Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN2504"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
m
 
(3 intermediate revisions by the same user not shown)
Line 1: Line 1:
{{Clannad VN:Chỉnh }}
+
{{Clannad VN:Hoàn thành}}
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
 
::*[[User:tiger_puma1993|tiger_puma1993]]
 
::*[[User:tiger_puma1993|tiger_puma1993]]
 
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=529300 Fal] (bản mới)
 
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=529300 Fal] (bản mới)
  +
''Chỉnh sửa''
 
''Chỉnh sửa & Hiệu đính''
 
 
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=198875 Zhai]
 
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=198875 Zhai]
  +
''Hiệu đính''
 
  +
::*[[User:Minhhuywiki|Minata Hatsune]]
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 17: Line 17:
 
// '智代'
 
// '智代'
   
<0000> Ngày 4 tháng Năm (Chủ Nhật)
+
<0000> Chủ Nhật, 4 tháng 5
 
// May 4 (Sunday)
 
// May 4 (Sunday)
 
// 5月4日(日)
 
// 5月4日(日)
  +
 
<0001> Hôm nay Tomoyo lại ở trong bếp.
 
<0001> Hôm nay Tomoyo lại ở trong bếp.
 
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
 
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
 
// 今日も、智代は台所に立ってくれていた。
 
// 今日も、智代は台所に立ってくれていた。
  +
 
<0002> Tôi chăm chú nhìn cô ấy.
 
<0002> Tôi chăm chú nhìn cô ấy.
 
// I stare at her.
 
// I stare at her.
 
// その姿をじっと見つめている俺。
 
// その姿をじっと見つめている俺。
  +
<0003> \{\m{B}} (Phải rồi, lần trước cũng trong tình huống như vầy mà mình chẳng xơ múi được gì...)
 
  +
<0003> \{\m{B}} (Aa, trong tình huống ngon ăn như vầy mà mình chẳng xơ múi được gì...)
 
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
 
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
 
// \{\m{B}}(ああ、こんなそそるシチェーションを前に、何もできない俺…)
 
// \{\m{B}}(ああ、こんなそそるシチェーションを前に、何もできない俺…)
  +
<0004> \{\m{B}} (Nói thế chứ, Tomoyo thuộc dạng sinh vật tôi không thể làm \bchuyện đó\u được...)
 
  +
<0004> \{\m{B}} (Hay nói đúng hơn, Tomoyo là người miễn nhiễm với chuyện đó...)
 
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
 
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
 
// \{\m{B}}(というか、それをさせない智代という存在…)
 
// \{\m{B}}(というか、それをさせない智代という存在…)
  +
<0005> \{\m{B}} (Mình là kiểu bạn trai gì vậy chứ...)
 
  +
<0005> \{\m{B}} (Và mình lại đang hẹn hò với em ấy...)
 
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
 
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
 
// \{\m{B}}(その彼氏である俺…)
 
// \{\m{B}}(その彼氏である俺…)
  +
<0006> Đây là một cái vòng luẩn quẩn...
 
  +
<0006> Tôi kẹt cứng trong một cái vòng luẩn quẩn...
 
// It's a vicious cycle...
 
// It's a vicious cycle...
 
// なんつーループだ…。
 
// なんつーループだ…。
  +
<0007> \{Tomoyo} "Anh lại tưởng tượng chuyện bậy bạ đấy à?"
 
  +
<0007> \{Tomoyo} 『Anh lại tưởng tượng chuyện bậy bạ đấy à?』
 
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
 
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
 
// \{智代}「おまえは、またヘンな妄想でもしてるんじゃないのか?」
 
// \{智代}「おまえは、またヘンな妄想でもしてるんじゃないのか?」
  +
<0008> Không có đâu, vì bất kể thứ gì anh tưởng tượng ra đều đáng sợ cả...
 
  +
<0008> Không có đâu, vì chuyện gì anh tưởng tượng ra cũng dẫn đến kết cục bi thảm cả...
 
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
 
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
 
// いや、その妄想すら恐ろしくてできないんだが…。
 
// いや、その妄想すら恐ろしくてできないんだが…。
  +
<0009> \{Tomoyo} "Em thấy anh đứng đấy như thế cứ ngơ ngơ thế nào ấy."
 
  +
<0009> \{Tomoyo} 『Anh cứ đứng nhìn với vẻ mặt ngơ ngáo thế kia, hỏi sao em không nghĩ thế cho được.』
 
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
 
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
 
// \{智代}「そんなところに突っ立って、惚けた顔をされていたら、そう考えるぞ」
 
// \{智代}「そんなところに突っ立って、惚けた顔をされていたら、そう考えるぞ」
  +
<0010> Chu choa... trông tôi đần đến thế sao...?
 
  +
<0010> Uoaa... Mặt tôi ngơ ngáo đến thế sao...?
 
// Uwaah... I look that stupid...?
 
// Uwaah... I look that stupid...?
 
// うわ…そんな惚けた顔をしてたのか…。
 
// うわ…そんな惚けた顔をしてたのか…。
  +
<0011> Hay là không phải trông tôi có vẻ bực mình đấy chứ?
 
  +
<0011> Chỉ vì không thỏa mãn được nhu cầu sinh lý à...?
 
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
 
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
 
// まるで、欲求不満じゃないか。
 
// まるで、欲求不満じゃないか。
  +
<0012> Cảm thấy có lỗi, tôi quay mặt đi.
 
  +
<0012> Tự trách bản thân, tôi quay lưng về phía cô ấy.
 
// Feeling guilty, I turn away.
 
// Feeling guilty, I turn away.
 
// 自己嫌悪に陥り、背を向ける。
 
// 自己嫌悪に陥り、背を向ける。
  +
<0013> \{Tomoyo} "Khoan đã."
 
  +
<0013> \{Tomoyo} 『Khoan đã.』
 
// \{Tomoyo} "Wait."
 
// \{Tomoyo} "Wait."
 
// \{智代}「待て」
 
// \{智代}「待て」
  +
<0014> \{\m{B}} "Hở?"
 
  +
<0014> \{\m{B}} 『Hở?』
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}}「え?」
 
// \{\m{B}}「え?」
  +
<0015> \{Tomoyo} "Không, ừm, thấy anh như vậy khiến em... vui lắm."
 
  +
<0015> \{Tomoyo} 『Không, ừm, anh nhìn em như vậy... làm em vui lắm.』
 
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
 
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
 
// \{智代}「いや、まあ、見ていてくれるのは…うれしい」
 
// \{智代}「いや、まあ、見ていてくれるのは…うれしい」
  +
<0016> \{Tomoyo} "Vì anh luôn ở bên em..."
 
  +
<0016> \{Tomoyo} 『Vì có anh luôn ở đây, bên cạnh em...』
 
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
 
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
 
// \{智代}「ずっと、そばに居てくれてるんだからな…」
 
// \{智代}「ずっと、そばに居てくれてるんだからな…」
  +
<0017> \{Tomoyo} "Nhưng đừng có nghĩ bậy bạ đấy nhé."
 
  +
<0017> \{Tomoyo} 『Nhưng mà, đừng có nghĩ gì bậy bạ đấy nhé.』
 
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
 
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
 
// \{智代}「ただ、ヘンな妄想はするな」
 
// \{智代}「ただ、ヘンな妄想はするな」
  +
<0018> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
 
  +
<0018> \{\m{B}} 『Tạm biệt...』
 
// \{\m{B}} "Later..."
 
// \{\m{B}} "Later..."
 
// \{\m{B}}「じゃあな…」
 
// \{\m{B}}「じゃあな…」
  +
<0019> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
 
  +
<0019> \{Tomoyo} 『Khoan đã!』
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
 
// \{智代}「待てっ」
 
// \{智代}「待てっ」
  +
<0020> \{Tomoyo} "Thôi được rồi. Chỉ tưởng tượng một chút thôi thì được..."
 
