Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN3423"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 1: Line 1:
 
== Đội ngũ dịch ==
 
== Đội ngũ dịch ==
 
''Người dịch''
 
''Người dịch''
::*[[User:longvh|longvh]]
+
::*[[User:longvh|longvh]] (bản cũ)
  +
::*[http://vnsharing.net/forum/member.php?u=376619 Giữa Cơn Mưa] (bản mới)
   
  +
''Chỉnh sửa & Hiệu đính''
 
== Bản thảo ==
 
== Bản thảo ==
 
<div class="clannadbox">
 
<div class="clannadbox">
Line 9: Line 11:
   
 
#character 'Kyou'
 
#character 'Kyou'
  +
// '杏'
 
#character '*B'
 
#character '*B'
#character 'Nữ Sinh'
+
#character 'Female Student'
// 'Female Student'
+
// '男子生徒'
#character 'Giáo Viên'
+
#character 'Teacher'
// 'Teacher'
+
// '教師'
   
<0000> \{Kyou} ""
+
<0000> \{Kyou} "\m{B}~"
 
// \{Kyou} "\m{B}~"
 
// \{Kyou} "\m{B}~"
  +
// \{杏}「\m{B}~」
 
<0001> \{\m{B}} "Đừng hét tướng tên người khác lên như thế. là học sinh tiểu học à?"
+
<0001> \{\m{B}} "Đừng gọi tên người ta lớn vậy. Bộ bà còn là học sinh tiểu học à?"
 
// \{\m{B}} "Don't call someone's name so loudly. Are you a grade school student?"
 
// \{\m{B}} "Don't call someone's name so loudly. Are you a grade school student?"
  +
// \{\m{B}}「人の名前を大きな声で呼ぶな。おまえは小学生か」
 
<0002> \{Kyou} "Kệ đi... dù sao, tôi vài thứ rất hay muốn nói với cậu đây!"
+
<0002> \{Kyou} "Quan tâm làm gì...à tôi nói cho ông chuyện này thú vị lắm !"
 
// \{Kyou} "Ignore that... anyway, I have something interesting to tell you!"
 
// \{Kyou} "Ignore that... anyway, I have something interesting to tell you!"
  +
// \{杏}「まぁまぁ、それより面白い話があるのよ」
 
<0003> \{\m{B}} "Gì ?"
+
<0003> \{\m{B}} "Gì hả?"
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
  +
// \{\m{B}}「なんだよ」
 
<0004> \{Kyou} "Cứ đến đây nào, đến đây!"
+
<0004> \{Kyou} "Đến đây, đến đây nào!"
 
// \{Kyou} "Come over here, come!"
 
// \{Kyou} "Come over here, come!"
  +
// \{杏}「ちょっとこっち来て、こっち」
 
<0005> Cô ta vẫy tay ra hiệu tôi đến gần.
+
<0005> Cô ta vẫy tay ra hiệu cho tôi.
 
// She slightly waves me over, beckoning me.
 
// She slightly waves me over, beckoning me.
  +
// ちょいちょい…と、小さく手招きする。
 
<0006> \{\m{B}} "Tôi muốn đến phòng vệ sinh. Để sau đi."
+
<0006> \{\m{B}} "Tôi muốn đi vệ sinh. Để sau đi."
 
// \{\m{B}} "I want to go to the washroom. Let's do this later."
 
// \{\m{B}} "I want to go to the washroom. Let's do this later."
  +
// \{\m{B}}「俺はトイレに行きたいんだ。後にしろ」
 
<0007> \{Kyou} "Chẳng vấn đề gì đâu mà."
+
<0007> \{Kyou} "Không thành vấn đề."
 
// \{Kyou} "That shouldn't be a problem."
 
// \{Kyou} "That shouldn't be a problem."
  +
// \{杏}「そんなのどうでもいいでしょ」
 
<0008> \{\m{B}} "Tất nhiên là có chứ."
+
<0008> \{\m{B}} "Đương nhiên rồi."
 
// \{\m{B}} "Of course it is."
 
// \{\m{B}} "Of course it is."
  +
// \{\m{B}}「よくねぇだろ」
 
<0009> \{\m{B}} "Tôi sẽ quay lại sớm nhất thể, cứ đợi nhé."
+
<0009> \{\m{B}} "Tôi sẽ cố quay lại sớm, vậy hãy chờ đây đi."
 
// \{\m{B}} "I'll be back as soon as I can, so wait."
 
// \{\m{B}} "I'll be back as soon as I can, so wait."
  +
// \{\m{B}}「すぐ戻ってくるから待ってろ」
 
<0010> \{Kyou} "Ah... vậy chúng ta sẽ vừa đi vừa nói chuyện."
+
<0010> \{Kyou} "A...vậy thì vừa đi vừa nói chuyện nào."
 
// \{Kyou} "Ah... then we'll talk as we walk."
 
// \{Kyou} "Ah... then we'll talk as we walk."
  +
// \{杏}「あー…じゃあ歩きながら話すわよ」
 
<0011> Cô ta nói vậy trong khi chạy đến vai kề vai với tôi.
+
<0011> Cô ta đi song song với tôi rồi nói vậy.
 
// She says that as her shoulder lines up with mine.
 
// She says that as her shoulder lines up with mine.
  +
// そう言って俺に肩を並べる。
 
<0012> ta luôn kè kè bên cạnh khi tôi đến phòng vệ sinh...
+
<0012> Kyou đứng bên cạnh tôi khi tôi đi về hướng nhà vệ sinh...
 
// She stands beside me as I head to the washroom...
 
// She stands beside me as I head to the washroom...
  +
// 女を隣にトイレへ向かう…。
 
<0013> Cảm giác này cũng hơi là lạ.
+
<0013> dị sao ấy.
 
// This feels kind of strange.
 
// This feels kind of strange.
  +
// 変な感じだ。
 
<0014> \{\m{B}} "Vậy, chuyện gì nào?"
+
<0014> \{\m{B}} "Vậy, chuyện gì đây?"
 
// \{\m{B}} "So, what is it?"
 
// \{\m{B}} "So, what is it?"
  +
// \{\m{B}}「で、なんだ?」
 
<0015> Tôi bước chậm lại và hỏi.
+
<0015> Tôi đi chậm lại và hỏi.
 
// I slowed down my pace and asked her.
 
// I slowed down my pace and asked her.
  +
// 話すため、若干歩く速さを押さえて訊く。
 
<0016> \{Kyou} "Ah, nhìn này!"
+
<0016> \{Kyou} "À, xem cái này đi!"
 
// \{Kyou} "Ah, look at this!"
 
// \{Kyou} "Ah, look at this!"
  +
// \{杏}「うん、これ見てこれ」
 
<0017> Vừa nói, ta vừa lấy ra một cái gì đó khỏi túi xách.
+
<0017> ta vừa nói vừa lấy cái gì đó ra khỏi túi áo.
 
// She says that as she takes something out of her pocket.
 
// She says that as she takes something out of her pocket.
  +
// そう言って制服のポケットから何かを取り出す。
 
<0018> Đó là một cái phong bì màu trắng lạ hoắc...
+
<0018> Một cái phong bì màu trắng...
 
// It was some strange white envelope...
 
// It was some strange white envelope...
  +
// 何の変哲もない白い封筒…。
 
<0019> Chẳng thấy có địa chỉ viết trên đó.
+
<0019> Không có địa chỉ ghi trên đó.
 
// It had no address written on it.
 
// It had no address written on it.
  +
// 宛名も特に書かれていない。
 
<0020> Nhưng nó được dán lại bằng một con dấu hình con chó.
+
<0020> Nhưng nó được dán lại bằng cái nhãn hình con cún.
 
// But it was sealed with a dog sticker.
 
// But it was sealed with a dog sticker.
  +
// でも封に犬のシールが貼ってある。
 
<0021> \{\m{B}} "Gì thế?"
+
<0021> \{\m{B}} "Gì vậy?"
 
// \{\m{B}} "What's that?"
 
// \{\m{B}} "What's that?"
  +
// \{\m{B}}「それがなんだ?」
 
<0022> \{Kyou} "Cậu nghĩ nó là gì?"
+
<0022> \{Kyou} "Ông nghĩ nó là cái gì?"
 
// \{Kyou} "What do you think?"
 
// \{Kyou} "What do you think?"
  +
// \{杏}「なんだと思う?」
 
<0023> \{\m{B}} "Chẳng phải là một bức thư sao?"
+
<0023> \{\m{B}} "Không phải là một thư à?"
 
// \{\m{B}} "Isn't it a letter?"
 
// \{\m{B}} "Isn't it a letter?"
  +
// \{\m{B}}「手紙だろ?」
 
<0024> \{Kyou} "Đúng thế... nhưng theo cậu một bức thư thuộc loại nào?"
+
<0024> \{Kyou} "Đúng rồi...nhưng ông nghĩ nó là thư ?"
 
// \{Kyou} "You're right... but what kind of letter do you think it is?"
 
// \{Kyou} "You're right... but what kind of letter do you think it is?"
  +
// \{杏}「そうだけど、どういう手紙だと思う?」
 
<0025> \{\m{B}} " nói...loại nào?"
+
<0025> \{\m{B}} " nói...thư gì à?"
 
// \{\m{B}} "What kind... you say?"
 
// \{\m{B}} "What kind... you say?"
  +
// \{\m{B}}「どういう…ってのは?」
 
<0026> \{Kyou} "Cậu nghĩ cái gì được viết bên trong?"
+
<0026> \{Kyou} "Ông nghĩ trong đó viết cái ?"
 
// \{Kyou} "What do you think is written inside?"
 
// \{Kyou} "What do you think is written inside?"
  +
// \{杏}「中にどんな内容が書かれてると思う?」
 
<0027> \{\m{B}} "Ai biết được?"
+
<0027> \{\m{B}} "Ai biết chứ?"
 
// \{\m{B}} "Who knows?"
 
// \{\m{B}} "Who knows?"
  +
// \{\m{B}}「さぁ」
 
<0028> \{Kyou} "Cậu muốn tôi nói cho nghe, đúng không?"
+
<0028> \{Kyou} "Muốn tôi nói cho nghe phải không?"
 
// \{Kyou} "You want me to tell you, right?"
 
// \{Kyou} "You want me to tell you, right?"
  +
// \{杏}「教えてほしいでしょ」
 
<0029> \{\m{B}} "Nếu muốn nói thì nói nhanh lên."
+
<0029> \{\m{B}} "Nếu định thế thì nhanh lên giùm cho."
 
// \{\m{B}} "If you wanna say it, hurry it up."
 
// \{\m{B}} "If you wanna say it, hurry it up."
  +
// \{\m{B}}「言いたいなら、さっさと言えよ」
 
<0030> \{Kyou} "Trông cậu chẳng thấy hứng thú gì lắm."
+
<0030> \{Kyou} "Trông ông chẳng thấy hứng thú gì cả."
 
// \{Kyou} "You don't seem all too interested."
 
// \{Kyou} "You don't seem all too interested."
  +
// \{杏}「面白くないわねぇ」
 
 
<0031> \{Kyou} "Đây là..."
 
<0031> \{Kyou} "Đây là..."
 
// \{Kyou} "This is..."
 
// \{Kyou} "This is..."
  +
// \{杏}「これは…」
 
<0032> \{\m{B}} ""
+
<0032> \{\m{B}} "A..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
 
// \{\m{B}} "Ah..."
  +
// \{\m{B}}「あ…」
 
<0033> \{Kyou} "Gì đây, khi người khác đang chuẩn bị nói..."
+
<0033> \{Kyou} "Gì đây, lúc người ta định nói thì..."
 
// \{Kyou} "What now, when someone's about to talk..."
 
// \{Kyou} "What now, when someone's about to talk..."
  +
// \{杏}「なによ、人が話そうとしてる時に」
 
<0034> \{\m{B}} " định sẽ theo tôi đến cùng hả?"
+
<0034> \{\m{B}} "Bộ bà định đi theo tôi khắp nơi luôn hả?"
 
// \{\m{B}} "You plan on following me everywhere, huh?"
 
// \{\m{B}} "You plan on following me everywhere, huh?"
  +
// \{\m{B}}「どこまでついてくる気だ」
 
<0035> \{Kyou} ""
+
<0035> \{Kyou} "Ể?"
 
// \{Kyou} "Eh?"
 
// \{Kyou} "Eh?"
  +
// \{杏}「え?」
 
<0036> \{\m{B}} "Chúng ta đã đến phòng vệ sinh rồi."
+
<0036> \{\m{B}} "Đến nhà vệ sinh rồi."
 
// \{\m{B}} "We're already at the washroom."
 
// \{\m{B}} "We're already at the washroom."
  +
// \{\m{B}}「もう便所だぞ」
 
<0037> \{Kyou} ""
+
<0037> \{Kyou} "A..."
// \{Kyou} "Ah..."
+
// \{Kyou} "Ah..."
  +
// \{杏}「あ…」
 
<0038> Một đám học sinh nam bước ra khỏi nhà vệ sinh ném cho Kyou một cái nhìncục.
+
<0038> Một đám nam sinh đi ra từ nhà vệ sinh nhìn Kyou với cặp mắtlạ.
 
// A bunch of male students coming out of the washroom give Kyou a weird look.
 
// A bunch of male students coming out of the washroom give Kyou a weird look.
  +
// 便所から出てくる男子生徒達が、杏を訝しげな目で見ていく。
 
<0039> Tất nhiên họ đang nói đến điều hiển nhiên này.
+
<0039> Đương nhiên là tụi nó đang nói về việc hiển nhiên trước mắt.
 
// Of course they're talking about the obvious.
 
// Of course they're talking about the obvious.
  +
// 当然と言えば当然だろう。
 
<0040> \{Kyou} "C-cậu nên nói đấy sớm hơn chứ!"
+
<0040> \{Kyou} "Ô-ông phải nói với tôi sớm hơn chứ!"
 
// \{Kyou} "Y-you should have said something earlier!"
 
// \{Kyou} "Y-you should have said something earlier!"
  +
// \{杏}「も、もっと早く言いなさいよっ!」
 
<0041> \{\m{B}} "Nếu điềucần trình bày, tôi sẽ nghe sau. Giờ tôi phải đi đã."
+
<0041> \{\m{B}} "Nếu muốn cằn nhằnthì tôi sẽ nghe sau, giờ tôi phải đi."
 
// \{\m{B}} "If you have any complaints, I'll listen to it later. I have to go."
 
// \{\m{B}} "If you have any complaints, I'll listen to it later. I have to go."
  +
// \{\m{B}}「文句なら後で聞くから、早く行かせてくれ」
 
 
<0042> \{Kyou} "C-cứ tự nhiên!"
 
<0042> \{Kyou} "C-cứ tự nhiên!"
 
// \{Kyou} "E-Enjoy yourself!"
 
// \{Kyou} "E-Enjoy yourself!"
  +
// \{杏}「ご、ごゆっくりっ!」
 
 
<0043> \{\m{B}} "Phù~"
 
<0043> \{\m{B}} "Phù~"
 
// \{\m{B}} "Whew~"
 
// \{\m{B}} "Whew~"
  +
// \{\m{B}}「ふぅ~…」
 
<0044> Chẳng hiểu sao tôi lại cảm thấy nhẹ nhõm.
+
<0044> Không biết sao tôi lại cảm thấy như trút được gánh nặng.
 
// I felt relieved for some reason.
 
// I felt relieved for some reason.
  +
// 用を足すと何故か洩れる安堵の息。
 
<0045> Vậy thì, Kyou định cho tôi xem cái gì nhỉ?
+
<0045> Kể cả như vậy, Kyou đang muốn cho tôi xem cái gì vậy không biết?
 
// Even then, what was Kyou trying to show me?
 
// Even then, what was Kyou trying to show me?
  +
// にしても、杏の奴…何を見せたがってるんだ。
 
<0046> Tất nhiên đó là một lá thư, nhưng chẳng có địa chỉ...
+
<0046> Hẳn đó là lá thư, nhưng không ghi địa chỉ...
 
// Sure, it was a letter, but it didn't have an address...
 
// Sure, it was a letter, but it didn't have an address...
  +
// 手紙のようだったけど、特に宛名はなかったよな…。
 
<0047>...lẽ dành cho tôi?
+
<0047> ...lẽ nào, gửi cho mình à?
 
// ... maybe it's for me?
 
// ... maybe it's for me?
  +
// …ひょっとして俺にか?
 
<0048> \{\m{B}} ""
+
<0048> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0049> Giấy báo tử?
+
<0049> Thư đe dọa à?
 
// A death threat?
 
// A death threat?
  +
// 不幸の手紙だな。
 
<0050> Nếu không thì có thể một bức thư thách đấu.
+
<0050> Nếu không phải thìlẽ là thư thách đấu.
 
// If not, then it's probably a letter of challenge.
 
// If not, then it's probably a letter of challenge.
  +
// じゃなければ、果たし状だ。
 
<0051> làm tôi hơi sợ phải rời khỏi phòng vệ sinh.
+
<0051> ...nó làm tôi cảm thấy sợ nếu rời khỏi nhà vệ sinh.
 
// ... it made me a bit scared to leave the washroom.
 
// ... it made me a bit scared to leave the washroom.
  +
// …便所から出るのが少し怖くなった。
 
<0052> Chắc tôi sẽ ở lại đây một lát cho đến khi chuông reo...
+
<0052> Tôi nghĩ là sẽ ở luôn trong đây cho đến khi chuông reo...
 
// I guess I'll spend some time in here until the bell rings...
 
// I guess I'll spend some time in here until the bell rings...
  +
// チャイムがなるまでここで過ごそうか…。
 
<0053> Này, này, có một đứa con gáicục đứng ngoài cửa đấy.
+
<0053> \{Nam Sinh} "Này này, có một con lạ đứng ngay bên ngoài nhà vệ sinh kìa."
 
// \{Male Student} "Hey, hey, there's a strange girl outside the washroom."
 
