Clannad VN:SEEN1417: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
Line 17: | Line 17: | ||
<0000> Tôi lén nhìn vào trong. | <0000> Tôi lén nhìn vào trong. | ||
// I peek inside. | // I peek inside. | ||
// 中を覗き込む。 | |||
<0001> Hình như không có ai... | <0001> Hình như không có ai... | ||
// It seems like there's nobody in there... | // It seems like there's nobody in there... | ||
// 誰もいないように見えるが…。 | |||
<0002> Tôi mở cửa. | <0002> Tôi mở cửa. | ||
// I open the door. | // I open the door. | ||
// とりあえず、ドアを開けてみる。 | |||
<0003> Tôi nghĩ bên trong không có ai khác, nhưng... \pcạnh cửa sổ... là một học sinh. | <0003> Tôi nghĩ bên trong không có ai khác, nhưng... \pcạnh cửa sổ... là một học sinh. | ||
// I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. | // I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. | ||
// 窓際…\p誰もいないと思っていた場所に、ひとりの女生徒がいた。 | |||
<0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái | <0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái với ánh mặt trời chan hòa bao quanh. | ||
// I see a girl's face, looking away from the sunlight. | // I see a girl's face, looking away from the sunlight. | ||
// 逆光の中に、少女の横顔の輪郭が見てとれる。 | |||
<0005> Bên tay trái cầm miếng gỗ, bên tay phải là một con dao, hình như cô bé đang khắc cái gì đó. | <0005> Bên tay trái cầm miếng gỗ, bên tay phải là một con dao, hình như cô bé đang khắc cái gì đó. | ||
// She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. | // She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. | ||
// 手には木片。もう一方の手に持ったナイフで、削いでいた。 | |||
<0006> Sặt... sặt... | <0006> Sặt... sặt... | ||
// Shuu... shuu... | // Shuu... shuu... | ||
// しゅっ…しゅっ… | |||
<0007> Không để ý đến tôi, cô gái giống như đang đắm | <0007> Không để ý đến tôi, cô gái giống như đang đắm mình trong thế giới khác. | ||
// She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. | // She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. | ||
// 少女は夢中で、俺の存在に気づかない。 | |||
<0008> Điều lạ là cô bé trông khá dễ thương, và đang hăm hở làm việc. | <0008> Điều lạ là cô bé trông khá dễ thương, và đang hăm hở làm việc. | ||
// It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. | // It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. | ||
// 何か、そのひたむきさが可愛くて、可笑しい。 | |||
<0009> Tôi chăm chú quan sát. | <0009> Tôi chăm chú quan sát. | ||
// I watch her for a while. | // I watch her for a while. | ||
// 俺はしばらく眺めていた。 | |||
<0010> \{Nữ Sinh} "A..." | <0010> \{Nữ Sinh} "A..." | ||
// \{Female Student} "Ah..." | // \{Female Student} "Ah..." | ||
// \{女生徒} 「あ…」 | |||
<0011> Tay cô bé chợt dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi. | <0011> Tay cô bé chợt dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi. | ||
// Her hand stops as she notices that I am there.* | // Her hand stops as she notices that I am there.* | ||
// その女生徒が俺の存在に気づき、手を止めていた。 | |||
<0012> \{Nữ Sinh} "........." | <0012> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student}"........." | // \{Female Student}"........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0013> Chúng tôi nhìn nhau trong giây lát. | <0013> Chúng tôi nhìn nhau trong giây lát. | ||
// Our eyes meet, and we stare at each other. | // Our eyes meet, and we stare at each other. | ||
// 俺と目を合わせ、じっとしている。 | |||
<0014> \{Nữ Sinh} "........." | <0014> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0015> \{\m{B}} "Gì vậy?" | <0015> \{\m{B}} "Gì vậy?" | ||
// \{\m{B}} "What's wrong?" | // \{\m{B}} "What's wrong?" | ||
// \{\m{B}} 「どうした」 | |||
<0016> \{Nữ Sinh} "Oa..." | <0016> \{Nữ Sinh} "Oa..." | ||
// \{Female Student} "Wah..." | // \{Female Student} "Wah..." | ||
// \{女生徒} 「わっ…」 | |||
<0017> Cô bé đột nhiên đứng dậy và chạy về góc phòng. | <0017> Cô bé đột nhiên đứng dậy và chạy về góc phòng. | ||
// She suddenly stands up and runs to the corner of the room. | // She suddenly stands up and runs to the corner of the room. | ||
// 突然、がばっと立ち上がり、部屋の隅までぱたぱたと駆けていった。 | |||
<0018> Giống như một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. | <0018> Giống như một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. | ||
// She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. | // She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. | ||
// まるで餌を漁っているのを人に見つかった猫のようだった。 | |||
<0019> Và, một tay lại đang cầm dao. | <0019> Và, một tay lại đang cầm dao. | ||
// Even more, a knife's in her hand. | // Even more, a knife's in her hand. | ||
// しかも、手にはナイフ。 | |||
<0020> \{\m{B}} (Ôi trời, không khéo bị thương mất...) | <0020> \{\m{B}} (Ôi trời, không khéo bị thương mất...) | ||
// \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) | // \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) | ||
// \{\m{B}} (マジ、威嚇したら、傷つけられそうだぞ…) | |||
<0021> \{Nữ Sinh} "........." | <0021> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0022> Vẫn chăm chú quan sát mọi cử động của tôi. | <0022> Vẫn chăm chú quan sát mọi cử động của tôi. | ||
// She's watching my every move. | // She's watching my every move. | ||
// じっと、こっちを見て、警戒していた。 | |||
<0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô bé trong góc phòng. | <0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô bé trong góc phòng. | ||
// It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. | // It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. | ||
// だが、そこが部屋の隅だという丸見えの場所だったから、滑稽だ。 | |||
<0024> \{\m{B}} (Chà, không biết cô bé gặp vấn đề gì...) | <0024> \{\m{B}} (Chà, không biết cô bé gặp vấn đề gì...) | ||
// \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) | // \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) | ||
// \{\m{B}} (さて、どうしたものかな…) | |||
<0025> Để cô bé yên | <0025> Để cô bé yên | ||
// Leave her alone | // Leave her alone | ||
// 立ち去る | |||
<0026> Cố gắng bắt chuyện | <0026> Cố gắng bắt chuyện | ||
// Try and talk to her | // Try and talk to her | ||
// 話しかけてみる | |||
<0027> Tôi chợt nhớ ra. | <0027> Tôi chợt nhớ ra. | ||
// I remember something. | // I remember something. | ||
// 俺は思い出していた。 | |||
<0028> Lớp học trống ở khu vực này thường được dùng làm phòng cho các câu lạc bộ. | <0028> Lớp học trống ở khu vực này thường được dùng làm phòng cho các câu lạc bộ. | ||
// The empty classrooms here are used as clubrooms too. | // The empty classrooms here are used as clubrooms too. | ||
// ここらの空き教室は、文化系クラブの部室として使われているということを。 | |||
<0029> \{\m{B}} "Này... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" | <0029> \{\m{B}} "Này... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" | ||