  +
<0020> \{Tomoyo} 『Thôi được rồi. Chỉ tưởng tượng một chút thôi thì được...』
 
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
 
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
 
// \{智代}「わかった、ほんの少し、妄想することも許そう…」
 
// \{智代}「わかった、ほんの少し、妄想することも許そう…」
  +
<0021> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
 
  +
<0021> \{\m{B}} 『Tạm biệt...』
 
// \{\m{B}} "Later..."
 
// \{\m{B}} "Later..."
 
// \{\m{B}}「じゃあな…」
 
// \{\m{B}}「じゃあな…」
  +
<0022> \{Tomoyo} "Khoan đã!"
 
  +
<0022> \{Tomoyo} 『Khoan đã!』
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
 
// \{Tomoyo} "Wait!"
 
// \{智代}「待てっ」
 
// \{智代}「待てっ」
  +
<0023> \{Tomoyo} "Thôi được..."
 
  +
<0023> \{Tomoyo} 『Thôi được...』
 
// \{Tomoyo} "Okay..."
 
// \{Tomoyo} "Okay..."
 
// \{智代}「わかった…」
 
// \{智代}「わかった…」
  +
<0024> \{Tomoyo} "Em sẽ bỏ qua nếu anh hơi quá đà trong tưởng tượng..."
 
  +
<0024> \{Tomoyo} 『Tưởng tượng quá đà một chút cũng không sao...』
 
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination..."
 
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination..."
 
// \{智代}「ちょっとは度が過ぎた、妄想も許そう…」
 
// \{智代}「ちょっとは度が過ぎた、妄想も許そう…」
  +
<0025> Đi quá đà.
 
  +
<0025> Đi quá đà
 
// Go a bit far // Option 1 - to 0027
 
// Go a bit far // Option 1 - to 0027
 
// 度の過ぎた妄想をする
 
// 度の過ぎた妄想をする
  +
<0026> Tạm biệt... rồi đi ra.
 
  +
<0026> Tạm biệt... rồi bỏ đi
 
// Later... and leave // Option 2 - to 0073
 
// Later... and leave // Option 2 - to 0073
 
// じゃあな…と去る
 
// じゃあな…と去る
  +
<0027> \{\m{B}} "Hề... hềhềhề..."
 
  +
<0027> \{\m{B}} 『Hề... hềhềhề...』
 
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..." // Option 1 - from 0025
 
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..." // Option 1 - from 0025
 
// \{\m{B}}「ふ…ふふふ…」
 
// \{\m{B}}「ふ…ふふふ…」
  +
<0028> \{\m{B}} "Rốt cuộc thì em cũng để anh làm thế..."
 
  +
<0028> \{\m{B}} 『Được em cho phép rồi, anh sẽ mặc sức đắm mình trong óc tưởng tượng...』
 
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
 
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
 
// \{\m{B}}「許可を出したが最後だ…」
 
// \{\m{B}}「許可を出したが最後だ…」
  +
<0029> \{Tomoyo} "Trông như thể anh sẽ tưởng tượng ra điều gì đáng sợ lắm..."
 
  +
<0029> \{Tomoyo} 『Nghe cứ như anh sắp thả mình vào một thế giới bại hoại lắm...』
 
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
 
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
 
// \{智代}「ものすごい妄想をされそうだな…」
 
// \{智代}「ものすごい妄想をされそうだな…」
  +
<0030> \{\m{B}} "Anh về rồi đây, em yêu~"
 
  +
<0030> \{\m{B}} 『Anh về rồi đây, cưng ơi~』
// \{\m{B}} "I'm home, honey~" // added the "honey" for hilariousness ;) // illusion starts here
 
  +
// \{\m{B}} "I'm home, honey~" // added the "honey" for hilariousness ;) // illusion starts here
 
// \{\m{B}}「ただいま帰ったぞ~」
 
// \{\m{B}}「ただいま帰ったぞ~」
  +
<0031> \{Tomoyo} "A, anh về rồi."
 
  +
<0031> \{Tomoyo} 『Ưm, anh về rồi.』
 
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
 
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
 
// \{智代}「うん、おかえり」
 
// \{智代}「うん、おかえり」
  +
<0032> \{Tomoyo} "Anh về khá sớm đấy. Em vẫn đang nấu ăn."
 
  +
<0032> \{Tomoyo} 『Anh về hơi sớm đấy. Em vẫn đang nấu ăn.』
 
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
 
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
 
// \{智代}「今日は早かったな。まだ作ってる途中なんだ」
 
// \{智代}「今日は早かったな。まだ作ってる途中なんだ」
  +
<0033> \{\m{B}} "A."
 
  +
<0033> \{\m{B}} 『À.』
 
// \{\m{B}} "Ah."
 
// \{\m{B}} "Ah."
 
// \{\m{B}}「ああ」
 
// \{\m{B}}「ああ」
  +
<0034> \{Tomoyo} "Anh muốn ăn tối hay đi tắm trước?"
 
  +
<0034> \{Tomoyo} 『Anh muốn ăn tối trước hay đi tắm trước?』
 
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
 
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
 
// \{智代}「ご飯が先か、それともお風呂が先か?」
 
// \{智代}「ご飯が先か、それともお風呂が先か?」
  +
<0035> \{Tomoyo} "Hay... \wait{300}\bchuyện đó\u?"
 
  +
<0035> \{Tomoyo} 『Hay...
  +
<0036> \ làm chuyện đó trước?』
 
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" // LOL
 
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" // LOL
 
// \{智代}「それとも…\pアレが先か?」
 
// \{智代}「それとも…\pアレが先か?」
  +
<0036> \{\m{B}} "\bChuyện đó.\u"
 
  +
<0037> \{\m{B}} 『Chuyện đó.』
 
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
 
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
 
// \{\m{B}}「アレ」
 
// \{\m{B}}「アレ」
  +
<0037> \{Tomoyo} "Trả lời ngay tắp lự... anh chẳng thay đổi gì cả..."
 
  +
<0038> \{Tomoyo} 『Trả lời ngay tắp lự... anh chẳng thay đổi gì cả...』
 
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
 
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
 
// \{智代}「即答とは…相変わらずだな…」
 
// \{智代}「即答とは…相変わらずだな…」
  +
<0038> \{Tomoyo} "Thật hết thuốc chữa..."
 
  +
<0039> \{Tomoyo} 『Thật hết thuốc chữa...』
 
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
 
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
 
// \{智代}「まったく仕方のない奴だ…」
 
// \{智代}「まったく仕方のない奴だ…」
  +
<0039> \{Tomoyo} "Nhưng em không thể dừng tay lúc này được..."
 
  +
<0040> \{Tomoyo} 『Nhưng em không thể ngơi tay lúc này được...』
 
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
 
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
 
// \{智代}「でも、今は手が放せないんだ…」
 
// \{智代}「でも、今は手が放せないんだ…」
  +
<0040> \{Tomoyo} "Món cốt lết này sẽ ngon lắm đấy."
 
  +
<0041> \{Tomoyo} 『Em phải canh thời gian cho chuẩn xác, đó là bí quyết nấu ăn ngon.』
 
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
 
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
 
// \{智代}「時間通り作る、これはうまく料理を作るコツだからな」
 
// \{智代}「時間通り作る、これはうまく料理を作るコツだからな」
  +
<0041> \{Tomoyo} "Vậy nên..."
 
  +
<0042> \{Tomoyo} 『Vậy nên...』
 
// \{Tomoyo} "So..."
 
// \{Tomoyo} "So..."
 
// \{智代}「だから…」
 
// \{智代}「だから…」
  +
<0042> \{Tomoyo} "Nên... \wait{300}sau đó anh muốn làm gì cũng được hết..."
 
