Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN0420"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(New page: == Đội ngũ dịch == ''Người dịch'' ::*Clion ''Chỉnh sửa'' ::*lyminh99 ''Hiệu đính'' ::*Midishero == Bản thảo == <d...)
 
m
Line 1: Line 1:
  +
{{Clannad VN:Hoàn thành}}
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
Line 5: Line 6:
 
::*[[User:lyminh99|lyminh99]]
 
::*[[User:lyminh99|lyminh99]]
 
''Hiệu đính''
 
''Hiệu đính''
::*[[User:Midishero|Midishero]]
+
::*[[User:Midishero|Midishero]] [Lần 1]
  +
::*[[User:Minhhuywiki|Minata Hatsune]] [Lần 2]
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 12: Line 14:
   
 
#character '*B'
 
#character '*B'
#character 'Giọng Nói'
+
#character 'Giọng nói'
 
//'Voice'
 
//'Voice'
#character 'Người Đàn Ông'
+
#character 'Người đàn ông'
 
// 'Man'
 
// 'Man'
#character 'Thành Viên Bóng Bầu Dục'
+
#character 'Cầu thủ bóng bầu dục'
 
// 'Rugby Member'
 
// 'Rugby Member'
 
#character 'Sunohara'
 
#character 'Sunohara'
   
<0000> Chu nhat Ngay 20/4
+
<0000> Chủ Nhật, 20 tháng 4
 
// April 20 (Sunday)
 
// April 20 (Sunday)
 
// 4月20日(日)
 
// 4月20日(日)
   
<0001> \{\m{B}} (Chà... làm bây giờ nhỉ...?)
+
<0001> \{\m{B}} (Chà... giờ biết làm đây...?)
 
// \{\m{B}} (Well then... what should I do now...?)
 
// \{\m{B}} (Well then... what should I do now...?)
 
// \{\m{B}} (さて、これからどうするか…)
 
// \{\m{B}} (さて、これからどうするか…)
   
<0002> Không cần nghĩ nhiều việc này làm gì, tôi lại qua chỗ của Sunohara để giết thời gian như mọi lần thôi.
+
<0002> Không nghĩ ngợi lâu, tôi lại qua chỗ Sunohara giết thời gian như mọi lần thôi.
 
// I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room.
 
// I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room.
 
// 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。
 
// 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。
   
<0003> Hôm nay là Chủ nhật.
+
<0003> Hôm nay là Chủ Nhật.
 
// It's Sunday.
 
// It's Sunday.
 
// 日曜。
 
// 日曜。
   
<0004> Trước buổi trưa, như những ngày cuối tuần khác, tôi rời khỏi căn nhà này.
+
<0004> Cũng như mọi ngày cuối tuần, tôi rời khỏi căn nhà này trước buổi trưa.
 
// I leave the house before noon, just like any other weekday.
 
// I leave the house before noon, just like any other weekday.
 
// 平日と同じように、昼前には家を出る。
 
// 平日と同じように、昼前には家を出る。
   
<0005> ... Tôi rón rén bước qua thể của ông già.
+
<0005> ...Tôi bước nhẹ qua người ông già đang ngủ.
 
// ... Quietly slipping past the body of my slumbering old man.
 
// ... Quietly slipping past the body of my slumbering old man.
 
// …惰眠を貪る親父の体を跨いで。
 
// …惰眠を貪る親父の体を跨いで。
   
<0006> Đêm hôm qua mưa tạt vào trong nhà, nhưng sàn nhà đã kịp khô từ sáng rồi.
+
<0006> Đêm qua mưa tạt vào nhà, nhưng sàn đã kịp khô từ sáng rồi.
 
// Last night the rain got into the house, but the floor's already dry.
 
// Last night the rain got into the house, but the floor's already dry.
 
// 昨日の雨は夜のうちには上がっていて、地面もすでに乾ききっていた。
 
// 昨日の雨は夜のうちには上がっていて、地面もすでに乾ききっていた。
   
<0007> Thời tiết hôm nay đẹp thật.
+
<0007> Trời bữa nay đẹp thật.
 
// The weather's nice today.
 
// The weather's nice today.
 
// 穏やかな陽気だ。
 
// 穏やかな陽気だ。
   
<0008> \{\m{B}} (Chà... mình làm gì đây nhỉ...?)
+
<0008> \{\m{B}} (Chà... giờ biết làm gì đây...?)
 
// \{\m{B}} (Well then... what should I do...?)
 
// \{\m{B}} (Well then... what should I do...?)
 
// \{\m{B}} (さて、どうしようか…)
 
// \{\m{B}} (さて、どうしようか…)
Line 60: Line 62:
 
// で…これから向かう先は…
 
// で…これから向かう先は…
   
<0010> Hay là lại đến đó nữa...?
+
<0010> Hay là qua đó nữa...?
 
// Will I end up going there again...?
 
// Will I end up going there again...?
 
// 結局あそこなのか…。
 
// 結局あそこなのか…。
   
<0011> Không cần nghĩ nhiều việc này làm gì, tôi lại qua chỗ của Sunohara để giết thời gian như mọi lần thôi.
+
<0011> Không nghĩ ngợi lâu, tôi lại qua chỗ Sunohara giết thời gian như mọi lần thôi.
 
// I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room.
 
// I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room.
 
// 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。
 
// 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。
   
<0012> Thời tiết tốt đấy, nhưng tôi không quan tâm.
+
<0012> Trời đẹp đấy, nhưng tôi không quan tâm.
 
// The weather's fine, but I don't really care about that.
 
// The weather's fine, but I don't really care about that.
 
// 陽気が穏やかだろうが、関係なかった。
 
// 陽気が穏やかだろうが、関係なかった。
   
<0013> Tôi chỉ việc thẳng hướng đến kí túc xá.
+
<0013> Cứ thế nhắm thẳng hướng túc xá.
 
// I'm on the street leading to the dormitory.
 
// I'm on the street leading to the dormitory.
 
// 寮へ向かう途中の道。
 
// 寮へ向かう途中の道。
   
<0014> \{Giọng Nói} "Này, cậu kia!"
+
<0014> \{Giọng nói} "Ê này, cậu kia!"
 
