Clannad VN:SEEN2418: Difference between revisions

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Midishero (talk | contribs)
Midishero (talk | contribs)
Line 24: Line 24:
<0000> Sunohara vào lớp ngay khi tiết 1 kết thúc.
<0000> Sunohara vào lớp ngay khi tiết 1 kết thúc.
// Sunohara arrives as first period ends.
// Sunohara arrives as first period ends.
<0001> \{\m{B}}  "Chào. Hôm nay cậu đi sớm nhỉ?"
<0001> \{\m{B}}  "Chào. Hôm nay cậu đi sớm nhỉ?"
// \{\m{B}} "Yo, morning. You're quite early today."
// \{\m{B}} "Yo, morning. You're quite early today."
<0002> \{Sunohara}  "Tớ không thể lo cho trận chiến của mình nếu không đi sớm..."
<0002> \{Sunohara}  "Tớ không thể lo cho trận chiến của mình nếu không đi sớm..."
// \{Sunohara} "I won't be able to settle my fight if I don't come early..."
// \{Sunohara} "I won't be able to settle my fight if I don't come early..."
<0003> Cậu ta để cái cặp lên bàn...
<0003> Cậu ta để cái cặp lên bàn...
// He places his bag on the desk...
// He places his bag on the desk...
<0004> \{Sunohara}  "Đí nào, hôm nay tớ sẽ chả thù!"
<0004> \{Sunohara}  "Đí nào, hôm nay tớ sẽ chả thù!"
// \{Sunohara} "Let's go, I'm going to get my revenke!"
// \{Sunohara} "Let's go, I'm going to get my revenke!"
<0005> Cậu ta quay lưng lại.
<0005> Cậu ta quay lưng lại.
// He turns around.
// He turns around.
<0006> \{\m{B}}  "Cậu sẽ lại thất bại thôi và "trả thù" cứ không phải "chả thù"."
<0006> \{\m{B}}  "Cậu sẽ lại thất bại thôi và "trả thù" cứ không phải "chả thù"."
// \{\m{B}} "You won't beat her, and also, it's 'revenge'."
// \{\m{B}} "You won't beat her, and also, it's 'revenge'."
<0007> \{Sunohara}  "Với tớ thì như nhau cả."
<0007> \{Sunohara}  "Với tớ thì như nhau cả."
// \{Sunohara} "It's all the same to me."  
// \{Sunohara} "It's all the same to me."  
<0008> \{Sunohara}  "Và ... tớ đâu nói bọn tớ sẽ đánh nhau thật."
<0008> \{Sunohara}  "Và ... tớ đâu nói bọn tớ sẽ đánh nhau thật."
// \{Sunohara} "And it's not like we're going to have a serious fight."
// \{Sunohara} "And it's not like we're going to have a serious fight."
<0009> \{Sunohara}  " Chắc chắn phải có cách nào đó để đánh bại cô ta, tớ dám chắc như vậy."
<0009> \{Sunohara}  " Chắc chắn phải có cách nào đó để đánh bại cô ta, tớ dám chắc như vậy."
// \{Sunohara} "I'm pretty sure there's some way to beat her."
// \{Sunohara} "I'm pretty sure there's some way to beat her."
<0010> ...  Tôi đóan cậu ta đã rút ra được bài học rồi.
<0010> ...  Tôi đóan cậu ta đã rút ra được bài học rồi.
// ... study that well, I guess.  
// ... study that well, I guess.  
<0011> \{Sunohara}  "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
<0011> \{Sunohara}  "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."
<0012> Nói xong, cậu ta bước ra khỏi phòng.
<0012> Nói xong, cậu ta bước ra khỏi phòng.
// He walks out of the room as he says that.
// He walks out of the room as he says that.
<0013> .........
<0013> .........
// .........
// .........
<0014> ......
<0014> ......
// ......
// ......
<0015> ...
<0015> ...
// ...
// ...
<0016> \{Sunohara}  "Thôi nào, đi theo tớ!"
<0016> \{Sunohara}  "Thôi nào, đi theo tớ!"
// \{Sunohara} "Come with me, man!!"
// \{Sunohara} "Come with me, man!!"
<0017> cậu ta quay lại.
<0017> cậu ta quay lại.
// He comes back.
// He comes back.
<0018> \{\m{B}}  "Gì nữa đây? cậu ồn ào quá đấy..."
<0018> \{\m{B}}  "Gì nữa đây? cậu ồn ào quá đấy..."
// \{\m{B}} "What? You're annoying..."
// \{\m{B}} "What? You're annoying..."
<0019> \{Sunohara}  "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
<0019> \{Sunohara}  "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."
<0020> \{\m{B}}  "Đừng bê nguyên xi những gì cậu đã nói lúc nãy."
<0020> \{\m{B}}  "Đừng bê nguyên xi những gì cậu đã nói lúc nãy."
// \{\m{B}} "Don't say the exact same thing."
// \{\m{B}} "Don't say the exact same thing."
<0021> \{Sunohara}  "Kế hoạch của tớ là... đòn tâm lý."
<0021> \{Sunohara}  "Kế hoạch của tớ là... đòn tâm lý."
// \{Sunohara} "That plan is...\wait{2000} psychology."
// \{Sunohara} "That plan is...\wait{2000} psychology."
<0022> \{\m{B}}  "Phức tạp quá đấy! Đừng nói với tớ những thứ mà chính cậu cũng không hiểu."  
<0022> \{\m{B}}  "Phức tạp quá đấy! Đừng nói với tớ những thứ mà chính cậu cũng không hiểu."  
// \{\m{B}} "Don't say something so complicated that even you don't understand."
// \{\m{B}} "Don't say something so complicated that even you don't understand."
<0023> \{Sunohara}  "Nó không phức tạp chút nào cả."  
<0023> \{Sunohara}  "Nó không phức tạp chút nào cả."  
// \{Sunohara} "It's not complicated."
// \{Sunohara} "It's not complicated."
<0024> \{Sunohara}  "Nghe kĩ này...,"
<0024> \{Sunohara}  "Nghe kĩ này...,"
// \{Sunohara} "Listen carefully, \m{A}."
// \{Sunohara} "Listen carefully, \m{A}."
<0025> cậu ta khoác vai tôi và kéo lại gần.
<0025> cậu ta khoác vai tôi và kéo lại gần.
// He holds my shoulder tightly and pulls me close.
// He holds my shoulder tightly and pulls me close.
<0026> \{\m{B}}  "Được rồi... được rồi.... tớ nghe... trước hết thả ra cái đã, cậu làm tớ rùng mình đấy..."   
<0026> \{\m{B}}  "Được rồi... được rồi.... tớ nghe... trước hết thả ra cái đã, cậu làm tớ rùng mình đấy..."   
// \{\m{B}} "Y-yeah... I'm listening... so can you please let me go, you're creeping me out..."
// \{\m{B}} "Y-yeah... I'm listening... so can you please let me go, you're creeping me out..."
<0027> \{Sunohara}  "Tớ đang suy nghĩ tại sao cô ta đó lại chăm chỉ như vậy."  
<0027> \{Sunohara}  "Tớ đang suy nghĩ tại sao cô ta đó lại chăm chỉ như vậy."  
// \{Sunohara} "I was thinking why she's being so diligent, you know?"
// \{Sunohara} "I was thinking why she's being so diligent, you know?"
<0028> Chúng tôi bắt đầu đi.
<0028> Chúng tôi bắt đầu đi.
// We start walking.
// We start walking.
<0029> \{\m{B}}  "Và đi đến kết luận...?"
<0029> \{\m{B}}  "Và đi đến kết luận...?"
// \{\m{B}} "So what did you come up with?"
// \{\m{B}} "So what did you come up with?"
<0030> \{Sunohara}  "Đàn ông."
<0030> \{Sunohara}  "Đàn ông."
// \{Sunohara} "Men."
// \{Sunohara} "Men."
<0031> \{\m{B}}  "Hả?"
<0031> \{\m{B}}  "Hả?"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"
<0032> \{Sunohara}  "Sau một hồi suy nghĩ nghiêm túc tớ đi đến kết luận... Cô ta cố gắng để có thể tìm một đứa con trai."  
<0032> \{Sunohara}  "Sau một hồi suy nghĩ nghiêm túc tớ đi đến kết luận... Cô ta cố gắng để có thể tìm một đứa con trai."  
// \{Sunohara} "She's also a girl in need. She must be at the point where she's looking for a man."
// \{Sunohara} "She's also a girl in need. She must be at the point where she's looking for a man."
<0033> \{Sunohara}  "Tóm lại..., cô ta đó chuyển trường để tìm một đứa bạn trai tuyệt vời."
<0033> \{Sunohara}  "Tóm lại..., cô ta đó chuyển trường để tìm một đứa bạn trai tuyệt vời."
// \{Sunohara} "So in short, she came to this school to search for a wonderful boyfriend."
// \{Sunohara} "So in short, she came to this school to search for a wonderful boyfriend."
<0034> \{\m{B}}  "Nếu đúng như vậy, cô ta đã làm ngay khi còn học ở trường cũ rồi."
<0034> \{\m{B}}  "Nếu đúng như vậy, cô ta đã làm ngay khi còn học ở trường cũ rồi."
// \{\m{B}} "She could have done that at her last school."
// \{\m{B}} "She could have done that at her last school."
<0035> \{Sunohara}  "Tớ nghĩ cái nó cần tìm là một đứa con trai thông minh và đầy hứa hẹn."
<0035> \{Sunohara}  "Tớ nghĩ cái nó cần tìm là một đứa con trai thông minh và đầy hứa hẹn."
// \{Sunohara} "I guess a smart and promising guy is what she's looking for."
// \{Sunohara} "I guess a smart and promising guy is what she's looking for."
<0036> \{\m{B}}  "Và cái "kế hoạch tuyệt vời" của cậu là..."
<0036> \{\m{B}}  "Và cái "kế hoạch tuyệt vời" của cậu là..."
// \{\m{B}} "So that's your great plan...?"
// \{\m{B}} "So that's your great plan...?"
<0037> \{Sunohara}  "Như tớ nói lúc nãy, có lẽ cô ta rất thích con trai. Và đó cũng là điểm yếu của cô ấy."  
<0037> \{Sunohara}  "Như tớ nói lúc nãy, có lẽ cô ta rất thích con trai. Và đó cũng là điểm yếu của cô ấy."  
// \{Sunohara} "Like I said, she should be interested in men. And that's her weak point."
// \{Sunohara} "Like I said, she should be interested in men. And that's her weak point."
<0038> \{\m{B}}  "Vậy cậu định làm gì?"
<0038> \{\m{B}}  "Vậy cậu định làm gì?"
// \{\m{B}} "So how are you going to do this?"
// \{\m{B}} "So how are you going to do this?"
<0039> \{Sunohara}  Một chiếc bẩy của thần tình yêu Venus
<0039> \{Sunohara}  Một chiếc bẩy của thần tình yêu Venus
// \{Sunohara} "Like a Venus Flytrap."
// \{Sunohara} "Like a Venus Flytrap."
<0040> \{Sunohara}  "Tớ sẽ dụ dỗ Tomoyo. Một khi cô ta đó cảm thấy thoải mái và mất cảnh giác... đó là cơ hội của tớ..."
<0040> \{Sunohara}  "Tớ sẽ dụ dỗ Tomoyo. Một khi cô ta đó cảm thấy thoải mái và mất cảnh giác... đó là cơ hội của tớ..."
// \{Sunohara} "I will entice Tomoyo, and once she's relaxed, her fighting spirit will go down."
// \{Sunohara} "I will entice Tomoyo, and once she's relaxed, her fighting spirit will go down."
<0041> \{\m{B}}  "cậu có phải là thằng ngu không vậy?"
<0041> \{\m{B}}  "cậu có phải là thằng ngu không vậy?"
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"
<0042> \{Sunohara}  "Cài gì? Kế hoạch của tớ tuyệt thế còn gì?"  
<0042> \{Sunohara}  "Cài gì? Kế hoạch của tớ tuyệt thế còn gì?"  
// \{Sunohara} "What? Isn't that a great plan?"
// \{Sunohara} "What? Isn't that a great plan?"
<0043> \{\m{B}}  "Được thôi, cứ làm những gì cậu muốn."
<0043> \{\m{B}}  "Được thôi, cứ làm những gì cậu muốn."
// \{\m{B}} "Well, do whatever you want."
// \{\m{B}} "Well, do whatever you want."
<0044> \{Sunohara}  "Chưa hết đâu..."
<0044> \{Sunohara}  "Chưa hết đâu..."
// \{Sunohara} "And that's not all..."
// \{Sunohara} "And that's not all..."
<0045> \{Sunohara}  "Tớ cần sự giúp đỡ của cậu."  
<0045> \{Sunohara}  "Tớ cần sự giúp đỡ của cậu."  
// \{Sunohara} "I'll need your help here."
// \{Sunohara} "I'll need your help here."
<0046> \{\m{B}}  "Huh?"
<0046> \{\m{B}}  "Huh?"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"
<0047> \{Sunohara}  "cậu quen cô ta đó phải không?"
<0047> \{Sunohara}  "cậu quen cô ta đó phải không?"
// \{Sunohara} "Don't you know her?"
// \{Sunohara} "Don't you know her?"
<0048> \{\m{B}}  "Chỉ hơn cậu một chút thôi."
<0048> \{\m{B}}  "Chỉ hơn cậu một chút thôi."
// \{\m{B}} "Just a little better than you."
// \{\m{B}} "Just a little better than you."
<0049> \{Sunohara}  "Cho tớ biết một vài mánh để "thuần hóa" cô ta đó."
<0049> \{Sunohara}  "Cho tớ biết một vài mánh để "thuần hóa" cô ta đó."
// \{Sunohara} "Give me some hints about how I can tame her."
// \{Sunohara} "Give me some hints about how I can tame her."
<0050> Ah... đúng là một thằng ngốc.
<0050> Ah... đúng là một thằng ngốc.
// Ah... he really is an idiot.
// Ah... he really is an idiot.
<0051> Nếu quả thật có cái "mánh" đó, hẳn thằng con trai nào cũng có bạn gái một cách dễ dàng rồi."   
<0051> Nếu quả thật có cái "mánh" đó, hẳn thằng con trai nào cũng có bạn gái một cách dễ dàng rồi."   
// Anyone would be able to get a girlfriend without trouble if such a thing exists.
// Anyone would be able to get a girlfriend without trouble if such a thing exists.
<0052> Nhận lời giúp Sunohara.
<0052> Nhận lời giúp Sunohara.
// Help him out
// Help him out
<0053> Option 2 - to 0054
<0053> Option 2 - to 0054
// Refuse
// Refuse
<0054> \{\m{B}}  Option 2 - from 0053
<0054> \{\m{B}}  Option 2 - from 0053
// \{\m{B}} "I don't know such things."
// \{\m{B}} "I don't know such things."
<0055> Tôi quy lưng và trở về lớp học.
<0055> Tôi quy lưng và trở về lớp học.
// I turn around and head back to the classroom.
// I turn around and head back to the classroom.
<0056> \{Sunohara}  "Sao lại không? Giúp tớ một tay đi cậu."
<0056> \{Sunohara}  "Sao lại không? Giúp tớ một tay đi cậu."
// \{Sunohara} "Why not? Give me a hand here."
// \{Sunohara} "Why not? Give me a hand here."
<0057> \{\m{B}}  " Vấn đề không phải ở chỗ tớ chỉ cho cậu hay không. Đơn giản là tớ không biết. cậu hiểu chứ?"
<0057> \{\m{B}}  " Vấn đề không phải ở chỗ tớ chỉ cho cậu hay không. Đơn giản là tớ không biết. cậu hiểu chứ?"
// \{\m{B}} "It's not a problem of whether I'll do it or not, I just don't know. Do you understand?"
// \{\m{B}} "It's not a problem of whether I'll do it or not, I just don't know. Do you understand?"
<0058> \{Sunohara}  "Không, không, Afghanistan."
<0058> \{Sunohara}  "Không, không, Afghanistan."
// \{Sunohara} "No, no, Afghanistan."
// \{Sunohara} "No, no, Afghanistan."
<0059> \{\m{B}}  "cậu cuốn gói sang Afghanistan đi."
<0059> \{\m{B}}  "cậu cuốn gói sang Afghanistan đi."
// \{\m{B}} "You go to Afghanistan!"
// \{\m{B}} "You go to Afghanistan!"
<0060> \{Sunohara}  "Vì sao?"
<0060> \{Sunohara}  "Vì sao?"
// \{Sunohara} "Why?!"
// \{Sunohara} "Why?!"
<0061> \{\m{B}}  "Chính cậu nói vậy mà."
<0061> \{\m{B}}  "Chính cậu nói vậy mà."
// \{\m{B}} "You said it yourself."
// \{\m{B}} "You said it yourself."
<0062> \{Sunohara}  "Thôi mà, giúp tớ lần này đi, "
<0062> \{Sunohara}  "Thôi mà, giúp tớ lần này đi, "
// \{Sunohara} "C'mon, help me out here, \m{A}."
// \{Sunohara} "C'mon, help me out here, \m{A}."
<0063> \{\m{B}}  "Không."
<0063> \{\m{B}}  "Không."
// \{\m{B}} "Nope."
// \{\m{B}} "Nope."
<0064> \{Sunohara}  "Tsk... được rồi, tớ sẽ tính kế khác vậy."  
<0064> \{Sunohara}  "Tsk... được rồi, tớ sẽ tính kế khác vậy."  
// \{Sunohara} "Tsk... well then, I'll come up with something else..."
// \{Sunohara} "Tsk... well then, I'll come up with something else..."
<0065> \{\m{B}}  "cậu mất lòng tin vào kế hoạch của mình quá."
<0065> \{\m{B}}  "cậu mất lòng tin vào kế hoạch của mình quá."
// \{\m{B}} "You don't have any confidence in your plans."
// \{\m{B}} "You don't have any confidence in your plans."
<0066> \{Sunohara}  "Đừng nói vậy..."
<0066> \{Sunohara}  "Đừng nói vậy..."
