Clannad VN:SEEN6419: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
Line 27: | Line 27: | ||
<0000> Bầu trời xám xịt... | <0000> Bầu trời xám xịt... | ||
// The cloudy sky... | // The cloudy sky... | ||
<0001> Nó làm tôi cảm thấy chán nản. | <0001> Nó làm tôi cảm thấy chán nản. | ||
// It makes me feel depressed. | // It makes me feel depressed. | ||
<0002> \{\m{B}} Không ... không hẳn là do thời tiết... | <0002> \{\m{B}} Không ... không hẳn là do thời tiết... | ||
// \{\m{B}} (Nope... it's not really because of the weather...) | // \{\m{B}} (Nope... it's not really because of the weather...) | ||
<0003> Tôi nghe thấy tiếng bước chân chậm rãi đến gần mình. | <0003> Tôi nghe thấy tiếng bước chân chậm rãi đến gần mình. | ||
// I hear footsteps slowly approaching. | // I hear footsteps slowly approaching. | ||
<0004> \{Furukawa} Okazaki-san! | <0004> \{Furukawa} Okazaki-san! | ||
// \{Furukawa} "\m{A}-san!" | // \{Furukawa} "\m{A}-san!" | ||
<0005> \{Furukawa} Chào buổi sáng! | <0005> \{Furukawa} Chào buổi sáng! | ||
// \{Furukawa} "Good morning!" | // \{Furukawa} "Good morning!" | ||
<0006> Cô ấy đến gần và chào tôi một cách tự nhiên. | <0006> Cô ấy đến gần và chào tôi một cách tự nhiên. | ||
// She stands beside me and greets me naturally. | // She stands beside me and greets me naturally. | ||
<0007> \{\m{B}} Oh...Chào buổi sáng... | <0007> \{\m{B}} Oh...Chào buổi sáng... | ||
// \{\m{B}} "Oh... good morning..." | // \{\m{B}} "Oh... good morning..." | ||
<0008> Tôi chỉ nói thế rồi im lặng. | <0008> Tôi chỉ nói thế rồi im lặng. | ||
// That's all I said, and then fell into silence. | // That's all I said, and then fell into silence. | ||
<0009> \{Furukawa} Okazaki-san... tớ có một ý kiến... | <0009> \{Furukawa} Okazaki-san... tớ có một ý kiến... | ||
// \{Furukawa} "\m{A}-san... I have an idea..." | // \{Furukawa} "\m{A}-san... I have an idea..." | ||
<0010> Cô ấy nói khi chúng tôi đến đỉnh con dốc. | <0010> Cô ấy nói khi chúng tôi đến đỉnh con dốc. | ||
// She chatters at me as we arrive at the foot of the slope. | // She chatters at me as we arrive at the foot of the slope. | ||
<0011> \{\m{B}} Gì thế? | <0011> \{\m{B}} Gì thế? | ||
// \{\m{B}} "What?" | // \{\m{B}} "What?" | ||
<0012> \{Furukawa} Sao chúng ta không chơi bóng rổ sau giờ học nhỉ? | <0012> \{Furukawa} Sao chúng ta không chơi bóng rổ sau giờ học nhỉ? | ||
// \{Furukawa} "Why don't we play basketball after school?" | // \{Furukawa} "Why don't we play basketball after school?" | ||
<0013> \{\m{B}} Ai sẽ chơi? | <0013> \{\m{B}} Ai sẽ chơi? | ||
// \{\m{B}} "Who's playing?" | // \{\m{B}} "Who's playing?" | ||
<0014> \{Furukawa} Chúng ta, hai chúng ta. | <0014> \{Furukawa} Chúng ta, hai chúng ta. | ||
// \{Furukawa} "We are, the two of us." | // \{Furukawa} "We are, the two of us." | ||
<0015> \{\m{B}} Huh? | <0015> \{\m{B}} Huh? | ||
// \{\m{B}} "Huh?" | // \{\m{B}} "Huh?" | ||
<0016> \{Furukawa} Tớ sẽ đợi ở sân thể dục sau giờ học. | <0016> \{Furukawa} Tớ sẽ đợi ở sân thể dục sau giờ học. | ||
// \{Furukawa} "I'll be waiting at the sports grounds after school." | // \{Furukawa} "I'll be waiting at the sports grounds after school." | ||
<0017> \{Furukawa} Tớ sẽ mang theo một quả bóng và và đợi cậu. | <0017> \{Furukawa} Tớ sẽ mang theo một quả bóng và và đợi cậu. | ||
// \{Furukawa} "I'll bring a ball and wait for you." | // \{Furukawa} "I'll bring a ball and wait for you." | ||
<0018> Làm sao cô ấy có thể vô tư như thế nhỉ... | <0018> Làm sao cô ấy có thể vô tư như thế nhỉ... | ||
// How could she be so thoughtless... | // How could she be so thoughtless... | ||
<0019> \{\m{B}} Cậu có ngốc không vậy? | <0019> \{\m{B}} Cậu có ngốc không vậy? | ||
// \{\m{B}} "Are you an idiot?" | // \{\m{B}} "Are you an idiot?" | ||
<0020> \{Furukawa} Tớ phản xạ cũng tốt lắm đấy. | <0020> \{Furukawa} Tớ phản xạ cũng tốt lắm đấy. | ||
// \{Furukawa} "I have good reflexes too." | // \{Furukawa} "I have good reflexes too." | ||
<0021> \{\m{B}} Ý tớ không phải thế... | <0021> \{\m{B}} Ý tớ không phải thế... | ||
// \{\m{B}} "That's not what I meant..." | // \{\m{B}} "That's not what I meant..." | ||
<0022> \{Furukawa} Tớ có thể ném một cú... | <0022> \{Furukawa} Tớ có thể ném một cú... | ||
// \{Furukawa} "I can throw a shot..." | // \{Furukawa} "I can throw a shot..." | ||
<0023> \{Furukawa} Tớ cũng có thể rê bóng khi đang đứng nữa. | <0023> \{Furukawa} Tớ cũng có thể rê bóng khi đang đứng nữa. | ||
// \{Furukawa} "I can dribble while standing too." | // \{Furukawa} "I can dribble while standing too." | ||
<0024> \{\m{B}} | <0024> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0025> \{\m{B}} ... cậu không cần phải làm thế. | <0025> \{\m{B}} ... cậu không cần phải làm thế. | ||
// \{\m{B}} "...You're not doing it right." | // \{\m{B}} "...You're not doing it right." | ||
<0026> \{Furukawa} Huh? Không được sao? | <0026> \{Furukawa} Huh? Không được sao? | ||
// \{Furukawa} "Huh? I'm not?" | // \{Furukawa} "Huh? I'm not?" | ||
<0027> \{\m{B}} Không ... | <0027> \{\m{B}} Không ... | ||
// \{\m{B}} "No..." | // \{\m{B}} "No..." | ||
<0028> \{\m{B}} Không hẳn, cậu không cần phải làm thế. | <0028> \{\m{B}} Không hẳn, cậu không cần phải làm thế. | ||
// \{\m{B}} "No really, you don't need to do this." | // \{\m{B}} "No really, you don't need to do this." | ||
<0029> \{\m{B}} Cứ tập trung vào câu lạc bộ kịch đi. | <0029> \{\m{B}} Cứ tập trung vào câu lạc bộ kịch đi. | ||
// \{\m{B}} "Just keep your mind on the drama club." | // \{\m{B}} "Just keep your mind on the drama club." | ||
<0030> \{Furukawa} Nhưng tớ cũng muốn biết thêm về Okazaki-san nữa... | <0030> \{Furukawa} Nhưng tớ cũng muốn biết thêm về Okazaki-san nữa... | ||
// \{Furukawa} "But I want to know more about Okazaki-san too..." | // \{Furukawa} "But I want to know more about Okazaki-san too..." | ||
<0031> \{\m{B}} Như thế nào? | <0031> \{\m{B}} Như thế nào? | ||
// \{\m{B}} "Like what?" | // \{\m{B}} "Like what?" | ||
<0032> \{Furukawa} Nếu cậu chỉ cố gắng một mình ... | <0032> \{Furukawa} Nếu cậu chỉ cố gắng một mình ... | ||
// \{Furukawa} "If you'd only do your best too..." | // \{Furukawa} "If you'd only do your best too..." | ||
<0033> Nói với tôi điều đó cũng chẳng có tác dụng gì đâu. | <0033> Nói với tôi điều đó cũng chẳng có tác dụng gì đâu. | ||
// That makes no sense when applied to me. | // That makes no sense when applied to me. | ||
<0034> Giờ đây tôi thật sự chẳng muốn dính dáng gì đến nó cả. | <0034> Giờ đây tôi thật sự chẳng muốn dính dáng gì đến nó cả. | ||
// I really don't want to have anything to with this right now. | // I really don't want to have anything to with this right now. | ||
<0035> Và tôi phải thoát khỏi chuyện này như thế nào bây giờ? | <0035> Và tôi phải thoát khỏi chuyện này như thế nào bây giờ? | ||
// And what will I get out of it? | // And what will I get out of it? | ||
<0036> Tôi đến phát ốm mất thôi. | <0036> Tôi đến phát ốm mất thôi. | ||
// I'm going to be sick. | // I'm going to be sick. | ||
<0037> \{\m{B}} Nghe này, nếu cậu muốn chơi, cậu có thể chơi một mình. | <0037> \{\m{B}} Nghe này, nếu cậu muốn chơi, cậu có thể chơi một mình. | ||
// \{\m{B}} "You know, if you want to play, go play by yourself." | // \{\m{B}} "You know, if you want to play, go play by yourself." | ||
<0038> \{Furukawa} Không, hãy chơi cùng nhau nhé! | <0038> \{Furukawa} Không, hãy chơi cùng nhau nhé! | ||
// \{Furukawa} "No, let's do it together." | // \{Furukawa} "No, let's do it together." | ||
<0039> \{\m{B}} Tớ sẽ về nhà trước cậu, okay? | <0039> \{\m{B}} Tớ sẽ về nhà trước cậu, okay? | ||
// \{\m{B}} "I'm going home before you, okay?" | // \{\m{B}} "I'm going home before you, okay?" | ||
<0040> Đó là tất cả những gì tôi có thể nói trước khi bước vào lớp. | <0040> Đó là tất cả những gì tôi có thể nói trước khi bước vào lớp. | ||
// That's all I could say before I headed off to the classroom. | // That's all I could say before I headed off to the classroom. | ||
<0041> Nhìn ra bầu trời u ám qua khung cửa sổ. | <0041> Nhìn ra bầu trời u ám qua khung cửa sổ. | ||
// Looking at the cloudy sky through the window. | // Looking at the cloudy sky through the window. | ||
<0042> Chẳng lẽ cô ấy đang đứng đợi tôi ở đâu đó, cầm theo một quả bóng rổ? | <0042> Chẳng lẽ cô ấy đang đứng đợi tôi ở đâu đó, cầm theo một quả bóng rổ? | ||
// Is Furukawa out there somewhere waiting for me, holding a basketball? | // Is Furukawa out there somewhere waiting for me, holding a basketball? | ||
<0043> Tôi không thể thấy cô ấy từ chỗ này. | <0043> Tôi không thể thấy cô ấy từ chỗ này. | ||
// I can't see her from here. | // I can't see her from here. | ||
<0044> Vì thế tôi tiếp tục nhìn lên trời. | <0044> Vì thế tôi tiếp tục nhìn lên trời. | ||
// So I keep staring at the sky. | // So I keep staring at the sky. | ||
<0045> Nếu như trời không mưa. | <0045> Nếu như trời không mưa. | ||
// As if it won't rain. | // As if it won't rain. | ||
<0046> Ít nhất tôi có thể hi vọng điều đó. | <0046> Ít nhất tôi có thể hi vọng điều đó. | ||
// At least I can hope for that. | // At least I can hope for that. | ||
<0047> \{Giọng Nói} | <0047> \{Giọng Nói} | ||
// \{Voice} "\m{A}!" | // \{Voice} "\m{A}!" | ||
<0048> Oh, có ai đó đang gọi tôi. | <0048> Oh, có ai đó đang gọi tôi. | ||
// Oh, there's someone calling to me. | // Oh, there's someone calling to me. | ||
<0049> Tôi quay đầu lại, là Tomoyo. | <0049> Tôi quay đầu lại, là Tomoyo. | ||
// Looking back, it's Tomoyo. | // Looking back, it's Tomoyo. | ||
<0050> \{Tomoyo} Có vẻ anh đã khiến anh ta dừng lại rồi. | <0050> \{Tomoyo} Có vẻ anh đã khiến anh ta dừng lại rồi. | ||
// \{Tomoyo} "I guess you made him stop." | // \{Tomoyo} "I guess you made him stop." | ||
<0051> \{Tomoyo} Cả ngày hôm nay chẳng thấy có gì xảy ra cả. | <0051> \{Tomoyo} Cả ngày hôm nay chẳng thấy có gì xảy ra cả. | ||
// \{Tomoyo} "Nothing happened all day." | // \{Tomoyo} "Nothing happened all day." | ||
<0052> \{\m{B}} yeah, giờ thì em được yên ổn rồi đấy. | <0052> \{\m{B}} yeah, giờ thì em được yên ổn rồi đấy. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, you'll be fine now." | // \{\m{B}} "Yeah, you'll be fine now." | ||
<0053> \{\m{B}} Khi mà em đã chứng minh được rằng mình là người mạnh hơn... | <0053> \{\m{B}} Khi mà em đã chứng minh được rằng mình là người mạnh hơn... | ||
// \{\m{B}} (Since you've proven that you're the stronger one...) | // \{\m{B}} (Since you've proven that you're the stronger one...) | ||
<0054> Không biết cô bé sẽ trông như thế nào nếu tôi thật sự nói ra điều đó. | <0054> Không biết cô bé sẽ trông như thế nào nếu tôi thật sự nói ra điều đó. | ||
// I wonder what she'd look like if I actually said that. | // I wonder what she'd look like if I actually said that. | ||
