Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1512"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
m
m
 
(6 intermediate revisions by 3 users not shown)
Line 2: Line 2:
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
:*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=453993 setuna1279]
+
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=453993 setuna1279]
   
 
''Chỉnh sửa''
 
''Chỉnh sửa''
:*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=200623 BloodyKitty]
+
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=200623 BloodyKitty]
 
::*[[User:NoumiSatsuki|NoumiSatsuki]]
 
::*[[User:NoumiSatsuki|NoumiSatsuki]]
   
Line 31: Line 31:
 
// 次の日の晩、幸村から電話があった。
 
// 次の日の晩、幸村から電話があった。
   
<0002> \{Koumura} "Em đó hả, \m{B}-kun?"
+
<0002> \{Koumura} Em đó hả,\ \
  +
<0003> -kun?』
 
// \{Koumura} "Is that you, \m{B}-kun?"
 
// \{Koumura} "Is that you, \m{B}-kun?"
 
// \{幸村}『\m{B}くん、かの』
 
// \{幸村}『\m{B}くん、かの』
   
<0003> \{\m{B}} "Ờ."
+
<0004> \{\m{B}} Ờ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}}「ああ」
 
// \{\m{B}}「ああ」
   
<0004> \{Koumura} "Tổ chức hôn lễ cho Kouko-san ở trường sẽ không sao hết..."
+
<0005> \{Koumura} Tổ chức hôn lễ cho Kouko-san ở trường sẽ không sao hết...
 
// \{Koumura} "It'll be fine to hold Kouko-san's wedding at the school..."
 
// \{Koumura} "It'll be fine to hold Kouko-san's wedding at the school..."
 
// \{幸村}『公子さんの結婚式…学校であげるといい』
 
// \{幸村}『公子さんの結婚式…学校であげるといい』
   
<0005> \{\m{B}} "Vậy là OK rồi hả?"
+
<0006> \{\m{B}} Vậy là OK rồi hả?
 
// \{\m{B}} "That's an okay, then?"
 
// \{\m{B}} "That's an okay, then?"
 
// \{\m{B}}「OKでたんだなっ?」
 
// \{\m{B}}「OKでたんだなっ?」
   
<0006> \{Koumura} "Ừ thì..."
+
<0007> \{Koumura} Ừ thì...
 
// \{Koumura} "Hm..."
 
// \{Koumura} "Hm..."
 
// \{幸村}『ふむ…』
 
// \{幸村}『ふむ…』
   
<0007> \{Koumura} "Nếu là Chủ Nhật này, trường vẫn có thể mở cửa cho những sự kiện đặc biệt, nên là..."
+
<0008> \{Koumura} Nếu là Chủ Nhật này, trường vẫn có thể mở cửa cho những sự kiện đặc biệt, nên là...
 
// \{Koumura} "If it's a Sunday this month, the school can be opened for an occasion like this, so..."
 
// \{Koumura} "If it's a Sunday this month, the school can be opened for an occasion like this, so..."
 
// \{幸村}『今月中の日曜なら、特別に開ける、と…』
 
// \{幸村}『今月中の日曜なら、特別に開ける、と…』
   
<0008> \{\m{B}} "Cảm ơn nhá!"
+
<0009> \{\m{B}} 『Thank you nhá!
 
// \{\m{B}} "Thank you!"
 
// \{\m{B}} "Thank you!"
 
// \{\m{B}}「サンキュ」
 
// \{\m{B}}「サンキュ」
   
<0009> Cụp!
+
<0010> Cụp!
 
// Clatter!
 
// Clatter!
 
// がちゃん!
 
// がちゃん!
   
<0010> Tôi cúp máy và gọi cho Kouko-san.
+
<0011> Tôi cúp máy không đợi nghe hết cậu, và gọi ngay cho Kouko-san.
 
// I hang up and call Kouko-san.
 
// I hang up and call Kouko-san.
 
// I hang up on my end and soon call Kouko-san.
 
// I hang up on my end and soon call Kouko-san.
 
// 一方的に切って、すぐさま公子さんに連絡を取る。
 
// 一方的に切って、すぐさま公子さんに連絡を取る。
   
<0011> Đã có sẵn số điện thoại của cô ấy rồi.
+
<0012> Đã có sẵn số điện thoại của cô ấy rồi.
 
// I got her number beforehand.
 
// I got her number beforehand.
 
// Oh, by the way, if you were wondering...
 
// Oh, by the way, if you were wondering...
 
// 連絡先は事前に聞いてあった。
 
// 連絡先は事前に聞いてあった。
   
<0012> \{Giọng nói} "Vâng?"
+
<0013> \{Giọng nói} Vâng?
 
// \{Giọng nói} "Yes?"
 
// \{Giọng nói} "Yes?"
 
// \{声}『はい』
 
// \{声}『はい』
   
<0013> \{\m{B}} "Có phải Kouko-san đó không? Là em đây, \m{A}."
+
<0014> \{\m{B}} Có phải Kouko-san đó không? Là em đây,\ \
  +
<0015> .』
 
// \{\m{B}} "Is that you, Kouko-san? It's me, \m{A}."
 
// \{\m{B}} "Is that you, Kouko-san? It's me, \m{A}."
 
