Clannad VN:SEEN1429: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
Line 21: | Line 21: | ||
<0000> April 29 (Thursday) | <0000> April 29 (Thursday) | ||
// April 29 (Thursday) | // April 29 (Thursday) | ||
<0001> \{\m{B}} "Yo." | <0001> \{\m{B}} "Yo." | ||
// \{\m{B}} "Yo." | // \{\m{B}} "Yo." | ||
<0002> ......... | <0002> ......... | ||
// ......... | // ......... | ||
<0003> | <0003> | ||
// No one today, either... | // No one today, either... | ||
<0004> | <0004> | ||
// The entire family is off carving again. | // The entire family is off carving again. | ||
<0005> \{\l{A}} "Ah, | <0005> \{\l{A}} "Ah, | ||
// \{\l{A}} "Ah, | // \{\l{A}} "Ah, | ||
<0006> \s{strS[0]}. | <0006> \s{strS[0]}. | ||
// \s{strS[0]}. Welcome." | // \s{strS[0]}. Welcome." | ||
<0007>\{Sanae} "Chào mừng , \m{A}-san." | <0007>\{Sanae} "Chào mừng , \m{A}-san." | ||
// \{Sanae} "Welcome, \m{A}-san." | // \{Sanae} "Welcome, \m{A}-san." | ||
<0008>\{Akio} "Yo . Nếu mày không có gì cần thiết thì về đi." | <0008>\{Akio} "Yo . Nếu mày không có gì cần thiết thì về đi." | ||
// \{Akio} "Yo. If you don't need anything, go home." | // \{Akio} "Yo. If you don't need anything, go home." | ||
<0009> \{\m{B}} "Không phải ông đang giả tưởng chăm sóc cửa hiệu à?" | <0009> \{\m{B}} "Không phải ông đang giả tưởng chăm sóc cửa hiệu à?" | ||
// \{\m{B}} "Aren't you supposed to be tending the shop?" | // \{\m{B}} "Aren't you supposed to be tending the shop?" | ||
<0010>\{Akio} "Khi nào khác đến thì tao sẽ ra . Không cần mày lo lắng về điều đó." | <0010>\{Akio} "Khi nào khác đến thì tao sẽ ra . Không cần mày lo lắng về điều đó." | ||
// \{Akio} "When customers come, I'll go out at once. Don't you worry about it." | // \{Akio} "When customers come, I'll go out at once. Don't you worry about it." | ||
<0011> \{\m{B}} "Tôi mong là nó sẽ ổn..." | <0011> \{\m{B}} "Tôi mong là nó sẽ ổn..." | ||
// \{\m{B}} "Well I guess that's fine..." | // \{\m{B}} "Well I guess that's fine..." | ||
<0012> \{\m{B}} "Yo, Fuuko." | <0012> \{\m{B}} "Yo, Fuuko." | ||
// \{\m{B}} "Yo, Fuuko." | // \{\m{B}} "Yo, Fuuko." | ||
<0013> Tôi ngồi xuống bên cạnh Fuuko | <0013> Tôi ngồi xuống bên cạnh Fuuko | ||
// I settle down beside Fuuko. | // I settle down beside Fuuko. | ||
<0014> \{Fuuko} "Ah, \m{A}-san." | <0014> \{Fuuko} "Ah, \m{A}-san." | ||
// \{Fuuko} "Ah, \m{A}-san." | // \{Fuuko} "Ah, \m{A}-san." | ||
<0015> \{\m{B}} "Cô định không làm khác ngày hôm nay à?" | <0015> \{\m{B}} "Cô định không làm khác ngày hôm nay à?" | ||
// \{\m{B}} "Are you doing nothing but that today too?" | // \{\m{B}} "Are you doing nothing but that today too?" | ||
<0016> Như thường lệ , cô ấy sử dụng con dao để khắc 1 mảnh gỗ trên tay cô ấy. | <0016> Như thường lệ , cô ấy sử dụng con dao để khắc 1 mảnh gỗ trên tay cô ấy. | ||
// As usual, she's using the knife to carve a block in one of her hands. | // As usual, she's using the knife to carve a block in one of her hands. | ||
<0017> \{Fuuko} "Vâng, tất nhiên . Fuuko sẽ không làm gì khác." | <0017> \{Fuuko} "Vâng, tất nhiên . Fuuko sẽ không làm gì khác." | ||
// \{Fuuko} "Yes, of course. Fuuko doesn't have anything else to do." | // \{Fuuko} "Yes, of course. Fuuko doesn't have anything else to do." | ||
<0018> \{\m{B}} "Không đúng cho lắm..." | <0018> \{\m{B}} "Không đúng cho lắm..." | ||
// \{\m{B}} "That can't be true..." | // \{\m{B}} "That can't be true..." | ||
<0019> \{Giọng Nói} "Xin chào?" | <0019> \{Giọng Nói} "Xin chào?" | ||
// \{Voice} "Hello?" | // \{Voice} "Hello?" | ||
<0020> 1 người khách. | <0020> 1 người khách. | ||
// A customer. | // A customer. | ||
<0021>\{Akio} "Tch , đúng là phá rối ... tao sẽ làm ra vẻ không hề ở đây." | <0021>\{Akio} "Tch , đúng là phá rối ... tao sẽ làm ra vẻ không hề ở đây." | ||
// \{Akio} "Tch, this is a pain in the ass... I'm gonna pretend to not be here." | // \{Akio} "Tch, this is a pain in the ass... I'm gonna pretend to not be here." | ||
<0022> \{\m{B}} "Không phải ông nói ông sẽ đi ra à?!" | <0022> \{\m{B}} "Không phải ông nói ông sẽ đi ra à?!" | ||
// \{\m{B}} "Didn't you say you'd go out at once?!" | // \{\m{B}} "Didn't you say you'd go out at once?!" | ||
<0023> \{\m{B}} "Sanae-san , làm ơn nói vài thứ đi!" | <0023> \{\m{B}} "Sanae-san , làm ơn nói vài thứ đi!" | ||
// \{\m{B}} "Sanae-san, please say something!" | // \{\m{B}} "Sanae-san, please say something!" | ||
<0024>\{Sanae} "Akio-san!" | <0024>\{Sanae} "Akio-san!" | ||
// \{Sanae} "Akio-san!" | // \{Sanae} "Akio-san!" | ||
<0025>\{Sanae} "Nếu anh ầm ỹ thế này , bọn họ sẽ không tin là anh đã ra ngoài!" | <0025>\{Sanae} "Nếu anh ầm ỹ thế này , bọn họ sẽ không tin là anh đã ra ngoài!" | ||
// \{Sanae} "If you're this noisy, they won't believe that you're out!" | // \{Sanae} "If you're this noisy, they won't believe that you're out!" | ||
<0026> \{\m{B}} "Tôi không nghĩ đó là vấn đề." | <0026> \{\m{B}} "Tôi không nghĩ đó là vấn đề." | ||
// \{\m{B}} "I don't think that's the problem." | // \{\m{B}} "I don't think that's the problem." | ||
<0027>\{Akio} "Chết tiệc... đó là 1 lý do tốt đấy." | <0027>\{Akio} "Chết tiệc... đó là 1 lý do tốt đấy." | ||
// \{Akio} "Damn... that's a good reason." | // \{Akio} "Damn... that's a good reason." | ||
<0028> Đó mà là 1 lý do à ...? | <0028> Đó mà là 1 lý do à ...? | ||
// That's a reason...? | // That's a reason...? | ||
<0029>\{Akio} "Nhưng em biết đấy Sanae..." | <0029>\{Akio} "Nhưng em biết đấy Sanae..." | ||
// \{Akio} "But you know, Sanae..." | // \{Akio} "But you know, Sanae..." | ||
<0030>\{Akio} "Anh không muốn làm việc hôm nay , ANh muốn ở đây với Fuuko ... và khắc..." | <0030>\{Akio} "Anh không muốn làm việc hôm nay , ANh muốn ở đây với Fuuko ... và khắc..." | ||
// \{Akio} "I don't want to work today. I want to be by Fuuko... and carve..." | // \{Akio} "I don't want to work today. I want to be by Fuuko... and carve..." | ||
<0031>\{Akio} "Đó là anh cảm nhận..." | <0031>\{Akio} "Đó là anh cảm nhận..." | ||
// \{Akio} "That's... how I feel..." | // \{Akio} "That's... how I feel..." | ||
<0032>\{Sanae} "Ah...\wait{500}Akio-san..." | <0032>\{Sanae} "Ah...\wait{500}Akio-san..." | ||
// \{Sanae} "Ah...\wait{500}Akio-san..." | // \{Sanae} "Ah...\wait{500}Akio-san..." | ||
<0033> \{\m{B}} "Ông ta chỉ nói và cố gắng để cô hiểu ông ta thôi . Bản tính ích kỷ của ông ta lộ rõ." | <0033> \{\m{B}} "Ông ta chỉ nói và cố gắng để cô hiểu ông ta thôi . Bản tính ích kỷ của ông ta lộ rõ." | ||
// \{\m{B}} "He just said that to try to get you to feel for him. His selfishness is revealed." | // \{\m{B}} "He just said that to try to get you to feel for him. His selfishness is revealed." | ||
<0034>\{Akio} "Tại sao mày , mày tốt hơn là nên câm cái mồm mày lại đi !" | <0034>\{Akio} "Tại sao mày , mày tốt hơn là nên câm cái mồm mày lại đi !" | ||
// \{Akio} "Why you, you should have kept your mouth shut a long time ago!" | // \{Akio} "Why you, you should have kept your mouth shut a long time ago!" | ||
<0035> Ông ta chộp lấy ngực tôi. | <0035> Ông ta chộp lấy ngực tôi. | ||
// He grabs at my chest. | // He grabs at my chest. | ||
<0036>\{Akio} "........." | <0036>\{Akio} "........." | ||
// \{Akio} "........." | // \{Akio} "........." | ||
<0037> Nhưng... khi đó ông ta trông rất vui. | <0037> Nhưng... khi đó ông ta trông rất vui. | ||
// But... then he looks funny. | // But... then he looks funny. | ||
<0038>\{Akio} "\size{30}Không, khôôôôôôôông!!\size{}" | <0038>\{Akio} "\size{30}Không, khôôôôôôôông!!\size{}" | ||
// \{Akio} "\size{30}No, noooooooo!!\size{}" | // \{Akio} "\size{30}No, noooooooo!!\size{}" | ||
<0039> Ông ta ngã xuống sàn và lăn lộn xung quanh. | <0039> Ông ta ngã xuống sàn và lăn lộn xung quanh. | ||
// He falls down on the ground and rolls around. | // He falls down on the ground and rolls around. | ||
<0040> Máu đang phun ra từ chân ông ta. | <0040> Máu đang phun ra từ chân ông ta. | ||
// Blood is gushing out from the sole of his foot. | // Blood is gushing out from the sole of his foot. | ||
<0041>\{Akio} "Sa-sanae! L , làm ơn..." | <0041>\{Akio} "Sa-sanae! L , làm ơn..." | ||
// \{Akio} "Sa-sanae! P, please..." | // \{Akio} "Sa-sanae! P, please..." | ||
<0042>\{Akio} "Mút tay của anh!" | <0042>\{Akio} "Mút tay của anh!" | ||
// \{Akio} "Suck my finger!" | // \{Akio} "Suck my finger!" | ||
<0043> Ông ta nói và đưa tay ông ta ra . | <0043> Ông ta nói và đưa tay ông ta ra . | ||
// He says, and sticks out his hand. | // He says, and sticks out his hand. | ||
<0044> \{\m{B}} "Không phải phần bị thương của ông là chân à?" | <0044> \{\m{B}} "Không phải phần bị thương của ông là chân à?" | ||
// \{\m{B}} "Wasn't the part you injured your foot?" | // \{\m{B}} "Wasn't the part you injured your foot?" | ||
<0045> Boka! | <0045> Boka! | ||
// Boka! | // Boka! | ||
<0046> Trong tình trạng yếu ớt , ông ta đánh tôi. | <0046> Trong tình trạng yếu ớt , ông ta đánh tôi. | ||
// In his weakened state, he hits me. | // In his weakened state, he hits me. | ||
<0047>\{Sanae} "Nagisa." | <0047>\{Sanae} "Nagisa." | ||
// \{Sanae} "Nagisa." | // \{Sanae} "Nagisa." | ||
<0048> \{\l{A}} "Vâng?" | <0048> \{\l{A}} "Vâng?" | ||
// \{\l{A}} "Yes?" | // \{\l{A}} "Yes?" | ||
<0049>\{Sanae} "Hãy chăm sóc cửa tiệm nhé. Mẹ đi xem Akio-san." | <0049>\{Sanae} "Hãy chăm sóc cửa tiệm nhé. Mẹ đi xem Akio-san." | ||
// \{Sanae} "Please take care of the shop. I'll watch after Akio-san." | // \{Sanae} "Please take care of the shop. I'll watch after Akio-san." | ||
<0050> \{\l{A}} "Okay!" | <0050> \{\l{A}} "Okay!" | ||
// \{\l{A}} "Okay!" | // \{\l{A}} "Okay!" | ||
<0051> Cô ấy đứng dậy. | <0051> Cô ấy đứng dậy. | ||
// She stands up. | // She stands up. | ||
<0052> Đi theo Nagisa | <0052> Đi theo Nagisa | ||
// Follow Nagisa | // Follow Nagisa | ||
<0053> Ở đây. | <0053> Ở đây. | ||
// Stay here | // Stay here | ||
<0054> \{\m{B}} "Tôi cũng sẽ đi." | <0054> \{\m{B}} "Tôi cũng sẽ đi." | ||
// \{\m{B}} "I'll go too." | // \{\m{B}} "I'll go too." | ||
<0055> \{\l{A}} "Không, | <0055> \{\l{A}} "Không, | ||
// \{\l{A}} "No, | // \{\l{A}} "No, | ||
<0056> bạn cũng là khác mà." | <0056> bạn cũng là khác mà." | ||
// you're a customer too." | // you're a customer too." | ||
<0057> \{\m{B}} "Bạn tốt hơn nên dừng ở thời điểm này." | <0057> \{\m{B}} "Bạn tốt hơn nên dừng ở thời điểm này." | ||
// \{\m{B}} "You should stop that at this sort of time." | // \{\m{B}} "You should stop that at this sort of time." | ||
<0058> \{\l{A}} "O-okay..." | <0058> \{\l{A}} "O-okay..." | ||
// \{\l{A}} "O-okay..." | // \{\l{A}} "O-okay..." | ||
<0059> Tôi cho mấy lời thuyết giáo và quyết định đi theo cô ấy. | <0059> Tôi cho mấy lời thuyết giáo và quyết định đi theo cô ấy. | ||
// I give her pushy instructions and decide to follow her. | // I give her pushy instructions and decide to follow her. | ||
<0060> \{\l{A}} "Xin lỗi vì bắt quý khách phải chờ." | <0060> \{\l{A}} "Xin lỗi vì bắt quý khách phải chờ." | ||
// \{\l{A}} "Sorry to keep you waiting." | // \{\l{A}} "Sorry to keep you waiting." | ||
<0061> Cô ấy cúi chào và ra khỏi đó. | <0061> Cô ấy cúi chào và ra khỏi đó. | ||
// She bows her head and exits. | // She bows her head and exits. | ||
<0062> Và đi qua cánh cửa.... | <0062> Và đi qua cánh cửa.... | ||
// And past the door... | // And past the door... | ||
<0063>\{Ibuki} "Xin chào , Nagisa-chan!" | <0063>\{Ibuki} "Xin chào , Nagisa-chan!" | ||
// \{Ibuki} "Hello, Nagisa-chan!" | // \{Ibuki} "Hello, Nagisa-chan!" | ||
<0064> Đó là chị Ibuki | <0064> Đó là chị Ibuki | ||
// It's the elder Ibuki. | // It's the elder Ibuki. | ||
<0065> \{\l{A}} "Wah... um..." | <0065> \{\l{A}} "Wah... um..." | ||
// \{\l{A}} "Wah... um..." | // \{\l{A}} "Wah... um..." | ||
<0066> \{\m{B}} "Cái gì thế..." | <0066> \{\m{B}} "Cái gì thế..." | ||
// \{\m{B}} "What is it..." | // \{\m{B}} "What is it..." | ||
<0067> Thud.\shake{2} | <0067> Thud.\shake{2} | ||
// Thud.\shake{2} | // Thud.\shake{2} | ||
<0068> Lẫn lộn , đầu tôi và Nagisa đâm vào nhau. | <0068> Lẫn lộn , đầu tôi và Nagisa đâm vào nhau. | ||
// The confused Nagisa and I bang our heads together. | // The confused Nagisa and I bang our heads together. | ||
<0069> Chị Ibuki cười ôn hoà. | <0069> Chị Ibuki cười ôn hoà. | ||
// The older Ibuki laughs softly. | // The older Ibuki laughs softly. | ||
<0070>\{Ibuki} "Cậu ở lâu rồi nhỉ." | <0070>\{Ibuki} "Cậu ở lâu rồi nhỉ." | ||
// \{Ibuki} "You get along well." | // \{Ibuki} "You get along well." | ||
<0071> \{Furukawa} "V-vâng ... bạn ấy ở đây với em !" | <0071> \{Furukawa} "V-vâng ... bạn ấy ở đây với em !" | ||
// \{Furukawa} "Y-yes... he gets along well with me!" | // \{Furukawa} "Y-yes... he gets along well with me!" | ||
<0072>\{Nagisa} "V-vâng ... chúng em ở cùng nhau . Rất tốt." | <0072>\{Nagisa} "V-vâng ... chúng em ở cùng nhau . Rất tốt." | ||
// \{Nagisa} "Y-yes... We get along. Very well." | // \{Nagisa} "Y-yes... We get along. Very well." | ||
<0073> ... không trả lời bởi những thứ mắc cỡ như thế này. | <0073> ... không trả lời bởi những thứ mắc cỡ như thế này. | ||
// ... don't answer by emphasizing such an embarrassing thing. | // ... don't answer by emphasizing such an embarrassing thing. | ||
<0074>\{Ibuki} "2 em ra ngoài giúp ngày hôm này à?" | <0074>\{Ibuki} "2 em ra ngoài giúp ngày hôm này à?" | ||
// \{Ibuki} "Are you two helping out today?" | // \{Ibuki} "Are you two helping out today?" | ||