// \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" | // \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" | ||
// \{\m{B}} 「あのさ、ここ、美術部の部室?」 | |||
<0030> \{Nữ Sinh} "........." | <0030> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với em đấy." | <0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với em đấy." | ||
// \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." | // \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." | ||
// \{\m{B}} 「そこの、おまえ。おまえに話しかけてんの」 | |||
<0032> Cô | <0032> Cô nhóc ngẩng đầu và tự chỉ vào mình. | ||
// She tilts her head as she points at herself. | // She tilts her head as she points at herself. | ||
// ぴっ、と自分を指さして、首を傾げてみせた。 | |||
<0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngoài em đâu!" | <0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngoài em đâu!" | ||
// \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" | // \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" | ||
// \{\m{B}} 「そう、おまえ以外いないだろ」 | |||
<0034> Cô | <0034> Cô nhóc tự chỉ vào mình như để hỏi: "Anh đang nói chuyện với tôi á?". | ||
// She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. | // She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. | ||
// 今度は、人差し指を立ててみせた。もう一回言ってくれ、という意味か。 | |||
<0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" | <0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" | ||
// \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" | // \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" | ||
// \{\m{B}} 「ここ、美術部の部室か?」 | |||
<0036> Đứng trong góc phòng, cô bé lắc mạnh đầu. | <0036> Đứng trong góc phòng, cô bé lắc mạnh đầu. | ||
// She shakes her head as she stays in the corner of the room. | // She shakes her head as she stays in the corner of the room. | ||
// Shakes head should convey the physical movement message. -Amoirsp | |||
<0037> \{\m{B}} "Phải rồi. Bởi các thành viên khác không có ở đây." | <0037> \{\m{B}} "Phải rồi. Bởi các thành viên khác không có ở đây." | ||
// \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." | // \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." | ||
// \{\m{B}} 「だよな。他に部員いないもんな」 | |||
<0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là em trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" | <0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là em trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" | ||
// \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" | // \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" | ||
// \{\m{B}} 「なら、あれだ。美術の授業、さぼりまくって、課題が遅れてんだな」 | |||
<0039> Lại lắc đầu lần nữa. | <0039> Lại lắc đầu lần nữa. | ||
// She shakes her head again. | // She shakes her head again. | ||
// ふるふる、と首を振った。 | |||
<0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của em hả?" | <0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của em hả?" | ||
// \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" | // \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、単なる趣味?」 | |||
<0041> Lại lắc đầu. | <0041> Lại lắc đầu. | ||
// She shakes her head again. | // She shakes her head again. | ||
// ふるふる、と首を振った。 | |||
<0042> \{\m{B}} "Vậy em đang làm gì ở đây?" | <0042> \{\m{B}} "Vậy em đang làm gì ở đây?" | ||
// \{\m{B}} "What are you doing then?" | // \{\m{B}} "What are you doing then?" | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、なにしてたんだよ?」 | |||
<0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này hả?" | <0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này hả?" | ||
// \{Female Student} "You mean this?" | // \{Female Student} "You mean this?" | ||
// \{女生徒} 「これですかっ」 | |||
<0044> Cô bé đưa tôi xem mảnh khắc gỗ | <0044> Cô bé đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang giữ ở trước ngực. | ||
// She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. | // She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. | ||
// 胸の前に、木彫りの彫刻を掲げてみせた。 | |||
<0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." | <0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." | ||
// \{\m{B}} "Yeah, that." | // \{\m{B}} "Yeah, that." | ||
// \{\m{B}} 「ああ、それ」 | |||
<0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất thích..." | <0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất thích..." | ||
// \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* | // \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* | ||
// \{女生徒} 「これは…大好きな、ですね…」 | |||
<0047> \{Nữ Sinh} "........." | <0047> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0048> Bỗng nhiên, gương mặt cô bé trở nên hạnh phúc lạ thường. | <0048> Bỗng nhiên, gương mặt cô bé trở nên hạnh phúc lạ thường. | ||
// She suddenly makes a really happy face. | // She suddenly makes a really happy face. | ||
// ほわーんとした顔をしている。 | |||
<0049> Giống như đang mơ một giấc mơ tuyệt đẹp. | <0049> Giống như đang mơ một giấc mơ tuyệt đẹp. | ||
// As if she's having a really wonderful dream. | // As if she's having a really wonderful dream. | ||
// ひとりで、とても素敵なことを夢想しているようだ。 | |||
<0050> \{Nữ Sinh} "........." | <0050> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0051> \{\m{B}} (Cơ hội đến rồi...) | <0051> \{\m{B}} (Cơ hội đến rồi...) | ||
// \{\m{B}} (Here's my chance...) | // \{\m{B}} (Here's my chance...) | ||
// \{\m{B}} (隙だらけだぞ…) | |||
<0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại gần. | <0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại gần. | ||
// I quickly move in front of her. | // I quickly move in front of her. | ||
// 俺は早足で、女の子の正面まで歩み寄った。 | |||
<0053> Rồi | <0053> Rồi giật lấy con dao từ tay cô bé. | ||
// And then, I take the knife from her hand. | // And then, I take the knife from her hand. | ||
// そして、手からナイフを奪い取る。 | |||
<0054> \{Nữ Sinh} "A..." | <0054> \{Nữ Sinh} "A..." | ||
// \{Female Student} "Ah..." | // \{Female Student} "Ah..." | ||
// \{女生徒} 「あっ…」 | |||
<0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." | <0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." | ||
// \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." | // \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." | ||
// \{\m{B}} 「まぁまぁ、返すからさ」 | |||
<0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" | <0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" | ||
// \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" | // \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" | ||
