Clannad VN:SEEN3417: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
| Line 9: | Line 9: | ||
<div class="clannadbox"> | <div class="clannadbox"> | ||
<pre> | <pre> | ||
// Resources for SEEN3417.TXT | // Resources for SEEN3417.TXT | ||
| Line 20: | Line 19: | ||
<0000> Tôi đang bước trên con đường quen thuộc. | <0000> Tôi đang bước trên con đường quen thuộc. | ||
// I'm walking on the same, familiar road. | // I'm walking on the same, familiar road. | ||
// 見慣れた道を一人で歩いていた。 | |||
<0001> Không thấy ai, ngay cả học sinh mặc đồng phục giống tôi cũng không. | <0001> Không thấy ai, ngay cả học sinh mặc đồng phục giống tôi cũng không. | ||
// I don't see anyone wearing the same uniform as me. | // I don't see anyone wearing the same uniform as me. | ||
// 周りには同じ制服を着た連中の姿はない。 | |||
<0002> Tiết đầu tiên đã bắt đầu nên cũng phải thôi. | <0002> Tiết đầu tiên đã bắt đầu nên cũng phải thôi. | ||
// First period has already started so saying that is obvious. | // First period has already started so saying that is obvious. | ||
// もう一時間目が始まっているんだから当然と言えば当然のことだろう。 | |||
<0003> Tôi nhìn quanh, chỉ có vài học sinh đang chạy trên đường và mặc cùng một loại đồng phục. | <0003> Tôi nhìn quanh, chỉ có vài học sinh đang chạy trên đường và mặc cùng một loại đồng phục. | ||
// If I look around, there are only a few students bustling about on this road who are wearing the same school uniform. | // If I look around, there are only a few students bustling about on this road who are wearing the same school uniform. | ||
// 俺にしてみれば、この道が制服を着た連中で賑やかになっているのを見る方が少ない。 | |||
<0004> \{\m{B}} "........." | <0004> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0005> Có lẽ tôi không nên đến trường mà nên giết thời gian ở đâu đó...? | <0005> Có lẽ tôi không nên đến trường mà nên giết thời gian ở đâu đó...? | ||
// Maybe I shouldn't head to school, and go kill time somewhere else instead...? | // Maybe I shouldn't head to school, and go kill time somewhere else instead...? | ||
// このまま学校に行かず、どこかでフケていようか…。 | |||
<0006> Hay về nhà ngủ... | <0006> Hay về nhà ngủ nướng nhỉ... | ||
// Or maybe just go back to sleep... | // Or maybe just go back to sleep... | ||
// 行ったところで別に寝るだけだし…。 | |||
<0007> \ \size{12}Vrừmm... \size{} | <0007> \ \size{12}Vrừmm... \size{} | ||
// \ \size{12}Vrmm... \size{} | // \ \size{12}Vrmm... \size{} | ||
// \ \size{12}ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。\size{} | |||
<0008> Nói thế chứ, nếu có người thấy tôi mặc đồng phục đi chơi chắc tệ lắm đây... | <0008> Nói thế chứ, nếu có người thấy tôi mặc đồng phục đi chơi chắc tệ lắm đây... | ||
// Having said that, if others see me when I come in my school uniform as I am, that'd be bad... | // Having said that, if others see me when I come in my school uniform as I am, that'd be bad... | ||
// とは言え、制服を着ているから人目のある場所は都合が悪い…。 | |||
<0009> \ \size{16}Vrừmmmm... \size{} | <0009> \ \size{16}Vrừmmmm... \size{} | ||
// \ \size{16}Vrmmmm... \size{} | // \ \size{16}Vrmmmm... \size{} | ||
// \ \size{16}ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。\size{} | |||
<0010> Giết thời gian ở phòng của Sunohara chắc không đến nỗi tệ... | <0010> Giết thời gian ở phòng của Sunohara chắc không đến nỗi tệ... | ||
// It might not be a bad idea to waste my time in Sunohara's room... | // It might not be a bad idea to waste my time in Sunohara's room... | ||
// 春原の部屋あたりで時間を潰すのも、悪くない選択かもしれないな…。 | |||
<0011> \ \size{20}Vrừmmmmmmmm... \size{} | <0011> \ \size{20}Vrừmmmmmmmm... \size{} | ||
// \ \size{20}Vrmmmmmmmm... \size{} | // \ \size{20}Vrmmmmmmmm... \size{} | ||
// \ \size{20}ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。\size{} | |||
<0012> Nhưng nếu ngủ ở lớp, vậy cũng xem như tôi có mặt... | <0012> Nhưng nếu ngủ ở lớp, vậy cũng xem như tôi có mặt... | ||
// But, if I sleep in the classroom, it could still be counted as attendance... | // But, if I sleep in the classroom, it could still be counted as attendance... | ||
// いや、でも教室で寝てれば出席にはなるんだよな…。 | |||
<0013> VRỪMMMMMMMMMMMM... | <0013> VRỪMMMMMMMMMMMM... | ||
// VRMMMMMMMMMMMM... | // VRMMMMMMMMMMMM... | ||
// ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。 | |||
<0014> \size{40}KÍTTTTT!\shake{7}\size{} | <0014> \size{40}KÍTTTTT!\shake{7}\size{} | ||
// \size{40}SCREECH!\shake{7}\size{} | // \size{40}SCREECH!\shake{7}\size{} | ||
// \size{40}ベスン!!\shake{7}\size{} | |||
<0015> \{\m{B}} "Guaaa!!" | <0015> \{\m{B}} "Guaaa!!" | ||
// \{\m{B}} "Guaah!!" | // \{\m{B}} "Guaah!!" | ||
// \{\m{B}} 「づあっ!!」 | |||
<0016> Có gì đó tông vào lưng tôi. | <0016> Có gì đó tông vào lưng tôi. | ||
// Something suddenly hit my back. | // Something suddenly hit my back. | ||
// 突然、背中に何かがぶつかった。 | |||
<0017> Cú va chạm không nhẹ. | <0017> Cú va chạm không nhẹ. | ||
// It was quite an impact. | // It was quite an impact. | ||
// それもかなりの衝撃で。 | |||
<0018> Tôi lăn ra đất ngay sau đó, thở dồn dập. | <0018> Tôi lăn ra đất ngay sau đó, thở dồn dập. | ||
// My gaze falls to the ground at that moment, out of breath. | // My gaze falls to the ground at that moment, out of breath. | ||
// 一瞬息が詰まって、目がチカチカした。 | |||
<0019> Ngoài cái đau, tôi cảm nhận được cái gì đó nong nóng ở lưng. Khi tôi quay lại, đó là... | <0019> Ngoài cái đau, tôi cảm nhận được cái gì đó nong nóng ở lưng. Khi tôi quay lại, đó là... | ||
// Rather than pain, I feel something hot pressing on my back. As I turn around, over there was---- | // Rather than pain, I feel something hot pressing on my back. As I turn around, over there was---- | ||
// 痛いというよりは熱く感じる背中を押さえながら振り返ると、そこには──…。 | |||
<0020> \{Kyou} "A... xin lỗi!" | <0020> \{Kyou} "A... xin lỗi!" | ||
// \{Kyou} "Ah... sorry!" | // \{Kyou} "Ah... sorry!" | ||
// \{杏} 「あー、ごっめーん」 | |||
<0021> \{\m{B}} "Nè... cô đụng tôi bằng cái đó hả...?!" | <0021> \{\m{B}} "Nè... cô đụng tôi bằng cái đó hả...?!" | ||
// \{\m{B}} "Hey you... did you actually hit me with that...?!" | // \{\m{B}} "Hey you... did you actually hit me with that...?!" | ||
// \{\m{B}} 「お…おまえッ…まさかそれでぶつかってきたのか…?!」 | |||
<0022> \{Kyou} "Ahahaha! Thực ra | <0022> \{Kyou} "Ahahaha! Thực ra tôi cũng chưa lái ngon lành lắm!" | ||
// \{Kyou} "Ahahaha! Actually, I'm not that good at riding this yet!" | // \{Kyou} "Ahahaha! Actually, I'm not that good at riding this yet!" | ||
// \{杏} 「あっはっははー、実はまだ全然運転慣れてなくってさー」 | |||
<0023> \{Kyou} "Tôi vừa mới lấy bằng lái tuần trước mà!" | <0023> \{Kyou} "Tôi vừa mới lấy bằng lái tuần trước mà!" | ||
// \{Kyou} "I just got my license last week!" | // \{Kyou} "I just got my license last week!" | ||
// \{杏} 「免許も先週取ったばっかりなのよねー」 | |||
<0024> \{Kyou} "Dĩ nhiên, tôi thi đậu ngay lần đầu. Bằng chiếc xe mới tinh này nè~" | <0024> \{Kyou} "Dĩ nhiên, tôi thi đậu ngay lần đầu. Bằng chiếc xe mới tinh này nè~" | ||
// \{Kyou} "Of course, I passed on my first try. With this new thing. New thing~" | // \{Kyou} "Of course, I passed on my first try. With this new thing. New thing~" | ||
// \{杏} 「もちろん一発合格。んでもって新車なのよ。新車♪」 | |||
<0025> \{Kyou} "Sao? Đẹp không?" | <0025> \{Kyou} "Sao? Đẹp không?" | ||
// \{Kyou} "See? Isn't it cool?" | // \{Kyou} "See? Isn't it cool?" | ||
// \{杏} 「どう? カッコイーでしょ?」 | |||
<0026> \{\m{B}} "Cô phải xin lỗi tôi trước khi nói mấy chuyện đó chứ!!" | <0026> \{\m{B}} "Cô phải xin lỗi tôi trước khi nói mấy chuyện đó chứ!!" | ||
// \{\m{B}} "Apologize properly before you start bragging about it!!" | // \{\m{B}} "Apologize properly before you start bragging about it!!" | ||
// \{\m{B}} 「自慢する前に誠意ある謝罪をしろっ!」 | |||
<0027> \{Kyou} "Hả? | <0027> \{Kyou} "Hả? \wait{1500}Chẳng phải tôi xin lỗi rồi sao?" | ||
// \{Kyou} "Eh? Didn't I already say I was sorry?" | // \{Kyou} "Eh? Didn't I already say I was sorry?" | ||
// \{杏} 「え? ちゃんと『ごめん』て言ったでしょ?」 | |||
<0028> \{\m{B}} "Như thế mà gọi là xin lỗi à? Nói thế nào dễ nghe một tí đi!" | <0028> \{\m{B}} "Như thế mà gọi là xin lỗi à? Nói thế nào dễ nghe một tí đi!" | ||
// \{\m{B}} "Is that what sincere means to you? Say it in a way that's easier to understand!" | // \{\m{B}} "Is that what sincere means to you? Say it in a way that's easier to understand!" | ||
// \{\m{B}} 「あれがおまえの誠意か? もっとわかりやすく物とか形で示せ!」 | |||
<0029> \{\m{B}} "Trước giờ có ai xin lỗi kiểu đó không, hừm!" | <0029> \{\m{B}} "Trước giờ có ai xin lỗi kiểu đó không, hừm!" | ||
// \{\m{B}} "Why don't you look it up in a dictionary, geez!" | // \{\m{B}} "Why don't you look it up in a dictionary, geez!" | ||
// \{\m{B}} 「慰謝料って辞書で引いてみろコラ!」 | |||
<0030> \{Kyou} "Cậu nói cái gì vậy? Đó là do lỗi của cậu khi đi dưới lòng đường như thế?" | <0030> \{Kyou} "Cậu nói cái gì vậy? \wait{1500}Đó là do lỗi của cậu khi đi dưới lòng đường như thế?" | ||
// \{Kyou} "What are you talking about? It's your fault for spacing out while walking in the middle of the road, isn't it?" | // \{Kyou} "What are you talking about? It's your fault for spacing out while walking in the middle of the road, isn't it?" | ||
// \{杏} 「何言ってんのよ。ボーっと道の真ん中歩いてるあんたが悪いんでしょ」 | |||
<0031> \{\m{B}} "Đây là đường dành cho người đi bộ. Cô muốn gây tai nạn và bị đuổi học chứ gì?" | <0031> \{\m{B}} "Đây là đường dành cho người đi bộ. Cô muốn gây tai nạn và bị đuổi học chứ gì?" | ||
// \{\m{B}} "This is a sidewalk. You wanna cause a traffic accident and get suspended, \bHah?!"\u | // \{\m{B}} "This is a sidewalk. You wanna cause a traffic accident and get suspended, \bHah?!"\u | ||
// \{\m{B}} 「こっちは交通弱者だ。人身事故で免停にすんぞ、ああん?」 | |||
<0032> \{Kyou} "Cậu phàn nàn nhiều quá." | <0032> \{Kyou} "Cậu phàn nàn nhiều quá." | ||
// \{Kyou} "You complain too much." | // \{Kyou} "You complain too much." | ||
// \{杏} 「ブツブツとうるさいわねぇ」 | |||
<0033> \{Kyou} "Nếu cậu là kẻ yếu đuối, đi trên đường dành cho kẻ yếu đuối ấy." | <0033> \{Kyou} "Nếu cậu là kẻ yếu đuối, đi trên đường dành cho kẻ yếu đuối ấy." | ||
// \{Kyou} "If you're weak, walk on the side where weak people walk." | // \{Kyou} "If you're weak, walk on the side where weak people walk." | ||
// \{杏} 「弱者だってんなら弱者らしく道の隅っこ歩きなさいよ」 | |||
<0034> \{Kyou} "Còn cậu vẫn còn sức để nói lại thì đâu cần chấp nhặt làm gì, đúng không?" | <0034> \{Kyou} "Còn cậu vẫn còn sức để nói lại thì đâu cần chấp nhặt làm gì, đúng không?" | ||
// \{Kyou} "If you have so much energy to argue, wouldn't that make me the victim?" | // \{Kyou} "If you have so much energy to argue, wouldn't that make me the victim?" | ||
// \{杏} 「強いもんにケンカ売って、負けたからって被害者ヅラ?」 | |||
<0035> \{Kyou} "Người gì đâu mà nhỏ mọn..." | <0035> \{Kyou} "Người gì đâu mà nhỏ mọn..." | ||
// \{Kyou} "Humans are so small-minded..." | // \{Kyou} "Humans are so small-minded..." | ||
// \{杏} 「人間小さいわねぇ」 | |||