<0055> \{Tomoyo} yeah, anh thật sự đã giúp được em đấy. | <0055> \{Tomoyo} yeah, anh thật sự đã giúp được em đấy. | ||
// \{Tomoyo} "Yeah, you really helped me out." | // \{Tomoyo} "Yeah, you really helped me out." | ||
<0056> \{Tomoyo} Tuy nhiên đó là điều duy nhất khiến em luôn bận rộn, nên có lẽ em sẽ thấy hơi cô đơn một chút. | <0056> \{Tomoyo} Tuy nhiên đó là điều duy nhất khiến em luôn bận rộn, nên có lẽ em sẽ thấy hơi cô đơn một chút. | ||
// \{Tomoyo} "Though that was the only thing that's been keeping me busy, so I'll be feeling a bit lonely as well." | // \{Tomoyo} "Though that was the only thing that's been keeping me busy, so I'll be feeling a bit lonely as well." | ||
<0057> \{\m{B}} Sao thế? Em có rất nhiều bạn mà, phải không? | <0057> \{\m{B}} Sao thế? Em có rất nhiều bạn mà, phải không? | ||
// \{\m{B}} "Why's that? You have plenty of friends, don't you?" | // \{\m{B}} "Why's that? You have plenty of friends, don't you?" | ||
<0058> \{Tomoyo} Tất nhiên rồi. Mọi người đều rất tốt với em. | <0058> \{Tomoyo} Tất nhiên rồi. Mọi người đều rất tốt với em. | ||
// \{Tomoyo} "Of course, I have. Everyone's nice to me." | // \{Tomoyo} "Of course, I have. Everyone's nice to me." | ||
<0059> \{Tomoyo} Và em chẳng có gì đáng để phàn nàn về họ. | <0059> \{Tomoyo} Và em chẳng có gì đáng để phàn nàn về họ. | ||
// \{Tomoyo} "And I have nothing bad to say about them." | // \{Tomoyo} "And I have nothing bad to say about them." | ||
<0060> \{Tomoyo} Nhưng họ cư xử lịch sự quá. | <0060> \{Tomoyo} Nhưng họ cư xử lịch sự quá. | ||
// \{Tomoyo} "But they're a bit too polite." | // \{Tomoyo} "But they're a bit too polite." | ||
<0061> \{Tomoyo} Cả hai anh đều đóng vai kẻ ngốc rất đạt đấy. | <0061> \{Tomoyo} Cả hai anh đều đóng vai kẻ ngốc rất đạt đấy. | ||
// \{Tomoyo} "Both of you are great at being idiots." | // \{Tomoyo} "Both of you are great at being idiots." | ||
<0062> Có phải cô bé này đang khen ngợi chúng tôi không nhỉ? | <0062> Có phải cô bé này đang khen ngợi chúng tôi không nhỉ? | ||
// ... Is she complimenting us? | // ... Is she complimenting us? | ||
<0063> \{\m{B}} Đó là lí do em đến học trường này, đúng không? | <0063> \{\m{B}} Đó là lí do em đến học trường này, đúng không? | ||
// \{\m{B}} "That's why you came to this school, right?" | // \{\m{B}} "That's why you came to this school, right?" | ||
<0064> \{\m{B}} Tốt nhất là chẳng cần để ý đến bọn anh đi là được rồi. | <0064> \{\m{B}} Tốt nhất là chẳng cần để ý đến bọn anh đi là được rồi. | ||
// \{\m{B}} "It's best to just ignore us." | // \{\m{B}} "It's best to just ignore us." | ||
<0065> \{Tomoyo} Em chưa nói với anh là em không để ý điều đó sao? | <0065> \{Tomoyo} Em chưa nói với anh là em không để ý điều đó sao? | ||
// \{Tomoyo} "Didn't I tell you that I don't really mind?" | // \{Tomoyo} "Didn't I tell you that I don't really mind?" | ||
<0066> \{\m{B}} Kể cả với những đứa như bọn anh? | <0066> \{\m{B}} Kể cả với những đứa như bọn anh? | ||
// \{\m{B}} "Even with bad guys like us?" | // \{\m{B}} "Even with bad guys like us?" | ||
<0067> \{Tomoyo} Em cũng sẽ nói lời chào với những kẻ xấu. | <0067> \{Tomoyo} Em cũng sẽ nói lời chào với những kẻ xấu. | ||
// \{Tomoyo} "I also say hello to bad guys." | // \{Tomoyo} "I also say hello to bad guys." | ||
<0068> \{Tomoyo} Và lúc này, em không thấy ghét một ai cả. | <0068> \{Tomoyo} Và lúc này, em không thấy ghét một ai cả. | ||
// \{Tomoyo} "And by the way, I don't hate anyone." | // \{Tomoyo} "And by the way, I don't hate anyone." | ||
<0069> \{\m{B}} Ý em là Sunohara? | <0069> \{\m{B}} Ý em là Sunohara? | ||
// \{\m{B}} "You mean Sunohara?" | // \{\m{B}} "You mean Sunohara?" | ||
<0070> \{Tomoyo} Vâng... Cả anh ta. | <0070> \{Tomoyo} Vâng... Cả anh ta. | ||
// \{Tomoyo} "Well... him too." | // \{Tomoyo} "Well... him too." | ||
<0071> \{\m{B}} Em thật là tốt bụng đấy nhỉ? | <0071> \{\m{B}} Em thật là tốt bụng đấy nhỉ? | ||
// \{\m{B}} "You're a softie, aren't you?" | // \{\m{B}} "You're a softie, aren't you?" | ||
<0072> \{Tomoyo} Heh, có lẽ anh đúng. | <0072> \{Tomoyo} Heh, có lẽ anh đúng. | ||
// \{Tomoyo} "Heh, I guess you're right." | // \{Tomoyo} "Heh, I guess you're right." | ||
<0073> \{Tomoyo} Em có tràn đầy tình cảm của người mẹ mà. | <0073> \{Tomoyo} Em có tràn đầy tình cảm của người mẹ mà. | ||
// \{Tomoyo} "I'm filled with motherly love." | // \{Tomoyo} "I'm filled with motherly love." | ||
<0074> \{Tomoyo} Anh không nghĩ là điều đó khiến em trở nên khá nữ tính sao? | <0074> \{Tomoyo} Anh không nghĩ là điều đó khiến em trở nên khá nữ tính sao? | ||
// \{Tomoyo} "Don't you think this makes me kinda girly?" | // \{Tomoyo} "Don't you think this makes me kinda girly?" | ||
<0075> \{\m{B}} Nữ tính? Heh. Giống một bà già hơn thì có. | <0075> \{\m{B}} Nữ tính? Heh. Giống một bà già hơn thì có. | ||
// \{\m{B}} "Girly? Heh. More like an old lady." | // \{\m{B}} "Girly? Heh. More like an old lady." | ||
<0076> \{Tomoyo} Hey, bất lịch sự quá đấy. Em nhỏ tuổi hơn anh mà. | <0076> \{Tomoyo} Hey, bất lịch sự quá đấy. Em nhỏ tuổi hơn anh mà. | ||
// \{Tomoyo} "Hey, that's rude. I'm a year younger than you." | // \{Tomoyo} "Hey, that's rude. I'm a year younger than you." | ||
<0077> \{\m{B}} Yeah, đúng thật. Xin lỗi nhé, anh hoàn toàn quên mất điều đó. | <0077> \{\m{B}} Yeah, đúng thật. Xin lỗi nhé, anh hoàn toàn quên mất điều đó. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, you're right. Sorry, I completely forgot about that." | // \{\m{B}} "Yeah, you're right. Sorry, I completely forgot about that." | ||
<0078> \{Tomoyo} Và như thế vẫn chưa đủ, phải không? | <0078> \{Tomoyo} Và như thế vẫn chưa đủ, phải không? | ||
// \{Tomoyo} "And that's not enough, is it?" | // \{Tomoyo} "And that's not enough, is it?" | ||
<0079> \{\m{B}} | <0079> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Well..." | // \{\m{B}} "Well..." | ||
<0080> \{Tomoyo} Uh... đến lúc em phải đi rồi... | <0080> \{Tomoyo} Uh... đến lúc em phải đi rồi... | ||
// \{Tomoyo} "Uh... time for me to go..." | // \{Tomoyo} "Uh... time for me to go..." | ||
<0081> \{Tomoyo} Em phải về nhà với vài người bạn. | <0081> \{Tomoyo} Em phải về nhà với vài người bạn. | ||
// \{Tomoyo} "I'm going home with some friends." | // \{Tomoyo} "I'm going home with some friends." | ||
<0082> \{Tomoyo} Thật tệ nếu em bắt họ phải đợi. | <0082> \{Tomoyo} Thật tệ nếu em bắt họ phải đợi. | ||
// \{Tomoyo} "I'll look bad if I make them wait." | // \{Tomoyo} "I'll look bad if I make them wait." | ||
<0083> \{\m{B}} Ừ, vậy thì em cứ đi đi. | <0083> \{\m{B}} Ừ, vậy thì em cứ đi đi. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, get out of here." | // \{\m{B}} "Yeah, get out of here." | ||
<0084> \{Tomoyo} Nó không làm anh thấy phiền, đúng không? Ít nhất anh cũng nên làm như là anh rất tiếc khi chúng ta phải chia tay nhau chứ. | <0084> \{Tomoyo} Nó không làm anh thấy phiền, đúng không? Ít nhất anh cũng nên làm như là anh rất tiếc khi chúng ta phải chia tay nhau chứ. | ||
// \{Tomoyo} "It doesn't even bother you, does it? You should at least act as if you're sorry we have to part." | // \{Tomoyo} "It doesn't even bother you, does it? You should at least act as if you're sorry we have to part." | ||
<0085> \{\m{B}} Rồi, đừng đi nữa, và ở lại đây nhé. | <0085> \{\m{B}} Rồi, đừng đi nữa, và ở lại đây nhé. | ||
// \{\m{B}} "Well, don't go then, and stay here." | // \{\m{B}} "Well, don't go then, and stay here." | ||
<0086> \{Tomoyo} Được đấy, nhưng tệ quá. | <0086> \{Tomoyo} Được đấy, nhưng tệ quá. | ||
// \{Tomoyo} "That's great and all, but too bad." | // \{Tomoyo} "That's great and all, but too bad." | ||
<0087> \{Tomoyo} Em phải giữ lời hứa của mình. | <0087> \{Tomoyo} Em phải giữ lời hứa của mình. | ||
// \{Tomoyo} "I have to keep my promise." | // \{Tomoyo} "I have to keep my promise." | ||
<0088> \{Tomoyo} Gặp lại sau. | <0088> \{Tomoyo} Gặp lại sau. | ||
// \{Tomoyo} "Later." | // \{Tomoyo} "Later." | ||
<0089> Tôi đứng nhìn cô bé bước đi. | <0089> Tôi đứng nhìn cô bé bước đi. | ||
// I watch as she walks away. | // I watch as she walks away. | ||
<0090> Nhìn quanh một lượt, tôi tiến ra phía cửa. | <0090> Nhìn quanh một lượt, tôi tiến ra phía cửa. | ||
// Turning around, I head towards the entrance. | // Turning around, I head towards the entrance. | ||
<0091> Và Furukawa đang đứng đó. | <0091> Và Furukawa đang đứng đó. | ||
// And Furukawa was there. | // And Furukawa was there. | ||
<0092> Kiên nhẫn chờ đợi, trong khi ôm một quả bóng rổ trước ngực. | <0092> Kiên nhẫn chờ đợi, trong khi ôm một quả bóng rổ trước ngực. | ||
// Holding a ball to her chest, waiting patiently. | // Holding a ball to her chest, waiting patiently. | ||
<0093> Tôi không thể ra đó và nói với cô ấy lí do tôi ngừng chơi bóng. | <0093> Tôi không thể ra đó và nói với cô ấy lí do tôi ngừng chơi bóng. | ||
// I couldn't bring myself to tell her why I stopped playing basketball. | // I couldn't bring myself to tell her why I stopped playing basketball. | ||
<0094> Và cô ấy có lẽ cũng đang cố gắng hết sức mình, chờ đợi để biết được điều đó. | <0094> Và cô ấy có lẽ cũng đang cố gắng hết sức mình, chờ đợi để biết được điều đó. | ||
// And she's probably doing her best too, wanting to know about it. | // And she's probably doing her best too, wanting to know about it. | ||
<0095> Và cô ấy trở nên rắc rối vì điều đó. Chết tiệt. | <0095> Và cô ấy trở nên rắc rối vì điều đó. Chết tiệt. | ||
// And she's making a big fuss out of it. Damn. | // And she's making a big fuss out of it. Damn. | ||
<0096> \{\m{B}} Có lẽ cô ấy sẽ phải về nhà khi trời tối... | <0096> \{\m{B}} Có lẽ cô ấy sẽ phải về nhà khi trời tối... | ||
// \{\m{B}} (She'll probably head home once it gets dark...) | // \{\m{B}} (She'll probably head home once it gets dark...) | ||
<0097> Nhập bọn với những học sinh khác 'ra về sau khi kết thúc CLB', tôi rời khỏi trường. | <0097> Nhập bọn với những học sinh khác 'ra về sau khi kết thúc CLB', tôi rời khỏi trường. | ||
// Joining the others students from the 'Go Home After School Club', I leave the school. | // Joining the others students from the 'Go Home After School Club', I leave the school. | ||
<0098> Và cánh cửa mở ra. | <0098> Và cánh cửa mở ra. | ||
// And the door opens. | // And the door opens. | ||
<0099> \{Sunohara} Whew... | <0099> \{Sunohara} Whew... | ||
// \{Sunohara} "Whew..." | // \{Sunohara} "Whew..." | ||
<0100> \{Sunohara} Woah! Ai thế? | <0100> \{Sunohara} Woah! Ai thế? | ||
// \{Sunohara} "Woah! Who's here?!" | // \{Sunohara} "Woah! Who's here?!" | ||
<0101> \{\m{B}} Chào mừng đã về nhà. | <0101> \{\m{B}} Chào mừng đã về nhà. | ||
