Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN1423"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Line 16: Line 16:
 
<0000> Tôi tiến về lớp học , dọc theo con đường...
 
<0000> Tôi tiến về lớp học , dọc theo con đường...
 
// I head towards the classroom, along that route...
 
// I head towards the classroom, along that route...
  +
 
<0001> Chia tay với Furukawa , tôi tiến về phía lớp học , dọc theo con đường ...
 
<0001> Chia tay với Furukawa , tôi tiến về phía lớp học , dọc theo con đường ...
 
// Parting ways with Furukawa, I head towards the classroom, along that route...
 
// Parting ways with Furukawa, I head towards the classroom, along that route...
  +
 
<0002> Chia tay với Tomoyo , tôi tiến về phía lớp học , dọc theo con đường ...
 
<0002> Chia tay với Tomoyo , tôi tiến về phía lớp học , dọc theo con đường ...
 
// Parting ways with Tomoyo, I head towards the classroom, along that route...
 
// Parting ways with Tomoyo, I head towards the classroom, along that route...
  +
 
<0003> 1 Cô gái nhỏ đang nhìn vào trong cảnh cửa lớp học bên cạnh.
 
<0003> 1 Cô gái nhỏ đang nhìn vào trong cảnh cửa lớp học bên cạnh.
 
// A small female student is poking in the doorway of the classroom next door.
 
// A small female student is poking in the doorway of the classroom next door.
  +
 
<0004> \{\m{B}} (Hmm...)
 
<0004> \{\m{B}} (Hmm...)
 
// \{\m{B}} (Hmm...)
 
// \{\m{B}} (Hmm...)
  +
 
<0005> \{\m{B}} (Cái gì thế ...)
 
<0005> \{\m{B}} (Cái gì thế ...)
 
// \{\m{B}} (What's this...)
 
// \{\m{B}} (What's this...)
  +
 
<0006> \{\m{B}} (Tôi đã từng nhìn thấy hình dáng này trước đây.)
 
<0006> \{\m{B}} (Tôi đã từng nhìn thấy hình dáng này trước đây.)
 
// \{\m{B}} (I've seen that figure before.)
 
// \{\m{B}} (I've seen that figure before.)
  +
 
<0007> \{\m{B}} (Nhưng đó là lớp học của học sinh năm thứ 3.)
 
<0007> \{\m{B}} (Nhưng đó là lớp học của học sinh năm thứ 3.)
 
// \{\m{B}} (But this is a third-year classroom.)
 
// \{\m{B}} (But this is a third-year classroom.)
  +
 
<0008> \{\m{B}} (Thế , cô ấy đang tìm ai chứ ?)
 
<0008> \{\m{B}} (Thế , cô ấy đang tìm ai chứ ?)
 
// \{\m{B}} (So, what's with this... is she looking for someone?)
 
// \{\m{B}} (So, what's with this... is she looking for someone?)
  +
 
<0009> \{\m{B}} (Có khi nào cô ấy tìm tôi ...?)
 
<0009> \{\m{B}} (Có khi nào cô ấy tìm tôi ...?)
 
// \{\m{B}} (Could it be that she's looking for me...?)
 
// \{\m{B}} (Could it be that she's looking for me...?)
  +
 
<0010> \{\m{B}} (Không thể nào , chúng tôi chưa từng thân nhau thế.)
 
<0010> \{\m{B}} (Không thể nào , chúng tôi chưa từng thân nhau thế.)
 
// \{\m{B}} (Couldn't be. We were never that close.)
 
// \{\m{B}} (Couldn't be. We were never that close.)
  +
 
<0011> \{\m{B}} (Trước hết , cô ấy chưa từng có 1 ần tượng tốt về tôi ...)
 
<0011> \{\m{B}} (Trước hết , cô ấy chưa từng có 1 ần tượng tốt về tôi ...)
 
// \{\m{B}} (First of all, she never even had a good impression of me...)
 
// \{\m{B}} (First of all, she never even had a good impression of me...)
  +
 
<0012> Phía của tôi cũng chưa bao giờ đi ra ngoài khi tôi đi với Sunohara
 
<0012> Phía của tôi cũng chưa bao giờ đi ra ngoài khi tôi đi với Sunohara
 
// That side of me never comes out when I'm with Sunohara.
 
// That side of me never comes out when I'm with Sunohara.
  +
 
<0013> Bởi vì thế , Phía của tôi là bị mặc kệ khi nó đi ra .
 
<0013> Bởi vì thế , Phía của tôi là bị mặc kệ khi nó đi ra .
 
// Because of this, that side of me is ignored when it does come out.
 
// Because of this, that side of me is ignored when it does come out.
  +
 
<0014> \{Fuuko} "Ah ... Người lạ ở đằng kia!"
 
<0014> \{Fuuko} "Ah ... Người lạ ở đằng kia!"
 
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person is here!"
 
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person is here!"
  +
 
<0015> \{\m{B}} (Không. Cô ấy không quy cho tôi , khi cô ấy tìm " Người lạ ".)
 
<0015> \{\m{B}} (Không. Cô ấy không quy cho tôi , khi cô ấy tìm " Người lạ ".)
 
// \{\m{B}} (Nope. She wasn't referring to me, since she's searching for that 'Strange Person'.)
 
// \{\m{B}} (Nope. She wasn't referring to me, since she's searching for that 'Strange Person'.)
  +
 
<0016> \{Fuuko} "Làm ơn đợi đã , Người lạ!"
 
<0016> \{Fuuko} "Làm ơn đợi đã , Người lạ!"
 
// \{Fuuko} "Please wait, Strange Person!"
 
// \{Fuuko} "Please wait, Strange Person!"
  +
 
<0017> \{\m{B}} "Cái gì !? Cô thật sự tìm tôi ?!"
 
<0017> \{\m{B}} "Cái gì !? Cô thật sự tìm tôi ?!"
 
// \{\m{B}} "What!? You actually meant me?!"
 
// \{\m{B}} "What!? You actually meant me?!"
  +
 
<0018> Cô ấy chộp chặt vào rìa áo tôi .
 
<0018> Cô ấy chộp chặt vào rìa áo tôi .
 
// She tightly grabs the edge of my shirt.
 
// She tightly grabs the edge of my shirt.
  +
 
<0019> \{Fuuko} "Đó là tự nhiên .Phải , anh luôn không thể nào khác là Người lạ ."
 
<0019> \{Fuuko} "Đó là tự nhiên .Phải , anh luôn không thể nào khác là Người lạ ."
 
// \{Fuuko} "It's natural. Yes, you're the almost non-existent Strange Person."
 
// \{Fuuko} "It's natural. Yes, you're the almost non-existent Strange Person."
  +
 
<0020> \{Fuuko} "Xuất hiện trong học sinh năm 10 ... có thể nói thế không cường đại hoá không."
 
<0020> \{Fuuko} "Xuất hiện trong học sinh năm 10 ... có thể nói thế không cường đại hoá không."
 
// \{Fuuko} "Appearing all alone in your tenth year... maybe saying that isn't an exaggeration."
 
// \{Fuuko} "Appearing all alone in your tenth year... maybe saying that isn't an exaggeration."
  +
 
<0021> \{Fuuko} "Không , Fuuko muốn biết nếu đó thật sự không phóng đại ."
 
<0021> \{Fuuko} "Không , Fuuko muốn biết nếu đó thật sự không phóng đại ."
 
// \{Fuuko} "No, Fuuko wonders if that really isn't an exaggeration."
 
// \{Fuuko} "No, Fuuko wonders if that really isn't an exaggeration."
  +
 
<0022> \{\m{B}} "Tại sao , cám ơn ."
 
<0022> \{\m{B}} "Tại sao , cám ơn ."
 
// \{\m{B}} "Why, thank you."
 
// \{\m{B}} "Why, thank you."
  +
 
<0023> \{Fuuko} "Không cần cám ơn Fuuko."
 
<0023> \{Fuuko} "Không cần cám ơn Fuuko."
 
// \{Fuuko} "No need to thank Fuuko."
 
// \{Fuuko} "No need to thank Fuuko."
  +
 
<0024> Tôi chưa bao giờ có ý đó.
 
<0024> Tôi chưa bao giờ có ý đó.
 
// I never intended to.
 
// I never intended to.
  +
 
<0025> \{Sunohara} "Đứa thấp bé này là ai ? Người thân của mày à ?"
 
<0025> \{Sunohara} "Đứa thấp bé này là ai ? Người thân của mày à ?"
 
// \{Sunohara} "Who's this short one? An acquaintance?"
 
// \{Sunohara} "Who's this short one? An acquaintance?"
  +
 
<0026> Sunohara dừng lại ở đó . Trông như hắn ta nhìn Fuuko 1 cách kỳ lạ.
 
<0026> Sunohara dừng lại ở đó . Trông như hắn ta nhìn Fuuko 1 cách kỳ lạ.
 
// Sunohara stops there. It seems he's looking at Fuuko curiously.
 
// Sunohara stops there. It seems he's looking at Fuuko curiously.
  +
 
<0027> \{\m{B}} "Chỉ có gì mà trông cô ấy giống như 1 người quen..?"
 
<0027> \{\m{B}} "Chỉ có gì mà trông cô ấy giống như 1 người quen..?"
 
// \{\m{B}} "Just what makes her look like an acquaintance... ?"
 
// \{\m{B}} "Just what makes her look like an acquaintance... ?"
  +
 
<0028> \{Fuuko} "Người lạ có cặp!"
 
<0028> \{Fuuko} "Người lạ có cặp!"
 
// \{Fuuko} "Strange Person has a double!"
 
// \{Fuuko} "Strange Person has a double!"
  +
 
<0029> \{Sunohara} "Ồ phải ? Và giờ tao lạ cái gì chứ ?"
 
<0029> \{Sunohara} "Ồ phải ? Và giờ tao lạ cái gì chứ ?"
 
// \{Sunohara} "Oh yeah? And just what about me is strange?"
 
// \{Sunohara} "Oh yeah? And just what about me is strange?"
  +
 
<0030> \{Fuuko} "Tóc của anh . Đó là màu tóc không bình thường."
 
<0030> \{Fuuko} "Tóc của anh . Đó là màu tóc không bình thường."
 
// \{Fuuko} "Your hair. It's an impossible color."
 
// \{Fuuko} "Your hair. It's an impossible color."
  +
 
<0031> \{Sunohara} "Chúng ta chỉ mới gặp nhau , và đưa trẻ này thật sự láo xược ."
 
<0031> \{Sunohara} "Chúng ta chỉ mới gặp nhau , và đưa trẻ này thật sự láo xược ."
 
// \{Sunohara} "We just met, and this kid's already being rude."
 
// \{Sunohara} "We just met, and this kid's already being rude."
  +
 
<0032> \{\m{B}} "Tôi tìm thấy thứ giải trí rồi. Đưa mũi cô đây và để đó cho tôi."
 
<0032> \{\m{B}} "Tôi tìm thấy thứ giải trí rồi. Đưa mũi cô đây và để đó cho tôi."
 
// \{\m{B}} "I find this amusing. Turn your nose around get out from under me."
 
// \{\m{B}} "I find this amusing. Turn your nose around get out from under me."
  +
 
<0033> \{Fuuko} "Không có lý do gì để làm thế!"
 
<0033> \{Fuuko} "Không có lý do gì để làm thế!"
 
// \{Fuuko} "There's no reason to leave!"
 
// \{Fuuko} "There's no reason to leave!"
  +
 
<0034> \{Sunohara} "Hahaha , mặt cô ấy giận giữ vui đấy!"
 
<0034> \{Sunohara} "Hahaha , mặt cô ấy giận giữ vui đấy!"
 
// \{Sunohara} "Hahaha, her angry face is funny!"
 
// \{Sunohara} "Hahaha, her angry face is funny!"
  +
 
<0035> \{Fuuko} "Đây không phải là 1 cuộc triễn làm mặt giận giữ của Fuuko!"
 
<0035> \{Fuuko} "Đây không phải là 1 cuộc triễn làm mặt giận giữ của Fuuko!"
 
// \{Fuuko} "This is not an exhibition of Fuuko's angry face!"
 
// \{Fuuko} "This is not an exhibition of Fuuko's angry face!"
  +
 
<0036> \{Fuuko} "Fuuko muốn có 1 cuộc nói chuyện với người lạ . Vì chúng ta muốn nói , thế nên hãy đi theo Fuuko."
 
<0036> \{Fuuko} "Fuuko muốn có 1 cuộc nói chuyện với người lạ . Vì chúng ta muốn nói , thế nên hãy đi theo Fuuko."
 
// \{Fuuko} "Fuuko wants to have a conversation with only Strange Person. Since we want to talk, so please follow Fuuko."
 
// \{Fuuko} "Fuuko wants to have a conversation with only Strange Person. Since we want to talk, so please follow Fuuko."
  +
 
<0037> \{Fuuko} "Xa thế này đủ rồi."
 
<0037> \{Fuuko} "Xa thế này đủ rồi."
 
// \{Fuuko} "This far is okay."
 
// \{Fuuko} "This far is okay."
  +
 
<0038> \{Fuuko} "Bây giờ nhưng gì tôi muốn nói ..."
 
<0038> \{Fuuko} "Bây giờ nhưng gì tôi muốn nói ..."
 
// \{Fuuko} "Now, what I was saying..."
 
// \{Fuuko} "Now, what I was saying..."
  +
 
<0039> \{Fuuko} "Người lạ có cặp!"
 
<0039> \{Fuuko} "Người lạ có cặp!"
 
// \{Fuuko} "Strange person has doubled!"
 
// \{Fuuko} "Strange person has doubled!"
  +
 
<0040> \{Fuuko} "Fuuko chỉ gọi 1 người trong số họ !"
 
<0040> \{Fuuko} "Fuuko chỉ gọi 1 người trong số họ !"
 
// \{Fuuko} "Fuuko called for just one of them!"
 
// \{Fuuko} "Fuuko called for just one of them!"
  +
 
<0041> \{\m{B}} "Thế à ? Well, tạm biệt."
 
<0041> \{\m{B}} "Thế à ? Well, tạm biệt."
 
// \{\m{B}} "Is that so? Well, see ya."
 
// \{\m{B}} "Is that so? Well, see ya."
  +
 
<0042> \{Fuuko} "Đó là anh!"
 
<0042> \{Fuuko} "Đó là anh!"
 
// \{Fuuko} "That would be you!"
 
// \{Fuuko} "That would be you!"
  +
 
<0043> \{\m{B}} "Là tôi?!"
 
<0043> \{\m{B}} "Là tôi?!"
 
// \{\m{B}} "So it's me?!"
 
