Clannad VN:SEEN3415: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
Line 17: | Line 17: | ||
<0000> Chuông vừa reng hết tiết. | <0000> Chuông vừa reng hết tiết. | ||
// The lesson ends with the ring of the school chimes. | // The lesson ends with the ring of the school chimes. | ||
<0001> \{Nữ Sinh} "Ừm..." | <0001> \{Nữ Sinh} "Ừm..." | ||
// \{Female Student} "Um..." | // \{Female Student} "Um..." | ||
<0002> \{\m{B}} "....hửm?" | <0002> \{\m{B}} "....hửm?" | ||
// \{\m{B}} "... hmm?" | // \{\m{B}} "... hmm?" | ||
<0003> Một giọng nói làm tôi chú ý. | <0003> Một giọng nói làm tôi chú ý. | ||
// A voice suddenly makes me turn my head. | // A voice suddenly makes me turn my head. | ||
<0004> \{Nữ Sinh} "A..." | <0004> \{Nữ Sinh} "A..." | ||
// \{Female Student} "Ah..." | // \{Female Student} "Ah..." | ||
<0005> | <0005> | ||
// Fujibayashi Ryou...? | // Fujibayashi Ryou...? | ||
<0006> Cô ấy là lớp trưởng. | <0006> Cô ấy là lớp trưởng. | ||
// She's the class representative. | // She's the class representative. | ||
<0007> Hay nói chính xác hơn, cô ấy bị bầu làm lớp trưởng. | <0007> Hay nói chính xác hơn, cô ấy bị bầu làm lớp trưởng. | ||
// Or rather, to be precise, she was voted in... | // Or rather, to be precise, she was voted in... | ||
<0008> Nếu tôi nhớ đúng thì cô ấy là em sinh đôi của Kyou. | <0008> Nếu tôi nhớ đúng thì cô ấy là em sinh đôi của Kyou. | ||
// If I remember correctly, she's Kyou's younger twin sister. | // If I remember correctly, she's Kyou's younger twin sister. | ||
<0009> Cô ấy cứ nhìn tới nhìn lui khi đi đến bàn tôi. | <0009> Cô ấy cứ nhìn tới nhìn lui khi đi đến bàn tôi. | ||
// Her eyes keep on darting back and forth as she comes by my desk. | // Her eyes keep on darting back and forth as she comes by my desk. | ||
<0010> \{Ryou} "À...ừm...." | <0010> \{Ryou} "À...ừm...." | ||
// \{Ryou} "Uh... um..." | // \{Ryou} "Uh... um..." | ||
<0011> \{\m{B}} "...... chuyện gì?" | <0011> \{\m{B}} "...... chuyện gì?" | ||
// \{\m{B}} "... what?" | // \{\m{B}} "... what?" | ||
<0012> \{Ryou} "À..... ừm..... cái này......" | <0012> \{Ryou} "À..... ừm..... cái này......" | ||
// \{Ryou} "Ah... um... here..." | // \{Ryou} "Ah... um... here..." | ||
<0013> Cô ấy đưa một xấp giấy cho tôi. | <0013> Cô ấy đưa một xấp giấy cho tôi. | ||
// She presents a sheet of paper to me. | // She presents a sheet of paper to me. | ||
<0014> \{\m{B}} ".... một bức thư tình hả?" | <0014> \{\m{B}} ".... một bức thư tình hả?" | ||
// \{\m{B}} "... A love letter?" | // \{\m{B}} "... A love letter?" | ||
<0015> \{Ryou} "Ế? Hông, hông phải....." | <0015> \{Ryou} "Ế? Hông, hông phải....." | ||
// \{Ryou} "Eh? No, it's no--..." | // \{Ryou} "Eh? No, it's no--..." | ||
<0016> \{\m{B}} "Mình không nghĩ là cậu chủ động đến như vậy." | <0016> \{\m{B}} "Mình không nghĩ là cậu chủ động đến như vậy." | ||
// \{\m{B}} "I didn't think you were that bold." | // \{\m{B}} "I didn't think you were that bold." | ||
<0017> \{\m{B}} "Phải can đảm lắm mới đưa tớ những thứ giống như vầy." | <0017> \{\m{B}} "Phải can đảm lắm mới đưa tớ những thứ giống như vầy." | ||
// \{\m{B}} "You've got real guts to be giving me something like this." | // \{\m{B}} "You've got real guts to be giving me something like this." | ||
<0018> \{Ryou} "Ừm... nó....nó....không phải là thư tỏ tình...." | <0018> \{Ryou} "Ừm... nó....nó....không phải là thư tỏ tình...." | ||
// \{Ryou} "Um... it's not... a love letter--..." | // \{Ryou} "Um... it's not... a love letter--..." | ||
<0019> \{\m{B}} "Vậy là thư đe dọa? Mình thấy không hay khi đưa thẳng như vầy...." | <0019> \{\m{B}} "Vậy là thư đe dọa? Mình thấy không hay khi đưa thẳng như vầy...." | ||
// \{\m{B}} "Then, a death threat? I don't think it's nice to just hand something like that directly to me..." | // \{\m{B}} "Then, a death threat? I don't think it's nice to just hand something like that directly to me..." | ||
<0020> \{Ryou} "Cũng.... không phải là thư đe dọa...." | <0020> \{Ryou} "Cũng.... không phải là thư đe dọa...." | ||
// \{Ryou} "It's... not a death threat..." | // \{Ryou} "It's... not a death threat..." | ||
<0021> \{\m{B}} | <0021> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0022> \{Ryou} | <0022> \{Ryou} | ||
// \{Ryou} "........." | // \{Ryou} "........." | ||
<0023> \{\m{B}} "Hay là lời thách đấu?" | <0023> \{\m{B}} "Hay là lời thách đấu?" | ||
// \{\m{B}} "A challenge?" | // \{\m{B}} "A challenge?" | ||
<0024> \{Ryou} | <0024> \{Ryou} | ||
// \{Ryou} "~~~..." | // \{Ryou} "~~~..." | ||
<0025> | <0025> | ||
// Thud... | // Thud... | ||
<0026> Mặt của Fujibayashi đỏ lên ngay khi cô ấy ấn mạnh xấp giấy vào ngực tôi. | <0026> Mặt của Fujibayashi đỏ lên ngay khi cô ấy ấn mạnh xấp giấy vào ngực tôi. | ||