// \{\m{B}} "Welcome back." | // \{\m{B}} "Welcome back." | ||
<0102> \{Sunohara} Hey...đừng có mà vào phòng người khác mà không xin phép chứ... | <0102> \{Sunohara} Hey...đừng có mà vào phòng người khác mà không xin phép chứ... | ||
// \{Sunohara} "Hey... don't just enter someone else's room without permission..." | // \{Sunohara} "Hey... don't just enter someone else's room without permission..." | ||
<0103> \{Sunohara} Cậu làm tớ giật tớ đấy... | <0103> \{Sunohara} Cậu làm tớ giật tớ đấy... | ||
// \{Sunohara} "You surprised me..." | // \{Sunohara} "You surprised me..." | ||
<0104> \{\m{B}} Lần sau, tớ sẽ đợi, làm như một con zombie ý. | <0104> \{\m{B}} Lần sau, tớ sẽ đợi, làm như một con zombie ý. | ||
// \{\m{B}} "Next time, I'll wait, acting like a zombie." | // \{\m{B}} "Next time, I'll wait, acting like a zombie." | ||
<0105> \{Sunohara} Nghe lạnh cả xương sống đấy! | <0105> \{Sunohara} Nghe lạnh cả xương sống đấy! | ||
// \{Sunohara} "That's creepy!" | // \{Sunohara} "That's creepy!" | ||
<0106> Cậu ta đóng cửa và cởi áo khoác ngoài. | <0106> Cậu ta đóng cửa và cởi áo khoác ngoài. | ||
// He closed the door and took off his jacket. | // He closed the door and took off his jacket. | ||
<0107> \{Sunohara} Chết tiệt, ông ta thực sự cho tớ một bài hôm nay... | <0107> \{Sunohara} Chết tiệt, ông ta thực sự cho tớ một bài hôm nay... | ||
// \{Sunohara} "Damn it, he really chewed me out today..." | // \{Sunohara} "Damn it, he really chewed me out today..." | ||
<0108> \{Sunohara} Bây giờ thì, cậu là người tiếp theo đấy. | <0108> \{Sunohara} Bây giờ thì, cậu là người tiếp theo đấy. | ||
// \{Sunohara} "By the way, you're next." | // \{Sunohara} "By the way, you're next." | ||
<0109> \{Sunohara} Ông ta sẽ qua đây vì đây là chỗ của tớ. | <0109> \{Sunohara} Ông ta sẽ qua đây vì đây là chỗ của tớ. | ||
// \{Sunohara} "He'll come by since this is my place." | // \{Sunohara} "He'll come by since this is my place." | ||
<0110> \{\m{B}} Không thể nào... | <0110> \{\m{B}} Không thể nào... | ||
// \{\m{B}} "No way..." | // \{\m{B}} "No way..." | ||
<0111> \{Sunohara} Bởi vì ông ấy muốn chúng ta vào trường cao đẳng mà... | <0111> \{Sunohara} Bởi vì ông ấy muốn chúng ta vào trường cao đẳng mà... | ||
// \{Sunohara} "That's because he wants us to go to college..." | // \{Sunohara} "That's because he wants us to go to college..." | ||
<0112> \{\m{B}} Cậu? Không thể nào! Hahaha, đó là bất khả thi! | <0112> \{\m{B}} Cậu? Không thể nào! Hahaha, đó là bất khả thi! | ||
// \{\m{B}} "You? No way! Hahaha, that's impossible!" | // \{\m{B}} "You? No way! Hahaha, that's impossible!" | ||
<0113> \{Sunohara} Cậu thì có khác gì đâu! | <0113> \{Sunohara} Cậu thì có khác gì đâu! | ||
// \{Sunohara} "You're no different!" | // \{Sunohara} "You're no different!" | ||
<0114> \{Sunohara} Hey...trời có vẻ sắp mưa thật rồi. | <0114> \{Sunohara} Hey...trời có vẻ sắp mưa thật rồi. | ||
// \{Sunohara} "Hey... it really looks like it's going to rain." | // \{Sunohara} "Hey... it really looks like it's going to rain." | ||
<0115> Sunohara liếc nhìn qua cửa sổ. | <0115> Sunohara liếc nhìn qua cửa sổ. | ||
// Sunohara was gazing out the window. | // Sunohara was gazing out the window. | ||
<0116> \{Sunohara} Chắc là chúng ta sẽ không thể đi đâu được vì điều này ... | <0116> \{Sunohara} Chắc là chúng ta sẽ không thể đi đâu được vì điều này ... | ||
// \{Sunohara} "I guess we can't go anywhere because of this..." | // \{Sunohara} "I guess we can't go anywhere because of this..." | ||
<0117> \{Sunohara} Dành cả buổi chiều với một thằng con trai ... | <0117> \{Sunohara} Dành cả buổi chiều với một thằng con trai ... | ||
// \{Sunohara} "Spending the afternoon with another guy..." | // \{Sunohara} "Spending the afternoon with another guy..." | ||
<0118> \{\m{B}} Vậy thì ra ngoài đi. | <0118> \{\m{B}} Vậy thì ra ngoài đi. | ||
// \{\m{B}} "Get out then." | // \{\m{B}} "Get out then." | ||
<0119> \{Sunohara} Này, phòng của tớ cơ mà! | <0119> \{Sunohara} Này, phòng của tớ cơ mà! | ||
// \{Sunohara} "Hey, this is my room!" | // \{Sunohara} "Hey, this is my room!" | ||
<0120> \{\m{B}} Nhưng dù sao, vẫn có người ở đây, đúng không? | <0120> \{\m{B}} Nhưng dù sao, vẫn có người ở đây, đúng không? | ||
// \{\m{B}} "But still, someone has to stay here, right?" | // \{\m{B}} "But still, someone has to stay here, right?" | ||
<0121> \{Sunohara} Chắc vậy... | <0121> \{Sunohara} Chắc vậy... | ||
// \{Sunohara} "I guess so..." | // \{Sunohara} "I guess so..." | ||
<0122> \{\m{B}} Được rồi, vậy hãy chơi trò 'ai là kẻ tâm thần cởi trần chạy trong mưa' | <0122> \{\m{B}} Được rồi, vậy hãy chơi trò 'ai là kẻ tâm thần cởi trần chạy trong mưa' | ||
// \{\m{B}} "Right, so let's play 'dangerous person running naked in the rain'. | // \{\m{B}} "Right, so let's play 'dangerous person running naked in the rain'. | ||
<0123> \{\m{B}} Hãy phân định bằng trò kéo-búa-giấy, nếu cậu thua, cậu sẽ là 'kẻ tâm thần cởi trần chạy trong mưa'. | <0123> \{\m{B}} Hãy phân định bằng trò kéo-búa-giấy, nếu cậu thua, cậu sẽ là 'kẻ tâm thần cởi trần chạy trong mưa'. | ||
// \{\m{B}} "Let's play rock-paper-scissors, and if you lose, you get to be the 'dangerous person running naked in the rain'." | // \{\m{B}} "Let's play rock-paper-scissors, and if you lose, you get to be the 'dangerous person running naked in the rain'." | ||
<0124> \{Sunohara} Nếu tớ thua à, này... nếu cậu thua thì sao? | <0124> \{Sunohara} Nếu tớ thua à, này... nếu cậu thua thì sao? | ||
// \{Sunohara} "If I lose uh, hey... what if you lose?!" | // \{Sunohara} "If I lose uh, hey... what if you lose?!" | ||
<0125> \{\m{B}} Được rồi, chơi nào! | <0125> \{\m{B}} Được rồi, chơi nào! | ||
// \{\m{B}} "Alright, let's do it!" | // \{\m{B}} "Alright, let's do it!" | ||
<0126> \{Sunohara} | <0126> \{Sunohara} | ||
// \{Sunohara} "Huh?" | // \{Sunohara} "Huh?" | ||
<0127> \{\m{B}} Kéo, búa, giấy! | <0127> \{\m{B}} Kéo, búa, giấy! | ||
// \{\m{B}} "Rock, paper, scissors!" | // \{\m{B}} "Rock, paper, scissors!" | ||
<0128> \{Sunohara} Tuyệt, tớ thắng! | <0128> \{Sunohara} Tuyệt, tớ thắng! | ||
// \{Sunohara} "Alright, I win!" | // \{Sunohara} "Alright, I win!" | ||
<0129> \{\m{B}} Chết tiệt. | <0129> \{\m{B}} Chết tiệt. | ||
// \{\m{B}} "Damn it." | // \{\m{B}} "Damn it." | ||
<0130> \{\m{B}} Lần nữa nào! | <0130> \{\m{B}} Lần nữa nào! | ||
// \{\m{B}} "Let's try again!" | // \{\m{B}} "Let's try again!" | ||
<0131> \{Sunohara} Hay quá, hai lần liền! | <0131> \{Sunohara} Hay quá, hai lần liền! | ||
// \{Sunohara} "Alright, two in a row! | // \{Sunohara} "Alright, two in a row! | ||
<0132> \{\m{B}} Nhanh lên! thua đi và sẵn sàng ra ngoài đi! | <0132> \{\m{B}} Nhanh lên! thua đi và sẵn sàng ra ngoài đi! | ||
// \{\m{B}} "Quick! Just lose and get out of here already!" | // \{\m{B}} "Quick! Just lose and get out of here already!" | ||
<0133> \{Sunohara} Thế nào! Ba lần thắng liên tiếp nhá! | <0133> \{Sunohara} Thế nào! Ba lần thắng liên tiếp nhá! | ||
// \{Sunohara} "How's that! Three consecutive wins!" | // \{Sunohara} "How's that! Three consecutive wins!" | ||
<0134> \{Sunohara} Hey! Cái trò chơi này sẽ không kết thúc cho đến khi nào tớ thua, phải không? | <0134> \{Sunohara} Hey! Cái trò chơi này sẽ không kết thúc cho đến khi nào tớ thua, phải không? | ||
// \{Sunohara} "Hey! This is a game that doesn't end until I lose, isn't it?!" | // \{Sunohara} "Hey! This is a game that doesn't end until I lose, isn't it?!" | ||
<0135> \{\m{B}} Cậu biết rồi à. | <0135> \{\m{B}} Cậu biết rồi à. | ||
// \{\m{B}} "You got it." | // \{\m{B}} "You got it." | ||
<0136> \{Sunohara} Chết tiệt! | <0136> \{Sunohara} Chết tiệt! | ||
// \{Sunohara} "That sucks!" | // \{Sunohara} "That sucks!" | ||
<0137> Hai chúng tôi đang nằm ườn một chỗ và đọc mấy cuốn tạp chí. | <0137> Hai chúng tôi đang nằm ườn một chỗ và đọc mấy cuốn tạp chí. | ||
// We're both lounging around reading magazines. | // We're both lounging around reading magazines. | ||
<0138> Lắng nghe tiếng mưa rơi, tôi nhận ra mưa càng lúc càng nặng hạt hơn. | <0138> Lắng nghe tiếng mưa rơi, tôi nhận ra mưa càng lúc càng nặng hạt hơn. | ||
// Hearing the sound of the rain, I realize it's raining even harder. | // Hearing the sound of the rain, I realize it's raining even harder. | ||
<0139> \{Sunohara} Quá nhiều để cho những CLB ngoài trời hoạt động được... | <0139> \{Sunohara} Quá nhiều để cho những CLB ngoài trời hoạt động được... | ||
// \{Sunohara} "So much for outdoor club activities..." | // \{Sunohara} "So much for outdoor club activities..." | ||
<0140> \{Sunohara} Những gã ở CLB bóng bầu dục có lẽ cũng đã về rồi... | <0140> \{Sunohara} Những gã ở CLB bóng bầu dục có lẽ cũng đã về rồi... | ||
// \{Sunohara} "The rugby team's probably coming back now..." | // \{Sunohara} "The rugby team's probably coming back now..." | ||
<0141> \{Sunohara} Xin cậu đấy, làm ơn nói nhỏ hơn tí được không. | <0141> \{Sunohara} Xin cậu đấy, làm ơn nói nhỏ hơn tí được không. | ||
// \{Sunohara} "I'm begging you, please keep things quiet." | // \{Sunohara} "I'm begging you, please keep things quiet." | ||
<0142> \{\m{B}} | <0142> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0143> \{\m{B}} Cô ấy không thể nào đứng đợi tôi dưới trời mưa thế này... phải không nhỉ? | <0143> \{\m{B}} Cô ấy không thể nào đứng đợi tôi dưới trời mưa thế này... phải không nhỉ? | ||
// \{\m{B}} (There's no way she'd be waiting for me in this rain... right?) | // \{\m{B}} (There's no way she'd be waiting for me in this rain... right?) | ||
<0144> \{\m{B}} Nếu cô ấy thật sự làm thế thì thật khủng khiếp.... | <0144> \{\m{B}} Nếu cô ấy thật sự làm thế thì thật khủng khiếp.... | ||
// \{\m{B}} (That would be horrible if she was...) | // \{\m{B}} (That would be horrible if she was...) | ||
<0145> \{\m{B}} | <0145> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} (.........) | // \{\m{B}} (.........) | ||
<0146> Đi xem thế nào. | <0146> Đi xem thế nào. | ||
// Go and see. | // Go and see. | ||
<0147> Thôi khỏi. | <0147> Thôi khỏi. | ||
// Don't go. | // Don't go. | ||
<0148> \{\m{B}} Tớ đi đây. | <0148> \{\m{B}} Tớ đi đây. | ||
// \{\m{B}} "I'm out of here." | // \{\m{B}} "I'm out of here." | ||
<0149> Tôi đứng lên. | <0149> Tôi đứng lên. | ||
// I stand up. | // I stand up. | ||
<0150> \{Sunohara} Huh? Vậy cậu định cởi trần chạy trong mưa thật? | <0150> \{Sunohara} Huh? Vậy cậu định cởi trần chạy trong mưa thật? | ||
// \{Sunohara} "Huh? So you're going to be running naked in the rain?" | // \{Sunohara} "Huh? So you're going to be running naked in the rain?" | ||
<0151> \{\m{B}} Ừ, đúng đấy. Chính xác là tớ sẽ làm thế. | <0151> \{\m{B}} Ừ, đúng đấy. Chính xác là tớ sẽ làm thế. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, right. That's exactly what I'm going to do." | // \{\m{B}} "Yeah, right. That's exactly what I'm going to do." | ||
