Clannad VN:SEEN3416: Difference between revisions

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Midishero (talk | contribs)
No edit summary
Midishero (talk | contribs)
Line 24: Line 24:
<0000>
<0000>
// The warm sunlight of spring...
// The warm sunlight of spring...
<0001> Ánh nang sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ
<0001> Ánh nang sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ
// A gentle sunshine with a refreshing breeze...
// A gentle sunshine with a refreshing breeze...
<0002>
<0002>
// There's plenty of time to arrive at school on time...
// There's plenty of time to arrive at school on time...
<0003> \{\m{B}}  Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này
<0003> \{\m{B}}  Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this."
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this."
<0004> Không phải là tôi tin vào lời bói của Fujibayashi
<0004> Không phải là tôi tin vào lời bói của Fujibayashi
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling.
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling.
<0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm
<0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm
// Well, just for once, I'll be early on this usual road.
// Well, just for once, I'll be early on this usual road.
<0006> Nhưng, tôi có thể  trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này
<0006> Nhưng, tôi có thể  trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này
// But then, seeing the other students, I could end up being late.
// But then, seeing the other students, I could end up being late.
<0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường
<0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường
// The students wearing the same uniform walk the same road.
// The students wearing the same uniform walk the same road.
<0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được
<0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late.
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late.
<0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường
<0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane.
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane.
<0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ
<0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ
// And if I help her, I'll be late...
// And if I help her, I'll be late...
<0011> \{\m{B}}  Một cụ già ở chỗ qua đường
<0011> \{\m{B}}  Một cụ già ở chỗ qua đường
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..."
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..."
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead.
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead.
<0013> \{\m{B}} …Không thể nào…
<0013> \{\m{B}} …Không thể nào…
// \{\m{B}} "... I don't like this..."
// \{\m{B}} "... I don't like this..."
<0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống vì tuổi tác  
<0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống vì tuổi tác  
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped.
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped.
<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như là đang kiểm tra một thứ gì đó
<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như là đang kiểm tra một thứ gì đó
// Looking around left and right like she's checking for something.
// Looking around left and right like she's checking for something.
<0016> Dù bạn có nhìn thế nào thì bà ấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó
<0016> Dù bạn có nhìn thế nào thì bà ấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position.
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position.
<0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy
<0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her.
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her.
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau
// Our eyes suddenly meet.
// Our eyes suddenly meet.
<0019> \{\m{B}} ………..
<0019> \{\m{B}} ………..
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0020>\{Cụ già} …………
<0020>\{Cụ già} …………
// \{Grandma} "........."
// \{Grandma} "........."
<0021> Có thể là tô chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ
<0021> Có thể là tô chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying...
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying...
<0022> Giúp người gặp khó khăn
<0022> Giúp người gặp khó khăn
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk.
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk.
<0023> Nếu tooi6 chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, iệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…?
<0023> Nếu tooi6 chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, iệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…?
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...?
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...?
<0027> ôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy
<0027> ôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes...
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes...
<0028> Tooi6 nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút
<0028> Tooi6 nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút
// I think I might go bug her a little bit.
// I think I might go bug her a little bit.
<0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ
<0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ
// I sigh as I walk up to the pedestrian line.
// I sigh as I walk up to the pedestrian line.
<0030> \{\m{B}}  Chào b………
<0030> \{\m{B}}  Chào b………
// \{\m{B}} "Hey, gra..."
// \{\m{B}} "Hey, gra..."
<0031>\{Cụ già}  Kaaaaah!
<0031>\{Cụ già}  Kaaaaah!
// \{Grandma} "Kaaaah!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"
<0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy……
<0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy……
// Hostile all of a sudden...
// Hostile all of a sudden...
<0033> \{\m{B}}  Bà đang muốn qua đư…….
<0033> \{\m{B}}  Bà đang muốn qua đư…….
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..."
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..."
<0034>\{Cụ già}  
<0034>\{Cụ già}  
// \{Grandma} "Kaaaah!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"
<0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông có vẻ rất đáng sợ
<0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông có vẻ rất đáng sợ
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating.
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating.
<0036> \{\m{B}}  Như cháu hỏi đó… bà đang định qu…..
<0036> \{\m{B}}  Như cháu hỏi đó… bà đang định qu…..
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..."
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..."
<0037>\{Cụ già}  
<0037>\{Cụ già}  
// \{Grandma} "Kaaaah!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"
<0038> \{\m{B}} ………
<0038> \{\m{B}} ………
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0039>\{Cụ già}  
<0039>\{Cụ già}  
// \{Grandma} "Kaaaah!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"
<0040> \{\m{B}}  Cụ nói gì đi chứ
<0040> \{\m{B}}  Cụ nói gì đi chứ
// \{\m{B}} "Say something, geez!"
// \{\m{B}} "Say something, geez!"
<0041>\{Cụ già}  Eeek~That65 là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~  
<0041>\{Cụ già}  Eeek~That65 là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~  
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~"
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~"
<0042> Bà già này “tốt” thật
<0042> Bà già này “tốt” thật
// This geezer is very good...
// This geezer is very good...
<0043> \{Nữ Sinh}  Eh, nhìn cậu kia với bà cụ kìa.
<0043> \{Nữ Sinh}  Eh, nhìn cậu kia với bà cụ kìa.
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady."
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady."
<0044> \{Nữ Sinh}  Ah, tên đó là một tay anh chị năm ba
<0044> \{Nữ Sinh}  Ah, tên đó là một tay anh chị năm ba
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent."
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent."
<0045> \{Nam Sinh}  Àhh,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật
<0045> \{Nam Sinh}  Àhh,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person."
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person."
<0046> \{Nam Sinh}  Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ “xử” bà cụ mất
<0046> \{Nam Sinh}  Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ “xử” bà cụ mất
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death."
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death."
<0047> \{\m{B}} ……..
<0047> \{\m{B}} ……..
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm
<0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain...
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain...
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves.
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves.
<0050> Đứng lùi lại,  cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường
<0050> Đứng lùi lại,  cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands.
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands.
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng
// On the place where she once stood.
// On the place where she once stood.
<0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..?
<0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..?
// Something is shining... a 500 yen coin...?
// Something is shining... a 500 yen coin...?
<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gp61 gáp quay đi….
<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gp61 gáp quay đi….
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste...
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste...
<0054> \{\m{B}} ……….hey…?
<0054> \{\m{B}} ……….hey…?
// \{\m{B}} "......... hey...?"
// \{\m{B}} "......... hey...?"
<0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…?
<0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…?
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...?
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...?
<0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…?
<0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…?
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...?
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...?