// \{Male Student} "Hey, hey, there's a strange girl outside the washroom."
  +
// In front of the entrance actually. But not surely standing in front, I mean, don't you also find it weird that there's a girl loitering near the boy's toilet? ^^; = DGreater1
 
  +
// \{男子生徒}「なぁなぁ、便所の外に変な女がいるぜ」
<0054> Ừ, cô ta còn đang nhìn chằm chằm vào lối ra nữa.
 
  +
<0054> \{Nam Sinh} "Ừ, và cô ta nhìn trừng trừng vào cửa."
 
// \{Male Student} "Yeah, and she was staring at the entrance."
 
// \{Male Student} "Yeah, and she was staring at the entrance."
  +
// \{男子生徒}「ああ、チラチラと入り口の方見てたよな」
 
<0055> Chẳng lẽ ta thật sự, một đứa biến thái? Nếu được, cô ta sẽ vào đây đúng không?
+
<0055> \{Nam Sinh} "Có thể nàoloại con gái hư hỏng không? Nếu mình cho cô ta vào, liệu cô ta làm không?"
 
// \{Male Student} "Could she actually be, a perverted girl? If we let her be, will she come in here?"
 
// \{Male Student} "Could she actually be, a perverted girl? If we let her be, will she come in here?"
  +
// http://ja.wikipedia.org/wiki/%E7%97%B4%E5%A5%B3
 
  +
// 痴女 = A female who have little knowledge and curious about gender -DGreater1
<0056> Giờ thấy hơn ớn rồi đấy!
 
  +
// Sheez, 痴女 does not mean a gender curious girl. If you play a lot of eroge, you should know what 痴漢 (chikan / pervert) means, 痴女 is just the feminine form. - Kinny Riddle
  +
// \{男子生徒}「ひょっとして痴女かな? ほっといたら入ってくんじゃねぇ?」
  +
<0056> \{Nam Sinh} "Ghê thế!"
 
// \{Male Student} "Now that's scary!"
 
// \{Male Student} "Now that's scary!"
  +
// \{男子生徒}「こわっ!」
 
<0057> \{\m{B}} ""
+
<0057> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0058> Cũng khá thú vị khi nghe được nhiều lập luận như thế, chắc là tôi sẽ ở lại đây đến lúc chuông reo.
+
<0058> Nghe mấy cái do cũng thú vị đấy chứ, vậy tôi nghĩ sẽ ở trong đây đến khi chuông reo.
 
// It's quite interesting to hear the various reasons, so I guess I'll stay here until the bell rings.
 
// It's quite interesting to hear the various reasons, so I guess I'll stay here until the bell rings.
  +
// 色んな意味で面白そうだから、チャイムがなるまでここにいよう。
 
<0059> Này, này, chẳng phải thằng trong này ở trong nhà vệ sinh lâu lắm rồi à?
+
<0059> \{Nam Sinh} "...này này, chẳng phải cái tên đó ở trong nhà vệ sinh suốt từ nãy giờ sao?"
 
// \{Male Student} "... hey, hey, hasn't that guy been staying at the washroom this whole time?"
 
// \{Male Student} "... hey, hey, hasn't that guy been staying at the washroom this whole time?"
  +
// This time, they're talking about Tomoya here...
 
  +
// \{男子生徒}「…なぁなぁ、なんであの人ずっとトイレにいるんだろ?」
<0060> Ừ, nó cứ đứng khoanh tay dựa vào tường như thế suốt.
 
  +
<0060> \{Nam Sinh} "...ừ, hắn đang khoanh tay dựa vào tường."
 
// \{Male Student} "... yeah, he's leaning against the wall with his arms crossed."
 
// \{Male Student} "... yeah, he's leaning against the wall with his arms crossed."
  +
// \{男子生徒}「…ああ、壁にもたれて腕なんか組んでな」
 
<0061> Chắc đang định dần cho thằng nào đấy một trận?
+
<0061> \{Nam Sinh} "...có lẽ nó định đánh ai hử?"
 
// \{Male Student} "... maybe he's planning to beat someone up?"
 
// \{Male Student} "... maybe he's planning to beat someone up?"
  +
// \{男子生徒}「…ひょっとして誰かシメんのかな?」
 
<0062> Ghê quá!
+
<0062> \{Nam Sinh} "...sợ quá đi!"
 
// \{Male Student} "... scary!"
 
// \{Male Student} "... scary!"
  +
// \{男子生徒}「…こわっ!」
 
<0063> \{\m{B}} ""
+
<0063> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0064> \{\m{B}} "Chúng mày đang nhìn cái quái gì thế hả?"
+
<0064> \{\m{B}} "Mấy người đang nhìn cái quái gì vậy?! Hả?!"
 
// \{\m{B}} "What the hell are you looking at?! Haah?!"
 
// \{\m{B}} "What the hell are you looking at?! Haah?!"
  +
// \{\m{B}}「なにジロジロ見てんだ! あァ!」
 
<0065> đang định trấn lột tiền và đang tìm kiếm mục tiêu đấy!
+
<0065> \{Nam Sinh} "Oaa! Hắn ta đang tìm mục tiêu để trấn lột tiền đấy!"
 
// \{Male Student} "Uwaah! He's trying to steal money and he's looking for an easy target!"
 
// \{Male Student} "Uwaah! He's trying to steal money and he's looking for an easy target!"
  +
// \{男子生徒}「うわっ! カツアゲだよ! カモを探してたんだっ!」
 
<0066> Chạy đi!
+
<0066> \{Nam Sinh} "Chạy thôi!"
 
// \{Male Student} "Run!"
 
// \{Male Student} "Run!"
  +
// \{男子生徒}「逃げろっ!」
 
<0067> Này, chờ đã! tao vẫn chưa xong mà!
+
<0067> \{Nam Sinh} "N-này, chờ đã! Tao vẫn chưa xong mà!"
// \{Male Student} "H-hey, wait! I'm not done yet!"
+
// \{Male Student} "H-hey, wait! I'm not done yet!" // LOL, still peeing.
  +
// \{男子生徒}「ま、待って! オレまだ終わってないっ!」
 
<0068> Chó chết thật... dành thời gian đây đúng là một ý kiến tồi...
+
<0068> Chết tiệt...lãng phí thời gian trong này đúng là ý tưởng tồi...
 
// Damn it... wasting time here was a bad idea...
 
// Damn it... wasting time here was a bad idea...
  +
// くそっ…時間を潰す場所が悪かった…。
 
  +
<0069> Bính, bong, bính, bong...
<0069>
 
// Ding, dong, dang, dong...
+
// Ding, dong, ding, dong...
  +
// XCN: Nuking all the "dang dong" sounds, because nobody says it that way in English.
 
  +
// キーンコーンカーンコーン…。
<0070> \{\m{B}} "Tốt rồi... mình nên đi thôi."
 
  +
<0070> \{\m{B}} "Vậy...mình nghĩ là nên đi thôi."
 
// \{\m{B}} "Well then... guess I should get going."
 
// \{\m{B}} "Well then... guess I should get going."
  +
// \{\m{B}}「さて…そろそろ出るかな」
 
<0071> Vài phút sau khi chuông reo.
+
<0071> Một ít phút sau khi chuông reo.
 
// A few minutes after the bell rang.
 
// A few minutes after the bell rang.
  +
// チャイムが鳴って数分。
 
<0072> Tôi bước ra khỏi bức tường ngăn rời khỏi phòng vệ sinh.
+
<0072> Tôi nhấc lưng ra khỏi tường rồi đi ra.
 
// I walk away from the wall and leave the washroom.
 
// I walk away from the wall and leave the washroom.
  +
// 俺は壁から離れてトイレを出た。
 
<0073> \{Kyou} "Sao cậu!!"
+
<0073> \{Kyou} "Tại sao ông...!!"
 
// \{Kyou} "Why you!!"
 
// \{Kyou} "Why you!!"
  +
// \{杏}「あんたねぇっ!」
 
<0074> \{\m{B}} ""
+
<0074> \{\m{B}} "Oaaa!"
 
// \{\m{B}} "Uwaah!"
 
// \{\m{B}} "Uwaah!"
  +
// \{\m{B}}「うわっ!」
 
<0075> \{Kyou} "Cậu nghĩ cậu dành bao nhiêu thời gian trong nhà vệ sinh thế hả?"
+
<0075> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đã trong ấy bao lâu rồi hả?!"
 
// \{Kyou} "How long do you think you've spent in the washroom?!"
 
// \{Kyou} "How long do you think you've spent in the washroom?!"
  +
// \{杏}「トイレにどんだけ時間かけてんのよっ!」
 
<0076> \{\m{B}} "Về chuyện đó, sao vẫn ở đây?"
+
<0076> \{\m{B}} "Nhân tiện, tạo sao còn ở đây?!"
 
// \{\m{B}} "Speaking of which, why are you still here?!"
 
// \{\m{B}} "Speaking of which, why are you still here?!"
  +
// \{\m{B}}「ていうか、おまえなんでいるんだよっ?!」
 
<0077> \{Kyou} "Tôi đang đợi cậu!"
+
<0077> \{Kyou} "Tôi chờ ông chứ sao!"
 
// \{Kyou} "I've been waiting for you!"
 
// \{Kyou} "I've been waiting for you!"
  +
// \{杏}「あんたを待ってたんでしょっ!」
 
<0078> \{\m{B}} "Giờ học đã bắt đầu rồi đấy, biết không?"
+
<0078> \{\m{B}} " không biết tiết học bắt đầu rồi à?"
 
// \{\m{B}} "Lessons already started, you know?"
 
// \{\m{B}} "Lessons already started, you know?"
  +
// \{\m{B}}「授業始まってるぞ?」
 
<0079> \{Kyou} "Biết rồi!! Chỉ tại cậu ngủ gật bên trong thôi!"
+
<0079> \{Kyou} "Tôi biết rồi! Cũng tại ông ngủ trong ấy!"
 
// \{Kyou} "I already know that! It's your fault for dozing off inside!"
 
// \{Kyou} "I already know that! It's your fault for dozing off inside!"
  +
// \{杏}「わかってるわよっ! あんたがトロトロしてんのが悪いんでしょ!」
 
<0080> \{\m{B}} "Kể cả như thế thì tôi cũng chẳng thể làm khác được. Nó chỉ ra được khi nó ra thôi."
+
<0080> \{\m{B}} " có nói thế cũng ích. Nó chỉ 'xả' ra được khi nó muốn 'xả'"
 
// \{\m{B}} "Even though you say that, it can't be helped. It'll only come out when it comes out."
 
// \{\m{B}} "Even though you say that, it can't be helped. It'll only come out when it comes out."
  +
// \{\m{B}}「そんな事言われても仕方ねぇだろ、出るもんは出るんだ」
 
<0081> Tuy nhiên chẳng ra cả.
+
<0081> Mặc chẳng 'xả' được cả.
 
// Nothing came out though.
 
// Nothing came out though.
  +
// 出しちゃいなかったけど。
 
<0082> \{Kyou} ""
+
<0082> \{Kyou} "Umm~"
 
// \{Kyou} "Uhh~"
 
// \{Kyou} "Uhh~"
  +
// \{杏}「う~…」
 
<0083> Nhưng... tôi không thể ngờ cô ta đứng đợi ngay cả sau khi chuông reo...
+
<0083> Nhưng tôi không nghĩ cô ta lại chờ đây chuông đã reo...
 
// But... I didn't expect her to wait even after the bell rang...
 
// But... I didn't expect her to wait even after the bell rang...
  +
// しかし…まさかチャイムが鳴っても待っているとは…。
 
<0084> Nếu chẳng phải giấy báo tử, vậy thì khả năng một lá thư thách đấu rất cao...
+
<0084> Nếu không phải là thư đe dọa, vậy thì khả năng thư thách đấu rất cao...
 
// If it's not a death threat, then the possibility that it's a letter of challenge is high...
 
// If it's not a death threat, then the possibility that it's a letter of challenge is high...
  +
// こりゃ不幸の手紙じゃなくって果たし状の線が強いな…。
 
<0085> \{\m{B}} "Vậy... sẽ làm gì nào?"
+
<0085> \{\m{B}} "Vậy... sẽ làm gì đây?"
 
// \{\m{B}} "So... what'll you do?"
 
// \{\m{B}} "So... what'll you do?"
  +
// \{\m{B}}「で…どうすんだ?」
 
 
<0086> \{Kyou} "Về cái gì?"
 
<0086> \{Kyou} "Về cái gì?"
 
// \{Kyou} "About what?"
 
// \{Kyou} "About what?"
  +
// \{杏}「なにが?」
 
<0087> \{\m{B}} "Giờ học đấy. Đã bắt đầu rồi còn gì. "
+
<0087> \{\m{B}} "Tiết học. bắt đầu rồi."
 
// \{\m{B}} "Lessons. They've already started."
 
// \{\m{B}} "Lessons. They've already started."
  +
// \{\m{B}}「授業。始まってんだぞ」
 
<0088> \{Kyou} "Đúng thế thật..."
+
<0088> \{Kyou} "Ông nói đúng..."
 
// \{Kyou} "You're right..."
 
// \{Kyou} "You're right..."
  +
// \{杏}「そうね…」
 
<0089> Tôi đút tay vào túi thở dài.
+
<0089> Tôi đút tay vào túi quần, thở dài.
 
// I slip my hand into my pocket, sighing.
 
// I slip my hand into my pocket, sighing.
  +
// ふぅ…と深く息を吐いてポケットに手を突っ込む。
 
<0090> \{Kyou} "Chúng ta trốn tiết thì sao nhỉ?"
+
<0090> \{Kyou} "...tôi với ông cúp tiết nhá?"
 
// \{Kyou} "... how about we skip?"
 
// \{Kyou} "... how about we skip?"
  +
// \{杏}「…さぼっちゃおうか?」
 
<0091> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0091> \{\m{B}} "?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
  +
// \{\m{B}}「え?」
 
<0092> \{Kyou} "Giờ học, tôi đang nói trốn tiết."
+
<0092> \{Kyou} "Tiết học, tôi đang nói về việc cúp tiết."
 
// \{Kyou} "Class, I'm talking about skipping class."
 
// \{Kyou} "Class, I'm talking about skipping class."
  +
// \{杏}「授業、さぼろっかって言ったの」
 
<0093> \{\m{B}} " là lớp trưởng, đúng không?"
+
<0093> \{\m{B}} " là lớp trưởng đúng không?"
 
// \{\m{B}} "You're the class representative, right?"
 
// \{\m{B}} "You're the class representative, right?"
  +
// \{\m{B}}「おまえ、クラス委員長だろ?」
 
<0094> \{Kyou} "Ahaha, chuyện này chẳng liên quan gì đến cả."
+
<0094> \{Kyou} "A ha ha, không sao cả."
 
// \{Kyou} "Ahaha, that has nothing to do with this."
 
// \{Kyou} "Ahaha, that has nothing to do with this."
  +
// \{杏}「あははは、そんなの関係ないって」
 
<0095> \{Kyou} "Họ sẽ chẳng làm khó một học sinh luôn có điểm tốtcũng rất nổi tiếng đâu."
+
<0095> \{Kyou} "Mọi người sẽ không lo gì về một học sinh có điểm caogương mẫu đâu."
 
// \{Kyou} "They won't be bothering a student who has good marks and reputation."
 
// \{Kyou} "They won't be bothering a student who has good marks and reputation."
  +
// \{杏}「別に成績優秀、品行方正な生徒がやるって役でもないし」
 
<0096> \{Kyou} "Tệ nhất khi cậu bị chỉ định để làm công việc này."
+
<0096> \{Kyou} " chỉ tệ nhất khi ông được chọn ngẫu nhiên cho chức lớp trưởng."
  +
// Có nghĩa là Kyou được chọn làm lớp trưởng bởi thành tích hoạt động và học tập cao chứ không phải bốc thăm ngẫu nhiên, do vậy nên mọi người tin tưởng cô ấy, cho nên cúp tiết cũng không sao ^^, nhóm PR có thể sửa lại câu này cho hay hơn - GCM
// \{Kyou} "It's the worst when you're picked by lottery for this job."
 
  +
// \{Kyou} "It's the worst when you're picked by lottery for this job." // becoming a class president that is
 
  +
// \{杏}「最悪、くじ引きで決まるようなもんじゃない」
<0097> \{Kyou} "Ngoài ra, Ryou cũng như vậy."
 
  +
<0097> \{Kyou} "Bên cạnh đó thì Ryou cũng được làm lớp trưởng như vậy đấy."
 
// \{Kyou} "Besides, Ryou had it that way."
 
// \{Kyou} "Besides, Ryou had it that way."
  +
// \{杏}「現に椋がそれだし」
 
<0098> \{\m{B}} "Cũng có thể."
+
<0098> \{\m{B}} "Chắc thế."
 
// \{\m{B}} "I guess so."
 
// \{\m{B}} "I guess so."
  +
// \{\m{B}}「まぁ、な」
 
<0099> \{Kyou} "Thế nên sẽ chẳng sao đâu."
+
<0099> \{Kyou} "Đó do tôi nói mọi chuyện sẽ ổn thôi."
 
// \{Kyou} "That's why it's okay."
 
// \{Kyou} "That's why it's okay."
  +
// \{杏}「だから、いいの」
 
<0100> \{Kyou} "Vậy thì... đi ra đây với tôi một lúc."
+
<0100> \{Kyou} "Vậy...đi với tôi một lúc nào."
 
// \{Kyou} "Well then... come me with me for a while."
 
// \{Kyou} "Well then... come me with me for a while."
  +
// \{杏}「てなわけで…ちょっとおいで」
 
<0101> \{\m{B}} ""
+
<0101> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0102> Kyou vừa cười vừa chỉ xuống cầu thang.
+
<0102> Kyou vừa cười vừa chỉ tay về hướng cầu thang.
 
// Kyou smiles as she points her thumb at the staircase.
 
// Kyou smiles as she points her thumb at the staircase.
  +
// 杏は笑いながら、クイッ…と親指で階段をさす。
 
<0103> Diễn biến thế này sao chứ...?
+
<0103> Chuyện đang tiếp diễn thế này...?
 