<0152> Tuy nhiên không có cởi trần đâu. | <0152> Tuy nhiên không có cởi trần đâu. | ||
// Not naked though. | // Not naked though. | ||
<0153> Tôi mượn tạm một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước. | <0153> Tôi mượn tạm một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước. | ||
// I borrowed an umbrella and ran into the pouring rain. | // I borrowed an umbrella and ran into the pouring rain. | ||
<0154> | <0154> | ||
// ......... | // ......... | ||
<0155> Có lẽ cô ấy sẽ thấy vui nếu tôi vẫn cố gắng đến kiểm tra như thế này...? | <0155> Có lẽ cô ấy sẽ thấy vui nếu tôi vẫn cố gắng đến kiểm tra như thế này...? | ||
// Will it make her happy that I made the effort to check on her...? | // Will it make her happy that I made the effort to check on her...? | ||
<0156> Có thể tôi sẽ thấy tốt hơn nếu biết chắc cô ấy không đứng đó đợi tôi? | <0156> Có thể tôi sẽ thấy tốt hơn nếu biết chắc cô ấy không đứng đó đợi tôi? | ||
// Will I feel better to find out that she's not out there waiting for me? | // Will I feel better to find out that she's not out there waiting for me? | ||
<0157> Nhưng đứng ở đó một tớ... | <0157> Nhưng đứng ở đó một tớ... | ||
// But standing alone out there... | // But standing alone out there... | ||
<0158> \{\m{B}} | <0158> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0159> Rõ ràng ít nhất cô ấy cũng phải đợi cho tạnh mưa trước đã... | <0159> Rõ ràng ít nhất cô ấy cũng phải đợi cho tạnh mưa trước đã... | ||
// Surely she'd at least have waited for the rain to stop first... | // Surely she'd at least have waited for the rain to stop first... | ||
<0160> \{Sunohara} Chờ đã? Có chuyện gì sao...? | <0160> \{Sunohara} Chờ đã? Có chuyện gì sao...? | ||
// \{Sunohara} "What's the matter? Is something wrong...?" | // \{Sunohara} "What's the matter? Is something wrong...?" | ||
<0161> Cậu ta vẫy vẫy tay trước mặt tôi. | <0161> Cậu ta vẫy vẫy tay trước mặt tôi. | ||
// He's waving his hand in front of my face. | // He's waving his hand in front of my face. | ||
<0162> \{\m{B}} huh? | <0162> \{\m{B}} huh? | ||
// \{\m{B}} "Huh?" | // \{\m{B}} "Huh?" | ||
<0163> \{Sunohara} Cơn mưa này có gì làm cậu lo lắng sao? | <0163> \{Sunohara} Cơn mưa này có gì làm cậu lo lắng sao? | ||
// \{Sunohara} "Is something about the rain making you worry?" | // \{Sunohara} "Is something about the rain making you worry?" | ||
<0164> \{\m{B}} Không hẳn... | <0164> \{\m{B}} Không hẳn... | ||
// \{\m{B}} "Not really..." | // \{\m{B}} "Not really..." | ||
<0165> \{Sunohara} Well, bây giờ đang thiếu nước, nên trời mưa như vậy cũng tốt kể cả khi chúng ta chẳng thế ra ngoài. | <0165> \{Sunohara} Well, bây giờ đang thiếu nước, nên trời mưa như vậy cũng tốt kể cả khi chúng ta chẳng thế ra ngoài. | ||
// \{Sunohara} "Well there's a water shortage, so it's doing the town some good even if we can't go outside." | // \{Sunohara} "Well there's a water shortage, so it's doing the town some good even if we can't go outside." | ||
<0166> \{Sunohara} Được rồi... Tớ sẽ cầu cho mưa to hơn nữa. | <0166> \{Sunohara} Được rồi... Tớ sẽ cầu cho mưa to hơn nữa. | ||
// \{Sunohara} "Alright... I'll pray for the rain to get stronger." | // \{Sunohara} "Alright... I'll pray for the rain to get stronger." | ||
<0167> | <0167> | ||
// Bog! \shake{2} | // Bog! \shake{2} | ||
<0168> Tôi đánh bay cậu ta đi. | <0168> Tôi đánh bay cậu ta đi. | ||
// I give him a body blow. | // I give him a body blow. | ||
<0169> \{Sunohara} Cậu làm cái gì thế... | <0169> \{Sunohara} Cậu làm cái gì thế... | ||
// \{Sunohara} "Wha... what are you doing..." | // \{Sunohara} "Wha... what are you doing..." | ||
<0170> \{\m{B}} Tớ phải đi đây. | <0170> \{\m{B}} Tớ phải đi đây. | ||
// \{\m{B}} "I'm out of here." | // \{\m{B}} "I'm out of here." | ||
<0171> \{Sunohara} Eh? Vậy cậu sẽ cởi trần chạy trong mưa? | <0171> \{Sunohara} Eh? Vậy cậu sẽ cởi trần chạy trong mưa? | ||
// \{Sunohara} "Eh? So you'll be running naked in the rain?" | // \{Sunohara} "Eh? So you'll be running naked in the rain?" | ||
<0172> \{\m{B}} Ừ, chính xác là tớ sẽ làm thế. | <0172> \{\m{B}} Ừ, chính xác là tớ sẽ làm thế. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, that's exactly what I'm going to do." | // \{\m{B}} "Yeah, that's exactly what I'm going to do." | ||
<0173> Và... có lẽ cô ấy vẫn đang đợi, tôi không thể lờ đi điều đó. | <0173> Và... có lẽ cô ấy vẫn đang đợi, tôi không thể lờ đi điều đó. | ||
// And...she might be waiting, so I can't ignore this. | // And...she might be waiting, so I can't ignore this. | ||
<0174> Tôi không phải là loại người như thế. | <0174> Tôi không phải là loại người như thế. | ||
// That's not the kind of person I am. | // That's not the kind of person I am. | ||
<0175> Tôi cầm lấy một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước. | <0175> Tôi cầm lấy một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước. | ||
// I grabbed an umbrella and ran into the pouring rain. | // I grabbed an umbrella and ran into the pouring rain. | ||
<0176> | <0176> | ||
// ......... | // ......... | ||
<0177> \{\m{B}} | <0177> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Haah... haah..." | // \{\m{B}} "Haah... haah..." | ||
<0178> \{\m{B}} | <0178> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Furukawa..." | // \{\m{B}} "Furukawa..." | ||
<0179> Furukawa đang đứng đó, kiên nhẫn ôm quả bóng, đợi...tôi. | <0179> Furukawa đang đứng đó, kiên nhẫn ôm quả bóng, đợi...tôi. | ||
// Furukawa was there, patiently holding a ball, waiting...for me. | // Furukawa was there, patiently holding a ball, waiting...for me. | ||
<0180> Người ướt đẫm vì không có lấy một cái ô... | <0180> Người ướt đẫm vì không có lấy một cái ô... | ||
// Without an umbrella and soaked... | // Without an umbrella and soaked... | ||
<0181> \{\m{B}} cậu thật ngốc! | <0181> \{\m{B}} cậu thật ngốc! | ||
// \{\m{B}} "Are you an idiot?!" | // \{\m{B}} "Are you an idiot?!" | ||
<0182> Tôi vội vã đến bên cô ấy. | <0182> Tôi vội vã đến bên cô ấy. | ||
// I hurry over to her. | // I hurry over to her. | ||
<0183> \{Furukawa} Ah... Okazaki-san... | <0183> \{Furukawa} Ah... Okazaki-san... | ||
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san..." | // \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san..." | ||
<0184> \{Furukawa} Tớ rất vui... cuối cùng thì cậu cũng đến. | <0184> \{Furukawa} Tớ rất vui... cuối cùng thì cậu cũng đến. | ||
// \{Furukawa} "I'm glad... you finally came." | // \{Furukawa} "I'm glad... you finally came." | ||
<0185> \{\m{B}} hey... cậu đã chờ bao lâu rồi? Người cậu ướt sũng rồi... | <0185> \{\m{B}} hey... cậu đã chờ bao lâu rồi? Người cậu ướt sũng rồi... | ||
// \{\m{B}} "Hey... how long have you been waiting? You're soaking wet..." | // \{\m{B}} "Hey... how long have you been waiting? You're soaking wet..." | ||
<0186> \{Furukawa} Và tớ chỉ mượn tạm quả bóng này... tớ nên lau khô nó nếu định trả lại... | <0186> \{Furukawa} Và tớ chỉ mượn tạm quả bóng này... tớ nên lau khô nó nếu định trả lại... | ||
// \{Furukawa} "And I just borrowed this ball... I should properly wipe this dry if I'm going to return this..." | // \{Furukawa} "And I just borrowed this ball... I should properly wipe this dry if I'm going to return this..." | ||
<0187> Cô ấy nhìn quả bóng ôm trước ngực. | <0187> Cô ấy nhìn quả bóng ôm trước ngực. | ||
// She looked at the ball she was holding. | // She looked at the ball she was holding. | ||
<0188> \{\m{B}} Quả bóng sẽ không bị cảm lạnh đâu ... cậu nên lo lắng cho bản thân nhiều hơn. | <0188> \{\m{B}} Quả bóng sẽ không bị cảm lạnh đâu ... cậu nên lo lắng cho bản thân nhiều hơn. | ||
// \{\m{B}} "The ball won't catch a cold... you should worry more about yourself!" | // \{\m{B}} "The ball won't catch a cold... you should worry more about yourself!" | ||
<0189> \{\m{B}} Đây, cầm lấy ô này. Và đi về nhà càng nhanh càng tốt. | <0189> \{\m{B}} Đây, cầm lấy ô này. Và đi về nhà càng nhanh càng tốt. | ||
// \{\m{B}} "Here, take this umbrella. Hurry home as fast as you can." | // \{\m{B}} "Here, take this umbrella. Hurry home as fast as you can." | ||
<0190> Như vậy, tôi đưa cho cô ấy cái ô. | <0190> Như vậy, tôi đưa cho cô ấy cái ô. | ||
// With that, I give her the umbrella. | // With that, I give her the umbrella. | ||
<0191> Những hạt mưa đang rơi trên đầu cô ấy. | <0191> Những hạt mưa đang rơi trên đầu cô ấy. | ||
// The rain is falling heavily on her head. | // The rain is falling heavily on her head. | ||
<0192> \{Furukawa} Không... mình cùng chơi...bóng rổ nào... | <0192> \{Furukawa} Không... mình cùng chơi...bóng rổ nào... | ||
// \{Furukawa} "No... let's play...basketball..." | // \{Furukawa} "No... let's play...basketball..." | ||
<0193> \{\m{B}} làm sao chúng ta có thể chơi được trên một cái sân ướt thế này...? | <0193> \{\m{B}} làm sao chúng ta có thể chơi được trên một cái sân ướt thế này...? | ||
// \{\m{B}} "How are we going to play on a wet court...?" | // \{\m{B}} "How are we going to play on a wet court...?" | ||
<0194> \{Furukawa} Không thể sao? | <0194> \{Furukawa} Không thể sao? | ||
// \{Furukawa} "We can't?" | // \{Furukawa} "We can't?" | ||
<0195> \{\m{B}} Không, không thể được. Hãy làm một cô bé ngoan và về nhà đi. | <0195> \{\m{B}} Không, không thể được. Hãy làm một cô bé ngoan và về nhà đi. | ||
// \{\m{B}} "No, we can't. Be a good girl and go home." | // \{\m{B}} "No, we can't. Be a good girl and go home." | ||
<0196> \{Furukawa} Nếu như vậy, chỉ cần cho tớ thấy một cú ném thôi. | <0196> \{Furukawa} Nếu như vậy, chỉ cần cho tớ thấy một cú ném thôi. | ||
// \{Furukawa} "In that case, just let me see a shot." | // \{Furukawa} "In that case, just let me see a shot." | ||
<0197> \{Furukawa} Ít nhất tớ cũng muốn thấy một lần. | <0197> \{Furukawa} Ít nhất tớ cũng muốn thấy một lần. | ||
// \{Furukawa} "I want to see one at least." | // \{Furukawa} "I want to see one at least." | ||
<0198> \{Furukawa} Tớ chưa từng được thấy tận mắt một cầu thủ bóng rổ ném bóng. | <0198> \{Furukawa} Tớ chưa từng được thấy tận mắt một cầu thủ bóng rổ ném bóng. | ||
// \{Furukawa} "I haven't seen a basketball player shoot up close." | // \{Furukawa} "I haven't seen a basketball player shoot up close." | ||
<0199> \{Furukawa} cậu sẽ không tung bóng như tớ, đúng không? | <0199> \{Furukawa} cậu sẽ không tung bóng như tớ, đúng không? | ||
// \{Furukawa} "You won't throw underhanded like me, right?" | // \{Furukawa} "You won't throw underhanded like me, right?" | ||
<0200> \{Furukawa} cậu cần một tư thế tốt để làm được điều đó, đúng không? | <0200> \{Furukawa} cậu cần một tư thế tốt để làm được điều đó, đúng không? | ||