// \{\m{B}} "So it's me?!"
  +
 
<0044> Cô ấy nắm lấy tai áo tôi lần nữa.
 
<0044> Cô ấy nắm lấy tai áo tôi lần nữa.
 
// She seizes my shirt sleeve again.
 
// She seizes my shirt sleeve again.
  +
 
<0045> \{Sunohara} "Đợi chút. Mấy phút trước cô nói với tôi là 'Người lạ' phải không?!"
 
<0045> \{Sunohara} "Đợi chút. Mấy phút trước cô nói với tôi là 'Người lạ' phải không?!"
 
// \{Sunohara} "Hold it. Just a minute ago you said I was also 'Strange Person,' didn't you?!"
 
// \{Sunohara} "Hold it. Just a minute ago you said I was also 'Strange Person,' didn't you?!"
  +
 
<0046> \{Fuuko} "Anh là người có tóc lạ."
 
<0046> \{Fuuko} "Anh là người có tóc lạ."
 
// \{Fuuko} "You're 'Strange Haired Person.'"
 
// \{Fuuko} "You're 'Strange Haired Person.'"
  +
 
<0047> \{Sunohara} "Đứa trẻ này thật sự muốn đánh nhau đây."
 
<0047> \{Sunohara} "Đứa trẻ này thật sự muốn đánh nhau đây."
 
// \{Sunohara} "This kid's definitely asking for a fight here."
 
// \{Sunohara} "This kid's definitely asking for a fight here."
  +
 
<0048> \{\m{B}} "Tao chỉ là người nguyên vẹn là lạ. Mày chỉ có 1 phần bản thân là lạ thôi ."
 
<0048> \{\m{B}} "Tao chỉ là người nguyên vẹn là lạ. Mày chỉ có 1 phần bản thân là lạ thôi ."
 
// \{\m{B}} "I'm the one whose whole existence is weird. You only have a part of yourself that's weird."
 
// \{\m{B}} "I'm the one whose whole existence is weird. You only have a part of yourself that's weird."
  +
 
<0049> \{Sunohara} "Tch... được rồi. Tao sẽ bỏ qua ."
 
<0049> \{Sunohara} "Tch... được rồi. Tao sẽ bỏ qua ."
 
// \{Sunohara} "Tch... all right. I'll let it slide this time."
 
// \{Sunohara} "Tch... all right. I'll let it slide this time."
  +
 
<0050> Cùng với cái nhìn tức tối của hắn , Sunohara biến mất .
 
<0050> Cùng với cái nhìn tức tối của hắn , Sunohara biến mất .
 
// With an irritated look on his face, Sunohara disappears.
 
// With an irritated look on his face, Sunohara disappears.
  +
 
<0051> \{Fuuko} "Phew..."
 
<0051> \{Fuuko} "Phew..."
 
// \{Fuuko} "Phew..."
 
// \{Fuuko} "Phew..."
  +
 
<0052> \{\m{B}} "Trước hết , ngưng gọi tôi là 'Người lạ ' đi. Tôi không hiểu cái quái gì mà cô nghĩ thể ."
 
<0052> \{\m{B}} "Trước hết , ngưng gọi tôi là 'Người lạ ' đi. Tôi không hiểu cái quái gì mà cô nghĩ thể ."
 
// \{\m{B}} "First off, quit calling me 'Strange Person.' I don't get what the hell you mean."
 
// \{\m{B}} "First off, quit calling me 'Strange Person.' I don't get what the hell you mean."
  +
 
<0053> \{\m{B}} "Nhưng... trước đó , có thể là cô nên dừng gọi tôi nhưng thế đi ?"
 
<0053> \{\m{B}} "Nhưng... trước đó , có thể là cô nên dừng gọi tôi nhưng thế đi ?"
 
// \{\m{B}} "But... before that, is it even possible for you to stop calling me that?"
 
// \{\m{B}} "But... before that, is it even possible for you to stop calling me that?"
  +
 
<0054> \{Fuuko} "Fuuko quên tên anh rồi."
 
<0054> \{Fuuko} "Fuuko quên tên anh rồi."
 
// \{Fuuko} "Fuuko forgot the name."
 
// \{Fuuko} "Fuuko forgot the name."
  +
 
<0055> \{\m{B}} "Ổn nếu cô quen , nhưng cũng đừng gọi người khác là 'Người lạ'. Nó làm tôi giống như 1 thằng nguy hiểm đấy ?"
 
<0055> \{\m{B}} "Ổn nếu cô quen , nhưng cũng đừng gọi người khác là 'Người lạ'. Nó làm tôi giống như 1 thằng nguy hiểm đấy ?"
 
// \{\m{B}} "It's okay if you forgot, but don't just start calling people 'Strange Person'. It makes me seem like a dangerous guy, doesn't it?"
 
// \{\m{B}} "It's okay if you forgot, but don't just start calling people 'Strange Person'. It makes me seem like a dangerous guy, doesn't it?"
  +
 
<0056> \{Fuuko} "Vậy thì làm ơn nói Fuuko tên anh 1 lần nữa."
 
<0056> \{Fuuko} "Vậy thì làm ơn nói Fuuko tên anh 1 lần nữa."
 
// \{Fuuko} "Well then, please tell Fuuko your name again."
 
// \{Fuuko} "Well then, please tell Fuuko your name again."
  +
 
<0057> \{\m{B}} "... \m{A}"
 
<0057> \{\m{B}} "... \m{A}"
 
// \{\m{B}} "... \m{A}"
 
// \{\m{B}} "... \m{A}"
  +
 
<0058> \{Fuuko} "Vậy thì , \m{A}-san."
 
<0058> \{Fuuko} "Vậy thì , \m{A}-san."
 
// \{Fuuko} "Well then,\m{A}-san."
 
// \{Fuuko} "Well then,\m{A}-san."
  +
 
<0059> \{\m{B}} "Phải."
 
<0059> \{\m{B}} "Phải."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
  +
 
<0060> Cuối cùng , thì việc khó khăn cũng đã xong.
 
<0060> Cuối cùng , thì việc khó khăn cũng đã xong.
 
// Finally, it seems like business is going underway.
 
// Finally, it seems like business is going underway.
  +
 
<0061> \{Fuuko} "\m{A}-san, Không phải anh có vài thứ muốn nói với Fuuko à?"
 
<0061> \{Fuuko} "\m{A}-san, Không phải anh có vài thứ muốn nói với Fuuko à?"
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san, don't you have something to say to Fuuko?"
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san, don't you have something to say to Fuuko?"
  +
 
<0062> \{\m{B}} "Vài thứ để nói ...?"
 
<0062> \{\m{B}} "Vài thứ để nói ...?"
 
// \{\m{B}} "Something to say...?"
 
// \{\m{B}} "Something to say...?"
  +
 
<0063> \{Fuuko} "Phải ."
 
<0063> \{Fuuko} "Phải ."
 
// \{Fuuko} "That's right."
 
// \{Fuuko} "That's right."
  +
 
<0064> Có phải cô ta khóc tôi qua không ?
 
<0064> Có phải cô ta khóc tôi qua không ?
 
// Was she up crying last night?
 
// Was she up crying last night?
  +
 
<0065> Nói về các thứ mà cô ấy thích .
 
<0065> Nói về các thứ mà cô ấy thích .
 
// Talk 'round the clock about things she likes
 
// Talk 'round the clock about things she likes
  +
 
<0066> Những thứ không cần thiết mà chúng tôi không muốn .
 
<0066> Những thứ không cần thiết mà chúng tôi không muốn .
 
// Various unnecessary things we don't need
 
// Various unnecessary things we don't need
  +
 
<0067> \{\m{B}} "Cô khóc suốt đêm qua à?"
 
<0067> \{\m{B}} "Cô khóc suốt đêm qua à?"
 
// \{\m{B}} "Were you up all night crying?"
 
// \{\m{B}} "Were you up all night crying?"
  +
 
<0068> \{Fuuko} "Fuuko không khóc."
 
<0068> \{Fuuko} "Fuuko không khóc."
 
// \{Fuuko} "Fuuko wasn't crying."
 
// \{Fuuko} "Fuuko wasn't crying."
  +
 
<0069> \{\m{B}} "Ah , tôi hiểu ."
 
<0069> \{\m{B}} "Ah , tôi hiểu ."
 
// \{\m{B}} "Ah, I see."
 
// \{\m{B}} "Ah, I see."
  +
 
<0070> \{\m{B}} "Nói về các thứ mà cô ấy thích ."
 
<0070> \{\m{B}} "Nói về các thứ mà cô ấy thích ."
 
// \{\m{B}} "Talk 'round the clock about things she likes."
 
// \{\m{B}} "Talk 'round the clock about things she likes."
  +
 
<0071> \{Fuuko} "Không phải thế."
 
<0071> \{Fuuko} "Không phải thế."
 
// \{Fuuko} "It's not that."
 
// \{Fuuko} "It's not that."
  +
 
<0072> \{\m{B}} "Ah , tôi hiểu."
 
<0072> \{\m{B}} "Ah , tôi hiểu."
 
// \{\m{B}} "Ah, I see."
 
// \{\m{B}} "Ah, I see."
  +
 
<0073> \{\m{B}} "Những thứ không cần thiết mà chúng ta không muốn ."
 
<0073> \{\m{B}} "Những thứ không cần thiết mà chúng ta không muốn ."
 
// \{\m{B}} "Various unnecessary things we don't need."
 
// \{\m{B}} "Various unnecessary things we don't need."
  +
 
//
 
//
 
<00 \{ \{Fuuko} \m{B}} 74>075> \{\m{B}} "Ah, I see."
 
<00 \{ \{Fuuko} \m{B}} 74>075> \{\m{B}} "Ah, I see."
 
// \{Fuuko} "Earlobes are unnecessary. They have no use."
 
// \{Fuuko} "Earlobes are unnecessary. They have no use."
  +
 
// "Ah , tôi hiểu ."
 
// "Ah , tôi hiểu ."
 
<0076> \{Fuuko} "\m{A}-san, Anh thật là vô lễ ."
 
<0076> \{Fuuko} "\m{A}-san, Anh thật là vô lễ ."
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you're very impolite."
 
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you're very impolite."
  +
 
<0077> \{Fuuko} "Làm ơn nhớ rằng."
 
<0077> \{Fuuko} "Làm ơn nhớ rằng."
 
// \{Fuuko} "Please be sure to remember that."
 
// \{Fuuko} "Please be sure to remember that."
  +
 
<0078> \{Fuuko} "Nếu anh nhớ về ngày hôm qua, nhớ thứ mà anh nói với Fuuko."
 
<0078> \{Fuuko} "Nếu anh nhớ về ngày hôm qua, nhớ thứ mà anh nói với Fuuko."
 
// \{Fuuko} "If you remember about yesterday, remember the things you said to Fuuko."
 
// \{Fuuko} "If you remember about yesterday, remember the things you said to Fuuko."
  +
 
<0079> Tôi mất đi sự hồi tưởng trong 1 khoảng thời gian .
 
<0079> Tôi mất đi sự hồi tưởng trong 1 khoảng thời gian .
 
// I lose myself in reminiscence for a while.
 
// I lose myself in reminiscence for a while.
  +
 
<0080> \{\m{B}} (Tôi chắc là khoảng thời gian tôi dẫn cô ta vào phòng tắm của con trai...)
 
<0080> \{\m{B}} (Tôi chắc là khoảng thời gian tôi dẫn cô ta vào phòng tắm của con trai...)
 
// \{\m{B}} (I bet it's about the time I took her into the guy's bathroom...)
 
// \{\m{B}} (I bet it's about the time I took her into the guy's bathroom...)
  +
 
<0081> \{\m{B}} "Cô muốn nói về chỗ đi tiểu của đàn ông ?"
 
<0081> \{\m{B}} "Cô muốn nói về chỗ đi tiểu của đàn ông ?"
 
// \{\m{B}} "You mean about the men's urinal?"
 
// \{\m{B}} "You mean about the men's urinal?"
  +
 
<0082> \{Fuuko} "Làm ơn đừng nói những thứ lạ lùng đó quá đột ngột."
 
<0082> \{Fuuko} "Làm ơn đừng nói những thứ lạ lùng đó quá đột ngột."
 
// \{Fuuko} "Please don't say strange things so suddenly."
 
// \{Fuuko} "Please don't say strange things so suddenly."
  +
 
<0083> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
<0083> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
  +
 
<0084> \{Fuuko} "Anh thật tồi tệ."
 
<0084> \{Fuuko} "Anh thật tồi tệ."
 
// \{Fuuko} "You're the worst."
 
// \{Fuuko} "You're the worst."
  +
 
<0085> \{\m{B}} "Phải , Đó thật sự là thô bỉ khi nói nhưng..."
 
<0085> \{\m{B}} "Phải , Đó thật sự là thô bỉ khi nói nhưng..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's definitely the worst thing to say, but..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's definitely the worst thing to say, but..."
  +
 
<0086> \{\m{B}} (Tôi chắc rằng có 1 thứ đồ uống nhỏ bé chạy vào trong mũi cô ấy...)
 
<0086> \{\m{B}} (Tôi chắc rằng có 1 thứ đồ uống nhỏ bé chạy vào trong mũi cô ấy...)
 
// \{\m{B}} (I bet a drinking straw went up her nose...)
 
// \{\m{B}} (I bet a drinking straw went up her nose...)
  +
 
<0087> \{\m{B}} "Lỗ mũi cô ổn chứ ?"
 
<0087> \{\m{B}} "Lỗ mũi cô ổn chứ ?"
 
// \{\m{B}} "Are your nostrils okay?"
 
// \{\m{B}} "Are your nostrils okay?"
  +
 
<0088> \{Fuuko} "Làm ơn đừng nói những thứ lạ lùng đó quá đột ngột."
 
<0088> \{Fuuko} "Làm ơn đừng nói những thứ lạ lùng đó quá đột ngột."
 
// \{Fuuko} "Please don't say strange things so suddenly."
 
// \{Fuuko} "Please don't say strange things so suddenly."
  +
 
<0089> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
<0089> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
  +
 
<0090> \{Fuuko} "Anh thật tồi tệ."
 
<0090> \{Fuuko} "Anh thật tồi tệ."
 
// \{Fuuko} "You're the worst."
 
// \{Fuuko} "You're the worst."
  +
 
<0091> \{\m{B}} "Phải , Đó thật sự là thô bỉ khi nói nhưng..."
 
<0091> \{\m{B}} "Phải , Đó thật sự là thô bỉ khi nói nhưng..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's definitely the worst thing to say, but..."
 
