Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6502"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(Sửa line khớp bản HD)
Line 30: Line 30:
 
// As always, dad was rolled over on the ground.
 
// As always, dad was rolled over on the ground.
   
<0003> \{\m{B}} "Này cha"
+
<0003> \{\m{B}} Này cha
 
// \{\m{B}} "Hey, dad."
 
// \{\m{B}} "Hey, dad."
   
Line 51: Line 51:
 
// I knew that all too well.
 
// I knew that all too well.
   
<0010>\{Cha} "Ưm..."
+
<0010> \{Cha} Ưm...
 
// \{Dad} "Mm..."
 
// \{Dad} "Mm..."
   
Line 57: Line 57:
 
// Dad moaned slightly, though I couldn't understand what he was muttering in his sleep.
 
// Dad moaned slightly, though I couldn't understand what he was muttering in his sleep.
   
<0012> \{\m{B}} "Tôi sẽ rời khỏi đây"
+
<0012> \{\m{B}} Tôi sẽ rời khỏi đây
 
// \{\m{B}} "I'm leaving the house..."
 
// \{\m{B}} "I'm leaving the house..."
   
Line 63: Line 63:
 
// Waking him up to that decision, I began talking.
 
// Waking him up to that decision, I began talking.
   
<0014> \{\m{B}} "Tôi dự định sẽ không trở lại trong một thời gian..."
+
<0014> \{\m{B}} Tôi dự định sẽ không trở lại trong một thời gian...
 
// \{\m{B}} "I plan to not come back for a while..."
 
// \{\m{B}} "I plan to not come back for a while..."
   
<0015> \{\m{B}} "Ông sống cho tốt nhé..."
+
<0015> \{\m{B}} Ông sống cho tốt nhé...
 
// \{\m{B}} "You do well on your own..."
 
// \{\m{B}} "You do well on your own..."
   
Line 90: Line 90:
 
// I do not turn around.
 
// I do not turn around.
   
<0023> \{\m{B}} "Chào buổi sáng"
+
<0023> \{\m{B}} Chào buổi sáng
 
// \{\m{B}} "Morning."
 
// \{\m{B}} "Morning."
   
Line 96: Line 96:
 
// I remain composed.
 
// I remain composed.
   
<0025>\{Cha} "\m{B}-kun... cậu đi đâu vậy?"
+
<0025> \{Cha}
  +
  +
<0026> -kun... cậu đi đâu vậy?』
 
// \{Dad} "\m{B}-kun... where are you going?"
 
// \{Dad} "\m{B}-kun... where are you going?"
   
<0026> \{\m{B}} "Tới nhà một người bạn..."
+
<0027> \{\m{B}} Tới nhà một người bạn...
 
// \{\m{B}} "To my friend's house..."
 
// \{\m{B}} "To my friend's house..."
   
<0027>\{Cha} "Cậu mang theo một cái túi to đấy."
+
<0028> \{Cha} Cậu mang theo một cái túi to đấy.
 
// \{Dad} "You're carrying quite a big bag there."
 
// \{Dad} "You're carrying quite a big bag there."
   
<0028> \{\m{B}} "Ừ. Tôi định sẽ ở đó một thời gian"
+
<0029> \{\m{B}} Ừ. Tôi định sẽ ở đó một thời gian
 
// \{\m{B}} "Yeah. I plan to be staying there for a while."
 
// \{\m{B}} "Yeah. I plan to be staying there for a while."
   
<0029> \{\m{B}} "Tôi chưa biết sẽ trở lại khi nào."
+
<0030> \{\m{B}} Tôi chưa biết sẽ trở lại khi nào.
 
// \{\m{B}} "I haven't decided when I'll be coming back."
 
// \{\m{B}} "I haven't decided when I'll be coming back."
   
<0030>\{Cha} "Vậy à... \wait{500}chắc sẽ cô đơn lắm."
+
<0031> \{Cha} Vậy à...\ \
  +
  +
<0032> chắc sẽ cô đơn lắm.』
 
// \{Dad} "I see... \wait{500}it'll be lonely."
 
// \{Dad} "I see... \wait{500}it'll be lonely."
   
<0031>\{Cha} "Bởi vì... \wait{1000}có một người để nói chuyện."
+
<0033> \{Cha} Bởi vì...\ \
  +
  +
<0034>
  +
  +
<0035> có một người để nói chuyện.』
 
// \{Dad} "Since you... \wait{1000}have a good person to talk to."
 
// \{Dad} "Since you... \wait{1000}have a good person to talk to."
  +
// Bản HD: <0033> \{親父}It's always nice talking with you...
  +
// Bản HD: <0034> \
  +
// Bản HD: <0035> -kun.
   
<0032> Tôi muốn bỏ chạy.
+
<0036> Tôi muốn bỏ chạy.
 
// I wanted to run away and leave.
 
// I wanted to run away and leave.
   
<0033> \{\m{B}} "Nó cũng tiện hơn cho tôi. Làm ơn hiểu điều đó..."
+
<0037> \{\m{B}} Nó cũng tiện hơn cho tôi. Làm ơn hiểu điều đó...
 
// \{\m{B}} "It's also convenient for me as well. Please understand..."
 
// \{\m{B}} "It's also convenient for me as well. Please understand..."
   
<0034> Tôi nói nhỏ.
+
<0038> Tôi nói nhỏ.
 
// I say in a muffled tone.
 
// I say in a muffled tone.
   
<0035> Cuối cùng... \pcho tới giây phút cuối tôi vẫn bình tĩnh...
+
<0039> Cuối cùng... \pcho tới giây phút cuối tôi vẫn bình tĩnh...
 
// At the end... \pup until the end I was calm...
 
// At the end... \pup until the end I was calm...
   
<0036>\{Cha} "Có lẽ vậy..."
+
<0040> \{Cha} Có lẽ vậy...
 
// \{Dad} "I suppose..."
 
// \{Dad} "I suppose..."
   
<0037> \{\m{B}} "Vậy, tôi đi đây."
+
<0041> \{\m{B}} Vậy, tôi đi đây.
 
// \{\m{B}} "Well, I'll be going."
 
// \{\m{B}} "Well, I'll be going."
   
<0038> Tôi nhìn lại đằng sau.
+
<0042> Tôi nhìn lại đằng sau.
 
// I look behind me.
 
// I look behind me.
   
<0039> Ngôi nhà mà tôi luôn trở về
+
<0043> Ngôi nhà mà tôi luôn trở về
 
// The house I've always come back to.
 
// The house I've always come back to.
   
<0040> Bây giờ sẽ thay đổi.
+
<0044> Bây giờ sẽ thay đổi.
 
// Now it's different.
 
// Now it's different.
   
<0041> Tôi không biết sẽ kéo dài bao lâu nhưng...
+
<0045> Tôi không biết sẽ kéo dài bao lâu nhưng...
 
// I don't know how much time it'll be but...
 
// I don't know how much time it'll be but...
   
<0042> Liệu tôi có bao giờ trở về không?
+
<0046> Liệu tôi có bao giờ trở về không?
 
// Will there be a day when I'll come back?
 
// Will there be a day when I'll come back?
   
<0043> \{\m{B}} (Dù tôi có quay lưng lại với nó...)
+
<0047> \{\m{B}} (Dù tôi có quay lưng lại với nó...)
 
// \{\m{B}} (Even me turning my back on something like this...)
 
// \{\m{B}} (Even me turning my back on something like this...)
   
<0044> \{\m{B}} (Liệu nó có như lẩn tránh...)
+
<0048> \{\m{B}} (Liệu nó có như lẩn tránh...)
 
// \{\m{B}} (Isn't it the same as running...?)
 
// \{\m{B}} (Isn't it the same as running...?)
   
<0045> Vì vậy cuối cùng, tôi nói,
+
<0049> Vì vậy cuối cùng, tôi nói,
 
// That's why at the end, I said,
 
// That's why at the end, I said,
   
<0046> \{\m{B}} "Tạm biệt, \wait{800}cha"
+
<0050> \{\m{B}} Tạm biệt, \wait{800}cha
 
// \{\m{B}} "Farewell, \wait{800}father."
 
// \{\m{B}} "Farewell, \wait{800}father."
   
<0047> Tôi rảo bước
+
<0051> Tôi rảo bước
 
// I walked off.
 
// I walked off.
   
<0048> Khi tôi đến nơi mới có bảy giờ sáng, nhưng tiệm bánh Furukawa đã rất tấp nập.
+
<0052> Khi tôi đến nơi mới có bảy giờ sáng, nhưng tiệm bánh Furukawa đã rất tấp nập.
 
// It was still around seven o'clock when I got there, but Furukawa Bakery was already bustling with activity.
 
// It was still around seven o'clock when I got there, but Furukawa Bakery was already bustling with activity.
   
<0049> \{\m{B}} "Ờ!"
+
<0053> \{\m{B}} Ờ!
 
// \{\m{B}} "Umm!"
 
// \{\m{B}} "Umm!"
   
<0050> Tôi gọi ông già, vừa đi ra, trên tay cầm một chiếc hộp to,
+
<0054> Tôi gọi ông già, vừa đi ra, trên tay cầm một chiếc hộp to,
 
// I called out pops, who was holding a big box, going off.
 
// I called out pops, who was holding a big box, going off.
   
<0051>\{Akio} "Hừ? Muốn gì vào một buổi sáng bận rộn thế này hả tên ngốc?"
+
<0055> \{Akio} Hừ? Muốn gì vào một buổi sáng bận rộn thế này hả tên ngốc?
 
// \{Akio} "Hmm? What do you want at this busy morning, asshole?"
 
// \{Akio} "Hmm? What do you want at this busy morning, asshole?"
   
<0052> \{\m{B}} (Hả...?)
+
<0056> \{\m{B}} (Hả...?)
 
// \{\m{B}} (Eh...?)
 
// \{\m{B}} (Eh...?)
   
<0053> \{\m{B}} (Nagisa... có lẽ cô ấy chưa nói với ông bố?)
+
<0057> \{\m{B}} (Nagisa... có lẽ cô ấy chưa nói với ông bố?)
 
// \{\m{B}} (That Nagisa... perhaps, she didn't tell him...?)
 
// \{\m{B}} (That Nagisa... perhaps, she didn't tell him...?)
   
<0054>\{Akio} "........."
+
<0058> \{Akio} .........
 
// \{Akio} "........."
 
// \{Akio} "........."
   
<0055> Ông ta cau có nhìn tôi một lúc
+
<0059> Ông ta cau có nhìn tôi một lúc
 
// He scowled at me for a while.
 
// He scowled at me for a while.
   
<0056> Đây \bchắc chắn\u không phải lúc để nói rằng tôi sắp trở thành một gánh nặng của ông...
+
<0060> Đây \bchắc chắn\u không phải lúc để nói rằng tôi sắp trở thành một gánh nặng của ông...
 
// This is \bdefinitely\u not a situation where I can tell him I'm going to be a burden from now on...
 
// This is \bdefinitely\u not a situation where I can tell him I'm going to be a burden from now on...
   
<0057>\{Akio} "Định làm gì thì làm nhanh lên"
+
<0061> \{Akio} Định làm gì thì làm nhanh lên
 
// \{Akio} "Hurry up and finish your business."
 
// \{Akio} "Hurry up and finish your business."
   
<0058> \{\m{B}} "À, Nagisa đâu rồi"
+
<0062> \{\m{B}} À, Nagisa đâu rồi
 
// \{\m{B}} "Umm, where's Nagisa...?"
 
// \{\m{B}} "Umm, where's Nagisa...?"
   
<0059>\{Akio} "Con bé vẫn đang ngủ"
+
<0063> \{Akio} Con bé vẫn đang ngủ
 
// \{Akio} "She's still sleeping."
 
// \{Akio} "She's still sleeping."
   
<0060> \{\m{B}} (...Nagisa, thật là...)
+
<0064> \{\m{B}} (...Nagisa, thật là...)
 
// \{\m{B}} (... Nagisa, you're...)
 
// \{\m{B}} (... Nagisa, you're...)
   
<0061>\{Akio} "Có chuyện gì"
+
<0065> \{Akio} Có chuyện gì
 
// \{Akio} "What is it?"
 
// \{Akio} "What is it?"
   
<0062> \{\m{B}} "À thì..."
+
<0066> \{\m{B}} À thì...
 
// \{\m{B}} "Well..."
 
// \{\m{B}} "Well..."
   
<0063>\{Akio} "Nếu không có gì thì về nhà đi. Đừng có cản trở công việc của tôi"
+
<0067> \{Akio} Nếu không có gì thì về nhà đi. Đừng có cản trở công việc của tôi
 
// \{Akio} "If you got nothing to do, go home. You're in the way of my work."
 
// \{Akio} "If you got nothing to do, go home. You're in the way of my work."
   
<0064> \{\m{B}} (Ầy... phải làm gì bây giờ...?)
+
<0068> \{\m{B}} (Ầy... phải làm gì bây giờ...?)
 
// \{\m{B}} (Guahh... what the hell do I do...?)
 
// \{\m{B}} (Guahh... what the hell do I do...?)
   
<0065> Cứ như là một con rắn đang nhìn một con ếch
+
<0069> Cứ như là một con rắn đang nhìn một con ếch
 
// It's just like a snake eyeing down a frog.
 
// It's just like a snake eyeing down a frog.
   
<0066>\{Sanae} "Chào buổi sáng,\m{A}-san"
+
<0070> \{Sanae} Chào buổi sáng,\ \
  +
  +
<0071> -san』
 
// \{Sanae} "Good morning, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Good morning, \m{A}-san."
   
<0067> Sanae-san đi từ trong ra.
+
<0072> Sanae-san đi từ trong ra.
 
// Sanae-san appears from inside.
 
// Sanae-san appears from inside.
   
<0068> \{\m{B}} "Chào buổi sáng"
+
<0073> \{\m{B}} Chào buổi sáng
 
// \{\m{B}} "Morning."
 
// \{\m{B}} "Morning."
   
<0069>\{Sanae} "Hãy trở nên gắn bó với nhau kể từ bây giờ nhé?"
+
<0074> \{Sanae} Hãy trở nên gắn bó với nhau kể từ bây giờ nhé?
 
// \{Sanae} "Let's get along together from now on, okay?"
 
// \{Sanae} "Let's get along together from now on, okay?"
   
<0070> Chỉ từng đấy từ, toàn bộ cơ thể tôi cảm thấy thật nhẹ nhõm.
+
<0075> Chỉ từng đấy từ, toàn bộ cơ thể tôi cảm thấy thật nhẹ nhõm.
 
// Just from those words, all the strength in my body had been relieved.
 
// Just from those words, all the strength in my body had been relieved.
   
<0071> Chắc chắn Sanae-san biết.
+
<0076> Chắc chắn Sanae-san biết.
 
// Sanae-san definitely knew.
 
// Sanae-san definitely knew.
   
<0072> \{\m{B}} "Cháu cũng rất vui."
+
<0077> \{\m{B}} Cháu cũng rất vui.
 
// \{\m{B}} "I'm also grateful."
 
// \{\m{B}} "I'm also grateful."
   
<0073>\{Akio} "Hả? Vui vì chuyện gì?"
+
<0078> \{Akio} Hả? Vui vì chuyện gì?
 
// \{Akio} "What? Grateful about what?"
 
// \{Akio} "What? Grateful about what?"
   
<0074>\{Sanae} "Cậu ấy sẽ sống cùng chúng ta một thời gian, Akio-san"
+
<0079> \{Sanae} Cậu ấy sẽ sống cùng chúng ta một thời gian, Akio-san
 
// \{Sanae} "He'll be staying with us in the house for a while, Akio-san."
 
// \{Sanae} "He'll be staying with us in the house for a while, Akio-san."
   
<0075>\{Akio} "CÁI GÌ CƠ---?"
+
<0080> \{Akio} CÁI GÌ CƠ---?
 
// \{Akio} "WHAT DID YOU SAY----?!"
 
// \{Akio} "WHAT DID YOU SAY----?!"
   
<0076>\{Sanae} "Anh không nghe Nagisa nói tối hôm qua à?"
+
<0081> \{Sanae} Anh không nghe Nagisa nói tối hôm qua à?
 
// \{Sanae} "Didn't you hear from Nagisa last night?"
 
// \{Sanae} "Didn't you hear from Nagisa last night?"
   
<0077>\{Akio} "Có, có chứ."
+
<0082> \{Akio} Có, có chứ.
 
// \{Akio} "Yeah, I did."
 
// \{Akio} "Yeah, I did."
   
<0078> T-t-t-t-rời!\shake{3}\rTôi gục xuống.
+
<0083> T-t-t-t-rời!\shake{3}\rTôi gục xuống.
 
// S-s-s-s-lip!\shake{3}\rI fall straight down.
 
// S-s-s-s-lip!\shake{3}\rI fall straight down.
   
<0079> \{\m{B}} (Vẫn cố giữ cái thái độ đấy, mặc dù đã biết...)
+
<0084> \{\m{B}} (Vẫn cố giữ cái thái độ đấy, mặc dù đã biết...)
 
// \{\m{B}} (He kept that mood, despite knowing...)
 
// \{\m{B}} (He kept that mood, despite knowing...)
   
<0080>\{Sanae} "Vậy anh có đồng ý không?"
+
<0085> \{Sanae} Vậy anh có đồng ý không?
 
// \{Sanae} "So you acknowledged, Akio-san?"
 
// \{Sanae} "So you acknowledged, Akio-san?"
   
<0081>\{Akio} "Ừ..."
+
<0086> \{Akio} Ừ...
 
// \{Akio} "Yeah..."
 
// \{Akio} "Yeah..."
   
<0082>\{Akio} "Nhưng mà...Sanae..."
+
<0087> \{Akio} Nhưng mà...Sanae...
 
// \{Akio} "But you know... Sanae..."
 
// \{Akio} "But you know... Sanae..."
   
<0083>\{Sanae} "Vâng, có vấn đề gì ư?"
+
<0088> \{Sanae} Vâng, có vấn đề gì ư?
 
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
 
// \{Sanae} "Yes, what is it?"
   
<0084>\{Akio} "Rất đau đớn khi không được phụ nữ theo đuổi đấy!"
+
<0089> \{Akio} Rất đau đớn khi không được phụ nữ theo đuổi đấy!
 
// \{Akio} "It's painful for the harem around to disappear!"
 
// \{Akio} "It's painful for the harem around to disappear!"
   
<0085> Đấy là sở thích của ông đấy à?
+
<0090> Đấy là sở thích của ông đấy à?
 
// His interests exposed!
 
// His interests exposed!
   
  +
<0091> \{Sanae} 『
<0086>\{Sanae} "\{A}-san, cứ mặc kệ Akio-san nhé?"
 
  +
  +
<0092> -san, cứ mặc kệ Akio-san nhé?』
 
// \{Sanae} "\m{A}-san, please ignore Akio-san, okay?"
 
// \{Sanae} "\m{A}-san, please ignore Akio-san, okay?"
   
<0087> \{\m{B}} "Vâng."
+
<0093> \{\m{B}} Vâng.
 
// \{\m{B}} "Okay."
 
// \{\m{B}} "Okay."
   
<0088>\{Akio} "Trời ơi, đừng có nhịn, chết tiệt!"
+
<0094> \{Akio} Trời ơi, đừng có nhịn, chết tiệt!
 
// \{Akio} "Oh man, don't hold back, damn it!"
 
// \{Akio} "Oh man, don't hold back, damn it!"
   
<0089>\{Sanae} "Thôi được rồi, chấm dứt tại đây nhé, được không?"
+
<0095> \{Sanae} Thôi được rồi, chấm dứt tại đây nhé, được không?
 
// \{Sanae} "All right now, let's end this, okay?"
 
// \{Sanae} "All right now, let's end this, okay?"
   
<0090> Họ đi vào trong nhà
+
<0096> Họ đi vào trong nhà
 
// Pushing his back, they went inside.
 
// Pushing his back, they went inside.
   
<0091> \{Giọng Nói} "CHẾT TIỆT, CẮT CH*M NÓ ĐI--!!"
+
<0097> \{Giọng Nói} CHẾT TIỆT, CẮT CH*M NÓ ĐI--!!
 
// \{Voice} "DAMN IT, CUT HIS D*CK OFF--!!"
 
// \{Voice} "DAMN IT, CUT HIS D*CK OFF--!!"
   
<0092> Một buổi sáng kinh hoàng ở tiệm bánh
+
<0098> Một buổi sáng kinh hoàng ở tiệm bánh
 
// It was a very scary bakery from the morning.
 
// It was a very scary bakery from the morning.
   
<0093> \{\m{B}} "À, Sanae-san"
+
<0099> \{\m{B}} À, Sanae-san
 
// \{\m{B}} "U-umm, Sanae-san!"
 