<0075> \{\l{A}} "Vâng, bởi vì ba em đã bị thương." | <0075> \{\l{A}} "Vâng, bởi vì ba em đã bị thương." | ||
// \{\l{A}} "Yes, because Dad injured himself." | // \{\l{A}} "Yes, because Dad injured himself." | ||
<0076>\{Ibuki} "Thật là sợ... anh ấy ổn chứ?" | <0076>\{Ibuki} "Thật là sợ... anh ấy ổn chứ?" | ||
// \{Ibuki} "That's awful... is he okay?" | // \{Ibuki} "That's awful... is he okay?" | ||
<0077> \{\l{A}} "Vâng. Đó không phải là vết cắt quá xâu..." | <0077> \{\l{A}} "Vâng. Đó không phải là vết cắt quá xâu..." | ||
// \{\l{A}} "Yeah. It wasn't too deep a wound..." | // \{\l{A}} "Yeah. It wasn't too deep a wound..." | ||
<0078> \{Giọng Nói} "\size{30} Khônggggg đauuuuuuuuuuuu!\size{}" | <0078> \{Giọng Nói} "\size{30} Khônggggg đauuuuuuuuuuuu!\size{}" | ||
// \{Voice} "\size{30} Nooooo! It huuuuuuuuurts!\size{}" | // \{Voice} "\size{30} Nooooo! It huuuuuuuuurts!\size{}" | ||
<0079> \{Giọng Nói} "làm ơn nhẹ thôi ~~~!" | <0079> \{Giọng Nói} "làm ơn nhẹ thôi ~~~!" | ||
// \{Voice} "Please be more gentle~~~!" | // \{Voice} "Please be more gentle~~~!" | ||
<0080>\{Ibuki} "........." | <0080>\{Ibuki} "........." | ||
// \{Ibuki} "........." | // \{Ibuki} "........." | ||
<0081> \{\l{A}} "Ehehe..." | <0081> \{\l{A}} "Ehehe..." | ||
// \{\l{A}} "Ehehe..." | // \{\l{A}} "Ehehe..." | ||
<0082> \{\m{B}} (Sanae-san .... làm những gì cô ấy phải làm , mặc dù nếu nó không giống như thế...) | <0082> \{\m{B}} (Sanae-san .... làm những gì cô ấy phải làm , mặc dù nếu nó không giống như thế...) | ||
// \{\m{B}} (Sanae-san... does what she has to do, even if it doesn't seem like it...) | // \{\m{B}} (Sanae-san... does what she has to do, even if it doesn't seem like it...) | ||
<0083>\{Ibuki} "Thật là khó đấy. Hãy để cô giúp với nhé." | <0083>\{Ibuki} "Thật là khó đấy. Hãy để cô giúp với nhé." | ||
// \{Ibuki} "That's pretty hard. Please let me help too." | // \{Ibuki} "That's pretty hard. Please let me help too." | ||
<0084> \{\l{A}} "Ah, không... nó ổn mà." | <0084> \{\l{A}} "Ah, không... nó ổn mà." | ||
// \{\l{A}} "Ah, no... it's fine." | // \{\l{A}} "Ah, no... it's fine." | ||
<0085> \{\m{B}} "Phải, ông ta chỉ đạp phải vài thứ vào chân ông ta thôi." | <0085> \{\m{B}} "Phải, ông ta chỉ đạp phải vài thứ vào chân ông ta thôi." | ||
// \{\m{B}} "Yeah, he just got a thumbtack stuck in his foot or something." | // \{\m{B}} "Yeah, he just got a thumbtack stuck in his foot or something." | ||
<0086> \{\l{A}} "Phải , ba chỉ phóng đại mọi thứ ." | <0086> \{\l{A}} "Phải , ba chỉ phóng đại mọi thứ ." | ||
// \{\l{A}} "Yeah. He just likes to exaggerate things." | // \{\l{A}} "Yeah. He just likes to exaggerate things." | ||
<0087>\{Ibuki} "Vậy thì ... cô đoán là sẽ ổn." | <0087>\{Ibuki} "Vậy thì ... cô đoán là sẽ ổn." | ||
// \{Ibuki} "Well then... I guess that's fine." | // \{Ibuki} "Well then... I guess that's fine." | ||
<0088> \{\m{B}} "Phải , nên đừng lo lắng về điều đó." | <0088> \{\m{B}} "Phải , nên đừng lo lắng về điều đó." | ||
// \{\m{B}} "Yeah, please don't worry about it." | // \{\m{B}} "Yeah, please don't worry about it." | ||
<0089> \{\l{A}} "Đây ạ , lấy 1 cái khay ạ." | <0089> \{\l{A}} "Đây ạ , lấy 1 cái khay ạ." | ||
// \{\l{A}} "Here, take a tray." | // \{\l{A}} "Here, take a tray." | ||
<0090>\{Ibuki} "Ah, cám ơn rất nhiều." | <0090>\{Ibuki} "Ah, cám ơn rất nhiều." | ||
// \{Ibuki} "Ah, thank you very much." | // \{Ibuki} "Ah, thank you very much." | ||
<0091> \{\l{A}} "Em chỉ nói thế này với cô , nhưng... chỉ có cái ở kia là bánh sạch." | <0091> \{\l{A}} "Em chỉ nói thế này với cô , nhưng... chỉ có cái ở kia là bánh sạch." | ||
// \{\l{A}} "I'll only tell this to you, but... the ones over here are freshly baked." | // \{\l{A}} "I'll only tell this to you, but... the ones over here are freshly baked." | ||
<0092>\{Ibuki} "Thật à? Rắc rối đấy." | <0092>\{Ibuki} "Thật à? Rắc rối đấy." | ||
// \{Ibuki} "Really? That's tricky." | // \{Ibuki} "Really? That's tricky." | ||
<0093> \{\l{A}} "Là thế . Ehehe!" | <0093> \{\l{A}} "Là thế . Ehehe!" | ||
// \{\l{A}} "It is. Ehehe!" | // \{\l{A}} "It is. Ehehe!" | ||
<0094> Xem ra cậu chuyện đang tiến tới bước chân của \l{A}'s. | <0094> Xem ra cậu chuyện đang tiến tới bước chân của \l{A}'s. | ||
// It seems like the conversation is progressing at \l{A}'s pace. | // It seems like the conversation is progressing at \l{A}'s pace. | ||
<0095> Bọn họ xem ra đang rất vui khi chọn bánh mỳ cùng với nhau. | <0095> Bọn họ xem ra đang rất vui khi chọn bánh mỳ cùng với nhau. | ||
// They look like they're having fun choosing bread together. | // They look like they're having fun choosing bread together. | ||
<0096> \{\m{B}} (Bọn họ xem ra rất vội vàng...) | <0096> \{\m{B}} (Bọn họ xem ra rất vội vàng...) | ||
// \{\m{B}} (They really seem to be hurrying...) | // \{\m{B}} (They really seem to be hurrying...) | ||
<0097> \{\m{B}} "........." | <0097> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0098> Nhưng... Tôi và \l{A} đang vội vàng vì cái gì chứ? | <0098> Nhưng... Tôi và \l{A} đang vội vàng vì cái gì chứ? | ||
// But... what were \l{A} and I hurrying about? | // But... what were \l{A} and I hurrying about? | ||
<0099> Nếu Fuuko và chị cô ta gặp nhau ... mọi thứ có thể được giải quyết phải không? | <0099> Nếu Fuuko và chị cô ta gặp nhau ... mọi thứ có thể được giải quyết phải không? | ||
// If Fuuko and elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? | // If Fuuko and elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? | ||
<0100> Đó là những gì tôi nghĩ. | <0100> Đó là những gì tôi nghĩ. | ||
// That's what I thought. | // That's what I thought. | ||
<0101> Nhưng... Fuuko có thể nói là không được. | <0101> Nhưng... Fuuko có thể nói là không được. | ||
// But... Fuuko would say that's unfair. | // But... Fuuko would say that's unfair. | ||
<0102> Nếu tôi không cho qua ... | <0102> Nếu tôi không cho qua ... | ||
// If I don't get this across... | // If I don't get this across... | ||
<0103> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ta... | <0103> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ta... | ||
// I guess I can't check on her... | // I guess I can't check on her... | ||
<0104> Nếu tôi làm thế... có ai đó sẽ bị tổn thương... | <0104> Nếu tôi làm thế... có ai đó sẽ bị tổn thương... | ||
// If I do... someone would probably get hurt... | // If I do... someone would probably get hurt... | ||
<0105> Tôi không biết phải làm gì nữa. | <0105> Tôi không biết phải làm gì nữa. | ||
// I don't know what to do. | // I don't know what to do. | ||
<0106> \{\l{A}} "Cô nhiều quá , huh!" | <0106> \{\l{A}} "Cô nhiều quá , huh!" | ||
// \{\l{A}} "You're buying a lot, huh!" | // \{\l{A}} "You're buying a lot, huh!" | ||
<0107>\{Ibuki} "Phải . Không phải chỉ cho 1 người.' | <0107>\{Ibuki} "Phải . Không phải chỉ cho 1 người.' | ||
// \{Ibuki} "Yes. This isn't just for one person." | // \{Ibuki} "Yes. This isn't just for one person." | ||
<0108>\{Ibuki} "Nó là bữa ăn trưa cho 2 người." | <0108>\{Ibuki} "Nó là bữa ăn trưa cho 2 người." | ||
// \{Ibuki} "It's a lunch for two people." | // \{Ibuki} "It's a lunch for two people." | ||
<0109> \{\m{B}} "Điều đó..." | <0109> \{\m{B}} "Điều đó..." | ||
// \{\m{B}} "That..." | // \{\m{B}} "That..." | ||
<0110> Tôi hỏi 1 cách vất vả. | <0110> Tôi hỏi 1 cách vất vả. | ||
// I ask painfully. | // I ask painfully. | ||
<0111>\{Ibuki} "Fuu-chan cũng thích bánh mỳ ở đây." | <0111>\{Ibuki} "Fuu-chan cũng thích bánh mỳ ở đây." | ||
// \{Ibuki} "Fuu-chan loved the bread here." | // \{Ibuki} "Fuu-chan loved the bread here." | ||
<0112>\{Ibuki} "Trong lúc nghỉ , cô luôn luôn đến mua bánh mỳ ở đây." | <0112>\{Ibuki} "Trong lúc nghỉ , cô luôn luôn đến mua bánh mỳ ở đây." | ||
// \{Ibuki} "On breaks, I would always come to buy the bread here." | // \{Ibuki} "On breaks, I would always come to buy the bread here." | ||
<0113>\{Ibuki} "Cô sẽ đi về nhà , đánh thức nó... và ăn trưa ." | <0113>\{Ibuki} "Cô sẽ đi về nhà , đánh thức nó... và ăn trưa ." | ||
// \{Ibuki} "I would go home, wake her up... and have lunch." | // \{Ibuki} "I would go home, wake her up... and have lunch." | ||
<0114>\{Ibuki} "Nhưng nó sẽ không tỉnh dậy..." | <0114>\{Ibuki} "Nhưng nó sẽ không tỉnh dậy..." | ||
// \{Ibuki} "But she won't wake up..." | // \{Ibuki} "But she won't wake up..." | ||
<0115>\{Ibuki} "Mặc dù thế... cô cũng không thể chỉ lấy phần ăn cho 1 người." | <0115>\{Ibuki} "Mặc dù thế... cô cũng không thể chỉ lấy phần ăn cho 1 người." | ||
// \{Ibuki} "Even so... I can't just get one person's share." | // \{Ibuki} "Even so... I can't just get one person's share." | ||
<0116>\{Ibuki} "Bởi vì cô cũng không biết khi nào nó tỉnh lại." | <0116>\{Ibuki} "Bởi vì cô cũng không biết khi nào nó tỉnh lại." | ||
// \{Ibuki} "Since I don't know when she'll wake up." | // \{Ibuki} "Since I don't know when she'll wake up." | ||
<0117>\{Ibuki} "Có thể là hôm nay , cũng có thể là ngay mai." | <0117>\{Ibuki} "Có thể là hôm nay , cũng có thể là ngay mai." | ||
// \{Ibuki} "It might be today, it might be tomorrow." | // \{Ibuki} "It might be today, it might be tomorrow." | ||
<0118> \{\m{B}} "........." | <0118> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0119> Tôi không thể miêu tả những gì để nói. | <0119> Tôi không thể miêu tả những gì để nói. | ||
// I can't figure out what to say. | // I can't figure out what to say. | ||
<0120> Tôi có lẽ nên dấu sự băn khoan của mình và nói vài thứ với 1 giọng nói tử tế. | <0120> Tôi có lẽ nên dấu sự băn khoan của mình và nói vài thứ với 1 giọng nói tử tế. | ||
// I should hide my unrest and say something in a kind voice. | // I should hide my unrest and say something in a kind voice. | ||
<0121> Tôi không biết Fuuko , đó là 1 ai khác... | <0121> Tôi không biết Fuuko , đó là 1 ai khác... | ||
// I don't know Fuuko, it's someone else... | // I don't know Fuuko, it's someone else... | ||
<0122> \{\l{A}} "Em chắc là..." | <0122> \{\l{A}} "Em chắc là..." | ||
// \{\l{A}} "I'm sure..." | // \{\l{A}} "I'm sure..." | ||
<0123> \l{A} mở miệng trước tôi. | <0123> \l{A} mở miệng trước tôi. | ||
// \l{A} opens her mouth before me. | // \l{A} opens her mouth before me. | ||
<0124> \{\l{A}} "Cô ấy sẽ tỉnh dậy." | <0124> \{\l{A}} "Cô ấy sẽ tỉnh dậy." | ||
// \{\l{A}} "She'll wake up." | // \{\l{A}} "She'll wake up." | ||
<0125> Cô ấy nói trong 1 giọng nói như muốn khóc. | <0125> Cô ấy nói trong 1 giọng nói như muốn khóc. | ||
// She says in a crying voice. | // She says in a crying voice. | ||
<0126> \{\m{B}} (Ban dễ xúc động quá!) | <0126> \{\m{B}} (Ban dễ xúc động quá!) | ||
// \{\m{B}} (You get upset too easily!) | // \{\m{B}} (You get upset too easily!) | ||
<0127> Tôi nhìn ra đằng sau và thì thầm vào tay cô ấy. | <0127> Tôi nhìn ra đằng sau và thì thầm vào tay cô ấy. | ||
// I look behind and whisper into her ears. | // I look behind and whisper into her ears. | ||
<0128> \{\l{A}} (Nhưng... nó quá buồn... sniff...) | <0128> \{\l{A}} (Nhưng... nó quá buồn... sniff...) | ||
// \{\l{A}} (But... it's so sad... sniff...) | // \{\l{A}} (But... it's so sad... sniff...) | ||
<0129> \{\m{B}} (Đừng nói thêm gì khác nhé!) | <0129> \{\m{B}} (Đừng nói thêm gì khác nhé!) | ||
// \{\m{B}} (Don't talk anymore!) | // \{\m{B}} (Don't talk anymore!) | ||
<0130> \{\l{A}} (nếu mình không nói , mình trông coi cửa tiệm...) | <0130> \{\l{A}} (nếu mình không nói , mình trông coi cửa tiệm...) | ||
// \{\l{A}} (If I don't talk, I can't tend the shop...) | // \{\l{A}} (If I don't talk, I can't tend the shop...) | ||
<0131> \{\m{B}} (Thế là đủ rồi , mình sẽ làm cho!) | <0131> \{\m{B}} (Thế là đủ rồi , mình sẽ làm cho!) | ||
// \{\m{B}} (That's enough, I'll do it!) | // \{\m{B}} (That's enough, I'll do it!) | ||
<0132> \{\l{A}} (Mình xin lỗi) | <0132> \{\l{A}} (Mình xin lỗi) | ||
// \{\l{A}} (I'm sorry...) | // \{\l{A}} (I'm sorry...) | ||
<0133> \{\l{A}} "........." | <0133> \{\l{A}} "........." | ||
// \{\l{A}} "........." | // \{\l{A}} "........." | ||
<0134> Cô ấy đừng dậy lặng thinh , nhưng chỉ cố kiếm được nước mắt. | <0134> Cô ấy đừng dậy lặng thinh , nhưng chỉ cố kiếm được nước mắt. | ||
// She stands up speechlessly, but it's just to endure the tears. | // She stands up speechlessly, but it's just to endure the tears. | ||
<0135> Cô ấy rưng rưng. | <0135> Cô ấy rưng rưng. | ||
// She's shaking softly. | // She's shaking softly. | ||
<0136> \{\m{B}} (Bạn cũng quá tốt rồi...) | <0136> \{\m{B}} (Bạn cũng quá tốt rồi...) | ||
// \{\m{B}} (You're so worked up...) | // \{\m{B}} (You're so worked up...) | ||
<0137>\{Ibuki} "Sao thế , Nagisa-chan?" | <0137>\{Ibuki} "Sao thế , Nagisa-chan?" | ||
// \{Ibuki} "What's wrong, Nagisa-chan?" | // \{Ibuki} "What's wrong, Nagisa-chan?" | ||
<0138> \{\m{B}} "Tôi nghĩ có lẽ cô ấy tự làm bị thương bởi cái khay hoặc cái gì đó." | <0138> \{\m{B}} "Tôi nghĩ có lẽ cô ấy tự làm bị thương bởi cái khay hoặc cái gì đó." | ||
// \{\m{B}} "I think she probably injured herself with the tray or something." | // \{\m{B}} "I think she probably injured herself with the tray or something." | ||
<0139>\{Ibuki} "Oh thật à? Vậy cẩn thận nhé , đừng lo lắng về cô." | <0139>\{Ibuki} "Oh thật à? Vậy cẩn thận nhé , đừng lo lắng về cô." | ||
// \{Ibuki} "Oh really? Go on then, don't worry about me." | // \{Ibuki} "Oh really? Go on then, don't worry about me." | ||