  +
<0043> \{Tomoyo} 『Nên...
  +
<0044> \ anh có thể ra sau lưng em cho dễ hành sự...』
 
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
 
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
 
// \{智代}「その…\p勝手に後ろからしてくれてかまわない…」
 
// \{智代}「その…\p勝手に後ろからしてくれてかまわない…」
  +
<0043> \{Tomoyo} "Em sẽ... nấu ăn hết sức mình, nên..."
 
  +
<0045> \{Tomoyo} 『Còn em... sẽ tập trung nấu ra những món thật ngon...』
 
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
 
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
 
// \{智代}「私は…頑張って作っているから…」
 
// \{智代}「私は…頑張って作っているから…」
  +
<0044> Aa... Tomoyo. Em đúng là người vợ hoàn hảo...
 
  +
<0046> Aa... Tomoyo. Em đúng là người vợ lý tưởng...
 
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
 
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
 
// ああ…智代。おまえは理想の嫁さんだ…。
 
// ああ…智代。おまえは理想の嫁さんだ…。
  +
<0045> Anh mừng là đã lấy em...
 
  +
<0047> Đúng là diễm phúc của anh khi lấy được em...
 
// I'm glad I married you...
 
// I'm glad I married you...
 
// 結婚してよかったよ…。
 
// 結婚してよかったよ…。
  +
<0046> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
  +
<0048> \{\m{B}} 『Hàa... hàa...』
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
 
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
  +
<0047> Tôi thở hổn hển sau lưng Tomoyo...
 
  +
<0049> Cánh mũi phập phồng, tôi tiếp cận Tomoyo từ phía sau...
 
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
 
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
 
// 俺は鼻息荒く、智代の背後にまわり…
 
// 俺は鼻息荒く、智代の背後にまわり…
  +
<0048> Tôi đưa tay xuống dưới váy cô ấy và kéo hai bên quần lót xuống.
 
  +
<0050> Lòn tay dưới váy, tôi nắm lấy cạp quần lót của cô ấy và kéo xuống.
 
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
 
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
 
// スカートの中に手を差し入れ、智代の下着の両端を摘んで、引き下ろしにかかる。
 
// スカートの中に手を差し入れ、智代の下着の両端を摘んで、引き下ろしにかかる。
  +
<0049> Phập.
 
  +
<0051> Phập.
 
// Stab.
 
// Stab.
 
// さくっ。
 
// さくっ。
  +
<0050> \{\m{B}} "... ế?"
 
  +
<0052> \{\m{B}} 『...Ớ?』
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}}「…え?」
 
// \{\m{B}}「…え?」
  +
<0051> ... tiếng gì vậy?
 
  +
<0053> ...Cái tiếng 「phập」 vừa rồi là sao?
 
// ... what was that just now?
 
// ... what was that just now?
 
// …今の擬音はなんだ?
 
// …今の擬音はなんだ?
  +
<0052> Cởi đồ lót của cô ấy... thì phải có tiếng "soạt" chứ nhỉ?
 
  +
<0054> Cởi đồ lót của cô ấy... thì phải có tiếng 『soạt』 chứ nhỉ?
 
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
 
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
 
// 下着を脱がしたなら、しゅるっ…とかそんな音ではないのか?
 
// 下着を脱がしたなら、しゅるっ…とかそんな音ではないのか?
  +
<0053> Xìii--...
 
  +
<0055> Phụt...
 
// Pfff--...
 
// Pfff--...
 
// ぶしゅーーっ…
 
// ぶしゅーーっ…
  +
<0054> Có thứ gì đó phụt ra.
 
  +
<0056> Có cái gì đó phụt ra từ trán tôi.
 
// Something seems to be spurting out.
 
// Something seems to be spurting out.
 
// 何かが額から吹き出している。
 
// 何かが額から吹き出している。
  +
<0055> Nhìn kĩ tay mình, tôi thấy rau ở đó.
 
  +
<0057> Nhìn kỹ lại, tôi thấy một thứ nom giống rau lá.
 
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
 
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
 
// よく見ると、そこには菜っぱらしきもの。
 
// よく見ると、そこには菜っぱらしきもの。
  +
<0056> \{\m{B}} "ÚAAAAAAA-----! Củ cải cũng đâm được à---?!?!"
 
  +
<0058> \{\m{B}} 『Uoaaaaaaa————!! Củ cải cũng đâm được à——?!?!』
 
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
 
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
 
// \{\m{B}}「うおぉぉーーーーーっ! 大根まで刺さるのかぁーーっ!!」
 
// \{\m{B}}「うおぉぉーーーーーっ! 大根まで刺さるのかぁーーっ!!」
  +
<0057> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
  +
<0059> \{Tomoyo} 『
  +
<0060> ...』
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{智代}「\m{B}…」
 
// \{智代}「\m{B}…」
  +
<0058> \{Tomoyo} "... Em đã nói là không bận tâm \bsau khi\u em đã nấu xong mà..."
 
  +
<0061> \{Tomoyo} 『...Em cho anh ra phía sau em, là để giúp em làm bếp...』
 
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
 
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
 
// \{智代}「…私が後ろからしてくれてかまわないと言ったのは、料理を作る応援だ…」
 
// \{智代}「…私が後ろからしてくれてかまわないと言ったのは、料理を作る応援だ…」
  +
<0059> \{Tomoyo} "Ai mà có thể tiếp tục nấu ăn trong khi làm mấy trò nghĩ tới là xịt máu mũi này...?"
 
  +
<0062> \{Tomoyo} 『Bộ anh nghĩ, bị giở những trò biến thái đó thì em có thể tập trung nấu nướng được sao...?』
 
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
 
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
 
// \{智代}「誰がエッチなことされながら、料理を頑張るものか…」
 
// \{智代}「誰がエッチなことされながら、料理を頑張るものか…」
  +
<0060> \{\m{B}} "Dù vậy, để bị hành thế này--!!"
 
  +
<0063> \{\m{B}} 『Lại cái kết cục này nữa hả——?!』
 
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
 
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
 
// \{\m{B}}「しかも、そんなオチまでぇーっ!!」
 
// \{\m{B}}「しかも、そんなオチまでぇーっ!!」
  +
<0061> Xìii---!!
 
  +
<0064> Xìììì——!!
 
// Pfff---!!
 
// Pfff---!!
 
// ぶしゅーーーっ!
 
// ぶしゅーーーっ!
// You Are Dead!
+
// Bạn đã tử nạn!
  +
<0062> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
  +
<0065> \{\m{B}} 『Hàa... hàa...』
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
 
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
  +
<0063> \{Tomoyo} "Xem chừng anh thỏa mãn rồi nhỉ. Có li kì hấp dẫn không?"
 
  +
<0066> \{Tomoyo} 『Xem chừng anh thỏa mãn rồi nhỉ. Có ly kỳ hấp dẫn không?』
 
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
 
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
 
// \{智代}「満喫できたか。よかったな」
 
// \{智代}「満喫できたか。よかったな」
  +
<0064> \{\m{B}} "K-không..."
 
  +
<0067> \{\m{B}} 『K-không...』
 
// \{\m{B}} "N-no..."
 
// \{\m{B}} "N-no..."
 
// \{\m{B}}「い、いや…」
 
// \{\m{B}}「い、いや…」
  +
<0065> Tôi sẽ... không bao giờ có thể tưởng tượng mấy chuyện bậy bạ về cô ấy...
 
  +
<0068> Tôi xin chừa... không dám tơ tưởng mấy chuyện bậy bạ về Tomoyo nữa...
 
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
 
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
 
// 俺は…永遠に智代でヘンな妄想はできそうもない…。
 
// 俺は…永遠に智代でヘンな妄想はできそうもない…。
  +
<0066> Tường lửa Tomoyo... thật đáng sợ...
 
