Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1508"
Jump to navigation
Jump to search
NoumiSatsuki (talk | contribs) m (→Bản thảo) |
Minhhuywiki (talk | contribs) m |
||
Line 1: | Line 1: | ||
− | {{Clannad VN: |
+ | {{Clannad VN:Hoàn thành}} |
== Đội ngũ dịch == |
== Đội ngũ dịch == |
||
''Người dịch'' |
''Người dịch'' |
||
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=200623 BloodyKitty] |
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=200623 BloodyKitty] |
||
− | ''Chỉnh sửa |
+ | ''Chỉnh sửa'' |
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=200623 BloodyKitty] |
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=200623 BloodyKitty] |
||
+ | ::*[[User:NoumiSatsuki|NoumiSatsuki]] |
||
+ | |||
+ | ''Hiệu đính'' |
||
+ | ::*[[User:Minhhuywiki|Minata Hatsune]] |
||
== Bản thảo == |
== Bản thảo == |
||
<div class="clannadbox"> |
<div class="clannadbox"> |
||
Line 14: | Line 18: | ||
#character '*B' |
#character '*B' |
||
− | <0000> |
+ | <0000> Thứ Năm, 8 tháng 5 |
// May 8 (Thursday) |
// May 8 (Thursday) |
||
// 5月8日(木) |
// 5月8日(木) |
||
+ | |||
− | <0001> \{\l{A}} "Chào buổi sáng, |
||
+ | <0001> \{\l{A}} "Chào buổi sáng, |
||
// \{\l{A}} "Good morning, |
// \{\l{A}} "Good morning, |
||
// \{\l{A}}「おはようございます、 |
// \{\l{A}}「おはようございます、 |
||
+ | |||
<0002> \s{strS[0]}." |
<0002> \s{strS[0]}." |
||
// \s{strS[0]}." |
// \s{strS[0]}." |
||
// \s{strS[0]}」 |
// \s{strS[0]}」 |
||
+ | |||
− | <0003> \{\m{B}} "Ừ, chào buổi sáng." |
||
+ | <0003> \{\m{B}} "Ờ, chào buổi sáng." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, good morning." |
// \{\m{B}} "Yeah, good morning." |
||
// \{\m{B}}「ああ、おはよう」 |
// \{\m{B}}「ああ、おはよう」 |
||
+ | |||
− | <0004> \{\l{A}} "Umm, |
||
+ | <0004> \{\l{A}} "Ưm, |
||
// \{\l{A}} "Umm, |
// \{\l{A}} "Umm, |
||
// \{\l{A}}「あの、 |
// \{\l{A}}「あの、 |
||
+ | |||
<0005> \s{strS[0]}," |
<0005> \s{strS[0]}," |
||
// \s{strS[0]}," |
// \s{strS[0]}," |
||
// \s{strS[0]}」 |
// \s{strS[0]}」 |
||
+ | |||
<0006> Cô ấy thì thầm, như thể không muốn Fuuko nghe thấy. |
<0006> Cô ấy thì thầm, như thể không muốn Fuuko nghe thấy. |
||
// She comes close to my ear, as if to keep Fuuko from hearing. |
// She comes close to my ear, as if to keep Fuuko from hearing. |
||
// 風子に聞こえないように、耳に口を寄せてきた。 |
// 風子に聞こえないように、耳に口を寄せてきた。 |
||
+ | |||
<0007> \{\l{A}} "Ibuki-sensei đã gọi cho tớ." |
<0007> \{\l{A}} "Ibuki-sensei đã gọi cho tớ." |
||
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei called me." |
// \{\l{A}} "Ibuki-sensei called me." |
||
// \{\l{A}}「連絡ありました。伊吹先生から」 |
// \{\l{A}}「連絡ありました。伊吹先生から」 |
||
+ | |||
− | <0008> \{\l{A}} "Cô ấy sẽ tới Ngày Thành Lập, và sẽ đợi ở cổng lúc 3 giờ." |
||
+ | <0008> \{\l{A}} "Cô ấy sẽ đến vào Ngày Vinh danh Người sáng lập, và sẽ đợi ở cổng lúc 3 giờ." |
||
