}} "Mừng thật đấy? Không phải bạn nên thất vọng sao?"
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?"

<0102> \{Ryou} "K-không phải đâu..."
// \{Ryou} "T-that's not true..."

<0103> \{\m{B}} "Không phải lời bói toán của bạn trật lất sao?"
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?"

<0104> \{Ryou} "Mình nghĩ lời bói toán không đúng... cũng là một việc tốt..."
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..."

<0105> \{\m{B}} "Hả, sao lạ vậy...?"
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?"

<0106> \{Ryou} "V-vì mình nghĩ đi học sớm là một việc tốt."
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing."

<0107> Nói rồi, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi ra.
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket.

<0108> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch...
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...

<0109> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0110> Lại muốn bói thêm quẻ nữa sao?
// It seems as though she's going tell another fortune.

<0111> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạ--...
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--...

<0112> \{Ryou} "A..."
// \{Ryou} "Ah..."

<0113> Tạch-tách....
// Clatter...

<0114> Các lá bài rơi vương vãi xuống sàn, giống hôm qua.
// The cards scatter over the floor again.

<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn.
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor.

<0116> \{Ryou} "........."
// \{Ryou} "........."

<0117> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0118> \{Ryou} "Ngày mai bạn sẽ gặp điều tốt lành..."
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..."

<0119> \{\m{B}} "... sao cơ?"
// \{\m{B}} "... what?"

<0120> \{Ryou} "Và sau đó... bạn sẽ có một cuộc chạm trán thú vị."
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..."

<0121> \{\m{B}} "Chờ chút, sao bạn đoán được chính xác như vậy khi chỉ nhìn qua lá bài rớt dưới sàn?"
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?"

<0122> \{Ryou} "À... vâng."
// \{Ryou} "Well... yes."

<0123> \{\m{B}} "Thậm chí lần này tôi không phải chọn lá bài nào?"
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?"

<0124> \{Ryou} "M-mình nghĩ đây cũng được gọi là bói toán."
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think."

<0125> \{\m{B}} "'Mình nghĩ' nghĩa là sao?"
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?"

<0126> \{\m{B}} "Lúc đầu, chẳng phải bạn thốt lên \b'A...'\u khi làm rớt bộ bài sao?"
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?"

<0127> \{Ryou} "Đó là... à...\wait{2500} một câu thần chú..."
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..."

<0128> Kiểu thần chú gì vậy...?
// That's a secret spell...?

<0129> \{\m{B}} "Thôi được rồi... vậy...? Bạn nói điều tốt lành là ý gì?"
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?"

<0130> \{Ryou} "... à, đó là một cú va chạm nóng bỏng."
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact."

<0131> \{\m{B}} "... vậy là sao..?"
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?"

<0132> \{Ryou} "Cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ, và cậu sẽ có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương gì."
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured."

<0133> \{\m{B}} "... Tôi vẫn không hiểu lắm..."
// \{\m{B}} "... I don't really get it..."

<0134> \{Ryou} "À, đó chỉ là bói toán thôi..."
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..."

<0135> \{\m{B}} "... linh cảm của con gái...?"
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?"

<0136> \{Ryou} "Ừm, có thể nói vậy."
// \{Ryou} "Um, that's right."

<0137> \{\m{B}} "Vậy ý bạn là sao khi nói tôi sẽ có một cuộc chạm trán thú vị."
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?"

<0138> \{Ryou} "À... phải... là lá bài kia kìa..."
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..."

<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài...
// Fujibayashi was pointing at a card...

<0140> Lá bài Quy Pích.
// It was the Queen of Spades.

<0141> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng."
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl."

<0142> \{\m{B}} "... dịu dàng...?"
// \{\m{B}} "... kind...?"

<0143> \{Ryou} "À... vâng, rất dịu dàng."
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person."

<0144> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0145> \{Ryou} "À... um, pích còn có nghĩa là kiếm. Nói cách khác, người đó tượng trưng cho một hiệp sĩ. Có nghĩa là người bảo vệ."
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector."

<0146> \{Ryou} "Nhưng dù vậy, cô ấy chắc chắn vẫn rất dịu dàng."
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person."

<0147> Kiếm... nghĩ kiểu gì nó cũng mang ý nghĩa kích động, hung hãn. Có thể là một người nguy hiểm đây...
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person...

<0148> \{\m{B}} "Liệu lời bói toán có chính xác không?"
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?"

<0149> \{Ryou} "N-nó chỉ là bói toán thôi mà."
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all."

<0150> Câu trả lời thật mơ hồ.
// It was a doubtful answer.

<0151> \{\m{B}} "... Buồn ngủ quá..."
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..."