// \{Furukawa} "You need to have a good stance to do it, right?" | // \{Furukawa} "You need to have a good stance to do it, right?" | ||
<0201> \{Furukawa} Nên ít nhất tớ cũng muốn xem thử một lần. | <0201> \{Furukawa} Nên ít nhất tớ cũng muốn xem thử một lần. | ||
// \{Furukawa} "So I want to see it at least once." | // \{Furukawa} "So I want to see it at least once." | ||
<0202> \{Furukawa} Làm ơn | <0202> \{Furukawa} Làm ơn | ||
// \{Furukawa} "Please." | // \{Furukawa} "Please." | ||
<0203> Cô ấy ấn quả bóng vào ngực tôi. | <0203> Cô ấy ấn quả bóng vào ngực tôi. | ||
// She pushed the ball into my chest. | // She pushed the ball into my chest. | ||
<0204> \{\m{B}} | <0204> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0205> Có lẽ chẳng còn cách nào ngoài cho cô ấy xem... | <0205> Có lẽ chẳng còn cách nào ngoài cho cô ấy xem... | ||
// I guess I have no choice but to show her... | // I guess I have no choice but to show her... | ||
<0206> Đặt chiếc ô xuống đất, tôi nhận lấy quả bóng. | <0206> Đặt chiếc ô xuống đất, tôi nhận lấy quả bóng. | ||
// Placing the umbrella on the ground, I took the ball. | // Placing the umbrella on the ground, I took the ball. | ||
<0207> Bao lâu rồi tôi mới cầm lại một quả bóng rổ nhỉ...? | <0207> Bao lâu rồi tôi mới cầm lại một quả bóng rổ nhỉ...? | ||
// How long has it been since I held one...? | // How long has it been since I held one...? | ||
<0208> Tôi chậm rãi quay lại và hướng tới rổ. | <0208> Tôi chậm rãi quay lại và hướng tới rổ. | ||
// I slowly turned and headed for the basketball hoop. | // I slowly turned and headed for the basketball hoop. | ||
<0209> Đúng rồi... Nếu cho cô ấy xem thì sẽ ổn thôi. | <0209> Đúng rồi... Nếu cho cô ấy xem thì sẽ ổn thôi. | ||
// That's right... it should be fine if I show her. | // That's right... it should be fine if I show her. | ||
<0210> Nếu vậy, cô ấy cũng sẽ hiểu tại sao. | <0210> Nếu vậy, cô ấy cũng sẽ hiểu tại sao. | ||
// If I do, she'll also understand why. | // If I do, she'll also understand why. | ||
<0211> \{\m{B}} | <0211> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0212> Tôi cố nâng quả bóng lên qua vai. | <0212> Tôi cố nâng quả bóng lên qua vai. | ||
// I tried to lift the ball over my shoulder. | // I tried to lift the ball over my shoulder. | ||
<0213> Nhưng tôi bất thình lình làm rơi nó. | <0213> Nhưng tôi bất thình lình làm rơi nó. | ||
// But I suddenly dropped it. | // But I suddenly dropped it. | ||
<0214> Rơi xuống mặt sân ướt, nó nảy lên trong cơn mưa và bùn đất. | <0214> Rơi xuống mặt sân ướt, nó nảy lên trong cơn mưa và bùn đất. | ||
// Falling to the wet ground, it bounces in the rain and mud. | // Falling to the wet ground, it bounces in the rain and mud. | ||
<0215> Nhặt lên, tôi cố nâng nó lên khỏi vai tớ lần nữa. | <0215> Nhặt lên, tôi cố nâng nó lên khỏi vai tớ lần nữa. | ||
// Picking it up, I try to lift it above my shoulder again. | // Picking it up, I try to lift it above my shoulder again. | ||
<0216> Nhưng cánh tay yếu ớt của tôi không thể nâng quả bóng lên đúng cách. Và nó lại rơi xuống sân lần nữa. | <0216> Nhưng cánh tay yếu ớt của tôi không thể nâng quả bóng lên đúng cách. Và nó lại rơi xuống sân lần nữa. | ||
// But my weak arm can't lift it up properly. And so the ball falls to the ground again. | // But my weak arm can't lift it up properly. And so the ball falls to the ground again. | ||
<0217> \{Furukawa} | <0217> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "........." | // \{Furukawa} "........." | ||
<0218> Furukawa trông lặng người đi, cô ấy vẫn không hiểu chuyện gì đang xảy ra. | <0218> Furukawa trông lặng người đi, cô ấy vẫn không hiểu chuyện gì đang xảy ra. | ||
// Furukawa looks dumbstruck, she doesn't understand what's happening. | // Furukawa looks dumbstruck, she doesn't understand what's happening. | ||
<0219> \{\m{B}} Này, Furukawa... | <0219> \{\m{B}} Này, Furukawa... | ||
// \{\m{B}} "Hey, Furukawa..." | // \{\m{B}} "Hey, Furukawa..." | ||
<0220> \{Furukawa} V-vâng? | <0220> \{Furukawa} V-vâng? | ||
// \{Furukawa} "Y-yes?" | // \{Furukawa} "Y-yes?" | ||
<0221> \{\m{B}} Đối với tớ điều đó là không thể. | <0221> \{\m{B}} Đối với tớ điều đó là không thể. | ||
// \{\m{B}} "It's impossible for me." | // \{\m{B}} "It's impossible for me." | ||
<0222> \{Furukawa} Huh...? | <0222> \{Furukawa} Huh...? | ||
// \{Furukawa} "Huh...?" | // \{Furukawa} "Huh...?" | ||
<0223> \{\m{B}} Cậu đã thấy rồi đấy... Tớ không ném được. | <0223> \{\m{B}} Cậu đã thấy rồi đấy... Tớ không ném được. | ||
// \{\m{B}} "As you can see... I can't shoot." | // \{\m{B}} "As you can see... I can't shoot." | ||
<0224> \{\m{B}} Tớ thậm chí còn không thể nâng quả bóng lên qua vai tớ. | <0224> \{\m{B}} Tớ thậm chí còn không thể nâng quả bóng lên qua vai tớ. | ||
// \{\m{B}} "I can't even raise the ball over my shoulder." | // \{\m{B}} "I can't even raise the ball over my shoulder." | ||
<0225> \{\m{B}} Tớ đã làm mình bị thương trước đây... | <0225> \{\m{B}} Tớ đã làm mình bị thương trước đây... | ||
// \{\m{B}} "I injured myself a long time ago..." | // \{\m{B}} "I injured myself a long time ago..." | ||
<0226> \{Furukawa} | <0226> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "........." | // \{Furukawa} "........." | ||
<0227> Tôi tự hỏi không biết cô ấy đang nghĩ gì... | <0227> Tôi tự hỏi không biết cô ấy đang nghĩ gì... | ||
// I wonder what's on her mind... | // I wonder what's on her mind... | ||
<0228> Cô ấy vẫn đang nhìn vào quả bóng mà cô ấy đã nhặt lên khỏi mặt đất. | <0228> Cô ấy vẫn đang nhìn vào quả bóng mà cô ấy đã nhặt lên khỏi mặt đất. | ||
// She was looking at the ball that she picked up from the ground. | // She was looking at the ball that she picked up from the ground. | ||
<0229> Cô ấy đang ân hận về lòng tốt của mình sao? | <0229> Cô ấy đang ân hận về lòng tốt của mình sao? | ||
// Is she regretting her kindness now? | // Is she regretting her kindness now? | ||
<0230> cậu sẽ không tung bóng như tớ, đúng không? | <0230> cậu sẽ không tung bóng như tớ, đúng không? | ||
// -- You won't throw underhand like me, right? | // -- You won't throw underhand like me, right? | ||
<0231> cậu cần có một tư thế tốt nếu muốn thực hiện động tác đó. đúng không? | <0231> cậu cần có một tư thế tốt nếu muốn thực hiện động tác đó. đúng không? | ||
// -- You need to have a good stance if you do, right? | // -- You need to have a good stance if you do, right? | ||
<0232> Tôi không biết liệu suy nghĩ của cô ấy sẽ như thế nào sau khi nói điều đó với một kẻ thậm chí không thể nâng tay lên qua vai. | <0232> Tôi không biết liệu suy nghĩ của cô ấy sẽ như thế nào sau khi nói điều đó với một kẻ thậm chí không thể nâng tay lên qua vai. | ||
// I wonder if her mind is swirling after saying that to a guy who can't even lift his hand above his shoulder. | // I wonder if her mind is swirling after saying that to a guy who can't even lift his hand above his shoulder. | ||
<0233> \{Furukawa} Tớ xin lối...tớ không biết... | <0233> \{Furukawa} Tớ xin lối...tớ không biết... | ||
// \{Furukawa} "I'm sorry... I didn't know..." | // \{Furukawa} "I'm sorry... I didn't know..." | ||
<0234> \{Furukawa} Tớ biết tớ thực sự là một kẻ ngốc... | <0234> \{Furukawa} Tớ biết tớ thực sự là một kẻ ngốc... | ||
// \{Furukawa} "I guess I really am an idiot..." | // \{Furukawa} "I guess I really am an idiot..." | ||
<0235> \{Furukawa} Tớ xin lỗi... | <0235> \{Furukawa} Tớ xin lỗi... | ||
// \{Furukawa} "I'm sorry..." | // \{Furukawa} "I'm sorry..." | ||
<0236> Tôi chắc rằng cô ấy đang khóc ngay trước khi cô ấy chạy khỏi nơi đó. | <0236> Tôi chắc rằng cô ấy đang khóc ngay trước khi cô ấy chạy khỏi nơi đó. | ||
// I'm sure she was crying just before she left from that place. | // I'm sure she was crying just before she left from that place. | ||
<0237> Ừ, tôi biết điều đó, khi nhìn lên gò má run run của cô ấy. | <0237> Ừ, tôi biết điều đó, khi nhìn lên gò má run run của cô ấy. | ||
// Yeah, I know it, seeing her trembling cheeks. | // Yeah, I know it, seeing her trembling cheeks. | ||
<0238> Cô ấy nhặt quả bóng bị dính bẩn lên, rồi chạy đi mất. | <0238> Cô ấy nhặt quả bóng bị dính bẩn lên, rồi chạy đi mất. | ||
// She held the muddied ball in her hands, then she ran away. | // She held the muddied ball in her hands, then she ran away. | ||
<0239> \{\m{B}} | <0239> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Ugh..." | // \{\m{B}} "Ugh..." | ||
<0240> Có lẽ giờ cô ấy sẽ về nhà... | <0240> Có lẽ giờ cô ấy sẽ về nhà... | ||
// Maybe she'll go home now... | // Maybe she'll go home now... | ||
<0241> \{\m{B}} Có lẽ cô ấy đã thật sự thất vọng... | <0241> \{\m{B}} Có lẽ cô ấy đã thật sự thất vọng... | ||
// \{\m{B}} (She's probably really depressed...) | // \{\m{B}} (She's probably really depressed...) | ||
<0242> Điều đó là quá nhiều đối với cô ấy. | <0242> Điều đó là quá nhiều đối với cô ấy. | ||
// This was too much for her. | // This was too much for her. | ||
<0243> Tôi sẽ nói gì khi hai chúng tôi gặp lại? | <0243> Tôi sẽ nói gì khi hai chúng tôi gặp lại? | ||
// What will I say to her the next time we meet? | // What will I say to her the next time we meet? | ||
<0244> \{Sunohara} hey! Cậu đang bị ướt đó! | <0244> \{Sunohara} hey! Cậu đang bị ướt đó! | ||
// \{Sunohara} "Hey! You're soaking wet!" | // \{Sunohara} "Hey! You're soaking wet!" | ||
<0245> \{\m{B}} Chịu thôi... vì tớ đã chạy... | <0245> \{\m{B}} Chịu thôi... vì tớ đã chạy... | ||
// \{\m{B}} "Well... since I ran..." | // \{\m{B}} "Well... since I ran..." | ||
<0246> \{\m{B}} | <0246> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Whew..." | // \{\m{B}} "Whew..." | ||
<0247> | <0247> | ||
// Drip... drip... drip... | // Drip... drip... drip... | ||
<0248> \{Sunohara} Đừng có vào khi người cậu ướt đến thế chứ! | <0248> \{Sunohara} Đừng có vào khi người cậu ướt đến thế chứ! | ||
// \{Sunohara} "Don't come in here when you're so wet!" | // \{Sunohara} "Don't come in here when you're so wet!" | ||
<0249> \{Sunohara} Đây, lấy một cái khăn đi. | <0249> \{Sunohara} Đây, lấy một cái khăn đi. | ||
// \{Sunohara} "Here, have a towel." | // \{Sunohara} "Here, have a towel." | ||
<0250> \{\m{B}} Cảm ơn..., hôi quá! | <0250> \{\m{B}} Cảm ơn..., hôi quá! | ||
// \{\m{B}} "Thanks... \wait{300}, sniff, it stinks!" | // \{\m{B}} "Thanks... \wait{300}, sniff, it stinks!" | ||
<0251> \{Sunohara} Đừng có nói dối! Tớ đã giặt rồi! | <0251> \{Sunohara} Đừng có nói dối! Tớ đã giặt rồi! | ||
// \{Sunohara} "Liar! I washed it!" | // \{Sunohara} "Liar! I washed it!" | ||
<0252> \{\m{B}} Ừ... Tớ yêu cầu hơi cao một chút... | <0252> \{\m{B}} Ừ... Tớ yêu cầu hơi cao một chút... | ||
