Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6501"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(Sửa line khớp bản HD)
Line 20: Line 20:
 
// 'Dad'
 
// 'Dad'
   
<0000>Ngày 01 tháng 5 (thứ Năm)
+
<0000> Ngày 01 tháng 5 (thứ Năm)
 
// May 1 (Thursday)
 
// May 1 (Thursday)
   
<0001>\{Nagisa} "Chào buổi sáng."
+
<0001> \{Nagisa} Chào buổi sáng.
 
// \{Nagisa} "Good morning."
 
// \{Nagisa} "Good morning."
   
<0002> \{\m{B}} "Ừ,chào…"
+
<0002> \{\m{B}} Ừ,chào…
 
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."
   
<0003>Chúng tôi bắt đầu nói chuyện cùng nhau.
+
<0003> Chúng tôi bắt đầu nói chuyện cùng nhau.
 
// We begin walking together.
 
// We begin walking together.
   
<0004>\{Nagisa} "Um,mình vẫn còn phấn kích thích…"
+
<0004> \{Nagisa} Um,mình vẫn còn phấn kích thích…
 
// \{Nagisa} "Um, I'm still excited..."
 
// \{Nagisa} "Um, I'm still excited..."
   
<0005> \{\m{B}} "Hmm?"
+
<0005> \{\m{B}} Hmm?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0006>\{Nagisa} "Cứ nhắm mắt lại…là mình lại nghĩ đến cuộc chơi hôm qua."
+
<0006> \{Nagisa} Cứ nhắm mắt lại…là mình lại nghĩ đến cuộc chơi hôm qua.
 
// \{Nagisa} "If I close my eyes... I keep thinking about yesterday's game."
 
// \{Nagisa} "If I close my eyes... I keep thinking about yesterday's game."
   
<0007> \{\m{B}} "Vậy thì mở chúng ra."
+
<0007> \{\m{B}} Vậy thì mở chúng ra.
 
// \{\m{B}} "Then keep them open."
 
// \{\m{B}} "Then keep them open."
   
<0008>\{Nagisa} "Mình muốn nhắm lại!Mình muốn ghi nhớ!"
+
<0008> \{Nagisa} Mình muốn nhắm lại!Mình muốn ghi nhớ!
 
// \{Nagisa} "I want to close them! I want to remember!"
 
// \{Nagisa} "I want to close them! I want to remember!"
   
<0009> \{\m{B}} "Ừ, mình chỉ lo là bạn sẽ bị ảnh hưởng hay làm sao thôi."
+
<0009> \{\m{B}} Ừ, mình chỉ lo là bạn sẽ bị ảnh hưởng hay làm sao thôi.
 
// \{\m{B}} "Well, I was just worried you might've been traumatized or something."
 
// \{\m{B}} "Well, I was just worried you might've been traumatized or something."
   
<0010>\{Nagisa} "Không đâu."
+
<0010> \{Nagisa} Không đâu.
 
// \{Nagisa} "That's not true."
 
// \{Nagisa} "That's not true."
   
<0011>\{Nagisa} "Nó là kỷ niệm rất quan trọng.Mình sẽ mãi nhớ về nó."
+
<0011> \{Nagisa} Nó là kỷ niệm rất quan trọng.Mình sẽ mãi nhớ về nó.
 
// \{Nagisa} "It's a very important memory. I will remember it forever."
 
// \{Nagisa} "It's a very important memory. I will remember it forever."
   
<0012>\{Nagisa} "Mình tin rằng mình sẽ luôn nhớ nó như chỉ vừa mới xảy ra hôm qua thôi."
+
<0012> \{Nagisa} Mình tin rằng mình sẽ luôn nhớ nó như chỉ vừa mới xảy ra hôm qua thôi.
 
// \{Nagisa} "I believe I will always remember it as it happened yesterday."
 
// \{Nagisa} "I believe I will always remember it as it happened yesterday."
   
<0013>\{Nagisa} "Vì nó là sự kiện quan trọng…"
+
<0013> \{Nagisa} Vì nó là sự kiện quan trọng…
 
// \{Nagisa} "Since it was such an important event..."
 
// \{Nagisa} "Since it was such an important event..."
   
<0014> \{\m{B}} "À,ừ."
+
<0014> \{\m{B}} À,ừ.
 
// \{\m{B}} "Ah, 'kay."
 
// \{\m{B}} "Ah, 'kay."
   
<0015>\{Nagisa} "Tim mình vẫn còn đập như trống."
+
<0015> \{Nagisa} Tim mình vẫn còn đập như trống.
 
// \{Nagisa} "My heart is still beating fast."
 
// \{Nagisa} "My heart is still beating fast."
   
<0016>\{Nagisa} "Phải cú ném cuối cùng…thật sự rất tuyệt."
+
<0016> \{Nagisa} Phải cú ném cuối cùng…thật sự rất tuyệt.
 
// \{Nagisa} "The final shot...it was really amazing."
 
// \{Nagisa} "The final shot...it was really amazing."
   
<0017>\{Nagisa} "Cú ném …của bạn trai mình."
+
<0017> \{Nagisa} Cú ném …của bạn trai mình.
 
// \{Nagisa} "My... boyfriend's shot."
 
// \{Nagisa} "My... boyfriend's shot."
   
<0018> \{\m{B}} "Nếu chúng ta chia tay,Thì nó sẽ thành cú ném của bạn trai cũ của bạn đó"
+
<0018> \{\m{B}} Nếu chúng ta chia tay,Thì nó sẽ thành cú ném của bạn trai cũ của bạn đó
 
// \{\m{B}} "If we break up, it'll becomes your ex-boyfriend's shot."
 
// \{\m{B}} "If we break up, it'll becomes your ex-boyfriend's shot."
   
<0019>\{Nagisa} "Mình không muốn thế!"
+
<0019> \{Nagisa} Mình không muốn thế!
 
// \{Nagisa} "I don't want that!"
 
// \{Nagisa} "I don't want that!"
   
<0020>\{Nagisa} "Nó như kiểu bạn trêu mình mỗi sáng ấy…"
+
<0020> \{Nagisa} Nó như kiểu bạn trêu mình mỗi sáng ấy…
 
// \{Nagisa} "It feels like you've been taunting me all morning..."
 
// \{Nagisa} "It feels like you've been taunting me all morning..."
   
<0021> \{\m{B}} "Mình chỉ đùa thôi."
+
<0021> \{\m{B}} Mình chỉ đùa thôi.
 
// \{\m{B}} "I'm just kidding."
 
// \{\m{B}} "I'm just kidding."
   
<0022> \{\m{B}} "Ừ,mình cũng thấy tốt."
+
<0022> \{\m{B}} Ừ,mình cũng thấy tốt.
 
// \{\m{B}} "Well, it felt good for me, too."
 
// \{\m{B}} "Well, it felt good for me, too."
   
<0023>\{Nagisa} "Phải,Nó là 1 sự kiện lớn,vậy bạn nên cảm thấy tốt."
+
<0023> \{Nagisa} Phải,Nó là 1 sự kiện lớn,vậy bạn nên cảm thấy tốt.
 
// \{Nagisa} "Yes. It was a big event, so you should feel good."
 
// \{Nagisa} "Yes. It was a big event, so you should feel good."
   
<0024> \{\m{B}} "Dù cả người mình đều đau nhức"
+
<0024> \{\m{B}} Dù cả người mình đều đau nhức
 
// \{\m{B}} "Though I'm hurting all over from muscle pains."
 
// \{\m{B}} "Though I'm hurting all over from muscle pains."
   
<0025>\{Nagisa} "Bạn vẫn còn đau à ?"
+
<0025> \{Nagisa} Bạn vẫn còn đau à ?
 
// \{Nagisa} "You're still hurting?"
 
// \{Nagisa} "You're still hurting?"
   
<0026> \{\m{B}} "À,đỡ hơn hôm qua rồi."
+
<0026> \{\m{B}} À,đỡ hơn hôm qua rồi.
 
// \{\m{B}} "Well, it's better than yesterday."
 
// \{\m{B}} "Well, it's better than yesterday."
   
<0027>\{Nagisa} "Sẽ thật tốt nếu nó lành sớm."
+
<0027> \{Nagisa} Sẽ thật tốt nếu nó lành sớm.
 
// \{Nagisa} "It would be nice if it healed soon."
 
// \{Nagisa} "It would be nice if it healed soon."
   
<0028> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0028> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0029> \{Sunohara} "Chào !"
+
<0029> \{Sunohara} Chào !
 
// \{Sunohara} "Good morning!"
 
// \{Sunohara} "Good morning!"
   
<0030> \{\m{B}} "Sao ông ở đây sớm thế?"
+
<0030> \{\m{B}} Sao ông ở đây sớm thế?
 
// \{\m{B}} "Why are you here so early?"
 
// \{\m{B}} "Why are you here so early?"
   
<0031> \{Sunohara} "Không có lý do cụ thể!"
+
<0031> \{Sunohara} Không có lý do cụ thể!
 
// \{Sunohara} "No particular reason!"
 
// \{Sunohara} "No particular reason!"
   
<0032> \{Nam Sinh} "Hey,có thật là mấy người đã thắng câu lạc bộ bóng rỗ hôm qua không ?"
+
<0032> \{Nam Sinh} Hey,có thật là mấy người đã thắng câu lạc bộ bóng rỗ hôm qua không ?
 
// \{Male Student} "Hey, is it true that you guys won against the basketball club yesterday?"
 
// \{Male Student} "Hey, is it true that you guys won against the basketball club yesterday?"
   
<0033> \{Sunohara} "Yup!"
+
<0033> \{Sunohara} Yup!
 
// \{Sunohara} "Yup!"
 
// \{Sunohara} "Yup!"
   
<0034>… lý do thật tức cười và hiển nhiên.
+
<0034> … lý do thật tức cười và hiển nhiên.
 
// ... the reason is ridiculously obvious.
 
// ... the reason is ridiculously obvious.
   
<0035> \{Sunohara} "Mặc dù họ chơi bóng rổ mỗi ngày !
+
<0035> \{Sunohara} Mặc dù họ chơi bóng rổ mỗi ngày !
 
// \{Sunohara} "Even though they're playing basketball every day!"
 
// \{Sunohara} "Even though they're playing basketball every day!"
   
<0036>Hướng về bàn của mình,cậu ta bắt đầu chém gió.
+
<0036> Hướng về bàn của mình,cậu ta bắt đầu chém gió.
 
// Leaning against his desk, he begins his triumphant boasting.
 
// Leaning against his desk, he begins his triumphant boasting.
   
<0037> \{Sunohara} "Không phải tự nhiên mà gọi là tài năng?"
+
<0037> \{Sunohara} Không phải tự nhiên mà gọi là tài năng?
 
// \{Sunohara} "Isn't that called natural talent?"
 
// \{Sunohara} "Isn't that called natural talent?"
   
<0038> \{Sunohara} "Tôi đoán là không gì có thể đối đầu được với nó!"
+
<0038> \{Sunohara} Tôi đoán là không gì có thể đối đầu được với nó!
 
// \{Sunohara} "I guess nothing can stand up to it!"
 
// \{Sunohara} "I guess nothing can stand up to it!"
   
<0039> \{Nam Sinh} "Thật tuyệt."
+
<0039> \{Nam Sinh} Thật tuyệt.
 
// \{Male Student} "That's amazing."
 
// \{Male Student} "That's amazing."
   
<0040> \{Sunohara} " Mặc dù một thiên tài sẽ nói theo cách khác nhau."
+
<0040> \{Sunohara} Mặc dù một thiên tài sẽ nói theo cách khác nhau.
 
// \{Sunohara} "Though a genius would say differently!"
 
// \{Sunohara} "Though a genius would say differently!"
   
<0041> \{Sunohara} "Không phải tôi kêu mình là thiên tài hay gì đâu."
+
<0041> \{Sunohara} Không phải tôi kêu mình là thiên tài hay gì đâu.
 
// \{Sunohara} "Not that I'm calling myself a genius or anything."
 
// \{Sunohara} "Not that I'm calling myself a genius or anything."
   
<0042> \{Sunohara} "Nhưng, tôi đoán mọi người sẽ nghĩ về tôi như là một thiên tài!"
+
<0042> \{Sunohara} Nhưng, tôi đoán mọi người sẽ nghĩ về tôi như là một thiên tài!
 
// \{Sunohara} "But, I guess people would think of me as a genius!"
 
// \{Sunohara} "But, I guess people would think of me as a genius!"
   
<0043>Chỉ nghe hắn nói đã thấy xấu hổ rồi.
+
<0043> Chỉ nghe hắn nói đã thấy xấu hổ rồi.
 
// Just listening to him is embarrassing.
 
// Just listening to him is embarrassing.
   
Line 155: Line 155:
 
// Pretending to be a stranger, I reached my seat.
 
// Pretending to be a stranger, I reached my seat.
   
<0045>Giờ nghỉ trưa.
+
<0045> Giờ nghỉ trưa.
 
// Lunch break.
 
// Lunch break.
   
Line 161: Line 161:
 
// \{\m{B}} (Why are you still here...?)
 
// \{\m{B}} (Why are you still here...?)
   
<0047> \{Sunohara} "Trời,hôm qua tôi tuyệt không?"
+
<0047> \{Sunohara} Trời,hôm qua tôi tuyệt không?
 
// \{Sunohara} "Man, I was amazing yesterday, wasn't I?"
 
// \{Sunohara} "Man, I was amazing yesterday, wasn't I?"
   
<0048>\{Nagisa} "Ừ,nó là 1 thành công lớn, Sunohara-san."
+
<0048> \{Nagisa} Ừ,nó là 1 thành công lớn, Sunohara-san.
 
// \{Nagisa} "Yes, it was a great success, Sunohara-san."
 
// \{Nagisa} "Yes, it was a great success, Sunohara-san."
   
<0049>Sunohara đang sung sướng nhìn lại trận đấu của ngày hôm qua với Nagisa.
+
<0049> Sunohara đang sung sướng nhìn lại trận đấu của ngày hôm qua với Nagisa.
 
// Sunohara was happily looking back at yesterday's match with Nagisa.
 
// Sunohara was happily looking back at yesterday's match with Nagisa.
   
<0050> \{Sunohara} "Cứ không phải làm việc chăm chỉ là đã thành công,phải không?"
+
<0050> \{Sunohara} Cứ không phải làm việc chăm chỉ là đã thành công,phải không?
 
// \{Sunohara} "Success isn't all about hard work after all, is it?"
 
// \{Sunohara} "Success isn't all about hard work after all, is it?"
   
<0051>\{Nagisa} "Sunohara-san,có rất nhiều sự chăm chỉ liên quan đấy."
+
<0051> \{Nagisa} Sunohara-san,có rất nhiều sự chăm chỉ liên quan đấy.
 
// \{Nagisa} "Sunohara-san, there was plenty of hard work involved."
 
// \{Nagisa} "Sunohara-san, there was plenty of hard work involved."
   
<0052> \{Sunohara} "Haha,mình không thực sự gọi mấy việc mà chúng ta đã làm là‘làm việc chăm chỉ’đâu!"
+
<0052> \{Sunohara} Haha,mình không thực sự gọi mấy việc mà chúng ta đã làm là‘làm việc chăm chỉ’đâu!
 
// \{Sunohara} "Haha, I wouldn't really call what we did 'hard work'!"
 
// \{Sunohara} "Haha, I wouldn't really call what we did 'hard work'!"
   
<0053> \{Sunohara} "Nagisa-chan,mình đã thành công với 1% sự chăm chỉ và 99% kỹ năng!"
+
<0053> \{Sunohara} Nagisa-chan,mình đã thành công với 1% sự chăm chỉ và 99% kỹ năng!
 
// \{Sunohara} "Nagisa-chan, I succeeded with 1% hard work and 99% skill!"
 
// \{Sunohara} "Nagisa-chan, I succeeded with 1% hard work and 99% skill!"
   
<0054>Dù sao đi nữa cậu ta thật sự muốn được gọi là 1 thiên tài
+
<0054> Dù sao đi nữa cậu ta thật sự muốn được gọi là 1 thiên tài
 
// He really wants to be called a genius no matter what.
 
// He really wants to be called a genius no matter what.
   
<0055>\{Nagisa} "Nhưng,Sunohara-san cũng có nhiều quyết tâm mà.Mình nghĩ đó cũng là một phần lớn."
+
<0055> \{Nagisa} Nhưng,Sunohara-san cũng có nhiều quyết tâm mà.Mình nghĩ đó cũng là một phần lớn.
 
// \{Nagisa} "But, Sunohara-san also had lots of determination. I think that's a big part of it."
 
// \{Nagisa} "But, Sunohara-san also had lots of determination. I think that's a big part of it."
   
<0056> \{Sunohara} "À,vậy thì sẽ là 20% sự quyết tâm."
+
<0056> \{Sunohara} À,vậy thì sẽ là 20% sự quyết tâm.
 
// \{Sunohara} "Ah, then, I'll say 20% determination."
 
// \{Sunohara} "Ah, then, I'll say 20% determination."
   
<0057> \{\m{B}} "Sau đó, thêm khoảng 30% nài xin sự chú ý"
+
<0057> \{\m{B}} Sau đó, thêm khoảng 30% nài xin sự chú ý
 
// \{\m{B}} "Then, add about 30% craving attention."
 
// \{\m{B}} "Then, add about 30% craving attention."
   
<0058>\{Nagisa} "Mình nghĩ Sunohara-san thực sự thích chơi bóng rỗ.Hãy thêm khoảng 20% sự thích thú bóng rổ ấy vào."
+
<0058> \{Nagisa} Mình nghĩ Sunohara-san thực sự thích chơi bóng rỗ.Hãy thêm khoảng 20% sự thích thú bóng rổ ấy vào.
 
// \{Nagisa} "I also think Sunohara-san really liked playing basketball. Please add about 20% really liking basketball."
 
// \{Nagisa} "I also think Sunohara-san really liked playing basketball. Please add about 20% really liking basketball."
   
<0059> \{\m{B}} "Ngoài ra,thêm 1 số nước sốt càri vào.Khoảng 5%."
+
<0059> \{\m{B}} Ngoài ra,thêm 1 số nước sốt càri vào.Khoảng 5%.
 
// \{\m{B}} "Also, add some curry sauce. About 5%."
 
// \{\m{B}} "Also, add some curry sauce. About 5%."
   
<0060>\{Nagisa} "Chúng mình thực sự quên mất cái học bổng.Hãy thêm khoảng 20% cái học bổng tuyệt vời đó."
+
<0060> \{Nagisa} Chúng mình thực sự quên mất cái học bổng.Hãy thêm khoảng 20% cái học bổng tuyệt vời đó.
 
// \{Nagisa} "We completely forgot about fellowship. Please add about 20% of wonderful fellowship."
 
// \{Nagisa} "We completely forgot about fellowship. Please add about 20% of wonderful fellowship."
   
<0061> \{\m{B}} "Và tiếp theo,khoảng 3% rau quả thích hợp."
+
<0061> \{\m{B}} Và tiếp theo,khoảng 3% rau quả thích hợp.
 
// \{\m{B}} "And then, about 3% seasoned vegetables."
 
// \{\m{B}} "And then, about 3% seasoned vegetables."
   
<0062> \{\m{B}} "Được rồi,để tính tổng xem."
+
<0062> \{\m{B}} Được rồi,để tính tổng xem.
 
// \{\m{B}} "All right, re-calculate that."
 
// \{\m{B}} "All right, re-calculate that."
   
<0063> \{\m{B}} "Thay kỹ năng đi bằng mấy cái này."
+
<0063> \{\m{B}} Thay kỹ năng đi bằng mấy cái này.
 
// \{\m{B}} "Insert these statistics by subtracting from skill."
 
// \{\m{B}} "Insert these statistics by subtracting from skill."
   
<0064> \{Sunohara} "Um…vậy,để xem nào…hmm…"
+
<0064> \{Sunohara} Um…vậy,để xem nào…hmm…
 
// \{Sunohara} "Um...then, I wonder...hmm..."
 
// \{Sunohara} "Um...then, I wonder...hmm..."
   
<0065>Cậu ta tính trên ngón tay của mình.
+
<0065> Cậu ta tính trên ngón tay của mình.
 
// He's counting on his fingers.
 
// He's counting on his fingers.
   
<0066> \{Sunohara} "Ra rồi!"
+
<0066> \{Sunohara} Ra rồi!
 
// \{Sunohara} "Got it!"
 
// \{Sunohara} "Got it!"
   
<0067> \{Sunohara} " Okay, Nagisa-chan..."
+
<0067> \{Sunohara} Okay, Nagisa-chan...
 
// \{Sunohara} "Okay, Nagisa-chan..."
 
// \{Sunohara} "Okay, Nagisa-chan..."
   
<0068>\{Nagisa} "Dạ?"
+
<0068> \{Nagisa} Dạ?
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
   
<0069> \{Sunohara} "Mình đã thành công với…"
+
<0069> \{Sunohara} Mình đã thành công với…
 
// \{Sunohara} "I succeeded with..."
 
// \{Sunohara} "I succeeded with..."
   
<0070> \{Sunohara} "1% sự chăm chỉ,20% quyết tâm,30% nài xin sự chú ý,20% thích bóng rổ,20% học bổng tuyệt vời…”
+
<0070> \{Sunohara} 1% sự chăm chỉ,20% quyết tâm,30% nài xin sự chú ý,20% thích bóng rổ,20% học bổng tuyệt vời…』
 
// \{Sunohara} "1% hard work, 20% determination, 30% craving attention, 20% liking basketball, 20% wonderful fellowship..."
 
// \{Sunohara} "1% hard work, 20% determination, 30% craving attention, 20% liking basketball, 20% wonderful fellowship..."
   
<0071> \{Sunohara} "5% nước sốt càri,3% rau quả thích hợp,và 1% kỹ năng!
+
<0071> \{Sunohara} 5% nước sốt càri,3% rau quả thích hợp,và 1% kỹ năng!
 
// \{Sunohara} "5% curry sauce, 3% seasoned vegetables, and 1% skill!"
 
// \{Sunohara} "5% curry sauce, 3% seasoned vegetables, and 1% skill!"
   
<0072> \{Sunohara} "Đợi đã,tôi là cái quái quỷ gì thế này ?!Có cả nước sốt càri trong danh sách!
+
<0072> \{Sunohara} Đợi đã,tôi là cái quái quỷ gì thế này ?!Có cả nước sốt càri trong danh sách!
 
// \{Sunohara} "Wait, what the hell am I?! There's even curry sauce in the list!"
 
// \{Sunohara} "Wait, what the hell am I?! There's even curry sauce in the list!"
   
<0073>\{Nagisa} "Nó là một danh sách rất tuyệt vời "
+
<0073> \{Nagisa} Nó là một danh sách rất tuyệt vời
 
// \{Nagisa} "It's a very wonderful list."
 
// \{Nagisa} "It's a very wonderful list."
   
<0074> \{Sunohara} "Nó không phải là người!"
+
<0074> \{Sunohara} Nó không phải là người!
 
// \{Sunohara} "It's not human!"
 
// \{Sunohara} "It's not human!"
   
<0075>\{Nagisa} "Không đúng.Nó là danh sách khả năng chịu đựng của Sunohara-san."
+
<0075> \{Nagisa} Không đúng.Nó là danh sách khả năng chịu đựng của Sunohara-san.
 
// \{Nagisa} "That's not true. It's Sunohara-san's list of endurance."
 
// \{Nagisa} "That's not true. It's Sunohara-san's list of endurance."
   
<0076> \{Sunohara} "Nó không phải là chịu đựng,nó là kỹ năng!"
+
<0076> \{Sunohara} Nó không phải là chịu đựng,nó là kỹ năng!
 
// \{Sunohara} "It's not endurance, it's skill!"
 
// \{Sunohara} "It's not endurance, it's skill!"
   
<0077> \{\m{B}} "Tỷ lệ % của kỹ năng đã bị đánh bại bở rau quả đúng không?"
+
<0077> \{\m{B}} Tỷ lệ % của kỹ năng đã bị đánh bại bở rau quả đúng không?
 
// \{\m{B}} "The percentage of skill was defeated by seasoned vegetables, wasn't it?"
 
// \{\m{B}} "The percentage of skill was defeated by seasoned vegetables, wasn't it?"
   
<0078> \{Sunohara} "Ông thêm nó vào!"
+
<0078> \{Sunohara} Ông thêm nó vào!
 
// \{Sunohara} "You added that!"
 
// \{Sunohara} "You added that!"
   
<0079>Sau khi ăn xong cái bánh mỳ, Nagisa đứng dậy.
+
<0079> Sau khi ăn xong cái bánh mỳ, Nagisa đứng dậy.
 
// After eating her bread, Nagisa stood up.
 
// After eating her bread, Nagisa stood up.
   
<0080> \{Sunohara} "Hm?Sao thế?"
+
<0080> \{Sunohara} Hm?Sao thế?
 
// \{Sunohara} "Hm? What's wrong?"
 
// \{Sunohara} "Hm? What's wrong?"
   
<0081>\{Nagisa} "Không có gì,mình vừa nghĩ ra cái gì đó… "
+
<0081> \{Nagisa} Không có gì,mình vừa nghĩ ra cái gì đó…
 
// \{Nagisa} "Nothing, I just have something on my mind..."
 
// \{Nagisa} "Nothing, I just have something on my mind..."
   
<0082> \{\m{B}} "Cái gì thế ?"
+
<0082> \{\m{B}} Cái gì thế ?
 
// \{\m{B}} "What is it?"
 
// \{\m{B}} "What is it?"
   
<0083>\{Nagisa} "Umm…bạn sẽ thấy…"
+
<0083> \{Nagisa} Umm…bạn sẽ thấy…
 
// \{Nagisa} "Umm...you see..."
 
// \{Nagisa} "Umm...you see..."
   
<0084>\{Nagisa} "Hôm nay đã là ngày định hướng cho câu lạc bộ kịch."
+
<0084> \{Nagisa} Hôm nay đã là ngày định hướng cho câu lạc bộ kịch.
 
// \{Nagisa} "Today was going to be orientation day for the drama club."
 
// \{Nagisa} "Today was going to be orientation day for the drama club."
   
<0085> \{\m{B}} "À…"
+
<0085> \{\m{B}} À…
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
   
<0086>Tôi nhớ ra ngay lập tức.
+
<0086> Tôi nhớ ra ngay lập tức.
 
// I remembered instantly.
 
// I remembered instantly.
   
<0087>2 tuần trước,chúng tôi đã viết lên tờ rơi định hướng sẽ là vào ngày đầu tiên của tháng 5... hôm nay.
+
<0087> 2 tuần trước,chúng tôi đã viết lên tờ rơi định hướng sẽ là vào ngày đầu tiên của tháng 5... hôm nay.
 
// Two weeks ago, we wrote on a flyer that orientation would be on the first day of May... today.
 
// Two weeks ago, we wrote on a flyer that orientation would be on the first day of May... today.
   
<0088>Nhưng giờ, ngay cả khi những tờ rơi đã mất hết.
+
<0088> Nhưng giờ, ngay cả khi những tờ rơi đã mất hết.
 
// But now, even the flyers are gone.
 
// But now, even the flyers are gone.
   
<0089>Thậm chí không có đến 1 kế hoạch nào để dựng lại câu lạc bộ kịch.
+
<0089> Thậm chí không có đến 1 kế hoạch nào để dựng lại câu lạc bộ kịch.
 
// There isn't even a plan for recreating the drama club.
 
// There isn't even a plan for recreating the drama club.
   
<0090>Tình trạng công việc thế này thì chúng tôi chả làm gì đc ,nhưng…
+
<0090> Tình trạng công việc thế này thì chúng tôi chả làm gì đc ,nhưng…
 
// At such a state of affairs, there was nothing we could do, but...
 
// At such a state of affairs, there was nothing we could do, but...
   
<0091>\{Nagisa} "Nếu ai đó đến thì không chấp nhận được, nên mình sẽ đi kiểm tra."
+
<0091> \{Nagisa} Nếu ai đó đến thì không chấp nhận được, nên mình sẽ đi kiểm tra.
 
// \{Nagisa} "If somebody comes, it would be inexcusable, so I'll go see."
 
// \{Nagisa} "If somebody comes, it would be inexcusable, so I'll go see."
   
<0092>Bạn có lẽ sẽ chỉ nhìn thấy một căn phòng trống rỗng và cảm thấy thất vọng thôi.
+
<0092> Bạn có lẽ sẽ chỉ nhìn thấy một căn phòng trống rỗng và cảm thấy thất vọng thôi.
 
// You're probably just going to see an empty room and feel disappointed.
 
// You're probably just going to see an empty room and feel disappointed.
   
<0093>Mặc dù vậy, tôi đã hiểu khá rõ con người của Nagisa, vì vậy tôi đứng mà không thắc mắc câu nào.
+
<0093> Mặc dù vậy, tôi đã hiểu khá rõ con người của Nagisa, vì vậy tôi đứng mà không thắc mắc câu nào.
 
// Even so, I've learned Nagisa's personality quite well, so I also stand without any questions.
 
// Even so, I've learned Nagisa's personality quite well, so I also stand without any questions.
   
  +
<0094> \{Nagisa} 『
<0094>\{Nagisa} "\m{B}-kun bạn cũng sẽ đi chứ? Cảm ơn bạn rất nhiều."
 
  +
  +
<0095> -kun bạn cũng sẽ đi chứ? Cảm ơn bạn rất nhiều.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're going to come, too? Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're going to come, too? Thank you very much."
   
<0095> \{\m{B}} "Dù sao,mình cũng sẽ giúp."
+
<0096> \{\m{B}} Dù sao,mình cũng sẽ giúp.
 
// \{\m{B}} "I am helping out, after all."
 
// \{\m{B}} "I am helping out, after all."
   
<0096> \{\m{B}} "Vậy con lừa này sẽ làm gì đây"
+
<0097> \{\m{B}} Vậy con lừa này sẽ làm gì đây
 
// \{\m{B}} "So what's the lackey gonna do?"
 
// \{\m{B}} "So what's the lackey gonna do?"
   
<0097> \{Sunohara} "Ông định nói ai ?!"
+
<0098> \{Sunohara} Ông định nói ai ?!
 
// \{Sunohara} "Who are you talking about?!"
 
// \{Sunohara} "Who are you talking about?!"
   
<0098> \{\m{B}} "Ông."
+
<0099> \{\m{B}} Ông.
 
// \{\m{B}} "You."
 
// \{\m{B}} "You."
   
<0099> \{Sunohara} "Ừ,tôi sẽ đi!"
+
<0100> \{Sunohara} Ừ,tôi sẽ đi!
 
// \{Sunohara} "Well, I'll go!"
 
// \{Sunohara} "Well, I'll go!"
   
<0100>\{Nagisa} "Cảm ơn bạn rất nhiều."
+
<0101> \{Nagisa} Cảm ơn bạn rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
   
<0101>\{Nagisa} "Vậy thì,đi thôi."
+
<0102> \{Nagisa} Vậy thì,đi thôi.
 
// \{Nagisa} "Well then, let's get going."
 
// \{Nagisa} "Well then, let's get going."
   
<0102>\{Nagisa} "À,ai đó ở đây."
+
<0103> \{Nagisa} À,ai đó ở đây.
 
// \{Nagisa} "Ah, somebody is here."
 
// \{Nagisa} "Ah, somebody is here."
   
<0103>\{Nagisa} "Ai đó muốn gia nhập!"
+
<0104> \{Nagisa} Ai đó muốn gia nhập!
 
// \{Nagisa} "Somebody wants to join!"
 
