Clannad VN:SEEN3424: Difference between revisions
		
		
		
		Jump to navigation
		Jump to search
		
| Line 8: | Line 8: | ||
#character 'Kyou'  | #character 'Kyou'  | ||
#character 'Ryou'  | #character 'Ryou'  | ||
#character 'Voice'  | #character 'Giọng Nói'  | ||
// 'Voice'  | |||
<0000>  | <0000>  | ||
// Tap... tap... tap... tap...  | // Tap... tap... tap... tap...  | ||
<0001> \{\m{B}} ""  | <0001> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0002> Tôi đang đi một mình xuống hành lang.  | <0002> Tôi đang đi một mình xuống hành lang.  | ||
// I'm walking alone down the hallway...  | // I'm walking alone down the hallway...  | ||
<0003>  | <0003>  | ||
// Tap... tap... tap... tap...  | // Tap... tap... tap... tap...  | ||
<0004> \{\m{B}} ""  | <0004> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "Sigh..."  | // \{\m{B}} "Sigh..."  | ||
<0005> Và trên tay tôi là một cái hộp được bọc trong tấm khăn thêu hoa...  | <0005> Và trên tay tôi là một cái hộp được bọc trong tấm khăn thêu hoa...  | ||
// And in my hand is a box wrapped in a flower-patterned package...  | // And in my hand is a box wrapped in a flower-patterned package...  | ||
<0006>  | <0006>  | ||
// Tap... tap... tap... tap...  | // Tap... tap... tap... tap...  | ||
<0007> \{\m{B}} ""  | <0007> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0008> Tôi ngoái đầu ra sau, và thấy bóng dáng của Kyou từ đằng xa...  | <0008> Tôi ngoái đầu ra sau, và thấy bóng dáng của Kyou từ đằng xa...  | ||
// I stop walking and look behind, seeing Kyou's figure from far away...  | // I stop walking and look behind, seeing Kyou's figure from far away...  | ||
<0009> Cô ta vừa bặm môi vừa nhìn chằm chằm vào tôi.  | <0009> Cô ta vừa bặm môi vừa nhìn chằm chằm vào tôi.  | ||
// She stares at me as she holds on to her hips.  | // She stares at me as she holds on to her hips.  | ||
<0010> Tôi miễn cưỡng đi tiếp.  | <0010> Tôi miễn cưỡng đi tiếp.  | ||
// I reluctantly continue walking again.  | // I reluctantly continue walking again.  | ||
<0011>  | <0011>  | ||
// Tap... tap... tap... tap...  | // Tap... tap... tap... tap...  | ||
<0012> \{\m{B}} ""  | <0012> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "Sigh..."  | // \{\m{B}} "Sigh..."  | ||
<0013> Không thể làm gì ngoài thở dài.  | <0013> Không thể làm gì ngoài thở dài.  | ||
// I couldn't help but sigh.  | // I couldn't help but sigh.  | ||
<0014> Có cảm giác cái hộp thêu hoa này thật nặng nề    | <0014> Có cảm giác cái hộp thêu hoa này thật nặng nề    | ||
// It feels like the flower-patterned package is heavy.  | // It feels like the flower-patterned package is heavy.  | ||
<0015> Bên trong nó là.... bữa trưa.  | <0015> Bên trong nó là.... bữa trưa.  | ||
// Inside was... lunch.  | // Inside was... lunch.  | ||
<0016> Có vẻ như Kyou đã tự làm nó...  | <0016> Có vẻ như Kyou đã tự làm nó...  | ||
// Looks like Kyou made it herself...  | // Looks like Kyou made it herself...  | ||
<0017>... không biết bên trong có cái gì ăn được không đây...  | <0017>... không biết bên trong có cái gì ăn được không đây...  | ||
// ... I wonder if what's inside is something that can be eaten...  | // ... I wonder if what's inside is something that can be eaten...  | ||
<0018> Không, không phải như vậy.  | <0018> Không, không phải như vậy.  | ||
// No, that's not the problem at all.  | // No, that's not the problem at all.  | ||
<0019> Vấn đề thật sự là...  | <0019> Vấn đề thật sự là...  | ||
// The problem is...  | // The problem is...  | ||
<0020> \{\m{B}} "Ngoài vườn... hử"  | <0020> \{\m{B}} "Ngoài vườn... hử"  | ||
// \{\m{B}} "The garden... huh."  | // \{\m{B}} "The garden... huh."  | ||
<0021> Tôi lại thở dìa thêm lần nữa khi tự lẩm bẩm như thế.  | <0021> Tôi lại thở dìa thêm lần nữa khi tự lẩm bẩm như thế.  | ||
// Again, I give out a sigh as I murmured the destination.  | // Again, I give out a sigh as I murmured the destination.  | ||
<0022> Sao tôi lại rơi vào tình trạng như vầy..?  | <0022> Sao tôi lại rơi vào tình trạng như vầy..?  | ||
// How did I end up in this situation...?  | // How did I end up in this situation...?  | ||
<0023> Mười phút trước...  | <0023> Mười phút trước...  | ||
// Ten minutes ago...  | // Ten minutes ago...  | ||
<0024> \{Sunohara} "Dù sao thì chúng ta hãy nhanh đi mua thứ gì để ăn."  | <0024> \{Sunohara} "Dù sao thì chúng ta hãy nhanh đi mua thứ gì để ăn."  | ||
// \{Sunohara} "Anyway, let's hurry up and buy something."  | // \{Sunohara} "Anyway, let's hurry up and buy something."  | ||
<0025> \{Sunohara} "Và chúng ta còn phải tính kế hoạch về em gái tao nữa."  | <0025> \{Sunohara} "Và chúng ta còn phải tính kế hoạch về em gái tao nữa."  | ||
// \{Sunohara} "And we have to work up some plan about my little sister."    | // \{Sunohara} "And we have to work up some plan about my little sister."    | ||
<0026> \{Sunohara} "Tao đã đánh dấu cái ngày nó lên, đó ắt là ngày mốt."  | <0026> \{Sunohara} "Tao đã đánh dấu cái ngày nó lên, đó ắt là ngày mốt."  | ||
// \{Sunohara} "I marked the day she'll arrive, and that would be the day after tomorrow."    | // \{Sunohara} "I marked the day she'll arrive, and that would be the day after tomorrow."    | ||
<0027> \{\m{B}} "Tao ăn bánh mì cà ri và bánh dứa."  | <0027> \{\m{B}} "Tao ăn bánh mì cà ri và bánh dứa."  | ||
// \{\m{B}} "I'll take curry bread and melonpan."  | // \{\m{B}} "I'll take curry bread and melonpan."  | ||
<0028> \{Sunohara} "Cho nên tao mới nói là đi nhanh lên nào..."  | <0028> \{Sunohara} "Cho nên tao mới nói là đi nhanh lên nào..."  | ||
// \{Sunohara} "Like I said! Let's hurry up and buy it..."  | // \{Sunohara} "Like I said! Let's hurry up and buy it..."  | ||
<0029> \{\m{B}} "Cà phê nữa nha. Tao sẽ trả sau."  | <0029> \{\m{B}} "Cà phê nữa nha. Tao sẽ trả sau."  | ||
// \{\m{B}} "I'll have some coffee too. I'll pay you later."  | // \{\m{B}} "I'll have some coffee too. I'll pay you later."  | ||
<0030> \{Sunohara} "Mày đang kêu tao đi mua cho mày đấy à?"  | <0030> \{Sunohara} "Mày đang kêu tao đi mua cho mày đấy à?"  | ||
// \{Sunohara} "Are you telling me to get it for you?"  | // \{Sunohara} "Are you telling me to get it for you?"  | ||
<0031> \{\m{B}} "Cho mày ba phút thôi."  | <0031> \{\m{B}} "Cho mày ba phút thôi."  | ||
// \{\m{B}} "Get it within three minutes."  | // \{\m{B}} "Get it within three minutes."  | ||
<0032> \{Sunohara} "Nếu mày nhờ lịch sự hơn thì còn có thể... nhưng thái độ như vầy thì mơ đi con."  | <0032> \{Sunohara} "Nếu mày nhờ lịch sự hơn thì còn có thể... nhưng thái độ như vầy thì mơ đi con."  | ||
// \{Sunohara} "I would gladly go if you told me a little more politely... now it's impossible because of the way you said it."  | // \{Sunohara} "I would gladly go if you told me a little more politely... now it's impossible because of the way you said it."  | ||
<0033> \{\m{B}} "Làm ơn đi mua nhanh đi nào."  | <0033> \{\m{B}} "Làm ơn đi mua nhanh đi nào."  | ||
// \{\m{B}} "Just hurry up and go get it, please."  | // \{\m{B}} "Just hurry up and go get it, please."  | ||
<0034> \{Sunohara} "Ngay cả cái giọng của mày cũng chẳng có một tí thành ý nào."  | <0034> \{Sunohara} "Ngay cả cái giọng của mày cũng chẳng có một tí thành ý nào."  | ||
// \{Sunohara} "Even the tone of your voice doesn't have sincerity in it."  | // \{Sunohara} "Even the tone of your voice doesn't have sincerity in it."  | ||
<0035> \{\m{B}} "Vậy thì chơi kéo-búa-bao để quyết định nào."  | <0035> \{\m{B}} "Vậy thì chơi kéo-búa-bao để quyết định nào."  | ||
// \{\m{B}} "Then, let's decide it with rock-paper-scissors."  | // \{\m{B}} "Then, let's decide it with rock-paper-scissors."  | ||
<0036> \{\m{B}} "Không được phàn nàn nếu mày thua đấy."  | <0036> \{\m{B}} "Không được phàn nàn nếu mày thua đấy."  | ||
// \{\m{B}} "No hard feelings if you lose."  | // \{\m{B}} "No hard feelings if you lose."  | ||
<0037> \{Sunohara} "Mày thách thức sao, hử. Thằng nào thua thì phải đi mua đó!"  | <0037> \{Sunohara} "Mày thách thức sao, hử. Thằng nào thua thì phải đi mua đó!"  | ||
// \{Sunohara} "You're asking for it, huh. Whoever loses has to go and get it!"  | // \{Sunohara} "You're asking for it, huh. Whoever loses has to go and get it!"  | ||
<0038> \{\m{B}} "Tiện đây nói luôn là tao sẽ ra búa."  | <0038> \{\m{B}} "Tiện đây nói luôn là tao sẽ ra búa."  | ||
// \{\m{B}} "By the way, I'm gonna use rock."  | // \{\m{B}} "By the way, I'm gonna use rock."  | ||
<0039> Tôi nắm tay lại như cái búa khi nói thế.  | <0039> Tôi nắm tay lại như cái búa khi nói thế.  | ||
// I pull out my arm as I say that, forming a fist.  | // I pull out my arm as I say that, forming a fist.  | ||
<0040> \{Sunohara} "He he he, trò mèo đó thì lừa được ai!"  | <0040> \{Sunohara} "He he he, trò mèo đó thì lừa được ai!"  | ||
// \{Sunohara} "Heh heh heh, such mind tricks won't work on me!"  | // \{Sunohara} "Heh heh heh, such mind tricks won't work on me!"  | ||
<0041> \{Sunohara} "Rồi mày sẽ phải hối hận! Búa, bao...."  | <0041> \{Sunohara} "Rồi mày sẽ phải hối hận! Búa, bao...."  | ||
// \{Sunohara} "You'll regret those words! Rock, paper..."  | // \{Sunohara} "You'll regret those words! Rock, paper..."  | ||
<0042> \{Sunohara} "Kéo!"  | <0042> \{Sunohara} "Kéo!"  | ||
// \{Sunohara} "Scissors!"  | // \{Sunohara} "Scissors!"  | ||
<0043> Sunohara ra kéo với toàn bộ ý chí.  | <0043> Sunohara ra kéo với toàn bộ ý chí.  | ||
// Sunohara's hand shakes as he throws scissors with all his might.  | // Sunohara's hand shakes as he throws scissors with all his might.  | ||
<0044> Tôi vẫn ra búa.  | <0044> Tôi vẫn ra búa.  | ||
// I still use rock.  | // I still use rock.  | ||
<0045> \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u  | <0045> \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u  | ||
// \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u  | // \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u  | ||
<0046> Hắn giơ cái kéo lên và la lớn.  | <0046> Hắn giơ cái kéo lên và la lớn.  | ||
// So he screams with his scissors high above.  | // So he screams with his scissors high above.  | ||
<0047> \{Sunohara} "Vô lý! Tại sao mà mày vẫn ra búa chứ?!"  | <0047> \{Sunohara} "Vô lý! Tại sao mà mày vẫn ra búa chứ?!"  | ||
// \{Sunohara} "No way! Why the hell did you still use rock?!"  | // \{Sunohara} "No way! Why the hell did you still use rock?!"  | ||
<0048> \{Sunohara} "Mày giả bộ nói ra búa để tao ra bao rồi mà sẽ ra kéo, nhưng mày biết là tao sẽ không bị mắc bẫy nên tao sẽ ra búa..."  | <0048> \{Sunohara} "Mày giả bộ nói ra búa để tao ra bao rồi mà sẽ ra kéo, nhưng mày biết là tao sẽ không bị mắc bẫy nên tao sẽ ra búa..."  | ||
// \{Sunohara} "You purposely said rock so that I'd use paper and then you'd choose scissors, but you knew I wouldn't buy your trap and that I'd use rock..."  | // \{Sunohara} "You purposely said rock so that I'd use paper and then you'd choose scissors, but you knew I wouldn't buy your trap and that I'd use rock..."  | ||
<0049> \{Sunohara} "Theo như vậy thì mày phải ra bao chứ..."  | <0049> \{Sunohara} "Theo như vậy thì mày phải ra bao chứ..."  | ||
// \{Sunohara} "Wouldn't that mean you would use paper?!"  | // \{Sunohara} "Wouldn't that mean you would use paper?!"  | ||
<0050> \{\m{B}} "Tao chẳng hiểu mày nói cái quái gì nữa."  | <0050> \{\m{B}} "Tao chẳng hiểu mày nói cái quái gì nữa."  | ||
// \{\m{B}} "I dunno what the hell you're talking about."  | // \{\m{B}} "I dunno what the hell you're talking about."  | ||
<0051> \{Sunohara} "Cái đó không tính! Chỉ là nháp thôi! Bây giờ mới là thật này!"  | <0051> \{Sunohara} "Cái đó không tính! Chỉ là nháp thôi! Bây giờ mới là thật này!"  | ||
// \{Sunohara} "That game meant nothing! It's only practice! This time it's for real!"  | // \{Sunohara} "That game meant nothing! It's only practice! This time it's for real!"  | ||
<0052> \{\m{B}} "Đừng có cư xử như thằng học sinh mẫu giáo chứ, đi đi!"  | <0052> \{\m{B}} "Đừng có cư xử như thằng học sinh mẫu giáo chứ, đi đi!"  | ||
// \{\m{B}} "Don't say stuff like you're a grade schooler and just go!"  | // \{\m{B}} "Don't say stuff like you're a grade schooler and just go!"  | ||
<0053> \{\m{B}} "Nếu nó mà hết thì mày phải ra ngoài trường mà mua đó."  | <0053> \{\m{B}} "Nếu nó mà hết thì mày phải ra ngoài trường mà mua đó."  | ||
// \{\m{B}} "If they get sold out, you'll be buying outside the school."  | // \{\m{B}} "If they get sold out, you'll be buying outside the school."  | ||
<0054> \{Sunohara} "Vậy là mày không cho tao gỡ, hử."  | <0054> \{Sunohara} "Vậy là mày không cho tao gỡ, hử."  | ||
// \{Sunohara} "So you're not letting me go, huh."  | // \{Sunohara} "So you're not letting me go, huh."  | ||
<0055> \{Kyou} "Nhân tiện thì ông mua cho tui một ít luôn nhé?"  | <0055> \{Kyou} "Nhân tiện thì ông mua cho tui một ít luôn nhé?"  | ||
// \{Kyou} "Well then, while you're there, why don't you get something for me too?"  | // \{Kyou} "Well then, while you're there, why don't you get something for me too?"  | ||
<0056> \{Sunohara} "Cái con ?! Kyou?!"  | <0056> \{Sunohara} "Cái con ?! Kyou?!"  | ||
// \{Sunohara} "What the?! Kyou?!"    | // \{Sunohara} "What the?! Kyou?!"    | ||
<0057> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha."  | <0057> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha."  | ||
// \{Kyou} "Umm, I'll have a sandwich cutlet and croissant. I'll have a fruit milkshake with that as well."  | // \{Kyou} "Umm, I'll have a sandwich cutlet and croissant. I'll have a fruit milkshake with that as well."  | ||
<0058> \{Kyou} "Trả tiền sau nhé."  | <0058> \{Kyou} "Trả tiền sau nhé."  | ||
// \{Kyou} "I'll pay you later."  | // \{Kyou} "I'll pay you later."  | ||
<0059> \{Sunohara} "Tại sao tui phải đi mua đồ ăn cho người lúc nào cũng đánh vào đầu tui từ đằng sau chứ!?"  | <0059> \{Sunohara} "Tại sao tui phải đi mua đồ ăn cho người lúc nào cũng đánh vào đầu tui từ đằng sau chứ!?"  | ||
// \{Sunohara} "And why must I buy something for someone who always suddenly hits me in the back of my head!?"  | // \{Sunohara} "And why must I buy something for someone who always suddenly hits me in the back of my head!?"  | ||
<0060> \{Sunohara} "Hơn nữa, sao bà lại ở trong lớp tui?"  | <0060> \{Sunohara} "Hơn nữa, sao bà lại ở trong lớp tui?"  | ||
// \{Sunohara} "Even more, why are you in our classroom?"  | // \{Sunohara} "Even more, why are you in our classroom?"  | ||
<0061> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ."  | <0061> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ."  | ||
// \{Kyou} "I'm delivering something."  | // \{Kyou} "I'm delivering something."  | ||
<0062> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à? Vào mặt ư?"  | <0062> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à? Vào mặt ư?"  | ||
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me? In the face?"  | // \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me? In the face?"  | ||
<0063> \{Sunohara} "Uwaaa! Fujibayashi Kyou! Sao bà lại ở trong lớp tui?!"  | <0063> \{Sunohara} "Uwaaa! Fujibayashi Kyou! Sao bà lại ở trong lớp tui?!"  | ||
// \{Sunohara} "Uwaah! Fujibayashi Kyou! Why are you in our classroom?!"  | // \{Sunohara} "Uwaah! Fujibayashi Kyou! Why are you in our classroom?!"  | ||
<0064> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ."  | <0064> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ."  | ||
// \{Kyou} "I'm delivering something."  | // \{Kyou} "I'm delivering something."  | ||
<0065> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha."  | <0065> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha."  | ||
// \{Kyou} "So, I'll have a sandwich cutlet and croissant. Fruit milkshake, too."  | // \{Kyou} "So, I'll have a sandwich cutlet and croissant. Fruit milkshake, too."  | ||
<0066> \{Kyou} "Trà tiền sau nhé.""  | <0066> \{Kyou} "Trà tiền sau nhé.""  | ||
// \{Kyou} "I'll pay you later."  | // \{Kyou} "I'll pay you later."  | ||
<0067> \{Sunohara} "Khoan đã!"  | <0067> \{Sunohara} "Khoan đã!"  | ||
// \{Sunohara} "Wait a second!"  | // \{Sunohara} "Wait a second!"  | ||
<0068> \{Sunohara} "Sao tui phải mua cho cả bà chứ..?"  | <0068> \{Sunohara} "Sao tui phải mua cho cả bà chứ..?"  | ||
// \{Sunohara} "Why should I get yours too...?"  | // \{Sunohara} "Why should I get yours too...?"  | ||
<0069> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à?"  | <0069> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à?"  | ||
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me?"  | // \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me?"  | ||
<0070> \{Kyou} "Vây thì dùng kéo-búa-bao, nhé?"  | <0070> \{Kyou} "Vây thì dùng kéo-búa-bao, nhé?"  | ||
// \{Kyou} "It's okay to decide by rock-paper-scissors, right?"    | // \{Kyou} "It's okay to decide by rock-paper-scissors, right?"    | ||
<0071> Cô ta nói thế với một nụ cười..... không phải, chắc chắn cô ta làm thế với một cái nhếch của quỷ.  | <0071> Cô ta nói thế với một nụ cười..... không phải, chắc chắn cô ta làm thế với một cái nhếch của quỷ.  | ||
// She says that with a fitting smile... no, she's probably doing so with the smile of a little devil.  | // She says that with a fitting smile... no, she's probably doing so with the smile of a little devil.  | ||
<0072> \{Sunohara} "He.... he he...  ok, ok."  | <0072> \{Sunohara} "He.... he he...  ok, ok."  | ||
// \{Sunohara} "Heh... heh heh... OK, OK."  | // \{Sunohara} "Heh... heh heh... OK, OK."  | ||
<0073> \{Sunohara} "Bà sẽ thua nhanh thôi!"  | <0073> \{Sunohara} "Bà sẽ thua nhanh thôi!"  | ||
// \{Sunohara} "You'll lose this one real easy!"    | // \{Sunohara} "You'll lose this one real easy!"    | ||
<0074> \{Sunohara} "Tui sẽ ra kéo đấy, nghe rõ chưa? Là kéo đấy!"  | <0074> \{Sunohara} "Tui sẽ ra kéo đấy, nghe rõ chưa? Là kéo đấy!"  | ||
// \{Sunohara} "I'll be bringing out scissors, you hear me? scissors!"  | // \{Sunohara} "I'll be bringing out scissors, you hear me? scissors!"  | ||
<0075> \{Kyou} "Rồi rồi, bắt đầu nào!"  | <0075> \{Kyou} "Rồi rồi, bắt đầu nào!"  | ||
// \{Kyou} "Okay, okay, so let's get this going!"  | // \{Kyou} "Okay, okay, so let's get this going!"  | ||
<0076> \{Kyou} "Kéo, bao.."  | <0076> \{Kyou} "Kéo, bao.."  | ||
// \{Kyou} "Rock, paper..."  | // \{Kyou} "Rock, paper..."  | ||
<0077> Kyou giơ nắm tay lên trong khi Sunohara vẫn giữ kéo của hắn.  | <0077> Kyou giơ nắm tay lên trong khi Sunohara vẫn giữ kéo của hắn.  | ||
// Kyou raises up her fist while Sunohara's hand stayed with scissors.  | // Kyou raises up her fist while Sunohara's hand stayed with scissors.  | ||
<0078> \{Kyou} "Ra!"  | <0078> \{Kyou} "Ra!"  | ||
// \{Kyou} "Here!"  | // \{Kyou} "Here!"  | ||
<0079> Sunohara dùng kéo.  | <0079> Sunohara dùng kéo.  | ||
// Sunohara uses scissors.  | // Sunohara uses scissors.  | ||
<0080> Búa của Kyou... nói cách khác, cô ta vẫn giữ nắm tay suốt từ nãy.  | <0080> Búa của Kyou... nói cách khác, cô ta vẫn giữ nắm tay suốt từ nãy.  | ||
// Kyou's rock... so in other words, she kept her fist clenched the entire way through.  | // Kyou's rock... so in other words, she kept her fist clenched the entire way through.  | ||
<0081> \{Sunohara} "\bTẠI SAO CHỨ?!?!?!?!"\u  | <0081> \{Sunohara} "\bTẠI SAO CHỨ?!?!?!?!"\u  | ||
// \{Sunohara} "\bWHY?!?!?!"\u  | // \{Sunohara} "\bWHY?!?!?!"\u  | ||
<0082> Một lần nữa, giọng của Sunohara vang khắp cả lớp cùng với cái kéo trên đầu hắn.  | <0082> Một lần nữa, giọng của Sunohara vang khắp cả lớp cùng với cái kéo trên đầu hắn.  | ||
// Again, Sunohara's voice echoes in the classroom with his scissors held high above.  | // Again, Sunohara's voice echoes in the classroom with his scissors held high above.  | ||
<0083> \{Kyou} "Hm~, thật ngây thơ."  | <0083> \{Kyou} "Hm~, thật ngây thơ."  | ||
// \{Kyou} "Heh, how foolish."  | // \{Kyou} "Heh, how foolish."  | ||
<0084> \{Sunohara} "Tại sao chứ, \btại sao\u? Tui đã nói là kéo mà?"  | <0084> \{Sunohara} "Tại sao chứ, \btại sao\u? Tui đã nói là kéo mà?"  | ||
// \{Sunohara} "Why though, \bwhy\u? Didn't I say scissors?"  | // \{Sunohara} "Why though, \bwhy\u? Didn't I say scissors?"  | ||
<0085> \{Sunohara} "Như vậy thì, bà sẽ ra búa, rồi tui sẽ ra bao, nhưng bà biết điều đó, nên chẳng bà ra kéo...?"  | <0085> \{Sunohara} "Như vậy thì, bà sẽ ra búa, rồi tui sẽ ra bao, nhưng bà biết điều đó, nên chẳng bà ra kéo...?"  | ||
// \{Sunohara} "In that case, wouldn't you use rock, so then I'd use paper, but since you know it, wouldn't you choose scissors...?"  | // \{Sunohara} "In that case, wouldn't you use rock, so then I'd use paper, but since you know it, wouldn't you choose scissors...?"  | ||
<0086> \{Sunohara} "Rồi tui búa, nhưng bà biết tui ra búa nên bà phải chọn bao chứ, phải không?"  | <0086> \{Sunohara} "Rồi tui búa, nhưng bà biết tui ra búa nên bà phải chọn bao chứ, phải không?"  | ||
// \{Sunohara} "Then I'd go with rock, but because you were thinking I'd use rock, you'd take out paper, right?"    | // \{Sunohara} "Then I'd go with rock, but because you were thinking I'd use rock, you'd take out paper, right?"    | ||
<0087> \{Kyou} "Bình tĩnh lại và nói ngôn ngữ của chúng ta ấy, được chứ?"  | <0087> \{Kyou} "Bình tĩnh lại và nói ngôn ngữ của chúng ta ấy, được chứ?"  | ||
// \{Kyou} "Make some sense and say it in our native language, okay?"  | // \{Kyou} "Make some sense and say it in our native language, okay?"  | ||
<0088> \{Sunohara} "Cái này không chấp nhận được!"  | <0088> \{Sunohara} "Cái này không chấp nhận được!"  | ||
// \{Sunohara} "This is unacceptable!"  | // \{Sunohara} "This is unacceptable!"  | ||
<0089> \{Kyou} "Ah, thiệt là, im lặng! Lo đi mua đi! Kẻ thua cuộc thì không được phàn nàn!"  | <0089> \{Kyou} "Ah, thiệt là, im lặng! Lo đi mua đi! Kẻ thua cuộc thì không được phàn nàn!"  | ||
// \{Kyou} "Ah, geez, shut up! Just go! Losers shouldn't complain!"  | // \{Kyou} "Ah, geez, shut up! Just go! Losers shouldn't complain!"  | ||
<0090> \{Kyou} "Nếu nó mà hết thì ông phải ra ngoài trước mà mua đó."  | <0090> \{Kyou} "Nếu nó mà hết thì ông phải ra ngoài trước mà mua đó."  | ||
// \{Kyou} "If they're sold out you'll be going outside to buy it."  | // \{Kyou} "If they're sold out you'll be going outside to buy it."  | ||
<0091> \{\m{B}} "Thật kì lạ."  | <0091> \{\m{B}} "Thật kì lạ."  | ||
// \{\m{B}} "Obviously."  | // \{\m{B}} "Obviously."  | ||
<0092> \{Sunohara} "Hai người sao giống nhau thế! Như một cặp trời sinh vậy!"  | <0092> \{Sunohara} "Hai người sao giống nhau thế! Như một cặp trời sinh vậy!"  | ||
// \{Sunohara} "You two are very similar! Like a married couple!"  | // \{Sunohara} "You two are very similar! Like a married couple!"  | ||
<0093> \{Sunohara} "Eeek! Đi mua ngay đây!"  | <0093> \{Sunohara} "Eeek! Đi mua ngay đây!"  | ||
// \{Sunohara} "Eeek! I-I'll quickly go and buy it!"  | // \{Sunohara} "Eeek! I-I'll quickly go and buy it!"  | ||
<0094> Sunohara bay ra khỏi cửa khi cả tôi và Kyou lườm hắn.  | <0094> Sunohara bay ra khỏi cửa khi cả tôi và Kyou lườm hắn.  | ||
// Sunohara went out of the classroom at full speed as Kyou and I gave him a nasty glare.  | // Sunohara went out of the classroom at full speed as Kyou and I gave him a nasty glare.  | ||
<0095> Cả hai đều thở dài cùng lúc khi nhìn hắn đi ra.  | <0095> Cả hai đều thở dài cùng lúc khi nhìn hắn đi ra.  | ||
// We both sighed at the same time as we watched him leave.  | // We both sighed at the same time as we watched him leave.  | ||
