Clannad VN:SEEN1418: Difference between revisions
		
		
		
		Jump to navigation
		Jump to search
		
No edit summary  | 
				|||
| Line 9: | Line 9: | ||
<div class="clannadbox">  | <div class="clannadbox">  | ||
<pre>  | <pre>  | ||
// Resources for SEEN1418.TXT  | // Resources for SEEN1418.TXT  | ||
| Line 23: | Line 22: | ||
<0000> Chọc...  | <0000> Chọc...  | ||
// Poke...  | // Poke...  | ||
// ぽん。  | |||
<0001> Chọc... \pchọc...  | <0001> Chọc... \pchọc...  | ||
// Poke... \ppoke.  | // Poke... \ppoke.  | ||
// ぽん…\pぽん。  | |||
<0002> \{\m{B}} "Hửm...?"  | <0002> \{\m{B}} "Hửm...?"  | ||
// \{\m{B}} "Hmm...?"  | // \{\m{B}} "Hmm...?"  | ||
// \{\m{B}} 「ん…?」  | |||
<0003> Ai đó chọc vào lưng tôi.  | <0003> Ai đó chọc vào lưng tôi.  | ||
// Someone's poking my back.  | // Someone's poking my back.  | ||
// 背中を叩かれている。  | |||
<0004> Chọc, chọc.  | <0004> Chọc, chọc.  | ||
// Poke, poke.  | // Poke, poke.  | ||
// ぽん、ぽん。  | |||
<0005> Bàn tay vẫn tiếp tục mò hết chỗ này tới chỗ khác dọc theo hông tôi.  | <0005> Bàn tay vẫn tiếp tục mò hết chỗ này tới chỗ khác dọc theo hông tôi.  | ||
// The hands move to the side and towards my hips.  | // The hands move to the side and towards my hips.  | ||
// 脇から、腰へ。  | |||
<0006> Chọc... \pchọc.  | <0006> Chọc... \pchọc.  | ||
// Poke... \ppoke.  | // Poke... \ppoke.  | ||
// ぽん…\pぽん。  | |||
<0007> \{\m{B}} "Ai vậy hả?!"  | <0007> \{\m{B}} "Ai vậy hả?!"  | ||
// \{\m{B}} "What do you want?!"  | // \{\m{B}} "What do you want?!"  | ||
// \{\m{B}} 「なんだよっ」  | |||
<0008> \{Giọng Nói} "Oa..."  | <0008> \{Giọng Nói} "Oa..."  | ||
// \{Voice} "Wah..."  | // \{Voice} "Wah..."  | ||
// \{声} 「わっ…」  | |||
<0009> Tôi quay lại và thấy cô nhóc đang chạy ra xa  | <0009> Tôi quay lại và thấy cô nhóc đang chạy ra xa  | ||
// I turn around, and behind me I see a girl fleeing.  | // I turn around, and behind me I see a girl fleeing.  | ||
// 振り返ると、女の子の走って逃げる後ろ姿。  | |||
<0010> Quan sát một hồi, tôi dám chắc đó là   | <0010> Quan sát một hồi, tôi dám chắc đó là con bé khắc gỗ ngày hôm qua.  | ||
// Looking at her now, I'm pretty sure she's the girl from yesterday who was carving something.  | // Looking at her now, I'm pretty sure she's the girl from yesterday who was carving something.  | ||
// その背格好、昨日出会った彫刻少女に違いなかった。  | |||
<0011> \{\m{B}} "Nhóc đó   | <0011> \{\m{B}} "Nhóc đó có phải kẻ lập dị...?"  | ||
// \{\m{B}} "Is she a weirdo...?"  | // \{\m{B}} "Is she a weirdo...?"  | ||
// \{\m{B}} 「変態か、あいつは…」  | |||
<0012> Chọc.  | <0012> Chọc.  | ||
// Poke.  | // Poke.  | ||
// ぽん。  | |||
<0013> \{\m{B}} (Lại nữa sao...?)  | <0013> \{\m{B}} (Lại nữa sao...?)  | ||
// \{\m{B}} (Not again...?)  | // \{\m{B}} (Not again...?)  | ||
// \{\m{B}} (まただ…)  | |||
<0014> Chọc... \pchọc.  | <0014> Chọc... \pchọc.  | ||
// Poke... \ppoke.  | // Poke... \ppoke.  | ||
// ぽん…\pぽん。  | |||
<0015> Tôi đứng sững lại xem xét tình hình.  | <0015> Tôi đứng sững lại xem xét tình hình.  | ||
// I stop dead in my tracks.  | // I stop dead in my tracks.  | ||
// 俺は足を止めてみる。  | |||
<0016> Chọc, \pchọc, \pchọc.  | <0016> Chọc, \pchọc, \pchọc.  | ||
// Poke, \ppoke, \ppoke.  | // Poke, \ppoke, \ppoke.  | ||
// ぽん、\pぽん、\pぽん。  | |||
<0017> Cô nhóc sờ soạng khắp người tôi.  | <0017> Cô nhóc sờ soạng khắp người tôi.  | ||
// She pokes me all over.  | // She pokes me all over.  | ||
// その隙にとばかりに、触られまくる。  | |||
<0018> Nhìn sang bên cạnh, tôi thấy một nữ sinh đi ngang qua và cười khúc khích.    | <0018> Nhìn sang bên cạnh, tôi thấy một nữ sinh đi ngang qua và cười khúc khích.    | ||
// I look to the side, and I see a girl student giggling as she passes by me.  | // I look to the side, and I see a girl student giggling as she passes by me.  | ||
// そんな俺たちを横目に失笑しながら、女生徒が通り過ぎていく。  | |||
<0019> Chọc...  | <0019> Chọc...  | ||
// Poke...  | // Poke...  | ||
// ぽん。  | |||
<0020> \{\m{B}} (Này! Đừng chọc vào chỗ ấy!)  | <0020> \{\m{B}} (Này! Đừng chọc vào chỗ ấy!)  | ||
// \{\m{B}} (That's my \bspecial\u spot...)  | // \{\m{B}} (That's my \bspecial\u spot...)  | ||
// \{\m{B}} (そこは、股間だ…)  | |||
<0021> Chọc.  | <0021> Chọc.  | ||
// Poke.  | // Poke.  | ||
// ぽん。  | |||
<0022> Lại tiếp tục sờ lần.  | <0022> Lại tiếp tục sờ lần.  | ||
// She checks again.  | // She checks again.  | ||
// もう一度確かめる。  | |||
<0023> \{\m{B}} (Nhóc tò mò về "chỗ ấy" sao...?)  | <0023> \{\m{B}} (Nhóc tò mò về "chỗ ấy" sao...?)  | ||
// \{\m{B}} (Are you really that curious about it...?)  | // \{\m{B}} (Are you really that curious about it...?)  | ||
// \{\m{B}} (そんなにそこが気になるのか…)  | |||
<0024> Bóp.  | <0024> Bóp.  | ||
// Yoink.  | // Yoink.  | ||
// ふにっ。  | |||
<0025> \{\m{B}} "Đừng nắm lấy cái đó!"  | <0025> \{\m{B}} "Đừng nắm lấy cái đó!"  | ||
// \{\m{B}} "Don't grab it!"  | // \{\m{B}} "Don't grab it!"  | ||
// \{\m{B}} 「掴むなっ!」  | |||
<0026> \{Giọng Nói} "Oa..."  | <0026> \{Giọng Nói} "Oa..."  | ||
// \{Voice} "Wah..."  | // \{Voice} "Wah..."  | ||
// \{声} 「わっ…」  | |||
<0027> Cô nhóc giật mình và ngã trên sàn.  | <0027> Cô nhóc giật mình và ngã trên sàn.  | ||
// She accidentally slips and falls to the floor as I surprise her.  | // She accidentally slips and falls to the floor as I surprise her.  | ||
// 驚きのあまり、足を滑らせて転んでいた。  | |||
<0028> Sau đó đứng dậy phủi bụi trên váy áo.  | <0028> Sau đó đứng dậy phủi bụi trên váy áo.  | ||
// Then, she stands up and brushes off her skirt.  | // Then, she stands up and brushes off her skirt.  | ||
// 立ち上がって、ぽんぽんと腰についた埃を払っている。  | |||
<0029> Cơ hội trả đũa của tôi...  | <0029> Cơ hội trả đũa của tôi...  | ||
// Now's my chance to get her...  | // Now's my chance to get her...  | ||
// 今なら簡単に捕まえることができるが…。  | |||
<0030> Không cho chạy thoát.  | <0030> Không cho chạy thoát.  | ||
// Don't let her run away  | // Don't let her run away  | ||
// 捕まえる // go to line 0032  | |||
<0031> Để chạy thoát.  | <0031> Để chạy thoát.  | ||
// Let her run away  | // Let her run away  | ||
// 逃がす // go to line 0044  | |||
<0032> Cô nhóc ngước lên nhìn tôi, chuẩn bị chạy đi.  | <0032> Cô nhóc ngước lên nhìn tôi, chuẩn bị chạy đi.  | ||
// She finally looks at me, then begins to run away.  | // She finally looks at me, then begins to run away.  | ||
// ようやくこちらに背を向けて、走り出そうとする。 //option 1 from 0030  | |||
<0033> \{\m{B}} "Chậm quá đấy."  | <0033> \{\m{B}} "Chậm quá đấy."  | ||
// \{\m{B}} "Too slow."  | // \{\m{B}} "Too slow."  | ||
// \{\m{B}} 「遅いっ」  | |||
<0034> Tôi túm lấy tay   | <0034> Tôi túm lấy tay con bé.  | ||
// I grab a hold of her hand.  | // I grab a hold of her hand.  | ||
// 腕を掴んでやる。  | |||
<0035> \{Nữ Sinh} "Oa..."  | <0035> \{Nữ Sinh} "Oa..."  | ||
// \{Female Student} "Wah..."  | // \{Female Student} "Wah..."  | ||
// \{女生徒} 「わっ…」  | |||
<0036> \{\m{B}} "Em nghĩ mình đang làm gì hả?"  | <0036> \{\m{B}} "Em nghĩ mình đang làm gì hả?"  | ||
// \{\m{B}} "And just what do you think you're doing...?"  | // \{\m{B}} "And just what do you think you're doing...?"  | ||
// \{\m{B}} 「なんのつもりだ、あぁん?」  | |||
<0037> \{\m{B}} "Em không phân biệt sự khác nhau giữa con trai và con gái à?"    | <0037> \{\m{B}} "Em không phân biệt sự khác nhau giữa con trai và con gái à?"    | ||
// \{\m{B}} "Don't you know the difference between guys and girls?"  | // \{\m{B}} "Don't you know the difference between guys and girls?"  | ||
// \{\m{B}} 「その歳でようやく、男と女の体の違いに気づいたのか?」  | |||
<0038> \{Nữ Sinh} "Fuuko đang tìm... \wait{500}con dao."  | <0038> \{Nữ Sinh} "Fuuko đang tìm... \wait{500}con dao."  | ||
// \{Female Student} "Fuuko is looking for... \wait{500}her knife."  | // \{Female Student} "Fuuko is looking for... \wait{500}her knife."  | ||
// \{女生徒} 「ナイフを…\p探してっ…」  | |||
<0039> \{\m{B}} "Con dao?"  | <0039> \{\m{B}} "Con dao?"  | ||
// \{\m{B}} "Knife?"  | // \{\m{B}} "Knife?"  | ||
// \{\m{B}} 「ナイフ?」  | |||
<0040> \{\m{B}} "À, thứ này..."  | <0040> \{\m{B}} "À, thứ này..."  | ||
// \{\m{B}} "Oh... that..."  | // \{\m{B}} "Oh... that..."  | ||
// \{\m{B}} 「ああ、あれか…」  | |||
<0041> Nhắc mới nhớ, hôm qua tôi đã lấy con dao của cô nhóc.  | <0041> Nhắc mới nhớ, hôm qua tôi đã lấy con dao của cô nhóc.  | ||
// Now that I think about it, I did snatch it away from her.  | // Now that I think about it, I did snatch it away from her.  | ||
// そういえば、こいつのナイフを奪ったままだった。  | |||
<0042> Hóa ra là thứ này.  | <0042> Hóa ra là thứ này.  | ||
// So that's what she's searching for?  | // So that's what she's searching for?  | ||
// それを探していたのか。  | |||
<0043> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại!"  | <0043> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại!"  | ||
// \{Female Student} "Please give it back."  | // \{Female Student} "Please give it back."  | ||
// \{女生徒} 「返してください」  // go to line 0079  | |||
<0044> Cô nhóc đột nhiên chạy mất khi tôi đứng đối diện.  | <0044> Cô nhóc đột nhiên chạy mất khi tôi đứng đối diện.  | ||
// She suddenly runs away as I face her.  | // She suddenly runs away as I face her.  | ||
// 背を向けると、ぱたぱたと走っていった。  // option 2 from 0031  | |||
<0045> Tôi đứng đó, coi cô nhóc chạy về phía góc. Nửa khuôn mặt lộ hẳn ra, chăm chú nhìn tôi.  | <0045> Tôi đứng đó, coi cô nhóc chạy về phía góc. Nửa khuôn mặt lộ hẳn ra, chăm chú nhìn tôi.  | ||
// I watch her carefully as she runs into the corner. Half of her face is visible as she cautiously peers at me.  | // I watch her carefully as she runs into the corner. Half of her face is visible as she cautiously peers at me.  | ||
// じっと見ていると、角で折れて、そこで顔の半分だけを出して、こちらを窺っていた。  | |||
<0046> ... cô nhóc hoàn toàn bị nhìn thấy từ đây.  | <0046> ... cô nhóc hoàn toàn bị nhìn thấy từ đây.  | ||
// ... she's completely visible there.  | // ... she's completely visible there.  | ||
// …丸見えです。  | |||
<0047> \{\m{B}} (Nhóc đó cần cái quái gì ở mình nhỉ...?)  | <0047> \{\m{B}} (Nhóc đó cần cái quái gì ở mình nhỉ...?)  | ||