// Fujibayashi's face reddens as she forces the sheet of paper onto my chest. | // Fujibayashi's face reddens as she forces the sheet of paper onto my chest. | ||
<0027> \{Ryou} "Nó... là nội dung của tiết chủ nhiệm sáng nay." | <0027> \{Ryou} "Nó... là nội dung của tiết chủ nhiệm sáng nay." | ||
// \{Ryou} "It's... the printout from homeroom this morning." | // \{Ryou} "It's... the printout from homeroom this morning." | ||
<0028> \{\m{B}} "Là nó sao? Chán thế." | <0028> \{\m{B}} "Là nó sao? Chán thế." | ||
// \{\m{B}} "That's it? How boring." | // \{\m{B}} "That's it? How boring." | ||
<0029> Tôi nhét xấp giấy vào hộc bàn mà chẳng thèm liếc qua nó. | <0029> Tôi nhét xấp giấy vào hộc bàn mà chẳng thèm liếc qua nó. | ||
// I take the printout and shove it inside my desk without looking at it. | // I take the printout and shove it inside my desk without looking at it. | ||
<0030>"Dù sao thì nó cũng chẳng đáng để xem." | <0030>"Dù sao thì nó cũng chẳng đáng để xem." | ||
// It probably isn't worth seeing, anyway. | // It probably isn't worth seeing, anyway. | ||
<0031> \{Ryou} | <0031> \{Ryou} | ||
// \{Ryou} "........." | // \{Ryou} "........." | ||
<0032> \{\m{B}} "Hử, còn chuyện gì sao?" | <0032> \{\m{B}} "Hử, còn chuyện gì sao?" | ||
// \{\m{B}} "What, is there something else?" | // \{\m{B}} "What, is there something else?" | ||
<0033> \{Ryou} "À....ừm..... tớ nghĩ sẽ tốt hơn nếu cậu đi học đúng giờ." | <0033> \{Ryou} "À....ừm..... tớ nghĩ sẽ tốt hơn nếu cậu đi học đúng giờ." | ||
// \{Ryou} "Um... well... I think it's better if you come to school on time." | // \{Ryou} "Um... well... I think it's better if you come to school on time." | ||
<0034> \{\m{B}} ".... thực sư thì đó không phải là việc của bạn." | <0034> \{\m{B}} ".... thực sư thì đó không phải là việc của bạn." | ||
// \{\m{B}} "... it's none of your business, really." | // \{\m{B}} "... it's none of your business, really." | ||
<0035> \{Ryou} "Nhưng mà.... ừm....nó sẽ tốt hơn... nếu đến trường đúng giờ, nên...." | <0035> \{Ryou} "Nhưng mà.... ừm....nó sẽ tốt hơn... nếu đến trường đúng giờ, nên...." | ||
// \{Ryou} "But... well... it'd be better if... you came to school on time, so..." | // \{Ryou} "But... well... it'd be better if... you came to school on time, so..." | ||
<0036> \{\m{B}} "Bộ bạn là lớp trưởng thì bạn có quyền bắt mọi người phải nghe theo ý bạn sao, hử?" | <0036> \{\m{B}} "Bộ bạn là lớp trưởng thì bạn có quyền bắt mọi người phải nghe theo ý bạn sao, hử?" | ||
// \{\m{B}} "So, if you become the class representative, you can just talk about your other classmates' attendance, huh?" | // \{\m{B}} "So, if you become the class representative, you can just talk about your other classmates' attendance, huh?" | ||
<0037> \{Ryou} "Nó... ý mình không phải vậy, nhưng mà...." | <0037> \{Ryou} "Nó... ý mình không phải vậy, nhưng mà...." | ||
// \{Ryou} "T-that's not what I mean, but..." | // \{Ryou} "T-that's not what I mean, but..." | ||
<0038> \{Ryou} "....ừm..." | <0038> \{Ryou} "....ừm..." | ||
// \{Ryou} "... um..." | // \{Ryou} "... um..." | ||
<0039> Đôi mắt cô ta trở nên long lanh. | <0039> Đôi mắt cô ta trở nên long lanh. | ||
// Her eyes are becoming misty. | // Her eyes are becoming misty. | ||
<0040> \{\m{B}} | <0040> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0041> Hình như mình đi hơi xa. | <0041> Hình như mình đi hơi xa. | ||
// Maybe I was a little rough. | // Maybe I was a little rough. | ||
<0042> Xin lỗi | <0042> Xin lỗi | ||
// Apologize to her | // Apologize to her | ||
<0043> Mặc kệ | <0043> Mặc kệ | ||
// Ignore her | // Ignore her | ||
<0044> \{\m{B}} "Xin lỗi, mình nói hơi nhiều." | <0044> \{\m{B}} "Xin lỗi, mình nói hơi nhiều." | ||
// \{\m{B}} "Sorry, I spoke a bit too much." | // \{\m{B}} "Sorry, I spoke a bit too much." | ||
<0045> \{Ryou} "Không.. là do mình làm phiền bạn nhiều quá...." | <0045> \{Ryou} "Không.. là do mình làm phiền bạn nhiều quá...." | ||
// \{Ryou} "No... it's my fault for bothering you so much..." | // \{Ryou} "No... it's my fault for bothering you so much..." | ||
<0046> \{Ryou} "Xin lỗi nha." | <0046> \{Ryou} "Xin lỗi nha." | ||
// \{Ryou} "... sorry..." | // \{Ryou} "... sorry..." | ||
<0047> \{Học Sinh} "Này, Okazaki, đừng làm lớp trưởng khóc được không? Chị của cậu ấy sẽ xé xác ông đấy." | <0047> \{Học Sinh} "Này, Okazaki, đừng làm lớp trưởng khóc được không? Chị của cậu ấy sẽ xé xác ông đấy." | ||
// \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you." | // \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you." | ||
<0048> \{Ryou} "Không sao đâu... tớ không có khóc...." | <0048> \{Ryou} "Không sao đâu... tớ không có khóc...." | ||
