Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN2421"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(Sửa line)
Line 60: Line 60:
 
// I ascend the hill.
 
// I ascend the hill.
   
<0012> \{\m{B}} "Em rảnh rỗi quá nhỉ ... không biết là sắp trễ rồi à?"
+
<0012> \{\m{B}} Em rảnh rỗi quá nhỉ ... không biết là sắp trễ rồi à?
 
// \{\m{B}} "You look really carefree... don't you know that you're about to be late?"
 
// \{\m{B}} "You look really carefree... don't you know that you're about to be late?"
   
Line 70: Line 70:
   
   
<0015> \{Tomoyo} "À..."
+
<0015> \{Tomoyo} À...
 
// \{Tomoyo} "Ah..."
 
// \{Tomoyo} "Ah..."
   
<0016> \{Tomoyo} "Mấy giờ rồi?"
+
<0016> \{Tomoyo} Mấy giờ rồi?
 
// \{Tomoyo} "What time is it?"
 
// \{Tomoyo} "What time is it?"
   
<0017> \{\m{B}} "Chuông sắp reo rồi."
+
<0017> \{\m{B}} Chuông sắp reo rồi.
 
// \{\m{B}} "The bell is about to ring."
 
// \{\m{B}} "The bell is about to ring."
   
<0018> \{Tomoyo} "Vậy à...Tình huống này tệ thật."
+
<0018> \{Tomoyo} Vậy à...Tình huống này tệ thật.
 
// \{Tomoyo} "I see... I almost got in a bad situation."
 
// \{Tomoyo} "I see... I almost got in a bad situation."
   
<0019> \{Tomoyo} "Cảm ơn vì đã gọi."
+
<0019> \{Tomoyo} Cảm ơn vì đã gọi.
 
// \{Tomoyo} "I appreciate your calling out to me."
 
// \{Tomoyo} "I appreciate your calling out to me."
   
<0020> \{Tomoyo} "Cảm ơn."
+
<0020> \{Tomoyo} Cảm ơn.
 
// \{Tomoyo} "Thanks."
 
// \{Tomoyo} "Thanks."
   
Line 91: Line 91:
 
// She's honestly thanking me for such a trivial thing. She's really open hearted.
 
// She's honestly thanking me for such a trivial thing. She's really open hearted.
   
<0022> \{\m{B}} "........."
+
<0022> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0023> \{\m{B}} "Đi nhanh đi."
+
<0023> \{\m{B}} Đi nhanh đi.
 
// \{\m{B}} "Go now."
 
// \{\m{B}} "Go now."
   
<0024> \{Tomoyo} "Anh cũng sẽ đi cùng chứ?"
+
<0024> \{Tomoyo} Anh cũng sẽ đi cùng chứ?
 
// \{Tomoyo} "You're going too, right?"
 
// \{Tomoyo} "You're going too, right?"
   
<0025> \{\m{B}} "Đi trước đi."
+
<0025> \{\m{B}} Đi trước đi.
 
// \{\m{B}} "Go on ahead."
 
// \{\m{B}} "Go on ahead."
   
<0026> \{Tomoyo} "Anh không đi cùng tôi à? Anh sẽ bị trễ đấy."
+
<0026> \{Tomoyo} Anh không đi cùng tôi à? Anh sẽ bị trễ đấy.
 
// \{Tomoyo} "You're not going with me? You'll be late."
 
// \{Tomoyo} "You're not going with me? You'll be late."
   
<0027> \{\m{B}} "Anh không quan tâm."
+
<0027> \{\m{B}} Anh không quan tâm.
 
// \{\m{B}} "I don't mind."
 
// \{\m{B}} "I don't mind."
   
<0028> \{Tomoyo} "Tại sao?"
+
<0028> \{Tomoyo} Tại sao?
 
// \{Tomoyo} "Why?"
 
// \{Tomoyo} "Why?"
   
<0029> \{\m{B}} "À, em thấy đấy ... anh mắc cỡ lắm."
+
<0029> \{\m{B}} À, em thấy đấy ... anh mắc cỡ lắm.
 
// \{\m{B}} "Well, you see... I'm a very shy person."
 
// \{\m{B}} "Well, you see... I'm a very shy person."
   
<0030> \{\m{B}} "Anh muốn đi một mình lên đồi."
+
<0030> \{\m{B}} Anh muốn đi một mình lên đồi.
 
// \{\m{B}} "I want to walk the hill alone."
 
// \{\m{B}} "I want to walk the hill alone."
   
<0031> \{Tomoyo} "Tôi hiểu ..."
+
<0031> \{Tomoyo} Tôi hiểu ...
 
// \{Tomoyo} "I see..."
 
// \{Tomoyo} "I see..."
   
<0032> \{Tomoyo} "Điều đó làm tôi cảm thấy rất vui..."
+
<0032> \{Tomoyo} Điều đó làm tôi cảm thấy rất vui...
 
// \{Tomoyo} "It makes me feel happy."
 
// \{Tomoyo} "It makes me feel happy."
   
<0033> \{Tomoyo} "Khi biết rằng anh cảm thấy mắc cỡ khi đi với tôi ..."
+
<0033> \{Tomoyo} Khi biết rằng anh cảm thấy mắc cỡ khi đi với tôi ...
 
// \{Tomoyo} "To know that you feel shy being with me..."
 
// \{Tomoyo} "To know that you feel shy being with me..."
   
<0034> \{Tomoyo} "Nhưng mà anh..."
+
<0034> \{Tomoyo} Nhưng mà anh...
 
// \{Tomoyo} "But you see..."
 
// \{Tomoyo} "But you see..."
   
Line 133: Line 133:
 
// The bell rings.
 
// The bell rings.
   
<0036> \{Tomoyo} "Tôi sẽ không để ai đi trễ trước mặt mình."
+
<0036> \{Tomoyo} Tôi sẽ không để ai đi trễ trước mặt mình.
 
// \{Tomoyo} "I won't let anyone be late in front of me."
 
// \{Tomoyo} "I won't let anyone be late in front of me."
   
<0037> \{\m{B}} "Hả...?"
+
<0037> \{\m{B}} Hả...?
 
// \{\m{B}} "Eh...?"
 
// \{\m{B}} "Eh...?"
   
Line 145: Line 145:
 
// And then, pulls me.
 
// And then, pulls me.
   
<0040> \{\m{B}} "Nè, đợi đã!"
+
<0040> \{\m{B}} Nè, đợi đã!
 
// \{\m{B}} "Hey, wait!"
 
// \{\m{B}} "Hey, wait!"
   
<0041> \{Tomoyo} "Chạy nhanh lên, không là tôi kéo anh đi luôn đấy!!"
+
<0041> \{Tomoyo} Chạy nhanh lên, không là tôi kéo anh đi luôn đấy!!
 
// \{Tomoyo} "Run, or I'll drag you along."
 
// \{Tomoyo} "Run, or I'll drag you along."
   
<0042> \{\m{B}} "Em nghiêm túc đấy hả?"
+
<0042> \{\m{B}} Em nghiêm túc đấy hả?
 
// \{\m{B}} "Are you serious?!"
 
// \{\m{B}} "Are you serious?!"
   
Line 157: Line 157:
 
// We run up the hill.
 
// We run up the hill.
   
<0044> \{Tomoyo} "Liệu chúng ta kịp giờ không?"
+
<0044> \{Tomoyo} Liệu chúng ta kịp giờ không?
 
// \{Tomoyo} "Will we make it?"
 
// \{Tomoyo} "Will we make it?"
   
<0045> \{\m{B}} "Sẽ kịp nếu ta lao thẳng vào lớp như thế này."
+
<0045> \{\m{B}} Sẽ kịp nếu ta lao thẳng vào lớp như thế này.
 
// \{\m{B}} "If we run as far as the classroom."
 
// \{\m{B}} "If we run as far as the classroom."
   
<0046> \{\m{B}} "Nhưng mà em thấy đấy, anh mệt lắm rồi nên anh sẽ đi bộ vào."
+
<0046> \{\m{B}} Nhưng mà em thấy đấy, anh mệt lắm rồi nên anh sẽ đi bộ vào.
 
// \{\m{B}} "But you see, I'm tired, so I'll just walk."
 
// \{\m{B}} "But you see, I'm tired, so I'll just walk."
   
<0047> \{Tomoyo} "Anh thật vô dụng..."
+
<0047> \{Tomoyo} Anh thật vô dụng...
 
// \{Tomoyo} "You're hopeless..."
 
// \{Tomoyo} "You're hopeless..."
   
Line 172: Line 172:
 
// She pulls my arm again.
 
// She pulls my arm again.
   
<0049> \{Tomoyo} "Đi nào!"
+
<0049> \{Tomoyo} Đi nào!
 
// \{Tomoyo} "Let's go!"
 
// \{Tomoyo} "Let's go!"
   
<0050> \{\m{B}} "Đùa hả trời ...?"
+
<0050> \{\m{B}} Đùa hả trời ...?
 
// \{\m{B}} "Seriously...?"
 
// \{\m{B}} "Seriously...?"
   
<0051> \{Tomoyo} "Lớp của anh ở đâu?"
+
<0051> \{Tomoyo} Lớp của anh ở đâu?
 
// \{Tomoyo} "Where's your classroom?"
 
// \{Tomoyo} "Where's your classroom?"
   
<0052> \{\m{B}} "Không biết."
+
<0052> \{\m{B}} Không biết.
 
// \{\m{B}} "Don't know."
 
// \{\m{B}} "Don't know."
   
<0053> \{Tomoyo} "Không thể nào mà anh không biết được!"
+
<0053> \{Tomoyo} Không thể nào mà anh không biết được!
 
// \{Tomoyo} "There's no way you wouldn't know!"
 
// \{Tomoyo} "There's no way you wouldn't know!"
   
Line 190: Line 190:
 
// We made it in time...
 
// We made it in time...
   
<0055> \{Tomoyo} "Được rồi, có vẻ như thầy giáo chưa tới lớp."
+
<0055> \{Tomoyo} Được rồi, có vẻ như thầy giáo chưa tới lớp.
 
// \{Tomoyo} "It's alright, it seems the teacher in charge is not here yet."
 
// \{Tomoyo} "It's alright, it seems the teacher in charge is not here yet."
   
Line 196: Line 196:
 
// I catch my breath after that, but that really tired me.
 
// I catch my breath after that, but that really tired me.
   
<0057> \{Tomoyo} "Gặp lại sau."
+
<0057> \{Tomoyo} Gặp lại sau.
 
// \{Tomoyo} "Later then."
 
// \{Tomoyo} "Later then."
   
Line 202: Line 202:
 
// Tomoyo smiles in satisfaction, also running away.
 
// Tomoyo smiles in satisfaction, also running away.
   
<0059> \{Chàng Trai} "Hả? Gặp mày giờ này hơi bị lạ à nha,"
+
<0059> \{Chàng Trai} Hả? Gặp mày giờ này hơi bị lạ à nha,
  +
<0060> 』
 
// \{Young Man} "Huh? It's quite unusual for you to be here in the morning, \m{A}."
 
// \{Young Man} "Huh? It's quite unusual for you to be here in the morning, \m{A}."
   
<0060> \{\m{B}} "Uhm..."
+
<0061> \{\m{B}} Uhm...
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0061> Tôi nhìn xuống bàn tay mình lúc giờ chủ nhiệm buổi sáng bắt đầu.
+
<0062> Tôi nhìn xuống bàn tay mình lúc giờ chủ nhiệm buổi sáng bắt đầu.
 
// I look at my palm as this morning's homeroom lesson is about to start.
 
// I look at my palm as this morning's homeroom lesson is about to start.
   
<0062> \{\m{B}} (Nghĩ lại thì, mình vừa nắm tay một cô gái từ dưới chân đồi lên tới đây ...)
+
<0063> \{\m{B}} (Nghĩ lại thì, mình vừa nắm tay một cô gái từ dưới chân đồi lên tới đây ...)
 
// \{\m{B}} (Come to think of it, I was holding hands with a girl from the foot of the hill up to here...)
 
// \{\m{B}} (Come to think of it, I was holding hands with a girl from the foot of the hill up to here...)
   
<0063> Nhưng...
+
<0064> Nhưng...
 
// But...
 
// But...
   
<0064> Nó hơi lạ, tôi cảm thấy không thoải mái lắm.
+
<0065> Nó hơi lạ, tôi cảm thấy không thoải mái lắm.
 
// It's strange, but I don't feel uncomfortable about it.
 
// It's strange, but I don't feel uncomfortable about it.
   
<0065> \{\m{B}} (Nếu mình nói với cô ấy như thế, chắc cô ấy buồn lắm...)
+
<0066> \{\m{B}} (Nếu mình nói với cô ấy như thế, chắc cô ấy buồn lắm...)
 
// \{\m{B}} (If I say it to her, she'll feel depressed again...)
 
// \{\m{B}} (If I say it to her, she'll feel depressed again...)
   
<0066> Tôi tới căn tin một mình.
+
<0067> Tôi tới căn tin một mình.
 
// I head to the cafeteria alone.
 
// I head to the cafeteria alone.
   
<0067> Có một nhóm con gái đi phía trước.
+
<0068> Có một nhóm con gái đi phía trước.
 
// There is a group of girls walking in front.
 
// There is a group of girls walking in front.
   
<0068> Và một trong số đó là Tomoyo.
+
<0069> Và một trong số đó là Tomoyo.
 
// And one of the girls in the group is Tomoyo.
 
// And one of the girls in the group is Tomoyo.
   
<0069> Có bảng tên trên ngực cô ấy và cô ta đang nói chuyện với họ rất vui vẻ.
+
<0070> Có bảng tên trên ngực cô ấy và cô ta đang nói chuyện với họ rất vui vẻ.
 
// There is a pin attached to her chest and she was talking to them happily.
 
// There is a pin attached to her chest and she was talking to them happily.
   
<0070> Là trung tâm của nhóm, có vẻ cô ấy quá quen thuộc với họ.
+
<0071> Là trung tâm của nhóm, có vẻ cô ấy quá quen thuộc với họ.
 
// Being in the center of the group, it seems she's quite familiar with them.
 
// Being in the center of the group, it seems she's quite familiar with them.
   
<0071> Tuy có hơi bạo lực nhưng quả thật cô ấy rất cuốn hút.
+
<0072> Tuy có hơi bạo lực nhưng quả thật cô ấy rất cuốn hút.
 
// She sure has her charms, even though she's violent.
 
// She sure has her charms, even though she's violent.
   
<0072> Tôi hiểu được tình hình đôi chút rồi.
+
<0073> Tôi hiểu được tình hình đôi chút rồi.
 
// I somehow understand it now.
 
// I somehow understand it now.
   
<0073> Đó là lý do tại sao tôi cảm thấy khó phủ nhận khi người ta nói cô ta không nữ tính.
+
<0074> Đó là lý do tại sao tôi cảm thấy khó phủ nhận khi người ta nói cô ta không nữ tính.
 
// That's why I think it would be inexcusable if they see her unwomanly side.
 
// That's why I think it would be inexcusable if they see her unwomanly side.
   
<0074> \{\m{B}} (Ít nhất, lúc này mình nên giả vờ không quen biết cô ta....)
+
<0075> \{\m{B}} (Ít nhất, lúc này mình nên giả vờ không quen biết cô ta....)
 
// \{\m{B}} (At the very least, I should pretend to be a stranger for now...)
 
// \{\m{B}} (At the very least, I should pretend to be a stranger for now...)
   
<0075> Mắt chúng tôi chạm nhau khi tôi nghĩ tới điều đó.
+
<0076> Mắt chúng tôi chạm nhau khi tôi nghĩ tới điều đó.
 
// Our eyes met as I think of that.
 
// Our eyes met as I think of that.
   
<0076> \{\m{B}} (Lơ cô ấy... Bơ cô ấy...)
+
<0077> \{\m{B}} (Lơ cô ấy... Bơ cô ấy...)
 
// \{\m{B}} (Ignore her... ignore...)
 
// \{\m{B}} (Ignore her... ignore...)
   
<0077> Tôi nhìn sang hướng khác và vượt ngang qua.
+
<0078> Tôi nhìn sang hướng khác và vượt ngang qua.
 
// I turn my eyes away and walk past her.
 
// I turn my eyes away and walk past her.
   
<0078> \{Tomoyo} "Anh đang đi ăn trưa à?"
+
<0079> \{Tomoyo}
  +
<0080> , Anh đang đi ăn trưa à?』
 
// \{Tomoyo} "\m{A}, are you going to eat lunch now?"
 
// \{Tomoyo} "\m{A}, are you going to eat lunch now?"
   
<0079>... cô ta bất ngờ hỏi tôi.
+
<0081> ... cô ta bất ngờ hỏi tôi.
 
// ... she talks to me all of a sudden.
 
// ... she talks to me all of a sudden.
   
<0080> \{Nữ Sinh} "........."
+
<0082> \{Nữ Sinh} .........
 
// \{Female Student} "........."
 
// \{Female Student} "........."
   
<0081> Mấy người bạn của cô ấy im lặng, đứng nhìn tôi.
+
<0083> Mấy người bạn của cô ấy im lặng, đứng nhìn tôi.
 
// Her companions also stand still, looking at me.
 
// Her companions also stand still, looking at me.
   
<0082>...Vẻ ngạc nhiên lộ rõ trong ánh mắt của họ.
+
<0084> ...Vẻ ngạc nhiên lộ rõ trong ánh mắt của họ.
 
// ... everyone seems to have surprised eyes.
 
// ... everyone seems to have surprised eyes.
   
<0083> \{Tomoyo} "Có gì ư?"
+
<0085> \{Tomoyo} Có gì ư?
 
// \{Tomoyo} "What's wrong?"
 
// \{Tomoyo} "What's wrong?"
   
<0084> \{\m{B}} "...uhm, anh đang đi ăn trưa."
+
<0086> \{\m{B}} ...uhm, anh đang đi ăn trưa.
 
// \{\m{B}} "... yeah. I'm going to eat lunch."
 
// \{\m{B}} "... yeah. I'm going to eat lunch."
   
<0085> \{Tomoyo} "Tôi thấy rồi ... tệ thật ... tôi vẫn còn chuyện phải làm..."
+
<0087> \{Tomoyo} Tôi thấy rồi ... tệ thật ... tôi vẫn còn chuyện phải làm...
 
// \{Tomoyo} "I see... too bad... I still have something to finish..."
 
// \{Tomoyo} "I see... too bad... I still have something to finish..."
   
<0086> Tôi không biết cô ta thất vọng về chuyện gì.
+
<0088> Tôi không biết cô ta thất vọng về chuyện gì.
 
// I don't really know what she's disappointed about.
 
// I don't really know what she's disappointed about.
   
<0087> \{Tomoyo} "Tên ngốc ấy không có ở đây hôm nay à?"
+
<0089> \{Tomoyo} Tên ngốc ấy không có ở đây hôm nay à?
 
// \{Tomoyo} "Is that idiot not here today?"
 
// \{Tomoyo} "Is that idiot not here today?"
   
<0088> Cô ấy đang hỏi về Sunohara.
+
<0090> Cô ấy đang hỏi về Sunohara.
 
// She's asking about Sunohara.
 
// She's asking about Sunohara.
   
<0089> \{\m{B}} "Nó đi trễ."
+
<0091> \{\m{B}} Nó đi trễ.
 
// \{\m{B}} "He's coming late."
 
// \{\m{B}} "He's coming late."
   
<0090> \{Tomoyo} "Giờ là trưa rồi mà."
+
<0092> \{Tomoyo} Giờ là trưa rồi mà.
 
// \{Tomoyo} "It's already noon."
 
// \{Tomoyo} "It's already noon."
   
<0091> \{\m{B}} "Chuyên gia mà."
+
<0093> \{\m{B}} Chuyên gia mà.
 
// \{\m{B}} "He's that kind of guy."
 
// \{\m{B}} "He's that kind of guy."
   
<0092> \{\m{B}} (Làm ơn kết thúc câu chuyện dùm cho...)
+
<0094> \{\m{B}} (Làm ơn kết thúc câu chuyện dùm cho...)
 
// \{\m{B}} (Please end this conversation now...)
 
// \{\m{B}} (Please end this conversation now...)
   
<0093> \{\m{B}} (Mấy con nhỏ bạn cô đang đưa mắt đuổi tôi đi kìa...)
+
<0095> \{\m{B}} (Mấy con nhỏ bạn cô đang đưa mắt đuổi tôi đi kìa...)
 
// \{\m{B}} (Your friends' eyes are melting me away...)
 
// \{\m{B}} (Your friends' eyes are melting me away...)
   
<0094> \{Tomoyo} "Nhà anh ta có xa không?"
+
<0096> \{Tomoyo} Nhà anh ta có xa không?
 
// \{Tomoyo} "Is his house far?"
 
// \{Tomoyo} "Is his house far?"
   
<0095> Và câu chuyện vẫn tiếp tục.
+
<0097> Và câu chuyện vẫn tiếp tục.
 