  +
<0069> Tường lửa Tomoyo... thật đáng sợ...
// Tomoyo Protect... that sure is scary...// though Tomoyo Protect certainly wasn't active during Tomoyo After, was it...? ;)
 
  +
// Tomoyo Protect... that sure is scary...// though Tomoyo Protect certainly wasn't active during Tomoyo After, was it...? ;)
 
// 智代プロテクト…恐るべし…。
 
// 智代プロテクト…恐るべし…。
  +
<0067> \{Tomoyo} "Sắc mặt anh tệ quá."
 
  +
<0070> \{Tomoyo} 『Sắc mặt anh tệ quá.』
 
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
 
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
 
// \{智代}「顔色、悪いぞ…」
 
// \{智代}「顔色、悪いぞ…」
  +
<0068> \{\m{B}} "Không, với cả... anh không tưởng tượng ra được gì cả..."
 
  +
<0071> \{\m{B}} 『Không, tại vì... anh vừa tưởng tượng ra vài chuyện chẳng lành...』
 
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
 
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
 
// \{\m{B}}「いや、まぁ…うまく妄想できなかったというか…」
 
// \{\m{B}}「いや、まぁ…うまく妄想できなかったというか…」
  +
<0069> \{Tomoyo} "Thật là..."
 
  +
<0072> \{Tomoyo} 『Thật là...』
 
// \{Tomoyo} "Geez..."
 
// \{Tomoyo} "Geez..."
 
// \{智代}「まったく…」
 
// \{智代}「まったく…」
  +
<0070> \{Tomoyo} "Thế... có chuyện gì? Nói em nghe xem..."
 
  +
<0073> \{Tomoyo} 『Thế... anh muốn làm gì? Nói em nghe xem...』
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
 
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
 
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
  +
<0071> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không nhỉ...?
 
  +
<0074> Nếu chỉ nói thôi thì chắc là không bị đâm đâu nhỉ...?
 
Will I be stabbed if I say anything...?
 
Will I be stabbed if I say anything...?
 
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
 
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
  +
<0072> \{\m{B}} "Ừ thì..."
 
  +
<0075> \{\m{B}} 『Ừmm, thì...』
 
// \{\m{B}} "Umm, well..." // to 0079
 
// \{\m{B}} "Umm, well..." // to 0079
 
// \{\m{B}}「えっと、その…」
 
// \{\m{B}}「えっと、その…」
  +
<0073> \{\m{B}} "Tạm biệt..."
 
  +
<0076> \{\m{B}} 『Tạm biệt...』
 
// \{\m{B}} "Later..." // Option 2 - from 0026
 
// \{\m{B}} "Later..." // Option 2 - from 0026
 
// \{\m{B}}「じゃあな…」
 
// \{\m{B}}「じゃあな…」
  +
<0074> \{Tomoyo} "Nào, là gì vậy..."
 
  +
<0077> \{Tomoyo} 『Anh làm sao vậy chứ...?』
 
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
 
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
 
// \{智代}「なんなんだ、おまえはっ…」
 
// \{智代}「なんなんだ、おまえはっ…」
  +
<0075> \{Tomoyo} "Anh không... \wait{300}tưởng tượng được gì à...?"
 
  +
<0078> \{Tomoyo} 『Chỉ tưởng tượng thôi...
  +
<0079> \ thì không đủ làm anh thỏa mãn à...?』
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
 
// \{智代}「妄想じゃ…\pダメなのか…?」
 
// \{智代}「妄想じゃ…\pダメなのか…?」
  +
<0076> \{Tomoyo} "Thế... có chuyện gì nào? Nói em nghe đi..."
 
  +
<0080> \{Tomoyo} 『Thế... anh muốn làm gì? Nói em nghe xem...』
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
 
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
 
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
 
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」
  +
<0077> Liệu tôi có bị đâm nếu nói ra không...?
 
  +
<0081> Nếu chỉ nói thôi thì chắc là không bị đâm đâu nhỉ...?
 
// Will something stab me if I say anything...?
 
// Will something stab me if I say anything...?
 
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
 
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。
  +
<0078> \{\m{B}} "Ừ thì..."
 
  +
<0082> \{\m{B}} 『Ừmm, thì...』
 
// \{\m{B}} "Umm, well..."
 
// \{\m{B}} "Umm, well..."
 
// \{\m{B}}「えっと、その…」
 
// \{\m{B}}「えっと、その…」
  +
<0079> \{Tomoyo} "Làm sao? Anh cứ nói nhanh lên. Em sẽ không giận đâu."
 
  +
<0083> \{Tomoyo} 『Làm sao? Anh cứ nói thẳng. Em sẽ không giận đâu.』
 
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
 
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
 
// \{智代}「なんだ。はっきり言え。怒らないから」
 
// \{智代}「なんだ。はっきり言え。怒らないから」
  +
<0080> \{\m{B}} "Hở? Thật chứ?"
 
  +
<0084> \{\m{B}} 『Ớ? Em không giận thật chứ?』
 
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
 
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
 
// \{\m{B}}「え? マジで怒らないか?」
 
// \{\m{B}}「え? マジで怒らないか?」
  +
<0081> \{Tomoyo} "Thật."
 
  +
<0085> \{Tomoyo} 『Ờ, không giận.』
 
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
 
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
 
// \{智代}「ああ、怒らない」
 
// \{智代}「ああ、怒らない」
  +
<0082> \{\m{B}} "Vậy..."
 
  +
<0086> \{\m{B}} 『Vậy...』
 
// \{\m{B}} "Then..."
 
// \{\m{B}} "Then..."
 
// \{\m{B}}「じゃ…」
 
// \{\m{B}}「じゃ…」
  +
<0083> \{\m{B}} "... anh muốn ôm em."
 
  +
<0087> \{\m{B}} 『... anh muốn ôm em.』
 
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
 
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
 
// \{\m{B}}「…抱きしめたい」
 
// \{\m{B}}「…抱きしめたい」
  +
<0084> \{Tomoyo} "Thẳng thừng quá..."
 
  +
<0088> \{Tomoyo} 『Cạn lời với anh luôn...』
 
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
 
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
 
// \{智代}「呆れた奴だな…」
 
// \{智代}「呆れた奴だな…」
  +
<0085> \{Tomoyo} "Anh không thể... \wait{300}đợi em nấu xong được à?"
 
  +
<0089> \{Tomoyo} 『Anh không thể... đợi em nấu xong được à?』
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
 
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
 
// \{智代}「それは…\p料理中じゃなくてはダメなのか」
 
// \{智代}「それは…\p料理中じゃなくてはダメなのか」
  +
<0086> \{\m{B}} "Ừm... anh nghĩ sẽ dễ chịu lắm khi được ở bên lúc em nấu ăn."
 
  +
<0090> \{\m{B}} 『Thì... anh thích làm thế lúc em đang nấu ăn hơn, cho giống gia đình.』
 
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking." // literally, more like "be at home" sort of feeling
 
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking." // literally, more like "be at home" sort of feeling
 
// \{\m{B}}「その…料理してる家庭的なところがいいなって思って」
 
// \{\m{B}}「その…料理してる家庭的なところがいいなって思って」
  +
<0087> \{Tomoyo} "Vậy à..."
 
  +
<0091> \{Tomoyo} 『Vậy à...』
 
// \{Tomoyo} "I see..."
 
// \{Tomoyo} "I see..."
 
// \{智代}「そうか…」
 
// \{智代}「そうか…」
  +
<0088> \{Tomoyo} "Được rồi..."
 
  +
<0092> \{Tomoyo} 『Được rồi...』
 
// \{Tomoyo} "Alright..."
 
// \{Tomoyo} "Alright..."
 
// \{智代}「わかった…」
 
// \{智代}「わかった…」
  +
<0089> \{\m{B}} "Hở?"
 