// \{Sunohara} "Don't say that..."
// \{Sunohara} "Don't say that..."
<0067> \{Sunohara}  "Tớ tin là tớ sẽ quyến rũ được cô ta trong chớp mắt nếu cô ấy bình thường như những đứa con gái khác."
<0067> \{Sunohara}  "Tớ tin là tớ sẽ quyến rũ được cô ta trong chớp mắt nếu cô ấy bình thường như những đứa con gái khác."
// \{Sunohara} "Well, I'm confident I'll be able to seduce her within seconds if she's a normal girl."
// \{Sunohara} "Well, I'm confident I'll be able to seduce her within seconds if she's a normal girl."
<0068> \{Sunohara}  "Nhưng nếu suy nghĩ về điều đó"
<0068> \{Sunohara}  "Nhưng nếu suy nghĩ về điều đó"
// \{Sunohara} "Think about it though."
// \{Sunohara} "Think about it though."
<0069> \{Sunohara}  "Tính cách cô ta đó hoàn toàn khác!"
<0069> \{Sunohara}  "Tính cách cô ta đó hoàn toàn khác!"
// \{Sunohara} "She has a totally different personality."
// \{Sunohara} "She has a totally different personality."
<0070> \{\m{B}}  "Lần này có lẽ cậu đúng đấy."
<0070> \{\m{B}}  "Lần này có lẽ cậu đúng đấy."
// \{\m{B}} "You're right about that."
// \{\m{B}} "You're right about that."
<0071> \{\m{B}}  " "Người đẹp và quái vật" có vẻ hợp nếu đem so sánh giữa cậu và cô ta."
<0071> \{\m{B}}  " "Người đẹp và quái vật" có vẻ hợp nếu đem so sánh giữa cậu và cô ta."
// \{\m{B}} "If you compare yourself to her, you're like a monster."
// \{\m{B}} "If you compare yourself to her, you're like a monster."
<0072> \{Sunohara}  " Đừng so sánh bọn tớ!"
<0072> \{Sunohara}  " Đừng so sánh bọn tớ!"
// \{Sunohara} "Don't compare us!"
// \{Sunohara} "Don't compare us!"
<0073> \{\m{B}}  "Lần tới, tớ sẽ giới thiệu cậu với một cô bé mũi khoằm."
<0073> \{\m{B}}  "Lần tới, tớ sẽ giới thiệu cậu với một cô bé mũi khoằm."
// \{\m{B}} "Next time, I'll introduce you to someone who has a beak."
// \{\m{B}} "Next time, I'll introduce you to someone who has a beak."
<0074> \{Sunohara}  "cậu biết nhiều người thú vị nhỉ ! "
<0074> \{Sunohara}  "cậu biết nhiều người thú vị nhỉ ! "
// \{Sunohara} "You sure know some amazing people!"
// \{Sunohara} "You sure know some amazing people!"
<0075> Điều này có vẻ thú vị đây. Có lẽ tôi nên giúp cậu ta lần này.
<0075> Điều này có vẻ thú vị đây. Có lẽ tôi nên giúp cậu ta lần này.
// This sounds interesting though. I think I'll help him out.  
// This sounds interesting though. I think I'll help him out.  
<0076> \{\m{B}}  "Nếu cậu đã nói vậy, tớ cũng không muốn từ chối."
<0076> \{\m{B}}  "Nếu cậu đã nói vậy, tớ cũng không muốn từ chối."
// \{\m{B}} "If you say so, then it can't be helped."
// \{\m{B}} "If you say so, then it can't be helped."
<0077> \{Sunohara}  " Kế hoạch lần này sẽ có hiệu quả, tớ dám chắc như vậy!"
<0077> \{Sunohara}  " Kế hoạch lần này sẽ có hiệu quả, tớ dám chắc như vậy!"
// \{Sunohara} "This will seriously work out fine."
// \{Sunohara} "This will seriously work out fine."
<0078> Chúng tôi đến trước cửa lớp 2-B.
<0078> Chúng tôi đến trước cửa lớp 2-B.
// We're in front of Class 2-B.
// We're in front of Class 2-B.
<0079> Sunohara đi vào và nhờ một học sinh gọi Tomoyo ra.
<0079> Sunohara đi vào và nhờ một học sinh gọi Tomoyo ra.
// Sunohara goes inside to call out a girl and asks her to get Tomoyo.
// Sunohara goes inside to call out a girl and asks her to get Tomoyo.
<0080> Chúng tôi chờ một lát...
<0080> Chúng tôi chờ một lát...
// We wait for a while...
// We wait for a while...
<0081> \{Tomoyo}  "........."
<0081> \{Tomoyo}  "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
<0082> Cuối cùng Tomoyo cũng xuất hiện.
<0082> Cuối cùng Tomoyo cũng xuất hiện.
// Tomoyo finally shows up.
// Tomoyo finally shows up.
<0083> \{Tomoyo}  "Lại là các người ... "
<0083> \{Tomoyo}  "Lại là các người ... "
// \{Tomoyo} "Not you again..."
// \{Tomoyo} "Not you again..."
<0084> \{Tomoyo}  " Lần trước anh ăn đòn chưa đủ sao?"
<0084> \{Tomoyo}  " Lần trước anh ăn đòn chưa đủ sao?"
// \{Tomoyo} "You still haven't had enough...?"
// \{Tomoyo} "You still haven't had enough...?"
<0085> Đôi mắt cô ấy khẽ nhíu lại khi nhìn sang Sunohara.
<0085> Đôi mắt cô ấy khẽ nhíu lại khi nhìn sang Sunohara.
// Her eyes narrow as she looks at Sunohara.
// Her eyes narrow as she looks at Sunohara.
<0086> \{Sunohara}  "Không, lần này anh đã thay đổi rồi."
<0086> \{Sunohara}  "Không, lần này anh đã thay đổi rồi."
// \{Sunohara} "No, I've changed."
// \{Sunohara} "No, I've changed."
<0087> \{Tomoyo}  "Anh nói vậy là có ý gì ?"
<0087> \{Tomoyo}  "Anh nói vậy là có ý gì ?"
// \{Tomoyo} "What do you mean by that?"
// \{Tomoyo} "What do you mean by that?"
<0088> \{\m{B}}  (Trước tiên, khen ngợi cô ấy.)
<0088> \{\m{B}}  (Trước tiên, khen ngợi cô ấy.)
// \{\m{B}} (First, compliment her.)
// \{\m{B}} (First, compliment her.)
<0089> Tôi nhìn sang hướng khác và thì thầm vào tai Sunohara.
<0089> Tôi nhìn sang hướng khác và thì thầm vào tai Sunohara.
// I look the other way as I whisper something to Sunohara.
// I look the other way as I whisper something to Sunohara.
<0090> \{Sunohara}  "Chiếc kẹp tóc hợp với em lắm đấy."
<0090> \{Sunohara}  "Chiếc kẹp tóc hợp với em lắm đấy."
// \{Sunohara} "That hair band suits you."
// \{Sunohara} "That hair band suits you."
<0091> \{Tomoyo}  "Oh, vậy sao? Cảm ơn."
<0091> \{Tomoyo}  "Oh, vậy sao? Cảm ơn."
// \{Tomoyo} "Oh, really? Thanks."
// \{Tomoyo} "Oh, really? Thanks."
<0092> \{\m{B}}  (Tiếp theo, ca ngợi bộ đồng phục của cô ấy.)
<0092> \{\m{B}}  (Tiếp theo, ca ngợi bộ đồng phục của cô ấy.)
// \{\m{B}} (Next, compliment her uniform.)
// \{\m{B}} (Next, compliment her uniform.)
<0093> \{Sunohara}  "Bộ đồng phục hợp với dáng em lắm đấy."
<0093> \{Sunohara}  "Bộ đồng phục hợp với dáng em lắm đấy."
// \{Sunohara} "That uniform looks good on you too."
// \{Sunohara} "That uniform looks good on you too."
<0094> \{Tomoyo}  "Thật sao? Cảm ơn."
<0094> \{Tomoyo}  "Thật sao? Cảm ơn."
// \{Tomoyo} "Really? Thanks."
// \{Tomoyo} "Really? Thanks."
<0095> \{Tomoyo}  "...khoan... anh làm tôi rùng mình đấy."
<0095> \{Tomoyo}  "...khoan... anh làm tôi rùng mình đấy."
// \{Tomoyo} "... wait... you're creeping me out."
// \{Tomoyo} "... wait... you're creeping me out."
<0096> \{\m{B}}  (Cô ta đã bắt đầu cảm thấy thẹn rồi đấy.... rất tốt. Thành tích cậu tăng lên 30 điểm)
<0096> \{\m{B}}  (Cô ta đã bắt đầu cảm thấy thẹn rồi đấy.... rất tốt. Thành tích cậu tăng lên 30 điểm)
// \{\m{B}} (She's beginning to get embarrassed... it's going well. Score's up by 30 points.)
// \{\m{B}} (She's beginning to get embarrassed... it's going well. Score's up by 30 points.)
<0097> \{Sunohara}  (Loại điểm kì quái gì vậy?)
<0097> \{Sunohara}  (Loại điểm kì quái gì vậy?)
// \{Sunohara} (What kind of score is that?)
// \{Sunohara} (What kind of score is that?)
<0098> \{\m{B}}  (Được rồi, tiếp theo...)
<0098> \{\m{B}}  (Được rồi, tiếp theo...)
// \{\m{B}} (Alright, next...)
// \{\m{B}} (Alright, next...)
<0099> \{\m{B}}  (Nói "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng." trong khi duỗi người ra.)  
<0099> \{\m{B}}  (Nói "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng." trong khi duỗi người ra.)  
// \{\m{B}} (Say 'Ah, you must be popular since you're really beautiful.' while stretching.)
// \{\m{B}} (Say 'Ah, you must be popular since you're really beautiful.' while stretching.)
<0100> \{Sunohara}  ( Điều này quá quái dị!)
<0100> \{Sunohara}  ( Điều này quá quái dị!)
// \{Sunohara} (That's too unnatural!)
// \{Sunohara} (That's too unnatural!)
<0101> \{\m{B}}  (Cứ nói đí.)
<0101> \{\m{B}}  (Cứ nói đí.)
// \{\m{B}} (Just say it.)
// \{\m{B}} (Just say it.)
<0102> \{Sunohara}  "Khốn thật..."
<0102> \{Sunohara}  "Khốn thật..."
// \{Sunohara} "Damn..."
// \{Sunohara} "Damn..."
<0103> \{Tomoyo}  "Hmm? Chuyện gì vậy?"
<0103> \{Tomoyo}  "Hmm? Chuyện gì vậy?"
// \{Tomoyo} "Hmm? What's wrong?"
// \{Tomoyo} "Hmm? What's wrong?"
<0104> \{Sunohara}  "Không... không có gì đâu."
<0104> \{Sunohara}  "Không... không có gì đâu."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."
<0105> Sunohara hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ thật sự nói ra câu đó .
<0105> Sunohara hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ thật sự nói ra câu đó .
// Sunohara takes a deep breath. It seems he's going to say it seriously.
// Sunohara takes a deep breath. It seems he's going to say it seriously.
<0106> \{Sunohara}  "Sigh..."
<0106> \{Sunohara}  "Sigh..."
// \{Sunohara} "Sigh..."
// \{Sunohara} "Sigh..."
<0107> cậu ta bắt đầu duỗi người ra.
<0107> cậu ta bắt đầu duỗi người ra.
// He starts stretching.
// He starts stretching.
<0108> \{Sunohara}  "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng."
<0108> \{Sunohara}  "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng."
// \{Sunohara} "Ah, you must be popular since you're really beautiful!"
// \{Sunohara} "Ah, you must be popular since you're really beautiful!"
<0109> \{Tomoyo}  "........."
<0109> \{Tomoyo}  "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
<0110> \{Tomoyo}  "Vừa rồi... Tôi không rõ là anh thực lòng khen hay đang đùa cợt với tôi."
<0110> \{Tomoyo}  "Vừa rồi... Tôi không rõ là anh thực lòng khen hay đang đùa cợt với tôi."
// \{Tomoyo} "What was that just now... I don't know whether you're honestly complimenting or making fun of me."
// \{Tomoyo} "What was that just now... I don't know whether you're honestly complimenting or making fun of me."
<0111> \{\m{B}}  (Tôi không hiểu lắm, nhưng có vẻ như kết quả sẽ tốt hơn nhều so với mong đợi."
<0111> \{\m{B}}  (Tôi không hiểu lắm, nhưng có vẻ như kết quả sẽ tốt hơn nhều so với mong đợi."
// \{\m{B}} (I don't really know, but the results were a lot better than expected.)
// \{\m{B}} (I don't really know, but the results were a lot better than expected.)
<0112> \{Sunohara}  (Thật sao?)
<0112> \{Sunohara}  (Thật sao?)
// \{Sunohara} (Are you serious...?)
// \{Sunohara} (Are you serious...?)
<0113> \{\m{B}}  (Tiếp theo, hãy nói "Ah, hiện tại anh đang tìm bạn gái." khi thực hiện Hindu squat."
<0113> \{\m{B}}  (Tiếp theo, hãy nói "Ah, hiện tại anh đang tìm bạn gái." khi thực hiện Hindu squat."
// \{\m{B}} (Next is, say 'Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!' while doing a Hindu squat.)
// \{\m{B}} (Next is, say 'Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!' while doing a Hindu squat.)
<0114> \{Sunohara}  ( Nếu tớ nói vậy và thực hiện Hindu squat thì sẽ quá bất bình thường)
<0114> \{Sunohara}  ( Nếu tớ nói vậy và thực hiện Hindu squat thì sẽ quá bất bình thường)
// \{Sunohara} (It's unnatural doing a Hindu squat while saying that!)
// \{Sunohara} (It's unnatural doing a Hindu squat while saying that!)
<0115> \{\m{B}}  (Đối với cô ta thì điều đó là bình thường.)   
<0115> \{\m{B}}  (Đối với cô ta thì điều đó là bình thường.)   
// \{\m{B}} (It's natural for her.)
// \{\m{B}} (It's natural for her.)
<0116> \{Sunohara}  "cậu nói nghiêm túc chứ?"
<0116> \{Sunohara}  "cậu nói nghiêm túc chứ?"
// \{Sunohara} "Are you serious?!"
// \{Sunohara} "Are you serious?!"
<0117> \{Tomoyo}  "Về điều gì?"
<0117> \{Tomoyo}  "Về điều gì?"
// \{Tomoyo} "About what?"
// \{Tomoyo} "About what?"
<0118> \{Sunohara}  "Không... không có gì đâu."
<0118> \{Sunohara}  "Không... không có gì đâu."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."
<0119> Sunohara lại hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ tiếp tục làm như tôi nói.
<0119> Sunohara lại hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ tiếp tục làm như tôi nói.
// Sunohara takes a deep breath and it seems he's going to seriously do it.
// Sunohara takes a deep breath and it seems he's going to seriously do it.
<0120> Bah! bah!
<0120> Bah! bah!
// Bah! Bah!
// Bah! Bah!
<0121> cậu ta bắt đầu ngồi xuống đứng lên liên tục. (Hindu Squat)
<0121> cậu ta bắt đầu ngồi xuống đứng lên liên tục. (Hindu Squat)
// He starts doing a Hindu squat.
// He starts doing a Hindu squat.
<0122> \{Sunohara}  "Ah! Thật tình cờ là anh đang tuyển bạn gái !"
<0122> \{Sunohara}  "Ah! Thật tình cờ là anh đang tuyển bạn gái !"
// \{Sunohara} "Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!"
// \{Sunohara} "Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!"
<0123> \{Sunohara}  " Cái câu nói quái quỉ gì thế này ?"
<0123> \{Sunohara}  " Cái câu nói quái quỉ gì thế này ?"
// \{Sunohara} "Geh! This line seems weird too!"
// \{Sunohara} "Geh! This line seems weird too!"
<0124> \{\m{B}}  "Nói đàng hoàng đi !"
<0124> \{\m{B}}  "Nói đàng hoàng đi !"
// \{\m{B}} "Say it properly!"
// \{\m{B}} "Say it properly!"
<0125> \{Sunohara}  "Câu vừa rồi dở quá! "  
<0125> \{Sunohara}  "Câu vừa rồi dở quá! "  
// \{Sunohara} "That sentence just now was weird!"
// \{Sunohara} "That sentence just now was weird!"
<0126> \{\m{B}}  "Đừng để ý những chuyện vặt vãnh như vậy."
<0126> \{\m{B}}  "Đừng để ý những chuyện vặt vãnh như vậy."
// \{\m{B}} "Don't mind something as small like that."
// \{\m{B}} "Don't mind something as small like that."
<0127> \{Tomoyo}  "........."
<0127> \{Tomoyo}  "........."
// \{Tomoyo} "........."
// \{Tomoyo} "........."
<0128> \{\m{B}}  (Nếu kế hoạch không thành công thì đó là lỗi của cậu.)
<0128> \{\m{B}}  (Nếu kế hoạch không thành công thì đó là lỗi của cậu.)
// \{\m{B}} (It's your fault it didn't work on her.)
// \{\m{B}} (It's your fault it didn't work on her.)
<0129> \{Sunohara}  (Tại sao lại là lỗi của tớ?)
<0129> \{Sunohara}  (Tại sao lại là lỗi của tớ?)
// \{Sunohara} (It's my fault?)
// \{Sunohara} (It's my fault?)
<0130> \{Tomoyo}  "Nếu anh không cần gì nữa thì tôi vào lớp đây ."
<0130> \{Tomoyo}  "Nếu anh không cần gì nữa thì tôi vào lớp đây ."
// \{Tomoyo} "I'll go back if you don't need anything."
// \{Tomoyo} "I'll go back if you don't need anything."
<0131> \{\m{B}}  (Tệ thật... nào, cởi quần ra để quyến rũ cô ta.)
<0131> \{\m{B}}  (Tệ thật... nào, cởi quần ra để quyến rũ cô ta.)
// \{\m{B}} (This is bad... take off your pants to attract her.)
