Clannad VN:SEEN0444: Difference between revisions

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Midishero (talk | contribs)
Minhhuywiki (talk | contribs)
No edit summary
Line 1: Line 1:
== Đội ngũ dịch ==
== Đội ngũ dịch ==
''Người dịch''
''Người dịch''
::*[[User:minitamark|minitamark]]
::*[[User:minitamark|minitamark]] (bản cũ)
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=480028 cowboyha] (bản mới)


''Chỉnh sửa & Hiệu đính''
== Bản thảo ==
== Bản thảo ==
<div class="clannadbox">
<div class="clannadbox">
<pre>
<pre>
// Resources for SEEN0444.TXT
// Resources for SEEN0444.TXT


#character '*B'
#character '*B'


<0000>Cuối cùng,tôi cũng trở về nhà.
<0000> Rốt cuộc, tôi trở về nhà.
// In the end, I went back home.
// In the end, I went back home.
 
// 結局、家に戻ってくる。
<0001>Như mọi khi,không có ai ở đây cả
<0001> Không có ai ở nhà như mọi khi.
// As always, no one was there.
// As always, no one was there.
 
// いつものように、誰もいなかった。
<0002>Tôi lên gác,và vào phòng tôi.Vẫn thế , không có ai ở đây cả
<0002> Tồi đi qua hành lang rồi vào phòng.
// I go up the stairs, and into my room. As always, no one was here.
// I walked through the hall and into my room. As always, no one was there.
 
// Technically he says entranceway/entrancehall, but since the Japanese use that word much more regularly than the English do,
<0003>Trong ngôi nhà yên ắng này
// hall will probably suffice.
// In this quiet house.
// 玄関を上がり、部屋に入る。いつものように、誰もいなかった。
 
<0003> Một căn nhà lặng lẽ.
<0004>Trong ngôi nhà lạnh lẽo này
// A quiet house.
// In this cold house.  
// 閑散としきった家。
 
<0004>Một căn nhà không có sự ấm áp.
<0005> Chính ngôi nhà này... ngôi nhà mà có ai đó khiến cuộc sống của tôi trở nên gò bó
// A house without warmth.
// In this house... where someone I'm uncomfortable with lives.
// なんの温もりもない家。
 
<0005> Căn nhà của người tôi không thích sống.
<0006>Tôi trở nên chán nản
// A house where someone I'm uncomfortable with lives.
// I became depressed.
// 居心地の悪い…他人の住む家。
 
<0006> Ý nghĩ ấy làm tôi buồn bã.
<0007>Tôi sẽ không nghĩ về cái gì cả
// The thought makes me depressed
// I won't think about anything.
// 気が重くなる。
 
<0007> Có lẽ tôi chỉ cần không nghĩ về điều đó.
<0008>Tôi không có bất kỳ 1 ông bố bà mẹ nào hết
// I'll just not think about it.
// I don't have any parents at all.
// 考えないようにしよう。
 
<0008> Tôi không có ba mẹ.
<0009>Tôi cũng không có gia đình
// I don't have any parents.
// I have no family either.
// 俺に親なんてものはいない。
 
<0009> Tôi không có gia đình hay cái gì khác cả.
<0010>Tôi nghĩ thế nào sống thế ấy
// I don't have a family or anything else.
// I live, thinking that way.
// 家族も何もない。
 
<0010> Tôi sẽ sống, với suy nghĩ đó.
<0011>Tôi…
// I'll keep living on, with that mindset.
// そう考えて、暮らしていこう。
<0011> Tôi...
// I...
// I...
 
// じゃあ、俺は…
<0012>Tôi tự hỏi…liệu sau này dù tôi đã trưởng thành…tôi vẫn sẽ sống tự lập
<0012> Tôi tự hỏi khi tôi trưởng thành, tôi sẽ tiếp tục sống không gia đình.
// I wonder... if the me who had grown up... will still live without having a family.  
// I wonder if even as an adult, I'll keep living on without a family.
 
// He's wondering about what will happen later on his life. =DGreater1
<0013> Không biết lúc đấy tôi sẽ ra sao nhỉ ?
// Alt - I wonder...once I become a grown up...if I will still live without having a family. - Kinny Riddle
// I wonder what I would become when that time comes?
// 大人になった俺も…家族なんて持たずに暮らしていくのだろうか。
 
<0013> Tôi sẽ như thế nào nhỉ?
<0014>……..
// What will I be like then?
// その時の俺は、どんな俺なんだろう。
<0014> // .........
// .........
// .........
 
