Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN5419"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 4: Line 4:
 
''Proof-reader''
 
''Proof-reader''
 
::*[[User:Yukito-Tsukihime|Yukito-Tsukihime]]
 
::*[[User:Yukito-Tsukihime|Yukito-Tsukihime]]
  +
''QC''
 
  +
::*[[User:Midishero|Midishero]]
 
== Text ==
 
== Text ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
 
<pre>
 
<pre>
  +
 
// Resources for SEEN5419.TXT
 
// Resources for SEEN5419.TXT
   
Line 13: Line 15:
 
#character 'Miyazawa'
 
#character 'Miyazawa'
   
<0000> Tôi đến thư viện tham khảo ở tầng một
+
<0000> Tôi đến phòng liệu ở tầng một.
 
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside.
 
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside.
   
Line 19: Line 21:
 
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book.
 
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book.
   
<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như thể đang nói ' Chào mừng', cười với tôi.
+
<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như đang nói 'Xin chào', sau đó mỉm cười với tôi.
 
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me.
 
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me.
   
<0003> \{\m{B}} ""
+
<0003> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0004> Tuy nhiên cô ấy đang đọc sách, tôi không thể quay đầu rời đi nên tôi bước vào trong.
+
<0004> Mặc cô ấy đang đọc sách, nhưng tôi không thể bỏ đi, vậy nên tôi bước vào trong.
 
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside.
 
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside.
   
<0005> \{Miyazawa} "Em sẽ chuẩn bị cho anh chút cà phê."
+
<0005> \{Miyazawa} "Em sẽ pha cho anh tách cà phê."
 
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee."
 
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee."
   
<0006> Cô đứng lên và nói với tôi.
+
<0006> Cô ấy đứng lên và nói.
 
// She stands in front of me and immediately told me that.
 
// She stands in front of me and immediately told me that.
   
<0007> Tôi đã mất nơi mà tôi có thể ngủ thoải mái, nhưng cũng không tệ nếu nó trở thành một nơi đại loại như một phòng trà.
+
<0007> Tôi đã chiếm mất ngủ thoải mái, nhưng cũng không đến nỗi tệ nếu nó trở thành một nơi kiểu như phòng trà.
 
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house.
 
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house.
   
Line 46: Line 48:
 
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading.
 
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading.
   
<0011> Tôi tự hỏi đang đọc gì...
+
<0011> Không biếtấy đang đọc sách gì...
 
// I wonder what she's reading...
 
// I wonder what she's reading...
   
<0012> Chẳng có nhiều những quyển sách thông thường ở đây mà học sinh có thể đọc.
+
<0012> Chẳng có nhiều quyển sách phổ biến ở đây mà học sinh có thể đọc.
 
// There isn't any ordinary book here that students will read.
 
// There isn't any ordinary book here that students will read.
   
<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên môn khó hiểu...
+
<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên ngành khó hiểu...
 
// It must be one of those hard to understand technical books...
 
// It must be one of those hard to understand technical books...
   
<0014> \{Miyazawa} "Cười khúc khích ...."
+
<0014> \{Miyazawa} "Hihi..."
 
// \{Miyazawa} "Giggle..."
 
// \{Miyazawa} "Giggle..."
   
<0015> Cô cười khi đọc những quyển sách chuyên môn đó...
+
<0015> Cô ấy cười khi đọc những quyển sách đó...
 
// She's laughing at some technical book...
 
// She's laughing at some technical book...
   
<0016> Chẳng hiểu sao... tôi nhớ đến cô gái tôi đã gặp trong thư viện.
+
<0016> Không hiểu sao... tôi lại nhớ đến cô gái trong thư viện.
 
// Somehow... I remember that girl I met in the library.
 
// Somehow... I remember that girl I met in the library.
   
<0017> Tôi tự hỏi liệu tất cả những người được bao quanh bởi những cuốn sách đều trở nên kì lạ...
+
<0017> phải tất cả những người được bao quanh bởi sách đều trở nên kì lạ...
 
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird...
 
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird...
   
<0018> Họmột nhóm người tự giam cầm bản thân tại một không gian và họ cũng có vài nét khác biệt so với người bình thường...
+
<0018> Đónhững người tự giam cầm bản thân tại một nơi chốn và họ cũng có chút khác biệt so với người bình thường...
 
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people...
 
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people...
   
<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này khác biệt đôi chút với người bình thường...
+
<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này. Họ đôi chút đôi chút khác biệt so với người bình thường...
 
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people...
 
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people...
   
<0020> Bất chợt tôi cảm thấy khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó.
+
<0020> Bất chợt tôi cảm nhận được khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó.
 