// \{\m{B}}「公子さんですか。俺、\m{A}っす」
 
// \{\m{B}}「公子さんですか。俺、\m{A}っす」
   
<0014> \{Kouko} "À, ra là \m{A}-san. Chào em."
+
<0016> \{Kouko} À, ra là\ \
  +
<0017> -san. Buổi tối tốt lành.』
 
// \{Kouko} "Ah, it's \m{A}-san. Good evening."
 
// \{Kouko} "Ah, it's \m{A}-san. Good evening."
 
// \{公子}『はい、\m{A}さんですね。こんばんは』
 
// \{公子}『はい、\m{A}さんですね。こんばんは』
   
  +
<0018> Cô ấy vẫn luôn chào hỏi thật lịch thiệp.
<0015> Giọng chào của cô ấy nghe hơi từ tốn.
 
 
// Her greeting's somewhat slow.
 
// Her greeting's somewhat slow.
 
// 挨拶なんてまどろっこしい。
 
// 挨拶なんてまどろっこしい。
   
<0016> \{\m{B}} "Có một chuyện nữa em muốn nhờ cô."
+
<0019> \{\m{B}} Có một chuyện nữa em muốn nhờ cô.
 
// \{\m{B}} "There's one more thing I'd like to ask."
 
// \{\m{B}} "There's one more thing I'd like to ask."
 
// \{\m{B}}「もうひとつお願いがあるんです」
 
// \{\m{B}}「もうひとつお願いがあるんです」
   
<0017> \{Kouko} "Được chứ. Gì thế em?"
+
<0020> \{Kouko} Được chứ. Gì thế em?
 
// \{Kouko} "Okay. What might it be?"
 
// \{Kouko} "Okay. What might it be?"
 
// \{公子}『はい。なんでしょう?』
 
// \{公子}『はい。なんでしょう?』
   
<0018> \{\m{B}} "Xin cô hãy kết hôn... ngay tại trường."
+
<0021> \{\m{B}} Xin cô hãy kết hôn... ngay tại trường.
 
// \{\m{B}} "Please hold the wedding... at the school."
 
// \{\m{B}} "Please hold the wedding... at the school."
 
// \{\m{B}}「式を…学校で挙げてください」
 
// \{\m{B}}「式を…学校で挙げてください」
   
<0019> \{Kouko} "Hơ? Em nói vậy nghĩa là sao?"
+
<0022> \{Kouko} Hơ? Em nói vậy nghĩa là sao?
 
// \{Kouko} "Huh? What do you mean by that?"
 
// \{Kouko} "Huh? What do you mean by that?"
 
// \{公子}『はい? それはどういうことでしょう?』
 
// \{公子}『はい? それはどういうことでしょう?』
   
<0020> \{\m{B}} "Xin hãy dùng khuôn viên trường tổ chức hôn lễ."
+
<0023> \{\m{B}} Xin hãy dùng khuôn viên trường tổ chức hôn lễ.
 
// \{\m{B}} "Please use the school building for the wedding ceremony."
 
// \{\m{B}} "Please use the school building for the wedding ceremony."
 
// \{\m{B}}「式場ですよ。学校の校舎を使ってください」
 
// \{\m{B}}「式場ですよ。学校の校舎を使ってください」
   
<0021> \{Kouko} "Cái đó... ưm, có ổn không vậy?"
+
<0024> \{Kouko} Cái đó... ưm, có ổn không vậy?
 
// \{Kouko} "That's... umm, is that all right?"
 
// \{Kouko} "That's... umm, is that all right?"
 
// \{公子}『それは…その、大丈夫なんですか?』
 
// \{公子}『それは…その、大丈夫なんですか?』
   
<0022> \{\m{B}} "Được cho phép rồi cô ạ. Mà đúng hơn, bởi vì đó chính là Kouko-san nên chẳng ai lại đi nói 'không' cả."
+
<0025> \{\m{B}} Được cho phép rồi cô ạ. Mà đúng hơn, bởi vì đó chính là Kouko-san nên chẳng ai lại đi nói không cả.
 
// \{\m{B}} "I got the okay. Or rather, because it's you to begin with, Kouko-san, no one could say no."
 
// \{\m{B}} "I got the okay. Or rather, because it's you to begin with, Kouko-san, no one could say no."
 
// \{\m{B}}「今、OK出たんですよ。つっか、そもそも公子さんの結婚式なら、誰もダメなんて言わないっすよ」
 
// \{\m{B}}「今、OK出たんですよ。つっか、そもそも公子さんの結婚式なら、誰もダメなんて言わないっすよ」
   
<0023> \{Kouko} "Haha... thật thế ư?"
+
<0026> \{Kouko} Haha... thật thế ư?
 
// \{Kouko} "Haha... is that so?"
 
// \{Kouko} "Haha... is that so?"
 
// \{公子}『はは…そうでしょうか』
 
// \{公子}『はは…そうでしょうか』
   
<0024> \{\m{B}} "Vậy có được không ạ? OK hả cô?"
+
<0027> \{\m{B}} Vậy có được không ạ? OK hả cô?
 
// \{\m{B}} "It's fine, right? It's okay, right?"
 
// \{\m{B}} "It's fine, right? It's okay, right?"
 
// \{\m{B}}「いいですよね? OKですよね?」
 
// \{\m{B}}「いいですよね? OKですよね?」
   
<0025> \{Kouko} "Những em vừa nói... làmthấy vui lắm."
+
<0028> \{Kouko} 『Cô nên nói ... cô biết ơn lắm.
 
// \{Kouko} "What you told me... makes me very happy."
 
