Clannad VN:SEEN1417: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
Line 16: | Line 16: | ||
<0000> Tôi lén nhìn vào trong. | <0000> Tôi lén nhìn vào trong. | ||
// I peek inside. | // I peek inside. | ||
<0001> Hình như không có ai cả... | <0001> Hình như không có ai cả... | ||
// It seems like there's nobody in there... | // It seems like there's nobody in there... | ||
<0002> Tôi mở cửa | <0002> Tôi mở cửa | ||
// I open the door. | // I open the door. | ||
<0003> Tôi nghĩ là không có ai ở nơi này cả ... cạnh cửa sổ, có một học sinh. | <0003> Tôi nghĩ là không có ai ở nơi này cả ... cạnh cửa sổ, có một học sinh. | ||
// I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. | // I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. | ||
<0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái trong ánh mặt trời. | <0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái trong ánh mặt trời. | ||
// I see a girl's face, looking away from the sunlight. | // I see a girl's face, looking away from the sunlight. | ||
<0005> Cô ta cầm mảnh gỗ bên tay trái, bên tay phải là một con dao, hình như cô ấy đang khắc cái gì đó. | <0005> Cô ta cầm mảnh gỗ bên tay trái, bên tay phải là một con dao, hình như cô ấy đang khắc cái gì đó. | ||
// She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. | // She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. | ||
<0006> Shu...shuu... | <0006> Shu...shuu... | ||
// Shuu... shuu... | // Shuu... shuu... | ||
<0007> Cô ta không chú ý đến sự tồn tại của tôi, như thể cô ấy đang ở thế giới khác. | <0007> Cô ta không chú ý đến sự tồn tại của tôi, như thể cô ấy đang ở thế giới khác. | ||
// She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. | // She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. | ||
<0008> Điều lạ lùng là cô ấy trông rất dễ thương, háo hức làm một điều gì đó. | <0008> Điều lạ lùng là cô ấy trông rất dễ thương, háo hức làm một điều gì đó. | ||
// It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. | // It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. | ||
<0009> Tôi chăm chú nhìn cô ấy trong giấy lát. | <0009> Tôi chăm chú nhìn cô ấy trong giấy lát. | ||
// I watch her for a while. | // I watch her for a while. | ||
<0010> \{Nữ Sinh} "A..." | |||
<0010> \{Nữ Sinh} ""A..."" | |||
// \{Female Student} "Ah..." | // \{Female Student} "Ah..." | ||
<0011> Tay cô ấy dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.* | <0011> Tay cô ấy dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.* | ||
// Her hand stops as she notices that I am there.* | // Her hand stops as she notices that I am there.* | ||
<0012> \{Nữ Sinh} "........." | |||
<0012> \{Nữ Sinh} ""........."" | |||
// \{Female Student}"........." | // \{Female Student}"........." | ||
<0013> Mắt chạm mắt, chúng tôi nhìn nhau. | <0013> Mắt chạm mắt, chúng tôi nhìn nhau. | ||
// Our eyes meet, and we stare at each other. | // Our eyes meet, and we stare at each other. | ||
<0014> \{Nữ Sinh} "........." | |||
<0014> \{Nữ Sinh} ""........."" | |||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0015> \{\m{B}} "Có gì không?" | |||
<0015> \{\m{B}} ""Có gì không?"" | |||
// \{\m{B}} "What's wrong?" | // \{\m{B}} "What's wrong?" | ||
<0016> \{Nữ Sinh} "Há..." | |||
<0016> \{Nữ Sinh} ""Há..."" | |||
// \{Female Student} "Wah..." | // \{Female Student} "Wah..." | ||
<0017> Cô ấy đột nhiên đứng dậy và chạy đến góc phòng. | <0017> Cô ấy đột nhiên đứng dậy và chạy đến góc phòng. | ||
// She suddenly stands up and runs to the corner of the room. | // She suddenly stands up and runs to the corner of the room. | ||
<0018> Cô ấy như thế một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. | <0018> Cô ấy như thế một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. | ||
// She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. | // She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. | ||
<0019> Hơn nữa, một tay cầm dao. | <0019> Hơn nữa, một tay cầm dao. | ||
// Even more, a knife's in her hand. | // Even more, a knife's in her hand. | ||
<0020> \{\m{B}} | |||
<0020> \{\m{B}} (Ôi trời, lỡ như cô ấy bị thương thì...) | |||
// \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) | // \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) | ||
<0021> \{Nữ Sinh} ...... | |||
<0021> \{Nữ Sinh} "......" | |||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0022> Cô ta chăm chú quan sát mọi cữ động của tôi. | <0022> Cô ta chăm chú quan sát mọi cữ động của tôi. | ||
// She's watching my every move. | // She's watching my every move. | ||
<0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô ta trong góc phòng. | <0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô ta trong góc phòng. | ||
// It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. | // It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. | ||
<0024> \{\m{B}} | |||
<0024> \{\m{B}} (Tôi tự hỏi vấn đề của cô ta là gì...) | |||
// \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) | // \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) | ||
<0025> Để cô ta yên | <0025> Để cô ta yên | ||
// Leave her alone | // Leave her alone | ||
<0026> Cố gắng bắt chuyện với cô ta | <0026> Cố gắng bắt chuyện với cô ta | ||