// I suddenly felt distanced from them as I think about it.
 
// I suddenly felt distanced from them as I think about it.
   
<0021> Ngôi trường này chắc hẳn có rất nhiều những người như vậy.
+
<0021> Ngôi trường này chắc hẳn toàn những người như vậy.
 
// This school sure is full of them.
 
// This school sure is full of them.
   
<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm gì khác ngoài việc đọc manga và vài quyển tạp chí khác.
+
<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm ngoài việc đọc manga và vài quyển tạp chí khác.
 
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines.
 
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines.
   
<0023> \{Miyazawa} "Ahahaha... cuốn truyện này thật hài hước."
+
<0023> \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}cuốn manga này thật hài hước."
 
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny."
 
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny."
   
<0024> \{\m{B}} ""
+
<0024> \{\m{B}} "Phììì!"\shake{2}
 
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2}
 
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2}
   
<0025> Tôi bất chợt phun ra cả ngụm cà phê.
+
<0025> Không kiềm được, tôi đã phì hết cả ngụm cà phê.
 
// I accidentally blow out my coffee.
 
// I accidentally blow out my coffee.
   
Line 97: Line 99:
 
// \{\m{B}} "You were reading a manga?"
 
// \{\m{B}} "You were reading a manga?"
   
<0028> \{Miyazawa} "Vâng, tuy nhiên cũng khá cũ rồi."
+
<0028> \{Miyazawa} "Vâng, nó khá cũ rồi."
 
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though."
 
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though."
   
<0029> \{\m{B}} "Làm thế nào em kiếm được một quyển ở đây...?"
+
<0029> \{\m{B}} "Sao em kiếm được một quyển ở đây...?"
 
// \{\m{B}} "How come you have one here...?"
 
// \{\m{B}} "How come you have one here...?"
   
<0030> \{Miyazawa} "Các giáo viên để manga họ thu được tại đây mà."
+
<0030> \{Miyazawa} "Các giáo viên để lại đây những quyển manga họ tịch thu được."
 
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here."
 
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here."
   
<0031> \{\m{B}} "Ah... ra vậy..."
+
<0031> \{\m{B}} "À... ra vậy..."
 
// \{\m{B}} "Ah... is that so..."
 
// \{\m{B}} "Ah... is that so..."
   
Line 112: Line 114:
 
// \{Miyazawa} "Yes."
 
// \{Miyazawa} "Yes."
   
<0033> \{Miyazawa} "Ah... Anh có thể dùng cái này."
+
<0033> \{Miyazawa} "À... Anh có thể dùng cái này."
 
// \{Miyazawa} "Ah... please use this."
 
// \{Miyazawa} "Ah... please use this."
   
<0034> Cô đưa cho tôi một túi khăn giấy.
+
<0034> Cô ấy đưa cho tôi một túi khăn giấy.
 
// She hands me a pocket tissue.
 
// She hands me a pocket tissue.
   
<0035> Tôi dùng nó để lau mặt, sau đó đến mặt bàn.
+
<0035> Tôi dùng nó để lau miệng, sau đó lau mặt bàn.
 
// I wipe my mouth with it, and then the desk.
 
// I wipe my mouth with it, and then the desk.
   
<0036> \{Miyazawa} "Anh có muốn đọc cái đó không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển."
+
<0036> \{Miyazawa} "Anh có muốn đọc gì không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển."
 
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some."
 
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some."
   
<0037> Nơi này sẽ thật sự trở thành một phòng trà nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây.
+
<0037> Nơi này sẽ biến thành một phòng trà thực sự nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây.
 
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here.
 
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here.
   
<0038> \{\m{B}} "Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rôi."
+
<0038> \{\m{B}} "Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rồi."
 
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines."
 
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines."
   
Line 133: Line 135:
 
// \{Miyazawa} "Is that so?"
 
// \{Miyazawa} "Is that so?"
   
<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Trời có vẻ sẽ mưa chỉ trong vài phút nữa.
+
<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. vẻ trời sắp mưa trong vài phút tới.
 
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now.
 
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now.
   
<0041> \{\m{B}} "Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh lên."
+
<0041> \{\m{B}} "Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh đi."
 
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now."
 
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now."
   
<0042> \{Miyazawa} "Vâng, em cũng định vậy."
+
<0042> \{Miyazawa} "Vâng, em cũng định vậy."
 
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today."
 
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today."
   
<0043> \{\m{B}} "Được rôi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì cốc cà phê nhé."
+
<0043> \{\m{B}} "Được rôi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì tách cà phê."
 
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee."
 
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee."
   
<0044> Vừa nói, tôi đứng dậy.
+
<0044> Nói rồi, tôi đứng dậy.
 