// ………。
<0015>Ahh, Tôi gặp rắc rối khi chỉ hình dung nó
<0015> Ahh, chỉ nghĩ về điều ấy đã gây đau đớn.
// Ahh, I have trouble just imagining it.
// Ahh, just thinking about it is a pain.
 
// ああ、思い描くだけで面倒だ。
<0016>Thậm chí tôi chả muốn nhận lấy bất cứ trách nhiệm nào
<0016> Tôi không muốn chịu trách nhiệm nào cả.
// I don't even want to take any responsibility.
// I don't want to bear any responsibility.
 
// どんな責任も負いたくない。
<0017>Tôi chỉ muốn sống như thế này,sống một cuộc sống dễ dãi
<0017> Tôi muốn sống cuộc sống thở thẩn, bất cần.
// I want to stay like this, taking things easy.
// I want to keep living a carefree life
 
// 気楽なままで居続けたい。
<0018>Kể cả sống 1 mình như thế cũng hay
<0018> Even if it means I'll be alone, that's fine.
// It's alright, even if it means always being alone.
// ずっと、ひとりだったら、それもいい。
 
<0019> Suddenly, Miyazawa's face appears in my mind.
<0019>Đột nhiên,khuôn mặt của Miyazawa hiện ra trong tâm trí tôi
// ふと脳裏に宮沢の顔が浮かんだ。
// Suddenly, Miyazawa's face comes to mind.
<0020> Nhưng rồi, nó sẽ nhanh chóng biến mất.
 
// But, it soon dissapears.
<0020>Nhưng,nó nhanh chóng biến mất.
// けど、すぐかき消した。
// But, it soon disappears.
<0021> Bỗng nhiên, khuôn mặt của Fujibayashi xuất hiện trong tâm trí.
 
// Suddenly, Fujibayashi's face appears in my mind.
<0021>Rồi đột nhiên,khuôn mặt của Fujibayashi hiện ra trong tâm trí tôi
// ふと脳裏に藤林の顔が浮かんだ。
// Suddenly, Fujibayashi's face comes to mind.
<0022> Nhưng rồi, nó cũng nhanh chóng biến mất.
 
<0022> Nhưng,nó lại nhanh chóng biến mất
// But, it soon disappears.
// But, it soon disappears.
 
// けど、すぐにかき消した。
<0023>Kyou đến gần tôi,nhưng hình như không có cái gì di chuyển hết…
<0023> Kyou đã làm mọi thứ để có thể làm quen với tôi...
// Kyou's gotten close to me, but nothing about that's moving at all...
// Kyou's been doing whatever she can to get together with me...
 
// 杏が俺とくっつけようと、あれこれ動いてはいたけど…。
<0024>Cuối cùng,sẽ rắc rối nếu tôi đến gặp Fujibayashi và Kappei.
<0024> Nhưng đó cũng như trường hợp của Fujibayashi và Kappei, ở ngay kế cạnh nhau nhưng đồng thời cũng xa cách nhau...
// In the end, it was a problem for me to be where Fujibayashi and Kappei were...
// But it might just be like Fujibayashi and Kappei's situation; being right next to each other but at the same time being really distant...
 
// I have not played this route so I do not know if this is in context, but it seems right - Shi-an.
<0025>Nó có lẽ…
// alt TL: The place where Fujibayashi and Kappei... though I want to stay together with them, I distanced myself from them...*
// It's...
// 藤林と勝平の所のような、側にいたのに結局遠かった関係もある…。
 
<0025> Có thể họ...
<0026>sẽ tốt hơn nếu tôi rời xa họ
// Maybe they...
// probably better for me to be separated from them.
// あいつらは…。
 
<0026> đang ngay ở ngã rẽ chia cách nhau giữa họ...
<0027>\{\m{B}} (Nếu tôi trở thành thành viên trong gia đình họ , nó sẽ rất khủng khiếp,vì thế…)
// ... were right when they split away from each other...
// \{\m{B}} (If I become one of their family, it will turn out terrible, so...)
// 離れて正解だったのかもしれないな…。
 
<0027> \{\m{B}} (Là một thành viên trong gia đình là trường hợp xấu nhất mà bất cứ ai nghĩ đến...)
<0028>Thoát khỏi bộ đồng phục,tôi thấy mệt,và những cơn buồn ngủ bắt đầu tấn công tôi.
// \{\m{B}} (Being part of my family is about the worst anyone could hope for, though...)
// Changing out of my uniform, I become tired, and sleepiness attacks me.
// \{\m{B}}(こんな家族になってしまったら、最悪だからな…)
 
<0028> Sau khi thay đồ đi học ra, không biết có phải do mệt không, nhưng tôi cảm thấy buồn ngủ.
<0029>Cứ như thế,tôi nằm vật lên giường.
// After changing out of my uniform, whether it's because I'm tired I don't know, but I feel sleepy.
// Like that, I fall onto the bed.  
// 制服を着替えたところで、疲れているのか、眠気が襲ってきた。
 
<0029> Tôi ngã mình xuỗng giường.
<0030>\{\m{B}} (Nếu thời gian làm mọi thứ thay đổi khi tôi tỉnh dậy…)
// I fall straight onto my bed.
// \{\m{B}} (If only things would change by the time I wake up...)
// そのままベッドに倒れ込む。
 
<0030>\{\m{B}} (Nếu mọi chuyện có thể thay đổi khi mình thức dậy...)
<0031>Nhưng,tôi đã sớm biết trước
// \{\m{B}} (If only everything could have changed when I next wake up...)
// But, I already knew.
// \{\m{B}}(起きたら、何もかもが変わってたらいいのに…)
 
<0031> Nhưng tôi đã biết.
<0032>Chẳng cái gì mới sắp bắt đầu và cũng chả cái sắp thay đổi cả
// But, I already know.
// でも、わかっている。
<0032> Không có gì mới được bắt đầu, không có gì sẽ thay đổi.
// Nothing new will begin, and nothing will ever change.
// Nothing new will begin, and nothing will ever change.
 
// 何も新しいことは始まらないし、何も変わらない。
<0033>Thậm chí , kể cả nơi tôi đang cố đấu tranh
<0033> cả đích đến cuối cùng của tôi.
// And even, in that place where I struggle in.
// And neither will my final destination.
 
// そして、辿り着く場所も。
<0034>Thế giới ảo tưởng
<0034> Thế giới ảo ảnh
// Illusionary World
// Illusionary World
 
// 幻想世界
<0035>Một thế giới chỉ có màu trắng
<0035> Một thế giới trắng...
// A white world...
// A white world...
 
// 一面、白い世界…
<0036>……..
<0036> .........
// .........
// .........
 
// ………
<0037>Tuyết…
<0037> Tuyết...
// Snow...
// Snow...
 
// 雪…
<0038>Phải , tuyết.
<0038> Phải, tuyết.
// Yes, snow.
// Yes, snow.
 
// そう、雪だ。
<0039>Bây giờ, vẫn tiếp tục rơi xuống, bao trùm lên người tôi cả một màu trắng
<0039> Nó cứ tiếp tục rơi, che phủ cả cơ thể của tôi vào cái màu trắng ấy.
// Even now, continuing to fall, my body was covered in white.
// Even now it continues to fall, covering my whole body in white.
 
// 今なお、それは降り続け、僕の体を白く覆っていく。
<0040>
<0040> Một cánh tay trắng tinh khiết, nắm lấy tay tôi.
// Holding on to a hand of pure white...
// A pure white hand, held in mine.
 
// 繋いだ真っ白な手。
<0041>Một mình tôi không phải là tất cả
<0041> Tôi không chỉ một mình.
// I wasn't all alone.
// I wasn't alone.
 
//.. 僕はひとりきりじゃなかった。
<0042>Tôi gạt tuyết ra khỏi cô ấy.
<0042> Tôi chùi lớp tuyết khỏi mặt cô ấy.
// I brushed off the snow that covered her.
// I brush off the snow that covers her face.
 
// 彼女の顔を覆う雪を払う。
<0043>Nét mặt cô ấy đang ngủ yên.
<0043> Giấc ngủ nhẹ nhàng của cô ấy diễn ra trước mắt tôi.
// Her profile that sleeps quietly surfaced.
// Her comfortably sleeping profile appears in front of me.
 
// 穏やかに眠る横顔が、現れた。
<0044>Đúng thế…
<0044> Phải rồi...
// That's right...
// That's right...
 
// そう…
<0045>Cô ấy bên tôi…
<0045> Cô ấy luôn ở với tôi...
// She was always with me...
// She was always with me...
 