<0036> Khoan, sao cô ta dám nói vậy chứ...? | <0036> Khoan, sao cô ta dám nói vậy chứ...? | ||
// Wait a minute, why must she say things like that...? | // Wait a minute, why must she say things like that...? | ||
// ちょっと待て、なんでそこまで言われなきゃいけない…? | |||
<0037> Trước hết, tôi không định cãi nhau với một kẻ lái xe. | <0037> Trước hết, tôi không định cãi nhau với một kẻ lái xe. | ||
// First of all, I'm not going to start arguing with a bike rider. | // First of all, I'm not going to start arguing with a bike rider. | ||
// だいたいバイク相手に喧嘩を売ったつもりはない。 | |||
<0038> Tôi là nạn nhân ở đây, vậy nên tôi phải làm gì đó mới được. | <0038> Tôi là nạn nhân ở đây, vậy nên tôi phải làm gì đó mới được. | ||
// I'm the one who's the victim here, so I'm gonna do something about it. | // I'm the one who's the victim here, so I'm gonna do something about it. | ||
// むしろ一方的に後ろから突っ込まれた、100%被害者のはずだ。 | |||
<0039> \{\m{B}} "... được rồi!" | <0039> \{\m{B}} "... được rồi!" | ||
// \{\m{B}} "... all right!" | // \{\m{B}} "... all right!" | ||
// \{\m{B}} 「…よしっ」 | |||
<0040> \{Kyou} "Gì hả?" | <0040> \{Kyou} "Gì hả?" | ||
// \{Kyou} "What?" | // \{Kyou} "What?" | ||
// \{杏} 「なによ?」 | |||
<0041> \{\m{B}} "Tôi sẽ gọi cảnh sát và báo có tai nạn giao thông ở đây." | <0041> \{\m{B}} "Tôi sẽ gọi cảnh sát và báo có tai nạn giao thông ở đây." | ||
// \{\m{B}} "I'll call the police and tell them that there's a traffic accident here." | // \{\m{B}} "I'll call the police and tell them that there's a traffic accident here." | ||
// \{\m{B}} 「警察に電話しよう。人身事故がありましたと」 | |||
<0042> \{\m{B}} "Nếu vậy, cô chắc chắn sẽ bị đình chỉ học." | <0042> \{\m{B}} "Nếu vậy, cô chắc chắn sẽ bị đình chỉ học." | ||
// \{\m{B}} "If that's your reasoning, you'll definitely get suspended." | // \{\m{B}} "If that's your reasoning, you'll definitely get suspended." | ||
// \{\m{B}} 「理由がどうあれ、おまえは免停決定な」 | |||
<0043> \{\m{B}} "Và cô sẽ phải trải qua | <0043> \{\m{B}} "Và cô sẽ phải trải qua tháng ngày buồn chán với việc lái xe chạy vòng vòng." | ||
// \{\m{B}} "Then you'll waste your entire day being bored, taking driving courses." | // \{\m{B}} "Then you'll waste your entire day being bored, taking driving courses." | ||
// \{\m{B}} 「丸一日費やして退屈な免停講習を受けてこい」 | |||
<0044> \{Kyou} "Nếu cậu dám làm thế, tôi sẽ cán cậu tới chết | <0044> \{Kyou} "Nếu cậu dám làm thế, tôi sẽ cán cậu tới chết đó." | ||
// \{Kyou} "If you do that I'll run you over until you die." | // \{Kyou} "If you do that I'll run you over until you die." | ||
// \{杏} 「そんなことしたら轢き殺すわよ?」 | |||
<0045> \{\m{B}} "........." | <0045> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0046> Không một nụ cười... | <0046> Không một nụ cười... | ||
// She's not smiling... | // She's not smiling... | ||
// 目が笑っていない…。 | |||
<0047> \{\m{B}} "Giỡn chơi thôi." | <0047> \{\m{B}} "Giỡn chơi thôi." | ||
// \{\m{B}} "I'm joking." | // \{\m{B}} "I'm joking." | ||
// \{\m{B}} 「冗談です」 | |||
<0048> \{Kyou} "Tôi thì không." | <0048> \{Kyou} "Tôi thì không." | ||
// \{Kyou} "I was serious though." | // \{Kyou} "I was serious though." | ||
// \{杏} 「あたしは本気だったけど」 | |||
<0049> Tôi biết điều đó... | <0049> Tôi biết điều đó... | ||
// I thought so as well... | // I thought so as well... | ||
// だろうな…。 | |||
<0050> \{\m{B}} "... À mà... cô... làm gì ở đây vào lúc này?" | <0050> \{\m{B}} "... À mà... cô... làm gì ở đây vào lúc này?" | ||
// \{\m{B}} "... by the way, you... what are you doing at this time?" | // \{\m{B}} "... by the way, you... what are you doing at this time?" | ||
// \{\m{B}} 「…そういやおまえ…なんでこんな時間にここにいるんだ?」 | |||
<0051> \{\m{B}} "Hơn nữa, trường đâu có cho phép đi học bằng xe máy?" | <0051> \{\m{B}} "Hơn nữa, trường đâu có cho phép đi học bằng xe máy?" | ||
// \{\m{B}} "Even more, isn't it prohibited to commute with a bike?" | // \{\m{B}} "Even more, isn't it prohibited to commute with a bike?" | ||
// \{\m{B}} 「そもそも、バイク通学なんて禁止だろ」 | |||
<0052> \{Kyou} "Đây là thời điểm thích hợp nhất để lái xe, vì thế tôi mới lái nó." | <0052> \{Kyou} "Đây là thời điểm thích hợp nhất để lái xe, vì thế tôi mới lái nó." | ||
// \{Kyou} "It's the perfect time right now, that's why I brought it." | // \{Kyou} "It's the perfect time right now, that's why I brought it." | ||
// \{杏} 「こんな時間だからバイクで来たんじゃない」 | |||
<0053> \{Kyou} "Chỉ có vài người, không cần phải vội, vui vẻ một tí." | <0053> \{Kyou} "Chỉ có vài người, \wait{1100}không cần phải vội, \wait{1100}vui vẻ một tí." | ||
// \{Kyou} "There are few people, so I don't need to hurry, making it fun." | // \{Kyou} "There are few people, so I don't need to hurry, making it fun." | ||
// \{杏} 「人目は少ないし、急がなきゃいけないし、楽だし」 | |||
<0054> \{\m{B}} "Nếu đã muộn thì kiểu gì cũng muộn, dù cô có cố đến thế nào đi nữa." | <0054> \{\m{B}} "Nếu đã muộn thì kiểu gì cũng muộn, dù cô có cố đến thế nào đi nữa." | ||
// \{\m{B}} "If you're late, you're late, no matter how much you try." | // \{\m{B}} "If you're late, you're late, no matter how much you try." | ||
// \{\m{B}} 「遅刻は遅刻だから、どんなに急いでも一緒だろ」 | |||
<0055> \{Kyou} "Đời cậu sẽ lãng phí nếu cứ giữ suy nghĩ lười biếng như thế." | <0055> \{Kyou} "Đời cậu sẽ lãng phí nếu cứ giữ cái suy nghĩ lười biếng như thế." | ||
// \{Kyou} "Your life will go to waste if you think so lazily like that." | // \{Kyou} "Your life will go to waste if you think so lazily like that." | ||
// \{杏} 「そんな怠惰的な考えしてちゃ人生腐るわよ?」 | |||
<0056> \{\m{B}} "Sử dụng xe đến trường thì không phải à?" | <0056> \{\m{B}} "Sử dụng xe đến trường thì không phải à?" | ||
// \{\m{B}} "And commuting to school with a bike isn't?" | // \{\m{B}} "And commuting to school with a bike isn't?" | ||
// \{\m{B}} 「楽だからバイクで通学するってのは怠惰的じゃないのか?」 | |||
<0057> \{Kyou} "Phương tiện giao thông là thành quả của trí thông minh con người, là đỉnh cao của nhân loại. Cậu phải biết vậy chứ." | <0057> \{Kyou} "Phương tiện giao thông là thành quả của trí thông minh con người, \wait{1550}là đỉnh cao của nhân loại. \wait{1350}Cậu phải biết vậy chứ." | ||
// \{Kyou} "A vehicle is the fruition of the intelligence of mankind. The pinnacle of civilization. You should know the meaning of that, don't you?" | // \{Kyou} "A vehicle is the fruition of the intelligence of mankind. The pinnacle of civilization. You should know the meaning of that, don't you?" | ||
// \{杏} 「乗り物は人類の英知の結晶よ。文明の要。活用して初めて意味を持つものでしょ」 | |||
<0058> Suy nghĩ quái dị... | <0058> Suy nghĩ quái dị... | ||
// What an absurd way to reason... | // What an absurd way to reason... | ||
// 凄まじい理屈だ…。 | |||
<0059> \{\m{B}} "Hay cô chở tôi tới trường luôn đi." | <0059> \{\m{B}} "Hay cô chở tôi tới trường luôn đi." | ||
// \{\m{B}} "You can at least give me a ride until we get to school then." | // \{\m{B}} "You can at least give me a ride until we get to school then." | ||
// \{\m{B}} 「じゃあせめて俺を学校まで乗せて行け」 | |||
<0060> \{Kyou} "Xe này chỉ chở được một người thôi." | <0060> \{Kyou} "Xe này chỉ chở được một người thôi." | ||
// \{Kyou} "This is for a single passenger only." | // \{Kyou} "This is for a single passenger only." | ||
// \{杏} 「これ一人乗りだから」 | |||
<0061> \{\m{B}} "Vậy thu xếp để đủ chỗ cho hai người đi." | <0061> \{\m{B}} "Vậy thu xếp để đủ chỗ cho hai người đi." | ||
// \{\m{B}} "We can do something so two people would fit, right?" | // \{\m{B}} "We can do something so two people would fit, right?" | ||
// \{\m{B}} 「詰めればなんとか二人乗れるだろ」 | |||
<0062> \{Kyou} " | <0062> \{Kyou} "Cái gì? \wait{1000}Không lẽ... \wait{1250}cậu muốn ôm tôi à?"//1100-1400,1300 | ||
// \{Kyou} "What? Could it be that... you want to hug me?" | // \{Kyou} "What? Could it be that... you want to hug me?" | ||
// \{杏} 「なに、ひょっとしてあんた…あたしに抱きつきたいの?」 | |||
<0063> \{\m{B}} "Ôm cô thì có sao?" | <0063> \{\m{B}} "Ôm cô thì có sao?" | ||
// \{\m{B}} "Is it fine if I hug you?" | // \{\m{B}} "Is it fine if I hug you?" | ||
// \{\m{B}} 「抱きついて良いのか?」 | |||
<0064> \{Kyou} "Nếu cậu không | <0064> \{Kyou} "Nếu cậu muốn không thể ăn trưa được nữa." | ||
// \{Kyou} "That is if you're fine not being able to eat lunch." | // \{Kyou} "That is if you're fine not being able to eat lunch." | ||
// \{杏} 「お昼ご飯はお粥しか食べれなくなってもいいんならね」 | |||
<0065> \{\m{B}} "........." | <0065> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0066> \{Kyou} "À, | <0066> \{Kyou} "À, \wait{1000}tức là quai hàm của cậu không còn nằm đúng vị trí nữa." | ||
// \{Kyou} "Ah, that means breaking your jaw." | // \{Kyou} "Ah, that means breaking your jaw." | ||
// \{杏} 「あ、顎を砕くって意味だから」 | |||
<0067> \{\m{B}} "Tôi hiểu rồi, không cần cô giải thích!!" | <0067> \{\m{B}} "Tôi hiểu rồi, không cần cô giải thích!!" | ||
// \{\m{B}} "I know what that means, even if you don't say it!!" | // \{\m{B}} "I know what that means, even if you don't say it!!" | ||
// \{\m{B}} 「言い直さんでもわかるっ!」 | |||
<0068> \{Kyou} "Vậy thì tốt, tôi đi đây." | <0068> \{Kyou} "Vậy thì tốt. \wait{1300}Thôi, tôi đi đây."//1200 | ||
// \{Kyou} "Well then, I'll be going now." | // \{Kyou} "Well then, I'll be going now." | ||
// \{杏} 「さてと、じゃああたし行くからね」 | |||
<0069> \{\m{B}} "Ừ, đi đi." | <0069> \{\m{B}} "Ừ, đi đi." | ||
// \{\m{B}} "Yeah, I guess." | // \{\m{B}} "Yeah, I guess." | ||
// \{\m{B}} 「ああ、そうだな」 | |||
<0070> Tôi lại sau xe của Kyou và ngồi xuống phần đuôi xe. | <0070> Tôi lại sau xe của Kyou và ngồi xuống phần đuôi xe. | ||
// I head to the back of Kyou's bike and sit on its rear wing. | // I head to the back of Kyou's bike and sit on its rear wing. | ||
// 俺は杏のバイクの背後に回ると、リアウィングに腰掛ける。 | |||
<0071> \{\m{B}} "Đi nào!" | <0071> \{\m{B}} "Đi nào!" | ||
// \{\m{B}} "Go!" | // \{\m{B}} "Go!" | ||
// \{\m{B}} 「Go!」 | |||
<0072> Cốp!!\shake{1} | <0072> Cốp!!\shake{1} | ||
// Thud!!\shake{1} | // Thud!!\shake{1} | ||
// ガン!!\shake{1} | |||
<0073> Không do dự, cô ta đấm ngay vào hàm tôi. | <0073> Không do dự, cô ta đấm ngay vào hàm tôi. | ||
// Without mercy, she smacks my jaw. | // Without mercy, she smacks my jaw. | ||
// メットが俺の顎を容赦なく撃つ。 | |||
<0074> \{\m{B}} "Ái da!" | <0074> \{\m{B}} "Ái da!" | ||
// \{\m{B}} "That hurts!" | // \{\m{B}} "That hurts!" | ||
// \{\m{B}} 「痛いぞ!」 | |||
<0075> \{Kyou} "Cậu nghĩ cậu đang ngồi vào đâu thế? Tôi sẽ bẻ gãy mũi cậu nếu cái đuôi xe bị gãy!" | <0075> \{Kyou} "Cậu nghĩ cậu đang ngồi vào đâu thế? \wait{1100}Tôi sẽ bẻ gãy mũi cậu nếu cái đuôi xe bị gãy!" | ||
// \{Kyou} "Where do you think you're sitting?! I'll break your nose if my bike's wing got broken!" | // \{Kyou} "Where do you think you're sitting?! I'll break your nose if my bike's wing got broken!" | ||
// \{杏} 「どこ座ってんのよ! ウィング割れちゃったらあんたの鼻潰すわよ!」 | |||
<0076> \{\m{B}} "Vậy là cô muốn tôi ôm eo?" | <0076> \{\m{B}} "Vậy là cô muốn tôi ôm eo?" | ||