// Try and talk to her | // Try and talk to her | ||
<0027> Tôi chợt nhớ gì đó. | <0027> Tôi chợt nhớ gì đó. | ||
// I remember something. | // I remember something. | ||
<0028> Lớp học trống ở trường này cũng thường được sử dụng để làm phòng của các câu lạc bộ. | <0028> Lớp học trống ở trường này cũng thường được sử dụng để làm phòng của các câu lạc bộ. | ||
// The empty classrooms here are used as clubrooms too. | // The empty classrooms here are used as clubrooms too. | ||
<0029> \{\m{B}} | |||
<0029> \{\m{B}} "Này ... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" | |||
// \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" | // \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" | ||
<0030> \{Nữ Sinh} ..... | |||
<0030> \{Nữ Sinh} "....." | |||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0031> \{\m{B}} | |||
<0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với cô đấy." | |||
// \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." | // \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." | ||
<0032> Cô ta ngẩng đâu và tự chỉ vào mình. | <0032> Cô ta ngẩng đâu và tự chỉ vào mình. | ||
// She tilts her head as she points at herself. | // She tilts her head as she points at herself. | ||
<0033> \{\m{B}} | |||
<0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngòai nhóc hết?" | |||
// \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" | // \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" | ||
<0034> Cô ta tự chỉ vào mình như thể đang hỏi tôi là tôi đang hỏi cô ta. | <0034> Cô ta tự chỉ vào mình như thể đang hỏi tôi là tôi đang hỏi cô ta. | ||
// She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. | // She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. | ||
<0035> \{\m{B}} | |||
<0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" | |||
// \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" | // \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" | ||
<0036> Đứng trong góc phòng, cô ta lắc mạnh đầu. | <0036> Đứng trong góc phòng, cô ta lắc mạnh đầu. | ||
// She shakes her head as she stays in the corner of the room. | // She shakes her head as she stays in the corner of the room. | ||
<0037> \{\m{B}} | |||
<0037> \{\m{B}} "Đúng rồi. Bởi vì các thành viên khác không có ở đây." | |||
// \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." | // \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." | ||
<0038> \{\m{B}} | |||
<0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là nhóc trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" | |||
// \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" | // \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" | ||
<0039> Cô ta lắc đầu lần nữa. | <0039> Cô ta lắc đầu lần nữa. | ||
// She shakes her head again. | // She shakes her head again. | ||
<0040> \{\m{B}} | |||
<0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của nhóc à?" | |||
// \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" | // \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" | ||
<0041> Cô ta lại lắc đầu. | <0041> Cô ta lại lắc đầu. | ||
// She shakes her head again. | // She shakes her head again. | ||
<0042> \{\m{B}} | |||
<0042> \{\m{B}} "Vậy nhóc đang làm gì vậy?" | |||
// \{\m{B}} "What are you doing then?" | // \{\m{B}} "What are you doing then?" | ||
<0043> \{Nữ Sinh} | |||
<0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này à?" | |||
// \{Female Student} "You mean this?" | // \{Female Student} "You mean this?" | ||
<0044> Cô ta đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang cầm trước ngực. | <0044> Cô ta đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang cầm trước ngực. | ||
// She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. | // She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. | ||
<0045> \{\m{B}} | |||
<0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." | |||
// \{\m{B}} "Yeah, that." | // \{\m{B}} "Yeah, that." | ||
<0046> \{Nữ Sinh} | |||
<0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất rất thích..." | |||
// \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* | // \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* | ||
<0047> \{Nữ Sinh} ...... | |||
<0047> \{Nữ Sinh} "......" | |||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0048> Bỗng nhiên, mặt cô ta trở nên thật hạnh phúc. | <0048> Bỗng nhiên, mặt cô ta trở nên thật hạnh phúc. | ||
// She suddenly makes a really happy face. | // She suddenly makes a really happy face. | ||
<0049> Như thể đang có một giấc mơ tuyệt vời. | <0049> Như thể đang có một giấc mơ tuyệt vời. | ||
// As if she's having a really wonderful dream. | // As if she's having a really wonderful dream. | ||
<0050> \{Nữ Sinh} ........ | |||
<0050> \{Nữ Sinh} "........" | |||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0051> \{\m{B}} | |||
<0051> \{\m{B}} (Đây là cơ hội của tôi...) | |||
// \{\m{B}} (Here's my chance...) | // \{\m{B}} (Here's my chance...) | ||
<0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại. | <0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại. | ||
// I quickly move in front of her. | // I quickly move in front of her. | ||
