Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN2425"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 1: Line 1:
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
::*[[User:tiger_puma1993|tiger_puma1993]]
+
::*[[User:tiger_puma1993|tiger_puma1993]] (bản cũ)
  +
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=529300 Fal] (bản mới)
   
  +
''Chỉnh sửa & Hiệu đính''
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 9: Line 11:
   
 
#character 'Tomoyo'
 
#character 'Tomoyo'
  +
// '智代'
 
#character '*B'
 
#character '*B'
 
#character 'Sunohara'
 
#character 'Sunohara'
  +
// '春原'
#character 'Nữ Sinh'
 
// 'Female Student'
+
#character 'Female Student'
  +
// '女生徒'
   
  +
<0000> Ngày 25 tháng Tư (thứ Sáu)
 
<0000> Tháng 4 ngày 25 (Thứ sáu)
 
 
// April 25 (Friday)
 
// April 25 (Friday)
  +
// 4月25日(金)
 
<0001> Lạch Cạch!
+
<0001> Soạt!
 
// Clatter!
 
// Clatter!
  +
// カシャア!
 
<0002> tiếng rèm cửa mở ra, và rồi cả căn phòng tràn ngập ánh nắng chói chang.
+
<0002> Tiếng kéo rèm cửa, kèm theo ánh sáng lóa mắt.
 
// The sound of the curtains opening, and the dazzling light.
 
// The sound of the curtains opening, and the dazzling light.
  +
// カーテンを開ける音。そして、眩しい光。
 
<0003> \{Tomoyo} "Sáng rồi"
+
<0003> \{Tomoyo} "\m{B}, sáng rồi đấy."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}, it's morning."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}, it's morning."
  +
// \{智代}「\m{B}、朝だぞ"
 
<0004> \{\m{B}} "………"
+
<0004> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0005> \{\m{B}} "…Huh?"
+
<0005> \{\m{B}} "... hở?"
 
// \{\m{B}} "... huh?"
 
// \{\m{B}} "... huh?"
  +
// \{\m{B}}「…あん?」
 
<0006>Tôi uể oải mở mắt, vẫn hình dáng quen thuộc một gái đang đứng trong phòng mình.
+
<0006> Tôi yếu ớt mắt, nhận thấy bóng của một nữ sinh đứng trong phòng mình.
 
// I weakly open my eyes, confirming the figure of a female student standing in my room.
 
// I weakly open my eyes, confirming the figure of a female student standing in my room.
  +
// 俺は薄目を開いて、自分の部屋に立つ女生徒の姿を確認する。
 
<0007>À đúng rồi
+
<0007> À phải rồi...
 
// Oh yeah...
 
// Oh yeah...
  +
// そうか…。
 
<0008>Làm bạn trai cô ấy cũng có nghĩa là cô ấy sẽ tới đây mỗi sáng nhỉ?
+
<0008> Hẹn có nghĩa là cô ấy sẽ đây mỗi sáng, phải không nhỉ...?
 
// Going out with her means that she'll be here every morning, doesn't it...?
 
// Going out with her means that she'll be here every morning, doesn't it...?
  +
// こいつと付き合うってことは、こんな朝も日常になってしまう、ということか…。
 
<0009>Thật ra thì, cũng hơi khó để quen với việc này.
+
<0009> Thành thực nói, việc này khá khó tiêu...
// To be honest, it's hard to cope with...
+
// To be honest, it's hard to cope with...
  +
// more like, their relationship is close
 
  +
// Proper TL = "To be honest, I'm quite having a hard time..."
<0010> \{\m{B}} "Tomoyo"
 
  +
// what Tomoya meant here is that having a relationship with her is kinda hard to cope up with. -DGreater1
  +
// 正直、キツイぞ…。
  +
<0010> \{\m{B}} "Tomoyo."
 
// \{\m{B}} "Tomoyo."
 
// \{\m{B}} "Tomoyo."
  +
// \{\m{B}}「智代」
 
<0011> \{Tomoyo} " vậy?"
+
<0011> \{Tomoyo} "Sao vậy?"
 
// \{Tomoyo} "What?"
 
// \{Tomoyo} "What?"
  +
// \{智代}「なんだ」
 
<0012> \{\m{B}} "Mình chia tay đi."
+
<0012> \{\m{B}} "Chia tay đi."
 
// \{\m{B}} "Let's break up."
 
// \{\m{B}} "Let's break up."
  +
// \{\m{B}}「別れよう」
 
<0013> \{Tomoyo} "Eh?"
+
<0013> \{Tomoyo} "Sao?"
 
// \{Tomoyo} "Eh?"
 
// \{Tomoyo} "Eh?"
  +
// \{智代}「え?」
 
<0014> \{\m{B}} "Mặc chỉ một thời gian ngắn, nhưng anh đã rất vui…"
+
<0014> \{\m{B}} " bên nhau không lâu, nhưng anh cũng vui lắm..."
 
// \{\m{B}} "It was just a short time, but I had fun..."
 
// \{\m{B}} "It was just a short time, but I had fun..."
  +
// Prev TL = "It was fun while our time was short..."
 
  +
// \{\m{B}}「短い間だったが、楽しかったよ…」
<0015>Tôi lại một lần nữa chịu thua cơn buồn ngủ, trở mình, úp mặt vào gối.
 
  +
<0015> Cơ thể lại đầu hàng trước cơn buồn ngủ, tôi trở mình trên giường.
 
// My body again succumbs to sleep, turning over in bed.
 
// My body again succumbs to sleep, turning over in bed.
  +
// 俺は寝返りを打って、眠気に再び身を委ねる。
 
<0016> \{Tomoyo} ".đó nói đùa phải không?"
+
<0016> \{Tomoyo} "\m{B}... là đùa thôi phải không?"
 
// \{Tomoyo} "\m{B}... is that a joke?"
 
// \{Tomoyo} "\m{B}... is that a joke?"
  +
// \{智代}「\m{B}…それは冗談か」
 
<0017> \{Tomoyo} "…anh đang đùa đúng không?"
+
<0017> \{Tomoyo} "Anh đang đùa, đúng không?"
 
// \{Tomoyo} "You're joking, right?"
 
// \{Tomoyo} "You're joking, right?"
  +
// \{智代}「冗談なんだな?」
 
<0018> \{Tomoyo} "………"
+
<0018> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0019> \{Tomoyo} "Anh nói đi, hãy nói đó là lời nói đùa đi."
+
<0019> \{Tomoyo} "Mau nói đó là một trò đùa đi."
 
// \{Tomoyo} "Hurry and say it's a joke."
 
// \{Tomoyo} "Hurry and say it's a joke."
  +
// \{智代}「早く冗談だと言え」
 
<0020> \{Tomoyo} "Không thì…"
+
<0020> \{Tomoyo} "Nếu không..."
 
// \{Tomoyo} "Otherwise..."
 
// \{Tomoyo} "Otherwise..."
  +
// \{智代}「でないと…」
 
<0021> \{Tomoyo} "…Em sẽ không biết phải làm sao nữa đó."
+
<0021> \{Tomoyo} "... em sẽ không biết phải làm sao nữa."
 
// \{Tomoyo} "... I won't know what to do."
 
// \{Tomoyo} "... I won't know what to do."
  +
// \{智代}「…どうしたらいいのか、わからなくなる」
 
<0022> \{Tomoyo} "………."
+
<0022> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0023> Tôi ngồi dậy, tựa mình vào thành giường.
+
<0023> Tôi dướn thân về phía trước.
 
// I move, leaning over my body.
 
// I move, leaning over my body.
  +
// 俺はむくり、と体を起こす。
 
<0024>Tomoyo ngồi ở góc giường, nhìn xuống đất.
+
<0024> Tomoyo ngồi ở góc giường, cúi đầu xuống sàn nhà.
// Tomoyo sits on the corner of the bed, looking down on the ground.
+
// Tomoyo sits on the corner of the bed, looking down at the ground.
  +
// 智代は、ベッドの隅に腰を下ろして、床を見つめていた。
 
<0025> \{\m{B}} "Tomoyo, em biết không…"
+
<0025> \{\m{B}} "Tomoyo này..."
 
// \{\m{B}} "Tomoyo, you know..."
 
// \{\m{B}} "Tomoyo, you know..."
  +
// \{\m{B}}「智代、おまえさ…」
 
<0026> \{Tomoyo} "…sao?"
+
<0026> \{Tomoyo} "... sao thế?"
 
// \{Tomoyo} "... what?"
 
// \{Tomoyo} "... what?"
  +
// \{智代}「…なんだ」
 
<0027> \{\m{B}} "Anh không ngờ là em có thểmặt dễ thương thế này đó."
+
<0027> \{\m{B}} "Anh không nghĩ là em cũngnét đáng yêu."*
 
// \{\m{B}} "I didn't expect you to have a cute side."*
 
// \{\m{B}} "I didn't expect you to have a cute side."*
  +
// Alt "I didn't think you had a cute side."
 
  +
// Check 0030 and 0031 for consistency
<0028> \{Tomoyo} "…anh không thể trả lời em một cách tốt hơn sao."
 
  +
// \{\m{B}}「案外、可愛いところあるのな」
  +
<0028> \{Tomoyo} "... anh có thể đáp lại tốt hơn thế đấy, biết không."*
 
// \{Tomoyo} "... you could respond in a simple and better way."*
 
// \{Tomoyo} "... you could respond in a simple and better way."*
  +
// Why change it? Original is perfectly fine. (Although "could respond" could be changed to "could have responded")
 
  +
// Alt "... you know, you could have done a better job of responding, there."
<0029> \{Tomoyo} "Cứ như thể là anh đang muốn cãi nhua vậy."
 
  +
// \{智代}「…そのセリフは返し方が簡単でいい」
  +
<0029> \{Tomoyo} "Nghe cứ như anh đang muốn cãi nhau vậy."
 
// \{Tomoyo} "It sounds like you're asking for a quarrel."
 
// \{Tomoyo} "It sounds like you're asking for a quarrel."
  +
// Prev. TL: "Because it looks like you're asking for a quarrel."
 
  +
// \{智代}「喧嘩を売られているようだからな」
<0030> \{\m{B}} "Em thấy đó… anh đã nói là em dễ thương cơ mà?"
 
  +
<0030> \{\m{B}} "Em này... chẳng phải anh nói là '\bem có một mặt đang yêu',\u sao?"
 
// \{\m{B}} "You know... I said '\byou have a cute side',\u didn't I?"
 
// \{\m{B}} "You know... I said '\byou have a cute side',\u didn't I?"
  +
// \{\m{B}}「おまえなっ…俺は、可愛いところがあるな、って言ってやってんだぞ?」
 
<0031> \{Tomoyo} "Nhưng sao anh lại để cụm từ “không ngờ”đầu câu vậy."
+
<0031> \{Tomoyo} "Nhưng còn '\bAnh không nghĩ là'\uđằng trước đấy."
 
// \{Tomoyo} "But there was '\bI didn't expect'\u attached at the beginning."
 
// \{Tomoyo} "But there was '\bI didn't expect'\u attached at the beginning."
  +
// \{智代}「その前に、案外、という言葉が付いていたぞ」
 
<0032> \{\m{B}} "A-uh…Anh chỉ lỡ lời thôi ."
+
<0032> \{\m{B}} "- thì... anh ý thêm nó vào..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah... I kinda added that by accident..."
 
// \{\m{B}} "Y-yeah... I kinda added that by accident..."
  +
// \{\m{B}}「あ、ああ…それは思わず、というかさ…」
 
<0033>Cô ấy có vẻ là một cô gái nhạy cảm.
+
<0033> Cô ấy có vẻ khá nhạy cảm.
 
// She seems to be quite a sensitive person.
 
// She seems to be quite a sensitive person.
  +
// こういうところは敏感な奴である。
 
<0034>Nhưng tôi biết đó chỉ là để đánh lừa người khác.
+
<0034> Nhưng, tôi biết đây một cách để che mắt mọi người.
 
// But, I know this is a way to deceive people.
 
// But, I know this is a way to deceive people.
  +
// でも、俺はそれをごまかす方法を知っている。
 
<0035>Tôi choàng tay qua, khoác vai Tomoyo từ phía sau.
+
<0035> Tôi quàng tay quanh cổ Tomoyo từ phía sau.
 
// I bring my hand around Tomoyo's neck from behind.
 
// I bring my hand around Tomoyo's neck from behind.
  +
// 智代の首の後ろに手を回す。
 
<0036>Và rồi…
+
<0036> rồi...
 
// And then...
 
// And then...
  +
// そして…
 
<0037>Puff!
+
<0037> Bộp!
 
// Puff!
 
// Puff!
  +
// ばっ!
 
<0038>Tomoyo hất tay tôi ra, đứng dậy.
+
<0038> Tomoyo gạt tay tôi ra, đứng dậy.
 
// Tomoyo throws off my arm, standing up.
 
// Tomoyo throws off my arm, standing up.
  +
// 智代が俺の腕を振りきって、立ち上がっていた。
 
<0039> \{\m{B}} "Oh?"
+
<0039> \{\m{B}} "?"
 
// \{\m{B}} "Oh?"
 
// \{\m{B}} "Oh?"
  +
// \{\m{B}}「ありゃ?」
 
<0040> \{Tomoyo} "Anh thậtthiếu chững chạc lúc sáng sớm…"
+
<0040> \{Tomoyo} "Anh đúngchẳng đứng đắn chút nào vào buổi sáng nhỉ..."
 
// \{Tomoyo} "You're quite the guy with no dignity in the morning, are you..."
 
// \{Tomoyo} "You're quite the guy with no dignity in the morning, are you..."
  +
// \{智代}「朝っぱらから節操がない奴だな…」
 
<0041> \{Tomoyo} "Hơn nữa anh không nên kéo em như anh đã hôm qua được đâu"
+
<0041> \{Tomoyo} "Với lại anh cũng không nên kéo em vào người mình như hôm qua."
 
// \{Tomoyo} "Besides, you shouldn't pull me in like you did yesterday."
 
// \{Tomoyo} "Besides, you shouldn't pull me in like you did yesterday."
  +
// \{智代}「それに、昨日の今日でそんなに寄るな」
 
<0042> \{Tomoyo} "Trong em không như một cô gái yếu đuối chứ!?"
+
<0042> \{Tomoyo} "Trông em không giống một cô gái yếu đuối đâu nhỉ?"
  +
// \{Tomoyo} "Em trông không có vẻ gì là liễu yếu đào tơ đâu nhỉ?"
 
// \{Tomoyo} "I don't look like a weak girl, do I?"
 
// \{Tomoyo} "I don't look like a weak girl, do I?"
  +
// \{智代}「私が軽い女みたいじゃないか」
 
<0043> \{\m{B}} "Ah, đúng vậy. Tệ thật."
+
<0043> \{\m{B}} "À, đúng thế thật. Chán nhỉ."
 
// \{\m{B}} "Ah, true, that. Too bad."
 
// \{\m{B}} "Ah, true, that. Too bad."
  +
// Prev TL: "Ah, I see. That's too bad."
 
  +
// \{\m{B}}「あ、そ。そりゃ残念」
<0044> \{Tomoyo} "Nhưng…"
 
  +
<0044> \{Tomoyo} "Nhưng..."
 
// \{Tomoyo} "But..."
 
// \{Tomoyo} "But..."
  +
// \{智代}「だけど…」
 
<0045> \{Tomoyo} "Cũng không phải em không thích. Em rất vui tất cả mọi chuyện. "
+
<0045> \{Tomoyo} "Không phải em không thích thế. Chỉ thế này cũng khiến em hạnh phúc lắm rồi."
 
// \{Tomoyo} "It's not that I don't like it. I'm happy as it is."
 
// \{Tomoyo} "It's not that I don't like it. I'm happy as it is."
  +
// \{智代}「嫌がってるわけじゃない。それなりにうれしかった」
 
<0046> \{Tomoyo} "Ngay từ đầu, việc làm em vui là…"
+
<0046> \{Tomoyo} "Ngay từ đầu, điều khiến em hạnh phúc là..."
 
// \{Tomoyo} "In the first place, what made me happy was..."
 
// \{Tomoyo} "In the first place, what made me happy was..."
  +
// \{智代}「そもそも、うれしかったのは…」
 
<0047> \{Tomoyo} ""
+
<0047> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0048>Tomoyo đột nhiên khựng lại giữa chừng.
+
<0048> Tomoyo ngắt lời giữa chừng.
 
// Tomoyo cuts off her speech halfway.
 
// Tomoyo cuts off her speech halfway.
  +
// 智代は途中で話を切ってしまった。
 
<0049>Chắc cô ấy cảm thấy ngượng khi nói ra việc đó.
+
<0049> Hẳn cô ấy thấy ngượng khi tự mình nói thế.
 
// She probably found it embarrassing, saying it to herself.
 
// She probably found it embarrassing, saying it to herself.
  +
// 自分で言ってて、恥ずかしくなってきたのだろう。
 
<0050> \{Tomoyo} "Thôi nào, anh hãy nhanh tay lên đi, không thì chúng ta sẽ phải chạy nữa đó"
+
<0050> \{Tomoyo} "Đủ rồi, nhanh lên chuẩn bị đi không chúng ta sẽ lại phải chạy nữa đấy."
 
// \{Tomoyo} "Come on, hurry and prepare or we'll have to run again."
 
// \{Tomoyo} "Come on, hurry and prepare or we'll have to run again."
  +
// \{智代}「ほら、早く支度をしろ。また走らねばならなくなるぞ」
 
<0051>Tomoyo nhặt lấy cặp,đồng phục của tôi đang vương vãi trên sàn.
+
<0051> Tomoyo nhặt đồng phụccặp của tôi từ dưới sàn nhà.
 
// Tomoyo picks up my school uniform and bag from the floor.
 
// Tomoyo picks up my school uniform and bag from the floor.
  +
// 智代が俺の制服と鞄を床から拾い上げる。
 
<0052> \{\m{B}} " hở!"
+
<0052> \{\m{B}} "Một sơ hở!"
 
// \{\m{B}} "An opening!"
 
// \{\m{B}} "An opening!"
  +
// \{\m{B}}「隙ありっ」
 
<0053>Tôi nhảy lên và ôm chầm lấy lưng cô ấy.
+
<0053> Tôi nhảy lên và ôm choàng cô ấy từ phía sau.
 
// I jump up and hug her back.
 
// I jump up and hug her back.
  +
// 俺は背後から飛びかかるようにして抱きしめる。
 
<0054> đẩy cô ấy lên giường.
+
<0054> Rồi đẩy cô ấy lên giường.
 
// And then push her onto the bed.
 
// And then push her onto the bed.
  +
// このままベッドに押し倒してやろう。
 
<0055>.........\shake{7}
+
<0055> .........\shake{7}
 
// .........\shake{7}
 
// .........\shake{7}
  +
// ………。\shake{7}
 
<0056>Mặc nghĩ như vậy, nhưng người bị đẩy lăn ra lại là tôi.
+
<0056> Nghĩ thì nghĩ vậy, nhưng kẻ tay chân bị dang rộng lại là tôi.
 
// Though having thought that, the one whose legs and arms are spread out are mine.
 
// Though having thought that, the one whose legs and arms are spread out are mine.
  +
// と思ったら、ベッドで大の字になっていたのは俺のほうだった。
 
<0057> \{Tomoyo} "Anh tin là em thể đanh anh như đang Sunohara không?"
+
<0057> \{Tomoyo} "Anh thực sự nghĩ là em không thể đánh anh như Sunohara hả?"
 
