Clannad VN:SEEN3416: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
Line 24: | Line 24: | ||
<0000> | <0000> | ||
// The warm sunlight of spring... | // The warm sunlight of spring... | ||
<0001> Ánh nang sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ | <0001> Ánh nang sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ | ||
// A gentle sunshine with a refreshing breeze... | // A gentle sunshine with a refreshing breeze... | ||
<0002> | <0002> | ||
// There's plenty of time to arrive at school on time... | // There's plenty of time to arrive at school on time... | ||
<0003> \{\m{B}} Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này | <0003> \{\m{B}} Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này | ||
// \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this." | // \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this." | ||
<0004> Không phải là tôi tin vào lời bói của Fujibayashi | <0004> Không phải là tôi tin vào lời bói của Fujibayashi | ||
// It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling. | // It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling. | ||
<0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm | <0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm | ||
// Well, just for once, I'll be early on this usual road. | // Well, just for once, I'll be early on this usual road. | ||
<0006> Nhưng, tôi có thể trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này | <0006> Nhưng, tôi có thể trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này | ||
// But then, seeing the other students, I could end up being late. | // But then, seeing the other students, I could end up being late. | ||
<0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường | <0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường | ||
// The students wearing the same uniform walk the same road. | // The students wearing the same uniform walk the same road. | ||
<0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được | <0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được | ||
// Anyway, at this time... I don't think I'll be late. | // Anyway, at this time... I don't think I'll be late. | ||
<0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường | <0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường | ||
// I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane. | // I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane. | ||
<0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ | <0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ | ||
// And if I help her, I'll be late... | // And if I help her, I'll be late... | ||
<0011> \{\m{B}} Một cụ già ở chỗ qua đường | <0011> \{\m{B}} Một cụ già ở chỗ qua đường | ||
// \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..." | // \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..." | ||
<0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt | <0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt | ||
// I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead. | // I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead. | ||
<0013> \{\m{B}} …Không thể nào… | <0013> \{\m{B}} …Không thể nào… | ||
// \{\m{B}} "... I don't like this..." | // \{\m{B}} "... I don't like this..." | ||
<0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống vì tuổi tác | <0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống vì tuổi tác | ||
// And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped. | // And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped. | ||
<0015> Dáo dác nhìn xung quanh như là đang kiểm tra một thứ gì đó | <0015> Dáo dác nhìn xung quanh như là đang kiểm tra một thứ gì đó | ||
// Looking around left and right like she's checking for something. | // Looking around left and right like she's checking for something. | ||
<0016> Dù bạn có nhìn thế nào thì bà ấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó | <0016> Dù bạn có nhìn thế nào thì bà ấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó | ||
// No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position. | // No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position. | ||
<0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy | <0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy | ||
// There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her. | // There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her. | ||
<0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau | <0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau | ||
// Our eyes suddenly meet. | // Our eyes suddenly meet. | ||
<0019> \{\m{B}} ……….. | <0019> \{\m{B}} ……….. | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0020>\{Cụ già} ………… | <0020>\{Cụ già} ………… | ||
// \{Grandma} "........." | // \{Grandma} "........." | ||
<0021> Có thể là tô chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ | <0021> Có thể là tô chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ | ||
// It might be just my imagination, but she looks like she's praying... | // It might be just my imagination, but she looks like she's praying... | ||
<0022> Giúp người gặp khó khăn | <0022> Giúp người gặp khó khăn | ||
// Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk. | // Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk. | ||
<0023> Nếu tooi6 chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, iệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…? | <0023> Nếu tooi6 chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, iệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…? | ||
// If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...? | // If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...? | ||
<0027> ôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy | <0027> ôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy | ||
// I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes... | // I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes... | ||
<0028> Tooi6 nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút | <0028> Tooi6 nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút | ||
// I think I might go bug her a little bit. | // I think I might go bug her a little bit. | ||
<0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ | <0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ | ||
// I sigh as I walk up to the pedestrian line. | // I sigh as I walk up to the pedestrian line. | ||
<0030> \{\m{B}} Chào b……… | <0030> \{\m{B}} Chào b……… | ||
// \{\m{B}} "Hey, gra..." | // \{\m{B}} "Hey, gra..." | ||
<0031>\{Cụ già} Kaaaaah! | <0031>\{Cụ già} Kaaaaah! | ||
// \{Grandma} "Kaaaah!" | // \{Grandma} "Kaaaah!" | ||
<0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy…… | <0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy…… | ||
// Hostile all of a sudden... | // Hostile all of a sudden... | ||
<0033> \{\m{B}} Bà đang muốn qua đư……. | <0033> \{\m{B}} Bà đang muốn qua đư……. | ||
// \{\m{B}} "Are you going to cross ov..." | // \{\m{B}} "Are you going to cross ov..." | ||
<0034>\{Cụ già} | <0034>\{Cụ già} | ||
// \{Grandma} "Kaaaah!" | // \{Grandma} "Kaaaah!" | ||
<0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông có vẻ rất đáng sợ | <0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông có vẻ rất đáng sợ | ||
// She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating. | // She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating. | ||
<0036> \{\m{B}} Như cháu hỏi đó… bà đang định qu….. | <0036> \{\m{B}} Như cháu hỏi đó… bà đang định qu….. | ||
// \{\m{B}} "Like I said... are you going to..." | // \{\m{B}} "Like I said... are you going to..." | ||
<0037>\{Cụ già} | <0037>\{Cụ già} | ||
// \{Grandma} "Kaaaah!" | // \{Grandma} "Kaaaah!" | ||
<0038> \{\m{B}} ……… | <0038> \{\m{B}} ……… | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0039>\{Cụ già} | <0039>\{Cụ già} | ||
// \{Grandma} "Kaaaah!" | // \{Grandma} "Kaaaah!" | ||
<0040> \{\m{B}} Cụ nói gì đi chứ | <0040> \{\m{B}} Cụ nói gì đi chứ | ||
// \{\m{B}} "Say something, geez!" | // \{\m{B}} "Say something, geez!" | ||
<0041>\{Cụ già} Eeek~That65 là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~ | <0041>\{Cụ già} Eeek~That65 là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~ | ||
// \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~" | // \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~" | ||
<0042> Bà già này “tốt” thật | <0042> Bà già này “tốt” thật | ||
// This geezer is very good... | // This geezer is very good... | ||
<0043> \{Nữ Sinh} Eh, nhìn cậu kia với bà cụ kìa. | <0043> \{Nữ Sinh} Eh, nhìn cậu kia với bà cụ kìa. | ||
// \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady." | // \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady." | ||
<0044> \{Nữ Sinh} Ah, tên đó là một tay anh chị năm ba | <0044> \{Nữ Sinh} Ah, tên đó là một tay anh chị năm ba | ||
// \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent." | // \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent." | ||
<0045> \{Nam Sinh} Àhh,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật | <0045> \{Nam Sinh} Àhh,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật | ||
// \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person." | // \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person." | ||
<0046> \{Nam Sinh} Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ “xử” bà cụ mất | <0046> \{Nam Sinh} Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ “xử” bà cụ mất | ||
// \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death." | // \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death." | ||
<0047> \{\m{B}} …….. | <0047> \{\m{B}} …….. | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm | <0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm | ||
// Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain... | // Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain... | ||
<0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy | <0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy | ||
// While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves. | // While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves. | ||
<0050> Đứng lùi lại, cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường | <0050> Đứng lùi lại, cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường | ||
// Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands. | // Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands. | ||
<0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng | <0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng | ||
// On the place where she once stood. | // On the place where she once stood. | ||
<0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..? | <0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..? | ||
// Something is shining... a 500 yen coin...? | // Something is shining... a 500 yen coin...? | ||