// \{\m{B}} (What the hell does she really want from me...?)  | // \{\m{B}} (What the hell does she really want from me...?)  | ||
// \{\m{B}} (一体何の用があるんだ、この俺に…)  | |||
<0048> Tôi từ từ đút tay vào túi.  | <0048> Tôi từ từ đút tay vào túi.  | ||
// I slowly put my hand into my pocket.  | // I slowly put my hand into my pocket.  | ||
// 無造作に上着のポケットへ手を入れる。  | |||
<0049> \{\m{B}} (A...)  | <0049> \{\m{B}} (A...)  | ||
// \{\m{B}} (Ah...)  | // \{\m{B}} (Ah...)  | ||
// \{\m{B}} (あ…)  | |||
<0050> Tôi chạm thấy một thứ trong túi và nhớ   | <0050> Tôi chạm thấy một thứ trong túi và sực nhớ.  | ||
// I touch something in my pocket and remember.  | // I touch something in my pocket and remember.  | ||
// それが何かに触れて、ようやく思い当たる。  | |||
<0051> \{\m{B}} (Phải rồi...)  | <0051> \{\m{B}} (Phải rồi...)  | ||
// \{\m{B}} (I get it now...)  | // \{\m{B}} (I get it now...)  | ||
// \{\m{B}} (これか…)  | |||
<0052> Và tôi rút ra...  | <0052> Và tôi rút ra...  | ||
// And I take it out.  | // And I take it out.  | ||
// 掴んで取り出す。  | |||
<0053> ... một con dao.  | <0053> ... một con dao.  | ||
// ... a knife.  | // ... a knife.  | ||
// …ナイフ。  | |||
<0054> Lạch tạch Lạch tạch!  | <0054> Lạch tạch Lạch tạch!  | ||
// Pata Pata!  | // Pata Pata!  | ||
// ぱたぱた!  | |||
<0055> Nghe tiếng bước chân tiến lại gần, tôi quay ra.  | <0055> Nghe tiếng bước chân tiến lại gần, tôi quay ra.  | ||
// Hearing her footsteps desperately running towards me, I look up.  | // Hearing her footsteps desperately running towards me, I look up.  | ||
// 足音に顔を上げると、女生徒が必死に駆けてくるところだった。  | |||
<0056> Chúng tôi nhìn nhau.  | <0056> Chúng tôi nhìn nhau.  | ||
// And our eyes meet.  | // And our eyes meet.  | ||
// 俺と目が合う。  | |||
<0057> \{Nữ Sinh} "A..."  | <0057> \{Nữ Sinh} "A..."  | ||
// \{Female Student} "Ah..."  | // \{Female Student} "Ah..."  | ||
// \{女生徒} 「あ…」  | |||
<0058> \{Nữ Sinh} "Tonbi..."  | <0058> \{Nữ Sinh} "Tonbi..."  | ||
// \{Female Student} "Tonbi."  | // \{Female Student} "Tonbi."  | ||
// \{女生徒} 「トンビ」  | |||
<0059> Cô nhóc nhìn ra ngoài cửa sổ.  | <0059> Cô nhóc nhìn ra ngoài cửa sổ.  | ||
// She stares out the window.  | // She stares out the window.  | ||
// さっ、と窓に張りついた。  | |||
<0060> \{\m{B}} "Này, chẳng phải em chạy lại đây để lấy con dao sao?"    | <0060> \{\m{B}} "Này, chẳng phải em chạy lại đây để lấy con dao sao?"    | ||
// \{\m{B}} "Hey you, weren't you running over here to get your knife back?"  | // \{\m{B}} "Hey you, weren't you running over here to get your knife back?"  | ||
// \{\m{B}} 「おまえな、今、ナイフを取り戻そうと走ってきただろ?」  | |||
<0061> \{Nữ Sinh} "Hyo~ hyororo~"  | <0061> \{Nữ Sinh} "Hyo~ hyororo~"  | ||
// \{Female Student} "Hyo~ hyororo~"  | // \{Female Student} "Hyo~ hyororo~"  | ||
// \{女生徒} 「ひゅーひょろろー」  | |||
<0062> \{\m{B}} "Này, có nghe tôi nói gì không?"    | <0062> \{\m{B}} "Này, có nghe tôi nói gì không?"    | ||
// \{\m{B}} "Hey, didn't you hear me?"  | // \{\m{B}} "Hey, didn't you hear me?"  | ||
// \{\m{B}} 「おいってば。聞こえてるだろ?」  | |||
<0063> \{Nữ Sinh} "........."  | <0063> \{Nữ Sinh} "........."  | ||
// \{Female Student} "........."  | // \{Female Student} "........."  | ||
// \{女生徒} 「………」  | |||
<0064> Hoàn toàn phớt lờ.  | <0064> Hoàn toàn phớt lờ.  | ||
// She's completely ignoring me.  | // She's completely ignoring me.  | ||
// 完全に無視している。  | |||
<0065> Tôi liền ấn mũi cô nhóc lên, trông chẳng khác gì mũi lợn.  | <0065> Tôi liền ấn mũi cô nhóc lên, trông chẳng khác gì mũi lợn.  | ||
// I press her nose upwards, making it look like a pig's nose.  | // I press her nose upwards, making it look like a pig's nose.  | ||
// 俺はじっとしているそいつの鼻を押して、ぶたっ鼻にしてやる。  | |||
<0066> \{Nữ Sinh} "Uu..."  | <0066> \{Nữ Sinh} "Uu..."  | ||
// \{Female Student} "Uu..."  | // \{Female Student} "Uu..."  | ||
// \{女生徒} 「う…」  | |||
<0067> \{Nữ Sinh} "Uuu......"  | <0067> \{Nữ Sinh} "Uuu......"  | ||
// \{Female Student} "Uuu......"  | // \{Female Student} "Uuu......"  | ||
// \{女生徒} 「うっ…」  | |||
<0068> Không thèm chống cự kể cả khi tôi ấn mũi cô nhóc như thế.  | <0068> Không thèm chống cự kể cả khi tôi ấn mũi cô nhóc như thế.  | ||
// She's not resisting as I press her nose.  | // She's not resisting as I press her nose.  | ||
// 耐えられず、顔が上を向いていく。  | |||
<0069> \{Nữ Sinh} "Oa... làm ơn dừng lại đi!"    | <0069> \{Nữ Sinh} "Oa... làm ơn dừng lại đi!"    | ||
// \{Female Student} "Hah... please, stop that!"  | // \{Female Student} "Hah... please, stop that!"  | ||
// \{女生徒} 「はぁっ…もう、やめてくださいっ」  | |||
<0070> Cuối cùng cô nhóc cũng đẩy tay tôi ra và nhìn chằm chằm.  | <0070> Cuối cùng cô nhóc cũng đẩy tay tôi ra và nhìn chằm chằm.  | ||
// She finally pushes off my hand away and looks at me.  | // She finally pushes off my hand away and looks at me.  | ||
// ようやく俺の手を振りほどいて、こっちを向いた。  | |||
<0071> \{Nữ Sinh} "Không hiểu sao mũi Fuuko lại bị hếch lên."  | <0071> \{Nữ Sinh} "Không hiểu sao mũi Fuuko lại bị hếch lên."  | ||
// \{Female Student} "Fuuko's nose went up somehow."  | // \{Female Student} "Fuuko's nose went up somehow."  | ||
// \{女生徒} 「風子の鼻、上を向いてしまいます」  | |||
<0072> \{\m{B}} "Là do em lờ tôi đi, trong khi tôi đang nói chuyện với em."    | <0072> \{\m{B}} "Là do em lờ tôi đi, trong khi tôi đang nói chuyện với em."    | ||
// \{\m{B}} "That's because you were ignoring me, even though I'm talking to you."  | // \{\m{B}} "That's because you were ignoring me, even though I'm talking to you."  | ||
// \{\m{B}} 「おまえが話しかけても、無視するからだよ」  | |||
<0073> \{Nữ Sinh} "Không phải, Fuuko chỉ vừa nhận ra anh đang ở đây."  | <0073> \{Nữ Sinh} "Không phải, Fuuko chỉ vừa nhận ra anh đang ở đây."  | ||
// \{Female Student} "That's not true, Fuuko only just noticed you."  | // \{Female Student} "That's not true, Fuuko only just noticed you."  | ||
// \{女生徒} 「違います、今、気づいたところです」  | |||
<0074> \{\m{B}} "Nói dối. Em vừa cố lấy lại con dao thì có."  | <0074> \{\m{B}} "Nói dối. Em vừa cố lấy lại con dao thì có."  | ||
// \{\m{B}} "Liar. You were trying to get your knife back just now."  | // \{\m{B}} "Liar. You were trying to get your knife back just now."  | ||
// \{\m{B}} 「嘘つけ。ナイフ取り戻しにきたくせに」  | |||
<0075> \{Nữ Sinh} "Con dao?"  | <0075> \{Nữ Sinh} "Con dao?"  | ||
// \{Female Student} "Knife?"  | // \{Female Student} "Knife?"  | ||
// \{女生徒} 「ナイフ?」  | |||
<0076> \{Nữ Sinh} "A, con dao. Con dao của Fuuko."  | <0076> \{Nữ Sinh} "A, con dao. Con dao của Fuuko."  | ||
// \{Female Student} "Ah, the knife. That's Fuuko's."  | // \{Female Student} "Ah, the knife. That's Fuuko's."  | ||
// \{女生徒} 「あ、ナイフです。それ、風子のです」  | |||
<0077> Diễn xuất tồi quá...  | <0077> Diễn xuất tồi quá...  | ||
// You're a terrible actress.  | // You're a terrible actress.  | ||
// おまえ、芝居下手すぎ。  | |||
<0078> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại!"  | <0078> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại!"  | ||
// \{Female Student} "Please give it back."  | // \{Female Student} "Please give it back."  | ||
// \{女生徒} 「返してください」  | |||
<0079> \{\m{B}} "Thế tay đâu?"  | <0079> \{\m{B}} "Thế tay đâu?"  | ||
// \{\m{B}} "How's your hand?"  | // \{\m{B}} "How's your hand?"  | ||
// \{\m{B}} 「手は」  | |||
<0080> \{Nữ Sinh} "Đã khỏi rồi, không còn thấy đau nữa."  | <0080> \{Nữ Sinh} "Đã khỏi rồi, không còn thấy đau nữa."  | ||
// \{Female Student} "It doesn't hurt anymore, it's fine now."  | // \{Female Student} "It doesn't hurt anymore, it's fine now."  | ||
// \{女生徒} 「もう痛くないです。治りました」  | |||
<0081> \{\m{B}} "Vậy quấn băng để làm gì?"  | <0081> \{\m{B}} "Vậy quấn băng để làm gì?"  | ||
// \{\m{B}} "Then what's the bandage for?"  | // \{\m{B}} "Then what's the bandage for?"  | ||
// \{\m{B}} 「包帯巻いたままじゃないかよ」  | |||
<0082> \{Nữ Sinh} "Chỉ phòng khi Fuuko bị đứt tay lần nữa."  | <0082> \{Nữ Sinh} "Chỉ phòng khi Fuuko bị đứt tay lần nữa."  | ||
// \{Female Student} "Just in case Fuuko cuts herself again."*  | // \{Female Student} "Just in case Fuuko cuts herself again."*  | ||
// \{女生徒} 「これは念のためです」  | |||
<0083> \{\m{B}} "Được, bắt tay nào."  | <0083> \{\m{B}} "Được, bắt tay nào."  | ||
// \{\m{B}} "Then, shake."  | // \{\m{B}} "Then, shake."  | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、握手」  | |||
<0084> Bắt.  | <0084> Bắt.  | ||
// Gyuu.  | // Gyuu.  | ||
// ぎゅっ。  | |||
<0085> \{Nữ Sinh} "Ư..."  | <0085> \{Nữ Sinh} "Ư..."  | ||
// \{Female Student} "Unn..."  | // \{Female Student} "Unn..."  | ||
// \{女生徒} 「んっ…」  | |||
<0086> Cô nhóc rụt tay lại.  | <0086> Cô nhóc rụt tay lại.  | ||
// She takes my hand.  | // She takes my hand.  | ||
// 我慢していた。  | |||
<0087> \{\m{B}} "Rồi, đập tay nào."  | <0087> \{\m{B}} "Rồi, đập tay nào."  | ||
// \{\m{B}} "Then, high five"  | // \{\m{B}} "Then, high five"  | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、ハイタッチ」  | |||
<0088> Chát!  | <0088> Chát!  | ||
// Smack!  | // Smack!  | ||
// ぱんっ!  | |||
<0089> \{Nữ Sinh} "Ưmm..."  | <0089> \{Nữ Sinh} "Ưmm..."  | ||
// \{Female Student} "Unnn..."  | // \{Female Student} "Unnn..."  | ||
// \{女生徒} 「んっ…」  | |||
<0090> Lại làm y như lời tôi nói.  | <0090> Lại làm y như lời tôi nói.  | ||
// She does it.  | // She does it.  | ||
// 我慢していた。  | |||
<0091> \{\m{B}} "Được rồi, giờ chúng ta tập quyền anh chút nhé."    | <0091> \{\m{B}} "Được rồi, giờ chúng ta tập quyền anh chút nhé."    | ||
// \{\m{B}} "All right, let's be a boxer and a trainer then."  | // \{\m{B}} "All right, let's be a boxer and a trainer then."  | ||
// \{\m{B}} 「じゃ、ボクサーとトレーナー」  | |||
<0092> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | <0092> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | ||
// \{Female Student} "Huh?"  | // \{Female Student} "Huh?"  | ||
// \{女生徒} 「え?」  | |||
<0093> \{\m{B}} "  | <0093> \{\m{B}} "Em là huấn luyện viên. Hãy đứng thế này."    | ||
// \{\m{B}} "You're the trainer. Stand like this."  | // \{\m{B}} "You're the trainer. Stand like this."  | ||
// \{\m{B}} 「おまえ、トレーナーね。こう構えて」  | |||