// \{\m{B}} 「こんなナイフ使ってて、危なっかしくねぇ?」 | |||
<0057> Nhìn kỹ, tôi thấy tay cô bé bị quấn băng. | <0057> Nhìn kỹ, tôi thấy tay cô bé bị quấn băng. | ||
// When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. | // When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. | ||
// 見ると、女の子の片手は包帯が巻かれていた。 | |||
<0058> \{Nữ Sinh} "........." | <0058> \{Nữ Sinh} "........." | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
// \{女生徒} 「………」 | |||
<0059> Vẫn nhìn tôi chằm chằm, có lẽ cô bé muốn đòi lại con dao. | <0059> Vẫn nhìn tôi chằm chằm, có lẽ cô bé muốn đòi lại con dao. | ||
// She stares up at me, probably because she wants the knife back. | // She stares up at me, probably because she wants the knife back. | ||
// ナイフを返してほしいのか、じっと俺を見上げている。 | |||
<0060> \{\m{B}} "Dù sao cũng tạm ngừng đi." | <0060> \{\m{B}} "Dù sao cũng tạm ngừng đi." | ||
// \{\m{B}} "Anyway, stop this now." | // \{\m{B}} "Anyway, stop this now." | ||
// \{\m{B}} 「つーか、やめとけ」 | |||
<0061> \{Nữ Sinh} "...Hả?" | <0061> \{Nữ Sinh} "...Hả?" | ||
// \{Female Student} "...Eh?" | // \{Female Student} "...Eh?" | ||
// \{女生徒} 「…え?」 | |||
<0062> \{\m{B}} "Đau tay thì khắc làm sao được..." | <0062> \{\m{B}} "Đau tay thì khắc làm sao được..." | ||
// \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." | // \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." | ||
// \{\m{B}} 「おまえ、そんな怪我してまでやることかよ…」 | |||
<0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn thế... cứ để Fuuko một mình." | <0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn thế... cứ để Fuuko một mình." | ||
// \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." | // \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." | ||
// \{女生徒} 「やりたいんです…放っておいてください」 | |||
<0064> \{Nữ Sinh} "Vậy nên, làm ơn trả nó lại." | <0064> \{Nữ Sinh} "Vậy nên, làm ơn trả nó lại." | ||
// \{Female Student} "Please give that back." | // \{Female Student} "Please give that back." | ||
// \{女生徒} 「それ、返してください」 | |||
<0065> \{\m{B}} "Tay còn đau, phải không?" | <0065> \{\m{B}} "Tay còn đau, phải không?" | ||
// \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" | // \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" | ||
// \{\m{B}} 「手、痛いだろ?」 | |||
<0066> \{Nữ Sinh} "Không đau tí nào." | <0066> \{Nữ Sinh} "Không đau tí nào." | ||
// \{Female Student} "It doesn't hurt." | // \{Female Student} "It doesn't hurt." | ||
// \{女生徒} 「痛くないです」 | |||
<0067> \{\m{B}} "Nói dối." | <0067> \{\m{B}} "Nói dối." | ||
// \{\m{B}} "Liar." | // \{\m{B}} "Liar." | ||
// \{\m{B}} 「嘘つけ」 | |||
<0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng... để cho an toàn." | <0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng... để cho an toàn." | ||
// \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." | // \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." | ||
// \{女生徒} 「念のため…巻いてるだけです」 | |||
<0069> \{\m{B}} "Vậy bắt tay nào." | <0069> \{\m{B}} "Vậy bắt tay nào." | ||
// \{\m{B}} "Let's shake hands, then." | // \{\m{B}} "Let's shake hands, then." | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、握手」 | |||
<0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." | <0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." | ||
// \{Female Student} "Alright." | // \{Female Student} "Alright." | ||
// \{女生徒} 「はい」 | |||
<0071> Tôi nắm chặt tay cô nhóc. | <0071> Tôi nắm chặt tay cô nhóc. | ||
// I grasp her hand tightly. | // I grasp her hand tightly. | ||
// 俺は、女の子の手を強めに握った。 | |||
<0072> \{Nữ Sinh} "Ư......" | <0072> \{Nữ Sinh} "Ư......" | ||
// \{Female Student} "Uhhhhh......" | // \{Female Student} "Uhhhhh......" | ||
// \{女生徒} 「ぐ……」 | |||
<0073> Cô bé bất ngờ rụt tay lại và chạy. | <0073> Cô bé bất ngờ rụt tay lại và chạy. | ||
// She suddenly pulls her hand away and runs. | // She suddenly pulls her hand away and runs. | ||
// どんっ、と俺を押しのけて、走っていく。 | |||
<0074> Tôi ngồi xuống | <0074> Tôi ngồi xuống gần góc phòng. | ||
// I sit near the corner. | // I sit near the corner. | ||
// 対角線の隅で、しゃがみこんでいた。 | |||
<0075> \{\m{B}} (Chắc phải đau lắm...) | <0075> \{\m{B}} (Chắc phải đau lắm...) | ||
// \{\m{B}} (That must really hurt...) | // \{\m{B}} (That must really hurt...) | ||
// \{\m{B}} (すんげぇ痛そうだ…) | |||
<0076> Chờ một lúc... | <0076> Chờ một lúc... | ||
// I wait for a while... | // I wait for a while... | ||
// しばらくして… | |||
<0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." | <0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." | ||
// \{Female Student} "It didn't hurt." | // \{Female Student} "It didn't hurt." | ||
// \{女生徒} 「痛くなかったです」 | |||
<0078> Cô bé quay lại với đôi mắt tưởng chừng như sắp khóc. | <0078> Cô bé quay lại với đôi mắt tưởng chừng như sắp khóc. | ||
// She returns with a face that's about to cry. | // She returns with a face that's about to cry. | ||
// 泣く寸前の顔で戻ってきた。 | |||
<0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | <0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | ||
// \{Female Student} "Please give it back." | // \{Female Student} "Please give it back." | ||
// \{女生徒} 「返してください」 | |||
<0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" | <0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" | ||
// \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" | // \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" | ||
// \{\m{B}} 「もう一回、握手してみていい?」 | |||
<0081> \{Nữ Sinh} "Không được." | <0081> \{Nữ Sinh} "Không được." | ||
// \{Female Student} "No." | // \{Female Student} "No." | ||
// \{女生徒} 「ダメです」 | |||
<0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" | <0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" | ||
// \{\m{B}} "And why is that?" | // \{\m{B}} "And why is that?" | ||
// \{\m{B}} 「どうして」 | |||
<0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài được." | <0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài được." | ||
// \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." | // \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." | ||
// \{女生徒} 「もうダメです。一回握手しました。握手はたくさんするもんじゃないです」 | |||
<0084> \{\m{B}} "Phải rồi..." | <0084> \{\m{B}} "Phải rồi..." | ||
// \{\m{B}} "That's true..." | // \{\m{B}} "That's true..." | ||
// \{\m{B}} 「確かに」 | |||
<0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta đập tay nào." | <0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta đập tay nào." | ||
// \{\m{B}} "Let's high five then." | // \{\m{B}} "Let's high five then." | ||
// Literally let's high touch then. -Amoirsp | |||