<0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gp61 gáp quay đi…. | <0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gp61 gáp quay đi…. | ||
// Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste... | // Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste... | ||
<0054> \{\m{B}} ……….hey…? | <0054> \{\m{B}} ……….hey…? | ||
// \{\m{B}} "......... hey...?" | // \{\m{B}} "......... hey...?" | ||
<0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…? | <0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…? | ||
// It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...? | // It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...? | ||
<0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…? | <0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…? | ||
// And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...? | // And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...? | ||
<0057> \{Nữ Sinh} Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi | <0057> \{Nữ Sinh} Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi | ||
// \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself." | // \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself." | ||
<0058> \{Nữ Sinh} Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập | <0058> \{Nữ Sinh} Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập | ||
// \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death." | // \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death." | ||
<0059> \{Nam Sinh} Tên đó chậm một cách bất ngờ | <0059> \{Nam Sinh} Tên đó chậm một cách bất ngờ | ||
// \{Male Student} "That guy is surprisingly slow." | // \{Male Student} "That guy is surprisingly slow." | ||
<0060> \{Nam Sinh} Hình như là hắn không đang sợ như lời đồn thổi | <0060> \{Nam Sinh} Hình như là hắn không đang sợ như lời đồn thổi | ||
// \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all." | // \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all." | ||
<0061> \{\m{B}} Bọn mày nhìn cái gì thế hả? | <0061> \{\m{B}} Bọn mày nhìn cái gì thế hả? | ||
// \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u | // \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u | ||
<0062> \{Nữ Sinh} Kyaah! Hắn ta tới kìa | <0062> \{Nữ Sinh} Kyaah! Hắn ta tới kìa | ||
// \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!" | // \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!" | ||
<0063> \{Nam Sinh} Không xong rồi! Chạy thôi | <0063> \{Nam Sinh} Không xong rồi! Chạy thôi | ||
// \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!" | // \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!" | ||
<0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ | <0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ | ||
// The curious onlookers scatter like baby spiders. | // The curious onlookers scatter like baby spiders. | ||
<0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này | <0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này | ||
// Damn it... what the hell is with this morning? | // Damn it... what the hell is with this morning? | ||
<0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh? | <0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh? | ||
// I'll receive a lot of gratitude and payment? | // I'll receive a lot of gratitude and payment? | ||
<0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm | <0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm | ||
// Fujibayashi's fortune-telling is a sham! | // Fujibayashi's fortune-telling is a sham! | ||
<0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn | <0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn | ||
// No... I guess I'll walk past her. | // No... I guess I'll walk past her. | ||
<0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như là tôi đã nói với Fujibayashi | <0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như là tôi đã nói với Fujibayashi | ||
// I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi. | // I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi. | ||
<0072> Có thể nói là, tôi đang đương đầu với số phận | <0072> Có thể nói là, tôi đang đương đầu với số phận | ||
// To better put it, I'll be fighting fate. | // To better put it, I'll be fighting fate. | ||
<0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán | <0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán | ||
// I'll fight against the fate that the fortune-telling decided. | // I'll fight against the fate that the fortune-telling decided. | ||
<0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua | <0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua | ||
// I glance from afar as I walk past the old lady. | // I glance from afar as I walk past the old lady. | ||
<0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ | <0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ | ||
// She was looking at me with burning eyes. | // She was looking at me with burning eyes. | ||
<0076> Hey cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó | <0076> Hey cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó | ||
// Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative. | // Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative. | ||
<0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này | <0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này | ||
// You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is. | // You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is. | ||
<0078> Dù sao thì tôi cũng đi qua bà ta một cách an toàn | <0078> Dù sao thì tôi cũng đi qua bà ta một cách an toàn | ||
// Anyway, I walk past her safely. | // Anyway, I walk past her safely. | ||
<0079> \{Nữ Sinh} Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không? | <0079> \{Nữ Sinh} Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không? | ||
// \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?" | // \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?" | ||
<0080> \{\m{B}} ……. | <0080> \{\m{B}} ……. | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vói bà ấy | <0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vói bà ấy | ||
// Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her. | // Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her. | ||
<0082> Tôi cảm thấy có lỗi một chút | <0082> Tôi cảm thấy có lỗi một chút | ||
// I feel a little guilty. | // I feel a little guilty. | ||
<0083>\{Cụ già} Kaaaah! | <0083>\{Cụ già} Kaaaah! | ||
// \{Grandma} "Kaaaah!" | // \{Grandma} "Kaaaah!" | ||
<0084> \{Nữ Sinh} Kyaaah? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không? | <0084> \{Nữ Sinh} Kyaaah? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không? | ||
// \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?" | // \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?" | ||
// | // | ||
<0085>\{Cụ già} | <0085>\{Cụ già} | ||
// \{Grandma} "Kaaaah!" | // \{Grandma} "Kaaaah!" | ||
<0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy | <0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy | ||
// For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice. | // For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice. | ||
<0087> \{\m{B}} …hên là tôi không bắt chuyện với bà ta | <0087> \{\m{B}} …hên là tôi không bắt chuyện với bà ta | ||
// \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her." | // \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her." | ||
<0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi | <0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi | ||
// For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess. | // For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess. | ||
<0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm | <0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm | ||
// It's been a long while since I attended homeroom. | // It's been a long while since I attended homeroom. | ||
<0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả. | <0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả. | ||
// Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying. | // Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying. | ||
<0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết | <0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết | ||
// The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves. | // The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves. | ||
<0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu | <0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu | ||
// I'll relax before the first period of classes start. | // I'll relax before the first period of classes start. | ||
<0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ | <0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ | ||
// We weren't preparing to do anything, so I just spaced out. | // We weren't preparing to do anything, so I just spaced out. | ||
<0094> \{Giọng Nói} Ah…Cậu… | <0094> \{Giọng Nói} Ah…Cậu… | ||
// \{Voice} "Ah... well..." | // \{Voice} "Ah... well..." | ||
<0095> \{\m{B}} Hmm? | <0095> \{\m{B}} Hmm? | ||
// \{\m{B}} "Hmm?" | // \{\m{B}} "Hmm?" | ||
<0096>..à… | <0096>..à… | ||
// \{Ryou} "... ah..." | // \{Ryou} "... ah..." | ||
<0097> Fujibayashi, có vẻ hơi do dự hỏi tôi | <0097> Fujibayashi, có vẻ hơi do dự hỏi tôi | ||
// Fujibayashi was a little hesitant, looking at me. | // Fujibayashi was a little hesitant, looking at me. | ||
<0098> À…ùm..Cậu không đi…trễ hôm nay | <0098> À…ùm..Cậu không đi…trễ hôm nay | ||
// \{Ryou} "W... well... you're not... late today." | // \{Ryou} "W... well... you're not... late today." | ||
<0099> \{\m{B}} ….ừ…cậu đoán sai rồi | <0099> \{\m{B}} ….ừ…cậu đoán sai rồi | ||
// \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off." | // \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off." | ||
<0100> Ừ…cảm ơn trời | <0100> Ừ…cảm ơn trời | ||
// \{Ryou} "Yes... thank goodness." | // \{Ryou} "Yes... thank goodness." | ||
<0101> \{\m{B}} Cảm ơn trời? Không phải cậu đang thất vọng chứ hả? | <0101> \{\m{B}} Cảm ơn trời? Không phải cậu đang thất vọng chứ hả? | ||
// \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?" | // \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?" | ||
<0102> K-không phải đâu | <0102> K-không phải đâu | ||
// \{Ryou} "T-that's not true..." | // \{Ryou} "T-that's not true..." | ||
<0103> \{\m{B}} NHưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không? | <0103> \{\m{B}} NHưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không? | ||
// \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?" | // \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?" | ||
<0104> Không đúng…có thể là môt việc tốt, tớ nghĩ vậy. | <0104> Không đúng…có thể là môt việc tốt, tớ nghĩ vậy. | ||
// \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..." | // \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..." | ||
<0105> \{\m{B}} Huh, sao lạ vậy..? | <0105> \{\m{B}} Huh, sao lạ vậy..? | ||
// \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?" | // \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?" | ||