// \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..." | // \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..." | ||
<0049> Mình không nghĩ bạn nên nói như thế khi mà nước mắt sắp rơi ra. | <0049> Mình không nghĩ bạn nên nói như thế khi mà nước mắt sắp rơi ra. | ||
// I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes. | // I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes. | ||
<0050> Ít nhất thì chưa có giọt nào rơi ra, tốt hơn là đừng làm cô ta khóc. | <0050> Ít nhất thì chưa có giọt nào rơi ra, tốt hơn là đừng làm cô ta khóc. | ||
// At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry. | // At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry. | ||
<0051> \{\m{B}} "...được rồi, mình ghi nhận lời khuyên của bạn." | <0051> \{\m{B}} "...được rồi, mình ghi nhận lời khuyên của bạn." | ||
// \{\m{B}} "... well, I'll take your advice." | // \{\m{B}} "... well, I'll take your advice." | ||
<0052> \{Ryou} "À....... u-ừ....." | <0052> \{Ryou} "À....... u-ừ....." | ||
// \{Ryou} "Ah... o-okay..." | // \{Ryou} "Ah... o-okay..." | ||
<0053> \{Ryou} "Nhưng mà.. nếu được... bạn cố gắng đừng đi trễ." | <0053> \{Ryou} "Nhưng mà.. nếu được... bạn cố gắng đừng đi trễ." | ||
// \{Ryou} "But... if you can... try not to be late." | // \{Ryou} "But... if you can... try not to be late." | ||
<0054> Nói như thế rồi Fujibayashi lấy từ trong túi ra một bộ bài. | <0054> Nói như thế rồi Fujibayashi lấy từ trong túi ra một bộ bài. | ||
// With that said, Fujibayashi pulls a deck of cards out of her pocket. | // With that said, Fujibayashi pulls a deck of cards out of her pocket. | ||
<0055> Sau đó cô ấy xếp bài và xáo bài một cách vụng về. | <0055> Sau đó cô ấy xếp bài và xáo bài một cách vụng về. | ||
// Then, she clumsily places the cards in her hand and shuffles them. | // Then, she clumsily places the cards in her hand and shuffles them. | ||
<0056> | <0056> | ||
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... | // Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... | ||
<0057> \{\m{B}} | <0057> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "...?" | // \{\m{B}} "...?" | ||
<0058> | <0058> | ||
// Shuffle, shuffle, shuffle, shu--... | // Shuffle, shuffle, shuffle, shu--... | ||
<0059> \{Ryou} "A..." | <0059> \{Ryou} "A..." | ||
// \{Ryou} "Ah..." | // \{Ryou} "Ah..." | ||
<0060> | <0060> | ||
// Clatter... | // Clatter... | ||
<0061> Các lá bài rơi xuống đất. | <0061> Các lá bài rơi xuống đất. | ||
// Her cards fall all over the ground. | // Her cards fall all over the ground. | ||
<0062> \{Ryou} "A....a....ư~~...." | <0062> \{Ryou} "A....a....ư~~...." | ||
// \{Ryou} "Ah... ah... umm~..." | // \{Ryou} "Ah... ah... umm~..." | ||
<0063> Cô ấy nhanh chóng nhặt lại và tiếp tục xáo. | <0063> Cô ấy nhanh chóng nhặt lại và tiếp tục xáo. | ||
// She quickly gathers the scattered cards and tries shuffling again. | // She quickly gathers the scattered cards and tries shuffling again. | ||
<0064> Có vẻ lần này cô ấy đã làm được. | <0064> Có vẻ lần này cô ấy đã làm được. | ||
// Seems she got it right this time. | // Seems she got it right this time. | ||
<0065> Sau đó cô ấy xòe bài ra một cách xấu xí và để chúng trước mặt tôi. | <0065> Sau đó cô ấy xòe bài ra một cách xấu xí và để chúng trước mặt tôi. | ||
// She forms a badly shaped fan with the cards and presents it to me. | // She forms a badly shaped fan with the cards and presents it to me. | ||
<0066> \{\m{B}} ".....hử? Gì thế....?" | <0066> \{\m{B}} ".....hử? Gì thế....?" | ||
// \{\m{B}} "... huh? What...?" | // \{\m{B}} "... huh? What...?" | ||
<0067> \{Ryou} "...ừm... mời." | <0067> \{Ryou} "...ừm... mời." | ||
// \{Ryou} "... um... please." | // \{Ryou} "... um... please." | ||
<0068> \{\m{B}} "..... bạn muốn mình rút một lá à?" | <0068> \{\m{B}} "..... bạn muốn mình rút một lá à?" | ||
// \{\m{B}} "... you want me to pick one?" | // \{\m{B}} "... you want me to pick one?" | ||
<0069> \{Ryou} "Ba... cậu hãy rút ba lá..." | <0069> \{Ryou} "Ba... cậu hãy rút ba lá..." | ||
// \{Ryou} "P-pick three cards, please..." | // \{Ryou} "P-pick three cards, please..." | ||
<0070> \{\m{B}} | <0070> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0071> Chả hiểu chuyện gì đang diễn ra nữa. | <0071> Chả hiểu chuyện gì đang diễn ra nữa. | ||
// I don't know what the hell is going on... | // I don't know what the hell is going on... | ||
<0072> Cô ta định biểu diễn một màn ảo thuật sao? | <0072> Cô ta định biểu diễn một màn ảo thuật sao? | ||
// Is she going to show me a magic trick? | // Is she going to show me a magic trick? | ||