<0094> Tôi xòe bàn tay cô ấy ra và giơ về phía trước.  | <0094> Tôi xòe bàn tay cô ấy ra và giơ về phía trước.  | ||
// I hold her palm open and place it just in front of her.  | // I hold her palm open and place it just in front of her.  | ||
// 手のひらを胸の前で構えさせる。  | |||
<0095> \{\m{B}} "Tôi sẽ đấm hai lần và cô phải nói "One, two, one, two" đấy. Thế nhé?"      | <0095> \{\m{B}} "Tôi sẽ đấm hai lần và cô phải nói "One, two, one, two" đấy. Thế nhé?"      | ||
// \{\m{B}} "I'll jab twice and give a straight, and you'll go 'One, two, one, two!' like that, okay?"  | // \{\m{B}} "I'll jab twice and give a straight, and you'll go 'One, two, one, two!' like that, okay?"  | ||
// \{\m{B}} 「ジャブ、ジャブ、ストレートって叩くから、おまえは、ワンツーワンツー!て言うんだぞ」  | |||
<0096> \{Nữ Sinh} "V-vâng..."  | <0096> \{Nữ Sinh} "V-vâng..."  | ||
// \{Female Student} "O-okay..."  | // \{Female Student} "O-okay..."  | ||
// \{女生徒} 「は、はい…」  | |||
<0097> \{\m{B}} "Bắt đầu nào."  | <0097> \{\m{B}} "Bắt đầu nào."  | ||
// \{\m{B}} "Let's go."  | // \{\m{B}} "Let's go."  | ||
// \{\m{B}} 「いくぞ」  | |||
<0098> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | <0098> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | ||
// \{Female Student} "Okay..."  | // \{Female Student} "Okay..."  | ||
// \{女生徒} 「はい…」  | |||
<0099> Cô nhóc nhắm nghiền mắt lại.  | <0099> Cô nhóc nhắm nghiền mắt lại.  | ||
// She closes her eyes.  | // She closes her eyes.  | ||
// 目を閉じる。  | |||
<0100> \{\m{B}} "Một huấn luyện viên cừ không bao giờ nhắm mắt lại. Cứ mở ra nhìn thẳng vào tôi."  | <0100> \{\m{B}} "Một huấn luyện viên cừ không bao giờ nhắm mắt lại. Cứ mở ra nhìn thẳng vào tôi."  | ||
// \{\m{B}} "A trainer mustn't close her eyes. Just keep them open and look right at me."  | // \{\m{B}} "A trainer mustn't close her eyes. Just keep them open and look right at me."  | ||
// \{\m{B}} 「トレーナーが目を閉じたら、ダメだろ。目開いて、胸張って」  | |||
<0101> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | <0101> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | ||
// \{Female Student} "Okay..."  | // \{Female Student} "Okay..."  | ||
// \{女生徒} 「はいっ…」  | |||
<0102> Trông sợ ra mặt thế kia, nhìn sơ thôi cũng đủ biết cô nhóc không muốn, thế mà nãy giờ cứ ra vẻ.  | <0102> Trông sợ ra mặt thế kia, nhìn sơ thôi cũng đủ biết cô nhóc không muốn, thế mà nãy giờ cứ ra vẻ.  | ||
// Her face shows she really doesn't want to do this, so her expression is exaggerated.  | // Her face shows she really doesn't want to do this, so her expression is exaggerated.  | ||
// 目を開いて嫌そうな顔をするもんだから、ものすごい顔になる。  | |||
<0103> \{\m{B}} "Chuẩn bị này..."  | <0103> \{\m{B}} "Chuẩn bị này..."  | ||
// \{\m{B}} "Let's go..."  | // \{\m{B}} "Let's go..."  | ||
// \{\m{B}} 「いくぞぉ…」  | |||
<0104> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | <0104> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | ||
// \{Female Student} "Okay..."  | // \{Female Student} "Okay..."  | ||
// \{女生徒} 「はい…」  | |||
<0105> \{\m{B}} "Tôi sẽ đấm rất nhanh đấy, hiểu không?"  | <0105> \{\m{B}} "Tôi sẽ đấm rất nhanh đấy, hiểu không?"  | ||
// \{\m{B}} "I'll punch as fast as I can, okay?"  | // \{\m{B}} "I'll punch as fast as I can, okay?"  | ||
// \{\m{B}} 「思いきり叩くぞぉ、いいのかぁ?」  | |||
<0106> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | <0106> \{Nữ Sinh} "Vâng..."  | ||
// \{Female Student} "Sure..."  | // \{Female Student} "Sure..."  | ||
// \{女生徒} 「はい…」  | |||
<0107> \{\m{B}} "Đấm, đấm này!"    | <0107> \{\m{B}} "Đấm, đấm này!"    | ||
// \{\m{B}} "Jab, jab, straight!"  | // \{\m{B}} "Jab, jab, straight!"  | ||
// \{\m{B}} 「ジャブ、ジャブ、ストレート!」  | |||
<0108> Tôi cố tình hô thật to.  | <0108> Tôi cố tình hô thật to.  | ||
// I yell out forcefully.  | // I yell out forcefully.  | ||
// わざと大声を張り上げる。  | |||
<0109> \{Nữ Sinh} "One, two, one, two!"  | <0109> \{Nữ Sinh} "One, two, one, two!"  | ||
// \{Female Student} "One, two, one, two!"  | // \{Female Student} "One, two, one, two!"  | ||
// \{女生徒} 「ワンツーワンツー!」  | |||
<0110> Púp.  | <0110> Púp.  | ||
// Puff.  | // Puff.  | ||
// ぱすっ。  | |||
<0111> Tôi khẽ đặt con dao vào bàn tay cô   | <0111> Tôi khẽ đặt con dao vào bàn tay cô nhóc.  | ||
// I slowly put the knife into her open palm.  | // I slowly put the knife into her open palm.  | ||
// ゆっくりとその手のひらに、ナイフを握らせてやる。  | |||
<0112> \{Nữ Sinh} "One, two, one, two!"  | <0112> \{Nữ Sinh} "One, two, one, two!"  | ||
// \{Female Student} "One, two, one, two!"  | // \{Female Student} "One, two, one, two!"  | ||
// \{女生徒} 「ワンツーワンツー!」  | |||
<0113> Cô nhóc vẫn tiếp tục   | <0113> Cô nhóc vẫn tiếp tục hô.  | ||
// Yet she's still saying that.  | // Yet she's still saying that.  | ||
// まだ言ってるし。  | |||
<0114> \{\m{B}} "Này, tôi trả con dao lại rồi đó."     | <0114> \{\m{B}} "Này, tôi trả con dao lại rồi đó."     | ||
// \{\m{B}} "Hey, I already gave your knife back."  | // \{\m{B}} "Hey, I already gave your knife back."  | ||
// \{\m{B}} 「ほら、ナイフ、返したぞ」  | |||
<0115> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | <0115> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | ||
// \{Female Student} "Huh?"  | // \{Female Student} "Huh?"  | ||
// \{女生徒} 「え?」  | |||
<0116> \{\m{B}} "Nếu lại để mình bị thương nữa, tôi sẽ tịch thu con dao đấy. Cho nên phải chắc là em không bị đứt tay lần nữa, được không?"  | <0116> \{\m{B}} "Nếu lại để mình bị thương nữa, tôi sẽ tịch thu con dao đấy. Cho nên phải chắc là em không bị đứt tay lần nữa, được không?"  | ||
// \{\m{B}} "I'll take it away again if you hurt yourself. So just make sure you don't get hurt."  | // \{\m{B}} "I'll take it away again if you hurt yourself. So just make sure you don't get hurt."  | ||
// \{\m{B}} 「怪我したら、また奪ってやるからな。こんな苦労したくなかったら、もう怪我するなよ」  | |||
<0117> \{Nữ Sinh} "A, vâng."  | <0117> \{Nữ Sinh} "A, vâng."  | ||
// \{Female Student} "Oh, okay."  | // \{Female Student} "Oh, okay."  | ||
// \{女生徒} 「あ、はい」  | |||
<0118> \{\m{B}} "Gặp lại sau."  | <0118> \{\m{B}} "Gặp lại sau."  | ||
// \{\m{B}} "See you later, then."  | // \{\m{B}} "See you later, then."  | ||
// \{\m{B}} 「じゃあな」  | |||
<0119> Tôi rảo bước   | <0119> Tôi rảo bước, để cô bé lại đằng sau.  | ||
// I don't look back at her as I walk away.    | // I don't look back at her as I walk away.    | ||
// もう顔も見ずに別れを告げて、歩き出した。  | |||
<0120> Vấn đề là... căn phòng này nằm ngay kế bên câu lạc bộ kịch.  | <0120> Vấn đề là... căn phòng này nằm ngay kế bên câu lạc bộ kịch.  | ||
// The problem is... this room is right next to the drama club.    | // The problem is... this room is right next to the drama club.    | ||
// 演劇の部室の…問題はその隣。  | |||
<0121> Mặc dù còn một căn phòng trống khác...  | <0121> Mặc dù còn một căn phòng trống khác...  | ||
// Even though there are other empty rooms...    | // Even though there are other empty rooms...    | ||
// 空き教室といっても、いくつかあるが…  | |||
<0122> \{\m{B}} (Vấn đề nằm ở căn phòng trống này...)  | <0122> \{\m{B}} (Vấn đề nằm ở căn phòng trống này...)  | ||
// \{\m{B}} (The problem is this empty room...)  | // \{\m{B}} (The problem is this empty room...)  | ||
// \{\m{B}} (問題はこの空き教室だな…)  | |||
<0123> Tôi tò mò liếc vào trong.  | <0123> Tôi tò mò liếc vào trong.  | ||
// I peep in inside.  | // I peep in inside.  | ||
// ドア越しに覗き込む。  | |||
<0124> \{\m{B}} (Đúng như mình nghĩ, nhóc đó đang ở đây...)  | <0124> \{\m{B}} (Đúng như mình nghĩ, nhóc đó đang ở đây...)  | ||
// \{\m{B}} (She's here, just as I thought...)  | // \{\m{B}} (She's here, just as I thought...)  | ||
// \{\m{B}} (やっぱり居るし…)  | |||
<0125> Cô nhóc ngồi đó một mình và khắc một thứ gì đó.  | <0125> Cô nhóc lại ngồi đó một mình và khắc một thứ gì đó.  | ||
// (Ngày 17 lấy con dao, ngày 18 trả dao gặp nhau 2 lần sao gọi là thường lệ được -_-)  | // (Ngày 17 lấy con dao, ngày 18 trả dao gặp nhau 2 lần sao gọi là thường lệ được -_-)  | ||
// As usual, she's sitting there alone in the corner carving something.  | // As usual, she's sitting there alone in the corner carving something.  | ||
// 相も変わらず、ひとりの女生徒が椅子に座って彫刻に勤しんでいた。  | |||
<0126> Giống y như lần đầu tôi gặp, cô nhóc vẫn cặm cụi làm việc chẳng biết trời trăng gì.  | <0126> Giống y như lần đầu tôi gặp, cô nhóc vẫn cặm cụi làm việc chẳng biết trời trăng gì.  | ||
// She was working real hard the first time I saw her.  | // She was working real hard the first time I saw her.  | ||
// 初めて見たときよりは、注意深く作業しているように映った。  | |||
<0127> \{\m{B}} (Dù đã quen với cảnh này, nhưng mình vẫn lo rằng nhóc ấy sẽ lại bị thương...)  | <0127> \{\m{B}} (Dù đã quen với cảnh này, nhưng mình vẫn lo rằng nhóc ấy sẽ lại bị thương...)  | ||
// \{\m{B}} (I'm used to this already, but I'm still worried if she'll get hurt...)  | // \{\m{B}} (I'm used to this already, but I'm still worried if she'll get hurt...)  | ||
// \{\m{B}} (慣れもあるだろうし、もう怪我はしないかな…)  | |||
<0128> Rời khỏi đây  | <0128> Rời khỏi đây  | ||
// Leave now    | // Leave now    | ||
// 立ち去る  | |||
<0129> Quan sát một lúc nữa  | <0129> Quan sát một lúc nữa  | ||
// Watch her a little longer    | // Watch her a little longer    | ||
// もう少し見ている  | |||
<0130> \{\m{B}} (Thôi để yên cho nhóc   | <0130> \{\m{B}} (Thôi để yên cho nhóc muốn làm gì thì làm...)  | ||
// \{\m{B}} (I'll let her do what she wants...)    | // \{\m{B}} (I'll let her do what she wants...)    | ||
// \{\m{B}} (後は好きにしてくれ…)   | |||
<0131> Vậy là tôi rời căn phòng.  | <0131> Vậy là tôi rời căn phòng.  | ||
// So I leave that place.    | // So I leave that place.    | ||
// 俺はその場を離れた。  | |||
<0132> Tôi quan sát một lúc nữa.  | <0132> Tôi quan sát một lúc nữa.  | ||
// I watch her for a little while.    | // I watch her for a little while.    | ||
// しばらく眺めている。 // option 2  | |||
<0133> \{\m{B}} (Hở...?)  | <0133> \{\m{B}} (Hở...?)  | ||
// \{\m{B}} (Hmmm...?)  | // \{\m{B}} (Hmmm...?)  | ||
// \{\m{B}} (ん…?)  | |||
<0134> Đột nhiên cô bé sững lại...  | <0134> Đột nhiên cô bé sững lại...  | ||