// Our conversation still continues.
 
// Our conversation still continues.
   
<0096> \{\m{B}} "Nhà ai?"
+
<0098> \{\m{B}} Nhà ai?
 
// \{\m{B}} "Whose?"
 
// \{\m{B}} "Whose?"
   
<0097> \{Tomoyo} "Tên ngốc đó."
+
<0099> \{Tomoyo} Tên ngốc đó.
 
// \{Tomoyo} "That idiot's."
 
// \{Tomoyo} "That idiot's."
   
<0098> \{\m{B}} "Nó ở ký túc xá, nên gần đây thôi."
+
<0100> \{\m{B}} Nó ở ký túc xá, nên gần đây thôi.
 
// \{\m{B}} "He's living in a dormitory, so it's nearby."
 
// \{\m{B}} "He's living in a dormitory, so it's nearby."
   
<0099> \{Tomoyo} "Được rồi!"
+
<0101> \{Tomoyo} Được rồi!
 
// \{Tomoyo} "Alright!"
 
// \{Tomoyo} "Alright!"
   
<0100> Cô ta vừa nói vừa cầm tay tôi.
+
<0102> Cô ta vừa nói vừa cầm tay tôi.
 
// She then grabs my hand as she says that.
 
// She then grabs my hand as she says that.
   
<0101> \{Tomoyo} "Tôi sẽ đi kêu anh ta."
+
<0103> \{Tomoyo} Tôi sẽ đi kêu anh ta.
 
// \{Tomoyo} "I'm going to pick him up."
 
// \{Tomoyo} "I'm going to pick him up."
   
<0102> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0104> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
   
<0103> Tôi không thể nói nên lời.
+
<0105> Tôi không thể nói nên lời.
 
// I couldn't say any words after that.
 
// I couldn't say any words after that.
   
<0104> \{Tomoyo} "Xin lỗi nha các bạn."
+
<0106> \{Tomoyo} Xin lỗi nha các bạn.
 
// \{Tomoyo} "Sorry about this, guys."
 
// \{Tomoyo} "Sorry about this, guys."
   
<0105> Tôi tự hỏi không biết các bạn của cô ta có quen cái kiểu hành động bất ngờ này không. Họ cười trông khá gượng gạo.
+
<0107> Tôi tự hỏi không biết các bạn của cô ta có quen cái kiểu hành động bất ngờ này không. Họ cười trông khá gượng gạo.
 
// I wonder if her companions are used to her unexpected behavior too. They smiled wryly as they bid farewell.*
 
// I wonder if her companions are used to her unexpected behavior too. They smiled wryly as they bid farewell.*
   
<0106> \{\m{B}} "Vậy thì..."
+
<0108> \{\m{B}} Vậy thì...
 
// \{\m{B}} "Well then..."
 
// \{\m{B}} "Well then..."
   
   
<0107> Tôi tiếp tục đi đến căn tin.
+
<0109> Tôi tiếp tục đi đến căn tin.
 
// I continue walking after that too.
 
// I continue walking after that too.
   
<0108> Nhưng cô ấy bất ngờ kéo tay tôi, khiến tôi quay lại.
+
<0110> Nhưng cô ấy bất ngờ kéo tay tôi, khiến tôi quay lại.
 
// But she suddenly pulls my hand, which makes me turn around.
 
// But she suddenly pulls my hand, which makes me turn around.
   
<0109> Và khuôn mặt cô ta giờ ngay trước mắt tôi.
+
<0111> Và khuôn mặt cô ta giờ ngay trước mắt tôi.
 
// And her face is just in front of me.
 
// And her face is just in front of me.
   
   
<0110> \{Tomoyo} "Dĩ nhiên là anh phải đi cùng."
+
<0112> \{Tomoyo} Dĩ nhiên là anh phải đi cùng.
 
// \{Tomoyo} "Of course you're coming too."
 
// \{Tomoyo} "Of course you're coming too."
   
<0111> Tomoyo nói trong khi mặt chúng tôi đang ở một khoảng cách gần đến khó thở.
+
<0113> Tomoyo nói trong khi mặt chúng tôi đang ở một khoảng cách gần đến khó thở.
 
// Tomoyo says that, our distance being no farther than a breath.
 
// Tomoyo says that, our distance being no farther than a breath.
   
<0112> \{\m{B}} "Xin khiếu."
+
<0114> \{\m{B}} Xin khiếu.
 
// \{\m{B}} "I refuse."
 
// \{\m{B}} "I refuse."
   
<0113> \{Tomoyo} "Tại sao? Anh ta không phải là bạn anh à?"
+
<0115> \{Tomoyo} Tại sao? Anh ta không phải là bạn anh à?
 
// \{Tomoyo} "Why? Isn't he your friend?"
 
// \{Tomoyo} "Why? Isn't he your friend?"
   
<0114> \{\m{B}} "Cho dù vậy, anh cũng không đi đánh thức thằng khỉ đó đâu!"
+
<0116> \{\m{B}} Cho dù vậy, anh cũng không đi đánh thức thằng khỉ đó đâu!
 
// \{\m{B}} "Even still, I don't want to go wake up that guy."
 
// \{\m{B}} "Even still, I don't want to go wake up that guy."
   
<0115> \{Tomoyo} "Được rồi, tôi đi với anh."
+
<0117> \{Tomoyo} Được rồi, tôi đi với anh.
 
// \{Tomoyo} "It's alright, I'll be with you."
 
// \{Tomoyo} "It's alright, I'll be with you."
   
<0116> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0118> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
   
<0117> \{Tomoyo} "Một cô gái sẽ không đi đánh thức anh ta, nhưng anh sẽ đi cùng một cô gái."
+
<0119> \{Tomoyo} Một cô gái sẽ không đi đánh thức anh ta, nhưng anh sẽ đi cùng một cô gái.
 
// (Coi lại Jap dùm nha QC chính)
 
// (Coi lại Jap dùm nha QC chính)
 
// \{Tomoyo} "A girl wouldn't go wake him up, but you're going to walk together with a girl."
 
// \{Tomoyo} "A girl wouldn't go wake him up, but you're going to walk together with a girl."
   
<0118> \{Tomoyo} "Anh không nghĩ như thế rất tuyệt sao?"
+
<0120> \{Tomoyo} Anh không nghĩ như thế rất tuyệt sao?
 
// \{Tomoyo} "Don't you think that's quite great?"
 
// \{Tomoyo} "Don't you think that's quite great?"
   
<0119> \{\m{B}} "Siêu may mắn~"
+
<0121> \{\m{B}} Siêu may mắn~
 
// \{\m{B}} "Super Lucky~"
 
// \{\m{B}} "Super Lucky~"
   
<0120> \{Tomoyo} "Anh đừng có chọc tôi."
+
<0122> \{Tomoyo} Anh đừng có chọc tôi.
 
// \{Tomoyo} "You're making fun of me."
 
// \{Tomoyo} "You're making fun of me."
   
<0121> \{Tomoyo} "Ngoài ra, anh lại được đi chung với một đàn em, hơn nữa, lại là con gái."
+
<0123> \{Tomoyo} Ngoài ra, anh lại được đi chung với một đàn em, hơn nữa, lại là con gái.
 
// \{Tomoyo} "And also, you're going to walk with a junior, and to top that, a girl."
 
// \{Tomoyo} "And also, you're going to walk with a junior, and to top that, a girl."
   
<0122> Đúng là những gì cô ấy nói không xa sự thật là mấy.
+
<0124> Đúng là những gì cô ấy nói không xa sự thật là mấy.
 
// I remember that what she said is not really far from truth.
 
// I remember that what she said is not really far from truth.
   
<0123> \{Tomoyo} "Tôi nói có đúng không?"
+
<0125> \{Tomoyo} Tôi nói có đúng không?
 
// \{Tomoyo} "I'm right, aren't I?"
 
// \{Tomoyo} "I'm right, aren't I?"
   
<0124> Chắc thế...
+
<0126> Chắc thế...
 
// I guess so...
 
// I guess so...
   
<0125> Thật sao?
+
<0127> Thật sao?
 
// Is that so?
 
// Is that so?
   
<0126> \{\m{B}} "Thật sao?"
+
<0128> \{\m{B}} Thật sao?
 
// \{\m{B}} "Is that so?"
 
// \{\m{B}} "Is that so?"
   
<0127> \{Tomoyo} "Sao anh lại hỏi tôi như vậy?"
+
<0129> \{Tomoyo} Sao anh lại hỏi tôi như vậy?
 
// \{Tomoyo} "Why are you asking me that?"
 
// \{Tomoyo} "Why are you asking me that?"
   
<0128> \{Tomoyo} "Tôi không giống đàn em của anh à?"
+
<0130> \{Tomoyo} Tôi không giống đàn em của anh à?
 
// \{Tomoyo} "Don't I look like your junior?"
 
// \{Tomoyo} "Don't I look like your junior?"
   
<0129> \{Tomoyo} "Hay là anh thấy tôi không giống con gái?"
+
<0131> \{Tomoyo} Hay là anh thấy tôi không giống con gái?
 
// \{Tomoyo} "Or don't I look like a girl to you?"
 
// \{Tomoyo} "Or don't I look like a girl to you?"
   
<0130>... cả hai
+
<0132> ... cả hai
 
// ... both.
 
// ... both.
   
<0131> Tôi không dám nói ra suy nghĩ đó...
+
<0133> Tôi không dám nói ra suy nghĩ đó...
 
// I didn't say that though...
 
// I didn't say that though...
   
<0132> \{Tomoyo} "... mặt anh trông có vẻ không vui."
+
<0134> \{Tomoyo} ... mặt anh trông có vẻ không vui.
 
// \{Tomoyo} "... your face sure doesn't seem too happy."
 
// \{Tomoyo} "... your face sure doesn't seem too happy."
   
<0133> Tomoyo nhìn chằm chằm vào mặt tôi.
+
<0135> Tomoyo nhìn chằm chằm vào mặt tôi.
 
// Tomoyo stares at my face.
 
// Tomoyo stares at my face.
   
<0134> \{\m{B}} "Anh nói rồi, anh là người hay mắc cỡ."
+
<0136> \{\m{B}} Anh nói rồi, anh là người hay mắc cỡ.
 
// \{\m{B}} "Like I said, I'm a very shy person."
 
// \{\m{B}} "Like I said, I'm a very shy person."
   
<0135> \{Tomoyo} "Thật sao...trông anh không có vẻ như đang mắc cỡ."
+
<0137> \{Tomoyo} Thật sao...trông anh không có vẻ như đang mắc cỡ.
 
// \{Tomoyo} "Really... you don't look shy at all."
 
// \{Tomoyo} "Really... you don't look shy at all."
   
<0136> \{Tomoyo} "Nhưng, mà..."
+
<0138> \{Tomoyo} Nhưng, mà...
 
// \{Tomoyo} "But, well..."
 
// \{Tomoyo} "But, well..."
   
<0137> Cô ta bỏ tay tôi ra.
+
<0139> Cô ta bỏ tay tôi ra.
 
// She finally lets go of me.
 
// She finally lets go of me.
   
<0138> \{Tomoyo} "Tôi mừng vì anh nhận ra nó."
+
<0140> \{Tomoyo} Tôi mừng vì anh nhận ra nó.
 
// \{Tomoyo} "I'm happy to know you realized that."
 
// \{Tomoyo} "I'm happy to know you realized that."
   
<0139> \{Tomoyo} "Mặc dù hơi bất lịch sự."
+
<0141> \{Tomoyo} Mặc dù hơi bất lịch sự.
 
// \{Tomoyo} "Even though it's a bit rude."
 
// \{Tomoyo} "Even though it's a bit rude."
   
<0140> \{\m{B}} "Cảm ơn."
+
<0142> \{\m{B}} Cảm ơn.
 
// \{\m{B}} "Thanks."
 
// \{\m{B}} "Thanks."
 
   
<0140> \{Tomoyo} "Xin lỗi vì đã làm phí thời gian của anh."
+
<0143> \{Tomoyo} Xin lỗi vì đã làm phí thời gian của anh.
 
// \{Tomoyo} "Sorry for taking up your spare time."
 
// \{Tomoyo} "Sorry for taking up your spare time."
   
<0142> \{\m{B}} "Không có gì."
+
<0144> \{\m{B}} Không có gì.
 
// \{\m{B}} "It's nothing."
 
// \{\m{B}} "It's nothing."
   
<0143> \{Tomoyo} "Gặp lại sau."
+
<0145> \{Tomoyo} Gặp lại sau.
 
// \{Tomoyo} "See you later then."
 
// \{Tomoyo} "See you later then."
   
<0144> Cô ta không nhìn xuống khi bỏ đi một tí nào.
+
<0146> Cô ta không nhìn xuống khi bỏ đi một tí nào.
 
// She doesn't look down at all when she leaves.
 
// She doesn't look down at all when she leaves.
   
<0145> \{\m{B}} (Đó là lý do tại sao mình lại thích tính cách cô ấy...)
+
<0147> \{\m{B}} (Đó là lý do tại sao mình lại thích tính cách cô ấy...)
 
// \{\m{B}} (That's what I like about her personality though...)
 
// \{\m{B}} (That's what I like about her personality though...)
   
<0146> Sau đó, tôi kết thúc bữa ăn trưa bằng bánh mì, và chuẩn bị vào lớp buổi trưa.
+
<0148> Sau đó, tôi kết thúc bữa ăn trưa bằng bánh mì, và chuẩn bị vào lớp buổi trưa.
 
// After that, I simply finish my lunch with bread, and prepare myself for the afternoon lessons.
 
// After that, I simply finish my lunch with bread, and prepare myself for the afternoon lessons.
   
<0147> Có thể tôi sẽ hiểu tại sao nếu ngẫm nghĩ lại chuyện xảy ra sáng nay.
+
<0149> Có thể tôi sẽ hiểu tại sao nếu ngẫm nghĩ lại chuyện xảy ra sáng nay.
 
// I might understand why if I remembered what happened this morning.
 
// I might understand why if I remembered what happened this morning.
   
<0148> Cô ấy sẽ làm mọi thứ để đạt được mục tiêu.
+
<0150> Cô ấy sẽ làm mọi thứ để đạt được mục tiêu.
 
// She's doing everything to achieve her goal.
 
// She's doing everything to achieve her goal.
   
<0149> Cô ấy là một người cầu tiến.
+
<0151> Cô ấy là một người cầu tiến.
 
// She has that positive attitude.
 
// She has that positive attitude.
   
<0150> \{\m{B}} "Chắc thế..."
+
<0152> \{\m{B}} Chắc thế...
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
   
<0151> Đó là tại sao tôi lại kết thúc bằng câu trả lời như vậy.
+
<0153> Đó là tại sao tôi lại kết thúc bằng câu trả lời như vậy.
 
// That's why I ended up throwing such a response.
 
// That's why I ended up throwing such a response.
   
<0152> \{Tomoyo} "Anh đúng là vô dụng mà ... đi nào!"
+
<0154> \{Tomoyo} Anh đúng là vô dụng mà ... đi nào!
 
// \{Tomoyo} "Such a hopeless guy... let's go now."
 
// \{Tomoyo} "Such a hopeless guy... let's go now."
   
<0153> \{Tomoyo} "Nè, đừng có đứng đó, đi thôi!"
+
<0155> \{Tomoyo} Nè, đừng có đứng đó, đi thôi!
 
// \{Tomoyo} "Hey, don't just stand there, let's go."
 
// \{Tomoyo} "Hey, don't just stand there, let's go."
   
<0154> \{\m{B}} "Uhm..."
+
<0156> \{\m{B}} Uhm...
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0155> Cô ta vừa kéo tay tôi vừa đi.
+
<0157> Cô ta vừa kéo tay tôi vừa đi.
 
// She walks as she pulls my arm.
 
// She walks as she pulls my arm.
   
<0156> Đây không phải là một chàng trai và một cô gái đi cùng nhau mà là một cô gái lôi chàng trai đi.
+
<0158> Đây không phải là một chàng trai và một cô gái đi cùng nhau mà là một cô gái lôi chàng trai đi.
 
// This isn't a girl and boy walking together, it's more like a girl dragging a boy as she walks.
 
// This isn't a girl and boy walking together, it's more like a girl dragging a boy as she walks.
   
<0157> \{Tomoyo} "Chúng ta ghé qua phòng giáo viên để xin phép ra ngoài nào."
+
<0159> \{Tomoyo} Chúng ta ghé qua phòng giáo viên để xin phép ra ngoài nào.
 
// \{Tomoyo} "Let's stop by the staff room first and ask for their permission to go out."
 
// \{Tomoyo} "Let's stop by the staff room first and ask for their permission to go out."
   
<0158> \{\m{B}} "Cứ té ra là xong mà. Giống như đi ăn trưa bên ngoài thôi."
+
<0160> \{\m{B}} Cứ té ra là xong mà. Giống như đi ăn trưa bên ngoài thôi.
 
// \{\m{B}} "Leaving here quietly should be fine. Isn't this like eating lunch outside?"
 
// \{\m{B}} "Leaving here quietly should be fine. Isn't this like eating lunch outside?"
   
<0159> \{Tomoyo} "Nhưng chúng ta có ra ngoài ăn trưa đâu, nên đi nào."
+
<0161> \{Tomoyo} Nhưng chúng ta có ra ngoài ăn trưa đâu, nên đi nào.
 
// \{Tomoyo} "We wouldn't go outside to eat, so let's go."
 
// \{Tomoyo} "We wouldn't go outside to eat, so let's go."
   
<0160> \{\m{B}} "Em chắc chứ?"
+
<0162> \{\m{B}} Em chắc chứ?
 
// \{\m{B}} "Are you sure?"
 
// \{\m{B}} "Are you sure?"
   
<0161> \{Tomoyo} "Sao? Anh có tội lỗi gì à?"
+
<0163> \{Tomoyo} Sao? Anh có tội lỗi gì à?
 
// \{Tomoyo} "What? Are you feeling guilty or something?"
 
// \{Tomoyo} "What? Are you feeling guilty or something?"
   
<0162> \{\m{B}} "Không, anh không nghĩ là mình đi trễ hôm nay nên... không có tội..."
+
<0164> \{\m{B}} Không, anh không nghĩ là mình đi trễ hôm nay nên... không có tội...
 
// \{\m{B}} "No, I don't think I came late today so... I'm not..."
 
// \{\m{B}} "No, I don't think I came late today so... I'm not..."
   
<0163> \{Tomoyo} "Nếu không có gì thì tốt."
+
<0165> \{Tomoyo} Nếu không có gì thì tốt.
 
// \{Tomoyo} "It's fine if you're not."
 
// \{Tomoyo} "It's fine if you're not."
   
<0164> Cãi nhau với cô ấy cũng chẳng có ích gì, nên tôi đành để bị kéo đi thôi.
+
<0166> Cãi nhau với cô ấy cũng chẳng có ích gì, nên tôi đành để bị kéo đi thôi.
 
// There's no use arguing with her, so I let myself get dragged.
 
// There's no use arguing with her, so I let myself get dragged.
   
<0165> \{\m{B}} "Nhưng mà, anh có nhiều vấn đề lắm."
+
<0167> \{\m{B}} Nhưng mà, anh có nhiều vấn đề lắm.
 
// \{\m{B}} "But you see, I have a lot of problems building up..."
 
// \{\m{B}} "But you see, I have a lot of problems building up..."
   
<0166> \{Tomoyo} "Anh có à?"
+
<0168> \{Tomoyo} Anh có à?
 
// \{Tomoyo} "You do?"
 
// \{Tomoyo} "You do?"
   
<0167> \{\m{B}} "Anh không nói anh.. không."
+
<0169> \{\m{B}} Anh không nói anh.. không.
 
// \{\m{B}} "I can't say I ... don't."
 
// \{\m{B}} "I can't say I ... don't."
   
<0168> \{Tomoyo} "Trông anh có vẻ lo lắng..."
+
<0170> \{Tomoyo} Trông anh có vẻ lo lắng...
 
// \{Tomoyo} "You sure look worried..."
 
// \{Tomoyo} "You sure look worried..."
   
<0169> \{Tomoyo} "Có chuyện gì thế? Anh đã làm gì sai vậy? Sao chúng ta không nhân cơ hội này đi xin lỗi luôn?"
+
<0171> \{Tomoyo} Có chuyện gì thế? Anh đã làm gì sai vậy? Sao chúng ta không nhân cơ hội này đi xin lỗi luôn?
 
// \{Tomoyo} "What's wrong? What did you do? Why don't we apologize together?"
 
// \{Tomoyo} "What's wrong? What did you do? Why don't we apologize together?"
   
<0170> Tôi tự hỏi khuôn mặt cô ấy sẽ ra sao nếu tôi nói là có thể tôi không được tốt nghiệp bởi vì cái sở thích đi trễ của mình.
+
<0172> Tôi tự hỏi khuôn mặt cô ấy sẽ ra sao nếu tôi nói là có thể tôi không được tốt nghiệp bởi vì cái sở thích đi trễ của mình.
 