// \{Tomoyo} "You seriously didn't think I couldn't hit you like Sunohara, did you?"
 
// \{Tomoyo} "You seriously didn't think I couldn't hit you like Sunohara, did you?"
  +
// \{智代}「春原のように、手が出ないだけでもマシだと思え」
 
<0058> \{\m{B}} "Bây giờ anh chỉ nghĩ anhđưa con trai được làm bạn rai em thôi… đúng chứ?"
+
<0058> \{\m{B}} "Anh chỉ vừa nghĩ là trông mình giống như người đã trở thành bạn trai em... điều đó đúng chứ nhỉ?"
  +
// \{\m{B}} "Anh chỉ không biết bạn trai em là người thế nào, rồi nhận ra đó chính là mình."
 
// \{\m{B}} "I was just thinking right now that I look like the guy who became your boyfriend... that's true, isn't it?"
 
// \{\m{B}} "I was just thinking right now that I look like the guy who became your boyfriend... that's true, isn't it?"
  +
// Prev TL = "I look like a guy who became your girlfriend, so that's why I thought that, and that's how I am."
 
  +
// Alt TL = "I was wondering what kind of guy would become your boyfriend, then I realized, It was me." -psycholoner
<0059> \{Tomoyo} "Đúng vậy. Đó là anh, \m{B} "
 
  +
// \{\m{B}}「俺は、おまえの彼氏になるような男を見てみたいよ、と今思ったんだが、それ俺なんだよな」
  +
<0059> \{Tomoyo} "Phải. Là anh đấy, \m{B}."
 
// \{Tomoyo} "That's right. That is you, \m{B}."
 
// \{Tomoyo} "That's right. That is you, \m{B}."
  +
// \{智代}「そうだぞ。\m{B}、おまえだ」
 
<0060> \{Tomoyo} " đang phản xạ trong gường đó, anh thấy chứ."
+
<0060> \{Tomoyo} "Nếu muốn hãy nhìn vào trong gương."
 
// \{Tomoyo} "It's reflecting in the mirror, you see."
 
// \{Tomoyo} "It's reflecting in the mirror, you see."
  +
// Prev TL = "If you like, you can prepare yourself in the mirror."
 
  +
// Alt TL = "If you like, have a look in the mirror."
<0061> \{\m{B}} "Anh chẳng thấy gì cả…"
 
  +
// \{智代}「なんなら、鏡を用意してやるぞ」
  +
<0061> \{\m{B}} "Anh chẳng thấy gì..."
 
// \{\m{B}} "I don't see it..."
 
// \{\m{B}} "I don't see it..."
  +
// \{\m{B}}「見たかねぇよ…」
 
<0062> \{Tomoyo} "Thật vậy chứ? Em thì thấy một anh chàng đẹp trai đang đứng trước mặt. hơi bị ‘dâm dê’"
+
<0062> \{Tomoyo} "Vậy sao? Em thấy một anh chàng bảnh trai trước mặt mình. Nhưng khá xồm (biến thái)."
// \{Tomoyo} "Is that so? I see a handsome guy in front of me. Perverted though."
+
// \{Tomoyo} "Is that so? I see a handsome guy in front of me. Perverted though."
  +
// Line 58 to Line 62 needs clarification... -DGreater1
 
  +
// \{智代}「そうか。なかなか男前だぞ。スケベだがな」
<0063> \{\m{B}} "Em biết đấy, con trai ở tuổi này thì nó như vậy."
 
  +
<0063> \{\m{B}} "Thằng con trai nào bằng tuổi anh chẳng thế!"
 
// \{\m{B}} "That's how guys my age are like, you know!"
 
// \{\m{B}} "That's how guys my age are like, you know!"
  +
// \{\m{B}}「この歳の男なんて、みんなそんなもんなんだよっ」
 
<0064>Tôi ngồi hẳn dậy, ngáp dài ngáp ngắn
+
<0064> Tôi ngồi dậy, tạo nên tiếng cọt kẹt (?).
 
// I get up, making a tottering sound.
 
// I get up, making a tottering sound.
  +
// がばり、と飛び起きる。
 
<0065> \{Tomoyo} "Anh nhanh lên và chuẩn bị đi."
+
<0065> \{Tomoyo} "Nhanh lên và chuẩn bị ngay đi."
 
// \{Tomoyo} "Hurry and prepare now."
 
// \{Tomoyo} "Hurry and prepare now."
  +
// \{智代}「早く支度をしろ」
 
<0066>Tiếp tục cố gắng hôn.
+
<0066> Tiếp tục cố hôn // Option 1 - to 0068
// Keep trying to kiss
+
// Keep trying to kiss // Option 1 - to 0068
  +
// キスにこだわる
 
<0067>Chuẩn bị đi học.
+
<0067> Chuẩn bị tới trường // Option 2 - 0081. This option slightly varies SEEN2514
// Get ready for school
+
// Get ready for school // Option 2 - 0081. This option slightly varies SEEN2514
  +
// 支度を始める
 
<0068> \{\m{B}} "Anh nghĩ hôn vào buổi sáng cũng tốt ."
+
<0068> \{\m{B}} "Anh nghĩ hôn vào buổi sáng cũng chẳng sao cả." // Option 1 - from 0066
// \{\m{B}} "I think that it's okay to kiss early in the morning."
+
// \{\m{B}} "I think that it's okay to kiss early in the morning." // Option 1 - from 0066
  +
// \{\m{B}}「朝っぱらからでも、キスぐらいならいいと思うぞ、俺は」
 
<0069> \{\m{B}} "Hơn nữa, đó là cách người nước ngoài chào buổi sáng."
+
<0069> \{\m{B}} "Với cả, đó là cách người nước ngoài chào nhau?"
 
// \{\m{B}} "Besides, that's how foreigners greet each other, right?"
 
// \{\m{B}} "Besides, that's how foreigners greet each other, right?"
  +
// \{\m{B}}「そもそも外国では、挨拶じゃないか」
 
 
<0070> \{Tomoyo} "Đây là Nhật Bản."
 
<0070> \{Tomoyo} "Đây là Nhật Bản."
 
// \{Tomoyo} "This is Japan."
 
// \{Tomoyo} "This is Japan."
  +
// \{智代}「ここは日本だ」
 
<0071> ấy cũng đúng.
+
<0071> Đúng thế thật.
 
// You're quite right.
 
// You're quite right.
  +
// ごもっとも。
 
<0072> \{Tomoyo} "…….."
+
<0072> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0073> \{Tomoyo} "Anh có… that sự muốn làm… um, chuyện đó?"
+
<0073> \{Tomoyo} "Anh có... thực sự muốn làm... ưmm, cái đó?"
 
// \{Tomoyo} "Do you... really want to do... um, that?"
 
// \{Tomoyo} "Do you... really want to do... um, that?"
  +
// \{智代}「おまえは…そんなにしたいのか…その、それを」
 
<0074> \{\m{B}} ", Đúng vậy"
+
<0074> \{\m{B}} ", muốn chứ."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I do."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I do."
  +
// \{\m{B}}「ああ、したいね」
 
<0075> \{Tomoyo} "Chuyện như là ngày hôm qua thì cũng… huh, em đang nói cái gì thế này?"
+
<0075> \{Tomoyo} "Như ngày hôm qua thì có thể... hả, mình đang nói cái gì thế này?!"
 
// \{Tomoyo} "Something like yesterday maybe... huh, just what am I talking about?!"
 
// \{Tomoyo} "Something like yesterday maybe... huh, just what am I talking about?!"
  +
// \{智代}「昨日、あれだけしたじゃないか…って、なんて話をしてるんだ、私はっ」
 
<0076> \{\m{B}} "Cũng chẳng có rắc rối ở đây cả. Chúng mìnhngười yêu mà."
+
<0076> \{\m{B}} "Cũng chẳng có vấn đề cả. Chúng tamột đôi mà."
 
// \{\m{B}} "Not like there's a problem with that at all. We're lovers, see."
 
// \{\m{B}} "Not like there's a problem with that at all. We're lovers, see."
  +
// \{\m{B}}「んなもん、いくらだってするんだよ。恋人同士ってのはな」
 
<0077> \{Tomoyo} "Em lo em không cảm thất thỏa mãn với nó…"
+
<0077> \{Tomoyo} "Em lo rằng mình sẽ không thỏa mãn với nó..."
 
// \{Tomoyo} "I'm worried I won't feel satisfied with that..."
 
// \{Tomoyo} "I'm worried I won't feel satisfied with that..."
  +
// Should this be "get tired of that"?
 
  +
// I hope this will make more sense part 2, anyway, the idea is, she won't have enough as in, she won't be contented. -DG1
<0078> \{\m{B}} "Không thể nào em có thể được, ngốc ạ."
 
  +
// \{智代}「そんなにして、飽きないかと心配だぞ、私は…」
  +
<0078> \{\m{B}} "Không thể nào, đồ ngốc."
 
// \{\m{B}} "No way you could, silly."
 
// \{\m{B}} "No way you could, silly."
  +
// \{\m{B}}「飽きるわけねぇだろ、馬鹿」
 
<0079> \{Tomoyo} "Nhưng anh biết đó, \m{B}"
+
<0079> \{Tomoyo} "Nhưng anh biết không, \m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "But you know, \m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "But you know, \m{B}..."
  +
// \{智代}「でもな、\m{B}…」
 
<0080>Ngay lúc cô ấy lại định phàn nàn, tôi chớp lấy cơ hội và hôn cô ấy.
+
<0080> Vừa khi cô ấy chuẩn bị phàn nàn, tôi tìm thấy một cơ hội và tiến lại gần đôi môi cô ấy. // to 0109
// Just as she's about to complain, I find a chance and reach for her lips.
+
// Just as she's about to complain, I find a chance and reach for her lips. // to 0109
  +
// 反論しようとしたところ、俺は隙をついて、その口を求めていた。
 
<0081> \{\m{B}} "Anh có được’nó’ rồi!"
+
<0081> \{\m{B}} "Anh biết rồi!" // Option 2 - from 0067
// \{\m{B}} "I get it already!"
+
// \{\m{B}} "I get it already!" // Option 2 - from 0067
  +
// \{\m{B}}「わかったよっ」
 
<0082>Tôi trả lời vậy và bắt đầu chuẩn bị
+
<0082> Tôi ném ra câu trả lời đó và bắt đầu chuẩn bị.
  +
// Tôi vùng vằng trả lời và bắt đầu chuẩn bị.
 
// I throw off such an answer and begin preparing.
 
// I throw off such an answer and begin preparing.
  +
// 投げやりに返事をして、支度にかかる。
 
<0083> \{\m{B}} "Hey, anh phải thay đồ, em quay chỗ khác đi."
+
<0083> \{\m{B}} "Này, anh cần thay quần áo, quay ra chỗ khác đi."
 
// \{\m{B}} "Hey, I have to change clothes, so look the other way."
 
// \{\m{B}} "Hey, I have to change clothes, so look the other way."
  +
// \{\m{B}}「ほら、下も着替えるから、むこう向いてろ」
 
<0084> \{Tomoyo} "Uhm…"
+
<0084> \{Tomoyo} "Ừ..."
 
// \{Tomoyo} "Yeah..."
 
// \{Tomoyo} "Yeah..."
  +
// \{智代}「ああ…」
 
<0085>Tôi cởi bộ pajamas ramặc đồng phục vào.
+
<0085> Tôi cởi đồ ngủkhoác bộ đồng phục lên người.
 
// I take off my pajamas and get into my uniform.
 
// I take off my pajamas and get into my uniform.
  +
// 寝間着を脱ぎ捨て、制服を着ていく。
 
<0086> \{Tomoyo} "Hey, \m{B}."
+
<0086> \{Tomoyo} "Này, \m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "Hey, \m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "Hey, \m{B}..."
  +
// \{智代}「なぁ、\m{B}…」
 
<0087> \{\m{B}} "Hmm?"
+
<0087> \{\m{B}} "Hửmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
 
// \{\m{B}} "Hmm?"
  +
// \{\m{B}}「あん?」
 
<0088> \{Tomoyo} "Anh không bực mình chyện này chứ?"
+
<0088> \{Tomoyo} "Anh không thấy bực bội về chuyện này đấy chứ...?"
 
// \{Tomoyo} "You're not feeling bad about this, are you...?"
 
// \{Tomoyo} "You're not feeling bad about this, are you...?"
  +
// \{智代}「機嫌、悪くしたか…?」
 
<0089> \{\m{B}} "Chắc chắn là không rồi."
+
<0089> \{\m{B}} "Đương nhiên là không."
 
// \{\m{B}} "Of course not."
 
// \{\m{B}} "Of course not."
  +
// \{\m{B}}「そんなことないけど」
 
<0090> \{Tomoyo} "Uhmm… vậy thì tốt rồi…"
+
<0090> \{Tomoyo} "Vậy sao... nếu thế thì tốt rồi..."
 
// \{Tomoyo} "I see... in that case, I guess that's good..."
 
// \{Tomoyo} "I see... in that case, I guess that's good..."
  +
// \{智代}「そうか…だったら、いいんだけどな…」
 
<0091> \{Tomoyo} "………"
+
<0091> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0092> \{Tomoyo} "\m{B}"
+
<0092> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
  +
// \{智代}「\m{B}は…」
 
<0093> \{Tomoyo} "Anh ổn… với một cố gái thiếu nữ tính như em không"
+
<0093> \{Tomoyo} "Anh vừa ý... với một gái không có chút nữ tính nào như em không...?"
 
// \{Tomoyo} "Are you fine... with a girl like me who doesn't act like a girl...?"
 
// \{Tomoyo} "Are you fine... with a girl like me who doesn't act like a girl...?"
  +
// Prev TL = "Do you... like a girl that's like a girl...?"
 
  +
// Literally "Are you fine with such an unwomanly like me...?"
<0094> \{\m{B}} "Em vừa nói gì vậy?"
 
  +
// \{智代}「こんな…女の子らしくない女でもいいのか…?」
  +
<0094> \{\m{B}} "Em vừa nói gì thế?"
 
// \{\m{B}} "What did you say just now?"
 
// \{\m{B}} "What did you say just now?"
  +
// \{\m{B}}「おまえ、さっきから何言ってんの?」
 
<0095>Tôi mặc quần lại và quay lại với Tomoyo.
+
<0095> Tôi mặc quần và quay về phía Tomoyo.
 
// I put on my pants and turn towards Tomoyo.
 
// I put on my pants and turn towards Tomoyo.
  +
// ズボンを履いたところで、智代を振り返る。
 
<0096> \{Tomoyo} "Em chỉ nghĩ nếu em là một cô gái bình thường, em chắc rằng… anh đã làm ‘chuyện đó’ với em rồi…"
+
<0096> \{Tomoyo} "Em chỉ nghĩ rằng nếu mình là một cô gái bình thường, chắc rằng... anh đã đặt tay lên người em rồi..."
 
// \{Tomoyo} "I was just thinking that if I were a normal girl, I'm sure... you'd have your hand on me already..."
 
// \{Tomoyo} "I was just thinking that if I were a normal girl, I'm sure... you'd have your hand on me already..."
  +
// Previous TL = "If I were a normal girl, I'm sure... that's all you'd feel about that..."*
 
  +
// \{智代}「普通の女の子だったら、きっと…されてるんだろうなと、そう思っただけだ…」
<0097> \{\m{B}} "Ah, thật sự thì anh không muốn bỏ lỡ cơ hội đó đâu."
 
  +
<0097> \{\m{B}} "Ờ, anh thực sự không muốn bỏ lỡ một điều như thế."
 
// \{\m{B}} "Well, I wouldn't really want to miss out on something like that."
 
// \{\m{B}} "Well, I wouldn't really want to miss out on something like that."
  +
// \{\m{B}}「まぁ、相手の体をひっくり返すようなことはないだろうな」
 
<0098> \{Tomoyo} "Uh-uhm"
+
<0098> \{Tomoyo} "... Vậy sao."
 
// \{Tomoyo} "... I see."
 
// \{Tomoyo} "... I see."
  +
// \{智代}「…わかった」
 
<0099>Tomoyo từ từ nhìn lên tôi.
+
<0099> Tomoyo chậm rãi nhìn tôi.
 
// Tomoyo slowly looks towards me.
 
// Tomoyo slowly looks towards me.
  +
// 智代がゆっくりこちらを向いた。
 
<0100> \{Tomoyo} "Nếu có gì đó anh không hài long về em…um... thì anh cứ nói với em đi."
+
<0100> \{Tomoyo} "Nếu có điềuvề em khiến anh không hài lòng... ưm... thì cứ nói với em."
 
// \{Tomoyo} "If there's something about me you're not satisfied with... um... it's okay if you tell me."
 
// \{Tomoyo} "If there's something about me you're not satisfied with... um... it's okay if you tell me."
  +
// \{智代}「何か釈然としないものはあるが…その…してもいいぞ」
 
<0101> \{\m{B}} "Em chắc chứ?"
+
<0101> \{\m{B}} "Thật sao?"
 
// \{\m{B}} "Serious?"
 
// \{\m{B}} "Serious?"
  +
// \{\m{B}}「マジで?」
 
<0102> \{Tomoyo} "Chết… anh nhanh lên, chúng ta trễ rồi."
+
<0102> \{Tomoyo} "Ừ... nhanh lên, chúng ta sắp hết thời gian rồi đây..."
 
// \{Tomoyo} "Yeah... come on, we're running out of time..."
 
// \{Tomoyo} "Yeah... come on, we're running out of time..."
  +
// \{智代}「ああ…ほら、時間がないぞ…」
 
<0103>Anh không muốn em hối anh như vậy.
+
<0103>Không hẳn là tôi muốn bị đặt vào thế bí (thế tiến thoái lưỡng nan) như vầy.
 
// I didn't exactly want to be put on the spot there.
 
// I didn't exactly want to be put on the spot there.
  +
// 構えられてるところにするというのも、やりにくいものだった。
 
<0104> \{Tomoyo} "Vậy là sao… nếu anh không muốn làm vậy, anh không cần ép buộc mình đâu."
+
<0104> \{Tomoyo} " thế... nếu không muốn nói thì anh không cần phải gượng ép đâu."
 
// \{Tomoyo} "What is it... if you don't want to do it, you don't have to force yourself."
 
// \{Tomoyo} "What is it... if you don't want to do it, you don't have to force yourself."
  +
// \{智代}「どうした…したくないんだったら、無理してもらわなくてもいいんだぞ」
 
<0105> \{Tomoyo} "Mặc dù nói vậy nhưng em sẽ rất buồn nếu anh trở lại giường lúc này…"
+
<0105> \{Tomoyo} "Nói vậy chứ, em sẽ bất ngờ lắm nếu bây giơf anh rút lui..."
 
// \{Tomoyo} "Having said that, I'd be shocked if you backed out now..."
 
// \{Tomoyo} "Having said that, I'd be shocked if you backed out now..."
  +
// \{智代}「といっておいて、今更やめられたらショックだけどな…」
 
<0106> \{\m{B}} "Em thật sự rất dễ thương đó em biết không?"
+
<0106> \{\m{B}} "Em quả đáng yêu đấy chứ?"
 
// \{\m{B}} "You really are cute, aren't you?"
 
// \{\m{B}} "You really are cute, aren't you?"
  +
// \{\m{B}}「おまえ、ほんと、可愛い奴だな」
 
<0107> \{Tomoyo} "Ý anh là sao?"
+
<0107> \{Tomoyo} "Vậy là sao?"
 
