Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6419"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(Sửa line khớp bản HD)
Line 42: Line 42:
 
// 小走りで誰かが近づいてくる足音。
 
// 小走りで誰かが近づいてくる足音。
   
<0004> \{Furukawa} "\m{A}-san!"
+
<0004> \{Furukawa}
  +
  +
<0005> -san!』
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san!"
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san!"
 
// \{古河} 「\m{A}さんっ」
 
// \{古河} 「\m{A}さんっ」
   
<0005> \{Furukawa} "Chào buổi sáng!"
+
<0006> \{Furukawa} Chào buổi sáng!
 
// \{Furukawa} "Good morning!"
 
// \{Furukawa} "Good morning!"
 
// \{古河} 「おはようございます」
 
// \{古河} 「おはようございます」
   
<0006> Cô ấy đến gần và chào tôi một cách tự nhiên.
+
<0007> Cô ấy đến gần và chào tôi một cách tự nhiên.
 
// She stands beside me and greets me naturally.
 
// She stands beside me and greets me naturally.
 
// そう言って、古河は自然に隣に並んでいた。
 
// そう言って、古河は自然に隣に並んでいた。
   
<0007> \{\m{B}} "Ô... Chào buổi sáng..."
+
<0008> \{\m{B}} Ô... Chào buổi sáng...
 
// \{\m{B}} "Oh... good morning..."
 
// \{\m{B}} "Oh... good morning..."
 
// \{\m{B}} 「ああ、おはよ…」
 
// \{\m{B}} 「ああ、おはよ…」
   
<0008> Tôi chỉ nói được thế, rồi im lặng.
+
<0009> Tôi chỉ nói được thế, rồi im lặng.
 
// That's all I said, and then fell into silence.
 
// That's all I said, and then fell into silence.
 
// それだけを答えた後、無言になる。
 
// それだけを答えた後、無言になる。
   
<0009> \{Furukawa} "\m{A}-san... tớ có ý này..."
+
<0010> \{Furukawa}
  +
  +
<0011> -san... tớ có ý này...』
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san... I have an idea..."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san... I have an idea..."
 
// \{古河} 「\m{A}さん、ひとつ提案です」
 
// \{古河} 「\m{A}さん、ひとつ提案です」
   
<0010> Cô ấy nói khi chúng tôi tới đỉnh con dốc.
+
<0012> Cô ấy nói khi chúng tôi tới đỉnh con dốc.
 
// She chatters at me as we arrive at the foot of the slope.
 
// She chatters at me as we arrive at the foot of the slope.
 
// 坂の下まで来たとき、古河が口を開いていた。
 
// 坂の下まで来たとき、古河が口を開いていた。
   
<0011> \{\m{B}} "Gì thế?"
+
<0013> \{\m{B}} Gì thế?
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} 「なんだよ」
 
// \{\m{B}} 「なんだよ」
   
<0012> \{Furukawa} "Sao chúng ta không chơi bóng rổ sau giờ học nhỉ?"
+
<0014> \{Furukawa} Sao chúng ta không chơi bóng rổ sau giờ học nhỉ?
 
// \{Furukawa} "Why don't we play basketball after school?"
 
// \{Furukawa} "Why don't we play basketball after school?"
 
// \{古河} 「今日の放課後は、バスケをしましょう」
 
// \{古河} 「今日の放課後は、バスケをしましょう」
   
<0013> \{\m{B}} "Ai sẽ chơi?"
+
<0015> \{\m{B}} Ai sẽ chơi?
 
// \{\m{B}} "Who's playing?"
 
// \{\m{B}} "Who's playing?"
 
// \{\m{B}} 「誰が、んなもんするってんだよ」
 
// \{\m{B}} 「誰が、んなもんするってんだよ」
   
<0014> \{Furukawa} "Chúng ta, cậu và tớ."
+
<0016> \{Furukawa} Chúng ta, cậu và tớ.
  +
  +
<0017>
 
// \{Furukawa} "We are, the two of us."
 
// \{Furukawa} "We are, the two of us."
 
// \{古河} 「\m{A}さんと、わたしのふたりです」
 
// \{古河} 「\m{A}さんと、わたしのふたりです」
  +
// Bản HD: <0016> \{古河}You and I,
  +
// Bản HD: <0017> -san.
  +
// Nếu cần thiết thì có thể nói lại với dev viết lại game
   
<0015> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0018> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} 「はぁ?」
 
// \{\m{B}} 「はぁ?」
   
<0016> \{Furukawa} "Tớ sẽ đợi cậu ở sân tập sau giờ học."
+
<0019> \{Furukawa} Tớ sẽ đợi cậu ở sân tập sau giờ học.
 
// \{Furukawa} "I'll be waiting at the sports grounds after school."
 
// \{Furukawa} "I'll be waiting at the sports grounds after school."
 
// \{古河} 「放課後、グランドで待ってます」
 
// \{古河} 「放課後、グランドで待ってます」
   
<0017> \{Furukawa} "Tớ sẽ mang theo một quả bóng và đợi cậu."
+
<0020> \{Furukawa} Tớ sẽ mang theo một quả bóng và đợi cậu.
 
// \{Furukawa} "I'll bring a ball and wait for you."
 
// \{Furukawa} "I'll bring a ball and wait for you."
 
// \{古河} 「わたし、バスケットボール持って、待ってます」
 
// \{古河} 「わたし、バスケットボール持って、待ってます」
   
<0018> Làm sao cô ấy có thể vô tư như thế nhỉ...
+
<0021> Làm sao cô ấy có thể vô tư như thế nhỉ...
 
// How could she be so thoughtless...
 
// How could she be so thoughtless...
 
// 浅はかだった。
 
// 浅はかだった。
   
<0019> \{\m{B}} "Cậu có ngốc không vậy?"
+
<0022> \{\m{B}} Cậu có ngốc không vậy?
 
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"
 
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"
 
// \{\m{B}} 「馬鹿か、おまえは」
 
// \{\m{B}} 「馬鹿か、おまえは」
   
<0020> \{Furukawa} "Phản xạ của tớ cũng tốt lắm đấy."
+
<0023> \{Furukawa} Phản xạ của tớ cũng tốt lắm đấy.
 
// \{Furukawa} "I have good reflexes too."
 
// \{Furukawa} "I have good reflexes too."
 
// \{古河} 「わたし、これでも運動神経いいんです」
 
// \{古河} 「わたし、これでも運動神経いいんです」
   
<0021> \{\m{B}} "Ý tớ không phải thế..."
+
<0024> \{\m{B}} Ý tớ không phải thế...
 
// \{\m{B}} "That's not what I meant..."
 
// \{\m{B}} "That's not what I meant..."
 
// \{\m{B}} 「そういう意味じゃなくてさ…」
 
// \{\m{B}} 「そういう意味じゃなくてさ…」
   
<0022> \{Furukawa} "Tớ có thể ném một cú..."
+
<0025> \{Furukawa} Tớ có thể ném một cú...
 
// \{Furukawa} "I can throw a shot..."
 
// \{Furukawa} "I can throw a shot..."
 
// \{古河} 「下投げなら、シュートだって打てます」
 
// \{古河} 「下投げなら、シュートだって打てます」
   
<0023> \{Furukawa} "Tớ cũng có thể đập bóng khi đang đứng nữa."
+
<0026> \{Furukawa} Tớ cũng có thể đập bóng khi đang đứng nữa.
 
// \{Furukawa} "I can dribble while standing too."
 
// \{Furukawa} "I can dribble while standing too."
 
// \{古河} 「ドリブルも、立ったままならできます」
 
// \{古河} 「ドリブルも、立ったままならできます」
   
<0024> \{\m{B}} "........."
+
<0027> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0025> \{\m{B}} "... cậu không cần phải làm thế."
+
<0028> \{\m{B}} ... cậu không cần phải làm thế.
 
// \{\m{B}} "...You're not doing it right."
 
// \{\m{B}} "...You're not doing it right."
 
// \{\m{B}} 「…それ、運動音痴だぞ」
 
// \{\m{B}} 「…それ、運動音痴だぞ」
   
<0026> \{Furukawa} "Hả? Không được sao?"
+
<0029> \{Furukawa} Hả? Không được sao?
 
// \{Furukawa} "Huh? I'm not?"
 
// \{Furukawa} "Huh? I'm not?"
 
// \{古河} 「あれ? そうなんですか?」
 
// \{古河} 「あれ? そうなんですか?」
   
<0027> \{\m{B}} "Không ..."
+
<0030> \{\m{B}} Không ...
 
// \{\m{B}} "No..."
 
// \{\m{B}} "No..."
 
// \{\m{B}} 「そうだよ…」
 
// \{\m{B}} 「そうだよ…」
   
<0028> \{\m{B}} "Không hẳn, cậu không cần phải làm thế."
+
<0031> \{\m{B}} Không hẳn, cậu không cần phải làm thế.
 
// \{\m{B}} "No really, you don't need to do this."
 
// \{\m{B}} "No really, you don't need to do this."
 
// \{\m{B}} 「だから、余計なことすんな」
 
// \{\m{B}} 「だから、余計なことすんな」
   
<0029> \{\m{B}} "Cứ tập trung vào câu lạc bộ kịch đi."
+
<0032> \{\m{B}} Cứ tập trung vào câu lạc bộ kịch đi.
 
// \{\m{B}} "Just keep your mind on the drama club."
 
// \{\m{B}} "Just keep your mind on the drama club."
 
// \{\m{B}} 「おまえは、演劇部のことだけ考えてろ」
 
// \{\m{B}} 「おまえは、演劇部のことだけ考えてろ」
   
<0030> \{Furukawa} "Nhưng tớ muốn hiểu thêm về \m{A}-san..."
+
<0033> \{Furukawa} Nhưng tớ muốn hiểu thêm về \m{A}-san...
 
// \{Furukawa} "But I want to know more about \m{A}-san too..."
 
// \{Furukawa} "But I want to know more about \m{A}-san too..."
 
// \{古河} 「でも、\m{A}さんにも、知ってほしいです」
 
// \{古河} 「でも、\m{A}さんにも、知ってほしいです」
   
<0031> \{\m{B}} "Như thế nào?"
+
<0034> \{\m{B}} Như thế nào?
 
// \{\m{B}} "Like what?"
 
// \{\m{B}} "Like what?"
 
// \{\m{B}} 「なにを」
 
// \{\m{B}} 「なにを」
   
<0032> \{Furukawa} "Xem cậu có cố gắng hết mình hay không..."
+
<0035> \{Furukawa} Xem cậu có cố gắng hết mình hay không...
 
// \{Furukawa} "If you'd only do your best too..."
 
// \{Furukawa} "If you'd only do your best too..."
 
// \{古河} 「一生懸命になれることです」
 
// \{古河} 「一生懸命になれることです」
   
<0033> Nói với tớ điều đó cũng chẳng ích gì đâu.
+
<0036> Nói với tớ điều đó cũng chẳng ích gì đâu.
 
// That makes no sense when applied to me.
 
// That makes no sense when applied to me.
 
// 俺にもっとも、似合わない言葉。
 
// 俺にもっとも、似合わない言葉。
   
<0034> Giờ mình thật sự chẳng muốn dính dáng gì đến bóng rổ nữa.
+
<0037> Giờ mình thật sự chẳng muốn dính dáng gì đến bóng rổ nữa.
 
// I really don't want to have anything to with this right now.
 
// I really don't want to have anything to with this right now.
 
// 何かに懸命になるなんて、今更考えられない。
 
// 何かに懸命になるなんて、今更考えられない。
   
<0035> Mình phải thoát khỏi chuyện này như thế nào đây?
+
<0038> Mình phải thoát khỏi chuyện này như thế nào đây?
 
// And what will I get out of it?
 
// And what will I get out of it?
 
// それで報われなかったのは誰だ?
 
// それで報われなかったのは誰だ?
   
<0036> Phát ốm mất.
+
<0039> Phát ốm mất.
 
// I'm going to be sick.
 
// I'm going to be sick.
 
// 吐き気がする。
 
// 吐き気がする。
   
<0037> \{\m{B}} "Nghe này, nếu cậu muốn chơi, cậu cứ chơi một mình."
+
<0040> \{\m{B}} Nghe này, nếu cậu muốn chơi, cậu cứ chơi một mình.
 
// \{\m{B}} "You know, if you want to play, go play by yourself."
 
// \{\m{B}} "You know, if you want to play, go play by yourself."
 
// \{\m{B}} 「やりたかったら、ひとりでやってくれ」
 
// \{\m{B}} 「やりたかったら、ひとりでやってくれ」
   
<0038> \{Furukawa} "Không, hãy chơi bóng cùng nhau."
+
<0041> \{Furukawa} Không, hãy chơi bóng cùng nhau.
 
// \{Furukawa} "No, let's do it together."
 
// \{Furukawa} "No, let's do it together."
 
// \{古河} 「いえ、ふたりがいいです」
 
// \{古河} 「いえ、ふたりがいいです」
   
<0039> \{\m{B}} "Tớ sẽ về nhà trước cậu, được chứ?"
+
<0042> \{\m{B}} Tớ sẽ về nhà trước cậu, được chứ?
 
// \{\m{B}} "I'm going home before you, okay?"
 
// \{\m{B}} "I'm going home before you, okay?"
 
// \{\m{B}} 「俺は今日、先に帰るからな」
 
// \{\m{B}} 「俺は今日、先に帰るからな」
   
<0040> Tôi chỉ có thể nói vậy, rồi sau đó bước vào lớp.
+
<0043> Tôi chỉ có thể nói vậy, rồi sau đó bước vào lớp.
 
// That's all I could say before I headed off to the classroom.
 
// That's all I could say before I headed off to the classroom.
 
// 最後にそう告げて、俺は自分の教室に向かった。
 
// 最後にそう告げて、俺は自分の教室に向かった。
   
<0041> Nhìn ra bầu trời u ám qua khung cửa sổ.
+
<0044> Nhìn ra bầu trời u ám qua khung cửa sổ.
 
// Looking at the cloudy sky through the window.
 
// Looking at the cloudy sky through the window.
 
// 曇り空を窓から見上げる。
 
// 曇り空を窓から見上げる。
   
<0042> Cô ấy có đang đứng đợi tôi ở đó, cầm theo một quả bóng rổ?
+
<0045> Cô ấy có đang đứng đợi tôi ở đó, cầm theo một quả bóng rổ?
 
// Is Furukawa out there somewhere waiting for me, holding a basketball?
 
// Is Furukawa out there somewhere waiting for me, holding a basketball?
 
// 古河は、グランドのどこかでバスケットボールを胸に抱えて待っているのだろうか。
 
// 古河は、グランドのどこかでバスケットボールを胸に抱えて待っているのだろうか。
   
<0043> Tôi không thể thấy cô ấy từ chỗ này.
+
<0046> Tôi không thể thấy cô ấy từ chỗ này.
 
// I can't see her from here.
 
// I can't see her from here.
 
// その姿は、ここから見えなかった。
 
// その姿は、ここから見えなかった。
   
<0044> Vì thế tôi tiếp tục ngắm bầu trời.
+
<0047> Vì thế tôi tiếp tục ngắm bầu trời.
 
// So I keep staring at the sky.
 
// So I keep staring at the sky.
 
// だから、じっと、空を見ていた。
 
// だから、じっと、空を見ていた。
   
<0045> Giá như trời không mưa.
+
<0048> Giá như trời không mưa.
 
// As if it won't rain.
 
// As if it won't rain.
 
// …雨が降らないようにと。
 
// …雨が降らないようにと。
   
<0046> Điều duy nhất tôi có thể hi vọng.
+
<0049> Điều duy nhất tôi có thể hi vọng.
 
// At least I can hope for that.
 
// At least I can hope for that.
 
// せめて、それだけを祈って。
 
// せめて、それだけを祈って。
   
<0047> \{Giọng Nói} "\m{A}!"
+
<0050> \{Giọng Nói}
  +
  +
<0051> !』
 
// \{Voice} "\m{A}!"
 
// \{Voice} "\m{A}!"
 
// \{声} 「\m{A}っ」
 
// \{声} 「\m{A}っ」
   
<0048> A, có người đang gọi tôi.
+
<0052> A, có người đang gọi tôi.
 
// Oh, there's someone calling to me.
 
// Oh, there's someone calling to me.
 
// その俺に声をかける奴がいた。
 
// その俺に声をかける奴がいた。
   
<0049> Quay lại, tôi nhận ra đó là Tomoyo.
+
<0053> Quay lại, tôi nhận ra đó là Tomoyo.
 
// Looking back, it's Tomoyo.
 
// Looking back, it's Tomoyo.
 
// 振り返ると…智代だった。
 
// 振り返ると…智代だった。
   
<0050> \{Tomoyo} "Vậy là anh đã khiến anh ta dừng lại rồi."
+
<0054> \{Tomoyo} Vậy là anh đã khiến anh ta dừng lại rồi.
 
// \{Tomoyo} "I guess you made him stop."
 
// \{Tomoyo} "I guess you made him stop."
 
// \{智代} 「本当に、やめさせてくれたんだな」
 
// \{智代} 「本当に、やめさせてくれたんだな」
   
<0051> \{Tomoyo} "Cả ngày hôm nay trôi qua thật yên bình."
+
<0055> \{Tomoyo} Cả ngày hôm nay trôi qua thật yên bình.
 
// \{Tomoyo} "Nothing happened all day."
 
// \{Tomoyo} "Nothing happened all day."
 
// \{智代} 「今日は何もなかった」
 
// \{智代} 「今日は何もなかった」
   
<0052> \{\m{B}} "Ừ, giờ thì em được yên ổn rồi."
+
<0056> \{\m{B}} Ừ, giờ thì em được yên ổn rồi.
 
// \{\m{B}} "Yeah, you'll be fine now."
 
// \{\m{B}} "Yeah, you'll be fine now."
 
// \{\m{B}} 「ああ、もう大丈夫だよ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、もう大丈夫だよ」
   
<0053> \{\m{B}} (Bởi em đã chứng minh được rằng mình mạnh hơn...)
+
<0057> \{\m{B}} (Bởi em đã chứng minh được rằng mình mạnh hơn...)
 
// \{\m{B}} (Since you've proven that you're the stronger one...)
 
// \{\m{B}} (Since you've proven that you're the stronger one...)
 
// \{\m{B}} (おまえのほうが強いと証明されたからな…)
 
// \{\m{B}} (おまえのほうが強いと証明されたからな…)
   
<0054> Không biết vẻ mặt cô ấy sẽ thế nào nếu tôi nói vậy.
+
<0058> Không biết vẻ mặt cô ấy sẽ thế nào nếu tôi nói vậy.
 
// I wonder what she'd look like if I actually said that.
 
// I wonder what she'd look like if I actually said that.
 
// …なんて言ったら、どんな顔されるだろうか。
 
// …なんて言ったら、どんな顔されるだろうか。
   
<0055> \{Tomoyo} "Tốt quá, em không biết lấy gì cảm ơn."
+
<0059> \{Tomoyo} Tốt quá, em không biết lấy gì cảm ơn.
 
// \{Tomoyo} "Yeah, you really helped me out."
 
// \{Tomoyo} "Yeah, you really helped me out."
 
// \{智代} 「うん、助かったぞ」
 
// \{智代} 「うん、助かったぞ」
   
<0056> \{Tomoyo} "Nhưng đó là điều duy nhất khiến em bận rộn, nên giờ có lẽ em sẽ cảm thấy hơi buồn chán."
+
<0060> \{Tomoyo} Nhưng đó là điều duy nhất khiến em bận rộn, nên giờ có lẽ em sẽ cảm thấy hơi buồn chán.
 
// \{Tomoyo} "Though that was the only thing that's been keeping me busy, so I'll be feeling a bit lonely as well."
 
// \{Tomoyo} "Though that was the only thing that's been keeping me busy, so I'll be feeling a bit lonely as well."
 
// \{智代} 「でも、あれだけ賑やかだったからな、寂しくも感じた」
 
// \{智代} 「でも、あれだけ賑やかだったからな、寂しくも感じた」
   
<0057> \{\m{B}} "Sao thế? Không phải em có rất nhiều bạn sao?"
+
<0061> \{\m{B}} Sao thế? Không phải em có rất nhiều bạn sao?
 
// \{\m{B}} "Why's that? You have plenty of friends, don't you?"
 
// \{\m{B}} "Why's that? You have plenty of friends, don't you?"
 
// \{\m{B}} 「なんでだよ。おまえにだって、友達いるんだろ?」
 
// \{\m{B}} 「なんでだよ。おまえにだって、友達いるんだろ?」
   
<0058> \{Tomoyo} "Tất nhiên rồi. Mọi người đều rất tốt với em."
+
<0062> \{Tomoyo} Tất nhiên rồi. Mọi người đều rất tốt với em.
 
// \{Tomoyo} "Of course, I have. Everyone's nice to me."
 
// \{Tomoyo} "Of course, I have. Everyone's nice to me."
 
// \{智代} 「もちろんいる。みんな、いい奴らだ」
 
// \{智代} 「もちろんいる。みんな、いい奴らだ」
   
<0059> \{Tomoyo} "Và em chẳng có gì phàn nàn về họ cả."
+
<0063> \{Tomoyo} Và em chẳng có gì phàn nàn về họ cả.
 
// \{Tomoyo} "And I have nothing bad to say about them."
 
// \{Tomoyo} "And I have nothing bad to say about them."
 
// \{智代} 「あいつらを悪く言うつもりはない」
 
// \{智代} 「あいつらを悪く言うつもりはない」
   
<0060> \{Tomoyo} "Nhưng họ cư xử quá tốt với em."
+
<0064> \{Tomoyo} Nhưng họ cư xử quá tốt với em.
 
// \{Tomoyo} "But they're a bit too polite."
 
// \{Tomoyo} "But they're a bit too polite."
 
// \{智代} 「けど、少し上品だな」
 
// \{智代} 「けど、少し上品だな」
   
<0061> \{Tomoyo} "Còn hai anh đóng vai kẻ ngốc rất đạt."
+
<0065> \{Tomoyo} Còn hai anh đóng vai kẻ ngốc rất đạt.
 
// \{Tomoyo} "Both of you are great at being idiots."
 
// \{Tomoyo} "Both of you are great at being idiots."
 
// \{智代} 「おまえたちは、馬鹿でいい」
 
// \{智代} 「おまえたちは、馬鹿でいい」
   
<0062> ... Có đúng cô ấy đang khen bọn tôi?
+
<0066> ... Có đúng cô ấy đang khen bọn tôi?
 
// ... Is she complimenting us?
 
// ... Is she complimenting us?
 
// …褒められているのだろうか。
 
// …褒められているのだろうか。
   
<0063> \{\m{B}} "Em chuyển đến trường này để được gặp những người như họ đúng không?"
+
<0067> \{\m{B}} Em chuyển đến trường này để được gặp những người như họ đúng không?
 
// \{\m{B}} "That's why you came to this school, right?"
 
// \{\m{B}} "That's why you came to this school, right?"
 
// \{\m{B}} 「おまえは、そっち側に行くためにこの学校に来たんだろ」
 
// \{\m{B}} 「おまえは、そっち側に行くためにこの学校に来たんだろ」
   
<0064> \{\m{B}} "Vậy nên tốt nhất là đừng qua lại với bọn anh."
+
<0068> \{\m{B}} Vậy nên tốt nhất là đừng qua lại với bọn anh.
 
// \{\m{B}} "It's best to just ignore us."
 
// \{\m{B}} "It's best to just ignore us."
 
// \{\m{B}} 「俺らなんて、無視しとけよ」
 
// \{\m{B}} 「俺らなんて、無視しとけよ」
   
<0065> \{Tomoyo} "Em chưa nói là em không bận tâm đến chuyện đó sao?"
+
<0069> \{Tomoyo} Em chưa nói là em không bận tâm đến chuyện đó sao?
 
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you that I don't really mind?"
 
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you that I don't really mind?"
 
// \{智代} 「もう、関わってしまったじゃないか」
 
// \{智代} 「もう、関わってしまったじゃないか」
   
<0066> \{\m{B}} "Ngay cả với những kẻ khó ưa?"
+
<0070> \{\m{B}} Ngay cả với những kẻ khó ưa?
 
// \{\m{B}} "Even with bad guys like us?"
 
// \{\m{B}} "Even with bad guys like us?"
 
// \{\m{B}} 「嫌な奴でもか?」
 
// \{\m{B}} 「嫌な奴でもか?」
   
<0067> \{Tomoyo} "Em sẽ nói lời chào ngay cả với những kẻ khó ưa, ít nhất là thế."
+
<0071> \{Tomoyo} Em sẽ nói lời chào ngay cả với những kẻ khó ưa, ít nhất là thế.
 
// \{Tomoyo} "I also say hello to bad guys."
 
// \{Tomoyo} "I also say hello to bad guys."
 
// \{智代} 「嫌な奴でもだ。挨拶ぐらいはする」
 
// \{智代} 「嫌な奴でもだ。挨拶ぐらいはする」
   
<0068> \{Tomoyo} "À mà, em không thực sự ghét ai cả."
+
<0072> \{Tomoyo} À mà, em không thực sự ghét ai cả.
 
// \{Tomoyo} "And by the way, I don't hate anyone."
 
// \{Tomoyo} "And by the way, I don't hate anyone."
 
// \{智代} 「ああ、ちなみに嫌ってなんかいないぞ?」
 
// \{智代} 「ああ、ちなみに嫌ってなんかいないぞ?」
   
<0069> \{\m{B}} "Cả Sunohara sao?"
+
<0073> \{\m{B}} Cả Sunohara sao?
 
// \{\m{B}} "You mean Sunohara?"
 
// \{\m{B}} "You mean Sunohara?"
 
// \{\m{B}} 「春原?」
 
// \{\m{B}} 「春原?」
   
<0070> \{Tomoyo} "Ừm... không, dù là anh ta."
+
<0074> \{Tomoyo} Ừm... không, dù là anh ta.
 
// \{Tomoyo} "Well... him too."
 
// \{Tomoyo} "Well... him too."
 
// \{智代} 「いや、まぁ…あいつもだ」
 
// \{智代} 「いや、まぁ…あいつもだ」
   
<0071> \{\m{B}} "Em rộng lượng thật đấy."
+
<0075> \{\m{B}} Em rộng lượng thật đấy.
 
// \{\m{B}} "You're a softie, aren't you?"
 
// \{\m{B}} "You're a softie, aren't you?"
 
// \{\m{B}} 「おまえ、心が広いな」
 
// \{\m{B}} 「おまえ、心が広いな」
   
<0072> \{Tomoyo} "Ha, có lẽ anh đúng."
+
<0076> \{Tomoyo} Ha, có lẽ anh đúng.
 
// \{Tomoyo} "Heh, I guess you're right."
 
// \{Tomoyo} "Heh, I guess you're right."
 
// \{智代} 「うん、そうだ、広いぞ」
 
// \{智代} 「うん、そうだ、広いぞ」
   
<0073> \{Tomoyo} "Em có tràn đầy tình cảm của người mẹ mà."
+
<0077> \{Tomoyo} Em có tràn đầy tình cảm của người mẹ mà.
 
// \{Tomoyo} "I'm filled with motherly love."
 
// \{Tomoyo} "I'm filled with motherly love."
 
// \{智代} 「母性愛に満ちあふれているんだ」
 
// \{智代} 「母性愛に満ちあふれているんだ」
   
<0074> \{Tomoyo} "Anh không nghĩ là điều đó khiến em trở nên khá nữ tính sao?"
+
<0078> \{Tomoyo} Anh không nghĩ là điều đó khiến em trở nên khá nữ tính sao?
 
// \{Tomoyo} "Don't you think this makes me kinda girly?"
 
// \{Tomoyo} "Don't you think this makes me kinda girly?"
 
// \{智代} 「これは、実に女の子らしいと思わないか?」
 
// \{智代} 「これは、実に女の子らしいと思わないか?」
   
<0075> \{\m{B}} "Nữ tính? Giống một phụ nữ đứng tuổi hơn."
+
<0079> \{\m{B}} Nữ tính? Giống một phụ nữ đứng tuổi hơn.
 
// \{\m{B}} "Girly? Heh. More like an old lady."
 
// \{\m{B}} "Girly? Heh. More like an old lady."
 
// \{\m{B}} 「女の子っつーか…年上っぽい」
 
// \{\m{B}} 「女の子っつーか…年上っぽい」
   
<0076> \{Tomoyo} "Này, anh thô lỗ quá! em còn nhỏ tuổi hơn anh mà."
+
<0080> \{Tomoyo} Này, anh thô lỗ quá! em còn nhỏ tuổi hơn anh mà.
 
// \{Tomoyo} "Hey, that's rude. I'm a year younger than you."
 
// \{Tomoyo} "Hey, that's rude. I'm a year younger than you."
 
// \{智代} 「失礼だな。年下だ」
 
// \{智代} 「失礼だな。年下だ」
   
<0077> \{\m{B}} "Ừ, em nói đúng, anh hoàn toàn quên mất điều đó."
+
<0081> \{\m{B}} Ừ, em nói đúng, anh hoàn toàn quên mất điều đó.
 
// \{\m{B}} "Yeah, you're right. Sorry, I completely forgot about that."
 
// \{\m{B}} "Yeah, you're right. Sorry, I completely forgot about that."
 
// \{\m{B}} 「ああ、そうだな。忘れてたよ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、そうだな。忘れてたよ」
   
<0078> \{Tomoyo} "Hình như anh không đồng ý với em."
+
<0082> \{Tomoyo} Hình như anh không đồng ý với em.
 
// \{Tomoyo} "And that's not enough, is it?"
 
// \{Tomoyo} "And that's not enough, is it?"
 
// \{智代} 「何か不服そうだな」
 
// \{智代} 「何か不服そうだな」
   
<0079> \{\m{B}} "À..."
+
<0083> \{\m{B}} À...
 
// \{\m{B}} "Well..."
 
// \{\m{B}} "Well..."
 
// \{\m{B}} 「いや…」
 
// \{\m{B}} 「いや…」
   
<0080> \{Tomoyo} "A, chúng ta phải dừng câu chuyện ở đây thôi."
+
<0084> \{Tomoyo} A, chúng ta phải dừng câu chuyện ở đây thôi.
 
// \{Tomoyo} "Uh... time for me to go..."
 
// \{Tomoyo} "Uh... time for me to go..."
 
// \{智代} 「ああ、話はここまでだ」
 
// \{智代} 「ああ、話はここまでだ」
   
<0081> \{Tomoyo} "Hôm nay em có hẹn về cùng với vài người bạn."
+
<0085> \{Tomoyo} Hôm nay em có hẹn về cùng với vài người bạn.
 
// \{Tomoyo} "I'm going home with some friends."
 
// \{Tomoyo} "I'm going home with some friends."
 
// \{智代} 「今日は、クラスメイトの奴らと帰るんだった」
 
// \{智代} 「今日は、クラスメイトの奴らと帰るんだった」
   
<0082> \{Tomoyo} "Thật mất mặt nếu em bắt họ phải đợi."
+
<0086> \{Tomoyo} Thật mất mặt nếu em bắt họ phải đợi.
 
// \{Tomoyo} "I'll look bad if I make them wait."
 
// \{Tomoyo} "I'll look bad if I make them wait."
 
// \{智代} 「待たせたら、悪い」
 
// \{智代} 「待たせたら、悪い」
   
<0083> \{\m{B}} "Ừ, em nên đi nhanh đi."
+
<0087> \{\m{B}} Ừ, em nên đi nhanh đi.
 
// \{\m{B}} "Yeah, get out of here."
 
// \{\m{B}} "Yeah, get out of here."
 
// \{\m{B}} 「ああ、とっとと行け」
 
// \{\m{B}} 「ああ、とっとと行け」
   
<0084> \{Tomoyo} "Nghe cứ như anh muốn thoát khỏi em ấy. Anh nên cảm thấy tiếc nuối chứ."
+
<0088> \{Tomoyo} Nghe cứ như anh muốn thoát khỏi em ấy. Anh nên cảm thấy tiếc nuối chứ.
 
// \{Tomoyo} "It doesn't even bother you, does it? You should at least act as if you're sorry we have to part."
 
// \{Tomoyo} "It doesn't even bother you, does it? You should at least act as if you're sorry we have to part."
 
// \{智代} 「厄介払いをするようだな。もっと名残惜しそうに見送れ」
 
// \{智代} 「厄介払いをするようだな。もっと名残惜しそうに見送れ」
   
<0085> \{\m{B}} "Rồi, vậy đừng đi nữa, ở lại đây nhé."
+
<0089> \{\m{B}} Rồi, vậy đừng đi nữa, ở lại đây nhé.
 
// \{\m{B}} "Well, don't go then, and stay here."
 
// \{\m{B}} "Well, don't go then, and stay here."
 
// \{\m{B}} 「じゃあ、行くな」
 
// \{\m{B}} 「じゃあ、行くな」
   
<0086> \{Tomoyo} "Như vậy còn giúp em vui hơn một chút, nhưng tiếc quá."
+
<0090> \{Tomoyo} Như vậy còn giúp em vui hơn một chút, nhưng tiếc quá.
 
// \{Tomoyo} "That's great and all, but too bad."
 
// \{Tomoyo} "That's great and all, but too bad."
 
// \{智代} 「うん、そう言ってもらえるとうれしいが、残念だな」
 
// \{智代} 「うん、そう言ってもらえるとうれしいが、残念だな」
   
<0087> \{Tomoyo} "Em phải giữ lời hứa của mình."
+
<0091> \{Tomoyo} Em phải giữ lời hứa của mình.
 
// \{Tomoyo} "I have to keep my promise."
 
// \{Tomoyo} "I have to keep my promise."
 
// \{智代} 「約束は守る」
 
// \{智代} 「約束は守る」
   
<0088> \{Tomoyo} "Gặp lại anh sau."
+
<0092> \{Tomoyo} Gặp lại anh sau.
 
// \{Tomoyo} "Later."
 
// \{Tomoyo} "Later."
 
// \{智代} 「じゃあな」
 
// \{智代} 「じゃあな」
   
<0089> Tôi đứng nhìn cô ấy bước đi.
+
<0093> Tôi đứng nhìn cô ấy bước đi.
 
// I watch as she walks away.
 
// I watch as she walks away.
 
// 背を向けると、颯爽と歩いていった。
 
// 背を向けると、颯爽と歩いていった。
   
<0090> Rồi quay đi và tiến về phía cổng ra.
+
<0094> Rồi quay đi và tiến về phía cổng ra.
 
// Turning around, I head towards the entrance.
 
// Turning around, I head towards the entrance.
 
// 俺は逆方向の昇降口へと向かった。
 
// 俺は逆方向の昇降口へと向かった。
   
<0091> Và Furukawa đang đứng đó.
+
<0095> Và Furukawa đang đứng đó.
 
// And Furukawa was there.
 
// And Furukawa was there.
 
// 古河はいた。
 
// 古河はいた。
   
<0092> Kiên nhẫn chờ đợi, trong tay đang ôm một quả bóng rổ trước ngực.
+
<0096> Kiên nhẫn chờ đợi, trong tay đang ôm một quả bóng rổ trước ngực.
 
// Holding a ball to her chest, waiting patiently.
 
// Holding a ball to her chest, waiting patiently.
 
// 胸にボールを抱いて、じっと待ち続けていた。
 
// 胸にボールを抱いて、じっと待ち続けていた。
   
<0093> Tôi không thể ra đó và nói với cô ấy lý do tôi nghỉ chơi bóng rổ.
+
<0097> Tôi không thể ra đó và nói với cô ấy lý do tôi nghỉ chơi bóng rổ.
 
// I couldn't bring myself to tell her why I stopped playing basketball.
 
// I couldn't bring myself to tell her why I stopped playing basketball.
 
// 俺がバスケを辞めた理由なんて話したくなかった。
 
// 俺がバスケを辞めた理由なんて話したくなかった。
   
<0094> Và cô ấy cũng đang cố gắng, chờ đợi để biết được điều đó.
+
<0098> Và cô ấy cũng đang cố gắng, chờ đợi để biết được điều đó.
 
// And she's probably doing her best too, wanting to know about it.
 
// And she's probably doing her best too, wanting to know about it.
 
// そしてあいつは、それを聞くまで頑張り続けるだろう。
 
// そしてあいつは、それを聞くまで頑張り続けるだろう。
   
<0095> Nhưng điều đó có thể khiến tâm trạng cô ấy nặng nề thêm.
+
<0099> Nhưng điều đó có thể khiến tâm trạng cô ấy nặng nề thêm.
 
// And she's making a big fuss out of it. Damn.
 
// And she's making a big fuss out of it. Damn.
 
// それはとても気の重たくなる事態だった。
 
// それはとても気の重たくなる事態だった。
   
<0096> \{\m{B}} (Chắc cô ấy sẽ phải về nhà khi trời tối...)
+
<0100> \{\m{B}} (Chắc cô ấy sẽ phải về nhà khi trời tối...)
 
// \{\m{B}} (She'll probably head home once it gets dark...)
 
// \{\m{B}} (She'll probably head home once it gets dark...)
 
// \{\m{B}} (暗くなれば帰るだろう…)
 
// \{\m{B}} (暗くなれば帰るだろう…)
   
<0097> Nhập bọn với những học sinh ra về sau khi kết thúc câu lạc bộ. \pTôi rời khỏi trường như thế.
+
<0101> Nhập bọn với những học sinh ra về sau khi kết thúc câu lạc bộ. \pTôi rời khỏi trường như thế.
 
// Joining the others students from the 'Go Home After School Club', I leave the school.
 
// Joining the others students from the 'Go Home After School Club', I leave the school.
 
// 俺は帰宅部の連中に混じって、下校した。
 
// 俺は帰宅部の連中に混じって、下校した。
   
<0098> Và cánh cửa mở ra.
+
<0102> Và cánh cửa mở ra.
 
// And the door opens.
 
// And the door opens.
 
// がちゃり、とドアが開いた。
 
// がちゃり、とドアが開いた。
   
<0099> \{Sunohara} "Hiuu..."
+
<0103> \{Sunohara} Hiuu...
 
// \{Sunohara} "Whew..."
 
// \{Sunohara} "Whew..."
 
// \{春原} 「ふぅ…」
 
// \{春原} 「ふぅ…」
   
<0100> \{Sunohara} "Oa! Ai thế?"
+
<0104> \{Sunohara} Oa! Ai thế?
 
// \{Sunohara} "Woah! Who's here?!"
 
// \{Sunohara} "Woah! Who's here?!"
 
// \{春原} 「うわっ、誰かいるっ」
 
// \{春原} 「うわっ、誰かいるっ」
   
<0101> \{\m{B}} "Chào mừng mày trở về."
+
<0105> \{\m{B}} Chào mừng mày trở về.
 
// \{\m{B}} "Welcome back."
 
// \{\m{B}} "Welcome back."
 
// \{\m{B}} 「おかえり」
 
// \{\m{B}} 「おかえり」
   
<0102> \{Sunohara} "Này... đừng có tự tiện vào phòng người khác mà không xin phép chứ..."
+
<0106> \{Sunohara} Này... đừng có tự tiện vào phòng người khác mà không xin phép chứ...
 
// \{Sunohara} "Hey... don't just enter someone else's room without permission..."
 
// \{Sunohara} "Hey... don't just enter someone else's room without permission..."
 
// \{春原} 「おまえね…勝手に人の部屋に上がり込むな…」
 
// \{春原} 「おまえね…勝手に人の部屋に上がり込むな…」
   
<0103> \{Sunohara} "Làm tao giật cả mình..."
+
<0107> \{Sunohara} Làm tao giật cả mình...
 
// \{Sunohara} "You surprised me..."
 
// \{Sunohara} "You surprised me..."
 
// \{春原} 「びっくりするだろ…」
 
// \{春原} 「びっくりするだろ…」
   
<0104> \{\m{B}} "Lần sau, tao sẽ đợi, đóng giả làm một xác ướp di động."
+
<0108> \{\m{B}} Lần sau, tao sẽ đợi, đóng giả làm một xác ướp di động.
 
// \{\m{B}} "Next time, I'll wait, acting like a zombie."
 
// \{\m{B}} "Next time, I'll wait, acting like a zombie."
 
// \{\m{B}} 「今度は死体のふりして待ってるな」
 
// \{\m{B}} 「今度は死体のふりして待ってるな」
   
<0105> \{Sunohara} "Nghe lạnh cả xương sống!"
+
<0109> \{Sunohara} Nghe lạnh cả xương sống!
 
// \{Sunohara} "That's creepy!"
 
// \{Sunohara} "That's creepy!"
 
// \{春原} 「こえぇよっ」
 
// \{春原} 「こえぇよっ」
   
<0106> Cậu ta đóng cửa và cởi áo khoác ngoài.
+
<0110> Cậu ta đóng cửa và cởi áo khoác ngoài.
 
// He closed the door and took off his jacket.
 
// He closed the door and took off his jacket.
 
// ドアを閉めて、上着を脱ぐ。
 
// ドアを閉めて、上着を脱ぐ。
   
<0107> \{Sunohara} "Chết tiệt, ông ta thực sự khiến tao đau cả đầu..."
+
<0111> \{Sunohara} Chết tiệt, ông ta thực sự khiến tao đau cả đầu...
 
// \{Sunohara} "Damn it, he really chewed me out today..."
 
// \{Sunohara} "Damn it, he really chewed me out today..."
 
