Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN0444"
Jump to navigation
Jump to search
Minhhuywiki (talk | contribs) |
Minhhuywiki (talk | contribs) m |
||
Line 1: | Line 1: | ||
+ | {{Clannad VN:Hoàn thành}} |
||
== Đội ngũ dịch == |
== Đội ngũ dịch == |
||
''Người dịch'' |
''Người dịch'' |
||
Line 4: | Line 5: | ||
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=480028 cowboyha] (bản mới) |
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=480028 cowboyha] (bản mới) |
||
− | ''Chỉnh sửa & Hiệu đính'' |
+ | ''Chỉnh sửa'' & ''Hiệu đính'' |
+ | ::*[[User:Minhhuywiki|Minata Hatsune]] |
||
== Bản thảo == |
== Bản thảo == |
||
<div class="clannadbox"> |
<div class="clannadbox"> |
||
Line 15: | Line 17: | ||
// In the end, I went back home. |
// In the end, I went back home. |
||
// 結局、家に戻ってくる。 |
// 結局、家に戻ってくる。 |
||
+ | |||
− | <0001> Không có ai ở nhà như mọi khi. |
||
+ | <0001> Như mọi khi, nơi đó chẳng có ai. |
||
// As always, no one was there. |
// As always, no one was there. |
||
// いつものように、誰もいなかった。 |
// いつものように、誰もいなかった。 |
||
+ | |||
− | <0002> Tồi đi qua hành lang rồi vào phòng. |
||
+ | <0002> Tồi bước qua sảnh ngoài, rồi vào phòng. |
||
// I walked through the hall and into my room. As always, no one was there. |
// I walked through the hall and into my room. As always, no one was there. |
||
// Technically he says entranceway/entrancehall, but since the Japanese use that word much more regularly than the English do, |
// Technically he says entranceway/entrancehall, but since the Japanese use that word much more regularly than the English do, |
||
// hall will probably suffice. |
// hall will probably suffice. |
||
// 玄関を上がり、部屋に入る。いつものように、誰もいなかった。 |
// 玄関を上がり、部屋に入る。いつものように、誰もいなかった。 |
||
+ | |||
− | <0003> Một căn nhà lặng lẽ. |
||
+ | <0003> Một căn nhà hiu quạnh. |
||
// A quiet house. |
// A quiet house. |
||
// 閑散としきった家。 |
// 閑散としきった家。 |
||
+ | |||
− | <0004>Một căn nhà không có sự ấm áp. |
||
+ | <0004> Không hề có sự ấm cúng. |
||
// A house without warmth. |
// A house without warmth. |
||
// なんの温もりもない家。 |
// なんの温もりもない家。 |
||
+ | |||
− | <0005> Căn nhà của người mà tôi không thích sống. |
||
+ | <0005> Căn nhà của người... mà tôi không hề thấy dễ chịu khi sống cùng. |
||
// A house where someone I'm uncomfortable with lives. |
// A house where someone I'm uncomfortable with lives. |
||
// 居心地の悪い…他人の住む家。 |
// 居心地の悪い…他人の住む家。 |
||
+ | |||
− | <0006> Ý nghĩ ấy làm tôi buồn bã. |
||
+ | <0006> Nghĩ như vậy khiến tôi thấy chạnh lòng. |
||
// The thought makes me depressed |
// The thought makes me depressed |
||
// 気が重くなる。 |
// 気が重くなる。 |
||
+ | |||
− | <0007> Có lẽ tôi chỉ cần không nghĩ về điều đó. |
||
+ | <0007> Có lẽ tôi chỉ cần thôi nghĩ về nó. |
||
// I'll just not think about it. |
// I'll just not think about it. |
||
// 考えないようにしよう。 |
// 考えないようにしよう。 |
||
+ | |||
<0008> Tôi không có ba mẹ. |