// \{Kouko} "What you told me... makes me very happy."
 
// \{公子}『それは…とても嬉しいお話です』
 
// \{公子}『それは…とても嬉しいお話です』
   
<0026> \{Kouko} "Nếu chuyện đó không gầy phiền hà gì, cô đồng ý."
+
<0029> \{Kouko} Nếu không gây phiền hà gì, cô rất muốn tổ chức hôn lễ ở đó.
 
// \{Kouko} "If it really isn't a problem, then I'll do that."
 
// \{Kouko} "If it really isn't a problem, then I'll do that."
 
// \{公子}『本当に構わないのなら、そうしたいです』
 
// \{公子}『本当に構わないのなら、そうしたいです』
   
<0027> \{\m{B}} "Không có phiền gì đâu ạ."
+
<0030> \{\m{B}} Không có phiền gì đâu ạ.
 
// \{\m{B}} "It's not a problem."
 
// \{\m{B}} "It's not a problem."
 
// \{\m{B}}「構わないんですよ」
 
// \{\m{B}}「構わないんですよ」
   
<0028> \{Kouko} "Vậy thì... cô sẽ làm như em nói."
+
<0031> \{Kouko} Vậy thì... cô sẽ làm như em nói.
 
// \{Kouko} "Then... I'll do that."
 
// \{Kouko} "Then... I'll do that."
 
// \{公子}『なら…そうします』
 
// \{公子}『なら…そうします』
   
<0029> \{\m{B}} "Là Chủ Nhật này đấy ạ. Có ổn không cô?"
+
<0032> \{\m{B}} Là Chủ Nhật này đấy ạ. Có ổn không cô?
 
// \{\m{B}} "It'll be next Sunday. Is that fine?"
 
// \{\m{B}} "It'll be next Sunday. Is that fine?"
 
// \{\m{B}}「次の日曜っすよ。いいですね」
 
// \{\m{B}}「次の日曜っすよ。いいですね」
   
<0030> \{Kouko} "À thì..."
+
<0033> \{Kouko} À thì...
 
// \{Kouko} "Umm..."
 
// \{Kouko} "Umm..."
 
// \{公子}『えっと…』
 
// \{公子}『えっと…』
   
<0031> Cô ấy chần chừ một lúc, rồi...
+
<0034> Cô ấy chần chừ một lúc, rồi...
 
// She's hesitant for a moment, then...
 
// She's hesitant for a moment, then...
 
// 少し迷った後…
 
// 少し迷った後…
   
<0032> \{Kouko} "Được, ổn em ạ."
+
<0035> \{Kouko} Được, ổn em ạ.
 
// \{Kouko} "Okay, that's fine."
 
// \{Kouko} "Okay, that's fine."
 
// \{公子}『はい、わかりました』
 
// \{公子}『はい、わかりました』
   
<0033> Cô ấy trả lời như thế.
+
<0036> Cô ấy trả lời như thế.
 
// So she answers.
 
// So she answers.
 
// そう答えてくれた。
 
// そう答えてくれた。
   
<0034> Tôi rất mừng. Thật sự rất mừng.
+
<0037> Tôi rất mừng. Thật sự rất mừng.
 
// I'm glad. I'm really glad.
 
// I'm glad. I'm really glad.
 
// 良かった。本当に、良かった。
 
// 良かった。本当に、良かった。
   
<0035> \{Kouko} "Ừm, \m{A}-san."
+
<0038> \{Kouko} Ừm,\ \
  +
<0039> -san.』
 
// \{Kouko} "Umm, \m{A}-san,"
 
// \{Kouko} "Umm, \m{A}-san,"
 
// \{公子}『あの、\m{A}さん』
 
// \{公子}『あの、\m{A}さん』
   
<0036> \{\m{B}} "Vâng?"
+
<0040> \{\m{B}} Vâng?
 
// \{\m{B}} "Yes?"
 
// \{\m{B}} "Yes?"
 
// \{\m{B}}「はい」
 
// \{\m{B}}「はい」
   
<0037> \{Kouko} "Em có thể nói với cô, ai đã giúp em chuẩn bị kế hoạch này được không?"
+
<0041> \{Kouko} Em có thể nói với cô, ai đã giúp em chuẩn bị kế hoạch này được không?
 
// \{Kouko} "Can you tell me who helped you implement this plan?"
 
// \{Kouko} "Can you tell me who helped you implement this plan?"
 
// "Can you tell me the person who helped you implement this plan?"
 
// "Can you tell me the person who helped you implement this plan?"
 
// \{公子}『この話を実現するにあたって、お手伝いしてくれた人たちを教えてください』
 
// \{公子}『この話を実現するにあたって、お手伝いしてくれた人たちを教えてください』
   
<0038> \{\m{B}} "Hở?"
+
<0042> \{\m{B}} Hở?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}}「はい?」
 
// \{\m{B}}「はい?」
   
<0039> \{Kouko} "Cô muốn cảm ơn người đó."
+
<0043> \{Kouko} Cô muốn cảm ơn người đó.
 
// \{Kouko} "I want to thank whomever it is."
 
// \{Kouko} "I want to thank whomever it is."
 
// \{公子}『お礼を言いたいんです』
 
// \{公子}『お礼を言いたいんです』
   
<0040> \{\m{B}} "Aa..."
+
<0044> \{\m{B}} Aa...
 
// \{\m{B}} "Oh..."
 
// \{\m{B}} "Oh..."
 
// \{\m{B}}「ああ…」
 
// \{\m{B}}「ああ…」
   
<0041> Kouko-san là kiểu người như vậy mà.
+
<0045> Kouko-san là kiểu người như vậy mà.
 
// This is the type of person Kouko-san is.
 
// This is the type of person Kouko-san is.
 
// そういう人だった、公子さんとは。
 
// そういう人だった、公子さんとは。
   
<0042> \{\m{B}} "Là Koumura."
+
<0046> \{\m{B}} Là Koumura.
 
// \{\m{B}} "It's Koumura."
 
// \{\m{B}} "It's Koumura."
 
// \{\m{B}}「幸村です」
 
// \{\m{B}}「幸村です」
   
<0043> \{Kouko} "Em nói Koumura... san?"
+
<0047> \{Kouko} Em nói Koumura...-san?
 
// \{Kouko} "You mean Koumura... san?"
 
// \{Kouko} "You mean Koumura... san?"
 
// \{公子}『幸村…さん、と言いますと?』
 
// \{公子}『幸村…さん、と言いますと?』
   
<0044> \{\m{B}} "Vâng. Koumura-sensei."
+
<0048> \{\m{B}} Vâng. Koumura-sensei.
 
// \{\m{B}} "Yeah, Koumura-sensei."
 
// \{\m{B}} "Yeah, Koumura-sensei."
 
// \{\m{B}}「ああ、幸村先生です」
 
// \{\m{B}}「ああ、幸村先生です」
   
<0045> Nói chuyện với Kouko-san, tôi cảm thấy hơi sai nếu gọi tên ông thầy già trống không như thế.
+
<0049> Nói chuyện với Kouko-san, tôi cảm thấy hơi sai nếu gọi tên ông thầy già trống không như thế.
 
// Before Kouko-san, I feel it's inappropriate to address him directly like that.
 
// Before Kouko-san, I feel it's inappropriate to address him directly like that.
 
// Original: The way Kouko-san addressed him was unpleasant.
 
// Original: The way Kouko-san addressed him was unpleasant.
Line 212: Line 216:
 
// 公子さんの前で、呼び捨てはまずかったか。
 
// 公子さんの前で、呼び捨てはまずかったか。
   
<0046> \{Kouko} "Koumura-sensei?"
+
<0050> \{Kouko} Koumura-sensei ư?
 
// \{Kouko} "Koumura-sensei?"
 
// \{Kouko} "Koumura-sensei?"
 
// \{公子}『幸村先生ですかっ』
 
// \{公子}『幸村先生ですかっ』
   
<0047> Cô ấy lấy lại giọng phấn khởi, ra chiều không còn phải lo nghĩ nữa.
+
<0051> Cô ấy lấy lại giọng phấn khởi, không để tâm chuyện mới nãy tôi gọi tên ông ta hết sức sỗ sàng.
 
// She returns to a joyful voice, without a care in the world.
 
// She returns to a joyful voice, without a care in the world.
 
// そんなことも気にせず、喜びの声が返ってくる。
 
// そんなことも気にせず、喜びの声が返ってくる。
   
<0048> \{\m{B}} "Hai người có thân không ạ?"
+
<0052> \{\m{B}} Hai người có thân không ạ?
 
// \{\m{B}} "Were you close?"
 
// \{\m{B}} "Were you close?"
 
// \{\m{B}}「親しいんですか?」
 
// \{\m{B}}「親しいんですか?」
   
<0049> \{Kouko} "Thân hay không à... Koumura-sensei là người thầy mà cô mang ơn."
+
<0053> \{Kouko} Thân quá đi chứ... Koumura-sensei là người thầy mà cô mang ơn.
 
// \{Kouko} "Close or not... I was very much in Koumura-sensei's debt."
 
// \{Kouko} "Close or not... I was very much in Koumura-sensei's debt."
 
// Original: "Close or not... Koumura-sensei's a teacher that I would consider honored."
 
// Original: "Close or not... Koumura-sensei's a teacher that I would consider honored."
Line 230: Line 234:
 
// \{公子}『親しいも何も…幸村先生は、私の恩師とも言うべき方です』
 
// \{公子}『親しいも何も…幸村先生は、私の恩師とも言うべき方です』
   
<0050> \{Kouko} "Thầy cũng như cô, rất quan tâm đến học sinh của mình. Và nhờ có thầy, mới trở thành giáo viên chủ nhiệm."
+
<0054> \{Kouko} 『Cũng nhờ thầy một con mới vào nghề như cô trở thành giáo viên chủ nhiệm của cả một lớp.
 
// \{Kouko} "He was a person like me who took care of his students, and thanks to him, I became a homeroom teacher."
 
// \{Kouko} "He was a person like me who took care of his students, and thanks to him, I became a homeroom teacher."
 
// \{公子}『私のような過保護に育てられた人間が、クラス担任を全うできたのも幸村先生のおかげなんですよ』
 
// \{公子}『私のような過保護に育てられた人間が、クラス担任を全うできたのも幸村先生のおかげなんですよ』
   
<0051> \{Kouko} "Thầy người bảophải cứng rắn với học sinh."
+
<0055> \{Kouko} Thầy đã hướng dẫntừng ly từng tí phương pháp bảo ban học sinh.
 
// \{Kouko} "He was the one who told me to be strict with students."
 