// \{春原} 「ったく、みっちり絞られたよ…」
 
// \{春原} 「ったく、みっちり絞られたよ…」
   
<0108> \{Sunohara} "Mà này, tiếp theo đến lượt mày đấy."
+
<0112> \{Sunohara} Mà này, tiếp theo đến lượt mày đấy.
 
// \{Sunohara} "By the way, you're next."
 
// \{Sunohara} "By the way, you're next."
 
// \{春原} 「ちなみに、次はおまえな」
 
// \{春原} 「ちなみに、次はおまえな」
   
<0109> \{Sunohara} "Ông ta sẽ qua đây vì đây là chỗ của ttao."
+
<0113> \{Sunohara} Ông ta sẽ qua đây vì đây là chỗ của ttao.
 
// \{Sunohara} "He'll come by since this is my place."
 
// \{Sunohara} "He'll come by since this is my place."
 
// \{春原} 「おまえ、実家こっちなんだから、訪問されるぞ」
 
// \{春原} 「おまえ、実家こっちなんだから、訪問されるぞ」
   
<0110> \{\m{B}} "Không thể nào..."
+
<0114> \{\m{B}} Không thể nào...
 
// \{\m{B}} "No way..."
 
// \{\m{B}} "No way..."
 
// \{\m{B}} 「マジかよ…」
 
// \{\m{B}} 「マジかよ…」
   
<0111> \{Sunohara} Vì ông ta đang muốn hướng bọn mình vào trường cao đẳng mà..."
+
<0115> \{Sunohara} Vì ông ta đang muốn hướng bọn mình vào trường cao đẳng mà...
 
// \{Sunohara} "That's because he wants us to go to college..."
 
// \{Sunohara} "That's because he wants us to go to college..."
 
// \{春原} 「まだ、進学させる気でいるからね…」
 
// \{春原} 「まだ、進学させる気でいるからね…」
   
<0112> \{\m{B}} "Mày á? Làm sao thế được! Hahaha, thật là bất khả thi!"
+
<0116> \{\m{B}} Mày á? Làm sao thế được! Hahaha, thật là bất khả thi!
 
// \{\m{B}} "You? No way! Hahaha, that's impossible!"
 
// \{\m{B}} "You? No way! Hahaha, that's impossible!"
 
// \{\m{B}} 「おまえを? ははは、無理だって」
 
// \{\m{B}} 「おまえを? ははは、無理だって」
   
<0113> \{Sunohara} "Mày cũng vậy thôi!"
+
<0117> \{Sunohara} Mày cũng vậy thôi!
 
// \{Sunohara} "You're no different!"
 
// \{Sunohara} "You're no different!"
 
// \{春原} 「おまえもだよっ」
 
// \{春原} 「おまえもだよっ」
   
<0114> \{Sunohara} "Này... hình như trời sắp mưa thật rồi."
+
<0118> \{Sunohara} Này... hình như trời sắp mưa thật rồi.
 
// \{Sunohara} "Hey... it really looks like it's going to rain."
 
// \{Sunohara} "Hey... it really looks like it's going to rain."
 
// \{春原} 「あーあ…やっぱ、降ってきたなぁ」
 
// \{春原} 「あーあ…やっぱ、降ってきたなぁ」
   
<0115> Sunohara nhìn ra ngoài cửa sổ.
+
<0119> Sunohara nhìn ra ngoài cửa sổ.
 
// Sunohara was gazing out the window.
 
// Sunohara was gazing out the window.
 
// 春原が窓越しに空を見上げていた。
 
// 春原が窓越しに空を見上げていた。
   
<0116> \{Sunohara} "Vậy là chúng ta không thể đi chơi được rồi..."
+
<0120> \{Sunohara} Vậy là chúng ta không thể đi chơi được rồi...
 
// \{Sunohara} "I guess we can't go anywhere because of this..."
 
// \{Sunohara} "I guess we can't go anywhere because of this..."
 
// \{春原} 「これじゃ、どこにも行けないじゃん」
 
// \{春原} 「これじゃ、どこにも行けないじゃん」
   
<0117> \{Sunohara} "Dành cả một buổi chiều cùng với một thằng con trai khác..."
+
<0121> \{Sunohara} Dành cả một buổi chiều cùng với một thằng con trai khác...
 
// \{Sunohara} "Spending the afternoon with another guy..."
 
// \{Sunohara} "Spending the afternoon with another guy..."
 
// \{春原} 「昼間っから、男と部屋でふたりきりなんてな…」
 
// \{春原} 「昼間っから、男と部屋でふたりきりなんてな…」
   
<0118> \{\m{B}} "Vậy mày ra ngoài đi."
+
<0122> \{\m{B}} Vậy mày ra ngoài đi.
 
// \{\m{B}} "Get out then."
 
// \{\m{B}} "Get out then."
 
// \{\m{B}} 「じゃ、出てけよ」
 
// \{\m{B}} 「じゃ、出てけよ」
   
<0119> \{Sunohara} "Này, phòng của tao cơ mà!"
+
<0123> \{Sunohara} Này, phòng của tao cơ mà!
 
// \{Sunohara} "Hey, this is my room!"
 
// \{Sunohara} "Hey, this is my room!"
 
// \{春原} 「僕の部屋でしょっ」
 
// \{春原} 「僕の部屋でしょっ」
   
<0120> \{\m{B}} "Nhưng chỉ có một trong hai chúng ta ở đây thôi, đúng không?"
+
<0124> \{\m{B}} Nhưng chỉ có một trong hai chúng ta ở đây thôi, đúng không?
 
// \{\m{B}} "But still, someone has to stay here, right?"
 
// \{\m{B}} "But still, someone has to stay here, right?"
 
// \{\m{B}} 「まぁ、それでも、ひとりよりはマシじゃん?」
 
// \{\m{B}} 「まぁ、それでも、ひとりよりはマシじゃん?」
   
<0121> \{Sunohara} "Chắc vậy..."
+
<0125> \{Sunohara} Chắc vậy...
 
// \{Sunohara} "I guess so..."
 
// \{Sunohara} "I guess so..."
 
// \{春原} 「まぁね…」
 
// \{春原} 「まぁね…」
   
<0122> \{\m{B}} "Được rồi, vậy hãy chơi trò 'Ai là Kẻ Tâm Thần Trần Truồng chạy Trong Mưa'."
+
<0126> \{\m{B}} Được rồi, vậy hãy chơi trò Ai là Kẻ Tâm Thần Trần Truồng chạy Trong Mưa.
 
// \{\m{B}} "Right, so let's play 'dangerous person running naked in the rain'.
 
// \{\m{B}} "Right, so let's play 'dangerous person running naked in the rain'.
 
// \{\m{B}} 「ああ、だからふたりで、裸で雨の中を走るやばい人ゲームしようぜ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、だからふたりで、裸で雨の中を走るやばい人ゲームしようぜ」
   
<0123> \{\m{B}} "Hãy phân định bằng trò oẳn tù tì, nếu mày thua, mày sẽ là 'Kẻ Tâm Thần Trần Truồng chạy Trong Mưa'."
+
<0127> \{\m{B}} Hãy phân định bằng trò oẳn tù tì, nếu mày thua, mày sẽ là Kẻ Tâm Thần Trần Truồng chạy Trong Mưa.
 
// \{\m{B}} "Let's play rock-paper-scissors, and if you lose, you get to be the 'dangerous person running naked in the rain'."
 
// \{\m{B}} "Let's play rock-paper-scissors, and if you lose, you get to be the 'dangerous person running naked in the rain'."
 
// \{\m{B}} 「ジャンケンで負けた春原が、裸で雨の中を走るやばい人になるのな」
 
// \{\m{B}} 「ジャンケンで負けた春原が、裸で雨の中を走るやばい人になるのな」
   
<0124> \{Sunohara} "Nếu tao thua, này... nếu mày thua thì sao?"
+
<0128> \{Sunohara} Nếu tao thua, này... nếu mày thua thì sao?
 
// \{Sunohara} "If I lose uh, hey... what if you lose?!"
 
// \{Sunohara} "If I lose uh, hey... what if you lose?!"
 
// \{春原} 「負けた春原って…負けた\m{A}はっ!?」
 
// \{春原} 「負けた春原って…負けた\m{A}はっ!?」
   
<0125> \{\m{B}} "Được rồi, chơi nào!"
+
<0129> \{\m{B}} Được rồi, chơi nào!
 
// \{\m{B}} "Alright, let's do it!"
 
// \{\m{B}} "Alright, let's do it!"
 
// \{\m{B}} 「よーし、いくぞっ」
 
// \{\m{B}} 「よーし、いくぞっ」
   
<0126> \{Sunohara} "Hớ?"
+
<0130> \{Sunohara} Hớ?
 
// \{Sunohara} "Huh?"
 
// \{Sunohara} "Huh?"
 
// \{春原} 「えっ?」
 
// \{春原} 「えっ?」
   
<0127> \{\m{B}} "Búa, kéo, bao!"
+
<0131> \{\m{B}} Búa, kéo, bao!
 
// \{\m{B}} "Rock, paper, scissors!"
 
// \{\m{B}} "Rock, paper, scissors!"
 
// \{\m{B}} 「ジャンケンポンッ!」
 
// \{\m{B}} 「ジャンケンポンッ!」
   
<0128> \{Sunohara} "Tuyệt, tao thắng!"
+
<0132> \{Sunohara} Tuyệt, tao thắng!
 
// \{Sunohara} "Alright, I win!"
 
// \{Sunohara} "Alright, I win!"
 
// \{春原} 「よっし、勝った!」
 
// \{春原} 「よっし、勝った!」
   
<0129> \{\m{B}} "Chết tiệt."
+
<0133> \{\m{B}} Chết tiệt.
 
// \{\m{B}} "Damn it."
 
// \{\m{B}} "Damn it."
 
// \{\m{B}} 「くそぅ」
 
// \{\m{B}} 「くそぅ」
   
<0130> \{\m{B}} "Lần nữa nào!"
+
<0134> \{\m{B}} Lần nữa nào!
 
// \{\m{B}} "Let's try again!"
 
// \{\m{B}} "Let's try again!"
 
// \{\m{B}} 「もういっちょ、ジャンケンポンッ!」
 
// \{\m{B}} 「もういっちょ、ジャンケンポンッ!」
   
<0131> \{Sunohara} "Hay quá, hai lần liền!"
+
<0135> \{Sunohara} Hay quá, hai lần liền!
 
// \{Sunohara} "Alright, two in a row!
 
// \{Sunohara} "Alright, two in a row!
 
// \{春原} 「よっしゃ、二連勝!」
 
// \{春原} 「よっしゃ、二連勝!」
   
<0132> \{\m{B}} "Nhanh lên! chịu thua và chuẩn bị ra ngoài đi!"
+
<0136> \{\m{B}} Nhanh lên! chịu thua và chuẩn bị ra ngoài đi!
 
// \{\m{B}} "Quick! Just lose and get out of here already!"
 
// \{\m{B}} "Quick! Just lose and get out of here already!"
 
// \{\m{B}} 「早く負けて走れ、ジャンケンポンッ!」
 
// \{\m{B}} 「早く負けて走れ、ジャンケンポンッ!」
   
<0133> \{Sunohara} "Thế nào! Ba lần thắng liên tiếp nhá!"
+
<0137> \{Sunohara} Thế nào! Ba lần thắng liên tiếp nhá!
 
// \{Sunohara} "How's that! Three consecutive wins!"
 
// \{Sunohara} "How's that! Three consecutive wins!"
 
// \{春原} 「どうだ、三連勝!」
 
// \{春原} 「どうだ、三連勝!」
   
<0134> \{Sunohara} "Này! Chẳng phải trò này chỉ kết thúc đến khi tao thua sao?"
+
<0138> \{Sunohara} Này! Chẳng phải trò này chỉ kết thúc đến khi tao thua sao?
 
// \{Sunohara} "Hey! This is a game that doesn't end until I lose, isn't it?!"
 
// \{Sunohara} "Hey! This is a game that doesn't end until I lose, isn't it?!"
 
// \{春原} 「って、僕が走るまでジャンケンを続けるだけのゲームなんすかねぇ!」
 
// \{春原} 「って、僕が走るまでジャンケンを続けるだけのゲームなんすかねぇ!」
   
<0135> \{\m{B}} "Mày hiểu ra rồi đấy."
+
<0139> \{\m{B}} Mày hiểu ra rồi đấy.
 
// \{\m{B}} "You got it."
 
// \{\m{B}} "You got it."
 
// \{\m{B}} 「そうだ」
 
// \{\m{B}} 「そうだ」
   
<0136> \{Sunohara} "Đồ xảo trá!"
+
<0140> \{Sunohara} Đồ xảo trá!
 
// \{Sunohara} "That sucks!"
 
// \{Sunohara} "That sucks!"
 
// \{春原} 「それって、絶対イジメっすよねぇ!」
 
// \{春原} 「それって、絶対イジメっすよねぇ!」
   
<0137> Hai chúng tôi đang nằm ườn một chỗ và đọc mấy cuốn tạp chí.
+
<0141> Hai chúng tôi đang nằm ườn một chỗ và đọc mấy cuốn tạp chí.
 
// We're both lounging around reading magazines.
 
// We're both lounging around reading magazines.
 
// ふたり、床に寝転がって、延々と雑誌を読み続ける。
 
// ふたり、床に寝転がって、延々と雑誌を読み続ける。
   
<0138> Lắng nghe tiếng mưa rơi, tôi nhận ra mưa càng lúc càng nặng hạt.
+
<0142> Lắng nghe tiếng mưa rơi, tôi nhận ra mưa càng lúc càng nặng hạt.
 
// Hearing the sound of the rain, I realize it's raining even harder.
 
// Hearing the sound of the rain, I realize it's raining even harder.
 
// 雨足が強まってきた。音でわかる。
 
// 雨足が強まってきた。音でわかる。
   
<0139> \{Sunohara} "Mưa quá to để những câu lạc bộ ngoài trời hoạt động được..."
+
<0143> \{Sunohara} Mưa quá to để những câu lạc bộ ngoài trời hoạt động được...
 
// \{Sunohara} "So much for outdoor club activities..."
 
// \{Sunohara} "So much for outdoor club activities..."
 
// \{春原} 「こりゃ、外の部活は全部休みだね…」
 
// \{春原} 「こりゃ、外の部活は全部休みだね…」
   
<0140> \{Sunohara} "Những gã ở câu lạc bộ bóng bầu dục chắc phải trở về rồi..."
+
<0144> \{Sunohara} Những gã ở câu lạc bộ bóng bầu dục chắc phải trở về rồi...
 
// \{Sunohara} "The rugby team's probably coming back now..."
 
// \{Sunohara} "The rugby team's probably coming back now..."
 
// \{春原} 「ラグビー部、戻ってくるかも…」
 
// \{春原} 「ラグビー部、戻ってくるかも…」
   
<0141> \{Sunohara} "Xin cậu đấy, làm ơn nhớ giữ yên lặng nhé."
+
<0145> \{Sunohara} Xin cậu đấy, làm ơn nhớ giữ yên lặng nhé.
 
// \{Sunohara} "I'm begging you, please keep things quiet."
 
// \{Sunohara} "I'm begging you, please keep things quiet."
 
// \{春原} 「頼むから、大人しくしててくれよ」
 
// \{春原} 「頼むから、大人しくしててくれよ」
   
<0142> \{\m{B}} "........."
+
<0146> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0143> \{\m{B}} (Cô ấy không thể nào đứng đợi dưới trời mưa thế này... phải không nhỉ?)
+
<0147> \{\m{B}} (Cô ấy không thể nào đứng đợi dưới trời mưa thế này... phải không nhỉ?)
 
// \{\m{B}} (There's no way she'd be waiting for me in this rain... right?)
 
// \{\m{B}} (There's no way she'd be waiting for me in this rain... right?)
 
// \{\m{B}} (まさか…こんな雨の中で、待ってないよな…)
 
// \{\m{B}} (まさか…こんな雨の中で、待ってないよな…)
   
<0144> \{\m{B}} (Sẽ rất tệ nếu cô ấy thật sự làm thế...)
+
<0148> \{\m{B}} (Sẽ rất tệ nếu cô ấy thật sự làm thế...)
 
// \{\m{B}} (That would be horrible if she was...)
 
// \{\m{B}} (That would be horrible if she was...)
 
// \{\m{B}} (こんな雨の中にいたら、大変だもんな…)
 
// \{\m{B}} (こんな雨の中にいたら、大変だもんな…)
   
<0145> \{\m{B}} (.........)
+
<0149> \{\m{B}} (.........)
 
// \{\m{B}} (.........)
 
// \{\m{B}} (.........)
 
// \{\m{B}} (………)
 
// \{\m{B}} (………)
   
<0146> Đi xem sao
+
<0150> Đi xem sao
 
// Go and see
 
// Go and see
 
// 様子を見に行く
 
// 様子を見に行く
   
<0147> Thôi khỏi
+
<0151> Thôi khỏi
 
// Don't go
 
// Don't go
 
// 行かない
 
// 行かない
   
<0148> \{\m{B}} "Tao đi đây."
+
<0152> \{\m{B}} Tao đi đây.
 
// \{\m{B}} "I'm out of here."
 
// \{\m{B}} "I'm out of here."
 
// \{\m{B}} 「行ってくる」
 
// \{\m{B}} 「行ってくる」
   
<0149> Tôi đứng lên.
+
<0153> Tôi đứng lên.
 
// I stand up.
 
// I stand up.
 
// 俺は立ち上がる。
 
// 俺は立ち上がる。
   
<0150> \{Sunohara} "Hả? Vậy mày định trần truồng chạy trong mưa thật?"
+
<0154> \{Sunohara} Hả? Vậy mày định trần truồng chạy trong mưa thật?
 
// \{Sunohara} "Huh? So you're going to be running naked in the rain?"
 
// \{Sunohara} "Huh? So you're going to be running naked in the rain?"
 
// \{春原} 「え? 裸で雨の中走ってくんの?」
 
// \{春原} 「え? 裸で雨の中走ってくんの?」
   
<0151> \{\m{B}} "Ừ, đúng đấy. Chính xác là tao sẽ làm thế."
+
<0155> \{\m{B}} Ừ, đúng đấy. Chính xác là tao sẽ làm thế.
 
// \{\m{B}} "Yeah, right. That's exactly what I'm going to do."
 
// \{\m{B}} "Yeah, right. That's exactly what I'm going to do."
 
// \{\m{B}} 「ああ、そんなところだ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、そんなところだ」
   
<0152> Tất nhiên là không trần truồng.
+
<0156> Tất nhiên là không trần truồng.
 
// Not naked though.
 
// Not naked though.
 
// 裸じゃないけどな。
 
// 裸じゃないけどな。
   
<0153> Tôi mượn tạm một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước.
+
<0157> Tôi mượn tạm một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước.
 
// I borrowed an umbrella and ran into the pouring rain.
 
// I borrowed an umbrella and ran into the pouring rain.
 
// 寮の傘を借りて、雨の中をひた走る。
 
// 寮の傘を借りて、雨の中をひた走る。
   
<0154> .........
+
<0158> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0155> Có thể cô ấy sẽ thấy vui, bởi tôi đang cố gắng đến đó...?
+
<0159> Có thể cô ấy sẽ thấy vui, bởi tôi đang cố gắng đến đó...?
 
// Will it make her happy that I made the effort to check on her...?
 
// Will it make her happy that I made the effort to check on her...?
 
// 確かめるだけでも、よかったんじゃないのか…。
 
// 確かめるだけでも、よかったんじゃないのか…。
   
<0156> Hay tôi sẽ cảm thấy khá hơn nếu biết chắc cô ấy không đứng đó đợi tôi?
+
<0160> Hay tôi sẽ cảm thấy khá hơn nếu biết chắc cô ấy không đứng đó đợi tôi?
 
// Will I feel better to find out that she's not out there waiting for me?
 
// Will I feel better to find out that she's not out there waiting for me?
 
// それで待っていなかったことを確認して…安心すれば、いいんじゃなかったのか…。
 
// それで待っていなかったことを確認して…安心すれば、いいんじゃなかったのか…。
   
<0157> Nhưng đứng ngoài đó một mình...
+
<0161> Nhưng đứng ngoài đó một mình...
 
// But standing alone out there...
 
// But standing alone out there...
 
// すぐ、そこなのに…。
 
// すぐ、そこなのに…。
   
<0158> \{\m{B}} "........."
+
<0162> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0159> Ít ra cô ấy cũng phải đợi cho tạnh mưa trước đã...
+
<0163> Ít ra cô ấy cũng phải đợi cho tạnh mưa trước đã...
 
// Surely she'd at least have waited for the rain to stop first...
 
// Surely she'd at least have waited for the rain to stop first...
 
// せめて、この雨がやんでくれさえすればいいのに…。
 
// せめて、この雨がやんでくれさえすればいいのに…。
   
<0160> \{Sunohara} "Sao thế? Có chuyện gì vậy...?"
+
<0164> \{Sunohara} Sao thế? Có chuyện gì vậy...?
 
// \{Sunohara} "What's the matter? Is something wrong...?"
 
// \{Sunohara} "What's the matter? Is something wrong...?"
 
// \{春原} 「どうしたの、なんか、焦点合ってなんいだけど」
 
// \{春原} 「どうしたの、なんか、焦点合ってなんいだけど」
   
<0161> Cậu ta xua xua tay trước mặt tôi.
+
<0165> Cậu ta xua xua tay trước mặt tôi.
 
// He's waving his hand in front of my face.
 
// He's waving his hand in front of my face.
 
// 目の前で、手が左右に振られていた。
 
// 目の前で、手が左右に振られていた。
   
<0162> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0166> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} 「え?」
 
// \{\m{B}} 「え?」
   
<0163> \{Sunohara} "Cơn mưa này có gì làm mày lo lắng sao?"
+
<0167> \{Sunohara} Cơn mưa này có gì làm mày lo lắng sao?
 
// \{Sunohara} "Is something about the rain making you worry?"
 
// \{Sunohara} "Is something about the rain making you worry?"
 
// \{春原} 「なんか、雨降って、気がかりなことでもあるの?」
 
// \{春原} 「なんか、雨降って、気がかりなことでもあるの?」
   
<0164> \{\m{B}} "Không có gì..."
+
<0168> \{\m{B}} Không có gì...
 
// \{\m{B}} "Not really..."
 
// \{\m{B}} "Not really..."
 
// \{\m{B}} 「別に…」
 
// \{\m{B}} 「別に…」
   
<0165> \{Sunohara} "À, bây giờ đang thiếu nước, nên trời mưa như vậy cũng tốt, mặc dù chúng ta chẳng thế ra ngoài."
+
<0169> \{Sunohara} À, bây giờ đang thiếu nước, nên trời mưa như vậy cũng tốt, mặc dù chúng ta chẳng thế ra ngoài.
 
// \{Sunohara} "Well there's a water shortage, so it's doing the town some good even if we can't go outside."
 
// \{Sunohara} "Well there's a water shortage, so it's doing the town some good even if we can't go outside."
 
// \{春原} 「そ。最近水不足みたいだしね、僕らは外出できないけど、町にとっては喜ばしいことなのかもね」
 
// \{春原} 「そ。最近水不足みたいだしね、僕らは外出できないけど、町にとっては喜ばしいことなのかもね」
   
<0166> \{Sunohara} "Được rồi... Tao sẽ cầu cho mưa to hơn nữa."
+
<0170> \{Sunohara} Được rồi... Tao sẽ cầu cho mưa to hơn nữa.
 
// \{Sunohara} "Alright... I'll pray for the rain to get stronger."
 
// \{Sunohara} "Alright... I'll pray for the rain to get stronger."
 
// \{春原} 「よし、さらに豪雨になるよう、雨乞いしようぜっ」
 
// \{春原} 「よし、さらに豪雨になるよう、雨乞いしようぜっ」
   
<0167> Bốp! \shake{2}
+
<0171> Bốp! \shake{2}
 
// Bog! \shake{2}
 
// Bog! \shake{2}
 
// ぼぐぅっ!\shake{2}
 
// ぼぐぅっ!\shake{2}
   
<0168> Tôi đá bay cậu ta đi.
+
<0172> Tôi đá bay cậu ta đi.
 
// I give him a body blow.
 
// I give him a body blow.
 
// ボディブローを一発。
 
// ボディブローを一発。
   
<0169> \{Sunohara} "M... mày làm cái gì thế..."
+
<0173> \{Sunohara} M... mày làm cái gì thế...
 
// \{Sunohara} "Wha... what are you doing..."
 
// \{Sunohara} "Wha... what are you doing..."
 
// \{春原} 「な…なんすか…」
 
// \{春原} 「な…なんすか…」
   
<0170> \{\m{B}} "Tao phải đi đây."
+
<0174> \{\m{B}} Tao phải đi đây.
 
// \{\m{B}} "I'm out of here."
 
// \{\m{B}} "I'm out of here."
 
// \{\m{B}} 「行ってくる」
 
// \{\m{B}} 「行ってくる」
   
<0171> \{Sunohara} "Ơ? Vậy mày sẽ trần truồng chạy trong mưa à?"
+
<0175> \{Sunohara} Ơ? Vậy mày sẽ trần truồng chạy trong mưa à?
 
// \{Sunohara} "Eh? So you'll be running naked in the rain?"
 
// \{Sunohara} "Eh? So you'll be running naked in the rain?"
 
// \{春原} 「え? 裸で雨の中走ってくんの?」
 
// \{春原} 「え? 裸で雨の中走ってくんの?」
   
<0172> \{\m{B}} "Ừ, chính xác là tao sẽ làm thế."
+
<0176> \{\m{B}} Ừ, chính xác là tao sẽ làm thế.
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's exactly what I'm going to do."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's exactly what I'm going to do."
 
// \{\m{B}} 「ああ、そんなところだ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、そんなところだ」
   
<0173> Và... có lẽ cô ấy vẫn đang đợi, tôi không thể để như vậy được.
+
<0177> Và... có lẽ cô ấy vẫn đang đợi, tôi không thể để như vậy được.
 
// And...she might be waiting, so I can't ignore this.
 
// And...she might be waiting, so I can't ignore this.
 
// そもそも、あいつが待っているかもしれないとわかっていて、見過ごすなんてことできなかった。
 
// そもそも、あいつが待っているかもしれないとわかっていて、見過ごすなんてことできなかった。
   
<0174> Tôi không phải là loại người như thế.
+
<0178> Tôi không phải là loại người như thế.
 
// That's not the kind of person I am.
 
// That's not the kind of person I am.
 
// そんなの人じゃない。
 
// そんなの人じゃない。
   
<0175> Tôi cầm lấy một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước.
+
<0179> Tôi cầm lấy một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước.
 
// I grabbed an umbrella and ran into the pouring rain.
 
// I grabbed an umbrella and ran into the pouring rain.
 
// 寮の傘を借りて、雨の中をひた走った。
 
// 寮の傘を借りて、雨の中をひた走った。
   
<0176> .........
+
<0180> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0177> \{\m{B}} "Haa... haa..."
+
<0181> \{\m{B}} Haa... haa...
 
// \{\m{B}} "Haah... haah..."
 
// \{\m{B}} "Haah... haah..."
 
// \{\m{B}} 「はぁ…はぁ…」
 
// \{\m{B}} 「はぁ…はぁ…」
   
<0178> \{\m{B}} "Furukawa..."
+
<0182> \{\m{B}} Furukawa...
 
// \{\m{B}} "Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Furukawa..."
 
// \{\m{B}} 「古河…」
 
// \{\m{B}} 「古河…」
   
<0179> Furukawa đang đứng đó, nhẫn nại ôm quả bóng, chờ đợi... vì tôi.
+
<0183> Furukawa đang đứng đó, nhẫn nại ôm quả bóng, chờ đợi... vì tôi.
 
// Furukawa was there, patiently holding a ball, waiting...for me.
 
// Furukawa was there, patiently holding a ball, waiting...for me.
 
// 古河はボールを胸に抱いてじっと、待っていた。
 
// 古河はボールを胸に抱いてじっと、待っていた。
   
<0180> Người ướt đẫm vì không có lấy một cái ô...
+
<0184> Người ướt đẫm vì không có lấy một cái ô...
 
// Without an umbrella and soaked...
 
// Without an umbrella and soaked...
 
// 傘もささずに濡れたままで……
 
// 傘もささずに濡れたままで……
   
<0181> \{\m{B}} "Đồ ngốc, cậu đang làm gì vậy hả?!"
+
<0185> \{\m{B}} Đồ ngốc, cậu đang làm gì vậy hả?!
 
// \{\m{B}} "Are you an idiot?!"
 
// \{\m{B}} "Are you an idiot?!"
 
// \{\m{B}} 「馬鹿か、おまえはっ」
 
// \{\m{B}} 「馬鹿か、おまえはっ」
   
<0182> Tôi vội vã đến bên cô ấy.
+
<0186> Tôi vội vã đến bên cô ấy.
 
// I hurry over to her.
 
// I hurry over to her.
 
// 駆け寄る。
 
// 駆け寄る。
   
<0183> \{Furukawa} "A... \m{A}-san..."
+
<0187> \{Furukawa} A...\ \
  +
  +
<0188> -san...』
 
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san..."
 
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san..."
 
// \{古河} 「あ、\m{A}さん…」
 
// \{古河} 「あ、\m{A}さん…」
   
<0184> \{Furukawa} "Mừng quá... cuối cùng cậu cũng đến."
+
<0189> \{Furukawa} Mừng quá... cuối cùng cậu cũng đến.
 
// \{Furukawa} "I'm glad... you finally came."
 
// \{Furukawa} "I'm glad... you finally came."
 
// \{古河} 「良かったです…来てくれました」
 
// \{古河} 「良かったです…来てくれました」
   
<0185> \{\m{B}} "Này... cậu đã chờ bao lâu vậy? Người ướt hết cả rồi..."
+
<0190> \{\m{B}} Này... cậu đã chờ bao lâu vậy? Người ướt hết cả rồi...
 
// \{\m{B}} "Hey... how long have you been waiting? You're soaking wet..."
 
// \{\m{B}} "Hey... how long have you been waiting? You're soaking wet..."
 
// \{\m{B}} 「おまえ、どれだけ待ってたんだよ…ずぶ濡れじゃないか…」
 
// \{\m{B}} 「おまえ、どれだけ待ってたんだよ…ずぶ濡れじゃないか…」
   
<0186> \{Furukawa} "Tớ chỉ mượn tạm quả bóng này... có lẽ tớ nên lau khô nó trước khi trả lại... "
+
<0191> \{Furukawa} Tớ chỉ mượn tạm quả bóng này... có lẽ tớ nên lau khô nó trước khi trả lại...
 
// \{Furukawa} "And I just borrowed this ball... I should properly wipe this dry if I'm going to return this..."
 
// \{Furukawa} "And I just borrowed this ball... I should properly wipe this dry if I'm going to return this..."
 
// \{古河} 「借り物だったのに…ちゃんと拭いて返さないとダメですね」
 
// \{古河} 「借り物だったのに…ちゃんと拭いて返さないとダメですね」
   
<0187> Cô ấy nhìn quả bóng đang ôm trong tay.
+
<0192> Cô ấy nhìn quả bóng đang ôm trong tay.
 
// She looked at the ball she was holding.
 
// She looked at the ball she was holding.
 
// 胸に抱いたボールに目を落とす。
 
// 胸に抱いたボールに目を落とす。
   
<0188> \{\m{B}} "Quả bóng sẽ không bị cảm lạnh đâu... cậu nên lo cho bản thân thì hơn."
+
<0193> \{\m{B}} Quả bóng sẽ không bị cảm lạnh đâu... cậu nên lo cho bản thân thì hơn.
 
// \{\m{B}} "The ball won't catch a cold... you should worry more about yourself!"
 
// \{\m{B}} "The ball won't catch a cold... you should worry more about yourself!"
 
// \{\m{B}} 「ボールは風邪引かねぇだろ。自分の体のほうを心配しろ」
 
// \{\m{B}} 「ボールは風邪引かねぇだろ。自分の体のほうを心配しろ」
   
<0189> \{\m{B}} "Đây, cầm lấy ô đi. Và về nhà càng nhanh càng tốt."
+
<0194> \{\m{B}} Đây, cầm lấy ô đi. Và về nhà càng nhanh càng tốt.
 
// \{\m{B}} "Here, take this umbrella. Hurry home as fast as you can."
 
// \{\m{B}} "Here, take this umbrella. Hurry home as fast as you can."
 
// \{\m{B}} 「ほら、この傘、貸してやるから、とっとと帰れ」
 
// \{\m{B}} 「ほら、この傘、貸してやるから、とっとと帰れ」
   
<0190> Nói rồi, tôi đưa cho cô ấy cái ô.
+
<0195> Nói rồi, tôi đưa cho cô ấy cái ô.
 
// With that, I give her the umbrella.
 
// With that, I give her the umbrella.
 
// 傘を差し出す。
 
// 傘を差し出す。
   
<0191> Cơn mưa nặng hạt vẫn trút xuống đầu cô ấy.
+
<0196> Cơn mưa nặng hạt vẫn trút xuống đầu cô ấy.
 
// The rain is falling heavily on her head.
 
// The rain is falling heavily on her head.
 
// 大粒の雨が、頭に降ってきた。
 
// 大粒の雨が、頭に降ってきた。
   
<0192> \{Furukawa} "Không... chúng ta cùng chơi... bóng rổ đi..."
+
<0197> \{Furukawa} Không... chúng ta cùng chơi... bóng rổ đi...
 
// \{Furukawa} "No... let's play... basketball..."
 
// \{Furukawa} "No... let's play... basketball..."
 
// \{古河} 「いえ、バスケしましょう」
 
// \{古河} 「いえ、バスケしましょう」
   
<0193> \{\m{B}} "Làm sao chúng ta có thể chơi bóng trên một cái sân ướt thế này...?"
+
<0198> \{\m{B}} Làm sao chúng ta có thể chơi bóng trên một cái sân ướt thế này...?
 
// \{\m{B}} "How are we going to play on a wet court...?"
 
// \{\m{B}} "How are we going to play on a wet court...?"
 
// \{\m{B}} 「こんな濡れたコートでどうやってするんだよ…」
 
// \{\m{B}} 「こんな濡れたコートでどうやってするんだよ…」
   
<0194> \{Furukawa} "Không thể sao?"
+
<0199> \{Furukawa} Không thể sao?
 
// \{Furukawa} "We can't?"
 
// \{Furukawa} "We can't?"
 
// \{古河} 「無理でしょうか…」
 
// \{古河} 「無理でしょうか…」
   
<0195> \{\m{B}} "Không, không thể. Làm một cô gái ngoan và về nhà đi."
+
<0200> \{\m{B}} Không, không thể. Làm một cô gái ngoan và về nhà đi.
 
// \{\m{B}} "No, we can't. Be a good girl and go home."
 
// \{\m{B}} "No, we can't. Be a good girl and go home."
 
// \{\m{B}} 「無理だ。大人しく帰れ」
 
// \{\m{B}} 「無理だ。大人しく帰れ」
   
<0196> \{Furukawa} "Nếu vậy, chỉ cần cho tớ thấy một cú ném thôi."
+
<0201> \{Furukawa} Nếu vậy, chỉ cần cho tớ thấy một cú ném thôi.
 
// \{Furukawa} "In that case, just let me see a shot."
 
// \{Furukawa} "In that case, just let me see a shot."
 
// \{古河} 「ならシュートだけ、見せてください」
 
// \{古河} 「ならシュートだけ、見せてください」
   
<0197> \{Furukawa} "Ít nhất tớ cũng muốn thấy một lần."
+
<0202> \{Furukawa} Ít nhất tớ cũng muốn thấy một lần.
 
// \{Furukawa} "I want to see one at least."
 
// \{Furukawa} "I want to see one at least."
 
// \{古河} 「わたし、見たいです」
 
// \{古河} 「わたし、見たいです」
   
<0198> \{Furukawa} "Tớ chưa từng trông thấy tận mắt một tuyển thủ bóng rổ ném bóng."
+
<0203> \{Furukawa} Tớ chưa từng trông thấy tận mắt một tuyển thủ bóng rổ ném bóng.
 
// \{Furukawa} "I haven't seen a basketball player shoot up close."
 
// \{Furukawa} "I haven't seen a basketball player shoot up close."
 
// \{古河} 「バスケ部だった人のシュートって、間近で見たことないんです」
 
// \{古河} 「バスケ部だった人のシュートって、間近で見たことないんです」
   
<0199> \{Furukawa} "Cậu sẽ không làm động tác giả như tớ, đúng không?"
+
<0204> \{Furukawa} Cậu sẽ không làm động tác giả như tớ, đúng không?
 
// \{Furukawa} "You won't throw underhanded like me, right?"
 
// \{Furukawa} "You won't throw underhanded like me, right?"
 
// \{古河} 「わたしなんかと違って、下投げじゃないんですよね」
 
// \{古河} 「わたしなんかと違って、下投げじゃないんですよね」
   
<0200> \{Furukawa} "Cậu cần một tư thế tốt để làm được vậy, đúng không?"
+
<0205> \{Furukawa} Cậu cần một tư thế tốt để làm được vậy, đúng không?
 
// \{Furukawa} "You need to have a good stance to do it, right?"
 
// \{Furukawa} "You need to have a good stance to do it, right?"
 
// \{古河} 「こう、かっこよく構えて打つんですよね」
 
// \{古河} 「こう、かっこよく構えて打つんですよね」
   
<0201> \{Furukawa} "Nên ít nhất tớ cũng muốn một lần chứng kiến."
+
<0206> \{Furukawa} Nên ít nhất tớ cũng muốn một lần chứng kiến.
 
// \{Furukawa} "So I want to see it at least once."
 
// \{Furukawa} "So I want to see it at least once."
 
// \{古河} 「だから見たいです」
 
// \{古河} 「だから見たいです」
   
<0202> \{Furukawa} "Làm ơn."
+
<0207> \{Furukawa} Làm ơn.
 
// \{Furukawa} "Please."
 
// \{Furukawa} "Please."
 
// \{古河} 「お願いします」
 
// \{古河} 「お願いします」
   
<0203> Cô ấy ấn quả bóng vào ngực tôi.
+
<0208> Cô ấy ấn quả bóng vào ngực tôi.
 
// She pushed the ball into my chest.
 
// She pushed the ball into my chest.
 
// ボールを俺の胸に押し当てる。
 
// ボールを俺の胸に押し当てる。
   
<0204> \{\m{B}} "........."
+
<0209> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0205> Có lẽ chẳng còn cách nào khác, tôi phải ném bóng cho cô ấy xem...
+
<0210> Có lẽ chẳng còn cách nào khác, tôi phải ném bóng cho cô ấy xem...
 
// I guess I have no choice but to show her...
 
// I guess I have no choice but to show her...
 
// やっぱり見せるしかないんだろうか…。
 
// やっぱり見せるしかないんだろうか…。
   
<0206> Đặt chiếc ô xuống đất, tôi nhận lấy quả bóng.
+
<0211> Đặt chiếc ô xuống đất, tôi nhận lấy quả bóng.
 
// Placing the umbrella on the ground, I took the ball.
 
// Placing the umbrella on the ground, I took the ball.
 
// 傘を地面に投げ捨て、俺はそれを受け取る。
 
// 傘を地面に投げ捨て、俺はそれを受け取る。
   
<0207> Bao lâu rồi tôi mới cầm lại quả bóng rổ...?
+
<0212> Bao lâu rồi tôi mới cầm lại quả bóng rổ...?
 
// How long has it been since I held one...?
 
// How long has it been since I held one...?
 
// 何年ぶりに触るボールだろうか…。
 
// 何年ぶりに触るボールだろうか…。
   
<0208> Tôi từ từ quay lại và hướng tới cái rổ.
+
<0213> Tôi từ từ quay lại và hướng tới cái rổ.
 
// I slowly turned and headed for the basketball hoop.
 
// I slowly turned and headed for the basketball hoop.
 
// ゆっくりと振り返り、雨に濡れるバスケットゴールと対峙する。
 
// ゆっくりと振り返り、雨に濡れるバスケットゴールと対峙する。
   
<0209> Đúng rồi... Nếu cho cô ấy xem thì sẽ ổn thôi.
+
<0214> Đúng rồi... Nếu cho cô ấy xem thì sẽ ổn thôi.
 
// That's right... it should be fine if I show her.
 
// That's right... it should be fine if I show her.
 
// そう…\p見せてやればいいんだ。
 
// そう…\p見せてやればいいんだ。
   
<0210> Rồi cô ấy cũng sẽ hiểu tại sao.
+
<0215> Rồi cô ấy cũng sẽ hiểu tại sao.
 
// If I do, she'll also understand why.
 
// If I do, she'll also understand why.
 
// そうすれば、こいつも納得してくれる。
 
// そうすれば、こいつも納得してくれる。
   
<0211> \{\m{B}} "........."
+
<0216> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0212> Tôi cố nâng quả bóng lên qua vai.
+
<0217> Tôi cố nâng quả bóng lên qua vai.
 
// I tried to lift the ball over my shoulder.
 
// I tried to lift the ball over my shoulder.
 
// ボールを肩の上に持ち上げようとする。
 
// ボールを肩の上に持ち上げようとする。
   
<0213> Nhưng đột nhiên tôi làm rơi nó.
+
<0218> Nhưng đột nhiên tôi làm rơi nó.
 
// But I suddenly dropped it.
 
// But I suddenly dropped it.
 
// しかし、それは途中で零れ落ちた。
 
// しかし、それは途中で零れ落ちた。
   
<0214> Rơi xuống mặt sân ướt, nó nảy lên trong cơn mưa cùng bùn đất.
+
<0219> Rơi xuống mặt sân ướt, nó nảy lên trong cơn mưa cùng bùn đất.
 