// \{Voice} "Hey, you there!"
 
// \{Voice} "Hey, you there!"
 
// \{声} 「おい、そこのあんたっ」
 
// \{声} 「おい、そこのあんたっ」
Line 84: Line 86:
 
// ………。
 
// ………。
   
<0016> \{Giọng Nói} "Tôi đang gọi cậu đấy."
+
<0016> \{Giọng nói} "Tôi đang gọi cậu đấy."
 
// \{Voice} "I'm talking to you."
 
// \{Voice} "I'm talking to you."
 
// \{声} 「あんただよっ」
 
// \{声} 「あんただよっ」
Line 92: Line 94:
 
// 俺か…?
 
// 俺か…?
   
<0018> Vừa quay lại, có một người đàn ông trẻ tuổi đang vẫy tôi lại.
+
<0018> Quay người lại, có một anh chàng đang vẫy tay gọi tôi.
 
// As I turn around, I see a young man beckoning me.
 
// As I turn around, I see a young man beckoning me.
 
// 振り返ると、ひとりの若い男が俺のことを手招きしていた。
 
// 振り返ると、ひとりの若い男が俺のことを手招きしていた。
   
<0019>\{Người Đàn Ông} "Cậu đến đây một chút."
+
<0019>\{Người đàn ông} "Đến đây một chút nhé."
 
// \{Man} "Please come here a minute."
 
// \{Man} "Please come here a minute."
 
// \{男} 「頼む、ちょっときてくれっ」
 
// \{男} 「頼む、ちょっときてくれっ」
Line 104: Line 106:
 
// ついていく// go to Yuusuke's file (SEEN7100, entry 0)
 
// ついていく// go to Yuusuke's file (SEEN7100, entry 0)
   
<0021> Kệ ông ta
+
<0021> Kệ anh ta
 
// Ignore him
 
// Ignore him
 
// 無視
 
// 無視
   
<0022> Khi tôi mặc kệ ông ta, tôi nghe ông ta tặc lưỡi một tiếng rồi biến mất.
+
<0022> thấy tôi cứ phớt lờ, anh ta tặc lưỡi một tiếng rồi biến mất.
 
// As I continue to ignore him, I hear him say "Tch..." and then he disappeared.
 
// As I continue to ignore him, I hear him say "Tch..." and then he disappeared.
 
// 無視し続けると、ちっと舌打ちが聞こえた後、気配は消えた。
 
// 無視し続けると、ちっと舌打ちが聞こえた後、気配は消えた。
Line 116: Line 118:
 
// ………。
 
// ………。
   
<0024> Tôi bước vào phòng thì thấy Sunohara vẫn còn say giấc nồng trên giường.
+
<0024> Tôi bước vào phòng thì thấy Sunohara vẫn đang say giấc nồng trên giường.
 
// I went inside the room, and Sunohara's still in bed, asleep.
 
// I went inside the room, and Sunohara's still in bed, asleep.
 
// 部屋に入ると、春原はまだ布団に入って眠っていた。
 
// 部屋に入ると、春原はまだ布団に入って眠っていた。
Line 124: Line 126:
 
// \{\m{B}} 「春原、起きろ。客だ。俺が来てやったんだぞ」
 
// \{\m{B}} 「春原、起きろ。客だ。俺が来てやったんだぞ」
   
<0026> Nhưng âm thanh duy nhất mà tôi nghe được là tiếng ngáy của nó. Tên này ngủ say kinh.
+
<0026> Nhưng âm thanh duy nhất mà tôi nghe thấy là tiếng ngáy của nó. Thằng này ngủ say như chết.
 
// But the only thing I continue to hear is his snoring. It seems he's fast asleep.
 
// But the only thing I continue to hear is his snoring. It seems he's fast asleep.
 
// いびきだけが聞こえ続ける。熟睡しているようだった。
 
// いびきだけが聞こえ続ける。熟睡しているようだった。
   
<0027> Chắc chắn hôm qua nó lại thức khuya nữa rồi.
+
<0027> Chắc hôm qua nó lại thức khuya nữa rồi.
 
// He probably went to bed late again.
 
// He probably went to bed late again.
 
// どうせ、また寝るのが遅かったのだろう。
 
// どうせ、また寝るのが遅かったのだろう。
   
<0028> \{\m{B}} "Nếu không dậy, mày sẽ lãnh trọn một trò chơi xỏ của tao."
+
<0028> \{\m{B}} "Nếu không dậy, mày sẽ lãnh trọn chiêu mới của tao đấy nhé."
 
// \{\m{B}} "I'm going to play a prank on you if you're not gonna wake up."
 
// \{\m{B}} "I'm going to play a prank on you if you're not gonna wake up."
 
// \{\m{B}} 「起きないと、悪戯するぞー」
 
// \{\m{B}} 「起きないと、悪戯するぞー」
Line 140: Line 142:
 
// ………。
 
// ………。
   
<0030> Có tiếng ồn ào bên ngoài hành lang.
+
<0030> Có tiếng ồn ngoài hành lang.
 
// I hear some bustling sounds in the corridor.
 
// I hear some bustling sounds in the corridor.
 
// 廊下から、賑やかな声が聞こえてくる。
 
// 廊下から、賑やかな声が聞こえてくる。
   
<0031> Chắc mấy gã thành viên bóng bầu dục sắp có buổi tập.
+
<0031> Chắc mấy gã bóng bầu dục sắp có buổi tập.
 
// It seems that the rugby club members are going to have a practice.
 
// It seems that the rugby club members are going to have a practice.
 
// ラグビー部の連中が、これから練習に出るところのようだった。
 
// ラグビー部の連中が、これから練習に出るところのようだった。
   
<0032> Vậy là tôi buộc núi quần áo của Sunohara lại với nhau bằng các ống tay áo.
+
<0032> Thế là tôi buộc đống quần áo của Sunohara bằng cách thắt ống tay áo thành một hàng.
 
// So I tie Sunohara's clothes that were piling up like a mountain on the floor together by the sleeves.
 
// So I tie Sunohara's clothes that were piling up like a mountain on the floor together by the sleeves.
 