// この子とふたりで…ずっと居たのだ。
<0046>Trong cái thế giới này.
<0046> Trong thế giới này.
// In this world.
// In this world.
 
// この世界で。
<0047> Một thế giới buồn, hiu quạnh
<0047> Trong thế giới cô đọc, buồn tẻ này.
// In this, sad, lonely world.
// In this, sad, lonely world.
 
// この、誰もいない、もの悲しい世界で。
<9999>
<9999> Giấc ngủ dẫn xâm chiếm lấy tôi.
// Drowsiness strikes me.
// XCN: Rephrasing Teh_ping's TL.
// This is a branch that's inserted in place of 0028.  Read 0027 and 0029 for flow.
// 疲れているのか、眠気が襲ってきた。
// 疲れているのか、眠気が襲ってきた。



Revision as of 02:23, 31 December 2011

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa & Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN0444.TXT

#character '*B'

<0000> Rốt cuộc, tôi trở về nhà.
// In the end, I went back home.
// 結局、家に戻ってくる。
<0001> Không có ai ở nhà như mọi khi.
// As always, no one was there.
// いつものように、誰もいなかった。
<0002> Tồi đi qua hành lang rồi vào phòng.
// I walked through the hall and into my room. As always, no one was there.
// Technically he says entranceway/entrancehall, but since the Japanese use that word much more regularly than the English do,
// hall will probably suffice.
// 玄関を上がり、部屋に入る。いつものように、誰もいなかった。
<0003> Một căn nhà lặng lẽ.
// A quiet house.
// 閑散としきった家。
<0004>Một căn nhà không có sự ấm áp.
// A house without warmth.
// なんの温もりもない家。
<0005> Căn nhà của người mà tôi không thích sống.
// A house where someone I'm uncomfortable with lives.
// 居心地の悪い…他人の住む家。
<0006> Ý nghĩ ấy làm tôi buồn bã.
// The thought makes me depressed
// 気が重くなる。
<0007> Có lẽ tôi chỉ cần không nghĩ về điều đó.
// I'll just not think about it.
// 考えないようにしよう。
<0008> Tôi không có ba mẹ.
// I don't have any parents.
// 俺に親なんてものはいない。
<0009> Tôi không có gia đình hay cái gì khác cả.
// I don't have a family or anything else.
// 家族も何もない。
<0010> Tôi sẽ sống, với suy nghĩ đó.
// I'll keep living on, with that mindset.
// そう考えて、暮らしていこう。
<0011> Tôi...
// I...
// じゃあ、俺は…
<0012> Tôi tự hỏi dù khi tôi trưởng thành, tôi sẽ tiếp tục sống không gia đình.
// I wonder if even as an adult, I'll keep living on without a family.
// He's wondering about what will happen later on his life. =DGreater1
// Alt - I wonder...once I become a grown up...if I will still live without having a family. - Kinny Riddle
// 大人になった俺も…家族なんて持たずに暮らしていくのだろうか。
<0013> Tôi sẽ như thế nào nhỉ?
// What will I be like then?
// その時の俺は、どんな俺なんだろう。
<0014> // .........
// .........
// ………。
<0015> Ahh, chỉ nghĩ về điều ấy đã gây đau đớn.
// Ahh, just thinking about it is a pain.
// ああ、思い描くだけで面倒だ。
<0016> Tôi không muốn chịu trách nhiệm nào cả.
// I don't want to bear any responsibility.
// どんな責任も負いたくない。
<0017> Tôi muốn sống cuộc sống thở thẩn, bất cần.
// I want to keep living a carefree life
// 気楽なままで居続けたい。
<0018> Even if it means I'll be alone, that's fine.
// ずっと、ひとりだったら、それもいい。
<0019> Suddenly, Miyazawa's face appears in my mind.
// ふと脳裏に宮沢の顔が浮かんだ。
<0020> Nhưng rồi, nó sẽ nhanh chóng biến mất.
// But, it soon dissapears.
// けど、すぐかき消した。
<0021> Bỗng nhiên, khuôn mặt của Fujibayashi xuất hiện trong tâm trí.
// Suddenly, Fujibayashi's face appears in my mind.
// ふと脳裏に藤林の顔が浮かんだ。
<0022> Nhưng rồi, nó cũng nhanh chóng biến mất.
// But, it soon disappears.
// けど、すぐにかき消した。
