Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1421"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 9: Line 9:
 
<pre>
 
<pre>
 
// Resources for SEEN1421.TXT
 
// Resources for SEEN1421.TXT
  +
   
 
#character 'Nữ Sinh'
 
#character 'Nữ Sinh'
Line 19: Line 20:
 
<0000> Một cô gái chạy hướng về phía tôi.
 
<0000> Một cô gái chạy hướng về phía tôi.
 
// There's a girl running straight towards me.
 
// There's a girl running straight towards me.
  +
 
<0001> Cô ấy dừng ngay trước mặt tôi.
 
<0001> Cô ấy dừng ngay trước mặt tôi.
 
// She stops right in front of me.
 
// She stops right in front of me.
  +
 
<0002> \{Nữ Sinh} "Ah..."
 
<0002> \{Nữ Sinh} "Ah..."
 
// \{Female Student} "Ah..."
 
// \{Female Student} "Ah..."
  +
<0003> \{Nữ Sinh} ”...Xin lỗi.”
 
  +
<0003> \{Nữ Sinh} "...Xin lỗi."
 
// \{Female Student} "... sorry."
 
// \{Female Student} "... sorry."
  +
 
<0004> Tôi thấy tay cô ta được quấn băng, đó là cô nhóc khắc gỗ (tai hoạ)...Fuuko
 
<0004> Tôi thấy tay cô ta được quấn băng, đó là cô nhóc khắc gỗ (tai hoạ)...Fuuko
 
// I can see that her hand is covered by a bandage, it's the dangerous carving girl... Fuuko.
 
// I can see that her hand is covered by a bandage, it's the dangerous carving girl... Fuuko.
  +
<0005> \{Fuuko} ”Xin hãy nhận nó.”
 
  +
<0005> \{Fuuko} "Xin hãy nhận nó."
 
// \{Fuuko} "Please have this."
 
// \{Fuuko} "Please have this."
  +
 
<0006> Cô ấy đưa tôi một khối gỗ và nói.
 
<0006> Cô ấy đưa tôi một khối gỗ và nói.
 
// She hands me a wooden cube as she says that.
 
// She hands me a wooden cube as she says that.
  +
 
<0007> Tôi nhận ra vật này. Nó là một trong những thứ dùng trong tạo hình nghệ thuật.
 
<0007> Tôi nhận ra vật này. Nó là một trong những thứ dùng trong tạo hình nghệ thuật.
 
// I recognize this. It's something you can use in fine arts.
 
// I recognize this. It's something you can use in fine arts.
  +
 
<0008> \{\m{B}} Tại sao chứ?
 
<0008> \{\m{B}} Tại sao chứ?
 
// \{\m{B}} "Why though?"
 
// \{\m{B}} "Why though?"
  +
<0009> \{Fuuko} ”Bây giờ nó là của anh.”
 
  +
<0009> \{Fuuko} "Bây giờ nó là của anh."
 
// \{Fuuko} "It's yours for now."
 
// \{Fuuko} "It's yours for now."
  +
<0010> \{Fuuko} ”Gặp lại sau!”
 
  +
<0010> \{Fuuko} "Gặp lại sau!"
 
// \{Fuuko} "Later then!"
 
// \{Fuuko} "Later then!"
  +
 
<0011> Nói thế, rồi cô ta chạy đi
 
<0011> Nói thế, rồi cô ta chạy đi
 
// She says that, running past me.
 
// She says that, running past me.
  +
 
<0012> Tôi nhìn cô ấy từ từ lặng bóng rồi mất tăm.
 
<0012> Tôi nhìn cô ấy từ từ lặng bóng rồi mất tăm.
 
// I slowly watch her leave.
 
// I slowly watch her leave.
  +
 
<0013> Và thay vào đó một nam sinh chạy tới chỗ tôi
 
<0013> Và thay vào đó một nam sinh chạy tới chỗ tôi
 
// And replacing her is a male student running towards me.
 
// And replacing her is a male student running towards me.
  +
 
<0014> Anh ta dừng lại trước tôi và hỏi.
 
<0014> Anh ta dừng lại trước tôi và hỏi.
 
// He also stops in front of me.
 
// He also stops in front of me.
  +
<0015> \{Nam Sinh} ”Anh có thấy một ai đó vừa chạy qua… này, anh kia...!”
 
  +
<0015> \{Nam Sinh} "Anh có thấy một ai đó vừa chạy qua… này, anh kia...!"
 
// \{Male Student} "Did someone go by... hey, you!"
 
// \{Male Student} "Did someone go by... hey, you!"
  +
<0016> \{\m{B}} ”Huh? Tôi à?”
 
  +
<0016> \{\m{B}} "Huh? Tôi à?"
 
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
 
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
  +
<0017> \{Nam Sinh} ”Anh đang cầm cái gì kia?”
 
  +
<0017> \{Nam Sinh} "Anh đang cầm cái gì kia?"
 
// \{Male Student} "What's that you're holding?!"
 
// \{Male Student} "What's that you're holding?!"
  +
<0018> \{\m{B}} ”Cái này á?”
 
  +
<0018> \{\m{B}} "Cái này á?"
 
// \{\m{B}} "This?"
 
// \{\m{B}} "This?"
  +
 
<0019> Tôi nhìn vào khối gỗ trên tay mình.
 
<0019> Tôi nhìn vào khối gỗ trên tay mình.
 
// I look at the block of wood in my hand.
 
// I look at the block of wood in my hand.
  +
<0020> \{Nam Sinh} “Thì ra...mày là thủ phạm, ”
 
  +
<0020> \{Nam Sinh} “Thì ra...mày là thủ phạm, "
 
// \{Male Student} "I see... so you're the culprit, \m{A}."
 
// \{Male Student} "I see... so you're the culprit, \m{A}."
  +
<0021> \{\m{B}} ”Thủ phạm?”
 
  +
<0021> \{\m{B}} "Thủ phạm?"
 
// \{\m{B}} "Culprit?"
 
// \{\m{B}} "Culprit?"
  +
<0022> \{Nam Sinh} ”Còn chối à. Tên đồi bại, lợi dụng một cô gái để chôm đồ mày không biết xấu hổ à.”
 
  +
<0022> \{Nam Sinh} "Còn chối à. Tên đồi bại, lợi dụng một cô gái để chôm đồ mày không biết xấu hổ à."
 
// \{Male Student} "That's right. What a coward... using a girl to steal something."
 
// \{Male Student} "That's right. What a coward... using a girl to steal something."
  +
<0023> \{Nam Sinh} ”Tên bỉ ổi !”
 