<0073> Dù sao thì tôi cũng rút ba lá. | <0073> Dù sao thì tôi cũng rút ba lá. | ||
// Anyway, I pick out the three cards. | // Anyway, I pick out the three cards. | ||
<0074> \{Ryou} "Cậu mở ra cho mình xem nào." | <0074> \{Ryou} "Cậu mở ra cho mình xem nào." | ||
// \{Ryou} "Please show them to me." | // \{Ryou} "Please show them to me." | ||
<0075> \{\m{B}} "Nè" | <0075> \{\m{B}} "Nè" | ||
// \{\m{B}} "Here." | // \{\m{B}} "Here." | ||
<0076> Cô ấy xem xét cẩn thận các lá bài mà tôi đã rút. | <0076> Cô ấy xem xét cẩn thận các lá bài mà tôi đã rút. | ||
// She carefully inspects the cards I picked. | // She carefully inspects the cards I picked. | ||
<0077> \{Ryou} "...a..." | <0077> \{Ryou} "...a..." | ||
// \{Ryou} "... ah..." | // \{Ryou} "... ah..." | ||
<0078> \{\m{B}} "Hửm?" | <0078> \{\m{B}} "Hửm?" | ||
// \{\m{B}} "Hm?" | // \{\m{B}} "Hm?" | ||
<0079> \{Ryou} "Okazaki-kun... ngày mai cậu sẽ đi học trễ." | <0079> \{Ryou} "Okazaki-kun... ngày mai cậu sẽ đi học trễ." | ||
// \{Ryou} "... \m{A}-kun... you'll be late tomorrow." | // \{Ryou} "... \m{A}-kun... you'll be late tomorrow." | ||
<0080>..... cô ta muốn gây sự sao? | <0080>..... cô ta muốn gây sự sao? | ||
// ... is she trying to pick a fight with me or something? | // ... is she trying to pick a fight with me or something? | ||
<0081> \{\m{B}} "Này.... không phải cậu bảo tôi không nên đi trễ sao? Và cái quái này là sao?" | <0081> \{\m{B}} "Này.... không phải cậu bảo tôi không nên đi trễ sao? Và cái quái này là sao?" | ||
// \{\m{B}} "Hey... aren't you the one who told me not to be late? So what the hell is that about?" | // \{\m{B}} "Hey... aren't you the one who told me not to be late? So what the hell is that about?" | ||
<0082> \{Ryou} "A.....ừm.... cậu sẽ gặp một người phụ nữ lớn tuổi đanggặp rắc rối trên đường đi. Cậu sẽ trễ nếu giúp bà ấy." | <0082> \{Ryou} "A.....ừm.... cậu sẽ gặp một người phụ nữ lớn tuổi đanggặp rắc rối trên đường đi. Cậu sẽ trễ nếu giúp bà ấy." | ||
// \{Ryou} "Ah... well... you'll encounter an old lady in trouble at the pedestrian crossing on your way here. You'll be late if you help her..." | // \{Ryou} "Ah... well... you'll encounter an old lady in trouble at the pedestrian crossing on your way here. You'll be late if you help her..." | ||
<0083> \{Ryou} "Nhưng cậu sẽ nhận được nhiều lòng biết ơn và được đền đáp." | <0083> \{Ryou} "Nhưng cậu sẽ nhận được nhiều lòng biết ơn và được đền đáp." | ||
// \{Ryou} "But, you'll receive a lot of gratitude and payment." | // \{Ryou} "But, you'll receive a lot of gratitude and payment." | ||
<0084> \{\m{B}} "Chờ một tý! Cái điềm báo chi tiết này là sao?" | <0084> \{\m{B}} "Chờ một tý! Cái điềm báo chi tiết này là sao?" | ||
// \{\m{B}} "Wait a second! What's with this overly detailed fortune-telling?!" | // \{\m{B}} "Wait a second! What's with this overly detailed fortune-telling?!" | ||
<0085> \{\m{B}} "Làm sao mà cậu có thể nói như thế bằng mấy lá bài này? Chúng còn chẳng phải là những lá bài tarot." | <0085> \{\m{B}} "Làm sao mà cậu có thể nói như thế bằng mấy lá bài này? Chúng còn chẳng phải là những lá bài tarot." | ||
// \{\m{B}} "How could you tell me that with playing cards? They're not even tarot cards!" | // \{\m{B}} "How could you tell me that with playing cards? They're not even tarot cards!" | ||
<0086> \{\m{B}} "Cái loại cơ sở nào cho cậu dựa trên những biểu tượng và kí hiệu đơn để nói như thế?" | <0086> \{\m{B}} "Cái loại cơ sở nào cho cậu dựa trên những biểu tượng và kí hiệu đơn để nói như thế?" | ||
// \{\m{B}} "Exactly what kind of premise do you have based on signs and marks alone?" | // \{\m{B}} "Exactly what kind of premise do you have based on signs and marks alone?" | ||
<0087> \{Ryou} "Đó là.... cảm nhận....của một người con gái...." | <0087> \{Ryou} "Đó là.... cảm nhận....của một người con gái...." | ||
// \{Ryou} "It's... a maiden's inspiration..." | // \{Ryou} "It's... a maiden's inspiration..." | ||
<0088> Giác quan thứ sáu đầy sức mạnh.... | <0088> Giác quan thứ sáu đầy sức mạnh.... | ||
// Sixth sense in full power... | // Sixth sense in full power... | ||
<0089> Hơn nữa, cô ta có vẻ tự tin... | <0089> Hơn nữa, cô ta có vẻ tự tin... | ||
// Even more, she's pretty confident... | // Even more, she's pretty confident... | ||
<0090> \{\m{B}} ".... có khi nào cậu không muốn tôi đến trường?" | <0090> \{\m{B}} ".... có khi nào cậu không muốn tôi đến trường?" | ||
// \{\m{B}} "... could it be that you don't want me to come to school?" | // \{\m{B}} "... could it be that you don't want me to come to school?" | ||
<0091> \{Ryou} "Kh-không phải như thế....." | <0091> \{Ryou} "Kh-không phải như thế....." | ||
// \{Ryou} "T-that's not it..." | // \{Ryou} "T-that's not it..." | ||
<0092> \{Ryou} "Nó chỉ là.... những gì vận mệnh thể hiện thôi..." | <0092> \{Ryou} "Nó chỉ là.... những gì vận mệnh thể hiện thôi..." | ||
// \{Ryou} "It's just... that's how the fortune turned out..." | // \{Ryou} "It's just... that's how the fortune turned out..." | ||
<0093> \{\m{B}} "... tốt thôi. Ngày mai tôi sẽ không đi trễ." | <0093> \{\m{B}} "... tốt thôi. Ngày mai tôi sẽ không đi trễ." | ||
// \{\m{B}} "... fine. I definitely won't be late tomorrow." | // \{\m{B}} "... fine. I definitely won't be late tomorrow." | ||
<0094> \{Ryou} "Ế?" | <0094> \{Ryou} "Ế?" | ||
// \{Ryou} "Eh?" | // \{Ryou} "Eh?" | ||
<0095> \{\m{B}} "Tôi chỉ cần mặc kệ bà già ấy trên đường đi." | <0095> \{\m{B}} "Tôi chỉ cần mặc kệ bà già ấy trên đường đi." | ||
// \{\m{B}} "I'm just gonna ignore that old lady at the pedestrian crossing." | // \{\m{B}} "I'm just gonna ignore that old lady at the pedestrian crossing." | ||
<0096> \{Ryou} "Mình không nghĩ đó là ý hay..." | <0096> \{Ryou} "Mình không nghĩ đó là ý hay..." | ||
// \{Ryou} "I-I don't think that's a good idea..." | // \{Ryou} "I-I don't think that's a good idea..." | ||
<0097> \{Ryou} "Mình nghĩ tốt hơn là nên giúp người đang gặp khó khăn." | <0097> \{Ryou} "Mình nghĩ tốt hơn là nên giúp người đang gặp khó khăn." | ||
// \{Ryou} "I think it's better to try to help people in trouble." | // \{Ryou} "I think it's better to try to help people in trouble." | ||
<0098> \{\m{B}} "Không, tôi sẽ bỏ mặc bà ta." | <0098> \{\m{B}} "Không, tôi sẽ bỏ mặc bà ta." | ||
// \{\m{B}} "No, I'll just leave her alone." | // \{\m{B}} "No, I'll just leave her alone." | ||
<0099> \{Ryou} "Nhưng....." | <0099> \{Ryou} "Nhưng....." | ||
// \{Ryou} "But..." | // \{Ryou} "But..." | ||
<0100> | <0100> | ||
// Ding, dong, dang, dong... | // Ding, dong, dang, dong... | ||
<0101> \{Ryou} "A.." | <0101> \{Ryou} "A.." | ||
// \{Ryou} "Ah..." | // \{Ryou} "Ah..." | ||
<0102> \{\m{B}} "Chuông vào tiết rồi kìa, về chỗ của cậu đi." | <0102> \{\m{B}} "Chuông vào tiết rồi kìa, về chỗ của cậu đi." | ||
// \{\m{B}} "Look, the bell's ringing, so go back to your seat." | // \{\m{B}} "Look, the bell's ringing, so go back to your seat." | ||
<0103> \{Ryou} "....u....ừ......" | <0103> \{Ryou} "....u....ừ......" | ||
// \{Ryou} "... o... okay..." | // \{Ryou} "... o... okay..." | ||
<0104> Fujibayashi trông có vẻ thất vọng và quay về chỗ. | <0104> Fujibayashi trông có vẻ thất vọng và quay về chỗ. | ||
// Fujibayashi drops her shoulders, looking depressed, and goes back to her seat. | // Fujibayashi drops her shoulders, looking depressed, and goes back to her seat. | ||
<0105> Geez... mình mới là người phải thất vọng đây.... | <0105> Geez... mình mới là người phải thất vọng đây.... | ||
// Geez... I'm the one who's becoming depressed here... | // Geez... I'm the one who's becoming depressed here... | ||
<0106> \{Ryou} "Ừm...." | <0106> \{Ryou} "Ừm...." | ||
// \{Ryou} "Um..." | // \{Ryou} "Um..." | ||
<0107> \{\m{B}} "Hả?" | <0107> \{\m{B}} "Hả?" | ||
// \{\m{B}} "What?" | // \{\m{B}} "What?" | ||
<0108> \{Ryou} "Cậu không cần.... để ý đến câu dự báo của mình lắm." | <0108> \{Ryou} "Cậu không cần.... để ý đến câu dự báo của mình lắm." | ||
// \{Ryou} "You shouldn't... really worry about that fortune-telling I made." | // \{Ryou} "You shouldn't... really worry about that fortune-telling I made." | ||
<0109> Chỉ nói thế và cậu ấy từ từ quay về chỗ của mình. | <0109> Chỉ nói thế và cậu ấy từ từ quay về chỗ của mình. | ||
// After saying that, she slowly returns to her seat. | // After saying that, she slowly returns to her seat. | ||
<0110> \{\m{B}} | <0110> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0111> Hình như cô ta thực sự muốn gây sự với tôi....? | <0111> Hình như cô ta thực sự muốn gây sự với tôi....? | ||
// Maybe she really is trying to pick a fight with me...? | // Maybe she really is trying to pick a fight with me...? | ||
<0112> Cái kết quả của câu dự báo bất bình thường này làm tôi hơi lo lắng. | <0112> Cái kết quả của câu dự báo bất bình thường này làm tôi hơi lo lắng. | ||
// The result of the unusual fortune-telling makes me worry a little. | // The result of the unusual fortune-telling makes me worry a little. | ||
<0113> \{Học Sinh} "Này, Okazaki, đừng làm lớp trưởng khóc được không? Chị của cậu ấy sẽ xé xác ông đấy." | <0113> \{Học Sinh} "Này, Okazaki, đừng làm lớp trưởng khóc được không? Chị của cậu ấy sẽ xé xác ông đấy." | ||
// \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you." | // \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you." | ||
<0114> \{Ryou} "Không sao đâu... tớ không có khóc...." | <0114> \{Ryou} "Không sao đâu... tớ không có khóc...." | ||
// \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..." | // \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..." | ||
<0115> Mình không nghĩ bạn nên nói như thế khi mà nước mắt sắp rơi ra. | <0115> Mình không nghĩ bạn nên nói như thế khi mà nước mắt sắp rơi ra. | ||
// I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes. | // I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes. | ||
<0116> Ít nhất thì chưa có giọt nào rơi ra, tốt hơn là đừng làm cô ta khóc. | <0116> Ít nhất thì chưa có giọt nào rơi ra, tốt hơn là đừng làm cô ta khóc. | ||
// At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry. | // At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry. | ||
<0117> Tôi chống cằm và nhìn ra cửa sổ. | <0117> Tôi chống cằm và nhìn ra cửa sổ. | ||
// I rest my chin on my hand and look outside the window. | // I rest my chin on my hand and look outside the window. | ||
<0118> Dù sao thì tôi cũng chẳng muốn kéo dài cuộc nói chuyện này. | <0118> Dù sao thì tôi cũng chẳng muốn kéo dài cuộc nói chuyện này. | ||
// I don't plan on continuing this conversation anyway. | // I don't plan on continuing this conversation anyway. | ||
<0119> Tôi đã thành công khi mà Fujibayashi chùn vai xuống và bõ đi. | <0119> Tôi đã thành công khi mà Fujibayashi chùn vai xuống và bõ đi. | ||
// That plan is successful, as Fujibayashi drops her shoulders and leaves. | // That plan is successful, as Fujibayashi drops her shoulders and leaves. | ||
<0120>... có lẽ, cô ấy còn điều gì muốn nói với tôi...? | <0120>... có lẽ, cô ấy còn điều gì muốn nói với tôi...? | ||
// ... maybe, she still had something to say to me...? | // ... maybe, she still had something to say to me...? | ||
</pre> | </pre> | ||
</div> | </div> | ||
== Sơ đồ == | == Sơ đồ == | ||
{{Clannad:Sơ đồ}} | {{Clannad:Sơ đồ}} | ||
[[Category:CLANNAD-Góp ý]] | [[Category:CLANNAD-Góp ý]] |
Revision as of 16:31, 27 August 2009
Translation
Translator
Text
// Resources for SEEN3415.TXT #character 'Nữ sinh' // 'Female Student' #character '*B' #character 'Ryou' #character ’Học sinh' // 'Student' <0000> Chuông vừa reng hết tiết. // The lesson ends with the ring of the school chimes. <0001> \{Nữ Sinh} "Ừm..." // \{Female Student} "Um..." <0002> \{\m{B}} "....hửm?" // \{\m{B}} "... hmm?" <0003> Một giọng nói làm tôi chú ý. // A voice suddenly makes me turn my head. <0004> \{Nữ Sinh} "A..." // \{Female Student} "Ah..." <0005> // Fujibayashi Ryou...? <0006> Cô ấy là lớp trưởng. // She's the class representative. <0007> Hay nói chính xác hơn, cô ấy bị bầu làm lớp trưởng. // Or rather, to be precise, she was voted in... <0008> Nếu tôi nhớ đúng thì cô ấy là em sinh đôi của Kyou. // If I remember correctly, she's Kyou's younger twin sister. <0009> Cô ấy cứ nhìn tới nhìn lui khi đi đến bàn tôi. // Her eyes keep on darting back and forth as she comes by my desk. <0010> \{Ryou} "À...ừm...." // \{Ryou} "Uh... um..." <0011> \{\m{B}} "...... chuyện gì?" // \{\m{B}} "... what?" <0012> \{Ryou} "À..... ừm..... cái này......" // \{Ryou} "Ah... um... here..." <0013> Cô ấy đưa một xấp giấy cho tôi. // She presents a sheet of paper to me. <0014> \{\m{B}} ".... một bức thư tình hả?" // \{\m{B}} "... A love letter?" <0015> \{Ryou} "Ế? Hông, hông phải....." // \{Ryou} "Eh? No, it's no--..." <0016> \{\m{B}} "Mình không nghĩ là cậu chủ động đến như vậy." // \{\m{B}} "I didn't think you were that bold." <0017> \{\m{B}} "Phải can đảm lắm mới đưa tớ những thứ giống như vầy." // \{\m{B}} "You've got real guts to be giving me something like this." <0018> \{Ryou} "Ừm... nó....nó....không phải là thư tỏ tình...." // \{Ryou} "Um... it's not... a love letter--..." <0019> \{\m{B}} "Vậy là thư đe dọa? Mình thấy không hay khi đưa thẳng như vầy...." // \{\m{B}} "Then, a death threat? I don't think it's nice to just hand something like that directly to me..." <0020> \{Ryou} "Cũng.... không phải là thư đe dọa...." // \{Ryou} "It's... not a death threat..." <0021> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0022> \{Ryou} // \{Ryou} "........." <0023> \{\m{B}} "Hay là lời thách đấu?" // \{\m{B}} "A challenge?" <0024> \{Ryou} // \{Ryou} "~~~..." <0025> // Thud... <0026> Mặt của Fujibayashi đỏ lên ngay khi cô ấy ấn mạnh xấp giấy vào ngực tôi. // Fujibayashi's face reddens as she forces the sheet of paper onto my chest. <0027> \{Ryou} "Nó... là nội dung của tiết chủ nhiệm sáng nay." // \{Ryou} "It's... the printout from homeroom this morning." <0028> \{\m{B}} "Là nó sao? Chán thế." // \{\m{B}} "That's it? How boring." <0029> Tôi nhét xấp giấy vào hộc bàn mà chẳng thèm liếc qua nó. // I take the printout and shove it inside my desk without looking at it. <0030>"Dù sao thì nó cũng chẳng đáng để xem." // It probably isn't worth seeing, anyway. <0031> \{Ryou} // \{Ryou} "........." <0032> \{\m{B}} "Hử, còn chuyện gì sao?" // \{\m{B}} "What, is there something else?" <0033> \{Ryou} "À....