// I say that and stand up.
 
// I say that and stand up.
   
<0045> \{Miyazawa} "Thỉnh thoảng anh nhớ đến đây nhé."
+
<0045> \{Miyazawa} "Thỉnh thoảng anh nhớ ghé qua nhé."
 
// \{Miyazawa} "Please come again sometime."
 
// \{Miyazawa} "Please come again sometime."
   
<0046> \{\m{B}} "Yeah"
+
<0046> \{\m{B}} "Ừ."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0047> Nơi này đã thực sự trở nên quá thoải mái với tôi... điều đó khá nguy hiểm theo một cách nào đó.
+
<0047> Nơi này thực sự khiến tôi quá thoải mái... nhưng cũng khá bất trắc theo một nghĩa nào đó.
 
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way.
 
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way.
   
Line 160: Line 162:
 
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here.
 
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here.
   
<0049> Và không chỉ bởi cốc cà phê... tôi nghĩ điều đó còn nhờ vào tính của cô nữa.
+
<0049> Và không chỉ bởi tách cà phê... tôi nghĩ còn phụ thuộc vào tính cách của cô ấy nữa.
 
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character.
 
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character.
   
<0050> \{\m{B}} (Ah... có thể là mình thấy cô đơn.)
+
<0050> \{\m{B}} (A... có thể là mình cảm thấy cô đơn.)
 
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.)
 
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.)
   
<0051> Tôi rời khỏi thư viện tham khảo khi nghĩ về điều đó.
+
<0051> Tôi rời khỏi phòng liệu khi nghĩ về điều đó.
 
// I leave the reference room as I think about that.
 
// I leave the reference room as I think about that.
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Revision as of 03:50, 25 December 2009

Translation

Translator

Proof-reader

QC

Text


// Resources for SEEN5419.TXT

#character '*B'
#character 'Miyazawa'

<0000> Tôi đến phòng tư liệu ở tầng một.
// I head to the reference room on the first floor, taking a peek inside.

<0001> Trong đó có một cô gái, ngồi một mình đọc sách.
// There's a girl alone, sitting in a chair reading a book.

<0002> Cô ấy đứng dậy khi nhận ra tôi, đôi môi mấp máy như đang nói 'Xin chào', sau đó mỉm cười với tôi.
// She stands up as she recognizes my face, her lips moving as if she was saying 'Welcome', and then she smiled at me.

<0003> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0004> Mặc dù cô ấy đang đọc sách, nhưng tôi không thể bỏ đi, vậy nên tôi bước vào trong.
// Though she was reading a book, I couldn't turn around and leave so I went inside.

<0005> \{Miyazawa} "Em sẽ pha cho anh tách cà phê."
// \{Miyazawa} "I'll get you some coffee."

<0006> Cô ấy đứng lên và nói.
// She stands in front of me and immediately told me that.

<0007> Tôi đã chiếm mất ngủ thoải mái, nhưng cũng không đến nỗi tệ nếu nó trở thành một nơi kiểu như phòng trà.
// I lost a place where I could sleep peacefully, but it might not be that bad since it became something like a tea house.

<0008> \{Miyazawa} "Đây ạ."
// \{Miyazawa} "Here."

<0009> \{\m{B}} "Cảm ơn."
// \{\m{B}} "Thanks."

<0010> Tôi bắt đầu uống cà phê, và Miyazawa cũng trở lại đọc sách.
// I started drinking the coffee, and Miyazawa finally went back to reading.

<0011> Không biết cô ấy đang đọc sách gì...
// I wonder what she's reading...

<0012> Chẳng có nhiều quyển sách phổ biến ở đây mà học sinh có thể đọc.
// There isn't any ordinary book here that students will read.

<0013> Nó chắc là một trong số những quyển sách chuyên ngành khó hiểu...
// It must be one of those hard to understand technical books...

<0014> \{Miyazawa} "Hihi..."
// \{Miyazawa} "Giggle..."

<0015> Cô ấy cười khi đọc những quyển sách đó...
// She's laughing at some technical book...

<0016> Không hiểu sao... tôi lại nhớ đến cô gái trong thư viện.
// Somehow... I remember that girl I met in the library.

<0017> Có phải tất cả những người được bao quanh bởi sách đều trở nên kì lạ...
// I wonder if all the people being surrounded by books become weird...

<0018> Đó là những người tự giam cầm bản thân tại một nơi chốn và họ cũng có chút khác biệt so với người bình thường...
// They're a bunch of people who confine themselves in a place and they're a little different from normal people...

<0019> Những người tự giam cầm bản thân tại một nơi như thế này. Họ có đôi chút đôi chút khác biệt so với người bình thường...
// People who confine themselves in such a place are a little different from normal people...