  +
<0093> \{\m{B}} 『Ớ?』
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}}「え?」
 
// \{\m{B}}「え?」
  +
<0090> \{Tomoyo} "Chỉ một lát thôi thì được, nhưng đừng làm vướng tay em đấy."
 
  +
<0094> \{Tomoyo} 『Chỉ một lát thôi thì được, nhưng đừng làm vướng tay em đấy.』
 
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
 
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
 
// \{智代}「邪魔にならないよう、ちょっとだけだぞ」
 
// \{智代}「邪魔にならないよう、ちょっとだけだぞ」
  +
<0091> Cuối cùng thì nó cũng trở thành sự thực... \pnhững mộng tưởng của tôi...
 
  +
<0095> Cuối cùng thì nó cũng trở thành sự thật... \pnhững mộng tưởng của tôi...
 
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
 
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
 
// ついに叶う…\p描いていた妄想が…。
 
// ついに叶う…\p描いていた妄想が…。
  +
<0092> \{\m{B}} "Hộc... hộc..."
 
  +
<0096> \{\m{B}} 『Hàa... hàa...』
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
 
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
 
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」
  +
<0093> Tôi bước một hai bước gì đó sau lưng cô ấy.
 
  +
<0097> Tôi rón rén tiến lại gần cô ấy từ phía sau.
 
// I take one or two steps behind her.
 
// I take one or two steps behind her.
 
// 俺は背後に一歩、二歩と近づいていく。
 
// 俺は背後に一歩、二歩と近づいていく。
  +
<0094> \{Tomoyo} "Cứ như... anh chuẩn bị tấn công ấy..."
 
  +
<0098> \{Tomoyo} 『Nhìn anh cứ như... đang chuẩn bị tấn công em ấy...』
 
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
 
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
 
// \{智代}「おまえ…襲うようだぞ…」
 
// \{智代}「おまえ…襲うようだぞ…」
  +
<0095> \{Tomoyo} "Đừng có táy máy đấy..."
 
  +
<0099> \{Tomoyo} 『Đừng có vặn vẹo mấy ngón tay như thế...』
 
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
 
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
 
// \{智代}「その手をワキワキ動かすのはよせ…」
 
// \{智代}「その手をワキワキ動かすのはよせ…」
  +
<0096> \{\m{B}} "Đ-được rồi..."
 
  +
<0100> \{\m{B}} 『À, ờ...』
 
// \{\m{B}} "O-okay..."
 
// \{\m{B}} "O-okay..."
 
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
 
// \{\m{B}}「あ、ああ…」
  +
<0097> \{\m{B}} "Đừng bận tâm anh, cứ nấu tiếp đi."
 
  +
<0101> \{\m{B}} 『Đừng để ý, cứ nấu tiếp đi...』
 
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
 
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
 
// \{\m{B}}「気にしないで料理を続けてくれ…」
 
// \{\m{B}}「気にしないで料理を続けてくれ…」
  +
<0098> \{Tomoyo} "Đương nhiên rồi."
 
  +
<0102> \{Tomoyo} 『Đương nhiên.』
 
// \{Tomoyo} "Of course."
 
// \{Tomoyo} "Of course."
 
// \{智代}「当然だ」
 
// \{智代}「当然だ」
  +
<0099> Tôi ngả vào lưng cô ấy.
 
  +
<0103> Tôi đứng kề sát vào cô ấy từ phía sau.
 
// I bump into her back.
 
// I bump into her back.
 
// ぴたり、とその背に俺は張りついた。
 
// ぴたり、とその背に俺は張りついた。
  +
<0100> Vùi mặt mình vào mái tóc cô ấy.
 
  +
<0104> Và vùi mặt mình vào mái tóc cô.
 
// I bury my face in her hair.
 
// I bury my face in her hair.
 
// 髪の毛に顔を埋める。
 
// 髪の毛に顔を埋める。
  +
<0101> Ngửi mùi hương của Tomoyo, con thú trong tôi dần thức tỉnh.
 
  +
<0105> Ngửi mùi hương của Tomoyo, tôi dần đánh mất tự chủ.
 
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
 
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
 
// 智代の匂いがする。それを嗅いでいると、ますます自制が利かなくなる。
 
// 智代の匂いがする。それを嗅いでいると、ますます自制が利かなくなる。
  +
<0102> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
  +
<0106> \{Tomoyo} 『
  +
<0107> ...』
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{智代}「\m{B}…」
 
// \{智代}「\m{B}…」
  +
<0103> Sự ân cần lặng lẽ đó trên gương mặt cô ấy... phải chăng Tomoyo cũng như vậy?
 
  +
<0108> Phải chăng Tomoyo cũng cảm thấy như vậy...? \pCô ấy dịu dàng tựa đầu vào người tôi.
 
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
 
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
 
// それは、智代も同じなのか…\pそっと、頭を委ねてきた。
 
// それは、智代も同じなのか…\pそっと、頭を委ねてきた。
  +
<0104> \{Tomoyo} "... là thế sao?"
 
  +
<0109> \{Tomoyo} 『...Ngày trước anh cũng làm thế sao?』
 
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
 
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
 
// \{智代}「…昔もこうだったか」
 
// \{智代}「…昔もこうだったか」
  +
<0105> \{\m{B}} "... ế?"
 
  +
<0110> \{\m{B}} 『...Ớ?』
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}}「…え?」
 
// \{\m{B}}「…え?」
  +
<0106> \{Tomoyo} "Em đang nói về... mẹ anh đấy, \m{B}."
 
  +
<0111> \{Tomoyo} 『Làm thế với...
  +
<0112> \ mẹ \m{B} ấy.』
 
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
 
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
 
// \{智代}「\m{B}の…\pお母さんのことだ」
 
// \{智代}「\m{B}の…\pお母さんのことだ」
  +
<0107> \{Tomoyo} "Nếu là thế... \wait{300}thì cũng được thôi."
 
  +
<0113> \{Tomoyo} 『Nếu em có thể giúp anh nhớ lại chuyện xưa...
  +
<0114> \ thì hay quá.』
 
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
 
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
 
// \{智代}「同じように感じてもらえると…\pいい」
 
// \{智代}「同じように感じてもらえると…\pいい」
  +
<0108> Cô ấy không hề lo lắng, mà còn cười khi nói thế.
 
  +
<0115> Cô nói và nở nụ cười không gợn chút ngại ngần.
 
// Not worrying, she smiles saying that.
 
// Not worrying, she smiles saying that.
 
// そう言って、屈託なく笑った。
 
// そう言って、屈託なく笑った。
  +
<0109> Chỉ những lời đó thôi cũng khiến tôi chẳng thể làm tiếp được gì nữa.
 
  +
<0116> Với lời đó của cô, mọi động cơ thầm kín trong đầu tôi đều bị xóa sổ.
// Just those words blew off my motives.* // might need some rewording, but it's like just those words kinda spoiled his motives for doing... perverted things ;)
 
  +
// Just those words blew off my motives.* // might need some rewording, but it's like just those words kinda spoiled his motives for doing... perverted things ;)
 
// Alt - Just those words alone put me off from what I was thinking. - Kinny Riddle
 
// Alt - Just those words alone put me off from what I was thinking. - Kinny Riddle
 
// 下心など、その一言で吹き飛んでいた。
 
// 下心など、その一言で吹き飛んでいた。
  +
<0110> Những người đứng như thế này là đáng khâm phục nhất.
 
  +
<0117> Cô gái đang đứng trước mặt tôi quá cao quý, những việc tầm thường như thế không hề xứng với cô.
 
// People who stand like this are most impressive.
 
// People who stand like this are most impressive.
 
// ここに立つ人間は、もっと崇高なんだ。
 
// ここに立つ人間は、もっと崇高なんだ。
  +
<0111> Tôi cảm thấy thế.
 