// \{\m{B}} "Yeah, that's definitely the worst thing to say, but..."
  +
 
<0092> \{\m{B}} (Tôi chắc rằng cô ấy đợi tôi cả ngày ...)
 
<0092> \{\m{B}} (Tôi chắc rằng cô ấy đợi tôi cả ngày ...)
 
// \{\m{B}} (I bet she was waiting for me all day...)
 
// \{\m{B}} (I bet she was waiting for me all day...)
  +
 
<0093> \{\m{B}} "Geez , cô không nên lãng tránh !"
 
<0093> \{\m{B}} "Geez , cô không nên lãng tránh !"
 
// \{\m{B}} "Geez, you shouldn't space out!"
 
// \{\m{B}} "Geez, you shouldn't space out!"
  +
 
<0094> \{Fuuko} "Fuuko đã nói với anh rồi , Fuuko không lãng tránh ."
 
<0094> \{Fuuko} "Fuuko đã nói với anh rồi , Fuuko không lãng tránh ."
 
// \{Fuuko} "Fuuko told you already, Fuuko does not space out."
 
// \{Fuuko} "Fuuko told you already, Fuuko does not space out."
  +
 
<0095> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
<0095> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
  +
 
<0096> \{Fuuko} "Thật là thô lỗ ."
 
<0096> \{Fuuko} "Thật là thô lỗ ."
 
// \{Fuuko} "That's rude."
 
// \{Fuuko} "That's rude."
  +
 
<0097> \{\m{B}} "Có cái gì khác ...?"
 
<0097> \{\m{B}} "Có cái gì khác ...?"
 
// \{\m{B}} "Is it something else...?"
 
// \{\m{B}} "Is it something else...?"
  +
 
<0098> \{\m{B}} (Tôi chắc rằng cô ấy đợi tôi cả ngày ...)
 
<0098> \{\m{B}} (Tôi chắc rằng cô ấy đợi tôi cả ngày ...)
 
// \{\m{B}} (I bet she was waiting for me all day...)
 
// \{\m{B}} (I bet she was waiting for me all day...)
  +
 
<0099> \{\m{B}} "1% nước trái cây- có phải cô đã đá nó đi không?"
 
<0099> \{\m{B}} "1% nước trái cây- có phải cô đã đá nó đi không?"
 
// \{\m{B}} "The 1% fruit juice - were you kicking the can around?"
 
// \{\m{B}} "The 1% fruit juice - were you kicking the can around?"
  +
 
<0100> \{Fuuko} "Fuuko không biết gì về nó."
 
<0100> \{Fuuko} "Fuuko không biết gì về nó."
 
// \{Fuuko} "Fuuko knows nothing about that."
 
// \{Fuuko} "Fuuko knows nothing about that."
  +
 
<0101> Xem ra có cái gì khác.
 
<0101> Xem ra có cái gì khác.
 
// Seems like it's something else.
 
// Seems like it's something else.
  +
 
<0102> \{\m{B}} (Tôi chắc Tomoyo đã đá Sunohara ngay trước cô ấy , và cô ấy không thể nhận ra cảnh đó.)
 
<0102> \{\m{B}} (Tôi chắc Tomoyo đã đá Sunohara ngay trước cô ấy , và cô ấy không thể nhận ra cảnh đó.)
 
// \{\m{B}} (I bet Tomoyo was being kicked by Sunohara right in front of her, and she couldn't recognize that kind of scene.)
 
// \{\m{B}} (I bet Tomoyo was being kicked by Sunohara right in front of her, and she couldn't recognize that kind of scene.)
  +
 
<0103> \{\m{B}} "Không lãng tránh."
 
<0103> \{\m{B}} "Không lãng tránh."
 
// \{\m{B}} "Don't space out."
 
// \{\m{B}} "Don't space out."
  +
 
<0104> \{Fuuko} "Fuuko đã nói anh , Fuuko không lãng tránh."
 
<0104> \{Fuuko} "Fuuko đã nói anh , Fuuko không lãng tránh."
 
// \{Fuuko} "Fuuko told you, Fuuko does not space out."
 
// \{Fuuko} "Fuuko told you, Fuuko does not space out."
  +
 
<0105> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
<0105> \{\m{B}} "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
 
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."
  +
 
<0106> \{Fuuko} "Thật là thô lỗ ."
 
<0106> \{Fuuko} "Thật là thô lỗ ."
 
// \{Fuuko} "That's rude."
 
// \{Fuuko} "That's rude."
  +
 
<0107> \{\m{B}} "Có cái gì khác ...?"
 
<0107> \{\m{B}} "Có cái gì khác ...?"
 
// \{\m{B}} "Is it something else...?"
 
// \{\m{B}} "Is it something else...?"
  +
 
<0108> \{\m{B}} "Well , vài thứ khác nhau đã xảy ra..."
 
<0108> \{\m{B}} "Well , vài thứ khác nhau đã xảy ra..."
 
// \{\m{B}} "Well, various things were happening..."
 
// \{\m{B}} "Well, various things were happening..."
  +
 
<0109> \{\m{B}} "Phải ... tôi đoán là ..."
 
<0109> \{\m{B}} "Phải ... tôi đoán là ..."
 
// \{\m{B}} "Yeah... I wonder..."
 
// \{\m{B}} "Yeah... I wonder..."
  +
 
<0110> \{Fuuko} "Anh thật sự không nhớ ?"
 
<0110> \{Fuuko} "Anh thật sự không nhớ ?"
 
// \{Fuuko} "You really don't remember?"
 
// \{Fuuko} "You really don't remember?"
  +
 
<0111> \{\m{B}} "Yep , trong như tôi không biết ."
 
<0111> \{\m{B}} "Yep , trong như tôi không biết ."
 
// \{\m{B}} "Yep, looks like I don't."
 
// \{\m{B}} "Yep, looks like I don't."
  +
 
<0112> \{Fuuko} "Đó là món quà."
 
<0112> \{Fuuko} "Đó là món quà."
 
// \{Fuuko} "It's the present."
 
// \{Fuuko} "It's the present."
  +
 
<0113> \{\m{B}} "Quà?"
 
<0113> \{\m{B}} "Quà?"
 
// \{\m{B}} "Present?"
 
// \{\m{B}} "Present?"
  +
 
<0114> \{Fuuko} "Cái này."
 
<0114> \{Fuuko} "Cái này."
 
// \{Fuuko} "This."
 
// \{Fuuko} "This."
  +
 
<0115> Fuuko chỉ vào thứ cô ấy đang ôm ... ngôi sao gỗ .
 
<0115> Fuuko chỉ vào thứ cô ấy đang ôm ... ngôi sao gỗ .
 
// Fuuko gives me an armful of... wooden stars.
 
// Fuuko gives me an armful of... wooden stars.
  +
 
<0116> \{\m{B}} "Oh... tôi nhớ ra rồi."
 
<0116> \{\m{B}} "Oh... tôi nhớ ra rồi."
 
// \{\m{B}} "Oh... I remember now."
 
// \{\m{B}} "Oh... I remember now."
  +
 
<0117> \{\m{B}} "Đợi đã , cô nói là 'Quà tặng'?"
 
<0117> \{\m{B}} "Đợi đã , cô nói là 'Quà tặng'?"
 
// \{\m{B}} "Wait, you said 'present'?"
 
// \{\m{B}} "Wait, you said 'present'?"
  +
 
<0118> \{Fuuko} "Phải , đó là quà tặng ."
 
<0118> \{Fuuko} "Phải , đó là quà tặng ."
 
// \{Fuuko} "Yes. It's a present."
 
// \{Fuuko} "Yes. It's a present."
  +
 
<0119> \{\m{B}} "Từ cô , cho tôi à?"
 
<0119> \{\m{B}} "Từ cô , cho tôi à?"
 
// \{\m{B}} "From you, to me?"
 
// \{\m{B}} "From you, to me?"
  +
 
<0120> \{Fuuko} "Phải ."
 
<0120> \{Fuuko} "Phải ."
 
// \{Fuuko} "That's right."
 
// \{Fuuko} "That's right."
  +
 
<0121> \{Fuuko} "Đó là 1 món quà từ 1 phần của Fuuko cho người lạ \m{A}-san."
 
<0121> \{Fuuko} "Đó là 1 món quà từ 1 phần của Fuuko cho người lạ \m{A}-san."
 
// \{Fuuko} "It's a present from the sharp Fuuko to the strange \m{A}-san."
 
// \{Fuuko} "It's a present from the sharp Fuuko to the strange \m{A}-san."
  +
 
<0122> \{\m{B}} "Tôi hiểu..."
 
<0122> \{\m{B}} "Tôi hiểu..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
  +
 
<0123> \{\m{B}} (Tôi nên làm cái quái gì với thứ này...? Chúng thật sự là 1 điều bực mình khi tôi quay trở lại lối vào...)
 
<0123> \{\m{B}} (Tôi nên làm cái quái gì với thứ này...? Chúng thật sự là 1 điều bực mình khi tôi quay trở lại lối vào...)
 
// \{\m{B}} (What am I gonna do with these...? They'll definitely be a bother when I head back to the entrance...)
 
// \{\m{B}} (What am I gonna do with these...? They'll definitely be a bother when I head back to the entrance...)
  +
 
<0124> \{\m{B}} (Đây là 1 sự làm phiền thật sự...)
 
<0124> \{\m{B}} (Đây là 1 sự làm phiền thật sự...)
 
// \{\m{B}} (This is a real annoyance...)
 
// \{\m{B}} (This is a real annoyance...)
  +
 
<0125> \{\m{B}} (Tôi không thể để nó vào cặp , và đi xung quanh mà mang nó trong tay vì nó thật sự xấu hổ ...)
 
<0125> \{\m{B}} (Tôi không thể để nó vào cặp , và đi xung quanh mà mang nó trong tay vì nó thật sự xấu hổ ...)
 
// \{\m{B}} (I can't put it in my bag, and walking around carrying these in my hands is embarrassing...)
 
// \{\m{B}} (I can't put it in my bag, and walking around carrying these in my hands is embarrassing...)
  +
 
<0126> \{\m{B}} (Bên cạnh đó , lấy chúng về nhà và lấy chúng lại thì sẽ là 1 sự ngu ngốc ...)
 
<0126> \{\m{B}} (Bên cạnh đó , lấy chúng về nhà và lấy chúng lại thì sẽ là 1 sự ngu ngốc ...)
 
// \{\m{B}} (Besides, taking them home and then getting told to give them back afterwards would be a pain in the ass...)
 
// \{\m{B}} (Besides, taking them home and then getting told to give them back afterwards would be a pain in the ass...)
  +
 
<0127> \{\m{B}} (Hmm..)
 
<0127> \{\m{B}} (Hmm..)
 
// \{\m{B}} (Hmm...)
 
// \{\m{B}} (Hmm...)
  +
 
<0128> \{\m{B}} (Có thể tôi để chúng ở đó...)
 
<0128> \{\m{B}} (Có thể tôi để chúng ở đó...)
 
// \{\m{B}} (Maybe I'll leave them here...)
 
// \{\m{B}} (Maybe I'll leave them here...)
  +
 
<0129> \{\m{B}} (Phải rồi, tôi để chúng ở trên máng treo giày ...)
 
<0129> \{\m{B}} (Phải rồi, tôi để chúng ở trên máng treo giày ...)
 
// \{\m{B}} (Okay, I'll leave them on top of the shoe rack...)
 
// \{\m{B}} (Okay, I'll leave them on top of the shoe rack...)
  +
 
<0130> \{\m{B}} (Dù sao thì .. nếu tôi nhớ chính xác , Sunohara đã ném nó qua cửa như 1 trò chơi ...)
 
<0130> \{\m{B}} (Dù sao thì .. nếu tôi nhớ chính xác , Sunohara đã ném nó qua cửa như 1 trò chơi ...)
 
// \{\m{B}} (What happened to that anyways... if I remember correctly, Sunohara had thrown one over the gate like a frisbee...)
 
// \{\m{B}} (What happened to that anyways... if I remember correctly, Sunohara had thrown one over the gate like a frisbee...)
  +
 
<0131> \{\m{B}} ( Well these ... Tôi không muốn chúng , có thể tôi đã cho chúng cho cha tôi ..)
 
<0131> \{\m{B}} ( Well these ... Tôi không muốn chúng , có thể tôi đã cho chúng cho cha tôi ..)
 
// \{\m{B}} (Well these... I don't want them, so maybe I'll give them to my father...)
 
// \{\m{B}} (Well these... I don't want them, so maybe I'll give them to my father...)
  +
 
<0132> \{Fuuko} "........."
 
<0132> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0133> \{\m{B}} (...Tôi sẽ chỉ im lặng.)
 
<0133> \{\m{B}} (...Tôi sẽ chỉ im lặng.)
 
// \{\m{B}} (... I'll just be quiet.)
 
// \{\m{B}} (... I'll just be quiet.)
  +
 
<0134> Dù sao , tất cả những gì cô ấy mong đợi là ... lời cám ơn.
 
<0134> Dù sao , tất cả những gì cô ấy mong đợi là ... lời cám ơn.
 
// In short, what she's looking for is... gratitude.
 
// In short, what she's looking for is... gratitude.
  +
 
<0135> \{\m{B}} (Nhưng... giữ vài thứ như thế , nghĩa là không cần phải cám ơn hay cái gì khác...)
 
<0135> \{\m{B}} (Nhưng... giữ vài thứ như thế , nghĩa là không cần phải cám ơn hay cái gì khác...)
 
// \{\m{B}} (But... handing something over just like that, doesn't need thanks or anything...)
 
// \{\m{B}} (But... handing something over just like that, doesn't need thanks or anything...)
  +
 
<0136> Nói cám ơn bắt buộc thì sẽ là phiền phức.
 
<0136> Nói cám ơn bắt buộc thì sẽ là phiền phức.
 
// Saying thanks obediently would be annoying.
 
// Saying thanks obediently would be annoying.
  +
 
<0137> \{\m{B}} "Thế bao nhiều ?"
 
<0137> \{\m{B}} "Thế bao nhiều ?"
 
// \{\m{B}} "How much is it?"
 
// \{\m{B}} "How much is it?"
  +
 
<0138> Tôi lấy vì của mình ra.
 
<0138> Tôi lấy vì của mình ra.
 
// I take out my wallet.
 
// I take out my wallet.
  +
 
<0139> \{Fuuko} "Đó là 1 món quà !"
 
<0139> \{Fuuko} "Đó là 1 món quà !"
 
// \{Fuuko} "It's a present!"
 
// \{Fuuko} "It's a present!"
  +
 
<0140> \{\m{B}} "Tch...được rồi .Tôi sẽ lấy nó."
 