<0053> Và rồi, tôi lấy con dao ra khỏi tay cô ta. | <0053> Và rồi, tôi lấy con dao ra khỏi tay cô ta. | ||
// And then, I take the knife from her hand. | // And then, I take the knife from her hand. | ||
<0054> \{Nữ Sinh} | |||
<0054> \{Nữ Sinh} "Ah..." | |||
// \{Female Student} "Ah..." | // \{Female Student} "Ah..." | ||
<0055> \{\m{B}} | |||
<0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." | |||
// \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." | // \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." | ||
<0056> \{\m{B}} | |||
<0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" | |||
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" | // \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" | ||
<0057> Khi nhìn kỹ, tôi thấy tay cô ta bị quấn băng. | <0057> Khi nhìn kỹ, tôi thấy tay cô ta bị quấn băng. | ||
// When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. | // When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. | ||
<0058> \{Nữ Sinh} ......... | |||
<0058> \{Nữ Sinh} "........." | |||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0059> Cô ta nhìn tôi chằm chằm, có lẽ muốn lấy con dao lại. | <0059> Cô ta nhìn tôi chằm chằm, có lẽ muốn lấy con dao lại. | ||
// She stares up at me, probably because she wants the knife back. | // She stares up at me, probably because she wants the knife back. | ||
<0060> \{\m{B}} | |||
<0060> \{\m{B}} "Dù sau thì cũng tạm ngưng đi." | |||
// \{\m{B}} "Anyway, stop this now." | // \{\m{B}} "Anyway, stop this now." | ||
<0061> \{Nữ Sinh} | |||
<0061> \{Nữ Sinh} "Hả?" | |||
// \{Female Student} "...Eh?" | // \{Female Student} "...Eh?" | ||
<0062> \{\m{B}} | |||
<0062> \{\m{B}} "au tay mà còn khắc nữa thì..." | |||
// \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." | // \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." | ||
<0063> \{Nữ Sinh} | |||
<0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn nó... trả nó lại cho Fuuko." | |||
// \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." | // \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." | ||
<0064> \{Nữ Sinh} | |||
<0064> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | |||
// \{Female Student} "Please give that back." | // \{Female Student} "Please give that back." | ||
<0065> \{\m{B}} | |||
<0065> \{\m{B}} "Tay nhóc đau lắm, đúng không?" | |||
// \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" | // \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" | ||
<0066> \{Nữ Sinh} | |||
<0066> \{Nữ Sinh} "Đâu có đau đâu à." | |||
// \{Female Student} "It doesn't hurt." | // \{Female Student} "It doesn't hurt." | ||
<0067> \{\m{B}} | |||
<0067> \{\m{B}} "Nói dối." | |||
// \{\m{B}} "Liar." | // \{\m{B}} "Liar." | ||
<0068> \{Nữ Sinh} | |||
<0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng để cho an toàn mà." | |||
// \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." | // \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." | ||
<0069> \{\m{B}} | |||
<0069> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay nào." | |||
// \{\m{B}} "Let's shake hands, then." | // \{\m{B}} "Let's shake hands, then." | ||
<0070> \{Nữ Sinh} | |||
<0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." | |||
// \{Female Student} "Alright." | // \{Female Student} "Alright." | ||
<0071> Tôi nắm chặt tay cô ấy. | <0071> Tôi nắm chặt tay cô ấy. | ||
// I grasp her hand tightly. | // I grasp her hand tightly. | ||
<0072> \{Nữ Sinh} | |||
<0072> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" | |||
// \{Female Student} "Uhhhhh......" | // \{Female Student} "Uhhhhh......" | ||
<0073> Cô ta bất ngờ rụt tay lại và chạy. | <0073> Cô ta bất ngờ rụt tay lại và chạy. | ||
// She suddenly pulls her hand away and runs. | // She suddenly pulls her hand away and runs. | ||
<0074> Tôi ngồi xuống một góc. | <0074> Tôi ngồi xuống một góc. | ||
// I sit near the corner. | // I sit near the corner. | ||
<0075> \{\m{B}} | |||
<0075> \{\m{B}} (Chắc đau lắm.) | |||
// \{\m{B}} (That must really hurt...) | // \{\m{B}} (That must really hurt...) | ||
<0076> Tôi ngồi chờ một hồi... | <0076> Tôi ngồi chờ một hồi... | ||
// I wait for a while... | // I wait for a while... | ||
<0077> \{Nữ Sinh} | |||
<0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." | |||
// \{Female Student} "It didn't hurt." | // \{Female Student} "It didn't hurt." | ||
<0078> Cô ta quay mặt lại, tưởng chừng như sắp khóc. | <0078> Cô ta quay mặt lại, tưởng chừng như sắp khóc. | ||
// She returns with a face that's about to cry. | // She returns with a face that's about to cry. | ||
<0079> \{Nữ Sinh} | |||
<0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | |||
// \{Female Student} "Please give it back." | // \{Female Student} "Please give it back." | ||
<0080> \{\m{B}} | |||
<0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" | |||
// \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" | // \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" | ||
<0081> \{Nữ Sinh} | |||
<0081> \{Nữ Sinh} "Không." | |||
// \{Female Student} "No." | // \{Female Student} "No." | ||
<0082> \{\m{B}} | |||
<0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" | |||