// Falling to the wet ground, it bounces in the rain and mud.
 
// Falling to the wet ground, it bounces in the rain and mud.
 
// 濡れた地面に落ちて、泥を跳ねさせた。
 
// 濡れた地面に落ちて、泥を跳ねさせた。
   
<0215> Nhặt lên, tôi lại cố nâng nó lên quá vai lần nữa.
+
<0220> Nhặt lên, tôi lại cố nâng nó lên quá vai lần nữa.
 
// Picking it up, I try to lift it above my shoulder again.
 
// Picking it up, I try to lift it above my shoulder again.
 
// 拾いあげ、もう一度肩の上に担ごうとする。
 
// 拾いあげ、もう一度肩の上に担ごうとする。
   
<0216> Nhưng cánh tay yếu ớt không thể nâng quả bóng lên đúng cách. Và nó lại rơi xuống sân lần nữa.
+
<0221> Nhưng cánh tay yếu ớt không thể nâng quả bóng lên đúng cách. Và nó lại rơi xuống sân lần nữa.
 
// But my weak arm can't lift it up properly. And so the ball falls to the ground again.
 
// But my weak arm can't lift it up properly. And so the ball falls to the ground again.
 
// それでも、力無く腕は下がり、ボールを地面に叩きつける。
 
// それでも、力無く腕は下がり、ボールを地面に叩きつける。
   
<0217> \{Furukawa} "........."
+
<0222> \{Furukawa} .........
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0218> Furukawa lặng người đi, cô ấy vẫn không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
+
<0223> Furukawa lặng người đi, cô ấy vẫn không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
 
// Furukawa looks dumbstruck, she doesn't understand what's happening.
 
// Furukawa looks dumbstruck, she doesn't understand what's happening.
 
// 古河は唖然としている。何もわかっていない様子だ。
 
// 古河は唖然としている。何もわかっていない様子だ。
   
<0219> \{\m{B}} "Này, Furukawa..."
+
<0224> \{\m{B}} Này, Furukawa...
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
 
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
 
// \{\m{B}} 「あのさ、古河」
 
// \{\m{B}} 「あのさ、古河」
   
<0220> \{Furukawa} "V-vâng?"
+
<0225> \{Furukawa} V-vâng?
 
// \{Furukawa} "Y-yes?"
 
// \{Furukawa} "Y-yes?"
 
// \{古河} 「は、はい」
 
// \{古河} 「は、はい」
   
<0221> \{\m{B}} "Tớ không thể làm được."
+
<0226> \{\m{B}} Tớ không thể làm được.
 
// \{\m{B}} "It's impossible for me."
 
// \{\m{B}} "It's impossible for me."
 
// \{\m{B}} 「俺さ、無理なんだ」
 
// \{\m{B}} 「俺さ、無理なんだ」
   
<0222> \{Furukawa} "Hả...?"
+
<0227> \{Furukawa} Hả...?
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{古河} 「はい…?」
 
// \{古河} 「はい…?」
   
<0223> \{\m{B}} "Cậu đã thấy rồi đấy... tớ không thể ném."
+
<0228> \{\m{B}} Cậu đã thấy rồi đấy... tớ không thể ném.
 
// \{\m{B}} "As you can see... I can't shoot."
 
// \{\m{B}} "As you can see... I can't shoot."
 
// \{\m{B}} 「見ての通り、シュート打てないんだ」
 
// \{\m{B}} 「見ての通り、シュート打てないんだ」
   
<0224> \{\m{B}} "Thậm chí tớ còn không thể nâng quả bóng lên quá vai."
+
<0229> \{\m{B}} Thậm chí tớ còn không thể nâng quả bóng lên quá vai.
 
// \{\m{B}} "I can't even raise the ball over my shoulder."
 
// \{\m{B}} "I can't even raise the ball over my shoulder."
 
// \{\m{B}} 「肩が上がらないんだよ」
 
// \{\m{B}} 「肩が上がらないんだよ」
   
<0225> \{\m{B}} "Do một vết thương trước đây..."
+
<0230> \{\m{B}} Do một vết thương trước đây...
 
// \{\m{B}} "I injured myself a long time ago..."
 
// \{\m{B}} "I injured myself a long time ago..."
 
// \{\m{B}} 「怪我して、それからずっと…」
 
// \{\m{B}} 「怪我して、それからずっと…」
   
<0226> \{Furukawa} "........."
+
<0231> \{Furukawa} .........
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0227> Không biết cô ấy đang nghĩ gì...
+
<0232> Không biết cô ấy đang nghĩ gì...
 
// I wonder what's on her mind...
 
// I wonder what's on her mind...
 
// 何を考えているのだろう…。
 
// 何を考えているのだろう…。
   
<0228> Vẫn nhìn vào quả bóng vừa nhặt lên từ mặt sân.
+
<0233> Vẫn nhìn vào quả bóng vừa nhặt lên từ mặt sân.
 
// She was looking at the ball that she picked up from the ground.
 
// She was looking at the ball that she picked up from the ground.
 
// ただ、地面に落ちたボールを見据えていた。
 
// ただ、地面に落ちたボールを見据えていた。
   
<0229> Cô ấy đang ân hận về lòng tốt của mình sao?
+
<0234> Cô ấy đang ân hận về lòng tốt của mình sao?
 
// Is she regretting her kindness now?
 
// Is she regretting her kindness now?
 
// 自分の思い上がった優しさを後悔しているのだろうか。
 
// 自分の思い上がった優しさを後悔しているのだろうか。
   
<0230> -- Cậu sẽ không làm động tác giả như tớ, đúng không?
+
<0235> -- Cậu sẽ không làm động tác giả như tớ, đúng không?
 
// -- You won't throw underhand like me, right?
 
// -- You won't throw underhand like me, right?
 
// ──わたしなんかと違って、下投げじゃないんですよね。
 
// ──わたしなんかと違って、下投げじゃないんですよね。
   
<0231> -- Cậu cần một tư thế tốt để làm được vậy, đúng không?
+
<0236> -- Cậu cần một tư thế tốt để làm được vậy, đúng không?
 
// -- You need to have a good stance if you do, right?
 
// -- You need to have a good stance if you do, right?
 
// ──こう、かっこよく構えて打つんですよね。
 
// ──こう、かっこよく構えて打つんですよね。
   
<0232> Liệu cô ấy có nghĩ ngợi lung tung không khi biết không nên nói điều đó nhất là với một kẻ thậm chí không thể nâng cánh tay lên qua vai.
+
<0237> Liệu cô ấy có nghĩ ngợi lung tung không khi biết không nên nói điều đó nhất là với một kẻ thậm chí không thể nâng cánh tay lên qua vai.
 
// I wonder if her mind is swirling after saying that to a guy who can't even lift his hand above his shoulder.
 
// I wonder if her mind is swirling after saying that to a guy who can't even lift his hand above his shoulder.
 
// 肩の上がらない俺に対して放った言葉、それがぐるぐると頭を駆けめぐっているのだろうか。
 
// 肩の上がらない俺に対して放った言葉、それがぐるぐると頭を駆けめぐっているのだろうか。
   
<0233> \{Furukawa} "Tớ xin lỗi... tớ không biết..."
+
<0238> \{Furukawa} Tớ xin lỗi... tớ không biết...
 
// \{Furukawa} "I'm sorry... I didn't know..."
 
// \{Furukawa} "I'm sorry... I didn't know..."
 
// \{古河} 「すみません…知らなかったです」
 
// \{古河} 「すみません…知らなかったです」
   
<0234> \{Furukawa} "Tớ đúng là một con ngốc..."
+
<0239> \{Furukawa} Tớ đúng là một con ngốc...
 
// \{Furukawa} "I guess I really am an idiot..."
 
// \{Furukawa} "I guess I really am an idiot..."
 
// \{古河} 「わたし、やっぱり馬鹿です…」
 
// \{古河} 「わたし、やっぱり馬鹿です…」
   
<0235> \{Furukawa} "Tớ xin lỗi..."
+
<0240> \{Furukawa} Tớ xin lỗi...
 
// \{Furukawa} "I'm sorry..."
 
// \{Furukawa} "I'm sorry..."
 
// \{古河} 「ごめんなさい…」
 
// \{古河} 「ごめんなさい…」
   
<0236> Tôi chắc chắn cô ấy đang khóc ngay khi nhận ra.
+
<0241> Tôi chắc chắn cô ấy đang khóc ngay khi nhận ra.
 
// I'm sure she was crying just before she left from that place.
 
// I'm sure she was crying just before she left from that place.
 
// その場を去ろうと振り返る寸前、泣いているのがわかった。
 
// その場を去ろうと振り返る寸前、泣いているのがわかった。
   
<0237> Ừ, tôi biết, khi nhìn gò má run run ấy.
+
<0242> Ừ, tôi biết, khi nhìn gò má run run ấy.
 
// Yeah, I know it, seeing her trembling cheeks.
 
// Yeah, I know it, seeing her trembling cheeks.
 
// 震える頬が見て取れた。
 
// 震える頬が見て取れた。
   
<0238> Cô ấy ôm chặt quả bóng đầy bùn đất, rồi chạy đi.
+
<0243> Cô ấy ôm chặt quả bóng đầy bùn đất, rồi chạy đi.
 
// She held the muddied ball in her hands, then she ran away.
 
// She held the muddied ball in her hands, then she ran away.
 
// 古河は泥まみれのボールを抱えると、そのまま走っていった。
 
// 古河は泥まみれのボールを抱えると、そのまま走っていった。
   
<0239> \{\m{B}} "Này..."
+
<0244> \{\m{B}} Này...
 
// \{\m{B}} "Ugh..."
 
// \{\m{B}} "Ugh..."
 
// \{\m{B}} 「はぁ…」
 
// \{\m{B}} 「はぁ…」
   
<0240> Chắc cô ấy chạy về nhà...
+
<0245> Chắc cô ấy chạy về nhà...
 
// Maybe she'll go home now...
 
// Maybe she'll go home now...
 
// これで、家に帰ってくれると思うが…
 
// これで、家に帰ってくれると思うが…
   
<0241> \{\m{B}} (Có lẽ cô ấy rất thất vọng...)
+
<0246> \{\m{B}} (Có lẽ cô ấy rất thất vọng...)
 
// \{\m{B}} (She's probably really depressed...)
 
// \{\m{B}} (She's probably really depressed...)
 
// \{\m{B}} (あいつ、落ち込むだろうな…)
 
// \{\m{B}} (あいつ、落ち込むだろうな…)
   
<0242> Điều đó quá sức chịu đựng của cô ấy.
+
<0247> Điều đó quá sức chịu đựng của cô ấy.
 
// This was too much for her.
 
// This was too much for her.
 
// 事実を辛辣に突きつけすぎた。
 
// 事実を辛辣に突きつけすぎた。
   
<0243> Tôi phải nói gì khi hai chúng tôi gặp lại?
+
<0248> Tôi phải nói gì khi hai chúng tôi gặp lại?
 
// What will I say to her the next time we meet?
 
// What will I say to her the next time we meet?
 
// 次会ったとき、どんな言葉をかければいいだろうか。
 
// 次会ったとき、どんな言葉をかければいいだろうか。
   
<0244> \{Sunohara} "Này! Người mày ướt sũng cả rồi!"
+
<0249> \{Sunohara} Này! Người mày ướt sũng cả rồi!
 
// \{Sunohara} "Hey! You're soaking wet!"
 
// \{Sunohara} "Hey! You're soaking wet!"
 
// \{春原} 「うお、おまえ、マジでびしょ濡れじゃん」
 
// \{春原} 「うお、おまえ、マジでびしょ濡れじゃん」
   
<0245> \{\m{B}} "Chịu thôi... bởi tao đã chạy mà..."
+
<0250> \{\m{B}} Chịu thôi... bởi tao đã chạy mà...
 
// \{\m{B}} "Well... since I ran..."
 
// \{\m{B}} "Well... since I ran..."
 
// \{\m{B}} 「ああ…走ってきたからな…」
 
// \{\m{B}} 「ああ…走ってきたからな…」
   
<0246> \{\m{B}} "Haa..."
+
<0251> \{\m{B}} Haa...
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// \{\m{B}} "Whew..."
 
// \{\m{B}} 「ふぅ…」
 
// \{\m{B}} 「ふぅ…」
   
<0247> Tí tách... tí tách...
+
<0252> Tí tách... tí tách...
 
// Drip... drip... drip...
 
// Drip... drip... drip...
 
// ぽた…ぽた…ぽた…
 
// ぽた…ぽた…ぽた…
   
<0248> \{Sunohara} "Đừng có vào phòng khi người còn ướt nhẹp như thế!"
+
<0253> \{Sunohara} Đừng có vào phòng khi người còn ướt nhẹp như thế!
 
// \{Sunohara} "Don't come in here when you're so wet!"
 
// \{Sunohara} "Don't come in here when you're so wet!"
 
// \{春原} 「濡れたまま入ってくるなっ」
 
// \{春原} 「濡れたまま入ってくるなっ」
   
<0249> \{Sunohara} "Đây, cầm lấy khăn này."
+
<0254> \{Sunohara} Đây, cầm lấy khăn này.
 
// \{Sunohara} "Here, have a towel."
 
// \{Sunohara} "Here, have a towel."
 
// \{春原} 「ほら、タオルっ」
 
// \{春原} 「ほら、タオルっ」
   
<0250> \{\m{B}} "Cảm ơn..., \wait{300}hôi quá!"
+
<0255> \{\m{B}} Cảm ơn..., \wait{300}hôi quá!
 
// \{\m{B}} "Thanks..., \wait{300}, sniff, it stinks!"
 
// \{\m{B}} "Thanks..., \wait{300}, sniff, it stinks!"
 
// \{\m{B}} 「サンキュ…\wait{300}クサッ」
 
// \{\m{B}} 「サンキュ…\wait{300}クサッ」
   
<0251> \{Sunohara} "Nói dối! Tao đã giặt rồi!"
+
<0256> \{Sunohara} Nói dối! Tao đã giặt rồi!
 
// \{Sunohara} "Liar! I washed it!"
 
// \{Sunohara} "Liar! I washed it!"
 
// \{春原} 「嘘つけっ、ちゃんと洗ってあるってのっ」
 
// \{春原} 「嘘つけっ、ちゃんと洗ってあるってのっ」
   
<0252> \{\m{B}} "Ừ... yêu cầu của tao hơi cao một chút..."
+
<0257> \{\m{B}} Ừ... yêu cầu của tao hơi cao một chút...
 
// \{\m{B}} "Yeah... I'm a little picky..."
 
// \{\m{B}} "Yeah... I'm a little picky..."
 
// \{\m{B}} 「ああ…ちょっと偏見入ってたな…」
 
// \{\m{B}} 「ああ…ちょっと偏見入ってたな…」
   
<0253> \{Sunohara} "Nếu mày định dùng máy sấy thì vào trong phòng tắm ấy."
+
<0258> \{Sunohara} Nếu mày định dùng máy sấy thì vào trong phòng tắm ấy.
 
// \{Sunohara} "If you're going to use the dryer, it's in the bathroom."
 
// \{Sunohara} "If you're going to use the dryer, it's in the bathroom."
 
// \{春原} 「ドライヤー使うんなら、風呂場な」
 
// \{春原} 「ドライヤー使うんなら、風呂場な」
   
<0254> \{\m{B}} "Được rồi..."
+
<0259> \{\m{B}} Được rồi...
 
// \{\m{B}} "Okay..."
 
// \{\m{B}} "Okay..."
 
// \{\m{B}} 「ああ…」
 
// \{\m{B}} 「ああ…」
   
<0255> Và rồi, màn đêm buông xuống...
+
<0260> Và rồi, màn đêm buông xuống...
 
// And then, evening came...
 
// And then, evening came...
 
// そして、夕方になると…
 
// そして、夕方になると…
   
<0256> Và tôi lại phải đi mưa lần nữa, để mua bữa tối.
+
<0261> Và tôi lại phải đi mưa lần nữa, để mua bữa tối.
 
// And I'm in the rain again, buying my dinner.
 
// And I'm in the rain again, buying my dinner.
 
// 俺は、夕飯を買い求めるために、また雨の中にいた。
 
// 俺は、夕飯を買い求めるために、また雨の中にいた。
   
<0257> Nhưng lần này, tôi mang theo một chiếc ô.
+
<0262> Nhưng lần này, tôi mang theo một chiếc ô.
 
// But this time, I'm carrying an umbrella.
 
// But this time, I'm carrying an umbrella.
 
// 今度はちゃんと傘をさして。
 
// 今度はちゃんと傘をさして。
   
<0258> \{\m{B}} (Bánh, ha...)
+
<0263> \{\m{B}} (Bánh, ha...)
 
// \{\m{B}} (Bread, huh...)
 
// \{\m{B}} (Bread, huh...)
 
// \{\m{B}} (パンか…)
 
// \{\m{B}} (パンか…)
   
<0259> \{\m{B}} (Tôi không khoái bữa tối như vậy...)
+
<0264> \{\m{B}} (Tôi không khoái bữa tối như vậy...)
 
// \{\m{B}} (I'm not that good with dinner...)
 
// \{\m{B}} (I'm not that good with dinner...)
 
// \{\m{B}} (夕飯にはできないな…)
 
// \{\m{B}} (夕飯にはできないな…)
   
<0260> Chỉ là...
+
<0265> Chỉ là...
 
// It's just that...
 
// It's just that...
 
// ただ…
 
// ただ…
   
<0261> Tôi muốn biết...\p cô ấy đã về nhà chưa?
+
<0266> Tôi muốn biết...\p cô ấy đã về nhà chưa?
 
// I just want to know...\p did she get home okay?
 
// I just want to know...\p did she get home okay?
 
// ちゃんと帰ってきているか…\pそれを知りたかっただけだ。
 
// ちゃんと帰ってきているか…\pそれを知りたかっただけだ。
   
<0262> Giờ tôi không thể chắc chắn điều gì.
+
<0267> Giờ tôi không thể chắc chắn điều gì.
 
// I have no idea right now.
 
// I have no idea right now.
 
// ここからではわからなかった。
 
// ここからではわからなかった。
   
<0263> \{\m{B}} (Mình sẽ đi mua mấy thứ khác sau...)
+
<0268> \{\m{B}} (Mình sẽ đi mua mấy thứ khác sau...)
 
// \{\m{B}} (I'll go buy something else later...)
 
// \{\m{B}} (I'll go buy something else later...)
 
// \{\m{B}} (夕飯は、また別に買おう…)
 
// \{\m{B}} (夕飯は、また別に買おう…)
   
<0264> Tôi bước vào.
+
<0269> Tôi bước vào.
 
// I went inside.
 
// I went inside.
 
// 中に入る。
 
// 中に入る。
   
<0265>\{Akio} "Ô! Chú mày có phải là Big Bang Yamamoto không nhỉ?
+
<0270> \{Akio} Ô! Chú mày có phải là Big Bang Yamamoto không nhỉ?
 
// \{Akio} "Oh! Aren't you Big Bang Yamamoto?"
 
// \{Akio} "Oh! Aren't you Big Bang Yamamoto?"
 
// \{秋生} 「お、ビッグバン山本じゃねぇか」
 
// \{秋生} 「お、ビッグバン山本じゃねぇか」
   
<0266> Tôi vừa được chào đón bằng một biệt danh...
+
<0271> Tôi vừa được chào đón bằng một biệt danh...
 
// I was immediately greeted by my stage name...
 
// I was immediately greeted by my stage name...
 
// すでに名前ではなく、芸名になっていた。
 
// すでに名前ではなく、芸名になっていた。
   
<0267> \{\m{B}} "Cháu là \m{A} \m{B}!"
+
<0272> \{\m{B}} Cháu là\ \
  +
  +
<0273> \ \
  +
  +
<0274> !』
 
// \{\m{B}} "It's \m{A} \m{B}!"
 
// \{\m{B}} "It's \m{A} \m{B}!"
 
// \{\m{B}} 「\m{A}\m{B}だっ」
 
// \{\m{B}} 「\m{A}\m{B}だっ」
   
<0268> \{\m{B}} "Là \m{A}!"
+
<0275> \{\m{B}} \ \
  +
  +
<0276> !』
 
// \{\m{B}} "It's \m{A}!"
 
// \{\m{B}} "It's \m{A}!"
 
// \{\m{B}} 「\m{A}だっ」
 
// \{\m{B}} 「\m{A}だっ」
   
<0269>\{Akio} "Ô... đúng rồi, chú mày có một cái tên thật ngu ngốc."
+
<0277> \{Akio} Ô... đúng rồi, chú mày có một cái tên thật ngu ngốc.
 
// \{Akio} "Oh... that's right, you have a dumb name."
 
// \{Akio} "Oh... that's right, you have a dumb name."
 
// \{秋生} 「おぅ、そうだったな。そんなウジ虫のような名前だったな」
 
// \{秋生} 「おぅ、そうだったな。そんなウジ虫のような名前だったな」
   
<0270>\{Akio} "Lúc nào cũng một cái tên ngớ ngẩn thế à...?
+
<0278> \{Akio} Lúc nào cũng một cái tên ngớ ngẩn thế à...?
 
// \{Akio} "Has it always been a dumb name...?"
 
// \{Akio} "Has it always been a dumb name...?"
 
// \{秋生} 「つーか、そのままウジ虫なのか…」
 
// \{秋生} 「つーか、そのままウジ虫なのか…」
   
<0271>\{Akio} "Nhưng nếu suy nghĩ một chút... nó là một cái tên rất tuyệt vời đấy..."
+
<0279> \{Akio} Nhưng nếu suy nghĩ một chút... nó là một cái tên rất tuyệt vời đấy...
 
// \{Akio} "But when you think about it... it's a pretty amazing name..."
 
// \{Akio} "But when you think about it... it's a pretty amazing name..."
 
// \{秋生} 「よく考えるとすげぇ名前だな、それ…」
 
// \{秋生} 「よく考えるとすげぇ名前だな、それ…」
   
<0272>\{Akio} "A... đúng vậy... chẳng phải rất tuyệt sao..."
+
<0280> \{Akio} A... đúng vậy... chẳng phải rất tuyệt sao...
 
// \{Akio} "Ah... that's right... isn't it cool..."
 
// \{Akio} "Ah... that's right... isn't it cool..."
 
// \{秋生} 「おぅ、そうだ…壮大だなぁ…」
 
// \{秋生} 「おぅ、そうだ…壮大だなぁ…」
   
<0273>\{Akio} "Ô... thật hả..."
+
<0281> \{Akio} Ô... thật hả...
 
// \{Akio} "Oh... really..."
 
// \{Akio} "Oh... really..."
 
// \{秋生} 「ああ、そうかよ…」
 
// \{秋生} 「ああ、そうかよ…」
   
<0274>\{Akio} "Thế? Cậu muốn gì nào? Hôm nay cậu là khách, phải không?"
+
<0282> \{Akio} Thế? Cậu muốn gì nào? Hôm nay cậu là khách, phải không?
 
// \{Akio} "Well? What do you want? You're a customer today, aren't you?"
 
// \{Akio} "Well? What do you want? You're a customer today, aren't you?"
 
// \{秋生} 「で、どうした、客か。今日は客なんだな」
 
// \{秋生} 「で、どうした、客か。今日は客なんだな」
   
<0275>\{Akio} "Hôm nay cậu đến để mua bánh mì của Sanae, phải không? Cậu sẽ mua chỗ bánh ế đó, phải không?"
+
<0283> \{Akio} Hôm nay cậu đến để mua bánh mì của Sanae, phải không? Cậu sẽ mua chỗ bánh ế đó, phải không?
 
// \{Akio} "You came here to buy Sanae's bread, didn't you? You're going to buy that unsold bread, aren't you?"
 
// \{Akio} "You came here to buy Sanae's bread, didn't you? You're going to buy that unsold bread, aren't you?"
 
// \{秋生} 「早苗のパンを買っていくんだな。売れ残りすべてを買っていくんだな」
 
// \{秋生} 「早苗のパンを買っていくんだな。売れ残りすべてを買っていくんだな」
   
<0276>\{Akio} "Này, đưa tiền ra đây. Cậu có nhiều lắm, đúng không? Cậu mới được cho tiền quà vặt, đúng không? Nào, đưa tiền ra đi chứ!"
+
<0284> \{Akio} Này, đưa tiền ra đây. Cậu có nhiều lắm, đúng không? Cậu mới được cho tiền quà vặt, đúng không? Nào, đưa tiền ra đi chứ!
 
// \{Akio} "Hey, bring out your cash. You got tons, right? You're being spoiled by your parents lately, aren't you? Come on, give it up!"
 
// \{Akio} "Hey, bring out your cash. You got tons, right? You're being spoiled by your parents lately, aren't you? Come on, give it up!"
 
// \{秋生} 「おら、金出せ。たっぷり持ってんだろう? 最近の親は甘いからな。ほら、ジャンプしてみろ」
 
// \{秋生} 「おら、金出せ。たっぷり持ってんだろう? 最近の親は甘いからな。ほら、ジャンプしてみろ」
   
<0277> Trông ông ta chẳng khác gì một kẻ mất dạy đang trấn lột tiền trẻ con.
+
<0285> Trông ông ta chẳng khác gì một kẻ mất dạy đang trấn lột tiền trẻ con.
 
// He's like a school bully taking money from a grade schooler.
 
// He's like a school bully taking money from a grade schooler.
 
// まるで小学生をカツアゲする不良だった。
 
// まるで小学生をカツアゲする不良だった。
   
<0278> \{\m{B}} "Cháu không phải khách. Cháu đến hỏi thăm Furukawa đã về chưa."
+
<0286> \{\m{B}} Cháu không phải khách. Cháu đến hỏi thăm Furukawa đã về chưa.
 
// \{\m{B}} "I'm not a customer. I'm here to ask if Furukawa made it home."
 
// \{\m{B}} "I'm not a customer. I'm here to ask if Furukawa made it home."
 
// \{\m{B}} 「客じゃねぇよ。古河の奴は帰ってるか」
 
// \{\m{B}} 「客じゃねぇよ。古河の奴は帰ってるか」
   
<0279>\{Akio} "Ta là Furukawa đây. Cứ gọi ta là Akio-sama."
+
<0287> \{Akio} Ta là Furukawa đây. Cứ gọi ta là Akio-sama.
 
// \{Akio} "I'm Furukawa. Call me Akio-sama."
 
// \{Akio} "I'm Furukawa. Call me Akio-sama."
 
// \{秋生} 「古河は俺だ。秋生様と呼べ」
 
// \{秋生} 「古河は俺だ。秋生様と呼べ」
   
<0280> \{\m{B}} "Không... ý cháu là con gái chú cơ."
+
<0288> \{\m{B}} Không... ý cháu là con gái chú cơ.
 
// \{\m{B}} "No... I mean your daughter."
 
// \{\m{B}} "No... I mean your daughter."
 
// \{\m{B}} 「違う。あんたの娘のことだよ」
 
// \{\m{B}} 「違う。あんたの娘のことだよ」
   
<0281>\{Akio} "Gì cơ, Nagisa? Chú mày muốn gì ở nó? Có phải người đang định giở trò với nó, thằng nhãi này? Ta sẽ cho người một trận."
+
<0289> \{Akio} Gì cơ, Nagisa? Chú mày muốn gì ở nó? Có phải người đang định giở trò với nó, thằng nhãi này? Ta sẽ cho người một trận.
 
// \{Akio} "What, Nagisa? What do you want with her? Do you plan on doing something perverted, asshole? I'll beat the crap out of you."
 
// \{Akio} "What, Nagisa? What do you want with her? Do you plan on doing something perverted, asshole? I'll beat the crap out of you."
 
// \{秋生} 「なんだ、渚か。渚に何か用か。まだエッチなことすんじゃねぇぞ、てめ。アソコ切っちまうぞ」
 
// \{秋生} 「なんだ、渚か。渚に何か用か。まだエッチなことすんじゃねぇぞ、てめ。アソコ切っちまうぞ」
   
<0282> \{\m{B}} "Nagisa đã về nhà hay chưa ạ?"
+
<0290> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà hay chưa ạ?
 
// \{\m{B}} "Did Nagisa come home or not?"
 
// \{\m{B}} "Did Nagisa come home or not?"
 
// \{\m{B}} 「その渚は帰ってるのか、いないのか」
 
// \{\m{B}} 「その渚は帰ってるのか、いないのか」
   
<0283>\{Akio} "Hừ! Đấy không phải việc của cậu."
+
<0291> \{Akio} Hừ! Đấy không phải việc của cậu.
 
// \{Akio} "Hmph! That's none of your business."
 
// \{Akio} "Hmph! That's none of your business."
 
// \{秋生} 「ふん、それは教えられねぇなぁ」
 
// \{秋生} 「ふん、それは教えられねぇなぁ」
   
<0284>\{Akio} "Được rồi, thế này thì sao? Nếu cậu mua vài cái bánh, ta sẽ nói cho."
+
<0292> \{Akio} Được rồi, thế này thì sao? Nếu cậu mua vài cái bánh, ta sẽ nói cho.
 
// \{Akio} "Okay, how's this? If you buy some bread, I'll tell you."
 
// \{Akio} "Okay, how's this? If you buy some bread, I'll tell you."
 
// \{秋生} 「どうだ、パンを買うか。買うなら教えてやろう」
 
// \{秋生} 「どうだ、パンを買うか。買うなら教えてやろう」
   
<0285>\{Sanae} "Ôi chao... Grand Cross \m{A}-san!
+
<0293> \{Sanae} Ôi chao... Grand Cross\ \
  +
  +
<0294> -san!』
 
// \{Sanae} "Oh my... Grand Cross \m{A}-san!"
 
// \{Sanae} "Oh my... Grand Cross \m{A}-san!"
 
// \{早苗} 「あら、グランドクロス\m{A}さん」
 
// \{早苗} 「あら、グランドクロス\m{A}さん」
   
<0286> ... Không đỡ được. Nó thật sự hợp với cái tên \m{A}.
+
<0295> ... Không đỡ được. Nó thật sự hợp với cái tên\ \
  +
  +
<0296> .
 
// ... How regrettable. It actually matches well with \m{A}.
 
// ... How regrettable. It actually matches well with \m{A}.
 
// …惜しい。\m{A}は合ってる。
 
// …惜しい。\m{A}は合ってる。
   
<0287> \{\m{B}} "\m{A}."
+
<0297> \{\m{B}}
  +
  +
<0298> .』
 
// \{\m{B}} "\m{A}."
 
// \{\m{B}} "\m{A}."
 
// \{\m{B}} 「\m{A}っす」
 
// \{\m{B}} 「\m{A}っす」
   
<0288>\{Sanae} "A, cô xin lỗi nhé, \m{A}-san.
+
<0299> \{Sanae} A, cô xin lỗi nhé,\ \
  +
  +
<0300> -san.』
 
// \{Sanae} "Ah, I'm sorry, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Ah, I'm sorry, \m{A}-san."
 
// \{早苗} 「あ、ごめんなさい。\m{A}さん」
 
// \{早苗} 「あ、ごめんなさい。\m{A}さん」
   
<0289> \{\m{B}} "Nagisa đã về nhà chưa hả cô?"
+
<0301> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà chưa hả cô?
 
// \{\m{B}} "Has Nagisa come home yet?"
 
// \{\m{B}} "Has Nagisa come home yet?"
 
// \{\m{B}} 「渚は帰ってるんすか」
 
// \{\m{B}} 「渚は帰ってるんすか」
   
<0290>\{Sanae} "Chưa... chưa đâu."
+
<0302> \{Sanae} Chưa... chưa đâu.
 
// \{Sanae} "No... not yet."
 
// \{Sanae} "No... not yet."
 
// \{早苗} 「いいえ、今日はまだです」
 
// \{早苗} 「いいえ、今日はまだです」
   
<0291>\{Akio} "Khỉ thật, Sanae, đừng có nói cho nó biết chứ."
+
<0303> \{Akio} Khỉ thật, Sanae, đừng có nói cho nó biết chứ.
 
// \{Akio} "Damn, Sanae, don't just go telling him that."
 
// \{Akio} "Damn, Sanae, don't just go telling him that."
 
// \{秋生} 「くわっ、早苗、簡単に口を割るんじゃねぇよ」
 
// \{秋生} 「くわっ、早苗、簡単に口を割るんじゃねぇよ」
   
<0292>\{Sanae} "Sao lại không?"
+
<0304> \{Sanae} Sao lại không?
 
// \{Sanae} "Why not?"
 
// \{Sanae} "Why not?"
 
// \{早苗} 「どうしてですか?」
 
// \{早苗} 「どうしてですか?」
   
<0293>\{Akio} "À, không... em biết đấy..."
+
<0305> \{Akio} À, không... em biết đấy...
 
// \{Akio} "Well, no... you see..."
 
// \{Akio} "Well, no... you see..."
 
// \{秋生} 「えっと、いやっ…それはだなぁ…」
 
// \{秋生} 「えっと、いやっ…それはだなぁ…」
   
<0294> \{\m{B}} "Chú ấy định trao đổi thông tin đó để bán được bánh của cô đấy."
+
<0306> \{\m{B}} Chú ấy định trao đổi thông tin đó để bán được bánh của cô đấy.
 
// \{\m{B}} "This guy is trying to exchange that information so he'd be able to sell your bread."
 
// \{\m{B}} "This guy is trying to exchange that information so he'd be able to sell your bread."
 
// \{\m{B}} 「このオッサン、その情報と引き替えに、あんたのパンを買わせようとしてくれたぞ」
 
// \{\m{B}} 「このオッサン、その情報と引き替えに、あんたのパンを買わせようとしてくれたぞ」
   
<0295> \{\m{B}} "Nếu không làm thế, sẽ chẳng có cái nào được bán cả."
+
<0307> \{\m{B}} Nếu không làm thế, sẽ chẳng có cái nào được bán cả.
 
// \{\m{B}} "Because if he doesn't, it seems nothing will be sold."
 
// \{\m{B}} "Because if he doesn't, it seems nothing will be sold."
 
// \{\m{B}} 「そうでもしないと売れないそうだ」
 
// \{\m{B}} 「そうでもしないと売れないそうだ」
   
<0296>\{Akio} "Ku..."
+
<0308> \{Akio} Ku...
 
// \{Akio} "Crap..."
 
// \{Akio} "Crap..."
 
// \{秋生} 「げっ…」
 
// \{秋生} 「げっ…」
   
<0297>\{Sanae} "Thật vậy sao, Akio-san?"
+
<0309> \{Sanae} Thật vậy sao, Akio-san?
 
// \{Sanae} "Is that true, Akio-san?"
 
// \{Sanae} "Is that true, Akio-san?"
 
// \{早苗} 「本当ですか、秋生さん」
 
// \{早苗} 「本当ですか、秋生さん」
   
<0298>\{Akio} "K-không phải đâu, Sanae!"
+
<0310> \{Akio} K-không phải đâu, Sanae!
 
// \{Akio} "T-that's not true, Sanae!"
 
// \{Akio} "T-that's not true, Sanae!"
 
// \{秋生} 「ち、違うぞ、早苗っ」
 
// \{秋生} 「ち、違うぞ、早苗っ」
   
<0299>\{Sanae} "Bánh em làm... bánh em làm..."
+
<0311> \{Sanae} Bánh em làm... bánh em làm...
 
// \{Sanae} "My bread is... my bread is..."
 
// \{Sanae} "My bread is... my bread is..."
 
// \{早苗} 「わたしのパンは…わたしのパンはっ…」
 
// \{早苗} 「わたしのパンは…わたしのパンはっ…」
   
<0300> Ôi trời, cô ấy bắt đầu nức nở rồi.
+
<0312> Ôi trời, cô ấy bắt đầu nức nở rồi.
 
// Uh oh, she's starting to cry.
 
// Uh oh, she's starting to cry.
 
// 涙ぐみ始める。
 
// 涙ぐみ始める。
   
<0301>\{Sanae} "Chỉ là một gánh nặng của tiệm bánh Furukawa sao...?
+
<0313> \{Sanae} Chỉ là một gánh nặng của tiệm bánh Furukawa sao...?
 
// \{Sanae} "A burden to Furukawa bakery, isn't it...?!"
 
// \{Sanae} "A burden to Furukawa bakery, isn't it...?!"
 
// \{早苗} 「古河パンのお荷物だったんですねーっ…!」
 
// \{早苗} 「古河パンのお荷物だったんですねーっ…!」
   
<0302> Sau đó, cô ấy chạy biến đi.
+
<0314> Sau đó, cô ấy chạy biến đi.
 
// And with that, she ran away.
 
// And with that, she ran away.
 
// だっ!と走り去っていった。
 
// だっ!と走り去っていった。
   
<0303>\{Akio} "Sanae...!"
+
<0315> \{Akio} Sanae...!
 
// \{Akio} "Sanae...!"
 
// \{Akio} "Sanae...!"
 
// \{秋生} 「早苗っ…!」
 
// \{秋生} 「早苗っ…!」
   
<0304>\{Akio} "C, Chết tiệt..."
+
<0316> \{Akio} C, Chết tiệt...
 
// \{Akio} "D, damn it..."
 
// \{Akio} "D, damn it..."
 
// \{秋生} 「く、くそっ…」
 
// \{秋生} 「く、くそっ…」
   
<0305> Bố của Furuka nhét đầy một đống bánh ế vào mồm và...
+
<0317> Bố của Furuka nhét đầy một đống bánh ế vào mồm và...
 
// Furukawa's father stuffed a bunch of the unsold bread in his mouth and...
 
// Furukawa's father stuffed a bunch of the unsold bread in his mouth and...
 
// 古河父は、売れ残りのパンをいくつも口に詰め込むと…
 
// 古河父は、売れ残りのパンをいくつも口に詰め込むと…
   
<0306>\{Akio} "ANH YÊU CHÚNG------!!!"
+
<0318> \{Akio} ANH YÊU CHÚNG------!!!
 
// \{Akio} "I FREAKIN' LOVE THIS STUFF------!!!"
 
// \{Akio} "I FREAKIN' LOVE THIS STUFF------!!!"
 
// \{秋生} 「俺は大好きだーーーっ!」
 
// \{秋生} 「俺は大好きだーーーっ!」
   
<0307> Ông ta hét lên trong khi chạy đuổi theo.
+
<0319> Ông ta hét lên trong khi chạy đuổi theo.
 
// He screams as he chases after her.
 
// He screams as he chases after her.
 
// 叫びながら、その後を追っていった。
 
// 叫びながら、その後を追っていった。
   
<0308> \{\m{B}} "........."
+
<0320> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0309> Tôi ngẩn ra khi nhìn hoạt cảnh kì quặc vừa rồi.
+
<0321> Tôi ngẩn ra khi nhìn hoạt cảnh kì quặc vừa rồi.
 
// I was dumbfounded watching that crazy scene.
 
// I was dumbfounded watching that crazy scene.
 
// 俺はぼぉ~っと、アホのようにその光景を見ていた。
 
// 俺はぼぉ~っと、アホのようにその光景を見ていた。
   
<0310> \{\m{B}} "Dù sao thì... đó chẳng phải lý do tôi đến đây..."
+
<0322> \{\m{B}} Dù sao thì... đó chẳng phải lý do tôi đến đây...
 
// \{\m{B}} "Anyway... this isn't why I came here..."
 
// \{\m{B}} "Anyway... this isn't why I came here..."
 
// \{\m{B}} 「っと…こうしてる場合じゃなかった」
 
// \{\m{B}} 「っと…こうしてる場合じゃなかった」
   
<0311> Furukawa vẫn chưa về nhà... đó là sự thật.
+
<0323> Furukawa vẫn chưa về nhà... đó là sự thật.
 
// Furukawa hasn't gotten home yet... this is serious.
 
// Furukawa hasn't gotten home yet... this is serious.
 
// 古河が帰っていない。それはゆゆしき事態だった。
 
// 古河が帰っていない。それはゆゆしき事態だった。
   
<0312> Tôi bước ra ngoài.
+
<0324> Tôi bước ra ngoài.
 
// I head outside.
 
// I head outside.
 
// 俺は再び表に出る。
 
// 俺は再び表に出る。
   
<0313> \{Giọng Nói} "A..."
+
<0325> \{Giọng Nói} A...
 
// \{Voice} "Ah..."
 
// \{Voice} "Ah..."
 
// \{声} 「あ…」
 
// \{声} 「あ…」
   
<0314> Tôi nghe thấy một giọng nói đằng sau.
+
<0326> Tôi nghe thấy một giọng nói đằng sau.
 
// I heard a voice from behind me.
 
// I heard a voice from behind me.
 
// 後ろから声がした。
 
// 後ろから声がした。
   
<0315>\{Sanae} "Đợi đã, \m{A}-san."
+
<0327> \{Sanae} Đợi đã,\ \
  +
  +
<0328> -san.』
 
// \{Sanae} "Please wait, \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Please wait, \m{A}-san."
 
// \{早苗} 「待ってください、\m{A}さん」
 
// \{早苗} 「待ってください、\m{A}さん」
   
<0316> \{\m{B}} "Vâng? Gì vậy ạ?"
+
<0329> \{\m{B}} Vâng? Gì vậy ạ?
 
// \{\m{B}} "Huh? What is it?"
 
// \{\m{B}} "Huh? What is it?"
 
// Above two lines probably play if you changed your name.
 
// Above two lines probably play if you changed your name.
   