// I wonder what kind of face she'll show me if I tell her that there's a chance I won't graduate because of my hobby of coming late.
 
// I wonder what kind of face she'll show me if I tell her that there's a chance I won't graduate because of my hobby of coming late.
   
<0171> Nếu cô ấy là giáo viên, chắc chắn tôi sẽ luôn được nghe ca khúc bất hủ :"Không được phép đến trễ."
+
<0173> Nếu cô ấy là giáo viên, chắc chắn tôi sẽ luôn được nghe ca khúc bất hủ :Không được phép đến trễ.
 
// If it's her, she'll probably keep saying how I mustn't be late as though she's a teacher.
 
// If it's her, she'll probably keep saying how I mustn't be late as though she's a teacher.
   
<0172> Và rồi, cô ấy sẽ buộc tôi chào buổi sáng bằng việc chạy chối chết vào lớp như sáng nay.
+
<0174> Và rồi, cô ấy sẽ buộc tôi chào buổi sáng bằng việc chạy chối chết vào lớp như sáng nay.
 
// And then, I'm probably sure she will train me to run and dash just like this morning.*
 
// And then, I'm probably sure she will train me to run and dash just like this morning.*
// (line 0170--0172 có chém gió hơi quá :)) )
+
// (line 0170--0172 có chém gió hơi quá :)) )
   
<0173> \{\m{B}} (Mình không muốn như vậy...)
+
<0175> \{\m{B}} (Mình không muốn như vậy...)
 
// \{\m{B}} (I definitely don't want that...)
 
// \{\m{B}} (I definitely don't want that...)
   
<0174> Tôi nở một nụ cười tươi rói như thể không có chuyện gì.
+
<0176> Tôi nở một nụ cười tươi rói như thể không có chuyện gì.
 
// I show her a joyful face as I pretend that it doesn't matter.*
 
// I show her a joyful face as I pretend that it doesn't matter.*
   
<0175> \{\m{B}} "À, nó không quan trọng lắm, nên không sao đâu."
+
<0177> \{\m{B}} À, nó không quan trọng lắm, nên không sao đâu.
 
// \{\m{B}} "Well, it's not really that important, so it's not a problem."
 
// \{\m{B}} "Well, it's not really that important, so it's not a problem."
   
<0176> \{Tomoyo} "Được rồi... vậy đi thôi."
+
<0178> \{Tomoyo} Được rồi... vậy đi thôi.
 
// \{Tomoyo} "I see... let's go then."
 
// \{Tomoyo} "I see... let's go then."
   
<0177> \{\m{B}} "Dù vậy, anh đâu cần vào trong đó phải không?"
+
<0179> \{\m{B}} Dù vậy, anh đâu cần vào trong đó phải không?
 
// \{\m{B}} "Even still, I don't have anything to do inside, right?"
 
// \{\m{B}} "Even still, I don't have anything to do inside, right?"
   
<0178> \{Tomoyo} "Đâu được, chúng ta phải vào xin phép cho cả hai chứ."
+
<0180> \{Tomoyo} Đâu được, chúng ta phải vào xin phép cho cả hai chứ.
 
// \{Tomoyo} "Of course, we're just going to get permission for the both of us."
 
// \{Tomoyo} "Of course, we're just going to get permission for the both of us."
   
<0179> \{\m{B}} "Anh thấy ... em chỉ cần nói đi với anh thôi là được rồi mà?"
+
<0181> \{\m{B}} Anh thấy ... em chỉ cần nói đi với anh thôi là được rồi mà?
 
// \{\m{B}} "I see... you should just say to them that I'm going with you too, then?"
 
// \{\m{B}} "I see... you should just say to them that I'm going with you too, then?"
   
<0180> \{Tomoyo} "Sao? Trông anh đáng nghi lắm."
+
<0182> \{Tomoyo} Sao? Trông anh đáng nghi lắm.
 
// \{Tomoyo} "What? You sure look suspicious."
 
// \{Tomoyo} "What? You sure look suspicious."
   
<0181> \{Tomoyo} "Nè, nói thiệt đi. Tôi không giận đâu."
+
<0183> \{Tomoyo} Nè, nói thiệt đi. Tôi không giận đâu.
 
// \{Tomoyo} "Hey, say it now. I won't get angry."
 
// \{Tomoyo} "Hey, say it now. I won't get angry."
   
<0182> Tại sao mình lại phải thú tội với đàn em mình chớ ...?
+
<0184> Tại sao mình lại phải thú tội với đàn em mình chớ ...?
 
// Why am I being forced to confess to my junior...?
 
// Why am I being forced to confess to my junior...?
   
<0183> \{Tomoyo} "Không phải lúc nãy tôi đã nói chúng ta sẽ cùng xin lỗi rồi sao?"
+
<0185> \{Tomoyo} Không phải lúc nãy tôi đã nói chúng ta sẽ cùng xin lỗi rồi sao?
 
// \{Tomoyo} "Didn't I say we could apologize together?"
 
// \{Tomoyo} "Didn't I say we could apologize together?"
   
<0184> \{\m{B}} "Anh đã nói rồi mà, không có gì."
+
<0186> \{\m{B}} Anh đã nói rồi mà, không có gì.
 
// \{\m{B}} "Like I said, it's nothing."
 
// \{\m{B}} "Like I said, it's nothing."
   
<0185> \{Tomoyo} "Thật không?"
+
<0187> \{Tomoyo} Thật không?
 
// \{Tomoyo} "Really?"
 
// \{Tomoyo} "Really?"
   
<0186> \{\m{B}} "Ừ, thật."
+
<0188> \{\m{B}} Ừ, thật.
 
// \{\m{B}} "Yeah, really."
 
// \{\m{B}} "Yeah, really."
   
<0187> \{Tomoyo} "Nếu anh nói vậy thì tôi buộc phải tin thôi..."
+
<0189> \{Tomoyo} Nếu anh nói vậy thì tôi buộc phải tin thôi...
 
// \{Tomoyo} "I guess I have no choice but to believe that, if you say so..."
 
// \{Tomoyo} "I guess I have no choice but to believe that, if you say so..."
   
<0188> \{\m{B}} "Vì thế nên anh mới nói anh chỉ cần đợi trước của phòng giáo viên thôi."
+
<0190> \{\m{B}} Vì thế nên anh mới nói anh chỉ cần đợi trước của phòng giáo viên thôi.
 
// \{\m{B}} "That's why I'll just wait in front of the staff room."
 
// \{\m{B}} "That's why I'll just wait in front of the staff room."
   
<0189> \{Tomoyo} "Tôi nói rồi, không có chuyện đó..."
+
<0191> \{Tomoyo} Tôi nói rồi, không có chuyện đó...
 
// \{Tomoyo} "Like I said, that won't do..."
 
// \{Tomoyo} "Like I said, that won't do..."
   
<0190> \{Tomoyo} "Lỡ anh chạy mất thì sao"
+
<0192> \{Tomoyo} Lỡ anh chạy mất thì sao
 
// \{Tomoyo} "It makes you look like you're going to run away."
 
// \{Tomoyo} "It makes you look like you're going to run away."
   
<0191> Cô ta ghê thiệt.
+
<0193> Cô ta ghê thiệt.
 
// She sure is good.
 
// She sure is good.
   
<0192> \{Tomoyo} "Đi nào."
+
<0194> \{Tomoyo} Đi nào.
 
// \{Tomoyo} "Let's go."
 
// \{Tomoyo} "Let's go."
   
<0193> Cuối cùng tôi cũng phải đi với cô ấy.
+
<0195> Cuối cùng tôi cũng phải đi với cô ấy.
 
// I end up going with her after all that.
 
// I end up going with her after all that.
   
<0194> Tomoyo tiếp tục nắm tay tôi khi cô ấy nói với các giáo viên về chuyện xin phép.
+
<0196> Tomoyo tiếp tục nắm tay tôi khi cô ấy nói với các giáo viên về chuyện xin phép.
 
// Tomoyo continues to hold onto my arm as she goes to talk to the teachers to get permission.
 
// Tomoyo continues to hold onto my arm as she goes to talk to the teachers to get permission.
   
<0195> Các giáo viên đang nhìn tôi với ánh mắt lạ lùng.
+
<0197> Các giáo viên đang nhìn tôi với ánh mắt lạ lùng.
 
// Every teacher is looking at me with such strange eyes.
 
// Every teacher is looking at me with such strange eyes.
   
<0196> Một giáo viên tiến tới gần tôi.
+
<0198> Một giáo viên tiến tới gần tôi.
 
// One of the teachers approaches me.
 
// One of the teachers approaches me.
   
<0197> \{Giáo Viên} "Chuyện gì vậy? Cậu kéo váy và bị bắt tại trận à?"
+
<0199> \{Giáo Viên} Chuyện gì vậy? Cậu kéo váy và bị bắt tại trận à?
 
// \{Teacher} "What's wrong? You were flipping skirts and got caught red-handedly?"
 
// \{Teacher} "What's wrong? You were flipping skirts and got caught red-handedly?"
   
<0198> \{\m{B}} "Không, không phải đâu ạ..."
+
<0200> \{\m{B}} Không, không phải đâu ạ...
 
// \{\m{B}} "Nope, that's not really the reason..."
 
// \{\m{B}} "Nope, that's not really the reason..."
   
<0199> Tôi đưa tay Tomoyo đang cầm lên trước ngực.
+
<0201> Tôi đưa tay Tomoyo đang cầm lên trước ngực.
 
// I raise the arm that Tomoyo was holding and put in front of my chest.
 
// I raise the arm that Tomoyo was holding and put in front of my chest.
   
<0200> Và rồi, tôi gỡ một ngón tay của cô ấy ra.
+
<0202> Và rồi, tôi gỡ một ngón tay của cô ấy ra.
 
// And then, I take off one of her fingers.
 
// And then, I take off one of her fingers.
   
<0201> Và sau đó, ngón khác...
+
<0203> Và sau đó, ngón khác...
 
// And after that, another one...
 
// And after that, another one...
   
<0202> \{Tomoyo} "Làm trò gì thế?"
+
<0204> \{Tomoyo} Làm trò gì thế?
 
// \{Tomoyo} "What's wrong?"
 
// \{Tomoyo} "What's wrong?"
   
<0203> Chết rồi!
+
<0205> Chết rồi!
 
// Busted!
 
// Busted!
   
<0204> \{Tomoyo} "Đừng có làm chuyện trẻ con. Chúng ta sắp xong rồi, đợi chút đi."
+
<0206> \{Tomoyo} Đừng có làm chuyện trẻ con. Chúng ta sắp xong rồi, đợi chút đi.
 
// \{Tomoyo} "Don't do something so childish. We're about to be done, so just wait patiently."
 
// \{Tomoyo} "Don't do something so childish. We're about to be done, so just wait patiently."
   
<0205> Cô ấy nắm chặt tay tôi hơn nữa.
+
<0207> Cô ấy nắm chặt tay tôi hơn nữa.
 
// She holds my arm tighter this time.
 
// She holds my arm tighter this time.
   
<0206> \{Giáo Viên} "Không ngờ có ngày cậu bị con gái tóm lấy như vậy đấy."
+
<0208> \{Giáo Viên} Không ngờ có ngày cậu bị con gái tóm lấy như vậy đấy.
 
// \{Teacher} "I didn't expect you to be caught by such a girl."
 
// \{Teacher} "I didn't expect you to be caught by such a girl."
   
<0207> Ông thầy quăng một nụ cười ranh mãnh trong khi bỏ đi.
+
<0209> Ông thầy quăng một nụ cười ranh mãnh trong khi bỏ đi.
 
// The teacher smiles wryly as he leaves.
 
// The teacher smiles wryly as he leaves.
   
<0208> \{Tomoyo} "Xin lỗi vì đã chờ. Tôi không ngờ xin phép lại mất thời gian đến thế."
+
<0210> \{Tomoyo} Xin lỗi vì đã chờ. Tôi không ngờ xin phép lại mất thời gian đến thế.
 
// \{Tomoyo} "Sorry for the wait, I didn't know that getting permission could take so much time."
 
// \{Tomoyo} "Sorry for the wait, I didn't know that getting permission could take so much time."
   
<0209> \{\m{B}} "Cảm ơn vì đã khiến họ hiểu lầm tôi một cách tệ hại."
+
<0211> \{\m{B}} Cảm ơn vì đã khiến họ hiểu lầm tôi một cách tệ hại.
 
// \{\m{B}} "Thanks to you they misunderstood me badly."
 
// \{\m{B}} "Thanks to you they misunderstood me badly."
   
<0210> \{Tomoyo} "Tệ hại? Ý anh là gì?"
+
<0212> \{Tomoyo} Tệ hại? Ý anh là gì?
 
// \{Tomoyo} "Badly? What do you mean by that?"
 
// \{Tomoyo} "Badly? What do you mean by that?"
   
<0211> \{\m{B}} "Không có gì."
+
<0213> \{\m{B}} Không có gì.
 
// \{\m{B}} "Nothing."
 
// \{\m{B}} "Nothing."
   
<0212> \{Tomoyo} "Sao vậy? Nếu cảm thấy phiền, sao anh không nói với tôi?"
+
<0214> \{Tomoyo} Sao vậy? Nếu cảm thấy phiền, sao anh không nói với tôi?
 
// \{Tomoyo} "What is it? You're quite bothered by it, so why don't you tell me?"
 
// \{Tomoyo} "What is it? You're quite bothered by it, so why don't you tell me?"
   
<0213> Tôi đã vô tình nói ra, dù tôi biết tính cách kia của cô ta sẽ không bỏ qua cho tôi.
+
<0215> Tôi đã vô tình nói ra, dù tôi biết tính cách kia của cô ta sẽ không bỏ qua cho tôi.
 
// I let that slip by accident, even though I know half her personality says she won't forgive me.
 
// I let that slip by accident, even though I know half her personality says she won't forgive me.
   
<0214> \{\m{B}} "Không có gì. Này, nhanh lên đi, sắp hết giờ nghỉ trưa rồi."
+
<0216> \{\m{B}} Không có gì. Này, nhanh lên đi, sắp hết giờ nghỉ trưa rồi.
 
// \{\m{B}} "It's nothing. Hey, we have to hurry if we're going; lunch break will be over soon."
 
// \{\m{B}} "It's nothing. Hey, we have to hurry if we're going; lunch break will be over soon."
   
<0215> Lần này tôi đi trước cô ấy.
+
<0217> Lần này tôi đi trước cô ấy.
 
// I walk ahead of her this time.
 
// I walk ahead of her this time.
   
<0216> \{Tomoyo} "Anh thật sự phiền phải không?"
+
<0218> \{Tomoyo} Anh thật sự phiền phải không?
 
// \{Tomoyo} "You're quite bothered by it, right?"
 
// \{Tomoyo} "You're quite bothered by it, right?"
   
<0217> \{\m{B}} "Và ... đây..."
+
<0219> \{\m{B}} Và ... đây...
 
// \{\m{B}} "And also... this..."
 
// \{\m{B}} "And also... this..."
   
<0218> Tôi giơ cánh tay Tomoyo đang nắm.
+
<0220> Tôi giơ cánh tay Tomoyo đang nắm.
 
// I raise the arm that Tomoyo was holding.
 
// I raise the arm that Tomoyo was holding.
   
<0219> \{Tomoyo} "Có gì sai?"
+
<0221> \{Tomoyo} Có gì sai?
 
// \{Tomoyo} "What's wrong?"
 
// \{Tomoyo} "What's wrong?"
   
<0220> \{\m{B}} "Em định nắm tay anh bao lâu nữa?"
+
<0222> \{\m{B}} Em định nắm tay anh bao lâu nữa?
 
// \{\m{B}} "How long do you plan on holding on to me?"
 
// \{\m{B}} "How long do you plan on holding on to me?"
   
<0221> \{Tomoyo} "Anh không chạy nếu tôi bỏ ra chứ?"
+
<0223> \{Tomoyo} Anh không chạy nếu tôi bỏ ra chứ?
 
// \{Tomoyo} "You wouldn't run if I let go of you?"
 
// \{Tomoyo} "You wouldn't run if I let go of you?"
   
<0222> \{\m{B}} "Đã ra tận đây rồi thì còn chạy đi đâu được nữa."
+
<0224> \{\m{B}} Đã ra tận đây rồi thì còn chạy đi đâu được nữa.
 
// \{\m{B}} "We've come this far, so I might as well accompany you."
 
// \{\m{B}} "We've come this far, so I might as well accompany you."
   
<0223> \{Tomoyo} "Tôi có nên tin không?"
+
<0225> \{Tomoyo} Tôi có nên tin không?
 
// \{Tomoyo} "Can I believe that?"
 
// \{Tomoyo} "Can I believe that?"
   
<0224> \{\m{B}} "Em không tin tưởng anh gì cả."
+
<0226> \{\m{B}} Em không tin tưởng anh gì cả.
 
// \{\m{B}} "You sure don't have faith in me."
 
// \{\m{B}} "You sure don't have faith in me."
   
<0225> \{Tomoyo} "... được rồi, tôi tin anh."
+
<0227> \{Tomoyo} ... được rồi, tôi tin anh.
 
// \{Tomoyo} "... alright, I believe you."
 
// \{Tomoyo} "... alright, I believe you."
   
<0226> Cuối cùng cô ta cũng thả tay ra.
+
<0228> Cuối cùng cô ta cũng thả tay ra.
 
// She finally releases my arm.
 
// She finally releases my arm.
   
<0227> Chỗ cô ấy nắm có dính một ít mồ hôi.
+
<0229> Chỗ cô ấy nắm có dính một ít mồ hôi.
 
// That portion that she was holding is a bit sweaty.
 
// That portion that she was holding is a bit sweaty.
   
<0228> \{Nam Sinh} "Nè,"
+
<0230> \{Nam Sinh} Nè,\ \
  +
<0231> .』
 
// \{Male Student} "Hey, \m{A}."
 
// \{Male Student} "Hey, \m{A}."
   
<0229> Một đứa con trai trong nhóm nào đó bất ngờ gọi tôi khi tôi đi ngang qua.
+
<0232> Một đứa con trai trong nhóm nào đó bất ngờ gọi tôi khi tôi đi ngang qua.
 
// One of the boys in a group suddenly calls me as we were about to pass them.
 
// One of the boys in a group suddenly calls me as we were about to pass them.
   
<0230> \{Nam Sinh} "Ăn trưa chưa? Giờ tụi tao ra căn-tin đây."
+
<0233> \{Nam Sinh} Ăn trưa chưa? Giờ tụi tao ra căn-tin đây.
 
// \{Male Student} "Have you had lunch yet? We're going to eat now."
 
// \{Male Student} "Have you had lunch yet? We're going to eat now."
   
<0231> \{\m{B}} "Chưa, tao chưa ăn."
+
<0234> \{\m{B}} Chưa, tao chưa ăn.
 
// \{\m{B}} "No, I still haven't."
 
// \{\m{B}} "No, I still haven't."
   
<0232> \{Nam Sinh} "Vậy có đi chung với tụi tao không?"
+
<0235> \{Nam Sinh} Vậy có đi chung với tụi tao không?
 
// \{Male Student} "Then, do you want to tag along?"
 
// \{Male Student} "Then, do you want to tag along?"
   
<0233> Gyuu ...
+
<0236> Gyuu ...
 
// Gyuu ...
 
// Gyuu ...
   
<0234>... tay tôi lại bị nắm.
+
<0237> ... tay tôi lại bị nắm.
 
// ... my arm's been grabbed.
 
// ... my arm's been grabbed.
   
<0235> \{\m{B}} "... xin lỗi, tao không đi đâu."
+
<0238> \{\m{B}} ... xin lỗi, tao không đi đâu.
 
// \{\m{B}} "... sorry, but I'll pass."
 
// \{\m{B}} "... sorry, but I'll pass."
   
<0236> \{Nam Sinh} "Được rồi..."
+
<0239> \{Nam Sinh} Được rồi...
 
// \{Male Student} "I see..."
 
// \{Male Student} "I see..."
   
<0237> Chúng tôi tiếp tục đi.
+
<0240> Chúng tôi tiếp tục đi.
 
// We then continue walking.
 
// We then continue walking.
   
<0238> \{Tomoyo} "Anh đúng là vô tâm, thậm chí tôi đã nhắc anh..."
+
<0241> \{Tomoyo} Anh đúng là vô tâm, thậm chí tôi đã nhắc anh...
 
// \{Tomoyo} "You're quite a careless guy, even though I warned you..."
 
// \{Tomoyo} "You're quite a careless guy, even though I warned you..."
   
<0239> \{\m{B}} "Nó chỉ mời anh thôi mà, đúng không?"
+
<0242> \{\m{B}} Nó chỉ mời anh thôi mà, đúng không?
 
// \{\m{B}} "He was just inviting me, wasn't he?"
 
// \{\m{B}} "He was just inviting me, wasn't he?"
   