// \{Nagisa} "Somebody wants to join!"
   
<0104> \{Sunohara} "Không,không phải rồi…"
+
<0105> \{Sunohara} Không,không phải rồi…
 
// \{Sunohara} "No, you're wrong..."
 
// \{Sunohara} "No, you're wrong..."
   
<0105> \{Sunohara} "Là câu lạc bộ hợp xướng."
+
<0106> \{Sunohara} Là câu lạc bộ hợp xướng.
 
// \{Sunohara} "It's the choir club."
 
// \{Sunohara} "It's the choir club."
   
<0106>Sunohara nói một cách khó chịu.
+
<0107> Sunohara nói một cách khó chịu.
 
// Sunohara said so in an annoyed manner.
 
// Sunohara said so in an annoyed manner.
   
<0107>\{Nagisa} "Là Nishina-san và Sugisaka-san."
+
<0108> \{Nagisa} Là Nishina-san và Sugisaka-san.
 
// \{Nagisa} "It's Nishina-san and Sugisaka-san."
 
// \{Nagisa} "It's Nishina-san and Sugisaka-san."
   
<0108>Nagisa lại gần họ.
+
<0109> Nagisa lại gần họ.
 
// Nagisa approaches them.
 
// Nagisa approaches them.
   
<0109>\{Nagisa} "Hôm nay mình có thể giúp được gì cho bạn?"
+
<0110> \{Nagisa} Hôm nay mình có thể giúp được gì cho bạn?
 
// \{Nagisa} "May I help you today?"
 
// \{Nagisa} "May I help you today?"
   
<0110>\{Nishina} "Mình có vài điều cần bàn với bạn hôm nay đây."
+
<0111> \{Nishina} Mình có vài điều cần bàn với bạn hôm nay đây.
 
// \{Nishina} "I have something to discuss with you today."
 
// \{Nishina} "I have something to discuss with you today."
   
<0111> Cô gái tên là Nishina bắt đầu nói nhỏ nhẹ
+
<0112> Cô gái tên là Nishina bắt đầu nói nhỏ nhẹ
 
// The girl named Nishina quietly began talking.
 
// The girl named Nishina quietly began talking.
   
<0112>Vấn đề là làm thế nào để Koumura vừa cố vấn câu lạc bộ hòa âm lẫn kịch.
+
<0113> Vấn đề là làm thế nào để Koumura vừa cố vấn câu lạc bộ hòa âm lẫn kịch.
 
// The discussion was to have Koumura take turns directing the choir club and the drama club.
 
// The discussion was to have Koumura take turns directing the choir club and the drama club.
   
<0113>Nhưng vì luật không cho phép 1 người cố vấn nhiều hơn 1 câu lạc bộ,thế nên nên luân phiên theo tuần
+
<0114> Nhưng vì luật không cho phép 1 người cố vấn nhiều hơn 1 câu lạc bộ,thế nên nên luân phiên theo tuần
 
// But since the rules say one cannot lead more than one club, the offer was to trade him weekly.
 
// But since the rules say one cannot lead more than one club, the offer was to trade him weekly.
   
<0114>\{Nishina} "Nếu điều đó ổn đối với bạn…"
+
<0115> \{Nishina} Nếu điều đó ổn đối với bạn…
 
// \{Nishina} "If that would be all right with you..."
 
// \{Nishina} "If that would be all right with you..."
   
<0115>\{Nagisa} "Ồ,Mình không hề có gì để phản đối lại nó."
+
<0116> \{Nagisa} Ồ,Mình không hề có gì để phản đối lại nó.
 
// \{Nagisa} "Oh, I have absolutely nothing against it."
 
// \{Nagisa} "Oh, I have absolutely nothing against it."
   
<0116>\{Nagisa} "Thực ra thì nó là tin rất tốt."
+
<0117> \{Nagisa} Thực ra thì nó là tin rất tốt.
 
// \{Nagisa} "That is, in fact, very happy news."
 
// \{Nagisa} "That is, in fact, very happy news."
   
<0117>\{Nishina} "Nếu thế,tuần này sẽ là câu lạc bộ hòa âm,và tuần sau là câu lạc bộ kịch."
+
<0118> \{Nishina} Nếu thế,tuần này sẽ là câu lạc bộ hòa âm,và tuần sau là câu lạc bộ kịch.
 
// \{Nishina} "In that case, this week will be the choir club, and the drama club can have next week."
 
// \{Nishina} "In that case, this week will be the choir club, and the drama club can have next week."
   
<0118>\{Nagisa} "À,đợi đã…"
+
<0119> \{Nagisa} À,đợi đã…
 
// \{Nagisa} "Ah, wait a second..."
 
// \{Nagisa} "Ah, wait a second..."
   
<0119>\{Nishina} "Có gì sao ?"
+
<0120> \{Nishina} Có gì sao ?
 
// \{Nishina} "Is something wrong?"
 
// \{Nishina} "Is something wrong?"
   
<0120>\{Nagisa} "Thật ra…"
+
<0121> \{Nagisa} Thật ra…
 
// \{Nagisa} "Actually..."
 
// \{Nagisa} "Actually..."
   
<0121>\{Nagisa} "Không đủ thành viên trong câu lạc bộ kịch."
+
<0122> \{Nagisa} Không đủ thành viên trong câu lạc bộ kịch.
 
// \{Nagisa} "There aren't enough members in the drama club."
 
// \{Nagisa} "There aren't enough members in the drama club."
   
<0122>Cô ấy ngượng ngùng nói.
+
<0123> Cô ấy ngượng ngùng nói.
 
// She said it shamefully.
 
// She said it shamefully.
   
<0123>\{Nagisa} "Nên…mình không thể bắt đầu câu lạc bộ."
+
<0124> \{Nagisa} Nên…mình không thể bắt đầu câu lạc bộ.
 
// \{Nagisa} "So... I can't start the club."
 
// \{Nagisa} "So... I can't start the club."
   
<0124>\{Nishina} "Bạn có thể nếu có 3 thành viên.Hình như bạn có rồi."
+
<0125> \{Nishina} Bạn có thể nếu có 3 thành viên.Hình như bạn có rồi.
 
// \{Nishina} "You can start it if you have three members. It looks like you do."
 
// \{Nishina} "You can start it if you have three members. It looks like you do."
   
<0125>\{Nagisa} "Không phải đâu.\m{B}-kun và Sunohara-san là…"
+
<0126> \{Nagisa} Không phải đâu.\ \
  +
  +
<0127> -kun và Sunohara-san là…』
 
// \{Nagisa} "That's incorrect. \m{B}-kun and Sunohara-san are..."
 
// \{Nagisa} "That's incorrect. \m{B}-kun and Sunohara-san are..."
   
<0126> \{Sunohara} "Thành viên."
+
<0128> \{Sunohara} Thành viên.
 
// \{Sunohara} "Members."
 
// \{Sunohara} "Members."
   
<0127>Sunohara kết thúc câu.
+
<0129> Sunohara kết thúc câu.
 
// Sunohara finished the sentence.
 
// Sunohara finished the sentence.
   
<0128>\{Nagisa} "Huh?"
+
<0130> \{Nagisa} Huh?
 
// \{Nagisa} "Huh?"
 
// \{Nagisa} "Huh?"
   
<0129> \{Sunohara} "Mình sẽ tham gia.Dù sao,bạn đã giúp vụ bóng rổ rồi."
+
<0131> \{Sunohara} Mình sẽ tham gia.Dù sao,bạn đã giúp vụ bóng rổ rồi.
 
// \{Sunohara} "I'll join. You did help with basketball, after all."
 
// \{Sunohara} "I'll join. You did help with basketball, after all."
   
<0130>Từ khi nào ông trở nên dễ tính thế…?
+
<0132> Từ khi nào ông trở nên dễ tính thế…?
 
// Since when did you become such a soft character...?
 
// Since when did you become such a soft character...?
   
<0131>\{Nagisa} "Thật không?"
+
<0133> \{Nagisa} Thật không?
 
// \{Nagisa} "Is this true?"
 
// \{Nagisa} "Is this true?"
   
<0132> \{Sunohara} "Ừ,nhưng giờ mình là chân sai vặt.Mình không muốn lên sân khấu."
+
<0134> \{Sunohara} Ừ,nhưng giờ mình là chân sai vặt.Mình không muốn lên sân khấu.
 
// \{Sunohara} "Yeah, but I'm a lackey. I don't want to be on stage."
 
// \{Sunohara} "Yeah, but I'm a lackey. I don't want to be on stage."
   
<0133>\{Nagisa} "Tất nhiên,Mình không bận tâm đâu.Cảm ơn bạn rất nhiều."
+
<0135> \{Nagisa} Tất nhiên,Mình không bận tâm đâu.Cảm ơn bạn rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Of course, I don't mind at all. Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Of course, I don't mind at all. Thank you very much."
   
<0134>Nếu thế,tôi không thể để yên.
+
<0136> Nếu thế,tôi không thể để yên.
 
// In this case, I couldn't just stay quiet.
 
// In this case, I couldn't just stay quiet.
   
<0135> \{\m{B}} "Vậy mình nghĩ như thế là đủ 3 thành viên rồi."
+
<0137> \{\m{B}} Vậy mình nghĩ như thế là đủ 3 thành viên rồi.
 
// \{\m{B}} "Then I guess that makes three members."
 
// \{\m{B}} "Then I guess that makes three members."
   
<0136>\{Nagisa} "Huh…\m{B}-kun,bạn sẽ lên sân khấu chứ?"
+
<0138> \{Nagisa} Huh…\ \
  +
  +
<0139> -kun,bạn sẽ lên sân khấu chứ?』
 
// \{Nagisa} "Huh...\m{B}-kun, you're going to be on stage?"
 
// \{Nagisa} "Huh...\m{B}-kun, you're going to be on stage?"
   
<0137> \{\m{B}} "Hey,đừng có tự mình quyết định thế.Mình nói rằng mình sẽ tham gia câu lạc bộ của bạn."
+
<0140> \{\m{B}} Hey,đừng có tự mình quyết định thế.Mình nói rằng mình sẽ tham gia câu lạc bộ của bạn.
 
// \{\m{B}} "Hey, don't get ahead of yourself. I'm saying I'll join your club."
 
// \{\m{B}} "Hey, don't get ahead of yourself. I'm saying I'll join your club."
   
<0138> \{\m{B}} "Mình không muốn lên sân khấu.Chỉ nghĩ đến thôi đã thấy ớn rồi."
+
<0141> \{\m{B}} Mình không muốn lên sân khấu.Chỉ nghĩ đến thôi đã thấy ớn rồi.
 
// \{\m{B}} "I don't wanna be on stage either. Just thinking about it gives me chills."
 
// \{\m{B}} "I don't wanna be on stage either. Just thinking about it gives me chills."
   
<0139>\{Nagisa} "Mình hiểu.Mình không quan tâm đâu.Cảm ơn bạn nhiều."
+
<0142> \{Nagisa} Mình hiểu.Mình không quan tâm đâu.Cảm ơn bạn nhiều.
 
// \{Nagisa} "I understand. I don't mind. Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "I understand. I don't mind. Thank you very much."
   
<0140> \{\m{B}} "Vậy như thế đi.Câu lạc bộ kịch sẽ được khai mạc ổn."
+
<0143> \{\m{B}} Vậy như thế đi.Câu lạc bộ kịch sẽ được khai mạc ổn.
 
// \{\m{B}} "So there you go. The drama club has been safely inaugurated."
 
// \{\m{B}} "So there you go. The drama club has been safely inaugurated."
   
<0141>\{Nagisa} "Cảm ơn mọi người rất nhiều."
+
<0144> \{Nagisa} Cảm ơn mọi người rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Thank you so much, everyone."
 
// \{Nagisa} "Thank you so much, everyone."
   
<0142>\{Nagisa} "Mình thực sự, thực sự biết ơn "
+
<0145> \{Nagisa} Mình thực sự, thực sự biết ơn
 
// \{Nagisa} "I'm really, really grateful."
 
// \{Nagisa} "I'm really, really grateful."
   
<0143>Nagisa cúi đầu lia lịa.
+
<0146> Nagisa cúi đầu lia lịa.
 
// Nagisa bowed over and over.
 
// Nagisa bowed over and over.
   
<0144>\{Nishina} "Và,nếu bạn có quan tâm…"
+
<0147> \{Nishina} Và,nếu bạn có quan tâm…
 
// \{Nishina} "And, if you're interested..."
 
// \{Nishina} "And, if you're interested..."
   
<0145>Nishina tiếp tục phát biểu.
+
<0148> Nishina tiếp tục phát biểu.
 
// Nishina continued her speech.
 
// Nishina continued her speech.
   
<0146>\{Nishina} "Câu lạc bộ kịch có thích tham gia vào Ngày Thành Lập Trường không?"
+
<0149> \{Nishina} Câu lạc bộ kịch có thích tham gia vào Ngày Thành Lập Trường không?
 
// \{Nishina} "Would the drama club like to participate in the School Foundation Day?"
 
// \{Nishina} "Would the drama club like to participate in the School Foundation Day?"
   
<0147>\{Nagisa} "Gì cơ?"
+
<0150> \{Nagisa} Gì cơ?
 
// \{Nagisa} "What?"
 
// \{Nagisa} "What?"
   
<0148> \{Sunohara} "Ngày Thành Lập trường là cái gì nữa đây?"
+
<0151> \{Sunohara} Ngày Thành Lập trường là cái gì nữa đây?
 
// \{Sunohara} "What's this School Foundation Day again?"
 
// \{Sunohara} "What's this School Foundation Day again?"
   
<0149>\{Nishina} "........"
+
<0152> \{Nishina} ........
 
// \{Nishina} "........."
 
// \{Nishina} "........."
   
<0150>\{Nishina} "Bạn có thực sự là học sinh ở đây không thế ?"
+
<0153> \{Nishina} Bạn có thực sự là học sinh ở đây không thế ?
 
// \{Nishina} "Are you really a student here?"
 
// \{Nishina} "Are you really a student here?"
   
<0151> \{\m{B}} "Có.Nhưng hắn là tên ngốc.Làm ơn giải thích cho."
+
<0154> \{\m{B}} Có.Nhưng hắn là tên ngốc.Làm ơn giải thích cho.
 
// \{\m{B}} "Yeah he is. But, he's an idiot. Please explain it."
 
// \{\m{B}} "Yeah he is. But, he's an idiot. Please explain it."
   
<0152>\{Nishina} "Nó được tổ chức để kỷ niệm ngày thành lập trường.Trong buổi sáng,có nhiều câu lạc bộ biểu diễn tại phòng thể dục"
+
<0155> \{Nishina} Nó được tổ chức để kỷ niệm ngày thành lập trường.Trong buổi sáng,có nhiều câu lạc bộ biểu diễn tại phòng thể dục
 
// \{Nishina} "It's held to celebrate the birthday of this school. In the morning, many clubs give presentations in the gymnasium."
 
// \{Nishina} "It's held to celebrate the birthday of this school. In the morning, many clubs give presentations in the gymnasium."
   
<0153> \{Sunohara} "Vào buổi sáng,huh…thảo nào tôi không biết."
+
<0156> \{Sunohara} Vào buổi sáng,huh…thảo nào tôi không biết.
 
// \{Sunohara} "In the morning, huh... no wonder I didn't know."
 
// \{Sunohara} "In the morning, huh... no wonder I didn't know."
   
<0154>\{Nishina} "Thế,câu lạc bộ kịch nghĩ sao về cái này?"
+
<0157> \{Nishina} Thế,câu lạc bộ kịch nghĩ sao về cái này?
 
// \{Nishina} "So, what does the drama club think about it?"
 
// \{Nishina} "So, what does the drama club think about it?"
   
<0155>\{Nagisa} "Nó là một lời mời thật tuyệt vời "
+
<0158> \{Nagisa} Nó là một lời mời thật tuyệt vời
 
// \{Nagisa} "That is a wonderful invitation."
 
// \{Nagisa} "That is a wonderful invitation."
   
<0156>\{Nagisa} "Chúng mình rất thích biểu diễn"
+
<0159> \{Nagisa} Chúng mình rất thích biểu diễn
 
// \{Nagisa} "We would love to perform."
 
// \{Nagisa} "We would love to perform."
   
<0157>\{Nagisa} "Hãy tham gia đi,\m{B}-kun, Sunohara-san "
+
<0160> \{Nagisa} Hãy tham gia đi,\ \
  +
  +
<0161> -kun, Sunohara-san 』
 
// \{Nagisa} "Let's do it, \m{B}-kun, Sunohara-san."
 
// \{Nagisa} "Let's do it, \m{B}-kun, Sunohara-san."
   
<0158>Nagisa quay ra và nói với chúng tôi.
+
<0162> Nagisa quay ra và nói với chúng tôi.
 
// Nagisa turned around and said that to us.
 
// Nagisa turned around and said that to us.
   
<0159> \{\m{B}} "Không,người duy nhất trên sân khấu là bạn đó,nhớ chưa?"
+
<0163> \{\m{B}} Không,người duy nhất trên sân khấu là bạn đó,nhớ chưa?
 
// \{\m{B}} "No, the only one on stage is you, remember?"
 
// \{\m{B}} "No, the only one on stage is you, remember?"
   
<0160>\{Nagisa} "Huh…"
+
<0164> \{Nagisa} Huh…
 
// \{Nagisa} "Huh..."
 
// \{Nagisa} "Huh..."
   
<0161> \{\m{B}} "Bọn mình là nhân viên ở hậu trường."
+
<0165> \{\m{B}} Bọn mình là nhân viên ở hậu trường.
 
// \{\m{B}} "We're staff. We're backstage."
 
// \{\m{B}} "We're staff. We're backstage."
   
<0162> \{\m{B}} "Thế nên,nếu bạn muốn diễn ,bạn nên làm thế.Bọn mình sẽ giúp bạn."
+
<0166> \{\m{B}} Thế nên,nếu bạn muốn diễn ,bạn nên làm thế.Bọn mình sẽ giúp bạn.
 
// \{\m{B}} "Therefore, if you want to perform, you should do so. We'll support you."
 
// \{\m{B}} "Therefore, if you want to perform, you should do so. We'll support you."
   
<0163>\{Nagisa} "Ra thế…tức là mình sẽ ở trên sân khấu 1 mình…"
+
<0167> \{Nagisa} Ra thế…tức là mình sẽ ở trên sân khấu 1 mình…
 
// \{Nagisa} "I see... that means being on stage alone..."
 
// \{Nagisa} "I see... that means being on stage alone..."
   
<0164> \{\m{B}} "Phải.Họ không có diễn viên kịch à ?"
+
<0168> \{\m{B}} Phải.Họ không có diễn viên kịch à ?
 
// \{\m{B}} "Yeah. Don't they have one actor plays?"
 
// \{\m{B}} "Yeah. Don't they have one actor plays?"
   
<0165>\{Nagisa} "Thậm chí nếu họ có làm…thì hơi,không,vô cùng chán nản."
+
<0169> \{Nagisa} Thậm chí nếu họ có làm…thì hơi,không,vô cùng chán nản.
 
// \{Nagisa} "Even if they do... it's a bit, no, it's very disheartening."
 
// \{Nagisa} "Even if they do... it's a bit, no, it's very disheartening."
   
<0166> \{Sunohara} "Nó sẽ hay như buổi diễn Issey Ogara!."
+
<0170> \{Sunohara} Nó sẽ hay như buổi diễn Issey Ogara!
  +
  +
<0171> .』
 
// \{Sunohara} "It would be cool like the Issey Ogata show!"
 
// \{Sunohara} "It would be cool like the Issey Ogata show!"
   
<0167> \{\m{B}} "Nhưng đấy là 1 vở hài kịch mà."
+
<0172> \{\m{B}} Nhưng đấy là 1 vở hài kịch mà.
 
// \{\m{B}} "But that's a comedy show."
 
// \{\m{B}} "But that's a comedy show."
   
<0168> \{Sunohara} "Ừ,tôi chỉ nói rằng có nhiều diễn viên như thế mà."
+
<0173> \{Sunohara} Ừ,tôi chỉ nói rằng có nhiều diễn viên như thế mà.
 
// \{Sunohara} "Well, I'm just saying that there are plenty of actors like that."
 
// \{Sunohara} "Well, I'm just saying that there are plenty of actors like that."
   
<0169>\{Nagisa} "Ừ,đúng thế nhưng…"
+
<0174> \{Nagisa} Ừ,đúng thế nhưng…
 
// \{Nagisa} "Well, that's true but..."
 
// \{Nagisa} "Well, that's true but..."
   
<0170>\{Nishina} "Vậy bạn định làm gì?Không có nhiều thời gian đâu…chúng ta có nên quên nó đi không ?"
+
<0175> \{Nishina} Vậy bạn định làm gì?Không có nhiều thời gian đâu…chúng ta có nên quên nó đi không ?
 
// \{Nishina} "So what will you do? There isn't much time left...should we forget about it?"
 
// \{Nishina} "So what will you do? There isn't much time left...should we forget about it?"
   
<0171> \{\m{B}} "Khi nào thì tổ chức ?"
+
<0176> \{\m{B}} Khi nào thì tổ chức ?
 
// \{\m{B}} "When is it?"
 
// \{\m{B}} "When is it?"
   
<0172>\{Nishina} "Vào chủ nhật ngày 11 tháng 5."
+
<0177> \{Nishina} Vào chủ nhật ngày 11 tháng 5.
 
// \{Nishina} "It is on Sunday, May 11th."
 
// \{Nishina} "It is on Sunday, May 11th."
   
<0173> \{\m{B}} "10 ngày sau ư ?"
+
<0178> \{\m{B}} 10 ngày sau ư ?
 
// \{\m{B}} "Ten days from now?"
 
// \{\m{B}} "Ten days from now?"
   
<0174> \{\m{B}} "Nghe có vẻ bất khả thi thật…không có đủ thời gian…"
+
<0179> \{\m{B}} Nghe có vẻ bất khả thi thật…không có đủ thời gian…
 
// \{\m{B}} "Sounds impossible...there's not enough time..."
 
// \{\m{B}} "Sounds impossible...there's not enough time..."
   
<0175>\{Nishina} "1 câu lạc bộ chỉ có khoảng 20 phút để biểu diễn thôi."
+
<0180> \{Nishina} 1 câu lạc bộ chỉ có khoảng 20 phút để biểu diễn thôi.
 
// \{Nishina} "A club is granted only up to about twenty minutes to perform."
 
// \{Nishina} "A club is granted only up to about twenty minutes to perform."
   
<0176>\{Nishina} "Thế nên,Không cần phải chau chuốt quá,chỉ cần bạn có quyết tâm là được."
+
<0181> \{Nishina} Thế nên,Không cần phải chau chuốt quá,chỉ cần bạn có quyết tâm là được.
 
// \{Nishina} "So, it doesn't need to be that exquisite, so you should be fine as long as you have determination."
 
// \{Nishina} "So, it doesn't need to be that exquisite, so you should be fine as long as you have determination."
   
<0177>\{Nagisa} "........."
+
<0182> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0178> \{Sunohara} "Chúng ta nên làm gì đây,Nagisa-chan?"
+
<0183> \{Sunohara} Chúng ta nên làm gì đây,Nagisa-chan?
 
// \{Sunohara} "What should we do, Nagisa-chan?"
 
// \{Sunohara} "What should we do, Nagisa-chan?"
   
<0179>\{Nagisa} "Mình có thể…nghĩ thêm một chút được không?"
+
<0184> \{Nagisa} Mình có thể…nghĩ thêm một chút được không?
 
// \{Nagisa} "Can I... think about it a little more?"
 
// \{Nagisa} "Can I... think about it a little more?"
   
<0180>\{Nishina} "Tất nhiên.Nếu bạn quyết định diễn,hãy báo cho Koumura-sensei biết."
+
<0185> \{Nishina} Tất nhiên.Nếu bạn quyết định diễn,hãy báo cho Koumura-sensei biết.
 
// \{Nishina} "Of course. If you decide to perform, please let Koumura-sensei know."
 
// \{Nishina} "Of course. If you decide to perform, please let Koumura-sensei know."
   
<0181>\{Nagisa} "Okay."
+
<0186> \{Nagisa} Okay.
 
// \{Nagisa} "Okay."
 
// \{Nagisa} "Okay."
   
<0182>\{Nishina} "Khi đó,mình sẽ chờ câu trả lời của bạn."
+
<0187> \{Nishina} Khi đó,mình sẽ chờ câu trả lời của bạn.
 
// \{Nishina} "Then, I'll wait for your response, eager to perform on the same stage!"
 
// \{Nishina} "Then, I'll wait for your response, eager to perform on the same stage!"
   
<0183>\{Nagisa} "Ừ,mình chắc chắn sẽ nghĩ về nó! "
+
<0188> \{Nagisa} Ừ,mình chắc chắn sẽ nghĩ về nó!
 
// \{Nagisa} "Yes, I'll think about it positively!"
 
// \{Nagisa} "Yes, I'll think about it positively!"
   
<0184>\{Nagisa} "Mình thật sự cảm ơn bạn rất nhiều vì ngày hôm nay "
+
<0189> \{Nagisa} Mình thật sự cảm ơn bạn rất nhiều vì ngày hôm nay
 
// \{Nagisa} "I truly thank you very much for today."
 
// \{Nagisa} "I truly thank you very much for today."
   
<0185>2 cô gái hợp xướng rời khỏi phòng.
+
<0190> 2 cô gái hợp xướng rời khỏi phòng.
 
// The two choir girls leave the room.
 
// The two choir girls leave the room.
   
<0186> \{Sunohara} "Chúng ta đã làm được rồi,nhờ tôi cả đấy! Phải không,Nagisa-chan?"
+
<0191> \{Sunohara} Chúng ta đã làm được rồi,nhờ tôi cả đấy! Phải không,Nagisa-chan?
 
// \{Sunohara} "We did it, thanks to me! Right, Nagisa-chan?"
 
// \{Sunohara} "We did it, thanks to me! Right, Nagisa-chan?"
   
<0187>\{Nagisa} "Ừ,cảm ơn bạn rất nhiều."
+
<0192> \{Nagisa} Ừ,cảm ơn bạn rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Yes, thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Yes, thank you very much."
   
<0188> Nagisa có vẻ như cô ấy sẽ không bao giờ ngừng khen ngợi.
+
<0193> Nagisa có vẻ như cô ấy sẽ không bao giờ ngừng khen ngợi.
 
// Nagisa seems like she will never stop praising.
 
// Nagisa seems like she will never stop praising.
   
<0189>Nhưng, tôi nghĩ về nó.
+
<0194> Nhưng, tôi nghĩ về nó.
 
// But, I thought about it.
 
// But, I thought about it.
   
<0190> \{\m{B}} "Kể cả khi nếu chúng ta không 3 đấu 3…"
+
<0195> \{\m{B}} Kể cả khi nếu chúng ta không 3 đấu 3…
 
// \{\m{B}} "Even if we didn't do the three-on-three match..."
 
// \{\m{B}} "Even if we didn't do the three-on-three match..."
   
<0191> \{Sunohara} "Huh?"
+
<0196> \{Sunohara} Huh?
 
// \{Sunohara} "Huh?"
 
// \{Sunohara} "Huh?"
   
<0192> \{\m{B}} "Nó làm cho tôi cảm thấy giống như việc này đã ngầm xảy ra."
+
<0197> \{\m{B}} Nó làm cho tôi cảm thấy giống như việc này đã ngầm xảy ra.
 
// \{\m{B}} "It feels to me like this was going to happen regardless."
 
// \{\m{B}} "It feels to me like this was going to happen regardless."
   
<0193>\{Nagisa} "Ừ,mình cũng nghĩ thế."
+
<0198> \{Nagisa} Ừ,mình cũng nghĩ thế.
 
// \{Nagisa} "Yes, I feel the same way."
 
// \{Nagisa} "Yes, I feel the same way."
   
<0194>Nagisa đồng ý.
+
<0199> Nagisa đồng ý.
 
// Nagisa agrees.
 
// Nagisa agrees.
   
<0195>\{Nagisa} "Tất nhiên,mình thấy những gì Sunohara-san làm đều là tốt cả."
+
<0200> \{Nagisa} Tất nhiên,mình thấy những gì Sunohara-san làm đều là tốt cả.
 
// \{Nagisa} "Of course, I feel that what Sunohara-san did had meaning as well."
 
// \{Nagisa} "Of course, I feel that what Sunohara-san did had meaning as well."
   
<0196>\{Nagisa} "Nhưng,dù sao đi nữa mình tin Nishina-san và Sugisaka-san…đã làm việc này."
+
<0201> \{Nagisa} Nhưng,dù sao đi nữa mình tin Nishina-san và Sugisaka-san…đã làm việc này.
 
// \{Nagisa} "But, I do believe Nishina-san and Sugisaka-san... would have done this anyway."
 
// \{Nagisa} "But, I do believe Nishina-san and Sugisaka-san... would have done this anyway."
   
<0197> \{Sunohara} "Không đúng.Mình chỉ mở mang tầm mắt cho họ!"
+
<0202> \{Sunohara} Không đúng.Mình chỉ mở mang tầm mắt cho họ!
 
// \{Sunohara} "That's not true. I just opened their eyes for them!"
 
// \{Sunohara} "That's not true. I just opened their eyes for them!"
   
<0198> \{\m{B}} "Ông cần phải trung thực và chấp nhận sự thực đi!"
+
<0203> \{\m{B}} Ông cần phải trung thực và chấp nhận sự thực đi!
 
// \{\m{B}} "You need to be more honest and grasp the truth!"
 
// \{\m{B}} "You need to be more honest and grasp the truth!"
   
<0199>Bốp! Tôi tặng hắn 1 cú đấm.
+
<0204> Bốp! Tôi tặng hắn 1 cú đấm.
 
// Pow! I give him a punch.
 
// Pow! I give him a punch.
   
<0200> \{Sunohara} "Ow!Như thế để làm gì?!"
+
<0205> \{Sunohara} Ow!Như thế để làm gì?!
 
// \{Sunohara} "Ow! What was that for?!"
 
// \{Sunohara} "Ow! What was that for?!"
   
<0201> Khi tôi rời phòng và trở lại lớp học, tôi đã nghĩ
+
<0206> Khi tôi rời phòng và trở lại lớp học, tôi đã nghĩ
 
// As I left the room and headed back to the classroom, I was thinking.
 
// As I left the room and headed back to the classroom, I was thinking.
   
<0202>Nếu Nagisa quyết định diễn…
+
<0207> Nếu Nagisa quyết định diễn…
 
// If Nagisa decided to do the play...
 
// If Nagisa decided to do the play...
   
<0203>Nó sẽ chắc chắn lại ảnh hưởng đến thời gian chúng tôi sẽ ở bên nhau.
+
<0208> Nó sẽ chắc chắn lại ảnh hưởng đến thời gian chúng tôi sẽ ở bên nhau.
 
// It will surely, again, interfere with the time we will have alone together.
 
// It will surely, again, interfere with the time we will have alone together.
   
<0204>Nó là 1 cảm giác phức tạp.
+
<0209> Nó là 1 cảm giác phức tạp.
 
// It was a complicated feeling.
 
// It was a complicated feeling.
   
<0205>Nhưng,tôi…
+
<0210> Nhưng,tôi…
 
// But, I...
 
// But, I...
   
<0206> \{\m{B}} "Bạn biết đấy,bạn khiến mình cố gắng cho bóng rổ…"
+
<0211> \{\m{B}} Bạn biết đấy,bạn khiến mình cố gắng cho bóng rổ…
 
// \{\m{B}} "You know, you made me work hard for basketball..."
 