<0106> V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt | <0106> V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt | ||
// \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing." | // \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing." | ||
<0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra | <0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra | ||
// Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket. | // Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket. | ||
<0108> Xoạch…xoạch…xoạch.. | <0108> Xoạch…xoạch…xoạch.. | ||
// Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... | // Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... | ||
<0109> \{\m{B}} ………. | <0109> \{\m{B}} ………. | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0110> Có vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa | <0110> Có vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa | ||
// It seems as though she's going tell another fortune. | // It seems as though she's going tell another fortune. | ||
<0111> Xoạch..xoạch…xoạch | <0111> Xoạch..xoạch…xoạch | ||
// Shuffle... shuffle... shuffle... shu--... | // Shuffle... shuffle... shuffle... shu--... | ||
<0112> Ah… | <0112> Ah… | ||
// \{Ryou} "Ah..." | // \{Ryou} "Ah..." | ||
<0113> Clatter | <0113> Clatter | ||
// Clatter... | // Clatter... | ||
<0114> Những lá lại một lần nữa rơi đầy sàn | <0114> Những lá lại một lần nữa rơi đầy sàn | ||
// The cards scatter over the floor again. | // The cards scatter over the floor again. | ||
<0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn | <0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn | ||
// But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor. | // But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor. | ||
<0116>…….. | <0116>…….. | ||
// \{Ryou} "........." | // \{Ryou} "........." | ||
<0117> \{\m{B}} ………… | <0117> \{\m{B}} ………… | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0118> Có chuyện tốt sẽ đến với cậu vào ngày mai | <0118> Có chuyện tốt sẽ đến với cậu vào ngày mai | ||
// \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..." | // \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..." | ||
<0119> \{\m{B}} …cái gì? | <0119> \{\m{B}} …cái gì? | ||
// \{\m{B}} "... what?" | // \{\m{B}} "... what?" | ||
<0120> Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ và thú vị | <0120> Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ và thú vị | ||
// \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..." | // \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..." | ||
<0121> \{\m{B}} Chờ chút, sao cậu có thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn? | <0121> \{\m{B}} Chờ chút, sao cậu có thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn? | ||
// \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?" | // \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?" | ||
<0122> Umm.. ừ | <0122> Umm.. ừ | ||
// \{Ryou} "Well... yes." | // \{Ryou} "Well... yes." | ||
<0123> \{\m{B}} Và lần này ớ không phải chọn bài nữa? | <0123> \{\m{B}} Và lần này ớ không phải chọn bài nữa? | ||
// \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?" | // \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?" | ||
<0124> T-tớ nghĩ cũng có một thuật bói toán như vầy nữa | <0124> T-tớ nghĩ cũng có một thuật bói toán như vầy nữa | ||
// \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think." | // \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think." | ||
<0125> \{\m{B}} ”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả? | <0125> \{\m{B}} ”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả? | ||
// \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?" | // \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?" | ||
<0126> \{\m{B}} Ban đầu, cậu có nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài? | <0126> \{\m{B}} Ban đầu, cậu có nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài? | ||
// \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?" | // \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?" | ||
<0127> Đó là…um…một câu thần chú | <0127> Đó là…um…một câu thần chú | ||
// \{Ryou} "That's... um... a secret spell..." | // \{Ryou} "That's... um... a secret spell..." | ||
<0128> Một câu thần chú..? | <0128> Một câu thần chú..? | ||
// That's a secret spell...? | // That's a secret spell...? | ||
<0129> \{\m{B}} Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩa là sao? | <0129> \{\m{B}} Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩa là sao? | ||
// \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?" | // \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?" | ||
<0130> Một cuộc va chạm nảy lửa. | <0130> Một cuộc va chạm nảy lửa. | ||
// \{Ryou} "... well, it's a fiery impact." | // \{Ryou} "... well, it's a fiery impact." | ||
<0131> \{\m{B}} Vậy là sao..? | <0131> \{\m{B}} Vậy là sao..? | ||
// \{\m{B}} "... what do you mean by that...?" | // \{\m{B}} "... what do you mean by that...?" | ||
<0132> Cậu có thể làm khỏe lại tinh thần cũng như thể chất, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương | <0132> Cậu có thể làm khỏe lại tinh thần cũng như thể chất, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương | ||
// \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured." | // \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured." | ||
<0133> \{\m{B}} Tớ vẫn không hiểu lắm | <0133> \{\m{B}} Tớ vẫn không hiểu lắm | ||
// \{\m{B}} "... I don't really get it..." | // \{\m{B}} "... I don't really get it..." | ||
<0134> Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi mà | <0134> Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi mà | ||
// \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..." | // \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..." | ||
<0135> \{\m{B}} giác quan thứ sáu của một cô gái..? | <0135> \{\m{B}} giác quan thứ sáu của một cô gái..? | ||
// \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?" | // \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?" | ||
<0136> Ừ, đúng đó | <0136> Ừ, đúng đó | ||
// \{Ryou} "Um, that's right." | // \{Ryou} "Um, that's right." | ||
<0137> \{\m{B}} Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị | <0137> \{\m{B}} Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị | ||
// \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?" | // \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?" | ||
<0138> Àh, um là bài kia kìa… | <0138> Àh, um là bài kia kìa… | ||
// \{Ryou} "Ah... well... that card there..." | // \{Ryou} "Ah... well... that card there..." | ||
<0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài | <0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài | ||
// Fujibayashi was pointing at a card... | // Fujibayashi was pointing at a card... | ||
<0140> Đó là con Queen of Spades | <0140> Đó là con Queen of Spades | ||
// It was the Queen of Spades. | // It was the Queen of Spades. | ||
<0141> Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng | <0141> Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng | ||
// \{Ryou} "You'll meet a very kind girl." | // \{Ryou} "You'll meet a very kind girl." | ||
<0142> \{\m{B}} …dịu dàng…? | <0142> \{\m{B}} …dịu dàng…? | ||
// \{\m{B}} "... kind...?" | // \{\m{B}} "... kind...?" | ||
<0143> À.. ừ, một người dịu dàng | <0143> À.. ừ, một người dịu dàng | ||
// \{Ryou} "Well... yes, a kind person." | // \{Ryou} "Well... yes, a kind person." | ||
<0144> \{\m{B}} ….. | <0144> \{\m{B}} ….. | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0145> À…, spade còn có nghĩa là kiếm. Có thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là sự bảo vệ | <0145> À…, spade còn có nghĩa là kiếm. Có thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là sự bảo vệ | ||
// \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector." | // \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector." | ||
<0146> Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn là rất dịu dàng | <0146> Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn là rất dịu dàng | ||
// \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person." | // \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person." | ||
<0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây | <0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây | ||
// A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person... | // A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person... | ||
<0148> \{\m{B}} Liệu lời tiên đoán này có đúng không đó? | <0148> \{\m{B}} Liệu lời tiên đoán này có đúng không đó? | ||
// \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?" | // \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?" | ||
<0149> N-nó chỉ là bói toán thôi mà | <0149> N-nó chỉ là bói toán thôi mà | ||
// \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all." | // \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all." | ||
<0150> Một câu trả lời thật mơ hồ | <0150> Một câu trả lời thật mơ hồ | ||
// It was a doubtful answer. | // It was a doubtful answer. | ||
<0151> \{\m{B}} …Tôi buồn ngủ… | <0151> \{\m{B}} …Tôi buồn ngủ… | ||
// \{\m{B}} "... I'm sleepy..." | // \{\m{B}} "... I'm sleepy..." | ||
<0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng | <0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng | ||
// It's been a long while since I took first period lessons. | // It's been a long while since I took first period lessons. | ||
<0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không có chữ nào vào đầu tôi cả | <0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không có chữ nào vào đầu tôi cả | ||
// It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head. | // It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head. | ||
<0154> Nhu đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le | <0154> Nhu đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le | ||
// On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation. | // On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation. | ||
<0155> Tôi có nên ngủ them không….hay là đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…? | <0155> Tôi có nên ngủ them không….hay là đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…? | ||
// Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though... | // Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though... | ||
<0156> \{Nữ Sinh} Uwaaah! Sao cậu lại ở đây | <0156> \{Nữ Sinh} Uwaaah! Sao cậu lại ở đây | ||
// \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?" | // \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?" | ||
<0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc | <0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc | ||
// As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head. | // As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head. | ||