// \{\m{B}} "U-umm, Sanae-san!"
   
<0094> Tôi gọi cô.
+
<0100> Tôi gọi cô.
 
// I call only her.
 
// I call only her.
   
<0095>\{Sanae} "Có chuyện gì"
+
<0101> \{Sanae} Có chuyện gì
 
// \{Sanae} "Yes?"
 
// \{Sanae} "Yes?"
   
<0096> \{\m{B}} "Bao giờ thì Nagisa thức dậy"
+
<0102> \{\m{B}} Bao giờ thì Nagisa thức dậy
 
// \{\m{B}} "What time will Nagisa wake up?"
 
// \{\m{B}} "What time will Nagisa wake up?"
   
<0097>\{Sanae} "Con bé đã thức dậy rồi"
+
<0103> \{Sanae} Con bé đã thức dậy rồi
 
// \{Sanae} "She's already awake!"
 
// \{Sanae} "She's already awake!"
   
<0098> \{\m{B}} (Ông già...!)
+
<0104> \{\m{B}} (Ông già...!)
 
// \{\m{B}} (Pops...!)
 
// \{\m{B}} (Pops...!)
   
<0099>\{Sanae} "Con bé đang đánh răng,"
+
<0105> \{Sanae} Con bé đang đánh răng,
 
// \{Sanae} "She was trying real hard at brushing her teeth,"
 
// \{Sanae} "She was trying real hard at brushing her teeth,"
   
<0100>\{Sanae} "để có thể gặp cháu, \m{A}-san."
+
<0106> \{Sanae} để có thể gặp cháu,\ \
  +
  +
<0107> -san.』
 
// \{Sanae} "for meeting you, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "for meeting you, \m{A}-san."
   
<0101> \{\m{B}} "Thật vậy ư...?"
+
<0108> \{\m{B}} Thật vậy ư...?
 
// \{\m{B}} "Is that so..."
 
// \{\m{B}} "Is that so..."
   
<0102>\{Sanae} "Nếu cháu gọi con bé, chắc chắn nó sẽ chạy ra."
+
<0109> \{Sanae} Nếu cháu gọi con bé, chắc chắn nó sẽ chạy ra.
 
// \{Sanae} "If you call her, I believe she'll come."
 
// \{Sanae} "If you call her, I believe she'll come."
   
<0103> \{\m{B}} "Cám ơn cô"
+
<0110> \{\m{B}} Cám ơn cô
 
// \{\m{B}} "Thank you very much."
 
// \{\m{B}} "Thank you very much."
   
<0104> Cô ấy đi vào trong
+
<0111> Cô ấy đi vào trong
 
// She disappeared inside.
 
// She disappeared inside.
   
<0105> Tôi hít một hơi dài...
+
<0112> Tôi hít một hơi dài...
 
// I take a deep breath...
 
// I take a deep breath...
   
<0106> \{\m{B}} "Nagisa---!"
+
<0113> \{\m{B}} Nagisa---!
 
// \{\m{B}} "Nagisa---!"
 
// \{\m{B}} "Nagisa---!"
   
<0107> Tôi gọi tên cô ấy
+
<0114> Tôi gọi tên cô ấy
 
// I try calling her name.
 
// I try calling her name.
   
<0108> \{\m{B}} (Mình như là trẻ con...)
+
<0115> \{\m{B}} (Mình như là trẻ con...)
 
// \{\m{B}} (I'm like a kid...)
 
// \{\m{B}} (I'm like a kid...)
   
<0109> Chờ một chút... tôi nghe thấy tiếng chân ở hành lang.
+
<0116> Chờ một chút... tôi nghe thấy tiếng chân ở hành lang.
 
// I wait a while... and then I hear footsteps in the hallway.
 
// I wait a while... and then I hear footsteps in the hallway.
   
<0110>\{Nagisa} "Xin lỗi đã làm cậu chờ đợi!"
+
<0117> \{Nagisa} Xin lỗi đã làm cậu chờ đợi!
 
// \{Nagisa} "Sorry to keep you waiting!"
 
// \{Nagisa} "Sorry to keep you waiting!"
   
<0111> Nagisa chạy xuống với một nụ cười
+
<0118> Nagisa chạy xuống với một nụ cười
 
// Nagisa comes down to the floor with a smile.
 
// Nagisa comes down to the floor with a smile.
   
<0112>\{Nagisa} "Chào buổi sáng, \m{B}-kun!"
+
<0119> \{Nagisa} Chào buổi sáng,\ \
  +
  +
<0120> -kun!』
 
// \{Nagisa} "Good morning, \m{B}-kun!"
 
// \{Nagisa} "Good morning, \m{B}-kun!"
   
<0113> \{\m{B}} "Ừ, chào buổi sáng"
+
<0121> \{\m{B}} Ừ, chào buổi sáng
 
// \{\m{B}} "Yeah, morning."
 
// \{\m{B}} "Yeah, morning."
   
<0114> \{\m{B}} "À... Tớ cám ơn cậu. "
+
<0122> \{\m{B}} À... Tớ cám ơn cậu.
 
// \{\m{B}} "Umm... I'm grateful to you for today onward."
 
// \{\m{B}} "Umm... I'm grateful to you for today onward."
   
<0115> Tôi nói gượng gạo, cúi đầu.
+
<0123> Tôi nói gượng gạo, cúi đầu.
 
// I unnaturally say so, bowing my head.
 
// I unnaturally say so, bowing my head.
   
<0116>\{Nagisa} "Ừ, hãy cùng nhau cố gắng nhé... ehehe..."
+
<0124> \{Nagisa} Ừ, hãy cùng nhau cố gắng nhé... ehehe...
 
// \{Nagisa} "Yes, let's get along together as well... ehehe..."
 
// \{Nagisa} "Yes, let's get along together as well... ehehe..."
   
<0117> Nagisa cười, như mọi lần.
+
<0125> Nagisa cười, như mọi lần.
 
// Nagisa also smiled, just like always.
 
// Nagisa also smiled, just like always.
   
<0118>\{Nagisa} "Vậy thì, mình đưa cậu lên phòng của cậu nhé."
+
<0126> \{Nagisa} Vậy thì, mình đưa cậu lên phòng của cậu nhé.
 
// \{Nagisa} "Well now, in the meantime, I'll lead you to your room."
 
// \{Nagisa} "Well now, in the meantime, I'll lead you to your room."
   
<0119> \{\m{B}} ""
+
<0127> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "Yes, please."
 
// \{\m{B}} "Yes, please."
   
<0120> Tôi đi theo Nagisa
+
<0128> Tôi đi theo Nagisa
 
// I follow after Nagisa.
 
// I follow after Nagisa.
   
<0121> Sống cùng nhà với cô ấy.
+
<0129> Sống cùng nhà với cô ấy.
 
// To live in the same house as her.
 
// To live in the same house as her.
   
<0122> Liệu nó có làm tôi cảm thấy an tâm hơn?
+
<0130> Liệu nó có làm tôi cảm thấy an tâm hơn?
 
// Did it relieve me this much?
 
// Did it relieve me this much?
   
<0123> Cho dù tôi rất bất ngờ.
+
<0131> Cho dù tôi rất bất ngờ.
 
// Even I was surprised.
 
// Even I was surprised.
   
<0124>\{Nagisa} "Ở đây."
+
<0132> \{Nagisa} Ở đây.
 
// \{Nagisa} "Here it is."
 
// \{Nagisa} "Here it is."
   
<0125> Tiếp đó, Nagisa bước vào phòng
+
<0133> Tiếp đó, Nagisa bước vào phòng
 
// Continuing on, Nagisa entered a room.
 
// Continuing on, Nagisa entered a room.
   
<0126>Mùi thơm của của chiếu rơm ở đây.
+
<0134> Mùi thơm của của chiếu rơm
  +
  +
<0135> \ ở đây.
 
// The sharp smell of the tatami mats was there.
 
// The sharp smell of the tatami mats was there.
   
<0127> \{\m{B}} "Căn phòng rất đẹp..."
+
<0136> \{\m{B}} Căn phòng rất đẹp...
 
// \{\m{B}} "It's a nice room..."
 
// \{\m{B}} "It's a nice room..."
   
<0128>\{Nagisa} "Đây là căn phòng dành cho khách"
+
<0137> \{Nagisa} Đây là căn phòng dành cho khách
 
// \{Nagisa} "This is normally the guest room."
 
// \{Nagisa} "This is normally the guest room."
   
<0129> \{\m{B}} "Có vẻ như vậy."
+
<0138> \{\m{B}} Có vẻ như vậy.
 
// \{\m{B}} "Looks like it."
 
// \{\m{B}} "Looks like it."
   
<0130> Có một tấm đệm vuông ở góc phòng.
+
<0139> Có một tấm đệm vuông ở góc phòng.
 
// There was a square cushion placed in the corner of the room.
 
// There was a square cushion placed in the corner of the room.
   
<0131>\{Nagisa} "Futon nằm ở đây."
+
<0140> \{Nagisa} Futon nằm ở đây.
 
// \{Nagisa} "The futon is here."
 
// \{Nagisa} "The futon is here."
   
<0132> Nagisa mở tủ ra cho tôi.
+
<0141> Nagisa mở tủ ra cho tôi.
 
// Nagisa opens the closet to show me.
 
// Nagisa opens the closet to show me.
   
<0133>\{Nagisa} "Nếu như cậu không biết \{B}-kun, tớ sẽ trải ra và gấp cho."
+
<0142> \{Nagisa} Nếu như cậu không biết \{B}-kun, tớ sẽ trải ra và gấp cho.
 
// \{Nagisa} "If you're bad at this \m{B}-kun, I'll be spreading it out and folding it."
 
// \{Nagisa} "If you're bad at this \m{B}-kun, I'll be spreading it out and folding it."
   
<0134> \{\m{B}} "Tớ có thể làm được mà."
+
<0143> \{\m{B}} Tớ có thể làm được mà.
 
// \{\m{B}} "I can do that myself, you know."
 
// \{\m{B}} "I can do that myself, you know."
   
<0135>\{Nagisa} "Cậu vẫn có thể để đấy?"
+
<0144> \{Nagisa} Cậu vẫn có thể để đấy?
 
// \{Nagisa} "You can't leave it unmade, okay?"
 
// \{Nagisa} "You can't leave it unmade, okay?"
   
<0136> \{\m{B}} "Tớ biết."
+
<0145> \{\m{B}} Tớ biết.
 
// \{\m{B}} "I know."
 
// \{\m{B}} "I know."
   
<0137> \{\m{B}} "Cậu là một người hăng hái đấy, phải không?"
+
<0146> \{\m{B}} Cậu là một người hăng hái đấy, phải không?
 
// \{\m{B}} "You're surprisingly a do-gooder, aren't you?"
 
// \{\m{B}} "You're surprisingly a do-gooder, aren't you?"
   
<0138>\{Nagisa} "Hả?"
+
<0147> \{Nagisa} Hả?
 
// \{Nagisa} "Eh?"
 
// \{Nagisa} "Eh?"
   
<0139>\{Nagisa} "À... không hẳn. Tớ chỉ làm những gì có thể thôi..."
+
<0148> \{Nagisa} À... không hẳn. Tớ chỉ làm những gì có thể thôi...
 
// \{Nagisa} "Well... not at all. I do as much as I can myself..."
 
// \{Nagisa} "Well... not at all. I do as much as I can myself..."
   
<0140> \{\m{B}} "Cậu luôn lo lắng cho người khác đúng không?"
+
<0149> \{\m{B}} Cậu luôn lo lắng cho người khác đúng không?
 
// \{\m{B}} "You've always been worried about others, haven't you?"
 
// \{\m{B}} "You've always been worried about others, haven't you?"
   
<0141>\{Nagisa} "Có lẽ thế..."
+
<0150> \{Nagisa} Có lẽ thế...
 
// \{Nagisa} "I suppose..."
 
// \{Nagisa} "I suppose..."
   
<0142> \{\m{B}} "Nếu không, chắc tớ đã chẳng ở đây"
+
<0151> \{\m{B}} Nếu không, chắc tớ đã chẳng ở đây
 
// \{\m{B}} "If you weren't, I wouldn't be here."
 
// \{\m{B}} "If you weren't, I wouldn't be here."
   
<0143>\{Nagisa} "Vâng, nhưng, nó..."
+
<0152> \{Nagisa} Vâng, nhưng, nó...
 
// \{Nagisa} "Yes, but, that's..."
 
// \{Nagisa} "Yes, but, that's..."
   
<0144>\{Nagisa} "Mong muốn được ở bên cậu chủ là một phần nhỏ của nó thôi..."
+
<0153> \{Nagisa} Mong muốn được ở bên cậu chủ là một phần nhỏ của nó thôi...
 
// \{Nagisa} "Even my wish of wanting to be with you was a little part of it..."
 
// \{Nagisa} "Even my wish of wanting to be with you was a little part of it..."
   
<0145> Những lời đó khiến ngực tôi rung lên.
+
<0154> Những lời đó khiến ngực tôi rung lên.
 
// Those words make my chest throb.
 
// Those words make my chest throb.
   
<0146> \{\m{B}} "...Nagisa"
+
<0155> \{\m{B}} ...Nagisa
 
// \{\m{B}} "... Nagisa,"
 
// \{\m{B}} "... Nagisa,"
   
<0147>\{Nagisa} "Vâng...?"
+
<0156> \{Nagisa} Vâng...?
 
// \{Nagisa} "Yes...?"
 
// \{Nagisa} "Yes...?"
   
<0148> Tôi đặt tay lên vai cô ấy, và đưa mặt lại gần.
+
<0157> Tôi đặt tay lên vai cô ấy, và đưa mặt lại gần.
 
// I put my hand on her shoulder, and bring my face close.
 
// I put my hand on her shoulder, and bring my face close.
   
<0149> Mùi thơm của kem đánh răng còn mới.
+
<0158> Mùi thơm của kem đánh răng còn mới.
 
// The smell of her teeth was fresh.
 
// The smell of her teeth was fresh.
   
<0150>\{Nagisa} "Bữa..."
+
<0159> \{Nagisa} Bữa...
 
// \{Nagisa} "Break..."
 
// \{Nagisa} "Break..."
   
<0151> Cô ấy nói nhỏ
+
<0160> Cô ấy nói nhỏ
 
// Her mouth opened slightly.
 
// Her mouth opened slightly.
   
<0152> \{\m{B}} "Bữa?"
+
<0161> \{\m{B}} Bữa?
 
// \{\m{B}} "Break?"
 
// \{\m{B}} "Break?"
   
<0153>\{Nagisa} "Tớ... phải giúp mẹ làm bữa sáng."
+
<0162> \{Nagisa} Tớ... phải giúp mẹ làm bữa sáng.
 
// \{Nagisa} "I... have to help with breakfast."
 
// \{Nagisa} "I... have to help with breakfast."
   
<0154> \{\m{B}} "........."
+
<0163> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0155> \{\m{B}} "Ừ... không sao."
+
<0164> \{\m{B}} Ừ... không sao.
 
// \{\m{B}} "Y-yeah... please do so."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah... please do so."
   
<0156>\{Nagisa} "Được rồi, khi nào xong tớ sẽ gọi cậu, cậu cứ chờ ở đây."
+
<0165> \{Nagisa} Được rồi, khi nào xong tớ sẽ gọi cậu, cậu cứ chờ ở đây.
 
// \{Nagisa} "Okay, well then, when I'm done I'll call, so please wait."
 
// \{Nagisa} "Okay, well then, when I'm done I'll call, so please wait."
   
<0157> Nagisa rời khỏi phòng.
+
<0166> Nagisa rời khỏi phòng.
 
// Nagisa left the room.
 
// Nagisa left the room.
   
<0158> .... bỏ tôi lại một mình.
+
<0167> .... bỏ tôi lại một mình.
 
// ... leaving me alone.
 
// ... leaving me alone.
   
<0159> \{\m{B}} (Cô ấy thật chẳng bao giờ thay đổi...?)
+
<0168> \{\m{B}} (Cô ấy thật chẳng bao giờ thay đổi...?)
 
// \{\m{B}} (She never changes, does she...?)
 
// \{\m{B}} (She never changes, does she...?)
   
<0160> Nhưng, nếu chúng tôi sống trong cung căn nhà, chúng tôi sẽ có nhiều thời gian với nhau hơn.
+
<0169> Nhưng, nếu chúng tôi sống trong cung căn nhà, chúng tôi sẽ có nhiều thời gian với nhau hơn.
 
// But, if we live in the same house, we should have a lot of time together.
 
// But, if we live in the same house, we should have a lot of time together.
   
<0161> \{\m{B}} (Tôi rất khổ sở, phải không...?)
+
<0170> \{\m{B}} (Tôi rất khổ sở, phải không...?)
 
// \{\m{B}} (Hey, I'm miserable, aren't I...?)
 
// \{\m{B}} (Hey, I'm miserable, aren't I...?)
   
<0162> \{\m{B}} (Tại sao tôi lại đến đây...?)
+
<0171> \{\m{B}} (Tại sao tôi lại đến đây...?)
 
// \{\m{B}} (What reason did I come here for...?)
 
// \{\m{B}} (What reason did I come here for...?)
   
<0163> Ném túi đồ xuống đất, tôi ngồi xuống.
+
<0172> Ném túi đồ xuống đất, tôi ngồi xuống.
 
// Throwing down the sports bag, I sit down.
 
// Throwing down the sports bag, I sit down.
   
<0164>\{Nagisa} "Vậy thì, chúng con đi đây."
+
<0173> \{Nagisa} Vậy thì, chúng con đi đây.
 
// \{Nagisa} "Well then, we'll be going."
 
// \{Nagisa} "Well then, we'll be going."
   
<0165>\{Sanae} "Ừ, cẩn thận nhé"
+
<0174> \{Sanae} Ừ, cẩn thận nhé
 
// \{Sanae} "Okay, take care!"
 
// \{Sanae} "Okay, take care!"
   
<0166> \{\m{B}} "........."
+
<0175> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0167>\{Nagisa} "Cậu phải nói gì đi chứ, \m{B}=kun."
+
<0176> \{Nagisa} Cậu phải nói gì đi chứ,\ \
  +
  +
<0177> -kun.』
 
// \{Nagisa} "You have to say something too, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "You have to say something too, \m{B}-kun."
   
<0168> \{\m{B}} "... hả?Mình ư?"
+
<0178> \{\m{B}} ... hả?Mình ư?
 
// \{\m{B}} "... eh? Me?"
 
// \{\m{B}} "... eh? Me?"
   
<0169>\{Nagisa} "Ừ."
+
<0179> \{Nagisa} Ừ.
 
// \{Nagisa} "Yes."
 
// \{Nagisa} "Yes."
   
<0170>\{Sanae} "........."
+
<0180> \{Sanae} .........
 
// \{Sanae} "........."
 
// \{Sanae} "........."
   
<0171> Sanae-san chờ đợi tôi với một nụ cười.
+
<0181> Sanae-san chờ đợi tôi với một nụ cười.
 
// Sanae-san waited for my words with a smile.
 
// Sanae-san waited for my words with a smile.
   
<0172> \{\m{B}} "Ừm... chúng cháu đi đây."
+
<0182> \{\m{B}} Ừm... chúng cháu đi đây.
 
// \{\m{B}} "Umm... we'll be going now."
 
// \{\m{B}} "Umm... we'll be going now."
   
<0173> Đã bao nhiêu năm rồi kể từ khi tôi nói những lời đó...?
+
<0183> Đã bao nhiêu năm rồi kể từ khi tôi nói những lời đó...?
 
// How many years has it been since I've said those words...?
 
// How many years has it been since I've said those words...?
   
<0174>\{Sanae} "Cẩn thận nhé!"
+
<0184> \{Sanae} Cẩn thận nhé!
 
// \{Sanae} "Take care!"
 
// \{Sanae} "Take care!"
   
<0175> Thật kì lạ.
+
<0185> Thật kì lạ.
 
// This was so awkward.
 
// This was so awkward.
   
<0176> Bên ngoài, Ông già đang phun nước ra khắp mặt đất.
+
<0186> Bên ngoài, Ông già đang phun nước ra khắp mặt đất.
 
// Leaving, Pops was watering the ground with a hose.
 
// Leaving, Pops was watering the ground with a hose.
   
<0177>\{Nagisa} "Chúng con đi đây!"
+
<0187> \{Nagisa} Chúng con đi đây!
 
// \{Nagisa} "We're going!"
 
// \{Nagisa} "We're going!"
   
<0178>\{Akio} "Ừ, cẩn thận nhé!"
+
<0188> \{Akio} Ừ, cẩn thận nhé!
 
// \{Akio} "Yeah, be careful!"
 
// \{Akio} "Yeah, be careful!"
   
