Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN3416"
Jump to navigation
Jump to search
Line 9: | Line 9: | ||
<div class="clannadbox"> |
<div class="clannadbox"> |
||
<pre> |
<pre> |
||
− | |||
// Resources for SEEN3416.TXT |
// Resources for SEEN3416.TXT |
||
Line 26: | Line 25: | ||
<0000> Ánh mặt trời ấm áp của mùa xuân... |
<0000> Ánh mặt trời ấm áp của mùa xuân... |
||
// The warm sunlight of spring... |
// The warm sunlight of spring... |
||
+ | // 春の温かな陽射し。 |
||
<0001> Những tia nắng nhẹ dịu chan hòa cùng làn gió... |
<0001> Những tia nắng nhẹ dịu chan hòa cùng làn gió... |
||
− | // Ánh nắng sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ |
||
// A gentle sunshine with a refreshing breeze... |
// A gentle sunshine with a refreshing breeze... |
||
+ | // 穏やかな陽光と清々しい風。 |
||
<0002> Còn khá sớm trước khi vào giờ học... |
<0002> Còn khá sớm trước khi vào giờ học... |
||
// There's plenty of time to arrive at school on time... |
// There's plenty of time to arrive at school on time... |
||
+ | // 十分学校に間に合う時間…。 |
||
<0003> \{\m{B}} "Thật ra, cũng không tệ lắm khi đi học sớm thế này." |
<0003> \{\m{B}} "Thật ra, cũng không tệ lắm khi đi học sớm thế này." |
||
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this." |
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this." |
||
+ | // \{\m{B}} 「このまま行けば、遅刻はまずないな」 |
||
<0004> Không phải tôi tin vào lời bói toán của Fujibayashi. |
<0004> Không phải tôi tin vào lời bói toán của Fujibayashi. |
||
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling. |
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling. |
||
+ | // 昨日、藤林に言われた占いを信じているわけじゃない。 |
||
− | <0005> Chỉ là, một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường vào buổi sớm. |
+ | <0005> Chỉ là, một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường thân quen này vào buổi sớm. |
// Well, just for once, I'll be early on this usual road. |
// Well, just for once, I'll be early on this usual road. |
||
+ | // が、万が一のために、いつもより早い時間にこの道にいる。 |
||
<0006> Nhưng, tôi sẽ lại muộn học nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác. |
<0006> Nhưng, tôi sẽ lại muộn học nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác. |
||
// But then, seeing the other students, I could end up being late. |
// But then, seeing the other students, I could end up being late. |
||
+ | // もっとも、他の生徒達から見れば少し遅い時間なのかもしれない。 |
||
<0007> Họ mặc cùng mẫu đồng phục, đi trên cùng một con đường. |
<0007> Họ mặc cùng mẫu đồng phục, đi trên cùng một con đường. |
||
// The students wearing the same uniform walk the same road. |
// The students wearing the same uniform walk the same road. |
||
+ | // 同じ制服を着て歩く連中は、道にまばらだ。 |
||
<0008> Dù vậy, vào lúc này... tôi không nghĩ mình sẽ đi muộn. |
<0008> Dù vậy, vào lúc này... tôi không nghĩ mình sẽ đi muộn. |
||
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late. |
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late. |
||
+ | // とりあえず遅刻はしない程度の…という時間だろう。 |
||
<0009> Nếu theo đúng lời bói toán của Fujibayashi, sẽ có một bà cụ đang gặp khó khăn trên đường đi. |
<0009> Nếu theo đúng lời bói toán của Fujibayashi, sẽ có một bà cụ đang gặp khó khăn trên đường đi. |
||
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane. |
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane. |
||
+ | // 確か、藤林の占いじゃ、横断歩道に婆さんがいて、渡ることが出来なくて困っているんだよな。 |
||
<0010> Và nếu giúp bà cụ, tôi sẽ muộn học... |
<0010> Và nếu giúp bà cụ, tôi sẽ muộn học... |
||
// And if I help her, I'll be late... |
// And if I help her, I'll be late... |
||
+ | // で、それを助けることで遅刻すると…。 |
||
<0011> \{\m{B}} "Một bà cụ ở chỗ qua đường..." |
<0011> \{\m{B}} "Một bà cụ ở chỗ qua đường..." |
||
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..." |
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「そもそも、横断歩道に婆さんなんて──…」 |
||
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ. |
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ. |
||
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead. |
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead. |
||
+ | // チラリと少し先のアスファルトに描かれている、梯子状の白線を見る。 |
||
<0013> \{\m{B}} "... Không thể nào..." |
<0013> \{\m{B}} "... Không thể nào..." |
||
// \{\m{B}} "... I don't like this..." |
// \{\m{B}} "... I don't like this..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…いやがった…」 |
||
<0014> Ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ bà với cái lưng còng xuống do tuổi tác. |
<0014> Ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ bà với cái lưng còng xuống do tuổi tác. |
||
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped. |
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped. |
||
+ | // 視線の先には、腰を曲げて電柱に手をついている婆さんがいた。 |
||
− | <0015> |
+ | <0015> Và đang dáo dác nhìn ngó xung quanh như đang xem xét tình hình. |
// Looking around left and right like she's checking for something. |
// Looking around left and right like she's checking for something. |
||
+ | // キョロキョロと左右を何度も確認している。 |
||
<0016> Dù trông thế nào, bà cụ cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó. |
<0016> Dù trông thế nào, bà cụ cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó. |
||
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position. |
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position. |
||
+ | // どう見ても自然な行動じゃない。 |
||
− | <0017> Vài học sinh lạnh lùng vượt qua bà cụ, giả vờ không |
+ | <0017> Vài học sinh lạnh lùng vượt qua bà cụ, giả vờ không để ý. |
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her. |
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her. |
||
+ | // 他の生徒達はそんな婆さんの横を素知らぬ顔で通り過ぎていく。 |
||
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau. |
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau. |
||
// Our eyes suddenly meet. |
// Our eyes suddenly meet. |
||
+ | // と、不意に目が合う。 |
||
<0019> \{\m{B}} "........." |
<0019> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0020> \{Cụ già} "........." |
<0020> \{Cụ già} "........." |
||
// \{Grandma} "........." |
// \{Grandma} "........." |
||
+ | // \{婆さん} 「………」 |
||
− | <0021> Có thể |
+ | <0021> Có thể chỉ là tôi tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ cần sự giúp đỡ... |
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying... |
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying... |
||
+ | // 気のせいかガンくれてる気がする…。 |
||
<0022> Giúp người gặp khó khăn... nhưng trông bà cụ hình như không muốn nhờ vả ai. |
<0022> Giúp người gặp khó khăn... nhưng trông bà cụ hình như không muốn nhờ vả ai. |
||
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk. |
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk. |
||
+ | // 人が困ってるのに手ぇくらい貸さんかい──…と無言で訴えられてるようだ。 |
||
<0023> Nếu tôi bị thuyết phục bởi ánh mắt khẩn khoản đó, liệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chính xác...? |
<0023> Nếu tôi bị thuyết phục bởi ánh mắt khẩn khoản đó, liệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chính xác...? |
||
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...? |
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...? |
||
+ | // ここであの目に負ければ、藤林の占いは当たってしまうことになるのか…? |
||
<0024> Nói chuyện với bà cụ |
<0024> Nói chuyện với bà cụ |
||
// Talk to the old lady |
// Talk to the old lady |
||
+ | // 婆さんに声をかける |
||
<0025> Mặc kệ bà cụ |
<0025> Mặc kệ bà cụ |
||
// Walk past her |
// Walk past her |
||
+ | // そのまま通り過ぎる |
||
<0026> \{\m{B}} "... hừm..." |
<0026> \{\m{B}} "... hừm..." |
||
// \{\m{B}} "... sigh..." |
// \{\m{B}} "... sigh..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…ふぅ…」 |
||
<0027> Còn nhiều việc khác cần làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình trong khi bà cụ nhìn tôi với ánh mắt như vậy... |
<0027> Còn nhiều việc khác cần làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình trong khi bà cụ nhìn tôi với ánh mắt như vậy... |
||
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes... |
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes... |
||
+ | // 見て見ぬふりをしたいのは山々だけど、あんな目で見られてるとほっとけない…。 |
||
<0028> Có lẽ tôi nên lại hỏi chuyện bà cụ một chút. |
<0028> Có lẽ tôi nên lại hỏi chuyện bà cụ một chút. |
||
// I think I might go bug her a little bit. |
// I think I might go bug her a little bit. |
||
+ | // 俺は自分で思っている以上にお節介なのかもしれない。 |
||
− | <0029> Tôi thở dài bước tới. |
+ | <0029> Tôi thở dài và bước tới. |
// I sigh as I walk up to the pedestrian line. |
// I sigh as I walk up to the pedestrian line. |
||
+ | // ため息混じりに、横断歩道まで歩を進める。 |
||
<0030> \{\m{B}} "Chào b..." |
<0030> \{\m{B}} "Chào b..." |
||
// \{\m{B}} "Hey, gra..." |
// \{\m{B}} "Hey, gra..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「おい、婆さ…」 |
||
<0031> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
<0031> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
||
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
||
+ | // \{婆さん} 「カァーーー!」 |
||
<0032> Sao tự nhiên lại giận dữ vậy... |
<0032> Sao tự nhiên lại giận dữ vậy... |
||
// Hostile all of a sudden... |
// Hostile all of a sudden... |
||
+ | // いきなり威嚇された…。 |
||
<0033> \{\m{B}} "Bà định qua đư..." |
<0033> \{\m{B}} "Bà định qua đư..." |
||
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..." |
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「向こう側に渡りたいんじゃな…」 |
||
<0034> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
<0034> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
||
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
||
+ | // \{婆さん} 「カァーーー!」 |
||
<0035> Bà cụ lùi lại một bước, trông dáng vẻ rất đáng sợ. |
<0035> Bà cụ lùi lại một bước, trông dáng vẻ rất đáng sợ. |
||
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating. |
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating. |
||
+ | // ズリズリとすり足で後退しながらも威嚇は続いている。 |
||
<0036> \{\m{B}} "Như cháu hỏi đó... bà đang định qu....." |
<0036> \{\m{B}} "Như cháu hỏi đó... bà đang định qu....." |
||
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..." |
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「だから向こう側に…」 |
||
<0037> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
<0037> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
||
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
||
+ | // \{婆さん} 「カァーーー!」 |
||
<0038> \{\m{B}} "........." |
<0038> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0039> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
<0039> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
||
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
||
+ | // \{婆さん} 「カァーーー!」 |
||
<0040> \{\m{B}} "Cụ nói gì đi chứ!" |
<0040> \{\m{B}} "Cụ nói gì đi chứ!" |
||
// \{\m{B}} "Say something, geez!" |
// \{\m{B}} "Say something, geez!" |
||
+ | // \{\m{B}} 「会話しろ会話ぁっ!」 |
||
<0041> \{Cụ già} "I-ii~ Thật là thằng nhóc tồi tệ, còn trẻ mà đã đi chọc phá người già cả~" |
<0041> \{Cụ già} "I-ii~ Thật là thằng nhóc tồi tệ, còn trẻ mà đã đi chọc phá người già cả~" |
||
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~" |
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~" |
||
+ | // \{婆さん} 「ひぃぃ~、恐ろしい子だよぉ、若いモンが年寄りをいじめぇよぉ~」 |
||
<0042> Bà già này hay nhỉ... |
<0042> Bà già này hay nhỉ... |
||
// This geezer is very good... |
// This geezer is very good... |
||
+ | // 上等だこのババァ…。 |
||
<0043> \{Nữ Sinh 1} "Này, nhìn cậu ta với bà cụ kìa." |
<0043> \{Nữ Sinh 1} "Này, nhìn cậu ta với bà cụ kìa." |
||
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady." |
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady." |
||
+ | // \{女生徒} 「ねぇあれ見て、お婆さん相手にカツアゲしてるわよ」 |
||
<0044> \{Nữ Sinh 2} "A, tên đó là một tay anh chị năm ba." |
<0044> \{Nữ Sinh 2} "A, tên đó là một tay anh chị năm ba." |
||
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent." |
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent." |
||
+ | // \{女生徒} 「あっ、あの人3年の不良よ」 |
||
<0045> \{Nam Sinh 1} "À, nhìn hắn tớ biết ngay là kẻ xấu." |
<0045> \{Nam Sinh 1} "À, nhìn hắn tớ biết ngay là kẻ xấu." |
||
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person." |
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person." |
||
+ | // \{男子生徒} 「ああ、なるほど。悪そうな顔してるぜ」 |
||
<0046> \{Nam Sinh 2} "Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ đánh chết bà cụ mất." |
<0046> \{Nam Sinh 2} "Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ đánh chết bà cụ mất." |
||
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death." |
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death." |
||
+ | // \{男子生徒} 「誰か人呼んで来いよ。婆さん殴り殺されるぞ」 |
||
<0047> \{\m{B}} "........." |
<0047> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0048> Lạ thật... đúng lúc mình đang định làm một việc tốt, thì tự nhiên lại trở thành một tên tội phạm... |
<0048> Lạ thật... đúng lúc mình đang định làm một việc tốt, thì tự nhiên lại trở thành một tên tội phạm... |
||
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain... |
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain... |
||
+ | // おかしい…良いことをしようとしたのに、一方的に悪役にされている…。 |
||
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tò mò, bà già đó cuối cùng cũng di chuyển. |
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tò mò, bà già đó cuối cùng cũng di chuyển. |
||
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves. |
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves. |
||
+ | // 俺が野次馬に気を取られていると、不意に婆さんが動いた。 |
||
− | <0050> Bước lùi lại, cúi người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường. |
+ | <0050> Bước lùi lại, cúi người xuống và nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường. |
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands. |
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands. |
||
+ | // 一歩後ろに下がると、曲がっていた腰をピンと伸ばし、俊敏な動きで地面に手をやる。 |
||
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng. |
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng. |
||
// On the place where she once stood. |
// On the place where she once stood. |