<0317>\{Sanae} "Đợi đã, \m{A}-san viết kiểu Vũ Trụ.
+
<0330> \{Sanae} Đợi đã,\ \
  +
  +
<0331> -san viết kiểu Vũ Trụ.』
 
// \{Sanae} "Please wait, Written in Space \m{A}-san."
 
// \{Sanae} "Please wait, Written in Space \m{A}-san."
 
// \{早苗} 「待ってください、宇宙と書いて\m{A}さん」
 
// \{早苗} 「待ってください、宇宙と書いて\m{A}さん」
   
<0318> \{\m{B}} "Uh, cháu là \m{A}, \m{A} viết kiểu bình thường thôi."
+
<0332> \{\m{B}} Uh, cháu là \m{A},\ \
  +
  +
<0333> \ viết kiểu bình thường thôi.』
 
// \{\m{B}} "Uh, I'm \m{A} as \m{A} Written Normally."
 
// \{\m{B}} "Uh, I'm \m{A} as \m{A} Written Normally."
 
//Above two lines are played if kept Tomoya's original name.
 
//Above two lines are played if kept Tomoya's original name.
   
<0319>\{Sanae} "Con bé cũng không ở trường sao?
+
<0334> \{Sanae} Con bé cũng không ở trường sao?
 
// \{Sanae} "She's not at school either?"
 
// \{Sanae} "She's not at school either?"
 
// \{早苗} 「あの子、学校にもいないんですか」
 
// \{早苗} 「あの子、学校にもいないんですか」
   
<0320> \{\m{B}} "Cháu có thấy bạn ấy đi về... nhưng sau đó, cháu không rõ bạn ấy đi đâu."
+
<0335> \{\m{B}} Cháu có thấy bạn ấy đi về... nhưng sau đó, cháu không rõ bạn ấy đi đâu.
 
// \{\m{B}} "I saw her head for home... but after that, I don't know where she went."
 
// \{\m{B}} "I saw her head for home... but after that, I don't know where she went."
 
// \{\m{B}} 「帰る姿は見たんだけど…そこからどこに行ったのかはわからない」
 
// \{\m{B}} 「帰る姿は見たんだけど…そこからどこに行ったのかはわからない」
   
<0321>\{Sanae} "Con bé về muộn quá."
+
<0336> \{Sanae} Con bé về muộn quá.
 
// \{Sanae} "She's very late."
 
// \{Sanae} "She's very late."
 
// \{早苗} 「遅すぎますか」
 
// \{早苗} 「遅すぎますか」
   
<0322> \{\m{B}} "Cháu cũng nghĩ vậy..."
+
<0337> \{\m{B}} Cháu cũng nghĩ vậy...
 
// \{\m{B}} "I thought so too..."
 
// \{\m{B}} "I thought so too..."
 
// \{\m{B}} 「そんな気がしますね…」
 
// \{\m{B}} 「そんな気がしますね…」
   
<0323>\{Sanae} "Rồi, vậy cô sẽ đi tìm nó vậy."
+
<0338> \{Sanae} Rồi, vậy cô sẽ đi tìm nó vậy.
 
// \{Sanae} "Well, I'll look for her as well then."
 
// \{Sanae} "Well, I'll look for her as well then."
 
// \{早苗} 「だったら、わたしも探しにいきます」
 
// \{早苗} 「だったら、わたしも探しにいきます」
   
<0324> \{\m{B}} "Có ổn không nếu cô để cửa hàng như vậy?"
+
<0339> \{\m{B}} Có ổn không nếu cô để cửa hàng như vậy?
 
// \{\m{B}} "Is it all right for you to leave your store?"
 
// \{\m{B}} "Is it all right for you to leave your store?"
 
// \{\m{B}} 「店はいいんすか?」
 
// \{\m{B}} 「店はいいんすか?」
   
<0325>\{Sanae} "Akio-san vẫn ở đây, không sao đâu."
+
<0340> \{Sanae} Akio-san vẫn ở đây, không sao đâu.
 
// \{Sanae} "Akio-san is here, so it's all right."
 
// \{Sanae} "Akio-san is here, so it's all right."
 
// \{早苗} 「秋生さんが居ますから」
 
// \{早苗} 「秋生さんが居ますから」
   
<0326> Tôi nghĩ sẽ tốt hơn rất nhiều nếu ông ta không phải là người trông hàng...
+
<0341> Tôi nghĩ sẽ tốt hơn rất nhiều nếu ông ta không phải là người trông hàng...
 
// I think it'd be much better if \bhe's\u not the one watching over the store...
 
// I think it'd be much better if \bhe's\u not the one watching over the store...
 
// あの店番なら居ないほうがマシなような気がするが…。
 
// あの店番なら居ないほうがマシなような気がするが…。
   
<0327> \{\m{B}} "Vâng, cháu sẽ đến trường tìm xem... à... ừm..."
+
<0342> \{\m{B}} Vâng, cháu sẽ đến trường tìm xem... à... ừm...
 
// \{\m{B}} "Well, I'll go search the school then... uh..."
 
// \{\m{B}} "Well, I'll go search the school then... uh..."
 
// \{\m{B}} 「じゃ、俺は学校までの道を探してみますから、ええと…」
 
// \{\m{B}} 「じゃ、俺は学校までの道を探してみますから、ええと…」
   
<0328>\{Sanae} "Cứ gọi cô là Sanae."
+
<0343> \{Sanae} Cứ gọi cô là Sanae.
 
// \{Sanae} "Call me Sanae."
 
// \{Sanae} "Call me Sanae."
 
// \{早苗} 「早苗です」
 
// \{早苗} 「早苗です」
   
<0329> \{\m{B}} "À... vâng, Sanae-san, cô có thể tìm những nơi cô nghĩ bạn ấy sẽ đến chứ ạ."
+
<0344> \{\m{B}} À... vâng, Sanae-san, cô có thể tìm những nơi cô nghĩ bạn ấy sẽ đến chứ ạ.
 
// \{\m{B}} "Ah... well, Sanae-san, you can look wherever you think she might be."
 
// \{\m{B}} "Ah... well, Sanae-san, you can look wherever you think she might be."
 
// \{\m{B}} 「ああ…じゃ、早苗さんは心当たりのある場所を探してみてください」
 
// \{\m{B}} 「ああ…じゃ、早苗さんは心当たりのある場所を探してみてください」
   
<0330>\{Sanae} "Ừm."
+
<0345> \{Sanae} Ừm.
 
// \{Sanae} "All right."
 
// \{Sanae} "All right."
 
// \{早苗} 「わかりました」
 
// \{早苗} 「わかりました」
   
<0331> Sanae-san lấy một cái ô và đi vào màn mưa.
+
<0346> Sanae-san lấy một cái ô và đi vào màn mưa.
 
// Sanae-san took out an umbrella and headed into the rain.
 
// Sanae-san took out an umbrella and headed into the rain.
 
// 早苗さんも、傘をさして雨の中に飛び出した。
 
// 早苗さんも、傘をさして雨の中に飛び出した。
   
<0332> Nhìn cô ấy đi khuất, tôi bắt đầu công việc của mình.
+
<0347> Nhìn cô ấy đi khuất, tôi bắt đầu công việc của mình.
 
// I see her off as I begin retracing my path.
 
// I see her off as I begin retracing my path.
 
// その背を見送ってから、俺も来た道を引き返し始める。
 
// その背を見送ってから、俺も来た道を引き返し始める。
   
<0333> Có một cái ô nhỏ đi tới đi lui ở phía cuối đường.
+
<0348> Có một cái ô nhỏ đi tới đi lui ở phía cuối đường.
 
// I see a small umbrella going back and forth near the end of the street.
 
// I see a small umbrella going back and forth near the end of the street.
 
// 小さな傘が、道の端をふらふらと彷徨っていた。
 
// 小さな傘が、道の端をふらふらと彷徨っていた。
   
<0334> Có thể thấy đó là một học sinh tiểu học ngay cả khi tôi đang đứng ở cuối đường.
+
<0349> Có thể thấy đó là một học sinh tiểu học ngay cả khi tôi đang đứng ở cuối đường.
 
// I can see that it's a grade schooler just by looking from the end of the same street.
 
// I can see that it's a grade schooler just by looking from the end of the same street.
 
// 同じように道の端まで寄っていくと、それが小学生ぐらいの子供であることがわかる。
 
// 同じように道の端まで寄っていくと、それが小学生ぐらいの子供であることがわかる。
   
<0335> Cậu bé đang tìm kiếm thứ gì đó?
+
<0350> Cậu bé đang tìm kiếm thứ gì đó?
 
// Maybe he's searching for something?
 
// Maybe he's searching for something?
 
// 探し物だろうか。
 
// 探し物だろうか。
   
<0336> Tôi bỏ qua và tiếp tục đến trường.
+
<0351> Tôi bỏ qua và tiếp tục đến trường.
 
// I passed by as I headed to the school.
 
// I passed by as I headed to the school.
 
// その脇を通り過ぎて、俺は学校を目指した。
 
// その脇を通り過ぎて、俺は学校を目指した。
   
<0337> .........
+
<0352> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0338> Tôi kiểm tra kĩ những nơi mình đã đi qua.
+
<0353> Tôi kiểm tra kĩ những nơi mình đã đi qua.
 
// I check off each place I go.
 
// I check off each place I go.
 
// 閑散としきっていた。
 
// 閑散としきっていた。
   
<0339> Cả phòng câu lạc bộ và sân trong, nhưng vẫn không thấy.
+
<0354> Cả phòng câu lạc bộ và sân trong, nhưng vẫn không thấy.
 
// I went to the clubroom and the courtyard, but she wasn't there.
 
// I went to the clubroom and the courtyard, but she wasn't there.
 
// 部室や中庭と、探してまわったが…古河の姿はなかった。
 
// 部室や中庭と、探してまわったが…古河の姿はなかった。
   
<0340> Mệt mỏi, nhưng tôi vẫn tiếp tục.
+
<0355> Mệt mỏi, nhưng tôi vẫn tiếp tục.
 
// Exhausted, I move on.
 
// Exhausted, I move on.
 
// とぼとぼと俺は歩いていく。
 
// とぼとぼと俺は歩いていく。
   
<0341> Nếu tôi không thể tìm thấy cô ấy, vậy chỉ còn trông chờ vào Sanae-san.
+
<0356> Nếu tôi không thể tìm thấy cô ấy, vậy chỉ còn trông chờ vào Sanae-san.
 
// If I can't find her, then it's up to Sanae-san.
 
// If I can't find her, then it's up to Sanae-san.
 
// もう探すあてがなかったから、後は早苗さん頼みだった。
 
// もう探すあてがなかったから、後は早苗さん頼みだった。
   
<0342> Lại cậu bé đó, vẫn ở chỗ cũ.
+
<0357> Lại cậu bé đó, vẫn ở chỗ cũ.
 
// There's that kid again, in the same place.
 
// There's that kid again, in the same place.
 
// また同じ場所に小さな傘があった。
 
// また同じ場所に小さな傘があった。
   
<0343> Tôi đứng nhìn một lúc.
+
<0358> Tôi đứng nhìn một lúc.
 
// I stop and watch for a while.
 
// I stop and watch for a while.
 
// 足を止めて、それをしばらく眺めている。
 
// 足を止めて、それをしばらく眺めている。
   
<0344> Bỗng có tiếng rít của một con vật.
+
<0359> Bỗng có tiếng rít của một con vật.
 
// Suddenly I hear the squeak of an animal.
 
// Suddenly I hear the squeak of an animal.
 
// 不意に耳元できゅうんと動物の鳴き声がした。
 
// 不意に耳元できゅうんと動物の鳴き声がした。
   
<0345> Ở trên thành tường, tôi thấy một chú chó con.
+
<0360> Ở trên thành tường, tôi thấy một chú chó con.
 
// And on the top of the wall, I see a puppy.
 
// And on the top of the wall, I see a puppy.
 
// 驚いて横を見ると、塀の上に子犬がいた。
 
// 驚いて横を見ると、塀の上に子犬がいた。
   
<0346> Có vẻ nó không thể xuống được, và đang run rẩy vì lạnh, toàn thân ướt sũng.
+
<0361> Có vẻ nó không thể xuống được, và đang run rẩy vì lạnh, toàn thân ướt sũng.
 
// It can't seem to get down, and it's shivering from being cold and wet.
 
// It can't seem to get down, and it's shivering from being cold and wet.
 
// 降りられないのか、ずぶぬれになって震えていた。
 
// 降りられないのか、ずぶぬれになって震えていた。
   
<0347> Tôi vươn tay đỡ nó xuống.
+
<0362> Tôi vươn tay đỡ nó xuống.
 
// I reach out my hand to it and hold it up.
 
// I reach out my hand to it and hold it up.
 
// 俺は手を伸ばし、それを抱き上げた。
 
// 俺は手を伸ばし、それを抱き上げた。
   
<0348> Cuối cùng tôi cũng hiểu ra khi thấy cái vòng trên cổ nó.
+
<0363> Cuối cùng tôi cũng hiểu ra khi thấy cái vòng trên cổ nó.
 
// I finally understand when I see a collar attached to it.
 
// I finally understand when I see a collar attached to it.
 
// 首輪がついている。なるほど、と理解する。
 
// 首輪がついている。なるほど、と理解する。
   
<0349> Tôi đến chỗ cậu bé nọ và đưa chú chó cho cậu bé.
+
<0364> Tôi đến chỗ cậu bé nọ và đưa chú chó cho cậu bé.
 
// I approach the kid and hand the puppy to him.
 
// I approach the kid and hand the puppy to him.
 
// 子供のそばまで寄っていくと、その子犬を差し出した。
 
// 子供のそばまで寄っていくと、その子犬を差し出した。
   
<0350> \{\m{B}} "Chú nhóc đang tìm cái này hả?"
+
<0365> \{\m{B}} Chú nhóc đang tìm cái này hả?
 
// \{\m{B}} "Is this what you're looking for?"
 
// \{\m{B}} "Is this what you're looking for?"
 
// \{\m{B}} 「おまえが探してるの、これか」
 
// \{\m{B}} 「おまえが探してるの、これか」
   
<0351> Cậu bé nhìn lên cười rạng rỡ.
+
<0366> Cậu bé nhìn lên cười rạng rỡ.
 
// The kid looks up and smiles.
 
// The kid looks up and smiles.
 
// 子供が顔を上げる。すぐその表情が笑みで崩れた。
 
// 子供が顔を上げる。すぐその表情が笑みで崩れた。
   
<0352>\{Đứa Trẻ} "Cảm ơn trời! Anh tìm thấy nó ở đâu vậy?"
+
<0367> \{Đứa Trẻ} Cảm ơn trời! Anh tìm thấy nó ở đâu vậy?
 
// \{Kid} "Thank goodness! Where did you find him?"
 
// \{Kid} "Thank goodness! Where did you find him?"
 
// \{子供} 「よかった! どこにいたの?」
 
// \{子供} 「よかった! どこにいたの?」
   
<0353> \{\m{B}} "Ở đằng kia."
+
<0368> \{\m{B}} Ở đằng kia.
 
// \{\m{B}} "Over there."
 
// \{\m{B}} "Over there."
 
// \{\m{B}} 「あそこ」
 
// \{\m{B}} 「あそこ」
   
<0354> Sau khi chỉ tay, tôi trở lại việc tìm kiếm.
+
<0369> Sau khi chỉ tay, tôi trở lại việc tìm kiếm.
 
// After pointing it out, I head off on my own.
 
// After pointing it out, I head off on my own.
 
// おざなりに指さして、俺は退散を決め込む。
 
// おざなりに指さして、俺は退散を決め込む。
   
<0355>\{Đứa Trẻ} "À, chờ đã."
+
<0370> \{Đứa Trẻ} À, chờ đã.
 
// \{Kid} "Hey, wait."
 
// \{Kid} "Hey, wait."
 
// \{子供} 「あ、待って」
 
// \{子供} 「あ、待って」
   
<0356> Cậu bé gọi tôi, có lẽ nó định cảm ơn tôi chăng? Tôi lờ đi giả vờ không nghe thấy.
+
<0371> Cậu bé gọi tôi, có lẽ nó định cảm ơn tôi chăng? Tôi lờ đi giả vờ không nghe thấy.
 
// The kid called me, is he going to thank me? I ignore him and pretend not to hear.
 
// The kid called me, is he going to thank me? I ignore him and pretend not to hear.
 
// 子供が俺を呼び止めた。礼だろうか。聞くのも面倒だ。無視を決め込もう。
 
// 子供が俺を呼び止めた。礼だろうか。聞くのも面倒だ。無視を決め込もう。
   
<0357>\{Đứa Trẻ} "Anh có biết chị gái ấy không?
+
<0372> \{Đứa Trẻ} Anh có biết chị gái ấy không?
 
// \{Kid} "Do you know about onee-chan?"
 
// \{Kid} "Do you know about onee-chan?"
 
// \{子供} 「お姉ちゃん、しらない?」
 
// \{子供} 「お姉ちゃん、しらない?」
   
<0358> Những lời đó khiến tôi quay lại.
+
<0373> Những lời đó khiến tôi quay lại.
 
// But that word made me turn back.
 
// But that word made me turn back.
 
// しかし、その言葉で俺は振り返っていた。
 
// しかし、その言葉で俺は振り返っていた。
   
<0359> \{\m{B}} "Em đang nói về ai cơ?"
+
<0374> \{\m{B}} Em đang nói về ai cơ?
 
// \{\m{B}} "Who are you talking about?"
 
// \{\m{B}} "Who are you talking about?"
 
// \{\m{B}} 「誰のことだ」
 
// \{\m{B}} 「誰のことだ」
   
<0360>\{Đứa Trẻ} "Chị gái. Chị ấy nói sẽ giúp em tìm chú cún này."
+
<0375> \{Đứa Trẻ} Chị gái. Chị ấy nói sẽ giúp em tìm chú cún này.
 
// \{Kid} "Onee-chan. She said she'd help me find my puppy."
 
// \{Kid} "Onee-chan. She said she'd help me find my puppy."
 
// \{子供} 「お姉ちゃん。こいつ探すの、てつだってくれてるの」
 
// \{子供} 「お姉ちゃん。こいつ探すの、てつだってくれてるの」
   
<0361> \{\m{B}} "Chị ấy là chị của em à?"
+
<0376> \{\m{B}} Chị ấy là chị của em à?
 
// \{\m{B}} "Is she your older sister?"
 
// \{\m{B}} "Is she your older sister?"
 
// \{\m{B}} 「それは、おまえの姉貴か?」
 
// \{\m{B}} 「それは、おまえの姉貴か?」
   
<0362>\{Đứa Trẻ} "Không, Em không quen chị ấy. Nhưng chị ấy đã nói là sẽ giúp em."
+
<0377> \{Đứa Trẻ} Không, Em không quen chị ấy. Nhưng chị ấy đã nói là sẽ giúp em.
 
// \{Kid} "No, she was a stranger. But she said she'd help me."
 
// \{Kid} "No, she was a stranger. But she said she'd help me."
 
// \{子供} 「ううん、しらないひと。でも、いっしょに探してくれるって」
 
// \{子供} 「ううん、しらないひと。でも、いっしょに探してくれるって」
   
<0363> \{\m{B}} "Có phải cái chị mặc bộ đồng phục học sinh không?"
+
<0378> \{\m{B}} Có phải cái chị mặc bộ đồng phục học sinh không?
 
// \{\m{B}} "Was she wearing a school uniform?"
 
// \{\m{B}} "Was she wearing a school uniform?"
 
// \{\m{B}} 「制服着てたか」
 
// \{\m{B}} 「制服着てたか」
   
<0364>\{Đứa Trẻ} "Ưmm... phải rồi."
+
<0379> \{Đứa Trẻ} Ưmm... phải rồi.
 
// \{Kid} "Umm... I think so."
 
// \{Kid} "Umm... I think so."
 
// \{子供} 「うーん…たぶん」
 
// \{子供} 「うーん…たぶん」
   
<0365> \{\m{B}} "Chị ấy đi đâu rồi?"
+
<0380> \{\m{B}} Chị ấy đi đâu rồi?
 
// \{\m{B}} "Where'd she go?"
 
// \{\m{B}} "Where'd she go?"
 
// \{\m{B}} 「どっちに行った?」
 
// \{\m{B}} 「どっちに行った?」
   
<0366>\{Đứa Trẻ} "À... em cũng không biết nữa."
+
<0381> \{Đứa Trẻ} À... em cũng không biết nữa.
 
// \{Kid} "Well... I dunno."
 
// \{Kid} "Well... I dunno."
 
// \{子供} 「うーん…わからない」
 
// \{子供} 「うーん…わからない」
   
<0367>\{Đứa Trẻ} "Nhưng, chị ấy nói nếu tìm thấy chú cún của em, chị sẽ quay lại đây."
+
<0382> \{Đứa Trẻ} Nhưng, chị ấy nói nếu tìm thấy chú cún của em, chị sẽ quay lại đây.
 
// \{Kid} "But, if she found my puppy, she said she'd come back here."
 
// \{Kid} "But, if she found my puppy, she said she'd come back here."
 
// \{子供} 「でも、見つけたらね、ここに戻ってくるって」
 
// \{子供} 「でも、見つけたらね、ここに戻ってくるって」
   
<0368> \{\m{B}} "Ra vậy..."
+
<0383> \{\m{B}} Ra vậy...
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} 「そっか…」
 
// \{\m{B}} 「そっか…」
   
<0369>\{Đứa Trẻ} "Vậy em nên làm gì bây giờ...?
+
<0384> \{Đứa Trẻ} Vậy em nên làm gì bây giờ...?
 
// \{Kid} "So what should I do...?"
 
// \{Kid} "So what should I do...?"
 
// \{子供} 「どうしよう…」
 
// \{子供} 「どうしよう…」
   
<0370> Cậu bé lo lắng hỏi, tay xoa đầu chú cún.
+
<0385> Cậu bé lo lắng hỏi, tay xoa đầu chú cún.
 
// He asked worriedly, stroking the head of his soaked puppy.
 
// He asked worriedly, stroking the head of his soaked puppy.
 
// 子供は子犬の濡れた頭を撫でながら、不安げな声をあげた。
 
// 子供は子犬の濡れた頭を撫でながら、不安げな声をあげた。
   
<0371> \{\m{B}} "Cứ về nhà đi."
+
<0386> \{\m{B}} Cứ về nhà đi.
 
// \{\m{B}} "Go on home."
 
// \{\m{B}} "Go on home."
 
// \{\m{B}} 「おまえ、帰れ」
 
// \{\m{B}} 「おまえ、帰れ」
   
<0372>\{Đứa Trẻ} "Ơ?"
+
<0387> \{Đứa Trẻ} Ơ?
 
// \{Kid} "Huh?"
 
// \{Kid} "Huh?"
 
// \{子供} 「え?」
 
// \{子供} 「え?」
   
<0373> \{\m{B}} "Muộn rồi đấy, bố mẹ sẽ rất lo cho em đấy."
+
<0388> \{\m{B}} Muộn rồi đấy, bố mẹ sẽ rất lo cho em đấy.
 
// \{\m{B}} "It's already pretty late, and your parents will be worried about you."
 
// \{\m{B}} "It's already pretty late, and your parents will be worried about you."
 
// \{\m{B}} 「もう遅いし、親も心配してるだろ」
 
// \{\m{B}} 「もう遅いし、親も心配してるだろ」
   
<0374> \{\m{B}} "Nếu không thì em sẽ bị cảm đấy, cả chú cún kia nữa."
+
<0389> \{\m{B}} Nếu không thì em sẽ bị cảm đấy, cả chú cún kia nữa.
 
// \{\m{B}} "And if you don't you'll catch a cold, the puppy too."
 
// \{\m{B}} "And if you don't you'll catch a cold, the puppy too."
 
// \{\m{B}} 「これ以上濡れてると風邪引くぞ。その犬もな」
 
// \{\m{B}} 「これ以上濡れてると風邪引くぞ。その犬もな」
   
<0375>\{Đứa Trẻ} "Vâng... nhưng..."
+
<0390> \{Đứa Trẻ} Vâng... nhưng...
 
// \{Kid} "Yeah... but..."
 
// \{Kid} "Yeah... but..."
 
// \{子供} 「うーん…でも…」
 
// \{子供} 「うーん…でも…」
   
<0376> \{\m{B}} "Em đã cảm ơn anh rồi mà, cứ về đi."
+
<0391> \{\m{B}} Em đã cảm ơn anh rồi mà, cứ về đi.
 
// \{\m{B}} "You've already thanked me, so go on home."
 
// \{\m{B}} "You've already thanked me, so go on home."
 
// \{\m{B}} 「礼は俺から言っておいてやる。だから、帰れ」
 
// \{\m{B}} 「礼は俺から言っておいてやる。だから、帰れ」
   
<0377>\{Đứa Trẻ} "Thật chứ ạ?"
+
<0392> \{Đứa Trẻ} Thật chứ ạ?
 
// \{Kid} "Really?"
 
// \{Kid} "Really?"
 
// \{子供} 「本当に?」
 
// \{子供} 「本当に?」
   
<0378> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0393> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} 「ああ」
 
// \{\m{B}} 「ああ」
   
<0379>\{Đứa Trẻ} "Cảm ơn anh. Anh nhớ nói cho chị ấy biết hộ em, nhé?
+
<0394> \{Đứa Trẻ} Cảm ơn anh. Anh nhớ nói cho chị ấy biết hộ em, nhé?
 
// \{Kid} "Thank you. Definitely let her know for me, okay?"
 
// \{Kid} "Thank you. Definitely let her know for me, okay?"
 
// \{子供} 「ありがとうって。ぜったいに、いってよね」
 
// \{子供} 「ありがとうって。ぜったいに、いってよね」
   
<0380> \{\m{B}} "Ừ, cứ để anh."
+
<0395> \{\m{B}} Ừ, cứ để anh.
 
// \{\m{B}} "Yeah, leave it to me."
 
// \{\m{B}} "Yeah, leave it to me."
 
// \{\m{B}} 「ああ、任せろ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、任せろ」
   
<0381>\{Đứa Trẻ} "Chào anh ạ."
+
<0396> \{Đứa Trẻ} Chào anh ạ.
 
// \{Kid} "Goodbye then."
 
// \{Kid} "Goodbye then."
 
// \{子供} 「じゃあね」
 
// \{子供} 「じゃあね」
   
<0382> \{\m{B}} "Đi đường cẩn thận đấy."
+
<0397> \{\m{B}} Đi đường cẩn thận đấy.
 
// \{\m{B}} "Be careful on your way."
 
// \{\m{B}} "Be careful on your way."
 
// \{\m{B}} 「ああ、足元に気をつけろよ」
 
// \{\m{B}} 「ああ、足元に気をつけろよ」
   
<0383> Cậu bé chạy đi.
+
<0398> Cậu bé chạy đi.
 
// The kid ran off.
 
// The kid ran off.
 
// 子供はぱたぱたと走っていった。
 
// 子供はぱたぱたと走っていった。
   
<0384> Dù sao suy nghĩ của nó cũng khá đơn giản.
+
<0399> Dù sao suy nghĩ của nó cũng khá đơn giản.
 
// He's a bit simple-minded.
 
// He's a bit simple-minded.
 
// 無邪気なものだった。
 
// 無邪気なものだった。
   
<0385> \{\m{B}} "Giờ thì..."
+
<0400> \{\m{B}} Giờ thì...
 
// \{\m{B}} "Well then..."
 
// \{\m{B}} "Well then..."
 
// \{\m{B}} 「さて、と…」
 
// \{\m{B}} 「さて、と…」
   
<0386> Đến khi nào cô ấy mới bỏ cuộc và quay lại đây...?
+
<0401> Đến khi nào cô ấy mới bỏ cuộc và quay lại đây...?
 
// So when is she going to give up and come back...?
 
// So when is she going to give up and come back...?
 
// いつ諦めて、戻ってくるだろうか。
 
// いつ諦めて、戻ってくるだろうか。
   
<0387> Tôi chỉ cần chờ gặp cô ấy.
+
<0402> Tôi chỉ cần chờ gặp cô ấy.
 
// I just need to wait here and see.
 
// I just need to wait here and see.
 
// 後は待つしかなかった。
 
// 後は待つしかなかった。
   
<0388> .........
+
<0403> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0389> ......
+
<0404> ......
 
// ......
 
// ......
 
// ……。
 
// ……。
   
<0390> ...
+
<0405> ...
 
// ...
 
// ...
 
// …。
 
// …。
   
<0391> Bao nhiêu lâu rồi nhỉ?
+
<0406> Bao nhiêu lâu rồi nhỉ?
 
// How long has it been?
 
// How long has it been?
 
// どれだけ時間が経っただろうか。
 
// どれだけ時間が経っただろうか。
   
<0392> Tay tôi đã tê cóng, và bắt đầu thấy buốt rồi.
+
<0407> Tay tôi đã tê cóng, và bắt đầu thấy buốt rồi.
 
// My hands are numb, and they're beginning to hurt.
 
// My hands are numb, and they're beginning to hurt.
 
// 濡れた手が、かじかんで痛みだす頃。
 
// 濡れた手が、かじかんで痛みだす頃。
   
<0393> Rồi, cuối cùng, tôi thấy một bóng người che ô bước đến trong mưa.
+
<0408> Rồi, cuối cùng, tôi thấy một bóng người che ô bước đến trong mưa.
 
// Then, at last, I see a shadow in an umbrella approaching in the rain.
 
// Then, at last, I see a shadow in an umbrella approaching in the rain.
 
// ぱたぱたと雨の中を傘もささず、走ってくる人影。
 
// ぱたぱたと雨の中を傘もささず、走ってくる人影。
   
<0394> \{Furukawa} "Cuối cùng chị cũng tìm được nó rồi. Nó vẫn ổn."
+
<0409> \{Furukawa} Cuối cùng chị cũng tìm được nó rồi. Nó vẫn ổn.
 
// \{Furukawa} "I finally found him. He's okay."
 
// \{Furukawa} "I finally found him. He's okay."
 
// \{古河} 「やっと見つかりました。元気です」
 
// \{古河} 「やっと見つかりました。元気です」
   
<0395> \{Furukawa} "Oa... \wait{1000}lạnh quá."
+
<0410> \{Furukawa} Oa... \wait{1000}lạnh quá.
 
// \{Furukawa} "Wah... it's so cold."
 
// \{Furukawa} "Wah... it's so cold."
 
// \{古河} 「わっ…冷たい」
 
// \{古河} 「わっ…冷たい」
   
<0396> Cô ấy quay lại với một con thú bé xíu trên tay.
+
<0411> Cô ấy quay lại với một con thú bé xíu trên tay.
 
// She came back holding a tiny animal in her hands.
 
// She came back holding a tiny animal in her hands.
 
// 胸に生き物を抱えて古河は戻ってきた。
 
// 胸に生き物を抱えて古河は戻ってきた。
   
<0397> \{Furukawa} "Em đang tìm thứ này phải không?"
+
<0412> \{Furukawa} Em đang tìm thứ này phải không?
 
// \{Furukawa} "Is this what you're looking for?"
 
// \{Furukawa} "Is this what you're looking for?"
 
// \{古河} 「この子で合ってますかっ」
 
// \{古河} 「この子で合ってますかっ」
   
<0398> Trong tay cô ấy là...
+
<0413> Trong tay cô ấy là...
 
// In her hands was...
 
// In her hands was...
 
// その手には…
 
// その手には…
   
<0399> \{\m{B}} "Đó là..."
+
<0414> \{\m{B}} Đó là...
 
// \{\m{B}} "That's..."
 
// \{\m{B}} "That's..."
 
// \{\m{B}} 「それ…」
 
// \{\m{B}} 「それ…」
   
<0400> \{\m{B}} "Đấy không phải là thứ cậu bé đó tìm đâu..."
+
<0415> \{\m{B}} Đấy không phải là thứ cậu bé đó tìm đâu...
 
// \{\m{B}} "That's not what he was looking for..."
 
// \{\m{B}} "That's not what he was looking for..."
 
// \{\m{B}} 「間違ってるからさ…」
 
// \{\m{B}} 「間違ってるからさ…」
   
<0401> \{Furukawa} "Hả...?"
+
<0416> \{Furukawa} Hả...?
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{Furukawa} "Huh...?"
 
// \{古河} 「え…?」
 
// \{古河} 「え…?」
   
<0402> \{Furukawa} "\m{A}-san..."
+
<0417> \{Furukawa}
  +
  +
<0418> -san...』
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san..."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san..."
 
// \{古河} 「あ、\m{A}さんっ」
 
// \{古河} 「あ、\m{A}さんっ」
   
<0403> Cuối cùng cô ấy cũng nhận ra người đang ngồi chờ không phải là cậu bé nọ, mà là tôi.
+
<0419> Cuối cùng cô ấy cũng nhận ra người đang ngồi chờ không phải là cậu bé nọ, mà là tôi.
 
// She finally noticed that the one waiting for her is not the kid from before, but me.
 
// She finally noticed that the one waiting for her is not the kid from before, but me.
 
// 待っていたのが子供でなく、俺だと、ようやく気づいたようだ。
 
// 待っていたのが子供でなく、俺だと、ようやく気づいたようだ。
   
<0404> \{Furukawa} "Chẳng phải vừa rồi có một cậu bé ở đây sao?"
+
<0420> \{Furukawa} Chẳng phải vừa rồi có một cậu bé ở đây sao?
 
// \{Furukawa} "Wasn't there a little kid here just now?"
 
// \{Furukawa} "Wasn't there a little kid here just now?"
 
// \{古河} 「ここに小さな子供、いなかったですか」
 
// \{古河} 「ここに小さな子供、いなかったですか」
   
<0405> \{\m{B}} "Đúng là có, và vì giờ đã muộn lắm rồi, tớ đã bảo nó về nhà."
+
<0421> \{\m{B}} Đúng là có, và vì giờ đã muộn lắm rồi, tớ đã bảo nó về nhà.
 
// \{\m{B}} "There was, and since it's already late, I told him to go on home."
 
// \{\m{B}} "There was, and since it's already late, I told him to go on home."
 
// \{\m{B}} 「居たよ。もう遅かったから先に帰らせた」
 
// \{\m{B}} 「居たよ。もう遅かったから先に帰らせた」
   
<0406> \{Furukawa} "Vậy... em ấy hẳn sẽ lo lắm, tớ phải mang nó cho em ấy ngay."
+
<0422> \{Furukawa} Vậy... em ấy hẳn sẽ lo lắm, tớ phải mang nó cho em ấy ngay.
 
// \{Furukawa} "Then... he'll be worried, I have to take this to him."
 
// \{Furukawa} "Then... he'll be worried, I have to take this to him."
 
// \{古河} 「じゃ、これ届けないと。心配してます」
 
// \{古河} 「じゃ、これ届けないと。心配してます」
   
<0407> \{\m{B}} "Tớ tìm thấy chú cún rồi, thế nên nó mới vui vẻ trở về."
+
<0423> \{\m{B}} Tớ tìm thấy chú cún rồi, thế nên nó mới vui vẻ trở về.
 
// \{\m{B}} "I found his puppy, so he went home relieved."
 
// \{\m{B}} "I found his puppy, so he went home relieved."
 
// \{\m{B}} 「犬は見つかったよ。安心して帰った」
 
// \{\m{B}} 「犬は見つかったよ。安心して帰った」
   
<0408> \{Furukawa} "Ơ? Vậy con vật tớ đang mang là gì?"
+
<0424> \{Furukawa} Ơ? Vậy con vật tớ đang mang là gì?
 
// \{Furukawa} "Huh? Then what's this I'm carrying?"
 
// \{Furukawa} "Huh? Then what's this I'm carrying?"
 
// \{古河} 「え? じゃあ、この子はなんなんですか?」
 
// \{古河} 「え? じゃあ、この子はなんなんですか?」
   
<0409> \{\m{B}} "Tớ cũng đang thắc mắc đây."
+
<0425> \{\m{B}} Tớ cũng đang thắc mắc đây.
 
// \{\m{B}} "I was wondering about that too."
 
// \{\m{B}} "I was wondering about that too."
 
// \{\m{B}} 「そりゃ、こっちが聞きたいね」
 
// \{\m{B}} 「そりゃ、こっちが聞きたいね」
   
<0410> \{Furukawa} "Nhưng tớ thấy nó đang run rẩy bên dưới hàng rào."
+
<0426> \{Furukawa} Nhưng tớ thấy nó đang run rẩy bên dưới hàng rào.
 
// \{Furukawa} "But I saw this guy under the guardrail, shivering."
 
// \{Furukawa} "But I saw this guy under the guardrail, shivering."
 
// \{古河} 「でも、この子、ガードレールの下で震えてたんです」
 
// \{古河} 「でも、この子、ガードレールの下で震えてたんです」
   
<0411> \{\m{B}} "Tớ đã nói rồi, đấy hoàn toàn không phải là một chú cún..."
+
<0427> \{\m{B}} Tớ đã nói rồi, đấy hoàn toàn không phải là một chú cún...
 
// \{\m{B}} "Like I said, that's not a puppy at all..."
 
// \{\m{B}} "Like I said, that's not a puppy at all..."
 
// \{\m{B}} 「いや、だからそれ犬じゃないから…」
 
// \{\m{B}} 「いや、だからそれ犬じゃないから…」
   
<0412> \{Furukawa} "........."
+
<0428> \{Furukawa} .........
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0413> \{Furukawa} "T-thật thế sao?"
+
<0429> \{Furukawa} T-thật thế sao?
 
// \{Furukawa} "It isn't?"
 
// \{Furukawa} "It isn't?"
 
// \{古河} 「そ、そうですか…」
 
// \{古河} 「そ、そうですか…」
   
<0414> Cô ấy nhìn chú heo con đang ôm trên tay.
+
<0430> Cô ấy nhìn chú heo con đang ôm trên tay.
 
// She looks down at the piglet she's hugging in her arms.
 
// She looks down at the piglet she's hugging in her arms.
 
// 前屈みになる。強くウリボウを抱きしめた。
 
// 前屈みになる。強くウリボウを抱きしめた。
   
<0415> \{Furukawa} "Đúng thật là, tớ ngốc quá đi...\wait{2000}ku..."
+
<0431> \{Furukawa} Đúng thật là, tớ ngốc quá đi...\wait{2000}ku...
 
// \{Furukawa} "Wow, I'm an idiot..."
 
// \{Furukawa} "Wow, I'm an idiot..."
 
// \{古河} 「…本当に馬鹿です、わたしって」
 
// \{古河} 「…本当に馬鹿です、わたしって」
   
<0416> Tiếng ho.
+
<0432> Tiếng ho.
 
// She coughs.
 
// She coughs.
 
// ごほっ、と咳をした。
 
// ごほっ、と咳をした。
   
<0417> \{\m{B}} "Này, cậu ổn chứ?"
+
<0433> \{\m{B}} Này, cậu ổn chứ?
 
// \{\m{B}} "Hey, are you okay?"
 
// \{\m{B}} "Hey, are you okay?"
 
// \{\m{B}} 「大丈夫か、おまえ」
 
// \{\m{B}} 「大丈夫か、おまえ」
   
<0418> \{Furukawa} "Ừm... tớ vẫn ổn..."
+
<0434> \{Furukawa} Ừm... tớ vẫn ổn...
 
// \{Furukawa} "Yeah... I'm fine..."
 
// \{Furukawa} "Yeah... I'm fine..."
 
// \{古河} 「はい…大丈夫、です…」
 
// \{古河} 「はい…大丈夫、です…」
   
<0419> Cô ấy khuỵu người xuống.
+
<0435> Cô ấy khuỵu người xuống.
 
// She bends down.
 
// She bends down.
 
// そのまましゃがみ込む。
 
// そのまましゃがみ込む。
   
<0420> \{\m{B}} "........."
+
<0436> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} 「………」
 
// \{\m{B}} 「………」
   
<0421> \{\m{B}} "Cậu đúng là ngốc thật đấy..."
+
<0437> \{\m{B}} Cậu đúng là ngốc thật đấy...
 
// \{\m{B}} "You really are an idiot..."
 
// \{\m{B}} "You really are an idiot..."
 
// \{\m{B}} 「ほんと、馬鹿だよ、おまえは…」
 
// \{\m{B}} 「ほんと、馬鹿だよ、おまえは…」
   
<0422> \{\m{B}} "Để tớ đưa cậu về nhà."
+
<0438> \{\m{B}} Để tớ đưa cậu về nhà.
 
// \{\m{B}} "Let me walk you home."
 
// \{\m{B}} "Let me walk you home."
 
// \{\m{B}} 「帰るぞ」
 
// \{\m{B}} 「帰るぞ」
   
<0423> Tôi đỡ cô ấy với một tay và dìu cô ấy về nhà.
+
<0439> Tôi đỡ cô ấy với một tay và dìu cô ấy về nhà.
 
// I support her with one arm as I walk with her.
 
// I support her with one arm as I walk with her.
 
// その肩を抱き上げた。
 
// その肩を抱き上げた。
   
<0424> \{\m{B}} "Này, có ai ở nhà không?"
+
<0440> \{\m{B}} Này, có ai ở nhà không?
 
// \{\m{B}} "Hey, anyone home?"
 
// \{\m{B}} "Hey, anyone home?"
 
// \{\m{B}} 「おーい、誰かーっ」
 
// \{\m{B}} 「おーい、誰かーっ」
   
<0425> .........
+
<0441> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0426> Chẳng có ai cả.
+
<0442> Chẳng có ai cả.
 
// Nobody was there.
 
// Nobody was there.
 