<0158> Đây là giọng nói của……. | <0158> Đây là giọng nói của……. | ||
// This voice belongs to... | // This voice belongs to... | ||
<0159> \{Nữ Sinh} Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà? | <0159> \{Nữ Sinh} Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà? | ||
// \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?" | // \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?" | ||
<0160> \{\m{B}} ..Kyou,,,? | <0160> \{\m{B}} ..Kyou,,,? | ||
// \{\m{B}} "... Kyou...?" | // \{\m{B}} "... Kyou...?" | ||
<0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc | <0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc | ||
// A familiar face. | // A familiar face. | ||
<0162> CÔ ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou | <0162> CÔ ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou | ||
// She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou. | // She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou. | ||
<0163> Cô ta là một trong những người không quan tâm đến cái mác dần anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi | <0163> Cô ta là một trong những người không quan tâm đến cái mác dần anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi | ||
// She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent. | // She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent. | ||
<0164> Cô ta phải ở lớp bên cạnh chứ | <0164> Cô ta phải ở lớp bên cạnh chứ | ||
// She should be in the next classroom though... | // She should be in the next classroom though... | ||
<0165> \{\m{B}} Sao bà lại ở đây? | <0165> \{\m{B}} Sao bà lại ở đây? | ||
// \{\m{B}} "Why are you in this classroom?" | // \{\m{B}} "Why are you in this classroom?" | ||
<0166> \{Kyou} Hmm? Bởi vì cái này. | <0166> \{Kyou} Hmm? Bởi vì cái này. | ||
// \{Kyou} "Hmm? Because of this." | // \{Kyou} "Hmm? Because of this." | ||
<0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa | <0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa | ||
// She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box. | // She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box. | ||
<0168> \{\m{B}} ….cho tui à? | <0168> \{\m{B}} ….cho tui à? | ||
// \{\m{B}} "... is that for me?" | // \{\m{B}} "... is that for me?" | ||
<0169> \{Kyou} Ông ngu à? Sao tui lại phải cho ông một phần ăn trưa | <0169> \{Kyou} Ông ngu à? Sao tui lại phải cho ông một phần ăn trưa | ||
// \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?" | // \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?" | ||
<0170> Đúng vậy.. | <0170> Đúng vậy.. | ||
// That's true... | // That's true... | ||
<0171> Tôi tự nhiên lo lắng ko6ng đâu | <0171> Tôi tự nhiên lo lắng ko6ng đâu | ||
// I suddenly got worried for no reason. | // I suddenly got worried for no reason. | ||
<0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ta cho tôi ăn mà không cho độc vào đó | <0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ta cho tôi ăn mà không cho độc vào đó | ||
// I doubt she'd serve me food without poisoning it. | // I doubt she'd serve me food without poisoning it. | ||
<0173> \{Kyou} Ông đang nghĩ bậy bạ gì đó? | <0173> \{Kyou} Ông đang nghĩ bậy bạ gì đó? | ||
// \{Kyou} "Are you thinking something bad?" | // \{Kyou} "Are you thinking something bad?" | ||
<0174> \{\m{B}} Bà chỉ tưởng tượng thôi | <0174> \{\m{B}} Bà chỉ tưởng tượng thôi | ||
// \{\m{B}} "It's just your imagination." | // \{\m{B}} "It's just your imagination." | ||
<0175> Ah.. chị đó à..? Có chuyện gì thế | <0175> Ah.. chị đó à..? Có chuyện gì thế | ||
// \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?" | // \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?" | ||
<0176> \{Kyou} Ah…Ryou đây rồi, đây. | <0176> \{Kyou} Ah…Ryou đây rồi, đây. | ||
// \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here." | // \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here." | ||
<0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cam622 trên tay | <0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cam622 trên tay | ||
// Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her. | // Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her. | ||
<0178> Ah.. phần ăn trưa của em | <0178> Ah.. phần ăn trưa của em | ||
// \{Ryou} "Ah... my lunch box..." | // \{Ryou} "Ah... my lunch box..." | ||
<0179> \{Kyou} Ừ. Em để quên nó trên bàn đó | <0179> \{Kyou} Ừ. Em để quên nó trên bàn đó | ||
// \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table." | // \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table." | ||
<0180> Cảm ơn chị nhiều lắm | <0180> Cảm ơn chị nhiều lắm | ||
// \{Ryou} "Thank you for bringing it." | // \{Ryou} "Thank you for bringing it." | ||
<0181> \{Kyou} Không sao đâu, bình thường mà | <0181> \{Kyou} Không sao đâu, bình thường mà | ||
// \{Kyou} "It's fine, I don't really mind." | // \{Kyou} "It's fine, I don't really mind." | ||
<0182> \{\m{B}} …Sao bà lại phải đưa nó cho cậu ấy? | <0182> \{\m{B}} …Sao bà lại phải đưa nó cho cậu ấy? | ||
// \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?" | // \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?" | ||
<0183> \{Kyou} Hmm?Sao? | <0183> \{Kyou} Hmm?Sao? | ||
// \{Kyou} "Hmm? What?" | // \{Kyou} "Hmm? What?" | ||
<0184> \{\m{B}} Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao bà lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa | <0184> \{\m{B}} Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao bà lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa | ||
// \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?" | // \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?" | ||
<0185> \{\m{B}} Không phải hai người đi học chung sao | <0185> \{\m{B}} Không phải hai người đi học chung sao | ||
// \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?" | // \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?" | ||
<0186> Ah.. chị tớ thường dậy hơi trễ.. | <0186> Ah.. chị tớ thường dậy hơi trễ.. | ||
// \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..." | // \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..." | ||
<0187> \{\m{B}} Cậu nên gọi cô ta dậy | <0187> \{\m{B}} Cậu nên gọi cô ta dậy | ||
// \{\m{B}} "You should have woken her up." | // \{\m{B}} "You should have woken her up." | ||
<0188> Ah..uh…um..chị ấy thường dậy sát giờ… nên… | <0188> Ah..uh…um..chị ấy thường dậy sát giờ… nên… | ||
// \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..." | // \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..." | ||
<0189> \{Kyou} Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm | <0189> \{Kyou} Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm | ||
// \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of." | // \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of." | ||
<0190> \{\m{B}} Cậu đã cố chưa? | <0190> \{\m{B}} Cậu đã cố chưa? | ||
// \{\m{B}} "Did you struggle?" | // \{\m{B}} "Did you struggle?" | ||
<0191> Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ | <0191> Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ | ||
// \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..." | // \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..." | ||
<0192> Đáng sợ thật | <0192> Đáng sợ thật | ||
// Scary... | // Scary... | ||
<0193> \{\m{B}} …huh? Vậy sao cậu không trễ? | <0193> \{\m{B}} …huh? Vậy sao cậu không trễ? | ||
// \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?" | // \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?" | ||
<0194> Eh? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ | <0194> Eh? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ | ||
// \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time." | // \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time." | ||
<0195> \{\m{B}} Ah…vậy bà đi chuyến xe buýt khác? | <0195> \{\m{B}} Ah…vậy bà đi chuyến xe buýt khác? | ||
// \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?" | // \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?" | ||
<0196> \{Kyou} Tui ghét xe buýt | <0196> \{Kyou} Tui ghét xe buýt | ||
// \{Kyou} "I hate buses." | // \{Kyou} "I hate buses." | ||
<0197> \{\m{B}} Vây là bà đi trễ | <0197> \{\m{B}} Vây là bà đi trễ | ||
// \{\m{B}} "That means you're late." | // \{\m{B}} "That means you're late." | ||
<0198> \{Kyou} Không kho6ng~Tui vẫn tới đúng giờ | <0198> \{Kyou} Không kho6ng~Tui vẫn tới đúng giờ | ||
// \{Kyou} "No way~ I made it on time." | // \{Kyou} "No way~ I made it on time." | ||
<0199> \{\m{B}} …… | <0199> \{\m{B}} …… | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0200> | <0200> | ||
// Investigate | // Investigate | ||
<0201> | <0201> | ||
// Forget about it | // Forget about it | ||
<0202> \{\m{B}} | <0202> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Did you run?" | // \{\m{B}} "Did you run?" | ||
<0203> \{Kyou} Hm~có thể nói là vậy~ | <0203> \{Kyou} Hm~có thể nói là vậy~ | ||
// \{Kyou} "Hmm~ that might be it~" | // \{Kyou} "Hmm~ that might be it~" | ||
<0204> \{Kyou} Tui chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~ | <0204> \{Kyou} Tui chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~ | ||
// \{Kyou} "I only sped up a li~ttle bit, though~" | // \{Kyou} "I only sped up a li~ttle bit, though~" | ||
<0205> Tăng tốc..? | <0205> Tăng tốc..? | ||
// Sped up...? | // Sped up...? | ||
<0206> Chị à…có phải, với cái đó..? | <0206> Chị à…có phải, với cái đó..? | ||
// \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?" | // \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?" | ||
<0207> \{Kyou} Wah, wah, Ryou, đó là một bí mật! | <0207> \{Kyou} Wah, wah, Ryou, đó là một bí mật! | ||
// \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!" | // \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!" | ||
<0208> Eh..ah…okay.. | <0208> Eh..ah…okay.. | ||
// \{Ryou} "Eh... ah... okay..." | // \{Ryou} "Eh... ah... okay..." | ||
<0209> Chị cũng nên dung nó ít ít thôi | <0209> Chị cũng nên dung nó ít ít thôi | ||
// \{Ryou} "You should hold back though." | // \{Ryou} "You should hold back though." | ||
<0210> Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó | <0210> Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó | ||
// \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..." | // \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..." | ||
<0211> Đụng | <0211> Đụng | ||
// Hit...? | // Hit...? | ||
<0212> \{Kyou} Đ….!Đó cũng là một bí mật! | <0212> \{Kyou} Đ….!Đó cũng là một bí mật! | ||
// \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!" | // \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!" | ||
<0213> Tôi có cảm giác cô ta đang có một điều đang sợ để bật mí | <0213> Tôi có cảm giác cô ta đang có một điều đang sợ để bật mí | ||
// I have a feeling she has something scary to say... | // I have a feeling she has something scary to say... | ||
<0214> \{\m{B}} Hey…bà đang cố giấu cái gì đó? | <0214> \{\m{B}} Hey…bà đang cố giấu cái gì đó? | ||