||
+ | // もともと足のあった場所。 |
||
− | <0052> Có một cái gì đó lấp loáng... một đồng 500 yên..? |
+ | <0052> Có một cái gì đó lấp loáng... một đồng 500 yên...? |
// Something is shining... a 500 yen coin...? |
// Something is shining... a 500 yen coin...? |
||
+ | // そこにキラリと光る…500円硬貨…? |
||
− | <0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, |
+ | <0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, rồi gấp gáp chạy đi.... |
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste... |
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste... |
||
+ | // それを目にも止まらぬ速さで手に取ると、そのまま若者顔負けのスピードで走り去っていった…。 |
||
<0054> \{\m{B}} "......... này...?" |
<0054> \{\m{B}} "......... này...?" |
||
// \{\m{B}} "......... hey...?" |
// \{\m{B}} "......... hey...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「………おい…?」 |
||
− | <0055> |
+ | <0055> Lẽ nào... bà ta đứng chôn chân tại đó, đợi người qua đường đi hết để bà ta có thể lấy đồng 500 yên...? |
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...? |
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...? |
||
+ | // まさかとは思うが…ずっとキョロキョロしていたのは、あの500円を拾うため人通りが無くなるのを待っていただけ…? |
||
<0056> Và bà ta đe dọa vì sợ tôi lấy mất nó...? |
<0056> Và bà ta đe dọa vì sợ tôi lấy mất nó...? |
||
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...? |
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...? |
||
+ | // あの威嚇は俺に500円を奪われないようにするためのもの…? |
||
<0057> \{Nữ Sinh 1} "Cảm ơn trời, bà cụ thoát rồi." |
<0057> \{Nữ Sinh 1} "Cảm ơn trời, bà cụ thoát rồi." |
||
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself." |
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself." |
||
+ | // \{女生徒} 「よかった、お婆さん自力で逃げたわよ」 |
||
<0058> \{Nữ Sinh 2} "Tớ cứ sợ bà cụ sẽ bị đánh bầm dập." |
<0058> \{Nữ Sinh 2} "Tớ cứ sợ bà cụ sẽ bị đánh bầm dập." |
||
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death." |
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death." |
||
+ | // \{女生徒} 「絶対に殴り殺されると思ってたー」 |
||
<0059> \{Nam Sinh 1} "Tên đó chậm một cách bất ngờ." |
<0059> \{Nam Sinh 1} "Tên đó chậm một cách bất ngờ." |
||
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow." |
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow." |
||
+ | // \{男子生徒} 「あの人も意外とトロイんだな」 |
||
<0060> \{Nam Sinh 2} "Xem ra hắn không đáng sợ như lời đồn thổi." |
<0060> \{Nam Sinh 2} "Xem ra hắn không đáng sợ như lời đồn thổi." |
||
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all." |
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all." |
||
+ | // \{男子生徒} 「実は大したことねぇ奴なのかもよ」 |
||
<0061> \{\m{B}} "Bọn mày nhìn cái gì thế hả?" |
<0061> \{\m{B}} "Bọn mày nhìn cái gì thế hả?" |
||
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u |
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u |
||
+ | // \{\m{B}} 「なにジロジロ見てんだ、あァ?!」 |
||
<0062> \{Nữ Sinh 1} "Á! Hắn ta tới kìa" |
<0062> \{Nữ Sinh 1} "Á! Hắn ta tới kìa" |
||
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!" |
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!" |
||
+ | // \{女生徒} 「きゃーっ! こっちにくるわよ!」 |
||
<0063> \{Nam Sinh 2} "Không xong rồi! Chạy thôi!" |
<0063> \{Nam Sinh 2} "Không xong rồi! Chạy thôi!" |
||
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!" |
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!" |
||
+ | // \{男子生徒} 「やべっ! 逃げろ!」 |
||
− | <0064> Đám người |
+ | <0064> Đám người hiếu kỳ chuồn nhanh như lũ gián. |
// The curious onlookers scatter like baby spiders. |
// The curious onlookers scatter like baby spiders. |
||
+ | // 蜘蛛の子を散らすように逃げていく野次馬。 |
||
<0065> Điên thật... buổi sáng kiểu gì thế này? |
<0065> Điên thật... buổi sáng kiểu gì thế này? |
||
// Damn it... what the hell is with this morning? |
// Damn it... what the hell is with this morning? |
||
+ | // くそっ…なんなんだ朝っぱらから。 |
||
<0066> Sẽ nhận được sự biết ơn và được đền đáp xứng đáng? |
<0066> Sẽ nhận được sự biết ơn và được đền đáp xứng đáng? |
||
// I'll receive a lot of gratitude and payment? |
// I'll receive a lot of gratitude and payment? |
||
+ | // たくさん感謝されて、お小遣いとかもらえる? |
||
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm! |
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm! |
||
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham! |
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham! |
||
+ | // 藤林の占いはへっぽこか! |
||
<0068> Thật ngốc khi tin vào điều như thế. |
<0068> Thật ngốc khi tin vào điều như thế. |
||
// I feel like an idiot for suddenly believing that. |
// I feel like an idiot for suddenly believing that. |
||
+ | // 一瞬でも信じかけた俺がアホだったぜ。 |
||
<0069> \{\m{B}} "........." |
<0069> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0070> Không... Tôi nghĩ mình nên bỏ qua bà ta thì hơn. |
<0070> Không... Tôi nghĩ mình nên bỏ qua bà ta thì hơn. |
||
// No... I guess I'll walk past her. |
// No... I guess I'll walk past her. |
||
+ | // いや…ここはこのまま通り過ぎよう。 |
||
<0071> Không quan tâm tới bà cụ, tôi sẽ không muộn học, như tôi đã nói với Fujibayashi. |
<0071> Không quan tâm tới bà cụ, tôi sẽ không muộn học, như tôi đã nói với Fujibayashi. |
||
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi. |
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi. |
||
+ | // 見知らぬ婆さんにかまって、藤林の言ったとおり遅刻するのはシャクだ。 |
||
− | <0072> Có thể nói, tôi đang đương đầu với |
+ | <0072> Có thể nói, tôi đang đương đầu với định mệnh. |
// To better put it, I'll be fighting fate. |
// To better put it, I'll be fighting fate. |
||
+ | // ちょっと格好良く言うなら、俺は運命に立ち向かう。 |
||
− | <0073> Tôi sẽ |
+ | <0073> Tôi sẽ chống lại định mệnh mà lời tiên tri đã tiên đoán. |
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided. |
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided. |
||
+ | // 占いで決められた未来を覆してやる。 |
||
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi bước qua. |
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi bước qua. |
||
// I glance from afar as I walk past the old lady. |
// I glance from afar as I walk past the old lady. |
||
+ | // 俺は視線を遠くにしながら、婆さんの隣を通り過ぎる。 |
||
<0075> Bà ta nhìn tôi với ánh mắt giận dữ. |
<0075> Bà ta nhìn tôi với ánh mắt giận dữ. |
||
// She was looking at me with burning eyes. |
// She was looking at me with burning eyes. |
||
+ | // やけに突き刺さる視線を感じる。 |
||
<0076> Này cụ già... nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi ấy. |
<0076> Này cụ già... nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi ấy. |
||
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative. |
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative. |
||
+ | // 婆さん、怨むならウチの委員長を怨め。 |
||
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này. |
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này. |
||
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is. |
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is. |
||
+ | // 長い年月を生きて来ているんだ、人の世の儚さくらい熟知しているだろう。 |
||
<0078> Dù sao, tôi cũng đã vượt qua bà cụ một cách an toàn. |
<0078> Dù sao, tôi cũng đã vượt qua bà cụ một cách an toàn. |
||
// Anyway, I walk past her safely. |
// Anyway, I walk past her safely. |
||
+ | // なんとか無事、婆さんを通り過ぎる。 |
||
<0079> \{Nữ Sinh} "Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?" |
<0079> \{Nữ Sinh} "Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?" |
||
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?" |
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?" |
||
+ | // \{女生徒} 「お婆さん、横断歩道を渡りたいんですか?」 |
||
<0080> \{\m{B}} "........." |
<0080> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
− | <0081> Không lâu |
+ | <0081> Không lâu sau khi tôi vượt qua bà cụ, một nữ sinh lại bắt chuyện với bà ta. |
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her. |
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her. |
||
+ | // 俺が通り過ぎるや否や、別の女生徒がお婆さんに声をかけた。 |
||
<0082> Tôi cảm thấy hơi tội lỗi chút. |
<0082> Tôi cảm thấy hơi tội lỗi chút. |
||
// I feel a little guilty. |
// I feel a little guilty. |
||
+ | // 少し良心が痛んだ。 |
||
<0083> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
<0083> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
||
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
||
+ | // \{婆さん} 「カァーーー!」 |
||
<0084> \{Nữ Sinh} "Sao thế ạ ? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sai không?" |
<0084> \{Nữ Sinh} "Sao thế ạ ? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sai không?" |
||
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?" |
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?" |
||
+ | //Maybe something should be done about the fact that "カァーーー!" and "きゃあっ?!" look so similar in transliteration? It feels off. - Arcc |
||
<0085> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
<0085> \{Cụ già} "Kaaaa!" |
||
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
// \{Grandma} "Kaaaah!" |
||
+ | // \{婆さん} 「カァーーー!」 |
||
<0086> Không hiểu lý do gì, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy. |
<0086> Không hiểu lý do gì, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy. |
||
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice. |
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice. |
||
+ | // なにやら声をかけた女生徒は威嚇されていた。 |
||
− | <0087> \{\m{B}} "... hên là |
+ | <0087> \{\m{B}} "... hên là mình không bắt chuyện với bà ta." |
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her." |
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…声、かけなくってよかった…」 |
||
<0088> Từ giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi. |
<0088> Từ giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi. |
||
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess. |
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess. |
||
+ | // とりあえず藤林の占いは外れた…よな。 |
||
<0089> Thời gian cứ thế trôi, tôi ngồi học cũng được một lúc. |
<0089> Thời gian cứ thế trôi, tôi ngồi học cũng được một lúc. |
||
− | // Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm |
||
// It's been a long while since I attended homeroom. |
// It's been a long while since I attended homeroom. |
||
+ | // 久々に朝のHRをちゃんと受けた。 |
||
<0090> Nói là "học", thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, và không màng tới lời giảng của thầy. |
<0090> Nói là "học", thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, và không màng tới lời giảng của thầy. |
||
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying. |
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying. |
||
+ | // 受けたと言っても、単に教室にいたというだけで、担任の言ったことなんて微塵も憶えてはいない。 |
||
<0091> Chuông reo báo hiệu hết tiết sinh hoạt, và thầy giáo cũng rời khỏi lớp. |
<0091> Chuông reo báo hiệu hết tiết sinh hoạt, và thầy giáo cũng rời khỏi lớp. |
||
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves. |
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves. |
||
+ | // 予鈴とともにHRが終わり、担任は教室を出ていく。 |
||
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu. |
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu. |
||
// I'll relax before the first period of classes start. |
// I'll relax before the first period of classes start. |
||
+ | // 一時間目が始まるまでの短い息抜き時間。 |
||
<0093> Không có việc gì quan trọng nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ. |
<0093> Không có việc gì quan trọng nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ. |
||
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out. |
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out. |
||
+ | // 俺は特に授業の準備をするわけでもなく、ぼーっとしていた。 |
||
− | <0094> \{Giọng Nói} "A... |
+ | <0094> \{Giọng Nói} "A... \wait{1000}à này...." |
// \{Voice} "Ah... well..." |
// \{Voice} "Ah... well..." |
||
+ | // \{声} 「あ…あの…」 |
||
<0095> \{\m{B}} "Hả?" |
<0095> \{\m{B}} "Hả?" |
||
// \{\m{B}} "Hmm?" |
// \{\m{B}} "Hmm?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「ん?」 |
||
<0096> \{Ryou} "... à..." |
<0096> \{Ryou} "... à..." |
||
// \{Ryou} "... ah..." |
// \{Ryou} "... ah..." |
||
+ | // \{椋} 「…あ…」 |
||
<0097> Fujibayashi ngập ngừng nhìn tôi. |
<0097> Fujibayashi ngập ngừng nhìn tôi. |
||
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me. |
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me. |
||
+ | // 藤林が少しオドオドとした目でこちらを見ている。 |
||
− | <0098> \{Ryou} " |
+ | <0098> \{Ryou} "Vậy... \wait{900}vậy là... \wait{1100}hôm nay bạn không đi muộn."//1000 |
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today." |
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today." |
||
+ | // \{椋} 「そ…その…今日は…遅刻しませんでした」 |
||
<0099> \{\m{B}} "... Ừ... bạn bói sai rồi." |
<0099> \{\m{B}} "... Ừ... bạn bói sai rồi." |
||
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off." |
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…ああ…、おまえの占いは外れたな」 |
||
− | <0100> \{Ryou} "Vâng... mừng thật đấy." |
+ | <0100> \{Ryou} "À... \wait{1000}Vâng... \wait{1200}mừng thật đấy." |
// \{Ryou} "Yes... thank goodness." |
// \{Ryou} "Yes... thank goodness." |
||
+ | // \{椋} 「は、はい…よかったです」 |
||
<0101> \{\m{B}} "Mừng thật đấy? Không phải bạn nên thất vọng sao?" |
<0101> \{\m{B}} "Mừng thật đấy? Không phải bạn nên thất vọng sao?" |
||
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?" |
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「よかった? おまえ的には残念じゃないのか?」 |
||
− | <0102> \{Ryou} " |
+ | <0102> \{Ryou} "Kh... \wait{1000}không phải đâu..." |
// \{Ryou} "T-that's not true..." |
// \{Ryou} "T-that's not true..." |
||
+ | // \{椋} 「そ…そんなことはないです」 |
||
<0103> \{\m{B}} "Không phải lời bói toán của bạn trật lất sao?" |
<0103> \{\m{B}} "Không phải lời bói toán của bạn trật lất sao?" |
||
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?" |
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「でも占いが外れたんだぜ?」 |
||
− | <0104> \{Ryou} "Mình nghĩ lời bói toán không đúng... cũng là một việc tốt..." |
+ | <0104> \{Ryou} "Mình nghĩ lời bói toán không đúng... \wait{2300}cũng là một việc tốt..." //2000 |
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..." |
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..." |
||
+ | // \{椋} 「外れた方が良い占いも…あった方がいいと思います…」 |