// 俺は床に山となっていた春原の衣服の裾と裾とを結んでいく。
 
// 俺は床に山となっていた春原の衣服の裾と裾とを結んでいく。
   
<0033> Rồi buộc một đầu của chuỗi quần áo này vào chân Sunohara.
+
<0033> Rồi buộc một đầu chuỗi đồ này vào chân .
 
// I tie the end of this makeshift rope to Sunohara's foot.
 
// I tie the end of this makeshift rope to Sunohara's foot.
 
// その端を春原の足にくくりつける。
 
// その端を春原の足にくくりつける。
Line 160: Line 162:
 
// そして、もう一方の端を持って、廊下に出た。
 
// そして、もう一方の端を持って、廊下に出た。
   
<0035> Có một gã thành viên bóng bầu dục bước ra khỏi phòng.
+
<0035> Có một gã bóng bầu dục bước ra khỏi phòng.
 
// It was then that a rugby club member from next door came out.
 
// It was then that a rugby club member from next door came out.
 
// ラグビー部のひとりが、隣の部屋から出てきたところだった。
 
// ラグビー部のひとりが、隣の部屋から出てきたところだった。
Line 172: Line 174:
 
// 俺は話しかける。
 
// 俺は話しかける。
   
<0038> \{Thành viên bóng bầu dục} "Hử?"
+
<0038> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Hử?"
 
// \{Rugby Member} "Huh?"
 
// \{Rugby Member} "Huh?"
 
// \{ラグビー部員} 「あん?」
 
// \{ラグビー部員} 「あん?」
Line 180: Line 182:
 
// \{\m{B}} 「綱引きしようぜ」
 
// \{\m{B}} 「綱引きしようぜ」
   
<0040> \{Thành viên bóng bầu dục} "Kéo co?"
+
<0040> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Kéo co?"
 
// \{Rugby Member} "Tug of war?"
 
// \{Rugby Member} "Tug of war?"
 
// \{ラグビー部員} 「綱引き?」
 
// \{ラグビー部員} 「綱引き?」
   
<0041> \{\m{B}} "Phải, đối thủ của cậu là Sunohara. Nó muốn một trận đấu giữa những người đàn ông với một người cứng cựa như cậu."
+
<0041> \{\m{B}} "Phải, đối thủ là Sunohara. Nó muốn một trận sóng mái giữa những người đàn ông, với một chiến binh đô con như cậu."
 
// \{\m{B}} "Yeah, your partner is Sunohara. He wants to have a man to man fight with a tough guy like you."
 
// \{\m{B}} "Yeah, your partner is Sunohara. He wants to have a man to man fight with a tough guy like you."
 
// \{\m{B}} 「ああ。相手は春原。おまえと男と男の勝負がしたいってよ」
 
// \{\m{B}} 「ああ。相手は春原。おまえと男と男の勝負がしたいってよ」
   
<0042> \{Thành viên bóng bầu dục} "Một trận đấu về sức mạnh, hả... thằng này ăn gan hùm rồi."
+
<0042> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Một trận sóng mái, hể... thằng này ăn gan hùm rồi."
 
// \{Rugby Member} "A battle of strength, huh... he sure has some guts."
 
// \{Rugby Member} "A battle of strength, huh... he sure has some guts."
 
// \{ラグビー部員} 「力の勝負か…俺相手になかなか根性があるじゃねぇか」
 
// \{ラグビー部員} 「力の勝負か…俺相手になかなか根性があるじゃねぇか」
   
<0043> \{Thành viên bóng bầu dục} "Được rồi, một màn khởi động tốt đấy. Tao chấp nhận lời thách đấu."
+
<0043> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Rồi, coi như thay cho tập khởi động. Tao chấp nhận lời thách đấu."
 
// \{Rugby Member} "All right, this is a good warm up. I accept his challenge."
 
// \{Rugby Member} "All right, this is a good warm up. I accept his challenge."
 
// \{ラグビー部員} 「よし、いい準備運動だ。受けてやろう」
 
// \{ラグビー部員} 「よし、いい準備運動だ。受けてやろう」
   
<0044> \{\m{B}} "Hay lắm, giữ lấy này."
+
<0044> \{\m{B}} "Hay lắm, bắt lấy này."
 
// \{\m{B}} "All right, hold this."
 
// \{\m{B}} "All right, hold this."
 
// \{\m{B}} 「はい、これね」
 
// \{\m{B}} 「はい、これね」
   
<0045> Tôi đưa cho hắn đầu còn lại của "sợi dây".
+
<0045> Tôi ném cho hắn đầu còn lại của \bsợi dây\u.
 
// I handed him the other end of the tied up clothes as a substitute rope.
 
// I handed him the other end of the tied up clothes as a substitute rope.
 
// ロープ代わりの衣服の裾を握らせる。
 
// ロープ代わりの衣服の裾を握らせる。
   
<0046> \{Rugby Member} "Tốt, cứ bắt đầu khi nào mày sẵn sàng!"
+
<0046> \{Rugby Member} "Rồi, cứ bắt đầu khi nào mày sẵn sàng!"
 
// \{Rugby Member} "All right, go ahead whenever you're ready!"
 
// \{Rugby Member} "All right, go ahead whenever you're ready!"
 
// \{ラグビー部員} 「よし、いつでもこいっ」
 
// \{ラグビー部員} 「よし、いつでもこいっ」
   
<0047> "Sợi dây" được kéo căng dẫn vào trong phòng Sunohara.
+
<0047> \bSợi dây\u được kéo căng dẫn vào trong phòng Sunohara.
 
// The clothes were extending into Sunohara's room.
 
// The clothes were extending into Sunohara's room.
 
// 服は、春原の部屋の中へと続いている。
 
// 服は、春原の部屋の中へと続いている。
   
<0048> \{\m{B}} "Ok. Xong chưa, Sunohara? Bắt đầu nào!"
+
<0048> \{\m{B}} "À... Xong chưa, Sunohara? Bắt đầu đi!"
 
// \{\m{B}} "Yeah. Are you ready, Sunohara? Let's go!"
 