// \{\m{B}} "Do you want me to hug you then?" | // \{\m{B}} "Do you want me to hug you then?" | ||
// \{\m{B}} 「抱きつかなきゃいいんじゃないのか」 | |||
<0077> \{Kyou} "Sao cậu không ngồi và giơ hai tay lên?" | <0077> \{Kyou} "Sao cậu không ngồi và giơ hai tay lên?" | ||
// \{Kyou} "If that's the case, just sit and go 'banzai', okay?" | // \{Kyou} "If that's the case, just sit and go 'banzai', okay?" | ||
// \{杏} 「だったらシートに座って万歳しなさいよ」 | |||
<0078> \{\m{B}} "Vậy tôi té mất!" | <0078> \{\m{B}} "Vậy tôi té mất!" | ||
// \{\m{B}} "I'll fall then!" | // \{\m{B}} "I'll fall then!" | ||
// \{\m{B}} 「振り落とされるわっ!」 | |||
<0079> \{Kyou} "Tôi không chạy nhanh đâu." | <0079> \{Kyou} "Tôi không chạy nhanh đâu." | ||
// \{Kyou} "I won't go that fast." | // \{Kyou} "I won't go that fast." | ||
// \{杏} 「そんなスピード出さないわよ」 | |||
<0080> \{\m{B}} "Vậy sao cô không nhích lên một tí để đủ chỗ cho cả hai?" | <0080> \{\m{B}} "Vậy sao cô không nhích lên một tí để đủ chỗ cho cả hai?" | ||
// \{\m{B}} "Well, how about moving up a little so we'll fit?" | // \{\m{B}} "Well, how about moving up a little so we'll fit?" | ||
// \{\m{B}} 「じゃあシートもうちょっとあけろ」 | |||
<0081> \{Kyou} "Hừ... cậu tạm thời xuống xe đi." | <0081> \{Kyou} "Hừ... \wait{1700}cậu tạm thời xuống xe đi."//1500,1600 | ||
// \{Kyou} "Geez... just get off my bike, please." | // \{Kyou} "Geez... just get off my bike, please." | ||
// \{杏} 「ったく…一回バイクから下りなさいよ」 | |||
<0082> \{\m{B}} "Chán cô thật đấy." | <0082> \{\m{B}} "Chán cô thật đấy." | ||
// \{\m{B}} "You're no help at all." | // \{\m{B}} "You're no help at all." | ||
// \{\m{B}} 「しょうがねぇなぁ」 | |||
<0083> Tôi xuống xe và đứng bên cạnh. | <0083> Tôi xuống xe và đứng bên cạnh. | ||
// I get off of the rear wing and stand beside the bike. | // I get off of the rear wing and stand beside the bike. | ||
// ズリズリとリアウィングから下りてバイクの横に立つ。 | |||
<0084> \{\m{B}} "Được rồi, cô xích lên chút để tôi..." | <0084> \{\m{B}} "Được rồi, cô xích lên chút để tôi..." | ||
// \{\m{B}} "All right, hurry and move up a bit so I can--..." | // \{\m{B}} "All right, hurry and move up a bit so I can--..." | ||
// \{\m{B}} 「ほれ、早く俺の分の隙間をつく──…」 | |||
<0085> VRỪMMMMMMMM... | <0085> VRỪMMMMMMMM... | ||
// VRMMMMMMMM... | // VRMMMMMMMM... | ||
// ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。 | |||
<0086> \{\m{B}} "Nè, cô bỏ đi như vậy hả?!" | <0086> \{\m{B}} "Nè, cô bỏ đi như vậy hả?!" | ||
// \{\m{B}} "Hey, are you ditching me?!" | // \{\m{B}} "Hey, are you ditching me?!" | ||
// \{\m{B}} 「って、おいていくのかよッ!」 | |||
<0087> \{Kyou} "Ahahahahaha! Cậu ngây thơ thật! Đúng là tên ngốc!" | <0087> \{Kyou} "Ahahahahaha! \wait{1300}Cậu ngây thơ thật! \wait{1000}Đúng là tên ngốc!" | ||
// \{Kyou} "Ahahahahaha! You're so naive! You stupid buffoon!" | // \{Kyou} "Ahahahahaha! You're so naive! You stupid buffoon!" | ||
// \{杏} 「あはははははー、甘えんじゃないわよー、このすっとこどっこーい」 | |||
<0088> Kyou để lại những lời cay nghiệt khi phóng đi. | <0088> Kyou để lại những lời cay nghiệt khi phóng đi. | ||
// With those rude words, Kyou drives far off. | // With those rude words, Kyou drives far off. | ||
// ドップラーで雑言を吐きつつ、杏は遠ざかって行く。 | |||
<0089> \{\m{B}} "Tôi sẽ nhét | <0089> \{\m{B}} "Tôi sẽ nhét kẹo cao su vào ổ khóa nếu thấy chiếc xe đó lần nữa!" | ||
// \{\m{B}} "I'll put some gum in its keyhole if I ever see that bike again!" | // \{\m{B}} "I'll put some gum in its keyhole if I ever see that bike again!" | ||
// \{\m{B}} 「今度どっかでそのバイク見かけたら鍵穴にガムを詰めてやるからな!」 | |||
<0090> Ở đằng xa, Kyou bỗng nhiên quay đầu xe và nhấn ga. | <0090> Ở đằng xa, Kyou bỗng nhiên quay đầu xe và nhấn ga. | ||
// Kyou, who's already far away, suddenly glides her bike's rear wheel and steps on the accelerator. | // Kyou, who's already far away, suddenly glides her bike's rear wheel and steps on the accelerator. | ||
// 遠ざかっていた杏が、突然ギュリン!と後輪を滑らしてアクセルターンを決める。 | |||
<0091> Cô ta phóng về phía tôi.... | <0091> Cô ta phóng về phía tôi.... | ||
// She then heads this way... | // She then heads this way... | ||
// そしてそのままこっちに向かってきて…。 | |||
<0092> \size{40}Rầm!\shake{7}\size{} | <0092> \size{40}Rầm!\shake{7}\size{} | ||
// \size{40}Crash!\shake{7}\size{} | // \size{40}Crash!\shake{7}\size{} | ||
// \size{40}ベスン!\shake{7}\size{} | |||
<0093> \{\m{B}} " | <0093> \{\m{B}} "Oá!" | ||
// \{\m{B}} "Ouch!" | // \{\m{B}} "Ouch!" | ||
// \{\m{B}} 「いだっ!」 | |||
<0094> \{Kyou} "... nếu cậu dám thì tôi sẽ rút từng cái móng tay của cậu." | <0094> \{Kyou} "... nếu cậu dám thì tôi sẽ rút từng cái móng tay của cậu." | ||
// \{Kyou} "... if you do that, I'm gonna pull out your fingernails." | // \{Kyou} "... if you do that, I'm gonna pull out your fingernails." | ||
// \{杏} 「…そんなことしたら、あんたの爪と肉の隙間に割り箸突っ込むからね」 | |||
<0095> \{\m{B}} "Thật đáng sợ..." | <0095> \{\m{B}} "Thật đáng sợ..." | ||
// \{\m{B}} "That would be impressive..." | // \{\m{B}} "That would be impressive..." | ||
// \{\m{B}} 「肝に銘じておきます…」 | |||
<0096> Trong khi tôi vẫn còn nằm trên đất, cô ta nhấn ga và phóng đi. | <0096> Trong khi tôi vẫn còn nằm trên đất, cô ta nhấn ga và phóng đi. | ||
// Saying that to me while I'm on the ground, she steps on the accelerator and drives off. | // Saying that to me while I'm on the ground, she steps on the accelerator and drives off. | ||
// 地面に倒れる俺に睨みをきかせながら、杏は再びアクセルターンでバイクの向きを変えると、そのまま走っていった。 | |||
<0097> Cô ta đúng là loại người không dễ chọc... | <0097> Cô ta đúng là loại người không dễ chọc... | ||
// She's a person who you shouldn't tease... | // She's a person who you shouldn't tease... | ||
// シャレにならんことをするヤツだ…。 | |||
<0098> Tôi thở dài nhìn theo cái đuôi xe đang xa dần... | <0098> Tôi thở dài nhìn theo cái đuôi xe đang khuất xa dần... | ||
// I sighed as I look at her bike's tail... she's really far away now... | // I sighed as I look at her bike's tail... she's really far away now... | ||
// 今度こそ本当に遠ざかっていくバイクのテールを眺めながら、息をついた…。 | |||
<0099> ......... | <0099> ......... | ||
// ......... | // ......... | ||
// ………。 | |||
<0100> Đúng vậy... đây là lời tiên tri của Fujibayashi... | <0100> Đúng vậy... đây là lời tiên tri của Fujibayashi... | ||
// That's right... this is Fujibayashi's fortune telling... | // That's right... this is Fujibayashi's fortune telling... | ||
// そういえば…藤林の占い…。 | |||
<0101> Một cú va chạm | <0101> Một cú va chạm nóng bỏng với một cô gái dịu dàng...? | ||
// Meeting a kind girl in a fiery impact...? | // Meeting a kind girl in a fiery impact...? | ||
// 熱い衝撃に優しい女性との出会い…? | |||
<0102> Với một tâm hồn và thể xác mới...? | <0102> Với một tâm hồn và thể xác mới...? | ||
// Refresh my body and soul...? | // Refresh my body and soul...? | ||
// 身も心もリフレッシュ…? | |||
<0103>... chết tiệt... tệ hại... | <0103>... chết tiệt... tệ hại... | ||
// ... damn it... it's a sham... | // ... damn it... it's a sham... | ||
// …くそ…へっぽこめ…。 | |||
<0104> \{Ryou} "À... à..." | <0104> \{Ryou} "À... à..." | ||
// \{Ryou} "Ah... well..." | // \{Ryou} "Ah... well..." | ||
// \{椋} 「あの…えっと…」 | |||
<0105> \{\m{B}} "A!" | <0105> \{\m{B}} "A!" | ||
// \{\m{B}} "Ah!" | // \{\m{B}} "Ah!" | ||
// \{\m{B}} 「あっ」 | |||
<0106> \{Ryou} "V-vâng...?" | <0106> \{Ryou} "V-vâng...?" | ||
// \{Ryou} "Y-yes...?" | // \{Ryou} "Y-yes...?" | ||
// \{椋} 「は、はい…?」 | |||
<0107> \{\m{B}} " | <0107> \{\m{B}} "A~..." | ||
// \{\m{B}} "Ah~..." | // \{\m{B}} "Ah~..." | ||
// \{\m{B}} 「あ~…」 | |||
<0108> Tôi từ từ đứng dậy và quay đầu đối diện Fujibayashi. | <0108> Tôi từ từ đứng dậy và quay đầu đối diện Fujibayashi. | ||
// I slowly raised my body and turn to face Fujibayashi. | // I slowly raised my body and turn to face Fujibayashi. | ||
// 俺はゆっくりと身体を起こして藤林に向き直る。 | |||
<0109> \{\m{B}} "Về chị bạn..." | <0109> \{\m{B}} "Về chị bạn..." | ||
// \{\m{B}} "It's about your sister..." | // \{\m{B}} "It's about your sister..." | ||
// \{\m{B}} 「おまえの姉貴さ、シャレにならんぞ」 | |||
<0110> \{Ryou} "Hả? Chị... của mình?" | <0110> \{Ryou} "Hả? Chị... của mình?" | ||
// \{Ryou} "...Eh? My... sister?" | // \{Ryou} "...Eh? My... sister?" | ||
// \{椋} 「…え? お姉ちゃんが…ですか?」 | |||
<0111> \{\m{B}} "Ừ, chị bạn dậy muộn ngày hôm nay nữa, phải không?" | <0111> \{\m{B}} "Ừ, chị bạn dậy muộn ngày hôm nay nữa, phải không?" | ||
// \{\m{B}} "Yeah, she's late today too, right?" | // \{\m{B}} "Yeah, she's late today too, right?" | ||
// \{\m{B}} 「ああ、あいつも今日は遅刻だろ?」 | |||
<0112> \{Ryou} "À... vâng... chị ấy không dậy sớm được..." | <0112> \{Ryou} "À... vâng... chị ấy không dậy sớm được..." | ||
// \{Ryou} "Y-yes... she's not good at waking up..." | // \{Ryou} "Y-yes... she's not good at waking up..." | ||
// \{椋} 「は、はい…お姉ちゃん寝起きが悪いから…」 | |||
<0113> \{\m{B}} " | <0113> \{\m{B}} "Mình gặp cô ta trên đường đến trường, và cô ta có \g{bai}={Tomoya định nói 'baiku' nghĩa là chiếc xe máy.}--..." | ||
// \{\m{B}} "I met her on the way here, she's got a bi--..." | // \{\m{B}} "I met her on the way here, she's got a bi--..." | ||
// \{\m{B}} 「来る途中で会ったんだけどよ、バイ──…」 | |||
<0114> \size{16}Póc...\shake{8}\size{} | <0114> \size{16}Póc...\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}Toink...\shake{8}\size{} | // \size{16}Toink...\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{} | |||
<0115> \{\m{B}} "...?" | <0115> \{\m{B}} "...?" | ||
// \{\m{B}} "...?" | // \{\m{B}} "...?" | ||
// \{\m{B}} 「…?」 | |||
<0116> \{Ryou} "Chuyện gì vậy...?" | <0116> \{Ryou} "Chuyện gì vậy...?" | ||
// \{Ryou} "Is something wrong...?" | // \{Ryou} "Is something wrong...?" | ||
// \{椋} 「…どうしたんですか…?」 | |||
<0117> \{\m{B}} "À không... chỉ là | <0117> \{\m{B}} "À không... chỉ là mình cảm thấy có gì đó bắn trúng đầu..." | ||
// \{\m{B}} "Nothing... it's just that I felt something hit my head..." | // \{\m{B}} "Nothing... it's just that I felt something hit my head..." | ||
// \{\m{B}} 「いや…頭になんか当たったような気がしたんだが…」 | |||
<0118> \{Ryou} "...?" | <0118> \{Ryou} "...?" | ||
// \{Ryou} "...?" | // \{Ryou} "...?" | ||
// \{椋} 「…?」 | |||
<0119> \{\m{B}} "Chẳng qua, sáng nay | <0119> \{\m{B}} "Chẳng qua, sáng nay mình thấy Kyou, và cô ta đụng mình bằng chiếc bai-" | ||
// \{\m{B}} "Whatever. I saw Kyou this morning, and she hit me with a bi--..." | // \{\m{B}} "Whatever. I saw Kyou this morning, and she hit me with a bi--..." | ||
// \{\m{B}} 「まぁいい。杏のやつがな、朝俺をバイ──…」 | |||
<0120> \size{16}Póc.\shake{8}\size{} | <0120> \size{16}Póc.\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}Toink.\shake{8}\size{} | // \size{16}Toink.\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{} | |||
<0121> \{\m{B}} "......?" | <0121> \{\m{B}} "......?" | ||
// \{\m{B}} "......?" | // \{\m{B}} "......?" | ||
// \{\m{B}} 「……?」 | |||