||
<0105> \{\m{B}} "Hả, sao lạ vậy...?" |
<0105> \{\m{B}} "Hả, sao lạ vậy...?" |
||
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?" |
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「はぁ、そんなもんか…?」 |
||
<0106> \{Ryou} "V-vì mình nghĩ đi học sớm là một việc tốt." |
<0106> \{Ryou} "V-vì mình nghĩ đi học sớm là một việc tốt." |
||
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing." |
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing." |
||
+ | // \{椋} 「ちゃ…ちゃんと遅刻しないで学校に来る方がいいと思いますから」 |
||
<0107> Nói rồi, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi ra. |
<0107> Nói rồi, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi ra. |
||
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket. |
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket. |
||
+ | // 藤林はそう言うとまたポケットからトランプを取り出した。 |
||
<0108> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch... |
<0108> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch... |
||
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... |
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... |
||
+ | // シュッ…シュッ…シュッ…シュッ…。 |
||
<0109> \{\m{B}} "........." |
<0109> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0110> Lại muốn bói thêm quẻ nữa sao? |
<0110> Lại muốn bói thêm quẻ nữa sao? |
||
// It seems as though she's going tell another fortune. |
// It seems as though she's going tell another fortune. |
||
+ | // どうやらまた占ってくれるらしい。 |
||
<0111> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạ--... |
<0111> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạ--... |
||
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--... |
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--... |
||
+ | // シュッ…シュッ…シュッ…シュ──…。 |
||
<0112> \{Ryou} "A..." |
<0112> \{Ryou} "A..." |
||
// \{Ryou} "Ah..." |
// \{Ryou} "Ah..." |
||
+ | // \{椋} 「あ…」 |
||
<0113> Tạch-tách.... |
<0113> Tạch-tách.... |
||
// Clatter... |
// Clatter... |
||
+ | // バララ…。 |
||
<0114> Các lá bài rơi vương vãi xuống sàn, giống hôm qua. |
<0114> Các lá bài rơi vương vãi xuống sàn, giống hôm qua. |
||
// The cards scatter over the floor again. |
// The cards scatter over the floor again. |
||
+ | // また床にばらまいた。 |
||
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn. |
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn. |
||
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor. |
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor. |
||
+ | // でも今日はすぐに拾おうとはせずに、ジッと床の上のトランプを見つめている。 |
||
<0116> \{Ryou} "........." |
<0116> \{Ryou} "........." |
||
// \{Ryou} "........." |
// \{Ryou} "........." |
||
+ | // \{椋} 「………」 |
||
<0117> \{\m{B}} "........." |
<0117> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0118> \{Ryou} "Ngày mai bạn sẽ gặp điều tốt lành..." |
<0118> \{Ryou} "Ngày mai bạn sẽ gặp điều tốt lành..." |
||
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..." |
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..." |
||
+ | // \{椋} 「\m{A}くん…明日いいことがあります」 |
||
<0119> \{\m{B}} "... sao cơ?" |
<0119> \{\m{B}} "... sao cơ?" |
||
// \{\m{B}} "... what?" |
// \{\m{B}} "... what?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…はい?」 |
||
<0120> \{Ryou} "Và sau đó... bạn sẽ có một cuộc chạm trán thú vị." |
<0120> \{Ryou} "Và sau đó... bạn sẽ có một cuộc chạm trán thú vị." |
||
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..." |
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..." |
||
+ | // \{椋} 「あと…素敵な…出会いとかです」 |
||
<0121> \{\m{B}} "Chờ chút, sao bạn đoán được chính xác như vậy khi chỉ nhìn qua lá bài rớt dưới sàn?" |
<0121> \{\m{B}} "Chờ chút, sao bạn đoán được chính xác như vậy khi chỉ nhìn qua lá bài rớt dưới sàn?" |
||
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?" |
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「ちょっとまて、床に落ちたトランプ見て言ってるのか?」 |
||
<0122> \{Ryou} "À... vâng." |
<0122> \{Ryou} "À... vâng." |
||
// \{Ryou} "Well... yes." |
// \{Ryou} "Well... yes." |
||
+ | // \{椋} 「えっと…はい」 |
||
− | <0123> \{\m{B}} "Thậm chí lần này |
+ | <0123> \{\m{B}} "Thậm chí lần này mình không phải chọn lá bài nào?" |
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?" |
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「今回俺は自分でトランプを引いてないぞ?」 |
||
<0124> \{Ryou} "M-mình nghĩ đây cũng được gọi là bói toán." |
<0124> \{Ryou} "M-mình nghĩ đây cũng được gọi là bói toán." |
||
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think." |
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think." |
||
+ | // \{椋} 「こ、こういう占いなんだと思います」 |
||
<0125> \{\m{B}} "'Mình nghĩ' nghĩa là sao?" |
<0125> \{\m{B}} "'Mình nghĩ' nghĩa là sao?" |
||
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?" |
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「思いますってなんだ」 |
||
<0126> \{\m{B}} "Lúc đầu, chẳng phải bạn thốt lên \b'A...'\u khi làm rớt bộ bài sao?" |
<0126> \{\m{B}} "Lúc đầu, chẳng phải bạn thốt lên \b'A...'\u khi làm rớt bộ bài sao?" |
||
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?" |
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「大体、落としたときに『あ…』とか言っただろうが」 |
||
<0127> \{Ryou} "Đó là... à...\wait{2500} một câu thần chú..." |
<0127> \{Ryou} "Đó là... à...\wait{2500} một câu thần chú..." |
||
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..." |
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..." |
||
+ | // \{椋} 「あれは…その…秘密の呪文です…」 |
||
<0128> Kiểu thần chú gì vậy...? |
<0128> Kiểu thần chú gì vậy...? |
||
// That's a secret spell...? |
// That's a secret spell...? |
||
+ | // それは秘密すぎやしないか…? |
||
<0129> \{\m{B}} "Thôi được rồi... vậy...? Bạn nói điều tốt lành là ý gì?" |
<0129> \{\m{B}} "Thôi được rồi... vậy...? Bạn nói điều tốt lành là ý gì?" |
||
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?" |
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「まぁいい…。で…? いいことって?」 |
||
− | <0130> \{Ryou} "... |
+ | <0130> \{Ryou} "... À, \wait{1600}đó là một cú va chạm nóng bỏng." |
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact." |
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact." |
||
+ | // \{椋} 「…えっと、熱い衝撃です」 |
||
<0131> \{\m{B}} "... vậy là sao..?" |
<0131> \{\m{B}} "... vậy là sao..?" |
||
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?" |
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…なんだそれは…?」 |
||
− | <0132> \{Ryou} "Cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ, và |
+ | <0132> \{Ryou} "Cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ, và bạn sẽ có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương gì." |
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured." |
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured." |
||
+ | // \{椋} 「身も心もリフレッシュできて、怪我のない安全な一日を過ごせるようです」 |
||
− | <0133> \{\m{B}} "... |
+ | <0133> \{\m{B}} "... Mình vẫn không hiểu lắm..." |
// \{\m{B}} "... I don't really get it..." |
// \{\m{B}} "... I don't really get it..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…よくわからねぇ…」 |
||
<0134> \{Ryou} "À, đó chỉ là bói toán thôi..." |
<0134> \{Ryou} "À, đó chỉ là bói toán thôi..." |
||
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..." |
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..." |
||
+ | // \{椋} 「う、占いですから…」 |
||
<0135> \{\m{B}} "... linh cảm của con gái...?" |
<0135> \{\m{B}} "... linh cảm của con gái...?" |
||
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?" |
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…乙女のインスピレーション…?」 |
||
− | <0136> \{Ryou} " |
+ | <0136> \{Ryou} "À thì, \wait{1500}có thể nói vậy." |
// \{Ryou} "Um, that's right." |
// \{Ryou} "Um, that's right." |
||
+ | // \{椋} 「えっと、そうです」 |
||
<0137> \{\m{B}} "Vậy ý bạn là sao khi nói tôi sẽ có một cuộc chạm trán thú vị." |
<0137> \{\m{B}} "Vậy ý bạn là sao khi nói tôi sẽ có một cuộc chạm trán thú vị." |
||
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?" |
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「で、素敵な出会いってのはなんだ?」 |
||
− | <0138> \{Ryou} "À... phải... là lá bài kia kìa..." |
+ | <0138> \{Ryou} "À... \wait{800}phải... \wait{1000}là lá bài kia kìa..." |
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..." |
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..." |
||
+ | // \{椋} 「あ…はい…その…そこのカード…」 |
||
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài... |
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài... |
||
// Fujibayashi was pointing at a card... |
// Fujibayashi was pointing at a card... |
||
+ | // 藤林が指さす先にある一枚のトランプ…。 |
||
<0140> Lá bài Quy Pích. |
<0140> Lá bài Quy Pích. |
||
// It was the Queen of Spades. |
// It was the Queen of Spades. |
||
+ | // スペードのクィーンだ。 |
||
<0141> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng." |
<0141> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng." |
||
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl." |
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl." |
||
+ | // \{椋} 「とても優しい女性と出会います」 |
||
<0142> \{\m{B}} "... dịu dàng...?" |
<0142> \{\m{B}} "... dịu dàng...?" |
||
// \{\m{B}} "... kind...?" |
// \{\m{B}} "... kind...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…優しい…?」 |
||
− | <0143> \{Ryou} "À... vâng, rất dịu dàng." |
+ | <0143> \{Ryou} "À... \wait{1500}vâng, \wait{1000}rất dịu dàng." |
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person." |
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person." |
||
+ | // \{椋} 「えっと…はい、優しい人です」 |
||
<0144> \{\m{B}} "........." |
<0144> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
− | <0145> \{Ryou} "À... |
+ | <0145> \{Ryou} "À... \wait{1000}thì là, \wait{1000}Pích còn có nghĩa là kiếm. Nói cách khác, người đó tượng trưng cho một hiệp sĩ. Có nghĩa là người bảo vệ." |
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector." |
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector." |
||
+ | // \{椋} 「あ…えっとスペードは剣を意味しますので、つまり、騎士のような人で、守ってくれる人ということなんです」 |
||
− | <0146> \{Ryou} "Nhưng dù vậy, cô ấy chắc chắn vẫn rất dịu dàng." |
+ | <0146> \{Ryou} "Nhưng dù vậy, \wait{900}cô ấy chắc chắn vẫn rất dịu dàng."//1000 |
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person." |
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person." |
||
+ | // \{椋} 「なので、きっと優しい人です」 |
||
<0147> Kiếm... nghĩ kiểu gì nó cũng mang ý nghĩa kích động, hung hãn. Có thể là một người nguy hiểm đây... |
<0147> Kiếm... nghĩ kiểu gì nó cũng mang ý nghĩa kích động, hung hãn. Có thể là một người nguy hiểm đây... |
||
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person... |
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person... |
||
+ | // …剣って…どちらかというと攻撃的というか、危険な人になるんじゃないんだろうか…。 |
||
<0148> \{\m{B}} "Liệu lời bói toán có chính xác không?" |
<0148> \{\m{B}} "Liệu lời bói toán có chính xác không?" |
||
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?" |
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「当たるのか? 今日の占いは?」 |
||
<0149> \{Ryou} "N-nó chỉ là bói toán thôi mà." |
<0149> \{Ryou} "N-nó chỉ là bói toán thôi mà." |
||
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all." |
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all." |
||
+ | // \{椋} 「う、占いですから」 |
||
<0150> Câu trả lời thật mơ hồ. |
<0150> Câu trả lời thật mơ hồ. |
||
// It was a doubtful answer. |
// It was a doubtful answer. |
||
+ | // 微妙な返事だった。 |
||
<0151> \{\m{B}} "... Buồn ngủ quá..." |
<0151> \{\m{B}} "... Buồn ngủ quá..." |
||
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..." |
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…ねむ…」 |
||
<0152> Tôi học tiết đầu cũng được một lúc. |
<0152> Tôi học tiết đầu cũng được một lúc. |
||
// It's been a long while since I took first period lessons. |
// It's been a long while since I took first period lessons. |
||
+ | // 久々に丸々受けた一時間目の授業。 |
||
<0153> Nhưng cũng như tiết sinh hoạt, không được chữ nào vào đầu cả. |
<0153> Nhưng cũng như tiết sinh hoạt, không được chữ nào vào đầu cả. |
||
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head. |
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head. |
||
+ | // HR同様、まったく内容は頭に入っていない。 |
||
<0154> Trái ngược hẳn, sự buồn ngủ của tôi cứ tăng thêm trong tình cảnh thật éo le. |
<0154> Trái ngược hẳn, sự buồn ngủ của tôi cứ tăng thêm trong tình cảnh thật éo le. |
||
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation. |
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation. |
||
+ | // それどころか、眠気が増幅されてかなり辛い状態になっている。 |
||
<0155> Mình có nên ngủ vào tiết hai... hay đi ra khỏi lớp? Mình sẽ đi đâu nhỉ...? |
<0155> Mình có nên ngủ vào tiết hai... hay đi ra khỏi lớp? Mình sẽ đi đâu nhỉ...? |
||
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though... |
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though... |
||
+ | // 二時間目は寝て過ごそうか…それともいっそ教室を抜けて、どこかでフケるか…。 |
||
− | <0156> \{Nữ Sinh} "Ụa! Sao cậu lại ở đây!?" |
+ | <0156> \{Nữ Sinh} "Ụa! \wait{750}Sao cậu lại ở đây!?"//800 |
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?" |
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?" |
||
+ | // \{女生徒} 「うわっ! なんであんたがいんの?!」 |
||
<0157> Đang lơ mơ, tôi bỗng nghe thấy giọng nói quen thuộc. |
<0157> Đang lơ mơ, tôi bỗng nghe thấy giọng nói quen thuộc. |
||
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head. |
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head. |
||
+ | // ぼーっとしていると、突然聞き覚えのある声が頭の上から聞こえてきた。 |
||
<0158> Giọng nói của... |
<0158> Giọng nói của... |
||
// This voice belongs to... |
// This voice belongs to... |
||
+ | // この声は…。 |
||
<0159> \{Nữ Sinh} "Thật bất thường, giờ vẫn còn sớm mà?" |
<0159> \{Nữ Sinh} "Thật bất thường, giờ vẫn còn sớm mà?" |
||
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?" |
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?" |
||
+ | // \{女生徒} 「めっずらしーわね、まだ朝よ?」 |
||
<0160> \{\m{B}} "... Kyou...?" |
<0160> \{\m{B}} "... Kyou...?" |
||
// \{\m{B}} "... Kyou...?" |
// \{\m{B}} "... Kyou...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…杏…?」 |
||
<0161> Khuôn mặt thân thuộc. |