<0096> \{\m{B}} "Tiện thể, bà tính làm gì nếu thua?"  | <0096> \{\m{B}} "Tiện thể, bà tính làm gì nếu thua?"  | ||
// \{\m{B}} "By the way, what were you planning to do if you lost?"  | // \{\m{B}} "By the way, what were you planning to do if you lost?"  | ||
<0097> \{Kyou} "Búa là một nắm đấm, phải không?"  | <0097> \{Kyou} "Búa là một nắm đấm, phải không?"  | ||
// \{Kyou} "Rock's a fist, right?"  | // \{Kyou} "Rock's a fist, right?"  | ||
<0098> \{\m{B}} "Yeah."  | <0098> \{\m{B}} "Yeah."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah."  | // \{\m{B}} "Yeah."  | ||
<0099> \{Kyou} "Ông nghĩ tui sẽ dàng ra một nắm đấm như thế sao?"  | <0099> \{Kyou} "Ông nghĩ tui sẽ dàng ra một nắm đấm như thế sao?"  | ||
// \{Kyou} "Don't you think I could easily throw a punch while like that?"  | // \{Kyou} "Don't you think I could easily throw a punch while like that?"  | ||
<0100> \{\m{B}} "Lạ thật đấy, tui cũng vừa nghĩ đến điều đó."  | <0100> \{\m{B}} "Lạ thật đấy, tui cũng vừa nghĩ đến điều đó."  | ||
// \{\m{B}} "Now, isn't that strange. I was also thinking the same thing."  | // \{\m{B}} "Now, isn't that strange. I was also thinking the same thing."  | ||
<0101> Nhưng chiến thắng thật sự là chúng tôi đã bắt Sunohara đi mua cùng với vài kinh nghiệm đau thương.  | <0101> Nhưng chiến thắng thật sự là chúng tôi đã bắt Sunohara đi mua cùng với vài kinh nghiệm đau thương.  | ||
// But the real victory here is if we're able to make him go out with some painful experience.  | // But the real victory here is if we're able to make him go out with some painful experience.  | ||
<0102> \{\m{B}} "À, sao bà tới đây?"  | <0102> \{\m{B}} "À, sao bà tới đây?"  | ||
// \{\m{B}} "Well, why'd you come here?"  | // \{\m{B}} "Well, why'd you come here?"  | ||
<0103> \{Kyou} "Đã nói là tui tới để chuyển một ít đồ."  | <0103> \{Kyou} "Đã nói là tui tới để chuyển một ít đồ."  | ||
// \{Kyou} "Like I said, I came to deliver something."  | // \{Kyou} "Like I said, I came to deliver something."  | ||
<0104> Nói như thế rồi cô ta đưa tui xem một cái hộp.  | <0104> Nói như thế rồi cô ta đưa tui xem một cái hộp.  | ||
// Saying that, she shows me a package.  | // Saying that, she shows me a package.  | ||
<0105> Nhìn giống hộp cơm trưa.  | <0105> Nhìn giống hộp cơm trưa.  | ||
// Looks like a lunch box.  | // Looks like a lunch box.  | ||
<0106> Nó được bao bọc bợi một tấm khăn thêu hoa.  | <0106> Nó được bao bọc bợi một tấm khăn thêu hoa.  | ||
// It's been wrapped up in a fancy napkin with a flower pattern.  | // It's been wrapped up in a fancy napkin with a flower pattern.  | ||
<0107> \{Kyou} "Thật ra thì chính tay tui đã làm đấy~~"  | <0107> \{Kyou} "Thật ra thì chính tay tui đã làm đấy~~"  | ||
// \{Kyou} "Actually, I made this myself~"  | // \{Kyou} "Actually, I made this myself~"  | ||
<0108> \{\m{B}} "Và..?"  | <0108> \{\m{B}} "Và..?"  | ||
// \{\m{B}} "And...?"  | // \{\m{B}} "And...?"  | ||
<0109> \{Kyou} "Nó không dễ thương sao?"  | <0109> \{Kyou} "Nó không dễ thương sao?"  | ||
// \{Kyou} "Ain't it cool?"  | // \{Kyou} "Ain't it cool?"  | ||
<0110> \{\m{B}} "Vậy...?"  | <0110> \{\m{B}} "Vậy...?"  | ||
// \{\m{B}} "So...?"  | // \{\m{B}} "So...?"  | ||
<0111> \{Kyou} "Thôi cái trò chất vấn và khen ta đi!"  | <0111> \{Kyou} "Thôi cái trò chất vấn và khen ta đi!"  | ||
// \{Kyou} "Quit nitpicking and praise me!"  | // \{Kyou} "Quit nitpicking and praise me!"  | ||
<0112> \{\m{B}} "Tui nói là tui chẳng hiểu cái thứ này nghĩa là gì!"  | <0112> \{\m{B}} "Tui nói là tui chẳng hiểu cái thứ này nghĩa là gì!"  | ||
// \{\m{B}} "I'm saying I don't know what the hell this is all supposed to mean!"  | // \{\m{B}} "I'm saying I don't know what the hell this is all supposed to mean!"  | ||
<0113> \{\m{B}} "Nếu bà muốn đưa cái này thì đi nhanh đi!"  | <0113> \{\m{B}} "Nếu bà muốn đưa cái này thì đi nhanh đi!"  | ||
// \{\m{B}} "If you came to deliver it, hurry it up already!"  | // \{\m{B}} "If you came to deliver it, hurry it up already!"  | ||
<0114> \{\m{B}} "Nếu bà tìm em bà thì Ryou đã ra ngoài rồi!"  | <0114> \{\m{B}} "Nếu bà tìm em bà thì Ryou đã ra ngoài rồi!"  | ||
// \{\m{B}} "If you're looking for your sister, she's already outside the classroom!"  | // \{\m{B}} "If you're looking for your sister, she's already outside the classroom!"  | ||
<0115> \{Kyou} "Ta biết chứ!"  | <0115> \{Kyou} "Ta biết chứ!"  | ||
// \{Kyou} "I know that!"  | // \{Kyou} "I know that!"  | ||
<0116> Với một giọng khó chịu, Kyou ấn mạnh cái hộp trên tay cô ta vào ngực tôi.  | <0116> Với một giọng khó chịu, Kyou ấn mạnh cái hộp trên tay cô ta vào ngực tôi.  | ||
// With a rude voice, Kyou takes the package in her hand and thrusts it against my chest.  | // With a rude voice, Kyou takes the package in her hand and thrusts it against my chest.  | ||
<0117> \{\m{B}} "... bà làm cái gì thế...?"  | <0117> \{\m{B}} "... bà làm cái gì thế...?"  | ||
// \{\m{B}} "... what are you doing...?"  | // \{\m{B}} "... what are you doing...?"  | ||
<0118> \{Kyou} "Ông nhìn thì biết."  | <0118> \{Kyou} "Ông nhìn thì biết."  | ||
// \{Kyou} "You can tell by looking."  | // \{Kyou} "You can tell by looking."  | ||
<0119> \{\m{B}} "Không biết nên mới hỏi đó."  | <0119> \{\m{B}} "Không biết nên mới hỏi đó."  | ||
// \{\m{B}} "I don't know, that's why I'm asking."  | // \{\m{B}} "I don't know, that's why I'm asking."  | ||
<0120> \{Kyou} "Ông... thực sự là một tên ngốc sao?"  | <0120> \{Kyou} "Ông... thực sự là một tên ngốc sao?"  | ||
// \{Kyou} "You... really are a mach idiot, aren't you?"  | // \{Kyou} "You... really are a mach idiot, aren't you?"  | ||
<0121> Một tên ngốc bằng tốc độ âm thanh à...  | <0121> Một tên ngốc bằng tốc độ âm thanh à...  | ||
// An idiot with a speed of sound, huh...  | // An idiot with a speed of sound, huh...  | ||
<0122> \{\m{B}} "Bà bảo tui đưa cái này cho Ryou à?"  | <0122> \{\m{B}} "Bà bảo tui đưa cái này cho Ryou à?"  | ||
// \{\m{B}} "You're telling me to deliver it to her?"  | // \{\m{B}} "You're telling me to deliver it to her?"  | ||
<0123> \{Kyou} "Không."  | <0123> \{Kyou} "Không."  | ||
// \{Kyou} "No."  | // \{Kyou} "No."  | ||
<0124> \{\m{B}} "Vậy thì là gì?"  | <0124> \{\m{B}} "Vậy thì là gì?"  | ||
// \{\m{B}} "What is it then?"  | // \{\m{B}} "What is it then?"  | ||
<0125> \{Kyou} "Tui buông ra đây."  | <0125> \{Kyou} "Tui buông ra đây."  | ||
// \{Kyou} "I'm letting go."  | // \{Kyou} "I'm letting go."  | ||
<0126> \{\m{B}} "N-này?!"  | <0126> \{\m{B}} "N-này?!"  | ||
// \{\m{B}} "H-Hey?!"  | // \{\m{B}} "H-Hey?!"  | ||
<0127> Chẳng chút nhân từ, Kyou buông cái hộp ra.  | <0127> Chẳng chút nhân từ, Kyou buông cái hộp ra.  | ||
// Without mercy, Kyou lets go of the package.  | // Without mercy, Kyou lets go of the package.  | ||
<0128> Tôi xoay xở chụp được nó.  | <0128> Tôi xoay xở chụp được nó.  | ||
// I manage to quickly catch it as it suddenly drops.  | // I manage to quickly catch it as it suddenly drops.  | ||
<0129> \{Kyou} "Ra trước vườn."  | <0129> \{Kyou} "Ra trước vườn."  | ||
// \{Kyou} "Go to the front garden."  | // \{Kyou} "Go to the front garden."  | ||
<0130> \{\m{B}} "Hử?"  | <0130> \{\m{B}} "Hử?"  | ||
// \{\m{B}} "Huh?"  | // \{\m{B}} "Huh?"  | ||
<0131> \{Kyou} "Đem nó ra khu vườn gần cổng."  | <0131> \{Kyou} "Đem nó ra khu vườn gần cổng."  | ||
// \{Kyou} "Take it to the garden near the gate."  | // \{Kyou} "Take it to the garden near the gate."  | ||
<0132> \{\m{B}} "Ra đó và làm gì?"  | <0132> \{\m{B}} "Ra đó và làm gì?"  | ||
// \{\m{B}} "Go and do what?"  | // \{\m{B}} "Go and do what?"  | ||
<0133> \{Kyou} "Ryou sẽ ăn trưa với ai đó ngay tại đó."  | <0133> \{Kyou} "Ryou sẽ ăn trưa với ai đó ngay tại đó."  | ||
// \{Kyou} "Ryou's going to eat lunch with someone there."  | // \{Kyou} "Ryou's going to eat lunch with someone there."  | ||
<0134> \{\m{B}} "... ai...?"  | <0134> \{\m{B}} "... ai...?"  | ||
// \{\m{B}} "... who...?"  | // \{\m{B}} "... who...?"  | ||
<0135> \{Kyou} "Ông."  | <0135> \{Kyou} "Ông."  | ||
// \{Kyou} "You."  | // \{Kyou} "You."  | ||
<0136> \{\m{B}} ""  | <0136> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0137> Tôi vẫn chưa hiểu tình hình lắm.  | <0137> Tôi vẫn chưa hiểu tình hình lắm.  | ||
// I still don't quite understand the current situation.  | // I still don't quite understand the current situation.  | ||
<0138> Con nhỏ này muốn nói gì với tôi...?  | <0138> Con nhỏ này muốn nói gì với tôi...?  | ||
// What's this girl trying to tell me...?  | // What's this girl trying to tell me...?  | ||
<0139> \{Kyou} "Nghĩa là hôm nay, ông sẽ ăn trưa với Kyou ở trước vườn."  | <0139> \{Kyou} "Nghĩa là hôm nay, ông sẽ ăn trưa với Kyou ở trước vườn."  | ||
// \{Kyou} "It means that today, you'll be eating lunch together with Ryou in the front garden."  | // \{Kyou} "It means that today, you'll be eating lunch together with Ryou in the front garden."  | ||
<0140> \{\m{B}} ""  | <0140> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0141> \{Kyou} "Hửm? Ý kiến gì?"  | <0141> \{Kyou} "Hửm? Ý kiến gì?"  | ||
// \{Kyou} "Hmm? What's wrong?"  | // \{Kyou} "Hmm? What's wrong?"  | ||
<0142> \{\m{B}} "...bà có thể... nhắc lại không?"  | <0142> \{\m{B}} "...bà có thể... nhắc lại không?"  | ||
// \{\m{B}} "... could you... repeat that?"  | // \{\m{B}} "... could you... repeat that?"  | ||
<0143> \{Kyou} "Tui nói là, ông sẽ cùng ăn trưa với Ryou bằng cái hộp cơm này."  | <0143> \{Kyou} "Tui nói là, ông sẽ cùng ăn trưa với Ryou bằng cái hộp cơm này."  | ||
// \{Kyou} "Like I said, you'll be taking that lunch box with you and eating together with Ryou."  | // \{Kyou} "Like I said, you'll be taking that lunch box with you and eating together with Ryou."  | ||
<0144> \{\m{B}} ".... và, tại sao là tui?"  | <0144> \{\m{B}} ".... và, tại sao là tui?"  | ||
// \{\m{B}} "... and, why should I?"  | // \{\m{B}} "... and, why should I?"  | ||
<0145> \{Kyou} "Lạ lắm sao? Đó là kế hoạch của tui để ông và Ryou xích lại gần nhau."  | <0145> \{Kyou} "Lạ lắm sao? Đó là kế hoạch của tui để ông và Ryou xích lại gần nhau."  | ||
// \{Kyou} "Isn't it obvious? It's my big plan to get you and Ryou close together."  | // \{Kyou} "Isn't it obvious? It's my big plan to get you and Ryou close together."  | ||
<0146> Nghe cứ như đùa...  | <0146> Nghe cứ như đùa...  | ||
// Even if you say that so frankly...  | // Even if you say that so frankly...  | ||
<0147> \{Kyou} "Không phải hôm qua tui bảo ông chuẩn bị rồi sao?"  | <0147> \{Kyou} "Không phải hôm qua tui bảo ông chuẩn bị rồi sao?"  | ||
// \{Kyou} "Didn't I tell you to prepare yourself yesterday?"  | // \{Kyou} "Didn't I tell you to prepare yourself yesterday?"  | ||
<0148> \{\m{B}} ""  | <0148> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0149> \{Kyou} "Vậy thì, \bGo~"\u  | <0149> \{Kyou} "Vậy thì, \bGo~"\u  | ||
// \{Kyou} "Well then, \bGo~"\u  | // \{Kyou} "Well then, \bGo~"\u  | ||
<0150>  | <0150>  | ||
// Clatter...  | // Clatter...  | ||
<0151> \{Kyou} "Này, để bữa trưa trên bàn là ý gì đây!"  | <0151> \{Kyou} "Này, để bữa trưa trên bàn là ý gì đây!"  | ||
// \{Kyou} "Hey, what are you doing leaving the lunch on the desk!"  | // \{Kyou} "Hey, what are you doing leaving the lunch on the desk!"  | ||
<0152> \{\m{B}} "Tui sẽ ăn bánh mì."  | <0152> \{\m{B}} "Tui sẽ ăn bánh mì."  | ||
// \{\m{B}} "I'm gonna go eat bread."  | // \{\m{B}} "I'm gonna go eat bread."  | ||
<0153> \{Kyou} "Không được? Ông phải ăn bữa trưa này!"  | <0153> \{Kyou} "Không được? Ông phải ăn bữa trưa này!"  | ||
// \{Kyou} "No you don't! You're eating this lunch!"  | // \{Kyou} "No you don't! You're eating this lunch!"  | ||
<0154> \{\m{B}} "Đừng có đùa!"  | <0154> \{\m{B}} "Đừng có đùa!"  | ||
// \{\m{B}} "Don't fool around!"  | // \{\m{B}} "Don't fool around!"  | ||
<0155> \{Kyou} "Bỏ cuộc ngay phút cuối thì dở quá đấy. Hay ông chỉ là một chú gà con?"  | <0155> \{Kyou} "Bỏ cuộc ngay phút cuối thì dở quá đấy. Hay ông chỉ là một chú gà con?"  | ||
// \{Kyou} "Giving up at the last moment is pretty low. Or maybe you're just a chicken?"  | // \{Kyou} "Giving up at the last moment is pretty low. Or maybe you're just a chicken?"  | ||
<0156> \{\m{B}} ".. gì?"  | <0156> \{\m{B}} ".. gì?"  | ||
// \{\m{B}} "... what?"  | // \{\m{B}} "... what?"  | ||
<0157> \{Kyou} "Ông được gắn cho cái mác là một tên lỗ mãng, nhưng sự thật là ông sợ ở một mình với con gái."  | <0157> \{Kyou} "Ông được gắn cho cái mác là một tên lỗ mãng, nhưng sự thật là ông sợ ở một mình với con gái."  | ||
// \{Kyou} "You've been labeled as a delinquent, but the truth is you're scared to be alone with a girl."  | // \{Kyou} "You've been labeled as a delinquent, but the truth is you're scared to be alone with a girl."  | ||
<0158> \{Kyou} "Chà, nếu là như thế thì hết cách rồi..."  | <0158> \{Kyou} "Chà, nếu là như thế thì hết cách rồi..."  | ||
// \{Kyou} "Well, if it's like that, it can't be helped..."  | // \{Kyou} "Well, if it's like that, it can't be helped..."  | ||
<0159> \{Kyou} "Chắc ông chỉ là kẻ thua cuộc như Youhei~"  | <0159> \{Kyou} "Chắc ông chỉ là kẻ thua cuộc như Youhei~"  | ||
// \{Kyou} "Guess you're a loser just like Youhei~"    | // \{Kyou} "Guess you're a loser just like Youhei~"    | ||
<0160> Cô ta đưa hai  tay lên và nhún vai cùng với cái thở dài.  | <0160> Cô ta đưa hai  tay lên và nhún vai cùng với cái thở dài.  | ||
// She shrugs, raising both her hands to her shoulders and forcing a sigh.  | // She shrugs, raising both her hands to her shoulders and forcing a sigh.  | ||
<0161> Nhưng cái thái độ đó chẳng làm tôi khó chịu.  | <0161> Nhưng cái thái độ đó chẳng làm tôi khó chịu.  | ||
// But that sort of attitude wasn't what bothered me.  | // But that sort of attitude wasn't what bothered me.  | ||
<0162> Cái làm tui khó chịu đơn giản như một từ...  | <0162> Cái làm tui khó chịu đơn giản như một từ...  | ||
// It was as simple as a single word...  | // It was as simple as a single word...  | ||
<0163>Tôi... kẻ thua cuộc như Sunohara...?  | <0163>Tôi... kẻ thua cuộc như Sunohara...?  | ||
// Me... a loser like Sunohara...?  | // Me... a loser like Sunohara...?  | ||
<0164> \{\m{B}} "\bTất nhiên là tui làm được."  | <0164> \{\m{B}} "\bTất nhiên là tui làm được."  | ||
// \{\m{B}} "\bOf course I can.\u" e's saying a phrase that claims he can do it, since he's that much of a dumbass  | // \{\m{B}} "\bOf course I can.\u" e's saying a phrase that claims he can do it, since he's that much of a dumbass  | ||
<0165> Tui cầm cái hộp trên tay một lần nữa.  | <0165> Tui cầm cái hộp trên tay một lần nữa.  | ||
// I take the box in my hand once again.  | // I take the box in my hand once again.  | ||
<0166> \{\m{B}} "Vườn trường phải không?"  | <0166> \{\m{B}} "Vườn trường phải không?"  | ||
// \{\m{B}} "You said the school garden, right?"  | // \{\m{B}} "You said the school garden, right?"  | ||
<0167> \{Kyou} "Ypu, đúng thế."  | <0167> \{Kyou} "Ypu, đúng thế."  | ||
// \{Kyou} "Yup. That's right."  | // \{Kyou} "Yup. That's right."  | ||
<0168> Và thế là...  | <0168> Và thế là...  | ||
// And then--...  | // And then--...  | ||
<0169>  | <0169>  | ||
// Tap... tap... tap... tap...  | // Tap... tap... tap... tap...  | ||
<0170> \{\m{B}} ""  | <0170> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0171> Mình tới đó nhanh thôi...  | <0171> Mình tới đó nhanh thôi...  | ||
// I'll arrive there soon...  | // I'll arrive there soon...  | ||
<0172> \{\m{B}} ".. cô ta đã đưa mình vào tròng...."  | <0172> \{\m{B}} ".. cô ta đã đưa mình vào tròng...."  | ||
// \{\m{B}} "... she managed to fool me into this..."  | // \{\m{B}} "... she managed to fool me into this..."  | ||
<0173> Cô ta đã nắm thóp tui rồi...  | <0173> Cô ta đã nắm thóp tui rồi...  | ||
// She really got me there...  | // She really got me there...  | ||
<0174> Khi tôi nhận ra thì đã bên ngoài lớp rồi.  | <0174> Khi tôi nhận ra thì đã bên ngoài lớp rồi.  | ||
// When I came to, I was outside the classroom.  | // When I came to, I was outside the classroom.  | ||
<0175> Cái bữa trưa trên tay tôi sao mà nặng quá.  | <0175> Cái bữa trưa trên tay tôi sao mà nặng quá.  | ||
// The lunch I'm holding in my hand feels quite heavy.  | // The lunch I'm holding in my hand feels quite heavy.  | ||
<0176> ... chỉ muốn quăng nó đi thôi...  | <0176> ... chỉ muốn quăng nó đi thôi...  | ||
// ... what if I just throw this away...  | // ... what if I just throw this away...  | ||
<0177> \{\m{B}} ""  | <0177> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0178> Thật đáng sợ khi tưởng tượng ra kết quả...  | <0178> Thật đáng sợ khi tưởng tượng ra kết quả...  | ||
// It's too scary just imagining it...  | // It's too scary just imagining it...  | ||
<0179> Ánh nắng chói chang của mùa xuân.  | <0179> Ánh nắng chói chang của mùa xuân.  | ||
// The bright spring sunlight.  | // The bright spring sunlight.  | ||
<0180> Cơn gió thổi qua có hơi lạnh.  | <0180> Cơn gió thổi qua có hơi lạnh.  | ||
// The wind was still a bit cold.  | // The wind was still a bit cold.  | ||
<0181> Một vài nhóm học sinh đang thưởng thức bữa trưa ở đây.  | <0181> Một vài nhóm học sinh đang thưởng thức bữa trưa ở đây.  | ||
// Some groups of people were enjoying their lunch here.  | // Some groups of people were enjoying their lunch here.  | ||
<0182> Và đằng kia--...  | <0182> Và đằng kia--...  | ||
// And there--...  | // And there--...  | ||
<0183> Một cô gái đứng bên ngoài khu vườn.  | <0183> Một cô gái đứng bên ngoài khu vườn.  | ||
// A girl on the outskirts of the garden.  | // A girl on the outskirts of the garden.  | ||
<0184> \{Ryou} ""  | <0184> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "... sigh..."  | // \{Ryou} "... sigh..."  | ||
<0185> Tôi nhận ra cô ấy đang cầm một cái hộp y chang như của tui, và đang ngồi trên một phiến đá như chờ ai đó.  | <0185> Tôi nhận ra cô ấy đang cầm một cái hộp y chang như của tui, và đang ngồi trên một phiến đá như chờ ai đó.  | ||
// I see her holding a wrapped box like mine on her lap, and she's sitting on a stone bench as if she's waiting for someone.  | // I see her holding a wrapped box like mine on her lap, and she's sitting on a stone bench as if she's waiting for someone.  | ||
<0186> Cô ấy có biết là mỉnh đến không...?  | <0186> Cô ấy có biết là mỉnh đến không...?  | ||
// Did she know I was coming...?  | // Did she know I was coming...?  | ||
<0187> Hay là... cô ấy giữ chỗ dùm ai đó...?  | <0187> Hay là... cô ấy giữ chỗ dùm ai đó...?  | ||
// Or maybe... she reserved the seat for someone else...?  | // Or maybe... she reserved the seat for someone else...?  | ||
<0188> Cái khả năng đó là tôi có hơi cao đấy.  | <0188> Cái khả năng đó là tôi có hơi cao đấy.  | ||
// The possibility of it being for me is high.  | // The possibility of it being for me is high.  | ||
<0189> Hay là, Kyou đã nói với Fujibayashi là ăn trưa cùng tôi ở đây.  | <0189> Hay là, Kyou đã nói với Fujibayashi là ăn trưa cùng tôi ở đây.  | ||
// Or perhaps, Kyou told Fujibayashi to eat with me in this place.    | // Or perhaps, Kyou told Fujibayashi to eat with me in this place.    | ||
<0190> \{\m{B}} "Chậc... cái thứ dễ hiểu ở cô ta nhất là cái tính tình khó chịu..."  | <0190> \{\m{B}} "Chậc... cái thứ dễ hiểu ở cô ta nhất là cái tính tình khó chịu..."  | ||
// \{\m{B}} "Man... the only easy thing to understand about her is her annoying personality..."  | // \{\m{B}} "Man... the only easy thing to understand about her is her annoying personality..."  | ||
<0191> Tôi thở dài khi di chuyển về trước.  | <0191> Tôi thở dài khi di chuyển về trước.  | ||
// I left a big sigh as I move ahead.  | // I left a big sigh as I move ahead.  | ||
<0192> Chân tôi đạp lên bãi cỏ.  | <0192> Chân tôi đạp lên bãi cỏ.  | ||
// My feet ruffle against the lawn.  | // My feet ruffle against the lawn.  | ||
<0193> \{Ryou} ""  | <0193> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "... ah..."  | // \{Ryou} "... ah..."  | ||
<0194> Fujibayashi nhận ra tôi và vai cô ấy run nhẹ một cái như để phản ứng với tiếng động lạ.  | <0194> Fujibayashi nhận ra tôi và vai cô ấy run nhẹ một cái như để phản ứng với tiếng động lạ.  | ||
// Fujibayashi notices me and her shoulders tremble for a moment as she reacts with a faint voice.  | // Fujibayashi notices me and her shoulders tremble for a moment as she reacts with a faint voice.  | ||
<0195> Cô ấy nhìn về phía này, mặt cô ấy trở nên đỏ đậm.  | <0195> Cô ấy nhìn về phía này, mặt cô ấy trở nên đỏ đậm.  | ||
// She looks this way, her face blushing a deep red.  | // She looks this way, her face blushing a deep red.  | ||
<0196> \{Ryou} ""  | <0196> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "Ah... wawa..."  | // \{Ryou} "Ah... wawa..."  | ||
<0197> và cô ấy hốt hoảng...  | <0197> và cô ấy hốt hoảng...  | ||
// And then, she panics...  | // And then, she panics...  | ||
<0198> \{\m{B}} ""  | <0198> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "...?"  | // \{\m{B}} "...?"  | ||
<0199> Cái phản ứng đó là sao...?  | <0199> Cái phản ứng đó là sao...?  | ||
// What's with that response...?  | // What's with that response...?  | ||
<0200> \{\m{B}} ""  | <0200> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "... um... yo...?"  | // \{\m{B}} "... um... yo...?"  | ||
<0201> \{Ryou} "a..anou... cám ơn cậu rất nhiều."  | <0201> \{Ryou} "a..anou... cám ơn cậu rất nhiều."  | ||
// \{Ryou} "U... um... thank you very much."  | // \{Ryou} "U... um... thank you very much."  | ||
<0202> \{\m{B}} ""  | <0202> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "... eh?"  | // \{\m{B}} "... eh?"  | ||
<0203> \{Ryou} "V-về bữa trưa.... mình rất vui.... ừm.... khi bạn mời mình..."  | <0203> \{Ryou} "V-về bữa trưa.... mình rất vui.... ừm.... khi bạn mời mình..."  | ||
// \{Ryou} "A-about lunch... I'm glad you... well... that you invited me..."  | // \{Ryou} "A-about lunch... I'm glad you... well... that you invited me..."  | ||
<0204> \{\m{B}} "...??"  | <0204> \{\m{B}} "...??"  | ||
// \{\m{B}} "...??"  | // \{\m{B}} "...??"  | ||
<0205> Tôi đã mời cô ấy...?  | <0205> Tôi đã mời cô ấy...?  | ||
// I invited her...?  | // I invited her...?  | ||
<0206> Toàn bộ việc này là sao?  | <0206> Toàn bộ việc này là sao?  | ||
// What does this all mean?  | // What does this all mean?  | ||
<0207> \{Ryou} "Mi-mình nghe.... ừm.... chị nói...."  | <0207> \{Ryou} "Mi-mình nghe.... ừm.... chị nói...."  | ||
// \{Ryou} "I-I heard from... um... my sister..."  | // \{Ryou} "I-I heard from... um... my sister..."  | ||
<0208> .... không phải là..... Kyou chứ....  | <0208> .... không phải là..... Kyou chứ....  | ||
// ... it can't be... that Kyou...  | // ... it can't be... that Kyou...  | ||
<0209> \{Ryou} "Là \m{A}-kun.... muốn ăn trưa cùng mình..."  | <0209> \{Ryou} "Là \m{A}-kun.... muốn ăn trưa cùng mình..."  | ||
// \{Ryou} "That \m{A}-kun... would like to eat lunch with me..."  | // \{Ryou} "That \m{A}-kun... would like to eat lunch with me..."  | ||
<0210> \{\m{B}} ""  | <0210> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0211> ..... cô ta đúng là đã tóm được tôi rồi.....  | <0211> ..... cô ta đúng là đã tóm được tôi rồi.....  | ||
// ... she really got me...  | // ... she really got me...  | ||
<0212> Tôi đã không ngờ là nó sẽ trở thành như vậy....  | <0212> Tôi đã không ngờ là nó sẽ trở thành như vậy....  | ||
// I didn't expect it would turn out like this...  | // I didn't expect it would turn out like this...  | ||