// 古河の家は無人だった。
 
// 古河の家は無人だった。
   
<0427> \{\m{B}} (Chẳng có ai trông cửa hàng... ông già đang làm gì vậy?)
+
<0443> \{\m{B}} (Chẳng có ai trông cửa hàng... ông già đang làm gì vậy?)
 
// \{\m{B}} (No one's watching over the shop... just what is that old man of hers doing...?)
 
// \{\m{B}} (No one's watching over the shop... just what is that old man of hers doing...?)
 
// \{\m{B}} (店番すら放りだして、あの父親はなにしてんだ…)
 
// \{\m{B}} (店番すら放りだして、あの父親はなにしてんだ…)
   
<0428> Lúc này, chúng tôi đã vào trong nhà. Tôi đặt cô ấy nằm xuống được.
+
<0444> Lúc này, chúng tôi đã vào trong nhà. Tôi đặt cô ấy nằm xuống được.
 
// For the time being, we head inside so she can lay down.
 
// For the time being, we head inside so she can lay down.
 
// とりあえず、寝かせられるようにと中に上がる。
 
// とりあえず、寝かせられるようにと中に上がる。
   
<0429> \{\m{B}} (Nhưng, cô ấy sẽ bị cảm nếu ngủ như thế này...)
+
<0445> \{\m{B}} (Nhưng, cô ấy sẽ bị cảm nếu ngủ như thế này...)
 
// \{\m{B}} (But, she'll catch a cold if she sleeps like this...)
 
// \{\m{B}} (But, she'll catch a cold if she sleeps like this...)
 
// \{\m{B}} (つーか、このまま寝かせたら、風邪引くよな…)
 
// \{\m{B}} (つーか、このまま寝かせたら、風邪引くよな…)
   
<0430> Sũng nước quá. Bên dưới cũng ướt nhẹp cả rồi.
+
<0446> Sũng nước quá. Bên dưới cũng ướt nhẹp cả rồi.
 
// She's soaking wet. And thoroughly wet underneath too.
 
// She's soaking wet. And thoroughly wet underneath too.
 
// 全身、ずぶ濡れ。下着まで水は染みこんでいることだろう。
 
// 全身、ずぶ濡れ。下着まで水は染みこんでいることだろう。
   
<0431> Nhưng tôi không thể thay quần áo cho cô ấy...
+
<0447> Nhưng tôi không thể thay quần áo cho cô ấy...
 
// But I just couldn't change her clothes here...
 
// But I just couldn't change her clothes here...
 
// しかし俺が着替えさせるわけにもいかなかった。
 
// しかし俺が着替えさせるわけにもいかなかった。
   
<0432> \{Sanae} "Em về rồi đây."
+
<0448> \{Sanae} Em về rồi đây.
 
// \{Sanae} "I'm back."
 
// \{Sanae} "I'm back."
 
// \{早苗} 「戻りました」
 
// \{早苗} 「戻りました」
   
<0433> Tôi thở phào nhẹ nhõm khi nghe tiếng Sanae-san.
+
<0449> Tôi thở phào nhẹ nhõm khi nghe tiếng Sanae-san.
 
// I'm relieved to hear Sanae-san's voice.
 
// I'm relieved to hear Sanae-san's voice.
 
// そこへ早苗さんの声。助かった。
 
// そこへ早苗さんの声。助かった。
   
<0434>\{Sanae} "\m{A}-san!"
+
<0450> \{Sanae}
  +
  +
<0451> -san!』
 
// \{Sanae} "\m{A}-san!"
 
// \{Sanae} "\m{A}-san!"
 
// \{早苗} 「\m{A}さんっ」
 
// \{早苗} 「\m{A}さんっ」
   
<0435> \{\m{B}} "Bạn ấy ở đây rồi, nhưng bị ướt hết cả rồi. Cô giúp bạn ấy thay quần áo nhé."
+
<0452> \{\m{B}} Bạn ấy ở đây rồi, nhưng bị ướt hết cả rồi. Cô giúp bạn ấy thay quần áo nhé.
 
// \{\m{B}} "She's here, and she's soaking wet. Please help her change her clothes."
 
// \{\m{B}} "She's here, and she's soaking wet. Please help her change her clothes."
 
// \{\m{B}} 「居ましたよ。びしょ濡れですから、着替えさせてやってください」
 
// \{\m{B}} 「居ましたよ。びしょ濡れですから、着替えさせてやってください」
   
<0436>\{Sanae} "Ừm, Cô hiểu rồi."
+
<0453> \{Sanae} Ừm, Cô hiểu rồi.
 
// \{Sanae} "Yes, I understand."
 
// \{Sanae} "Yes, I understand."
 
// \{早苗} 「はい、わかりました」
 
// \{早苗} 「はい、わかりました」
   
<0437> Tôi để cho cô ấy lo liệu và bước ra ngoài.
+
<0454> Tôi để cho cô ấy lo liệu và bước ra ngoài.
 
// I leave it to her and go out.
 
// I leave it to her and go out.
 
// 後は任せて、俺は退散することにする。
 
// 後は任せて、俺は退散することにする。
   
<0438> Không còn lý do gì để tôi nán lại đây thêm nữa.
+
<0455> Không còn lý do gì để tôi nán lại đây thêm nữa.
 
// There's no longer any reason for me to stay here, either.
 
// There's no longer any reason for me to stay here, either.
 
// これ以上、長居するのは無粋だった。
 
// これ以上、長居するのは無粋だった。
   
<0439> Sàn nhà ngoài tiền sảnh bị dính bùn hết cả.
+
<0456> Sàn nhà ngoài tiền sảnh bị dính bùn hết cả.
 
// The floor in the hallway's all muddy.
 
// The floor in the hallway's all muddy.
 
// 廊下から土間に降りる。
 
// 廊下から土間に降りる。
   
<0440>\{Akio} "Xin chào... A, hoá ra là cậu."
+
<0457> \{Akio} Xin chào... A, hoá ra là cậu.
 
// \{Akio} "Welcome... Ah, it's just you."
 
// \{Akio} "Welcome... Ah, it's just you."
 
// \{秋生} 「らっしゃい。って、なんだ、てめぇか」
 
// \{秋生} 「らっしゃい。って、なんだ、てめぇか」
   
<0441> Bố của Furukawa đã về.
+
<0458> Bố của Furukawa đã về.
 
// Furukawa's father's here.
 
// Furukawa's father's here.
 
// 古河父が居た。
 
// 古河父が居た。
   
<0442>\{Akio} "Dù sao thì, cậu chẳng phải là khách hàng, và cậu chỉ bước ra ngoài từ tiền sảnh... Ta đúng là quá ngốc nghếch..."
+
<0459> \{Akio} Dù sao thì, cậu chẳng phải là khách hàng, và cậu chỉ bước ra ngoài từ tiền sảnh... Ta đúng là quá ngốc nghếch...
 
// \{Akio} "Anyway, you're not a customer or anything, and you just came out of the hallway... I'm such a moron..."
 
// \{Akio} "Anyway, you're not a customer or anything, and you just came out of the hallway... I'm such a moron..."
 
// \{秋生} 「つっか、廊下から降りてきて、客も何もねぇな…アホか、俺は」
 
// \{秋生} 「つっか、廊下から降りてきて、客も何もねぇな…アホか、俺は」
   
<0443>\{Akio} "Về đi... Ta sẽ cho đóng cửa hàng vì hôm nay chẳng có hứng thú gì cả..."
+
<0460> \{Akio} Về đi... Ta sẽ cho đóng cửa hàng vì hôm nay chẳng có hứng thú gì cả...
 
// \{Akio} "Go home... I'll close the bakery since I'm not in the mood today..."
 
// \{Akio} "Go home... I'll close the bakery since I'm not in the mood today..."
 
// \{秋生} 「とっとと帰れ。今日はもうやる気がしねぇから閉める」
 
// \{秋生} 「とっとと帰れ。今日はもうやる気がしねぇから閉める」
   
<0444> Bố của Furukawa lầm bầm nguyền rủa, trong khi tóc còn ướt và vẫn đang nhỏ giọt tí tách.
+
<0461> Bố của Furukawa lầm bầm nguyền rủa, trong khi tóc còn ướt và vẫn đang nhỏ giọt tí tách.
 
// Furukawa's father curses, as his soaking hair continues to drip.
 
// Furukawa's father curses, as his soaking hair continues to drip.
 
// そう悪態をつく古河父の前髪からは、ぽたぽたと大粒の水滴が落ち続けていた。
 
// そう悪態をつく古河父の前髪からは、ぽたぽたと大粒の水滴が落ち続けていた。
   
<0445> Điếu thuốc của ông ta bị tắt do nước thấm vào.
+
<0462> Điếu thuốc của ông ta bị tắt do nước thấm vào.
 
// His cigarette has gone out too.
 
// His cigarette has gone out too.
 
// くわえ煙草の火も消えていた。
 
// くわえ煙草の火も消えていた。
   
<0446>\{Akio} "Kaaaaaa! Vẫn còn mấy cái thừa lại!"
+
<0463> \{Akio} Kaaaaaa! Vẫn còn mấy cái thừa lại!
 
// \{Akio} "Kaaaaaa! There's some crap leftovers today too!"
 
// \{Akio} "Kaaaaaa! There's some crap leftovers today too!"
 
// \{秋生} 「かーーーっ! 今日もクソ残っちまったなぁっ」
 
// \{秋生} 「かーーーっ! 今日もクソ残っちまったなぁっ」
   
<0447>\{Akio} "Mang hết về nhà đi, nhóc con."
+
<0464> \{Akio} Mang hết về nhà đi, nhóc con.
 
// \{Akio} "Take them home with you, you brat."
 
// \{Akio} "Take them home with you, you brat."
 
// \{秋生} 「持って帰るか、小僧」
 
// \{秋生} 「持って帰るか、小僧」
   
<0448> \{\m{B}} "Đừng có mơ, ông già."
+
<0465> \{\m{B}} Đừng có mơ, ông già.
 
// \{\m{B}} "No way, old man."
 
// \{\m{B}} "No way, old man."
 
// \{\m{B}} 「いらねぇよ、オッサン」
 
// \{\m{B}} 「いらねぇよ、オッサン」
   
<0449> Tôi nhấn mạnh từ 'ông già' khi ông ta đã gọi tôi là nhóc con.
+
<0466> Tôi nhấn mạnh từ ông già khi ông ta đã gọi tôi là nhóc con.
 
// I emphasize the words 'old man' since he called me a brat.
 
// I emphasize the words 'old man' since he called me a brat.
 
// 小僧と言われたお返しに、オッサンを強調してやる。
 
// 小僧と言われたお返しに、オッサンを強調してやる。
   
<0450>\{Akio} "Hừ, sao cậu chẳng có chút lễ phép nào thế hả? Biến ra khỏi đây ngay! Cút đi! Cút đi!"
+
<0467> \{Akio} Hừ, sao cậu chẳng có chút lễ phép nào thế hả? Biến ra khỏi đây ngay! Cút đi! Cút đi!
 
// \{Akio} "You sure don't have any courtesy, do you? Get out of here! Scram!"
 
// \{Akio} "You sure don't have any courtesy, do you? Get out of here! Scram!"
 
// \{秋生} 「かっ、愛想のねぇ奴だな。おぅ、帰れ帰れ!」
 
// \{秋生} 「かっ、愛想のねぇ奴だな。おぅ、帰れ帰れ!」
   
<0451> \{\m{B}} "Được rồi, được rồi."
+
<0468> \{\m{B}} Được rồi, được rồi.
 
// \{\m{B}} "Okay, okay."
 
// \{\m{B}} "Okay, okay."
 
// \{\m{B}} 「ああ」
 
// \{\m{B}} 「ああ」
   
<0452> Tôi đứng ở cửa ra, tay vẫn cầm cái ô.
+
<0469> Tôi đứng ở cửa ra, tay vẫn cầm cái ô.
 
// I stand at the entrance, holding my umbrella.
 
// I stand at the entrance, holding my umbrella.
 
// 入り口に立てかけておいた傘を持って、軒先に出る。
 
// 入り口に立てかけておいた傘を持って、軒先に出る。
   
<0453>\{Akio} "Này, nhóc con."
+
<0470> \{Akio} Này, nhóc con.
 
// \{Akio} "Hey, brat."
 
// \{Akio} "Hey, brat."
 
// \{秋生} 「おい、小僧」
 
// \{秋生} 「おい、小僧」
   
<0454> Chắc lại một lời chào vô nghĩa khác nên tôi phớt lờ ông ta.
+
<0471> Chắc lại một lời chào vô nghĩa khác nên tôi phớt lờ ông ta.
 
// It might be another meaningless parting remark so I ignore him.
 
// It might be another meaningless parting remark so I ignore him.
 
// また意味不明な捨て台詞を言うのだろう。俺は無視した。
 
// また意味不明な捨て台詞を言うのだろう。俺は無視した。
   
<0455>\{Akio} "........."
+
<0472> \{Akio} .........
 
// \{Akio} "........."
 
// \{Akio} "........."
 
// \{秋生} 「………」
 
// \{秋生} 「………」
   
<0456> Trong khoảnh khắc ấy, tôi thoáng nghe được lời cảm ơn hòa trong tiếng mưa rào rào.
+
<0473> Trong khoảnh khắc ấy, tôi thoáng nghe được lời cảm ơn hòa trong tiếng mưa rào rào.
 
// At the last moment, I thought I heard a word of thanks intermixed with the sound of the rain.
 
// At the last moment, I thought I heard a word of thanks intermixed with the sound of the rain.
 
// 最後、雨の音に混じって、礼の言葉が聞こえた気がした。
 
// 最後、雨の音に混じって、礼の言葉が聞こえた気がした。
   
<0457> .........
+
<0474> .........
 
// .........
 
// .........
 
// ………。
 
// ………。
   
<0458> Tiếp theo là...
+
<0475> Tiếp theo là...
 
// And then...
 
// And then...
 
// そして俺は…
 
// そして俺は…
   
<0459> \{Botan} "Puhi..."
+
<0476> \{Botan} Puhi...
 
// \{Botan} "Puhi..."
 
// \{Botan} "Puhi..."
 
// \{ボタン} 「ぷひ…」
 
// \{ボタン} 「ぷひ…」
   
<0460> \{\m{B}} (Mình có nên mang thứ này về nhà không nhỉ...?)
+
<0477> \{\m{B}} (Mình có nên mang thứ này về nhà không nhỉ...?)
 
// \{\m{B}} (Should I take this thing home too...?)
 
// \{\m{B}} (Should I take this thing home too...?)
 
// \{\m{B}} (こいつを届けにいかなくてはならないのか…)
 
// \{\m{B}} (こいつを届けにいかなくてはならないのか…)
   
<0461> Đành vậy, tôi nhặt nó lên, rồi để trên tay.
+
<0478> Đành vậy, tôi nhặt nó lên, rồi để trên tay.
 
// Yeah, so I picked it up in my arms.
 
// Yeah, so I picked it up in my arms.
 
// The following are all from SEEN0419 if you choose to go to the club room to kill time
 
// The following are all from SEEN0419 if you choose to go to the club room to kill time
   
<0462> Tôi đến phòng câu lạc bộ.
+
<0479> Tôi đến phòng câu lạc bộ.
 
// I went into the club room.
 
// I went into the club room.
 
// 演劇部の部室に入る。
 
// 演劇部の部室に入る。
   
<0463> \{Furukawa} "A... \m{A}-san."
+
<0480> \{Furukawa} A...\ \
  +
  +
<0481> -san.』
 
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san."
 
// \{古河} 「あ、\m{A}さん」
 
// \{古河} 「あ、\m{A}さん」
   
<0464> Furukawa ở một mình trong đó.
+
<0482> Furukawa ở một mình trong đó.
 
// Furukawa is alone inside.
 
// Furukawa is alone inside.
 
// 中には古河がひとりでいた。
 
// 中には古河がひとりでいた。
   
<0465> \{Furukawa} "Cũng muộn rồi, nên tớ hơi lo một chút."
+
<0483> \{Furukawa} Cũng muộn rồi, nên tớ hơi lo một chút.
 
// \{Furukawa} "It's late so I'm a little worried."
 
// \{Furukawa} "It's late so I'm a little worried."
 
// \{古河} 「遅かったので、心配してました」
 
// \{古河} 「遅かったので、心配してました」
   
<0466> \{\m{B}} "Cậu đang đợi tớ sao?"
+
<0484> \{\m{B}} Cậu đang đợi tớ sao?
 
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?"
 
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?"
 
// \{\m{B}} 「待ってたのか?」
 
// \{\m{B}} 「待ってたのか?」
   
<0467> \{Furukawa} "Vâng..."
+
<0485> \{Furukawa} Vâng...
 
// \{Furukawa} "Yes..."
 
// \{Furukawa} "Yes..."
 
// \{古河} 「はい」
 
// \{古河} 「はい」
   
<0468> \{\m{B}} "Cậu phải luyện tập chứ, kể cả khi chỉ có một mình."
+
<0486> \{\m{B}} Cậu phải luyện tập chứ, kể cả khi chỉ có một mình.
 
// \{\m{B}} "You have to practice, even if you're alone."
 
// \{\m{B}} "You have to practice, even if you're alone."
 
// \{\m{B}} 「ひとりでも練習してろよ」
 
// \{\m{B}} 「ひとりでも練習してろよ」
   
<0469> \{Furukawa} "A, vâng. tớ biết mà."
+
<0487> \{Furukawa} A, vâng. tớ biết mà.
 
// \{Furukawa} "Ah, yes. I know."
 
// \{Furukawa} "Ah, yes. I know."
 
// \{古河} 「あ、はい。わかりました」
 
// \{古河} 「あ、はい。わかりました」
   
<0470> \{\m{B}} "Được rồi."
+
<0488> \{\m{B}} Được rồi.
 
// \{\m{B}} "Okay then."
 
// \{\m{B}} "Okay then."
 
// \{\m{B}} 「よろしい」
 
// \{\m{B}} 「よろしい」
   
<0471> \{\m{B}} "Vậy, bắt đầu đi."
+
<0489> \{\m{B}} Vậy, bắt đầu đi.
 
// \{\m{B}} "Well, go ahead."
 
// \{\m{B}} "Well, go ahead."
 
// \{\m{B}} 「じゃ、どうぞ」
 
// \{\m{B}} 「じゃ、どうぞ」
   
<0472> Tôi ngồi lên một cái ghế và xem cô ấy tập.
+
<0490> Tôi ngồi lên một cái ghế và xem cô ấy tập.
 
// I sit in a chair and watch her practice.
 
// I sit in a chair and watch her practice.
 
// 俺は椅子に座って、古河の練習風景をぼーっと見ていた。
 
// 俺は椅子に座って、古河の練習風景をぼーっと見ていた。
   
<0473> Chúng tôi kết thúc buổi tập khi cô ấy bắt đầu bị lạc giọng.
+
<0491> Chúng tôi kết thúc buổi tập khi cô ấy bắt đầu bị lạc giọng.
 
// We end the practice as her voice wears out again.
 
// We end the practice as her voice wears out again.
 
// また声が枯れてきたところで、打ち止めにする。
 
// また声が枯れてきたところで、打ち止めにする。
   
<0474> \{Furukawa} "Trời sắp mưa rồi, cậu có nghĩ vậy không?"
+
<0492> \{Furukawa} Trời sắp mưa rồi, cậu có nghĩ vậy không?
 
// \{Furukawa} "It'll rain pretty soon, don't you think?"
 
// \{Furukawa} "It'll rain pretty soon, don't you think?"
 
// \{古河} 「もうすぐ雨、降ってきます」
 
// \{古河} 「もうすぐ雨、降ってきます」
   
<0475> \{\m{B}} "Ừ, đúng vậy."
+
<0493> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy.
 
// \{\m{B}} "Yeah, you're right."
 
// \{\m{B}} "Yeah, you're right."
 
// \{\m{B}} 「だな」
 
// \{\m{B}} 「だな」
   
<0476> \{Furukawa} "Chúng ta nên về nhà nhanh thôi."
+
<0494> \{Furukawa} Chúng ta nên về nhà nhanh thôi.
 
// \{Furukawa} "We should hurry home."
 
// \{Furukawa} "We should hurry home."
 
// \{古河} 「早く帰ったほうがいいです」
 
// \{古河} 「早く帰ったほうがいいです」
   
<0477> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0495> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} 「ああ」
 
// \{\m{B}} 「ああ」
   
<0478> \{Furukawa} "Cậu có mang theo cái ô nào không?"
+
<0496> \{Furukawa} Cậu có mang theo cái ô nào không?
 
// \{Furukawa} "Did you bring an umbrella?"
 
// \{Furukawa} "Did you bring an umbrella?"
 
// \{古河} 「傘、持ってますか」
 
// \{古河} 「傘、持ってますか」
   
<0479> \{\m{B}} "Có, có chứ."
+
<0497> \{\m{B}} Có, có chứ.
 
// \{\m{B}} "Yeah, I did."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I did."
 
// \{\m{B}} 「ああ」
 
// \{\m{B}} 「ああ」
   
<0480> Thực ra là không.
+
<0498> Thực ra là không.
 
// I didn't, actually.
 
// I didn't, actually.
 
// 持ってないけど。
 
// 持ってないけど。
   
<0481> \{Furukawa} "........."
+
<0499> \{Furukawa} .........
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0482> \{Furukawa} "........."
+
<0500> \{Furukawa} .........
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0483> \{Furukawa} "Vậy..."
+
<0501> \{Furukawa} Vậy...
 
// \{Furukawa} "Well then..."
 
// \{Furukawa} "Well then..."
 
// \{古河} 「それではっ」
 
// \{古河} 「それではっ」
   
<0484> Furukawa hầu như chỉ đứng một chỗ từ đầu đến giờ, giờ đang bước đi và rời khỏi phòng.
+
<0502> Furukawa hầu như chỉ đứng một chỗ từ đầu đến giờ, giờ đang bước đi và rời khỏi phòng.
 
// Furukawa who was standing most of the time walks away and leaves.
 
// Furukawa who was standing most of the time walks away and leaves.
 
// 古河がいつまでも突っ立ってる俺を残し、歩いていった。
 
// 古河がいつまでも突っ立ってる俺を残し、歩いていった。
   
<0485> Chắc là cô ấy vội về nhà vì trời sắp mưa...
+
<0503> Chắc là cô ấy vội về nhà vì trời sắp mưa...
 
// I guess she's in a bit of a hurry to go home because it's going to rain...
 
// I guess she's in a bit of a hurry to go home because it's going to rain...
 
// 雨が降ってくるから早く帰れか…。
 
// 雨が降ってくるから早く帰れか…。
   
<0486> Thế cũng tự nhiên thôi.
+
<0504> Thế cũng tự nhiên thôi.
 
// That's only natural.
 
// That's only natural.
 
// 普通の奴に言ってくれ。
 
// 普通の奴に言ってくれ。
   
<0487> Tôi nhớ lại một cô gái khi tôi đi qua dãy phòng câu lạc bộ.
+
<0505> Tôi nhớ lại một cô gái khi tôi đi qua dãy phòng câu lạc bộ.
 
// I remember that girl as I passed the clubrooms.
 
// I remember that girl as I passed the clubrooms.
 
// 文化系の部活というと…あいつを思い出す。
 
// 文化系の部活というと…あいつを思い出す。
   
<0488> Cô gái tôi gặp ở chân đồi... tên cô gái đó là Furukawa.
+
<0506> Cô gái tôi gặp ở chân đồi... tên cô gái đó là Furukawa.
 
// I met her at the foot of the hill... I'm certain that girl's name was Furukawa.
 
// I met her at the foot of the hill... I'm certain that girl's name was Furukawa.
 
// 坂の下で会った…確か、古河という女生徒。
 
// 坂の下で会った…確か、古河という女生徒。
   
<0489> Và phòng câu lạc bộ kịch giờ là kho chứa đồ...
+
<0507> Và phòng câu lạc bộ kịch giờ là kho chứa đồ...
 
// And in front of the drama club that has become a storage room...
 
// And in front of the drama club that has become a storage room...
 
// 物置と化していた演劇部の部室を前にして…
 
// 物置と化していた演劇部の部室を前にして…
   
<0490> Tôi không biết chuyện gì xảy ra sau đó.
+
<0508> Tôi không biết chuyện gì xảy ra sau đó.
 
// I wonder what happened after that.
 
// I wonder what happened after that.
 
// それから、どうしたのだろうか。
 
// それから、どうしたのだろうか。
   
<0491> Tôi đang đứng trước căn phòng.
+
<0509> Tôi đang đứng trước căn phòng.
 
// I'm in front of that room.
 
// I'm in front of that room.
 
// その部室の前。
 
// その部室の前。
   
<0492> Và khi nhìn vào bên trong.
+
<0510> Và khi nhìn vào bên trong.
 
// I peek inside.
 
// I peek inside.
 
// 中を覗き込む。
 
// 中を覗き込む。
   
<0493> Tất cả những thùng các tông chồng chất bên trong vẫn còn đó.
+
<0511> Tất cả những thùng các tông chồng chất bên trong vẫn còn đó.
 
// All the cardboard boxes piled up inside are still there.
 
// All the cardboard boxes piled up inside are still there.
 
// あれだけ積み上げられていたダンボールはひとつ残らずなくなっていた。
 
// あれだけ積み上げられていたダンボールはひとつ残らずなくなっていた。
   
<0494> Và đứng trước chúng là Furukawa.
+
<0512> Và đứng trước chúng là Furukawa.
 
// And standing in front of the blackboard is Furukawa.
 
// And standing in front of the blackboard is Furukawa.
 
// そして、黒板の前に、古河は立っていた。
 
// そして、黒板の前に、古河は立っていた。
   
<0495> Cô ấy nhắm mắt, chắp hai tay trước ngực và bắt đầu nói.
+
<0513> Cô ấy nhắm mắt, chắp hai tay trước ngực và bắt đầu nói.
 
// She closed her eyes and put her hand to her chest and started speaking.
 
// She closed her eyes and put her hand to her chest and started speaking.
 
// 目を閉じ、胸に手をあて、何事か喋っていた。
 
// 目を閉じ、胸に手をあて、何事か喋っていた。
   
<0496> Nhưng tôi không thấy ai khác ngoài cô ấy.
+
<0514> Nhưng tôi không thấy ai khác ngoài cô ấy.
 
// I couldn't see anyone other than her though.
 
// I couldn't see anyone other than her though.
 
// 話し相手は見つからない。
 
// 話し相手は見つからない。
   
<0497> Vậy là cô ấy đang tập.
+
<0515> Vậy là cô ấy đang tập.
 
// So she's practicing.
 
// So she's practicing.
 
// すると…演劇の練習か。
 
// すると…演劇の練習か。
   
<0498> Tôi cảm thấy an tâm khi biết cô ấy đang tự mình tái lập câu lạc bộ kịch.
+
<0516> Tôi cảm thấy an tâm khi biết cô ấy đang tự mình tái lập câu lạc bộ kịch.
 
// I'm quite relieved to know that she's restarting the drama club by herself.
 
// I'm quite relieved to know that she's restarting the drama club by herself.
 
// 安心した。ひとりで、演劇部を再建したんだ。
 
// 安心した。ひとりで、演劇部を再建したんだ。
   
<0499> Cô ấy chầm chậm hạ tay xuống và khẽ mở đôi mắt.
+
<0517> Cô ấy chầm chậm hạ tay xuống và khẽ mở đôi mắt.
 
// She lowered her hand and opened her eyes.
 
// She lowered her hand and opened her eyes.
 
// 古河が手を下ろし、目を開いた。
 
// 古河が手を下ろし、目を開いた。
   
<0500> Hai mắt chúng tôi nhìn nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng.
+
<0518> Hai mắt chúng tôi nhìn nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng.
 
// Our eyes meet as she looks past the door where I was standing.
 
// Our eyes meet as she looks past the door where I was standing.
 
// ドア越しに覗いていた俺と目が合う。
 
// ドア越しに覗いていた俺と目が合う。
   
<0501> \{Furukawa} "........."
+
<0519> \{Furukawa} .........
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{Furukawa} "........."
 
// \{古河} 「………」
 
// \{古河} 「………」
   
<0502> Vẫn ở đó, gật đầu chào tôi.
+
<0520> Vẫn ở đó, gật đầu chào tôi.
 
// And from there, nodded in greeting.
 
// And from there, nodded in greeting.
 
// その場で俺に向けて会釈した。
 
// その場で俺に向けて会釈した。
   
<0503> Và tôi vẫy tay đáp lại cô ấy.
+
<0521> Và tôi vẫy tay đáp lại cô ấy.
 
// And I responded to her with a wave of my hand.
 
// And I responded to her with a wave of my hand.
 
// 俺も手を上げて応える。
 
// 俺も手を上げて応える。
   
<0504> Tôi bỏ đi vì có vẻ như tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy.
+
<0522> Tôi bỏ đi vì có vẻ như tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy.
 
// I leave because it looks like I was disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
 
// I leave because it looks like I was disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
 
// そのまま突っ立っていたら、用があるものと勘違いされそうだったから、練習の邪魔にならないよう、立ち去った。
 
// そのまま突っ立っていたら、用があるものと勘違いされそうだったから、練習の邪魔にならないよう、立ち去った。
   
<0505> Tôi vừa đi vừa mỉm cười.
+
<0523> Tôi vừa đi vừa mỉm cười.
 
// I smile as I leave.
 
// I smile as I leave.
 
// 顔を綻ばせて、やってくる。
 
// 顔を綻ばせて、やってくる。
   
<0506> \{Furukawa} "\m{A}-san."
+
<0524> \{Furukawa}
  +
  +
<0525> -san.』
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san."
 
// \{Furukawa} "\m{A}-san."
 
// \{古河} 「\m{A}さんっ」
 
// \{古河} 「\m{A}さんっ」
   
<0507> Cánh cửa mở ra và tôi trông thấy một gương mặt ló ra từ đó.
+
<0526> Cánh cửa mở ra và tôi trông thấy một gương mặt ló ra từ đó.
 
// The door opened and I see a face peeping from it.
 
// The door opened and I see a face peeping from it.
 
// がらり、とドアを開いて顔を覗かせた。
 
// がらり、とドアを開いて顔を覗かせた。
   
<0508> \{\m{B}} "Hơ..."
+
<0527> \{\m{B}} Hơ...
 
// \{\m{B}} "Huh..."
 
// \{\m{B}} "Huh..."
 
// \{\m{B}} 「あ、ああ…」
 
// \{\m{B}} 「あ、ああ…」
   
<0509> \{Furukawa} "Chào cậu. Tớ có thể giúp gì cho cậu?"
+
<0528> \{Furukawa} Chào cậu. Tớ có thể giúp gì cho cậu?
 
// \{Furukawa} "Good afternoon. Can I help you?"
 
// \{Furukawa} "Good afternoon. Can I help you?"
 
// \{古河} 「こんにちは。今日はどうしましたか」
 
// \{古河} 「こんにちは。今日はどうしましたか」
   
<0510> \{\m{B}} "Không có gì, tớ nghĩ nên ghé quá xem cậu đang làm gì."
+
<0529> \{\m{B}} Không có gì, tớ nghĩ nên ghé quá xem cậu đang làm gì.
 
// \{\m{B}} "Not really, I just thought I'd go see how you were doing."
 
// \{\m{B}} "Not really, I just thought I'd go see how you were doing."
 
// \{\m{B}} 「いや、元気でやってるかなって思って」
 
// \{\m{B}} 「いや、元気でやってるかなって思って」
   
<0511> \{Furukawa} "Tớ ổn mà, cảm ơn cậu."
+
<0530> \{Furukawa} Tớ ổn mà, cảm ơn cậu.
 
// \{Furukawa} "I'm fine, thanks to you."
 
// \{Furukawa} "I'm fine, thanks to you."
 
// \{古河} 「はい。おかげさまで」
 
// \{古河} 「はい。おかげさまで」
   
<0512> \{\m{B}} "Vậy cậu đang tái lập câu lạc bộ kịch?"
+
<0531> \{\m{B}} Vậy cậu đang tái lập câu lạc bộ kịch?
 
// \{\m{B}} "So you're restarting the drama club?"
 
// \{\m{B}} "So you're restarting the drama club?"
 
// \{\m{B}} 「演劇部、再建できたんだな」
 
// \{\m{B}} 「演劇部、再建できたんだな」
   
<0513> \{Furukawa} "Hả? Cậu vừa nói tái lập?"
+
<0532> \{Furukawa} Hả? Cậu vừa nói tái lập?
 
// \{Furukawa} "Huh? Did you say restarting?"
 
// \{Furukawa} "Huh? Did you say restarting?"
 
// \{古河} 「え? 再建、といいますと?」
 
// \{古河} 「え? 再建、といいますと?」
   
<0514> \{\m{B}} "Cậu đang tái lập nó đúng không? Thầy cố vấn đã bảo tớ như vậy."
+
<0533> \{\m{B}} Cậu đang tái lập nó đúng không? Thầy cố vấn đã bảo tớ như vậy.
 
// \{\m{B}} "You're restarting it right? The adviser told me."
 
// \{\m{B}} "You're restarting it right? The adviser told me."
 
// \{\m{B}} 「おまえが建て直したんだろ。顧問に言ってさ」
 
// \{\m{B}} 「おまえが建て直したんだろ。顧問に言ってさ」
   
<0515> \{Furukawa} "A... không... tớ chỉ tự ý sử dụng căn phòng thôi."
+
<0534> \{Furukawa} A... không... tớ chỉ tự ý sử dụng căn phòng thôi.
 
// \{Furukawa} "Ah... no... I was just selfishly using this room."
 
// \{Furukawa} "Ah... no... I was just selfishly using this room."
 
// \{古河} 「あ、いえ…これは…その…勝手にやっちゃってます」
 
// \{古河} 「あ、いえ…これは…その…勝手にやっちゃってます」
   
<0516> \{\m{B}} "Tự ý? Vậy là họ vẫn chưa chấp nhận nó."
+
<0535> \{\m{B}} Tự ý? Vậy là họ vẫn chưa chấp nhận nó.
 
// \{\m{B}} "Selfishly? Then they won't approve of this."
 
// \{\m{B}} "Selfishly? Then they won't approve of this."
 
// \{\m{B}} 「勝手に? だったら、部として認められないぞ」
 
// \{\m{B}} 「勝手に? だったら、部として認められないぞ」
   
<0517> \{\m{B}} "Cậu vẫn cảm thấy ổn được sao?"
+
<0536> \{\m{B}} Cậu vẫn cảm thấy ổn được sao?
 
// \{\m{B}} "Is that okay with you?"
 
// \{\m{B}} "Is that okay with you?"
 
// \{\m{B}} 「それでもいいのか?」
 
// \{\m{B}} 「それでもいいのか?」
   
<0518> \{Furukawa} "Tớ cũng muốn nó được chấp nhận nhưng..."
+
<0537> \{Furukawa} Tớ cũng muốn nó được chấp nhận nhưng...
 
// \{Furukawa} "I want it to be approved but..."
 
// \{Furukawa} "I want it to be approved but..."
 
// \{古河} 「それは…部として認めてほしいですけど…」
 
// \{古河} 「それは…部として認めてほしいですけど…」
   
<0519> \{Furukawa} "Tớ không nghĩ là có ai thấy hứng thú để làm một vở kịch..."
+
<0538> \{Furukawa} Tớ không nghĩ là có ai thấy hứng thú để làm một vở kịch...
 
// \{Furukawa} "I don't think there's anyone interested in doing a drama play..."
 
// \{Furukawa} "I don't think there's anyone interested in doing a drama play..."
 
// \{古河} 「でも、演劇をしたい人は、もういないんだと思います」
 
// \{古河} 「でも、演劇をしたい人は、もういないんだと思います」
   
<0520> \{Furukawa} "Nên tớ nghĩ nó có thể sẽ bị giải thể..."
+
<0539> \{Furukawa} Nên tớ nghĩ nó có thể sẽ bị giải thể...
 
// \{Furukawa} "So I think it would only be disbanded..."
 
// \{Furukawa} "So I think it would only be disbanded..."
 
// \{古河} 「だから、なくなったんだと思います」
 
// \{古河} 「だから、なくなったんだと思います」
   
<0521> \{Furukawa} "Bởi vậy tớ thấy không nên lập câu lạc bộ kịch trong khi đó chỉ là ý tưởng của mình tớ..."
+
<0540> \{Furukawa} Bởi vậy tớ thấy không nên lập câu lạc bộ kịch trong khi đó chỉ là ý tưởng của mình tớ...
 
// \{Furukawa} "That's why I think I shouldn't build a drama club since it was just my own selfish idea..."
 
// \{Furukawa} "That's why I think I shouldn't build a drama club since it was just my own selfish idea..."
 
// \{古河} 「なので、今更わたしひとりのわがままで、演劇部は作れないと思います」
 
// \{古河} 「なので、今更わたしひとりのわがままで、演劇部は作れないと思います」
   
<0522> \{\m{B}} "Có thể là vậy, nhưng..."
+
<0541> \{\m{B}} Có thể là vậy, nhưng...
 
// \{\m{B}} "Maybe so, but..."
 
// \{\m{B}} "Maybe so, but..."
 
// \{\m{B}} 「そうかもしれないけどさ…」
 
// \{\m{B}} 「そうかもしれないけどさ…」
   
<0523> \{\m{B}} "Nhưng cậu sẽ không thể biết được nếu không thử."
+
<0542> \{\m{B}} Nhưng cậu sẽ không thể biết được nếu không thử.
 
// \{\m{B}} "But you wouldn't know until you try."
 
// \{\m{B}} "But you wouldn't know until you try."
 
// \{\m{B}} 「でも、やってみないとわからないじゃないか」
 
// \{\m{B}} 「でも、やってみないとわからないじゃないか」
   
<0524> \{\m{B}} "Không đúng sao?"
+
<0543> \{\m{B}} Không đúng sao?
 
// \{\m{B}} "Isn't that right?"
 
// \{\m{B}} "Isn't that right?"
 
// \{\m{B}} 「違うか?」
 
// \{\m{B}} 「違うか?」
   
<0525> \{Furukawa} "Vâng... đúng vậy..."
+
<0544> \{Furukawa} Vâng... đúng vậy...
 
// \{Furukawa} "Yes... that's true..."
 
// \{Furukawa} "Yes... that's true..."
 
// \{古河} 「…はい、そうかもしれないです」
 
// \{古河} 「…はい、そうかもしれないです」
   
<0526> \{Furukawa} "Nhưng tớ không thể tự mình làm được."
+
<0545> \{Furukawa} Nhưng tớ không thể tự mình làm được.
 
// \{Furukawa} "But I can't do it by myself."
 
// \{Furukawa} "But I can't do it by myself."
 
// \{古河} 「でも、何から手をつけていいか、さっぱりわからないです」
 
// \{古河} 「でも、何から手をつけていいか、さっぱりわからないです」
   
<0527> \{\m{B}} "Cũng phải..."
+
<0546> \{\m{B}} Cũng phải...
 
// \{\m{B}} "That's right..."
 
// \{\m{B}} "That's right..."
 
// \{\m{B}} 「そうだな…」
 
// \{\m{B}} 「そうだな…」
   
<0528> \{\m{B}} "Đầu tiên, cậu nên đi tìm một thầy cố vấn cho câu lạc bộ kịch."
+
<0547> \{\m{B}} Đầu tiên, cậu nên đi tìm một thầy cố vấn cho câu lạc bộ kịch.
 
// \{\m{B}} "First, you should go and search for the drama club adviser."
 
// \{\m{B}} "First, you should go and search for the drama club adviser."
 
// \{\m{B}} 「まずは、演劇部の顧問していた先生を探すところからだな」
 
// \{\m{B}} 「まずは、演劇部の顧問していた先生を探すところからだな」
   
<0529> \{\m{B}} "Và xin thầy giúp đỡ."
+
<0548> \{\m{B}} Và xin thầy giúp đỡ.
 
// \{\m{B}} "And ask for some help."
 
// \{\m{B}} "And ask for some help."
 
// \{\m{B}} 「その人に相談しろよ」
 
// \{\m{B}} 「その人に相談しろよ」
   
<0530> \{Furukawa} "Ừm... tớ sẽ làm thế."
+
<0549> \{Furukawa} Ừm... tớ sẽ làm thế.
 
// \{Furukawa} "Yeah... I'll do that."
 
// \{Furukawa} "Yeah... I'll do that."
 
// \{古河} 「あ、はい、そうします」
 
// \{古河} 「あ、はい、そうします」
   
<0531> \{\m{B}} "Và sau đó, cậu phải tuyển mộ thêm vài hội viên nữa... Sẽ mất khá nhiều thời gian nhưng tớ chắc sẽ ổn thôi."
+
<0550> \{\m{B}} Và sau đó, cậu phải tuyển mộ thêm vài hội viên nữa... Sẽ mất khá nhiều thời gian nhưng tớ chắc sẽ ổn thôi.
 
// \{\m{B}} "And after that, you must recruit some members... It'll take some time but I'm sure it will go well."
 
// \{\m{B}} "And after that, you must recruit some members... It'll take some time but I'm sure it will go well."
 
// \{\m{B}} 「それから、部員を募集してさ…時間をかければ、きっと再建できるよ」
 
// \{\m{B}} 「それから、部員を募集してさ…時間をかければ、きっと再建できるよ」
   
<0532> \{Furukawa} "Vâng, cảm ơn cậu nhiều lắm."
+
<0551> \{Furukawa} Vâng, cảm ơn cậu nhiều lắm.
 