<0161> Khuôn mặt thân thuộc. |
||
// A familiar face. |
// A familiar face. |
||
+ | // 見覚えのある顔。 |
||
<0162> Cô ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou... Fujibayashi Kyou. |
<0162> Cô ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou... Fujibayashi Kyou. |
||
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou. |
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou. |
||
+ | // 藤林椋の双子の姉…藤林杏。 |
||
<0163> Một trong những người không bận tâm đến cái mác học sinh cá biệt và thường bắt chuyện với tôi. |
<0163> Một trong những người không bận tâm đến cái mác học sinh cá biệt và thường bắt chuyện với tôi. |
||
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent. |
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent. |
||
+ | // 不良のレッテルを貼られている俺相手に、平気に話しかけてくる数少ない生徒だ。 |
||
<0164> Lẽ ra cô ta phải ở lớp bên cạnh... |
<0164> Lẽ ra cô ta phải ở lớp bên cạnh... |
||
// She should be in the next classroom though... |
// She should be in the next classroom though... |
||
+ | // 今は隣のクラスのはずだが…。 |
||
<0165> \{\m{B}} "Sao cô lại sang đây?" |
<0165> \{\m{B}} "Sao cô lại sang đây?" |
||
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?" |
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「なんでこの教室にいるんだ?」 |
||
− | <0166> \{Kyou} "Hửm? Vì cái này." |
+ | <0166> \{Kyou} "Hửm? \wait{1050}Vì cái này."//1200,1100 |
// \{Kyou} "Hmm? Because of this." |
// \{Kyou} "Hmm? Because of this." |
||
+ | // \{杏} 「ん? これよこれ」 |
||
<0167> Cô ta cho tôi xem một thứ được gói cẩn thận trong một chiếc khăn ăn viền hoa văn, hình như là hộp cơm trưa. |
<0167> Cô ta cho tôi xem một thứ được gói cẩn thận trong một chiếc khăn ăn viền hoa văn, hình như là hộp cơm trưa. |
||
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box. |
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box. |
||
+ | // 花柄のナフキンに包まれた弁当箱らしき物を俺に見せる。 |
||
<0168> \{\m{B}} "... cho tôi à?" |
<0168> \{\m{B}} "... cho tôi à?" |
||
// \{\m{B}} "... is that for me?" |
// \{\m{B}} "... is that for me?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…俺にくれるのか?」 |
||
− | <0169> \{Kyou} "Cậu có bị đần không vậy? Sao tôi phải làm cơm trưa cho cậu chứ?" |
+ | <0169> \{Kyou} "Cậu có bị đần không vậy? \wait{1000}Sao tôi phải làm cơm trưa cho cậu chứ?" |
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?" |
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?" |
||
+ | // \{杏} 「あんたバカでしょ? なんであたしがあんたにお弁当をあげなきゃなんないのよ」 |
||
<0170> Cũng phải... |
<0170> Cũng phải... |
||
// That's true... |
// That's true... |
||
+ | // 確かに。 |
||
<0171> Tự nhiên tôi lại lo lắng chuyện không đâu. |
<0171> Tự nhiên tôi lại lo lắng chuyện không đâu. |
||
// I suddenly got worried for no reason. |
// I suddenly got worried for no reason. |
||
+ | // いきなり脈絡なく渡されても困る。 |
||
<0172> Sẽ thật đáng nghi nếu cô ta làm bữa trưa cho tôi mà không bỏ độc vào đó. |
<0172> Sẽ thật đáng nghi nếu cô ta làm bữa trưa cho tôi mà không bỏ độc vào đó. |
||
// I doubt she'd serve me food without poisoning it. |
// I doubt she'd serve me food without poisoning it. |
||
+ | // むしろ、毒でも盛ってあるんじゃないかと疑う。 |
||
<0173> \{Kyou} "Cậu đang nghĩ gì xấu xa phải không?" |
<0173> \{Kyou} "Cậu đang nghĩ gì xấu xa phải không?" |
||
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?" |
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?" |
||
+ | // \{杏} 「なーんか、失礼なこと考えてない?」 |
||
<0174> \{\m{B}} "Cô chỉ khéo tưởng tượng." |
<0174> \{\m{B}} "Cô chỉ khéo tưởng tượng." |
||
// \{\m{B}} "It's just your imagination." |
// \{\m{B}} "It's just your imagination." |
||
+ | // \{\m{B}} 「気のせいだろう」 |
||
− | <0175> \{Ryou} "A... \ |
+ | <0175> \{Ryou} "A... \wait{800}chị đấy à...? \wait{1200}Có chuyện gì thế?"//900 |
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?" |
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?" |
||
+ | // \{椋} 「あ…お姉ちゃん…? どうしたの?」 |
||
− | <0176> \{Kyou} "A... Ryou, |
+ | <0176> \{Kyou} "A... \wait{500}Ryou, qua đây, qua đây." |
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here." |
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here." |
||
+ | // \{杏} 「あー、椋、これこれ」 |
||
− | <0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa hộp |
+ | <0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa hộp cơm chưa cho cô ấy. |
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her. |
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her. |
||
+ | // こちらに近づいてきた藤林に、手にしていた弁当を振りながら見せる。 |
||
− | <0178> \{Ryou} "A... hộp cơm trưa của em..." |
+ | <0178> \{Ryou} "A... \wait{900}hộp cơm trưa của em..." |
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..." |
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..." |
||
+ | // \{椋} 「あ…お弁当…」 |
||
− | <0179> \{Kyou} "Ừ. Em để quên trên bàn đó." |
+ | <0179> \{Kyou} "Ừ. \wait{800}Em để quên trên bàn đó."//700,600,650 |
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table." |
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table." |
||
+ | // \{杏} 「はい。テーブルに忘れてたわよ」 |
||
<0180> \{Ryou} "Cảm ơn chị nhiều lắm." |
<0180> \{Ryou} "Cảm ơn chị nhiều lắm." |
||
// \{Ryou} "Thank you for bringing it." |
// \{Ryou} "Thank you for bringing it." |
||
+ | // \{椋} 「わざわざありがとう」 |
||
<0181> \{Kyou} "Không sao, chuyện nhỏ mà." |
<0181> \{Kyou} "Không sao, chuyện nhỏ mà." |
||
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind." |
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind." |
||
+ | // \{杏} 「別に気にしなくていいわよ」 |
||
<0182> \{\m{B}} "... sao cô lại phải đưa cho cô ấy...?" |
<0182> \{\m{B}} "... sao cô lại phải đưa cho cô ấy...?" |
||
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?" |
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…なんで今頃渡すんだ…?」 |
||
<0183> \{Kyou} "Hử? Là sao?" |
<0183> \{Kyou} "Hử? Là sao?" |
||
// \{Kyou} "Hmm? What?" |
// \{Kyou} "Hmm? What?" |
||
+ | // \{杏} 「ん? なにが?」 |
||
<0184> \{\m{B}} "Chẳng phải hai người sống chung nhà sao? Vậy cô đem phần ăn trưa cho em gái làm gì?" |
<0184> \{\m{B}} "Chẳng phải hai người sống chung nhà sao? Vậy cô đem phần ăn trưa cho em gái làm gì?" |
||
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?" |
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「だから、なんで家が同じなのに今頃弁当を渡すんだ?」 |
||
<0185> \{\m{B}} "Cả hai người còn đi học chung nữa, không phải sao?" |
<0185> \{\m{B}} "Cả hai người còn đi học chung nữa, không phải sao?" |
||
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?" |
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「おまえら一緒に登校してるだろ?」 |
||
− | <0186> \{Ryou} "À... chị mình thường dậy hơi muộn..." |
+ | <0186> \{Ryou} "À... \wait{950}chị mình... \wait{1350}thường dậy hơi muộn..."//900-1100,1150,1250 |
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..." |
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..." |
||
+ | // \{椋} 「あ…お姉ちゃん、今日少し寝坊したから…」 |
||
<0187> \{\m{B}} "Bạn nên đánh thức cô ta dậy chứ." |
<0187> \{\m{B}} "Bạn nên đánh thức cô ta dậy chứ." |
||
// \{\m{B}} "You should have woken her up." |
// \{\m{B}} "You should have woken her up." |
||
+ | // \{\m{B}} 「起こしてやれよ」 |
||
− | <0188> \{Ryou} "À... ừ... chị ấy thường dậy sát giờ... nên..." |
+ | <0188> \{Ryou} "À... \wait{850}ừ... \wait{1100}vì... \wait{1050}chị ấy thường dậy sát giờ... \wait{2300}nên..." |
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..." |
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..." |
||
+ | // \{椋} 「あ…う…その…ギリギリまで起こしていたんですけど…その…」 |
||
<0189> \{Kyou} "Ahahaha, khả năng dậy sớm là điều tôi không tự hào cho lắm." |
<0189> \{Kyou} "Ahahaha, khả năng dậy sớm là điều tôi không tự hào cho lắm." |
||
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of." |
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of." |
||
+ | // \{杏} 「あははは、自慢じゃないけど寝起きはめちゃくちゃ悪いのよね~」 |
||
<0190> \{\m{B}} "Bạn đã cố đánh thức chưa?" |
<0190> \{\m{B}} "Bạn đã cố đánh thức chưa?" |
||
// \{\m{B}} "Did you struggle?" |
// \{\m{B}} "Did you struggle?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「暴れるのか?」 |
||
<0191> \{Ryou} "Chị ấy không cử động và giữ im lặng với đôi mắt khép hờ..." |
<0191> \{Ryou} "Chị ấy không cử động và giữ im lặng với đôi mắt khép hờ..." |
||
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..." |
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..." |
||
+ | // \{椋} 「半眼を保って無言のまま動かないんです…」 |
||
<0192> Đáng sợ thật... |
<0192> Đáng sợ thật... |
||
// Scary... |
// Scary... |
||
+ | // こえぇ…。 |
||
− | <0193> \{\m{B}} "... |
+ | <0193> \{\m{B}} "... Hả? Vậy sao bạn không đi muộn?" |
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?" |
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…ん? でもおまえって遅刻じゃなかったよな」 |
||
− | <0194> \{Ryou} "Ơ? À, vâng. Mình luôn đến trạm xe buýt đúng giờ." |
+ | <0194> \{Ryou} "Ơ? \wait{1000}À, \wait{1000}vâng. \wait{1000}Mình luôn đến trạm xe buýt đúng giờ." |
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time." |
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time." |
||
+ | // \{椋} 「え? あ、はい、時間が厳しい時はバスを使いますから」 |
||
<0195> \{\m{B}} "À... vậy cô phải đi chuyến xe buýt khác đúng không, Kyou?" |
<0195> \{\m{B}} "À... vậy cô phải đi chuyến xe buýt khác đúng không, Kyou?" |
||
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?" |
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「ああ、じゃあ乗るバスが違ったのか?」 |
||
<0196> \{Kyou} "Tôi ghét xe buýt." |
<0196> \{Kyou} "Tôi ghét xe buýt." |
||
// \{Kyou} "I hate buses." |
// \{Kyou} "I hate buses." |
||
+ | // \{杏} 「あたし、バス嫌い」 |
||
<0197> \{\m{B}} "Vậy là cô đi muộn." |
<0197> \{\m{B}} "Vậy là cô đi muộn." |
||
// \{\m{B}} "That means you're late." |
// \{\m{B}} "That means you're late." |
||
+ | // \{\m{B}} 「じゃあおまえだけ遅刻か」 |
||
<0198> \{Kyou} "Làm gì có chuyện đó~ tôi vẫn tới đúng giờ." |
<0198> \{Kyou} "Làm gì có chuyện đó~ tôi vẫn tới đúng giờ." |
||
// \{Kyou} "No way~ I made it on time." |
// \{Kyou} "No way~ I made it on time." |
||
+ | // \{杏} 「まっさかー。ちゃんと間に合ってるわよ」 |
||
<0199> \{\m{B}} "........." |
<0199> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0200> Tìm hiểu thêm |
<0200> Tìm hiểu thêm |
||
// Investigate |
// Investigate |
||
+ | // 追求してみる |
||
<0201> Thôi bỏ qua |
<0201> Thôi bỏ qua |
||
// Forget about it |
// Forget about it |
||
+ | // 特に気にしない |
||
<0202> \{\m{B}} "Vậy cô chạy bộ à?" |
<0202> \{\m{B}} "Vậy cô chạy bộ à?" |
||
// \{\m{B}} "Did you run?" |
// \{\m{B}} "Did you run?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「走ったのか?」 |
||
− | <0203> \{Kyou} "Ừmm~ có thể nói vậy~" |
+ | <0203> \{Kyou} "Ừmm~ \wait{1450}có thể nói vậy~"//1500 |
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~" |
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~" |
||
+ | // \{杏} 「ん~、まぁそんなとこかしらね~」 |
||
− | <0204> \{Kyou} "Tôi chỉ tăng |
+ | <0204> \{Kyou} "Tôi chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~" |
// \{Kyou} "I only speed up a li~ttle bit, though~" |
// \{Kyou} "I only speed up a li~ttle bit, though~" |
||
+ | // \{杏} 「ちょ~っとだけ、すっごいスピードだけど♪」 |
||
− | <0205> Tăng |
+ | <0205> Tăng tốc...? |
// Sped up...? |
// Sped up...? |
||
+ | // スピード…? |
||
− | <0206> \{Ryou} " |
+ | <0206> \{Ryou} "Chị à... \wait{1300}có phải, với cái đó..?" |
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?" |
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?" |
||
+ | // \{椋} 「お姉ちゃん…ひょっとしてアレで…?」 |
||
− | <0207> \{Kyou} "Ua, |
+ | <0207> \{Kyou} "Ua, ua, Ryou, đó là một bí mật!" |
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!" |
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!" |
||
+ | // \{杏} 「わっわっ、椋、それはナイショよ!」 |
||
− | <0208> \{Ryou} "Ơ... à... ừm..." |
+ | <0208> \{Ryou} "Ơ... \wait{850}à... \wait{1000}ừm..." //950,900-1050 |
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..." |
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..." |
||
+ | // \{椋} 「え…あ…ぅん…」 |
||
− | <0209> \{Ryou} "Chị cũng nên dùng nó ít thôi." |
+ | <0209> \{Ryou} "Nhưng... \wait{950}Chị cũng nên dùng nó ít thôi."//1000 |
// \{Ryou} "You should hold back though." |
// \{Ryou} "You should hold back though." |
||
+ | // \{椋} 「でも控えた方がいいよ」 |
||
− | <0210> \{Ryou} "Chị lại tông phải một người giống hôm qua nữa |
+ | <0210> \{Ryou} "Chị lại tông phải một người giống hôm qua nữa đấy..." |
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..." |
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..." |
||
+ | // \{椋} 「昨日も人を撥ねたばっかりだし…」 |
||
<0211> Tông...? |
<0211> Tông...? |
||
// Hit...? |
// Hit...? |
||
+ | // 撥ねた…? |
||
− | <0212> \{Kyou} " |
+ | <0212> \{Kyou} "Chu...! \wait{900}Chuyện đó càng tuyệt mật hơn!" |
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!" |
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!" |
||
+ | // \{杏} 「そっ…! それはもっとナイショっ!」 |
||
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang che giấu một chuyện đáng sợ khó nói ra. |
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang che giấu một chuyện đáng sợ khó nói ra. |
||
// I have a feeling she has something scary to say... |
// I have a feeling she has something scary to say... |
||
+ | // …なにげにかなり怖いことを言っている気がするんだが…。 |
||
<0214> \{\m{B}} "Này... cô đang giấu chuyện gì?" |
<0214> \{\m{B}} "Này... cô đang giấu chuyện gì?" |
||
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?" |
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…おまえ…なに隠してんだ?」 |
||
<0215> \{Kyou} "Làm gì có... Cậu có biết, hỏi một cô gái về bí mật của họ là thói quen xấu không hả!" |
<0215> \{Kyou} "Làm gì có... Cậu có biết, hỏi một cô gái về bí mật của họ là thói quen xấu không hả!" |
||
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?" |
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?" |
||
+ | // \{杏} 「べ、別にっ…、女の子の秘密をアレコレ探るなんて趣味悪いわよ」 |
||
<0216> \{\m{B}} "Cô gian lận trong điểm danh à?" |
<0216> \{\m{B}} "Cô gian lận trong điểm danh à?" |
||
// \{\m{B}} "Are you faking your attendance?" |
// \{\m{B}} "Are you faking your attendance?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「大方、出席簿を改竄でもしたんだろ」 |
||