<0008> Tôi không có ba mẹ. |
||
// I don't have any parents. |
// I don't have any parents. |
||
// 俺に親なんてものはいない。 |
// 俺に親なんてものはいない。 |
||
+ | |||
<0009> Tôi không có gia đình hay cái gì khác cả. |
<0009> Tôi không có gia đình hay cái gì khác cả. |
||
// I don't have a family or anything else. |
// I don't have a family or anything else. |
||
// 家族も何もない。 |
// 家族も何もない。 |
||
+ | |||
− | <0010> Tôi sẽ sống, với suy nghĩ đó. |
||
+ | <0010> Tôi sẽ sống tiếp, với tâm niệm đó. |
||
// I'll keep living on, with that mindset. |
// I'll keep living on, with that mindset. |
||
// そう考えて、暮らしていこう。 |
// そう考えて、暮らしていこう。 |
||
+ | |||
− | <0011> Tôi... |
||
+ | <0011> Rồi, tôi... |
||
// I... |
// I... |
||
// じゃあ、俺は… |
// じゃあ、俺は… |
||
+ | |||
− | <0012> Tôi tự hỏi dù khi tôi trưởng thành, tôi sẽ tiếp tục sống không gia đình. |
||
+ | <0012> Tôi tự hỏi... kể cả khi đã trưởng thành... liệu tôi vẫn sẽ sống một cuộc đời không gia đình, không người thân. |
||
// I wonder if even as an adult, I'll keep living on without a family. |
// I wonder if even as an adult, I'll keep living on without a family. |
||
// He's wondering about what will happen later on his life. =DGreater1 |
// He's wondering about what will happen later on his life. =DGreater1 |
||
// Alt - I wonder...once I become a grown up...if I will still live without having a family. - Kinny Riddle |
// Alt - I wonder...once I become a grown up...if I will still live without having a family. - Kinny Riddle |
||
// 大人になった俺も…家族なんて持たずに暮らしていくのだろうか。 |
// 大人になった俺も…家族なんて持たずに暮らしていくのだろうか。 |
||
+ | |||
− | <0013> Tôi sẽ như thế nào nhỉ? |
||
+ | <0013> Tôi sẽ ra sao nhỉ? |
||
// What will I be like then? |
// What will I be like then? |
||
// その時の俺は、どんな俺なんだろう。 |
// その時の俺は、どんな俺なんだろう。 |
||
+ | |||
− | <0014> // ......... |
||
+ | <0014> ......... |
||
// ......... |
// ......... |
||
// ………。 |
// ………。 |
||
+ | |||
− | <0015> Ahh, chỉ nghĩ về điều ấy đã gây đau đớn. |
||
+ | <0015> Aa, mới hình dung thôi đã thấy phiền toái rồi. |
||
// Ahh, just thinking about it is a pain. |
// Ahh, just thinking about it is a pain. |
||
// ああ、思い描くだけで面倒だ。 |
// ああ、思い描くだけで面倒だ。 |
||
+ | |||
− | <0016> Tôi không muốn chịu trách nhiệm nào cả. |
||
+ | <0016> Tôi không muốn phải gánh vác trách nhiệm nào cả. |
||
// I don't want to bear any responsibility. |
// I don't want to bear any responsibility. |
||
// どんな責任も負いたくない。 |
// どんな責任も負いたくない。 |
||
+ | |||
− | <0017> Tôi muốn sống cuộc sống thở thẩn, bất cần. |
||
+ | <0017> Tôi muốn một cuộc đời thư thái, bất cần. |
||
// I want to keep living a carefree life |
// I want to keep living a carefree life |
||
// 気楽なままで居続けたい。 |
// 気楽なままで居続けたい。 |
||
+ | |||
− | <0018> Even if it means I'll be alone, that's fine. |
||
+ | <0018> Dù có thui thủi một mình cũng tốt thôi. |
||
+ | // Even if it means I'll be alone, that's fine. |
||
// ずっと、ひとりだったら、それもいい。 |
// ずっと、ひとりだったら、それもいい。 |
||
+ | |||