// And suddenly she freezes.  | // And suddenly she freezes.  | ||
// それまで細かく動いていた体が、静止していた。  | |||
<0135>... và đút ngón tay vào miệng.    | <0135>... và đút ngón tay vào miệng.    | ||
// ...And then she puts her finger in her mouth.  | // ...And then she puts her finger in her mouth.  | ||
// …指を口にくわえた。  | |||
<0136> \{\m{B}} "Này!"  | <0136> \{\m{B}} "Này!"  | ||
// \{\m{B}} "Hey you!"  | // \{\m{B}} "Hey you!"  | ||
// \{\m{B}} 「あっ、あいつっ」  | |||
<0137> Cô bé quay lại.  | <0137> Cô bé quay lại.  | ||
// She turns around.  | // She turns around.  | ||
// きょろきょろ、と周りを見た。  | |||
<0138> Ánh mắt chúng tôi nhìn nhau qua lớp kính cửa sổ.    | <0138> Ánh mắt chúng tôi nhìn nhau qua lớp kính cửa sổ.    | ||
// Our eyes meet through the glass.  | // Our eyes meet through the glass.  | ||
// ガラス越しに俺と目が合う。  | |||
<0139> \{Nữ Sinh} "......!"  | <0139> \{Nữ Sinh} "......!"  | ||
// \{Female Student} "......!"  | // \{Female Student} "......!"  | ||
// \{女生徒} 「……!」  | |||
<0140> Tôi nghe cô nhóc hô "Oa!" một tiếng rồi chạy biến đi."  | <0140> Tôi nghe cô nhóc hô "Oa!" một tiếng rồi chạy biến đi."  | ||
// I hear her going "Wah!" as she runs away.  | // I hear her going "Wah!" as she runs away.  | ||
// わっ、と声が聞こえる勢いで、逃げ出した。  | |||
<0141> \{\m{B}} (Ngốc, hoảng hốt như vậy nguy hiểm lắm!)  | <0141> \{\m{B}} (Ngốc, hoảng hốt như vậy nguy hiểm lắm!)  | ||
// \{\m{B}} (Idiot, panicking like that is dangerous!)  | // \{\m{B}} (Idiot, panicking like that is dangerous!)  | ||
// \{\m{B}} (馬鹿、そんな慌てたほうが危ないだろっ)  | |||
<0142> Và tôi bước vào bên trong.  | <0142> Và tôi bước vào bên trong.  | ||
// So I go inside.  | // So I go inside.  | ||
// 俺は中に入る。  | |||
<0143> Ra là cô nhóc đang ngồi im trong góc, thu mình lại.  | <0143> Ra là cô nhóc đang ngồi im trong góc, thu mình lại.  | ||
// And there she is, sitting still, all curled up in the corner of the room.  | // And there she is, sitting still, all curled up in the corner of the room.  | ||
// 教室の隅で、背を丸めて、しゃがみこんでいた。  | |||
<0144> \{\m{B}} "Nào, đưa tay tôi xem."    | <0144> \{\m{B}} "Nào, đưa tay tôi xem."    | ||
// \{\m{B}} "Hey, show me your hand."  | // \{\m{B}} "Hey, show me your hand."  | ||
// \{\m{B}} 「おい、手、見せろ」  | |||
<0145> \{Nữ Sinh} "........."  | <0145> \{Nữ Sinh} "........."  | ||
// \{Female Student} "........."  | // \{Female Student} "........."  | ||
// \{女生徒} 「………」  | |||
<0146> Im re.  | <0146> Im re.  | ||
// No reply.  | // No reply.  | ||
// 返事がない。  | |||
<0147> \{\m{B}} (Định chơi trốn tìm với mình sao...?)    | <0147> \{\m{B}} (Định chơi trốn tìm với mình sao...?)    | ||
// \{\m{B}} (Is she trying to play hide and seek with me...?)  | // \{\m{B}} (Is she trying to play hide and seek with me...?)  | ||
// \{\m{B}} (隠れてるつもりなのか…?)  | |||
<0148> \{\m{B}} "Tôi thấy em rồi."  | <0148> \{\m{B}} "Tôi thấy em rồi."  | ||
// \{\m{B}} "I can see you."  | // \{\m{B}} "I can see you."  | ||
// \{\m{B}} 「おまえ、丸見えだっての」  | |||
<0149> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | <0149> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | ||
// \{Female Student} "Huh?"  | // \{Female Student} "Huh?"  | ||
// \{女生徒} 「え…」  | |||
<0150> Sau khi nhìn quanh phòng, cuối cùng cô nhóc chỉ vào chính mình.  | <0150> Sau khi nhìn quanh phòng, cuối cùng cô nhóc chỉ vào chính mình.  | ||
// She looks around the room, finally pointing to herself.  | // She looks around the room, finally pointing to herself.  | ||
// 恐る恐る振り向いて、自分を指さす。  | |||
<0151> \{\m{B}} "Đúng, là em đấy."  | <0151> \{\m{B}} "Đúng, là em đấy."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah, right, you."  | // \{\m{B}} "Yeah, right, you."  | ||
// \{\m{B}} 「ああ、そ。おまえ」  | |||
<0152> Chạy.  | <0152> Chạy.  | ||
// Dash.  | // Dash.  | ||
// だっ。  | |||
<0153> Cô nhóc lại bắt đầu chạy.  | <0153> Cô nhóc lại bắt đầu chạy.  | ||
// And she starts running again.  | // And she starts running again.  | ||
// また走り出して、逃げた。  | |||
<0154> Lần này chạy luôn ra khỏi phòng.  | <0154> Lần này chạy luôn ra khỏi phòng.  | ||
// She leaves the classroom this time.  | // She leaves the classroom this time.  | ||
// 今度は教室から出ていった。  | |||
<0155> \{\m{B}} (Ngốc quá, em không nên chạy vòng quanh như thế khi đang bị thương!)  | <0155> \{\m{B}} (Ngốc quá, em không nên chạy vòng quanh như thế khi đang bị thương!)  | ||
// \{\m{B}} (You moron, you shouldn't be running around when you're hurt!)  | // \{\m{B}} (You moron, you shouldn't be running around when you're hurt!)  | ||
// \{\m{B}} (馬鹿、怪我してるくせに、走り回るんじゃねぇよっ)  | |||
<0156> Vậy là tôi đuổi theo.  | <0156> Vậy là tôi đuổi theo.  | ||
// And so I chase after her.  | // And so I chase after her.  | ||
// 俺も後を追った。  | |||
<0157> \{\m{B}} (Chạy biến đâu rồi nhỉ...)  | <0157> \{\m{B}} (Chạy biến đâu rồi nhỉ...)  | ||
// \{\m{B}} (Where did she go...)  | // \{\m{B}} (Where did she go...)  | ||
// \{\m{B}} (どこいった…)  | |||
<0158> Bỗng nhiên một ông thầy không biết từ đâu chui ra tiến gần đến tôi.  | <0158> Bỗng nhiên một ông thầy không biết từ đâu chui ra tiến gần đến tôi.  | ||
// Now there's a teacher walking towards me.  | // Now there's a teacher walking towards me.  | ||
// 奥から教師が歩いてくる。  | |||
<0159> \{Giáo Viên} "Em đang làm gì ở đây, \m{A}?"  | <0159> \{Giáo Viên} "Em đang làm gì ở đây, \m{A}?"  | ||
// \{Teacher} "What're you doing here, \m{A}?"  | // \{Teacher} "What're you doing here, \m{A}?"  | ||
// \{教師} 「\m{A}か、そんなところで何してる」  | |||
<0160> Ông ta hỏi khi bắt gặp tôi.  | <0160> Ông ta hỏi khi bắt gặp tôi.  | ||
// He asks as he sees me.  | // He asks as he sees me.  | ||
// 俺を見つけ、そう訊いてきた。  | |||
<0161> \{\m{B}} "Thầy chủ nhiệm bảo em đi tìm một bạn."  | <0161> \{\m{B}} "Thầy chủ nhiệm bảo em đi tìm một bạn."  | ||
// \{\m{B}} "My homeroom teacher asked me to find someone."  | // \{\m{B}} "My homeroom teacher asked me to find someone."  | ||
// \{\m{B}} 「あ、人探しっす。担任に頼まれて」  | |||
<0162> \{Giáo Viên} "Giữa giờ học thế này à? Để tôi hỏi lại thầy giáo của em."  | <0162> \{Giáo Viên} "Giữa giờ học thế này à? Để tôi hỏi lại thầy giáo của em."  | ||
// \{Teacher} "During lessons? I'll verify this with your teacher later on."  | // \{Teacher} "During lessons? I'll verify this with your teacher later on."  | ||
// \{教師} 「授業中にか?  本当かどうか、後で担任に訊いておくぞ」  | |||
<0163> \{\m{B}} "Vâng, thầy cứ tự nhiên. Đó là sự thật."  | <0163> \{\m{B}} "Vâng, thầy cứ tự nhiên. Đó là sự thật."  | ||
// \{\m{B}} "Yeah. Go ahead, it's the truth."  | // \{\m{B}} "Yeah. Go ahead, it's the truth."  | ||
// \{\m{B}} 「ああ、どうぞ。ほんとだから」  | |||
<0164> Sự nghi ngờ lộ rõ trên mặt ông thầy, nhưng rồi ông ta cũng bỏ đi ngay sau đó.	  | <0164> Sự nghi ngờ lộ rõ trên mặt ông thầy, nhưng rồi ông ta cũng bỏ đi ngay sau đó.	  | ||
// He looks at me suspiciously, and then walks past me.  | // He looks at me suspiciously, and then walks past me.  | ||
// 訝しげに俺を一瞥した後、前を通り過ぎていく。  | |||
<0165> Và đằng sau ông ta là một vóc dáng nhỏ bé quen thuộc.  | <0165> Và đằng sau ông ta là một vóc dáng nhỏ bé quen thuộc.  | ||
// And behind him is a tiny person.  | // And behind him is a tiny person.  | ||
// その後ろを、小さいのがついていく。  | |||
<0166> \{\m{B}} "Bắt được em rồi."  | <0166> \{\m{B}} "Bắt được em rồi."  | ||
// \{\m{B}} "I can see you."  | // \{\m{B}} "I can see you."  | ||
// \{\m{B}} 「おまえ、丸見えだからさ」  | |||
<0167> Tôi tóm lấy tay cô nhóc.  | <0167> Tôi tóm lấy tay cô nhóc.  | ||
// I grab her hand.  | // I grab her hand.  | ||
// その腕を掴む。  | |||
<0168> Cô ấy vẫn để ngón trỏ vào miệng trong khi nhìn tôi.  | <0168> Cô ấy vẫn để ngón trỏ vào miệng trong khi nhìn tôi.  | ||
// Looking at me, she places her index finger into her mouth.  | // Looking at me, she places her index finger into her mouth.  | ||
// すると、俺のほうを振り向き、しーっ、と自分の口に人差し指を当てた。  | |||
<0169> \{\m{B}} "........."  | <0169> \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} 「………」  | |||
<0170> Tôi cố giữ yên lặng.  | <0170> Tôi cố giữ yên lặng.  | ||
// I stay silent.  | // I stay silent.  | ||
// 黙っていてやる。  | |||
<0171> \{Nữ Sinh} "........."  | <0171> \{Nữ Sinh} "........."  | ||
// \{Female Student} "........."  | // \{Female Student} "........."  | ||
// \{女生徒} 「………」  | |||
<0172> \{\m{B}} "........."  | <0172> \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} 「………」  | |||
<0173> \{Nữ Sinh} "........."  | <0173> \{Nữ Sinh} "........."  | ||
// \{Female Student} "........."  | // \{Female Student} "........."  | ||
// \{女生徒} 「………」  | |||
<0174> \{\m{B}} "........."  | <0174> \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} 「………」  | |||
<0175> ... Cuối cùng, ông thầy cũng đến góc hành lang và mất hút.  | <0175> ... Cuối cùng, ông thầy cũng đến góc hành lang và mất hút.  | ||
// ... Then finally, the teacher turns the corner and disappears.  | // ... Then finally, the teacher turns the corner and disappears.  | ||
// …ようやく教師が角を折れ、その姿を消した。  | |||
<0176> \{Nữ Sinh} "Phù..."  | <0176> \{Nữ Sinh} "Phù..."  | ||
// \{Female Student} "Whew..."  | // \{Female Student} "Whew..."  | ||
// \{女生徒} 「ふぅ…」  | |||
<0177> Cô nhóc thở dài.  | <0177> Cô nhóc thở dài.  | ||
// She sighs.  | // She sighs.  | ||
// 一息つく。  | |||
<0178> \{\m{B}} "Được rồi, ta đến phòng y tế nào."  | <0178> \{\m{B}} "Được rồi, ta đến phòng y tế nào."  | ||
// \{\m{B}} "Alright then, we're going to the nurse's office."  | // \{\m{B}} "Alright then, we're going to the nurse's office."  | ||
// \{\m{B}} 「よし、じゃあ、保健室行こうな」  | |||
<0179> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | <0179> \{Nữ Sinh} "Hả?"  | ||
// \{Female Student} "Huh?"  | // \{Female Student} "Huh?"  | ||
// \{女生徒} 「え?」  | |||
<0180> \{Nữ Sinh} "Uaaaaaaa---!"  | <0180> \{Nữ Sinh} "Uaaaaaaa---!"  | ||
// \{Female Student} "Uwaaaaaaa---!"  | // \{Female Student} "Uwaaaaaaa---!"  | ||
// \{女生徒} 「うわぁああああー!」  | |||
<0181> \{\m{B}} "Sao em phải trốn...?"  | <0181> \{\m{B}} "Sao em phải trốn...?"  | ||