// \{\m{B}} "And why is that?" | // \{\m{B}} "And why is that?" | ||
<0083> \{Nữ Sinh} | |||
<0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài đâu à." | |||
// \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." | // \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." | ||
<0084> \{\m{B}} | |||
<0084> \{\m{B}} "Đúng vậy..." | |||
// \{\m{B}} "That's true..." | // \{\m{B}} "That's true..." | ||
<0085> \{\m{B}} | |||
<0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta chạm tay nào." | |||
// \{\m{B}} "Let's high five then." | // \{\m{B}} "Let's high five then." | ||
<0086> \{Nữ Sinh} | |||
<0086> \{Nữ Sinh} "Chạm tay?" | |||
// \{Female Student} "High five?" | // \{Female Student} "High five?" | ||
<0087> \{\m{B}} | |||
<0087> \{\m{B}} "Là khi nhóc ghi được bàn thắng, đồng đội thường chạm tay chúc mừng ấy." | |||
// \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." | // \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." | ||
<0088> \{Nữ Sinh} | |||
<0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào đâu." | |||
// \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." | // \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." | ||
<0089> \{\m{B}} | |||
<0089> \{\m{B}} "Được rồi, cứ tưởng tượng là mới ghi bàn đi." | |||
// \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." | // \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." | ||
<0090> \{\m{B}} | |||
<0090> \{\m{B}} "Chạm tay nào." | |||
// \{\m{B}} "Let's go then." | // \{\m{B}} "Let's go then." | ||
<0091> Tôi giả làm động tác ném rổ. | <0091> Tôi giả làm động tác ném rổ. | ||
// I make a clumsy basketball free throw pose. | // I make a clumsy basketball free throw pose. | ||
<0092> \{\m{B}} | |||
<0092> \{\m{B}} "Ném .... vào rồi!" | |||
// \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" | // \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" | ||
<0093> \{\m{B}} | |||
<0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." | |||
// \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." | // \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." | ||
<0094> \{Nữ Sinh} | |||
<0094> \{Nữ Sinh} "Được rồi." | |||
// \{Female Student} "Alright." | // \{Female Student} "Alright." | ||
<0095> Chát! | <0095> Chát! | ||
// Clap! | // Clap! | ||
<0096> Tôi vỗ bàn tay của mình vào tay cô ấy. | <0096> Tôi vỗ bàn tay của mình vào tay cô ấy. | ||
// I hit her palm with my palm. | // I hit her palm with my palm. | ||
<0097> \{Nữ Sinh} | |||
<0097> \{Nữ Sinh} "Ưưưưưư" | |||
// \{Female Student} "Uhh..." | // \{Female Student} "Uhh..." | ||
<0098> Cô ta rụt tay lại và chạy băng qua tôi. | <0098> Cô ta rụt tay lại và chạy băng qua tôi. | ||
// She pulls away from me again and runs past me. | // She pulls away from me again and runs past me. | ||
<0099> \{\m{B}} | |||
<0099> \{\m{B}} (Hồi nãy nắm tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn khi vỗ tay cô ta...) | |||
// \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) | // \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) | ||
<0100> Tôi chờ một lát... | <0100> Tôi chờ một lát... | ||
// I wait for a while... | // I wait for a while... | ||
<0101> \{Nữ Sinh} | |||
<0101> \{Nữ Sinh} "Nó không đau gì hết" | |||
// \{Female Student} "It didn't hurt." | // \{Female Student} "It didn't hurt." | ||
<0102> Cô ta quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. | <0102> Cô ta quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. | ||
// She comes back with traces of tears on her face. | // She comes back with traces of tears on her face. | ||
<0103> \{Nữ Sinh} | |||
<0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | |||
// \{Female Student} "Please give it back." | // \{Female Student} "Please give it back." | ||
<0104> \{\m{B}} | |||
<0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta chạm tay nhiều lần nào." | |||
// \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." | // \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." | ||
<0105> \{\m{B}} | |||
<0105> \{\m{B}} "Vào... Vào nữa rồi!" | |||
// \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" | // \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" | ||
<0106> \{\m{B}} | |||
<0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào/" | |||
// \{\m{B}} "Alright, raise your hand." | // \{\m{B}} "Alright, raise your hand." | ||
<0107> \{Nữ Sinh} | |||
<0107> \{Nữ Sinh} "OK." | |||
// \{Female Student} "Okay." | // \{Female Student} "Okay." | ||
<0108> Chát! | <0108> Chát! | ||
// Clap! | // Clap! | ||
<0109> \{Nữ Sinh} | |||
<0109> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" | |||
// \{Female Student} "Uhh..." | // \{Female Student} "Uhh..." | ||
<0110> Cô ta chạy đi nữa. | <0110> Cô ta chạy đi nữa. | ||
// She runs away again. | // She runs away again. | ||
<0111> \{\m{B}} | |||
<0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Nhóc nên tạm nghỉ đến khi nào hết đau đi." | |||
// \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." | // \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." | ||
<0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. | <0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. | ||