// \{Tomoyo} "What does that mean?"
 
// \{Tomoyo} "What does that mean?"
  +
// \{智代}「それはなんだ」
 
<0108>Tôi bất ngờ hôn lên đôi môi đang mím chặt của cô ấy, và cô ấy đã nhận một cách vui vẻ.
+
<0108> Bất ngờ, tôi đưa người lại gần đôi môi khép chặt của cô ấy, và cô ấy đón nhận một cách duyên dáng.
 
// By surprise, I take myself to her tightened lips, which she accepts gracefully.
 
// By surprise, I take myself to her tightened lips, which she accepts gracefully.
  +
// 素直に受け取れず、尖らせた口。不意打ちのように、俺は自分の口を重ねていた。
 
<0109> \{Sunohara} "Thật sự mà nói thì, chuyện này thật là phiền phức…"
+
<0109> \{Sunohara} "Nói thật nhé, thế này khá là phiền phức đấy..." // both paths lead here
// \{Sunohara} "To be honest, this is quite annoying..."
+
// \{Sunohara} "To be honest, this is quite annoying..." // both paths lead here
  +
// \{春原}「正直、迷惑なんだけど…」
 
<0110> \{Tomoyo} "Oh? Ý anhthật phiền phức khi tôi đang mất thời gian làm một việc tốt cho anh à?"
+
<0110> \{Tomoyo} "Ái chà? Anh đang nóiviệc tôi bỏ thời gian ra giúp anh phiền phức?"
 
// \{Tomoyo} "Oh? Are you saying it's annoying for me to take the time and do you a favor?"
 
// \{Tomoyo} "Oh? Are you saying it's annoying for me to take the time and do you a favor?"
  +
// \{智代}「ほぅ。それは私の厚意が迷惑と言ってるんだな」
 
<0111> \{Sunohara} "K-Không… Tớ không nói cậu phiền phức, bạn Tomoyo-chan à."
+
<0111> \{Sunohara} "K-không... anh nói là em phiền phức đâu, Tomoyo-chan..."
 
// \{Sunohara} "N-no... I'm not saying you're annoying, Tomoyo-chan..."
 
// \{Sunohara} "N-no... I'm not saying you're annoying, Tomoyo-chan..."
  +
// Prev TL: "N-no... what should I say, though I'm not saying you're annoying, Tomoyo-chan..."
 
  +
// \{春原}「い、いや…なんつーか、智代ちゃんが迷惑とか言うんじゃなしに…」
<0112> \{Sunohara} "Chỉ là việc bị gọi dậy quá sớm vào buồi sáng thì…"
 
  +
<0112> \{Sunohara} "Chỉ là đánh thức anh dậy vào sáng sớm thì..."
 
// \{Sunohara} "It's just the waking me up early in the morning..."
 
// \{Sunohara} "It's just the waking me up early in the morning..."
  +
// \{春原}「この早朝に起こされる行為が迷惑ってだけで…」
 
<0113> \{Tomoyo} "Quá sớm và buồi sáng… giờ này là giờ dậy bình thường mà, đúng không?"
+
<0113> \{Tomoyo} "Đáng lẽ giờ này là anh phải dậy rồi chứ?"
 
// \{Tomoyo} "Early in the morning... it's normal at this time, isn't it?"
 
// \{Tomoyo} "Early in the morning... it's normal at this time, isn't it?"
  +
// "you're supposed to get up now, aren't you?" - Alt
 
  +
// \{智代}「早朝って…普通の時間だぞ?」
<0114> \{Sunohara} "Đó không phải là vần đề…"
 
  +
<0114> \{Sunohara} "K-không phải thế..."
 
// \{Sunohara} "T-that's not the point..."
 
// \{Sunohara} "T-that's not the point..."
  +
// \{春原}「い、いや…」
 
<0115> \{Sunohara} "Ahhh, thật ra thì , \m{A}, mày không nên gọi tôi sớm thế này buồi sáng "
+
<0115> \{Sunohara} "Aa, đúng hơn , \m{A}, khốn thật, mày không nên đánh thức tao dậy vào sáng sớm thế này!"
 
// \{Sunohara} "Ahh, well rather, \m{A}, damn it, you shouldn't wake me up this early in the morning!"
 
// \{Sunohara} "Ahh, well rather, \m{A}, damn it, you shouldn't wake me up this early in the morning!"
  +
// \{春原}「ああ、つまり、\m{A}っ、てめぇが悪いっ、こんな朝早くから起こすんじゃねぇ!」
 
<0116> \{Tomoyo} "Đó là ý kiến của tôi mà, đúng không?"
+
<0116> \{Tomoyo} "Đó là ý của tôi kia mà?"
 
// \{Tomoyo} "It was my suggestion, wasn't it?"
 
// \{Tomoyo} "It was my suggestion, wasn't it?"
  +
// \{智代}「私の発案だぞ?」
 
<0117> \{Sunohara} "………"
+
<0117> \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
  +
// \{春原}「………」
 
<0118> \{Sunohara} "Thôi được rồi. Tôi sẽ chịu đựng vậy."
+
<0118> \{Sunohara} "Giờ thì ổn rồi. Anh sẽ chịu đựng."
 
// \{Sunohara} "It's okay now. I'll endure it."
 
// \{Sunohara} "It's okay now. I'll endure it."
  +
// \{春原}「もぅ、いいです。頑張ります」
 
<0119> \{Tomoyo} ", chịu đựng đi. Anh sẽ quen thôi."
+
<0119> \{Tomoyo} "Phải, chịu đựng đi. Anh sẽ quen dần với việc đó."
 
// \{Tomoyo} "Yeah, endure it. You'll get used to it."
 
// \{Tomoyo} "Yeah, endure it. You'll get used to it."
  +
// \{智代}「うん、頑張れ。すぐ慣れる」
 
<0120>Uh, sự hồi phục cảu Sunohara…
+
<0120> Đúng vậy, cuộc hồi phục chức năng của Sunohara...
  +
// Đúng vậy, công cuộc đưa Sunohara về với cuộc sống bình thường...
 
// Yeah, Sunohara's rehabilitation...
 
// Yeah, Sunohara's rehabilitation...
  +
// ああ、あの春原が更正していく…。
 
<0121> \{Tomoyo} "Dù gì thì chúng ta cũng phải chạy thôi. Chúng ta không còn nhiều thời gian nữa đâu."
+
<0121> \{Tomoyo} " chúng ta nên chạy đi thôi. Cũng không còn nhiều thời gian đâu nhỉ?"
 
// \{Tomoyo} "Anyways, we should run. We don't have that much time now, do we?"
 
// \{Tomoyo} "Anyways, we should run. We don't have that much time now, do we?"
  +
// \{智代}「とりあえず、走るべきだ。そんなに余裕のある時間じゃない」
 
<0122> \{Sunohara} "OK"
+
<0122> \{Sunohara} "Rõ."
 
// \{Sunohara} "Roger."
 
// \{Sunohara} "Roger."
  +
// \{春原}「了解ッス」
 
<0123>Chúng tôi chạy.
+
<0123> Bọn tôi chạy.
 
// We run.
 
// We run.
  +
// 俺たちは走り出す。
 
<0124> \{Sunohara} "Kaah, thật bực mình khi phải dậy sớm. "
+
<0124> \{Sunohara} "Kaah, bị đánh thức cực thật đấy~"
 
// \{Sunohara} "Kaah, being awake is tough~"
 
// \{Sunohara} "Kaah, being awake is tough~"
  +
// \{春原}「カーッ、寝起きにキッツ~」
 
<0125> \{Tomoyo} "Đừng cằn nhằn nữa và chạy đi"
+
<0125> \{Tomoyo} "Đừng kêu ca nữa và chạy đi."
 
// \{Tomoyo} "Stop complaining and run."
 
// \{Tomoyo} "Stop complaining and run."
  +
// \{智代}「文句を言わずに走れ」
 
<0126> \{Sunohara} "Oka~y!"
+
<0126> \{Sunohara} "Vân~g!"
 
// \{Sunohara} "Oka~y!"
 
// \{Sunohara} "Oka~y!"
  +
// \{春原}「うぃ~ッス」
 
<0127> \{Sunohara} "………"
+
<0127> \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
  +
// \{春原}「………」
 
<0128> \{Sunohara} "Huh?"
+
<0128> \{Sunohara} "Hử?"
 
// \{Sunohara} "Huh?"
 
// \{Sunohara} "Huh?"
  +
// \{春原}「あれ?」
 
<0129>Sunohara nhích sát vào tôi.
+
<0129> Sunohara xáp lại gần tôi.
 
// Sunohara comes close to me.
 
// Sunohara comes close to me.
  +
// 春原が俺に身を寄せてくる。
 
<0130> \{\m{B}} "Cái gì vậy, mày tởm quá à!"
+
<0130> \{\m{B}} "Cái gì thế, mày kinh quá đấy!"
 
// \{\m{B}} "What man, you're disgusting!"
 
// \{\m{B}} "What man, you're disgusting!"
  +
// \{\m{B}}「なんだよ、気持ち悪ぃなっ」
 
<0131> \{Sunohara} "Người mày...tỏa ra cái mùi…"
+
<0131> \{Sunohara} "Mày... mùi."
 
// \{Sunohara} "You... reek."
 
// \{Sunohara} "You... reek."
  +
// \{春原}「おまえ…匂うぞ」
 
 
<0132> \{\m{B}} "Mùi gì?"
 
<0132> \{\m{B}} "Mùi gì?"
 
// \{\m{B}} "Of what?"
 
// \{\m{B}} "Of what?"
  +
// \{\m{B}}「何がだよ」
 
<0133> \{Sunohara} "Mùi của một cô gái."
+
<0133> \{Sunohara} "Mùi con gái."
 
// \{Sunohara} "Of a girl's smell."
 
// \{Sunohara} "Of a girl's smell."
  +
// \{春原}「女の匂い」
 
<0134>Người tôi đông cứng lại
+
<0134> Tôi lập tức thấy cứng cả người.
 
// My body stiffens instantly.
 
// My body stiffens instantly.
  +
// 俺はギクリと体を強ばらす。
 
<0135> \{\m{B}} "Mày chỉ giỏi tưởng tượng!"
+
<0135> \{\m{B}} "Mày giàu trí tưởng bở thôi!"
 
// \{\m{B}} "It's your imagination!"
 
// \{\m{B}} "It's your imagination!"
  +
// \{\m{B}}「気のせいだよっ」
 
<0136>Nói vậy, tôi lấy tay chùi miệng mình.
+
<0136> Nói rồi tôi lau miệng mình bằng mu bàn tay.
 
// Saying that, I wipe my mouth with the back of my hand.
 
// Saying that, I wipe my mouth with the back of my hand.
  +
// 言って、俺は口の周りを手の甲で拭う。
 
<0137> \{\m{B}} (Mùi của Tomoyo…?)
+
<0137> \{\m{B}} (Đây là mùi của Tomoyo...?)
 
// \{\m{B}} (Is this Tomoyo's smell...?)
 
// \{\m{B}} (Is this Tomoyo's smell...?)
  +
// \{\m{B}}(これが智代の匂いなんだろうか…)
 
  +
<0138> Hít hửi thật gần, tôi vẫn chẳng thấy có mùi gì cả.
<0138>Tôi không thể ngửi thấy gì, dù đã ngửi kĩ
 
 
// I can't smell anything, sniffing closely.
 
// I can't smell anything, sniffing closely.
  +
// 匂いを嗅いでみるが、全然何も感じない。
 
<0139> \{Sunohara} "Tao thấy người mày phảng phất mùi hương dầu gội đầu của con gái."
+
<0139> \{Sunohara} "Người mày toàn mùi dầu gội con gái đấy."
 
// \{Sunohara} "You really reek of a girl's shampoo all over, you know."
 
// \{Sunohara} "You really reek of a girl's shampoo all over, you know."
  +
// \{春原}「おまえがこんな女の子らしいシャンプーの匂い、ぷんぷんさせてたことなんてかつてねぇよ」
 
<0140>Thì ra không phải là miệng tôi, mà là cả than thể tôi
+
<0140> Không phải là miệng mà là người tôi.
 
// It's not my mouth that smells, it's my body.
 
// It's not my mouth that smells, it's my body.
  +
// 口じゃなくて、体か。
 
<0141> chúng tôi đã “đụng chạm” nhau nhưng tôi không nghĩ mùi hương cũng lây qua thế này.
+
<0141> Đúng người bọn tôi có chạm nhau, nhưng tôi không nghĩ mùi này thể bám sang như vậy.
 
// I'm sure that our bodies did touch, but I didn't think the smell would carry over.
 
// I'm sure that our bodies did touch, but I didn't think the smell would carry over.
  +
// 確かに、体も合わせていたから、移っているのかもしれなかった。
 
<0142> \{Sunohara} "Nói theo cách khác, mày…"
+
<0142> \{Sunohara} "Nói cách khác, mày..."
 
// \{Sunohara} "In other words, you..."
 
// \{Sunohara} "In other words, you..."
  +
// \{春原}「つーことは、おまえ…」
 
<0143> \{\m{B}} "Cái gì?"
+
<0143> \{\m{B}} "Sao?"
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
  +
// \{\m{B}}「なんだよ」
 
<0144> \{Sunohara} "Mày bồ!"
+
<0144> \{Sunohara} "Mày đã tóm được một em!"
 
// \{Sunohara} "You got a girl!"
 
// \{Sunohara} "You got a girl!"
  +
// \{春原}「女ができたかっ」
 
<0145> \{\m{B}} "Không không đời nào."
+
<0145> \{\m{B}} "Không, làm có!"
// \{\m{B}} "No I didn't!"
+
// \{\m{B}} "No, I didn't!"
  +
// \{\m{B}}「ちげーよっ」
 
<0146> \{Sunohara} "Hừm, Mày còn cố giấu nữa à."
+
<0146> \{Sunohara} "Lại còn giấu nữa chứ."
 
// \{Sunohara} "Well, you're even hiding it."
 
// \{Sunohara} "Well, you're even hiding it."
  +
// \{春原}「まぁ、隠すなって」
 
<0147> \{Sunohara} "Hiểu rồi,, chắc mày không phải là kiểu con trai hay bị ghét như tao nghĩ."
+
<0147> \{Sunohara} "Hiểu rồi. Chắc mày cũng chẳng phải là hạng bị ghét bỏ, nhỉ?"
 
// \{Sunohara} "I see. I guess you're not really the guy that's hated much, huh?"
 
// \{Sunohara} "I see. I guess you're not really the guy that's hated much, huh?"
  +
// \{春原}「そうか。おまえって、そういうの嫌いだって思ってたんだけどなぁ」
 
<0148> \{Sunohara} "Thôi nào, không sao đâu, đừng lo."
+
<0148> \{Sunohara} "Thôi khỏi, đừng bận tâm."
 
// \{Sunohara} "No, well, don't worry."
 
// \{Sunohara} "No, well, don't worry."
  +
// \{春原}「いや、まぁ、安心したよ」
 
<0149> \{\m{B}} "Tao không thể an tâm chút nào với mày cả"
+
<0149> \{\m{B}} "Tao chẳng chút bình yên nào khi nghĩ về mày."
 
// \{\m{B}} "I don't feel relieved thinking about you."
 
// \{\m{B}} "I don't feel relieved thinking about you."
  +
// \{\m{B}}「おまえに安心される覚えはない」
 
<0150> \{Sunohara} "Tch, mặc dù vậy mày vẫn lo lắng phải không? "
+
<0150> \{Sunohara} "Chậc, dù vậy, mày vẫn lo lắng phải không?"*
 
// \{Sunohara} "Tch, even then you're still worried, aren't you?"*
 
// \{Sunohara} "Tch, even then you're still worried, aren't you?"*
  +
// \{春原}「ちっ、これでも心配してやってたんだぜ?」
 
<0151> \{\m{B}} "Tao chỉ lo lắng cho cái mạng của mày thôi."
+
<0151> \{\m{B}} "Tao lo cho cái mạng của mày."
 
// \{\m{B}} "I'm worried for your life."
 
// \{\m{B}} "I'm worried for your life."
  +
// \{\m{B}}「俺はおまえの人生が心配だ」
 
<0152> \{Sunohara} "Thôi nào, mày đâu phải cái kiểu giấu diếm bạn bè đâu, khai đi mày cặp với ai thế?"
+
<0152> \{Sunohara} "Nào nào, nhưng mày cũng chẳng phải loại nhẫn tâm , vậy ai đang cặp với mày thế?"
 
// \{Sunohara} "Now now, but you're not really the type of guy who's cruel, so who's going out with you?"
 
// \{Sunohara} "Now now, but you're not really the type of guy who's cruel, so who's going out with you?"
  +
// \{春原}「まぁまぁ、でも、おまえのような非道な人でなしと付き合えるなんて、どんな奴なんだ?」
 
<0153> \{Sunohara} "Cho tao gặp cô ấy đi."
+
<0153> \{Sunohara} "Cho tao gặp cô ấy với!"
 
// \{Sunohara} "Let me meet her!"
 
// \{Sunohara} "Let me meet her!"
  +
// \{春原}「顔が見てみてーよ」
 
<0154>Mày thấy cô ấy hàng ngày.
+
<0154> Mày vẫn gặp hàng ngày đấy thôi.
 
// You see her every day.
 
// You see her every day.
  +
// 毎日見てる。
 
<0155> \{Sunohara} "Lần sau giới thiệu cô ấy cho tao nhá. Tao có thể cho cô lời khuyên về mày đấy."
+
<0155> \{Sunohara} "Nhớ giới thiệu với tao nhé. Tao có thể cho cô ấy vài lời khuyên về mày đấy."
 
// \{Sunohara} "Well, next time introduce me. If it's about you, I can give her advice."
 
// \{Sunohara} "Well, next time introduce me. If it's about you, I can give her advice."
  +
// \{春原}「まぁ、今度紹介しろよ。おまえのことなら、相談にも乗ってやれるだろうからな」
 
<0156>Mày sẽ bị đá mỗi ngày thì có.
+
<0156> Mày sẽ ăn đá mỗi ngày.
 
// You'll get kicked every day.
 
// You'll get kicked every day.
  +
// 毎日蹴られてる。
 
<0157> \{Sunohara} "Hơn nữa, sẽ là một rắc rối nếu tao cũng yêu cô ấy nữa."
+
<0157> \{Sunohara} "Ngoài ra, nếu tao yêu cô ấy, thì sẽ rắc rồi lắm!"
 
// \{Sunohara} "Besides, if I fell in love with her, that'd be a problem!"
 
// \{Sunohara} "Besides, if I fell in love with her, that'd be a problem!"
  +
// \{春原}「つーか、僕に惚れちゃったら、困るか!」
 
<0158>Một trăm phần trăm, \bkhông thể nào\u.
+
<0158> Một trăm phần trăm, \btrật lất\\\u.
 
// One hundred percent, \boff\u.
 
// One hundred percent, \boff\u.
  +
// 100パーない。
 
<0159> \{Sunohara} "Chạy bán sống bán chết lên đồi… mệt quá!!"
+
<0159> \{Sunohara} "Chạy lên đồi... nhọc quá!!"
 
// \{Sunohara} "Dashing up the hill... tough!!"
 
// \{Sunohara} "Dashing up the hill... tough!!"
  +
// \{春原}「坂ダッシュ…キッツー!!」
 
<0160>Sunohara thở hồng hộc, chống tay lên đầu gối trong lúc chúng tôi tiếp tục lên đồi.
+
<0160> Sunohara thở hồng hộc, chống hai tay vào gối khi chúng tôi đi lên ngọn đồi.
 