<0140> \{\m{B}} "Tch...được rồi .Tôi sẽ lấy nó."
 
// \{\m{B}} "Tch... okay. I'll take it."
 
// \{\m{B}} "Tch... okay. I'll take it."
  +
 
<0141> \{\m{B}} "Cám ơn"
 
<0141> \{\m{B}} "Cám ơn"
 
// \{\m{B}} "Thank you!"
 
// \{\m{B}} "Thank you!"
  +
 
<0142> Tôi cho cô ấy lời cám ơn như Tanimura Shinji và rồi khỏi .
 
<0142> Tôi cho cô ấy lời cám ơn như Tanimura Shinji và rồi khỏi .
 
// I give her my gratitude much like Tanimura Shinji, and leave.
 
// I give her my gratitude much like Tanimura Shinji, and leave.
  +
 
<0143> \{Fuuko} "Làm ơn đợi đã!"
 
<0143> \{Fuuko} "Làm ơn đợi đã!"
 
// \{Fuuko} "Please wait!"
 
// \{Fuuko} "Please wait!"
  +
 
<0144> Cô ấy chộp vào lấy phần ngoài áo tôi.
 
<0144> Cô ấy chộp vào lấy phần ngoài áo tôi.
 
// She grabs onto the cuff of my clothes.
 
// She grabs onto the cuff of my clothes.
  +
 
<0145> \{\m{B}} "CÁi gì , cô vần còn muốn vài thứ à? Lớp học bắt đầu rồi đấy."
 
<0145> \{\m{B}} "CÁi gì , cô vần còn muốn vài thứ à? Lớp học bắt đầu rồi đấy."
 
// \{\m{B}} "What, you still have something you want? Classes are gonna start soon."
 
// \{\m{B}} "What, you still have something you want? Classes are gonna start soon."
  +
 
<0146> \{Fuuko} "Um... then..."
 
<0146> \{Fuuko} "Um... then..."
 
// \{Fuuko} "Um... then..."
 
// \{Fuuko} "Um... then..."
  +
 
<0147> \{\m{B}} "Cô muốn gì thì nhanh mà nói đi!"
 
<0147> \{\m{B}} "Cô muốn gì thì nhanh mà nói đi!"
 
// \{\m{B}} "What do you want, hurry up and say it!"
 
// \{\m{B}} "What do you want, hurry up and say it!"
  +
 
<0148> \{Fuuko} "Chị của Fuuko sắp đám cưới."
 
<0148> \{Fuuko} "Chị của Fuuko sắp đám cưới."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's sister is going to get married soon."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's sister is going to get married soon."
  +
 
<0149> \{\m{B}} "Oh , thế à?"
 
<0149> \{\m{B}} "Oh , thế à?"
 
// \{\m{B}} "Oh, is that so?"
 
// \{\m{B}} "Oh, is that so?"
  +
 
<0150> \{Fuuko} "Và vì thế , nếu được , anh có thể chúc mừng chị ấy với Fuuko không?"
 
<0150> \{Fuuko} "Và vì thế , nếu được , anh có thể chúc mừng chị ấy với Fuuko không?"
 
// \{Fuuko} "And so, if it's okay with you, would you congratulate her with Fuuko?"
 
// \{Fuuko} "And so, if it's okay with you, would you congratulate her with Fuuko?"
  +
 
<0151> \{\m{B}} "Eh? Tôi?"
 
<0151> \{\m{B}} "Eh? Tôi?"
 
// \{\m{B}} "Eh? Me?"
 
// \{\m{B}} "Eh? Me?"
  +
 
<0152> \{Fuuko} "Vâng."
 
<0152> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
 
<0153> \{\m{B}} "Chúc mừng đám cưới , chị của Fuuko."
 
<0153> \{\m{B}} "Chúc mừng đám cưới , chị của Fuuko."
 
// \{\m{B}} "Congratulations on the wedding, Fuuko's sister."
 
// \{\m{B}} "Congratulations on the wedding, Fuuko's sister."
  +
 
<0154> \{\m{B}} "Tạm biết ."
 
<0154> \{\m{B}} "Tạm biết ."
 
// \{\m{B}} "See ya."
 
// \{\m{B}} "See ya."
  +
 
<0155> \{Fuuko} Không phải thế !"
 
<0155> \{Fuuko} Không phải thế !"
 
// \{Fuuko} "That's not it!"
 
// \{Fuuko} "That's not it!"
  +
 
<0156> Thời điểm này cô ấy chộp lấy tay tôi.
 
<0156> Thời điểm này cô ấy chộp lấy tay tôi.
 
// This time she grabs my whole arm.
 
// This time she grabs my whole arm.
  +
 
<0157> \{\m{B}} "CÁI quái gì thế , Không phải tôi đã chúc mừng cô ấy rồi à?!"
 
<0157> \{\m{B}} "CÁI quái gì thế , Không phải tôi đã chúc mừng cô ấy rồi à?!"
 
// \{\m{B}} "What the heck, didn't I just congratulate her?!"
 
// \{\m{B}} "What the heck, didn't I just congratulate her?!"
  +
 
<0158> \{Fuuko} "Không , làm nó vào đúng kia!"
 
<0158> \{Fuuko} "Không , làm nó vào đúng kia!"
 
// \{Fuuko} "No, do it on the right day!"
 
// \{Fuuko} "No, do it on the right day!"
  +
 
<0159> \{\m{B}} "Đúng ngày ? Lễ đám cưới?"
 
<0159> \{\m{B}} "Đúng ngày ? Lễ đám cưới?"
 
// \{\m{B}} "The right day? The wedding ceremony?"
 
// \{\m{B}} "The right day? The wedding ceremony?"
  +
 
<0160> \{Fuuko} "Vâng."
 
<0160> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
 
<0161> \{\m{B}} "Có phải cô nói tôi đến vào lễ cưới à?"
 
<0161> \{\m{B}} "Có phải cô nói tôi đến vào lễ cưới à?"
 
// \{\m{B}} "Are you telling me to come to the ceremony?"
 
// \{\m{B}} "Are you telling me to come to the ceremony?"
  +
 
<0162> \{Fuuko} "Vâng ."
 
<0162> \{Fuuko} "Vâng ."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
 
<0163> \{\m{B}} "Tôi từ chối."
 
<0163> \{\m{B}} "Tôi từ chối."
 
// \{\m{B}} "I refuse."
 
// \{\m{B}} "I refuse."
  +
 
<0164> \{Fuuko} "Tại sao ? Không phải anh thích món quà à?"
 
<0164> \{Fuuko} "Tại sao ? Không phải anh thích món quà à?"
 
// \{Fuuko} "Why? Didn't you like the present?"
 
// \{Fuuko} "Why? Didn't you like the present?"
  +
 
<0165> \{\m{B}} "Món quà không có gì để làm thế (mặc dù tôi không thích nó)."
 
<0165> \{\m{B}} "Món quà không có gì để làm thế (mặc dù tôi không thích nó)."
 
// \{\m{B}} "The present has nothing to do with it (even so, I didn't like it)."
 
// \{\m{B}} "The present has nothing to do with it (even so, I didn't like it)."
  +
 
<0166> \{\m{B}} "Tôi không có bổn phận để chúc mừng chị gái của cô ."
 
<0166> \{\m{B}} "Tôi không có bổn phận để chúc mừng chị gái của cô ."
 
// \{\m{B}} "I have no duty to congratulate your sister."
 
// \{\m{B}} "I have no duty to congratulate your sister."
  +
 
<0167> \{\m{B}} "Ngay từ đầu , tôi vẫn không biết nhiều về cô."
 
<0167> \{\m{B}} "Ngay từ đầu , tôi vẫn không biết nhiều về cô."
 
// \{\m{B}} "In the first place, I don't even know you very well."
 
// \{\m{B}} "In the first place, I don't even know you very well."
  +
 
<0168> \{Fuuko} "Chị của tôi... đó là 1 giáo viên mỹ thuật ở trường này ."
 
<0168> \{Fuuko} "Chị của tôi... đó là 1 giáo viên mỹ thuật ở trường này ."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's sister... was an art teacher at this school."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's sister... was an art teacher at this school."
  +
 
<0169> \{\m{B}} "Cô ấy ? Có thể tôi biết ."
 
<0169> \{\m{B}} "Cô ấy ? Có thể tôi biết ."
 
// \{\m{B}} "Was she? Then I might know her."
 
// \{\m{B}} "Was she? Then I might know her."
  +
 
<0170> \{Fuuko} "Chị đã ra khỏi trường 3 năm trước..."
 
<0170> \{Fuuko} "Chị đã ra khỏi trường 3 năm trước..."
 
// \{Fuuko} "She quit three years ago..."
 
// \{Fuuko} "She quit three years ago..."
  +
 
<0171> \{\m{B}} "Vậy thì có nghĩa là tôi không biết."
 
<0171> \{\m{B}} "Vậy thì có nghĩa là tôi không biết."
 
// \{\m{B}} "Then that means nothing to me."
 
// \{\m{B}} "Then that means nothing to me."
  +
 
<0172> \{\m{B}} "Nếu cô ấy ra khỏi đây 3 năm trước, không ai ở trường bây giờ biết cô ấy."
 
<0172> \{\m{B}} "Nếu cô ấy ra khỏi đây 3 năm trước, không ai ở trường bây giờ biết cô ấy."
 
// \{\m{B}} "If she quit three years ago, no one going to this school would have known her."
 
// \{\m{B}} "If she quit three years ago, no one going to this school would have known her."
  +
 
<0173> \{Fuuko} "Đoán là như thế..."
 
<0173> \{Fuuko} "Đoán là như thế..."
 
// \{Fuuko} "Guess it's like that..."
 
// \{Fuuko} "Guess it's like that..."
  +
 
<0174> \{\m{B}} "Đó rõ ràng . Tất cả học sinh mà chị cô dạy đã tốt nghiệp năm vừa rồi."
 
<0174> \{\m{B}} "Đó rõ ràng . Tất cả học sinh mà chị cô dạy đã tốt nghiệp năm vừa rồi."
 
// \{\m{B}} "It's obvious. All the students your sister taught would have graduated last year."
 
// \{\m{B}} "It's obvious. All the students your sister taught would have graduated last year."
  +
 
<0175> \{\m{B}} "Có nghĩa là không còn học sinh nào ở đây có bất kỳ bổn phận hay nợ nần gì chị cô cả."
 
<0175> \{\m{B}} "Có nghĩa là không còn học sinh nào ở đây có bất kỳ bổn phận hay nợ nần gì chị cô cả."
 
// \{\m{B}} "In other words, that means none of the students here have any duty or debt to your sister."
 
// \{\m{B}} "In other words, that means none of the students here have any duty or debt to your sister."
  +
 
<0176> \{\m{B}} "Thế còn chàng trai cô ấy sắp cưới?"
 
<0176> \{\m{B}} "Thế còn chàng trai cô ấy sắp cưới?"
 
// \{\m{B}} "How about the guy she's marrying?"
 
// \{\m{B}} "How about the guy she's marrying?"
  +
 
<0177> \{Fuuko} "Tên anh ấy là Yuusuke-san ... anh ta không nói nhiều nhưng anh ấy là 1 người rất tốt."
 
<0177> \{Fuuko} "Tên anh ấy là Yuusuke-san ... anh ta không nói nhiều nhưng anh ấy là 1 người rất tốt."
 
// \{Fuuko} "His name is Yuusuke-san... he doesn't talk much, but he's a very nice person."
 
// \{Fuuko} "His name is Yuusuke-san... he doesn't talk much, but he's a very nice person."
  +
 
<0178> \{\m{B}} "Tôi không hỏi điều đó! Anh ấy có liên hệ gì với ngôi trường này không?"
 
<0178> \{\m{B}} "Tôi không hỏi điều đó! Anh ấy có liên hệ gì với ngôi trường này không?"
 
// \{\m{B}} "I'm not asking about that! Does he have any connection to this school?"
 
// \{\m{B}} "I'm not asking about that! Does he have any connection to this school?"
  +
 
<0179> \{Fuuko} "Không."
 
<0179> \{Fuuko} "Không."
 
// \{Fuuko} "None."
 
// \{Fuuko} "None."
  +
 
<0180> \{\m{B}} "Vậy nghĩa là cũng không hề có 1 liên kết gì với ngôi trường này cả."
 
<0180> \{\m{B}} "Vậy nghĩa là cũng không hề có 1 liên kết gì với ngôi trường này cả."
 
// \{\m{B}} "Then neither of them have any link to this school at all."
 
// \{\m{B}} "Then neither of them have any link to this school at all."
  +
 
<0181> \{Fuuko} "........."
 
<0181> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0182> Trông như hết can đảm , cô ây cọ ngôi sao cô ấy giữ với ngực cô ấy.
 
<0182> Trông như hết can đảm , cô ây cọ ngôi sao cô ấy giữ với ngực cô ấy.
 
// Looking discouraged, she rubs the stars she holds to her chest.
 
// Looking discouraged, she rubs the stars she holds to her chest.
  +
 
<0183> \{\m{B}} "Có phải cô đang cố gắng trập trung mọi người để chúc mừng cho chị cô như thế này à?"
 
<0183> \{\m{B}} "Có phải cô đang cố gắng trập trung mọi người để chúc mừng cho chị cô như thế này à?"
 
// \{\m{B}} "Are you trying to gather people to congratulate her like this?"
 
// \{\m{B}} "Are you trying to gather people to congratulate her like this?"
  +
 
<0184> \{Fuuko} "Vâng..."
 
<0184> \{Fuuko} "Vâng..."
 
// \{Fuuko} "Yes..."
 
// \{Fuuko} "Yes..."
  +
 
<0185> \{\m{B}} "Làm quà tặng cho mọi người và cho họ ?"
 
<0185> \{\m{B}} "Làm quà tặng cho mọi người và cho họ ?"
 
// \{\m{B}} "Make presents for everyone and give them out?"
 
// \{\m{B}} "Make presents for everyone and give them out?"
  +
 
<0186> \{Fuuko} "Vâng..."
 
<0186> \{Fuuko} "Vâng..."
 
// \{Fuuko} "Yes..."
 
// \{Fuuko} "Yes..."
  +
 
<0187> Tôi nên nói gì đây...?
 
<0187> Tôi nên nói gì đây...?
 
// What should I say...?
 
// What should I say...?
  +
 
<0188> Trong hoàn cảnh này , có thể tốt nhất là bào cô ấy từ bỏ nó.
 
<0188> Trong hoàn cảnh này , có thể tốt nhất là bào cô ấy từ bỏ nó.
 
// In this situation, it would probably be best to tell her flat out.
 