<0240> Cô ta không bỏ tay tôi ra.
+
<0243> Cô ta không bỏ tay tôi ra.
 
// She's not letting go of my arm.
 
// She's not letting go of my arm.
   
<0241> \{Tomoyo} "Nhưng mà anh định đi với họ."
+
<0244> \{Tomoyo} Nhưng mà anh định đi với họ.
 
// \{Tomoyo} "But you were planning on going with them."
 
// \{Tomoyo} "But you were planning on going with them."
   
<0242> \{\m{B}} "Đó là em nghĩ thôi. Anh đã nói không đi rồi, phải không?"
+
<0245> \{\m{B}} Đó là em nghĩ thôi. Anh đã nói không đi rồi, phải không?
 
// \{\m{B}} "That's your ego. I didn't say that I'd go, right?"
 
// \{\m{B}} "That's your ego. I didn't say that I'd go, right?"
   
<0243> \{Tomoyo} "Trông anh rất vui khi nghe anh ta nói tới ăn trưa, vì thế tôi không thể bỏ qua."
+
<0246> \{Tomoyo} Trông anh rất vui khi nghe anh ta nói tới ăn trưa, vì thế tôi không thể bỏ qua.
 
// \{Tomoyo} "You seemed happy when he said lunch, so I couldn't overlook it."
 
// \{Tomoyo} "You seemed happy when he said lunch, so I couldn't overlook it."
   
<0244> \{\m{B}} "Không vui sao được. Bộ em quên là anh chưa ăn trưa sao?"
+
<0247> \{\m{B}} Không vui sao được. Bộ em quên là anh chưa ăn trưa sao?
 
// \{\m{B}} "Of course I'd be happy. Have you forgotten that I haven't had lunch?"
 
// \{\m{B}} "Of course I'd be happy. Have you forgotten that I haven't had lunch?"
   
<0245> \{Tomoyo} "Thật là... anh đúng là con nít..."
+
<0248> \{Tomoyo} Thật là... anh đúng là con nít...
 
// \{Tomoyo} "Really... you're such a kid..."
 
// \{Tomoyo} "Really... you're such a kid..."
   
<0246> \{Tomoyo} "Lẽ ra anh nên nói nếu muốn đi ăn trưa chứ."
+
<0249> \{Tomoyo} Lẽ ra anh nên nói nếu muốn đi ăn trưa chứ.
 
// \{Tomoyo} "You should have said so if you wanted to eat lunch."
 
// \{Tomoyo} "You should have said so if you wanted to eat lunch."
   
<0247> Không... tôi không tài nào cãi lại người đã kéo tôi đến đây...
+
<0250> Không... tôi không tài nào cãi lại người đã kéo tôi đến đây...
 
// No... I just can't argue with someone who took me all the way here...
 
// No... I just can't argue with someone who took me all the way here...
   
<0248> Và cô ấy cũng đã nhắc tôi phải trả lời ra sao bằng cách nắm chặt tay tôi rồi mà.
+
<0251> Và cô ấy cũng đã nhắc tôi phải trả lời ra sao bằng cách nắm chặt tay tôi rồi mà.
 
// And you also reminded me of what I should answer by suddenly grabbing my hand.
 
// And you also reminded me of what I should answer by suddenly grabbing my hand.
   
<0249> \{Tomoyo} "Ăn ở căn tin trường là đủ."
+
<0252> \{Tomoyo} Ăn ở căn tin trường là đủ.
 
// \{Tomoyo} "The school cafeteria should do."
 
// \{Tomoyo} "The school cafeteria should do."
   
<0250> \{\m{B}} "Dù sao... để như thế này đi luôn à...?"
+
<0253> \{\m{B}} Dù sao... để như thế này đi luôn à...?
 
// \{\m{B}} "Anyway... are we going there like this...?"
 
// \{\m{B}} "Anyway... are we going there like this...?"
   
<0251> \{Tomoyo} "Đi thôi, chúng ta không có nhiều thời gian."
+
<0254> \{Tomoyo} Đi thôi, chúng ta không có nhiều thời gian.
 
// \{Tomoyo} "Let's hurry, we don't have much time."
 
// \{Tomoyo} "Let's hurry, we don't have much time."
   
<0252> Cô ta bất ngờ kéo tôi, cắt ngang lời phàn nàn.
+
<0255> Cô ta bất ngờ kéo tôi, cắt ngang lời phàn nàn.
 
// She suddenly pulls me, interrupting my complaint.
 
// She suddenly pulls me, interrupting my complaint.
   
<0253> \{\m{B}} (Liệu mình có thể ăn trong đám đông thế này không...)
+
<0256> \{\m{B}} (Liệu mình có thể ăn trong đám đông thế này không...)
 
// \{\m{B}} (Can I really eat in that crowded place like this...)
 
// \{\m{B}} (Can I really eat in that crowded place like this...)
   
<0254> Tôi không thể nào làm gì khác trừ việc cười cho số phận hẩm hiu của mình.
+
<0257> Tôi không thể nào làm gì khác trừ việc cười cho số phận hẩm hiu của mình.
 
// I just can't help but laugh at my miserable state.
 
// I just can't help but laugh at my miserable state.
   
<0255> \{\m{B}} "Hahaha..."
+
<0258> \{\m{B}} Hahaha...
 
// \{\m{B}} "Hahaha..."
 
// \{\m{B}} "Hahaha..."
   
<0256> Tôi cảm thấy mình như bị xúc phạm khi phải mua bánh mì trong khi Tomoyo nắm lấy tay tôi.
+
<0259> Tôi cảm thấy mình như bị xúc phạm khi phải mua bánh mì trong khi Tomoyo nắm lấy tay tôi.
 
// I feel like I'm being humiliated, buying bread while Tomoyo's holding onto my arm.
 
// I feel like I'm being humiliated, buying bread while Tomoyo's holding onto my arm.
   
<0257> Có mấy đứa đang thi thào sau lưng, có lẽ đang nói về chúng tôi...
+
<0260> Có mấy đứa đang thi thào sau lưng, có lẽ đang nói về chúng tôi...
 
// There are some people whispering behind me, probably about us...
 
// There are some people whispering behind me, probably about us...
   
<0258> \{Tomoyo} "Anh trông có vẻ vui nhỉ."
+
<0261> \{Tomoyo} Anh trông có vẻ vui nhỉ.
 
// \{Tomoyo} "It looks like you're having fun."
 
// \{Tomoyo} "It looks like you're having fun."
   
<0259> \{\m{B}} "Ngoài việc tự cười giễu mình ra, anh còn biết làm gì bây giờ?."
+
<0262> \{\m{B}} Ngoài việc tự cười giễu mình ra, anh còn biết làm gì bây giờ?.
 
// \{\m{B}} "I just couldn't help but laugh at my situation."
 
// \{\m{B}} "I just couldn't help but laugh at my situation."
   
<0260> \{Tomoyo} "Ý anh là sao? Bởi vì tôi đi với anh à?"
+
<0263> \{Tomoyo} Ý anh là sao? Bởi vì tôi đi với anh à?
 
// \{Tomoyo} "What's that mean? Is it because I'm with you?"
 
// \{Tomoyo} "What's that mean? Is it because I'm with you?"
   
<0261> \{\m{B}} "Mấy người đằng sau đang ghen tỵ với anh."
+
<0264> \{\m{B}} Mấy người đằng sau đang ghen tỵ với anh.
 
// \{\m{B}} "The people behind me are quite jealous of me."
 
// \{\m{B}} "The people behind me are quite jealous of me."
   
<0262> \{Tomoyo} "Ra vậy... nếu thế thì xích lại gần anh chắc thú vị hơn nhỉ."
+
<0265> \{Tomoyo} Ra vậy... nếu thế thì xích lại gần anh chắc thú vị hơn nhỉ.
 
// \{Tomoyo} "I see... then it would be more interesting if I move closer to you."
 
// \{Tomoyo} "I see... then it would be more interesting if I move closer to you."
   
<0263> \{\m{B}} "Mọi người sẽ khóc luôn đó."
+
<0266> \{\m{B}} Mọi người sẽ khóc luôn đó.
 
// \{\m{B}} "Everyone will start crying."
 
// \{\m{B}} "Everyone will start crying."
   
<0264> \{Tomoyo} "Được rồi, thử nào."
+
<0267> \{Tomoyo} Được rồi, thử nào.
 
// \{Tomoyo} "Alright, let's test it."
 
// \{Tomoyo} "Alright, let's test it."
   
<0265> Tôi ngăn cô ta lại khi cô ta xích lại gần tôi.
+
<0268> Tôi ngăn cô ta lại khi cô ta xích lại gần tôi.
 
// I stop her as she moves closer to me.
 
// I stop her as she moves closer to me.
   
<0266> \{Tomoyo} "Sao thế? Anh không thích như vậy à?"
+
<0269> \{Tomoyo} Sao thế? Anh không thích như vậy à?
 
// \{Tomoyo} "What's wrong? You don't like the idea?"
 
// \{Tomoyo} "What's wrong? You don't like the idea?"
   
<0267> \{\m{B}} "Không... anh có được thứ mình cần rồi."
+
<0270> \{\m{B}} Không... anh có được thứ mình cần rồi.
 
// \{\m{B}} "No... I already got what I came here for."
 
// \{\m{B}} "No... I already got what I came here for."
   
<0268> Tôi đưa cô ấy xem cái bánh.
+
<0271> Tôi đưa cô ấy xem cái bánh.
 
// I show her the bread.
 
// I show her the bread.
   
<0269> \{Tomoyo} "Được rồi, vậy thì đến ký túc xá nào."
+
<0272> \{Tomoyo} Được rồi, vậy thì đến ký túc xá nào.
 
// \{Tomoyo} "I see, let's head to the dormitory then."
 
// \{Tomoyo} "I see, let's head to the dormitory then."
   
<0270> Chúng tôi ra khỏi đám đông.
+
<0273> Chúng tôi ra khỏi đám đông.
 
// We go out of the crowd.
 
// We go out of the crowd.
   
<0271> Tôi muốn ăn bánh trong khi đi, nhưng Tomoyo vẫn còn nắm cái tay kia nên cũng có hơi khó khăn...
+
<0274> Tôi muốn ăn bánh trong khi đi, nhưng Tomoyo vẫn còn nắm cái tay kia nên cũng có hơi khó khăn...
 
// I'd like to eat the bread while walking, but Tomoyo has my other hand so I'm quite troubled...
 
// I'd like to eat the bread while walking, but Tomoyo has my other hand so I'm quite troubled...
   
<0272> Tôi loay hoay mở được nó, và lấy ra được phân nữa.
+
<0275> Tôi loay hoay mở được nó, và lấy ra được phân nữa.
 
// I somehow manage to open it, and expose half of it.
 
// I somehow manage to open it, and expose half of it.
   
<0273> Tôi mở miệng và sắp sửa cắn một miếng...
+
<0276> Tôi mở miệng và sắp sửa cắn một miếng...
 
// I open my mouth and am about to have a bite...*
 
// I open my mouth and am about to have a bite...*
   
<0274> \{Tomoyo} "Anh đang làm cái gì vậy?"
+
<0277> \{Tomoyo} Anh đang làm cái gì vậy?
 
// \{Tomoyo} "What are you doing?"
 
// \{Tomoyo} "What are you doing?"
   
<0275> Cô ta bất ngờ dừng và quay lại.
+
<0278> Cô ta bất ngờ dừng và quay lại.
 
// She suddenly stops and turns around.
 
// She suddenly stops and turns around.
   
<0276> \{\m{B}} "Đang làm gì á? Dĩ nhiên là ăn trưa rồi."
+
<0279> \{\m{B}} Đang làm gì á? Dĩ nhiên là ăn trưa rồi.
 
// \{\m{B}} "What am I doing? Isn't this my lunch?"
 
// \{\m{B}} "What am I doing? Isn't this my lunch?"
   
<0277> \{Tomoyo} "Anh định ăn ngay bây giờ sao?"
+
<0280> \{Tomoyo} Anh định ăn ngay bây giờ sao?
 
// \{Tomoyo} "Are you going to eat that right now?"
 
// \{Tomoyo} "Are you going to eat that right now?"
   
<0278> \{\m{B}} "Ừ, anh đang đói bụng..."
+
<0281> \{\m{B}} Ừ, anh đang đói bụng...
 
// \{\m{B}} "Yeah, since I'm hungry..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, since I'm hungry..."
   
<0279> \{Tomoyo} "Anh cư xử cứ như con nít..."
+
<0282> \{Tomoyo} Anh cư xử cứ như con nít...
 
// \{Tomoyo} "You really act like a child..."
 
// \{Tomoyo} "You really act like a child..."
   
<0280> \{Tomoyo} "Lẽ ra anh nên đợi đến ký túc xá chứ."
+
<0283> \{Tomoyo} Lẽ ra anh nên đợi đến ký túc xá chứ.
 
// \{Tomoyo} "You should wait until we arrive at the dormitory."
 
// \{Tomoyo} "You should wait until we arrive at the dormitory."
   
<0281> \{Tomoyo} "Nếu ngồi ăn trong phòng thì anh còn có cơ hội được uống trà nữa."
+
<0284> \{Tomoyo} Nếu ngồi ăn trong phòng thì anh còn có cơ hội được uống trà nữa.
 
// \{Tomoyo} "You'd be able to have some tea too if you eat it in the room."
 
// \{Tomoyo} "You'd be able to have some tea too if you eat it in the room."
   
<0282> \{Tomoyo} "Và tôi nghĩ nó sẽ ngon hơn nếu anh ăn nó đàng hoàng."
+
<0285> \{Tomoyo} Và tôi nghĩ nó sẽ ngon hơn nếu anh ăn nó đàng hoàng.
 
// \{Tomoyo} "And I think it would be much more delicious if you can eat it steadily."
 
// \{Tomoyo} "And I think it would be much more delicious if you can eat it steadily."
   
<0283> \{Tomoyo} "Cho nên, anh cố chịu đựng một chút đi."
+
<0286> \{Tomoyo} Cho nên, anh cố chịu đựng một chút đi.
 
// \{Tomoyo} "That's why you should have some patience."
 
// \{Tomoyo} "That's why you should have some patience."
   
<0284> \{\m{B}} "........."
+
<0287> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0285> Một đứa đàn em xem tôi như con nít.
+
<0288> Một đứa đàn em xem tôi như con nít.
 
// A junior is treating me like a kid...
 
// A junior is treating me like a kid...
   
<0286> Kiên nhẫn
+
<0289> Kiên nhẫn
 
// Have patience
 
// Have patience
   
<0287> Ăn nó ngay
+
<0290> Ăn nó ngay
 
// Eat it anyway
 
// Eat it anyway
   
<0288> \{\m{B}} "Được rồi"
+
<0291> \{\m{B}} Được rồi
 
// \{\m{B}} "Alright already..."
 
// \{\m{B}} "Alright already..."
   
<0289> Tôi bỏ bánh vô bọc, và nhét nó vào túi.
+
<0292> Tôi bỏ bánh vô bọc, và nhét nó vào túi.
 
// I return the bread inside the pack, and shove it inside my pocket.
 
// I return the bread inside the pack, and shove it inside my pocket.
   
<0290> \{Tomoyo} "Anh không định làm làm nó bẹp dí đấy chứ?"
+
<0293> \{Tomoyo} Anh không định làm làm nó bẹp dí đấy chứ?
 
// \{Tomoyo} "You didn't smash it, right?"
 
// \{Tomoyo} "You didn't smash it, right?"
   
<0291> \{\m{B}} "Không sao đâu."
+
<0294> \{\m{B}} Không sao đâu.
 
// \{\m{B}} "It's alright."
 
// \{\m{B}} "It's alright."
   
<0292> \{Tomoyo} "........."
+
<0295> \{Tomoyo} .........
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
   
<0293> \{Tomoyo} "Hình như tôi nói quá nhiều..."
+
<0296> \{Tomoyo} Hình như tôi nói quá nhiều...
 
// \{Tomoyo} "I might have said too much..."
 
// \{Tomoyo} "I might have said too much..."
   
<0294> \{Tomoyo} "Làm ơn tha lỗi cho tôi..."
+
<0297> \{Tomoyo} Làm ơn tha lỗi cho tôi...
 
// \{Tomoyo} "Please forgive me..."
 
// \{Tomoyo} "Please forgive me..."
   
<0295> \{\m{B}} "Không, anh chỉ nghĩ là nó sẽ ngon hơn nếu được dùng chung với trà."
+
<0298> \{\m{B}} Không, anh chỉ nghĩ là nó sẽ ngon hơn nếu được dùng chung với trà.
 
// \{\m{B}} "No, I was just thinking that it'd be much better if I could have some tea."
 
// \{\m{B}} "No, I was just thinking that it'd be much better if I could have some tea."
   
<0296> \{Tomoyo} "Tôi hiểu, thật mừng vì anh đã nói vậy."
+
<0299> \{Tomoyo} Tôi hiểu, thật mừng vì anh đã nói vậy.
 
// \{Tomoyo} "I see, I'm quite relieved if you say so."
 
// \{Tomoyo} "I see, I'm quite relieved if you say so."
   
<0297> \{Tomoyo} "Chúng ta đi nhanh lên nào."
+
<0300> \{Tomoyo} Chúng ta đi nhanh lên nào.
 
// \{Tomoyo} "Let's hurry up."
 
// \{Tomoyo} "Let's hurry up."
   
<0298> \{\m{B}} "Ừ..."
+
<0301> \{\m{B}} Ừ...
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
 
// \{\m{B}} "Yeah..."
   
<0299> Tôi bắt đầu đi trước cô ấy.
+
<0302> Tôi bắt đầu đi trước cô ấy.
 
// I start walking ahead of her.
 
// I start walking ahead of her.
   
<0300> \{\m{B}} (Cuối cùng, mình vẫn chẳng thay đổi được cái thứ tự này...)
+
<0303> \{\m{B}} (Cuối cùng, mình vẫn chẳng thay đổi được cái thứ tự này...)
 
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)*
 
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)*
   
<0301> \{\m{B}} "Hah!"
+
<0304> \{\m{B}} Hah!
 
// \{\m{B}} "Hah!"
 
// \{\m{B}} "Hah!"
   
<0302> Tôi nhét cái bánh vào miệng.
+
<0305> Tôi nhét cái bánh vào miệng.
 
// I shove the bread inside my mouth.
 
// I shove the bread inside my mouth.
   
<0303> Khi răng tôi vừa chạm cái bánh, tôi cảm thấy cái gì đó ấm ấm mềm mềm...
+
<0306> Khi răng tôi vừa chạm cái bánh, tôi cảm thấy cái gì đó ấm ấm mềm mềm...
 
// As my teeth touch the bread, I felt something smooth and lukewarm...
 
// As my teeth touch the bread, I felt something smooth and lukewarm...
   
<0304> \{Tomoyo} "Đau,"
+
<0307> \{Tomoyo} Đau,
 
// \{Tomoyo} "That hurts, you know."
 
// \{Tomoyo} "That hurts, you know."
   
<0305> \{\m{B}} "Hả..."
+
<0308> \{\m{B}} Hả...
 
// \{\m{B}} "Eh..."
 
// \{\m{B}} "Eh..."
   
<0306> Tay Tomoyo giơ cao hơn vai cô ấy.
+
<0309> Tay Tomoyo giơ cao hơn vai cô ấy.
 
// Tomoyo's hand is leveled towards her shoulder.
 
// Tomoyo's hand is leveled towards her shoulder.
   
<0307> Cái bánh tôi chuẩn bị ăn bất ngờ biến thành tay cô ấy.
+
<0310> Cái bánh tôi chuẩn bị ăn bất ngờ biến thành tay cô ấy.
 
// The bread that I was about to eat suddenly turned into her hand.
 
// The bread that I was about to eat suddenly turned into her hand.
   
<0308> \{Tomoyo} "Tôi không để anh cư xử như vậy trước mặt tôi đâu."
+
<0311> \{Tomoyo} Tôi không để anh cư xử như vậy trước mặt tôi đâu.
 
// \{Tomoyo} "I won't let you behave like that in front of me."
 
// \{Tomoyo} "I won't let you behave like that in front of me."
   
<0309> \{\m{B}} "Tự nhiên đưa nguyên cái tay vô miệng anh, bộ em muốn anh xơi nó à?"
+
<0312> \{\m{B}} Tự nhiên đưa nguyên cái tay vô miệng anh, bộ em muốn anh xơi nó à?
 
// \{\m{B}} "You suddenly shoved your hand in my mouth. Do you want me to eat it?"
 
// \{\m{B}} "You suddenly shoved your hand in my mouth. Do you want me to eat it?"
   
<0310> \{Tomoyo} "Không sao đâu nếu có bụi trên bánh của anh."
+
<0313> \{Tomoyo} Không sao đâu nếu có bụi trên bánh của anh.
 