<0086> \{Nữ Sinh} "Đập tay?" | <0086> \{Nữ Sinh} "Đập tay?" | ||
// \{Female Student} "High five?" | // \{Female Student} "High five?" | ||
// \{女生徒} 「はいたっち?」 | |||
<0087> \{\m{B}} "Là khi em ghi được bàn thắng, đồng đội thường đập tay chúc mừng ấy." | <0087> \{\m{B}} "Là khi em ghi được bàn thắng, đồng đội thường đập tay chúc mừng ấy." | ||
// \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." | // \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." | ||
// Or rather this line is supposed to imply you make the shot. If not, it makes no sense at all. -Amoirsp | |||
<0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào." | <0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào." | ||
// \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." | // \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." | ||
// \{女生徒} 「シュート決めてないです」 | |||
<0089> \{\m{B}} "Được rồi, thử tưởng tượng là mới ghi bàn đi." | <0089> \{\m{B}} "Được rồi, thử tưởng tượng là mới ghi bàn đi." | ||
// \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." | // \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." | ||
// \{\m{B}} 「いいんだよ、そんなの想像で」 | |||
<0090> \{\m{B}} "Đập tay nào." | <0090> \{\m{B}} "Đập tay nào." | ||
// \{\m{B}} "Let's go then." | // \{\m{B}} "Let's go then." | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、いくぞ」 | |||
<0091> Tôi giả làm động tác ném bóng rổ. | <0091> Tôi giả làm động tác ném bóng rổ. | ||
// I make a clumsy basketball free throw pose. | // I make a clumsy basketball free throw pose. | ||
// 俺はバスケのフリースローのポーズを不格好に取る。 | |||
<0092> \{\m{B}} "Ném......... vào rồi!" | <0092> \{\m{B}} "Ném......... vào rồi!" | ||
// \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" | // \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" | ||
// \{\m{B}} 「シュートッ………入った!」 | |||
<0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." | <0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." | ||
// \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." | // \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." | ||
// \{\m{B}} 「ほら、片手あげて」 | |||
<0094> \{Nữ Sinh} "Đây." | <0094> \{Nữ Sinh} "Đây." | ||
// \{Female Student} "Alright." | // \{Female Student} "Alright." | ||
// \{女生徒} 「はい」 | |||
<0095> Chát! | <0095> Chát! | ||
// Clap! | // Clap! | ||
// ぱんっ! | |||
<0096> Tôi vỗ vào tay cô bé. | <0096> Tôi vỗ vào tay cô bé. | ||
// I hit her palm with my palm. | // I hit her palm with my palm. | ||
// たたき合う。 | |||
<0097> \{Nữ Sinh} "Ư..." | <0097> \{Nữ Sinh} "Ư..." | ||
// \{Female Student} "Uhh..." | // \{Female Student} "Uhh..." | ||
// \{女生徒} 「ぐ…」 | |||
<0098> Cô bé rụt tay lại và chạy vụt đi. | <0098> Cô bé rụt tay lại và chạy vụt đi. | ||
// She pulls away from me again and runs past me. | // She pulls away from me again and runs past me. | ||
// また、俺を押しのけて、対角線へと駆けていった。 | |||
<0099> \{\m{B}} (Hồi nãy bắt tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn...) | <0099> \{\m{B}} (Hồi nãy bắt tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn...) | ||
// \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) | // \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) | ||
// \{\m{B}} (握るより痛かっただろうな…叩いてんだからな…) | |||
<0100> Chờ một lát... | <0100> Chờ một lát... | ||
// I wait for a while... | // I wait for a while... | ||
// しばらくして… | |||
<0101> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." | <0101> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." | ||
// \{Female Student} "It didn't hurt." | // \{Female Student} "It didn't hurt." | ||
// \{女生徒} 「痛くなかったです」 | |||
<0102> Cô bé quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. | <0102> Cô bé quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. | ||
// She comes back with traces of tears on her face. | // She comes back with traces of tears on her face. | ||
// 涙の跡が残る顔で戻ってきた。 | |||
<0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | <0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | ||
// \{Female Student} "Please give it back." | // \{Female Student} "Please give it back." | ||
// \{女生徒} 「返してください」 | |||
<0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta đập tay nhiều lần nào." | <0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta đập tay nhiều lần nào." | ||
// \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." | // \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." | ||
// \{\m{B}} 「ハイタッチは、何度でもするもんだからな」 | |||
<0105> \{\m{B}} "Ném...... vào nữa rồi!" | <0105> \{\m{B}} "Ném...... vào nữa rồi!" | ||
// \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" | // \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" | ||
// \{\m{B}} 「シュートっ……また、入った!」 | |||
<0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." | <0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." | ||
// \{\m{B}} "Alright, raise your hand." | // \{\m{B}} "Alright, raise your hand." | ||
// \{\m{B}} 「ほら、手、あげて」 | |||
<0107> \{Nữ Sinh} "Đây." | <0107> \{Nữ Sinh} "Đây." | ||
// \{Female Student} "Okay." | // \{Female Student} "Okay." | ||
// \{女生徒} 「はい」 | |||
<0108> Chát! | <0108> Chát! | ||
// Clap! | // Clap! | ||
// ぱんっ! | |||
<0109> \{Nữ Sinh} "Ư~..." | <0109> \{Nữ Sinh} "Ư~..." | ||
// \{Female Student} "Uhh..." | // \{Female Student} "Uhh..." | ||
// \{女生徒} 「ぐ…」 | |||
<0110> Lại chạy đi nữa. | <0110> Lại chạy đi nữa. | ||
// She runs away again. | // She runs away again. | ||
// また、走っていく。 | |||
<0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Em nên tạm nghỉ đến khi lành hẳn." | <0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Em nên tạm nghỉ đến khi lành hẳn." | ||
// \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." | // \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." | ||
// \{\m{B}} 「ほら、痛いだろ。治るまで、やめとけ」 | |||
<0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. | <0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. | ||
// I put the knife in my pocket. | // I put the knife in my pocket. | ||
// 俺はポケットにナイフを仕舞う。 | |||
<0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | <0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." | ||
// \{Female Student} "Please give it back." | // \{Female Student} "Please give it back." | ||
// I think we'll just copy this line every time it's said. -Amoirsp | |||
<0114> Cô nhóc vẫn nằng nặc đòi lại. | <0114> Cô nhóc vẫn nằng nặc đòi lại. | ||
// She's still saying that. | // She's still saying that. | ||