<0140> Cô ấy quay đầu lại. | <0140> Cô ấy quay đầu lại. | ||
// She turns her head. | // She turns her head. | ||
<0141> Lúc đó , nước mắt bắt đầu tuôn ra. | <0141> Lúc đó , nước mắt bắt đầu tuôn ra. | ||
// At that moment, the tears began to overflow. | // At that moment, the tears began to overflow. | ||
<0142>\{Ibuki} "Nagisa-chan?!" | <0142>\{Ibuki} "Nagisa-chan?!" | ||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan?!" | // \{Ibuki} "Nagisa-chan?!" | ||
<0143> \{\m{B}} (\l{A}, dừng lại , hãy giả vờ như lấy cái khay và quay về phòng đi!) | <0143> \{\m{B}} (\l{A}, dừng lại , hãy giả vờ như lấy cái khay và quay về phòng đi!) | ||
// \{\m{B}} (\l{A}, stop, pretend to take the tray, and go back to the room!) | // \{\m{B}} (\l{A}, stop, pretend to take the tray, and go back to the room!) | ||
<0144> \{\l{A}} (Đ-được rồi ... mình để đó cho bạn.) | <0144> \{\l{A}} (Đ-được rồi ... mình để đó cho bạn.) | ||
// \{\l{A}} (A-all right... I'll leave it to you.) | // \{\l{A}} (A-all right... I'll leave it to you.) | ||
<0145> \{\l{A}} "Sensei , em xin lỗi , em phải đi!" | <0145> \{\l{A}} "Sensei , em xin lỗi , em phải đi!" | ||
// \{\l{A}} "Sensei, I'm sorry, I have to go!" | // \{\l{A}} "Sensei, I'm sorry, I have to go!" | ||
<0146> Lau nước mắt , cô ấy chạy đi rất nhanh. | <0146> Lau nước mắt , cô ấy chạy đi rất nhanh. | ||
// Wiping off her tears, she runs off quickly. | // Wiping off her tears, she runs off quickly. | ||
<0147>\{Ibuki} "........." | <0147>\{Ibuki} "........." | ||
// \{Ibuki} "........." | // \{Ibuki} "........." | ||
<0148>\{Ibuki} "Tôi mong rằng nếu cô ấy ổn..." | <0148>\{Ibuki} "Tôi mong rằng nếu cô ấy ổn..." | ||
// \{Ibuki} "I wonder if she's okay..." | // \{Ibuki} "I wonder if she's okay..." | ||
<0149> \{\m{B}} (Uwa , cô ấy nghĩ là tôi làm cô ấy khóc...) | <0149> \{\m{B}} (Uwa , cô ấy nghĩ là tôi làm cô ấy khóc...) | ||
// \{\m{B}} (Uwa, she's gonna think I made her cry...) | // \{\m{B}} (Uwa, she's gonna think I made her cry...) | ||
<0150> \{\m{B}} "Cô ấy giống như 1 người mít ướt." | <0150> \{\m{B}} "Cô ấy giống như 1 người mít ướt." | ||
// \{\m{B}} "She's a crybaby." | // \{\m{B}} "She's a crybaby." | ||
<0151> Tôi phải theo cùng với 1 cái gì như thế . | <0151> Tôi phải theo cùng với 1 cái gì như thế . | ||
// I'll have to follow up with something like that. | // I'll have to follow up with something like that. | ||
<0152> \{\m{B}} "Cô cần gì khác không ? Tôi sẽ mang đến cho cô." | <0152> \{\m{B}} "Cô cần gì khác không ? Tôi sẽ mang đến cho cô." | ||
// \{\m{B}} "Would you like anything else? I'll ring it up for you." | // \{\m{B}} "Would you like anything else? I'll ring it up for you." | ||
<0153>\{Ibuki} "Vâng , làm ơn." | <0153>\{Ibuki} "Vâng , làm ơn." | ||
// \{Ibuki} "Yes, please." | // \{Ibuki} "Yes, please." | ||
<0154> Tôi đứng ở quầy thu ngân. | <0154> Tôi đứng ở quầy thu ngân. | ||
// I stand at the register. | // I stand at the register. | ||
<0155> \{\m{B}} (Nghĩ đi nào ... tôi không biết giá ...) | <0155> \{\m{B}} (Nghĩ đi nào ... tôi không biết giá ...) | ||
// \{\m{B}} (Come to think of it... I don't know the cost...) | // \{\m{B}} (Come to think of it... I don't know the cost...) | ||
<0156> \{\m{B}} (Có thế tôi chỉ lấy giá đặc biệt 50 yen cho mỗi thứ...) | <0156> \{\m{B}} (Có thế tôi chỉ lấy giá đặc biệt 50 yen cho mỗi thứ...) | ||
// \{\m{B}} (Maybe I'll just make this a special 50 yen on everything day...) | // \{\m{B}} (Maybe I'll just make this a special 50 yen on everything day...) | ||
<0157> \{\m{B}} (Nhưng dù thế ... tôi cũng không biết giả định giá ...) | <0157> \{\m{B}} (Nhưng dù thế ... tôi cũng không biết giả định giá ...) | ||
// \{\m{B}} (But even so... I don't even know if I'm supposed to tax...) | // \{\m{B}} (But even so... I don't even know if I'm supposed to tax...) | ||
<0158> \{\m{B}} (Hmm...) | <0158> \{\m{B}} (Hmm...) | ||
// \{\m{B}} (Hmm...) | // \{\m{B}} (Hmm...) | ||
<0159> \{\m{B}} "Chúc mừng." | <0159> \{\m{B}} "Chúc mừng." | ||
// \{\m{B}} "Congratulations." | // \{\m{B}} "Congratulations." | ||
<0160>\{Ibuki} "Vâng?" | <0160>\{Ibuki} "Vâng?" | ||
// \{Ibuki} "Yes?" | // \{Ibuki} "Yes?" | ||
<0161> \{\m{B}} "Ngày hôm nay miễn phí." | <0161> \{\m{B}} "Ngày hôm nay miễn phí." | ||
// \{\m{B}} "Today is free." | // \{\m{B}} "Today is free." | ||
<0162>\{Ibuki} "Em đùa à ?" | <0162>\{Ibuki} "Em đùa à ?" | ||
// \{Ibuki} "You're joking, right?" | // \{Ibuki} "You're joking, right?" | ||
<0163> \{\m{B}} "Em không đùa ." | <0163> \{\m{B}} "Em không đùa ." | ||
// \{\m{B}} "I'm serious." | // \{\m{B}} "I'm serious." | ||
<0164>\{Ibuki} "Em không biết giá phải không ? Cô chỉ cho ." | <0164>\{Ibuki} "Em không biết giá phải không ? Cô chỉ cho ." | ||
// \{Ibuki} "You don't know the price, do you? I'll tell it to you." | // \{Ibuki} "You don't know the price, do you? I'll tell it to you." | ||
<0165> \{\m{B}} "V-vâng... xin lỗi." | <0165> \{\m{B}} "V-vâng... xin lỗi." | ||
// \{\m{B}} "A-all right... sorry." | // \{\m{B}} "A-all right... sorry." | ||
<0166> ...cô ấy nhìn thẳng vào tôi. | <0166> ...cô ấy nhìn thẳng vào tôi. | ||
// ... she saw through me. | // ... she saw through me. | ||
<0167> \{\m{B}} "Sau đó , cô sẽ đi thăm em gái phải không ạ?" | <0167> \{\m{B}} "Sau đó , cô sẽ đi thăm em gái phải không ạ?" | ||
// \{\m{B}} "After this, are you going to go see your sister?" | // \{\m{B}} "After this, are you going to go see your sister?" | ||
<0168>\{Ibuki} "Vâng." | <0168>\{Ibuki} "Vâng." | ||
// \{Ibuki} "Yes." | // \{Ibuki} "Yes." | ||
<0169> \{\m{B}} "Cô ấy ... em gái cô..." | <0169> \{\m{B}} "Cô ấy ... em gái cô..." | ||
// \{\m{B}} "She... your sister..." | // \{\m{B}} "She... your sister..." | ||
<0170> \{\m{B}} "Cô ấy có thật sự ...\pở đây không ?" | <0170> \{\m{B}} "Cô ấy có thật sự ...\pở đây không ?" | ||
// \{\m{B}} "Is she really...\pthere?" | // \{\m{B}} "Is she really...\pthere?" | ||
<0171>\{Ibuki} "Eh?" | <0171>\{Ibuki} "Eh?" | ||
// \{Ibuki} "Eh?" | // \{Ibuki} "Eh?" | ||
<0172> Sau khi hỏi , tôi trông rất thương tiếc. Bây giờ tôi trông rất lạ. | <0172> Sau khi hỏi , tôi trông rất thương tiếc. Bây giờ tôi trông rất lạ. | ||
// After asking, I instantly regret it. Now I just look weird. | // After asking, I instantly regret it. Now I just look weird. | ||
<0173>\{Ibuki} "Cậu hỏi vài thứ lạ nhỉ ... um , có phải là \m{A}-san?" | <0173>\{Ibuki} "Cậu hỏi vài thứ lạ nhỉ ... um , có phải là \m{A}-san?" | ||
// \{Ibuki} "You ask some weird things... um, was it \m{A}-san?" | // \{Ibuki} "You ask some weird things... um, was it \m{A}-san?" | ||
<0174> \{\m{B}} "Vâng , em là \m{A}." | <0174> \{\m{B}} "Vâng , em là \m{A}." | ||
// \{\m{B}} "Yes, I'm \m{A}." | // \{\m{B}} "Yes, I'm \m{A}." | ||
<0175>\{Ibuki} "Cậu lạ quá đấy , \m{A}-san." | <0175>\{Ibuki} "Cậu lạ quá đấy , \m{A}-san." | ||
// \{Ibuki} "You're weird, \m{A}-san." | // \{Ibuki} "You're weird, \m{A}-san." | ||
<0176> Cô ấy cười nhẹ nhàng. | <0176> Cô ấy cười nhẹ nhàng. | ||
// She laughs softly. | // She laughs softly. | ||
<0177> \{\m{B}} (Ah , tôi bị dán nhãn là người lạ bởi 2 chị em họ...) | <0177> \{\m{B}} (Ah , tôi bị dán nhãn là người lạ bởi 2 chị em họ...) | ||
// \{\m{B}} (Ah, I'm branded as weird by both sisters...) | // \{\m{B}} (Ah, I'm branded as weird by both sisters...) | ||
<0178>\{Ibuki} "Cô ấy luôn luôn ở đây." | <0178>\{Ibuki} "Cô ấy luôn luôn ở đây." | ||
// \{Ibuki} "She's always in there." | // \{Ibuki} "She's always in there." | ||
<0179> \{\m{B}} "Em hiểu..." | <0179> \{\m{B}} "Em hiểu..." | ||
// \{\m{B}} "I see..." | // \{\m{B}} "I see..." | ||
<0180> \{\m{B}} "Um ... Ibuki ... thật ra , có ổn nếu em gọi cô là Kouko-san?" | <0180> \{\m{B}} "Um ... Ibuki ... thật ra , có ổn nếu em gọi cô là Kouko-san?" | ||
// \{\m{B}} "Um... Ibuki... actually, is it alright if I call you Kouko-san?" | // \{\m{B}} "Um... Ibuki... actually, is it alright if I call you Kouko-san?" | ||
<0181>\{Ibuki} "Vâng , tất nhiên." | <0181>\{Ibuki} "Vâng , tất nhiên." | ||
// \{Ibuki} "Yes, of course." | // \{Ibuki} "Yes, of course." | ||
<0182> \{\m{B}} "Vậy, Kouko-san..." | <0182> \{\m{B}} "Vậy, Kouko-san..." | ||
// \{\m{B}} "Then, Kouko-san..." | // \{\m{B}} "Then, Kouko-san..." | ||
<0183>\{Kouko} "vâng?" | <0183>\{Kouko} "vâng?" | ||
// \{Kouko} "Yes?" | // \{Kouko} "Yes?" | ||
<0184> \{\m{B}} "Hãy bảo trọng." | <0184> \{\m{B}} "Hãy bảo trọng." | ||
// \{\m{B}} "Please be strong." | // \{\m{B}} "Please be strong." | ||
<0185> \{\m{B}} "Nếu cô tin vào nó ... cái ngày mà em gái cô tỉnh dạy sẽ đến ... em chắc thế." | <0185> \{\m{B}} "Nếu cô tin vào nó ... cái ngày mà em gái cô tỉnh dạy sẽ đến ... em chắc thế." | ||
// \{\m{B}} "If you believe in it... the day she wakes up will come... I'm sure of it." | // \{\m{B}} "If you believe in it... the day she wakes up will come... I'm sure of it." | ||
<0186> Tôi ngạc nhiên tại sao tôi lại đột ngột muốn thêm những từ như thế. | <0186> Tôi ngạc nhiên tại sao tôi lại đột ngột muốn thêm những từ như thế. | ||
// I wonder why I had suddenly wanted to add that. | // I wonder why I had suddenly wanted to add that. | ||
<0187> Tôi thật sự không hiểu. | <0187> Tôi thật sự không hiểu. | ||
// I don't really understand. | // I don't really understand. | ||
<0188>\{Kouko} "Vậy thì , cô đi nhé." | <0188>\{Kouko} "Vậy thì , cô đi nhé." | ||
// \{Kouko} "Well then, I'll be going." | // \{Kouko} "Well then, I'll be going." | ||
<0189> \{\m{B}} "Vâng." | <0189> \{\m{B}} "Vâng." | ||
// \{\m{B}} "Alright." | // \{\m{B}} "Alright." | ||
<0190> Sau khi chia tay ... và xem cô ấy rời khỏi , tôi cũng hiểu được. | <0190> Sau khi chia tay ... và xem cô ấy rời khỏi , tôi cũng hiểu được. | ||
// After parting... and after watching her leave, I understand at once. | // After parting... and after watching her leave, I understand at once. | ||
<0191> \{\m{B}} (Tôi không ghét cô ấy ở tất cả...) | <0191> \{\m{B}} (Tôi không ghét cô ấy ở tất cả...) | ||
// \{\m{B}} (I don't hate her at all...) | // \{\m{B}} (I don't hate her at all...) | ||
<0192> Đó là tất cả. | <0192> Đó là tất cả. | ||
// That's all. | // That's all. | ||
<0193> Cũng giống như \l{A}. | <0193> Cũng giống như \l{A}. | ||
// It's the same as \l{A}. | // It's the same as \l{A}. | ||
<0194> \{\m{B}} (Nghĩ thử nào , nếu tôi vào trường sớm hơn 1 năm , tôi có thể vào được lớp với cô ấy...) | <0194> \{\m{B}} (Nghĩ thử nào , nếu tôi vào trường sớm hơn 1 năm , tôi có thể vào được lớp với cô ấy...) | ||
// \{\m{B}} (Come to think of it, if I had gotten into school one year earlier, I could have taken her class...) | // \{\m{B}} (Come to think of it, if I had gotten into school one year earlier, I could have taken her class...) | ||
<0195> \{\m{B}} (Chết tiệc ... điều đó sẽ rất tốt.) | <0195> \{\m{B}} (Chết tiệc ... điều đó sẽ rất tốt.) | ||
// \{\m{B}} (Damn... that would've been nice.) | // \{\m{B}} (Damn... that would've been nice.) | ||
<0196>\{Sanae} "Cô xin lỗi , \m{A}-san." | <0196>\{Sanae} "Cô xin lỗi , \m{A}-san." | ||
// \{Sanae} "I'm sorry, \m{A}-san." | // \{Sanae} "I'm sorry, \m{A}-san." | ||
<0197> Khi tôi quay trở về phòng , Sanae-san cúi đầu chào tôi . | <0197> Khi tôi quay trở về phòng , Sanae-san cúi đầu chào tôi . | ||
// When I return to the room, Sanae-san bows to me. | // When I return to the room, Sanae-san bows to me. | ||
<0198> \{\m{B}} "Không , tốt mà..." | <0198> \{\m{B}} "Không , tốt mà..." | ||
// \{\m{B}} "No, it's fine..." | // \{\m{B}} "No, it's fine..." | ||
<0199> \l{A} và ba cô 6ý không ở đây. | <0199> \l{A} và ba cô 6ý không ở đây. | ||
// \l{A} and her dad can't be found. | // \l{A} and her dad can't be found. | ||
<0200> Fuuko vẫn siêng năng tự khắc gỗ. | <0200> Fuuko vẫn siêng năng tự khắc gỗ. | ||
// Fuuko is diligently carving by herself. | // Fuuko is diligently carving by herself. | ||
<0201> \{\m{B}} "Người khách vừa nãy chỉ..." | <0201> \{\m{B}} "Người khách vừa nãy chỉ..." | ||
// \{\m{B}} "The customer just now..." | // \{\m{B}} "The customer just now..." | ||
<0202> \{\m{B}} "là Ibuki Kouko-san." | <0202> \{\m{B}} "là Ibuki Kouko-san." | ||
// \{\m{B}} "Was Ibuki Kouko-san." | // \{\m{B}} "Was Ibuki Kouko-san." | ||
<0203> Tôi nói với chủ ý có thể nghe thấy . | <0203> Tôi nói với chủ ý có thể nghe thấy . | ||
// I say it purposefully loud so that it'd be heard. | // I say it purposefully loud so that it'd be heard. | ||
<0204>\{Sanae} "Thế à ? Cô xin lỗi vì đã không ra..." | <0204>\{Sanae} "Thế à ? Cô xin lỗi vì đã không ra..." | ||
// \{Sanae} "Is that so? I'm sorry I didn't leave then..." | // \{Sanae} "Is that so? I'm sorry I didn't leave then..." | ||
<0205>\{Sanae} "Cô sẽ gọi cho cô ấy sao." | <0205>\{Sanae} "Cô sẽ gọi cho cô ấy sao." | ||
// \{Sanae} "I'll have to call her later." | // \{Sanae} "I'll have to call her later." | ||
<0206> \{\m{B}} "Cô quen với cô ấy lâu rồi ạ?" | <0206> \{\m{B}} "Cô quen với cô ấy lâu rồi ạ?" | ||
// \{\m{B}} "Do you get along well with her?" | // \{\m{B}} "Do you get along well with her?" | ||
<0207>\{Sanae} "Vâng!" | <0207>\{Sanae} "Vâng!" | ||
// \{Sanae} "Yes!" | // \{Sanae} "Yes!" | ||
<0208> Cô ấy cười ngay lập tức khi vừa trả lời . | <0208> Cô ấy cười ngay lập tức khi vừa trả lời . | ||
// She smiles as she replies immediately. | // She smiles as she replies immediately. | ||
<0209> 1 cảnh mà cả Sanae-san và Kouko-san cùng với nhau... | <0209> 1 cảnh mà cả Sanae-san và Kouko-san cùng với nhau... | ||