// In this situation, it would probably be best to tell her flat out.
  +
 
<0189> \{\m{B}} "Nó thật sự không thể làm được."
 
<0189> \{\m{B}} "Nó thật sự không thể làm được."
 
// \{\m{B}} "It's impossible."
 
// \{\m{B}} "It's impossible."
  +
 
<0190> \{Fuuko} "Huh?"
 
<0190> \{Fuuko} "Huh?"
 
// \{Fuuko} "Huh?"
 
// \{Fuuko} "Huh?"
  +
 
<0191> \{\m{B}} "Cô không nghĩ thế à ? Nếu cô tiếp tục làm điều đó , chỉ có phép màu ."
 
<0191> \{\m{B}} "Cô không nghĩ thế à ? Nếu cô tiếp tục làm điều đó , chỉ có phép màu ."
 
// \{\m{B}} "Don't you think? If you managed to do that, it'd be a miracle."
 
// \{\m{B}} "Don't you think? If you managed to do that, it'd be a miracle."
  +
 
<0192> \{\m{B}} "Ngay bây giờ, 1 người đi chúc mừng người khác mà họ không hề biết về điều đó , như chị của cô , thì loại người đó không hề tồn tại ."
 
<0192> \{\m{B}} "Ngay bây giờ, 1 người đi chúc mừng người khác mà họ không hề biết về điều đó , như chị của cô , thì loại người đó không hề tồn tại ."
 
// \{\m{B}} "Nowadays, a person who would congratulate someone who they've never seen nor know about, like your sister, that sort of person doesn't exist."
 
// \{\m{B}} "Nowadays, a person who would congratulate someone who they've never seen nor know about, like your sister, that sort of person doesn't exist."
  +
 
<0193> \{\m{B}} "Mặc dù nếu bọn họ chán, bọn họ vẫn sẽ đi đến trường để học vẫn là ưu tiên cao hơn."
 
<0193> \{\m{B}} "Mặc dù nếu bọn họ chán, bọn họ vẫn sẽ đi đến trường để học vẫn là ưu tiên cao hơn."
 
// \{\m{B}} "Even if they're bored, since they're still going to school studying would take higher priority."
 
// \{\m{B}} "Even if they're bored, since they're still going to school studying would take higher priority."
  +
 
<0194> \{Fuuko} "........."
 
<0194> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0195> Đó chỉ là những thứ cô ấy làm khi nghĩ cho chị cô ấy.
 
<0195> Đó chỉ là những thứ cô ấy làm khi nghĩ cho chị cô ấy.
 
// It was just something she did, thinking of her sister.
 
// It was just something she did, thinking of her sister.
  +
 
<0196> Cô ấy nghĩ sẽ tốt khi mang nhiều người bạn và chúc mừng cô ấy .... đó là tất cả.
 
<0196> Cô ấy nghĩ sẽ tốt khi mang nhiều người bạn và chúc mừng cô ấy .... đó là tất cả.
 
// She thought it would be nice to bring a lot of friends and congratulate her... that was it.
 
// She thought it would be nice to bring a lot of friends and congratulate her... that was it.
  +
 
<0197> Cô ấy không có gì phải làm như thế....
 
<0197> Cô ấy không có gì phải làm như thế....
 
// She doesn't have to do something like that...
 
// She doesn't have to do something like that...
  +
 
<0198> \{\m{B}} "Cô thật sự vụng về đấy ..."
 
<0198> \{\m{B}} "Cô thật sự vụng về đấy ..."
 
// \{\m{B}} "You're really clumsy, aren't you..."
 
// \{\m{B}} "You're really clumsy, aren't you..."
  +
 
<0199> \{Fuuko} "Vâng..."
 
<0199> \{Fuuko} "Vâng..."
 
// \{Fuuko} "Yes..."
 
// \{Fuuko} "Yes..."
  +
 
<0200> Cô ấy mở tay cô ấy và cho tôi xem lòng bàn tay cô ấy.
 
<0200> Cô ấy mở tay cô ấy và cho tôi xem lòng bàn tay cô ấy.
 
// She opens her hands and shows me her palms.
 
// She opens her hands and shows me her palms.
  +
 
<0201> \{\m{B}} "Không , không thế..."
 
<0201> \{\m{B}} "Không , không thế..."
 
// \{\m{B}} "No, not that..."
 
// \{\m{B}} "No, not that..."
  +
 
<0202> \{Fuuko} "......?"
 
<0202> \{Fuuko} "......?"
 
// \{Fuuko} "......?"
 
// \{Fuuko} "......?"
  +
 
<0203> \{\m{B}} "Mặc dù với những thứ đó ... cô vẫn sẽ cố gắng làm ?"
 
<0203> \{\m{B}} "Mặc dù với những thứ đó ... cô vẫn sẽ cố gắng làm ?"
 
// \{\m{B}} "Even with things as they are... you're going to try doing this?"
 
// \{\m{B}} "Even with things as they are... you're going to try doing this?"
  +
 
<0204> \{Fuuko} "Vâng , tất nhiên ."
 
<0204> \{Fuuko} "Vâng , tất nhiên ."
 
// \{Fuuko} "Yes, of course."
 
// \{Fuuko} "Yes, of course."
  +
 
<0205> Một câu trả lời ngay lập tức.
 
<0205> Một câu trả lời ngay lập tức.
 
// An immediate reply.
 
// An immediate reply.
  +
 
<0206> \{\m{B}} "Cùng với những món quà đó ...?"
 
<0206> \{\m{B}} "Cùng với những món quà đó ...?"
 
// \{\m{B}} "With those presents...?"
 
// \{\m{B}} "With those presents...?"
  +
 
<0207> \{Fuuko} "Vâng . Fuuko ghét phải nói , nhưng chúng được làm rất dễ thương."
 
<0207> \{Fuuko} "Vâng . Fuuko ghét phải nói , nhưng chúng được làm rất dễ thương."
 
// \{Fuuko} "Yes. Fuuko hates to say it, but they're made really cute."
 
// \{Fuuko} "Yes. Fuuko hates to say it, but they're made really cute."
  +
 
<0208> Giữ ngôi sao trong tay , cô ấy cười.
 
<0208> Giữ ngôi sao trong tay , cô ấy cười.
 
// Holding her stars, she smiles.
 
// Holding her stars, she smiles.
  +
 
<0209> \{Fuuko} "........."
 
<0209> \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
 
// \{Fuuko} "........."
  +
 
<0210> Ở tâm hồn đơn lẽ như thế này , tôi yếu đuối làm , phải không...
 
<0210> Ở tâm hồn đơn lẽ như thế này , tôi yếu đuối làm , phải không...
 
// Being so single-minded like this, I'm weak, aren't I...
 
// Being so single-minded like this, I'm weak, aren't I...
  +
 
<0211> \{\m{B}} "Sigh... tôi hiểu rồi . Làm những gì cô muốn ."
 
<0211> \{\m{B}} "Sigh... tôi hiểu rồi . Làm những gì cô muốn ."
 
// \{\m{B}} "Sigh... I get it. Do what you want."
 
// \{\m{B}} "Sigh... I get it. Do what you want."
  +
 
<0212> \{Fuuko} "Okay."
 
<0212> \{Fuuko} "Okay."
 
// \{Fuuko} "Okay."
 
// \{Fuuko} "Okay."
  +
 
<0213> \{\m{B}} "Đổi lại ..."
 
<0213> \{\m{B}} "Đổi lại ..."
 
// \{\m{B}} "In exchange..."
 
// \{\m{B}} "In exchange..."
  +
 
<0214> \{\m{B}} "Dừng việc làm thương mình đi. Nếu cô còn tiếp tục làm thương bản thân mình , tôi sẽ bắt cô phải dừng lại đây."
 
<0214> \{\m{B}} "Dừng việc làm thương mình đi. Nếu cô còn tiếp tục làm thương bản thân mình , tôi sẽ bắt cô phải dừng lại đây."
 
// \{\m{B}} "Stop hurting yourself. If you hurt yourself any more, I'll force you to stop."
 
// \{\m{B}} "Stop hurting yourself. If you hurt yourself any more, I'll force you to stop."
  +
 
<0215> \{Fuuko} "Okay!"
 
<0215> \{Fuuko} "Okay!"
 
// \{Fuuko} "Okay!"
 
// \{Fuuko} "Okay!"
  +
 
<0216> \{\m{B}} "Cô ổn chỉ với câu trả lời đó à,huh..."
 
<0216> \{\m{B}} "Cô ổn chỉ với câu trả lời đó à,huh..."
 
// \{\m{B}} "You're fine with just replying, huh..."
 
// \{\m{B}} "You're fine with just replying, huh..."
  +
 
<0217> \{\m{B}} "Cô thật sự ổn chứ...?"
 
<0217> \{\m{B}} "Cô thật sự ổn chứ...?"
 
// \{\m{B}} "Are you really okay...?"
 
// \{\m{B}} "Are you really okay...?"
  +
 
<0218> \{Fuuko} "Fuuko ỗn . Fuuko có suy nghĩ cao hơn anh."
 
<0218> \{Fuuko} "Fuuko ỗn . Fuuko có suy nghĩ cao hơn anh."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's fine. Fuuko's more level-headed than you."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's fine. Fuuko's more level-headed than you."
  +
 
<0219> Tôi đang bị xem thường .
 
<0219> Tôi đang bị xem thường .
 
// ... I'm being looked down upon as well.
 
// ... I'm being looked down upon as well.
  +
 
<0220> \{Fuuko} "Vậy thì , Fuuko sẽ đi ngay bây giờ ."
 
<0220> \{Fuuko} "Vậy thì , Fuuko sẽ đi ngay bây giờ ."
 
// \{Fuuko} "Well then, Fuuko will be going now."
 
// \{Fuuko} "Well then, Fuuko will be going now."
  +
 
<0221> \{\m{B}} "Được rồi."
 
<0221> \{\m{B}} "Được rồi."
 
// \{\m{B}} "Alright."
 
// \{\m{B}} "Alright."
  +
 
<0222> Fuuko chạy đi và gọi 1 chàng trai mà tôi chưa hề nhìn thấy .
 
<0222> Fuuko chạy đi và gọi 1 chàng trai mà tôi chưa hề nhìn thấy .
 
// Fuuko runs off and calls to a boy I've never seen.
 
// Fuuko runs off and calls to a boy I've never seen.
  +
 
<0223> \{Nam Sinh} "Cái gì?"
 
<0223> \{Nam Sinh} "Cái gì?"
 
// \{Male Student} "What?"
 
// \{Male Student} "What?"
  +
 
<0224> \{Fuuko} "Đây!"
 
<0224> \{Fuuko} "Đây!"
 
// \{Fuuko} "Here!"
 
// \{Fuuko} "Here!"
  +
 
<0225> Cô ấy tặng 1 ngôi sao .
 
<0225> Cô ấy tặng 1 ngôi sao .
 
// She presents a star.
 
// She presents a star.
  +
 
<0226> \{Nam Sinh} "Huh? Cái gì thế?"
 
<0226> \{Nam Sinh} "Huh? Cái gì thế?"
 
// \{Male Student} "Huh? What is this?"
 
// \{Male Student} "Huh? What is this?"
  +
 
<0227> \{Fuuko} "Đó là 1 món quà."
 
<0227> \{Fuuko} "Đó là 1 món quà."
 
// \{Fuuko} "It's a present."
 
// \{Fuuko} "It's a present."
  +
 
<0228> \{Nam Sinh} "Cho tôi?"
 
<0228> \{Nam Sinh} "Cho tôi?"
 
// \{Male Student} "For me?"
 
// \{Male Student} "For me?"
  +
 
<0229> \{Fuuko} "Vâng."
 
<0229> \{Fuuko} "Vâng."
 
// \{Fuuko} "Yes."
 
// \{Fuuko} "Yes."
  +
 
<0230> \{Nam Sinh} "C-cám ơn ..."
 
<0230> \{Nam Sinh} "C-cám ơn ..."
 
// \{Male Student} "T-thank you..."
 
// \{Male Student} "T-thank you..."
  +
 
<0231> Anh ta lấy mảnh sao.
 
<0231> Anh ta lấy mảnh sao.
 
// The student takes the misshaped star.
 
// The student takes the misshaped star.
  +
 
<0232> \{Fuuko} "Um,và..."
 
<0232> \{Fuuko} "Um,và..."
 
// \{Fuuko} "Um, and..."
 
// \{Fuuko} "Um, and..."
  +
 
<0233> \{Nam Sinh} "Vâng?"
 
<0233> \{Nam Sinh} "Vâng?"
 
// \{Male Student} "Yes?"
 
// \{Male Student} "Yes?"
  +
 
<0234> \{Fuuko} "Chị của Fuuko sẽ đám cưới ."
 
<0234> \{Fuuko} "Chị của Fuuko sẽ đám cưới ."
 
// \{Fuuko} "Soon Fuuko's sister is going to get married."
 
// \{Fuuko} "Soon Fuuko's sister is going to get married."
  +
 
<0235> \{Fuuko} "Nếu có thể , bạn có thể đến chúc mừng chị ấy cùng với Fuuko không?"
 
<0235> \{Fuuko} "Nếu có thể , bạn có thể đến chúc mừng chị ấy cùng với Fuuko không?"
 
// \{Fuuko} "Maybe, if it's okay with you... could you congratulate her together with Fuuko?"
 
// \{Fuuko} "Maybe, if it's okay with you... could you congratulate her together with Fuuko?"
  +
 
<0236> \{Nam Sinh} "Huh ? Ai?"
 
<0236> \{Nam Sinh} "Huh ? Ai?"
 
// \{Male Student} "Huh? Who?"
 
// \{Male Student} "Huh? Who?"
  +
 
<0237> \{Fuuko} "Chị của Fuuko. 3 năm trước cô ấy là 1 giáo viên mỹ thuật ở đây."
 
<0237> \{Fuuko} "Chị của Fuuko. 3 năm trước cô ấy là 1 giáo viên mỹ thuật ở đây."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's sister. Up until three years ago she was an art teacher here."
 
// \{Fuuko} "Fuuko's sister. Up until three years ago she was an art teacher here."
  +
 
<0238> \{Nam Sinh} "Um... nếu là 3 năm trước thì tôi không hể biết cô ấy..."
 
<0238> \{Nam Sinh} "Um... nếu là 3 năm trước thì tôi không hể biết cô ấy..."
 
// \{Male Student} "Um... if it was three years ago I don't know her..."
 
// \{Male Student} "Um... if it was three years ago I don't know her..."
  +
 
<0239> Cũng 1 lý do như tôi được lặp lại.
 