// \{\m{B}} "Yeah... I'm a little picky..." | // \{\m{B}} "Yeah... I'm a little picky..." | ||
<0253> \{Sunohara} Nếu cậu định dùng máy xấy, vào trong phòng tắm ấy. | <0253> \{Sunohara} Nếu cậu định dùng máy xấy, vào trong phòng tắm ấy. | ||
// \{Sunohara} "If you're going to use the dryer, it's in the bathroom." | // \{Sunohara} "If you're going to use the dryer, it's in the bathroom." | ||
<0254> \{\m{B}} | <0254> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Okay..." | // \{\m{B}} "Okay..." | ||
<0255> Và rồi, màn đêm buông xuống... | <0255> Và rồi, màn đêm buông xuống... | ||
// And then, evening came... | // And then, evening came... | ||
<0256> Và tôi lại phải đội mưa lần nữa, đi mua bữa tối. | <0256> Và tôi lại phải đội mưa lần nữa, đi mua bữa tối. | ||
// And I'm in the rain again, buying my dinner. | // And I'm in the rain again, buying my dinner. | ||
<0257> Nhưng lần này, tôi mang theo một chiếc ô. | <0257> Nhưng lần này, tôi mang theo một chiếc ô. | ||
// But this time, I'm carrying an umbrella. | // But this time, I'm carrying an umbrella. | ||
<0258> \{\m{B}} bánh mì, huh... | <0258> \{\m{B}} bánh mì, huh... | ||
// \{\m{B}} (Bread, huh...) | // \{\m{B}} (Bread, huh...) | ||
<0259> \{\m{B}} Tôi không thoải mái với bữa tối như vậy... | <0259> \{\m{B}} Tôi không thoải mái với bữa tối như vậy... | ||
// \{\m{B}} (I'm not that good with dinner...) | // \{\m{B}} (I'm not that good with dinner...) | ||
<0260> Chỉ là... | <0260> Chỉ là... | ||
// It's just that... | // It's just that... | ||
<0261> Tôi chỉ muốn biết... cô ấy đã yên ổn ở nhà chưa? | <0261> Tôi chỉ muốn biết... cô ấy đã yên ổn ở nhà chưa? | ||
// I just want to know...\p did she get home okay? | // I just want to know...\p did she get home okay? | ||
<0262> Giờ đây tôi không thể chắc chắn điều gì. | <0262> Giờ đây tôi không thể chắc chắn điều gì. | ||
// I have no idea right now. | // I have no idea right now. | ||
<0263> \{\m{B}} Mình sẽ đi mua mấy thứ khác sau... | <0263> \{\m{B}} Mình sẽ đi mua mấy thứ khác sau... | ||
// \{\m{B}} (I'll go buy something else later...) | // \{\m{B}} (I'll go buy something else later...) | ||
<0264> Tôi bước vào. | <0264> Tôi bước vào. | ||
// I went inside. | // I went inside. | ||
<0265>\{Akio} Oh! Chú nhóc có phải là Big Bang Yamamoto không nhỉ? | <0265>\{Akio} Oh! Chú nhóc có phải là Big Bang Yamamoto không nhỉ? | ||
// \{Akio} "Oh! Aren't you Big Bang Yamamoto?" | // \{Akio} "Oh! Aren't you Big Bang Yamamoto?" | ||
<0266> Tôi vừa được chào đón bằng biệt danh của mình... | <0266> Tôi vừa được chào đón bằng biệt danh của mình... | ||
// I was immediately greeted by my stage name... | // I was immediately greeted by my stage name... | ||
<0267> \{\m{B}} Cháu là Okazaki Tomoya! | <0267> \{\m{B}} Cháu là Okazaki Tomoya! | ||
// \{\m{B}} "It's \m{A} \m{B}!" | // \{\m{B}} "It's \m{A} \m{B}!" | ||
<0268> \{\m{B}} Là Okazaki! | <0268> \{\m{B}} Là Okazaki! | ||
// \{\m{B}} "It's \m{A}!" | // \{\m{B}} "It's \m{A}!" | ||
<0269>\{Akio} Oh... đúng thật, chú nhóc đúng là có một cái tên ngu ngốc. | <0269>\{Akio} Oh... đúng thật, chú nhóc đúng là có một cái tên ngu ngốc. | ||
// \{Akio} "Oh... that's right, you have a dumb name." | // \{Akio} "Oh... that's right, you have a dumb name." | ||
<0270>\{Akio} Lúc nào nó cũng là một cái tên ngớ ngẩn thế à...? | <0270>\{Akio} Lúc nào nó cũng là một cái tên ngớ ngẩn thế à...? | ||
// \{Akio} "Has it always been a dumb name...?" | // \{Akio} "Has it always been a dumb name...?" | ||
<0271>\{Akio} Nhưng nếu nghĩ về nó... nó là một cái tên rất tuyệt vời... | <0271>\{Akio} Nhưng nếu nghĩ về nó... nó là một cái tên rất tuyệt vời... | ||
// \{Akio} "But when you think about it... it's a pretty amazing name..." | // \{Akio} "But when you think about it... it's a pretty amazing name..." | ||
<0272>\{Akio} Ah... đúng vậy... chẳng phải rất tuyệt sao... | <0272>\{Akio} Ah... đúng vậy... chẳng phải rất tuyệt sao... | ||
// \{Akio} "Ah... that's right... isn't it cool..." | // \{Akio} "Ah... that's right... isn't it cool..." | ||
<0273>\{Akio} | <0273>\{Akio} | ||
// \{Akio} "Oh... really..." | // \{Akio} "Oh... really..." | ||
<0274>\{Akio} Thế? Cậu muốn gì nào? Hôm nay cậu là khách, phải không? | <0274>\{Akio} Thế? Cậu muốn gì nào? Hôm nay cậu là khách, phải không? | ||
// \{Akio} "Well? What do you want? You're a customer today, aren't you?" | // \{Akio} "Well? What do you want? You're a customer today, aren't you?" | ||
<0275>\{Akio} Hôm nay cậu đến để mua bánh mì của Sanae, phải không? Cậu sẽ mua chỗ bánh ế đó, phải không? | <0275>\{Akio} Hôm nay cậu đến để mua bánh mì của Sanae, phải không? Cậu sẽ mua chỗ bánh ế đó, phải không? | ||
// \{Akio} "You came here to buy Sanae's bread, didn't you? You're going to buy that unsold bread, aren't you?" | // \{Akio} "You came here to buy Sanae's bread, didn't you? You're going to buy that unsold bread, aren't you?" | ||
<0276>\{Akio} Này, đưa tiền ra đây. Cậu có nhiều lắm, đúng không? Cậu mới bị bố mẹ làm cho hư hỏng, đúng chứ? Nào, đưa tiền ra đi chứ! | <0276>\{Akio} Này, đưa tiền ra đây. Cậu có nhiều lắm, đúng không? Cậu mới bị bố mẹ làm cho hư hỏng, đúng chứ? Nào, đưa tiền ra đi chứ! | ||
// \{Akio} "Hey, bring out your cash. You got tons, right? You're being spoiled by your parents lately, aren't you? Come on, give it up!" | // \{Akio} "Hey, bring out your cash. You got tons, right? You're being spoiled by your parents lately, aren't you? Come on, give it up!" | ||
<0277> Trông ông ta chẳng khác gì một kẻ bắt nạt lấy tiền của một đứa trẻ. | <0277> Trông ông ta chẳng khác gì một kẻ bắt nạt lấy tiền của một đứa trẻ. | ||
// He's like a school bully taking money from a grade schooler. | // He's like a school bully taking money from a grade schooler. | ||
<0278> \{\m{B}} Cháu không phải là khách. Cháu đến để hỏi xem Furukawa đã về chưa. | <0278> \{\m{B}} Cháu không phải là khách. Cháu đến để hỏi xem Furukawa đã về chưa. | ||
// \{\m{B}} "I'm not a customer. I'm here to ask if Furukawa made it home." | // \{\m{B}} "I'm not a customer. I'm here to ask if Furukawa made it home." | ||
<0279>\{Akio} Ta là Furukawa đây. Cứ gọi ta là Akio-sama. | <0279>\{Akio} Ta là Furukawa đây. Cứ gọi ta là Akio-sama. | ||
// \{Akio} "I'm Furukawa. Call me Akio-sama." | // \{Akio} "I'm Furukawa. Call me Akio-sama." | ||
<0280> \{\m{B}} Không... ý cháu là con gái chú cơ. | <0280> \{\m{B}} Không... ý cháu là con gái chú cơ. | ||
// \{\m{B}} "No... I mean your daughter." | // \{\m{B}} "No... I mean your daughter." | ||
<0281>\{Akio} Gì cơ, Nagisa? Cậu muốn gì ở nó? Có phải cậu đang định giở trò với nó, thằng nhãi này? Tôi sẽ cho cậu một trận. | <0281>\{Akio} Gì cơ, Nagisa? Cậu muốn gì ở nó? Có phải cậu đang định giở trò với nó, thằng nhãi này? Tôi sẽ cho cậu một trận. | ||
// \{Akio} "What, Nagisa? What do you want with her? Do you plan on doing something perverted, asshole? I'll beat the crap out of you." | // \{Akio} "What, Nagisa? What do you want with her? Do you plan on doing something perverted, asshole? I'll beat the crap out of you." | ||
<0282> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà hay chưa ạ? | <0282> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà hay chưa ạ? | ||
// \{\m{B}} "Did Nagisa come home or not?" | // \{\m{B}} "Did Nagisa come home or not?" | ||
<0283>\{Akio} Hmph! Đó chẳng phải chuyện của cậu. | <0283>\{Akio} Hmph! Đó chẳng phải chuyện của cậu. | ||
// \{Akio} "Hmph! That's none of your business." | // \{Akio} "Hmph! That's none of your business." | ||
<0284>\{Akio} Được rồi, thế này thì sao? Nếu cậu mua vài cái bánh, ta sẽ nói cho. | <0284>\{Akio} Được rồi, thế này thì sao? Nếu cậu mua vài cái bánh, ta sẽ nói cho. | ||
// \{Akio} "Okay, how's this? If you buy some bread, I'll tell you." | // \{Akio} "Okay, how's this? If you buy some bread, I'll tell you." | ||
<0285>\{Sanae} Grand Cross Okazaki-san! | <0285>\{Sanae} Grand Cross Okazaki-san! | ||
// \{Sanae} "Oh my... Grand Cross \m{A}-san!" | // \{Sanae} "Oh my... Grand Cross \m{A}-san!" | ||
<0286>... Thật tiếc quá. Nó thật sự hợp với Okazaki. | <0286>... Thật tiếc quá. Nó thật sự hợp với Okazaki. | ||
// ... How regrettable. It actually matches well with \m{A}. | // ... How regrettable. It actually matches well with \m{A}. | ||
<0287> \{\m{B}} Okazaki. | <0287> \{\m{B}} Okazaki. | ||
// \{\m{B}} "\m{A}." | // \{\m{B}} "\m{A}." | ||
<0288>\{Sanae} Ah, cô xin lỗi nhé, Okazaki-san. | <0288>\{Sanae} Ah, cô xin lỗi nhé, Okazaki-san. | ||
// \{Sanae} "Ah, I'm sorry, \m{A}-san." | // \{Sanae} "Ah, I'm sorry, \m{A}-san." | ||
<0289> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà chưa hả cô? | <0289> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà chưa hả cô? | ||
// \{\m{B}} "Has Nagisa come home yet?" | // \{\m{B}} "Has Nagisa come home yet?" | ||
<0290>\{Sanae} Chưa... chưa đâu. | <0290>\{Sanae} Chưa... chưa đâu. | ||
// \{Sanae} "No... not yet." | // \{Sanae} "No... not yet." | ||
<0291>\{Akio} Chết tiệt, Sanae, đừng có nói cho cậu ta như thế chứ. | <0291>\{Akio} Chết tiệt, Sanae, đừng có nói cho cậu ta như thế chứ. | ||
// \{Akio} "Damn, Sanae, don't just go telling him that." | // \{Akio} "Damn, Sanae, don't just go telling him that." | ||
<0292>\{Sanae} Sao lại không? | <0292>\{Sanae} Sao lại không? | ||
// \{Sanae} "Why not?" | // \{Sanae} "Why not?" | ||
<0293>\{Akio} À, không... em biết đấy... | <0293>\{Akio} À, không... em biết đấy... | ||
// \{Akio} "Well, no... you see..." | // \{Akio} "Well, no... you see..." | ||
<0294> \{\m{B}} Chú ấy định trao đổi thông tin đó để có thể bán được bánh của cô đấy. | <0294> \{\m{B}} Chú ấy định trao đổi thông tin đó để có thể bán được bánh của cô đấy. | ||
// \{\m{B}} "This guy is trying to exchange that information so he'd be able to sell your bread." | // \{\m{B}} "This guy is trying to exchange that information so he'd be able to sell your bread." | ||
<0295> \{\m{B}} Bởi vì nếu không làm thế, có vẻ như sẽ chẳng có cái nào bán được cả. | <0295> \{\m{B}} Bởi vì nếu không làm thế, có vẻ như sẽ chẳng có cái nào bán được cả. | ||
// \{\m{B}} "Because if he doesn't, it seems nothing will be sold." | // \{\m{B}} "Because if he doesn't, it seems nothing will be sold." | ||
<0296>\{Akio} Chết tiệt ... | <0296>\{Akio} Chết tiệt ... | ||
// \{Akio} "Crap..." | // \{Akio} "Crap..." | ||
<0297>\{Sanae} Thật vậy sao, Akio-san? | <0297>\{Sanae} Thật vậy sao, Akio-san? | ||
// \{Sanae} "Is that true, Akio-san?" | // \{Sanae} "Is that true, Akio-san?" | ||
<0298>\{Akio} Không phải đâu, Sanae! | <0298>\{Akio} Không phải đâu, Sanae! | ||
// \{Akio} "T-that's not true, Sanae!" | // \{Akio} "T-that's not true, Sanae!" | ||