// Sunohara takes a breath, holding onto his knees with his hands as we go up the hill.
 
// Sunohara takes a breath, holding onto his knees with his hands as we go up the hill.
  +
// 坂を登りきったところで、春原が膝に手をついて、息を吐いた。
 
<0161> \{Tomoyo} "Được rồi, chúng mình kịp rồi, từ giờ có thể thong thả đi được rồi"
+
<0161> \{Tomoyo} "Ừm, chúng ta đã làm được rồi. Quãng đường còn lại có thể từ từ đi."
 
// \{Tomoyo} "Yup, we've already made it. We can walk slowly the rest of the way."
 
// \{Tomoyo} "Yup, we've already made it. We can walk slowly the rest of the way."
  +
// \{智代}「うん、もう間に合う。ここからはゆっくり行こう」
 
<0162> \{Nữ Sinh} "Cố gắng nhé, Tomoyo-senpai!"
+
<0162> \{Nữ sinh} "Cố lên nhé, Tomoyo-senpai!"
 
// \{Female Student} "Do your best, Tomoyo-senpai!"
 
// \{Female Student} "Do your best, Tomoyo-senpai!"
  +
// \{女生徒}「智代先輩、がんばってくださーい!」
 
<0163>Một giọng nói vang lên
+
<0163> Một giọng nói chói tai.
 
// A shrill voice.
 
// A shrill voice.
  +
// 黄色い声。
 
<0164> \{Tomoyo} "Ừ, cảm ơn"
+
<0164> \{Tomoyo} "Ừ, cảm ơn em."
 
// \{Tomoyo} "Yeah, thank you."
 
// \{Tomoyo} "Yeah, thank you."
  +
// \{智代}「ああ、ありがとう」
 
<0165> \{Sunohara} "Hm, bạn đang cố làmvậy Tomoyo-chan?"
+
<0165> \{Sunohara} "Hửmm? Cố cáithế, Tomoyo-chan?"
 
// \{Sunohara} "Hmm? What are you doing your best for, Tomoyo-chan?"
 
// \{Sunohara} "Hmm? What are you doing your best for, Tomoyo-chan?"
  +
// \{春原}「あん? 智代ちゃん、何頑張るの」
 
<0166> \{Sunohara} "Một cuộc đánh lộn nữa à?"
+
<0166> \{Sunohara} "Lại đánh nhau à?"
 
// \{Sunohara} "Is it another fight?"
 
// \{Sunohara} "Is it another fight?"
  +
// \{春原}「また、喧嘩?」
 
<0167> \{Tomoyo} "Không thể nào"
+
<0167> \{Tomoyo} "Không."
 
// \{Tomoyo} "No."
 
// \{Tomoyo} "No."
  +
// \{智代}「違う」
 
<0168> \{\m{B}} "Ah, phải rồi… cuộc vận động bầu cử đã bắt đầu."
+
<0168> \{\m{B}} "À phải... cuộc bầu cử đã bắt đầu."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... the electoral activities have begun."
 
// \{\m{B}} "Oh yeah... the electoral activities have begun."
  +
// \{\m{B}}「そうか…選挙活動が始まったのか」
 
<0169>Trong bản tin tức ở hành lang. Tôi dán mắt vào bảng để cử.
+
<0169> Tấm bảng tin ở hành lang. Hai mắt tôi đang dán chặt lên cái tên trên đó.
 
// The bulletin board in the hallway. My eyes are glued on the name listed there.
 
// The bulletin board in the hallway. My eyes are glued on the name listed there.
  +
// 廊下の掲示板。俺はそこに張られた紙に並べられた名前を見る。
 
<0170>…Ứng cử viên Hội trưởng Hội học sinh: Sakagami Tomoyo
+
<0170> ... Ứng cử viên Hội trưởng Hội học sinh: Sakagami Tomoyo.
 
// ... Student Council Presidential Candidate: Sakagami Tomoyo.
 
// ... Student Council Presidential Candidate: Sakagami Tomoyo.
  +
// …生徒会長立候補者・坂上智代。
 
<0171> \{\m{B}} "Hội trưởng hội học sinh?!"
+
<0171> \{\m{B}} "Hội trưởng Hội học sinh?!"
 
// \{\m{B}} "Student council president?!"
 
// \{\m{B}} "Student council president?!"
  +
// \{\m{B}}「って、生徒会長!?」
 
<0172> \{Tomoyo} "Sao anh lại bất ngờ vậy?"
+
<0172> \{Tomoyo} "Sao anh ngạc nhiên vậy?"
 
// \{Tomoyo} "Why are you so surprised?"
 
// \{Tomoyo} "Why are you so surprised?"
  +
// \{智代}「今更驚くな」
 
<0173> \{Sunohara} "Eh… sao lại có tên của Tomoyo trên đó?"
+
<0173> \{Sunohara} "Ế... sao lại có tên Tomoyo-chan trên đó vậy?"
 
// \{Sunohara} "Eh... why's Tomoyo-chan's name on here?"
 
// \{Sunohara} "Eh... why's Tomoyo-chan's name on here?"
  +
// \{春原}「あれ…智代ちゃんの名前、どうしてこんなところにあるの?」
 
<0174> \{Tomoyo} "Tôi chưa nói với anh sao?"
+
<0174> \{Tomoyo} "Chẳng phải tôi đã nói rồi sao?"
 
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you?"
 
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you?"
  +
// \{智代}「言ってなかったか」
 
<0175> \{Tomoyo} "Tôi đang ứng cử cho chức hội trưởng hội học sinh."
+
<0175> \{Tomoyo} "Tôi đã ứng cử cho chức chủ tịch hội học sinh."
 
// \{Tomoyo} "I'm announcing candidacy for the student council president."
 
// \{Tomoyo} "I'm announcing candidacy for the student council president."
  +
// \{智代}「生徒会長に立候補したんだ」
 
<0176> \{Sunohara} "Hội trưởng hội học sinh…?"
+
<0176> \{Sunohara} "Hội trưởng hội học sinh...?"
 
// \{Sunohara} "Student council president...?"
 
// \{Sunohara} "Student council president...?"
  +
// \{春原}「生徒会長…?」
 
 
<0177> \{Sunohara} "Ahahahahaha!!"
 
<0177> \{Sunohara} "Ahahahahaha!!"
 
// \{Sunohara} "Ahahahahaha!!"
 
// \{Sunohara} "Ahahahahaha!!"
  +
// \{春原}「あーはっはっはっはっはっ!」
 
<0178> \{Tomoyo} "Tôi không đùa đâu."
+
<0178> \{Tomoyo} "Không phải là đùa đâu."
 
// \{Tomoyo} "It's not a joke."
 
// \{Tomoyo} "It's not a joke."
  +
// \{智代}「冗談じゃないぞ」
 
 
<0179> \{Sunohara} "\size{30}\bEHHHHHH-------?!?!\size{}"\u
 
<0179> \{Sunohara} "\size{30}\bEHHHHHH-------?!?!\size{}"\u
 
// \{Sunohara} "\size{30}\bEHHHHHH-------?!?!\size{}"\u
 
// \{Sunohara} "\size{30}\bEHHHHHH-------?!?!\size{}"\u
  +
// ! will overlap with "
 
  +
// \{春原}「\size{30}え゛ぇぇぇーーーーーーーっ!\size{}」
<0180> \{\m{B}} "Đừng có hét lên như vậy chứ."
 
  +
<0180> \{\m{B}} "Đừng có kêu thét mấy từ vớ vẩn như thế."
  +
// \{\m{B}} "Đừng có kêu thét lên như lợn bị cắt tiết thế."
 
// \{\m{B}} "Don't scream random crap like that."
 
// \{\m{B}} "Don't scream random crap like that."
  +
// \{\m{B}}「字で書けない叫び声をあげるな」
 
<0181> \{Sunohara} "eh, vậy hóa ra gần gũi với hội hoc sinh thế sao?!"
+
<0181> \{Sunohara} "Này, em, em thân cận đến thế với hội học sinh sao?!"
 
// \{Sunohara} "Hey, you, you're this close to the student council?!"
 
// \{Sunohara} "Hey, you, you're this close to the student council?!"
  +
// \{春原}「んな、おまえっ、こんな身近な奴が生徒会長だとぅ!?」
 
<0182> \{Tomoyo} "Ừ, đúng vậy. sao không? Anh không thích à?"
+
<0182> \{Tomoyo} "Ừ, đúng vậy. Sao thế? Anh không thích à?"
 
// \{Tomoyo} "Yeah, that's right. What's wrong? You don't like it?"
 
// \{Tomoyo} "Yeah, that's right. What's wrong? You don't like it?"
  +
// \{智代}「ああ、そうだ。どうした。不服か」
 
<0183> \{Sunohara} "Không thích hay cái cả…\wait{300}... \wait{300}... \wait{300}... Tôi không thích nó một chút nào."
+
<0183> \{Sunohara} "Không thích hay thích... \wait{300}... \wait{300}... \wait{300}... Không thích--!!"
 
// \{Sunohara} "Don't like it or whatever... \wait{300}... \wait{300}... \wait{300}... I don't like it--!!"
 
// \{Sunohara} "Don't like it or whatever... \wait{300}... \wait{300}... \wait{300}... I don't like it--!!"
  +
// \{春原}「不服も何も…\p…\p…\p不服だぁーっ!」
 
<0184> \{\m{B}} "Mày hết nói nổi rồi phải không?
+
<0184> \{\m{B}} "Mày á khẩu luôn rồi à?"
 
// \{\m{B}} "You're speechless, aren't you?"
 
// \{\m{B}} "You're speechless, aren't you?"
  +
// \{\m{B}}「ボキャないね、おまえ」
 
<0185> \{Sunohara} "Dây dưa với chúng tôi như vậy, chỉ để được vào hội học sinh thôi sao?!"
+
<0185> \{Sunohara} "Bám theo bọn mình thế này, rồi rốt cuộc cũng trở thành một phần của cái hội học sinh?!"
 
// \{Sunohara} "Sticking with us like this, only to be part of the student council in the end?!"
 
// \{Sunohara} "Sticking with us like this, only to be part of the student council in the end?!"
  +
// \{春原}「僕たちに付きまとって、果ては生徒会長になるだって!?」
 
<0186> \{Sunohara} “Đây sự quấy rối! Hay người thầy cài vào để theo dõi chúng tôi."
+
<0186> \{Sunohara} "Cứ như quấy rối nhau vậy! Hay em đã được các quan chức phái tới để theo dõi bọn này?!"
 
// \{Sunohara} "This is like harassment! Or maybe you were approached by the officials to spy on us?!"
 
// \{Sunohara} "This is like harassment! Or maybe you were approached by the officials to spy on us?!"
  +
// \{春原}「嫌がらせか何かかっ! それとも先公に頼まれて、僕たちを監視してるのか!?」
 
<0187> \{Tomoyo} "Không, không phải như thế…"
+
<0187> \{Tomoyo} "Không, chẳng phải vậy..."
 
// \{Tomoyo} "No, it's nothing like that..."
 
// \{Tomoyo} "No, it's nothing like that..."
  +
// \{智代}「いや、そういうわけではないが…」
 
<0188> \{Sunohara} " chắc chứ… cho đến bây giờ, cô chưa báo cáo lại những về chúng tôi chứ?!"
+
<0188> \{Sunohara} "Thật chứ... trước giờ, cô vẫn chưa báo cáo nhất cử nhất động của bọn tôi đấy chứ?!"
// \{Sunohara} "Are you serious... up until now, you haven't been reporting every single thing about us?!"
+
// \{Sunohara} "Are you serious... up until now, you haven't been reporting every single thing about us?!"
  +
// \{春原}「本当かよ…今までだって、逐一報告してたんじゃないのかっ?」
 
 
<0189> \{Tomoyo} "Xin hãy tin tôi."
 
<0189> \{Tomoyo} "Xin hãy tin tôi."
 
// \{Tomoyo} "Please believe me."
 
// \{Tomoyo} "Please believe me."
  +
// \{智代}「信じてほしい」
 
 
<0190> \{\m{B}} "Tin cô ấy đi."
 
<0190> \{\m{B}} "Tin cô ấy đi."
 
// \{\m{B}} "Believe her."
 
// \{\m{B}} "Believe her."
  +
// \{\m{B}}「信じてやれよ」
 
<0191> \{Sunohara} "Cái gì, mày cũng vậy sao, \m{A}? "
+
<0191> \{Sunohara} "Cả mày cũng vậy à, \m{A}?!"
 
// \{Sunohara} "What, you too, \m{A}?!"
 
// \{Sunohara} "What, you too, \m{A}?!"
  +
// \{春原}「なんだよ、\m{A}までよっ」
 
<0192> \{Tomoyo} "Sunohara, bình tĩnh lại nào."
+
<0192> \{Tomoyo} "Sunohara, bình tĩnh lại đi."
 
// \{Tomoyo} "Sunohara, calm down."
 
// \{Tomoyo} "Sunohara, calm down."
  +
// \{智代}「春原、落ち着いてくれ」
 
<0193> \{Tomoyo} "Mặt khác, tôi chỉ mới ứng cử chứ chưa thành viên của hội học sinh."
+
<0193> \{Tomoyo} " tôi cũng mới chỉ ứng cử thôi, thế nên tôi vẫn chưa thuộc hội học sinh."
 
// \{Tomoyo} "Besides, I've only announced candidacy, so I'm still not in the council yet."
 
// \{Tomoyo} "Besides, I've only announced candidacy, so I'm still not in the council yet."
  +
// \{智代}「そもそも、立候補しただけで、まだ生徒会に入ったというわけではない」
 
<0194> \{Sunohara} "Nhưng cô không có vẻ bị ép buộc phải làm chuyện này."
+
<0194> \{Sunohara} "Nhưng có vẻ em không ngần ngại một chút nào."
 
// \{Sunohara} "But you don't seem reluctant at all about it."
 
// \{Sunohara} "But you don't seem reluctant at all about it."
  +
// \{春原}「でも、入る気はマンマンなわけだ」
 
<0195> \{Tomoyo} "Ừ"
+
<0195> \{Tomoyo} "Ừ."
 
// \{Tomoyo} "Yeah."
 
// \{Tomoyo} "Yeah."
  +
// \{智代}「ああ」
 
<0196> \{Sunohara} "Tch..không phải vậy như nhau sao?"
+
<0196> \{Sunohara} "Chậc... vậy đằng nào chả thế?"
 
// \{Sunohara} "Tch... then, isn't that the same thing?"
 
// \{Sunohara} "Tch... then, isn't that the same thing?"
  +
// \{春原}「ちっ…なら一緒じゃん」
 
<0197> \{Tomoyo} "Anh cũng phản ứng y như \m{B} vậy."
+
<0197> \{Tomoyo} "Anh phản ứng y hệt \m{B} vậy."
 
// \{Tomoyo} "You have the same reaction as \m{B}."
 
// \{Tomoyo} "You have the same reaction as \m{B}."
  +
// \{智代}「\m{B}と同じ反応をするんだな」
 
<0198> \{Sunohara} "Cái , tôi và \m{A} có chung ý nghĩ á?"
+
<0198> \{Sunohara} "Sao , \m{A} và anhcùng ý kiến?"
 
// \{Sunohara} "What, \m{A} and I have the same opinion?"
 
// \{Sunohara} "What, \m{A} and I have the same opinion?"
  +
// \{春原}「なんだ、\m{A}も僕と同意見なんじゃん」
 
<0199> \{\m{B}} "Mặc dù tao không tiêu cực đến thế."
+
<0199> \{\m{B}} "Nhưng tao không bi quan về việc này."
 
// \{\m{B}} "Though I wasn't negative about it."
 
// \{\m{B}} "Though I wasn't negative about it."
  +
// \{\m{B}}「否定はしねぇけど」
 
<0200>Ngay lúc đó, chuông reo.
+
<0200> Đúng lúc ấy, chuông reo.
 
// At that moment, the bell rang.
 
// At that moment, the bell rang.
  +
// その時、チャイムが鳴った。
 
<0201>Giờ trưa
+
<0201> Bữa trưa...
 
// Lunch...
 
// Lunch...
  +
// 昼休み…。
 
<0202> \{Tomoyo} "………"
+
<0202> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0203> \{Sunohara} "………"
+
<0203> \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
 
// \{Sunohara} "........."
  +
// \{春原}「………」
 
<0204> \{\m{B}} "………"
+
<0204> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0205>…bầu không khí thật nặng nề
+
<0205> ... bầu không khí thật nặng nề.
 
// ... the atmosphere's heavy.
 
// ... the atmosphere's heavy.
  +
// …空気が重い。
 
<0206>Ngay cả Tomoyo cũng không đùa câu nàongồi ăn một cách im lặng
+
<0206> Ngay cả Tomoyo cũng thấy bày trò trêu chọc cũng vô ích,yên lặng ăn bữa trưa của mình.
 
// Even Tomoyo finds it useless to tease anyone, and remains quiet while eating her lunch.
 
// Even Tomoyo finds it useless to tease anyone, and remains quiet while eating her lunch.
  +
// 智代も、悪戯などしようとせず、黙って自分の昼ご飯を食べている。
 
<0207> \{Sunohara} "Cô chắc chắn sẽ thắng đấy."
+
<0207> \{Sunohara} "Chắc chắn là em sẽ trúng cử."
 
// \{Sunohara} "You'll definitely win."
 
// \{Sunohara} "You'll definitely win."
  +
// \{春原}「きっと、当選するよ、おまえ」
 
<0208>Sunohara dũng cảm lên tiếng về vấn đề.
+
<0208> Sunohara mạnh bạo nói về chuyện đó.
 
// Sunohara boldly talks about the subject.
 
// Sunohara boldly talks about the subject.
  +
// あえて、春原はその話題を口にした。
 
<0209> \{Tomoyo} "Sao anh lại nghĩ vậy?"
+
<0209> \{Tomoyo} "Sao anh nghĩ vậy?"
 
// \{Tomoyo} "Why do you think that?"
 
// \{Tomoyo} "Why do you think that?"
  +
// \{智代}「どうして、そう思う」
 
<0210> \{Sunohara} "Không gìthể cản đường cả."
+
<0210> \{Sunohara} "Chẳng cản đường em cả."
 
// \{Sunohara} "There's nothing that stands in your way."
 
// \{Sunohara} "There's nothing that stands in your way."
  +
// \{春原}「おまえは、曲がったところがないからな」
 
<0211> \{Sunohara} " là kiểu người sẽ đứng lến và vượt lên trên mọi người khác."
+
<0211> \{Sunohara} "Em là kiểu người sẽ đứng dậy và vượt lên trên tất cả."
 
// \{Sunohara} "You're the kind of person that'll stand up and rise above everyone else."
 
// \{Sunohara} "You're the kind of person that'll stand up and rise above everyone else."
  +
// \{春原}「そういう奴は得てして、人の上に立っちまうんだよ」
 
<0212> \{Tomoyo} "Một người trong hội học sinh cũng đâu cần phải hoàn hảo."
+
<0212> \{Tomoyo} "Một học sinh trong hội học sinh chẳng cần phải toàn năng."
  +
// \{Tomoyo} "Là một học sinh trong hội học sinh cũng đâu cần phải hoàn mĩ đến vậy."
 
// \{Tomoyo} "A student in the council isn't anyone who's almighty."
 