<0239> Cũng 1 lý do như tôi được lặp lại.
 
// The same responses as mine were being repeated.
 
// The same responses as mine were being repeated.
  +
 
<0240> \{\m{B}} (Ah , Cô ấy đang trên 1 con đường dài...)
 
<0240> \{\m{B}} (Ah , Cô ấy đang trên 1 con đường dài...)
 
// \{\m{B}} (Ah, what a long road she's on...)
 
// \{\m{B}} (Ah, what a long road she's on...)
  +
 
<0241> Đó là những gì tôi nghĩ.
 
<0241> Đó là những gì tôi nghĩ.
 
// Is what I thought.
 
// Is what I thought.
  +
 
<0242> Từ ngày hôm nay, cô ấy sẽ đi xung quanh hỏi mọi người để làm thế này.
 
<0242> Từ ngày hôm nay, cô ấy sẽ đi xung quanh hỏi mọi người để làm thế này.
 
// From today onward, she's going to be going around asking person by person to do this.
 
// From today onward, she's going to be going around asking person by person to do this.
  +
 
<0243> Và tôi là người đầu tiên.
 
<0243> Và tôi là người đầu tiên.
 
// And I was the first.
 
// And I was the first.
  +
 
<0244> Tôi không hề có kế hoạch nào để chúc mừng chị cô ấy, người mà tôi chưa hể gặp,nhưng...
 
<0244> Tôi không hề có kế hoạch nào để chúc mừng chị cô ấy, người mà tôi chưa hể gặp,nhưng...
 
// I don't have any plan to congratulate her sister, whom I've never seen, but...
 
// I don't have any plan to congratulate her sister, whom I've never seen, but...
  +
 
<0245> Mặc dù thế, sẽ tốt nếu cô ấy tập trung nhiều người ... \pđó là những gì tôi nghĩ.
 
<0245> Mặc dù thế, sẽ tốt nếu cô ấy tập trung nhiều người ... \pđó là những gì tôi nghĩ.
 
// Even so, it'd be nice if she gathered a lot of people... \pthat's what I think.
 
// Even so, it'd be nice if she gathered a lot of people... \pthat's what I think.
  +
 
<0246> \{\m{B}} (Những gù tôi nghĩ , ngôi sao mà tôi lấy...)
 
<0246> \{\m{B}} (Những gù tôi nghĩ , ngôi sao mà tôi lấy...)
 
// \{\m{B}} (Come to think of it, the stars I got...)
 
// \{\m{B}} (Come to think of it, the stars I got...)
  +
 
<0247> Tôi để mặc 2 người lặp lại cùng câu trả lời và đi về tù giày.
 
<0247> Tôi để mặc 2 người lặp lại cùng câu trả lời và đi về tù giày.
 
// I leave the two repeating the same answers and go to the shoe lockers.
 
// I leave the two repeating the same answers and go to the shoe lockers.
  +
 
<0248> \{\m{B}} (Tôi bíêt tôi để bọn họ ở đây...)
 
<0248> \{\m{B}} (Tôi bíêt tôi để bọn họ ở đây...)
 
// \{\m{B}} (I know I left them here...)
 
// \{\m{B}} (I know I left them here...)
  +
 
<0249> Không có lý do nào mà tôi phải tìm , tôi không thề tìm chúng.
 
<0249> Không có lý do nào mà tôi phải tìm , tôi không thề tìm chúng.
 
// No matter how much I search, I can't find them.
 
// No matter how much I search, I can't find them.
  +
 
<0250> ...Tôi cảm thấy có 1 chút tội lỗi.
 
<0250> ...Tôi cảm thấy có 1 chút tội lỗi.
 
// ... I feel a little guilty.
 
// ... I feel a little guilty.
  +
 
<0251> Phụ thuộc vào người lấy nó và hoàn toàn có nhiệm vụ , bọn họ không thể ném bỏ nó đi , Nếu thế thì tôi thật sự không có lỗi.
 
<0251> Phụ thuộc vào người lấy nó và hoàn toàn có nhiệm vụ , bọn họ không thể ném bỏ nó đi , Nếu thế thì tôi thật sự không có lỗi.
 
// Depending on whose turn it was to do the cleaning duty, they could've been thrown away. If that's the case, I really have no excuse.
 
// Depending on whose turn it was to do the cleaning duty, they could've been thrown away. If that's the case, I really have no excuse.
  +
 
<0252> ...chuông rung.
 
<0252> ...chuông rung.
 
// ... the bell rings.
 
// ... the bell rings.
  +
 
<0253> \{\m{B}} (Trong bụi rậm đó... không có cách gì tôi sẽ tìm....)
 
<0253> \{\m{B}} (Trong bụi rậm đó... không có cách gì tôi sẽ tìm....)
 
// \{\m{B}} (In that bush... there's no way I'll search...)
 
// \{\m{B}} (In that bush... there's no way I'll search...)
  +
 
<0254> ...Tôi cảm thấy có chút tội lỗi.
 
<0254> ...Tôi cảm thấy có chút tội lỗi.
 
// ... I feel a little guilty.
 
// ... I feel a little guilty.
  +
 
<0255> Và sau đó chuông rung.
 
<0255> Và sau đó chuông rung.
 
// And then the bell rings.
 
// And then the bell rings.
  +
 
<0256> Tôi nhanh chóng quay trở lại lớp .
 
<0256> Tôi nhanh chóng quay trở lại lớp .
 
// I hurry back to the classroom.
 
// I hurry back to the classroom.
  +
 
<0257> \{\m{B}} (Well , bọn họ sẽ để dành chúng ... tôi chắc thế...)
 
<0257> \{\m{B}} (Well , bọn họ sẽ để dành chúng ... tôi chắc thế...)
 
// \{\m{B}} (Well, they'll be treasured... I'm sure of it...)
 
// \{\m{B}} (Well, they'll be treasured... I'm sure of it...)
  +
 
<0258> Mặc dù bọn họ sẽ không như tôi thêm nữa.
 
<0258> Mặc dù bọn họ sẽ không như tôi thêm nữa.
 
// Even though they won't be mine anymore.
 
// Even though they won't be mine anymore.
 
   
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>
  +
 
== Sơ đồ ==
 
== Sơ đồ ==
 
{{Clannad:Sơ đồ}}
 
{{Clannad:Sơ đồ}}

Revision as of 07:37, 28 August 2009

Translation

Translator

Text

// Resources for SEEN1423.TXT

#character '*B'
#character 'Fuuko'
#character 'Sunohara'
#character ‘Nam Sinh’
// 'Male Student'

<0000> Tôi tiến về lớp học , dọc theo con đường...
// I head towards the classroom, along that route...

<0001> Chia tay với Furukawa , tôi tiến về phía lớp học , dọc theo con đường ...
// Parting ways with Furukawa, I head towards the classroom, along that route...

<0002> Chia tay với Tomoyo , tôi tiến về phía lớp học , dọc theo con đường ...
// Parting ways with Tomoyo, I head towards the classroom, along that route...

<0003> 1 Cô gái nhỏ đang nhìn vào trong cảnh cửa lớp học bên cạnh.
// A small female student is poking in the doorway of the classroom next door.

<0004> \{\m{B}}  (Hmm...)
// \{\m{B}} (Hmm...)

<0005> \{\m{B}}  (Cái gì thế ...)
// \{\m{B}} (What's this...)

<0006> \{\m{B}}  (Tôi đã từng nhìn thấy hình dáng này trước đây.)
// \{\m{B}} (I've seen that figure before.)

<0007> \{\m{B}}  (Nhưng đó là lớp học của học sinh năm thứ 3.)
// \{\m{B}} (But this is a third-year classroom.)

<0008> \{\m{B}}  (Thế , cô ấy đang tìm ai chứ ?)
// \{\m{B}} (So, what's with this... is she looking for someone?)

<0009> \{\m{B}}  (Có khi nào cô ấy tìm tôi ...?)
// \{\m{B}} (Could it be that she's looking for me...?)

<0010> \{\m{B}}  (Không thể nào , chúng tôi chưa từng thân nhau thế.)
// \{\m{B}} (Couldn't be.  We were never that close.)

<0011> \{\m{B}}  (Trước hết , cô ấy chưa từng có 1 ần tượng tốt về tôi ...)
// \{\m{B}} (First of all, she never even had a good impression of me...)

<0012> Phía của tôi cũng chưa bao giờ đi ra ngoài khi tôi đi với Sunohara 
// That side of me never comes out when I'm with Sunohara.

<0013> Bởi vì thế , Phía của tôi là bị mặc kệ khi nó đi ra .
// Because of this, that side of me is ignored when it does come out.

<0014> \{Fuuko}  "Ah ... Người lạ ở đằng kia!"
// \{Fuuko} "Ah... Strange Person is here!"

<0015> \{\m{B}}  (Không. Cô ấy không quy cho tôi , khi cô ấy tìm " Người lạ ".)
// \{\m{B}} (Nope. She wasn't referring to me, since she's searching for that 'Strange Person'.)

<0016> \{Fuuko}  "Làm ơn đợi đã , Người lạ!"
// \{Fuuko} "Please wait, Strange Person!"

<0017> \{\m{B}}  "Cái gì !? Cô thật sự tìm tôi ?!"
// \{\m{B}} "What!? You actually meant me?!"

<0018> Cô ấy chộp chặt vào rìa áo tôi .
// She tightly grabs the edge of my shirt.

<0019> \{Fuuko}  "Đó là tự nhiên .Phải , anh luôn không thể nào khác là Người lạ ."
// \{Fuuko} "It's natural.  Yes, you're the almost non-existent Strange Person."

<0020> \{Fuuko}  "Xuất hiện trong học sinh năm 10 ... có thể nói thế không cường đại hoá không."
// \{Fuuko} "Appearing all alone in your tenth year... maybe saying that isn't an exaggeration."

<0021> \{Fuuko}  "Không , Fuuko muốn biết nếu đó thật sự không phóng đại ."
// \{Fuuko} "No, Fuuko wonders if that really isn't an exaggeration."

<0022> \{\m{B}}  "Tại sao , cám ơn ."
// \{\m{B}} "Why, thank you."

<0023> \{Fuuko}  "Không cần cám ơn Fuuko."
// \{Fuuko} "No need to thank Fuuko."

<0024> Tôi chưa bao giờ có ý đó.
// I never intended to.

<0025> \{Sunohara}  "Đứa thấp bé này là ai ? Người thân của mày à ?"
// \{Sunohara} "Who's this short one?  An acquaintance?"

<0026> Sunohara dừng lại ở đó . Trông như hắn ta nhìn Fuuko 1 cách kỳ lạ.
// Sunohara stops there.  It seems he's looking at Fuuko curiously.

<0027> \{\m{B}}  "Chỉ có gì mà trông cô ấy giống như 1 người quen..?"
// \{\m{B}} "Just what makes her look like an acquaintance... ?"

<0028> \{Fuuko}  "Người lạ có cặp!"
// \{Fuuko} "Strange Person has a double!"

<0029> \{Sunohara}  "Ồ phải ? Và giờ tao lạ cái gì chứ ?"
// \{Sunohara} "Oh yeah?  And just what about me is strange?"

<0030> \{Fuuko}  "Tóc của anh . Đó là màu tóc không bình thường."
// \{Fuuko} "Your hair.  It's an impossible color."

<0031> \{Sunohara}  "Chúng ta chỉ mới gặp nhau , và đưa trẻ này thật sự láo xược ."
// \{Sunohara} "We just met, and this kid's already being rude."

<0032> \{\m{B}}  "Tôi tìm thấy thứ giải trí rồi. Đưa mũi cô đây và để đó cho tôi."
// \{\m{B}} "I find this amusing.  Turn your nose around get out from under me."

<0033> \{Fuuko}  "Không có lý do gì để làm thế!"
// \{Fuuko} "There's no reason to leave!"

<0034> \{Sunohara}  "Hahaha , mặt cô ấy giận giữ vui đấy!"
// \{Sunohara} "Hahaha, her angry face is funny!"

<0035> \{Fuuko}  "Đây không phải là 1 cuộc triễn làm mặt giận giữ của Fuuko!"
// \{Fuuko} "This is not an exhibition of Fuuko's angry face!"

<0036> \{Fuuko}  "Fuuko muốn có 1 cuộc nói chuyện với người lạ . Vì chúng ta muốn nói , thế nên hãy đi theo Fuuko."
// \{Fuuko} "Fuuko wants to have a conversation with only Strange Person.  Since we want to talk, so please follow Fuuko."

<0037> \{Fuuko}  "Xa thế này đủ rồi."
// \{Fuuko} "This far is okay." 

<0038> \{Fuuko}  "Bây giờ nhưng gì tôi muốn nói ..."
// \{Fuuko} "Now, what I was saying..."

<0039> \{Fuuko}  "Người lạ có cặp!"
// \{Fuuko} "Strange person has doubled!"

<0040> \{Fuuko}  "Fuuko chỉ gọi 1 người trong số họ !"
// \{Fuuko} "Fuuko called for just one of them!"

<0041> \{\m{B}}  "Thế à ? Well, tạm biệt."
// \{\m{B}} "Is that so?  Well, see ya."

<0042> \{Fuuko}  "Đó là anh!"
// \{Fuuko} "That would be you!"

<0043> \{\m{B}}  "Là tôi?!"
// \{\m{B}} "So it's me?!"

<0044> Cô ấy nắm lấy tai áo tôi lần nữa.
// She seizes my shirt sleeve again.

<0045> \{Sunohara}  "Đợi chút. Mấy phút trước cô nói với tôi là 'Người lạ' phải không?!"
// \{Sunohara} "Hold it.  Just a minute ago you said I was also 'Strange Person,' didn't you?!"

<0046> \{Fuuko}  "Anh là người có tóc lạ."
// \{Fuuko} "You're 'Strange Haired Person.'"

<0047> \{Sunohara}  "Đứa trẻ này thật sự muốn đánh nhau đây."
// \{Sunohara} "This kid's definitely asking for a fight here."

<0048> \{\m{B}}  "Tao chỉ là người nguyên vẹn là lạ. Mày chỉ có 1 phần bản thân là lạ thôi ."
// \{\m{B}} "I'm the one whose whole existence is weird.  You only have a part of yourself that's weird."

<0049> \{Sunohara}  "Tch... được rồi. Tao sẽ bỏ qua ."
// \{Sunohara} "Tch... all right.  I'll let it slide this time."

<0050> Cùng với cái nhìn tức tối của hắn , Sunohara biến mất .
// With an irritated look on his face, Sunohara disappears.

<0051> \{Fuuko}  "Phew..."
// \{Fuuko} "Phew..."