// \{\m{B}} (This is bad... take off your pants to attract her.)
<0132> \{Sunohara}  "Được thôi!"
<0132> \{Sunohara}  "Được thôi!"
// \{Sunohara} "Alright!"
// \{Sunohara} "Alright!"
<0133> \{Sunohara}  "cậu nói như thể tớ sẽ làm vậy!"  
<0133> \{Sunohara}  "cậu nói như thể tớ sẽ làm vậy!"  
// \{Sunohara} "Like I would do that!"
// \{Sunohara} "Like I would do that!"
<0134> \{Tomoyo}  "Anh thật quái gỡ."
<0134> \{Tomoyo}  "Anh thật quái gỡ."
// \{Tomoyo} "You are weird..."
// \{Tomoyo} "You are weird..."
<0135> \{\m{B}}  (Lần này là câu kết nhé.)
<0135> \{\m{B}}  (Lần này là câu kết nhé.)
// \{\m{B}} (This time, say the finishing sentence.)
// \{\m{B}} (This time, say the finishing sentence.)
<0136> \{Sunohara}  (Ah, tớ đang chờ nó đây.)
<0136> \{Sunohara}  (Ah, tớ đang chờ nó đây.)
// \{Sunohara} (Ah, I've been waiting for that.)
// \{Sunohara} (Ah, I've been waiting for that.)
<0137> \{\m{B}}  (Nói thế này: "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay,  em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé." trong khi trong tư thế ném bowling.")  
<0137> \{\m{B}}  (Nói thế này: "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay,  em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé." trong khi trong tư thế ném bowling.")  
// \{\m{B}} (Say, 'Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on.' while making a bowling pose.)
// \{\m{B}} (Say, 'Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on.' while making a bowling pose.)
<0138> \{Sunohara}  (Được! Để đó cho tớ!)
<0138> \{Sunohara}  (Được! Để đó cho tớ!)
// \{Sunohara} (Alright.)
// \{Sunohara} (Alright.)
<0139> Sunohara đặt bàn tay giữa ngực như thể cậu ta đang cầm quả bóng bowling.
<0139> Sunohara đặt bàn tay giữa ngực như thể cậu ta đang cầm quả bóng bowling.
// Sunohara puts his hand just between his chest as if he's holding a bowling ball.
// Sunohara puts his hand just between his chest as if he's holding a bowling ball.
<0140> cậu ta khuỵu người xuống, chuồi tay về phía trước và thực hiện tư thế lăn bóng.
<0140> cậu ta khuỵu người xuống, chuồi tay về phía trước và thực hiện tư thế lăn bóng.
// He moves forward and makes a beautiful bowling pitch form.
// He moves forward and makes a beautiful bowling pitch form.
<0141> \{Sunohara}  "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay,  em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé!"
<0141> \{Sunohara}  "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay,  em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé!"
// \{Sunohara} "Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on!"
// \{Sunohara} "Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on!"
<0142> \{Sunohara}  "Geh! Cái tư thế quái quỷ này có ý nghĩa gì vậy?"
<0142> \{Sunohara}  "Geh! Cái tư thế quái quỷ này có ý nghĩa gì vậy?"
// \{Sunohara} "Geh! Is there any meaning to this pose--?!"
// \{Sunohara} "Geh! Is there any meaning to this pose--?!"
<0143> \{\m{B}}  "Chẳng có gì cả."
<0143> \{\m{B}}  "Chẳng có gì cả."
// \{\m{B}} "Not really."
// \{\m{B}} "Not really."
<0144> \{Sunohara}  "Nếu không có ý nghĩa gì thì đừng bắt tớ làm!"  
<0144> \{Sunohara}  "Nếu không có ý nghĩa gì thì đừng bắt tớ làm!"  
// \{Sunohara} "Don't make me do this if there isn't!!!"
// \{Sunohara} "Don't make me do this if there isn't!!!"
<0145> \{Tomoyo}  "Chuyện gì vậy?"
<0145> \{Tomoyo}  "Chuyện gì vậy?"
// \{Tomoyo} "What's this..."
// \{Tomoyo} "What's this..."
<0146> \{Tomoyo}  "Tôi nghĩ các anh đang đem tôi ra làm trò đùa."
<0146> \{Tomoyo}  "Tôi nghĩ các anh đang đem tôi ra làm trò đùa."
// \{Tomoyo} "I guess you're making fun of me."
// \{Tomoyo} "I guess you're making fun of me."
<0147> \{Sunohara}  " Chúng ta bị lộ rồi... khoan.... thay đổi kế hoạch! "
<0147> \{Sunohara}  " Chúng ta bị lộ rồi... khoan.... thay đổi kế hoạch! "
// \{Sunohara} "We've been busted... \wait{1000} change of plans!"
// \{Sunohara} "We've been busted... \wait{1000} change of plans!"
<0148> Đột nhiên cậu ta chạy thẳng về phía Tomoyo.
<0148> Đột nhiên cậu ta chạy thẳng về phía Tomoyo.
// He suddenly runs straight at her.
// He suddenly runs straight at her.
<0149> \{Sunohara}  "URYAAAAAAAAAA!"
<0149> \{Sunohara}  "URYAAAAAAAAAA!"
// \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!"
// \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!"
<0150> \{Tomoyo}  "Hmph..."
<0150> \{Tomoyo}  "Hmph..."
// \{Tomoyo} "Hmph..."
// \{Tomoyo} "Hmph..."
<0151> Sunohara bay về phía tôi khi nhận cú đá trời giáng của Tomoyo.
<0151> Sunohara bay về phía tôi khi nhận cú đá trời giáng của Tomoyo.
// Sunohara comes flying towards me as he was hit by Tomoyo's kick.
// Sunohara comes flying towards me as he was hit by Tomoyo's kick.
<0152> Sút cậu ta trở lại.
<0152> Sút cậu ta trở lại.
// Kick him back
// Kick him back
<0153> Né
<0153> Né
// Dodge
// Dodge
<0154> \{\m{B}}  "Hmph!"
<0154> \{\m{B}}  "Hmph!"
// \{\m{B}} "Hmph!"
// \{\m{B}} "Hmph!"
<0155> Tôi đá cậu ta trở lại Tomoyo.
<0155> Tôi đá cậu ta trở lại Tomoyo.
// I kick him back to Tomoyo.
// I kick him back to Tomoyo.
<0156>  Chát!
<0156>  Chát!
// Smack!
// Smack!
<0157> \{Tomoyo}  "Huh?!"
<0157> \{Tomoyo}  "Huh?!"
// \{Tomoyo} "Huh?!"
// \{Tomoyo} "Huh?!"
<0158> \{Sunohara}  Ttớ gần chết rồi đây này!"
<0158> \{Sunohara}  Ttớ gần chết rồi đây này!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"
<0159> \{Tomoyo}  "Xin lỗi... tớ không thể dừng lại khi cậu bay về phía tớ như thế..."
<0159> \{Tomoyo}  "Xin lỗi... tớ không thể dừng lại khi cậu bay về phía tớ như thế..."
// \{Tomoyo} "I'm sorry... I couldn't stop once you were kicked back to me..."
// \{Tomoyo} "I'm sorry... I couldn't stop once you were kicked back to me..."
<0160> Tôi né cậu ta.
<0160> Tôi né cậu ta.
// I dodge him.
// I dodge him.
<0161>  Xoẹt-------- Rầm!
<0161>  Xoẹt-------- Rầm!
// Swish--------...\p Dong!\shake{2}
// Swish--------...\p Dong!\shake{2}
<0162>  Sunohara trượt dài trên hành lang và dừng lại khi đầu cậu ta đụng phải chân tường.  
<0162>  Sunohara trượt dài trên hành lang và dừng lại khi đầu cậu ta đụng phải chân tường.  
// He slides along the corridor and stops at the end of the wall as he hits his head there.
// He slides along the corridor and stops at the end of the wall as he hits his head there.
<0163> Ngay lập tức, cậu ta bật dậy và chạy lại.
<0163> Ngay lập tức, cậu ta bật dậy và chạy lại.
// He immediately stands up and runs back over here.
// He immediately stands up and runs back over here.
<0164> \{Sunohara}  "Tớ gần chết rồi đây này!"
<0164> \{Sunohara}  "Tớ gần chết rồi đây này!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"
<0165> \{\m{B}}  "cậu hoàn toàn ổn mà."
<0165> \{\m{B}}  "cậu hoàn toàn ổn mà."
// \{\m{B}} "You're totally fine."
// \{\m{B}} "You're totally fine."
<0166> \{Nữ Sinh}  "Này, bạn ơi."
<0166> \{Nữ Sinh}  "Này, bạn ơi."
// \{Female Student} "Hey, you."
// \{Female Student} "Hey, you."
<0167> Một cô gái đọt nhiên tiến về phía Tomoyo.
<0167> Một cô gái đọt nhiên tiến về phía Tomoyo.
// A girl suddenly approaches Tomoyo.
// A girl suddenly approaches Tomoyo.
<0168> \{Tomoyo}  "...bạn đang nói với mình sao?"
<0168> \{Tomoyo}  "...bạn đang nói với mình sao?"
// \{Tomoyo} "... me?"
// \{Tomoyo} "... me?"
<0169> \{Nữ Sinh}  "Phải, bạn đã tham gia vào câu lạc bộ nào chưa?"
<0169> \{Nữ Sinh}  "Phải, bạn đã tham gia vào câu lạc bộ nào chưa?"
// \{Female Student} "Yes, you, have you joined a club?"
// \{Female Student} "Yes, you, have you joined a club?"
<0170> \{Tomoyo}  "Chưa, mình chưa tham gia câu lạc bộ nào cả."
<0170> \{Tomoyo}  "Chưa, mình chưa tham gia câu lạc bộ nào cả."
// \{Tomoyo} "No... I haven't."
// \{Tomoyo} "No... I haven't."
<0171> \{Nữ Sinh}  "Thật tuyệt! Thế thì sao bạn lại không tham gia câu lạc bộ Judo nhỉ?"  
<0171> \{Nữ Sinh}  "Thật tuyệt! Thế thì sao bạn lại không tham gia câu lạc bộ Judo nhỉ?"  
// \{Female Student} "That's great! Why don't you join the judo club?!"
// \{Female Student} "That's great! Why don't you join the judo club?!"
<0172> Có lẽ phản xạ tuyệt vời của Tomoyo đa thu hút sự chú ý của cô gái đó.
<0172> Có lẽ phản xạ tuyệt vời của Tomoyo đa thu hút sự chú ý của cô gái đó.
// I guess Tomoyo's reflexes caught her eye.
// I guess Tomoyo's reflexes caught her eye.
<0173> \{Nữ Sinh}  "Nếu bạn tham gia, bọn mình có thể tham gia giải đấu quốc gia đấy!"
<0173> \{Nữ Sinh}  "Nếu bạn tham gia, bọn mình có thể tham gia giải đấu quốc gia đấy!"
// \{Female Student} "If you join, we might be able to make the national competition."
// \{Female Student} "If you join, we might be able to make the national competition."
<0174> \{Nữ Sinh}  "...đúng, bạn có một tài năng vượt bậc!"  
<0174> \{Nữ Sinh}  "...đúng, bạn có một tài năng vượt bậc!"  
// \{Female Student} "... yes, you have outstanding talent!"
// \{Female Student} "... yes, you have outstanding talent!"
<0175> \{Tomoyo}  "Không, cảm ơn."
<0175> \{Tomoyo}  "Không, cảm ơn."
// \{Tomoyo} "No thanks."
// \{Tomoyo} "No thanks."
<0176> Cô ấy từ chối lời đề nghị và băt đầu bỏ đi.
<0176> Cô ấy từ chối lời đề nghị và băt đầu bỏ đi.
// She declines the offer and leaves.
// She declines the offer and leaves.
<0177> \{Nữ Sinh}  "Bạn đừng nói vậy! Chờ đã!"
<0177> \{Nữ Sinh}  "Bạn đừng nói vậy! Chờ đã!"
// \{Female Student} "Don't say that! Wait up!"
// \{Female Student} "Don't say that! Wait up!"
<0178> \{Tomoyo}  "Mình đã nói với bạn là mình không tham gia rồi mà."
<0178> \{Tomoyo}  "Mình đã nói với bạn là mình không tham gia rồi mà."
// \{Tomoyo} "I told you I won't join."
// \{Tomoyo} "I told you I won't join."
<0179> \{Nữ Sinh}  "Làm ơn đừng quyết định quá nhanh như vậy!"
<0179> \{Nữ Sinh}  "Làm ơn đừng quyết định quá nhanh như vậy!"
// \{Female Student} "Please don't say that so fast!"
// \{Female Student} "Please don't say that so fast!"
<0180> \{Tomoyo}  " Bạn ồn ào thật..."
<0180> \{Tomoyo}  " Bạn ồn ào thật..."
// \{Tomoyo} "You're annoying..."
// \{Tomoyo} "You're annoying..."
<0181> Tomoyo tiếp tục từ chối khi họ đi xuống sảnh lớn.
<0181> Tomoyo tiếp tục từ chối khi họ đi xuống sảnh lớn.
// They quarrel as they go down the hall.
// They quarrel as they go down the hall.
<0182> \{Sunohara}  " Cô ấy thật sự đá tớ văng ra tới tận kia"
<0182> \{Sunohara}  " Cô ấy thật sự đá tớ văng ra tới tận kia"
// \{Sunohara} "S-she really got me there..."
// \{Sunohara} "S-she really got me there..."
<0183> \{\m{B}}  "Có vẻ như cô ấy bị vướng vào chút rắc rối."
<0183> \{\m{B}}  "Có vẻ như cô ấy bị vướng vào chút rắc rối."
// \{\m{B}} "It seems she ran into a little snag."
// \{\m{B}} "It seems she ran into a little snag."
<0184> \{Sunohara}  "Nói như thế cô trông giống như một kẻ khoe khoang!"
<0184> \{Sunohara}  "Nói như thế cô trông giống như một kẻ khoe khoang!"
// \{Sunohara} "Saying that makes you look like a showoff!"
// \{Sunohara} "Saying that makes you look like a showoff!"
<0185> \{Sunohara}  "Tôi sẽ cho cô sẽ nhớ điều này nếu ta gặp lại !"
<0185> \{Sunohara}  "Tôi sẽ cho cô sẽ nhớ điều này nếu ta gặp lại !"
// \{Sunohara} "I'll make you remember this if we meet again!"
// \{Sunohara} "I'll make you remember this if we meet again!"
<0186> \{\m{B}}  "Cô ấy không nghe thấy cậu đâu."
<0186> \{\m{B}}  "Cô ấy không nghe thấy cậu đâu."
// \{\m{B}} "She can't hear you at all."
// \{\m{B}} "She can't hear you at all."
<0187> Một vài học sinh gây ồn ào trên hành lang phía trước.
<0187> Một vài học sinh gây ồn ào trên hành lang phía trước.
// There are several students making a lot of noise in the hallway just ahead.
// There are several students making a lot of noise in the hallway just ahead.
<0188> \{\m{B}}  (Chúng ồn ào thật)
<0188> \{\m{B}}  (Chúng ồn ào thật)
// \{\m{B}} (They're really noisy...)
// \{\m{B}} (They're really noisy...)
<0189> Khi tôi đi ngang qua bọn họ.  
<0189> Khi tôi đi ngang qua bọn họ.  
// As I walk past them by the side.
// As I walk past them by the side.
<0190> Có ai đó nắm lấy tay tôi.
<0190> Có ai đó nắm lấy tay tôi.
// Someone grabs my arm.
// Someone grabs my arm.
<0191> \{Tomoyo}  "Này, giúp em tí nào."
<0191> \{Tomoyo}  "Này, giúp em tí nào."
// \{Tomoyo} "Hey, won't you help me here?"
// \{Tomoyo} "Hey, won't you help me here?"
<0192> Đó là Tomoyo.
<0192> Đó là Tomoyo.
// It was Tomoyo.
// It was Tomoyo.
<0193> Và đằng kia, hai học sinh đang giữ tay cô ấy.
<0193> Và đằng kia, hai học sinh đang giữ tay cô ấy.
// And there, holding her other hand, are two students.
// And there, holding her other hand, are two students.
<0194> \{Nữ Sinh}  "Làm ơn tham gia câu lạc bộ Judo !"
<0194> \{Nữ Sinh}  "Làm ơn tham gia câu lạc bộ Judo !"
// \{Female Student} "Please join the judo club!"
// \{Female Student} "Please join the judo club!"
<0195> \{Nam Sinh}  "Tôi mời bạn với tư cách là chủ tướng của câu lạc bộ Judo nam."
<0195> \{Nam Sinh}  "Tôi mời bạn với tư cách là chủ tướng của câu lạc bộ Judo nam."
// \{Male Student} "I'm asking you as the captain of the men's judo club."
// \{Male Student} "I'm asking you as the captain of the men's judo club."
<0196> Cô ấy thường được các câu lạc bộ chiêu dụ và số lượng đó ngày càng tăng lên.  
<0196> Cô ấy thường được các câu lạc bộ chiêu dụ và số lượng đó ngày càng tăng lên.  
// She's being invited by the judo club. Moreover, they're increasing in numbers.
// She's being invited by the judo club. Moreover, they're increasing in numbers.
<0197> \{Tomoyo}  "Họ thật ép buộc."
<0197> \{Tomoyo}  "Họ thật ép buộc."
// \{Tomoyo} "They're really pushy."
// \{Tomoyo} "They're really pushy."
<0198> Giúp cô ấy.
<0198> Giúp cô ấy.
// Help her
// Help her
<0199> Đẩy cô ấy ra.
<0199> Đẩy cô ấy ra.
// Shake her off
// Shake her off
<0200> Tôi cố đẩy cô ấy ra khỏi tôi.
<0200> Tôi cố đẩy cô ấy ra khỏi tôi.
// I try to shake her off me.
// I try to shake her off me.
<0201> ... nhưng tôi không thể. Và cô ấy vẫn níu lấy tôi.  
<0201> ... nhưng tôi không thể. Và cô ấy vẫn níu lấy tôi.  
// ... but I can't shake her off. And she is still clinging onto me.