// \{\m{B}} "You know, you made me work hard for basketball..."
   
<0207> \{\m{B}} "Nếu ở vị trí của mình,liệu bạn có do dự thế không?"
+
<0212> \{\m{B}} Nếu ở vị trí của mình,liệu bạn có do dự thế không?
 
// \{\m{B}} "Should you really be hesitating, being in the same position that I was in?"
 
// \{\m{B}} "Should you really be hesitating, being in the same position that I was in?"
   
<0208>Tôi dừng chân lại và cổ vũ cô ấy một chút.
+
<0213> Tôi dừng chân lại và cổ vũ cô ấy một chút.
 
// I stopped my feet and gave her a little encouragement.
 
// I stopped my feet and gave her a little encouragement.
   
<0209>\{Nagisa} "........."
+
<0214> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0210>\{Nagisa} "Nó…đúng,phải không?"
+
<0215> \{Nagisa} Nó…đúng,phải không?
 
// \{Nagisa} "That's... true, isn't it?"
 
// \{Nagisa} "That's... true, isn't it?"
   
<0211> \{\m{B}} "Nó là ước mơ của bạn suốt lúc ở trường đúng không?"
+
<0216> \{\m{B}} Nó là ước mơ của bạn suốt lúc ở trường đúng không?
 
// \{\m{B}} "It was your dream throughout school, wasn't it?"
 
// \{\m{B}} "It was your dream throughout school, wasn't it?"
   
<0212>\{Nagisa} "Phải.Nó là ước mơ của mình."
+
<0217> \{Nagisa} Phải.Nó là ước mơ của mình.
 
// \{Nagisa} "Yes. It was my dream."
 
// \{Nagisa} "Yes. It was my dream."
   
<0213> \{\m{B}} "Kể cả không tham gia vào lễ hội nghệ thuật…bạn tiến xa đến như vậy rồi…"
+
<0218> \{\m{B}} Kể cả không tham gia vào lễ hội nghệ thuật…bạn tiến xa đến như vậy rồi…
 
// \{\m{B}} "Even without getting to go to the art festival...you come this far..."
 
// \{\m{B}} "Even without getting to go to the art festival...you come this far..."
   
<0214> \{\m{B}} "Và cuối cùng, bạn có cơ hội để hoàn thành ước mơ đó "
+
<0219> \{\m{B}} Và cuối cùng, bạn có cơ hội để hoàn thành ước mơ đó
 
// \{\m{B}} "And finally, you have the chance to fulfill that dream."
 
// \{\m{B}} "And finally, you have the chance to fulfill that dream."
   
<0215>\{Nagisa} "Vâng."
+
<0220> \{Nagisa} Vâng.
 
// \{Nagisa} "Yes."
 
// \{Nagisa} "Yes."
   
<0216> \{\m{B}} "Thế cái gì mới là vấn đề hả,ngốc ?"
+
<0221> \{\m{B}} Thế cái gì mới là vấn đề hả,ngốc ?
 
// \{\m{B}} "Then what's the problem, stupid?"
 
// \{\m{B}} "Then what's the problem, stupid?"
   
<0217> \{\m{B}} "Tóm lấy cơ hội đó!"
+
<0222> \{\m{B}} Tóm lấy cơ hội đó!
 
// \{\m{B}} "Grab that opportunity!"
 
// \{\m{B}} "Grab that opportunity!"
   
<0218>\{Nagisa} "Cảm ơn bạn rất nhiều."
+
<0223> \{Nagisa} Cảm ơn bạn rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
   
<0219>\{Nagisa} "Không nhận ra nó cho đến khi bị nói như vậy,mình thật là 1 cô gái đáng thất vọng."
+
<0224> \{Nagisa} Không nhận ra nó cho đến khi bị nói như vậy,mình thật là 1 cô gái đáng thất vọng.
 
// \{Nagisa} "To not realize it until being told like that, I'm such a hopeless girl."
 
// \{Nagisa} "To not realize it until being told like that, I'm such a hopeless girl."
   
<0220>\{Nagisa} "Hôm nay bắt đầu luyện tập,mình sẽ cố hết sức!"
+
<0225> \{Nagisa} Hôm nay bắt đầu luyện tập,mình sẽ cố hết sức!
 
// \{Nagisa} "Starting practice today, I will try my best!"
 
// \{Nagisa} "Starting practice today, I will try my best!"
   
<0221>\{Nagisa} "Mình sẽ cố hết sức vì Ngày thành lập trường,và thực hiện một buổi diễn hoành tráng"
+
<0226> \{Nagisa} Mình sẽ cố hết sức vì Ngày thành lập trường,và thực hiện một buổi diễn hoành tráng
 
// \{Nagisa} "I'll try my best for the School Foundation Day, and perform a splendid play!"
 
// \{Nagisa} "I'll try my best for the School Foundation Day, and perform a splendid play!"
   
<0222> \{\m{B}} "Phải,chăm chỉ lên."
+
<0227> \{\m{B}} Phải,chăm chỉ lên.
 
// \{\m{B}} "Yeah, work hard at it."
 
// \{\m{B}} "Yeah, work hard at it."
   
<0223> \{\m{B}} "Nếu bạn không liều lĩnh, bạn sẽ không thành công đâu."
+
<0228> \{\m{B}} Nếu bạn không liều lĩnh, bạn sẽ không thành công đâu.
 
// \{\m{B}} "If you don't work recklessly hard, you won't succeed."
 
// \{\m{B}} "If you don't work recklessly hard, you won't succeed."
   
<0224>\{Nagisa} "Ừ,Mình sẽ liều một phen."
+
<0229> \{Nagisa} Ừ,Mình sẽ liều một phen.
 
// \{Nagisa} "Yes, I will recklessly work hard!"
 
// \{Nagisa} "Yes, I will recklessly work hard!"
   
<0225> \{\m{B}} "Haizzz…"
+
<0230> \{\m{B}} Haizzz…
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
   
<0226>Cố gắng không bị để ý, tôi thở dài.
+
<0231> Cố gắng không bị để ý, tôi thở dài.
 
// Trying not to be noticed, I sigh.
 
// Trying not to be noticed, I sigh.
   
<0227> \{\m{B}} (Vậy là sẽ bắt đầu tập như điên kể từ hôm nay…)
+
<0232> \{\m{B}} (Vậy là sẽ bắt đầu tập như điên kể từ hôm nay…)
 
// \{\m{B}} (So it's just practice like crazy, starting today...)
 
// \{\m{B}} (So it's just practice like crazy, starting today...)
   
<0228> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Hey, \m{A}."
+
<0233> \{Chủ Nhiệm Lớp} Hey,\ \
  +
  +
<0234> .』
 
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}."
 
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}."
   
<0229>Khi tan lớp,giáo viên gọi tôi.
+
<0235> Khi tan lớp,giáo viên gọi tôi.
 
// As the class ended, the teacher stops me.
 
// As the class ended, the teacher stops me.
   
<0230> \{\m{B}} "........."
+
<0236> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0231>Không thèm chả lời,tôi đợi giáo viên đi tới.
+
<0237> Không thèm chả lời,tôi đợi giáo viên đi tới.
 
// Without replying, I wait for the teacher to come.
 
// Without replying, I wait for the teacher to come.
   
<0232> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Hey, \m{A}.Hôm nay tôi sẽ đến nhà cậu. "
+
<0238> \{Chủ Nhiệm Lớp} Hey,\ \
  +
  +
<0239> .Hôm nay tôi sẽ đến nhà cậu. 』
 
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}. I'm going to your house today."
 
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}. I'm going to your house today."
   
<0233> \{\m{B}} "Huh?"
+
<0240> \{\m{B}} Huh?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
   
<0234>Nghe thấy ý tưởng hài hước như vậy,Tôi nâng giọng lên.
+
<0241> Nghe thấy ý tưởng hài hước như vậy,Tôi nâng giọng lên.
 
// Hearing such a ridiculous idea, I raise a hysteric voice.
 
// Hearing such a ridiculous idea, I raise a hysteric voice.
   
<0235> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cậu là học sinh duy nhất chưa có tư vấn hướng nghiệp."
+
<0242> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cậu là học sinh duy nhất chưa có tư vấn hướng nghiệp.
 
// \{HR Teacher} "You're the only student who hasn't had career counseling."
 
// \{HR Teacher} "You're the only student who hasn't had career counseling."
   
<0236> \{\m{B}} "Những thứ như thế không đáng quan tâm."
+
<0243> \{\m{B}} Những thứ như thế không đáng quan tâm.
 
// \{\m{B}} "Something like that shouldn't even matter."
 
// \{\m{B}} "Something like that shouldn't even matter."
   
<0237> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Không có ngoại lệ đâu.Đấy là quy định,kể cả cậu không vào được cao đẳng hay đại học."
+
<0244> \{Chủ Nhiệm Lớp} Không có ngoại lệ đâu.Đấy là quy định,kể cả cậu không vào được cao đẳng hay đại học.
 
// \{HR Teacher} "There's no excuse. It's required, even if you aren't going to college."
 
// \{HR Teacher} "There's no excuse. It's required, even if you aren't going to college."
   
<0238> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Bố cậu ở nhà cậu,đúng không?"
+
<0245> \{Chủ Nhiệm Lớp} Bố cậu ở nhà cậu,đúng không?
 
// \{HR Teacher} "It's just your dad in your house, isn't it?"
 
// \{HR Teacher} "It's just your dad in your house, isn't it?"
   
<0239>\{\m{B}} "Phải…”
+
<0246> \{\m{B}} 『Phải…』
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0240> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Sao tôi không bao giờ gặp được ông ấy thế?Ông ấy ở đó,đúng không?"
+
<0247> \{Chủ Nhiệm Lớp} Sao tôi không bao giờ gặp được ông ấy thế?Ông ấy ở đó,đúng không?
 
// \{HR Teacher} "How come I can never get a hold of him? He's there, isn't he?"
 
// \{HR Teacher} "How come I can never get a hold of him? He's there, isn't he?"
   
<0241> \{\m{B}} "Không."
+
<0248> \{\m{B}} Không.
 
// \{\m{B}} "No."
 
// \{\m{B}} "No."
   
<0242> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Ông ấy không thể không ở đó.Hay là,ông ấy không có ở nhà?"
+
<0249> \{Chủ Nhiệm Lớp} Ông ấy không thể không ở đó.Hay là,ông ấy không có ở nhà?
 
// \{HR Teacher} "He couldn't \bNOT\u be there. Or what, does he just not stay home?"
 
// \{HR Teacher} "He couldn't \bNOT\u be there. Or what, does he just not stay home?"
   
<0243> \{\m{B}} "Vâng…"
+
<0250> \{\m{B}} Vâng…
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0244> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Vậy,tôi sẽ đi kiểm tra,nên cậu đợi ở đây.Tôi sẽ đi chuẩn bị."
+
<0251> \{Chủ Nhiệm Lớp} Vậy,tôi sẽ đi kiểm tra,nên cậu đợi ở đây.Tôi sẽ đi chuẩn bị.
 
// \{HR Teacher} "Then, I'll check, so you wait here. I'll go get ready."
 
// \{HR Teacher} "Then, I'll check, so you wait here. I'll go get ready."
   
<0245>Sau khi nói xong,giáo viên nhanh chóng rời khỏi phòng.
+
<0252> Sau khi nói xong,giáo viên nhanh chóng rời khỏi phòng.
 
// After saying that, the teacher hurriedly left the room.
 
// After saying that, the teacher hurriedly left the room.
   
<0246>.........
+
<0253> .........
 
// .........
 
// .........
   
<0247>…Việc này không vui chút nào.
+
<0254> …Việc này không vui chút nào.
 
// ... this isn't even funny.
 
// ... this isn't even funny.
   
<0248> Tôi quay ra khỏi lớp học.
+
<0255> Tôi quay ra khỏi lớp học.
 
// I shoot out of the classroom.
 
// I shoot out of the classroom.
   
<0249>Và ở bên ngoài,Nagisa đang đợi.
+
<0256> Và ở bên ngoài,Nagisa đang đợi.
 
// And there, Nagisa was waiting.
 
// And there, Nagisa was waiting.
   
<0250>\{Nagisa} "Um…giờ bắt đầu luyện tập.Bạn đi cùng mình nhé?"
+
<0257> \{Nagisa} Um…giờ bắt đầu luyện tập.Bạn đi cùng mình nhé?
 
// \{Nagisa} "Um... practice starts now. Could you please accompany me?"
 
// \{Nagisa} "Um... practice starts now. Could you please accompany me?"
   
<0251> \{\m{B}} "Ngốc,bỏ đi.Bây giờ đi về nhà đê!"
+
<0258> \{\m{B}} Ngốc,bỏ đi.Bây giờ đi về nhà đê!
 
// \{\m{B}} "Stupid, just give up on that. Let's go home now!"
 
// \{\m{B}} "Stupid, just give up on that. Let's go home now!"
   
<0252>\{Nagisa} "Huh?"
+
<0259> \{Nagisa} Huh?
 
// \{Nagisa} "Huh?"
 
// \{Nagisa} "Huh?"
   
  +
<0260> \{Nagisa} 『
<0253>\{Nagisa} "\m{B}-kun,bạn đang nói hoàn toàn khác lúc nãy đấy…"
 
  +
  +
<0261> -kun,bạn đang nói hoàn toàn khác lúc nãy đấy…』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're saying something completely different from earlier..."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're saying something completely different from earlier..."
   
<0254> \{\m{B}} "Ổn thôi, hãy rời khỏi trường nhanh!"
+
<0262> \{\m{B}} Ổn thôi, hãy rời khỏi trường nhanh!
 
// \{\m{B}} "It's all right, let's just get away from school quickly!"
 
// \{\m{B}} "It's all right, let's just get away from school quickly!"
   
<0255>\{Nagisa} "\m{B}-kun,bạn bảo mình nắm lấy cơ hội mà."
+
<0263> \{Nagisa} \m{B}-kun,bạn bảo mình nắm lấy cơ hội mà.
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you told me to grab the opportunity for me."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you told me to grab the opportunity for me."
   
<0256>\{Nagisa} "Bạn đã làm mình nhận ra. "
+
<0264> \{Nagisa} Bạn đã làm mình nhận ra.
 
// \{Nagisa} "You awakened me with your words!"
 
// \{Nagisa} "You awakened me with your words!"
   
<0257> \{\m{B}} "Về đi ngủ đi!"
+
<0265> \{\m{B}} Về đi ngủ đi!
 
// \{\m{B}} "Go back to sleep!"
 
// \{\m{B}} "Go back to sleep!"
   
  +
<0266> \{Nagisa} 『
<0258>\{Nagisa} "\m{B}-kun,bạn nói gì kỳ thế.Bạn thật là lạ! "
 
  +
  +
<0267> -kun,bạn nói gì kỳ thế.Bạn thật là lạ! 』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, what you're saying is strange. You're being weird!"
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, what you're saying is strange. You're being weird!"
   
<0259> \{\m{B}} "Dù sao,chúng ta phải rời khỏi đây!"
+
<0268> \{\m{B}} Dù sao,chúng ta phải rời khỏi đây!
 
// \{\m{B}} "Anyway, we have to get away from here!"
 
// \{\m{B}} "Anyway, we have to get away from here!"
   
<0260>Tôi cầm lấy tay của Nagisa và bắt đầu chạy.
+
<0269> Tôi cầm lấy tay của Nagisa và bắt đầu chạy.
 
// I grabbed Nagisa's arm and started running.
 
// I grabbed Nagisa's arm and started running.
   
<0261> \{\m{B}} "Phù…"
+
<0270> \{\m{B}} Phù…
 
// \{\m{B}} "Phew..."
 
// \{\m{B}} "Phew..."
   
<0262>Bây giờ tôi có thể an toàn ở đây.
+
<0271> Bây giờ tôi có thể an toàn ở đây.
 
// I'm probably safe here for now.
 
// I'm probably safe here for now.
   
  +
<0272> \{Nagisa} 『
<0263>\{Nagisa} ""\m{B}-kun,bạn thật là lạ.Tự nhiên kéo tay mình…"
 
  +
  +
<0273> -kun,bạn thật là lạ.Tự nhiên kéo tay mình…』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're being weird. Suddenly pulling my arm..."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're being weird. Suddenly pulling my arm..."
   
<0264> \{\m{B}} "Mình muốn nhanh chóng được một mình cùng với bạn "
+
<0274> \{\m{B}} Mình muốn nhanh chóng được một mình cùng với bạn
 
// \{\m{B}} "I wanted to quickly be alone with you."
 
// \{\m{B}} "I wanted to quickly be alone with you."
   
<0265>\{Nagisa} "Bạn nói dối.Thái độ đó không phải như thế."
+
<0275> \{Nagisa} Bạn nói dối.Thái độ đó không phải như thế.
 
// \{Nagisa} "That's a lie. It wasn't that kind of attitude."
 
// \{Nagisa} "That's a lie. It wasn't that kind of attitude."
   
<0266> \{\m{B}} "Mình là thằng khốn kiếp,bạn thấy đấy."
+
<0276> \{\m{B}} Mình là thằng khốn kiếp,bạn thấy đấy.
 
// \{\m{B}} "I am an asshole, you see."
 
// \{\m{B}} "I am an asshole, you see."
   
<0267>\{Nagisa} "Mình không tin thế…"
+
<0277> \{Nagisa} Mình không tin thế…
 
// \{Nagisa} "I don't believe that..."
 
// \{Nagisa} "I don't believe that..."
   
<0268> \{\m{B}} "Nhưng,đúng đấy…"
+
<0278> \{\m{B}} Nhưng,đúng đấy…
 
// \{\m{B}} "But, it's true..."
 
// \{\m{B}} "But, it's true..."
   
<0269> Để giải thích rõ hơn,tôi kề mặt lại gần cô ấy.
+
<0279> Để giải thích rõ hơn,tôi kề mặt lại gần cô ấy.
 
// To explain further, I bring my face closer to hers.
 
// To explain further, I bring my face closer to hers.
   
<0270>\{Nagisa} "Mình không…tin thế…"
+
<0280> \{Nagisa} Mình không…tin thế…
 
// \{Nagisa} "I don't... believe that..."
 
// \{Nagisa} "I don't... believe that..."
   
<0271>À…
+
<0281> À…
 
// Ah...
 
// Ah...
   
<0272>Tôi chỉ cố che giấu tình hình,nhưng thật khó để kiểm soát được cảm súc của tôi…
+
<0282> Tôi chỉ cố che giấu tình hình,nhưng thật khó để kiểm soát được cảm súc của tôi…
 
// I only meant to cover up the situation, but it's really getting harder to control my feelings...
 
// I only meant to cover up the situation, but it's really getting harder to control my feelings...
   
<0273>Và cô ấy thật đáng yêu,khi nhìn như thế…
+
<0283> Và cô ấy thật đáng yêu,khi nhìn như thế…
 
// And she's so cute, looking at her like this...
 
// And she's so cute, looking at her like this...
   
<0274>Phải,cô ấy luôn đáng yêu,nhưng…
+
<0284> Phải,cô ấy luôn đáng yêu,nhưng…
 
// Well, she's always cute, but...
 
// Well, she's always cute, but...
   
<0275>Mặt tôi cố lại gần hơn.
+
<0285> Mặt tôi cố lại gần hơn.
 
// My face draws closer.
 
// My face draws closer.
   
<0276>\{Nagisa} "Huh…?"
+
<0286> \{Nagisa} Huh…?
 
// \{Nagisa} "Huh...?"
 
// \{Nagisa} "Huh...?"
   
<0277>Người cô ấy trở nên cứng nhắc.
+
<0287> Người cô ấy trở nên cứng nhắc.
 
// Her body becomes rigid.
 
// Her body becomes rigid.
   
<0278>Cô ấy có thể thư giãn một chút,nhưng cô ấy lại không…
+
<0288> Cô ấy có thể thư giãn một chút,nhưng cô ấy lại không…
 
// She could relax a little, but she doesn't...
 
// She could relax a little, but she doesn't...
   
<0279>Nhất là đang ở trong lớp học,tôi không trách cô ấy…
+
<0289> Nhất là đang ở trong lớp học,tôi không trách cô ấy…
 
// The first one being in a class room, I don't blame her...
 
// The first one being in a class room, I don't blame her...
   
<0280>Tôi kề miệng của tôi lại gần môi cô ấy và…
+
<0290> Tôi kề miệng của tôi lại gần môi cô ấy và…
 
// I bring my mouth closer to her lips and...
 
// I bring my mouth closer to her lips and...
   
  +
<0291> 『\m{A}\ \
<0281>"\m{A} \m{B}ở lớp 3-D,xin vui lòng tới phòng giáo viên.”
 
  +
  +
<0292> \ ở lớp 3-D,xin vui lòng tới phòng giáo viên.』
 
// "\m{A} \m{B} of Class 3-D, please report to the staff room."
 
// "\m{A} \m{B} of Class 3-D, please report to the staff room."
   
<0282>… đài phát thanh trường.
+
<0293> … đài phát thanh trường.
 
// ... the school broadcast.
 
// ... the school broadcast.
   
<0283> \{\m{B}} "Eh…"
+
<0294> \{\m{B}} Eh…
 
// \{\m{B}} "Eh..."
 
// \{\m{B}} "Eh..."
   
<0284>\{Nagisa} "Uh…"
+
<0295> \{Nagisa} Uh…
 
// \{Nagisa} "Uh..."
 
// \{Nagisa} "Uh..."
   
<0285>\{Nagisa} "\m{B}-kun ,bạn bị gọi kìa…"
+
<0296> \{Nagisa}
  +
  +
<0297> -kun, bạn bị gọi kìa…』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're being called..."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're being called..."
   
<0286> \{\m{B}} "Um…có thể là ai đó chăng…"
+
<0298> \{\m{B}} Um…có thể là ai đó chăng…
 
// \{\m{B}} "Um... it could be for another guy..."
 
// \{\m{B}} "Um... it could be for another guy..."
   
<0287>\{Nagisa} "Thậm chí cả năm và lớp học cũng đúng."
+
<0299> \{Nagisa} Thậm chí cả năm và lớp học cũng đúng.
 
// \{Nagisa} "Even the year and classroom were the same."
 
// \{Nagisa} "Even the year and classroom were the same."
   
<0288> \{\m{B}} "Ồ thế à…?"
+
<0300> \{\m{B}} Ồ thế à…?
 
// \{\m{B}} "Oh was it...?"
 
// \{\m{B}} "Oh was it...?"
   
<0289>\{Nagisa} "Um…mình sẽ hơi buồn một chút…"
+
<0301> \{Nagisa} Um…mình sẽ hơi buồn một chút…
 
// \{Nagisa} "Um... I'll be a little sad..."
 
// \{Nagisa} "Um... I'll be a little sad..."
   
<0290>\{Nagisa} "À,thực ra,mình thực sự buồn,nhưng…"
+
<0302> \{Nagisa} À,thực ra,mình thực sự buồn,nhưng…
 
// \{Nagisa} "Well, actually, I'll be really sad, but..."
 
// \{Nagisa} "Well, actually, I'll be really sad, but..."
   
<0291> \{\m{B}} "Không,bây giờ,bạn dễ thương lắm,nên đừng nghĩ gì cả…"
+
<0303> \{\m{B}} Không,bây giờ,bạn dễ thương lắm,nên đừng nghĩ gì cả…
 
// \{\m{B}} "No, just now, you looked cute, so without thinking..."
 
// \{\m{B}} "No, just now, you looked cute, so without thinking..."
   
<0292>\{Nagisa} "\m{B}-kun,bạn đang nói dối… "
+
<0304> \{Nagisa}
  +
  +
<0305> -kun, bạn đang nói dối… 』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're lying..."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're lying..."
   
<0293>\{Nagisa} "Làm ơn đi nhanh đi."
+
<0306> \{Nagisa} Làm ơn đi nhanh đi.
 
// \{Nagisa} "Please go quickly,"
 
// \{Nagisa} "Please go quickly,"
   
<0294>\{Nagisa} "hoặc giáo viên sẽ tức điên lên mất."
+
<0307> \{Nagisa} hoặc giáo viên sẽ tức điên lên mất.
 
// \{Nagisa} "or the teacher will be mad."
 
// \{Nagisa} "or the teacher will be mad."
   
<0295> \{\m{B}} "Kệ nó đi,nó chả là gì cả."
+
<0308> \{\m{B}} Kệ nó đi,nó chả là gì cả.
 
// \{\m{B}} "It's fine, it's nothing."
 
// \{\m{B}} "It's fine, it's nothing."
   
<0296>\{Nagisa} "Không,không phải!"
+
<0309> \{Nagisa} Không,không phải!
 
// \{Nagisa} "No, it's not!"
 
// \{Nagisa} "No, it's not!"
   
<0297>Cuối cùng,tôi được Nagisa hộ tống đến phòng giáo viên.
+
<0310> Cuối cùng,tôi được Nagisa hộ tống đến phòng giáo viên.
 
// In the end, I headed to the staff room, escorted by Nagisa.
 
// In the end, I headed to the staff room, escorted by Nagisa.
   
<0298> \{\m{B}} (Haizz…nếu cái này là trò chơi mô phỏng việc hẹn hò,thì cái việc này làm điểm tình yêu của tôi giảm 200 điểm…)
+
<0311> \{\m{B}} (Haizz…nếu cái này là trò chơi mô phỏng việc hẹn hò,thì cái việc này làm điểm tình yêu của tôi giảm 200 điểm…)
 
// \{\m{B}} (Sigh... if this was a dating simulation game, that event decreased my Love Points by 200...)
 
// \{\m{B}} (Sigh... if this was a dating simulation game, that event decreased my Love Points by 200...)
   
<0299>Vậy thì,theo sau sẽ phải là…
+
<0312> Vậy thì,theo sau sẽ phải là…
 
// So, the follow up should be...
 
// So, the follow up should be...
   
<0300>Tặng quà cho cô ấy.
+
<0313> Tặng quà cho cô ấy.
 
// Give her a present.
 
// Give her a present.
   
<0301>Hẹn hò với cô ấy.
+
<0314> Hẹn hò với cô ấy.
 
// Go on a date with her.
 
// Go on a date with her.
   
<0302>Thì thầm liên tục lời yêu của bạn vào tai cô ấy.
+
<0315> Thì thầm liên tục lời yêu của bạn vào tai cô ấy.
 
// Continuously whisper your love into her ear.
 
// Continuously whisper your love into her ear.
   
<0303> \{\m{B}} "Được rồi.Mình sẽ tặng bạn 1 món quá.Bạn muốn gì nào?"
+
<0316> \{\m{B}} Được rồi.Mình sẽ tặng bạn 1 món quá.Bạn muốn gì nào?
 
// \{\m{B}} "All right. I'm getting you a present. What do you want?"
 
// \{\m{B}} "All right. I'm getting you a present. What do you want?"
   
<0304>\{Nagisa} "Huh?Quà ư?Tại sao?"
+
<0317> \{Nagisa} Huh?Quà ư?Tại sao?
 
// \{Nagisa} "Huh? A present? Why?"
 
// \{Nagisa} "Huh? A present? Why?"
   
<0305> \{\m{B}} "Không quan trọng.Không nhất thiết phải có lý do."
+
<0318> \{\m{B}} Không quan trọng.Không nhất thiết phải có lý do.
 
// \{\m{B}} "That isn't important. There doesn't need to be a reason."
 
// \{\m{B}} "That isn't important. There doesn't need to be a reason."
   
<0306>\{Nagisa} "Không,mình không thể nhận quà mà không có lý do."
+
<0319> \{Nagisa} Không,mình không thể nhận quà mà không có lý do.
 
// \{Nagisa} "No, I cannot receive a present for no reason."
 
// \{Nagisa} "No, I cannot receive a present for no reason."
   
<0307> \{\m{B}} "Mình tặng bạn vì mình thích bạn.Thế đã đủ chưa?"
+
<0320> \{\m{B}} Mình tặng bạn vì mình thích bạn.Thế đã đủ chưa?
 
// \{\m{B}} "I'm getting you one because I like you. Is that not good enough?"
 
// \{\m{B}} "I'm getting you one because I like you. Is that not good enough?"
   
<0308>\{Nagisa} "Nếu thế,cứ mỗi lần gặp nhau mình sẽ tặng bạn quà."
+
<0321> \{Nagisa} Nếu thế,cứ mỗi lần gặp nhau mình sẽ tặng bạn quà.
 
// \{Nagisa} "In that case, I would be giving you presents every time we meet."
 
// \{Nagisa} "In that case, I would be giving you presents every time we meet."
   
<0309> \{\m{B}} "Này,không ai nói quá như thế đâu!"
+
<0322> \{\m{B}} Này,không ai nói quá như thế đâu!
 
// \{\m{B}} "Nobody's talking about anything that extreme, here!"
 
// \{\m{B}} "Nobody's talking about anything that extreme, here!"
   
<0310>\{Nagisa} "Vâng,nhưng…"
+
<0323> \{Nagisa} Vâng,nhưng…
 
// \{Nagisa} "Yes, but..."
 
// \{Nagisa} "Yes, but..."
   
<0311> \{\m{B}} "Thế tức là mình chỉ có thể tặng quà cho bạn 1 năm 2 lần,vào sinh nhật và giáng sinh ư ?"
+
<0324> \{\m{B}} Thế tức là mình chỉ có thể tặng quà cho bạn 1 năm 2 lần,vào sinh nhật và giáng sinh ư ?
 
// \{\m{B}} "So does this mean I can only give you a present twice a year, on your birthday and Christmas?"
 
// \{\m{B}} "So does this mean I can only give you a present twice a year, on your birthday and Christmas?"
   
<0312>\{Nagisa} "Không,chỉ 1 lần trong năm thôi."
+
<0325> \{Nagisa} Không,chỉ 1 lần trong năm thôi.
 
// \{Nagisa} "No, that would just be once a year."
 
// \{Nagisa} "No, that would just be once a year."
   
<0313> \{\m{B}} "Tại sao?"
+
<0326> \{\m{B}} Tại sao?
 
// \{\m{B}} "Why?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
   
<0314>Ý nghĩ lóe lên trong đầu tôi để giải thích được hoàn toàn điều đó.
+
<0327> Ý nghĩ lóe lên trong đầu tôi để giải thích được hoàn toàn điều đó.
 
// The thought comes to mind of one possibility to accomplish that.
 
// The thought comes to mind of one possibility to accomplish that.
   
<0315> \{\m{B}} "Có phải…"
+
<0328> \{\m{B}} Có phải…
 
// \{\m{B}} "Could it be..."
 
// \{\m{B}} "Could it be..."
   
<0316>\{Nagisa} "Phải.Sinh nhật mình là vào giáng sinh."
+
<0329> \{Nagisa} Phải.Sinh nhật mình là vào giáng sinh.
 
// \{Nagisa} "Yes. My birthday is on Christmas."
 
// \{Nagisa} "Yes. My birthday is on Christmas."
   
<0317> \{\m{B}} "Tại sao bạn lại quyết định sinh ra vào cái ngày vô nghĩa đó chứ?"
+
<0330> \{\m{B}} Tại sao bạn lại quyết định sinh ra vào cái ngày vô nghĩa đó chứ?
 
// \{\m{B}} "Why did you decide to be born on such a present-inefficient day?"
 
// \{\m{B}} "Why did you decide to be born on such a present-inefficient day?"
   
<0318>\{Nagisa} "Mấy cái đó phải hỏi mẹ mình ấy."
+
<0331> \{Nagisa} Mấy cái đó phải hỏi mẹ mình ấy.
 
// \{Nagisa} "That's something to ask my mother."
 
// \{Nagisa} "That's something to ask my mother."
   
<0319>Không…mình nghĩ mấy cái đó phải hỏi ông bố…
+
<0332> Không…mình nghĩ mấy cái đó phải hỏi ông bố…
 
// No... I think it's something to ask the father...
 
// No... I think it's something to ask the father...
   
<0320> \{\m{B}} "Haizz…còn lâu lắm mới tới giáng sinh."
+
<0333> \{\m{B}} Haizz…còn lâu lắm mới tới giáng sinh.
 
// \{\m{B}} "Sigh... Christmas is still a long way away."
 
// \{\m{B}} "Sigh... Christmas is still a long way away."
   
<0321>\{Nagisa} "Đúng thế."
+
<0334> \{Nagisa} Đúng thế.
 
// \{Nagisa} "That's true."
 
// \{Nagisa} "That's true."
   
<0322> \{\m{B}} "Thế Halloween thì sao ?"
+
<0335> \{\m{B}} Thế Halloween thì sao ?
 
// \{\m{B}} "It can't be on Halloween?"
 
// \{\m{B}} "It can't be on Halloween?"
   
<0323>\{Nagisa} "Khi nào thì Halloween ?"
+
<0336> \{Nagisa} Khi nào thì Halloween ?
 
// \{Nagisa} "When is Halloween?"
 
// \{Nagisa} "When is Halloween?"
   
<0324> \{\m{B}} "Mai."
+
<0337> \{\m{B}} Mai.
 
// \{\m{B}} "Tomorrow."
 
// \{\m{B}} "Tomorrow."
   
<0325>\{Nagisa} "Nói dối!"
+
<0338> \{Nagisa} Nói dối!
 
// \{Nagisa} "Liar!"
 
// \{Nagisa} "Liar!"
   
<0326>Tôi bị bắt thóp.
+
<0339> Tôi bị bắt thóp.
 
// I was caught.
 
// I was caught.
   
<0327>\{Nagisa} "Mình chắc chắn rằng đã quá muộn rồi."
+
<0340> \{Nagisa} Mình chắc chắn rằng đã quá muộn rồi.
 
// \{Nagisa} "I'm pretty sure it was much later."
 
// \{Nagisa} "I'm pretty sure it was much later."
   
<0328>Cuối cùng,cùng với việc biết được ngày sinh của cô ấy,Chiến Dịch Tặng Quà đã thất bại hoàn toàn.
+
<0341> Cuối cùng,cùng với việc biết được ngày sinh của cô ấy,Chiến Dịch Tặng Quà đã thất bại hoàn toàn.
 
// In the end, besides learning her birthday, Operation Present ended in total failure.
 
// In the end, besides learning her birthday, Operation Present ended in total failure.
   
<0329> \{\m{B}} "Được rồi,Chúng ta hãy ra ngoài hẹn hò đi!"
+
<0342> \{\m{B}} Được rồi,Chúng ta hãy ra ngoài hẹn hò đi!
 
// \{\m{B}} "All right, let's go out on a date!"
 
// \{\m{B}} "All right, let's go out on a date!"
   
<0330>\{Nagisa} "Huh?Một cuộc hẹn hò ư?"
+
<0343> \{Nagisa} Huh?Một cuộc hẹn hò ư?
 
// \{Nagisa} "Huh? A date?"
 
// \{Nagisa} "Huh? A date?"
   
<0331> \{\m{B}} "Phải,Bạn không thấy vui à?"
+
<0344> \{\m{B}} Phải,Bạn không thấy vui à?
 
// \{\m{B}} "Yeah. Aren't you happy?"
 
// \{\m{B}} "Yeah. Aren't you happy?"
   
<0332>\{Nagisa} "Có."
+
<0345> \{Nagisa} Có.
 
// \{Nagisa} "Yes, I am."
 
// \{Nagisa} "Yes, I am."
   
<0333>\{Nagisa} "Nhưng,bây giờ mình không có thời gian cho việc đó…"
+
<0346> \{Nagisa} Nhưng,bây giờ mình không có thời gian cho việc đó…
 
// \{Nagisa} "But, I don't have the time for it for a while..."
 
// \{Nagisa} "But, I don't have the time for it for a while..."
   
<0334>\{Nagisa} "À…ít nhất là cho đến Ngày thành lập trường."
+
<0347> \{Nagisa} À…ít nhất là cho đến Ngày thành lập trường.
 
// \{Nagisa} "Well... until the School Foundation Day."
 
// \{Nagisa} "Well... until the School Foundation Day."
   
<0335> \{\m{B}} "Ồ đúng rồi…phải."
+
<0348> \{\m{B}} Ồ đúng rồi…phải.
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... that's right."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... that's right."
   
<0336>Có nghĩa là nó không nhiều,hình như
+
<0349> Có nghĩa là nó không nhiều,hình như
 
// There wasn't much meaning, it seems.
 
// There wasn't much meaning, it seems.
   
<0337>\{Nagisa} "Nhưng,sau khi nó kết thúc,mình có thể nghỉ ngơi,nên mình cũng muốn đi…hẹn hò."
+
<0350> \{Nagisa} Nhưng,sau khi nó kết thúc,mình có thể nghỉ ngơi,nên mình cũng muốn đi…hẹn hò.
 
// \{Nagisa} "But, after that is over, I can relax, so I would like to go on a... date."
 
// \{Nagisa} "But, after that is over, I can relax, so I would like to go on a... date."
   
<0338>Khi tôi nghe thấy từ hẹn hò từ mồm cô ấy,nó nghe giống như cái gì đó rất dễ thương.
+
<0351> Khi tôi nghe thấy từ hẹn hò từ mồm cô ấy,nó nghe giống như cái gì đó rất dễ thương.
 
// When I heard the word date from her mouth, it sounded like something really cute.
 
// When I heard the word date from her mouth, it sounded like something really cute.
   
<0339> \{\m{B}} (Ừ,nó rất có thể sẽ là một ngày thực sự dễ thương ...)
+
<0352> \{\m{B}} (Ừ,nó rất có thể sẽ là một ngày thực sự dễ thương ...)
 
// \{\m{B}} (Well, it probably would be a really cute date...)
 
// \{\m{B}} (Well, it probably would be a really cute date...)
   
<0340> \{\m{B}} "Nagisa…"
+
<0353> \{\m{B}} Nagisa…
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
   
<0341>Tôi kéo vai cô ấy lại gần.
+
<0354> Tôi kéo vai cô ấy lại gần.
 
// I pulled her shoulder closer.
 
// I pulled her shoulder closer.
   
<0342>\{Nagisa} "Dạ?"
+
<0355> \{Nagisa} Dạ?
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
   
<0343>Tôi kề môi lại gần tai cô ấy và…
+
<0356> Tôi kề môi lại gần tai cô ấy và…
 
// I bring my lips close to her ears and...
 
// I bring my lips close to her ears and...
   
<0344> \{\m{B}} "Mình yêu bạn…"
+
<0357> \{\m{B}} Mình yêu bạn…
 
// \{\m{B}} "I love you..."
 
// \{\m{B}} "I love you..."
   
<0345>Tiếng nói thầm.
+
<0358> Tiếng nói thầm.
 
// Whispered.
 
// Whispered.
   
<0346>\{Nagisa} "Cảm ơn bạn rất nhiều."
+
<0359> \{Nagisa} Cảm ơn bạn rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
   
<0347>Như đang xấu hổ,cô ấy dấu khuôn mặt của mình.
+
<0360> Như đang xấu hổ,cô ấy dấu khuôn mặt của mình.
 
// As if embarrassed, she covers her face.
 
// As if embarrassed, she covers her face.
   
<0348> \{\m{B}} (Hay,có phản ứng!)
+
<0361> \{\m{B}} (Hay,có phản ứng!)
 
// \{\m{B}} (Yes, a reaction!)
 
// \{\m{B}} (Yes, a reaction!)
   
<0349> \{\m{B}} "Mình yêu bạn,mình yêu bạn,mình yêu bạn,mình yêu bạn…"
+
<0362> \{\m{B}} Mình yêu bạn,mình yêu bạn,mình yêu bạn,mình yêu bạn…
 
// \{\m{B}} "I love you, I love you, I love you, I love you..."
 
// \{\m{B}} "I love you, I love you, I love you, I love you..."
   
<0350> Tôi tiếp tục lặp lại
+
<0363> Tôi tiếp tục lặp lại
 
// I kept repeating.
 
// I kept repeating.
   
<0351>Lúc đó,Nagisa cúi đầu xuống và khúc khích cười.
+
<0364> Lúc đó,Nagisa cúi đầu xuống và khúc khích cười.
 
// Then, Nagisa with her head down let out a little giggle.
 
// Then, Nagisa with her head down let out a little giggle.
   
<0352> \{\m{B}} "Huh…?Sao bạn cười!?"
+
<0365> \{\m{B}} Huh…?Sao bạn cười!?
 
// \{\m{B}} "Huh...? Why do you laugh!?"
 
// \{\m{B}} "Huh...? Why do you laugh!?"
   
<0353>\{Nagisa} "Mình rất xin lỗi !"
+
<0366> \{Nagisa} Mình rất xin lỗi !
 
// \{Nagisa} "I'm very sorry!"
 
// \{Nagisa} "I'm very sorry!"
   
<0354>\{Nagisa} "Vì bạn làm giống như cha mình vậy."
+
<0367> \{Nagisa} Vì bạn làm giống như cha mình vậy.
 
// \{Nagisa} "It's because you do the same thing my father does."
 
// \{Nagisa} "It's because you do the same thing my father does."
   
<0355> \{\m{B}} "Huh…?"
+
<0368> \{\m{B}} Huh…?
 
// \{\m{B}} "Huh...?"
 
// \{\m{B}} "Huh...?"
   
<0356>\{Nagisa} "Cha thường làm như thế để cho tâm trạng mẹ vui lên"
+
<0369> \{Nagisa} Cha thường làm như thế để cho tâm trạng mẹ vui lên
 
// \{Nagisa} "Father does that often to brighten Mother's mood."
 
// \{Nagisa} "Father does that often to brighten Mother's mood."
   
  +
<0370> \{Nagisa} 『
<0357>\{Nagisa} "\m{B}-kun,bạn và cha mình hành động giống nhau thế."
 
  +
  +
<0371> -kun, bạn và cha mình hành động giống nhau thế.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you and my father do similar things."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you and my father do similar things."
   
<0358>Thật là sốc…ông ta và tôi đã hành động y như nhau…
+
<0372> Thật là sốc…ông ta và tôi đã hành động y như nhau…
 
// It was a shock... that man and I were doing the same thing...
 
// It was a shock... that man and I were doing the same thing...
   
<0359>\{Nagisa} "Nó giống nhau quá,thật là buồn cười!"
+
<0373> \{Nagisa} Nó giống nhau quá,thật là buồn cười!
 
// \{Nagisa} "It was so alike, it was funny!"
 
// \{Nagisa} "It was so alike, it was funny!"
   
<0360>Ừ,cô ấy cười là phải.
+
<0374> Ừ,cô ấy cười là phải.
 
// Well, she laughed so it's fine.
 
// Well, she laughed so it's fine.
   
<0361>\{Nagisa} "Đến rồi."
+
<0375> \{Nagisa} Đến rồi.
 
// \{Nagisa} "We're here."
 
// \{Nagisa} "We're here."
   
<0362>Chúng tôi đến lối vào phòng giáo viên.
+
<0376> Chúng tôi đến lối vào phòng giáo viên.
 
// We reach the entrance to the staff room.
 
// We reach the entrance to the staff room.
   
<0363> \{\m{B}} "Vậy chúng ta…"
+
<0377> \{\m{B}} Vậy chúng ta…
 
// \{\m{B}} "So we are..."
 
// \{\m{B}} "So we are..."
   
<0364> \{\m{B}} "........."
+
<0378> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0365>\{Nagisa} "Đi vào nào."
+
<0379> \{Nagisa} Đi vào nào.
 
// \{Nagisa} "Let's go in."
 
// \{Nagisa} "Let's go in."
   
<0366>Đứng đó,Nagisa mở cửa và kéo tôi vào.*
+
<0380> Đứng đó,Nagisa mở cửa và kéo tôi vào.*
 
// Standing there, Nagisa opened the door and pulled me in.*
 
// Standing there, Nagisa opened the door and pulled me in.*
   
<0367> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cái gì thế, \m{A}?Một cô gái kéo cậu vào ư?"
+
<0381> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cái gì thế,\ \
  +
  +
<0382> ? Một cô gái kéo cậu vào ư?』
 
// \{HR Teacher} "What, \m{A}? A girl pulled you in?"
 
// \{HR Teacher} "What, \m{A}? A girl pulled you in?"
   
<0368> \{\m{B}} "Ừ,thật đau khổ khi phải mang cô ấy đến đây…"
+
<0383> \{\m{B}} Ừ,thật đau khổ khi phải mang cô ấy đến đây…
 
// \{\m{B}} "Well, it's a pain to bring her here..."
 
// \{\m{B}} "Well, it's a pain to bring her here..."
   
<0369> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Gì cơ?"
+
<0384> \{Chủ Nhiệm Lớp} Gì cơ?
 
// \{HR Teacher} "What?"
 
// \{HR Teacher} "What?"
   
<0370>\{Nagisa} "Vâng,rốt cuộc \m{B}-kun là kẻ nói dối."
+
<0385> \{Nagisa} Vâng,rốt cuộc\ \
  +
  +
<0386> -kun là kẻ nói dối.』
 
// \{Nagisa} "Yes, \m{B}-kun's a liar after all."
 
// \{Nagisa} "Yes, \m{B}-kun's a liar after all."
   
<0371> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Haha,đây là 1 cảnh tượng thật thú vị,xem này \m{A} bám váy đàn bà."
+
<0387> \{Chủ Nhiệm Lớp} Haha,đây là 1 cảnh tượng thật thú vị,xem này\ \
  +
  +
<0388> \ bám váy đàn bà.』
 
// \{HR Teacher} "Haha, this is an interesting picture, to see this \m{A} go chasing after skirts."
 
// \{HR Teacher} "Haha, this is an interesting picture, to see this \m{A} go chasing after skirts."
   
<0372>\{Nagisa} "À,không…nó không giống như thế!"
+
<0389> \{Nagisa} À,không…nó không giống như thế!
 
// \{Nagisa} "Ah, no... that's not what this looks like!"
 
// \{Nagisa} "Ah, no... that's not what this looks like!"
   
<0373>\{Nagisa} "Thầy thích nghĩ thế nào thì tùy,em chỉ đưa \m{B}-kun đến đây thôi."
+
<0390> \{Nagisa} Thầy thích nghĩ thế nào thì tùy,em chỉ đưa\ \
  +
  +
<0391> -kun đến đây thôi.』
 
// \{Nagisa} "Whichever way you put it, I just pulled \m{B}-kun in here."
 
// \{Nagisa} "Whichever way you put it, I just pulled \m{B}-kun in here."
   
<0374>Không biết cô ấy có thích nói rằng chúng tôi đang đi ra ngoài không…?
+
<0392> Không biết cô ấy có thích nói rằng chúng tôi đang đi ra ngoài không…?
 
// I wonder if she likes to say that we're going out...?
 
// I wonder if she likes to say that we're going out...?
   
<0375> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Hmm?Cái gì,mấy người đang ra ngoài à?"
+
<0393> \{Chủ Nhiệm Lớp} Hmm?Cái gì,mấy người đang ra ngoài à?
 
// \{HR Teacher} "Hmm? What, you guys are going out?"
 
// \{HR Teacher} "Hmm? What, you guys are going out?"
   
<0376>Ông ấy đã thấy…và tóm chúng tôi…
+
<0394> Ông ấy đã thấy…và tóm chúng tôi…
 
// He saw... and caught us...
 
// He saw... and caught us...
   
<0377>\{Nagisa} "À…cái gì đó đại loại thế…"
+
<0395> \{Nagisa} À…cái gì đó đại loại thế…
 
// \{Nagisa} "Well... something like that is..."
 
// \{Nagisa} "Well... something like that is..."
   
<0378>\{Nagisa} "Kể cả nếu thầy nói thế,nó cũng không hoàn toàn chính xác như chúng em sẽ đi ra ngoài…"
+
<0396> \{Nagisa} Kể cả nếu thầy nói thế,nó cũng không hoàn toàn chính xác như chúng em sẽ đi ra ngoài…
 
// \{Nagisa} "Though even if you say so, it's not exactly like we're going out..."
 
// \{Nagisa} "Though even if you say so, it's not exactly like we're going out..."
   
<0379>… vậy là bạn đã tự thừa nhận nó rồi…*
+
<0397> … vậy là bạn đã tự thừa nhận nó rồi…*
 
// ... so though you immediately confirm it...*
 
// ... so though you immediately confirm it...*
   
<0380> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Vậy \m{A}'s cũng dính lứu à."
+
<0398> \{Chủ Nhiệm Lớp} Vậy\ \
  +
  +
<0399> 's cũng dính lứu à.』
 
// \{HR Teacher} "So \m{A}'s in this circle as well."
 
// \{HR Teacher} "So \m{A}'s in this circle as well."
   
<0381> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Đây là nới mà mọi người đã ra đi để đi học đại học hoặc cao đẳng."
+
<0400> \{Chủ Nhiệm Lớp} Đây là nới mà mọi người đã ra đi để đi học đại học hoặc cao đẳng.
 
// \{HR Teacher} "This is a place where people leave to go onto post-secondary studies."
 
// \{HR Teacher} "This is a place where people leave to go onto post-secondary studies."
   
<0382>Tôi huých vào khuỷu tay của Nagisa
+
<0401> Tôi huých vào khuỷu tay của Nagisa
 
// I pinch Nagisa's elbow.
 
// I pinch Nagisa's elbow.
   
<0383>\{Nagisa} "Đau đấy, \m{B}-kun!"
+
<0402> \{Nagisa} Đau đấy,\ \
  +
  +
<0403> -kun!』
 
// \{Nagisa} "That hurts, \m{B}-kun!"
 
// \{Nagisa} "That hurts, \m{B}-kun!"
   
<0384> Hình như cô ấy không để ý dù chỉ một chút ...
+
<0404> Hình như cô ấy không để ý dù chỉ một chút ...
 
// Looks like she hasn't noticed one bit...
 
// Looks like she hasn't noticed one bit...
   
<0385> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Vậy giờ,chúng ta sẽ đi chứ,\m{B}-kun?"
+
<0405> \{Chủ Nhiệm Lớp} Vậy giờ,chúng ta sẽ đi chứ,\ \
  +
  +
<0406> -kun?』
 
// \{HR Teacher} "Well then, shall we go, \m{B}-kun?"
 
// \{HR Teacher} "Well then, shall we go, \m{B}-kun?"
   
<0386> \{\m{B}} "Tch..."
+
<0407> \{\m{B}} Tch...
 
// \{\m{B}} "Tch..."
 
// \{\m{B}} "Tch..."
   
<0387>\{Nagisa} "Bạn định đi đâu thế?"
+
<0408> \{Nagisa} Bạn định đi đâu thế?
 
// \{Nagisa} "Where are you going?"
 
// \{Nagisa} "Where are you going?"
   
<0388> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Nhà của cậu ta,để tư vấn nghề nghiệp."
+
<0409> \{Chủ Nhiệm Lớp} Nhà của cậu ta,để tư vấn nghề nghiệp.
 
// \{HR Teacher} "His house, for career counselling."
 
// \{HR Teacher} "His house, for career counselling."
   
<0389> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Em có thể đi cùng được không?Như thế,cậu ta không chạy được đi đâu cho đến lúc việc này kết thúc.Việc đó thật tuyệt."
+
<0410> \{Chủ Nhiệm Lớp} Em có thể đi cùng được không?Như thế,cậu ta không chạy được đi đâu cho đến lúc việc này kết thúc.Việc đó thật tuyệt.
 
// \{HR Teacher} "Would you also come as well? That way, he won't run away until this is over. That'd be great."
 
// \{HR Teacher} "Would you also come as well? That way, he won't run away until this is over. That'd be great."
   
<0390>\{Nagisa} "Việc đó ổn chứ?"
+
<0411> \{Nagisa} Việc đó ổn chứ?
 
// \{Nagisa} "Is that fine?"
 
// \{Nagisa} "Is that fine?"
   
<0391> \{\m{B}} "Hey,hey,bạn phải tập kịch mà,phải không?!"
+
<0412> \{\m{B}} Hey,hey,bạn phải tập kịch mà,phải không?!
 
// \{\m{B}} "Hey, hey, you have drama practice, don't you?!"
 
// \{\m{B}} "Hey, hey, you have drama practice, don't you?!"
   
<0392>\{Nagisa} "À,đúng rồi.Đấy cũng là vấn đề."
+
<0413> \{Nagisa} À,đúng rồi.Đấy cũng là vấn đề.
 
// \{Nagisa} "Ah, that's right. That's also a problem."
 
// \{Nagisa} "Ah, that's right. That's also a problem."
   
<0393> \{\m{B}} "Nó cũng là vấn đề,đúng không?!"
+
<0414> \{\m{B}} Nó cũng là vấn đề,đúng không?!
 
// \{\m{B}} "That would be a problem, wouldn't it?!"
 
// \{\m{B}} "That would be a problem, wouldn't it?!"
   
<0394> \{\m{B}} "Bạn không nên bỏ qua,geez…"
+
<0415> \{\m{B}} Bạn không nên bỏ qua,geez…
 
// \{\m{B}} "You shouldn't be skipping, geez..."
 
// \{\m{B}} "You shouldn't be skipping, geez..."
   
<0395>\{Nagisa} "Bạn bình thường mà \m{B}-kun."
+
<0416> \{Nagisa} Bạn bình thường mà\ \
  +
  +
<0417> -kun.』
 
// \{Nagisa} "You're the usual \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "You're the usual \m{B}-kun."
   
<0396>\{Nagisa} "Mình thấy ổn mà."
+
<0418> \{Nagisa} Mình thấy ổn mà.
 
// \{Nagisa} "I'm relieved."
 
// \{Nagisa} "I'm relieved."
   
<0397> \{\m{B}} "Thật à…?"
+
<0419> \{\m{B}} Thật à…?
 
// \{\m{B}} "Really...?"
 
// \{\m{B}} "Really...?"
   
<0398> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Em đang làm rất tốt để giữ cái miệng thối của cậu ta lại…"
+
<0420> \{Chủ Nhiệm Lớp} Em đang làm rất tốt để giữ cái miệng thối của cậu ta lại…
 
// \{HR Teacher} "You're doing real well to keep up with his filthy mouth..."
 
// \{HR Teacher} "You're doing real well to keep up with his filthy mouth..."
   
<0399>\{Nagisa} "Em quen thế rồi."
+
<0421> \{Nagisa} Em quen thế rồi.
 
// \{Nagisa} "I'm used to it."
 
// \{Nagisa} "I'm used to it."
   
<0400> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Bình thường,mấy tên không biết sợ ai sẽ không đến gần cậu ta."
+
<0422> \{Chủ Nhiệm Lớp} Bình thường,mấy tên không biết sợ ai sẽ không đến gần cậu ta.
 
// \{HR Teacher} "Normally, those who aren't would be scared they wouldn't come near him."
 
// \{HR Teacher} "Normally, those who aren't would be scared they wouldn't come near him."
   
<0401> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Em thực sự thích cậu ta,phải không?"
+
<0423> \{Chủ Nhiệm Lớp} Em thực sự thích cậu ta,phải không?
 
// \{HR Teacher} "You really like him, don't you?"
 
// \{HR Teacher} "You really like him, don't you?"
   
<0402>\{Nagisa} "Vâng…"
+
<0424> \{Nagisa} Vâng…
 
// \{Nagisa} "W-well..."
 
// \{Nagisa} "W-well..."
   
<0403>\{Nagisa} "À,vâng…em thực sự thích cậu ấy…vâng…"
+
<0425> \{Nagisa} À,vâng…em thực sự thích cậu ấy…vâng…
 
// \{Nagisa} "Ah, umm... I really like him... yes..."
 
// \{Nagisa} "Ah, umm... I really like him... yes..."
   
<0404> \{\m{B}} "Hey,hey.đừng nói cái gì đó như thế,ổng sẽ bật đèn trong phòng lên mất!"
+
<0426> \{\m{B}} Hey,hey.đừng nói cái gì đó như thế,ổng sẽ bật đèn trong phòng lên mất!
 
// \{\m{B}} "Hey, hey, don't say something that the teacher will make light of in the classroom!"
 
// \{\m{B}} "Hey, hey, don't say something that the teacher will make light of in the classroom!"
   
<0405> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Như thế không hay sao?Với việc cậu có bạn gái thì khá là thú vị đấy."
+
<0427> \{Chủ Nhiệm Lớp} Như thế không hay sao?Với việc cậu có bạn gái thì khá là thú vị đấy.
 
// \{HR Teacher} "Isn't that fine? For you to have a girlfriend is quite interesting."
 
// \{HR Teacher} "Isn't that fine? For you to have a girlfriend is quite interesting."
   
<0406> \{\m{B}} "Nagisa, nhanh lên và đi tập luyện đi!"
+
<0428> \{\m{B}} Nagisa, nhanh lên và đi tập luyện đi!
 
// \{\m{B}} "Nagisa, hurry up and go practice!"
 
// \{\m{B}} "Nagisa, hurry up and go practice!"
   
<0407>\{Nagisa} "À,được rồi.Mình sẽ làm.."
+
<0429> \{Nagisa} À,được rồi.Mình sẽ làm..
 
// \{Nagisa} "Ah, okay. I'll do that."
 
// \{Nagisa} "Ah, okay. I'll do that."
   
<0408>\{Nagisa} "Vây thì,mình đi tập đây."
+
<0430> \{Nagisa} Vây thì,mình đi tập đây.
 
// \{Nagisa} "Well then, I'll go practice."
 
// \{Nagisa} "Well then, I'll go practice."
   
<0409> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0431> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0410>\{Nagisa} "Xin lỗi vì đã làm phiền."
+
<0432> \{Nagisa} Xin lỗi vì đã làm phiền.
 
// \{Nagisa} "Please excuse me."
 
// \{Nagisa} "Please excuse me."
   
<0411>Cô ấy chạy đi ,cùng với nụ cười.
+
<0433> Cô ấy chạy đi ,cùng với nụ cười.
 
// Leaving a smile, Nagisa ran off.
 
// Leaving a smile, Nagisa ran off.
   
<0412> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Okay.Chúng ta sẽ đi chứ, \m{A}"
+
<0434> \{Chủ Nhiệm Lớp} Okay. Chúng ta sẽ đi chứ,\ \
  +
  +
<0435> 』
 
// \{HR Teacher} "Okay. Shall we go, \m{A}?"
 
// \{HR Teacher} "Okay. Shall we go, \m{A}?"
   
<0413> \{\m{B}} "Khốn kiếp…"
+
<0436> \{\m{B}} Khốn kiếp…
 
// \{\m{B}} "Damn it..."
 
// \{\m{B}} "Damn it..."
   
<0414> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Hey, \m{A}."
+
<0437> \{Chủ Nhiệm Lớp} Hey,\ \
  +
  +
<0438> .』
 
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}."
 
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}."
   
<0415> \{\m{B}} "Gì thế?"
+
<0439> \{\m{B}} Gì thế?
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
   
<0416> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Bố cậu ở một mình khi cậu còn trẻ phải không?"
+
<0440> \{Chủ Nhiệm Lớp} Bố cậu ở một mình khi cậu còn trẻ phải không?
 
// \{HR Teacher} "Your father's been alone since you were young, right?"
 
// \{HR Teacher} "Your father's been alone since you were young, right?"
   
<0417> \{\m{B}} "Phải."
+
<0441> \{\m{B}} Phải.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0418> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cậu đã khá nỗ lực đấy."
+
<0442> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cậu đã khá nỗ lực đấy.
 
// \{HR Teacher} "You've put quite some effort there."
 
// \{HR Teacher} "You've put quite some effort there."
   
<0419> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Với việc một đứa trẻ như cậu được nuôi chỉ bởi 1 người đàn ông."
+
<0443> \{Chủ Nhiệm Lớp} Với việc một đứa trẻ như cậu được nuôi chỉ bởi 1 người đàn ông.
 
// \{HR Teacher} "For a child like you to be brought up by just one man."
 
// \{HR Teacher} "For a child like you to be brought up by just one man."
   
<0420> \{\m{B}} "Ai quan tâm chứ…"
+
<0444> \{\m{B}} Ai quan tâm chứ…
 
// \{\m{B}} "Who cares..."
 
// \{\m{B}} "Who cares..."
   
<0421>Tôi không muốn nói về việc đó.
+
<0445> Tôi không muốn nói về việc đó.
 
// I didn't want to talk about this.
 
// I didn't want to talk about this.
   
<0422> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Nhưng tốt rồi,cậu đã kiếm được bạn gái như những người khác,và sống một cuộc sống học sinh đáng tự hào như mọi người…"
+
<0446> \{Chủ Nhiệm Lớp} Nhưng tốt rồi,cậu đã kiếm được bạn gái như những người khác,và sống một cuộc sống học sinh đáng tự hào như mọi người…
 
// \{HR Teacher} "But well, you've been making girlfriends like everyone else, and living school life proudly like everyone else..."
 
// \{HR Teacher} "But well, you've been making girlfriends like everyone else, and living school life proudly like everyone else..."
   
<0423> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cậu nên vào đại học,như thế thì không phải lo về cha mẹ của cậu."
+
<0447> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cậu nên vào đại học,như thế thì không phải lo về cha mẹ của cậu.
 
// \{HR Teacher} "You should go on to university, so as not to worry your parent."
 
// \{HR Teacher} "You should go on to university, so as not to worry your parent."
   
<0424>Vẫn còn những học sinh đang đi về nhà.
+
<0448> Vẫn còn những học sinh đang đi về nhà.
 
// There were still students on the way home.
 
// There were still students on the way home.
   
<0425>Thật xấu hổ khi giáo viên lôi đi mà bị nhìn thấy thế này…
+
<0449> Thật xấu hổ khi giáo viên lôi đi mà bị nhìn thấy thế này…
 
// How humiliating it is to be seen being taken by the teacher like this...
 
// How humiliating it is to be seen being taken by the teacher like this...
   
<0426>Bố tôi không nên còn ở đây.
+
<0450> Bố tôi không nên còn ở đây.
 
// My father shouldn't still be around.
 
// My father shouldn't still be around.
   
<0427>Ông ấy vô nhà bạn cũ,nói chuyện đủ thứ.
+
<0451> Ông ấy vô nhà bạn cũ,nói chuyện đủ thứ.
 
// He barges in on old friends, talking about a lot of stuff.
 
// He barges in on old friends, talking about a lot of stuff.
   
<0428> \{\m{B}} "Ông ấy có lẽ không có ở đây đâu."
+
<0452> \{\m{B}} Ông ấy có lẽ không có ở đây đâu.
 
// \{\m{B}} "He's probably not around."
 
// \{\m{B}} "He's probably not around."
   
<0429> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Lại đây, đi thôi."
+
<0453> \{Chủ Nhiệm Lớp} Lại đây, đi thôi.
 
// \{HR Teacher} "Come on, let's go."
 
// \{HR Teacher} "Come on, let's go."
   
<0430>Ông ta ấn chuông.
+
<0454> Ông ta ấn chuông.
 
// He rang the bell.
 
// He rang the bell.
   
<0431>…không trả lời.
+
<0455> …không trả lời.
 
// ... no answer.
 
// ... no answer.
   
<0432> \{\m{B}} "Thấy chưa,ông ấy không có ở đây."
+
<0456> \{\m{B}} Thấy chưa,ông ấy không có ở đây.
 
// \{\m{B}} "See, he ain't around."
 
// \{\m{B}} "See, he ain't around."
   
<0433> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Rồi,hãy đợi ở bên trong."
+
<0457> \{Chủ Nhiệm Lớp} Rồi,hãy đợi ở bên trong.
 
// \{HR Teacher} "Then, let's wait inside."
 
// \{HR Teacher} "Then, let's wait inside."
   
<0434> \{\m{B}} "Thầy nghiêm túc chứ…"
+
<0458> \{\m{B}} Thầy nghiêm túc chứ…
 
// \{\m{B}} "Are you serious..."
 
// \{\m{B}} "Are you serious..."
   
<0435> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Đó là việc của tôi.Tôi sẽ đợi đến sang hôm sau. "
+
<0459> \{Chủ Nhiệm Lớp} Đó là việc của tôi.Tôi sẽ đợi đến sang hôm sau.
 
// \{HR Teacher} "That's my job. I'm going to wait until tomorrow morning."
 
// \{HR Teacher} "That's my job. I'm going to wait until tomorrow morning."
   
<0436>Nói ngu thế.
+
<0460> Nói ngu thế.
 
// Such stupid talk.
 
// Such stupid talk.
   
<0437> \{\m{B}} "Thầy biết đấy…"
+
<0461> \{\m{B}} Thầy biết đấy…
 
// \{\m{B}} "You know..."
 
// \{\m{B}} "You know..."
   
<0438> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Gì?"
+
<0462> \{Chủ Nhiệm Lớp} Gì?
 
// \{HR Teacher} "What?"
 
// \{HR Teacher} "What?"
   
<0439> \{\m{B}} "Bố em giữ chìa khóa nhà."
+
<0463> \{\m{B}} Bố em giữ chìa khóa nhà.
 
// \{\m{B}} "My father has the key to the house."
 
// \{\m{B}} "My father has the key to the house."
   
<0440> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cái gì?Thật không?"
+
<0464> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cái gì?Thật không?
 
// \{HR Teacher} "What? Really?"
 
// \{HR Teacher} "What? Really?"
   
<0441>Như tôi sẽ vào.
+
<0465> Như tôi sẽ vào.
 
// Like I'll go in.
 
// Like I'll go in.
   
<0442> \{\m{B}} "Vậy hôm nay thầy bỏ qua đi."
+
<0466> \{\m{B}} Vậy hôm nay thầy bỏ qua đi.
 
// \{\m{B}} "So you should give up for today."
 
// \{\m{B}} "So you should give up for today."
   
<0443> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Vậy thì, trong trường hợp này, tôi sẽ đợi ở đây "
+
<0467> \{Chủ Nhiệm Lớp} Vậy thì, trong trường hợp này, tôi sẽ đợi ở đây
 
// \{HR Teacher} "Well, in that case, I'll wait here."
 
// \{HR Teacher} "Well, in that case, I'll wait here."
   
<0444> \{\m{B}} "Thầy nghiêm túc chứ ?"
+
<0468> \{\m{B}} Thầy nghiêm túc chứ ?
 
// \{\m{B}} "Are you serious?"
 
// \{\m{B}} "Are you serious?"
   
<0445> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Tất nhiên."
+
<0469> \{Chủ Nhiệm Lớp} Tất nhiên.
 
// \{HR Teacher} "Yeah."
 
// \{HR Teacher} "Yeah."
   
<0446> \{\m{B}} "Có thể sẽ rất muộn đó."
+
<0470> \{\m{B}} Có thể sẽ rất muộn đó.
 
// \{\m{B}} "It might get late."
 
// \{\m{B}} "It might get late."
   
<0447> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Vì thế tôi mới bảo là tôi sẽ chờ đợi mà không có vấn đề gì cả."
+
<0471> \{Chủ Nhiệm Lớp} Vì thế tôi mới bảo là tôi sẽ chờ đợi mà không có vấn đề gì cả.
 
// \{HR Teacher} "That's why I'm saying I'm going to wait no matter what."
 
// \{HR Teacher} "That's why I'm saying I'm going to wait no matter what."
   
<0448> \{\m{B}} "........."
+
<0472> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0449> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cậu phải đợi cùng tôi."
+
<0473> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cậu phải đợi cùng tôi.
 
// \{HR Teacher} "You should also wait with me."
 
// \{HR Teacher} "You should also wait with me."
   
<0450> \{\m{B}} "Geh..."
+
<0474> \{\m{B}} Geh...
 
// \{\m{B}} "Geh..."
 
// \{\m{B}} "Geh..."
   
<0451> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cậu bảo gì nhỉ?Đây là nhà cậu,đúng không?
+
<0475> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cậu bảo gì nhỉ? Đây là nhà cậu, đúng không?
 
// \{HR Teacher} "What are you talking about? It's your home, isn't it?"
 
// \{HR Teacher} "What are you talking about? It's your home, isn't it?"
   
<0452> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Cậu lo lắng ông ấy không đến,phải không?"
+
<0476> \{Chủ Nhiệm Lớp} Cậu lo lắng ông ấy không đến,phải không?
 
// \{HR Teacher} "You'd be worried if he didn't come, right?"
 
// \{HR Teacher} "You'd be worried if he didn't come, right?"
   
<0453> \{\m{B}} "V-Vâng…Em nghĩ thế…"
+
<0477> \{\m{B}} V-Vâng…Em nghĩ thế…
 
// \{\m{B}} "Y-yeah... I guess..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah... I guess..."
   
<0454> \{\m{B}} "Trong trường hợp này…"
+
<0478> \{\m{B}} Trong trường hợp này…
 
// \{\m{B}} "In that case..."
 
// \{\m{B}} "In that case..."
   
<0455> \{\m{B}} "Em sẽ đi tìm bố em!"
+
<0479> \{\m{B}} Em sẽ đi tìm bố em!
 
// \{\m{B}} "I'm gonna look for my father!"
 
// \{\m{B}} "I'm gonna look for my father!"
   
<0456>Đổi hướng,tôi lao ra.
+
<0480> Đổi hướng,tôi lao ra.
 
// Changing directions, I dash off.
 
// Changing directions, I dash off.
   
<0457> \{Chủ Nhiệm Lớp} "HEY!"
+
<0481> \{Chủ Nhiệm Lớp} HEY!
 
// \{HR Teacher} "HEY!"
 
// \{HR Teacher} "HEY!"
   
<0458>Tôi chạy hết sức có thể.
+
<0482> Tôi chạy hết sức có thể.
 
// I ran off with all my might.
 
// I ran off with all my might.
   
<0459>Ông ấy không đi sau tôi.
+
<0483> Ông ấy không đi sau tôi.
 
// He hasn't come after me.
 
// He hasn't come after me.
   
<0460>Tôi nghĩ rằng nếu tôi đợi ở trước nhà,hoặc cha tôi hoặc tôi sẽ bị tóm.*
+
<0484> Tôi nghĩ rằng nếu tôi đợi ở trước nhà,hoặc cha tôi hoặc tôi sẽ bị tóm.*
 
// I think that if I wait in front of the house, either my father or even I'll be caught.*
 
// I think that if I wait in front of the house, either my father or even I'll be caught.*
   
<0461> \{\m{B}} "Thật ngây thơ…"
+
<0485> \{\m{B}} Thật ngây thơ…
 
// \{\m{B}} "Naive..."
 
// \{\m{B}} "Naive..."
   
<0462>Tôi xài từ đó.
+
<0486> Tôi xài từ đó.
 
// I put into words.
 
// I put into words.
   
<0463>Tôi đã tin rằng mình sẽ không về nhà và học ở trường một tháng.
+
<0487> Tôi đã tin rằng mình sẽ không về nhà và học ở trường một tháng.
 
// I've been confident not returning home and attending school for a month.
 
// I've been confident not returning home and attending school for a month.
   
<0464>Nhắm mắt lại với con người không đứng đắn trong gia đình đó,tôi đã có thể ngủ ngon lành.
+
<0488> Nhắm mắt lại với con người không đứng đắn trong gia đình đó,tôi đã có thể ngủ ngon lành.
 
// Closing my eyes to a sleazy person within the family, I was able to sleep peacefully.
 
// Closing my eyes to a sleazy person within the family, I was able to sleep peacefully.
   
<0465>Nhưng trước đấy,tôi đi xem Nagisa tập.
+
<0489> Nhưng trước đấy,tôi đi xem Nagisa tập.
 
// But before that, I go to see Nagisa's practicing.
 
// But before that, I go to see Nagisa's practicing.
   
<0466> \{\m{B}} (Vừa mới xong tôi hình như đã mất 200 điểm)
+
<0490> \{\m{B}} (Vừa mới xong tôi hình như đã mất 200 điểm)
 
// \{\m{B}} (I might have lost 200 points from that just now...)
 
// \{\m{B}} (I might have lost 200 points from that just now...)
   
<0467> \{\m{B}} (Nếu tôi trèo ra ngoài cùng cô ấy luyện tập,có lẽ tôi sẽ gỡ lại được 300 điểm tình yêu?)
+
<0491> \{\m{B}} (Nếu tôi trèo ra ngoài cùng cô ấy luyện tập,có lẽ tôi sẽ gỡ lại được 300 điểm tình yêu?)
 
// \{\m{B}} (If I go hang out with her practice, will I recover 300 love points?)
 
// \{\m{B}} (If I go hang out with her practice, will I recover 300 love points?)
   
<0468> \{\m{B}} (Và khi đó nó sẽ phát triển vào lúc này…)
+
<0492> \{\m{B}} (Và khi đó nó sẽ phát triển vào lúc này…)
 
// \{\m{B}} (And then it'll develop like just now...)
 
// \{\m{B}} (And then it'll develop like just now...)
   
<0469>Tôi thấy khuôn mặt của Nagisa ở gần tâm trí tôi.
+
<0493> Tôi thấy khuôn mặt của Nagisa ở gần tâm trí tôi.
 
// I saw Nagisa's face came to mind close by.
 
// I saw Nagisa's face came to mind close by.
   
<0470> \{\m{B}} "Nagisa,mình đến ngay đây!"
+
<0494> \{\m{B}} Nagisa,mình đến ngay đây!
 
// \{\m{B}} "Nagisa, I'm coming right now!"
 
// \{\m{B}} "Nagisa, I'm coming right now!"
   
<0471>Tôi vội vàng tới trường.
+
<0495> Tôi vội vàng tới trường.
 
// I hurry to the school.
 
// I hurry to the school.
   
<0472>\{Nagisa} "Okay,đến nhà bạn thôi, \m{B}-kun."
+
<0496> \{Nagisa} Okay,đến nhà bạn thôi,\ \
  +
  +
<0497> -kun.』
 
// \{Nagisa} "Okay, let's go to your house, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "Okay, let's go to your house, \m{B}-kun."
   
<0473>…Tôi là một thằng khờ.
+
<0498> …Tôi là một thằng khờ.
 
// ... I'm a naive guy.
 
// ... I'm a naive guy.
   
<0474>\{Nagisa} "Bạn sẽ chạy chứ,phải không?"
+
<0499> \{Nagisa} Bạn sẽ chạy chứ,phải không?
 
// \{Nagisa} "You ran away, didn't you?"
 
// \{Nagisa} "You ran away, didn't you?"
   
<0475> \{\m{B}} "Không,giờ thì xong rồi.Bố mình không còn ở đây nữa…"
+
<0500> \{\m{B}} Không,giờ thì xong rồi.Bố mình không còn ở đây nữa…
 
// \{\m{B}} "No, it's over now. My father isn't around..."
 
// \{\m{B}} "No, it's over now. My father isn't around..."
   
<0476>\{Nagisa} "Vậy thì,mình thích đi xem."
+
<0501> \{Nagisa} Vậy thì,mình thích đi xem.
 
// \{Nagisa} "Then, I'd like to go take a look."
 
// \{Nagisa} "Then, I'd like to go take a look."
   
<0477> \{\m{B}} "........."
+
<0502> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0478>\{Nagisa} "Nó sẽ ổn nếu bạn không nói dối, \m{B}-kun."
+
<0503> \{Nagisa} Nó sẽ ổn nếu bạn không nói dối,\ \
  +
  +
<0504> -kun.』
 
// \{Nagisa} "It should be fine if you didn't lie, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "It should be fine if you didn't lie, \m{B}-kun."
   
<0479> \{\m{B}} (Như kiểu cô ấy thực sự xích tôi lại…)
+
<0505> \{\m{B}} (Như kiểu cô ấy thực sự xích tôi lại…)
 
// \{\m{B}} (It feels like she really has a leash on me...)
 
// \{\m{B}} (It feels like she really has a leash on me...)
   
<0480>\{Nagisa} "Đi thôi."
+
<0506> \{Nagisa} Đi thôi.
 
// \{Nagisa} "Let's go."
 
// \{Nagisa} "Let's go."
   
<0481> \{\m{B}} "Thế còn việc luyện tập của bạn thì sao?"
+
<0507> \{\m{B}} Thế còn việc luyện tập của bạn thì sao?
 
// \{\m{B}} "What about your practice?"
 
// \{\m{B}} "What about your practice?"
   
<0482>\{Nagisa} "Mình có thể tập ở bất cứ chỗ nào."
+
<0508> \{Nagisa} Mình có thể tập ở bất cứ chỗ nào.
 
// \{Nagisa} "I can practice anywhere."
 
// \{Nagisa} "I can practice anywhere."
   
<0483>Cô ấy cầm tay tôi và cái cặp chỉ với một tay.
+
<0509> Cô ấy cầm tay tôi và cái cặp chỉ với một tay.
 
// She held my arm and bag with one hand.
 
// She held my arm and bag with one hand.
   
<0484>Cứ thế này,nếu cô ấy thấy tôi nói dối…điểm tình yêu của tôi sẽ âm mất…
+
<0510> Cứ thế này,nếu cô ấy thấy tôi nói dối…điểm tình yêu của tôi sẽ âm mất…
 
// Like this, if she finds out I lied... my Love Points will go into the negative...
 
// Like this, if she finds out I lied... my Love Points will go into the negative...
   
<0485> \{\m{B}} "Haizzz…"
+
<0511> \{\m{B}} Haizzz…
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
   
<0486>Tôi đứng đó,thở dài.
+
<0512> Tôi đứng đó,thở dài.
 
// I sighed, standing there.
 
// I sighed, standing there.
   
<0487> \{\m{B}} "Hey,mình lại nói dối rồi."
+
<0513> \{\m{B}} Hey,mình lại nói dối rồi.
 
// \{\m{B}} "Hey, I lied again."
 
// \{\m{B}} "Hey, I lied again."
   
<0488>\{Nagisa} "Eh?"
+
<0514> \{Nagisa} Eh?
 
// \{Nagisa} "Eh?"
 
// \{Nagisa} "Eh?"
   
<0489> \{\m{B}} "Nó vẫn chưa kết thúc…"
+
<0515> \{\m{B}} Nó vẫn chưa kết thúc…
 
// \{\m{B}} "It's not over yet..."
 
// \{\m{B}} "It's not over yet..."
   
<0490> \{\m{B}} "Mà giáo viên chủ nhiệm đang chờ ở phía trước nhà của mình."
+
<0516> \{\m{B}} Mà giáo viên chủ nhiệm đang chờ ở phía trước nhà của mình.
 
// \{\m{B}} "That homeroom teacher is waiting in front of my house."
 
// \{\m{B}} "That homeroom teacher is waiting in front of my house."
   
<0491>\{Nagisa} "Thế ư?"
+
<0517> \{Nagisa} Thế ư?
 
// \{Nagisa} "Is that so?"
 
// \{Nagisa} "Is that so?"
   
<0492> \{\m{B}} "Hey..."
+
<0518> \{\m{B}} Hey...
 
// \{\m{B}} "Hey..."
 
// \{\m{B}} "Hey..."
   
<0493>\{Nagisa} "Dạ?"
+
<0519> \{Nagisa} Dạ?
 
// \{Nagisa} "Yes?"
 
// \{Nagisa} "Yes?"
   
<0494> \{\m{B}} "Bây giờ mình có bao nhiêu điểm tình yêu vậy?"
+
<0520> \{\m{B}} Bây giờ mình có bao nhiêu điểm tình yêu vậy?
 
// \{\m{B}} "How many Love Points do I have right now?"
 
// \{\m{B}} "How many Love Points do I have right now?"
   
<0495>\{Nagisa} "Nó là cái gì thế?"
+
<0521> \{Nagisa} Nó là cái gì thế?
 
// \{Nagisa} "What is that?"
 
// \{Nagisa} "What is that?"
   
<0496> \{\m{B}} "Trò chơi có cái này,không biết à?Nó giống như tham số ấy."
+
<0522> \{\m{B}} Trò chơi có cái này,không biết à?Nó giống như tham số ấy.
 
// \{\m{B}} "Games have that, don't they? It's like a parameter."
 
// \{\m{B}} "Games have that, don't they? It's like a parameter."
   
<0497> \{\m{B}} "Nếu bạn thấy được mình nói dối,tâm trạng của bạn sẽ xấu đi,và chúng sẽ bị hạ."
+
<0523> \{\m{B}} Nếu bạn thấy được mình nói dối,tâm trạng của bạn sẽ xấu đi,và chúng sẽ bị hạ.
 
// \{\m{B}} "If you found out I lied, your mood would become bad, and they'd drop."
 
// \{\m{B}} "If you found out I lied, your mood would become bad, and they'd drop."
   
<0498>\{Nagisa} "Bây giờ bạn có bao nhiêu điểm thế, \m{B}-kun?"
+
<0524> \{Nagisa} Bây giờ bạn có bao nhiêu điểm thế,\ \
  +
  +
<0525> -kun?』
 
// \{Nagisa} "How many points I have you at, \m{B}-kun?"
 
// \{Nagisa} "How many points I have you at, \m{B}-kun?"
   
<0499> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0526> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yes."
 
// \{\m{B}} "Yes."
   
<0500>\{Nagisa} "Có vẻ như nó không bị hạ."
+
<0527> \{Nagisa} Có vẻ như nó không bị hạ.
 
// \{Nagisa} "Something like that wouldn't drop."
 
// \{Nagisa} "Something like that wouldn't drop."
   
<0501> \{\m{B}} "Eh?"
+
<0528> \{\m{B}} Eh?
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
   
<0502>\{Nagisa} "Nó sẽ luôn luôn cao như thế."
+
<0529> \{Nagisa} Nó sẽ luôn luôn cao như thế.
 
// \{Nagisa} "It would always be as high as it could be."
 
// \{Nagisa} "It would always be as high as it could be."
   
<0503> \{\m{B}} "Ngay cả lúc này ư?"
+
<0530> \{\m{B}} Ngay cả lúc này ư?
 
// \{\m{B}} "Even now?"
 
// \{\m{B}} "Even now?"
   
<0504>\{Nagisa} "Ngay lúc này.Có vẻ như nó không bị hạ"
+
<0531> \{Nagisa} Ngay lúc này.Có vẻ như nó không bị hạ
 
// \{Nagisa} "Even now. Something like that wouldn't drop."
 
// \{Nagisa} "Even now. Something like that wouldn't drop."
   
<0505> \{\m{B}} "Bạn nghiêm túc chứ…?"
+
<0532> \{\m{B}} Bạn nghiêm túc chứ…?
 
// \{\m{B}} "Are you serious...?"
 
// \{\m{B}} "Are you serious...?"
   
<0506>\{Nagisa} "Mình nghiêm túc."
+
<0533> \{Nagisa} Mình nghiêm túc.
 
// \{Nagisa} "I'm serious."
 
// \{Nagisa} "I'm serious."
   
<0507>\{Nagisa} "Đó là lý do tại sao mình nghĩ rằng bạn đã vượt qua được khó khăn gian khổ, \m{B}-kun."
+
<0534> \{Nagisa} Đó là lý do tại sao mình nghĩ rằng bạn đã vượt qua được khó khăn gian khổ,\ \
  +
  +
<0535> -kun.』
 
// \{Nagisa} "That's why I think you've gone through hardships, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "That's why I think you've gone through hardships, \m{B}-kun."
   
<0508> \{\m{B}} "Tại sao?"
+
<0536> \{\m{B}} Tại sao?
 
// \{\m{B}} "Why?"
 
// \{\m{B}} "Why?"
   
<0509>\{Nagisa} "Có lẽ vì nó không bao giờ bị hạ,từ trước đến giờ."
+
<0537> \{Nagisa} Có lẽ vì nó không bao giờ bị hạ,từ trước đến giờ.
 
// \{Nagisa} "Probably because it's never dropped, ever."
 
// \{Nagisa} "Probably because it's never dropped, ever."
   
<0510> \{\m{B}} "........."
+
<0538> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0511> \{\m{B}} "Thật không…?"
+
<0539> \{\m{B}} Thật không…?
 
// \{\m{B}} "Really...?"
 
// \{\m{B}} "Really...?"
   
<0512>\{Nagisa} "…ừ."
+
<0540> \{Nagisa} …ừ.
 
// \{Nagisa} "... yes."
 
// \{Nagisa} "... yes."
   
<0513>\{Nagisa} "Nhưng,về phía mình nếu bạn hạ điểm,\m{B}-kun…"
+
<0541> \{Nagisa} Nhưng,về phía mình nếu bạn hạ điểm, \m{B}-kun…
 
// \{Nagisa} "But, if you were to have points drop towards me, \m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "But, if you were to have points drop towards me, \m{B}-kun..."
   
<0514>\{Nagisa} "Mình đã lo lắng về điều đó."
+
<0542> \{Nagisa} Mình đã lo lắng về điều đó.
 
// \{Nagisa} "I was worried about that."
 
// \{Nagisa} "I was worried about that."
   
<0515>\{Nagisa} "Mình đã luôn luôn lo lắng về điều đó "
+
<0543> \{Nagisa} Mình đã luôn luôn lo lắng về điều đó
 
// \{Nagisa} "I was always worried about that."
 
// \{Nagisa} "I was always worried about that."
   
<0516> \{\m{B}} "Ừ,nó không phải là tất cả."
+
<0544> \{\m{B}} Ừ,nó không phải là tất cả.
 
// \{\m{B}} "Well, it's not all right."
 
// \{\m{B}} "Well, it's not all right."
   
<0517>\{Nagisa} "Tại sao thế?"
+
<0545> \{Nagisa} Tại sao thế?
 
// \{Nagisa} "Why is that?"
 
// \{Nagisa} "Why is that?"
   
<0518> \{\m{B}} "Vì nó là thực tế."
+
<0546> \{\m{B}} Vì nó là thực tế.
 
// \{\m{B}} "Because it's reality."
 
// \{\m{B}} "Because it's reality."
   
<0519> \{\m{B}} "Không có những điểm như vậy"
+
<0547> \{\m{B}} Không có những điểm như vậy
 
// \{\m{B}} "There aren't such points."
 
// \{\m{B}} "There aren't such points."
   
<0520>\{Nagisa} "Nếu thế,mình hạnh phúc."
+
<0548> \{Nagisa} Nếu thế,mình hạnh phúc.
 
// \{Nagisa} "In that case, I'm happy."
 
// \{Nagisa} "In that case, I'm happy."
   
<0521>\{Nagisa} "Nhưng…"
+
<0549> \{Nagisa} Nhưng…
 
// \{Nagisa} "But..."
 
// \{Nagisa} "But..."
   
<0522> \{\m{B}} "Hmm?"
+
<0550> \{\m{B}} Hmm?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0523>\{Nagisa} "Nhưng, vì nó là thực tế."
+
<0551> \{Nagisa} Nhưng, vì nó là thực tế.
 
// \{Nagisa} "But, because it's reality..."
 
// \{Nagisa} "But, because it's reality..."
   
<0524>\{Nagisa} "Nên có rất nhiều điều đau khổ."
+
<0552> \{Nagisa} Nên có rất nhiều điều đau khổ.
 
// \{Nagisa} "There should be a lot of painful things."
 
// \{Nagisa} "There should be a lot of painful things."
   
<0525> \{\m{B}} "Ừ…mình đoán thế."
+
<0553> \{\m{B}} Ừ…mình đoán thế.
 
// \{\m{B}} "Yeah... I guess."
 
// \{\m{B}} "Yeah... I guess."
   
<0526>\{Nagisa} "Nhưng,nếu bạn không đơn độc,bạn có thể vượt qua nó."
+
<0554> \{Nagisa} Nhưng,nếu bạn không đơn độc,bạn có thể vượt qua nó.
 
// \{Nagisa} "But, if you're not alone, you can climb over it."
 
// \{Nagisa} "But, if you're not alone, you can climb over it."
   
<0527>\{Nagisa} "Đó là những gì mà mọi người đang…"
+
<0555> \{Nagisa} Đó là những gì mà mọi người đang…
 
// \{Nagisa} "That's what people are..."
 
// \{Nagisa} "That's what people are..."
   
<0528>Chúng tôi sẽ vượt qua điều này?
+
<0556> Chúng tôi sẽ vượt qua điều này?
 
// Will we climb over this?
 
// Will we climb over this?
   
<0529>Cả Nagisa lẫn Tôi?
+
<0557> Cả Nagisa lẫn Tôi?
 
// Both Nagisa and I?
 
// Both Nagisa and I?
   
<0530>\{Nagisa} "Vây,đi thôi.Đây rồi!"
+
<0558> \{Nagisa} Vây,đi thôi.Đây rồi!
 
// \{Nagisa} "So, let's go. Here!"
 
// \{Nagisa} "So, let's go. Here!"
   
<0531>Nagisa đẩy lưng tôi.
+
<0559> Nagisa đẩy lưng tôi.
 
// Nagisa pushed my back.
 
// Nagisa pushed my back.
   
<0532>Nếu khi cô ấy biết được kết thúc của việc này sẽ thế nào.
+
<0560> Nếu khi cô ấy biết được kết thúc của việc này sẽ thế nào.
 
// As if she knew what the end of this would be.
 
// As if she knew what the end of this would be.
   
<0533>Tuy nhiên, cô ấy không nên biết.
+
<0561> Tuy nhiên, cô ấy không nên biết.
 
// But, she shouldn't have known.
 
// But, she shouldn't have known.
   
<0534>Nếu cô ấy biết,cô ấy sẽ không thể đẩy nhanh đến thế.
+
<0562> Nếu cô ấy biết,cô ấy sẽ không thể đẩy nhanh đến thế.
 
// If she did, she wouldn't have been able to push forward so quickly.
 
// If she did, she wouldn't have been able to push forward so quickly.
   
<0535>Bố tôi ở đấy.
+
<0563> Bố tôi ở đấy.
 
// My father was there.
 
// My father was there.
   
<0536>Ổng đang nói chuyện với giáo viên chủ nhiệm.
+
<0564> Ổng đang nói chuyện với giáo viên chủ nhiệm.
 
// He was talking with the homeroom teacher.
 
// He was talking with the homeroom teacher.
   
<0537>Đôi mắt ổng lo lắng
+
<0565> Đôi mắt ổng lo lắng
 
// His eyes were worried.
 
// His eyes were worried.
   
<0538> Hình như ổng đã cố gắng tuyệt vọng để giải thích điều gì đó
+
<0566> Hình như ổng đã cố gắng tuyệt vọng để giải thích điều gì đó
 
// Looks like he was desperately trying to explain something.
 
// Looks like he was desperately trying to explain something.
   
<0539>Nhưng,bố tôi vẫn giữ một sự bình tĩnh.
+
<0567> Nhưng,bố tôi vẫn giữ một sự bình tĩnh.
 
// But, my father kept a cool composure.
 
// But, my father kept a cool composure.
   
<0540>Tôi nghe thấy tiếng của ổng.
+
<0568> Tôi nghe thấy tiếng của ổng.
 
// I heard his voice.
 
// I heard his voice.
   
<0541>\{Cha} "Vì thế,việc đó không phải do tôi quyết định."
+
<0569> \{Cha} Vì thế,việc đó không phải do tôi quyết định.
 
// \{Dad} "That's why, that's not for me to decide."
 
// \{Dad} "That's why, that's not for me to decide."
   
<0542>\{Cha} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."
+
<0570> \{Cha} \m{B}-kun is\ \
  +
  +
<0571> -kun.』
 
// \{Dad} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."
 
// \{Dad} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."
   
<0543>\{Cha} "Đó là cái gì đó mà thằng bé sẽ tự quyết định."
+
<0572> \{Cha} Đó là cái gì đó mà thằng bé sẽ tự quyết định.
 
// \{Dad} "That's something he will decide."
 
// \{Dad} "That's something he will decide."
   
<0544> \{Chủ Nhiệm Lớp} "Nhưng,câu ấy vẫn là học sinh,và thậm chí quan điểm của ngài như người giám hộ…"
+
<0573> \{Chủ Nhiệm Lớp} Nhưng,câu ấy vẫn là học sinh,và thậm chí quan điểm của ngài như người giám hộ…
 
// \{HR Teacher} "But, he's still a student, and even your opinion as a guardian is..."
 
// \{HR Teacher} "But, he's still a student, and even your opinion as a guardian is..."
   
<0545>\{Cha} "Không,thầy sai rồi."
+
<0574> \{Cha} Không,thầy sai rồi.
 
// \{Dad} "No, you're wrong."
 
// \{Dad} "No, you're wrong."
   
<0546>\{Cha} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."
+
<0575> \{Cha}
  +
  +
<0576> -kun is\ \
  +
  +
<0577> -kun.』
 
// \{Dad} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."
 
// \{Dad} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."
   
<0547>Cái mặt kia là sao…
+
<0578> Cái mặt kia là sao…
 
// What a kind face...
 
// What a kind face...
   
<0548>Con người này đang nói những thứ đau khổ gì đó…
+
<0579> Con người này đang nói những thứ đau khổ gì đó…
 
// What painful things this person is saying...
 
// What painful things this person is saying...
   
<0549>.........
+
<0580> .........
 
// .........
 
// .........
   
<0550>Phải…
+
<0581> Phải…
 
// Yes...
 
// Yes...
   
<0551>Đây là điều mà tôi đã không muốn tìm ra…
+
<0582> Đây là điều mà tôi đã không muốn tìm ra…
 
// This was what I didn't want to find out...
 
// This was what I didn't want to find out...
   
<0552>Bố tôi và tôi không phải là gia đình,chúng tôi chỉ là những con người xa lạ…
+
<0583> Bố tôi và tôi không phải là gia đình,chúng tôi chỉ là những con người xa lạ…
 
// That my father and I weren't family, that we were just different people...
 
// That my father and I weren't family, that we were just different people...
   
<0553>Đây là một trò chơi giữa tôi và bố tôi…
+
<0584> Đây là một trò chơi giữa tôi và bố tôi…
 
// That was the game between me and my father...
 
// That was the game between me and my father...
   
<0554>Từ trước tới giờ trò chơi này chỉ có 2 người chúng tôi tham gia…
+
<0585> Từ trước tới giờ trò chơi này chỉ có 2 người chúng tôi tham gia…
 
// The game that only the two of us have been playing all this time...
 
// The game that only the two of us have been playing all this time...
   
<0555>Nhưng,nếu như…
+
<0586> Nhưng,nếu như…
 
// But, what if...
 
// But, what if...
   
<0556>Nếu một người thứ ba tham gia vào…
+
<0587> Nếu một người thứ ba tham gia vào…
 
// If a third person was brought in...
 
// If a third person was brought in...
   
<0557>Để chơi một trò chơi như thế này...
+
<0588> Để chơi một trò chơi như thế này...
 