  +
<0118> Đó là cảm nghĩ của tôi.
 
// That's what I feel.
 
// That's what I feel.
 
// そう感じた。
 
// そう感じた。
  +
<0112> \{\m{B}} "Chắc vậy rồi..."
 
  +
<0119> \{\m{B}} 『Chắc em nói đúng...』
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
 
// \{\m{B}} "I guess so..."
 
// \{\m{B}}「そうだな…」
 
// \{\m{B}}「そうだな…」
  +
<0113> Trong khi nghĩ thế, tôi ôm Tomoyo để không gây cản trở việc nấu ăn của cô ấy.
 
  +
<0120> Tôi tiếp tục ôm cô ấy, cố gắng không cản trở việc nấu nướng... trong khi đắm mình vào sự hiện hữu cao quý của cô.
 
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
 
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
 
// 料理の邪魔にならないよう、ずっと抱きしめ…その存在を感じ続けた。
 
// 料理の邪魔にならないよう、ずっと抱きしめ…その存在を感じ続けた。
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Latest revision as of 16:02, 22 September 2021

Icon dango.gif Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản.
Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này.

Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin.

Đội ngũ dịch[edit]

Người dịch

Chỉnh sửa

Hiệu đính

Bản thảo[edit]

// Resources for SEEN2504.TXT

#character '*B'
#character 'Tomoyo'
// '智代'

<0000> Chủ Nhật, 4 tháng 5
// May 4 (Sunday)
// 5月4日(日)

<0001> Hôm nay Tomoyo lại ở trong bếp.
// Tomoyo stands in the kitchen again today.
// 今日も、智代は台所に立ってくれていた。

<0002> Tôi chăm chú nhìn cô ấy.
// I stare at her.
// その姿をじっと見つめている俺。

<0003> \{\m{B}} (Aa, trong tình huống ngon ăn như vầy mà mình chẳng xơ múi được gì...)
// \{\m{B}} (Yeah, I couldn't do anything in this sort of exciting situation before...)
// \{\m{B}}(ああ、こんなそそるシチェーションを前に、何もできない俺…)

<0004> \{\m{B}} (Hay nói đúng hơn, Tomoyo là người miễn nhiễm với chuyện đó...)
// \{\m{B}} (Having said that, Tomoyo's the type of being that I can't do \bthat\u to...)
// \{\m{B}}(というか、それをさせない智代という存在…)

<0005> \{\m{B}} (Và mình lại đang hẹn hò với em ấy...)
// \{\m{B}} (What kind of boyfriend am I...)
// \{\m{B}}(その彼氏である俺…)

<0006> Tôi kẹt cứng trong một cái vòng luẩn quẩn...
// It's a vicious cycle...
// なんつーループだ…。

<0007> \{Tomoyo} 『Anh lại tưởng tượng chuyện bậy bạ đấy à?』
// \{Tomoyo} "You imagining something dirty again?"
// \{智代}「おまえは、またヘンな妄想でもしてるんじゃないのか?」

<0008> Không có đâu, vì chuyện gì anh tưởng tượng ra cũng dẫn đến kết cục bi thảm cả...
// No, I can't, since whatever I imagine is scary...
// いや、その妄想すら恐ろしくてできないんだが…。

<0009> \{Tomoyo} 『Anh cứ đứng nhìn với vẻ mặt ngơ ngáo thế kia, hỏi sao em không nghĩ thế cho được.』
// \{Tomoyo} "I think you have a stupid look standing there like that."
// \{智代}「そんなところに突っ立って、惚けた顔をされていたら、そう考えるぞ」

<0010> Uoaa... Mặt tôi ngơ ngáo đến thế sao...?
// Uwaah... I look that stupid...?
// うわ…そんな惚けた顔をしてたのか…。

<0011> Chỉ vì không thỏa mãn được nhu cầu sinh lý à...?
// Or rather, I don't look frustrated, do I?
// まるで、欲求不満じゃないか。

<0012> Tự trách bản thân, tôi quay lưng về phía cô ấy.
// Feeling guilty, I turn away.
// 自己嫌悪に陥り、背を向ける。

<0013> \{Tomoyo} 『Khoan đã.』
// \{Tomoyo} "Wait."
// \{智代}「待て」

<0014> \{\m{B}} 『Hở?』
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」

<0015> \{Tomoyo} 『Không, ừm, anh nhìn em như vậy... làm em vui lắm.』
// \{Tomoyo} "No, well, seeing me like that makes me... happy."
// \{智代}「いや、まあ、見ていてくれるのは…うれしい」

<0016> \{Tomoyo} 『Vì có anh luôn ở đây, bên cạnh em...』
// \{Tomoyo} "Because you'd always be here with me..."
// \{智代}「ずっと、そばに居てくれてるんだからな…」

<0017> \{Tomoyo} 『Nhưng mà, đừng có nghĩ gì bậy bạ đấy nhé.』
// \{Tomoyo} "But, don't get any strange ideas."
// \{智代}「ただ、ヘンな妄想はするな」

<0018> \{\m{B}} 『Tạm biệt...』
// \{\m{B}} "Later..."
// \{\m{B}}「じゃあな…」

<0019> \{Tomoyo} 『Khoan đã!』
// \{Tomoyo} "Wait!"
// \{智代}「待てっ」

<0020> \{Tomoyo} 『Thôi được rồi. Chỉ tưởng tượng một chút thôi thì được...』
// \{Tomoyo} "Okay, I'll forgive you if you just imagine a little..."
// \{智代}「わかった、ほんの少し、妄想することも許そう…」

<0021> \{\m{B}} 『Tạm biệt...』
// \{\m{B}} "Later..."
// \{\m{B}}「じゃあな…」

<0022> \{Tomoyo} 『Khoan đã!』
// \{Tomoyo} "Wait!"
// \{智代}「待てっ」

<0023> \{Tomoyo} 『Thôi được...』
// \{Tomoyo} "Okay..."
// \{智代}「わかった…」

<0024> \{Tomoyo} 『Tưởng tượng quá đà một chút cũng không sao...』
// \{Tomoyo} "I'll forgive you if you go a bit far with your imagination..."
// \{智代}「ちょっとは度が過ぎた、妄想も許そう…」

<0025> Đi quá đà
// Go a bit far // Option 1 - to 0027
// 度の過ぎた妄想をする

<0026> Tạm biệt... rồi bỏ đi
// Later... and leave // Option 2 - to 0073
// じゃあな…と去る

<0027> \{\m{B}} 『Hề... hềhềhề...』
// \{\m{B}} "Heh... heheheh..." // Option 1 - from 0025
// \{\m{B}}「ふ…ふふふ…」

<0028> \{\m{B}} 『Được em cho phép rồi, anh sẽ mặc sức đắm mình trong óc tưởng tượng...』
// \{\m{B}} "In the end, you let me do it..."
// \{\m{B}}「許可を出したが最後だ…」

<0029> \{Tomoyo} 『Nghe cứ như anh sắp thả mình vào một thế giới bại hoại lắm...』
// \{Tomoyo} "Looks like you're gonna imagine something really scary..."
// \{智代}「ものすごい妄想をされそうだな…」

<0030> \{\m{B}} 『Anh về rồi đây, cưng ơi~』
// \{\m{B}} "I'm home, honey~" // added the "honey" for hilariousness ;) // illusion starts here
// \{\m{B}}「ただいま帰ったぞ~」

<0031> \{Tomoyo} 『Ưm, anh về rồi.』
// \{Tomoyo} "Ah, welcome back."
// \{智代}「うん、おかえり」

<0032> \{Tomoyo} 『Anh về hơi sớm đấy. Em vẫn đang nấu ăn.』
// \{Tomoyo} "You came back pretty early. I was still making something."
// \{智代}「今日は早かったな。まだ作ってる途中なんだ」