// ... but I can't shake her off. And she is still clinging onto me.
<0202> Hmph!
<0202> Hmph!
// Hmph!
// Hmph!
<0203> ... hmph!
<0203> ... hmph!
// ... hmph!
// ... hmph!
<0204> ...... hmph!!
<0204> ...... hmph!!
// ...... hmph!!
// ...... hmph!!
<0205> \{Tomoyo}  "...Anh đang làm gì vậy?"
<0205> \{Tomoyo}  "...Anh đang làm gì vậy?"
// \{Tomoyo} "... what are you doing?"
// \{Tomoyo} "... what are you doing?"
<0206> \{\m{B}}  " Tôi đang cố đẩy tay cô ra."
<0206> \{\m{B}}  " Tôi đang cố đẩy tay cô ra."
// \{\m{B}} "I'm trying to shake off your hand!"
// \{\m{B}} "I'm trying to shake off your hand!"
<0207> \{Tomoyo}  "Thật sao...?"
<0207> \{Tomoyo}  "Thật sao...?"
// \{Tomoyo} "Oh really..."
// \{Tomoyo} "Oh really..."
<0208> \{Tomoyo}  "Vậy là, anh không có ý giúp em sao?"
<0208> \{Tomoyo}  "Vậy là, anh không có ý giúp em sao?"
// \{Tomoyo} "So you're not going to help me?"
// \{Tomoyo} "So you're not going to help me?"
<0209> \{\m{B}}  "Yeah, cô không cần sự giúp đỡ của ai cả, co có thể xử lý chuyện này một mình mà."
<0209> \{\m{B}}  "Yeah, cô không cần sự giúp đỡ của ai cả, co có thể xử lý chuyện này một mình mà."
// \{\m{B}} "Yeah, you don't need anyone's help, you can handle it yourself..."
// \{\m{B}} "Yeah, you don't need anyone's help, you can handle it yourself..."
<0210> \{Tomoyo}  "Họ đều là chủ tướng của câu lạc bộ Judo."
<0210> \{Tomoyo}  "Họ đều là chủ tướng của câu lạc bộ Judo."
// \{Tomoyo} "They're both the captains of the judo club."
// \{Tomoyo} "They're both the captains of the judo club."
<0211> \{\m{B}}  "Cô sẽ ổn thôi."
<0211> \{\m{B}}  "Cô sẽ ổn thôi."
// \{\m{B}} "You'll be alright."
// \{\m{B}} "You'll be alright."
<0212> \{\m{B}}  "Vì vậy, bây giờ thả tôi ra được rồi chứ?"
<0212> \{\m{B}}  "Vì vậy, bây giờ thả tôi ra được rồi chứ?"
// \{\m{B}} "So, let go now, okay?"
// \{\m{B}} "So, let go now, okay?"
<0213> \{Tomoyo}  "Em nghĩ anh đã hiểu nhầm rồi."
<0213> \{Tomoyo}  "Em nghĩ anh đã hiểu nhầm rồi."
// \{Tomoyo} "I think you misunderstood me."
// \{Tomoyo} "I think you misunderstood me."
<0214> Không, đó là do cô không tự ý thức về bản thân thôi.
<0214> Không, đó là do cô không tự ý thức về bản thân thôi.
// No, it's just that you're not self-conscious.
// No, it's just that you're not self-conscious.
<0215> Dù vậy, tôi vẫn không nói gì.
<0215> Dù vậy, tôi vẫn không nói gì.
// I didn't say that though.
// I didn't say that though.
<0216> \{Nữ Đội Trưởng}  "Chúng ta sẽ đi thăm sân tập trước."
<0216> \{Nữ Đội Trưởng}  "Chúng ta sẽ đi thăm sân tập trước."
// \{Female Captain} "We're going to have a field trip first."
// \{Female Captain} "We're going to have a field trip first."
<0217> Bọn họ tiếp tục mời mọc khi tôi đi khỏi.
<0217> Bọn họ tiếp tục mời mọc khi tôi đi khỏi.
// They resume their invitation as I leave.
// They resume their invitation as I leave.
<0218> \{Nam Đội Trưởng}  "Chỉ hôm nay, làm ơn đi, chỉ hôm nay thôi."
<0218> \{Nam Đội Trưởng}  "Chỉ hôm nay, làm ơn đi, chỉ hôm nay thôi."
// \{Male Captain} "Just today, please just today."
// \{Male Captain} "Just today, please just today."
<0219> \{Tomoyo}  "Thật sao...?"
<0219> \{Tomoyo}  "Thật sao...?"
// \{Tomoyo} "Is that true...?"
// \{Tomoyo} "Is that true...?"
<0220> Và họ đưa cô ấy đi như thế.
<0220> Và họ đưa cô ấy đi như thế.
// And they take her away just like that.
// And they take her away just like that.
<0221> Liệu ngày mai cô ấy sẽ tham gia câu lạc bộ Judo chăng?"
<0221> Liệu ngày mai cô ấy sẽ tham gia câu lạc bộ Judo chăng?"
// Will she be in the judo club after tomorrow...?
// Will she be in the judo club after tomorrow...?
<0222> \{\m{B}}  "Các cậu ồn ào quá đấy."
<0222> \{\m{B}}  "Các cậu ồn ào quá đấy."
// \{\m{B}} "You're all too noisy."
// \{\m{B}} "You're all too noisy."
<0223> \{Nam Sinh}  "........."
<0223> \{Nam Sinh}  "........."
// \{Male Student} "........."
// \{Male Student} "........."
<0224> Tên con trai nhìn tôi.
<0224> Tên con trai nhìn tôi.
// The guy looks at me.
// The guy looks at me.
<0225> Tôi lườm lại cậu ta.  
<0225> Tôi lườm lại cậu ta.  
// I glare back at him.
// I glare back at him.
<0226> Mất kiên nhẫn, cậu ta đảo mắt đi nơi khác.  
<0226> Mất kiên nhẫn, cậu ta đảo mắt đi nơi khác.  
// He averts his eyes as he runs out of patience...
// He averts his eyes as he runs out of patience...
<0227> \{Nam Sinh}  " Sakagami-san, chúng ta hãy đi nơi khác!"
<0227> \{Nam Sinh}  " Sakagami-san, chúng ta hãy đi nơi khác!"
// \{Male Student} "Sakagami-san, let's go somewhere else."
// \{Male Student} "Sakagami-san, let's go somewhere else."
<0228> cậu ta kéo Tomoyo đi.
<0228> cậu ta kéo Tomoyo đi.
// He pulls Tomoyo away.
// He pulls Tomoyo away.
<0229> \{\m{B}}  "Ta đi nào, Tomoyo."
<0229> \{\m{B}}  "Ta đi nào, Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go Tomoyo."
<0230> Tôi gọi cô ấy.
<0230> Tôi gọi cô ấy.
// I called her.
// I called her.
<0231> Tên chủ tướng câu lạc bộ Judo dừng lại.
<0231> Tên chủ tướng câu lạc bộ Judo dừng lại.
// The guy stops his feet.
// The guy stops his feet.
<0232> \{\m{B}}  "Ta đi nào... Tomoyo."
<0232> \{\m{B}}  "Ta đi nào... Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go, \wait{1200}Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go, \wait{1200}Tomoyo."
<0233> Tôi gọi cô ấy thêm một lần nữa.
<0233> Tôi gọi cô ấy thêm một lần nữa.
// I called her again.
// I called her again.
<0234> \{Tomoyo}  "Ah..."
<0234> \{Tomoyo}  "Ah..."
// \{Tomoyo} "Ah..."
// \{Tomoyo} "Ah..."
<0235> \{Tomoyo}  "Yeah."
<0235> \{Tomoyo}  "Yeah."
// \{Tomoyo} "Yeah."
// \{Tomoyo} "Yeah."
<0236> Tomoyo gật đầu...
<0236> Tomoyo gật đầu...
// Tomoyo nods...
// Tomoyo nods...
<0237> Tên con trai thả tay cô ấy ra.
<0237> Tên con trai thả tay cô ấy ra.
// The club captain releases her hand.
// The club captain releases her hand.
<0238> Tôi bắt đầu bước đi.
<0238> Tôi bắt đầu bước đi.
// I walk away from them.
// I walk away from them.
<0239> Và sau đó, tôi nghe tiếng bước chân Tomoyo từ phía sau.
<0239> Và sau đó, tôi nghe tiếng bước chân Tomoyo từ phía sau.
// And after that, I can hear Tomoyo's footsteps chasing me from behind.
// And after that, I can hear Tomoyo's footsteps chasing me from behind.
<0240> \{Tomoyo}  "Em rất cảm kích."
<0240> \{Tomoyo}  "Em rất cảm kích."
// \{Tomoyo} "I'm impressed."
// \{Tomoyo} "I'm impressed."
<0241> \{Tomoyo}  "Anh dũng cảm thật đấy."
<0241> \{Tomoyo}  "Anh dũng cảm thật đấy."
// \{Tomoyo} "You're quite brave."
// \{Tomoyo} "You're quite brave."
<0242> \{Tomoyo}  "Dù sao đi nữa, tên đó cũng  là chủ tướng câu lạc bộ Judo."
<0242> \{Tomoyo}  "Dù sao đi nữa, tên đó cũng  là chủ tướng câu lạc bộ Judo."
// \{Tomoyo} "He's the captain of the judo club."
// \{Tomoyo} "He's the captain of the judo club."
<0243> \{\m{B}}  "Anh lớn hơn cậu ta cơ mà."
<0243> \{\m{B}}  "Anh lớn hơn cậu ta cơ mà."
// \{\m{B}} "That's because I'm his upperclassman."
// \{\m{B}} "That's because I'm his upperclassman."
<0244> \{Tomoyo}  "À, em quên mất điều này."  
<0244> \{Tomoyo}  "À, em quên mất điều này."  
// \{Tomoyo} "I see, I forgot about that."
// \{Tomoyo} "I see, I forgot about that."
<0245> \{\m{B}}  "Và điều này có nghĩa em là đàn em của anh đấy"
<0245> \{\m{B}}  "Và điều này có nghĩa em là đàn em của anh đấy"
// \{\m{B}} "And that also means, that you're my junior."
// \{\m{B}} "And that also means, that you're my junior."
<0246> \{Tomoyo}  "Yeah, có lẽ vậy..."
<0246> \{Tomoyo}  "Yeah, có lẽ vậy..."
// \{Tomoyo} "Yeah, I guess so."
// \{Tomoyo} "Yeah, I guess so."
<0247>  Thật tình... cô nàng không có vẻ quan tâm đến điều này lắm.
<0247>  Thật tình... cô nàng không có vẻ quan tâm đến điều này lắm.
// Really now... she doesn't seem to be that concerned.
// Really now... she doesn't seem to be that concerned.
<0248> \{\m{B}}  "Dù vậy... em nên   
<0248> \{\m{B}}  "Dù vậy... em nên   
// \{\m{B}} "Though... you should clear up this misunderstanding pretty soon."
// \{\m{B}} "Though... you should clear up this misunderstanding pretty soon."
<0249> \{Tomoyo}  "Hm, về điều gì ?"
<0249> \{Tomoyo}  "Hm, về điều gì ?"
// \{Tomoyo} "Hmm? About what?"
// \{Tomoyo} "Hmm? About what?"
<0250> \{\m{B}}  "Thử nghĩ xem, chuyện gì sẽ đến nếu mọi người hiểu nhầm về mối quan hệ của chúng ta thì sao?"  
<0250> \{\m{B}}  "Thử nghĩ xem, chuyện gì sẽ đến nếu mọi người hiểu nhầm về mối quan hệ của chúng ta thì sao?"  
// \{\m{B}} "Just imagine what would happen if people misunderstood our relationship."
// \{\m{B}} "Just imagine what would happen if people misunderstood our relationship."
<0251> \{Tomoyo}  " Ah, ý anh muốn nói chuyện vừa rồi sao?"
<0251> \{Tomoyo}  " Ah, ý anh muốn nói chuyện vừa rồi sao?"
// \{Tomoyo} "You mean just now?"
// \{Tomoyo} "You mean just now?"
<0252> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh thường đến thăm em trong giờ nghỉ sao?"  
<0252> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh thường đến thăm em trong giờ nghỉ sao?"  
// \{Tomoyo} "Didn't you always come to see me during break?"
// \{Tomoyo} "Didn't you always come to see me during break?"
<0253> \{\m{B}}  "Uh,... với Sunohara."
<0253> \{\m{B}}  "Uh,... với Sunohara."
// \{\m{B}} "Sunohara was also there during break."
// \{\m{B}} "Sunohara was also there during break."
<0254> \{\m{B}}  "Giờ chỉ có anh và em ở đây, và điều này làm chúng ta có vẻ như đang hẹn hò."
<0254> \{\m{B}}  "Giờ chỉ có anh và em ở đây, và điều này làm chúng ta có vẻ như đang hẹn hò."
// \{\m{B}} "It's just the two of us now, and also, it looks like we're going out together."
// \{\m{B}} "It's just the two of us now, and also, it looks like we're going out together."
<0255> \{Tomoyo}  "Oh, ra vậy..."
<0255> \{Tomoyo}  "Oh, ra vậy..."
// \{Tomoyo} "Oh, I get it..."
// \{Tomoyo} "Oh, I get it..."
<0256> \{Tomoyo}  " Như vậy điều anh muốn nói là... mọi người sẽ nghĩ rằng chúng ta là một đôi sao?"
<0256> \{Tomoyo}  " Như vậy điều anh muốn nói là... mọi người sẽ nghĩ rằng chúng ta là một đôi sao?"
// \{Tomoyo} "So what you want to say is, people might think we're seeing each other."
// \{Tomoyo} "So what you want to say is, people might think we're seeing each other."
<0257> ... cuối cùng em cũng nhận ra đấy.  
<0257> ... cuối cùng em cũng nhận ra đấy.  
// ... you finally figured it out.
// ... you finally figured it out.
<0258> \{Tomoyo}  "Điều này làm phiền anh à?"  
<0258> \{Tomoyo}  "Điều này làm phiền anh à?"  
// \{Tomoyo} "Does that bother you?"
// \{Tomoyo} "Does that bother you?"
<0259> \{\m{B}}  "Huh? Anh?"
<0259> \{\m{B}}  "Huh? Anh?"
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
<0260> \{Tomoyo}  "Vâng."
<0260> \{Tomoyo}  "Vâng."
// \{Tomoyo} "Yeah."
// \{Tomoyo} "Yeah."
<0261> \{\m{B}}  "Hiện giờ quanh đây không có người quen của anh nên ổn thôi, nhưng đối với em thì lại là chuyện khác."
<0261> \{\m{B}}  "Hiện giờ quanh đây không có người quen của anh nên ổn thôi, nhưng đối với em thì lại là chuyện khác."
// \{\m{B}} "I'm not really seeing anyone right now so it doesn't matter but, like I said, your situation is different."
// \{\m{B}} "I'm not really seeing anyone right now so it doesn't matter but, like I said, your situation is different."
<0262> \{Tomoyo}  " Em cũng không thấy ai quen quanh đây cả."
<0262> \{Tomoyo}  " Em cũng không thấy ai quen quanh đây cả."
// \{Tomoyo} "Actually, I'm not seeing anyone either."
// \{Tomoyo} "Actually, I'm not seeing anyone either."
<0263> \{\m{B}} " Không, ý anh là... em muốn vào hội đồng học sinh đúng không?"  
<0263> \{\m{B}} " Không, ý anh là... em muốn vào hội đồng học sinh đúng không?"  
// \{\m{B}} "No, you want to join the student council, don't you?"
// \{\m{B}} "No, you want to join the student council, don't you?"
<0264> \{Tomoyo}  "Vâng."
<0264> \{Tomoyo}  "Vâng."
// \{Tomoyo} "Yeah."
// \{Tomoyo} "Yeah."
<0265> \{\m{B}}  "Ý anh nói là, em không muốn vướng vào một vài tin đồn chứ?"
<0265> \{\m{B}}  "Ý anh nói là, em không muốn vướng vào một vài tin đồn chứ?"
// \{\m{B}} "What I'm saying is, you don't want to have strange rumors circulating right now."
// \{\m{B}} "What I'm saying is, you don't want to have strange rumors circulating right now."
<0266> \{Tomoyo}  " Đâu có sao đâu phải không?"
<0266> \{Tomoyo}  " Đâu có sao đâu phải không?"
// \{Tomoyo} "That wouldn't really matter, would it?"
// \{Tomoyo} "That wouldn't really matter, would it?"
<0267> \{\m{B}}  "... Sao cũng được, nếu em đã nghĩ vậy thì cứ làm những gì mình muốn."
<0267> \{\m{B}}  "... Sao cũng được, nếu em đã nghĩ vậy thì cứ làm những gì mình muốn."
// \{\m{B}} "Whatever, do what you want, if that's what you think."
// \{\m{B}} "Whatever, do what you want, if that's what you think."
<0268> \{Tomoyo}  "Tại sao anh lại nói như vậy?"
<0268> \{Tomoyo}  "Tại sao anh lại nói như vậy?"
// \{Tomoyo} "Why do you say things like that?"
// \{Tomoyo} "Why do you say things like that?"
<0269> \{Tomoyo}  "Anh không thích thế này sao?"
<0269> \{Tomoyo}  "Anh không thích thế này sao?"
// \{Tomoyo} "Is it that you really don't like it?"
// \{Tomoyo} "Is it that you really don't like it?"
<0270> \{Tomoyo}  "Nếu thế, em sẽ quay lại và giải thích cho họ vậy."
<0270> \{Tomoyo}  "Nếu thế, em sẽ quay lại và giải thích cho họ vậy."
// \{Tomoyo} "I'll go back and tell them it's not like that then."
// \{Tomoyo} "I'll go back and tell them it's not like that then."
<0271> "Cô ấy dừng bước và quay lưng lại."
<0271> "Cô ấy dừng bước và quay lưng lại."
// She stops walking and turns around.
// She stops walking and turns around.
<0272> \{\m{B}}  "Như anh nói, anh không quan tâm về chuyện này!"
<0272> \{\m{B}}  "Như anh nói, anh không quan tâm về chuyện này!"
// \{\m{B}} "Like I said, I don't care!"
// \{\m{B}} "Like I said, I don't care!"
<0273> \{\m{B}}  "Cuối cùng thì tin đồn cũng đi thôi."
<0273> \{\m{B}}  "Cuối cùng thì tin đồn cũng đi thôi."
// \{\m{B}} "The rumors will eventually go away anyway."
// \{\m{B}} "The rumors will eventually go away anyway."