<0179>Tôi phải nói điều này với ông ta...?
+
<0189> Tôi phải nói điều này với ông ta...?
 
// I even have to say it to him...?
 
// I even have to say it to him...?
   
<0180> \{\m{B}} "........."
+
<0190> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
  +
<0191> \{Nagisa} 『
<0181>\{Nagisa} "\m{B}-kun, nếu cậu không nói, chung ta sẽ không đi đâu."
 
  +
  +
<0192> -kun, nếu cậu không nói, chung ta sẽ không đi đâu.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, if you don't say it, we won't leave."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, if you don't say it, we won't leave."
   
<0182> \{\m{B}} "Tớ biết..."
+
<0193> \{\m{B}} Tớ biết...
 
// \{\m{B}} "I know..."
 
// \{\m{B}} "I know..."
   
<0183> \{\m{B}} "Chúng cháu đi đây!"
+
<0194> \{\m{B}} Chúng cháu đi đây!
 
// \{\m{B}} "We're going!"
 
// \{\m{B}} "We're going!"
   
<0184>\{Akio} "Ừ, đi, chăm sóc nhé."
+
<0195> \{Akio} Ừ, đi, chăm sóc nhé.
 
// \{Akio} "Yes, go, take care of it!"
 
// \{Akio} "Yes, go, take care of it!"
   
<0185> .... chăm sóc cái gì?
+
<0196> .... chăm sóc cái gì?
 
// ... of what?
 
// ... of what?
   
<0186> Nhưng, thật bất ngờ rằng ông ta có có thể nói ra mà chẳng quan tâm gì.
+
<0197> Nhưng, thật bất ngờ rằng ông ta có có thể nói ra mà chẳng quan tâm gì.
 
// But, it was surprising for him to put that out without a care in the world.
 
// But, it was surprising for him to put that out without a care in the world.
   
<0187> Nghĩa là, người duy nhất nghĩ chuyện này kì lạ chỉ có mình tôi...
+
<0198> Nghĩa là, người duy nhất nghĩ chuyện này kì lạ chỉ có mình tôi...
 
// Which means, the one who thought this was awkward was only me...
 
// Which means, the one who thought this was awkward was only me...
   
<0188> Có lẽ chuyện này bình thường hơn tôi nghĩ.
+
<0199> Có lẽ chuyện này bình thường hơn tôi nghĩ.
 
// It's probably more normal than I think of it.
 
// It's probably more normal than I think of it.
   
<0189>\{Nagisa} "Đi học cùng nhau vui thật đấy."
+
<0200> \{Nagisa} Đi học cùng nhau vui thật đấy.
 
// \{Nagisa} "Attending school together is really fun."
 
// \{Nagisa} "Attending school together is really fun."
   
<0190> \{\m{B}} "Tớ hơi ngượng."
+
<0201> \{\m{B}} Tớ hơi ngượng.
 
// \{\m{B}} "I'm embarrassed."
 
// \{\m{B}} "I'm embarrassed."
   
<0191>\{Nagisa} "Vì đi cùng với con gái à?"
+
<0202> \{Nagisa} Vì đi cùng với con gái à?
 
// \{Nagisa} "About walking with a girl?"
 
// \{Nagisa} "About walking with a girl?"
   
<0192> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0203> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0193> \{\m{B}} "Nhưng, vào lúc này"
+
<0204> \{\m{B}} Nhưng, vào lúc này
 
// \{\m{B}} "But, well, at this time..."
 
// \{\m{B}} "But, well, at this time..."
   
<0194> Tới tận ngày hôm nay, tôi đã trở thành người như tôi muốn, nhìn các học sinh khác.
+
<0205> Tới tận ngày hôm nay, tôi đã trở thành người như tôi muốn, nhìn các học sinh khác.
 
// Because up until today, I should have been coming like I wanted, watching other students.
 
// Because up until today, I should have been coming like I wanted, watching other students.
   
<0195> Tôi tự hỏi liệu hai chúng tôi có nổi bật lên không?
+
<0206> Tôi tự hỏi liệu hai chúng tôi có nổi bật lên không?
 
// I wonder if the two of us will stand out?
 
// I wonder if the two of us will stand out?
   
<0196> Nếu Nagisa nghĩ cô ấy đẹp hơn những người xung quanh, cô ấy sẽ trở nên mặc cảm tự tôn.
+
<0207> Nếu Nagisa nghĩ cô ấy đẹp hơn những người xung quanh, cô ấy sẽ trở nên mặc cảm tự tôn.
 
// If Nagisa thinks she's even a little prettier than those around her, she'll develop a superiority complex...
 
// If Nagisa thinks she's even a little prettier than those around her, she'll develop a superiority complex...
   
<0197> \{\m{B}} ()
+
<0208> \{\m{B}} ()
 
// \{\m{B}} (What's with this...?)
 
// \{\m{B}} (What's with this...?)
   
<0198>\{Nagisa} "À, bố cậu có nói gì không?"
+
<0209> \{Nagisa} À, bố cậu có nói gì không?
 
// \{Nagisa} "Umm, did your dad say anything?"
 
// \{Nagisa} "Umm, did your dad say anything?"
   
<0199> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0210> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
   
<0200> Như một đòn tấn công bất ngờ, điều đó được hỏi đến, tôi lúng túng.
+
<0211> Như một đòn tấn công bất ngờ, điều đó được hỏi đến, tôi lúng túng.
 
// Like a surprise attack, that existence was brought out, and I was bewildered.
 
// Like a surprise attack, that existence was brought out, and I was bewildered.
   
<0201>\{Nagisa} "Bố cậu, \m{B}-kun."
+
<0212> \{Nagisa} Bố cậu,\ \
  +
  +
<0213> -kun.』
 
// \{Nagisa} "Your dad, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "Your dad, \m{B}-kun."
   
<0202> \{\m{B}} "Ừ..."
+
<0214> \{\m{B}} Ừ...
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
   
<0203> \{\m{B}} "Ông nói sẽ rất cô đơn..."
+
<0215> \{\m{B}} Ông nói sẽ rất cô đơn...
 
// \{\m{B}} "Said it'd be lonely..."
 
// \{\m{B}} "Said it'd be lonely..."
   
<0204>\{Nagisa} "Hả...?"
+
<0216> \{Nagisa} Hả...?
 
// \{Nagisa} "Eh...?"
 
// \{Nagisa} "Eh...?"
   
<0205> \{\m{B}} "Như thể tôi không phải con trai ông..."
+
<0217> \{\m{B}} Như thể tôi không phải con trai ông...
 
// \{\m{B}} "As if I'm not his son..."
 
// \{\m{B}} "As if I'm not his son..."
   
<0206> \{\m{B}} "Đơn giản như thể tôi là người để nói chuyện cùng..."
+
<0218> \{\m{B}} Đơn giản như thể tôi là người để nói chuyện cùng...
 
// \{\m{B}} "Simply as if I'm someone to talk to..."
 
// \{\m{B}} "Simply as if I'm someone to talk to..."
   
<0207> \{\m{B}} "Này, tớ không muốn nói về điều này vào buổi sáng..."
+
<0219> \{\m{B}} Này, tớ không muốn nói về điều này vào buổi sáng...
 
// \{\m{B}} "Hey, I don't want to talk about this in the morning..."
 
// \{\m{B}} "Hey, I don't want to talk about this in the morning..."
   
<0208>\{Nagisa} "À... Tớ xin lỗi."
+
<0220> \{Nagisa} À... Tớ xin lỗi.
 
// \{Nagisa} "Ah... I'm sorry."
 
// \{Nagisa} "Ah... I'm sorry."
   
<0209> \{\m{B}} "Vậy thì..."
+
<0221> \{\m{B}} Vậy thì...
 
// \{\m{B}} "Well..."
 
// \{\m{B}} "Well..."
   
<0210>\{Nagisa} "Tớ hiểu, hãy nói về điều gì đó vui vẻ đi"
+
<0222> \{Nagisa} Tớ hiểu, hãy nói về điều gì đó vui vẻ đi
 
// \{Nagisa} "I know, let's talk about something fun."
 
// \{Nagisa} "I know, let's talk about something fun."
   
<0211> \{\m{B}} "Được thôi..."
+
<0223> \{\m{B}} Được thôi...
 
// \{\m{B}} "Okay..."
 
// \{\m{B}} "Okay..."
   
<0212> Dù cuộc thảo luận có mâu thuẫn...
+
<0224> Dù cuộc thảo luận có mâu thuẫn...
 
// Though a contradictory discussion...
 
// Though a contradictory discussion...
   
<0213> Tôi thấy an tâm khi ở bên Nagisa
+
<0225> Tôi thấy an tâm khi ở bên Nagisa
 
// I was relieved being beside Nagisa.
 
// I was relieved being beside Nagisa.
   
<0214> Dù cho cô ấy là người khởi đầu...
+
<0226> Dù cho cô ấy là người khởi đầu...
 
// Though she was the one who brought up the discussion...
 
// Though she was the one who brought up the discussion...
   
<0215>\{Nagisa} "Vậy thì, gặp lại cậu vào bữa trưa nhé."
+
<0227> \{Nagisa} Vậy thì, gặp lại cậu vào bữa trưa nhé.
 
// \{Nagisa} "Well, I'll see you at noon."
 
// \{Nagisa} "Well, I'll see you at noon."
   
<0216> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0228> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Okay."
 
// \{\m{B}} "Okay."
   
<0217> Tiết học thật buồn tẻ.
+
<0229> Tiết học thật buồn tẻ.
 
// It was boring during class.
 
// It was boring during class.
   
<0218> Tôi chẳng quan tâm gì khác.
+
<0230> Tôi chẳng quan tâm gì khác.
 
// It was time I couldn't even care less about.
 
// It was time I couldn't even care less about.
   
<0219> Tôi chỉ chờ tới bữa trưa.
+
<0231> Tôi chỉ chờ tới bữa trưa.
 
// I was looking forward to lunch break.
 
// I was looking forward to lunch break.
   
<0220> Đến lúc rồi.
+
<0232> Đến lúc rồi.
 
// That time came.
 
// That time came.
   
<0221> Ăn xong, Nagisa đứng dậy
+
<0233> Ăn xong, Nagisa đứng dậy
 
// Finishing lunch, Nagisa immediately stood up.
 
// Finishing lunch, Nagisa immediately stood up.
   
<0222>\{Nagisa} "Tớ sẽ tập kịch. Cậu có muốn xem không?"
+
<0234> \{Nagisa} Tớ sẽ tập kịch. Cậu có muốn xem không?
 
// \{Nagisa} "I'll be practicing my drama. Would you like to watch?"
 
// \{Nagisa} "I'll be practicing my drama. Would you like to watch?"
   
<0223> \{\m{B}} "Ừ..."
+
<0235> \{\m{B}} Ừ...
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah..."
   
<0224> \{\m{B}} (Tớ thấy... cả hai chúng ta đều không nên mơ giữa ban ngày hoặc những thứ khác, phải không?)
+
<0236> \{\m{B}} (Tớ thấy... cả hai chúng ta đều không nên mơ giữa ban ngày hoặc những thứ khác, phải không?)
 
// \{\m{B}} (I see... we both shouldn't be daydreaming or anything, right...?)
 
// \{\m{B}} (I see... we both shouldn't be daydreaming or anything, right...?)
   
<0225>\{Nagisa} "Cậu thấy như thế nào?"
+
<0237> \{Nagisa} Cậu thấy như thế nào?
 
// \{Nagisa} "How was that now?"
 
// \{Nagisa} "How was that now?"
   
<0226> \{\m{B}} "... à thì, cho dù cậu hỏi tớ, tớ hoàn toàn không biết nói thế nào."
+
<0238> \{\m{B}} ... à thì, cho dù cậu hỏi tớ, tớ hoàn toàn không biết nói thế nào.
 
// \{\m{B}} "... well, even if you ask me, I have absolutely no idea."
 
// \{\m{B}} "... well, even if you ask me, I have absolutely no idea."
   
<0227>\{Nagisa} "Vậy ư...?"
+
<0239> \{Nagisa} Vậy ư...?
 
// \{Nagisa} "Is that so...?"
 
// \{Nagisa} "Is that so...?"
   
<0228> \{\m{B}} "Nhưng, cậu là chủ tịch câu lạc bộ kịch mà."
+
<0240> \{\m{B}} Nhưng, cậu là chủ tịch câu lạc bộ kịch mà.
 
// \{\m{B}} "But, it's not like you aren't the drama club president, I think."
 
// \{\m{B}} "But, it's not like you aren't the drama club president, I think."
   
<0229>\{Nagisa} "Thật không"
+
<0241> \{Nagisa} Thật không
 
// \{Nagisa} "Really?!"
 
// \{Nagisa} "Really?!"
   
<0230> \{\m{B}} "Thật, vì cậu đã vượt lên trên mức của một người ốm yếu, phát biểu trước nmọi người và nhiều thứ khác."
+
<0242> \{\m{B}} Thật, vì cậu đã vượt lên trên mức của một người ốm yếu, phát biểu trước nmọi người và nhiều thứ khác.
 
// \{\m{B}} "Yeah, since then it's like you've gone above an ill person, making speeches and stuff."
 
// \{\m{B}} "Yeah, since then it's like you've gone above an ill person, making speeches and stuff."
   
<0231>\{Nagisa} "Tớ đã tiến bộ?!"
+
<0243> \{Nagisa} Tớ đã tiến bộ?!
 
// \{Nagisa} "I've made progress?!"
 
// \{Nagisa} "I've made progress?!"
   
<0232> \{\m{B}} "Ừ, dù chỉ một chút"
+
<0244> \{\m{B}} Ừ, dù chỉ một chút
 
// \{\m{B}} "Yeah, just a bit."
 
// \{\m{B}} "Yeah, just a bit."
   
<0233>\{Nagisa} "Tớ rất vui, ehehe..."
+
<0245> \{Nagisa} Tớ rất vui, ehehe...
 
// \{Nagisa} "I'm glad, ehehe..."
 
// \{Nagisa} "I'm glad, ehehe..."
   
<0234> Khi giờ nghỉ trưa kết thúc, thời gian buồn tẻ sẽ trở lại .
+
<0246> Khi giờ nghỉ trưa kết thúc, thời gian buồn tẻ sẽ trở lại .
 
// If lunch break ends, that boring time will come up again.
 
// If lunch break ends, that boring time will come up again.
   
<0235> Cạnh tôi, Sunohara đến muộn và trông như sắp ngủ gật.
+
<0247> Cạnh tôi, Sunohara đến muộn và trông như sắp ngủ gật.
 
// Next to me, Sunohara had come late and fell asleep.
 
// Next to me, Sunohara had come late and fell asleep.
   
<0236> Tôi thấy chán và nhìn ra ngoài cửa sổ.
+
<0248> Tôi thấy chán và nhìn ra ngoài cửa sổ.
 
// I became bored, and looked out the window.
 
// I became bored, and looked out the window.
   
<0237> Cánh hoa anh đào bắt đầu rụng, tôi nhìn theo bông hoa rơi xuống sân.
+
<0249> Cánh hoa anh đào bắt đầu rụng, tôi nhìn theo bông hoa rơi xuống sân.
 
// The sakura also fell, and I took a good look at one that dropped to the garden.
 
// The sakura also fell, and I took a good look at one that dropped to the garden.
   
<0238> Bây giờ mọi thứ thật yên ắng vì không có ai, nhưng chắc chắn sẽ rất nhộn nhịp vào ngày thành lập trường.
+
<0250> Bây giờ mọi thứ thật yên ắng vì không có ai, nhưng chắc chắn sẽ rất nhộn nhịp vào ngày thành lập trường.
 
// Right now it's silent with no one around but, it should become busy on School Foundation Day.
 
// Right now it's silent with no one around but, it should become busy on School Foundation Day.
   
<0239> Và khi ngày đó kết thúc...
+
<0251> Và khi ngày đó kết thúc...
 
// And when that day ends...
 
// And when that day ends...
   
<0240> Tôi sẽ đi với Nagasi, và những ngày vui sẽ đến
+
<0252> Tôi sẽ đi với Nagasi, và những ngày vui sẽ đến
 
// I'd take Nagisa out, and those fun days would come.
 
// I'd take Nagisa out, and those fun days would come.
   
<0241> Tôi giết thời gian bằng việc ngồi đó nghĩ về ngày đấy
+
<0253> Tôi giết thời gian bằng việc ngồi đó nghĩ về ngày đấy
 
// I killed time just imagining that.
 
// I killed time just imagining that.
   
<0242>\{Nagisa} "Chúng con về rồi."
+
<0254> \{Nagisa} Chúng con về rồi.
 
// \{Nagisa} "We've come back."
 
// \{Nagisa} "We've come back."
   
<0243> \{\m{B}} "Chúng cháu về rồi."
+
<0255> \{\m{B}} Chúng cháu về rồi.
 
// \{\m{B}} "We're back."
 
// \{\m{B}} "We're back."
   
<0244> Chúng tôi trở về tiệm bánh Furukawa.
+
<0256> Chúng tôi trở về tiệm bánh Furukawa.
 
// We straddle into Furukawa Bakery.
 
// We straddle into Furukawa Bakery.
   
<0245>\{Sanae} "Nagisa đã về rồi à."
+
<0257> \{Sanae} Nagisa đã về rồi à.
 
// \{Sanae} "Welcome back, Nagisa."
 
// \{Sanae} "Welcome back, Nagisa."
   
<0246>\{Sanae} "\m{A}-san cũng về rồi à."
+
<0258> \{Sanae}
  +
  +
<0259> -san cũng về rồi à.』
 
// \{Sanae} "You too, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "You too, \m{A}-san."
   
<0247> Sanae-san nở một nụ cười.
+
<0260> Sanae-san nở một nụ cười.
 
// Sanae-san also gave me a smile.
 
// Sanae-san also gave me a smile.
   
<0248> ... tôi vẫn cảm thấy ngượng ngùng.
+
<0261> ... tôi vẫn cảm thấy ngượng ngùng.
 
// ... this really is still embarrassing.
 
// ... this really is still embarrassing.
   
<0249> Tôi gần như không có kỉ niệm nào với mẹ, nhưng tôi thật sự nên vui hơn vì việc này...
+
<0262> Tôi gần như không có kỉ niệm nào với mẹ, nhưng tôi thật sự nên vui hơn vì việc này...
 
// I had almost no memory of my mother, though I should honestly be a lot more excited about this...
 
// I had almost no memory of my mother, though I should honestly be a lot more excited about this...
   
<0250> Tôi rẽ sang hướng khác, và bước vào phòng.
+
<0263> Tôi rẽ sang hướng khác, và bước vào phòng.
 
// I part ways with Nagisa, and head to my room.
 
// I part ways with Nagisa, and head to my room.
   
<0251> \{\m{B}} (Sanae-san không có vẻ gì giống một người mẹ...)
+
<0264> \{\m{B}} (Sanae-san không có vẻ gì giống một người mẹ...)
 
// \{\m{B}} (Sanae-san doesn't seem so much like a mother...)
 
// \{\m{B}} (Sanae-san doesn't seem so much like a mother...)
   
<0252> \{\m{B}} (Mọi người chắc sẽ nói cô ấy dễ thương và rất nhiều điều khác.)
+
<0265> \{\m{B}} (Mọi người chắc sẽ nói cô ấy dễ thương và rất nhiều điều khác.)
 
// \{\m{B}} (Everyone would say that she's cute and all.)
 
// \{\m{B}} (Everyone would say that she's cute and all.)
   
<0253> Tôi nhớ lại tim tôi đập mạnh như thế nào khi ở quầy thu tiền với cô ấy.
+
<0266> Tôi nhớ lại tim tôi đập mạnh như thế nào khi ở quầy thu tiền với cô ấy.
 
// I remember how my heart was beating fast behind the register with her.
 
// I remember how my heart was beating fast behind the register with her.
   
<0254> \{\m{B}} (Mình thích Sanae-san rồi ư...?)
+
<0267> \{\m{B}} (Mình thích Sanae-san rồi ư...?)
 
// \{\m{B}} (Do I like Sanae-san...?)
 
// \{\m{B}} (Do I like Sanae-san...?)
   
<0255> Đúng vậy
+
<0268> Đúng vậy
 
// I do
 
// I do
   
<0256> Mình có Nagisa rồi mà
+
<0269> Mình có Nagisa rồi mà
 
// I have Nagisa
 
// I have Nagisa
   
<0257> Tôi thích cô ấy.
+
<0270> Tôi thích cô ấy.
 
// I like her.
 
// I like her.
   
<0258> Ừ, hình như thế.
+
<0271> Ừ, hình như thế.
 
// Yeah, seems I do.
 
// Yeah, seems I do.
   
<0259> Tôi trở nên nghiêm tíc.
+
<0272> Tôi trở nên nghiêm tíc.
 