<0213> 'Tôi' ... hử...  | <0213> 'Tôi' ... hử...  | ||
// 'Me'... huh...  | // 'Me'... huh...  | ||
<0214> Tch... ra là thế....  | <0214> Tch... ra là thế....  | ||
// Tch... so that's what it is...  | // Tch... so that's what it is...  | ||
<0215> Tôi nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của Fujibayashi.  | <0215> Tôi nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của Fujibayashi.  | ||
// I look at Fujibayashi's reddened face.  | // I look at Fujibayashi's reddened face.  | ||
<0216> Nói sự thật cho cô ta thật đơn giản...  | <0216> Nói sự thật cho cô ta thật đơn giản...  | ||
// Telling her the truth would be simple...  | // Telling her the truth would be simple...  | ||
<0217> \{Ryou} "...\{A}-kun...?"  | <0217> \{Ryou} "...\{A}-kun...?"  | ||
// \{Ryou} "...\m{A}-kun...?"  | // \{Ryou} "...\m{A}-kun...?"  | ||
<0218> Nhưng... có thể làm cô ấy khóc....  | <0218> Nhưng... có thể làm cô ấy khóc....  | ||
// But... I think I might make her cry...  | // But... I think I might make her cry...  | ||
<0219> \{\m{B}} "P...phải.... chúng ta có thể, lâu lâu một lần..."  | <0219> \{\m{B}} "P...phải.... chúng ta có thể, lâu lâu một lần..."  | ||
// \{\m{B}} "Y... yeah... thought we could, every once in a while..."  | // \{\m{B}} "Y... yeah... thought we could, every once in a while..."  | ||
<0220> \{Ryou} ""  | <0220> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "Ah..."  | // \{Ryou} "Ah..."  | ||
<0221> Khuôn mặt cô ấy còn đỏ hơn khi cô ấy vui mừng.  | <0221> Khuôn mặt cô ấy còn đỏ hơn khi cô ấy vui mừng.  | ||
// Her happy face reddened even more.  | // Her happy face reddened even more.  | ||
<0222> Cái phản ứng này...  | <0222> Cái phản ứng này...  | ||
// This reaction...  | // This reaction...  | ||
<0223> \{Kyou} "... tui sẽ hỏi thẳng ông."  | <0223> \{Kyou} "... tui sẽ hỏi thẳng ông."  | ||
// \{Kyou} "... I'll be frank with you."  | // \{Kyou} "... I'll be frank with you."  | ||
<0224> \{\m{B}} "Cái gì?"  | <0224> \{\m{B}} "Cái gì?"  | ||
// \{\m{B}} "What?"  | // \{\m{B}} "What?"  | ||
<0225> \{Kyou} "Ông nghĩ Ryou như thế nào?"  | <0225> \{Kyou} "Ông nghĩ Ryou như thế nào?"  | ||
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?"  | // \{Kyou} "What do you think about Ryou?"  | ||
<0226> \{\m{B}} "...nghĩ như thế... nào á?"  | <0226> \{\m{B}} "...nghĩ như thế... nào á?"  | ||
// \{\m{B}} "... what do I... think?"  | // \{\m{B}} "... what do I... think?"  | ||
<0227> \{Kyou} ""  | <0227> \{Kyou} ""  | ||
// \{Kyou} "........."  | // \{Kyou} "........."  | ||
<0228> \{\m{B}} "Nói rõ ràng xem nào."  | <0228> \{\m{B}} "Nói rõ ràng xem nào."  | ||
// \{\m{B}} "Say it clearly."  | // \{\m{B}} "Say it clearly."  | ||
<0229> \{Kyou} "Ông có thích nó không? Hay ghét nó?"  | <0229> \{Kyou} "Ông có thích nó không? Hay ghét nó?"  | ||
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?"  | // \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?"  | ||
<0230> \{\m{B}} "... cả hai đều không phải."  | <0230> \{\m{B}} "... cả hai đều không phải."  | ||
// \{\m{B}} "... neither of the two, really."  | // \{\m{B}} "... neither of the two, really."  | ||
<0231> \{Kyou} "Trả lời thật rõ ràng coi."  | <0231> \{Kyou} "Trả lời thật rõ ràng coi."  | ||
// \{Kyou} "Give me a clear answer."  | // \{Kyou} "Give me a clear answer."  | ||
<0232> \{\m{B}} "Tụi tui chỉ mới học cùng lớp chưa lâu thì làm sao tui trả lời được chứ?"  | <0232> \{\m{B}} "Tụi tui chỉ mới học cùng lớp chưa lâu thì làm sao tui trả lời được chứ?"  | ||
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"  | // \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"  | ||
<0233> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó chứ?"  | <0233> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó chứ?"  | ||
// \{Kyou} "But you don't hate her?"  | // \{Kyou} "But you don't hate her?"  | ||
<0234> \{\m{B}} "Ừm, chẳng có lí do để ghét, nhưng... bà đang muốn nói gì đây?"  | <0234> \{\m{B}} "Ừm, chẳng có lí do để ghét, nhưng... bà đang muốn nói gì đây?"  | ||
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to, but... what do you want to say anyway?"  | // \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to, but... what do you want to say anyway?"  | ||
<0235> \{Kyou} "Ông tự hiểu được mà, phải không?"  | <0235> \{Kyou} "Ông tự hiểu được mà, phải không?"  | ||
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?"  | // \{Kyou} "You get the point now, don't you?"  | ||
<0236> \{\m{B}} ""  | <0236> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0237> Một kế hoạch lớn để gần nhau hơn.. à.  | <0237> Một kế hoạch lớn để gần nhau hơn.. à.  | ||
// A big plan to get close... huh.  | // A big plan to get close... huh.  | ||
<0238> Ý trời..  | <0238> Ý trời..  | ||
// Oh crap...  | // Oh crap...  | ||
<0239> Có cảm giác kế hoạch của cô ta là muốn mình đeo đuổi cô em gái...  | <0239> Có cảm giác kế hoạch của cô ta là muốn mình đeo đuổi cô em gái...  | ||
// Feels like her plan was to get me attached to her sister...  | // Feels like her plan was to get me attached to her sister...  | ||
<0240> \{Ryou} "Ah... \{A}-kun..?"  | <0240> \{Ryou} "Ah... \{A}-kun..?"  | ||
// \{Ryou} "Ah... \m{A}-kun...?"  | // \{Ryou} "Ah... \m{A}-kun...?"  | ||
<0241> \{\m{B}} "Ế? Gì thế?"  | <0241> \{\m{B}} "Ế? Gì thế?"  | ||
// \{\m{B}} "Eh? What is it?"  | // \{\m{B}} "Eh? What is it?"  | ||
<0242> \{Ryou} "Ừm... bữa trưa..."  | <0242> \{Ryou} "Ừm... bữa trưa..."  | ||
// \{Ryou} "Um... about that lunch..."  | // \{Ryou} "Um... about that lunch..."  | ||
<0243> \{\m{B}} "À... cái này..."  | <0243> \{\m{B}} "À... cái này..."  | ||
// \{\m{B}} "Ah... this is..."  | // \{\m{B}} "Ah... this is..."  | ||
<0244> \{Ryou} "... là của chị mình?"  | <0244> \{Ryou} "... là của chị mình?"  | ||
// \{Ryou} "... my sister's?"  | // \{Ryou} "... my sister's?"  | ||
<0245> Kyou ơi.... đây chẳng phải là lỗ hỗng trong kế hoạch của bà sao?  | <0245> Kyou ơi.... đây chẳng phải là lỗ hỗng trong kế hoạch của bà sao?  | ||
// That Kyou... isn't this a hole in her plan...?  | // That Kyou... isn't this a hole in her plan...?  | ||
<0246> Bình thường thì.... làm sao mình có thể nói tự nhiên có hộp cơm trưa giống cô ấy được.  | <0246> Bình thường thì.... làm sao mình có thể nói tự nhiên có hộp cơm trưa giống cô ấy được.  | ||
// Think about it normally... I can't just say I just happened to have the same lunch box as her.  | // Think about it normally... I can't just say I just happened to have the same lunch box as her.  | ||
<0247> \{Ryou} "... sao mà \{A}-kun có nó...?"  | <0247> \{Ryou} "... sao mà \{A}-kun có nó...?"  | ||
// \{Ryou} "... why does \m{A}-kun have that...?"  | // \{Ryou} "... why does \m{A}-kun have that...?"  | ||
<0248> \{\m{B}} "... thật ra là mình bị tấn công trên đường."  | <0248> \{\m{B}} "... thật ra là mình bị tấn công trên đường."  | ||
// \{\m{B}} "... truth is I was attacked on the way."  | // \{\m{B}} "... truth is I was attacked on the way."  | ||
<0249> \{Ryou} "Hả? Bạn bị... tấn công á?"  | <0249> \{Ryou} "Hả? Bạn bị... tấn công á?"  | ||
// \{Ryou} "Eh? You were... attacked?"  | // \{Ryou} "Eh? You were... attacked?"  | ||
<0250> \{\m{B}} "Phải."  | <0250> \{\m{B}} "Phải."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah."  | // \{\m{B}} "Yeah."  | ||
<0251> \{\m{B}} "Chị của bạn xông vào mình khi mình đang đi mua bánh mì."  | <0251> \{\m{B}} "Chị của bạn xông vào mình khi mình đang đi mua bánh mì."  | ||
// \{\m{B}} "Your sister came at me when I was on my way to get some bread."  | // \{\m{B}} "Your sister came at me when I was on my way to get some bread."  | ||
<0252> \{\m{B}} "Cô ấy đã đổi bữa trưa với mình."  | <0252> \{\m{B}} "Cô ấy đã đổi bữa trưa với mình."  | ||
// \{\m{B}} "She made me come here instead."  | // \{\m{B}} "She made me come here instead."  | ||
<0253> \{Ryou} "Là như thế... à."  | <0253> \{Ryou} "Là như thế... à."  | ||
// \{Ryou} "Is... that so."  | // \{Ryou} "Is... that so."  | ||
<0254> \{\m{B}} "Mình thực sự muốn ăn bánh mì cà ri và bánh dứa..."  | <0254> \{\m{B}} "Mình thực sự muốn ăn bánh mì cà ri và bánh dứa..."  | ||
// \{\m{B}} "I really wanted that curry bread and melonpan..."  | // \{\m{B}} "I really wanted that curry bread and melonpan..."  | ||
<0255> \{\m{B}} "Geez... tính ích kỷ của cậu ấy thật là phiền."  | <0255> \{\m{B}} "Geez... tính ích kỷ của cậu ấy thật là phiền."  | ||
// \{\m{B}} "Geez... troubling people with her selfishness."  | // \{\m{B}} "Geez... troubling people with her selfishness."  | ||
<0256> \{\m{B}} "Mà, nếu mình từ chối thì ắt là mình đã nói dối từ lúc đó rồi."  | <0256> \{\m{B}} "Mà, nếu mình từ chối thì ắt là mình đã nói dối từ lúc đó rồi."  | ||
// \{\m{B}} "Well, if I had refused, I'm sure I'd be lying in the hallway right now."  | // \{\m{B}} "Well, if I had refused, I'm sure I'd be lying in the hallway right now."  | ||
<0257> \{Ryou} "A... nhưng thật sự thì chị ấy dễ thương ấy chứ."  | <0257> \{Ryou} "A... nhưng thật sự thì chị ấy dễ thương ấy chứ."  | ||
// \{Ryou} "Ah... but the truth is she's nice."  | // \{Ryou} "Ah... but the truth is she's nice."  | ||
<0258> \{Ryou} "Chị ấy cũng thức dậy sớm để làm bữa trưa cho mình."  | <0258> \{Ryou} "Chị ấy cũng thức dậy sớm để làm bữa trưa cho mình."  | ||
// \{Ryou} "My sister even got up early to make my lunch as well."  | // \{Ryou} "My sister even got up early to make my lunch as well."  | ||
<0259> \{\m{B}} "... ngắn gọn là, cả hai hộp cơm đều do cậu ấy làm?"  | <0259> \{\m{B}} "... ngắn gọn là, cả hai hộp cơm đều do cậu ấy làm?"  | ||
// \{\m{B}} "... so in short, these two lunch boxes were made by her?"  | // \{\m{B}} "... so in short, these two lunch boxes were made by her?"  | ||
<0260> \{Ryou} "Chị ấy đã thức dậy lúc sáu giờ sáng nay đấy."  | <0260> \{Ryou} "Chị ấy đã thức dậy lúc sáu giờ sáng nay đấy."  | ||
// \{Ryou} "She woke up around six o'clock this morning."  | // \{Ryou} "She woke up around six o'clock this morning."  | ||
<0261> \{Ryou} "Ừm... vì chị mình giỏi hơn mình trong việc nấu nướng, nên..."  | <0261> \{Ryou} "Ừm... vì chị mình giỏi hơn mình trong việc nấu nướng, nên..."  | ||
// \{Ryou} "Well... my sister is much better than me when it comes to cooking, so..."  | // \{Ryou} "Well... my sister is much better than me when it comes to cooking, so..."  | ||
<0262> \{\m{B}} "Ngạc nhiên đấy. Bình thường mình nghĩ là bạn phải nấu nướng giỏi hơn chứ..."  | <0262> \{\m{B}} "Ngạc nhiên đấy. Bình thường mình nghĩ là bạn phải nấu nướng giỏi hơn chứ..."  | ||
// \{\m{B}} "That's surprising. If I think about it normally, it looks like you're a much better cook..."  | // \{\m{B}} "That's surprising. If I think about it normally, it looks like you're a much better cook..."  | ||
<0263> \{Ryou} "K-không phải đâu..."  | <0263> \{Ryou} "K-không phải đâu..."  | ||
// \{Ryou} "N-not at all..."  | // \{Ryou} "N-not at all..."  | ||
<0264> \{Ryou} "Bạn không tưởng tượng nổi... mình nấu tệ thế nào đâu..."  | <0264> \{Ryou} "Bạn không tưởng tượng nổi... mình nấu tệ thế nào đâu..."  | ||
// \{Ryou} "No matter how you look at it... my cooking is terrible..."  | // \{Ryou} "No matter how you look at it... my cooking is terrible..."  | ||
<0265> \{\m{B}} "Hừm, thật vậy sao?"  | <0265> \{\m{B}} "Hừm, thật vậy sao?"  | ||
// \{\m{B}} "Hmm, really?"  | // \{\m{B}} "Hmm, really?"  | ||
<0266> \{Ryou} "A... nhưng bù lại mình giỏi việc nhà."  | <0266> \{Ryou} "A... nhưng bù lại mình giỏi việc nhà."  | ||
// \{Ryou} "Ah... but, I'm good at chores."  | // \{Ryou} "Ah... but, I'm good at chores."  | ||
<0267> \{Ryou} "Mình luôn tự hào là mình có thể sắp xếp và dọn dẹp các thứ một cách tốt đẹp."  | <0267> \{Ryou} "Mình luôn tự hào là mình có thể sắp xếp và dọn dẹp các thứ một cách tốt đẹp."  | ||
// \{Ryou} "I'm always praised about how good I am at organizing and cleaning things up."  | // \{Ryou} "I'm always praised about how good I am at organizing and cleaning things up."  | ||
<0268> Tôi cũng hơi cảm thấy như thế.  | <0268> Tôi cũng hơi cảm thấy như thế.  | ||
// I kinda feel that way too.  | // I kinda feel that way too.  | ||
<0269> \{\m{B}} "Nhân tiện..."  | <0269> \{\m{B}} "Nhân tiện..."  | ||
// \{\m{B}} "By the way..."  | // \{\m{B}} "By the way..."  | ||
<0270> \{Ryou} "V-vâng?"  | <0270> \{Ryou} "V-vâng?"  | ||
// \{Ryou} "Y-yes?"  | // \{Ryou} "Y-yes?"  | ||
<0271> \{\m{B}} "Mình ngồi kế bạn có được không?"  | <0271> \{\m{B}} "Mình ngồi kế bạn có được không?"  | ||
// \{\m{B}} "Is it okay if I sit next to you?"  | // \{\m{B}} "Is it okay if I sit next to you?"  | ||
<0272> \{Ryou} "Ế...?K-ke.... kế bên mình á?!"  | <0272> \{Ryou} "Ế...?K-ke.... kế bên mình á?!"  | ||
// \{Ryou} "Eh...? N-ne... next to me?!"  | // \{Ryou} "Eh...? N-ne... next to me?!"  | ||
<0273> \{\m{B}} "Ừ, mà nếu bạn không muốn thì mình có thể đứng ăn."  | <0273> \{\m{B}} "Ừ, mà nếu bạn không muốn thì mình có thể đứng ăn."  | ||
// \{\m{B}} "Uh, well if you don't want me to, I'll eat standing."  | // \{\m{B}} "Uh, well if you don't want me to, I'll eat standing."  | ||
<0274> \{Ryou} "A.... bạn cứ tự nhiên."  | <0274> \{Ryou} "A.... bạn cứ tự nhiên."  | ||
// \{Ryou} "Ah... p-please, have a seat."  | // \{Ryou} "Ah... p-please, have a seat."  | ||
<0275> Mặc của Fujibayashi ửng lên khi tôi ngồi xuống.  | <0275> Mặc của Fujibayashi ửng lên khi tôi ngồi xuống.  | ||
// Fujibayashi's face blushes simply from me taking a seat there.  | // Fujibayashi's face blushes simply from me taking a seat there.  | ||
<0276> Tôi ngồi cách cô ấy một chút trên ghế đá.  | <0276> Tôi ngồi cách cô ấy một chút trên ghế đá.  | ||
// I space myself a bit from her on the stone bench.  | // I space myself a bit from her on the stone bench.  | ||
<0277> Rồi tôi đặt hộp cơm mà Kyou đã ép tôi lên đùi mình.  | <0277> Rồi tôi đặt hộp cơm mà Kyou đã ép tôi lên đùi mình.  | ||
// And then I placed the lunch box that Kyou forced on me in my lap.  | // And then I placed the lunch box that Kyou forced on me in my lap.  | ||
<0278> \{Ryou} "A..."  | <0278> \{Ryou} "A..."  | ||
// \{Ryou} "Ah..."  | // \{Ryou} "Ah..."  | ||
<0279> \{\m{B}} "Hửm?"  | <0279> \{\m{B}} "Hửm?"  | ||
// \{\m{B}} "Hmm?"  | // \{\m{B}} "Hmm?"  | ||
<0280> \{Ryou} "A... hai hộp giống nhau... quá nhỉ...."  | <0280> \{Ryou} "A... hai hộp giống nhau... quá nhỉ...."  | ||
// \{Ryou} "Ah... the lunch boxes match... don't they..."  | // \{Ryou} "Ah... the lunch boxes match... don't they..."  | ||
<0281>  | <0281>  | ||
// Clumsily, her face blushes red as she breaks a smile.  | // Clumsily, her face blushes red as she breaks a smile.  | ||
<0282> \{\m{B}} ""  | <0282> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0283> Chúng đúng là rất giống nhau....  | <0283> Chúng đúng là rất giống nhau....  | ||
// They really do match...  | // They really do match...  | ||
<0284> \{\m{B}} "Do cùng một đầu bếp nên mình nghĩ chắc bên trong chúng cũng có thể giống nhau."  | <0284> \{\m{B}} "Do cùng một đầu bếp nên mình nghĩ chắc bên trong chúng cũng có thể giống nhau."  | ||
// \{\m{B}} "The same person cooked this, so the contents might be the same too, I guess."  | // \{\m{B}} "The same person cooked this, so the contents might be the same too, I guess."  | ||
<0285> \{Ryou} "Mình cũng nghĩ như thế."  | <0285> \{Ryou} "Mình cũng nghĩ như thế."  | ||
// \{Ryou} "I surely think so too."  | // \{Ryou} "I surely think so too."  | ||
<0286> \{\m{B}} "Chúng ta bắt đầu nào."  | <0286> \{\m{B}} "Chúng ta bắt đầu nào."  | ||
// \{\m{B}} "Let's eat."  | // \{\m{B}} "Let's eat."  | ||
<0287> \{Ryou} "U-ừ"  | <0287> \{Ryou} "U-ừ"  | ||
// \{Ryou} "O-okay."  | // \{Ryou} "O-okay."  | ||
<0288> Cả hai chúng tôi cùng lúc gỡ cái hộp cùng lúc.  | <0288> Cả hai chúng tôi cùng lúc gỡ cái hộp cùng lúc.  | ||
// We both untie our packages at the same time.  | // We both untie our packages at the same time.  | ||
<0289> Rồi đến cái nắp.  | <0289> Rồi đến cái nắp.  | ||
// And then I remove the lid.  | // And then I remove the lid.  | ||
<0290>  | <0290>  | ||
// Flip...。  | // Flip...。  | ||
<0291> Tôi nhanh chóng đóng nắp lại ngay giây thứ hai.  | <0291> Tôi nhanh chóng đóng nắp lại ngay giây thứ hai.  | ||
// I quickly close the lid the next second.  | // I quickly close the lid the next second.  | ||
<0292> \{\m{B}} ""  | <0292> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0293> \{Ryou} "..? Chuyện gì vậy?"  | <0293> \{Ryou} "..? Chuyện gì vậy?"  | ||
// \{Ryou} "...? What's wrong?"  | // \{Ryou} "...? What's wrong?"  | ||
<0294> \{\m{B}} "Chỉ là, có vài thứ...."  | <0294> \{\m{B}} "Chỉ là, có vài thứ...."  | ||
// \{\m{B}} "Just, something..."  | // \{\m{B}} "Just, something..."  | ||
<0295> Tôi hé nắp ra một tí.  | <0295> Tôi hé nắp ra một tí.  | ||
// I open it again and take a peek.  | // I open it again and take a peek.  | ||
<0296> Chỉ một chút thôi.... đủ để tôi nhìn vào bên trong.  | <0296> Chỉ một chút thôi.... đủ để tôi nhìn vào bên trong.  | ||
// Just for a bit... I look inside to see the contents of the box.  | // Just for a bit... I look inside to see the contents of the box.  | ||
<0297> \{\m{B}} ""  | <0297> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0298> Một hình trái tim to tướng đập vào mắt tôi...  | <0298> Một hình trái tim to tướng đập vào mắt tôi...  | ||
// A big heart mark reflects in my eyes...  | // A big heart mark reflects in my eyes...  | ||
<0299> Nằm trên lớp cơm... nó được trộn chung với cá băm nhỏ thì phải?  | <0299> Nằm trên lớp cơm... nó được trộn chung với cá băm nhỏ thì phải?  | ||
// On top of the rice... that's made with mashed fish, right?    | // On top of the rice... that's made with mashed fish, right?    | ||
<0300> Này... làm thế quái nào mà tôi có thể ăn những thứ xấu hổ như vầy được?!  | <0300> Này... làm thế quái nào mà tôi có thể ăn những thứ xấu hổ như vầy được?!  | ||
// Hey... how the hell would I eat something embarrassing like this?!  | // Hey... how the hell would I eat something embarrassing like this?!  | ||
<0301> Bắt đầu mệt rồi đây!  | <0301> Bắt đầu mệt rồi đây!  | ||
// This is harassment!  | // This is harassment!  | ||
<0302> \{Ryou} ".... \m{A}-kun?"  | <0302> \{Ryou} ".... \m{A}-kun?"  | ||
// \{Ryou} "...\m{A}-kun?"  | // \{Ryou} "...\m{A}-kun?"  | ||
<0303> \{\m{B}} "Fujibayashi, có gì trong hộp của bạn thế?"  | <0303> \{\m{B}} "Fujibayashi, có gì trong hộp của bạn thế?"  | ||
// \{\m{B}} "Fujibayashi, what's in your box?"  | // \{\m{B}} "Fujibayashi, what's in your box?"  | ||
<0304> \{Ryou} "Ế? Cái gì trong hộp của mình à?"  | <0304> \{Ryou} "Ế? Cái gì trong hộp của mình à?"  | ||
// \{Ryou} "Eh? What's in my box?"  | // \{Ryou} "Eh? What's in my box?"  | ||
<0305> Fujibayashi làm một vẻ bí ẩn khi nghiêng đầu.  | <0305> Fujibayashi làm một vẻ bí ẩn khi nghiêng đầu.  | ||
// Fujibayashi makes a mysterious face as she tilts her head.  | // Fujibayashi makes a mysterious face as she tilts her head.  | ||
<0306> Và cô ấy nhìn chăm chú vào hộp cơm trưa.  | <0306> Và cô ấy nhìn chăm chú vào hộp cơm trưa.  | ||
// And then she looks carefully at her lunch box.  | // And then she looks carefully at her lunch box.  | ||
<0307> \{Ryou} "Ừm... nó giống như thế này."  | <0307> \{Ryou} "Ừm... nó giống như thế này."  | ||
// \{Ryou} "Um... it looks like this."  | // \{Ryou} "Um... it looks like this."  | ||
<0308> Cô ấy đặt hộp cơm lên đùi và nghiêng nó để tôi thấy.  | <0308> Cô ấy đặt hộp cơm lên đùi và nghiêng nó để tôi thấy.  | ||
// She puts the lunch box on her lap and leans over to show it to me.  | // She puts the lunch box on her lap and leans over to show it to me.  | ||
<0309> \{\m{B}} "... một con gấu.... không, là gấu trúc...?"  | <0309> \{\m{B}} "... một con gấu.... không, là gấu trúc...?"  | ||
// \{\m{B}} "... a bear... no, a panda...?"  | // \{\m{B}} "... a bear... no, a panda...?"  | ||
<0310> \{Ryou} "Chị ấy thích những thứ như vầy."  | <0310> \{Ryou} "Chị ấy thích những thứ như vầy."  | ||
// \{Ryou} "My sister likes this sort of stuff."  | // \{Ryou} "My sister likes this sort of stuff."  | ||
<0311> Cô ấy cười khúc khích.  | <0311> Cô ấy cười khúc khích.  | ||
// She smiles while she giggles.  | // She smiles while she giggles.  | ||
<0312> \{Ryou} "A... còn của bạn là gì, \m{A}-kun?"  | <0312> \{Ryou} "A... còn của bạn là gì, \m{A}-kun?"  | ||
// \{Ryou} "Ah... what pattern is yours, \m{A}-kun?"  | // \{Ryou} "Ah... what pattern is yours, \m{A}-kun?"  | ||
<0313> \{\m{B}} "... ăn thôi nào!"  | <0313> \{\m{B}} "... ăn thôi nào!"  | ||
// \{\m{B}} "... let's dig in!!"             | // \{\m{B}} "... let's dig in!!"              | ||
// Câu này theo tui là do Tomoya muốn hủy chứng cứ nên ăn vội ăn vàng -> lấp liếm câu hỏi của Ryou.  | |||
<0314> Tôi nhanh chóng mở nắp hộp ra và dùng đôi đũa gắp cơm thật lẹ.  | <0314> Tôi nhanh chóng mở nắp hộp ra và dùng đôi đũa gắp cơm thật lẹ.  | ||
// I open up the box in an exaggerated fashion, and while like that I chug down the rice with my chopsticks.  | // I open up the box in an exaggerated fashion, and while like that I chug down the rice with my chopsticks.  | ||
<0315> \{\m{B}} ""  | <0315> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "Ugh... cough, cough!"  | // \{\m{B}} "Ugh... cough, cough!"  | ||
<0316> \{Ryou} "Wah, a..... wawa, bạn không sao chứ?!"  | <0316> \{Ryou} "Wah, a..... wawa, bạn không sao chứ?!"  | ||
// \{Ryou} "Wah, ah... wawa, are you okay?!"  | // \{Ryou} "Wah, ah... wawa, are you okay?!"  | ||
<0317> \{\m{B}} ".... Kh-không sao... chỉ là bị nghẹn một ít cơm thôi....!"  | <0317> \{\m{B}} ".... Kh-không sao... chỉ là bị nghẹn một ít cơm thôi....!"  | ||
// \{\m{B}} "Cough, cough... I-I'm fine... just some rice is stuck in my chest... cough!"  | // \{\m{B}} "Cough, cough... I-I'm fine... just some rice is stuck in my chest... cough!"  | ||
<0318> \{Ryou} "A...ư... u-ừm, để mình, để mình lấy ít nước trà."  | <0318> \{Ryou} "A...ư... u-ừm, để mình, để mình lấy ít nước trà."  | ||
// \{Ryou} "Ah... uh... u-umm, I-I'll, I'll get some tea."  | // \{Ryou} "Ah... uh... u-umm, I-I'll, I'll get some tea."  | ||
<0319> \{\m{B}} "Cám ơn bạn...."  | <0319> \{\m{B}} "Cám ơn bạn...."  | ||
// \{\m{B}} "Thanks..."  | // \{\m{B}} "Thanks..."  | ||
<0320> Thấy tôi ho dữ nhiều, cô ấy hoảng hốt pha trà vào thẳng một chai nước.  | <0320> Thấy tôi ho dữ nhiều, cô ấy hoảng hốt pha trà vào thẳng một chai nước.  | ||
// Seeing me cough violently, she desperately pours tea into a water bottle.  | // Seeing me cough violently, she desperately pours tea into a water bottle.  | ||
<0321> \{Ryou} "Đ-đây."  | <0321> \{Ryou} "Đ-đây."  | ||
// \{Ryou} "H-here."  | // \{Ryou} "H-here."  | ||
<0322> \{\m{B}} "Ư... cám ơn...."  | <0322> \{\m{B}} "Ư... cám ơn...."  | ||
// \{\m{B}} "Ugh... thank you..."  | // \{\m{B}} "Ugh... thank you..."  | ||
<0323>  | <0323>  | ||
// Glug... glug... glug... glug...  | // Glug... glug... glug... glug...  | ||
<0324> \{\m{B}} ".... phù..."  | <0324> \{\m{B}} ".... phù..."  | ||
// \{\m{B}} "... whew..."  | // \{\m{B}} "... whew..."  | ||
<0325> \{Ryou} "Ư...ừm.. bạn... không sao chứ?"  | <0325> \{Ryou} "Ư...ừm.. bạn... không sao chứ?"  | ||
// \{Ryou} "Uh... um... are you... okay?"  | // \{Ryou} "Uh... um... are you... okay?"  | ||
<0326> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì ổn rồi."  | <0326> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì ổn rồi."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah, I'm fine now."  | // \{\m{B}} "Yeah, I'm fine now."  | ||