<0152> Tôi học tiết đầu cũng được một lúc.
// It's been a long while since I took first period lessons.

<0153> Nhưng cũng như tiết sinh hoạt, không được chữ nào vào đầu cả.
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head.

<0154> Trái ngược hẳn, sự buồn ngủ của tôi cứ tăng thêm trong tình cảnh thật éo le.
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation.

<0155> Mình có nên ngủ vào tiết hai... hay đi ra khỏi lớp? Mình sẽ đi đâu nhỉ...?
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though...

<0156> \{Nữ Sinh} "Ụa! Sao cậu lại ở đây!?"
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?"

<0157> Đang lơ mơ, tôi bỗng nghe thấy giọng nói quen thuộc.
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head.

<0158> Giọng nói của...
// This voice belongs to...

<0159> \{Nữ Sinh} "Thật bất thường, giờ vẫn còn sớm mà?"
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?"

<0160> \{\m{B}} "... Kyou...?"
// \{\m{B}} "... Kyou...?"

<0161> Khuôn mặt thân thuộc.
// A familiar face.

<0162> Cô ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou... Fujibayashi Kyou.
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou.

<0163> Một trong những người không bận tâm đến cái mác học sinh cá biệt và thường bắt chuyện với tôi.
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent.

<0164> Lẽ ra cô ta phải ở lớp bên cạnh...
// She should be in the next classroom though...

<0165> \{\m{B}} "Sao cô lại sang đây?"
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?"

<0166> \{Kyou} "Hửm? Vì cái này."
// \{Kyou} "Hmm? Because of this."

<0167> Cô ta cho tôi xem một thứ được gói cẩn thận trong một chiếc khăn ăn viền hoa văn, hình như là hộp cơm trưa.
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box.

<0168> \{\m{B}} "... cho tôi à?"
// \{\m{B}} "... is that for me?"

<0169> \{Kyou} "Cậu có bị đần không vậy? Sao tôi phải làm cơm trưa cho cậu chứ?"
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?"

<0170> Cũng phải...
// That's true...

<0171> Tự nhiên tôi lại lo lắng chuyện không đâu.
// I suddenly got worried for no reason.

<0172> Sẽ thật đáng nghi nếu cô ta làm bữa trưa cho tôi mà không bỏ độc vào đó.
// I doubt she'd serve me food without poisoning it.

<0173> \{Kyou} "Cậu đang nghĩ gì xấu xa phải không?"
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?"

<0174> \{\m{B}} "Cô chỉ khéo tưởng tượng."
// \{\m{B}} "It's just your imagination."

<0175> \{Ryou} "A... \g{onee-chan}={Cách gọi người chị một cách thân mật.}...? Có chuyện gì thế?"
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?"

<0176> \{Kyou} "A... Ryou, lại đây, lại đây."
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here."

<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa hộp bento cho cô ấy.
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her.

<0178> \{Ryou} "A... hộp cơm trưa của em..."
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..."

<0179> \{Kyou} "Ừ. Em để quên trên bàn đó."
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table."

<0180> \{Ryou} "Cảm ơn chị nhiều lắm."
// \{Ryou} "Thank you for bringing it."

<0181> \{Kyou} "Không sao, chuyện nhỏ mà."
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind."

<0182> \{\m{B}} "... sao cô lại phải đưa cho cô ấy...?"
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?"

<0183> \{Kyou} "Hử? Là sao?"
// \{Kyou} "Hmm? What?"

<0184> \{\m{B}} "Chẳng phải hai người sống chung nhà sao? Vậy cô đem phần ăn trưa cho em gái làm gì?"
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?"

<0185> \{\m{B}} "Cả hai người còn đi học chung nữa, không phải sao?"
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?"

<0186> \{Ryou} "À... chị mình thường dậy hơi muộn..."
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..."

<0187> \{\m{B}} "Bạn nên đánh thức cô ta dậy chứ."
// \{\m{B}} "You should have woken her up."

<0188> \{Ryou} "À... ừ... chị ấy thường dậy sát giờ... nên..."
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..."

<0189> \{Kyou} "Ahahaha, khả năng dậy sớm là điều tôi không tự hào cho lắm."
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of."

<0190> \{\m{B}} "Bạn đã cố đánh thức chưa?"
// \{\m{B}} "Did you struggle?"

<0191> \{Ryou} "Chị ấy không cử động và giữ im lặng với đôi mắt khép hờ..."
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..."

<0192> Đáng sợ thật...
// Scary...

<0193> \{\m{B}} "... hả? Vậy sao bạn không đi muộn?"
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?"

<0194> \{Ryou} "Ơ? À, vâng. Mình luôn đến trạm xe buýt đúng giờ."
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time."