// \{Kouko} "He was the one who told me to be strict with students."
 
// \{公子}『生徒を叱る厳しさを教えてもらったんです』
 
// \{公子}『生徒を叱る厳しさを教えてもらったんです』
   
<0052> \{\m{B}} "Thật đó hả?"
+
<0056> \{\m{B}} Thật đó hả?
 
// \{\m{B}} "Serious?"
 
// \{\m{B}} "Serious?"
 
// \{\m{B}}「マジッすか」
 
// \{\m{B}}「マジッすか」
   
<0053> \{Kouko} "À, nếu em để ý, Koumura-sensei là người rất nghiêm khắc."
+
<0057> \{Kouko} 『Nhìn vẻ ngoài vậy thôi, chứ Koumura-sensei là người rất nghiêm khắc.
 
// \{Kouko} "Ahh, if you notice, Koumura-sensei is a very strict person."
 
// \{Kouko} "Ahh, if you notice, Koumura-sensei is a very strict person."
 
// \{公子}『ああ見えて、幸村先生は厳しい人なんですよ』
 
// \{公子}『ああ見えて、幸村先生は厳しい人なんですよ』
   
<0054> Không thể tin được...
+
<0058> Không thể tin được...
 
// I don't believe it...
 
// I don't believe it...
 
// 信じられねぇ…。
 
// 信じられねぇ…。
   
<0055> \{Kouko} "À... Cô phải gác máy sớm rồi, được không em?"
+
<0059> \{Kouko} À... Cô phải gác máy sớm rồi, được không em?
 
// \{Kouko} "Ah... I'll have to end the call soon, is that all right?"
 
// \{Kouko} "Ah... I'll have to end the call soon, is that all right?"
 
// \{公子}『あ…そろそろ電話いいですか』
 
// \{公子}『あ…そろそろ電話いいですか』
   
<0056> \{\m{B}} "A, lỗi của em. Nói lâu quá."
+
<0060> \{\m{B}} A, lỗi của em. Nói lâu quá.
 
// \{\m{B}} "Ah, my apologies. This took too long."
 
// \{\m{B}} "Ah, my apologies. This took too long."
 
// \{\m{B}}「あ、すみません。長くなって」
 
// \{\m{B}}「あ、すみません。長くなって」
   
<0057> \{Kouko} "Không sao đâu. Vì em có nhiều chuyện muốn nói với cô mà, \m{A}-san."
+
<0061> \{Kouko} Không sao đâu. Vì em có nhiều chuyện muốn nói với cô mà, \m{A}-san.
 
// \{Kouko} "Not at all. You had a lot you wanted to tell me, \m{A}-san."
 
// \{Kouko} "Not at all. You had a lot you wanted to tell me, \m{A}-san."
 
// \{公子}『いえ。\m{A}さんとは、たくさん話していたいですよ』
 
// \{公子}『いえ。\m{A}さんとは、たくさん話していたいですよ』
   
<0058> \{Kouko} "Chỉ có điều, em không nhà cô..."
+
<0062> \{Kouko} Chỉ có điều, đây không phải nhà cô...
 
// \{Kouko} "But, it's not like you're at my house..."
 
// \{Kouko} "But, it's not like you're at my house..."
 
// \{公子}『でも、私の家ではないので…』
 
// \{公子}『でも、私の家ではないので…』
   
<0059> \{\m{B}} "Vâng. Em biết chứ. Xin lỗi cô ạ."
+
<0063> \{\m{B}} Vâng. Em biết chứ. Xin lỗi cô ạ.
 
// \{\m{B}} "Yeah. I know. I'm sorry."
 
// \{\m{B}} "Yeah. I know. I'm sorry."
 
// \{\m{B}}「ええ。わかってます。すみません」
 
// \{\m{B}}「ええ。わかってます。すみません」
   
<0060> \{Kouko} "Cảm ơn em đã báo cho cô tin tốt lành như vậy."
+
<0064> \{Kouko} Cảm ơn em đã báo cho cô tin tốt lành như vậy.
 
// \{Kouko} "Thank you for telling me such good things today."
 
// \{Kouko} "Thank you for telling me such good things today."
 
// \{公子}『今日はとてもいいお話、ありがとうございました』
 
// \{公子}『今日はとてもいいお話、ありがとうございました』
   
<0061> \{\m{B}} "Không có gì ạ..."
+
<0065> \{\m{B}} Không có gì ạ...
 
// \{\m{B}} "Not at all..."
 
// \{\m{B}} "Not at all..."
 
// \{\m{B}}「いや…」
 
// \{\m{B}}「いや…」
   
<0062> \{Kouko} "Thôi nhé, chúc em ngủ ngon."
+
<0066> \{Kouko} Thôi nhé, chúc em ngủ ngon.
 
// \{Kouko} "Well then, good night."
 
// \{Kouko} "Well then, good night."
 
// \{公子}『それでは、おやすみなさい』
 
// \{公子}『それでは、おやすみなさい』
   
<0063> \{\m{B}} "Vâng, chúc cô ngủ ngon."
+
<0067> \{\m{B}} Vâng, chúc cô ngủ ngon.
 
// \{\m{B}} "Yeah, good night."
 
// \{\m{B}} "Yeah, good night."
 
// \{\m{B}}「ああ、おやすみ」
 
// \{\m{B}}「ああ、おやすみ」
   
<0064> Tôi đặt ống nghe xuống.
+
<0068> Tôi đặt ống nghe xuống.
 