<0327> \{Ryou} "Ừm... bạn đói.. đến như thế cơ à?"  | <0327> \{Ryou} "Ừm... bạn đói.. đến như thế cơ à?"  | ||
// \{Ryou} "Um... were you really... that hungry?"  | // \{Ryou} "Um... were you really... that hungry?"  | ||
<0328> \{\m{B}} "Hử?"  | <0328> \{\m{B}} "Hử?"  | ||
// \{\m{B}} "Eh?"  | // \{\m{B}} "Eh?"  | ||
<0329> \{Ryou} "Vì.... bạn ăn nhanh quá..."  | <0329> \{Ryou} "Vì.... bạn ăn nhanh quá..."  | ||
// \{Ryou} "Well... because you ate so fast..."  | // \{Ryou} "Well... because you ate so fast..."  | ||
<0330> \{\m{B}} "À... phải, sáng nay mình không ăn gì nên rất đói."  | <0330> \{\m{B}} "À... phải, sáng nay mình không ăn gì nên rất đói."  | ||
// \{\m{B}} "Ah... yeah, I forgot to eat breakfast, so I was really hungry."  | // \{\m{B}} "Ah... yeah, I forgot to eat breakfast, so I was really hungry."  | ||
<0331> \{Ryou} "A... vậy à....."  | <0331> \{Ryou} "A... vậy à....."  | ||
// \{Ryou} "Ah... is that so..."  | // \{Ryou} "Ah... is that so..."  | ||
<0332> Fujibayashi nói như thế trong khi nhìn vào bữa trưa của cô ấy.  | <0332> Fujibayashi nói như thế trong khi nhìn vào bữa trưa của cô ấy.  | ||
// Fujibayashi says that as she looks carefully at her own lunch.  | // Fujibayashi says that as she looks carefully at her own lunch.  | ||
<0333> Sau đó, như là đang nghĩ cái gì đó, cô ấy đưa tay lên gần miệng.  | <0333> Sau đó, như là đang nghĩ cái gì đó, cô ấy đưa tay lên gần miệng.  | ||
// Then, as if she was thinking of something, she puts her hand near her mouth.  | // Then, as if she was thinking of something, she puts her hand near her mouth.  | ||
<0334> \{Ryou} "Ừm.... nếu bạn muốn, bạn có thể ăn phần của mình....?"  | <0334> \{Ryou} "Ừm.... nếu bạn muốn, bạn có thể ăn phần của mình....?"  | ||
// \{Ryou} "Um... if you'd like, would you eat mine as well...?"  | // \{Ryou} "Um... if you'd like, would you eat mine as well...?"  | ||
<0335> \{\m{B}} "Hả?"  | <0335> \{\m{B}} "Hả?"  | ||
// \{\m{B}} "Eh?"  | // \{\m{B}} "Eh?"  | ||
<0336> \{Ryou} "A.... vì, nếu bạn đói như thế, mình nghĩ nhiêu đó chắc không đủ cho bạn...."  | <0336> \{Ryou} "A.... vì, nếu bạn đói như thế, mình nghĩ nhiêu đó chắc không đủ cho bạn...."  | ||
// \{Ryou} "Ah... well, if you're really that hungry, I don't think that'll be enough for you..."  | // \{Ryou} "Ah... well, if you're really that hungry, I don't think that'll be enough for you..."  | ||
<0337> \{\m{B}} "Na, không sao, mặc dù đói nhưng bụng mình nhỏ lắm."  | <0337> \{\m{B}} "Na, không sao, mặc dù đói nhưng bụng mình nhỏ lắm."  | ||
// \{\m{B}} "Nah, it's fine, though I look hungry, my stomach is small."    | // \{\m{B}} "Nah, it's fine, though I look hungry, my stomach is small."    | ||
<0338> \{Ryou} "Thật à..."  | <0338> \{Ryou} "Thật à..."  | ||
// \{Ryou} "I see..."  | // \{Ryou} "I see..."  | ||
<0339> \{Ryou} "Lúc nãy.... \m{A}-kun, hộp cơm của bạn là hình gì?"  | <0339> \{Ryou} "Lúc nãy.... \m{A}-kun, hộp cơm của bạn là hình gì?"  | ||
// \{Ryou} "Speaking of which... \m{A}-kun, what kind of pattern was in your lunch?"  | // \{Ryou} "Speaking of which... \m{A}-kun, what kind of pattern was in your lunch?"  | ||
<0340> \{\m{B}} "Một con gấu trúc."  | <0340> \{\m{B}} "Một con gấu trúc."  | ||
// \{\m{B}} "A panda."  | // \{\m{B}} "A panda."  | ||
<0341> \{Ryou} "A.... giống như của mình."  | <0341> \{Ryou} "A.... giống như của mình."  | ||
// \{Ryou} "Ah... it's the same thing with mine."  | // \{Ryou} "Ah... it's the same thing with mine."  | ||
<0342> \{\m{B}} "Ừ."  | <0342> \{\m{B}} "Ừ."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah."  | // \{\m{B}} "Yeah."  | ||
<0343> \{Ryou} "....giống nhau..... như là...."  | <0343> \{Ryou} "....giống nhau..... như là...."  | ||
// \{Ryou} "... the same... matching..."  | // \{Ryou} "... the same... matching..."  | ||
<0344> \{Ryou} ".... một cặp....."  | <0344> \{Ryou} ".... một cặp....."  | ||
// \{Ryou} "... like a pair..."  | // \{Ryou} "... like a pair..."  | ||
<0345> Không, không phải đâu.  | <0345> Không, không phải đâu.  | ||
// No, not at all...  | // No, not at all...  | ||
<0346> \{\m{B}} "Bạn cũng nên ăn đi."  | <0346> \{\m{B}} "Bạn cũng nên ăn đi."  | ||
// \{\m{B}} "You should eat too."  | // \{\m{B}} "You should eat too."  | ||
<0347> \{Ryou} "A, phải, itadakimasu."  | <0347> \{Ryou} "A, phải, itadakimasu."  | ||
// \{Ryou} "Ah, yes, thanks for the food."  | // \{Ryou} "Ah, yes, thanks for the food."  | ||
<0348>  | <0348>  | ||
// Munch, munch... munch, munch...  | // Munch, munch... munch, munch...  | ||
<0349> Trứng chiên ngon thật...  | <0349> Trứng chiên ngon thật...  | ||
// The fried eggs are delicious...  | // The fried eggs are delicious...  | ||
<0350> \{\m{B}} ""  | <0350> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0351> \{Ryou} ""  | <0351> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "........."  | // \{Ryou} "........."  | ||
<0352>  | <0352>  | ||
// Munch, munch... munch, munch...  | // Munch, munch... munch, munch...  | ||
<0353> Miếng thịt có mùi gì kỳ kỳ...  | <0353> Miếng thịt có mùi gì kỳ kỳ...  | ||
// The pork cutlets have a somewhat mysterious flavor...  | // The pork cutlets have a somewhat mysterious flavor...  | ||
<0354> Nhưng nó rất ngon.  | <0354> Nhưng nó rất ngon.  | ||
// But it was really delicious.  | // But it was really delicious.  | ||
<0355> \{\m{B}} ""  | <0355> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "......"  | // \{\m{B}} "......"  | ||
<0356> \{Ryou} ""  | <0356> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "......"  | // \{Ryou} "......"  | ||
<0357>  | <0357>  | ||
// Munch, munch... munch, munch...  | // Munch, munch... munch, munch...  | ||
<0358> Rau trộn.... không biết cô ta có trộn lòng đỏ chung không đây.  | <0358> Rau trộn.... không biết cô ta có trộn lòng đỏ chung không đây.  | ||
// This potato salad... I wonder if she mixed some egg yolk with this.  | // This potato salad... I wonder if she mixed some egg yolk with this.  | ||
<0359> Trông nó lạ quá.....  | <0359> Trông nó lạ quá.....  | ||
// It's shaped in some strange way...  | // It's shaped in some strange way...  | ||
<0360> \{\m{B}} ""  | <0360> \{\m{B}} ""  | ||
// \{\m{B}} "..."  | // \{\m{B}} "..."  | ||
<0361> \{Ryou} ""  | <0361> \{Ryou} ""  | ||
// \{Ryou} "..."  | // \{Ryou} "..."  | ||
<0362>  | <0362>  | ||
// Munch, munch... munch, munch...  | // Munch, munch... munch, munch...  | ||
<0363> Im ru...  | <0363> Im ru...  | ||
// Complete silence...  | // Complete silence...  | ||
<0364> Cô ấy chắc chắn khọng phải típ người năng động.  | <0364> Cô ấy chắc chắn khọng phải típ người năng động.  | ||
// She certainly doesn't seem to be the type of girl that's active.  | // She certainly doesn't seem to be the type of girl that's active.  | ||
<0365> Nếu cô ấy đang dùng bữa thì sẽ không thể bói gì cả.  | <0365> Nếu cô ấy đang dùng bữa thì sẽ không thể bói gì cả.  | ||
// If she's eating, she won't be able to do any fortune telling...  | // If she's eating, she won't be able to do any fortune telling...  | ||
<0366> Tôi nhìn xuống chỗ bên cạnh trong khi đang ăn.  | <0366> Tôi nhìn xuống chỗ bên cạnh trong khi đang ăn.  | ||
// I look down beside me as I eat the boxed lunch.  | // I look down beside me as I eat the boxed lunch.  | ||
<0367> Cùng lúc đó, Fujibayashi cũng nhìn sang tôi.  | <0367> Cùng lúc đó, Fujibayashi cũng nhìn sang tôi.  | ||
// At the same time, Fujibayashi looks at me too.  | // At the same time, Fujibayashi looks at me too.  | ||
<0368> Bốn mắt gặp nhau.  | <0368> Bốn mắt gặp nhau.  | ||
// Our eyes meet.  | // Our eyes meet.  | ||
<0369> \{Ryou} "...wa..."  | <0369> \{Ryou} "...wa..."  | ||
// \{Ryou} "... wah..."  | // \{Ryou} "... wah..."  | ||
<0370> Mặt cô ấy đỏ lên và nhanh chóng quay đi chỗ khác,  | <0370> Mặt cô ấy đỏ lên và nhanh chóng quay đi chỗ khác,  | ||
// She immediately turns her face away as she blushes bright red.  | // She immediately turns her face away as she blushes bright red.  | ||
<0371> Bộ cô ấy thực sự xấu hổ vì chuyện này sao...?  | <0371> Bộ cô ấy thực sự xấu hổ vì chuyện này sao...?  | ||
// Is she really that worked up about it...?  | // Is she really that worked up about it...?  | ||
<0372> Cô ấy xấu hổ nhìn xuống và cầm đũa một cách bối rối.  | <0372> Cô ấy xấu hổ nhìn xuống và cầm đũa một cách bối rối.  | ||
// She moves her chopsticks desperately as she looks down from embarrassment.  | // She moves her chopsticks desperately as she looks down from embarrassment.  | ||
<0373> \{\m{B}} "Mình ăn xong rồi."  | <0373> \{\m{B}} "Mình ăn xong rồi."  | ||
// \{\m{B}} "Thanks for the food."  | // \{\m{B}} "Thanks for the food."  | ||
<0374> \{Ryou} "Ế?"  | <0374> \{Ryou} "Ế?"  | ||
// \{Ryou} "Eh?"  | // \{Ryou} "Eh?"  | ||
<0375> \{\m{B}} "Ngon không thể tả."  | <0375> \{\m{B}} "Ngon không thể tả."  | ||
// \{\m{B}} "It was unexpectedly delicious."  | // \{\m{B}} "It was unexpectedly delicious."  | ||
<0376> \{Ryou} "B-bạn ăn nhanh thế."  | <0376> \{Ryou} "B-bạn ăn nhanh thế."  | ||
// \{Ryou} "Y-you eat lunch quite fast."  | // \{Ryou} "Y-you eat lunch quite fast."  | ||
<0377> \{\m{B}} "Mình không cho là thế."  | <0377> \{\m{B}} "Mình không cho là thế."  | ||
// \{\m{B}} "I don't really think so."  | // \{\m{B}} "I don't really think so."  | ||
<0378> Tôi nghĩ là do tôi không bị cản trở khi ăn thôi.  | <0378> Tôi nghĩ là do tôi không bị cản trở khi ăn thôi.  | ||
// I think it's because I ate it without being interrupted.  | // I think it's because I ate it without being interrupted.  | ||
<0379> Trong khi đó cô ấy còn chưa ăn hết một nửa nữa.  | <0379> Trong khi đó cô ấy còn chưa ăn hết một nửa nữa.  | ||
// Despite that, she isn't even half done with her lunch yet.  | // Despite that, she isn't even half done with her lunch yet.  | ||
<0380> \{Ryou} "Ừm....à... bạn vào lớp luôn à....?"  | <0380> \{Ryou} "Ừm....à... bạn vào lớp luôn à....?"  | ||
// \{Ryou} "Umm... well... you're going already...?"  | // \{Ryou} "Umm... well... you're going already...?"  | ||
<0381> \{\m{B}} "Không, không đâu."  | <0381> \{\m{B}} "Không, không đâu."  | ||
// \{\m{B}} "No, not really."  | // \{\m{B}} "No, not really."  | ||
<0382> \{\m{B}} "Mình sẽ chờ bạn ăn xong."  | <0382> \{\m{B}} "Mình sẽ chờ bạn ăn xong."  | ||
// \{\m{B}} "I'll wait until you're done eating."  | // \{\m{B}} "I'll wait until you're done eating."  | ||
<0383> \{Ryou} "M...mình xin lỗi... mình ăn chậm quá....."  | <0383> \{Ryou} "M...mình xin lỗi... mình ăn chậm quá....."  | ||
// \{Ryou} "I... I'm sorry... I eat slow..."  | // \{Ryou} "I... I'm sorry... I eat slow..."  | ||
<0384> \{\m{B}} "Bạn là con gái mà, không sao đâu"  | <0384> \{\m{B}} "Bạn là con gái mà, không sao đâu"  | ||
// \{\m{B}} "You're a girl, so I don't mind."  | // \{\m{B}} "You're a girl, so I don't mind."  | ||
<0385> \{\m{B}} "Với lại bạn mà ăn nhanh hơn cả mình thì kinh khủng lắm."  | <0385> \{\m{B}} "Với lại bạn mà ăn nhanh hơn cả mình thì kinh khủng lắm."  | ||
// \{\m{B}} "And it'd be creepy if you ate faster than me."  | // \{\m{B}} "And it'd be creepy if you ate faster than me."  | ||
<0386> \{Ryou} "V-vậy à...?"  | <0386> \{Ryou} "V-vậy à...?"  | ||
// \{Ryou} "I-is that so...?"  | // \{Ryou} "I-is that so...?"  | ||
<0387> \{\m{B}} "Ừ, cứ thong thả, được không?"  | <0387> \{\m{B}} "Ừ, cứ thong thả, được không?"  | ||
// \{\m{B}} "Yeah. So take your time eating, okay?"  | // \{\m{B}} "Yeah. So take your time eating, okay?"  | ||
<0388> \{Ryou} "C...cám ơn bạn....."  | <0388> \{Ryou} "C...cám ơn bạn....."  | ||
// \{Ryou} "T... thank you very much..."  | // \{Ryou} "T... thank you very much..."  | ||
<0389> Cô ấy mỉm cười và tiếp tục ăn.  | <0389> Cô ấy mỉm cười và tiếp tục ăn.  | ||
// She smiles as she picks at the food with her chopsticks.  | // She smiles as she picks at the food with her chopsticks.  | ||
<0390> \{Ryou} "....a...."  | <0390> \{Ryou} "....a...."  | ||
// \{Ryou} "... ah..."  | // \{Ryou} "... ah..."  | ||
<0391> \{\m{B}} "Gì vậy?"  | <0391> \{\m{B}} "Gì vậy?"  | ||
// \{\m{B}} "Hmm?"  | // \{\m{B}} "Hmm?"  | ||
<0392> \{Ryou} "Ừm... có một hạt cơm dính trên môi bạn."  | <0392> \{Ryou} "Ừm... có một hạt cơm dính trên môi bạn."  | ||
// \{Ryou} "Um... you have a grain of rice on your lips."  | // \{Ryou} "Um... you have a grain of rice on your lips."  | ||
<0393> Tôi cố gắng lấy nó ra khi cô ấy nói thế.  | <0393> Tôi cố gắng lấy nó ra khi cô ấy nói thế.  | ||
// I tried to take it out when she said it.  | // I tried to take it out when she said it.  | ||
<0394> \{Ryou} "o-ở chỗ này."  | <0394> \{Ryou} "o-ở chỗ này."  | ||
// \{Ryou} "O-over here."  | // \{Ryou} "O-over here."  | ||
<0395> Vừa nói cô ấy vừa với tay lại gần mặt tôi.  | <0395> Vừa nói cô ấy vừa với tay lại gần mặt tôi.  | ||
// As she says that, she extends her hand towards my face.  | // As she says that, she extends her hand towards my face.  | ||
<0396> Ngón tay nhỏ nhắn của cô ấy chạm vào môi tôi.  | <0396> Ngón tay nhỏ nhắn của cô ấy chạm vào môi tôi.  | ||
// She touches the tip of my lips with her slender finger.  | // She touches the tip of my lips with her slender finger.  | ||
<0397> Một hành động táo bạo.  | <0397> Một hành động táo bạo.  | ||
// A surprisingly daring girl.  | // A surprisingly daring girl.  | ||
<0398> \{Ryou} "Mình lấy ra rồi."  | <0398> \{Ryou} "Mình lấy ra rồi."  | ||
// \{Ryou} "It's gone now."  | // \{Ryou} "It's gone now."  | ||
<0399> \{\m{B}} "Cám ơn bạn."  | <0399> \{\m{B}} "Cám ơn bạn."  | ||
// \{\m{B}} "Thank you."  | // \{\m{B}} "Thank you."  | ||
<0400> \{Ryou} "À, không sao, đâu có to tát gì, nên ...."  | <0400> \{Ryou} "À, không sao, đâu có to tát gì, nên ...."  | ||
// \{Ryou} "Ah, no, it's not really a big deal, so..."  | // \{Ryou} "Ah, no, it's not really a big deal, so..."  | ||
<0401> Cô ấy cười e thẹn khi đáp lời tôi.  | <0401> Cô ấy cười e thẹn khi đáp lời tôi.  | ||
// She says it as she showed me a smile mixed with shyness.  | // She says it as she showed me a smile mixed with shyness.  | ||
<0402> Rồi Fujibayashi bỏ hạt cơm vào miệng.  | <0402> Rồi Fujibayashi bỏ hạt cơm vào miệng.  | ||
// She then put the grain of the rice in her mouth.  | // She then put the grain of the rice in her mouth.  | ||
<0403> \{Ryou} "..........!"  | <0403> \{Ryou} "..........!"  | ||
// \{Ryou} ".........!"  | // \{Ryou} ".........!"  | ||
<0404> Nét mặt cô ấy bông dưng đông lại.  | <0404> Nét mặt cô ấy bông dưng đông lại.  | ||
// Her facial expression suddenly stiffens.  | // Her facial expression suddenly stiffens.  | ||
<0405> \{\m{B}} "Fu....Fujibayashi?"  | <0405> \{\m{B}} "Fu....Fujibayashi?"  | ||
// \{\m{B}} "Fu... Fujibayashi?"  | // \{\m{B}} "Fu... Fujibayashi?"  | ||
<0406> Gương mặt cô ấy đanh lại khi tôi nhìn cô ấy.  | <0406> Gương mặt cô ấy đanh lại khi tôi nhìn cô ấy.  | ||
// Her face blushes furiously as I look at her.  | // Her face blushes furiously as I look at her.  | ||
<0407> Đây là lần đầu tiên tôi thấy cô ấy như thế.  | <0407> Đây là lần đầu tiên tôi thấy cô ấy như thế.  | ||
// This is the first time I've seen her blush like this.    | // This is the first time I've seen her blush like this.    | ||
<0408> \{Ryou} "Aa....waawaa....m...m..mình..."  | <0408> \{Ryou} "Aa....waawaa....m...m..mình..."  | ||
// \{Ryou} "Ah.. waawaa... I... I... I..."  | // \{Ryou} "Ah.. waawaa... I... I... I..."  | ||
<0409> \{Ryou} "V-vu...vua....vừa...."  | <0409> \{Ryou} "V-vu...vua....vừa...."  | ||
// \{Ryou} "J-j... ju... just now..."  | // \{Ryou} "J-j... ju... just now..."  | ||
<0410> \{Ryou} "Vừa......của....\m{A}-kun...wa....waawaa..."  | <0410> \{Ryou} "Vừa......của....\m{A}-kun...wa....waawaa..."  | ||
// \{Ryou} "Just now... \m{A}-kun's... wah... wawa..."  | // \{Ryou} "Just now... \m{A}-kun's... wah... wawa..."  | ||
<0411> \{\m{B}} "Bình tĩnh nào, Fujibayashi."  | <0411> \{\m{B}} "Bình tĩnh nào, Fujibayashi."  | ||
// \{\m{B}} "Calm down, Fujibayashi."  | // \{\m{B}} "Calm down, Fujibayashi."  | ||
<0412> \{Ryou} "N...nhu..nhưng..m...m..mình vừa .....làm....."  | <0412> \{Ryou} "N...nhu..nhưng..m...m..mình vừa .....làm....."  | ||
// \{Ryou} "B... but... but... I... I... I did... something..."  | // \{Ryou} "B... but... but... I... I... I did... something..."  | ||
<0413> \{Ryou} "~~~~~~"  | <0413> \{Ryou} "~~~~~~"  | ||
// \{Ryou} "~~~~~"  | // \{Ryou} "~~~~~"  | ||
<0414> Đỗimắt Fujibayashi nhìn trước nhìn sau khi cô ấy đứng dậy.  | <0414> Đỗimắt Fujibayashi nhìn trước nhìn sau khi cô ấy đứng dậy.  | ||
// Fujibayashi's eyes roll back and forth as she gets up.  | // Fujibayashi's eyes roll back and forth as she gets up.  | ||
<0415> \{Ryou} "M...m....m....mình xin lỗi~~~!"  | <0415> \{Ryou} "M...m....m....mình xin lỗi~~~!"  | ||
// \{Ryou} "I... I... I... I'm sorry~~!"  | // \{Ryou} "I... I... I... I'm sorry~~!"  | ||
<0416> Cô ấy cầm hộp cơm trưa và chạy đi với tốc độ ánh sáng.  | <0416> Cô ấy cầm hộp cơm trưa và chạy đi với tốc độ ánh sáng.  | ||
// She dashes off with speed I've never seen before as she holds her lunch box...  | // She dashes off with speed I've never seen before as she holds her lunch box...  | ||
<0417> \{\m{B}} "A..."  | <0417> \{\m{B}} "A..."  | ||
// \{\m{B}} "Ah..."  | // \{\m{B}} "Ah..."  | ||
<0418> Cô ấy chạy ra khỏi tầm mắt nên tôi không thể chặn lại được.  | <0418> Cô ấy chạy ra khỏi tầm mắt nên tôi không thể chặn lại được.  | ||
// I couldn't stop her as she disappeared out of sight.  | // I couldn't stop her as she disappeared out of sight.  | ||
<0419> Vậy là mình bị bỏ lại rồi...  | <0419> Vậy là mình bị bỏ lại rồi...  | ||
// I've been left behind...  | // I've been left behind...  | ||
<0420> \{\m{B}} "... vậy thì...."  | <0420> \{\m{B}} "... vậy thì...."  | ||
// \{\m{B}} "... well, then..."  | // \{\m{B}} "... well, then..."  | ||
<0421> Cho dù có đuổi theo thì mình cũng có biết cô ấy chạy đi đâu đâu.  | <0421> Cho dù có đuổi theo thì mình cũng có biết cô ấy chạy đi đâu đâu.  | ||
// Even if I follow her, I don't know where she's run off to.  | // Even if I follow her, I don't know where she's run off to.  | ||
<0422> Dù sao thì cô ấy cũng sẽ quay lại lớp sau giờ ăn trưa thôi.  | <0422> Dù sao thì cô ấy cũng sẽ quay lại lớp sau giờ ăn trưa thôi.  | ||
// And besides, she'll be back inside the class once lunch break ends.  | // And besides, she'll be back inside the class once lunch break ends.  | ||
<0423> Mình vào lớp trước vậy.  | <0423> Mình vào lớp trước vậy.  | ||
// I'll go back to class first.  | // I'll go back to class first.  | ||
<0424> Tôi đánh một cái thở dài và bọc cái hộp cơm lại.  | <0424> Tôi đánh một cái thở dài và bọc cái hộp cơm lại.  | ||
// I give a heavy sigh as I wrap up my lunch box.  | // I give a heavy sigh as I wrap up my lunch box.  | ||
<0425> \{\m{B}} "...?"  | <0425> \{\m{B}} "...?"  | ||
// \{\m{B}} "...!"  | // \{\m{B}} "...!"  | ||
<0426> Bông nhiên tôi nghe một âm thanh sắc bén.  | <0426> Bông nhiên tôi nghe một âm thanh sắc bén.  | ||
// I suddenly hear a piercing sound.  | // I suddenly hear a piercing sound.  | ||
<0427> Có cái gì đó đang bay vào lưng tôi với tốc độ kinh hồn.  | <0427> Có cái gì đó đang bay vào lưng tôi với tốc độ kinh hồn.  | ||
// Something's approaching my back with great speed.  | // Something's approaching my back with great speed.  | ||
<0428> Tôi di chuyển người về trước thay vì quay lại.  | <0428> Tôi di chuyển người về trước thay vì quay lại.  | ||
// I move my body to the side instead of turning around.  | // I move my body to the side instead of turning around.  | ||
<0429> Vuộttt!!\shake{1}  | <0429> Vuộttt!!\shake{1}  | ||
// Whoosh!!\shake{1}  | // Whoosh!!\shake{1}  | ||
<0430> Thứ gì đó bất ngờ bay qua nơi mà trước đó là đầu của tôi và bay thẳng vào bãi cỏ, gây ra một cái lỗ sâu.  | <0430> Thứ gì đó bất ngờ bay qua nơi mà trước đó là đầu của tôi và bay thẳng vào bãi cỏ, gây ra một cái lỗ sâu.  | ||
// Something suddenly passed where my head was and went straight into the lawn, leaving a deep hole.  | // Something suddenly passed where my head was and went straight into the lawn, leaving a deep hole.  | ||
<0431> Bách khoa toàn thư (quyển 1)...  | <0431> Bách khoa toàn thư (quyển 1)...  | ||
// General Encyclopedia (Volume 1)...  | // General Encyclopedia (Volume 1)...  | ||
<0432> \{\m{B}} "........"  | <0432> \{\m{B}} "........"  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0433> Chỉ có một người có thể làm như thế....  | <0433> Chỉ có một người có thể làm như thế....  | ||
// There's only one person who would do this...  | // There's only one person who would do this...  | ||
<0434> \{\m{B}} "Kyou!"  | <0434> \{\m{B}} "Kyou!"  | ||
// \{\m{B}} "Kyou!"  | // \{\m{B}} "Kyou!"  | ||
<0435> Tôi hét lên và quay lại.  | <0435> Tôi hét lên và quay lại.  | ||
// I yell as I turn around.  | // I yell as I turn around.  | ||
<0436> Cùng lúc đó, một quyển từ điển Nhật-Anh bay lại gần mặt tôi.  | <0436> Cùng lúc đó, một quyển từ điển Nhật-Anh bay lại gần mặt tôi.  | ||
// And at the same moment, a Japanese-English dictionary draws near my face.  | // And at the same moment, a Japanese-English dictionary draws near my face.  | ||
<0437> \{\m{B}} "Ư!"  | <0437> \{\m{B}} "Ư!"  | ||
// \{\m{B}} "Guh!"  | // \{\m{B}} "Guh!"  | ||
<0438> Một quyển khác sượt qua tôi khoảnh khắc tôi quay lại.  | <0438> Một quyển khác sượt qua tôi khoảnh khắc tôi quay lại.  | ||
// Another one slips by me the instant I turn around.  | // Another one slips by me the instant I turn around.  | ||
<0439> Nó lướt ngang qua tai tôi khi tôi xoay sở để tránh nó.  | <0439> Nó lướt ngang qua tai tôi khi tôi xoay sở để tránh nó.  | ||
// It grazes my ear as I manage to avoid it somehow too.  | // It grazes my ear as I manage to avoid it somehow too.  | ||
<0440> Gây cho tôi cảm giác lạnh lẽo khi cô ấy phô diễn sức mạnh của mình cho tôi.  | <0440> Gây cho tôi cảm giác lạnh lẽo khi cô ấy phô diễn sức mạnh của mình cho tôi.  | ||
// It made me feel a pain that resembles coldness as she showed me her strength.  | // It made me feel a pain that resembles coldness as she showed me her strength.  | ||
<0441> Cơn ớn lạnh chạy dọc xương sống khi tôi nhìn kẻ tấn công.  | <0441> Cơn ớn lạnh chạy dọc xương sống khi tôi nhìn kẻ tấn công.  | ||
// Shivers run down my spine as I look at my attacker.  | // Shivers run down my spine as I look at my attacker.  | ||
<0442> \{\m{B}} "Woa!"  | <0442> \{\m{B}} "Woa!"  | ||
// \{\m{B}} "Woah!"  | // \{\m{B}} "Woah!"  | ||
<0443> \{Kyou} "S-A-O-Ô-N-G-D-Á-M~~!!"  | <0443> \{Kyou} "S-A-O-Ô-N-G-D-Á-M~~!!"  | ||
// \{Kyou} "W~H~Y~ Y~O~U~~!!"  | // \{Kyou} "W~H~Y~ Y~O~U~~!!"  | ||
<0444> Trông cô ta rất là tức giận.  | <0444> Trông cô ta rất là tức giận.  | ||
// She looks really pissed.  | // She looks really pissed.  | ||
<0445> Và trong tay là viên đạn tiếp theo... một cuốn từ điển Anh-Nhật....  | <0445> Và trong tay là viên đạn tiếp theo... một cuốn từ điển Anh-Nhật....  | ||
// And in her hand is her next bullet... An English-Japanese dictionary...  | // And in her hand is her next bullet... An English-Japanese dictionary...  | ||
<0446> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đang làm cái quái gì hả?!"  | <0446> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đang làm cái quái gì hả?!"  | ||
// \{Kyou} "What the hell do you think you're doing?!"  | // \{Kyou} "What the hell do you think you're doing?!"  | ||
<0447> \{\m{B}} "Đ-đó là câu của tui mới đúng!"  | <0447> \{\m{B}} "Đ-đó là câu của tui mới đúng!"  | ||