// I became serious.
 
// I became serious.
   
<0260> Tôi cảm thấy tội lỗi vì những cảm xúc này.
+
<0273> Tôi cảm thấy tội lỗi vì những cảm xúc này.
 
// It was easy for me to become guilty at these feelings.
 
// It was easy for me to become guilty at these feelings.
   
<0261> \{\m{B}} (Nếu nó trở nên mãnh liệt hơn, chắc chắn sẽ rất tệ...)
+
<0274> \{\m{B}} (Nếu nó trở nên mãnh liệt hơn, chắc chắn sẽ rất tệ...)
 
// \{\m{B}} (If this comes to worse, that would definitely be bad...)
 
// \{\m{B}} (If this comes to worse, that would definitely be bad...)
   
<0262> Tôi có Nagisa rồi, đúng không...?
+
<0275> Tôi có Nagisa rồi, đúng không...?
 
// I have Nagisa, don't I...?
 
// I have Nagisa, don't I...?
   
<0263> \{\m{B}} "Hầy..."
+
<0276> \{\m{B}} Hầy...
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// \{\m{B}} "Whew..."
   
<0264> Nghĩ vậy, tôi mở cửa phòng.
+
<0277> Nghĩ vậy, tôi mở cửa phòng.
 
// Thinking stupid things, I open the door to my room.
 
// Thinking stupid things, I open the door to my room.
   
<0265> \{\m{B}} "........."
+
<0278> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0266> Tôi bất ngờ.
+
<0279> Tôi bất ngờ.
 
// I was stunned.
 
// I was stunned.
   
<0267> Có một đám học sinh cấp hai trong phòng.
+
<0280> Có một đám học sinh cấp hai trong phòng.
 
// It was almost as if grade school students had been around here.
 
// It was almost as if grade school students had been around here.
   
<0268> \{\m{B}} "Mấy tên nhóc này là ai...?"
+
<0281> \{\m{B}} Mấy tên nhóc này là ai...?
 
// \{\m{B}} "Who are you guys...?"
 
// \{\m{B}} "Who are you guys...?"
   
<0269>\{Cậu Bé} "Hả? Anh không phải là giáo viên?"
+
<0282> \{Cậu Bé} Hả? Anh không phải là giáo viên?
 
// \{Boy} "Eh? You're not the teacher?"
 
// \{Boy} "Eh? You're not the teacher?"
   
<0270> \{\m{B}} "Giáo viên? Em đang nằm mơ đấy à?"
+
<0283> \{\m{B}} Giáo viên? Em đang nằm mơ đấy à?
 
// \{\m{B}} "Teacher? What kind of half-asleep thing are you saying...?"
 
// \{\m{B}} "Teacher? What kind of half-asleep thing are you saying...?"
   
<0271> \{\m{B}} "Đây là phòng của anh!"
+
<0284> \{\m{B}} Đây là phòng của anh!
 
// \{\m{B}} "This is my room!"
 
// \{\m{B}} "This is my room!"
   
<0272> Một con nhóc ném sách vở của tôi xuống sàn.
+
<0285> Một con nhóc ném sách vở của tôi xuống sàn.
 
// One kid threw the contents of my bag onto the floor.
 
// One kid threw the contents of my bag onto the floor.
   
<0273> \{\m{B}} "Này, đó là của anh đấy."
+
<0286> \{\m{B}} Này, đó là của anh đấy.
 
// \{\m{B}} "Hey, that's mine!"
 
// \{\m{B}} "Hey, that's mine!"
   
<0274> Tôi đuổi theo tên nhóc...
+
<0287> Tôi đuổi theo tên nhóc...
 
// I chase that kid. Doing so...
 
// I chase that kid. Doing so...
   
<0275>\{Cậu Bé} "Na-chan đang bị đuổi đánh!"
+
<0288> \{Cậu Bé} Na-chan đang bị đuổi đánh!
 
// \{Boy} "Na-chan's in a pinch!"
 
// \{Boy} "Na-chan's in a pinch!"
   
<0276> Thịch!\shake{4}
+
<0289> Thịch!\shake{4}
 
// Thud!\shake{4}
 
// Thud!\shake{4}
   
<0277> \{\m{B}} "Ái...!"
+
<0290> \{\m{B}} Ái...!
 
// \{\m{B}} "Guahh...!"
 
// \{\m{B}} "Guahh...!"
   
<0278> Tôi bị đá vào lưng.
+
<0291> Tôi bị đá vào lưng.
 
// I was kicked in the back.
 
// I was kicked in the back.
   
<0279>\{Cậu Bé} "Na-chan, cậu ổn chứ? Cậu có đau không?"
+
<0292> \{Cậu Bé} Na-chan, cậu ổn chứ? Cậu có đau không?
 
// \{Boy} "Na-chan, are you okay? You're not hurt?"
 
// \{Boy} "Na-chan, are you okay? You're not hurt?"
   
<0280> \{Cô Gái} "Không"
+
<0293> \{Cô Gái} Không
 
// \{Girl} "Nope."
 
// \{Girl} "Nope."
   
<0281>\{Cậu Bé} "Na-chan, cậu chẳng bao giờ cẩn thận cả!"
+
<0294> \{Cậu Bé} Na-chan, cậu chẳng bao giờ cẩn thận cả!
 
// \{Boy} "Na-chan, you're always so reckless!"
 
// \{Boy} "Na-chan, you're always so reckless!"
   
<0282> \{Cô Gái} "Xin lỗi."
+
<0295> \{Cô Gái} Xin lỗi.
 
// \{Girl} "Sorry."
 
// \{Girl} "Sorry."
   
<0283>\{Cậu Bé} "Vì vậy tớ luôn muốn cậu ở cạnh tớ..."
+
<0296> \{Cậu Bé} Vì vậy tớ luôn muốn cậu ở cạnh tớ...
 
// \{Boy} "That's why I always want you to be by me..."
 
// \{Boy} "That's why I always want you to be by me..."
   
<0284> \{Cô Gái} "Hả...?"
+
<0297> \{Cô Gái} Hả...?
 
// \{Girl} "Eh...?"
 
// \{Girl} "Eh...?"
   
<0285>\{Cậu Bé} "Không sao chứ?"
+
<0298> \{Cậu Bé} Không sao chứ?
 
// \{Boy} "It's fine, right?"
 
// \{Boy} "It's fine, right?"
   
<0286> \{Cô Gái} "Ừ..."
+
<0299> \{Cô Gái} Ừ...
 
// \{Girl} "Y-yeah..."
 
// \{Girl} "Y-yeah..."
   
<0287> \{\m{B}} " Này, đừng có tỏ tình với nhau sau khi dán mác 'kẻ xấu' cho người ta chứ!"
+
<0300> \{\m{B}} Này, đừng có tỏ tình với nhau sau khi dán mác kẻ xấu cho người ta chứ!
 
// \{\m{B}} "Hey, don't just start some confession after dressing someone up as the villain here!"
 
// \{\m{B}} "Hey, don't just start some confession after dressing someone up as the villain here!"
   
<0288> Một tràng cười từ phía sau. Quay mặt lại, tôi thấy lũ trẻ đang ngồi trên tấm nệm.
+
<0301> Một tràng cười từ phía sau. Quay mặt lại, tôi thấy lũ trẻ đang ngồi trên tấm nệm.
 
// A loud roar of laughter came from behind. Turning around, the kids all gathered up on top of the square cushion.
 
// A loud roar of laughter came from behind. Turning around, the kids all gathered up on top of the square cushion.
   
<0289> \{Giọng Nói} ""
+
<0302> \{Giọng Nói} 『』
 
// \{Voice} "Well then, for our next one!"
 
// \{Voice} "Well then, for our next one!"
   
<0290> \{\m{B}} "Đừng có gây ồn như thế."
+
<0303> \{\m{B}} Đừng có gây ồn như thế.
 
// \{\m{B}} "Don't start some big ruckus on your own like that!"
 
// \{\m{B}} "Don't start some big ruckus on your own like that!"
   
<0291> Chuyện này thật ngu ngốc.
+
<0304> Chuyện này thật ngu ngốc.
 
// This was already too ridiculous.
 
// This was already too ridiculous.
   
<0292> \{\m{B}} "Mình nên làm gì đây...?"
+
<0305> \{\m{B}} Mình nên làm gì đây...?
 
// \{\m{B}} "What should I do...?"
 
// \{\m{B}} "What should I do...?"
   
<0293> Tôi chỉ biết đứng đó, ngẩn người. Hét lên chắc chắn không thể nào làm yên ổn.
+
<0306> Tôi chỉ biết đứng đó, ngẩn người. Hét lên chắc chắn không thể nào làm yên ổn.
 
// I could only stand there, dumbfounded. Screaming was definitely not going to hold them down.
 
// I could only stand there, dumbfounded. Screaming was definitely not going to hold them down.
   
<0294> Bốp, bốp!
+
<0307> Bốp, bốp!
 
// Clap, clap!
 
// Clap, clap!
   
<0295> Tiếng vỗ tay đột ngột.
+
<0308> Tiếng vỗ tay đột ngột.
 
// A sudden sound of the hands clapping.
 
// A sudden sound of the hands clapping.
   
<0296>\{Sanae} "Các cháu, chúng ta bắt đầu học thôi."
+
<0309> \{Sanae} Các cháu, chúng ta bắt đầu học thôi.
 
// \{Sanae} "Okay, everyone, we'll be starting!"
 
// \{Sanae} "Okay, everyone, we'll be starting!"
   
<0297> Đó là Sanae-san.
+
<0310> Đó là Sanae-san.
 
// It was Sanae-san.
 
// It was Sanae-san.
   
<0298> Chỉ một câu nói của cô ấy, đám nhóc yên lặng.
+
<0311> Chỉ một câu nói của cô ấy, đám nhóc yên lặng.
 
// Just from her voice, everyone quieted down.
 
// Just from her voice, everyone quieted down.
   
<0299> Đám nhóc vui vẻ về chỗ, ngồi xung quanh bàn.
+
<0312> Đám nhóc vui vẻ về chỗ, ngồi xung quanh bàn.
 
// The kids started to cheerfully get into order, gathering around the table and then sitting down.
 
// The kids started to cheerfully get into order, gathering around the table and then sitting down.
   
<0300> Không ai nói một lời
+
<0313> Không ai nói một lời
 
// No one said even a word.
 
// No one said even a word.
   
<0301> Tôi nhìn cảnh này mà cảm thấy như có cái gì trong mắt.
+
<0314> Tôi nhìn cảnh này mà cảm thấy như có cái gì trong mắt.
 
// I watched this scene with something in my eyes.
 
// I watched this scene with something in my eyes.
   
<0302>\{Sanae} "Ồ, Utamaru-san."
+
<0315> \{Sanae} Ồ, Utamaru-san.
 
// \{Sanae} "Oh my, Utamaru-san."
 
// \{Sanae} "Oh my, Utamaru-san."
   
<0303> \{\m{B}} "Vâng, là Utamaru."
+
<0316> \{\m{B}} Vâng, là Utamaru.
 
// \{\m{B}} "Yes, it's Utamaru."
 
// \{\m{B}} "Yes, it's Utamaru."
   
<0304>\{Sanae} "Có vấn đề gì ư?"
+
<0317> \{Sanae} Có vấn đề gì ư?
 
// \{Sanae} "What's wrong?"
 
// \{Sanae} "What's wrong?"
   
<0305> \{\m{B}} "Là \m{A}."
+
<0318> \{\m{B}} \ \
  +
  +
<0319> .』
 
// \{\m{B}} "It's \m{A}."
 
// \{\m{B}} "It's \m{A}."
   
<0306>\{Sanae} "Ôi, \m{A}-san. Có vấn đề gì ư?"
+
<0320> \{Sanae} Ôi,\ \
  +
  +
<0321> -san. Có vấn đề gì ư?』
 
// \{Sanae} "Oh my, \m{A}-san. What's wrong?"
 
// \{Sanae} "Oh my, \m{A}-san. What's wrong?"
   
<0307> \{\m{B}} "À, cháu tưởng đây là phòng của cháu."
+
<0322> \{\m{B}} À, cháu tưởng đây là phòng của cháu.
 
// \{\m{B}} "Well, I thought this was my room."
 
// \{\m{B}} "Well, I thought this was my room."
   
<0308>\{Sanae} "Đúng thế, đây là phòng của cháu, \m{A}-san."
+
<0323> \{Sanae} Đúng thế, đây là phòng của cháu,\ \
  +
  +
<0324> -san.』
 
// \{Sanae} "That's right, it's your room, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "That's right, it's your room, \m{A}-san."
   
<0309>\{Sanae} "Nó đồng thời cũng là Phụ đạo của Furakawa."
+
<0325> \{Sanae} Nó đồng thời cũng là Phụ đạo của Furakawa.
 
// \{Sanae} "It's also the room for Furukawa Tutoring."
 
// \{Sanae} "It's also the room for Furukawa Tutoring."
   
<0310> \{\m{B}} "Phụ đạo? Một lớp học?"
+
<0326> \{\m{B}} Phụ đạo? Một lớp học?
 
// \{\m{B}} "Tutoring? A classroom?"
 
// \{\m{B}} "Tutoring? A classroom?"
   
<0311>\{Sanae} "Ừ. Đây là trường phụ đạo bí mật bên trong tiệm bánh."
+
<0327> \{Sanae} Ừ. Đây là trường phụ đạo bí mật bên trong tiệm bánh.
 
// \{Sanae} "Yes. This is a private tutoring school inside the bakery."
 
// \{Sanae} "Yes. This is a private tutoring school inside the bakery."
   
<0312> \{\m{B}} "Cháu không biết..."
+
<0328> \{\m{B}} Cháu không biết...
 
// \{\m{B}} "I never knew..."
 
// \{\m{B}} "I never knew..."
   
<0313>\{Sanae} "Ừ. Hãy nhớ điều này nhé, được không?"
+
<0329> \{Sanae} Ừ. Hãy nhớ điều này nhé, được không?
 
// \{Sanae} "Yes. Be sure to remember, okay?"
 
// \{Sanae} "Yes. Be sure to remember, okay?"
   
<0314> \{\m{B}} "Không đời nào cháu quên..."
+
<0330> \{\m{B}} Không đời nào cháu quên...
 
// \{\m{B}} "No way I'd forget..."
 
// \{\m{B}} "No way I'd forget..."
   
<0315>\{Sanae} "Nhưng, cháu "
+
<0331> \{Sanae} Nhưng, cháu
 
// \{Sanae} "But, you don't have to hold back. You should be fine, feeling right at home."
 
// \{Sanae} "But, you don't have to hold back. You should be fine, feeling right at home."
   
<0316> \{\m{B}} "Ở đâu?"
+
<0332> \{\m{B}} Ở đâu?
 
// \{\m{B}} "Where at?"
 
// \{\m{B}} "Where at?"
   
<0317>\{Sanae} "Đây. Trong góc phòng."
+
<0333> \{Sanae} Đây. Trong góc phòng.
 
// \{Sanae} "Over here. At the edge."
 
// \{Sanae} "Over here. At the edge."
   
<0318> \{\m{B}} "... không cần đâu."
+
<0334> \{\m{B}} ... không cần đâu.
 
// \{\m{B}} "... that should be fine."
 
// \{\m{B}} "... that should be fine."
   
<0319>\{Sanae} "Thật chứ?"
+
<0335> \{Sanae} Thật chứ?
 
// \{Sanae} "Really?"
 
// \{Sanae} "Really?"
   
<0320>\{Đứa Trẻ} "Cô ơi, đừng quan tâm đến anh ta, chúng ta bắt đầu học thôi."
+
<0336> \{Đứa Trẻ} Cô ơi, đừng quan tâm đến anh ta, chúng ta bắt đầu học thôi.
 
// \{Child} "Sensei, don't bother with such a guy, let's hurry up and start."
 
// \{Child} "Sensei, don't bother with such a guy, let's hurry up and start."
   
<0321> \{\m{B}} "Này, mấy lời đó dành để tán gái đấy!"
+
<0337> \{\m{B}} Này, mấy lời đó dành để tán gái đấy!
 
// \{\m{B}} "Hey, those are words used to seduce a girl, you know!"
 
// \{\m{B}} "Hey, those are words used to seduce a girl, you know!"
   
<0322>\{Đứa Trẻ} "Làm ơn đừng làm ồn trong lớp"
+
<0338> \{Đứa Trẻ} Làm ơn đừng làm ồn trong lớp
 
// \{Child} "Please don't disturb the classroom."
 
// \{Child} "Please don't disturb the classroom."
   
<0323> \{\m{B}} "Không phải vừa nãy mấy nhóc vừa làm ồn lên sao?"
+
<0339> \{\m{B}} Không phải vừa nãy mấy nhóc vừa làm ồn lên sao?
 
// \{\m{B}} "You were going around making a big ruckus just now, weren't you?!"
 
// \{\m{B}} "You were going around making a big ruckus just now, weren't you?!"
   
<0324> Thật nhức đầu. Không cần nghĩ, tôi đẩy lui cơn giận.
+
<0340> Thật nhức đầu. Không cần nghĩ, tôi đẩy lui cơn giận.
 
// I gathered a headache. Without thinking, I pushed down on my temple.
 
// I gathered a headache. Without thinking, I pushed down on my temple.
   
<0325>\{Sanae} "Cháu có sao không?"
+
<0341> \{Sanae} Cháu có sao không?
 
// \{Sanae} "Are you okay?"
 
// \{Sanae} "Are you okay?"
   
<0326> \{\m{B}} "Sanae-san, cô là giáo viên ư?"
+
<0342> \{\m{B}} Sanae-san, cô là giáo viên ư?
 
// \{\m{B}} "Sanae-san, you're a teacher?"
 
// \{\m{B}} "Sanae-san, you're a teacher?"
   
<0327>\{Sanae} "Ừ."
+
<0343> \{Sanae} Ừ.
 
// \{Sanae} "Yes."
 
// \{Sanae} "Yes."
   
<0328> \{\m{B}} "Cháu cần cô nói với bọn nó không được nghịch đồ đạc của cháu."
+
<0344> \{\m{B}} Cháu cần cô nói với bọn nó không được nghịch đồ đạc của cháu.
 
// \{\m{B}} "I would like for you to tell them not to play around with my belongings, if you would."
 
// \{\m{B}} "I would like for you to tell them not to play around with my belongings, if you would."
   
<0329>\{Sanae} "Được rồi, cô hiểu."
+
<0345> \{Sanae} Được rồi, cô hiểu.
 
// \{Sanae} "Okay, I understand."
 
// \{Sanae} "Okay, I understand."
   
<0330> \{\m{B}} "Vậy thì, cháu sẽ đi ra ngoài cho tới khi cô dạy xong."
+
<0346> \{\m{B}} Vậy thì, cháu sẽ đi ra ngoài cho tới khi cô dạy xong.
 
// \{\m{B}} "All right, I'll be leaving until you're done."
 
// \{\m{B}} "All right, I'll be leaving until you're done."
   
<0331>\{Sanae} "Xin lỗi nhé."
+
<0347> \{Sanae} Xin lỗi nhé.
 
// \{Sanae} "Please excuse us."
 
// \{Sanae} "Please excuse us."
   
<0332>\{Sanae} "Cô sẽ dạy trong khoảng hai tiếng đồng hồ."
+
<0348> \{Sanae} Cô sẽ dạy trong khoảng hai tiếng đồng hồ.
 
// \{Sanae} "We'll be finished in about two hours."
 
// \{Sanae} "We'll be finished in about two hours."
   
<0333> Tôi ra khỏi phòng.
+
<0349> Tôi ra khỏi phòng.
 
// I left my own room.
 
// I left my own room.
   
<0334> \{\m{B}} (Sanae-san dạy chúng học ư...? )
+
<0350> \{\m{B}} (Sanae-san dạy chúng học ư...? )
 
// \{\m{B}} (Sanae-san's teaching them to study...?)
 
// \{\m{B}} (Sanae-san's teaching them to study...?)
   
<0335> \{\m{B}} (Chắc vậy, không đời nào cô ấy kiếm đủ tiền với cái việc làm bánh đấy...)
+
<0351> \{\m{B}} (Chắc vậy, không đời nào cô ấy kiếm đủ tiền với cái việc làm bánh đấy...)
 
// \{\m{B}} (Certainly, there's no way that she'd go along with just that weird bakery...)
 
// \{\m{B}} (Certainly, there's no way that she'd go along with just that weird bakery...)
   
<0336> \{\m{B}} ()
+
<0352> \{\m{B}} ()
 
// \{\m{B}} (But, that's Sanae-san for you...)
 
// \{\m{B}} (But, that's Sanae-san for you...)
   
<0337> \{\m{B}} (Mọi việc sẽ ổn chứ...?)
+
<0353> \{\m{B}} (Mọi việc sẽ ổn chứ...?)
 
// \{\m{B}} (Will this be okay...?)
 
// \{\m{B}} (Will this be okay...?)
   
<0338> Một cảnh tượng khủng khiếp hiện lên trong đầu tôi, như làm món bánh đó.
+
<0354> Một cảnh tượng khủng khiếp hiện lên trong đầu tôi, như làm món bánh đó.
 
// A horrific scene came to mind, much like the bakery.
 
// A horrific scene came to mind, much like the bakery.
   
<0339>\{Akio} "Nhóc sẽ làm gì với thời gian rỗi?"
+
<0355> \{Akio} Nhóc sẽ làm gì với thời gian rỗi?
 
// \{Akio} "What's with you walking around with free time and all?"
 
// \{Akio} "What's with you walking around with free time and all?"
   
<0340> Tôi gặp ông già ở phòng trước.
+
<0356> Tôi gặp ông già ở phòng trước.
 
// I bumped into pops in the hallway.
 
// I bumped into pops in the hallway.
   
<0341>\{Akio} "Nếu nhóc có thời gian, giúp ta với công việc ở cửa hàng đi."
+
<0357> \{Akio} Nếu nhóc có thời gian, giúp ta với công việc ở cửa hàng đi.
 
// \{Akio} "If you got time, help with the shop for a bit."
 
// \{Akio} "If you got time, help with the shop for a bit."
   
<0342>\{Akio} "À, hay là, nhóc trông cửa hàng đi, ta sẽ đi chơi."
+
<0358> \{Akio} À, hay là, nhóc trông cửa hàng đi, ta sẽ đi chơi.
 
// \{Akio} "Actually, instead, you go take care of the shop, and give me a break."
 
// \{Akio} "Actually, instead, you go take care of the shop, and give me a break."
   
<0343> Như mọi khi, toàn nói những chuyện tào lao.
+
<0359> Như mọi khi, toàn nói những chuyện tào lao.
 
// As always, he spit out crap.
 
// As always, he spit out crap.
   
<0344>\{Akio} "A, nhóc nghĩ sẽ không có khách ư?"
+
<0360> \{Akio} A, nhóc nghĩ sẽ không có khách ư?
 
// \{Akio} "Ah, you think no customers will be coming?"
 
// \{Akio} "Ah, you think no customers will be coming?"
   
<0345>\{Akio} "Bánh ở đây luôn bán được."
+
<0361> \{Akio} Bánh ở đây luôn bán được.
 
// \{Akio} "Nothing but bread sells anyway."
 
// \{Akio} "Nothing but bread sells anyway."
   
<0346>\{Akio} "Chỉ trừ sản phẩm mới của tuần này."
+
<0362> \{Akio} Chỉ trừ sản phẩm mới của tuần này.
 
// \{Akio} "The only thing that didn't sell this week was the new product."
 
// \{Akio} "The only thing that didn't sell this week was the new product."
   
<0347>\{Akio} "Bởi vì bánh của ta làm quá ngon."
+
<0363> \{Akio} Bởi vì bánh của ta làm quá ngon.
 
// \{Akio} "Because the bread I bake is pretty delicious."
 
// \{Akio} "Because the bread I bake is pretty delicious."
   
<0348> \{\m{B}} "Sanae-san..."
+
<0364> \{\m{B}} Sanae-san...
 
// \{\m{B}} "Sanae-san..."
 
// \{\m{B}} "Sanae-san..."
   
<0349>\{Akio} "Aaaaaaa----! Bánh của Sanae cũng bán được đấy, yahoooooo----!!!"
+
<0365> \{Akio} Aaaaaaa----! Bánh của Sanae cũng bán được đấy, yahoooooo----!!!
 
// \{Akio} "Woahhhhh----! Sanae's bread's also selling this evening, yahoooooo----!!!"
 
// \{Akio} "Woahhhhh----! Sanae's bread's also selling this evening, yahoooooo----!!!"
   
<0350> \{\m{B}} "Không, không phải thế. Sanae-san là giáo viên. Đúng vậy không?"
+
<0366> \{\m{B}} Không, không phải thế. Sanae-san là giáo viên. Đúng vậy không?
 
// \{\m{B}} "No, not that. Sanae-san's a teacher. Is that fine?"
 
// \{\m{B}} "No, not that. Sanae-san's a teacher. Is that fine?"
   
<0351>\{Akio} "Đ-đúng. Về việc phụ đạo đúng không?"
+
<0367> \{Akio} Đ-đúng. Về việc phụ đạo đúng không?
 
// \{Akio} "Y-yeah. Talking about the tutoring?"
 
// \{Akio} "Y-yeah. Talking about the tutoring?"
   
<0352>\{Akio} "Đừng lo. Đấy là sở trường của Sanae."
+
<0368> \{Akio} Đừng lo. Đấy là sở trường của Sanae.
 
// \{Akio} "Don't worry. That's Sanae's specialty."
 
// \{Akio} "Don't worry. That's Sanae's specialty."
   
<0353> Vậy ư?
+
<0369> Vậy ư?
 
// Is that so?
 
// Is that so?
   
<0354>\{Akio} "Cô ấy đã từng dạy ở trường học."
+
<0370> \{Akio} Cô ấy đã từng dạy ở trường học.
 
// \{Akio} "She's also been a teacher in a school before."
 
// \{Akio} "She's also been a teacher in a school before."
   
<0355>\{Akio} "Cho dù làm bánh, cô ấy vẫn rất giỏi dạy học."
+
<0371> \{Akio} Cho dù làm bánh, cô ấy vẫn rất giỏi dạy học.
 
// \{Akio} "Though she bakes, she's real good at teaching."
 
// \{Akio} "Though she bakes, she's real good at teaching."
   
<0356> \{\m{B}} "Sanae-san..."
+
<0372> \{\m{B}} Sanae-san...
 
// \{\m{B}} "Sanae-san..."
 
// \{\m{B}} "Sanae-san..."
   
<0357>\{Akio} "Tháng này, bánh của Sanae là ngon nhất------!!"
+
<0373> \{Akio} Tháng này, bánh của Sanae là ngon nhất------!!
 
// \{Akio} "Sanae's bread's been great all this month------!!"
 
// \{Akio} "Sanae's bread's been great all this month------!!"
   
<0358>\{Akio} "Ầy...."
+
<0374> \{Akio} Ầy....
 
// \{Akio} "Guahh..."
 
// \{Akio} "Guahh..."
   
<0359> Ông ta cúi đầu. Một người thú vị.
+
<0375> Ông ta cúi đầu. Một người thú vị.
 
// He hangs his head. An interesting guy.
 
// He hangs his head. An interesting guy.
   
<0360>\{Akio} "Xin lỗi... ăn giúp ta cái này đi..."
+
<0376> \{Akio} Xin lỗi... ăn giúp ta cái này đi...
 
// \{Akio} "Sorry, brat... help me eat this..."
 
// \{Akio} "Sorry, brat... help me eat this..."
   
<0361> \{\m{B}} "Không."
+
<0377> \{\m{B}} Không.
 
// \{\m{B}} "No."
 
// \{\m{B}} "No."
   
<0362>\{Akio} "KHÔNGGGGG----"
+
<0378> \{Akio} KHÔNGGGGG----
 
// \{Akio} "NOOOOOO----!"
 
// \{Akio} "NOOOOOO----!"
   
<0363> Ông ta gục ngã xuống đất.
+
<0379> Ông ta gục ngã xuống đất.
 
// He fell down to the floor.
 
// He fell down to the floor.
   
<0364> \{Giọng Nói} "Xin lỗi"
+
<0380> \{Giọng Nói} Xin lỗi
 
// \{Voice} "Excuse me!"
 
// \{Voice} "Excuse me!"
   
<0365> Một giọng nói
+
<0381> Một giọng nói
 
// A voice from afar.
 
// A voice from afar.
   
<0366>\{Akio} "Khách hàng tới---!!"
+
<0382> \{Akio} Khách hàng tới---!!
 
// \{Akio} "A customer's come---!!"
 
// \{Akio} "A customer's come---!!"
   
<0367> Mắt sáng lên, ông ta đứng dậy.
+
<0383> Mắt sáng lên, ông ta đứng dậy.
 
// His eyes brighten, and he arises.
 
// His eyes brighten, and he arises.
   
<0368>\{Akio} "Được rồi, không cần biết bán được cái gì, ta sẽ cho bánh của Sanae là khuyến mại."
+
<0384> \{Akio} Được rồi, không cần biết bán được cái gì, ta sẽ cho bánh của Sanae là khuyến mại.
 
// \{Akio} "All right, no matter what sells, I'll add on Sanae's bread as an extra."
 
// \{Akio} "All right, no matter what sells, I'll add on Sanae's bread as an extra."
   
<0369>\{Akio} "Nó sẽ làm mọi người kinh ngạc!"
+
<0385> \{Akio} Nó sẽ làm mọi người kinh ngạc!
 
// \{Akio} "It'll really bowl 'em over!"
 
// \{Akio} "It'll really bowl 'em over!"
   
<0370> Thở dài, ông già bước đi.
+
<0386> Thở dài, ông già bước đi.
 
// Breathing wildly, pops walked off.
 
// Breathing wildly, pops walked off.
   
<0371> \{\m{B}} "........."
+
<0387> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0372> \{\m{B}} (Bình thường, tôi biết, nhưng)
+
<0388> \{\m{B}} (Bình thường, tôi biết, nhưng)
 
// \{\m{B}} (Generally, I know, but...)
 
// \{\m{B}} (Generally, I know, but...)
   
<0373> \{\m{B}} (Gia đình này không bao giờ chán, phải không...?)
+
<0389> \{\m{B}} (Gia đình này không bao giờ chán, phải không...?)
 
// \{\m{B}} (This isn't a boring family, is it...?)
 
// \{\m{B}} (This isn't a boring family, is it...?)
   
<0374> Sau bữa tối, khi tôi nghĩ rằng cô ấy đã biến mất, thì cô ấy ở bên ngoài.
+
<0390> Sau bữa tối, khi tôi nghĩ rằng cô ấy đã biến mất, thì cô ấy ở bên ngoài.
 
// After dinner, when I thought Nagisa had disappeared, she was outside.
 
// After dinner, when I thought Nagisa had disappeared, she was outside.
   
<0375> Ban ngày, ở công viên có trẻ con chơi đùa.
+
<0391> Ban ngày, ở công viên có trẻ con chơi đùa.
 
// At the park where kids were playing during the day.
 
// At the park where kids were playing during the day.
   
<0376> Bây giờ thì rất yên ắng
+
<0392> Bây giờ thì rất yên ắng
 
// It was quiet right now.
 
// It was quiet right now.
   
<0377> Và ở giữa sân, Nagisa đang tập cho vai diễn.
+
<0393> Và ở giữa sân, Nagisa đang tập cho vai diễn.
 
// And in the middle, Nagisa was practicing her play.
 
// And in the middle, Nagisa was practicing her play.
   
<0378> \{\m{B}} "Ngày nào cậu cũng tập ở đây sao?"
+
<0394> \{\m{B}} Ngày nào cậu cũng tập ở đây sao?
 
// \{\m{B}} "Have you been practicing here every day?"
 
// \{\m{B}} "Have you been practicing here every day?"
   
<0379>\{Nagisa} "Không, không hẳn là mọi ngày. Nhưng tớ muốn thế."
+
<0395> \{Nagisa} Không, không hẳn là mọi ngày. Nhưng tớ muốn thế.
 
// \{Nagisa} "No, not every day. But, I'd like to try to."
 
// \{Nagisa} "No, not every day. But, I'd like to try to."
   
<0380> \{\m{B}} "Cậu nên cẩn thận khi ở một mình ngoài này vào ban đêm."
+
<0396> \{\m{B}} Cậu nên cẩn thận khi ở một mình ngoài này vào ban đêm.
 
// \{\m{B}} "You should be careful about being alone in a dark place like this."
 
// \{\m{B}} "You should be careful about being alone in a dark place like this."
   
<0381>\{Nagisa} "Không sao, chỉ ngay trước cửa nhà. Bố sẽ chạy ra ngay khi tớ gọi."
+
<0397> \{Nagisa} Không sao, chỉ ngay trước cửa nhà. Bố sẽ chạy ra ngay khi tớ gọi.
 
// \{Nagisa} "It's all right, it's in front of the house. If I call, dad will come right away."
 
// \{Nagisa} "It's all right, it's in front of the house. If I call, dad will come right away."
   
<0382> \{\m{B}} "Có thể thế, nhưng vì cậu ở đây một mình, tớ sợ cậu sẽ bị ai đó bắt đi mất."
+
<0398> \{\m{B}} Có thể thế, nhưng vì cậu ở đây một mình, tớ sợ cậu sẽ bị ai đó bắt đi mất.
 
// \{\m{B}} "That might be true, but because you're so open here, I'm real worried about someone taking you away."
 
// \{\m{B}} "That might be true, but because you're so open here, I'm real worried about someone taking you away."
   
<0383>\{Nagisa} "Hả?"
+
<0399> \{Nagisa} Hả?
 
// \{Nagisa} "Eh?!"
 
// \{Nagisa} "Eh?!"
   
<0384> Nagisa nhìn tôi
+
<0400> Nagisa nhìn tôi
 
// Nagisa looks at me.
 
// Nagisa looks at me.
   
<0385>\{Nagisa} "Tớ ở đây một mình ư?"
+
<0401> \{Nagisa} Tớ ở đây một mình ư?
 
// \{Nagisa} "Do I... look so open here?"
 
// \{Nagisa} "Do I... look so open here?"
   
<0386> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0402> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "What?!"
 
// \{\m{B}} "What?!"
   
<0387> Lân này là tôi nhìn cô ấy.
+
<0403> Lân này là tôi nhìn cô ấy.
 
// This time I look back at her.
 
// This time I look back at her.
   
<0388> \{\m{B}} "Cậu... không biết cậu đang ở ngoài này một mình ư?"
+
<0404> \{\m{B}} Cậu... không biết cậu đang ở ngoài này một mình ư?
 
// \{\m{B}} "You... didn't realize that you were so open here?"
 
// \{\m{B}} "You... didn't realize that you were so open here?"
   
<0389>\{Nagisa} "Không."
+
<0405> \{Nagisa} Không.
 
// \{Nagisa} "Not at all."
 
// \{Nagisa} "Not at all."
   
<0390> \{\m{B}} "Tớ thật sự rất bất ngờ"
+
<0406> \{\m{B}} Tớ thật sự rất bất ngờ
 
// \{\m{B}} "I'm really surprised at that."
 
// \{\m{B}} "I'm really surprised at that."
   
<0391>\{Nagisa} "Tớ thấy bị xúc phạm"
+
<0407> \{Nagisa} Tớ thấy bị xúc phạm
 
// \{Nagisa} "That hurts me..."
 
// \{Nagisa} "That hurts me..."
   
<0392> Nagisa cúi đầu.
+
<0408> Nagisa cúi đầu.
 
// Nagisa hangs her head.
 
// Nagisa hangs her head.
   
<0393> \{\m{B}} "Hầy..."
+
<0409> \{\m{B}} Hầy...
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
 
// \{\m{B}} "Sigh..."
   
<0394> \{\m{B}} "Cậu biết đấy... cậu không nên bị xúc phạm như vậy!"
+
<0410> \{\m{B}} Cậu biết đấy... cậu không nên bị xúc phạm như vậy!
 
// \{\m{B}} "You know... you shouldn't be hurt like that!"
 
// \{\m{B}} "You know... you shouldn't be hurt like that!"
   
<0395>\{Nagisa} "Ehehe, chỉ đùa thôi mà."
+
<0411> \{Nagisa} Ehehe, chỉ đùa thôi mà.
 
// \{Nagisa} "Ehehe, it's a joke."
 
// \{Nagisa} "Ehehe, it's a joke."
   
<0396>\{Nagisa} "Tớ quen với tính cách của cậu rồi,\{B}-kun"
+
<0412> \{Nagisa} Tớ quen với tính cách của cậu rồi,\ \
  +
  +
<0413> -kun』
 
// \{Nagisa} "I'm familiar with your temper, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "I'm familiar with your temper, \m{B}-kun."
   
<0397> \{\m{B}} "... cậu không cần phải quen với điều đấy đâu."
+
<0414> \{\m{B}} ... cậu không cần phải quen với điều đấy đâu.
 
// \{\m{B}} "... you don't have to be familiar like that, though."
 
// \{\m{B}} "... you don't have to be familiar like that, though."
   
<0398> \{\m{B}} "Xin lỗi, tớ lại nói cộc cằn rồi."
+
<0415> \{\m{B}} Xin lỗi, tớ lại nói cộc cằn rồi.
 
// \{\m{B}} "Sorry, my mouth's filthy."
 
// \{\m{B}} "Sorry, my mouth's filthy."
   
<0399>\{Nagisa} "Không sao, cậu cứ như thế cũng được, \m{B}-kun."
+
<0416> \{Nagisa} Không sao, cậu cứ như thế cũng được,\ \
  +
  +
<0417> -kun.』
 
// \{Nagisa} "Not at all, you should also remain like this, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "Not at all, you should also remain like this, \m{B}-kun."
   
<0400> Cô ấy không muốn tôi thay đổi
+
<0418> Cô ấy không muốn tôi thay đổi
 
// She doesn't want me to change.
 
// She doesn't want me to change.
   
<0401> Bởi vì nếu như thế, cô ấy sẽ trở nên cô phải đến trường một mình.
+
<0419> Bởi vì nếu như thế, cô ấy sẽ trở nên cô phải đến trường một mình.
 
// Because if I were to, she would end up going to school alone.
 
// Because if I were to, she would end up going to school alone.
   
<0402> Có vẻ cô ấy cầu mong điều đấy.
+
<0420> Có vẻ cô ấy cầu mong điều đấy.
 
// Seems she's eagerly praying for that.
 
// Seems she's eagerly praying for that.
   
<0403> \{\m{B}} "Ừ, tớ biết"
+
<0421> \{\m{B}} Ừ, tớ biết
 
// \{\m{B}} "Yeah, I know."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I know."
   
<0404> Chúng tôi lại gần thanh sắt và ngồi xuống.
+
<0422> Chúng tôi lại gần thanh sắt và ngồi xuống.
 
// We lean against the iron bar and sit down.
 
// We lean against the iron bar and sit down.
   
<0405> Bầu trời đầy sao thật đẹp
+
<0423> Bầu trời đầy sao thật đẹp
 
// The view of the starry sky was great.
 
// The view of the starry sky was great.
   
<0406> \{\m{B}} "Cậu đã quyết định chủ đề của vở kịch chưa?"
+
<0424> \{\m{B}} Cậu đã quyết định chủ đề của vở kịch chưa?
 
// \{\m{B}} "So, did you decide on what the theme for your drama will be?"
 
// \{\m{B}} "So, did you decide on what the theme for your drama will be?"
   
<0407>\{Nagisa} "Chủ đề là gì cơ?"
+
<0425> \{Nagisa} Chủ đề là gì cơ?
 
// \{Nagisa} "What do you mean by the theme?"
 
// \{Nagisa} "What do you mean by the theme?"
   
<0408> \{\m{B}} "Để xem nào... là điểm chính của câu truyện."
+
<0426> \{\m{B}} Để xem nào... là điểm chính của câu truyện.
 
// \{\m{B}} "Like, let's see... what the main points of the story will be."
 
// \{\m{B}} "Like, let's see... what the main points of the story will be."
   
<0409>\{Nagisa} "Câu chuyện?"
+
<0427> \{Nagisa} Câu chuyện?
 
// \{Nagisa} "The story?"
 
// \{Nagisa} "The story?"
   
<0410> \{\m{B}} ""
+
<0428> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0411>\{Nagisa} "Tớ chưa biết."
+
<0429> \{Nagisa} Tớ chưa biết.
 
// \{Nagisa} "I haven't."
 
// \{Nagisa} "I haven't."
   
<0412> \{\m{B}} "Vậy thì quyết định nhanh lên nhé."
+
<0430> \{\m{B}} Vậy thì quyết định nhanh lên nhé.
 
// \{\m{B}} "Then hurry up and decide."
 
// \{\m{B}} "Then hurry up and decide."
   
<0413>\{Nagisa} "Quyết định như thế nào?"
+
<0431> \{Nagisa} Quyết định như thế nào?
 
// \{Nagisa} "How should I decide?"
 
// \{Nagisa} "How should I decide?"
   
<0414> \{\m{B}} "........."
+
<0432> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0415> \{\m{B}} "Cậu không có kinh nghiệm với kịch đúng không...?"
+
<0433> \{\m{B}} Cậu không có kinh nghiệm với kịch đúng không...?
 