// \{\m{B}} "Why are you hiding...?"  | // \{\m{B}} "Why are you hiding...?"  | ||
// \{\m{B}} 「誰から隠れてたんだよ、おまえは…」  | |||
<0182> \{Nữ Sinh}   "........."  | <0182> \{Nữ Sinh}   "........."  | ||
// \{Female Student} "........."  | // \{Female Student} "........."  | ||
// \{女生徒} 「………」  | |||
<0183> \{\m{B}} "Này, tay em đang bị thương đấy, ta đến phòng y tế nào."  | <0183> \{\m{B}} "Này, tay em đang bị thương đấy, ta đến phòng y tế nào."  | ||
// \{\m{B}} "Hey, your hand is injured, let's get to the nurse's office."  | // \{\m{B}} "Hey, your hand is injured, let's get to the nurse's office."  | ||
// \{\m{B}} 「ほら、手、痛いだろ。保健室行こうぜ」  | |||
<0184> \{Nữ Sinh} "Không đau chút nào."  | <0184> \{Nữ Sinh} "Không đau chút nào."  | ||
// \{Female Student} "It doesn't hurt."  | // \{Female Student} "It doesn't hurt."  | ||
// \{女生徒} 「怪我してませんから」  | |||
<0185> \{\m{B}} "Nói dối. Lúc nãy tay em chảy máu còn gì?"  | <0185> \{\m{B}} "Nói dối. Lúc nãy tay em chảy máu còn gì?"  | ||
// \{\m{B}} "Liar. Your hand was bleeding earlier, wasn't it?"  | // \{\m{B}} "Liar. Your hand was bleeding earlier, wasn't it?"  | ||
// \{\m{B}} 「嘘つけ。手、開いてみろ。血、滲んでんじゃないのか?」  | |||
<0186> \{Nữ Sinh} "Fuuko đã liếm hết rồi."    | <0186> \{Nữ Sinh} "Fuuko đã liếm hết rồi."    | ||
// \{Female Student} "Fuuko licked it already."  | // \{Female Student} "Fuuko licked it already."  | ||
// \{女生徒} 「ちゃんと舐めました」  | |||
<0187> \{\m{B}} "Và đã cầm máu?"  | <0187> \{\m{B}} "Và đã cầm máu?"  | ||
// \{\m{B}} "And that stopped the bleeding?"  | // \{\m{B}} "And that stopped the bleeding?"  | ||
// \{\m{B}} 「それで血、止まったのか?」  | |||
<0188> \{Nữ Sinh} "Vâng, đã cầm máu."  | <0188> \{Nữ Sinh} "Vâng, đã cầm máu."  | ||
// \{Female Student} "Yep, it did."  | // \{Female Student} "Yep, it did."  | ||
// \{女生徒} 「止まりました」  | |||
<0189> \{\m{B}} "Thật sao? Đưa tôi xem."  | <0189> \{\m{B}} "Thật sao? Đưa tôi xem."  | ||
// \{\m{B}} "Really? Show me."  | // \{\m{B}} "Really? Show me."  | ||
// \{\m{B}} 「本当か?  見せてみろ」  | |||
<0190> \{Nữ Sinh} "Đây."  | <0190> \{Nữ Sinh} "Đây."  | ||
// \{Female Student} "Here."  | // \{Female Student} "Here."  | ||
// \{女生徒} 「はいっ」  | |||
<0191> Cô nhóc chìa ngón cái cho tôi xem.  | <0191> Cô nhóc chìa ngón cái cho tôi xem.  | ||
// She shows me her index finger.  | // She shows me her index finger.  | ||
// 立てた人差し指を俺の目の前に突き出す。  | |||
<0192> Ngay khi tôi vừa nhìn, có một giọt máu nhỏ bắt đầu rỉ ra.  | <0192> Ngay khi tôi vừa nhìn, có một giọt máu nhỏ bắt đầu rỉ ra.  | ||
// As I take a look, a small trickle of blood begins to flow out.  | // As I take a look, a small trickle of blood begins to flow out.  | ||
// ツー…と血が細い線になって流れ落ちていた。  | |||
<0193> \{Nữ Sinh} "Oa..."  | <0193> \{Nữ Sinh} "Oa..."  | ||
// \{Female Student} "Wah..."  | // \{Female Student} "Wah..."  | ||
// \{女生徒} 「わ…」  | |||
<0194> Cô nhóc đột nhiên thu tay lại và mút.    | <0194> Cô nhóc đột nhiên thu tay lại và mút.    | ||
// And suddenly she pulls her hand away, sucking the blood from her finger.  | // And suddenly she pulls her hand away, sucking the blood from her finger.  | ||
// ぱくっと、口にくわえて血を吸う。  | |||
<0195> \{Nữ Sinh} "Đây."  | <0195> \{Nữ Sinh} "Đây."  | ||
// \{Female Student} "Here."  | // \{Female Student} "Here."  | ||
// \{女生徒} 「はいっ」  | |||
<0196> Cô nhóc xòe tay cho tôi xem lần nữa, rõ ràng đang cố giấu diếm sự việc.  | <0196> Cô nhóc xòe tay cho tôi xem lần nữa, rõ ràng đang cố giấu diếm sự việc.  | ||
// She shows me her hand again, obviously trying to hide something.  | // She shows me her hand again, obviously trying to hide something.  | ||
// 手品でも披露するかのように、指を見せる。  | |||
<0197> Ngón tay đã dừng chảy máu...  | <0197> Ngón tay đã dừng chảy máu...  | ||
// Sure enough, it stopped bleeding...  | // Sure enough, it stopped bleeding...  | ||
// 確かに血は止まっているが…。  | |||
<0198> \{\m{B}} "Thử hô lên: 'Hây!' đi nào."  | <0198> \{\m{B}} "Thử hô lên: 'Hây!' đi nào."  | ||
// \{\m{B}} "Why don't you try yelling, like 'Yay!'"  | // \{\m{B}} "Why don't you try yelling, like 'Yay!'"  | ||
// \{\m{B}} 「えいっ、て気合い入れてみてくれない?」  | |||
<0199> \{Nữ Sinh} "Hây!"  | <0199> \{Nữ Sinh} "Hây!"  | ||
// \{Female Student} "Yay!"  | // \{Female Student} "Yay!"  | ||
// \{女生徒} 「えいっ」  | |||
<0200> Pyuu!  | <0200> Pyuu!  | ||
// Pyuu!  | // Pyuu!  | ||
// ぴゅーっ!  | |||
<0201> Và máu tiếp tục rỉ ra từ ngón tay.  | <0201> Và máu tiếp tục rỉ ra từ ngón tay.  | ||
// And sure enough, blood starts spurting from her finger.  | // And sure enough, blood starts spurting from her finger.  | ||
// 血が噴き出し始めた。  | |||
<0202> \{\m{B}} "Hay nhỉ, làm tốt lắm."  | <0202> \{\m{B}} "Hay nhỉ, làm tốt lắm."  | ||
// \{\m{B}} "Very nice, good job."  | // \{\m{B}} "Very nice, good job."  | ||
// \{\m{B}} 「おー、みごとだな」  | |||
<0203> \{Nữ Sinh} "Oa..."  | <0203> \{Nữ Sinh} "Oa..."  | ||
// \{Female Student} "Wah..."  | // \{Female Student} "Wah..."  | ||
// \{女生徒} 「わっ…」  | |||
<0204> Cô nhóc lại đưa ngón tay vào miệng.  | <0204> Cô nhóc lại đưa ngón tay vào miệng.  | ||
// And so, she puts her finger back in her mouth again.  | // And so, she puts her finger back in her mouth again.  | ||
// もう一度指をくわえる。  | |||
<0205> \{\m{B}} "Vết cắt sâu lắm phải không?"  | <0205> \{\m{B}} "Vết cắt sâu lắm phải không?"  | ||
// \{\m{B}} "That's a deep cut, isn't it?"  | // \{\m{B}} "That's a deep cut, isn't it?"  | ||
// \{\m{B}} 「それ、結構深いんじゃないのか?」  | |||
<0206> \{Nữ Sinh} "Sâu hay không..."  | <0206> \{Nữ Sinh} "Sâu hay không..."  | ||
// \{Female Student} "Even if it's deep..."  | // \{Female Student} "Even if it's deep..."  | ||
// \{女生徒} 「深かったとしても…」  | |||
<0207> \{Nữ Sinh} "... cũng không phải việc của anh."  | <0207> \{Nữ Sinh} "... cũng không phải việc của anh."  | ||
// \{Female Student} "It's none of your business."  | // \{Female Student} "It's none of your business."  | ||
// \{女生徒} 「あなたには、関係ないと思います」  | |||
<0208> Nói rồi cô nhóc tiếp tục mút ngón tay như một đứa trẻ.  | <0208> Nói rồi cô nhóc tiếp tục mút ngón tay như một đứa trẻ.  | ||
// She says that while sucking her finger like a kid.  | // She says that while sucking her finger like a kid.  | ||
// 子供のように指を吸いながら言った。  | |||
<0209> \{\m{B}} "........."  | <0209> \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} "........."  | // \{\m{B}} "........."  | ||
// \{\m{B}} 「………」  | |||
<0210> \{\m{B}} "...   | <0210> \{\m{B}} "... cũng phải."  | ||
// \{\m{B}} "... maybe."  | // \{\m{B}} "... maybe."  | ||
// \{\m{B}} 「…まぁな」  | |||
<0211> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn vậy."  | <0211> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn vậy."  | ||
// \{Female Student} "This is what Fuuko wants to do."  | // \{Female Student} "This is what Fuuko wants to do."  | ||
// \{女生徒} 「風子がそうしたいんです」  | |||
<0212> \{Nữ Sinh} "Vì vậy, làm ơn để Fuuko được yên."  | <0212> \{Nữ Sinh} "Vì vậy, làm ơn để Fuuko được yên."  | ||
// \{Female Student} "So please leave Fuuko alone."  | // \{Female Student} "So please leave Fuuko alone."  | ||
// \{女生徒} 「放っておいてください」  | |||
<0213> \{\m{B}} "Fuuko? Em nói 'Fuuko'? Là tên em phải không?"  | <0213> \{\m{B}} "Fuuko? Em nói 'Fuuko'? Là tên em phải không?"  | ||
// \{\m{B}} "That Fuuko you're talking about, is that your name?"  | // \{\m{B}} "That Fuuko you're talking about, is that your name?"  | ||
// \{\m{B}} 「風子っていうの、おまえ?」  | |||
<0214> \{Fuuko} "Vâng... Ibuki Fuuko."  | <0214> \{Fuuko} "Vâng... Ibuki Fuuko."  | ||
// \{Fuuko} "Yes... Ibuki Fuuko."  | // \{Fuuko} "Yes... Ibuki Fuuko."  | ||
// \{風子} 「はい…伊吹風子です」  | |||
<0215> \{Fuuko} "Kì cục lắm phải không?"  | <0215> \{Fuuko} "Kì cục lắm phải không?"  | ||
// \{Fuuko} "Is that weird?"  | // \{Fuuko} "Is that weird?"  | ||
// \{風子} 「おかしいですか」  | |||
<0216> \{\m{B}} "Không hẳn, cái tên rất hợp với em."  | <0216> \{\m{B}} "Không hẳn, cái tên rất hợp với em."  | ||
// \{\m{B}} "Not really, it suits you."  | // \{\m{B}} "Not really, it suits you."  | ||
// \{\m{B}} 「いや、なんかそれっぽいなぁと思って」  | |||
<0217> \{Fuuko} "Vậy sao?"  | <0217> \{Fuuko} "Vậy sao?"  | ||
// \{Fuuko} "Is that so?"  | // \{Fuuko} "Is that so?"  | ||
// \{風子} 「そうですか」  | |||
<0218> \{Fuuko} "Thôi, hẹn gặp lại."  | <0218> \{Fuuko} "Thôi, hẹn gặp lại."  | ||
// \{Fuuko} "Well, then."  | // \{Fuuko} "Well, then."  | ||
// \{風子} 「それでは」  | |||
<0219> Cô nhóc quay người và bước đi.    | <0219> Cô nhóc quay người và bước đi.    | ||
// She turns around and walks away.  | // She turns around and walks away.  | ||
// 背を向けて、歩いていく。  | |||
<0220> \{\m{B}} "Nhanh đến phòng y tế nhé!"  | <0220> \{\m{B}} "Nhanh đến phòng y tế nhé!"  | ||
// \{\m{B}} "Hurry up and go to the nurse's office!"  | // \{\m{B}} "Hurry up and go to the nurse's office!"  | ||
// \{\m{B}} 「保健室いけよっ」  | |||
<0221> Tôi cắn móng tay.  | <0221> Tôi cắn móng tay.  | ||
// I bite my nails.  | // I bite my nails.  | ||
// そう釘を刺しておく。  | |||
<0222> \{\m{B}} (Cô nhóc này thật thú vị....)  | <0222> \{\m{B}} (Cô nhóc này thật thú vị....)  | ||
// \{\m{B}} (There are also things I like...)  | // \{\m{B}} (There are also things I like...)  | ||
// \{\m{B}} (俺も物好きだな…)  | |||
<0223>  \{\m{B}} (Chỉ là... cô ấy đang làm những việc nguy hiểm trước mắt mình...)  | <0223>  \{\m{B}} (Chỉ là... cô ấy đang làm những việc nguy hiểm trước mắt mình...)  | ||
// \{\m{B}} (It's just that... she was doing something dangerous in front of me...)  | // \{\m{B}} (It's just that... she was doing something dangerous in front of me...)  | ||
// \{\m{B}} (ただな…ああやって、目の前で危なっかしいことされるとな…)  | |||
</pre>  | </pre>  | ||
</div>  | </div>  | ||
Revision as of 15:30, 28 July 2010
Đội ngũ dịch
Người dịch
Chỉnh sửa
Hiệu đính
Bản thảo
// Resources for SEEN1418.TXT
#character '*B'
#character 'Giọng Nói'
// 'Voice'
#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'
#character 'Giáo Viên'
// 'Teacher'
#character 'Fuuko'
<0000> Chọc...
// Poke...
// ぽん。
<0001> Chọc... \pchọc...
// Poke... \ppoke.
// ぽん…\pぽん。
<0002> \{\m{B}} "Hửm...?"
// \{\m{B}} "Hmm...?"
// \{\m{B}} 「ん…?」
<0003> Ai đó chọc vào lưng tôi.
// Someone's poking my back.
// 背中を叩かれている。
<0004> Chọc, chọc.
// Poke, poke.
// ぽん、ぽん。
<0005> Bàn tay vẫn tiếp tục mò hết chỗ này tới chỗ khác dọc theo hông tôi.
// The hands move to the side and towards my hips.
// 脇から、腰へ。
<0006> Chọc... \pchọc.
// Poke... \ppoke.
// ぽん…\pぽん。
<0007> \{\m{B}} "Ai vậy hả?!"
// \{\m{B}} "What do you want?!"
// \{\m{B}} 「なんだよっ」
<0008> \{Giọng Nói} "Oa..."
// \{Voice} "Wah..."
// \{声} 「わっ…」
<0009> Tôi quay lại và thấy cô nhóc đang chạy ra xa
// I turn around, and behind me I see a girl fleeing.
// 振り返ると、女の子の走って逃げる後ろ姿。
<0010> Quan sát một hồi, tôi dám chắc đó là con bé khắc gỗ ngày hôm qua.
// Looking at her now, I'm pretty sure she's the girl from yesterday who was carving something.
// その背格好、昨日出会った彫刻少女に違いなかった。
<0011> \{\m{B}} "Nhóc đó có phải kẻ lập dị...?"
// \{\m{B}} "Is she a weirdo...?"
// \{\m{B}} 「変態か、あいつは…」
<0012> Chọc.
// Poke.
// ぽん。
<0013> \{\m{B}} (Lại nữa sao...?)
// \{\m{B}} (Not again...?)
// \{\m{B}} (まただ…)
<0014> Chọc... \pchọc.
// Poke... \ppoke.
// ぽん…\pぽん。
<0015> Tôi đứng sững lại xem xét tình hình.
// I stop dead in my tracks.
// 俺は足を止めてみる。
<0016> Chọc, \pchọc, \pchọc.
// Poke, \ppoke, \ppoke.
// ぽん、\pぽん、\pぽん。
<0017> Cô nhóc sờ soạng khắp người tôi.
// She pokes me all over.
// その隙にとばかりに、触られまくる。
<0018> Nhìn sang bên cạnh, tôi thấy một nữ sinh đi ngang qua và cười khúc khích. 
// I look to the side, and I see a girl student giggling as she passes by me.
// そんな俺たちを横目に失笑しながら、女生徒が通り過ぎていく。
<0019> Chọc...
// Poke...
// ぽん。
<0020> \{\m{B}} (Này! Đừng chọc vào chỗ ấy!)
// \{\m{B}} (That's my \bspecial\u spot...)
// \{\m{B}} (そこは、股間だ…)
<0021> Chọc.
// Poke.
// ぽん。
<0022> Lại tiếp tục sờ lần.
// She checks again.
// もう一度確かめる。
<0023> \{\m{B}} (Nhóc tò mò về "chỗ ấy" sao...?)
// \{\m{B}} (Are you really that curious about it...?)
// \{\m{B}} (そんなにそこが気になるのか…)
<0024> Bóp.
// Yoink.
// ふにっ。
<0025> \{\m{B}} "Đừng nắm lấy cái đó!"
// \{\m{B}} "Don't grab it!"
// \{\m{B}} 「掴むなっ!」
<0026> \{Giọng Nói} "Oa..."
// \{Voice} "Wah..."
// \{声} 「わっ…」
<0027> Cô nhóc giật mình và ngã trên sàn.
// She accidentally slips and falls to the floor as I surprise her.
// 驚きのあまり、足を滑らせて転んでいた。
<0028> Sau đó đứng dậy phủi bụi trên váy áo.
// Then, she stands up and brushes off her skirt.
// 立ち上がって、ぽんぽんと腰についた埃を払っている。
<0029> Cơ hội trả đũa của tôi...
// Now's my chance to get her...
// 今なら簡単に捕まえることができるが…。
<0030> Không cho chạy thoát.
// Don't let her run away
// 捕まえる // go to line 0032
<0031> Để chạy thoát.
// Let her run away
// 逃がす // go to line 0044
<0032> Cô nhóc ngước lên nhìn tôi, chuẩn bị chạy đi.
// She finally looks at me, then begins to run away.
// ようやくこちらに背を向けて、走り出そうとする。 //option 1 from 0030
<0033> \{\m{B}} "Chậm quá đấy."
// \{\m{B}} "Too slow."
// \{\m{B}} 「遅いっ」
<0034> Tôi túm lấy tay con bé.
// I grab a hold of her hand.
// 腕を掴んでやる。
<0035> \{Nữ Sinh} "Oa..."
// \{Female Student} "Wah..."
// \{女生徒} 「わっ…」
<0036> \{\m{B}} "Em nghĩ mình đang làm gì hả?"
// \{\m{B}} "And just what do you think you're doing...?"
// \{\m{B}} 「なんのつもりだ、あぁん?」
<0037> \{\m{B}} "Em không phân biệt sự khác nhau giữa con trai và con gái à?" 
// \{\m{B}} "Don't you know the difference between guys and girls?"
// \{\m{B}} 「その歳でようやく、男と女の体の違いに気づいたのか?」
<0038> \{Nữ Sinh} "Fuuko đang tìm... \wait{500}con dao."
// \{Female Student} "Fuuko is looking for... \wait{500}her knife."
// \{女生徒} 「ナイフを…\p探してっ…」
<0039> \{\m{B}} "Con dao?"
// \{\m{B}} "Knife?"
// \{\m{B}} 「ナイフ?」
<0040> \{\m{B}} "À, thứ này..."
// \{\m{B}} "Oh... that..."
// \{\m{B}} 「ああ、あれか…」
<0041> Nhắc mới nhớ, hôm qua tôi đã lấy con dao của cô nhóc.
// Now that I think about it, I did snatch it away from her.
// そういえば、こいつのナイフを奪ったままだった。
<0042> Hóa ra là thứ này.
// So that's what she's searching for?
// それを探していたのか。
<0043> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại!"
// \{Female Student} "Please give it back."
// \{女生徒} 「返してください」  // go to line 0079
<0044> Cô nhóc đột nhiên chạy mất khi tôi đứng đối diện.
// She suddenly runs away as I face her.
// 背を向けると、ぱたぱたと走っていった。  // option 2 from 0031
<0045> Tôi đứng đó, coi cô nhóc chạy về phía góc. Nửa khuôn mặt lộ hẳn ra, chăm chú nhìn tôi.
// I watch her carefully as she runs into the corner. Half of her face is visible as she cautiously peers at me.
// じっと見ていると、角で折れて、そこで顔の半分だけを出して、こちらを窺っていた。
<0046> ... cô nhóc hoàn toàn bị nhìn thấy từ đây.
// ... she's completely visible there.
// …丸見えです。
<0047> \{\m{B}} (Nhóc đó cần cái quái gì ở mình nhỉ...?)
// \{\m{B}} (What the hell does she really want from me...?)
// \{\m{B}} (一体何の用があるんだ、この俺に…)
<0048> Tôi từ từ đút tay vào túi.
// I slowly put my hand into my pocket.
// 無造作に上着のポケットへ手を入れる。
<0049> \{\m{B}} (A...)
// \{\m{B}} (Ah...)
// \{\m{B}} (あ…)
<0050> Tôi chạm thấy một thứ trong túi và sực nhớ.
// I touch something in my pocket and remember.
// それが何かに触れて、ようやく思い当たる。
<0051> \{\m{B}} (Phải rồi...)
// \{\m{B}} (I get it now...)
// \{\m{B}} (これか…)
<0052> Và tôi rút ra...
// And I take it out.
// 掴んで取り出す。
<0053> ... một con dao.
// ... a knife.
// …ナイフ。
<0054> Lạch tạch Lạch tạch!
// Pata Pata!
// ぱたぱた!
<0055> Nghe tiếng bước chân tiến lại gần, tôi quay ra.
// Hearing her footsteps desperately running towards me, I look up.
// 足音に顔を上げると、女生徒が必死に駆けてくるところだった。
<0056> Chúng tôi nhìn nhau.
// And our eyes meet.
// 俺と目が合う。
<0057> \{Nữ Sinh} "A..."
// \{Female Student} "Ah..."
// \{女生徒} 「あ…」
<0058> \{Nữ Sinh} "Tonbi..."
// \{Female Student} "Tonbi."
// \{女生徒} 「トンビ」
<0059> Cô nhóc nhìn ra ngoài cửa sổ.
// She stares out the window.
// さっ、と窓に張りついた。
<0060> \{\m{B}} "Này, chẳng phải em chạy lại đây để lấy con dao sao?" 
// \{\m{B}} "Hey you, weren't you running over here to get your knife back?"
// \{\m{B}} 「おまえな、今、ナイフを取り戻そうと走ってきただろ?」
<0061> \{Nữ Sinh} "Hyo~ hyororo~"
// \{Female Student} "Hyo~ hyororo~"
// \{女生徒} 「ひゅーひょろろー」
<0062> \{\m{B}} "Này, có nghe tôi nói gì không?" 
// \{\m{B}} "Hey, didn't you hear me?"
// \{\m{B}} 「おいってば。聞こえてるだろ?」
<0063> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0064> Hoàn toàn phớt lờ.
// She's completely ignoring me.
// 完全に無視している。
<0065> Tôi liền ấn mũi cô nhóc lên, trông chẳng khác gì mũi lợn.