ừm..... tớ nghĩ sẽ tốt hơn nếu cậu đi học đúng giờ." // \{Ryou} "Um... well... I think it's better if you come to school on time." <0034> \{\m{B}} ".... thực sư thì đó không phải là việc của bạn." // \{\m{B}} "... it's none of your business, really." <0035> \{Ryou} "Nhưng mà.... ừm....nó sẽ tốt hơn... nếu đến trường đúng giờ, nên...." // \{Ryou} "But... well... it'd be better if... you came to school on time, so..." <0036> \{\m{B}} "Bộ bạn là lớp trưởng thì bạn có quyền bắt mọi người phải nghe theo ý bạn sao, hử?" // \{\m{B}} "So, if you become the class representative, you can just talk about your other classmates' attendance, huh?" <0037> \{Ryou} "Nó... ý mình không phải vậy, nhưng mà...." // \{Ryou} "T-that's not what I mean, but..." <0038> \{Ryou} "....ừm..." // \{Ryou} "... um..." <0039> Đôi mắt cô ta trở nên long lanh. // Her eyes are becoming misty. <0040> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0041> Hình như mình đi hơi xa. // Maybe I was a little rough. <0042> Xin lỗi // Apologize to her <0043> Mặc kệ // Ignore her <0044> \{\m{B}} "Xin lỗi, mình nói hơi nhiều." // \{\m{B}} "Sorry, I spoke a bit too much." <0045> \{Ryou} "Không.. là do mình làm phiền bạn nhiều quá...." // \{Ryou} "No... it's my fault for bothering you so much..." <0046> \{Ryou} "Xin lỗi nha." // \{Ryou} "... sorry..." <0047> \{Học Sinh} "Này, Okazaki, đừng làm lớp trưởng khóc được không? Chị của cậu ấy sẽ xé xác ông đấy." // \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you." <0048> \{Ryou} "Không sao đâu... tớ không có khóc...." // \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..." <0049> Mình không nghĩ bạn nên nói như thế khi mà nước mắt sắp rơi ra. // I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes. <0050> Ít nhất thì chưa có giọt nào rơi ra, tốt hơn là đừng làm cô ta khóc. // At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry. <0051> \{\m{B}} "...được rồi, mình ghi nhận lời khuyên của bạn." // \{\m{B}} "... well, I'll take your advice." <0052> \{Ryou} "À....... u-ừ....." // \{Ryou} "Ah... o-okay..." <0053> \{Ryou} "Nhưng mà.. nếu được... bạn cố gắng đừng đi trễ." // \{Ryou} "But... if you can... try not to be late." <0054> Nói như thế rồi Fujibayashi lấy từ trong túi ra một bộ bài. // With that said, Fujibayashi pulls a deck of cards out of her pocket. <0055> Sau đó cô ấy xếp bài và xáo bài một cách vụng về. // Then, she clumsily places the cards in her hand and shuffles them. <0056> // Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... <0057> \{\m{B}} // \{\m{B}} "...?" <0058> // Shuffle, shuffle, shuffle, shu--... <0059> \{Ryou} "A..." // \{Ryou} "Ah..." <0060> // Clatter... <0061> Các lá bài rơi xuống đất. // Her cards fall all over the ground. <0062> \{Ryou} "A....a....ư~~...." // \{Ryou} "Ah... ah... umm~..." <0063> Cô ấy nhanh chóng nhặt lại và tiếp tục xáo. // She quickly gathers the scattered cards and tries shuffling again. <0064> Có vẻ lần này cô ấy đã làm được. // Seems she got it right this time. <0065> Sau đó cô ấy xòe bài ra một cách xấu xí và để chúng trước mặt tôi. // She forms a badly shaped fan with the cards and presents it to me. <0066> \{\m{B}} ".....hử? Gì thế....?" // \{\m{B}} "... huh? What...?" <0067> \{Ryou} "...ừm... mời." // \{Ryou} "... um... please." <0068> \{\m{B}} "..... bạn muốn mình rút một lá à?" // \{\m{B}} "... you want me to pick one?" <0069> \{Ryou} "Ba... cậu hãy rút ba lá..." // \{Ryou} "P-pick three cards, please..." <0070> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0071> Chả hiểu chuyện gì đang diễn ra nữa. // I don't know what the hell is going on... <0072> Cô ta định biểu diễn một màn ảo thuật sao? // Is she going to show me a magic trick? <0073> Dù sao thì tôi cũng rút ba lá. // Anyway, I pick out the three cards. <0074> \{Ryou} "Cậu mở ra cho mình xem nào." // \{Ryou} "Please show them to me." <0075> \{\m{B}} "Nè" // \{\m{B}} "Here." <0076> Cô ấy xem xét cẩn thận các lá bài mà tôi đã rút. // She carefully inspects the cards I picked. <0077> \{Ryou} "...a..." // \{Ryou} "... ah..." <0078> \{\m{B}} "Hửm?" // \{\m{B}} "Hm?" <0079> \{Ryou} "Okazaki-kun... ngày mai cậu sẽ đi học trễ." // \{Ryou} "... \m{A}-kun... you'll be late tomorrow." <0080>..... cô ta muốn gây sự sao? // ... is she trying to pick a fight with me or something? <0081> \{\m{B}} "Này.... không phải cậu bảo tôi không nên đi trễ sao? Và cái quái này là sao?" // \{\m{B}} "Hey... aren't you the one who told me not to be late? So what the hell is that about?" <0082> \{Ryou} "A.....ừm.... cậu sẽ gặp một người phụ nữ lớn tuổi đanggặp rắc rối trên đường đi. Cậu sẽ trễ nếu giúp bà ấy." // \{Ryou} "Ah... well... you'll encounter an old lady in trouble at the pedestrian crossing on your way here. You'll be late if you help her..." <0083> \{Ryou} "Nhưng cậu sẽ nhận được nhiều lòng biết ơn và được đền đáp." // \{Ryou} "But, you'll receive a lot of gratitude and payment." <0084> \{\m{B}} "Chờ một tý! Cái điềm báo chi tiết này là sao?" // \{\m{B}} "Wait a second! What's with this overly detailed fortune-telling?!" <0085> \{\m{B}} "Làm sao mà cậu có thể nói như thế bằng mấy lá bài này? Chúng còn chẳng phải là những lá bài tarot." // \{\m{B}} "How could you tell me that with playing cards? They're not even tarot cards!" <0086> \{\m{B}} "Cái loại cơ sở nào cho cậu dựa trên những biểu tượng và kí hiệu đơn để nói như thế?" // \{\m{B}} "Exactly what kind of premise do you have based on signs and marks alone?" <0087> \{Ryou} "Đó là.... cảm nhận....của một người con gái...." // \{Ryou} "It's... a maiden's inspiration..." <0088> Giác quan thứ sáu đầy sức mạnh.... // Sixth sense in full power... <0089> Hơn nữa, cô ta có vẻ tự tin... // Even more, she's pretty confident... <0090> \{\m{B}} ".... có khi nào cậu không muốn tôi đến trường?" // \{\m{B}} "... could it be that you don't want me to come to school?" <0091> \{Ryou} "Kh-không phải như thế....." // \{Ryou} "T-that's not it..." <0092> \{Ryou} "Nó chỉ là.... những gì vận mệnh thể hiện thôi..." // \{Ryou} "It's just... that's how the fortune turned out..." <0093> \{\m{B}} "... tốt thôi. Ngày mai tôi sẽ không đi trễ." // \{\m{B}} "... fine. I definitely won't be late tomorrow." <0094> \{Ryou} "Ế?" // \{Ryou} "Eh?" <0095> \{\m{B}} "Tôi chỉ cần mặc kệ bà già ấy trên đường đi." // \{\m{B}} "I'm just gonna ignore that old lady at the pedestrian crossing." <0096> \{Ryou} "Mình không nghĩ đó là ý hay..." // \{Ryou} "I-I don't think that's a good idea..." <0097> \{Ryou} "Mình nghĩ tốt hơn là nên giúp người đang gặp khó khăn." // \{Ryou} "I think it's better to try to help people in trouble." <0098> \{\m{B}} "Không, tôi sẽ bỏ mặc bà ta." // \{\m{B}} "No, I'll just leave her alone." <0099> \{Ryou} "Nhưng....." // \{Ryou} "But..." <0100> // Ding, dong, dang, dong... <0101> \{Ryou} "A.." // \{Ryou} "Ah..." <0102> \{\m{B}} "Chuông vào tiết rồi kìa, về chỗ của cậu đi." // \{\m{B}} "Look, the bell's ringing, so go back to your seat." <0103> \{Ryou} "....u....ừ......" // \{Ryou} "... o... okay..." <0104> Fujibayashi trông có vẻ thất vọng và quay về chỗ. // Fujibayashi drops her shoulders, looking depressed, and goes back to her seat. <0105> Geez... mình mới là người phải thất vọng đây.... // Geez... I'm the one who's becoming depressed here... <0106> \{Ryou} "Ừm...." // \{Ryou} "Um..." <0107> \{\m{B}} "Hả?" // \{\m{B}} "What?" <0108> \{Ryou} "Cậu không cần.... để ý đến câu dự báo của mình lắm." // \{Ryou} "You shouldn't... really worry about that fortune-telling I made." <0109> Chỉ nói thế và cậu ấy từ từ quay về chỗ của mình. // After saying that, she slowly returns to her seat. <0110> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0111> Hình như cô ta thực sự muốn gây sự với tôi....? // Maybe she really is trying to pick a fight with me...? <0112> Cái kết quả của câu dự báo bất bình thường này làm tôi hơi lo lắng. // The result of the unusual fortune-telling makes me worry a little. <0113> \{Học Sinh} "Này, Okazaki, đừng làm lớp trưởng khóc được không? Chị của cậu ấy sẽ xé xác ông đấy." // \{Student} "Hey, \m{A}, don't make our class rep cry, will ya? Her sister's going to be after you." <0114> \{Ryou} "Không sao đâu... tớ không có khóc...." // \{Ryou} "... it's okay... I'm not crying..." <0115> Mình không nghĩ bạn nên nói như thế khi mà nước mắt sắp rơi ra. // I don't think that's what you should say when tears are building up in your eyes. <0116> Ít nhất thì chưa có giọt nào rơi ra, tốt hơn là đừng làm cô ta khóc. // At least they aren't falling from her eyes yet, so let's not do something that will make her cry. <0117> Tôi chống cằm và nhìn ra cửa sổ. // I rest my chin on my hand and look outside the window. <0118> Dù sao thì tôi cũng chẳng muốn kéo dài cuộc nói chuyện này. // I don't plan on continuing this conversation anyway. <0119> Tôi đã thành công khi mà Fujibayashi chùn vai xuống và bõ đi. // That plan is successful, as Fujibayashi drops her shoulders and leaves. <0120>... có lẽ, cô ấy còn điều gì muốn nói với tôi...? // ... maybe, she still had something to say to me...?
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.