// \{\m{B}} "You're inexperienced with drama, aren't you...?"
 
// \{\m{B}} "You're inexperienced with drama, aren't you...?"
   
<0416>\{Nagisa} ""
+
<0434> \{Nagisa}
 
// \{Nagisa} "Yes."
 
// \{Nagisa} "Yes."
   
<0417>\{Nagisa} "Hơn nữa, tớ đều bỏ lỡ các buổi diễn."
+
<0435> \{Nagisa} Hơn nữa, tớ đều bỏ lỡ các buổi diễn.
 
// \{Nagisa} "Even more, I've completely missed out on these events."
 
// \{Nagisa} "Even more, I've completely missed out on these events."
   
<0418>\{Nagisa} "Tớ chưa tham dự lễ hội nào từ mẫu giáo"
+
<0436> \{Nagisa} Tớ chưa tham dự lễ hội nào từ mẫu giáo
 
// \{Nagisa} "I haven't even participated in school arts festivals in kindergarten."
 
// \{Nagisa} "I haven't even participated in school arts festivals in kindergarten."
   
<0419>... theo hướng đó, liệu trí tưởng tượng của một người với hoàn toàn không có hứng thú với kịch có thể vạch ra được kế hoạch không?
+
<0437> ... theo hướng đó, liệu trí tưởng tượng của một người với hoàn toàn không có hứng thú với kịch có thể vạch ra được kế hoạch không?
 
// ... walking in that direction, is it my imagination that those with absolutely zero interest in drama are better cut out for this?
 
// ... walking in that direction, is it my imagination that those with absolutely zero interest in drama are better cut out for this?
   
<0420> \{\m{B}} "Chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi..."
+
<0438> \{\m{B}} Chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi...
 
// \{\m{B}} "It's my imagination... it's my imagination... it's my imagination... it's my imagination..."
 
// \{\m{B}} "It's my imagination... it's my imagination... it's my imagination... it's my imagination..."
   
<0421>\{Nagisa} "Cậu lẩm bẩm chuyện gì vậy."
+
<0439> \{Nagisa} Cậu lẩm bẩm chuyện gì vậy.
 
// \{Nagisa} "What are you murmuring?"
 
// \{Nagisa} "What are you murmuring?"
   
<0422> \{\m{B}} "Một câu thần chú."
+
<0440> \{\m{B}} Một câu thần chú.
 
// \{\m{B}} "Well, a really good spell."
 
// \{\m{B}} "Well, a really good spell."
   
<0423>\{Nagisa} "Tớ nghĩ nó quá nhanh"
+
<0441> \{Nagisa} Tớ nghĩ nó quá nhanh
 
// \{Nagisa} "I think it's too fast."
 
// \{Nagisa} "I think it's too fast."
   
<0424> \{\m{B}} "Chắc vậy."
+
<0442> \{\m{B}} Chắc vậy.
 
// \{\m{B}} "I suppose."
 
// \{\m{B}} "I suppose."
   
<0425> \{\m{B}} "Dù sao, cậu nên chọn chủ đề. Câu chưa chuẩn bị cho nó, đúng không?"
+
<0443> \{\m{B}} Dù sao, cậu nên chọn chủ đề. Câu chưa chuẩn bị cho nó, đúng không?
 
// \{\m{B}} "Anyways, you should pick your theme. You haven't practiced that, have you?"
 
// \{\m{B}} "Anyways, you should pick your theme. You haven't practiced that, have you?"
   
<0426>\{Nagisa} "Có lẽ thế..."
+
<0444> \{Nagisa} Có lẽ thế...
 
// \{Nagisa} "I suppose..."
 
// \{Nagisa} "I suppose..."
   
<0427> Cô ấy nghĩ một chút.
+
<0445> Cô ấy nghĩ một chút.
 
// She thought for a while.
 
// She thought for a while.
   
<0428>\{Nagisa} "Có một câu chuyện tớ muốn kể."
+
<0446> \{Nagisa} Có một câu chuyện tớ muốn kể.
 
// \{Nagisa} "There is something I did want to say."
 
// \{Nagisa} "There is something I did want to say."
   
<0429> \{\m{B}} "Vậy ư. Là gì vậy?"
+
<0447> \{\m{B}} Vậy ư. Là gì vậy?
 
// \{\m{B}} "Oh, really. What was it?"
 
// \{\m{B}} "Oh, really. What was it?"
   
<0430>\{Nagisa} "Câu chuyện tớ nghe khi tớ còn nhỏ."
+
<0448> \{Nagisa} Câu chuyện tớ nghe khi tớ còn nhỏ.
 
// \{Nagisa} "There was a story I heard from when I was a child."
 
// \{Nagisa} "There was a story I heard from when I was a child."
   
<0431> Từ ông già và Sanae-san?
+
<0449> Từ ông già và Sanae-san?
 
// Was it one from pops and Sanae-san?
 
// Was it one from pops and Sanae-san?
   
<0432> \{\m{B}} "Tên là gì?"
+
<0450> \{\m{B}} Tên là gì?
 
// \{\m{B}} "What was the title?"
 
// \{\m{B}} "What was the title?"
   
<0433>\{Nagisa} "Không có."
+
<0451> \{Nagisa} Không có.
 
// \{Nagisa} "There was none."
 
// \{Nagisa} "There was none."
   
<0434> \{\m{B}} "Câu chuyện như thế nào?"
+
<0452> \{\m{B}} Câu chuyện như thế nào?
 
// \{\m{B}} "What kind of story was it?"
 
// \{\m{B}} "What kind of story was it?"
   
<0435> Chắc là truyện cổ tích, tôi nghĩ thế.
+
<0453> Chắc là truyện cổ tích, tôi nghĩ thế.
 
// If it's a fairytale, I'm sure it'll come to mind.
 
// If it's a fairytale, I'm sure it'll come to mind.
   
<0436>\{Nagisa} "Câu chuyện về một thế giới, nơi đó chỉ có một cô gái."
+
<0454> \{Nagisa} Câu chuyện về một thế giới, nơi đó chỉ có một cô gái.
 
// \{Nagisa} "It's the story of a world, where there's only one girl left all alone."
 
// \{Nagisa} "It's the story of a world, where there's only one girl left all alone."
   
<0437> \{\m{B}} "Hả...?"
+
<0455> \{\m{B}} Hả...?
 
// \{\m{B}} "Eh...?"
 
// \{\m{B}} "Eh...?"
   
<0438>\{Nagisa} "Nó rất buồn..."
+
<0456> \{Nagisa} Nó rất buồn...
 
// \{Nagisa} "It's very, very sad..."
 
// \{Nagisa} "It's very, very sad..."
   
<0439>\{Nagisa} "Một câu chuyện tưởng tượng, vào một ngày mùa đông."
+
<0457> \{Nagisa} Một câu chuyện tưởng tượng, vào một ngày mùa đông.
 
// \{Nagisa} "An illusionary tale, set on a winter day."
 
// \{Nagisa} "An illusionary tale, set on a winter day."
   
<0440>
+
<0458>
 
//
 
//
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Revision as of 11:32, 23 February 2021

Đội ngũ dịch

Người dịch

Bản thảo

// Resources for SEEN6502.TXT

#character '*B'
#character 'Cha'
// 'Dad'
#character 'Akio'
#character 'Sanae'
#character 'Giọng Nói'
// 'Voice'
#character 'Nagisa'
#character 'Cậu Bé'
// 'Boy'
#character 'Cô Bé'
// 'Girl'
#character 'Đứa Trẻ'
// 'Child'

<0000> Thứ Sáu ngày 2 tháng 5
// May 2 (Friday)

<0001> Buổi sáng
// Morning.

<0002> Như thường lệ, cha vẫn nằm trên mặt đất.
// As always, dad was rolled over on the ground.

<0003> \{\m{B}} 『Này cha』
// \{\m{B}} "Hey, dad."

<0004> Tôi đẩy nhẹ vào vai ông.
// I gently push his shoulder back and forth.

<0005> May mà tôi không phải làm điều này qua điện thoại hoặc thư, nhưng chắc chắn Nagisa sẽ không tha thứ cho điều đó.
// I'm glad I didn't do this by phone call or mail, but Nagisa would also have not forgiven that.

<0006> --cậu phải gặp bố, dù chỉ một lúc, và nói với ông rằng cậu sẽ không trở lại
// --you have to meet him, just for a bit, and tell him you won't be coming back.

<0007> Chỉ cần như thế là đủ, nhưng thế là quá ích kỷ.
// Just that would probably settle things, but that's being thoughtless.

<0008> Chỉ như thế không thể thay đổi điều gì.
// Something like that won't change anything.

<0009> Tôi biết quá rõ điều đó.
// I knew that all too well.

<0010> \{Cha} 『Ưm...』
// \{Dad} "Mm..."

<0011> Cha rên rỉ, tôi không hiểu ông thì thầm điều gì trong giấc ngủ.
// Dad moaned slightly, though I couldn't understand what he was muttering in his sleep.

<0012> \{\m{B}} 『Tôi sẽ rời khỏi đây』
// \{\m{B}} "I'm leaving the house..."

<0013> Đánh thức ông dậy, tôi bắt đầu nói.
// Waking him up to that decision, I began talking.

<0014> \{\m{B}} 『Tôi dự định sẽ không trở lại trong một thời gian...』
// \{\m{B}} "I plan to not come back for a while..."

<0015> \{\m{B}} 『Ông sống cho tốt nhé...』
// \{\m{B}} "You do well on your own..."

<0016> Chỉ nói như thế, tôi đứng lên.
// Telling him just that, I leave my dad's side.

<0017> Cầm túi đồ, tôi đi về phòng.
// And then, taking my luggage, I went to my room.

<0018> Tôi chỉ mang theo vài bộ quần áo và đồ dùng học tập.
// All I took was a change of clothes and my studying equipment. 

<0019> Cho hết vào túi đồ thể thao, tôi rời căn phòng
// Putting just that into the sports bag, I soon left the room.

<0020> Đi qua phòng khách, tôi bước tới phòng ngoài...
// Passing back to the living room, towards the lobby...

<0021> Cọt kẹt, tiếng động phát ra từ sau tôi.
// Creak, a sound in the floor behind me.

<0022> Tôi không quay lại.
// I do not turn around.

<0023> \{\m{B}} 『Chào buổi sáng』
// \{\m{B}} "Morning."

<0024> Tôi vẫn yên lặng
// I remain composed.

<0025> \{Cha} 『

<0026> -kun... cậu đi đâu vậy?』
// \{Dad} "\m{B}-kun... where are you going?"

<0027> \{\m{B}} 『Tới nhà một người bạn...』
// \{\m{B}} "To my friend's house..."

<0028> \{Cha} 『Cậu mang theo một cái túi to đấy.』
// \{Dad} "You're carrying quite a big bag there."

<0029> \{\m{B}} 『Ừ. Tôi định sẽ ở đó một thời gian』
// \{\m{B}} "Yeah. I plan to be staying there for a while."

<0030> \{\m{B}} 『Tôi chưa biết sẽ trở lại khi nào.』
// \{\m{B}} "I haven't decided when I'll be coming back."

<0031> \{Cha} 『Vậy à...\ \

<0032> chắc sẽ cô đơn lắm.』
// \{Dad} "I see... \wait{500}it'll be lonely."

<0033> \{Cha} 『Bởi vì...\ \

<0034> 

<0035> có một người để nói chuyện.』
// \{Dad} "Since you... \wait{1000}have a good person to talk to."
// Bản HD: <0033> \{親父}It's always nice talking with you...
// Bản HD: <0034> \ 
// Bản HD: <0035> -kun.

<0036> Tôi muốn bỏ chạy.
// I wanted to run away and leave.

<0037> \{\m{B}} 『Nó cũng tiện hơn cho tôi. Làm ơn hiểu điều đó...』
// \{\m{B}} "It's also convenient for me as well. Please understand..."

<0038> Tôi nói nhỏ.
// I say in a muffled tone.

<0039> Cuối cùng... \pcho tới giây phút cuối tôi vẫn bình tĩnh...
// At the end... \pup until the end I was calm...

<0040> \{Cha} 『Có lẽ vậy...』
// \{Dad} "I suppose..."

<0041> \{\m{B}} 『Vậy, tôi đi đây.』
// \{\m{B}} "Well, I'll be going."

<0042> Tôi nhìn lại đằng sau.
// I look behind me.

<0043> Ngôi nhà mà tôi luôn trở về
// The house I've always come back to.

<0044> Bây giờ sẽ thay đổi.
// Now it's different.

<0045> Tôi không biết sẽ kéo dài bao lâu nhưng...
// I don't know how much time it'll be but...

<0046> Liệu tôi có bao giờ trở về không?
// Will there be a day when I'll come back?

<0047> \{\m{B}} (Dù tôi có quay lưng lại với nó...)
// \{\m{B}} (Even me turning my back on something like this...)

<0048> \{\m{B}} (Liệu nó có như lẩn tránh...)
// \{\m{B}} (Isn't it the same as running...?)

<0049> Vì vậy cuối cùng, tôi nói,
// That's why at the end, I said,

<0050> \{\m{B}} 『Tạm biệt, \wait{800}cha』
// \{\m{B}} "Farewell, \wait{800}father."

<0051> Tôi rảo bước
// I walked off.

<0052> Khi tôi đến nơi mới có bảy giờ sáng, nhưng tiệm bánh Furukawa đã rất tấp nập.
// It was still around seven o'clock when I got there, but Furukawa Bakery was already bustling with activity.

<0053> \{\m{B}} 『Ờ!』
// \{\m{B}} "Umm!"

<0054> Tôi gọi ông già, vừa đi ra, trên tay cầm một chiếc hộp to,
// I called out pops, who was holding a big box, going off.

<0055> \{Akio} 『Hừ? Muốn gì vào một buổi sáng bận rộn thế này hả tên ngốc?』
// \{Akio} "Hmm? What do you want at this busy morning, asshole?"

<0056> \{\m{B}} (Hả...?)
// \{\m{B}} (Eh...?)

<0057> \{\m{B}} (Nagisa... có lẽ cô ấy chưa nói với ông bố?)
// \{\m{B}} (That Nagisa... perhaps, she didn't tell him...?)

<0058> \{Akio} 『.........』
// \{Akio} "........."

<0059> Ông ta cau có nhìn tôi một lúc
// He scowled at me for a while.

<0060> Đây \bchắc chắn\u không phải lúc để nói rằng tôi sắp trở thành một gánh nặng của ông...
// This is \bdefinitely\u not a situation where I can tell him I'm going to be a burden from now on...

<0061> \{Akio} 『Định làm gì thì làm nhanh lên』
// \{Akio} "Hurry up and finish your business."

<0062> \{\m{B}} 『À, Nagisa đâu rồi』
// \{\m{B}} "Umm, where's Nagisa...?"

<0063> \{Akio} 『Con bé vẫn đang ngủ』
// \{Akio} "She's still sleeping."

<0064> \{\m{B}} (...Nagisa, thật là...)
// \{\m{B}} (... Nagisa, you're...)

<0065> \{Akio} 『Có chuyện gì』
// \{Akio} "What is it?"

<0066> \{\m{B}} 『À thì...』
// \{\m{B}} "Well..."

<0067> \{Akio} 『Nếu không có gì thì về nhà đi. Đừng có cản trở công việc của tôi』
// \{Akio} "If you got nothing to do, go home. You're in the way of my work."

<0068> \{\m{B}} (Ầy... phải làm gì bây giờ...?)
// \{\m{B}} (Guahh... what the hell do I do...?)

<0069> Cứ như là một con rắn đang nhìn một con ếch
// It's just like a snake eyeing down a frog.

<0070> \{Sanae} 『Chào buổi sáng,\ \

<0071> -san』
// \{Sanae} "Good morning, \m{A}-san."

<0072> Sanae-san đi từ trong ra.
// Sanae-san appears from inside.

<0073> \{\m{B}} 『Chào buổi sáng』
// \{\m{B}} "Morning."

<0074> \{Sanae} 『Hãy trở nên gắn bó với nhau kể từ bây giờ nhé?』
// \{Sanae} "Let's get along together from now on, okay?"

<0075> Chỉ từng đấy từ, toàn bộ cơ thể tôi cảm thấy thật nhẹ nhõm.
// Just from those words, all the strength in my body had been relieved.

<0076> Chắc chắn Sanae-san biết.
// Sanae-san definitely knew.

<0077> \{\m{B}} 『Cháu cũng rất vui.』
// \{\m{B}} "I'm also grateful."

<0078> \{Akio} 『Hả? Vui vì chuyện gì?』
// \{Akio} "What? Grateful about what?"

<0079> \{Sanae} 『Cậu ấy sẽ sống cùng chúng ta một thời gian, Akio-san』
// \{Sanae} "He'll be staying with us in the house for a while, Akio-san."

<0080> \{Akio} 『CÁI GÌ CƠ---?』
// \{Akio} "WHAT DID YOU SAY----?!"

<0081> \{Sanae} 『Anh không nghe Nagisa nói tối hôm qua à?』
// \{Sanae} "Didn't you hear from Nagisa last night?"

<0082> \{Akio} 『Có, có chứ.』
// \{Akio} "Yeah, I did."

<0083> T-t-t-t-rời!\shake{3}\rTôi gục xuống.
// S-s-s-s-lip!\shake{3}\rI fall straight down.

<0084> \{\m{B}} (Vẫn cố giữ cái thái độ đấy, mặc dù đã biết...)
// \{\m{B}} (He kept that mood, despite knowing...)

<0085> \{Sanae} 『Vậy anh có đồng ý không?』
// \{Sanae} "So you acknowledged, Akio-san?"

<0086> \{Akio} 『Ừ...』
// \{Akio} "Yeah..."

<0087> \{Akio} 『Nhưng mà...Sanae...』
// \{Akio} "But you know... Sanae..."

<0088> \{Sanae} 『Vâng, có vấn đề gì ư?』
// \{Sanae} "Yes, what is it?"

<0089> \{Akio} 『Rất đau đớn khi không được phụ nữ theo đuổi đấy!』
// \{Akio} "It's painful for the harem around to disappear!"

<0090> Đấy là sở thích của ông đấy à?
// His interests exposed!

<0091> \{Sanae} 『

<0092> -san, cứ mặc kệ Akio-san nhé?』
// \{Sanae} "\m{A}-san, please ignore Akio-san, okay?"

<0093> \{\m{B}} 『Vâng.』
// \{\m{B}} "Okay."

<0094> \{Akio} 『Trời ơi, đừng có nhịn, chết tiệt!』
// \{Akio} "Oh man, don't hold back, damn it!"

<0095> \{Sanae} 『Thôi được rồi, chấm dứt tại đây nhé, được không?』
// \{Sanae} "All right now, let's end this, okay?"

<0096> Họ đi vào trong nhà
// Pushing his back, they went inside.

<0097> \{Giọng Nói} 『CHẾT TIỆT, CẮT CH*M NÓ ĐI--!!』
// \{Voice} "DAMN IT, CUT HIS D*CK OFF--!!"

<0098> Một buổi sáng kinh hoàng ở tiệm bánh
// It was a very scary bakery from the morning.

<0099> \{\m{B}} 『À, Sanae-san』
// \{\m{B}} "U-umm, Sanae-san!"

<0100> Tôi gọi cô.
// I call only her.

<0101> \{Sanae} 『Có chuyện gì』
// \{Sanae} "Yes?"

<0102> \{\m{B}} 『Bao giờ thì Nagisa thức dậy』
// \{\m{B}} "What time will Nagisa wake up?"

<0103> \{Sanae} 『Con bé đã thức dậy rồi』
// \{Sanae} "She's already awake!"

<0104> \{\m{B}} (Ông già...!)
// \{\m{B}} (Pops...!)

<0105> \{Sanae} 『Con bé đang đánh răng,』
// \{Sanae} "She was trying real hard at brushing her teeth,"

<0106> \{Sanae} 『để có thể gặp cháu,\ \

<0107> -san.』
// \{Sanae} "for meeting you, \m{A}-san."

<0108> \{\m{B}} 『Thật vậy ư...?』
// \{\m{B}} "Is that so..."

<0109> \{Sanae} 『Nếu cháu gọi con bé, chắc chắn nó sẽ chạy ra.』
// \{Sanae} "If you call her, I believe she'll come."

<0110> \{\m{B}} 『Cám ơn cô』
// \{\m{B}} "Thank you very much."

<0111> Cô ấy đi vào trong
// She disappeared inside.

<0112> Tôi hít một hơi dài...
// I take a deep breath...

<0113> \{\m{B}} 『Nagisa---!』
// \{\m{B}} "Nagisa---!"

<0114> Tôi gọi tên cô ấy
// I try calling her name.

<0115> \{\m{B}} (Mình như là trẻ con...)
// \{\m{B}} (I'm like a kid...)