// \{Tomoyo} "It's okay if some dust falls on your bread."*
 
// \{Tomoyo} "It's okay if some dust falls on your bread."*
   
<0311> Cô ấy kéo tay ra và nhìn vào nó.
+
<0314> Cô ấy kéo tay ra và nhìn vào nó.
 
// She pulls her hand away and gazes at it.
 
// She pulls her hand away and gazes at it.
   
<0312> \{Tomoyo} "Anh đã nếm chưa...?"
+
<0315> \{Tomoyo} Anh đã nếm chưa...?
 
// \{Tomoyo} "Did you taste it...?"
 
// \{Tomoyo} "Did you taste it...?"
   
<0313> \{\m{B}} "Có kịp nếm đâu. Mới chỉ chạm lưỡi vào thôi."
+
<0316> \{\m{B}} Có kịp nếm đâu. Mới chỉ chạm lưỡi vào thôi.
 
// \{\m{B}} "I didn't get to taste it, but my tongue touched it."
 
// \{\m{B}} "I didn't get to taste it, but my tongue touched it."
   
<0314> \{Tomoyo} "........."
+
<0317> \{Tomoyo} .........
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
   
<0315> \{\m{B}} "Em không định rửa tay à?"
+
<0318> \{\m{B}} Em không định rửa tay à?
 
// \{\m{B}} "Aren't you going to wash your hand?"
 
// \{\m{B}} "Aren't you going to wash your hand?"
   
<0316> \{Tomoyo} "Em nói rồi, chúng ta không có nhiều thời gian."
+
<0319> \{Tomoyo} Em nói rồi, chúng ta không có nhiều thời gian.
 
// \{Tomoyo} "Like I said, we don't have much time."
 
// \{Tomoyo} "Like I said, we don't have much time."
   
<0317> \{\m{B}} "Thật đúng là một cô gái vô dụng..."
+
<0320> \{\m{B}} Thật đúng là một cô gái vô dụng...
 
// \{\m{B}} "You're such a helpless girl..."
 
// \{\m{B}} "You're such a helpless girl..."
   
<0318> Tôi nắm tay cô ấy và lau nó bằng đồng phục của tôi.
+
<0321> Tôi nắm tay cô ấy và lau nó bằng đồng phục của tôi.
 
// I take her hand and rub it with my own uniform.
 
// I take her hand and rub it with my own uniform.
   
<0319> \{Tomoyo} "Tôi không để ý nó đâu..."
+
<0322> \{Tomoyo} Tôi không để ý nó đâu...
 
// \{Tomoyo} "I really didn't mind this at all..."
 
// \{Tomoyo} "I really didn't mind this at all..."
   
<0320> \{\m{B}} "Vậy thì anh sẽ trông giống một đứa trẻ tội nghiệp..."
+
<0323> \{\m{B}} Vậy thì anh sẽ trông giống một đứa trẻ tội nghiệp...
 
// \{\m{B}} "Then I'd really look like a miserable kid..."
 
// \{\m{B}} "Then I'd really look like a miserable kid..."
   
<0321> \{Tomoyo} "Tôi hiểu.. được rồi... cảm ơn."
+
<0324> \{Tomoyo} Tôi hiểu.. được rồi... cảm ơn.
 
// \{Tomoyo} "I see... I guess so... thanks."
 
// \{Tomoyo} "I see... I guess so... thanks."
   
<0322> \{\m{B}} "Nhớ rửa tay sau khi trở về đó."
+
<0325> \{\m{B}} Nhớ rửa tay sau khi trở về đó.
 
// \{\m{B}} "Wash your hand after we return."
 
// \{\m{B}} "Wash your hand after we return."
   
<0323> \{Tomoyo} "Anh lau nó rồi, nên không sao đâu."
+
<0326> \{Tomoyo} Anh lau nó rồi, nên không sao đâu.
 
// \{Tomoyo} "You already wiped it, so it's alright."
 
// \{Tomoyo} "You already wiped it, so it's alright."
   
<0324> \{\m{B}} "........."
+
<0327> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0325> \{\m{B}} "Em có vẻ hiền đấy nhỉ?"
+
<0328> \{\m{B}} Em có vẻ hiền đấy nhỉ?
 
// \{\m{B}} "You really are lenient, aren't you?"
 
// \{\m{B}} "You really are lenient, aren't you?"
   
<0326> \{Tomoyo} "Thật sao? Thật ra là ngược lại. Nếu tôi mà hiền thì tôi đã để anh ăn bánh ở đây rồi."
+
<0329> \{Tomoyo} Thật sao? Thật ra là ngược lại. Nếu tôi mà hiền thì tôi đã để anh ăn bánh ở đây rồi.
 
// \{Tomoyo} "Really? It's actually the opposite. If I were that lenient to begin with, I would have let you eat your bread here."
 
// \{Tomoyo} "Really? It's actually the opposite. If I were that lenient to begin with, I would have let you eat your bread here."
   
<0327> \{\m{B}} "Đúng vậy..."
+
<0330> \{\m{B}} Đúng vậy...
 
// \{\m{B}} "That's true..."
 
// \{\m{B}} "That's true..."
   
<0328> \{Tomoyo} "Đó cũng là lý do tại sao tôi phải nghiêm ngặt với thời gian luôn. Đi nào."
+
<0331> \{Tomoyo} Đó cũng là lý do tại sao tôi phải nghiêm ngặt với thời gian luôn. Đi nào.
 
// \{Tomoyo} "That's why I'm strict with time too. Let's go."
 
// \{Tomoyo} "That's why I'm strict with time too. Let's go."
   
<0329> Cô ấy kéo tay tôi và bắt đầu bước đi.
+
<0332> Cô ấy kéo tay tôi và bắt đầu bước đi.
 
// She pulls my arm and starts walking.
 
// She pulls my arm and starts walking.
   
<0330> \{\m{B}} (Cuối cùng, mình vẫn chẳng thay đổi được cái thứ tự này...)
+
<0333> \{\m{B}} (Cuối cùng, mình vẫn chẳng thay đổi được cái thứ tự này...)
 
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)*
 
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)*
   
<0331> \{Tomoyo} "Trà đây. Nóng đó, anh cẩn thận."
+
<0334> \{Tomoyo} Trà đây. Nóng đó, anh cẩn thận.
 
// \{Tomoyo} "Here's the tea. It's hot, so be careful."
 
// \{Tomoyo} "Here's the tea. It's hot, so be careful."
   
<0332> \{Tomoyo} "Ngồi đàng hoàng rồi ăn, được không."
+
<0335> \{Tomoyo} Ngồi đàng hoàng rồi ăn, được không.
 
// \{Tomoyo} "Sit properly and eat, alright."
 
// \{Tomoyo} "Sit properly and eat, alright."
   
<0333> Cô ấy đưa tôi một tách trà lớn, và sau đó, cô ấy quỳ xuống bên cạnh Sunohara đang ngáy ầm ĩ.
+
<0336> Cô ấy đưa tôi một tách trà lớn, và sau đó, cô ấy quỳ xuống bên cạnh Sunohara đang ngáy ầm ĩ.
 
// She gives me a big teacup, and after that, she kneels down beside the bed where Sunohara is snoring soundly.
 
// She gives me a big teacup, and after that, she kneels down beside the bed where Sunohara is snoring soundly.
   
<0334> \{Tomoyo} "Nè, dậy đi. Anh biết mấy giờ rồi không?"
+
<0337> \{Tomoyo} Nè, dậy đi. Anh biết mấy giờ rồi không?
 
// \{Tomoyo} "Hey, wake up. What time do you think it is?"
 
// \{Tomoyo} "Hey, wake up. What time do you think it is?"
   
<0335> \{Sunohara} "Hmm...?"
+
<0338> \{Sunohara} Hmm...?
 
// \{Sunohara} "Hmm...?"
 
// \{Sunohara} "Hmm...?"
   
<0336> Hình như nó thức rồi.
+
<0339> Hình như nó thức rồi.
 
// It seems he's awake.
 
// It seems he's awake.
   
<0337> Mắt nó thấy Tomoyo.
+
<0340> Mắt nó thấy Tomoyo.
 
// His eyes meet with Tomoyo's.
 
// His eyes meet with Tomoyo's.
   
<0338> \{Sunohara} "Wah!"
+
<0341> \{Sunohara} Wah!
 
// \{Sunohara} "Wah!"
 
// \{Sunohara} "Wah!"
   
<0339> Nó nhảy lên và chạy lại đứng sát tường.
+
<0342> Nó nhảy lên và chạy lại đứng sát tường.
 
// He tumbles sideways as he runs and stands up at the wall.
 
// He tumbles sideways as he runs and stands up at the wall.
   
<0340> \{Tomoyo} "Trông anh có vẻ như mới bị đánh thức bởi ác mộng..."
+
<0343> \{Tomoyo} Trông anh có vẻ như mới bị đánh thức bởi ác mộng...
 
// \{Tomoyo} "You look like you've woken from some nightmare..."
 
// \{Tomoyo} "You look like you've woken from some nightmare..."
   
<0341> \{Sunohara} "K-không..."
+
<0344> \{Sunohara} K-không...
 
// \{Sunohara} "N-no..."
 
// \{Sunohara} "N-no..."
   
<0342> \{Sunohara} "Mà, tại sao cô ở đây...?"
+
<0345> \{Sunohara} Mà, tại sao cô ở đây...?
 
// \{Sunohara} "Well, why are you here...?"
 
// \{Sunohara} "Well, why are you here...?"
   
<0343> \{Tomoyo} "Không chỉ tôi."
+
<0346> \{Tomoyo} Không chỉ tôi.
 
// \{Tomoyo} "Not just me."
 
// \{Tomoyo} "Not just me."
   
<0344> \{\m{B}} "Yo!"
+
<0347> \{\m{B}} Yo!
 
// \{\m{B}} "Yo!"
 
// \{\m{B}} "Yo!"
   
<0345> Tôi giơ tay đang cầm tách trà lên.
+
<0348> Tôi giơ tay đang cầm tách trà lên.
 
// I raise my hand that was holding up the tea.
 
// I raise my hand that was holding up the tea.
   
<0346> \{Sunohara} "Tại sao uống trà ở đây!?"
+
<0349> \{Sunohara} Tại sao\ \
  +
<0350> \ uống trà ở đây!?』
 
// \{Sunohara} "And why is \m{A} drinking tea here!?"
 
// \{Sunohara} "And why is \m{A} drinking tea here!?"
   
<0347> \{\m{B}} "Không chỉ có trà, còn có bánh mì nữa. Măm măm."
+
<0351> \{\m{B}} Không chỉ có trà, còn có bánh mì nữa. Măm măm.
 
// \{\m{B}} "Not just tea, but lunch too. Munch, munch."
 
// \{\m{B}} "Not just tea, but lunch too. Munch, munch."
   
<0348> \{Sunohara} "Huhhh?!"
+
<0352> \{Sunohara} Huhhh?!
 
// \{Sunohara} "Huhhh?!"
 
// \{Sunohara} "Huhhh?!"
   
<0349> Hình như nó không nắm được tình hình nên nó la lên sợ hãi.
+
<0353> Hình như nó không nắm được tình hình nên nó la lên sợ hãi.
 
// He's unable to grasp the situation as he makes that hysteric voice.
 
// He's unable to grasp the situation as he makes that hysteric voice.
   
<0350> \{Tomoyo} "Chỉ còn mười phút cho đến khi chuông reo. Anh chuẩn bị đi để chúng ta còn kịp giờ nữa."
+
<0354> \{Tomoyo} Chỉ còn mười phút cho đến khi chuông reo. Anh chuẩn bị đi để chúng ta còn kịp giờ nữa.
 
// \{Tomoyo} "We only have ten minutes for the bell to ring. Prepare yourself so we will make it on time."
 
// \{Tomoyo} "We only have ten minutes for the bell to ring. Prepare yourself so we will make it on time."
   
<0351> \{Sunohara} ""
+
<0355> \{Sunohara}
  +
<0356> ...』
 
// \{Sunohara} "\m{A}..."
 
// \{Sunohara} "\m{A}..."
   
<0352> \{\m{B}} "Gì?"
+
<0357> \{\m{B}} Gì?
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
   
<0353> \{Sunohara} "Đây có phải là trò chơi trừng phạt không?"
+
<0358> \{Sunohara} Đây có phải là trò chơi trừng phạt không?
 
// \{Sunohara} "Is this some kind of punishment game?"
 
// \{Sunohara} "Is this some kind of punishment game?"
   
<0354> \{Tomoyo} "Trò chơi trừng phạt? Tao đến đây và tốt bụng đánh thức mày dậy đó."
+
<0359> \{Tomoyo} Trò chơi trừng phạt? Tao đến đây và tốt bụng đánh thức mày dậy đó.
 
// \{Tomoyo} "Punishment game? I came and woke you up out of kindness."
 
// \{Tomoyo} "Punishment game? I came and woke you up out of kindness."
   
<0355> \{Tomoyo} "Nè, tôi đã bảo là chúng ta không có nhiều thời gian mà."
+
<0360> \{Tomoyo} Nè, tôi đã bảo là chúng ta không có nhiều thời gian mà.
 
// \{Tomoyo} "Hey, I told you we don't have much time."
 
// \{Tomoyo} "Hey, I told you we don't have much time."
   
<0356> \{\m{B}} "Được rồi, vậy thì đi thay đồ đi."
+
<0361> \{\m{B}} Được rồi, vậy thì đi thay đồ đi.
 
// \{\m{B}} "It's alright, so go and change your clothes."
 
// \{\m{B}} "It's alright, so go and change your clothes."
   
<0357> \{Tomoyo} ""
+
<0362> \{Tomoyo}
  +
<0363> !』
 
// \{Tomoyo} "\m{A}!"
 
// \{Tomoyo} "\m{A}!"
   
<0358> Tomoyo đi đến bên cạnh núi manga.
+
<0364> Tomoyo đi đến bên cạnh núi manga.
 
// Tomoyo goes beside the mountain of manga.*
 
// Tomoyo goes beside the mountain of manga.*
   
<0359> \{\m{B}} "Hmm?"
+
<0365> \{\m{B}} Hmm?
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
   
<0360> \{Tomoyo} "Vừa ăn vừa đọc manga là thói xấu đó`."
+
<0366> \{Tomoyo} Vừa ăn vừa đọc manga là thói xấu đó`.
 
// \{Tomoyo} "It's bad manners to be eating while reading manga."
 
// \{Tomoyo} "It's bad manners to be eating while reading manga."
   
<0361> Cô ấy tịch thu cuốn manga tôi đang đọc.
+
<0367> Cô ấy tịch thu cuốn manga tôi đang đọc.
 
// She confiscates the manga I was reading.
 
// She confiscates the manga I was reading.
   
<0362> \{Sunohara} "Wahahaha! Trông mày chẳng khác gì trẻ nít!"
+
<0368> \{Sunohara} Wahahaha! Trông mày chẳng khác gì trẻ nít!
 
// \{Sunohara} "Wahahaha! You're just like a kid!"
 
// \{Sunohara} "Wahahaha! You're just like a kid!"
   
<0363> \{Tomoyo} "Anh cũng vậy, anh tốn quá nhiều thời gian thay đồ rồi đó."
+
<0369> \{Tomoyo} Anh cũng vậy, anh tốn quá nhiều thời gian thay đồ rồi đó.
 
// \{Tomoyo} "You too, you're taking too much time just changing to your school uniform."
 
// \{Tomoyo} "You too, you're taking too much time just changing to your school uniform."
   
<0364> \{Sunohara} "Đây là phong cách của ta từ nhỏ mà."
+
<0370> \{Sunohara} Đây là phong cách của ta từ nhỏ mà.
 
// \{Sunohara} "This has been my style since I was little."
 
// \{Sunohara} "This has been my style since I was little."
   
<0365> Nó còn con nít hơn cả tôi.
+
<0371> Nó còn con nít hơn cả tôi.
 
// You're even more like a kid than me.
 
// You're even more like a kid than me.
   
<0366> \{Tomoyo} "Ngoài ra, anh có giặt cái áo đó không?"
+
<0372> \{Tomoyo} Ngoài ra, anh có giặt cái áo đó không?
 
// \{Tomoyo} "Moreover, did you wash that shirt?"
 
// \{Tomoyo} "Moreover, did you wash that shirt?"
   
<0367> \{Sunohara} "Tôi mới giặt mà."
+
<0373> \{Sunohara} Tôi mới giặt mà.
 
// \{Sunohara} "I washed it."
 
// \{Sunohara} "I washed it."
   
<0368> \{Tomoyo} "Có dính gì trên đó kìa."
+
<0374> \{Tomoyo} Có dính gì trên đó kìa.
 
// \{Tomoyo} "It has some stains on it."
 
// \{Tomoyo} "It has some stains on it."
   
<0369> \{Sunohara} "À... đó là từ tối hôm qua."
+
<0375> \{Sunohara} À... đó là từ tối hôm qua.
 
// \{Sunohara} "Ah... that was from last night."
 
// \{Sunohara} "Ah... that was from last night."
   
<0370> \{\m{B}} "Xạo quá. Mày mới giặt cách đây một tuần chứ mấy."
+
<0376> \{\m{B}} Xạo quá. Mày mới giặt cách đây một tuần chứ mấy.
 
// \{\m{B}} "Don't lie. You washed that last week."
 
// \{\m{B}} "Don't lie. You washed that last week."
   
<0371> \{Tomoyo} "........."
+
<0377> \{Tomoyo} .........
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
   
<0372> Cô ta lùi lại và vứt mọi thứ ra cho tôi.
+
<0378> Cô ta lùi lại và vứt mọi thứ ra cho tôi.
 
// She steps back and leaves everything to me.
 
// She steps back and leaves everything to me.
   
<0373> \{Tomoyo} "Mấy thứ quần áo vứt lung tung này cũng như vậy luôn à...?"
+
<0379> \{Tomoyo} Mấy thứ quần áo vứt lung tung này cũng như vậy luôn à...?
 
// \{Tomoyo} "Have all these clothes scattered around been like that...?"
 
// \{Tomoyo} "Have all these clothes scattered around been like that...?"
   
<0374> \{\m{B}} "Chắc thế..."
+
<0380> \{\m{B}} Chắc thế...
 
// \{\m{B}} "Probably..."
 
// \{\m{B}} "Probably..."
   
<0375> \{Tomoyo} "Tôi muốn bệnh quá ..."
+
<0381> \{Tomoyo} Tôi muốn bệnh quá...
 
// \{Tomoyo} "I suddenly feel quite sick..."
 
// \{Tomoyo} "I suddenly feel quite sick..."
  +
<0376> \{\m{B}} "Em sẽ bị lây vi trùng Sunohara đó."
 
  +
<0382> \{\m{B}} 『Em sẽ bị lây vi trùng Sunohara đó.』
 
// \{\m{B}} "You'll get infected by Sunohara germs."
 
// \{\m{B}} "You'll get infected by Sunohara germs."
   
<0377> \{Tomoyo} "Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi bị nhiễm ...?"
+
<0383> \{Tomoyo} Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi bị nhiễm ...?
 
// \{Tomoyo} "What will happen if I get infected...?"
 
// \{Tomoyo} "What will happen if I get infected...?"
   
<0378> \{\m{B}} "Em sẽ bẩn thỉu chẳng khác gì ăn mày."
+
<0384> \{\m{B}} Em sẽ bẩn thỉu chẳng khác gì ăn mày.
 
// \{\m{B}} "You'll turn into a poor thing."
 
// \{\m{B}} "You'll turn into a poor thing."
   
<0379> \{Tomoyo} "Chứng bệnh đó không chữa được...?"
+
<0385> \{Tomoyo} Chứng bệnh đó không chữa được...?
 
// \{Tomoyo} "It's an incurable disease...?"
 
// \{Tomoyo} "It's an incurable disease...?"
   
<0380> \{\m{B}} "Ừ, nó không chữa được..."
+
<0386> \{\m{B}} Ừ, nó không chữa được...
 
// \{\m{B}} "Yeah, it's incurable..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, it's incurable..."
   
<0381> \{Sunohara} "Mấy người đang nói xấu gì tôi thế hả?"
+
<0387> \{Sunohara} Mấy người đang nói xấu gì tôi thế hả?
 
// \{Sunohara} "You're talking about me, right?!"
 
// \{Sunohara} "You're talking about me, right?!"
   
<0382> \{Tomoyo} "Nếu anh còn có thời gian để phản ứng lại, sao không chuẩn bị tới trường đi?"
+
<0388> \{Tomoyo} Nếu anh còn có thời gian để phản ứng lại, sao không chuẩn bị tới trường đi?
 
// \{Tomoyo} "If you have time to meddle with us, why don't you prepare for school?"
 
// \{Tomoyo} "If you have time to meddle with us, why don't you prepare for school?"
   
<0383> \{Sunohara} "Cô đang ăn hiếp tôi!"
+
<0389> \{Sunohara} Cô đang ăn hiếp tôi!
 
// \{Sunohara} "You're bullying me!"
 