<0299>\{Sanae} bánh mì của em là... bánh mì của em là... | <0299>\{Sanae} bánh mì của em là... bánh mì của em là... | ||
// \{Sanae} "My bread is... my bread is..." | // \{Sanae} "My bread is... my bread is..." | ||
<0300> Uh oh, cô ấy bắt đầu khóc rồi. | <0300> Uh oh, cô ấy bắt đầu khóc rồi. | ||
// Uh oh, she's starting to cry. | // Uh oh, she's starting to cry. | ||
<0301>\{Sanae} Một gánh nặng của cửa hàng bánh mì Furukawa hay sao...? | <0301>\{Sanae} Một gánh nặng của cửa hàng bánh mì Furukawa hay sao...? | ||
// \{Sanae} "A burden to Furukawa bakery, isn't it...?!" | // \{Sanae} "A burden to Furukawa bakery, isn't it...?!" | ||
<0302> Sau đó, cô ấy chạy đi mất. | <0302> Sau đó, cô ấy chạy đi mất. | ||
// And with that, she ran away. | // And with that, she ran away. | ||
<0303>\{Akio} | <0303>\{Akio} | ||
// \{Akio} "Sanae...!" | // \{Akio} "Sanae...!" | ||
<0304>\{Akio} C, Chết tiệt... | <0304>\{Akio} C, Chết tiệt... | ||
// \{Akio} "D, damn it..." | // \{Akio} "D, damn it..." | ||
<0305> Bố của Furuka nhét đầy một đống bánh ế vào mồm và... | <0305> Bố của Furuka nhét đầy một đống bánh ế vào mồm và... | ||
// Furukawa's father stuffed a bunch of the unsold bread in his mouth and... | // Furukawa's father stuffed a bunch of the unsold bread in his mouth and... | ||
<0306>\{Akio} ANH YÊU CHÚNG------ | <0306>\{Akio} ANH YÊU CHÚNG------ | ||
// \{Akio} "I FREAKIN' LOVE THIS STUFF------!!!" | // \{Akio} "I FREAKIN' LOVE THIS STUFF------!!!" | ||
<0307> Ông ta hét lên khi chạy đuổi theo. | <0307> Ông ta hét lên khi chạy đuổi theo. | ||
// He screams as he chases after her. | // He screams as he chases after her. | ||
<0308> \{\m{B}} | <0308> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0309> Tôi ngẩn ra khi nhìn hoạt cảnh kì quặc vừa rồi. | <0309> Tôi ngẩn ra khi nhìn hoạt cảnh kì quặc vừa rồi. | ||
// I was dumbfounded watching that crazy scene. | // I was dumbfounded watching that crazy scene. | ||
<0310> \{\m{B}} Dù sao thì... đó chẳng phải lí do tôi đến đây... | <0310> \{\m{B}} Dù sao thì... đó chẳng phải lí do tôi đến đây... | ||
// \{\m{B}} "Anyway... this isn't why I came here..." | // \{\m{B}} "Anyway... this isn't why I came here..." | ||
<0311> Furukawa vẫn chưa về nhà... đó là sự thật. | <0311> Furukawa vẫn chưa về nhà... đó là sự thật. | ||
// Furukawa hasn't gotten home yet... this is serious. | // Furukawa hasn't gotten home yet... this is serious. | ||
<0312> Tôi bước ra ngoài. | <0312> Tôi bước ra ngoài. | ||
// I head outside. | // I head outside. | ||
<0313> \{Giọng Nói} | <0313> \{Giọng Nói} | ||
// \{Voice} "Ah..." | // \{Voice} "Ah..." | ||
<0314> Tôi nghe thấy một giọng nói đằng sau. | <0314> Tôi nghe thấy một giọng nói đằng sau. | ||
// I heard a voice from behind me. | // I heard a voice from behind me. | ||
<0315>\{Sanae} Đợi đã, Okazaki-san. | <0315>\{Sanae} Đợi đã, Okazaki-san. | ||
// \{Sanae} "Please wait, \m{A}-san." | // \{Sanae} "Please wait, \m{A}-san." | ||
<0316> \{\m{B}} Huh? Gì vậy ạ? | <0316> \{\m{B}} Huh? Gì vậy ạ? | ||
// \{\m{B}} "Huh? What is it?" | // \{\m{B}} "Huh? What is it?" | ||
// | // | ||
<0317>\{Sanae} Đợi đã, Okazaki-san viết kiểu vũ trụ. | <0317>\{Sanae} Đợi đã, Okazaki-san viết kiểu vũ trụ. | ||
// \{Sanae} "Please wait, Written in Space \m{A}-san." | // \{Sanae} "Please wait, Written in Space \m{A}-san." | ||
<0318> \{\m{B}} Uh, cháu là Okazaki, Okazaki viết kiểu bình thường thôi. | <0318> \{\m{B}} Uh, cháu là Okazaki, Okazaki viết kiểu bình thường thôi. | ||
// \{\m{B}} "Uh, I'm \m{A} as \m{A} Written Normally." | // \{\m{B}} "Uh, I'm \m{A} as \m{A} Written Normally." | ||
// | // | ||
<0319>\{Sanae} Con bé cũng không ở trường sao? | <0319>\{Sanae} Con bé cũng không ở trường sao? | ||
// \{Sanae} "She's not at school either?" | // \{Sanae} "She's not at school either?" | ||
<0320> \{\m{B}} Cháu có thấy cô ấy đi về nhà... nhưng sau đó, cháu cũng không biết cô ấy đi đâu cả. | <0320> \{\m{B}} Cháu có thấy cô ấy đi về nhà... nhưng sau đó, cháu cũng không biết cô ấy đi đâu cả. | ||
// \{\m{B}} "I saw her head for home... but after that, I don't know where she went." | // \{\m{B}} "I saw her head for home... but after that, I don't know where she went." | ||
<0321>\{Sanae} Con bé về muộn quá. | <0321>\{Sanae} Con bé về muộn quá. | ||
// \{Sanae} "She's very late." | // \{Sanae} "She's very late." | ||
<0322> \{\m{B}} Cháu cũng nghĩ vậy... | <0322> \{\m{B}} Cháu cũng nghĩ vậy... | ||
// \{\m{B}} "I thought so too..." | // \{\m{B}} "I thought so too..." | ||
<0323>\{Sanae} Rồi, vậy cô sẽ đi tìm nó vậy. | <0323>\{Sanae} Rồi, vậy cô sẽ đi tìm nó vậy. | ||
// \{Sanae} "Well, I'll look for her as well then." | // \{Sanae} "Well, I'll look for her as well then." | ||
<0324> \{\m{B}} Có ổn không nếu cô để lại cửa hàng như vậy? | <0324> \{\m{B}} Có ổn không nếu cô để lại cửa hàng như vậy? | ||
// \{\m{B}} "Is it all right for you to leave your store?" | // \{\m{B}} "Is it all right for you to leave your store?" | ||
<0325>\{Sanae} Akio-san vẫn ở đây, không sao đâu. | <0325>\{Sanae} Akio-san vẫn ở đây, không sao đâu. | ||
// \{Sanae} "Akio-san is here, so it's all right." | // \{Sanae} "Akio-san is here, so it's all right." | ||
<0326> Tôi nghĩ sẽ tốt hơn rất nhiều nếu ông ta không phải là người trông cửa hàng... | <0326> Tôi nghĩ sẽ tốt hơn rất nhiều nếu ông ta không phải là người trông cửa hàng... | ||
// I think it'd be much better if \bhe's\u not the one watching over the store... | // I think it'd be much better if \bhe's\u not the one watching over the store... | ||
<0327> \{\m{B}} Vâng, cháu sẽ đến trường tìm xem...uh... | <0327> \{\m{B}} Vâng, cháu sẽ đến trường tìm xem...uh... | ||
// \{\m{B}} "Well, I'll go search the school then... uh..." | // \{\m{B}} "Well, I'll go search the school then... uh..." | ||
<0328>\{Sanae} Cứ gọi cô là Sanae. | <0328>\{Sanae} Cứ gọi cô là Sanae. | ||
// \{Sanae} "Call me Sanae." | // \{Sanae} "Call me Sanae." | ||
<0329> \{\m{B}} Ah... vâng, Sanae-san, cô có thể tìm xem những nơi cô nghĩ cậu ấy sẽ đến chứ ạ. | <0329> \{\m{B}} Ah... vâng, Sanae-san, cô có thể tìm xem những nơi cô nghĩ cậu ấy sẽ đến chứ ạ. | ||
// \{\m{B}} "Ah... well, Sanae-san, you can look wherever you think she might be." | // \{\m{B}} "Ah... well, Sanae-san, you can look wherever you think she might be." | ||
<0330>\{Sanae} Cứ để đấy cho cô. | <0330>\{Sanae} Cứ để đấy cho cô. | ||
// \{Sanae} "All right." | // \{Sanae} "All right." | ||
<0331> Sanae-san lấy ra một cái ô và bước vào trong làn mưa. | <0331> Sanae-san lấy ra một cái ô và bước vào trong làn mưa. | ||
// Sanae-san took out an umbrella and headed into the rain. | // Sanae-san took out an umbrella and headed into the rain. | ||
<0332> Tôi nhìn cô ấy đi khuất, tôi bắt đầu phần của mình. | <0332> Tôi nhìn cô ấy đi khuất, tôi bắt đầu phần của mình. | ||
// I see her off as I begin retracing my path. | // I see her off as I begin retracing my path. | ||
<0333> Tôi thấy một cái ô nhỏ đi tới đi lui ở phía cuối đường. | <0333> Tôi thấy một cái ô nhỏ đi tới đi lui ở phía cuối đường. | ||
// I see a small umbrella going back and forth near the end of the street. | // I see a small umbrella going back and forth near the end of the street. | ||
<0334> Có thể thấy đó là một học sinh tiểu học ngay cả khi tôi đang đứng ở đầu kia con đường. | <0334> Có thể thấy đó là một học sinh tiểu học ngay cả khi tôi đang đứng ở đầu kia con đường. | ||
// I can see that it's a grade schooler just by looking from the end of the same street. | // I can see that it's a grade schooler just by looking from the end of the same street. | ||
<0335> Có lẽ cậu ta đang tìm kiếm cái gì đó? | <0335> Có lẽ cậu ta đang tìm kiếm cái gì đó? | ||
// Maybe he's searching for something? | // Maybe he's searching for something? | ||
<0336> Tôi bỏ qua và tiếp tục đến trường. | <0336> Tôi bỏ qua và tiếp tục đến trường. | ||
// I passed by as I headed to the school. | // I passed by as I headed to the school. | ||
<0337> | <0337> | ||
// ......... | // ......... | ||
<0338> Tôi kiểm tra kĩ từng nơi mình đã đi qua. | <0338> Tôi kiểm tra kĩ từng nơi mình đã đi qua. | ||
// I check off each place I go. | // I check off each place I go. | ||
<0339> Tôi đã đến cả phòng CLB và sân trong, nhưng vẫn không thấy cô ấy. | <0339> Tôi đã đến cả phòng CLB và sân trong, nhưng vẫn không thấy cô ấy. | ||
// I went to the clubroom and the courtyard, but she wasn't there. | // I went to the clubroom and the courtyard, but she wasn't there. | ||
<0340> Mệt mỏi, tôi tiếp tục tìm. | <0340> Mệt mỏi, tôi tiếp tục tìm. | ||
// Exhausted, I move on. | // Exhausted, I move on. | ||
<0341> Nếu tôi không thể tìm thấy cô ấy, vậy thì chỉ còn nhờ vào Sanae-san. | <0341> Nếu tôi không thể tìm thấy cô ấy, vậy thì chỉ còn nhờ vào Sanae-san. | ||
// If I can't find her, then it's up to Sanae-san. | // If I can't find her, then it's up to Sanae-san. | ||
<0342> Lại là thằng nhóc đó nữa, vẫn ở chỗ cũ. | <0342> Lại là thằng nhóc đó nữa, vẫn ở chỗ cũ. | ||
// There's that kid again, in the same place. | // There's that kid again, in the same place. | ||
<0343> Tôi đứng đó nhìn một lúc. | <0343> Tôi đứng đó nhìn một lúc. | ||
// I stop and watch for a while. | // I stop and watch for a while. | ||
<0344> Bất ngờ tôi nghe thấy tiếng động vật kêu. | <0344> Bất ngờ tôi nghe thấy tiếng động vật kêu. | ||
// Suddenly I hear the squeak of an animal. | // Suddenly I hear the squeak of an animal. | ||
<0345> Và trên đỉnh bức tường, tôi thấy một chú chó con. | <0345> Và trên đỉnh bức tường, tôi thấy một chú chó con. | ||
// And on the top of the wall, I see a puppy. | // And on the top of the wall, I see a puppy. | ||
<0346> Có vẻ nó không thể xuống được, và đang run lẩy bẩy do cái lạnh và toàn thân ướt sũng. | <0346> Có vẻ nó không thể xuống được, và đang run lẩy bẩy do cái lạnh và toàn thân ướt sũng. | ||
// It can't seem to get down, and it's shivering from being cold and wet. | // It can't seem to get down, and it's shivering from being cold and wet. | ||
<0347> Tôi đưa tay nhấc nó lên. | <0347> Tôi đưa tay nhấc nó lên. | ||
// I reach out my hand to it and hold it up. | // I reach out my hand to it and hold it up. | ||
<0348> Cuối cùng tôi cũng hiểu ra khi thấy cái vòng đeo trên cổ nó. | <0348> Cuối cùng tôi cũng hiểu ra khi thấy cái vòng đeo trên cổ nó. | ||
// I finally understand when I see a collar attached to it. | // I finally understand when I see a collar attached to it. | ||
<0349> Tôi đến chỗ thằng bé và đưa chú chó cho nó. | <0349> Tôi đến chỗ thằng bé và đưa chú chó cho nó. | ||
// I approach the kid and hand the puppy to him. | // I approach the kid and hand the puppy to him. | ||
<0350> \{\m{B}} Chú nhóc đang tìm cái này hả? | <0350> \{\m{B}} Chú nhóc đang tìm cái này hả? | ||