// To play such a game...
 
// To play such a game...
   
<0558>Việc này không còn là một trò chơi nữa.
+
<0589> Việc này không còn là một trò chơi nữa.
 
// This wouldn't be a game anymore.
 
// This wouldn't be a game anymore.
   
<0559>Nó là thực tế
+
<0590> Nó là thực tế
 
// It'd be reality.
 
// It'd be reality.
   
<0560>\{Nagisa}"........."
+
<0591> \{Nagisa}.........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0561>Nagisa cũng đứng ở đó, quan sát.
+
<0592> Nagisa cũng đứng ở đó, quan sát.
 
// Nagisa also stood there, watching.
 
// Nagisa also stood there, watching.
   
<0562> \{\m{B}} "Hey, Nagisa..."
+
<0593> \{\m{B}} Hey, Nagisa...
 
// \{\m{B}} "Hey, Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Hey, Nagisa..."
   
<0563> \{\m{B}} "Kể cả khi chúng ta cãi nhau,nếu chúng ta hiểu nhau,chũng ta vẫn hòa giải được đúng không…?"
+
<0594> \{\m{B}} Kể cả khi chúng ta cãi nhau,nếu chúng ta hiểu nhau,chũng ta vẫn hòa giải được đúng không…?
 
// \{\m{B}} "Even if we got into an argument, if we understood each other, then we'd make up and stuff, right...?"
 
// \{\m{B}} "Even if we got into an argument, if we understood each other, then we'd make up and stuff, right...?"
   
<0564>\{Nagisa} "Ừ…"
+
<0595> \{Nagisa} Ừ…
 
// \{Nagisa} "Yes..."
 
// \{Nagisa} "Yes..."
   
<0565> \{\m{B}} "Mình không thể chấp nhận một lý lẽ nào với con người đó…"
+
<0596> \{\m{B}} Mình không thể chấp nhận một lý lẽ nào với con người đó…
 
// \{\m{B}} "I can't get into an argument with that person..."
 
// \{\m{B}} "I can't get into an argument with that person..."
   
<0566> \{\m{B}} "Nhìn sự lo lắng của giáo viên chủ nhiệm kìa…"
+
<0597> \{\m{B}} Nhìn sự lo lắng của giáo viên chủ nhiệm kìa…
 
// \{\m{B}} "Look at how troubled that homeroom teacher is..."
 
// \{\m{B}} "Look at how troubled that homeroom teacher is..."
   
<0567> \{\m{B}} "Bên trong con người đó…mình không phải là con trai ổng."
+
<0598> \{\m{B}} Bên trong con người đó…mình không phải là con trai ổng.
 
// \{\m{B}} "Inside that person... I'm not his son."
 
// \{\m{B}} "Inside that person... I'm not his son."
   
<0568> \{\m{B}} "Một thời gian dài nó đã như thế…"
+
<0599> \{\m{B}} Một thời gian dài nó đã như thế…
 
// \{\m{B}} "It's been that way for a long time..."
 
// \{\m{B}} "It's been that way for a long time..."
   
<0569> \{\m{B}} "Một nơi nào đó bên trong,ổng bỏ rơi mình…"
+
<0600> \{\m{B}} Một nơi nào đó bên trong,ổng bỏ rơi mình…
 
// \{\m{B}} "Somewhere inside, he's abandoned me..."
 
// \{\m{B}} "Somewhere inside, he's abandoned me..."
   
<0570> \{\m{B}} "Và đã rất nhiều năm trôi qua ..."
+
<0601> \{\m{B}} Và đã rất nhiều năm trôi qua ...
 
// \{\m{B}} "And so many years have passed..."
 
// \{\m{B}} "And so many years have passed..."
   
<0571>\{Nagisa} "........."
+
<0602> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0572> \{\m{B}} "Và…bạn nghĩ rằng thời gian sẽ giải quyết nó…?"
+
<0603> \{\m{B}} Và…bạn nghĩ rằng thời gian sẽ giải quyết nó…?
 
// \{\m{B}} "And... you think time will solve that...?"
 
// \{\m{B}} "And... you think time will solve that...?"
   
<0573> \{\m{B}} "À,Nagisa…?"
+
<0604> \{\m{B}} À,Nagisa…?
 
// \{\m{B}} "Well, Nagisa...?"
 
// \{\m{B}} "Well, Nagisa...?"
   
<0574> \{\m{B}} "Nói gì đó đi…"
+
<0605> \{\m{B}} Nói gì đó đi…
 
// \{\m{B}} "Say something..."
 
// \{\m{B}} "Say something..."
   
<0575>\{Nagisa} "........."
+
<0606> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0576>\{Nagisa} "Mình xin lỗi…"
+
<0607> \{Nagisa} Mình xin lỗi…
 
// \{Nagisa} "I'm sorry..."
 
// \{Nagisa} "I'm sorry..."
   
<0577>\{Nagisa} "Mình đã không biết về việc đó…nên mình đa khắt khe… "
+
<0608> \{Nagisa} Mình đã không biết về việc đó…nên mình đa khắt khe…
 
// \{Nagisa} "I didn't know the circumstances... so I was harsh..."
 
// \{Nagisa} "I didn't know the circumstances... so I was harsh..."
   
<0578>Không,bạn sai rồi…
+
<0609> Không,bạn sai rồi…
 
// No, you're wrong...
 
// No, you're wrong...
   
<0579>Tôi không bao giờ muốn một ai đó xin lỗi tôi ...
+
<0610> Tôi không bao giờ muốn một ai đó xin lỗi tôi ...
 
// I never wanted someone to apologize to me...
 
// I never wanted someone to apologize to me...
   
<0580> \{\m{B}} "Mình đã từng... không bao giờ có một nơi để bắt đầu với ..."
+
<0611> \{\m{B}} Mình đã từng... không bao giờ có một nơi để bắt đầu với ...
 
// \{\m{B}} "I've... never had a place to begin with..."
 
// \{\m{B}} "I've... never had a place to begin with..."
   
<0581>Tôi muốn có người ủng hộ mình
+
<0612> Tôi muốn có người ủng hộ mình
 
// I wanted to be supported.
 
// I wanted to be supported.
   
<0582>Tôi như sụp đổ,tôi muốn có người ủng hộ mình.
+
<0613> Tôi như sụp đổ,tôi muốn có người ủng hộ mình.
 
// Crumbling as I was, I wanted to be supported.
 
// Crumbling as I was, I wanted to be supported.
   
<0583>\{Nagisa} "........."
+
<0614> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0584>\{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun..."
+
<0615> \{Nagisa} Umm,\ \
  +
  +
<0616> -kun...』
 
// \{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun..."
   
<0585>\{Nagisa} "Nếu nó đau khổ đến thế ..."
+
<0617> \{Nagisa} Nếu nó đau khổ đến thế ...
 
// \{Nagisa} "If it's painful..."
 
// \{Nagisa} "If it's painful..."
   
<0586>\{Nagisa} "Bạn sẽ…đến nhà mình chứ?"
+
<0618> \{Nagisa} Bạn sẽ…đến nhà mình chứ?
 
// \{Nagisa} "Would you... come to my house?"
 
// \{Nagisa} "Would you... come to my house?"
   
<0587> \{\m{B}} "........."
+
<0619> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0588> \{\m{B}} "…Ừm."
+
<0620> \{\m{B}} …Ừm.
 
// \{\m{B}} "... yeah."
 
// \{\m{B}} "... yeah."
   
<0589>Lúc này tôi gật đầu một cách trung thực.
+
<0621> Lúc này tôi gật đầu một cách trung thực.
 
// This time I nodded honestly.
 
// This time I nodded honestly.
   
<0590>Tôi bây giờ đã khác kể từ lúc đó.
+
<0622> Tôi bây giờ đã khác kể từ lúc đó.
 
// I was now different from then.
 
// I was now different from then.
   
<0591>Nagisa là bạn gái của tôi,và tôi là bạn trai của cô ấy…
+
<0623> Nagisa là bạn gái của tôi,và tôi là bạn trai của cô ấy…
 
// Nagisa is my girlfriend, and I am her boyfriend...
 
// Nagisa is my girlfriend, and I am her boyfriend...
   
<0592>…Tôi muốn được cùng với cô ấy
+
<0624> …Tôi muốn được cùng với cô ấy
 
// ... I wanted to be with her.
 
// ... I wanted to be with her.
   
<0593>\{Nagisa} "Nhưng,mình cũng lo lắng cho cha của bạn, \m{B}-kun..."
+
<0625> \{Nagisa} Nhưng,mình cũng lo lắng cho cha của bạn, \m{B}-kun...
 
// \{Nagisa} "But, I'm also worried about your father, \m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "But, I'm also worried about your father, \m{B}-kun..."
   
<0594> \{\m{B}} "Con người ấy sẽ cùng với nụ cười,sống cuộc sống của ổng."
+
<0626> \{\m{B}} Con người ấy sẽ cùng với nụ cười,sống cuộc sống của ổng.
 
// \{\m{B}} "That person would smile, living all on his own."
 
// \{\m{B}} "That person would smile, living all on his own."
   
<0595> \{\m{B}} "Mình và ổng đã sống cách biệt dưới 1 mái nhà rồi."
+
<0627> \{\m{B}} Mình và ổng đã sống cách biệt dưới 1 mái nhà rồi.
 
// \{\m{B}} "We've been living separately under the same roof."
 
// \{\m{B}} "We've been living separately under the same roof."
   
<0596> \{\m{B}} "Tất cả những gì ổng làm chỉ là than vãn,cùng với cái nụ cười trên mặt…"
+
<0628> \{\m{B}} Tất cả những gì ổng làm chỉ là than vãn,cùng với cái nụ cười trên mặt…
 
// \{\m{B}} "All he'd do is moan, with a smile on his face..."
 
// \{\m{B}} "All he'd do is moan, with a smile on his face..."
   
<0597> \{\m{B}} "Ổng khép cái vỏ bên trong của ổng,sống riêng biệt."
+
<0629> \{\m{B}} Ổng khép cái vỏ bên trong của ổng,sống riêng biệt.
 
// \{\m{B}} "He's closed up inside that shell of his, living on his own."
 
// \{\m{B}} "He's closed up inside that shell of his, living on his own."
   
<0598> \{\m{B}} "Đó là lý do tại sao việc này ổn."
+
<0630> \{\m{B}} Đó là lý do tại sao việc này ổn.
 
// \{\m{B}} "That's why it's fine."
 
// \{\m{B}} "That's why it's fine."
   
<0599>\{Nagisa} "Đành…là thế…"
+
<0631> \{Nagisa} Đành…là thế…
 
// \{Nagisa} "Is... that so..."
 
// \{Nagisa} "Is... that so..."
   
<0600> \{\m{B}} "Phải."
+
<0632> \{\m{B}} Phải.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0601>\{Nagisa} "Nhưng,đôi khi…"
+
<0633> \{Nagisa} Nhưng,đôi khi…
 
// \{Nagisa} "But, sometimes..."
 
// \{Nagisa} "But, sometimes..."
   
<0602> \{\m{B}} "…Ừ"
+
<0634> \{\m{B}} …Ừ
 
// \{\m{B}} "... yeah,"
 
// \{\m{B}} "... yeah,"
   
<0603> \{\m{B}} "Mình biết,Nagisa…"
+
<0635> \{\m{B}} Mình biết,Nagisa…
 
// \{\m{B}} "I know, Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "I know, Nagisa..."
   
<0604>Vì bạn mang đến cho người khác cảm giác đại loại như thế…
+
<0636> Vì bạn mang đến cho người khác cảm giác đại loại như thế…
 
// For you to give other people such kind feelings...
 
// For you to give other people such kind feelings...
   
<0605>Nên mình mới ở đây với bạn.
+
<0637> Nên mình mới ở đây với bạn.
 
// That's why I'm here with you.
 
// That's why I'm here with you.
   
<0606>\{Nagisa} "Được rồi…bây giờ,chúng mình sẽ đi nhé…?"
+
<0638> \{Nagisa} Được rồi…bây giờ,chúng mình sẽ đi nhé…?
 
// \{Nagisa} "Well then... shall we go, now...?"
 
// \{Nagisa} "Well then... shall we go, now...?"
   
<0607> \{\m{B}} "Ừ…"
+
<0639> \{\m{B}} Ừ…
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0608>Mặc kệ 2 ông già đấy…chúng tôi rời khỏi chỗ đó
+
<0640> Mặc kệ 2 ông già đấy…chúng tôi rời khỏi chỗ đó
 
// Leaving the two adults... we left that place.
 
// Leaving the two adults... we left that place.
   
<0609>Chúng tôi sẽ vượt qua được điều này?
+
<0641> Chúng tôi sẽ vượt qua được điều này?
 
// Will we climb over this?
 
// Will we climb over this?
   
<0610>Cả hai Nagisa và tôi?
+
<0642> Cả hai Nagisa và tôi?
 
// Both Nagisa and I?
 
// Both Nagisa and I?
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Revision as of 11:31, 23 February 2021

Đội ngũ dịch

Người dịch

Bản thảo

// Resources for SEEN6501.TXT

#character 'Nagisa'
#character '*B'
#character 'Sunohara'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'
#character 'Nishina'
#character 'Chủ Nhiệm Lớp'
// 'HR Teacher'
#character 'Cha'
// 'Dad'

<0000> Ngày 01 tháng 5 (thứ Năm)
// May 1 (Thursday)

<0001> \{Nagisa} 『Chào buổi sáng.』
// \{Nagisa} "Good morning."

<0002> \{\m{B}} 『Ừ,chào…』
// \{\m{B}} "Yeah, morning..."

<0003> Chúng tôi bắt đầu nói chuyện cùng nhau.
// We begin walking together.

<0004> \{Nagisa} 『Um,mình vẫn còn phấn kích thích…』
// \{Nagisa} "Um, I'm still excited..."

<0005> \{\m{B}} 『Hmm?』
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0006> \{Nagisa} 『Cứ nhắm mắt lại…là mình lại nghĩ đến cuộc chơi hôm qua.』
// \{Nagisa} "If I close my eyes... I keep thinking about yesterday's game."

<0007> \{\m{B}} 『Vậy thì mở chúng ra.』
// \{\m{B}} "Then keep them open."

<0008> \{Nagisa} 『Mình muốn nhắm lại!Mình muốn ghi nhớ!』
// \{Nagisa} "I want to close them! I want to remember!"

<0009> \{\m{B}} 『Ừ, mình chỉ lo là bạn sẽ bị ảnh hưởng hay làm sao thôi.』
// \{\m{B}} "Well, I was just worried you might've been traumatized or something."

<0010> \{Nagisa} 『Không đâu.』
// \{Nagisa} "That's not true."

<0011> \{Nagisa} 『Nó là kỷ niệm rất quan trọng.Mình sẽ mãi nhớ về nó.』
// \{Nagisa} "It's a very important memory. I will remember it forever."

<0012> \{Nagisa} 『Mình tin rằng mình sẽ luôn nhớ nó như chỉ vừa mới xảy ra hôm qua thôi.』
// \{Nagisa} "I believe I will always remember it as it happened yesterday."

<0013> \{Nagisa} 『Vì nó là sự kiện quan trọng…』
// \{Nagisa} "Since it was such an important event..."

<0014> \{\m{B}} 『À,ừ.』
// \{\m{B}} "Ah, 'kay."

<0015> \{Nagisa} 『Tim mình vẫn còn đập như trống.』
// \{Nagisa} "My heart is still beating fast."

<0016> \{Nagisa} 『Phải cú ném cuối cùng…thật sự rất tuyệt.』
// \{Nagisa} "The final shot...it was really amazing."

<0017> \{Nagisa} 『Cú ném …của bạn trai mình.』
// \{Nagisa} "My... boyfriend's shot."

<0018> \{\m{B}} 『Nếu chúng ta chia tay,Thì nó sẽ thành cú ném của bạn trai cũ của bạn đó』
// \{\m{B}} "If we break up, it'll becomes your ex-boyfriend's shot."

<0019> \{Nagisa} 『Mình không muốn thế!』
// \{Nagisa} "I don't want that!"

<0020> \{Nagisa} 『Nó như kiểu bạn trêu mình mỗi sáng ấy…』
// \{Nagisa} "It feels like you've been taunting me all morning..."

<0021> \{\m{B}} 『Mình chỉ đùa thôi.』
// \{\m{B}} "I'm just kidding."

<0022> \{\m{B}} 『Ừ,mình cũng thấy tốt.』
// \{\m{B}} "Well, it felt good for me, too."

<0023> \{Nagisa} 『Phải,Nó là 1 sự kiện lớn,vậy bạn nên cảm thấy tốt.』
// \{Nagisa} "Yes. It was a big event, so you should feel good."

<0024> \{\m{B}} 『Dù cả người mình đều đau nhức』
// \{\m{B}} "Though I'm hurting all over from muscle pains."

<0025> \{Nagisa} 『Bạn vẫn còn đau à ?』
// \{Nagisa} "You're still hurting?"

<0026> \{\m{B}} 『À,đỡ hơn hôm qua rồi.』
// \{\m{B}} "Well, it's better than yesterday."

<0027> \{Nagisa} 『Sẽ thật tốt nếu nó lành sớm.』
// \{Nagisa} "It would be nice if it healed soon."

<0028> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0029> \{Sunohara} 『Chào !』
// \{Sunohara} "Good morning!"

<0030> \{\m{B}} 『Sao ông ở đây sớm thế?』
// \{\m{B}} "Why are you here so early?"

<0031> \{Sunohara} 『Không có lý do cụ thể!』
// \{Sunohara} "No particular reason!"

<0032> \{Nam Sinh} 『Hey,có thật là mấy người đã thắng câu lạc bộ bóng rỗ hôm qua không ?』
// \{Male Student} "Hey, is it true that you guys won against the basketball club yesterday?"

<0033> \{Sunohara} 『Yup!』
// \{Sunohara} "Yup!"

<0034> … lý do thật tức cười và hiển nhiên.
// ... the reason is ridiculously obvious.

<0035> \{Sunohara} 『Mặc dù họ chơi bóng rổ mỗi ngày !』
// \{Sunohara} "Even though they're playing basketball every day!"

<0036> Hướng về bàn của mình,cậu ta bắt đầu chém gió.
// Leaning against his desk, he begins his triumphant boasting.

<0037> \{Sunohara} 『Không phải tự nhiên mà gọi là tài năng?』
// \{Sunohara} "Isn't that called natural talent?"

<0038> \{Sunohara} 『Tôi đoán là không gì có thể đối đầu được với nó!』
// \{Sunohara} "I guess nothing can stand up to it!"

<0039> \{Nam Sinh} 『Thật tuyệt.』
// \{Male Student} "That's amazing."

<0040> \{Sunohara} 『 Mặc dù một thiên tài sẽ nói theo cách khác nhau.』
// \{Sunohara} "Though a genius would say differently!"

<0041> \{Sunohara} 『Không phải tôi kêu mình là thiên tài hay gì đâu.』
// \{Sunohara} "Not that I'm calling myself a genius or anything."

<0042> \{Sunohara} 『Nhưng, tôi đoán mọi người sẽ nghĩ về tôi như là một thiên tài!』
// \{Sunohara} "But, I guess people would think of me as a genius!"

<0043> Chỉ nghe hắn nói đã thấy xấu hổ rồi.
// Just listening to him is embarrassing.

<0044> Giả vờ là một người lạ, tôi ra chỗ ngồi của tôi
// Pretending to be a stranger, I reached my seat.

<0045> Giờ nghỉ trưa.
// Lunch break.

<0046> \{\m{B}} (Sao ông vẫn ở đây…?)
// \{\m{B}} (Why are you still here...?)

<0047> \{Sunohara} 『Trời,hôm qua tôi tuyệt không?』
// \{Sunohara} "Man, I was amazing yesterday, wasn't I?"

<0048> \{Nagisa} 『Ừ,nó là 1 thành công lớn, Sunohara-san.』
// \{Nagisa} "Yes, it was a great success, Sunohara-san."

<0049> Sunohara đang sung sướng nhìn lại trận đấu của ngày hôm qua với Nagisa.
// Sunohara was happily looking back at yesterday's match with Nagisa.

<0050> \{Sunohara} 『Cứ không phải làm việc chăm chỉ là đã thành công,phải không?』
// \{Sunohara} "Success isn't all about hard work after all, is it?"

<0051> \{Nagisa} 『Sunohara-san,có rất nhiều sự chăm chỉ liên quan đấy.』
// \{Nagisa} "Sunohara-san, there was plenty of hard work involved."

<0052> \{Sunohara} 『Haha,mình không thực sự gọi mấy việc mà chúng ta đã làm là‘làm việc chăm chỉ’đâu!』
// \{Sunohara} "Haha, I wouldn't really call what we did 'hard work'!"

<0053> \{Sunohara} 『Nagisa-chan,mình đã thành công với 1% sự chăm chỉ và 99% kỹ năng!』
// \{Sunohara} "Nagisa-chan, I succeeded with 1% hard work and 99% skill!"

<0054> Dù sao đi nữa cậu ta thật sự muốn được gọi là 1 thiên tài 
// He really wants to be called a genius no matter what.

<0055> \{Nagisa} 『Nhưng,Sunohara-san cũng có nhiều quyết tâm mà.Mình nghĩ đó cũng là một phần lớn.』
// \{Nagisa} "But, Sunohara-san also had lots of determination. I think that's a big part of it."

<0056> \{Sunohara} 『À,vậy thì sẽ là 20% sự quyết tâm.』
// \{Sunohara} "Ah, then, I'll say 20% determination."

<0057> \{\m{B}} 『Sau đó, thêm khoảng 30% nài xin sự chú ý』
// \{\m{B}} "Then, add about 30% craving attention."

<0058> \{Nagisa} 『Mình nghĩ Sunohara-san thực sự thích chơi bóng rỗ.Hãy thêm khoảng 20% sự thích thú bóng rổ ấy vào.』
// \{Nagisa} "I also think Sunohara-san really liked playing basketball. Please add about 20% really liking basketball."

<0059> \{\m{B}} 『Ngoài ra,thêm 1 số nước sốt càri vào.Khoảng 5%.』
// \{\m{B}} "Also, add some curry sauce. About 5%."

<0060> \{Nagisa} 『Chúng mình thực sự quên mất cái học bổng.Hãy thêm khoảng 20% cái học bổng tuyệt vời đó.』
// \{Nagisa} "We completely forgot about fellowship. Please add about 20% of wonderful fellowship."

<0061> \{\m{B}} 『Và tiếp theo,khoảng 3% rau quả thích hợp.』
// \{\m{B}} "And then, about 3% seasoned vegetables."

<0062> \{\m{B}} 『Được rồi,để tính tổng xem.』
// \{\m{B}} "All right, re-calculate that."

<0063> \{\m{B}} 『Thay kỹ năng đi bằng mấy cái này.』
// \{\m{B}} "Insert these statistics by subtracting from skill."

<0064> \{Sunohara} 『Um…vậy,để xem nào…hmm…』
// \{Sunohara} "Um...then, I wonder...hmm..."

<0065> Cậu ta tính trên ngón tay của mình.
// He's counting on his fingers.

<0066> \{Sunohara} 『Ra rồi!』
// \{Sunohara} "Got it!"

<0067> \{Sunohara} 『 Okay, Nagisa-chan...』
// \{Sunohara} "Okay, Nagisa-chan..."

<0068> \{Nagisa} 『Dạ?』
// \{Nagisa} "Yes?"

<0069> \{Sunohara} 『Mình đã thành công với…』
// \{Sunohara} "I succeeded with..."

<0070> \{Sunohara} 『1% sự chăm chỉ,20% quyết tâm,30% nài xin sự chú ý,20% thích bóng rổ,20% học bổng tuyệt vời…』
// \{Sunohara} "1% hard work, 20% determination, 30% craving attention, 20% liking basketball, 20% wonderful fellowship..."

<0071> \{Sunohara} 『5% nước sốt càri,3% rau quả thích hợp,và 1% kỹ năng!』
// \{Sunohara} "5% curry sauce, 3% seasoned vegetables, and 1% skill!"

<0072> \{Sunohara} 『Đợi đã,tôi là cái quái quỷ gì thế này ?!Có cả nước sốt càri trong danh sách!』
// \{Sunohara} "Wait, what the hell am I?! There's even curry sauce in the list!"

<0073> \{Nagisa} 『Nó là một danh sách rất tuyệt vời 』
// \{Nagisa} "It's a very wonderful list."

<0074> \{Sunohara} 『Nó không phải là người!』
// \{Sunohara} "It's not human!"

<0075> \{Nagisa} 『Không đúng.Nó là danh sách khả năng chịu đựng của Sunohara-san.』
// \{Nagisa} "That's not true. It's Sunohara-san's list of endurance."

<0076> \{Sunohara} 『Nó không phải là chịu đựng,nó là kỹ năng!』
// \{Sunohara} "It's not endurance, it's skill!"

<0077> \{\m{B}} 『Tỷ lệ % của kỹ năng đã bị đánh bại bở rau quả đúng không?』
// \{\m{B}} "The percentage of skill was defeated by seasoned vegetables, wasn't it?"

<0078> \{Sunohara} 『Ông thêm nó vào!』
// \{Sunohara} "You added that!"

<0079> Sau khi ăn xong cái bánh mỳ, Nagisa đứng dậy.
// After eating her bread, Nagisa stood up.

<0080> \{Sunohara} 『Hm?Sao thế?』
// \{Sunohara} "Hm? What's wrong?"

<0081> \{Nagisa} 『Không có gì,mình vừa nghĩ ra cái gì đó… 』
// \{Nagisa} "Nothing, I just have something on my mind..."

<0082> \{\m{B}} 『Cái gì thế ?』
// \{\m{B}} "What is it?"

<0083> \{Nagisa} 『Umm…bạn sẽ thấy…』
// \{Nagisa} "Umm...you see..."

<0084> \{Nagisa} 『Hôm nay đã là ngày định hướng cho câu lạc bộ kịch.』
// \{Nagisa} "Today was going to be orientation day for the drama club."

<0085> \{\m{B}} 『À…』
// \{\m{B}} "Ah..."

<0086> Tôi nhớ ra ngay lập tức.
// I remembered instantly.

<0087> 2 tuần trước,chúng tôi đã viết lên tờ rơi định hướng sẽ là vào ngày đầu tiên của tháng 5... hôm nay.
// Two weeks ago, we wrote on a flyer that orientation would be on the first day of May... today.

<0088> Nhưng giờ, ngay cả khi những tờ rơi đã mất hết.
// But now, even the flyers are gone.

<0089> Thậm chí không có đến 1 kế hoạch nào để dựng lại câu lạc bộ kịch.
// There isn't even a plan for recreating the drama club.

<0090> Tình trạng công việc thế này thì chúng tôi chả làm gì đc ,nhưng…
// At such a state of affairs, there was nothing we could do, but...

<0091> \{Nagisa} 『Nếu ai đó đến thì không chấp nhận được, nên mình sẽ đi kiểm tra.』
// \{Nagisa} "If somebody comes, it would be inexcusable, so I'll go see."

<0092> Bạn có lẽ sẽ chỉ nhìn thấy một căn phòng trống rỗng và cảm thấy thất vọng thôi.
// You're probably just going to see an empty room and feel disappointed.

<0093> Mặc dù vậy, tôi đã hiểu khá rõ con người của Nagisa, vì vậy tôi đứng mà không thắc mắc câu nào.
// Even so, I've learned Nagisa's personality quite well, so I also stand without any questions.

<0094> \{Nagisa} 『

<0095> -kun bạn cũng sẽ đi chứ? Cảm ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're going to come, too? Thank you very much."

<0096> \{\m{B}} 『Dù sao,mình cũng sẽ giúp.』
// \{\m{B}} "I am helping out, after all."

<0097> \{\m{B}} 『Vậy con lừa này sẽ làm gì đây』
// \{\m{B}} "So what's the lackey gonna do?"

<0098> \{Sunohara} 『Ông định nói ai ?!』
// \{Sunohara} "Who are you talking about?!"

<0099> \{\m{B}} 『Ông.』
// \{\m{B}} "You."

<0100> \{Sunohara} 『Ừ,tôi sẽ đi!』
// \{Sunohara} "Well, I'll go!"

<0101> \{Nagisa} 『Cảm ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Thank you very much."

<0102> \{Nagisa} 『Vậy thì,đi thôi.』
// \{Nagisa} "Well then, let's get going."

<0103> \{Nagisa} 『À,ai đó ở đây.』
// \{Nagisa} "Ah, somebody is here."

<0104> \{Nagisa} 『Ai đó muốn gia nhập!』
// \{Nagisa} "Somebody wants to join!"

<0105> \{Sunohara} 『Không,không phải rồi…』
// \{Sunohara} "No, you're wrong..."

<0106> \{Sunohara} 『Là câu lạc bộ hợp xướng.』
// \{Sunohara} "It's the choir club."

<0107> Sunohara nói một cách khó chịu.
// Sunohara said so in an annoyed manner.

<0108> \{Nagisa} 『Là Nishina-san và Sugisaka-san.』
// \{Nagisa} "It's Nishina-san and Sugisaka-san."

<0109> Nagisa lại gần họ.
// Nagisa approaches them.

<0110> \{Nagisa} 『Hôm nay mình có thể giúp được gì cho bạn?』
// \{Nagisa} "May I help you today?"

<0111> \{Nishina} 『Mình có vài điều cần bàn với bạn hôm nay đây.』
// \{Nishina} "I have something to discuss with you today."

<0112> Cô gái tên là Nishina bắt đầu nói nhỏ nhẹ
// The girl named Nishina quietly began talking.

<0113> Vấn đề là làm thế nào để Koumura vừa cố vấn câu lạc bộ hòa âm lẫn kịch.
// The discussion was to have Koumura take turns directing the choir club and the drama club.

<0114> Nhưng vì luật không cho phép 1 người cố vấn nhiều hơn 1 câu lạc bộ,thế nên nên luân phiên theo tuần
// But since the rules say one cannot lead more than one club, the offer was to trade him weekly.

<0115> \{Nishina} 『Nếu điều đó ổn đối với bạn…』
// \{Nishina} "If that would be all right with you..."

<0116> \{Nagisa} 『Ồ,Mình không hề có gì để phản đối lại nó.』
// \{Nagisa} "Oh, I have absolutely nothing against it."

<0117> \{Nagisa} 『Thực ra thì nó là tin rất tốt.』
// \{Nagisa} "That is, in fact, very happy news."

<0118> \{Nishina} 『Nếu thế,tuần này sẽ là câu lạc bộ hòa âm,và tuần sau là câu lạc bộ kịch.』
// \{Nishina} "In that case, this week will be the choir club, and the drama club can have next week."

<0119> \{Nagisa} 『À,đợi đã…』
// \{Nagisa} "Ah, wait a second..."

<0120> \{Nishina} 『Có gì sao ?』
// \{Nishina} "Is something wrong?"

<0121> \{Nagisa} 『Thật ra…』
// \{Nagisa} "Actually..."

<0122> \{Nagisa} 『Không đủ thành viên trong câu lạc bộ kịch.』
// \{Nagisa} "There aren't enough members in the drama club."

<0123> Cô ấy ngượng ngùng nói.
// She said it shamefully.

<0124> \{Nagisa} 『Nên…mình không thể bắt đầu câu lạc bộ.』
// \{Nagisa} "So... I can't start the club."

<0125> \{Nishina} 『Bạn có thể nếu có 3 thành viên.Hình như bạn có rồi.』
// \{Nishina} "You can start it if you have three members. It looks like you do."