// \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?" | // \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?" | ||
<0215> \{Kyou} Không có gì…..Ông không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à? | <0215> \{Kyou} Không có gì…..Ông không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à? | ||
// \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?" | // \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?" | ||
<0217> \{Kyou} Ờ đúng rồi, ông cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không? | <0217> \{Kyou} Ờ đúng rồi, ông cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không? | ||
// \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?" | // \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?" | ||
<0218> \{\m{B}} May mà tui không bị bắt gặp. | <0218> \{\m{B}} May mà tui không bị bắt gặp. | ||
// \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught." | // \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught." | ||
<0219> \{Kyou} Um sau tiết học tui chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà | <0219> \{Kyou} Um sau tiết học tui chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà | ||
// \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance." | // \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance." | ||
<0220> \{\m{B}} Eh? Thật à? | <0220> \{\m{B}} Eh? Thật à? | ||
// \{\m{B}} "Eh? Really?" | // \{\m{B}} "Eh? Really?" | ||
<0221> \{Kyou} Đúng vậy | <0221> \{Kyou} Đúng vậy | ||
// \{Kyou} "Of course." | // \{Kyou} "Of course." | ||
<0222> \{\m{B}} Vậy đó là lỗi của bà khi sỉ số hiện diện cảu tôi tệ đến thế à? | <0222> \{\m{B}} Vậy đó là lỗi của bà khi sỉ số hiện diện cảu tôi tệ đến thế à? | ||
// \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!" | // \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!" | ||
<0223> \{Kyou} Ahahaha! Ông nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ | <0223> \{Kyou} Ahahaha! Ông nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ | ||
// \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that." | // \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that." | ||
<0224> \{\m{B}} Bà đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo | <0224> \{\m{B}} Bà đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo | ||
// \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons." | // \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons." | ||
<0225> \{Kyou} À..trường hợp của hắn, nếu tui có nâng số lần iện diện của hắn lên thì hắn cũng vẫn phải học phụ đạo thôi | <0225> \{Kyou} À..trường hợp của hắn, nếu tui có nâng số lần iện diện của hắn lên thì hắn cũng vẫn phải học phụ đạo thôi | ||
// \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them." | // \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them." | ||
<0226> \{\m{B}} ……. | <0226> \{\m{B}} ……. | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này | <0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này | ||
// It's hard to believe that this girl can make those things... | // It's hard to believe that this girl can make those things... | ||
<0228> \{Kyou} Thế còn ông thì sao? | <0228> \{Kyou} Thế còn ông thì sao? | ||
// \{Kyou} "Anyway, what about you?" | // \{Kyou} "Anyway, what about you?" | ||
<0229> \{\m{B}} Tui ..thì sao? | <0229> \{\m{B}} Tui ..thì sao? | ||
// \{\m{B}} "What about... me?" | // \{\m{B}} "What about... me?" | ||
<0230> \{Kyou} Sao ông lai ở đây | <0230> \{Kyou} Sao ông lai ở đây | ||
// \{Kyou} "Why are you here?" | // \{Kyou} "Why are you here?" | ||
<0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ | <0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ | ||
// She's saying something quite rude... | // She's saying something quite rude... | ||
<0232> \{Kyou} Ông đi học sớm | <0232> \{Kyou} Ông đi học sớm | ||
// \{Kyou} "You're quite early today." | // \{Kyou} "You're quite early today." | ||
<0233> \{Kyou} Sao ông lại ở đây lúc sớm thế này? | <0233> \{Kyou} Sao ông lại ở đây lúc sớm thế này? | ||
// \{Kyou} "Why are you here so early?" | // \{Kyou} "Why are you here so early?" | ||
<0234> \{\m{B}} Tui quyết định không đi trễ nữa | <0234> \{\m{B}} Tui quyết định không đi trễ nữa | ||
// \{\m{B}} "I decided not to come late." | // \{\m{B}} "I decided not to come late." | ||
<0235> \{Kyou} ……… | <0235> \{Kyou} ……… | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0236>….Cô ta trở nên im lặng… | <0236>….Cô ta trở nên im lặng… | ||
// ... she became silent... | // ... she became silent... | ||
<0237> \{Kyou} ……… | <0237> \{Kyou} ……… | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0238> \{Kyou} ……ông nói dối phải không? | <0238> \{Kyou} ……ông nói dối phải không? | ||
// \{Kyou} "... that's a lie, right?" | // \{Kyou} "... that's a lie, right?" | ||
<0239> \{\m{B}} Có thật là tui hiếm đi sớm vậy không? | <0239> \{\m{B}} Có thật là tui hiếm đi sớm vậy không? | ||
// \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?" | // \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?" | ||
<0240> \{Kyou} Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa | <0240> \{Kyou} Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa | ||
// \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?" | // \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?" | ||
<0241> \{\m{B}} Ohh | <0241> \{\m{B}} Ohh | ||
// \{\m{B}} "Ohh...?" | // \{\m{B}} "Ohh...?" | ||
<0242> Cứ như là sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy | <0242> Cứ như là sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy | ||
// That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon. | // That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon. | ||
// | // | ||
<0243> \{Kyou} Ah, có thể nào là ông ở lại trường luôn sau ngày đi học hôm qua? | <0243> \{Kyou} Ah, có thể nào là ông ở lại trường luôn sau ngày đi học hôm qua? | ||
// \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?" | // \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?" | ||
<0244> T-thật chứ..? | <0244> T-thật chứ..? | ||
// \{Ryou} "I-Is that true...?" | // \{Ryou} "I-Is that true...?" | ||
<0245> \{\m{B}} Làm như tui vậy à | <0245> \{\m{B}} Làm như tui vậy à | ||
// \{\m{B}} "As if I'd do something like that!" | // \{\m{B}} "As if I'd do something like that!" | ||
<0246> \{Kyou} Vậy có nghĩa là ông là một kẻ mạo danh | <0246> \{Kyou} Vậy có nghĩa là ông là một kẻ mạo danh | ||
// \{Kyou} "Then, that means you're an imposter." | // \{Kyou} "Then, that means you're an imposter." | ||
<0247> Eh….ông không phải là | <0247> Eh….ông không phải là | ||
// \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?" | // \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?" | ||
<0248> Vậy người thật đâu rồi… | <0248> Vậy người thật đâu rồi… | ||
// Then where's the real one... | // Then where's the real one... | ||
<0249> \{\m{B}} ..thở dài… | <0249> \{\m{B}} ..thở dài… | ||
// \{\m{B}} "... sigh..." | // \{\m{B}} "... sigh..." | ||
<0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm | <0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm | ||
// I sigh and look at the distant sky. | // I sigh and look at the distant sky. | ||
<0251> \{\m{B}} Tui đã chiến đấu với số phận hôm nay | <0251> \{\m{B}} Tui đã chiến đấu với số phận hôm nay | ||
// \{\m{B}} "I fought my fate today." | // \{\m{B}} "I fought my fate today." | ||
<0252> \{Kyou} …….. | <0252> \{Kyou} …….. | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0253> Kyou, với gương mặt có vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi | <0253> Kyou, với gương mặt có vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi | ||
// Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead. | // Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead. | ||
<0254> \{\m{B}} Tui không bị sốt | <0254> \{\m{B}} Tui không bị sốt | ||
// \{\m{B}} "I don't have a fever." | // \{\m{B}} "I don't have a fever." | ||
<0255> \{Kyou} …… | <0255> \{Kyou} …… | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0256> \{\m{B}} Đừng nhìn tui với ánh mắt thương hại thế | <0256> \{\m{B}} Đừng nhìn tui với ánh mắt thương hại thế | ||
// \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..." | // \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..." | ||
<0257> \{Kyou} ……………. | <0257> \{Kyou} ……………. | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0258> \{\m{B}} Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn | <0258> \{\m{B}} Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn | ||
// \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!" | // \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!" | ||
// | // | ||
<0259> \{Kyou} Vậy tui phải làm sao đây? | <0259> \{Kyou} Vậy tui phải làm sao đây? | ||
// \{Kyou} "What should I do then?" | // \{Kyou} "What should I do then?" | ||
<0260> \{\m{B}} Thường là bà sẽ hỏi về cái số phận đó. | <0260> \{\m{B}} Thường là bà sẽ hỏi về cái số phận đó. | ||
// \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate." | // \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate." | ||
<0261> Um…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…? | <0261> Um…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…? | ||
// \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?" | // \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?" | ||
<0262> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy | <0262> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy | ||
// \{\m{B}} "Yeah, that's right." | // \{\m{B}} "Yeah, that's right." | ||
<0263> \{Kyou} …Ông nói là lời tiên đoán của Ryou à? | <0263> \{Kyou} …Ông nói là lời tiên đoán của Ryou à? | ||
// \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?" | // \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?" | ||
<0264> \{\m{B}} Ừ | <0264> \{\m{B}} Ừ | ||
// \{\m{B}} "Yeah." | // \{\m{B}} "Yeah." | ||
<0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng | <0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng | ||
// I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes. | // I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes. | ||
<0266> \{\m{B}} Cái mặt đó là sao hả..? | <0266> \{\m{B}} Cái mặt đó là sao hả..? | ||
// \{\m{B}} "What's that face for...?" | // \{\m{B}} "What's that face for...?" | ||
<0267> \{Kyou} Không sao cả… | <0267> \{Kyou} Không sao cả… | ||
// \{Kyou} "Nothing..." | // \{Kyou} "Nothing..." | ||
<0268> Ah…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa | <0268> Ah…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa | ||
// \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too." | // \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too." | ||
<0269> \{Kyou} Kết quả ra sao? | <0269> \{Kyou} Kết quả ra sao? | ||
// \{Kyou} "What came up?" | // \{Kyou} "What came up?" | ||
<0270> Um | <0270> Um | ||
// \{Ryou} "Well..." | // \{Ryou} "Well..." | ||
<0271>………… | <0271>………… | ||
// \{Ryou} "........." | // \{Ryou} "........." | ||
<0272>……….. | <0272>……….. | ||
// \{Ryou} "......" | // \{Ryou} "......" | ||