// \{\m{B}} "Is this what you're looking for?" | // \{\m{B}} "Is this what you're looking for?" | ||
<0351> Thằng bé nhìn lên và cười rạng rỡ. | <0351> Thằng bé nhìn lên và cười rạng rỡ. | ||
// The kid looks up and smiles. | // The kid looks up and smiles. | ||
<0352>\{Đứa Trẻ} Cảm ơn trời! anh tìm thấy nó ở đâu vậy? | <0352>\{Đứa Trẻ} Cảm ơn trời! anh tìm thấy nó ở đâu vậy? | ||
// \{Kid} "Thank goodness! Where did you find him?" | // \{Kid} "Thank goodness! Where did you find him?" | ||
<0353> \{\m{B}} Ở kia kìa. | <0353> \{\m{B}} Ở kia kìa. | ||
// \{\m{B}} "Over there." | // \{\m{B}} "Over there." | ||
<0354> Sau khi chỉ tay đến chỗ đó, tôi trở lại công việc. | <0354> Sau khi chỉ tay đến chỗ đó, tôi trở lại công việc. | ||
// After pointing it out, I head off on my own. | // After pointing it out, I head off on my own. | ||
<0355>\{Đứa Trẻ} Này, chờ đã. | <0355>\{Đứa Trẻ} Này, chờ đã. | ||
// \{Kid} "Hey, wait." | // \{Kid} "Hey, wait." | ||
<0356> Thằng bé gọi tôi, có thể nó định cảm ơn tôi chăng? Tôi lờ đi và giả vờ như không nghe thấy. | <0356> Thằng bé gọi tôi, có thể nó định cảm ơn tôi chăng? Tôi lờ đi và giả vờ như không nghe thấy. | ||
// The kid called me, is he going to thank me? I ignore him and pretend not to hear. | // The kid called me, is he going to thank me? I ignore him and pretend not to hear. | ||
<0357>\{Đứa Trẻ} Anh có biết Onee-chan không? | <0357>\{Đứa Trẻ} Anh có biết Onee-chan không? | ||
// \{Kid} "Do you know about onee-chan?" | // \{Kid} "Do you know about onee-chan?" | ||
<0358> Những lời đó khiến tôi quay lại. | <0358> Những lời đó khiến tôi quay lại. | ||
// But that word made me turn back. | // But that word made me turn back. | ||
<0359> \{\m{B}} Em đang nói về ai cơ? | <0359> \{\m{B}} Em đang nói về ai cơ? | ||
// \{\m{B}} "Who are you talking about?" | // \{\m{B}} "Who are you talking about?" | ||
<0360>\{Đứa Trẻ} Onee-chan. Chị ấy nói sẽ giúp em tìm chú cún này. | <0360>\{Đứa Trẻ} Onee-chan. Chị ấy nói sẽ giúp em tìm chú cún này. | ||
// \{Kid} "Onee-chan. She said she'd help me find my puppy." | // \{Kid} "Onee-chan. She said she'd help me find my puppy." | ||
<0361> \{\m{B}} Chị ấy là chị gái em à? | <0361> \{\m{B}} Chị ấy là chị gái em à? | ||
// \{\m{B}} "Is she your older sister?" | // \{\m{B}} "Is she your older sister?" | ||
<0362>\{Đứa Trẻ} Không, chị ấy với em không quen nhau. Nhưng chị ấy đã nói là sẽ giúp. | <0362>\{Đứa Trẻ} Không, chị ấy với em không quen nhau. Nhưng chị ấy đã nói là sẽ giúp. | ||
// \{Kid} "No, she was a stranger. But she said she'd help me." | // \{Kid} "No, she was a stranger. But she said she'd help me." | ||
<0363> \{\m{B}} Có phải chị ấy mặc một bộ đồng phục học sinh không? | <0363> \{\m{B}} Có phải chị ấy mặc một bộ đồng phục học sinh không? | ||
// \{\m{B}} "Was she wearing a school uniform?" | // \{\m{B}} "Was she wearing a school uniform?" | ||
<0364>\{Đứa Trẻ} Umm... chắc vậy ạ. | <0364>\{Đứa Trẻ} Umm... chắc vậy ạ. | ||
// \{Kid} "Umm... I think so." | // \{Kid} "Umm... I think so." | ||
<0365> \{\m{B}} Chị ấy đi đâu rồi? | <0365> \{\m{B}} Chị ấy đi đâu rồi? | ||
// \{\m{B}} "Where'd she go?" | // \{\m{B}} "Where'd she go?" | ||
<0366>\{Đứa Trẻ} À... em cũng không biết nữa. | <0366>\{Đứa Trẻ} À... em cũng không biết nữa. | ||
// \{Kid} "Well... I dunno." | // \{Kid} "Well... I dunno." | ||
<0367>\{Đứa Trẻ} Nhưng, nếu chị ấy tìm thấy chú cún của em, chị ấy nói sẽ quay lại đây. | <0367>\{Đứa Trẻ} Nhưng, nếu chị ấy tìm thấy chú cún của em, chị ấy nói sẽ quay lại đây. | ||
// \{Kid} "But, if she found my puppy, she said she'd come back here." | // \{Kid} "But, if she found my puppy, she said she'd come back here." | ||
<0368> \{\m{B}} Hiểu rồi... | <0368> \{\m{B}} Hiểu rồi... | ||
// \{\m{B}} "I see..." | // \{\m{B}} "I see..." | ||
<0369>\{Đứa Trẻ} Vậy em nên làm gì bây giờ...? | <0369>\{Đứa Trẻ} Vậy em nên làm gì bây giờ...? | ||
// \{Kid} "So what should I do...?" | // \{Kid} "So what should I do...?" | ||
<0370> Thằng bé lo lắng hỏi, tay xoa đầu con cún đã ướt sũng toàn thân. | <0370> Thằng bé lo lắng hỏi, tay xoa đầu con cún đã ướt sũng toàn thân. | ||
// He asked worriedly, stroking the head of his soaked puppy. | // He asked worriedly, stroking the head of his soaked puppy. | ||
<0371> \{\m{B}} Cứ về nhà đi. | <0371> \{\m{B}} Cứ về nhà đi. | ||
// \{\m{B}} "Go on home." | // \{\m{B}} "Go on home." | ||
<0372>\{Đứa Trẻ} | <0372>\{Đứa Trẻ} | ||
// \{Kid} "Huh?" | // \{Kid} "Huh?" | ||
<0373> \{\m{B}} Đã rất muộn rồi đấy, bố mẹ em sẽ rất lo cho em đấy. | <0373> \{\m{B}} Đã rất muộn rồi đấy, bố mẹ em sẽ rất lo cho em đấy. | ||
// \{\m{B}} "It's already pretty late, and your parents will be worried about you." | // \{\m{B}} "It's already pretty late, and your parents will be worried about you." | ||
<0374> \{\m{B}} Và nếu không thì em sẽ bị cảm đấy, cả chú cún kia nữa. | <0374> \{\m{B}} Và nếu không thì em sẽ bị cảm đấy, cả chú cún kia nữa. | ||
// \{\m{B}} "And if you don't you'll catch a cold, the puppy too." | // \{\m{B}} "And if you don't you'll catch a cold, the puppy too." | ||
<0375>\{Đứa Trẻ} Vâng... nhưng... | <0375>\{Đứa Trẻ} Vâng... nhưng... | ||
// \{Kid} "Yeah... but..." | // \{Kid} "Yeah... but..." | ||
<0376> \{\m{B}} Em đã cảm ơn anh rồi mà, cứ về đi. | <0376> \{\m{B}} Em đã cảm ơn anh rồi mà, cứ về đi. | ||
// \{\m{B}} "You've already thanked me, so go on home." | // \{\m{B}} "You've already thanked me, so go on home." | ||
<0377>\{Đứa Trẻ} Thật chứ ạ? | <0377>\{Đứa Trẻ} Thật chứ ạ? | ||
// \{Kid} "Really?" | // \{Kid} "Really?" | ||
<0378> \{\m{B}} Ừ. | <0378> \{\m{B}} Ừ. | ||
// \{\m{B}} "Yeah." | // \{\m{B}} "Yeah." | ||
<0379>\{Đứa Trẻ} Cảm ơn anh. Anh nhớ nói cho chị ấy biết hộ em, nhé? | <0379>\{Đứa Trẻ} Cảm ơn anh. Anh nhớ nói cho chị ấy biết hộ em, nhé? | ||
// \{Kid} "Thank you. Definitely let her know for me, okay?" | // \{Kid} "Thank you. Definitely let her know for me, okay?" | ||
<0380> \{\m{B}} Ừ, cứ để đấy cho anh. | <0380> \{\m{B}} Ừ, cứ để đấy cho anh. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, leave it to me." | // \{\m{B}} "Yeah, leave it to me." | ||
<0381>\{Đứa Trẻ} Chào anh ạ. | <0381>\{Đứa Trẻ} Chào anh ạ. | ||
// \{Kid} "Goodbye then." | // \{Kid} "Goodbye then." | ||
<0382> \{\m{B}} Đi đường cẩn thận đấy nhé. | <0382> \{\m{B}} Đi đường cẩn thận đấy nhé. | ||
// \{\m{B}} "Be careful on your way." | // \{\m{B}} "Be careful on your way." | ||
<0383> Thằng bé chạy đi. | <0383> Thằng bé chạy đi. | ||
// The kid ran off. | // The kid ran off. | ||
<0384> Dù sao suy nghĩ của nó cũng khá đơn giản. | <0384> Dù sao suy nghĩ của nó cũng khá đơn giản. | ||
// He's a bit simple-minded. | // He's a bit simple-minded. | ||
<0385> \{\m{B}} | <0385> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Well then..." | // \{\m{B}} "Well then..." | ||
<0386> Vậy đến khi nào thì cô ấy mới bỏ cuộc và quay lại đây...? | <0386> Vậy đến khi nào thì cô ấy mới bỏ cuộc và quay lại đây...? | ||
// So when is she going to give up and come back...? | // So when is she going to give up and come back...? | ||
<0387> Tôi chỉ cần chờ gặp cô ấy. | <0387> Tôi chỉ cần chờ gặp cô ấy. | ||
// I just need to wait here and see. | // I just need to wait here and see. | ||
<0388> | <0388> | ||
// ......... | // ......... | ||
<0389> | <0389> | ||
// ...... | // ...... | ||
<0390> | <0390> | ||
// ... | // ... | ||
<0391> Bao nhiêu lâu rồi nhỉ? | <0391> Bao nhiêu lâu rồi nhỉ? | ||
// How long has it been? | // How long has it been? | ||
<0392> Tay tôi đã tê cóng đi, và bắt đầu thấy buốt rồi. | <0392> Tay tôi đã tê cóng đi, và bắt đầu thấy buốt rồi. | ||
// My hands are numb, and they're beginning to hurt. | // My hands are numb, and they're beginning to hurt. | ||
<0393> Rồi, cuối cùng, tôi thấy một bóng người che ô bước đến trong mưa. | <0393> Rồi, cuối cùng, tôi thấy một bóng người che ô bước đến trong mưa. | ||
// Then, at last, I see a shadow in an umbrella approaching in the rain. | // Then, at last, I see a shadow in an umbrella approaching in the rain. | ||
<0394> \{Furukawa} Cuối cùng chị cũng tìm được nó rồi. Nó không sao đâu. | <0394> \{Furukawa} Cuối cùng chị cũng tìm được nó rồi. Nó không sao đâu. | ||
// \{Furukawa} "I finally found him. He's okay." | // \{Furukawa} "I finally found him. He's okay." | ||
<0395> \{Furukawa} Wah... lạnh quá. | <0395> \{Furukawa} Wah... lạnh quá. | ||
// \{Furukawa} "Wah... it's so cold." | // \{Furukawa} "Wah... it's so cold." | ||
<0396> Cô ấy quay lại với một con thú bé xíu trên tay. | <0396> Cô ấy quay lại với một con thú bé xíu trên tay. | ||
// She came back holding a tiny animal in her hands. | // She came back holding a tiny animal in her hands. | ||
<0397> \{Furukawa} Em đang tìm thứ này phải không? | <0397> \{Furukawa} Em đang tìm thứ này phải không? | ||
// \{Furukawa} "Is this what you're looking for?" | // \{Furukawa} "Is this what you're looking for?" | ||
<0398> Trong tay cô ấy là... | <0398> Trong tay cô ấy là... | ||
// In her hands was... | // In her hands was... | ||
<0399> \{\m{B}} Đó là... | <0399> \{\m{B}} Đó là... | ||
// \{\m{B}} "That's..." | // \{\m{B}} "That's..." | ||
<0400> \{\m{B}} Đó chẳng phải là thứ thằng bé đó tìm đâu... | <0400> \{\m{B}} Đó chẳng phải là thứ thằng bé đó tìm đâu... | ||
// \{\m{B}} "That's not what he was looking for..." | // \{\m{B}} "That's not what he was looking for..." | ||
<0401> \{Furukawa} | <0401> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "Huh...?" | // \{Furukawa} "Huh...?" | ||
<0402> \{Furukawa} Okazaki-san... | <0402> \{Furukawa} Okazaki-san... | ||
// \{Furukawa} "\m{A}-san..." | // \{Furukawa} "\m{A}-san..." | ||
<0403> Cuối cùng cô ấy cũng nhận ra người đang ngồi chờ không phải là thằng bé kia, mà là tôi. | <0403> Cuối cùng cô ấy cũng nhận ra người đang ngồi chờ không phải là thằng bé kia, mà là tôi. | ||
// She finally noticed that the one waiting for her is not the kid from before, but me. | // She finally noticed that the one waiting for her is not the kid from before, but me. | ||
<0404> \{Furukawa} Chẳng phải vừa rồi có một cậu bé ở đây sao? | <0404> \{Furukawa} Chẳng phải vừa rồi có một cậu bé ở đây sao? | ||
// \{Furukawa} "Wasn't there a little kid here just now?" | // \{Furukawa} "Wasn't there a little kid here just now?" | ||
<0405> \{\m{B}} Đúng là có, và vì giờ đã muộn lắm rồi, tớ đã bảo nó về nhà. | <0405> \{\m{B}} Đúng là có, và vì giờ đã muộn lắm rồi, tớ đã bảo nó về nhà. | ||
// \{\m{B}} "There was, and since it's already late, I told him to go on home." | // \{\m{B}} "There was, and since it's already late, I told him to go on home." | ||
<0406> \{Furukawa} Vậy... em ấy hẳn sẽ lo lắm, tớ phải mang nó cho em ấy ngay. | <0406> \{Furukawa} