Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN2421"
Jump to navigation
Jump to search
(→Text) |
|||
Line 10: | Line 10: | ||
#character '*B' |
#character '*B' |
||
#character 'Tomoyo' |
#character 'Tomoyo' |
||
− | #character |
+ | #character 'Chàng Trai' |
// 'Young Man' |
// 'Young Man' |
||
− | #character |
+ | #character 'Nữ Sinh' |
// 'Female Student' |
// 'Female Student' |
||
− | #character |
+ | #character 'Giáo Viên' |
// 'Teacher' |
// 'Teacher' |
||
− | #character |
+ | #character 'Nam Sinh' |
// 'Male Student' |
// 'Male Student' |
||
#character 'Sunohara' |
#character 'Sunohara' |
||
Line 22: | Line 22: | ||
<0000> Khi tôi đi hòa lẫn với đám đông đang đến trường, tôi chú ý đến một cô gái đang đứng một mình. |
<0000> Khi tôi đi hòa lẫn với đám đông đang đến trường, tôi chú ý đến một cô gái đang đứng một mình. |
||
// As I walk inside the crowd of students attending school, a girl standing still alone got my attention. |
// As I walk inside the crowd of students attending school, a girl standing still alone got my attention. |
||
+ | |||
<0001> Đó à Tomoyo. |
<0001> Đó à Tomoyo. |
||
// It's Tomoyo. |
// It's Tomoyo. |
||
+ | |||
<0002> Đứng nhìn thẳng vào cây hoa anh đào. |
<0002> Đứng nhìn thẳng vào cây hoa anh đào. |
||
// Staring straight at some cherry tree. |
// Staring straight at some cherry tree. |
||
+ | |||
<0003> Tôi cũng làm y như thế. |
<0003> Tôi cũng làm y như thế. |
||
// I do the same thing. |
// I do the same thing. |
||
+ | |||
<0004> Cánh hoa đã rơi rụng bởi vì mưa. Giờ chỉ còn có lá. |
<0004> Cánh hoa đã rơi rụng bởi vì mưa. Giờ chỉ còn có lá. |
||
// The petals are scattered around because of the rain. All that's left are the leaves. |
// The petals are scattered around because of the rain. All that's left are the leaves. |
||
+ | |||
<0005> |
<0005> |
||
// She returns her gaze. |
// She returns her gaze. |
||
+ | |||
<0006> Hình như cô ấy quên mất thời gian khi chăm chú nhìn cây anh đào. |
<0006> Hình như cô ấy quên mất thời gian khi chăm chú nhìn cây anh đào. |
||
// It seems as though she's forgotten about the time while staring at some cherry tree. |
// It seems as though she's forgotten about the time while staring at some cherry tree. |
||
+ | |||
<0007> \{\m{B}} Cô sẽ trễ đấy... |
<0007> \{\m{B}} Cô sẽ trễ đấy... |
||
// \{\m{B}} (You'll be late...) |
// \{\m{B}} (You'll be late...) |
||
+ | |||
<0008> Gọi cô ấy |
<0008> Gọi cô ấy |
||
// Call out to her |
// Call out to her |
||
+ | |||
<0009> Kệ cô ấy |
<0009> Kệ cô ấy |
||
// Ignore her |
// Ignore her |
||
+ | |||
<0010> À... dù sao thì cũng không liên quan đến tôi cho dù cô ấy trễ hay không. |
<0010> À... dù sao thì cũng không liên quan đến tôi cho dù cô ấy trễ hay không. |
||
// Well... it doesn't really concern me whether or not she's late. |
// Well... it doesn't really concern me whether or not she's late. |
||
+ | |||
<0011> Tôi lên đồi. |
<0011> Tôi lên đồi. |
||
// I ascend the hill. |
// I ascend the hill. |
||
+ | |||
<0012> \{\m{B}} Em trông có vô tư nhỉ... em không biết là sắp trễ rồi à? |
<0012> \{\m{B}} Em trông có vô tư nhỉ... em không biết là sắp trễ rồi à? |
||
// \{\m{B}} "You look really carefree... don't you know that you're about to be late?" |
// \{\m{B}} "You look really carefree... don't you know that you're about to be late?" |
||
+ | |||
<0013> Có vẻ như gọi cô ta là một điều kỳ diệu. |
<0013> Có vẻ như gọi cô ta là một điều kỳ diệu. |
||
// It feels like it's a miracle that I called out to her. |
// It feels like it's a miracle that I called out to her. |
||
+ | |||
<0014> Tại sao tôi lại nói với cô ấy? |
<0014> Tại sao tôi lại nói với cô ấy? |
||
// Why did I start talking to her? |
// Why did I start talking to her? |
||
+ | |||
<0015> \{Tomoyo} À... |
<0015> \{Tomoyo} À... |
||
// \{Tomoyo} "Ah..." |
// \{Tomoyo} "Ah..." |
||
+ | |||
<0016> \{Tomoyo} Mấy giờ rồi vậy? |
<0016> \{Tomoyo} Mấy giờ rồi vậy? |
||
// \{Tomoyo} "What time is it?" |
// \{Tomoyo} "What time is it?" |
||
+ | |||
<0017> \{\m{B}} Chuông sắp reo rồi. |
<0017> \{\m{B}} Chuông sắp reo rồi. |
||
// \{\m{B}} "The bell is about to ring." |
// \{\m{B}} "The bell is about to ring." |
||
+ | |||
<0018> \{Tomoyo} Tôi... Tôi gần như là trễ rồi. |
<0018> \{Tomoyo} Tôi... Tôi gần như là trễ rồi. |
||
// \{Tomoyo} "I see... I almost got in a bad situation." |
// \{Tomoyo} "I see... I almost got in a bad situation." |
||
+ | |||
<0019> \{Tomoyo} Tôi cảm ơn vì đã gọi tôi. |
<0019> \{Tomoyo} Tôi cảm ơn vì đã gọi tôi. |
||
// \{Tomoyo} "I appreciate your calling out to me." |
// \{Tomoyo} "I appreciate your calling out to me." |
||
+ | |||
<0020> \{Tomoyo} Cảm ơn. |
<0020> \{Tomoyo} Cảm ơn. |
||
// \{Tomoyo} "Thanks." |
// \{Tomoyo} "Thanks." |
||
+ | |||
<0021> Cô ấy cảm ơn tôi chân thành thậm chí đối với việc nhỏ nhặt vậy. Cô ta thật tốt. |
<0021> Cô ấy cảm ơn tôi chân thành thậm chí đối với việc nhỏ nhặt vậy. Cô ta thật tốt. |
||
// She's honestly thanking me for such a trivial thing. She's really open hearted. |
// She's honestly thanking me for such a trivial thing. She's really open hearted. |
||
+ | |||
<0022> \{\m{B}} ......... |
<0022> \{\m{B}} ......... |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0023> \{\m{B}} Đi đi. |
<0023> \{\m{B}} Đi đi. |
||
// \{\m{B}} "Go now." |
// \{\m{B}} "Go now." |
||
+ | |||
<0024> \{Tomoyo} Anh cũng đi luôn chưa? |
<0024> \{Tomoyo} Anh cũng đi luôn chưa? |
||
// \{Tomoyo} "You're going too, right?" |
// \{Tomoyo} "You're going too, right?" |
||
+ | |||
<0025> \{\m{B}} Đi trước đi/ |
<0025> \{\m{B}} Đi trước đi/ |
||
// \{\m{B}} "Go on ahead." |
// \{\m{B}} "Go on ahead." |
||
+ | |||
<0026> \{Tomoyo} Anh không đi với tôi à? Anh sẽ trễ đấy/ |
<0026> \{Tomoyo} Anh không đi với tôi à? Anh sẽ trễ đấy/ |
||
// \{Tomoyo} "You're not going with me? You'll be late." |
// \{Tomoyo} "You're not going with me? You'll be late." |
||
+ | |||
<0027> \{\m{B}} Tôi không quan tâm. |
<0027> \{\m{B}} Tôi không quan tâm. |
||
// \{\m{B}} "I don't mind." |
// \{\m{B}} "I don't mind." |
||
+ | |||
<0028> \{Tomoyo} Tạo sao? |
<0028> \{Tomoyo} Tạo sao? |
||
// \{Tomoyo} "Why?" |
// \{Tomoyo} "Why?" |
||
+ | |||
<0029> \{\m{B}} À, em thấy đấy... anh rất mắc cỡ. |
<0029> \{\m{B}} À, em thấy đấy... anh rất mắc cỡ. |
||
// \{\m{B}} "Well, you see... I'm a very shy person." |
// \{\m{B}} "Well, you see... I'm a very shy person." |
||
+ | |||
<0030> \{\m{B}} Anh muốn đi một mình lên đồi. |
<0030> \{\m{B}} Anh muốn đi một mình lên đồi. |
||
// \{\m{B}} "I want to walk the hill alone." |
// \{\m{B}} "I want to walk the hill alone." |
||
+ | |||
<0031> \{Tomoyo} Tôi hiểu... |
<0031> \{Tomoyo} Tôi hiểu... |
||
// \{Tomoyo} "I see..." |
// \{Tomoyo} "I see..." |
||
+ | |||
<0032> \{Tomoyo} Nó làm tôi thấy vui. |
<0032> \{Tomoyo} Nó làm tôi thấy vui. |
||
// \{Tomoyo} "It makes me feel happy." |
// \{Tomoyo} "It makes me feel happy." |
||
+ | |||
<0033> \{Tomoyo} Bởi vì biết anh thấy mắc cỡ khi đi với tôi... |
<0033> \{Tomoyo} Bởi vì biết anh thấy mắc cỡ khi đi với tôi... |
||
// \{Tomoyo} "To know that you feel shy being with me..." |
// \{Tomoyo} "To know that you feel shy being with me..." |
||
+ | |||
<0034> \{Tomoyo} Nhưng mà anh... |
<0034> \{Tomoyo} Nhưng mà anh... |
||
// \{Tomoyo} "But you see..." |
// \{Tomoyo} "But you see..." |
||
+ | |||
<0035> Chuông reo. |
<0035> Chuông reo. |
||
// The bell rings. |
// The bell rings. |
||
+ | |||
<0036> \{Tomoyo} Tôi sẽ không để ai đi trễ trước mặt tôi. |
<0036> \{Tomoyo} Tôi sẽ không để ai đi trễ trước mặt tôi. |
||
// \{Tomoyo} "I won't let anyone be late in front of me." |
// \{Tomoyo} "I won't let anyone be late in front of me." |
||
+ | |||
<0037> \{\m{B}} Hả...? |
<0037> \{\m{B}} Hả...? |
||
// \{\m{B}} "Eh...?" |
// \{\m{B}} "Eh...?" |
||
+ | |||
<0038> Cô ấy nắm lấy tay tôi... |
<0038> Cô ấy nắm lấy tay tôi... |
||
// She grabs my arm... |
// She grabs my arm... |
||
+ | |||
<0039> Và rôi, kéo tôi. |
<0039> Và rôi, kéo tôi. |
||
// And then, pulls me. |
// And then, pulls me. |
||
+ | |||
<0040> \{\m{B}} Nè, đợi đã! |
<0040> \{\m{B}} Nè, đợi đã! |
||
// \{\m{B}} "Hey, wait!" |
// \{\m{B}} "Hey, wait!" |
||
+ | |||
<0041> \{Tomoyo} Chạy nhanh, không thôi tôi kéo anh đi luôn đi đấy. |
<0041> \{Tomoyo} Chạy nhanh, không thôi tôi kéo anh đi luôn đi đấy. |
||
// \{Tomoyo} "Run, or I'll drag you along." |
// \{Tomoyo} "Run, or I'll drag you along." |
||
+ | |||
<0042> \{\m{B}} Em nghiêm túc à? |
<0042> \{\m{B}} Em nghiêm túc à? |
||
// \{\m{B}} "Are you serious?!" |
// \{\m{B}} "Are you serious?!" |
||
+ | |||
<0043> Chúng tôi chạy lên đồi. |
<0043> Chúng tôi chạy lên đồi. |
||
// We run up the hill. |
// We run up the hill. |
||
+ | |||
<0044> \{Tomoyo} Chúng ta có kịp không? |
<0044> \{Tomoyo} Chúng ta có kịp không? |
||
// \{Tomoyo} "Will we make it?" |
// \{Tomoyo} "Will we make it?" |
||
+ | |||
<0045> \{\m{B}} Nếu chúng ta chạy nhanh thế này tới lớp học. |
<0045> \{\m{B}} Nếu chúng ta chạy nhanh thế này tới lớp học. |
||
// \{\m{B}} "If we run as far as the classroom." |
// \{\m{B}} "If we run as far as the classroom." |
||
+ | |||
<0046> \{\m{B}} Nhưng mà em thấy đấy, anh mệt rồi nên anh sẽ tự đi. |
<0046> \{\m{B}} Nhưng mà em thấy đấy, anh mệt rồi nên anh sẽ tự đi. |
||
// \{\m{B}} "But you see, I'm tired, so I'll just walk." |
// \{\m{B}} "But you see, I'm tired, so I'll just walk." |
||
+ | |||
<0047> \{Tomoyo} Anh thật vô dụng... |
<0047> \{Tomoyo} Anh thật vô dụng... |
||
// \{Tomoyo} "You're hopeless..." |
// \{Tomoyo} "You're hopeless..." |
||
+ | |||
<0048> Cô ta kéo tay tôi nữa. |
<0048> Cô ta kéo tay tôi nữa. |
||
// She pulls my arm again. |
// She pulls my arm again. |
||
+ | |||
<0049> \{Tomoyo} Đi nào! |
<0049> \{Tomoyo} Đi nào! |
||
// \{Tomoyo} "Let's go!" |
// \{Tomoyo} "Let's go!" |
||
+ | |||
<0050> \{\m{B}} Thật chứ...? |
<0050> \{\m{B}} Thật chứ...? |
||
// \{\m{B}} "Seriously...?" |
// \{\m{B}} "Seriously...?" |
||
+ | |||
<0051> \{Tomoyo} Lớp của anh ở đâu? |
<0051> \{Tomoyo} Lớp của anh ở đâu? |
||
// \{Tomoyo} "Where's your classroom?" |
// \{Tomoyo} "Where's your classroom?" |
||
+ | |||
<0052> \{\m{B}} Không biết. |
<0052> \{\m{B}} Không biết. |
||
// \{\m{B}} "Don't know." |
// \{\m{B}} "Don't know." |
||
+ | |||
<0053> \{Tomoyo} Không thể nào anh không biết! |
<0053> \{Tomoyo} Không thể nào anh không biết! |
||
// \{Tomoyo} "There's no way you wouldn't know!" |
// \{Tomoyo} "There's no way you wouldn't know!" |
||
+ | |||
<0054> Chúng tôi tới nơi kịp giờ... |
<0054> Chúng tôi tới nơi kịp giờ... |
||
// We made it in time... |
// We made it in time... |
||
+ | |||
<0055> \{Tomoyo} Được rồi, có vẻ như thầy giáo chưa tới lớp. |
<0055> \{Tomoyo} Được rồi, có vẻ như thầy giáo chưa tới lớp. |
||
// \{Tomoyo} "It's alright, it seems the teacher in charge is not here yet." |
// \{Tomoyo} "It's alright, it seems the teacher in charge is not here yet." |
||
+ | |||
<0056> Tôi cố gắng điều hòa hơi thở, nhưng tôi quá mệt. |
<0056> Tôi cố gắng điều hòa hơi thở, nhưng tôi quá mệt. |
||
// I catch my breath after that, but that really tired me. |
// I catch my breath after that, but that really tired me. |
||
+ | |||
<0057> \{Tomoyo} Gặp lại sau. |
<0057> \{Tomoyo} Gặp lại sau. |
||
// \{Tomoyo} "Later then." |
// \{Tomoyo} "Later then." |
||
+ | |||
<0058> Tomoyo mỉm cười thõa mản, và chạy đi. |
<0058> Tomoyo mỉm cười thõa mản, và chạy đi. |
||
// Tomoyo smiles in satisfaction, also running away. |
// Tomoyo smiles in satisfaction, also running away. |
||
+ | |||
<0059> \{Chàng Trai} Hả? Gặp mày giờ này hơi bị lạ à nha, |
<0059> \{Chàng Trai} Hả? Gặp mày giờ này hơi bị lạ à nha, |
||
// \{Young Man} "Huh? It's quite unusual for you to be here in the morning, \m{A}." |
// \{Young Man} "Huh? It's quite unusual for you to be here in the morning, \m{A}." |
||
+ | |||
<0060> \{\m{B}} Uhm... |
<0060> \{\m{B}} Uhm... |
||
// \{\m{B}} "Yeah..." |
// \{\m{B}} "Yeah..." |
||
+ | |||
<0061> Tooi nhìn xuống bàn tay tôi khi mà giờ chủ nhiệm buổi sáng bắt đầu. |
<0061> Tooi nhìn xuống bàn tay tôi khi mà giờ chủ nhiệm buổi sáng bắt đầu. |
||
// I look at my palm as this morning's homeroom lesson is about to start. |
// I look at my palm as this morning's homeroom lesson is about to start. |
||
+ | |||
<0062> \{\m{B}} Nghĩ lại thì, mình vừa nắm tay một cô gái từ dưới chân đồi lên tới đây... |
<0062> \{\m{B}} Nghĩ lại thì, mình vừa nắm tay một cô gái từ dưới chân đồi lên tới đây... |
||
// \{\m{B}} (Come to think of it, I was holding hands with a girl from the foot of the hill up to here...) |
// \{\m{B}} (Come to think of it, I was holding hands with a girl from the foot of the hill up to here...) |
||
+ | |||
<0063> Nhưng... |
<0063> Nhưng... |
||
// But... |
// But... |
||
+ | |||
<0064> Nó hơi lạ, và tôi cảm thấy không thoải mái lắm. |
<0064> Nó hơi lạ, và tôi cảm thấy không thoải mái lắm. |
||
// It's strange, but I don't feel uncomfortable about it. |
// It's strange, but I don't feel uncomfortable about it. |
||
+ | |||
<0065> \{\m{B}} Nếu mà mình nói với cô ấy, chắc cô ấy buồn lắm... |
<0065> \{\m{B}} Nếu mà mình nói với cô ấy, chắc cô ấy buồn lắm... |
||
// \{\m{B}} (If I say it to her, she'll feel depressed again...) |
// \{\m{B}} (If I say it to her, she'll feel depressed again...) |
||
+ | |||
<0066> Tôi đi tới căn tin một mình. |
<0066> Tôi đi tới căn tin một mình. |
||
// I head to the cafeteria alone. |
// I head to the cafeteria alone. |
||
+ | |||
<0067> Có một nhóm con gái đi phía trước. |
<0067> Có một nhóm con gái đi phía trước. |
||
// There is a group of girls walking in front. |
// There is a group of girls walking in front. |
||
+ | |||
<0068> Và một trong số đó là Tomoyo. |
<0068> Và một trong số đó là Tomoyo. |
||
// And one of the girls in the group is Tomoyo. |
// And one of the girls in the group is Tomoyo. |
||
+ | |||
<0069> Có một bảng tên trên ngực cô ấy và cô ấy đang nói chuyện với họ vui vẻ. |
<0069> Có một bảng tên trên ngực cô ấy và cô ấy đang nói chuyện với họ vui vẻ. |
||
// There is a pin attached to her chest and she was talking to them happily. |
// There is a pin attached to her chest and she was talking to them happily. |
||
+ | |||
<0070> Là trung tâm của nhóm, có vẻ cô ấy quá quen thuộc với họ. |
<0070> Là trung tâm của nhóm, có vẻ cô ấy quá quen thuộc với họ. |
||
// Being in the center of the group, it seems she's quite familiar with them. |
// Being in the center of the group, it seems she's quite familiar with them. |
||
+ | |||
<0071> Cô ta khá thu hút, cho dù là dạng bạo lực. |
<0071> Cô ta khá thu hút, cho dù là dạng bạo lực. |
||
// She sure has her charms, even though she's violent. |
// She sure has her charms, even though she's violent. |
||
+ | |||
<0072> Tôi giờ có vẻ hiểu chút rồi. |
<0072> Tôi giờ có vẻ hiểu chút rồi. |
||
// I somehow understand it now. |
// I somehow understand it now. |
||
+ | |||
<0073> Đó là tại sao tôi lại thấy nó khó cãi khi người ta nói cô ta không có tính con gái. |
<0073> Đó là tại sao tôi lại thấy nó khó cãi khi người ta nói cô ta không có tính con gái. |
||
// That's why I think it would be inexcusable if they see her unwomanly side. |
// That's why I think it would be inexcusable if they see her unwomanly side. |
||
+ | |||
<0074> \{\m{B}} Ít nhất, mình nên giả vờ không quen bây giờ.... |
<0074> \{\m{B}} Ít nhất, mình nên giả vờ không quen bây giờ.... |
||
// \{\m{B}} (At the very least, I should pretend to be a stranger for now...) |
// \{\m{B}} (At the very least, I should pretend to be a stranger for now...) |
||
+ | |||
<0075> Mắt chúng tôi chạm nhau khi tôi nghĩ tới điều đó. |
<0075> Mắt chúng tôi chạm nhau khi tôi nghĩ tới điều đó. |
||
// Our eyes met as I think of that. |
// Our eyes met as I think of that. |
||
+ | |||
<0076> \{\m{B}} Lơ cô ấy... Bơ cô ấy... |
<0076> \{\m{B}} Lơ cô ấy... Bơ cô ấy... |
||
// \{\m{B}} (Ignore her... ignore...) |
// \{\m{B}} (Ignore her... ignore...) |
||
+ | |||
<0077> Tôi tránh mắt đi và đi vượt ngang qua. |
<0077> Tôi tránh mắt đi và đi vượt ngang qua. |
||
// I turn my eyes away and walk past her. |
// I turn my eyes away and walk past her. |
||
+ | |||
<0078> \{Tomoyo} anh đi ăn trưa bây giờ à? |
<0078> \{Tomoyo} anh đi ăn trưa bây giờ à? |
||
// \{Tomoyo} "\m{A}, are you going to eat lunch now?" |
// \{Tomoyo} "\m{A}, are you going to eat lunch now?" |
||
+ | |||
<0079>... cô ta bất ngờ hỏi tôi. |
<0079>... cô ta bất ngờ hỏi tôi. |
||
// ... she talks to me all of a sudden. |
// ... she talks to me all of a sudden. |
||
+ | |||
<0080> \{Nữ Sinh} ......... |
<0080> \{Nữ Sinh} ......... |
||
// \{Female Student} "........." |
// \{Female Student} "........." |
||
+ | |||
<0081> Mấy người đồng hành của cô ấy lặng im, đứng nhìn tôi. |
<0081> Mấy người đồng hành của cô ấy lặng im, đứng nhìn tôi. |
||
// Her companions also stand still, looking at me. |
// Her companions also stand still, looking at me. |
||
+ | |||
<0082>... mọi người đều có vẻ ngạc nhiên trong ánh mắt. |
<0082>... mọi người đều có vẻ ngạc nhiên trong ánh mắt. |
||
// ... everyone seems to have surprised eyes. |
// ... everyone seems to have surprised eyes. |
||
+ | |||
<0083> \{Tomoyo} Có gì à? |
<0083> \{Tomoyo} Có gì à? |
||
// \{Tomoyo} "What's wrong?" |
// \{Tomoyo} "What's wrong?" |
||
+ | |||
<0084> \{\m{B}} ...uhm, anh đang đi ăn trưa. |
<0084> \{\m{B}} ...uhm, anh đang đi ăn trưa. |
||
// \{\m{B}} "... yeah. I'm going to eat lunch." |
// \{\m{B}} "... yeah. I'm going to eat lunch." |
||
+ | |||
<0085> \{Tomoyo} Tôi hiểu... tệ quá... tôi vẫn còn chuyện phải làm... |
<0085> \{Tomoyo} Tôi hiểu... tệ quá... tôi vẫn còn chuyện phải làm... |
||
// \{Tomoyo} "I see... too bad... I still have something to finish..." |
// \{Tomoyo} "I see... too bad... I still have something to finish..." |
||
+ | |||
<0086> Tôi không biết cô ta thất vọng về chuyện gì. |
<0086> Tôi không biết cô ta thất vọng về chuyện gì. |
||
// I don't really know what she's disappointed about. |
// I don't really know what she's disappointed about. |
||
+ | |||
<0087> \{Tomoyo} Tên ngốc ấy không có ở đây hôm nay à? |
<0087> \{Tomoyo} Tên ngốc ấy không có ở đây hôm nay à? |
||
// \{Tomoyo} "Is that idiot not here today?" |
// \{Tomoyo} "Is that idiot not here today?" |
||
+ | |||
<0088> Cô ấy đang hỏi về Sunohara. |
<0088> Cô ấy đang hỏi về Sunohara. |
||
// She's asking about Sunohara. |
// She's asking about Sunohara. |
||
+ | |||
<0089> \{\m{B}} Nó đi trễ. |
<0089> \{\m{B}} Nó đi trễ. |
||
// \{\m{B}} "He's coming late." |
// \{\m{B}} "He's coming late." |
||
+ | |||
<0090> \{Tomoyo} Giờ là trưa rồi. |
<0090> \{Tomoyo} Giờ là trưa rồi. |
||
// \{Tomoyo} "It's already noon." |
// \{Tomoyo} "It's already noon." |
||
+ | |||
<0091> \{\m{B}} Nó chuyên gia vậy mà. |
<0091> \{\m{B}} Nó chuyên gia vậy mà. |
||
// \{\m{B}} "He's that kind of guy." |
// \{\m{B}} "He's that kind of guy." |
||
+ | |||
<0092> \{\m{B}} Làm ơn kết thúc câu chuyện dùm... |
<0092> \{\m{B}} Làm ơn kết thúc câu chuyện dùm... |
||
// \{\m{B}} (Please end this conversation now...) |
// \{\m{B}} (Please end this conversation now...) |
||
+ | |||
<0093> \{\m{B}} Mắt mấy bạn của cô đang đuổi tôi kìa... |
<0093> \{\m{B}} Mắt mấy bạn của cô đang đuổi tôi kìa... |
||
// \{\m{B}} (Your friends' eyes are melting me away...) |
// \{\m{B}} (Your friends' eyes are melting me away...) |
||
+ | |||
<0094> \{Tomoyo} Nhà anh ta xa không? |
<0094> \{Tomoyo} Nhà anh ta xa không? |
||
// \{Tomoyo} "Is his house far?" |
// \{Tomoyo} "Is his house far?" |
||
+ | |||
<0095> Và câu chuyện vẫn tiếp tục. |
<0095> Và câu chuyện vẫn tiếp tục. |
||
// Our conversation still continues. |
// Our conversation still continues. |
||
+ | |||
<0096> \{\m{B}} Nhà ai? |
<0096> \{\m{B}} Nhà ai? |
||
// \{\m{B}} "Whose?" |
// \{\m{B}} "Whose?" |
||
+ | |||
<0097> \{Tomoyo} Tên ngốc đó. |
<0097> \{Tomoyo} Tên ngốc đó. |
||
// \{Tomoyo} "That idiot's." |
// \{Tomoyo} "That idiot's." |
||
+ | |||
<0098> \{\m{B}} Nó ở ký túc xá, nên gần đây. |
<0098> \{\m{B}} Nó ở ký túc xá, nên gần đây. |
||
// \{\m{B}} "He's living in a dormitory, so it's nearby." |
// \{\m{B}} "He's living in a dormitory, so it's nearby." |
||
+ | |||
<0099> \{Tomoyo} Được rồi! |
<0099> \{Tomoyo} Được rồi! |
||
// \{Tomoyo} "Alright!" |
// \{Tomoyo} "Alright!" |
||
+ | |||
<0100> Rồi cô ta nắm lấy tay rồi khi nói vậy. |
<0100> Rồi cô ta nắm lấy tay rồi khi nói vậy. |
||
// She then grabs my hand as she says that. |
// She then grabs my hand as she says that. |
||
+ | |||
<0101> \{Tomoyo} Tôi sẽ đi đón anh ta. |
<0101> \{Tomoyo} Tôi sẽ đi đón anh ta. |
||
// \{Tomoyo} "I'm going to pick him up." |
// \{Tomoyo} "I'm going to pick him up." |
||
+ | |||
<0102> \{\m{B}} Hả? |
<0102> \{\m{B}} Hả? |
||
// \{\m{B}} "Eh?" |
// \{\m{B}} "Eh?" |
||
+ | |||
<0103> Tôi không nói nên lời khi đó. |
<0103> Tôi không nói nên lời khi đó. |
||
// I couldn't say any words after that. |
// I couldn't say any words after that. |
||
+ | |||
<0104> \{Tomoyo} Xin lỗi nha các bạn. |
<0104> \{Tomoyo} Xin lỗi nha các bạn. |
||
// \{Tomoyo} "Sorry about this, guys." |
// \{Tomoyo} "Sorry about this, guys." |
||
+ | |||
<0105> Tôi tự hỏi các bạn của cô ta có quen với hành vi thất thường không. Học cười gượng gạo khi tạm biệt. |
<0105> Tôi tự hỏi các bạn của cô ta có quen với hành vi thất thường không. Học cười gượng gạo khi tạm biệt. |
||
// I wonder if her companions are used to her unexpected behavior too. They smiled wryly as they bid farewell.* |
// I wonder if her companions are used to her unexpected behavior too. They smiled wryly as they bid farewell.* |
||
+ | |||
<0106> \{\m{B}} Vậy thì... |
<0106> \{\m{B}} Vậy thì... |
||
// \{\m{B}} "Well then..." |
// \{\m{B}} "Well then..." |
||
+ | |||
<0107> Tôi tiếp tục đi sau đó. |
<0107> Tôi tiếp tục đi sau đó. |
||
// I continue walking after that too. |
// I continue walking after that too. |
||
+ | |||
<0108> Nhưng bất ngờ cô ấy kéo tay tôi, khiến tôi quay lại. |
<0108> Nhưng bất ngờ cô ấy kéo tay tôi, khiến tôi quay lại. |
||
// But she suddenly pulls my hand, which makes me turn around. |
// But she suddenly pulls my hand, which makes me turn around. |
||
+ | |||
<0109> Và mặt cô ấy giờ trước mắt tôi. |
<0109> Và mặt cô ấy giờ trước mắt tôi. |
||
// And her face is just in front of me. |
// And her face is just in front of me. |
||
+ | |||
<0110> \{Tomoyo} Dĩ nhiên là anh phải đi chung. |
<0110> \{Tomoyo} Dĩ nhiên là anh phải đi chung. |
||
// \{Tomoyo} "Of course you're coming too." |
// \{Tomoyo} "Of course you're coming too." |
||
+ | |||
<0111> Tomoyo nói trong khi khoảng cách của chúng tôi không xa hơn một hơi thở. |
<0111> Tomoyo nói trong khi khoảng cách của chúng tôi không xa hơn một hơi thở. |
||
// Tomoyo says that, our distance being no farther than a breath. |
// Tomoyo says that, our distance being no farther than a breath. |
||
+ | |||
<0112> \{\m{B}} Tôi từ chối. |
<0112> \{\m{B}} Tôi từ chối. |
||
// \{\m{B}} "I refuse." |
// \{\m{B}} "I refuse." |
||
+ | |||
<0113> \{Tomoyo} Tại sao? Anh ta không phải bạn anh à? |
<0113> \{Tomoyo} Tại sao? Anh ta không phải bạn anh à? |
||
// \{Tomoyo} "Why? Isn't he your friend?" |
// \{Tomoyo} "Why? Isn't he your friend?" |
||
+ | |||
<0114> \{\m{B}} Cho dù vậy, anh cũng không đi đánh thức nó đâu. |
<0114> \{\m{B}} Cho dù vậy, anh cũng không đi đánh thức nó đâu. |
||
// \{\m{B}} "Even still, I don't want to go wake up that guy." |
// \{\m{B}} "Even still, I don't want to go wake up that guy." |
||
+ | |||
<0115> \{Tomoyo} Được rồi, tôi đi với anh. |
<0115> \{Tomoyo} Được rồi, tôi đi với anh. |
||
// \{Tomoyo} "It's alright, I'll be with you." |
// \{Tomoyo} "It's alright, I'll be with you." |
||
+ | |||
<0116> \{\m{B}} Hả? |
<0116> \{\m{B}} Hả? |
||
// \{\m{B}} "Huh?" |
// \{\m{B}} "Huh?" |
||
+ | |||
<0117> \{Tomoyo} Một cô gái sẽ không đi đánh thức anh ta, nhưng anh sẽ đi cùng một cô gái. |
<0117> \{Tomoyo} Một cô gái sẽ không đi đánh thức anh ta, nhưng anh sẽ đi cùng một cô gái. |
||
// \{Tomoyo} "A girl wouldn't go wake him up, but you're going to walk together with a girl." |
// \{Tomoyo} "A girl wouldn't go wake him up, but you're going to walk together with a girl." |
||
+ | |||
<0118> \{Tomoyo} Anh không nghĩ vậy là tuyệt sao? |
<0118> \{Tomoyo} Anh không nghĩ vậy là tuyệt sao? |
||
// \{Tomoyo} "Don't you think that's quite great?" |
// \{Tomoyo} "Don't you think that's quite great?" |
||
+ | |||
<0119> \{\m{B}} Siêu may mắn~ |
<0119> \{\m{B}} Siêu may mắn~ |
||
// \{\m{B}} "Super Lucky~" |
// \{\m{B}} "Super Lucky~" |
||
+ | |||
<0120> \{Tomoyo} Anh đừng có chọc tôi. |
<0120> \{Tomoyo} Anh đừng có chọc tôi. |
||
// \{Tomoyo} "You're making fun of me." |
// \{Tomoyo} "You're making fun of me." |
||
+ | |||
<0121> \{Tomoyo} Và ngoài ra, anh sắp đi chung với một đàn em, hơn nữa, là con gái. |
<0121> \{Tomoyo} Và ngoài ra, anh sắp đi chung với một đàn em, hơn nữa, là con gái. |
||
// \{Tomoyo} "And also, you're going to walk with a junior, and to top that, a girl." |
// \{Tomoyo} "And also, you're going to walk with a junior, and to top that, a girl." |
||
+ | |||
<0122> Tôi nhớ những gì cô ấy nói không xa sự thật là mấy. |
<0122> Tôi nhớ những gì cô ấy nói không xa sự thật là mấy. |
||
// I remember that what she said is not really far from truth. |
// I remember that what she said is not really far from truth. |
||
+ | |||
<0123> \{Tomoyo} Tôi nói đúng, phải không? |
<0123> \{Tomoyo} Tôi nói đúng, phải không? |
||
// \{Tomoyo} "I'm right, aren't I?" |
// \{Tomoyo} "I'm right, aren't I?" |
||
+ | |||
<0124> Tôi biết mà... |
<0124> Tôi biết mà... |
||
// I guess so... |
// I guess so... |
||
+ | |||
<0125> Thật sao? |
<0125> Thật sao? |
||
// Is that so? |
// Is that so? |
||
+ | |||
<0126> \{\m{B}} Thật sao? |
<0126> \{\m{B}} Thật sao? |
||
// \{\m{B}} "Is that so?" |
// \{\m{B}} "Is that so?" |
||
+ | |||
<0127> \{Tomoyo} Sao anh lại hỏi tôi như vậy? |
<0127> \{Tomoyo} Sao anh lại hỏi tôi như vậy? |
||
// \{Tomoyo} "Why are you asking me that?" |
// \{Tomoyo} "Why are you asking me that?" |
||
+ | |||
<0128> \{Tomoyo} Tôi không giống đàn em của anh à? |
<0128> \{Tomoyo} Tôi không giống đàn em của anh à? |
||
// \{Tomoyo} "Don't I look like your junior?" |
// \{Tomoyo} "Don't I look like your junior?" |
||
+ | |||
<0129> \{Tomoyo} Hay là anh thấy tôi không giống con gái? |
<0129> \{Tomoyo} Hay là anh thấy tôi không giống con gái? |
||
// \{Tomoyo} "Or don't I look like a girl to you?" |
// \{Tomoyo} "Or don't I look like a girl to you?" |
||
+ | |||
<0130>... cả hai |
<0130>... cả hai |
||
// ... both. |
// ... both. |
||
+ | |||
<0131> Tôi không dám nói ra suy nghĩ đó... |
<0131> Tôi không dám nói ra suy nghĩ đó... |
||
// I didn't say that though... |
// I didn't say that though... |
||
+ | |||
<0132> \{Tomoyo} ... mặt anh trông có vẻ không vui. |
<0132> \{Tomoyo} ... mặt anh trông có vẻ không vui. |
||
// \{Tomoyo} "... your face sure doesn't seem too happy." |
// \{Tomoyo} "... your face sure doesn't seem too happy." |
||
+ | |||
<0133> Tomoyo nhìn chằm chằm vào mặt tôi. |
<0133> Tomoyo nhìn chằm chằm vào mặt tôi. |
||
// Tomoyo stares at my face. |
// Tomoyo stares at my face. |
||
+ | |||
<0134> \{\m{B}} Anh nói rồi, anh là người hay mắc cỡ. |
<0134> \{\m{B}} Anh nói rồi, anh là người hay mắc cỡ. |
||
// \{\m{B}} "Like I said, I'm a very shy person." |
// \{\m{B}} "Like I said, I'm a very shy person." |
||
+ | |||
<0135> \{Tomoyo} Thật sao... anh không có vẻ mắc cỡ tí nào./ |
<0135> \{Tomoyo} Thật sao... anh không có vẻ mắc cỡ tí nào./ |
||
// \{Tomoyo} "Really... you don't look shy at all." |
// \{Tomoyo} "Really... you don't look shy at all." |
||
+ | |||
<0136> \{Tomoyo} Nhưng, mà... |
<0136> \{Tomoyo} Nhưng, mà... |
||
// \{Tomoyo} "But, well..." |
// \{Tomoyo} "But, well..." |
||
+ | |||
<0137> Cô ta bỏ tay tôi ra. |
<0137> Cô ta bỏ tay tôi ra. |
||
// She finally lets go of me. |
// She finally lets go of me. |
||
+ | |||
<0138> \{Tomoyo} Tôi mừng vì anh nhận ra nó. |
<0138> \{Tomoyo} Tôi mừng vì anh nhận ra nó. |
||
// \{Tomoyo} "I'm happy to know you realized that." |
// \{Tomoyo} "I'm happy to know you realized that." |
||
+ | |||
<0139> \{Tomoyo} Dù là nó hơi bất lịch sự. |
<0139> \{Tomoyo} Dù là nó hơi bất lịch sự. |
||
// \{Tomoyo} "Even though it's a bit rude." |
// \{Tomoyo} "Even though it's a bit rude." |
||
+ | |||
<0140> \{\m{B}} Cảm ơn. |
<0140> \{\m{B}} Cảm ơn. |
||
// \{\m{B}} "Thanks." |
// \{\m{B}} "Thanks." |
||
+ | |||
<0141> \{Tomoyo} Xin lỗi vì phí thời gian của anh. |
<0141> \{Tomoyo} Xin lỗi vì phí thời gian của anh. |
||
// \{Tomoyo} "Sorry for taking up your spare time." |
// \{Tomoyo} "Sorry for taking up your spare time." |
||
+ | |||
<0142> \{\m{B}} Không có gì. |
<0142> \{\m{B}} Không có gì. |
||
// \{\m{B}} "It's nothing." |
// \{\m{B}} "It's nothing." |
||
+ | |||
<0143> \{Tomoyo} Tạm biệt. |
<0143> \{Tomoyo} Tạm biệt. |
||
// \{Tomoyo} "See you later then." |
// \{Tomoyo} "See you later then." |
||
+ | |||
<0144> Cô ta không nhìn xuống khi bỏ đi tí nào. |
<0144> Cô ta không nhìn xuống khi bỏ đi tí nào. |
||
// She doesn't look down at all when she leaves. |
// She doesn't look down at all when she leaves. |
||
+ | |||
<0145> \{\m{B}} Đó là lý do tại sao mình lại thích tính cách cô ấy... |
<0145> \{\m{B}} Đó là lý do tại sao mình lại thích tính cách cô ấy... |
||
// \{\m{B}} (That's what I like about her personality though...) |
// \{\m{B}} (That's what I like about her personality though...) |
||
+ | |||
<0146> Sau đó, tôi kết thúc bữa ăn trưa bằng bánh mì, và tôi chuẩn bị vào lớp buổi trưa. |
<0146> Sau đó, tôi kết thúc bữa ăn trưa bằng bánh mì, và tôi chuẩn bị vào lớp buổi trưa. |
||
// After that, I simply finish my lunch with bread, and prepare myself for the afternoon lessons. |
// After that, I simply finish my lunch with bread, and prepare myself for the afternoon lessons. |
||
+ | |||
<0147> Tôi có thể hiểu tại sao nếu tôi nhớ chuyện xảy ra sáng nay. |
<0147> Tôi có thể hiểu tại sao nếu tôi nhớ chuyện xảy ra sáng nay. |
||
// I might understand why if I remembered what happened this morning. |
// I might understand why if I remembered what happened this morning. |
||
+ | |||
<0148> Cô ta sẽ làm mọi thứ để đạt được mục tiêu/ |
<0148> Cô ta sẽ làm mọi thứ để đạt được mục tiêu/ |
||
// She's doing everything to achieve her goal. |
// She's doing everything to achieve her goal. |
||
+ | |||
<0149> Cô ta có thái độ cầu tiến. |
<0149> Cô ta có thái độ cầu tiến. |
||
// She has that positive attitude. |
// She has that positive attitude. |
||
+ | |||
<0150> \{\m{B}} Mình nghĩ vậy... |
<0150> \{\m{B}} Mình nghĩ vậy... |
||
// \{\m{B}} "I guess so..." |
// \{\m{B}} "I guess so..." |
||
+ | |||
<0151> Đó là tại sao tôi lại kết thúc bằng câu trả lời như vậy/ |
<0151> Đó là tại sao tôi lại kết thúc bằng câu trả lời như vậy/ |
||
// That's why I ended up throwing such a response. |
// That's why I ended up throwing such a response. |
||
+ | |||
<0152> \{Tomoyo} Đúng là vô dụng mà... đi nào. |
<0152> \{Tomoyo} Đúng là vô dụng mà... đi nào. |
||
// \{Tomoyo} "Such a hopeless guy... let's go now." |
// \{Tomoyo} "Such a hopeless guy... let's go now." |
||
+ | |||
<0153> \{Tomoyo} Nè, đừng có đứng đó, đi thôi. |
<0153> \{Tomoyo} Nè, đừng có đứng đó, đi thôi. |
||
// \{Tomoyo} "Hey, don't just stand there, let's go." |
// \{Tomoyo} "Hey, don't just stand there, let's go." |
||
+ | |||
<0154> \{\m{B}} Uhm... |
<0154> \{\m{B}} Uhm... |
||
// \{\m{B}} "Yeah..." |
// \{\m{B}} "Yeah..." |
||
+ | |||
<0155> Cô ta vừa kéo tay tôi vừa đi. |
<0155> Cô ta vừa kéo tay tôi vừa đi. |
||
// She walks as she pulls my arm. |
// She walks as she pulls my arm. |
||
+ | |||
<0156> Đây không phải là một cô gái và chàng trai đi cùng nhau mà là một cô gái kéo chàng trai đi. |
<0156> Đây không phải là một cô gái và chàng trai đi cùng nhau mà là một cô gái kéo chàng trai đi. |
||
// This isn't a girl and boy walking together, it's more like a girl dragging a boy as she walks. |
// This isn't a girl and boy walking together, it's more like a girl dragging a boy as she walks. |
||
+ | |||
<0157> \{Tomoyo} Chúng ta dừng lại ở phòng giáo viên để xin phép ra ngoài nào. |
<0157> \{Tomoyo} Chúng ta dừng lại ở phòng giáo viên để xin phép ra ngoài nào. |
||
// \{Tomoyo} "Let's stop by the staff room first and ask for their permission to go out." |
// \{Tomoyo} "Let's stop by the staff room first and ask for their permission to go out." |
||
+ | |||
<0158> \{\m{B}} Ra ngoài đại cũng được mà. Giống như đi ăn trưa bên ngoài thôi. |
<0158> \{\m{B}} Ra ngoài đại cũng được mà. Giống như đi ăn trưa bên ngoài thôi. |
||
// \{\m{B}} "Leaving here quietly should be fine. Isn't this like eating lunch outside?" |
// \{\m{B}} "Leaving here quietly should be fine. Isn't this like eating lunch outside?" |
||
+ | |||
<0159> \{Tomoyo} Nhưng chúng ta đâu có ra ngoài ăn trưa, nên đi nào. |
<0159> \{Tomoyo} Nhưng chúng ta đâu có ra ngoài ăn trưa, nên đi nào. |
||
// \{Tomoyo} "We wouldn't go outside to eat, so let's go." |
// \{Tomoyo} "We wouldn't go outside to eat, so let's go." |
||
+ | |||
<0160> \{\m{B}} Em chắc chứ? |
<0160> \{\m{B}} Em chắc chứ? |
||
// \{\m{B}} "Are you sure?" |
// \{\m{B}} "Are you sure?" |
||
+ | |||
<0161> \{Tomoyo} Gì? Anh có tội hay gì? |
<0161> \{Tomoyo} Gì? Anh có tội hay gì? |
||
// \{Tomoyo} "What? Are you feeling guilty or something?" |
// \{Tomoyo} "What? Are you feeling guilty or something?" |
||
+ | |||
<0162> \{\m{B}} Không, anh không nghĩ là anh đi trễ hôm nay nên... không có tội... |
<0162> \{\m{B}} Không, anh không nghĩ là anh đi trễ hôm nay nên... không có tội... |
||
// \{\m{B}} "No, I don't think I came late today so... I'm not..." |
// \{\m{B}} "No, I don't think I came late today so... I'm not..." |
||
+ | |||
<0163> \{Tomoyo} Nếu không có gì thì tốt. |
<0163> \{Tomoyo} Nếu không có gì thì tốt. |
||
// \{Tomoyo} "It's fine if you're not." |
// \{Tomoyo} "It's fine if you're not." |
||
+ | |||
<0164> Cãi nhau với cô ấy không có ích gì, nên tôi đành đi theo thôi. |
<0164> Cãi nhau với cô ấy không có ích gì, nên tôi đành đi theo thôi. |
||
// There's no use arguing with her, so I let myself get dragged. |
// There's no use arguing with her, so I let myself get dragged. |
||
+ | |||
<0165> \{\m{B}} Nhưng mà, anh có nhiều vấn đề lắm |
<0165> \{\m{B}} Nhưng mà, anh có nhiều vấn đề lắm |
||
// \{\m{B}} "But you see, I have a lot of problems building up..." |
// \{\m{B}} "But you see, I have a lot of problems building up..." |
||
+ | |||
<0166> \{Tomoyo} Anh có à? |
<0166> \{Tomoyo} Anh có à? |
||
// \{Tomoyo} "You do?" |
// \{Tomoyo} "You do?" |
||
+ | |||
<0167> \{\m{B}} Anh không nói anh.. không. |
<0167> \{\m{B}} Anh không nói anh.. không. |
||
// \{\m{B}} "I can't say I ... don't." |
// \{\m{B}} "I can't say I ... don't." |
||
+ | |||
<0168> \{Tomoyo} Anh kỳ lạ lắm... |
<0168> \{Tomoyo} Anh kỳ lạ lắm... |
||
// \{Tomoyo} "You sure look worried..." |
// \{Tomoyo} "You sure look worried..." |
||
+ | |||
<0169> \{Tomoyo} Có gì sai? Anh đã làm gì? Vậy thì tại sao chúng ta không xin lỗi luôn? |
<0169> \{Tomoyo} Có gì sai? Anh đã làm gì? Vậy thì tại sao chúng ta không xin lỗi luôn? |
||
// \{Tomoyo} "What's wrong? What did you do? Why don't we apologize together?" |
// \{Tomoyo} "What's wrong? What did you do? Why don't we apologize together?" |
||
+ | |||
<0170> Tôi tự hỏi khuôn mặt cô ta sẽ như thế nào nếu tôi nói là có thể tôi không tốt nghiệp được bởi vì tính đi trễ của tôi. |
<0170> Tôi tự hỏi khuôn mặt cô ta sẽ như thế nào nếu tôi nói là có thể tôi không tốt nghiệp được bởi vì tính đi trễ của tôi. |
||
// I wonder what kind of face she'll show me if I tell her that there's a chance I won't graduate because of my hobby of coming late. |
// I wonder what kind of face she'll show me if I tell her that there's a chance I won't graduate because of my hobby of coming late. |
||
+ | |||
<0171> Nếu là cô ta, ta ta chắc chắc sẽ luôn nói tôi không nên đi trễ nếu cô ta là giáo viên. |
<0171> Nếu là cô ta, ta ta chắc chắc sẽ luôn nói tôi không nên đi trễ nếu cô ta là giáo viên. |
||
// If it's her, she'll probably keep saying how I mustn't be late as though she's a teacher. |
// If it's her, she'll probably keep saying how I mustn't be late as though she's a teacher. |
||
+ | |||
<0172> Và tôi, tôi chắc chắc cô ta sẽ rèn luyện tôi chạy như hồi sáng nay. |
<0172> Và tôi, tôi chắc chắc cô ta sẽ rèn luyện tôi chạy như hồi sáng nay. |
||
// And then, I'm probably sure she will train me to run and dash just like this morning.* |
// And then, I'm probably sure she will train me to run and dash just like this morning.* |
||
+ | |||
<0173> \{\m{B}} Mình không muốn như vậy. |
<0173> \{\m{B}} Mình không muốn như vậy. |
||
// \{\m{B}} (I definitely don't want that...) |
// \{\m{B}} (I definitely don't want that...) |
||
+ | |||
<0174> Tôi giả khuôn mặt tươi cười như thể không có vấn đề gì. |
<0174> Tôi giả khuôn mặt tươi cười như thể không có vấn đề gì. |
||
// I show her a joyful face as I pretend that it doesn't matter.* |
// I show her a joyful face as I pretend that it doesn't matter.* |
||
+ | |||
<0175> \{\m{B}} À, nó không quan trọng lắm, nên không sao đâu. |
<0175> \{\m{B}} À, nó không quan trọng lắm, nên không sao đâu. |
||
// \{\m{B}} "Well, it's not really that important, so it's not a problem." |
// \{\m{B}} "Well, it's not really that important, so it's not a problem." |
||
+ | |||
<0176> \{Tomoyo} Được rồi... vậy đi thôi. |
<0176> \{Tomoyo} Được rồi... vậy đi thôi. |
||
// \{Tomoyo} "I see... let's go then." |
// \{Tomoyo} "I see... let's go then." |
||
+ | |||
<0177> \{\m{B}} Dù vậy, anh đâu cần vô trong đó phải không? |
<0177> \{\m{B}} Dù vậy, anh đâu cần vô trong đó phải không? |
||
// \{\m{B}} "Even still, I don't have anything to do inside, right?" |
// \{\m{B}} "Even still, I don't have anything to do inside, right?" |
||
+ | |||
<0178> \{Tomoyo} Dĩ nhiên, chũng ta phải vô xin phép cho cả hai chứ. |
<0178> \{Tomoyo} Dĩ nhiên, chũng ta phải vô xin phép cho cả hai chứ. |
||
// \{Tomoyo} "Of course, we're just going to get permission for the both of us." |
// \{Tomoyo} "Of course, we're just going to get permission for the both of us." |
||
+ | |||
<0179> \{\m{B}} Anh thấy... em chỉ cần nói là anh đi với anh thôi, được không? |
<0179> \{\m{B}} Anh thấy... em chỉ cần nói là anh đi với anh thôi, được không? |
||
// \{\m{B}} "I see... you should just say to them that I'm going with you too, then?" |
// \{\m{B}} "I see... you should just say to them that I'm going with you too, then?" |
||
+ | |||
<0180> \{Tomoyo} Sao? Anh trông đáng nghi lắm. |
<0180> \{Tomoyo} Sao? Anh trông đáng nghi lắm. |
||
// \{Tomoyo} "What? You sure look suspicious." |
// \{Tomoyo} "What? You sure look suspicious." |
||
+ | |||
<0181> \{Tomoyo} Nè, nói thiệt đi. Tôi không giận đâu. |
<0181> \{Tomoyo} Nè, nói thiệt đi. Tôi không giận đâu. |
||
// \{Tomoyo} "Hey, say it now. I won't get angry." |
// \{Tomoyo} "Hey, say it now. I won't get angry." |
||
+ | |||
<0182> Tại sao mình lại phải thú tội với đàn em mình chứ...? |
<0182> Tại sao mình lại phải thú tội với đàn em mình chứ...? |
||
// Why am I being forced to confess to my junior...? |
// Why am I being forced to confess to my junior...? |
||
+ | |||
<0183> \{Tomoyo} Hồi nãy tôi mới nói chúng ta sẽ xin lỗi chung mà? |
<0183> \{Tomoyo} Hồi nãy tôi mới nói chúng ta sẽ xin lỗi chung mà? |
||
// \{Tomoyo} "Didn't I say we could apologize together?" |
// \{Tomoyo} "Didn't I say we could apologize together?" |
||
+ | |||
<0184> \{\m{B}} Anh nói rồi mà, không có gì. |
<0184> \{\m{B}} Anh nói rồi mà, không có gì. |
||
// \{\m{B}} "Like I said, it's nothing." |
// \{\m{B}} "Like I said, it's nothing." |
||
+ | |||
<0185> \{Tomoyo} Thực không? |
<0185> \{Tomoyo} Thực không? |
||
// \{Tomoyo} "Really?" |
// \{Tomoyo} "Really?" |
||
+ | |||
<0186> \{\m{B}} Ừ, thực. |
<0186> \{\m{B}} Ừ, thực. |
||
// \{\m{B}} "Yeah, really." |
// \{\m{B}} "Yeah, really." |
||
+ | |||
<0187> \{Tomoyo} Vậy thì tôi buộc phải tin rồi, nếu anh nói vậy... |
<0187> \{Tomoyo} Vậy thì tôi buộc phải tin rồi, nếu anh nói vậy... |
||
// \{Tomoyo} "I guess I have no choice but to believe that, if you say so..." |
// \{Tomoyo} "I guess I have no choice but to believe that, if you say so..." |
||
+ | |||
<0188> \{\m{B}} Đó là tại sao anh nói anh chỉ cần đợi trước của phòng giáo viên. |
<0188> \{\m{B}} Đó là tại sao anh nói anh chỉ cần đợi trước của phòng giáo viên. |
||
// \{\m{B}} "That's why I'll just wait in front of the staff room." |
// \{\m{B}} "That's why I'll just wait in front of the staff room." |
||
+ | |||
<0189> \{Tomoyo} Tôi nói rồi, không có chuyện đó... |
<0189> \{Tomoyo} Tôi nói rồi, không có chuyện đó... |
||
// \{Tomoyo} "Like I said, that won't do..." |
// \{Tomoyo} "Like I said, that won't do..." |
||
+ | |||
<0190> \{Tomoyo} Lỡ anh chạy mất thì sao |
<0190> \{Tomoyo} Lỡ anh chạy mất thì sao |
||
// \{Tomoyo} "It makes you look like you're going to run away." |
// \{Tomoyo} "It makes you look like you're going to run away." |
||
+ | |||
<0191> Cô ta ghê thiệt. |
<0191> Cô ta ghê thiệt. |
||
// She sure is good. |
// She sure is good. |
||
+ | |||
<0192> \{Tomoyo} Đi nào. |
<0192> \{Tomoyo} Đi nào. |
||
// \{Tomoyo} "Let's go." |
// \{Tomoyo} "Let's go." |
||
+ | |||
<0193> Cuối cùng tôi cũng phải đi với cô ấy. |
<0193> Cuối cùng tôi cũng phải đi với cô ấy. |
||
// I end up going with her after all that. |
// I end up going with her after all that. |
||
+ | |||
<0194> Tomoyo tiếp tục nắm tay tôi khi cô ấy nói với các giáo viên về chuyện xin phép. |
<0194> Tomoyo tiếp tục nắm tay tôi khi cô ấy nói với các giáo viên về chuyện xin phép. |
||
// Tomoyo continues to hold onto my arm as she goes to talk to the teachers to get permission. |
// Tomoyo continues to hold onto my arm as she goes to talk to the teachers to get permission. |
||
+ | |||
<0195> Các giáo viên đang nhìn tôi với ánh mắt lạ lùng. |
<0195> Các giáo viên đang nhìn tôi với ánh mắt lạ lùng. |
||
// Every teacher is looking at me with such strange eyes. |
// Every teacher is looking at me with such strange eyes. |
||
+ | |||
<0196> Một giáo viên tiến tới gần tôi. |
<0196> Một giáo viên tiến tới gần tôi. |
||
// One of the teachers approaches me. |
// One of the teachers approaches me. |
||
+ | |||
<0197> \{Giáo Viên} Chuyện gì vậy? Cậu kéo váy và bị bắt tại trận à? |
<0197> \{Giáo Viên} Chuyện gì vậy? Cậu kéo váy và bị bắt tại trận à? |
||
// \{Teacher} "What's wrong? You were flipping skirts and got caught red-handedly?" |
// \{Teacher} "What's wrong? You were flipping skirts and got caught red-handedly?" |
||
+ | |||
<0198> \{\m{B}} Không, đó không phải là lý do... |
<0198> \{\m{B}} Không, đó không phải là lý do... |
||
// \{\m{B}} "Nope, that's not really the reason..." |
// \{\m{B}} "Nope, that's not really the reason..." |
||
+ | |||
<0199> Tôi đưa tay Tomoyo đang cầm lên trước ngực. |
<0199> Tôi đưa tay Tomoyo đang cầm lên trước ngực. |
||
// I raise the arm that Tomoyo was holding and put in front of my chest. |
// I raise the arm that Tomoyo was holding and put in front of my chest. |
||
+ | |||
<0200> Và rồi, tôi cầm bỏ một ngón tay của cô ấy ra. |
<0200> Và rồi, tôi cầm bỏ một ngón tay của cô ấy ra. |
||
// And then, I take off one of her fingers. |
// And then, I take off one of her fingers. |
||
+ | |||
<0201> Và sau đó, ngón khác... |
<0201> Và sau đó, ngón khác... |
||
// And after that, another one... |
// And after that, another one... |
||
+ | |||
<0202> \{Tomoyo} Có chuyện gì? |
<0202> \{Tomoyo} Có chuyện gì? |
||
// \{Tomoyo} "What's wrong?" |
// \{Tomoyo} "What's wrong?" |
||
+ | |||
<0203> Bị bắt! |
<0203> Bị bắt! |
||
// Busted! |
// Busted! |
||
+ | |||
<0204> \{Tomoyo} Đừng có làm chuyện trẻ con. Chúng ta sắp xong rồi, nên đợi tí đí. |
<0204> \{Tomoyo} Đừng có làm chuyện trẻ con. Chúng ta sắp xong rồi, nên đợi tí đí. |
||
// \{Tomoyo} "Don't do something so childish. We're about to be done, so just wait patiently." |
// \{Tomoyo} "Don't do something so childish. We're about to be done, so just wait patiently." |
||
+ | |||
<0205> Cô ấy nắm chặt tay tôi hơn nữa. |
<0205> Cô ấy nắm chặt tay tôi hơn nữa. |
||
// She holds my arm tighter this time. |
// She holds my arm tighter this time. |
||
+ | |||
<0206> \{Giáo Viên} Tôi không ngờ cậu lại bị con gái bắt. |
<0206> \{Giáo Viên} Tôi không ngờ cậu lại bị con gái bắt. |
||
// \{Teacher} "I didn't expect you to be caught by such a girl." |
// \{Teacher} "I didn't expect you to be caught by such a girl." |
||
+ | |||
<0207> Ông thầy đó cười đểu khi ổng bỏ đi. |
<0207> Ông thầy đó cười đểu khi ổng bỏ đi. |
||
// The teacher smiles wryly as he leaves. |
// The teacher smiles wryly as he leaves. |
||
+ | |||
<0208> \{Tomoyo} Xin lỗi vì đã chờ, tôi không ngờ xin phép mất thời gian đến thế. |
<0208> \{Tomoyo} Xin lỗi vì đã chờ, tôi không ngờ xin phép mất thời gian đến thế. |
||
// \{Tomoyo} "Sorry for the wait, I didn't know that getting permission could take so much time." |
// \{Tomoyo} "Sorry for the wait, I didn't know that getting permission could take so much time." |
||
+ | |||
<0209> \{\m{B}} Cảm ơn vì đã khiến họ hiểu lầm tôi tệ hại. |
<0209> \{\m{B}} Cảm ơn vì đã khiến họ hiểu lầm tôi tệ hại. |
||
// \{\m{B}} "Thanks to you they misunderstood me badly." |
// \{\m{B}} "Thanks to you they misunderstood me badly." |
||
+ | |||
<0210> \{Tomoyo} Tệ hại? Ý anh là gì? |
<0210> \{Tomoyo} Tệ hại? Ý anh là gì? |
||
// \{Tomoyo} "Badly? What do you mean by that?" |
// \{Tomoyo} "Badly? What do you mean by that?" |
||
+ | |||
<0211> \{\m{B}} Không có gì. |
<0211> \{\m{B}} Không có gì. |
||
// \{\m{B}} "Nothing." |
// \{\m{B}} "Nothing." |
||
+ | |||
<0212> \{Tomoyo} Sao vậy? Nếu anh cảm thấy phiền, thì sao không nói với tôi? |
<0212> \{Tomoyo} Sao vậy? Nếu anh cảm thấy phiền, thì sao không nói với tôi? |
||
// \{Tomoyo} "What is it? You're quite bothered by it, so why don't you tell me?" |
// \{Tomoyo} "What is it? You're quite bothered by it, so why don't you tell me?" |
||
+ | |||
<0213> Tôi đã vô tình nói ra, dù cho tôi biết phân nữa tính cách cô ta sẽ không bỏ qua cho tôi. |
<0213> Tôi đã vô tình nói ra, dù cho tôi biết phân nữa tính cách cô ta sẽ không bỏ qua cho tôi. |
||
// I let that slip by accident, even though I know half her personality says she won't forgive me. |
// I let that slip by accident, even though I know half her personality says she won't forgive me. |
||
+ | |||
<0214> \{\m{B}} Không có gì. Nè, chúng ta phải nhanh lên, giờ nghỉ trưa sắp hết rồi. |
<0214> \{\m{B}} Không có gì. Nè, chúng ta phải nhanh lên, giờ nghỉ trưa sắp hết rồi. |
||
// \{\m{B}} "It's nothing. Hey, we have to hurry if we're going; lunch break will be over soon." |
// \{\m{B}} "It's nothing. Hey, we have to hurry if we're going; lunch break will be over soon." |
||
+ | |||
<0215> Tôi đi trước cô ấy lần này. |
<0215> Tôi đi trước cô ấy lần này. |
||
// I walk ahead of her this time. |
// I walk ahead of her this time. |
||
+ | |||
<0216> \{Tomoyo} Anh thật sự phiền phải không? |
<0216> \{Tomoyo} Anh thật sự phiền phải không? |
||
// \{Tomoyo} "You're quite bothered by it, right?" |
// \{Tomoyo} "You're quite bothered by it, right?" |
||
+ | |||
<0217> \{\m{B}} Và ... đây... |
<0217> \{\m{B}} Và ... đây... |
||
// \{\m{B}} "And also... this..." |
// \{\m{B}} "And also... this..." |
||
+ | |||
<0218> Tôi giơ cánh tay Tomoyo đang nắm. |
<0218> Tôi giơ cánh tay Tomoyo đang nắm. |
||
// I raise the arm that Tomoyo was holding. |
// I raise the arm that Tomoyo was holding. |
||
+ | |||
<0219> \{Tomoyo} Có gì sai? |
<0219> \{Tomoyo} Có gì sai? |
||
// \{Tomoyo} "What's wrong?" |
// \{Tomoyo} "What's wrong?" |
||
+ | |||
<0220> \{\m{B}} Em định nắm tay anh bao lâu nữa? |
<0220> \{\m{B}} Em định nắm tay anh bao lâu nữa? |
||
// \{\m{B}} "How long do you plan on holding on to me?" |
// \{\m{B}} "How long do you plan on holding on to me?" |
||
+ | |||
<0221> \{Tomoyo} Anh không chạy nếu tôi bỏ ra chứ? |
<0221> \{Tomoyo} Anh không chạy nếu tôi bỏ ra chứ? |
||
// \{Tomoyo} "You wouldn't run if I let go of you?" |
// \{Tomoyo} "You wouldn't run if I let go of you?" |
||
+ | |||
<0222> \{\m{B}} Chúng ta đã đi xa rồi, nên anh sẽ đi chung với em luôn. |
<0222> \{\m{B}} Chúng ta đã đi xa rồi, nên anh sẽ đi chung với em luôn. |
||
// \{\m{B}} "We've come this far, so I might as well accompany you." |
// \{\m{B}} "We've come this far, so I might as well accompany you." |
||
+ | |||
<0223> \{Tomoyo} Tôi có nên tin không? |
<0223> \{Tomoyo} Tôi có nên tin không? |
||
// \{Tomoyo} "Can I believe that?" |
// \{Tomoyo} "Can I believe that?" |
||
+ | |||
<0224> \{\m{B}} Em không tin tưởng anh gì cả. |
<0224> \{\m{B}} Em không tin tưởng anh gì cả. |