// \{\m{B}} "T-that's my damn line!"  | // \{\m{B}} "T-that's my damn line!"  | ||
<0448> \{\m{B}} "Sao bà lại ném mấy cuốn từ điển chết tiệt đó vào tui?!"  | <0448> \{\m{B}} "Sao bà lại ném mấy cuốn từ điển chết tiệt đó vào tui?!"  | ||
// \{\m{B}} "Why the hell are you throwing dictionaries at me?!"  | // \{\m{B}} "Why the hell are you throwing dictionaries at me?!"  | ||
<0449> \{Kyou} "Làm cho Ryou khóc... mà còn dám lên giọng hả..."  | <0449> \{Kyou} "Làm cho Ryou khóc... mà còn dám lên giọng hả..."  | ||
// \{Kyou} "Making Ryou cry... how dare you get so aggressive..."  | // \{Kyou} "Making Ryou cry... how dare you get so aggressive..."  | ||
<0450> \{\m{B}} "...hả?"  | <0450> \{\m{B}} "...hả?"  | ||
// \{\m{B}} "... huh?"  | // \{\m{B}} "... huh?"  | ||
<0451> Vuột!  | <0451> Vuột!  | ||
// Whoosh!  | // Whoosh!  | ||
<0452> \{\m{B}} "Uwaa! Thôi ngay đi!"  | <0452> \{\m{B}} "Uwaa! Thôi ngay đi!"  | ||
// \{\m{B}} "Uwaah! Stop that already!"  | // \{\m{B}} "Uwaah! Stop that already!"  | ||
<0453> \{Kyou} "Chịu ăn đòn đi! Nó chỉ dừng lại khi ông bẹp dí dưới đất!"  | <0453> \{Kyou} "Chịu ăn đòn đi! Nó chỉ dừng lại khi ông bẹp dí dưới đất!"  | ||
// \{Kyou} "Just get hit already! This will only stop once you collapse on the ground!"  | // \{Kyou} "Just get hit already! This will only stop once you collapse on the ground!"  | ||
<0454> \{\m{B}} "Đừng có vô lý như thế!"  | <0454> \{\m{B}} "Đừng có vô lý như thế!"  | ||
// \{\m{B}} "Don't be absurd!"  | // \{\m{B}} "Don't be absurd!"  | ||
<0455> \{Kyou} "Tên láu cá này! Ông đã nói gì mà nó lại khóc thế hả?!"  | <0455> \{Kyou} "Tên láu cá này! Ông đã nói gì mà nó lại khóc thế hả?!"  | ||
// \{Kyou} "You crazy fool! What did you tell her to make her cry?!"  | // \{Kyou} "You crazy fool! What did you tell her to make her cry?!"  | ||
<0456> \{\m{B}} "Tui chẳng nói gì cả! Và cậu ấy cũng chưa có khóc!"  | <0456> \{\m{B}} "Tui chẳng nói gì cả! Và cậu ấy cũng chưa có khóc!"  | ||
// \{\m{B}} "I didn't say anything! And she's not even crying!"  | // \{\m{B}} "I didn't say anything! And she's not even crying!"  | ||
<0457> \{Kyou} "Nói dối!"  | <0457> \{Kyou} "Nói dối!"  | ||
// \{Kyou} "Liar!!"  | // \{Kyou} "Liar!!"  | ||
<0458> \{\m{B}} "Thật mà! Bà đã theo dõi tụi tui phải không?!"  | <0458> \{\m{B}} "Thật mà! Bà đã theo dõi tụi tui phải không?!"  | ||
// \{\m{B}} "I'm telling the truth! You were watching us, right?!"  | // \{\m{B}} "I'm telling the truth! You were watching us, right?!"  | ||
<0459> \{Kyou} "Làm gì có chuyện tui theo dõi hai người..."  | <0459> \{Kyou} "Làm gì có chuyện tui theo dõi hai người..."  | ||
// \{Kyou} "I'm not really peeking at both of you..."  | // \{Kyou} "I'm not really peeking at both of you..."  | ||
<0460> \{\m{B}} "Nếu như vậy thì tại sao bà xuất hiện đúng lúc vậy?"  | <0460> \{\m{B}} "Nếu như vậy thì tại sao bà xuất hiện đúng lúc vậy?"  | ||
// \{\m{B}} "If so, why did you come out with such timing?"  | // \{\m{B}} "If so, why did you come out with such timing?"  | ||
<0461> \{Kyou} "Đ.... đó là.....ừm...."  | <0461> \{Kyou} "Đ.... đó là.....ừm...."  | ||
// \{Kyou} "T... that's... um..."  | // \{Kyou} "T... that's... um..."  | ||
<0462> \{Kyou} "......."  | <0462> \{Kyou} "......."  | ||
// \{Kyou} "........."  | // \{Kyou} "........."  | ||
<0463> \{Kyou} "..... tui chỉ tình cờ đi ngang qua...."  | <0463> \{Kyou} "..... tui chỉ tình cờ đi ngang qua...."  | ||
// \{Kyou} "... I just happened to pass by..."  | // \{Kyou} "... I just happened to pass by..."  | ||
<0464> Có Chúa mới tin...  | <0464> Có Chúa mới tin...  | ||
// What a horrible liar...  | // What a horrible liar...  | ||
<0465> \{Kyou} "C-cho dù là gì thì nếu nó không khóc thì tại sao nó lại chạy đi với gương mặt đỏ bừng như thế chứ?!"  | <0465> \{Kyou} "C-cho dù là gì thì nếu nó không khóc thì tại sao nó lại chạy đi với gương mặt đỏ bừng như thế chứ?!"  | ||
// \{Kyou} "A-anyway! If she wasn't crying, why was she running away with her face all red?!"  | // \{Kyou} "A-anyway! If she wasn't crying, why was she running away with her face all red?!"  | ||
<0466> \{Kyou} "Mắt nó còn ngấn nước nữa!"  | <0466> \{Kyou} "Mắt nó còn ngấn nước nữa!"  | ||
// \{Kyou} "There were even tears in her eyes!"  | // \{Kyou} "There were even tears in her eyes!"  | ||
<0467> Chúng tôi quay lại điểm khởi đầu....  | <0467> Chúng tôi quay lại điểm khởi đầu....  | ||
// We're back at square one...  | // We're back at square one...  | ||
<0468> Hơn nữa, cô ta nhìn từ bao xa vậy ta...?  | <0468> Hơn nữa, cô ta nhìn từ bao xa vậy ta...?  | ||
// Moreover, how far has she seen anyway...?    | // Moreover, how far has she seen anyway...?    | ||
<0469> Tôi hít một hơi sâu.  | <0469> Tôi hít một hơi sâu.  | ||
// I take a deep breath.  | // I take a deep breath.  | ||
<0470> \{\m{B}} "Có thể cậu ấy xấu hổ?"  | <0470> \{\m{B}} "Có thể cậu ấy xấu hổ?"  | ||
// \{\m{B}} "Maybe she's embarrassed?"  | // \{\m{B}} "Maybe she's embarrassed?"  | ||
<0471> \{Kyou} "Hả, xấu h---"  | <0471> \{Kyou} "Hả, xấu h---"  | ||
// \{Kyou} "Huh, embarra---"  | // \{Kyou} "Huh, embarra---"  | ||
<0472> \{Kyou} "Này... chính xác thì ông đã làm gì?!"  | <0472> \{Kyou} "Này... chính xác thì ông đã làm gì?!"  | ||
// \{Kyou} "Hey... what exactly were you doing?!"    | // \{Kyou} "Hey... what exactly were you doing?!"    | ||
<0473> \{\m{B}} "......."  | <0473> \{\m{B}} "......."  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
<0474> Làm gì với cô ấy á....?  | <0474> Làm gì với cô ấy á....?  | ||
// What's with her...?  | // What's with her...?  | ||
<0475> \{Kyou} "Dù sao... thì ông cũng là một thằng con trai, nên tui biết ông cũng có những sở thích riêng, nhưng..."  | <0475> \{Kyou} "Dù sao... thì ông cũng là một thằng con trai, nên tui biết ông cũng có những sở thích riêng, nhưng..."  | ||
// \{Kyou} "Well... you're a guy, so I know you have your interests too, but..."    | // \{Kyou} "Well... you're a guy, so I know you have your interests too, but..."    | ||
<0476> \{Kyou} "Ngay tại trường...? Và ngay trong giờ ăn trưa...?"  | <0476> \{Kyou} "Ngay tại trường...? Và ngay trong giờ ăn trưa...?"  | ||
// \{Kyou} "At school...? And during lunch break...?"  | // \{Kyou} "At school...? And during lunch break...?"  | ||
<0477> \{Kyou} "Nhưng dù là vậy thì hai người cũng chưa là tình nhân, nên.... tui cho là có gì nhầm lẫn rồi...."  | <0477> \{Kyou} "Nhưng dù là vậy thì hai người cũng chưa là tình nhân, nên.... tui cho là có gì nhầm lẫn rồi...."  | ||
// \{Kyou} "But even then, you're not lovers yet, so... I think there's some mistake here..."  | // \{Kyou} "But even then, you're not lovers yet, so... I think there's some mistake here..."  | ||
<0478> \{Kyou} "...nhưng....nhưng mà...."  | <0478> \{Kyou} "...nhưng....nhưng mà...."  | ||
// \{Kyou} "... but... but..."  | // \{Kyou} "... but... but..."  | ||
<0479> \{Kyou} "......."  | <0479> \{Kyou} "......."  | ||
// \{Kyou} "........."  | // \{Kyou} "........."  | ||
<0480> \{Kyou} "Aaa! Gì thì gì! Tui quyết định phải trừng phạt ông!"  | <0480> \{Kyou} "Aaa! Gì thì gì! Tui quyết định phải trừng phạt ông!"  | ||
// \{Kyou} "Ah! Whatever! I'm determined to punish you!"  | // \{Kyou} "Ah! Whatever! I'm determined to punish you!"  | ||
<0481> Bằng cách đánh đập á?  | <0481> Bằng cách đánh đập á?  | ||
// Punish me through beating?!  | // Punish me through beating?!  | ||
<0482> \{\m{B}} "Bình tĩnh coi! Tui chẳng có làm gì cả!"  | <0482> \{\m{B}} "Bình tĩnh coi! Tui chẳng có làm gì cả!"  | ||
// \{\m{B}} "Calm down! I didn't really do anything!"  | // \{\m{B}} "Calm down! I didn't really do anything!"  | ||
<0483> \{\m{B}} "Chắc chắn là... như thế! Ngược lại thì đúng hơn."  | <0483> \{\m{B}} "Chắc chắn là... như thế! Ngược lại thì đúng hơn."  | ||
// \{\m{B}} "It must be... that! The other way around."  | // \{\m{B}} "It must be... that! The other way around."  | ||
<0484> \{Kyou} "Ngược lại á....?"  | <0484> \{Kyou} "Ngược lại á....?"  | ||
// \{Kyou} "Other way around...?"  | // \{Kyou} "Other way around...?"  | ||
<0485> \{Kyou} ".............."  | <0485> \{Kyou} ".............."  | ||
// \{Kyou} "........."  | // \{Kyou} "........."  | ||
<0486> \{Kyou} "......."  | <0486> \{Kyou} "......."  | ||
// \{Kyou} "......"  | // \{Kyou} "......"  | ||
<0487> \{Kyou} "..."  | <0487> \{Kyou} "..."  | ||
// \{Kyou} "..."  | // \{Kyou} "..."  | ||
<0488> \{Kyou} "Uwaaa...Ryou.. làm những việc như thế sao...?"  | <0488> \{Kyou} "Uwaaa...Ryou.. làm những việc như thế sao...?"  | ||
// \{Kyou} "Uwaah... Ryou... doing something like that...?"  | // \{Kyou} "Uwaah... Ryou... doing something like that...?"  | ||
<0489> Không biết cô ta tưởng tượng cái gì nữa... tôi lo lắng rồi đây.  | <0489> Không biết cô ta tưởng tượng cái gì nữa... tôi lo lắng rồi đây.  | ||
// I wonder what she's imagining... I'm really worried.  | // I wonder what she's imagining... I'm really worried.  | ||
<0490> \{Kyou} "N-n... nếu là đàn ông... ô-ông phải nên.... khuyên bảo nó nhẹ nhàng chứ!"  | <0490> \{Kyou} "N-n... nếu là đàn ông... ô-ông phải nên.... khuyên bảo nó nhẹ nhàng chứ!"  | ||
// \{Kyou} "I-i... if you're a man... y-you should have... scold her lightly on those things!"    | // \{Kyou} "I-i... if you're a man... y-you should have... scold her lightly on those things!"    | ||
<0491> Ý bà là sao thế...?  | <0491> Ý bà là sao thế...?  | ||
// What do you mean...?  | // What do you mean...?  | ||
<0492> \{\m{B}} "Hai người là chị em song sinh mà sao tui thấy tính cách hoàn toàn khác nhau."  | <0492> \{\m{B}} "Hai người là chị em song sinh mà sao tui thấy tính cách hoàn toàn khác nhau."  | ||
// \{\m{B}} "You two are twins, but I think your personalities are totally different."  | // \{\m{B}} "You two are twins, but I think your personalities are totally different."  | ||
<0493> \{\m{B}} "Và cả hai người đều thật rắc rối..."  | <0493> \{\m{B}} "Và cả hai người đều thật rắc rối..."  | ||
// \{\m{B}} "And both of you are completely very complicated..."  | // \{\m{B}} "And both of you are completely very complicated..."  | ||
<0494> \{Kyou} "Ông nói.... đáng khen à?"  | <0494> \{Kyou} "Ông nói.... đáng khen à?"  | ||
// \{Kyou} "Is that... a compliment?"  | // \{Kyou} "Is that... a compliment?"  | ||
<0495> \{\m{B}} "Không, tui nói là rắc rối."  | <0495> \{\m{B}} "Không, tui nói là rắc rối."  | ||
// \{\m{B}} "Well, I said it's complicated..."  | // \{\m{B}} "Well, I said it's complicated..."  | ||
<0496> \{Kyou} "Đúng là ông cần ăn đòn rồi."  | <0496> \{Kyou} "Đúng là ông cần ăn đòn rồi."  | ||
// \{Kyou} "You really do need a beating."  | // \{Kyou} "You really do need a beating."  | ||
<0497> Cô ta bước về trước, cầm chặt quyển từ điển tiếng trung quốc.  | <0497> Cô ta bước về trước, cầm chặt quyển từ điển tiếng trung quốc.  | ||
// She walks forward, barely keeping a grip on a Chinese dictionary.  | // She walks forward, barely keeping a grip on a Chinese dictionary.  | ||
<0498> \{\m{B}} "A, bình tĩnh nào! Những gì cậu ấy làm chỉ là lấy ít cơm dính trên miệng tui thôi!"  | <0498> \{\m{B}} "A, bình tĩnh nào! Những gì cậu ấy làm chỉ là lấy ít cơm dính trên miệng tui thôi!"  | ||
// \{\m{B}} "Ah, calm down! All she did was take some rice off my mouth!"  | // \{\m{B}} "Ah, calm down! All she did was take some rice off my mouth!"  | ||
<0499> \{Kyou} "...ít cơm...."  | <0499> \{Kyou} "...ít cơm...."  | ||
// \{Kyou} "... some rice...?"  | // \{Kyou} "... some rice...?"  | ||
<0500> \{\m{B}} "Phải, đâu đó quanh đây này."  | <0500> \{\m{B}} "Phải, đâu đó quanh đây này."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah, somewhere around here."  | // \{\m{B}} "Yeah, somewhere around here."  | ||
<0501> Tôi chỉ vào chỗ mà ngón tay Fujibayashi chạm vào môi tôi.  | <0501> Tôi chỉ vào chỗ mà ngón tay Fujibayashi chạm vào môi tôi.  | ||
// I point at where Fujibayashi touched my lips with her finger.  | // I point at where Fujibayashi touched my lips with her finger.  | ||
<0502> \{\m{B}} "Và câu ấy ăn nó."  | <0502> \{\m{B}} "Và câu ấy ăn nó."  | ||
// \{\m{B}} "And then ended up eating it."  | // \{\m{B}} "And then ended up eating it."  | ||
<0503> \{Kyou} "...ai ăn?"  | <0503> \{Kyou} "...ai ăn?"  | ||
// \{Kyou} "... who ate it?"    | // \{Kyou} "... who ate it?"    | ||
<0504> \{\m{B}} "Em của bà."  | <0504> \{\m{B}} "Em của bà."  | ||
// \{\m{B}} "Your sister did."  | // \{\m{B}} "Your sister did."  | ||
<0505> \{Kyou} ".. rồi sau đó?"  | <0505> \{Kyou} ".. rồi sau đó?"  | ||
// \{Kyou} "... and then?"  | // \{Kyou} "... and then?"  | ||
<0506> \{\m{B}} "Thì là như thế đó."  | <0506> \{\m{B}} "Thì là như thế đó."  | ||
// \{\m{B}} "Well, that's it."  | // \{\m{B}} "Well, that's it."  | ||
<0507> \{Kyou} "... như thế?"  | <0507> \{Kyou} "... như thế?"  | ||
// \{Kyou} "... that's it?"  | // \{Kyou} "... that's it?"  | ||
<0508> \{\m{B}} "Trông cậu ấy tự nhiên lo lắng \bchỉ vì\u làm như thế."  | <0508> \{\m{B}} "Trông cậu ấy tự nhiên lo lắng \bchỉ vì\u làm như thế."  | ||
// \{\m{B}} "She suddenly looked really sorry \bjust\u by doing that."  | // \{\m{B}} "She suddenly looked really sorry \bjust\u by doing that."  | ||
<0509> \{Kyou} "A.... hiểu... rồi... làm mấy thứ như thế chắc chắn làm nó hoảng lên..."  | <0509> \{Kyou} "A.... hiểu... rồi... làm mấy thứ như thế chắc chắn làm nó hoảng lên..."  | ||
// \{Kyou} "Ah... I... see... doing that stuff will surely make her go wild..."  | // \{Kyou} "Ah... I... see... doing that stuff will surely make her go wild..."  | ||
<0510> \{\m{B}} "Nên, kết quả là vậy đấy."  | <0510> \{\m{B}} "Nên, kết quả là vậy đấy."  | ||
// \{\m{B}} "So, that sums it all up."  | // \{\m{B}} "So, that sums it all up."  | ||
<0511> Có vẻ như bây giờ cô ta đã hiểu mọi chuyện.  | <0511> Có vẻ như bây giờ cô ta đã hiểu mọi chuyện.  | ||
// Looks like she understands now.  | // Looks like she understands now.  | ||
<0512> Tôi đưa có Kyou hộp cơm không.  | <0512> Tôi đưa có Kyou hộp cơm không.  | ||
// I give Kyou the empty lunch box.  | // I give Kyou the empty lunch box.  | ||
<0513> \{Kyou} "A, ông ăn hết rồi à."  | <0513> \{Kyou} "A, ông ăn hết rồi à."  | ||
// \{Kyou} "Ah, you ate it all."  | // \{Kyou} "Ah, you ate it all."  | ||
<0514> \{\m{B}} "Ngon không thể tưởng. Cám ơn bà."  | <0514> \{\m{B}} "Ngon không thể tưởng. Cám ơn bà."  | ||
// \{\m{B}} "It's unexpectedly delicious. Thanks for the food."    | // \{\m{B}} "It's unexpectedly delicious. Thanks for the food."    | ||
<0515> \{Kyou} "Ông biết là ôi không thỏa mãn với cái từ 'không tưởng'."  | <0515> \{Kyou} "Ông biết là ôi không thỏa mãn với cái từ 'không tưởng'."  | ||
// \{Kyou} "I'm not satisfied with the word 'unexpectedly', you know."  | // \{Kyou} "I'm not satisfied with the word 'unexpectedly', you know."  | ||
<0516> \{\m{B}} "Nhưng nó thực sự rất ngon."  | <0516> \{\m{B}} "Nhưng nó thực sự rất ngon."  | ||
// \{\m{B}} "But it really was delicious."  | // \{\m{B}} "But it really was delicious."  | ||
<0517> \{Kyou} "Tất nhiên rồi."  | <0517> \{Kyou} "Tất nhiên rồi."  | ||
// \{Kyou} "Well, of course."  | // \{Kyou} "Well, of course."  | ||
<0518> \{\m{B}} "Nhất là món sườn. Nó rất ngon. Bà có bí quyết gì phải không?"  | <0518> \{\m{B}} "Nhất là món sườn. Nó rất ngon. Bà có bí quyết gì phải không?"  | ||
// \{\m{B}} "Especially the pork cutlets. They were really good. It's not some normal cooking, right?"  | // \{\m{B}} "Especially the pork cutlets. They were really good. It's not some normal cooking, right?"  | ||
<0519> \{\m{B}} "Bà đã dùng cái gì đó để đánh thức hương vị tiềm ẩn của nó đúng không?"  | <0519> \{\m{B}} "Bà đã dùng cái gì đó để đánh thức hương vị tiềm ẩn của nó đúng không?"  | ||
// \{\m{B}} "You used something to bring out their deep flavor, right?"  | // \{\m{B}} "You used something to bring out their deep flavor, right?"  | ||
<0520> \{Kyou} "Huhunnn, bí quyết là bí mật."  | <0520> \{Kyou} "Huhunnn, bí quyết là bí mật."  | ||
// \{Kyou} "Huhunnn, the ingredients are a secret."  | // \{Kyou} "Huhunnn, the ingredients are a secret."  | ||
<0521> \{Kyou} "Nhưng... nếu ông cảm thấy như thế khi ăn thì nó đáng làm lắm chứ."  | <0521> \{Kyou} "Nhưng... nếu ông cảm thấy như thế khi ăn thì nó đáng làm lắm chứ."  | ||
// \{Kyou} "But... if you really were that pleased when you ate it, then it was worth making it."  | // \{Kyou} "But... if you really were that pleased when you ate it, then it was worth making it."  | ||
<0522> \{Kyou} "Ông có muốn tui làm nữa không?"  | <0522> \{Kyou} "Ông có muốn tui làm nữa không?"  | ||
// \{Kyou} "You want me to make one again?"  | // \{Kyou} "You want me to make one again?"  | ||
<0523> Thật hả? Bà nghiêm túc chứ?  | <0523> Thật hả? Bà nghiêm túc chứ?  | ||
// Really? Are you serious?    | // Really? Are you serious?    | ||
<0524> Na, không đâu.  | <0524> Na, không đâu.  | ||
// Nah, I don't want any    | // Nah, I don't want any    | ||
<0525> \{\m{B}} "Thật sao? Bà nghiêm túc chứ?"  | <0525> \{\m{B}} "Thật sao? Bà nghiêm túc chứ?"  | ||
// \{\m{B}} "Really? Are you serious?"    | // \{\m{B}} "Really? Are you serious?"    | ||
<0526> \{Kyou} "Mà tui không làm món đó hàng ngày đâu. Chỉ thỉnh thoảng khi tui còn dư thức ăn thôi."  | <0526> \{Kyou} "Mà tui không làm món đó hàng ngày đâu. Chỉ thỉnh thoảng khi tui còn dư thức ăn thôi."  | ||
// \{Kyou} "Well, I don't cook them every day you know.  I occasionally make them when I have leftovers."  | // \{Kyou} "Well, I don't cook them every day you know.  I occasionally make them when I have leftovers."  | ||
<0527> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng, hử..."  | <0527> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng, hử..."  | ||
// \{\m{B}} "Occasionally, huh..."  | // \{\m{B}} "Occasionally, huh..."  | ||
<0528> \{Kyou} "Ông mà ý kiến ý cò thì không có đâu đấy."  | <0528> \{Kyou} "Ông mà ý kiến ý cò thì không có đâu đấy."  | ||
// \{Kyou} "I won't make any if you have any complaints."  | // \{Kyou} "I won't make any if you have any complaints."  | ||
<0529> \{\m{B}} "Không đâu, nếu bà làm một ít cho tui thì hay quá."  | <0529> \{\m{B}} "Không đâu, nếu bà làm một ít cho tui thì hay quá."  | ||
// \{\m{B}} "No, I'm fine if you'll make some for me."  | // \{\m{B}} "No, I'm fine if you'll make some for me."  | ||
<0530> \{\m{B}} "Vì mỗi ngày có một bữa ăn miễn phí thì hơi đã."  | <0530> \{\m{B}} "Vì mỗi ngày có một bữa ăn miễn phí thì hơi đã."  | ||
// \{\m{B}} "Since one free meal a day is kinda nice."  | // \{\m{B}} "Since one free meal a day is kinda nice."  | ||
<0531> \{Kyou} "Nếu vậy thì ông nên vui mừng vì những bữa trưa do chính tay tui làm."  | <0531> \{Kyou} "Nếu vậy thì ông nên vui mừng vì những bữa trưa do chính tay tui làm."  | ||
// \{Kyou} "In that case, you should rejoice for my homemade lunches."  | // \{Kyou} "In that case, you should rejoice for my homemade lunches."  | ||
<0532> \{\m{B}} "Ừ... tui rất, rất vui sướng... yay, bữa trưa tự làm---"  | <0532> \{\m{B}} "Ừ... tui rất, rất vui sướng... yay, bữa trưa tự làm---"  | ||
// \{\m{B}} "Yeah... I'm really, really happy... yay, homemade lunch---"  | // \{\m{B}} "Yeah... I'm really, really happy... yay, homemade lunch---"  | ||
<0533> \{Kyou} "Tui sẽ cho thứ gì thật lạ vào lần kế."  | <0533> \{Kyou} "Tui sẽ cho thứ gì thật lạ vào lần kế."  | ||
// \{Kyou} "I'm gonna put something really strange in the next one."  | // \{Kyou} "I'm gonna put something really strange in the next one."  | ||
<0534> \{\m{B}} "Xin lỗi, tui sai rồi."  | <0534> \{\m{B}} "Xin lỗi, tui sai rồi."  | ||
// \{\m{B}} "Sorry, I was thinking something bad."  | // \{\m{B}} "Sorry, I was thinking something bad."  | ||
<0535> \{\m{B}} "Na, không cần đâu"  | <0535> \{\m{B}} "Na, không cần đâu"  | ||
// \{\m{B}} "Nah, I don't want any."  | // \{\m{B}} "Nah, I don't want any."  | ||
<0536> \{Kyou} "Gì đây, từ chối lòng tốt của người khác à...?"  | <0536> \{Kyou} "Gì đây, từ chối lòng tốt của người khác à...?"  | ||
// \{Kyou} "What's this, refusing other people's generosity...?"  | // \{Kyou} "What's this, refusing other people's generosity...?"  | ||
<0537> \{Kyou} "Ông đúng là người xấu mà."  | <0537> \{Kyou} "Ông đúng là người xấu mà."  | ||
// \{Kyou} "You sure are a bad person."  | // \{Kyou} "You sure are a bad person."  | ||
<0538> \{\m{B}} "Bà nói gì thế? Nếu tui nhớ thì bữa trưa đó là một cái bẫy bà giăng ra."  | <0538> \{\m{B}} "Bà nói gì thế? Nếu tui nhớ thì bữa trưa đó là một cái bẫy bà giăng ra."  | ||
// \{\m{B}} "What are you saying? That lunch was a trap set by you if I remember it."  | // \{\m{B}} "What are you saying? That lunch was a trap set by you if I remember it."  | ||
<0539> \{Kyou} "Đừng có thiếu tôn trọng như thế. "  | <0539> \{Kyou} "Đừng có thiếu tôn trọng như thế. "  | ||
// \{Kyou} "Don't say anything disrespectful."  | // \{Kyou} "Don't say anything disrespectful."  | ||
<0540> \{Kyou} "Chẳng phải tui nói đấy là kế hoạch lớn để ông và Ryou gần nhau hơn sao?"  | <0540> \{Kyou} "Chẳng phải tui nói đấy là kế hoạch lớn để ông và Ryou gần nhau hơn sao?"  | ||
// \{Kyou} "Didn't I tell you that this is my big plan to get you and Ryou close together?"  | // \{Kyou} "Didn't I tell you that this is my big plan to get you and Ryou close together?"  | ||
<0541> \{\m{B}} "Thì tui đã nói đó chính là cái bà nghĩ đến mỗi khi bà làm cơm trưa, đúng không?"  | <0541> \{\m{B}} "Thì tui đã nói đó chính là cái bà nghĩ đến mỗi khi bà làm cơm trưa, đúng không?"  | ||
// \{\m{B}} "Like I said, it means you'll be thinking about that every time you bring lunch, right?"    | // \{\m{B}} "Like I said, it means you'll be thinking about that every time you bring lunch, right?"    | ||
<0542> \{Kyou} "Không được sao? Đời sống học sinh của ông sẽ đẹp đẽ hơn."  | <0542> \{Kyou} "Không được sao? Đời sống học sinh của ông sẽ đẹp đẽ hơn."  | ||
// \{Kyou} "Isn't that fine? Your school life will clearly bloom, you know."  | // \{Kyou} "Isn't that fine? Your school life will clearly bloom, you know."  | ||
<0543> \{Kyou} "Vừa mới nãy thôi, mọi người ghen tỵ khi nhìn hai người đấy."  | <0543> \{Kyou} "Vừa mới nãy thôi, mọi người ghen tỵ khi nhìn hai người đấy."  | ||
// \{Kyou} "Just a while ago too, people were looking at both of you with envious eyes."  | // \{Kyou} "Just a while ago too, people were looking at both of you with envious eyes."  | ||
<0544> \{\m{B}} "Này... bà theo dõi tụi tui từ khi nào thế?"  | <0544> \{\m{B}} "Này... bà theo dõi tụi tui từ khi nào thế?"  | ||
// \{\m{B}} "Hey... since when were you peeking at us?"  | // \{\m{B}} "Hey... since when were you peeking at us?"  | ||
<0545> \{Kyou} "À...ừm.... tất nhiên là không. Chỉ là tui nghe mọi người nói như thế khi đi qua đại sảnh."  | <0545> \{Kyou} "À...ừm.... tất nhiên là không. Chỉ là tui nghe mọi người nói như thế khi đi qua đại sảnh."  | ||
// \{Kyou} "Ah... um... of course not. It's just that there were people talking about you as I was walking down the hallway."  | // \{Kyou} "Ah... um... of course not. It's just that there were people talking about you as I was walking down the hallway."  | ||
<0546> Cô ta đúng là.... đệ tử của chú Cuội....  | <0546> Cô ta đúng là.... đệ tử của chú Cuội....  | ||
// She really is... a terrible liar...  | // She really is... a terrible liar...  | ||
<0547> \{\m{B}} "Sao cũng được, bữa trưa vậy là được rồi."  | <0547> \{\m{B}} "Sao cũng được, bữa trưa vậy là được rồi."  | ||