<0033> \{\m{B}} 『À.』
// \{\m{B}} "Ah."
// \{\m{B}}「ああ」

<0034> \{Tomoyo} 『Anh muốn ăn tối trước hay đi tắm trước?』
// \{Tomoyo} "Do you want dinner first, or the bath first?"
// \{智代}「ご飯が先か、それともお風呂が先か?」

<0035> \{Tomoyo} 『Hay... 
<0036> \ làm chuyện đó trước?』
// \{Tomoyo} "Or... \wait{300}\bthat\u, first?" // LOL
// \{智代}「それとも…\pアレが先か?」

<0037> \{\m{B}} 『Chuyện đó.』
// \{\m{B}} "\bThat.\u"
// \{\m{B}}「アレ」

<0038> \{Tomoyo} 『Trả lời ngay tắp lự... anh chẳng thay đổi gì cả...』
// \{Tomoyo} "You answered fast... you never change..."
// \{智代}「即答とは…相変わらずだな…」

<0039> \{Tomoyo} 『Thật hết thuốc chữa...』
// \{Tomoyo} "You really are a helpless guy..."
// \{智代}「まったく仕方のない奴だ…」

<0040> \{Tomoyo} 『Nhưng em không thể ngơi tay lúc này được...』
// \{Tomoyo} "But, I can't take my hand off right now..."
// \{智代}「でも、今は手が放せないんだ…」

<0041> \{Tomoyo} 『Em phải canh thời gian cho chuẩn xác, đó là bí quyết nấu ăn ngon.』
// \{Tomoyo} "When I finish cooking these cutlets, they'll be delicious."
// \{智代}「時間通り作る、これはうまく料理を作るコツだからな」

<0042> \{Tomoyo} 『Vậy nên...』
// \{Tomoyo} "So..."
// \{智代}「だから…」

<0043> \{Tomoyo} 『Nên...
<0044> \ anh có thể ra sau lưng em cho dễ hành sự...』
// \{Tomoyo} "Well... \wait{300}I won't mind what you do afterward..."
// \{智代}「その…\p勝手に後ろからしてくれてかまわない…」

<0045> \{Tomoyo} 『Còn em... sẽ tập trung nấu ra những món thật ngon...』
// \{Tomoyo} "I'll... do my best cooking, so..."
// \{智代}「私は…頑張って作っているから…」

<0046> Aa... Tomoyo. Em đúng là người vợ lý tưởng...
// Ahh... Tomoyo. You're the perfect wife...
// ああ…智代。おまえは理想の嫁さんだ…。

<0047> Đúng là diễm phúc của anh khi lấy được em...
// I'm glad I married you...
// 結婚してよかったよ…。

<0048> \{\m{B}} 『Hàa... hàa...』
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」

<0049> Cánh mũi phập phồng, tôi tiếp cận Tomoyo từ phía sau...
// I breathe wildly behind Tomoyo's back...
// 俺は鼻息荒く、智代の背後にまわり…

<0050> Lòn tay dưới váy, tôi nắm lấy cạp quần lót của cô ấy và kéo xuống.
// I put my hands under her skirt, and pull down both ends of her underwear with my hands.
// スカートの中に手を差し入れ、智代の下着の両端を摘んで、引き下ろしにかかる。

<0051> Phập.
// Stab.
// さくっ。

<0052> \{\m{B}} 『...Ớ?』
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…え?」

<0053> ...Cái tiếng 「phập」 vừa rồi là sao? 
// ... what was that just now?
// …今の擬音はなんだ?

<0054> Cởi đồ lót của cô ấy... thì phải có tiếng 『soạt』 chứ nhỉ?
// Taking off her underwear, should sound like... "ruffle", right?
// 下着を脱がしたなら、しゅるっ…とかそんな音ではないのか?

<0055> Phụt...
// Pfff--...
// ぶしゅーーっ…

<0056> Có cái gì đó phụt ra từ trán tôi.
// Something seems to be spurting out.
// 何かが額から吹き出している。

<0057> Nhìn kỹ lại, tôi thấy một thứ nom giống rau lá.
// Looking carefully at my hands, there are vegetables there.
// よく見ると、そこには菜っぱらしきもの。

<0058> \{\m{B}} 『Uoaaaaaaa————!! Củ cải cũng đâm được à——?!?!』
// \{\m{B}} "UWAAAHHH-----! Even radish stabs---?!?!"
// \{\m{B}}「うおぉぉーーーーーっ! 大根まで刺さるのかぁーーっ!!」

<0059> \{Tomoyo} 『
<0060> ...』
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」

<0061> \{Tomoyo} 『...Em cho anh ra phía sau em, là để giúp em làm bếp...』
// \{Tomoyo} "... I said I wouldn't mind \bafter\u I was done, to help with the cooking..."
// \{智代}「…私が後ろからしてくれてかまわないと言ったのは、料理を作る応援だ…」

<0062> \{Tomoyo} 『Bộ anh nghĩ, bị giở những trò biến thái đó thì em có thể tập trung nấu nướng được sao...?』
// \{Tomoyo} "Who would be able to continue cooking while doing something perverted...?"
// \{智代}「誰がエッチなことされながら、料理を頑張るものか…」

<0063> \{\m{B}} 『Lại cái kết cục này nữa hả——?!』
// \{\m{B}} "Even more, to fall like this--!!"
// \{\m{B}}「しかも、そんなオチまでぇーっ!!」

<0064> Xìììì——!!
// Pfff---!!
// ぶしゅーーーっ!
// Bạn đã tử nạn!

<0065> \{\m{B}} 『Hàa... hàa...』
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」

<0066> \{Tomoyo} 『Xem chừng anh thỏa mãn rồi nhỉ. Có ly kỳ hấp dẫn không?』
// \{Tomoyo} "Seems you had enough. Isn't that great?"
// \{智代}「満喫できたか。よかったな」

<0067> \{\m{B}} 『K-không...』
// \{\m{B}} "N-no..."
// \{\m{B}}「い、いや…」

<0068> Tôi xin chừa... không dám tơ tưởng mấy chuyện bậy bạ về Tomoyo nữa...
// I'll... never be able to imagine strange things with her...
// 俺は…永遠に智代でヘンな妄想はできそうもない…。

<0069> Tường lửa Tomoyo... thật đáng sợ...
// Tomoyo Protect... that sure is scary...// though Tomoyo Protect certainly wasn't active during Tomoyo After, was it...? ;)
// 智代プロテクト…恐るべし…。

<0070> \{Tomoyo} 『Sắc mặt anh tệ quá.』
// \{Tomoyo} "Your face looks terrible."
// \{智代}「顔色、悪いぞ…」

<0071> \{\m{B}} 『Không, tại vì... anh vừa tưởng tượng ra vài chuyện chẳng lành...』
// \{\m{B}} "No, see... I wasn't able to imagine anything at all..."
// \{\m{B}}「いや、まぁ…うまく妄想できなかったというか…」

<0072> \{Tomoyo} 『Thật là...』
// \{Tomoyo} "Geez..."
// \{智代}「まったく…」

<0073> \{Tomoyo} 『Thế... anh muốn làm gì? Nói em nghe xem...』
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」

<0074> Nếu chỉ nói thôi thì chắc là không bị đâm đâu nhỉ...?
 Will I be stabbed if I say anything...?
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。

<0075> \{\m{B}} 『Ừmm, thì...』
// \{\m{B}} "Umm, well..." // to 0079
// \{\m{B}}「えっと、その…」

<0076> \{\m{B}} 『Tạm biệt...』
// \{\m{B}} "Later..." // Option 2 - from 0026
// \{\m{B}}「じゃあな…」