<0273>…… | <0273>…… | ||
// \{Ryou} "..." | // \{Ryou} "..." | ||
<0274>….huh? | <0274>….huh? | ||
// \{Ryou} "... huh?" | // \{Ryou} "... huh?" | ||
<0275> \{\m{B}} Kyou….em bà bị thiểu năng à | <0275> \{\m{B}} Kyou….em bà bị thiểu năng à | ||
// \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?" | // \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?" | ||
<0276> | <0276> | ||
// Pow!\shake{1} | // Pow!\shake{1} | ||
<0277> \{\m{B}} Gah! | <0277> \{\m{B}} Gah! | ||
// \{\m{B}} "Gah!" | // \{\m{B}} "Gah!" | ||
<0278> \{Kyou} Ông nói gì à? | <0278> \{Kyou} Ông nói gì à? | ||
// \{Kyou} "Did you say something?" | // \{Kyou} "Did you say something?" | ||
<0279> \{\m{B}} Bà nghe rồi nên bà mới đanh tui nè! | <0279> \{\m{B}} Bà nghe rồi nên bà mới đanh tui nè! | ||
// \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!" | // \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!" | ||
<0280> Ah..tớ nhớ rồi | <0280> Ah..tớ nhớ rồi | ||
// \{Ryou} "Ah... I remember." | // \{Ryou} "Ah... I remember." | ||
<0281> Câu sẽ gặp một cô gái bằng một sự va chạm mạnh | <0281> Câu sẽ gặp một cô gái bằng một sự va chạm mạnh | ||
// \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact." | // \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact." | ||
<0282> Sau đó cậu có thể trở nên khỏe khoắn về cả tinh thần lẫn thể chất | <0282> Sau đó cậu có thể trở nên khỏe khoắn về cả tinh thần lẫn thể chất | ||
// \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit." | // \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit." | ||
<0283> \{\m{B}} Hết rồi à | <0283> \{\m{B}} Hết rồi à | ||
// \{\m{B}} "And that's it." | // \{\m{B}} "And that's it." | ||
<0284> \{Kyou} ……….. | <0284> \{Kyou} ……….. | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0285> \{\m{B}} Như tu hỏi đó, cái ánh mắt thương hại đó là sao hả? | <0285> \{\m{B}} Như tu hỏi đó, cái ánh mắt thương hại đó là sao hả? | ||
// \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?" | // \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?" | ||
<0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi | <0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi | ||
// Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder. | // Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder. | ||
<0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình | <0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình | ||
// Then, she nods her head, murmuring to herself. | // Then, she nods her head, murmuring to herself. | ||
<0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như là cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy | <0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như là cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy | ||
// Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on. | // Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on. | ||
<0289> \{Kyou} Vậy, chúc may mắn | <0289> \{Kyou} Vậy, chúc may mắn | ||
// \{Kyou} "Well, good luck with that." | // \{Kyou} "Well, good luck with that." | ||
<0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học | <0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học | ||
// Saying just that, Kyou leaves the classroom. | // Saying just that, Kyou leaves the classroom. | ||
<0291> \{\m{B}} Cô ta nói vậy nghĩa là sao chứ | <0291> \{\m{B}} Cô ta nói vậy nghĩa là sao chứ | ||
// \{\m{B}} "... what did she mean by that...?" | // \{\m{B}} "... what did she mean by that...?" | ||
<0292>…Không biết nữa? | <0292>…Không biết nữa? | ||
// \{Ryou} "... I wonder?" | // \{Ryou} "... I wonder?" | ||
<0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên | <0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên | ||
// Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang. | // Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang. | ||
</pre> | </pre> | ||
</div> | </div> | ||
== Sơ đồ == | == Sơ đồ == | ||
{{Clannad:Sơ đồ}} | {{Clannad:Sơ đồ}} | ||
[[Category:CLANNAD-Góp ý]] | [[Category:CLANNAD-Góp ý]] |
Revision as of 07:12, 28 August 2009
Ttranslation
Translator
Text
// Resources for SEEN3416.TXT #character '*B' #character ‘Cụ già’ // 'Grandma' #character ‘Nữ sinh’ // 'Female Student' Nữ sinh #character ‘Nam sinh’ // 'Male Student' Nam sinh #character ‘Giọng nói’ // 'Voice' #character 'Ryou' #character 'Kyou' <0000> // The warm sunlight of spring... <0001> Ánh nang sớm hiền hòa cùng với những cơn gió nhè nhẹ // A gentle sunshine with a refreshing breeze... <0002> // There's plenty of time to arrive at school on time... <0003> \{\m{B}} Thật ra thì cũng không tệ lắm nếu đi học sớm như thế này // \{\m{B}} "It's actually not too bad, not coming late like this." <0004> Không phải là tôi tin vào lời bói của Fujibayashi // It's not that I believe Fujibayashi's fortune-telling. <0005> Chỉ là, chỉ một lần thôi, tôi muốn đi trên con đường này lúc sáng sớm // Well, just for once, I'll be early on this usual road. <0006> Nhưng, tôi có thể trễ nếu cứ đứng nhìn những học sinh khác thế này // But then, seeing the other students, I could end up being late. <0007> Những học sinh mặc cùng đồng phục, đi trên cùng một con đường // The students wearing the same uniform walk the same road. <0008> Dù vậy, vào lúc này…. Tôi không nghĩ mình sẽ trễ được // Anyway, at this time... I don't think I'll be late. <0009> Tôi nhớ rằng, theo lời đoán của Fujibayashi thì sẽ có một cụ già đang gặp khó khăn với việc qua đường // I'm sure that, in Fujibayashi's fortune-telling, there'll be an old lady having trouble crossing the pedestrian lane. <0010> Và nếu tôi giúp bà ấy, tôi sẽ trễ // And if I help her, I'll be late... <0011> \{\m{B}} Một cụ già ở chỗ qua đường // \{\m{B}} "An old lady in the pedestrian lane..." <0012> Tôi liếc qua làn đường dành cho người đi bộ trước mặt // I glance at the asphalt painted with ladder-looking white lines just ahead. <0013> \{\m{B}} …Không thể nào… // \{\m{B}} "... I don't like this..." <0014> Và ngay trước cột điện thoại công cộng là một cụ già với cái lưng còng xuống vì tuổi tác // And just ahead of the telephone pole was an old lady with her hips stooped. <0015> Dáo dác nhìn xung quanh như là đang kiểm tra một thứ gì đó // Looking around left and right like she's checking for something. <0016> Dù bạn có nhìn thế nào thì bà ấy cũng có vẻ đang gặp khó khăn để đi khỏi chỗ đó // No matter how you look at it, it seems as though she can't move from her position. <0017> Một số học sinh lạnh lùng lướt qua bà cụ, giả vờ không nhận ra bà ấy // There are other students passing beside the old lady pretending not to notice her. <0018> Chúng tôi chợt nhìn nhau // Our eyes suddenly meet. <0019> \{\m{B}} ……….. // \{\m{B}} "........." <0020>\{Cụ già} ………… // \{Grandma} "........." <0021> Có thể là tô chỉ tưởng tượng nhưng trông bà cụ có vẻ rất cần sự giúp đỡ // It might be just my imagination, but she looks like she's praying... <0022> Giúp người gặp khó khăn // Help people in trouble... but it seems she doesn't want to talk. <0023> Nếu tooi6 chịu thua ánh mắt khẩn khoản đó, iệu lời tiên đoán của Fujibayashi có chình xác…? // If I lose to those eyes here, will Fujibayashi's fortune-telling be accurate...? <0027> ôi còn rất nhiều việc cần phải làm, nhưng tôi không thể để bà cụ ở đây một mình khì mà bà ấy nhìn mình với ánh mắt khẩn khoản như vậy // I have plenty of things I want to do, but I just can't leave this alone when she's looking at me with such eyes... <0028> Tooi6 nghĩ mình nên lại hỏi chuyện cụ ấy một chút // I think I might go bug her a little bit. <0029> Tôi thở dài trong khi đi tới chỗ bà cụ // I sigh as I walk up to the pedestrian line. <0030> \{\m{B}} Chào b……… // \{\m{B}} "Hey, gra..." <0031>\{Cụ già} Kaaaaah! // \{Grandma} "Kaaaah!" <0032> Tự nhiên sao lại giận dữ vậy…… // Hostile all of a sudden... <0033> \{\m{B}} Bà đang muốn qua đư……. // \{\m{B}} "Are you going to cross ov..." <0034>\{Cụ già} // \{Grandma} "Kaaaah!" <0035> Bà ấy lùi lại một bước, trông có vẻ rất đáng sợ // She slides her feet as she steps back, and she looks quite intimidating. <0036> \{\m{B}} Như cháu hỏi đó… bà đang định qu….. // \{\m{B}} "Like I said... are you going to..." <0037>\{Cụ già} // \{Grandma} "Kaaaah!" <0038> \{\m{B}} ……… // \{\m{B}} "........." <0039>\{Cụ già} // \{Grandma} "Kaaaah!" <0040> \{\m{B}} Cụ nói gì đi chứ // \{\m{B}} "Say something, geez!" <0041>\{Cụ già} Eeek~That65 là một đứa tồi tệ, mới còn trẻ đã đi chọc phá người già cả~ // \{Grandma} "Eeek~ What a terrible kid, teasing old people at such a young age~" <0042> Bà già này “tốt” thật // This geezer is very good... <0043> \{Nữ Sinh} Eh, nhìn cậu kia với bà cụ kìa. // \{Female Student} "Hey, look over at that guy with the old lady." <0044> \{Nữ Sinh} Ah, tên đó là một tay anh chị năm ba // \{Female Student} "Ah, that's the third year delinquent." <0045> \{Nam Sinh} Àhh,nhìn hắn cũng giống kẻ xấu thật // \{Male Student} "Ah, I see. He does look like a bad person." <0046> \{Nam Sinh} Gọi ai đó tới đây đi, hắn sẽ “xử” bà cụ mất // \{Male Student} "Call someone over here, he's gonna beat the old lady to death." <0047> \{\m{B}} …….. // \{\m{B}} "........." <0048> Lạ thật….đúng lúc mình nghĩ mình đang làm một việc tốt, từ nhiên lại trở thành một tên tội phạm // Weird... when I thought I was doing something nice, I suddenly became a villain... <0049> Khi tôi nhìn về phía đám người tòm mò, bà già đó cuối cùng cũng động đậy // While I look at the curious onlookers, the old lady finally moves. <0050> Đứng lùi lại, cuối người xuống nhanh tay nhặt lấy một vật gì đó trên đường // Stepping back, she bends her hips as she keenly pins something on the ground with her hands. <0051> Ở chỗ ban nãy bà già đó đứng // On the place where she once stood. <0052> Có một cái gì đó lấp loáng…một đồng 500 yen..? // Something is shining... a 500 yen coin...? <0053> Trước khi mắt tôi kịp thấy, bà ta đã chộp lấy nó nhanh như một thằng nhóc vô giáo dục, và gp61 gáp quay đi…. // Before my eyes catch it, she quickly grabs it with quick speed like a shameful brat, and makes haste... <0054> \{\m{B}} ……….hey…? // \{\m{B}} "......... hey...?" <0055> Có thể nào là….bà ta đứng bồn chồn tại chỗ qua đường chỉ để đợi cho người qua đường đi hết để bà a có thể lấy đồng 500 yen đó…? // It couldn't be that... she was fidgeting around by the pedestrian lane because she was waiting for people to disappear so she could pick up the 500 yen coin...? <0056> Và bà ta đe dọa tôi chỉ để tôi không lấy nó…? // And she intimidated me so I wouldn't snatch it away...? <0057> \{Nữ Sinh} Cảm ơn trời, bà ấy đã thoát rồi // \{Female Student} "Thank goodness, she was able to escape by herself." <0058> \{Nữ Sinh} Tớ cứ sợ bà ấy sẽ bị đánh bầm dập // \{Female Student} "I really thought she was gonna get beaten to death." <0059> \{Nam Sinh} Tên đó chậm một cách bất ngờ // \{Male Student} "That guy is surprisingly slow." <0060> \{Nam Sinh} Hình như là hắn không đang sợ như lời đồn thổi // \{Male Student} "It seems like that guy wasn't that much of a big deal after all." <0061> \{\m{B}} Bọn mày nhìn cái gì thế hả? // \{\m{B}} "What are you staring at, \bHaah!?"\u <0062> \{Nữ Sinh} Kyaah! Hắn ta tới kìa // \{Female Student} "Kyaaah! He's coming this way!" <0063> \{Nam Sinh} Không xong rồi! Chạy thôi // \{Male Student} "This is bad! Let's run for it!" <0064> Bọn người tò mò chuồn nhanh như một đám sâu bọ // The curious onlookers scatter like baby spiders. <0065> Điên thật…cái buổi sáng gì thế này // Damn it... what the hell is with this morning? <0066> Tôi sẽ nhân được nhiều lời cảm ơn và một số tiền thưởng hậu hĩnh? // I'll receive a lot of gratitude and payment? <0067> Lời tiên đoán của Fujibayashi thật là bịp bợm // Fujibayashi's fortune-telling is a sham! <0070> Không…Tôi nghĩ mình nên bỏ qa bà ta thì hơn // No... I guess I'll walk past her. <0071> Tôi không quan tâm tới bà cụ đó, tôi sẽ khôn trễ học, như là tôi đã nói với Fujibayashi // I don't care about that strange old lady; I won't be late, just like what I said to Fujibayashi. <0072> Có thể nói là, tôi đang đương đầu với số phận // To better put it, I'll be fighting fate. <0073> Tôi sẽ chiến đấu với số phận như lời tiên tri đã tiên đoán // I'll fight against the fate that the fortune-telling decided. <0074> Tôi liếc mắt nhìn bà cụ trong khi đi lướt qua // I glance from afar as I walk past the old lady. <0075> Bà ấy nhìn tôi với ánh mắt giận dữ // She was looking at me with burning eyes. <0076> Hey cụ già…nếu cụ có muốn nguyền rủa ai đó thì hãy nguyền rủa lớp trưởng lớp tôi đó // Hey, granny... if you're going to curse someone, curse my class representative. <0077> Bà đã sống lâu rồi, chắc bà cũng hiểu sự bất công của cái thế giới này // You've lived for a very long time, you should have an idea of how miserable the world is. <0078> Dù sao thì tôi cũng đi qua bà ta một cách an toàn // Anyway, I walk past her safely. <0079> \{Nữ Sinh} Bà cụ ơi? Cụ đang muốn qua đường phải không? // \{Female Student} "Grandma? Do you want to cross the pedestrian crossing?" <0080> \{\m{B}} ……. // \{\m{B}} "........." <0081> Không lâu sau khi tôi đi qua bà cụ ấy, một nữ sinh lại bắt chuyện vói bà ấy // Not too long after I walked past the old lady, a female student talks to her. <0082> Tôi cảm thấy có lỗi một chút // I feel a little guilty. <0083>\{Cụ già} Kaaaah! // \{Grandma} "Kaaaah!" <0084> \{Nữ Sinh} Kyaaah? Cụ sao vậy, cháu có nói gì sa không? // \{Female Student} "Kyaaah!? What is it? Am I wrong?" // <0085>\{Cụ già} // \{Grandma} "Kaaaah!" <0086> Bằng một lý do kỳ lạ nào đó, cô ta bị đe dọa bởi giọng của bà cụ ấy // For some odd reason, the girl was being intimidated by her voice. <0087> \{\m{B}} …hên là tôi không bắt chuyện với bà ta // \{\m{B}} "... good thing I didn't talk to her." <0088> Từ bây giờ, tôi nghĩ mình đã thoát khỏi lời tiên tri của Fujibayashi // For now, I got out of Fujibayashi's fortune-telling... I guess. <0089> Cũng được một thời gian rồi từ khi tôi tham dự tiết chủ nhiệm // It's been a long while since I attended homeroom. <0090> Nói là “tham dự”, thực ra tôi chỉ ngồi trong lớp, không thực sự chú ý tới cái gì thầy chủ nhiệm nói cả. // Even though I say I "attended", I'm just going to be inside the classroom, not really paying attention to whatever our homeroom teacher's saying. <0091> Chuông hết giờ vang lên báo hiệu giờ chuyển tiết // The warning bell rings ending homeroom, and the teacher in charge leaves. <0092> Tôi ngồi thư giãn sau tiết đầu // I'll relax before the first period of classes start. <0093> Không có việc gì quan trọng cả nên tôi chỉ ngồi thẩn thơ // We weren't preparing to do anything, so I just spaced out. <0094> \{Giọng Nói} Ah…Cậu… // \{Voice} "Ah... well..." <0095> \{\m{B}} Hmm? // \{\m{B}} "Hmm?" <0096>..à… // \{Ryou} "... ah..." <0097> Fujibayashi, có vẻ hơi do dự hỏi tôi // Fujibayashi was a little hesitant, looking at me. <0098> À…ùm..Cậu không đi…trễ hôm nay // \{Ryou} "W... well... you're not... late today." <0099> \{\m{B}} ….ừ…cậu đoán sai rồi // \{\m{B}} "... yeah... your fortune-telling was off." <0100> Ừ…cảm ơn trời // \{Ryou} "Yes... thank goodness." <0101> \{\m{B}} Cảm ơn trời? Không phải cậu đang thất vọng chứ hả? // \{\m{B}} "Thank goodness? Aren't you disappointed?" <0102> K-không phải đâu // \{Ryou} "T-that's not true..." <0103> \{\m{B}} NHưng lời tiên đoán của cậu không đúng, phải không? // \{\m{B}} "But your fortune-telling was inaccurate, wasn't it?" <0104> Không đúng…có thể là môt việc tốt, tớ nghĩ vậy. // \{Ryou} "Fortune-telling being inaccurate... is somehow a good thing, I think..." <0105> \{\m{B}} Huh, sao lạ vậy..? // \{\m{B}} "Huh, is there such a thing...?" <0106> V-vì tớ nghĩ đi học sớm có thể là một việc tốt // \{Ryou} "B-because I think coming to school without being late is a good thing." <0107> Nói vậy, Fujibayashi lấy bộ bài trong túi của mình ra // Fujibayashi said that and took out the deck of playing cards from her pocket. <0108> Xoạch…xoạch…xoạch.. // Shuffle... shuffle... shuffle... shuffle... <0109> \{\m{B}} ………. // \{\m{B}} "........." <0110> Có vẻ như là cô ấy sẽ bói them một quẻ nữa // It seems as though she's going tell another fortune. <0111> Xoạch..xoạch…xoạch // Shuffle... shuffle... shuffle... shu--... <0112> Ah… // \{Ryou} "Ah..." <0113> Clatter // Clatter... <0114> Những lá lại một lần nữa rơi đầy sàn // The cards scatter over the floor again. <0115> Nhưng, thay vì nhặt chúng lên, cô ấy nhìn chăm chú vào những lá bài trên sàn // But today, instead of picking them up, she stares at the cards on the floor. <0116>…….. // \{Ryou} "........." <0117> \{\m{B}} ………… // \{\m{B}} "........." <0118> Có chuyện tốt sẽ đến với cậu vào ngày mai // \{Ryou} "Something good will happen to you tomorrow..." <0119> \{\m{B}} …cái gì? // \{\m{B}} "... what?" <0120> Và sau đó…cậu sẽ có một cuộc gặp gỡ thật bất ngờ và thú vị // \{Ryou} "And then... you'll have a lovely encounter..." <0121> \{\m{B}} Chờ chút, sao cậu có thể đoán đước như vậy khi chỉ nhìn qua những lá bài rớt dưới sàn? // \{\m{B}} "Wait a second, are you saying that'll happen just by looking at the scattered cards on the floor?" <0122> Umm.. ừ // \{Ryou} "Well... yes." <0123> \{\m{B}} Và lần này ớ không phải chọn bài nữa? // \{\m{B}} "And I don't need to pick the cards myself this time?" <0124> T-tớ nghĩ cũng có một thuật bói toán như vầy nữa // \{Ryou} "T-there's fortune-telling like this too, I think." <0125> \{\m{B}} ”Tớ nghĩ” có nghĩa là sao hả? // \{\m{B}} "What do you mean 'I think'?" <0126> \{\m{B}} Ban đầu, cậu có nói \b'Ah...'\u khi cậu làm rớt bộ bài? // \{\m{B}} "To begin with, didn't you say, \b'Ah...'\u when you dropped the cards?" <0127> Đó là…um…một câu thần chú // \{Ryou} "That's... um... a secret spell..." <0128> Một câu thần chú..? // That's a secret spell...? <0129> \{\m{B}} Thôi được rồi.. vậy…?Cậu nói một chuyện tốt nghĩa là sao? // \{\m{B}} "All right... so...? What do you mean by good?" <0130> Một cuộc va chạm nảy lửa. // \{Ryou} "... well, it's a fiery impact." <0131> \{\m{B}} Vậy là sao..? // \{\m{B}} "... what do you mean by that...?" <0132> Cậu có thể làm khỏe lại tinh thần cũng như thể chất, có một ngày sảng khoái mà không bị chấn thương // \{Ryou} "You'll be able to refresh your body and spirit, and spend your whole day safely without being injured." <0133> \{\m{B}} Tớ vẫn không hiểu lắm // \{\m{B}} "... I don't really get it..." <0134> Ờ Ừm, đó chỉ là tiên đoán thôi mà // \{Ryou} "W, well, it's fortune-telling, after all..." <0135> \{\m{B}} giác quan thứ sáu của một cô gái..? // \{\m{B}} "... a maiden's inspiration...?" <0136> Ừ, đúng đó // \{Ryou} "Um, that's right." <0137> \{\m{B}} Vậy ý cậu là sao khi tớ sẽ có một cuộc gặp gỡ thú vị // \{\m{B}} "Then, what do you mean by a lovely encounter?" <0138> Àh, um là bài kia kìa… // \{Ryou} "Ah... well... that card there..." <0139> Fujibayashi chỉ vào một lá bài // Fujibayashi was pointing at a card... <0140> Đó là con Queen of Spades // It was the Queen of Spades. <0141> Cậu sẽ gặp một cô gái dịu dàng // \{Ryou} "You'll meet a very kind girl." <0142> \{\m{B}} …dịu dàng…? // \{\m{B}} "... kind...?" <0143> À.. ừ, một người dịu dàng // \{Ryou} "Well... yes, a kind person." <0144> \{\m{B}} ….. // \{\m{B}} "........." <0145> À…, spade còn có nghĩa là kiếm. Có thể nói là, một người tượng trưng cho một hiệp sĩ. Nó còn có nghĩa là sự bảo vệ // \{Ryou} "Ah... well, Spade means Sword. In other words, a person signifying a knight. It also means a protector." <0146> Nhưng dù vậy, cô ấy vẫn chắc chắn là rất dịu dàng // \{Ryou} "But even still, she'll definitely be a kind person." <0147> Một thanh kiếm…nghĩ kiểu gì thì cũng mang ý nghĩa hung hăng. Có thể là một người nguy hiểm đây // A sword... no matter how I think of it, it means aggressive. It might be a dangerous person... <0148> \{\m{B}} Liệu lời tiên đoán này có đúng không đó? // \{\m{B}} "Is today's fortune-telling accurate?" <0149> N-nó chỉ là bói toán thôi mà // \{Ryou} "I-it's fortune-telling, after all." <0150> Một câu trả lời thật mơ hồ // It was a doubtful answer. <0151> \{\m{B}} …Tôi buồn ngủ… // \{\m{B}} "... I'm sleepy..." <0152> Cũng đã được một thời gian từ khi tôi tham dự những tiết học buổi sáng // It's been a long while since I took first period lessons. <0153> Nhưng cũng như tiết chủ nhiệm, không có chữ nào vào đầu tôi cả // It's the same as homeroom; the lessons won't go into my head. <0154> Nhu đối lập với nó, sự buồn ngủ của tôi như được tăng them trong một tình cành thật éo le // On the contrary, my drowsiness has been amplified by a certain painful situation. <0155> Tôi có nên ngủ them không….hay là đi ra khỏi lớp? Vậy thì đi đâu giờ…? // Should I spend my second period sleeping... or just leave the classroom? Where will I go though... <0156> \{Nữ Sinh} Uwaaah! Sao cậu lại ở đây // \{Female Student} "Uwaah! Why are you here!?" <0157> Trong khi đang lơ mơ, tôi nghe thấy một giọng nói thật quen thuộc // As I spaced out, I heard a familiar voice entering my head. <0158> Đây là giọng nói của……. // This voice belongs to... <0159> \{Nữ Sinh} Điều này thật bất thường, bây giờ vẫn còn sớm mà? // \{Female Student} "This is unusual, isn't it still early?" <0160> \{\m{B}} ..Kyou,,,? // \{\m{B}} "... Kyou...?" <0161> Một khuôn mặt thật quen thuộc // A familiar face. <0162> CÔ ta là chị song sinh của Fujibayashi Ryou….Fujibayashi Kyou // She's Fujibayashi Ryou's older twin sister... Fujibayashi Kyou. <0163> Cô ta là một trong những người không quan tâm đến cái mác dần anh chị của tôi mà đến nói chuyện với tôi // She's one of those few unconcerned students that talks to me, even though I'm labeled as a delinquent. <0164> Cô ta phải ở lớp bên cạnh chứ // She should be in the next classroom though... <0165> \{\m{B}} Sao bà lại ở đây? // \{\m{B}} "Why are you in this classroom?" <0166> \{Kyou} Hmm? Bởi vì cái này. // \{Kyou} "Hmm? Because of this." <0167> Cô ấy cho tôi xem một vật được gói cẩn thận trong một chếc khăn ăn viền hoa, hình như là một phần ăn trưa // She showed me an object enveloped by a flower patterned napkin; it seems like it's a lunch box. <0168> \{\m{B}} ….cho tui