<0122> \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | <0122> \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | ||
// \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | // \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | ||
// \{椋} 「…\m{A}くん…?」 | |||
<0123> \{\m{B}} "À, xin lỗi, lúc nãy | <0123> \{\m{B}} "À, xin lỗi, lúc nãy mình định nói, chiếc bai--..." | ||
// \{\m{B}} "Ah, yeah, sorry. Like I said, a bi--..." | // \{\m{B}} "Ah, yeah, sorry. Like I said, a bi--..." | ||
// \{\m{B}} 「あ、ああ、わりぃ。俺をバ──…」 | |||
<0124> \size{16}Póc.\shake{8}\size{} | <0124> \size{16}Póc.\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}Toink.\shake{8}\size{} | // \size{16}Toink.\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{} | |||
<0125> \{\m{B}} "........." | <0125> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0126> \{\m{B}} "Cô ta đụng | <0126> \{\m{B}} "Cô ta đụng mình bằng chiếc bai--..." | ||
// \{\m{B}} "She hit me with a bi--..." | // \{\m{B}} "She hit me with a bi--..." | ||
// \{\m{B}} 「俺をバイ──…」 | |||
<0127> \size{16}Póc.\shake{8}\size{} | <0127> \size{16}Póc.\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}Toink.\shake{8}\size{} | // \size{16}Toink.\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{} | |||
<0128> \{\m{B}} "Chiếc bai--..." | <0128> \{\m{B}} "Chiếc bai--..." | ||
// \{\m{B}} "A bi--..." | // \{\m{B}} "A bi--..." | ||
// \{\m{B}} 「俺をバ──…」 | |||
<0129> \size{16}Póc... \shake{8}\wait{100}Póc...\shake{8}\size{} | <0129> \size{16}Póc... \shake{8}\wait{100}Póc...\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}Toink...\shake{8}\wait{100}Toink...\shake{8}\size{} | // \size{16}Toink...\shake{8}\wait{100}Toink...\shake{8}\size{} | ||
// \size{16}コッ…\shake{8}\wait{100}コッ…。\shake{8}\size{} | |||
<0130> \{Học Sinh} "Nè, hình như \m{A} va chạm với một \g{người lưỡng tính}={'bai' có nghĩa là người có hai giới tính.}." | <0130> \{Học Sinh} "Nè, hình như \m{A} va chạm với một \g{người lưỡng tính}={'bai' có nghĩa là người có hai giới tính.}." | ||
// \{Student} "Hey, it seems \m{A} was hit by a \bbi-sexual\u syndrome." | // \{Student} "Hey, it seems \m{A} was hit by a \bbi-sexual\u syndrome." | ||
// \{生徒} 「おい、\m{A}の奴バイらしいぜ」 | |||
<0131> \{Học Sinh} "Tuyệt vời, hai trong một luôn." | <0131> \{Học Sinh} "Tuyệt vời, hai trong một luôn." | ||
// \{Student} "Amazing, that's like being two in one." | // \{Student} "Amazing, that's like being two in one." | ||
// \{生徒} 「すげえな、両刀かよ」 | |||
<0132> \{\m{B}} "Bọn mày đang nói về ai đấy?!" | <0132> \{\m{B}} "Bọn mày đang nói về ai đấy?!" | ||
// \{\m{B}} "Who were you talking about?!" | // \{\m{B}} "Who were you talking about?!" | ||
// \{\m{B}} 「誰がだーっ!」 | |||
<0133> \{Học Sinh} "Úi! Nó nhìn bọn mình kìa!" | <0133> \{Học Sinh} "Úi! Nó nhìn bọn mình kìa!" | ||
// \{Student} "Oh crap! He's looking our way!" | // \{Student} "Oh crap! He's looking our way!" | ||
// \{生徒} 「やべっ! こっち見たぞ!」 | |||
<0134> \{Học Sinh} "Chạy nhanh bọn mày! Coi chừng nó túm được!" | <0134> \{Học Sinh} "Chạy nhanh bọn mày! Coi chừng nó túm được!" | ||
// \{Student} "Let's hide our asses! He's gonna dig them out!" | // \{Student} "Let's hide our asses! He's gonna dig them out!" | ||
// \{生徒} 「ケツを隠せ! 掘られるぞ!」 | |||
<0135> \{\m{B}} "Mấy đứa liệu hồn! Muốn tao nhét đầu chúng mày vào | <0135> \{\m{B}} "Mấy đứa liệu hồn! Muốn tao nhét đầu chúng mày vào bồn cầu không hả?!" | ||
// \{\m{B}} "That's pretty bold of you assholes! Want me to flush your face in the toilet?!" | // \{\m{B}} "That's pretty bold of you assholes! Want me to flush your face in the toilet?!" | ||
// \{\m{B}} 「上等だてめぇらー! 便所まで顔かせぇっ!」 | |||
<0136> \{Học Sinh} "Nó nói | <0136> \{Học Sinh} "Nó nói bồn cầu kìa." | ||
// \{Student} "Toilet, he said." | // \{Student} "Toilet, he said." | ||
// \{生徒} 「便所だってよ」 | |||
<0137> \{Học Sinh} "Nè, không phải chuyện đó là bình thường sao." | <0137> \{Học Sinh} "Nè, không phải chuyện đó là bình thường sao." | ||
// \{Student} "Hey, man, isn't that the usual." | // \{Student} "Hey, man, isn't that the usual." | ||
// \{生徒} 「こりゃ本格的だな、おい」 | |||
<0138> \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | <0138> \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | ||
// \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | // \{Ryou} "\m{A}-kun...?" | ||
// \{椋} 「…\m{A}くん…」 | |||
<0139> \{\m{B}} "Đợi đã, Fujibayashi. Đừng có hiểu lầm." | <0139> \{\m{B}} "Đợi đã, Fujibayashi. Đừng có hiểu lầm." | ||
// \{\m{B}} "Wait, Fujibayashi. You're dangerously getting the wrong idea." | // \{\m{B}} "Wait, Fujibayashi. You're dangerously getting the wrong idea." | ||
// \{\m{B}} 「待て、藤林。おまえいま危険な勘違いをしているぞ」 | |||
<0140> \{Ryou} "Mình | <0140> \{Ryou} "Mình biết... có nhiều người như vậy lắm, nên..." | ||
// \{Ryou} "I heard... that there are people like that too, so..." | // \{Ryou} "I heard... that there are people like that too, so..." | ||
// \{椋} 「そ…そういう人もいるとは聞いたことがありますから…」 | |||
<0141> \{\m{B}} " | <0141> \{\m{B}} "Mình muốn nói là Kyou có bai--..." | ||
// \{\m{B}} "What I'm trying to say is Kyou has a bi--..." | // \{\m{B}} "What I'm trying to say is Kyou has a bi--..." | ||
// \{\m{B}} 「俺が言いてぇのは! 俺が杏に、バイ──…」 | |||
<0142> \size{40}\bBINH\u\shake{1}\size{} | <0142> \size{40}\bBINH\u\shake{1}\size{} | ||
// \size{40}\bTONK\u\shake{1}\size{} | // \size{40}\bTONK\u\shake{1}\size{} | ||
// \size{40}ペチーン!!\shake{1}\size{} | |||
<0143> Tôi cảm thấy có thứ văng trúng trán... | <0143> Tôi cảm thấy có thứ văng trúng trán... | ||
// Suddenly a light sound coming from my forehead... | // Suddenly a light sound coming from my forehead... | ||
// 突然、額に軽快な音…。 | |||
<0144> Nó bắn vào tôi.... | <0144> Nó bắn vào tôi.... | ||
// Something flew at me... | // Something flew at me... | ||
// 何かが飛んできた…。 | |||
<0145> Không đau, nhưng rõ ràng là nhằm vào tôi. | <0145> Không đau, nhưng rõ ràng là nhằm vào tôi. | ||
// It doesn't really hurt, but I get to taste its sharp impact. | // It doesn't really hurt, but I get to taste its sharp impact. | ||
// 痛みはそれほど無いが、耳にくる鋭い衝撃を味わう。 | |||
<0146> Tôi cúi người và nhìn xuống. | <0146> Tôi cúi người và nhìn xuống. | ||
// I bend my knees and look at the "thing" that fell. | // I bend my knees and look at the "thing" that fell. | ||
// ポトリと膝の上に『それ』が落ちる。 | |||
<0147> \{\m{B}} "........." | <0147> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0148> Nó là một cục gôm viết chì... | <0148> Nó là một cục gôm viết chì... | ||
// It's a pencil eraser... | // It's a pencil eraser... | ||
// 消しゴムだ…。 | |||
<0149> Hình như ai đó cố tình chọi nó vô trán tôi. | <0149> Hình như ai đó cố tình chọi nó vô trán tôi. | ||
// It looks like someone is trying to hit me in the forehead with this. | // It looks like someone is trying to hit me in the forehead with this. | ||
// こいつの広い面の部分が綺麗に額に当たったらしい。 | |||
<0150> Nhìn kỹ thì thấy rằng nó được gọt ra. | <0150> Nhìn kỹ thì thấy rằng nó được gọt ra. | ||
// I look closely at it and realized that it was chipped all around it. | // I look closely at it and realized that it was chipped all around it. | ||
// 所々欠けている。 | |||
<0151> Vậy nó là thủ phạm nãy giờ? | <0151> Vậy nó là thủ phạm nãy giờ? | ||
// So... those things I felt a while ago was this? | // So... those things I felt a while ago was this? | ||
// さっきまでのコッ…てのは、こいつのカケラか? | |||
<0152>... hừ...! | <0152>... hừ...! | ||
// ... hey...! | // ... hey...! | ||
// …って…! | |||
<0153> \{\m{B}} "Ai đó hả?!" | <0153> \{\m{B}} "Ai đó hả?!" | ||
// \{\m{B}} "Who the hell was that?!" | // \{\m{B}} "Who the hell was that?!" | ||
// \{\m{B}} 「誰だこらー!」 | |||
<0154> Xoẹt... | <0154> Xoẹt... | ||
// Slide... | // Slide... | ||
// ガラ…。 | |||
<0155> Ngay lúc tôi đứng dậy và quát to, Kyou hối hả chạy vào phòng. | <0155> Ngay lúc tôi đứng dậy và quát to, Kyou hối hả chạy vào phòng. | ||
// At the same time I stand and shout, Kyou enters the room in a rude manner. | // At the same time I stand and shout, Kyou enters the room in a rude manner. | ||
// 立ち上がって叫ぶと同時に、教室の入り口から杏がズカズカと入ってきた。 | |||
<0156> Nắm lấy cà vạt rồi kéo mạnh tôi ra ngoài. | <0156> Nắm lấy cà vạt rồi kéo mạnh tôi ra ngoài. | ||
// Then, grabbing my necktie, she mercilessly pulls me out of the room. | // Then, grabbing my necktie, she mercilessly pulls me out of the room. | ||
// そして俺のネクタイを掴むと、ぐいいいぃぃっ…と、容赦なく引っ張り教室を出る。 | |||
<0157> \{\m{B}} "Cô làm cái quái gì vậy hả?!" | <0157> \{\m{B}} "Cô làm cái quái gì vậy hả?!" | ||
// \{\m{B}} "What the hell do you think you're doing?!" | // \{\m{B}} "What the hell do you think you're doing?!" | ||
// \{\m{B}} 「てめぇ、何のつもりだ」 | |||
<0158> \{Kyou} "Tại cậu đó! Lúc nãy cậu định nói gì hả?" | <0158> \{Kyou} "Tại cậu đó! Lúc nãy cậu định nói gì hả?" | ||
// \{Kyou} "Why you! What are you trying to say in the middle of class?" | // \{Kyou} "Why you! What are you trying to say in the middle of class?" | ||
// \{杏} 「あんたねー! 教室のど真ん中で何言うつもりよ」 | |||
<0159> \{\m{B}} "A? Hả? Tôi chỉ định nói là chiếc xe m--... ưm!" | <0159> \{\m{B}} "A? Hả? Tôi chỉ định nói là chiếc xe m--... ưm!" | ||
// \{\m{B}} "Ah? What? I'm just saying that your bike has--... mmph!" | // \{\m{B}} "Ah? What? I'm just saying that your bike has--... mmph!" | ||
// \{\m{B}} 「あ? なにっておまえが俺をバイクで──…もがっ!」 | |||
<0160> Cô ta bịt miệng | <0160> Cô ta bịt miệng trước khi tôi kịp nói hết câu. | ||
// She covers my mouth so I can't speak. | // She covers my mouth so I can't speak. | ||
// 開きかけの口を手で押さえつけられる。 | |||
<0161> \{Kyou} "Nghe này~ cậu muốn tôi bị | <0161> \{Kyou} "Nghe này~ cậu muốn tôi bị đình chỉ học à?" | ||
// \{Kyou} "Why you~ do you want to get me suspended?" | // \{Kyou} "Why you~ do you want to get me suspended?" | ||
// \{杏} 「あーのーねぇ~、あんたあたしを停学にさせたいの?」 | |||
<0162> \{\m{B}} "Hả? Sao tôi lại muốn thế chứ?" | <0162> \{\m{B}} "Hả? Sao tôi lại muốn thế chứ?" | ||
// \{\m{B}} "Huh? Why would I?" | // \{\m{B}} "Huh? Why would I?" | ||
// \{\m{B}} 「あ? なんでだよ?」 | |||
<0163> Kyou nhướn mắt, nắm lấy cà vạt kéo cổ tôi lại gần. | <0163> Kyou nhướn mắt, nắm lấy cà vạt kéo cổ tôi lại gần. | ||
// Kyou raises her eyebrow, and then pulls me to her by the neck with her arm. | // Kyou raises her eyebrow, and then pulls me to her by the neck with her arm. | ||
// 杏は眉をしかめる俺の首に腕をまわすと、ぐいっと自分の方に引き寄せた。 | |||
<0164> Và thì thào để mình tôi nghe được. | <0164> Và thì thào để mình tôi nghe được. | ||
// And then she whispers, so that only I can hear her. | // And then she whispers, so that only I can hear her. | ||
// そしてヒソヒソと、俺にだけ聞こえる声で言った。 | |||
<0165> \{Kyou} \size{20}(Đi học bằng xe là vi phạm nội qui, nếu tôi bị thầy bắt được là rắc rối to)\size{} | <0165> \{Kyou} \size{20}(Đi học bằng xe là vi phạm nội qui, nếu tôi bị thầy bắt được là rắc rối to)\size{} | ||