// \{\m{B}} "Yeah. Are you ready, Sunohara? Let's go!"
 
// \{\m{B}} 「ああ。春原も、準備いいな。いくぞ?」
 
// \{\m{B}} 「ああ。春原も、準備いいな。いくぞ?」
Line 224: Line 226:
 
// \{\m{B}} 「どんっ!」
 
// \{\m{B}} 「どんっ!」
   
<0051> \{Thành viên bóng bầu dục} "URYAAAAAAAAA"
+
<0051> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "UYAAAAAAAAA"
 
// \{Rugby Member} "URYAAAAAAAAA"
 
// \{Rugby Member} "URYAAAAAAAAA"
 
// \{ラグビー部員} 「うおりゃあああああぁぁーーーーーっ!」
 
// \{ラグビー部員} 「うおりゃあああああぁぁーーーーーっ!」
   
<0052> Gã thành viên bóng bầu dục vừa chạy dọc hành lang vừa kéo đống đồ theo.
+
<0052> Gã bóng bầu dục vừa chạy dọc hành lang vừa kéo đống đồ theo.
 
// The rugby club player runs across the corridor pulling the clothes with him.
 
// The rugby club player runs across the corridor pulling the clothes with him.
 
// ラグビー部の男が廊下を駆けていった。
 
// ラグビー部の男が廊下を駆けていった。
Line 240: Line 242:
 
// \{春原} 「ぎゃああああああああぁぁぁーーーーーーーーっ!」\shake{7}
 
// \{春原} 「ぎゃああああああああぁぁぁーーーーーーーーっ!」\shake{7}
   
<0055> Sunohara bị kéo lê trên sàn, mặt của nó ngửa lên trần nhà.
+
<0055> Sunohara bị kéo lê trên sàn, mặt nó ngửa lên trần nhà.
 
// Sunohara was sliding along the floor with his face turned towards the ceiling.
 
// Sunohara was sliding along the floor with his face turned towards the ceiling.
 
// 仰向けの春原が床を滑っていった。
 
// 仰向けの春原が床を滑っていった。
   
<0056> \{Sunohara} "Xém nữa là tao toi mạng rồi!!"
+
<0056> \{Sunohara} " nữa thôi là tao \bnghẻo\u rồi!!"
 
// \{Sunohara} "That almost killed me!!"
 
// \{Sunohara} "That almost killed me!!"
 
// \{春原} 「死ぬところだったろっ!!」
 
// \{春原} 「死ぬところだったろっ!!」
   
<0057> \{\m{B}} "Mày lại nói quá rồi."
+
<0057> \{\m{B}} "Mày lại nói quá."
 
// \{\m{B}} "You're exaggerating again."
 
// \{\m{B}} "You're exaggerating again."
 
// \{\m{B}} 「またまた大げさな」
 
// \{\m{B}} 「またまた大げさな」
   
<0058> \{Sunohara} "Thử tưởng tượng chính mày bị đánh thức và kéo lê lết trên sàn nhà với tốc độ như thế đi!"
+
<0058> \{Sunohara} "Thử tưởng tượng chính mày bị lôi dậy và kéo lê lết trên sàn nhà với cái tốc độ đó đi!"
 
// \{Sunohara} "Try imagining yourself waking up and shooting along the floor at high speed!"
 
// \{Sunohara} "Try imagining yourself waking up and shooting along the floor at high speed!"
 
// \{春原} 「起きたら、床を高速で滑っている状況を想像してみろっ」
 
// \{春原} 「起きたら、床を高速で滑っている状況を想像してみろっ」
   
<0059> \{Sunohara} "Tao mà già hơn chút nữa thì tim đã ngừng đập từ lâu rồi!"
+
<0059> \{Sunohara} "Tao mà già hơn chút nữa thì tim ngừng đập luôn từ lâu rồi!"
 
// \{Sunohara} "If I were older, there's no doubt my heart would've stopped beating!"
 
// \{Sunohara} "If I were older, there's no doubt my heart would've stopped beating!"
 
// \{春原} 「お年寄りだったら、間違いなく、心臓止まってるよっ」
 
// \{春原} 「お年寄りだったら、間違いなく、心臓止まってるよっ」
   
<0060> \{\m{B}} "Không sao, mày vẫn còn trẻ . Như thế không tuyệt sao?"
+
<0060> \{\m{B}} "Lo , mày vẫn đương độ thanh xuân. Cảm giác đó không tuyệt sao?"
 
// \{\m{B}} "Don't worry, you're still young. So wasn't that incredible?"
 
// \{\m{B}} "Don't worry, you're still young. So wasn't that incredible?"
 
// \{\m{B}} 「まぁ、おまえ若いし。いい目覚ましだったろ?」
 
// \{\m{B}} 「まぁ、おまえ若いし。いい目覚ましだったろ?」
Line 268: Line 270:
 
// \{春原} 「強烈すぎるよっ」
 
// \{春原} 「強烈すぎるよっ」
   
<0062> \{Sunohara} "Khỉ thật... hôm nay là Chủ nhật nên tao muốn nướng cả ngày."
+
<0062> \{Sunohara} "Khỉ thật... hôm nay là Chủ Nhật nên tao muốn nướng cả ngày."
 
// \{Sunohara} "Damn... I was planning on sleeping all day since it's Sunday."
 
// \{Sunohara} "Damn... I was planning on sleeping all day since it's Sunday."
 
// \{春原} 「ったく…日曜ぐらい、夜まで寝かせろっての」
 
// \{春原} 「ったく…日曜ぐらい、夜まで寝かせろっての」
   
<0063> \{\m{B}} "Thật khó tin mày là một học sinh, khi cảm giác về thời gian của mày quá tồi tệ."
+
<0063> \{\m{B}} "Khó tin nổi mày là học sinh đấy, đồng hồ sinh học quá tồi."
 
// \{\m{B}} "It's hard to believe you're a student with your messed up sense of time."
 
// \{\m{B}} "It's hard to believe you're a student with your messed up sense of time."
 