− | <0019> Suddenly, Miyazawa's face appears in my mind. |
||
+ | <0019> Bỗng, gương mặt Miyazawa lướt qua tâm trí tôi. |
||
+ | // Suddenly, Miyazawa's face appears in my mind. |
||
// ふと脳裏に宮沢の顔が浮かんだ。 |
// ふと脳裏に宮沢の顔が浮かんだ。 |
||
+ | |||
− | <0020> Nhưng rồi, nó sẽ nhanh chóng biến mất. |
||
+ | <0020> Rồi nhanh chóng tan biến. |
||
// But, it soon dissapears. |
// But, it soon dissapears. |
||
// けど、すぐかき消した。 |
// けど、すぐかき消した。 |
||
+ | |||
− | <0021> Bỗng nhiên, khuôn mặt của Fujibayashi xuất hiện trong tâm trí. |
||
+ | <0021> Bỗng, gương mặt Fujibayashi lướt qua tâm trí tôi. |
||
// Suddenly, Fujibayashi's face appears in my mind. |
// Suddenly, Fujibayashi's face appears in my mind. |
||
// ふと脳裏に藤林の顔が浮かんだ。 |
// ふと脳裏に藤林の顔が浮かんだ。 |
||
+ | |||
− | <0022> Nhưng rồi, nó cũng nhanh chóng biến mất. |
||
+ | <0022> Rồi nhanh chóng tan biến. |
||
// But, it soon disappears. |
// But, it soon disappears. |
||
// けど、すぐにかき消した。 |
// けど、すぐにかき消した。 |
||
+ | |||
− | <0023> Kyou đã làm mọi thứ để có thể làm quen với tôi... |
||
+ | <0023> Kyou đã làm mọi thứ để có thể ở bên tôi... |
||
// Kyou's been doing whatever she can to get together with me... |
// Kyou's been doing whatever she can to get together with me... |
||
// 杏が俺とくっつけようと、あれこれ動いてはいたけど…。 |
// 杏が俺とくっつけようと、あれこれ動いてはいたけど…。 |
||
+ | |||
− | <0024> Nhưng đó cũng như trường hợp của Fujibayashi và Kappei, ở ngay kế cạnh nhau nhưng đồng thời cũng xa cách nhau... |
||
+ | <0024> Nhưng cũng như trường hợp của Fujibayashi và Kappei, dù ở ngay cạnh nhau nhưng đồng thời cũng dần xa rời nhau... |
||
// But it might just be like Fujibayashi and Kappei's situation; being right next to each other but at the same time being really distant... |
// But it might just be like Fujibayashi and Kappei's situation; being right next to each other but at the same time being really distant... |
||
// I have not played this route so I do not know if this is in context, but it seems right - Shi-an. |
// I have not played this route so I do not know if this is in context, but it seems right - Shi-an. |
||
// alt TL: The place where Fujibayashi and Kappei... though I want to stay together with them, I distanced myself from them...* |
// alt TL: The place where Fujibayashi and Kappei... though I want to stay together with them, I distanced myself from them...* |
||
// 藤林と勝平の所のような、側にいたのに結局遠かった関係もある…。 |
// 藤林と勝平の所のような、側にいたのに結局遠かった関係もある…。 |
||
+ | |||
− | <0025> Có thể họ... |
||
+ | <0025> Có thể họ... |
||
// Maybe they... |
// Maybe they... |
||
// あいつらは…。 |
// あいつらは…。 |
||
+ | |||
− | <0026> đang ngay ở ngã rẽ chia cách nhau giữa họ... |
||
+ | <0026> ... đã ở ngay ngã rẽ chia hai con đường... |
||
// ... were right when they split away from each other... |
// ... were right when they split away from each other... |
||
// 離れて正解だったのかもしれないな…。 |
// 離れて正解だったのかもしれないな…。 |
||
+ | |||
− | <0027> \{\m{B}} (Là một thành viên trong gia đình là trường hợp xấu nhất mà bất cứ ai nghĩ đến...) |
||
+ | <0027> \{\m{B}} (Xây dựng tổ ấm với nhau là tình huống xấu nhất mà ai cũng lường trước...) |
||
// \{\m{B}} (Being part of my family is about the worst anyone could hope for, though...) |
// \{\m{B}} (Being part of my family is about the worst anyone could hope for, though...) |
||
// \{\m{B}}(こんな家族になってしまったら、最悪だからな…) |
// \{\m{B}}(こんな家族になってしまったら、最悪だからな…) |
||
+ | |||
− | <0028> Sau khi thay đồ đi học ra, không biết có phải do mệt không, nhưng tôi cảm thấy buồn ngủ. |
||
+ | <0028> Sau khi thay đồng phục, không biết có phải do mệt quá không, nhưng tôi cảm thấy buồn ngủ. |
||
// After changing out of my uniform, whether it's because I'm tired I don't know, but I feel sleepy. |
// After changing out of my uniform, whether it's because I'm tired I don't know, but I feel sleepy. |
||
// 制服を着替えたところで、疲れているのか、眠気が襲ってきた。 |
// 制服を着替えたところで、疲れているのか、眠気が襲ってきた。 |
||
+ | |||
− | <0029> Tôi ngã mình xuỗng giường. |
||
+ | <0029> Tôi vùi mình xuống giường. |
||
// I fall straight onto my bed. |
// I fall straight onto my bed. |
||
// そのままベッドに倒れ込む。 |
// そのままベッドに倒れ込む。 |
||
+ | |||
− | <0030>\{\m{B}} (Nếu mọi chuyện có thể thay đổi khi mình thức dậy...) |
||
+ | <0030>\{\m{B}} (Phải chi mọi chuyện sẽ khác đi khi mình tỉnh giấc...) |
||
// \{\m{B}} (If only everything could have changed when I next wake up...) |
// \{\m{B}} (If only everything could have changed when I next wake up...) |
||
// \{\m{B}}(起きたら、何もかもが変わってたらいいのに…) |
// \{\m{B}}(起きたら、何もかもが変わってたらいいのに…) |
||
+ | |||
− | <0031> Nhưng tôi đã biết. |
||
+ | <0031> Nhưng, tôi đã biết rồi. |
||
// But, I already know. |
// But, I already know. |
||
// でも、わかっている。 |
// でも、わかっている。 |
||
+ | |||
− | <0032> Không có gì mới được bắt đầu, không có gì sẽ thay đổi. |
||
+ | <0032> Không có gì mới đâu, không có gì sẽ thay đổi đâu. |
||
// Nothing new will begin, and nothing will ever change. |
// Nothing new will begin, and nothing will ever change. |
||
// 何も新しいことは始まらないし、何も変わらない。 |
// 何も新しいことは始まらないし、何も変わらない。 |
||
+ | |||
− | <0033> Và cả đích đến cuối cùng của tôi. |
||
+ | <0033> Cả đích đến cuối cùng của tôi cũng vậy. |
||
// And neither will my final destination. |
// And neither will my final destination. |
||
// そして、辿り着く場所も。 |
// そして、辿り着く場所も。 |
||
+ | |||
− | <0034> Thế giới ảo ảnh |
||
+ | <0034> Thế giới Ảo mộng |
||
// Illusionary World |
// Illusionary World |
||
// 幻想世界 |
// 幻想世界 |
||
+ | |||
− | <0035> Một thế giới trắng... |
||
+ | <0035> Một thế giới... được bao phủ trong sắc trắng... |
||
// A white world... |
// A white world... |
||
// 一面、白い世界… |
// 一面、白い世界… |
||
+ | |||
<0036> ......... |
<0036> ......... |
||
// ......... |
// ......... |
||
// ……… |
// ……… |
||
+ | |||
<0037> Tuyết... |
<0037> Tuyết... |
||
// Snow... |
// Snow... |
||
// 雪… |
// 雪… |
||
+ | |||
− | <0038> Phải, tuyết. |
||
+ | <0038> Phải, tuyết trắng. |
||
// Yes, snow. |
// Yes, snow. |
||
// そう、雪だ。 |
// そう、雪だ。 |
||
+ | |||
− | <0039> Nó cứ tiếp tục rơi, che phủ cả cơ thể của tôi vào cái màu trắng ấy. |
||
+ | <0039> Vẫn rơi xuống không ngừng, phủ lên người tôi một màu trắng. |
||
// Even now it continues to fall, covering my whole body in white. |
// Even now it continues to fall, covering my whole body in white. |
||
// 今なお、それは降り続け、僕の体を白く覆っていく。 |
// 今なお、それは降り続け、僕の体を白く覆っていく。 |
||
+ | |||
− | <0040> Một cánh tay trắng tinh khiết, nắm lấy tay tôi. |
||
+ | <0040> Một bàn tay trắng muốt, nắm lấy tay tôi. |
||
// A pure white hand, held in mine. |
// A pure white hand, held in mine. |
||
// 繋いだ真っ白な手。 |
// 繋いだ真っ白な手。 |
||
+ | |||
− | <0041> Tôi không chỉ một mình. |
||
+ | <0041> ... Tôi không cô đơn. |
||
// I wasn't alone. |
// I wasn't alone. |
||
//.. 僕はひとりきりじゃなかった。 |
//.. 僕はひとりきりじゃなかった。 |
||
+ | |||
− | <0042> Tôi chùi lớp tuyết khỏi mặt cô ấy. |
||
+ | <0042> Tôi phủi lớp tuyết trên mặt cô ấy. |
||
// I brush off the snow that covers her face. |
// I brush off the snow that covers her face. |
||
// 彼女の顔を覆う雪を払う。 |
// 彼女の顔を覆う雪を払う。 |
||
+ | |||
− | <0043> Giấc ngủ nhẹ nhàng của cô ấy diễn ra trước mắt tôi. |
||
+ | <0043> Gương mặt cô ấy dần lộ ra, gương mặt đang say trong giấc ngủ yên bình. |
||
// Her comfortably sleeping profile appears in front of me. |
// Her comfortably sleeping profile appears in front of me. |
||
// 穏やかに眠る横顔が、現れた。 |
// 穏やかに眠る横顔が、現れた。 |
||
+ | |||
<0044> Phải rồi... |
<0044> Phải rồi... |
||
// That's right... |
// That's right... |
||
// そう… |
// そう… |
||
+ | |||
− | <0045> Cô ấy luôn ở với tôi... |
||
+ | <0045> Chúng tôi luôn bên nhau... |
||
// She was always with me... |
// She was always with me... |
||
// この子とふたりで…ずっと居たのだ。 |
// この子とふたりで…ずっと居たのだ。 |
||
+ | |||
<0046> Trong thế giới này. |
<0046> Trong thế giới này. |
||
// In this world. |
// In this world. |
||
// この世界で。 |
// この世界で。 |
||
+ | |||
− | <0047> Trong thế giới cô đọc, buồn tẻ này. |
||
+ | <0047> Trong thế giới buồn bã, hiu quạnh này. |
||
// In this, sad, lonely world. |
// In this, sad, lonely world. |
||
// この、誰もいない、もの悲しい世界で。 |
// この、誰もいない、もの悲しい世界で。 |
||
+ | |||
− | <9999> Giấc ngủ dẫn xâm chiếm lấy tôi. |
||
+ | <9999> Giấc ngủ đã xâm chiếm lấy tôi. |
||
// Drowsiness strikes me. |
// Drowsiness strikes me. |
||
// XCN: Rephrasing Teh_ping's TL. |
// XCN: Rephrasing Teh_ping's TL. |
Revision as of 10:55, 13 January 2019
![]() |
Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản. Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này. Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin. |
Đội ngũ dịch
Người dịch
- minitamark (bản cũ)
- cowboyha (bản mới)