<0020> Bất chợt tôi cảm nhận được khoảng cách với họ khi nghĩ về điều đó.
// I suddenly felt distanced from them as I think about it.

<0021> Ngôi trường này chắc hẳn toàn những người như vậy.
// This school sure is full of them.

<0022> Họ hoàn toàn khác so với Sunohara và tôi, những người chẳng làm ngoài việc đọc manga và vài quyển tạp chí khác.
// They're totally different from Sunohara and I, who do nothing but read manga and some other magazines.

<0023> \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}cuốn manga này thật hài hước."
// \{Miyazawa} "Ahahaha... \wait{1500}this manga is really funny."

<0024> \{\m{B}} "Phììì!"\shake{2}
// \{\m{B}} "Pfffff!"\shake{2}

<0025> Không kiềm được, tôi đã phì hết cả ngụm cà phê.
// I accidentally blow out my coffee.

<0026> \{Miyazawa} "Có chuyện gì ạ?"
// \{Miyazawa} "Is something wrong?"

<0027> \{\m{B}} "Em đang đọc manga sao?"
// \{\m{B}} "You were reading a manga?"

<0028> \{Miyazawa} "Vâng, dù nó khá cũ rồi."
// \{Miyazawa} "Yes, it's an old one though."

<0029> \{\m{B}} "Sao em kiếm được một quyển ở đây...?"
// \{\m{B}} "How come you have one here...?"

<0030> \{Miyazawa} "Các giáo viên để lại đây những quyển manga mà họ tịch thu được."
// \{Miyazawa} "The teachers put the manga they confiscated here."

<0031> \{\m{B}} "À... ra vậy..."
// \{\m{B}} "Ah... is that so..."

<0032> \{Miyazawa} "Vâng."
// \{Miyazawa} "Yes."

<0033> \{Miyazawa} "À... Anh có thể dùng cái này."
// \{Miyazawa} "Ah... please use this."

<0034> Cô ấy đưa cho tôi một túi khăn giấy.
// She hands me a pocket tissue.

<0035> Tôi dùng nó để lau miệng, sau đó lau mặt bàn.
// I wipe my mouth with it, and then the desk.

<0036> \{Miyazawa} "Anh có muốn đọc gì không? Em có thể giới thiệu cho anh vài quyển."
// \{Miyazawa} "Won't you read something too? I can offer you some."

<0037> Nơi này sẽ biến thành một phòng trà thực sự nếu tôi bắt đầu vừa uống vừa đọc sách ở đây.
// This will really become a tea house if I start reading and drinking here.

<0038> \{\m{B}} "Không cần đâu... anh đã có chỗ để đọc manga và vài tạp chí linh tinh khác rồi."
// \{\m{B}} "No... I have a place where I read some manga and other magazines."

<0039> \{Miyazawa} "Vậy sao?"
// \{Miyazawa} "Is that so?"

<0040> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. Có vẻ trời sắp mưa trong vài phút tới.
// I look outside the window. It looks like it's going to rain any minute now.

<0041> \{\m{B}} "Ngoài trời sắp mưa rồi đấy, em nên về nhà nhanh đi."
// \{\m{B}} "It looks like it will rain pretty soon, so you should quickly go home now."

<0042> \{Miyazawa} "Vâng, em cũng định vậy."
// \{Miyazawa} "Yes, I'm planning to do so today."

<0043> \{\m{B}} "Được rôi, anh phải đi đây. Cảm ơn vì tách cà phê."
// \{\m{B}} "Well then, I'll be going now. Thanks for the coffee."

<0044> Nói rồi, tôi đứng dậy.
// I say that and stand up.

<0045> \{Miyazawa} "Thỉnh thoảng anh nhớ ghé qua nhé."
// \{Miyazawa} "Please come again sometime."

<0046> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0047> Nơi này thực sự khiến tôi quá thoải mái... nhưng cũng khá bất trắc theo một nghĩa nào đó.
// This place has really become too relaxing... it's kind of dangerous in some way.

<0048> Nếu bạn thường xuyên đến đây, bạn sẽ luôn muốn ở lại đây.
// If you get used to staying here, you'll always want to remain here.

<0049> Và không chỉ bởi tách cà phê... tôi nghĩ nó còn phụ thuộc vào tính cách của cô ấy nữa.
// And not just because of the coffee... I think it's also due to her character.

<0050> \{\m{B}} (A... có thể là mình cảm thấy cô đơn.)
// \{\m{B}} (Ah... it might be because I'm lonely.)

<0051> Tôi rời khỏi phòng tư liệu khi nghĩ về điều đó.
// I leave the reference room as I think about that.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074