// \{Furukawa} "Yes, thanks a lot."
 
// \{Furukawa} "Yes, thanks a lot."
 
// \{古河} 「はい、ありがとうございます」
 
// \{古河} 「はい、ありがとうございます」
   
<0533> \{Furukawa} "À này..."
+
<0552> \{Furukawa} À này...
 
// \{Furukawa} "Well..."
 
// \{Furukawa} "Well..."
 
// \{古河} 「あの…」
 
// \{古河} 「あの…」
   
<0534> \{\m{B}} "Hửm?"
+
<0553> \{\m{B}} Hửm?
 
// \{\m{B}} "Hmmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmmm?"
 
// \{\m{B}} 「あん?」
 
// \{\m{B}} 「あん?」
   
<0535> \{Furukawa} "Diễn một vở kịch sẽ rất vui đấy, cậu có muốn tham gia không?"
+
<0554> \{Furukawa} Diễn một vở kịch sẽ rất vui đấy, cậu có muốn tham gia không?
 
// \{Furukawa} "Doing a drama play is a lot of fun, would you like to join?"
 
// \{Furukawa} "Doing a drama play is a lot of fun, would you like to join?"
 
// \{古河} 「演劇楽しいです。一緒にやってみないですか」
 
// \{古河} 「演劇楽しいです。一緒にやってみないですか」
   
<0536> Cô ấy lập tức mời tôi.
+
<0555> Cô ấy lập tức mời tôi.
 
// She invited me immediately.
 
// She invited me immediately.
 
// 早速、勧誘が始まっていた。
 
// 早速、勧誘が始まっていた。
   
<0537> \{\m{B}} "Chắc là tớ phải từ chối đề nghị của cậu."
+
<0556> \{\m{B}} Chắc là tớ phải từ chối đề nghị của cậu.
 
// \{\m{B}} "I guess I'll have to decline your offer."
 
// \{\m{B}} "I guess I'll have to decline your offer."
 
// \{\m{B}} 「遠慮します」
 
// \{\m{B}} 「遠慮します」
   
<0538> \{Furukawa} "Vậy sao..."
+
<0557> \{Furukawa} Vậy sao...
 
// \{Furukawa} "Is that so..."
 
// \{Furukawa} "Is that so..."
 
// \{古河} 「そうですか…」
 
// \{古河} 「そうですか…」
   
<0539> \{\m{B}} "Rồi... cứ giữ tinh thần như thế. Cậu nên thử mời những người khác giống như vậy."
+
<0558> \{\m{B}} Rồi... cứ giữ tinh thần như thế. Cậu nên thử mời những người khác giống như vậy.
 
// \{\m{B}} "Well... that's the spirit. You should try inviting someone else."
 
// \{\m{B}} "Well... that's the spirit. You should try inviting someone else."
 
// \{\m{B}} 「ま、その意気だよ。そうやって、勧誘して回れよ」
 
// \{\m{B}} 「ま、その意気だよ。そうやって、勧誘して回れよ」
   
<0540> \{Furukawa} "Tớ nói được như vậy chẳng qua đó là với cậu..."
+
<0559> \{Furukawa} Tớ nói được như vậy chẳng qua đó là với cậu...
  +
  +
<0560>
 
// \{Furukawa} "I was only able to say it because it was you..."
 
// \{Furukawa} "I was only able to say it because it was you..."
 
// \{古河} 「今のは\m{A}さんだから、言えたんです…」
 
// \{古河} 「今のは\m{A}さんだから、言えたんです…」
  +
// Bản HD: <0559> \{古河}I was only able to say that because I was talking to you,
  +
// Bản HD: <0560> -san...
  +
// Nếu cần thiết thì dev sẽ viết lại game đoạn này
   
<0541> \{\m{B}} "Nhưng cậu biết mà, chỉ mới tuần trước chúng ta vẫn chưa quen nhau, đúng không?"
+
<0561> \{\m{B}} Nhưng cậu biết mà, chỉ mới tuần trước chúng ta vẫn chưa quen nhau, đúng không?
 
// \{\m{B}} "But you know, it was only last week that we were still strangers to each other, right?"
 
// \{\m{B}} "But you know, it was only last week that we were still strangers to each other, right?"
 
// \{\m{B}} 「でも俺だって、先週まで知らない奴だったわけだろ?」
 
// \{\m{B}} 「でも俺だって、先週まで知らない奴だったわけだろ?」
   
<0542> \{Furukawa} "Ừm, có lẽ vậy..."
+
<0562> \{Furukawa} Ừm, có lẽ vậy...
 
// \{Furukawa} "Well, that might be so..."
 
// \{Furukawa} "Well, that might be so..."
 
// \{古河} 「そうですけど…」
 
// \{古河} 「そうですけど…」
   
<0543> \{Furukawa} "Nhưng lời động viên của cậu đã tiếp thêm dũng khí cho tớ."
+
<0563> \{Furukawa} Nhưng lời động viên của cậu đã tiếp thêm dũng khí cho tớ.
 
// \{Furukawa} "But your prodding gave me courage."
 
// \{Furukawa} "But your prodding gave me courage."
 
// \{古河} 「でも、\m{A}さんは、わたしの背中を押してくれた人ですから」
 
// \{古河} 「でも、\m{A}さんは、わたしの背中を押してくれた人ですから」
   
<0544> \{\m{B}} "Chỉ là chuyện nhỏ thôi mà."
+
<0564> \{\m{B}} Chỉ là chuyện nhỏ thôi mà.
 
// \{\m{B}} "That's nothing really special."
 
// \{\m{B}} "That's nothing really special."
 
// \{\m{B}} 「そんなぐらいで特別視するな。些細なことじゃないか」
 
// \{\m{B}} 「そんなぐらいで特別視するな。些細なことじゃないか」
   
<0545> Có thật là nhờ tôi không nhỉ?
+
<0565> Có thật là nhờ tôi không nhỉ?
 
// Is it really because of me?
 
// Is it really because of me?
 
// 本当に、あれだけのことで。
 
// 本当に、あれだけのことで。
   
<0546> \{\m{B}} "Cứ cố gắng hết sức là được. Tớ biết cậu làm được mà."
+
<0566> \{\m{B}} Cứ cố gắng hết sức là được. Tớ biết cậu làm được mà.
 
// \{\m{B}} "Do your best. I know you can do it."
 
// \{\m{B}} "Do your best. I know you can do it."
 
// \{\m{B}} 「頑張れ。おまえならできるよ」
 
// \{\m{B}} 「頑張れ。おまえならできるよ」
   
<0547> \{\m{B}} "Cậu cũng đã tự mình dọn dẹp căn phòng này, đúng không?"
+
<0567> \{\m{B}} Cậu cũng đã tự mình dọn dẹp căn phòng này, đúng không?
 
// \{\m{B}} "You clean this room by yourself too, don't you?"
 
// \{\m{B}} "You clean this room by yourself too, don't you?"
 
// \{\m{B}} 「ここだって、ひとりで片づけたんだろ?」
 
// \{\m{B}} 「ここだって、ひとりで片づけたんだろ?」
   
<0548> \{Furukawa} "Vâng."
+
<0568> \{Furukawa} Vâng.
 
// \{Furukawa} "Yes."
 
// \{Furukawa} "Yes."
 
// \{古河} 「はい」
 
// \{古河} 「はい」
   
<0549> \{\m{B}} "Vậy hãy cứ tiếp tục cố gắng nhé."
+
<0569> \{\m{B}} Vậy hãy cứ tiếp tục cố gắng nhé.
 
// \{\m{B}} "Continue trying your best then."
 
// \{\m{B}} "Continue trying your best then."
 
// \{\m{B}} 「そのまま頑張っていけよ」
 
// \{\m{B}} 「そのまま頑張っていけよ」
   
<0550> Có thể thấy cô ấy khác với những người được phân công phải dọn dẹp phòng câu lạc bộ của chính họ.
+
<0570> Có thể thấy cô ấy khác với những người được phân công phải dọn dẹp phòng câu lạc bộ của chính họ.
 
// I can see that she's different from those people who have been confronted with cleaning up their own club room.
 
// I can see that she's different from those people who have been confronted with cleaning up their own club room.
 
// 部室を片づけるのと、人と相対するのは、まったく違うことはわかる。
 
// 部室を片づけるのと、人と相対するのは、まったく違うことはわかる。
   
<0551> Việc đó đòi hỏi nhiều dũng khí đấy.
+
<0571> Việc đó đòi hỏi nhiều dũng khí đấy.
 
// That takes a lot of courage.
 
// That takes a lot of courage.
 
// たくさんの勇気を必要とするんだろう。
 
// たくさんの勇気を必要とするんだろう。
   
<0552> \{Furukawa} "Tớ sẽ làm thế."
+
<0572> \{Furukawa} Tớ sẽ làm thế.
 
// \{Furukawa} "I will."
 
// \{Furukawa} "I will."
 
// \{古河} 「はい」
 
// \{古河} 「はい」
   
<0553> Cô ấy giờ đã dám nhìn thẳng về phía trước.
+
<0573> Cô ấy giờ đã dám nhìn thẳng về phía trước.
 
// She's looking ahead now.
 
// She's looking ahead now.
 
// それでも、古河は前向きに頷いた。
 
// それでも、古河は前向きに頷いた。
   
<0554> Tôi cũng thấy yên tâm phần nào, vậy tôi nên đi thôi.
+
<0574> Tôi cũng thấy yên tâm phần nào, vậy tôi nên đi thôi.
 
// I'm quite relieved now, so I take my leave.
 
// I'm quite relieved now, so I take my leave.
 
// だから、俺は安心して、立ち去ることにした。
 
// だから、俺は安心して、立ち去ることにした。
   
<0555> \{\m{B}} "Chào nhé."
+
<0575> \{\m{B}} Chào nhé.
 
// \{\m{B}} "Goodbye then."
 
// \{\m{B}} "Goodbye then."
 
// \{\m{B}} 「じゃあな」
 
// \{\m{B}} 「じゃあな」
   
<0556> \{Furukawa} "Thỉnh thoảng chúng ta lại trò chuyện với nhau nhé, được không?"
+
<0576> \{Furukawa} Thỉnh thoảng chúng ta lại trò chuyện với nhau nhé, được không?
 
// \{Furukawa} "Let's talk again sometime, okay?"
 
// \{Furukawa} "Let's talk again sometime, okay?"
 
// \{古河} 「はい、また見かけたら、声かけてください」
 
// \{古河} 「はい、また見かけたら、声かけてください」
   
<0557> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0577> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} 「ああ」
 
// \{\m{B}} 「ああ」
   
<0558> Tôi nhớ đến cô ấy khi đi qua dãy phòng câu lạc bộ.
+
<0578> Tôi nhớ đến cô ấy khi đi qua dãy phòng câu lạc bộ.
 
// I remember her as I passed the club rooms.
 
// I remember her as I passed the club rooms.
 
// 文化系の部活というと…あいつを思い出す。
 
// 文化系の部活というと…あいつを思い出す。
   
<0559> Cô gái tôi gặp ở chân đồi... cô ấy muốn tham gia câu lạc bộ kịch.
+
<0579> Cô gái tôi gặp ở chân đồi... cô ấy muốn tham gia câu lạc bộ kịch.
 
// I met her at the foot of the hill... she wants to be in the drama club.
 
// I met her at the foot of the hill... she wants to be in the drama club.
 
// 坂の下で会った、演劇部志望の女生徒。
 
// 坂の下で会った、演劇部志望の女生徒。
   
<0560> Chắc câu lạc bộ kịch ở tầng này...
+
<0580> Chắc câu lạc bộ kịch ở tầng này...
 
// I'm sure the drama club is on this floor...
 
// I'm sure the drama club is on this floor...
 
// 確か演劇部の部室も、この階にあったと思うのだけど…。
 
// 確か演劇部の部室も、この階にあったと思うのだけど…。
   
<0561> Tôi nhìn qua cánh cửa.
+
<0581> Tôi nhìn qua cánh cửa.
 
// I peek in the door.
 
// I peek in the door.
 
// 部室のひとつを覗き込む。
 
// 部室のひとつを覗き込む。
   
<0562> \{\m{B}} (A, cô ấy đây rồi.)
+
<0582> \{\m{B}} (A, cô ấy đây rồi.)
 
// \{\m{B}} (Ah, there she is.)
 
// \{\m{B}} (Ah, there she is.)
 
// \{\m{B}} (お、居た)
 
// \{\m{B}} (お、居た)
   
<0563> Cô ấy đang đứng trước tấm bảng như đang cố nhớ lại điều gì.
+
<0583> Cô ấy đang đứng trước tấm bảng như đang cố nhớ lại điều gì.
 
// She's standing in front of the blackboard as if she's remembering something.
 
// She's standing in front of the blackboard as if she's remembering something.
 
// 黒板の前に、見覚えのある女生徒。
 
// 黒板の前に、見覚えのある女生徒。
   
<0564> Nhắm mắt lại, đặt hai tay trước ngực và bất chợt cất tiếng.
+
<0584> Nhắm mắt lại, đặt hai tay trước ngực và bất chợt cất tiếng.
 
// She closes her eyes and puts her hand in her chest and suddenly starts to speak.
 
// She closes her eyes and puts her hand in her chest and suddenly starts to speak.
 
// 目を閉じ、胸に手をあて、何事か喋っていた。
 
// 目を閉じ、胸に手をあて、何事か喋っていた。
   
<0565> Nhưng tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy.
+
<0585> Nhưng tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy.
 
// I couldn't see anyone other than her though.
 
// I couldn't see anyone other than her though.
 
// 話し相手は見つからない。
 
// 話し相手は見つからない。
   
<0566> Có lẽ cô ấy đang tập.
+
<0586> Có lẽ cô ấy đang tập.
 
// I guess she's practicing.
 
// I guess she's practicing.
 
// すると…演劇の練習か。
 
// すると…演劇の練習か。
   
<0567> Nhưng tôi bị thu hút vì cô ấy hoàn toàn là chính mình.
+
<0587> Nhưng tôi bị thu hút vì cô ấy hoàn toàn là chính mình.
 
// But I'm concerned because she's all by herself.
 
// But I'm concerned because she's all by herself.
 
// でも、ひとりというのが、気になった。
 
// でも、ひとりというのが、気になった。
   
<0568> \{\m{B}} (Có thể cô ấy định tập hợp thành viên ngay bây giờ...?)
+
<0588> \{\m{B}} (Có thể cô ấy định tập hợp thành viên ngay bây giờ...?)
 
// \{\m{B}} (Is she planning on gathering members now...?)
 
// \{\m{B}} (Is she planning on gathering members now...?)
 
// \{\m{B}} (これから、集まるのかな…)
 
// \{\m{B}} (これから、集まるのかな…)
   
<0569> Cô ấy hạ tay xuống và mở mắt.
+
<0589> Cô ấy hạ tay xuống và mở mắt.
 
// She lowered her hand and opened her eyes.
 
// She lowered her hand and opened her eyes.
 
// 彼女が手を下ろし、目を開いた。
 
// 彼女が手を下ろし、目を開いた。
   
<0570> Hai mắt chúng tôi chạm nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa hành lang nơi tôi đang đứng.
+
<0590> Hai mắt chúng tôi chạm nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa hành lang nơi tôi đang đứng.
 
// Our eyes meet as she looks beyond the door where I was standing.
 
// Our eyes meet as she looks beyond the door where I was standing.
 
// ドア越しに覗いていた俺と目が合う。
 
// ドア越しに覗いていた俺と目が合う。
   
<0571> \{Nữ Sinh} "........."
+
<0591> \{Nữ Sinh} .........
 
// \{Female Student} "........."
 
// \{Female Student} "........."
 
// \{女生徒} 「………」
 
// \{女生徒} 「………」
   
<0572> Và từ trong đó, cô ấy gật đầu chào tôi.
+
<0592> Và từ trong đó, cô ấy gật đầu chào tôi.
 
// And from there, she greeted me with a nod.
 
// And from there, she greeted me with a nod.
 
// その場で俺に向けて会釈した。
 
// その場で俺に向けて会釈した。
   
<0573> Tôi vẫy tay chào lại.
+
<0593> Tôi vẫy tay chào lại.
 
// I responded to her with a wave of my hand.
 
// I responded to her with a wave of my hand.
 
// 俺も手を上げて応える。
 
// 俺も手を上げて応える。
   
<0574> Tôi bỏ đi vì hình như tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy.
+
<0594> Tôi bỏ đi vì hình như tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy.
 
I left because it seem like I'm disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
 
I left because it seem like I'm disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
 
// そのまま突っ立っていたら、用があるものと勘違いされそうだったから、練習の邪魔にならないよう、立ち去った。
 
// そのまま突っ立っていたら、用があるものと勘違いされそうだったから、練習の邪魔にならないよう、立ち去った。

Revision as of 11:18, 23 February 2021

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa

Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN6419.TXT

#character '*B'
#character 'Furukawa'
#character 'Giọng Nói'
// 'Voice'
#character 'Tomoyo'
#character 'Sunohara'
#character 'Akio'
#character 'Sanae'
#character 'Đứa Trẻ'
// ' Kid '
#character 'Botan'
#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'

<0000> Bầu trời xám xịt...
// The cloudy sky...
// 曇り空。

<0001> Làm tôi cảm thấy chán nản.
// It makes me feel depressed.
// 気分が滅入る。

<0002> \{\m{B}} (Không... không hẳn là do thời tiết...)
// \{\m{B}} (Nope... it's not really because of the weather...)
// \{\m{B}} (いや、天候のせいじゃないか…)

<0003> Có tiếng bước chân chầm chậm tiến đến tôi.
// I hear footsteps slowly approaching.
// 小走りで誰かが近づいてくる足音。

<0004> \{Furukawa} 『

<0005> -san!』
// \{Furukawa} "\m{A}-san!"
// \{古河} 「\m{A}さんっ」

<0006> \{Furukawa} 『Chào buổi sáng!』
// \{Furukawa} "Good morning!"
// \{古河} 「おはようございます」

<0007> Cô ấy đến gần và chào tôi một cách tự nhiên.
// She stands beside me and greets me naturally.
// そう言って、古河は自然に隣に並んでいた。

<0008> \{\m{B}} 『Ô... Chào buổi sáng...』
// \{\m{B}} "Oh... good morning..."
// \{\m{B}} 「ああ、おはよ…」

<0009> Tôi chỉ nói được thế, rồi im lặng.
// That's all I said, and then fell into silence.
// それだけを答えた後、無言になる。

<0010> \{Furukawa} 『

<0011> -san... tớ có ý này...』
// \{Furukawa} "\m{A}-san... I have an idea..."
// \{古河} 「\m{A}さん、ひとつ提案です」

<0012> Cô ấy nói khi chúng tôi tới đỉnh con dốc.
// She chatters at me as we arrive at the foot of the slope.
// 坂の下まで来たとき、古河が口を開いていた。

<0013> \{\m{B}} 『Gì thế?』
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}} 「なんだよ」

<0014> \{Furukawa} 『Sao chúng ta không chơi bóng rổ sau giờ học nhỉ?』
// \{Furukawa} "Why don't we play basketball after school?"
// \{古河} 「今日の放課後は、バスケをしましょう」

<0015> \{\m{B}} 『Ai sẽ chơi?』
// \{\m{B}} "Who's playing?"
// \{\m{B}} 「誰が、んなもんするってんだよ」

<0016> \{Furukawa} 『Chúng ta, cậu và tớ.』

<0017> 
// \{Furukawa} "We are, the two of us."
// \{古河} 「\m{A}さんと、わたしのふたりです」
// Bản HD: <0016> \{古河}You and I, 
// Bản HD: <0017> -san.
// Nếu cần thiết thì có thể nói lại với dev viết lại game

<0018> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Huh?"
// \{\m{B}} 「はぁ?」

<0019> \{Furukawa} 『Tớ sẽ đợi cậu ở sân tập sau giờ học.』
// \{Furukawa} "I'll be waiting at the sports grounds after school."
// \{古河} 「放課後、グランドで待ってます」

<0020> \{Furukawa} 『Tớ sẽ mang theo một quả bóng và đợi cậu.』
// \{Furukawa} "I'll bring a ball and wait for you."
// \{古河} 「わたし、バスケットボール持って、待ってます」

<0021> Làm sao cô ấy có thể vô tư như thế nhỉ...
// How could she be so thoughtless...
// 浅はかだった。

<0022> \{\m{B}} 『Cậu có ngốc không vậy?』
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"
// \{\m{B}} 「馬鹿か、おまえは」

<0023> \{Furukawa} 『Phản xạ của tớ cũng tốt lắm đấy.』
// \{Furukawa} "I have good reflexes too."
// \{古河} 「わたし、これでも運動神経いいんです」

<0024> \{\m{B}} 『Ý tớ không phải thế...』
// \{\m{B}} "That's not what I meant..."
// \{\m{B}} 「そういう意味じゃなくてさ…」

<0025> \{Furukawa} 『Tớ có thể ném một cú...』
// \{Furukawa} "I can throw a shot..."
// \{古河} 「下投げなら、シュートだって打てます」

<0026> \{Furukawa} 『Tớ cũng có thể đập bóng khi đang đứng nữa.』
// \{Furukawa} "I can dribble while standing too."
// \{古河} 「ドリブルも、立ったままならできます」

<0027> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0028> \{\m{B}} 『... cậu không cần phải làm thế.』
// \{\m{B}} "...You're not doing it right."
// \{\m{B}} 「…それ、運動音痴だぞ」

<0029> \{Furukawa} 『Hả? Không được sao?』
// \{Furukawa} "Huh? I'm not?"
// \{古河} 「あれ?  そうなんですか?」

<0030> \{\m{B}} 『Không ...』
// \{\m{B}} "No..."
// \{\m{B}} 「そうだよ…」

<0031> \{\m{B}} 『Không hẳn, cậu không cần phải làm thế.』
// \{\m{B}} "No really, you don't need to do this."
// \{\m{B}} 「だから、余計なことすんな」

<0032> \{\m{B}} 『Cứ tập trung vào câu lạc bộ kịch đi.』
// \{\m{B}} "Just keep your mind on the drama club."
// \{\m{B}} 「おまえは、演劇部のことだけ考えてろ」

<0033> \{Furukawa} 『Nhưng tớ muốn hiểu thêm về \m{A}-san...』
// \{Furukawa} "But I want to know more about \m{A}-san too..."
// \{古河} 「でも、\m{A}さんにも、知ってほしいです」

<0034> \{\m{B}} 『Như thế nào?』
// \{\m{B}} "Like what?"
// \{\m{B}} 「なにを」

<0035> \{Furukawa} 『Xem cậu có cố gắng hết mình hay không...』
// \{Furukawa} "If you'd only do your best too..."
// \{古河} 「一生懸命になれることです」

<0036> Nói với tớ điều đó cũng chẳng ích gì đâu.
// That makes no sense when applied to me.
// 俺にもっとも、似合わない言葉。

<0037> Giờ mình thật sự chẳng muốn dính dáng gì đến bóng rổ nữa.
// I really don't want to have anything to with this right now.
// 何かに懸命になるなんて、今更考えられない。

<0038> Mình phải thoát khỏi chuyện này như thế nào đây?
// And what will I get out of it?
// それで報われなかったのは誰だ?

<0039> Phát ốm mất.
// I'm going to be sick.
// 吐き気がする。

<0040> \{\m{B}} 『Nghe này, nếu cậu muốn chơi, cậu cứ chơi một mình.』
// \{\m{B}} "You know, if you want to play, go play by yourself."
// \{\m{B}} 「やりたかったら、ひとりでやってくれ」

<0041> \{Furukawa} 『Không, hãy chơi bóng cùng nhau.』
// \{Furukawa} "No, let's do it together."
// \{古河} 「いえ、ふたりがいいです」

<0042> \{\m{B}} 『Tớ sẽ về nhà trước cậu, được chứ?』
// \{\m{B}} "I'm going home before you, okay?"
// \{\m{B}} 「俺は今日、先に帰るからな」

<0043> Tôi chỉ có thể nói vậy, rồi sau đó bước vào lớp.
// That's all I could say before I headed off to the classroom.
// 最後にそう告げて、俺は自分の教室に向かった。

<0044> Nhìn ra bầu trời u ám qua khung cửa sổ.
// Looking at the cloudy sky through the window.
// 曇り空を窓から見上げる。

<0045> Cô ấy có đang đứng đợi tôi ở đó, cầm theo một quả bóng rổ?
// Is Furukawa out there somewhere waiting for me, holding a basketball?
// 古河は、グランドのどこかでバスケットボールを胸に抱えて待っているのだろうか。

<0046> Tôi không thể thấy cô ấy từ chỗ này.
// I can't see her from here.
// その姿は、ここから見えなかった。

<0047> Vì thế tôi tiếp tục ngắm bầu trời.
// So I keep staring at the sky.
// だから、じっと、空を見ていた。

<0048> Giá như trời không mưa.
// As if it won't rain.
// …雨が降らないようにと。

<0049> Điều duy nhất tôi có thể hi vọng.
// At least I can hope for that.
// せめて、それだけを祈って。

<0050> \{Giọng Nói} 『

<0051> !』
// \{Voice} "\m{A}!"
// \{声} 「\m{A}っ」

<0052> A, có người đang gọi tôi.
// Oh, there's someone calling to me.
// その俺に声をかける奴がいた。

<0053> Quay lại, tôi nhận ra đó là Tomoyo.
// Looking back, it's Tomoyo.
// 振り返ると…智代だった。

<0054> \{Tomoyo} 『Vậy là anh đã khiến anh ta dừng lại rồi.』
// \{Tomoyo} "I guess you made him stop."
// \{智代} 「本当に、やめさせてくれたんだな」

<0055> \{Tomoyo} 『Cả ngày hôm nay trôi qua thật yên bình.』
// \{Tomoyo} "Nothing happened all day."
// \{智代} 「今日は何もなかった」

<0056> \{\m{B}} 『Ừ, giờ thì em được yên ổn rồi.』
// \{\m{B}} "Yeah, you'll be fine now."
// \{\m{B}} 「ああ、もう大丈夫だよ」

<0057> \{\m{B}} (Bởi em đã chứng minh được rằng mình mạnh hơn...)
// \{\m{B}} (Since you've proven that you're the stronger one...)
// \{\m{B}} (おまえのほうが強いと証明されたからな…)

<0058> Không biết vẻ mặt cô ấy sẽ thế nào nếu tôi nói vậy.
// I wonder what she'd look like if I actually said that.
// …なんて言ったら、どんな顔されるだろうか。

<0059> \{Tomoyo} 『Tốt quá, em không biết lấy gì cảm ơn.』
// \{Tomoyo} "Yeah, you really helped me out."
// \{智代} 「うん、助かったぞ」

<0060> \{Tomoyo} 『Nhưng đó là điều duy nhất khiến em bận rộn, nên giờ có lẽ em sẽ cảm thấy hơi buồn chán.』
// \{Tomoyo} "Though that was the only thing that's been keeping me busy, so I'll be feeling a bit lonely as well."
// \{智代} 「でも、あれだけ賑やかだったからな、寂しくも感じた」

<0061> \{\m{B}} 『Sao thế? Không phải em có rất nhiều bạn sao?』
// \{\m{B}} "Why's that? You have plenty of friends, don't you?"
// \{\m{B}} 「なんでだよ。おまえにだって、友達いるんだろ?」

<0062> \{Tomoyo} 『Tất nhiên rồi. Mọi người đều rất tốt với em.』
// \{Tomoyo} "Of course, I have. Everyone's nice to me."
// \{智代} 「もちろんいる。みんな、いい奴らだ」

<0063> \{Tomoyo} 『Và em chẳng có gì phàn nàn về họ cả.』
// \{Tomoyo} "And I have nothing bad to say about them."
// \{智代} 「あいつらを悪く言うつもりはない」

<0064> \{Tomoyo} 『Nhưng họ cư xử quá tốt với em.』
// \{Tomoyo} "But they're a bit too polite."
// \{智代} 「けど、少し上品だな」

<0065> \{Tomoyo} 『Còn hai anh đóng vai kẻ ngốc rất đạt.』
// \{Tomoyo} "Both of you are great at being idiots."
// \{智代} 「おまえたちは、馬鹿でいい」

<0066> ... Có đúng cô ấy đang khen bọn tôi?
// ... Is she complimenting us?
// …褒められているのだろうか。

<0067> \{\m{B}} 『Em chuyển đến trường này để được gặp những người như họ đúng không?』
// \{\m{B}} "That's why you came to this school, right?"
// \{\m{B}} 「おまえは、そっち側に行くためにこの学校に来たんだろ」

<0068> \{\m{B}} 『Vậy nên tốt nhất là đừng qua lại với bọn anh.』
// \{\m{B}} "It's best to just ignore us."
// \{\m{B}} 「俺らなんて、無視しとけよ」

<0069> \{Tomoyo} 『Em chưa nói là em không bận tâm đến chuyện đó sao?』
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you that I don't really mind?"
// \{智代} 「もう、関わってしまったじゃないか」

<0070> \{\m{B}} 『Ngay cả với những kẻ khó ưa?』
// \{\m{B}} "Even with bad guys like us?"
// \{\m{B}} 「嫌な奴でもか?」

<0071> \{Tomoyo} 『Em sẽ nói lời chào ngay cả với những kẻ khó ưa, ít nhất là thế.』
// \{Tomoyo} "I also say hello to bad guys."
// \{智代} 「嫌な奴でもだ。挨拶ぐらいはする」

<0072> \{Tomoyo} 『À mà, em không thực sự ghét ai cả.』
// \{Tomoyo} "And by the way, I don't hate anyone."
// \{智代} 「ああ、ちなみに嫌ってなんかいないぞ?」

<0073> \{\m{B}} 『Cả Sunohara sao?』
// \{\m{B}} "You mean Sunohara?"
// \{\m{B}} 「春原?」

<0074> \{Tomoyo} 『Ừm... không, dù là anh ta.』
// \{Tomoyo} "Well... him too."
// \{智代} 「いや、まぁ…あいつもだ」

<0075> \{\m{B}} 『Em rộng lượng thật đấy.』
// \{\m{B}} "You're a softie, aren't you?"
// \{\m{B}} 「おまえ、心が広いな」

<0076> \{Tomoyo} 『Ha, có lẽ anh đúng.』
// \{Tomoyo} "Heh, I guess you're right."
// \{智代} 「うん、そうだ、広いぞ」

<0077> \{Tomoyo} 『Em có tràn đầy tình cảm của người mẹ mà.』
// \{Tomoyo} "I'm filled with motherly love."
// \{智代} 「母性愛に満ちあふれているんだ」

<0078> \{Tomoyo} 『Anh không nghĩ là điều đó khiến em trở nên khá nữ tính sao?』
// \{Tomoyo} "Don't you think this makes me kinda girly?"
// \{智代} 「これは、実に女の子らしいと思わないか?」

<0079> \{\m{B}} 『Nữ tính? Giống một phụ nữ đứng tuổi hơn.』
// \{\m{B}} "Girly? Heh. More like an old lady."
// \{\m{B}} 「女の子っつーか…年上っぽい」

<0080> \{Tomoyo} 『Này, anh thô lỗ quá! em còn nhỏ tuổi hơn anh mà.』
// \{Tomoyo} "Hey, that's rude. I'm a year younger than you."
// \{智代} 「失礼だな。年下だ」

<0081> \{\m{B}} 『Ừ, em nói đúng, anh hoàn toàn quên mất điều đó.』
// \{\m{B}} "Yeah, you're right. Sorry, I completely forgot about that."
// \{\m{B}} 「ああ、そうだな。忘れてたよ」

<0082> \{Tomoyo} 『Hình như anh không đồng ý với em.』
// \{Tomoyo} "And that's not enough, is it?"
// \{智代} 「何か不服そうだな」

<0083> \{\m{B}} 『À...』
// \{\m{B}} "Well..."
// \{\m{B}} 「いや…」

<0084> \{Tomoyo} 『A, chúng ta phải dừng câu chuyện ở đây thôi.』
// \{Tomoyo} "Uh... time for me to go..."
// \{智代} 「ああ、話はここまでだ」

<0085> \{Tomoyo} 『Hôm nay em có hẹn về cùng với vài người bạn.』
// \{Tomoyo} "I'm going home with some friends."
// \{智代} 「今日は、クラスメイトの奴らと帰るんだった」

<0086> \{Tomoyo} 『Thật mất mặt nếu em bắt họ phải đợi.』
// \{Tomoyo} "I'll look bad if I make them wait."
// \{智代} 「待たせたら、悪い」

<0087> \{\m{B}} 『Ừ, em nên đi nhanh đi.』
// \{\m{B}} "Yeah, get out of here."
// \{\m{B}} 「ああ、とっとと行け」

<0088> \{Tomoyo} 『Nghe cứ như anh muốn thoát khỏi em ấy. Anh nên cảm thấy tiếc nuối chứ.』
// \{Tomoyo} "It doesn't even bother you, does it? You should at least act as if you're sorry we have to part."
// \{智代} 「厄介払いをするようだな。もっと名残惜しそうに見送れ」

<0089> \{\m{B}} 『Rồi, vậy đừng đi nữa, ở lại đây nhé.』
// \{\m{B}} "Well, don't go then, and stay here."
// \{\m{B}} 「じゃあ、行くな」

<0090> \{Tomoyo} 『Như vậy còn giúp em vui hơn một chút, nhưng tiếc quá.』
// \{Tomoyo} "That's great and all, but too bad."
// \{智代} 「うん、そう言ってもらえるとうれしいが、残念だな」

<0091> \{Tomoyo} 『Em phải giữ lời hứa của mình.』
// \{Tomoyo} "I have to keep my promise."
// \{智代} 「約束は守る」

<0092> \{Tomoyo} 『Gặp lại anh sau.』
// \{Tomoyo} "Later."
// \{智代} 「じゃあな」

<0093> Tôi đứng nhìn cô ấy bước đi.
// I watch as she walks away.
// 背を向けると、颯爽と歩いていった。

<0094> Rồi quay đi và tiến về phía cổng ra.
// Turning around, I head towards the entrance.
// 俺は逆方向の昇降口へと向かった。

<0095> Và Furukawa đang đứng đó.
// And Furukawa was there.
// 古河はいた。

<0096> Kiên nhẫn chờ đợi, trong tay đang ôm một quả bóng rổ trước ngực.
// Holding a ball to her chest, waiting patiently.
// 胸にボールを抱いて、じっと待ち続けていた。

<0097> Tôi không thể ra đó và nói với cô ấy lý do tôi nghỉ chơi bóng rổ.
// I couldn't bring myself to tell her why I stopped playing basketball.
// 俺がバスケを辞めた理由なんて話したくなかった。

<0098> Và cô ấy cũng đang cố gắng, chờ đợi để biết được điều đó.
// And she's probably doing her best too, wanting to know about it.
// そしてあいつは、それを聞くまで頑張り続けるだろう。

<0099> Nhưng điều đó có thể khiến tâm trạng cô ấy nặng nề thêm.
// And she's making a big fuss out of it.  Damn.
// それはとても気の重たくなる事態だった。

<0100> \{\m{B}} (Chắc cô ấy sẽ phải về nhà khi trời tối...)
// \{\m{B}} (She'll probably head home once it gets dark...)
// \{\m{B}} (暗くなれば帰るだろう…)

<0101> Nhập bọn với những học sinh ra về sau khi kết thúc câu lạc bộ. \pTôi rời khỏi trường như thế.
// Joining the others students from the 'Go Home After School Club', I leave the school.
// 俺は帰宅部の連中に混じって、下校した。

<0102> Và cánh cửa mở ra.
// And the door opens.
// がちゃり、とドアが開いた。

<0103> \{Sunohara} 『Hiuu...』
// \{Sunohara} "Whew..."
// \{春原} 「ふぅ…」

<0104> \{Sunohara} 『Oa! Ai thế?』
// \{Sunohara} "Woah! Who's here?!"
// \{春原} 「うわっ、誰かいるっ」

<0105> \{\m{B}} 『Chào mừng mày trở về.』
// \{\m{B}} "Welcome back."
// \{\m{B}} 「おかえり」

<0106> \{Sunohara} 『Này... đừng có tự tiện vào phòng người khác mà không xin phép chứ...』
// \{Sunohara} "Hey... don't just enter someone else's room without permission..."
// \{春原} 「おまえね…勝手に人の部屋に上がり込むな…」

<0107> \{Sunohara} 『Làm tao giật cả mình...』
// \{Sunohara} "You surprised me..."
// \{春原} 「びっくりするだろ…」

<0108> \{\m{B}} 『Lần sau, tao sẽ đợi, đóng giả làm một xác ướp di động.』
// \{\m{B}} "Next time, I'll wait, acting like a zombie."
// \{\m{B}} 「今度は死体のふりして待ってるな」

<0109> \{Sunohara} 『Nghe lạnh cả xương sống!』
// \{Sunohara} "That's creepy!"
// \{春原} 「こえぇよっ」

<0110> Cậu ta đóng cửa và cởi áo khoác ngoài.
// He closed the door and took off his jacket.
// ドアを閉めて、上着を脱ぐ。

<0111> \{Sunohara} 『Chết tiệt, ông ta thực sự khiến tao đau cả đầu...』
// \{Sunohara} "Damn it, he really chewed me out today..."
// \{春原} 「ったく、みっちり絞られたよ…」

<0112> \{Sunohara} 『Mà này, tiếp theo đến lượt mày đấy.』
// \{Sunohara} "By the way, you're next."
// \{春原} 「ちなみに、次はおまえな」

<0113> \{Sunohara} 『Ông ta sẽ qua đây vì đây là chỗ của ttao.』
// \{Sunohara} "He'll come by since this is my place."
// \{春原} 「おまえ、実家こっちなんだから、訪問されるぞ」

<0114> \{\m{B}} 『Không thể nào...』
// \{\m{B}} "No way..."
// \{\m{B}} 「マジかよ…」

<0115> \{Sunohara} 『Vì ông ta đang muốn hướng bọn mình vào trường cao đẳng mà...』
// \{Sunohara} "That's because he wants us to go to college..."
// \{春原} 「まだ、進学させる気でいるからね…」

<0116> \{\m{B}} 『Mày á? Làm sao thế được! Hahaha, thật là bất khả thi!』
// \{\m{B}} "You? No way! Hahaha, that's impossible!"
// \{\m{B}} 「おまえを?  ははは、無理だって」

<0117> \{Sunohara} 『Mày cũng vậy thôi!』
// \{Sunohara} "You're no different!"
// \{春原} 「おまえもだよっ」

<0118> \{Sunohara} 『Này... hình như trời sắp mưa thật rồi.』
// \{Sunohara} "Hey... it really looks like it's going to rain."
// \{春原} 「あーあ…やっぱ、降ってきたなぁ」

<0119> Sunohara nhìn ra ngoài cửa sổ.
// Sunohara was gazing out the window.
// 春原が窓越しに空を見上げていた。

<0120> \{Sunohara} 『Vậy là chúng ta không thể đi chơi được rồi...』
// \{Sunohara} "I guess we can't go anywhere because of this..."
// \{春原} 「これじゃ、どこにも行けないじゃん」

<0121> \{Sunohara} 『Dành cả một buổi chiều cùng với một thằng con trai khác...』
// \{Sunohara} "Spending the afternoon with another guy..."
// \{春原} 「昼間っから、男と部屋でふたりきりなんてな…」

<0122> \{\m{B}} 『Vậy mày ra ngoài đi.』
// \{\m{B}} "Get out then."
// \{\m{B}} 「じゃ、出てけよ」

<0123> \{Sunohara} 『Này, phòng của tao cơ mà!』
// \{Sunohara} "Hey, this is my room!"
// \{春原} 「僕の部屋でしょっ」

<0124> \{\m{B}} 『Nhưng chỉ có một trong hai chúng ta ở đây thôi, đúng không?』
// \{\m{B}} "But still, someone has to stay here, right?"
// \{\m{B}} 「まぁ、それでも、ひとりよりはマシじゃん?」

<0125> \{Sunohara} 『Chắc vậy...』
// \{Sunohara} "I guess so..."
// \{春原} 「まぁね…」

<0126> \{\m{B}} 『Được rồi, vậy hãy chơi trò 「Ai là Kẻ Tâm Thần Trần Truồng chạy Trong Mưa」.』
// \{\m{B}} "Right, so let's play 'dangerous person running naked in the rain'.
// \{\m{B}} 「ああ、だからふたりで、裸で雨の中を走るやばい人ゲームしようぜ」

<0127> \{\m{B}} 『Hãy phân định bằng trò oẳn tù tì, nếu mày thua, mày sẽ là 「Kẻ Tâm Thần Trần Truồng chạy Trong Mưa」.』
// \{\m{B}} "Let's play rock-paper-scissors, and if you lose, you get to be the 'dangerous person running naked in the rain'."
// \{\m{B}} 「ジャンケンで負けた春原が、裸で雨の中を走るやばい人になるのな」

<0128> \{Sunohara} 『Nếu tao thua, này... nếu mày thua thì sao?』
// \{Sunohara} "If I lose uh, hey... what if you lose?!"
// \{春原} 「負けた春原って…負けた\m{A}はっ!?」

<0129> \{\m{B}} 『Được rồi, chơi nào!』
// \{\m{B}} "Alright, let's do it!"
// \{\m{B}} 「よーし、いくぞっ」