à? // \{\m{B}} "... is that for me?" <0169> \{Kyou} Ông ngu à? Sao tui lại phải cho ông một phần ăn trưa // \{Kyou} "Are you stupid? Why would I give you a lunch box?" <0170> Đúng vậy.. // That's true... <0171> Tôi tự nhiên lo lắng ko6ng đâu // I suddenly got worried for no reason. <0172> Tôi sẽ nghi ngờ nếu cô ta cho tôi ăn mà không cho độc vào đó // I doubt she'd serve me food without poisoning it. <0173> \{Kyou} Ông đang nghĩ bậy bạ gì đó? // \{Kyou} "Are you thinking something bad?" <0174> \{\m{B}} Bà chỉ tưởng tượng thôi // \{\m{B}} "It's just your imagination." <0175> Ah.. chị đó à..? Có chuyện gì thế // \{Ryou} "Ah... onee-chan...? What's wrong?" <0176> \{Kyou} Ah…Ryou đây rồi, đây. // \{Kyou} "Ah... Ryou, here, here." <0177> Fujibayashi đến chỗ chúng tôi, và Kyou đưa cho cô ấy phần ăn trưa mà cô ta đang cam622 trên tay // Fujibayashi approaches us, and Kyou swings the lunch box she's holding in front of her. <0178> Ah.. phần ăn trưa của em // \{Ryou} "Ah... my lunch box..." <0179> \{Kyou} Ừ. Em để quên nó trên bàn đó // \{Kyou} "Yes. You forgot this on the table." <0180> Cảm ơn chị nhiều lắm // \{Ryou} "Thank you for bringing it." <0181> \{Kyou} Không sao đâu, bình thường mà // \{Kyou} "It's fine, I don't really mind." <0182> \{\m{B}} …Sao bà lại phải đưa nó cho cậu ấy? // \{\m{B}} "... why are you handing it to her...?" <0183> \{Kyou} Hmm?Sao? // \{Kyou} "Hmm? What?" <0184> \{\m{B}} Như tui nói đó, hai người sống chung nhà, sao bà lại phải đem cho cậu ấy phần ăn trưa // \{\m{B}} "Like I said, both of you live in the same house, so why are you bringing her that lunch box?" <0185> \{\m{B}} Không phải hai người đi học chung sao // \{\m{B}} "Both of you go to school together, right?" <0186> Ah.. chị tớ thường dậy hơi trễ.. // \{Ryou} "Ah... onee-chan... woke up a little late..." <0187> \{\m{B}} Cậu nên gọi cô ta dậy // \{\m{B}} "You should have woken her up." <0188> Ah..uh…um..chị ấy thường dậy sát giờ… nên… // \{Ryou} "Ah... uh... well... she woke up at the last minute... so..." <0189> \{Kyou} Ahahaha, khả năng dậy sớm là một thứ tui không tự hào cho lắm // \{Kyou} "Ahahaha, the ability to wake up is something I'm not proud of." <0190> \{\m{B}} Cậu đã cố chưa? // \{\m{B}} "Did you struggle?" <0191> Chị ấy không cử động và im lặng với đôi mắt khép hờ // \{Ryou} "She didn't move and kept quiet with her eyes half closed..." <0192> Đáng sợ thật // Scary... <0193> \{\m{B}} …huh? Vậy sao cậu không trễ? // \{\m{B}} "... huh? You're not late, right?" <0194> Eh? À ừ đúng vậy. Tớ luôn đến trạm xe buýt đúng giờ // \{Ryou} "Eh? Ah, yes, I always come to the bus stop on time." <0195> \{\m{B}} Ah…vậy bà đi chuyến xe buýt khác? // \{\m{B}} "Ah... so you rode a different bus?" <0196> \{Kyou} Tui ghét xe buýt // \{Kyou} "I hate buses." <0197> \{\m{B}} Vây là bà đi trễ // \{\m{B}} "That means you're late." <0198> \{Kyou} Không kho6ng~Tui vẫn tới đúng giờ // \{Kyou} "No way~ I made it on time." <0199> \{\m{B}} …… // \{\m{B}} "........." <0200> // Investigate <0201> // Forget about it <0202> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Did you run?" <0203> \{Kyou} Hm~có thể nói là vậy~ // \{Kyou} "Hmm~ that might be it~" <0204> \{Kyou} Tui chỉ tăng tốc lên một ch~út thôi~ // \{Kyou} "I only sped up a li~ttle bit, though~" <0205> Tăng tốc..? // Sped up...? <0206> Chị à…có phải, với cái đó..? // \{Ryou} "Onee-chan... could it be, with that...?" <0207> \{Kyou} Wah, wah, Ryou, đó là một bí mật! // \{Kyou} "Wah, wah, Ryou, that's a secret!" <0208> Eh..ah…okay.. // \{Ryou} "Eh... ah... okay..." <0209> Chị cũng nên dung nó ít ít thôi // \{Ryou} "You should hold back though." <0210> Chị lại đụng phải một người hôm qua nữa đó // \{Ryou} "You hit someone on the back yesterday too..." <0211> Đụng // Hit...? <0212> \{Kyou} Đ….!Đó cũng là một bí mật! // \{Kyou} "Tha...! That's even more of a secret!" <0213> Tôi có cảm giác cô ta đang có một điều đang sợ để bật mí // I have a feeling she has something scary to say... <0214> \{\m{B}} Hey…bà đang cố giấu cái gì đó? // \{\m{B}} "Hey... what are you trying to hide?" <0215> \{Kyou} Không có gì…..Ông không biết rằng hỏi một cô gái về bí mật của họ là một thói quen xấu à? // \{Kyou} "Nothing... Don't you know it's a bad habit to ask girls about their secrets?" <0217> \{Kyou} Ờ đúng rồi, ông cũng làm một việc đại loai vậy hồi năm 2 đúng không? // \{Kyou} "That's right, you did something like that during our second year, right?" <0218> \{\m{B}} May mà tui không bị bắt gặp. // \{\m{B}} "Surprisingly, I didn't get caught." <0219> \{Kyou} Um sau tiết học tui chỉ cần sửa lại sỉ số hiện hiện thôi mà // \{Kyou} "Well, after that, I was the one who fixed the attendance." <0220> \{\m{B}} Eh? Thật à? // \{\m{B}} "Eh? Really?" <0221> \{Kyou} Đúng vậy // \{Kyou} "Of course." <0222> \{\m{B}} Vậy đó là lỗi của bà khi sỉ số hiện diện cảu tôi tệ đến thế à? // \{\m{B}} "So it was your fault for making that bad attendance!" <0223> \{Kyou} Ahahaha! Ông nói gì vậy? Đừng nói quá lên chứ // \{Kyou} "Ahahahaha! What are you saying? It was fun promoting you like that." <0224> \{\m{B}} Bà đã làm cho Sunohara phải đi học phụ đạo // \{\m{B}} "You even made Sunohara take up supplementary lessons." <0225> \{Kyou} À..trường hợp của hắn, nếu tui có nâng số lần iện diện của hắn lên thì hắn cũng vẫn phải học phụ đạo thôi // \{Kyou} "Ah... in his case, even if I alter his attendance, he'll end up taking them." <0226> \{\m{B}} ……. // \{\m{B}} "........." <0227> Thật khó tin khi cô ta dám làm chuyện như thế này // It's hard to believe that this girl can make those things... <0228> \{Kyou} Thế còn ông thì sao? // \{Kyou} "Anyway, what about you?" <0229> \{\m{B}} Tui ..thì sao? // \{\m{B}} "What about... me?" <0230> \{Kyou} Sao ông lai ở đây // \{Kyou} "Why are you here?" <0231> Cô ta vừa nói một điều hơi thô lỗ // She's saying something quite rude... <0232> \{Kyou} Ông đi học sớm // \{Kyou} "You're quite early today." <0233> \{Kyou} Sao ông lại ở đây lúc sớm thế này? // \{Kyou} "Why are you here so early?" <0234> \{\m{B}} Tui quyết định không đi trễ nữa // \{\m{B}} "I decided not to come late." <0235> \{Kyou} ……… // \{Kyou} "........." <0236>….Cô ta trở nên im lặng… // ... she became silent... <0237> \{Kyou} ……… // \{Kyou} "........." <0238> \{Kyou} ……ông nói dối phải không? // \{Kyou} "... that's a lie, right?" <0239> \{\m{B}} Có thật là tui hiếm đi sớm vậy không? // \{\m{B}} "Is it really that rare for me to not be late?" <0240> \{Kyou} Nó còn hiếm hơn cả xác suất để thấy UFO nữa // \{Kyou} "It's unusual since the chances of seeing a UFO are higher, right?" <0241> \{\m{B}} Ohh // \{\m{B}} "Ohh...?" <0242> Cứ như là sự xuất hiện của tôi vượt qua cả hiện tượng viễn tưởng đó vậy // That's like saying my existence exceeds that of a supernatural phenomenon. // <0243> \{Kyou} Ah, có thể nào là ông ở lại trường luôn sau ngày đi học hôm qua? // \{Kyou} "Ah, could it be that you've been at school ever since class ended yesterday?" <0244> T-thật chứ..? // \{Ryou} "I-Is that true...?" <0245> \{\m{B}} Làm như tui vậy à // \{\m{B}} "As if I'd do something like that!" <0246> \{Kyou} Vậy có nghĩa là ông là một kẻ mạo danh // \{Kyou} "Then, that means you're an imposter." <0247> Eh….ông không phải là // \{Ryou} "Eh... you're not \m{A}-kun...?" <0248> Vậy người thật đâu rồi… // Then where's the real one... <0249> \{\m{B}} ..thở dài… // \{\m{B}} "... sigh..." <0250> Tôi thở dài và nhìn về bầu trời xa xăm // I sigh and look at the distant sky. <0251> \{\m{B}} Tui đã chiến đấu với số phận hôm nay // \{\m{B}} "I fought my fate today." <0252> \{Kyou} …….. // \{Kyou} "........." <0253> Kyou, với gương mặt có vẻ hơi lo lắng, sờ trán tôi // Kyou, with a slightly troubled face, touches my forehead. <0254> \{\m{B}} Tui không bị sốt // \{\m{B}} "I don't have a fever." <0255> \{Kyou} …… // \{Kyou} "........." <0256> \{\m{B}} Đừng nhìn tui với ánh mắt thương hại thế // \{\m{B}} "Don't look at me with such pitiful eyes..." <0257> \{Kyou} ……………. // \{Kyou} "........." <0258> \{\m{B}} Và cũng đừng nhìn với ánh mắt khinh thường đó luôn // \{\m{B}} "And don't look at me with contempt as well!" // <0259> \{Kyou} Vậy tui phải làm sao đây? // \{Kyou} "What should I do then?" <0260> \{\m{B}} Thường là bà sẽ hỏi về cái số phận đó. // \{\m{B}} "Normally, you'd ask about that fate." <0261> Um…có phải là……về lời tiên đoán của tớ không…? // \{Ryou} "Well... could it be... about the fortune-telling I made...?" <0262> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy // \{\m{B}} "Yeah, that's right." <0263> \{Kyou} …Ông nói là lời tiên đoán của Ryou à? // \{Kyou} "... are you saying Ryou read your fortune?" <0264> \{\m{B}} Ừ // \{\m{B}} "Yeah." <0265> Tôi gật đầu và Kyou bất chợt lại nhìn tôi với ánh mắt lo lắng // I nod at Kyou and then she suddenly looks at me with doubtful eyes. <0266> \{\m{B}} Cái mặt đó là sao hả..? // \{\m{B}} "What's that face for...?" <0267> \{Kyou} Không sao cả… // \{Kyou} "Nothing..." <0268> Ah…và em cũng bói cho cậu ấy sáng nay nữa // \{Ryou} "Ah... I read his fortune this morning too." <0269> \{Kyou} Kết quả ra sao? // \{Kyou} "What came up?" <0270> Um // \{Ryou} "Well..." <0271>………… // \{Ryou} "........." <0272>……….. // \{Ryou} "......" <0273>…… // \{Ryou} "..." <0274>….huh? // \{Ryou} "... huh?" <0275> \{\m{B}} Kyou….em bà bị thiểu năng à // \{\m{B}} "Kyou... is your sister a bird brain?" <0276> // Pow!\shake{1} <0277> \{\m{B}} Gah! // \{\m{B}} "Gah!" <0278> \{Kyou} Ông nói gì à? // \{Kyou} "Did you say something?" <0279> \{\m{B}} Bà nghe rồi nên bà mới đanh tui nè! // \{\m{B}} "You heard me, that's why you hit me!" <0280> Ah..tớ nhớ rồi // \{Ryou} "Ah... I remember." <0281> Câu sẽ gặp một cô gái bằng một sự va chạm mạnh // \{Ryou} "You'll meet a kind girl with a fiery impact." <0282> Sau đó cậu có thể trở nên khỏe khoắn về cả tinh thần lẫn thể chất // \{Ryou} "Then, you can refresh your body and spirit." <0283> \{\m{B}} Hết rồi à // \{\m{B}} "And that's it." <0284> \{Kyou} ……….. // \{Kyou} "........." <0285> \{\m{B}} Như tu hỏi đó, cái ánh mắt thương hại đó là sao hả? // \{\m{B}} "Like I said, what's that doubtful face for?" <0286> Lắc đầu, Kyou thở dài và đặt tay lên vai tôi // Shaking her head, Kyou sighs and puts her hand on my shoulder. <0287> Và, cô ấy gật đầu, tự lẩm bẩm một mình // Then, she nods her head, murmuring to herself. <0288> Ánh mắt thương hại nhìn kỹ lưỡng vào tôi, cứ như là cô ta hiểu chuyện gì sẽ xảy ra vậy // Her pitiful eyes carefully look at me, as if she understands what's going on. <0289> \{Kyou} Vậy, chúc may mắn // \{Kyou} "Well, good luck with that." <0290> Chỉ nói vậy, Kyou rời khỏi lớp học // Saying just that, Kyou leaves the classroom. <0291> \{\m{B}} Cô ta nói vậy nghĩa là sao chứ // \{\m{B}} "... what did she mean by that...?" <0292>…Không biết nữa? // \{Ryou} "... I wonder?" <0293> Fujibayashi và tôi suy nghĩ về câu nói đó một lúc trước khi tiếng chuông vang lên // Fujibayashi and I were bothered by that comment for a short time before the bell rang.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.