// A scene with both Sanae-san and Kouko-san together... | // A scene with both Sanae-san and Kouko-san together... | ||
<0210> ...Tôi không thể tưởng tượng ra. | <0210> ...Tôi không thể tưởng tượng ra. | ||
// ... I can't imagine it. | // ... I can't imagine it. | ||
<0211> Tôi quyết định ở lại. | <0211> Tôi quyết định ở lại. | ||
// I decide to stay. | // I decide to stay. | ||
<0212> \{\l{A}} "Vậy thì con sẽ đi coi cửa tiệm!" | <0212> \{\l{A}} "Vậy thì con sẽ đi coi cửa tiệm!" | ||
// \{\l{A}} "Well then, I'll go take care of the shop!" | // \{\l{A}} "Well then, I'll go take care of the shop!" | ||
<0213> \I{A} rời khỏi 1 mình . | <0213> \I{A} rời khỏi 1 mình . | ||
// \l{A} left alone. | // \l{A} left alone. | ||
<0214> Sanae-san rời khỏi căn phòng 1 lát , và trở lại với 1 hộp thuốc. | <0214> Sanae-san rời khỏi căn phòng 1 lát , và trở lại với 1 hộp thuốc. | ||
// Sanae-san leaves the room for a moment, then returns with a box of medical supplies. | // Sanae-san leaves the room for a moment, then returns with a box of medical supplies. | ||
<0215> Từ bên trong cô ấy lấy ra 1 cái chai nhỏ , cái nhíp và bông băng. | <0215> Từ bên trong cô ấy lấy ra 1 cái chai nhỏ , cái nhíp và bông băng. | ||
// From inside she pulls out a small bottle, tweezers, and cotton. | // From inside she pulls out a small bottle, tweezers, and cotton. | ||
<0216>\{Sanae} "Em sẽ rửa nó với cồn ." | <0216>\{Sanae} "Em sẽ rửa nó với cồn ." | ||
// \{Sanae} "I'm going to rub alcohol on it." | // \{Sanae} "I'm going to rub alcohol on it." | ||
<0217>\{Akio} "Đ-được rồi ..." | <0217>\{Akio} "Đ-được rồi ..." | ||
// \{Akio} "A-alright..." | // \{Akio} "A-alright..." | ||
<0218> Cô ấy ngâm bông băng với cồn , và đẩy nó vào chân ông ta. | <0218> Cô ấy ngâm bông băng với cồn , và đẩy nó vào chân ông ta. | ||
// She soaks the cotton, which she's holding with tweezers, in the alcohol and pushes it against his foot. | // She soaks the cotton, which she's holding with tweezers, in the alcohol and pushes it against his foot. | ||
<0219>\{Sanae} "Nếu nó đau thì bảo với em nhé." | <0219>\{Sanae} "Nếu nó đau thì bảo với em nhé." | ||
// \{Sanae} "If it hurts, please tell me." | // \{Sanae} "If it hurts, please tell me." | ||
<0220> Và cô ấy dữ tợn cho tay cô ấy vào chỗ bị nhiễm trùng. | <0220> Và cô ấy dữ tợn cho tay cô ấy vào chỗ bị nhiễm trùng. | ||
// Then, she fiercely moves her wrist and goes all out in applying alcohol to the infected part. | // Then, she fiercely moves her wrist and goes all out in applying alcohol to the infected part. | ||
<0221>\{Akio} "\size{30} Khôngggggg ! Nó đauuuuuuuuu! \size{}" | <0221>\{Akio} "\size{30} Khôngggggg ! Nó đauuuuuuuuu! \size{}" | ||
// \{Akio} "\size{30} Nooooo! It huuuuuuuuurts!\size{}" | // \{Akio} "\size{30} Nooooo! It huuuuuuuuurts!\size{}" | ||
<0222>\{Sanae} "Đau à ? Cố chịu nhé!" | <0222>\{Sanae} "Đau à ? Cố chịu nhé!" | ||
// \{Sanae} "Does it hurt? Please endure it!" | // \{Sanae} "Does it hurt? Please endure it!" | ||
<0223>\{Akio} "Làm ơn nhẹ nhàng thôi!" | <0223>\{Akio} "Làm ơn nhẹ nhàng thôi!" | ||
// \{Akio} "Please be more gentle!" | // \{Akio} "Please be more gentle!" | ||
<0224>\{Sanae} "Em không thể làm thế." | <0224>\{Sanae} "Em không thể làm thế." | ||
// \{Sanae} "I can't do that." | // \{Sanae} "I can't do that." | ||
<0225> \{\m{B}} (Sanae-san đang cố làm hết những gì cần làm...) | <0225> \{\m{B}} (Sanae-san đang cố làm hết những gì cần làm...) | ||
// \{\m{B}} (Sanae-san goes all out when she needs to...) | // \{\m{B}} (Sanae-san goes all out when she needs to...) | ||
<0226> \{Giọng Nói} "Um, | <0226> \{Giọng Nói} "Um, | ||
// \{Voice} "Um, | // \{Voice} "Um, | ||
<0227> \s{strS[0]}!" | <0227> \s{strS[0]}!" | ||
// \s{strS[0]}!" | // \s{strS[0]}!" | ||
<0228> Tôi quay lại giọng nói vừa gọi tôi , và \l{A} ló đầu cô ấy qua khe cửa. | <0228> Tôi quay lại giọng nói vừa gọi tôi , và \l{A} ló đầu cô ấy qua khe cửa. | ||
// I turn around to the voice calling me, and \l{A} is sticking her head in through a crack in the door. | // I turn around to the voice calling me, and \l{A} is sticking her head in through a crack in the door. | ||
<0229> \{\m{B}} "Sao thế?" | <0229> \{\m{B}} "Sao thế?" | ||
// \{\m{B}} "What's wrong?" | // \{\m{B}} "What's wrong?" | ||
<0230> \{\l{A}} "Làm ơn giúp 1 chút..." | <0230> \{\l{A}} "Làm ơn giúp 1 chút..." | ||
// \{\l{A}} "Please help for a bit..." | // \{\l{A}} "Please help for a bit..." | ||
<0231> Trả lời cô ấy , tôi đứng dậy. | <0231> Trả lời cô ấy , tôi đứng dậy. | ||
// Responding to her call, I stand up. | // Responding to her call, I stand up. | ||
<0232> \{\l{A}} "Là Ibuki-sensei." | <0232> \{\l{A}} "Là Ibuki-sensei." | ||
// \{\l{A}} "It's Ibuki-sensei." | // \{\l{A}} "It's Ibuki-sensei." | ||
<0233> \{\m{B}} "Cái gì ?" | <0233> \{\m{B}} "Cái gì ?" | ||
// \{\m{B}} "What?" | // \{\m{B}} "What?" | ||
<0234> \{\l{A}} "Người khách vừa mới đến." | <0234> \{\l{A}} "Người khách vừa mới đến." | ||
// \{\l{A}} "The customer that came right now." | // \{\l{A}} "The customer that came right now." | ||
<0235> \{\m{B}} "Thật à...?" | <0235> \{\m{B}} "Thật à...?" | ||
// \{\m{B}} "Seriously...?" | // \{\m{B}} "Seriously...?" | ||
<0236> \{\l{A}} "Vâng!" | <0236> \{\l{A}} "Vâng!" | ||
// \{\l{A}} "Yes!" | // \{\l{A}} "Yes!" | ||
<0237> \{\l{A}} "Tại sao bạn lại làm rối tung mọi thứ thế ?" | <0237> \{\l{A}} "Tại sao bạn lại làm rối tung mọi thứ thế ?" | ||
// \{\l{A}} "Why are you all upset about a good thing?" | // \{\l{A}} "Why are you all upset about a good thing?" | ||
<0238> \{\m{B}} "Sao thế ... bạn không thể nói điều đó với Fuuko à?" | <0238> \{\m{B}} "Sao thế ... bạn không thể nói điều đó với Fuuko à?" | ||
// \{\m{B}} "What's wrong... you couldn't possibly have been talking about Fuuko, could you?" | // \{\m{B}} "What's wrong... you couldn't possibly have been talking about Fuuko, could you?" | ||
<0239> \{\l{A}} "Không ... mình vừa va đầu phải cái máng ." | <0239> \{\l{A}} "Không ... mình vừa va đầu phải cái máng ." | ||
// \{\l{A}} "No... I hit my head against the racks." | // \{\l{A}} "No... I hit my head against the racks." | ||
<0240> Cô ấy nâng trán lên và chỉ cho tôi thấy chỗ trán bị đỏ của cô ấy. | <0240> Cô ấy nâng trán lên và chỉ cho tôi thấy chỗ trán bị đỏ của cô ấy. | ||
// She lifts up her bangs and shows me her forehead is getting red. | // She lifts up her bangs and shows me her forehead is getting red. | ||
<0241> \{\m{B}} "Đây , đây." | <0241> \{\m{B}} "Đây , đây." | ||
// \{\m{B}} "There, there." | // \{\m{B}} "There, there." | ||
<0242> Tôi xoa đầu cô ấy. | <0242> Tôi xoa đầu cô ấy. | ||
// I rub her head. | // I rub her head. | ||
<0243> \{\l{A}} "Cám ơn rất nhiều." | <0243> \{\l{A}} "Cám ơn rất nhiều." | ||
// \{\l{A}} "Thank you very much." | // \{\l{A}} "Thank you very much." | ||
<0244> \{\l{A}} "Thế ra bây giờ cô ấy đang chọn bánh mỳ , nhưng ..." | <0244> \{\l{A}} "Thế ra bây giờ cô ấy đang chọn bánh mỳ , nhưng ..." | ||
// \{\l{A}} "So then, right now she's choosing bread, but..." | // \{\l{A}} "So then, right now she's choosing bread, but..." | ||
<0245> \{\l{A}} " | <0245> \{\l{A}} " | ||
// \{\l{A}} " | // \{\l{A}} " | ||
<0246> Bạn có thể ở cùng với mình không , \s{strS[0]}?" | <0246> Bạn có thể ở cùng với mình không , \s{strS[0]}?" | ||
// Could you stay together with me, \s{strS[0]}?" | // Could you stay together with me, \s{strS[0]}?" | ||
<0247> \{\l{A}} "Mình không biết phải nói gì nếu mình ở đây 1 mình ." | <0247> \{\l{A}} "Mình không biết phải nói gì nếu mình ở đây 1 mình ." | ||
// \{\l{A}} "I don't know what I'll say if I stay in there by myself." | // \{\l{A}} "I don't know what I'll say if I stay in there by myself." | ||
<0248> \{\l{A}} "Làm ơn." | <0248> \{\l{A}} "Làm ơn." | ||
// \{\l{A}} "Please." | // \{\l{A}} "Please." | ||
<0249> \{\m{B}} "Bạn chỉ cần không làm gì khác , được không..." | <0249> \{\m{B}} "Bạn chỉ cần không làm gì khác , được không..." | ||
// \{\m{B}} "You just can't do anything, can you..." | // \{\m{B}} "You just can't do anything, can you..." | ||
<0250> Tôi theo cô ấy và bước vào căn phòng bẩn thỉu đó. | <0250> Tôi theo cô ấy và bước vào căn phòng bẩn thỉu đó. | ||
// I follow her and step onto the dirt floor. | // I follow her and step onto the dirt floor. | ||
<0251> \{\l{A}} "Xin lỗi vì bắt cô phải chờ ." | <0251> \{\l{A}} "Xin lỗi vì bắt cô phải chờ ." | ||
// \{\l{A}} "Sorry for keeping you waiting." | // \{\l{A}} "Sorry for keeping you waiting." | ||
<0252>\{Ibuki} "Ổn mà , cô có thể tự chọn lựa ." | <0252>\{Ibuki} "Ổn mà , cô có thể tự chọn lựa ." | ||
// \{Ibuki} "It's fine, I can take my time choosing." | // \{Ibuki} "It's fine, I can take my time choosing." | ||
<0253> \{\m{B}} "Ô." | <0253> \{\m{B}} "Ô." | ||
// \{\m{B}} "Hey." | // \{\m{B}} "Hey." | ||
<0254>\{Ibuki} "Oh, thế ra \m{A} cũng ở đây . Xin chào." | <0254>\{Ibuki} "Oh, thế ra \m{A} cũng ở đây . Xin chào." | ||
// \{Ibuki} "Oh, so \m{A} was here, too. Hello." | // \{Ibuki} "Oh, so \m{A} was here, too. Hello." | ||
<0255>\{Ibuki} "Bạn ở đây lâu nhỉ ." | <0255>\{Ibuki} "Bạn ở đây lâu nhỉ ." | ||
// \{Ibuki} "You get along well." | // \{Ibuki} "You get along well." | ||
<0256> \{Furukawa} "V-vâng ... bạn ấy ở đây cùng với em!" | <0256> \{Furukawa} "V-vâng ... bạn ấy ở đây cùng với em!" | ||
// \{Furukawa} "Y-yes... He gets along well with me!" | // \{Furukawa} "Y-yes... He gets along well with me!" | ||
<0257>\{Ibuki} "2 em ra ngoài giúp ngày hôm này à?" | <0257>\{Ibuki} "2 em ra ngoài giúp ngày hôm này à?" | ||
// \{Ibuki} "Are you two helping out today?" | // \{Ibuki} "Are you two helping out today?" | ||
<0258> \{Furukawa} "Vâng, bởi vì ba em đã bị thương." | <0258> \{Furukawa} "Vâng, bởi vì ba em đã bị thương." | ||
// \{Furukawa} "Yes, because Dad injured himself." | // \{Furukawa} "Yes, because Dad injured himself." | ||
<0259>\{Ibuki} "Tiếng la trước đó là anh ấy à ? anh ấy ổn chứ?" | <0259>\{Ibuki} "Tiếng la trước đó là anh ấy à ? anh ấy ổn chứ?" | ||
// \{Ibuki} "That voice screaming before, was that him? Is he okay?" | // \{Ibuki} "That voice screaming before, was that him? Is he okay?" | ||
<0260> \{\m{B}} "Nah , đó là khi ông ta được chữa trị thôi." | <0260> \{\m{B}} "Nah , đó là khi ông ta được chữa trị thôi." | ||
// \{\m{B}} "Nah, that was just him getting treated." | // \{\m{B}} "Nah, that was just him getting treated." | ||
<0261>\{Ibuki} "Bởi Sanae-san ?" | <0261>\{Ibuki} "Bởi Sanae-san ?" | ||
// \{Ibuki} "By Sanae-san?" | // \{Ibuki} "By Sanae-san?" | ||
<0262> \{\m{B}} "Vâng." | <0262> \{\m{B}} "Vâng." | ||
// \{\m{B}} "Yes." | // \{\m{B}} "Yes." | ||
<0263> Tôi cúi đầu , và chị gái Ibuki cười nhẹ nhàng. | <0263> Tôi cúi đầu , và chị gái Ibuki cười nhẹ nhàng. | ||
// I bow my head, and the elder Ibuki laughs softly. | // I bow my head, and the elder Ibuki laughs softly. | ||
<0264>\{Ibuki} "Vết thương của anh ấy ổn chứ?" | <0264>\{Ibuki} "Vết thương của anh ấy ổn chứ?" | ||
// \{Ibuki} "Is his wound okay?" | // \{Ibuki} "Is his wound okay?" | ||
<0265> \{Furukawa} "Ông ấy chỉ thích thồi phồng sự thật thôi ạ." | <0265> \{Furukawa} "Ông ấy chỉ thích thồi phồng sự thật thôi ạ." | ||
// \{Furukawa} "He just likes to exaggerate." | // \{Furukawa} "He just likes to exaggerate." | ||
<0266>\{Ibuki} "Sẽ ổn thôi , xem ra em luôn luôn là người vui vẻ." | <0266>\{Ibuki} "Sẽ ổn thôi , xem ra em luôn luôn là người vui vẻ." | ||
// \{Ibuki} "It must be nice, you always seem like you're having fun." | // \{Ibuki} "It must be nice, you always seem like you're having fun." | ||
<0267> \{Furukawa} "Giọng của ba luôn luôn rất lớn . Ông ấy chỉ có 1 chút náo động với hàng xóm thôi ạ." | <0267> \{Furukawa} "Giọng của ba luôn luôn rất lớn . Ông ấy chỉ có 1 chút náo động với hàng xóm thôi ạ." | ||
// \{Furukawa} "Dad's always really loud. He's a bit of a disturbance to the neighborhood." | // \{Furukawa} "Dad's always really loud. He's a bit of a disturbance to the neighborhood." | ||
<0268> Tôi chỉ nghĩ là tôi nhìn vào mặt của chị Ibuki. | <0268> Tôi chỉ nghĩ là tôi nhìn vào mặt của chị Ibuki. | ||
// I start thinking as I look at elder Ibuki's face. | // I start thinking as I look at elder Ibuki's face. | ||
<0269> Nếu Fuuko và chị Ibuki gặp nhau ở đây... mọi thứ có thể rõ ràng thôi ?" | <0269> Nếu Fuuko và chị Ibuki gặp nhau ở đây... mọi thứ có thể rõ ràng thôi ?" | ||
// If Fuuko and elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? | // If Fuuko and elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? | ||
<0270> Nhưng ... Fuuko luôn luôn nói là không được. | <0270> Nhưng ... Fuuko luôn luôn nói là không được. | ||
// But... Fuuko would say that's unfair. | // But... Fuuko would say that's unfair. | ||
<0271> Nếu tôi không thể thông suốt chuyện này... | <0271> Nếu tôi không thể thông suốt chuyện này... | ||
// If I don't get that across... | // If I don't get that across... | ||
<0272> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ấy... | <0272> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ấy... | ||
// I guess I can't check on her... | // I guess I can't check on her... | ||
<0273> Nếu tôi làm thế ... ai đó sẽ bị thương... | <0273> Nếu tôi làm thế ... ai đó sẽ bị thương... | ||
// If I do... someone would probably get hurt... | // If I do... someone would probably get hurt... | ||
<0274> Tôi không biết phải làm gì cả. | <0274> Tôi không biết phải làm gì cả. | ||
// I don't know what to do. | // I don't know what to do. | ||
<0275>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em mang bạn trai ra đây , chắc là em rất yêu mến anh ấy nhỉ !" | <0275>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em mang bạn trai ra đây , chắc là em rất yêu mến anh ấy nhỉ !" | ||
// \{Ibuki} "Nagisa-chan, going out of your way bringing your boyfriend out here, you really must be fond of him!" | // \{Ibuki} "Nagisa-chan, going out of your way bringing your boyfriend out here, you really must be fond of him!" | ||
<0276>\{Nagisa} "K-không phải , không phải thế ạ!" | <0276>\{Nagisa} "K-không phải , không phải thế ạ!" | ||
// \{Nagisa} "N-no, that's not how it is!" | // \{Nagisa} "N-no, that's not how it is!" | ||
<0277>\{Nagisa} "Xem ra bạn ấy muốn làm bạn với cô đấy ạ." | <0277>\{Nagisa} "Xem ra bạn ấy muốn làm bạn với cô đấy ạ." | ||
// \{Nagisa} "He seemed like he wanted to become friends with you." | // \{Nagisa} "He seemed like he wanted to become friends with you." | ||
<0278>\{Ibuki} "Thật à?" | <0278>\{Ibuki} "Thật à?" | ||
// \{Ibuki} "Really?" | // \{Ibuki} "Really?" | ||
<0279> \{\m{B}} "Vâng. Hãy làm bạn nhé." | <0279> \{\m{B}} "Vâng. Hãy làm bạn nhé." | ||
// \{\m{B}} "Yes. Let's be friends." | // \{\m{B}} "Yes. Let's be friends." | ||
<0280>\{Ibuki} "Vâng . Đó là niềm vui của tôi ." | <0280>\{Ibuki} "Vâng . Đó là niềm vui của tôi ." | ||
// \{Ibuki} "Sure, it's my pleasure." | // \{Ibuki} "Sure, it's my pleasure." | ||
<0281> Tôi nhìn vào mục đích vào nụ cười của cô ấy. | <0281> Tôi nhìn vào mục đích vào nụ cười của cô ấy. | ||
// I gaze intently at her smile. | // I gaze intently at her smile. | ||
<0282> Nếu Fuuko và chị gái gặp nhau ở đây ... mọi thứ sẽ rõ ràng phải không? | <0282> Nếu Fuuko và chị gái gặp nhau ở đây ... mọi thứ sẽ rõ ràng phải không? | ||
// If Fuuko and the elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? | // If Fuuko and the elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? | ||
<0283> Đó là những gì tôi nghĩ. | <0283> Đó là những gì tôi nghĩ. | ||
// That's what I think. | // That's what I think. | ||
<0284> Nhưng ... Fuuko sẽ nói là không được. | <0284> Nhưng ... Fuuko sẽ nói là không được. | ||
// But... Fuuko would say that's unfair. | // But... Fuuko would say that's unfair. | ||
<0285> Nếu tôi không thể thông suốt chuyện này... | <0285> Nếu tôi không thể thông suốt chuyện này... | ||
// If I don't get that across... | // If I don't get that across... | ||
<0286> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ấy... | <0286> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ấy... | ||
// I guess I can't check on her... | // I guess I can't check on her... | ||
<0287> Nếu tôi làm thế ... ai đó sẽ bị thương... | <0287> Nếu tôi làm thế ... ai đó sẽ bị thương... | ||
// If I do... someone would probably get hurt... | // If I do... someone would probably get hurt... | ||
<0288> Tôi không biết phải làm gì cả. | <0288> Tôi không biết phải làm gì cả. | ||
// I don't know what to do. | // I don't know what to do. | ||
<0289>\{Nagisa} "\m{B}-kun..." | <0289>\{Nagisa} "\m{B}-kun..." | ||
// \{Nagisa} "\m{B}-kun..." | // \{Nagisa} "\m{B}-kun..." | ||
<0290> Nagisa đang vẫy tay cô ấy ở gần tầm nhìn của tôi. | <0290> Nagisa đang vẫy tay cô ấy ở gần tầm nhìn của tôi. | ||
// Nagisa is waving her hand at the edge of my vision. | // Nagisa is waving her hand at the edge of my vision. | ||
<0291> \{\m{B}} "Hm?" | <0291> \{\m{B}} "Hm?" | ||
// \{\m{B}} "Hm?" | // \{\m{B}} "Hm?" | ||
<0292>\{Nagisa} "Bạn nhìn nhiều quá ...." | <0292>\{Nagisa} "Bạn nhìn nhiều quá ...." | ||
// \{Nagisa} "You're staring too much..." | // \{Nagisa} "You're staring too much..." | ||
<0293> \{\m{B}} "Huh?" | <0293> \{\m{B}} "Huh?" | ||
// \{\m{B}} "Huh?" | // \{\m{B}} "Huh?" | ||
<0294>\{Nagisa} "Là ... um ... mình không nghĩ lâu như thế là ..." | <0294>\{Nagisa} "Là ... um ... mình không nghĩ lâu như thế là ..." | ||
// \{Nagisa} "That is... um... I don't think getting along means that..." | // \{Nagisa} "That is... um... I don't think getting along means that..." | ||
<0295> ... tôi thấy thèm muốn . | <0295> ... tôi thấy thèm muốn . | ||
// ... I'm being envied. | // ... I'm being envied. | ||
<0296> \{\m{B}} "Bạn biết đấy ..." | <0296> \{\m{B}} "Bạn biết đấy ..." | ||
// \{\m{B}} "You know..." | // \{\m{B}} "You know..." | ||
<0297>\{Nagisa} "Um ... mình sai à ?" | <0297>\{Nagisa} "Um ... mình sai à ?" | ||
// \{Nagisa} "Um... was I wrong?" | // \{Nagisa} "Um... was I wrong?" | ||
<0298> \{\m{B}} "vâng!" | <0298> \{\m{B}} "vâng!" | ||
// \{\m{B}} "Yes!" | // \{\m{B}} "Yes!" | ||
<0299>\{Nagisa} Vậy ... mình xin lỗi vì đã nhảy vào ... kết thúc như thế!" | <0299>\{Nagisa} Vậy ... mình xin lỗi vì đã nhảy vào ... kết thúc như thế!" | ||
// \{Nagisa} "Well that... I'm sorry I jumped to... such conclusions!" | // \{Nagisa} "Well that... I'm sorry I jumped to... such conclusions!" | ||
<0300> \{\m{B}} "Sẽ ổn thôi mà." | <0300> \{\m{B}} "Sẽ ổn thôi mà." | ||
// \{\m{B}} "It's fine I guess." | // \{\m{B}} "It's fine I guess." | ||
<0301> Nagisa quay lại nhìn chị Ibuki. | <0301> Nagisa quay lại nhìn chị Ibuki. | ||
// Nagisa turns to look at elder Ibuki. | // Nagisa turns to look at elder Ibuki. | ||
<0302> Và ngày bắt đầu tối dần , căn nhà của Furukawa bắt đầu đóng cửa hiệu và chuẩn bị bữa tối. | <0302> Và ngày bắt đầu tối dần , căn nhà của Furukawa bắt đầu đóng cửa hiệu và chuẩn bị bữa tối. | ||
// As the day gets dark, the Furukawa household gets busy closing up shop and preparing dinner. | // As the day gets dark, the Furukawa household gets busy closing up shop and preparing dinner. | ||
<0303> \{\l{A}} "Hãy ở lại và ăn tối với chúng tôi nhé, | <0303> \{\l{A}} "Hãy ở lại và ăn tối với chúng tôi nhé, | ||
// \{\l{A}} "Please stay and have dinner with us, | // \{\l{A}} "Please stay and have dinner with us, | ||
<0304> \s{strS[0]}." | <0304> \s{strS[0]}." | ||
// \s{strS[0]}." | // \s{strS[0]}." | ||
<0305> \{\m{B}} "Được rồi." | <0305> \{\m{B}} "Được rồi." | ||
// \{\m{B}} "Alright." | // \{\m{B}} "Alright." | ||
<0306> \{\l{A}} "Vậy thì mình sẽ đi giúp bữa tối . Xin phép." | <0306> \{\l{A}} "Vậy thì mình sẽ đi giúp bữa tối . Xin phép." | ||
// \{\l{A}} "Well then, I'm going to help with dinner. Please excuse me." | // \{\l{A}} "Well then, I'm going to help with dinner. Please excuse me." | ||
<0307> \l{A} Đứng dậy và rời khỏi căn phòng . | <0307> \l{A} Đứng dậy và rời khỏi căn phòng . | ||
// \l{A} stands up and leaves the room. | // \l{A} stands up and leaves the room. | ||
<0308> Chỉ còn lại là Fuuko và tôi. | <0308> Chỉ còn lại là Fuuko và tôi. | ||
// The only ones left were Fuuko and me. | // The only ones left were Fuuko and me. | ||
<0309> Shu... shu... | <0309> Shu... shu... | ||
// Shu... shu... | // Shu... shu... | ||
<0310> Fuuko vẩn còn khắc gỗ không ngừng nghỉ. | <0310> Fuuko vẩn còn khắc gỗ không ngừng nghỉ. | ||
// Fuuko is still carving nonstop. | // Fuuko is still carving nonstop. | ||
<0311> \{\m{B}} (Tôi nên làm cái gì bây giờ ...) | <0311> \{\m{B}} (Tôi nên làm cái gì bây giờ ...) | ||
// \{\m{B}} (What should I do...) | // \{\m{B}} (What should I do...) | ||
<0312> Không có ai phải nói . | <0312> Không có ai phải nói . | ||
// There's no one to talk to. | // There's no one to talk to. | ||
<0313> ......... | <0313> ......... | ||
// ......... | // ......... | ||
<0314> Âm thanh dừng lại . | <0314> Âm thanh dừng lại . | ||
// The sound stops. | // The sound stops. | ||
<0315> Khi tôi nhìn vào Fuuko , cô ấy mới làm xong 1 mảnh gỗ khác trong tay. | <0315> Khi tôi nhìn vào Fuuko , cô ấy mới làm xong 1 mảnh gỗ khác trong tay. | ||
// When I look over at Fuuko, she's rubbing a newly made wooden starfish in her hands. | // When I look over at Fuuko, she's rubbing a newly made wooden starfish in her hands. | ||
<0316> \{\m{B}} "Cô lại làm 1 cái khác à?" | <0316> \{\m{B}} "Cô lại làm 1 cái khác à?" | ||
// \{\m{B}} "You made another one?" | // \{\m{B}} "You made another one?" | ||
<0317> \{Fuuko} "Vâng , đây là cái dễ thương nhất ." | <0317> \{Fuuko} "Vâng , đây là cái dễ thương nhất ." | ||
// \{Fuuko} "Yes, it's the cutest one made thus far." | // \{Fuuko} "Yes, it's the cutest one made thus far." | ||
<0318> \{\m{B}} "Tôi không nghĩ nó thật sự khác với những cái kia nhưng..." | <0318> \{\m{B}} "Tôi không nghĩ nó thật sự khác với những cái kia nhưng..." | ||
// \{\m{B}} "I don't think there's any real difference from the ones already lined up on the floor but..." | // \{\m{B}} "I don't think there's any real difference from the ones already lined up on the floor but..." | ||
<0319> \{Fuuko} "Cân xứng ở các cánh rất tốt." | <0319> \{Fuuko} "Cân xứng ở các cánh rất tốt." | ||
// \{Fuuko} "The balance of the hands is very good." | // \{Fuuko} "The balance of the hands is very good." | ||
<0320> \{\m{B}} "tôi nghĩ nó sẽ dễ thương nếu nó không có chân đấy." | <0320> \{\m{B}} "tôi nghĩ nó sẽ dễ thương nếu nó không có chân đấy." | ||
// \{\m{B}} "I think it'd be cuter if it had no hands." | // \{\m{B}} "I think it'd be cuter if it had no hands." | ||
<0321> \{Fuuko} "Vậy thì nó chỉ còn là 1 đồng tiến." | <0321> \{Fuuko} "Vậy thì nó chỉ còn là 1 đồng tiến." | ||
// \{Fuuko} "Then it'd just be a coin." | // \{Fuuko} "Then it'd just be a coin." | ||
<0322> \{\m{B}} "1 ngàn lần đáng ơn hơn là 1 con sao biển ." | <0322> \{\m{B}} "1 ngàn lần đáng ơn hơn là 1 con sao biển ." | ||
// \{\m{B}} "It's a thousand times more preferable than a starfish." | // \{\m{B}} "It's a thousand times more preferable than a starfish." | ||
<0323> \{Fuuko} "Ai nghĩ là đồng tiền dễ thương hơn là sao biển?!" | <0323> \{Fuuko} "Ai nghĩ là đồng tiền dễ thương hơn là sao biển?!" | ||
// \{Fuuko} "Who would think that a coin is cuter than a starfish?!" | // \{Fuuko} "Who would think that a coin is cuter than a starfish?!" | ||
<0324> \{\m{B}} "Ai sẽ nghĩ ngược lại...?" | <0324> \{\m{B}} "Ai sẽ nghĩ ngược lại...?" | ||
// \{\m{B}} "Who would think the opposite...?" | // \{\m{B}} "Who would think the opposite...?" | ||
<0325> \{Fuuko} "Anh thật là thô lỗ ." | <0325> \{Fuuko} "Anh thật là thô lỗ ." | ||
// \{Fuuko} "You're so rude." | // \{Fuuko} "You're so rude." | ||
<0326> \{\m{B}} "Cô cũng là người thô lỗ , không phải cô lăng mạ đồng tiền à?" | <0326> \{\m{B}} "Cô cũng là người thô lỗ , không phải cô lăng mạ đồng tiền à?" | ||
// \{\m{B}} "You're the one being rude, aren't you insulting the coin?" | // \{\m{B}} "You're the one being rude, aren't you insulting the coin?" | ||
<0327> \{Fuuko} "Dù nếu có 1 đồng tiền rơi , sẽ không ai nhặt nó." | <0327> \{Fuuko} "Dù nếu có 1 đồng tiền rơi , sẽ không ai nhặt nó." | ||
// \{Fuuko} "Even if a coin falls, no one will pick it up." | // \{Fuuko} "Even if a coin falls, no one will pick it up." | ||
<0328> \{\m{B}} "Thế ra cô định nói 1 con sao biển rớt thì cô sẽ nhặt nó lên à?" | <0328> \{\m{B}} "Thế ra cô định nói 1 con sao biển rớt thì cô sẽ nhặt nó lên à?" | ||
// \{\m{B}} "Are you saying if a starfish fell, you'd pick it up?" | // \{\m{B}} "Are you saying if a starfish fell, you'd pick it up?" | ||
<0329> \{Fuuko} "Không chỉ nhặt nó , Fuuko sẽ ôm nó!" | <0329> \{Fuuko} "Không chỉ nhặt nó , Fuuko sẽ ôm nó!" | ||
// \{Fuuko} "Even more than picking it up, Fuuko would hug it!" | // \{Fuuko} "Even more than picking it up, Fuuko would hug it!" | ||
<0330> \{\m{B}} "........." | <0330> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0331> \{\m{B}} "... buổi tối vui vẻ." | <0331> \{\m{B}} "... buổi tối vui vẻ." | ||
// \{\m{B}} "... good night." | // \{\m{B}} "... good night." | ||
<0332> Tôi quay mặt và vào tường và nằm xuống. | <0332> Tôi quay mặt và vào tường và nằm xuống. | ||
// I face the wall and lie down. | // I face the wall and lie down. | ||
<0333> \{Fuuko} "Đừng có ngủ trong khi đang nói chuyện." | <0333> \{Fuuko} "Đừng có ngủ trong khi đang nói chuyện." | ||
// \{Fuuko} "Please don't sleep in the middle of a conversation." | // \{Fuuko} "Please don't sleep in the middle of a conversation." | ||
<0334> \{\m{B}} "Lập trường của chúng ta khác nhau . Chúng ta không thể giữ cuộc nói chuyện được." | <0334> \{\m{B}} "Lập trường của chúng ta khác nhau . Chúng ta không thể giữ cuộc nói chuyện được." | ||
// \{\m{B}} "Our values are too different. We can't hold a conversation." | // \{\m{B}} "Our values are too different. We can't hold a conversation." | ||
<0335> \{Fuuko} "Anh quá thô lỗ." | <0335> \{Fuuko} "Anh quá thô lỗ." | ||
// \{Fuuko} "You're so rude." | // \{Fuuko} "You're so rude." | ||
<0336> Tại sao có quá nhiều người cùng với sở thích với những thứ kỳ lạ xung quanh tôi nhỉ ? | <0336> Tại sao có quá nhiều người cùng với sở thích với những thứ kỳ lạ xung quanh tôi nhỉ ? | ||
// Why are there so many people with interests in these kind of weird things around me? | // Why are there so many people with interests in these kind of weird things around me? | ||
<0337> \{\m{B}} (Lần tới , tôi sẽ hỏi \l{A} và hỏi cô gái này xem cái nào dễ thương hơn , Đại gia đình Dango hay sao biển ...) | <0337> \{\m{B}} (Lần tới , tôi sẽ hỏi \l{A} và hỏi cô gái này xem cái nào dễ thương hơn , Đại gia đình Dango hay sao biển ...) | ||
// \{\m{B}} (Next time, I'll make \l{A} and this girl discuss which is cuter, the Big Dango Family or starfish...) | // \{\m{B}} (Next time, I'll make \l{A} and this girl discuss which is cuter, the Big Dango Family or starfish...) | ||
<0338> \{\m{B}} (Tôi nghĩ sẽ mãi mãi...) | <0338> \{\m{B}} (Tôi nghĩ sẽ mãi mãi...) | ||
// \{\m{B}} (I think it would go on forever...) | // \{\m{B}} (I think it would go on forever...) | ||
<0339> \{\m{B}} (Từ bây giờ , tôi sẽ bắt hô xem cái nào dễ thương hơn Đại gia đình Dango hay sao biển ...) | <0339> \{\m{B}} (Từ bây giờ , tôi sẽ bắt hô xem cái nào dễ thương hơn Đại gia đình Dango hay sao biển ...) | ||
// \{\m{B}} (For now, I'll make them decide which is cuter, the Big Dango Family or starfish...) | // \{\m{B}} (For now, I'll make them decide which is cuter, the Big Dango Family or starfish...) | ||
<0340> \{\m{B}} (Vài thứ như thế này ...) | <0340> \{\m{B}} (Vài thứ như thế này ...) | ||
// \{\m{B}} (Something like this...) | // \{\m{B}} (Something like this...) | ||
<0341> \{\l{A}} "Dango dể thương hơn vì chúng có 1 bài hát. Nhưng sao biển không phải vì chúng khong thể hát!" | <0341> \{\l{A}} "Dango dể thương hơn vì chúng có 1 bài hát. Nhưng sao biển không phải vì chúng khong thể hát!" | ||
// \{\l{A}} "The dango are cute since they have a song. But starfish aren't because they don't!" | // \{\l{A}} "The dango are cute since they have a song. But starfish aren't because they don't!" | ||
<0342> \{Fuuko} ""Thật là man rợ , sao biển cũng có bài hát!" | <0342> \{Fuuko} ""Thật là man rợ , sao biển cũng có bài hát!" | ||
// \{Fuuko} "That's rude, starfish do too have a song!" | // \{Fuuko} "That's rude, starfish do too have a song!" | ||
<0343> \{\l{A}} "Làm ơn hát nó." | <0343> \{\l{A}} "Làm ơn hát nó." | ||
// \{\l{A}} "Then please sing it." | // \{\l{A}} "Then please sing it." | ||
<0344> \{Fuuko} "Được." | <0344> \{Fuuko} "Được." | ||
// \{Fuuko} "OK then." | // \{Fuuko} "OK then." | ||
<0345> \{Fuuko} "YO! Fuukos'a born in Tokyo Bay, And shes'a raised in a tetrapod. Shes'a friends with funny things, thats'a grow hands usually." | <0345> \{Fuuko} "YO! Fuukos'a born in Tokyo Bay, And shes'a raised in a tetrapod. Shes'a friends with funny things, thats'a grow hands usually." | ||
// \{Fuuko} "YO! Fuukos'a born in Tokyo Bay, And shes'a raised in a tetrapod. Shes'a friends with funny things, thats'a grow hands usually." | // \{Fuuko} "YO! Fuukos'a born in Tokyo Bay, And shes'a raised in a tetrapod. Shes'a friends with funny things, thats'a grow hands usually." | ||
<0346> \{\l{A}} "Cái đó là không thể !" | <0346> \{\l{A}} "Cái đó là không thể !" | ||
// \{\l{A}} "That's a ripoff!" | // \{\l{A}} "That's a ripoff!" | ||
<0347> Tôi nghĩ là phần thắng của Dango. | <0347> Tôi nghĩ là phần thắng của Dango. | ||
// I think this is the Dango's victory. | // I think this is the Dango's victory. | ||
<0348> \{\m{B}} (Nghĩ đi nào , nghĩ về 1 bài hát hip-hop ... cũng chỉ như Sunohara...) | <0348> \{\m{B}} (Nghĩ đi nào , nghĩ về 1 bài hát hip-hop ... cũng chỉ như Sunohara...) | ||
// \{\m{B}} (Come to think of it, thinking up a song in hip-hop... that's just like Sunohara...) | // \{\m{B}} (Come to think of it, thinking up a song in hip-hop... that's just like Sunohara...) | ||
<0349> Tôi quyết định đi ngủ cho đến bữa tối như thế này. | <0349> Tôi quyết định đi ngủ cho đến bữa tối như thế này. | ||
// I decide to sleep until dinner like that. | // I decide to sleep until dinner like that. | ||
<0350> \{\m{B}} (Không đợi đã...) | <0350> \{\m{B}} (Không đợi đã...) | ||
// \{\m{B}} (No, wait...) | // \{\m{B}} (No, wait...) | ||
<0351> Tôi bắt đầu nghĩ lại. | <0351> Tôi bắt đầu nghĩ lại. | ||
// I start thinking again. | // I start thinking again. | ||
<0352> \{\m{B}} (bây giờ , tôi có thể nói với Fuuko . Không phải là 1 cơ hội hiếm có à...?) | <0352> \{\m{B}} (bây giờ , tôi có thể nói với Fuuko . Không phải là 1 cơ hội hiếm có à...?) | ||
// \{\m{B}} (Right now, I can talk to Fuuko. Isn't this a rare chance...?) | // \{\m{B}} (Right now, I can talk to Fuuko. Isn't this a rare chance...?) | ||
<0353> \{\m{B}} (Dù cho cô ấy đến đây , cô ấy vẫn khác trong toàn bộ thời gian...) | <0353> \{\m{B}} (Dù cho cô ấy đến đây , cô ấy vẫn khác trong toàn bộ thời gian...) | ||
// \{\m{B}} (Ever since she came here, she's been carving the whole time...) | // \{\m{B}} (Ever since she came here, she's been carving the whole time...) | ||
<0354> \{\m{B}} "Geez..." | <0354> \{\m{B}} "Geez..." | ||
// \{\m{B}} "Geez..." | // \{\m{B}} "Geez..." | ||
<0355> Tôi miễn cưỡng thức dậy và quay lại với Fuuko. | <0355> Tôi miễn cưỡng thức dậy và quay lại với Fuuko. | ||
// I reluctantly wake up from my rest and turn back to Fuuko. | // I reluctantly wake up from my rest and turn back to Fuuko. | ||
<0356> \{Fuuko} "........." | <0356> \{Fuuko} "........." | ||
// \{Fuuko} "........." | // \{Fuuko} "........." | ||
<0357> \{\m{B}} "........." | <0357> \{\m{B}} "........." | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0358> Cô ấy chết với tôi . | <0358> Cô ấy chết với tôi . | ||
// She dies on me. | // She dies on me. | ||
<0359> \{\m{B}} "Cô biết đấy ... dù nghĩ rằng tôi đã nói với cô..." | <0359> \{\m{B}} "Cô biết đấy ... dù nghĩ rằng tôi đã nói với cô..." | ||
// \{\m{B}} "You know... even though I was gonna talk to you..." | // \{\m{B}} "You know... even though I was gonna talk to you..." | ||
<0360> ... xem ra nó không có tác dụng , không có để tôi phải nói. | <0360> ... xem ra nó không có tác dụng , không có để tôi phải nói. | ||
// ... it seems like it'd be no use, no matter what I say. | // ... it seems like it'd be no use, no matter what I say. | ||
<0361> Sau cùng , tôi ăn tối và quyết định rời khỏi . | <0361> Sau cùng , tôi ăn tối và quyết định rời khỏi . | ||
// After that, I have dinner and decide to leave. | // After that, I have dinner and decide to leave. | ||
Line 746: | Line 1,107: | ||
</pre> | </pre> | ||
</div> | </div> | ||
== Sơ đồ == | == Sơ đồ == | ||
{{Clannad:Sơ đồ}} | {{Clannad:Sơ đồ}} | ||
[[Category:CLANNAD-Góp ý]] | [[Category:CLANNAD-Góp ý]] |
Revision as of 05:41, 28 August 2009
Translation
Translator
Text
// Resources for SEEN1429.TXT #character '*B' #character '%A' #character 'Sanae' #character 'Akio' #character 'Fuuko' #character 'Voice' #character 'Ibuki' #character 'Furukawa' #character 'Nagisa' #character 'Kouko' <0000> April 29 (Thursday) // April 29 (Thursday) <0001> \{\m{B}} "Yo." // \{\m{B}} "Yo." <0002> ......... // ......... <0003> // No one today, either... <0004> // The entire family is off carving again. <0005> \{\l{A}} "Ah, // \{\l{A}} "Ah, <0006> \s{strS[0]}. // \s{strS[0]}. Welcome." <0007>\{Sanae} "Chào mừng , \m{A}-san." // \{Sanae} "Welcome, \m{A}-san." <0008>\{Akio} "Yo . Nếu mày không có gì cần thiết thì về đi." // \{Akio} "Yo. If you don't need anything, go home." <0009> \{\m{B}} "Không phải ông đang giả tưởng chăm sóc cửa hiệu à?" // \{\m{B}} "Aren't you supposed to be tending the shop?" <0010>\{Akio} "Khi nào khác đến thì tao sẽ ra . Không cần mày lo lắng về điều đó." // \{Akio} "When customers come, I'll go out at once. Don't you worry about it." <0011> \{\m{B}} "Tôi mong là nó sẽ ổn..." // \{\m{B}} "Well I guess that's fine..." <0012> \{\m{B}} "Yo, Fuuko." // \{\m{B}} "Yo, Fuuko." <0013> Tôi ngồi xuống bên cạnh Fuuko // I settle down beside Fuuko. <0014> \{Fuuko} "Ah, \m{A}-san." // \{Fuuko} "Ah, \m{A}-san." <0015> \{\m{B}} "Cô định không làm khác ngày hôm nay à?" // \{\m{B}} "Are you doing nothing but that today too?" <0016> Như thường lệ , cô ấy sử dụng con dao để khắc 1 mảnh gỗ trên tay cô ấy. // As usual, she's using the knife to carve a block in one of her hands. <0017> \{Fuuko} "Vâng, tất nhiên . Fuuko sẽ không làm gì khác." // \{Fuuko} "Yes, of course. Fuuko doesn't have anything else to do." <0018> \{\m{B}} "Không đúng cho lắm..." // \{\m{B}} "That can't be true..." <0019> \{Giọng Nói} "Xin chào?" // \{Voice} "Hello?" <0020> 1 người khách. // A customer. <0021>\{Akio} "Tch , đúng là phá rối ... tao sẽ làm ra vẻ không hề ở đây." // \{Akio} "Tch, this is a pain in the ass... I'm gonna pretend to not be here." <0022> \{\m{B}} "Không phải ông nói ông sẽ đi ra à?!" // \{\m{B}} "Didn't you say you'd go out at once?!" <0023> \{\m{B}} "Sanae-san , làm ơn nói vài thứ đi!" // \{\m{B}} "Sanae-san, please say something!" <0024>\{Sanae} "Akio-san!" // \{Sanae} "Akio-san!" <0025>\{Sanae} "Nếu anh ầm ỹ thế này , bọn họ sẽ không tin là anh đã ra ngoài!" // \{Sanae} "If you're this noisy, they won't believe that you're out!" <0026> \{\m{B}} "Tôi không nghĩ đó là vấn đề." // \{\m{B}} "I don't think that's the problem." <0027>\{Akio} "Chết tiệc... đó là 1 lý do tốt đấy." // \{Akio} "Damn... that's a good reason." <0028> Đó mà là 1 lý do à ...? // That's a reason...? <0029>\{Akio} "Nhưng em biết đấy Sanae..." // \{Akio} "But you know, Sanae..." <0030>\{Akio} "Anh không muốn làm việc hôm nay , ANh muốn ở đây với Fuuko ... và khắc..." // \{Akio} "I don't want to work today. I want to be by Fuuko... and carve..." <0031>\{Akio} "Đó là anh cảm nhận..." // \{Akio} "That's... how I feel..." <0032>\{Sanae} "Ah...\wait{500}Akio-san..." // \{Sanae} "Ah...\wait{500}Akio-san..." <0033> \{\m{B}} "Ông ta chỉ nói và cố gắng để cô hiểu ông ta thôi . Bản tính ích kỷ của ông ta lộ rõ." // \{\m{B}} "He just said that to try to get you to feel for him. His selfishness is revealed." <0034>\{Akio} "Tại sao mày , mày tốt hơn là nên câm cái mồm mày lại đi !" // \{Akio} "Why you, you should have kept your mouth shut a long time ago!" <0035> Ông ta chộp lấy ngực tôi. // He grabs at my chest. <0036>\{Akio} "........." // \{Akio} "........." <0037> Nhưng... khi đó ông ta trông rất vui. // But... then he looks funny. <0038>\{Akio} "\size{30}Không, khôôôôôôôông!!\size{}" // \{Akio} "\size{30}No, noooooooo!!\size{}" <0039> Ông ta ngã xuống sàn và lăn lộn xung quanh. // He falls down on the ground and rolls around. <0040> Máu đang phun ra từ chân ông ta. // Blood is gushing out from the sole of his foot. <0041>\{Akio} "Sa-sanae! L , làm ơn..." // \{Akio} "Sa-sanae! P, please..." <0042>\{Akio} "Mút tay của anh!" // \{Akio} "Suck my finger!" <0043> Ông ta nói và đưa tay ông ta ra . // He says, and sticks out his hand. <0044> \{\m{B}} "Không phải phần bị thương của ông là chân à?" // \{\m{B}} "Wasn't the part you injured your foot?" <0045> Boka! // Boka! <0046> Trong tình trạng yếu ớt , ông ta đánh tôi. // In his weakened state, he hits me. <0047>\{Sanae} "Nagisa." // \{Sanae} "Nagisa." <0048> \{\l{A}} "Vâng?" // \{\l{A}} "Yes?" <0049>\{Sanae} "Hãy chăm sóc cửa tiệm nhé. Mẹ đi xem Akio-san." // \{Sanae} "Please take care of the shop. I'll watch after Akio-san." <0050> \{\l{A}} "Okay!" // \{\l{A}} "Okay!" <0051> Cô ấy đứng dậy. // She stands up. <0052> Đi theo Nagisa // Follow Nagisa <0053> Ở đây. // Stay here <0054> \{\m{B}} "Tôi cũng sẽ đi." // \{\m{B}} "I'll go too." <0055> \{\l{A}} "Không, // \{\l{A}} "No, <0056> bạn cũng là khác mà." // you're a customer too." <0057> \{\m{B}} "Bạn tốt hơn nên dừng ở thời điểm này." // \{\m{B}} "You should stop that at this sort of time." <0058> \{\l{A}} "O-okay..." // \{\l{A}} "O-okay..." <0059> Tôi cho mấy lời thuyết giáo và quyết định đi theo cô ấy. // I give her pushy instructions and decide to follow her. <0060> \{\l{A}} "Xin lỗi vì bắt quý khách phải chờ." // \{\l{A}} "Sorry to keep you waiting." <0061> Cô ấy cúi chào và ra khỏi đó. // She bows her head and exits. <0062> Và đi qua cánh cửa.... // And past the door... <0063>\{Ibuki} "Xin chào , Nagisa-chan!" // \{Ibuki} "Hello, Nagisa-chan!" <0064> Đó là chị Ibuki // It's the elder Ibuki. <0065> \{\l{A}} "Wah... um..." // \{\l{A}} "Wah... um..." <0066> \{\m{B}} "Cái gì thế..." // \{\m{B}} "What is it..." <0067> Thud.\shake{2} // Thud.\shake{2} <0068> Lẫn lộn , đầu tôi và Nagisa đâm vào nhau. // The confused Nagisa and I bang our heads together. <0069> Chị Ibuki cười ôn hoà. // The older Ibuki laughs softly. <0070>\{Ibuki} "Cậu ở lâu rồi nhỉ." // \{Ibuki} "You get along well." <0071> \{Furukawa} "V-vâng ... bạn ấy ở đây với em !" // \{Furukawa} "Y-yes... he gets along well with me!" <0072>\{Nagisa} "V-vâng ... chúng em ở cùng nhau . Rất tốt." // \{Nagisa} "Y-yes... We get along. Very well." <0073> ... không trả lời bởi những thứ mắc cỡ như thế này. // ... don't answer by emphasizing such an embarrassing thing. <0074>\{Ibuki} "2 em ra ngoài giúp ngày hôm này à?" // \{Ibuki} "Are you two helping out today?" <0075> \{\l{A}} "Vâng, bởi vì ba em đã bị thương." // \{\l{A}} "Yes, because Dad injured himself." <0076>\{Ibuki} "Thật là sợ... anh ấy ổn chứ?" // \{Ibuki} "That's awful... is he okay?" <0077> \{\l{A}} "Vâng. Đó không phải là vết cắt quá xâu..." // \{\l{A}} "Yeah. It wasn't too deep a wound..." <0078> \{Giọng Nói} "\size{30} Khônggggg đauuuuuuuuuuuu!\size{}" // \{Voice} "\size{30} Nooooo! It huuuuuuuuurts!\size{}" <0079> \{Giọng Nói} "làm ơn nhẹ thôi ~~~!" // \{Voice} "Please be more gentle~~~!" <0080>\{Ibuki} "........." // \{Ibuki} "........." <0081> \{\l{A}} "Ehehe..." // \{\l{A}} "Ehehe..." <0082> \{\m{B}} (Sanae-san .... làm những gì cô ấy phải làm , mặc dù nếu nó không giống như thế...) // \{\m{B}} (Sanae-san... does what she has to do, even if it doesn't seem like it...) <0083>\{Ibuki} "Thật là khó đấy. Hãy để cô giúp với nhé." // \{Ibuki} "That's pretty hard. Please let me help too." <0084> \{\l{A}} "Ah, không... nó ổn mà." // \{\l{A}} "Ah, no... it's fine." <0085> \{\m{B}} "Phải, ông ta chỉ đạp phải vài thứ vào chân ông ta thôi." // \{\m{B}} "Yeah, he just got a thumbtack stuck in his foot or something." <0086> \{\l{A}} "Phải , ba chỉ phóng đại mọi thứ ." // \{\l{A}} "Yeah. He just likes to exaggerate things." <0087>\{Ibuki} "Vậy thì ... cô đoán là sẽ ổn." // \{Ibuki} "Well then... I guess that's fine." <0088> \{\m{B}} "Phải , nên đừng lo lắng về điều đó." // \{\m{B}} "Yeah, please don't worry about it." <0089> \{\l{A}} "Đây ạ , lấy 1 cái khay ạ." // \{\l{A}} "Here, take a tray." <0090>\{Ibuki} "Ah, cám ơn rất nhiều." // \{Ibuki} "Ah, thank you very much." <0091> \{\l{A}} "Em chỉ nói thế này với cô , nhưng... chỉ có cái ở kia là bánh sạch." // \{\l{A}} "I'll only tell this to you, but... the ones over here are freshly baked." <0092>\{Ibuki} "Thật à? Rắc rối đấy." // \{Ibuki} "Really? That's tricky." <0093> \{\l{A}} "Là thế . Ehehe!" // \{\l{A}} "It is. Ehehe!" <0094> Xem ra cậu chuyện đang tiến tới bước chân của \l{A}'s. // It seems like the conversation is progressing at \l{A}'s pace. <0095> Bọn họ xem ra đang rất vui khi chọn bánh mỳ cùng với nhau. // They look like they're having fun choosing bread together. <0096> \{\m{B}} (Bọn họ xem ra rất vội vàng...) // \{\m{B}} (They really seem to be hurrying...) <0097> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0098> Nhưng... Tôi và \l{A} đang vội vàng vì cái gì chứ? // But... what were \l{A} and I hurrying about? <0099> Nếu Fuuko và chị cô ta gặp nhau ... mọi thứ có thể được giải quyết phải không? // If Fuuko and elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? <0100> Đó là những gì tôi nghĩ. // That's what I thought. <0101> Nhưng... Fuuko có thể nói là không được. // But... Fuuko would say that's unfair. <0102> Nếu tôi không cho qua ... // If I don't get this across... <0103> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ta... // I guess I can't check on her... <0104> Nếu tôi làm thế... có ai đó sẽ bị tổn thương... // If I do... someone would probably get hurt... <0105> Tôi không biết phải làm gì nữa. // I don't know what to do. <0106> \{\l{A}} "Cô nhiều quá , huh!" // \{\l{A}} "You're buying a lot, huh!" <0107>\{Ibuki} "Phải . Không phải chỉ cho 1 người.' // \{Ibuki} "Yes. This isn't just for one person." <0108>\{Ibuki} "Nó là bữa ăn trưa cho 2 người." // \{Ibuki} "It's a lunch for two people." <0109> \{\m{B}} "Điều đó..." // \{\m{B}} "That..." <0110> Tôi hỏi 1 cách vất vả. // I ask painfully. <0111>\{Ibuki} "Fuu-chan cũng thích bánh mỳ ở đây." // \{Ibuki} "Fuu-chan loved the bread here." <0112>\{Ibuki} "Trong lúc nghỉ , cô luôn luôn đến mua bánh mỳ ở đây." // \{Ibuki} "On breaks, I would always come to buy the bread here." <0113>\{Ibuki} "Cô sẽ đi về nhà , đánh thức nó... và ăn trưa ." // \{Ibuki} "I would go home, wake her up... and have lunch." <0114>\{Ibuki} "Nhưng nó sẽ không tỉnh dậy..." // \{Ibuki} "But she won't wake up..." <0115>\{Ibuki} "Mặc dù thế... cô cũng không thể chỉ lấy phần ăn cho 1 người." // \{Ibuki} "Even so... I can't just get one person's share." <0116>\{Ibuki} "Bởi vì cô cũng không biết khi nào nó tỉnh lại." // \{Ibuki} "Since I don't know when she'll wake up." <0117>\{Ibuki} "Có thể là hôm nay , cũng có thể là ngay mai." // \{Ibuki} "It might be today, it might be tomorrow." <0118> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0119> Tôi không thể miêu tả những gì để nói. // I can't figure out what to say. <0120> Tôi có lẽ nên dấu sự băn khoan của mình và nói vài thứ với 1 giọng nói tử tế. // I should hide my unrest and say something in a kind voice. <0121> Tôi không biết Fuuko , đó là 1 ai khác... // I don't know Fuuko, it's someone else... <0122> \{\l{A}} "Em chắc là..." // \{\l{A}} "I'm sure..." <0123> \l{A} mở miệng trước tôi. // \l{A} opens her mouth before me. <0124> \{\l{A}} "Cô ấy sẽ tỉnh dậy." // \{\l{A}} "She'll wake up." <0125> Cô ấy nói trong 1 giọng nói như muốn khóc. // She says in a crying voice. <0126> \{\m{B}} (Ban dễ xúc động quá!) // \{\m{B}} (You get upset too easily!) <0127> Tôi nhìn ra đằng sau và thì thầm vào tay cô ấy. // I look behind and whisper into her ears. <0128> \{\l{A}} (Nhưng... nó quá buồn... sniff...) // \{\l{A}} (But... it's so sad... sniff...) <0129> \{\m{B}} (Đừng nói thêm gì khác nhé!) // \{\m{B}} (Don't talk anymore!) <0130> \{\l{A}} (nếu mình không nói , mình trông coi cửa tiệm...) // \{\l{A}} (If I don't talk, I can't tend the shop...) <0131> \{\m{B}} (Thế là đủ rồi , mình sẽ làm cho!) // \{\m{B}} (That's enough, I'll do it!) <0132> \{\l{A}} (Mình xin lỗi) // \{\l{A}} (I'm sorry...) <0133> \{\l{A}} "........." // \{\l{A}} "........." <0134> Cô ấy đừng dậy lặng thinh , nhưng chỉ cố kiếm được nước mắt. // She stands up speechlessly, but it's just to endure the tears. <0135> Cô ấy rưng rưng. // She's shaking softly. <0136> \{\m{B}} (Bạn cũng quá tốt rồi...) // \{\m{B}} (You're so worked up...) <0137>\{Ibuki} "Sao thế , Nagisa-chan?" // \{Ibuki} "What's wrong, Nagisa-chan?" <0138> \{\m{B}} "Tôi nghĩ có lẽ cô ấy tự làm bị thương bởi cái khay hoặc cái gì đó." // \{\m{B}} "I think she probably injured herself with the tray or something." <0139>\{Ibuki} "Oh thật à? Vậy cẩn thận nhé , đừng lo lắng về cô." // \{Ibuki} "Oh really? Go on then, don't worry about me." <0140> Cô ấy quay đầu lại. // She turns her head. <0141> Lúc đó , nước mắt bắt đầu tuôn ra. // At that moment, the tears began to overflow. <0142>\{Ibuki} "Nagisa-chan?!" // \{Ibuki} "Nagisa-chan?!" <0143> \{\m{B}} (\l{A}, dừng lại , hãy giả vờ như lấy cái khay và quay về phòng đi!) // \{\m{B}} (\l{A}, stop, pretend to take the tray, and go back to the room!) <0144> \{\l{A}} (Đ-được rồi ... mình để đó cho bạn.) // \{\l{A}} (A-all right... I'll leave it to you.) <0145> \{\l{A}} "Sensei , em xin lỗi , em phải đi!" // \{\l{A}} "Sensei, I'm sorry, I have to go!" <0146> Lau nước mắt , cô ấy chạy đi rất nhanh. // Wiping off her tears, she runs off quickly. <0147>\{Ibuki} "........." // \{Ibuki} "........." <0148>\{Ibuki} "Tôi mong rằng nếu cô ấy ổn..." // \{Ibuki} "I wonder if she's okay..." <0149> \{\m{B}} (Uwa , cô ấy nghĩ là tôi làm cô ấy khóc...) // \{\m{B}} (Uwa, she's gonna think I made her cry...) <0150> \{\m{B}} "Cô ấy giống như 1 người mít ướt." // \{\m{B}} "She's a crybaby." <0151> Tôi phải theo cùng với 1 cái gì như thế . // I'll have to follow up with something like that. <0152> \{\m{B}} "Cô cần gì khác không ? Tôi sẽ mang đến cho cô." // \{\m{B}} "Would you like anything else? I'll ring it up for you." <0153>\{Ibuki} "Vâng , làm ơn." // \{Ibuki} "Yes, please." <0154> Tôi đứng ở quầy thu ngân. // I stand at the register. <0155> \{\m{B}} (Nghĩ đi nào ... tôi không biết giá ...) // \{\m{B}} (Come to think of it... I don't know the cost...) <0156> \{\m{B}} (Có thế tôi chỉ lấy giá đặc biệt 50 yen cho mỗi thứ...) // \{\m{B}} (Maybe I'll just make this a special 50 yen on everything day...) <0157> \{\m{B}} (Nhưng dù thế ... tôi cũng không biết giả định giá ...) // \{\m{B}} (But even so... I don't even know if I'm supposed to tax...) <0158> \{\m{B}} (Hmm...) // \{\m{B}} (Hmm...) <0159> \{\m{B}} "Chúc mừng." // \{\m{B}} "Congratulations." <0160>\{Ibuki} "Vâng?" // \{Ibuki} "Yes?" <0161> \{\m{B}} "Ngày hôm nay miễn phí." // \{\m{B}} "Today is free." <0162>\{Ibuki} "Em đùa à ?" // \{Ibuki} "You're joking, right?" <0163> \{\m{B}} "Em không đùa ." // \{\m{B}} "I'm serious." <0164>\{Ibuki} "Em không biết giá phải không ? Cô chỉ cho ." // \{Ibuki} "You don't know the price, do you? I'll tell it to you." <0165> \{\m{B}} "V-vâng... xin lỗi." // \{\m{B}} "A-all right... sorry." <0166> ...cô ấy nhìn thẳng vào tôi. // ... she saw through me. <0167> \{\m{B}} "Sau đó , cô sẽ đi thăm em gái phải không ạ?" // \{\m{B}} "After this, are you going to go see your sister?" <0168>\{Ibuki} "Vâng." // \{Ibuki} "Yes." <0169> \{\m{B}} "Cô ấy ... em gái cô..." // \{\m{B}} "She... your sister..." <0170> \{\m{B}} "Cô ấy có thật sự ...\pở đây không ?" // \{\m{B}} "Is she really...\pthere?" <0171>\{Ibuki} "Eh?" // \{Ibuki} "Eh?" <0172> Sau khi hỏi , tôi trông rất thương tiếc. Bây giờ tôi trông rất lạ. // After asking, I instantly regret it. Now I just look weird. <0173>\{Ibuki} "Cậu hỏi vài thứ lạ nhỉ ... um , có phải là \m{A}-san?" // \{Ibuki} "You ask some weird things... um, was it \m{A}-san?" <0174> \{\m{B}} "Vâng , em là \m{A}." // \{\m{B}} "Yes, I'm \m{A}." <0175>\{Ibuki} "Cậu lạ quá đấy , \m{A}-san." // \{Ibuki} "You're weird, \m{A}-san." <0176> Cô ấy cười nhẹ nhàng. // She laughs softly. <0177> \{\m{B}} (Ah , tôi bị dán nhãn là người lạ bởi 2 chị em họ...) // \{\m{B}} (Ah, I'm branded as weird by both sisters...) <0178>\{Ibuki} "Cô ấy luôn luôn ở đây." // \{Ibuki} "She's always in there." <0179> \{\m{B}} "Em hiểu..." // \{\m{B}} "I see..." <0180> \{\m{B}} "Um ... Ibuki ... thật ra , có ổn nếu em gọi cô là Kouko-san?" // \{\m{B}} "Um... Ibuki... actually, is it alright if I call you Kouko-san?" <0181>\{Ibuki} "Vâng , tất nhiên." // \{Ibuki} "Yes, of course." <0182> \{\m{B}} "Vậy, Kouko-san..." // \{\m{B}} "Then, Kouko-san..." <0183>\{Kouko} "vâng?" // \{Kouko} "Yes?" <0184> \{\m{B}} "Hãy bảo trọng." // \{\m{B}} "Please be strong." <0185> \{\m{B}} "Nếu cô tin vào nó ... cái ngày mà em gái cô tỉnh dạy sẽ đến ... em chắc thế." // \{\m{B}} "If you believe in it... the day she wakes up will come... I'm sure of it." <0186> Tôi ngạc nhiên tại sao tôi lại đột ngột muốn thêm những từ như thế. // I wonder why I had suddenly wanted to add that. <0187> Tôi thật sự không hiểu. // I don't really understand. <0188>\{Kouko} "Vậy thì , cô đi nhé." // \{Kouko} "Well then, I'll be going." <0189> \{\m{B}} "Vâng." // \{\m{B}} "Alright." <0190> Sau khi chia tay ... và xem cô ấy rời khỏi , tôi cũng hiểu được. // After parting... and after watching her leave, I understand at once. <0191> \{\m{B}} (Tôi không ghét cô ấy ở tất cả...) // \{\m{B}} (I don't hate her at all...) <0192> Đó là tất cả. // That's all. <0193> Cũng giống như \l{A}. // It's the same as \l{A}. <0194> \{\m{B}} (Nghĩ thử nào , nếu tôi vào trường sớm hơn 1 năm , tôi có thể vào được lớp với cô ấy...) // \{\m{B}} (Come to think of it, if I had gotten into school one year earlier, I could have taken her class...) <0195> \{\m{B}} (Chết tiệc ... điều đó sẽ rất tốt.) // \{\m{B}} (Damn... that would've been nice.) <0196>\{Sanae} "Cô xin lỗi , \m{A}-san." // \{Sanae} "I'm sorry, \m{A}-san." <0197> Khi tôi quay trở về phòng , Sanae-san cúi đầu chào tôi . // When I return to the room, Sanae-san bows to me. <0198> \{\m{B}} "Không , tốt mà..." // \{\m{B}} "No, it's fine..." <0199> \l{A} và ba cô 6ý không ở đây. // \l{A} and her dad can't be found. <0200> Fuuko vẫn siêng năng tự khắc gỗ. // Fuuko is diligently carving by herself. <0201> \{\m{B}} "Người khách vừa nãy chỉ..." // \{\m{B}} "The customer just now..." <0202> \{\m{B}} "là Ibuki Kouko-san." // \{\m{B}} "Was Ibuki Kouko-san." <0203> Tôi nói với chủ ý có thể nghe thấy . // I say it purposefully loud so that it'd be heard. <0204>\{Sanae} "Thế à ? Cô xin lỗi vì đã không ra..." // \{Sanae} "Is that so? I'm sorry I didn't leave then..." <0205>\{Sanae} "Cô sẽ gọi cho cô ấy sao." // \{Sanae} "I'll have to call her later." <0206> \{\m{B}} "Cô quen với cô ấy lâu rồi ạ?" // \{\m{B}} "Do you get along well with her?" <0207>\{Sanae} "Vâng!" // \{Sanae} "Yes!" <0208> Cô ấy cười ngay lập tức khi vừa trả lời . // She smiles as she replies immediately. <0209> 1 cảnh mà cả Sanae-san và Kouko-san cùng với nhau... // A scene with both Sanae-san and Kouko-san together... <0210> ...Tôi không thể tưởng tượng ra. // ... I can't imagine it. <0211> Tôi quyết định ở lại. // I decide to stay. <0212> \{\l{A}} "Vậy thì con sẽ đi coi cửa tiệm!" // \{\l{A}} "Well then, I'll go take care of the shop!" <0213> \I{A} rời khỏi 1 mình . // \l{A} left alone. <0214> Sanae-san rời khỏi căn phòng 1 lát , và trở lại với 1 hộp thuốc. // Sanae-san leaves the room for a moment, then returns with a box of medical supplies. <0215> Từ bên trong cô ấy lấy ra 1 cái chai nhỏ , cái nhíp và bông băng. // From inside she pulls out a small bottle, tweezers, and cotton. <0216>\{Sanae} "Em sẽ rửa nó với cồn ." // \{Sanae} "I'm going to rub alcohol on it." <0217>\{Akio} "Đ-được rồi ..." // \{Akio} "A-alright..." <0218> Cô ấy ngâm bông băng với cồn , và đẩy nó vào chân ông ta. // She soaks the cotton, which she's holding with tweezers, in the alcohol and pushes it against his foot. <0219>\{Sanae} "Nếu nó đau thì bảo với em nhé." // \{Sanae} "If it hurts, please tell me." <0220> Và cô ấy dữ tợn cho tay cô ấy vào chỗ bị nhiễm trùng. // Then, she fiercely moves her wrist and goes all out in applying alcohol to the infected part. <0221>\{Akio} "\size{30} Khôngggggg ! Nó đauuuuuuuuu! \size{}" // \{Akio} "\size{30} Nooooo! It huuuuuuuuurts!\size{}" <0222>\{Sanae} "Đau à ? Cố chịu nhé!" // \{Sanae} "Does it hurt? Please endure it!" <0223>\{Akio} "Làm ơn nhẹ nhàng thôi!" // \{Akio} "Please be more gentle!" <0224>\{Sanae} "Em không thể làm thế." // \{Sanae} "I can't do that." <0225> \{\m{B}} (Sanae-san đang cố làm hết những gì cần làm...) // \{\m{B}} (Sanae-san goes all out when she needs to...) <0226> \{Giọng Nói} "Um, // \{Voice} "Um, <0227> \s{strS[0]}!" // \s{strS[0]}!" <0228> Tôi quay lại giọng nói vừa gọi tôi , và \l{A} ló đầu cô ấy qua khe cửa. // I turn around to the voice calling me, and \l{A} is sticking her head in through a crack in the door. <0229> \{\m{B}} "Sao thế?" // \{\m{B}} "What's wrong?" <0230> \{\l{A}} "Làm ơn giúp 1 chút..." // \{\l{A}} "Please help for a bit..." <0231> Trả lời cô ấy , tôi đứng dậy. // Responding to her call, I stand up. <0232> \{\l{A}} "Là Ibuki-sensei." // \{\l{A}} "It's Ibuki-sensei." <0233> \{\m{B}} "Cái gì ?" // \{\m{B}} "What?" <0234> \{\l{A}} "Người khách vừa mới đến." // \{\l{A}} "The customer that came right now." <0235> \{\m{B}} "Thật à...?" // \{\m{B}} "Seriously...?" <0236> \{\l{A}} "Vâng!" // \{\l{A}} "Yes!" <0237> \{\l{A}} "Tại sao bạn lại làm rối tung mọi thứ thế ?" // \{\l{A}} "Why are you all upset about a good thing?" <0238> \{\m{B}} "Sao thế ... bạn không thể nói điều đó với Fuuko à?" // \{\m{B}} "What's wrong... you couldn't possibly have been talking about Fuuko, could you?" <0239> \{\l{A}} "Không ... mình vừa va đầu phải cái máng ." // \{\l{A}} "No... I hit my head against the racks." <0240> Cô ấy nâng trán lên và chỉ cho tôi thấy chỗ trán bị đỏ của cô ấy. // She lifts up her bangs and shows me her forehead is getting red. <0241> \{\m{B}} "Đây , đây." // \{\m{B}} "There, there." <0242> Tôi xoa đầu cô ấy. // I rub her head. <0243> \{\l{A}} "Cám ơn rất nhiều." // \{\l{A}} "Thank you very much." <0244> \{\l{A}} "Thế ra bây giờ cô ấy đang chọn bánh mỳ , nhưng ..." // \{\l{A}} "So then, right now she's choosing bread, but..." <0245> \{\l{A}} " // \{\l{A}} " <0246> Bạn có thể ở cùng với mình không , \s{strS[0]}?" // Could you stay together with me, \s{strS[0]}?" <0247> \{\l{A}} "Mình không biết phải nói gì nếu mình ở đây 1 mình ." // \{\l{A}} "I don't know what I'll say if I stay in there by myself." <0248> \{\l{A}} "Làm ơn." // \{\l{A}} "Please." <0249> \{\m{B}} "Bạn chỉ cần không làm gì khác , được không..." // \{\m{B}} "You just can't do anything, can you..." <0250> Tôi theo cô ấy và bước vào căn phòng bẩn thỉu đó. // I follow her and step onto the dirt floor. <0251> \{\l{A}} "Xin lỗi vì bắt cô phải chờ ." // \{\l{A}} "Sorry for keeping you waiting." <0252>\{Ibuki} "Ổn mà , cô có thể tự chọn lựa ." // \{Ibuki} "It's fine, I can take my time choosing." <0253> \{\m{B}} "Ô." // \{\m{B}} "Hey." <0254>\{Ibuki} "Oh, thế ra \m{A} cũng ở đây . Xin chào." // \{Ibuki} "Oh, so \m{A} was here, too. Hello." <0255>\{Ibuki} "Bạn ở đây lâu nhỉ ." // \{Ibuki} "You get along well." <0256> \{Furukawa} "V-vâng ... bạn ấy ở đây cùng với em!" // \{Furukawa} "Y-yes... He gets along well with me!" <0257>\{Ibuki} "2 em ra ngoài giúp ngày hôm này à?" // \{Ibuki} "Are you two helping out today?" <0258> \{Furukawa} "Vâng, bởi vì ba em đã bị thương." // \{Furukawa} "Yes, because Dad injured himself." <0259>\{Ibuki} "Tiếng la trước đó là anh ấy à ? anh ấy ổn chứ?" // \{Ibuki} "That voice screaming before, was that him? Is he okay?" <0260> \{\m{B}} "Nah , đó là khi ông ta được chữa trị thôi." // \{\m{B}} "Nah, that was just him getting treated." <0261>\{Ibuki} "Bởi Sanae-san ?" // \{Ibuki} "By Sanae-san?" <0262> \{\m{B}} "Vâng." // \{\m{B}} "Yes." <0263> Tôi cúi đầu , và chị gái Ibuki cười nhẹ nhàng. // I bow my head, and the elder Ibuki laughs softly. <0264>\{Ibuki} "Vết thương của anh ấy ổn chứ?" // \{Ibuki} "Is his wound okay?" <0265> \{Furukawa} "Ông ấy chỉ thích thồi phồng sự thật thôi ạ." // \{Furukawa} "He just likes to exaggerate." <0266>\{Ibuki} "Sẽ ổn thôi , xem ra em luôn luôn là người vui vẻ." // \{Ibuki} "It must be nice, you always seem like you're having fun." <0267> \{Furukawa} "Giọng của ba luôn luôn rất lớn . Ông ấy chỉ có 1 chút náo động với hàng xóm thôi ạ." // \{Furukawa} "Dad's always really loud. He's a bit of a disturbance to the neighborhood." <0268> Tôi chỉ nghĩ là tôi nhìn vào mặt của chị Ibuki. // I start thinking as I look at elder Ibuki's face. <0269> Nếu Fuuko và chị Ibuki gặp nhau ở đây... mọi thứ có thể rõ ràng thôi ?" // If Fuuko and elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? <0270> Nhưng ... Fuuko luôn luôn nói là không được. // But... Fuuko would say that's unfair. <0271> Nếu tôi không thể thông suốt chuyện này... // If I don't get that across... <0272> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ấy... // I guess I can't check on her... <0273> Nếu tôi làm thế ... ai đó sẽ bị thương... // If I do... someone would probably get hurt... <0274> Tôi không biết phải làm gì cả. // I don't know what to do. <0275>\{Ibuki} "Nagisa-chan , em mang bạn trai ra đây , chắc là em rất yêu mến anh ấy nhỉ !" // \{Ibuki} "Nagisa-chan, going out of your way bringing your boyfriend out here, you really must be fond of him!" <0276>\{Nagisa} "K-không phải , không phải thế ạ!" // \{Nagisa} "N-no, that's not how it is!" <0277>\{Nagisa} "Xem ra bạn ấy muốn làm bạn với cô đấy ạ." // \{Nagisa} "He seemed like he wanted to become friends with you." <0278>\{Ibuki} "Thật à?" // \{Ibuki} "Really?" <0279> \{\m{B}} "Vâng. Hãy làm bạn nhé." // \{\m{B}} "Yes. Let's be friends." <0280>\{Ibuki} "Vâng . Đó là niềm vui của tôi ." // \{Ibuki} "Sure, it's my pleasure." <0281> Tôi nhìn vào mục đích vào nụ cười của cô ấy. // I gaze intently at her smile. <0282> Nếu Fuuko và chị gái gặp nhau ở đây ... mọi thứ sẽ rõ ràng phải không? // If Fuuko and the elder Ibuki meet here... everything would be resolved, wouldn't it? <0283> Đó là những gì tôi nghĩ. // That's what I think. <0284> Nhưng ... Fuuko sẽ nói là không được. // But... Fuuko would say that's unfair. <0285> Nếu tôi không thể thông suốt chuyện này... // If I don't get that across... <0286> Tôi đoán là tôi không thể kiểm tra cô ấy... // I guess I can't check on her... <0287> Nếu tôi làm thế ... ai đó sẽ bị thương... // If I do... someone would probably get hurt... <0288> Tôi không biết phải làm gì cả. // I don't know what to do. <0289>\{Nagisa} "\m{B}-kun..." // \{Nagisa} "\m{B}-kun..." <0290> Nagisa đang vẫy tay cô ấy ở gần tầm nhìn của tôi. // Nagisa is waving her hand at the edge of my vision. <0291> \{\m{B}} "Hm?" // \{\m{B}} "Hm?" <0292>\{Nagisa} "Bạn nhìn nhiều quá ...." // \{Nagisa} "You're staring too much..." <0293> \{\m{B}} "Huh?" // \{\m{B}} "Huh?" <0294>\{Nagisa} "Là ... um ... mình không nghĩ lâu như thế là ..." // \{Nagisa} "That is... um... I don't think getting along means that..." <0295> ... tôi thấy thèm muốn . // ... I'm being envied. <0296> \{\m{B}} "Bạn biết đấy ..." // \{\m{B}} "You know..." <0297>\{Nagisa} "Um ... mình sai à ?" // \{Nagisa} "Um... was I wrong?" <0298> \{\m{B}} "vâng!" // \{\m{B}} "Yes!" <0299>\{Nagisa} Vậy ... mình xin lỗi vì đã nhảy vào ... kết thúc như thế!" // \{Nagisa} "Well that... I'm sorry I jumped to... such conclusions!" <0300> \{\m{B}} "Sẽ ổn thôi mà." // \{\m{B}} "It's fine I guess." <0301> Nagisa quay lại nhìn chị Ibuki. // Nagisa turns to look at elder Ibuki. <0302> Và ngày bắt đầu tối dần , căn nhà của Furukawa bắt đầu đóng cửa hiệu và chuẩn bị bữa tối. // As the day gets dark, the Furukawa household gets busy closing up shop and preparing dinner. <0303> \{\l{A}} "Hãy ở lại và ăn tối với chúng tôi nhé, // \{\l{A}} "Please stay and have dinner with us, <0304> \s{strS[0]}." // \s{strS[0]}." <0305> \{\m{B}} "Được rồi." // \{\m{B}} "Alright." <0306> \{\l{A}} "Vậy thì mình sẽ đi giúp bữa tối . Xin phép." // \{\l{A}} "Well then, I'm going to help with dinner. Please excuse me." <0307> \l{A} Đứng dậy và rời khỏi căn phòng . // \l{A} stands up and leaves the room. <0308> Chỉ còn lại là Fuuko và tôi. // The only ones left were Fuuko and me. <0309> Shu... shu... // Shu... shu... <0310> Fuuko vẩn còn khắc gỗ không ngừng nghỉ. // Fuuko is still carving nonstop. <0311> \{\m{B}} (Tôi nên làm cái gì bây giờ ...) // \{\m{B}} (What should I do...) <0312> Không có ai phải nói . // There's no one to talk to. <0313> ......... // ......... <0314> Âm thanh dừng lại . // The sound stops. <0315> Khi tôi nhìn vào Fuuko , cô ấy mới làm xong 1 mảnh gỗ khác trong tay. // When I look over at Fuuko, she's rubbing a newly made wooden starfish in her hands. <0316> \{\m{B}} "Cô lại làm 1 cái khác à?" // \{\m{B}} "You made another one?" <0317> \{Fuuko} "Vâng , đây là cái dễ thương nhất ." // \{Fuuko} "Yes, it's the cutest one made thus far." <0318> \{\m{B}} "Tôi không nghĩ nó thật sự khác với những cái kia nhưng..." // \{\m{B}} "I don't think there's any real difference from the ones already lined up on the floor but..." <0319> \{Fuuko} "Cân xứng ở các cánh rất tốt." // \{Fuuko} "The balance of the hands is very good." <0320> \{\m{B}} "tôi nghĩ nó sẽ dễ thương nếu nó không có chân đấy." // \{\m{B}} "I think it'd be cuter if it had no hands." <0321> \{Fuuko} "Vậy thì nó chỉ còn là 1 đồng tiến." // \{Fuuko} "Then it'd just be a coin." <0322> \{\m{B}} "1 ngàn lần đáng ơn hơn là 1 con sao biển ." // \{\m{B}} "It's a thousand times more preferable than a starfish." <0323> \{Fuuko} "Ai nghĩ là đồng tiền dễ thương hơn là sao biển?!" // \{Fuuko} "Who would think that a coin is cuter than a starfish?!" <0324> \{\m{B}} "Ai sẽ nghĩ ngược lại...?" // \{\m{B}} "Who would think the opposite...?" <0325> \{Fuuko} "Anh thật là thô lỗ ." // \{Fuuko} "You're so rude." <0326> \{\m{B}} "Cô cũng là người thô lỗ , không phải cô lăng mạ đồng tiền à?" // \{\m{B}} "You're the one being rude, aren't you insulting the coin?" <0327> \{Fuuko} "Dù nếu có 1 đồng tiền rơi , sẽ không ai nhặt nó." // \{Fuuko} "Even if a coin falls, no one will pick it up." <0328> \{\m{B}} "Thế ra cô định nói 1 con sao biển rớt thì cô sẽ nhặt nó lên à?" // \{\m{B}} "Are you saying if a starfish fell, you'd pick it up?" <0329> \{Fuuko} "Không chỉ nhặt nó , Fuuko sẽ ôm nó!" // \{Fuuko} "Even more than picking it up, Fuuko would hug it!" <0330> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0331> \{\m{B}} "... buổi tối vui vẻ." // \{\m{B}} "... good night." <0332> Tôi quay mặt và vào tường và nằm xuống. // I face the wall and lie down. <0333> \{Fuuko} "Đừng có ngủ trong khi đang nói chuyện." // \{Fuuko} "Please don't sleep in the middle of a conversation." <0334> \{\m{B}} "Lập trường của chúng ta khác nhau . Chúng ta không thể giữ cuộc nói chuyện được." // \{\m{B}} "Our values are too different. We can't hold a conversation." <0335> \{Fuuko} "Anh quá thô lỗ." // \{Fuuko} "You're so rude." <0336> Tại sao có quá nhiều người cùng với sở thích với những thứ kỳ lạ xung quanh tôi nhỉ ? // Why are there so many people with interests in these kind of weird things around me? <0337> \{\m{B}} (Lần tới , tôi sẽ hỏi \l{A} và hỏi cô gái này xem cái nào dễ thương hơn , Đại gia đình Dango hay sao biển ...) // \{\m{B}} (Next time, I'll make \l{A} and this girl discuss which is cuter, the Big Dango Family or starfish...) <0338> \{\m{B}} (Tôi nghĩ sẽ mãi mãi...) // \{\m{B}} (I think it would go on forever...) <0339> \{\m{B}} (Từ bây giờ , tôi sẽ bắt hô xem cái nào dễ thương hơn Đại gia đình Dango hay sao biển ...) // \{\m{B}} (For now, I'll make them decide which is cuter, the Big Dango Family or starfish...) <0340> \{\m{B}} (Vài thứ như thế này ...) // \{\m{B}} (Something like this...) <0341> \{\l{A}} "Dango dể thương hơn vì chúng có 1 bài hát. Nhưng sao biển không phải vì chúng khong thể hát!" // \{\l{A}} "The dango are cute since they have a song. But starfish aren't because they don't!" <0342> \{Fuuko} ""Thật là man rợ , sao biển cũng có bài hát!" // \{Fuuko} "That's rude, starfish do too have a song!" <0343> \{\l{A}} "Làm ơn hát nó." // \{\l{A}} "Then please sing it." <0344> \{Fuuko} "Được." // \{Fuuko} "OK then." <0345> \{Fuuko} "YO! Fuukos'a born in Tokyo Bay, And shes'a raised in a tetrapod. Shes'a friends with funny things, thats'a grow hands usually." // \{Fuuko} "YO! Fuukos'a born in Tokyo Bay, And shes'a raised in a tetrapod. Shes'a friends with funny things, thats'a grow hands usually." <0346> \{\l{A}} "Cái đó là không thể !" // \{\l{A}} "That's a ripoff!" <0347> Tôi nghĩ là phần thắng của Dango. // I think this is the Dango's victory. <0348> \{\m{B}} (Nghĩ đi nào , nghĩ về 1 bài hát hip-hop ... cũng chỉ như Sunohara...) // \{\m{B}} (Come to think of it, thinking up a song in hip-hop... that's just like Sunohara...) <0349> Tôi quyết định đi ngủ cho đến bữa tối như thế này. // I decide to sleep until dinner like that. <0350> \{\m{B}} (Không đợi đã...) // \{\m{B}} (No, wait...) <0351> Tôi bắt đầu nghĩ lại. // I start thinking again. <0352> \{\m{B}} (bây giờ , tôi có thể nói với Fuuko . Không phải là 1 cơ hội hiếm có à...?) // \{\m{B}} (Right now, I can talk to Fuuko. Isn't this a rare chance...?) <0353> \{\m{B}} (Dù cho cô ấy đến đây , cô ấy vẫn khác trong toàn bộ thời gian...) // \{\m{B}} (Ever since she came here, she's been carving the whole time...) <0354> \{\m{B}} "Geez..." // \{\m{B}} "Geez..." <0355> Tôi miễn cưỡng thức dậy và quay lại với Fuuko. // I reluctantly wake up from my rest and turn back to Fuuko. <0356> \{Fuuko} "........." // \{Fuuko} "........." <0357> \{\m{B}} "........." // \{\m{B}} "........." <0358> Cô ấy chết với tôi . // She dies on me. <0359> \{\m{B}} "Cô biết đấy ... dù nghĩ rằng tôi đã nói với cô..." // \{\m{B}} "You know... even though I was gonna talk to you..." <0360> ... xem ra nó không có tác dụng , không có để tôi phải nói. // ... it seems like it'd be no use, no matter what I say. <0361> Sau cùng , tôi ăn tối và quyết định rời khỏi . // After that, I have dinner and decide to leave.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.