// I press her nose upwards, making it look like a pig's nose.
// 俺はじっとしているそいつの鼻を押して、ぶたっ鼻にしてやる。
<0066> \{Nữ Sinh} "Uu..."
// \{Female Student} "Uu..."
// \{女生徒} 「う…」
<0067> \{Nữ Sinh} "Uuu......"
// \{Female Student} "Uuu......"
// \{女生徒} 「うっ…」
<0068> Không thèm chống cự kể cả khi tôi ấn mũi cô nhóc như thế.
// She's not resisting as I press her nose.
// 耐えられず、顔が上を向いていく。
<0069> \{Nữ Sinh} "Oa... làm ơn dừng lại đi!" 
// \{Female Student} "Hah... please, stop that!"
// \{女生徒} 「はぁっ…もう、やめてくださいっ」
<0070> Cuối cùng cô nhóc cũng đẩy tay tôi ra và nhìn chằm chằm.
// She finally pushes off my hand away and looks at me.
// ようやく俺の手を振りほどいて、こっちを向いた。
<0071> \{Nữ Sinh} "Không hiểu sao mũi Fuuko lại bị hếch lên."
// \{Female Student} "Fuuko's nose went up somehow."
// \{女生徒} 「風子の鼻、上を向いてしまいます」
<0072> \{\m{B}} "Là do em lờ tôi đi, trong khi tôi đang nói chuyện với em." 
// \{\m{B}} "That's because you were ignoring me, even though I'm talking to you."
// \{\m{B}} 「おまえが話しかけても、無視するからだよ」
<0073> \{Nữ Sinh} "Không phải, Fuuko chỉ vừa nhận ra anh đang ở đây."
// \{Female Student} "That's not true, Fuuko only just noticed you."
// \{女生徒} 「違います、今、気づいたところです」
<0074> \{\m{B}} "Nói dối. Em vừa cố lấy lại con dao thì có."
// \{\m{B}} "Liar. You were trying to get your knife back just now."
// \{\m{B}} 「嘘つけ。ナイフ取り戻しにきたくせに」
<0075> \{Nữ Sinh} "Con dao?"
// \{Female Student} "Knife?"
// \{女生徒} 「ナイフ?」
<0076> \{Nữ Sinh} "A, con dao. Con dao của Fuuko."
// \{Female Student} "Ah, the knife. That's Fuuko's."
// \{女生徒} 「あ、ナイフです。それ、風子のです」
<0077> Diễn xuất tồi quá...
// You're a terrible actress.
// おまえ、芝居下手すぎ。
<0078> \{Nữ Sinh} "Làm ơn trả nó lại!"
// \{Female Student} "Please give it back."
// \{女生徒} 「返してください」
<0079> \{\m{B}} "Thế tay đâu?"
// \{\m{B}} "How's your hand?"
// \{\m{B}} 「手は」
<0080> \{Nữ Sinh} "Đã khỏi rồi, không còn thấy đau nữa."
// \{Female Student} "It doesn't hurt anymore, it's fine now."
// \{女生徒} 「もう痛くないです。治りました」
<0081> \{\m{B}} "Vậy quấn băng để làm gì?"
// \{\m{B}} "Then what's the bandage for?"
// \{\m{B}} 「包帯巻いたままじゃないかよ」
<0082> \{Nữ Sinh} "Chỉ phòng khi Fuuko bị đứt tay lần nữa."
// \{Female Student} "Just in case Fuuko cuts herself again."*
// \{女生徒} 「これは念のためです」
<0083> \{\m{B}} "Được, bắt tay nào."
// \{\m{B}} "Then, shake."
// \{\m{B}} 「じゃ、握手」
<0084> Bắt.
// Gyuu.
// ぎゅっ。
<0085> \{Nữ Sinh} "Ư..."
// \{Female Student} "Unn..."
// \{女生徒} 「んっ…」
<0086> Cô nhóc rụt tay lại.
// She takes my hand.
// 我慢していた。
<0087> \{\m{B}} "Rồi, đập tay nào."
// \{\m{B}} "Then, high five"
// \{\m{B}} 「じゃ、ハイタッチ」
<0088> Chát!
// Smack!
// ぱんっ!
<0089> \{Nữ Sinh} "Ưmm..."
// \{Female Student} "Unnn..."
// \{女生徒} 「んっ…」
<0090> Lại làm y như lời tôi nói.
// She does it.
// 我慢していた。
<0091> \{\m{B}} "Được rồi, giờ chúng ta tập quyền anh chút nhé." 
// \{\m{B}} "All right, let's be a boxer and a trainer then."
// \{\m{B}} 「じゃ、ボクサーとトレーナー」
<0092> \{Nữ Sinh} "Hả?"
// \{Female Student} "Huh?"
// \{女生徒} 「え?」
<0093> \{\m{B}} "Em là huấn luyện viên. Hãy đứng thế này." 
// \{\m{B}} "You're the trainer. Stand like this."
// \{\m{B}} 「おまえ、トレーナーね。こう構えて」
<0094> Tôi xòe bàn tay cô ấy ra và giơ về phía trước.
// I hold her palm open and place it just in front of her.
// 手のひらを胸の前で構えさせる。
<0095> \{\m{B}} "Tôi sẽ đấm hai lần và cô phải nói "One, two, one, two" đấy. Thế nhé?"   
// \{\m{B}} "I'll jab twice and give a straight, and you'll go 'One, two, one, two!' like that, okay?"
// \{\m{B}} 「ジャブ、ジャブ、ストレートって叩くから、おまえは、ワンツーワンツー!て言うんだぞ」
<0096> \{Nữ Sinh} "V-vâng..."
// \{Female Student} "O-okay..."
// \{女生徒} 「は、はい…」
<0097> \{\m{B}} "Bắt đầu nào."
// \{\m{B}} "Let's go."
// \{\m{B}} 「いくぞ」
<0098> \{Nữ Sinh} "Vâng..."
// \{Female Student} "Okay..."
// \{女生徒} 「はい…」
<0099> Cô nhóc nhắm nghiền mắt lại.
// She closes her eyes.
// 目を閉じる。
<0100> \{\m{B}} "Một huấn luyện viên cừ không bao giờ nhắm mắt lại. Cứ mở ra nhìn thẳng vào tôi."
// \{\m{B}} "A trainer mustn't close her eyes. Just keep them open and look right at me."
// \{\m{B}} 「トレーナーが目を閉じたら、ダメだろ。目開いて、胸張って」
<0101> \{Nữ Sinh} "Vâng..."
// \{Female Student} "Okay..."
// \{女生徒} 「はいっ…」
<0102> Trông sợ ra mặt thế kia, nhìn sơ thôi cũng đủ biết cô nhóc không muốn, thế mà nãy giờ cứ ra vẻ.
// Her face shows she really doesn't want to do this, so her expression is exaggerated.
// 目を開いて嫌そうな顔をするもんだから、ものすごい顔になる。
<0103> \{\m{B}} "Chuẩn bị này..."
// \{\m{B}} "Let's go..."
// \{\m{B}} 「いくぞぉ…」
<0104> \{Nữ Sinh} "Vâng..."
// \{Female Student} "Okay..."
// \{女生徒} 「はい…」
<0105> \{\m{B}} "Tôi sẽ đấm rất nhanh đấy, hiểu không?"
// \{\m{B}} "I'll punch as fast as I can, okay?"
// \{\m{B}} 「思いきり叩くぞぉ、いいのかぁ?」
<0106> \{Nữ Sinh} "Vâng..."
// \{Female Student} "Sure..."
// \{女生徒} 「はい…」
<0107> \{\m{B}} "Đấm, đấm này!" 
// \{\m{B}} "Jab, jab, straight!"
// \{\m{B}} 「ジャブ、ジャブ、ストレート!」
<0108> Tôi cố tình hô thật to.
// I yell out forcefully.
// わざと大声を張り上げる。
<0109> \{Nữ Sinh} "One, two, one, two!"
// \{Female Student} "One, two, one, two!"
// \{女生徒} 「ワンツーワンツー!」
<0110> Púp.
// Puff.
// ぱすっ。
<0111> Tôi khẽ đặt con dao vào bàn tay cô nhóc.
// I slowly put the knife into her open palm.
// ゆっくりとその手のひらに、ナイフを握らせてやる。
<0112> \{Nữ Sinh} "One, two, one, two!"
// \{Female Student} "One, two, one, two!"
// \{女生徒} 「ワンツーワンツー!」
<0113> Cô nhóc vẫn tiếp tục hô.
// Yet she's still saying that.
// まだ言ってるし。
<0114> \{\m{B}} "Này, tôi trả con dao lại rồi đó."  
// \{\m{B}} "Hey, I already gave your knife back."
// \{\m{B}} 「ほら、ナイフ、返したぞ」
<0115> \{Nữ Sinh} "Hả?"
// \{Female Student} "Huh?"
// \{女生徒} 「え?」
<0116> \{\m{B}} "Nếu lại để mình bị thương nữa, tôi sẽ tịch thu con dao đấy. Cho nên phải chắc là em không bị đứt tay lần nữa, được không?"
// \{\m{B}} "I'll take it away again if you hurt yourself. So just make sure you don't get hurt."
// \{\m{B}} 「怪我したら、また奪ってやるからな。こんな苦労したくなかったら、もう怪我するなよ」
<0117> \{Nữ Sinh} "A, vâng."
// \{Female Student} "Oh, okay."
// \{女生徒} 「あ、はい」
<0118> \{\m{B}} "Gặp lại sau."
// \{\m{B}} "See you later, then."
// \{\m{B}} 「じゃあな」
<0119> Tôi rảo bước, để cô bé lại đằng sau.
// I don't look back at her as I walk away. 
// もう顔も見ずに別れを告げて、歩き出した。
<0120> Vấn đề là... căn phòng này nằm ngay kế bên câu lạc bộ kịch.
// The problem is... this room is right next to the drama club. 
// 演劇の部室の…問題はその隣。
<0121> Mặc dù còn một căn phòng trống khác...
// Even though there are other empty rooms... 
// 空き教室といっても、いくつかあるが…
<0122> \{\m{B}} (Vấn đề nằm ở căn phòng trống này...)
// \{\m{B}} (The problem is this empty room...)
// \{\m{B}} (問題はこの空き教室だな…)
<0123> Tôi tò mò liếc vào trong.
// I peep in inside.
// ドア越しに覗き込む。
<0124> \{\m{B}} (Đúng như mình nghĩ, nhóc đó đang ở đây...)
// \{\m{B}} (She's here, just as I thought...)
// \{\m{B}} (やっぱり居るし…)
<0125> Cô nhóc lại ngồi đó một mình và khắc một thứ gì đó.
// (Ngày 17 lấy con dao, ngày 18 trả dao gặp nhau 2 lần sao gọi là thường lệ được -_-)
// As usual, she's sitting there alone in the corner carving something.
// 相も変わらず、ひとりの女生徒が椅子に座って彫刻に勤しんでいた。
<0126> Giống y như lần đầu tôi gặp, cô nhóc vẫn cặm cụi làm việc chẳng biết trời trăng gì.
// She was working real hard the first time I saw her.
// 初めて見たときよりは、注意深く作業しているように映った。
<0127> \{\m{B}} (Dù đã quen với cảnh này, nhưng mình vẫn lo rằng nhóc ấy sẽ lại bị thương...)
// \{\m{B}} (I'm used to this already, but I'm still worried if she'll get hurt...)
// \{\m{B}} (慣れもあるだろうし、もう怪我はしないかな…)
<0128> Rời khỏi đây
// Leave now 
// 立ち去る
<0129> Quan sát một lúc nữa
// Watch her a little longer 
// もう少し見ている
<0130> \{\m{B}} (Thôi để yên cho nhóc muốn làm gì thì làm...)
// \{\m{B}} (I'll let her do what she wants...) 
// \{\m{B}} (後は好きにしてくれ…) 
<0131> Vậy là tôi rời căn phòng.
// So I leave that place. 
// 俺はその場を離れた。
<0132> Tôi quan sát một lúc nữa.
// I watch her for a little while. 
// しばらく眺めている。 // option 2
<0133> \{\m{B}} (Hở...?)
// \{\m{B}} (Hmmm...?)
// \{\m{B}} (ん…?)
<0134> Đột nhiên cô bé sững lại...
// And suddenly she freezes.
// それまで細かく動いていた体が、静止していた。
<0135>... và đút ngón tay vào miệng. 
// ...And then she puts her finger in her mouth.
// …指を口にくわえた。
<0136> \{\m{B}} "Này!"
// \{\m{B}} "Hey you!"
// \{\m{B}} 「あっ、あいつっ」
<0137> Cô bé quay lại.
// She turns around.
// きょろきょろ、と周りを見た。
<0138> Ánh mắt chúng tôi nhìn nhau qua lớp kính cửa sổ. 
// Our eyes meet through the glass.
// ガラス越しに俺と目が合う。
<0139> \{Nữ Sinh} "......!"
// \{Female Student} "......!"
// \{女生徒} 「……!」
<0140> Tôi nghe cô nhóc hô "Oa!" một tiếng rồi chạy biến đi."
// I hear her going "Wah!" as she runs away.