// \{\m{B}} "In any case, that's enough with the lunch."  | // \{\m{B}} "In any case, that's enough with the lunch."  | ||
<0548> \{Kyou} "Tui cũng chẳng thích làm như thế lần nữa."  | <0548> \{Kyou} "Tui cũng chẳng thích làm như thế lần nữa."  | ||
// \{Kyou} "I don't really feel like doing it again anyway."  | // \{Kyou} "I don't really feel like doing it again anyway."  | ||
<0549> \{Giọng Nói} "Cuối cùng cũng tìm được mấy người."  | <0549> \{Giọng Nói} "Cuối cùng cũng tìm được mấy người."  | ||
// \{Voice} "I've finally found you!"    | // \{Voice} "I've finally found you!"    | ||
<0550> \{Sunohara} "Mấy người bắt tui mua cho đã rồi tại sao cả hai xuất hiện ở đây!?"  | <0550> \{Sunohara} "Mấy người bắt tui mua cho đã rồi tại sao cả hai xuất hiện ở đây!?"  | ||
// \{Sunohara} "You made me buy this, but then why are both of you suddenly in this place!?"  | // \{Sunohara} "You made me buy this, but then why are both of you suddenly in this place!?"  | ||
<0551> \{Sunohara} "Bánh mì cà ri và croissant đã hết nên tui phải ra ngoài để mua."  | <0551> \{Sunohara} "Bánh mì cà ri và croissant đã hết nên tui phải ra ngoài để mua."  | ||
// \{Sunohara} "The curry bread and croissant were sold out, so I ended up buying outside."  | // \{Sunohara} "The curry bread and croissant were sold out, so I ended up buying outside."  | ||
<0552> \{Sunohara} "Mấy người có biết là tui phải đi tìm chúng khắp nơi không."  | <0552> \{Sunohara} "Mấy người có biết là tui phải đi tìm chúng khắp nơi không."  | ||
// \{Sunohara} "I've searched all over the place for these, you know."  | // \{Sunohara} "I've searched all over the place for these, you know."  | ||
<0553> \{Sunohara} "Khi tui quay trở lại lớp thì chẳng còn ai ở đó cả."  | <0553> \{Sunohara} "Khi tui quay trở lại lớp thì chẳng còn ai ở đó cả."  | ||
// \{Sunohara} "When I came back to the class, both of you weren't there."  | // \{Sunohara} "When I came back to the class, both of you weren't there."  | ||
<0554> \{Sunohara} "Nhất là mày \m{A}, chúng ta đã lên kế hoạch về em gái của tao..."  | <0554> \{Sunohara} "Nhất là mày \m{A}, chúng ta đã lên kế hoạch về em gái của tao..."  | ||
// \{Sunohara} "Especially you \m{A}, we have to come up with a plan about my little sister..."    | // \{Sunohara} "Especially you \m{A}, we have to come up with a plan about my little sister..."    | ||
<0555> \{Sunohara} "... hơ, cái hộp cơm kia là sao...?"  | <0555> \{Sunohara} "... hơ, cái hộp cơm kia là sao...?"  | ||
// \{Sunohara} "... hey, what's that lunch box...?"  | // \{Sunohara} "... hey, what's that lunch box...?"  | ||
<0556> \{\m{B}} "Ế? Cái này...."  | <0556> \{\m{B}} "Ế? Cái này...."  | ||
// \{\m{B}} "Eh? This is..."  | // \{\m{B}} "Eh? This is..."  | ||
<0557> \{Sunohara} "... không.... không lẽ.... mấy người có mối quan hệ.....?"  | <0557> \{Sunohara} "... không.... không lẽ.... mấy người có mối quan hệ.....?"  | ||
// \{Sunohara} "... co... could it be... you guys have that sort of relationship...?"  | // \{Sunohara} "... co... could it be... you guys have that sort of relationship...?"  | ||
<0558> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Không có gì đâu!"  | <0558> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Không có gì đâu!"  | ||
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!"  | // \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!"  | ||
<0559> \{\m{B}} "Thôi mấy trò nhảm đi, đưa bánh mì đây nào!"  | <0559> \{\m{B}} "Thôi mấy trò nhảm đi, đưa bánh mì đây nào!"  | ||
// \{\m{B}} "Don't say such boring stuff; hurry up and hand over the bread!"  | // \{\m{B}} "Don't say such boring stuff; hurry up and hand over the bread!"  | ||
<0560> \{Kyou} "Ế? Ông ăn nữa hả?"  | <0560> \{Kyou} "Ế? Ông ăn nữa hả?"  | ||
// \{Kyou} "Eh? You're still going to eat?"  | // \{Kyou} "Eh? You're still going to eat?"  | ||
<0561> \{\m{B}} "Hộp cơm bé xíu như thế chẳng đủ cho tui."  | <0561> \{\m{B}} "Hộp cơm bé xíu như thế chẳng đủ cho tui."  | ||
// \{\m{B}} "A small lunch box like that can't possibly fill me up."  | // \{\m{B}} "A small lunch box like that can't possibly fill me up."  | ||
<0562> \{Kyou} "Bó tay. Cái hộp đó là quá đủ cho tui đấy."  | <0562> \{Kyou} "Bó tay. Cái hộp đó là quá đủ cho tui đấy."  | ||
// \{Kyou} "That can't be helped. That size's big enough for me, after all."  | // \{Kyou} "That can't be helped. That size's big enough for me, after all."  | ||
<0563> \{Sunohara} "Tui biết chắc mấy người là..."  | <0563> \{Sunohara} "Tui biết chắc mấy người là..."  | ||
// \{Sunohara} "I guess you two really are..."  | // \{Sunohara} "I guess you two really are..."  | ||
<0564> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Đùa thôi mà!"  | <0564> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Đùa thôi mà!"  | ||
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!"  | // \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!"  | ||
<0565> Chuông reo.  | <0565> Chuông reo.  | ||
// The warning bell rings.  | // The warning bell rings.  | ||
<0566> Từng nhóm học sinh quay về lớp của mình và tán gẫu với nhau trước khi giờ học chiều bắt đầu.  | <0566> Từng nhóm học sinh quay về lớp của mình và tán gẫu với nhau trước khi giờ học chiều bắt đầu.  | ||
// The students went back to their respective classrooms one by one and chat with each other as afternoon lessons begin.  | // The students went back to their respective classrooms one by one and chat with each other as afternoon lessons begin.  | ||
<0567> Tôi vào chỗ của mình và xem xét xung quanh thật kĩ càng,  | <0567> Tôi vào chỗ của mình và xem xét xung quanh thật kĩ càng,  | ||
// I take my seat and watch the scene carefully.  | // I take my seat and watch the scene carefully.  | ||
<0568> Fujibayashi vẫn chưa quay lại.  | <0568> Fujibayashi vẫn chưa quay lại.  | ||
// Fujibayashi still hasn't come back.  | // Fujibayashi still hasn't come back.  | ||
<0569> \{\m{B}} (Cô ấy đã đi đâu nhỉ..?)  | <0569> \{\m{B}} (Cô ấy đã đi đâu nhỉ..?)  | ||
// \{\m{B}} (Where did she go after that...?)  | // \{\m{B}} (Where did she go after that...?)  | ||
<0570> Theo tôi được biết thì cô ấy là một trong những học sinh quay vào lớp sớm nhất...   | |||
<0570> Theo tôi được biết thì cô ấy là một trong những học sinh quay vào lớp sớm nhất...    | |||
// As far as I know, she's one of those students who goes back to their seat to wait for lessons when the warning bell rings...  | // As far as I know, she's one of those students who goes back to their seat to wait for lessons when the warning bell rings...  | ||
// theo tui dc bik thì trường học ở nhật trước khi chuông bắt đầu tiết học thì còn một hồi chuông báo trước nên "warning bell" tui dịch sang thành "sớm"  | |||
<0571>  | <0571>  | ||
// Clatter, clatter, clatter...  | // Clatter, clatter, clatter...  | ||
<0572> \{\m{B}} "Hửm?"  | <0572> \{\m{B}} "Hửm?"  | ||
// \{\m{B}} "Hmm?"  | // \{\m{B}} "Hmm?"  | ||
<0573> Cánh cửa hé ra một chút.  | <0573> Cánh cửa hé ra một chút.  | ||
// The door opens a little bit.  | // The door opens a little bit.  | ||
<0574> Tôi có thể nhìn thấy bàn tay đang mở cửa.  | <0574> Tôi có thể nhìn thấy bàn tay đang mở cửa.  | ||
// I can see a hand holding the door.  | // I can see a hand holding the door.  | ||
<0575> Sau đó, có ai đó từ từ nhìn vào trong lớp....  | <0575> Sau đó, có ai đó từ từ nhìn vào trong lớp....  | ||
// And then, someone slowly peeks inside the classroom...  | // And then, someone slowly peeks inside the classroom...  | ||
<0576> Chính là Fujibayashi....  | <0576> Chính là Fujibayashi....  | ||
// It's Fujibayashi...  | // It's Fujibayashi...  | ||
<0577> Cô ấy nhìn trước nhìn sau, quan sát tình huống thật cẩn thận.  | <0577> Cô ấy nhìn trước nhìn sau, quan sát tình huống thật cẩn thận.  | ||
// She's looking back and forth, observing the situation carefully.  | // She's looking back and forth, observing the situation carefully.  | ||
<0578> Và ánh mắt chúng tôi bất ngờ chạm nhau.  | <0578> Và ánh mắt chúng tôi bất ngờ chạm nhau.  | ||
// And suddenly, our eyes meet.  | // And suddenly, our eyes meet.  | ||
<0579> \{Ryou} "~~~"  | <0579> \{Ryou} "~~~"  | ||
// \{Ryou} "~~~"  | // \{Ryou} "~~~"  | ||
<0580> Khuôn mặt cô ấy đỏ bừng lên và bật ra một giọng kì lạ.  | <0580> Khuôn mặt cô ấy đỏ bừng lên và bật ra một giọng kì lạ.  | ||
// Her face flushed red as she let out a strange voice.  | // Her face flushed red as she let out a strange voice.  | ||
<0581> Tôi đã nghĩ là cô sẽ chạy đi mà không vào lớp, nhưng trái với dự đoán, cô ấy nhanh chóng tiến đến chỗ ngồi của mình.  | <0581> Tôi đã nghĩ là cô sẽ chạy đi mà không vào lớp, nhưng trái với dự đoán, cô ấy nhanh chóng tiến đến chỗ ngồi của mình.  | ||
// I thought she'd run away without entering the classroom, but instead, she quickly moves to her seat.  | // I thought she'd run away without entering the classroom, but instead, she quickly moves to her seat.  | ||
<0582> Cô ấy ngồi và ghế và để hộp cơm vào túi một cách vụng về. Ngay sau đó cô ấy lấy ra tập và sách ra.  | <0582> Cô ấy ngồi và ghế và để hộp cơm vào túi một cách vụng về. Ngay sau đó cô ấy lấy ra tập và sách ra.  | ||
// She sits in her chair and clumsily puts her lunch box in her bag. She pulls out a textbook and a notebook in exchange.  | // She sits in her chair and clumsily puts her lunch box in her bag. She pulls out a textbook and a notebook in exchange.  | ||
<0583> \{Ryou} "........"  | <0583> \{Ryou} "........"  | ||
// \{Ryou} "........."  | // \{Ryou} "........."  | ||
<0584> Cô ấy khẽ liếc về hướng này.  | <0584> Cô ấy khẽ liếc về hướng này.  | ||
// She glances over here for a second.  | // She glances over here for a second.  | ||
<0585> Tất nhiên, ánh mắt chúng tôi lại gặp nhau.  | <0585> Tất nhiên, ánh mắt chúng tôi lại gặp nhau.  | ||
// Of course, our eyes meet.  | // Of course, our eyes meet.  | ||
<0586> \{Ryou} "~~~~"  | <0586> \{Ryou} "~~~~"  | ||
// \{Ryou} "~~~"  | // \{Ryou} "~~~"  | ||
<0587> Cô ấy nhanh chóng quay lên lại.  | <0587> Cô ấy nhanh chóng quay lên lại.  | ||
// She quickly looks in front after that.  | // She quickly looks in front after that.  | ||
<0588> Tôi có thể thấy rằng cô ấy đang rất căng thẳng, như là nỗi căng thẳng đang tràn vào cơ thể cô ấy vậy.  | <0588> Tôi có thể thấy rằng cô ấy đang rất căng thẳng, như là nỗi căng thẳng đang tràn vào cơ thể cô ấy vậy.  | ||
// I can see that she looks really tense, as if stress is entering inside her body. *  | // I can see that she looks really tense, as if stress is entering inside her body. *  | ||
<0589> \{\m{B}} "Haizzzz..."  | <0589> \{\m{B}} "Haizzzz..."  | ||
// \{\m{B}} "Sigh..."  | // \{\m{B}} "Sigh..."  | ||
<0590> Cậu đâu cần phải cư xử to tát như thế...  | <0590> Cậu đâu cần phải cư xử to tát như thế...  | ||
// You don't really need to be all that worked up...  | // You don't really need to be all that worked up...  | ||
<0591> Tôi chỉ có thể thở dài và suy nghĩ về việc đó.  | <0591> Tôi chỉ có thể thở dài và suy nghĩ về việc đó.  | ||
// All I could do was sigh, thinking about that.  | // All I could do was sigh, thinking about that.  | ||
</pre>  | </pre>  | ||
Revision as of 16:14, 29 August 2009
Text
// Resources for SEEN3424.TXT
#character '*B'
#character 'Sunohara'
#character 'Kyou'
#character 'Ryou'
#character 'Giọng Nói'
// 'Voice'
<0000>
// Tap... tap... tap... tap...
<0001> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0002> Tôi đang đi một mình xuống hành lang.
// I'm walking alone down the hallway...
<0003>
// Tap... tap... tap... tap...
<0004> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "Sigh..."
<0005> Và trên tay tôi là một cái hộp được bọc trong tấm khăn thêu hoa...
// And in my hand is a box wrapped in a flower-patterned package...
<0006>
// Tap... tap... tap... tap...
<0007> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0008> Tôi ngoái đầu ra sau, và thấy bóng dáng của Kyou từ đằng xa...
// I stop walking and look behind, seeing Kyou's figure from far away...
<0009> Cô ta vừa bặm môi vừa nhìn chằm chằm vào tôi.
// She stares at me as she holds on to her hips.
<0010> Tôi miễn cưỡng đi tiếp.
// I reluctantly continue walking again.
<0011>
// Tap... tap... tap... tap...
<0012> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "Sigh..."
<0013> Không thể làm gì ngoài thở dài.
// I couldn't help but sigh.
<0014> Có cảm giác cái hộp thêu hoa này thật nặng nề 
// It feels like the flower-patterned package is heavy.
<0015> Bên trong nó là.... bữa trưa.
// Inside was... lunch.
<0016> Có vẻ như Kyou đã tự làm nó...
// Looks like Kyou made it herself...
<0017>... không biết bên trong có cái gì ăn được không đây...
// ... I wonder if what's inside is something that can be eaten...
<0018> Không, không phải như vậy.
// No, that's not the problem at all.
<0019> Vấn đề thật sự là...
// The problem is...
<0020> \{\m{B}} "Ngoài vườn... hử"
// \{\m{B}} "The garden... huh."
<0021> Tôi lại thở dìa thêm lần nữa khi tự lẩm bẩm như thế.
// Again, I give out a sigh as I murmured the destination.
<0022> Sao tôi lại rơi vào tình trạng như vầy..?
// How did I end up in this situation...?
<0023> Mười phút trước...
// Ten minutes ago...
<0024> \{Sunohara} "Dù sao thì chúng ta hãy nhanh đi mua thứ gì để ăn."
// \{Sunohara} "Anyway, let's hurry up and buy something."
<0025> \{Sunohara} "Và chúng ta còn phải tính kế hoạch về em gái tao nữa."
// \{Sunohara} "And we have to work up some plan about my little sister." 
<0026> \{Sunohara} "Tao đã đánh dấu cái ngày nó lên, đó ắt là ngày mốt."
// \{Sunohara} "I marked the day she'll arrive, and that would be the day after tomorrow." 
<0027> \{\m{B}} "Tao ăn bánh mì cà ri và bánh dứa."
// \{\m{B}} "I'll take curry bread and melonpan."
<0028> \{Sunohara} "Cho nên tao mới nói là đi nhanh lên nào..."
// \{Sunohara} "Like I said! Let's hurry up and buy it..."
<0029> \{\m{B}} "Cà phê nữa nha. Tao sẽ trả sau."
// \{\m{B}} "I'll have some coffee too. I'll pay you later."
<0030> \{Sunohara} "Mày đang kêu tao đi mua cho mày đấy à?"
// \{Sunohara} "Are you telling me to get it for you?"
<0031> \{\m{B}} "Cho mày ba phút thôi."
// \{\m{B}} "Get it within three minutes."
<0032> \{Sunohara} "Nếu mày nhờ lịch sự hơn thì còn có thể... nhưng thái độ như vầy thì mơ đi con."
// \{Sunohara} "I would gladly go if you told me a little more politely... now it's impossible because of the way you said it."
<0033> \{\m{B}} "Làm ơn đi mua nhanh đi nào."
// \{\m{B}} "Just hurry up and go get it, please."
<0034> \{Sunohara} "Ngay cả cái giọng của mày cũng chẳng có một tí thành ý nào."
// \{Sunohara} "Even the tone of your voice doesn't have sincerity in it."
<0035> \{\m{B}} "Vậy thì chơi kéo-búa-bao để quyết định nào."
// \{\m{B}} "Then, let's decide it with rock-paper-scissors."
<0036> \{\m{B}} "Không được phàn nàn nếu mày thua đấy."
// \{\m{B}} "No hard feelings if you lose."
<0037> \{Sunohara} "Mày thách thức sao, hử. Thằng nào thua thì phải đi mua đó!"
// \{Sunohara} "You're asking for it, huh. Whoever loses has to go and get it!"
<0038> \{\m{B}} "Tiện đây nói luôn là tao sẽ ra búa."
// \{\m{B}} "By the way, I'm gonna use rock."
<0039> Tôi nắm tay lại như cái búa khi nói thế.
// I pull out my arm as I say that, forming a fist.
<0040> \{Sunohara} "He he he, trò mèo đó thì lừa được ai!"
// \{Sunohara} "Heh heh heh, such mind tricks won't work on me!"
<0041> \{Sunohara} "Rồi mày sẽ phải hối hận! Búa, bao...."
// \{Sunohara} "You'll regret those words! Rock, paper..."
<0042> \{Sunohara} "Kéo!"
// \{Sunohara} "Scissors!"
<0043> Sunohara ra kéo với toàn bộ ý chí.
// Sunohara's hand shakes as he throws scissors with all his might.
<0044> Tôi vẫn ra búa.
// I still use rock.
<0045> \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u
// \{Sunohara} "\bNOOOO!!!"\u
<0046> Hắn giơ cái kéo lên và la lớn.
// So he screams with his scissors high above.
<0047> \{Sunohara} "Vô lý! Tại sao mà mày vẫn ra búa chứ?!"
// \{Sunohara} "No way! Why the hell did you still use rock?!"
<0048> \{Sunohara} "Mày giả bộ nói ra búa để tao ra bao rồi mà sẽ ra kéo, nhưng mày biết là tao sẽ không bị mắc bẫy nên tao sẽ ra búa..."
// \{Sunohara} "You purposely said rock so that I'd use paper and then you'd choose scissors, but you knew I wouldn't buy your trap and that I'd use rock..."
<0049> \{Sunohara} "Theo như vậy thì mày phải ra bao chứ..."
// \{Sunohara} "Wouldn't that mean you would use paper?!"
<0050> \{\m{B}} "Tao chẳng hiểu mày nói cái quái gì nữa."
// \{\m{B}} "I dunno what the hell you're talking about."
<0051> \{Sunohara} "Cái đó không tính! Chỉ là nháp thôi! Bây giờ mới là thật này!"
// \{Sunohara} "That game meant nothing! It's only practice! This time it's for real!"
<0052> \{\m{B}} "Đừng có cư xử như thằng học sinh mẫu giáo chứ, đi đi!"
// \{\m{B}} "Don't say stuff like you're a grade schooler and just go!"
<0053> \{\m{B}} "Nếu nó mà hết thì mày phải ra ngoài trường mà mua đó."
// \{\m{B}} "If they get sold out, you'll be buying outside the school."
<0054> \{Sunohara} "Vậy là mày không cho tao gỡ, hử."
// \{Sunohara} "So you're not letting me go, huh."
<0055> \{Kyou} "Nhân tiện thì ông mua cho tui một ít luôn nhé?"
// \{Kyou} "Well then, while you're there, why don't you get something for me too?"
<0056> \{Sunohara} "Cái con ?! Kyou?!"
// \{Sunohara} "What the?! Kyou?!" 
<0057> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha."
// \{Kyou} "Umm, I'll have a sandwich cutlet and croissant. I'll have a fruit milkshake with that as well."
<0058> \{Kyou} "Trả tiền sau nhé."
// \{Kyou} "I'll pay you later."
<0059> \{Sunohara} "Tại sao tui phải đi mua đồ ăn cho người lúc nào cũng đánh vào đầu tui từ đằng sau chứ!?"
// \{Sunohara} "And why must I buy something for someone who always suddenly hits me in the back of my head!?"
<0060> \{Sunohara} "Hơn nữa, sao bà lại ở trong lớp tui?"
// \{Sunohara} "Even more, why are you in our classroom?"
<0061> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ."
// \{Kyou} "I'm delivering something."
<0062> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à? Vào mặt ư?"
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me? In the face?"
<0063> \{Sunohara} "Uwaaa! Fujibayashi Kyou! Sao bà lại ở trong lớp tui?!"
// \{Sunohara} "Uwaah! Fujibayashi Kyou! Why are you in our classroom?!"
<0064> \{Kyou} "Tui cần chuyển vài thứ."
// \{Kyou} "I'm delivering something."
<0065> \{Kyou} "Etou, mua cho tui một cái sandwich thịt và một bánh croissant. Và sữa trái cây nữa nha."
// \{Kyou} "So, I'll have a sandwich cutlet and croissant. Fruit milkshake, too."
<0066> \{Kyou} "Trà tiền sau nhé.""
// \{Kyou} "I'll pay you later."
<0067> \{Sunohara} "Khoan đã!"
// \{Sunohara} "Wait a second!"
<0068> \{Sunohara} "Sao tui phải mua cho cả bà chứ..?"
// \{Sunohara} "Why should I get yours too...?"
<0069> \{Sunohara} "Cái nắm đấm đó là sao thế? Muốn đánh tui à?"
// \{Sunohara} "Why is your fist pointed towards me? Planning to hit me?"
<0070> \{Kyou} "Vây thì dùng kéo-búa-bao, nhé?"
// \{Kyou} "It's okay to decide by rock-paper-scissors, right?" 
<0071> Cô ta nói thế với một nụ cười..... không phải, chắc chắn cô ta làm thế với một cái nhếch của quỷ.
// She says that with a fitting smile... no, she's probably doing so with the smile of a little devil.
<0072> \{Sunohara} "He.... he he...  ok, ok."
// \{Sunohara} "Heh... heh heh... OK, OK."
<0073> \{Sunohara} "Bà sẽ thua nhanh thôi!"
// \{Sunohara} "You'll lose this one real easy!" 
<0074> \{Sunohara} "Tui sẽ ra kéo đấy, nghe rõ chưa? Là kéo đấy!"
// \{Sunohara} "I'll be bringing out scissors, you hear me? scissors!"
<0075> \{Kyou} "Rồi rồi, bắt đầu nào!"
// \{Kyou} "Okay, okay, so let's get this going!"
<0076> \{Kyou} "Kéo, bao.."
// \{Kyou} "Rock, paper..."
<0077> Kyou giơ nắm tay lên trong khi Sunohara vẫn giữ kéo của hắn.
// Kyou raises up her fist while Sunohara's hand stayed with scissors.
<0078> \{Kyou} "Ra!"
// \{Kyou} "Here!"
<0079> Sunohara dùng kéo.
// Sunohara uses scissors.
<0080> Búa của Kyou... nói cách khác, cô ta vẫn giữ nắm tay suốt từ nãy.
// Kyou's rock... so in other words, she kept her fist clenched the entire way through.
<0081> \{Sunohara} "\bTẠI SAO CHỨ?!?!?!?!"\u
// \{Sunohara} "\bWHY?!?!?!"\u
<0082> Một lần nữa, giọng của Sunohara vang khắp cả lớp cùng với cái kéo trên đầu hắn.
// Again, Sunohara's voice echoes in the classroom with his scissors held high above.
<0083> \{Kyou} "Hm~, thật ngây thơ."
// \{Kyou} "Heh, how foolish."
<0084> \{Sunohara} "Tại sao chứ, \btại sao\u? Tui đã nói là kéo mà?"
// \{Sunohara} "Why though, \bwhy\u? Didn't I say scissors?"
<0085> \{Sunohara} "Như vậy thì, bà sẽ ra búa, rồi tui sẽ ra bao, nhưng bà biết điều đó, nên chẳng bà ra kéo...?"
// \{Sunohara} "In that case, wouldn't you use rock, so then I'd use paper, but since you know it, wouldn't you choose scissors...?"
<0086> \{Sunohara} "Rồi tui búa, nhưng bà biết tui ra búa nên bà phải chọn bao chứ, phải không?"
// \{Sunohara} "Then I'd go with rock, but because you were thinking I'd use rock, you'd take out paper, right?" 
<0087> \{Kyou} "Bình tĩnh lại và nói ngôn ngữ của chúng ta ấy, được chứ?"
// \{Kyou} "Make some sense and say it in our native language, okay?"
<0088> \{Sunohara} "Cái này không chấp nhận được!"
// \{Sunohara} "This is unacceptable!"
<0089> \{Kyou} "Ah, thiệt là, im lặng! Lo đi mua đi! Kẻ thua cuộc thì không được phàn nàn!"
// \{Kyou} "Ah, geez, shut up! Just go! Losers shouldn't complain!"
<0090> \{Kyou} "Nếu nó mà hết thì ông phải ra ngoài trước mà mua đó."
// \{Kyou} "If they're sold out you'll be going outside to buy it."
<0091> \{\m{B}} "Thật kì lạ."
// \{\m{B}} "Obviously."
<0092> \{Sunohara} "Hai người sao giống nhau thế! Như một cặp trời sinh vậy!"
// \{Sunohara} "You two are very similar! Like a married couple!"
<0093> \{Sunohara} "Eeek! Đi mua ngay đây!"
// \{Sunohara} "Eeek! I-I'll quickly go and buy it!"
<0094> Sunohara bay ra khỏi cửa khi cả tôi và Kyou lườm hắn.
// Sunohara went out of the classroom at full speed as Kyou and I gave him a nasty glare.
<0095> Cả hai đều thở dài cùng lúc khi nhìn hắn đi ra.
// We both sighed at the same time as we watched him leave.
<0096> \{\m{B}} "Tiện thể, bà tính làm gì nếu thua?"
// \{\m{B}} "By the way, what were you planning to do if you lost?"
<0097> \{Kyou} "Búa là một nắm đấm, phải không?"
// \{Kyou} "Rock's a fist, right?"
<0098> \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0099> \{Kyou} "Ông nghĩ tui sẽ dàng ra một nắm đấm như thế sao?"
// \{Kyou} "Don't you think I could easily throw a punch while like that?"
<0100> \{\m{B}} "Lạ thật đấy, tui cũng vừa nghĩ đến điều đó."
// \{\m{B}} "Now, isn't that strange. I was also thinking the same thing."
<0101> Nhưng chiến thắng thật sự là chúng tôi đã bắt Sunohara đi mua cùng với vài kinh nghiệm đau thương.
// But the real victory here is if we're able to make him go out with some painful experience.
<0102> \{\m{B}} "À, sao bà tới đây?"
// \{\m{B}} "Well, why'd you come here?"
<0103> \{Kyou} "Đã nói là tui tới để chuyển một ít đồ."
// \{Kyou} "Like I said, I came to deliver something."
<0104> Nói như thế rồi cô ta đưa tui xem một cái hộp.
// Saying that, she shows me a package.
<0105> Nhìn giống hộp cơm trưa.
// Looks like a lunch box.
<0106> Nó được bao bọc bợi một tấm khăn thêu hoa.
// It's been wrapped up in a fancy napkin with a flower pattern.
<0107> \{Kyou} "Thật ra thì chính tay tui đã làm đấy~~"
// \{Kyou} "Actually, I made this myself~"
<0108> \{\m{B}} "Và..?"
// \{\m{B}} "And...?"
<0109> \{Kyou} "Nó không dễ thương sao?"
// \{Kyou} "Ain't it cool?"
<0110> \{\m{B}} "Vậy...?"
// \{\m{B}} "So...?"
<0111> \{Kyou} "Thôi cái trò chất vấn và khen ta đi!"
// \{Kyou} "Quit nitpicking and praise me!"
<0112> \{\m{B}} "Tui nói là tui chẳng hiểu cái thứ này nghĩa là gì!"
// \{\m{B}} "I'm saying I don't know what the hell this is all supposed to mean!"
<0113> \{\m{B}} "Nếu bà muốn đưa cái này thì đi nhanh đi!"
// \{\m{B}} "If you came to deliver it, hurry it up already!"
<0114> \{\m{B}} "Nếu bà tìm em bà thì Ryou đã ra ngoài rồi!"
// \{\m{B}} "If you're looking for your sister, she's already outside the classroom!"
<0115> \{Kyou} "Ta biết chứ!"
// \{Kyou} "I know that!"
<0116> Với một giọng khó chịu, Kyou ấn mạnh cái hộp trên tay cô ta vào ngực tôi.
// With a rude voice, Kyou takes the package in her hand and thrusts it against my chest.
<0117> \{\m{B}} "... bà làm cái gì thế...?"
// \{\m{B}} "... what are you doing...?"
<0118> \{Kyou} "Ông nhìn thì biết."
// \{Kyou} "You can tell by looking."
<0119> \{\m{B}} "Không biết nên mới hỏi đó."
// \{\m{B}} "I don't know, that's why I'm asking."
<0120> \{Kyou} "Ông... thực sự là một tên ngốc sao?"
// \{Kyou} "You... really are a mach idiot, aren't you?"
<0121> Một tên ngốc bằng tốc độ âm thanh à...
// An idiot with a speed of sound, huh...
<0122> \{\m{B}} "Bà bảo tui đưa cái này cho Ryou à?"
// \{\m{B}} "You're telling me to deliver it to her?"
<0123> \{Kyou} "Không."
// \{Kyou} "No."
<0124> \{\m{B}} "Vậy thì là gì?"
// \{\m{B}} "What is it then?"
<0125> \{Kyou} "Tui buông ra đây."
// \{Kyou} "I'm letting go."
<0126> \{\m{B}} "N-này?!"
// \{\m{B}} "H-Hey?!"
<0127> Chẳng chút nhân từ, Kyou buông cái hộp ra.
// Without mercy, Kyou lets go of the package.
<0128> Tôi xoay xở chụp được nó.
// I manage to quickly catch it as it suddenly drops.
<0129> \{Kyou} "Ra trước vườn."
// \{Kyou} "Go to the front garden."
<0130> \{\m{B}} "Hử?"
// \{\m{B}} "Huh?"
<0131> \{Kyou} "Đem nó ra khu vườn gần cổng."
// \{Kyou} "Take it to the garden near the gate."
<0132> \{\m{B}} "Ra đó và làm gì?"
// \{\m{B}} "Go and do what?"
<0133> \{Kyou} "Ryou sẽ ăn trưa với ai đó ngay tại đó."
// \{Kyou} "Ryou's going to eat lunch with someone there."
<0134> \{\m{B}} "... ai...?"
// \{\m{B}} "... who...?"
<0135> \{Kyou} "Ông."
// \{Kyou} "You."
<0136> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0137> Tôi vẫn chưa hiểu tình hình lắm.
// I still don't quite understand the current situation.
<0138> Con nhỏ này muốn nói gì với tôi...?
// What's this girl trying to tell me...?
<0139> \{Kyou} "Nghĩa là hôm nay, ông sẽ ăn trưa với Kyou ở trước vườn."
// \{Kyou} "It means that today, you'll be eating lunch together with Ryou in the front garden."
<0140> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0141> \{Kyou} "Hửm? Ý kiến gì?"
// \{Kyou} "Hmm? What's wrong?"
<0142> \{\m{B}} "...bà có thể... nhắc lại không?"
// \{\m{B}} "... could you... repeat that?"
<0143> \{Kyou} "Tui nói là, ông sẽ cùng ăn trưa với Ryou bằng cái hộp cơm này."
// \{Kyou} "Like I said, you'll be taking that lunch box with you and eating together with Ryou."
<0144> \{\m{B}} ".... và, tại sao là tui?"
// \{\m{B}} "... and, why should I?"
<0145> \{Kyou} "Lạ lắm sao? Đó là kế hoạch của tui để ông và Ryou xích lại gần nhau."
// \{Kyou} "Isn't it obvious? It's my big plan to get you and Ryou close together."
<0146> Nghe cứ như đùa...
// Even if you say that so frankly...
<0147> \{Kyou} "Không phải hôm qua tui bảo ông chuẩn bị rồi sao?"
// \{Kyou} "Didn't I tell you to prepare yourself yesterday?"
<0148> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0149> \{Kyou} "Vậy thì, \bGo~"\u
// \{Kyou} "Well then, \bGo~"\u
<0150>
// Clatter...
<0151> \{Kyou} "Này, để bữa trưa trên bàn là ý gì đây!"
// \{Kyou} "Hey, what are you doing leaving the lunch on the desk!"
<0152> \{\m{B}} "Tui sẽ ăn bánh mì."
// \{\m{B}} "I'm gonna go eat bread."
<0153> \{Kyou} "Không được? Ông phải ăn bữa trưa này!"
// \{Kyou} "No you don't! You're eating this lunch!"
<0154> \{\m{B}} "Đừng có đùa!"
// \{\m{B}} "Don't fool around!"
<0155> \{Kyou} "Bỏ cuộc ngay phút cuối thì dở quá đấy. Hay ông chỉ là một chú gà con?"
// \{Kyou} "Giving up at the last moment is pretty low. Or maybe you're just a chicken?"
<0156> \{\m{B}} ".. gì?"
// \{\m{B}} "... what?"
<0157> \{Kyou} "Ông được gắn cho cái mác là một tên lỗ mãng, nhưng sự thật là ông sợ ở một mình với con gái."
// \{Kyou} "You've been labeled as a delinquent, but the truth is you're scared to be alone with a girl."
<0158> \{Kyou} "Chà, nếu là như thế thì hết cách rồi..."
// \{Kyou} "Well, if it's like that, it can't be helped..."
<0159> \{Kyou} "Chắc ông chỉ là kẻ thua cuộc như Youhei~"
// \{Kyou} "Guess you're a loser just like Youhei~" 
<0160> Cô ta đưa hai  tay lên và nhún vai cùng với cái thở dài.
// She shrugs, raising both her hands to her shoulders and forcing a sigh.
<0161> Nhưng cái thái độ đó chẳng làm tôi khó chịu.
// But that sort of attitude wasn't what bothered me.
<0162> Cái làm tui khó chịu đơn giản như một từ...
// It was as simple as a single word...
<0163>Tôi... kẻ thua cuộc như Sunohara...?
// Me... a loser like Sunohara...?
<0164> \{\m{B}} "\bTất nhiên là tui làm được."
// \{\m{B}} "\bOf course I can.\u" e's saying a phrase that claims he can do it, since he's that much of a dumbass
<0165> Tui cầm cái hộp trên tay một lần nữa.
// I take the box in my hand once again.
<0166> \{\m{B}} "Vườn trường phải không?"
// \{\m{B}} "You said the school garden, right?"
<0167> \{Kyou} "Ypu, đúng thế."
// \{Kyou} "Yup. That's right."
<0168> Và thế là...
// And then--...
<0169>
// Tap... tap... tap... tap...
<0170> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0171> Mình tới đó nhanh thôi...
// I'll arrive there soon...
<0172> \{\m{B}} ".. cô ta đã đưa mình vào tròng...."
// \{\m{B}} "... she managed to fool me into this..."
<0173> Cô ta đã nắm thóp tui rồi...
// She really got me there...
<0174> Khi tôi nhận ra thì đã bên ngoài lớp rồi.
// When I came to, I was outside the classroom.
<0175> Cái bữa trưa trên tay tôi sao mà nặng quá.
// The lunch I'm holding in my hand feels quite heavy.
<0176> ... chỉ muốn quăng nó đi thôi...
// ... what if I just throw this away...
<0177> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0178> Thật đáng sợ khi tưởng tượng ra kết quả...
// It's too scary just imagining it...
<0179> Ánh nắng chói chang của mùa xuân.
// The bright spring sunlight.
<0180> Cơn gió thổi qua có hơi lạnh.
// The wind was still a bit cold.
<0181> Một vài nhóm học sinh đang thưởng thức bữa trưa ở đây.
// Some groups of people were enjoying their lunch here.
<0182> Và đằng kia--...
// And there--...
<0183> Một cô gái đứng bên ngoài khu vườn.
// A girl on the outskirts of the garden.
<0184> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "... sigh..."
<0185> Tôi nhận ra cô ấy đang cầm một cái hộp y chang như của tui, và đang ngồi trên một phiến đá như chờ ai đó.
// I see her holding a wrapped box like mine on her lap, and she's sitting on a stone bench as if she's waiting for someone.
<0186> Cô ấy có biết là mỉnh đến không...?
// Did she know I was coming...?
<0187> Hay là... cô ấy giữ chỗ dùm ai đó...?
// Or maybe... she reserved the seat for someone else...?
<0188> Cái khả năng đó là tôi có hơi cao đấy.
// The possibility of it being for me is high.
<0189> Hay là, Kyou đã nói với Fujibayashi là ăn trưa cùng tôi ở đây.
// Or perhaps, Kyou told Fujibayashi to eat with me in this place. 
<0190> \{\m{B}} "Chậc... cái thứ dễ hiểu ở cô ta nhất là cái tính tình khó chịu..."
// \{\m{B}} "Man... the only easy thing to understand about her is her annoying personality..."
<0191> Tôi thở dài khi di chuyển về trước.
// I left a big sigh as I move ahead.
<0192> Chân tôi đạp lên bãi cỏ.
// My feet ruffle against the lawn.
<0193> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "... ah..."
<0194> Fujibayashi nhận ra tôi và vai cô ấy run nhẹ một cái như để phản ứng với tiếng động lạ.
// Fujibayashi notices me and her shoulders tremble for a moment as she reacts with a faint voice.
<0195> Cô ấy nhìn về phía này, mặt cô ấy trở nên đỏ đậm.
// She looks this way, her face blushing a deep red.
<0196> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "Ah... wawa..."
<0197> và cô ấy hốt hoảng...
// And then, she panics...
<0198> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "...?"
<0199> Cái phản ứng đó là sao...?
// What's with that response...?
<0200> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "... um... yo...?"
<0201> \{Ryou} "a..anou... cám ơn cậu rất nhiều."
// \{Ryou} "U... um... thank you very much."
<0202> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "... eh?"
<0203> \{Ryou} "V-về bữa trưa.... mình rất vui.... ừm.... khi bạn mời mình..."
// \{Ryou} "A-about lunch... I'm glad you... well... that you invited me..."
<0204> \{\m{B}} "...??"
// \{\m{B}} "...??"
<0205> Tôi đã mời cô ấy...?
// I invited her...?
<0206> Toàn bộ việc này là sao?
// What does this all mean?
<0207> \{Ryou} "Mi-mình nghe.... ừm.... chị nói...."
// \{Ryou} "I-I heard from... um... my sister..."
<0208> .... không phải là..... Kyou chứ....
// ... it can't be... that Kyou...
<0209> \{Ryou} "Là \m{A}-kun.... muốn ăn trưa cùng mình..."
// \{Ryou} "That \m{A}-kun... would like to eat lunch with me..."
<0210> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0211> ..... cô ta đúng là đã tóm được tôi rồi.....
// ... she really got me...
<0212> Tôi đã không ngờ là nó sẽ trở thành như vậy....
// I didn't expect it would turn out like this...
<0213> 'Tôi' ... hử...
// 'Me'... huh...
<0214> Tch... ra là thế....
// Tch... so that's what it is...
<0215> Tôi nhìn vào khuôn mặt đỏ bừng của Fujibayashi.
// I look at Fujibayashi's reddened face.
<0216> Nói sự thật cho cô ta thật đơn giản...
// Telling her the truth would be simple...
<0217> \{Ryou} "...\{A}-kun...?"
// \{Ryou} "...\m{A}-kun...?"
<0218> Nhưng... có thể làm cô ấy khóc....
// But... I think I might make her cry...
<0219> \{\m{B}} "P...phải.... chúng ta có thể, lâu lâu một lần..."
// \{\m{B}} "Y... yeah... thought we could, every once in a while..."
<0220> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "Ah..."
<0221> Khuôn mặt cô ấy còn đỏ hơn khi cô ấy vui mừng.
// Her happy face reddened even more.
<0222> Cái phản ứng này...
// This reaction...
<0223> \{Kyou} "... tui sẽ hỏi thẳng ông."
// \{Kyou} "... I'll be frank with you."
<0224> \{\m{B}} "Cái gì?"
// \{\m{B}} "What?"
<0225> \{Kyou} "Ông nghĩ Ryou như thế nào?"
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?"
<0226> \{\m{B}} "...nghĩ như thế... nào á?"
// \{\m{B}} "... what do I... think?"
<0227> \{Kyou} ""
// \{Kyou} "........."
<0228> \{\m{B}} "Nói rõ ràng xem nào."
// \{\m{B}} "Say it clearly."
<0229> \{Kyou} "Ông có thích nó không? Hay ghét nó?"
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?"
<0230> \{\m{B}} "... cả hai đều không phải."
// \{\m{B}} "... neither of the two, really."
<0231> \{Kyou} "Trả lời thật rõ ràng coi."
// \{Kyou} "Give me a clear answer."
<0232> \{\m{B}} "Tụi tui chỉ mới học cùng lớp chưa lâu thì làm sao tui trả lời được chứ?"
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"
<0233> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó chứ?"
// \{Kyou} "But you don't hate her?"
<0234> \{\m{B}} "Ừm, chẳng có lí do để ghét, nhưng... bà đang muốn nói gì đây?"
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to, but... what do you want to say anyway?"
<0235> \{Kyou} "Ông tự hiểu được mà, phải không?"
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?"
<0236> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0237> Một kế hoạch lớn để gần nhau hơn.. à.
// A big plan to get close... huh.
<0238> Ý trời..
// Oh crap...
<0239> Có cảm giác kế hoạch của cô ta là muốn mình đeo đuổi cô em gái...
// Feels like her plan was to get me attached to her sister...
<0240> \{Ryou} "Ah... \{A}-kun..?"
// \{Ryou} "Ah... \m{A}-kun...?"
<0241> \{\m{B}} "Ế? Gì thế?"
// \{\m{B}} "Eh? What is it?"
<0242> \{Ryou} "Ừm... bữa trưa..."
// \{Ryou} "Um... about that lunch..."
<0243> \{\m{B}} "À... cái này..."
// \{\m{B}} "Ah... this is..."
<0244> \{Ryou} "... là của chị mình?"
// \{Ryou} "... my sister's?"
<0245> Kyou ơi.... đây chẳng phải là lỗ hỗng trong kế hoạch của bà sao?
// That Kyou... isn't this a hole in her plan...?
<0246> Bình thường thì.... làm sao mình có thể nói tự nhiên có hộp cơm trưa giống cô ấy được.
// Think about it normally... I can't just say I just happened to have the same lunch box as her.
<0247> \{Ryou} "... sao mà \{A}-kun có nó...?"
// \{Ryou} "... why does \m{A}-kun have that...?"
<0248> \{\m{B}} "... thật ra là mình bị tấn công trên đường."
// \{\m{B}} "... truth is I was attacked on the way."
<0249> \{Ryou} "Hả? Bạn bị... tấn công á?"
// \{Ryou} "Eh? You were... attacked?"
<0250> \{\m{B}} "Phải."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0251> \{\m{B}} "Chị của bạn xông vào mình khi mình đang đi mua bánh mì."
// \{\m{B}} "Your sister came at me when I was on my way to get some bread."
<0252> \{\m{B}} "Cô ấy đã đổi bữa trưa với mình."
// \{\m{B}} "She made me come here instead."
<0253> \{Ryou} "Là như thế... à."
// \{Ryou} "Is... that so."
<0254> \{\m{B}} "Mình thực sự muốn ăn bánh mì cà ri và bánh dứa..."
// \{\m{B}} "I really wanted that curry bread and melonpan..."
<0255> \{\m{B}} "Geez... tính ích kỷ của cậu ấy thật là phiền."
// \{\m{B}} "Geez... troubling people with her selfishness."
<0256> \{\m{B}} "Mà, nếu mình từ chối thì ắt là mình đã nói dối từ lúc đó rồi."
// \{\m{B}} "Well, if I had refused, I'm sure I'd be lying in the hallway right now."
<0257> \{Ryou} "A... nhưng thật sự thì chị ấy dễ thương ấy chứ."
// \{Ryou} "Ah... but the truth is she's nice."
<0258> \{Ryou} "Chị ấy cũng thức dậy sớm để làm bữa trưa cho mình."
// \{Ryou} "My sister even got up early to make my lunch as well."
<0259> \{\m{B}} "... ngắn gọn là, cả hai hộp cơm đều do cậu ấy làm?"
// \{\m{B}} "... so in short, these two lunch boxes were made by her?"
<0260> \{Ryou} "Chị ấy đã thức dậy lúc sáu giờ sáng nay đấy."
// \{Ryou} "She woke up around six o'clock this morning."
<0261> \{Ryou} "Ừm... vì chị mình giỏi hơn mình trong việc nấu nướng, nên..."
// \{Ryou} "Well... my sister is much better than me when it comes to cooking, so..."
<0262> \{\m{B}} "Ngạc nhiên đấy. Bình thường mình nghĩ là bạn phải nấu nướng giỏi hơn chứ..."
// \{\m{B}} "That's surprising. If I think about it normally, it looks like you're a much better cook..."
<0263> \{Ryou} "K-không phải đâu..."
// \{Ryou} "N-not at all..."
<0264> \{Ryou} "Bạn không tưởng tượng nổi... mình nấu tệ thế nào đâu..."
// \{Ryou} "No matter how you look at it... my cooking is terrible..."
<0265> \{\m{B}} "Hừm, thật vậy sao?"
// \{\m{B}} "Hmm, really?"
<0266> \{Ryou} "A... nhưng bù lại mình giỏi việc nhà."
// \{Ryou} "Ah... but, I'm good at chores."
<0267> \{Ryou} "Mình luôn tự hào là mình có thể sắp xếp và dọn dẹp các thứ một cách tốt đẹp."
// \{Ryou} "I'm always praised about how good I am at organizing and cleaning things up."
<0268> Tôi cũng hơi cảm thấy như thế.
// I kinda feel that way too.
<0269> \{\m{B}} "Nhân tiện..."
// \{\m{B}} "By the way..."
<0270> \{Ryou} "V-vâng?"
// \{Ryou} "Y-yes?"
<0271> \{\m{B}} "Mình ngồi kế bạn có được không?"
// \{\m{B}} "Is it okay if I sit next to you?"
<0272> \{Ryou} "Ế...?K-ke.... kế bên mình á?!"
// \{Ryou} "Eh...? N-ne... next to me?!"
<0273> \{\m{B}} "Ừ, mà nếu bạn không muốn thì mình có thể đứng ăn."
// \{\m{B}} "Uh, well if you don't want me to, I'll eat standing."
<0274> \{Ryou} "A.... bạn cứ tự nhiên."
// \{Ryou} "Ah... p-please, have a seat."
<0275> Mặc của Fujibayashi ửng lên khi tôi ngồi xuống.
// Fujibayashi's face blushes simply from me taking a seat there.
<0276> Tôi ngồi cách cô ấy một chút trên ghế đá.
// I space myself a bit from her on the stone bench.
<0277> Rồi tôi đặt hộp cơm mà Kyou đã ép tôi lên đùi mình.
// And then I placed the lunch box that Kyou forced on me in my lap.
<0278> \{Ryou} "A..."
// \{Ryou} "Ah..."
<0279> \{\m{B}} "Hửm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"
<0280> \{Ryou} "A... hai hộp giống nhau... quá nhỉ...."
// \{Ryou} "Ah... the lunch boxes match... don't they..."
<0281>
// Clumsily, her face blushes red as she breaks a smile.
<0282> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0283> Chúng đúng là rất giống nhau....
// They really do match...
<0284> \{\m{B}} "Do cùng một đầu bếp nên mình nghĩ chắc bên trong chúng cũng có thể giống nhau."
// \{\m{B}} "The same person cooked this, so the contents might be the same too, I guess."
<0285> \{Ryou} "Mình cũng nghĩ như thế."
// \{Ryou} "I surely think so too."
<0286> \{\m{B}} "Chúng ta bắt đầu nào."
// \{\m{B}} "Let's eat."
<0287> \{Ryou} "U-ừ"
// \{Ryou} "O-okay."
<0288> Cả hai chúng tôi cùng lúc gỡ cái hộp cùng lúc.
// We both untie our packages at the same time.
<0289> Rồi đến cái nắp.
// And then I remove the lid.
<0290>
// Flip...。
<0291> Tôi nhanh chóng đóng nắp lại ngay giây thứ hai.
// I quickly close the lid the next second.
<0292> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0293> \{Ryou} "..? Chuyện gì vậy?"
// \{Ryou} "...? What's wrong?"
<0294> \{\m{B}} "Chỉ là, có vài thứ...."
// \{\m{B}} "Just, something..."
<0295> Tôi hé nắp ra một tí.
// I open it again and take a peek.
<0296> Chỉ một chút thôi.... đủ để tôi nhìn vào bên trong.
// Just for a bit... I look inside to see the contents of the box.
<0297> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0298> Một hình trái tim to tướng đập vào mắt tôi...
// A big heart mark reflects in my eyes...
<0299> Nằm trên lớp cơm... nó được trộn chung với cá băm nhỏ thì phải?
// On top of the rice... that's made with mashed fish, right? 
<0300> Này... làm thế quái nào mà tôi có thể ăn những thứ xấu hổ như vầy được?!
// Hey... how the hell would I eat something embarrassing like this?!
<0301> Bắt đầu mệt rồi đây!
// This is harassment!
<0302> \{Ryou} ".... \m{A}-kun?"
// \{Ryou} "...\m{A}-kun?"
<0303> \{\m{B}} "Fujibayashi, có gì trong hộp của bạn thế?"
// \{\m{B}} "Fujibayashi, what's in your box?"
<0304> \{Ryou} "Ế? Cái gì trong hộp của mình à?"
// \{Ryou} "Eh? What's in my box?"
<0305> Fujibayashi làm một vẻ bí ẩn khi nghiêng đầu.
// Fujibayashi makes a mysterious face as she tilts her head.
<0306> Và cô ấy nhìn chăm chú vào hộp cơm trưa.
// And then she looks carefully at her lunch box.
<0307> \{Ryou} "Ừm... nó giống như thế này."
// \{Ryou} "Um... it looks like this."
<0308> Cô ấy đặt hộp cơm lên đùi và nghiêng nó để tôi thấy.
// She puts the lunch box on her lap and leans over to show it to me.
<0309> \{\m{B}} "... một con gấu.... không, là gấu trúc...?"
// \{\m{B}} "... a bear... no, a panda...?"
<0310> \{Ryou} "Chị ấy thích những thứ như vầy."
// \{Ryou} "My sister likes this sort of stuff."
<0311> Cô ấy cười khúc khích.
// She smiles while she giggles.
<0312> \{Ryou} "A... còn của bạn là gì, \m{A}-kun?"
// \{Ryou} "Ah... what pattern is yours, \m{A}-kun?"
<0313> \{\m{B}} "... ăn thôi nào!"
// \{\m{B}} "... let's dig in!!"           
// Câu này theo tui là do Tomoya muốn hủy chứng cứ nên ăn vội ăn vàng -> lấp liếm câu hỏi của Ryou.
<0314> Tôi nhanh chóng mở nắp hộp ra và dùng đôi đũa gắp cơm thật lẹ.
// I open up the box in an exaggerated fashion, and while like that I chug down the rice with my chopsticks.
<0315> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "Ugh... cough, cough!"
<0316> \{Ryou} "Wah, a..... wawa, bạn không sao chứ?!"
// \{Ryou} "Wah, ah... wawa, are you okay?!"
<0317> \{\m{B}} ".... Kh-không sao... chỉ là bị nghẹn một ít cơm thôi....!"
// \{\m{B}} "Cough, cough... I-I'm fine... just some rice is stuck in my chest... cough!"
<0318> \{Ryou} "A...ư... u-ừm, để mình, để mình lấy ít nước trà."
// \{Ryou} "Ah... uh... u-umm, I-I'll, I'll get some tea."
<0319> \{\m{B}} "Cám ơn bạn...."
// \{\m{B}} "Thanks..."
<0320> Thấy tôi ho dữ nhiều, cô ấy hoảng hốt pha trà vào thẳng một chai nước.
// Seeing me cough violently, she desperately pours tea into a water bottle.
<0321> \{Ryou} "Đ-đây."
// \{Ryou} "H-here."
<0322> \{\m{B}} "Ư... cám ơn...."
// \{\m{B}} "Ugh... thank you..."
<0323>
// Glug... glug... glug... glug...
<0324> \{\m{B}} ".... phù..."
// \{\m{B}} "... whew..."
<0325> \{Ryou} "Ư...ừm.. bạn... không sao chứ?"
// \{Ryou} "Uh... um... are you... okay?"
<0326> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì ổn rồi."
// \{\m{B}} "Yeah, I'm fine now."
<0327> \{Ryou} "Ừm... bạn đói.. đến như thế cơ à?"
// \{Ryou} "Um... were you really... that hungry?"
<0328> \{\m{B}} "Hử?"
// \{\m{B}} "Eh?"
<0329> \{Ryou} "Vì.... bạn ăn nhanh quá..."
// \{Ryou} "Well... because you ate so fast..."
<0330> \{\m{B}} "À... phải, sáng nay mình không ăn gì nên rất đói."
// \{\m{B}} "Ah... yeah, I forgot to eat breakfast, so I was really hungry."
<0331> \{Ryou} "A... vậy à....."
// \{Ryou} "Ah... is that so..."
<0332> Fujibayashi nói như thế trong khi nhìn vào bữa trưa của cô ấy.
// Fujibayashi says that as she looks carefully at her own lunch.
<0333> Sau đó, như là đang nghĩ cái gì đó, cô ấy đưa tay lên gần miệng.
// Then, as if she was thinking of something, she puts her hand near her mouth.
<0334> \{Ryou} "Ừm.... nếu bạn muốn, bạn có thể ăn phần của mình....?"
// \{Ryou} "Um... if you'd like, would you eat mine as well...?"
<0335> \{\m{B}} "Hả?"
// \{\m{B}} "Eh?"
<0336> \{Ryou} "A.... vì, nếu bạn đói như thế, mình nghĩ nhiêu đó chắc không đủ cho bạn...."
// \{Ryou} "Ah... well, if you're really that hungry, I don't think that'll be enough for you..."
<0337> \{\m{B}} "Na, không sao, mặc dù đói nhưng bụng mình nhỏ lắm."
// \{\m{B}} "Nah, it's fine, though I look hungry, my stomach is small." 
<0338> \{Ryou} "Thật à..."
// \{Ryou} "I see..."
<0339> \{Ryou} "Lúc nãy.... \m{A}-kun, hộp cơm của bạn là hình gì?"
// \{Ryou} "Speaking of which... \m{A}-kun, what kind of pattern was in your lunch?"
<0340> \{\m{B}} "Một con gấu trúc."
// \{\m{B}} "A panda."
<0341> \{Ryou} "A.... giống như của mình."
// \{Ryou} "Ah... it's the same thing with mine."
<0342> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0343> \{Ryou} "....giống nhau..... như là...."
// \{Ryou} "... the same... matching..."
<0344> \{Ryou} ".... một cặp....."
// \{Ryou} "... like a pair..."
<0345> Không, không phải đâu.
// No, not at all...
<0346> \{\m{B}} "Bạn cũng nên ăn đi."
// \{\m{B}} "You should eat too."
<0347> \{Ryou} "A, phải, itadakimasu."
// \{Ryou} "Ah, yes, thanks for the food."
<0348>
// Munch, munch... munch, munch...
<0349> Trứng chiên ngon thật...
// The fried eggs are delicious...
<0350> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "........."
<0351> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "........."
<0352>
// Munch, munch... munch, munch...
<0353> Miếng thịt có mùi gì kỳ kỳ...
// The pork cutlets have a somewhat mysterious flavor...
<0354> Nhưng nó rất ngon.
// But it was really delicious.
<0355> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "......"
<0356> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "......"
<0357>
// Munch, munch... munch, munch...
<0358> Rau trộn.... không biết cô ta có trộn lòng đỏ chung không đây.
// This potato salad... I wonder if she mixed some egg yolk with this.
<0359> Trông nó lạ quá.....
// It's shaped in some strange way...
<0360> \{\m{B}} ""
// \{\m{B}} "..."
<0361> \{Ryou} ""
// \{Ryou} "..."
<0362>
// Munch, munch... munch, munch...
<0363> Im ru...
// Complete silence...
<0364> Cô ấy chắc chắn khọng phải típ người năng động.
// She certainly doesn't seem to be the type of girl that's active.
<0365> Nếu cô ấy đang dùng bữa thì sẽ không thể bói gì cả.
// If she's eating, she won't be able to do any fortune telling...
<0366> Tôi nhìn xuống chỗ bên cạnh trong khi đang ăn.
// I look down beside me as I eat the boxed lunch.
<0367> Cùng lúc đó, Fujibayashi cũng nhìn sang tôi.
// At the same time, Fujibayashi looks at me too.
<0368> Bốn mắt gặp nhau.
// Our eyes meet.
<0369> \{Ryou} "...wa..."
// \{Ryou} "... wah..."
<0370> Mặt cô ấy đỏ lên và nhanh chóng quay đi chỗ khác,
// She immediately turns her face away as she blushes bright red.