// \{\l{A}} "She'll be coming to Founder's Day, waiting at the gates at three o'clock." |
// \{\l{A}} "She'll be coming to Founder's Day, waiting at the gates at three o'clock." |
||
// \{\l{A}}「先生、創立者祭に来てくれます。三時に校門で待っていてくれるそうです」 |
// \{\l{A}}「先生、創立者祭に来てくれます。三時に校門で待っていてくれるそうです」 |
||
+ | |||
− | <0009> \{\m{B}} "Ra vậy... tốt quá." |
||
+ | <0009> \{\m{B}} "Thế à... tốt quá." |
||
// \{\m{B}} "I see... that's good." |
// \{\m{B}} "I see... that's good." |
||
// \{\m{B}}「そっか…よかった」 |
// \{\m{B}}「そっか…よかった」 |
||
+ | |||
− | <0010> \{\l{A}} "Ừ!" |
||
+ | <0010> \{\l{A}} "Vâng!" |
||
// \{\l{A}} "Yeah!" |
// \{\l{A}} "Yeah!" |
||
// \{\l{A}}「はいっ」 |
// \{\l{A}}「はいっ」 |
||
+ | |||
− | <0011> Như thế này, mọi thứ đã được chuẩn bị xong. |
||
+ | <0011> Như thế này, mọi thứ đã được chuẩn bị đâu vào đấy. |
||
// With this, everything's set up. |
// With this, everything's set up. |
||
// これで…準備は整った。 |
// これで…準備は整った。 |
||
+ | |||
− | <0012> Fuuko vẫn tiếp tục cố gắng cho tới Ngày Thành Lập. |
||
+ | <0012> Fuuko vẫn tiếp tục cố gắng cho đến Ngày Vinh danh Người sáng lập. |
||
// Fuuko continues to work hard up until Founder's Day. |
// Fuuko continues to work hard up until Founder's Day. |
||
// 創立者祭までの間も、風子は頑張り続けた。 |
// 創立者祭までの間も、風子は頑張り続けた。 |
||
+ | |||
− | <0013> Có điều, ngày qua ngày, càng lúc càng nhiều người mặc kệ cô ấy. |
||
+ | <0013> Có điều, ngày lại ngày, càng lúc càng nhiều người mặc kệ cô ấy. |
||
// Just that, day by day, more and more people ignore her. |
// Just that, day by day, more and more people ignore her. |
||
// ただ、日に日に、無視をされることが多くなっていた。 |
// ただ、日に日に、無視をされることが多くなっていた。 |
||
+ | |||
− | <0014> Những tấm lưng của các học sinh càng lúc càng đi xa dần, không mảy may phản ứng. |
||
+ | <0014> Những tấm lưng của học sinh đi mỗi lúc một xa dần, không mảy may hồi đáp. |
||
// The backs of the students are far off, not giving any responses. |
// The backs of the students are far off, not giving any responses. |
||
// 何の反応もなく遠ざかっていく生徒の背中。 |
// 何の反応もなく遠ざかっていく生徒の背中。 |
||
+ | |||
− | <0015> Fuuko đứng đó, tay nắm lấy sao biển. |
||
+ | <0015> Fuuko đứng đó, tay nắm chặt sao biển. |
||
// Fuuko stands there, holding onto her starfish. |
// Fuuko stands there, holding onto her starfish. |
||
// ヒトデを抱いたまま、立ちつくす風子。 |
// ヒトデを抱いたまま、立ちつくす風子。 |
||
+ | |||
− | <0016> \{\l{A}} "Fuu-chan, đợt tiếp theo nhất định sẽ tốt hơn." |
||
+ | <0016> \{\l{A}} "Fuu-chan, người tiếp theo chắc chắn sẽ nhận mà." |
||
// \{\l{A}} "Fuu-chan, the next one will definitely be better." |
// \{\l{A}} "Fuu-chan, the next one will definitely be better." |
||
// \{\l{A}}「ふぅちゃん、次はきっとうまくいきます」 |
// \{\l{A}}「ふぅちゃん、次はきっとうまくいきます」 |
||
+ | |||
− | <0017> Cô ấy sẽ cảm thấy buồn như thế nào nếu không có \l{A} bên cạnh? |
||
+ | <0017> Cô ấy sẽ buồn như thế nào nếu không có \l{A} bên cạnh? |
||
// How terrible would she feel if \l{A} weren't around? |