<0116> Chờ một chút... tôi nghe thấy tiếng chân ở hành lang.
// I wait a while... and then I hear footsteps in the hallway.

<0117> \{Nagisa} 『Xin lỗi đã làm cậu chờ đợi!』
// \{Nagisa} "Sorry to keep you waiting!"

<0118> Nagisa chạy xuống với một nụ cười
// Nagisa comes down to the floor with a smile.

<0119> \{Nagisa} 『Chào buổi sáng,\ \

<0120> -kun!』
// \{Nagisa} "Good morning, \m{B}-kun!"

<0121> \{\m{B}} 『Ừ, chào buổi sáng』
// \{\m{B}} "Yeah, morning."

<0122> \{\m{B}} 『À... Tớ cám ơn cậu. 』
// \{\m{B}} "Umm... I'm grateful to you for today onward."

<0123> Tôi nói gượng gạo, cúi đầu.
// I unnaturally say so, bowing my head.

<0124> \{Nagisa} 『Ừ, hãy cùng nhau cố gắng nhé... ehehe...』
// \{Nagisa} "Yes, let's get along together as well... ehehe..."

<0125> Nagisa cười, như mọi lần.
// Nagisa also smiled, just like always.

<0126> \{Nagisa} 『Vậy thì, mình đưa cậu lên phòng của cậu nhé.』
// \{Nagisa} "Well now, in the meantime, I'll lead you to your room."

<0127> \{\m{B}} 『Ừ』
// \{\m{B}} "Yes, please."

<0128> Tôi đi theo Nagisa
// I follow after Nagisa.

<0129> Sống cùng nhà với cô ấy.
// To live in the same house as her.

<0130> Liệu nó có làm tôi cảm thấy an tâm hơn?
// Did it relieve me this much?

<0131> Cho dù tôi rất bất ngờ.
// Even I was surprised.

<0132> \{Nagisa} 『Ở đây.』
// \{Nagisa} "Here it is."

<0133> Tiếp đó, Nagisa bước vào phòng
// Continuing on, Nagisa entered a room.

<0134> Mùi thơm của của chiếu rơm

<0135> \ ở đây.
// The sharp smell of the tatami mats was there.

<0136> \{\m{B}} 『Căn phòng rất đẹp...』
// \{\m{B}} "It's a nice room..."

<0137> \{Nagisa} 『Đây là căn phòng dành cho khách』
// \{Nagisa} "This is normally the guest room."

<0138> \{\m{B}} 『Có vẻ như vậy.』
// \{\m{B}} "Looks like it."

<0139> Có một tấm đệm vuông ở góc phòng.
// There was a square cushion placed in the corner of the room.

<0140> \{Nagisa} 『Futon nằm ở đây.』
// \{Nagisa} "The futon is here."

<0141> Nagisa mở tủ ra cho tôi.
// Nagisa opens the closet to show me.

<0142> \{Nagisa} 『Nếu như cậu không biết \{B}-kun, tớ sẽ trải ra và gấp cho.』
// \{Nagisa} "If you're bad at this \m{B}-kun, I'll be spreading it out and folding it."

<0143> \{\m{B}} 『Tớ có thể làm được mà.』
// \{\m{B}} "I can do that myself, you know."

<0144> \{Nagisa} 『Cậu vẫn có thể để đấy?』
// \{Nagisa} "You can't leave it unmade, okay?"

<0145> \{\m{B}} 『Tớ biết.』
// \{\m{B}} "I know."

<0146> \{\m{B}} 『Cậu là một người hăng hái đấy, phải không?』
// \{\m{B}} "You're surprisingly a do-gooder, aren't you?"

<0147> \{Nagisa} 『Hả?』
// \{Nagisa} "Eh?"

<0148> \{Nagisa} 『À... không hẳn. Tớ chỉ làm những gì có thể thôi...』
// \{Nagisa} "Well... not at all. I do as much as I can myself..."

<0149> \{\m{B}} 『Cậu luôn lo lắng cho người khác đúng không?』
// \{\m{B}} "You've always been worried about others, haven't you?"

<0150> \{Nagisa} 『Có lẽ thế...』
// \{Nagisa} "I suppose..."

<0151> \{\m{B}} 『Nếu không, chắc tớ đã chẳng ở đây』
// \{\m{B}} "If you weren't, I wouldn't be here."

<0152> \{Nagisa} 『Vâng, nhưng, nó...』
// \{Nagisa} "Yes, but, that's..."

<0153> \{Nagisa} 『Mong muốn được ở bên cậu chủ là một phần nhỏ của nó thôi...』
// \{Nagisa} "Even my wish of wanting to be with you was a little part of it..."

<0154> Những lời đó khiến ngực tôi rung lên.
// Those words make my chest throb.

<0155> \{\m{B}} 『...Nagisa』
// \{\m{B}} "... Nagisa,"

<0156> \{Nagisa} 『Vâng...?』
// \{Nagisa} "Yes...?"

<0157> Tôi đặt tay lên vai cô ấy, và đưa mặt lại gần.
// I put my hand on her shoulder, and bring my face close.

<0158> Mùi thơm của kem đánh răng còn mới.
// The smell of her teeth was fresh.

<0159> \{Nagisa} 『Bữa...』
// \{Nagisa} "Break..."

<0160> Cô ấy nói nhỏ
// Her mouth opened slightly.

<0161> \{\m{B}} 『Bữa?』
// \{\m{B}} "Break?"

<0162> \{Nagisa} 『Tớ... phải giúp mẹ làm bữa sáng.』
// \{Nagisa} "I... have to help with breakfast."

<0163> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0164> \{\m{B}} 『Ừ... không sao.』
// \{\m{B}} "Y-yeah... please do so."

<0165> \{Nagisa} 『Được rồi, khi nào xong tớ sẽ gọi cậu, cậu cứ chờ ở đây.』
// \{Nagisa} "Okay, well then, when I'm done I'll call, so please wait."

<0166> Nagisa rời khỏi phòng.
// Nagisa left the room.

<0167> .... bỏ tôi lại một mình.
// ... leaving me alone.

<0168> \{\m{B}} (Cô ấy thật chẳng bao giờ thay đổi...?)
// \{\m{B}} (She never changes, does she...?)

<0169> Nhưng, nếu chúng tôi sống trong cung căn nhà, chúng tôi sẽ có nhiều thời gian với nhau hơn.
// But, if we live in the same house, we should have a lot of time together.

<0170> \{\m{B}} (Tôi rất khổ sở, phải không...?)
// \{\m{B}} (Hey, I'm miserable, aren't I...?)

<0171> \{\m{B}} (Tại sao tôi lại đến đây...?)
// \{\m{B}} (What reason did I come here for...?)

<0172> Ném túi đồ xuống đất, tôi ngồi xuống.
// Throwing down the sports bag, I sit down.

<0173> \{Nagisa} 『Vậy thì, chúng con đi đây.』
// \{Nagisa} "Well then, we'll be going."

<0174> \{Sanae} 『Ừ, cẩn thận nhé』
// \{Sanae} "Okay, take care!"

<0175> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0176> \{Nagisa} 『Cậu phải nói gì đi chứ,\ \

<0177> -kun.』
// \{Nagisa} "You have to say something too, \m{B}-kun."

<0178> \{\m{B}} 『... hả?Mình ư?』
// \{\m{B}} "... eh? Me?"

<0179> \{Nagisa} 『Ừ.』
// \{Nagisa} "Yes."

<0180> \{Sanae} 『.........』
// \{Sanae} "........."

<0181> Sanae-san chờ đợi tôi với một nụ cười.
// Sanae-san waited for my words with a smile.

<0182> \{\m{B}} 『Ừm... chúng cháu đi đây.』
// \{\m{B}} "Umm... we'll be going now."

<0183> Đã bao nhiêu năm rồi kể từ khi tôi nói những lời đó...?
// How many years has it been since I've said those words...?

<0184> \{Sanae} 『Cẩn thận nhé!』
// \{Sanae} "Take care!"

<0185> Thật kì lạ.
// This was so awkward.

<0186> Bên ngoài, Ông già đang phun nước ra khắp mặt đất. 
// Leaving, Pops was watering the ground with a hose.

<0187> \{Nagisa} 『Chúng con đi đây!』
// \{Nagisa} "We're going!"

<0188> \{Akio} 『Ừ, cẩn thận nhé!』
// \{Akio} "Yeah, be careful!"

<0189> Tôi phải nói điều này với ông ta...?
// I even have to say it to him...?

<0190> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0191> \{Nagisa} 『

<0192> -kun, nếu cậu không nói, chung ta sẽ không đi đâu.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, if you don't say it, we won't leave."

<0193> \{\m{B}} 『Tớ biết...』
// \{\m{B}} "I know..."

<0194> \{\m{B}} 『Chúng cháu đi đây!』
// \{\m{B}} "We're going!"

<0195> \{Akio} 『Ừ, đi, chăm sóc nhé.』
// \{Akio} "Yes, go, take care of it!"

<0196> .... chăm sóc cái gì?
// ... of what?

<0197> Nhưng, thật bất ngờ rằng ông ta có có thể nói ra mà chẳng quan tâm gì.
// But, it was surprising for him to put that out without a care in the world.

<0198> Nghĩa là, người duy nhất nghĩ chuyện này kì lạ chỉ có mình tôi...
// Which means, the one who thought this was awkward was only me...

<0199> Có lẽ chuyện này bình thường hơn tôi nghĩ.
// It's probably more normal than I think of it.

<0200> \{Nagisa} 『Đi học cùng nhau vui thật đấy.』
// \{Nagisa} "Attending school together is really fun."

<0201> \{\m{B}} 『Tớ hơi ngượng.』
// \{\m{B}} "I'm embarrassed."

<0202> \{Nagisa} 『Vì đi cùng với con gái à?』
// \{Nagisa} "About walking with a girl?"

<0203> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0204> \{\m{B}} 『Nhưng, vào lúc này』
// \{\m{B}} "But, well, at this time..."

<0205> Tới tận ngày hôm nay, tôi đã trở thành người như tôi muốn, nhìn các học sinh khác.
// Because up until today, I should have been coming like I wanted, watching other students.

<0206> Tôi tự hỏi liệu hai chúng tôi có nổi bật lên không?
// I wonder if the two of us will stand out?

<0207> Nếu Nagisa nghĩ cô ấy đẹp hơn những người xung quanh, cô ấy sẽ trở nên mặc cảm tự tôn.
// If Nagisa thinks she's even a little prettier than those around her, she'll develop a superiority complex...

<0208> \{\m{B}} ()
// \{\m{B}} (What's with this...?)

<0209> \{Nagisa} 『À, bố cậu có nói gì không?』
// \{Nagisa} "Umm, did your dad say anything?"

<0210> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Eh?"

<0211> Như một đòn tấn công bất ngờ, điều đó được hỏi đến, tôi lúng túng.
// Like a surprise attack, that existence was brought out, and I was bewildered.

<0212> \{Nagisa} 『Bố cậu,\ \

<0213> -kun.』
// \{Nagisa} "Your dad, \m{B}-kun."

<0214> \{\m{B}} 『Ừ...』
// \{\m{B}} "Y-yeah..."

<0215> \{\m{B}} 『Ông nói sẽ rất cô đơn...』
// \{\m{B}} "Said it'd be lonely..."

<0216> \{Nagisa} 『Hả...?』
// \{Nagisa} "Eh...?"

<0217> \{\m{B}} 『Như thể tôi không phải con trai ông...』
// \{\m{B}} "As if I'm not his son..."

<0218> \{\m{B}} 『Đơn giản như thể tôi là người để nói chuyện cùng...』
// \{\m{B}} "Simply as if I'm someone to talk to..."

<0219> \{\m{B}} 『Này, tớ không muốn nói về điều này vào buổi sáng...』
// \{\m{B}} "Hey, I don't want to talk about this in the morning..."

<0220> \{Nagisa} 『À... Tớ xin lỗi.』
// \{Nagisa} "Ah... I'm sorry."

<0221> \{\m{B}} 『Vậy thì...』
// \{\m{B}} "Well..."

<0222> \{Nagisa} 『Tớ hiểu, hãy nói về điều gì đó vui vẻ đi』
// \{Nagisa} "I know, let's talk about something fun."

<0223> \{\m{B}} 『Được thôi...』
// \{\m{B}} "Okay..."

<0224> Dù cuộc thảo luận có mâu thuẫn...
// Though a contradictory discussion...

<0225> Tôi thấy an tâm khi ở bên Nagisa
// I was relieved being beside Nagisa.

<0226> Dù cho cô ấy là người khởi đầu...
// Though she was the one who brought up the discussion...

<0227> \{Nagisa} 『Vậy thì, gặp lại cậu vào bữa trưa nhé.』
// \{Nagisa} "Well, I'll see you at noon."

<0228> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Okay."

<0229> Tiết học thật buồn tẻ.
// It was boring during class.

<0230> Tôi chẳng quan tâm gì khác.
// It was time I couldn't even care less about.

<0231> Tôi chỉ chờ tới bữa trưa.
// I was looking forward to lunch break.

<0232> Đến lúc rồi.
// That time came.

<0233> Ăn xong, Nagisa đứng dậy
// Finishing lunch, Nagisa immediately stood up.

<0234> \{Nagisa} 『Tớ sẽ tập kịch. Cậu có muốn xem không?』
// \{Nagisa} "I'll be practicing my drama. Would you like to watch?"

<0235> \{\m{B}} 『Ừ...』
// \{\m{B}} "Y-yeah..."

<0236> \{\m{B}} (Tớ thấy... cả hai chúng ta đều không nên mơ giữa ban ngày hoặc những thứ khác, phải không?)
// \{\m{B}} (I see... we both shouldn't be daydreaming or anything, right...?)

<0237> \{Nagisa} 『Cậu thấy như thế nào?』
// \{Nagisa} "How was that now?"

<0238> \{\m{B}} 『... à thì, cho dù cậu hỏi tớ, tớ hoàn toàn không biết nói thế nào.』
// \{\m{B}} "... well, even if you ask me, I have absolutely no idea."

<0239> \{Nagisa} 『Vậy ư...?』
// \{Nagisa} "Is that so...?"

<0240> \{\m{B}} 『Nhưng, cậu là chủ tịch câu lạc bộ kịch mà.』
// \{\m{B}} "But, it's not like you aren't the drama club president, I think."

<0241> \{Nagisa} 『Thật không』
// \{Nagisa} "Really?!"

<0242> \{\m{B}} 『Thật, vì cậu đã vượt lên trên mức của một người ốm yếu, phát biểu trước nmọi người và nhiều thứ khác.』
// \{\m{B}} "Yeah, since then it's like you've gone above an ill person, making speeches and stuff."

<0243> \{Nagisa} 『Tớ đã tiến bộ?!』
// \{Nagisa} "I've made progress?!"

<0244> \{\m{B}} 『Ừ, dù chỉ một chút』
// \{\m{B}} "Yeah, just a bit."

<0245> \{Nagisa} 『Tớ rất vui, ehehe...』
// \{Nagisa} "I'm glad, ehehe..."

<0246> Khi giờ nghỉ trưa kết thúc, thời gian buồn tẻ sẽ trở lại .
// If lunch break ends, that boring time will come up again.

<0247> Cạnh tôi, Sunohara đến muộn và trông như sắp ngủ gật.
// Next to me, Sunohara had come late and fell asleep.

<0248> Tôi thấy chán và nhìn ra ngoài cửa sổ.
// I became bored, and looked out the window.

<0249> Cánh hoa anh đào bắt đầu rụng, tôi nhìn theo bông hoa rơi xuống sân.
// The sakura also fell, and I took a good look at one that dropped to the garden.

<0250> Bây giờ mọi thứ thật yên ắng vì không có ai, nhưng chắc chắn sẽ rất nhộn nhịp vào ngày thành lập trường.
// Right now it's silent with no one around but, it should become busy on School Foundation Day.

<0251> Và khi ngày đó kết thúc...
// And when that day ends...

<0252> Tôi sẽ đi với Nagasi, và những ngày vui sẽ đến
// I'd take Nagisa out, and those fun days would come.

<0253> Tôi giết thời gian bằng việc ngồi đó nghĩ về ngày đấy
// I killed time just imagining that.

<0254> \{Nagisa} 『Chúng con về rồi.』
// \{Nagisa} "We've come back."

<0255> \{\m{B}} 『Chúng cháu về rồi.』
// \{\m{B}} "We're back."

<0256> Chúng tôi trở về tiệm bánh Furukawa.
// We straddle into Furukawa Bakery.

<0257> \{Sanae} 『Nagisa đã về rồi à.』
// \{Sanae} "Welcome back, Nagisa."

<0258> \{Sanae} 『

<0259> -san cũng về rồi à.』
// \{Sanae} "You too, \m{A}-san."

<0260> Sanae-san nở một nụ cười.
// Sanae-san also gave me a smile.

<0261> ... tôi vẫn cảm thấy ngượng ngùng.
// ... this really is still embarrassing.

<0262> Tôi gần như không có kỉ niệm nào với mẹ, nhưng tôi thật sự nên vui hơn vì việc này...
// I had almost no memory of my mother, though I should honestly be a lot more excited about this...

<0263> Tôi rẽ sang hướng khác, và bước vào phòng.
// I part ways with Nagisa, and head to my room.

<0264> \{\m{B}} (Sanae-san không có vẻ gì giống một người mẹ...)
// \{\m{B}} (Sanae-san doesn't seem so much like a mother...)

<0265> \{\m{B}} (Mọi người chắc sẽ nói cô ấy dễ thương và rất nhiều điều khác.)
// \{\m{B}} (Everyone would say that she's cute and all.)

<0266> Tôi nhớ lại tim tôi đập mạnh như thế nào khi ở quầy thu tiền với cô ấy.
// I remember how my heart was beating fast behind the register with her.

<0267> \{\m{B}} (Mình thích Sanae-san rồi ư...?)
// \{\m{B}} (Do I like Sanae-san...?)

<0268> Đúng vậy
// I do

<0269> Mình có Nagisa rồi mà
// I have Nagisa

<0270> Tôi thích cô ấy.
// I like her.

<0271> Ừ, hình như thế.
// Yeah, seems I do.

<0272> Tôi trở nên nghiêm tíc.
// I became serious.

<0273> Tôi cảm thấy tội lỗi vì những cảm xúc này.
// It was easy for me to become guilty at these feelings.

<0274> \{\m{B}} (Nếu nó trở nên mãnh liệt hơn, chắc chắn sẽ rất tệ...)
// \{\m{B}} (If this comes to worse, that would definitely be bad...)

<0275> Tôi có Nagisa rồi, đúng không...?
// I have Nagisa, don't I...?

<0276> \{\m{B}} 『Hầy...』
// \{\m{B}} "Whew..."

<0277> Nghĩ vậy, tôi mở cửa phòng.
// Thinking stupid things, I open the door to my room.

<0278> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0279> Tôi bất ngờ.
// I was stunned.

<0280> Có một đám học sinh cấp hai trong phòng.
// It was almost as if grade school students had been around here.

<0281> \{\m{B}} 『Mấy tên nhóc này là ai...?』
// \{\m{B}} "Who are you guys...?"

<0282> \{Cậu Bé} 『Hả? Anh không phải là giáo viên?』
// \{Boy} "Eh? You're not the teacher?"

<0283> \{\m{B}} 『Giáo viên? Em đang nằm mơ đấy à?』
// \{\m{B}} "Teacher? What kind of half-asleep thing are you saying...?"

<0284> \{\m{B}} 『Đây là phòng của anh!』
// \{\m{B}} "This is my room!"

<0285> Một con nhóc ném sách vở của tôi xuống sàn.
// One kid threw the contents of my bag onto the floor.

<0286> \{\m{B}} 『Này, đó là của anh đấy.』
// \{\m{B}} "Hey, that's mine!"

<0287> Tôi đuổi theo tên nhóc...
// I chase that kid. Doing so...

<0288> \{Cậu Bé} 『Na-chan đang bị đuổi đánh!』
// \{Boy} "Na-chan's in a pinch!"

<0289> Thịch!\shake{4}
// Thud!\shake{4}

<0290> \{\m{B}} 『Ái...!』
// \{\m{B}} "Guahh...!"

<0291> Tôi bị đá vào lưng.
// I was kicked in the back.

<0292> \{Cậu Bé} 『Na-chan, cậu ổn chứ? Cậu có đau không?』
// \{Boy} "Na-chan, are you okay? You're not hurt?"

<0293> \{Cô Gái} 『Không』
// \{Girl} "Nope."

<0294> \{Cậu Bé} 『Na-chan, cậu chẳng bao giờ cẩn thận cả!』
// \{Boy} "Na-chan, you're always so reckless!"