<0130> \{Sunohara} 『Hớ?』
// \{Sunohara} "Huh?"
// \{春原} 「えっ?」

<0131> \{\m{B}} 『Búa, kéo, bao!』
// \{\m{B}} "Rock, paper, scissors!"
// \{\m{B}} 「ジャンケンポンッ!」

<0132> \{Sunohara} 『Tuyệt, tao thắng!』
// \{Sunohara} "Alright, I win!"
// \{春原} 「よっし、勝った!」

<0133> \{\m{B}} 『Chết tiệt.』
// \{\m{B}} "Damn it."
// \{\m{B}} 「くそぅ」

<0134> \{\m{B}} 『Lần nữa nào!』
// \{\m{B}} "Let's try again!"
// \{\m{B}} 「もういっちょ、ジャンケンポンッ!」

<0135> \{Sunohara} 『Hay quá, hai lần liền!』
// \{Sunohara} "Alright, two in a row!
// \{春原} 「よっしゃ、二連勝!」

<0136> \{\m{B}} 『Nhanh lên! chịu thua và chuẩn bị ra ngoài đi!』
// \{\m{B}} "Quick! Just lose and get out of here already!"
// \{\m{B}} 「早く負けて走れ、ジャンケンポンッ!」

<0137> \{Sunohara} 『Thế nào! Ba lần thắng liên tiếp nhá!』
// \{Sunohara} "How's that! Three consecutive wins!"
// \{春原} 「どうだ、三連勝!」

<0138> \{Sunohara} 『Này! Chẳng phải trò này chỉ kết thúc đến khi tao thua sao?』
// \{Sunohara} "Hey! This is a game that doesn't end until I lose, isn't it?!"
// \{春原} 「って、僕が走るまでジャンケンを続けるだけのゲームなんすかねぇ!」

<0139> \{\m{B}} 『Mày hiểu ra rồi đấy.』
// \{\m{B}} "You got it."
// \{\m{B}} 「そうだ」

<0140> \{Sunohara} 『Đồ xảo trá!』
// \{Sunohara} "That sucks!"
// \{春原} 「それって、絶対イジメっすよねぇ!」

<0141> Hai chúng tôi đang nằm ườn một chỗ và đọc mấy cuốn tạp chí.
// We're both lounging around reading magazines.
// ふたり、床に寝転がって、延々と雑誌を読み続ける。

<0142> Lắng nghe tiếng mưa rơi, tôi nhận ra mưa càng lúc càng nặng hạt.
// Hearing the sound of the rain, I realize it's raining even harder.
// 雨足が強まってきた。音でわかる。

<0143> \{Sunohara} 『Mưa quá to để những câu lạc bộ ngoài trời hoạt động được...』
// \{Sunohara} "So much for outdoor club activities..."
// \{春原} 「こりゃ、外の部活は全部休みだね…」

<0144> \{Sunohara} 『Những gã ở câu lạc bộ bóng bầu dục chắc phải trở về rồi...』
// \{Sunohara} "The rugby team's probably coming back now..."
// \{春原} 「ラグビー部、戻ってくるかも…」

<0145> \{Sunohara} 『Xin cậu đấy, làm ơn nhớ giữ yên lặng nhé.』
// \{Sunohara} "I'm begging you, please keep things quiet."
// \{春原} 「頼むから、大人しくしててくれよ」

<0146> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0147> \{\m{B}} (Cô ấy không thể nào đứng đợi dưới trời mưa thế này... phải không nhỉ?)
// \{\m{B}} (There's no way she'd be waiting for me in this rain... right?)
// \{\m{B}} (まさか…こんな雨の中で、待ってないよな…)

<0148> \{\m{B}} (Sẽ rất tệ nếu cô ấy thật sự làm thế...)
// \{\m{B}} (That would be horrible if she was...)
// \{\m{B}} (こんな雨の中にいたら、大変だもんな…)

<0149> \{\m{B}} (.........)
// \{\m{B}} (.........)
// \{\m{B}} (………)

<0150> Đi xem sao
// Go and see
// 様子を見に行く

<0151> Thôi khỏi
// Don't go
// 行かない

<0152> \{\m{B}} 『Tao đi đây.』
// \{\m{B}} "I'm out of here."
// \{\m{B}} 「行ってくる」

<0153> Tôi đứng lên.
// I stand up.
// 俺は立ち上がる。

<0154> \{Sunohara} 『Hả? Vậy mày định trần truồng chạy trong mưa thật?』
// \{Sunohara} "Huh? So you're going to be running naked in the rain?"
// \{春原} 「え?  裸で雨の中走ってくんの?」

<0155> \{\m{B}} 『Ừ, đúng đấy. Chính xác là tao sẽ làm thế.』
// \{\m{B}} "Yeah, right. That's exactly what I'm going to do."
// \{\m{B}} 「ああ、そんなところだ」

<0156> Tất nhiên là không trần truồng.
// Not naked though.
// 裸じゃないけどな。

<0157> Tôi mượn tạm một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước.
// I borrowed an umbrella and ran into the pouring rain.
// 寮の傘を借りて、雨の中をひた走る。

<0158> .........
// .........
// ………。

<0159> Có thể cô ấy sẽ thấy vui, bởi tôi đang cố gắng đến đó...?
// Will it make her happy that I made the effort to check on her...?
// 確かめるだけでも、よかったんじゃないのか…。

<0160> Hay tôi sẽ cảm thấy khá hơn nếu biết chắc cô ấy không đứng đó đợi tôi?
// Will I feel better to find out that she's not out there waiting for me?
// それで待っていなかったことを確認して…安心すれば、いいんじゃなかったのか…。

<0161> Nhưng đứng ngoài đó một mình...
// But standing alone out there...
// すぐ、そこなのに…。

<0162> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0163> Ít ra cô ấy cũng phải đợi cho tạnh mưa trước đã...
// Surely she'd at least have waited for the rain to stop first...
// せめて、この雨がやんでくれさえすればいいのに…。

<0164> \{Sunohara} 『Sao thế? Có chuyện gì vậy...?』
// \{Sunohara} "What's the matter? Is something wrong...?"
// \{春原} 「どうしたの、なんか、焦点合ってなんいだけど」

<0165> Cậu ta xua xua tay trước mặt tôi.
// He's waving his hand in front of my face.
// 目の前で、手が左右に振られていた。

<0166> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Huh?"
// \{\m{B}} 「え?」

<0167> \{Sunohara} 『Cơn mưa này có gì làm mày lo lắng sao?』
// \{Sunohara} "Is something about the rain making you worry?"
// \{春原} 「なんか、雨降って、気がかりなことでもあるの?」

<0168> \{\m{B}} 『Không có gì...』
// \{\m{B}} "Not really..."
// \{\m{B}} 「別に…」

<0169> \{Sunohara} 『À, bây giờ đang thiếu nước, nên trời mưa như vậy cũng tốt, mặc dù chúng ta chẳng thế ra ngoài.』
// \{Sunohara} "Well there's a water shortage, so it's doing the town some good even if we can't go outside."
// \{春原} 「そ。最近水不足みたいだしね、僕らは外出できないけど、町にとっては喜ばしいことなのかもね」

<0170> \{Sunohara} 『Được rồi... Tao sẽ cầu cho mưa to hơn nữa.』
// \{Sunohara} "Alright... I'll pray for the rain to get stronger."
// \{春原} 「よし、さらに豪雨になるよう、雨乞いしようぜっ」

<0171> Bốp! \shake{2}
// Bog! \shake{2}
// ぼぐぅっ!\shake{2}

<0172> Tôi đá bay cậu ta đi.
// I give him a body blow.
// ボディブローを一発。

<0173> \{Sunohara} 『M... mày làm cái gì thế...』
// \{Sunohara} "Wha... what are you doing..."
// \{春原} 「な…なんすか…」

<0174> \{\m{B}} 『Tao phải đi đây.』
// \{\m{B}} "I'm out of here."
// \{\m{B}} 「行ってくる」

<0175> \{Sunohara} 『Ơ? Vậy mày sẽ trần truồng chạy trong mưa à?』
// \{Sunohara} "Eh? So you'll be running naked in the rain?"
// \{春原} 「え?  裸で雨の中走ってくんの?」

<0176> \{\m{B}} 『Ừ, chính xác là tao sẽ làm thế.』
// \{\m{B}} "Yeah, that's exactly what I'm going to do."
// \{\m{B}} 「ああ、そんなところだ」

<0177> Và... có lẽ cô ấy vẫn đang đợi, tôi không thể để như vậy được.
// And...she might be waiting, so I can't ignore this.
// そもそも、あいつが待っているかもしれないとわかっていて、見過ごすなんてことできなかった。

<0178> Tôi không phải là loại người như thế.
// That's not the kind of person I am.
// そんなの人じゃない。

<0179> Tôi cầm lấy một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước.
// I grabbed an umbrella and ran into the pouring rain.
// 寮の傘を借りて、雨の中をひた走った。

<0180> .........
// .........
// ………。

<0181> \{\m{B}} 『Haa... haa...』
// \{\m{B}} "Haah... haah..."
// \{\m{B}} 「はぁ…はぁ…」

<0182> \{\m{B}} 『Furukawa...』
// \{\m{B}} "Furukawa..."
// \{\m{B}} 「古河…」

<0183> Furukawa đang đứng đó, nhẫn nại ôm quả bóng, chờ đợi... vì tôi.
// Furukawa was there, patiently holding a ball, waiting...for me.
// 古河はボールを胸に抱いてじっと、待っていた。

<0184> Người ướt đẫm vì không có lấy một cái ô...
// Without an umbrella and soaked...
// 傘もささずに濡れたままで……

<0185> \{\m{B}} 『Đồ ngốc, cậu đang làm gì vậy hả?!』
// \{\m{B}} "Are you an idiot?!"
// \{\m{B}} 「馬鹿か、おまえはっ」

<0186> Tôi vội vã đến bên cô ấy.
// I hurry over to her.
// 駆け寄る。

<0187> \{Furukawa} 『A...\ \

<0188> -san...』
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san..."
// \{古河} 「あ、\m{A}さん…」

<0189> \{Furukawa} 『Mừng quá... cuối cùng cậu cũng đến.』
// \{Furukawa} "I'm glad... you finally came."
// \{古河} 「良かったです…来てくれました」

<0190> \{\m{B}} 『Này... cậu đã chờ bao lâu vậy? Người ướt hết cả rồi...』
// \{\m{B}} "Hey... how long have you been waiting? You're soaking wet..."
// \{\m{B}} 「おまえ、どれだけ待ってたんだよ…ずぶ濡れじゃないか…」

<0191> \{Furukawa} 『Tớ chỉ mượn tạm quả bóng này... có lẽ tớ nên lau khô nó trước khi trả lại... 』
// \{Furukawa} "And I just borrowed this ball... I should properly wipe this dry if I'm going to return this..."
// \{古河} 「借り物だったのに…ちゃんと拭いて返さないとダメですね」

<0192> Cô ấy nhìn quả bóng đang ôm trong tay.
// She looked at the ball she was holding.
// 胸に抱いたボールに目を落とす。

<0193> \{\m{B}} 『Quả bóng sẽ không bị cảm lạnh đâu... cậu nên lo cho bản thân thì hơn.』
// \{\m{B}} "The ball won't catch a cold... you should worry more about yourself!"
// \{\m{B}} 「ボールは風邪引かねぇだろ。自分の体のほうを心配しろ」

<0194> \{\m{B}} 『Đây, cầm lấy ô đi. Và về nhà càng nhanh càng tốt.』
// \{\m{B}} "Here, take this umbrella. Hurry home as fast as you can."
// \{\m{B}} 「ほら、この傘、貸してやるから、とっとと帰れ」

<0195> Nói rồi, tôi đưa cho cô ấy cái ô.
// With that, I give her the umbrella.
// 傘を差し出す。

<0196> Cơn mưa nặng hạt vẫn trút xuống đầu cô ấy. 
// The rain is falling heavily on her head.
// 大粒の雨が、頭に降ってきた。

<0197> \{Furukawa} 『Không... chúng ta cùng chơi... bóng rổ đi...』
// \{Furukawa} "No... let's play... basketball..."
// \{古河} 「いえ、バスケしましょう」

<0198> \{\m{B}} 『Làm sao chúng ta có thể chơi bóng trên một cái sân ướt thế này...?』
// \{\m{B}} "How are we going to play on a wet court...?"
// \{\m{B}} 「こんな濡れたコートでどうやってするんだよ…」

<0199> \{Furukawa} 『Không thể sao?』
// \{Furukawa} "We can't?"
// \{古河} 「無理でしょうか…」

<0200> \{\m{B}} 『Không, không thể. Làm một cô gái ngoan và về nhà đi.』
// \{\m{B}} "No, we can't. Be a good girl and go home."
// \{\m{B}} 「無理だ。大人しく帰れ」

<0201> \{Furukawa} 『Nếu vậy, chỉ cần cho tớ thấy một cú ném thôi.』
// \{Furukawa} "In that case, just let me see a shot."
// \{古河} 「ならシュートだけ、見せてください」

<0202> \{Furukawa} 『Ít nhất tớ cũng muốn thấy một lần.』
// \{Furukawa} "I want to see one at least."
// \{古河} 「わたし、見たいです」

<0203> \{Furukawa} 『Tớ chưa từng trông thấy tận mắt một tuyển thủ bóng rổ ném bóng.』
// \{Furukawa} "I haven't seen a basketball player shoot up close."
// \{古河} 「バスケ部だった人のシュートって、間近で見たことないんです」

<0204> \{Furukawa} 『Cậu sẽ không làm động tác giả như tớ, đúng không?』
// \{Furukawa} "You won't throw underhanded like me, right?"
// \{古河} 「わたしなんかと違って、下投げじゃないんですよね」

<0205> \{Furukawa} 『Cậu cần một tư thế tốt để làm được vậy, đúng không?』
// \{Furukawa} "You need to have a good stance to do it, right?"
// \{古河} 「こう、かっこよく構えて打つんですよね」

<0206> \{Furukawa} 『Nên ít nhất tớ cũng muốn một lần chứng kiến.』
// \{Furukawa} "So I want to see it at least once."
// \{古河} 「だから見たいです」

<0207> \{Furukawa} 『Làm ơn.』
// \{Furukawa} "Please."
// \{古河} 「お願いします」

<0208> Cô ấy ấn quả bóng vào ngực tôi.
// She pushed the ball into my chest.
// ボールを俺の胸に押し当てる。

<0209> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0210> Có lẽ chẳng còn cách nào khác, tôi phải ném bóng cho cô ấy xem...
// I guess I have no choice but to show her...
// やっぱり見せるしかないんだろうか…。

<0211> Đặt chiếc ô xuống đất, tôi nhận lấy quả bóng.
// Placing the umbrella on the ground, I took the ball.
// 傘を地面に投げ捨て、俺はそれを受け取る。

<0212> Bao lâu rồi tôi mới cầm lại quả bóng rổ...?
// How long has it been since I held one...?
// 何年ぶりに触るボールだろうか…。

<0213> Tôi từ từ quay lại và hướng tới cái rổ.
// I slowly turned and headed for the basketball hoop.
// ゆっくりと振り返り、雨に濡れるバスケットゴールと対峙する。

<0214> Đúng rồi... Nếu cho cô ấy xem thì sẽ ổn thôi.
// That's right... it should be fine if I show her.
// そう…\p見せてやればいいんだ。

<0215> Rồi cô ấy cũng sẽ hiểu tại sao.
// If I do, she'll also understand why.
// そうすれば、こいつも納得してくれる。

<0216> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0217> Tôi cố nâng quả bóng lên qua vai.
// I tried to lift the ball over my shoulder.
// ボールを肩の上に持ち上げようとする。

<0218> Nhưng đột nhiên tôi làm rơi nó.
// But I suddenly dropped it.
// しかし、それは途中で零れ落ちた。

<0219> Rơi xuống mặt sân ướt, nó nảy lên trong cơn mưa cùng bùn đất.
// Falling to the wet ground, it bounces in the rain and mud.
// 濡れた地面に落ちて、泥を跳ねさせた。

<0220> Nhặt lên, tôi lại cố nâng nó lên quá vai lần nữa.
// Picking it up, I try to lift it above my shoulder again.
// 拾いあげ、もう一度肩の上に担ごうとする。

<0221> Nhưng cánh tay yếu ớt không thể nâng quả bóng lên đúng cách. Và nó lại rơi xuống sân lần nữa.
// But my weak arm can't lift it up properly. And so the ball falls to the ground again.
// それでも、力無く腕は下がり、ボールを地面に叩きつける。

<0222> \{Furukawa} 『.........』
// \{Furukawa} "........."
// \{古河} 「………」

<0223> Furukawa lặng người đi, cô ấy vẫn không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
// Furukawa looks dumbstruck, she doesn't understand what's happening.
// 古河は唖然としている。何もわかっていない様子だ。

<0224> \{\m{B}} 『Này, Furukawa...』
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..."
// \{\m{B}} 「あのさ、古河」

<0225> \{Furukawa} 『V-vâng?』
// \{Furukawa} "Y-yes?"
// \{古河} 「は、はい」

<0226> \{\m{B}} 『Tớ không thể làm được.』
// \{\m{B}} "It's impossible for me."
// \{\m{B}} 「俺さ、無理なんだ」

<0227> \{Furukawa} 『Hả...?』
// \{Furukawa} "Huh...?"
// \{古河} 「はい…?」

<0228> \{\m{B}} 『Cậu đã thấy rồi đấy... tớ không thể ném.』
// \{\m{B}} "As you can see... I can't shoot."
// \{\m{B}} 「見ての通り、シュート打てないんだ」

<0229> \{\m{B}} 『Thậm chí tớ còn không thể nâng quả bóng lên quá vai.』
// \{\m{B}} "I can't even raise the ball over my shoulder."
// \{\m{B}} 「肩が上がらないんだよ」

<0230> \{\m{B}} 『Do một vết thương trước đây...』
// \{\m{B}} "I injured myself a long time ago..."
// \{\m{B}} 「怪我して、それからずっと…」

<0231> \{Furukawa} 『.........』
// \{Furukawa} "........."
// \{古河} 「………」

<0232> Không biết cô ấy đang nghĩ gì...
// I wonder what's on her mind...
// 何を考えているのだろう…。

<0233> Vẫn nhìn vào quả bóng vừa nhặt lên từ mặt sân.
// She was looking at the ball that she picked up from the ground.
// ただ、地面に落ちたボールを見据えていた。

<0234> Cô ấy đang ân hận về lòng tốt của mình sao?
// Is she regretting her kindness now?
// 自分の思い上がった優しさを後悔しているのだろうか。

<0235> -- Cậu sẽ không làm động tác giả như tớ, đúng không?
// -- You won't throw underhand like me, right?
// ──わたしなんかと違って、下投げじゃないんですよね。

<0236> -- Cậu cần một tư thế tốt để làm được vậy, đúng không?
// -- You need to have a good stance if you do, right?
// ──こう、かっこよく構えて打つんですよね。

<0237> Liệu cô ấy có nghĩ ngợi lung tung không khi biết không nên nói điều đó nhất là với một kẻ thậm chí không thể nâng cánh tay lên qua vai.
// I wonder if her mind is swirling after saying that to a guy who can't even lift his hand above his shoulder.
// 肩の上がらない俺に対して放った言葉、それがぐるぐると頭を駆けめぐっているのだろうか。

<0238> \{Furukawa} 『Tớ xin lỗi... tớ không biết...』
// \{Furukawa} "I'm sorry... I didn't know..."
// \{古河} 「すみません…知らなかったです」

<0239> \{Furukawa} 『Tớ đúng là một con ngốc...』
// \{Furukawa} "I guess I really am an idiot..."
// \{古河} 「わたし、やっぱり馬鹿です…」

<0240> \{Furukawa} 『Tớ xin lỗi...』
// \{Furukawa} "I'm sorry..."
// \{古河} 「ごめんなさい…」

<0241> Tôi chắc chắn cô ấy đang khóc ngay khi nhận ra.
// I'm sure she was crying just before she left from that place.
// その場を去ろうと振り返る寸前、泣いているのがわかった。

<0242> Ừ, tôi biết, khi nhìn gò má run run ấy.
// Yeah, I know it, seeing her trembling cheeks.
// 震える頬が見て取れた。

<0243> Cô ấy ôm chặt quả bóng đầy bùn đất, rồi chạy đi.
// She held the muddied ball in her hands, then she ran away.
// 古河は泥まみれのボールを抱えると、そのまま走っていった。

<0244> \{\m{B}} 『Này...』
// \{\m{B}} "Ugh..."
// \{\m{B}} 「はぁ…」

<0245> Chắc cô ấy chạy về nhà...
// Maybe she'll go home now...
// これで、家に帰ってくれると思うが…

<0246> \{\m{B}} (Có lẽ cô ấy rất thất vọng...)
// \{\m{B}} (She's probably really depressed...)
// \{\m{B}} (あいつ、落ち込むだろうな…)

<0247> Điều đó quá sức chịu đựng của cô ấy.
// This was too much for her.
// 事実を辛辣に突きつけすぎた。

<0248> Tôi phải nói gì khi hai chúng tôi gặp lại?
// What will I say to her the next time we meet?
// 次会ったとき、どんな言葉をかければいいだろうか。

<0249> \{Sunohara} 『Này! Người mày ướt sũng cả rồi!』
// \{Sunohara} "Hey! You're soaking wet!"
// \{春原} 「うお、おまえ、マジでびしょ濡れじゃん」

<0250> \{\m{B}} 『Chịu thôi... bởi tao đã chạy mà...』
// \{\m{B}} "Well... since I ran..."
// \{\m{B}} 「ああ…走ってきたからな…」

<0251> \{\m{B}} 『Haa...』
// \{\m{B}} "Whew..."
// \{\m{B}} 「ふぅ…」

<0252> Tí tách... tí tách...
// Drip... drip... drip...
// ぽた…ぽた…ぽた…

<0253> \{Sunohara} 『Đừng có vào phòng khi người còn ướt nhẹp như thế!』
// \{Sunohara} "Don't come in here when you're so wet!"
// \{春原} 「濡れたまま入ってくるなっ」

<0254> \{Sunohara} 『Đây, cầm lấy khăn này.』
// \{Sunohara} "Here, have a towel."
// \{春原} 「ほら、タオルっ」

<0255> \{\m{B}} 『Cảm ơn..., \wait{300}hôi quá!』
// \{\m{B}} "Thanks..., \wait{300}, sniff, it stinks!"
// \{\m{B}} 「サンキュ…\wait{300}クサッ」

<0256> \{Sunohara} 『Nói dối! Tao đã giặt rồi!』
// \{Sunohara} "Liar! I washed it!"
// \{春原} 「嘘つけっ、ちゃんと洗ってあるってのっ」

<0257> \{\m{B}} 『Ừ... yêu cầu của tao hơi cao một chút...』
// \{\m{B}} "Yeah... I'm a little picky..."
// \{\m{B}} 「ああ…ちょっと偏見入ってたな…」

<0258> \{Sunohara} 『Nếu mày định dùng máy sấy thì vào trong phòng tắm ấy.』
// \{Sunohara} "If you're going to use the dryer, it's in the bathroom."
// \{春原} 「ドライヤー使うんなら、風呂場な」

<0259> \{\m{B}} 『Được rồi...』
// \{\m{B}} "Okay..."
// \{\m{B}} 「ああ…」

<0260> Và rồi, màn đêm buông xuống...
// And then, evening came...
// そして、夕方になると…

<0261> Và tôi lại phải đi mưa lần nữa, để mua bữa tối.
// And I'm in the rain again, buying my dinner.
// 俺は、夕飯を買い求めるために、また雨の中にいた。

<0262> Nhưng lần này, tôi mang theo một chiếc ô.
// But this time, I'm carrying an umbrella.
// 今度はちゃんと傘をさして。

<0263> \{\m{B}} (Bánh, ha...)
// \{\m{B}} (Bread, huh...)
// \{\m{B}} (パンか…)

<0264> \{\m{B}} (Tôi không khoái bữa tối như vậy...)
// \{\m{B}} (I'm not that good with dinner...)
// \{\m{B}} (夕飯にはできないな…)

<0265> Chỉ là...
// It's just that...
// ただ…

<0266> Tôi muốn biết...\p cô ấy đã về nhà chưa?
// I just want to know...\p did she get home okay?
// ちゃんと帰ってきているか…\pそれを知りたかっただけだ。

<0267> Giờ tôi không thể chắc chắn điều gì.
// I have no idea right now.
// ここからではわからなかった。

<0268> \{\m{B}} (Mình sẽ đi mua mấy thứ khác sau...)
// \{\m{B}} (I'll go buy something else later...)
// \{\m{B}} (夕飯は、また別に買おう…)

<0269> Tôi bước vào.
// I went inside.
// 中に入る。

<0270> \{Akio} 『Ô! Chú mày có phải là Big Bang Yamamoto không nhỉ?』
// \{Akio} "Oh! Aren't you Big Bang Yamamoto?"
// \{秋生} 「お、ビッグバン山本じゃねぇか」

<0271> Tôi vừa được chào đón bằng một biệt danh...
// I was immediately greeted by my stage name...
// すでに名前ではなく、芸名になっていた。

<0272> \{\m{B}} 『Cháu là\ \

<0273> \ \

<0274> !』
// \{\m{B}} "It's \m{A} \m{B}!"
// \{\m{B}} 「\m{A}\m{B}だっ」

<0275> \{\m{B}} 『Là\ \

<0276> !』
// \{\m{B}} "It's \m{A}!"
// \{\m{B}} 「\m{A}だっ」

<0277> \{Akio} 『Ô... đúng rồi, chú mày có một cái tên thật ngu ngốc.』
// \{Akio} "Oh... that's right, you have a dumb name."
// \{秋生} 「おぅ、そうだったな。そんなウジ虫のような名前だったな」

<0278> \{Akio} 『Lúc nào cũng một cái tên ngớ ngẩn thế à...?』
// \{Akio} "Has it always been a dumb name...?"
// \{秋生} 「つーか、そのままウジ虫なのか…」

<0279> \{Akio} 『Nhưng nếu suy nghĩ một chút... nó là một cái tên rất tuyệt vời đấy...』
// \{Akio} "But when you think about it... it's a pretty amazing name..." 
// \{秋生} 「よく考えるとすげぇ名前だな、それ…」

<0280> \{Akio} 『A... đúng vậy... chẳng phải rất tuyệt sao...』
// \{Akio} "Ah... that's right... isn't it cool..."
// \{秋生} 「おぅ、そうだ…壮大だなぁ…」

<0281> \{Akio} 『Ô... thật hả...』
// \{Akio} "Oh... really..."
// \{秋生} 「ああ、そうかよ…」

<0282> \{Akio} 『Thế? Cậu muốn gì nào? Hôm nay cậu là khách, phải không?』
// \{Akio} "Well? What do you want? You're a customer today, aren't you?"
// \{秋生} 「で、どうした、客か。今日は客なんだな」

<0283> \{Akio} 『Hôm nay cậu đến để mua bánh mì của Sanae, phải không? Cậu sẽ mua chỗ bánh ế đó, phải không?』
// \{Akio} "You came here to buy Sanae's bread, didn't you? You're going to buy that unsold bread, aren't you?"
// \{秋生} 「早苗のパンを買っていくんだな。売れ残りすべてを買っていくんだな」

<0284> \{Akio} 『Này, đưa tiền ra đây. Cậu có nhiều lắm, đúng không? Cậu mới được cho tiền quà vặt, đúng không? Nào, đưa tiền ra đi chứ!』
// \{Akio} "Hey, bring out your cash. You got tons, right? You're being spoiled by your parents lately, aren't you? Come on, give it up!"
// \{秋生} 「おら、金出せ。たっぷり持ってんだろう?  最近の親は甘いからな。ほら、ジャンプしてみろ」

<0285> Trông ông ta chẳng khác gì một kẻ mất dạy đang trấn lột tiền trẻ con.
// He's like a school bully taking money from a grade schooler.
// まるで小学生をカツアゲする不良だった。

<0286> \{\m{B}} 『Cháu không phải khách. Cháu đến hỏi thăm Furukawa đã về chưa.』
// \{\m{B}} "I'm not a customer. I'm here to ask if Furukawa made it home."
// \{\m{B}} 「客じゃねぇよ。古河の奴は帰ってるか」

<0287> \{Akio} 『Ta là Furukawa đây. Cứ gọi ta là Akio-sama.』
// \{Akio} "I'm Furukawa. Call me Akio-sama."
// \{秋生} 「古河は俺だ。秋生様と呼べ」

<0288> \{\m{B}} 『Không... ý cháu là con gái chú cơ.』
// \{\m{B}} "No... I mean your daughter."
// \{\m{B}} 「違う。あんたの娘のことだよ」

<0289> \{Akio} 『Gì cơ, Nagisa? Chú mày muốn gì ở nó? Có phải người đang định giở trò với nó, thằng nhãi này? Ta sẽ cho người một trận.』
// \{Akio} "What, Nagisa? What do you want with her? Do you plan on doing something perverted, asshole? I'll beat the crap out of you."
// \{秋生} 「なんだ、渚か。渚に何か用か。まだエッチなことすんじゃねぇぞ、てめ。アソコ切っちまうぞ」

<0290> \{\m{B}} 『Nagisa đã về nhà hay chưa ạ?』
// \{\m{B}} "Did Nagisa come home or not?"
// \{\m{B}} 「その渚は帰ってるのか、いないのか」

<0291> \{Akio} 『Hừ! Đấy không phải việc của cậu.』
// \{Akio} "Hmph! That's none of your business."
// \{秋生} 「ふん、それは教えられねぇなぁ」

<0292> \{Akio} 『Được rồi, thế này thì sao? Nếu cậu mua vài cái bánh, ta sẽ nói cho.』
// \{Akio} "Okay, how's this? If you buy some bread, I'll tell you."
// \{秋生} 「どうだ、パンを買うか。買うなら教えてやろう」

<0293> \{Sanae} 『Ôi chao... Grand Cross\ \

<0294> -san!』
// \{Sanae} "Oh my... Grand Cross \m{A}-san!"
// \{早苗} 「あら、グランドクロス\m{A}さん」

<0295> ... Không đỡ được. Nó thật sự hợp với cái tên\ \

<0296> .
// ... How regrettable. It actually matches well with \m{A}.
// …惜しい。\m{A}は合ってる。

<0297> \{\m{B}} 『

<0298> .』
// \{\m{B}} "\m{A}."
// \{\m{B}} 「\m{A}っす」

<0299> \{Sanae} 『A, cô xin lỗi nhé,\ \

<0300> -san.』
// \{Sanae} "Ah, I'm sorry, \m{A}-san."
// \{早苗} 「あ、ごめんなさい。\m{A}さん」

<0301> \{\m{B}} 『Nagisa đã về nhà chưa hả cô?』
// \{\m{B}} "Has Nagisa come home yet?"
// \{\m{B}} 「渚は帰ってるんすか」

<0302> \{Sanae} 『Chưa... chưa đâu.』
// \{Sanae} "No... not yet."
// \{早苗} 「いいえ、今日はまだです」

<0303> \{Akio} 『Khỉ thật, Sanae, đừng có nói cho nó biết chứ.』
// \{Akio} "Damn, Sanae, don't just go telling him that."
// \{秋生} 「くわっ、早苗、簡単に口を割るんじゃねぇよ」

<0304> \{Sanae} 『Sao lại không?』
// \{Sanae} "Why not?"
// \{早苗} 「どうしてですか?」

<0305> \{Akio} 『À, không... em biết đấy...』
// \{Akio} "Well, no... you see..."
// \{秋生} 「えっと、いやっ…それはだなぁ…」

<0306> \{\m{B}} 『Chú ấy định trao đổi thông tin đó để bán được bánh của cô đấy.』
// \{\m{B}} "This guy is trying to exchange that information so he'd be able to sell your bread."
// \{\m{B}} 「このオッサン、その情報と引き替えに、あんたのパンを買わせようとしてくれたぞ」

<0307> \{\m{B}} 『Nếu không làm thế, sẽ chẳng có cái nào được bán cả.』
// \{\m{B}} "Because if he doesn't, it seems nothing will be sold."
// \{\m{B}} 「そうでもしないと売れないそうだ」

<0308> \{Akio} 『Ku...』
// \{Akio} "Crap..."
// \{秋生} 「げっ…」

<0309> \{Sanae} 『Thật vậy sao, Akio-san?』
// \{Sanae} "Is that true, Akio-san?"
// \{早苗} 「本当ですか、秋生さん」

<0310> \{Akio} 『K-không phải đâu, Sanae!』
// \{Akio} "T-that's not true, Sanae!"
// \{秋生} 「ち、違うぞ、早苗っ」

<0311> \{Sanae} 『Bánh em làm... bánh em làm...』
// \{Sanae} "My bread is... my bread is..."
// \{早苗} 「わたしのパンは…わたしのパンはっ…」

<0312> Ôi trời, cô ấy bắt đầu nức nở rồi.
// Uh oh, she's starting to cry.
// 涙ぐみ始める。

<0313> \{Sanae} 『Chỉ là một gánh nặng của tiệm bánh Furukawa sao...?』
// \{Sanae} "A burden to Furukawa bakery, isn't it...?!"
// \{早苗} 「古河パンのお荷物だったんですねーっ…!」

<0314> Sau đó, cô ấy chạy biến đi.
// And with that, she ran away.
// だっ!と走り去っていった。

<0315> \{Akio} 『Sanae...!』
// \{Akio} "Sanae...!"
// \{秋生} 「早苗っ…!」

<0316> \{Akio} 『C, Chết tiệt...』
// \{Akio} "D, damn it..."
// \{秋生} 「く、くそっ…」

<0317> Bố của Furuka nhét đầy một đống bánh ế vào mồm và...
// Furukawa's father stuffed a bunch of the unsold bread in his mouth and...
// 古河父は、売れ残りのパンをいくつも口に詰め込むと…

<0318> \{Akio} 『ANH YÊU CHÚNG------!!!』
// \{Akio} "I FREAKIN' LOVE THIS STUFF------!!!"
// \{秋生} 「俺は大好きだーーーっ!」

<0319> Ông ta hét lên trong khi chạy đuổi theo.
// He screams as he chases after her.
// 叫びながら、その後を追っていった。

<0320> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0321> Tôi ngẩn ra khi nhìn hoạt cảnh kì quặc vừa rồi.
// I was dumbfounded watching that crazy scene.
// 俺はぼぉ~っと、アホのようにその光景を見ていた。

<0322> \{\m{B}} 『Dù sao thì... đó chẳng phải lý do tôi đến đây...』
// \{\m{B}} "Anyway... this isn't why I came here..."
// \{\m{B}} 「っと…こうしてる場合じゃなかった」

<0323> Furukawa vẫn chưa về nhà... đó là sự thật.
// Furukawa hasn't gotten home yet... this is serious.
// 古河が帰っていない。それはゆゆしき事態だった。

<0324> Tôi bước ra ngoài.
// I head outside.
// 俺は再び表に出る。

<0325> \{Giọng Nói} 『A...』
// \{Voice} "Ah..."
// \{声} 「あ…」

<0326> Tôi nghe thấy một giọng nói đằng sau.
// I heard a voice from behind me.
// 後ろから声がした。

<0327> \{Sanae} 『Đợi đã,\ \

<0328> -san.』
// \{Sanae} "Please wait, \m{A}-san."
// \{早苗} 「待ってください、\m{A}さん」

<0329> \{\m{B}} 『Vâng? Gì vậy ạ?』
// \{\m{B}} "Huh? What is it?"
// Above two lines probably play if you changed your name.

<0330> \{Sanae} 『Đợi đã,\ \

<0331> -san viết kiểu Vũ Trụ.』
// \{Sanae} "Please wait, Written in Space \m{A}-san."
// \{早苗} 「待ってください、宇宙と書いて\m{A}さん」

<0332> \{\m{B}} 『Uh, cháu là \m{A},\ \

<0333> \ viết kiểu bình thường thôi.』
// \{\m{B}} "Uh, I'm \m{A} as \m{A} Written Normally."
//Above two lines are played if kept Tomoya's original name.