Chỉnh sửa & Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN0444.TXT #character '*B' <0000> Rốt cuộc, tôi trở về nhà. // In the end, I went back home. // 結局、家に戻ってくる。 <0001> Như mọi khi, nơi đó chẳng có ai. // As always, no one was there. // いつものように、誰もいなかった。 <0002> Tồi bước qua sảnh ngoài, rồi vào phòng. // I walked through the hall and into my room. As always, no one was there. // Technically he says entranceway/entrancehall, but since the Japanese use that word much more regularly than the English do, // hall will probably suffice. // 玄関を上がり、部屋に入る。いつものように、誰もいなかった。 <0003> Một căn nhà hiu quạnh. // A quiet house. // 閑散としきった家。 <0004> Không hề có sự ấm cúng. // A house without warmth. // なんの温もりもない家。 <0005> Căn nhà của người... mà tôi không hề thấy dễ chịu khi sống cùng. // A house where someone I'm uncomfortable with lives. // 居心地の悪い…他人の住む家。 <0006> Nghĩ như vậy khiến tôi thấy chạnh lòng. // The thought makes me depressed // 気が重くなる。 <0007> Có lẽ tôi chỉ cần thôi nghĩ về nó. // I'll just not think about it. // 考えないようにしよう。 <0008> Tôi không có ba mẹ. // I don't have any parents. // 俺に親なんてものはいない。 <0009> Tôi không có gia đình hay cái gì khác cả. // I don't have a family or anything else. // 家族も何もない。 <0010> Tôi sẽ sống tiếp, với tâm niệm đó. // I'll keep living on, with that mindset. // そう考えて、暮らしていこう。 <0011> Rồi, tôi... // I... // じゃあ、俺は… <0012> Tôi tự hỏi... kể cả khi đã trưởng thành... liệu tôi vẫn sẽ sống một cuộc đời không gia đình, không người thân. // I wonder if even as an adult, I'll keep living on without a family. // He's wondering about what will happen later on his life. =DGreater1 // Alt - I wonder...once I become a grown up...if I will still live without having a family. - Kinny Riddle // 大人になった俺も…家族なんて持たずに暮らしていくのだろうか。 <0013> Tôi sẽ ra sao nhỉ? // What will I be like then? // その時の俺は、どんな俺なんだろう。 <0014> ......... // ......... // ………。 <0015> Aa, mới hình dung thôi đã thấy phiền toái rồi. // Ahh, just thinking about it is a pain. // ああ、思い描くだけで面倒だ。 <0016> Tôi không muốn phải gánh vác trách nhiệm nào cả. // I don't want to bear any responsibility. // どんな責任も負いたくない。 <0017> Tôi muốn một cuộc đời thư thái, bất cần. // I want to keep living a carefree life // 気楽なままで居続けたい。 <0018> Dù có thui thủi một mình cũng tốt thôi. // Even if it means I'll be alone, that's fine. // ずっと、ひとりだったら、それもいい。 <0019> Bỗng, gương mặt Miyazawa lướt qua tâm trí tôi. // Suddenly, Miyazawa's face appears in my mind. // ふと脳裏に宮沢の顔が浮かんだ。 <0020> Rồi nhanh chóng tan biến. // But, it soon dissapears. // けど、すぐかき消した。 <0021> Bỗng, gương mặt Fujibayashi lướt qua tâm trí tôi. // Suddenly, Fujibayashi's face appears in my mind. // ふと脳裏に藤林の顔が浮かんだ。 <0022> Rồi nhanh chóng tan biến. // But, it soon disappears. // けど、すぐにかき消した。 <0023> Kyou đã làm mọi thứ để có thể ở bên tôi... // Kyou's been doing whatever she can to get together with me... // 杏が俺とくっつけようと、あれこれ動いてはいたけど…。 <0024> Nhưng cũng như trường hợp của Fujibayashi và Kappei, dù ở ngay cạnh nhau nhưng đồng thời cũng dần xa rời nhau... // But it might just be like Fujibayashi and Kappei's situation; being right next to each other but at the same time being really distant... // I have not played this route so I do not know if this is in context, but it seems right - Shi-an. // alt TL: The place where Fujibayashi and Kappei... though I want to stay together with them, I distanced myself from them...* // 藤林と勝平の所のような、側にいたのに結局遠かった関係もある…。 <0025> Có thể họ... // Maybe they... // あいつらは…。 <0026> ... đã ở ngay ngã rẽ chia hai con đường... // ... were right when they split away from each other... // 離れて正解だったのかもしれないな…。 <0027> \{\m{B}} (Xây dựng tổ ấm với nhau là tình huống xấu nhất mà ai cũng lường trước...) // \{\m{B}} (Being part of my family is about the worst anyone could hope for, though...) // \{\m{B}}(こんな家族になってしまったら、最悪だからな…) <0028> Sau khi thay đồng phục, không biết có phải do mệt quá không, nhưng tôi cảm thấy buồn ngủ. // After changing out of my uniform, whether it's because I'm tired I don't know, but I feel sleepy. // 制服を着替えたところで、疲れているのか、眠気が襲ってきた。 <0029> Tôi vùi mình xuống giường. // I fall straight onto my bed. // そのままベッドに倒れ込む。 <0030>\{\m{B}} (Phải chi mọi chuyện sẽ khác đi khi mình tỉnh giấc...) // \{\m{B}} (If only everything could have changed when I next wake up...) // \{\m{B}}(起きたら、何もかもが変わってたらいいのに…) <0031> Nhưng, tôi đã biết rồi. // But, I already know. // でも、わかっている。 <0032> Không có gì mới đâu, không có gì sẽ thay đổi đâu. // Nothing new will begin, and nothing will ever change. // 何も新しいことは始まらないし、何も変わらない。 <0033> Cả đích đến cuối cùng của tôi cũng vậy. // And neither will my final destination. // そして、辿り着く場所も。 <0034> Thế giới Ảo mộng // Illusionary World // 幻想世界 <0035> Một thế giới... được bao phủ trong sắc trắng... // A white world... // 一面、白い世界… <0036> ......... // ......... // ……… <0037> Tuyết... // Snow... // 雪… <0038> Phải, tuyết trắng. // Yes, snow. // そう、雪だ。 <0039> Vẫn rơi xuống không ngừng, phủ lên người tôi một màu trắng. // Even now it continues to fall, covering my whole body in white. // 今なお、それは降り続け、僕の体を白く覆っていく。 <0040> Một bàn tay trắng muốt, nắm lấy tay tôi. // A pure white hand, held in mine. // 繋いだ真っ白な手。 <0041> ... Tôi không cô đơn. // I wasn't alone. //.. 僕はひとりきりじゃなかった。 <0042> Tôi phủi lớp tuyết trên mặt cô ấy. // I brush off the snow that covers her face. // 彼女の顔を覆う雪を払う。 <0043> Gương mặt cô ấy dần lộ ra, gương mặt đang say trong giấc ngủ yên bình. // Her comfortably sleeping profile appears in front of me. // 穏やかに眠る横顔が、現れた。 <0044> Phải rồi... // That's right... // そう… <0045> Chúng tôi luôn bên nhau... // She was always with me... // この子とふたりで…ずっと居たのだ。 <0046> Trong thế giới này. // In this world. // この世界で。 <0047> Trong thế giới buồn bã, hiu quạnh này. // In this, sad, lonely world. // この、誰もいない、もの悲しい世界で。 <9999> Giấc ngủ đã xâm chiếm lấy tôi. // Drowsiness strikes me. // XCN: Rephrasing Teh_ping's TL. // This is a branch that's inserted in place of 0028. Read 0027 and 0029 for flow. // 疲れているのか、眠気が襲ってきた。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.