<0274> \{Tomoyo}  "... anh nghĩ thế thật ah?"
<0274> \{Tomoyo}  "... anh nghĩ thế thật ah?"
// \{Tomoyo} "...do you really think so?"
// \{Tomoyo} "...do you really think so?"
<0275> Hỏi vậy, Tomoyo quay đầu về phía tôi."  
<0275> Hỏi vậy, Tomoyo quay đầu về phía tôi."  
// She turns her head to me as she asks that.
// She turns her head to me as she asks that.
<0276> \{\m{B}}  "Ừ."
<0276> \{\m{B}}  "Ừ."
// \{\m{B}} "Yep."
// \{\m{B}} "Yep."
<0277> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi."
<0277> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi."
// \{Tomoyo} "I see."
// \{Tomoyo} "I see."
<0278> Cuối cùng cô ấy đã hiểu và đối mặt tôi.
<0278> Cuối cùng cô ấy đã hiểu và đối mặt tôi.
// She finally understands and faces me.
// She finally understands and faces me.
<0279> \{Tomoyo}  "Em cũng nghĩ vậy. Lo lắng qủa chỉ thêm mệt mỏi."
<0279> \{Tomoyo}  "Em cũng nghĩ vậy. Lo lắng qủa chỉ thêm mệt mỏi."
// \{Tomoyo} "That's what I think too. If you worry about it too much, you'll just wear yourself out."
// \{Tomoyo} "That's what I think too. If you worry about it too much, you'll just wear yourself out."
<0280> \{Tomoyo}  "Đúng là chúng ta hợp nhau thật."
<0280> \{Tomoyo}  "Đúng là chúng ta hợp nhau thật."
// \{Tomoyo} "We do get along pretty well."
// \{Tomoyo} "We do get along pretty well."
<0281> \{\m{B}}  (Liệu tôi phải đồng ý với điều này sao...)
<0281> \{\m{B}}  (Liệu tôi phải đồng ý với điều này sao...)
// \{\m{B}} (Do I have to agree with that...)
// \{\m{B}} (Do I have to agree with that...)
<0282> Tôi lại bước đi.
<0282> Tôi lại bước đi.
// I start walking again.
// I start walking again.
<0283> \{\m{B}}  "Em định đi theo anh đến khi nào đây?"
<0283> \{\m{B}}  "Em định đi theo anh đến khi nào đây?"
// \{\m{B}} "Well, how far are we going together?"
// \{\m{B}} "Well, how far are we going together?"
<0284> \{Tomoyo}  "Anh về nhà sao?"
<0284> \{Tomoyo}  "Anh về nhà sao?"
// \{Tomoyo} "You're going home, right?"
// \{Tomoyo} "You're going home, right?"
<0285> \{\m{B}}  "Không, anh còn một số chuyện phải giải quyết."
<0285> \{\m{B}}  "Không, anh còn một số chuyện phải giải quyết."
// \{\m{B}} "I still have something to do."
// \{\m{B}} "I still have something to do."
<0286> \{Tomoyo}  "Huh? vậy sao? Em nghĩ anh chuẩn bị về nhà."
<0286> \{Tomoyo}  "Huh? vậy sao? Em nghĩ anh chuẩn bị về nhà."
// \{Tomoyo} "Huh? Really? I thought you were about to go home."
// \{Tomoyo} "Huh? Really? I thought you were about to go home."
<0287> \{Tomoyo}  "Anh cần làm gì vậy?"
<0287> \{Tomoyo}  "Anh cần làm gì vậy?"
// \{Tomoyo} "What do you need to do?"
// \{Tomoyo} "What do you need to do?"
<0288> \{\m{B}}  "Anh không trả lời được chứ?"
<0288> \{\m{B}}  "Anh không trả lời được chứ?"
// \{\m{B}} "It's okay if I don't tell you, isn't it?"
// \{\m{B}} "It's okay if I don't tell you, isn't it?"
<0289> \{Tomoyo}  "Vâng, không có gì đâu."
<0289> \{Tomoyo}  "Vâng, không có gì đâu."
// \{Tomoyo} "Yeah, that's okay."
// \{Tomoyo} "Yeah, that's okay."
<0290> \{Tomoyo}  "Chỉ là..."
<0290> \{Tomoyo}  "Chỉ là..."
// \{Tomoyo} "It's just that..."
// \{Tomoyo} "It's just that..."
<0291> \{Tomoyo}  "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi."
<0291> \{Tomoyo}  "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back after you leave."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back after you leave."
<0292> \{Tomoyo}  "Vì vậy em đang tính đến chuyện về nhà với anh."
<0292> \{Tomoyo}  "Vì vậy em đang tính đến chuyện về nhà với anh."
// \{Tomoyo} "It's just that I was thinking I want to go home with you."
// \{Tomoyo} "It's just that I was thinking I want to go home with you."
<0293> \{Tomoyo}  "Thật tuyệt nếu anh có thể bảo vệ em như lúc nãy."  
<0293> \{Tomoyo}  "Thật tuyệt nếu anh có thể bảo vệ em như lúc nãy."  
// \{Tomoyo} "It would be nice if you could protect me again like before."
// \{Tomoyo} "It would be nice if you could protect me again like before."
<0294> \{\m{B}}  "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã"
<0294> \{\m{B}}  "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã"
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."
<0295> \{\m{B}}  "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
<0295> \{\m{B}}  "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"
<0296> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
<0296> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me everyday during break? It's exactly the same as before."
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me everyday during break? It's exactly the same as before."
<0297> \{\m{B}}  "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chẳng biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
<0297> \{\m{B}}  "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chẳng biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."
<0298> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
<0298> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
// \{Tomoyo} "I see... you're right."
// \{Tomoyo} "I see... you're right."
<0299> \{Tomoyo}  "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình."
<0299> \{Tomoyo}  "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."
<0300> \{\m{B}}  "Nhân tiện... em không thấy chán với cậu ta sao ?"
<0300> \{\m{B}}  "Nhân tiện... em không thấy chán với cậu ta sao ?"
// \{\m{B}} "And also, aren't you getting tired of him?"
// \{\m{B}} "And also, aren't you getting tired of him?"
<0301> \{Tomoyo}  "Tên ngốc đó à?"
<0301> \{Tomoyo}  "Tên ngốc đó à?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"
<0302> \{\m{B}}  "Ừ."
<0302> \{\m{B}}  "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0303> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại.  
<0303> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại.  
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.
<0304> \{\m{B}}  "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
<0304> \{\m{B}}  "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."
<0305> \{Tomoyo}  "Anh..."
<0305> \{Tomoyo}  "Anh..."
// \{Tomoyo} "You..."
// \{Tomoyo} "You..."
<0306> \{Tomoyo}  "Thì ra chuyện này chỉ là thú tiêu khiển của anh mà thôi..."
<0306> \{Tomoyo}  "Thì ra chuyện này chỉ là thú tiêu khiển của anh mà thôi..."
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."
<0307> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên.
<0307> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên.
// She said that, looking surprised.
// She said that, looking surprised.
<0308> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
<0308> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you said that?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you said that?"
<0309> \{\m{B}}  "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
<0309> \{\m{B}}  "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."
<0310> \{Tomoyo}  "Thật sao?"
<0310> \{Tomoyo}  "Thật sao?"
// \{Tomoyo} "Really?"
// \{Tomoyo} "Really?"
<0311> \{Tomoyo}  "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
<0311> \{Tomoyo}  "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."
<0312> \{\m{B}}  "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
<0312> \{\m{B}}  "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."
<0313> \{Tomoyo}  "Vâng, có lẽ vậy."
<0313> \{Tomoyo}  "Vâng, có lẽ vậy."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."
<0314> \{Tomoyo}  "Em về nhà đây."
<0314> \{Tomoyo}  "Em về nhà đây."
// \{Tomoyo} "I'll be going home then."
// \{Tomoyo} "I'll be going home then."
<0315> \{\m{B}}  "Liệu để em một mình có ổn không?"
<0315> \{\m{B}}  "Liệu để em một mình có ổn không?"
// \{\m{B}} "Is it alright if I leave you alone now?"
// \{\m{B}} "Is it alright if I leave you alone now?"
<0316> \{Tomoyo}  "Vâng, không sao đâu, em sẽ chạy thẳng về nhà."
<0316> \{Tomoyo}  "Vâng, không sao đâu, em sẽ chạy thẳng về nhà."
// \{Tomoyo} "Yeah, it's alright, I'll run home."
// \{Tomoyo} "Yeah, it's alright, I'll run home."
<0317> \{\m{B}}  "Được thôi, vậy... chúc may mắn."
<0317> \{\m{B}}  "Được thôi, vậy... chúc may mắn."
// \{\m{B}} "Okay, good luck then."
// \{\m{B}} "Okay, good luck then."
<0318> \{Tomoyo}  "Vâng, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
<0318> \{Tomoyo}  "Vâng, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
// \{Tomoyo} "Yeah, thanks for your help today."
// \{Tomoyo} "Yeah, thanks for your help today."
<0319> \{\m{B}}  "Không có chi"
<0319> \{\m{B}}  "Không có chi"
// \{\m{B}} "Sure."
// \{\m{B}} "Sure."
<0320> \{\m{B}}  "Vậy anh còn phải đi với em bao xa nữa?"
<0320> \{\m{B}}  "Vậy anh còn phải đi với em bao xa nữa?"
// \{\m{B}} "So, how far do I have to go with you?"
// \{\m{B}} "So, how far do I have to go with you?"
<0321> \{Tomoyo}  "Anh định về nhà à"
<0321> \{Tomoyo}  "Anh định về nhà à"
// \{Tomoyo} "You're going home?"
// \{Tomoyo} "You're going home?"
<0322> \{\m{B}}  "Ừ."
<0322> \{\m{B}}  "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0323> \{Tomoyo}  "Em cũng vậy. Anh không phiền nếu chúng ta cùng đi chứ?"
<0323> \{Tomoyo}  "Em cũng vậy. Anh không phiền nếu chúng ta cùng đi chứ?"
// \{Tomoyo} "Me too. You won't mind if we walk together on the way, right?"
// \{Tomoyo} "Me too. You won't mind if we walk together on the way, right?"
<0324> \{Tomoyo}  "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi."
<0324> \{Tomoyo}  "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back once you leave me."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back once you leave me."
<0325> \{\m{B}}  "Đúng vậy."
<0325> \{\m{B}}  "Đúng vậy."
// \{\m{B}} "Right..."
// \{\m{B}} "Right..."
<0326> \{Tomoyo}  "Bảo vệ em, như anh đã làm lúc nãy."
<0326> \{Tomoyo}  "Bảo vệ em, như anh đã làm lúc nãy."
// \{Tomoyo} "Protect me, just like you did before."
// \{Tomoyo} "Protect me, just like you did before."
<0327> \{\m{B}}  "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã"
<0327> \{\m{B}}  "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã"
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."
<0328> \{\m{B}}  "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
<0328> \{\m{B}}  "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"
<0329> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
<0329> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me every day during break? It's exactly the same."
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me every day during break? It's exactly the same."
<0330> \{\m{B}}  "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chả biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
<0330> \{\m{B}}  "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chả biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."
<0331> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
<0331> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
// \{Tomoyo} "Yeah... you're right."
// \{Tomoyo} "Yeah... you're right."
<0332> \{Tomoyo}  "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình."
<0332> \{Tomoyo}  "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."
<0333> \{\m{B}}  "Em không thấy chán với cậu ta đó sao ?"
<0333> \{\m{B}}  "Em không thấy chán với cậu ta đó sao ?"
// \{\m{B}} "Aren't you getting tired of him?"
// \{\m{B}} "Aren't you getting tired of him?"
<0334> \{Tomoyo}  "Tên ngốc đó à?"
<0334> \{Tomoyo}  "Tên ngốc đó à?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"
<0335> \{\m{B}}  "Ừ."
<0335> \{\m{B}}  "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."
// \{\m{B}} "Yeah."
<0336> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại.  
<0336> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại.  
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.
<0337> \{\m{B}}  "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
<0337> \{\m{B}}  "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."
<0338> \{Tomoyo}  "Anh..."
<0338> \{Tomoyo}  "Anh..."
// \{Tomoyo} "You..."
// \{Tomoyo} "You..."
<0339> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
<0339> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."
<0340> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên.
<0340> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên.
// She said that, looking surprised.
// She said that, looking surprised.
<0341> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
<0341> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you say that?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you say that?"
<0342> \{\m{B}}  "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
<0342> \{\m{B}}  "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."
<0343> \{Tomoyo}  "Thật sao?"
<0343> \{Tomoyo}  "Thật sao?"
// \{Tomoyo} "Really?"
// \{Tomoyo} "Really?"
<0344> \{Tomoyo}  "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
<0344> \{Tomoyo}  "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."
<0345> \{\m{B}}  "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
<0345> \{\m{B}}  "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."
<0346> \{Tomoyo}  "Vâng, có lẽ vậy."
<0346> \{Tomoyo}  "Vâng, có lẽ vậy."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."
<0347> \{Tomoyo}  'Em về hướng này."
<0347> \{Tomoyo}  'Em về hướng này."
// \{Tomoyo} "I'm going this way."
// \{Tomoyo} "I'm going this way."
<0348> \{\m{B}}  "Chúng ta chia tay ở đây nhé."
<0348> \{\m{B}}  "Chúng ta chia tay ở đây nhé."
// \{\m{B}} "We'll part here then."
// \{\m{B}} "We'll part here then."
<0349> \{Tomoyo}  "Được rồi, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
<0349> \{Tomoyo}  "Được rồi, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
// \{Tomoyo} "Okay, thanks for your help today."
// \{Tomoyo} "Okay, thanks for your help today."
<0350> \{\m{B}}  "Không có chi"
<0350> \{\m{B}}  "Không có chi"
// \{\m{B}} "Sure."
// \{\m{B}} "Sure."