  +
<0023> \{Nam Sinh} "Tên bỉ ổi !"
 
// \{Male Student} "You scum!"
 
// \{Male Student} "You scum!"
  +
<0024> \{\m{B}} ”Huh? Mày nói lại thử coi?”
 
  +
<0024> \{\m{B}} "Huh? Mày nói lại thử coi?"
 
// \{\m{B}} "Huh? What did you just say?"
 
// \{\m{B}} "Huh? What did you just say?"
  +
 
<0025> Tôi trừng mắt nhìn hắn.
 
<0025> Tôi trừng mắt nhìn hắn.
 
// I shoot him a little glare.
 
// I shoot him a little glare.
  +
<0026> \{Nam Sinh} ”Eakk!”
 
  +
<0026> \{Nam Sinh} "Eakk!"
 
// \{Male Student} "Eeek!"
 
// \{Male Student} "Eeek!"
  +
<0027> \{\m{B}} ”Bỉ ổi, mày vừa nói vậy, phải không?”
 
  +
<0027> \{\m{B}} "Bỉ ổi, mày vừa nói vậy, phải không?"
 
// \{\m{B}} "Scum, is that what you said?"
 
// \{\m{B}} "Scum, is that what you said?"
  +
<0028> \{Nam Sinh} ”Không....em ngh..nghĩ anh là một người tốt!”
 
  +
<0028> \{Nam Sinh} "Không....em ngh..nghĩ anh là một người tốt!"
 
// \{Male Student} "No... I t-t-think you're a nice guy, \m{A}-kun!"
 
// \{Male Student} "No... I t-t-think you're a nice guy, \m{A}-kun!"
  +
 
<0029> Tôi ghét cái kiểu như vậy…
 
<0029> Tôi ghét cái kiểu như vậy…
 
// I hate that too...
 
// I hate that too...
  +
<0030> \{Nam Sinh} ”Nhưng mà em sẽ gặp rắc rối nếu không có cái đó.”
 
  +
<0030> \{Nam Sinh} "Nhưng mà em sẽ gặp rắc rối nếu không có cái đó."
 
// \{Male Student} "But I'll be in trouble if I don't have that."
 
// \{Male Student} "But I'll be in trouble if I don't have that."
  +
<0031> \{\m{B}} ”Mày nói cái này à?”
 
  +
<0031> \{\m{B}} "Mày nói cái này à?"
 
// \{\m{B}} "You mean this?"
 
// \{\m{B}} "You mean this?"
  +
 
<0032> Tôi tung khối gỗ lên xuống trong tay mình
 
<0032> Tôi tung khối gỗ lên xuống trong tay mình
 
// I toss and catch the block of wood I'm holding.
 
// I toss and catch the block of wood I'm holding.
  +
<0033> \{Nam Sinh} ”Vâng, vâng, cái đó.”
 
  +
<0033> \{Nam Sinh} "Vâng, vâng, cái đó."
 
// \{Male Student} "Yeah, that."
 
// \{Male Student} "Yeah, that."
  +
<0034> \{Nam Sinh} ”Một cô gái tự nhiên không biết từ đâu xuất hiện và lấy nó đi trong giờ mỹ thuật của em, nên em chỉ hơi tức giận một chút thôi…”
 
  +
<0034> \{Nam Sinh} "Một cô gái tự nhiên không biết từ đâu xuất hiện và lấy nó đi trong giờ mỹ thuật của em, nên em chỉ hơi tức giận một chút thôi…"
 
// \{Male Student} "A girl suddenly appeared and took it during my fine arts lesson, so I'm in a bit of a pinch..."
 
// \{Male Student} "A girl suddenly appeared and took it during my fine arts lesson, so I'm in a bit of a pinch..."
  +
<0035> \{Nam Sinh} ”Cô ta nói: "Vậy là cậu không cần thứ này nữa à? Cảm ơn nhiều nhé!" Rồi lấy nó và chạy đi.”
 
  +
<0035> \{Nam Sinh} "Cô ta nói: "Vậy là cậu không cần thứ này nữa à? Cảm ơn nhiều nhé!" Rồi lấy nó và chạy đi."
 
// \{Male Student} "She said 'You don't need this, do you? Thanks a lot!' and then she ran off with it."
 
// \{Male Student} "She said 'You don't need this, do you? Thanks a lot!' and then she ran off with it."
  +
<0036> \{Nam Sinh} ”Mà chắc là anh không cần đến nó đâu, phải không, ahaha!"
 
  +
<0036> \{Nam Sinh} "Mà chắc là anh không cần đến nó đâu, phải không, ahaha!"
 
// \{Male Student} "It's not as if you need it, right, ahaha!"
 
// \{Male Student} "It's not as if you need it, right, ahaha!"
  +
<0037> \{\m{B}} ”Hmm…”
 
  +
<0037> \{\m{B}} "Hmm…"
 
// \{\m{B}} "Hmm..."
 
// \{\m{B}} "Hmm..."
  +
<0038> \{Nam Sinh} ”Anh biết rồi đó, vậy em có thể lấy lại nó chứ?”
 
  +
<0038> \{Nam Sinh} "Anh biết rồi đó, vậy em có thể lấy lại nó chứ?"
 
// \{Male Student} "So could I, you know, have it back?"
 
// \{Male Student} "So could I, you know, have it back?"
  +
<0039> \{\m{B}} ”Tôi chỉ tình cờ nhặt được cái này từ cô ấy thôi.”
 
  +
<0039> \{\m{B}} "Tôi chỉ tình cờ nhặt được cái này từ cô ấy thôi."
 
// \{\m{B}} "I picked this up when she dropped it."
 
// \{\m{B}} "I picked this up when she dropped it."
  +
<0040> \{Nam Sinh} ”Eh…?”
 
  +
<0040> \{Nam Sinh} "Eh…?"
 
// \{Male Student} "Eh...?"
 
// \{Male Student} "Eh...?"
  +
<0041> \{\m{B}} ”Vậy, bây giờ nên làm gì với nó đây nhỉ? Ờ ha, có cái thùng rác ngay bên cạnh đó thôi.”
 
  +
<0041> \{\m{B}} "Vậy, bây giờ nên làm gì với nó đây nhỉ? Ờ ha, có cái thùng rác ngay bên cạnh đó thôi."
 
// \{\m{B}} "Now, where'd I get this thing? Oh yeah, the garbage can."
 
// \{\m{B}} "Now, where'd I get this thing? Oh yeah, the garbage can."
  +
<0042> \{\m{B}} ”Nếu tôi không nhặt cái này lên, chắc hẳn ai đó cũng vứt nó đi thôi.”
 
  +
<0042> \{\m{B}} "Nếu tôi không nhặt cái này lên, chắc hẳn ai đó cũng vứt nó đi thôi."
 
// \{\m{B}} "If I didn't pick it up, I'm pretty sure this would've been thrown away."
 
// \{\m{B}} "If I didn't pick it up, I'm pretty sure this would've been thrown away."
  +
<0043> \{\m{B}} ”Cho nên cậu phải đưa lại tôi thứ gì đó để đổi lấy nó chứ nhỉ.”
 
  +
<0043> \{\m{B}} "Cho nên cậu phải đưa lại tôi thứ gì đó để đổi lấy nó chứ nhỉ."
 
// \{\m{B}} "So you should give me something in exchange."
 
// \{\m{B}} "So you should give me something in exchange."
  +
 
<0044> Và tôi lướt qua câu nhóc.
 
<0044> Và tôi lướt qua câu nhóc.
 
// And I walk past him.
 
// And I walk past him.
  +
<0045> \{Nam Sinh} ”Uwaah, em sẽ gặp rắc rối to nếu không có cái đó mà!”
 
  +
<0045> \{Nam Sinh} "Uwaah, em sẽ gặp rắc rối to nếu không có cái đó mà!"
 
// \{Male Student} "Uwaah, I'll be in trouble if I don't have that!"
 
// \{Male Student} "Uwaah, I'll be in trouble if I don't have that!"
  +
 
<0046> Tôi bước đi và phớt lờ hắn ta.
 
<0046> Tôi bước đi và phớt lờ hắn ta.
 
// I ignore him as I leave.
 
// I ignore him as I leave.
  +
 
<0047> Một cô gái chợt đứng trước mặt tôi khi tôi đang quẹo ở khúc hành lang
 
<0047> Một cô gái chợt đứng trước mặt tôi khi tôi đang quẹo ở khúc hành lang
 
// There's a small girl standing in front of me as I turn the corner.
 
// There's a small girl standing in front of me as I turn the corner.
  +
<0048> \{\m{B}} ”Này.”
 
  +
<0048> \{\m{B}} "Này."
 
// \{\m{B}} "Hey."
 
// \{\m{B}} "Hey."
  +
<0049> \{Fuuko} ”Vâng?”
 
  +
<0049> \{Fuuko} "Vâng?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0050> \{\m{B}} ”Nhóc có biết bản thân đang làm cái gì không đó?”
 
  +
<0050> \{\m{B}} "Nhóc có biết bản thân đang làm cái gì không đó?"
 
// \{\m{B}} "What the hell do you think you're doing?"
 
// \{\m{B}} "What the hell do you think you're doing?"
  +
<0051> \{Fuuko} ”Huh?”
 
  +
<0051> \{Fuuko} "Huh?"
 
// \{Fuuko} "Huh?"
 
// \{Fuuko} "Huh?"
  +
<0052> \{\m{B}} ”Thế cô nhóc định làm gì với cái món đồ ăn trộm này đây?”
 
  +
<0052> \{\m{B}} "Thế cô nhóc định làm gì với cái món đồ ăn trộm này đây?"
 
// \{\m{B}} "What were you planning to do with this thing you stole?"
 
// \{\m{B}} "What were you planning to do with this thing you stole?"
  +
<0053> \{Fuuko} ”Chạm khắc nó.”
 
  +
<0053> \{Fuuko} "Chạm khắc nó."
 
// \{Fuuko} "Carve it."
 
// \{Fuuko} "Carve it."
  +
<0054> \{Fuuko} ”Như thế này...shuu, shuu.”
 
  +
<0054> \{Fuuko} "Như thế này...shuu, shuu."
 
// \{Fuuko} "Like this... shuu, shuu."
 
// \{Fuuko} "Like this... shuu, shuu."
  +
<0055> \{Fuuko} ”Nó thật là dễ thương”
 
  +
<0055> \{Fuuko} "Nó thật là dễ thương"
 
// \{Fuuko} "It's very cute."
 
// \{Fuuko} "It's very cute."
  +
 
<0056> \{Fuuko} "........."
 
<0056> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0057> Cô ta lại mơ tưởng ra một thứ tuyệt vời gì đó nữa rồi.
 
<0057> Cô ta lại mơ tưởng ra một thứ tuyệt vời gì đó nữa rồi.
 
// It looks like she's remembering something wonderful again.
 
// It looks like she's remembering something wonderful again.
  +
 
<0058> \{Fuuko} "........."
 
<0058> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0059> Có vẻ cô ta vẫn chưa chịu đáp xuống trở lại với thực tại nữa.
 
<0059> Có vẻ cô ta vẫn chưa chịu đáp xuống trở lại với thực tại nữa.
 
// She doesn't seem to be coming back to reality just yet.
 
// She doesn't seem to be coming back to reality just yet.
  +
 
<0060> \{Fuuko} "........."
 
<0060> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0061> Lâu quá đấy…
 
<0061> Lâu quá đấy…
 
// This is taking too long...
 
// This is taking too long...
  +
 
<0062> \{\m{B}} Vậy, nhóc đã tưởng tượng ra cái gì đó dễ thương mà nhóc sẽ làm chưa?
 
<0062> \{\m{B}} Vậy, nhóc đã tưởng tượng ra cái gì đó dễ thương mà nhóc sẽ làm chưa?
 
// \{\m{B}} "So, have you realized that you're carving something cute?"
 
// \{\m{B}} "So, have you realized that you're carving something cute?"
  +
<0063> \{Fuuko} ”Rồi.”
 
  +
<0063> \{Fuuko} "Rồi."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
<0064> \{\m{B}} ”Nhưng tốt hơn hết, nhóc cũng nên ngưng làm cái việc nguy hiểm đó đi.”
 
  +
<0064> \{\m{B}} "Nhưng tốt hơn hết, nhóc cũng nên ngưng làm cái việc nguy hiểm đó đi."
 
// \{\m{B}} "Anyway, you should stop doing such dangerous things."
 
// \{\m{B}} "Anyway, you should stop doing such dangerous things."
  +
 
<0065> \{\m{B}} Sẽ không sao nếu chỉ là một thầy cô trong trường nhưng lỡ nhóc bị một tên biến thái lập dị đuổi theo thì sao, nhóc sẽ làm gì?
 
<0065> \{\m{B}} Sẽ không sao nếu chỉ là một thầy cô trong trường nhưng lỡ nhóc bị một tên biến thái lập dị đuổi theo thì sao, nhóc sẽ làm gì?
 
// \{\m{B}} "It's okay if a teacher gets angry with you, but if some crazy guy comes after you, what'll you do then?"
 
// \{\m{B}} "It's okay if a teacher gets angry with you, but if some crazy guy comes after you, what'll you do then?"
  +
 
<0066> Cô nhóc chợt chỉ vào tôi.
 
<0066> Cô nhóc chợt chỉ vào tôi.
 
// She suddenly points at me.
 
// She suddenly points at me.
  +
<0067> \{\m{B}} Ừ thì… anh không phủ nhân anh cũng là một trong số đó.. nhưng nhóc có biết là đâu đó có những loại người còn đáng sợ hơn anh gấp mấy lần không?”
 
  +
<0067> \{\m{B}} Ừ thì… anh không phủ nhân anh cũng là một trong số đó.. nhưng nhóc có biết là đâu đó có những loại người còn đáng sợ hơn anh gấp mấy lần không?"
 
// \{\m{B}} "Well... I won't deny being one myself... but don't you know there are many more of my type around these days?"
 
// \{\m{B}} "Well... I won't deny being one myself... but don't you know there are many more of my type around these days?"
  +
 
<0068> \{\m{B}} Thấy thế nào? Đáng sợ chứ hả?
 
<0068> \{\m{B}} Thấy thế nào? Đáng sợ chứ hả?
 
// \{\m{B}} "What do you think of that? That's no good is it?"
 
// \{\m{B}} "What do you think of that? That's no good is it?"
  +
 
<0069> \{Fuuko} "........."
 
<0069> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
<0070> \{Fuuko} ”Thật là tồi tệ”
 
  +
<0070> \{Fuuko} "Thật là tồi tệ"
 
// \{Fuuko} "It's the worst."
 
// \{Fuuko} "It's the worst."
  +
 
<0071>...cô nhóc có vẻ không thích nghĩ về việc này, hỉ?
 
<0071>...cô nhóc có vẻ không thích nghĩ về việc này, hỉ?
 
// ... she really doesn't like the idea, huh?
 
// ... she really doesn't like the idea, huh?
  +
<0072> \{\m{B}} ”Vậy anh nói với nhóc này, lần này là lần cuối cùng nhé.OK? “
 
  +
<0072> \{\m{B}} "Vậy anh nói với nhóc này, lần này là lần cuối cùng nhé.OK? “
 
// \{\m{B}} "So, I'm telling you, this should be the last time. Okay?"
 
// \{\m{B}} "So, I'm telling you, this should be the last time. Okay?"
  +
 
<0073> Tôi đưa cô nhóc miếng gỗ.
 
<0073> Tôi đưa cô nhóc miếng gỗ.
 
// I hand her the block of wood.
 
// I hand her the block of wood.
  +
<0074> \{Fuuko} ”Ơ…”
 
  +
<0074> \{Fuuko} "Ơ…"
 
// \{Fuuko} "Eh..."
 
// \{Fuuko} "Eh..."
  +
<0075> \{Fuuko} ”...nếu như cái này hông phải là cái cuối cùng có được không?”
 
  +
<0075> \{Fuuko} "...nếu như cái này hông phải là cái cuối cùng có được không?"
 
// \{Fuuko} "... can this not be the last one?"
 
// \{Fuuko} "... can this not be the last one?"
  +
<0076> \{\m{B}} ”Dứt khoát không, dù chỉ một lần.”
 
  +
<0076> \{\m{B}} "Dứt khoát không, dù chỉ một lần."
 
// \{\m{B}} "No way, not a chance."
 
// \{\m{B}} "No way, not a chance."
  +
 
<0077> \{Fuuko} "........."
 
<0077> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0078> Tôi gật đầu và cho là mình đã làm một việc đúng đắn.
 
<0078> Tôi gật đầu và cho là mình đã làm một việc đúng đắn.
 
// I nod to myself.
 
// I nod to myself.
  +
<0079> \{\m{B}} ”Nếu nhóc có thế khắc miếng gỗ này thành một vật gì đó thật là dễ thương, chẳng phải rất tuyệt sao?”
 
  +
<0079> \{\m{B}} "Nếu nhóc có thế khắc miếng gỗ này thành một vật gì đó thật là dễ thương, chẳng phải rất tuyệt sao?"
 
// \{\m{B}} "Wouldn't it be great if what you're going to make out of that block of wood turns out to be cute?"
 
// \{\m{B}} "Wouldn't it be great if what you're going to make out of that block of wood turns out to be cute?"
  +
<0080> \{Fuuko} ”Đương nhiên rồi, đó là điều mà Fuuko sẽ làm.”
 
  +
<0080> \{Fuuko} "Đương nhiên rồi, đó là điều mà Fuuko sẽ làm."
 
// \{Fuuko} "Of course, that's what Fuuko's going to do."
 
// \{Fuuko} "Of course, that's what Fuuko's going to do."
  +
<0081>”Cô ấy ôm miếng gỗ vào người.”
 
  +
<0081>"Cô ấy ôm miếng gỗ vào người."
 
// She clasps the block of wood to her chest.
 
// She clasps the block of wood to her chest.
  +
<0082> \{Fuuko} ”Nhưng thế này vẫn chưa đủ.”
 
  +
<0082> \{Fuuko} "Nhưng thế này vẫn chưa đủ."
 
// \{Fuuko} "But it's still not enough."
 
// \{Fuuko} "But it's still not enough."
  +
<0083> \{\m{B}} ”Chưa đủ?”
 
  +
<0083> \{\m{B}} "Chưa đủ?"
 
// \{\m{B}} "Not enough?"
 
// \{\m{B}} "Not enough?"
  +
 
<0084> Tôi hơi ngạc nhiên khi nghe cô ta nói như thế.
 
<0084> Tôi hơi ngạc nhiên khi nghe cô ta nói như thế.
 
// I'm a bit surprised to hear that.
 
// I'm a bit surprised to hear that.
  +
<0085> \{\m{B}} ”Vậy… khi nào thì nhóc mới hoàn thành xong mấy cái việc khắc gỗ này?”
 
  +
<0085> \{\m{B}} "Vậy… khi nào thì nhóc mới hoàn thành xong mấy cái việc khắc gỗ này?"
 
// \{\m{B}} "Then... how long will it take for you to finish your carving?"
 
// \{\m{B}} "Then... how long will it take for you to finish your carving?"
  +
<0086> \{Fuuko} ”Cho tới khi cái này hoàn thành.”
 
  +
<0086> \{Fuuko} "Cho tới khi cái này hoàn thành."
 
// \{Fuuko} "Until it can finally be done well."
 
// \{Fuuko} "Until it can finally be done well."
  +
<0087> \{Fuuko} ”Và sau đó, Fuuko chỉ phải làm thêm 700 cái giống như vậy nữa thôi.”
 
  +
<0087> \{Fuuko} "Và sau đó, Fuuko chỉ phải làm thêm 700 cái giống như vậy nữa thôi."
 
// \{Fuuko} "And after that, Fuuko has to make seven hundred of them."
 
// \{Fuuko} "And after that, Fuuko has to make seven hundred of them."
  +
 
<0088> \{\m{B}} "........."
 
<0088> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
 
<0089> Miêng tôi như đông cứng lại.
 
<0089> Miêng tôi như đông cứng lại.
 
// I'm at a loss for words.
 
// I'm at a loss for words.
  +
<0090> \{\m{B}} ”Nè…”
 
  +
<0090> \{\m{B}} "Nè…"
 
// \{\m{B}} "Hey..."
 
// \{\m{B}} "Hey..."
  +
<0091> \{Fuuko} ”Vâng?”
 
  +
<0091> \{Fuuko} "Vâng?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
 
// \{Fuuko} "Yes?"
  +
<0092> \{\m{B}} ”Được rồi, từ bây giờ anh không quan tâm tới việc nhóc đang làm nữa…”
 
  +
<0092> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ anh không quan tâm tới việc nhóc đang làm nữa…"
 
// \{\m{B}} "Okay, I really don't care anymore..."
 
// \{\m{B}} "Okay, I really don't care anymore..."
  +
 
<0093> Biết nói gì nữa đây?
 
<0093> Biết nói gì nữa đây?
 
// What else can I say?
 
// What else can I say?
  +
 
<0094> \{Fuuko} "........."
 
<0094> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."
+
// \{Fuuko} ........."
 
<0095> \{\m{B}} (Vậy là xong, mà đừng có làm bộ mặt thất vọng như thế chứ nhóc…)
 
<0095> \{\m{B}} (Vậy là xong, mà đừng có làm bộ mặt thất vọng như thế chứ nhóc…)
 
// \{\m{B}} (That's that, now don't make such a gloomy face...)
 
// \{\m{B}} (That's that, now don't make such a gloomy face...)
  +
 
<0096> Cô ấy im lặng một lúc có vẻ như là đang trầm ngâm suy nghĩ việc gì đó.
 
<0096> Cô ấy im lặng một lúc có vẻ như là đang trầm ngâm suy nghĩ việc gì đó.
 
// She remains silent for a while, as if she's deep in thought.
 
// She remains silent for a while, as if she's deep in thought.
  +
<0097> \{Fuuko} ”Vâng.”
 
  +
<0097> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Okay."
 
// \{Fuuko} "Okay."
  +
 
<0098> Cuối cùng cô nhóc cũng chịu trả lời.
 
<0098> Cuối cùng cô nhóc cũng chịu trả lời.
 
// She replies, after all that.
 
// She replies, after all that.
  +
<0099> \{Fuuko} ”Fuuko sẽ cố gắng bằng chính sức mình vậy.”
 
  +
<0099> \{Fuuko} "Fuuko sẽ cố gắng bằng chính sức mình vậy."
 
// \{Fuuko} "Fuuko will do her best alone."
 
// \{Fuuko} "Fuuko will do her best alone."
  +
<0100> \{\m{B}} ”Ừ, vậy thì chúc nhóc may mắn. Gặp lại sau, tạm biệt.”
 
  +
<0100> \{\m{B}} "Ừ, vậy thì chúc nhóc may mắn. Gặp lại sau, tạm biệt."
 
// \{\m{B}} "Yeah, good luck. Bye then."
 
// \{\m{B}} "Yeah, good luck. Bye then."
  +
<0101> \{Fuuko} ”Vâng…”
 
  +
<0101> \{Fuuko} "Vâng…"
 
// \{Fuuko} "Okay..."
 
// \{Fuuko} "Okay..."
  +
 
<0102> Tôi chuẩn bị cất bước đi, bỏ cô ấy lại phía sau.
 
<0102> Tôi chuẩn bị cất bước đi, bỏ cô ấy lại phía sau.
 
// I start to walk past her.
 
// I start to walk past her.
  +
<0103> \{Fuuko} ”Anh ta là một người kì quặc...nhưng Fuuko nhận ra là anh ta không phải người xấu.”
 
  +
<0103> \{Fuuko} "Anh ta là một người kì quặc...nhưng Fuuko nhận ra là anh ta không phải người xấu."
 
// \{Fuuko} "He's a weird person... but Fuuko realized that he's not really that bad."
 
// \{Fuuko} "He's a weird person... but Fuuko realized that he's not really that bad."
  +
<0104> \{\m{B}} ”Ê! Đừng nói ra những gì mình nghĩ như thế chứ!
 
  +
<0104> \{\m{B}} "Ê! Đừng nói ra những gì mình nghĩ như thế chứ!
 
// \{\m{B}} "Hey! Don't speak your thoughts!"
 
// \{\m{B}} "Hey! Don't speak your thoughts!"
  +
<0105> \{Fuuko} ”Ah… Vâng. Xin lỗi đã để anh… nghe thấy.”
 
  +
<0105> \{Fuuko} "Ah… Vâng. Xin lỗi đã để anh… nghe thấy."
 
// \{Fuuko} "Ah... okay. Sorry that you... heard."
 
// \{Fuuko} "Ah... okay. Sorry that you... heard."
  +
<0106> \{Fuuko} ”Ưmm!”
 
  +
<0106> \{Fuuko} "Ưmm!"
 
// \{Fuuko} "Umm!"
 
// \{Fuuko} "Umm!"
  +
<0107> \{\m{B}} ”Gì nữa?”
 
  +
<0107> \{\m{B}} "Gì nữa?"
 
// \{\m{B}} "What now?"
 
// \{\m{B}} "What now?"
  +
<0108> \{Fuuko} ”Làm ơn cho Fuuko biết tên của anh.”
 
  +
<0108> \{Fuuko} "Làm ơn cho Fuuko biết tên của anh."
 
// \{Fuuko} "Please tell Fuuko your name."
 
// \{Fuuko} "Please tell Fuuko your name."
  +
<0109> \{\m{B}} ”Tên của Anh á?”
 
  +
<0109> \{\m{B}} "Tên của Anh á?"
 
// \{\m{B}} "Mine?"
 
// \{\m{B}} "Mine?"
  +
<0110> \{Fuuko} ”Vâng”
 
  +
<0110> \{Fuuko} "Vâng"
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
 
<0111> \{\m{B}}
 
<0111> \{\m{B}}
 
// \{\m{B}} "\m{A}."
 
// \{\m{B}} "\m{A}."
  +
<0112> \{Fuuko} ”Và tên thân mật?”
 
  +
<0112> \{Fuuko} "Và tên thân mật?"
 
// \{Fuuko} "And your first name?"
 
// \{Fuuko} "And your first name?"
  +
 
<0113> \{\m{B}} Cả tên thân mật à?
 
<0113> \{\m{B}} Cả tên thân mật à?
 
// \{\m{B}} "My first name too...? \m{B}. \m{A} \m{B}."
 
// \{\m{B}} "My first name too...? \m{B}. \m{A} \m{B}."
  +
 
<0114> Nói vậy, rồi tôi bỏ đi không nói một lời nào.
 
<0114> Nói vậy, rồi tôi bỏ đi không nói một lời nào.
 
// Saying that, I leave without another word.
 
// Saying that, I leave without another word.
  +
 
<0115> \{\m{B}} (Nghĩ lại cũng có nhiều người kì quặc ở trường này…)
 
<0115> \{\m{B}} (Nghĩ lại cũng có nhiều người kì quặc ở trường này…)
 
// \{\m{B}} (I guess there are weird people at this school...)
 
// \{\m{B}} (I guess there are weird people at this school...)
  +
 
<0116> \{\m{B}} (Mà thôi… Với hơn 700 học sinh, một hai người lập dị thì cũng chẳng hề gì…)
 
<0116> \{\m{B}} (Mà thôi… Với hơn 700 học sinh, một hai người lập dị thì cũng chẳng hề gì…)
 
// \{\m{B}} (Well... with over seven hundred students, a weird one isn't out of the question...)
 
// \{\m{B}} (Well... with over seven hundred students, a weird one isn't out of the question...)
  +
 
<0117> \{\m{B}} (...Bảy trăm?)
 
<0117> \{\m{B}} (...Bảy trăm?)
 
// \{\m{B}} (... seven hundred?)
 
// \{\m{B}} (... seven hundred?)
  +
 
<0118> Và sau đó, Fuuko chỉ phải làm thêm 700 cái giống như vậy nữa.
 
<0118> Và sau đó, Fuuko chỉ phải làm thêm 700 cái giống như vậy nữa.
 
// --And after that, Fuuko has to make seven hundred of them.
 
// --And after that, Fuuko has to make seven hundred of them.
  +
 
<0119> Không thể nào
 
<0119> Không thể nào
 
// No way...
 
// No way...
  +
 
<0120> Nó trùng với số học sinh ở đây?
 
<0120> Nó trùng với số học sinh ở đây?
 
// That's the same as the number of students here...?
 
// That's the same as the number of students here...?
  +
 
<0121> Tôi quay lại.
 
<0121> Tôi quay lại.
 
// I look back.
 
// I look back.
  +
 
<0122> Và nhìn cô ấy đang chạy xa dần.
 
<0122> Và nhìn cô ấy đang chạy xa dần.
 
// And watch her back grow smaller as she runs.
 
// And watch her back grow smaller as she runs.

Revision as of 19:00, 1 September 2009

Translation

Translator

Proof-reader

Text

// Resources for SEEN1421.TXT


#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'
#character 'Fuuko'
#character '*B'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'

<0000> Một cô gái chạy hướng về phía tôi.
// There's a girl running straight towards me.

<0001> Cô ấy dừng ngay trước mặt tôi.
// She stops right in front of me.

<0002> \{Nữ Sinh} "Ah..."
// \{Female Student} "Ah..."

<0003> \{Nữ Sinh} "...Xin lỗi."
// \{Female Student} "... sorry."

<0004> Tôi thấy tay cô ta được quấn băng, đó là cô nhóc khắc gỗ (tai hoạ)...Fuuko
// I can see that her hand is covered by a bandage, it's the dangerous carving girl... Fuuko.

<0005> \{Fuuko} "Xin hãy nhận nó."
// \{Fuuko} "Please have this."

<0006> Cô ấy đưa tôi một khối gỗ và nói.
// She hands me a wooden cube as she says that.

<0007> Tôi nhận ra vật này. Nó là một trong những thứ dùng trong tạo hình nghệ thuật.
// I recognize this. It's something you can use in fine arts.

<0008> \{\m{B}}  Tại sao chứ?
// \{\m{B}} "Why though?"

<0009> \{Fuuko} "Bây giờ nó là của anh."
// \{Fuuko} "It's yours for now."

<0010> \{Fuuko} "Gặp lại sau!"
// \{Fuuko} "Later then!"

<0011> Nói thế, rồi cô ta chạy đi
// She says that, running past me.

<0012> Tôi nhìn cô ấy từ từ lặng bóng rồi mất tăm.
// I slowly watch her leave.

<0013> Và thay vào đó một nam sinh chạy tới chỗ tôi
// And replacing her is a male student running towards me.

<0014> Anh ta dừng lại trước tôi và hỏi.
// He also stops in front of me.

<0015> \{Nam Sinh} "Anh có thấy một ai đó vừa chạy qua… này, anh kia...!"
// \{Male Student} "Did someone go by... hey, you!"

<0016> \{\m{B}} "Huh? Tôi à?"
// \{\m{B}} "Huh? Me?"

<0017> \{Nam Sinh} "Anh đang cầm cái gì kia?"
// \{Male Student} "What's that you're holding?!"

<0018> \{\m{B}} "Cái này á?"
// \{\m{B}} "This?"

<0019> Tôi nhìn vào khối gỗ trên tay mình.
// I look at the block of wood in my hand.

<0020> \{Nam Sinh} “Thì ra...mày là thủ phạm,            "  
// \{Male Student} "I see... so you're the culprit, \m{A}."

<0021> \{\m{B}} "Thủ phạm?"
// \{\m{B}} "Culprit?"

<0022> \{Nam Sinh} "Còn chối à. Tên đồi bại, lợi dụng một cô gái để chôm đồ mày không biết xấu hổ à."
// \{Male Student} "That's right. What a coward... using a girl to steal something."

<0023> \{Nam Sinh} "Tên bỉ ổi !"
// \{Male Student} "You scum!"

<0024> \{\m{B}} "Huh? Mày nói lại thử coi?"
// \{\m{B}} "Huh? What did you just say?"

<0025> Tôi trừng mắt nhìn hắn.
// I shoot him a little glare.