// I put the knife in my pocket. | // I put the knife in my pocket. | ||
<0113> \{Nữ Sinh} | |||
<0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | |||
// \{Female Student} "Please give it back." | // \{Female Student} "Please give it back." | ||
<0114> Cô ta vẫn còn đòi lại. | <0114> Cô ta vẫn còn đòi lại. | ||
// She's still saying that. | // She's still saying that. | ||
<0115> \{\m{B}} | |||
<0115> \{\m{B}} "Nếu nhóc bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị nhóc làm phiền đấy." | |||
// \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." | // \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." | ||
<0116> \{Nữ Sinh} | |||
<0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." | |||
// \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." | // \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." | ||
<0117> \{\m{B}} | |||
<0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." | |||
// \{\m{B}} "There will be, from now on." | // \{\m{B}} "There will be, from now on." | ||
<0118> \{\m{B}} | |||
<0118> \{\m{B}} "Do đó nhóc phải đợi đến khi vết thương lành lại." | |||
// \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." | // \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." | ||
<0119> \{\m{B}} | |||
<0119> \{\m{B}} "Và dù sao nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" | |||
// \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | // \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | ||
<0120> \{\m{B}} | |||
<0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." | |||
// \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." | // \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." | ||
<0121> \{\m{B}} | |||
<0121> \{\m{B}} "Nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" | |||
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | // \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | ||
<0122> \{\m{B}} | |||
<0122> \{\m{B}} "Anh không biết nhóc đang cố làm gì, nhưng mà nếu không bị thương vẫn tốt hơn." | |||
// \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" | // \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" | ||
<0123> \{Nữ Sinh} | |||
<0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." | |||
// \{Female Student} "But..." | // \{Female Student} "But..." | ||
<0124> \{Nữ Sinh} | |||
<0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không muốn lãng phí thời gian." | |||
// \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." | // \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." | ||
<0125> \{\m{B}} | |||
<0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào muốn nhóc làm à?" | |||
// \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" | // \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" | ||
<0126> \{Nữ Sinh} | |||
<0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko tự làm mà." | |||
// \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." | // \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." | ||
<0127> \{\m{B}} | |||
<0127> \{\m{B}} "Vậy thì cho cái tay nghỉ ngơi đi." | |||
// \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." | // \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." | ||
<0128> Tôi nói vậy rồi ra khỏi phòng. | <0128> Tôi nói vậy rồi ra khỏi phòng. | ||
// I say that and leave the room. | // I say that and leave the room. | ||
<0129> Tôi đi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi vẫn thấy cô ta đang nhìn xuống mảnh gỗ đang khắc. | <0129> Tôi đi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi vẫn thấy cô ta đang nhìn xuống mảnh gỗ đang khắc. | ||
// I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* | // I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* | ||
<0130> Hình như cô ta đang khóc. | <0130> Hình như cô ta đang khóc. | ||
// She seems to be crying. | // She seems to be crying. | ||
<0131> \{\m{B}} | |||
<0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) | |||
// \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) | // \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) | ||
<0132> \{\m{B}} | |||
<0132> \{\m{B}} (Nhưng mà cô ta cũng không nên khắc nó khi bị thương...!) | |||
// \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) | // \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) | ||
<0133> \{\m{B}} | |||
<0133> \{\m{B}} (Cô ta phải biết tự lo cho bản thân chứ...) | |||
// \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) | // \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) | ||
<0134> Cô ta sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô ích. | <0134> Cô ta sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô ích. | ||
// She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. | // She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. | ||
<0135> Tôi biết cảm giác đó. | <0135> Tôi biết cảm giác đó. | ||
// I know that kind of feeling myself. | // I know that kind of feeling myself. | ||
<0136> \{\m{B}} | |||
<0136> \{\m{B}} "Chặc..." | |||
// \{\m{B}} "Tsk..." | // \{\m{B}} "Tsk..." | ||
<0137> Tôi quay lại và nhìn hướng cửa sổ. | <0137> Tôi quay lại và nhìn hướng cửa sổ. | ||