// \{\m{B}} 「おまえは、学生とは思えない時間感覚の中に居るのな」
 
// \{\m{B}} 「おまえは、学生とは思えない時間感覚の中に居るのな」
Line 280: Line 282:
 
// \{春原} 「で、なんだよ、こんなに早く起こして」
 
// \{春原} 「で、なんだよ、こんなに早く起こして」
   
<0065> \{\m{B}} "À, không có gì."
+
<0065> \{\m{B}} "À, có gì đâu."
 
// \{\m{B}} "Well, nothing really."
 
// \{\m{B}} "Well, nothing really."
 
// \{\m{B}} 「いや、別に」
 
// \{\m{B}} 「いや、別に」
Line 300: Line 302:
 
// \{春原} 「…寝直していい?」
 
// \{春原} 「…寝直していい?」
   
<0070> \{\m{B}} "Tất nhiên. Nhưng tao lại đánh thức mày bằng một trò khác thôi."
+
<0070> \{\m{B}} "Tất nhiên. Nhưng tao sẽ lại đánh thức mày bằng chiêu khác thôi."
 
// \{\m{B}} "Sure. But, I'll just end up pulling another prank."
 
// \{\m{B}} "Sure. But, I'll just end up pulling another prank."
 
// \{\m{B}} 「ああ。また、悪戯するけど」
 
// \{\m{B}} 「ああ。また、悪戯するけど」
Line 308: Line 310:
 
// \{春原} 「………」
 
// \{春原} 「………」
   
<0072> \{\m{B}} " sao thì, cố ngủ lại đi. Tao sẽ làm nhiều trò khác còn thú vị hơn lúc nãy trong khi mày còn say ngủ cho xem."
+
<0072> \{\m{B}} "Thế đó, cố ngủ tiếp đi. Tao sẽ bày nhiều trò khác còn thú vị hơn ban nãy trong khi mày đang say giấc cho xem."
 
// \{\m{B}} "Anyway, try going back to sleep. I'll do various fun things while you're passed out."
 
// \{\m{B}} "Anyway, try going back to sleep. I'll do various fun things while you're passed out."
 
// \{\m{B}} 「つーか、寝てくれ。寝ててくれたほうが色々と楽しめる」
 
// \{\m{B}} 「つーか、寝てくれ。寝ててくれたほうが色々と楽しめる」
   
<0073> \{Sunohara} "Tao quyết định không nhắm mắt nữa!"
+
<0073> \{Sunohara} "Làm sao tao dám nhắm mắt nữa?!"
 
// \{Sunohara} "I definitely won't sleep!"
 
// \{Sunohara} "I definitely won't sleep!"
 
// \{春原} 「絶対に寝ませんっ」
 
// \{春原} 「絶対に寝ませんっ」
   
<0074> \{\m{B}} ", thiệt hả."
+
<0074> \{\m{B}} "À, thật hả."
 
// \{\m{B}} "Oh, really."
 
// \{\m{B}} "Oh, really."
 
// \{\m{B}} 「あ、そ」
 
// \{\m{B}} 「あ、そ」
Line 336: Line 338:
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0079> \{Sunohara} "Đau mắt quá!"
+
<0079> \{Sunohara} "Cay mắt quá!"
 
// \{Sunohara} "MY EYES HURT!"
 
// \{Sunohara} "MY EYES HURT!"
 
// \{春原} 「目がイテェェーーーッ!」
 
// \{春原} 「目がイテェェーーーッ!」
   
<0080> \{\m{B}} "Ít ra cũng phải chớp mắt một cái chứ..."
+
<0080> \{\m{B}} "Phải nhớ chớp mắt một cái chứ..."
 
// \{\m{B}} "Try doing at least a wink..."
 
// \{\m{B}} "Try doing at least a wink..."
 
// \{\m{B}} 「まばたきぐらいしろよ…」
 
// \{\m{B}} 「まばたきぐらいしろよ…」
   
<0081> Tôi nằm lên sàn và đọc một cuốn sách.
+
<0081> Tôi nằm xuống sàn và đọc một cuốn sách.
 
// I lie down on the floor and start to read a book.
 
// I lie down on the floor and start to read a book.
 
// 俺は床に寝そべって、本を読み始める。
 
// 俺は床に寝そべって、本を読み始める。
Line 352: Line 354:
 
// ここにくれば、これしかすることがなかった。
 
// ここにくれば、これしかすることがなかった。
   
<0083> Tôi mở cuốn sách và nhận ra đó là một manga tôi chưa xem bao giờ...\p Không phải, nhầm rồi, nó là một cuốn gamebook.
+
<0083> Tôi mở cuốn sách và nhận ra đó là manga chưa xem bao giờ...\p Không phải, nhầm rồi, nó là một cuốn gamebook.
 
// I open the book I'm holding and realize that it's a manga I haven't seen before...\p Nope, I was wrong, it was actually a gamebook.
 
// I open the book I'm holding and realize that it's a manga I haven't seen before...\p Nope, I was wrong, it was actually a gamebook.
 
// 手に持って開いていたのは見たことのない漫画…\pじゃなくてゲームブックだった。
 
// 手に持って開いていたのは見たことのない漫画…\pじゃなくてゲームブックだった。
   
<0084> \{\m{B}} (Nó là một loại sách có những lựa chọn mà nó quyết định nội dung bạn sẽ xem...)
+
<0084> \{\m{B}} (Cái loại sách có những lựa chọn quyết định nội dung sẽ xem ở trang sau đây mà...)
 
// \{\m{B}} (It's the kind of book where you have to make choices which determine the page you're supposed to read next...)
 
// \{\m{B}} (It's the kind of book where you have to make choices which determine the page you're supposed to read next...)
 
// \{\m{B}} (こういうのって選択肢で指定されたページを探すのが面倒なんだよなぁ…)
 
// \{\m{B}} (こういうのって選択肢で指定されたページを探すのが面倒なんだよなぁ…)
Line 372: Line 374:
 
// それは放り投げて、別のコミックを手に取る。
 
// それは放り投げて、別のコミックを手に取る。
   
<0088> \{\m{B}} (Tôi đã từng đọc cái này rồi... kệ, sao cũng được.)
+
<0088> \{\m{B}} (Mình từng đọc cái này rồi... kệ, có còn hơn không.)
 
// \{\m{B}} (I used to read that too... well, whatever.)
 
// \{\m{B}} (I used to read that too... well, whatever.)
 
// \{\m{B}} (昔に読んだことあるような…ま、いいや)
 
// \{\m{B}} (昔に読んだことあるような…ま、いいや)
   
<0089> \{\m{B}} (Sunohara thức suốt vì cái này...)
+
<0089> \{\m{B}} (Sunohara thức suốt vì thứ này...)
 
// \{\m{B}} (Sunohara is sleepless most of the time because of this...)
 
// \{\m{B}} (Sunohara is sleepless most of the time because of this...)
 
// \{\m{B}} (春原はこれで徹夜したんだし、ものは試しだな…)
 
// \{\m{B}} (春原はこれで徹夜したんだし、ものは試しだな…)
   
<0090> Dù sao thì hôm nay cũng là ngày nghỉ. Nên tôi cũng chẳng muốn làm việc gì...
+
<0090> Hôm nay là ngày nghỉ mà, nên tôi cũng chẳng muốn làm việc gì...
 
// It's a day off, after all. So I'll spend my time not doing anything...
 
// It's a day off, after all. So I'll spend my time not doing anything...
 
// こうして、休日も、無為に過ぎていく…。
 
// こうして、休日も、無為に過ぎていく…。

Revision as of 16:20, 28 December 2018

Error creating thumbnail: Unable to save thumbnail to destination
Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đã hoàn chỉnh và sẽ sớm xuất bản.
Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này.

Xin xem Template:Clannad VN:Hoàn thành để biết thêm thông tin.

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa

Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN0420.TXT

#character '*B'
#character 'Giọng nói'
//'Voice' 
#character 'Người đàn ông'
// 'Man'
#character 'Cầu thủ bóng bầu dục'
// 'Rugby Member'
#character 'Sunohara'

<0000> Chủ Nhật, 20 tháng 4
// April 20 (Sunday)
// 4月20日(日)

<0001> \{\m{B}} (Chà... giờ biết làm gì đây...?)
// \{\m{B}} (Well then... what should I do now...?)
// \{\m{B}} (さて、これからどうするか…)

<0002> Không nghĩ ngợi lâu, tôi lại qua chỗ Sunohara giết thời gian như mọi lần thôi.
// I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room.
// 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。

<0003> Hôm nay là Chủ Nhật.
// It's Sunday.
// 日曜。

<0004> Cũng như mọi ngày cuối tuần, tôi rời khỏi căn nhà này trước buổi trưa.
// I leave the house before noon, just like any other weekday.
// 平日と同じように、昼前には家を出る。

<0005> ...Tôi bước nhẹ qua người ông già đang ngủ.
// ... Quietly slipping past the body of my slumbering old man.
// …惰眠を貪る親父の体を跨いで。

<0006> Đêm qua mưa tạt vào nhà, nhưng sàn đã kịp khô từ sáng rồi.
// Last night the rain got into the house, but the floor's already dry.
// 昨日の雨は夜のうちには上がっていて、地面もすでに乾ききっていた。

<0007> Trời bữa nay đẹp thật.
// The weather's nice today.
// 穏やかな陽気だ。

<0008> \{\m{B}} (Chà... giờ biết làm gì đây...?)
// \{\m{B}} (Well then... what should I do...?)
// \{\m{B}} (さて、どうしようか…)

<0009> Đi đâu bây giờ....
// Well... where should I go now...
// で…これから向かう先は…

<0010> Hay là qua đó nữa...?
// Will I end up going there again...?
// 結局あそこなのか…。

<0011> Không nghĩ ngợi lâu, tôi lại qua chỗ Sunohara giết thời gian như mọi lần thôi.
// I don't need to think too hard about this, I just have to waste time any way other than by spending it inside Sunohara's room.
// 考えるまでもなく、ただで時間を潰す方法なんて、春原の部屋で過ごす以外になかった。

<0012> Trời đẹp đấy, nhưng tôi không quan tâm.
// The weather's fine, but I don't really care about that.
// 陽気が穏やかだろうが、関係なかった。

<0013> Cứ thế nhắm thẳng hướng ký túc xá.
// I'm on the street leading to the dormitory.
// 寮へ向かう途中の道。

<0014> \{Giọng nói} "Ê này, cậu kia!"
// \{Voice} "Hey, you there!"
// \{声} 「おい、そこのあんたっ」

<0015> .........
// .........
// ………。

<0016> \{Giọng nói} "Tôi đang gọi cậu đấy."
// \{Voice} "I'm talking to you."
// \{声} 「あんただよっ」

<0017> Tôi...?
// Me...?
// 俺か…?

<0018> Quay người lại, có một anh chàng đang vẫy tay gọi tôi.
// As I turn around, I see a young man beckoning me.
// 振り返ると、ひとりの若い男が俺のことを手招きしていた。

<0019>\{Người đàn ông} "Đến đây một chút nhé."
// \{Man} "Please come here a minute."
// \{男} 「頼む、ちょっときてくれっ」

<0020> Đến đó
// Go there 
// ついていく// go to Yuusuke's file (SEEN7100, entry 0)

<0021> Kệ anh ta
// Ignore him 
// 無視

<0022> Vì thấy tôi cứ phớt lờ, anh ta tặc lưỡi một tiếng rồi biến mất.
// As I continue to ignore him, I hear him say "Tch..." and then he disappeared. 
// 無視し続けると、ちっと舌打ちが聞こえた後、気配は消えた。

<0023> .........
// .........
// ………。

<0024> Tôi bước vào phòng thì thấy Sunohara vẫn đang say giấc nồng trên giường.
// I went inside the room, and Sunohara's still in bed, asleep.
// 部屋に入ると、春原はまだ布団に入って眠っていた。

<0025> \{\m{B}} "Dậy đi, Sunohara. Mày có khách này. Tao tới rồi đây."
// \{\m{B}} "Wake up, Sunohara. You have a guest. I'm here at last."
// \{\m{B}} 「春原、起きろ。客だ。俺が来てやったんだぞ」