// \{Kyou} (\size{20}Going to school by bike is against the rules, so I'll be in trouble if the teachers find out!\size{}) | // \{Kyou} (\size{20}Going to school by bike is against the rules, so I'll be in trouble if the teachers find out!\size{}) | ||
// \{杏} \size{20}(バイク通学なんて校則違反なんだから、先生に見つかっちゃったら大変でしょ!)\size{} | |||
<0166> \{\m{B}} "... vậy đừng có lái nữa." | <0166> \{\m{B}} "... vậy đừng có lái nữa." | ||
// \{\m{B}} "... then don't bring something so dangerous." | // \{\m{B}} "... then don't bring something so dangerous." | ||
// \{\m{B}} 「…じゃあそんな危険なもんに乗ってくんなよ」 | |||
<0167> \{Kyou} \size{20}(Cậu nói gì hả? Tôi làm việc cực khổ lắm mới mua được nó! Và tôi muốn chạy nó là chuyện bình thường mà!)\size{} | <0167> \{Kyou} \size{20}(Cậu nói gì hả? Tôi làm việc cực khổ lắm mới mua được nó! Và tôi muốn chạy nó là chuyện bình thường mà!)\size{} | ||
// \{Kyou} (\size{20}What are you saying? I worked hard to buy that! Isn't it normal for me to want to ride it?\size{}) | // \{Kyou} (\size{20}What are you saying? I worked hard to buy that! Isn't it normal for me to want to ride it?\size{}) | ||
// \{杏} \size{20}(何言ってんのよ! 折角買ったのよ? 乗り回したいでしょ)\size{} | |||
<0168> \{\m{B}} "........." | <0168> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0169> Cô ta thật là... | <0169> Cô ta thật là... | ||
// She's saying something really selfish... | // She's saying something really selfish... | ||
// そんな利己的な事を言われても…。 | |||
<0170> \{Kyou} (\size{20}Dù sao chuyện tôi đi xe là chuyện cực~~~~~\wait{ | <0170> \{Kyou} (\size{20}Dù sao \wait{1500}chuyện tôi đi xe máy là chuyện \wait{1900}cực~~~~~\wait{1100} kỳ bí mật, hiểu chưa?!\size{}) | ||
// \{Kyou} (\size{20}Anyway, the thing about me and the bike is def~~~~~\wait{3500}initely a secret, okay?!\size{}) | // \{Kyou} (\size{20}Anyway, the thing about me and the bike is def~~~~~\wait{3500}initely a secret, okay?!\size{}) | ||
// \{杏} \size{20}(とにかく、あたしがバイク通学したことは絶ッ………対にナイショよ!)\size{} | |||
<0171> \{\m{B}} "... nhỡ tôi lỡ miệng nói ra thì sao?" | <0171> \{\m{B}} "... nhỡ tôi lỡ miệng nói ra thì sao?" | ||
// \{\m{B}} "... and if I say anything?" | // \{\m{B}} "... and if I say anything?" | ||
// \{\m{B}} 「…もし言ったら?」 | |||
<0172> \{Kyou} "Thì tôi sẽ móc mắt cậu qua đường lỗ mũi." | <0172> \{Kyou} "Thì tôi sẽ móc mắt cậu qua đường lỗ mũi." | ||
// \{Kyou} "I'll pull your eyeball out of your nose." | // \{Kyou} "I'll pull your eyeball out of your nose." | ||
// \{杏} 「目ん玉くり抜いて鼻に詰めるわよ」 | |||
<0173> \{\m{B}} "........." | <0173> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0174> Sao cô ta có thể nói mấy điều khinh khủng như vậy... | <0174> Sao cô ta có thể nói mấy điều khinh khủng như vậy... | ||
// I wonder how she can say such scary things so calmly... | // I wonder how she can say such scary things so calmly... | ||
// なんでこの女は、こんなおっかないことを平然と言いきれるのだろう…。 | |||
<0175> \{Kyou} "Được rồi, cậu về chỗ, và nói là mấy người kia nghĩ sai rồi." | <0175> \{Kyou} "Được rồi, cậu về chỗ, và nói là mấy người kia nghĩ sai rồi." | ||
// \{Kyou} "All right, you can go back now, but tell them that they got the wrong idea about me." | // \{Kyou} "All right, you can go back now, but tell them that they got the wrong idea about me." | ||
// \{杏} 「ほら、教室戻っていいわよ。ちゃんとあたしのことはごまかしときなさい」 | |||
<0176> \{\m{B}} "... được thôi." | <0176> \{\m{B}} "... được thôi." | ||
// \{\m{B}} "... all right, fine." | // \{\m{B}} "... all right, fine." | ||
// \{\m{B}} 「…わかったよ」 | |||
<0177> Tôi thở dài rồi quay lại lớp học. | <0177> Tôi thở dài rồi quay lại lớp học. | ||
// I sighed as I went back to the classroom. | // I sighed as I went back to the classroom. | ||
// 俺は息をつきながら教室に戻る。 | |||
<0178> \{\m{B}} "Nè, thực sự Fujibayashi Kyou ở lớp 3-E là \bbai!\u" | <0178> \{\m{B}} "Nè, thực sự Fujibayashi Kyou ở lớp 3-E là \bbai!\u" | ||
// \{\m{B}} "Hey, actually, Fujibayashi Kyou of Class 3-E is a \bbi!"\u | // \{\m{B}} "Hey, actually, Fujibayashi Kyou of Class 3-E is a \bbi!"\u | ||
// \{\m{B}} 「おーい、実はよー、3■Eの藤林杏ってバイなんだぜー」 | |||
<0179> Cạch!\shake{2} | <0179> Cạch!\shake{2} | ||
// Clatter!\shake{2} | // Clatter!\shake{2} | ||
// ガラッ!\shake{2} | |||
<0180> Xoẹttt!! | <0180> Xoẹttt!! | ||
// Sliiide!! | // Sliiide!! | ||
// ぐいいいぃぃっ!! | |||
<0181> \{Kyou} "Cậu! Cậu dám nói thế hả?!" | <0181> \{Kyou} "Cậu! Cậu dám nói thế hả?!" | ||
// \{Kyou} "Why you! What was that for?!" | // \{Kyou} "Why you! What was that for?!" | ||
// \{杏} 「あんたねぇ! どういうつもりよ!」 | |||
<0182> \{\m{B}} "Tôi chỉ nói để họ nghĩ khác đi thôi." | <0182> \{\m{B}} "Tôi chỉ nói để họ nghĩ khác đi thôi." | ||
// \{\m{B}} "I was just telling them that they got the wrong idea." | // \{\m{B}} "I was just telling them that they got the wrong idea." | ||
// \{\m{B}} 「上手にごまかしたつもりなんだが?」 | |||
<0183> \{Kyou} "Cậu nói vậy để mấy người đó nghĩ xấu thì có?!" | <0183> \{Kyou} "Cậu nói vậy để mấy người đó nghĩ xấu thì có?!" | ||
// \{Kyou} "Why are you saying things that will make me look bad?!" | // \{Kyou} "Why are you saying things that will make me look bad?!" | ||
// \{杏} 「なんであたしを貶めるようなこと言うのよ!」 | |||
<0184> \{\m{B}} "Thì lúc nãy họ đã nghĩ thế rồi." | <0184> \{\m{B}} "Thì lúc nãy họ đã nghĩ thế rồi." | ||
// \{\m{B}} "I was in that predicament a while ago as well." | // \{\m{B}} "I was in that predicament a while ago as well." | ||
// \{\m{B}} 「あのままだと俺が危険だっただろうが」 | |||
<0185> \{Kyou} "Thôi được. Dù sao nó cũng xảy ra rồi." | <0185> \{Kyou} "Thôi được. Dù sao nó cũng xảy ra rồi." | ||
// \{Kyou} "That's all right. It happens sometimes." | // \{Kyou} "That's all right. It happens sometimes." | ||
// \{杏} 「いいじゃない。たまにはそういうのも」 | |||
<0186> \{\m{B}} "Vậy mặc kệ nó đi." | <0186> \{\m{B}} "Vậy mặc kệ nó đi." | ||
// \{\m{B}} "That should apply to you too." | // \{\m{B}} "That should apply to you too." | ||
// \{\m{B}} 「その言葉そっくりおまえに返してやるよ」 | |||
<0187> \{Kyou} "Mà lỡ như họ nghĩ như thế thật thì sao?!" | <0187> \{Kyou} "Mà lỡ như họ nghĩ như thế thật thì sao?!" | ||
// \{Kyou} "And what will I do if they take that joke seriously?!" | // \{Kyou} "And what will I do if they take that joke seriously?!" | ||
// \{杏} 「冗談ですまなくなったらどうすんのよ!」 | |||
<0188> \{\m{B}} "... ý cô là...?" | <0188> \{\m{B}} "... ý cô là...?" | ||
// \{\m{B}} "... what do you mean...?" | // \{\m{B}} "... what do you mean...?" | ||
// \{\m{B}} 「…どういう意味だ…?」 | |||
<0189> \{Kyou} "Tôi không muốn nghĩ đến chuyện đó." | <0189> \{Kyou} "Tôi... tôi không muốn nghĩ đến chuyện đó." | ||
// \{Kyou} "I-I'm not really thinking that deep about that." | // \{Kyou} "I-I'm not really thinking that deep about that." | ||
// \{杏} 「べ、別に深い意味なんてないわよ」 | |||
<0190> \{\m{B}} "........." | <0190> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} 「………」 | |||
<0191> \{Kyou} "Dù sao, nếu cậu dám nói kiểu đó nữa, tôi sẽ đập cậu | <0191> \{Kyou} "Dù sao, nếu cậu dám nói kiểu đó nữa, tôi sẽ đập cậu nhừ tử đó!" | ||
// \{Kyou} "Anyway, if you say something like that again, I'll beat you to death!" | // \{Kyou} "Anyway, if you say something like that again, I'll beat you to death!" | ||
// \{杏} 「とにかく、次んなこと言ったらぶっ殺すからね」 | |||
<0192> \{\m{B}} "Được rồi, được rồi." | <0192> \{\m{B}} "Được rồi, được rồi." | ||
// \{\m{B}} "All right, all right." | // \{\m{B}} "All right, all right." | ||
// \{\m{B}} 「わかったよ」 | |||
<0193> Tôi tắc lưỡi rồi trở vào lớp. | <0193> Tôi tắc lưỡi rồi trở vào lớp. | ||
// Clicking my tongue, I return to the classroom. | // Clicking my tongue, I return to the classroom. | ||
// 俺は舌打ちしながら教室に戻る。 | |||
<0194> \{\m{B}} "À, xin lỗi, xin lỗi, hồi nãy chỉ là nói chơi thôi. Sự thật Fujibayashi Kyou ở lớp 3-E thích con gái hơn con trai." | <0194> \{\m{B}} "À, xin lỗi, xin lỗi, hồi nãy chỉ là nói chơi thôi. Sự thật Fujibayashi Kyou ở lớp 3-E thích con gái hơn con trai." | ||
// \{\m{B}} "My bad, my bad, that was a lie just now. The truth is Fujibayashi Kyou of Class 3-E prefers girls over guys." | // \{\m{B}} "My bad, my bad, that was a lie just now. The truth is Fujibayashi Kyou of Class 3-E prefers girls over guys." | ||
// \{\m{B}} 「わりぃわりぃ、さっきの嘘。3■Eの藤林杏、実は男より女のが好きなんだー」 | |||
<0195> Cạch!\shake{2} | <0195> Cạch!\shake{2} | ||
// Clatter!\shake{2} | // Clatter!\shake{2} | ||
// ガラッ!\shake{2} | |||
<0196> Xoẹttt!! | <0196> Xoẹttt!! | ||
// Sliiide!! | // Sliiide!! | ||
// ぐいいいぃぃっ!! | |||
<0197> \{Kyou} "C~Ậ~U D~Á~M" | <0197> \{Kyou} "C~Ậ~U D~Á~M~" | ||
// \{Kyou} "W~H~Y Y~O~U~" | // \{Kyou} "W~H~Y Y~O~U~" | ||
// \{杏} 「あーんーたーね~…」 | |||
<0198> \{Kyou} "Cậu muốn chết thật à!? Có muốn tôi siết cổ cậu tới chết rồi xé xác ra 20 mảnh không?! \bHử?!\u" | <0198> \{Kyou} "Cậu muốn chết thật à!? Có muốn tôi siết cổ cậu tới chết rồi xé xác ra 20 mảnh không?! \bHử?!\u" | ||
// \{Kyou} "Do you seriously want to die!? Do you want me to tear you into 20 pieces after I strangle you?! \bHuh?!"\u | // \{Kyou} "Do you seriously want to die!? Do you want me to tear you into 20 pieces after I strangle you?! \bHuh?!"\u | ||
// \{杏} 「真剣死にたいの?! 20分かけてちぎれる寸前まで首絞めたげようか? ん?」 | |||
<0199> \{\m{B}} "Vậy tôi phải nói gì?" | <0199> \{\m{B}} "Vậy tôi phải nói gì?" | ||
// \{\m{B}} "Then what the hell am I supposed to say?" | // \{\m{B}} "Then what the hell am I supposed to say?" | ||
// \{\m{B}} 「だったらどう言えってんだよ」 | |||
<0200> \{Kyou} "Cậu không cần nói gì cả! Về chỗ và giữ yên lặng!" | <0200> \{Kyou} "Cậu không cần nói gì cả! Về chỗ và giữ yên lặng!" | ||
// \{Kyou} "You don't need to say anything! Just quietly go to your seat!" | // \{Kyou} "You don't need to say anything! Just quietly go to your seat!" | ||
// \{杏} 「もう何も言わなくて良いから大人しく席に戻んなさい!」 | |||
<0201> \{\m{B}} "Hừ... chán vậy..." | <0201> \{\m{B}} "Hừ... chán vậy..." | ||
// \{\m{B}} "Tch... that's boring..." | // \{\m{B}} "Tch... that's boring..." | ||
// \{\m{B}} 「ちっ…つまらねぇ…」 | |||
<0202> \{Kyou} "Hả? Cậu mới nói gì?" | <0202> \{Kyou} "Hả? Cậu mới nói gì?" | ||
// \{Kyou} "Huh? Did you say something?" | // \{Kyou} "Huh? Did you say something?" | ||
// \{杏} 「あ? 何か言った?」 | |||
<0203> \{\m{B}} "Tôi nói một mình thôi. Không có gì." | <0203> \{\m{B}} "Tôi nói một mình thôi. Không có gì." | ||
// \{\m{B}} "I'm just talking to myself. Just ignore me." | // \{\m{B}} "I'm just talking to myself. Just ignore me." | ||
// \{\m{B}} 「独り言だ。聞き流せ」 | |||
</pre> | </pre> | ||
</div> | </div> | ||
Revision as of 15:35, 28 July 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN3417.TXT
#character '*B'
#character 'Kyou'
#character 'Ryou'
#character 'Cậu Học Sinh'
// 'Student'
<0000> Tôi đang bước trên con đường quen thuộc.