// I put down the receiver.
 
// I put down the receiver.
 
// 受話器を置く。
 
// 受話器を置く。
   
<0065> Đúng... đây sẽ là hôn lễ tuyệt nhất từ trước đến giờ.
+
<0069> Đúng... đây sẽ là hôn lễ tuyệt nhất từ trước đến giờ.
 
// Yeah... this will definitely be the best wedding ever.
 
// Yeah... this will definitely be the best wedding ever.
 
// ああ…絶対に、最高の結婚式になる。
 
// ああ…絶対に、最高の結婚式になる。
   
<0066> Tôi tự tin vào điều đó.
+
<0070> Tôi tự tin vào điều đó.
 
// I'm confident about that.
 
// I'm confident about that.
 
// そう自信を持てた。
 
// そう自信を持てた。
   
<0067> Bởi, cô gái đó đã luôn cố gắng hết mình chỉ vì ngày này...
+
<0071> Bởi, cô gái đó đã cho đi tất cả chỉ vì ngày này...
 
// Because, she's been working hard for this after all...
 
// Because, she's been working hard for this after all...
 
// だって、そのために、あいつは頑張ってきたんだからな…。
 
// だって、そのために、あいつは頑張ってきたんだからな…。
   
<0068> Không thể nào có chuyện, những nỗ lực và tâm huyết không được đền đáp.
+
<0072> Sao lại có chuyện, những nỗ lực và tâm huyết bao la nhường ấy không được đền đáp.
 
// There's no way such an earnest hard worker wouldn't be rewarded.
 
// There's no way such an earnest hard worker wouldn't be rewarded.
 
// あんなひたむきな努力が、報われないはずなかった。
 
// あんなひたむきな努力が、報われないはずなかった。
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Latest revision as of 08:36, 27 September 2021

Icon dango.gif Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản.
Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này.

Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin.

Đội ngũ dịch[edit]

Người dịch

Chỉnh sửa

Hiệu đính

Bản thảo[edit]

// Resources for SEEN1512.TXT

#character 'Koumura'
// '幸村'
#character '*B'
#character 'Giọng nói'
// '声'
#character 'Kouko'
// '公子'

<0000> Thứ Hai, 12 tháng 5
// May 12 (Monday)
// 5月12日(月)

<0001> Tối hôm sau, tôi nhận được điện thoại từ Koumura.
// The next evening, I get a call from Koumura.
// 次の日の晩、幸村から電話があった。

<0002> \{Koumura} 『Em đó hả,\ \
<0003> -kun?』
// \{Koumura} "Is that you, \m{B}-kun?"
// \{幸村}『\m{B}くん、かの』

<0004> \{\m{B}} 『Ờ.』
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}}「ああ」

<0005> \{Koumura} 『Tổ chức hôn lễ cho Kouko-san ở trường sẽ không sao hết...』
// \{Koumura} "It'll be fine to hold Kouko-san's wedding at the school..."
// \{幸村}『公子さんの結婚式…学校であげるといい』

<0006> \{\m{B}} 『Vậy là OK rồi hả?』
// \{\m{B}} "That's an okay, then?"
// \{\m{B}}「OKでたんだなっ?」

<0007> \{Koumura} 『Ừ thì...』
// \{Koumura} "Hm..."
// \{幸村}『ふむ…』

<0008> \{Koumura} 『Nếu là Chủ Nhật này, trường vẫn có thể mở cửa cho những sự kiện đặc biệt, nên là...』
// \{Koumura} "If it's a Sunday this month, the school can be opened for an occasion like this, so..."
// \{幸村}『今月中の日曜なら、特別に開ける、と…』

<0009> \{\m{B}} 『Thank you nhá!』
// \{\m{B}} "Thank you!"
// \{\m{B}}「サンキュ」

<0010> Cụp!
// Clatter!
// がちゃん!

<0011> Tôi cúp máy không đợi nghe hết cậu, và gọi ngay cho Kouko-san.
// I hang up and call Kouko-san.
// I hang up on my end and soon call Kouko-san.
// 一方的に切って、すぐさま公子さんに連絡を取る。

<0012> Đã có sẵn số điện thoại của cô ấy rồi.
// I got her number beforehand.
// Oh, by the way, if you were wondering...
// 連絡先は事前に聞いてあった。

<0013> \{Giọng nói} 『Vâng?』
// \{Giọng nói} "Yes?"
// \{声}『はい』

<0014> \{\m{B}} 『Có phải Kouko-san đó không? Là em đây,\ \
<0015> .』
// \{\m{B}} "Is that you, Kouko-san? It's me, \m{A}."
// \{\m{B}}「公子さんですか。俺、\m{A}っす」

<0016> \{Kouko} 『À, ra là\ \
<0017> -san. Buổi tối tốt lành.』
// \{Kouko} "Ah, it's \m{A}-san. Good evening."
// \{公子}『はい、\m{A}さんですね。こんばんは』

<0018> Cô ấy vẫn luôn chào hỏi thật lịch thiệp.
// Her greeting's somewhat slow.
// 挨拶なんてまどろっこしい。

<0019> \{\m{B}} 『Có một chuyện nữa em muốn nhờ cô.』
// \{\m{B}} "There's one more thing I'd like to ask."
// \{\m{B}}「もうひとつお願いがあるんです」