<0126> \{Nagisa} 『Không phải đâu.\ \

<0127> -kun và Sunohara-san là…』
// \{Nagisa} "That's incorrect. \m{B}-kun and Sunohara-san are..."

<0128> \{Sunohara} 『Thành viên.』
// \{Sunohara} "Members."

<0129> Sunohara kết thúc câu.
// Sunohara finished the sentence.

<0130> \{Nagisa} 『Huh?』
// \{Nagisa} "Huh?"

<0131> \{Sunohara} 『Mình sẽ tham gia.Dù sao,bạn đã giúp vụ bóng rổ rồi.』
// \{Sunohara} "I'll join. You did help with basketball, after all."

<0132> Từ khi nào ông trở nên dễ tính thế…?
// Since when did you become such a soft character...?

<0133> \{Nagisa} 『Thật không?』
// \{Nagisa} "Is this true?"

<0134> \{Sunohara} 『Ừ,nhưng giờ mình là chân sai vặt.Mình không muốn lên sân khấu.』
// \{Sunohara} "Yeah, but I'm a lackey. I don't want to be on stage."

<0135> \{Nagisa} 『Tất nhiên,Mình không bận tâm đâu.Cảm ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Of course, I don't mind at all. Thank you very much."

<0136> Nếu thế,tôi không thể để yên.
// In this case, I couldn't just stay quiet.

<0137> \{\m{B}} 『Vậy mình nghĩ như thế là đủ 3 thành viên rồi.』
// \{\m{B}} "Then I guess that makes three members."

<0138> \{Nagisa} 『Huh…\ \

<0139> -kun,bạn sẽ lên sân khấu chứ?』
// \{Nagisa} "Huh...\m{B}-kun, you're going to be on stage?"

<0140> \{\m{B}} 『Hey,đừng có tự mình quyết định thế.Mình nói rằng mình sẽ tham gia câu lạc bộ của bạn.』
// \{\m{B}} "Hey, don't get ahead of yourself. I'm saying I'll join your club."

<0141> \{\m{B}} 『Mình không muốn lên sân khấu.Chỉ nghĩ đến thôi đã thấy ớn rồi.』
// \{\m{B}} "I don't wanna be on stage either. Just thinking about it gives me chills."

<0142> \{Nagisa} 『Mình hiểu.Mình không quan tâm đâu.Cảm ơn bạn nhiều.』
// \{Nagisa} "I understand. I don't mind. Thank you very much."

<0143> \{\m{B}} 『Vậy như thế đi.Câu lạc bộ kịch sẽ được khai mạc ổn.』
// \{\m{B}} "So there you go. The drama club has been safely inaugurated."

<0144> \{Nagisa} 『Cảm ơn mọi người rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Thank you so much, everyone."

<0145> \{Nagisa} 『Mình thực sự, thực sự biết ơn 』
// \{Nagisa} "I'm really, really grateful."

<0146> Nagisa cúi đầu lia lịa.
// Nagisa bowed over and over.

<0147> \{Nishina} 『Và,nếu bạn có quan tâm…』
// \{Nishina} "And, if you're interested..."

<0148> Nishina tiếp tục phát biểu.
// Nishina continued her speech.

<0149> \{Nishina} 『Câu lạc bộ kịch có thích tham gia vào Ngày Thành Lập Trường không?』
// \{Nishina} "Would the drama club like to participate in the School Foundation Day?"

<0150> \{Nagisa} 『Gì cơ?』
// \{Nagisa} "What?"

<0151> \{Sunohara} 『Ngày Thành Lập trường là cái gì nữa đây?』
// \{Sunohara} "What's this School Foundation Day again?"

<0152> \{Nishina} 『........』
// \{Nishina} "........."

<0153> \{Nishina} 『Bạn có thực sự là học sinh ở đây không thế ?』
// \{Nishina} "Are you really a student here?"

<0154> \{\m{B}} 『Có.Nhưng hắn là tên ngốc.Làm ơn giải thích cho.』
// \{\m{B}} "Yeah he is. But, he's an idiot. Please explain it."

<0155> \{Nishina} 『Nó được tổ chức để kỷ niệm ngày thành lập trường.Trong buổi sáng,có nhiều câu lạc bộ biểu diễn tại phòng thể dục』
// \{Nishina} "It's held to celebrate the birthday of this school. In the morning, many clubs give presentations in the gymnasium."

<0156> \{Sunohara} 『Vào buổi sáng,huh…thảo nào tôi không biết.』
// \{Sunohara} "In the morning, huh... no wonder I didn't know."

<0157> \{Nishina} 『Thế,câu lạc bộ kịch nghĩ sao về cái này?』
// \{Nishina} "So, what does the drama club think about it?"

<0158> \{Nagisa} 『Nó là một lời mời thật tuyệt vời 』
// \{Nagisa} "That is a wonderful invitation."

<0159> \{Nagisa} 『Chúng mình rất thích biểu diễn』
// \{Nagisa} "We would love to perform."

<0160> \{Nagisa} 『Hãy tham gia đi,\ \

<0161> -kun, Sunohara-san 』
// \{Nagisa} "Let's do it, \m{B}-kun, Sunohara-san."

<0162> Nagisa quay ra và nói với chúng tôi.
// Nagisa turned around and said that to us.

<0163> \{\m{B}} 『Không,người duy nhất trên sân khấu là bạn đó,nhớ chưa?』
// \{\m{B}} "No, the only one on stage is you, remember?"

<0164> \{Nagisa} 『Huh…』
// \{Nagisa} "Huh..."

<0165> \{\m{B}} 『Bọn mình là nhân viên ở hậu trường.』
// \{\m{B}} "We're staff. We're backstage."

<0166> \{\m{B}} 『Thế nên,nếu bạn muốn diễn ,bạn nên làm thế.Bọn mình sẽ giúp bạn.』
// \{\m{B}} "Therefore, if you want to perform, you should do so. We'll support you."

<0167> \{Nagisa} 『Ra thế…tức là mình sẽ ở trên sân khấu 1 mình…』
// \{Nagisa} "I see... that means being on stage alone..."

<0168> \{\m{B}} 『Phải.Họ không có diễn viên kịch à ?』
// \{\m{B}} "Yeah. Don't they have one actor plays?"

<0169> \{Nagisa} 『Thậm chí nếu họ có làm…thì hơi,không,vô cùng chán nản.』
// \{Nagisa} "Even if they do... it's a bit, no, it's very disheartening."

<0170> \{Sunohara} 『Nó sẽ hay như buổi diễn Issey Ogara!

<0171> .』
// \{Sunohara} "It would be cool like the Issey Ogata show!"

<0172> \{\m{B}} 『Nhưng đấy là 1 vở hài kịch mà.』
// \{\m{B}} "But that's a comedy show."

<0173> \{Sunohara} 『Ừ,tôi chỉ nói rằng có nhiều diễn viên như thế mà.』
// \{Sunohara} "Well, I'm just saying that there are plenty of actors like that."

<0174> \{Nagisa} 『Ừ,đúng thế nhưng…』
// \{Nagisa} "Well, that's true but..."

<0175> \{Nishina} 『Vậy bạn định làm gì?Không có nhiều thời gian đâu…chúng ta có nên quên nó đi không ?』
// \{Nishina} "So what will you do? There isn't much time left...should we forget about it?"

<0176> \{\m{B}} 『Khi nào thì tổ chức ?』
// \{\m{B}} "When is it?"

<0177> \{Nishina} 『Vào chủ nhật ngày 11 tháng 5.』
// \{Nishina} "It is on Sunday, May 11th."

<0178> \{\m{B}} 『10 ngày sau ư ?』
// \{\m{B}} "Ten days from now?"

<0179> \{\m{B}} 『Nghe có vẻ bất khả thi thật…không có đủ thời gian…』
// \{\m{B}} "Sounds impossible...there's not enough time..."

<0180> \{Nishina} 『1 câu lạc bộ chỉ có khoảng 20 phút để biểu diễn thôi.』
// \{Nishina} "A club is granted only up to about twenty minutes to perform."

<0181> \{Nishina} 『Thế nên,Không cần phải chau chuốt quá,chỉ cần bạn có quyết tâm là được.』
// \{Nishina} "So, it doesn't need to be that exquisite, so you should be fine as long as you have determination."

<0182> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0183> \{Sunohara} 『Chúng ta nên làm gì đây,Nagisa-chan?』
// \{Sunohara} "What should we do, Nagisa-chan?"

<0184> \{Nagisa} 『Mình có thể…nghĩ thêm một chút được không?』
// \{Nagisa} "Can I... think about it a little more?"

<0185> \{Nishina} 『Tất nhiên.Nếu bạn quyết định diễn,hãy báo cho Koumura-sensei biết.』
// \{Nishina} "Of course. If you decide to perform, please let Koumura-sensei know."

<0186> \{Nagisa} 『Okay.』
// \{Nagisa} "Okay."

<0187> \{Nishina} 『Khi đó,mình sẽ chờ câu trả lời của bạn.』
// \{Nishina} "Then, I'll wait for your response, eager to perform on the same stage!" 

<0188> \{Nagisa} 『Ừ,mình chắc chắn sẽ nghĩ về nó! 』
// \{Nagisa} "Yes, I'll think about it positively!"

<0189> \{Nagisa} 『Mình thật sự cảm ơn bạn rất nhiều vì ngày hôm nay 』
// \{Nagisa} "I truly thank you very much for today."

<0190> 2 cô gái hợp xướng rời khỏi phòng.
// The two choir girls leave the room.

<0191> \{Sunohara} 『Chúng ta đã làm được rồi,nhờ tôi cả đấy! Phải không,Nagisa-chan?』
// \{Sunohara} "We did it, thanks to me! Right, Nagisa-chan?"

<0192> \{Nagisa} 『Ừ,cảm ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Yes, thank you very much."

<0193> Nagisa có vẻ như cô ấy sẽ không bao giờ ngừng khen ngợi.
// Nagisa seems like she will never stop praising.

<0194> Nhưng, tôi nghĩ về nó.
// But, I thought about it.

<0195> \{\m{B}} 『Kể cả khi nếu chúng ta không 3 đấu 3…』
// \{\m{B}} "Even if we didn't do the three-on-three match..."

<0196> \{Sunohara} 『Huh?』
// \{Sunohara} "Huh?"

<0197> \{\m{B}} 『Nó làm cho tôi cảm thấy giống như việc này đã ngầm xảy ra.』
// \{\m{B}} "It feels to me like this was going to happen regardless."

<0198> \{Nagisa} 『Ừ,mình cũng nghĩ thế.』
// \{Nagisa} "Yes, I feel the same way."

<0199> Nagisa đồng ý.
// Nagisa agrees.

<0200> \{Nagisa} 『Tất nhiên,mình thấy những gì Sunohara-san làm đều là tốt cả.』
// \{Nagisa} "Of course, I feel that what Sunohara-san did had meaning as well."

<0201> \{Nagisa} 『Nhưng,dù sao đi nữa mình tin Nishina-san và Sugisaka-san…đã làm việc này.』
// \{Nagisa} "But, I do believe Nishina-san and Sugisaka-san... would have done this anyway."

<0202> \{Sunohara} 『Không đúng.Mình chỉ mở mang tầm mắt cho họ!』
// \{Sunohara} "That's not true. I just opened their eyes for them!"

<0203> \{\m{B}} 『Ông cần phải trung thực và chấp nhận sự thực đi!』
// \{\m{B}} "You need to be more honest and grasp the truth!"

<0204> Bốp! Tôi tặng hắn 1 cú đấm.
// Pow! I give him a punch.

<0205> \{Sunohara} 『Ow!Như thế để làm gì?!』
// \{Sunohara} "Ow! What was that for?!"

<0206> Khi tôi rời phòng và trở lại lớp học, tôi đã nghĩ
// As I left the room and headed back to the classroom, I was thinking.

<0207> Nếu Nagisa quyết định diễn…
// If Nagisa decided to do the play...

<0208> Nó sẽ chắc chắn lại ảnh hưởng đến thời gian chúng tôi sẽ ở bên nhau.
// It will surely, again, interfere with the time we will have alone together.

<0209> Nó là 1 cảm giác phức tạp.
// It was a complicated feeling.

<0210> Nhưng,tôi…
// But, I...

<0211> \{\m{B}} 『Bạn biết đấy,bạn khiến mình cố gắng cho bóng rổ…』
// \{\m{B}} "You know, you made me work hard for basketball..."

<0212> \{\m{B}} 『Nếu ở vị trí của mình,liệu bạn có do dự thế không?』
// \{\m{B}} "Should you really be hesitating, being in the same position that I was in?"

<0213> Tôi dừng chân lại và cổ vũ cô ấy một chút.
// I stopped my feet and gave her a little encouragement.

<0214> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0215> \{Nagisa} 『Nó…đúng,phải không?』
// \{Nagisa} "That's... true, isn't it?"

<0216> \{\m{B}} 『Nó là ước mơ của bạn suốt lúc ở trường đúng không?』
// \{\m{B}} "It was your dream throughout school, wasn't it?"

<0217> \{Nagisa} 『Phải.Nó là ước mơ của mình.』
// \{Nagisa} "Yes. It was my dream."

<0218> \{\m{B}} 『Kể cả không tham gia vào lễ hội nghệ thuật…bạn tiến xa đến như vậy rồi…』
// \{\m{B}} "Even without getting to go to the art festival...you come this far..."

<0219> \{\m{B}} 『Và cuối cùng, bạn có cơ hội để hoàn thành ước mơ đó 』
// \{\m{B}} "And finally, you have the chance to fulfill that dream."

<0220> \{Nagisa} 『Vâng.』
// \{Nagisa} "Yes."

<0221> \{\m{B}} 『Thế cái gì mới là vấn đề hả,ngốc ?』
// \{\m{B}} "Then what's the problem, stupid?"

<0222> \{\m{B}} 『Tóm lấy cơ hội đó!』
// \{\m{B}} "Grab that opportunity!"

<0223> \{Nagisa} 『Cảm ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Thank you very much."

<0224> \{Nagisa} 『Không nhận ra nó cho đến khi bị nói như vậy,mình thật là 1 cô gái đáng thất vọng.』
// \{Nagisa} "To not realize it until being told like that, I'm such a hopeless girl."

<0225> \{Nagisa} 『Hôm nay bắt đầu luyện tập,mình sẽ cố hết sức!』
// \{Nagisa} "Starting practice today, I will try my best!"

<0226> \{Nagisa} 『Mình sẽ cố hết sức vì Ngày thành lập trường,và thực hiện một buổi diễn hoành tráng』
// \{Nagisa} "I'll try my best for the School Foundation Day, and perform a splendid play!"

<0227> \{\m{B}} 『Phải,chăm chỉ lên.』
// \{\m{B}} "Yeah, work hard at it."

<0228> \{\m{B}} 『Nếu bạn không liều lĩnh, bạn sẽ không thành công đâu.』
// \{\m{B}} "If you don't work recklessly hard, you won't succeed."

<0229> \{Nagisa} 『Ừ,Mình sẽ liều một phen.』
// \{Nagisa} "Yes, I will recklessly work hard!"

<0230> \{\m{B}} 『Haizzz…』
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0231> Cố gắng không bị để ý, tôi thở dài.
// Trying not to be noticed, I sigh.

<0232> \{\m{B}} (Vậy là sẽ bắt đầu tập như điên kể từ hôm nay…)
// \{\m{B}} (So it's just practice like crazy, starting today...)

<0233> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Hey,\ \

<0234> .』
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}."

<0235> Khi tan lớp,giáo viên gọi tôi.
// As the class ended, the teacher stops me.

<0236> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0237> Không thèm chả lời,tôi đợi giáo viên đi tới.
// Without replying, I wait for the teacher to come.

<0238> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Hey,\ \

<0239> .Hôm nay tôi sẽ đến nhà cậu. 』
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}. I'm going to your house today."

<0240> \{\m{B}} 『Huh?』
// \{\m{B}} "Huh?"

<0241> Nghe thấy ý tưởng hài hước như vậy,Tôi nâng giọng lên.
// Hearing such a ridiculous idea, I raise a hysteric voice.

<0242> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cậu là học sinh duy nhất chưa có tư vấn hướng nghiệp.』
// \{HR Teacher} "You're the only student who hasn't had career counseling."

<0243> \{\m{B}} 『Những thứ như thế không đáng quan tâm.』
// \{\m{B}} "Something like that shouldn't even matter."

<0244> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Không có ngoại lệ đâu.Đấy là quy định,kể cả cậu không vào được cao đẳng hay đại học.』
// \{HR Teacher} "There's no excuse. It's required, even if you aren't going to college."

<0245> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Bố cậu ở nhà cậu,đúng không?』
// \{HR Teacher} "It's just your dad in your house, isn't it?"

<0246> \{\m{B}} 『Phải…』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0247> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Sao tôi không bao giờ gặp được ông ấy thế?Ông ấy ở đó,đúng không?』
// \{HR Teacher} "How come I can never get a hold of him? He's there, isn't he?"

<0248> \{\m{B}} 『Không.』
// \{\m{B}} "No."

<0249> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Ông ấy không thể không ở đó.Hay là,ông ấy không có ở nhà?』
// \{HR Teacher} "He couldn't \bNOT\u be there. Or what, does he just not stay home?"

<0250> \{\m{B}} 『Vâng…』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0251> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Vậy,tôi sẽ đi kiểm tra,nên cậu đợi ở đây.Tôi sẽ đi chuẩn bị.』
// \{HR Teacher} "Then, I'll check, so you wait here. I'll go get ready."

<0252> Sau khi nói xong,giáo viên nhanh chóng rời khỏi phòng.
// After saying that, the teacher hurriedly left the room.

<0253> .........
// .........

<0254> …Việc này không vui chút nào.
// ... this isn't even funny.

<0255> Tôi quay ra khỏi lớp học.
// I shoot out of the classroom.

<0256> Và ở bên ngoài,Nagisa đang đợi.
// And there, Nagisa was waiting.

<0257> \{Nagisa} 『Um…giờ bắt đầu luyện tập.Bạn đi cùng mình nhé?』
// \{Nagisa} "Um... practice starts now. Could you please accompany me?"

<0258> \{\m{B}} 『Ngốc,bỏ đi.Bây giờ đi về nhà đê!』
// \{\m{B}} "Stupid, just give up on that. Let's go home now!"

<0259> \{Nagisa} 『Huh?』
// \{Nagisa} "Huh?"

<0260> \{Nagisa} 『

<0261> -kun,bạn đang nói hoàn toàn khác lúc nãy đấy…』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're saying something completely different from earlier..."

<0262> \{\m{B}} 『Ổn thôi, hãy rời khỏi trường nhanh!』
// \{\m{B}} "It's all right, let's just get away from school quickly!"

<0263> \{Nagisa} 『\m{B}-kun,bạn bảo mình nắm lấy cơ hội mà.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you told me to grab the opportunity for me."

<0264> \{Nagisa} 『Bạn đã làm mình nhận ra. 』
// \{Nagisa} "You awakened me with your words!"

<0265> \{\m{B}} 『Về đi ngủ đi!』
// \{\m{B}} "Go back to sleep!"

<0266> \{Nagisa} 『

<0267> -kun,bạn nói gì kỳ thế.Bạn thật là lạ! 』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, what you're saying is strange. You're being weird!"

<0268> \{\m{B}} 『Dù sao,chúng ta phải rời khỏi đây!』
// \{\m{B}} "Anyway, we have to get away from here!"

<0269> Tôi cầm lấy tay của Nagisa và bắt đầu chạy.
// I grabbed Nagisa's arm and started running.

<0270> \{\m{B}} 『Phù…』
// \{\m{B}} "Phew..."

<0271> Bây giờ tôi có thể an toàn ở đây.
// I'm probably safe here for now.

<0272> \{Nagisa} 『

<0273> -kun,bạn thật là lạ.Tự nhiên kéo tay mình…』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're being weird. Suddenly pulling my arm..."

<0274> \{\m{B}} 『Mình muốn nhanh chóng được một mình cùng với bạn 』
// \{\m{B}} "I wanted to quickly be alone with you."

<0275> \{Nagisa} 『Bạn nói dối.Thái độ đó không phải như thế.』
// \{Nagisa} "That's a lie. It wasn't that kind of attitude."

<0276> \{\m{B}} 『Mình là thằng khốn kiếp,bạn thấy đấy.』
// \{\m{B}} "I am an asshole, you see."

<0277> \{Nagisa} 『Mình không tin thế…』
// \{Nagisa} "I don't believe that..."

<0278> \{\m{B}} 『Nhưng,đúng đấy…』
// \{\m{B}} "But, it's true..."

<0279> Để giải thích rõ hơn,tôi kề mặt lại gần cô ấy.
// To explain further, I bring my face closer to hers.

<0280> \{Nagisa} 『Mình không…tin thế…』
// \{Nagisa} "I don't... believe that..."

<0281> À…
// Ah...

<0282> Tôi chỉ cố che giấu tình hình,nhưng thật khó để kiểm soát được cảm súc của tôi…
// I only meant to cover up the situation, but it's really getting harder to control my feelings...

<0283> Và cô ấy thật đáng yêu,khi nhìn như thế…
// And she's so cute, looking at her like this...

<0284> Phải,cô ấy luôn đáng yêu,nhưng…
// Well, she's always cute, but...

<0285> Mặt tôi cố lại gần hơn.
// My face draws closer.

<0286> \{Nagisa} 『Huh…?』
// \{Nagisa} "Huh...?"

<0287> Người cô ấy trở nên cứng nhắc.
// Her body becomes rigid.

<0288> Cô ấy có thể thư giãn một chút,nhưng cô ấy lại không…
// She could relax a little, but she doesn't...

<0289> Nhất là đang ở trong lớp học,tôi không trách cô ấy…
// The first one being in a class room, I don't blame her...

<0290> Tôi kề miệng của tôi lại gần môi cô ấy và…
// I bring my mouth closer to her lips and...

<0291> 『\m{A}\ \

<0292> \ ở lớp 3-D,xin vui lòng tới phòng giáo viên.』
// "\m{A} \m{B} of Class 3-D, please report to the staff room."

<0293> … đài phát thanh trường.
// ... the school broadcast.

<0294> \{\m{B}} 『Eh…』
// \{\m{B}} "Eh..."

<0295> \{Nagisa} 『Uh…』
// \{Nagisa} "Uh..."

<0296> \{Nagisa} 『

<0297> -kun, bạn bị gọi kìa…』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're being called..."

<0298> \{\m{B}} 『Um…có thể là ai đó chăng…』
// \{\m{B}} "Um... it could be for another guy..."

<0299> \{Nagisa} 『Thậm chí cả năm và lớp học cũng đúng.』
// \{Nagisa} "Even the year and classroom were the same."

<0300> \{\m{B}} 『Ồ thế à…?』
// \{\m{B}} "Oh was it...?"

<0301> \{Nagisa} 『Um…mình sẽ hơi buồn một chút…』
// \{Nagisa} "Um... I'll be a little sad..."

<0302> \{Nagisa} 『À,thực ra,mình thực sự buồn,nhưng…』
// \{Nagisa} "Well, actually, I'll be really sad, but..."

<0303> \{\m{B}} 『Không,bây giờ,bạn dễ thương lắm,nên đừng nghĩ gì cả…』
// \{\m{B}} "No, just now, you looked cute, so without thinking..."

<0304> \{Nagisa} 『

<0305> -kun, bạn đang nói dối… 』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you're lying..."

<0306> \{Nagisa} 『Làm ơn đi nhanh đi.』
// \{Nagisa} "Please go quickly,"

<0307> \{Nagisa} 『hoặc giáo viên sẽ tức điên lên mất.』
// \{Nagisa} "or the teacher will be mad."

<0308> \{\m{B}} 『Kệ nó đi,nó chả là gì cả.』
// \{\m{B}} "It's fine, it's nothing."

<0309> \{Nagisa} 『Không,không phải!』
// \{Nagisa} "No, it's not!"

<0310> Cuối cùng,tôi được Nagisa hộ tống đến phòng giáo viên.
// In the end, I headed to the staff room, escorted by Nagisa.

<0311> \{\m{B}} (Haizz…nếu cái này là trò chơi mô phỏng việc hẹn hò,thì cái việc này làm điểm tình yêu của tôi giảm 200 điểm…)
// \{\m{B}} (Sigh... if this was a dating simulation game, that event decreased my Love Points by 200...) 

<0312> Vậy thì,theo sau sẽ phải là…
// So, the follow up should be...

<0313> Tặng quà cho cô ấy.
// Give her a present.

<0314> Hẹn hò với cô ấy.
// Go on a date with her.

<0315> Thì thầm liên tục lời yêu của bạn vào tai cô ấy.
// Continuously whisper your love into her ear.

<0316> \{\m{B}} 『Được rồi.Mình sẽ tặng bạn 1 món quá.Bạn muốn gì nào?』
// \{\m{B}} "All right. I'm getting you a present. What do you want?"

<0317> \{Nagisa} 『Huh?Quà ư?Tại sao?』
// \{Nagisa} "Huh? A present? Why?"

<0318> \{\m{B}} 『Không quan trọng.Không nhất thiết phải có lý do.』
// \{\m{B}} "That isn't important. There doesn't need to be a reason."

<0319> \{Nagisa} 『Không,mình không thể nhận quà mà không có lý do.』
// \{Nagisa} "No, I cannot receive a present for no reason."

<0320> \{\m{B}} 『Mình tặng bạn vì mình thích bạn.Thế đã đủ chưa?』
// \{\m{B}} "I'm getting you one because I like you. Is that not good enough?"

<0321> \{Nagisa} 『Nếu thế,cứ mỗi lần gặp nhau mình sẽ tặng bạn quà.』
// \{Nagisa} "In that case, I would be giving you presents every time we meet."

<0322> \{\m{B}} 『Này,không ai nói quá như thế đâu!』
// \{\m{B}} "Nobody's talking about anything that extreme, here!"

<0323> \{Nagisa} 『Vâng,nhưng…』
// \{Nagisa} "Yes, but..."

<0324> \{\m{B}} 『Thế tức là mình chỉ có thể tặng quà cho bạn 1 năm 2 lần,vào sinh nhật và giáng sinh ư ?』
// \{\m{B}} "So does this mean I can only give you a present twice a year, on your birthday and Christmas?"

<0325> \{Nagisa} 『Không,chỉ 1 lần trong năm thôi.』
// \{Nagisa} "No, that would just be once a year."

<0326> \{\m{B}} 『Tại sao?』
// \{\m{B}} "Why?"

<0327> Ý nghĩ lóe lên trong đầu tôi để giải thích được hoàn toàn điều đó.
// The thought comes to mind of one possibility to accomplish that.

<0328> \{\m{B}} 『Có phải…』
// \{\m{B}} "Could it be..."

<0329> \{Nagisa} 『Phải.Sinh nhật mình là vào giáng sinh.』
// \{Nagisa} "Yes. My birthday is on Christmas."

<0330> \{\m{B}} 『Tại sao bạn lại quyết định sinh ra vào cái ngày vô nghĩa đó chứ?』
// \{\m{B}} "Why did you decide to be born on such a present-inefficient day?"

<0331> \{Nagisa} 『Mấy cái đó phải hỏi mẹ mình ấy.』
// \{Nagisa} "That's something to ask my mother."

<0332> Không…mình nghĩ mấy cái đó phải hỏi ông bố…
// No... I think it's something to ask the father...

<0333> \{\m{B}} 『Haizz…còn lâu lắm mới tới giáng sinh.』
// \{\m{B}} "Sigh... Christmas is still a long way away."

<0334> \{Nagisa} 『Đúng thế.』
// \{Nagisa} "That's true."

<0335> \{\m{B}} 『Thế Halloween thì sao ?』
// \{\m{B}} "It can't be on Halloween?"

<0336> \{Nagisa} 『Khi nào thì Halloween ?』
// \{Nagisa} "When is Halloween?"

<0337> \{\m{B}} 『Mai.』
// \{\m{B}} "Tomorrow."

<0338> \{Nagisa} 『Nói dối!』
// \{Nagisa} "Liar!"

<0339> Tôi bị bắt thóp.
// I was caught.

<0340> \{Nagisa} 『Mình chắc chắn rằng đã quá muộn rồi.』
// \{Nagisa} "I'm pretty sure it was much later."

<0341> Cuối cùng,cùng với việc biết được ngày sinh của cô ấy,Chiến Dịch Tặng Quà đã thất bại hoàn toàn.
// In the end, besides learning her birthday, Operation Present ended in total failure.

<0342> \{\m{B}} 『Được rồi,Chúng ta hãy ra ngoài hẹn hò đi!』
// \{\m{B}} "All right, let's go out on a date!"

<0343> \{Nagisa} 『Huh?Một cuộc hẹn hò ư?』
// \{Nagisa} "Huh? A date?"

<0344> \{\m{B}} 『Phải,Bạn không thấy vui à?』
// \{\m{B}} "Yeah. Aren't you happy?"

<0345> \{Nagisa} 『Có.』
// \{Nagisa} "Yes, I am."

<0346> \{Nagisa} 『Nhưng,bây giờ mình không có thời gian cho việc đó…』
// \{Nagisa} "But, I don't have the time for it for a while..."

<0347> \{Nagisa} 『À…ít nhất là cho đến Ngày thành lập trường.』
// \{Nagisa} "Well... until the School Foundation Day."

<0348> \{\m{B}} 『Ồ đúng rồi…phải.』
// \{\m{B}} "Oh yeah... that's right."

<0349> Có nghĩa là nó không nhiều,hình như
// There wasn't much meaning, it seems.

<0350> \{Nagisa} 『Nhưng,sau khi nó kết thúc,mình có thể nghỉ ngơi,nên mình cũng muốn đi…hẹn hò.』
// \{Nagisa} "But, after that is over, I can relax, so I would like to go on a... date."

<0351> Khi tôi nghe thấy từ hẹn hò từ mồm cô ấy,nó nghe giống như cái gì đó rất dễ thương.
// When I heard the word date from her mouth, it sounded like something really cute.

<0352> \{\m{B}} (Ừ,nó rất có thể sẽ là một ngày thực sự dễ thương ...)
// \{\m{B}} (Well, it probably would be a really cute date...)

<0353> \{\m{B}} 『Nagisa…』
// \{\m{B}} "Nagisa..."

<0354> Tôi kéo vai cô ấy lại gần.
// I pulled her shoulder closer.

<0355> \{Nagisa} 『Dạ?』
// \{Nagisa} "Yes?"

<0356> Tôi kề môi lại gần tai cô ấy và…
// I bring my lips close to her ears and...

<0357> \{\m{B}} 『Mình yêu bạn…』
// \{\m{B}} "I love you..."

<0358> Tiếng nói thầm.
// Whispered.

<0359> \{Nagisa} 『Cảm ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Thank you very much."

<0360> Như đang xấu hổ,cô ấy dấu khuôn mặt của mình.
// As if embarrassed, she covers her face.

<0361> \{\m{B}} (Hay,có phản ứng!)
// \{\m{B}} (Yes, a reaction!)

<0362> \{\m{B}} 『Mình yêu bạn,mình yêu bạn,mình yêu bạn,mình yêu bạn…』
// \{\m{B}} "I love you, I love you, I love you, I love you..."

<0363> Tôi tiếp tục lặp lại
// I kept repeating.

<0364> Lúc đó,Nagisa cúi đầu xuống và khúc khích cười.
// Then, Nagisa with her head down let out a little giggle.

<0365> \{\m{B}} 『Huh…?Sao bạn cười!?』
// \{\m{B}} "Huh...? Why do you laugh!?"