// What's with this development...?
 
// What's with this development...?
  +
// なんなんだこの展開は…?
 
<0104> Nếu trở nên thế này, chắc sẽ tốt hơn nếu tôi đơn giản là ra khỏi phòng vệ sinh và xem qua lá thư.
+
<0104> Nếu biết trước chuyện này, tốt hơn tôi nên ra khỏi nhà vệ sinh và xem lá thư.
 
// If it was gonna turn out like this, it would have been better if I just left the washroom and looked at the letter.
 
// If it was gonna turn out like this, it would have been better if I just left the washroom and looked at the letter.
  +
// こんなことになるなら、素直に便所から出てあの手紙を見てりゃ良かったか。
 
<0105> \{Kyou} "Nào, đi thôi chứ!"
+
<0105> \{Kyou} "Nào, đi thôi!"
 
// \{Kyou} "Come on, let's get going!"
 
// \{Kyou} "Come on, let's get going!"
  +
// \{杏}「ほら、さっさと来る」
 
<0106> \{\m{B}} ""
+
<0106> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0107> Chạy đi.
+
<0107> Chạy // Lựa chọn 1 - đến 0109
// Run
+
// Run // Option 1 - to 0109
  +
// 逃げる
 
<0108> Theo sau ta.
+
<0108> Đi theo // Lựa chọn 2 - đến 0148
// Follow her
+
// Follow her // Option 2 - to 0148
  +
// ついていく
 
<0109> \{\m{B}} "Kyou! thầy giáo kìa!"
+
<0109> \{\m{B}} "...Kyou! Giáo viên đến kìa!" // Lựa chọn 1 - từ 0107
// \{\m{B}} "... Kyou! It's the teacher!"
+
// \{\m{B}} "... Kyou! It's the teacher!" // Option 1 - from 0107
  +
// \{\m{B}}「…杏! 先公だ!」
 
<0110> \{Kyou} "Hả?"
+
<0110> \{Kyou} "?!"
 
// \{Kyou} "Eh?!"
 
// \{Kyou} "Eh?!"
  +
// \{杏}「え?!」
 
<0111> Cô ta vội nhìn về phía tôi chỉ.
+
<0111> Cô ta ngay lập tức nhìn về hướng tôi chỉ.
 
// She immediately looks at where I'm pointing.
 
// She immediately looks at where I'm pointing.
  +
// 俺の指さした方向を慌てて振り向く。
 
<0112> Cơ hội đây rồi!
+
<0112> Cơ hội đây!
 
// Chance!
 
// Chance!
  +
// チャンスだっ!
 
<0113> \{Kyou} "Này... chẳng có ai cả..."
+
<0113> \{Kyou} "Này...có ai ở đó đâu..."
 
// \{Kyou} "Hey... there's no one there..."
 
// \{Kyou} "Hey... there's no one there..."
  +
// \{杏}「って…誰もいないじゃ…」
 
<0114> \{Kyou} "Ahh! chờ đã! đừngchạy chứ!"
+
<0114> \{Kyou} "A-! Chờ đã! Đừng chạy!"
 
// \{Kyou} "Ahh-! Wait! Don't run away!"
 
// \{Kyou} "Ahh-! Wait! Don't run away!"
  +
// \{杏}「あーっ! ちょっ! 逃げてんじゃないわよっ!」
 
<0115> \{\m{B}} "Im đi! tôi rất dễ thương biết không!"
+
<0115> \{\m{B}} "Im đi nào! biết tôi dễ thương mà // không biết nên dịch "cute" ở đây theo nghĩa nào (1. Dễ thương, 2. Thông minh) - GCM
 
// \{\m{B}} "Shut up! I'm cute you know!"
 
// \{\m{B}} "Shut up! I'm cute you know!"
  +
// \{\m{B}}「るっせぇ! 俺は自分が可愛いんだ!」
 
<0116> \{Kyou} "Tôi chẳng biết cậu đang nói cái gì cả!"
+
<0116> \{Kyou} "Tôi chẳng biết ông đang nói cái quáihết!"
 
// \{Kyou} "I don't know what the hell you're talking about!"
 
// \{Kyou} "I don't know what the hell you're talking about!"
  +
// \{杏}「なにわけのわかんないこと言ってんのよ!」
 
<0117> Tôi chạy xuống tiền sảnh.
+
<0117> Tôi chạy dọc theo hành lang.
 
// I run down the hallway.
 
// I run down the hallway.
  +
// 廊下を走る俺。
 
<0118> Và đuổi theo phía sau là Kyou.
+
<0118> Và Kyou đang rượt theo đằng sau tôi.
 
// And chasing behind me is Kyou.
 
// And chasing behind me is Kyou.
  +
// その後ろから俺を追いかける杏。
 
<0119> Ánh mắt cô ta trông thật đáng sợ.
+
<0119> Mắt cô ta trông sợ thật.
 
// Her eyes are scary.
 
// Her eyes are scary.
  +
// 目が怖い。
 
<0120> Tình trạng lúc này đã trở nên không thể kìm hãm được.
+
<0120> biến thành một tình huống không-thể-dừng-được.
 
// It's turning into an unstoppable situation.
 
// It's turning into an unstoppable situation.
  +
// 止まるに止まれない状況になってしまった。
 
<0121> \{Giáo Viên} "Này! Em nghĩ mình đang làm gì trong giờ học thế hả?"
+
<0121> \{Giáo Viên} "Này! Đang giữa giờ học mà hai em nghĩ mình đang làm gì vậy hả?!"
 
// \{Teacher} "Hey! What do you think you're doing during classes?!"
 
// \{Teacher} "Hey! What do you think you're doing during classes?!"
  +
// \{教師}「こらぁ! 授業中になにをしとるかっ!」
 
<0122> Giọng nói giận dữ của một trong số các giáo viên.
+
<0122> Một giọng nói giận dữ phát ra từ một giáo viên.
 
// An angry voice from one of the teachers.
 
// An angry voice from one of the teachers.
  +
// 教室から顔を出した教師が怒声をあげた。
 
  +
<0123> Bị tóm chắc rồi.
<0123>Rất
 
 
// Definitely busted.
 
// Definitely busted.
  +
// さすがにバレるわな。
 
<0124> Kyou dừng lại ngay lập tức.
+
<0124> Kyou cũng dừng lại.
 
// Kyou stopped as well.
 
// Kyou stopped as well.
  +
// 杏が足を止めた。
 
<0125> Có phải chúng tôi vừa chọc giận lão ta không nhỉ...?
+
<0125> Tụi tôi đã chọc giận ổng à...?
 
// Did we actually anger him...?
 
// Did we actually anger him...?
  +
// 素直に怒られるのか…?
 
<0126> \{Kyou} "Em là Tajima lớp 2-A. Thầy giáo nhờ em đi lấy vài thứ từ phòng thí nghiệm sinh học."
+
<0126> \{Kyou} "Em là Tajima lớp 2-A. Giáo viên bảo em lấy dụng cụ chuẩn bị cho tiết Sinh học."
 
// \{Kyou} "I'm Tajima from class 2-A. My teacher told me to collect things from the biology preparation room."
 
// \{Kyou} "I'm Tajima from class 2-A. My teacher told me to collect things from the biology preparation room."
  +
// Completely different innocent tone. -Amoirsp
 
  +
// Notice that the teacher didn't notice that she was lying by looking at the color of her badge. -DG1
<0127> \{Kyou} "Em đang chạy hơi vội."
 
  +
// \{杏}「2年A組の田島です。先生に言われて生物準備室に標本を取りに行くところです」
  +
<0127> \{Kyou} "Em đang vội lắm ạ."
 
// \{Kyou} "I was running in a hurry."
 
// \{Kyou} "I was running in a hurry."
  +
// \{杏}「急いでいたので走ってしまいました」
 
<0128> \{Giáo Viên} "Hmm...hiểu rồi. Vậy thì cố im lặng một chút đi."
+
<0128> \{Giáo Viên} "Hừm...hiểu rồi. Vậy thì cố mà giữ im lặng một chút."
 
// \{Teacher} "Hmm... I see. Well, try to be a bit more quiet."
 
// \{Teacher} "Hmm... I see. Well, try to be a bit more quiet."
  +
// \{教師}「む…そうか、もう少し静かに移動しろよ」
 
<0129> \{Kyou} "Vâng, em sẽ cẩn thận."
+
<0129> \{Kyou} "Vâng, em sẽ cẩn thận."
 
// \{Kyou} "Yes, I'll be careful."
 
// \{Kyou} "Yes, I'll be careful."
  +
// \{杏}「はい、気をつけます」
 
<0130> Hay thật...cô ta có thể nói dối mà chẳng đổ chút mồ hôi nào...
+
<0130> ...tuyệt thật...cô ta có thể nói dối mà không tốn giọt mồ hôi nào cả... // cô ta có thể nói dối mà không tốn chút sức nào cả... - GCM
 
// ... amazing... she can lie like that without breaking a sweat...
 
// ... amazing... she can lie like that without breaking a sweat...
  +
// …すげぇ…嘘に一片のためらいもない…。
 
<0131> RRoạt... Lão thầy giáo đóng cánh cửa phòng học.
+
<0131> Cộp...giáo viên đóng cánh cửa phòng học lại.
 
// Rattle... the teacher closes the classroom door.
 
// Rattle... the teacher closes the classroom door.
  +
// ガララ…と教室の戸が閉まる。
 
<0132> Cùng lúc đó, Kyou quắc mắt nhìn tôi.
+
<0132> Cùng lúc đó, Kyou nhìn tôi trừng trừng.
 
// At the same time, Kyou gives me a bright glare.
 
// At the same time, Kyou gives me a bright glare.
  +
// 同時にギン!と杏の目が光り、俺を睨む。
 
<0133> \{\m{B}} "Thôi chết!"
+
<0133> \{\m{B}} "Chết thật!"
 
// \{\m{B}} "Oh crap!"
 
// \{\m{B}} "Oh crap!"
  +
// \{\m{B}}「やべっ!」
 
<0134> \{Kyou} "Tomoya!"
+
<0134> \{Kyou} "\m{B}--!"
 
// \{Kyou} "\m{B}--!"
 
// \{Kyou} "\m{B}--!"
  +
// \{杏}「\m{B}ーー!」
 
<0135> Và rồi... trò chơi đuổi bắt lại tiếp tục.
+
<0135> Và sao đó...trò đuổi bắt lại tiếp tục.
 
// And then... the game of tag again.
 
// And then... the game of tag again.
  +
// そしてまた鬼ごっこ。
 
<0136>
+
<0136> .........
 
// .........
 
// .........
  +
// ………。
 
<0137>
+
<0137> ......
 
// ......
 
// ......
  +
// ……。
 
<0138>
+
<0138> ...
 
// ...
 
// ...
  +
// …。
 
<0139> \{\m{B}} ""
+
<0139> \{\m{B}} "Hộc, hộc...hộc..."
 
// \{\m{B}} "Pant, pant... pant, pant..."
 
// \{\m{B}} "Pant, pant... pant, pant..."
  +
// \{\m{B}}「はぁはぁ…はぁはぁ…」
 
<0140> Tôi vội quay đầu lại nhìn.
+
<0140> Tôi liền ngoái ra sau.
 
// I turn around soon after.
 
// I turn around soon after.
  +
// 後ろを振り向く。
 
<0141> Kyou đã... bị ngã xuống tiền sảnh.
+
<0141> Kyou đã...mất dạng hành lang.
 
// Kyou had... dropped down in the hallway.
 
// Kyou had... dropped down in the hallway.
  +
// 廊下に杏がポテリ…と倒れていた。
 
<0142> \{\m{B}} "Mình đã trốn thoát được rồi..."
+
<0142> \{\m{B}} "...hộc, hộc...mình phải...chạy tiếp thôi...hộc, hộc..."
 
// \{\m{B}} "... pant, pant... I managed... to get away... pant, pant..."
 
// \{\m{B}} "... pant, pant... I managed... to get away... pant, pant..."
  +
// \{\m{B}}「…はぁはぁ…逃げ…きれた…はぁはぁ…」
 
  +
<0143> \size{20}Rẹt...\size{}
<0143>
 
 
// \size{20}Rip...\size{}
 
// \size{20}Rip...\size{}
  +
// \size{20}ビリ…。\size{}
 
<0144> \{\m{B}} ""
+
<0144> \{\m{B}} "Hử...?"
 
// \{\m{B}} "Hmm...?"
 
// \{\m{B}} "Hmm...?"
  +
// \{\m{B}}「ん…?」
 
  +
<0145> Rẹt...rẹt, rẹt...rẹt, rẹt...
<0145>
 
 
// Rip... rip, rip... rip, rip...
 
// Rip... rip, rip... rip, rip...
  +
// ビリ…ビリビリ…ビリビリ…。
 
<0146> Kyou, người vừa ngã dập mặt xuống đất, bắt đầu im lặng nát bức thư...
+
<0146> Kyou đang nằm bẹp xuống sàn, lặng lẽ thư ra từng phần...
 
// Kyou, who was face flat on the floor, began to rip apart the letter silently...
 
// Kyou, who was face flat on the floor, began to rip apart the letter silently...
  +
// 杏はうつ伏せに倒れたまま、無言で手紙を細かく破き始める…。
 
<0147> \{\m{B}} "Ghê quá~"
+
<0147> \{\m{B}} "Đáng sợ quá~"
// \{\m{B}} "Scary~"
+
// \{\m{B}} "Scary~" // Return to SEEN0423, you're done with Kyou/Ryou
  +
// \{\m{B}}「こっえ~…」
 
<0148> \{\m{B}} "Đ...được rồi..."
+
<0148> \{\m{B}} "Đ...được rồi..." // Lựa chọn 2 - từ 0108
// \{\m{B}} "O... okay..."
+
// \{\m{B}} "O... okay..." // Option 2 - from 0108
  +
// \{\m{B}}「あ…ああ…」
 
<0149> Điệu cười của cô ta làm tôi phát sợ.
+
<0149> Điệu cười của cô ta trông đáng sợ quá.
 
// Her smile is scary.
 
// Her smile is scary.
  +
// 笑顔が何故か怖い。
 
<0150> Không biết liệu chúng tôi có thể bỏ qua trận chiến này không...
+
<0150> Tôi tự hỏi liệu chúng tôi có thể hủy trận đấu này không...
 
// ... I wonder if we can cancel this fight...
 
// ... I wonder if we can cancel this fight...
  +
// …こりゃ果たし状キャンセル、即決闘かな…。
 
<0151> Và rồi...
+
<0151> Và sau đó...
 
// And then...
 
// And then...
  +
// そして──…。
 
<0152> \{\m{B}} "Ngoài sân...hả."
+
<0152> \{\m{B}} "Sân sau trường...hử."
 
// \{\m{B}} "In the courtyard... huh."
 
// \{\m{B}} "In the courtyard... huh."
  +
// \{\m{B}}「中庭…か」
 
<0153> Nhờ những tán cây, chúng tôi đang ở một trong những nơi không thể bị nhìn thấy từ các lớp học.
+
<0153> Nhờ cây cỏ xung quanh mà chúng tôi một chỗ để tránh người khác từ dãy phòng học nhìn thấy.
 
// We were in one of the many blind spots from the school building, thanks to the greenery.
 
// We were in one of the many blind spots from the school building, thanks to the greenery.
  +
// 緑のお陰で、意外と校舎からは死角になる部分が多い。
 
<0154> Đây cũngđịa điểm tuyệt vời để tránh khỏi con mắt của các giáo viên tuần tra trong giờ học.
+
<0154> Đây sẽnơi tốt để trốn giáo viên tuần tra giữa giờ học.
 
// This'd be a good place to hide from the teachers who are patrolling during classes.
 
// This'd be a good place to hide from the teachers who are patrolling during classes.
  +
// 授業中なら教師が見回りでもしない限りは、そうバレやしない穴場だ。
 
 
<0155> Nhưng...
 
<0155> Nhưng...
 
// But...
 
// But...
  +
// が…。
 
<0156> \{\m{B}} "Vậy là cô muốn làm chuyện đó đây...?"
+
<0156> \{\m{B}} "Vậy muốn làm ngay tại đây à...?
 
// \{\m{B}} "So you want to do it here...?"
 
// \{\m{B}} "So you want to do it here...?"
  +
// \{\m{B}}「ここでやるのか…」
 
<0157> \{Kyou} "Hả? Làm gì?"
+
<0157> \{Kyou} "? Làm gì?"
 
// \{Kyou} "Eh? Do what?"
 
// \{Kyou} "Eh? Do what?"
  +
// \{杏}「え? なにを?」
 
<0158> \{\m{B}} "Cuộc đấu của chúng ta."
+
<0158> \{\m{B}} "Trận đấu của tôi với bà."
 
// \{\m{B}} "Our duel."
 
// \{\m{B}} "Our duel."
  +
// \{\m{B}}「決闘」
 
<0159> Tôi vừa chuẩn bị thế vừa nói.
+
<0159> Vừa nói tôi vừa thủ thế.
 
// I prepare myself as I say that.
 
// I prepare myself as I say that.
  +
// 言いながら俺は構える。
 
 
<0160> \{Kyou} "Hả?"
 
<0160> \{Kyou} "Hả?"
 
// \{Kyou} "Hah?"
 
// \{Kyou} "Hah?"
  +
// \{杏}「はぁ?」
 
<0161> \{\m{B}} "Cái lá thứ lúc nãy. Chẳng phải là thư thách đấu sao?"
+
<0161> \{\m{B}} "Cái lá thư lúc nãy. Không phải là thư thách đấu à?"
 
// \{\m{B}} "That letter a while ago. Wasn't that a letter of challenge?"
 
// \{\m{B}} "That letter a while ago. Wasn't that a letter of challenge?"
  +
// \{\m{B}}「さっきの手紙。俺への果たし状じゃないのかよ?」
 
<0162> \{Kyou} "Cậu đúng là một ngốc đấy nhỉ?"
+
<0162> \{Kyou} "...ông đúng là một tên ngốc mà."
 