</pre>
</pre>

Revision as of 07:16, 28 August 2009

Translation

Translator

Proof-reader

Text

// Resources for SEEN2418.TXT

#character '*B'
#character 'Sunohara'
#character 'Tomoyo'
#character 'Nữ Sinh'
// 'Female Student'
#character 'Nam Sinh'
// 'Male Student'
#character ‘Nữ Đội Trưởng'
// 'Female Captain'
#character ‘Nam Đội Trưởng’
// 'Male Captain'

<0000> Sunohara vào lớp ngay khi tiết 1 kết thúc.
// Sunohara arrives as first period ends.

<0001> \{\m{B}}  "Chào. Hôm nay cậu đi sớm nhỉ?"
// \{\m{B}} "Yo, morning. You're quite early today."

<0002> \{Sunohara}  "Tớ không thể lo cho trận chiến của mình nếu không đi sớm..."
// \{Sunohara} "I won't be able to settle my fight if I don't come early..."

<0003> Cậu ta để cái cặp lên bàn...
// He places his bag on the desk...

<0004> \{Sunohara}  "Đí nào, hôm nay tớ sẽ chả thù!"
// \{Sunohara} "Let's go, I'm going to get my revenke!"

<0005> Cậu ta quay lưng lại.
// He turns around.

<0006> \{\m{B}}  "Cậu sẽ lại thất bại thôi và "trả thù" cứ không phải "chả thù"."
// \{\m{B}} "You won't beat her, and also, it's 'revenge'."

<0007> \{Sunohara}  "Với tớ thì như nhau cả."
// \{Sunohara} "It's all the same to me." 

<0008> \{Sunohara}  "Và ... tớ đâu nói bọn tớ sẽ đánh nhau thật."
// \{Sunohara} "And it's not like we're going to have a serious fight."

<0009> \{Sunohara}  " Chắc chắn phải có cách nào đó để đánh bại cô ta, tớ dám chắc như vậy."
// \{Sunohara} "I'm pretty sure there's some way to beat her."

<0010> ...  Tôi đóan cậu ta đã rút ra được bài học rồi.
// ... study that well, I guess. 

<0011> \{Sunohara}  "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."

<0012> Nói xong, cậu ta bước ra khỏi phòng.
// He walks out of the room as he says that.

<0013> .........
// .........

<0014> ......
// ......

<0015> ...
// ...

<0016> \{Sunohara}  "Thôi nào, đi theo tớ!"
// \{Sunohara} "Come with me, man!!"

<0017> cậu ta quay lại.
// He comes back.

<0018> \{\m{B}}  "Gì nữa đây? cậu ồn ào quá đấy..."
// \{\m{B}} "What? You're annoying..."

<0019> \{Sunohara}  "Cậu thấy đó, tớ có một cách rất hay. Tớ sẽ nói cho cậu biết trên đường đến đó."
// \{Sunohara} "Well you see, I have a good plan. I'll tell you about it on the way."

<0020> \{\m{B}}  "Đừng bê nguyên xi những gì cậu đã nói lúc nãy."
// \{\m{B}} "Don't say the exact same thing."

<0021> \{Sunohara}  "Kế hoạch của tớ là... đòn tâm lý."
// \{Sunohara} "That plan is...\wait{2000} psychology."

<0022> \{\m{B}}  "Phức tạp quá đấy! Đừng nói với tớ những thứ mà chính cậu cũng không hiểu." 
// \{\m{B}} "Don't say something so complicated that even you don't understand."

<0023> \{Sunohara}  "Nó không phức tạp chút nào cả." 
// \{Sunohara} "It's not complicated."

<0024> \{Sunohara}  "Nghe kĩ này...,"
// \{Sunohara} "Listen carefully, \m{A}."

<0025> cậu ta khoác vai tôi và kéo lại gần.
// He holds my shoulder tightly and pulls me close.

<0026> \{\m{B}}  "Được rồi... được rồi.... tớ nghe... trước hết thả ra cái đã, cậu làm tớ rùng mình đấy..."  
// \{\m{B}} "Y-yeah... I'm listening... so can you please let me go, you're creeping me out..."

<0027> \{Sunohara}  "Tớ đang suy nghĩ tại sao cô ta đó lại chăm chỉ như vậy." 
// \{Sunohara} "I was thinking why she's being so diligent, you know?"

<0028> Chúng tôi bắt đầu đi.
// We start walking.

<0029> \{\m{B}}  "Và đi đến kết luận...?"
// \{\m{B}} "So what did you come up with?"

<0030> \{Sunohara}  "Đàn ông."
// \{Sunohara} "Men."

<0031> \{\m{B}}  "Hả?"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"

<0032> \{Sunohara}  "Sau một hồi suy nghĩ nghiêm túc tớ đi đến kết luận... Cô ta cố gắng để có thể tìm một đứa con trai." 
// \{Sunohara} "She's also a girl in need. She must be at the point where she's looking for a man."

<0033> \{Sunohara}  "Tóm lại..., cô ta đó chuyển trường để tìm một đứa bạn trai tuyệt vời."
// \{Sunohara} "So in short, she came to this school to search for a wonderful boyfriend."

<0034> \{\m{B}}  "Nếu đúng như vậy, cô ta đã làm ngay khi còn học ở trường cũ rồi."
// \{\m{B}} "She could have done that at her last school."

<0035> \{Sunohara}  "Tớ nghĩ cái nó cần tìm là một đứa con trai thông minh và đầy hứa hẹn."
// \{Sunohara} "I guess a smart and promising guy is what she's looking for."

<0036> \{\m{B}}  "Và cái "kế hoạch tuyệt vời" của cậu là..."
// \{\m{B}} "So that's your great plan...?"

<0037> \{Sunohara}  "Như tớ nói lúc nãy, có lẽ cô ta rất thích con trai. Và đó cũng là điểm yếu của cô ấy." 
// \{Sunohara} "Like I said, she should be interested in men. And that's her weak point."

<0038> \{\m{B}}  "Vậy cậu định làm gì?"
// \{\m{B}} "So how are you going to do this?"

<0039> \{Sunohara}   Một chiếc bẩy của thần tình yêu Venus
// \{Sunohara} "Like a Venus Flytrap."

<0040> \{Sunohara}  "Tớ sẽ dụ dỗ Tomoyo. Một khi cô ta đó cảm thấy thoải mái và mất cảnh giác... đó là cơ hội của tớ..."
// \{Sunohara} "I will entice Tomoyo, and once she's relaxed, her fighting spirit will go down."

<0041> \{\m{B}}  "cậu có phải là thằng ngu không vậy?"
// \{\m{B}} "Are you an idiot?"

<0042> \{Sunohara}  "Cài gì? Kế hoạch của tớ tuyệt thế còn gì?" 
// \{Sunohara} "What? Isn't that a great plan?"

<0043> \{\m{B}}  "Được thôi, cứ làm những gì cậu muốn."
// \{\m{B}} "Well, do whatever you want."

<0044> \{Sunohara}  "Chưa hết đâu..."
// \{Sunohara} "And that's not all..."

<0045> \{Sunohara}  "Tớ cần sự giúp đỡ của cậu." 
// \{Sunohara} "I'll need your help here."

<0046> \{\m{B}}  "Huh?"
// \{\m{B}} "\bHuh?\u"

<0047> \{Sunohara}  "cậu quen cô ta đó phải không?"
// \{Sunohara} "Don't you know her?"

<0048> \{\m{B}}  "Chỉ hơn cậu một chút thôi."
// \{\m{B}} "Just a little better than you."

<0049> \{Sunohara}  "Cho tớ biết một vài mánh để "thuần hóa" cô ta đó."
// \{Sunohara} "Give me some hints about how I can tame her."

<0050> Ah... đúng là một thằng ngốc.
// Ah... he really is an idiot.

<0051> Nếu quả thật có cái "mánh" đó, hẳn thằng con trai nào cũng có bạn gái một cách dễ dàng rồi."  
// Anyone would be able to get a girlfriend without trouble if such a thing exists.

<0052> Nhận lời giúp Sunohara.
// Help him out

<0053> Option 2 - to 0054
// Refuse

<0054> \{\m{B}}  Option 2 - from 0053
// \{\m{B}} "I don't know such things."

<0055> Tôi quy lưng và trở về lớp học.
// I turn around and head back to the classroom.

<0056> \{Sunohara}  "Sao lại không? Giúp tớ một tay đi cậu."
// \{Sunohara} "Why not? Give me a hand here."

<0057> \{\m{B}}  " Vấn đề không phải ở chỗ tớ chỉ cho cậu hay không. Đơn giản là tớ không biết. cậu hiểu chứ?"
// \{\m{B}} "It's not a problem of whether I'll do it or not, I just don't know. Do you understand?"

<0058> \{Sunohara}  "Không, không, Afghanistan."
// \{Sunohara} "No, no, Afghanistan."

<0059> \{\m{B}}  "cậu cuốn gói sang Afghanistan đi."
// \{\m{B}} "You go to Afghanistan!"

<0060> \{Sunohara}  "Vì sao?"
// \{Sunohara} "Why?!"

<0061> \{\m{B}}  "Chính cậu nói vậy mà."
// \{\m{B}} "You said it yourself."

<0062> \{Sunohara}  "Thôi mà, giúp tớ lần này đi, "
// \{Sunohara} "C'mon, help me out here, \m{A}."

<0063> \{\m{B}}  "Không."
// \{\m{B}} "Nope."

<0064> \{Sunohara}  "Tsk... được rồi, tớ sẽ tính kế khác vậy." 
// \{Sunohara} "Tsk... well then, I'll come up with something else..."

<0065> \{\m{B}}  "cậu mất lòng tin vào kế hoạch của mình quá."
// \{\m{B}} "You don't have any confidence in your plans."

<0066> \{Sunohara}  "Đừng nói vậy..."
// \{Sunohara} "Don't say that..."

<0067> \{Sunohara}   "Tớ tin là tớ sẽ quyến rũ được cô ta trong chớp mắt nếu cô ấy bình thường như những đứa con gái khác."
// \{Sunohara} "Well, I'm confident I'll be able to seduce her within seconds if she's a normal girl."

<0068> \{Sunohara}   "Nhưng nếu suy nghĩ về điều đó"
// \{Sunohara} "Think about it though."

<0069> \{Sunohara}  "Tính cách cô ta đó hoàn toàn khác!"
// \{Sunohara} "She has a totally different personality."

<0070> \{\m{B}}  "Lần này có lẽ cậu đúng đấy."
// \{\m{B}} "You're right about that."

<0071> \{\m{B}}  " "Người đẹp và quái vật" có vẻ hợp nếu đem so sánh giữa cậu và cô ta."
// \{\m{B}} "If you compare yourself to her, you're like a monster."

<0072> \{Sunohara}  " Đừng so sánh bọn tớ!"
// \{Sunohara} "Don't compare us!"

<0073> \{\m{B}}  "Lần tới, tớ sẽ giới thiệu cậu với một cô bé mũi khoằm."
// \{\m{B}} "Next time, I'll introduce you to someone who has a beak."

<0074> \{Sunohara}  "cậu biết nhiều người thú vị nhỉ ! "
// \{Sunohara} "You sure know some amazing people!"

<0075> Điều này có vẻ thú vị đây. Có lẽ tôi nên giúp cậu ta lần này.
// This sounds interesting though. I think I'll help him out. 

<0076> \{\m{B}}  "Nếu cậu đã nói vậy, tớ cũng không muốn từ chối."
// \{\m{B}} "If you say so, then it can't be helped."

<0077> \{Sunohara}  " Kế hoạch lần này sẽ có hiệu quả, tớ dám chắc như vậy!"
// \{Sunohara} "This will seriously work out fine."

<0078> Chúng tôi đến trước cửa lớp 2-B.
// We're in front of Class 2-B.

<0079> Sunohara đi vào và nhờ một học sinh gọi Tomoyo ra.
// Sunohara goes inside to call out a girl and asks her to get Tomoyo.

<0080> Chúng tôi chờ một lát...
// We wait for a while...

<0081> \{Tomoyo}  "........."
// \{Tomoyo} "........."

<0082> Cuối cùng Tomoyo cũng xuất hiện.
// Tomoyo finally shows up.

<0083> \{Tomoyo}   "Lại là các người ... "
// \{Tomoyo} "Not you again..."

<0084> \{Tomoyo}  " Lần trước anh ăn đòn chưa đủ sao?"
// \{Tomoyo} "You still haven't had enough...?"

<0085> Đôi mắt cô ấy khẽ nhíu lại khi nhìn sang Sunohara.
// Her eyes narrow as she looks at Sunohara.

<0086> \{Sunohara}  "Không, lần này anh đã thay đổi rồi."
// \{Sunohara} "No, I've changed."

<0087> \{Tomoyo}  "Anh nói vậy là có ý gì ?"
// \{Tomoyo} "What do you mean by that?"

<0088> \{\m{B}}  (Trước tiên, khen ngợi cô ấy.)
// \{\m{B}} (First, compliment her.)

<0089> Tôi nhìn sang hướng khác và thì thầm vào tai Sunohara.
// I look the other way as I whisper something to Sunohara.

<0090> \{Sunohara}  "Chiếc kẹp tóc hợp với em lắm đấy."
// \{Sunohara} "That hair band suits you."

<0091> \{Tomoyo}  "Oh, vậy sao? Cảm ơn."
// \{Tomoyo} "Oh, really? Thanks."