<0026> \{Nam Sinh} "Eakk!"
// \{Male Student} "Eeek!"

<0027> \{\m{B}} "Bỉ ổi, mày vừa nói vậy, phải không?"
// \{\m{B}} "Scum, is that what you said?"

<0028> \{Nam Sinh} "Không....em ngh..nghĩ anh là một người tốt!"
// \{Male Student} "No... I t-t-think you're a nice guy, \m{A}-kun!"

<0029> Tôi ghét cái kiểu như vậy…
// I hate that too...

<0030> \{Nam Sinh} "Nhưng mà em sẽ gặp rắc rối nếu không có cái đó."
// \{Male Student} "But I'll be in trouble if I don't have that."

<0031> \{\m{B}} "Mày nói cái này à?"
// \{\m{B}} "You mean this?"

<0032> Tôi tung khối gỗ lên xuống trong tay mình
// I toss and catch the block of wood I'm holding.

<0033> \{Nam Sinh} "Vâng, vâng, cái đó."
// \{Male Student} "Yeah, that."

<0034> \{Nam Sinh} "Một cô gái tự nhiên không biết từ đâu xuất hiện và lấy nó đi trong giờ mỹ thuật của em, nên em chỉ hơi tức giận một chút thôi…"
// \{Male Student} "A girl suddenly appeared and took it during my fine arts lesson, so I'm in a bit of a pinch..."

<0035> \{Nam Sinh} "Cô ta nói: "Vậy là cậu không cần thứ này nữa à? Cảm ơn nhiều nhé!" Rồi lấy nó và chạy đi."
// \{Male Student} "She said 'You don't need this, do you? Thanks a lot!' and then she ran off with it."

<0036> \{Nam Sinh} "Mà chắc là anh không cần đến nó đâu, phải không, ahaha!"
// \{Male Student} "It's not as if you need it, right, ahaha!"

<0037> \{\m{B}} "Hmm…"
// \{\m{B}} "Hmm..."

<0038> \{Nam Sinh} "Anh biết rồi đó, vậy em có thể lấy lại nó chứ?"
// \{Male Student} "So could I, you know, have it back?"

<0039> \{\m{B}} "Tôi chỉ tình cờ nhặt được cái này từ cô ấy thôi."
// \{\m{B}} "I picked this up when she dropped it."

<0040> \{Nam Sinh} "Eh…?"
// \{Male Student} "Eh...?"

<0041> \{\m{B}} "Vậy, bây giờ nên làm gì với nó đây nhỉ? Ờ ha, có cái thùng rác ngay bên cạnh đó thôi."
// \{\m{B}} "Now, where'd I get this thing? Oh yeah, the garbage can."

<0042> \{\m{B}} "Nếu tôi không nhặt cái này lên, chắc hẳn ai đó cũng vứt nó đi thôi."
// \{\m{B}} "If I didn't pick it up, I'm pretty sure this would've been thrown away."

<0043> \{\m{B}} "Cho nên cậu phải đưa lại tôi thứ gì đó để đổi lấy nó chứ nhỉ."
// \{\m{B}} "So you should give me something in exchange."

<0044> Và tôi lướt qua câu nhóc.
// And I walk past him.

<0045> \{Nam Sinh} "Uwaah, em sẽ gặp rắc rối to nếu không có cái đó mà!"
// \{Male Student} "Uwaah, I'll be in trouble if I don't have that!"

<0046> Tôi bước đi và phớt lờ hắn ta.
// I ignore him as I leave.

<0047> Một cô gái chợt đứng trước mặt tôi khi tôi đang quẹo ở khúc hành lang
// There's a small girl standing in front of me as I turn the corner.

<0048> \{\m{B}} "Này."
// \{\m{B}} "Hey."

<0049> \{Fuuko} "Vâng?"
// \{Fuuko} "Yes?"

<0050> \{\m{B}} "Nhóc có biết bản thân đang làm cái gì không đó?"
// \{\m{B}} "What the hell do you think you're doing?"

<0051> \{Fuuko} "Huh?"
// \{Fuuko} "Huh?"

<0052> \{\m{B}} "Thế cô nhóc định làm gì với cái món đồ ăn trộm này đây?"
// \{\m{B}} "What were you planning to do with this thing you stole?"

<0053> \{Fuuko} "Chạm khắc nó."
// \{Fuuko} "Carve it."

<0054> \{Fuuko} "Như thế này...shuu, shuu."
// \{Fuuko} "Like this... shuu, shuu."

<0055> \{Fuuko} "Nó thật là dễ thương"
// \{Fuuko} "It's very cute."

<0056> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."

<0057> Cô ta lại mơ tưởng ra một thứ tuyệt vời gì đó nữa rồi.
// It looks like she's remembering something wonderful again.

<0058> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."

<0059> Có vẻ cô ta vẫn chưa chịu đáp xuống trở lại với thực tại nữa.
// She doesn't seem to be coming back to reality just yet.

<0060> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."

<0061> Lâu quá đấy…
// This is taking too long...

<0062> \{\m{B}}  Vậy, nhóc đã tưởng tượng ra cái gì đó dễ thương mà nhóc sẽ làm chưa?
// \{\m{B}} "So, have you realized that you're carving something cute?"

<0063> \{Fuuko} "Rồi."
// \{Fuuko} "Yes."

<0064> \{\m{B}} "Nhưng tốt hơn hết, nhóc cũng nên ngưng làm cái việc nguy hiểm đó đi."
// \{\m{B}} "Anyway, you should stop doing such dangerous things."

<0065> \{\m{B}}  Sẽ không sao nếu chỉ là một thầy cô trong trường nhưng lỡ nhóc bị một tên biến thái lập dị đuổi theo thì sao, nhóc sẽ làm gì?
// \{\m{B}} "It's okay if a teacher gets angry with you, but if some crazy guy comes after you, what'll you do then?"

<0066> Cô nhóc chợt chỉ vào tôi.
// She suddenly points at me.

<0067> \{\m{B}}  Ừ thì… anh không phủ nhân anh cũng là một trong số đó.. nhưng nhóc có biết là đâu đó có những loại người còn đáng sợ hơn anh gấp mấy lần không?"
// \{\m{B}} "Well... I won't deny being one myself... but don't you know there are many more of my type around these days?"

<0068> \{\m{B}}  Thấy thế nào? Đáng sợ chứ hả?
// \{\m{B}} "What do you think of that? That's no good is it?"

<0069> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."

<0070> \{Fuuko} "Thật là tồi tệ"
// \{Fuuko} "It's the worst."

<0071>...cô nhóc có vẻ không thích nghĩ về việc này, hỉ?
// ... she really doesn't like the idea, huh?

<0072> \{\m{B}} "Vậy anh nói với nhóc này, lần này là lần cuối cùng nhé.OK? “
// \{\m{B}} "So, I'm telling you, this should be the last time. Okay?"

<0073> Tôi đưa cô nhóc miếng gỗ.
// I hand her the block of wood.

<0074> \{Fuuko} "Ơ…"
// \{Fuuko} "Eh..."

<0075> \{Fuuko} "...nếu như cái này hông phải là cái cuối cùng có được không?"
// \{Fuuko} "... can this not be the last one?"

<0076> \{\m{B}} "Dứt khoát không, dù chỉ một lần."
// \{\m{B}} "No way, not a chance."

<0077> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} "........."

<0078> Tôi gật đầu và cho là mình đã làm một việc đúng đắn.
// I nod to myself.

<0079> \{\m{B}} "Nếu nhóc có thế khắc miếng gỗ này thành một vật gì đó thật là dễ thương, chẳng phải rất tuyệt sao?"
// \{\m{B}} "Wouldn't it be great if what you're going to make out of that block of wood turns out to be cute?"

<0080> \{Fuuko} "Đương nhiên rồi, đó là điều mà Fuuko sẽ làm."
// \{Fuuko} "Of course, that's what Fuuko's going to do."

<0081>"Cô ấy ôm miếng gỗ vào người."
// She clasps the block of wood to her chest.

<0082> \{Fuuko} "Nhưng thế này vẫn chưa đủ."
// \{Fuuko} "But it's still not enough."

<0083> \{\m{B}} "Chưa đủ?"
// \{\m{B}} "Not enough?"

<0084> Tôi hơi ngạc nhiên khi nghe cô ta nói như thế.
// I'm a bit surprised to hear that.

<0085> \{\m{B}} "Vậy… khi nào thì nhóc mới hoàn thành xong mấy cái việc khắc gỗ này?"
// \{\m{B}} "Then... how long will it take for you to finish your carving?" 

<0086> \{Fuuko} "Cho tới khi cái này hoàn thành."
// \{Fuuko} "Until it can finally be done well."

<0087> \{Fuuko} "Và sau đó, Fuuko chỉ phải làm thêm 700 cái giống như vậy nữa thôi."
// \{Fuuko} "And after that, Fuuko has to make seven hundred of them."

<0088> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."

<0089> Miêng tôi như đông cứng lại.
// I'm at a loss for words.

<0090> \{\m{B}} "Nè…"
// \{\m{B}} "Hey..."

<0091> \{Fuuko} "Vâng?"
// \{Fuuko} "Yes?"

<0092> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ anh không quan tâm tới việc nhóc đang làm nữa…"
// \{\m{B}} "Okay, I really don't care anymore..."

<0093> Biết nói gì nữa đây?
// What else can I say?

<0094> \{Fuuko} "........."
// \{Fuuko} “........."
<0095> \{\m{B}} (Vậy là xong, mà đừng có làm bộ mặt thất vọng như thế chứ nhóc…)
// \{\m{B}} (That's that, now don't make such a gloomy face...)

<0096> Cô ấy im lặng một lúc có vẻ như là đang trầm ngâm suy nghĩ việc gì đó.
// She remains silent for a while, as if she's deep in thought.

<0097> \{Fuuko} "Vâng."
// \{Fuuko} "Okay."

<0098> Cuối cùng cô nhóc cũng chịu trả lời.
// She replies, after all that.

<0099> \{Fuuko} "Fuuko sẽ cố gắng bằng chính sức mình vậy."
// \{Fuuko} "Fuuko will do her best alone."

<0100> \{\m{B}} "Ừ, vậy thì chúc nhóc may mắn. Gặp lại sau, tạm biệt."
// \{\m{B}} "Yeah, good luck. Bye then."

<0101> \{Fuuko} "Vâng…"
// \{Fuuko} "Okay..."

<0102> Tôi chuẩn bị cất bước đi, bỏ cô ấy lại phía sau.
// I start to walk past her.

<0103> \{Fuuko} "Anh ta là một người kì quặc...nhưng Fuuko nhận ra là anh ta không phải người xấu."
// \{Fuuko} "He's a weird person... but Fuuko realized that he's not really that bad."

<0104> \{\m{B}} "Ê! Đừng nói ra những gì mình nghĩ như thế chứ!
// \{\m{B}} "Hey! Don't speak your thoughts!"

<0105> \{Fuuko} "Ah… Vâng. Xin lỗi đã để anh… nghe thấy."
// \{Fuuko} "Ah... okay. Sorry that you... heard."

<0106> \{Fuuko} "Ưmm!"
// \{Fuuko} "Umm!"

<0107> \{\m{B}} "Gì nữa?"
// \{\m{B}} "What now?"

<0108> \{Fuuko} "Làm ơn cho Fuuko biết tên của anh."
// \{Fuuko} "Please tell Fuuko your name."

<0109> \{\m{B}} "Tên của Anh á?"
// \{\m{B}} "Mine?"

<0110> \{Fuuko} "Vâng"
// \{Fuuko} "Yes."

<0111> \{\m{B}} 
// \{\m{B}} "\m{A}."

<0112> \{Fuuko} "Và tên thân mật?"
// \{Fuuko} "And your first name?"

<0113> \{\m{B}}  Cả tên thân mật à?
// \{\m{B}} "My first name too...? \m{B}. \m{A} \m{B}."

<0114> Nói vậy, rồi tôi bỏ đi không nói một lời nào.
// Saying that, I leave without another word.

<0115> \{\m{B}} (Nghĩ lại cũng có nhiều người kì quặc ở trường này…)
// \{\m{B}} (I guess there are weird people at this school...)

<0116> \{\m{B}} (Mà thôi… Với hơn 700 học sinh, một hai người lập dị thì cũng chẳng hề gì…)
// \{\m{B}} (Well... with over seven hundred students, a weird one isn't out of the question...)

<0117> \{\m{B}} (...Bảy trăm?)
// \{\m{B}} (... seven hundred?)

<0118> Và sau đó, Fuuko chỉ phải làm thêm 700 cái giống như vậy nữa.
// --And after that, Fuuko has to make seven hundred of them.

<0119> Không thể nào
// No way...

<0120> Nó trùng với số học sinh ở đây?
// That's the same as the number of students here...?

<0121> Tôi quay lại.
// I look back.

<0122> Và nhìn cô ấy đang chạy xa dần.
// And watch her back grow smaller as she runs.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074