// I'm walking on the same, familiar road.
// 見慣れた道を一人で歩いていた。
<0001> Không thấy ai, ngay cả học sinh mặc đồng phục giống tôi cũng không.
// I don't see anyone wearing the same uniform as me.
// 周りには同じ制服を着た連中の姿はない。
<0002> Tiết đầu tiên đã bắt đầu nên cũng phải thôi.
// First period has already started so saying that is obvious.
// もう一時間目が始まっているんだから当然と言えば当然のことだろう。
<0003> Tôi nhìn quanh, chỉ có vài học sinh đang chạy trên đường và mặc cùng một loại đồng phục.
// If I look around, there are only a few students bustling about on this road who are wearing the same school uniform.
// 俺にしてみれば、この道が制服を着た連中で賑やかになっているのを見る方が少ない。
<0004> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0005> Có lẽ tôi không nên đến trường mà nên giết thời gian ở đâu đó...?
// Maybe I shouldn't head to school, and go kill time somewhere else instead...?
// このまま学校に行かず、どこかでフケていようか…。
<0006> Hay về nhà ngủ nướng nhỉ...
// Or maybe just go back to sleep...
// 行ったところで別に寝るだけだし…。
<0007> \ \size{12}Vrừmm... \size{}
// \ \size{12}Vrmm... \size{}
// \ \size{12}ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。\size{}
<0008> Nói thế chứ, nếu có người thấy tôi mặc đồng phục đi chơi chắc tệ lắm đây...
// Having said that, if others see me when I come in my school uniform as I am, that'd be bad...
// とは言え、制服を着ているから人目のある場所は都合が悪い…。
<0009> \ \size{16}Vrừmmmm... \size{}
// \ \size{16}Vrmmmm... \size{}
// \ \size{16}ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。\size{}
<0010> Giết thời gian ở phòng của Sunohara chắc không đến nỗi tệ...
// It might not be a bad idea to waste my time in Sunohara's room...
// 春原の部屋あたりで時間を潰すのも、悪くない選択かもしれないな…。
<0011> \ \size{20}Vrừmmmmmmmm... \size{}
// \ \size{20}Vrmmmmmmmm... \size{}
// \ \size{20}ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。\size{}
<0012> Nhưng nếu ngủ ở lớp, vậy cũng xem như tôi có mặt...
// But, if I sleep in the classroom, it could still be counted as attendance...
// いや、でも教室で寝てれば出席にはなるんだよな…。
<0013> VRỪMMMMMMMMMMMM...
// VRMMMMMMMMMMMM...
// ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。
<0014> \size{40}KÍTTTTT!\shake{7}\size{}
// \size{40}SCREECH!\shake{7}\size{}
// \size{40}ベスン!!\shake{7}\size{}
<0015> \{\m{B}} "Guaaa!!"
// \{\m{B}} "Guaah!!"
// \{\m{B}} 「づあっ!!」
<0016> Có gì đó tông vào lưng tôi.
// Something suddenly hit my back.
// 突然、背中に何かがぶつかった。
<0017> Cú va chạm không nhẹ.
// It was quite an impact.
// それもかなりの衝撃で。
<0018> Tôi lăn ra đất ngay sau đó, thở dồn dập.
// My gaze falls to the ground at that moment, out of breath.
// 一瞬息が詰まって、目がチカチカした。
<0019> Ngoài cái đau, tôi cảm nhận được cái gì đó nong nóng ở lưng. Khi tôi quay lại, đó là...
// Rather than pain, I feel something hot pressing on my back. As I turn around, over there was----
// 痛いというよりは熱く感じる背中を押さえながら振り返ると、そこには──…。
<0020> \{Kyou} "A... xin lỗi!"
// \{Kyou} "Ah... sorry!"
// \{杏} 「あー、ごっめーん」
<0021> \{\m{B}} "Nè... cô đụng tôi bằng cái đó hả...?!"
// \{\m{B}} "Hey you... did you actually hit me with that...?!"
// \{\m{B}} 「お…おまえッ…まさかそれでぶつかってきたのか…?!」
<0022> \{Kyou} "Ahahaha! Thực ra tôi cũng chưa lái ngon lành lắm!"
// \{Kyou} "Ahahaha! Actually, I'm not that good at riding this yet!"
// \{杏} 「あっはっははー、実はまだ全然運転慣れてなくってさー」
<0023> \{Kyou} "Tôi vừa mới lấy bằng lái tuần trước mà!"
// \{Kyou} "I just got my license last week!"
// \{杏} 「免許も先週取ったばっかりなのよねー」
<0024> \{Kyou} "Dĩ nhiên, tôi thi đậu ngay lần đầu. Bằng chiếc xe mới tinh này nè~"
// \{Kyou} "Of course, I passed on my first try. With this new thing. New thing~"
// \{杏} 「もちろん一発合格。んでもって新車なのよ。新車♪」
<0025> \{Kyou} "Sao? Đẹp không?"
// \{Kyou} "See? Isn't it cool?"
// \{杏} 「どう? カッコイーでしょ?」
<0026> \{\m{B}} "Cô phải xin lỗi tôi trước khi nói mấy chuyện đó chứ!!"
// \{\m{B}} "Apologize properly before you start bragging about it!!"
// \{\m{B}} 「自慢する前に誠意ある謝罪をしろっ!」
<0027> \{Kyou} "Hả? \wait{1500}Chẳng phải tôi xin lỗi rồi sao?"
// \{Kyou} "Eh? Didn't I already say I was sorry?"
// \{杏} 「え? ちゃんと『ごめん』て言ったでしょ?」
<0028> \{\m{B}} "Như thế mà gọi là xin lỗi à? Nói thế nào dễ nghe một tí đi!"
// \{\m{B}} "Is that what sincere means to you? Say it in a way that's easier to understand!"
// \{\m{B}} 「あれがおまえの誠意か? もっとわかりやすく物とか形で示せ!」
<0029> \{\m{B}} "Trước giờ có ai xin lỗi kiểu đó không, hừm!"
// \{\m{B}} "Why don't you look it up in a dictionary, geez!"
// \{\m{B}} 「慰謝料って辞書で引いてみろコラ!」
<0030> \{Kyou} "Cậu nói cái gì vậy? \wait{1500}Đó là do lỗi của cậu khi đi dưới lòng đường như thế?"
// \{Kyou} "What are you talking about? It's your fault for spacing out while walking in the middle of the road, isn't it?"
// \{杏} 「何言ってんのよ。ボーっと道の真ん中歩いてるあんたが悪いんでしょ」
<0031> \{\m{B}} "Đây là đường dành cho người đi bộ. Cô muốn gây tai nạn và bị đuổi học chứ gì?"
// \{\m{B}} "This is a sidewalk. You wanna cause a traffic accident and get suspended, \bHah?!"\u
// \{\m{B}} 「こっちは交通弱者だ。人身事故で免停にすんぞ、ああん?」
<0032> \{Kyou} "Cậu phàn nàn nhiều quá."
// \{Kyou} "You complain too much."
// \{杏} 「ブツブツとうるさいわねぇ」
<0033> \{Kyou} "Nếu cậu là kẻ yếu đuối, đi trên đường dành cho kẻ yếu đuối ấy."
// \{Kyou} "If you're weak, walk on the side where weak people walk."
// \{杏} 「弱者だってんなら弱者らしく道の隅っこ歩きなさいよ」
<0034> \{Kyou} "Còn cậu vẫn còn sức để nói lại thì đâu cần chấp nhặt làm gì, đúng không?"
// \{Kyou} "If you have so much energy to argue, wouldn't that make me the victim?"
// \{杏} 「強いもんにケンカ売って、負けたからって被害者ヅラ?」
<0035> \{Kyou} "Người gì đâu mà nhỏ mọn..."
// \{Kyou} "Humans are so small-minded..."
// \{杏} 「人間小さいわねぇ」
<0036> Khoan, sao cô ta dám nói vậy chứ...?
// Wait a minute, why must she say things like that...?
// ちょっと待て、なんでそこまで言われなきゃいけない…?
<0037> Trước hết, tôi không định cãi nhau với một kẻ lái xe.
// First of all, I'm not going to start arguing with a bike rider.
// だいたいバイク相手に喧嘩を売ったつもりはない。
<0038> Tôi là nạn nhân ở đây, vậy nên tôi phải làm gì đó mới được.
// I'm the one who's the victim here, so I'm gonna do something about it.
// むしろ一方的に後ろから突っ込まれた、100%被害者のはずだ。
<0039> \{\m{B}} "... được rồi!"
// \{\m{B}} "... all right!"
// \{\m{B}} 「…よしっ」
<0040> \{Kyou} "Gì hả?"
// \{Kyou} "What?"
// \{杏} 「なによ?」
<0041> \{\m{B}} "Tôi sẽ gọi cảnh sát và báo có tai nạn giao thông ở đây."
// \{\m{B}} "I'll call the police and tell them that there's a traffic accident here."
// \{\m{B}} 「警察に電話しよう。人身事故がありましたと」
<0042> \{\m{B}} "Nếu vậy, cô chắc chắn sẽ bị đình chỉ học."
// \{\m{B}} "If that's your reasoning, you'll definitely get suspended."
// \{\m{B}} 「理由がどうあれ、おまえは免停決定な」
<0043> \{\m{B}} "Và cô sẽ phải trải qua tháng ngày buồn chán với việc lái xe chạy vòng vòng."
// \{\m{B}} "Then you'll waste your entire day being bored, taking driving courses."
// \{\m{B}} 「丸一日費やして退屈な免停講習を受けてこい」
<0044> \{Kyou} "Nếu cậu dám làm thế, tôi sẽ cán cậu tới chết đó."
// \{Kyou} "If you do that I'll run you over until you die."
// \{杏} 「そんなことしたら轢き殺すわよ?」
<0045> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0046> Không một nụ cười...
// She's not smiling...
// 目が笑っていない…。
<0047> \{\m{B}} "Giỡn chơi thôi."
// \{\m{B}} "I'm joking."
// \{\m{B}} 「冗談です」
<0048> \{Kyou} "Tôi thì không."
// \{Kyou} "I was serious though."
// \{杏} 「あたしは本気だったけど」
<0049> Tôi biết điều đó...
// I thought so as well...
// だろうな…。
<0050> \{\m{B}} "... À mà... cô... làm gì ở đây vào lúc này?"
// \{\m{B}} "... by the way, you... what are you doing at this time?"
// \{\m{B}} 「…そういやおまえ…なんでこんな時間にここにいるんだ?」
<0051> \{\m{B}} "Hơn nữa, trường đâu có cho phép đi học bằng xe máy?"
// \{\m{B}} "Even more, isn't it prohibited to commute with a bike?"
// \{\m{B}} 「そもそも、バイク通学なんて禁止だろ」
<0052> \{Kyou} "Đây là thời điểm thích hợp nhất để lái xe, vì thế tôi mới lái nó."
// \{Kyou} "It's the perfect time right now, that's why I brought it."
// \{杏} 「こんな時間だからバイクで来たんじゃない」
<0053> \{Kyou} "Chỉ có vài người, \wait{1100}không cần phải vội, \wait{1100}vui vẻ một tí."
// \{Kyou} "There are few people, so I don't need to hurry, making it fun."
// \{杏} 「人目は少ないし、急がなきゃいけないし、楽だし」
<0054> \{\m{B}} "Nếu đã muộn thì kiểu gì cũng muộn, dù cô có cố đến thế nào đi nữa."
// \{\m{B}} "If you're late, you're late, no matter how much you try."
// \{\m{B}} 「遅刻は遅刻だから、どんなに急いでも一緒だろ」
<0055> \{Kyou} "Đời cậu sẽ lãng phí nếu cứ giữ cái suy nghĩ lười biếng như thế."
// \{Kyou} "Your life will go to waste if you think so lazily like that."
// \{杏} 「そんな怠惰的な考えしてちゃ人生腐るわよ?」
<0056> \{\m{B}} "Sử dụng xe đến trường thì không phải à?"
// \{\m{B}} "And commuting to school with a bike isn't?"
// \{\m{B}} 「楽だからバイクで通学するってのは怠惰的じゃないのか?」
<0057> \{Kyou} "Phương tiện giao thông là thành quả của trí thông minh con người, \wait{1550}là đỉnh cao của nhân loại. \wait{1350}Cậu phải biết vậy chứ."
// \{Kyou} "A vehicle is the fruition of the intelligence of mankind. The pinnacle of civilization. You should know the meaning of that, don't you?"
// \{杏} 「乗り物は人類の英知の結晶よ。文明の要。活用して初めて意味を持つものでしょ」
<0058> Suy nghĩ quái dị...
// What an absurd way to reason...
// 凄まじい理屈だ…。
<0059> \{\m{B}} "Hay cô chở tôi tới trường luôn đi."