// まだ、そんなことを言う。 | |||
<0115> \{\m{B}} "Nếu bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị em làm phiền đấy." | <0115> \{\m{B}} "Nếu bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị em làm phiền đấy." | ||
// \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." | // \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." | ||
// \{\m{B}} 「隣で、平和に部活を始めようとしてる奴もいるんだ。こっちで大怪我でもされたら、迷惑かけるだろ」 | |||
<0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." | <0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." | ||
// \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." | // \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." | ||
// \{女生徒} 「隣、誰もいなかったはずです」 | |||
<0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." | <0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." | ||
// \{\m{B}} "There will be, from now on." | // \{\m{B}} "There will be, from now on." | ||
// \{\m{B}} 「いるんだよ。これからは」 | |||
<0118> \{\m{B}} "Bởi vậy em phải đợi đến khi vết thương lành lại." | <0118> \{\m{B}} "Bởi vậy em phải đợi đến khi vết thương lành lại." | ||
// \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." | // \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." | ||
// \{\m{B}} 「だから、怪我が治るまで大人しくしてろ」 | |||
<0119> \{\m{B}} "Và dù sao em cũng không làm gì được nếu bị thương, phải không?" | <0119> \{\m{B}} "Và dù sao em cũng không làm gì được nếu bị thương, phải không?" | ||
// \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | // \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | ||
// \{\m{B}} 「それに、そんな怪我じゃ、いいものだってできないぞ?」 | |||
<0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." | <0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." | ||
// \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." | // \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." | ||
// \{\m{B}} 「怪我が治るまで大人しくしてろ」 | |||
<0121> \{\m{B}} "Em cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" | <0121> \{\m{B}} "Em cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" | ||
// \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | // \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" | ||
// \{\m{B}} 「そんな怪我じゃ、いいものだってできないだろ」 | |||
<0122> \{\m{B}} "Tôi không biết em đang cố làm gì, nhưng nếu không bị thương vẫn tốt hơn." | <0122> \{\m{B}} "Tôi không biết em đang cố làm gì, nhưng nếu không bị thương vẫn tốt hơn." | ||
// \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" | // \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" | ||
// \{\m{B}} 「なんのために、頑張ってんだか知らないけどさ、いいものになったほうがいいんだろ?」 | |||
<0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." | <0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." | ||
// \{Female Student} "But..." | // \{Female Student} "But..." | ||
// \{女生徒} 「でも…」 | |||
<0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không còn nhiều thời gian nữa." | <0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không còn nhiều thời gian nữa." | ||
// \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." | // \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." | ||
// \{女生徒} 「手を休めてる暇なんてないんです」 | |||
<0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào dã man đến mức bắt em làm thế à?" | <0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào dã man đến mức bắt em làm thế à?" | ||
// \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" | // \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" | ||
// \{\m{B}} 「よっぽど嫌な教師の命令か?」 | |||
<0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko muốn thế." | <0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko muốn thế." | ||
// \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." | // \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." | ||
// \{女生徒} 「違います。自分で思いついたことです」 | |||
<0127> \{\m{B}} "Vậy cho cái tay nghỉ ngơi đi." | <0127> \{\m{B}} "Vậy cho cái tay nghỉ ngơi đi." | ||
// \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." | // \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、いいじゃないか。手を休めろ」 | |||
<0128> Nói rồi tôi rời khỏi phòng. | <0128> Nói rồi tôi rời khỏi phòng. | ||
// I say that and leave the room. | // I say that and leave the room. | ||
// そう言って、俺は教室を後にする。 | |||
<0129> Tôi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi thấy cô bé vẫn đang nhìn xuống mảnh gỗ khắc dở. | <0129> Tôi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi thấy cô bé vẫn đang nhìn xuống mảnh gỗ khắc dở. | ||
// I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* | // I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* | ||
// 廊下に出て振り返ると、途方に暮れたように、じっと木彫りの彫刻に目を落とす女の子の姿があった。 | |||
<0130> Hình như cô bé đang khóc. | <0130> Hình như cô bé đang khóc. | ||
// She seems to be crying. | // She seems to be crying. | ||
// 泣き出しそうだった。 | |||
<0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) | <0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) | ||
// \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) | // \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) | ||
// \{\m{B}} (少し可哀想なことしたか…?) | |||
<0132> \{\m{B}} (Nhưng cũng không nên khắc khi đang bị thương...!) | <0132> \{\m{B}} (Nhưng cũng không nên khắc khi đang bị thương như thế...!) | ||
// \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) | // \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) | ||
// \{\m{B}} (でも、あんな怪我で彫ろうなんて馬鹿じゃないのか…) | |||
<0133> \{\m{B}} (Cô nhóc đó phải tự biết lo cho bản thân chứ...) | <0133> \{\m{B}} (Cô nhóc đó phải tự biết lo cho bản thân chứ...) | ||
// \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) | // \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) | ||
// \{\m{B}} (少しは自分の身を案じろっての…) | |||
<0134> Em sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô bổ đó. | <0134> Em sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô bổ đó. | ||
// She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. | // She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. | ||
// 怪我している時に無理して、一生後悔することだってある。 | |||
<0135> Tôi biết cảm giác đó. | <0135> Tôi biết cảm giác đó. | ||
// I know that kind of feeling myself. | // I know that kind of feeling myself. | ||
// そのことを俺は身をもって知っていた。 | |||
<0136> \{\m{B}} "Hừ..." | <0136> \{\m{B}} "Hừ..." | ||
// \{\m{B}} "Tsk..." | // \{\m{B}} "Tsk..." | ||
// \{\m{B}} 「ちっ…」 | |||
<0137> Tôi quay lại và nhìn ra ngoài cửa sổ. | <0137> Tôi quay lại và nhìn ra ngoài cửa sổ. | ||
// I turn around and look outside the window. | // I turn around and look outside the window. | ||