<0023> Kyou đã làm mọi thứ để có thể làm quen với tôi...
// Kyou's been doing whatever she can to get together with me...
// 杏が俺とくっつけようと、あれこれ動いてはいたけど…。
<0024> Nhưng đó cũng như trường hợp của Fujibayashi và Kappei, ở ngay kế cạnh nhau nhưng đồng thời cũng xa cách nhau...
// But it might just be like Fujibayashi and Kappei's situation; being right next to each other but at the same time being really distant...
// I have not played this route so I do not know if this is in context, but it seems right - Shi-an.
// alt TL: The place where Fujibayashi and Kappei... though I want to stay together with them, I distanced myself from them...*
// 藤林と勝平の所のような、側にいたのに結局遠かった関係もある…。
<0025> Có thể họ...
// Maybe they...
// あいつらは…。
<0026> đang ngay ở ngã rẽ chia cách nhau giữa họ...
// ... were right when they split away from each other...
// 離れて正解だったのかもしれないな…。
<0027> \{\m{B}} (Là một thành viên trong gia đình là trường hợp xấu nhất mà bất cứ ai nghĩ đến...)
// \{\m{B}} (Being part of my family is about the worst anyone could hope for, though...)
// \{\m{B}}(こんな家族になってしまったら、最悪だからな…)
<0028> Sau khi thay đồ đi học ra, không biết có phải do mệt không, nhưng tôi cảm thấy buồn ngủ.
// After changing out of my uniform, whether it's because I'm tired I don't know, but I feel sleepy.
// 制服を着替えたところで、疲れているのか、眠気が襲ってきた。
<0029> Tôi ngã mình xuỗng giường.
// I fall straight onto my bed.
// そのままベッドに倒れ込む。
<0030>\{\m{B}} (Nếu mọi chuyện có thể thay đổi khi mình thức dậy...)
// \{\m{B}} (If only everything could have changed when I next wake up...)
// \{\m{B}}(起きたら、何もかもが変わってたらいいのに…)
<0031> Nhưng tôi đã biết.
// But, I already know.
// でも、わかっている。
<0032> Không có gì mới được bắt đầu, không có gì sẽ thay đổi.
// Nothing new will begin, and nothing will ever change.
// 何も新しいことは始まらないし、何も変わらない。
<0033> Và cả đích đến cuối cùng của tôi.
// And neither will my final destination.
// そして、辿り着く場所も。
<0034> Thế giới ảo ảnh
// Illusionary World
// 幻想世界
<0035> Một thế giới trắng...
// A white world...
// 一面、白い世界…
<0036> .........
// .........
// ………
<0037> Tuyết...
// Snow...
// 雪…
<0038> Phải, tuyết.
// Yes, snow.
// そう、雪だ。
<0039> Nó cứ tiếp tục rơi, che phủ cả cơ thể của tôi vào cái màu trắng ấy.
// Even now it continues to fall, covering my whole body in white.
// 今なお、それは降り続け、僕の体を白く覆っていく。
<0040> Một cánh tay trắng tinh khiết, nắm lấy tay tôi.
// A pure white hand, held in mine.
// 繋いだ真っ白な手。
<0041> Tôi không chỉ một mình.
// I wasn't alone.
//.. 僕はひとりきりじゃなかった。
<0042> Tôi chùi lớp tuyết khỏi mặt cô ấy.
// I brush off the snow that covers her face.
// 彼女の顔を覆う雪を払う。
<0043> Giấc ngủ nhẹ nhàng của cô ấy diễn ra trước mắt tôi.
// Her comfortably sleeping profile appears in front of me.
// 穏やかに眠る横顔が、現れた。
<0044> Phải rồi...
// That's right...
// そう…
<0045> Cô ấy luôn ở với tôi...
// She was always with me...
// この子とふたりで…ずっと居たのだ。
<0046> Trong thế giới này.
// In this world.
// この世界で。
<0047> Trong thế giới cô đọc, buồn tẻ này.
// In this, sad, lonely world.
// この、誰もいない、もの悲しい世界で。
<9999> Giấc ngủ dẫn xâm chiếm lấy tôi.
// Drowsiness strikes me.
// XCN: Rephrasing Teh_ping's TL.
// This is a branch that's inserted in place of 0028.  Read 0027 and 0029 for flow.
// 疲れているのか、眠気が襲ってきた。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074