<0366> \{Nagisa} 『Mình rất xin lỗi !』
// \{Nagisa} "I'm very sorry!"

<0367> \{Nagisa} 『Vì bạn làm giống như cha mình vậy.』
// \{Nagisa} "It's because you do the same thing my father does."

<0368> \{\m{B}} 『Huh…?』
// \{\m{B}} "Huh...?"

<0369> \{Nagisa} 『Cha thường làm như thế để cho tâm trạng mẹ vui lên』
// \{Nagisa} "Father does that often to brighten Mother's mood."

<0370> \{Nagisa} 『

<0371> -kun, bạn và cha mình hành động giống nhau thế.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, you and my father do similar things."

<0372> Thật là sốc…ông ta và tôi đã hành động y như nhau…
// It was a shock... that man and I were doing the same thing...

<0373> \{Nagisa} 『Nó giống nhau quá,thật là buồn cười!』
// \{Nagisa} "It was so alike, it was funny!"

<0374> Ừ,cô ấy cười là phải.
// Well, she laughed so it's fine.

<0375> \{Nagisa} 『Đến rồi.』
// \{Nagisa} "We're here."

<0376> Chúng tôi đến lối vào phòng giáo viên.
// We reach the entrance to the staff room.

<0377> \{\m{B}} 『Vậy chúng ta…』
// \{\m{B}} "So we are..."

<0378> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0379> \{Nagisa} 『Đi vào nào.』
// \{Nagisa} "Let's go in."

<0380> Đứng đó,Nagisa mở cửa và kéo tôi vào.*
// Standing there, Nagisa opened the door and pulled me in.*

<0381> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cái gì thế,\ \

<0382> ? Một cô gái kéo cậu vào ư?』
// \{HR Teacher} "What, \m{A}? A girl pulled you in?"

<0383> \{\m{B}} 『Ừ,thật đau khổ khi phải mang cô ấy đến đây…』
// \{\m{B}} "Well, it's a pain to bring her here..."

<0384> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Gì cơ?』
// \{HR Teacher} "What?"

<0385> \{Nagisa} 『Vâng,rốt cuộc\ \

<0386> -kun là kẻ nói dối.』
// \{Nagisa} "Yes, \m{B}-kun's a liar after all."

<0387> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Haha,đây là 1 cảnh tượng thật thú vị,xem này\ \

<0388> \ bám váy đàn bà.』
// \{HR Teacher} "Haha, this is an interesting picture, to see this \m{A} go chasing after skirts."

<0389> \{Nagisa} 『À,không…nó không giống như thế!』
// \{Nagisa} "Ah, no... that's not what this looks like!"

<0390> \{Nagisa} 『Thầy thích nghĩ thế nào thì tùy,em chỉ đưa\ \

<0391> -kun đến đây thôi.』
// \{Nagisa} "Whichever way you put it, I just pulled \m{B}-kun in here."

<0392> Không biết cô ấy có thích nói rằng chúng tôi đang đi ra ngoài không…?
// I wonder if she likes to say that we're going out...?

<0393> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Hmm?Cái gì,mấy người đang ra ngoài à?』
// \{HR Teacher} "Hmm? What, you guys are going out?"

<0394> Ông ấy đã thấy…và tóm chúng tôi…
// He saw... and caught us...

<0395> \{Nagisa} 『À…cái gì đó đại loại thế…』
// \{Nagisa} "Well... something like that is..."

<0396> \{Nagisa} 『Kể cả nếu thầy nói thế,nó cũng không hoàn toàn chính xác như chúng em sẽ đi ra ngoài…』
// \{Nagisa} "Though even if you say so, it's not exactly like we're going out..."

<0397> … vậy là bạn đã tự thừa nhận nó rồi…*
// ... so though you immediately confirm it...*

<0398> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Vậy\ \

<0399> 's cũng dính lứu à.』
// \{HR Teacher} "So \m{A}'s in this circle as well."

<0400> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Đây là nới mà mọi người đã ra đi để đi học đại học hoặc cao đẳng.』
// \{HR Teacher} "This is a place where people leave to go onto post-secondary studies."

<0401> Tôi huých vào khuỷu tay của Nagisa
// I pinch Nagisa's elbow.

<0402> \{Nagisa} 『Đau đấy,\ \

<0403> -kun!』
// \{Nagisa} "That hurts, \m{B}-kun!"

<0404> Hình như cô ấy không để ý dù chỉ một chút ...
// Looks like she hasn't noticed one bit...

<0405> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Vậy giờ,chúng ta sẽ đi chứ,\ \

<0406> -kun?』
// \{HR Teacher} "Well then, shall we go, \m{B}-kun?"

<0407> \{\m{B}} 『Tch...』
// \{\m{B}} "Tch..."

<0408> \{Nagisa} 『Bạn định đi đâu thế?』
// \{Nagisa} "Where are you going?"

<0409> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Nhà của cậu ta,để tư vấn nghề nghiệp.』
// \{HR Teacher} "His house, for career counselling."

<0410> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Em có thể đi cùng được không?Như thế,cậu ta không chạy được đi đâu cho đến lúc việc này kết thúc.Việc đó thật tuyệt.』
// \{HR Teacher} "Would you also come as well? That way, he won't run away until this is over. That'd be great."

<0411> \{Nagisa} 『Việc đó ổn chứ?』
// \{Nagisa} "Is that fine?"

<0412> \{\m{B}} 『Hey,hey,bạn phải tập kịch mà,phải không?!』
// \{\m{B}} "Hey, hey, you have drama practice, don't you?!"

<0413> \{Nagisa} 『À,đúng rồi.Đấy cũng là vấn đề.』
// \{Nagisa} "Ah, that's right. That's also a problem."

<0414> \{\m{B}} 『Nó cũng là vấn đề,đúng không?!』
// \{\m{B}} "That would be a problem, wouldn't it?!"

<0415> \{\m{B}} 『Bạn không nên bỏ qua,geez…』
// \{\m{B}} "You shouldn't be skipping, geez..."

<0416> \{Nagisa} 『Bạn bình thường mà\ \

<0417> -kun.』
// \{Nagisa} "You're the usual \m{B}-kun."

<0418> \{Nagisa} 『Mình thấy ổn mà.』
// \{Nagisa} "I'm relieved."

<0419> \{\m{B}} 『Thật à…?』
// \{\m{B}} "Really...?"

<0420> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Em đang làm rất tốt để giữ cái miệng thối của cậu ta lại…』
// \{HR Teacher} "You're doing real well to keep up with his filthy mouth..."

<0421> \{Nagisa} 『Em quen thế rồi.』
// \{Nagisa} "I'm used to it."

<0422> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Bình thường,mấy tên không biết sợ ai sẽ không đến gần cậu ta.』
// \{HR Teacher} "Normally, those who aren't would be scared they wouldn't come near him."

<0423> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Em thực sự thích cậu ta,phải không?』
// \{HR Teacher} "You really like him, don't you?"

<0424> \{Nagisa} 『Vâng…』
// \{Nagisa} "W-well..."

<0425> \{Nagisa} 『À,vâng…em thực sự thích cậu ấy…vâng…』
// \{Nagisa} "Ah, umm... I really like him... yes..."

<0426> \{\m{B}} 『Hey,hey.đừng nói cái gì đó như thế,ổng sẽ bật đèn trong phòng lên mất!』
// \{\m{B}} "Hey, hey, don't say something that the teacher will make light of in the classroom!"

<0427> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Như thế không hay sao?Với việc cậu có bạn gái thì khá là thú vị đấy.』
// \{HR Teacher} "Isn't that fine? For you to have a girlfriend is quite interesting."

<0428> \{\m{B}} 『Nagisa, nhanh lên và đi tập luyện đi!』
// \{\m{B}} "Nagisa, hurry up and go practice!"

<0429> \{Nagisa} 『À,được rồi.Mình sẽ làm..』
// \{Nagisa} "Ah, okay. I'll do that."

<0430> \{Nagisa} 『Vây thì,mình đi tập đây.』
// \{Nagisa} "Well then, I'll go practice."

<0431> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0432> \{Nagisa} 『Xin lỗi vì đã làm phiền.』
// \{Nagisa} "Please excuse me."

<0433> Cô ấy chạy đi ,cùng với nụ cười.
// Leaving a smile, Nagisa ran off.

<0434> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Okay. Chúng ta sẽ đi chứ,\ \

<0435> 』
// \{HR Teacher} "Okay. Shall we go, \m{A}?"

<0436> \{\m{B}} 『Khốn kiếp…』
// \{\m{B}} "Damn it..."

<0437> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Hey,\ \

<0438> .』
// \{HR Teacher} "Hey, \m{A}."

<0439> \{\m{B}} 『Gì thế?』
// \{\m{B}} "What?"

<0440> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Bố cậu ở một mình khi cậu còn trẻ phải không?』
// \{HR Teacher} "Your father's been alone since you were young, right?"

<0441> \{\m{B}} 『Phải.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0442> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cậu đã khá nỗ lực đấy.』
// \{HR Teacher} "You've put quite some effort there."

<0443> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Với việc một đứa trẻ như cậu được nuôi chỉ bởi 1 người đàn ông.』
// \{HR Teacher} "For a child like you to be brought up by just one man."

<0444> \{\m{B}} 『Ai quan tâm chứ…』
// \{\m{B}} "Who cares..."

<0445> Tôi không muốn nói về việc đó.
// I didn't want to talk about this.

<0446> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Nhưng tốt rồi,cậu đã kiếm được bạn gái như những người khác,và sống một cuộc sống học sinh đáng tự hào như mọi người…』
// \{HR Teacher} "But well, you've been making girlfriends like everyone else, and living school life proudly like everyone else..."

<0447> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cậu nên vào đại học,như thế thì không phải lo về cha mẹ của cậu.』
// \{HR Teacher} "You should go on to university, so as not to worry your parent."

<0448> Vẫn còn những học sinh đang đi về nhà.
// There were still students on the way home.

<0449> Thật xấu hổ khi giáo viên lôi đi mà bị nhìn thấy thế này…
// How humiliating it is to be seen being taken by the teacher like this...

<0450> Bố tôi không nên còn ở đây.
// My father shouldn't still be around.

<0451> Ông ấy vô nhà bạn cũ,nói chuyện đủ thứ.
// He barges in on old friends, talking about a lot of stuff.

<0452> \{\m{B}} 『Ông ấy có lẽ không có ở đây đâu.』
// \{\m{B}} "He's probably not around."

<0453> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Lại đây, đi thôi.』
// \{HR Teacher} "Come on, let's go."

<0454> Ông ta ấn chuông.
// He rang the bell.

<0455> …không trả lời.
// ... no answer.

<0456> \{\m{B}} 『Thấy chưa,ông ấy không có ở đây.』
// \{\m{B}} "See, he ain't around."

<0457> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Rồi,hãy đợi ở bên trong.』
// \{HR Teacher} "Then, let's wait inside."

<0458> \{\m{B}} 『Thầy nghiêm túc chứ…』
// \{\m{B}} "Are you serious..."

<0459> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Đó là việc của tôi.Tôi sẽ đợi đến sang hôm sau. 』
// \{HR Teacher} "That's my job. I'm going to wait until tomorrow morning."

<0460> Nói ngu thế.
// Such stupid talk.

<0461> \{\m{B}} 『Thầy biết đấy…』
// \{\m{B}} "You know..."

<0462> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Gì?』
// \{HR Teacher} "What?"

<0463> \{\m{B}} 『Bố em giữ chìa khóa nhà.』
// \{\m{B}} "My father has the key to the house."

<0464> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cái gì?Thật không?』
// \{HR Teacher} "What? Really?"

<0465> Như tôi sẽ vào.
// Like I'll go in.

<0466> \{\m{B}} 『Vậy hôm nay thầy bỏ qua đi.』
// \{\m{B}} "So you should give up for today."

<0467> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Vậy thì, trong trường hợp này, tôi sẽ đợi ở đây 』
// \{HR Teacher} "Well, in that case, I'll wait here."

<0468> \{\m{B}} 『Thầy nghiêm túc chứ ?』
// \{\m{B}} "Are you serious?"

<0469> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Tất nhiên.』
// \{HR Teacher} "Yeah."

<0470> \{\m{B}} 『Có thể sẽ rất muộn đó.』
// \{\m{B}} "It might get late."

<0471> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Vì thế tôi mới bảo là tôi sẽ chờ đợi mà không có vấn đề gì cả.』
// \{HR Teacher} "That's why I'm saying I'm going to wait no matter what."

<0472> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0473> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cậu phải đợi cùng tôi.』
// \{HR Teacher} "You should also wait with me."

<0474> \{\m{B}} 『Geh...』
// \{\m{B}} "Geh..."

<0475> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cậu bảo gì nhỉ? Đây là nhà cậu, đúng không?』
// \{HR Teacher} "What are you talking about? It's your home, isn't it?"

<0476> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Cậu lo lắng ông ấy không đến,phải không?』
// \{HR Teacher} "You'd be worried if he didn't come, right?"

<0477> \{\m{B}} 『V-Vâng…Em nghĩ thế…』
// \{\m{B}} "Y-yeah... I guess..."

<0478> \{\m{B}} 『Trong trường hợp này…』
// \{\m{B}} "In that case..."

<0479> \{\m{B}} 『Em sẽ đi tìm bố em!』
// \{\m{B}} "I'm gonna look for my father!"

<0480> Đổi hướng,tôi lao ra.
// Changing directions, I dash off.

<0481> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『HEY!』
// \{HR Teacher} "HEY!"

<0482> Tôi chạy hết sức có thể.
// I ran off with all my might.

<0483> Ông ấy không đi sau tôi.
// He hasn't come after me.

<0484> Tôi nghĩ rằng nếu tôi đợi ở trước nhà,hoặc cha tôi hoặc tôi sẽ bị tóm.*
// I think that if I wait in front of the house, either my father or even I'll be caught.*

<0485> \{\m{B}} 『Thật ngây thơ…』
// \{\m{B}} "Naive..."

<0486> Tôi xài từ đó.
// I put into words.

<0487> Tôi đã tin rằng mình sẽ không về nhà và học ở trường một tháng.
// I've been confident not returning home and attending school for a month.

<0488> Nhắm mắt lại với con người không đứng đắn trong gia đình đó,tôi đã có thể ngủ ngon lành.
// Closing my eyes to a sleazy person within the family, I was able to sleep peacefully.

<0489> Nhưng trước đấy,tôi đi xem Nagisa tập.
// But before that, I go to see Nagisa's practicing.

<0490> \{\m{B}} (Vừa mới xong tôi hình như đã mất 200 điểm)
// \{\m{B}} (I might have lost 200 points from that just now...)

<0491> \{\m{B}} (Nếu tôi trèo ra ngoài cùng cô ấy luyện tập,có lẽ tôi sẽ gỡ lại được 300 điểm tình yêu?)
// \{\m{B}} (If I go hang out with her practice, will I recover 300 love points?)

<0492> \{\m{B}} (Và khi đó nó sẽ phát triển vào lúc này…)
// \{\m{B}} (And then it'll develop like just now...)

<0493> Tôi thấy khuôn mặt của Nagisa ở gần tâm trí tôi.
// I saw Nagisa's face came to mind close by.

<0494> \{\m{B}} 『Nagisa,mình đến ngay đây!』
// \{\m{B}} "Nagisa, I'm coming right now!"

<0495> Tôi vội vàng tới trường.
// I hurry to the school.

<0496> \{Nagisa} 『Okay,đến nhà bạn thôi,\ \

<0497> -kun.』
// \{Nagisa} "Okay, let's go to your house, \m{B}-kun."

<0498> …Tôi là một thằng khờ.
// ... I'm a naive guy.

<0499> \{Nagisa} 『Bạn sẽ chạy chứ,phải không?』
// \{Nagisa} "You ran away, didn't you?"

<0500> \{\m{B}} 『Không,giờ thì xong rồi.Bố mình không còn ở đây nữa…』
// \{\m{B}} "No, it's over now. My father isn't around..."

<0501> \{Nagisa} 『Vậy thì,mình thích đi xem.』
// \{Nagisa} "Then, I'd like to go take a look."

<0502> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0503> \{Nagisa} 『Nó sẽ ổn nếu bạn không nói dối,\ \

<0504> -kun.』
// \{Nagisa} "It should be fine if you didn't lie, \m{B}-kun."

<0505> \{\m{B}} (Như kiểu cô ấy thực sự xích tôi lại…)
// \{\m{B}} (It feels like she really has a leash on me...)

<0506> \{Nagisa} 『Đi thôi.』
// \{Nagisa} "Let's go."

<0507> \{\m{B}} 『Thế còn việc luyện tập của bạn thì sao?』
// \{\m{B}} "What about your practice?"

<0508> \{Nagisa} 『Mình có thể tập ở bất cứ chỗ nào.』
// \{Nagisa} "I can practice anywhere."

<0509> Cô ấy cầm tay tôi và cái cặp chỉ với một tay.
// She held my arm and bag with one hand.

<0510> Cứ thế này,nếu cô ấy thấy tôi nói dối…điểm tình yêu của tôi sẽ âm mất…
// Like this, if she finds out I lied... my Love Points will go into the negative...

<0511> \{\m{B}} 『Haizzz…』
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0512> Tôi đứng đó,thở dài.
// I sighed, standing there.

<0513> \{\m{B}} 『Hey,mình lại nói dối rồi.』
// \{\m{B}} "Hey, I lied again."

<0514> \{Nagisa} 『Eh?』
// \{Nagisa} "Eh?"

<0515> \{\m{B}} 『Nó vẫn chưa kết thúc…』
// \{\m{B}} "It's not over yet..."

<0516> \{\m{B}} 『Mà giáo viên chủ nhiệm đang chờ ở phía trước nhà của mình.』
// \{\m{B}} "That homeroom teacher is waiting in front of my house."

<0517> \{Nagisa} 『Thế ư?』
// \{Nagisa} "Is that so?"

<0518> \{\m{B}} 『Hey...』
// \{\m{B}} "Hey..."

<0519> \{Nagisa} 『Dạ?』
// \{Nagisa} "Yes?"

<0520> \{\m{B}} 『Bây giờ mình có bao nhiêu điểm tình yêu vậy?』
// \{\m{B}} "How many Love Points do I have right now?"

<0521> \{Nagisa} 『Nó là cái gì thế?』
// \{Nagisa} "What is that?"

<0522> \{\m{B}} 『Trò chơi có cái này,không biết à?Nó giống như tham số ấy.』
// \{\m{B}} "Games have that, don't they? It's like a parameter."

<0523> \{\m{B}} 『Nếu bạn thấy được mình nói dối,tâm trạng của bạn sẽ xấu đi,và chúng sẽ bị hạ.』
// \{\m{B}} "If you found out I lied, your mood would become bad, and they'd drop."

<0524> \{Nagisa} 『Bây giờ bạn có bao nhiêu điểm thế,\ \

<0525> -kun?』
// \{Nagisa} "How many points I have you at, \m{B}-kun?"

<0526> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yes."

<0527> \{Nagisa} 『Có vẻ như nó không bị hạ.』
// \{Nagisa} "Something like that wouldn't drop."

<0528> \{\m{B}} 『Eh?』
// \{\m{B}} "Eh?"

<0529> \{Nagisa} 『Nó sẽ luôn luôn cao như thế.』
// \{Nagisa} "It would always be as high as it could be."

<0530> \{\m{B}} 『Ngay cả lúc này ư?』
// \{\m{B}} "Even now?"

<0531> \{Nagisa} 『Ngay lúc này.Có vẻ như nó không bị hạ』
// \{Nagisa} "Even now. Something like that wouldn't drop."

<0532> \{\m{B}} 『Bạn nghiêm túc chứ…?』
// \{\m{B}} "Are you serious...?"

<0533> \{Nagisa} 『Mình nghiêm túc.』
// \{Nagisa} "I'm serious."

<0534> \{Nagisa} 『Đó là lý do tại sao mình nghĩ rằng bạn đã vượt qua được khó khăn gian khổ,\ \

<0535> -kun.』
// \{Nagisa} "That's why I think you've gone through hardships, \m{B}-kun."

<0536> \{\m{B}} 『Tại sao?』
// \{\m{B}} "Why?"

<0537> \{Nagisa} 『Có lẽ vì nó không bao giờ bị hạ,từ trước đến giờ.』
// \{Nagisa} "Probably because it's never dropped, ever."

<0538> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0539> \{\m{B}} 『Thật không…?』
// \{\m{B}} "Really...?"

<0540> \{Nagisa} 『…ừ.』
// \{Nagisa} "... yes."

<0541> \{Nagisa} 『Nhưng,về phía mình nếu bạn hạ điểm, \m{B}-kun…』
// \{Nagisa} "But, if you were to have points drop towards me, \m{B}-kun..."

<0542> \{Nagisa} 『Mình đã lo lắng về điều đó.』
// \{Nagisa} "I was worried about that."

<0543> \{Nagisa} 『Mình đã luôn luôn lo lắng về điều đó 』
// \{Nagisa} "I was always worried about that."

<0544> \{\m{B}} 『Ừ,nó không phải là tất cả.』
// \{\m{B}} "Well, it's not all right."

<0545> \{Nagisa} 『Tại sao thế?』
// \{Nagisa} "Why is that?"

<0546> \{\m{B}} 『Vì nó là thực tế.』
// \{\m{B}} "Because it's reality."

<0547> \{\m{B}} 『Không có những điểm như vậy』
// \{\m{B}} "There aren't such points."

<0548> \{Nagisa} 『Nếu thế,mình hạnh phúc.』
// \{Nagisa} "In that case, I'm happy."

<0549> \{Nagisa} 『Nhưng…』
// \{Nagisa} "But..."

<0550> \{\m{B}} 『Hmm?』
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0551> \{Nagisa} 『Nhưng, vì nó là thực tế.』
// \{Nagisa} "But, because it's reality..."

<0552> \{Nagisa} 『Nên có rất nhiều điều đau khổ.』
// \{Nagisa} "There should be a lot of painful things."

<0553> \{\m{B}} 『Ừ…mình đoán thế.』
// \{\m{B}} "Yeah... I guess."

<0554> \{Nagisa} 『Nhưng,nếu bạn không đơn độc,bạn có thể vượt qua nó.』
// \{Nagisa} "But, if you're not alone, you can climb over it."

<0555> \{Nagisa} 『Đó là những gì mà mọi người đang…』
// \{Nagisa} "That's what people are..."

<0556> Chúng tôi sẽ vượt qua điều này?
// Will we climb over this?

<0557> Cả Nagisa lẫn Tôi?
// Both Nagisa and I?

<0558> \{Nagisa} 『Vây,đi thôi.Đây rồi!』
// \{Nagisa} "So, let's go. Here!" 

<0559> Nagisa đẩy lưng tôi.
// Nagisa pushed my back.

<0560> Nếu khi cô ấy biết được kết thúc của việc này sẽ thế nào.
// As if she knew what the end of this would be.

<0561> Tuy nhiên, cô ấy không nên biết.
// But, she shouldn't have known.

<0562> Nếu cô ấy biết,cô ấy sẽ không thể đẩy nhanh đến thế.
// If she did, she wouldn't have been able to push forward so quickly.

<0563> Bố tôi ở đấy.
// My father was there.

<0564> Ổng đang nói chuyện với giáo viên chủ nhiệm.
// He was talking with the homeroom teacher.

<0565> Đôi mắt ổng lo lắng
// His eyes were worried.

<0566> Hình như ổng đã cố gắng tuyệt vọng để giải thích điều gì đó
// Looks like he was desperately trying to explain something.

<0567> Nhưng,bố tôi vẫn giữ một sự bình tĩnh.
// But, my father kept a cool composure.

<0568> Tôi nghe thấy tiếng của ổng.
// I heard his voice.

<0569> \{Cha} 『Vì thế,việc đó không phải do tôi quyết định.』
// \{Dad} "That's why, that's not for me to decide."

<0570> \{Cha} 『\m{B}-kun is\ \

<0571> -kun.』
// \{Dad} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."

<0572> \{Cha} 『Đó là cái gì đó mà thằng bé sẽ tự quyết định.』
// \{Dad} "That's something he will decide."

<0573> \{Chủ Nhiệm Lớp} 『Nhưng,câu ấy vẫn là học sinh,và thậm chí quan điểm của ngài như người giám hộ…』
// \{HR Teacher} "But, he's still a student, and even your opinion as a guardian is..."

<0574> \{Cha} 『Không,thầy sai rồi.』
// \{Dad} "No, you're wrong."

<0575> \{Cha} 『

<0576> -kun is\ \

<0577> -kun.』
// \{Dad} "\m{B}-kun is \m{B}-kun."

<0578> Cái mặt kia là sao…
// What a kind face...

<0579> Con người này đang nói những thứ đau khổ gì đó…
// What painful things this person is saying...

<0580> .........
// .........

<0581> Phải…
// Yes...

<0582> Đây là điều mà tôi đã không muốn tìm ra…
// This was what I didn't want to find out...

<0583> Bố tôi và tôi không phải là gia đình,chúng tôi chỉ là những con người xa lạ…
// That my father and I weren't family, that we were just different people...

<0584> Đây là một trò chơi giữa tôi và bố tôi…
// That was the game between me and my father...

<0585> Từ trước tới giờ trò chơi này chỉ có 2 người chúng tôi tham gia…
// The game that only the two of us have been playing all this time...

<0586> Nhưng,nếu như…
// But, what if...

<0587> Nếu một người thứ ba tham gia vào…
// If a third person was brought in...

<0588> Để chơi một trò chơi như thế này...
// To play such a game...

<0589> Việc này không còn là một trò chơi nữa.
// This wouldn't be a game anymore.

<0590> Nó là thực tế
// It'd be reality.

<0591> \{Nagisa}『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0592> Nagisa cũng đứng ở đó, quan sát.
// Nagisa also stood there, watching.

<0593> \{\m{B}} 『Hey, Nagisa...』
// \{\m{B}} "Hey, Nagisa..."

<0594> \{\m{B}} 『Kể cả khi chúng ta cãi nhau,nếu chúng ta hiểu nhau,chũng ta vẫn hòa giải được đúng không…?』
// \{\m{B}} "Even if we got into an argument, if we understood each other, then we'd make up and stuff, right...?"

<0595> \{Nagisa} 『Ừ…』
// \{Nagisa} "Yes..."

<0596> \{\m{B}} 『Mình không thể chấp nhận một lý lẽ nào với con người đó…』
// \{\m{B}} "I can't get into an argument with that person..."

<0597> \{\m{B}} 『Nhìn sự lo lắng của giáo viên chủ nhiệm kìa…』
// \{\m{B}} "Look at how troubled that homeroom teacher is..."

<0598> \{\m{B}} 『Bên trong con người đó…mình không phải là con trai ổng.』
// \{\m{B}} "Inside that person... I'm not his son."

<0599> \{\m{B}} 『Một thời gian dài nó đã như thế…』
// \{\m{B}} "It's been that way for a long time..."

<0600> \{\m{B}} 『Một nơi nào đó bên trong,ổng bỏ rơi mình…』
// \{\m{B}} "Somewhere inside, he's abandoned me..."

<0601> \{\m{B}} 『Và đã rất nhiều năm trôi qua ...』
// \{\m{B}} "And so many years have passed..."

<0602> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0603> \{\m{B}} 『Và…bạn nghĩ rằng thời gian sẽ giải quyết nó…?』
// \{\m{B}} "And... you think time will solve that...?"

<0604> \{\m{B}} 『À,Nagisa…?』
// \{\m{B}} "Well, Nagisa...?"

<0605> \{\m{B}} 『Nói gì đó đi…』
// \{\m{B}} "Say something..."

<0606> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0607> \{Nagisa} 『Mình xin lỗi…』
// \{Nagisa} "I'm sorry..."

<0608> \{Nagisa} 『Mình đã không biết về việc đó…nên mình đa khắt khe… 』
// \{Nagisa} "I didn't know the circumstances... so I was harsh..."

<0609> Không,bạn sai rồi…
// No, you're wrong...

<0610> Tôi không bao giờ muốn một ai đó xin lỗi tôi ...
// I never wanted someone to apologize to me...

<0611> \{\m{B}} 『Mình đã từng... không bao giờ có một nơi để bắt đầu với ...』
// \{\m{B}} "I've... never had a place to begin with..."

<0612> Tôi muốn có người ủng hộ mình
// I wanted to be supported.

<0613> Tôi như sụp đổ,tôi muốn có người ủng hộ mình.
// Crumbling as I was, I wanted to be supported.

<0614> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0615> \{Nagisa} 『Umm,\ \

<0616> -kun...』
// \{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun..."

<0617> \{Nagisa} 『Nếu nó đau khổ đến thế ...』
// \{Nagisa} "If it's painful..."

<0618> \{Nagisa} 『Bạn sẽ…đến nhà mình chứ?』
// \{Nagisa} "Would you... come to my house?"

<0619> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0620> \{\m{B}} 『…Ừm.』
// \{\m{B}} "... yeah."

<0621> Lúc này tôi gật đầu một cách trung thực.
// This time I nodded honestly.

<0622> Tôi bây giờ đã khác kể từ lúc đó.
// I was now different from then.

<0623> Nagisa là bạn gái của tôi,và tôi là bạn trai của cô ấy…
// Nagisa is my girlfriend, and I am her boyfriend...

<0624> …Tôi muốn được cùng với cô ấy
// ... I wanted to be with her.

<0625> \{Nagisa} 『Nhưng,mình cũng lo lắng cho cha của bạn, \m{B}-kun...』
// \{Nagisa} "But, I'm also worried about your father, \m{B}-kun..."

<0626> \{\m{B}} 『Con người ấy sẽ cùng với nụ cười,sống cuộc sống của ổng.』
// \{\m{B}} "That person would smile, living all on his own."

<0627> \{\m{B}} 『Mình và ổng đã sống cách biệt dưới 1 mái nhà rồi.』
// \{\m{B}} "We've been living separately under the same roof."

<0628> \{\m{B}} 『Tất cả những gì ổng làm chỉ là than vãn,cùng với cái nụ cười trên mặt…』
// \{\m{B}} "All he'd do is moan, with a smile on his face..."

<0629> \{\m{B}} 『Ổng khép cái vỏ bên trong của ổng,sống riêng biệt.』
// \{\m{B}} "He's closed up inside that shell of his, living on his own."

<0630> \{\m{B}} 『Đó là lý do tại sao việc này ổn.』
// \{\m{B}} "That's why it's fine."

<0631> \{Nagisa} 『Đành…là thế…』
// \{Nagisa} "Is... that so..."

<0632> \{\m{B}} 『Phải.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0633> \{Nagisa} 『Nhưng,đôi khi…』
// \{Nagisa} "But, sometimes..."

<0634> \{\m{B}} 『…Ừ』
// \{\m{B}} "... yeah,"

<0635> \{\m{B}} 『Mình biết,Nagisa…』
// \{\m{B}} "I know, Nagisa..."

<0636> Vì bạn mang đến cho người khác cảm giác đại loại như thế…
// For you to give other people such kind feelings...

<0637> Nên mình mới ở đây với bạn.
// That's why I'm here with you.

<0638> \{Nagisa} 『Được rồi…bây giờ,chúng mình sẽ đi nhé…?』
// \{Nagisa} "Well then... shall we go, now...?"

<0639> \{\m{B}} 『Ừ…』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0640> Mặc kệ 2 ông già đấy…chúng tôi rời khỏi chỗ đó
// Leaving the two adults... we left that place.

<0641> Chúng tôi sẽ vượt qua được điều này?
// Will we climb over this?

<0642> Cả hai Nagisa và tôi?
// Both Nagisa and I?

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074