// I turn around and look outside the window. | // I turn around and look outside the window. | ||
<0138> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. | <0138> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. | ||
// I look below... \pand there she is. | // I look below... \pand there she is. | ||
<0139> Cô ta có vẻ sợ hãi. Tôi nghĩ tốt nhất nên để cô ta yên. | <0139> Cô ta có vẻ sợ hãi. Tôi nghĩ tốt nhất nên để cô ta yên. | ||
// She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. | // She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. | ||
<0140> \{\m{B}} | |||
<0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm nhóc sợ, anh đi ngay đây." | |||
// \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." | // \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." | ||
<0141> Tôi nói rồi và ra khỏi phòng, | <0141> Tôi nói rồi và ra khỏi phòng, | ||
// I leave those words as I leave the room. | // I leave those words as I leave the room. | ||
<0142> Tôi tự hỏi tại sao... | <0142> Tôi tự hỏi tại sao... | ||
// I wonder why... | // I wonder why... | ||
<0143> Tôi nhìn hướng cửa sổ. | <0143> Tôi nhìn hướng cửa sổ. | ||
// I look outside the window. | // I look outside the window. | ||
<0144> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. | <0144> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. | ||
// I look below... \pand there she is. | // I look below... \pand there she is. | ||
</pre> | </pre> |
Revision as of 17:44, 2 September 2009
Translation
Translator
Proof-reader
Text
// Resources for SEEN1417.TXT #character 'Nữ Sinh' // 'Female Student' #character '*B' <0000> Tôi lén nhìn vào trong. // I peek inside. <0001> Hình như không có ai cả... // It seems like there's nobody in there... <0002> Tôi mở cửa // I open the door. <0003> Tôi nghĩ là không có ai ở nơi này cả ... cạnh cửa sổ, có một học sinh. // I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. <0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái trong ánh mặt trời. // I see a girl's face, looking away from the sunlight. <0005> Cô ta cầm mảnh gỗ bên tay trái, bên tay phải là một con dao, hình như cô ấy đang khắc cái gì đó. // She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. <0006> Shu...shuu... // Shuu... shuu... <0007> Cô ta không chú ý đến sự tồn tại của tôi, như thể cô ấy đang ở thế giới khác. // She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. <0008> Điều lạ lùng là cô ấy trông rất dễ thương, háo hức làm một điều gì đó. // It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. <0009> Tôi chăm chú nhìn cô ấy trong giấy lát. // I watch her for a while. <0010> \{Nữ Sinh} ""A..."" // \{Female Student} "Ah..." <0011> Tay cô ấy dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi.* // Her hand stops as she notices that I am there.* <0012> \{Nữ Sinh} ""........."" // \{Female Student}"........." <0013> Mắt chạm mắt, chúng tôi nhìn nhau. // Our eyes meet, and we stare at each other. <0014> \{Nữ Sinh} ""........."" // \{Female Student} "........." <0015> \{\m{B}} ""Có gì không?"" // \{\m{B}} "What's wrong?" <0016> \{Nữ Sinh} ""Há..."" // \{Female Student} "Wah..." <0017> Cô ấy đột nhiên đứng dậy và chạy đến góc phòng. // She suddenly stands up and runs to the corner of the room. <0018> Cô ấy như thế một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. // She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. <0019> Hơn nữa, một tay cầm dao. // Even more, a knife's in her hand. <0020> \{\m{B}} (Ôi trời, lỡ như cô ấy bị thương thì...) // \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) <0021> \{Nữ Sinh} "......" // \{Female Student} "........." <0022> Cô ta chăm chú quan sát mọi cữ động của tôi. // She's watching my every move. <0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô ta trong góc phòng. // It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. <0024> \{\m{B}} (Tôi tự hỏi vấn đề của cô ta là gì...) // \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) <0025> Để cô ta yên // Leave her alone <0026> Cố gắng bắt chuyện với cô ta // Try and talk to her <0027> Tôi chợt nhớ gì đó. // I remember something. <0028> Lớp học trống ở trường này cũng thường được sử dụng để làm phòng của các câu lạc bộ. // The empty classrooms here are used as clubrooms too. <0029> \{\m{B}} "Này ... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" // \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" <0030> \{Nữ Sinh} "....." // \{Female Student} "........." <0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với cô đấy." // \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." <0032> Cô ta ngẩng đâu và tự chỉ vào mình. // She tilts her head as she points at herself. <0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngòai nhóc hết?" // \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" <0034> Cô ta tự chỉ vào mình như thể đang hỏi tôi là tôi đang hỏi cô ta. // She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. <0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" // \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" <0036> Đứng trong góc phòng, cô ta lắc mạnh đầu. // She shakes her head as she stays in the corner of the room. <0037> \{\m{B}} "Đúng