− | <0217> \{Kyou} "À đúng rồi, cậu cũng làm một việc đại loại |
+ | <0217> \{Kyou} "À đúng rồi, cậu cũng làm một việc đại loại thế hồi năm hai, đúng không?" |
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?" |
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?" |
||
+ | // \{杏} 「そういやあんた二年の時にそんなことしてたわね」 |
||
<0218> \{\m{B}} "May mà tôi không bị bắt gặp." |
<0218> \{\m{B}} "May mà tôi không bị bắt gặp." |
||
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught." |
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught." |
||
+ | // \{\m{B}} 「意外とバレないからな」 |
||
<0219> \{Kyou} "À, sau tiết học tôi chỉ cần sửa lại số buổi có mặt thôi mà." |
<0219> \{Kyou} "À, sau tiết học tôi chỉ cần sửa lại số buổi có mặt thôi mà." |
||
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance." |
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance." |
||
+ | // \{杏} 「ま、その後でちゃんとあたしが修正し直してたけどね」 |
||
<0220> \{\m{B}} "Ơ? Thật à?" |
<0220> \{\m{B}} "Ơ? Thật à?" |
||
// \{\m{B}} "Eh? Really?" |
// \{\m{B}} "Eh? Really?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「え? マジ?」 |
||
<0221> \{Kyou} "Đúng vậy." |
<0221> \{Kyou} "Đúng vậy." |
||
// \{Kyou} "Of course." |
// \{Kyou} "Of course." |
||
+ | // \{杏} 「もち」 |
||
<0222> \{\m{B}} "Vậy đó là lỗi của cô khi số buổi có mặt của tôi tệ đến vậy." |
<0222> \{\m{B}} "Vậy đó là lỗi của cô khi số buổi có mặt của tôi tệ đến vậy." |
||
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!" |
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!" |
||
+ | // \{\m{B}} 「じゃあ出席日数やばくなったのはテメェのせいかぁ!」 |
||
<0223> \{Kyou} "Ahahahaha! Cậu nói gì vậy? Nâng số buổi vắng của cậu như thế cũng vui lắm." |
<0223> \{Kyou} "Ahahahaha! Cậu nói gì vậy? Nâng số buổi vắng của cậu như thế cũng vui lắm." |
||
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that." |
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that." |
||
+ | // \{杏} 「あははははっ、何言ってんの。そんなズルで楽して進級なんてアマアマよ」 |
||
<0224> \{\m{B}} "Cô đã làm cho Sunohara phải học thêm lớp phụ đạo." |
<0224> \{\m{B}} "Cô đã làm cho Sunohara phải học thêm lớp phụ đạo." |
||
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons." |
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons." |
||
+ | // \{\m{B}} 「春原は補習まで受けさせられたぞ」 |
||
− | <0225> \{Kyou} "À... trường hợp của cậu ta, dù |
+ | <0225> \{Kyou} "À... trường hợp của cậu ta, dù tôi có nâng số buổi có mặt lên thì cậu ta cũng vẫn phải học lớp phụ đạo thôi." |
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them." |
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them." |
||
+ | // \{杏} 「あぁ、あいつの場合は来てても欠席扱いにしちゃったのもいくつかあるし」 |
||
<0226> \{\m{B}} "........." |
<0226> \{\m{B}} "........." |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | // \{\m{B}} 「………」 |
||
<0227> Thật khó tin, cô ta dám làm chuyện như thế... |
<0227> Thật khó tin, cô ta dám làm chuyện như thế... |
||
// It's hard to believe that this girl can make those things... |
// It's hard to believe that this girl can make those things... |
||
+ | // 信じられねぇことしやがるぜ、この女…。 |
||
<0228> \{Kyou} "Thế còn cậu?" |
<0228> \{Kyou} "Thế còn cậu?" |
||
// \{Kyou} "Anyway, what about you?" |
// \{Kyou} "Anyway, what about you?" |
||
+ | // \{杏} 「それよりあんたの方こそなんなのよ?」 |
||
<0229> \{\m{B}} "Tôi... làm sao cơ?" |
<0229> \{\m{B}} "Tôi... làm sao cơ?" |
||
// \{\m{B}} "What about... me?" |
// \{\m{B}} "What about... me?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「なんなの…とは?」 |
||
<0230> \{Kyou} "Sao cậu lại ở đây?" |
<0230> \{Kyou} "Sao cậu lại ở đây?" |
||
// \{Kyou} "Why are you here?" |
// \{Kyou} "Why are you here?" |
||
+ | // \{杏} 「なんでいんの?」 |
||
<0231> Cô ta vừa hỏi một câu thật khiếm nhã... |
<0231> Cô ta vừa hỏi một câu thật khiếm nhã... |
||
// She's saying something quite rude... |
// She's saying something quite rude... |
||
+ | // とてつもなく失礼なことを言われた…。 |
||
− | <0232> \{Kyou} " |
+ | <0232> \{Kyou} "À, hôm nay cậu đến quá sớm." |
// \{Kyou} "You're quite early today." |
// \{Kyou} "You're quite early today." |
||
+ | // \{杏} 「あ、ちょっとはしょりすぎたかな」 |
||
<0233> \{Kyou} "Sao cậu lại đến đây lúc sớm thế này?" |
<0233> \{Kyou} "Sao cậu lại đến đây lúc sớm thế này?" |
||
// \{Kyou} "Why are you here so early?" |
// \{Kyou} "Why are you here so early?" |
||
+ | // \{杏} 「なんでこんな時間に教室にいんの?」 |
||
<0234> \{\m{B}} "Tôi quyết định không đi muộn nữa." |
<0234> \{\m{B}} "Tôi quyết định không đi muộn nữa." |
||
// \{\m{B}} "I decided not to come late." |
// \{\m{B}} "I decided not to come late." |
||
+ | // \{\m{B}} 「遅刻せずに来たからに決まってるだろ」 |
||
<0235> \{Kyou} "........." |
<0235> \{Kyou} "........." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | // \{杏} 「………」 |
||
− | <0236> ... Cô ta |
+ | <0236> ... Cô ta trầm ngâm... |
// ... she became silent... |
// ... she became silent... |
||
+ | // …固まった…。 |
||
<0237> \{Kyou} "........." |
<0237> \{Kyou} "........." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | // \{杏} 「………」 |
||
<0238> \{Kyou} "... cậu nói dối, phải không?" |
<0238> \{Kyou} "... cậu nói dối, phải không?" |
||
// \{Kyou} "... that's a lie, right?" |
// \{Kyou} "... that's a lie, right?" |
||
+ | // \{杏} 「…嘘でしょ?」 |
||
<0239> \{\m{B}} "Có thật là tôi hiếm khi đi sớm đến vậy không?" |
<0239> \{\m{B}} "Có thật là tôi hiếm khi đi sớm đến vậy không?" |
||
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?" |
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「俺が遅刻しないのがそんなに珍しいか?」 |
||
<0240> \{Kyou} "Nó còn hiếm hơn cả xác suất thấy được UFO nữa." |
<0240> \{Kyou} "Nó còn hiếm hơn cả xác suất thấy được UFO nữa." |
||
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?" |
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?" |
||
+ | // \{杏} 「珍しいっていうか、UFO見る方が確率高いんじゃない?」 |
||
<0241> \{\m{B}} "Hơ...?" |
<0241> \{\m{B}} "Hơ...?" |
||
// \{\m{B}} "Ohh...?" |
// \{\m{B}} "Ohh...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「ほぉ…」 |
||
<0242> Làm như sự xuất hiện của mình vượt quá cả hiện tượng siêu nhiên ấy. |
<0242> Làm như sự xuất hiện của mình vượt quá cả hiện tượng siêu nhiên ấy. |
||
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon. |
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon. |
||
+ | // 俺は超常現象を越える存在らしい…。 |
||
<0243> \{Kyou} "À, không lẽ hôm qua cậu ngủ luôn ở trường?" |
<0243> \{Kyou} "À, không lẽ hôm qua cậu ngủ luôn ở trường?" |
||
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?" |
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?" |
||
+ | // \{杏} 「あっ、ひょっとして昨日の放課後からずっと学校にいたとか?」 |
||
− | <0244> \{Ryou} " |
+ | <0244> \{Ryou} "Thật... \wait{750}thật thế sao...?"//900,850 |
// \{Ryou} "I-Is that true...?" |
// \{Ryou} "I-Is that true...?" |
||
+ | // \{椋} 「そ、そうなんですか…?」 |
||
<0245> \{\m{B}} "Sao tôi phải làm chuyện đó cơ chứ!" |
<0245> \{\m{B}} "Sao tôi phải làm chuyện đó cơ chứ!" |
||
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!" |
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!" |
||
+ | // \{\m{B}} 「んなわけあるかっ!」 |
||
<0246> \{Kyou} "Vậy có thể cậu là kẻ mạo danh." |
<0246> \{Kyou} "Vậy có thể cậu là kẻ mạo danh." |
||
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter." |
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter." |
||
+ | // \{杏} 「じゃあ、実はあんた偽物でしょ」 |
||
− | <0247> \{Ryou} "Ơ... bạn không phải \m{A}-kun à...? " |
+ | <0247> \{Ryou} "Ơ... \wait{1150}bạn không phải \m{A}-kun à...? " |
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?" |
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?" |
||
+ | // \{椋} 「え…\m{A}くんじゃないんですか…?」 |
||
<0248> Bạn muốn tìm người thật sao... |
<0248> Bạn muốn tìm người thật sao... |
||
// Then where's the real one... |
// Then where's the real one... |
||
+ | // 本物はどこだ…。 |
||
<0249> \{\m{B}} "... hừm..." |
<0249> \{\m{B}} "... hừm..." |
||
// \{\m{B}} "... sigh..." |
// \{\m{B}} "... sigh..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「…ふぅ…」 |
||
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm. |
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm. |
||
// I sigh and look at the distant sky. |
// I sigh and look at the distant sky. |
||
+ | // 息を吐き、遠い目で空を見る。 |
||
<0251> \{\m{B}} "Hôm nay tôi vừa đương đầu với số mệnh." |
<0251> \{\m{B}} "Hôm nay tôi vừa đương đầu với số mệnh." |
||
// \{\m{B}} "I fought my fate today." |
// \{\m{B}} "I fought my fate today." |
||
+ | // \{\m{B}} 「今日の俺は運命に立ち向かったんだよ」 |
||
<0252> \{Kyou} "........." |
<0252> \{Kyou} "........." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | // \{杏} 「………」 |
||
− | <0253> Kyou với gương mặt tỏ vẻ hơi lo lắng |
+ | <0253> Kyou sờ trán tôi với gương mặt tỏ vẻ hơi lo lắng. |
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead. |
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead. |
||
+ | // 杏は少し困った顔をして俺の額に手を当てた。 |
||
<0254> \{\m{B}} "Tôi không bị sốt." |
<0254> \{\m{B}} "Tôi không bị sốt." |
||
// \{\m{B}} "I don't have a fever." |
// \{\m{B}} "I don't have a fever." |
||
+ | // \{\m{B}} 「熱なんてねぇよ」 |
||
<0255> \{Kyou} "........." |
<0255> \{Kyou} "........." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | // \{杏} 「………」 |
||
<0256> \{\m{B}} "Đừng nhìn tôi với ánh mắt thương hại thế..." |
<0256> \{\m{B}} "Đừng nhìn tôi với ánh mắt thương hại thế..." |
||
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..." |
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..." |
||
+ | // \{\m{B}} 「可哀想な物を見るような目で俺を見るな…」 |
||
<0257> \{Kyou} "........." |
<0257> \{Kyou} "........." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | // \{杏} 「………」 |
||
<0258> \{\m{B}} "Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh bỉ đó!" |
<0258> \{\m{B}} "Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh bỉ đó!" |
||
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!" |
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!" |
||
+ | // \{\m{B}} 「蔑むな!」 |
||
<0259> \{Kyou} "Vậy tôi phải làm gì?" |
<0259> \{Kyou} "Vậy tôi phải làm gì?" |
||
// \{Kyou} "What should I do then?" |
// \{Kyou} "What should I do then?" |
||
+ | // \{杏} 「どうしろってのよ」 |
||
<0260> \{\m{B}} "Thường là cô sẽ hỏi về cái số mệnh đó." |
<0260> \{\m{B}} "Thường là cô sẽ hỏi về cái số mệnh đó." |
||
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate." |
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate." |
||
+ | // \{\m{B}} 「普通に『運命って?』くらいで訊いてこい」 |
||
− | <0261> \{Ryou} " |
+ | <0261> \{Ryou} "À... \wait{1400}có phải là... \wait{1700}về lời bói toán của mình không...?" |
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?" |
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?" |
||
+ | // \{椋} 「あの…もしかして占い…のことでしょうか…?」 |
||
<0262> \{\m{B}} "Ừ, chính xác." |
<0262> \{\m{B}} "Ừ, chính xác." |
||
// \{\m{B}} "Yeah, that's right." |
// \{\m{B}} "Yeah, that's right." |
||
+ | // \{\m{B}} 「ああ、そうだよっ」 |
||
<0263> \{Kyou} "... Cậu nói là lời bói toán của Ryou à?" |
<0263> \{Kyou} "... Cậu nói là lời bói toán của Ryou à?" |
||
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?" |
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?" |
||
+ | // \{杏} 「…ひょっとして椋に占いしてもらったの?」 |
||
<0264> \{\m{B}} "Ừ." |
<0264> \{\m{B}} "Ừ." |
||
// \{\m{B}} "Yeah." |
// \{\m{B}} "Yeah." |
||
+ | // \{\m{B}} 「ああ」 |
||
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt khó hiểu đó. |
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt khó hiểu đó. |
||
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes. |
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes. |
||
+ | // その頷きに杏は微妙な表情でこちらを見る。 |
||
<0266> \{\m{B}} "Cái mặt đó là sao hả...?" |
<0266> \{\m{B}} "Cái mặt đó là sao hả...?" |
||
// \{\m{B}} "What's that face for...?" |
// \{\m{B}} "What's that face for...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「なんだその顔は…?」 |
||
<0267> \{Kyou} "Không có gì..." |
<0267> \{Kyou} "Không có gì..." |
||
// \{Kyou} "Nothing..." |
// \{Kyou} "Nothing..." |
||
+ | // \{杏} 「別にぃ…」 |
||
− | <0268> \{Ryou} "À... sáng nay em cũng bói cho cậu ấy nữa." |
+ | <0268> \{Ryou} "À... \wait{1450}sáng nay em cũng bói cho cậu ấy nữa." |
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too." |
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too." |
||
+ | // \{椋} 「あ…、朝にも占ったの…」 |
||
<0269> \{Kyou} "Kết quả ra sao?" |
<0269> \{Kyou} "Kết quả ra sao?" |
||
// \{Kyou} "What came up?" |
// \{Kyou} "What came up?" |
||
+ | // \{杏} 「なんて出た?」 |
||
<0270> \{Ryou} "À..." |
<0270> \{Ryou} "À..." |
||
// \{Ryou} "Well..." |
// \{Ryou} "Well..." |
||
+ | // \{椋} 「えっと………」 |
||
<0271> \{Ryou} "........." |
<0271> \{Ryou} "........." |
||
// \{Ryou} "........." |
// \{Ryou} "........." |
||
+ | // \{椋} 「………」 |
||
<0272> \{Ryou} "......" |
<0272> \{Ryou} "......" |
||
// \{Ryou} "......" |
// \{Ryou} "......" |
||
+ | // \{椋} 「……」 |
||
<0273> \{Ryou} "..." |
<0273> \{Ryou} "..." |
||
// \{Ryou} "..." |
// \{Ryou} "..." |
||
+ | // \{椋} 「…」 |
||
− | <0274> \{Ryou} "... |
+ | <0274> \{Ryou} "... ơ kìa?" |
// \{Ryou} "... huh?" |
// \{Ryou} "... huh?" |
||
+ | // \{椋} 「…あれ?」 |
||
<0275> \{\m{B}} "Kyou... em cô bị thiểu năng à?" |
<0275> \{\m{B}} "Kyou... em cô bị thiểu năng à?" |
||
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?" |
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「杏…おまえの妹の頭は鳥並か…」 |
||
<0276> Cốp!\shake{1} |
<0276> Cốp!\shake{1} |
||
// Pow!\shake{1} |
// Pow!\shake{1} |
||
+ | // ゴン!\shake{1} |
||
<0277> \{\m{B}} "Gua!" |
<0277> \{\m{B}} "Gua!" |
||
// \{\m{B}} "Gah!" |
// \{\m{B}} "Gah!" |
||
+ | // \{\m{B}} 「ガッ!」 |
||
<0278> \{Kyou} "Cậu nói gì hả?" |
<0278> \{Kyou} "Cậu nói gì hả?" |
||
// \{Kyou} "Did you say something?" |
// \{Kyou} "Did you say something?" |
||
+ | // \{杏} 「何か言った?」 |
||
<0279> \{\m{B}} "Nghe thấy rồi, cô mới đập tôi còn gì!" |
<0279> \{\m{B}} "Nghe thấy rồi, cô mới đập tôi còn gì!" |
||
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!" |
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!" |
||
+ | // \{\m{B}} 「聞こえたから殴ってんだろうが!」 |
||
− | <0280> \{Ryou} "A... em nhớ rồi." |
+ | <0280> \{Ryou} "A... \wait{1000}a... \wait{1000}em nhớ ra rồi." |