<0052> \{\m{B}}  "Trước hết , ngưng gọi tôi là 'Người lạ ' đi. Tôi không hiểu cái quái gì mà cô nghĩ thể ."
// \{\m{B}} "First off, quit calling me 'Strange Person.'  I don't get what the hell you mean."

<0053> \{\m{B}}  "Nhưng... trước đó , có thể là cô nên dừng gọi tôi nhưng thế đi ?"
// \{\m{B}} "But... before that, is it even possible for you to stop calling me that?"

<0054> \{Fuuko}  "Fuuko quên tên anh rồi."
// \{Fuuko} "Fuuko forgot the name."

<0055> \{\m{B}}  "Ổn nếu cô quen , nhưng cũng đừng gọi người khác là 'Người lạ'. Nó làm tôi giống như 1 thằng nguy hiểm đấy ?"
// \{\m{B}} "It's okay if you forgot, but don't just start calling people 'Strange Person'. It makes me seem like a dangerous guy, doesn't it?"

<0056> \{Fuuko}  "Vậy thì làm ơn nói Fuuko tên anh 1 lần nữa."
// \{Fuuko} "Well then, please tell Fuuko your name again."

<0057> \{\m{B}}  "... \m{A}"
// \{\m{B}} "... \m{A}"

<0058> \{Fuuko}  "Vậy thì , \m{A}-san."
// \{Fuuko} "Well then,\m{A}-san."

<0059> \{\m{B}}  "Phải."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0060> Cuối cùng , thì việc khó khăn cũng đã xong.
// Finally, it seems like business is going underway.

<0061> \{Fuuko}  "\m{A}-san, Không phải anh có vài thứ muốn nói với Fuuko à?"
// \{Fuuko} "\m{A}-san, don't you have something to say to Fuuko?"

<0062> \{\m{B}}  "Vài thứ để nói ...?"
// \{\m{B}} "Something to say...?"

<0063> \{Fuuko}  "Phải ."
// \{Fuuko} "That's right."

<0064> Có phải cô ta khóc tôi qua không ? 
// Was she up crying last night?

<0065> Nói về các thứ mà cô ấy thích .
// Talk 'round the clock about things she likes

<0066> Những thứ không cần thiết mà chúng tôi không muốn .
// Various unnecessary things we don't need

<0067> \{\m{B}}  "Cô khóc suốt đêm qua à?"
// \{\m{B}} "Were you up all night crying?"

<0068> \{Fuuko}  "Fuuko không khóc."
// \{Fuuko} "Fuuko wasn't crying."

<0069> \{\m{B}}  "Ah , tôi hiểu ."
// \{\m{B}} "Ah, I see."

<0070> \{\m{B}}  "Nói về các thứ mà cô ấy thích ."
// \{\m{B}} "Talk 'round the clock about things she likes."

<0071> \{Fuuko}  "Không phải thế."
// \{Fuuko} "It's not that."

<0072> \{\m{B}} "Ah , tôi hiểu."
// \{\m{B}} "Ah, I see."

<0073> \{\m{B}}  "Những thứ không cần thiết mà chúng ta không muốn ."
// \{\m{B}} "Various unnecessary things we don't need."

//
<00 \{ \{Fuuko} \m{B}} 74>075> \{\m{B}} "Ah, I see."
// \{Fuuko} "Earlobes are unnecessary.  They have no use."

// "Ah , tôi hiểu ."
<0076> \{Fuuko}  "\m{A}-san, Anh thật là vô lễ ."
// \{Fuuko} "\m{A}-san, you're very impolite."

<0077> \{Fuuko}  "Làm ơn nhớ rằng."
// \{Fuuko} "Please be sure to remember that."

<0078> \{Fuuko}  "Nếu anh nhớ về ngày hôm qua, nhớ thứ mà anh nói với Fuuko."
// \{Fuuko} "If you remember about yesterday, remember the things you said to Fuuko."

<0079> Tôi mất đi sự hồi tưởng trong 1 khoảng thời gian .
// I lose myself in reminiscence for a while.

<0080> \{\m{B}}  (Tôi chắc là khoảng thời gian tôi dẫn cô ta vào phòng tắm của con trai...)
// \{\m{B}} (I bet it's about the time I took her into the guy's bathroom...)

<0081> \{\m{B}}  "Cô muốn nói về chỗ đi tiểu của đàn ông ?"
// \{\m{B}} "You mean about the men's urinal?"

<0082> \{Fuuko}  "Làm ơn đừng nói những thứ lạ lùng đó quá đột ngột."
// \{Fuuko} "Please don't say strange things so suddenly."

<0083> \{\m{B}}  "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."

<0084> \{Fuuko}  "Anh thật tồi tệ."
// \{Fuuko} "You're the worst."

<0085> \{\m{B}}  "Phải , Đó thật sự là thô bỉ khi nói nhưng..."
// \{\m{B}} "Yeah, that's definitely the worst thing to say, but..."

<0086> \{\m{B}}  (Tôi chắc rằng có 1 thứ đồ uống nhỏ bé chạy vào trong mũi cô ấy...)
// \{\m{B}} (I bet a drinking straw went up her nose...)

<0087> \{\m{B}}  "Lỗ mũi cô ổn chứ ?"
// \{\m{B}} "Are your nostrils okay?"

<0088> \{Fuuko}  "Làm ơn đừng nói những thứ lạ lùng đó quá đột ngột."
// \{Fuuko} "Please don't say strange things so suddenly."

<0089> \{\m{B}}  "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."

<0090> \{Fuuko}  "Anh thật tồi tệ."
// \{Fuuko} "You're the worst."

<0091> \{\m{B}}  "Phải , Đó thật sự là thô bỉ khi nói nhưng..."
// \{\m{B}} "Yeah, that's definitely the worst thing to say, but..."

<0092> \{\m{B}}  (Tôi chắc rằng cô ấy đợi tôi cả ngày ...)
// \{\m{B}} (I bet she was waiting for me all day...)

<0093> \{\m{B}} "Geez , cô không nên lãng tránh !"
// \{\m{B}} "Geez, you shouldn't space out!"

<0094> \{Fuuko}  "Fuuko đã nói với anh rồi , Fuuko không lãng tránh ."
// \{Fuuko} "Fuuko told you already, Fuuko does not space out."

<0095> \{\m{B}}  "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."

<0096> \{Fuuko}  "Thật là thô lỗ ."
// \{Fuuko} "That's rude."

<0097> \{\m{B}}  "Có cái gì khác ...?"
// \{\m{B}} "Is it something else...?"

<0098> \{\m{B}}  (Tôi chắc rằng cô ấy đợi tôi cả ngày ...)
// \{\m{B}} (I bet she was waiting for me all day...)

<0099> \{\m{B}}  "1% nước trái cây- có phải cô đã đá nó đi không?"
// \{\m{B}} "The 1% fruit juice - were you kicking the can around?"

<0100> \{Fuuko}  "Fuuko không biết gì về nó."
// \{Fuuko} "Fuuko knows nothing about that."

<0101> Xem ra có cái gì khác.
// Seems like it's something else.

<0102> \{\m{B}}  (Tôi chắc Tomoyo đã đá Sunohara ngay trước cô ấy , và cô ấy không thể nhận ra cảnh đó.)
// \{\m{B}} (I bet Tomoyo was being kicked by Sunohara right in front of her, and she couldn't recognize that kind of scene.)

<0103> \{\m{B}}  "Không lãng tránh."
// \{\m{B}} "Don't space out."

<0104> \{Fuuko} "Fuuko đã nói anh , Fuuko không lãng tránh."
// \{Fuuko} "Fuuko told you, Fuuko does not space out."

<0105> \{\m{B}}  "Không, đó chỉ là những gì mà tôi miêu tả để nói cho cô."
// \{\m{B}} "No, that was just what I figured I should say to you."

<0106> \{Fuuko}  "Thật là thô lỗ ."
// \{Fuuko} "That's rude."

<0107> \{\m{B}}  "Có cái gì khác ...?"
// \{\m{B}} "Is it something else...?"

<0108> \{\m{B}}  "Well , vài thứ khác nhau đã xảy ra..."
// \{\m{B}} "Well, various things were happening..."

<0109> \{\m{B}}  "Phải ... tôi đoán là ..."
// \{\m{B}} "Yeah... I wonder..."

<0110> \{Fuuko}  "Anh thật sự không nhớ ?"
// \{Fuuko} "You really don't remember?"

<0111> \{\m{B}}  "Yep , trong như tôi không biết ."
// \{\m{B}} "Yep, looks like I don't."

<0112> \{Fuuko}  "Đó là món quà."
// \{Fuuko} "It's the present."

<0113> \{\m{B}}  "Quà?"
// \{\m{B}} "Present?"

<0114> \{Fuuko}  "Cái này."
// \{Fuuko} "This."

<0115> Fuuko chỉ vào thứ cô ấy đang ôm ... ngôi sao gỗ .
// Fuuko gives me an armful of... wooden stars.

<0116> \{\m{B}}  "Oh... tôi nhớ ra rồi."
// \{\m{B}} "Oh... I remember now."

<0117> \{\m{B}}  "Đợi đã , cô nói là 'Quà tặng'?"
// \{\m{B}} "Wait, you said 'present'?"

<0118> \{Fuuko}  "Phải , đó là quà tặng ."
// \{Fuuko} "Yes. It's a present."

<0119> \{\m{B}}  "Từ cô , cho tôi à?"
// \{\m{B}} "From you, to me?"

<0120> \{Fuuko}  "Phải ."
// \{Fuuko} "That's right."

<0121> \{Fuuko}  "Đó là 1 món quà từ 1 phần của Fuuko cho người lạ  \m{A}-san."
// \{Fuuko} "It's a present from the sharp Fuuko to the strange \m{A}-san."

<0122> \{\m{B}}  "Tôi hiểu..."
// \{\m{B}} "I see..."

<0123> \{\m{B}}  (Tôi nên làm cái quái gì với thứ này...? Chúng thật sự là 1 điều bực mình khi tôi quay trở lại lối vào...)
// \{\m{B}} (What am I gonna do with these...? They'll definitely be a bother when I head back to the entrance...)

<0124> \{\m{B}}  (Đây là 1 sự làm phiền thật sự...)
// \{\m{B}} (This is a real annoyance...)

<0125> \{\m{B}}  (Tôi không thể để nó vào cặp , và đi xung quanh mà mang nó trong tay vì nó thật sự xấu hổ ...)
// \{\m{B}} (I can't put it in my bag, and walking around carrying these in my hands is embarrassing...)

<0126> \{\m{B}}  (Bên cạnh đó , lấy chúng về nhà và lấy chúng lại thì sẽ là 1 sự ngu ngốc ...)
// \{\m{B}} (Besides, taking them home and then getting told to give them back afterwards would be a pain in the ass...)

<0127> \{\m{B}}  (Hmm..)
// \{\m{B}} (Hmm...)

<0128> \{\m{B}}  (Có thể tôi để chúng ở đó...)
// \{\m{B}} (Maybe I'll leave them here...)

<0129> \{\m{B}}  (Phải rồi, tôi để chúng ở trên máng treo giày ...)
// \{\m{B}} (Okay, I'll leave them on top of the shoe rack...)

<0130> \{\m{B}}  (Dù sao thì .. nếu tôi nhớ chính xác , Sunohara đã ném nó qua cửa như 1 trò chơi ...)
// \{\m{B}} (What happened to that anyways... if I remember correctly, Sunohara had thrown one over the gate like a frisbee...)

<0131> \{\m{B}}  ( Well these ... Tôi không muốn chúng , có thể tôi đã cho chúng cho cha tôi ..)
// \{\m{B}} (Well these... I don't want them, so maybe I'll give them to my father...)

<0132> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."

<0133> \{\m{B}}  (...Tôi sẽ chỉ im lặng.)
// \{\m{B}} (... I'll just be quiet.)

<0134> Dù sao , tất cả những gì cô ấy mong đợi là ... lời cám ơn.
// In short, what she's looking for is... gratitude.

<0135> \{\m{B}}  (Nhưng... giữ vài thứ như thế , nghĩa là không cần phải cám ơn hay cái gì khác...)
// \{\m{B}} (But... handing something over just like that, doesn't need thanks or anything...)

<0136> Nói cám ơn bắt buộc thì sẽ là phiền phức.
// Saying thanks obediently would be annoying.

<0137> \{\m{B}}  "Thế bao nhiều ?"
// \{\m{B}} "How much is it?"

<0138> Tôi lấy vì của mình ra.
// I take out my wallet.

<0139> \{Fuuko}  "Đó là 1 món quà !"
// \{Fuuko} "It's a present!"

<0140> \{\m{B}}  "Tch...được rồi .Tôi sẽ lấy nó."
// \{\m{B}} "Tch... okay. I'll take it."

<0141> \{\m{B}}  "Cám ơn"
// \{\m{B}} "Thank you!"

<0142> Tôi cho cô ấy lời cám ơn như Tanimura Shinji và rồi khỏi .
// I give her my gratitude much like Tanimura Shinji, and leave.

<0143> \{Fuuko}  "Làm ơn đợi đã!"
// \{Fuuko} "Please wait!"

<0144> Cô ấy chộp vào lấy phần ngoài áo tôi.
// She grabs onto the cuff of my clothes.

<0145> \{\m{B}}  "CÁi gì , cô vần còn muốn vài thứ à? Lớp học bắt đầu rồi đấy."
// \{\m{B}} "What, you still have something you want? Classes are gonna start soon."

<0146> \{Fuuko}  "Um... then..."
// \{Fuuko} "Um... then..."

<0147> \{\m{B}}  "Cô muốn gì thì nhanh mà nói đi!"
// \{\m{B}} "What do you want, hurry up and say it!"

<0148> \{Fuuko}  "Chị của Fuuko sắp đám cưới."
// \{Fuuko} "Fuuko's sister is going to get married soon."

<0149> \{\m{B}}  "Oh , thế à?"
// \{\m{B}} "Oh, is that so?"

<0150> \{Fuuko}  "Và vì thế , nếu được , anh có thể chúc mừng chị ấy với Fuuko không?"
// \{Fuuko} "And so, if it's okay with you, would you congratulate her with Fuuko?"

<0151> \{\m{B}}  "Eh? Tôi?"
// \{\m{B}} "Eh? Me?"

<0152> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Yes."

<0153> \{\m{B}}  "Chúc mừng đám cưới , chị của Fuuko."
// \{\m{B}} "Congratulations on the wedding, Fuuko's sister."

<0154> \{\m{B}}  "Tạm biết ."
// \{\m{B}} "See ya."