<0020> \{Kouko} 『Được chứ. Gì thế em?』
// \{Kouko} "Okay. What might it be?"
// \{公子}『はい。なんでしょう?』

<0021> \{\m{B}} 『Xin cô hãy kết hôn... ngay tại trường.』
// \{\m{B}} "Please hold the wedding... at the school."
// \{\m{B}}「式を…学校で挙げてください」

<0022> \{Kouko} 『Hơ? Em nói vậy nghĩa là sao?』
// \{Kouko} "Huh? What do you mean by that?"
// \{公子}『はい?  それはどういうことでしょう?』

<0023> \{\m{B}} 『Xin hãy dùng khuôn viên trường tổ chức hôn lễ.』
// \{\m{B}} "Please use the school building for the wedding ceremony."
// \{\m{B}}「式場ですよ。学校の校舎を使ってください」

<0024> \{Kouko} 『Cái đó... ưm, có ổn không vậy?』
// \{Kouko} "That's... umm, is that all right?"
// \{公子}『それは…その、大丈夫なんですか?』

<0025> \{\m{B}} 『Được cho phép rồi cô ạ. Mà đúng hơn, bởi vì đó chính là Kouko-san nên chẳng ai lại đi nói 「không」 cả.』
// \{\m{B}} "I got the okay. Or rather, because it's you to begin with, Kouko-san, no one could say no."
// \{\m{B}}「今、OK出たんですよ。つっか、そもそも公子さんの結婚式なら、誰もダメなんて言わないっすよ」

<0026> \{Kouko} 『Haha... thật thế ư?』
// \{Kouko} "Haha... is that so?"
// \{公子}『はは…そうでしょうか』

<0027> \{\m{B}} 『Vậy có được không ạ? OK hả cô?』
// \{\m{B}} "It's fine, right? It's okay, right?"
// \{\m{B}}「いいですよね?  OKですよね?」

<0028> \{Kouko} 『Cô nên nói là... cô biết ơn lắm.』
// \{Kouko} "What you told me... makes me very happy."
// \{公子}『それは…とても嬉しいお話です』

<0029> \{Kouko} 『Nếu không gây phiền hà gì, cô rất muốn tổ chức hôn lễ ở đó.』
// \{Kouko} "If it really isn't a problem, then I'll do that."
// \{公子}『本当に構わないのなら、そうしたいです』

<0030> \{\m{B}} 『Không có phiền gì đâu ạ.』
// \{\m{B}} "It's not a problem."
// \{\m{B}}「構わないんですよ」

<0031> \{Kouko} 『Vậy thì... cô sẽ làm như em nói.』
// \{Kouko} "Then... I'll do that."
// \{公子}『なら…そうします』

<0032> \{\m{B}} 『Là Chủ Nhật này đấy ạ. Có ổn không cô?』
// \{\m{B}} "It'll be next Sunday. Is that fine?"
// \{\m{B}}「次の日曜っすよ。いいですね」

<0033> \{Kouko} 『À thì...』
// \{Kouko} "Umm..."
// \{公子}『えっと…』

<0034> Cô ấy chần chừ một lúc, rồi...
// She's hesitant for a moment, then...
// 少し迷った後…

<0035> \{Kouko} 『Được, ổn em ạ.』
// \{Kouko} "Okay, that's fine."
// \{公子}『はい、わかりました』

<0036> Cô ấy trả lời như thế.
// So she answers.
// そう答えてくれた。

<0037> Tôi rất mừng. Thật sự rất mừng.
// I'm glad. I'm really glad.
// 良かった。本当に、良かった。

<0038> \{Kouko} 『Ừm,\ \
<0039> -san.』
// \{Kouko} "Umm, \m{A}-san,"
// \{公子}『あの、\m{A}さん』

<0040> \{\m{B}} 『Vâng?』
// \{\m{B}} "Yes?"
// \{\m{B}}「はい」

<0041> \{Kouko} 『Em có thể nói với cô, ai đã giúp em chuẩn bị kế hoạch này được không?』
// \{Kouko} "Can you tell me who helped you implement this plan?"
// "Can you tell me the person who helped you implement this plan?"
// \{公子}『この話を実現するにあたって、お手伝いしてくれた人たちを教えてください』

<0042> \{\m{B}} 『Hở?』
// \{\m{B}} "Huh?"
// \{\m{B}}「はい?」

<0043> \{Kouko} 『Cô muốn cảm ơn người đó.』
// \{Kouko} "I want to thank whomever it is."
// \{公子}『お礼を言いたいんです』

<0044> \{\m{B}} 『Aa...』
// \{\m{B}} "Oh..."
// \{\m{B}}「ああ…」

<0045> Kouko-san là kiểu người như vậy mà.
// This is the type of person Kouko-san is.
// そういう人だった、公子さんとは。

<0046> \{\m{B}} 『Là Koumura.』
// \{\m{B}} "It's Koumura."
// \{\m{B}}「幸村です」

<0047> \{Kouko} 『Em nói Koumura...-san?』
// \{Kouko} "You mean Koumura... san?"
// \{公子}『幸村…さん、と言いますと?』

<0048> \{\m{B}} 『Vâng. Koumura-sensei.』
// \{\m{B}} "Yeah, Koumura-sensei."
// \{\m{B}}「ああ、幸村先生です」