// \{Ryou} "Ah... I remember." |
// \{Ryou} "Ah... I remember." |
||
+ | // \{椋} 「あ…、あ、思い出しました」 |
||
<0281> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng với một cú va chạm nóng bỏng." |
<0281> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng với một cú va chạm nóng bỏng." |
||
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact." |
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact." |
||
+ | // \{椋} 「優しい女の人と熱い衝撃の出会いがあるんです」 |
||
<0282> \{Ryou} "Sau đó, cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ." |
<0282> \{Ryou} "Sau đó, cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ." |
||
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit." |
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit." |
||
+ | // \{椋} 「身も心もリフレッシュできます」 |
||
<0283> \{\m{B}} "Là vậy đó." |
<0283> \{\m{B}} "Là vậy đó." |
||
// \{\m{B}} "And that's it." |
// \{\m{B}} "And that's it." |
||
+ | // \{\m{B}} 「だ、そうだ」 |
||
<0284> \{Kyou} "........." |
<0284> \{Kyou} "........." |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | // \{杏} 「………」 |
||
<0285> \{\m{B}} "Tôi nói rồi, cái ánh mắt thô bỉ đó là sao hả?" |
<0285> \{\m{B}} "Tôi nói rồi, cái ánh mắt thô bỉ đó là sao hả?" |
||
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?" |
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「だからなんなんだその微妙な顔はよ」 |
||
<0286> Kyou thở dài và lắc đầu, rồi đặt tay lên vai tôi. |
<0286> Kyou thở dài và lắc đầu, rồi đặt tay lên vai tôi. |
||
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder. |
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder. |
||
+ | // 杏は息をつきながら首を横に振ると、ポンと俺の肩に手を置く。 |
||
<0287> Sau đó gật đầu, tự lẩm nhẩm một mình. |
<0287> Sau đó gật đầu, tự lẩm nhẩm một mình. |
||
// Then, she nods her head, murmuring to herself. |
// Then, she nods her head, murmuring to herself. |
||
+ | // そして、うんうん…と首を縦に振った。 |
||
<0288> Và cứ nhìn tôi chằm chằm bằng ánh mắt ấy, giống như cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra. |
<0288> Và cứ nhìn tôi chằm chằm bằng ánh mắt ấy, giống như cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra. |
||
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on. |
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on. |
||
+ | // その目には微妙ながら哀れみの色が窺えた。 |
||
− | <0289> \{Kyou} "Vậy, chúc may mắn nhé." |
+ | <0289> \{Kyou} "Vậy, \wait{1000}chúc may mắn nhé." |
// \{Kyou} "Well, good luck with that." |
// \{Kyou} "Well, good luck with that." |
||
+ | // \{杏} 「ま、頑張りなさいよ」 |
||
<0290> Nói rồi, Kyou rời khỏi lớp học. |
<0290> Nói rồi, Kyou rời khỏi lớp học. |
||
// Saying just that, Kyou leaves the classroom. |
// Saying just that, Kyou leaves the classroom. |
||
+ | // それだけを言って杏は教室を出ていってしまった。 |
||
<0291> \{\m{B}} "... Kyou nói thế nghĩa là sao...?" |
<0291> \{\m{B}} "... Kyou nói thế nghĩa là sao...?" |
||
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?" |
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?" |
||
+ | // \{\m{B}} 「…どういう意味だ…?」 |
||
<0292> \{Ryou} "... Mình cũng thắc mắc." |
<0292> \{Ryou} "... Mình cũng thắc mắc." |
||
// \{Ryou} "... I wonder?" |
// \{Ryou} "... I wonder?" |
||
+ | // \{椋} 「…どういう意味でしょう?」 |
||
<0293> Fujibayashi và tôi ngẫm nghĩ một lúc trước khi tiếng chuông vang lên. |
<0293> Fujibayashi và tôi ngẫm nghĩ một lúc trước khi tiếng chuông vang lên. |
||
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang. |
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang. |
||
+ | // チャイムが鳴るまでの短い時間、俺と藤林は頭を悩ませていた。 |
||
− | |||
</pre> |
</pre> |
||
</div> |
</div> |
Revision as of 17:35, 28 July 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN3416.TXT #character '*B' #character 'Cụ già' // 'Grandma' #character 'Nữ sinh' // 'Female Student' #character 'Nam sinh' // 'Male Student' #character 'Giọng nói' // 'Voice' #character 'Ryou' #character 'Kyou' <0000> Ánh mặt trời ấm áp của mùa xuân... // The warm sunlight of spring... // 春の温かな陽射し。 <0001> Những tia nắng nhẹ dịu chan hòa cùng làn gió... // A gentle sunshine with a refreshing breeze... // 穏やかな陽光と清々しい風。 <0002> Còn khá sớm trước khi vào giờ học... // There's plenty of time to arrive at school on time... // 十分学校に間に合う時間…。 <0003> \{\m{B}} "Thật ra, cũng không tệ lắm khi đi học sớm thế này." // \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this." // \{\m{B}} 「このまま行けば、遅刻はまずないな」 <0004> Không phải tôi tin vào lời bói toán của Fujibayashi. // It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling. // 昨日、藤林に言われた占いを信じているわけじゃない。 <0005> Chỉ là, một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường thân quen này vào buổi sớm. // Well, just for once, I'll be early on this usual road. // が、万が一のために、いつもより早い時間にこの道にいる。 <0006> Nhưng, tôi sẽ lại muộn học nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác. // But then, seeing the other students, I could end up being late. // もっとも、他の生徒達から見れば少し遅い時間なのかもしれない。 <0007> Họ mặc cùng mẫu đồng phục, đi trên cùng một con đường. // The students wearing the same uniform walk the same road. // 同じ制服を着て歩く連中は、道にまばらだ。 <0008> Dù vậy, vào lúc này... tôi không nghĩ mình sẽ đi muộn. // Anyway, at this time... I don't think I'll be late. // とりあえず遅刻はしない程度の…という時間だろう。 <0009> Nếu theo đúng lời bói toán của Fujibayashi, sẽ có một bà cụ đang gặp khó khăn trên đường đi. // I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane. // 確か、藤林の占いじゃ、横断歩道に婆さんがいて、渡ることが出来なくて困っているんだよな。 <0010> Và nếu giúp bà cụ, tôi sẽ muộn học... // And if I help her, I'll be late... // で、それを助けることで遅刻すると…。 <0011> \{\m{B}} "Một bà cụ ở chỗ qua đường..." // \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..." // \{\m{B}} 「そもそも、横断歩道に婆さんなんて──…」 <0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ. // I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead. // チラリと少し先のアスファルトに描かれている、梯子状の白線を見る。 <0013> \{\m{B}} "... Không thể nào..." // \{\m{B}} "... I don't like this..." // \{\m{B}} 「…いやがった…」 <0014> Ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ bà với cái lưng còng xuống do tuổi tác. // And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped. // 視線の先には、腰を曲げて電柱に手をついている婆さんがいた。 <0015> Và đang dáo dác nhìn ngó xung quanh như đang xem xét tình hình. // Looking around left and right like she's checking for something. // キョロキョロと左右を何度も確認している。 <0016> Dù trông thế nào, bà cụ cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó. // No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position. // どう見ても自然な行動じゃない。 <0017> Vài học sinh lạnh lùng vượt qua bà cụ, giả vờ không để ý. // There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her. // 他の生徒達はそんな婆さんの横を素知らぬ顔で通り過ぎていく。 <0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau. // Our eyes suddenly meet. // と、不意に目が合う。 <0019> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0020> \{Cụ già} "........." // \{Grandma} "........." // \{婆さん} 「………」 <0021> Có thể chỉ là tôi tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ cần sự giúp đỡ... // It might be just my imagination, but she looks like she's praying... // 気のせいかガンくれてる気がする…。 <0022> Giúp người gặp khó khăn... nhưng trông bà cụ hình như không muốn nhờ vả ai. // Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk. // 人が困ってるのに手ぇくらい貸さんかい──…と無言で訴えられてるようだ。 <0023> Nếu tôi bị thuyết phục bởi ánh mắt khẩn khoản đó, liệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chính xác...? // If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...? // ここであの目に負ければ、藤林の占いは当たってしまうことになるのか…? <0024> Nói chuyện với bà cụ // Talk to the old lady // 婆さんに声をかける <0025> Mặc kệ bà cụ // Walk past her // そのまま通り過ぎる <0026> \{\m{B}} "... hừm..." // \{\m{B}} "... sigh..." // \{\m{B}} 「…ふぅ…」 <0027> Còn nhiều việc khác cần làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình trong khi bà cụ nhìn tôi với ánh mắt như vậy... // I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes... // 見て見ぬふりをしたいのは山々だけど、あんな目で見られてるとほっとけない…。 <0028> Có lẽ tôi nên lại hỏi chuyện bà cụ một chút. // I think I might go bug her a little bit. // 俺は自分で思っている以上にお節介なのかもしれない。 <0029> Tôi thở dài và bước tới. // I sigh as I walk up to the pedestrian line. // ため息混じりに、横断歩道まで歩を進める。 <0030> \{\m{B}} "Chào b..." // \{\m{B}} "Hey, gra..." // \{\m{B}} 「おい、婆さ…」 <0031> \{Cụ già} "Kaaaa!" // \{Grandma} "Kaaaah!" // \{婆さん} 「カァーーー!」 <0032> Sao tự nhiên lại giận dữ vậy... // Hostile all of a sudden... // いきなり威嚇された…。 <0033> \{\m{B}} "Bà định qua đư..." // \{\m{B}} "Are you going to cross ov..." // \{\m{B}} 「向こう側に渡りたいんじゃな…」 <0034> \{Cụ già} "Kaaaa!" // \{Grandma} "Kaaaah!" // \{婆さん} 「カァーーー!」 <0035> Bà cụ lùi lại một bước, trông dáng vẻ rất đáng sợ. // She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating. // ズリズリとすり足で後退しながらも威嚇は続いている。 <0036> \{\m{B}} "Như cháu hỏi đó... bà đang định qu....." // \{\m{B}} "Like I said... are you going to..." // \{\m{B}} 「だから向こう側に…」 <0037> \{Cụ già} "Kaaaa!" // \{Grandma} "Kaaaah!" // \{婆さん} 「カァーーー!」 <0038> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0039> \{Cụ già} "Kaaaa!" // \{Grandma} "Kaaaah!" // \{婆さん} 「カァーーー!」 <0040> \{\m{B}} "Cụ nói gì đi chứ!" // \{\m{B}} "Say something, geez!" // \{\m{B}} 「会話しろ会話ぁっ!」 <0041> \{Cụ già} "I-ii~ Thật là thằng nhóc tồi tệ, còn trẻ mà đã đi chọc phá người già cả~" // \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~" // \{婆さん} 「ひぃぃ~、恐ろしい子だよぉ、若いモンが年寄りをいじめぇよぉ~」 <0042> Bà già này hay nhỉ... // This geezer is very good... // 上等だこのババァ…。 <0043> \{Nữ Sinh 1} "Này, nhìn cậu ta với bà cụ kìa." // \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady." // \{女生徒} 「ねぇあれ見て、お婆さん相手にカツアゲしてるわよ」 <0044> \{Nữ Sinh 2} "A, tên đó là một tay anh chị năm ba." // \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent." // \{女生徒} 「あっ、あの人3年の不良よ」 <0045> \{Nam Sinh 1} "À, nhìn hắn tớ biết ngay là kẻ xấu." // \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person." // \{男子生徒} 「ああ、なるほど。悪そうな顔してるぜ」 <0046> \{Nam Sinh 2} "Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ đánh chết bà cụ mất." // \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death." // \{男子生徒} 「誰か人呼んで来いよ。婆さん殴り殺されるぞ」 <0047> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0048> Lạ thật... đúng lúc mình đang định làm một việc tốt, thì tự nhiên lại trở thành một tên tội phạm... // Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain... // おかしい…良いことをしようとしたのに、一方的に悪役にされている…。 <0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tò mò, bà già đó cuối cùng cũng di chuyển. // While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves. // 俺が野次馬に気を取られていると、不意に婆さんが動いた。 <0050> Bước lùi lại, cúi người xuống và nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường. // Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands. // 一歩後ろに下がると、曲がっていた腰をピンと伸ばし、俊敏な動きで地面に手をやる。 <0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng. // On the place where she once stood. // もともと足のあった場所。 <0052> Có một cái gì đó lấp loáng... một đồng 500 yên...? // Something is shining... a 500 yen coin...? // そこにキラリと光る…500円硬貨…? <0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, rồi gấp gáp chạy đi.... // Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste... // それを目にも止まらぬ速さで手に取ると、そのまま若者顔負けのスピードで走り去っていった…。 <0054> \{\m{B}} "......... này...?" // \{\m{B}} "......... hey...?" // \{\m{B}} 「………おい…?」 <0055> Lẽ nào... bà ta đứng chôn chân tại đó, đợi người qua đường đi hết để bà ta có thể lấy đồng 500 yên...? // It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...? // まさかとは思うが…ずっとキョロキョロしていたのは、あの500円を拾うため人通りが無くなるのを待っていただけ…? <0056> Và bà ta đe dọa vì sợ tôi lấy mất nó...? // And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...? // あの威嚇は俺に500円を奪われないようにするためのもの…? <0057> \{Nữ Sinh 1} "Cảm ơn trời, bà cụ thoát rồi." // \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself." // \{女生徒} 「よかった、お婆さん自力で逃げたわよ」 <0058> \{Nữ Sinh 2} "Tớ cứ sợ bà cụ sẽ bị đánh bầm dập." // \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death." // \{女生徒} 「絶対に殴り殺されると思ってたー」 <0059> \{Nam Sinh 1} "Tên đó chậm một cách bất ngờ." // \{Male Student} "That guy is surprisingly slow." // \{男子生徒} 「あの人も意外とトロイんだな」 <0060> \{Nam Sinh 2} "Xem ra hắn không đáng sợ như lời đồn thổi." // \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all." // \{男子生徒} 「実は大したことねぇ奴なのかもよ」 <0061> \{\m{B}} "Bọn mày nhìn cái gì thế hả?" // \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u // \{\m{B}} 「なにジロジロ見てんだ、あァ?!」 <0062> \{Nữ Sinh 1} "Á! Hắn ta tới kìa" // \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!" // \{女生徒} 「きゃーっ! こっちにくるわよ!」 <0063> \{Nam Sinh 2} "Không xong rồi! Chạy thôi!" // \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!" // \{男子生徒} 「やべっ! 逃げろ!」 <0064> Đám người hiếu kỳ chuồn nhanh như lũ gián. // The curious onlookers scatter like baby spiders. // 蜘蛛の子を散らすように逃げていく野次馬。 <0065> Điên thật... buổi sáng kiểu gì thế này? // Damn it... what the hell is with this morning? // くそっ…なんなんだ朝っぱらから。 <0066> Sẽ nhận được sự biết ơn và được đền đáp xứng đáng? // I'll receive a lot of gratitude and payment? // たくさん感謝されて、お小遣いとかもらえる? <0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm! // Fujibayashi's fortune-telling is a sham! // 藤林の占いはへっぽこか! <0068> Thật ngốc khi tin vào điều như thế. // I feel like an idiot for suddenly believing that. // 一瞬でも信じかけた俺がアホだったぜ。 <0069> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0070> Không... Tôi nghĩ mình nên bỏ qua bà ta thì hơn. // No... I guess I'll walk past her. // いや…ここはこのまま通り過ぎよう。 <0071> Không quan tâm tới bà cụ, tôi sẽ không muộn học, như tôi đã nói với Fujibayashi. // I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi. // 見知らぬ婆さんにかまって、藤林の言ったとおり遅刻するのはシャクだ。 <0072> Có thể nói, tôi đang đương đầu với định mệnh. // To better put it, I'll be fighting fate. // ちょっと格好良く言うなら、俺は運命に立ち向かう。 <0073> Tôi sẽ chống lại định mệnh mà lời tiên tri đã tiên đoán. // I'll fight against the fate that the fortune-telling decided. // 占いで決められた未来を覆してやる。 <0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi bước qua. // I glance from afar as I walk past the old lady. // 俺は視線を遠くにしながら、婆さんの隣を通り過ぎる。 <0075> Bà ta nhìn tôi với ánh mắt giận dữ. // She was looking at me with burning eyes. // やけに突き刺さる視線を感じる。 <0076> Này cụ già... nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi ấy. // Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative. // 婆さん、怨むならウチの委員長を怨め。 <0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này. // You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is. // 長い年月を生きて来ているんだ、人の世の儚さくらい熟知しているだろう。 <0078> Dù sao, tôi cũng đã vượt qua bà cụ một cách an toàn. // Anyway, I walk past her safely. // なんとか無事、婆さんを通り過ぎる。 <0079> \{Nữ Sinh} "Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?" // \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?" // \{女生徒} 「お婆さん、横断歩道を渡りたいんですか?」 <0080> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0081> Không lâu sau khi tôi vượt qua bà cụ, một nữ sinh lại bắt chuyện với bà ta. // Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her. // 俺が通り過ぎるや否や、別の女生徒がお婆さんに声をかけた。 <0082> Tôi cảm thấy hơi tội lỗi chút. // I feel a little guilty. // 少し良心が痛んだ。 <0083> \{Cụ già} "Kaaaa!" // \{Grandma} "Kaaaah!" // \{婆さん} 「カァーーー!」 <0084> \{Nữ Sinh} "Sao thế ạ ? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sai không?" // \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?" //Maybe something should be done about the fact that "カァーーー!" and "きゃあっ?!" look so similar in transliteration? It feels off. - Arcc <0085> \{Cụ già} "Kaaaa!" // \{Grandma} "Kaaaah!" // \{婆さん} 「カァーーー!」 <0086> Không hiểu lý do gì, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy. // For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice. // なにやら声をかけた女生徒は威嚇されていた。 <0087> \{\m{B}} "... hên là mình không bắt chuyện với bà ta." // \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her." // \{\m{B}} 「…声、かけなくってよかった…」 <0088> Từ giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi. // For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess. // とりあえず藤林の占いは外れた…よな。 <0089> Thời gian cứ thế trôi, tôi ngồi học cũng được một lúc. // It's been a long while since I attended homeroom. // 久々に朝のHRをちゃんと受けた。 <0090> Nói là "học", thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, và không màng tới lời giảng của thầy. // Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying. // 受けたと言っても、単に教室にいたというだけで、担任の言ったことなんて微塵も憶えてはいない。 <0091> Chuông reo báo hiệu hết tiết sinh hoạt, và thầy giáo cũng rời khỏi lớp. // The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves. // 予鈴とともにHRが終わり、担任は教室を出ていく。 <0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu. // I'll relax before the first period of classes start. // 一時間目が始まるまでの短い息抜き時間。 <0093> Không có việc gì quan trọng nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ. // We weren't preparing to do anything, so I just spaced out. // 俺は特に授業の準備をするわけでもなく、ぼーっとしていた。 <0094> \{Giọng Nói} "A... \wait{1000}à này...." // \{Voice} "Ah... well..." // \{声} 「あ…あの…」 <0095> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "Hmm?" // \{\m{B}} 「ん?」 <0096> \{Ryou} "... à..." // \{Ryou} "... ah..." // \{椋} 「…あ…」 <0097> Fujibayashi ngập ngừng nhìn tôi. // Fujibayashi was a little hesitant, looking at me. // 藤林が少しオドオドとした目でこちらを見ている。 <0098> \{Ryou} "Vậy... \wait{900}vậy là... \wait{1100}hôm nay bạn không đi muộn."//1000 // \{Ryou} "W... well... you're not... late today." // \{椋} 「そ…その…今日は…遅刻しませんでした」 <0099> \{\m{B}} "... Ừ... bạn bói sai rồi." // \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off." // \{\m{B}} 「…ああ…、おまえの占いは外れたな」 <0100> \{Ryou} "À... \wait{1000}Vâng... \wait{1200}mừng thật đấy." // \{Ryou} "Yes... thank goodness." // \{椋} 「は、はい…よかったです」 <0101> \{\m{B}} "Mừng thật đấy? Không phải bạn nên thất vọng sao?" // \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?" // \{\m{B}} 「よかった? おまえ的には残念じゃないのか?」 <0102> \{Ryou} "Kh... \wait{1000}không phải đâu..." // \{Ryou} "T-that's not true..." // \{椋} 「そ…そんなことはないです」 <0103> \{\m{B}} "Không phải lời bói toán của bạn trật lất sao?" // \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?" // \{\m{B}} 「でも占いが外れたんだぜ?」 <0104> \{Ryou} "Mình nghĩ lời bói toán không đúng... \wait{2300}cũng là một việc tốt..." //2000 // \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..." // \{椋} 「外れた方が良い占いも…あった方がいいと思います…」 <0105> \{\m{B}} "Hả, sao lạ vậy...?" // \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?" // \{\m{B}} 「はぁ、そんなもんか…?」 <0106> \{Ryou} "V-vì mình nghĩ đi học sớm là một việc tốt." // \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing." // \{椋} 「ちゃ…ちゃんと遅刻しないで学校に来る方がいいと思いますから」 <0107> Nói rồi, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi ra. // Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket. // 藤林はそう言うとまたポケットからトランプを取り出した。 <0108> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạch... // Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... // シュッ…シュッ…シュッ…シュッ…。 <0109> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0110> Lại muốn bói thêm quẻ nữa sao? // It seems as though she's going tell another fortune. // どうやらまた占ってくれるらしい。 <0111> Xoạch... xoạch... xoạch... xoạ--... // Shuffle... shuffle... shuffle... shu--... // シュッ…シュッ…シュッ…シュ──…。 <0112> \{Ryou} "A..." // \{Ryou} "Ah..." // \{椋} 「あ…」 <0113> Tạch-tách.... // Clatter... // バララ…。 <0114> Các lá bài rơi vương vãi xuống sàn, giống hôm qua. // The cards scatter over the floor again. // また床にばらまいた。 <0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn. // But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor. // でも今日はすぐに拾おうとはせずに、ジッと床の上のトランプを見つめている。 <0116> \{Ryou} "........." // \{Ryou} "........." // \{椋} 「………」 <0117> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0118> \{Ryou} "Ngày mai bạn sẽ gặp điều tốt lành..." // \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..." // \{椋} 「\m{A}くん…明日いいことがあります」 <0119> \{\m{B}} "... sao cơ?" // \{\m{B}} "... what?" // \{\m{B}} 「…はい?」 <0120> \{Ryou} "Và sau đó... bạn sẽ có một cuộc chạm trán thú vị." // \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..." // \{椋} 「あと…素敵な…出会いとかです」 <0121> \{\m{B}} "Chờ chút, sao bạn đoán được chính xác như vậy khi chỉ nhìn qua lá bài rớt dưới sàn?" // \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?" // \{\m{B}} 「ちょっとまて、床に落ちたトランプ見て言ってるのか?」 <0122> \{Ryou} "À... vâng." // \{Ryou} "Well... yes." // \{椋} 「えっと…はい」 <0123> \{\m{B}} "Thậm chí lần này mình không phải chọn lá bài nào?" // \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?" // \{\m{B}} 「今回俺は自分でトランプを引いてないぞ?」 <0124> \{Ryou} "M-mình nghĩ đây cũng được gọi là bói toán." // \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think." // \{椋} 「こ、こういう占いなんだと思います」 <0125> \{\m{B}} "'Mình nghĩ' nghĩa là sao?" // \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?" // \{\m{B}} 「思いますってなんだ」 <0126> \{\m{B}} "Lúc đầu, chẳng phải bạn thốt lên \b'A...'\u khi làm rớt bộ bài sao?" // \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?" // \{\m{B}} 「大体、落としたときに『あ…』とか言っただろうが」 <0127> \{Ryou} "Đó là... à...\wait{2500} một câu thần chú..." // \{Ryou} "That's... um... a secret spell..." // \{椋} 「あれは…その…秘密の呪文です…」 <0128> Kiểu thần chú gì vậy...? // That's a secret spell...? // それは秘密すぎやしないか…? <0129> \{\m{B}} "Thôi được rồi... vậy...? Bạn nói điều tốt lành là ý gì?" // \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?" // \{\m{B}} 「まぁいい…。で…? いいことって?」 <0130> \{Ryou} "... À, \wait{1600}đó là một cú va chạm nóng bỏng." // \{Ryou} "... well, it's a fiery impact." // \{椋} 「…えっと、熱い衝撃です」 <0131> \{\m{B}} "... vậy là sao..?" // \{\m{B}} "... what do you mean by that...?" // \{\m{B}} 「…なんだそれは…?」 <0132> \{Ryou} "Cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ, và bạn sẽ có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương gì." // \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured." // \{椋} 「身も心もリフレッシュできて、怪我のない安全な一日を過ごせるようです」 <0133> \{\m{B}} "... Mình vẫn không hiểu lắm..." // \{\m{B}} "... I don't really get it..." // \{\m{B}} 「…よくわからねぇ…」 <0134> \{Ryou} "À, đó chỉ là bói toán thôi..." // \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..." // \{椋} 「う、占いですから…」 <0135> \{\m{B}} "... linh cảm của con gái...?" // \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?" // \{\m{B}} 「…乙女のインスピレーション…?」 <0136> \{Ryou} "À thì, \wait{1500}có thể nói vậy." // \{Ryou} "Um, that's right." // \{椋} 「えっと、そうです」 <0137> \{\m{B}} "Vậy ý bạn là sao khi nói tôi sẽ có một cuộc chạm trán thú vị." // \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?" // \{\m{B}} 「で、素敵な出会いってのはなんだ?」 <0138> \{Ryou} "À... \wait{800}phải... \wait{1000}là lá bài kia kìa..." // \{Ryou} "Ah... well... that card there..." // \{椋} 「あ…はい…その…そこのカード…」 <0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài... // Fujibayashi was pointing at a card... // 藤林が指さす先にある一枚のトランプ…。 <0140> Lá bài Quy Pích. // It was the Queen of Spades. // スペードのクィーンだ。 <0141> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng." // \{Ryou} "You'll meet a very kind girl." // \{椋} 「とても優しい女性と出会います」 <0142> \{\m{B}} "... dịu dàng...?" // \{\m{B}} "... kind...?" // \{\m{B}} 「…優しい…?」 <0143> \{Ryou} "À... \wait{1500}vâng, \wait{1000}rất dịu dàng." // \{Ryou} "Well... yes, a kind person." // \{椋} 「えっと…はい、優しい人です」 <0144> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0145> \{Ryou} "À... \wait{1000}thì là, \wait{1000}Pích còn có nghĩa là kiếm. Nói cách khác, người đó tượng trưng cho một hiệp sĩ. Có nghĩa là người bảo vệ." // \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector." // \{椋} 「あ…えっとスペードは剣を意味しますので、つまり、騎士のような人で、守ってくれる人ということなんです」 <0146> \{Ryou} "Nhưng dù vậy, \wait{900}cô ấy chắc chắn vẫn rất dịu dàng."//1000 // \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person." // \{椋} 「なので、きっと優しい人です」 <0147> Kiếm... nghĩ kiểu gì nó cũng mang ý nghĩa kích động, hung hãn. Có thể là một người nguy hiểm đây... // A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person... // …剣って…どちらかというと攻撃的というか、危険な人になるんじゃないんだろうか…。 <0148> \{\m{B}} "Liệu lời bói toán có chính xác không?" // \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?" // \{\m{B}} 「当たるのか? 今日の占いは?」 <0149> \{Ryou} "N-nó chỉ là bói toán thôi mà." // \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all." // \{椋} 「う、占いですから」 <0150> Câu trả lời thật mơ hồ. // It was a doubtful answer. // 微妙な返事だった。 <0151> \{\m{B}} "... Buồn ngủ quá..." // \{\m{B}} "... I'm sleepy..." // \{\m{B}} 「…ねむ…」 <0152> Tôi học tiết đầu cũng được một lúc. // It's been a long while since I took first period lessons. // 久々に丸々受けた一時間目の授業。 <0153> Nhưng cũng như tiết sinh hoạt, không được chữ nào vào đầu cả. // It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head. // HR同様、まったく内容は頭に入っていない。 <0154> Trái ngược hẳn, sự buồn ngủ của tôi cứ tăng thêm trong tình cảnh thật éo le. // On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation. // それどころか、眠気が増幅されてかなり辛い状態になっている。 <0155> Mình có nên ngủ vào tiết hai... hay đi ra khỏi lớp? Mình sẽ đi đâu nhỉ...? // Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though... // 二時間目は寝て過ごそうか…それともいっそ教室を抜けて、どこかでフケるか…。 <0156> \{Nữ Sinh} "Ụa! \wait{750}Sao cậu lại ở đây!?"//800 // \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?" // \{女生徒} 「うわっ! なんであんたがいんの?!」 <0157> Đang lơ mơ, tôi bỗng nghe thấy giọng nói quen thuộc. // As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head. // ぼーっとしていると、突然聞き覚えのある声が頭の上から聞こえてきた。 <0158> Giọng nói của... // This voice belongs to... // この声は…。 <0159> \{Nữ Sinh} "Thật bất thường, giờ vẫn còn sớm mà?" // \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?" // \{女生徒} 「めっずらしーわね、まだ朝よ?」 <0160> \{\m{B}} "... Kyou...?" // \{\m{B}} "... Kyou...?" // \{\m{B}} 「…杏…?」 <0161> Khuôn mặt thân thuộc. // A familiar face. // 見覚えのある顔。 <0162> Cô ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou... Fujibayashi Kyou. // She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou. // 藤林椋の双子の姉…藤林杏。 <0163> Một trong những người không bận tâm đến cái mác học sinh cá biệt và thường bắt chuyện với tôi. // She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent. // 不良のレッテルを貼られている俺相手に、平気に話しかけてくる数少ない生徒だ。 <0164> Lẽ ra cô ta phải ở lớp bên cạnh... // She should be in the next classroom though... // 今は隣のクラスのはずだが…。 <0165> \{\m{B}} "Sao cô lại sang đây?" // \{\m{B}} "Why are you in this classroom?" // \{\m{B}} 「なんでこの教室にいるんだ?」 <0166> \{Kyou} "Hửm? \wait{1050}Vì cái này."//1200,1100 // \{Kyou} "Hmm? Because of this." // \{杏} 「ん? これよこれ」 <0167> Cô ta cho tôi xem một thứ được gói cẩn thận trong một chiếc khăn ăn viền hoa văn, hình như là hộp cơm trưa. // She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box. // 花柄のナフキンに包まれた弁当箱らしき物を俺に見せる。 <0168> \{\m{B}} "... cho tôi à?" // \{\m{B}} "... is that for me?" // \{\m{B}} 「…俺にくれるのか?」 <0169> \{Kyou} "Cậu có bị đần không vậy? \wait{1000}Sao tôi phải làm cơm trưa cho cậu chứ?" // \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?" // \{杏} 「あんたバカでしょ? なんであたしがあんたにお弁当をあげなきゃなんないのよ」 <0170> Cũng phải... // That's true... // 確かに。 <0171> Tự nhiên tôi lại lo lắng chuyện không đâu. // I suddenly got worried for no reason. // いきなり脈絡なく渡されても困る。 <0172> Sẽ thật đáng nghi nếu cô ta làm bữa trưa cho tôi mà không bỏ độc vào đó. // I doubt she'd serve me food without poisoning it. // むしろ、毒でも盛ってあるんじゃないかと疑う。 <0173> \{Kyou} "Cậu đang nghĩ gì xấu xa phải không?" // \{Kyou} "Are you thinking something bad?" // \{杏} 「なーんか、失礼なこと考えてない?」 <0174> \{\m{B}} "Cô chỉ khéo tưởng tượng." // \{\m{B}} "It's just your imagination." // \{\m{B}} 「気のせいだろう」 <0175> \{Ryou} "A... \wait{800}chị đấy à...? \wait{1200}Có chuyện gì thế?"//900 // \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?" // \{椋} 「あ…お姉ちゃん…? どうしたの?」 <0176> \{Kyou} "A... \wait{500}Ryou, qua đây, qua đây." // \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here." // \{杏} 「あー、椋、これこれ」 <0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa hộp cơm chưa cho cô ấy. // Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her. // こちらに近づいてきた藤林に、手にしていた弁当を振りながら見せる。 <0178> \{Ryou} "A... \wait{900}hộp cơm trưa của em..." // \{Ryou} "Ah... my lunch box..." // \{椋} 「あ…お弁当…」 <0179> \{Kyou} "Ừ. \wait{800}Em để quên trên bàn đó."//700,600,650 // \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table." // \{杏} 「はい。テーブルに忘れてたわよ」 <0180> \{Ryou} "Cảm ơn chị nhiều lắm." // \{Ryou} "Thank you for bringing it." // \{椋} 「わざわざありがとう」 <0181> \{Kyou} "Không sao, chuyện nhỏ mà." // \{Kyou} "It's fine, I don't really mind." // \{杏} 「別に気にしなくていいわよ」 <0182> \{\m{B}} "... sao cô lại phải đưa cho cô ấy...?" // \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?" // \{\m{B}} 「…なんで今頃渡すんだ…?」 <0183> \{Kyou} "Hử? Là sao?" // \{Kyou} "Hmm? What?" // \{杏} 「ん? なにが?」 <0184> \{\m{B}} "Chẳng phải hai người sống chung nhà sao? Vậy cô đem phần ăn trưa cho em gái làm gì?" // \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?" // \{\m{B}} 「だから、なんで家が同じなのに今頃弁当を渡すんだ?」 <0185> \{\m{B}} "Cả hai người còn đi học chung nữa, không phải sao?" // \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?" // \{\m{B}} 「おまえら一緒に登校してるだろ?」 <0186> \{Ryou} "À... \wait{950}chị mình... \wait{1350}thường dậy hơi muộn..."//900-1100,1150,1250 // \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..." // \{椋} 「あ…お姉ちゃん、今日少し寝坊したから…」 <0187> \{\m{B}} "Bạn nên đánh thức cô ta dậy chứ." // \{\m{B}} "You should have woken her up." // \{\m{B}} 「起こしてやれよ」 <0188> \{Ryou} "À... \wait{850}ừ... \wait{1100}vì... \wait{1050}chị ấy thường dậy sát giờ... \wait{2300}nên..." // \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..." // \{椋} 「あ…う…その…ギリギリまで起こしていたんですけど…その…」 <0189> \{Kyou} "Ahahaha, khả năng dậy sớm là điều tôi không tự hào cho lắm." // \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of." // \{杏} 「あははは、自慢じゃないけど寝起きはめちゃくちゃ悪いのよね~」 <0190> \{\m{B}} "Bạn đã cố đánh thức chưa?" // \{\m{B}} "Did you struggle?" // \{\m{B}} 「暴れるのか?」 <0191> \{Ryou} "Chị ấy không cử động và giữ im lặng với đôi mắt khép hờ..." // \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..." // \{椋} 「半眼を保って無言のまま動かないんです…」 <0192> Đáng sợ thật... // Scary... // こえぇ…。 <0193> \{\m{B}} "... Hả? Vậy sao bạn không đi muộn?" // \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?" // \{\m{B}} 「…ん? でもおまえって遅刻じゃなかったよな」 <0194> \{Ryou} "Ơ? \wait{1000}À, \wait{1000}vâng. \wait{1000}Mình luôn đến trạm xe buýt đúng giờ." // \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time." // \{椋} 「え? あ、はい、時間が厳しい時はバスを使いますから」 <0195> \{\m{B}} "À... vậy cô phải đi chuyến xe buýt khác đúng không, Kyou?" // \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?" // \{\m{B}} 「ああ、じゃあ乗るバスが違ったのか?」 <0196> \{Kyou} "Tôi ghét xe buýt." // \{Kyou} "I hate buses." // \{杏} 「あたし、バス嫌い」 <0197> \{\m{B}} "Vậy là cô đi muộn." // \{\m{B}} "That means you're late." // \{\m{B}} 「じゃあおまえだけ遅刻か」 <0198> \{Kyou} "Làm gì có chuyện đó~ tôi vẫn tới đúng giờ." // \{Kyou} "No way~ I made it on time." // \{杏} 「まっさかー。ちゃんと間に合ってるわよ」 <0199> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0200> Tìm hiểu thêm // Investigate // 追求してみる <0201> Thôi bỏ qua // Forget about it // 特に気にしない <0202> \{\m{B}} "Vậy cô chạy bộ à?" // \{\m{B}} "Did you run?" // \{\m{B}} 「走ったのか?」 <0203> \{Kyou} "Ừmm~ \wait{1450}có thể nói vậy~"//1500 // \{Kyou} "Hmm~ that might be it~" // \{杏} 「ん~、まぁそんなとこかしらね~」 <0204> \{Kyou} "Tôi chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~" // \{Kyou} "I only speed up a li~ttle bit, though~" // \{杏} 「ちょ~っとだけ、すっごいスピードだけど♪」 <0205> Tăng tốc...? // Sped up...? // スピード…? <0206> \{Ryou} "Chị à... \wait{1300}có phải, với cái đó..?" // \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?" // \{椋} 「お姉ちゃん…ひょっとしてアレで…?」 <0207> \{Kyou} "Ua, ua, Ryou, đó là một bí mật!" // \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!" // \{杏} 「わっわっ、椋、それはナイショよ!」 <0208> \{Ryou} "Ơ... \wait{850}à... \wait{1000}ừm..." //950,900-1050 // \{Ryou} "Eh... ah... okay..." // \{椋} 「え…あ…ぅん…」 <0209> \{Ryou} "Nhưng... \wait{950}Chị cũng nên dùng nó ít thôi."//1000 // \{Ryou} "You should hold back though." // \{椋} 「でも控えた方がいいよ」 <0210> \{Ryou} "Chị lại tông phải một người giống hôm qua nữa đấy..." // \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..." // \{椋} 「昨日も人を撥ねたばっかりだし…」 <0211> Tông...? // Hit...? // 撥ねた…? <0212> \{Kyou} "Chu...! \wait{900}Chuyện đó càng tuyệt mật hơn!" // \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!" // \{杏} 「そっ…! それはもっとナイショっ!」 <0213> Tôi có cảm giác cô ta đang che giấu một chuyện đáng sợ khó nói ra. // I have a feeling she has something scary to say... // …なにげにかなり怖いことを言っている気がするんだが…。 <0214> \{\m{B}} "Này... cô đang giấu chuyện gì?" // \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?" // \{\m{B}} 「…おまえ…なに隠してんだ?」 <0215> \{Kyou} "Làm gì có... Cậu có biết, hỏi một cô gái về bí mật của họ là thói quen xấu không hả!" // \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?" // \{杏} 「べ、別にっ…、女の子の秘密をアレコレ探るなんて趣味悪いわよ」 <0216> \{\m{B}} "Cô gian lận trong điểm danh à?" // \{\m{B}} "Are you faking your attendance?" // \{\m{B}} 「大方、出席簿を改竄でもしたんだろ」 <0217> \{Kyou} "À đúng rồi, cậu cũng làm một việc đại loại thế hồi năm hai, đúng không?" // \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?" // \{杏} 「そういやあんた二年の時にそんなことしてたわね」 <0218> \{\m{B}} "May mà tôi không bị bắt gặp." // \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught." // \{\m{B}} 「意外とバレないからな」 <0219> \{Kyou} "À, sau tiết học tôi chỉ cần sửa lại số buổi có mặt thôi mà." // \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance." // \{杏} 「ま、その後でちゃんとあたしが修正し直してたけどね」 <0220> \{\m{B}} "Ơ? Thật à?" // \{\m{B}} "Eh? Really?" // \{\m{B}} 「え? マジ?」 <0221> \{Kyou} "Đúng vậy." // \{Kyou} "Of course." // \{杏} 「もち」 <0222> \{\m{B}} "Vậy đó là lỗi của cô khi số buổi có mặt của tôi tệ đến vậy." // \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!" // \{\m{B}} 「じゃあ出席日数やばくなったのはテメェのせいかぁ!」 <0223> \{Kyou} "Ahahahaha! Cậu nói gì vậy? Nâng số buổi vắng của cậu như thế cũng vui lắm." // \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that." // \{杏} 「あははははっ、何言ってんの。そんなズルで楽して進級なんてアマアマよ」 <0224> \{\m{B}} "Cô đã làm cho Sunohara phải học thêm lớp phụ đạo." // \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons." // \{\m{B}} 「春原は補習まで受けさせられたぞ」 <0225> \{Kyou} "À... trường hợp của cậu ta, dù tôi có nâng số buổi có mặt lên thì cậu ta cũng vẫn phải học lớp phụ đạo thôi." // \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them." // \{杏} 「あぁ、あいつの場合は来てても欠席扱いにしちゃったのもいくつかあるし」 <0226> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} 「………」 <0227> Thật khó tin, cô ta dám làm chuyện như thế... // It's hard to believe that this girl can make those things... // 信じられねぇことしやがるぜ、この女…。 <0228> \{Kyou} "Thế còn cậu?" // \{Kyou} "Anyway, what about you?" // \{杏} 「それよりあんたの方こそなんなのよ?」 <0229> \{\m{B}} "Tôi... làm sao cơ?" // \{\m{B}} "What about... me?" // \{\m{B}} 「なんなの…とは?」 <0230> \{Kyou} "Sao cậu lại ở đây?" // \{Kyou} "Why are you here?" // \{杏} 「なんでいんの?」 <0231> Cô ta vừa hỏi một câu thật khiếm nhã... // She's saying something quite rude... // とてつもなく失礼なことを言われた…。 <0232> \{Kyou} "À, hôm nay cậu đến quá sớm." // \{Kyou} "You're quite early today." // \{杏} 「あ、ちょっとはしょりすぎたかな」 <0233> \{Kyou} "Sao cậu lại đến đây lúc sớm thế này?" // \{Kyou} "Why are you here so early?" // \{杏} 「なんでこんな時間に教室にいんの?」 <0234> \{\m{B}} "Tôi quyết định không đi muộn nữa." // \{\m{B}} "I decided not to come late." // \{\m{B}} 「遅刻せずに来たからに決まってるだろ」 <0235> \{Kyou} "........." // \{Kyou} "........." // \{杏} 「………」 <0236> ... Cô ta trầm ngâm... // ... she became silent... // …固まった…。 <0237> \{Kyou} "........." // \{Kyou} "........." // \{杏} 「………」 <0238> \{Kyou} "... cậu nói dối, phải không?" // \{Kyou} "... that's a lie, right?" // \{杏} 「…嘘でしょ?」 <0239> \{\m{B}} "Có thật là tôi hiếm khi đi sớm đến vậy không?" // \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?" // \{\m{B}} 「俺が遅刻しないのがそんなに珍しいか?」 <0240> \{Kyou} "Nó còn hiếm hơn cả xác suất thấy được UFO nữa." // \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?" // \{杏} 「珍しいっていうか、UFO見る方が確率高いんじゃない?」 <0241> \{\m{B}} "Hơ...?" // \{\m{B}} "Ohh...?" // \{\m{B}} 「ほぉ…」 <0242> Làm như sự xuất hiện của mình vượt quá cả hiện tượng siêu nhiên ấy. // That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon. // 俺は超常現象を越える存在らしい…。 <0243> \{Kyou} "À, không lẽ hôm qua cậu ngủ luôn ở trường?" // \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?" // \{杏} 「あっ、ひょっとして昨日の放課後からずっと学校にいたとか?」 <0244> \{Ryou} "Thật... \wait{750}thật thế sao...?"//900,850 // \{Ryou} "I-Is that true...?" // \{椋} 「そ、そうなんですか…?」 <0245> \{\m{B}} "Sao tôi phải làm chuyện đó cơ chứ!" // \{\m{B}} "As if I'd do something like that!" // \{\m{B}} 「んなわけあるかっ!」 <0246> \{Kyou} "Vậy có thể cậu là kẻ mạo danh." // \{Kyou} "Then, that means you're an imposter." // \{杏} 「じゃあ、実はあんた偽物でしょ」 <0247> \{Ryou} "Ơ... \wait{1150}bạn không phải \m{A}-kun à...? " // \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?" // \{椋} 「え…\m{A}くんじゃないんですか…?」 <0248> Bạn muốn tìm người thật sao... // Then where's the real one... // 本物はどこだ…。 <0249> \{\m{B}} "... hừm..." // \{\m{B}} "... sigh..." // \{\m{B}} 「…ふぅ…」 <0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm. // I sigh and look at the distant sky. // 息を吐き、遠い目で空を見る。 <0251> \{\m{B}} "Hôm nay tôi vừa đương đầu với số mệnh." // \{\m{B}} "I fought my fate today." // \{\m{B}} 「今日の俺は運命に立ち向かったんだよ」 <0252> \{Kyou} "........." // \{Kyou} "........." // \{杏} 「………」 <0253> Kyou sờ trán tôi với gương mặt tỏ vẻ hơi lo lắng. // Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead. // 杏は少し困った顔をして俺の額に手を当てた。 <0254> \{\m{B}} "Tôi không bị sốt." // \{\m{B}} "I don't have a fever." // \{\m{B}} 「熱なんてねぇよ」 <0255> \{Kyou} "........." // \{Kyou} "........." // \{杏} 「………」 <0256> \{\m{B}} "Đừng nhìn tôi với ánh mắt thương hại thế..." // \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..." // \{\m{B}} 「可哀想な物を見るような目で俺を見るな…」 <0257> \{Kyou} "........." // \{Kyou} "........." // \{杏} 「………」 <0258> \{\m{B}} "Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh bỉ đó!" // \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!" // \{\m{B}} 「蔑むな!」 <0259> \{Kyou} "Vậy tôi phải làm gì?" // \{Kyou} "What should I do then?" // \{杏} 「どうしろってのよ」 <0260> \{\m{B}} "Thường là cô sẽ hỏi về cái số mệnh đó." // \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate." // \{\m{B}} 「普通に『運命って?』くらいで訊いてこい」 <0261> \{Ryou} "À... \wait{1400}có phải là... \wait{1700}về lời bói toán của mình không...?" // \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?" // \{椋} 「あの…もしかして占い…のことでしょうか…?」 <0262> \{\m{B}} "Ừ, chính xác." // \{\m{B}} "Yeah, that's right." // \{\m{B}} 「ああ、そうだよっ」 <0263> \{Kyou} "... Cậu nói là lời bói toán của Ryou à?" // \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?" // \{杏} 「…ひょっとして椋に占いしてもらったの?」 <0264> \{\m{B}} "Ừ." // \{\m{B}} "Yeah." // \{\m{B}} 「ああ」 <0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt khó hiểu đó. // I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes. // その頷きに杏は微妙な表情でこちらを見る。 <0266> \{\m{B}} "Cái mặt đó là sao hả...?" // \{\m{B}} "What's that face for...?" // \{\m{B}} 「なんだその顔は…?」 <0267> \{Kyou} "Không có gì..." // \{Kyou} "Nothing..." // \{杏} 「別にぃ…」 <0268> \{Ryou} "À... \wait{1450}sáng nay em cũng bói cho cậu ấy nữa." // \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too." // \{椋} 「あ…、朝にも占ったの…」 <0269> \{Kyou} "Kết quả ra sao?" // \{Kyou} "What came up?" // \{杏} 「なんて出た?」 <0270> \{Ryou} "À..." // \{Ryou} "Well..." // \{椋} 「えっと………」 <0271> \{Ryou} "........." // \{Ryou} "........." // \{椋} 「………」 <0272> \{Ryou} "......" // \{Ryou} "......" // \{椋} 「……」 <0273> \{Ryou} "..." // \{Ryou} "..." // \{椋} 「…」 <0274> \{Ryou} "... ơ kìa?" // \{Ryou} "... huh?" // \{椋} 「…あれ?」 <0275> \{\m{B}} "Kyou... em cô bị thiểu năng à?" // \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?" // \{\m{B}} 「杏…おまえの妹の頭は鳥並か…」 <0276> Cốp!\shake{1} // Pow!\shake{1} // ゴン!\shake{1} <0277> \{\m{B}} "Gua!" // \{\m{B}} "Gah!" // \{\m{B}} 「ガッ!」 <0278> \{Kyou} "Cậu nói gì hả?" // \{Kyou} "Did you say something?" // \{杏} 「何か言った?」 <0279> \{\m{B}} "Nghe thấy rồi, cô mới đập tôi còn gì!" // \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!" // \{\m{B}} 「聞こえたから殴ってんだろうが!」 <0280> \{Ryou} "A... \wait{1000}a... \wait{1000}em nhớ ra rồi." // \{Ryou} "Ah... I remember." // \{椋} 「あ…、あ、思い出しました」 <0281> \{Ryou} "Bạn sẽ gặp một cô gái dịu dàng với một cú va chạm nóng bỏng." // \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact." // \{椋} 「優しい女の人と熱い衝撃の出会いがあるんです」 <0282> \{Ryou} "Sau đó, cả tâm hồn và thể xác đều trở nên mới mẻ." // \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit." // \{椋} 「身も心もリフレッシュできます」 <0283> \{\m{B}} "Là vậy đó." // \{\m{B}} "And that's it." // \{\m{B}} 「だ、そうだ」 <0284> \{Kyou} "........." // \{Kyou} "........." // \{杏} 「………」 <0285> \{\m{B}} "Tôi nói rồi, cái ánh mắt thô bỉ đó là sao hả?" // \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?" // \{\m{B}} 「だからなんなんだその微妙な顔はよ」 <0286> Kyou thở dài và lắc đầu, rồi đặt tay lên vai tôi. // Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder. // 杏は息をつきながら首を横に振ると、ポンと俺の肩に手を置く。 <0287> Sau đó gật đầu, tự lẩm nhẩm một mình. // Then, she nods her head, murmuring to herself. // そして、うんうん…と首を縦に振った。 <0288> Và cứ nhìn tôi chằm chằm bằng ánh mắt ấy, giống như cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra. // Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on. // その目には微妙ながら哀れみの色が窺えた。 <0289> \{Kyou} "Vậy, \wait{1000}chúc may mắn nhé." // \{Kyou} "Well, good luck with that." // \{杏} 「ま、頑張りなさいよ」 <0290> Nói rồi, Kyou rời khỏi lớp học. // Saying just that, Kyou leaves the classroom. // それだけを言って杏は教室を出ていってしまった。 <0291> \{\m{B}} "... Kyou nói thế nghĩa là sao...?" // \{\m{B}} "... what did she mean by that...?" // \{\m{B}} 「…どういう意味だ…?」 <0292> \{Ryou} "... Mình cũng thắc mắc." // \{Ryou} "... I wonder?" // \{椋} 「…どういう意味でしょう?」 <0293> Fujibayashi và tôi ngẫm nghĩ một lúc trước khi tiếng chuông vang lên. // Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang. // チャイムが鳴るまでの短い時間、俺と藤林は頭を悩ませていた。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.