||
// \{\m{B}} "You sure don't have faith in me." |
// \{\m{B}} "You sure don't have faith in me." |
||
+ | |||
<0225> \{Tomoyo} ... được rồi, tôi tin anh. |
<0225> \{Tomoyo} ... được rồi, tôi tin anh. |
||
// \{Tomoyo} "... alright, I believe you." |
// \{Tomoyo} "... alright, I believe you." |
||
+ | |||
<0226> Cô ta cuối cùng cũng thả tôi ra. |
<0226> Cô ta cuối cùng cũng thả tôi ra. |
||
// She finally releases my arm. |
// She finally releases my arm. |
||
+ | |||
<0227> Chỗ cô ấy nắm có mồ hôi một chút. |
<0227> Chỗ cô ấy nắm có mồ hôi một chút. |
||
// That portion that she was holding is a bit sweaty. |
// That portion that she was holding is a bit sweaty. |
||
+ | |||
<0228> \{Nam Sinh} Nè, |
<0228> \{Nam Sinh} Nè, |
||
// \{Male Student} "Hey, \m{A}." |
// \{Male Student} "Hey, \m{A}." |
||
+ | |||
<0229> Một đứa con trai trong nhóm nào đó bất ngờ gọi tôi khi tôi đi ngang qua. |
<0229> Một đứa con trai trong nhóm nào đó bất ngờ gọi tôi khi tôi đi ngang qua. |
||
// One of the boys in a group suddenly calls me as we were about to pass them. |
// One of the boys in a group suddenly calls me as we were about to pass them. |
||
+ | |||
<0230> \{Nam Sinh} Mày ăn trưa chứ? Tụi tao đi ăn đây. |
<0230> \{Nam Sinh} Mày ăn trưa chứ? Tụi tao đi ăn đây. |
||
// \{Male Student} "Have you had lunch yet? We're going to eat now." |
// \{Male Student} "Have you had lunch yet? We're going to eat now." |
||
+ | |||
<0231> \{\m{B}} Chưa, tao chưa ăn. |
<0231> \{\m{B}} Chưa, tao chưa ăn. |
||
// \{\m{B}} "No, I still haven't." |
// \{\m{B}} "No, I still haven't." |
||
+ | |||
<0232> \{Nam Sinh} Vậy, mày đi chung luôn không? |
<0232> \{Nam Sinh} Vậy, mày đi chung luôn không? |
||
// \{Male Student} "Then, do you want to tag along?" |
// \{Male Student} "Then, do you want to tag along?" |
||
+ | |||
<0233> Gyuu... |
<0233> Gyuu... |
||
// Gyuu... |
// Gyuu... |
||
+ | |||
<0234>... tay tôi lại bị nắm. |
<0234>... tay tôi lại bị nắm. |
||
// ... my arm's been grabbed. |
// ... my arm's been grabbed. |
||
+ | |||
<0235> \{\m{B}} ... xin lỗi, tao không đi đâu. |
<0235> \{\m{B}} ... xin lỗi, tao không đi đâu. |
||
// \{\m{B}} "... sorry, but I'll pass." |
// \{\m{B}} "... sorry, but I'll pass." |
||
+ | |||
<0236> \{Nam Sinh} Được rồi... |
<0236> \{Nam Sinh} Được rồi... |
||
// \{Male Student} "I see..." |
// \{Male Student} "I see..." |
||
+ | |||
<0237> Chúng tôi tiếp tục đi. |
<0237> Chúng tôi tiếp tục đi. |
||
// We then continue walking. |
// We then continue walking. |
||
+ | |||
<0238> \{Tomoyo} Anh thực sự là vô tâm, thậm chí tôi đã nhắc anh... |
<0238> \{Tomoyo} Anh thực sự là vô tâm, thậm chí tôi đã nhắc anh... |
||
// \{Tomoyo} "You're quite a careless guy, even though I warned you..." |
// \{Tomoyo} "You're quite a careless guy, even though I warned you..." |
||
+ | |||
<0239> \{\m{B}} Nó chỉ mời anh thôi mà, phải không? |
<0239> \{\m{B}} Nó chỉ mời anh thôi mà, phải không? |
||
// \{\m{B}} "He was just inviting me, wasn't he?" |
// \{\m{B}} "He was just inviting me, wasn't he?" |
||
+ | |||
<0240> Cô ta không bỏ tay tôi ra. |
<0240> Cô ta không bỏ tay tôi ra. |
||
// She's not letting go of my arm. |
// She's not letting go of my arm. |
||
+ | |||
<0241> \{Tomoyo} Nhưng mà anh định đi với họ phải. |
<0241> \{Tomoyo} Nhưng mà anh định đi với họ phải. |
||
// \{Tomoyo} "But you were planning on going with them." |
// \{Tomoyo} "But you were planning on going with them." |
||
+ | |||
<0242> \{\m{B}} Đó là em nghĩ thôi. Anh nói không đi rồi, phải không. |
<0242> \{\m{B}} Đó là em nghĩ thôi. Anh nói không đi rồi, phải không. |
||
// \{\m{B}} "That's your ego. I didn't say that I'd go, right?" |
// \{\m{B}} "That's your ego. I didn't say that I'd go, right?" |
||
+ | |||
<0243> \{Tomoyo} Anh thực sự vui khi anh ta nói tới ăn trưa, do đó tôi không thể bỏ qua. |
<0243> \{Tomoyo} Anh thực sự vui khi anh ta nói tới ăn trưa, do đó tôi không thể bỏ qua. |
||
// \{Tomoyo} "You seemed happy when he said lunch, so I couldn't overlook it." |
// \{Tomoyo} "You seemed happy when he said lunch, so I couldn't overlook it." |
||
+ | |||
<0244> \{\m{B}} Dĩ nhiên là anh vui. Bộ em quên là anh chưa ăn trưa sao? |
<0244> \{\m{B}} Dĩ nhiên là anh vui. Bộ em quên là anh chưa ăn trưa sao? |
||
// \{\m{B}} "Of course I'd be happy. Have you forgotten that I haven't had lunch?" |
// \{\m{B}} "Of course I'd be happy. Have you forgotten that I haven't had lunch?" |
||
+ | |||
<0245> \{Tomoyo} Thực sự... anh đúng là con nít... |
<0245> \{Tomoyo} Thực sự... anh đúng là con nít... |
||
// \{Tomoyo} "Really... you're such a kid..." |
// \{Tomoyo} "Really... you're such a kid..." |
||
+ | |||
<0246> \{Tomoyo} Anh nên nói nếu anh muốn đi ăn trưa chứ. |
<0246> \{Tomoyo} Anh nên nói nếu anh muốn đi ăn trưa chứ. |
||
// \{Tomoyo} "You should have said so if you wanted to eat lunch." |
// \{Tomoyo} "You should have said so if you wanted to eat lunch." |
||
+ | |||
<0247> Không... tôi không thể cãi với người đã kéo tôi đến đây... |
<0247> Không... tôi không thể cãi với người đã kéo tôi đến đây... |
||
// No... I just can't argue with someone who took me all the way here... |
// No... I just can't argue with someone who took me all the way here... |
||
+ | |||
<0248> và cô cũng đã nhắc tôi phải trả lời ra sao bằng cách nắm lấy tay tôi rồi mà. |
<0248> và cô cũng đã nhắc tôi phải trả lời ra sao bằng cách nắm lấy tay tôi rồi mà. |
||
// And you also reminded me of what I should answer by suddenly grabbing my hand. |
// And you also reminded me of what I should answer by suddenly grabbing my hand. |
||
+ | |||
<0249> \{Tomoyo} Căn tin trường là đủ. |
<0249> \{Tomoyo} Căn tin trường là đủ. |
||
// \{Tomoyo} "The school cafeteria should do." |
// \{Tomoyo} "The school cafeteria should do." |
||
+ | |||
<0250> \{\m{B}} Dù sao... chúng ta đi như thế này luôn à...? |
<0250> \{\m{B}} Dù sao... chúng ta đi như thế này luôn à...? |
||
// \{\m{B}} "Anyway... are we going there like this...?" |
// \{\m{B}} "Anyway... are we going there like this...?" |
||
+ | |||
<0251> \{Tomoyo} Đi nào, chúng ta không có thời gian. |
<0251> \{Tomoyo} Đi nào, chúng ta không có thời gian. |
||
// \{Tomoyo} "Let's hurry, we don't have much time." |
// \{Tomoyo} "Let's hurry, we don't have much time." |
||
+ | |||
<0252> Cô ta bất ngờ kéo tôi, cắt ngang lời phàn nàn. |
<0252> Cô ta bất ngờ kéo tôi, cắt ngang lời phàn nàn. |
||
// She suddenly pulls me, interrupting my complaint. |
// She suddenly pulls me, interrupting my complaint. |
||
+ | |||
<0253> \{\m{B}} Liệu mình có thể ăn trong đám đông thế này không... |
<0253> \{\m{B}} Liệu mình có thể ăn trong đám đông thế này không... |
||
// \{\m{B}} (Can I really eat in that crowded place like this...) |
// \{\m{B}} (Can I really eat in that crowded place like this...) |
||
+ | |||
<0254> Tôi không thể nào làm gì khác trừ việc cười cho số phận hẩm hiu của mình. |
<0254> Tôi không thể nào làm gì khác trừ việc cười cho số phận hẩm hiu của mình. |
||
// I just can't help but laugh at my miserable state. |
// I just can't help but laugh at my miserable state. |
||
+ | |||
<0255> \{\m{B}} Hahaha... |
<0255> \{\m{B}} Hahaha... |
||
// \{\m{B}} "Hahaha..." |
// \{\m{B}} "Hahaha..." |
||
+ | |||
<0256> Tôi cảm thấy mình như bị xúc phạm, mua bánh mì trong khi Tomoyo nắm lấy tay tôi. |
<0256> Tôi cảm thấy mình như bị xúc phạm, mua bánh mì trong khi Tomoyo nắm lấy tay tôi. |
||
// I feel like I'm being humiliated, buying bread while Tomoyo's holding onto my arm. |
// I feel like I'm being humiliated, buying bread while Tomoyo's holding onto my arm. |
||
+ | |||
<0257> Có mấy người đang thi thào sau lưng tôi, có lẽ nói về chúng tôi... |
<0257> Có mấy người đang thi thào sau lưng tôi, có lẽ nói về chúng tôi... |
||
// There are some people whispering behind me, probably about us... |
// There are some people whispering behind me, probably about us... |
||
+ | |||
<0258> \{Tomoyo} Anh trông có vẻ vui nhỉ. |
<0258> \{Tomoyo} Anh trông có vẻ vui nhỉ. |
||
// \{Tomoyo} "It looks like you're having fun." |
// \{Tomoyo} "It looks like you're having fun." |
||
+ | |||
<0259> \{\m{B}} Anh không thể làm gì trừ việc cười cho tình trạng của mình. |
<0259> \{\m{B}} Anh không thể làm gì trừ việc cười cho tình trạng của mình. |
||
// \{\m{B}} "I just couldn't help but laugh at my situation." |
// \{\m{B}} "I just couldn't help but laugh at my situation." |
||
+ | |||
<0260> \{Tomoyo} Điều đó là sao? Bởi vì tôi đi với anh à? |
<0260> \{Tomoyo} Điều đó là sao? Bởi vì tôi đi với anh à? |
||
// \{Tomoyo} "What's that mean? Is it because I'm with you?" |
// \{Tomoyo} "What's that mean? Is it because I'm with you?" |
||
+ | |||
<0261> \{\m{B}} Mấy người đằng sau ghen tỵ với anh đấy. |
<0261> \{\m{B}} Mấy người đằng sau ghen tỵ với anh đấy. |
||
// \{\m{B}} "The people behind me are quite jealous of me." |
// \{\m{B}} "The people behind me are quite jealous of me." |
||
+ | |||
<0262> \{Tomoyo} Tôi hiểu... vậy thì tôi xích lại gần anh thì thú vị hơn nhỉ. |
<0262> \{Tomoyo} Tôi hiểu... vậy thì tôi xích lại gần anh thì thú vị hơn nhỉ. |
||
// \{Tomoyo} "I see... then it would be more interesting if I move closer to you." |
// \{Tomoyo} "I see... then it would be more interesting if I move closer to you." |
||
+ | |||
<0263> \{\m{B}} Mọi người sẽ khóc luôn đó. |
<0263> \{\m{B}} Mọi người sẽ khóc luôn đó. |
||
// \{\m{B}} "Everyone will start crying." |
// \{\m{B}} "Everyone will start crying." |
||
+ | |||
<0264> \{Tomoyo} Được rồi, thử nào. |
<0264> \{Tomoyo} Được rồi, thử nào. |
||
// \{Tomoyo} "Alright, let's test it." |
// \{Tomoyo} "Alright, let's test it." |
||
+ | |||
<0265> Tôi ngăn cô ta lại khi cô ta xích lại gần tôi. |
<0265> Tôi ngăn cô ta lại khi cô ta xích lại gần tôi. |
||
// I stop her as she moves closer to me. |
// I stop her as she moves closer to me. |
||
+ | |||
<0266> \{Tomoyo} Sao vậy? Anh không thích vậy à? |
<0266> \{Tomoyo} Sao vậy? Anh không thích vậy à? |
||
// \{Tomoyo} "What's wrong? You don't like the idea?" |
// \{Tomoyo} "What's wrong? You don't like the idea?" |
||
+ | |||
<0267> \{\m{B}} Không... anh có được thứ anh cần rồi. |
<0267> \{\m{B}} Không... anh có được thứ anh cần rồi. |
||
// \{\m{B}} "No... I already got what I came here for." |
// \{\m{B}} "No... I already got what I came here for." |
||
+ | |||
<0268> Tôi đưa cô ấy xem cái bánh, |
<0268> Tôi đưa cô ấy xem cái bánh, |
||
// I show her the bread. |
// I show her the bread. |
||
+ | |||
<0269> \{Tomoyo} Được rồi, vậy thì chúng ta đến ký túc xá nào. |
<0269> \{Tomoyo} Được rồi, vậy thì chúng ta đến ký túc xá nào. |
||
// \{Tomoyo} "I see, let's head to the dormitory then." |
// \{Tomoyo} "I see, let's head to the dormitory then." |
||
+ | |||
<0270> Chúng tôi ra khỏi đám đông. |
<0270> Chúng tôi ra khỏi đám đông. |
||
// We go out of the crowd. |
// We go out of the crowd. |
||
+ | |||
<0271> Tôi muốn ăn bánh trong khi đi, nhưng Tomoyo vẫn nắm tay kia của tôi nên tôi hơi khó khăn... |
<0271> Tôi muốn ăn bánh trong khi đi, nhưng Tomoyo vẫn nắm tay kia của tôi nên tôi hơi khó khăn... |
||
// I'd like to eat the bread while walking, but Tomoyo has my other hand so I'm quite troubled... |
// I'd like to eat the bread while walking, but Tomoyo has my other hand so I'm quite troubled... |
||
+ | |||
<0272> Tôi loay hoay mở được nó, và lấy ra được phân nữa. |
<0272> Tôi loay hoay mở được nó, và lấy ra được phân nữa. |
||
// I somehow manage to open it, and expose half of it. |
// I somehow manage to open it, and expose half of it. |
||
+ | |||
<0273> Tôi mở miệng và sắp sửa cắn một miếng. |
<0273> Tôi mở miệng và sắp sửa cắn một miếng. |
||
// I open my mouth and am about to have a bite...* |
// I open my mouth and am about to have a bite...* |
||
+ | |||
<0274> \{Tomoyo} Anh đang làm cái gì vậy? |
<0274> \{Tomoyo} Anh đang làm cái gì vậy? |
||
// \{Tomoyo} "What are you doing?" |
// \{Tomoyo} "What are you doing?" |
||
+ | |||
<0275> Cô ta bất ngờ dừng lại và quay lại. |
<0275> Cô ta bất ngờ dừng lại và quay lại. |
||
// She suddenly stops and turns around. |
// She suddenly stops and turns around. |
||
+ | |||
<0276> \{\m{B}} Anh đang làm gì à? Không phải ăn trưa sao? |
<0276> \{\m{B}} Anh đang làm gì à? Không phải ăn trưa sao? |
||
// \{\m{B}} "What am I doing? Isn't this my lunch?" |
// \{\m{B}} "What am I doing? Isn't this my lunch?" |
||
+ | |||
<0277> \{Tomoyo} Anh định ăn ngay bây giờ à? |
<0277> \{Tomoyo} Anh định ăn ngay bây giờ à? |
||
// \{Tomoyo} "Are you going to eat that right now?" |
// \{Tomoyo} "Are you going to eat that right now?" |
||
+ | |||
<0278> \{\m{B}} Ừ, bởi vì anh đói bụng... |
<0278> \{\m{B}} Ừ, bởi vì anh đói bụng... |
||
// \{\m{B}} "Yeah, since I'm hungry..." |
// \{\m{B}} "Yeah, since I'm hungry..." |
||
+ | |||
<0279> \{Tomoyo} Anh cư xử như con nít... |
<0279> \{Tomoyo} Anh cư xử như con nít... |
||
// \{Tomoyo} "You really act like a child..." |
// \{Tomoyo} "You really act like a child..." |
||
+ | |||
<0280> \{Tomoyo} Anh nên đợi đến ký túc xá chứ. |
<0280> \{Tomoyo} Anh nên đợi đến ký túc xá chứ. |
||
// \{Tomoyo} "You should wait until we arrive at the dormitory." |
// \{Tomoyo} "You should wait until we arrive at the dormitory." |
||
+ | |||
<0281> \{Tomoyo} Anh còn có thể uống trà nếu anh ăn trong phòng. |
<0281> \{Tomoyo} Anh còn có thể uống trà nếu anh ăn trong phòng. |
||
// \{Tomoyo} "You'd be able to have some tea too if you eat it in the room." |
// \{Tomoyo} "You'd be able to have some tea too if you eat it in the room." |
||
+ | |||
<0282> \{Tomoyo} Và tôi nghĩ nó sẽ ngon hơn nếu anh ăn nó đàng hoàng. |
<0282> \{Tomoyo} Và tôi nghĩ nó sẽ ngon hơn nếu anh ăn nó đàng hoàng. |
||
// \{Tomoyo} "And I think it would be much more delicious if you can eat it steadily." |
// \{Tomoyo} "And I think it would be much more delicious if you can eat it steadily." |
||
+ | |||
<0283> \{Tomoyo} Và đó là tại sao anh nên kiên nhẫn đợi. |
<0283> \{Tomoyo} Và đó là tại sao anh nên kiên nhẫn đợi. |
||
// \{Tomoyo} "That's why you should have some patience." |
// \{Tomoyo} "That's why you should have some patience." |
||
+ | |||
<0284> \{\m{B}} ......... |
<0284> \{\m{B}} ......... |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0285> Một đàn em xem tôi như con nít. |
<0285> Một đàn em xem tôi như con nít. |
||
// A junior is treating me like a kid... |
// A junior is treating me like a kid... |
||
+ | |||
<0286> Kiên nhẫn |
<0286> Kiên nhẫn |
||
// Have patience |
// Have patience |
||
+ | |||
<0287> Ăn nó ngay |
<0287> Ăn nó ngay |
||
// Eat it anyway |
// Eat it anyway |
||
+ | |||
<0288> \{\m{B}} Được rồi |
<0288> \{\m{B}} Được rồi |
||
// \{\m{B}} "Alright already..." |
// \{\m{B}} "Alright already..." |
||
+ | |||
<0289> Tôi bỏ bánh vô bọc, và nhét nó vào túi. |
<0289> Tôi bỏ bánh vô bọc, và nhét nó vào túi. |
||
// I return the bread inside the pack, and shove it inside my pocket. |
// I return the bread inside the pack, and shove it inside my pocket. |
||
+ | |||
<0290> \{Tomoyo} Anh không có làm nó bẹp dí, chứ? |
<0290> \{Tomoyo} Anh không có làm nó bẹp dí, chứ? |
||
// \{Tomoyo} "You didn't smash it, right?" |
// \{Tomoyo} "You didn't smash it, right?" |
||
+ | |||
<0291> \{\m{B}} Nó không sao. |
<0291> \{\m{B}} Nó không sao. |
||
// \{\m{B}} "It's alright." |
// \{\m{B}} "It's alright." |
||
+ | |||
<0292> \{Tomoyo} ......... |
<0292> \{Tomoyo} ......... |
||
// \{Tomoyo} "........." |
// \{Tomoyo} "........." |
||
+ | |||
<0293> \{Tomoyo} Hình như tôi nói quá nhiều... |
<0293> \{Tomoyo} Hình như tôi nói quá nhiều... |
||
// \{Tomoyo} "I might have said too much..." |
// \{Tomoyo} "I might have said too much..." |
||
+ | |||
<0294> \{Tomoyo} Làm ơn tha lỗi cho tôi... |
<0294> \{Tomoyo} Làm ơn tha lỗi cho tôi... |
||
// \{Tomoyo} "Please forgive me..." |
// \{Tomoyo} "Please forgive me..." |
||
+ | |||
<0295> \{\m{B}} Không, anh chỉ nghĩ là nó ngon hơn nếu anh được uống trà |
<0295> \{\m{B}} Không, anh chỉ nghĩ là nó ngon hơn nếu anh được uống trà |
||
// \{\m{B}} "No, I was just thinking that it'd be much better if I could have some tea." |
// \{\m{B}} "No, I was just thinking that it'd be much better if I could have some tea." |
||
+ | |||
<0296> \{Tomoyo} Tôi hiểu, tôi mừng vì anh nói vậy. |
<0296> \{Tomoyo} Tôi hiểu, tôi mừng vì anh nói vậy. |
||
// \{Tomoyo} "I see, I'm quite relieved if you say so." |
// \{Tomoyo} "I see, I'm quite relieved if you say so." |
||
+ | |||
<0297> \{Tomoyo} Chúng ta nhanh lên nào. |
<0297> \{Tomoyo} Chúng ta nhanh lên nào. |
||
// \{Tomoyo} "Let's hurry up." |
// \{Tomoyo} "Let's hurry up." |
||
+ | |||
<0298> \{\m{B}} Ừ... |
<0298> \{\m{B}} Ừ... |
||
// \{\m{B}} "Yeah..." |
// \{\m{B}} "Yeah..." |
||
+ | |||
<0299> Tôi bắt đầu đi trước cô ấy. |
<0299> Tôi bắt đầu đi trước cô ấy. |
||
// I start walking ahead of her. |
// I start walking ahead of her. |
||
+ | |||
<0300> \{\m{B}} Cuối cùng, tôi không thể thay đổi vị trí gì cả... |
<0300> \{\m{B}} Cuối cùng, tôi không thể thay đổi vị trí gì cả... |
||
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)* |
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)* |
||
+ | |||
<0301> \{\m{B}} Hah! |
<0301> \{\m{B}} Hah! |
||
// \{\m{B}} "Hah!" |
// \{\m{B}} "Hah!" |
||
+ | |||
<0302> Tôi nhét cái bánh vào miệng. |
<0302> Tôi nhét cái bánh vào miệng. |
||
// I shove the bread inside my mouth. |
// I shove the bread inside my mouth. |
||
+ | |||
<0303> Khi mà răng tôi vừa chạm cái bánh, tôi cảm thấy cái gì ấm ấm và mềm mại... |
<0303> Khi mà răng tôi vừa chạm cái bánh, tôi cảm thấy cái gì ấm ấm và mềm mại... |
||
// As my teeth touch the bread, I felt something smooth and lukewarm... |
// As my teeth touch the bread, I felt something smooth and lukewarm... |
||
+ | |||
<0304> \{Tomoyo} Đau đấy, |
<0304> \{Tomoyo} Đau đấy, |
||
// \{Tomoyo} "That hurts, you know." |
// \{Tomoyo} "That hurts, you know." |
||
+ | |||
<0305> \{\m{B}} Hả... |
<0305> \{\m{B}} Hả... |
||
// \{\m{B}} "Eh..." |
// \{\m{B}} "Eh..." |
||
+ | |||
<0306> Tay Tomoyo cao hơn vai cô ấy. |
<0306> Tay Tomoyo cao hơn vai cô ấy. |
||
// Tomoyo's hand is leveled towards her shoulder. |
// Tomoyo's hand is leveled towards her shoulder. |
||
+ | |||
<0307> Cái bánh tôi chuẩn bị ăn bất ngờ chuyển thành tay cô ấy. |
<0307> Cái bánh tôi chuẩn bị ăn bất ngờ chuyển thành tay cô ấy. |
||
// The bread that I was about to eat suddenly turned into her hand. |
// The bread that I was about to eat suddenly turned into her hand. |
||
+ | |||
<0308> \{Tomoyo} Tôi không để anh cư xử như vậy trước mặt tôi đâu. |
<0308> \{Tomoyo} Tôi không để anh cư xử như vậy trước mặt tôi đâu. |
||
// \{Tomoyo} "I won't let you behave like that in front of me." |
// \{Tomoyo} "I won't let you behave like that in front of me." |
||
+ | |||
<0309> \{\m{B}} Em bất thình lình đưa nguyên cái tay vô miệng anh. Em muốn anh ăn nó à? |
<0309> \{\m{B}} Em bất thình lình đưa nguyên cái tay vô miệng anh. Em muốn anh ăn nó à? |
||
// \{\m{B}} "You suddenly shoved your hand in my mouth. Do you want me to eat it?" |
// \{\m{B}} "You suddenly shoved your hand in my mouth. Do you want me to eat it?" |
||
+ | |||
<0310> \{Tomoyo} Không sao đâu nếu có bụi trên bánh của anh. |
<0310> \{Tomoyo} Không sao đâu nếu có bụi trên bánh của anh. |
||
// \{Tomoyo} "It's okay if some dust falls on your bread."* |
// \{Tomoyo} "It's okay if some dust falls on your bread."* |
||
+ | |||
<0311> Cô ấy kéo tay ra và nhìn vào nó. |
<0311> Cô ấy kéo tay ra và nhìn vào nó. |
||
// She pulls her hand away and gazes at it. |
// She pulls her hand away and gazes at it. |
||
+ | |||
<0312> \{Tomoyo} Anh có nếm thử nó không...? |
<0312> \{Tomoyo} Anh có nếm thử nó không...? |
||
// \{Tomoyo} "Did you taste it...?" |
// \{Tomoyo} "Did you taste it...?" |
||
+ | |||
<0313> \{\m{B}} Anh không kịp nếm thử, nhưng mà lưỡi anh chạm nó. |
<0313> \{\m{B}} Anh không kịp nếm thử, nhưng mà lưỡi anh chạm nó. |
||
// \{\m{B}} "I didn't get to taste it, but my tongue touched it." |
// \{\m{B}} "I didn't get to taste it, but my tongue touched it." |
||
+ | |||
<0314> \{Tomoyo} ......... |
<0314> \{Tomoyo} ......... |
||
// \{Tomoyo} "........." |
// \{Tomoyo} "........." |
||
+ | |||
<0315> \{\m{B}} Em không định rửa tay à? |
<0315> \{\m{B}} Em không định rửa tay à? |
||
// \{\m{B}} "Aren't you going to wash your hand?" |
// \{\m{B}} "Aren't you going to wash your hand?" |
||
+ | |||
<0316> \{Tomoyo} Em nói rồi, chúng ta không có nhiều thời gian. |
<0316> \{Tomoyo} Em nói rồi, chúng ta không có nhiều thời gian. |
||
// \{Tomoyo} "Like I said, we don't have much time." |
// \{Tomoyo} "Like I said, we don't have much time." |
||
+ | |||
<0317> \{\m{B}} Em thật là cô gái vô dụng... |
<0317> \{\m{B}} Em thật là cô gái vô dụng... |
||
// \{\m{B}} "You're such a helpless girl..." |
// \{\m{B}} "You're such a helpless girl..." |
||
+ | |||
<0318> Tôi nắm tay cô ấy và lau nó bằng đồng phục của tôi. |
<0318> Tôi nắm tay cô ấy và lau nó bằng đồng phục của tôi. |
||
// I take her hand and rub it with my own uniform. |
// I take her hand and rub it with my own uniform. |
||
+ | |||
<0319> \{Tomoyo} Tôi không để ý nó đâu... |
<0319> \{Tomoyo} Tôi không để ý nó đâu... |
||
// \{Tomoyo} "I really didn't mind this at all..." |
// \{Tomoyo} "I really didn't mind this at all..." |
||
+ | |||
<0320> \{\m{B}} Vậy thì anh sẽ trông giống một đứa bé tội nghiệp... |
<0320> \{\m{B}} Vậy thì anh sẽ trông giống một đứa bé tội nghiệp... |
||
// \{\m{B}} "Then I'd really look like a miserable kid..." |
// \{\m{B}} "Then I'd really look like a miserable kid..." |
||
+ | |||
<0321> \{Tomoyo} Tôi hiểu.. được rồi... cảm ơn. |
<0321> \{Tomoyo} Tôi hiểu.. được rồi... cảm ơn. |
||
// \{Tomoyo} "I see... I guess so... thanks." |
// \{Tomoyo} "I see... I guess so... thanks." |
||
+ | |||
<0322> \{\m{B}} Nhớ rửa tay sau khi trở về đó. |
<0322> \{\m{B}} Nhớ rửa tay sau khi trở về đó. |
||
// \{\m{B}} "Wash your hand after we return." |
// \{\m{B}} "Wash your hand after we return." |
||
+ | |||
<0323> \{Tomoyo} Anh lau nó rồi, nên không sao đâu. |
<0323> \{Tomoyo} Anh lau nó rồi, nên không sao đâu. |
||
// \{Tomoyo} "You already wiped it, so it's alright." |
// \{Tomoyo} "You already wiped it, so it's alright." |
||
+ | |||
<0324> \{\m{B}} ......... |
<0324> \{\m{B}} ......... |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0325> \{\m{B}} Em hiền thật, đúng không? |
<0325> \{\m{B}} Em hiền thật, đúng không? |
||
// \{\m{B}} "You really are lenient, aren't you?" |
// \{\m{B}} "You really are lenient, aren't you?" |
||
+ | |||
<0326> \{Tomoyo} Thật sao? Thật ra là ngược lại. Nếu tôi mà hiền thì tôi đã để anh ăn bánh ở đây rồi. |
<0326> \{Tomoyo} Thật sao? Thật ra là ngược lại. Nếu tôi mà hiền thì tôi đã để anh ăn bánh ở đây rồi. |
||
// \{Tomoyo} "Really? It's actually the opposite. If I were that lenient to begin with, I would have let you eat your bread here." |
// \{Tomoyo} "Really? It's actually the opposite. If I were that lenient to begin with, I would have let you eat your bread here." |
||
+ | |||
<0327> \{\m{B}} Đúng vậy... |
<0327> \{\m{B}} Đúng vậy... |
||
// \{\m{B}} "That's true..." |
// \{\m{B}} "That's true..." |
||
+ | |||
<0328> \{Tomoyo} Đó là tại sao tôi phải nghiêm ngặt với thời gian luôn. Đi nào. |
<0328> \{Tomoyo} Đó là tại sao tôi phải nghiêm ngặt với thời gian luôn. Đi nào. |
||
// \{Tomoyo} "That's why I'm strict with time too. Let's go." |
// \{Tomoyo} "That's why I'm strict with time too. Let's go." |
||
+ | |||
<0329> Cô ấy kéo tay tôi và bắt đầu bước đi. |
<0329> Cô ấy kéo tay tôi và bắt đầu bước đi. |
||
// She pulls my arm and starts walking. |
// She pulls my arm and starts walking. |
||
+ | |||
<0330> \{\m{B}} Cuối cùng, tôi không thể thay đổi vị trí gì cả... |
<0330> \{\m{B}} Cuối cùng, tôi không thể thay đổi vị trí gì cả... |
||
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)* |
// \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)* |
||
+ | |||
<0331> \{Tomoyo} Trà đây. Nó nóng đó, cẩn thận. |
<0331> \{Tomoyo} Trà đây. Nó nóng đó, cẩn thận. |
||
// \{Tomoyo} "Here's the tea. It's hot, so be careful." |
// \{Tomoyo} "Here's the tea. It's hot, so be careful." |
||
+ | |||
<0332> \{Tomoyo} Ngồi đàng hoàng và ăn đi, được không. |
<0332> \{Tomoyo} Ngồi đàng hoàng và ăn đi, được không. |
||
// \{Tomoyo} "Sit properly and eat, alright." |
// \{Tomoyo} "Sit properly and eat, alright." |
||
+ | |||
<0333> Cô ấy đưa tôi một tách trà lớn, và sau đó, cô ấy quỳ xuống bên cạnh Sunohara đang ngáy ầm ĩ. |
<0333> Cô ấy đưa tôi một tách trà lớn, và sau đó, cô ấy quỳ xuống bên cạnh Sunohara đang ngáy ầm ĩ. |
||
// She gives me a big teacup, and after that, she kneels down beside the bed where Sunohara is snoring soundly. |
// She gives me a big teacup, and after that, she kneels down beside the bed where Sunohara is snoring soundly. |
||
+ | |||
<0334> \{Tomoyo} Nè, dậy đi. Anh biết mấy giờ rồi không? |
<0334> \{Tomoyo} Nè, dậy đi. Anh biết mấy giờ rồi không? |
||
// \{Tomoyo} "Hey, wake up. What time do you think it is?" |
// \{Tomoyo} "Hey, wake up. What time do you think it is?" |
||
+ | |||
<0335> \{Sunohara} Hmm...? |
<0335> \{Sunohara} Hmm...? |
||
// \{Sunohara} "Hmm...?" |
// \{Sunohara} "Hmm...?" |
||
+ | |||
<0336> Hình như nó thức rồi. |
<0336> Hình như nó thức rồi. |
||
// It seems he's awake. |
// It seems he's awake. |
||
+ | |||
<0337> Mắt nó thấy Tomoyo. |
<0337> Mắt nó thấy Tomoyo. |
||
// His eyes meet with Tomoyo's. |
// His eyes meet with Tomoyo's. |
||
+ | |||
<0338> \{Sunohara} Wah! |
<0338> \{Sunohara} Wah! |
||
// \{Sunohara} "Wah!" |
// \{Sunohara} "Wah!" |
||
+ | |||
<0339> Nó nhảy lên và chạy lại, đứng sát tường. |
<0339> Nó nhảy lên và chạy lại, đứng sát tường. |
||
// He tumbles sideways as he runs and stands up at the wall. |
// He tumbles sideways as he runs and stands up at the wall. |
||
+ | |||
<0340> \{Tomoyo} Trông anh có vẻ như mới bị đánh thức bởi ác mộng... |
<0340> \{Tomoyo} Trông anh có vẻ như mới bị đánh thức bởi ác mộng... |
||
// \{Tomoyo} "You look like you've woken from some nightmare..." |
// \{Tomoyo} "You look like you've woken from some nightmare..." |
||
+ | |||
<0341> \{Sunohara} K-không... |
<0341> \{Sunohara} K-không... |
||
// \{Sunohara} "N-no..." |
// \{Sunohara} "N-no..." |
||
+ | |||
<0342> \{Sunohara} À, tại sao cô ở đây...? |
<0342> \{Sunohara} À, tại sao cô ở đây...? |
||
// \{Sunohara} "Well, why are you here...?" |
// \{Sunohara} "Well, why are you here...?" |
||
+ | |||
<0343> \{Tomoyo} Không chỉ tôi. |
<0343> \{Tomoyo} Không chỉ tôi. |
||
// \{Tomoyo} "Not just me." |
// \{Tomoyo} "Not just me." |
||
+ | |||
<0344> \{\m{B}} Yo! |
<0344> \{\m{B}} Yo! |
||
// \{\m{B}} "Yo!" |
// \{\m{B}} "Yo!" |
||
+ | |||
<0345> Tôi giơ tay đang cầm tách trà lên. |
<0345> Tôi giơ tay đang cầm tách trà lên. |
||
// I raise my hand that was holding up the tea. |
// I raise my hand that was holding up the tea. |
||
+ | |||
<0346> \{Sunohara} Và tại sao uống trà ở đây!? |
<0346> \{Sunohara} Và tại sao uống trà ở đây!? |
||
// \{Sunohara} "And why is \m{A} drinking tea here!?" |
// \{Sunohara} "And why is \m{A} drinking tea here!?" |
||
+ | |||
<0347> \{\m{B}} Không chỉ có trà, mà còn có bánh mì. |
<0347> \{\m{B}} Không chỉ có trà, mà còn có bánh mì. |
||
// \{\m{B}} "Not just tea, but lunch too. Munch, munch." |
// \{\m{B}} "Not just tea, but lunch too. Munch, munch." |
||
+ | |||
<0348> \{Sunohara} Huhhh?! |
<0348> \{Sunohara} Huhhh?! |
||
// \{Sunohara} "Huhhh?!" |
// \{Sunohara} "Huhhh?!" |
||
+ | |||
<0349> Hình như nó không nắm được tình hình nên nó la lên sợ hãi. |
<0349> Hình như nó không nắm được tình hình nên nó la lên sợ hãi. |
||
// He's unable to grasp the situation as he makes that hysteric voice. |
// He's unable to grasp the situation as he makes that hysteric voice. |
||
+ | |||
<0350> \{Tomoyo} Chúng ta chỉ còn mười phút đến khi chuông reo. Anh chuẩn bị đi để chúng ta đi kịp giờ. |
<0350> \{Tomoyo} Chúng ta chỉ còn mười phút đến khi chuông reo. Anh chuẩn bị đi để chúng ta đi kịp giờ. |
||
// \{Tomoyo} "We only have ten minutes for the bell to ring. Prepare yourself so we will make it on time." |
// \{Tomoyo} "We only have ten minutes for the bell to ring. Prepare yourself so we will make it on time." |
||
+ | |||
<0351> \{Sunohara} |
<0351> \{Sunohara} |
||
// \{Sunohara} "\m{A}..." |
// \{Sunohara} "\m{A}..." |
||
+ | |||
<0352> \{\m{B}} Gì? |
<0352> \{\m{B}} Gì? |
||
// \{\m{B}} "What?" |
// \{\m{B}} "What?" |
||
+ | |||
<0353> \{Sunohara} Đây có phải là trò chơi trừng phạt không? |
<0353> \{Sunohara} Đây có phải là trò chơi trừng phạt không? |
||
// \{Sunohara} "Is this some kind of punishment game?" |
// \{Sunohara} "Is this some kind of punishment game?" |
||
+ | |||
<0354> \{Tomoyo} Trò chơi trừng phạt? Tôi đến đây và tốt bụng đánh thức mày dậy đó. |
<0354> \{Tomoyo} Trò chơi trừng phạt? Tôi đến đây và tốt bụng đánh thức mày dậy đó. |
||
// \{Tomoyo} "Punishment game? I came and woke you up out of kindness." |
// \{Tomoyo} "Punishment game? I came and woke you up out of kindness." |
||
+ | |||
<0355> \{Tomoyo} Nè, tôi đã bảo là chúng ta không có nhiều thời gian mà. |
<0355> \{Tomoyo} Nè, tôi đã bảo là chúng ta không có nhiều thời gian mà. |
||
// \{Tomoyo} "Hey, I told you we don't have much time." |
// \{Tomoyo} "Hey, I told you we don't have much time." |
||
+ | |||
<0356> \{\m{B}} Được rồi, vậy thì đi thay đồ của mày đi. |
<0356> \{\m{B}} Được rồi, vậy thì đi thay đồ của mày đi. |
||
// \{\m{B}} "It's alright, so go and change your clothes." |
// \{\m{B}} "It's alright, so go and change your clothes." |
||
+ | |||
<0357> \{Tomoyo} |
<0357> \{Tomoyo} |
||
// \{Tomoyo} "\m{A}!" |
// \{Tomoyo} "\m{A}!" |
||
+ | |||
<0358> Tomoyo đi đến bên cạnh núi manga. |
<0358> Tomoyo đi đến bên cạnh núi manga. |
||
// Tomoyo goes beside the mountain of manga.* |
// Tomoyo goes beside the mountain of manga.* |
||
+ | |||
<0359> \{\m{B}} Hmm? |
<0359> \{\m{B}} Hmm? |
||
// \{\m{B}} "Hmm?" |
// \{\m{B}} "Hmm?" |
||
+ | |||
<0360> \{Tomoyo} Đó là thói xấu khi vừa ăn vừa đọc manga. |
<0360> \{Tomoyo} Đó là thói xấu khi vừa ăn vừa đọc manga. |
||
// \{Tomoyo} "It's bad manners to be eating while reading manga." |
// \{Tomoyo} "It's bad manners to be eating while reading manga." |
||
+ | |||
<0361> Cô ấy tịch thu cuốn manga tôi đang đọc. |
<0361> Cô ấy tịch thu cuốn manga tôi đang đọc. |
||
// She confiscates the manga I was reading. |
// She confiscates the manga I was reading. |
||
+ | |||
<0362> \{Sunohara} Wahahaha! Mày như con nít vậy! |
<0362> \{Sunohara} Wahahaha! Mày như con nít vậy! |
||
// \{Sunohara} "Wahahaha! You're just like a kid!" |
// \{Sunohara} "Wahahaha! You're just like a kid!" |
||
+ | |||
<0363> \{Tomoyo} Mày cũng vậy, mày tốn thời gian thay đồ quá rồi đó. |
<0363> \{Tomoyo} Mày cũng vậy, mày tốn thời gian thay đồ quá rồi đó. |
||
// \{Tomoyo} "You too, you're taking too much time just changing to your school uniform." |
// \{Tomoyo} "You too, you're taking too much time just changing to your school uniform." |
||
+ | |||
<0364> \{Sunohara} Đây là phong cách của tao từ nhỏ mà. |
<0364> \{Sunohara} Đây là phong cách của tao từ nhỏ mà. |
||
// \{Sunohara} "This has been my style since I was little." |
// \{Sunohara} "This has been my style since I was little." |
||
+ | |||
<0365> Nó còn con nít hơn cả tôi nữa. |
<0365> Nó còn con nít hơn cả tôi nữa. |
||
// You're even more like a kid than me. |
// You're even more like a kid than me. |
||
+ | |||
<0366> \{Tomoyo} Hơn nữa, anh có giặt cái áo đó không? |
<0366> \{Tomoyo} Hơn nữa, anh có giặt cái áo đó không? |
||
// \{Tomoyo} "Moreover, did you wash that shirt?" |
// \{Tomoyo} "Moreover, did you wash that shirt?" |
||
+ | |||
<0367> \{Sunohara} Tôi giặt nó rồi. |
<0367> \{Sunohara} Tôi giặt nó rồi. |
||
// \{Sunohara} "I washed it." |
// \{Sunohara} "I washed it." |
||
+ | |||
<0368> \{Tomoyo} Có dính gì trên đó kìa. |
<0368> \{Tomoyo} Có dính gì trên đó kìa. |
||
// \{Tomoyo} "It has some stains on it." |
// \{Tomoyo} "It has some stains on it." |
||
+ | |||
<0369> \{Sunohara} À... đó là từ tối hôm qua. |
<0369> \{Sunohara} À... đó là từ tối hôm qua. |
||
// \{Sunohara} "Ah... that was from last night." |
// \{Sunohara} "Ah... that was from last night." |
||
+ | |||
<0370> \{\m{B}} Đừng có xạo. Mày giặt nó tuần trước kìa. |
<0370> \{\m{B}} Đừng có xạo. Mày giặt nó tuần trước kìa. |
||
// \{\m{B}} "Don't lie. You washed that last week." |
// \{\m{B}} "Don't lie. You washed that last week." |
||
+ | |||
<0371> \{Tomoyo} ......... |
<0371> \{Tomoyo} ......... |
||
// \{Tomoyo} "........." |
// \{Tomoyo} "........." |
||
+ | |||
<0372> Cô ta lùi lại và để mọi thứ lại cho tôi. |
<0372> Cô ta lùi lại và để mọi thứ lại cho tôi. |
||
// She steps back and leaves everything to me. |
// She steps back and leaves everything to me. |
||
+ | |||
<0373> \{Tomoyo} Mấy thứ quần áo vứt lung tung này cũng vậy hả...? |
<0373> \{Tomoyo} Mấy thứ quần áo vứt lung tung này cũng vậy hả...? |
||
// \{Tomoyo} "Have all these clothes scattered around been like that...?" |
// \{Tomoyo} "Have all these clothes scattered around been like that...?" |
||
+ | |||
<0374> \{\m{B}} Chắc thế... |
<0374> \{\m{B}} Chắc thế... |
||
// \{\m{B}} "Probably..." |
// \{\m{B}} "Probably..." |
||
+ | |||
<0375> \{Tomoyo} Tôi bất ngờ muốn bệnh quá... |
<0375> \{Tomoyo} Tôi bất ngờ muốn bệnh quá... |
||
// \{Tomoyo} "I suddenly feel quite sick..." |
// \{Tomoyo} "I suddenly feel quite sick..." |
||
+ | |||
<0376> \{\m{B}} Em sẽ bị nhiễm bởi vi trùng Sunohara đó. |
<0376> \{\m{B}} Em sẽ bị nhiễm bởi vi trùng Sunohara đó. |
||
// \{\m{B}} "You'll get infected by Sunohara germs." |
// \{\m{B}} "You'll get infected by Sunohara germs." |
||
+ | |||
<0377> \{Tomoyo} Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi bị nhiễm...? |
<0377> \{Tomoyo} Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi bị nhiễm...? |
||
// \{Tomoyo} "What will happen if I get infected...?" |
// \{Tomoyo} "What will happen if I get infected...?" |
||
+ | |||
<0378> \{\m{B}} Em sẽ bị biến thành một thứ tội nghiệp. |
<0378> \{\m{B}} Em sẽ bị biến thành một thứ tội nghiệp. |
||
// \{\m{B}} "You'll turn into a poor thing." |
// \{\m{B}} "You'll turn into a poor thing." |
||
+ | |||
<0379> \{Tomoyo} Nó là một chứng bệnh không chữa được...? |
<0379> \{Tomoyo} Nó là một chứng bệnh không chữa được...? |
||
// \{Tomoyo} "It's an incurable disease...?" |
// \{Tomoyo} "It's an incurable disease...?" |
||
+ | |||
<0380> \{\m{B}} Ừ, nó không chữa được... |
<0380> \{\m{B}} Ừ, nó không chữa được... |
||
// \{\m{B}} "Yeah, it's incurable..." |
// \{\m{B}} "Yeah, it's incurable..." |
||
+ | |||
<0381> \{Sunohara} Mấy người đang nói về tôi đó hả? |
<0381> \{Sunohara} Mấy người đang nói về tôi đó hả? |
||
// \{Sunohara} "You're talking about me, right?!" |
// \{Sunohara} "You're talking about me, right?!" |
||
+ | |||
<0382> \{Tomoyo} Nếu anh còn có thời gian để cãi, sao không chuẩn bị tới trường đi? |
<0382> \{Tomoyo} Nếu anh còn có thời gian để cãi, sao không chuẩn bị tới trường đi? |
||
// \{Tomoyo} "If you have time to meddle with us, why don't you prepare for school?" |
// \{Tomoyo} "If you have time to meddle with us, why don't you prepare for school?" |
||
+ | |||
<0383> \{Sunohara} Cô ăn hiếp tôi! |
<0383> \{Sunohara} Cô ăn hiếp tôi! |
||
// \{Sunohara} "You're bullying me!" |
// \{Sunohara} "You're bullying me!" |
||
+ | |||
<0384> \{Sunohara} Hôm nay là ngày xui xẻo của mình mà? Chết tiệt... |
<0384> \{Sunohara} Hôm nay là ngày xui xẻo của mình mà? Chết tiệt... |
||
// \{Sunohara} "Is this my unlucky day? Damn it..." |
// \{Sunohara} "Is this my unlucky day? Damn it..." |
||
+ | |||
<0385> Nó nhảy vòng vongf khi bắt đầu mang giày. |
<0385> Nó nhảy vòng vongf khi bắt đầu mang giày. |
||
// He tumbles around as he desperately started changing into his clothes. |
// He tumbles around as he desperately started changing into his clothes. |
||
+ | |||
<0386> \{Tomoyo} Cả hai người cư xử như con nít. |
<0386> \{Tomoyo} Cả hai người cư xử như con nít. |
||
// \{Tomoyo} "Both of you really act like kids." |
// \{Tomoyo} "Both of you really act like kids." |
||
+ | |||
<0387> Cô ấy cười khi nhìn chúng tôi. |
<0387> Cô ấy cười khi nhìn chúng tôi. |
||
// She smiles as she watches us. |
// She smiles as she watches us. |
||
+ | |||
<0388> \{\m{B}} Tụi tôi chỉ lười khi nó liên quan đến trường học thôi. |
<0388> \{\m{B}} Tụi tôi chỉ lười khi nó liên quan đến trường học thôi. |
||
// \{\m{B}} "We're only really this lazy when it comes to school." |
// \{\m{B}} "We're only really this lazy when it comes to school." |
||
+ | |||
<0389> \{Tomoyo} Nhưng, tôi nghĩ là nó sẽ vui hơn nếu các anh làm việc một cách khoa học hơn. |
<0389> \{Tomoyo} Nhưng, tôi nghĩ là nó sẽ vui hơn nếu các anh làm việc một cách khoa học hơn. |
||
// \{Tomoyo} "But, I think it'd be more fun if you guys would act in a more organized fashion." |
// \{Tomoyo} "But, I think it'd be more fun if you guys would act in a more organized fashion." |
||
+ | |||
<0390> \{\m{B}} |
<0390> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "Even if it's like that, it's not exactly getting in someone's blood."* |
// \{\m{B}} "Even if it's like that, it's not exactly getting in someone's blood."* |
||
+ | |||
<0391> \{Tomoyo} À, bởi vĩ có nhiều loại người khác nhau. |
<0391> \{Tomoyo} À, bởi vĩ có nhiều loại người khác nhau. |
||
// \{Tomoyo} "Well, since there are different kinds of people." |
// \{Tomoyo} "Well, since there are different kinds of people." |
||
+ | |||
<0392> Tomoyo vươn tay và lau trên miệng toi với ngón trỏ của cô ấy. |
<0392> Tomoyo vươn tay và lau trên miệng toi với ngón trỏ của cô ấy. |
||
// Tomoyo stretches her hand and wipes the tip of my mouth with her index finger. |
// Tomoyo stretches her hand and wipes the tip of my mouth with her index finger. |
||
+ | |||
<0393> \{Tomoyo} Chúng ta đi được chưa? |
<0393> \{Tomoyo} Chúng ta đi được chưa? |
||
// \{Tomoyo} "Shall we go then?" |
// \{Tomoyo} "Shall we go then?" |
||
+ | |||
<0394> Cô ấy bèn đứng dậy. |
<0394> Cô ấy bèn đứng dậy. |
||
// She then stands up. |
// She then stands up. |
||
+ | |||
<0395> Chúng tôi vừa đến lớp thì chuông reng. |
<0395> Chúng tôi vừa đến lớp thì chuông reng. |
||
// We arrived at the classroom as the bell chime rang. |
// We arrived at the classroom as the bell chime rang. |
||
+ | |||
<0396> \{Sunohara} ......... |
<0396> \{Sunohara} ......... |
||
// \{Sunohara} "........." |
// \{Sunohara} "........." |
||
+ | |||
<0397> \{Sunohara} Nè, |
<0397> \{Sunohara} Nè, |
||
// \{Sunohara} "Hey, \m{A}..." |
// \{Sunohara} "Hey, \m{A}..." |
||
+ | |||
<0398> \{\m{B}} Hả? |
<0398> \{\m{B}} Hả? |
||
// \{\m{B}} "Huh?" |
// \{\m{B}} "Huh?" |
||
+ | |||
<0399> \{Sunohara} Tại sao mọi chuyện lại diễn ra thế này? |
<0399> \{Sunohara} Tại sao mọi chuyện lại diễn ra thế này? |
||
// \{Sunohara} "Why did it turn out like this?" |
// \{Sunohara} "Why did it turn out like this?" |
||
+ | |||
<0400> \{\m{B}} Nó diễn ra như thế từ khi tao đi ngang qua cô ấy ở hành lang. |
<0400> \{\m{B}} Nó diễn ra như thế từ khi tao đi ngang qua cô ấy ở hành lang. |
||
// \{\m{B}} "It turned out like this when I walked past her at the corridor." |
// \{\m{B}} "It turned out like this when I walked past her at the corridor." |
||
+ | |||
<0401> \{Sunohara} Chỉ... vậy thôi? |
<0401> \{Sunohara} Chỉ... vậy thôi? |
||
// \{Sunohara} "That's... all?" |
// \{Sunohara} "That's... all?" |
||
+ | |||
<0402> \{\m{B}} Ừ, chỉ vậy thôi. |
<0402> \{\m{B}} Ừ, chỉ vậy thôi. |
||
// \{\m{B}} "Yeah, that's all." |
// \{\m{B}} "Yeah, that's all." |
||
+ | |||
<0403> \{Sunohara} Vậy đây là một trong những điều kỳ lạ, đúng không? |
<0403> \{Sunohara} Vậy đây là một trong những điều kỳ lạ, đúng không? |
||
// \{Sunohara} "So this is one of those miraculous events, right?" |
// \{Sunohara} "So this is one of those miraculous events, right?" |
||
+ | |||
<0404> \{Sunohara} Nó chỉ xảy ra một lần trong đời, đúng không...? |
<0404> \{Sunohara} Nó chỉ xảy ra một lần trong đời, đúng không...? |
||
// \{Sunohara} "This will only happen once in a lifetime, right...?" |
// \{Sunohara} "This will only happen once in a lifetime, right...?" |
||
+ | |||
<0405> \{Sunohara} Chúng ta thật là may mắn ~.... |
<0405> \{Sunohara} Chúng ta thật là may mắn ~.... |
||
// \{Sunohara} "We're so lucky~..." |
// \{Sunohara} "We're so lucky~..." |
||
+ | |||
<0406> Nó lảo đảo bước về ghế. |
<0406> Nó lảo đảo bước về ghế. |
||
// He staggers as he walks to his seat. |
// He staggers as he walks to his seat. |
||
+ | |||
<0407> Nó trông thật thảm hại. |
<0407> Nó trông thật thảm hại. |
||
// He looks a little pitiful. |
// He looks a little pitiful. |
||
− | |||
</pre> |
</pre> |
||
</div> |
</div> |
||
+ | |||
== Sơ đồ == |
== Sơ đồ == |
||
{{Clannad:Sơ đồ}} |
{{Clannad:Sơ đồ}} |
Revision as of 17:14, 29 August 2009
Translation
Translator
Text
// Resources for SEEN2421.TXT #character '*B' #character 'Tomoyo' #character 'Chàng Trai' // 'Young Man' #character 'Nữ Sinh' // 'Female Student' #character 'Giáo Viên' // 'Teacher' #character 'Nam Sinh' // 'Male Student' #character 'Sunohara' <0000> Khi tôi đi hòa lẫn với đám đông đang đến trường, tôi chú ý đến một cô gái đang đứng một mình. // As I walk inside the crowd of students attending school, a girl standing still alone got my attention. <0001> Đó à Tomoyo. // It's Tomoyo. <0002> Đứng nhìn thẳng vào cây hoa anh đào. // Staring straight at some cherry tree. <0003> Tôi cũng làm y như thế. // I do the same thing. <0004> Cánh hoa đã rơi rụng bởi vì mưa. Giờ chỉ còn có lá. // The petals are scattered around because of the rain. All that's left are the leaves. <0005> // She returns her gaze. <0006> Hình như cô ấy quên mất thời gian khi chăm chú nhìn cây anh đào. // It seems as though she's forgotten about the time while staring at some cherry tree. <0007> \{\m{B}} Cô sẽ trễ đấy... // \{\m{B}} (You'll be late...) <0008> Gọi cô ấy // Call out to her <0009> Kệ cô ấy // Ignore her <0010> À... dù sao thì cũng không liên quan đến tôi cho dù cô ấy trễ hay không. // Well... it doesn't really concern me whether or not she's late. <0011> Tôi lên đồi. // I ascend the hill. <0012> \{\m{B}} Em trông có vô tư nhỉ... em không biết là sắp trễ rồi à? // \{\m{B}} "You look really carefree... don't you know that you're about to be late?" <0013> Có vẻ như gọi cô ta là một điều kỳ diệu. // It feels like it's a miracle that I called out to her. <0014> Tại sao tôi lại nói với cô ấy? // Why did I start talking to her? <0015> \{Tomoyo} À... // \{Tomoyo} "Ah..." <0016> \{Tomoyo} Mấy giờ rồi vậy? // \{Tomoyo} "What time is it?" <0017> \{\m{B}} Chuông sắp reo rồi. // \{\m{B}} "The bell is about to ring." <0018> \{Tomoyo} Tôi... Tôi gần như là trễ rồi. // \{Tomoyo} "I see... I almost got in a bad situation." <0019> \{Tomoyo} Tôi cảm ơn vì đã gọi tôi. // \{Tomoyo} "I appreciate your calling out to me." <0020> \{Tomoyo} Cảm ơn. // \{Tomoyo} "Thanks." <0021> Cô ấy cảm ơn tôi chân thành thậm chí đối với việc nhỏ nhặt vậy. Cô ta thật tốt. // She's honestly thanking me for such a trivial thing. She's really open hearted. <0022> \{\m{B}} ......... // \{\m{B}} "........." <0023> \{\m{B}} Đi đi. // \{\m{B}} "Go now." <0024> \{Tomoyo} Anh cũng đi luôn chưa? // \{Tomoyo} "You're going too, right?" <0025> \{\m{B}} Đi trước đi/ // \{\m{B}} "Go on ahead." <0026> \{Tomoyo} Anh không đi với tôi à? Anh sẽ trễ đấy/ // \{Tomoyo} "You're not going with me? You'll be late." <0027> \{\m{B}} Tôi không quan tâm. // \{\m{B}} "I don't mind." <0028> \{Tomoyo} Tạo sao? // \{Tomoyo} "Why?" <0029> \{\m{B}} À, em thấy đấy... anh rất mắc cỡ. // \{\m{B}} "Well, you see... I'm a very shy person." <0030> \{\m{B}} Anh muốn đi một mình lên đồi. // \{\m{B}} "I want to walk the hill alone." <0031> \{Tomoyo} Tôi hiểu... // \{Tomoyo} "I see..." <0032> \{Tomoyo} Nó làm tôi thấy vui. // \{Tomoyo} "It makes me feel happy." <0033> \{Tomoyo} Bởi vì biết anh thấy mắc cỡ khi đi với tôi... // \{Tomoyo} "To know that you feel shy being with me..." <0034> \{Tomoyo} Nhưng mà anh... // \{Tomoyo} "But you see..." <0035> Chuông reo. // The bell rings. <0036> \{Tomoyo} Tôi sẽ không để ai đi trễ trước mặt tôi. // \{Tomoyo} "I won't let anyone be late in front of me." <0037> \{\m{B}} Hả...? // \{\m{B}} "Eh...?" <0038> Cô ấy nắm lấy tay tôi... // She grabs my arm... <0039> Và rôi, kéo tôi. // And then, pulls me. <0040> \{\m{B}} Nè, đợi đã! // \{\m{B}} "Hey, wait!" <0041> \{Tomoyo} Chạy nhanh, không thôi tôi kéo anh đi luôn đi đấy. // \{Tomoyo} "Run, or I'll drag you along." <0042> \{\m{B}} Em nghiêm túc à? // \{\m{B}} "Are you serious?!" <0043> Chúng tôi chạy lên đồi. // We run up the hill. <0044> \{Tomoyo} Chúng ta có kịp không? // \{Tomoyo} "Will we make it?" <0045> \{\m{B}} Nếu chúng ta chạy nhanh thế này tới lớp học. // \{\m{B}} "If we run as far as the classroom." <0046> \{\m{B}} Nhưng mà em thấy đấy, anh mệt rồi nên anh sẽ tự đi. // \{\m{B}} "But you see, I'm tired, so I'll just walk." <0047> \{Tomoyo} Anh thật vô dụng... // \{Tomoyo} "You're hopeless..." <0048> Cô ta kéo tay tôi nữa. // She pulls my arm again. <0049> \{Tomoyo} Đi nào! // \{Tomoyo} "Let's go!" <0050> \{\m{B}} Thật chứ...? // \{\m{B}} "Seriously...?" <0051> \{Tomoyo} Lớp của anh ở đâu? // \{Tomoyo} "Where's your classroom?" <0052> \{\m{B}} Không biết. // \{\m{B}} "Don't know." <0053> \{Tomoyo} Không thể nào anh không biết! // \{Tomoyo} "There's no way you wouldn't know!" <0054> Chúng tôi tới nơi kịp giờ... // We made it in time... <0055> \{Tomoyo} Được rồi, có vẻ như thầy giáo chưa tới lớp. // \{Tomoyo} "It's alright, it seems the teacher in charge is not here yet." <0056> Tôi cố gắng điều hòa hơi thở, nhưng tôi quá mệt. // I catch my breath after that, but that really tired me. <0057> \{Tomoyo} Gặp lại sau. // \{Tomoyo} "Later then." <0058> Tomoyo mỉm cười thõa mản, và chạy đi. // Tomoyo smiles in satisfaction, also running away. <0059> \{Chàng Trai} Hả? Gặp mày giờ này hơi bị lạ à nha, // \{Young Man} "Huh? It's quite unusual for you to be here in the morning, \m{A}." <0060> \{\m{B}} Uhm... // \{\m{B}} "Yeah..." <0061> Tooi nhìn xuống bàn tay tôi khi mà giờ chủ nhiệm buổi sáng bắt đầu. // I look at my palm as this morning's homeroom lesson is about to start. <0062> \{\m{B}} Nghĩ lại thì, mình vừa nắm tay một cô gái từ dưới chân đồi lên tới đây... // \{\m{B}} (Come to think of it, I was holding hands with a girl from the foot of the hill up to here...) <0063> Nhưng... // But... <0064> Nó hơi lạ, và tôi cảm thấy không thoải mái lắm. // It's strange, but I don't feel uncomfortable about it. <0065> \{\m{B}} Nếu mà mình nói với cô ấy, chắc cô ấy buồn lắm... // \{\m{B}} (If I say it to her, she'll feel depressed again...) <0066> Tôi đi tới căn tin một mình. // I head to the cafeteria alone. <0067> Có một nhóm con gái đi phía trước. // There is a group of girls walking in front. <0068> Và một trong số đó là Tomoyo. // And one of the girls in the group is Tomoyo. <0069> Có một bảng tên trên ngực cô ấy và cô ấy đang nói chuyện với họ vui vẻ. // There is a pin attached to her chest and she was talking to them happily. <0070> Là trung tâm của nhóm, có vẻ cô ấy quá quen thuộc với họ. // Being in the center of the group, it seems she's quite familiar with them. <0071> Cô ta khá thu hút, cho dù là dạng bạo lực. // She sure has her charms, even though she's violent. <0072> Tôi giờ có vẻ hiểu chút rồi. // I somehow understand it now. <0073> Đó là tại sao tôi lại thấy nó khó cãi khi người ta nói cô ta không có tính con gái. // That's why I think it would be inexcusable if they see her unwomanly side. <0074> \{\m{B}} Ít nhất, mình nên giả vờ không quen bây giờ.... // \{\m{B}} (At the very least, I should pretend to be a stranger for now...) <0075> Mắt chúng tôi chạm nhau khi tôi nghĩ tới điều đó. // Our eyes met as I think of that. <0076> \{\m{B}} Lơ cô ấy... Bơ cô ấy... // \{\m{B}} (Ignore her... ignore...) <0077> Tôi tránh mắt đi và đi vượt ngang qua. // I turn my eyes away and walk past her. <0078> \{Tomoyo} anh đi ăn trưa bây giờ à? // \{Tomoyo} "\m{A}, are you going to eat lunch now?" <0079>... cô ta bất ngờ hỏi tôi. // ... she talks to me all of a sudden. <0080> \{Nữ Sinh} ......... // \{Female Student} "........." <0081> Mấy người đồng hành của cô ấy lặng im, đứng nhìn tôi. // Her companions also stand still, looking at me. <0082>... mọi người đều có vẻ ngạc nhiên trong ánh mắt. // ... everyone seems to have surprised eyes. <0083> \{Tomoyo} Có gì à? // \{Tomoyo} "What's wrong?" <0084> \{\m{B}} ...uhm, anh đang đi ăn trưa. // \{\m{B}} "... yeah. I'm going to eat lunch." <0085> \{Tomoyo} Tôi hiểu... tệ quá... tôi vẫn còn chuyện phải làm... // \{Tomoyo} "I see... too bad... I still have something to finish..." <0086> Tôi không biết cô ta thất vọng về chuyện gì. // I don't really know what she's disappointed about. <0087> \{Tomoyo} Tên ngốc ấy không có ở đây hôm nay à? // \{Tomoyo} "Is that idiot not here today?" <0088> Cô ấy đang hỏi về Sunohara. // She's asking about Sunohara. <0089> \{\m{B}} Nó đi trễ. // \{\m{B}} "He's coming late." <0090> \{Tomoyo} Giờ là trưa rồi. // \{Tomoyo} "It's already noon." <0091> \{\m{B}} Nó chuyên gia vậy mà. // \{\m{B}} "He's that kind of guy." <0092> \{\m{B}} Làm ơn kết thúc câu chuyện dùm... // \{\m{B}} (Please end this conversation now...) <0093> \{\m{B}} Mắt mấy bạn của cô đang đuổi tôi kìa... // \{\m{B}} (Your friends' eyes are melting me away...) <0094> \{Tomoyo} Nhà anh ta xa không? // \{Tomoyo} "Is his house far?" <0095> Và câu chuyện vẫn tiếp tục. // Our conversation still continues. <0096> \{\m{B}} Nhà ai? // \{\m{B}} "Whose?" <0097> \{Tomoyo} Tên ngốc đó. // \{Tomoyo} "That idiot's." <0098> \{\m{B}} Nó ở ký túc xá, nên gần đây. // \{\m{B}} "He's living in a dormitory, so it's nearby." <0099> \{Tomoyo} Được rồi! // \{Tomoyo} "Alright!" <0100> Rồi cô ta nắm lấy tay rồi khi nói vậy. // She then grabs my hand as she says that. <0101> \{Tomoyo} Tôi sẽ đi đón anh ta. // \{Tomoyo} "I'm going to pick him up." <0102> \{\m{B}} Hả? // \{\m{B}} "Eh?" <0103> Tôi không nói nên lời khi đó. // I couldn't say any words after that. <0104> \{Tomoyo} Xin lỗi nha các bạn. // \{Tomoyo} "Sorry about this, guys." <0105> Tôi tự hỏi các bạn của cô ta có quen với hành vi thất thường không. Học cười gượng gạo khi tạm biệt. // I wonder if her companions are used to her unexpected behavior too. They smiled wryly as they bid farewell.* <0106> \{\m{B}} Vậy thì... // \{\m{B}} "Well then..." <0107> Tôi tiếp tục đi sau đó. // I continue walking after that too. <0108> Nhưng bất ngờ cô ấy kéo tay tôi, khiến tôi quay lại. // But she suddenly pulls my hand, which makes me turn around. <0109> Và mặt cô ấy giờ trước mắt tôi. // And her face is just in front of me. <0110> \{Tomoyo} Dĩ nhiên là anh phải đi chung. // \{Tomoyo} "Of course you're coming too." <0111> Tomoyo nói trong khi khoảng cách của chúng tôi không xa hơn một hơi thở. // Tomoyo says that, our distance being no farther than a breath. <0112> \{\m{B}} Tôi từ chối. // \{\m{B}} "I refuse." <0113> \{Tomoyo} Tại sao? Anh ta không phải bạn anh à? // \{Tomoyo} "Why? Isn't he your friend?" <0114> \{\m{B}} Cho dù vậy, anh cũng không đi đánh thức nó đâu. // \{\m{B}} "Even still, I don't want to go wake up that guy." <0115> \{Tomoyo} Được rồi, tôi đi với anh. // \{Tomoyo} "It's alright, I'll be with you." <0116> \{\m{B}} Hả? // \{\m{B}} "Huh?" <0117> \{Tomoyo} Một cô gái sẽ không đi đánh thức anh ta, nhưng anh sẽ đi cùng một cô gái. // \{Tomoyo} "A girl wouldn't go wake him up, but you're going to walk together with a girl." <0118> \{Tomoyo} Anh không nghĩ vậy là tuyệt sao? // \{Tomoyo} "Don't you think that's quite great?" <0119> \{\m{B}} Siêu may mắn~ // \{\m{B}} "Super Lucky~" <0120> \{Tomoyo} Anh đừng có chọc tôi. // \{Tomoyo} "You're making fun of me." <0121> \{Tomoyo} Và ngoài ra, anh sắp đi chung với một đàn em, hơn nữa, là con gái. // \{Tomoyo} "And also, you're going to walk with a junior, and to top that, a girl." <0122> Tôi nhớ những gì cô ấy nói không xa sự thật là mấy. // I remember that what she said is not really far from truth. <0123> \{Tomoyo} Tôi nói đúng, phải không? // \{Tomoyo} "I'm right, aren't I?" <0124> Tôi biết mà... // I guess so... <0125> Thật sao? // Is that so? <0126> \{\m{B}} Thật sao? // \{\m{B}} "Is that so?" <0127> \{Tomoyo} Sao anh lại hỏi tôi như vậy? // \{Tomoyo} "Why are you asking me that?" <0128> \{Tomoyo} Tôi không giống đàn em của anh à? // \{Tomoyo} "Don't I look like your junior?" <0129> \{Tomoyo} Hay là anh thấy tôi không giống con gái? // \{Tomoyo} "Or don't I look like a girl to you?" <0130>... cả hai // ... both. <0131> Tôi không dám nói ra suy nghĩ đó... // I didn't say that though... <0132> \{Tomoyo} ... mặt anh trông có vẻ không vui. // \{Tomoyo} "... your face sure doesn't seem too happy." <0133> Tomoyo nhìn chằm chằm vào mặt tôi. // Tomoyo stares at my face. <0134> \{\m{B}} Anh nói rồi, anh là người hay mắc cỡ. // \{\m{B}} "Like I said, I'm a very shy person." <0135> \{Tomoyo} Thật sao... anh không có vẻ mắc cỡ tí nào./ // \{Tomoyo} "Really... you don't look shy at all." <0136> \{Tomoyo} Nhưng, mà... // \{Tomoyo} "But, well..." <0137> Cô ta bỏ tay tôi ra. // She finally lets go of me. <0138> \{Tomoyo} Tôi mừng vì anh nhận ra nó. // \{Tomoyo} "I'm happy to know you realized that." <0139> \{Tomoyo} Dù là nó hơi bất lịch sự. // \{Tomoyo} "Even though it's a bit rude." <0140> \{\m{B}} Cảm ơn. // \{\m{B}} "Thanks." <0141> \{Tomoyo} Xin lỗi vì phí thời gian của anh. // \{Tomoyo} "Sorry for taking up your spare time." <0142> \{\m{B}} Không có gì. // \{\m{B}} "It's nothing." <0143> \{Tomoyo} Tạm biệt. // \{Tomoyo} "See you later then." <0144> Cô ta không nhìn xuống khi bỏ đi tí nào. // She doesn't look down at all when she leaves. <0145> \{\m{B}} Đó là lý do tại sao mình lại thích tính cách cô ấy... // \{\m{B}} (That's what I like about her personality though...) <0146> Sau đó, tôi kết thúc bữa ăn trưa bằng bánh mì, và tôi chuẩn bị vào lớp buổi trưa. // After that, I simply finish my lunch with bread, and prepare myself for the afternoon lessons. <0147> Tôi có thể hiểu tại sao nếu tôi nhớ chuyện xảy ra sáng nay. // I might understand why if I remembered what happened this morning. <0148> Cô ta sẽ làm mọi thứ để đạt được mục tiêu/ // She's doing everything to achieve her goal. <0149> Cô ta có thái độ cầu tiến. // She has that positive attitude. <0150> \{\m{B}} Mình nghĩ vậy... // \{\m{B}} "I guess so..." <0151> Đó là tại sao tôi lại kết thúc bằng câu trả lời như vậy/ // That's why I ended up throwing such a response. <0152> \{Tomoyo} Đúng là vô dụng mà... đi nào. // \{Tomoyo} "Such a hopeless guy... let's go now." <0153> \{Tomoyo} Nè, đừng có đứng đó, đi thôi. // \{Tomoyo} "Hey, don't just stand there, let's go." <0154> \{\m{B}} Uhm... // \{\m{B}} "Yeah..." <0155> Cô ta vừa kéo tay tôi vừa đi. // She walks as she pulls my arm. <0156> Đây không phải là một cô gái và chàng trai đi cùng nhau mà là một cô gái kéo chàng trai đi. // This isn't a girl and boy walking together, it's more like a girl dragging a boy as she walks. <0157> \{Tomoyo} Chúng ta dừng lại ở phòng giáo viên để xin phép ra ngoài nào. // \{Tomoyo} "Let's stop by the staff room first and ask for their permission to go out." <0158> \{\m{B}} Ra ngoài đại cũng được mà. Giống như đi ăn trưa bên ngoài thôi. // \{\m{B}} "Leaving here quietly should be fine. Isn't this like eating lunch outside?" <0159> \{Tomoyo} Nhưng chúng ta đâu có ra ngoài ăn trưa, nên đi nào. // \{Tomoyo} "We wouldn't go outside to eat, so let's go." <0160> \{\m{B}} Em chắc chứ? // \{\m{B}} "Are you sure?" <0161> \{Tomoyo} Gì? Anh có tội hay gì? // \{Tomoyo} "What? Are you feeling guilty or something?" <0162> \{\m{B}} Không, anh không nghĩ là anh đi trễ hôm nay nên... không có tội... // \{\m{B}} "No, I don't think I came late today so... I'm not..." <0163> \{Tomoyo} Nếu không có gì thì tốt. // \{Tomoyo} "It's fine if you're not." <0164> Cãi nhau với cô ấy không có ích gì, nên tôi đành đi theo thôi. // There's no use arguing with her, so I let myself get dragged. <0165> \{\m{B}} Nhưng mà, anh có nhiều vấn đề lắm // \{\m{B}} "But you see, I have a lot of problems building up..." <0166> \{Tomoyo} Anh có à? // \{Tomoyo} "You do?" <0167> \{\m{B}} Anh không nói anh.. không. // \{\m{B}} "I can't say I ... don't." <0168> \{Tomoyo} Anh kỳ lạ lắm... // \{Tomoyo} "You sure look worried..." <0169> \{Tomoyo} Có gì sai? Anh đã làm gì? Vậy thì tại sao chúng ta không xin lỗi luôn? // \{Tomoyo} "What's wrong? What did you do? Why don't we apologize together?" <0170> Tôi tự hỏi khuôn mặt cô ta sẽ như thế nào nếu tôi nói là có thể tôi không tốt nghiệp được bởi vì tính đi trễ của tôi. // I wonder what kind of face she'll show me if I tell her that there's a chance I won't graduate because of my hobby of coming late. <0171> Nếu là cô ta, ta ta chắc chắc sẽ luôn nói tôi không nên đi trễ nếu cô ta là giáo viên. // If it's her, she'll probably keep saying how I mustn't be late as though she's a teacher. <0172> Và tôi, tôi chắc chắc cô ta sẽ rèn luyện tôi chạy như hồi sáng nay. // And then, I'm probably sure she will train me to run and dash just like this morning.* <0173> \{\m{B}} Mình không muốn như vậy. // \{\m{B}} (I definitely don't want that...) <0174> Tôi giả khuôn mặt tươi cười như thể không có vấn đề gì. // I show her a joyful face as I pretend that it doesn't matter.* <0175> \{\m{B}} À, nó không quan trọng lắm, nên không sao đâu. // \{\m{B}} "Well, it's not really that important, so it's not a problem." <0176> \{Tomoyo} Được rồi... vậy đi thôi. // \{Tomoyo} "I see... let's go then." <0177> \{\m{B}} Dù vậy, anh đâu cần vô trong đó phải không? // \{\m{B}} "Even still, I don't have anything to do inside, right?" <0178> \{Tomoyo} Dĩ nhiên, chũng ta phải vô xin phép cho cả hai chứ. // \{Tomoyo} "Of course, we're just going to get permission for the both of us." <0179> \{\m{B}} Anh thấy... em chỉ cần nói là anh đi với anh thôi, được không? // \{\m{B}} "I see... you should just say to them that I'm going with you too, then?" <0180> \{Tomoyo} Sao? Anh trông đáng nghi lắm. // \{Tomoyo} "What? You sure look suspicious." <0181> \{Tomoyo} Nè, nói thiệt đi. Tôi không giận đâu. // \{Tomoyo} "Hey, say it now. I won't get angry." <0182> Tại sao mình lại phải thú tội với đàn em mình chứ...? // Why am I being forced to confess to my junior...? <0183> \{Tomoyo} Hồi nãy tôi mới nói chúng ta sẽ xin lỗi chung mà? // \{Tomoyo} "Didn't I say we could apologize together?" <0184> \{\m{B}} Anh nói rồi mà, không có gì. // \{\m{B}} "Like I said, it's nothing." <0185> \{Tomoyo} Thực không? // \{Tomoyo} "Really?" <0186> \{\m{B}} Ừ, thực. // \{\m{B}} "Yeah, really." <0187> \{Tomoyo} Vậy thì tôi buộc phải tin rồi, nếu anh nói vậy... // \{Tomoyo} "I guess I have no choice but to believe that, if you say so..." <0188> \{\m{B}} Đó là tại sao anh nói anh chỉ cần đợi trước của phòng giáo viên. // \{\m{B}} "That's why I'll just wait in front of the staff room." <0189> \{Tomoyo} Tôi nói rồi, không có chuyện đó... // \{Tomoyo} "Like I said, that won't do..." <0190> \{Tomoyo} Lỡ anh chạy mất thì sao // \{Tomoyo} "It makes you look like you're going to run away." <0191> Cô ta ghê thiệt. // She sure is good. <0192> \{Tomoyo} Đi nào. // \{Tomoyo} "Let's go." <0193> Cuối cùng tôi cũng phải đi với cô ấy. // I end up going with her after all that. <0194> Tomoyo tiếp tục nắm tay tôi khi cô ấy nói với các giáo viên về chuyện xin phép. // Tomoyo continues to hold onto my arm as she goes to talk to the teachers to get permission. <0195> Các giáo viên đang nhìn tôi với ánh mắt lạ lùng. // Every teacher is looking at me with such strange eyes. <0196> Một giáo viên tiến tới gần tôi. // One of the teachers approaches me. <0197> \{Giáo Viên} Chuyện gì vậy? Cậu kéo váy và bị bắt tại trận à? // \{Teacher} "What's wrong? You were flipping skirts and got caught red-handedly?" <0198> \{\m{B}} Không, đó không phải là lý do... // \{\m{B}} "Nope, that's not really the reason..." <0199> Tôi đưa tay Tomoyo đang cầm lên trước ngực. // I raise the arm that Tomoyo was holding and put in front of my chest. <0200> Và rồi, tôi cầm bỏ một ngón tay của cô ấy ra. // And then, I take off one of her fingers. <0201> Và sau đó, ngón khác... // And after that, another one... <0202> \{Tomoyo} Có chuyện gì? // \{Tomoyo} "What's wrong?" <0203> Bị bắt! // Busted! <0204> \{Tomoyo} Đừng có làm chuyện trẻ con. Chúng ta sắp xong rồi, nên đợi tí đí. // \{Tomoyo} "Don't do something so childish. We're about to be done, so just wait patiently." <0205> Cô ấy nắm chặt tay tôi hơn nữa. // She holds my arm tighter this time. <0206> \{Giáo Viên} Tôi không ngờ cậu lại bị con gái bắt. // \{Teacher} "I didn't expect you to be caught by such a girl." <0207> Ông thầy đó cười đểu khi ổng bỏ đi. // The teacher smiles wryly as he leaves. <0208> \{Tomoyo} Xin lỗi vì đã chờ, tôi không ngờ xin phép mất thời gian đến thế. // \{Tomoyo} "Sorry for the wait, I didn't know that getting permission could take so much time." <0209> \{\m{B}} Cảm ơn vì đã khiến họ hiểu lầm tôi tệ hại. // \{\m{B}} "Thanks to you they misunderstood me badly." <0210> \{Tomoyo} Tệ hại? Ý anh là gì? // \{Tomoyo} "Badly? What do you mean by that?" <0211> \{\m{B}} Không có gì. // \{\m{B}} "Nothing." <0212> \{Tomoyo} Sao vậy? Nếu anh cảm thấy phiền, thì sao không nói với tôi? // \{Tomoyo} "What is it? You're quite bothered by it, so why don't you tell me?" <0213> Tôi đã vô tình nói ra, dù cho tôi biết phân nữa tính cách cô ta sẽ không bỏ qua cho tôi. // I let that slip by accident, even though I know half her personality says she won't forgive me. <0214> \{\m{B}} Không có gì. Nè, chúng ta phải nhanh lên, giờ nghỉ trưa sắp hết rồi. // \{\m{B}} "It's nothing. Hey, we have to hurry if we're going; lunch break will be over soon." <0215> Tôi đi trước cô ấy lần này. // I walk ahead of her this time. <0216> \{Tomoyo} Anh thật sự phiền phải không? // \{Tomoyo} "You're quite bothered by it, right?" <0217> \{\m{B}} Và ... đây... // \{\m{B}} "And also... this..." <0218> Tôi giơ cánh tay Tomoyo đang nắm. // I raise the arm that Tomoyo was holding. <0219> \{Tomoyo} Có gì sai? // \{Tomoyo} "What's wrong?" <0220> \{\m{B}} Em định nắm tay anh bao lâu nữa? // \{\m{B}} "How long do you plan on holding on to me?" <0221> \{Tomoyo} Anh không chạy nếu tôi bỏ ra chứ? // \{Tomoyo} "You wouldn't run if I let go of you?" <0222> \{\m{B}} Chúng ta đã đi xa rồi, nên anh sẽ đi chung với em luôn. // \{\m{B}} "We've come this far, so I might as well accompany you." <0223> \{Tomoyo} Tôi có nên tin không? // \{Tomoyo} "Can I believe that?" <0224> \{\m{B}} Em không tin tưởng anh gì cả. // \{\m{B}} "You sure don't have faith in me." <0225> \{Tomoyo} ... được rồi, tôi tin anh. // \{Tomoyo} "... alright, I believe you." <0226> Cô ta cuối cùng cũng thả tôi ra. // She finally releases my arm. <0227> Chỗ cô ấy nắm có mồ hôi một chút. // That portion that she was holding is a bit sweaty. <0228> \{Nam Sinh} Nè, // \{Male Student} "Hey, \m{A}." <0229> Một đứa con trai trong nhóm nào đó bất ngờ gọi tôi khi tôi đi ngang qua. // One of the boys in a group suddenly calls me as we were about to pass them. <0230> \{Nam Sinh} Mày ăn trưa chứ? Tụi tao đi ăn đây. // \{Male Student} "Have you had lunch yet? We're going to eat now." <0231> \{\m{B}} Chưa, tao chưa ăn. // \{\m{B}} "No, I still haven't." <0232> \{Nam Sinh} Vậy, mày đi chung luôn không? // \{Male Student} "Then, do you want to tag along?" <0233> Gyuu... // Gyuu... <0234>... tay tôi lại bị nắm. // ... my arm's been grabbed. <0235> \{\m{B}} ... xin lỗi, tao không đi đâu. // \{\m{B}} "... sorry, but I'll pass." <0236> \{Nam Sinh} Được rồi... // \{Male Student} "I see..." <0237> Chúng tôi tiếp tục đi. // We then continue walking. <0238> \{Tomoyo} Anh thực sự là vô tâm, thậm chí tôi đã nhắc anh... // \{Tomoyo} "You're quite a careless guy, even though I warned you..." <0239> \{\m{B}} Nó chỉ mời anh thôi mà, phải không? // \{\m{B}} "He was just inviting me, wasn't he?" <0240> Cô ta không bỏ tay tôi ra. // She's not letting go of my arm. <0241> \{Tomoyo} Nhưng mà anh định đi với họ phải. // \{Tomoyo} "But you were planning on going with them." <0242> \{\m{B}} Đó là em nghĩ thôi. Anh nói không đi rồi, phải không. // \{\m{B}} "That's your ego. I didn't say that I'd go, right?" <0243> \{Tomoyo} Anh thực sự vui khi anh ta nói tới ăn trưa, do đó tôi không thể bỏ qua. // \{Tomoyo} "You seemed happy when he said lunch, so I couldn't overlook it." <0244> \{\m{B}} Dĩ nhiên là anh vui. Bộ em quên là anh chưa ăn trưa sao? // \{\m{B}} "Of course I'd be happy. Have you forgotten that I haven't had lunch?" <0245> \{Tomoyo} Thực sự... anh đúng là con nít... // \{Tomoyo} "Really... you're such a kid..." <0246> \{Tomoyo} Anh nên nói nếu anh muốn đi ăn trưa chứ. // \{Tomoyo} "You should have said so if you wanted to eat