// How terrible would she feel if \l{A} weren't around? |
||
// \l{A}がいなかったら、どれだけ気まずくなっていただろうか。 |
// \l{A}がいなかったら、どれだけ気まずくなっていただろうか。 |
||
+ | |||
− | <0018> Tôi thấy rất cảm kích \l{A} khi cô ấy vẫn tiếp tục động viên Fuuko. |
||
+ | <0018> Tôi thấy cảm kích \l{A} khi cô ấy không bao giờ thôi động viên Fuuko. |
||
// I'm just thankful to \l{A} for continuing to encourage Fuuko. |
// I'm just thankful to \l{A} for continuing to encourage Fuuko. |
||
// ただ、風子を励まし続けてくれる\l{A}に、俺は感謝していた。 |
// ただ、風子を励まし続けてくれる\l{A}に、俺は感謝していた。 |
||
+ | |||
<0019> ......... |
<0019> ......... |
||
// ......... |
// ......... |
||
// ………。 |
// ………。 |
||
+ | |||
− | <0020> Nhưng, nếu cô ấy gặp được Kouko-san và chúc mừng cô ấy... |
||
+ | <0020> Nhưng, nếu Fuuko gặp được Kouko-san và chúc phúc cô ấy... |
||
// But, if she meets Kouko-san and congratulates her... |
// But, if she meets Kouko-san and congratulates her... |
||
// でも、公子さんに会って、おめでとうって言えたら… |
// でも、公子さんに会って、おめでとうって言えたら… |
||
+ | |||
− | <0021> Những nỗ lực đó có thể sẽ kết thúc. |
||
+ | <0021> Những nỗ lực đó có thể sẽ đến hồi kết. |
||
// All that effort would probably come to a close. |
// All that effort would probably come to a close. |
||
// こんな努力も、もうしなくて済むのかもしれない。 |
// こんな努力も、もうしなくて済むのかもしれない。 |
||
+ | |||
− | <0022> Vì tiếng nói của cô ấy không đến được với Kouko-san, nên cô ấy đã cố công làm những việc thế này. |
||
+ | <0022> Vì giọng của Fuuko không đến được Kouko-san, cô ấy đã dành hết tâm huyết làm những việc thế này. |
||
// Because her voice hasn't reached Kouko-san, she's been working this hard. |
// Because her voice hasn't reached Kouko-san, she's been working this hard. |
||
// It's because her voice hasn't reached Kouko-san, that she's been working this hard. |
// It's because her voice hasn't reached Kouko-san, that she's been working this hard. |
||
// だって、あいつは公子さんに声が届かないって思って、こんなに頑張っているんだから。 |
// だって、あいつは公子さんに声が届かないって思って、こんなに頑張っているんだから。 |
||
+ | |||
− | <0023> Nếu làm thế, Fuuko có thể sẽ rời xa chúng tôi. |
||
+ | <0023> Giờ nếu gặp được Kouko-san, có lẽ Fuuko rồi sẽ rời xa chúng tôi. |
||
// If she does that, Fuuko might possibly leave us. |
// If she does that, Fuuko might possibly leave us. |
||
// そうすれば、風子も俺たちのほうを向いてくれるかもれない。 |
// そうすれば、風子も俺たちのほうを向いてくれるかもれない。 |
||
+ | |||
− | <0024> Những ngày đến trường vui vẻ của chúng tôi sẽ kết thúc. |
||
+ | <0024> Những ngày đến trường ngập tràn niềm vui của chúng tôi sẽ chấm dứt. |
||
// Our fun school days might come to a close. |
// Our fun school days might come to a close. |
||
// 楽しい学園生活を送れるようになるかもしれない。 |
// 楽しい学園生活を送れるようになるかもしれない。 |
||
+ | |||
− | <0025> \{\m{B}} (Mình chắc chắn mọi chuyện sẽ như vậy.) |
||
+ | <0025> \{\m{B}} (Chắc chắn mọi chuyện sẽ diễn ra như vậy.) |
||
// \{\m{B}} (I'm sure it'll be that way.) |