// \{Tomoyo} "A student in the council isn't anyone who's almighty."
  +
// \{智代}「生徒会は生徒の上に立っているわけじゃない」
 
<0213> \{Sunohara} "Chắc chắnvậy rồi khi nhìn từ phía dưới như thế này."
+
<0213> \{Sunohara} "Đương nhiênsẽ vẻ như thế nếu em nhìn lên từ bên dưới!"
 
// \{Sunohara} "Of course it'll seem that way when you look from below like that!"
 
// \{Sunohara} "Of course it'll seem that way when you look from below like that!"
  +
// \{春原}「下から見れば、そう見えるんだよっ」
 
<0214> \{Sunohara} "Và trước đó, có một ai đó đang thu thập thông tin…"
+
<0214> \{Sunohara} "Và không những vậy, cònngười thu thập tin tức nữa..."
 
// \{Sunohara} "And before that, there was someone collecting info..."
 
// \{Sunohara} "And before that, there was someone collecting info..."
  +
// \{春原}「それにさっき、情報を集めてみたらさ…」
 
<0215> \{Sunohara} "Chỉ có một người thể có ích đến thế thôi."
+
<0215> \{Sunohara} "Chỉ có một người hữu dụng như thế."
 
// \{Sunohara} "There's only one person who's that useful."
 
// \{Sunohara} "There's only one person who's that useful."
  +
// \{春原}「他にめぼしい奴はいないってさ」
 
<0216> \{Tomoyo} "Ai vậy?"
+
<0216> \{Tomoyo} " ai?"
 
// \{Tomoyo} "Who?"
 
// \{Tomoyo} "Who?"
  +
// \{智代}「誰が」
 
<0217> \{Sunohara} "Bọn học sinh năm hai hiểu rõ hơn tôi."
+
<0217> \{Sunohara} "Mấy tay năm hai biết rõ hơn anh."
 
// \{Sunohara} "The second year guys know better than me."
 
// \{Sunohara} "The second year guys know better than me."
  +
// \{春原}「僕より、2年の連中に詳しい奴さ」
 
<0218> \{Sunohara} "Bọn nó cũng tự quyết định mọi chuyện như cô vậy."
+
<0218> \{Sunohara} "Họ tự quyết định mọi việc như em."
 
// \{Sunohara} "They just decide stuff like you do."
 
// \{Sunohara} "They just decide stuff like you do."
  +
// \{春原}「そいつも、おまえで決まりじゃないかって」
 
<0219> \{Sunohara} "Tự nhiên xuất hiện vào mùa xuân, trở thành nữ anh hung của trường, chủ đề cuộc thảo luận của cả thị trấn."
+
<0219> \{Sunohara} "Bất chợt xuất hiện vào mùa xuân, trở thành vị anh hùng của trường, đề tài bàn tán của cả thị trấn."*
 
// \{Sunohara} "They'd suddenly appear during spring, become the school heroine, the talk of the town."*
 
// \{Sunohara} "They'd suddenly appear during spring, become the school heroine, the talk of the town."*
  +
// "They'd" makes no sense, it still refers to "second year guys"
 
  +
// \{春原}「颯爽とこの春から現れて、話題をかっさらっていった学園のヒロイン」
<0220> \{Sunohara} "Sẽ không ai có thể không bầu cho một người như vậy."
 
  +
<0220> \{Sunohara} "Sẽ chẳng có ai bầu cho một người như thế."
 
// \{Sunohara} "No one's going to vote for such a person."
 
// \{Sunohara} "No one's going to vote for such a person."
  +
// \{春原}「そんな奴を差し置いて、誰に投票するよ」
 
<0221> \{Tomoyo} "………"
+
<0221> \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
 
// \{Tomoyo} "........."
  +
// \{智代}「………」
 
<0222> \{Sunohara} "Sao vậy, không vui à?"
+
<0222> \{Sunohara} "Sao, em không vui vì điều đó à?"
 
// \{Sunohara} "What, you're not happy about it?"
 
// \{Sunohara} "What, you're not happy about it?"
  +
// \{春原}「なんだ、うれしくないのか?」
 
<0223> \{Sunohara} " phải nên vui điều đó chứ."
+
<0223> \{Sunohara} "Thực sự em nên cảm thấy vui."
 
// \{Sunohara} "You should honestly be happy."
 
// \{Sunohara} "You should honestly be happy."
  +
// \{春原}「素直に喜べよ」
 
<0224> \{Tomoyo} "Việc này thật phức tạp. Tôi không thể nào cảm thấy vui tự tận đáy long được."
+
<0224> \{Tomoyo} "Phức tạp lắm. Tôi không thể thấy vui thực lòng được."
 
// \{Tomoyo} "It's complicated. I can't be sincerely happy."
 
// \{Tomoyo} "It's complicated. I can't be sincerely happy."
  +
// \{智代}「複雑なんだ。素直になんて、喜べない」
 
 
<0225> \{Sunohara} "Tại sao?"
 
<0225> \{Sunohara} "Tại sao?"
 
// \{Sunohara} "Why?"
 
// \{Sunohara} "Why?"
  +
// \{春原}「どうして」
 
<0226> \{Tomoyo} "Hơn nữa, chuyện gì đã làm co bâu không khí trở nên nặng nề thế này?"
+
<0226> \{Tomoyo} " cái không khí nặng nề này là sao?"
 
// \{Tomoyo} "Besides, what's with this heavy atmosphere?"
 
// \{Tomoyo} "Besides, what's with this heavy atmosphere?"
  +
// \{智代}「そもそも、どうしてこんなに空気が重いんだ」
 
<0227> \{Sunohara} "Không phải đó là lỗi của sao?"
+
<0227> \{Sunohara} " lỗi của em còn ?"
 
// \{Sunohara} "That's your fault, isn't it?"
 
// \{Sunohara} "That's your fault, isn't it?"
  +
// \{春原}「そりゃ、おまえのせいだろうよ」
 
<0228> \{Tomoyo} "Bởi vậy…"
+
<0228> \{Tomoyo} " thế..."
 
// \{Tomoyo} "That's why..."
 
// \{Tomoyo} "That's why..."
  +
// \{智代}「だからだ…」
 
<0229> \{Sunohara} "Huh?"
+
<0229> \{Sunohara} "Hở?"
 
// \{Sunohara} "Huh?"
 
// \{Sunohara} "Huh?"
  +
// \{春原}「あん?」
 
<0230> \{Tomoyo} "Bởi vậy tôi mới nói việc này thật phức tạp."
+
<0230> \{Tomoyo} " thế mà tôi mới nói phức tạp."
 
// \{Tomoyo} "That's why I said it's complicated."
 
// \{Tomoyo} "That's why I said it's complicated."
  +
// \{智代}「だから、複雑だと言ったんだ」
 
<0231> \{Tomoyo} "Sẽ thật buồn nếu mọi ngày đều trở nên như thế này."
+
<0231> \{Tomoyo} "Sẽ buồn lắm nếu mỗi ngày đều trở nên thế này."
 
// \{Tomoyo} "It'd be sad if every day became like this."
 
// \{Tomoyo} "It'd be sad if every day became like this."
  +
// \{智代}「こんな毎日になってしまうのが、悲しい」
 
<0232> \{Sunohara} "Huh…?"
+
<0232> \{Sunohara} "Hở...?"
 
// \{Sunohara} "Huh...?"
 
// \{Sunohara} "Huh...?"
  +
// \{春原}「はぁ…?」
 
<0233>Sunohara nhếch mép cười.
+
<0233> Sunohara méo miệng.
 
// Sunohara angles his mouth.
 
// Sunohara angles his mouth.
  +
// 春原があんぐりと口を開ける。
 
<0234> \{Sunohara} "Tomoyo-chan… không phải bạn vẫn tới đây mặc dự định vào hội học sinh chứ?"
+
<0234> \{Sunohara} "Tomoyo-chan... không lẽ em sẽ tới đây dù đã dự định vào hội học sinh?"
 
// \{Sunohara} "Tomoyo-chan... it can't be that you came here even though you planned to be on the student council?"
 
// \{Sunohara} "Tomoyo-chan... it can't be that you came here even though you planned to be on the student council?"
  +
// Alt - "Tomoyo-chan... could it be that you're actually still planning on coming here after becoming president of the student council?" - Kinny Riddle
 
  +
// \{春原}「智代ちゃん…キミね、まさか生徒会長になっても、ここに来るつもり?」
<0235> \{Tomoyo} "Sao vậy, tôi không thể à?"
 
  +
<0235> \{Tomoyo} "Sao, tôi không thể à?"
 
// \{Tomoyo} "What, I can't?"
 
// \{Tomoyo} "What, I can't?"
  +
// \{智代}「なんだ、ダメなのか?」
 
<0236> \{Sunohara} "Kaaahh…"
+
<0236> \{Sunohara} "Kaaahh..."
 
// \{Sunohara} "Kaaahh..."
 
// \{Sunohara} "Kaaahh..."
  +
// \{春原}「かぁぁーっ…」
 
<0237>Sunohara úp mặt vào tay, thở dài.
+
<0237> Sunohara đưa che mặt, thở dài.
 
// Sunohara puts a hand to his face, sighing.
 
// Sunohara puts a hand to his face, sighing.
  +
// 春原が顔を手で押さえて、ため息をつく。
 
 
<0238> \{Tomoyo} "Tôi muốn tới đây."
 
<0238> \{Tomoyo} "Tôi muốn tới đây."
 
// \{Tomoyo} "I wanted to come here."
 
// \{Tomoyo} "I wanted to come here."
  +
// \{智代}「ここに来たいんだ」
 
<0239> \{Sunohara} "Tại sao?"
+
<0239> \{Sunohara} "Tại sao chứ?"
 
// \{Sunohara} "Why?"
 
// \{Sunohara} "Why?"
  +
// \{春原}「どうして」
 
<0240> \{Tomoyo} "Bởi việc này làm tôi vui."
+
<0240> \{Tomoyo} " tôi thấy vui."
 
// \{Tomoyo} "Because it's fun."
 
// \{Tomoyo} "Because it's fun."
  +
// \{智代}「楽しいからだ」
 
<0241> \{Sunohara} " chẳng làm tôi vui chút nào cả."
+
<0241> \{Sunohara} "Chẳng vui với anh cả!"
 
// \{Sunohara} "It's not fun for me at all!"
 
// \{Sunohara} "It's not fun for me at all!"
  +
// \{春原}「こっちは楽しくねぇよっ」
 
<0242> \{Tomoyo} "Tôi hiểu rồi…"
+
<0242> \{Tomoyo} "Vậy sao..."
 
// \{Tomoyo} "I see..."
 
// \{Tomoyo} "I see..."
  +
// \{智代}「そうか…」
 
<0243>Tôi ngồi im lặng trong suốt thời gian đó.
+
<0243> Tôi giữ yên lặng trong suốt khoảng thời gian đó.
 
// I stay silent the entire time.
 
// I stay silent the entire time.
  +
// 俺はずっと黙っていた。
 
<0244>…sau giờ học.
+
<0244> ... tan học.
 
// ... after school.
 
// ... after school.
  +
// …放課後。
 
 
<0245> \{Sunohara} "Tao sẽ về nhà một mình."
 
<0245> \{Sunohara} "Tao sẽ về nhà một mình."
 
// \{Sunohara} "I'll be going home alone."
 
// \{Sunohara} "I'll be going home alone."
  +
// \{春原}「先、帰るからな」
 
<0246> \{\m{B}} "Ừ"
+
<0246> \{\m{B}} "Ừ."
 
// \{\m{B}} "Okay."
 
// \{\m{B}} "Okay."
  +
// \{\m{B}}「ああ」
 
<0247>Sunohara rời khỏi lớp học, chung1toi6 thậm chí chẳng nhìn nhau nữa.
+
<0247> Sunohara rời phòng học, mắt bọn tôi không gặp nhau.
 
// Sunohara leaves the classroom, our eyes not meeting.
 
// Sunohara leaves the classroom, our eyes not meeting.
  +
// 目も合わせずに、春原は教室を出ていった。
 
<0248>Cứ như đang trách móc tôi vì một cô gái vậy
+
<0248> Như thể một người bạn trách cứ tôi vì một cô gái.
 
// It's like a friend that's blamed me because of a girl.
 
// It's like a friend that's blamed me because of a girl.
  +
// まるで、友より女をとったことを非難するかのように。
 
<0249>Tôi có thể hiểu do thằng Sunohara tức giận khi biết Tomoyo muốn vào hội học sinh.
+
<0249> Tôi có thể hiểu được sự tức giận của Sunohara về việc Tomoyo muốn tham gia hội học sinh.
 
// I can understand Sunohara's contempt for Tomoyo wanting to enter the council.
 
// I can understand Sunohara's contempt for Tomoyo wanting to enter the council.
  +
// 生徒会を目指す智代を受け入れられない春原の気持ちもわかる。
 
<0250>Tôi chỉ ở đây bởi vị tôi người yêu của cô ấy.
+
<0250> Tôi ở lại đây chỉ vì mối quan hệ như người yêu của cô ấy.
 
// I only remained here because of my relationship with her as a lover.
 
// I only remained here because of my relationship with her as a lover.
  +
// 俺は、恋人同士という関係で私欲を満たせているから、一緒に居られているだけだ。
 
<0251>Nếu không, tôi đã bỏ Tomoyo như Sunohara đã làm.
+
<0251> Nếu không, tôi đã rời bỏ Tomoyo như Sunohara rồi.
 
// If not for that, I would have left Tomoyo just like Sunohara did.
 
// If not for that, I would have left Tomoyo just like Sunohara did.
  +
// でなければ、春原と同じように、俺も智代から離れていたはずだ。
 
 
<0252> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
<0252> \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
 
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
  +
// \{智代}「\m{B}…」
 
<0253> \{Tomoyo} "Em thật sự sốc đó."
+
<0253> \{Tomoyo} "Em bất ngờ lắm."
 
// \{Tomoyo} "I'm really shocked."
 
// \{Tomoyo} "I'm really shocked."
  +
// \{智代}「正直、ショックだった」
 
<0254> \{Tomoyo} "Em nghĩ Sunohara sẽ mãi giữ cái tính vui vẻ như vậy."
+
<0254> \{Tomoyo} "Em cứ nghĩ Sunohara sẽ luôn một người vui nhộn."
 
// \{Tomoyo} "I thought Sunohara would always be that funny type of character."
 
// \{Tomoyo} "I thought Sunohara would always be that funny type of character."
  +
// \{智代}「春原は、いつだってチャラチャラした奴だと思ってた」
 
<0255> \{Tomoyo} "Em không ngờ anh ấy coi việc đó nghiêm trọng đến thế."
+
<0255> \{Tomoyo} "Chưa bao giờ em nghĩ anh ấy lại làm lớn về chuyện đó đến vậy."
 
// \{Tomoyo} "I never thought that he'd be so serious about that."
 
// \{Tomoyo} "I never thought that he'd be so serious about that."
  +
// \{智代}「あんなに真剣に嫌がるなんて、思わなかった」
 
<0256> \{\m{B}} "Thực sự là vậy…"
+
<0256> \{\m{B}} "Hẳn rồi..."
 
// \{\m{B}} "Indeed..."
 
// \{\m{B}} "Indeed..."
  +
// \{\m{B}}「だな…」
 
<0257>Tôi ôm cô ấy từ phía sau, chúng tôi cùng nhìn ra cửa sổ
+
<0257> Tôi ôm Tomoyo từ phía sau, quay mặt về phía cửa sổ.
 
// I hug Tomoyo from behind, facing the window.
 
// I hug Tomoyo from behind, facing the window.
  +
// 俺は窓に背を預けて、智代を背後から抱いていた。
 
<0258> \{\m{B}} "Nhưng đó là việc em phải làm đúng không nào?"
+
<0258> \{\m{B}} "Nhưng đó là điều em cần phải làm, đúng không?"
 
// \{\m{B}} "But it's something you have to do, isn't it?"
 
// \{\m{B}} "But it's something you have to do, isn't it?"
  +
// \{\m{B}}「でも、やらないといけないんだろ?」
 
<0259>Đó lời nói từ tấm lòng của tôi. Tôi biết điều đó.
+
<0259> Những lời cảm. Tôi tự biết điều đó.
 
// Words without sentiment. I know that myself.
 
// Words without sentiment. I know that myself.
  +
// 感情がこもっていない言葉。自分でもわかる。
 
<0260> \{Tomoyo} "Ừ… đúng vậy."
+
<0260> \{Tomoyo} "Ừ... đúng vậy."
 
// \{Tomoyo} "Yeah... that's right."
 
// \{Tomoyo} "Yeah... that's right."
  +
// \{智代}「うん…その通りだ」
 
<0261>Một câu trả lời có thể đoán được.
+
<0261> Đúng như dự đoán.
 
// An expected answer.
 
// An expected answer.
  +
// 予想通りの答え。
 
<0262> \{\m{B}} "Tomoyo…"
+
<0262> \{\m{B}} "Tomoyo..."
 
// \{\m{B}} "Tomoyo..."
 
// \{\m{B}} "Tomoyo..."
  +
// \{\m{B}}「智代…」
 
<0263>Thì thầm vào tai cô ấy, khoảng cách giữa mặt chúng tôi ngắn dần.
+
<0263> Thì thầm vào tai cô ấy, gương mặt tôi tiến lại bên gương mặt cô ấy.
 
// Whispering close to her ear, my face comes beside hers.
 
// Whispering close to her ear, my face comes beside hers.
  +
// 耳元で囁くと、顔が横を向いた。
 
<0264>Đôi môi của chúng tôi gặp nhau.
+
<0264> Và rồi đôi môi của chúng tôi chạm nhau.
 
// And then our lips meet.
 
// And then our lips meet.
  +
// その口に自分の口を合わせた。
 
<0265> \{Tomoyo} "Mmm…"
+
<0265> \{Tomoyo} "Mmm..."
 
// \{Tomoyo} "Mmm..."
 
// \{Tomoyo} "Mmm..."
  +
// \{智代}「ん…」
 
<0266>Tôi muốn cứ như thế này mãi… được bao quanh bởi mùi hương của Tomoyo
+
<0266> Tôi chỉ muốn được thế này... ôm ấp bởi mùi hương của Tomoyo.
 
// I just want to be like this... being enveloped in Tomoyo's scent.
 
// I just want to be like this... being enveloped in Tomoyo's scent.
  +
// 智代の匂いに包まれながら…ただ俺は、こうしていたいだけだった。
 
<0267>Buổi tối, Tôi tới phòng Sunohara khi tất cả đã đi ngủ.
+
<0267> Vào buổi tối, tôi đi tới phòng Sunohara trong khi không còn ai quanh.
 
// At night, I go to Sunohara's room while no one is around.
 
// At night, I go to Sunohara's room while no one is around.
  +
// 夜は、他にいくところもなく、俺は春原の部屋にいた。
 
<0268> \{Sunohara} "Mày biêt không… nêu ta vào hội học sinh, mày không thể ở bên cô ấy nữa đấy."
+
<0268> \{Sunohara} "Mày biết... nếu con vào hội học sinh, mày sẽ không thể ở bên nữa chứ?"
 
// \{Sunohara} "You know... if she enters the council, you can't be with her anymore, can you?"
 
// \{Sunohara} "You know... if she enters the council, you can't be with her anymore, can you?"
  +
// \{春原}「おまえ…あいつが生徒会に入っても、一緒に居続けるんじゃねぇだろうなぁ?」
 
<0269> \{\m{B}} "Chắc chắnvậy rồi"
+
<0269> \{\m{B}} "Đương nhiênkhông thể."
 
// \{\m{B}} "Of course not."
 
// \{\m{B}} "Of course not."
  +
// \{\m{B}}「いねぇよ」
 
<0270>Đó là một chuyện đã được định sẵn, vì vậy tôi không ngần ngại trả lời câu hỏi này.
+
<0270> Đó là điều được định trước, vì thế tôi không do dự khi trả lời câu hỏi đó.
 
// It is something that was decided, which is why I didn't hesitate answering that.
 
// It is something that was decided, which is why I didn't hesitate answering that.
  +
// 決めていたことだったから、俺は迷いもなく答えていた。
 
<0271> \{Sunohara} "Thật là… chuyện này đã quá rồi. Xin lỗi vì đã hỏi ngu ngốc vậy"
+
<0271> \{Sunohara} "Tất nhiên... như ban ngày còn . Xin lỗi vì đã hỏi một câu quá ngu."
 
// \{Sunohara} "Indeed... it's obvious. Sorry for asking you something so stupid."
 
// \{Sunohara} "Indeed... it's obvious. Sorry for asking you something so stupid."
  +
// \{春原}「だよな…当然だよな。馬鹿なこと訊いて悪かったよ」
 
<0272> \{\m{B}} ""
+
<0272> \{\m{B}} "Ở."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
  +
// \{\m{B}}「ああ」
 
<0273> \{Sunohara} "Hm, sẽ thật rảnh nợ nếu chuyện này tiếp tục ta vào hội học sinh."
+
<0273> \{Sunohara} " kể cũng nhẹ gánh nếu mọi việc cứ thế tiếp diễncon vào hội học sinh."
 
// \{Sunohara} "Well, it'll be good riddance if this continues and she enters the council."
 
// \{Sunohara} "Well, it'll be good riddance if this continues and she enters the council."
  +
// \{春原}「まぁ、この流れじゃ、あいつが生徒会に入ってさ、無事厄介払いできそうじゃん」
 
<0274> \{Sunohara} "Vì vậy, hãy kết thúc bữa tiệc sau vậy"
+
<0274> \{Sunohara} "Vì thế, hãy kết thúc việc này ăn mừng sau."
 
// \{Sunohara} "So for now, let's finish it and party later."
 
// \{Sunohara} "So for now, let's finish it and party later."
  +
// \{春原}「だったら、今度こそ打ち上げだな。乾杯しようぜ」
 
<0275> \{\m{B}} ", có lẽ thế."
+
<0275> \{\m{B}} ", rồi."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I guess."
 
// \{\m{B}} "Yeah, I guess."
  +
// \{\m{B}}「ああ、そうだな」
 
<0276>Tôi nằm ra sàn, không đồng tinh chút nào với hắn ta.
+
<0276> Tôi nằm xuống sàn, không đồng tình với hắn.
 
// I lie down on the ground, not sharing his sentiments.
 
// I lie down on the ground, not sharing his sentiments.
  +
// 俺は感情もなく相づちを打って、床に寝転がった。
   
 
</pre>
 
</pre>

Revision as of 04:17, 31 December 2011

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa & Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN2425.TXT

#character 'Tomoyo'
// '智代'
#character '*B'
#character 'Sunohara'
// '春原'
#character 'Female Student'
// '女生徒'