<0092> \{\m{B}}  (Tiếp theo, ca ngợi bộ đồng phục của cô ấy.)
// \{\m{B}} (Next, compliment her uniform.)

<0093> \{Sunohara}  "Bộ đồng phục hợp với dáng em lắm đấy."
// \{Sunohara} "That uniform looks good on you too."

<0094> \{Tomoyo}  "Thật sao? Cảm ơn."
// \{Tomoyo} "Really? Thanks."

<0095> \{Tomoyo}  "...khoan... anh làm tôi rùng mình đấy."
// \{Tomoyo} "... wait... you're creeping me out."

<0096> \{\m{B}}  (Cô ta đã bắt đầu cảm thấy thẹn rồi đấy.... rất tốt. Thành tích cậu tăng lên 30 điểm)
// \{\m{B}} (She's beginning to get embarrassed... it's going well. Score's up by 30 points.)

<0097> \{Sunohara}  (Loại điểm kì quái gì vậy?)
// \{Sunohara} (What kind of score is that?)

<0098> \{\m{B}}  (Được rồi, tiếp theo...)
// \{\m{B}} (Alright, next...)

<0099> \{\m{B}}  (Nói "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng." trong khi duỗi người ra.) 
// \{\m{B}} (Say 'Ah, you must be popular since you're really beautiful.' while stretching.)

<0100> \{Sunohara}  ( Điều này quá quái dị!)
// \{Sunohara} (That's too unnatural!)

<0101> \{\m{B}}  (Cứ nói đí.)
// \{\m{B}} (Just say it.)

<0102> \{Sunohara}  "Khốn thật..."
// \{Sunohara} "Damn..."

<0103> \{Tomoyo}  "Hmm? Chuyện gì vậy?"
// \{Tomoyo} "Hmm? What's wrong?"

<0104> \{Sunohara}  "Không... không có gì đâu."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."

<0105> Sunohara hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ thật sự nói ra câu đó .
// Sunohara takes a deep breath. It seems he's going to say it seriously.

<0106> \{Sunohara}  "Sigh..."
// \{Sunohara} "Sigh..."

<0107> cậu ta bắt đầu duỗi người ra.
// He starts stretching.

<0108> \{Sunohara}  "Ah, xinh thế này hẳn là em rất nổi tiếng."
// \{Sunohara} "Ah, you must be popular since you're really beautiful!"

<0109> \{Tomoyo}  "........."
// \{Tomoyo} "........."

<0110> \{Tomoyo}  "Vừa rồi... Tôi không rõ là anh thực lòng khen hay đang đùa cợt với tôi."
// \{Tomoyo} "What was that just now... I don't know whether you're honestly complimenting or making fun of me."

<0111> \{\m{B}}  (Tôi không hiểu lắm, nhưng có vẻ như kết quả sẽ tốt hơn nhều so với mong đợi."
// \{\m{B}} (I don't really know, but the results were a lot better than expected.)

<0112> \{Sunohara}   (Thật sao?)
// \{Sunohara} (Are you serious...?)

<0113> \{\m{B}}  (Tiếp theo, hãy nói "Ah, hiện tại anh đang tìm bạn gái." khi thực hiện Hindu squat."
// \{\m{B}} (Next is, say 'Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!' while doing a Hindu squat.)

<0114> \{Sunohara}  ( Nếu tớ nói vậy và thực hiện Hindu squat thì sẽ quá bất bình thường)
// \{Sunohara} (It's unnatural doing a Hindu squat while saying that!)

<0115> \{\m{B}}  (Đối với cô ta thì điều đó là bình thường.)  
// \{\m{B}} (It's natural for her.)

<0116> \{Sunohara}  "cậu nói nghiêm túc chứ?"
// \{Sunohara} "Are you serious?!"

<0117> \{Tomoyo}  "Về điều gì?"
// \{Tomoyo} "About what?"

<0118> \{Sunohara}   "Không... không có gì đâu."
// \{Sunohara} "No... it's nothing."

<0119> Sunohara lại hít thở sâu. Có vẻ như cậu ta sẽ tiếp tục làm như tôi nói.
// Sunohara takes a deep breath and it seems he's going to seriously do it.

<0120> Bah! bah!
// Bah! Bah!

<0121> cậu ta bắt đầu ngồi xuống đứng lên liên tục. (Hindu Squat)
// He starts doing a Hindu squat.

<0122> \{Sunohara}  "Ah! Thật tình cờ là anh đang tuyển bạn gái !"
// \{Sunohara} "Ah! Somehow, I'm in the process of looking for a girlfriend!"

<0123> \{Sunohara}  " Cái câu nói quái quỉ gì thế này ?"
// \{Sunohara} "Geh! This line seems weird too!"

<0124> \{\m{B}}  "Nói đàng hoàng đi !"
// \{\m{B}} "Say it properly!"

<0125> \{Sunohara}  "Câu vừa rồi dở quá! " 
// \{Sunohara} "That sentence just now was weird!"

<0126> \{\m{B}}  "Đừng để ý những chuyện vặt vãnh như vậy."
// \{\m{B}} "Don't mind something as small like that."

<0127> \{Tomoyo}  "........."
// \{Tomoyo} "........."

<0128> \{\m{B}}  (Nếu kế hoạch không thành công thì đó là lỗi của cậu.)
// \{\m{B}} (It's your fault it didn't work on her.)

<0129> \{Sunohara}  (Tại sao lại là lỗi của tớ?)
// \{Sunohara} (It's my fault?)

<0130> \{Tomoyo}  "Nếu anh không cần gì nữa thì tôi vào lớp đây ."
// \{Tomoyo} "I'll go back if you don't need anything."

<0131> \{\m{B}}  (Tệ thật... nào, cởi quần ra để quyến rũ cô ta.)
// \{\m{B}} (This is bad... take off your pants to attract her.)

<0132> \{Sunohara}  "Được thôi!"
// \{Sunohara} "Alright!"

<0133> \{Sunohara}  "cậu nói như thể tớ sẽ làm vậy!" 
// \{Sunohara} "Like I would do that!"

<0134> \{Tomoyo}  "Anh thật quái gỡ."
// \{Tomoyo} "You are weird..."

<0135> \{\m{B}}  (Lần này là câu kết nhé.)
// \{\m{B}} (This time, say the finishing sentence.)

<0136> \{Sunohara}  (Ah, tớ đang chờ nó đây.)
// \{Sunohara} (Ah, I've been waiting for that.)

<0137> \{\m{B}}  (Nói thế này: "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay,  em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé." trong khi trong tư thế ném bowling.") 
// \{\m{B}} (Say, 'Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on.' while making a bowling pose.)

<0138> \{Sunohara}  (Được! Để đó cho tớ!)
// \{Sunohara} (Alright.)

<0139> Sunohara đặt bàn tay giữa ngực như thể cậu ta đang cầm quả bóng bowling.
// Sunohara puts his hand just between his chest as if he's holding a bowling ball.

<0140> cậu ta khuỵu người xuống, chuồi tay về phía trước và thực hiện tư thế lăn bóng.
// He moves forward and makes a beautiful bowling pitch form.

<0141> \{Sunohara}  "Tomoyo yêu dấu, từ hôm nay,  em hãy chuẩn bị bữa sáng cho anh hàng ngày nhé!"
// \{Sunohara} "Tomoyo-san... please make me breakfast every morning from now on!"

<0142> \{Sunohara}  "Geh! Cái tư thế quái quỷ này có ý nghĩa gì vậy?"
// \{Sunohara} "Geh! Is there any meaning to this pose--?!"

<0143> \{\m{B}}  "Chẳng có gì cả."
// \{\m{B}} "Not really."

<0144> \{Sunohara}  "Nếu không có ý nghĩa gì thì đừng bắt tớ làm!" 
// \{Sunohara} "Don't make me do this if there isn't!!!"

<0145> \{Tomoyo}  "Chuyện gì vậy?"
// \{Tomoyo} "What's this..."

<0146> \{Tomoyo}  "Tôi nghĩ các anh đang đem tôi ra làm trò đùa."
// \{Tomoyo} "I guess you're making fun of me."

<0147> \{Sunohara}  " Chúng ta bị lộ rồi... khoan.... thay đổi kế hoạch! "
// \{Sunohara} "We've been busted... \wait{1000} change of plans!"

<0148> Đột nhiên cậu ta chạy thẳng về phía Tomoyo.
// He suddenly runs straight at her.

<0149> \{Sunohara}  "URYAAAAAAAAAA!"
// \{Sunohara} "URYAAAAAAAAAA!"

<0150> \{Tomoyo}  "Hmph..."
// \{Tomoyo} "Hmph..."

<0151> Sunohara bay về phía tôi khi nhận cú đá trời giáng của Tomoyo.
// Sunohara comes flying towards me as he was hit by Tomoyo's kick.

<0152> Sút cậu ta trở lại.
// Kick him back

<0153> Né
// Dodge

<0154> \{\m{B}}   "Hmph!"
// \{\m{B}} "Hmph!"

<0155> Tôi đá cậu ta trở lại Tomoyo.
// I kick him back to Tomoyo.

<0156>  Chát!
// Smack!

<0157> \{Tomoyo}   "Huh?!"
// \{Tomoyo} "Huh?!"

<0158> \{Sunohara}  Ttớ gần chết rồi đây này!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"

<0159> \{Tomoyo}  "Xin lỗi... tớ không thể dừng lại khi cậu bay về phía tớ như thế..."
// \{Tomoyo} "I'm sorry... I couldn't stop once you were kicked back to me..."

<0160> Tôi né cậu ta.
// I dodge him.

<0161>  Xoẹt-------- Rầm!
// Swish--------...\p Dong!\shake{2}

<0162>  Sunohara trượt dài trên hành lang và dừng lại khi đầu cậu ta đụng phải chân tường. 
// He slides along the corridor and stops at the end of the wall as he hits his head there.

<0163> Ngay lập tức, cậu ta bật dậy và chạy lại.
// He immediately stands up and runs back over here.

<0164> \{Sunohara}  "Tớ gần chết rồi đây này!"
// \{Sunohara} "I almost died there!"

<0165> \{\m{B}}  "cậu hoàn toàn ổn mà."
// \{\m{B}} "You're totally fine."

<0166> \{Nữ Sinh}  "Này, bạn ơi."
// \{Female Student} "Hey, you."

<0167> Một cô gái đọt nhiên tiến về phía Tomoyo.
// A girl suddenly approaches Tomoyo.

<0168> \{Tomoyo}  "...bạn đang nói với mình sao?"
// \{Tomoyo} "... me?"

<0169> \{Nữ Sinh}  "Phải, bạn đã tham gia vào câu lạc bộ nào chưa?"
// \{Female Student} "Yes, you, have you joined a club?"

<0170> \{Tomoyo}  "Chưa, mình chưa tham gia câu lạc bộ nào cả."
// \{Tomoyo} "No... I haven't."

<0171> \{Nữ Sinh}  "Thật tuyệt! Thế thì sao bạn lại không tham gia câu lạc bộ Judo nhỉ?" 
// \{Female Student} "That's great! Why don't you join the judo club?!"

<0172> Có lẽ phản xạ tuyệt vời của Tomoyo đa thu hút sự chú ý của cô gái đó.
// I guess Tomoyo's reflexes caught her eye.

<0173> \{Nữ Sinh}  "Nếu bạn tham gia, bọn mình có thể tham gia giải đấu quốc gia đấy!"
// \{Female Student} "If you join, we might be able to make the national competition."

<0174> \{Nữ Sinh}  "...đúng, bạn có một tài năng vượt bậc!" 
// \{Female Student} "... yes, you have outstanding talent!"

<0175> \{Tomoyo}  "Không, cảm ơn."
// \{Tomoyo} "No thanks."

<0176> Cô ấy từ chối lời đề nghị và băt đầu bỏ đi.
// She declines the offer and leaves.

<0177> \{Nữ Sinh}  "Bạn đừng nói vậy! Chờ đã!"
// \{Female Student} "Don't say that! Wait up!"

<0178> \{Tomoyo}  "Mình đã nói với bạn là mình không tham gia rồi mà."
// \{Tomoyo} "I told you I won't join."

<0179> \{Nữ Sinh}  "Làm ơn đừng quyết định quá nhanh như vậy!"
// \{Female Student} "Please don't say that so fast!"

<0180> \{Tomoyo}  " Bạn ồn ào thật..."
// \{Tomoyo} "You're annoying..."

<0181> Tomoyo tiếp tục từ chối khi họ đi xuống sảnh lớn.
// They quarrel as they go down the hall.

<0182> \{Sunohara}  " Cô ấy thật sự đá tớ văng ra tới tận kia"
// \{Sunohara} "S-she really got me there..."

<0183> \{\m{B}}  "Có vẻ như cô ấy bị vướng vào chút rắc rối."
// \{\m{B}} "It seems she ran into a little snag."

<0184> \{Sunohara}   "Nói như thế cô trông giống như một kẻ khoe khoang!"
// \{Sunohara} "Saying that makes you look like a showoff!"

<0185> \{Sunohara}  "Tôi sẽ cho cô sẽ nhớ điều này nếu ta gặp lại !"
// \{Sunohara} "I'll make you remember this if we meet again!"

<0186> \{\m{B}}  "Cô ấy không nghe thấy cậu đâu."
// \{\m{B}} "She can't hear you at all."

<0187> Một vài học sinh gây ồn ào trên hành lang phía trước.
// There are several students making a lot of noise in the hallway just ahead.

<0188> \{\m{B}}  (Chúng ồn ào thật)
// \{\m{B}} (They're really noisy...)

<0189> Khi tôi đi ngang qua bọn họ. 
// As I walk past them by the side.

<0190> Có ai đó nắm lấy tay tôi.
// Someone grabs my arm.

<0191> \{Tomoyo}   "Này, giúp em tí nào."
// \{Tomoyo} "Hey, won't you help me here?"

<0192> Đó là Tomoyo.
// It was Tomoyo.

<0193> Và đằng kia, hai học sinh đang giữ tay cô ấy.
// And there, holding her other hand, are two students.

<0194> \{Nữ Sinh}  "Làm ơn tham gia câu lạc bộ Judo !"
// \{Female Student} "Please join the judo club!"

<0195> \{Nam Sinh}  "Tôi mời bạn với tư cách là chủ tướng của câu lạc bộ Judo nam."
// \{Male Student} "I'm asking you as the captain of the men's judo club."

<0196> Cô ấy thường được các câu lạc bộ chiêu dụ và số lượng đó ngày càng tăng lên. 
// She's being invited by the judo club. Moreover, they're increasing in numbers.

<0197> \{Tomoyo}  "Họ thật ép buộc."
// \{Tomoyo} "They're really pushy."

<0198> Giúp cô ấy.
// Help her

<0199> Đẩy cô ấy ra.
// Shake her off

<0200> Tôi cố đẩy cô ấy ra khỏi tôi.
// I try to shake her off me.

<0201> ... nhưng tôi không thể. Và cô ấy vẫn níu lấy tôi. 
// ... but I can't shake her off. And she is still clinging onto me.

<0202> Hmph!
// Hmph!

<0203> ... hmph!
// ... hmph!

<0204> ...... hmph!!
// ...... hmph!!

<0205> \{Tomoyo}  "...Anh đang làm gì vậy?"
// \{Tomoyo} "... what are you doing?"

<0206> \{\m{B}}  " Tôi đang cố đẩy tay cô ra."
// \{\m{B}} "I'm trying to shake off your hand!"

<0207> \{Tomoyo}  "Thật sao...?"
// \{Tomoyo} "Oh really..."

<0208> \{Tomoyo}  "Vậy là, anh không có ý giúp em sao?"
// \{Tomoyo} "So you're not going to help me?"

<0209> \{\m{B}}  "Yeah, cô không cần sự giúp đỡ của ai cả, co có thể xử lý chuyện này một mình mà."
// \{\m{B}} "Yeah, you don't need anyone's help, you can handle it yourself..."

<0210> \{Tomoyo}   "Họ đều là chủ tướng của câu lạc bộ Judo."
// \{Tomoyo} "They're both the captains of the judo club."

<0211> \{\m{B}}  "Cô sẽ ổn thôi."
// \{\m{B}} "You'll be alright."

<0212> \{\m{B}}  "Vì vậy, bây giờ thả tôi ra được rồi chứ?"
// \{\m{B}} "So, let go now, okay?"

<0213> \{Tomoyo}  "Em nghĩ anh đã hiểu nhầm rồi."
// \{Tomoyo} "I think you misunderstood me."

<0214> Không, đó là do cô không tự ý thức về bản thân thôi.
// No, it's just that you're not self-conscious.

<0215> Dù vậy, tôi vẫn không nói gì.
// I didn't say that though.