<0077> \{Tomoyo} 『Anh làm sao vậy chứ...?』
// \{Tomoyo} "Come on, what is it..."
// \{智代}「なんなんだ、おまえはっ…」

<0078> \{Tomoyo} 『Chỉ tưởng tượng thôi...
<0079> \ thì không đủ làm anh thỏa mãn à...?』
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}imagine anything...?"
// \{智代}「妄想じゃ…\pダメなのか…?」

<0080> \{Tomoyo} 『Thế... anh muốn làm gì? Nói em nghe xem...』
// \{Tomoyo} "So... what's wrong? Tell me..."
// \{智代}「なんだ…どうしたいんだ。言ってみろ…」

<0081> Nếu chỉ nói thôi thì chắc là không bị đâm đâu nhỉ...?
// Will something stab me if I say anything...?
// 言うぐらいなら、何も刺さらないだろうか…。

<0082> \{\m{B}} 『Ừmm, thì...』
// \{\m{B}} "Umm, well..."
// \{\m{B}}「えっと、その…」

<0083> \{Tomoyo} 『Làm sao? Anh cứ nói thẳng. Em sẽ không giận đâu.』
// \{Tomoyo} "What is it? Hurry and say it. I won't get angry."
// \{智代}「なんだ。はっきり言え。怒らないから」

<0084> \{\m{B}} 『Ớ? Em không giận thật chứ?』
// \{\m{B}} "Eh? You really won't?"
// \{\m{B}}「え? マジで怒らないか?」

<0085> \{Tomoyo} 『Ờ, không giận.』
// \{Tomoyo} "Yes, I won't."
// \{智代}「ああ、怒らない」

<0086> \{\m{B}} 『Vậy...』
// \{\m{B}} "Then..."
// \{\m{B}}「じゃ…」

<0087> \{\m{B}} 『... anh muốn ôm em.』
// \{\m{B}} "... I want to hug you."
// \{\m{B}}「…抱きしめたい」

<0088> \{Tomoyo} 『Cạn lời với anh luôn...』
// \{Tomoyo} "What a direct guy..."
// \{智代}「呆れた奴だな…」

<0089> \{Tomoyo} 『Anh không thể... đợi em nấu xong được à?』
// \{Tomoyo} "You can't... \wait{300}do that when I'm not cooking?"
// \{智代}「それは…\p料理中じゃなくてはダメなのか」

<0090> \{\m{B}} 『Thì... anh thích làm thế lúc em đang nấu ăn hơn, cho giống gia đình.』
// \{\m{B}} "Well... I thought it'd be nice, being close while you're cooking." // literally, more like "be at home" sort of feeling
// \{\m{B}}「その…料理してる家庭的なところがいいなって思って」

<0091> \{Tomoyo} 『Vậy à...』
// \{Tomoyo} "I see..."
// \{智代}「そうか…」

<0092> \{Tomoyo} 『Được rồi...』
// \{Tomoyo} "Alright..."
// \{智代}「わかった…」

<0093> \{\m{B}} 『Ớ?』
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」

<0094> \{Tomoyo} 『Chỉ một lát thôi thì được, nhưng đừng làm vướng tay em đấy.』
// \{Tomoyo} "Just a little bit, but don't get in the way."
// \{智代}「邪魔にならないよう、ちょっとだけだぞ」

<0095> Cuối cùng thì nó cũng trở thành sự thật... \pnhững mộng tưởng của tôi...
// It's finally come true... \pthe way I imagined it...
// ついに叶う…\p描いていた妄想が…。

<0096> \{\m{B}} 『Hàa... hàa...』
// \{\m{B}} "Pant... pant..."
// \{\m{B}}「はぁ…はぁ…」

<0097> Tôi rón rén tiến lại gần cô ấy từ phía sau.
// I take one or two steps behind her.
// 俺は背後に一歩、二歩と近づいていく。

<0098> \{Tomoyo} 『Nhìn anh cứ như... đang chuẩn bị tấn công em ấy...』
// \{Tomoyo} "You're... like you're gonna attack..."
// \{智代}「おまえ…襲うようだぞ…」

<0099> \{Tomoyo} 『Đừng có vặn vẹo mấy ngón tay như thế...』
// \{Tomoyo} "Stop moving with that excited hand of yours..."
// \{智代}「その手をワキワキ動かすのはよせ…」

<0100> \{\m{B}} 『À, ờ...』
// \{\m{B}} "O-okay..."
// \{\m{B}}「あ、ああ…」

<0101> \{\m{B}} 『Đừng để ý, cứ nấu tiếp đi...』
// \{\m{B}} "Don't mind me and continue with your cooking."
// \{\m{B}}「気にしないで料理を続けてくれ…」

<0102> \{Tomoyo} 『Đương nhiên.』
// \{Tomoyo} "Of course."
// \{智代}「当然だ」

<0103> Tôi đứng kề sát vào cô ấy từ phía sau.
// I bump into her back.
// ぴたり、とその背に俺は張りついた。

<0104> Và vùi mặt mình vào mái tóc cô.
// I bury my face in her hair.
// 髪の毛に顔を埋める。

<0105> Ngửi mùi hương của Tomoyo, tôi dần đánh mất tự chủ. 
// Smelling Tomoyo's scent, I begin to lose control of myself.
// 智代の匂いがする。それを嗅いでいると、ますます自制が利かなくなる。

<0106> \{Tomoyo} 『
<0107> ...』
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」

<0108> Phải chăng Tomoyo cũng cảm thấy như vậy...? \pCô ấy dịu dàng tựa đầu vào người tôi.
// That quiet devotion on her face... is it the same for Tomoyo?
// それは、智代も同じなのか…\pそっと、頭を委ねてきた。

<0109> \{Tomoyo} 『...Ngày trước anh cũng làm thế sao?』
// \{Tomoyo} "... is this how it was?"
// \{智代}「…昔もこうだったか」

<0110> \{\m{B}} 『...Ớ?』
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…え?」

<0111> \{Tomoyo} 『Làm thế với...
<0112> \ mẹ \m{B} ấy.』
// \{Tomoyo} "I'm talking about... your mother, \m{B}."
// \{智代}「\m{B}の…\pお母さんのことだ」

<0113> \{Tomoyo} 『Nếu em có thể giúp anh nhớ lại chuyện xưa...
<0114> \ thì hay quá.』
// \{Tomoyo} "If it feels like that... \wait{300}that's fine."
// \{智代}「同じように感じてもらえると…\pいい」

<0115> Cô nói và nở nụ cười không gợn chút ngại ngần.
// Not worrying, she smiles saying that.
// そう言って、屈託なく笑った。

<0116> Với lời đó của cô, mọi động cơ thầm kín trong đầu tôi đều bị xóa sổ.
// Just those words blew off my motives.* // might need some rewording, but it's like just those words kinda spoiled his motives for doing... perverted things ;)
// Alt - Just those words alone put me off from what I was thinking. - Kinny Riddle
// 下心など、その一言で吹き飛んでいた。

<0117> Cô gái đang đứng trước mặt tôi quá cao quý, những việc tầm thường như thế không hề xứng với cô.
// People who stand like this are most impressive.
// ここに立つ人間は、もっと崇高なんだ。

<0118> Đó là cảm nghĩ của tôi.
// That's what I feel.
// そう感じた。

<0119> \{\m{B}} 『Chắc em nói đúng...』
// \{\m{B}} "I guess so..."
// \{\m{B}}「そうだな…」

<0120> Tôi tiếp tục ôm cô ấy, cố gắng không cản trở việc nấu nướng... trong khi đắm mình vào sự hiện hữu cao quý của cô.
// Continuing to feel that, so as to not get in the way of her cooking, I embrace her.
// 料理の邪魔にならないよう、ずっと抱きしめ…その存在を感じ続けた。

Sơ đồ[edit]

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074