// 肩を回して、窓の外を見る。 | |||
<0138> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy. | <0138> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy. | ||
// I look below... \pand there she is. | // I look below... \pand there she is. | ||
// そのまま、視線を下げていくと…\pそこにいた。 | |||
<0139> Trông có vẻ sợ hãi. Tốt nhất tôi nên để cô bé yên. | <0139> Trông có vẻ sợ hãi. Tốt nhất tôi nên để cô bé yên. | ||
// She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. | // She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. | ||
// 怯えてるようだし、そっとしておいてやるのが賢明だ。 | |||
<0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm em sợ, tôi đi ngay đây." | <0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm em sợ, tôi đi ngay đây." | ||
// \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." | // \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." | ||
// \{\m{B}} 「驚かして悪かったよ。もういくからな」 | |||
<0141> Nói rồi, tôi rời khỏi phòng. | <0141> Nói rồi, tôi rời khỏi phòng. | ||
// I leave those words as I leave the room. | // I leave those words as I leave the room. | ||
// そう言い残して、俺は教室を後にした。 | |||
<0142> Thế là sao nhỉ... | <0142> Thế là sao nhỉ... | ||
// I wonder why... | // I wonder why... | ||
// さて、どうしたものかな…。 | |||
<0143> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. | <0143> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. | ||
// I look outside the window. | // I look outside the window. | ||
// 窓の外を見る。 | |||
<0144> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy. | <0144> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy. | ||
// I look below... \pand there she is. | // I look below... \pand there she is. | ||
// そのまま、視線を下げていくと…\pそこにいた。 | |||
</pre> | </pre> | ||
</div> | </div> |
Revision as of 15:29, 28 July 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN1417.TXT #character 'Nữ Sinh' // 'Female Student' #character '*B' <0000> Tôi lén nhìn vào trong. // I peek inside. // 中を覗き込む。 <0001> Hình như không có ai... // It seems like there's nobody in there... // 誰もいないように見えるが…。 <0002> Tôi mở cửa. // I open the door. // とりあえず、ドアを開けてみる。 <0003> Tôi nghĩ bên trong không có ai khác, nhưng... \pcạnh cửa sổ... là một học sinh. // I thought there was no one at that place... \pat the window, there was a student. // 窓際…\p誰もいないと思っていた場所に、ひとりの女生徒がいた。 <0004> Tôi nhìn thấy gương mặt một cô gái với ánh mặt trời chan hòa bao quanh. // I see a girl's face, looking away from the sunlight. // 逆光の中に、少女の横顔の輪郭が見てとれる。 <0005> Bên tay trái cầm miếng gỗ, bên tay phải là một con dao, hình như cô bé đang khắc cái gì đó. // She's holding a block of wood in her left hand and a knife in her right. It looks like she's carving something. // 手には木片。もう一方の手に持ったナイフで、削いでいた。 <0006> Sặt... sặt... // Shuu... shuu... // しゅっ…しゅっ… <0007> Không để ý đến tôi, cô gái giống như đang đắm mình trong thế giới khác. // She doesn't notice my existence, as if she was in her own world. // 少女は夢中で、俺の存在に気づかない。 <0008> Điều lạ là cô bé trông khá dễ thương, và đang hăm hở làm việc. // It's strange that she looks kinda cute, doing something so eagerly. // 何か、そのひたむきさが可愛くて、可笑しい。 <0009> Tôi chăm chú quan sát. // I watch her for a while. // 俺はしばらく眺めていた。 <0010> \{Nữ Sinh} "A..." // \{Female Student} "Ah..." // \{女生徒} 「あ…」 <0011> Tay cô bé chợt dừng lại khi nhận ra sự hiện diện của tôi. // Her hand stops as she notices that I am there.* // その女生徒が俺の存在に気づき、手を止めていた。 <0012> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student}"........." // \{女生徒} 「………」 <0013> Chúng tôi nhìn nhau trong giây lát. // Our eyes meet, and we stare at each other. // 俺と目を合わせ、じっとしている。 <0014> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." // \{女生徒} 「………」 <0015> \{\m{B}} "Gì vậy?" // \{\m{B}} "What's wrong?" // \{\m{B}} 「どうした」 <0016> \{Nữ Sinh} "Oa..." // \{Female Student} "Wah..." // \{女生徒} 「わっ…」 <0017> Cô bé đột nhiên đứng dậy và chạy về góc phòng. // She suddenly stands up and runs to the corner of the room. // 突然、がばっと立ち上がり、部屋の隅までぱたぱたと駆けていった。 <0018> Giống như một con mèo sợ sệt nhìn ai đó đang cầm một con cá dụ dỗ. // She's like a scared cat, together with a person holding a fish as a bait. // まるで餌を漁っているのを人に見つかった猫のようだった。 <0019> Và, một tay lại đang cầm dao. // Even more, a knife's in her hand. // しかも、手にはナイフ。 <0020> \{\m{B}} (Ôi trời, không khéo bị thương mất...) // \{\m{B}} (Oh man, if I bother her, she'll seriously get hurt...) // \{\m{B}} (マジ、威嚇したら、傷つけられそうだぞ…) <0021> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." // \{女生徒} 「………」 <0022> Vẫn chăm chú quan sát mọi cử động của tôi. // She's watching my every move. // じっと、こっちを見て、警戒していた。 <0023> Cũng thú vị vì tôi hoàn toàn thấy mọi cử động của cô bé trong góc phòng. // It was kinda funny since she's completely visible in the corner of the room. // だが、そこが部屋の隅だという丸見えの場所だったから、滑稽だ。 <0024> \{\m{B}} (Chà, không biết cô bé gặp vấn đề gì...) // \{\m{B}} (Well, I wonder what's her problem...) // \{\m{B}} (さて、どうしたものかな…) <0025> Để cô bé yên // Leave her alone // 立ち去る <0026> Cố gắng bắt chuyện // Try and talk to her // 話しかけてみる <0027> Tôi chợt nhớ ra. // I remember something. // 俺は思い出していた。 <0028> Lớp học trống ở khu vực này thường được dùng làm phòng cho các câu lạc bộ. // The empty classrooms here are used as clubrooms too. // ここらの空き教室は、文化系クラブの部室として使われているということを。 <0029> \{\m{B}} "Này... đây là câu lạc bộ mỹ thuật à?" // \{\m{B}} "Hey... is this the fine arts clubroom?" // \{\m{B}} 「あのさ、ここ、美術部の部室?」 <0030> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." // \{女生徒} 「………」 <0031> \{\m{B}} "Cô nhóc kia. Tôi đang nói với em đấy." // \{\m{B}} "You there. I'm talking to you." // \{\m{B}} 「そこの、おまえ。おまえに話しかけてんの」 <0032> Cô nhóc ngẩng đầu và tự chỉ vào mình. // She tilts her head as she points at herself. // ぴっ、と自分を指さして、首を傾げてみせた。 <0033> \{\m{B}} "Đúng rồi, ở đây không có ai ngoài em đâu!" // \{\m{B}} "That's right, there's nobody here except you, right?" // \{\m{B}} 「そう、おまえ以外いないだろ」 <0034> Cô nhóc tự chỉ vào mình như để hỏi: "Anh đang nói chuyện với tôi á?". // She points at herself wholeheartedly this time, as if she's asking if she's the one I'm talking to. // 今度は、人差し指を立ててみせた。もう一回言ってくれ、という意味か。 <0035> \{\m{B}} "Đây là câu lạc bộ mỹ thuật phải không?" // \{\m{B}} "Is this the fine arts clubroom?" // \{\m{B}} 「ここ、美術部の部室か?」 <0036> Đứng trong góc phòng, cô bé lắc mạnh đầu. // She shakes her head as she stays in the corner of the room. // Shakes head should convey the physical movement message. -Amoirsp <0037> \{\m{B}} "Phải rồi. Bởi các thành viên khác không có ở đây." // \{\m{B}} "That's right. Because the other members are not here." // \{\m{B}} 「だよな。