// \{Sunohara} "You're bullying me!"
   
<0384> \{Sunohara} "Bộ hôm nay là ngày xui xẻo của mình sao? Trời ơi..."
+
<0390> \{Sunohara} Bộ hôm nay là ngày xui xẻo của mình sao? Trời ơi...
 
// \{Sunohara} "Is this my unlucky day? Damn it..."
 
// \{Sunohara} "Is this my unlucky day? Damn it..."
   
<0385> Nó nhảy lòng vòng khi bắt đầu mang giày.
+
<0391> Nó nhảy lòng vòng khi bắt đầu mang giày.
 
// He tumbles around as he desperately started changing into his clothes.
 
// He tumbles around as he desperately started changing into his clothes.
   
<0386> \{Tomoyo} "Hai người thôi cư xử như con nít đi."
+
<0392> \{Tomoyo} Hai người thôi cư xử như con nít đi.
 
// \{Tomoyo} "Both of you really act like kids."
 
// \{Tomoyo} "Both of you really act like kids."
   
<0387> Cô ấy cười trong khi nhìn chúng tôi.
+
<0393> Cô ấy cười trong khi nhìn chúng tôi.
 
// She smiles as she watches us.
 
// She smiles as she watches us.
   
<0388> \{\m{B}} "Bọn này chỉ lên cơn lười khi nó liên quan đến trường học thôi."
+
<0394> \{\m{B}} Bọn này chỉ lên cơn lười khi nó liên quan đến trường học thôi.
 
// \{\m{B}} "We're only really this lazy when it comes to school."
 
// \{\m{B}} "We're only really this lazy when it comes to school."
   
<0389> \{Tomoyo} "Nhưng, tôi nghĩ sẽ rất vui nếu các anh làm việc một cách khoa học hơn."
+
<0395> \{Tomoyo} Nhưng, tôi nghĩ sẽ rất vui nếu các anh làm việc một cách khoa học hơn.
 
// \{Tomoyo} "But, I think it'd be more fun if you guys would act in a more organized fashion."
 
// \{Tomoyo} "But, I think it'd be more fun if you guys would act in a more organized fashion."
   
<0390> \{\m{B}} "Cho dù có làm như vậy thì cái tính này đã ăn sâu vào trong máu rồi."
+
<0396> \{\m{B}} Cho dù có làm như vậy thì cái tính này đã ăn sâu vào trong máu rồi.
 
// \{\m{B}} "Even if it's like that, it's not exactly getting in someone's blood."*
 
// \{\m{B}} "Even if it's like that, it's not exactly getting in someone's blood."*
   
Line 1,206: Line 1,212:
   
   
<0391> \{Tomoyo} "À, có lẽ là do có nhiều loại người khác nhau."
+
<0397> \{Tomoyo} À, có lẽ là do có nhiều loại người khác nhau.
 
// \{Tomoyo} "Well, since there are different kinds of people."
 
// \{Tomoyo} "Well, since there are different kinds of people."
   
<0392> Tomoyo vươn tay và lau miệng tôi bằng ngón trỏ của cô ấy.
+
<0398> Tomoyo vươn tay và lau miệng tôi bằng ngón trỏ của cô ấy.
 
// Tomoyo stretches her hand and wipes the tip of my mouth with her index finger.
 
// Tomoyo stretches her hand and wipes the tip of my mouth with her index finger.
   
<0393> \{Tomoyo} "Chúng ta đi được chưa?"
+
<0399> \{Tomoyo} Chúng ta đi được chưa?
 
// \{Tomoyo} "Shall we go then?"
 
// \{Tomoyo} "Shall we go then?"
   
<0394> Cô ấy đứng dậy.
+
<0400> Cô ấy đứng dậy.
 
// She then stands up.
 
// She then stands up.
   
<0395> Chúng tôi vừa đến lớp thì chuông reng.
+
<0401> Chúng tôi vừa đến lớp thì chuông reng.
 
// We arrived at the classroom as the bell chime rang.
 
// We arrived at the classroom as the bell chime rang.
   
<0396> \{Sunohara} "........."
+
<0402> \{Sunohara} .........
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
   
<0397> \{Sunohara} "Nè,"
+
<0403> \{Sunohara} Nè,\ \
  +
<0404> ...』
 
// \{Sunohara} "Hey, \m{A}..."
 
// \{Sunohara} "Hey, \m{A}..."
   
<0398> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0405> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
   
<0399> \{Sunohara} "Tại sao mọi chuyện lại diễn ra thế này?"
+
<0406> \{Sunohara} Tại sao mọi chuyện lại diễn ra thế này?
 
// \{Sunohara} "Why did it turn out like this?"
 
// \{Sunohara} "Why did it turn out like this?"
   
<0400> \{\m{B}} "Nó diễn ra như thế từ khi tao đi ngang qua cô ấy ở hành lang."
+
<0407> \{\m{B}} Nó diễn ra như thế từ khi tao đi ngang qua cô ấy ở hành lang.
 
// \{\m{B}} "It turned out like this when I walked past her at the corridor."
 
// \{\m{B}} "It turned out like this when I walked past her at the corridor."
   
<0401> \{Sunohara} "Chỉ... vậy thôi?"
+
<0408> \{Sunohara} Chỉ... vậy thôi?
 
// \{Sunohara} "That's... all?"
 
// \{Sunohara} "That's... all?"
   
<0402> \{\m{B}} "Ừ, chỉ vậy thôi."
+
<0409> \{\m{B}} Ừ, chỉ vậy thôi.
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's all."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's all."
   
<0403> \{Sunohara} "Vậy đây là một trong những điều kỳ lạ, đúng không?"
+
<0410> \{Sunohara} Vậy đây là một trong những điều kỳ lạ, đúng không?
 
// \{Sunohara} "So this is one of those miraculous events, right?"
 
// \{Sunohara} "So this is one of those miraculous events, right?"
   
<0404> \{Sunohara} "Nó chỉ xảy ra một lần trong đời, đúng không...?"
+
<0411> \{Sunohara} Nó chỉ xảy ra một lần trong đời, đúng không...?
 
// \{Sunohara} "This will only happen once in a lifetime, right...?"
 
// \{Sunohara} "This will only happen once in a lifetime, right...?"
   
<0405> \{Sunohara} "Chúng ta thật là may mắn ~...."
+
<0412> \{Sunohara} Chúng ta thật là may mắn ~....
 
// \{Sunohara} "We're so lucky~..."
 
// \{Sunohara} "We're so lucky~..."
   
<0406> Nó lảo đảo bước về ghế.
+
<0413> Nó lảo đảo bước về ghế.
 
// He staggers as he walks to his seat.
 
// He staggers as he walks to his seat.
   
<0407> Trông thật là thảm hại.
+
<0414> Trông thật là thảm hại.
 
// He looks a little pitiful.
 
// He looks a little pitiful.
 
</pre>
 
</pre>

Revision as of 06:31, 13 May 2021

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa

Hiệu đính:

Bản thảo

// Resources for SEEN2421.TXT

#character '*B'
#character 'Tomoyo'
#character 'Chàng Trai'
// 'Young Man'
#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'
#character 'Giáo Viên'
// 'Teacher'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'
#character 'Sunohara'

<0000> Bước đi giữa những đám đông học sinh đang trên đường đến trường, tôi bỗng chú ý đến một cô gái đang đứng một mình.
// As I walk inside the crowd of students attending school, a girl standing still alone got my attention.

<0001> Đó à Tomoyo.
// It's Tomoyo.

<0002> Cô ấy đang chăm chú nhìn những cây hoa anh đào.
// Staring straight at some cherry tree.

<0003> Tôi ngước nhìn lên những tán cây.
// I do the same thing.

<0004> Mưa đã làm cho những cánh hoa rơi rụng hết cả, giờ chỉ còn lại tán lá.
// The petals are scattered around because of the rain. All that's left are the leaves.

<0005> Cô ấy vẫn nhìn đăm đăm vào chúng.
// She returns her gaze.

<0006> Như thể cô ấy đã quên cả thời gian trôi đi khi ngắm nhìn chúng.
// It seems as though she's forgotten about the time while staring at some cherry tree.

<0007> \{\m{B}} (Cô ấy sẽ trễ mất...)
// \{\m{B}} (You'll be late...)

<0008> Gọi cô ấy
// Call out to her 

<0009> Kệ cô ấy
// Ignore her 

<0010> À...cô ấy có trễ hay không thì cũng chẳng liên quan gì đến tôi cả.
// Well... it doesn't really concern me whether or not she's late. 

<0011> Tôi bước lên đồi.
// I ascend the hill. 

<0012> \{\m{B}} 『Em rảnh rỗi quá nhỉ ... không biết là sắp trễ rồi à?』
// \{\m{B}} "You look really carefree... don't you know that you're about to be late?" 

<0013> Thật đúng là điều kì diệu khi tôi gọi cô ấy như thế.
// It feels like it's a miracle that I called out to her.

<0014> Tại sao tôi lại nói chuyện với cô ta?
// Why did I start talking to her?


<0015> \{Tomoyo} 『À...』
// \{Tomoyo} "Ah..."

<0016> \{Tomoyo} 『Mấy giờ rồi?』
// \{Tomoyo} "What time is it?"

<0017> \{\m{B}} 『Chuông sắp reo rồi.』
// \{\m{B}} "The bell is about to ring."

<0018> \{Tomoyo} 『Vậy à...Tình huống này tệ thật.』
// \{Tomoyo} "I see... I almost got in a bad situation."

<0019> \{Tomoyo} 『Cảm ơn vì đã gọi.』
// \{Tomoyo} "I appreciate your calling out to me."

<0020> \{Tomoyo} 『Cảm ơn.』
// \{Tomoyo} "Thanks."

<0021> Cô ấy cảm ơn tôi một cách chân thành trước việc nhỏ nhặt như thế. Đúng là một người tốt.
// She's honestly thanking me for such a trivial thing. She's really open hearted.

<0022> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0023> \{\m{B}} 『Đi nhanh đi.』
// \{\m{B}} "Go now."

<0024> \{Tomoyo} 『Anh cũng sẽ đi cùng chứ?』
// \{Tomoyo} "You're going too, right?"

<0025> \{\m{B}} 『Đi trước đi.』
// \{\m{B}} "Go on ahead."

<0026> \{Tomoyo} 『Anh không đi cùng tôi à? Anh sẽ bị trễ đấy.』
// \{Tomoyo} "You're not going with me? You'll be late."

<0027> \{\m{B}} 『Anh không quan tâm.』
// \{\m{B}} "I don't mind."

<0028> \{Tomoyo} 『Tại sao?』
// \{Tomoyo} "Why?"

<0029> \{\m{B}} 『À, em thấy đấy ... anh mắc cỡ lắm.』
// \{\m{B}} "Well, you see... I'm a very shy person."

<0030> \{\m{B}} 『Anh muốn đi một mình lên đồi.』
// \{\m{B}} "I want to walk the hill alone."

<0031> \{Tomoyo} 『Tôi hiểu ...』
// \{Tomoyo} "I see..."

<0032> \{Tomoyo} 『Điều đó làm tôi cảm thấy rất vui...』
// \{Tomoyo} "It makes me feel happy."

<0033> \{Tomoyo} 『Khi biết rằng anh cảm thấy mắc cỡ khi đi với tôi ...』
// \{Tomoyo} "To know that you feel shy being with me..."

<0034> \{Tomoyo} 『Nhưng mà anh...』
// \{Tomoyo} "But you see..."

<0035> Chuông reo.
// The bell rings.

<0036> \{Tomoyo} 『Tôi sẽ không để ai đi trễ trước mặt mình.』
// \{Tomoyo} "I won't let anyone be late in front of me."

<0037> \{\m{B}} 『Hả...?』
// \{\m{B}} "Eh...?"

<0038> Cô ấy nắm lấy tay tôi...
// She grabs my arm...

<0039> Và rồi, kéo tôi đi.
// And then, pulls me.

<0040> \{\m{B}} 『Nè, đợi đã!』
// \{\m{B}} "Hey, wait!"

<0041> \{Tomoyo} 『Chạy nhanh lên, không là tôi kéo anh đi luôn đấy!!』
// \{Tomoyo} "Run, or I'll drag you along."

<0042> \{\m{B}} 『Em nghiêm túc đấy hả?』
// \{\m{B}} "Are you serious?!"

<0043> Chúng tôi chạy lên đồi.
// We run up the hill.

<0044> \{Tomoyo} 『Liệu chúng ta kịp giờ không?』
// \{Tomoyo} "Will we make it?"

<0045> \{\m{B}} 『Sẽ kịp nếu ta lao thẳng vào lớp như thế này.』
// \{\m{B}} "If we run as far as the classroom."

<0046> \{\m{B}} 『Nhưng mà em thấy đấy, anh mệt lắm rồi nên anh sẽ đi bộ vào.』
// \{\m{B}} "But you see, I'm tired, so I'll just walk."

<0047> \{Tomoyo} 『Anh thật vô dụng...』
// \{Tomoyo} "You're hopeless..."

<0048> Cô ta kéo tay tôi lần nữa.
// She pulls my arm again.

<0049> \{Tomoyo} 『Đi nào!』
// \{Tomoyo} "Let's go!"

<0050> \{\m{B}} 『Đùa hả trời ...?』
// \{\m{B}} "Seriously...?"

<0051> \{Tomoyo} 『Lớp của anh ở đâu?』
// \{Tomoyo} "Where's your classroom?"

<0052> \{\m{B}} 『Không biết.』
// \{\m{B}} "Don't know."

<0053> \{Tomoyo} 『Không thể nào mà anh không biết được!』
// \{Tomoyo} "There's no way you wouldn't know!"

<0054> Chúng tôi tới nơi vừa kịp lúc...
// We made it in time...

<0055> \{Tomoyo} 『Được rồi, có vẻ như thầy giáo chưa tới lớp.』
// \{Tomoyo} "It's alright, it seems the teacher in charge is not here yet."

<0056> Tôi cố gắng thở bình thường, nhưng thực tế là kiệt sức rồi.
// I catch my breath after that, but that really tired me.

<0057> \{Tomoyo} 『Gặp lại sau.』
// \{Tomoyo} "Later then."

<0058> Tomoyo mỉm cười hài lòng, và chạy đi.
// Tomoyo smiles in satisfaction, also running away.

<0059> \{Chàng Trai} 『Hả? Gặp mày giờ này hơi bị lạ à nha, 
<0060> 』
// \{Young Man} "Huh? It's quite unusual for you to be here in the morning, \m{A}."

<0061> \{\m{B}} 『Uhm...』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0062> Tôi nhìn xuống bàn tay mình lúc giờ chủ nhiệm buổi sáng bắt đầu.
// I look at my palm as this morning's homeroom lesson is about to start.

<0063> \{\m{B}} (Nghĩ lại thì, mình vừa nắm tay một cô gái từ dưới chân đồi lên tới đây ...)
// \{\m{B}} (Come to think of it, I was holding hands with a girl from the foot of the hill up to here...)

<0064> Nhưng...
// But...

<0065> Nó hơi lạ, tôi cảm thấy không thoải mái lắm.
// It's strange, but I don't feel uncomfortable about it.

<0066> \{\m{B}} (Nếu mình nói với cô ấy như thế, chắc cô ấy buồn lắm...)
// \{\m{B}} (If I say it to her, she'll feel depressed again...)

<0067> Tôi tới căn tin một mình.
// I head to the cafeteria alone.

<0068> Có một nhóm con gái đi phía trước.
// There is a group of girls walking in front.

<0069> Và một trong số đó là Tomoyo.
// And one of the girls in the group is Tomoyo.

<0070> Có bảng tên trên ngực cô ấy và cô ta đang nói chuyện với họ rất vui vẻ.
// There is a pin attached to her chest and she was talking to them happily.

<0071> Là trung tâm của nhóm, có vẻ cô ấy quá quen thuộc với họ.
// Being in the center of the group, it seems she's quite familiar with them.

<0072> Tuy có hơi bạo lực nhưng quả thật cô ấy rất cuốn hút.
// She sure has her charms, even though she's violent.

<0073> Tôi hiểu được tình hình đôi chút rồi.
// I somehow understand it now.

<0074> Đó là lý do tại sao tôi cảm thấy khó phủ nhận khi người ta nói cô ta không nữ tính.
// That's why I think it would be inexcusable if they see her unwomanly side.

<0075> \{\m{B}} (Ít nhất, lúc này mình nên giả vờ không quen biết cô ta....)
// \{\m{B}} (At the very least, I should pretend to be a stranger for now...)

<0076> Mắt chúng tôi chạm nhau khi tôi nghĩ tới điều đó.
// Our eyes met as I think of that.

<0077> \{\m{B}} (Lơ cô ấy... Bơ cô ấy...)
// \{\m{B}} (Ignore her... ignore...)

<0078> Tôi nhìn sang hướng khác và vượt ngang qua.
// I turn my eyes away and walk past her.

<0079> \{Tomoyo} 『
<0080> , Anh đang đi ăn trưa à?』
// \{Tomoyo} "\m{A}, are you going to eat lunch now?"

<0081> ... cô ta bất ngờ hỏi tôi.
// ... she talks to me all of a sudden.

<0082> \{Nữ Sinh} 『.........』
// \{Female Student} "........."

<0083> Mấy người bạn của cô ấy im lặng, đứng nhìn tôi.
// Her companions also stand still, looking at me.

<0084> ...Vẻ ngạc nhiên lộ rõ trong ánh mắt của họ.
// ... everyone seems to have surprised eyes.

<0085> \{Tomoyo} 『Có gì ư?』
// \{Tomoyo} "What's wrong?"

<0086> \{\m{B}} 『...uhm, anh đang đi ăn trưa.』
// \{\m{B}} "... yeah. I'm going to eat lunch."

<0087> \{Tomoyo} 『Tôi thấy rồi ... tệ thật ... tôi vẫn còn chuyện phải làm...』
// \{Tomoyo} "I see... too bad... I still have something to finish..."

<0088> Tôi không biết cô ta thất vọng về chuyện gì.
// I don't really know what she's disappointed about.

<0089> \{Tomoyo} 『Tên ngốc ấy không có ở đây hôm nay à?』
// \{Tomoyo} "Is that idiot not here today?"

<0090> Cô ấy đang hỏi về Sunohara.
// She's asking about Sunohara.

<0091> \{\m{B}} 『Nó đi trễ.』
// \{\m{B}} "He's coming late."

<0092> \{Tomoyo} 『Giờ là trưa rồi mà.』
// \{Tomoyo} "It's already noon."

<0093> \{\m{B}} 『Chuyên gia mà.』
// \{\m{B}} "He's that kind of guy."

<0094> \{\m{B}} (Làm ơn kết thúc câu chuyện dùm cho...)
// \{\m{B}} (Please end this conversation now...)

<0095> \{\m{B}} (Mấy con nhỏ bạn cô đang đưa mắt đuổi tôi đi kìa...)
// \{\m{B}} (Your friends' eyes are melting me away...)

<0096> \{Tomoyo} 『Nhà anh ta có xa không?』
// \{Tomoyo} "Is his house far?"

<0097> Và câu chuyện vẫn tiếp tục.
// Our conversation still continues.

<0098> \{\m{B}} 『Nhà ai?』
// \{\m{B}} "Whose?"

<0099> \{Tomoyo} 『Tên ngốc đó.』
// \{Tomoyo} "That idiot's."

<0100> \{\m{B}} 『Nó ở ký túc xá, nên gần đây thôi.』
// \{\m{B}} "He's living in a dormitory, so it's nearby."

<0101> \{Tomoyo} 『Được rồi!』
// \{Tomoyo} "Alright!"

<0102> Cô ta vừa nói vừa cầm tay tôi.
// She then grabs my hand as she says that.

<0103> \{Tomoyo} 『Tôi sẽ đi kêu anh ta.』
// \{Tomoyo} "I'm going to pick him up."

<0104> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Eh?"

<0105> Tôi không thể nói nên lời.
// I couldn't say any words after that.

<0106> \{Tomoyo} 『Xin lỗi nha các bạn.』
// \{Tomoyo} "Sorry about this, guys."

<0107> Tôi tự hỏi không biết các bạn của cô ta có quen cái kiểu hành động bất ngờ này không. Họ cười trông khá gượng gạo.
// I wonder if her companions are used to her unexpected behavior too. They smiled wryly as they bid farewell.*

<0108> \{\m{B}} 『Vậy thì...』
// \{\m{B}} "Well then..."


<0109> Tôi tiếp tục đi đến căn tin.
// I continue walking after that too.

<0110> Nhưng cô ấy bất ngờ kéo tay tôi, khiến tôi quay lại.
// But she suddenly pulls my hand, which makes me turn around.

<0111> Và khuôn mặt cô ta giờ ngay trước mắt tôi.
// And her face is just in front of me.


<0112> \{Tomoyo} 『Dĩ nhiên là anh phải đi cùng.』
// \{Tomoyo} "Of course you're coming too."

<0113> Tomoyo nói trong khi mặt chúng tôi đang ở một khoảng cách gần đến khó thở.
// Tomoyo says that, our distance being no farther than a breath.

<0114> \{\m{B}} 『Xin khiếu.』
// \{\m{B}} "I refuse."

<0115> \{Tomoyo} 『Tại sao? Anh ta không phải là bạn anh à?』
// \{Tomoyo} "Why? Isn't he your friend?"

<0116> \{\m{B}} 『Cho dù vậy, anh cũng không đi đánh thức thằng khỉ đó đâu!』
// \{\m{B}} "Even still, I don't want to go wake up that guy."

<0117> \{Tomoyo} 『Được rồi, tôi đi với anh.』
// \{Tomoyo} "It's alright, I'll be with you."

<0118> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Huh?"

<0119> \{Tomoyo} 『Một cô gái sẽ không đi đánh thức anh ta, nhưng anh sẽ đi cùng một cô gái.』
// (Coi lại Jap dùm nha QC chính)
// \{Tomoyo} "A girl wouldn't go wake him up, but you're going to walk together with a girl."

<0120> \{Tomoyo} 『Anh không nghĩ như thế rất tuyệt sao?』
// \{Tomoyo} "Don't you think that's quite great?"

<0121> \{\m{B}} 『Siêu may mắn~』
// \{\m{B}} "Super Lucky~"

<0122> \{Tomoyo} 『Anh đừng có chọc tôi.』
// \{Tomoyo} "You're making fun of me."

<0123> \{Tomoyo} 『Ngoài ra, anh lại được đi chung với một đàn em, hơn nữa, lại là con gái.』
// \{Tomoyo} "And also, you're going to walk with a junior, and to top that, a girl."

<0124> Đúng là những gì cô ấy nói không xa sự thật là mấy.
// I remember that what she said is not really far from truth.

<0125> \{Tomoyo} 『Tôi nói có đúng không?』
// \{Tomoyo} "I'm right, aren't I?"

<0126> Chắc thế...
// I guess so... 

<0127> Thật sao?
// Is that so? 

<0128> \{\m{B}} 『Thật sao?』
// \{\m{B}} "Is that so?" 

<0129> \{Tomoyo} 『Sao anh lại hỏi tôi như vậy?』
// \{Tomoyo} "Why are you asking me that?"

<0130> \{Tomoyo} 『Tôi không giống đàn em của anh à?』
// \{Tomoyo} "Don't I look like your junior?"

<0131> \{Tomoyo} 『Hay là anh thấy tôi không giống con gái?』
// \{Tomoyo} "Or don't I look like a girl to you?"

<0132> ... cả hai
// ... both.

<0133> Tôi không dám nói ra suy nghĩ đó...
// I didn't say that though...

<0134> \{Tomoyo} 『... mặt anh trông có vẻ không vui.』
// \{Tomoyo} "... your face sure doesn't seem too happy."

<0135> Tomoyo nhìn chằm chằm vào mặt tôi.
// Tomoyo stares at my face.

<0136> \{\m{B}} 『Anh nói rồi, anh là người hay mắc cỡ.』
// \{\m{B}} "Like I said, I'm a very shy person."

<0137> \{Tomoyo} 『Thật sao...trông anh không có vẻ như đang mắc cỡ.』
// \{Tomoyo} "Really... you don't look shy at all."

<0138> \{Tomoyo} 『Nhưng, mà...』
// \{Tomoyo} "But, well..."

<0139> Cô ta bỏ tay tôi ra.
// She finally lets go of me.

<0140> \{Tomoyo} 『Tôi mừng vì anh nhận ra nó.』
// \{Tomoyo} "I'm happy to know you realized that."

<0141> \{Tomoyo} 『Mặc dù hơi bất lịch sự.』
// \{Tomoyo} "Even though it's a bit rude."

<0142> \{\m{B}} 『Cảm ơn.』
// \{\m{B}} "Thanks."

<0143> \{Tomoyo} 『Xin lỗi vì đã làm phí thời gian của anh.』
// \{Tomoyo} "Sorry for taking up your spare time."

<0144> \{\m{B}} 『Không có gì.』
// \{\m{B}} "It's nothing."

<0145> \{Tomoyo} 『Gặp lại sau.』
// \{Tomoyo} "See you later then."

<0146> Cô ta không nhìn xuống khi bỏ đi một tí nào.
// She doesn't look down at all when she leaves.

<0147> \{\m{B}} (Đó là lý do tại sao mình lại thích tính cách cô ấy...)
// \{\m{B}} (That's what I like about her personality though...)

<0148> Sau đó, tôi kết thúc bữa ăn trưa bằng bánh mì, và chuẩn bị vào lớp buổi trưa.
// After that, I simply finish my lunch with bread, and prepare myself for the afternoon lessons. 

<0149> Có thể tôi sẽ hiểu tại sao nếu ngẫm nghĩ lại chuyện xảy ra sáng nay.
// I might understand why if I remembered what happened this morning. 

<0150> Cô ấy sẽ làm mọi thứ để đạt được mục tiêu.
// She's doing everything to achieve her goal.

<0151> Cô ấy là một người cầu tiến.
// She has that positive attitude.

<0152> \{\m{B}} 『Chắc thế...』
// \{\m{B}} "I guess so..."

<0153> Đó là tại sao tôi lại kết thúc bằng câu trả lời như vậy.
// That's why I ended up throwing such a response.

<0154> \{Tomoyo} 『Anh đúng là vô dụng mà ... đi nào!』
// \{Tomoyo} "Such a hopeless guy... let's go now."

<0155> \{Tomoyo} 『Nè, đừng có đứng đó, đi thôi!』
// \{Tomoyo} "Hey, don't just stand there, let's go."

<0156> \{\m{B}} 『Uhm...』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0157> Cô ta vừa kéo tay tôi vừa đi.
// She walks as she pulls my arm.

<0158> Đây không phải là một chàng trai và một cô gái đi cùng nhau mà là một cô gái lôi chàng trai đi.
// This isn't a girl and boy walking together, it's more like a girl dragging a boy as she walks.

<0159> \{Tomoyo} 『Chúng ta ghé qua phòng giáo viên để xin phép ra ngoài nào.』
// \{Tomoyo} "Let's stop by the staff room first and ask for their permission to go out."

<0160> \{\m{B}} 『Cứ té ra là xong mà. Giống như đi ăn trưa bên ngoài thôi.』
// \{\m{B}} "Leaving here quietly should be fine. Isn't this like eating lunch outside?"

<0161> \{Tomoyo} 『Nhưng chúng ta có ra ngoài ăn trưa đâu, nên đi nào.』
// \{Tomoyo} "We wouldn't go outside to eat, so let's go."

<0162> \{\m{B}} 『Em chắc chứ?』
// \{\m{B}} "Are you sure?"

<0163> \{Tomoyo} 『Sao? Anh có tội lỗi gì à?』
// \{Tomoyo} "What? Are you feeling guilty or something?"

<0164> \{\m{B}} 『Không, anh không nghĩ là mình đi trễ hôm nay nên... không có tội...』
// \{\m{B}} "No, I don't think I came late today so... I'm not..."

<0165> \{Tomoyo} 『Nếu không có gì thì tốt.』
// \{Tomoyo} "It's fine if you're not."

<0166> Cãi nhau với cô ấy cũng chẳng có ích gì, nên tôi đành để bị kéo đi thôi.
// There's no use arguing with her, so I let myself get dragged.

<0167> \{\m{B}} 『Nhưng mà, anh có nhiều vấn đề lắm.』
// \{\m{B}} "But you see, I have a lot of problems building up..."

<0168> \{Tomoyo} 『Anh có à?』
// \{Tomoyo} "You do?"

<0169> \{\m{B}} 『Anh không nói anh.. không.』
// \{\m{B}} "I can't say I ... don't."

<0170> \{Tomoyo} 『Trông anh có vẻ lo lắng...』
// \{Tomoyo} "You sure look worried..."

<0171> \{Tomoyo} 『Có chuyện gì thế? Anh đã làm gì sai vậy? Sao chúng ta không nhân cơ hội này đi xin lỗi luôn?』
// \{Tomoyo} "What's wrong? What did you do? Why don't we apologize together?"

<0172> Tôi tự hỏi khuôn mặt cô ấy sẽ ra sao nếu tôi nói là có thể tôi không được tốt nghiệp bởi vì cái sở thích đi trễ của mình.
// I wonder what kind of face she'll show me if I tell her that there's a chance I won't graduate because of my hobby of coming late.

<0173> Nếu cô ấy là giáo viên, chắc chắn tôi sẽ luôn được nghe ca khúc bất hủ :『Không được phép đến trễ.』
// If it's her, she'll probably keep saying how I mustn't be late as though she's a teacher.

<0174> Và rồi, cô ấy sẽ buộc tôi chào buổi sáng bằng việc chạy chối chết vào lớp như sáng nay.
// And then, I'm probably sure she will train me to run and dash just like this morning.*
// (line 0170--0172 có chém gió hơi quá :)) )

<0175> \{\m{B}} (Mình không muốn như vậy...)
// \{\m{B}} (I definitely don't want that...)

<0176> Tôi nở một nụ cười tươi rói như thể không có chuyện gì.
// I show her a joyful face as I pretend that it doesn't matter.*

<0177> \{\m{B}} 『À, nó không quan trọng lắm, nên không sao đâu.』
// \{\m{B}} "Well, it's not really that important, so it's not a problem."

<0178> \{Tomoyo} 『Được rồi... vậy đi thôi.』
// \{Tomoyo} "I see... let's go then."

<0179> \{\m{B}} 『Dù vậy, anh đâu cần vào trong đó phải không?』
// \{\m{B}} "Even still, I don't have anything to do inside, right?"

<0180> \{Tomoyo} 『Đâu được, chúng ta phải vào xin phép cho cả hai chứ.』
// \{Tomoyo} "Of course, we're just going to get permission for the both of us."

<0181> \{\m{B}} 『Anh thấy ... em chỉ cần nói đi với anh thôi là được rồi mà?』
// \{\m{B}} "I see... you should just say to them that I'm going with you too, then?"

<0182> \{Tomoyo} 『Sao? Trông anh đáng nghi lắm.』
// \{Tomoyo} "What? You sure look suspicious."

<0183> \{Tomoyo} 『Nè, nói thiệt đi. Tôi không giận đâu.』
// \{Tomoyo} "Hey, say it now. I won't get angry."

<0184> Tại sao mình lại phải thú tội với đàn em mình chớ ...?
// Why am I being forced to confess to my junior...?

<0185> \{Tomoyo} 『Không phải lúc nãy tôi đã nói chúng ta sẽ cùng xin lỗi rồi sao?』
// \{Tomoyo} "Didn't I say we could apologize together?"

<0186> \{\m{B}} 『Anh đã nói rồi mà, không có gì.』
// \{\m{B}} "Like I said, it's nothing."

<0187> \{Tomoyo} 『Thật không?』
// \{Tomoyo} "Really?"

<0188> \{\m{B}} 『Ừ, thật.』
// \{\m{B}} "Yeah, really."

<0189> \{Tomoyo} 『Nếu anh nói vậy thì tôi buộc phải tin thôi...』
// \{Tomoyo} "I guess I have no choice but to believe that, if you say so..."

<0190> \{\m{B}} 『Vì thế nên anh mới nói anh chỉ cần đợi trước của phòng giáo viên thôi.』
// \{\m{B}} "That's why I'll just wait in front of the staff room."

<0191> \{Tomoyo} 『Tôi nói rồi, không có chuyện đó...』
// \{Tomoyo} "Like I said, that won't do..."

<0192> \{Tomoyo} 『Lỡ anh chạy mất thì sao』
// \{Tomoyo} "It makes you look like you're going to run away."

<0193> Cô ta ghê thiệt.
// She sure is good.

<0194> \{Tomoyo} 『Đi nào.』
// \{Tomoyo} "Let's go."

<0195> Cuối cùng tôi cũng phải đi với cô ấy.
// I end up going with her after all that.

<0196> Tomoyo tiếp tục nắm tay tôi khi cô ấy nói với các giáo viên về chuyện xin phép.
// Tomoyo continues to hold onto my arm as she goes to talk to the teachers to get permission.

<0197> Các giáo viên đang nhìn tôi với ánh mắt lạ lùng.
// Every teacher is looking at me with such strange eyes.

<0198> Một giáo viên tiến tới gần tôi.
// One of the teachers approaches me.

<0199> \{Giáo Viên} 『Chuyện gì vậy? Cậu kéo váy và bị bắt tại trận à?』
// \{Teacher} "What's wrong? You were flipping skirts and got caught red-handedly?"

<0200> \{\m{B}} 『Không, không phải đâu ạ...』
// \{\m{B}} "Nope, that's not really the reason..."

<0201> Tôi đưa tay Tomoyo đang cầm lên trước ngực.
// I raise the arm that Tomoyo was holding and put in front of my chest.

<0202> Và rồi, tôi gỡ một ngón tay của cô ấy ra.
// And then, I take off one of her fingers.

<0203> Và sau đó, ngón khác...
// And after that, another one...

<0204> \{Tomoyo} 『Làm trò gì thế?』
// \{Tomoyo} "What's wrong?"

<0205> Chết rồi!
// Busted!

<0206> \{Tomoyo} 『Đừng có làm chuyện trẻ con. Chúng ta sắp xong rồi, đợi chút đi.』
// \{Tomoyo} "Don't do something so childish. We're about to be done, so just wait patiently."

<0207> Cô ấy nắm chặt tay tôi hơn nữa.
// She holds my arm tighter this time.

<0208> \{Giáo Viên} 『Không ngờ có ngày cậu bị con gái tóm lấy như vậy đấy.』
// \{Teacher} "I didn't expect you to be caught by such a girl."

<0209> Ông thầy quăng một nụ cười ranh mãnh trong khi bỏ đi.
// The teacher smiles wryly as he leaves.

<0210> \{Tomoyo} 『Xin lỗi vì đã chờ. Tôi không ngờ xin phép lại mất thời gian đến thế.』
// \{Tomoyo} "Sorry for the wait, I didn't know that getting permission could take so much time."

<0211> \{\m{B}} 『Cảm ơn vì đã khiến họ hiểu lầm tôi một cách tệ hại.』
// \{\m{B}} "Thanks to you they misunderstood me badly."

<0212> \{Tomoyo} 『Tệ hại? Ý anh là gì?』
// \{Tomoyo} "Badly? What do you mean by that?"

<0213> \{\m{B}} 『Không có gì.』
// \{\m{B}} "Nothing."

<0214> \{Tomoyo} 『Sao vậy? Nếu cảm thấy phiền, sao anh không nói với tôi?』
// \{Tomoyo} "What is it? You're quite bothered by it, so why don't you tell me?"

<0215> Tôi đã vô tình nói ra, dù tôi biết tính cách kia của cô ta sẽ không bỏ qua cho tôi.
// I let that slip by accident, even though I know half her personality says she won't forgive me.

<0216> \{\m{B}} 『Không có gì. Này, nhanh lên đi, sắp hết giờ nghỉ trưa rồi.』
// \{\m{B}} "It's nothing. Hey, we have to hurry if we're going; lunch break will be over soon."

<0217> Lần này tôi đi trước cô ấy.
// I walk ahead of her this time.

<0218> \{Tomoyo} 『Anh thật sự phiền phải không?』
// \{Tomoyo} "You're quite bothered by it, right?"

<0219> \{\m{B}} 『Và ... đây...』
// \{\m{B}} "And also... this..."

<0220> Tôi giơ cánh tay Tomoyo đang nắm.
// I raise the arm that Tomoyo was holding.

<0221> \{Tomoyo} 『Có gì sai?』
// \{Tomoyo} "What's wrong?"

<0222> \{\m{B}} 『Em định nắm tay anh bao lâu nữa?』
// \{\m{B}} "How long do you plan on holding on to me?"

<0223> \{Tomoyo} 『Anh không chạy nếu tôi bỏ ra chứ?』
// \{Tomoyo} "You wouldn't run if I let go of you?"

<0224> \{\m{B}} 『Đã ra tận đây rồi thì còn chạy đi đâu được nữa.』
// \{\m{B}} "We've come this far, so I might as well accompany you."

<0225> \{Tomoyo} 『Tôi có nên tin không?』
// \{Tomoyo} "Can I believe that?"

<0226> \{\m{B}} 『Em không tin tưởng anh gì cả.』
// \{\m{B}} "You sure don't have faith in me."

<0227> \{Tomoyo} 『... được rồi, tôi tin anh.』
// \{Tomoyo} "... alright, I believe you."

<0228> Cuối cùng cô ta cũng thả tay ra.
// She finally releases my arm.

<0229> Chỗ cô ấy nắm có dính một ít mồ hôi.
// That portion that she was holding is a bit sweaty.

<0230> \{Nam Sinh} 『Nè,\ \
<0231> .』
// \{Male Student} "Hey, \m{A}."

<0232> Một đứa con trai trong nhóm nào đó bất ngờ gọi tôi khi tôi đi ngang qua.
// One of the boys in a group suddenly calls me as we were about to pass them.

<0233> \{Nam Sinh} 『Ăn trưa chưa? Giờ tụi tao ra căn-tin đây.』
// \{Male Student} "Have you had lunch yet? We're going to eat now."

<0234> \{\m{B}} 『Chưa, tao chưa ăn.』
// \{\m{B}} "No, I still haven't."

<0235> \{Nam Sinh} 『Vậy có đi chung với tụi tao không?』
// \{Male Student} "Then, do you want to tag along?"

<0236> Gyuu ...
// Gyuu ...

<0237> ... tay tôi lại bị nắm.
// ... my arm's been grabbed.

<0238> \{\m{B}} 『... xin lỗi, tao không đi đâu.』
// \{\m{B}} "... sorry, but I'll pass."

<0239> \{Nam Sinh} 『Được rồi...』
// \{Male Student} "I see..."

<0240> Chúng tôi tiếp tục đi.
// We then continue walking.

<0241> \{Tomoyo} 『Anh đúng là vô tâm, thậm chí tôi đã nhắc anh...』
// \{Tomoyo} "You're quite a careless guy, even though I warned you..."

<0242> \{\m{B}} 『Nó chỉ mời anh thôi mà, đúng không?』
// \{\m{B}} "He was just inviting me, wasn't he?"

<0243> Cô ta không bỏ tay tôi ra.
// She's not letting go of my arm.

<0244> \{Tomoyo} 『Nhưng mà anh định đi với họ.』
// \{Tomoyo} "But you were planning on going with them."

<0245> \{\m{B}} 『Đó là em nghĩ thôi. Anh đã nói không đi rồi, phải không?』
// \{\m{B}} "That's your ego. I didn't say that I'd go, right?"

<0246> \{Tomoyo} 『Trông anh rất vui khi nghe anh ta nói tới ăn trưa, vì thế tôi không thể bỏ qua.』
// \{Tomoyo} "You seemed happy when he said lunch, so I couldn't overlook it."

<0247> \{\m{B}} 『Không vui sao được. Bộ em quên là anh chưa ăn trưa sao?』
// \{\m{B}} "Of course I'd be happy. Have you forgotten that I haven't had lunch?"

<0248> \{Tomoyo} 『Thật là... anh đúng là con nít...』
// \{Tomoyo} "Really... you're such a kid..."

<0249> \{Tomoyo} 『Lẽ ra anh nên nói nếu muốn đi ăn trưa chứ.』
// \{Tomoyo} "You should have said so if you wanted to eat lunch."

<0250> Không... tôi không tài nào cãi lại người đã kéo tôi đến đây...
// No... I just can't argue with someone who took me all the way here...

<0251> Và cô ấy cũng đã nhắc tôi phải trả lời ra sao bằng cách nắm chặt tay tôi rồi mà.
// And you also reminded me of what I should answer by suddenly grabbing my hand.

<0252> \{Tomoyo} 『Ăn ở căn tin trường là đủ.』
// \{Tomoyo} "The school cafeteria should do."

<0253> \{\m{B}} 『Dù sao... để như thế này đi luôn à...?』
// \{\m{B}} "Anyway... are we going there like this...?"

<0254> \{Tomoyo} 『Đi thôi, chúng ta không có nhiều thời gian.』
// \{Tomoyo} "Let's hurry, we don't have much time."

<0255> Cô ta bất ngờ kéo tôi, cắt ngang lời phàn nàn.
// She suddenly pulls me, interrupting my complaint.

<0256> \{\m{B}} (Liệu mình có thể ăn trong đám đông thế này không...)
// \{\m{B}} (Can I really eat in that crowded place like this...)

<0257> Tôi không thể nào làm gì khác trừ việc cười cho số phận hẩm hiu của mình.
// I just can't help but laugh at my miserable state.

<0258> \{\m{B}} 『Hahaha...』
// \{\m{B}} "Hahaha..."

<0259> Tôi cảm thấy mình như bị xúc phạm khi phải mua bánh mì trong khi Tomoyo nắm lấy tay tôi.
// I feel like I'm being humiliated, buying bread while Tomoyo's holding onto my arm.

<0260> Có mấy đứa đang thi thào sau lưng, có lẽ đang nói về chúng tôi...
// There are some people whispering behind me, probably about us...

<0261> \{Tomoyo} 『Anh trông có vẻ vui nhỉ.』
// \{Tomoyo} "It looks like you're having fun."

<0262> \{\m{B}} 『Ngoài việc tự cười giễu mình ra, anh còn biết làm gì bây giờ?.』
// \{\m{B}} "I just couldn't help but laugh at my situation."

<0263> \{Tomoyo} 『Ý anh là sao? Bởi vì tôi đi với anh à?』
// \{Tomoyo} "What's that mean? Is it because I'm with you?"

<0264> \{\m{B}} 『Mấy người đằng sau đang ghen tỵ với anh.』
// \{\m{B}} "The people behind me are quite jealous of me."

<0265> \{Tomoyo} 『Ra vậy... nếu thế thì xích lại gần anh chắc thú vị hơn nhỉ.』
// \{Tomoyo} "I see... then it would be more interesting if I move closer to you."

<0266> \{\m{B}} 『Mọi người sẽ khóc luôn đó.』
// \{\m{B}} "Everyone will start crying."

<0267> \{Tomoyo} 『Được rồi, thử nào.』
// \{Tomoyo} "Alright, let's test it."

<0268> Tôi ngăn cô ta lại khi cô ta xích lại gần tôi.
// I stop her as she moves closer to me.

<0269> \{Tomoyo} 『Sao thế? Anh không thích như vậy à?』
// \{Tomoyo} "What's wrong? You don't like the idea?"

<0270> \{\m{B}} 『Không... anh có được thứ mình cần rồi.』
// \{\m{B}} "No... I already got what I came here for."

<0271> Tôi đưa cô ấy xem cái bánh.
// I show her the bread.

<0272> \{Tomoyo} 『Được rồi, vậy thì đến ký túc xá nào.』
// \{Tomoyo} "I see, let's head to the dormitory then."

<0273> Chúng tôi ra khỏi đám đông.
// We go out of the crowd.

<0274> Tôi muốn ăn bánh trong khi đi, nhưng Tomoyo vẫn còn nắm cái tay kia nên cũng có hơi khó khăn...
// I'd like to eat the bread while walking, but Tomoyo has my other hand so I'm quite troubled...

<0275> Tôi loay hoay mở được nó, và lấy ra được phân nữa.
// I somehow manage to open it, and expose half of it.

<0276> Tôi mở miệng và sắp sửa cắn một miếng...
// I open my mouth and am about to have a bite...*

<0277> \{Tomoyo} 『Anh đang làm cái gì vậy?』
// \{Tomoyo} "What are you doing?"

<0278> Cô ta bất ngờ dừng và quay lại.
// She suddenly stops and turns around.

<0279> \{\m{B}} 『Đang làm gì á? Dĩ nhiên là ăn trưa rồi.』
// \{\m{B}} "What am I doing? Isn't this my lunch?"

<0280> \{Tomoyo} 『Anh định ăn ngay bây giờ sao?』
// \{Tomoyo} "Are you going to eat that right now?"

<0281> \{\m{B}} 『Ừ, anh đang đói bụng...』
// \{\m{B}} "Yeah, since I'm hungry..."

<0282> \{Tomoyo} 『Anh cư xử cứ như con nít...』
// \{Tomoyo} "You really act like a child..."

<0283> \{Tomoyo} 『Lẽ ra anh nên đợi đến ký túc xá chứ.』
// \{Tomoyo} "You should wait until we arrive at the dormitory."

<0284> \{Tomoyo} 『Nếu ngồi ăn trong phòng thì anh còn có cơ hội được uống trà nữa.』
// \{Tomoyo} "You'd be able to have some tea too if you eat it in the room."

<0285> \{Tomoyo} 『Và tôi nghĩ nó sẽ ngon hơn nếu anh ăn nó đàng hoàng.』
// \{Tomoyo} "And I think it would be much more delicious if you can eat it steadily."

<0286> \{Tomoyo} 『Cho nên, anh cố chịu đựng một chút đi.』
// \{Tomoyo} "That's why you should have some patience."

<0287> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0288> Một đứa đàn em xem tôi như con nít.
// A junior is treating me like a kid...

<0289> Kiên nhẫn
// Have patience 

<0290> Ăn nó ngay
// Eat it anyway 

<0291> \{\m{B}} 『Được rồi』
// \{\m{B}} "Alright already..." 

<0292> Tôi bỏ bánh vô bọc, và nhét nó vào túi.
// I return the bread inside the pack, and shove it inside my pocket.

<0293> \{Tomoyo} 『Anh không định làm làm nó bẹp dí đấy chứ?』
// \{Tomoyo} "You didn't smash it, right?"

<0294> \{\m{B}} 『Không sao đâu.』
// \{\m{B}} "It's alright."

<0295> \{Tomoyo} 『.........』
// \{Tomoyo} "........."

<0296> \{Tomoyo} 『Hình như tôi nói quá nhiều...』
// \{Tomoyo} "I might have said too much..."

<0297> \{Tomoyo} 『Làm ơn tha lỗi cho tôi...』
// \{Tomoyo} "Please forgive me..."

<0298> \{\m{B}} 『Không, anh chỉ nghĩ là nó sẽ ngon hơn nếu được dùng chung với trà.』
// \{\m{B}} "No, I was just thinking that it'd be much better if I could have some tea."

<0299> \{Tomoyo} 『Tôi hiểu, thật mừng vì anh đã nói vậy.』
// \{Tomoyo} "I see, I'm quite relieved if you say so."

<0300> \{Tomoyo} 『Chúng ta đi nhanh lên nào.』
// \{Tomoyo} "Let's hurry up."

<0301> \{\m{B}} 『Ừ...』
// \{\m{B}} "Yeah..."

<0302> Tôi bắt đầu đi trước cô ấy.
// I start walking ahead of her.

<0303> \{\m{B}} (Cuối cùng, mình vẫn chẳng thay đổi được cái thứ tự này...)
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)*

<0304> \{\m{B}} 『Hah!』
// \{\m{B}} "Hah!"

<0305> Tôi nhét cái bánh vào miệng.
// I shove the bread inside my mouth.

<0306> Khi răng tôi vừa chạm cái bánh, tôi cảm thấy cái gì đó ấm ấm mềm mềm...
// As my teeth touch the bread, I felt something smooth and lukewarm...

<0307> \{Tomoyo} 『Đau,』
// \{Tomoyo} "That hurts, you know."

<0308> \{\m{B}} 『Hả...』
// \{\m{B}} "Eh..."

<0309> Tay Tomoyo giơ cao hơn vai cô ấy.
// Tomoyo's hand is leveled towards her shoulder.

<0310> Cái bánh tôi chuẩn bị ăn bất ngờ biến thành tay cô ấy.
// The bread that I was about to eat suddenly turned into her hand.

<0311> \{Tomoyo} 『Tôi không để anh cư xử như vậy trước mặt tôi đâu.』
// \{Tomoyo} "I won't let you behave like that in front of me."

<0312> \{\m{B}} 『Tự nhiên đưa nguyên cái tay vô miệng anh, bộ em muốn anh xơi nó à?』
// \{\m{B}} "You suddenly shoved your hand in my mouth. Do you want me to eat it?"

<0313> \{Tomoyo} 『Không sao đâu nếu có bụi trên bánh của anh.』
// \{Tomoyo} "It's okay if some dust falls on your bread."*

<0314> Cô ấy kéo tay ra và nhìn vào nó.
// She pulls her hand away and gazes at it.

<0315> \{Tomoyo} 『Anh đã nếm chưa...?』
// \{Tomoyo} "Did you taste it...?"

<0316> \{\m{B}} 『Có kịp nếm đâu. Mới chỉ chạm lưỡi vào thôi.』
// \{\m{B}} "I didn't get to taste it, but my tongue touched it."

<0317> \{Tomoyo} 『.........』
// \{Tomoyo} "........."

<0318> \{\m{B}} 『Em không định rửa tay à?』
// \{\m{B}} "Aren't you going to wash your hand?"

<0319> \{Tomoyo} 『Em nói rồi, chúng ta không có nhiều thời gian.』
// \{Tomoyo} "Like I said, we don't have much time."

<0320> \{\m{B}} 『Thật đúng là một cô gái vô dụng...』
// \{\m{B}} "You're such a helpless girl..."

<0321> Tôi nắm tay cô ấy và lau nó bằng đồng phục của tôi.
// I take her hand and rub it with my own uniform.

<0322> \{Tomoyo} 『Tôi không để ý nó đâu...』
// \{Tomoyo} "I really didn't mind this at all..."

<0323> \{\m{B}} 『Vậy thì anh sẽ trông giống một đứa trẻ tội nghiệp...』
// \{\m{B}} "Then I'd really look like a miserable kid..."

<0324> \{Tomoyo} 『Tôi hiểu.. được rồi... cảm ơn.』
// \{Tomoyo} "I see... I guess so... thanks."

<0325> \{\m{B}} 『Nhớ rửa tay sau khi trở về đó.』
// \{\m{B}} "Wash your hand after we return."

<0326> \{Tomoyo} 『Anh lau nó rồi, nên không sao đâu.』
// \{Tomoyo} "You already wiped it, so it's alright."

<0327> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0328> \{\m{B}} 『Em có vẻ hiền đấy nhỉ?』
// \{\m{B}} "You really are lenient, aren't you?"

<0329> \{Tomoyo} 『Thật sao? Thật ra là ngược lại. Nếu tôi mà hiền thì tôi đã để anh ăn bánh ở đây rồi.』
// \{Tomoyo} "Really? It's actually the opposite. If I were that lenient to begin with, I would have let you eat your bread here."

<0330> \{\m{B}} 『Đúng vậy...』
// \{\m{B}} "That's true..."

<0331> \{Tomoyo} 『Đó cũng là lý do tại sao tôi phải nghiêm ngặt với thời gian luôn. Đi nào.』
// \{Tomoyo} "That's why I'm strict with time too. Let's go."

<0332> Cô ấy kéo tay tôi và bắt đầu bước đi.
// She pulls my arm and starts walking.

<0333> \{\m{B}} (Cuối cùng, mình vẫn chẳng thay đổi được cái thứ tự này...)
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)*

<0334> \{Tomoyo} 『Trà đây. Nóng đó, anh cẩn thận.』
// \{Tomoyo} "Here's the tea. It's hot, so be careful."

<0335> \{Tomoyo} 『Ngồi đàng hoàng rồi ăn, được không.』
// \{Tomoyo} "Sit properly and eat, alright."

<0336> Cô ấy đưa tôi một tách trà lớn, và sau đó, cô ấy quỳ xuống bên cạnh Sunohara đang ngáy ầm ĩ.
// She gives me a big teacup, and after that, she kneels down beside the bed where Sunohara is snoring soundly.

<0337> \{Tomoyo} 『Nè, dậy đi. Anh biết mấy giờ rồi không?』
// \{Tomoyo} "Hey, wake up. What time do you think it is?"

<0338> \{Sunohara} 『Hmm...?』
// \{Sunohara} "Hmm...?"

<0339> Hình như nó thức rồi.
// It seems he's awake.

<0340> Mắt nó thấy Tomoyo.
// His eyes meet with Tomoyo's.

<0341> \{Sunohara} 『Wah!』
// \{Sunohara} "Wah!"

<0342> Nó nhảy lên và chạy lại đứng sát tường.
// He tumbles sideways as he runs and stands up at the wall.

<0343> \{Tomoyo} 『Trông anh có vẻ như mới bị đánh thức bởi ác mộng...』
// \{Tomoyo} "You look like you've woken from some nightmare..."

<0344> \{Sunohara} 『K-không...』
// \{Sunohara} "N-no..."

<0345> \{Sunohara} 『Mà, tại sao cô ở đây...?』
// \{Sunohara} "Well, why are you here...?"

<0346> \{Tomoyo} 『Không chỉ tôi.』
// \{Tomoyo} "Not just me."

<0347> \{\m{B}} 『Yo!』
// \{\m{B}} "Yo!"

<0348> Tôi giơ tay đang cầm tách trà lên.
// I raise my hand that was holding up the tea.

<0349> \{Sunohara} 『Tại sao\ \
<0350> \ uống trà ở đây!?』
// \{Sunohara} "And why is \m{A} drinking tea here!?"

<0351> \{\m{B}} 『Không chỉ có trà, còn có bánh mì nữa. Măm măm.』
// \{\m{B}} "Not just tea, but lunch too. Munch, munch."

<0352> \{Sunohara} 『Huhhh?!』
// \{Sunohara} "Huhhh?!"

<0353> Hình như nó không nắm được tình hình nên nó la lên sợ hãi.
// He's unable to grasp the situation as he makes that hysteric voice.

<0354> \{Tomoyo} 『Chỉ còn mười phút cho đến khi chuông reo. Anh chuẩn bị đi để chúng ta còn kịp giờ nữa.』
// \{Tomoyo} "We only have ten minutes for the bell to ring. Prepare yourself so we will make it on time."

<0355> \{Sunohara} 『
<0356> ...』
// \{Sunohara} "\m{A}..."

<0357> \{\m{B}} 『Gì?』
// \{\m{B}} "What?"

<0358> \{Sunohara} 『Đây có phải là trò chơi trừng phạt không?』
// \{Sunohara} "Is this some kind of punishment game?"

<0359> \{Tomoyo} 『Trò chơi trừng phạt? Tao đến đây và tốt bụng đánh thức mày dậy đó.』
// \{Tomoyo} "Punishment game? I came and woke you up out of kindness."

<0360> \{Tomoyo} 『Nè, tôi đã bảo là chúng ta không có nhiều thời gian mà.』
// \{Tomoyo} "Hey, I told you we don't have much time."

<0361> \{\m{B}} 『Được rồi, vậy thì đi thay đồ đi.』
// \{\m{B}} "It's alright, so go and change your clothes."

<0362> \{Tomoyo} 『
<0363> !』
// \{Tomoyo} "\m{A}!"

<0364> Tomoyo đi đến bên cạnh núi manga.
// Tomoyo goes beside the mountain of manga.*

<0365> \{\m{B}} 『Hmm?』
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0366> \{Tomoyo} 『Vừa ăn vừa đọc manga là thói xấu đó`.』
// \{Tomoyo} "It's bad manners to be eating while reading manga."

<0367> Cô ấy tịch thu cuốn manga tôi đang đọc.
// She confiscates the manga I was reading.

<0368> \{Sunohara} 『Wahahaha! Trông mày chẳng khác gì trẻ nít!』
// \{Sunohara} "Wahahaha! You're just like a kid!"

<0369> \{Tomoyo} 『Anh cũng vậy, anh tốn quá nhiều thời gian thay đồ rồi đó.』
// \{Tomoyo} "You too, you're taking too much time just changing to your school uniform."

<0370> \{Sunohara} 『Đây là phong cách của ta từ nhỏ mà.』
// \{Sunohara} "This has been my style since I was little."

<0371> Nó còn con nít hơn cả tôi.
// You're even more like a kid than me.

<0372> \{Tomoyo} 『Ngoài ra, anh có giặt cái áo đó không?』
// \{Tomoyo} "Moreover, did you wash that shirt?"

<0373> \{Sunohara} 『Tôi mới giặt mà.』
// \{Sunohara} "I washed it."

<0374> \{Tomoyo} 『Có dính gì trên đó kìa.』
// \{Tomoyo} "It has some stains on it."

<0375> \{Sunohara} 『À... đó là từ tối hôm qua.』
// \{Sunohara} "Ah... that was from last night."

<0376> \{\m{B}} 『Xạo quá. Mày mới giặt cách đây một tuần chứ mấy.』
// \{\m{B}} "Don't lie. You washed that last week."

<0377> \{Tomoyo} 『.........』
// \{Tomoyo} "........."

<0378> Cô ta lùi lại và vứt mọi thứ ra cho tôi.
// She steps back and leaves everything to me.

<0379> \{Tomoyo} 『Mấy thứ quần áo vứt lung tung này cũng như vậy luôn à...?』
// \{Tomoyo} "Have all these clothes scattered around been like that...?"

<0380> \{\m{B}} 『Chắc thế...』
// \{\m{B}} "Probably..."

<0381> \{Tomoyo} 『Tôi muốn bệnh quá...』
// \{Tomoyo} "I suddenly feel quite sick..."

<0382> \{\m{B}} 『Em sẽ bị lây vi trùng Sunohara đó.』
// \{\m{B}} "You'll get infected by Sunohara germs."

<0383> \{Tomoyo} 『Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi bị nhiễm ...?』
// \{Tomoyo} "What will happen if I get infected...?"

<0384> \{\m{B}} 『Em sẽ bẩn thỉu chẳng khác gì ăn mày.』
// \{\m{B}} "You'll turn into a poor thing."

<0385> \{Tomoyo} 『Chứng bệnh đó không chữa được...?』
// \{Tomoyo} "It's an incurable disease...?"

<0386> \{\m{B}} 『Ừ, nó không chữa được...』
// \{\m{B}} "Yeah, it's incurable..."

<0387> \{Sunohara} 『Mấy người đang nói xấu gì tôi thế hả?』
// \{Sunohara} "You're talking about me, right?!"

<0388> \{Tomoyo} 『Nếu anh còn có thời gian để phản ứng lại, sao không chuẩn bị tới trường đi?』
// \{Tomoyo} "If you have time to meddle with us, why don't you prepare for school?"

<0389> \{Sunohara} 『Cô đang ăn hiếp tôi!』
// \{Sunohara} "You're bullying me!"

<0390> \{Sunohara} 『Bộ hôm nay là ngày xui xẻo của mình sao? Trời ơi...』
// \{Sunohara} "Is this my unlucky day? Damn it..."

<0391> Nó nhảy lòng vòng khi bắt đầu mang giày.
// He tumbles around as he desperately started changing into his clothes.

<0392> \{Tomoyo} 『Hai người thôi cư xử như con nít đi.』
// \{Tomoyo} "Both of you really act like kids."

<0393> Cô ấy cười trong khi nhìn chúng tôi.
// She smiles as she watches us.

<0394> \{\m{B}} 『Bọn này chỉ lên cơn lười khi nó liên quan đến trường học thôi.』
// \{\m{B}} "We're only really this lazy when it comes to school."

<0395> \{Tomoyo} 『Nhưng, tôi nghĩ sẽ rất vui nếu các anh làm việc một cách khoa học hơn.』
// \{Tomoyo} "But, I think it'd be more fun if you guys would act in a more organized fashion."

<0396> \{\m{B}} 『Cho dù có làm như vậy thì cái tính này đã ăn sâu vào trong máu rồi.』
// \{\m{B}} "Even if it's like that, it's not exactly getting in someone's blood."*





<0397> \{Tomoyo} 『À, có lẽ là do có nhiều loại người khác nhau.』
// \{Tomoyo} "Well, since there are different kinds of people."

<0398> Tomoyo vươn tay và lau miệng tôi bằng ngón trỏ của cô ấy.
// Tomoyo stretches her hand and wipes the tip of my mouth with her index finger.

<0399> \{Tomoyo} 『Chúng ta đi được chưa?』
// \{Tomoyo} "Shall we go then?"

<0400> Cô ấy đứng dậy.
// She then stands up.

<0401> Chúng tôi vừa đến lớp thì chuông reng.
// We arrived at the classroom as the bell chime rang.

<0402> \{Sunohara} 『.........』
// \{Sunohara} "........."

<0403> \{Sunohara} 『Nè,\ \
<0404> ...』
// \{Sunohara} "Hey, \m{A}..."

<0405> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Huh?"

<0406> \{Sunohara} 『Tại sao mọi chuyện lại diễn ra thế này?』
// \{Sunohara} "Why did it turn out like this?"

<0407> \{\m{B}} 『Nó diễn ra như thế từ khi tao đi ngang qua cô ấy ở hành lang.』
// \{\m{B}} "It turned out like this when I walked past her at the corridor."

<0408> \{Sunohara} 『Chỉ... vậy thôi?』
// \{Sunohara} "That's... all?"

<0409> \{\m{B}} 『Ừ, chỉ vậy thôi.』
// \{\m{B}} "Yeah, that's all."

<0410> \{Sunohara} 『Vậy đây là một trong những điều kỳ lạ, đúng không?』
// \{Sunohara} "So this is one of those miraculous events, right?"

<0411> \{Sunohara} 『Nó chỉ xảy ra một lần trong đời, đúng không...?』
// \{Sunohara} "This will only happen once in a lifetime, right...?"

<0412> \{Sunohara} 『Chúng ta thật là may mắn ~....』
// \{Sunohara} "We're so lucky~..."

<0413> Nó lảo đảo bước về ghế.
// He staggers as he walks to his seat.

<0414> Trông thật là thảm hại.
// He looks a little pitiful.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074