<0049> Nói chuyện với Kouko-san, tôi cảm thấy hơi sai nếu gọi tên ông thầy già trống không như thế.
// Before Kouko-san, I feel it's inappropriate to address him directly like that.
// Original: The way Kouko-san addressed him was unpleasant.
// Alt - Before Kouko-san, I felt it was inappropriate to address him directly like that. - Kinny Riddle
// 公子さんの前で、呼び捨てはまずかったか。

<0050> \{Kouko} 『Koumura-sensei ư?』
// \{Kouko} "Koumura-sensei?"
// \{公子}『幸村先生ですかっ』

<0051> Cô ấy lấy lại giọng phấn khởi, không để tâm chuyện mới nãy tôi gọi tên ông ta hết sức sỗ sàng.
// She returns to a joyful voice, without a care in the world.
// そんなことも気にせず、喜びの声が返ってくる。

<0052> \{\m{B}} 『Hai người có thân không ạ?』
// \{\m{B}} "Were you close?"
// \{\m{B}}「親しいんですか?」

<0053> \{Kouko} 『Thân quá đi chứ... Koumura-sensei là người thầy mà cô mang ơn.』
// \{Kouko} "Close or not... I was very much in Koumura-sensei's debt."
// Original: "Close or not... Koumura-sensei's a teacher that I would consider honored."
// Alt - "Close or not... I was very much in Koumura-sensei's debt." - Kinny Riddle
// \{公子}『親しいも何も…幸村先生は、私の恩師とも言うべき方です』

<0054> \{Kouko} 『Cũng nhờ thầy mà một con bé mới vào nghề như cô trở thành giáo viên chủ nhiệm của cả một lớp.』
// \{Kouko} "He was a person like me who took care of his students, and thanks to him, I became a homeroom teacher."
// \{公子}『私のような過保護に育てられた人間が、クラス担任を全うできたのも幸村先生のおかげなんですよ』

<0055> \{Kouko} 『Thầy đã hướng dẫn cô từng ly từng tí phương pháp bảo ban học sinh.』
// \{Kouko} "He was the one who told me to be strict with students."
// \{公子}『生徒を叱る厳しさを教えてもらったんです』

<0056> \{\m{B}} 『Thật đó hả?』
// \{\m{B}} "Serious?"
// \{\m{B}}「マジッすか」

<0057> \{Kouko} 『Nhìn vẻ ngoài vậy thôi, chứ Koumura-sensei là người rất nghiêm khắc.』
// \{Kouko} "Ahh, if you notice, Koumura-sensei is a very strict person."
// \{公子}『ああ見えて、幸村先生は厳しい人なんですよ』

<0058> Không thể tin được...
// I don't believe it...
// 信じられねぇ…。

<0059> \{Kouko} 『À... Cô phải gác máy sớm rồi, được không em?』
// \{Kouko} "Ah... I'll have to end the call soon, is that all right?"
// \{公子}『あ…そろそろ電話いいですか』

<0060> \{\m{B}} 『A, lỗi của em. Nói lâu quá.』
// \{\m{B}} "Ah, my apologies. This took too long."
// \{\m{B}}「あ、すみません。長くなって」

<0061> \{Kouko} 『Không sao đâu. Vì em có nhiều chuyện muốn nói với cô mà, \m{A}-san.』
// \{Kouko} "Not at all. You had a lot you wanted to tell me, \m{A}-san."
// \{公子}『いえ。\m{A}さんとは、たくさん話していたいですよ』

<0062> \{Kouko} 『Chỉ có điều, đây không phải nhà cô...』
// \{Kouko} "But, it's not like you're at my house..."
// \{公子}『でも、私の家ではないので…』

<0063> \{\m{B}} 『Vâng. Em biết chứ. Xin lỗi cô ạ.』
// \{\m{B}} "Yeah. I know. I'm sorry."
// \{\m{B}}「ええ。わかってます。すみません」

<0064> \{Kouko} 『Cảm ơn em đã báo cho cô tin tốt lành như vậy.』
// \{Kouko} "Thank you for telling me such good things today."
// \{公子}『今日はとてもいいお話、ありがとうございました』

<0065> \{\m{B}} 『Không có gì ạ...』
// \{\m{B}} "Not at all..."
// \{\m{B}}「いや…」

<0066> \{Kouko} 『Thôi nhé, chúc em ngủ ngon.』
// \{Kouko} "Well then, good night."
// \{公子}『それでは、おやすみなさい』

<0067> \{\m{B}} 『Vâng, chúc cô ngủ ngon.』
// \{\m{B}} "Yeah, good night."
// \{\m{B}}「ああ、おやすみ」

<0068> Tôi đặt ống nghe xuống.
// I put down the receiver.
// 受話器を置く。

<0069> Đúng... đây sẽ là hôn lễ tuyệt nhất từ trước đến giờ.
// Yeah... this will definitely be the best wedding ever.
// ああ…絶対に、最高の結婚式になる。

<0070> Tôi tự tin vào điều đó.
// I'm confident about that.
// そう自信を持てた。

<0071> Bởi, cô gái đó đã cho đi tất cả chỉ vì ngày này...
// Because, she's been working hard for this after all...
// だって、そのために、あいつは頑張ってきたんだからな…。

<0072> Sao lại có chuyện, những nỗ lực và tâm huyết bao la nhường ấy không được đền đáp.
// There's no way such an earnest hard worker wouldn't be rewarded.
// あんなひたむきな努力が、報われないはずなかった。

Sơ đồ[edit]

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074