<0216> \{Nữ Đội Trưởng}  "Chúng ta sẽ đi thăm sân tập trước."
// \{Female Captain} "We're going to have a field trip first."

<0217> Bọn họ tiếp tục mời mọc khi tôi đi khỏi.
// They resume their invitation as I leave.

<0218> \{Nam Đội Trưởng}  "Chỉ hôm nay, làm ơn đi, chỉ hôm nay thôi."
// \{Male Captain} "Just today, please just today."

<0219> \{Tomoyo}  "Thật sao...?"
// \{Tomoyo} "Is that true...?"

<0220> Và họ đưa cô ấy đi như thế.
// And they take her away just like that.

<0221> Liệu ngày mai cô ấy sẽ tham gia câu lạc bộ Judo chăng?"
// Will she be in the judo club after tomorrow...?

<0222> \{\m{B}}  "Các cậu ồn ào quá đấy."
// \{\m{B}} "You're all too noisy."

<0223> \{Nam Sinh}   "........."
// \{Male Student} "........."

<0224> Tên con trai nhìn tôi.
// The guy looks at me.

<0225> Tôi lườm lại cậu ta. 
// I glare back at him.

<0226> Mất kiên nhẫn, cậu ta đảo mắt đi nơi khác. 
// He averts his eyes as he runs out of patience...

<0227> \{Nam Sinh}  " Sakagami-san, chúng ta hãy đi nơi khác!"
// \{Male Student} "Sakagami-san, let's go somewhere else."

<0228> cậu ta kéo Tomoyo đi.
// He pulls Tomoyo away.

<0229> \{\m{B}}  "Ta đi nào, Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go Tomoyo."

<0230> Tôi gọi cô ấy.
// I called her.

<0231> Tên chủ tướng câu lạc bộ Judo dừng lại.
// The guy stops his feet.

<0232> \{\m{B}}  "Ta đi nào... Tomoyo."
// \{\m{B}} "Let's go, \wait{1200}Tomoyo."

<0233> Tôi gọi cô ấy thêm một lần nữa.
// I called her again.

<0234> \{Tomoyo}  "Ah..."
// \{Tomoyo} "Ah..."

<0235> \{Tomoyo}  "Yeah."
// \{Tomoyo} "Yeah."

<0236> Tomoyo gật đầu...
// Tomoyo nods...

<0237> Tên con trai thả tay cô ấy ra.
// The club captain releases her hand.

<0238> Tôi bắt đầu bước đi.
// I walk away from them.

<0239> Và sau đó, tôi nghe tiếng bước chân Tomoyo từ phía sau.
// And after that, I can hear Tomoyo's footsteps chasing me from behind.

<0240> \{Tomoyo}   "Em rất cảm kích."
// \{Tomoyo} "I'm impressed."

<0241> \{Tomoyo}  "Anh dũng cảm thật đấy."
// \{Tomoyo} "You're quite brave."

<0242> \{Tomoyo}  "Dù sao đi nữa, tên đó cũng  là chủ tướng câu lạc bộ Judo."
// \{Tomoyo} "He's the captain of the judo club."

<0243> \{\m{B}}  "Anh lớn hơn cậu ta cơ mà."
// \{\m{B}} "That's because I'm his upperclassman."

<0244> \{Tomoyo}  "À, em quên mất điều này." 
// \{Tomoyo} "I see, I forgot about that."

<0245> \{\m{B}}  "Và điều này có nghĩa em là đàn em của anh đấy"
// \{\m{B}} "And that also means, that you're my junior."

<0246> \{Tomoyo}   "Yeah, có lẽ vậy..."
// \{Tomoyo} "Yeah, I guess so."

<0247>  Thật tình... cô nàng không có vẻ quan tâm đến điều này lắm.
// Really now... she doesn't seem to be that concerned.

<0248> \{\m{B}}  "Dù vậy... em nên  
// \{\m{B}} "Though... you should clear up this misunderstanding pretty soon."

<0249> \{Tomoyo}  "Hm, về điều gì ?"
// \{Tomoyo} "Hmm? About what?"

<0250> \{\m{B}}  "Thử nghĩ xem, chuyện gì sẽ đến nếu mọi người hiểu nhầm về mối quan hệ của chúng ta thì sao?" 
// \{\m{B}} "Just imagine what would happen if people misunderstood our relationship."

<0251> \{Tomoyo}  " Ah, ý anh muốn nói chuyện vừa rồi sao?"
// \{Tomoyo} "You mean just now?"

<0252> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh thường đến thăm em trong giờ nghỉ sao?" 
// \{Tomoyo} "Didn't you always come to see me during break?"

<0253> \{\m{B}}  "Uh,... với Sunohara."
// \{\m{B}} "Sunohara was also there during break."

<0254> \{\m{B}}  "Giờ chỉ có anh và em ở đây, và điều này làm chúng ta có vẻ như đang hẹn hò."
// \{\m{B}} "It's just the two of us now, and also, it looks like we're going out together."

<0255> \{Tomoyo}  "Oh, ra vậy..."
// \{Tomoyo} "Oh, I get it..."

<0256> \{Tomoyo}  " Như vậy điều anh muốn nói là... mọi người sẽ nghĩ rằng chúng ta là một đôi sao?"
// \{Tomoyo} "So what you want to say is, people might think we're seeing each other."

<0257> ... cuối cùng em cũng nhận ra đấy. 
// ... you finally figured it out.

<0258> \{Tomoyo}  "Điều này làm phiền anh à?" 
// \{Tomoyo} "Does that bother you?"

<0259> \{\m{B}}  "Huh? Anh?"
// \{\m{B}} "Huh? Me?"

<0260> \{Tomoyo}  "Vâng."
// \{Tomoyo} "Yeah."

<0261> \{\m{B}}  "Hiện giờ quanh đây không có người quen của anh nên ổn thôi, nhưng đối với em thì lại là chuyện khác."
// \{\m{B}} "I'm not really seeing anyone right now so it doesn't matter but, like I said, your situation is different."

<0262> \{Tomoyo}  " Em cũng không thấy ai quen quanh đây cả."
// \{Tomoyo} "Actually, I'm not seeing anyone either."

<0263> \{\m{B}} " Không, ý anh là... em muốn vào hội đồng học sinh đúng không?" 
// \{\m{B}} "No, you want to join the student council, don't you?"

<0264> \{Tomoyo}  "Vâng."
// \{Tomoyo} "Yeah."

<0265> \{\m{B}}  "Ý anh nói là, em không muốn vướng vào một vài tin đồn chứ?"
// \{\m{B}} "What I'm saying is, you don't want to have strange rumors circulating right now."

<0266> \{Tomoyo}  " Đâu có sao đâu phải không?"
// \{Tomoyo} "That wouldn't really matter, would it?"

<0267> \{\m{B}}  "... Sao cũng được, nếu em đã nghĩ vậy thì cứ làm những gì mình muốn."
// \{\m{B}} "Whatever, do what you want, if that's what you think."

<0268> \{Tomoyo}  "Tại sao anh lại nói như vậy?"
// \{Tomoyo} "Why do you say things like that?"

<0269> \{Tomoyo}  "Anh không thích thế này sao?"
// \{Tomoyo} "Is it that you really don't like it?"

<0270> \{Tomoyo}  "Nếu thế, em sẽ quay lại và giải thích cho họ vậy."
// \{Tomoyo} "I'll go back and tell them it's not like that then."

<0271> "Cô ấy dừng bước và quay lưng lại."
// She stops walking and turns around.

<0272> \{\m{B}}  "Như anh nói, anh không quan tâm về chuyện này!"
// \{\m{B}} "Like I said, I don't care!"

<0273> \{\m{B}}   "Cuối cùng thì tin đồn cũng đi thôi."
// \{\m{B}} "The rumors will eventually go away anyway."

<0274> \{Tomoyo}  "... anh nghĩ thế thật ah?"
// \{Tomoyo} "...do you really think so?"

<0275> Hỏi vậy, Tomoyo quay đầu về phía tôi." 
// She turns her head to me as she asks that.

<0276> \{\m{B}}   "Ừ."
// \{\m{B}} "Yep."

<0277> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi."
// \{Tomoyo} "I see."

<0278> Cuối cùng cô ấy đã hiểu và đối mặt tôi.
// She finally understands and faces me.

<0279> \{Tomoyo}  "Em cũng nghĩ vậy. Lo lắng qủa chỉ thêm mệt mỏi."
// \{Tomoyo} "That's what I think too. If you worry about it too much, you'll just wear yourself out."

<0280> \{Tomoyo}  "Đúng là chúng ta hợp nhau thật."
// \{Tomoyo} "We do get along pretty well."

<0281> \{\m{B}}  (Liệu tôi phải đồng ý với điều này sao...)
// \{\m{B}} (Do I have to agree with that...)

<0282> Tôi lại bước đi.
// I start walking again.

<0283> \{\m{B}}  "Em định đi theo anh đến khi nào đây?"
// \{\m{B}} "Well, how far are we going together?"

<0284> \{Tomoyo}  "Anh về nhà sao?"
// \{Tomoyo} "You're going home, right?"

<0285> \{\m{B}}  "Không, anh còn một số chuyện phải giải quyết."
// \{\m{B}} "I still have something to do."

<0286> \{Tomoyo}  "Huh? vậy sao? Em nghĩ anh chuẩn bị về nhà."
// \{Tomoyo} "Huh? Really? I thought you were about to go home."

<0287> \{Tomoyo}  "Anh cần làm gì vậy?"
// \{Tomoyo} "What do you need to do?"

<0288> \{\m{B}}  "Anh không trả lời được chứ?"
// \{\m{B}} "It's okay if I don't tell you, isn't it?"

<0289> \{Tomoyo}  "Vâng, không có gì đâu."
// \{Tomoyo} "Yeah, that's okay."

<0290> \{Tomoyo}  "Chỉ là..."
// \{Tomoyo} "It's just that..."

<0291> \{Tomoyo}  "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back after you leave."

<0292> \{Tomoyo}  "Vì vậy em đang tính đến chuyện về nhà với anh."
// \{Tomoyo} "It's just that I was thinking I want to go home with you."

<0293> \{Tomoyo}  "Thật tuyệt nếu anh có thể bảo vệ em như lúc nãy." 
// \{Tomoyo} "It would be nice if you could protect me again like before."

<0294> \{\m{B}}  "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã"
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."

<0295> \{\m{B}}  "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"

<0296> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me everyday during break? It's exactly the same as before."

<0297> \{\m{B}}  "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chẳng biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."

<0298> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
// \{Tomoyo} "I see... you're right."

<0299> \{Tomoyo}  "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."

<0300> \{\m{B}}  "Nhân tiện... em không thấy chán với cậu ta sao ?"
// \{\m{B}} "And also, aren't you getting tired of him?"

<0301> \{Tomoyo}  "Tên ngốc đó à?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"

<0302> \{\m{B}}  "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0303> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại. 
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.

<0304> \{\m{B}}  "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."

<0305> \{Tomoyo}  "Anh..."
// \{Tomoyo} "You..."

<0306> \{Tomoyo}   "Thì ra chuyện này chỉ là thú tiêu khiển của anh mà thôi..."
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."

<0307> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên.
// She said that, looking surprised.

<0308> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you said that?"

<0309> \{\m{B}}  "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."

<0310> \{Tomoyo}  "Thật sao?"
// \{Tomoyo} "Really?"

<0311> \{Tomoyo}  "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."

<0312> \{\m{B}}  "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."

<0313> \{Tomoyo}  "Vâng, có lẽ vậy."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."

<0314> \{Tomoyo}  "Em về nhà đây."
// \{Tomoyo} "I'll be going home then."

<0315> \{\m{B}}  "Liệu để em một mình có ổn không?"
// \{\m{B}} "Is it alright if I leave you alone now?"

<0316> \{Tomoyo}  "Vâng, không sao đâu, em sẽ chạy thẳng về nhà."
// \{Tomoyo} "Yeah, it's alright, I'll run home."

<0317> \{\m{B}}  "Được thôi, vậy... chúc may mắn."
// \{\m{B}} "Okay, good luck then."

<0318> \{Tomoyo}  "Vâng, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
// \{Tomoyo} "Yeah, thanks for your help today."

<0319> \{\m{B}}  "Không có chi"
// \{\m{B}} "Sure."

<0320> \{\m{B}}  "Vậy anh còn phải đi với em bao xa nữa?"
// \{\m{B}} "So, how far do I have to go with you?"

<0321> \{Tomoyo}  "Anh định về nhà à"
// \{Tomoyo} "You're going home?"

<0322> \{\m{B}}  "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0323> \{Tomoyo}  "Em cũng vậy. Anh không phiền nếu chúng ta cùng đi chứ?"
// \{Tomoyo} "Me too. You won't mind if we walk together on the way, right?"

<0324> \{Tomoyo}   "Đám thành viên câu lạc bộ lúc nãy sẽ lại đến nếu sau khi anh đi khỏi."
// \{Tomoyo} "Those club members from before might come back once you leave me."

<0325> \{\m{B}}  "Đúng vậy."
// \{\m{B}} "Right..."

<0326> \{Tomoyo}  "Bảo vệ em, như anh đã làm lúc nãy."
// \{Tomoyo} "Protect me, just like you did before."

<0327> \{\m{B}}  "Ừ, chuyện đó không có gì đâu... khoan chờ đã"
// \{\m{B}} "Yeah, that's not too... \phey, wait a minute."

<0328> \{\m{B}}  "Em không định theo anh từ hôm nay chứ?"
// \{\m{B}} "Wouldn't that mean that I'd be with you starting tomorrow?"

<0329> \{Tomoyo}  "Chẳng phải anh vẫn thường đến gặp em trong giờ nghỉ sao?"
// \{Tomoyo} "Aren't you coming to meet me every day during break? It's exactly the same."

<0330> \{\m{B}}   "Đó là ý của Sunohara, và anh cũng chả biết khi nào cậu ta sẽ dừng lại."
// \{\m{B}} "That was Sunohara's selfish idea, I have no idea when he's gonna stop that."

<0331> \{Tomoyo}  "Em hiểu rồi... anh nói đúng."
// \{Tomoyo} "Yeah... you're right."

<0332> \{Tomoyo}  "Em có thể "cắt cái đuôi" này một mình."
// \{Tomoyo} "I can shake him off by myself."

<0333> \{\m{B}}  "Em không thấy chán với cậu ta đó sao ?"
// \{\m{B}} "Aren't you getting tired of him?"

<0334> \{Tomoyo}  "Tên ngốc đó à?"
// \{Tomoyo} "That idiot?"

<0335> \{\m{B}}   "Ừ."
// \{\m{B}} "Yeah."

<0336> Đúng là có một chút mâu thuẫn khi tôi cứ đến gặp cô ấy thế này dù muốn bỏ ngoài tai những lời đồn đại. 
// Although I'd like to leave the troubling rumors alone, bumping into her and seeing her like this is a bit on the contrary.

<0337> \{\m{B}}   "Có lẽ anh sẽ buộc cậu ta dừng cái trò ngớ ngẩn này lại."
// \{\m{B}} "Maybe I should make him knock it off now."

<0338> \{Tomoyo}  "Anh..."
// \{Tomoyo} "You..."

<0339> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "So it really was just for your entertainment."

<0340> Tomoyo nói vậy, ra vẻ ngạc nhiên.
// She said that, looking surprised.

<0341> \{Tomoyo}  "Chẳng phải nói vậy sẽ làm anh trở thành người xấu sao?"
// \{Tomoyo} "Wouldn't that make you a bad person if you say that?"

<0342> \{\m{B}}  "Như anh nói lúc nãy, đó là cách anh nhìn nhận vấn đề."
// \{\m{B}} "Like I said, that's the way I'm seen."

<0343> \{Tomoyo}  "Thật sao?"
// \{Tomoyo} "Really?"

<0344> \{Tomoyo}  "Xem ra anh cũng không đến nỗi là một người quá xấu xa."
// \{Tomoyo} "You're not such a bad person."

<0345> \{\m{B}}   "Nhưng điều đó cũng không có nghĩa em có thể gọi anh là người tốt."
// \{\m{B}} "But that doesn't mean you can call me a good person."

<0346> \{Tomoyo}  "Vâng, có lẽ vậy."
// \{Tomoyo} "Yeah, I suppose."

<0347> \{Tomoyo}  'Em về hướng này."
// \{Tomoyo} "I'm going this way."

<0348> \{\m{B}}  "Chúng ta chia tay ở đây nhé."
// \{\m{B}} "We'll part here then."

<0349> \{Tomoyo}  "Được rồi, cảm ơn đã giúp em hôm nay."
// \{Tomoyo} "Okay, thanks for your help today."

<0350> \{\m{B}}  "Không có chi"
// \{\m{B}} "Sure."

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074