<0057> \{Nữ Sinh}  Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi
<0057> \{Nữ Sinh}  Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself."
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself."
<0058> \{Nữ Sinh}  Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập
<0058> \{Nữ Sinh}  Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death."
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death."
<0059> \{Nam Sinh}  Tên đó chậm một cách bất ngờ
<0059> \{Nam Sinh}  Tên đó chậm một cách bất ngờ
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow."
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow."
<0060> \{Nam Sinh}  Hình như là hắn không đang sợ như lời đồn thổi
<0060> \{Nam Sinh}  Hình như là hắn không đang sợ như lời đồn thổi
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all."
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all."
<0061> \{\m{B}}  Bọn mày nhìn cái gì thế hả?
<0061> \{\m{B}}  Bọn mày nhìn cái gì thế hả?
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u
<0062> \{Nữ Sinh}  Kyaah! Hắn ta tới kìa
<0062> \{Nữ Sinh}  Kyaah! Hắn ta tới kìa
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!"
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!"
<0063> \{Nam Sinh}  Không xong rồi! Chạy thôi
<0063> \{Nam Sinh}  Không xong rồi! Chạy thôi
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!"
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!"
<0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ  
<0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ  
// The curious onlookers scatter like baby spiders.
// The curious onlookers scatter like baby spiders.
<0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này
<0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này
// Damn it... what the hell is with this morning?
// Damn it... what the hell is with this morning?
<0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh?
<0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh?
// I'll receive a lot of gratitude and payment?
// I'll receive a lot of gratitude and payment?
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham!
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham!
<0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn
<0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn
// No... I guess I'll walk past her.
// No... I guess I'll walk past her.
<0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như là tôi đã nói với Fujibayashi
<0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như là tôi đã nói với Fujibayashi
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi.
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi.
<0072> Có thể nói là, tôi đang đương đầu với số phận
<0072> Có thể nói là, tôi đang đương đầu với số phận
// To better put it, I'll be fighting fate.
// To better put it, I'll be fighting fate.
<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán
<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided.
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided.
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua
// I glance from afar as I walk past the old lady.
// I glance from afar as I walk past the old lady.
<0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ
<0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ
// She was looking at me with burning eyes.
// She was looking at me with burning eyes.
<0076> Hey cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó
<0076> Hey cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative.
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative.
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is.
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is.
<0078> Dù sao thì tôi cũng đi qua bà ta một cách an toàn
<0078> Dù sao thì tôi cũng đi qua bà ta một cách an toàn
// Anyway, I walk past her safely.
// Anyway, I walk past her safely.
<0079> \{Nữ Sinh}  Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?
<0079> \{Nữ Sinh}  Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?"
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?"
<0080> \{\m{B}} …….
<0080> \{\m{B}} …….
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vói bà ấy
<0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vói bà ấy
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her.
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her.
<0082> Tôi cảm thấy có lỗi một chút
<0082> Tôi cảm thấy có lỗi một chút
// I feel a little guilty.
// I feel a little guilty.
<0083>\{Cụ già}  Kaaaah!
<0083>\{Cụ già}  Kaaaah!
// \{Grandma} "Kaaaah!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"
<0084> \{Nữ Sinh}  Kyaaah? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không?
<0084> \{Nữ Sinh}  Kyaaah? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không?
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?"
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?"
//
//
<0085>\{Cụ già}  
<0085>\{Cụ già}  
// \{Grandma} "Kaaaah!"
// \{Grandma} "Kaaaah!"
<0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy
<0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice.
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice.
<0087> \{\m{B}} …hên là tôi không bắt chuyện với bà ta
<0087> \{\m{B}} …hên là tôi không bắt chuyện với bà ta
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her."
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her."
<0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi
<0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess.
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess.
<0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm
<0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm
// It's been a long while since I attended homeroom.
// It's been a long while since I attended homeroom.
<0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả.
<0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả.
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying.
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying.
<0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết
<0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves.
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves.
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu
// I'll relax before the first period of classes start.
// I'll relax before the first period of classes start.
<0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ
<0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out.
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out.
<0094> \{Giọng Nói}  Ah…Cậu…
<0094> \{Giọng Nói}  Ah…Cậu…
// \{Voice} "Ah... well..."
// \{Voice} "Ah... well..."
<0095> \{\m{B}}  Hmm?
<0095> \{\m{B}}  Hmm?
// \{\m{B}} "Hmm?"
// \{\m{B}} "Hmm?"
<0096>..à…
<0096>..à…
// \{Ryou} "... ah..."
// \{Ryou} "... ah..."
<0097> Fujibayashi, có vẻ hơi do dự hỏi tôi
<0097> Fujibayashi, có vẻ hơi do dự hỏi tôi
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me.
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me.
<0098> À…ùm..Cậu không đi…trễ hôm nay
<0098> À…ùm..Cậu không đi…trễ hôm nay
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today."
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today."
<0099> \{\m{B}} ….ừ…cậu đoán sai rồi
<0099> \{\m{B}} ….ừ…cậu đoán sai rồi
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off."
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off."
<0100> Ừ…cảm ơn trời
<0100> Ừ…cảm ơn trời
// \{Ryou} "Yes... thank goodness."
// \{Ryou} "Yes... thank goodness."
<0101> \{\m{B}}  Cảm ơn trời? Không phải cậu đang thất vọng chứ hả?
<0101> \{\m{B}}  Cảm ơn trời? Không phải cậu đang thất vọng chứ hả?
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?"
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?"
<0102> K-không phải đâu
<0102> K-không phải đâu
// \{Ryou} "T-that's not true..."
// \{Ryou} "T-that's not true..."
<0103> \{\m{B}}  NHưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không?
<0103> \{\m{B}}  NHưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không?
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?"
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?"
<0104> Không đúng…có thể là môt việc tốt, tớ nghĩ vậy.
<0104> Không đúng…có thể là môt việc tốt, tớ nghĩ vậy.
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..."
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..."
<0105> \{\m{B}}  Huh, sao lạ vậy..?
<0105> \{\m{B}}  Huh, sao lạ vậy..?
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?"
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?"
<0106> V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt
<0106> V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing."
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing."
<0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra
<0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket.
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket.
<0108> Xoạch…xoạch…xoạch..
<0108> Xoạch…xoạch…xoạch..
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...
<0109> \{\m{B}} ……….
<0109> \{\m{B}} ……….
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0110> Có vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa
<0110> Có vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa
// It seems as though she's going tell another fortune.
// It seems as though she's going tell another fortune.
<0111> Xoạch..xoạch…xoạch
<0111> Xoạch..xoạch…xoạch
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--...
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--...
<0112> Ah…
<0112> Ah…
// \{Ryou} "Ah..."
// \{Ryou} "Ah..."
<0113> Clatter
<0113> Clatter
// Clatter...
// Clatter...
<0114> Những lá lại một lần nữa rơi đầy sàn  
<0114> Những lá lại một lần nữa rơi đầy sàn  
// The cards scatter over the floor again.
// The cards scatter over the floor again.
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor.
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor.
<0116>……..
<0116>……..
// \{Ryou} "........."
// \{Ryou} "........."
<0117> \{\m{B}} …………
<0117> \{\m{B}} …………
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0118> Có chuyện tốt sẽ đến với cậu vào ngày mai
<0118> Có chuyện tốt sẽ đến với cậu vào ngày mai
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..."