// わっ、と声が聞こえる勢いで、逃げ出した。
<0141> \{\m{B}} (Ngốc, hoảng hốt như vậy nguy hiểm lắm!)
// \{\m{B}} (Idiot, panicking like that is dangerous!)
// \{\m{B}} (馬鹿、そんな慌てたほうが危ないだろっ)
<0142> Và tôi bước vào bên trong.
// So I go inside.
// 俺は中に入る。
<0143> Ra là cô nhóc đang ngồi im trong góc, thu mình lại.
// And there she is, sitting still, all curled up in the corner of the room.
// 教室の隅で、背を丸めて、しゃがみこんでいた。
<0144> \{\m{B}} "Nào, đưa tay tôi xem." 
// \{\m{B}} "Hey, show me your hand."
// \{\m{B}} 「おい、手、見せろ」
<0145> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0146> Im re.
// No reply.
// 返事がない。
<0147> \{\m{B}} (Định chơi trốn tìm với mình sao...?) 
// \{\m{B}} (Is she trying to play hide and seek with me...?)
// \{\m{B}} (隠れてるつもりなのか…?)
<0148> \{\m{B}} "Tôi thấy em rồi."
// \{\m{B}} "I can see you."
// \{\m{B}} 「おまえ、丸見えだっての」
<0149> \{Nữ Sinh} "Hả?"
// \{Female Student} "Huh?"
// \{女生徒} 「え…」
<0150> Sau khi nhìn quanh phòng, cuối cùng cô nhóc chỉ vào chính mình.
// She looks around the room, finally pointing to herself.
// 恐る恐る振り向いて、自分を指さす。
<0151> \{\m{B}} "Đúng, là em đấy."
// \{\m{B}} "Yeah, right, you."
// \{\m{B}} 「ああ、そ。おまえ」
<0152> Chạy.
// Dash.
// だっ。
<0153> Cô nhóc lại bắt đầu chạy.
// And she starts running again.
// また走り出して、逃げた。
<0154> Lần này chạy luôn ra khỏi phòng.
// She leaves the classroom this time.
// 今度は教室から出ていった。
<0155> \{\m{B}} (Ngốc quá, em không nên chạy vòng quanh như thế khi đang bị thương!)
// \{\m{B}} (You moron, you shouldn't be running around when you're hurt!)
// \{\m{B}} (馬鹿、怪我してるくせに、走り回るんじゃねぇよっ)
<0156> Vậy là tôi đuổi theo.
// And so I chase after her.
// 俺も後を追った。
<0157> \{\m{B}} (Chạy biến đâu rồi nhỉ...)
// \{\m{B}} (Where did she go...)
// \{\m{B}} (どこいった…)
<0158> Bỗng nhiên một ông thầy không biết từ đâu chui ra tiến gần đến tôi.
// Now there's a teacher walking towards me.
// 奥から教師が歩いてくる。
<0159> \{Giáo Viên} "Em đang làm gì ở đây, \m{A}?"
// \{Teacher} "What're you doing here, \m{A}?"
// \{教師} 「\m{A}か、そんなところで何してる」
<0160> Ông ta hỏi khi bắt gặp tôi.
// He asks as he sees me.
// 俺を見つけ、そう訊いてきた。
<0161> \{\m{B}} "Thầy chủ nhiệm bảo em đi tìm một bạn."
// \{\m{B}} "My homeroom teacher asked me to find someone."
// \{\m{B}} 「あ、人探しっす。担任に頼まれて」
<0162> \{Giáo Viên} "Giữa giờ học thế này à? Để tôi hỏi lại thầy giáo của em."
// \{Teacher} "During lessons? I'll verify this with your teacher later on."
// \{教師} 「授業中にか?  本当かどうか、後で担任に訊いておくぞ」
<0163> \{\m{B}} "Vâng, thầy cứ tự nhiên. Đó là sự thật."
// \{\m{B}} "Yeah. Go ahead, it's the truth."
// \{\m{B}} 「ああ、どうぞ。ほんとだから」
<0164> Sự nghi ngờ lộ rõ trên mặt ông thầy, nhưng rồi ông ta cũng bỏ đi ngay sau đó.	
// He looks at me suspiciously, and then walks past me.
// 訝しげに俺を一瞥した後、前を通り過ぎていく。
<0165> Và đằng sau ông ta là một vóc dáng nhỏ bé quen thuộc.
// And behind him is a tiny person.
// その後ろを、小さいのがついていく。
<0166> \{\m{B}} "Bắt được em rồi."
// \{\m{B}} "I can see you."
// \{\m{B}} 「おまえ、丸見えだからさ」
<0167> Tôi tóm lấy tay cô nhóc.
// I grab her hand.
// その腕を掴む。
<0168> Cô ấy vẫn để ngón trỏ vào miệng trong khi nhìn tôi.
// Looking at me, she places her index finger into her mouth.
// すると、俺のほうを振り向き、しーっ、と自分の口に人差し指を当てた。
<0169> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0170> Tôi cố giữ yên lặng.
// I stay silent.
// 黙っていてやる。
<0171> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0172> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0173> \{Nữ Sinh} "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0174> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0175> ... Cuối cùng, ông thầy cũng đến góc hành lang và mất hút.
// ... Then finally, the teacher turns the corner and disappears.
// …ようやく教師が角を折れ、その姿を消した。
<0176> \{Nữ Sinh} "Phù..."
// \{Female Student} "Whew..."
// \{女生徒} 「ふぅ…」
<0177> Cô nhóc thở dài.
// She sighs.
// 一息つく。
<0178> \{\m{B}} "Được rồi, ta đến phòng y tế nào."
// \{\m{B}} "Alright then, we're going to the nurse's office."
// \{\m{B}} 「よし、じゃあ、保健室行こうな」
<0179> \{Nữ Sinh} "Hả?"
// \{Female Student} "Huh?"
// \{女生徒} 「え?」
<0180> \{Nữ Sinh} "Uaaaaaaa---!"
// \{Female Student} "Uwaaaaaaa---!"
// \{女生徒} 「うわぁああああー!」
<0181> \{\m{B}} "Sao em phải trốn...?"
// \{\m{B}} "Why are you hiding...?"
// \{\m{B}} 「誰から隠れてたんだよ、おまえは…」
<0182> \{Nữ Sinh}   "........."
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」
<0183> \{\m{B}} "Này, tay em đang bị thương đấy, ta đến phòng y tế nào."
// \{\m{B}} "Hey, your hand is injured, let's get to the nurse's office."
// \{\m{B}} 「ほら、手、痛いだろ。保健室行こうぜ」
<0184> \{Nữ Sinh} "Không đau chút nào."
// \{Female Student} "It doesn't hurt."
// \{女生徒} 「怪我してませんから」
<0185> \{\m{B}} "Nói dối. Lúc nãy tay em chảy máu còn gì?"
// \{\m{B}} "Liar. Your hand was bleeding earlier, wasn't it?"
// \{\m{B}} 「嘘つけ。手、開いてみろ。血、滲んでんじゃないのか?」
<0186> \{Nữ Sinh} "Fuuko đã liếm hết rồi." 
// \{Female Student} "Fuuko licked it already."
// \{女生徒} 「ちゃんと舐めました」
<0187> \{\m{B}} "Và đã cầm máu?"
// \{\m{B}} "And that stopped the bleeding?"
// \{\m{B}} 「それで血、止まったのか?」
<0188> \{Nữ Sinh} "Vâng, đã cầm máu."
// \{Female Student} "Yep, it did."
// \{女生徒} 「止まりました」
<0189> \{\m{B}} "Thật sao? Đưa tôi xem."
// \{\m{B}} "Really? Show me."
// \{\m{B}} 「本当か?  見せてみろ」
<0190> \{Nữ Sinh} "Đây."
// \{Female Student} "Here."
// \{女生徒} 「はいっ」
<0191> Cô nhóc chìa ngón cái cho tôi xem.
// She shows me her index finger.
// 立てた人差し指を俺の目の前に突き出す。
<0192> Ngay khi tôi vừa nhìn, có một giọt máu nhỏ bắt đầu rỉ ra.
// As I take a look, a small trickle of blood begins to flow out.
// ツー…と血が細い線になって流れ落ちていた。
<0193> \{Nữ Sinh} "Oa..."
// \{Female Student} "Wah..."
// \{女生徒} 「わ…」
<0194> Cô nhóc đột nhiên thu tay lại và mút. 
// And suddenly she pulls her hand away, sucking the blood from her finger.
// ぱくっと、口にくわえて血を吸う。
<0195> \{Nữ Sinh} "Đây."
// \{Female Student} "Here."
// \{女生徒} 「はいっ」
<0196> Cô nhóc xòe tay cho tôi xem lần nữa, rõ ràng đang cố giấu diếm sự việc.
// She shows me her hand again, obviously trying to hide something.
// 手品でも披露するかのように、指を見せる。
<0197> Ngón tay đã dừng chảy máu...
// Sure enough, it stopped bleeding...
// 確かに血は止まっているが…。
<0198> \{\m{B}} "Thử hô lên: 'Hây!' đi nào."
// \{\m{B}} "Why don't you try yelling, like 'Yay!'"
// \{\m{B}} 「えいっ、て気合い入れてみてくれない?」
<0199> \{Nữ Sinh} "Hây!"
// \{Female Student} "Yay!"
// \{女生徒} 「えいっ」
<0200> Pyuu!
// Pyuu!
// ぴゅーっ!
<0201> Và máu tiếp tục rỉ ra từ ngón tay.
// And sure enough, blood starts spurting from her finger.
// 血が噴き出し始めた。
<0202> \{\m{B}} "Hay nhỉ, làm tốt lắm."
// \{\m{B}} "Very nice, good job."
// \{\m{B}} 「おー、みごとだな」
<0203> \{Nữ Sinh} "Oa..."
// \{Female Student} "Wah..."
// \{女生徒} 「わっ…」
<0204> Cô nhóc lại đưa ngón tay vào miệng.
// And so, she puts her finger back in her mouth again.
// もう一度指をくわえる。
<0205> \{\m{B}} "Vết cắt sâu lắm phải không?"
// \{\m{B}} "That's a deep cut, isn't it?"
// \{\m{B}} 「それ、結構深いんじゃないのか?」
<0206> \{Nữ Sinh} "Sâu hay không..."
// \{Female Student} "Even if it's deep..."
// \{女生徒} 「深かったとしても…」
<0207> \{Nữ Sinh} "... cũng không phải việc của anh."
// \{Female Student} "It's none of your business."
// \{女生徒} 「あなたには、関係ないと思います」
<0208> Nói rồi cô nhóc tiếp tục mút ngón tay như một đứa trẻ.
// She says that while sucking her finger like a kid.
// 子供のように指を吸いながら言った。
<0209> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」
<0210> \{\m{B}} "... cũng phải."
// \{\m{B}} "... maybe."
// \{\m{B}} 「…まぁな」
<0211> \{Nữ Sinh} "Fuuko muốn vậy."
// \{Female Student} "This is what Fuuko wants to do."
// \{女生徒} 「風子がそうしたいんです」
<0212> \{Nữ Sinh} "Vì vậy, làm ơn để Fuuko được yên."
// \{Female Student} "So please leave Fuuko alone."
// \{女生徒} 「放っておいてください」
<0213> \{\m{B}} "Fuuko? Em nói 'Fuuko'? Là tên em phải không?"
// \{\m{B}} "That Fuuko you're talking about, is that your name?"
// \{\m{B}} 「風子っていうの、おまえ?」
<0214> \{Fuuko} "Vâng... Ibuki Fuuko."
// \{Fuuko} "Yes... Ibuki Fuuko."
// \{風子} 「はい…伊吹風子です」
<0215> \{Fuuko} "Kì cục lắm phải không?"
// \{Fuuko} "Is that weird?"
// \{風子} 「おかしいですか」
<0216> \{\m{B}} "Không hẳn, cái tên rất hợp với em."
// \{\m{B}} "Not really, it suits you."
// \{\m{B}} 「いや、なんかそれっぽいなぁと思って」
<0217> \{Fuuko} "Vậy sao?"
// \{Fuuko} "Is that so?"
// \{風子} 「そうですか」
<0218> \{Fuuko} "Thôi, hẹn gặp lại."
// \{Fuuko} "Well, then."
// \{風子} 「それでは」
<0219> Cô nhóc quay người và bước đi. 
// She turns around and walks away.
// 背を向けて、歩いていく。
<0220> \{\m{B}} "Nhanh đến phòng y tế nhé!"
// \{\m{B}} "Hurry up and go to the nurse's office!"
// \{\m{B}} 「保健室いけよっ」
<0221> Tôi cắn móng tay.
// I bite my nails.
// そう釘を刺しておく。
<0222> \{\m{B}} (Cô nhóc này thật thú vị....)
// \{\m{B}} (There are also things I like...)
// \{\m{B}} (俺も物好きだな…)
<0223>  \{\m{B}} (Chỉ là... cô ấy đang làm những việc nguy hiểm trước mắt mình...)
// \{\m{B}} (It's just that... she was doing something dangerous in front of me...)
// \{\m{B}} (ただな…ああやって、目の前で危なっかしいことされるとな…)
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.