<0334> \{Sanae} 『Con bé cũng không ở trường sao?』
// \{Sanae} "She's not at school either?"
// \{早苗} 「あの子、学校にもいないんですか」

<0335> \{\m{B}} 『Cháu có thấy bạn ấy đi về... nhưng sau đó, cháu không rõ bạn ấy đi đâu.』
// \{\m{B}} "I saw her head for home... but after that, I don't know where she went."
// \{\m{B}} 「帰る姿は見たんだけど…そこからどこに行ったのかはわからない」

<0336> \{Sanae} 『Con bé về muộn quá.』
// \{Sanae} "She's very late."
// \{早苗} 「遅すぎますか」

<0337> \{\m{B}} 『Cháu cũng nghĩ vậy...』
// \{\m{B}} "I thought so too..."
// \{\m{B}} 「そんな気がしますね…」

<0338> \{Sanae} 『Rồi, vậy cô sẽ đi tìm nó vậy.』
// \{Sanae} "Well, I'll look for her as well then."
// \{早苗} 「だったら、わたしも探しにいきます」

<0339> \{\m{B}} 『Có ổn không nếu cô để cửa hàng như vậy?』
// \{\m{B}} "Is it all right for you to leave your store?"
// \{\m{B}} 「店はいいんすか?」

<0340> \{Sanae} 『Akio-san vẫn ở đây, không sao đâu.』
// \{Sanae} "Akio-san is here, so it's all right."
// \{早苗} 「秋生さんが居ますから」

<0341> Tôi nghĩ sẽ tốt hơn rất nhiều nếu ông ta không phải là người trông hàng...
// I think it'd be much better if \bhe's\u not the one watching over the store...
// あの店番なら居ないほうがマシなような気がするが…。

<0342> \{\m{B}} 『Vâng, cháu sẽ đến trường tìm xem... à... ừm...』
// \{\m{B}} "Well, I'll go search the school then... uh..."
// \{\m{B}} 「じゃ、俺は学校までの道を探してみますから、ええと…」

<0343> \{Sanae} 『Cứ gọi cô là Sanae.』
// \{Sanae} "Call me Sanae."
// \{早苗} 「早苗です」

<0344> \{\m{B}} 『À... vâng, Sanae-san, cô có thể tìm những nơi cô nghĩ bạn ấy sẽ đến chứ ạ.』
// \{\m{B}} "Ah... well, Sanae-san, you can look wherever you think she might be."
// \{\m{B}} 「ああ…じゃ、早苗さんは心当たりのある場所を探してみてください」

<0345> \{Sanae} 『Ừm.』
// \{Sanae} "All right."
// \{早苗} 「わかりました」

<0346> Sanae-san lấy một cái ô và đi vào màn mưa.
// Sanae-san took out an umbrella and headed into the rain.
// 早苗さんも、傘をさして雨の中に飛び出した。

<0347> Nhìn cô ấy đi khuất, tôi bắt đầu công việc của mình.
// I see her off as I begin retracing my path.
// その背を見送ってから、俺も来た道を引き返し始める。

<0348> Có một cái ô nhỏ đi tới đi lui ở phía cuối đường. 
// I see a small umbrella going back and forth near the end of the street.
// 小さな傘が、道の端をふらふらと彷徨っていた。

<0349> Có thể thấy đó là một học sinh tiểu học ngay cả khi tôi đang đứng ở cuối đường.
// I can see that it's a grade schooler just by looking from the end of the same street.
// 同じように道の端まで寄っていくと、それが小学生ぐらいの子供であることがわかる。

<0350> Cậu bé đang tìm kiếm thứ gì đó?
// Maybe he's searching for something?
// 探し物だろうか。

<0351> Tôi bỏ qua và tiếp tục đến trường.
// I passed by as I headed to the school.
// その脇を通り過ぎて、俺は学校を目指した。

<0352> .........
// .........
// ………。

<0353> Tôi kiểm tra kĩ những nơi mình đã đi qua.
// I check off each place I go.
// 閑散としきっていた。

<0354> Cả phòng câu lạc bộ và sân trong, nhưng vẫn không thấy.
// I went to the clubroom and the courtyard, but she wasn't there.
// 部室や中庭と、探してまわったが…古河の姿はなかった。

<0355> Mệt mỏi, nhưng tôi vẫn tiếp tục.
// Exhausted, I move on.
// とぼとぼと俺は歩いていく。

<0356> Nếu tôi không thể tìm thấy cô ấy, vậy chỉ còn trông chờ vào Sanae-san.
// If I can't find her, then it's up to Sanae-san.
// もう探すあてがなかったから、後は早苗さん頼みだった。

<0357> Lại cậu bé đó, vẫn ở chỗ cũ.
// There's that kid again, in the same place.
// また同じ場所に小さな傘があった。

<0358> Tôi đứng nhìn một lúc.
// I stop and watch for a while.
// 足を止めて、それをしばらく眺めている。

<0359> Bỗng có tiếng rít của một con vật.
// Suddenly I hear the squeak of an animal.
// 不意に耳元できゅうんと動物の鳴き声がした。

<0360> Ở trên thành tường, tôi thấy một chú chó con.
// And on the top of the wall, I see a puppy.
// 驚いて横を見ると、塀の上に子犬がいた。

<0361> Có vẻ nó không thể xuống được, và đang run rẩy vì lạnh, toàn thân ướt sũng. 
// It can't seem to get down, and it's shivering from being cold and wet.
// 降りられないのか、ずぶぬれになって震えていた。

<0362> Tôi vươn tay đỡ nó xuống.
// I reach out my hand to it and hold it up.
// 俺は手を伸ばし、それを抱き上げた。

<0363> Cuối cùng tôi cũng hiểu ra khi thấy cái vòng trên cổ nó.
// I finally understand when I see a collar attached to it.
// 首輪がついている。なるほど、と理解する。

<0364> Tôi đến chỗ cậu bé nọ và đưa chú chó cho cậu bé.
// I approach the kid and hand the puppy to him.
// 子供のそばまで寄っていくと、その子犬を差し出した。

<0365> \{\m{B}} 『Chú nhóc đang tìm cái này hả?』
// \{\m{B}} "Is this what you're looking for?"
// \{\m{B}} 「おまえが探してるの、これか」

<0366> Cậu bé nhìn lên cười rạng rỡ.
// The kid looks up and smiles.
// 子供が顔を上げる。すぐその表情が笑みで崩れた。

<0367> \{Đứa Trẻ} 『Cảm ơn trời! Anh tìm thấy nó ở đâu vậy?』
// \{Kid} "Thank goodness! Where did you find him?"
// \{子供} 「よかった!  どこにいたの?」

<0368> \{\m{B}} 『Ở đằng kia.』
// \{\m{B}} "Over there."
// \{\m{B}} 「あそこ」

<0369> Sau khi chỉ tay, tôi trở lại việc tìm kiếm.
// After pointing it out, I head off on my own.
// おざなりに指さして、俺は退散を決め込む。

<0370> \{Đứa Trẻ} 『À, chờ đã.』
// \{Kid} "Hey, wait."
// \{子供} 「あ、待って」

<0371> Cậu bé gọi tôi, có lẽ nó định cảm ơn tôi chăng? Tôi lờ đi giả vờ không nghe thấy. 
// The kid called me, is he going to thank me? I ignore him and pretend not to hear.
// 子供が俺を呼び止めた。礼だろうか。聞くのも面倒だ。無視を決め込もう。

<0372> \{Đứa Trẻ} 『Anh có biết chị gái ấy không?』
// \{Kid} "Do you know about onee-chan?"
// \{子供} 「お姉ちゃん、しらない?」

<0373> Những lời đó khiến tôi quay lại.
// But that word made me turn back.
// しかし、その言葉で俺は振り返っていた。

<0374> \{\m{B}} 『Em đang nói về ai cơ?』
// \{\m{B}} "Who are you talking about?"
// \{\m{B}} 「誰のことだ」

<0375> \{Đứa Trẻ} 『Chị gái. Chị ấy nói sẽ giúp em tìm chú cún này.』
// \{Kid} "Onee-chan. She said she'd help me find my puppy."
// \{子供} 「お姉ちゃん。こいつ探すの、てつだってくれてるの」

<0376> \{\m{B}} 『Chị ấy là chị của em à?』
// \{\m{B}} "Is she your older sister?"
// \{\m{B}} 「それは、おまえの姉貴か?」

<0377> \{Đứa Trẻ} 『Không, Em không quen chị ấy. Nhưng chị ấy đã nói là sẽ giúp em.』
// \{Kid} "No, she was a stranger. But she said she'd help me."
// \{子供} 「ううん、しらないひと。でも、いっしょに探してくれるって」

<0378> \{\m{B}} 『Có phải cái chị mặc bộ đồng phục học sinh không?』
// \{\m{B}} "Was she wearing a school uniform?"
// \{\m{B}} 「制服着てたか」

<0379> \{Đứa Trẻ} 『Ưmm... phải rồi.』
// \{Kid} "Umm... I think so."
// \{子供} 「うーん…たぶん」

<0380> \{\m{B}} 『Chị ấy đi đâu rồi?』
// \{\m{B}} "Where'd she go?"
// \{\m{B}} 「どっちに行った?」

<0381> \{Đứa Trẻ} 『À... em cũng không biết nữa.』
// \{Kid} "Well... I dunno."
// \{子供} 「うーん…わからない」

<0382> \{Đứa Trẻ} 『Nhưng, chị ấy nói nếu tìm thấy chú cún của em, chị sẽ quay lại đây.』
// \{Kid} "But, if she found my puppy, she said she'd come back here."
// \{子供} 「でも、見つけたらね、ここに戻ってくるって」

<0383> \{\m{B}} 『Ra vậy...』
// \{\m{B}} "I see..."
// \{\m{B}} 「そっか…」

<0384> \{Đứa Trẻ} 『Vậy em nên làm gì bây giờ...?』
// \{Kid} "So what should I do...?"
// \{子供} 「どうしよう…」

<0385> Cậu bé lo lắng hỏi, tay xoa đầu chú cún.
// He asked worriedly, stroking the head of his soaked puppy.
// 子供は子犬の濡れた頭を撫でながら、不安げな声をあげた。

<0386> \{\m{B}} 『Cứ về nhà đi.』
// \{\m{B}} "Go on home."
// \{\m{B}} 「おまえ、帰れ」

<0387> \{Đứa Trẻ} 『Ơ?』
// \{Kid} "Huh?"
// \{子供} 「え?」

<0388> \{\m{B}} 『Muộn rồi đấy, bố mẹ sẽ rất lo cho em đấy.』
// \{\m{B}} "It's already pretty late, and your parents will be worried about you."
// \{\m{B}} 「もう遅いし、親も心配してるだろ」

<0389> \{\m{B}} 『Nếu không thì em sẽ bị cảm đấy, cả chú cún kia nữa.』
// \{\m{B}} "And if you don't you'll catch a cold, the puppy too."
// \{\m{B}} 「これ以上濡れてると風邪引くぞ。その犬もな」

<0390> \{Đứa Trẻ} 『Vâng... nhưng...』
// \{Kid} "Yeah... but..."
// \{子供} 「うーん…でも…」

<0391> \{\m{B}} 『Em đã cảm ơn anh rồi mà, cứ về đi.』
// \{\m{B}} "You've already thanked me, so go on home."
// \{\m{B}} 「礼は俺から言っておいてやる。だから、帰れ」

<0392> \{Đứa Trẻ} 『Thật chứ ạ?』
// \{Kid} "Really?"
// \{子供} 「本当に?」

<0393> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} 「ああ」

<0394> \{Đứa Trẻ} 『Cảm ơn anh. Anh nhớ nói cho chị ấy biết hộ em, nhé?』
// \{Kid} "Thank you. Definitely let her know for me, okay?"
// \{子供} 「ありがとうって。ぜったいに、いってよね」

<0395> \{\m{B}} 『Ừ, cứ để anh.』
// \{\m{B}} "Yeah, leave it to me."
// \{\m{B}} 「ああ、任せろ」

<0396> \{Đứa Trẻ} 『Chào anh ạ.』
// \{Kid} "Goodbye then."
// \{子供} 「じゃあね」

<0397> \{\m{B}} 『Đi đường cẩn thận đấy.』
// \{\m{B}} "Be careful on your way."
// \{\m{B}} 「ああ、足元に気をつけろよ」

<0398> Cậu bé chạy đi.
// The kid ran off.
// 子供はぱたぱたと走っていった。

<0399> Dù sao suy nghĩ của nó cũng khá đơn giản.
// He's a bit simple-minded.
// 無邪気なものだった。

<0400> \{\m{B}} 『Giờ thì...』
// \{\m{B}} "Well then..."
// \{\m{B}} 「さて、と…」

<0401> Đến khi nào cô ấy mới bỏ cuộc và quay lại đây...?
// So when is she going to give up and come back...?
// いつ諦めて、戻ってくるだろうか。

<0402> Tôi chỉ cần chờ gặp cô ấy.
// I just need to wait here and see.
// 後は待つしかなかった。

<0403> .........
// .........
// ………。

<0404> ......
// ......
// ……。

<0405> ...
// ...
// …。

<0406> Bao nhiêu lâu rồi nhỉ?
// How long has it been?
// どれだけ時間が経っただろうか。

<0407> Tay tôi đã tê cóng, và bắt đầu thấy buốt rồi.
// My hands are numb, and they're beginning to hurt.
// 濡れた手が、かじかんで痛みだす頃。

<0408> Rồi, cuối cùng, tôi thấy một bóng người che ô bước đến trong mưa.
// Then, at last, I see a shadow in an umbrella approaching in the rain.
// ぱたぱたと雨の中を傘もささず、走ってくる人影。

<0409> \{Furukawa} 『Cuối cùng chị cũng tìm được nó rồi. Nó vẫn ổn.』
// \{Furukawa} "I finally found him. He's okay."
// \{古河} 「やっと見つかりました。元気です」

<0410> \{Furukawa} 『Oa... \wait{1000}lạnh quá.』
// \{Furukawa} "Wah... it's so cold."
// \{古河} 「わっ…冷たい」

<0411> Cô ấy quay lại với một con thú bé xíu trên tay.
// She came back holding a tiny animal in her hands.
// 胸に生き物を抱えて古河は戻ってきた。

<0412> \{Furukawa} 『Em đang tìm thứ này phải không?』
// \{Furukawa} "Is this what you're looking for?"
// \{古河} 「この子で合ってますかっ」

<0413> Trong tay cô ấy là...
// In her hands was...
// その手には…

<0414> \{\m{B}} 『Đó là...』
// \{\m{B}} "That's..."
// \{\m{B}} 「それ…」

<0415> \{\m{B}} 『Đấy không phải là thứ cậu bé đó tìm đâu...』
// \{\m{B}} "That's not what he was looking for..."
// \{\m{B}} 「間違ってるからさ…」

<0416> \{Furukawa} 『Hả...?』
// \{Furukawa} "Huh...?"
// \{古河} 「え…?」

<0417> \{Furukawa} 『

<0418> -san...』
// \{Furukawa} "\m{A}-san..."
// \{古河} 「あ、\m{A}さんっ」

<0419> Cuối cùng cô ấy cũng nhận ra người đang ngồi chờ không phải là cậu bé nọ, mà là tôi.
// She finally noticed that the one waiting for her is not the kid from before, but me.
// 待っていたのが子供でなく、俺だと、ようやく気づいたようだ。

<0420> \{Furukawa} 『Chẳng phải vừa rồi có một cậu bé ở đây sao?』
// \{Furukawa} "Wasn't there a little kid here just now?"
// \{古河} 「ここに小さな子供、いなかったですか」

<0421> \{\m{B}} 『Đúng là có, và vì giờ đã muộn lắm rồi, tớ đã bảo nó về nhà.』
// \{\m{B}} "There was, and since it's already late, I told him to go on home."
// \{\m{B}} 「居たよ。もう遅かったから先に帰らせた」

<0422> \{Furukawa} 『Vậy... em ấy hẳn sẽ lo lắm, tớ phải mang nó cho em ấy ngay.』
// \{Furukawa} "Then... he'll be worried, I have to take this to him."
// \{古河} 「じゃ、これ届けないと。心配してます」

<0423> \{\m{B}} 『Tớ tìm thấy chú cún rồi, thế nên nó mới vui vẻ trở về.』
// \{\m{B}} "I found his puppy, so he went home relieved."
// \{\m{B}} 「犬は見つかったよ。安心して帰った」

<0424> \{Furukawa} 『Ơ? Vậy con vật tớ đang mang là gì?』
// \{Furukawa} "Huh? Then what's this I'm carrying?"
// \{古河} 「え?  じゃあ、この子はなんなんですか?」

<0425> \{\m{B}} 『Tớ cũng đang thắc mắc đây.』
// \{\m{B}} "I was wondering about that too."
// \{\m{B}} 「そりゃ、こっちが聞きたいね」

<0426> \{Furukawa} 『Nhưng tớ thấy nó đang run rẩy bên dưới hàng rào.』
// \{Furukawa} "But I saw this guy under the guardrail, shivering."
// \{古河} 「でも、この子、ガードレールの下で震えてたんです」

<0427> \{\m{B}} 『Tớ đã nói rồi, đấy hoàn toàn không phải là một chú cún...』
// \{\m{B}} "Like I said, that's not a puppy at all..."
// \{\m{B}} 「いや、だからそれ犬じゃないから…」

<0428> \{Furukawa} 『.........』
// \{Furukawa} "........."
// \{古河} 「………」

<0429> \{Furukawa} 『T-thật thế sao?』
// \{Furukawa} "It isn't?"
// \{古河} 「そ、そうですか…」

<0430> Cô ấy nhìn chú heo con đang ôm trên tay.
// She looks down at the piglet she's hugging in her arms.
// 前屈みになる。強くウリボウを抱きしめた。

<0431> \{Furukawa} 『Đúng thật là, tớ ngốc quá đi...\wait{2000}ku...』
// \{Furukawa} "Wow, I'm an idiot..."
// \{古河} 「…本当に馬鹿です、わたしって」

<0432> Tiếng ho.
// She coughs.
// ごほっ、と咳をした。

<0433> \{\m{B}} 『Này, cậu ổn chứ?』
// \{\m{B}} "Hey, are you okay?"
// \{\m{B}} 「大丈夫か、おまえ」

<0434> \{Furukawa} 『Ừm... tớ vẫn ổn...』
// \{Furukawa} "Yeah... I'm fine..."
// \{古河} 「はい…大丈夫、です…」

<0435> Cô ấy khuỵu người xuống.
// She bends down.
// そのまましゃがみ込む。

<0436> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} 「………」

<0437> \{\m{B}} 『Cậu đúng là ngốc thật đấy...』
// \{\m{B}} "You really are an idiot..."
// \{\m{B}} 「ほんと、馬鹿だよ、おまえは…」

<0438> \{\m{B}} 『Để tớ đưa cậu về nhà.』
// \{\m{B}} "Let me walk you home."
// \{\m{B}} 「帰るぞ」

<0439> Tôi đỡ cô ấy với một tay và dìu cô ấy về nhà.
// I support her with one arm as I walk with her.
// その肩を抱き上げた。

<0440> \{\m{B}} 『Này, có ai ở nhà không?』
// \{\m{B}} "Hey, anyone home?"
// \{\m{B}} 「おーい、誰かーっ」

<0441> .........
// .........
// ………。

<0442> Chẳng có ai cả.
// Nobody was there.
// 古河の家は無人だった。

<0443> \{\m{B}} (Chẳng có ai trông cửa hàng... ông già đang làm gì vậy?)
// \{\m{B}} (No one's watching over the shop... just what is that old man of hers doing...?)
// \{\m{B}} (店番すら放りだして、あの父親はなにしてんだ…)

<0444> Lúc này, chúng tôi đã vào trong nhà. Tôi đặt cô ấy nằm xuống được.
// For the time being, we head inside so she can lay down.
// とりあえず、寝かせられるようにと中に上がる。

<0445> \{\m{B}} (Nhưng, cô ấy sẽ bị cảm nếu ngủ như thế này...)
// \{\m{B}} (But, she'll catch a cold if she sleeps like this...)
// \{\m{B}} (つーか、このまま寝かせたら、風邪引くよな…)

<0446> Sũng nước quá. Bên dưới cũng ướt nhẹp cả rồi.
// She's soaking wet. And thoroughly wet underneath too.
// 全身、ずぶ濡れ。下着まで水は染みこんでいることだろう。

<0447> Nhưng tôi không thể thay quần áo cho cô ấy...
// But I just couldn't change her clothes here...
// しかし俺が着替えさせるわけにもいかなかった。

<0448> \{Sanae} 『Em về rồi đây.』
// \{Sanae} "I'm back."
// \{早苗} 「戻りました」

<0449> Tôi thở phào nhẹ nhõm khi nghe tiếng Sanae-san.
// I'm relieved to hear Sanae-san's voice.
// そこへ早苗さんの声。助かった。

<0450> \{Sanae} 『

<0451> -san!』
// \{Sanae} "\m{A}-san!"
// \{早苗} 「\m{A}さんっ」

<0452> \{\m{B}} 『Bạn ấy ở đây rồi, nhưng bị ướt hết cả rồi. Cô giúp bạn ấy thay quần áo nhé.』
// \{\m{B}} "She's here, and she's soaking wet. Please help her change her clothes."
// \{\m{B}} 「居ましたよ。びしょ濡れですから、着替えさせてやってください」

<0453> \{Sanae} 『Ừm, Cô hiểu rồi.』
// \{Sanae} "Yes, I understand."
// \{早苗} 「はい、わかりました」

<0454> Tôi để cho cô ấy lo liệu và bước ra ngoài.
// I leave it to her and go out.
// 後は任せて、俺は退散することにする。

<0455> Không còn lý do gì để tôi nán lại đây thêm nữa.
// There's no longer any reason for me to stay here, either.
// これ以上、長居するのは無粋だった。

<0456> Sàn nhà ngoài tiền sảnh bị dính bùn hết cả.
// The floor in the hallway's all muddy.
// 廊下から土間に降りる。

<0457> \{Akio} 『Xin chào... A, hoá ra là cậu.』
// \{Akio} "Welcome... Ah, it's just you."
// \{秋生} 「らっしゃい。って、なんだ、てめぇか」

<0458> Bố của Furukawa đã về.
// Furukawa's father's here.
// 古河父が居た。

<0459> \{Akio} 『Dù sao thì, cậu chẳng phải là khách hàng, và cậu chỉ bước ra ngoài từ tiền sảnh... Ta đúng là quá ngốc nghếch...』
// \{Akio} "Anyway, you're not a customer or anything, and you just came out of the hallway... I'm such a moron..."
// \{秋生} 「つっか、廊下から降りてきて、客も何もねぇな…アホか、俺は」

<0460> \{Akio} 『Về đi... Ta sẽ cho đóng cửa hàng vì hôm nay chẳng có hứng thú gì cả...』
// \{Akio} "Go home... I'll close the bakery since I'm not in the mood today..."
// \{秋生} 「とっとと帰れ。今日はもうやる気がしねぇから閉める」

<0461> Bố của Furukawa lầm bầm nguyền rủa, trong khi tóc còn ướt và vẫn đang nhỏ giọt tí tách.
// Furukawa's father curses, as his soaking hair continues to drip.
// そう悪態をつく古河父の前髪からは、ぽたぽたと大粒の水滴が落ち続けていた。

<0462> Điếu thuốc của ông ta bị tắt do nước thấm vào.
// His cigarette has gone out too.
// くわえ煙草の火も消えていた。

<0463> \{Akio} 『Kaaaaaa! Vẫn còn mấy cái thừa lại!』
// \{Akio} "Kaaaaaa! There's some crap leftovers today too!"
// \{秋生} 「かーーーっ!  今日もクソ残っちまったなぁっ」

<0464> \{Akio} 『Mang hết về nhà đi, nhóc con.』
// \{Akio} "Take them home with you, you brat."
// \{秋生} 「持って帰るか、小僧」

<0465> \{\m{B}} 『Đừng có mơ, ông già.』
// \{\m{B}} "No way, old man."
// \{\m{B}} 「いらねぇよ、オッサン」

<0466> Tôi nhấn mạnh từ 「ông già」 khi ông ta đã gọi tôi là nhóc con.
// I emphasize the words 'old man' since he called me a brat.
// 小僧と言われたお返しに、オッサンを強調してやる。

<0467> \{Akio} 『Hừ, sao cậu chẳng có chút lễ phép nào thế hả? Biến ra khỏi đây ngay! Cút đi! Cút đi!』
// \{Akio} "You sure don't have any courtesy, do you? Get out of here! Scram!"
// \{秋生} 「かっ、愛想のねぇ奴だな。おぅ、帰れ帰れ!」

<0468> \{\m{B}} 『Được rồi, được rồi.』
// \{\m{B}} "Okay, okay."
// \{\m{B}} 「ああ」

<0469> Tôi đứng ở cửa ra, tay vẫn cầm cái ô.
// I stand at the entrance, holding my umbrella.
// 入り口に立てかけておいた傘を持って、軒先に出る。

<0470> \{Akio} 『Này, nhóc con.』
// \{Akio} "Hey, brat."
// \{秋生} 「おい、小僧」

<0471> Chắc lại một lời chào vô nghĩa khác nên tôi phớt lờ ông ta.
// It might be another meaningless parting remark so I ignore him.
// また意味不明な捨て台詞を言うのだろう。俺は無視した。

<0472> \{Akio} 『.........』
// \{Akio} "........."
// \{秋生} 「………」

<0473> Trong khoảnh khắc ấy, tôi thoáng nghe được lời cảm ơn hòa trong tiếng mưa rào rào.
// At the last moment, I thought I heard a word of thanks intermixed with the sound of the rain.
// 最後、雨の音に混じって、礼の言葉が聞こえた気がした。

<0474> .........
// .........
// ………。

<0475> Tiếp theo là...
// And then...
// そして俺は…

<0476> \{Botan} 『Puhi...』
// \{Botan} "Puhi..."
// \{ボタン} 「ぷひ…」

<0477> \{\m{B}} (Mình có nên mang thứ này về nhà không nhỉ...?)
// \{\m{B}} (Should I take this thing home too...?)
// \{\m{B}} (こいつを届けにいかなくてはならないのか…)

<0478> Đành vậy, tôi nhặt nó lên, rồi để trên tay.
// Yeah, so I picked it up in my arms.
// The following are all from SEEN0419 if you choose to go to the club room to kill time

<0479> Tôi đến phòng câu lạc bộ.
// I went into the club room.
// 演劇部の部室に入る。

<0480> \{Furukawa} 『A...\ \

<0481> -san.』
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san."
// \{古河} 「あ、\m{A}さん」

<0482> Furukawa ở một mình trong đó.
// Furukawa is alone inside.
// 中には古河がひとりでいた。

<0483> \{Furukawa} 『Cũng muộn rồi, nên tớ hơi lo một chút.』
// \{Furukawa} "It's late so I'm a little worried."
// \{古河} 「遅かったので、心配してました」

<0484> \{\m{B}} 『Cậu đang đợi tớ sao?』
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?"
// \{\m{B}} 「待ってたのか?」

<0485> \{Furukawa} 『Vâng...』
// \{Furukawa} "Yes..."
// \{古河} 「はい」

<0486> \{\m{B}} 『Cậu phải luyện tập chứ, kể cả khi chỉ có một mình.』
// \{\m{B}} "You have to practice, even if you're alone."
// \{\m{B}} 「ひとりでも練習してろよ」

<0487> \{Furukawa} 『A, vâng. tớ biết mà.』
// \{Furukawa} "Ah, yes. I know."
// \{古河} 「あ、はい。わかりました」

<0488> \{\m{B}} 『Được rồi.』
// \{\m{B}} "Okay then."
// \{\m{B}} 「よろしい」

<0489> \{\m{B}} 『Vậy, bắt đầu đi.』
// \{\m{B}} "Well, go ahead."
// \{\m{B}} 「じゃ、どうぞ」

<0490> Tôi ngồi lên một cái ghế và xem cô ấy tập.
// I sit in a chair and watch her practice.
// 俺は椅子に座って、古河の練習風景をぼーっと見ていた。

<0491> Chúng tôi kết thúc buổi tập khi cô ấy bắt đầu bị lạc giọng.
// We end the practice as her voice wears out again.
// また声が枯れてきたところで、打ち止めにする。

<0492> \{Furukawa} 『Trời sắp mưa rồi, cậu có nghĩ vậy không?』
// \{Furukawa} "It'll rain pretty soon, don't you think?"
// \{古河} 「もうすぐ雨、降ってきます」

<0493> \{\m{B}} 『Ừ, đúng vậy.』
// \{\m{B}} "Yeah, you're right."
// \{\m{B}} 「だな」

<0494> \{Furukawa} 『Chúng ta nên về nhà nhanh thôi.』
// \{Furukawa} "We should hurry home."
// \{古河} 「早く帰ったほうがいいです」

<0495> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} 「ああ」

<0496> \{Furukawa} 『Cậu có mang theo cái ô nào không?』
// \{Furukawa} "Did you bring an umbrella?"
// \{古河} 「傘、持ってますか」

<0497> \{\m{B}} 『Có, có chứ.』
// \{\m{B}} "Yeah, I did."
// \{\m{B}} 「ああ」

<0498> Thực ra là không.
// I didn't, actually.
// 持ってないけど。

<0499> \{Furukawa} 『.........』
// \{Furukawa} "........."
// \{古河} 「………」

<0500> \{Furukawa} 『.........』
// \{Furukawa} "........."
// \{古河} 「………」

<0501> \{Furukawa} 『Vậy...』
// \{Furukawa} "Well then..."
// \{古河} 「それではっ」

<0502> Furukawa hầu như chỉ đứng một chỗ từ đầu đến giờ, giờ đang bước đi và rời khỏi phòng.
// Furukawa who was standing most of the time walks away and leaves.
// 古河がいつまでも突っ立ってる俺を残し、歩いていった。

<0503> Chắc là cô ấy vội về nhà vì trời sắp mưa...
// I guess she's in a bit of a hurry to go home because it's going to rain...
// 雨が降ってくるから早く帰れか…。

<0504> Thế cũng tự nhiên thôi.
// That's only natural.
// 普通の奴に言ってくれ。

<0505> Tôi nhớ lại một cô gái khi tôi đi qua dãy phòng câu lạc bộ.
// I remember that girl as I passed the clubrooms.
// 文化系の部活というと…あいつを思い出す。

<0506> Cô gái tôi gặp ở chân đồi... tên cô gái đó là Furukawa.
// I met her at the foot of the hill... I'm certain that girl's name was Furukawa.
// 坂の下で会った…確か、古河という女生徒。

<0507> Và phòng câu lạc bộ kịch giờ là kho chứa đồ...
// And in front of the drama club that has become a storage room...
// 物置と化していた演劇部の部室を前にして…

<0508> Tôi không biết chuyện gì xảy ra sau đó.
// I wonder what happened after that.
// それから、どうしたのだろうか。

<0509> Tôi đang đứng trước căn phòng.
// I'm in front of that room.
// その部室の前。

<0510> Và khi nhìn vào bên trong.
// I peek inside.
// 中を覗き込む。

<0511> Tất cả những thùng các tông chồng chất bên trong vẫn còn đó.
// All the cardboard boxes piled up inside are still there.
// あれだけ積み上げられていたダンボールはひとつ残らずなくなっていた。

<0512> Và đứng trước chúng là Furukawa.
// And standing in front of the blackboard is Furukawa.
// そして、黒板の前に、古河は立っていた。

<0513> Cô ấy nhắm mắt, chắp hai tay trước ngực và bắt đầu nói.
// She closed her eyes and put her hand to her chest and started speaking.
// 目を閉じ、胸に手をあて、何事か喋っていた。

<0514> Nhưng tôi không thấy ai khác ngoài cô ấy.
// I couldn't see anyone other than her though.
// 話し相手は見つからない。

<0515> Vậy là cô ấy đang tập.
// So she's practicing.
// すると…演劇の練習か。

<0516> Tôi cảm thấy an tâm khi biết cô ấy đang tự mình tái lập câu lạc bộ kịch.
// I'm quite relieved to know that she's restarting the drama club by herself.
// 安心した。ひとりで、演劇部を再建したんだ。

<0517> Cô ấy chầm chậm hạ tay xuống và khẽ mở đôi mắt.
// She lowered her hand and opened her eyes.
// 古河が手を下ろし、目を開いた。

<0518> Hai mắt chúng tôi nhìn nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng.
// Our eyes meet as she looks past the door where I was standing.
// ドア越しに覗いていた俺と目が合う。

<0519> \{Furukawa} 『.........』
// \{Furukawa} "........."
// \{古河} 「………」

<0520> Vẫn ở đó, gật đầu chào tôi.
// And from there, nodded in greeting.
// その場で俺に向けて会釈した。

<0521> Và tôi vẫy tay đáp lại cô ấy.
// And I responded to her with a wave of my hand.
// 俺も手を上げて応える。

<0522> Tôi bỏ đi vì có vẻ như tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy.
// I leave because it looks like I was disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
// そのまま突っ立っていたら、用があるものと勘違いされそうだったから、練習の邪魔にならないよう、立ち去った。

<0523> Tôi vừa đi vừa mỉm cười.
// I smile as I leave.
// 顔を綻ばせて、やってくる。

<0524> \{Furukawa} 『

<0525> -san.』
// \{Furukawa} "\m{A}-san."
// \{古河} 「\m{A}さんっ」

<0526> Cánh cửa mở ra và tôi trông thấy một gương mặt ló ra từ đó. 
// The door opened and I see a face peeping from it.
// がらり、とドアを開いて顔を覗かせた。

<0527> \{\m{B}} 『Hơ...』
// \{\m{B}} "Huh..."
// \{\m{B}} 「あ、ああ…」

<0528> \{Furukawa} 『Chào cậu. Tớ có thể giúp gì cho cậu?』
// \{Furukawa} "Good afternoon. Can I help you?"
// \{古河} 「こんにちは。今日はどうしましたか」

<0529> \{\m{B}} 『Không có gì, tớ nghĩ nên ghé quá xem cậu đang làm gì.』
// \{\m{B}} "Not really, I just thought I'd go see how you were doing."
// \{\m{B}} 「いや、元気でやってるかなって思って」

<0530> \{Furukawa} 『Tớ ổn mà, cảm ơn cậu.』
// \{Furukawa} "I'm fine, thanks to you."
// \{古河} 「はい。おかげさまで」

<0531> \{\m{B}} 『Vậy cậu đang tái lập câu lạc bộ kịch?』
// \{\m{B}} "So you're restarting the drama club?"
// \{\m{B}} 「演劇部、再建できたんだな」

<0532> \{Furukawa} 『Hả? Cậu vừa nói tái lập?』
// \{Furukawa} "Huh? Did you say restarting?"
// \{古河} 「え?  再建、といいますと?」

<0533> \{\m{B}} 『Cậu đang tái lập nó đúng không? Thầy cố vấn đã bảo tớ như vậy.』
// \{\m{B}} "You're restarting it right? The adviser told me."
// \{\m{B}} 「おまえが建て直したんだろ。顧問に言ってさ」

<0534> \{Furukawa} 『A... không... tớ chỉ tự ý sử dụng căn phòng thôi.』
// \{Furukawa} "Ah... no... I was just selfishly using this room."
// \{古河} 「あ、いえ…これは…その…勝手にやっちゃってます」

<0535> \{\m{B}} 『Tự ý? Vậy là họ vẫn chưa chấp nhận nó.』
// \{\m{B}} "Selfishly? Then they won't approve of this."
// \{\m{B}} 「勝手に?  だったら、部として認められないぞ」

<0536> \{\m{B}} 『Cậu vẫn cảm thấy ổn được sao?』
// \{\m{B}} "Is that okay with you?"
// \{\m{B}} 「それでもいいのか?」

<0537> \{Furukawa} 『Tớ cũng muốn nó được chấp nhận nhưng...』
// \{Furukawa} "I want it to be approved but..."
// \{古河} 「それは…部として認めてほしいですけど…」

<0538> \{Furukawa} 『Tớ không nghĩ là có ai thấy hứng thú để làm một vở kịch...』
// \{Furukawa} "I don't think there's anyone interested in doing a drama play..."
// \{古河} 「でも、演劇をしたい人は、もういないんだと思います」

<0539> \{Furukawa} 『Nên tớ nghĩ nó có thể sẽ bị giải thể...』
// \{Furukawa} "So I think it would only be disbanded..."
// \{古河} 「だから、なくなったんだと思います」

<0540> \{Furukawa} 『Bởi vậy tớ thấy không nên lập câu lạc bộ kịch trong khi đó chỉ là ý tưởng của mình tớ...』
// \{Furukawa} "That's why I think I shouldn't build a drama club since it was just my own selfish idea..."
// \{古河} 「なので、今更わたしひとりのわがままで、演劇部は作れないと思います」

<0541> \{\m{B}} 『Có thể là vậy, nhưng...』
// \{\m{B}} "Maybe so, but..."
// \{\m{B}} 「そうかもしれないけどさ…」

<0542> \{\m{B}} 『Nhưng cậu sẽ không thể biết được nếu không thử.』
// \{\m{B}} "But you wouldn't know until you try."
// \{\m{B}} 「でも、やってみないとわからないじゃないか」

<0543> \{\m{B}} 『Không đúng sao?』
// \{\m{B}} "Isn't that right?"
// \{\m{B}} 「違うか?」

<0544> \{Furukawa} 『Vâng... đúng vậy...』
// \{Furukawa} "Yes... that's true..."
// \{古河} 「…はい、そうかもしれないです」

<0545> \{Furukawa} 『Nhưng tớ không thể tự mình làm được.』
// \{Furukawa} "But I can't do it by myself."
// \{古河} 「でも、何から手をつけていいか、さっぱりわからないです」

<0546> \{\m{B}} 『Cũng phải...』
// \{\m{B}} "That's right..."
// \{\m{B}} 「そうだな…」

<0547> \{\m{B}} 『Đầu tiên, cậu nên đi tìm một thầy cố vấn cho câu lạc bộ kịch.』
// \{\m{B}} "First, you should go and search for the drama club adviser."
// \{\m{B}} 「まずは、演劇部の顧問していた先生を探すところからだな」

<0548> \{\m{B}} 『Và xin thầy giúp đỡ.』
// \{\m{B}} "And ask for some help."
// \{\m{B}} 「その人に相談しろよ」

<0549> \{Furukawa} 『Ừm... tớ sẽ làm thế.』
// \{Furukawa} "Yeah... I'll do that."
// \{古河} 「あ、はい、そうします」

<0550> \{\m{B}} 『Và sau đó, cậu phải tuyển mộ thêm vài hội viên nữa... Sẽ mất khá nhiều thời gian nhưng tớ chắc sẽ ổn thôi.』
// \{\m{B}} "And after that, you must recruit some members... It'll take some time but I'm sure it will go well."
// \{\m{B}} 「それから、部員を募集してさ…時間をかければ、きっと再建できるよ」

<0551> \{Furukawa} 『Vâng, cảm ơn cậu nhiều lắm.』
// \{Furukawa} "Yes, thanks a lot."
// \{古河} 「はい、ありがとうございます」

<0552> \{Furukawa} 『À này...』
// \{Furukawa} "Well..."
// \{古河} 「あの…」

<0553> \{\m{B}} 『Hửm?』
// \{\m{B}} "Hmmm?"
// \{\m{B}} 「あん?」

<0554> \{Furukawa} 『Diễn một vở kịch sẽ rất vui đấy, cậu có muốn tham gia không?』
// \{Furukawa} "Doing a drama play is a lot of fun, would you like to join?"
// \{古河} 「演劇楽しいです。一緒にやってみないですか」

<0555> Cô ấy lập tức mời tôi.
// She invited me immediately.
// 早速、勧誘が始まっていた。

<0556> \{\m{B}} 『Chắc là tớ phải từ chối đề nghị của cậu.』
// \{\m{B}} "I guess I'll have to decline your offer."
// \{\m{B}} 「遠慮します」

<0557> \{Furukawa} 『Vậy sao...』
// \{Furukawa} "Is that so..."
// \{古河} 「そうですか…」

<0558> \{\m{B}} 『Rồi... cứ giữ tinh thần như thế. Cậu nên thử mời những người khác giống như vậy.』
// \{\m{B}} "Well... that's the spirit. You should try inviting someone else."
// \{\m{B}} 「ま、その意気だよ。そうやって、勧誘して回れよ」

<0559> \{Furukawa} 『Tớ nói được như vậy chẳng qua đó là với cậu...』

<0560> 
// \{Furukawa} "I was only able to say it because it was you..."
// \{古河} 「今のは\m{A}さんだから、言えたんです…」
// Bản HD: <0559> \{古河}I was only able to say that because I was talking to you, 
// Bản HD: <0560> -san...
// Nếu cần thiết thì dev sẽ viết lại game đoạn này

<0561> \{\m{B}} 『Nhưng cậu biết mà, chỉ mới tuần trước chúng ta vẫn chưa quen nhau, đúng không?』
// \{\m{B}} "But you know, it was only last week that we were still strangers to each other, right?"
// \{\m{B}} 「でも俺だって、先週まで知らない奴だったわけだろ?」

<0562> \{Furukawa} 『Ừm, có lẽ vậy...』
// \{Furukawa} "Well, that might be so..."
// \{古河} 「そうですけど…」

<0563> \{Furukawa} 『Nhưng lời động viên của cậu đã tiếp thêm dũng khí cho tớ.』
// \{Furukawa} "But your prodding gave me courage."
// \{古河} 「でも、\m{A}さんは、わたしの背中を押してくれた人ですから」

<0564> \{\m{B}} 『Chỉ là chuyện nhỏ thôi mà.』
// \{\m{B}} "That's nothing really special."
// \{\m{B}} 「そんなぐらいで特別視するな。些細なことじゃないか」

<0565> Có thật là nhờ tôi không nhỉ?
// Is it really because of me?
// 本当に、あれだけのことで。

<0566> \{\m{B}} 『Cứ cố gắng hết sức là được. Tớ biết cậu làm được mà.』
// \{\m{B}} "Do your best. I know you can do it."
// \{\m{B}} 「頑張れ。おまえならできるよ」

<0567> \{\m{B}} 『Cậu cũng đã tự mình dọn dẹp căn phòng này, đúng không?』
// \{\m{B}} "You clean this room by yourself too, don't you?"
// \{\m{B}} 「ここだって、ひとりで片づけたんだろ?」

<0568> \{Furukawa} 『Vâng.』
// \{Furukawa} "Yes."
// \{古河} 「はい」

<0569> \{\m{B}} 『Vậy hãy cứ tiếp tục cố gắng nhé.』
// \{\m{B}} "Continue trying your best then."
// \{\m{B}} 「そのまま頑張っていけよ」

<0570> Có thể thấy cô ấy khác với những người được phân công phải dọn dẹp phòng câu lạc bộ của chính họ.
// I can see that she's different from those people who have been confronted with cleaning up their own club room.
// 部室を片づけるのと、人と相対するのは、まったく違うことはわかる。

<0571> Việc đó đòi hỏi nhiều dũng khí đấy.
// That takes a lot of courage.
// たくさんの勇気を必要とするんだろう。

<0572> \{Furukawa} 『Tớ sẽ làm thế.』
// \{Furukawa} "I will."
// \{古河} 「はい」

<0573> Cô ấy giờ đã dám nhìn thẳng về phía trước.
// She's looking ahead now.
// それでも、古河は前向きに頷いた。

<0574> Tôi cũng thấy yên tâm phần nào, vậy tôi nên đi thôi.
// I'm quite relieved now, so I take my leave.
// だから、俺は安心して、立ち去ることにした。

<0575> \{\m{B}} 『Chào nhé.』
// \{\m{B}} "Goodbye then."
// \{\m{B}} 「じゃあな」

<0576> \{Furukawa} 『Thỉnh thoảng chúng ta lại trò chuyện với nhau nhé, được không?』
// \{Furukawa} "Let's talk again sometime, okay?"
// \{古河} 「はい、また見かけたら、声かけてください」

<0577> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} 「ああ」

<0578> Tôi nhớ đến cô ấy khi đi qua dãy phòng câu lạc bộ.
// I remember her as I passed the club rooms.
// 文化系の部活というと…あいつを思い出す。

<0579> Cô gái tôi gặp ở chân đồi... cô ấy muốn tham gia câu lạc bộ kịch.
// I met her at the foot of the hill... she wants to be in the drama club.
// 坂の下で会った、演劇部志望の女生徒。

<0580> Chắc câu lạc bộ kịch ở tầng này...
// I'm sure the drama club is on this floor...
// 確か演劇部の部室も、この階にあったと思うのだけど…。

<0581> Tôi nhìn qua cánh cửa.
// I peek in the door.
// 部室のひとつを覗き込む。

<0582> \{\m{B}} (A, cô ấy đây rồi.)
// \{\m{B}} (Ah, there she is.)
// \{\m{B}} (お、居た)

<0583> Cô ấy đang đứng trước tấm bảng như đang cố nhớ lại điều gì.
// She's standing in front of the blackboard as if she's remembering something.
// 黒板の前に、見覚えのある女生徒。

<0584> Nhắm mắt lại, đặt hai tay trước ngực và bất chợt cất tiếng.
// She closes her eyes and puts her hand in her chest and suddenly starts to speak.
// 目を閉じ、胸に手をあて、何事か喋っていた。

<0585> Nhưng tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy.
// I couldn't see anyone other than her though.
// 話し相手は見つからない。

<0586> Có lẽ cô ấy đang tập.
// I guess she's practicing.
// すると…演劇の練習か。

<0587> Nhưng tôi bị thu hút vì cô ấy hoàn toàn là chính mình.
// But I'm concerned because she's all by herself.
// でも、ひとりというのが、気になった。

<0588> \{\m{B}} (Có thể cô ấy định tập hợp thành viên ngay bây giờ...?)
// \{\m{B}} (Is she planning on gathering members now...?)
// \{\m{B}} (これから、集まるのかな…)

<0589> Cô ấy hạ tay xuống và mở mắt.
// She lowered her hand and opened her eyes.
// 彼女が手を下ろし、目を開いた。

<0590> Hai mắt chúng tôi chạm nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa hành lang nơi tôi đang đứng.
// Our eyes meet as she looks beyond the door where I was standing.
// ドア越しに覗いていた俺と目が合う。

<0591> \{Nữ Sinh} 『.........』
// \{Female Student} "........."
// \{女生徒} 「………」

<0592> Và từ trong đó, cô ấy gật đầu chào tôi.
// And from there, she greeted me with a nod.
// その場で俺に向けて会釈した。

<0593> Tôi vẫy tay chào lại.
// I responded to her with a wave of my hand.
// 俺も手を上げて応える。

<0594> Tôi bỏ đi vì hình như tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy.
 I left because it seem like I'm disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
// そのまま突っ立っていたら、用があるものと勘違いされそうだったから、練習の邪魔にならないよう、立ち去った。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074