// \{\m{B}} "You can at least give me a ride until we get to school then."
// \{\m{B}} 「じゃあせめて俺を学校まで乗せて行け」
<0060> \{Kyou} "Xe này chỉ chở được một người thôi."
// \{Kyou} "This is for a single passenger only."
// \{杏} 「これ一人乗りだから」
<0061> \{\m{B}} "Vậy thu xếp để đủ chỗ cho hai người đi."
// \{\m{B}} "We can do something so two people would fit, right?"
// \{\m{B}} 「詰めればなんとか二人乗れるだろ」
<0062> \{Kyou} "Cái gì? \wait{1000}Không lẽ... \wait{1250}cậu muốn ôm tôi à?"//1100-1400,1300
// \{Kyou} "What? Could it be that... you want to hug me?"
// \{杏} 「なに、ひょっとしてあんた…あたしに抱きつきたいの?」
<0063> \{\m{B}} "Ôm cô thì có sao?"
// \{\m{B}} "Is it fine if I hug you?"
// \{\m{B}} 「抱きついて良いのか?」
<0064> \{Kyou} "Nếu cậu muốn không thể ăn trưa được nữa."
// \{Kyou} "That is if you're fine not being able to eat lunch."
// \{杏} 「お昼ご飯はお粥しか食べれなくなってもいいんならね」
<0065> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0066> \{Kyou} "À, \wait{1000}tức là quai hàm của cậu không còn nằm đúng vị trí nữa."
// \{Kyou} "Ah, that means breaking your jaw."
// \{杏} 「あ、顎を砕くって意味だから」
<0067> \{\m{B}} "Tôi hiểu rồi, không cần cô giải thích!!"
// \{\m{B}} "I know what that means, even if you don't say it!!"
// \{\m{B}} 「言い直さんでもわかるっ!」
<0068> \{Kyou} "Vậy thì tốt. \wait{1300}Thôi, tôi đi đây."//1200
// \{Kyou} "Well then, I'll be going now."
// \{杏} 「さてと、じゃああたし行くからね」
<0069> \{\m{B}} "Ừ, đi đi."
// \{\m{B}} "Yeah, I guess."
// \{\m{B}} 「ああ、そうだな」
<0070> Tôi lại sau xe của Kyou và ngồi xuống phần đuôi xe.
// I head to the back of Kyou's bike and sit on its rear wing.
// 俺は杏のバイクの背後に回ると、リアウィングに腰掛ける。
<0071> \{\m{B}} "Đi nào!"
// \{\m{B}} "Go!"
// \{\m{B}} 「Go!」
<0072> Cốp!!\shake{1}
// Thud!!\shake{1}
// ガン!!\shake{1}
<0073> Không do dự, cô ta đấm ngay vào hàm tôi.
// Without mercy, she smacks my jaw.
// メットが俺の顎を容赦なく撃つ。
<0074> \{\m{B}} "Ái da!"
// \{\m{B}} "That hurts!"
// \{\m{B}} 「痛いぞ!」
<0075> \{Kyou} "Cậu nghĩ cậu đang ngồi vào đâu thế? \wait{1100}Tôi sẽ bẻ gãy mũi cậu nếu cái đuôi xe bị gãy!"
// \{Kyou} "Where do you think you're sitting?! I'll break your nose if my bike's wing got broken!"
// \{杏} 「どこ座ってんのよ! ウィング割れちゃったらあんたの鼻潰すわよ!」
<0076> \{\m{B}} "Vậy là cô muốn tôi ôm eo?"
// \{\m{B}} "Do you want me to hug you then?"
// \{\m{B}} 「抱きつかなきゃいいんじゃないのか」
<0077> \{Kyou} "Sao cậu không ngồi và giơ hai tay lên?"
// \{Kyou} "If that's the case, just sit and go 'banzai', okay?"
// \{杏} 「だったらシートに座って万歳しなさいよ」
<0078> \{\m{B}} "Vậy tôi té mất!"
// \{\m{B}} "I'll fall then!"
// \{\m{B}} 「振り落とされるわっ!」
<0079> \{Kyou} "Tôi không chạy nhanh đâu."
// \{Kyou} "I won't go that fast."
// \{杏} 「そんなスピード出さないわよ」
<0080> \{\m{B}} "Vậy sao cô không nhích lên một tí để đủ chỗ cho cả hai?"
// \{\m{B}} "Well, how about moving up a little so we'll fit?"
// \{\m{B}} 「じゃあシートもうちょっとあけろ」
<0081> \{Kyou} "Hừ... \wait{1700}cậu tạm thời xuống xe đi."//1500,1600
// \{Kyou} "Geez... just get off my bike, please."
// \{杏} 「ったく…一回バイクから下りなさいよ」
<0082> \{\m{B}} "Chán cô thật đấy."
// \{\m{B}} "You're no help at all."
// \{\m{B}} 「しょうがねぇなぁ」
<0083> Tôi xuống xe và đứng bên cạnh.
// I get off of the rear wing and stand beside the bike.
// ズリズリとリアウィングから下りてバイクの横に立つ。
<0084> \{\m{B}} "Được rồi, cô xích lên chút để tôi..."
// \{\m{B}} "All right, hurry and move up a bit so I can--..."
// \{\m{B}} 「ほれ、早く俺の分の隙間をつく──…」
<0085> VRỪMMMMMMMM...
// VRMMMMMMMM...
// ぺっぺっぺっぺっぺっぺっ…。
<0086> \{\m{B}} "Nè, cô bỏ đi như vậy hả?!"
// \{\m{B}} "Hey, are you ditching me?!"
// \{\m{B}} 「って、おいていくのかよッ!」
<0087> \{Kyou} "Ahahahahaha! \wait{1300}Cậu ngây thơ thật! \wait{1000}Đúng là tên ngốc!"
// \{Kyou} "Ahahahahaha! You're so naive! You stupid buffoon!"
// \{杏} 「あはははははー、甘えんじゃないわよー、このすっとこどっこーい」
<0088> Kyou để lại những lời cay nghiệt khi phóng đi.
// With those rude words, Kyou drives far off.
// ドップラーで雑言を吐きつつ、杏は遠ざかって行く。
<0089> \{\m{B}} "Tôi sẽ nhét kẹo cao su vào ổ khóa nếu thấy chiếc xe đó lần nữa!"
// \{\m{B}} "I'll put some gum in its keyhole if I ever see that bike again!"
// \{\m{B}} 「今度どっかでそのバイク見かけたら鍵穴にガムを詰めてやるからな!」
<0090> Ở đằng xa, Kyou bỗng nhiên quay đầu xe và nhấn ga.
// Kyou, who's already far away, suddenly glides her bike's rear wheel and steps on the accelerator.
// 遠ざかっていた杏が、突然ギュリン!と後輪を滑らしてアクセルターンを決める。
<0091> Cô ta phóng về phía tôi....
// She then heads this way...
// そしてそのままこっちに向かってきて…。
<0092> \size{40}Rầm!\shake{7}\size{}
// \size{40}Crash!\shake{7}\size{}
// \size{40}ベスン!\shake{7}\size{}
<0093> \{\m{B}} "Oá!"
// \{\m{B}} "Ouch!"
// \{\m{B}} 「いだっ!」
<0094> \{Kyou} "... nếu cậu dám thì tôi sẽ rút từng cái móng tay của cậu."
// \{Kyou} "... if you do that, I'm gonna pull out your fingernails."
// \{杏} 「…そんなことしたら、あんたの爪と肉の隙間に割り箸突っ込むからね」
<0095> \{\m{B}} "Thật đáng sợ..."
// \{\m{B}} "That would be impressive..."
// \{\m{B}} 「肝に銘じておきます…」
<0096> Trong khi tôi vẫn còn nằm trên đất, cô ta nhấn ga và phóng đi.
// Saying that to me while I'm on the ground, she steps on the accelerator and drives off.
// 地面に倒れる俺に睨みをきかせながら、杏は再びアクセルターンでバイクの向きを変えると、そのまま走っていった。
<0097> Cô ta đúng là loại người không dễ chọc...
// She's a person who you shouldn't tease...
// シャレにならんことをするヤツだ…。
<0098> Tôi thở dài nhìn theo cái đuôi xe đang khuất xa dần...
// I sighed as I look at her bike's tail... she's really far away now...
// 今度こそ本当に遠ざかっていくバイクのテールを眺めながら、息をついた…。
<0099> .........
// .........
// ………。
<0100> Đúng vậy... đây là lời tiên tri của Fujibayashi...
// That's right... this is Fujibayashi's fortune telling...
// そういえば…藤林の占い…。
<0101> Một cú va chạm nóng bỏng với một cô gái dịu dàng...?
// Meeting a kind girl in a fiery impact...?
// 熱い衝撃に優しい女性との出会い…?
<0102> Với một tâm hồn và thể xác mới...?
// Refresh my body and soul...?
// 身も心もリフレッシュ…?
<0103>... chết tiệt... tệ hại...
// ... damn it... it's a sham...
// …くそ…へっぽこめ…。
<0104> \{Ryou} "À... à..."
// \{Ryou} "Ah... well..."
// \{椋} 「あの…えっと…」
<0105> \{\m{B}} "A!"
// \{\m{B}} "Ah!"
// \{\m{B}} 「あっ」
<0106> \{Ryou} "V-vâng...?"
// \{Ryou} "Y-yes...?"
// \{椋} 「は、はい…?」
<0107> \{\m{B}} "A~..."
// \{\m{B}} "Ah~..."
// \{\m{B}} 「あ~…」
<0108> Tôi từ từ đứng dậy và quay đầu đối diện Fujibayashi.
// I slowly raised my body and turn to face Fujibayashi.
// 俺はゆっくりと身体を起こして藤林に向き直る。
<0109> \{\m{B}} "Về chị bạn..."
// \{\m{B}} "It's about your sister..."
// \{\m{B}} 「おまえの姉貴さ、シャレにならんぞ」
<0110> \{Ryou} "Hả? Chị... của mình?"
// \{Ryou} "...Eh? My... sister?"
// \{椋} 「…え? お姉ちゃんが…ですか?」
<0111> \{\m{B}} "Ừ, chị bạn dậy muộn ngày hôm nay nữa, phải không?"
// \{\m{B}} "Yeah, she's late today too, right?"
// \{\m{B}} 「ああ、あいつも今日は遅刻だろ?」
<0112> \{Ryou} "À... vâng... chị ấy không dậy sớm được..."
// \{Ryou} "Y-yes... she's not good at waking up..."
// \{椋} 「は、はい…お姉ちゃん寝起きが悪いから…」
<0113> \{\m{B}} "Mình gặp cô ta trên đường đến trường, và cô ta có \g{bai}={Tomoya định nói 'baiku' nghĩa là chiếc xe máy.}--..."
// \{\m{B}} "I met her on the way here, she's got a bi--..."
// \{\m{B}} 「来る途中で会ったんだけどよ、バイ──…」
<0114> \size{16}Póc...\shake{8}\size{}
// \size{16}Toink...\shake{8}\size{}
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{}
<0115> \{\m{B}} "...?"
// \{\m{B}} "...?"
// \{\m{B}} 「…?」
<0116> \{Ryou} "Chuyện gì vậy...?"
// \{Ryou} "Is something wrong...?"
// \{椋} 「…どうしたんですか…?」
<0117> \{\m{B}} "À không... chỉ là mình cảm thấy có gì đó bắn trúng đầu..."
// \{\m{B}} "Nothing... it's just that I felt something hit my head..."
// \{\m{B}} 「いや…頭になんか当たったような気がしたんだが…」
<0118> \{Ryou} "...?"
// \{Ryou} "...?"
// \{椋} 「…?」
<0119> \{\m{B}} "Chẳng qua, sáng nay mình thấy Kyou, và cô ta đụng mình bằng chiếc bai-"
// \{\m{B}} "Whatever. I saw Kyou this morning, and she hit me with a bi--..."
// \{\m{B}} 「まぁいい。杏のやつがな、朝俺をバイ──…」
<0120> \size{16}Póc.\shake{8}\size{}
// \size{16}Toink.\shake{8}\size{}
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{}
<0121> \{\m{B}} "......?"
// \{\m{B}} "......?"
// \{\m{B}} 「……?」
<0122> \{Ryou} "\m{A}-kun...?"
// \{Ryou} "\m{A}-kun...?"
// \{椋} 「…\m{A}くん…?」
<0123> \{\m{B}} "À, xin lỗi, lúc nãy mình định nói, chiếc bai--..."
// \{\m{B}} "Ah, yeah, sorry. Like I said, a bi--..."
// \{\m{B}} 「あ、ああ、わりぃ。俺をバ──…」
<0124> \size{16}Póc.\shake{8}\size{}
// \size{16}Toink.\shake{8}\size{}
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{}
<0125> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0126> \{\m{B}} "Cô ta đụng mình bằng chiếc bai--..."
// \{\m{B}} "She hit me with a bi--..."
// \{\m{B}} 「俺をバイ──…」
<0127> \size{16}Póc.\shake{8}\size{}
// \size{16}Toink.\shake{8}\size{}
// \size{16}コッ…。\shake{8}\size{}
<0128> \{\m{B}} "Chiếc bai--..."
// \{\m{B}} "A bi--..."
// \{\m{B}} 「俺をバ──…」
<0129> \size{16}Póc... \shake{8}\wait{100}Póc...\shake{8}\size{}
// \size{16}Toink...\shake{8}\wait{100}Toink...\shake{8}\size{}
// \size{16}コッ…\shake{8}\wait{100}コッ…。\shake{8}\size{}
<0130> \{Học Sinh} "Nè, hình như \m{A} va chạm với một \g{người lưỡng tính}={'bai' có nghĩa là người có hai giới tính.}."
// \{Student} "Hey, it seems \m{A} was hit by a \bbi-sexual\u syndrome."
// \{生徒} 「おい、\m{A}の奴バイらしいぜ」
<0131> \{Học Sinh} "Tuyệt vời, hai trong một luôn."
// \{Student} "Amazing, that's like being two in one."
// \{生徒} 「すげえな、両刀かよ」
<0132> \{\m{B}} "Bọn mày đang nói về ai đấy?!"
// \{\m{B}} "Who were you talking about?!"
// \{\m{B}} 「誰がだーっ!」
<0133> \{Học Sinh} "Úi! Nó nhìn bọn mình kìa!"
// \{Student} "Oh crap! He's looking our way!"