rồi. Bởi vì các thành viên khác không có ở đây." // \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." <0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là nhóc trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" // \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" <0039> Cô ta lắc đầu lần nữa. // She shakes her head again. <0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của nhóc à?" // \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" <0041> Cô ta lại lắc đầu. // She shakes her head again. <0042> \{\m{B}} "Vậy nhóc đang làm gì vậy?" // \{\m{B}} "What are you doing then?" <0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này à?" // \{Female Student} "You mean this?" <0044> Cô ta đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang cầm trước ngực. // She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. <0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." // \{\m{B}} "Yeah, that." <0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất rất thích..." // \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* <0047> \{Nữ Sinh} "......" // \{Female Student} "........." <0048> Bỗng nhiên, mặt cô ta trở nên thật hạnh phúc. // She suddenly makes a really happy face. <0049> Như thể đang có một giấc mơ tuyệt vời. // As if she's having a really wonderful dream. <0050> \{Nữ Sinh} "........" // \{Female Student} "........." <0051> \{\m{B}} (Đây là cơ hội của tôi...) // \{\m{B}} (Here's my chance...) <0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại. // I quickly move in front of her. <0053> Và rồi, tôi lấy con dao ra khỏi tay cô ta. // And then, I take the knife from her hand. <0054> \{Nữ Sinh} "Ah..." // \{Female Student} "Ah..." <0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." // \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." <0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" // \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" <0057> Khi nhìn kỹ, tôi thấy tay cô ta bị quấn băng. // When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. <0058> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." <0059> Cô ta nhìn tôi chằm chằm, có lẽ muốn lấy con dao lại. // She stares up at me, probably because she wants the knife back. <0060> \{\m{B}} "Dù sau thì cũng tạm ngưng đi." // \{\m{B}} "Anyway, stop this now." <0061> \{Nữ Sinh} "Hả?" // \{Female Student} "...Eh?" <0062> \{\m{B}} "au tay mà còn khắc nữa thì..." // \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." <0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn nó... trả nó lại cho Fuuko." // \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." <0064> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give that back." <0065> \{\m{B}} "Tay nhóc đau lắm, đúng không?" // \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" <0066> \{Nữ Sinh} "Đâu có đau đâu à." // \{Female Student} "It doesn't hurt." <0067> \{\m{B}} "Nói dối." // \{\m{B}} "Liar." <0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng để cho an toàn mà." // \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." <0069> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay nào." // \{\m{B}} "Let's shake hands, then." <0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." // \{Female Student} "Alright." <0071> Tôi nắm chặt tay cô ấy. // I grasp her hand tightly. <0072> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" // \{Female Student} "Uhhhhh......" <0073> Cô ta bất ngờ rụt tay lại và chạy. // She suddenly pulls her hand away and runs. <0074> Tôi ngồi xuống một góc. // I sit near the corner. <0075> \{\m{B}} (Chắc đau lắm.) // \{\m{B}} (That must really hurt...) <0076> Tôi ngồi chờ một hồi... // I wait for a while... <0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." // \{Female Student} "It didn't hurt." <0078> Cô ta quay mặt lại, tưởng chừng như sắp khóc. // She returns with a face that's about to cry. <0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." <0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" // \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" <0081> \{Nữ Sinh} "Không." // \{Female Student} "No." <0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" // \{\m{B}} "And why is that?" <0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài đâu à." // \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." <0084> \{\m{B}} "Đúng vậy..." // \{\m{B}} "That's true..." <0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta chạm tay nào." // \{\m{B}} "Let's high five then." <0086> \{Nữ Sinh} "Chạm tay?" // \{Female Student} "High five?" <0087> \{\m{B}} "Là khi nhóc ghi được bàn thắng, đồng đội thường chạm tay chúc mừng ấy." // \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." <0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào đâu." // \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." <0089> \{\m{B}} "Được rồi, cứ tưởng tượng là mới ghi bàn đi." // \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." <0090> \{\m{B}} "Chạm tay nào." // \{\m{B}} "Let's go then." <0091> Tôi giả làm động tác ném rổ. // I make a clumsy basketball free throw pose. <0092> \{\m{B}} "Ném .... vào