// \{Kyou} "... you really are an idiot, aren't you?"
 
// \{Kyou} "... you really are an idiot, aren't you?"
  +
// \{杏}「…あんた、絶対バカでしょ」
 
<0163> \{\m{B}} "Đừng có thẳng thừng quá. Những thứ như thế thỉnh thoảng cũng làm đau lòng lắm đấy."
+
<0163> \{\m{B}} "Đừng có nói toẹt ra thế chứ. Nói như vậy làm tổn thương người ta đấy."
 
// \{\m{B}} "Don't say it so bluntly. Stuff like that hurts once in a while."
 
// \{\m{B}} "Don't say it so bluntly. Stuff like that hurts once in a while."
  +
// \{\m{B}}「そんなに物事をハッキリ言うなよ。たまには傷つくぞ」
 
<0164> Kyou hít vào một hơi thật sâu.
+
<0164> Kyou hít một hơi thật sâu.
 
// Kyou takes a deep breath.
 
// Kyou takes a deep breath.
  +
// 杏は大きくため息をつく。
 
<0165> \{Kyou} "Đây là một bức thư tình biết chưa."
+
<0165> \{Kyou} "Đây là thư tình, biết không."
 
// \{Kyou} "This is a love letter, you know."
 
// \{Kyou} "This is a love letter, you know."
  +
// \{杏}「あのね、この手紙はラブレターなの」
 
<0166> \{\m{B}} ""
+
<0166> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0167> Tôi bất động ngay lúc đó... không, phải nói là trong vài giây.
+
<0167> Tôi đứng đờ ra như bị đông cứng một lúc...không, chỉ một vài giây.
 
// I froze at that moment... no, for several seconds.
 
// I froze at that moment... no, for several seconds.
  +
// 一瞬…いや、数秒時間が止まる。
 
<0168> Cô ta vừa nói cáivậy?
+
<0168> Cô ta...vừa nói gì thế...?
 
// What... did she say just now...?
 
// What... did she say just now...?
  +
// 今…なんて言った…?
 
<0169> Thư tình á?
+
<0169> Thư tình à...?
 
// Love letter...?
 
// Love letter...?
  +
// ラブレター…?
 
<0170> \{Kyou} "Hả? Sao vậy?"
+
<0170> \{Kyou} "Hử? vậy?"
 
// \{Kyou} "Huh? What's wrong?"
 
// \{Kyou} "Huh? What's wrong?"
  +
// \{杏}「ん? どしたの?」
 
<0171> \{\m{B}} "Thì... đột nhiên lại cho tôi xem thứ này... Tôi vẫn chưa thật sự chuẩn bị cho những thứ như vậy, tôi định nói..."
+
<0171> \{\m{B}} "...à...đột nhiên cho tôi xem thứ này...tôi không thật sự chuẩn bị cho những việc như thế, là điều mà tôi đang nói..."
 
// \{\m{B}} "... well... suddenly showing me such a thing... my heart isn't really prepared for something like that, is what I'm saying..."
 
// \{\m{B}} "... well... suddenly showing me such a thing... my heart isn't really prepared for something like that, is what I'm saying..."
  +
// \{\m{B}}「…いや…いきなりそんな物を…心の準備が出来ていないと言うかなんと言うか…」
 
<0172> \{Kyou} "À... Tôi cũng được một người khác nhờ làm chuyện này thôi..."
+
<0172> \{Kyou} "À...tôi cũng được người khác nhờ làm điều này, vậy nên..."
 
// \{Kyou} "Well... I was also asked by someone to do this too, so..."
 
// \{Kyou} "Well... I was also asked by someone to do this too, so..."
  +
// \{杏}「まぁ、あたしも頼まれただけなんだけどね」
 
<0173> \{\m{B}} "Được nhờ á?"
+
<0173> \{\m{B}} "Nhờ?"
 
// \{\m{B}} "Asked?"
 
// \{\m{B}} "Asked?"
  +
// \{\m{B}}「頼まれた?」
 
<0174> Gì thế này... vậy là không phải từ Kyou?
+
<0174> Gì vậy... không phải của Kyou à?
 
// What's this... it's not from Kyou then?
 
// What's this... it's not from Kyou then?
  +
// なんだ…杏からじゃないのか。
 
<0175> Điều đó làm tôi thấy hơi sợ.
+
<0175> Điều đo làm tôi hơi sợ.
 
// That scared me a bit.
 
// That scared me a bit.
  +
// ちょっとビビったぜ。
 
<0176> Về chuyện này, nếu dựa trên tính cách của cô ta, cô ta sẽ chẳng nói với ai đó gián tiếp qua một lá thư. Thể nào cô ta cũng sẽ nói thẳng với người đó.
+
<0176> Bên cạnh đó, theo tính của cô ta, hẳn là cô ta sẽ không nói gián tiếp qua thư sẽ nói trực diện với người đó.
 
// Speaking of which, based on her personality, she wouldn't indirectly tell someone through a letter. She'd tell them in person.
 
// Speaking of which, based on her personality, she wouldn't indirectly tell someone through a letter. She'd tell them in person.
  +
// そうだよな、こいつの性格なら、手紙なんて回りくどいことせずに直接言うだろうな。
 
<0177> Nhưng, nếu vậy, thư này là của ai?
+
<0177> Nhưng nếu đã vậy thì bức thư này là của ai?
 
// But, if that's so, whose letter is it?
 
// But, if that's so, whose letter is it?
  +
// しかし、そうなると相手は誰だ?
 
<0178> \{Kyou} "Đúng vậy. Cái này là của đội trưởng CLB bóng đá."
+
<0178> \{Kyou} "Đúng rồi. Đây là của đội trưởng câu lạc bộ bóng đá."
 
// \{Kyou} "That's right. This is from the soccer club captain."
 
// \{Kyou} "That's right. This is from the soccer club captain."
  +
// \{杏}「そ。渡してくれってサッカー部のキャプテンから」
 
<0179> \{\m{B}} "CLB bóng đá... hiểu rồi....CLB bóng đá..."
+
<0179> \{\m{B}} "C-câu lạc bộ bóng đá...hiểu rồi...câu lạc bộ bóng đá..."
 
// \{\m{B}} "S-Soccer club... I see... soccer club..."
 
// \{\m{B}} "S-Soccer club... I see... soccer club..."
  +
// \{\m{B}}「さ、サッカー部か…そうか…サッカー部…」
 
<0180> \{\m{B}} "Này... Từ một thằng con trai à?"
+
<0180> \{\m{B}} "Này...từ một thằng con trai à?!"
 
// \{\m{B}} "Hey... from a guy?!"
 
// \{\m{B}} "Hey... from a guy?!"
  +
// \{\m{B}}「って…男じゃねぇかっ!」
 
<0181> \{Kyou} "Cậu ta trông cũng được lắm."
+
<0181> \{Kyou} "Cậu ta đẹp trai lắm."
 
// \{Kyou} "He's a good looking guy."
 
// \{Kyou} "He's a good looking guy."
  +
// \{杏}「いい男よ♪」
 
<0182> \{\m{B}} "Chờ chút! Tôi làm gì với nó bây giờ?"
+
<0182> \{\m{B}} "Chờ đã! Vậy tôi sẽ làm gì với nó?!"
 
// \{\m{B}} "Wait a second! What will I do with that?!"
 
// \{\m{B}} "Wait a second! What will I do with that?!"
  +
// \{\m{B}}「ちょっと待てっ! 俺にどうしろってんだ?!」
 
<0183> \{Kyou} "Hmm~ đúng vậy thật~"
+
<0183> \{Kyou} "Ừm~ Ông nói đúng ~"
 
// \{Kyou} "Hmm~ You're right~"
 
// \{Kyou} "Hmm~ You're right~"
  +
// \{杏}「ん~、そうねぇ~」
 
<0184> \{\m{B}} "Cứnát hoặc ném nó đi thôi--!"
+
<0184> \{\m{B}} "Chỉ cần ném nó đi là xong--!"
 
// \{\m{B}} "Just tear it apart or throw it away--!"
 
// \{\m{B}} "Just tear it apart or throw it away--!"
  +
// \{\m{B}}「んなもん破って捨てて──…」
 
<0185> \{Kyou} "Không biết Ryou có nhận nó không."
+
<0185> \{Kyou} "Tôi tự hỏi không biết Ryou có nhận nó hay không."
 
// \{Kyou} "I wonder if Ryou will accept this."
 
// \{Kyou} "I wonder if Ryou will accept this."
  +
// \{杏}「椋、受け取るかなぁ」
 
<0186> \{\m{B}} ""
+
<0186> \{\m{B}} "...ể?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
 
// \{\m{B}} "... eh?"
  +
// \{\m{B}}「…──え?」
 
<0187> \{Kyou} ""
+
<0187> \{Kyou} "Hử?"
 
// \{Kyou} "Hmm?"
 
// \{Kyou} "Hmm?"
  +
// \{杏}「ん?」
 
<0188> \{\m{B}} "Ý tôi là, vừa nói gì?"
+
<0188> \{\m{B}} "Ý tôi là, vừa nói gì vậy?"
 
// \{\m{B}} "I mean, what did you say just now?"
 
// \{\m{B}} "I mean, what did you say just now?"
  +
// \{\m{B}}「いや、今なんて言った?」
 
<0189> \{Kyou} "Tôi nói 'không biết Ryou có nhận nó không'."
+
<0189> \{Kyou} "Tôi nói 'không biết liệu Ryou có nhận nó hay không.'"
 
// \{Kyou} "I said 'I wonder if Ryou will accept this.'"
 
// \{Kyou} "I said 'I wonder if Ryou will accept this.'"
  +
// \{杏}「椋、受け取るかなって言ったんだけど?」
 
<0190> \{\m{B}} "Cái thư đó không phải cho tôi à?"
+
<0190> \{\m{B}} "Không phải lá thư đó gửi cho tôi à?"
 
// \{\m{B}} "That wasn't a letter for me?"
 
// \{\m{B}} "That wasn't a letter for me?"
  +
// \{\m{B}}「俺宛の手紙じゃないのか?」
 
<0191> Kyou nhìn tôi với một khuôn mặt đờ đẫn.
+
<0191> Nghe mấy từ đó, Kyou nhìn tôi với một khuôn mặt không cảm xúc.
 
// Kyou stares at me with a blank face at those words.
 
// Kyou stares at me with a blank face at those words.
  +
// この言葉に杏はきょとんとした顔でこっちを見る。
 
<0192> Và rồi vừa nhìn vừa...
+
<0192> Và rồi trong khi nhìn tôi...
 
// And then while looking at me...
 
// And then while looking at me...
  +
// そしてジッと見つめて…。
 
<0193> \{Kyou} ""
+
<0193> \{Kyou} "A ha ha ha ha ha ha!!"
 
// \{Kyou} "Ahahahahahaha!!"
 
// \{Kyou} "Ahahahahahaha!!"
  +
// \{杏}「あははははははっ」
 
<0194> Một tràng cười ngớ ngẩn.
+
<0194> Cười ngốc thế...
 
// A stupid laugh...
 
// A stupid laugh...
  +
// バカ笑いする…。
 
<0195> \{Kyou} "Sao thế, chẳng lẽ cậu vừa thấy hồi hộp về ?"
+
<0195> \{Kyou} " vậy, tự nhiên hào hứng thế hả?"
 
// \{Kyou} "What's this, could it be that you suddenly got all excited?"
 
// \{Kyou} "What's this, could it be that you suddenly got all excited?"
  +
// \{杏}「なに、ひょっとしてあんたドキドキしてたの?」
 
<0196> \{\m{B}} ""
+
<0196> \{\m{B}} "Ugh..."
 
// \{\m{B}} "Ugh..."
 
// \{\m{B}} "Ugh..."
  +
// \{\m{B}}「くっ…」
 
<0197> \{Kyou} "Ahaha, quá tệ."
+
<0197> \{Kyou} "A ha ha, thật đáng tiếc cho ông!"
 
// \{Kyou} "Ahahaha, too bad for you!"
 
// \{Kyou} "Ahahaha, too bad for you!"
  +
// \{杏}「あははは、残念だったわねぇ」
 
<0198> \{Kyou} "Đừng nói là, cậu đang nghĩ đây là thư tình của tôi gửi cho cậu nhé?"
+
<0198> \{Kyou} "Không lẽ, nãy giờ ông nghĩ là thư tình của tôi gửi cho ông à?"
 
// \{Kyou} "Could it be that, you were thinking that it's a love letter from me to you?"
 
// \{Kyou} "Could it be that, you were thinking that it's a love letter from me to you?"
  +
// \{杏}「ひょっとして、実はあたしからあんたへのラブレターかもとかって考えちゃったりもしてた?」
 
<0199> \{\m{B}} "Không hẳn... tôi chẳng nghĩ đến những thứ như vậy."
+
<0199> \{\m{B}} "Không hẳn...tôi không nghĩ như vậy."
 
// \{\m{B}} "Not really... I didn't think of such."
 
// \{\m{B}} "Not really... I didn't think of such."
  +
// \{\m{B}}「別に…そんなわけねぇだろ」
 
<0200> \{Kyou} "Ahahaha, chẳng thuyết phục mấy nếu cậu nói lại quay mặt đi như thế."
+
<0200> \{Kyou} "A ha ha ha, làm sao tôi tin được khi ông vừa nói vừa nhìn ra chỗ khác chứ."
 
// \{Kyou} "Ahahaha, that's not very convincing when you turn your eyes away while saying that."
 
// \{Kyou} "Ahahaha, that's not very convincing when you turn your eyes away while saying that."
  +
// \{杏}「あははは、目線逸らしながら言っても説得力ないわよ」
 
<0201> \{\m{B}} ""
+
<0201> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0202> Chết tiệt... cái trò này thật quá phiền phức...
+
<0202> Chết tiệt...thật rắc rối quá đi...
 
// Damn it... this is very troublesome...
 
// Damn it... this is very troublesome...
  +
// くそっ…とてつもなく悔しい…。
 
<0203> \{\m{B}} "... Ngoài ra, chẳng phải nói gì đó thú vị muốn nói cho tôi, và đưa cho tôi thư này sao?"
+
<0203> \{\m{B}} "...bên cạnh đó, không phải bà đã nói rằng bàchuyện thú vị nói với tôi, và cho tôi xem lá thư đó?"
 
// \{\m{B}} "... besides, didn't you say you had something interesting to tell me, and showed me that letter?"
 
// \{\m{B}} "... besides, didn't you say you had something interesting to tell me, and showed me that letter?"
  +
// \{\m{B}}「…大体、おまえが俺に面白い話があるっつって手紙を見せるからだろうが」
 
<0204> \{\m{B}} "Bình thường tôi sẽ nghĩ đó là dành cho tôi."
+
<0204> \{\m{B}} "Thường thì tôi sẽ nghĩ dành cho tôi."
 
// \{\m{B}} "Normally I'd think that was for me."
 
// \{\m{B}} "Normally I'd think that was for me."
  +
// \{\m{B}}「普通、俺宛だと思うだろっ」
 
<0205> \{Kyou} "Tôi hiểu mà, đừng lo về điều đó."
+
<0205> \{Kyou} "Hiểu rồi, vậy đừng lo nữa."
 
// \{Kyou} "I understand already, so don't worry about it."
 
// \{Kyou} "I understand already, so don't worry about it."
  +
// \{杏}「わかっててやったから気にしないで」
 
<0206> Một hành động hối lỗi hả...
+
<0206> Lương tâm cắn rứt à, hử...
 
// A guilty conscience, huh...
 
// A guilty conscience, huh...
  +
// 確信犯かよ…。
 
<0207> \{Kyou} "Vậy, cậu nghĩ sao?"
+
<0207> \{Kyou} "Vậy ông nghĩ sao?"
 
// \{Kyou} "So, what do you think?"
 
// \{Kyou} "So, what do you think?"
  +
// \{杏}「で、どう?」
 
<0208> \{\m{B}} "Hả? Tôi... nghĩ sao?"
+
<0208> \{\m{B}} "Hử? Tôi...nghĩ sao á?"
 
// \{\m{B}} "Huh? What do I... think?"
 
// \{\m{B}} "Huh? What do I... think?"
  +
// \{\m{B}}「は? どう? …とは?」
 
<0209> \{Kyou} "Đã nói rồi còn gì, về bức thư tình này."
+
<0209> \{Kyou} "Như tôi đã nói, về cái lá thư tình này."
 
// \{Kyou} "Like I said, about this love letter."
 
// \{Kyou} "Like I said, about this love letter."
  +
// \{杏}「だからこのラブレター」
 
<0210> \{Kyou} "Cậu nghĩ sao?"
+
<0210> \{Kyou} "Ông nghĩ sao?"
 
// \{Kyou} "What do you think?"
 
// \{Kyou} "What do you think?"
  +
// \{杏}「どう思う?」
 
<0211> \{\m{B}} "Tôi cũng đã nói rồi, thế thì sao?"
+
<0211> \{\m{B}} "Như tôi cũng đã nói, thì sao?"
 
// \{\m{B}} "Like I also said, what about it?"
 
// \{\m{B}} "Like I also said, what about it?"
  +
// \{\m{B}}「だからなにがだよ」
 
<0212> \{Kyou} "Cậu chậm hiểu quá đấy!"
+
<0212> \{Kyou} "Ô chúa ơi! Sao ông ngốc quá vậy?!"
 
// \{Kyou} "Oh, geez! You're so dense!"
 
// \{Kyou} "Oh, geez! You're so dense!"
  +
// \{杏}「あーもうっ! じれったいわねぇっ!」
 
<0213> \{Kyou} "Tôi đang hỏi là có thật sự ổn không nếu đưa nó cho Ryou!"
+
<0213> \{Kyou} "Tôi đang hỏi là sẽ ổn không nếu tôi đưa nó cho Ryou!"
 
// \{Kyou} "I'm asking if it's really all right to give this to Ryou!"
 
// \{Kyou} "I'm asking if it's really all right to give this to Ryou!"
  +
// \{杏}「ホントに椋に渡しちゃっていいのって訊いてんのっ!」
 
<0214> \{\m{B}} ""
+
<0214> \{\m{B}} "?"
 
// \{\m{B}} "?"
 
// \{\m{B}} "?"
  +
// \{\m{B}}「?」
 
<0215> \{\m{B}} "Đưa cho cô ấy đi. ấy nên có nó, đúng không?"
+
<0215> \{\m{B}} "Đưa cho cô ấy. Ryou quyền có nó mà phải không?"
 
// \{\m{B}} "Give it to her. She should have it, right?"
 
// \{\m{B}} "Give it to her. She should have it, right?"
  +
// \{\m{B}}「渡せよ。預かりもんなんだろ?」
 
<0216> \{Kyou} ""
+
<0216> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
  +
// \{杏}「………」
 
<0217> Nét mặt cô ta bất ngờ thay đổi như đang thấy khó chịu.
+
<0217> Mặt cô ta đột nhiên thay đổi như thể bị xúc phạm vậy.
 
// Her face suddenly changed as if she's offended.
 
// Her face suddenly changed as if she's offended.
  +
// 急にムッと機嫌の悪い顔に変わる。
 
<0218> Tôi có nói gì xấu không nhỉ?
+
<0218> Mình nói điềutệ chăng?
 
// Did I say something bad?
 
// Did I say something bad?
  +
// 何か変なことを言ったか?
 
<0219> \{Kyou} "Nghe này, nếu tôi đưa thứ này cho Ryou, con có thể sẽ trở thành bạn gái của cậu ta đấy, biết không?"
+
<0219> \{Kyou} "Ông biết đấy, nếu tôi đưa lá thư này cho Ryou thì có thể sẽ trở thành bạn gái của tên đội trưởng đó."
 
// \{Kyou} "You know, if I give this to Ryou she might become this guy's girlfriend, you know?"
 
// \{Kyou} "You know, if I give this to Ryou she might become this guy's girlfriend, you know?"
  +
// \{杏}「あのね、椋がこれ受けちゃったら他の子の彼女になっちゃうかもしんないのよ?」
 
<0220> \{\m{B}} "Thì, chắc thế, nhưng...?"
+
<0220> \{\m{B}} "À, chắc là vậy, nhưng...?
 
// \{\m{B}} "Well, I guess so, but...?"
 
// \{\m{B}} "Well, I guess so, but...?"
  +
// \{\m{B}}「まぁそうだろうけど…?」
 
<0221> \{Kyou} "Cậuchấp nhận điều đó không?"
+
<0221> \{Kyou} "Điều đóổn với ông không?"
 
// \{Kyou} "Are you fine with that?"
 
// \{Kyou} "Are you fine with that?"
  +
// \{杏}「あんたそれでいいの?」
 
<0222> \{\m{B}} ""
+
<0222> \{\m{B}} ".........?"
 
// \{\m{B}} ".........?"
 
// \{\m{B}} ".........?"
  +
// \{\m{B}}「………?」
 
<0223> Tôi chẳng hiểu ý cô ta là gì.
+
<0223> Tôi thật sự không biết ý cô ta là gì.
 
// I don't really know what she means by that.
 
// I don't really know what she means by that.
  +
// いまいち言ってる意味がわからない。
 
<0224> Chính xác thì cô ta đang định nói với tôi chứ?
+
<0224> Chính xác cô ta đang cố nói với tôi điều gì?
 
// What exactly is she trying to tell me?
 
// What exactly is she trying to tell me?
  +
// こいつは一体、俺に何を言わせたいんだ?
 
<0225> \{Kyou} "Nếu nó trở thành bạn gái của cậu ta và cậu là một thằng con trai, cậu sẽ chẳng thể làm thế này hay thế kia với nó nữa?"
+
<0225> \{Kyou} "Nếu nó trở thành bạn gái của đó, ông sẽ phải giữ khoảng cách với nó. Ông nghĩ sao?"
 
// \{Kyou} "If she becomes his girlfriend and since you're a guy, you wouldn't be able to do this and that to her?"
 
// \{Kyou} "If she becomes his girlfriend and since you're a guy, you wouldn't be able to do this and that to her?"
  +
// Prev TL = "Since you're a guy, and if she becomes this guy's girlfriend, don't you think you wouldn't be able to do anything with her?"*
 
  +
// "If she becomes his girlfriend, she'd be off limits to you. What do think of that?" (ok yes, this almost butchers the translation from a literal standpoint, but I think it sounds a heck of a lot better in context.) -Delwack
<0226> \{\m{B}} "Chẳng phải thế là bình thường sao? Vậy cô định nói gì với tôi nào?"
 
  +
// \{杏}「彼女になっちゃったら、あんた以外の男の子と、あんな事やこんな事しちゃうことになるのよ?」
  +
<0226> \{\m{B}} "Không phải vậy là bình thường sao? Bà đang định nói gì với tôi vậy?"
 
// \{\m{B}} "Isn't that normal? What are you trying to tell me?"
 
// \{\m{B}} "Isn't that normal? What are you trying to tell me?"
  +
// \{\m{B}}「そりゃ自然だろ? 何が言いたいんだよ?」
 
<0227> \{Kyou} "Cậu làm tôi bực mình đấy!"
+
<0227> \{Kyou} "Aaaaa! Chúa ơi, ông thật là phiền quá đi!"
 
// \{Kyou} "Ahhhh! Geez, you're annoying!"
 
// \{Kyou} "Ahhhh! Geez, you're annoying!"
  +
// \{杏}「あーっ! もうじれったいわねぇっ!」
 
<0228> \{\m{B}} "Cái cách mà nói ra mới gọi là gây bực mình!"
+
<0228> \{\m{B}} "Cái cách mà nói mới thật phiền làm sao!"
 
// \{\m{B}} "The way you're saying it is what's annoying!"
 
// \{\m{B}} "The way you're saying it is what's annoying!"
  +
// \{\m{B}}「おまえの言い方の方がじれったいわっ!」
 
<0229> \{Kyou} "Tôi đã nói rồi! Tôi đang hỏi liệu cậuthể chấp nhận điều đó!"
+
<0229> \{Kyou} "Như tôi đã nói! Tôi hỏi liệu ôngổn với việc đó không!"
 
// \{Kyou} "Like I said! I'm asking if you're fine with that!"
 
// \{Kyou} "Like I said! I'm asking if you're fine with that!"
  +
// \{杏}「だから、それであんたはいいのかって訊いてんでしょっ!」
 
<0230> \{\m{B}} "Tôi cũng đã nói! Sao lại hỏi tôi?"
+
<0230> \{\m{B}} "Như tôi cũng đã nói! Tại sao bà lại hỏi tôi như vậy?!"
 
// \{\m{B}} "Like I also said! Why are you asking me?!"
 
// \{\m{B}} "Like I also said! Why are you asking me?!"
  +
// \{\m{B}}「だからっ、なんで俺に訊くんだよって言ってんだっ!」
 
<0231> \{Kyou} ""
+
<0231> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
  +
// \{杏}「………」
 
<0232> Và... chúng tôi trở nên im lặng...
+
<0232> Và...hai người trở nên im lặng...
 
// And... we become silent...
 
// And... we become silent...
  +
// って…ここで黙るかよ…。
 
<0233> Kyou nheo mắt nhìn tôi với một nét mặt khó hiểu như thể cô ta đang giận dữ hay bị cái gì đó quấy rầy.
+
<0233> Lông mày cô ta nhúm lại và nhìn tôi với một khuông mặt không-thể-miêu-tả-cảm-xúc như thể bực tức cái gì đó.
 
// Kyou looks at me with twitching eyebrows and an indescribable facial expression as if she's scowling or bothered by something.
 
// Kyou looks at me with twitching eyebrows and an indescribable facial expression as if she's scowling or bothered by something.
  +
// Prev. TL = Kyou looks at me, her eyebrow twitching as if to show her weariness over me.
 
  +
// 眉をピクピクさせながら、睨んでいるのか困っているのかわからない微妙な表情で俺を見る杏。
<0234> Bức thư cho em gái cô ta vẫn cầm trên tay.
 
  +
<0234> Cô ta vẫn cầm lá thư gửi cho Ryou.
 
// The letter to her sister was still in her hand.
 
// The letter to her sister was still in her hand.
  +
// 手にはまだ妹宛の手紙を持っている。
 
<0235> Tình thế bế tắc đó kéo dài một lúc.
+
<0235> Sự bế tắc tiếp tục thêm một lúc.
 
// This stalemate went on for a bit.
 
// This stalemate went on for a bit.
  +
// しばらく膠着状態が続いた。
 
<0236> \{Kyou} ""
+
<0236> \{Kyou} "...hờ..."
// \{Kyou} "... sigh..."
+
// \{Kyou} "... sigh..." // This is a sigh.
  +
// \{杏}「…ふぅ…」
 
<0237> Thời gian lại tiếp tục trôi sau tiếng thở dài của Kyou.
+
<0237> Thời gian lại tiếp tục chuyển động với cái thở dài thật dài của Kyou.
 
// Time moved again with Kyou's large sigh.
 
// Time moved again with Kyou's large sigh.
  +
// 止まっていた時間を動かしたのは杏の大きなため息。
 
<0238> Tôi cũng làm tương tự.
+
<0238> Tôi cũng thở dài.
 
// I also do the same.
 
// I also do the same.
  +
// 俺もつられて息を吐く。
 
<0239> \{Kyou} "... Tôi sẽ nói thẳng với cậu."
+
<0239> \{Kyou} "...tôi sẽ nói thẳng với ông."
 
// \{Kyou} "... I'll be frank with you."
 
// \{Kyou} "... I'll be frank with you."
  +
// \{杏}「…単刀直入に訊くわ」
 
<0240> \{\m{B}} "Gì ?"
+
<0240> \{\m{B}} "Gì chứ?"
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
  +
// \{\m{B}}「なんだよ」
 
<0241> \{Kyou} "Cậu nghĩ thế nào về Ryou?"
+
<0241> \{Kyou} "Ông nghĩ sao về Ryou?"
 
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?"
 
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?"
  +
// \{杏}「あんた、椋のことどう思う?」
 
<0242> \{\m{B}} "Tôi... nghĩ thế nào?"
+
<0242> \{\m{B}} "...tôi nghĩ...sao á?"
 
// \{\m{B}} "... what do I... think?"
 
// \{\m{B}} "... what do I... think?"
  +
// \{\m{B}}「…どう…とは?」
 
<0243> \{Kyou} ""
+
<0243> \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
 
// \{Kyou} "........."
  +
// \{杏}「………」
 
<0244> \{\m{B}} "Nói thẳng ra đi."
+
<0244> \{\m{B}} "Nói hơn xem nào."
 
// \{\m{B}} "Say it clearly."
 
// \{\m{B}} "Say it clearly."
  +
// \{\m{B}}「はっきり言えよ」
 
<0245> \{Kyou} "Cậu có thích nó không? hay ghét nó?"
+
<0245> \{Kyou} "Ông thích nó? hay ghét nó?"
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?"
+
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?" // `hate' sounds too negative ^^;
  +
// it does, but you know what, that's Kyou's personality ;) =velocity7
 
  +
// \{杏}「好きとか嫌いとか」
<0246> Cô ta thật sự nói rất thẳng thắn.
 
  +
<0246> ...thật sự thì cô ta đã nói rõ ra rồi.
 
// ... she really did say it clearly.
 
// ... she really did say it clearly.
  +
// …本当にはっきり言ってきた。
 
<0247> Nói ra thì, bất ngờ bị hỏi những câu kiểu này thể hơn rắc rối.
+
<0247> Nói thật, đột nhiên bị hỏi như thế thật phiền phức.
 
// So to speak, to be suddenly asked something like this can be quite troubling.
 
// So to speak, to be suddenly asked something like this can be quite troubling.
  +
// とは言え、いきなりそんなことを訊かれても困る。
 
<0248> \{\m{B}} "Cả hai đều không, thật đấy!"
+
<0248> \{\m{B}} "...thật sự, không thích cũng không ghét."
 
// \{\m{B}} "... neither of the two, really."
 
// \{\m{B}} "... neither of the two, really."
  +
// \{\m{B}}「…別にどちらでもないけど」
 
<0249> \{Kyou} "Trả lời hẳn hoi chứ."
+
<0249> \{Kyou} "Trả lời ràng coi nào."
 
// \{Kyou} "Give me a clear answer."
 
// \{Kyou} "Give me a clear answer."
  +
// \{杏}「はっきりしない返事ねぇ」
 
<0250> \{\m{B}} "hai chúng tôi mới học chung lớp một thời gian, thế thì làm sao tôi có thể trả lời được?"
+
<0250> \{\m{B}} "Tụi tôi chỉ vừa mới học cùng lớp năm nay, vậy làm sao tôi có thể trả lời được?"
 
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"
 
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"
  +
// \{\m{B}}「同じクラスになって間もないのに、そんなもん答えられるか」
 
<0251> \{Kyou} "Nhưng cậu không ghét nó?"
+
<0251> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó phải không?"
// \{Kyou} "But you don't hate her?"
+
// \{Kyou} "But you don't hate her?" // Consistency with 0245
  +
// \{杏}「でも嫌いじゃないのよね?」
 
<0252> \{\m{B}} "Ừ thì, tôi chẳng có lí do cả nhưng... rốt cuộc cô muốn nói gì nào?"
+
<0252> \{\m{B}} "À, tôi không có lí do để làm vậy nhưng...vậy mốn nói gì?"
 
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to but... what do you want to say anyway?"
 
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to but... what do you want to say anyway?"
  +
// \{\m{B}}「まぁ、嫌う理由はないけど…何が言いたいんだよ」
 
<0253> \{Kyou} "Cậu hiểu ra rồi phải không?"
+
<0253> \{Kyou} "Giờ ông hiểu rồi phải không?"
 
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?"
 
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?"
  +
// \{杏}「もう大体わかってんでしょ?」
 
<0254> \{\m{B}} ""
+
<0254> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0255> Ngay cả khi cô ta đã nói nhiều như vậy...
+
<0255> cô ta nói nhiều thế...
 
// Even though she says that much...
 
// Even though she says that much...
  +
// そりゃここまで言われれば…。
 
<0256> \{Kyou} "Nếu cậu vẫn chưa thông, thì cậu đúng thật là một thằng ngố chính cống."
+
<0256> \{Kyou} "Nếu ông vẫn chưa hiểu thì ông đúng là một tên đại ngốc."
 
// \{Kyou} "If you still don't get it, you really are a genuine idiot."
 
// \{Kyou} "If you still don't get it, you really are a genuine idiot."
  +
// \{杏}「これでわかってなかったら先天性の真性バカよ」
 
<0257> \{\m{B}} "Nói nhiều đến mức đó, hả..."
+
<0257> \{\m{B}} "Nói nhiều thế hử..."
 
// \{\m{B}} "Saying that much, huh..."
 
// \{\m{B}} "Saying that much, huh..."
  +
// \{\m{B}}「そこまで言うか…」
 
<0258> \{Kyou} "Rồi, điều đó sớm hay muộn cũng sẽ xảy ra thôi, cứ chuẩn bị trước đi."
+
<0258> \{Kyou} "À, sao sớm muộn nó cũng xảy ra, vậy nên tự chuẩn bị đi nhé."
 
// \{Kyou} "Well, it'll happen sooner or later, so prepare yourself."
 
// \{Kyou} "Well, it'll happen sooner or later, so prepare yourself."
  +
// \{杏}「ま、近々覚悟しときなさいね」
 
<0259> Vừa nói, Kyou vừa rút lá thư ra vànó làm nhiều mảnh.
+
<0259> Nói vậy, Kyou lấy lá thư xé ra từng mảnh.
 
// Saying that, Kyou takes the letter and rips it apart.
 
// Saying that, Kyou takes the letter and rips it apart.
  +
// そう言うと、杏は手にしていた手紙をビッと破った。
 
<0260> \{\m{B}} "N-này?"
+
<0260> \{\m{B}} "N-này?!"
 
// \{\m{B}} "H-hey?!"
 
// \{\m{B}} "H-hey?!"
  +
// \{\m{B}}「お、おい?!」
 
<0261> \{Kyou} "Hmm? Gì ?"
+
<0261> \{Kyou} "Hử? Gì vậy?"
 
// \{Kyou} "Hmm? What?"
 
// \{Kyou} "Hmm? What?"
  +
// \{杏}「ん? なに?」
 
<0262> \{\m{B}} "Không đưa cho cô ấy liệu có ổn không đấy?"
+
<0262> \{\m{B}} "Không đưa cho cô ấy có ổn không?"
 
// \{\m{B}} "Is it okay to not give it to her?"
 
// \{\m{B}} "Is it okay to not give it to her?"
  +
// \{\m{B}}「渡さなくていいのか?」
 
<0263> \{Kyou} "Eh? T-Thì, tôi chẳng thích cậu ta, thế nên."
+
<0263> \{Kyou} "? A-à, sao tôi cũng không thích đó."
 
// \{Kyou} "Eh? W-well, I don't like him, that's why."
 
// \{Kyou} "Eh? W-well, I don't like him, that's why."
  +
// \{杏}「え? あ、あぁ、あたしこいつ嫌いだから」
 
<0264> \{\m{B}} ""
+
<0264> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0265> \{Kyou} "Rồi, tôi trở lại lớp học đây."
+
<0265> \{Kyou} "Được rồi, tôi trở về lớp đây."
 
// \{Kyou} "Well, I'm gonna head back to class."
 
// \{Kyou} "Well, I'm gonna head back to class."
  +
// \{杏}「んじゃ、あたしは教室に戻るから」
 
<0266> \{\m{B}} "Đã muộn rồi còn đâu."
+
<0266> \{\m{B}} "Đã trễ rồi ."
 
// \{\m{B}} "It's already late."
 
// \{\m{B}} "It's already late."
  +
// \{\m{B}}「もう遅刻だぞ」
 
<0267> \{Kyou} "Muộn còn hơn không."
+
<0267> \{Kyou} "Trễ còn hơn là vắng."
 
// \{Kyou} "Better late than absent."
 
// \{Kyou} "Better late than absent."
  +
// \{杏}「欠席よりはマシよ」
 
<0268> Kyou vẫy tay trong khi trở vào lớp học.
+
<0268> Kyou vừa vẫy tay vừa đi về dãy phòng học.
 
// Kyou waves with one hand as she heads inside the school building.
 
// Kyou waves with one hand as she heads inside the school building.
  +
// 杏は片手を上げるとそのまま校舎へ入っていった。
 
<0269> Tôi thở phàođứng dựa vào tường.
+
<0269> Tôi hít một hơi sâutựa hông vào tường.
 
// I take a deep breath and rest my hips by the stone walls.
 
// I take a deep breath and rest my hips by the stone walls.
  +
// 俺は深いため息をついて、近くの石垣に腰をかける。
 
<0270> Tôi gãi đầu và liếc nhìn quanh hai ba lần, rồi lại thở dài lần nữa.
+
<0270> Tôi gãi đầu rồi nhìn xung quanh hai ba lần, lại thở dài.
 
// I scratch my head and look around two to three times, and then give another sigh.
 
// I scratch my head and look around two to three times, and then give another sigh.
  +
// 頭を掻き、周囲を2、3度見回し、そしてもう一度ため息。
 
<0271> \{\m{B}} "Fujibayashi ... hả..."
+
<0271> \{\m{B}} "... Fujibayashi... hử..."
 
// \{\m{B}} "... Fujibayashi... huh..."
 
// \{\m{B}} "... Fujibayashi... huh..."
  +
// \{\m{B}}「…藤林が…ねぇ…」
 
<0272> \{\m{B}} ""
+
<0272> \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
  +
// \{\m{B}}「………」
 
<0273> \{\m{B}} "Chờ đã... ý cô ta là gì... chuẩn bị tâm ...?"
+
<0273> \{\m{B}} "...chờ đã...tự chuẩn bị...ý cô ta là gì vậy...?"
 
// \{\m{B}} "... wait... what'd she mean by... prepare myself...?"
 
// \{\m{B}} "... wait... what'd she mean by... prepare myself...?"
  +
// \{\m{B}}「…って…覚悟しときなさいって…どういう意味だよ…」
 
<0274> Tôi thở dài với câu đố quái mà cô ta để lại...
+
<0274> Tôi thở dài khi nghĩ về điều bí ẩn mà cô ta để lại...
// I sighed at the strange riddle that she left me...
+
// I sighed at the strange riddle that she left me... // Return to SEEN0423
  +
// 微妙な謎がさらに俺にため息をつかせた…。
 
   
 
</pre>
 
</pre>

Revision as of 04:29, 31 December 2011

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa & Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN3423.TXT

#character 'Kyou'
// '杏'
#character '*B'
#character 'Female Student'
// '男子生徒'
#character 'Teacher'
// '教師'

<0000> \{Kyou} "\m{B}~"
// \{Kyou} "\m{B}~"
// \{杏}「\m{B}~」
<0001> \{\m{B}} "Đừng có gọi tên người ta lớn vậy. Bộ bà còn là học sinh tiểu học à?"
// \{\m{B}} "Don't call someone's name so loudly. Are you a grade school student?"
// \{\m{B}}「人の名前を大きな声で呼ぶな。おまえは小学生か」
<0002> \{Kyou} "Quan tâm làm gì...à mà tôi nói cho ông chuyện này thú vị lắm nè!"
// \{Kyou} "Ignore that... anyway, I have something interesting to tell you!"
// \{杏}「まぁまぁ、それより面白い話があるのよ」
<0003> \{\m{B}} "Gì hả?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}}「なんだよ」
<0004> \{Kyou} "Đến đây, đến đây nào!"
// \{Kyou} "Come over here, come!"
// \{杏}「ちょっとこっち来て、こっち」
<0005> Cô ta vẫy tay ra hiệu cho tôi.
// She slightly waves me over, beckoning me.
// ちょいちょい…と、小さく手招きする。
<0006> \{\m{B}} "Tôi muốn đi vệ sinh. Để sau đi."
// \{\m{B}} "I want to go to the washroom. Let's do this later."
// \{\m{B}}「俺はトイレに行きたいんだ。後にしろ」
<0007> \{Kyou} "Không thành vấn đề."
// \{Kyou} "That shouldn't be a problem."
// \{杏}「そんなのどうでもいいでしょ」
<0008> \{\m{B}} "Đương nhiên rồi."
// \{\m{B}} "Of course it is."
// \{\m{B}}「よくねぇだろ」
<0009> \{\m{B}} "Tôi sẽ cố quay lại sớm, vậy hãy chờ ở đây đi."
// \{\m{B}} "I'll be back as soon as I can, so wait."
// \{\m{B}}「すぐ戻ってくるから待ってろ」
<0010> \{Kyou} "A...vậy thì vừa đi vừa nói chuyện nào."
// \{Kyou} "Ah... then we'll talk as we walk."
// \{杏}「あー…じゃあ歩きながら話すわよ」
<0011> Cô ta đi song song với tôi rồi nói vậy.
// She says that as her shoulder lines up with mine.
// そう言って俺に肩を並べる。
<0012> Kyou đứng bên cạnh tôi khi tôi đi về hướng nhà vệ sinh...
// She stands beside me as I head to the washroom...
// 女を隣にトイレへ向かう…。
<0013> Kì dị sao ấy.
// This feels kind of strange.
// 変な感じだ。
<0014> \{\m{B}} "Vậy, chuyện gì đây?"
// \{\m{B}} "So, what is it?"
// \{\m{B}}「で、なんだ?」
<0015> Tôi đi chậm lại và hỏi.
// I slowed down my pace and asked her.
// 話すため、若干歩く速さを押さえて訊く。
<0016> \{Kyou} "À, xem cái này đi!"
// \{Kyou} "Ah, look at this!"
// \{杏}「うん、これ見てこれ」
<0017> Cô ta vừa nói vừa lấy cái gì đó ra khỏi túi áo.
// She says that as she takes something out of her pocket.
// そう言って制服のポケットから何かを取り出す。
<0018> Một cái phong bì màu trắng...
// It was some strange white envelope...
// 何の変哲もない白い封筒…。
<0019> Không có địa chỉ ghi trên đó.
// It had no address written on it.
// 宛名も特に書かれていない。
<0020> Nhưng nó được dán lại bằng cái nhãn hình con cún.
// But it was sealed with a dog sticker.
// でも封に犬のシールが貼ってある。
<0021> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What's that?"
// \{\m{B}}「それがなんだ?」
<0022> \{Kyou} "Ông nghĩ nó là cái gì?"
// \{Kyou} "What do you think?"
// \{杏}「なんだと思う?」
<0023> \{\m{B}} "Không phải nó là một lá thư à?"
// \{\m{B}} "Isn't it a letter?"
// \{\m{B}}「手紙だろ?」
<0024> \{Kyou} "Đúng rồi...nhưng ông nghĩ nó là thư gì?"
// \{Kyou} "You're right... but what kind of letter do you think it is?"
// \{杏}「そうだけど、どういう手紙だと思う?」
<0025> \{\m{B}} "Bà nói...thư gì à?"
// \{\m{B}} "What kind... you say?"
// \{\m{B}}「どういう…ってのは?」
<0026> \{Kyou} "Ông nghĩ trong đó viết cái gì?"
// \{Kyou} "What do you think is written inside?"
// \{杏}「中にどんな内容が書かれてると思う?」
<0027> \{\m{B}} "Ai biết chứ?"
// \{\m{B}} "Who knows?"
// \{\m{B}}「さぁ」
<0028> \{Kyou} "Muốn tôi nói cho nghe phải không?"
// \{Kyou} "You want me to tell you, right?"
// \{杏}「教えてほしいでしょ」
<0029> \{\m{B}} "Nếu bà định thế thì nhanh lên giùm cho."
// \{\m{B}} "If you wanna say it, hurry it up."
// \{\m{B}}「言いたいなら、さっさと言えよ」
<0030> \{Kyou} "Trông ông chẳng thấy hứng thú gì cả."
// \{Kyou} "You don't seem all too interested."
// \{杏}「面白くないわねぇ」
<0031> \{Kyou} "Đây là..."
// \{Kyou} "This is..."
// \{杏}「これは…」
<0032> \{\m{B}} "A..."
// \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}}「あ…」
<0033> \{Kyou} "Gì đây, lúc người ta định nói thì..."
// \{Kyou} "What now, when someone's about to talk..."
// \{杏}「なによ、人が話そうとしてる時に」
<0034> \{\m{B}} "Bộ bà định đi theo tôi khắp nơi luôn hả?"
// \{\m{B}} "You plan on following me everywhere, huh?"
// \{\m{B}}「どこまでついてくる気だ」
<0035> \{Kyou} "Ể?"
// \{Kyou} "Eh?"
// \{杏}「え?」
<0036> \{\m{B}} "Đến nhà vệ sinh rồi."
// \{\m{B}} "We're already at the washroom."
// \{\m{B}}「もう便所だぞ」
<0037> \{Kyou} "A..."
//  \{Kyou} "Ah..."
// \{杏}「あ…」
<0038> Một đám nam sinh đi ra từ nhà vệ sinh nhìn Kyou với cặp mắt kì lạ.
// A bunch of male students coming out of the washroom give Kyou a weird look.
// 便所から出てくる男子生徒達が、杏を訝しげな目で見ていく。
<0039> Đương nhiên là tụi nó đang nói về việc hiển nhiên trước mắt.
// Of course they're talking about the obvious.
// 当然と言えば当然だろう。
<0040> \{Kyou} "Ô-ông phải nói với tôi sớm hơn chứ!"
// \{Kyou} "Y-you should have said something earlier!"
// \{杏}「も、もっと早く言いなさいよっ!」
<0041> \{\m{B}} "Nếu muốn cằn nhằn gì thì tôi sẽ nghe sau, giờ tôi phải đi." 
// \{\m{B}} "If you have any complaints, I'll listen to it later. I have to go."
// \{\m{B}}「文句なら後で聞くから、早く行かせてくれ」
<0042> \{Kyou} "C-cứ tự nhiên!"
// \{Kyou} "E-Enjoy yourself!"
// \{杏}「ご、ごゆっくりっ!」
<0043> \{\m{B}} "Phù~"
// \{\m{B}} "Whew~"
// \{\m{B}}「ふぅ~…」
<0044> Không biết sao tôi lại cảm thấy như trút được gánh nặng.
// I felt relieved for some reason.
// 用を足すと何故か洩れる安堵の息。
<0045> Kể cả như vậy, Kyou đang muốn cho tôi xem cái gì vậy không biết?
// Even then, what was Kyou trying to show me?
// にしても、杏の奴…何を見せたがってるんだ。
<0046> Hẳn đó là lá thư, nhưng mà không có ghi địa chỉ...
// Sure, it was a letter, but it didn't have an address...
// 手紙のようだったけど、特に宛名はなかったよな…。
<0047> ...lẽ nào, gửi cho mình à?
// ... maybe it's for me?
// …ひょっとして俺にか?
<0048> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0049> Thư đe dọa à?
// A death threat?
// 不幸の手紙だな。
<0050> Nếu không phải thì nó có lẽ là thư thách đấu.
// If not, then it's probably a letter of challenge.
// じゃなければ、果たし状だ。
<0051> ...nó làm tôi cảm thấy sợ nếu rời khỏi nhà vệ sinh.
// ... it made me a bit scared to leave the washroom.
// …便所から出るのが少し怖くなった。
<0052> Tôi nghĩ là sẽ ở luôn trong đây cho đến khi chuông reo...
// I guess I'll spend some time in here until the bell rings...
// チャイムがなるまでここで過ごそうか…。
<0053> \{Nam Sinh} "Này này, có một con bé kì lạ đứng ngay bên ngoài nhà vệ sinh kìa."
// \{Male Student} "Hey, hey, there's a strange girl outside the washroom." 
// In front of the entrance actually. But not surely standing in front, I mean, don't you also find it weird that there's a girl loitering near the boy's toilet? ^^; = DGreater1
// \{男子生徒}「なぁなぁ、便所の外に変な女がいるぜ」
<0054> \{Nam Sinh} "Ừ, và cô ta nhìn trừng trừng vào cửa."
// \{Male Student} "Yeah, and she was staring at the entrance."
// \{男子生徒}「ああ、チラチラと入り口の方見てたよな」
<0055> \{Nam Sinh} "Có thể nào là loại con gái hư hỏng không? Nếu mình cho cô ta vào, liệu cô ta có làm không?"
// \{Male Student} "Could she actually be, a perverted girl? If we let her be, will she come in here?"
// http://ja.wikipedia.org/wiki/%E7%97%B4%E5%A5%B3
// 痴女 = A female who have little knowledge and curious about gender -DGreater1
// Sheez, 痴女 does not mean a gender curious girl. If you play a lot of eroge, you should know what 痴漢 (chikan / pervert) means, 痴女 is just the feminine form. - Kinny Riddle
// \{男子生徒}「ひょっとして痴女かな?  ほっといたら入ってくんじゃねぇ?」
<0056> \{Nam Sinh} "Ghê thế!"
// \{Male Student} "Now that's scary!"
// \{男子生徒}「こわっ!」
<0057> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0058> Nghe mấy cái lí do cũng thú vị đấy chứ, vậy tôi nghĩ sẽ ở trong đây đến khi chuông reo.
// It's quite interesting to hear the various reasons, so I guess I'll stay here until the bell rings.
// 色んな意味で面白そうだから、チャイムがなるまでここにいよう。
<0059> \{Nam Sinh} "...này này, chẳng phải cái tên đó ở trong nhà vệ sinh suốt từ nãy giờ sao?"
// \{Male Student} "... hey, hey, hasn't that guy been staying at the washroom this whole time?" 
// This time, they're talking about Tomoya here...
// \{男子生徒}「…なぁなぁ、なんであの人ずっとトイレにいるんだろ?」
<0060> \{Nam Sinh} "...ừ, hắn đang khoanh tay dựa vào tường."
// \{Male Student} "... yeah, he's leaning against the wall with his arms crossed."
// \{男子生徒}「…ああ、壁にもたれて腕なんか組んでな」
<0061> \{Nam Sinh} "...có lẽ nó định đánh ai hử?"
// \{Male Student} "... maybe he's planning to beat someone up?"
// \{男子生徒}「…ひょっとして誰かシメんのかな?」
<0062> \{Nam Sinh} "...sợ quá đi!"
// \{Male Student} "... scary!"
// \{男子生徒}「…こわっ!」
<0063> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0064> \{\m{B}} "Mấy người đang nhìn cái quái gì vậy?! Hả?!"
// \{\m{B}} "What the hell are you looking at?! Haah?!"
// \{\m{B}}「なにジロジロ見てんだ!  あァ!」
<0065> \{Nam Sinh} "Oaa! Hắn ta đang tìm mục tiêu để trấn lột tiền đấy!"
// \{Male Student} "Uwaah! He's trying to steal money and he's looking for an easy target!"
// \{男子生徒}「うわっ!  カツアゲだよ!  カモを探してたんだっ!」
<0066> \{Nam Sinh} "Chạy thôi!"
// \{Male Student} "Run!"
// \{男子生徒}「逃げろっ!」
<0067> \{Nam Sinh} "N-này, chờ đã! Tao vẫn chưa xong mà!"
// \{Male Student} "H-hey, wait! I'm not done yet!" // LOL, still peeing.
// \{男子生徒}「ま、待って!  オレまだ終わってないっ!」
<0068> Chết tiệt...lãng phí thời gian trong này đúng là ý tưởng tồi...
// Damn it... wasting time here was a bad idea...
// くそっ…時間を潰す場所が悪かった…。
<0069> Bính, bong, bính, bong...
// Ding, dong, ding, dong...
// XCN: Nuking all the "dang dong" sounds, because nobody says it that way in English.
// キーンコーンカーンコーン…。
<0070> \{\m{B}} "Vậy...mình nghĩ là nên đi thôi."
// \{\m{B}} "Well then... guess I should get going."
// \{\m{B}}「さて…そろそろ出るかな」
<0071> Một ít phút sau khi chuông reo.
// A few minutes after the bell rang.
// チャイムが鳴って数分。
<0072> Tôi nhấc lưng ra khỏi tường rồi đi ra.
// I walk away from the wall and leave the washroom.
// 俺は壁から離れてトイレを出た。
<0073> \{Kyou} "Tại sao ông...!!"
// \{Kyou} "Why you!!"
// \{杏}「あんたねぇっ!」
<0074> \{\m{B}} "Oaaa!"
// \{\m{B}} "Uwaah!"
// \{\m{B}}「うわっ!」
<0075> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đã ở trong ấy bao lâu rồi hả?!"
// \{Kyou} "How long do you think you've spent in the washroom?!"
// \{杏}「トイレにどんだけ時間かけてんのよっ!」
<0076> \{\m{B}} "Nhân tiện, tạo sao bà còn ở đây?!"
// \{\m{B}} "Speaking of which, why are you still here?!"
// \{\m{B}}「ていうか、おまえなんでいるんだよっ?!」
<0077> \{Kyou} "Tôi chờ ông chứ sao!"
// \{Kyou} "I've been waiting for you!"
// \{杏}「あんたを待ってたんでしょっ!」
<0078> \{\m{B}} "Bà không biết tiết học bắt đầu rồi à?"
// \{\m{B}} "Lessons already started, you know?"
// \{\m{B}}「授業始まってるぞ?」
<0079> \{Kyou} "Tôi biết rồi! Cũng tại ông ngủ lì ở trong ấy!"
// \{Kyou} "I already know that! It's your fault for dozing off inside!"
// \{杏}「わかってるわよっ!  あんたがトロトロしてんのが悪いんでしょ!」
<0080> \{\m{B}} "Dù bà có nói thế cũng vô ích. Nó chỉ 'xả' ra được khi nó muốn 'xả'"
// \{\m{B}} "Even though you say that, it can't be helped. It'll only come out when it comes out." 
// \{\m{B}}「そんな事言われても仕方ねぇだろ、出るもんは出るんだ」
<0081> Mặc dù chẳng 'xả' được gì cả.
// Nothing came out though.
// 出しちゃいなかったけど。
<0082> \{Kyou} "Umm~"
// \{Kyou} "Uhh~"
// \{杏}「う~…」
<0083> Nhưng mà tôi không nghĩ cô ta lại chờ ở đây dù chuông đã reo...
// But... I didn't expect her to wait even after the bell rang...
// しかし…まさかチャイムが鳴っても待っているとは…。
<0084> Nếu không phải là thư đe dọa, vậy thì khả năng nó là thư thách đấu rất cao...
// If it's not a death threat, then the possibility that it's a letter of challenge is high...
// こりゃ不幸の手紙じゃなくって果たし状の線が強いな…。
<0085> \{\m{B}} "Vậy...bà sẽ làm gì đây?"
// \{\m{B}} "So... what'll you do?"
// \{\m{B}}「で…どうすんだ?」
<0086> \{Kyou} "Về cái gì?"
// \{Kyou} "About what?"
// \{杏}「なにが?」
<0087> \{\m{B}} "Tiết học. Nó bắt đầu rồi."
// \{\m{B}} "Lessons. They've already started."
// \{\m{B}}「授業。始まってんだぞ」
<0088> \{Kyou} "Ông nói đúng..."
// \{Kyou} "You're right..."
// \{杏}「そうね…」
<0089> Tôi đút tay vào túi quần, thở dài.
// I slip my hand into my pocket, sighing.
// ふぅ…と深く息を吐いてポケットに手を突っ込む。
<0090> \{Kyou} "...tôi với ông cúp tiết nhá?"
// \{Kyou} "... how about we skip?"
// \{杏}「…さぼっちゃおうか?」
<0091> \{\m{B}} "Ể?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」
<0092> \{Kyou} "Tiết học, tôi đang nói về việc cúp tiết."
// \{Kyou} "Class, I'm talking about skipping class."
// \{杏}「授業、さぼろっかって言ったの」
<0093> \{\m{B}} "Bà là lớp trưởng đúng không?"
// \{\m{B}} "You're the class representative, right?"
// \{\m{B}}「おまえ、クラス委員長だろ?」
<0094> \{Kyou} "A ha ha, không sao cả."
// \{Kyou} "Ahaha, that has nothing to do with this."
// \{杏}「あははは、そんなの関係ないって」
<0095> \{Kyou} "Mọi người sẽ không lo gì về một học sinh có điểm cao và gương mẫu đâu."
// \{Kyou} "They won't be bothering a student who has good marks and reputation."
// \{杏}「別に成績優秀、品行方正な生徒がやるって役でもないし」
<0096> \{Kyou} "Nó chỉ tệ nhất khi ông được chọn ngẫu nhiên cho chức lớp trưởng."
// Có nghĩa là Kyou được chọn làm lớp trưởng bởi thành tích hoạt động và học tập cao chứ không phải bốc thăm ngẫu nhiên, do vậy nên mọi người tin tưởng cô ấy, cho nên cúp tiết cũng không sao ^^, nhóm PR có thể sửa lại câu này cho hay hơn - GCM
// \{Kyou} "It's the worst when you're picked by lottery for this job." // becoming a class president that is
// \{杏}「最悪、くじ引きで決まるようなもんじゃない」
<0097> \{Kyou} "Bên cạnh đó thì Ryou cũng được làm lớp trưởng như vậy đấy."
// \{Kyou} "Besides, Ryou had it that way."
// \{杏}「現に椋がそれだし」
<0098> \{\m{B}} "Chắc thế."
// \{\m{B}} "I guess so."
// \{\m{B}}「まぁ、な」
<0099> \{Kyou} "Đó là lí do tôi nói mọi chuyện sẽ ổn thôi."
// \{Kyou} "That's why it's okay."
// \{杏}「だから、いいの」
<0100> \{Kyou} "Vậy...đi với tôi một lúc nào."
// \{Kyou} "Well then... come me with me for a while."
// \{杏}「てなわけで…ちょっとおいで」
<0101> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0102> Kyou vừa cười vừa chỉ tay về hướng cầu thang.
// Kyou smiles as she points her thumb at the staircase.
// 杏は笑いながら、クイッ…と親指で階段をさす。
<0103> Chuyện gì đang tiếp diễn thế này...?
// What's with this development...?
// なんなんだこの展開は…?
<0104> Nếu biết trước chuyện này, tốt hơn là tôi nên ra khỏi nhà vệ sinh và xem lá thư.
// If it was gonna turn out like this, it would have been better if I just left the washroom and looked at the letter.
// こんなことになるなら、素直に便所から出てあの手紙を見てりゃ良かったか。
<0105> \{Kyou} "Nào, đi thôi!"
// \{Kyou} "Come on, let's get going!"
// \{杏}「ほら、さっさと来る」
<0106> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0107> Chạy // Lựa chọn 1 - đến 0109
// Run // Option 1 - to 0109
// 逃げる
<0108> Đi theo // Lựa chọn 2 - đến 0148
// Follow her // Option 2 - to 0148
// ついていく
<0109> \{\m{B}} "...Kyou! Giáo viên đến kìa!" // Lựa chọn 1 - từ 0107
// \{\m{B}} "... Kyou! It's the teacher!" // Option 1 - from 0107
// \{\m{B}}「…杏!  先公だ!」 
<0110> \{Kyou} "Ể?!"
// \{Kyou} "Eh?!"
// \{杏}「え?!」
<0111> Cô ta ngay lập tức nhìn về hướng tôi chỉ.
// She immediately looks at where I'm pointing.
// 俺の指さした方向を慌てて振り向く。
<0112> Cơ hội đây!
// Chance!
// チャンスだっ!
<0113> \{Kyou} "Này...có ai ở đó đâu..."
// \{Kyou} "Hey... there's no one there..."
// \{杏}「って…誰もいないじゃ…」
<0114> \{Kyou} "A-! Chờ đã! Đừng có mà chạy!"
// \{Kyou} "Ahh-! Wait! Don't run away!"
// \{杏}「あーっ!  ちょっ!  逃げてんじゃないわよっ!」
<0115> \{\m{B}} "Im đi nào! Bà biết tôi dễ thương mà // không biết nên dịch "cute" ở đây theo nghĩa nào (1. Dễ thương, 2. Thông minh) - GCM
// \{\m{B}} "Shut up! I'm cute you know!"
// \{\m{B}}「るっせぇ!  俺は自分が可愛いんだ!」
<0116> \{Kyou} "Tôi chẳng biết ông đang nói cái quái gì hết!"
// \{Kyou} "I don't know what the hell you're talking about!"
// \{杏}「なにわけのわかんないこと言ってんのよ!」
<0117> Tôi chạy dọc theo hành lang.
// I run down the hallway.
// 廊下を走る俺。 
<0118> Và Kyou đang rượt theo đằng sau tôi.
// And chasing behind me is Kyou.
// その後ろから俺を追いかける杏。 
<0119> Mắt cô ta trông sợ thật.
// Her eyes are scary.
// 目が怖い。
<0120> Nó biến thành một tình huống không-thể-dừng-được.
// It's turning into an unstoppable situation.
// 止まるに止まれない状況になってしまった。
<0121> \{Giáo Viên} "Này! Đang giữa giờ học mà hai em nghĩ mình đang làm gì vậy hả?!"
// \{Teacher} "Hey! What do you think you're doing during classes?!"
// \{教師}「こらぁ!  授業中になにをしとるかっ!」
<0122> Một giọng nói giận dữ phát ra từ một giáo viên.
// An angry voice from one of the teachers.
// 教室から顔を出した教師が怒声をあげた。
<0123> Bị tóm chắc rồi.
// Definitely busted.
// さすがにバレるわな。
<0124> Kyou cũng dừng lại.
// Kyou stopped as well.
// 杏が足を止めた。
<0125> Tụi tôi đã chọc giận ổng à...?
// Did we actually anger him...?
// 素直に怒られるのか…?
<0126> \{Kyou} "Em là Tajima lớp 2-A. Giáo viên bảo em lấy dụng cụ chuẩn bị cho tiết Sinh học."
// \{Kyou} "I'm Tajima from class 2-A. My teacher told me to collect things from the biology preparation room." 
// Completely different innocent tone. -Amoirsp
// Notice that the teacher didn't notice that she was lying by looking at the color of her badge. -DG1
// \{杏}「2年A組の田島です。先生に言われて生物準備室に標本を取りに行くところです」 
<0127> \{Kyou} "Em đang vội lắm ạ."
// \{Kyou} "I was running in a hurry."
// \{杏}「急いでいたので走ってしまいました」
<0128> \{Giáo Viên} "Hừm...hiểu rồi. Vậy thì cố mà giữ im lặng một chút."
// \{Teacher} "Hmm... I see. Well, try to be a bit more quiet."
// \{教師}「む…そうか、もう少し静かに移動しろよ」
<0129> \{Kyou} "Vâng ạ, em sẽ cẩn thận."
// \{Kyou} "Yes, I'll be careful."
// \{杏}「はい、気をつけます」
<0130> ...tuyệt thật...cô ta có thể nói dối mà không tốn giọt mồ hôi nào cả... // cô ta có thể nói dối mà không tốn chút sức nào cả... - GCM
// ... amazing... she can lie like that without breaking a sweat...
// …すげぇ…嘘に一片のためらいもない…。
<0131> Cộp...giáo viên đóng cánh cửa phòng học lại.
// Rattle... the teacher closes the classroom door.
// ガララ…と教室の戸が閉まる。
<0132> Cùng lúc đó, Kyou nhìn tôi trừng trừng.
// At the same time, Kyou gives me a bright glare.
// 同時にギン!と杏の目が光り、俺を睨む。
<0133> \{\m{B}} "Chết thật!"
// \{\m{B}} "Oh crap!"
// \{\m{B}}「やべっ!」
<0134> \{Kyou} "\m{B}--!"
// \{Kyou} "\m{B}--!"
// \{杏}「\m{B}ーー!」
<0135> Và sao đó...trò đuổi bắt lại tiếp tục.
// And then... the game of tag again.
// そしてまた鬼ごっこ。
<0136> .........
// .........
// ………。
<0137> ......
// ......
// ……。
<0138> ...
// ...
// …。
<0139> \{\m{B}} "Hộc, hộc...hộc..."
// \{\m{B}} "Pant, pant... pant, pant..."
// \{\m{B}}「はぁはぁ…はぁはぁ…」
<0140> Tôi liền ngoái ra sau.
// I turn around soon after.
// 後ろを振り向く。
<0141> Kyou đã...mất dạng ở hành lang.
// Kyou had... dropped down in the hallway.
// 廊下に杏がポテリ…と倒れていた。
<0142> \{\m{B}} "...hộc, hộc...mình phải...chạy tiếp thôi...hộc, hộc..."
// \{\m{B}} "... pant, pant... I managed... to get away... pant, pant..."
// \{\m{B}}「…はぁはぁ…逃げ…きれた…はぁはぁ…」
<0143> \size{20}Rẹt...\size{}
// \size{20}Rip...\size{}
// \size{20}ビリ…。\size{}
<0144> \{\m{B}} "Hử...?"
// \{\m{B}} "Hmm...?"
// \{\m{B}}「ん…?」
<0145> Rẹt...rẹt, rẹt...rẹt, rẹt...
// Rip... rip, rip... rip, rip...
// ビリ…ビリビリ…ビリビリ…。
<0146> Kyou đang nằm bẹp xuống sàn, lặng lẽ xé lá thư ra từng phần...
// Kyou, who was face flat on the floor, began to rip apart the letter silently...
// 杏はうつ伏せに倒れたまま、無言で手紙を細かく破き始める…。
<0147> \{\m{B}} "Đáng sợ quá~"
// \{\m{B}} "Scary~" // Return to SEEN0423, you're done with Kyou/Ryou
// \{\m{B}}「こっえ~…」
<0148> \{\m{B}} "Đ...được rồi..." // Lựa chọn 2 - từ 0108
// \{\m{B}} "O... okay..." // Option 2 - from 0108
// \{\m{B}}「あ…ああ…」
<0149> Điệu cười của cô ta trông đáng sợ quá.
// Her smile is scary.
// 笑顔が何故か怖い。
<0150> Tôi tự hỏi liệu chúng tôi có thể hủy trận đấu này không...
// ... I wonder if we can cancel this fight...
// …こりゃ果たし状キャンセル、即決闘かな…。
<0151> Và sau đó...
// And then...
// そして──…。
<0152> \{\m{B}} "Sân sau trường...hử."
// \{\m{B}} "In the courtyard... huh."
// \{\m{B}}「中庭…か」
<0153> Nhờ cây cỏ xung quanh mà chúng tôi có một chỗ để tránh người khác từ dãy phòng học nhìn thấy.
// We were in one of the many blind spots from the school building, thanks to the greenery.
// 緑のお陰で、意外と校舎からは死角になる部分が多い。
<0154> Đây sẽ là nơi tốt để trốn giáo viên tuần tra giữa giờ học.
// This'd be a good place to hide from the teachers who are patrolling during classes.
// 授業中なら教師が見回りでもしない限りは、そうバレやしない穴場だ。
<0155> Nhưng...
// But...
// が…。
<0156> \{\m{B}} "Vậy bà muốn làm ngay tại đây à...?
// \{\m{B}} "So you want to do it here...?"
// \{\m{B}}「ここでやるのか…」
<0157> \{Kyou} "Ể? Làm gì?"
// \{Kyou} "Eh? Do what?"
// \{杏}「え?  なにを?」
<0158> \{\m{B}} "Trận đấu của tôi với bà."
// \{\m{B}} "Our duel."
// \{\m{B}}「決闘」
<0159> Vừa nói tôi vừa thủ thế.
// I prepare myself as I say that.
// 言いながら俺は構える。
<0160> \{Kyou} "Hả?"
// \{Kyou} "Hah?"
// \{杏}「はぁ?」
<0161> \{\m{B}} "Cái lá thư lúc nãy. Không phải nó là thư thách đấu à?"
// \{\m{B}} "That letter a while ago. Wasn't that a letter of challenge?"
// \{\m{B}}「さっきの手紙。俺への果たし状じゃないのかよ?」
<0162> \{Kyou} "...ông đúng là một tên ngốc mà."
// \{Kyou} "... you really are an idiot, aren't you?"
// \{杏}「…あんた、絶対バカでしょ」
<0163> \{\m{B}} "Đừng có mà nói toẹt ra thế chứ. Nói như vậy làm tổn thương người ta đấy."
// \{\m{B}} "Don't say it so bluntly. Stuff like that hurts once in a while."
// \{\m{B}}「そんなに物事をハッキリ言うなよ。たまには傷つくぞ」
<0164> Kyou hít một hơi thật sâu.
// Kyou takes a deep breath.
// 杏は大きくため息をつく。
<0165> \{Kyou} "Đây là thư tình, biết không."
// \{Kyou} "This is a love letter, you know."
// \{杏}「あのね、この手紙はラブレターなの」
<0166> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0167> Tôi đứng đờ ra như bị đông cứng một lúc...không, chỉ một vài giây.
// I froze at that moment... no, for several seconds.
// 一瞬…いや、数秒時間が止まる。
<0168> Cô ta...vừa nói gì thế...?
// What... did she say just now...?
// 今…なんて言った…?
<0169> Thư tình à...?
// Love letter...?
// ラブレター…?
<0170> \{Kyou} "Hử? Gì vậy?"
// \{Kyou} "Huh? What's wrong?"
// \{杏}「ん?  どしたの?」
<0171> \{\m{B}} "...à...đột nhiên cho tôi xem thứ này...tôi không thật sự chuẩn bị cho những việc như thế, là điều mà tôi đang nói..."
// \{\m{B}} "... well... suddenly showing me such a thing... my heart isn't really prepared for something like that, is what I'm saying..."
// \{\m{B}}「…いや…いきなりそんな物を…心の準備が出来ていないと言うかなんと言うか…」
<0172> \{Kyou} "À...tôi cũng được người khác nhờ làm điều này, vậy nên..."
// \{Kyou} "Well... I was also asked by someone to do this too, so..."
// \{杏}「まぁ、あたしも頼まれただけなんだけどね」
<0173> \{\m{B}} "Nhờ?"
// \{\m{B}} "Asked?"
// \{\m{B}}「頼まれた?」
<0174> Gì vậy...nó không phải của Kyou à?
// What's this... it's not from Kyou then?
// なんだ…杏からじゃないのか。
<0175> Điều đo làm tôi hơi sợ.
// That scared me a bit.
// ちょっとビビったぜ。
<0176> Bên cạnh đó, theo cá tính của cô ta, hẳn là cô ta sẽ không nói gián tiếp qua thư mà sẽ nói trực diện với người đó.
// Speaking of which, based on her personality, she wouldn't indirectly tell someone through a letter. She'd tell them in person.
// そうだよな、こいつの性格なら、手紙なんて回りくどいことせずに直接言うだろうな。
<0177> Nhưng nếu đã vậy thì bức thư này là của ai?
// But, if that's so, whose letter is it?
// しかし、そうなると相手は誰だ?
<0178> \{Kyou} "Đúng rồi. Đây là của đội trưởng câu lạc bộ bóng đá."
// \{Kyou} "That's right. This is from the soccer club captain."
// \{杏}「そ。渡してくれってサッカー部のキャプテンから」
<0179> \{\m{B}} "C-câu lạc bộ bóng đá...hiểu rồi...câu lạc bộ bóng đá..."
// \{\m{B}} "S-Soccer club... I see... soccer club..."
// \{\m{B}}「さ、サッカー部か…そうか…サッカー部…」
<0180> \{\m{B}} "Này...từ một thằng con trai à?!"
// \{\m{B}} "Hey... from a guy?!"
// \{\m{B}}「って…男じゃねぇかっ!」
<0181> \{Kyou} "Cậu ta đẹp trai lắm."
// \{Kyou} "He's a good looking guy."
// \{杏}「いい男よ♪」
<0182> \{\m{B}} "Chờ đã! Vậy tôi sẽ làm gì với nó?!"
// \{\m{B}} "Wait a second! What will I do with that?!"
// \{\m{B}}「ちょっと待てっ!  俺にどうしろってんだ?!」
<0183> \{Kyou} "Ừm~ Ông nói đúng ~"
// \{Kyou} "Hmm~ You're right~"
// \{杏}「ん~、そうねぇ~」
<0184> \{\m{B}} "Chỉ cần xé và ném nó đi là xong--!"
// \{\m{B}} "Just tear it apart or throw it away--!"
// \{\m{B}}「んなもん破って捨てて──…」
<0185> \{Kyou} "Tôi tự hỏi không biết Ryou có nhận nó hay không."
// \{Kyou} "I wonder if Ryou will accept this."
// \{杏}「椋、受け取るかなぁ」
<0186> \{\m{B}} "...ể?"
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…──え?」
<0187> \{Kyou} "Hử?"
// \{Kyou} "Hmm?"
// \{杏}「ん?」
<0188> \{\m{B}} "Ý tôi là, bà vừa nói gì vậy?"
// \{\m{B}} "I mean, what did you say just now?"
// \{\m{B}}「いや、今なんて言った?」
<0189> \{Kyou} "Tôi nói 'không biết liệu Ryou có nhận nó hay không.'"
// \{Kyou} "I said 'I wonder if Ryou will accept this.'"
// \{杏}「椋、受け取るかなって言ったんだけど?」
<0190> \{\m{B}} "Không phải lá thư đó gửi cho tôi à?"
// \{\m{B}} "That wasn't a letter for me?"
// \{\m{B}}「俺宛の手紙じゃないのか?」
<0191> Nghe mấy từ đó, Kyou nhìn tôi với một khuôn mặt không cảm xúc.
// Kyou stares at me with a blank face at those words.
// この言葉に杏はきょとんとした顔でこっちを見る。
<0192> Và rồi trong khi nhìn tôi...
// And then while looking at me...
// そしてジッと見つめて…。
<0193> \{Kyou} "A ha ha ha ha ha ha!!"
// \{Kyou} "Ahahahahahaha!!"
// \{杏}「あははははははっ」
<0194> Cười gì ngốc thế...
// A stupid laugh...
// バカ笑いする…。
<0195> \{Kyou} "Gì vậy, tự nhiên hào hứng thế hả?"
// \{Kyou} "What's this, could it be that you suddenly got all excited?"
// \{杏}「なに、ひょっとしてあんたドキドキしてたの?」
<0196> \{\m{B}} "Ugh..."
// \{\m{B}} "Ugh..."
// \{\m{B}}「くっ…」
<0197> \{Kyou} "A ha ha, thật đáng tiếc cho ông!"
// \{Kyou} "Ahahaha, too bad for you!"
// \{杏}「あははは、残念だったわねぇ」
<0198> \{Kyou} "Không lẽ, nãy giờ ông nghĩ nó là thư tình của tôi gửi cho ông à?"
// \{Kyou} "Could it be that, you were thinking that it's a love letter from me to you?"
// \{杏}「ひょっとして、実はあたしからあんたへのラブレターかもとかって考えちゃったりもしてた?」
<0199> \{\m{B}} "Không hẳn...tôi không nghĩ như vậy."
// \{\m{B}} "Not really... I didn't think of such."
// \{\m{B}}「別に…そんなわけねぇだろ」
<0200> \{Kyou} "A ha ha ha, làm sao tôi tin được khi ông vừa nói vừa nhìn ra chỗ khác chứ."
// \{Kyou} "Ahahaha, that's not very convincing when you turn your eyes away while saying that."
// \{杏}「あははは、目線逸らしながら言っても説得力ないわよ」
<0201> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0202> Chết tiệt...thật là rắc rối quá đi...
// Damn it... this is very troublesome...
// くそっ…とてつもなく悔しい…。
<0203> \{\m{B}} "...bên cạnh đó, không phải bà đã nói rằng bà có chuyện thú vị nói với tôi, và cho tôi xem lá thư đó?"
// \{\m{B}} "... besides, didn't you say you had something interesting to tell me, and showed me that letter?"
// \{\m{B}}「…大体、おまえが俺に面白い話があるっつって手紙を見せるからだろうが」
<0204> \{\m{B}} "Thường thì tôi sẽ nghĩ nó dành cho tôi."
// \{\m{B}} "Normally I'd think that was for me."
// \{\m{B}}「普通、俺宛だと思うだろっ」
<0205> \{Kyou} "Hiểu rồi, vậy đừng lo gì nữa."
// \{Kyou} "I understand already, so don't worry about it."
// \{杏}「わかっててやったから気にしないで」
<0206> Lương tâm cắn rứt à, hử...
// A guilty conscience, huh...
// 確信犯かよ…。
<0207> \{Kyou} "Vậy ông nghĩ sao?"
// \{Kyou} "So, what do you think?"
// \{杏}「で、どう?」
<0208> \{\m{B}} "Hử? Tôi...nghĩ sao á?"
// \{\m{B}} "Huh? What do I... think?"
// \{\m{B}}「は?  どう?  …とは?」
<0209> \{Kyou} "Như tôi đã nói, về cái lá thư tình này."
// \{Kyou} "Like I said, about this love letter."
// \{杏}「だからこのラブレター」
<0210> \{Kyou} "Ông nghĩ sao?"
// \{Kyou} "What do you think?"
// \{杏}「どう思う?」
<0211> \{\m{B}} "Như tôi cũng đã nói, nó thì sao?"
// \{\m{B}} "Like I also said, what about it?"
// \{\m{B}}「だからなにがだよ」
<0212> \{Kyou} "Ô chúa ơi! Sao ông ngốc quá vậy?!"
// \{Kyou} "Oh, geez! You're so dense!"
// \{杏}「あーもうっ!  じれったいわねぇっ!」
<0213> \{Kyou} "Tôi đang hỏi là sẽ ổn không nếu tôi đưa nó cho Ryou!"
// \{Kyou} "I'm asking if it's really all right to give this to Ryou!"
// \{杏}「ホントに椋に渡しちゃっていいのって訊いてんのっ!」
<0214> \{\m{B}} "?"
// \{\m{B}} "?"
// \{\m{B}}「?」
<0215> \{\m{B}} "Đưa nó cho cô ấy. Ryou có quyền có nó mà phải không?"
// \{\m{B}} "Give it to her. She should have it, right?"
// \{\m{B}}「渡せよ。預かりもんなんだろ?」
<0216> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
// \{杏}「………」
<0217> Mặt cô ta đột nhiên thay đổi như thể bị xúc phạm vậy.
// Her face suddenly changed as if she's offended.
// 急にムッと機嫌の悪い顔に変わる。
<0218> Mình nói điều gì tệ chăng?
// Did I say something bad?
// 何か変なことを言ったか?
<0219> \{Kyou} "Ông biết đấy, nếu tôi đưa lá thư này cho Ryou thì nó có thể sẽ trở thành bạn gái của tên đội trưởng đó."
// \{Kyou} "You know, if I give this to Ryou she might become this guy's girlfriend, you know?"
// \{杏}「あのね、椋がこれ受けちゃったら他の子の彼女になっちゃうかもしんないのよ?」
<0220> \{\m{B}} "À, chắc là vậy, nhưng...?
// \{\m{B}} "Well, I guess so, but...?"
// \{\m{B}}「まぁそうだろうけど…?」
<0221> \{Kyou} "Điều đó có ổn với ông không?"
// \{Kyou} "Are you fine with that?"
// \{杏}「あんたそれでいいの?」
<0222> \{\m{B}} ".........?"
// \{\m{B}} ".........?"
// \{\m{B}}「………?」
<0223> Tôi thật sự không biết ý cô ta là gì.
// I don't really know what she means by that.
// いまいち言ってる意味がわからない。
<0224> Chính xác là cô ta đang cố nói với tôi điều gì?
// What exactly is she trying to tell me?
// こいつは一体、俺に何を言わせたいんだ?
<0225> \{Kyou} "Nếu nó trở thành bạn gái của gã đó, ông sẽ phải giữ khoảng cách với nó. Ông nghĩ sao?"
// \{Kyou} "If she becomes his girlfriend and since you're a guy, you wouldn't be able to do this and that to her?"
// Prev TL = "Since you're a guy, and if she becomes this guy's girlfriend, don't you think you wouldn't be able to do anything with her?"*
// "If she becomes his girlfriend, she'd be off limits to you.  What do think of that?" (ok yes, this almost butchers the translation from a literal standpoint, but I think it sounds a heck of a lot better in context.) -Delwack
// \{杏}「彼女になっちゃったら、あんた以外の男の子と、あんな事やこんな事しちゃうことになるのよ?」
<0226> \{\m{B}} "Không phải vậy là bình thường sao? Bà đang định nói gì với tôi vậy?"
// \{\m{B}} "Isn't that normal? What are you trying to tell me?"
// \{\m{B}}「そりゃ自然だろ?  何が言いたいんだよ?」
<0227> \{Kyou} "Aaaaa! Chúa ơi, ông thật là phiền quá đi!"
// \{Kyou} "Ahhhh! Geez, you're annoying!"
// \{杏}「あーっ!  もうじれったいわねぇっ!」
<0228> \{\m{B}} "Cái cách mà bà nói mới thật phiền làm sao!"
// \{\m{B}} "The way you're saying it is what's annoying!"
// \{\m{B}}「おまえの言い方の方がじれったいわっ!」
<0229> \{Kyou} "Như tôi đã nói! Tôi hỏi là liệu ông có ổn với việc đó không!"
// \{Kyou} "Like I said! I'm asking if you're fine with that!"
// \{杏}「だから、それであんたはいいのかって訊いてんでしょっ!」
<0230> \{\m{B}} "Như tôi cũng đã nói! Tại sao bà lại hỏi tôi như vậy?!"
// \{\m{B}} "Like I also said! Why are you asking me?!"
// \{\m{B}}「だからっ、なんで俺に訊くんだよって言ってんだっ!」
<0231> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
// \{杏}「………」
<0232> Và...hai người trở nên im lặng...
// And... we become silent...
// って…ここで黙るかよ…。
<0233> Lông mày cô ta nhúm lại và nhìn tôi với một khuông mặt không-thể-miêu-tả-cảm-xúc như thể bực tức vì cái gì đó.
// Kyou looks at me with twitching eyebrows and an indescribable facial expression as if she's scowling or bothered by something.
// Prev. TL = Kyou looks at me, her eyebrow twitching as if to show her weariness over me.
// 眉をピクピクさせながら、睨んでいるのか困っているのかわからない微妙な表情で俺を見る杏。
<0234> Cô ta vẫn cầm lá thư gửi cho Ryou.
// The letter to her sister was still in her hand.
// 手にはまだ妹宛の手紙を持っている。
<0235> Sự bế tắc tiếp tục thêm một lúc.
// This stalemate went on for a bit.
// しばらく膠着状態が続いた。
<0236> \{Kyou} "...hờ..."
// \{Kyou} "... sigh..." // This is a sigh.
// \{杏}「…ふぅ…」
<0237> Thời gian lại tiếp tục chuyển động với cái thở dài thật dài của Kyou.
// Time moved again with Kyou's large sigh.
// 止まっていた時間を動かしたのは杏の大きなため息。
<0238> Tôi cũng thở dài.
// I also do the same.
// 俺もつられて息を吐く。
<0239> \{Kyou} "...tôi sẽ nói thẳng với ông."
// \{Kyou} "... I'll be frank with you."
// \{杏}「…単刀直入に訊くわ」
<0240> \{\m{B}} "Gì chứ?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}}「なんだよ」
<0241> \{Kyou} "Ông nghĩ sao về Ryou?"
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?"
// \{杏}「あんた、椋のことどう思う?」
<0242> \{\m{B}} "...tôi nghĩ...sao á?"
// \{\m{B}} "... what do I... think?"
// \{\m{B}}「…どう…とは?」
<0243> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
// \{杏}「………」
<0244> \{\m{B}} "Nói rõ hơn xem nào."
// \{\m{B}} "Say it clearly."
// \{\m{B}}「はっきり言えよ」
<0245> \{Kyou} "Ông thích nó? hay ghét nó?"
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?" // `hate' sounds too negative ^^;
// it does, but you know what, that's Kyou's personality ;) =velocity7
// \{杏}「好きとか嫌いとか」
<0246> ...thật sự thì cô ta đã nói rõ ra rồi.
// ... she really did say it clearly.
// …本当にはっきり言ってきた。
<0247> Nói thật, đột nhiên bị hỏi như thế thật là phiền phức.
// So to speak, to be suddenly asked something like this can be quite troubling.
// とは言え、いきなりそんなことを訊かれても困る。
<0248> \{\m{B}} "...thật sự, không thích cũng không ghét."
// \{\m{B}} "... neither of the two, really."
// \{\m{B}}「…別にどちらでもないけど」
<0249> \{Kyou} "Trả lời rõ ràng coi nào."
// \{Kyou} "Give me a clear answer."
// \{杏}「はっきりしない返事ねぇ」
<0250> \{\m{B}} "Tụi tôi chỉ vừa mới học cùng lớp năm nay, vậy làm sao tôi có thể trả lời được?"
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"
// \{\m{B}}「同じクラスになって間もないのに、そんなもん答えられるか」
<0251> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó phải không?"
// \{Kyou} "But you don't hate her?" // Consistency with 0245
// \{杏}「でも嫌いじゃないのよね?」
<0252> \{\m{B}} "À, tôi không có lí do để làm vậy nhưng...vậy bà mốn nói gì?"
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to but... what do you want to say anyway?"
// \{\m{B}}「まぁ、嫌う理由はないけど…何が言いたいんだよ」
<0253> \{Kyou} "Giờ ông hiểu rồi mà phải không?"
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?"
// \{杏}「もう大体わかってんでしょ?」
<0254> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0255> Dù cô ta nói nhiều thế...
// Even though she says that much...
// そりゃここまで言われれば…。
<0256> \{Kyou} "Nếu ông vẫn chưa hiểu thì ông đúng là một tên đại ngốc."
// \{Kyou} "If you still don't get it, you really are a genuine idiot."
// \{杏}「これでわかってなかったら先天性の真性バカよ」
<0257> \{\m{B}} "Nói nhiều thế hử..."
// \{\m{B}} "Saying that much, huh..."
// \{\m{B}}「そこまで言うか…」
<0258> \{Kyou} "À, dù sao sớm muộn gì nó cũng xảy ra, vậy nên tự chuẩn bị đi nhé."
// \{Kyou} "Well, it'll happen sooner or later, so prepare yourself."
// \{杏}「ま、近々覚悟しときなさいね」
<0259> Nói vậy, Kyou lấy lá thư xé ra từng mảnh.
// Saying that, Kyou takes the letter and rips it apart.
// そう言うと、杏は手にしていた手紙をビッと破った。
<0260> \{\m{B}} "N-này?!"
// \{\m{B}} "H-hey?!"
// \{\m{B}}「お、おい?!」
<0261> \{Kyou} "Hử? Gì vậy?"
// \{Kyou} "Hmm? What?"
// \{杏}「ん?  なに?」
<0262> \{\m{B}} "Không đưa cho cô ấy có ổn không?"
// \{\m{B}} "Is it okay to not give it to her?"
// \{\m{B}}「渡さなくていいのか?」
<0263> \{Kyou} "Ể? A-à, dù sao tôi cũng không thích gã đó."
// \{Kyou} "Eh? W-well, I don't like him, that's why."
// \{杏}「え?  あ、あぁ、あたしこいつ嫌いだから」
<0264> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0265> \{Kyou} "Được rồi, tôi trở về lớp đây."
// \{Kyou} "Well, I'm gonna head back to class."
// \{杏}「んじゃ、あたしは教室に戻るから」
<0266> \{\m{B}} "Đã trễ rồi mà."
// \{\m{B}} "It's already late."
// \{\m{B}}「もう遅刻だぞ」
<0267> \{Kyou} "Trễ còn hơn là vắng."
// \{Kyou} "Better late than absent."
// \{杏}「欠席よりはマシよ」
<0268> Kyou vừa vẫy tay vừa đi về dãy phòng học.
// Kyou waves with one hand as she heads inside the school building.
// 杏は片手を上げるとそのまま校舎へ入っていった。
<0269> Tôi hít một hơi sâu và tựa hông vào tường.
// I take a deep breath and rest my hips by the stone walls.
// 俺は深いため息をついて、近くの石垣に腰をかける。
<0270> Tôi gãi đầu rồi nhìn xung quanh hai ba lần, và lại thở dài.
// I scratch my head and look around two to three times, and then give another sigh.
// 頭を掻き、周囲を2、3度見回し、そしてもう一度ため息。
<0271> \{\m{B}} "... Fujibayashi... hử..."
// \{\m{B}} "... Fujibayashi... huh..."
// \{\m{B}}「…藤林が…ねぇ…」
<0272> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0273> \{\m{B}} "...chờ đã...tự chuẩn bị...ý cô ta là gì vậy...?"
// \{\m{B}} "... wait... what'd she mean by... prepare myself...?"
// \{\m{B}}「…って…覚悟しときなさいって…どういう意味だよ…」
<0274> Tôi thở dài khi nghĩ về điều bí ẩn mà cô ta để lại...
// I sighed at the strange riddle that she left me... // Return to SEEN0423
// 微妙な謎がさらに俺にため息をつかせた…。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074