<0026> Nhưng âm thanh duy nhất mà tôi nghe thấy là tiếng ngáy của nó. Thằng này ngủ say như chết.
// But the only thing I continue to hear is his snoring. It seems he's fast asleep.
// いびきだけが聞こえ続ける。熟睡しているようだった。

<0027> Chắc hôm qua nó lại thức khuya nữa rồi.
// He probably went to bed late again.
// どうせ、また寝るのが遅かったのだろう。

<0028> \{\m{B}} "Nếu không dậy, mày sẽ lãnh trọn chiêu mới của tao đấy nhé."
// \{\m{B}} "I'm going to play a prank on you if you're not gonna wake up."
// \{\m{B}} 「起きないと、悪戯するぞー」

<0029> .........
// .........
// ………。

<0030> Có tiếng ồn ngoài hành lang.
// I hear some bustling sounds in the corridor.
// 廊下から、賑やかな声が聞こえてくる。

<0031> Chắc mấy gã bóng bầu dục sắp có buổi tập.
// It seems that the rugby club members are going to have a practice.
// ラグビー部の連中が、これから練習に出るところのようだった。

<0032> Thế là tôi buộc đống quần áo của Sunohara bằng cách thắt ống tay áo thành một hàng.
// So I tie Sunohara's clothes that were piling up like a mountain on the floor together by the sleeves.
// 俺は床に山となっていた春原の衣服の裾と裾とを結んでいく。

<0033> Rồi buộc một đầu chuỗi đồ này vào chân nó.
// I tie the end of this makeshift rope to Sunohara's foot.
// その端を春原の足にくくりつける。

<0034> Và kéo đầu còn lại ra ngoài hành lang.
// And then, holding on the other end of the tied up clothes, I went out into the corridor.
// そして、もう一方の端を持って、廊下に出た。

<0035> Có một gã bóng bầu dục bước ra khỏi phòng.
// It was then that a rugby club member from next door came out.
// ラグビー部のひとりが、隣の部屋から出てきたところだった。

<0036> \{\m{B}} "Này..."
// \{\m{B}} "Hey..."
// \{\m{B}} 「なぁ」

<0037> Tôi kêu hắn.
// I speak to him.
// 俺は話しかける。

<0038> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Hử?"
// \{Rugby Member} "Huh?"
// \{ラグビー部員} 「あん?」

<0039> \{\m{B}} "Chơi kéo co đi."
// \{\m{B}} "Let's play tug of war."
// \{\m{B}} 「綱引きしようぜ」

<0040> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Kéo co?"
// \{Rugby Member} "Tug of war?"
// \{ラグビー部員} 「綱引き?」

<0041> \{\m{B}} "Phải, đối thủ là Sunohara. Nó muốn một trận sóng mái giữa những người đàn ông, với một chiến binh đô con như cậu."
// \{\m{B}} "Yeah, your partner is Sunohara. He wants to have a man to man fight with a tough guy like you."
// \{\m{B}} 「ああ。相手は春原。おまえと男と男の勝負がしたいってよ」

<0042> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Một trận sóng mái, hể... thằng này ăn gan hùm rồi."
// \{Rugby Member} "A battle of strength, huh... he sure has some guts."
// \{ラグビー部員} 「力の勝負か…俺相手になかなか根性があるじゃねぇか」

<0043> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "Rồi, coi như thay cho tập khởi động. Tao chấp nhận lời thách đấu."
// \{Rugby Member} "All right, this is a good warm up. I accept his challenge."
// \{ラグビー部員} 「よし、いい準備運動だ。受けてやろう」

<0044> \{\m{B}} "Hay lắm, bắt lấy này."
// \{\m{B}} "All right, hold this."
// \{\m{B}} 「はい、これね」

<0045> Tôi ném cho hắn đầu còn lại của \bsợi dây\u.
// I handed him the other end of the tied up clothes as a substitute rope.
// ロープ代わりの衣服の裾を握らせる。

<0046> \{Rugby Member} "Rồi, cứ hô bắt đầu khi nào mày sẵn sàng!"
// \{Rugby Member} "All right, go ahead whenever you're ready!"
// \{ラグビー部員} 「よし、いつでもこいっ」

<0047> \bSợi dây\u được kéo căng dẫn vào trong phòng Sunohara.
// The clothes were extending into Sunohara's room.
// 服は、春原の部屋の中へと続いている。

<0048> \{\m{B}} "À... Xong chưa, Sunohara? Bắt đầu đi!"
// \{\m{B}} "Yeah. Are you ready, Sunohara? Let's go!"
// \{\m{B}} 「ああ。春原も、準備いいな。いくぞ?」

<0049> \{\m{B}} "Kéo-----!"
// \{\m{B}} "Go----!"
// \{\m{B}} 「よーーーい…」

<0050> \{\m{B}} "Hự!"
// \{\m{B}} "Hmph!"
// \{\m{B}} 「どんっ!」

<0051> \{Cầu thủ bóng bầu dục} "UYAAAAAAAAA"
// \{Rugby Member} "URYAAAAAAAAA"
// \{ラグビー部員} 「うおりゃあああああぁぁーーーーーっ!」

<0052> Gã bóng bầu dục vừa chạy dọc hành lang vừa kéo đống đồ theo.
// The rugby club player runs across the corridor pulling the clothes with him.
// ラグビー部の男が廊下を駆けていった。

<0053> Và sau đó...
// And after that...
// その後を…

<0054> \{Sunohara} "Gyaaaaaaaaaaaaaa!"\shake{7}
// \{Sunohara} "Gyaaaaaaaaaaaaaa!"\shake{7}
// \{春原} 「ぎゃああああああああぁぁぁーーーーーーーーっ!」\shake{7}

<0055> Sunohara bị kéo lê trên sàn, mặt nó ngửa lên trần nhà.
// Sunohara was sliding along the floor with his face turned towards the ceiling.
// 仰向けの春原が床を滑っていった。

<0056> \{Sunohara} "Tí nữa thôi là tao \bnghẻo\u rồi!!"
// \{Sunohara} "That almost killed me!!"
// \{春原} 「死ぬところだったろっ!!」

<0057> \{\m{B}} "Mày lại nói quá."
// \{\m{B}} "You're exaggerating again."
// \{\m{B}} 「またまた大げさな」

<0058> \{Sunohara} "Thử tưởng tượng chính mày bị lôi dậy và kéo lê lết trên sàn nhà với cái tốc độ đó đi!"
// \{Sunohara} "Try imagining yourself waking up and shooting along the floor at high speed!"
// \{春原} 「起きたら、床を高速で滑っている状況を想像してみろっ」

<0059> \{Sunohara} "Tao mà già hơn chút nữa thì tim ngừng đập luôn từ lâu rồi!"
// \{Sunohara} "If I were older, there's no doubt my heart would've stopped beating!"
// \{春原} 「お年寄りだったら、間違いなく、心臓止まってるよっ」

<0060> \{\m{B}} "Lo gì, mày vẫn đương độ thanh xuân. Cảm giác đó không tuyệt sao?"
// \{\m{B}} "Don't worry, you're still young. So wasn't that incredible?"
// \{\m{B}} 「まぁ、おまえ若いし。いい目覚ましだったろ?」

<0061> \{Sunohara} "Tuyệt cái đầu mày!"
// \{Sunohara} "That was too intense!"
// \{春原} 「強烈すぎるよっ」

<0062> \{Sunohara} "Khỉ thật... hôm nay là Chủ Nhật nên tao muốn nướng cả ngày."
// \{Sunohara} "Damn... I was planning on sleeping all day since it's Sunday."
// \{春原} 「ったく…日曜ぐらい、夜まで寝かせろっての」

<0063> \{\m{B}} "Khó mà tin nổi mày là học sinh đấy, đồng hồ sinh học quá tồi."
// \{\m{B}} "It's hard to believe you're a student with your messed up sense of time."
// \{\m{B}} 「おまえは、学生とは思えない時間感覚の中に居るのな」

<0064> \{Sunohara} "Thì sao? Mày muốn gì? Sao mày đánh thức tao dậy sớm thế?"
// \{Sunohara} "Well? What do you want? Why'd you wake me up so early?"
// \{春原} 「で、なんだよ、こんなに早く起こして」

<0065> \{\m{B}} "À, có gì đâu."
// \{\m{B}} "Well, nothing really."
// \{\m{B}} 「いや、別に」

<0066> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原} 「………」

<0067> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0068> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原} 「………」

<0069> \{Sunohara} "Vậy tao có thể ngủ tiếp chứ?"
// \{Sunohara} "So can I go back to bed now?"
// \{春原} 「…寝直していい?」

<0070> \{\m{B}} "Tất nhiên. Nhưng tao sẽ lại đánh thức mày bằng chiêu khác thôi."
// \{\m{B}} "Sure. But, I'll just end up pulling another prank."
// \{\m{B}} 「ああ。また、悪戯するけど」

<0071> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原} 「………」

<0072> \{\m{B}} "Thế đó, cố ngủ tiếp đi. Tao sẽ bày nhiều trò khác còn thú vị hơn ban nãy trong khi mày đang say giấc cho xem."
// \{\m{B}} "Anyway, try going back to sleep. I'll do various fun things while you're passed out."
// \{\m{B}} 「つーか、寝てくれ。寝ててくれたほうが色々と楽しめる」

<0073> \{Sunohara} "Làm sao tao dám nhắm mắt nữa?!"
// \{Sunohara} "I definitely won't sleep!"
// \{春原} 「絶対に寝ませんっ」

<0074> \{\m{B}} "À, thật hả."
// \{\m{B}} "Oh, really."
// \{\m{B}} 「あ、そ」

<0075> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原} 「………」

<0076> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0077> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原} 「………」

<0078> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0079> \{Sunohara} "Cay mắt quá!"
// \{Sunohara} "MY EYES HURT!"
// \{春原} 「目がイテェェーーーッ!」

<0080> \{\m{B}} "Phải nhớ mà chớp mắt một cái chứ..."
// \{\m{B}} "Try doing at least a wink..."
// \{\m{B}} 「まばたきぐらいしろよ…」

<0081> Tôi nằm xuống sàn và đọc một cuốn sách.
// I lie down on the floor and start to read a book.
// 俺は床に寝そべって、本を読み始める。

<0082> Chính xác thì đây là việc duy nhất tôi có thể làm ở đây.
// This is the only thing I can do when I'm here.
// ここにくれば、これしかすることがなかった。

<0083> Tôi mở cuốn sách và nhận ra đó là manga chưa xem bao giờ...\p Không phải, nhầm rồi, nó là một cuốn gamebook.
// I open the book I'm holding and realize that it's a manga I haven't seen before...\p Nope, I was wrong, it was actually a gamebook.
// 手に持って開いていたのは見たことのない漫画…\pじゃなくてゲームブックだった。

<0084> \{\m{B}} (Cái loại sách có những lựa chọn quyết định nội dung sẽ xem ở trang sau đây mà...)
// \{\m{B}} (It's the kind of book where you have to make choices which determine the page you're supposed to read next...) 
// \{\m{B}} (こういうのって選択肢で指定されたページを探すのが面倒なんだよなぁ…)

<0085> Tìm cuốn manga khác
// Search for other manga 
// 漫画を探す

<0086> Chơi thử
// Try to play it 
// 遊んでみる

<0087> Tôi quăng nó đi và tìm một cuốn manga khác.
// I toss it away and pick up a different manga. 
// それは放り投げて、別のコミックを手に取る。

<0088> \{\m{B}} (Mình từng đọc cái này rồi... kệ, có còn hơn không.)
// \{\m{B}} (I used to read that too... well, whatever.)	
// \{\m{B}} (昔に読んだことあるような…ま、いいや)

<0089> \{\m{B}} (Sunohara thức suốt vì thứ này...)
// \{\m{B}} (Sunohara is sleepless most of the time because of this...)
// \{\m{B}} (春原はこれで徹夜したんだし、ものは試しだな…)

<0090> Hôm nay là ngày nghỉ mà, nên tôi cũng chẳng muốn làm việc gì...
// It's a day off, after all. So I'll spend my time not doing anything...
// こうして、休日も、無為に過ぎていく…。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074