rồi!" // \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" <0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." // \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." <0094> \{Nữ Sinh} "Được rồi." // \{Female Student} "Alright." <0095> Chát! // Clap! <0096> Tôi vỗ bàn tay của mình vào tay cô ấy. // I hit her palm with my palm. <0097> \{Nữ Sinh} "Ưưưưưư" // \{Female Student} "Uhh..." <0098> Cô ta rụt tay lại và chạy băng qua tôi. // She pulls away from me again and runs past me. <0099> \{\m{B}} (Hồi nãy nắm tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn khi vỗ tay cô ta...) // \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) <0100> Tôi chờ một lát... // I wait for a while... <0101> \{Nữ Sinh} "Nó không đau gì hết" // \{Female Student} "It didn't hurt." <0102> Cô ta quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. // She comes back with traces of tears on her face. <0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." <0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta chạm tay nhiều lần nào." // \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." <0105> \{\m{B}} "Vào... Vào nữa rồi!" // \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" <0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào/" // \{\m{B}} "Alright, raise your hand." <0107> \{Nữ Sinh} "OK." // \{Female Student} "Okay." <0108> Chát! // Clap! <0109> \{Nữ Sinh} "Ưưưưư" // \{Female Student} "Uhh..." <0110> Cô ta chạy đi nữa. // She runs away again. <0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Nhóc nên tạm nghỉ đến khi nào hết đau đi." // \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." <0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. // I put the knife in my pocket. <0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." <0114> Cô ta vẫn còn đòi lại. // She's still saying that. <0115> \{\m{B}} "Nếu nhóc bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị nhóc làm phiền đấy." // \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." <0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." // \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." <0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." // \{\m{B}} "There will be, from now on." <0118> \{\m{B}} "Do đó nhóc phải đợi đến khi vết thương lành lại." // \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." <0119> \{\m{B}} "Và dù sao nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" // \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" <0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." // \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." <0121> \{\m{B}} "Nhóc cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" // \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" <0122> \{\m{B}} "Anh không biết nhóc đang cố làm gì, nhưng mà nếu không bị thương vẫn tốt hơn." // \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" <0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." // \{Female Student} "But..." <0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không muốn lãng phí thời gian." // \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." <0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào muốn nhóc làm à?" // \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" <0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko tự làm mà." // \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." <0127> \{\m{B}} "Vậy thì cho cái tay nghỉ ngơi đi." // \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." <0128> Tôi nói vậy rồi ra khỏi phòng. // I say that and leave the room. <0129> Tôi đi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi vẫn thấy cô ta đang nhìn xuống mảnh gỗ đang khắc. // I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* <0130> Hình như cô ta đang khóc. // She seems to be crying. <0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) // \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) <0132> \{\m{B}} (Nhưng mà cô ta cũng không nên khắc nó khi bị thương...!) // \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) <0133> \{\m{B}} (Cô ta phải biết tự lo cho bản thân chứ...) // \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) <0134> Cô ta sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô ích. // She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. <0135> Tôi biết cảm giác đó. // I know that kind of feeling myself. <0136> \{\m{B}} "Chặc..." // \{\m{B}} "Tsk..." <0137> Tôi quay lại và nhìn hướng cửa sổ. // I turn around and look outside the window. <0138> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. // I look below... \pand there she is. <0139> Cô ta có vẻ sợ hãi. Tôi nghĩ tốt nhất nên để cô ta yên. // She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. <0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm nhóc sợ, anh đi ngay đây." // \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." <0141> Tôi nói rồi và ra khỏi phòng, // I leave those words as I leave the room. <0142> Tôi tự hỏi tại sao... // I wonder why... <0143> Tôi nhìn hướng cửa sổ. // I look outside the window. <0144> Tôi nhìn lại và thấy cô ta. // I look below... \pand there she is.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.