<0195> \{\m{B}} "À... vậy cô phải đi chuyến xe buýt khác đúng không, Kyou?"
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?"

<0196> \{Kyou} "Tôi ghét xe buýt."
// \{Kyou} "I hate buses."

<0197> \{\m{B}} "Vậy là cô đi muộn."
// \{\m{B}} "That means you're late."

<0198> \{Kyou} "Làm gì có chuyện đó~ tôi vẫn tới đúng giờ."
// \{Kyou} "No way~ I made it on time."

<0199> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0200> Tìm hiểu thêm
// Investigate

<0201> Thôi bỏ qua
// Forget about it

<0202> \{\m{B}} "Vậy cô chạy bộ à?"
// \{\m{B}} "Did you run?"

<0203> \{Kyou} "Ừmm~ có thể nói vậy~"
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~"

<0204> \{Kyou} "Tôi chỉ tăng ga lên một ch~út thôi~"
// \{Kyou} "I only speed up a li~ttle bit, though~"

<0205> Tăng ga...?
// Sped up...?

<0206> \{Ryou} "Onee-chan... có phải, với cái đó..?"
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?"

<0207> \{Kyou} "Ua, Ua, Ryou, đó là một bí mật!"
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!"

<0208> \{Ryou} "Ơ... à... ừm..."
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..."

<0209> \{Ryou} "Chị cũng nên dùng nó ít thôi."
// \{Ryou} "You should hold back though."

<0210> \{Ryou} "Chị lại tông phải một người giống hôm qua nữa đó..."
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..."

<0211> Tông...?
// Hit...?

<0212> \{Kyou} "Chuy...! Chuyện đó càng tuyệt mật hơn!"
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!"

<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang che giấu một chuyện đáng sợ khó nói ra.
// I have a feeling she has something scary to say...

<0214> \{\m{B}} "Này... cô đang giấu chuyện gì?"
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?"

<0215> \{Kyou} "Làm gì có... Cậu có biết, hỏi một cô gái về bí mật của họ là thói quen xấu không hả!"
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?"

<0216> \{\m{B}} "Cô gian lận trong điểm danh à?"
// \{\m{B}} "Are you faking your attendance?"

<0217> \{Kyou} "À đúng rồi, cậu cũng làm một việc đại loại như hồi năm hai, đúng không?"
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?"

<0218> \{\m{B}} "May mà tôi không bị bắt gặp."
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught."

<0219> \{Kyou} "À, sau tiết học tôi chỉ cần sửa lại số buổi có mặt thôi mà."
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance."

<0220> \{\m{B}} "Ơ? Thật à?"
// \{\m{B}} "Eh? Really?"

<0221> \{Kyou} "Đúng vậy."
// \{Kyou} "Of course."

<0222> \{\m{B}} "Vậy đó là lỗi của cô khi số buổi có mặt của tôi tệ đến vậy."
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!"

<0223> \{Kyou} "Ahahahaha! Cậu nói gì vậy? Nâng số buổi vắng của cậu như thế cũng vui lắm."
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that."

<0224> \{\m{B}} "Cô đã làm cho Sunohara phải học thêm lớp phụ đạo."
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons."

<0225> \{Kyou} "À... trường hợp của cậu ta, dù tớ có nâng số buổi có mặt lên thì cậu ta cũng vẫn phải học lớp phụ đạo thôi."
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them."

<0226> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0227> Thật khó tin, cô ta dám làm chuyện như thế...
// It's hard to believe that this girl can make those things...

<0228> \{Kyou} "Thế còn cậu?"
// \{Kyou} "Anyway, what about you?"

<0229> \{\m{B}} "Tôi... làm sao cơ?"
// \{\m{B}} "What about... me?"

<0230> \{Kyou} "Sao cậu lại ở đây?"
// \{Kyou} "Why are you here?"

<0231> Cô ta vừa hỏi một câu thật khiếm nhã...
// She's saying something quite rude...

<0232> \{Kyou} "Hôm nay cậu đến quá sớm."
// \{Kyou} "You're quite early today."

<0233> \{Kyou} "Sao cậu lại đến đây lúc sớm thế này?"
// \{Kyou} "Why are you here so early?"

<0234> \{\m{B}} "Tôi quyết định không đi muộn nữa."
// \{\m{B}} "I decided not to come late."

<0235> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."

<0236> ... Cô ta trở nên im lặng...
// ... she became silent...

<0237> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."

<0238> \{Kyou} "... cậu nói dối, phải không?"
// \{Kyou} "... that's a lie, right?"

<0239> \{\m{B}} "Có thật là tôi hiếm khi đi sớm đến vậy không?"
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?"

<0240> \{Kyou} "Nó còn hiếm hơn cả xác suất thấy được UFO nữa."
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?"