<0000> Ngày 25 tháng Tư (thứ Sáu)
// April 25 (Friday)
// 4月25日(金)
<0001> Soạt!
// Clatter!
// カシャア!
<0002> Tiếng kéo rèm cửa, kèm theo ánh sáng lóa mắt.
// The sound of the curtains opening, and the dazzling light.
// カーテンを開ける音。そして、眩しい光。
<0003> \{Tomoyo} "\m{B}, sáng rồi đấy."
// \{Tomoyo} "\m{B}, it's morning."
// \{智代}「\m{B}、朝だぞ"
<0004> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0005> \{\m{B}} "... hở?"
// \{\m{B}} "... huh?"
// \{\m{B}}「…あん?」
<0006> Tôi yếu ớt hé mắt, nhận thấy bóng của một nữ sinh đứng trong phòng mình.
// I weakly open my eyes, confirming the figure of a female student standing in my room.
// 俺は薄目を開いて、自分の部屋に立つ女生徒の姿を確認する。
<0007> À phải rồi...
// Oh yeah...
// そうか…。
<0008> Hẹn hò có nghĩa là cô ấy sẽ ở đây mỗi sáng, phải không nhỉ...?
// Going out with her means that she'll be here every morning, doesn't it...?
// こいつと付き合うってことは、こんな朝も日常になってしまう、ということか…。
<0009> Thành thực mà nói, việc này khá là khó tiêu...
// To be honest, it's hard to cope with...
// more like, their relationship is close
// Proper TL = "To be honest, I'm quite having a hard time..."
// what Tomoya meant here is that having a relationship with her is kinda hard to cope up with. -DGreater1
// 正直、キツイぞ…。
<0010> \{\m{B}} "Tomoyo."
// \{\m{B}} "Tomoyo."
// \{\m{B}}「智代」
<0011> \{Tomoyo} "Sao vậy?"
// \{Tomoyo} "What?"
// \{智代}「なんだ」
<0012> \{\m{B}} "Chia tay đi."
// \{\m{B}} "Let's break up."
// \{\m{B}}「別れよう」
<0013> \{Tomoyo} "Sao?"
// \{Tomoyo} "Eh?"
// \{智代}「え?」
<0014> \{\m{B}} "Dù ở bên nhau không lâu, nhưng anh cũng vui lắm..."
// \{\m{B}} "It was just a short time, but I had fun..."
// Prev TL = "It was fun while our time was short..."
// \{\m{B}}「短い間だったが、楽しかったよ…」
<0015> Cơ thể lại đầu hàng trước cơn buồn ngủ, tôi trở mình trên giường.
// My body again succumbs to sleep, turning over in bed.
// 俺は寝返りを打って、眠気に再び身を委ねる。
<0016> \{Tomoyo} "\m{B}... là đùa thôi phải không?"
// \{Tomoyo} "\m{B}... is that a joke?"
// \{智代}「\m{B}…それは冗談か」
<0017> \{Tomoyo} "Anh đang đùa, đúng không?"
// \{Tomoyo} "You're joking, right?"
// \{智代}「冗談なんだな?」
<0018> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0019> \{Tomoyo} "Mau nói đó là một trò đùa đi."
// \{Tomoyo} "Hurry and say it's a joke."
// \{智代}「早く冗談だと言え」
<0020> \{Tomoyo} "Nếu không..."
// \{Tomoyo} "Otherwise..."
// \{智代}「でないと…」
<0021> \{Tomoyo} "... em sẽ không biết phải làm sao nữa."
// \{Tomoyo} "... I won't know what to do."
// \{智代}「…どうしたらいいのか、わからなくなる」
<0022> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0023> Tôi dướn thân về phía trước.
// I move, leaning over my body.
// 俺はむくり、と体を起こす。
<0024> Tomoyo ngồi ở góc giường, cúi đầu xuống sàn nhà.
// Tomoyo sits on the corner of the bed, looking down at the ground.
// 智代は、ベッドの隅に腰を下ろして、床を見つめていた。
<0025> \{\m{B}} "Tomoyo này..."
// \{\m{B}} "Tomoyo, you know..."
// \{\m{B}}「智代、おまえさ…」
<0026> \{Tomoyo} "... sao thế?"
// \{Tomoyo} "... what?"
// \{智代}「…なんだ」
<0027> \{\m{B}} "Anh không nghĩ là em cũng có nét đáng yêu."*
// \{\m{B}} "I didn't expect you to have a cute side."*
// Alt "I didn't think you had a cute side."
// Check 0030 and 0031 for consistency
// \{\m{B}}「案外、可愛いところあるのな」
<0028> \{Tomoyo} "... anh có thể đáp lại tốt hơn thế đấy, biết không."*
// \{Tomoyo} "... you could respond in a simple and better way."*
// Why change it? Original is perfectly fine. (Although "could respond" could be changed to "could have responded")
// Alt "... you know, you could have done a better job of responding, there."
// \{智代}「…そのセリフは返し方が簡単でいい」
<0029> \{Tomoyo} "Nghe cứ như anh đang muốn cãi nhau vậy."
// \{Tomoyo} "It sounds like you're asking for a quarrel."
// Prev. TL: "Because it looks like you're asking for a quarrel."
// \{智代}「喧嘩を売られているようだからな」
<0030> \{\m{B}} "Em này... chẳng phải anh nói là '\bem có một mặt đang yêu',\u sao?"
// \{\m{B}} "You know... I said '\byou have a cute side',\u didn't I?"
// \{\m{B}}「おまえなっ…俺は、可愛いところがあるな、って言ってやってんだぞ?」
<0031> \{Tomoyo} "Nhưng còn '\bAnh không nghĩ là'\u ở đằng trước đấy."
// \{Tomoyo} "But there was '\bI didn't expect'\u attached at the beginning."
// \{智代}「その前に、案外、という言葉が付いていたぞ」
<0032> \{\m{B}} "Ờ-ờ thì... anh sơ ý thêm nó vào..."
// \{\m{B}} "Y-yeah... I kinda added that by accident..."
// \{\m{B}}「あ、ああ…それは思わず、というかさ…」
<0033> Cô ấy có vẻ khá nhạy cảm.
// She seems to be quite a sensitive person.
// こういうところは敏感な奴である。
<0034> Nhưng, tôi biết đây là một cách để che mắt mọi người.
// But, I know this is a way to deceive people.
// でも、俺はそれをごまかす方法を知っている。
<0035> Tôi quàng tay quanh cổ Tomoyo từ phía sau.
// I bring my hand around Tomoyo's neck from behind.
// 智代の首の後ろに手を回す。
<0036> Và rồi...
// And then...
// そして…
<0037> Bộp!
// Puff!
// ばっ!
<0038> Tomoyo gạt tay tôi ra, đứng dậy.
// Tomoyo throws off my arm, standing up.
// 智代が俺の腕を振りきって、立ち上がっていた。
<0039> \{\m{B}} "Ồ?"
// \{\m{B}} "Oh?"
// \{\m{B}}「ありゃ?」
<0040> \{Tomoyo} "Anh đúng là chẳng đứng đắn chút nào vào buổi sáng nhỉ..."
// \{Tomoyo} "You're quite the guy with no dignity in the morning, are you..."
// \{智代}「朝っぱらから節操がない奴だな…」
<0041> \{Tomoyo} "Với lại anh cũng không nên kéo em vào người mình như hôm qua."
// \{Tomoyo} "Besides, you shouldn't pull me in like you did yesterday."
// \{智代}「それに、昨日の今日でそんなに寄るな」
<0042> \{Tomoyo} "Trông em không giống một cô gái yếu đuối đâu nhỉ?"
// \{Tomoyo} "Em trông không có vẻ gì là liễu yếu đào tơ đâu nhỉ?"
// \{Tomoyo} "I don't look like a weak girl, do I?"
// \{智代}「私が軽い女みたいじゃないか」
<0043> \{\m{B}} "À, đúng thế thật. Chán nhỉ."
// \{\m{B}} "Ah, true, that. Too bad."
// Prev TL: "Ah, I see. That's too bad."
// \{\m{B}}「あ、そ。そりゃ残念」
<0044> \{Tomoyo} "Nhưng..."
// \{Tomoyo} "But..."
// \{智代}「だけど…」
<0045> \{Tomoyo} "Không phải em không thích thế. Chỉ thế này cũng khiến em hạnh phúc lắm rồi."
// \{Tomoyo} "It's not that I don't like it. I'm happy as it is."
// \{智代}「嫌がってるわけじゃない。それなりにうれしかった」
<0046> \{Tomoyo} "Ngay từ đầu, điều khiến em hạnh phúc là..."
// \{Tomoyo} "In the first place, what made me happy was..."
// \{智代}「そもそも、うれしかったのは…」
<0047> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0048> Tomoyo ngắt lời giữa chừng.
// Tomoyo cuts off her speech halfway.
// 智代は途中で話を切ってしまった。
<0049> Hẳn cô ấy thấy ngượng khi tự mình nói thế.
// She probably found it embarrassing, saying it to herself.
// 自分で言ってて、恥ずかしくなってきたのだろう。
<0050> \{Tomoyo} "Đủ rồi, nhanh lên và chuẩn bị đi không chúng ta sẽ lại phải chạy nữa đấy."
// \{Tomoyo} "Come on, hurry and prepare or we'll have to run again."
// \{智代}「ほら、早く支度をしろ。また走らねばならなくなるぞ」
<0051> Tomoyo nhặt đồng phục và cặp của tôi từ dưới sàn nhà.
// Tomoyo picks up my school uniform and bag from the floor.
// 智代が俺の制服と鞄を床から拾い上げる。
<0052> \{\m{B}} "Một sơ hở!"
// \{\m{B}} "An opening!"
// \{\m{B}}「隙ありっ」
<0053> Tôi nhảy lên và ôm choàng cô ấy từ phía sau.
// I jump up and hug her back.
// 俺は背後から飛びかかるようにして抱きしめる。
<0054> Rồi đẩy cô ấy lên giường.
// And then push her onto the bed.
// このままベッドに押し倒してやろう。
<0055> .........\shake{7}
// .........\shake{7}
// ………。\shake{7}
<0056> Nghĩ thì nghĩ vậy, nhưng kẻ có tay chân bị dang rộng lại là tôi.
// Though having thought that, the one whose legs and arms are spread out are mine.
// と思ったら、ベッドで大の字になっていたのは俺のほうだった。
<0057> \{Tomoyo} "Anh thực sự nghĩ là em không thể đánh anh như Sunohara hả?"
// \{Tomoyo} "You seriously didn't think I couldn't hit you like Sunohara, did you?"
// \{智代}「春原のように、手が出ないだけでもマシだと思え」
<0058> \{\m{B}} "Anh chỉ vừa nghĩ là trông mình giống như người đã trở thành bạn trai em... điều đó đúng chứ nhỉ?"
// \{\m{B}} "Anh chỉ không biết bạn trai em là người thế nào, rồi nhận ra đó chính là mình."
// \{\m{B}} "I was just thinking right now that I look like the guy who became your boyfriend... that's true, isn't it?"
// Prev TL = "I look like a guy who became your girlfriend, so that's why I thought that, and that's how I am."
// Alt TL = "I was wondering what kind of guy would become your boyfriend, then I realized, It was me." -psycholoner
// \{\m{B}}「俺は、おまえの彼氏になるような男を見てみたいよ、と今思ったんだが、それ俺なんだよな」
<0059> \{Tomoyo} "Phải. Là anh đấy, \m{B}."
// \{Tomoyo} "That's right. That is you, \m{B}."
// \{智代}「そうだぞ。\m{B}、おまえだ」
<0060> \{Tomoyo} "Nếu muốn hãy nhìn vào trong gương."
// \{Tomoyo} "It's reflecting in the mirror, you see."
// Prev TL = "If you like, you can prepare yourself in the mirror."
// Alt TL = "If you like, have a look in the mirror."
// \{智代}「なんなら、鏡を用意してやるぞ」
<0061> \{\m{B}} "Anh chẳng thấy gì..."
// \{\m{B}} "I don't see it..."
// \{\m{B}}「見たかねぇよ…」
<0062> \{Tomoyo} "Vậy sao? Em thấy một anh chàng bảnh trai trước mặt mình. Nhưng khá là dê xồm (biến thái)."
// \{Tomoyo} "Is that so? I see a handsome guy in front of me. Perverted though."
// Line 58 to Line 62 needs clarification... -DGreater1
// \{智代}「そうか。なかなか男前だぞ。スケベだがな」
<0063> \{\m{B}} "Thằng con trai nào bằng tuổi anh chẳng thế!"
// \{\m{B}} "That's how guys my age are like, you know!"
// \{\m{B}}「この歳の男なんて、みんなそんなもんなんだよっ」
<0064> Tôi ngồi dậy, tạo nên tiếng cọt kẹt (?).
// I get up, making a tottering sound.
// がばり、と飛び起きる。
<0065> \{Tomoyo} "Nhanh lên và chuẩn bị ngay đi."
// \{Tomoyo} "Hurry and prepare now."
// \{智代}「早く支度をしろ」
<0066> Tiếp tục cố hôn // Option 1 - to 0068
// Keep trying to kiss // Option 1 - to 0068
// キスにこだわる
<0067> Chuẩn bị tới trường // Option 2 - 0081. This option slightly varies SEEN2514
// Get ready for school // Option 2 - 0081. This option slightly varies SEEN2514
// 支度を始める
<0068> \{\m{B}} "Anh nghĩ hôn vào buổi sáng cũng chẳng sao cả." // Option 1 - from 0066
// \{\m{B}} "I think that it's okay to kiss early in the morning." // Option 1 - from 0066
// \{\m{B}}「朝っぱらからでも、キスぐらいならいいと思うぞ、俺は」
<0069> \{\m{B}} "Với cả, đó là cách người nước ngoài chào nhau mà?"
// \{\m{B}} "Besides, that's how foreigners greet each other, right?"
// \{\m{B}}「そもそも外国では、挨拶じゃないか」
<0070> \{Tomoyo} "Đây là Nhật Bản."
// \{Tomoyo} "This is Japan."
// \{智代}「ここは日本だ」
<0071> Đúng thế thật.
// You're quite right.
// ごもっとも。
<0072> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0073> \{Tomoyo} "Anh có... thực sự muốn làm... ưmm, cái đó?"
// \{Tomoyo} "Do you... really want to do... um, that?"
// \{智代}「おまえは…そんなにしたいのか…その、それを」
<0074> \{\m{B}} "Có, muốn chứ."
// \{\m{B}} "Yeah, I do."
// \{\m{B}}「ああ、したいね」
<0075> \{Tomoyo} "Như ngày hôm qua thì có thể... hả, mình đang nói cái gì thế này?!"
// \{Tomoyo} "Something like yesterday maybe... huh, just what am I talking about?!"
// \{智代}「昨日、あれだけしたじゃないか…って、なんて話をしてるんだ、私はっ」
<0076> \{\m{B}} "Cũng chẳng có vấn đề gì cả. Chúng ta là một đôi mà."
// \{\m{B}} "Not like there's a problem with that at all. We're lovers, see."
// \{\m{B}}「んなもん、いくらだってするんだよ。恋人同士ってのはな」
<0077> \{Tomoyo} "Em lo rằng mình sẽ không thỏa mãn với nó..."
// \{Tomoyo} "I'm worried I won't feel satisfied with that..."
// Should this be "get tired of that"?
// I hope this will make more sense part 2, anyway, the idea is, she won't have enough as in, she won't be contented. -DG1
// \{智代}「そんなにして、飽きないかと心配だぞ、私は…」
<0078> \{\m{B}} "Không thể nào, đồ ngốc."
// \{\m{B}} "No way you could, silly."
// \{\m{B}}「飽きるわけねぇだろ、馬鹿」
<0079> \{Tomoyo} "Nhưng anh biết không, \m{B}..."
// \{Tomoyo} "But you know, \m{B}..."
// \{智代}「でもな、\m{B}…」
<0080> Vừa khi cô ấy chuẩn bị phàn nàn, tôi tìm thấy một cơ hội và tiến lại gần đôi môi cô ấy. // to 0109
// Just as she's about to complain, I find a chance and reach for her lips. // to 0109
// 反論しようとしたところ、俺は隙をついて、その口を求めていた。
<0081> \{\m{B}} "Anh biết rồi mà!" // Option 2 - from 0067
// \{\m{B}} "I get it already!" // Option 2 - from 0067
// \{\m{B}}「わかったよっ」
<0082> Tôi ném ra câu trả lời đó và bắt đầu chuẩn bị.
// Tôi vùng vằng trả lời và bắt đầu chuẩn bị.
// I throw off such an answer and begin preparing.
// 投げやりに返事をして、支度にかかる。
<0083> \{\m{B}} "Này, anh cần thay quần áo, quay ra chỗ khác đi."
// \{\m{B}} "Hey, I have to change clothes, so look the other way."
// \{\m{B}}「ほら、下も着替えるから、むこう向いてろ」
<0084> \{Tomoyo} "Ừ..."
// \{Tomoyo} "Yeah..."
// \{智代}「ああ…」
<0085> Tôi cởi đồ ngủ và khoác bộ đồng phục lên người.
// I take off my pajamas and get into my uniform.
// 寝間着を脱ぎ捨て、制服を着ていく。
<0086> \{Tomoyo} "Này, \m{B}..."
// \{Tomoyo} "Hey, \m{B}..."
// \{智代}「なぁ、\m{B}…」
<0087> \{\m{B}} "Hửmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}}「あん?」
<0088> \{Tomoyo} "Anh không thấy bực bội về chuyện này đấy chứ...?"
// \{Tomoyo} "You're not feeling bad about this, are you...?"
// \{智代}「機嫌、悪くしたか…?」
<0089> \{\m{B}} "Đương nhiên là không."
// \{\m{B}} "Of course not."
// \{\m{B}}「そんなことないけど」
<0090> \{Tomoyo} "Vậy sao... nếu thế thì tốt rồi..."
// \{Tomoyo} "I see... in that case, I guess that's good..."
// \{智代}「そうか…だったら、いいんだけどな…」
<0091> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0092> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}は…」
<0093> \{Tomoyo} "Anh vừa ý... với một cô gái không có chút nữ tính nào như em không...?"
// \{Tomoyo} "Are you fine... with a girl like me who doesn't act like a girl...?"
// Prev TL = "Do you... like a girl that's like a girl...?"
// Literally "Are you fine with such an unwomanly like me...?"
// \{智代}「こんな…女の子らしくない女でもいいのか…?」
<0094> \{\m{B}} "Em vừa nói gì thế?"
// \{\m{B}} "What did you say just now?"
// \{\m{B}}「おまえ、さっきから何言ってんの?」
<0095> Tôi mặc quần và quay về phía Tomoyo.
// I put on my pants and turn towards Tomoyo.
// ズボンを履いたところで、智代を振り返る。
<0096> \{Tomoyo} "Em chỉ nghĩ rằng nếu mình là một cô gái bình thường, chắc rằng... anh đã đặt tay lên người em rồi..."
// \{Tomoyo} "I was just thinking that if I were a normal girl, I'm sure... you'd have your hand on me already..."
// Previous TL = "If I were a normal girl, I'm sure... that's all you'd feel about that..."*
// \{智代}「普通の女の子だったら、きっと…されてるんだろうなと、そう思っただけだ…」
<0097> \{\m{B}} "Ờ, anh thực sự không muốn bỏ lỡ một điều như thế."
// \{\m{B}} "Well, I wouldn't really want to miss out on something like that."
// \{\m{B}}「まぁ、相手の体をひっくり返すようなことはないだろうな」
<0098> \{Tomoyo} "... Vậy sao."
// \{Tomoyo} "... I see."
// \{智代}「…わかった」
<0099> Tomoyo chậm rãi nhìn tôi.
// Tomoyo slowly looks towards me.
// 智代がゆっくりこちらを向いた。
<0100> \{Tomoyo} "Nếu có điều gì về em khiến anh không hài lòng... ưm... thì cứ nói với em."
// \{Tomoyo} "If there's something about me you're not satisfied with... um... it's okay if you tell me."
// \{智代}「何か釈然としないものはあるが…その…してもいいぞ」
<0101> \{\m{B}} "Thật sao?"
// \{\m{B}} "Serious?"
// \{\m{B}}「マジで?」
<0102> \{Tomoyo} "Ừ... nhanh lên, chúng ta sắp hết thời gian rồi đây..."
// \{Tomoyo} "Yeah... come on, we're running out of time..."
// \{智代}「ああ…ほら、時間がないぞ…」
<0103>Không hẳn là tôi muốn bị đặt vào thế bí (thế tiến thoái lưỡng nan) như vầy.
// I didn't exactly want to be put on the spot there.
// 構えられてるところにするというのも、やりにくいものだった。
<0104> \{Tomoyo} "Gì thế... nếu không muốn nói thì anh không cần phải gượng ép đâu."
// \{Tomoyo} "What is it... if you don't want to do it, you don't have to force yourself."
// \{智代}「どうした…したくないんだったら、無理してもらわなくてもいいんだぞ」
<0105> \{Tomoyo} "Nói vậy chứ, em sẽ bất ngờ lắm nếu bây giơf anh rút lui..."
// \{Tomoyo} "Having said that, I'd be shocked if you backed out now..."
// \{智代}「といっておいて、今更やめられたらショックだけどな…」
<0106> \{\m{B}} "Em quả là đáng yêu đấy chứ?"
// \{\m{B}} "You really are cute, aren't you?"
// \{\m{B}}「おまえ、ほんと、可愛い奴だな」
<0107> \{Tomoyo} "Vậy là sao?"
// \{Tomoyo} "What does that mean?"
// \{智代}「それはなんだ」
<0108> Bất ngờ, tôi đưa người lại gần đôi môi khép chặt của cô ấy, và cô ấy đón nhận một cách duyên dáng.
// By surprise, I take myself to her tightened lips, which she accepts gracefully.
// 素直に受け取れず、尖らせた口。不意打ちのように、俺は自分の口を重ねていた。
<0109> \{Sunohara} "Nói thật nhé, thế này khá là phiền phức đấy..." // both paths lead here
// \{Sunohara} "To be honest, this is quite annoying..." // both paths lead here
// \{春原}「正直、迷惑なんだけど…」
<0110> \{Tomoyo} "Ái chà? Anh đang nói là việc tôi bỏ thời gian ra giúp anh là phiền phức?"
// \{Tomoyo} "Oh? Are you saying it's annoying for me to take the time and do you a favor?"
// \{智代}「ほぅ。それは私の厚意が迷惑と言ってるんだな」
<0111> \{Sunohara} "K-không... anh có nói là em phiền phức đâu, Tomoyo-chan..."
// \{Sunohara} "N-no... I'm not saying you're annoying, Tomoyo-chan..."
// Prev TL: "N-no... what should I say, though I'm not saying you're annoying, Tomoyo-chan..."
// \{春原}「い、いや…なんつーか、智代ちゃんが迷惑とか言うんじゃなしに…」
<0112> \{Sunohara} "Chỉ là đánh thức anh dậy vào sáng sớm thì..."
// \{Sunohara} "It's just the waking me up early in the morning..."
// \{春原}「この早朝に起こされる行為が迷惑ってだけで…」
<0113> \{Tomoyo} "Đáng lẽ giờ này là anh phải dậy rồi chứ?"
// \{Tomoyo} "Early in the morning... it's normal at this time, isn't it?"
// "you're supposed to get up now, aren't you?" - Alt
// \{智代}「早朝って…普通の時間だぞ?」
<0114> \{Sunohara} "K-không phải thế..."
// \{Sunohara} "T-that's not the point..."
// \{春原}「い、いや…」
<0115> \{Sunohara} "Aa, đúng hơn là, \m{A}, khốn thật, mày không nên đánh thức tao dậy vào sáng sớm thế này!"
// \{Sunohara} "Ahh, well rather, \m{A}, damn it, you shouldn't wake me up this early in the morning!"
// \{春原}「ああ、つまり、\m{A}っ、てめぇが悪いっ、こんな朝早くから起こすんじゃねぇ!」
<0116> \{Tomoyo} "Đó là ý của tôi kia mà?"
// \{Tomoyo} "It was my suggestion, wasn't it?"
// \{智代}「私の発案だぞ?」
<0117> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原}「………」
<0118> \{Sunohara} "Giờ thì ổn rồi. Anh sẽ chịu đựng."
// \{Sunohara} "It's okay now. I'll endure it."
// \{春原}「もぅ、いいです。頑張ります」
<0119> \{Tomoyo} "Phải, chịu đựng đi. Anh sẽ quen dần với việc đó."
// \{Tomoyo} "Yeah, endure it. You'll get used to it."
// \{智代}「うん、頑張れ。すぐ慣れる」
<0120> Đúng vậy, cuộc hồi phục chức năng của Sunohara...
// Đúng vậy, công cuộc đưa Sunohara về với cuộc sống bình thường...
// Yeah, Sunohara's rehabilitation...
// ああ、あの春原が更正していく…。
<0121> \{Tomoyo} "Mà chúng ta nên chạy đi thôi. Cũng không còn nhiều thời gian đâu nhỉ?"
// \{Tomoyo} "Anyways, we should run. We don't have that much time now, do we?"
// \{智代}「とりあえず、走るべきだ。そんなに余裕のある時間じゃない」
<0122> \{Sunohara} "Rõ."
// \{Sunohara} "Roger."
// \{春原}「了解ッス」
<0123> Bọn tôi chạy.
// We run.
// 俺たちは走り出す。
<0124> \{Sunohara} "Kaah, bị đánh thức cực thật đấy~"
// \{Sunohara} "Kaah, being awake is tough~"
// \{春原}「カーッ、寝起きにキッツ~」
<0125> \{Tomoyo} "Đừng kêu ca nữa và chạy đi."
// \{Tomoyo} "Stop complaining and run."
// \{智代}「文句を言わずに走れ」
<0126> \{Sunohara} "Vân~g!"
// \{Sunohara} "Oka~y!"
// \{春原}「うぃ~ッス」
<0127> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原}「………」
<0128> \{Sunohara} "Hử?"
// \{Sunohara} "Huh?"
// \{春原}「あれ?」
<0129> Sunohara xáp lại gần tôi.
// Sunohara comes close to me.
// 春原が俺に身を寄せてくる。
<0130> \{\m{B}} "Cái gì thế, mày kinh quá đấy!"
// \{\m{B}} "What man, you're disgusting!"
// \{\m{B}}「なんだよ、気持ち悪ぃなっ」
<0131> \{Sunohara} "Mày... có mùi."
// \{Sunohara} "You... reek."
// \{春原}「おまえ…匂うぞ」
<0132> \{\m{B}} "Mùi gì?"
// \{\m{B}} "Of what?"
// \{\m{B}}「何がだよ」
<0133> \{Sunohara} "Mùi con gái."
// \{Sunohara} "Of a girl's smell."
// \{春原}「女の匂い」
<0134> Tôi lập tức thấy cứng cả người.
// My body stiffens instantly.
// 俺はギクリと体を強ばらす。
<0135> \{\m{B}} "Mày giàu trí tưởng bở thôi!"
// \{\m{B}} "It's your imagination!"
// \{\m{B}}「気のせいだよっ」