<0295> \{Cô Gái} 『Xin lỗi.』
// \{Girl} "Sorry."

<0296> \{Cậu Bé} 『Vì vậy tớ luôn muốn cậu ở cạnh tớ...』
// \{Boy} "That's why I always want you to be by me..."

<0297> \{Cô Gái} 『Hả...?』
// \{Girl} "Eh...?"

<0298> \{Cậu Bé} 『Không sao chứ?』
// \{Boy} "It's fine, right?"

<0299> \{Cô Gái} 『Ừ...』
// \{Girl} "Y-yeah..."

<0300> \{\m{B}} 『 Này, đừng có tỏ tình với nhau sau khi dán mác 「kẻ xấu」 cho người ta chứ!』
// \{\m{B}} "Hey, don't just start some confession after dressing someone up as the villain here!"

<0301> Một tràng cười từ phía sau. Quay mặt lại, tôi thấy lũ trẻ đang ngồi trên tấm nệm.
// A loud roar of laughter came from behind. Turning around, the kids all gathered up on top of the square cushion.

<0302> \{Giọng Nói} 『』
// \{Voice} "Well then, for our next one!"

<0303> \{\m{B}} 『Đừng có gây ồn như thế.』
// \{\m{B}} "Don't start some big ruckus on your own like that!"

<0304> Chuyện này thật ngu ngốc.
// This was already too ridiculous.

<0305> \{\m{B}} 『Mình nên làm gì đây...?』
// \{\m{B}} "What should I do...?"

<0306> Tôi chỉ biết đứng đó, ngẩn người. Hét lên chắc chắn không thể nào làm yên ổn.
// I could only stand there, dumbfounded. Screaming was definitely not going to hold them down.

<0307> Bốp, bốp!
// Clap, clap!

<0308> Tiếng vỗ tay đột ngột.
// A sudden sound of the hands clapping.

<0309> \{Sanae} 『Các cháu, chúng ta bắt đầu học thôi.』
// \{Sanae} "Okay, everyone, we'll be starting!"

<0310> Đó là Sanae-san.
// It was Sanae-san.

<0311> Chỉ một câu nói của cô ấy, đám nhóc yên lặng.
// Just from her voice, everyone quieted down.

<0312> Đám nhóc vui vẻ về chỗ, ngồi xung quanh bàn.
// The kids started to cheerfully get into order, gathering around the table and then sitting down.

<0313> Không ai nói một lời
// No one said even a word.

<0314> Tôi nhìn cảnh này mà cảm thấy như có cái gì trong mắt.
// I watched this scene with something in my eyes.

<0315> \{Sanae} 『Ồ, Utamaru-san.』
// \{Sanae} "Oh my, Utamaru-san."

<0316> \{\m{B}} 『Vâng, là Utamaru.』
// \{\m{B}} "Yes, it's Utamaru."

<0317> \{Sanae} 『Có vấn đề gì ư?』
// \{Sanae} "What's wrong?"

<0318> \{\m{B}} 『Là\ \

<0319> .』
// \{\m{B}} "It's \m{A}."

<0320> \{Sanae} 『Ôi,\ \

<0321> -san. Có vấn đề gì ư?』
// \{Sanae} "Oh my, \m{A}-san. What's wrong?"

<0322> \{\m{B}} 『À, cháu tưởng đây là phòng của cháu.』
// \{\m{B}} "Well, I thought this was my room."

<0323> \{Sanae} 『Đúng thế, đây là phòng của cháu,\ \

<0324> -san.』
// \{Sanae} "That's right, it's your room, \m{A}-san."

<0325> \{Sanae} 『Nó đồng thời cũng là Phụ đạo của Furakawa.』
// \{Sanae} "It's also the room for Furukawa Tutoring."

<0326> \{\m{B}} 『Phụ đạo? Một lớp học?』
// \{\m{B}} "Tutoring? A classroom?"

<0327> \{Sanae} 『Ừ. Đây là trường phụ đạo bí mật bên trong tiệm bánh.』
// \{Sanae} "Yes. This is a private tutoring school inside the bakery."

<0328> \{\m{B}} 『Cháu không biết...』
// \{\m{B}} "I never knew..."

<0329> \{Sanae} 『Ừ. Hãy nhớ điều này nhé, được không?』
// \{Sanae} "Yes. Be sure to remember, okay?"

<0330> \{\m{B}} 『Không đời nào cháu quên...』
// \{\m{B}} "No way I'd forget..."

<0331> \{Sanae} 『Nhưng, cháu 』
// \{Sanae} "But, you don't have to hold back. You should be fine, feeling right at home."

<0332> \{\m{B}} 『Ở đâu?』
// \{\m{B}} "Where at?"

<0333> \{Sanae} 『Đây. Trong góc phòng.』
// \{Sanae} "Over here. At the edge."

<0334> \{\m{B}} 『... không cần đâu.』
// \{\m{B}} "... that should be fine."

<0335> \{Sanae} 『Thật chứ?』
// \{Sanae} "Really?"

<0336> \{Đứa Trẻ} 『Cô ơi, đừng quan tâm đến anh ta, chúng ta bắt đầu học thôi.』
// \{Child} "Sensei, don't bother with such a guy, let's hurry up and start."

<0337> \{\m{B}} 『Này, mấy lời đó dành để tán gái đấy!』
// \{\m{B}} "Hey, those are words used to seduce a girl, you know!"

<0338> \{Đứa Trẻ} 『Làm ơn đừng làm ồn trong lớp』
// \{Child} "Please don't disturb the classroom."

<0339> \{\m{B}} 『Không phải vừa nãy mấy nhóc vừa làm ồn lên sao?』
// \{\m{B}} "You were going around making a big ruckus just now, weren't you?!"

<0340> Thật nhức đầu. Không cần nghĩ, tôi đẩy lui cơn giận.
// I gathered a headache. Without thinking, I pushed down on my temple.

<0341> \{Sanae} 『Cháu có sao không?』
// \{Sanae} "Are you okay?"

<0342> \{\m{B}} 『Sanae-san, cô là giáo viên ư?』
// \{\m{B}} "Sanae-san, you're a teacher?"

<0343> \{Sanae} 『Ừ.』
// \{Sanae} "Yes."

<0344> \{\m{B}} 『Cháu cần cô nói với bọn nó không được nghịch đồ đạc của cháu.』
// \{\m{B}} "I would like for you to tell them not to play around with my belongings, if you would."

<0345> \{Sanae} 『Được rồi, cô hiểu.』
// \{Sanae} "Okay, I understand."

<0346> \{\m{B}} 『Vậy thì, cháu sẽ đi ra ngoài cho tới khi cô dạy xong.』
// \{\m{B}} "All right, I'll be leaving until you're done."

<0347> \{Sanae} 『Xin lỗi nhé.』
// \{Sanae} "Please excuse us."

<0348> \{Sanae} 『Cô sẽ dạy trong khoảng hai tiếng đồng hồ.』
// \{Sanae} "We'll be finished in about two hours."

<0349> Tôi ra khỏi phòng.
// I left my own room.

<0350> \{\m{B}} (Sanae-san dạy chúng học ư...? )
// \{\m{B}} (Sanae-san's teaching them to study...?)

<0351> \{\m{B}} (Chắc vậy, không đời nào cô ấy kiếm đủ tiền với cái việc làm bánh đấy...)
// \{\m{B}} (Certainly, there's no way that she'd go along with just that weird bakery...)

<0352> \{\m{B}} ()
// \{\m{B}} (But, that's Sanae-san for you...)

<0353> \{\m{B}} (Mọi việc sẽ ổn chứ...?)
// \{\m{B}} (Will this be okay...?)

<0354> Một cảnh tượng khủng khiếp hiện lên trong đầu tôi, như làm món bánh đó.
// A horrific scene came to mind, much like the bakery.

<0355> \{Akio} 『Nhóc sẽ làm gì với thời gian rỗi?』
// \{Akio} "What's with you walking around with free time and all?"

<0356> Tôi gặp ông già ở phòng trước.
// I bumped into pops in the hallway.

<0357> \{Akio} 『Nếu nhóc có thời gian, giúp ta với công việc ở cửa hàng đi.』
// \{Akio} "If you got time, help with the shop for a bit."

<0358> \{Akio} 『À, hay là, nhóc trông cửa hàng đi, ta sẽ đi chơi.』
// \{Akio} "Actually, instead, you go take care of the shop, and give me a break."

<0359> Như mọi khi, toàn nói những chuyện tào lao.
// As always, he spit out crap.

<0360> \{Akio} 『A, nhóc nghĩ sẽ không có khách ư?』
// \{Akio} "Ah, you think no customers will be coming?"

<0361> \{Akio} 『Bánh ở đây luôn bán được.』
// \{Akio} "Nothing but bread sells anyway."

<0362> \{Akio} 『Chỉ trừ sản phẩm mới của tuần này.』
// \{Akio} "The only thing that didn't sell this week was the new product."

<0363> \{Akio} 『Bởi vì bánh của ta làm quá ngon.』
// \{Akio} "Because the bread I bake is pretty delicious."

<0364> \{\m{B}} 『Sanae-san...』
// \{\m{B}} "Sanae-san..."

<0365> \{Akio} 『Aaaaaaa----! Bánh của Sanae cũng bán được đấy, yahoooooo----!!!』
// \{Akio} "Woahhhhh----! Sanae's bread's also selling this evening, yahoooooo----!!!"

<0366> \{\m{B}} 『Không, không phải thế. Sanae-san là giáo viên. Đúng vậy không?』
// \{\m{B}} "No, not that. Sanae-san's a teacher. Is that fine?"

<0367> \{Akio} 『Đ-đúng. Về việc phụ đạo đúng không?』
// \{Akio} "Y-yeah. Talking about the tutoring?"

<0368> \{Akio} 『Đừng lo. Đấy là sở trường của Sanae.』
// \{Akio} "Don't worry. That's Sanae's specialty."

<0369> Vậy ư?
// Is that so?

<0370> \{Akio} 『Cô ấy đã từng dạy ở trường học.』
// \{Akio} "She's also been a teacher in a school before."

<0371> \{Akio} 『Cho dù làm bánh, cô ấy vẫn rất giỏi dạy học.』
// \{Akio} "Though she bakes, she's real good at teaching."

<0372> \{\m{B}} 『Sanae-san...』
// \{\m{B}} "Sanae-san..."

<0373> \{Akio} 『Tháng này, bánh của Sanae là ngon nhất------!!』
// \{Akio} "Sanae's bread's been great all this month------!!"

<0374> \{Akio} 『Ầy....』
// \{Akio} "Guahh..."

<0375> Ông ta cúi đầu. Một người thú vị.
// He hangs his head. An interesting guy.

<0376> \{Akio} 『Xin lỗi... ăn giúp ta cái này đi...』
// \{Akio} "Sorry, brat... help me eat this..."

<0377> \{\m{B}} 『Không.』
// \{\m{B}} "No."

<0378> \{Akio} 『KHÔNGGGGG----』
// \{Akio} "NOOOOOO----!"

<0379> Ông ta gục ngã xuống đất.
// He fell down to the floor. 

<0380> \{Giọng Nói} 『Xin lỗi』
// \{Voice} "Excuse me!"

<0381> Một giọng nói
// A voice from afar.

<0382> \{Akio} 『Khách hàng tới---!!』
// \{Akio} "A customer's come---!!"

<0383> Mắt sáng lên, ông ta đứng dậy.
// His eyes brighten, and he arises.

<0384> \{Akio} 『Được rồi, không cần biết bán được cái gì, ta sẽ cho bánh của Sanae là khuyến mại.』
// \{Akio} "All right, no matter what sells, I'll add on Sanae's bread as an extra."

<0385> \{Akio} 『Nó sẽ làm mọi người kinh ngạc!』
// \{Akio} "It'll really bowl 'em over!"

<0386> Thở dài, ông già bước đi.
// Breathing wildly, pops walked off.

<0387> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0388> \{\m{B}} (Bình thường, tôi biết, nhưng)
// \{\m{B}} (Generally, I know, but...)

<0389> \{\m{B}} (Gia đình này không bao giờ chán, phải không...?)
// \{\m{B}} (This isn't a boring family, is it...?)

<0390> Sau bữa tối, khi tôi nghĩ rằng cô ấy đã biến mất, thì cô ấy ở bên ngoài.
// After dinner, when I thought Nagisa had disappeared, she was outside.

<0391> Ban ngày, ở công viên có trẻ con chơi đùa.
// At the park where kids were playing during the day.

<0392> Bây giờ thì rất yên ắng
// It was quiet right now.

<0393> Và ở giữa sân, Nagisa đang tập cho vai diễn.
// And in the middle, Nagisa was practicing her play.

<0394> \{\m{B}} 『Ngày nào cậu cũng tập ở đây sao?』
// \{\m{B}} "Have you been practicing here every day?"

<0395> \{Nagisa} 『Không, không hẳn là mọi ngày. Nhưng tớ muốn thế.』
// \{Nagisa} "No, not every day. But, I'd like to try to."

<0396> \{\m{B}} 『Cậu nên cẩn thận khi ở một mình ngoài này vào ban đêm.』
// \{\m{B}} "You should be careful about being alone in a dark place like this."

<0397> \{Nagisa} 『Không sao, chỉ ngay trước cửa nhà. Bố sẽ chạy ra ngay khi tớ gọi.』
// \{Nagisa} "It's all right, it's in front of the house. If I call, dad will come right away."

<0398> \{\m{B}} 『Có thể thế, nhưng vì cậu ở đây một mình, tớ sợ cậu sẽ bị ai đó bắt đi mất.』
// \{\m{B}} "That might be true, but because you're so open here, I'm real worried about someone taking you away."

<0399> \{Nagisa} 『Hả?』
// \{Nagisa} "Eh?!"

<0400> Nagisa nhìn tôi
// Nagisa looks at me.

<0401> \{Nagisa} 『Tớ ở đây một mình ư?』
// \{Nagisa} "Do I... look so open here?"

<0402> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "What?!"

<0403> Lân này là tôi nhìn cô ấy.
// This time I look back at her.

<0404> \{\m{B}} 『Cậu... không biết cậu đang ở ngoài này một mình ư?』
// \{\m{B}} "You... didn't realize that you were so open here?"

<0405> \{Nagisa} 『Không.』
// \{Nagisa} "Not at all."

<0406> \{\m{B}} 『Tớ thật sự rất bất ngờ』
// \{\m{B}} "I'm really surprised at that."

<0407> \{Nagisa} 『Tớ thấy bị xúc phạm』
// \{Nagisa} "That hurts me..."

<0408> Nagisa cúi đầu.
// Nagisa hangs her head.

<0409> \{\m{B}} 『Hầy...』
// \{\m{B}} "Sigh..."

<0410> \{\m{B}} 『Cậu biết đấy... cậu không nên bị xúc phạm như vậy!』
// \{\m{B}} "You know... you shouldn't be hurt like that!"

<0411> \{Nagisa} 『Ehehe, chỉ đùa thôi mà.』
// \{Nagisa} "Ehehe, it's a joke."

<0412> \{Nagisa} 『Tớ quen với tính cách của cậu rồi,\ \

<0413> -kun』
// \{Nagisa} "I'm familiar with your temper, \m{B}-kun."

<0414> \{\m{B}} 『... cậu không cần phải quen với điều đấy đâu.』
// \{\m{B}} "... you don't have to be familiar like that, though."

<0415> \{\m{B}} 『Xin lỗi, tớ lại nói cộc cằn rồi.』
// \{\m{B}} "Sorry, my mouth's filthy."

<0416> \{Nagisa} 『Không sao, cậu cứ như thế cũng được,\ \

<0417> -kun.』
// \{Nagisa} "Not at all, you should also remain like this, \m{B}-kun."

<0418> Cô ấy không muốn tôi thay đổi
// She doesn't want me to change.

<0419> Bởi vì nếu như thế, cô ấy sẽ trở nên cô phải đến trường một mình.
// Because if I were to, she would end up going to school alone.

<0420> Có vẻ cô ấy cầu mong điều đấy.
// Seems she's eagerly praying for that.

<0421> \{\m{B}} 『Ừ, tớ biết』
// \{\m{B}} "Yeah, I know."

<0422> Chúng tôi lại gần thanh sắt và ngồi xuống.
// We lean against the iron bar and sit down.

<0423> Bầu trời đầy sao thật đẹp
// The view of the starry sky was great.

<0424> \{\m{B}} 『Cậu đã quyết định chủ đề của vở kịch chưa?』
// \{\m{B}} "So, did you decide on what the theme for your drama will be?"

<0425> \{Nagisa} 『Chủ đề là gì cơ?』
// \{Nagisa} "What do you mean by the theme?"

<0426> \{\m{B}} 『Để xem nào... là điểm chính của câu truyện.』
// \{\m{B}} "Like, let's see... what the main points of the story will be."

<0427> \{Nagisa} 『Câu chuyện?』
// \{Nagisa} "The story?"

<0428> \{\m{B}} 『Ừ』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0429> \{Nagisa} 『Tớ chưa biết.』
// \{Nagisa} "I haven't."

<0430> \{\m{B}} 『Vậy thì quyết định nhanh lên nhé.』
// \{\m{B}} "Then hurry up and decide."

<0431> \{Nagisa} 『Quyết định như thế nào?』
// \{Nagisa} "How should I decide?"

<0432> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0433> \{\m{B}} 『Cậu không có kinh nghiệm với kịch đúng không...?』
// \{\m{B}} "You're inexperienced with drama, aren't you...?"

<0434> \{Nagisa} 『Ừ』
// \{Nagisa} "Yes."

<0435> \{Nagisa} 『Hơn nữa, tớ đều bỏ lỡ các buổi diễn.』
// \{Nagisa} "Even more, I've completely missed out on these events."

<0436> \{Nagisa} 『Tớ chưa tham dự lễ hội nào từ mẫu giáo』
// \{Nagisa} "I haven't even participated in school arts festivals in kindergarten."

<0437> ... theo hướng đó, liệu trí tưởng tượng của một người với hoàn toàn không có hứng thú với kịch có thể vạch ra được kế hoạch không?
// ... walking in that direction, is it my imagination that those with absolutely zero interest in drama are better cut out for this?

<0438> \{\m{B}} 『Chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi... chỉ là tưởng tượng thôi...』
// \{\m{B}} "It's my imagination... it's my imagination... it's my imagination... it's my imagination..."

<0439> \{Nagisa} 『Cậu lẩm bẩm chuyện gì vậy.』
// \{Nagisa} "What are you murmuring?"

<0440> \{\m{B}} 『Một câu thần chú.』
// \{\m{B}} "Well, a really good spell."

<0441> \{Nagisa} 『Tớ nghĩ nó quá nhanh』
// \{Nagisa} "I think it's too fast."

<0442> \{\m{B}} 『Chắc vậy.』
// \{\m{B}} "I suppose."

<0443> \{\m{B}} 『Dù sao, cậu nên chọn chủ đề. Câu chưa chuẩn bị cho nó, đúng không?』
// \{\m{B}} "Anyways, you should pick your theme. You haven't practiced that, have you?"

<0444> \{Nagisa} 『Có lẽ thế...』
// \{Nagisa} "I suppose..."

<0445> Cô ấy nghĩ một chút.
// She thought for a while.

<0446> \{Nagisa} 『Có một câu chuyện tớ muốn kể.』
// \{Nagisa} "There is something I did want to say."

<0447> \{\m{B}} 『Vậy ư. Là gì vậy?』
// \{\m{B}} "Oh, really. What was it?"

<0448> \{Nagisa} 『Câu chuyện tớ nghe khi tớ còn nhỏ.』
// \{Nagisa} "There was a story I heard from when I was a child."

<0449> Từ ông già và Sanae-san?
// Was it one from pops and Sanae-san?

<0450> \{\m{B}} 『Tên là gì?』
// \{\m{B}} "What was the title?"

<0451> \{Nagisa} 『Không có.』
// \{Nagisa} "There was none."

<0452> \{\m{B}} 『Câu chuyện như thế nào?』
// \{\m{B}} "What kind of story was it?"

<0453> Chắc là truyện cổ tích, tôi nghĩ thế.
// If it's a fairytale, I'm sure it'll come to mind.

<0454> \{Nagisa} 『Câu chuyện về một thế giới, nơi đó chỉ có một cô gái.』
// \{Nagisa} "It's the story of a world, where there's only one girl left all alone."

<0455> \{\m{B}} 『Hả...?』
// \{\m{B}} "Eh...?"

<0456> \{Nagisa} 『Nó rất buồn...』
// \{Nagisa} "It's very, very sad..."

<0457> \{Nagisa} 『Một câu chuyện tưởng tượng, vào một ngày mùa đông.』
// \{Nagisa} "An illusionary tale, set on a winter day."

<0458> 
// 

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074