// \{生徒} 「やべっ! こっち見たぞ!」
<0134> \{Học Sinh} "Chạy nhanh bọn mày! Coi chừng nó túm được!"
// \{Student} "Let's hide our asses! He's gonna dig them out!"
// \{生徒} 「ケツを隠せ! 掘られるぞ!」
<0135> \{\m{B}} "Mấy đứa liệu hồn! Muốn tao nhét đầu chúng mày vào bồn cầu không hả?!"
// \{\m{B}} "That's pretty bold of you assholes! Want me to flush your face in the toilet?!"
// \{\m{B}} 「上等だてめぇらー! 便所まで顔かせぇっ!」
<0136> \{Học Sinh} "Nó nói bồn cầu kìa."
// \{Student} "Toilet, he said."
// \{生徒} 「便所だってよ」
<0137> \{Học Sinh} "Nè, không phải chuyện đó là bình thường sao."
// \{Student} "Hey, man, isn't that the usual."
// \{生徒} 「こりゃ本格的だな、おい」
<0138> \{Ryou} "\m{A}-kun...?"
// \{Ryou} "\m{A}-kun...?"
// \{椋} 「…\m{A}くん…」
<0139> \{\m{B}} "Đợi đã, Fujibayashi. Đừng có hiểu lầm."
// \{\m{B}} "Wait, Fujibayashi. You're dangerously getting the wrong idea."
// \{\m{B}} 「待て、藤林。おまえいま危険な勘違いをしているぞ」
<0140> \{Ryou} "Mình biết... có nhiều người như vậy lắm, nên..."
// \{Ryou} "I heard... that there are people like that too, so..."
// \{椋} 「そ…そういう人もいるとは聞いたことがありますから…」
<0141> \{\m{B}} "Mình muốn nói là Kyou có bai--..."
// \{\m{B}} "What I'm trying to say is Kyou has a bi--..."
// \{\m{B}} 「俺が言いてぇのは! 俺が杏に、バイ──…」
<0142> \size{40}\bBINH\u\shake{1}\size{}
// \size{40}\bTONK\u\shake{1}\size{}
// \size{40}ペチーン!!\shake{1}\size{}
<0143> Tôi cảm thấy có thứ văng trúng trán...
// Suddenly a light sound coming from my forehead...
// 突然、額に軽快な音…。
<0144> Nó bắn vào tôi....
// Something flew at me...
// 何かが飛んできた…。
<0145> Không đau, nhưng rõ ràng là nhằm vào tôi.
// It doesn't really hurt, but I get to taste its sharp impact.
// 痛みはそれほど無いが、耳にくる鋭い衝撃を味わう。
<0146> Tôi cúi người và nhìn xuống.
// I bend my knees and look at the "thing" that fell.
// ポトリと膝の上に『それ』が落ちる。
<0147> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0148> Nó là một cục gôm viết chì...
// It's a pencil eraser...
// 消しゴムだ…。
<0149> Hình như ai đó cố tình chọi nó vô trán tôi.
// It looks like someone is trying to hit me in the forehead with this.
// こいつの広い面の部分が綺麗に額に当たったらしい。
<0150> Nhìn kỹ thì thấy rằng nó được gọt ra.
// I look closely at it and realized that it was chipped all around it.
// 所々欠けている。
<0151> Vậy nó là thủ phạm nãy giờ?
// So... those things I felt a while ago was this?
// さっきまでのコッ…てのは、こいつのカケラか?
<0152>... hừ...!
// ... hey...!
// …って…!
<0153> \{\m{B}} "Ai đó hả?!"
// \{\m{B}} "Who the hell was that?!"
// \{\m{B}} 「誰だこらー!」
<0154> Xoẹt...
// Slide...
// ガラ…。
<0155> Ngay lúc tôi đứng dậy và quát to, Kyou hối hả chạy vào phòng.
// At the same time I stand and shout, Kyou enters the room in a rude manner.
// 立ち上がって叫ぶと同時に、教室の入り口から杏がズカズカと入ってきた。
<0156> Nắm lấy cà vạt rồi kéo mạnh tôi ra ngoài.
// Then, grabbing my necktie, she mercilessly pulls me out of the room.
// そして俺のネクタイを掴むと、ぐいいいぃぃっ…と、容赦なく引っ張り教室を出る。
<0157> \{\m{B}} "Cô làm cái quái gì vậy hả?!"
// \{\m{B}} "What the hell do you think you're doing?!"
// \{\m{B}} 「てめぇ、何のつもりだ」
<0158> \{Kyou} "Tại cậu đó! Lúc nãy cậu định nói gì hả?"
// \{Kyou} "Why you! What are you trying to say in the middle of class?"
// \{杏} 「あんたねー! 教室のど真ん中で何言うつもりよ」
<0159> \{\m{B}} "A? Hả? Tôi chỉ định nói là chiếc xe m--... ưm!"
// \{\m{B}} "Ah? What? I'm just saying that your bike has--... mmph!"
// \{\m{B}} 「あ? なにっておまえが俺をバイクで──…もがっ!」
<0160> Cô ta bịt miệng trước khi tôi kịp nói hết câu.
// She covers my mouth so I can't speak.
// 開きかけの口を手で押さえつけられる。
<0161> \{Kyou} "Nghe này~ cậu muốn tôi bị đình chỉ học à?"
// \{Kyou} "Why you~ do you want to get me suspended?"
// \{杏} 「あーのーねぇ~、あんたあたしを停学にさせたいの?」
<0162> \{\m{B}} "Hả? Sao tôi lại muốn thế chứ?"
// \{\m{B}} "Huh? Why would I?"
// \{\m{B}} 「あ? なんでだよ?」
<0163> Kyou nhướn mắt, nắm lấy cà vạt kéo cổ tôi lại gần.
// Kyou raises her eyebrow, and then pulls me to her by the neck with her arm.
// 杏は眉をしかめる俺の首に腕をまわすと、ぐいっと自分の方に引き寄せた。
<0164> Và thì thào để mình tôi nghe được.
// And then she whispers, so that only I can hear her.
// そしてヒソヒソと、俺にだけ聞こえる声で言った。
<0165> \{Kyou} \size{20}(Đi học bằng xe là vi phạm nội qui, nếu tôi bị thầy bắt được là rắc rối to)\size{}
// \{Kyou} (\size{20}Going to school by bike is against the rules, so I'll be in trouble if the teachers find out!\size{})
// \{杏} \size{20}(バイク通学なんて校則違反なんだから、先生に見つかっちゃったら大変でしょ!)\size{}
<0166> \{\m{B}} "... vậy đừng có lái nữa."
// \{\m{B}} "... then don't bring something so dangerous."
// \{\m{B}} 「…じゃあそんな危険なもんに乗ってくんなよ」
<0167> \{Kyou} \size{20}(Cậu nói gì hả? Tôi làm việc cực khổ lắm mới mua được nó! Và tôi muốn chạy nó là chuyện bình thường mà!)\size{}
// \{Kyou} (\size{20}What are you saying? I worked hard to buy that! Isn't it normal for me to want to ride it?\size{})
// \{杏} \size{20}(何言ってんのよ! 折角買ったのよ? 乗り回したいでしょ)\size{}
<0168> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0169> Cô ta thật là...
// She's saying something really selfish...
// そんな利己的な事を言われても…。
<0170> \{Kyou} (\size{20}Dù sao \wait{1500}chuyện tôi đi xe máy là chuyện \wait{1900}cực~~~~~\wait{1100} kỳ bí mật, hiểu chưa?!\size{})
// \{Kyou} (\size{20}Anyway, the thing about me and the bike is def~~~~~\wait{3500}initely a secret, okay?!\size{})
// \{杏} \size{20}(とにかく、あたしがバイク通学したことは絶ッ………対にナイショよ!)\size{}
<0171> \{\m{B}} "... nhỡ tôi lỡ miệng nói ra thì sao?"
// \{\m{B}} "... and if I say anything?"
// \{\m{B}} 「…もし言ったら?」
<0172> \{Kyou} "Thì tôi sẽ móc mắt cậu qua đường lỗ mũi."
// \{Kyou} "I'll pull your eyeball out of your nose."
// \{杏} 「目ん玉くり抜いて鼻に詰めるわよ」
<0173> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0174> Sao cô ta có thể nói mấy điều khinh khủng như vậy...
// I wonder how she can say such scary things so calmly...
// なんでこの女は、こんなおっかないことを平然と言いきれるのだろう…。
<0175> \{Kyou} "Được rồi, cậu về chỗ, và nói là mấy người kia nghĩ sai rồi."
// \{Kyou} "All right, you can go back now, but tell them that they got the wrong idea about me."
// \{杏} 「ほら、教室戻っていいわよ。ちゃんとあたしのことはごまかしときなさい」
<0176> \{\m{B}} "... được thôi."
// \{\m{B}} "... all right, fine."
// \{\m{B}} 「…わかったよ」
<0177> Tôi thở dài rồi quay lại lớp học.
// I sighed as I went back to the classroom.
// 俺は息をつきながら教室に戻る。
<0178> \{\m{B}} "Nè, thực sự Fujibayashi Kyou ở lớp 3-E là \bbai!\u"
// \{\m{B}} "Hey, actually, Fujibayashi Kyou of Class 3-E is a \bbi!"\u
// \{\m{B}} 「おーい、実はよー、3■Eの藤林杏ってバイなんだぜー」
<0179> Cạch!\shake{2}
// Clatter!\shake{2}
// ガラッ!\shake{2}
<0180> Xoẹttt!!
// Sliiide!!
// ぐいいいぃぃっ!!
<0181> \{Kyou} "Cậu! Cậu dám nói thế hả?!"
// \{Kyou} "Why you! What was that for?!"
// \{杏} 「あんたねぇ! どういうつもりよ!」
<0182> \{\m{B}} "Tôi chỉ nói để họ nghĩ khác đi thôi."
// \{\m{B}} "I was just telling them that they got the wrong idea."
// \{\m{B}} 「上手にごまかしたつもりなんだが?」
<0183> \{Kyou} "Cậu nói vậy để mấy người đó nghĩ xấu thì có?!"
// \{Kyou} "Why are you saying things that will make me look bad?!"
// \{杏} 「なんであたしを貶めるようなこと言うのよ!」
<0184> \{\m{B}} "Thì lúc nãy họ đã nghĩ thế rồi."
// \{\m{B}} "I was in that predicament a while ago as well."
// \{\m{B}} 「あのままだと俺が危険だっただろうが」
<0185> \{Kyou} "Thôi được. Dù sao nó cũng xảy ra rồi."
// \{Kyou} "That's all right. It happens sometimes."
// \{杏} 「いいじゃない。たまにはそういうのも」
<0186> \{\m{B}} "Vậy mặc kệ nó đi."
// \{\m{B}} "That should apply to you too."
// \{\m{B}} 「その言葉そっくりおまえに返してやるよ」
<0187> \{Kyou} "Mà lỡ như họ nghĩ như thế thật thì sao?!"
// \{Kyou} "And what will I do if they take that joke seriously?!"
// \{杏} 「冗談ですまなくなったらどうすんのよ!」
<0188> \{\m{B}} "... ý cô là...?"
// \{\m{B}} "... what do you mean...?"
// \{\m{B}} 「…どういう意味だ…?」
<0189> \{Kyou} "Tôi... tôi không muốn nghĩ đến chuyện đó."
// \{Kyou} "I-I'm not really thinking that deep about that."
// \{杏} 「べ、別に深い意味なんてないわよ」
<0190> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0191> \{Kyou} "Dù sao, nếu cậu dám nói kiểu đó nữa, tôi sẽ đập cậu nhừ tử đó!"
// \{Kyou} "Anyway, if you say something like that again, I'll beat you to death!"
// \{杏} 「とにかく、次んなこと言ったらぶっ殺すからね」
<0192> \{\m{B}} "Được rồi, được rồi."
// \{\m{B}} "All right, all right."
// \{\m{B}} 「わかったよ」
<0193> Tôi tắc lưỡi rồi trở vào lớp.
// Clicking my tongue, I return to the classroom.
// 俺は舌打ちしながら教室に戻る。
<0194> \{\m{B}} "À, xin lỗi, xin lỗi, hồi nãy chỉ là nói chơi thôi. Sự thật Fujibayashi Kyou ở lớp 3-E thích con gái hơn con trai."
// \{\m{B}} "My bad, my bad, that was a lie just now. The truth is Fujibayashi Kyou of Class 3-E prefers girls over guys."
// \{\m{B}} 「わりぃわりぃ、さっきの嘘。3■Eの藤林杏、実は男より女のが好きなんだー」
<0195> Cạch!\shake{2}
// Clatter!\shake{2}
// ガラッ!\shake{2}
<0196> Xoẹttt!!
// Sliiide!!
// ぐいいいぃぃっ!!
<0197> \{Kyou} "C~Ậ~U D~Á~M~"
// \{Kyou} "W~H~Y Y~O~U~"
// \{杏} 「あーんーたーね~…」
<0198> \{Kyou} "Cậu muốn chết thật à!? Có muốn tôi siết cổ cậu tới chết rồi xé xác ra 20 mảnh không?! \bHử?!\u"
// \{Kyou} "Do you seriously want to die!? Do you want me to tear you into 20 pieces after I strangle you?! \bHuh?!"\u
// \{杏} 「真剣死にたいの?! 20分かけてちぎれる寸前まで首絞めたげようか? ん?」
<0199> \{\m{B}} "Vậy tôi phải nói gì?"
// \{\m{B}} "Then what the hell am I supposed to say?"
// \{\m{B}} 「だったらどう言えってんだよ」
<0200> \{Kyou} "Cậu không cần nói gì cả! Về chỗ và giữ yên lặng!"
// \{Kyou} "You don't need to say anything! Just quietly go to your seat!"
// \{杏} 「もう何も言わなくて良いから大人しく席に戻んなさい!」
<0201> \{\m{B}} "Hừ... chán vậy..."
// \{\m{B}} "Tch... that's boring..."
// \{\m{B}} 「ちっ…つまらねぇ…」
<0202> \{Kyou} "Hả? Cậu mới nói gì?"
// \{Kyou} "Huh? Did you say something?"
// \{杏} 「あ? 何か言った?」
<0203> \{\m{B}} "Tôi nói một mình thôi. Không có gì."
// \{\m{B}} "I'm just talking to myself. Just ignore me."
// \{\m{B}} 「独り言だ。聞き流せ」
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.