他に部員いないもんな」 <0038> \{\m{B}} "Nếu vậy, nghĩa là em trốn giờ học mỹ thuật vì làm bài trễ hả?" // \{\m{B}} "If so, it means you're skipping your fine arts lesson because you're late on your project?" // \{\m{B}} 「なら、あれだ。美術の授業、さぼりまくって、課題が遅れてんだな」 <0039> Lại lắc đầu lần nữa. // She shakes her head again. // ふるふる、と首を振った。 <0040> \{\m{B}} "Vậy, đây là sở thích của em hả?" // \{\m{B}} "Then, is this your hobby?" // \{\m{B}} 「じゃ、単なる趣味?」 <0041> Lại lắc đầu. // She shakes her head again. // ふるふる、と首を振った。 <0042> \{\m{B}} "Vậy em đang làm gì ở đây?" // \{\m{B}} "What are you doing then?" // \{\m{B}} 「じゃ、なにしてたんだよ?」 <0043> \{Nữ Sinh} "Anh nói cái này hả?" // \{Female Student} "You mean this?" // \{女生徒} 「これですかっ」 <0044> Cô bé đưa tôi xem mảnh khắc gỗ đang giữ ở trước ngực. // She shows me the wooden carving she was holding in front of her chest. // 胸の前に、木彫りの彫刻を掲げてみせた。 <0045> \{\m{B}} "Ừ, nó đó." // \{\m{B}} "Yeah, that." // \{\m{B}} 「ああ、それ」 <0046> \{Nữ Sinh} "Nó là... một thứ, Fuuko rất thích..." // \{Female Student} "It's... something, Fuuko really likes a lot..."* // \{女生徒} 「これは…大好きな、ですね…」 <0047> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." // \{女生徒} 「………」 <0048> Bỗng nhiên, gương mặt cô bé trở nên hạnh phúc lạ thường. // She suddenly makes a really happy face. // ほわーんとした顔をしている。 <0049> Giống như đang mơ một giấc mơ tuyệt đẹp. // As if she's having a really wonderful dream. // ひとりで、とても素敵なことを夢想しているようだ。 <0050> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." // \{女生徒} 「………」 <0051> \{\m{B}} (Cơ hội đến rồi...) // \{\m{B}} (Here's my chance...) // \{\m{B}} (隙だらけだぞ…) <0052> Tôi nhanh nhẹn bước lại gần. // I quickly move in front of her. // 俺は早足で、女の子の正面まで歩み寄った。 <0053> Rồi giật lấy con dao từ tay cô bé. // And then, I take the knife from her hand. // そして、手からナイフを奪い取る。 <0054> \{Nữ Sinh} "A..." // \{Female Student} "Ah..." // \{女生徒} 「あっ…」 <0055> \{\m{B}} "Được rồi, từ bây giờ tôi tịch thu nó." // \{\m{B}} "Well now, I'll be confiscating this." // \{\m{B}} 「まぁまぁ、返すからさ」 <0056> \{\m{B}} "Cầm dao nguy hiểm lắm biết không?" // \{\m{B}} "Isn't it dangerous to be holding a knife?" // \{\m{B}} 「こんなナイフ使ってて、危なっかしくねぇ?」 <0057> Nhìn kỹ, tôi thấy tay cô bé bị quấn băng. // When I look closely, I see a bandage wrapped around her hand. // 見ると、女の子の片手は包帯が巻かれていた。 <0058> \{Nữ Sinh} "........." // \{Female Student} "........." // \{女生徒} 「………」 <0059> Vẫn nhìn tôi chằm chằm, có lẽ cô bé muốn đòi lại con dao. // She stares up at me, probably because she wants the knife back. // ナイフを返してほしいのか、じっと俺を見上げている。 <0060> \{\m{B}} "Dù sao cũng tạm ngừng đi." // \{\m{B}} "Anyway, stop this now." // \{\m{B}} 「つーか、やめとけ」 <0061> \{Nữ Sinh} "...Hả?" // \{Female Student} "...Eh?" // \{女生徒} 「…え?」 <0062> \{\m{B}} "Đau tay thì khắc làm sao được..." // \{\m{B}} "Doing this thing when you're really hurt..." // \{\m{B}} 「おまえ、そんな怪我してまでやることかよ…」 <0063> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn thế... cứ để Fuuko một mình." // \{Female Student} "Fuuko wants to do this... please leave Fuuko alone." // \{女生徒} 「やりたいんです…放っておいてください」 <0064> \{Nữ Sinh} "Vậy nên, làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give that back." // \{女生徒} 「それ、返してください」 <0065> \{\m{B}} "Tay còn đau, phải không?" // \{\m{B}} "Your hand hurts, right?" // \{\m{B}} 「手、痛いだろ?」 <0066> \{Nữ Sinh} "Không đau tí nào." // \{Female Student} "It doesn't hurt." // \{女生徒} 「痛くないです」 <0067> \{\m{B}} "Nói dối." // \{\m{B}} "Liar." // \{\m{B}} 「嘘つけ」 <0068> \{Nữ Sinh} "Fuuko quấn băng... để cho an toàn." // \{Female Student} "Fuuko's hand is wrapped... just to be safe." // \{女生徒} 「念のため…巻いてるだけです」 <0069> \{\m{B}} "Vậy bắt tay nào." // \{\m{B}} "Let's shake hands, then." // \{\m{B}} 「じゃ、握手」 <0070> \{Nữ Sinh} "Được thôi." // \{Female Student} "Alright." // \{女生徒} 「はい」 <0071> Tôi nắm chặt tay cô nhóc. // I grasp her hand tightly. // 俺は、女の子の手を強めに握った。 <0072> \{Nữ Sinh} "Ư......" // \{Female Student} "Uhhhhh......" // \{女生徒} 「ぐ……」 <0073> Cô bé bất ngờ rụt tay lại và chạy. // She suddenly pulls her hand away and runs. // どんっ、と俺を押しのけて、走っていく。 <0074> Tôi ngồi xuống gần góc phòng. // I sit near the corner. // 対角線の隅で、しゃがみこんでいた。 <0075> \{\m{B}} (Chắc phải đau lắm...) // \{\m{B}} (That must really hurt...) // \{\m{B}} (すんげぇ痛そうだ…) <0076> Chờ một lúc... // I wait for a while... // しばらくして… <0077> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." // \{Female Student} "It didn't hurt." // \{女生徒} 「痛くなかったです」 <0078> Cô bé quay lại với đôi mắt tưởng chừng như sắp khóc. // She returns with a face that's about to cry. // 泣く寸前の顔で戻ってきた。 <0079> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." // \{女生徒} 「返してください」 <0080> \{\m{B}} "Vậy thì bắt tay lần nữa nào!" // \{\m{B}} "May I shake hands with you one more time?" // \{\m{B}} 「もう一回、握手してみていい?」 <0081> \{Nữ Sinh} "Không được." // \{Female Student} "No." // \{女生徒} 「ダメです」 <0082> \{\m{B}} "Sao vậy?" // \{\m{B}} "And why is that?" // \{\m{B}} 「どうして」 <0083> \{Nữ Sinh} "Fuuko bắt tay rồi. Bắt tay đâu có làm hoài được." // \{Female Student} "Fuuko already shook hands with you. Shaking hands isn't something you do every time." // \{女生徒} 「もうダメです。一回握手しました。握手はたくさんするもんじゃないです」 <0084> \{\m{B}} "Phải rồi..." // \{\m{B}} "That's true..." // \{\m{B}} 「確かに」 <0085> \{\m{B}} "Vậy chúng ta đập tay nào." // \{\m{B}} "Let's high five then." // Literally let's high touch then. -Amoirsp <0086> \{Nữ Sinh} "Đập tay?" // \{Female Student} "High five?" // \{女生徒} 「はいたっち?」 <0087> \{\m{B}} "Là khi em ghi được bàn thắng, đồng đội thường đập tay chúc mừng ấy." // \{\m{B}} "When you shoot a ball in any ball game, your teammates will give you a high five." // Or rather this line is supposed to imply you make the shot. If not, it makes no sense at all. -Amoirsp <0088> \{Nữ Sinh} "Fuuko đâu có ghi được bàn thắng nào." // \{Female Student} "Fuuko's not shooting anything right now." // \{女生徒} 「シュート決めてないです」 <0089> \{\m{B}} "Được rồi, thử tưởng tượng là mới ghi bàn đi." // \{\m{B}} "It's all right, you just need to imagine it." // \{\m{B}} 「いいんだよ、そんなの想像で」 <0090> \{\m{B}} "Đập tay nào." // \{\m{B}} "Let's go then." // \{\m{B}} 「じゃ、いくぞ」 <0091> Tôi giả làm động tác ném bóng rổ. // I make a clumsy basketball free throw pose. // 俺はバスケのフリースローのポーズを不格好に取る。 <0092> \{\m{B}} "Ném......... vào rồi!" // \{\m{B}} "Shoot......... it went in!" // \{\m{B}} 「シュートッ………入った!」 <0093> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." // \{\m{B}} "Alright, raise that hand of yours." // \{\m{B}} 「ほら、片手あげて」 <0094> \{Nữ Sinh} "Đây." // \{Female Student} "Alright." // \{女生徒} 「はい」 <0095> Chát! // Clap! // ぱんっ! <0096> Tôi vỗ vào tay cô bé. // I hit her palm with my palm. // たたき合う。 <0097> \{Nữ Sinh} "Ư..." // \{Female Student} "Uhh..." // \{女生徒} 「ぐ…」 <0098> Cô bé rụt tay lại và chạy vụt đi. // She pulls away from me again and runs past me. // また、俺を押しのけて、対角線へと駆けていった。 <0099> \{\m{B}} (Hồi nãy bắt tay còn đau... giờ chắc còn đau hơn...) // \{\m{B}} (It hurts her when I grasp her hand... it'll definitely hurt if I hit it...) // \{\m{B}} (握るより痛かっただろうな…叩いてんだからな…) <0100> Chờ một lát... // I wait for a while... // しばらくして… <0101> \{Nữ Sinh} "Không đau gì hết." // \{Female Student} "It didn't hurt." // \{女生徒} 「痛くなかったです」 <0102> Cô bé quay lại với khuôn mặt đầm đìa nước mắt. // She comes back with traces of tears on her face. // 涙の跡が残る顔で戻ってきた。 <0103> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." // \{女生徒} 「返してください」 <0104> \{\m{B}} "Lần này, chúng ta đập tay nhiều lần nào." // \{\m{B}} "This time, we can do a high five as many times as we like." // \{\m{B}} 「ハイタッチは、何度でもするもんだからな」 <0105> \{\m{B}} "Ném...... vào nữa rồi!" // \{\m{B}} "Shoot......it went in again!" // \{\m{B}} 「シュートっ……また、入った!」 <0106> \{\m{B}} "Được rồi, giơ tay nào." // \{\m{B}} "Alright, raise your hand." // \{\m{B}} 「ほら、手、あげて」 <0107> \{Nữ Sinh} "Đây." // \{Female Student} "Okay." // \{女生徒} 「はい」 <0108> Chát! // Clap! // ぱんっ! <0109> \{Nữ Sinh} "Ư~..." // \{Female Student} "Uhh..." // \{女生徒} 「ぐ…」 <0110> Lại chạy đi nữa. // She runs away again. // また、走っていく。 <0111> \{\m{B}} "Thấy chưa? Đau phải không? Em nên tạm nghỉ đến khi lành hẳn." // \{\m{B}} "See? It hurts, right? You should stop for now until it's healed." // \{\m{B}} 「ほら、痛いだろ。治るまで、やめとけ」 <0112> Tôi bỏ dao vào túi quần. // I put the knife in my pocket. // 俺はポケットにナイフを仕舞う。 <0113> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại." // \{Female Student} "Please give it back." // I think we'll just copy this line every time it's said. -Amoirsp <0114> Cô nhóc vẫn nằng nặc đòi lại. // She's still saying that. // まだ、そんなことを言う。 <0115> \{\m{B}} "Nếu bị thương nặng, những người ở phòng câu lạc bộ kế bên sẽ bị em làm phiền đấy." // \{\m{B}} "If you seriously get hurt here, people having club activities in the next room will be bothered." // \{\m{B}} 「隣で、平和に部活を始めようとしてる奴もいるんだ。こっちで大怪我でもされたら、迷惑かけるだろ」 <0116> \{Nữ Sinh} "Không có ai ở phòng kế bên hết." // \{Female Student} "There shouldn't be anyone in the next room." // \{女生徒} 「隣、誰もいなかったはずです」 <0117> \{\m{B}} "Sẽ có, từ bây giờ." // \{\m{B}} "There will be, from now on." // \{\m{B}} 「いるんだよ。これからは」 <0118> \{\m{B}} "Bởi vậy em phải đợi đến khi vết thương lành lại." // \{\m{B}} "That's why you should wait for your injury to heal." // \{\m{B}} 「だから、怪我が治るまで大人しくしてろ」 <0119> \{\m{B}} "Và dù sao em cũng không làm gì được nếu bị thương, phải không?" // \{\m{B}} "And also, you wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" // \{\m{B}} 「それに、そんな怪我じゃ、いいものだってできないぞ?」 <0120> \{\m{B}} "Đợi vết thương lành lại đi." // \{\m{B}} "Wait for your injury to heal." // \{\m{B}} 「怪我が治るまで大人しくしてろ」 <0121> \{\m{B}} "Em cũng không làm gì được nếu bị thương, đúng không?" // \{\m{B}} "You wouldn't be able to do something nice with that injury, right?" // \{\m{B}} 「そんな怪我じゃ、いいものだってできないだろ」 <0122> \{\m{B}} "Tôi không biết em đang cố làm gì, nhưng nếu không bị thương vẫn tốt hơn." // \{\m{B}} "I don't know what you are working hard for, but wouldn't it be great if it turns out nice?" // \{\m{B}} 「なんのために、頑張ってんだか知らないけどさ、いいものになったほうがいいんだろ?」 <0123> \{Nữ Sinh} "Nhưng..." // \{Female Student} "But..." // \{女生徒} 「でも…」 <0124> \{Nữ Sinh} "Fuuko không còn nhiều thời gian nữa." // \{Female Student} "Fuuko doesn't have time to waste." // \{女生徒} 「手を休めてる暇なんてないんです」 <0125> \{\m{B}} "Thầy cô nào dã man đến mức bắt em làm thế à?" // \{\m{B}} "Did a terrible teacher make you do this?" // \{\m{B}} 「よっぽど嫌な教師の命令か?」 <0126> \{Nữ Sinh} "Không, Fuuko muốn thế." // \{Female Student} "No, Fuuko is the one who decided to do this." // \{女生徒} 「違います。自分で思いついたことです」 <0127> \{\m{B}} "Vậy cho cái tay nghỉ ngơi đi." // \{\m{B}} "Then it's alright to rest your hand." // \{\m{B}} 「じゃ、いいじゃないか。手を休めろ」 <0128> Nói rồi tôi rời khỏi phòng. // I say that and leave the room. // そう言って、俺は教室を後にする。 <0129> Tôi ra ngoài hành lang và nhìn lại, trời đã tối nhưng tôi thấy cô bé vẫn đang nhìn xuống mảnh gỗ khắc dở. // I go out to the corridor and look back, it was getting dark but I can see her looking down at her wood carving.* // 廊下に出て振り返ると、途方に暮れたように、じっと木彫りの彫刻に目を落とす女の子の姿があった。 <0130> Hình như cô bé đang khóc. // She seems to be crying. // 泣き出しそうだった。 <0131> \{\m{B}} (Không biết mình có ác quá không...?) // \{\m{B}} (I wonder if I was a little cruel...?) // \{\m{B}} (少し可哀想なことしたか…?) <0132> \{\m{B}} (Nhưng cũng không nên khắc khi đang bị thương như thế...!) // \{\m{B}} (But, isn't she an idiot for doing some carving when she has that kind of injury...?) // \{\m{B}} (でも、あんな怪我で彫ろうなんて馬鹿じゃないのか…) <0133> \{\m{B}} (Cô nhóc đó phải tự biết lo cho bản thân chứ...) // \{\m{B}} (She should worry about her body a little bit...) // \{\m{B}} (少しは自分の身を案じろっての…) <0134> Em sẽ hối hận nếu bị thương khi làm chuyện vô bổ đó. // She'll regret it if she gets hurt for something unreasonable. // 怪我している時に無理して、一生後悔することだってある。 <0135> Tôi biết cảm giác đó. // I know that kind of feeling myself. // そのことを俺は身をもって知っていた。 <0136> \{\m{B}} "Hừ..." // \{\m{B}} "Tsk..." // \{\m{B}} 「ちっ…」 <0137> Tôi quay lại và nhìn ra ngoài cửa sổ. // I turn around and look outside the window. // 肩を回して、窓の外を見る。 <0138> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy. // I look below... \pand there she is. // そのまま、視線を下げていくと…\pそこにいた。 <0139> Trông có vẻ sợ hãi. Tốt nhất tôi nên để cô bé yên. // She looks frightened. I guess it would be wise to let her be. // 怯えてるようだし、そっとしておいてやるのが賢明だ。 <0140> \{\m{B}} "Xin lỗi vì làm em sợ, tôi đi ngay đây." // \{\m{B}} "Sorry for frightening you, I'll be leaving now." // \{\m{B}} 「驚かして悪かったよ。もういくからな」 <0141> Nói rồi, tôi rời khỏi phòng. // I leave those words as I leave the room. // そう言い残して、俺は教室を後にした。 <0142> Thế là sao nhỉ... // I wonder why... // さて、どうしたものかな…。 <0143> Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ. // I look outside the window. // 窓の外を見る。 <0144> Khi nhìn xuống... \ptôi thấy cô ấy. // I look below... \pand there she is. // そのまま、視線を下げていくと…\pそこにいた。
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.