<0136> Nói rồi tôi lau miệng mình bằng mu bàn tay.
// Saying that, I wipe my mouth with the back of my hand.
// 言って、俺は口の周りを手の甲で拭う。
<0137> \{\m{B}} (Đây là mùi của Tomoyo...?)
// \{\m{B}} (Is this Tomoyo's smell...?)
// \{\m{B}}(これが智代の匂いなんだろうか…)
<0138> Hít hửi thật gần, tôi vẫn chẳng thấy có mùi gì cả.
// I can't smell anything, sniffing closely.
// 匂いを嗅いでみるが、全然何も感じない。
<0139> \{Sunohara} "Người mày toàn mùi dầu gội con gái đấy."
// \{Sunohara} "You really reek of a girl's shampoo all over, you know."
// \{春原}「おまえがこんな女の子らしいシャンプーの匂い、ぷんぷんさせてたことなんてかつてねぇよ」
<0140> Không phải là miệng mà là người tôi.
// It's not my mouth that smells, it's my body.
// 口じゃなくて、体か。
<0141> Đúng là người bọn tôi có chạm nhau, nhưng tôi không nghĩ là mùi này có thể bám sang như vậy.
// I'm sure that our bodies did touch, but I didn't think the smell would carry over.
// 確かに、体も合わせていたから、移っているのかもしれなかった。
<0142> \{Sunohara} "Nói cách khác, mày..."
// \{Sunohara} "In other words, you..."
// \{春原}「つーことは、おまえ…」
<0143> \{\m{B}} "Sao?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}}「なんだよ」
<0144> \{Sunohara} "Mày đã tóm được một em!"
// \{Sunohara} "You got a girl!"
// \{春原}「女ができたかっ」
<0145> \{\m{B}} "Không, làm gì có!"
// \{\m{B}} "No, I didn't!"
// \{\m{B}}「ちげーよっ」
<0146> \{Sunohara} "Lại còn giấu nữa chứ."
// \{Sunohara} "Well, you're even hiding it."
// \{春原}「まぁ、隠すなって」
<0147> \{Sunohara} "Hiểu rồi. Chắc mày cũng chẳng phải là hạng bị ghét bỏ, nhỉ?"
// \{Sunohara} "I see. I guess you're not really the guy that's hated much, huh?"
// \{春原}「そうか。おまえって、そういうの嫌いだって思ってたんだけどなぁ」
<0148> \{Sunohara} "Thôi khỏi, đừng bận tâm."
// \{Sunohara} "No, well, don't worry."
// \{春原}「いや、まぁ、安心したよ」
<0149> \{\m{B}} "Tao chẳng có chút bình yên nào khi nghĩ về mày."
// \{\m{B}} "I don't feel relieved thinking about you."
// \{\m{B}}「おまえに安心される覚えはない」
<0150> \{Sunohara} "Chậc, dù vậy, mày vẫn lo lắng phải không?"*
// \{Sunohara} "Tch, even then you're still worried, aren't you?"*
// \{春原}「ちっ、これでも心配してやってたんだぜ?」
<0151> \{\m{B}} "Tao lo cho cái mạng của mày."
// \{\m{B}} "I'm worried for your life."
// \{\m{B}}「俺はおまえの人生が心配だ」
<0152> \{Sunohara} "Nào nào, nhưng mày cũng chẳng phải loại nhẫn tâm gì, vậy ai đang cặp với mày thế?"
// \{Sunohara} "Now now, but you're not really the type of guy who's cruel, so who's going out with you?"
// \{春原}「まぁまぁ、でも、おまえのような非道な人でなしと付き合えるなんて、どんな奴なんだ?」
<0153> \{Sunohara} "Cho tao gặp cô ấy với!"
// \{Sunohara} "Let me meet her!"
// \{春原}「顔が見てみてーよ」
<0154> Mày vẫn gặp hàng ngày đấy thôi.
// You see her every day.
// 毎日見てる。
<0155> \{Sunohara} "Nhớ giới thiệu với tao nhé. Tao có thể cho cô ấy vài lời khuyên về mày đấy."
// \{Sunohara} "Well, next time introduce me. If it's about you, I can give her advice."
// \{春原}「まぁ、今度紹介しろよ。おまえのことなら、相談にも乗ってやれるだろうからな」
<0156> Mày sẽ ăn đá mỗi ngày.
// You'll get kicked every day.
// 毎日蹴られてる。
<0157> \{Sunohara} "Ngoài ra, nếu tao yêu cô ấy, thì sẽ rắc rồi lắm!"
// \{Sunohara} "Besides, if I fell in love with her, that'd be a problem!"
// \{春原}「つーか、僕に惚れちゃったら、困るか!」
<0158> Một trăm phần trăm, \btrật lất\\\u.
// One hundred percent, \boff\u.
// 100パーない。
<0159> \{Sunohara} "Chạy lên đồi... nhọc quá!!"
// \{Sunohara} "Dashing up the hill... tough!!"
// \{春原}「坂ダッシュ…キッツー!!」
<0160> Sunohara thở hồng hộc, chống hai tay vào gối khi chúng tôi đi lên ngọn đồi.
// Sunohara takes a breath, holding onto his knees with his hands as we go up the hill.
// 坂を登りきったところで、春原が膝に手をついて、息を吐いた。
<0161> \{Tomoyo} "Ừm, chúng ta đã làm được rồi. Quãng đường còn lại có thể từ từ mà đi."
// \{Tomoyo} "Yup, we've already made it. We can walk slowly the rest of the way."
// \{智代}「うん、もう間に合う。ここからはゆっくり行こう」
<0162> \{Nữ sinh} "Cố lên nhé, Tomoyo-senpai!"
// \{Female Student} "Do your best, Tomoyo-senpai!"
// \{女生徒}「智代先輩、がんばってくださーい!」
<0163> Một giọng nói chói tai.
// A shrill voice.
// 黄色い声。
<0164> \{Tomoyo} "Ừ, cảm ơn em."
// \{Tomoyo} "Yeah, thank you."
// \{智代}「ああ、ありがとう」
<0165> \{Sunohara} "Hửmm? Cố cái gì thế, Tomoyo-chan?"
// \{Sunohara} "Hmm? What are you doing your best for, Tomoyo-chan?"
// \{春原}「あん? 智代ちゃん、何頑張るの」
<0166> \{Sunohara} "Lại có đánh nhau à?"
// \{Sunohara} "Is it another fight?"
// \{春原}「また、喧嘩?」
<0167> \{Tomoyo} "Không."
// \{Tomoyo} "No."
// \{智代}「違う」
<0168> \{\m{B}} "À phải... cuộc bầu cử đã bắt đầu."
// \{\m{B}} "Oh yeah... the electoral activities have begun."
// \{\m{B}}「そうか…選挙活動が始まったのか」
<0169> Tấm bảng tin ở hành lang. Hai mắt tôi đang dán chặt lên cái tên trên đó.
// The bulletin board in the hallway. My eyes are glued on the name listed there.
// 廊下の掲示板。俺はそこに張られた紙に並べられた名前を見る。
<0170> ... Ứng cử viên Hội trưởng Hội học sinh: Sakagami Tomoyo.
// ... Student Council Presidential Candidate: Sakagami Tomoyo.
// …生徒会長立候補者・坂上智代。
<0171> \{\m{B}} "Hội trưởng Hội học sinh?!"
// \{\m{B}} "Student council president?!"
// \{\m{B}}「って、生徒会長!?」
<0172> \{Tomoyo} "Sao anh ngạc nhiên vậy?"
// \{Tomoyo} "Why are you so surprised?"
// \{智代}「今更驚くな」
<0173> \{Sunohara} "Ế... sao lại có tên Tomoyo-chan trên đó vậy?"
// \{Sunohara} "Eh... why's Tomoyo-chan's name on here?"
// \{春原}「あれ…智代ちゃんの名前、どうしてこんなところにあるの?」
<0174> \{Tomoyo} "Chẳng phải tôi đã nói rồi sao?"
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you?"
// \{智代}「言ってなかったか」
<0175> \{Tomoyo} "Tôi đã ứng cử cho chức chủ tịch hội học sinh."
// \{Tomoyo} "I'm announcing candidacy for the student council president."
// \{智代}「生徒会長に立候補したんだ」
<0176> \{Sunohara} "Hội trưởng hội học sinh...?"
// \{Sunohara} "Student council president...?"
// \{春原}「生徒会長…?」
<0177> \{Sunohara} "Ahahahahaha!!"
// \{Sunohara} "Ahahahahaha!!"
// \{春原}「あーはっはっはっはっはっ!」
<0178> \{Tomoyo} "Không phải là đùa đâu."
// \{Tomoyo} "It's not a joke."
// \{智代}「冗談じゃないぞ」
<0179> \{Sunohara} "\size{30}\bEHHHHHH-------?!?!\size{}"\u
// \{Sunohara} "\size{30}\bEHHHHHH-------?!?!\size{}"\u
// ! will overlap with "
// \{春原}「\size{30}え゛ぇぇぇーーーーーーーっ!\size{}」
<0180> \{\m{B}} "Đừng có kêu thét mấy từ vớ vẩn như thế."
//  \{\m{B}} "Đừng có kêu thét lên như lợn bị cắt tiết thế."
// \{\m{B}} "Don't scream random crap like that."
// \{\m{B}}「字で書けない叫び声をあげるな」
<0181> \{Sunohara} "Này, em, em thân cận đến thế với hội học sinh sao?!"
// \{Sunohara} "Hey, you, you're this close to the student council?!"
// \{春原}「んな、おまえっ、こんな身近な奴が生徒会長だとぅ!?」
<0182> \{Tomoyo} "Ừ, đúng vậy. Sao thế? Anh không thích à?"
// \{Tomoyo} "Yeah, that's right. What's wrong? You don't like it?"
// \{智代}「ああ、そうだ。どうした。不服か」
<0183> \{Sunohara} "Không thích hay có thích... \wait{300}... \wait{300}... \wait{300}... Không thích--!!"
// \{Sunohara} "Don't like it or whatever... \wait{300}... \wait{300}... \wait{300}... I don't like it--!!"
// \{春原}「不服も何も…\p…\p…\p不服だぁーっ!」
<0184> \{\m{B}} "Mày á khẩu luôn rồi à?"
// \{\m{B}} "You're speechless, aren't you?"
// \{\m{B}}「ボキャないね、おまえ」
<0185> \{Sunohara} "Bám theo bọn mình thế này, rồi rốt cuộc cũng trở thành một phần của cái hội học sinh?!"
// \{Sunohara} "Sticking with us like this, only to be part of the student council in the end?!"
// \{春原}「僕たちに付きまとって、果ては生徒会長になるだって!?」
<0186> \{Sunohara} "Cứ như là quấy rối nhau vậy! Hay em đã được các quan chức phái tới để theo dõi bọn này?!"
// \{Sunohara} "This is like harassment! Or maybe you were approached by the officials to spy on us?!"
// \{春原}「嫌がらせか何かかっ! それとも先公に頼まれて、僕たちを監視してるのか!?」
<0187> \{Tomoyo} "Không, chẳng phải vậy..."
// \{Tomoyo} "No, it's nothing like that..."
// \{智代}「いや、そういうわけではないが…」
<0188> \{Sunohara} "Thật chứ... trước giờ, cô vẫn chưa báo cáo nhất cử nhất động của bọn tôi đấy chứ?!"
// \{Sunohara} "Are you serious... up until now, you haven't been reporting every single thing about us?!"
// \{春原}「本当かよ…今までだって、逐一報告してたんじゃないのかっ?」
<0189> \{Tomoyo} "Xin hãy tin tôi."
// \{Tomoyo} "Please believe me."
// \{智代}「信じてほしい」
<0190> \{\m{B}} "Tin cô ấy đi."
// \{\m{B}} "Believe her."
// \{\m{B}}「信じてやれよ」
<0191> \{Sunohara} "Cả mày cũng vậy à, \m{A}?!"
// \{Sunohara} "What, you too, \m{A}?!"
// \{春原}「なんだよ、\m{A}までよっ」
<0192> \{Tomoyo} "Sunohara, bình tĩnh lại đi."
// \{Tomoyo} "Sunohara, calm down."
// \{智代}「春原、落ち着いてくれ」
<0193> \{Tomoyo} "Mà tôi cũng mới chỉ ứng cử thôi, thế nên tôi vẫn chưa thuộc hội học sinh."
// \{Tomoyo} "Besides, I've only announced candidacy, so I'm still not in the council yet."
// \{智代}「そもそも、立候補しただけで、まだ生徒会に入ったというわけではない」
<0194> \{Sunohara} "Nhưng có vẻ em không ngần ngại một chút nào."
// \{Sunohara} "But you don't seem reluctant at all about it."
// \{春原}「でも、入る気はマンマンなわけだ」
<0195> \{Tomoyo} "Ừ."
// \{Tomoyo} "Yeah."
// \{智代}「ああ」
<0196> \{Sunohara} "Chậc... vậy đằng nào chả thế?"
// \{Sunohara} "Tch... then, isn't that the same thing?"
// \{春原}「ちっ…なら一緒じゃん」
<0197> \{Tomoyo} "Anh phản ứng y hệt \m{B} vậy."
// \{Tomoyo} "You have the same reaction as \m{B}."
// \{智代}「\m{B}と同じ反応をするんだな」
<0198> \{Sunohara} "Sao cơ, \m{A} và anh có cùng ý kiến?"
// \{Sunohara} "What, \m{A} and I have the same opinion?"
// \{春原}「なんだ、\m{A}も僕と同意見なんじゃん」
<0199> \{\m{B}} "Nhưng tao không bi quan về việc này."
// \{\m{B}} "Though I wasn't negative about it."
// \{\m{B}}「否定はしねぇけど」
<0200> Đúng lúc ấy, chuông reo.
// At that moment, the bell rang.
// その時、チャイムが鳴った。
<0201> Bữa trưa...
// Lunch...
// 昼休み…。
<0202> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0203> \{Sunohara} "........."
// \{Sunohara} "........."
// \{春原}「………」
<0204> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0205> ... bầu không khí thật nặng nề.
// ... the atmosphere's heavy.
// …空気が重い。
<0206> Ngay cả Tomoyo cũng thấy có bày trò trêu chọc cũng vô ích, và yên lặng ăn bữa trưa của mình.
// Even Tomoyo finds it useless to tease anyone, and remains quiet while eating her lunch.
// 智代も、悪戯などしようとせず、黙って自分の昼ご飯を食べている。
<0207> \{Sunohara} "Chắc chắn là em sẽ trúng cử."
// \{Sunohara} "You'll definitely win."
// \{春原}「きっと、当選するよ、おまえ」
<0208> Sunohara mạnh bạo nói về chuyện đó.
// Sunohara boldly talks about the subject.
// あえて、春原はその話題を口にした。
<0209> \{Tomoyo} "Sao anh nghĩ vậy?"
// \{Tomoyo} "Why do you think that?"
// \{智代}「どうして、そう思う」
<0210> \{Sunohara} "Chẳng có gì cản đường em cả."
// \{Sunohara} "There's nothing that stands in your way."
// \{春原}「おまえは、曲がったところがないからな」
<0211> \{Sunohara} "Em là kiểu người sẽ đứng dậy và vượt lên trên tất cả."
// \{Sunohara} "You're the kind of person that'll stand up and rise above everyone else."
// \{春原}「そういう奴は得てして、人の上に立っちまうんだよ」
<0212> \{Tomoyo} "Một học sinh trong hội học sinh chẳng cần phải toàn năng."
//  \{Tomoyo} "Là một học sinh trong hội học sinh cũng đâu cần phải hoàn mĩ đến vậy."
// \{Tomoyo} "A student in the council isn't anyone who's almighty."
// \{智代}「生徒会は生徒の上に立っているわけじゃない」
<0213> \{Sunohara} "Đương nhiên là sẽ có vẻ như thế nếu em nhìn lên từ bên dưới!"
// \{Sunohara} "Of course it'll seem that way when you look from below like that!"
// \{春原}「下から見れば、そう見えるんだよっ」
<0214> \{Sunohara} "Và không những vậy, còn có người thu thập tin tức nữa..."
// \{Sunohara} "And before that, there was someone collecting info..."
// \{春原}「それにさっき、情報を集めてみたらさ…」
<0215> \{Sunohara} "Chỉ có một người hữu dụng như thế."
// \{Sunohara} "There's only one person who's that useful."
// \{春原}「他にめぼしい奴はいないってさ」
<0216> \{Tomoyo} "Là ai?"
// \{Tomoyo} "Who?"
// \{智代}「誰が」
<0217> \{Sunohara} "Mấy tay năm hai biết rõ hơn anh."
// \{Sunohara} "The second year guys know better than me."
// \{春原}「僕より、2年の連中に詳しい奴さ」
<0218> \{Sunohara} "Họ tự quyết định mọi việc như em."
// \{Sunohara} "They just decide stuff like you do."
// \{春原}「そいつも、おまえで決まりじゃないかって」
<0219> \{Sunohara} "Bất chợt xuất hiện vào mùa xuân, trở thành vị anh hùng của trường, đề tài bàn tán của cả thị trấn."*
// \{Sunohara} "They'd suddenly appear during spring, become the school heroine, the talk of the town."*
// "They'd" makes no sense, it still refers to "second year guys"
// \{春原}「颯爽とこの春から現れて、話題をかっさらっていった学園のヒロイン」
<0220> \{Sunohara} "Sẽ chẳng có ai bầu cho một người như thế."
// \{Sunohara} "No one's going to vote for such a person."
// \{春原}「そんな奴を差し置いて、誰に投票するよ」
<0221> \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{智代}「………」
<0222> \{Sunohara} "Sao, em không vui vì điều đó à?"
// \{Sunohara} "What, you're not happy about it?"
// \{春原}「なんだ、うれしくないのか?」
<0223> \{Sunohara} "Thực sự là em nên cảm thấy vui."
// \{Sunohara} "You should honestly be happy."
// \{春原}「素直に喜べよ」
<0224> \{Tomoyo} "Phức tạp lắm. Tôi không thể thấy vui thực lòng được."
// \{Tomoyo} "It's complicated. I can't be sincerely happy."
// \{智代}「複雑なんだ。素直になんて、喜べない」
<0225> \{Sunohara} "Tại sao?"
// \{Sunohara} "Why?"
// \{春原}「どうして」
<0226> \{Tomoyo} "Mà cái không khí nặng nề này là sao?"
// \{Tomoyo} "Besides, what's with this heavy atmosphere?"
// \{智代}「そもそも、どうしてこんなに空気が重いんだ」
<0227> \{Sunohara} "Là lỗi của em còn gì?"
// \{Sunohara} "That's your fault, isn't it?"
// \{春原}「そりゃ、おまえのせいだろうよ」
<0228> \{Tomoyo} "Vì thế..."
// \{Tomoyo} "That's why..."
// \{智代}「だからだ…」
<0229> \{Sunohara} "Hở?"
// \{Sunohara} "Huh?"
// \{春原}「あん?」
<0230> \{Tomoyo} "Vì thế mà tôi mới nói là phức tạp."
// \{Tomoyo} "That's why I said it's complicated."
// \{智代}「だから、複雑だと言ったんだ」
<0231> \{Tomoyo} "Sẽ buồn lắm nếu mỗi ngày đều trở nên thế này."
// \{Tomoyo} "It'd be sad if every day became like this."
// \{智代}「こんな毎日になってしまうのが、悲しい」
<0232> \{Sunohara} "Hở...?"
// \{Sunohara} "Huh...?"
// \{春原}「はぁ…?」
<0233> Sunohara méo miệng.
// Sunohara angles his mouth.
// 春原があんぐりと口を開ける。
<0234> \{Sunohara} "Tomoyo-chan... không lẽ em sẽ tới đây dù đã dự định vào hội học sinh?"
// \{Sunohara} "Tomoyo-chan... it can't be that you came here even though you planned to be on the student council?"
// Alt - "Tomoyo-chan... could it be that you're actually still planning on coming here after becoming president of the student council?" - Kinny Riddle
// \{春原}「智代ちゃん…キミね、まさか生徒会長になっても、ここに来るつもり?」
<0235> \{Tomoyo} "Sao, tôi không thể à?"
// \{Tomoyo} "What, I can't?"
// \{智代}「なんだ、ダメなのか?」
<0236> \{Sunohara} "Kaaahh..."
// \{Sunohara} "Kaaahh..."
// \{春原}「かぁぁーっ…」
<0237> Sunohara đưa che mặt, thở dài.
// Sunohara puts a hand to his face, sighing.
// 春原が顔を手で押さえて、ため息をつく。
<0238> \{Tomoyo} "Tôi muốn tới đây."
// \{Tomoyo} "I wanted to come here."
// \{智代}「ここに来たいんだ」
<0239> \{Sunohara} "Tại sao chứ?"
// \{Sunohara} "Why?"
// \{春原}「どうして」
<0240> \{Tomoyo} "Vì tôi thấy vui."
// \{Tomoyo} "Because it's fun."
// \{智代}「楽しいからだ」
<0241> \{Sunohara} "Chẳng có gì là vui với anh cả!"
// \{Sunohara} "It's not fun for me at all!"
// \{春原}「こっちは楽しくねぇよっ」
<0242> \{Tomoyo} "Vậy sao..."
// \{Tomoyo} "I see..."
// \{智代}「そうか…」
<0243> Tôi giữ yên lặng trong suốt khoảng thời gian đó.
// I stay silent the entire time.
// 俺はずっと黙っていた。
<0244> ... tan học.
// ... after school.
// …放課後。
<0245> \{Sunohara} "Tao sẽ về nhà một mình."
// \{Sunohara} "I'll be going home alone."
// \{春原}「先、帰るからな」
<0246> \{\m{B}} "Ừ."
// \{\m{B}} "Okay."
// \{\m{B}}「ああ」
<0247> Sunohara rời phòng học, mắt bọn tôi không gặp nhau.
// Sunohara leaves the classroom, our eyes not meeting.
// 目も合わせずに、春原は教室を出ていった。
<0248> Như thể một người bạn trách cứ tôi vì một cô gái.
// It's like a friend that's blamed me because of a girl.
// まるで、友より女をとったことを非難するかのように。
<0249> Tôi có thể hiểu được sự tức giận của Sunohara về việc Tomoyo muốn tham gia hội học sinh.
// I can understand Sunohara's contempt for Tomoyo wanting to enter the council.
// 生徒会を目指す智代を受け入れられない春原の気持ちもわかる。
<0250> Tôi ở lại đây chỉ vì mối quan hệ như người yêu của cô ấy.
// I only remained here because of my relationship with her as a lover.
// 俺は、恋人同士という関係で私欲を満たせているから、一緒に居られているだけだ。
<0251> Nếu không, tôi đã rời bỏ Tomoyo như Sunohara rồi.
// If not for that, I would have left Tomoyo just like Sunohara did.
// でなければ、春原と同じように、俺も智代から離れていたはずだ。
<0252> \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{Tomoyo} "\m{B}..."
// \{智代}「\m{B}…」
<0253> \{Tomoyo} "Em bất ngờ lắm."
// \{Tomoyo} "I'm really shocked."
// \{智代}「正直、ショックだった」
<0254> \{Tomoyo} "Em cứ nghĩ Sunohara sẽ luôn là một người vui nhộn."
// \{Tomoyo} "I thought Sunohara would always be that funny type of character."
// \{智代}「春原は、いつだってチャラチャラした奴だと思ってた」
<0255> \{Tomoyo} "Chưa bao giờ em nghĩ anh ấy lại làm lớn về chuyện đó đến vậy."
// \{Tomoyo} "I never thought that he'd be so serious about that."
// \{智代}「あんなに真剣に嫌がるなんて、思わなかった」
<0256> \{\m{B}} "Hẳn rồi..."
// \{\m{B}} "Indeed..."
// \{\m{B}}「だな…」
<0257> Tôi ôm Tomoyo từ phía sau, quay mặt về phía cửa sổ.
// I hug Tomoyo from behind, facing the window.
// 俺は窓に背を預けて、智代を背後から抱いていた。
<0258> \{\m{B}} "Nhưng đó là điều em cần phải làm, đúng không?"
// \{\m{B}} "But it's something you have to do, isn't it?"
// \{\m{B}}「でも、やらないといけないんだろ?」
<0259> Những lời vô cảm. Tôi tự biết điều đó.
// Words without sentiment. I know that myself.
// 感情がこもっていない言葉。自分でもわかる。
<0260> \{Tomoyo} "Ừ... đúng vậy."
// \{Tomoyo} "Yeah... that's right."
// \{智代}「うん…その通りだ」
<0261> Đúng như dự đoán.
// An expected answer.
// 予想通りの答え。
<0262> \{\m{B}} "Tomoyo..."
// \{\m{B}} "Tomoyo..."
// \{\m{B}}「智代…」
<0263> Thì thầm vào tai cô ấy, gương mặt tôi tiến lại bên gương mặt cô ấy.
// Whispering close to her ear, my face comes beside hers.
// 耳元で囁くと、顔が横を向いた。
<0264> Và rồi đôi môi của chúng tôi chạm nhau.
// And then our lips meet.
// その口に自分の口を合わせた。
<0265> \{Tomoyo} "Mmm..."
// \{Tomoyo} "Mmm..."
// \{智代}「ん…」
<0266> Tôi chỉ muốn được thế này... ôm ấp bởi mùi hương của Tomoyo.
// I just want to be like this... being enveloped in Tomoyo's scent.
// 智代の匂いに包まれながら…ただ俺は、こうしていたいだけだった。
<0267> Vào buổi tối, tôi đi tới phòng Sunohara trong khi không còn ai ở quanh.
// At night, I go to Sunohara's room while no one is around.
// 夜は、他にいくところもなく、俺は春原の部屋にいた。
<0268> \{Sunohara} "Mày có biết... nếu con bé vào hội học sinh, mày sẽ không thể ở bên nó nữa chứ?"
// \{Sunohara} "You know... if she enters the council, you can't be with her anymore, can you?"
// \{春原}「おまえ…あいつが生徒会に入っても、一緒に居続けるんじゃねぇだろうなぁ?」
<0269> \{\m{B}} "Đương nhiên là không thể."
// \{\m{B}} "Of course not."
// \{\m{B}}「いねぇよ」
<0270> Đó là điều được định trước, vì thế tôi không do dự khi trả lời câu hỏi đó.
// It is something that was decided, which is why I didn't hesitate answering that.
// 決めていたことだったから、俺は迷いもなく答えていた。
<0271> \{Sunohara} "Tất nhiên... rõ như ban ngày còn gì. Xin lỗi vì đã hỏi một câu quá ngu."
// \{Sunohara} "Indeed... it's obvious. Sorry for asking you something so stupid."
// \{春原}「だよな…当然だよな。馬鹿なこと訊いて悪かったよ」
<0272> \{\m{B}} "Ở."
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}}「ああ」
<0273> \{Sunohara} "Mà kể cũng nhẹ gánh nếu mọi việc cứ thế tiếp diễn và con bé vào hội học sinh."
// \{Sunohara} "Well, it'll be good riddance if this continues and she enters the council."
// \{春原}「まぁ、この流れじゃ、あいつが生徒会に入ってさ、無事厄介払いできそうじゃん」
<0274> \{Sunohara} "Vì thế, hãy kết thúc việc này và ăn mừng sau."
// \{Sunohara} "So for now, let's finish it and party later."
// \{春原}「だったら、今度こそ打ち上げだな。乾杯しようぜ」
<0275> \{\m{B}} "Ờ, rồi."
// \{\m{B}} "Yeah, I guess."
// \{\m{B}}「ああ、そうだな」
<0276> Tôi nằm xuống sàn, không đồng tình với hắn.
// I lie down on the ground, not sharing his sentiments.
// 俺は感情もなく相づちを打って、床に寝転がった。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074