lunch." <0247> Không... tôi không thể cãi với người đã kéo tôi đến đây... // No... I just can't argue with someone who took me all the way here... <0248> và cô cũng đã nhắc tôi phải trả lời ra sao bằng cách nắm lấy tay tôi rồi mà. // And you also reminded me of what I should answer by suddenly grabbing my hand. <0249> \{Tomoyo} Căn tin trường là đủ. // \{Tomoyo} "The school cafeteria should do." <0250> \{\m{B}} Dù sao... chúng ta đi như thế này luôn à...? // \{\m{B}} "Anyway... are we going there like this...?" <0251> \{Tomoyo} Đi nào, chúng ta không có thời gian. // \{Tomoyo} "Let's hurry, we don't have much time." <0252> Cô ta bất ngờ kéo tôi, cắt ngang lời phàn nàn. // She suddenly pulls me, interrupting my complaint. <0253> \{\m{B}} Liệu mình có thể ăn trong đám đông thế này không... // \{\m{B}} (Can I really eat in that crowded place like this...) <0254> Tôi không thể nào làm gì khác trừ việc cười cho số phận hẩm hiu của mình. // I just can't help but laugh at my miserable state. <0255> \{\m{B}} Hahaha... // \{\m{B}} "Hahaha..." <0256> Tôi cảm thấy mình như bị xúc phạm, mua bánh mì trong khi Tomoyo nắm lấy tay tôi. // I feel like I'm being humiliated, buying bread while Tomoyo's holding onto my arm. <0257> Có mấy người đang thi thào sau lưng tôi, có lẽ nói về chúng tôi... // There are some people whispering behind me, probably about us... <0258> \{Tomoyo} Anh trông có vẻ vui nhỉ. // \{Tomoyo} "It looks like you're having fun." <0259> \{\m{B}} Anh không thể làm gì trừ việc cười cho tình trạng của mình. // \{\m{B}} "I just couldn't help but laugh at my situation." <0260> \{Tomoyo} Điều đó là sao? Bởi vì tôi đi với anh à? // \{Tomoyo} "What's that mean? Is it because I'm with you?" <0261> \{\m{B}} Mấy người đằng sau ghen tỵ với anh đấy. // \{\m{B}} "The people behind me are quite jealous of me." <0262> \{Tomoyo} Tôi hiểu... vậy thì tôi xích lại gần anh thì thú vị hơn nhỉ. // \{Tomoyo} "I see... then it would be more interesting if I move closer to you." <0263> \{\m{B}} Mọi người sẽ khóc luôn đó. // \{\m{B}} "Everyone will start crying." <0264> \{Tomoyo} Được rồi, thử nào. // \{Tomoyo} "Alright, let's test it." <0265> Tôi ngăn cô ta lại khi cô ta xích lại gần tôi. // I stop her as she moves closer to me. <0266> \{Tomoyo} Sao vậy? Anh không thích vậy à? // \{Tomoyo} "What's wrong? You don't like the idea?" <0267> \{\m{B}} Không... anh có được thứ anh cần rồi. // \{\m{B}} "No... I already got what I came here for." <0268> Tôi đưa cô ấy xem cái bánh, // I show her the bread. <0269> \{Tomoyo} Được rồi, vậy thì chúng ta đến ký túc xá nào. // \{Tomoyo} "I see, let's head to the dormitory then." <0270> Chúng tôi ra khỏi đám đông. // We go out of the crowd. <0271> Tôi muốn ăn bánh trong khi đi, nhưng Tomoyo vẫn nắm tay kia của tôi nên tôi hơi khó khăn... // I'd like to eat the bread while walking, but Tomoyo has my other hand so I'm quite troubled... <0272> Tôi loay hoay mở được nó, và lấy ra được phân nữa. // I somehow manage to open it, and expose half of it. <0273> Tôi mở miệng và sắp sửa cắn một miếng. // I open my mouth and am about to have a bite...* <0274> \{Tomoyo} Anh đang làm cái gì vậy? // \{Tomoyo} "What are you doing?" <0275> Cô ta bất ngờ dừng lại và quay lại. // She suddenly stops and turns around. <0276> \{\m{B}} Anh đang làm gì à? Không phải ăn trưa sao? // \{\m{B}} "What am I doing? Isn't this my lunch?" <0277> \{Tomoyo} Anh định ăn ngay bây giờ à? // \{Tomoyo} "Are you going to eat that right now?" <0278> \{\m{B}} Ừ, bởi vì anh đói bụng... // \{\m{B}} "Yeah, since I'm hungry..." <0279> \{Tomoyo} Anh cư xử như con nít... // \{Tomoyo} "You really act like a child..." <0280> \{Tomoyo} Anh nên đợi đến ký túc xá chứ. // \{Tomoyo} "You should wait until we arrive at the dormitory." <0281> \{Tomoyo} Anh còn có thể uống trà nếu anh ăn trong phòng. // \{Tomoyo} "You'd be able to have some tea too if you eat it in the room." <0282> \{Tomoyo} Và tôi nghĩ nó sẽ ngon hơn nếu anh ăn nó đàng hoàng. // \{Tomoyo} "And I think it would be much more delicious if you can eat it steadily." <0283> \{Tomoyo} Và đó là tại sao anh nên kiên nhẫn đợi. // \{Tomoyo} "That's why you should have some patience." <0284> \{\m{B}} ......... // \{\m{B}} "........." <0285> Một đàn em xem tôi như con nít. // A junior is treating me like a kid... <0286> Kiên nhẫn // Have patience <0287> Ăn nó ngay // Eat it anyway <0288> \{\m{B}} Được rồi // \{\m{B}} "Alright already..." <0289> Tôi bỏ bánh vô bọc, và nhét nó vào túi. // I return the bread inside the pack, and shove it inside my pocket. <0290> \{Tomoyo} Anh không có làm nó bẹp dí, chứ? // \{Tomoyo} "You didn't smash it, right?" <0291> \{\m{B}} Nó không sao. // \{\m{B}} "It's alright." <0292> \{Tomoyo} ......... // \{Tomoyo} "........." <0293> \{Tomoyo} Hình như tôi nói quá nhiều... // \{Tomoyo} "I might have said too much..." <0294> \{Tomoyo} Làm ơn tha lỗi cho tôi... // \{Tomoyo} "Please forgive me..." <0295> \{\m{B}} Không, anh chỉ nghĩ là nó ngon hơn nếu anh được uống trà // \{\m{B}} "No, I was just thinking that it'd be much better if I could have some tea." <0296> \{Tomoyo} Tôi hiểu, tôi mừng vì anh nói vậy. // \{Tomoyo} "I see, I'm quite relieved if you say so." <0297> \{Tomoyo} Chúng ta nhanh lên nào. // \{Tomoyo} "Let's hurry up." <0298> \{\m{B}} Ừ... // \{\m{B}} "Yeah..." <0299> Tôi bắt đầu đi trước cô ấy. // I start walking ahead of her. <0300> \{\m{B}} Cuối cùng, tôi không thể thay đổi vị trí gì cả... // \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)* <0301> \{\m{B}} Hah! // \{\m{B}} "Hah!" <0302> Tôi nhét cái bánh vào miệng. // I shove the bread inside my mouth. <0303> Khi mà răng tôi vừa chạm cái bánh, tôi cảm thấy cái gì ấm ấm và mềm mại... // As my teeth touch the bread, I felt something smooth and lukewarm... <0304> \{Tomoyo} Đau đấy, // \{Tomoyo} "That hurts, you know." <0305> \{\m{B}} Hả... // \{\m{B}} "Eh..." <0306> Tay Tomoyo cao hơn vai cô ấy. // Tomoyo's hand is leveled towards her shoulder. <0307> Cái bánh tôi chuẩn bị ăn bất ngờ chuyển thành tay cô ấy. // The bread that I was about to eat suddenly turned into her hand. <0308> \{Tomoyo} Tôi không để anh cư xử như vậy trước mặt tôi đâu. // \{Tomoyo} "I won't let you behave like that in front of me." <0309> \{\m{B}} Em bất thình lình đưa nguyên cái tay vô miệng anh. Em muốn anh ăn nó à? // \{\m{B}} "You suddenly shoved your hand in my mouth. Do you want me to eat it?" <0310> \{Tomoyo} Không sao đâu nếu có bụi trên bánh của anh. // \{Tomoyo} "It's okay if some dust falls on your bread."* <0311> Cô ấy kéo tay ra và nhìn vào nó. // She pulls her hand away and gazes at it. <0312> \{Tomoyo} Anh có nếm thử nó không...? // \{Tomoyo} "Did you taste it...?" <0313> \{\m{B}} Anh không kịp nếm thử, nhưng mà lưỡi anh chạm nó. // \{\m{B}} "I didn't get to taste it, but my tongue touched it." <0314> \{Tomoyo} ......... // \{Tomoyo} "........." <0315> \{\m{B}} Em không định rửa tay à? // \{\m{B}} "Aren't you going to wash your hand?" <0316> \{Tomoyo} Em nói rồi, chúng ta không có nhiều thời gian. // \{Tomoyo} "Like I said, we don't have much time." <0317> \{\m{B}} Em thật là cô gái vô dụng... // \{\m{B}} "You're such a helpless girl..." <0318> Tôi nắm tay cô ấy và lau nó bằng đồng phục của tôi. // I take her hand and rub it with my own uniform. <0319> \{Tomoyo} Tôi không để ý nó đâu... // \{Tomoyo} "I really didn't mind this at all..." <0320> \{\m{B}} Vậy thì anh sẽ trông giống một đứa bé tội nghiệp... // \{\m{B}} "Then I'd really look like a miserable kid..." <0321> \{Tomoyo} Tôi hiểu.. được rồi... cảm ơn. // \{Tomoyo} "I see... I guess so... thanks." <0322> \{\m{B}} Nhớ rửa tay sau khi trở về đó. // \{\m{B}} "Wash your hand after we return." <0323> \{Tomoyo} Anh lau nó rồi, nên không sao đâu. // \{Tomoyo} "You already wiped it, so it's alright." <0324> \{\m{B}} ......... // \{\m{B}} "........." <0325> \{\m{B}} Em hiền thật, đúng không? // \{\m{B}} "You really are lenient, aren't you?" <0326> \{Tomoyo} Thật sao? Thật ra là ngược lại. Nếu tôi mà hiền thì tôi đã để anh ăn bánh ở đây rồi. // \{Tomoyo} "Really? It's actually the opposite. If I were that lenient to begin with, I would have let you eat your bread here." <0327> \{\m{B}} Đúng vậy... // \{\m{B}} "That's true..." <0328> \{Tomoyo} Đó là tại sao tôi phải nghiêm ngặt với thời gian luôn. Đi nào. // \{Tomoyo} "That's why I'm strict with time too. Let's go." <0329> Cô ấy kéo tay tôi và bắt đầu bước đi. // She pulls my arm and starts walking. <0330> \{\m{B}} Cuối cùng, tôi không thể thay đổi vị trí gì cả... // \{\m{B}} (In the end, I wasn't able to change any position at all...)* <0331> \{Tomoyo} Trà đây. Nó nóng đó, cẩn thận. // \{Tomoyo} "Here's the tea. It's hot, so be careful." <0332> \{Tomoyo} Ngồi đàng hoàng và ăn đi, được không. // \{Tomoyo} "Sit properly and eat, alright." <0333> Cô ấy đưa tôi một tách trà lớn, và sau đó, cô ấy quỳ xuống bên cạnh Sunohara đang ngáy ầm ĩ. // She gives me a big teacup, and after that, she kneels down beside the bed where Sunohara is snoring soundly. <0334> \{Tomoyo} Nè, dậy đi. Anh biết mấy giờ rồi không? // \{Tomoyo} "Hey, wake up. What time do you think it is?" <0335> \{Sunohara} Hmm...? // \{Sunohara} "Hmm...?" <0336> Hình như nó thức rồi. // It seems he's awake. <0337> Mắt nó thấy Tomoyo. // His eyes meet with Tomoyo's. <0338> \{Sunohara} Wah! // \{Sunohara} "Wah!" <0339> Nó nhảy lên và chạy lại, đứng sát tường. // He tumbles sideways as he runs and stands up at the wall. <0340> \{Tomoyo} Trông anh có vẻ như mới bị đánh thức bởi ác mộng... // \{Tomoyo} "You look like you've woken from some nightmare..." <0341> \{Sunohara} K-không... // \{Sunohara} "N-no..." <0342> \{Sunohara} À, tại sao cô ở đây...? // \{Sunohara} "Well, why are you here...?" <0343> \{Tomoyo} Không chỉ tôi. // \{Tomoyo} "Not just me." <0344> \{\m{B}} Yo! // \{\m{B}} "Yo!" <0345> Tôi giơ tay đang cầm tách trà lên. // I raise my hand that was holding up the tea. <0346> \{Sunohara} Và tại sao uống trà ở đây!? // \{Sunohara} "And why is \m{A} drinking tea here!?" <0347> \{\m{B}} Không chỉ có trà, mà còn có bánh mì. // \{\m{B}} "Not just tea, but lunch too. Munch, munch." <0348> \{Sunohara} Huhhh?! // \{Sunohara} "Huhhh?!" <0349> Hình như nó không nắm được tình hình nên nó la lên sợ hãi. // He's unable to grasp the situation as he makes that hysteric voice. <0350> \{Tomoyo} Chúng ta chỉ còn mười phút đến khi chuông reo. Anh chuẩn bị đi để chúng ta đi kịp giờ. // \{Tomoyo} "We only have ten minutes for the bell to ring. Prepare yourself so we will make it on time." <0351> \{Sunohara} // \{Sunohara} "\m{A}..." <0352> \{\m{B}} Gì? // \{\m{B}} "What?" <0353> \{Sunohara} Đây có phải là trò chơi trừng phạt không? // \{Sunohara} "Is this some kind of punishment game?" <0354> \{Tomoyo} Trò chơi trừng phạt? Tôi đến đây và tốt bụng đánh thức mày dậy đó. // \{Tomoyo} "Punishment game? I came and woke you up out of kindness." <0355> \{Tomoyo} Nè, tôi đã bảo là chúng ta không có nhiều thời gian mà. // \{Tomoyo} "Hey, I told you we don't have much time." <0356> \{\m{B}} Được rồi, vậy thì đi thay đồ của mày đi. // \{\m{B}} "It's alright, so go and change your clothes." <0357> \{Tomoyo} // \{Tomoyo} "\m{A}!" <0358> Tomoyo đi đến bên cạnh núi manga. // Tomoyo goes beside the mountain of manga.* <0359> \{\m{B}} Hmm? // \{\m{B}} "Hmm?" <0360> \{Tomoyo} Đó là thói xấu khi vừa ăn vừa đọc manga. // \{Tomoyo} "It's bad manners to be eating while reading manga." <0361> Cô ấy tịch thu cuốn manga tôi đang đọc. // She confiscates the manga I was reading. <0362> \{Sunohara} Wahahaha! Mày như con nít vậy! // \{Sunohara} "Wahahaha! You're just like a kid!" <0363> \{Tomoyo} Mày cũng vậy, mày tốn thời gian thay đồ quá rồi đó. // \{Tomoyo} "You too, you're taking too much time just changing to your school uniform." <0364> \{Sunohara} Đây là phong cách của tao từ nhỏ mà. // \{Sunohara} "This has been my style since I was little." <0365> Nó còn con nít hơn cả tôi nữa. // You're even more like a kid than me. <0366> \{Tomoyo} Hơn nữa, anh có giặt cái áo đó không? // \{Tomoyo} "Moreover, did you wash that shirt?" <0367> \{Sunohara} Tôi giặt nó rồi. // \{Sunohara} "I washed it." <0368> \{Tomoyo} Có dính gì trên đó kìa. // \{Tomoyo} "It has some stains on it." <0369> \{Sunohara} À... đó là từ tối hôm qua. // \{Sunohara} "Ah... that was from last night." <0370> \{\m{B}} Đừng có xạo. Mày giặt nó tuần trước kìa. // \{\m{B}} "Don't lie. You washed that last week." <0371> \{Tomoyo} ......... // \{Tomoyo} "........." <0372> Cô ta lùi lại và để mọi thứ lại cho tôi. // She steps back and leaves everything to me. <0373> \{Tomoyo} Mấy thứ quần áo vứt lung tung này cũng vậy hả...? // \{Tomoyo} "Have all these clothes scattered around been like that...?" <0374> \{\m{B}} Chắc thế... // \{\m{B}} "Probably..." <0375> \{Tomoyo} Tôi bất ngờ muốn bệnh quá... // \{Tomoyo} "I suddenly feel quite sick..." <0376> \{\m{B}} Em sẽ bị nhiễm bởi vi trùng Sunohara đó. // \{\m{B}} "You'll get infected by Sunohara germs." <0377> \{Tomoyo} Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi bị nhiễm...? // \{Tomoyo} "What will happen if I get infected...?" <0378> \{\m{B}} Em sẽ bị biến thành một thứ tội nghiệp. // \{\m{B}} "You'll turn into a poor thing." <0379> \{Tomoyo} Nó là một chứng bệnh không chữa được...? // \{Tomoyo} "It's an incurable disease...?" <0380> \{\m{B}} Ừ, nó không chữa được... // \{\m{B}} "Yeah, it's incurable..." <0381> \{Sunohara} Mấy người đang nói về tôi đó hả? // \{Sunohara} "You're talking about me, right?!" <0382> \{Tomoyo} Nếu anh còn có thời gian để cãi, sao không chuẩn bị tới trường đi? // \{Tomoyo} "If you have time to meddle with us, why don't you prepare for school?" <0383> \{Sunohara} Cô ăn hiếp tôi! // \{Sunohara} "You're bullying me!" <0384> \{Sunohara} Hôm nay là ngày xui xẻo của mình mà? Chết tiệt... // \{Sunohara} "Is this my unlucky day? Damn it..." <0385> Nó nhảy vòng vongf khi bắt đầu mang giày. // He tumbles around as he desperately started changing into his clothes. <0386> \{Tomoyo} Cả hai người cư xử như con nít. // \{Tomoyo} "Both of you really act like kids." <0387> Cô ấy cười khi nhìn chúng tôi. // She smiles as she watches us. <0388> \{\m{B}} Tụi tôi chỉ lười khi nó liên quan đến trường học thôi. // \{\m{B}} "We're only really this lazy when it comes to school." <0389> \{Tomoyo} Nhưng, tôi nghĩ là nó sẽ vui hơn nếu các anh làm việc một cách khoa học hơn. // \{Tomoyo} "But, I think it'd be more fun if you guys would act in a more organized fashion." <0390> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Even if it's like that, it's not exactly getting in someone's blood."* <0391> \{Tomoyo} À, bởi vĩ có nhiều loại người khác nhau. // \{Tomoyo} "Well, since there are different kinds of people." <0392> Tomoyo vươn tay và lau trên miệng toi với ngón trỏ của cô ấy. // Tomoyo stretches her hand and wipes the tip of my mouth with her index finger. <0393> \{Tomoyo} Chúng ta đi được chưa? // \{Tomoyo} "Shall we go then?" <0394> Cô ấy bèn đứng dậy. // She then stands up. <0395> Chúng tôi vừa đến lớp thì chuông reng. // We arrived at the classroom as the bell chime rang. <0396> \{Sunohara} ......... // \{Sunohara} "........." <0397> \{Sunohara} Nè, // \{Sunohara} "Hey, \m{A}..." <0398> \{\m{B}} Hả? // \{\m{B}} "Huh?" <0399> \{Sunohara} Tại sao mọi chuyện lại diễn ra thế này? // \{Sunohara} "Why did it turn out like this?" <0400> \{\m{B}} Nó diễn ra như thế từ khi tao đi ngang qua cô ấy ở hành lang. // \{\m{B}} "It turned out like this when I walked past her at the corridor." <0401> \{Sunohara} Chỉ... vậy thôi? // \{Sunohara} "That's... all?" <0402> \{\m{B}} Ừ, chỉ vậy thôi. // \{\m{B}} "Yeah, that's all." <0403> \{Sunohara} Vậy đây là một trong những điều kỳ lạ, đúng không? // \{Sunohara} "So this is one of those miraculous events, right?" <0404> \{Sunohara} Nó chỉ xảy ra một lần trong đời, đúng không...? // \{Sunohara} "This will only happen once in a lifetime, right...?" <0405> \{Sunohara} Chúng ta thật là may mắn ~.... // \{Sunohara} "We're so lucky~..." <0406> Nó lảo đảo bước về ghế. // He staggers as he walks to his seat. <0407> Nó trông thật thảm hại. // He looks a little pitiful.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.