<0371> Bộ cô ấy thực sự xấu hổ vì chuyện này sao...?
// Is she really that worked up about it...?
<0372> Cô ấy xấu hổ nhìn xuống và cầm đũa một cách bối rối.
// She moves her chopsticks desperately as she looks down from embarrassment.
<0373> \{\m{B}} "Mình ăn xong rồi."
// \{\m{B}} "Thanks for the food."
<0374> \{Ryou} "Ế?"
// \{Ryou} "Eh?"
<0375> \{\m{B}} "Ngon không thể tả."
// \{\m{B}} "It was unexpectedly delicious."
<0376> \{Ryou} "B-bạn ăn nhanh thế."
// \{Ryou} "Y-you eat lunch quite fast."
<0377> \{\m{B}} "Mình không cho là thế."
// \{\m{B}} "I don't really think so."
<0378> Tôi nghĩ là do tôi không bị cản trở khi ăn thôi.
// I think it's because I ate it without being interrupted.
<0379> Trong khi đó cô ấy còn chưa ăn hết một nửa nữa.
// Despite that, she isn't even half done with her lunch yet.
<0380> \{Ryou} "Ừm....à... bạn vào lớp luôn à....?"
// \{Ryou} "Umm... well... you're going already...?"
<0381> \{\m{B}} "Không, không đâu."
// \{\m{B}} "No, not really."
<0382> \{\m{B}} "Mình sẽ chờ bạn ăn xong."
// \{\m{B}} "I'll wait until you're done eating."
<0383> \{Ryou} "M...mình xin lỗi... mình ăn chậm quá....."
// \{Ryou} "I... I'm sorry... I eat slow..."
<0384> \{\m{B}} "Bạn là con gái mà, không sao đâu"
// \{\m{B}} "You're a girl, so I don't mind."
<0385> \{\m{B}} "Với lại bạn mà ăn nhanh hơn cả mình thì kinh khủng lắm."
// \{\m{B}} "And it'd be creepy if you ate faster than me."
<0386> \{Ryou} "V-vậy à...?"
// \{Ryou} "I-is that so...?"
<0387> \{\m{B}} "Ừ, cứ thong thả, được không?"
// \{\m{B}} "Yeah. So take your time eating, okay?"
<0388> \{Ryou} "C...cám ơn bạn....."
// \{Ryou} "T... thank you very much..."
<0389> Cô ấy mỉm cười và tiếp tục ăn.
// She smiles as she picks at the food with her chopsticks.
<0390> \{Ryou} "....a...."
// \{Ryou} "... ah..."
<0391> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "Hmm?"
<0392> \{Ryou} "Ừm... có một hạt cơm dính trên môi bạn."
// \{Ryou} "Um... you have a grain of rice on your lips."
<0393> Tôi cố gắng lấy nó ra khi cô ấy nói thế.
// I tried to take it out when she said it.
<0394> \{Ryou} "o-ở chỗ này."
// \{Ryou} "O-over here."
<0395> Vừa nói cô ấy vừa với tay lại gần mặt tôi.
// As she says that, she extends her hand towards my face.
<0396> Ngón tay nhỏ nhắn của cô ấy chạm vào môi tôi.
// She touches the tip of my lips with her slender finger.
<0397> Một hành động táo bạo.
// A surprisingly daring girl.
<0398> \{Ryou} "Mình lấy ra rồi."
// \{Ryou} "It's gone now."
<0399> \{\m{B}} "Cám ơn bạn."
// \{\m{B}} "Thank you."
<0400> \{Ryou} "À, không sao, đâu có to tát gì, nên ...."
// \{Ryou} "Ah, no, it's not really a big deal, so..."
<0401> Cô ấy cười e thẹn khi đáp lời tôi.
// She says it as she showed me a smile mixed with shyness.
<0402> Rồi Fujibayashi bỏ hạt cơm vào miệng.
// She then put the grain of the rice in her mouth.
<0403> \{Ryou} "..........!"
// \{Ryou} ".........!"
<0404> Nét mặt cô ấy bông dưng đông lại.
// Her facial expression suddenly stiffens.
<0405> \{\m{B}} "Fu....Fujibayashi?"
// \{\m{B}} "Fu... Fujibayashi?"
<0406> Gương mặt cô ấy đanh lại khi tôi nhìn cô ấy.
// Her face blushes furiously as I look at her.
<0407> Đây là lần đầu tiên tôi thấy cô ấy như thế.
// This is the first time I've seen her blush like this. 
<0408> \{Ryou} "Aa....waawaa....m...m..mình..."
// \{Ryou} "Ah.. waawaa... I... I... I..."
<0409> \{Ryou} "V-vu...vua....vừa...."
// \{Ryou} "J-j... ju... just now..."
<0410> \{Ryou} "Vừa......của....\m{A}-kun...wa....waawaa..."
// \{Ryou} "Just now... \m{A}-kun's... wah... wawa..."
<0411> \{\m{B}} "Bình tĩnh nào, Fujibayashi."
// \{\m{B}} "Calm down, Fujibayashi."
<0412> \{Ryou} "N...nhu..nhưng..m...m..mình vừa .....làm....."
// \{Ryou} "B... but... but... I... I... I did... something..."
<0413> \{Ryou} "~~~~~~"
// \{Ryou} "~~~~~"
<0414> Đỗimắt Fujibayashi nhìn trước nhìn sau khi cô ấy đứng dậy.
// Fujibayashi's eyes roll back and forth as she gets up.
<0415> \{Ryou} "M...m....m....mình xin lỗi~~~!"
// \{Ryou} "I... I... I... I'm sorry~~!"
<0416> Cô ấy cầm hộp cơm trưa và chạy đi với tốc độ ánh sáng.
// She dashes off with speed I've never seen before as she holds her lunch box...
<0417> \{\m{B}} "A..."
// \{\m{B}} "Ah..."
<0418> Cô ấy chạy ra khỏi tầm mắt nên tôi không thể chặn lại được.
// I couldn't stop her as she disappeared out of sight.
<0419> Vậy là mình bị bỏ lại rồi...
// I've been left behind...
<0420> \{\m{B}} "... vậy thì...."
// \{\m{B}} "... well, then..."
<0421> Cho dù có đuổi theo thì mình cũng có biết cô ấy chạy đi đâu đâu.
// Even if I follow her, I don't know where she's run off to.
<0422> Dù sao thì cô ấy cũng sẽ quay lại lớp sau giờ ăn trưa thôi.
// And besides, she'll be back inside the class once lunch break ends.
<0423> Mình vào lớp trước vậy.
// I'll go back to class first.
<0424> Tôi đánh một cái thở dài và bọc cái hộp cơm lại.
// I give a heavy sigh as I wrap up my lunch box.
<0425> \{\m{B}} "...?"
// \{\m{B}} "...!"
<0426> Bông nhiên tôi nghe một âm thanh sắc bén.
// I suddenly hear a piercing sound.
<0427> Có cái gì đó đang bay vào lưng tôi với tốc độ kinh hồn.
// Something's approaching my back with great speed.
<0428> Tôi di chuyển người về trước thay vì quay lại.
// I move my body to the side instead of turning around.
<0429> Vuộttt!!\shake{1}
// Whoosh!!\shake{1}
<0430> Thứ gì đó bất ngờ bay qua nơi mà trước đó là đầu của tôi và bay thẳng vào bãi cỏ, gây ra một cái lỗ sâu.
// Something suddenly passed where my head was and went straight into the lawn, leaving a deep hole.
<0431> Bách khoa toàn thư (quyển 1)...
// General Encyclopedia (Volume 1)...
<0432> \{\m{B}} "........"
// \{\m{B}} "........."
<0433> Chỉ có một người có thể làm như thế....
// There's only one person who would do this...
<0434> \{\m{B}} "Kyou!"
// \{\m{B}} "Kyou!"
<0435> Tôi hét lên và quay lại.
// I yell as I turn around.
<0436> Cùng lúc đó, một quyển từ điển Nhật-Anh bay lại gần mặt tôi.
// And at the same moment, a Japanese-English dictionary draws near my face.
<0437> \{\m{B}} "Ư!"
// \{\m{B}} "Guh!"
<0438> Một quyển khác sượt qua tôi khoảnh khắc tôi quay lại.
// Another one slips by me the instant I turn around.
<0439> Nó lướt ngang qua tai tôi khi tôi xoay sở để tránh nó.
// It grazes my ear as I manage to avoid it somehow too.
<0440> Gây cho tôi cảm giác lạnh lẽo khi cô ấy phô diễn sức mạnh của mình cho tôi.
// It made me feel a pain that resembles coldness as she showed me her strength.
<0441> Cơn ớn lạnh chạy dọc xương sống khi tôi nhìn kẻ tấn công.
// Shivers run down my spine as I look at my attacker.
<0442> \{\m{B}} "Woa!"
// \{\m{B}} "Woah!"
<0443> \{Kyou} "S-A-O-Ô-N-G-D-Á-M~~!!"
// \{Kyou} "W~H~Y~ Y~O~U~~!!"
<0444> Trông cô ta rất là tức giận.
// She looks really pissed.
<0445> Và trong tay là viên đạn tiếp theo... một cuốn từ điển Anh-Nhật....
// And in her hand is her next bullet... An English-Japanese dictionary...
<0446> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đang làm cái quái gì hả?!"
// \{Kyou} "What the hell do you think you're doing?!"
<0447> \{\m{B}} "Đ-đó là câu của tui mới đúng!"
// \{\m{B}} "T-that's my damn line!"
<0448> \{\m{B}} "Sao bà lại ném mấy cuốn từ điển chết tiệt đó vào tui?!"
// \{\m{B}} "Why the hell are you throwing dictionaries at me?!"
<0449> \{Kyou} "Làm cho Ryou khóc... mà còn dám lên giọng hả..."
// \{Kyou} "Making Ryou cry... how dare you get so aggressive..."
<0450> \{\m{B}} "...hả?"
// \{\m{B}} "... huh?"
<0451> Vuột!
// Whoosh!
<0452> \{\m{B}} "Uwaa! Thôi ngay đi!"
// \{\m{B}} "Uwaah! Stop that already!"
<0453> \{Kyou} "Chịu ăn đòn đi! Nó chỉ dừng lại khi ông bẹp dí dưới đất!"
// \{Kyou} "Just get hit already! This will only stop once you collapse on the ground!"
<0454> \{\m{B}} "Đừng có vô lý như thế!"
// \{\m{B}} "Don't be absurd!"
<0455> \{Kyou} "Tên láu cá này! Ông đã nói gì mà nó lại khóc thế hả?!"
// \{Kyou} "You crazy fool! What did you tell her to make her cry?!"
<0456> \{\m{B}} "Tui chẳng nói gì cả! Và cậu ấy cũng chưa có khóc!"
// \{\m{B}} "I didn't say anything! And she's not even crying!"
<0457> \{Kyou} "Nói dối!"
// \{Kyou} "Liar!!"
<0458> \{\m{B}} "Thật mà! Bà đã theo dõi tụi tui phải không?!"
// \{\m{B}} "I'm telling the truth! You were watching us, right?!"
<0459> \{Kyou} "Làm gì có chuyện tui theo dõi hai người..."
// \{Kyou} "I'm not really peeking at both of you..."
<0460> \{\m{B}} "Nếu như vậy thì tại sao bà xuất hiện đúng lúc vậy?"
// \{\m{B}} "If so, why did you come out with such timing?"
<0461> \{Kyou} "Đ.... đó là.....ừm...."
// \{Kyou} "T... that's... um..."
<0462> \{Kyou} "......."
// \{Kyou} "........."
<0463> \{Kyou} "..... tui chỉ tình cờ đi ngang qua...."
// \{Kyou} "... I just happened to pass by..."
<0464> Có Chúa mới tin...
// What a horrible liar...
<0465> \{Kyou} "C-cho dù là gì thì nếu nó không khóc thì tại sao nó lại chạy đi với gương mặt đỏ bừng như thế chứ?!"
// \{Kyou} "A-anyway! If she wasn't crying, why was she running away with her face all red?!"
<0466> \{Kyou} "Mắt nó còn ngấn nước nữa!"
// \{Kyou} "There were even tears in her eyes!"
<0467> Chúng tôi quay lại điểm khởi đầu....
// We're back at square one...
<0468> Hơn nữa, cô ta nhìn từ bao xa vậy ta...?
// Moreover, how far has she seen anyway...? 
<0469> Tôi hít một hơi sâu.
// I take a deep breath.
<0470> \{\m{B}} "Có thể cậu ấy xấu hổ?"
// \{\m{B}} "Maybe she's embarrassed?"
<0471> \{Kyou} "Hả, xấu h---"
// \{Kyou} "Huh, embarra---"
<0472> \{Kyou} "Này... chính xác thì ông đã làm gì?!"
// \{Kyou} "Hey... what exactly were you doing?!" 
<0473> \{\m{B}} "......."
// \{\m{B}} "........."
<0474> Làm gì với cô ấy á....?
// What's with her...?
<0475> \{Kyou} "Dù sao... thì ông cũng là một thằng con trai, nên tui biết ông cũng có những sở thích riêng, nhưng..."
// \{Kyou} "Well... you're a guy, so I know you have your interests too, but..." 
<0476> \{Kyou} "Ngay tại trường...? Và ngay trong giờ ăn trưa...?"
// \{Kyou} "At school...? And during lunch break...?"
<0477> \{Kyou} "Nhưng dù là vậy thì hai người cũng chưa là tình nhân, nên.... tui cho là có gì nhầm lẫn rồi...."
// \{Kyou} "But even then, you're not lovers yet, so... I think there's some mistake here..."
<0478> \{Kyou} "...nhưng....nhưng mà...."
// \{Kyou} "... but... but..."
<0479> \{Kyou} "......."
// \{Kyou} "........."
<0480> \{Kyou} "Aaa! Gì thì gì! Tui quyết định phải trừng phạt ông!"
// \{Kyou} "Ah! Whatever! I'm determined to punish you!"
<0481> Bằng cách đánh đập á?
// Punish me through beating?!
<0482> \{\m{B}} "Bình tĩnh coi! Tui chẳng có làm gì cả!"
// \{\m{B}} "Calm down! I didn't really do anything!"
<0483> \{\m{B}} "Chắc chắn là... như thế! Ngược lại thì đúng hơn."
// \{\m{B}} "It must be... that! The other way around."
<0484> \{Kyou} "Ngược lại á....?"
// \{Kyou} "Other way around...?"
<0485> \{Kyou} ".............."
// \{Kyou} "........."
<0486> \{Kyou} "......."
// \{Kyou} "......"
<0487> \{Kyou} "..."
// \{Kyou} "..."
<0488> \{Kyou} "Uwaaa...Ryou.. làm những việc như thế sao...?"
// \{Kyou} "Uwaah... Ryou... doing something like that...?"
<0489> Không biết cô ta tưởng tượng cái gì nữa... tôi lo lắng rồi đây.
// I wonder what she's imagining... I'm really worried.
<0490> \{Kyou} "N-n... nếu là đàn ông... ô-ông phải nên.... khuyên bảo nó nhẹ nhàng chứ!"
// \{Kyou} "I-i... if you're a man... y-you should have... scold her lightly on those things!" 
<0491> Ý bà là sao thế...?
// What do you mean...?
<0492> \{\m{B}} "Hai người là chị em song sinh mà sao tui thấy tính cách hoàn toàn khác nhau."
// \{\m{B}} "You two are twins, but I think your personalities are totally different."
<0493> \{\m{B}} "Và cả hai người đều thật rắc rối..."
// \{\m{B}} "And both of you are completely very complicated..."
<0494> \{Kyou} "Ông nói.... đáng khen à?"
// \{Kyou} "Is that... a compliment?"
<0495> \{\m{B}} "Không, tui nói là rắc rối."
// \{\m{B}} "Well, I said it's complicated..."
<0496> \{Kyou} "Đúng là ông cần ăn đòn rồi."
// \{Kyou} "You really do need a beating."
<0497> Cô ta bước về trước, cầm chặt quyển từ điển tiếng trung quốc.
// She walks forward, barely keeping a grip on a Chinese dictionary.
<0498> \{\m{B}} "A, bình tĩnh nào! Những gì cậu ấy làm chỉ là lấy ít cơm dính trên miệng tui thôi!"
// \{\m{B}} "Ah, calm down! All she did was take some rice off my mouth!"
<0499> \{Kyou} "...ít cơm...."
// \{Kyou} "... some rice...?"
<0500> \{\m{B}} "Phải, đâu đó quanh đây này."
// \{\m{B}} "Yeah, somewhere around here."
<0501> Tôi chỉ vào chỗ mà ngón tay Fujibayashi chạm vào môi tôi.
// I point at where Fujibayashi touched my lips with her finger.
<0502> \{\m{B}} "Và câu ấy ăn nó."
// \{\m{B}} "And then ended up eating it."
<0503> \{Kyou} "...ai ăn?"
// \{Kyou} "... who ate it?" 
<0504> \{\m{B}} "Em của bà."
// \{\m{B}} "Your sister did."
<0505> \{Kyou} ".. rồi sau đó?"
// \{Kyou} "... and then?"
<0506> \{\m{B}} "Thì là như thế đó."
// \{\m{B}} "Well, that's it."
<0507> \{Kyou} "... như thế?"
// \{Kyou} "... that's it?"
<0508> \{\m{B}} "Trông cậu ấy tự nhiên lo lắng \bchỉ vì\u làm như thế."
// \{\m{B}} "She suddenly looked really sorry \bjust\u by doing that."
<0509> \{Kyou} "A.... hiểu... rồi... làm mấy thứ như thế chắc chắn làm nó hoảng lên..."
// \{Kyou} "Ah... I... see... doing that stuff will surely make her go wild..."
<0510> \{\m{B}} "Nên, kết quả là vậy đấy."
// \{\m{B}} "So, that sums it all up."
<0511> Có vẻ như bây giờ cô ta đã hiểu mọi chuyện.
// Looks like she understands now.
<0512> Tôi đưa có Kyou hộp cơm không.
// I give Kyou the empty lunch box.
<0513> \{Kyou} "A, ông ăn hết rồi à."
// \{Kyou} "Ah, you ate it all."
<0514> \{\m{B}} "Ngon không thể tưởng. Cám ơn bà."
// \{\m{B}} "It's unexpectedly delicious. Thanks for the food." 
<0515> \{Kyou} "Ông biết là ôi không thỏa mãn với cái từ 'không tưởng'."
// \{Kyou} "I'm not satisfied with the word 'unexpectedly', you know."
<0516> \{\m{B}} "Nhưng nó thực sự rất ngon."
// \{\m{B}} "But it really was delicious."
<0517> \{Kyou} "Tất nhiên rồi."
// \{Kyou} "Well, of course."
<0518> \{\m{B}} "Nhất là món sườn. Nó rất ngon. Bà có bí quyết gì phải không?"
// \{\m{B}} "Especially the pork cutlets. They were really good. It's not some normal cooking, right?"
<0519> \{\m{B}} "Bà đã dùng cái gì đó để đánh thức hương vị tiềm ẩn của nó đúng không?"
// \{\m{B}} "You used something to bring out their deep flavor, right?"
<0520> \{Kyou} "Huhunnn, bí quyết là bí mật."
// \{Kyou} "Huhunnn, the ingredients are a secret."
<0521> \{Kyou} "Nhưng... nếu ông cảm thấy như thế khi ăn thì nó đáng làm lắm chứ."
// \{Kyou} "But... if you really were that pleased when you ate it, then it was worth making it."
<0522> \{Kyou} "Ông có muốn tui làm nữa không?"
// \{Kyou} "You want me to make one again?"
<0523> Thật hả? Bà nghiêm túc chứ?
// Really? Are you serious? 
<0524> Na, không đâu.
// Nah, I don't want any 
<0525> \{\m{B}} "Thật sao? Bà nghiêm túc chứ?"
// \{\m{B}} "Really? Are you serious?" 
<0526> \{Kyou} "Mà tui không làm món đó hàng ngày đâu. Chỉ thỉnh thoảng khi tui còn dư thức ăn thôi."
// \{Kyou} "Well, I don't cook them every day you know.  I occasionally make them when I have leftovers."
<0527> \{\m{B}} "Thỉnh thoảng, hử..."
// \{\m{B}} "Occasionally, huh..."
<0528> \{Kyou} "Ông mà ý kiến ý cò thì không có đâu đấy."
// \{Kyou} "I won't make any if you have any complaints."
<0529> \{\m{B}} "Không đâu, nếu bà làm một ít cho tui thì hay quá."
// \{\m{B}} "No, I'm fine if you'll make some for me."
<0530> \{\m{B}} "Vì mỗi ngày có một bữa ăn miễn phí thì hơi đã."
// \{\m{B}} "Since one free meal a day is kinda nice."
<0531> \{Kyou} "Nếu vậy thì ông nên vui mừng vì những bữa trưa do chính tay tui làm."
// \{Kyou} "In that case, you should rejoice for my homemade lunches."
<0532> \{\m{B}} "Ừ... tui rất, rất vui sướng... yay, bữa trưa tự làm---"
// \{\m{B}} "Yeah... I'm really, really happy... yay, homemade lunch---"
<0533> \{Kyou} "Tui sẽ cho thứ gì thật lạ vào lần kế."
// \{Kyou} "I'm gonna put something really strange in the next one."
<0534> \{\m{B}} "Xin lỗi, tui sai rồi."
// \{\m{B}} "Sorry, I was thinking something bad."
<0535> \{\m{B}} "Na, không cần đâu"
// \{\m{B}} "Nah, I don't want any."
<0536> \{Kyou} "Gì đây, từ chối lòng tốt của người khác à...?"
// \{Kyou} "What's this, refusing other people's generosity...?"
<0537> \{Kyou} "Ông đúng là người xấu mà."
// \{Kyou} "You sure are a bad person."
<0538> \{\m{B}} "Bà nói gì thế? Nếu tui nhớ thì bữa trưa đó là một cái bẫy bà giăng ra."
// \{\m{B}} "What are you saying? That lunch was a trap set by you if I remember it."
<0539> \{Kyou} "Đừng có thiếu tôn trọng như thế. "
// \{Kyou} "Don't say anything disrespectful."
<0540> \{Kyou} "Chẳng phải tui nói đấy là kế hoạch lớn để ông và Ryou gần nhau hơn sao?"
// \{Kyou} "Didn't I tell you that this is my big plan to get you and Ryou close together?"
<0541> \{\m{B}} "Thì tui đã nói đó chính là cái bà nghĩ đến mỗi khi bà làm cơm trưa, đúng không?"
// \{\m{B}} "Like I said, it means you'll be thinking about that every time you bring lunch, right?" 
<0542> \{Kyou} "Không được sao? Đời sống học sinh của ông sẽ đẹp đẽ hơn."
// \{Kyou} "Isn't that fine? Your school life will clearly bloom, you know."
<0543> \{Kyou} "Vừa mới nãy thôi, mọi người ghen tỵ khi nhìn hai người đấy."
// \{Kyou} "Just a while ago too, people were looking at both of you with envious eyes."
<0544> \{\m{B}} "Này... bà theo dõi tụi tui từ khi nào thế?"
// \{\m{B}} "Hey... since when were you peeking at us?"
<0545> \{Kyou} "À...ừm.... tất nhiên là không. Chỉ là tui nghe mọi người nói như thế khi đi qua đại sảnh."
// \{Kyou} "Ah... um... of course not. It's just that there were people talking about you as I was walking down the hallway."
<0546> Cô ta đúng là.... đệ tử của chú Cuội....
// She really is... a terrible liar...
<0547> \{\m{B}} "Sao cũng được, bữa trưa vậy là được rồi."
// \{\m{B}} "In any case, that's enough with the lunch."
<0548> \{Kyou} "Tui cũng chẳng thích làm như thế lần nữa."
// \{Kyou} "I don't really feel like doing it again anyway."
<0549> \{Giọng Nói} "Cuối cùng cũng tìm được mấy người."
// \{Voice} "I've finally found you!" 
<0550> \{Sunohara} "Mấy người bắt tui mua cho đã rồi tại sao cả hai xuất hiện ở đây!?"
// \{Sunohara} "You made me buy this, but then why are both of you suddenly in this place!?"
<0551> \{Sunohara} "Bánh mì cà ri và croissant đã hết nên tui phải ra ngoài để mua."
// \{Sunohara} "The curry bread and croissant were sold out, so I ended up buying outside."
<0552> \{Sunohara} "Mấy người có biết là tui phải đi tìm chúng khắp nơi không."
// \{Sunohara} "I've searched all over the place for these, you know."
<0553> \{Sunohara} "Khi tui quay trở lại lớp thì chẳng còn ai ở đó cả."
// \{Sunohara} "When I came back to the class, both of you weren't there."
<0554> \{Sunohara} "Nhất là mày \m{A}, chúng ta đã lên kế hoạch về em gái của tao..."
// \{Sunohara} "Especially you \m{A}, we have to come up with a plan about my little sister..." 
<0555> \{Sunohara} "... hơ, cái hộp cơm kia là sao...?"
// \{Sunohara} "... hey, what's that lunch box...?"
<0556> \{\m{B}} "Ế? Cái này...."
// \{\m{B}} "Eh? This is..."
<0557> \{Sunohara} "... không.... không lẽ.... mấy người có mối quan hệ.....?"
// \{Sunohara} "... co... could it be... you guys have that sort of relationship...?"
<0558> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Không có gì đâu!"
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!"
<0559> \{\m{B}} "Thôi mấy trò nhảm đi, đưa bánh mì đây nào!"
// \{\m{B}} "Don't say such boring stuff; hurry up and hand over the bread!"
<0560> \{Kyou} "Ế? Ông ăn nữa hả?"
// \{Kyou} "Eh? You're still going to eat?"
<0561> \{\m{B}} "Hộp cơm bé xíu như thế chẳng đủ cho tui."
// \{\m{B}} "A small lunch box like that can't possibly fill me up."
<0562> \{Kyou} "Bó tay. Cái hộp đó là quá đủ cho tui đấy."
// \{Kyou} "That can't be helped. That size's big enough for me, after all."
<0563> \{Sunohara} "Tui biết chắc mấy người là..."
// \{Sunohara} "I guess you two really are..."
<0564> \{Sunohara} "Eek! Đùa thôi! Đùa thôi mà!"
// \{Sunohara} "Eek! It was a joke! It's nothing!"
<0565> Chuông reo.
// The warning bell rings.
<0566> Từng nhóm học sinh quay về lớp của mình và tán gẫu với nhau trước khi giờ học chiều bắt đầu.
// The students went back to their respective classrooms one by one and chat with each other as afternoon lessons begin.
<0567> Tôi vào chỗ của mình và xem xét xung quanh thật kĩ càng,
// I take my seat and watch the scene carefully.
<0568> Fujibayashi vẫn chưa quay lại.
// Fujibayashi still hasn't come back.
<0569> \{\m{B}} (Cô ấy đã đi đâu nhỉ..?)
// \{\m{B}} (Where did she go after that...?)
<0570> Theo tôi được biết thì cô ấy là một trong những học sinh quay vào lớp sớm nhất...  
// As far as I know, she's one of those students who goes back to their seat to wait for lessons when the warning bell rings...
// theo tui dc bik thì trường học ở nhật trước khi chuông bắt đầu tiết học thì còn một hồi chuông báo trước nên "warning bell" tui dịch sang thành "sớm"
<0571>
// Clatter, clatter, clatter...
<0572> \{\m{B}} "Hửm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"
<0573> Cánh cửa hé ra một chút.
// The door opens a little bit.
<0574> Tôi có thể nhìn thấy bàn tay đang mở cửa.
// I can see a hand holding the door.
<0575> Sau đó, có ai đó từ từ nhìn vào trong lớp....
// And then, someone slowly peeks inside the classroom...
<0576> Chính là Fujibayashi....
// It's Fujibayashi...
<0577> Cô ấy nhìn trước nhìn sau, quan sát tình huống thật cẩn thận.
// She's looking back and forth, observing the situation carefully.
<0578> Và ánh mắt chúng tôi bất ngờ chạm nhau.
// And suddenly, our eyes meet.
<0579> \{Ryou} "~~~"
// \{Ryou} "~~~"
<0580> Khuôn mặt cô ấy đỏ bừng lên và bật ra một giọng kì lạ.
// Her face flushed red as she let out a strange voice.
<0581> Tôi đã nghĩ là cô sẽ chạy đi mà không vào lớp, nhưng trái với dự đoán, cô ấy nhanh chóng tiến đến chỗ ngồi của mình.
// I thought she'd run away without entering the classroom, but instead, she quickly moves to her seat.
<0582> Cô ấy ngồi và ghế và để hộp cơm vào túi một cách vụng về. Ngay sau đó cô ấy lấy ra tập và sách ra.
// She sits in her chair and clumsily puts her lunch box in her bag. She pulls out a textbook and a notebook in exchange.
<0583> \{Ryou} "........"
// \{Ryou} "........."
<0584> Cô ấy khẽ liếc về hướng này.
// She glances over here for a second.
<0585> Tất nhiên, ánh mắt chúng tôi lại gặp nhau.
// Of course, our eyes meet.
<0586> \{Ryou} "~~~~"
// \{Ryou} "~~~"
<0587> Cô ấy nhanh chóng quay lên lại.
// She quickly looks in front after that.
<0588> Tôi có thể thấy rằng cô ấy đang rất căng thẳng, như là nỗi căng thẳng đang tràn vào cơ thể cô ấy vậy.
// I can see that she looks really tense, as if stress is entering inside her body. *
<0589> \{\m{B}} "Haizzzz..."
// \{\m{B}} "Sigh..."
<0590> Cậu đâu cần phải cư xử to tát như thế...
// You don't really need to be all that worked up...
<0591> Tôi chỉ có thể thở dài và suy nghĩ về việc đó.
// All I could do was sigh, thinking about that.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.