<0155> \{Fuuko}  Không phải thế !"
// \{Fuuko} "That's not it!"

<0156> Thời điểm này cô ấy chộp lấy tay tôi.
// This time she grabs my whole arm.

<0157> \{\m{B}}  "CÁI quái gì thế , Không phải tôi đã chúc mừng cô ấy rồi à?!"
// \{\m{B}} "What the heck, didn't I just congratulate her?!"

<0158> \{Fuuko}  "Không , làm nó vào đúng kia!"
// \{Fuuko} "No, do it on the right day!"

<0159> \{\m{B}}  "Đúng ngày ? Lễ đám cưới?"
// \{\m{B}} "The right day? The wedding ceremony?"

<0160> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Yes."

<0161> \{\m{B}}  "Có phải cô nói tôi đến vào lễ cưới à?"
// \{\m{B}} "Are you telling me to come to the ceremony?"

<0162> \{Fuuko}  "Vâng ."
// \{Fuuko} "Yes."

<0163> \{\m{B}}  "Tôi từ chối."
// \{\m{B}} "I refuse."

<0164> \{Fuuko}  "Tại sao ? Không phải anh thích món quà à?"
// \{Fuuko} "Why? Didn't you like the present?"

<0165> \{\m{B}}  "Món quà không có gì để làm thế (mặc dù tôi không thích nó)."
// \{\m{B}} "The present has nothing to do with it (even so, I didn't like it)."

<0166> \{\m{B}}  "Tôi không có bổn phận để chúc mừng chị gái của cô ."
// \{\m{B}} "I have no duty to congratulate your sister."

<0167> \{\m{B}}  "Ngay từ đầu , tôi vẫn không biết nhiều về cô."
// \{\m{B}} "In the first place, I don't even know you very well."

<0168> \{Fuuko}  "Chị của tôi... đó là 1 giáo viên mỹ thuật ở trường này ."
// \{Fuuko} "Fuuko's sister... was an art teacher at this school."

<0169> \{\m{B}}  "Cô ấy ? Có thể tôi biết ."
// \{\m{B}} "Was she? Then I might know her."

<0170> \{Fuuko}  "Chị đã ra khỏi trường 3 năm trước..."
// \{Fuuko} "She quit three years ago..."

<0171> \{\m{B}}  "Vậy thì có nghĩa là tôi không biết."
// \{\m{B}} "Then that means nothing to me."

<0172> \{\m{B}}  "Nếu cô ấy ra khỏi đây 3 năm trước, không ai ở trường bây giờ biết cô ấy."
// \{\m{B}} "If she quit three years ago, no one going to this school would have known her."

<0173> \{Fuuko}  "Đoán là như thế..."
// \{Fuuko} "Guess it's like that..."

<0174> \{\m{B}}  "Đó rõ ràng . Tất cả học sinh mà chị cô dạy đã tốt nghiệp năm vừa rồi."
// \{\m{B}} "It's obvious. All the students your sister taught would have graduated last year."

<0175> \{\m{B}}  "Có nghĩa là không còn học sinh nào ở đây có bất kỳ bổn phận hay nợ nần gì chị cô cả."
// \{\m{B}} "In other words, that means none of the students here have any duty or debt to your sister."

<0176> \{\m{B}}  "Thế còn chàng trai cô ấy sắp cưới?"
// \{\m{B}} "How about the guy she's marrying?"

<0177> \{Fuuko}  "Tên anh ấy là Yuusuke-san ... anh ta không nói nhiều nhưng anh ấy là 1 người rất tốt."
// \{Fuuko} "His name is Yuusuke-san... he doesn't talk much, but he's a very nice person."

<0178> \{\m{B}}  "Tôi không hỏi điều đó! Anh ấy có liên hệ gì với ngôi trường này không?"
// \{\m{B}} "I'm not asking about that! Does he have any connection to this school?"

<0179> \{Fuuko}  "Không."
// \{Fuuko} "None."

<0180> \{\m{B}}  "Vậy nghĩa là cũng không hề có 1 liên kết gì với ngôi trường này cả."
// \{\m{B}} "Then neither of them have any link to this school at all."

<0181> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."

<0182> Trông như hết can đảm , cô ây cọ ngôi sao cô ấy giữ với ngực cô ấy.
// Looking discouraged, she rubs the stars she holds to her chest.

<0183> \{\m{B}}  "Có phải cô đang cố gắng trập trung mọi người để chúc mừng cho chị cô như thế này à?"
// \{\m{B}} "Are you trying to gather people to congratulate her like this?"

<0184> \{Fuuko}  "Vâng..."
// \{Fuuko} "Yes..."

<0185> \{\m{B}}  "Làm quà tặng cho mọi người và cho họ ?"
// \{\m{B}} "Make presents for everyone and give them out?"

<0186> \{Fuuko}  "Vâng..."
// \{Fuuko} "Yes..."

<0187> Tôi nên nói gì đây...?
// What should I say...?

<0188> Trong hoàn cảnh này , có thể tốt nhất là bào cô ấy từ bỏ nó.
// In this situation, it would probably be best to tell her flat out.

<0189> \{\m{B}}  "Nó thật sự không thể làm được."
// \{\m{B}} "It's impossible."

<0190> \{Fuuko}  "Huh?"
// \{Fuuko} "Huh?"

<0191> \{\m{B}}  "Cô không nghĩ thế à ? Nếu cô tiếp tục làm điều đó , chỉ có phép màu ."
// \{\m{B}} "Don't you think? If you managed to do that, it'd be a miracle."

<0192> \{\m{B}}  "Ngay bây giờ, 1 người đi chúc mừng người khác mà họ không hề biết về điều đó , như chị của cô , thì loại người đó không hề tồn tại ." 
// \{\m{B}} "Nowadays, a person who would congratulate someone who they've never seen nor know about, like your sister, that sort of person doesn't exist." 

<0193> \{\m{B}}  "Mặc dù nếu bọn họ chán, bọn họ vẫn sẽ đi đến trường để học vẫn là ưu tiên cao hơn."
// \{\m{B}} "Even if they're bored, since they're still going to school studying would take higher priority."

<0194> \{Fuuko}  "........."
// \{Fuuko} "........."

<0195> Đó chỉ là những thứ cô ấy làm khi nghĩ cho chị cô ấy.
// It was just something she did, thinking of her sister.

<0196> Cô ấy nghĩ sẽ tốt khi mang nhiều người bạn và chúc mừng cô ấy .... đó là tất cả.
// She thought it would be nice to bring a lot of friends and congratulate her... that was it.

<0197> Cô ấy không có gì phải làm như thế....
// She doesn't have to do something like that...

<0198> \{\m{B}}  "Cô thật sự vụng về đấy ..."
// \{\m{B}} "You're really clumsy, aren't you..."

<0199> \{Fuuko}  "Vâng..."
// \{Fuuko} "Yes..."

<0200> Cô ấy mở tay cô ấy và cho tôi xem lòng bàn tay cô ấy.
// She opens her hands and shows me her palms.

<0201> \{\m{B}}  "Không , không thế..."
// \{\m{B}} "No, not that..."

<0202> \{Fuuko}  "......?"
// \{Fuuko} "......?" 

<0203> \{\m{B}}  "Mặc dù với những thứ đó ... cô vẫn sẽ cố gắng làm ?"
// \{\m{B}} "Even with things as they are... you're going to try doing this?"

<0204> \{Fuuko}  "Vâng , tất nhiên ."
// \{Fuuko} "Yes, of course."

<0205> Một câu trả lời ngay lập tức.
// An immediate reply.

<0206> \{\m{B}}  "Cùng với những món quà đó ...?"
// \{\m{B}} "With those presents...?"

<0207> \{Fuuko}  "Vâng . Fuuko ghét phải nói , nhưng chúng được làm rất dễ thương." 
// \{Fuuko} "Yes. Fuuko hates to say it, but they're made really cute."

<0208> Giữ ngôi sao trong tay , cô ấy cười.
// Holding her stars, she smiles.

<0209> \{Fuuko}  "........." 
// \{Fuuko} "........." 

<0210> Ở tâm hồn đơn lẽ như thế này , tôi yếu đuối làm , phải không...
// Being so single-minded like this, I'm weak, aren't I... 

<0211> \{\m{B}}  "Sigh... tôi hiểu rồi . Làm những gì cô muốn ."
// \{\m{B}} "Sigh... I get it. Do what you want."

<0212> \{Fuuko}  "Okay."
// \{Fuuko} "Okay."

<0213> \{\m{B}}  "Đổi lại ..."
// \{\m{B}} "In exchange..."

<0214> \{\m{B}}  "Dừng việc làm thương mình đi. Nếu cô còn tiếp tục làm thương bản thân mình , tôi sẽ bắt cô phải dừng lại đây."
// \{\m{B}} "Stop hurting yourself. If you hurt yourself any more, I'll force you to stop."

<0215> \{Fuuko}  "Okay!"
// \{Fuuko} "Okay!"

<0216> \{\m{B}}  "Cô ổn chỉ với câu trả lời đó à,huh..."
// \{\m{B}} "You're fine with just replying, huh..."

<0217> \{\m{B}}  "Cô thật sự ổn chứ...?"
// \{\m{B}} "Are you really okay...?"

<0218> \{Fuuko}  "Fuuko ỗn . Fuuko có suy nghĩ cao hơn anh."
// \{Fuuko} "Fuuko's fine. Fuuko's more level-headed than you."

<0219> Tôi đang bị xem thường .
// ... I'm being looked down upon as well.

<0220> \{Fuuko}  "Vậy thì , Fuuko sẽ đi ngay bây giờ ." 
// \{Fuuko} "Well then, Fuuko will be going now."

<0221> \{\m{B}}  "Được rồi."
// \{\m{B}} "Alright."

<0222> Fuuko chạy đi và gọi 1 chàng trai mà tôi chưa hề nhìn thấy .
// Fuuko runs off and calls to a boy I've never seen.

<0223> \{Nam Sinh}  "Cái gì?"
// \{Male Student} "What?"

<0224> \{Fuuko}  "Đây!"
// \{Fuuko} "Here!"

<0225> Cô ấy tặng 1 ngôi sao .
// She presents a star.

<0226> \{Nam Sinh}  "Huh? Cái gì thế?"
// \{Male Student} "Huh? What is this?"

<0227> \{Fuuko}  "Đó là 1 món quà."
// \{Fuuko} "It's a present."

<0228> \{Nam Sinh}  "Cho tôi?"
// \{Male Student} "For me?"

<0229> \{Fuuko}  "Vâng."
// \{Fuuko} "Yes."

<0230> \{Nam Sinh}  "C-cám ơn ..." 
// \{Male Student} "T-thank you..."

<0231> Anh ta lấy mảnh sao.
// The student takes the misshaped star.

<0232> \{Fuuko}  "Um,và..."
// \{Fuuko} "Um, and..."

<0233> \{Nam Sinh}  "Vâng?"
// \{Male Student} "Yes?"

<0234> \{Fuuko}  "Chị của Fuuko sẽ đám cưới ."
// \{Fuuko} "Soon Fuuko's sister is going to get married."

<0235> \{Fuuko}  "Nếu có thể , bạn có thể đến chúc mừng chị ấy cùng với Fuuko không?"
// \{Fuuko} "Maybe, if it's okay with you... could you congratulate her together with Fuuko?"

<0236> \{Nam Sinh}  "Huh ? Ai?"
// \{Male Student} "Huh? Who?"

<0237> \{Fuuko}  "Chị của Fuuko. 3 năm trước cô ấy là 1 giáo viên mỹ thuật ở đây."
// \{Fuuko} "Fuuko's sister. Up until three years ago she was an art teacher here."

<0238> \{Nam Sinh}  "Um... nếu là 3 năm trước thì tôi không hể biết cô ấy..."
// \{Male Student} "Um... if it was three years ago I don't know her..."

<0239> Cũng 1 lý do như tôi được lặp lại.
// The same responses as mine were being repeated.

<0240> \{\m{B}}  (Ah , Cô ấy đang trên 1 con đường dài...)
// \{\m{B}} (Ah, what a long road she's on...)

<0241> Đó là những gì tôi nghĩ.
// Is what I thought.

<0242> Từ ngày hôm nay, cô ấy sẽ đi xung quanh hỏi mọi người để làm thế này.
// From today onward, she's going to be going around asking person by person to do this.

<0243> Và tôi là người đầu tiên.
// And I was the first.

<0244> Tôi không hề có kế hoạch nào để chúc mừng chị cô ấy, người mà tôi chưa hể gặp,nhưng...
// I don't have any plan to congratulate her sister, whom I've never seen, but...

<0245> Mặc dù thế, sẽ tốt nếu cô ấy tập trung nhiều người ... \pđó là những gì tôi nghĩ.
// Even so, it'd be nice if she gathered a lot of people... \pthat's what I think.

<0246> \{\m{B}}  (Những gù tôi nghĩ , ngôi sao mà tôi lấy...)
// \{\m{B}} (Come to think of it, the stars I got...)

<0247> Tôi để mặc 2 người lặp lại cùng câu trả lời và đi về tù giày.
// I leave the two repeating the same answers and go to the shoe lockers.

<0248> \{\m{B}}  (Tôi bíêt tôi để bọn họ ở đây...)
// \{\m{B}} (I know I left them here...)

<0249> Không có lý do nào mà tôi phải tìm , tôi không thề tìm chúng.
// No matter how much I search, I can't find them.

<0250> ...Tôi cảm thấy có 1 chút tội lỗi.
// ... I feel a little guilty.

<0251> Phụ thuộc vào người lấy nó và hoàn toàn có nhiệm vụ , bọn họ không thể ném bỏ nó đi , Nếu thế thì tôi thật sự không có lỗi.
// Depending on whose turn it was to do the cleaning duty, they could've been thrown away. If that's the case, I really have no excuse.

<0252> ...chuông rung.
// ... the bell rings.

<0253> \{\m{B}}  (Trong bụi rậm đó... không có cách gì tôi sẽ tìm....)
// \{\m{B}} (In that bush... there's no way I'll search...)

<0254> ...Tôi cảm thấy có chút tội lỗi.
// ... I feel a little guilty.

<0255> Và sau đó chuông rung. 
// And then the bell rings.

<0256> Tôi nhanh chóng quay trở lại lớp .
// I hurry back to the classroom. 

<0257> \{\m{B}}  (Well , bọn họ sẽ để dành chúng ... tôi chắc thế...)
// \{\m{B}} (Well, they'll be treasured... I'm sure of it...)

<0258> Mặc dù bọn họ sẽ không như tôi thêm nữa.
// Even though they won't be mine anymore.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074