// \{\m{B}} (I'm sure it'll be that way.) |
||
// \{\m{B}}(きっとそうなる) |
// \{\m{B}}(きっとそうなる) |
||
+ | |||
− | <0026> \{\m{B}} (Bị tổn thương như vậy, và luôn nỗ lực hàng ngày, rồi kết thúc ở Ngày Thành Lập.) |
||
+ | <0026> \{\m{B}} (Chịu tổn thương như thế, và luôn nỗ lực hết mình mỗi ngày, rồi kết thúc ở hôm Vinh danh Người sáng lập.) |
||
// \{\m{B}} (Being hurt like this, and working hard every day, ending at Founder's Day.) |
// \{\m{B}} (Being hurt like this, and working hard every day, ending at Founder's Day.) |
||
// \{\m{B}}(こんなふうに傷ついてまで、頑張る日々も、創立者祭で終わりだ) |
// \{\m{B}}(こんなふうに傷ついてまで、頑張る日々も、創立者祭で終わりだ) |
||
+ | |||
− | <0027> \{\m{B}} (Hãy cùng nhau thực hiện nào, Fuuko.) |
||
+ | <0027> \{\m{B}} (Hãy cùng nhau thực hiện điều đó nào, Fuuko.) |
||
// \{\m{B}} (Let's do that, Fuuko.) |
// \{\m{B}} (Let's do that, Fuuko.) |
||
// \{\m{B}}(そうしような、風子) |
// \{\m{B}}(そうしような、風子) |
||
+ | |||
− | <0028> Tôi lẩm bẩm những điều đó khi nhìn theo tấm lưng của Fuuko, người lại đang tiếp tục tìm kiếm học sinh khác. |
||
+ | <0028> Tôi lẩm bẩm những điều đó khi dõi mắt theo bóng lưng của Fuuko, vẫn đang miệt mài tìm một học sinh khác. |
||
// I murmur that as I watch Fuuko's back, again finding another student. |
// I murmur that as I watch Fuuko's back, again finding another student. |
||
// また、新しい生徒に向けて駆けていく風子の小さな背中に、俺は呟いた。 |
// また、新しい生徒に向けて駆けていく風子の小さな背中に、俺は呟いた。 |
Revision as of 05:40, 12 January 2019
Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản. Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này. Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin. |
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN1508.TXT #character '%A' #character '*B' <0000> Thứ Năm, 8 tháng 5 // May 8 (Thursday) // 5月8日(木) <0001> \{\l{A}} "Chào buổi sáng, // \{\l{A}} "Good morning, // \{\l{A}}「おはようございます、 <0002> \s{strS[0]}." // \s{strS[0]}." // \s{strS[0]}」 <0003> \{\m{B}} "Ờ, chào buổi sáng." // \{\m{B}} "Yeah, good morning." // \{\m{B}}「ああ、おはよう」 <0004> \{\l{A}} "Ưm, // \{\l{A}} "Umm, // \{\l{A}}「あの、 <0005> \s{strS[0]}," // \s{strS[0]}," // \s{strS[0]}」 <0006> Cô ấy thì thầm, như thể không muốn Fuuko nghe thấy. // She comes close to my ear, as if to keep Fuuko from hearing. // 風子に聞こえないように、耳に口を寄せてきた。 <0007> \{\l{A}} "Ibuki-sensei đã gọi cho tớ." // \{\l{A}} "Ibuki-sensei called me." // \{\l{A}}「連絡ありました。伊吹先生から」 <0008> \{\l{A}} "Cô ấy sẽ đến vào Ngày Vinh danh Người sáng lập, và sẽ đợi ở cổng lúc 3 giờ." // \{\l{A}} "She'll be coming to Founder's Day, waiting at the gates at three o'clock." // \{\l{A}}「先生、創立者祭に来てくれます。三時に校門で待っていてくれるそうです」 <0009> \{\m{B}} "Thế à... tốt quá." // \{\m{B}} "I see... that's good." // \{\m{B}}「そっか…よかった」 <0010> \{\l{A}} "Vâng!" // \{\l{A}} "Yeah!" // \{\l{A}}「はいっ」 <0011> Như thế này, mọi thứ đã được chuẩn bị đâu vào đấy. // With this, everything's set up. // これで…準備は整った。 <0012> Fuuko vẫn tiếp tục cố gắng cho đến Ngày Vinh danh Người sáng lập. // Fuuko continues to work hard up until Founder's Day. // 創立者祭までの間も、風子は頑張り続けた。 <0013> Có điều, ngày lại ngày, càng lúc càng nhiều người mặc kệ cô ấy. // Just that, day by day, more and more people ignore her. // ただ、日に日に、無視をされることが多くなっていた。 <0014> Những tấm lưng của học sinh đi mỗi lúc một xa dần, không mảy may hồi đáp. // The backs of the students are far off, not giving any responses. // 何の反応もなく遠ざかっていく生徒の背中。 <0015> Fuuko đứng đó, tay nắm chặt sao biển. // Fuuko stands there, holding onto her starfish. // ヒトデを抱いたまま、立ちつくす風子。 <0016> \{\l{A}} "Fuu-chan, người tiếp theo chắc chắn sẽ nhận mà." // \{\l{A}} "Fuu-chan, the next one will definitely be better." // \{\l{A}}「ふぅちゃん、次はきっとうまくいきます」 <0017> Cô ấy sẽ buồn như thế nào nếu không có \l{A} bên cạnh? // How terrible would she feel if \l{A} weren't around? // \l{A}がいなかったら、どれだけ気まずくなっていただろうか。 <0018> Tôi thấy cảm kích \l{A} khi cô ấy không bao giờ thôi động viên Fuuko. // I'm just thankful to \l{A} for continuing to encourage Fuuko. // ただ、風子を励まし続けてくれる\l{A}に、俺は感謝していた。 <0019> ......... // ......... // ………。 <0020> Nhưng, nếu Fuuko gặp được Kouko-san và chúc phúc cô ấy... // But, if she meets Kouko-san and congratulates her... // でも、公子さんに会って、おめでとうって言えたら… <0021> Những nỗ lực đó có thể sẽ đến hồi kết. // All that effort would probably come to a close. // こんな努力も、もうしなくて済むのかもしれない。 <0022> Vì giọng của Fuuko không đến được Kouko-san, cô ấy đã dành hết tâm huyết làm những việc thế này. // Because her voice hasn't reached Kouko-san, she's been working this hard. // It's because her voice hasn't reached Kouko-san, that she's been working this hard. // だって、あいつは公子さんに声が届かないって思って、こんなに頑張っているんだから。 <0023> Giờ nếu gặp được Kouko-san, có lẽ Fuuko rồi sẽ rời xa chúng tôi. // If she does that, Fuuko might possibly leave us. // そうすれば、風子も俺たちのほうを向いてくれるかもれない。 <0024> Những ngày đến trường ngập tràn niềm vui của chúng tôi sẽ chấm dứt. // Our fun school days might come to a close. // 楽しい学園生活を送れるようになるかもしれない。 <0025> \{\m{B}} (Chắc chắn mọi chuyện sẽ diễn ra như vậy.) // \{\m{B}} (I'm sure it'll be that way.) // \{\m{B}}(きっとそうなる) <0026> \{\m{B}} (Chịu tổn thương như thế, và luôn nỗ lực hết mình mỗi ngày, rồi kết thúc ở hôm Vinh danh Người sáng lập.) // \{\m{B}} (Being hurt like this, and working hard every day, ending at Founder's Day.) // \{\m{B}}(こんなふうに傷ついてまで、頑張る日々も、創立者祭で終わりだ) <0027> \{\m{B}} (Hãy cùng nhau thực hiện điều đó nào, Fuuko.) // \{\m{B}} (Let's do that, Fuuko.) // \{\m{B}}(そうしような、風子) <0028> Tôi lẩm bẩm những điều đó khi dõi mắt theo bóng lưng của Fuuko, vẫn đang miệt mài tìm một học sinh khác. // I murmur that as I watch Fuuko's back, again finding another student. // また、新しい生徒に向けて駆けていく風子の小さな背中に、俺は呟いた。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.