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..."
<0119> \{\m{B}} …cái gì?
<0119> \{\m{B}} …cái gì?
// \{\m{B}} "... what?"
// \{\m{B}} "... what?"
<0120> Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ và thú vị
<0120> Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ và thú vị
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..."
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..."
<0121> \{\m{B}}  Chờ chút, sao cậu có thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn?  
<0121> \{\m{B}}  Chờ chút, sao cậu có thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn?  
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?"
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?"
<0122> Umm.. ừ
<0122> Umm.. ừ
// \{Ryou} "Well... yes."
// \{Ryou} "Well... yes."
<0123> \{\m{B}}  Và lần này ớ không phải chọn bài nữa?
<0123> \{\m{B}}  Và lần này ớ không phải chọn bài nữa?
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?"
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?"
<0124> T-tớ nghĩ cũng có một thuật bói toán như vầy nữa
<0124> T-tớ nghĩ cũng có một thuật bói toán như vầy nữa
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think."
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think."
<0125> \{\m{B}} ”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả?
<0125> \{\m{B}} ”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả?
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?"
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?"
<0126> \{\m{B}}  Ban đầu, cậu có nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài?  
<0126> \{\m{B}}  Ban đầu, cậu có nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài?  
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u  when you dropped the cards?"
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u  when you dropped the cards?"
<0127> Đó là…um…một câu thần chú
<0127> Đó là…um…một câu thần chú
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..."
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..."
<0128> Một câu thần chú..?
<0128> Một câu thần chú..?
// That's a secret spell...?
// That's a secret spell...?
<0129> \{\m{B}}  Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩa là sao?
<0129> \{\m{B}}  Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩa là sao?
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?"
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?"
<0130> Một cuộc va chạm nảy lửa.
<0130> Một cuộc va chạm nảy lửa.
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact."
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact."
<0131> \{\m{B}}  Vậy là sao..?
<0131> \{\m{B}}  Vậy là sao..?
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?"
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?"
<0132> Cậu có thể làm khỏe lại tinh thần cũng như thể chất, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương
<0132> Cậu có thể làm khỏe lại tinh thần cũng như thể chất, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured."
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured."
<0133> \{\m{B}}  Tớ vẫn không hiểu lắm
<0133> \{\m{B}}  Tớ vẫn không hiểu lắm
// \{\m{B}} "... I don't really get it..."
// \{\m{B}} "... I don't really get it..."
<0134> Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi mà
<0134> Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi mà
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..."
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..."
<0135> \{\m{B}}  giác quan thứ sáu của một cô gái..?
<0135> \{\m{B}}  giác quan thứ sáu của một cô gái..?
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?"
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?"
<0136> Ừ, đúng đó
<0136> Ừ, đúng đó
// \{Ryou} "Um, that's right."
// \{Ryou} "Um, that's right."
<0137> \{\m{B}}  Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị
<0137> \{\m{B}}  Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?"
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?"
<0138> Àh, um là bài kia kìa…
<0138> Àh, um là bài kia kìa…
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..."
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..."
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài
// Fujibayashi was pointing at a card...
// Fujibayashi was pointing at a card...
<0140> Đó là con Queen of Spades
<0140> Đó là con Queen of Spades
// It was the Queen of Spades.
// It was the Queen of Spades.
<0141> Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng
<0141> Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl."
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl."
<0142> \{\m{B}} …dịu dàng…?
<0142> \{\m{B}} …dịu dàng…?
// \{\m{B}} "... kind...?"
// \{\m{B}} "... kind...?"
<0143> À.. ừ, một người dịu dàng
<0143> À.. ừ, một người dịu dàng
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person."
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person."
<0144> \{\m{B}} …..
<0144> \{\m{B}} …..
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0145> À…, spade còn có nghĩa là kiếm. Có thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là sự bảo vệ
<0145> À…, spade còn có nghĩa là kiếm. Có thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là sự bảo vệ
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector."
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector."
<0146> Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn là rất dịu dàng
<0146> Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn là rất dịu dàng
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person."
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person."
<0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây
<0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person...
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person...
<0148> \{\m{B}}  Liệu lời tiên đoán này có đúng không đó?
<0148> \{\m{B}}  Liệu lời tiên đoán này có đúng không đó?
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?"
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?"
<0149> N-nó chỉ là bói toán thôi mà
<0149> N-nó chỉ là bói toán thôi mà
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all."
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all."
<0150> Một câu trả lời thật mơ hồ
<0150> Một câu trả lời thật mơ hồ
// It was a doubtful answer.
// It was a doubtful answer.
<0151> \{\m{B}} …Tôi buồn ngủ…
<0151> \{\m{B}} …Tôi buồn ngủ…
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..."
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..."
<0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng
<0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng
// It's been a long while since I took first period lessons.
// It's been a long while since I took first period lessons.
<0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không có chữ nào vào đầu tôi cả
<0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không có chữ nào vào đầu tôi cả
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head.
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head.
<0154> Nhu đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le
<0154> Nhu đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation.
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation.
<0155> Tôi có nên ngủ them không….hay là đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…?
<0155> Tôi có nên ngủ them không….hay là đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…?
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though...
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though...
<0156> \{Nữ Sinh}  Uwaaah! Sao cậu lại ở đây
<0156> \{Nữ Sinh}  Uwaaah! Sao cậu lại ở đây
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?"
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?"
<0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc
<0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head.
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head.
<0158> Đây là giọng nói của…….
<0158> Đây là giọng nói của…….
// This voice belongs to...
// This voice belongs to...
<0159> \{Nữ Sinh}  Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà?
<0159> \{Nữ Sinh}  Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà?
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?"
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?"
<0160> \{\m{B}} ..Kyou,,,?
<0160> \{\m{B}} ..Kyou,,,?
// \{\m{B}} "... Kyou...?"
// \{\m{B}} "... Kyou...?"
<0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc
<0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc
// A familiar face.
// A familiar face.
<0162> CÔ ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou
<0162> CÔ ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou.
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou.
<0163> Cô ta là một trong những người không quan tâm đến cái mác dần anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi
<0163> Cô ta là một trong những người không quan tâm đến cái mác dần anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent.
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent.
<0164> Cô ta phải ở lớp bên cạnh chứ
<0164> Cô ta phải ở lớp bên cạnh chứ
// She should be in the next classroom though...
// She should be in the next classroom though...
<0165> \{\m{B}}  Sao bà lại ở đây?
<0165> \{\m{B}}  Sao bà lại ở đây?
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?"
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?"
<0166> \{Kyou}  Hmm? Bởi vì cái này.
<0166> \{Kyou}  Hmm? Bởi vì cái này.
// \{Kyou} "Hmm? Because of this."
// \{Kyou} "Hmm? Because of this."
<0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa   
<0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa   
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box.
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box.
<0168> \{\m{B}} ….cho tui à?
<0168> \{\m{B}} ….cho tui à?
// \{\m{B}} "... is that for me?"
// \{\m{B}} "... is that for me?"
<0169> \{Kyou}  Ông ngu à? Sao tui lại phải cho ông một phần ăn trưa
<0169> \{Kyou}  Ông ngu à? Sao tui lại phải cho ông một phần ăn trưa
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?"
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?"
<0170> Đúng vậy..
<0170> Đúng vậy..
// That's true...
// That's true...
<0171> Tôi tự nhiên lo lắng ko6ng đâu
<0171> Tôi tự nhiên lo lắng ko6ng đâu
// I suddenly got worried for no reason.
// I suddenly got worried for no reason.
<0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ta cho tôi ăn mà không cho độc vào đó
<0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ta cho tôi ăn mà không cho độc vào đó
// I doubt she'd serve me food without poisoning it.
// I doubt she'd serve me food without poisoning it.
<0173> \{Kyou}  Ông đang nghĩ bậy bạ gì đó?
<0173> \{Kyou}  Ông đang nghĩ bậy bạ gì đó?
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?"
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?"
<0174> \{\m{B}}  Bà chỉ tưởng tượng thôi
<0174> \{\m{B}}  Bà chỉ tưởng tượng thôi
// \{\m{B}} "It's just your imagination."
// \{\m{B}} "It's just your imagination."
<0175> Ah.. chị đó à..? Có chuyện gì thế
<0175> Ah.. chị đó à..? Có chuyện gì thế
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?"
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?"
<0176> \{Kyou}  Ah…Ryou đây rồi, đây.
<0176> \{Kyou}  Ah…Ryou đây rồi, đây.
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here."
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here."
<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou  đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cam622 trên tay
<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou  đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cam622 trên tay
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her.
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her.
<0178> Ah.. phần ăn trưa của em
<0178> Ah.. phần ăn trưa của em
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..."
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..."
<0179> \{Kyou}  Ừ. Em để quên nó trên bàn đó
<0179> \{Kyou}  Ừ. Em để quên nó trên bàn đó
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table."
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table."
<0180> Cảm ơn chị nhiều lắm
<0180> Cảm ơn chị nhiều lắm
// \{Ryou} "Thank you for bringing it."
// \{Ryou} "Thank you for bringing it."
<0181> \{Kyou}  Không sao đâu, bình thường mà
<0181> \{Kyou}  Không sao đâu, bình thường mà
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind."
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind."
<0182> \{\m{B}} …Sao bà lại phải đưa nó cho cậu ấy?
<0182> \{\m{B}} …Sao bà lại phải đưa nó cho cậu ấy?
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?"
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?"
<0183> \{Kyou}  Hmm?Sao?
<0183> \{Kyou}  Hmm?Sao?
// \{Kyou} "Hmm? What?"
// \{Kyou} "Hmm? What?"
<0184> \{\m{B}}  Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao bà lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa
<0184> \{\m{B}}  Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao bà lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?"
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?"
<0185> \{\m{B}}  Không phải hai người đi học chung sao
<0185> \{\m{B}}  Không phải hai người đi học chung sao
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?"
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?"
<0186> Ah.. chị tớ thường dậy hơi trễ..
<0186> Ah.. chị tớ thường dậy hơi trễ..
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..."
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..."
<0187> \{\m{B}}  Cậu nên gọi cô ta dậy
<0187> \{\m{B}}  Cậu nên gọi cô ta dậy
// \{\m{B}} "You should have woken her up."
// \{\m{B}} "You should have woken her up."
<0188> Ah..uh…um..chị ấy thường dậy sát giờ… nên…
<0188> Ah..uh…um..chị ấy thường dậy sát giờ… nên…
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..."
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..."
<0189> \{Kyou}  Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm
<0189> \{Kyou}  Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of."
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of."
<0190> \{\m{B}}  Cậu đã cố chưa?
<0190> \{\m{B}}  Cậu đã cố chưa?
// \{\m{B}} "Did you struggle?"
// \{\m{B}} "Did you struggle?"
<0191> Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ
<0191> Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..."
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..."
<0192> Đáng sợ thật
<0192> Đáng sợ thật
// Scary...
// Scary...
<0193> \{\m{B}} …huh? Vậy sao cậu không trễ?
<0193> \{\m{B}} …huh? Vậy sao cậu không trễ?
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?"
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?"
<0194> Eh? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ
<0194> Eh? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time."
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time."
<0195> \{\m{B}}  Ah…vậy bà đi chuyến xe buýt khác?
<0195> \{\m{B}}  Ah…vậy bà đi chuyến xe buýt khác?
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?"
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?"
<0196> \{Kyou}  Tui ghét xe buýt
<0196> \{Kyou}  Tui ghét xe buýt
// \{Kyou} "I hate buses."
// \{Kyou} "I hate buses."
<0197> \{\m{B}}  Vây là bà đi trễ
<0197> \{\m{B}}  Vây là bà đi trễ
// \{\m{B}} "That means you're late."
// \{\m{B}} "That means you're late."
<0198> \{Kyou}  Không kho6ng~Tui vẫn tới đúng giờ
<0198> \{Kyou}  Không kho6ng~Tui vẫn tới đúng giờ
// \{Kyou} "No way~ I made it on time."
// \{Kyou} "No way~ I made it on time."
<0199> \{\m{B}} ……
<0199> \{\m{B}} ……
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0200>  
<0200>  
// Investigate
// Investigate
<0201>  
<0201>  
// Forget about it
// Forget about it
<0202> \{\m{B}}   
<0202> \{\m{B}}   
// \{\m{B}} "Did you run?"
// \{\m{B}} "Did you run?"
<0203> \{Kyou}  Hm~có thể nói là vậy~
<0203> \{Kyou}  Hm~có thể nói là vậy~
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~"
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~"
<0204> \{Kyou}  Tui chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~
<0204> \{Kyou}  Tui chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~
// \{Kyou} "I only sped up a li~ttle bit, though~"
// \{Kyou} "I only sped up a li~ttle bit, though~"
<0205> Tăng tốc..?
<0205> Tăng tốc..?
// Sped up...?
// Sped up...?
<0206> Chị à…có phải, với cái đó..?
<0206> Chị à…có phải, với cái đó..?
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?"
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?"
<0207> \{Kyou}  Wah, wah, Ryou, đó là một bí mật!
<0207> \{Kyou}  Wah, wah, Ryou, đó là một bí mật!
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!"
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!"
<0208> Eh..ah…okay..
<0208> Eh..ah…okay..
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..."
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..."
<0209> Chị cũng nên dung nó ít ít thôi
<0209> Chị cũng nên dung nó ít ít thôi
// \{Ryou} "You should hold back though."
// \{Ryou} "You should hold back though."
<0210> Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó
<0210> Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..."
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..."
<0211> Đụng
<0211> Đụng
// Hit...?
// Hit...?
<0212> \{Kyou}  Đ….!Đó cũng là một bí mật!  
<0212> \{Kyou}  Đ….!Đó cũng là một bí mật!  
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!"
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!"
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang có một điều đang sợ để bật mí
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang có một điều đang sợ để bật mí
// I have a feeling she has something scary to say...
// I have a feeling she has something scary to say...
<0214> \{\m{B}}  Hey…bà đang cố giấu cái gì đó?
<0214> \{\m{B}}  Hey…bà đang cố giấu cái gì đó?
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?"
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?"
<0215> \{Kyou}  Không có gì…..Ông không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à?
<0215> \{Kyou}  Không có gì…..Ông không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à?
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?"
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?"
<0217> \{Kyou}  Ờ đúng rồi, ông cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không?
<0217> \{Kyou}  Ờ đúng rồi, ông cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không?
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?"
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?"
<0218> \{\m{B}}  May mà tui không bị bắt gặp.
<0218> \{\m{B}}  May mà tui không bị bắt gặp.
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught."
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught."
<0219> \{Kyou}  Um sau tiết học tui chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà
<0219> \{Kyou}  Um sau tiết học tui chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance."
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance."
<0220> \{\m{B}}  Eh? Thật à?
<0220> \{\m{B}}  Eh? Thật à?
// \{\m{B}} "Eh? Really?"
// \{\m{B}} "Eh? Really?"
<0221> \{Kyou}  Đúng vậy
<0221> \{Kyou}  Đúng vậy
// \{Kyou} "Of course."
// \{Kyou} "Of course."
<0222> \{\m{B}}  Vậy đó là lỗi của bà khi sỉ số hiện diện cảu tôi tệ đến thế à?
<0222> \{\m{B}}  Vậy đó là lỗi của bà khi sỉ số hiện diện cảu tôi tệ đến thế à?
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!"
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!"
<0223> \{Kyou}  Ahahaha! Ông nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ
<0223> \{Kyou}  Ahahaha! Ông nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that."
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that."
<0224> \{\m{B}}  Bà đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo
<0224> \{\m{B}}  Bà đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons."
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons."
<0225> \{Kyou}  À..trường hợp của hắn, nếu tui có nâng số lần iện diện của hắn lên thì hắn cũng vẫn phải học phụ đạo thôi
<0225> \{Kyou}  À..trường hợp của hắn, nếu tui có nâng số lần iện diện của hắn lên thì hắn cũng vẫn phải học phụ đạo thôi
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them."
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them."
<0226> \{\m{B}} …….
<0226> \{\m{B}} …….
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
<0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này
<0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này
// It's hard to believe that this girl can make those things...
// It's hard to believe that this girl can make those things...
<0228> \{Kyou}  Thế còn ông thì sao?
<0228> \{Kyou}  Thế còn ông thì sao?
// \{Kyou} "Anyway, what about you?"
// \{Kyou} "Anyway, what about you?"
<0229> \{\m{B}}  Tui ..thì sao?
<0229> \{\m{B}}  Tui ..thì sao?
// \{\m{B}} "What about... me?"
// \{\m{B}} "What about... me?"
<0230> \{Kyou}  Sao ông lai ở đây
<0230> \{Kyou}  Sao ông lai ở đây
// \{Kyou} "Why are you here?"
// \{Kyou} "Why are you here?"
<0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ
<0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ
// She's saying something quite rude...
// She's saying something quite rude...
<0232> \{Kyou}  Ông đi học sớm
<0232> \{Kyou}  Ông đi học sớm
// \{Kyou} "You're quite early today."
// \{Kyou} "You're quite early today."
<0233> \{Kyou}  Sao ông lại ở đây lúc sớm thế này?
<0233> \{Kyou}  Sao ông lại ở đây lúc sớm thế này?
// \{Kyou} "Why are you here so early?"
// \{Kyou} "Why are you here so early?"
<0234> \{\m{B}}  Tui quyết định không đi trễ nữa
<0234> \{\m{B}}  Tui quyết định không đi trễ nữa
// \{\m{B}} "I decided not to come late."
// \{\m{B}} "I decided not to come late."
<0235> \{Kyou} ………
<0235> \{Kyou} ………
// \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
<0236>….Cô ta trở nên im lặng…
<0236>….Cô ta trở nên im lặng…
// ... she became silent...
// ... she became silent...
<0237> \{Kyou} ………
<0237> \{Kyou} ………
// \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
<0238> \{Kyou} ……ông nói dối phải không?
<0238> \{Kyou} ……ông nói dối phải không?
// \{Kyou} "... that's a lie, right?"
// \{Kyou} "... that's a lie, right?"
<0239> \{\m{B}}  Có thật là tui hiếm đi sớm vậy không?
<0239> \{\m{B}}  Có thật là tui hiếm đi sớm vậy không?
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?"
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?"
<0240> \{Kyou}  Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa
<0240> \{Kyou}  Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?"
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?"
<0241> \{\m{B}}  Ohh
<0241> \{\m{B}}  Ohh
// \{\m{B}} "Ohh...?"
// \{\m{B}} "Ohh...?"
<0242> Cứ như là sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy
<0242> Cứ như là sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon.
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon.
//
//
<0243> \{Kyou}  Ah, có thể nào là ông ở lại trường luôn sau ngày đi học hôm qua?
<0243> \{Kyou}  Ah, có thể nào là ông ở lại trường luôn sau ngày đi học hôm qua?
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?"
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?"
<0244> T-thật chứ..?
<0244> T-thật chứ..?
// \{Ryou} "I-Is that true...?"
// \{Ryou} "I-Is that true...?"
<0245> \{\m{B}}  Làm như tui vậy à
<0245> \{\m{B}}  Làm như tui vậy à
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!"
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!"
<0246> \{Kyou}  Vậy có nghĩa là ông là một kẻ mạo danh
<0246> \{Kyou}  Vậy có nghĩa là ông là một kẻ mạo danh
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter."
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter."
<0247> Eh….ông không phải là  
<0247> Eh….ông không phải là  
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?"
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?"
<0248> Vậy người thật đâu rồi…
<0248> Vậy người thật đâu rồi…
// Then where's the real one...
// Then where's the real one...
<0249> \{\m{B}} ..thở dài…
<0249> \{\m{B}} ..thở dài…
// \{\m{B}} "... sigh..."
// \{\m{B}} "... sigh..."
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm
// I sigh and look at the distant sky.
// I sigh and look at the distant sky.
<0251> \{\m{B}}  Tui đã chiến đấu với số phận hôm nay
<0251> \{\m{B}}  Tui đã chiến đấu với số phận hôm nay
// \{\m{B}} "I fought my fate today."
// \{\m{B}} "I fought my fate today."
<0252> \{Kyou} ……..
<0252> \{Kyou} ……..
// \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
<0253> Kyou, với gương mặt có vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi
<0253> Kyou, với gương mặt có vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead.
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead.
<0254> \{\m{B}}  Tui không bị sốt
<0254> \{\m{B}}  Tui không bị sốt
// \{\m{B}} "I don't have a fever."
// \{\m{B}} "I don't have a fever."
<0255> \{Kyou} ……
<0255> \{Kyou} ……
// \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
<0256> \{\m{B}}  Đừng nhìn tui với ánh mắt thương hại thế
<0256> \{\m{B}}  Đừng nhìn tui với ánh mắt thương hại thế
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..."
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..."
<0257> \{Kyou} …………….
<0257> \{Kyou} …………….
// \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
<0258> \{\m{B}}  Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn
<0258> \{\m{B}}  Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!"
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!"
//
//
<0259> \{Kyou}  Vậy tui phải làm sao đây?
<0259> \{Kyou}  Vậy tui phải làm sao đây?
// \{Kyou} "What should I do then?"
// \{Kyou} "What should I do then?"
<0260> \{\m{B}}  Thường là bà sẽ hỏi về cái số phận đó.
<0260> \{\m{B}}  Thường là bà sẽ hỏi về cái số phận đó.
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate."
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate."
<0261> Um…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…?
<0261> Um…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…?
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?"
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?"
<0262> \{\m{B}}  Ừ, đúng vậy
<0262> \{\m{B}}  Ừ, đúng vậy
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."
<0263> \{Kyou} …Ông nói là lời tiên đoán của Ryou à?
<0263> \{Kyou} …Ông nói là lời tiên đoán của Ryou à?
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?"
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?"
<0264> \{\m{B}}  Ừ
<0264> \{\m{B}}  Ừ
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng  
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng  
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes.
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes.
<0266> \{\m{B}}  Cái mặt đó là sao hả..?
<0266> \{\m{B}}  Cái mặt đó là sao hả..?
// \{\m{B}} "What's that face for...?"
// \{\m{B}} "What's that face for...?"
<0267> \{Kyou}  Không sao cả…
<0267> \{Kyou}  Không sao cả…
// \{Kyou} "Nothing..."
// \{Kyou} "Nothing..."
<0268> Ah…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa
<0268> Ah…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too."
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too."
<0269> \{Kyou}  Kết quả ra sao?
<0269> \{Kyou}  Kết quả ra sao?
// \{Kyou} "What came up?"
// \{Kyou} "What came up?"
<0270> Um
<0270> Um
// \{Ryou} "Well..."
// \{Ryou} "Well..."
<0271>…………
<0271>…………
// \{Ryou} "........."
// \{Ryou} "........."
<0272>………..
<0272>………..
// \{Ryou} "......"
// \{Ryou} "......"
<0273>……
<0273>……
// \{Ryou} "..."
// \{Ryou} "..."
<0274>….huh?
<0274>….huh?
// \{Ryou} "... huh?"
// \{Ryou} "... huh?"
<0275> \{\m{B}}  Kyou….em bà bị thiểu năng à
<0275> \{\m{B}}  Kyou….em bà bị thiểu năng à
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?"
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?"
<0276>
<0276>
// Pow!\shake{1}
// Pow!\shake{1}
<0277> \{\m{B}}  Gah!
<0277> \{\m{B}}  Gah!
// \{\m{B}} "Gah!"
// \{\m{B}} "Gah!"
<0278> \{Kyou}  Ông nói gì à?
<0278> \{Kyou}  Ông nói gì à?
// \{Kyou} "Did you say something?"
// \{Kyou} "Did you say something?"
<0279> \{\m{B}}  Bà nghe rồi nên bà mới đanh tui nè!
<0279> \{\m{B}}  Bà nghe rồi nên bà mới đanh tui nè!
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!"
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!"
<0280> Ah..tớ nhớ rồi
<0280> Ah..tớ nhớ rồi
// \{Ryou} "Ah... I remember."
// \{Ryou} "Ah... I remember."
<0281> Câu sẽ gặp một cô gái bằng một sự va chạm mạnh
<0281> Câu sẽ gặp một cô gái bằng một sự va chạm mạnh
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact."
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact."
<0282> Sau đó cậu có thể trở nên khỏe khoắn về cả tinh thần lẫn thể chất
<0282> Sau đó cậu có thể trở nên khỏe khoắn về cả tinh thần lẫn thể chất
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit."
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit."
<0283> \{\m{B}}  Hết rồi à
<0283> \{\m{B}}  Hết rồi à
// \{\m{B}} "And that's it."
// \{\m{B}} "And that's it."
<0284> \{Kyou} ………..
<0284> \{Kyou} ………..
// \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
<0285> \{\m{B}}  Như tu hỏi đó, cái ánh mắt thương hại đó là sao hả?
<0285> \{\m{B}}  Như tu hỏi đó, cái ánh mắt thương hại đó là sao hả?
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?"
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?"
<0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi
<0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder.
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder.
<0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình
<0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình
// Then, she nods her head, murmuring to herself.  
// Then, she nods her head, murmuring to herself.  
<0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như là cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy
<0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như là cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on.
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on.
<0289> \{Kyou}  Vậy, chúc may mắn
<0289> \{Kyou}  Vậy, chúc may mắn
// \{Kyou} "Well, good luck with that."
// \{Kyou} "Well, good luck with that."
<0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học
<0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học
// Saying just that, Kyou leaves the classroom.
// Saying just that, Kyou leaves the classroom.
<0291> \{\m{B}}  Cô ta nói vậy nghĩa là sao chứ
<0291> \{\m{B}}  Cô ta nói vậy nghĩa là sao chứ
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?"
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?"
<0292>…Không biết nữa?
<0292>…Không biết nữa?
// \{Ryou} "... I wonder?"
// \{Ryou} "... I wonder?"
<0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên
<0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.


</pre>
</pre>
</div>
</div>
== Sơ đồ ==
== Sơ đồ ==
{{Clannad:Sơ đồ}}
{{Clannad:Sơ đồ}}


[[Category:CLANNAD-Góp ý]]
[[Category:CLANNAD-Góp ý]]

Revision as of 07:12, 28 August 2009

Ttranslation

Translator

Text

// Resources for SEEN3416.TXT

#character '*B'
#character ‘Cụ già’
// 'Grandma'
#character ‘Nữ sinh’
// 'Female Student'
Nữ sinh
#character ‘Nam sinh’
// 'Male Student'
Nam sinh
#character ‘Giọng nói’
// 'Voice'
#character 'Ryou'
#character 'Kyou'

<0000>
// The warm sunlight of spring...

<0001> Ánh nang sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ
// A gentle sunshine with a refreshing breeze...

<0002>
// There's plenty of time to arrive at school on time...

<0003> \{\m{B}}  Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this."

<0004> Không phải là tôi tin vào lời bói của Fujibayashi
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling.

<0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm
// Well, just for once, I'll be early on this usual road.

<0006> Nhưng, tôi có thể  trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này
// But then, seeing the other students, I could end up being late.

<0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường
// The students wearing the same uniform walk the same road.

<0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late.

<0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane.

<0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ
// And if I help her, I'll be late...

<0011> \{\m{B}}  Một cụ già ở chỗ qua đường
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..."

<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead.

<0013> \{\m{B}} …Không thể nào…
// \{\m{B}} "... I don't like this..."

<0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống vì tuổi tác 
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped.

<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như là đang kiểm tra một thứ gì đó
// Looking around left and right like she's checking for something.

<0016> Dù bạn có nhìn thế nào thì bà ấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position.

<0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her.

<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau
// Our eyes suddenly meet.

<0019> \{\m{B}} ………..
// \{\m{B}} "........."

<0020>\{Cụ già} …………
// \{Grandma} "........."

<0021> Có thể là tô chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying...

<0022> Giúp người gặp khó khăn
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk.

<0023> Nếu tooi6 chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, iệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…?
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...?

<0027> ôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes...

<0028> Tooi6 nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút
// I think I might go bug her a little bit.

<0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ
// I sigh as I walk up to the pedestrian line.

<0030> \{\m{B}}  Chào b………
// \{\m{B}} "Hey, gra..."

<0031>\{Cụ già}  Kaaaaah!
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy……
// Hostile all of a sudden...

<0033> \{\m{B}}  Bà đang muốn qua đư…….
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..."

<0034>\{Cụ già} 
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông có vẻ rất đáng sợ
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating.

<0036> \{\m{B}}  Như cháu hỏi đó… bà đang định qu…..
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..."

<0037>\{Cụ già} 
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0038> \{\m{B}} ………
// \{\m{B}} "........."

<0039>\{Cụ già} 
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0040> \{\m{B}}  Cụ nói gì đi chứ
// \{\m{B}} "Say something, geez!"

<0041>\{Cụ già}  Eeek~That65 là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~ 
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~"

<0042> Bà già này “tốt” thật
// This geezer is very good...

<0043> \{Nữ Sinh}  Eh, nhìn cậu kia với bà cụ kìa.
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady."

<0044> \{Nữ Sinh}  Ah, tên đó là một tay anh chị năm ba
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent."

<0045> \{Nam Sinh}  Àhh,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person."

<0046> \{Nam Sinh}  Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ “xử” bà cụ mất
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death."

<0047> \{\m{B}} ……..
// \{\m{B}} "........."

<0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain...

<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves.

<0050> Đứng lùi lại,  cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands.

<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng
// On the place where she once stood.

<0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..?
// Something is shining... a 500 yen coin...?

<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gp61 gáp quay đi….
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste...

<0054> \{\m{B}} ……….hey…?
// \{\m{B}} "......... hey...?"

<0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…?
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...?

<0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…?
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...?

<0057> \{Nữ Sinh}  Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself."

<0058> \{Nữ Sinh}  Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death."

<0059> \{Nam Sinh}  Tên đó chậm một cách bất ngờ
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow."

<0060> \{Nam Sinh}  Hình như là hắn không đang sợ như lời đồn thổi
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all."

<0061> \{\m{B}}  Bọn mày nhìn cái gì thế hả?
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u

<0062> \{Nữ Sinh}  Kyaah! Hắn ta tới kìa
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!"

<0063> \{Nam Sinh}  Không xong rồi! Chạy thôi
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!"

<0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ 
// The curious onlookers scatter like baby spiders.

<0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này
// Damn it... what the hell is with this morning?

<0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh?
// I'll receive a lot of gratitude and payment?

<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham!

<0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn
// No... I guess I'll walk past her.

<0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như là tôi đã nói với Fujibayashi
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi.

<0072> Có thể nói là, tôi đang đương đầu với số phận
// To better put it, I'll be fighting fate.

<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided.

<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua
// I glance from afar as I walk past the old lady.

<0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ
// She was looking at me with burning eyes.

<0076> Hey cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative.

<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is.

<0078> Dù sao thì tôi cũng đi qua bà ta một cách an toàn
// Anyway, I walk past her safely.

<0079> \{Nữ Sinh}  Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không?
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?"

<0080> \{\m{B}} …….
// \{\m{B}} "........."

<0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vói bà ấy
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her.

<0082> Tôi cảm thấy có lỗi một chút
// I feel a little guilty.

<0083>\{Cụ già}  Kaaaah!
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0084> \{Nữ Sinh}  Kyaaah? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không?
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?"

//
<0085>\{Cụ già} 
// \{Grandma} "Kaaaah!"

<0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice.

<0087> \{\m{B}} …hên là tôi không bắt chuyện với bà ta
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her."

<0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess.

<0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm
// It's been a long while since I attended homeroom.

<0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả.
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying.

<0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves.

<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu
// I'll relax before the first period of classes start.

<0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out.

<0094> \{Giọng Nói}  Ah…Cậu…
// \{Voice} "Ah... well..."

<0095> \{\m{B}}  Hmm?
// \{\m{B}} "Hmm?"

<0096>..à…
// \{Ryou} "... ah..."

<0097> Fujibayashi, có vẻ hơi do dự hỏi tôi
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me.

<0098> À…ùm..Cậu không đi…trễ hôm nay
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today."

<0099> \{\m{B}} ….ừ…cậu đoán sai rồi
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off."

<0100> Ừ…cảm ơn trời
// \{Ryou} "Yes... thank goodness."

<0101> \{\m{B}}  Cảm ơn trời? Không phải cậu đang thất vọng chứ hả?
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?"

<0102> K-không phải đâu
// \{Ryou} "T-that's not true..."

<0103> \{\m{B}}  NHưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không?
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?"

<0104> Không đúng…có thể là môt việc tốt, tớ nghĩ vậy.
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..."

<0105> \{\m{B}}  Huh, sao lạ vậy..?
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?"

<0106> V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing."

<0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket.

<0108> Xoạch…xoạch…xoạch..
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle...

<0109> \{\m{B}} ……….
// \{\m{B}} "........."

<0110> Có vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa
// It seems as though she's going tell another fortune.

<0111> Xoạch..xoạch…xoạch
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--...

<0112> Ah…
// \{Ryou} "Ah..."

<0113> Clatter
// Clatter...

<0114> Những lá lại một lần nữa rơi đầy sàn 
// The cards scatter over the floor again.

<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor.

<0116>……..
// \{Ryou} "........."

<0117> \{\m{B}} …………
// \{\m{B}} "........."

<0118> Có chuyện tốt sẽ đến với cậu vào ngày mai
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..."

<0119> \{\m{B}} …cái gì?
// \{\m{B}} "... what?"

<0120> Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ và thú vị
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..."

<0121> \{\m{B}}  Chờ chút, sao cậu có thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn? 
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?"

<0122> Umm.. ừ
// \{Ryou} "Well... yes."

<0123> \{\m{B}}  Và lần này ớ không phải chọn bài nữa?
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?"

<0124> T-tớ nghĩ cũng có một thuật bói toán như vầy nữa
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think."

<0125> \{\m{B}} ”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả?
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?"

<0126> \{\m{B}}  Ban đầu, cậu có nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài? 
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u  when you dropped the cards?"

<0127> Đó là…um…một câu thần chú
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..."

<0128> Một câu thần chú..?
// That's a secret spell...?

<0129> \{\m{B}}  Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩa là sao?
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?"

<0130> Một cuộc va chạm nảy lửa.
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact."

<0131> \{\m{B}}  Vậy là sao..?
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?"

<0132> Cậu có thể làm khỏe lại tinh thần cũng như thể chất, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured."

<0133> \{\m{B}}  Tớ vẫn không hiểu lắm
// \{\m{B}} "... I don't really get it..."

<0134> Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi mà
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..."

<0135> \{\m{B}}  giác quan thứ sáu của một cô gái..?
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?"

<0136> Ừ, đúng đó
// \{Ryou} "Um, that's right."

<0137> \{\m{B}}  Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?"

<0138> Àh, um là bài kia kìa…
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..."

<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài
// Fujibayashi was pointing at a card...

<0140> Đó là con Queen of Spades
// It was the Queen of Spades.

<0141> Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl."

<0142> \{\m{B}} …dịu dàng…?
// \{\m{B}} "... kind...?"

<0143> À.. ừ, một người dịu dàng
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person."

<0144> \{\m{B}} …..
// \{\m{B}} "........."

<0145> À…, spade còn có nghĩa là kiếm. Có thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là sự bảo vệ
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector."

<0146> Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn là rất dịu dàng
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person."

<0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person...

<0148> \{\m{B}}  Liệu lời tiên đoán này có đúng không đó?
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?"

<0149> N-nó chỉ là bói toán thôi mà
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all."

<0150> Một câu trả lời thật mơ hồ
// It was a doubtful answer.

<0151> \{\m{B}} …Tôi buồn ngủ…
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..."

<0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng
// It's been a long while since I took first period lessons.

<0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không có chữ nào vào đầu tôi cả
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head.

<0154> Nhu đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation.

<0155> Tôi có nên ngủ them không….hay là đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…?
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though...

<0156> \{Nữ Sinh}  Uwaaah! Sao cậu lại ở đây
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?"

<0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head.

<0158> Đây là giọng nói của…….
// This voice belongs to...

<0159> \{Nữ Sinh}  Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà?
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?"

<0160> \{\m{B}} ..Kyou,,,?
// \{\m{B}} "... Kyou...?"

<0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc
// A familiar face.

<0162> CÔ ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou.

<0163> Cô ta là một trong những người không quan tâm đến cái mác dần anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent.

<0164> Cô ta phải ở lớp bên cạnh chứ
// She should be in the next classroom though...

<0165> \{\m{B}}  Sao bà lại ở đây?
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?"

<0166> \{Kyou}  Hmm? Bởi vì cái này.
// \{Kyou} "Hmm? Because of this."

<0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa  
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box.

<0168> \{\m{B}} ….cho tui à?
// \{\m{B}} "... is that for me?"

<0169> \{Kyou}  Ông ngu à? Sao tui lại phải cho ông một phần ăn trưa
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?"

<0170> Đúng vậy..
// That's true...

<0171> Tôi tự nhiên lo lắng ko6ng đâu
// I suddenly got worried for no reason.

<0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ta cho tôi ăn mà không cho độc vào đó
// I doubt she'd serve me food without poisoning it.

<0173> \{Kyou}  Ông đang nghĩ bậy bạ gì đó?
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?"

<0174> \{\m{B}}  Bà chỉ tưởng tượng thôi
// \{\m{B}} "It's just your imagination."

<0175> Ah.. chị đó à..? Có chuyện gì thế
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?"

<0176> \{Kyou}  Ah…Ryou đây rồi, đây.
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here."

<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou  đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cam622 trên tay
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her.

<0178> Ah.. phần ăn trưa của em
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..."

<0179> \{Kyou}  Ừ. Em để quên nó trên bàn đó
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table."

<0180> Cảm ơn chị nhiều lắm
// \{Ryou} "Thank you for bringing it."

<0181> \{Kyou}  Không sao đâu, bình thường mà
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind."

<0182> \{\m{B}} …Sao bà lại phải đưa nó cho cậu ấy?
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?"

<0183> \{Kyou}  Hmm?Sao?
// \{Kyou} "Hmm? What?"

<0184> \{\m{B}}  Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao bà lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?"

<0185> \{\m{B}}  Không phải hai người đi học chung sao
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?"

<0186> Ah.. chị tớ thường dậy hơi trễ..
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..."

<0187> \{\m{B}}  Cậu nên gọi cô ta dậy
// \{\m{B}} "You should have woken her up."

<0188> Ah..uh…um..chị ấy thường dậy sát giờ… nên…
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..."

<0189> \{Kyou}  Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of."

<0190> \{\m{B}}  Cậu đã cố chưa?
// \{\m{B}} "Did you struggle?"

<0191> Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..."

<0192> Đáng sợ thật
// Scary...

<0193> \{\m{B}} …huh? Vậy sao cậu không trễ?
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?"

<0194> Eh? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time."

<0195> \{\m{B}}  Ah…vậy bà đi chuyến xe buýt khác?
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?"

<0196> \{Kyou}  Tui ghét xe buýt
// \{Kyou} "I hate buses."

<0197> \{\m{B}}  Vây là bà đi trễ
// \{\m{B}} "That means you're late."

<0198> \{Kyou}  Không kho6ng~Tui vẫn tới đúng giờ
// \{Kyou} "No way~ I made it on time."

<0199> \{\m{B}} ……
// \{\m{B}} "........."

<0200> 
// Investigate

<0201> 
// Forget about it

<0202> \{\m{B}}  
// \{\m{B}} "Did you run?"

<0203> \{Kyou}  Hm~có thể nói là vậy~
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~"

<0204> \{Kyou}  Tui chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~
// \{Kyou} "I only sped up a li~ttle bit, though~"

<0205> Tăng tốc..?
// Sped up...?

<0206> Chị à…có phải, với cái đó..?
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?"

<0207> \{Kyou}  Wah, wah, Ryou, đó là một bí mật!
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!"

<0208> Eh..ah…okay..
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..."

<0209> Chị cũng nên dung nó ít ít thôi
// \{Ryou} "You should hold back though."

<0210> Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..."

<0211> Đụng
// Hit...?

<0212> \{Kyou}  Đ….!Đó cũng là một bí mật! 
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!"

<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang có một điều đang sợ để bật mí
// I have a feeling she has something scary to say...

<0214> \{\m{B}}  Hey…bà đang cố giấu cái gì đó?
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?"

<0215> \{Kyou}  Không có gì…..Ông không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à?
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?"

<0217> \{Kyou}  Ờ đúng rồi, ông cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không?
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?"

<0218> \{\m{B}}  May mà tui không bị bắt gặp.
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught."

<0219> \{Kyou}  Um sau tiết học tui chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance."

<0220> \{\m{B}}  Eh? Thật à?
// \{\m{B}} "Eh? Really?"

<0221> \{Kyou}  Đúng vậy
// \{Kyou} "Of course."

<0222> \{\m{B}}  Vậy đó là lỗi của bà khi sỉ số hiện diện cảu tôi tệ đến thế à?
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!"

<0223> \{Kyou}  Ahahaha! Ông nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that."

<0224> \{\m{B}}  Bà đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons."

<0225> \{Kyou}  À..trường hợp của hắn, nếu tui có nâng số lần iện diện của hắn lên thì hắn cũng vẫn phải học phụ đạo thôi
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them."

<0226> \{\m{B}} …….
// \{\m{B}} "........."

<0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này
// It's hard to believe that this girl can make those things...

<0228> \{Kyou}  Thế còn ông thì sao?
// \{Kyou} "Anyway, what about you?"

<0229> \{\m{B}}  Tui ..thì sao?
// \{\m{B}} "What about... me?"

<0230> \{Kyou}  Sao ông lai ở đây
// \{Kyou} "Why are you here?"

<0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ
// She's saying something quite rude...

<0232> \{Kyou}  Ông đi học sớm
// \{Kyou} "You're quite early today."

<0233> \{Kyou}  Sao ông lại ở đây lúc sớm thế này?
// \{Kyou} "Why are you here so early?"

<0234> \{\m{B}}  Tui quyết định không đi trễ nữa
// \{\m{B}} "I decided not to come late."

<0235> \{Kyou} ………
// \{Kyou} "........."

<0236>….Cô ta trở nên im lặng…
// ... she became silent...

<0237> \{Kyou} ………
// \{Kyou} "........."

<0238> \{Kyou} ……ông nói dối phải không?
// \{Kyou} "... that's a lie, right?"

<0239> \{\m{B}}  Có thật là tui hiếm đi sớm vậy không?
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?"

<0240> \{Kyou}  Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?"

<0241> \{\m{B}}  Ohh
// \{\m{B}} "Ohh...?"

<0242> Cứ như là sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon.

//
<0243> \{Kyou}  Ah, có thể nào là ông ở lại trường luôn sau ngày đi học hôm qua?
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?"

<0244> T-thật chứ..?
// \{Ryou} "I-Is that true...?"

<0245> \{\m{B}}  Làm như tui vậy à
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!"

<0246> \{Kyou}  Vậy có nghĩa là ông là một kẻ mạo danh
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter."

<0247> Eh….ông không phải là 
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?"

<0248> Vậy người thật đâu rồi…
// Then where's the real one...

<0249> \{\m{B}} ..thở dài…
// \{\m{B}} "... sigh..."

<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm
// I sigh and look at the distant sky.

<0251> \{\m{B}}  Tui đã chiến đấu với số phận hôm nay
// \{\m{B}} "I fought my fate today."

<0252> \{Kyou} ……..
// \{Kyou} "........."

<0253> Kyou, với gương mặt có vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead.

<0254> \{\m{B}}  Tui không bị sốt
// \{\m{B}} "I don't have a fever."

<0255> \{Kyou} ……
// \{Kyou} "........."

<0256> \{\m{B}}  Đừng nhìn tui với ánh mắt thương hại thế
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..."

<0257> \{Kyou} …………….
// \{Kyou} "........."

<0258> \{\m{B}}  Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!"

//
<0259> \{Kyou}  Vậy tui phải làm sao đây?
// \{Kyou} "What should I do then?"

<0260> \{\m{B}}  Thường là bà sẽ hỏi về cái số phận đó.
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate."

<0261> Um…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…?
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?"

<0262> \{\m{B}}  Ừ, đúng vậy
// \{\m{B}} "Yeah, that's right."

<0263> \{Kyou} …Ông nói là lời tiên đoán của Ryou à?
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?"

<0264> \{\m{B}}  Ừ
// \{\m{B}} "Yeah."

<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng 
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes.

<0266> \{\m{B}}  Cái mặt đó là sao hả..?
// \{\m{B}} "What's that face for...?"

<0267> \{Kyou}  Không sao cả…
// \{Kyou} "Nothing..."

<0268> Ah…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too."

<0269> \{Kyou}  Kết quả ra sao?
// \{Kyou} "What came up?"

<0270> Um
// \{Ryou} "Well..."

<0271>…………
// \{Ryou} "........."

<0272>………..
// \{Ryou} "......"

<0273>……
// \{Ryou} "..."

<0274>….huh?
// \{Ryou} "... huh?"

<0275> \{\m{B}}  Kyou….em bà bị thiểu năng à
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?"

<0276>
// Pow!\shake{1}

<0277> \{\m{B}}  Gah!
// \{\m{B}} "Gah!"

<0278> \{Kyou}  Ông nói gì à?
// \{Kyou} "Did you say something?"

<0279> \{\m{B}}  Bà nghe rồi nên bà mới đanh tui nè!
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!"

<0280> Ah..tớ nhớ rồi
// \{Ryou} "Ah... I remember."

<0281> Câu sẽ gặp một cô gái bằng một sự va chạm mạnh
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact."

<0282> Sau đó cậu có thể trở nên khỏe khoắn về cả tinh thần lẫn thể chất
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit."

<0283> \{\m{B}}  Hết rồi à
// \{\m{B}} "And that's it."

<0284> \{Kyou} ………..
// \{Kyou} "........."

<0285> \{\m{B}}  Như tu hỏi đó, cái ánh mắt thương hại đó là sao hả?
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?"

<0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder.

<0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình
// Then, she nods her head, murmuring to herself. 

<0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như là cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on.

<0289> \{Kyou}  Vậy, chúc may mắn
// \{Kyou} "Well, good luck with that."

<0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học
// Saying just that, Kyou leaves the classroom.

<0291> \{\m{B}}  Cô ta nói vậy nghĩa là sao chứ
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?"

<0292>…Không biết nữa?
// \{Ryou} "... I wonder?"

<0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074