<0241> \{\m{B}} "Hơ...?"
// \{\m{B}} "Ohh...?"

<0242> Làm như sự xuất hiện của mình vượt quá cả hiện tượng siêu nhiên ấy.
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon.

<0243> \{Kyou} "À, không lẽ hôm qua cậu ngủ luôn ở trường?"
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?"

<0244> \{Ryou} "T-thật thế sao...?"
// \{Ryou} "I-Is that true...?"

<0245> \{\m{B}} "Sao tôi phải làm chuyện đó cơ chứ!"
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!"

<0246> \{Kyou} "Vậy có thể cậu là kẻ mạo danh."
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter."

<0247> \{Ryou} "Ơ... bạn không phải \m{A}-kun à...? "
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?"

<0248> Bạn muốn tìm người thật sao...
// Then where's the real one...

<0249> \{\m{B}} "... hừm..."
// \{\m{B}} "... sigh..."

<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm.
// I sigh and look at the distant sky.

<0251> \{\m{B}} "Hôm nay tôi vừa đương đầu với số mệnh."
// \{\m{B}} "I fought my fate today."

<0252> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."

<0253> Kyou với gương mặt tỏ vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi.
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead.

<0254> \{\m{B}} "Tôi không bị sốt."
// \{\m{B}} "I don't have a fever."

<0255> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."

<0256> \{\m{B}} "Đừng nhìn tôi với ánh mắt thương hại thế..."
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..."

<0257> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."

<0258> \{\m{B}} "Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh bỉ đó!"
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!"

<0259> \{Kyou} "Vậy tôi phải làm gì?"
// \{Kyou} "What should I do then?"

<0260> \{\m{B}} "Thường là cô sẽ hỏi về cái số mệnh đó."
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate."

<0261> \{Ryou} "Ừm... có phải là... về lời bói toán của mình không...?"
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?"

<0262> \{\m{B}} "Ừ, chính xác."
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."

<0263> \{Kyou} "... Cậu nói là lời bói toán của Ryou à?"
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?"

<0264> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt khó hiểu đó.
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes.

<0266> \{\m{B}} "Cái mặt đó là sao hả...?"
// \{\m{B}} "What's that face for...?"

<0267> \{Kyou} "Không có gì..."
// \{Kyou} "Nothing..."

<0268> \{Ryou} "À... sáng nay em cũng bói cho cậu ấy nữa."
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too."

<0269> \{Kyou} "Kết quả ra sao?"
// \{Kyou} "What came up?"

<0270> \{Ryou} "À..."
// \{Ryou} "Well..."

<0271> \{Ryou} "........."
// \{Ryou} "........."

<0272> \{Ryou} "......"
// \{Ryou} "......"

<0273> \{Ryou} "..."
// \{Ryou} "..."

<0274> \{Ryou} "... hử?"
// \{Ryou} "... huh?"

<0275> \{\m{B}} "Kyou... em cô bị thiểu năng à?"
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?"

<0276> Cốp!\shake{1}
// Pow!\shake{1}

<0277> \{\m{B}} "Gua!"
// \{\m{B}} "Gah!"

<0278> \{Kyou} "Cậu nói gì hả?"
// \{Kyou} "Did you say something?"

<0279> \{\m{B}} "Nghe thấy rồi, cô mới đập tôi còn gì!"
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!"

<0280> \{Ryou} "A... em nhớ rồi."
// \{Ryou} "Ah... I remember."

<0281> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng với một cú va chạm nóng bỏng."
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact."

<0282> \{Ryou} "Sau đó, cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ."
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit."

<0283> \{\m{B}} "Là vậy đó."
// \{\m{B}} "And that's it."

<0284> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."

<0285> \{\m{B}} "Tôi nói rồi, cái ánh mắt thô bỉ đó là sao hả?"
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?"

<0286> Kyou thở dài và lắc đầu, rồi đặt tay lên vai tôi.
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder.

<0287> Sau đó gật đầu, tự lẩm nhẩm một mình.
// Then, she nods her head, murmuring to herself.

<0288> Và cứ nhìn tôi chằm chằm bằng ánh mắt ấy, giống như cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra.
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on.

<0289> \{Kyou} "Vậy, chúc may mắn nhé."
// \{Kyou} "Well, good luck with that."

<0290> Nói rồi, Kyou rời khỏi lớp học.
// Saying just that, Kyou leaves the classroom.

<0291> \{\m{B}} "... Kyou nói thế nghĩa là sao...?"
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?"

<0292> \{Ryou} "... Mình cũng thắc mắc."
// \{Ryou} "... I wonder?"

<0293> Fujibayashi và tôi ngẫm nghĩ một lúc trước khi tiếng chuông vang lên.
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074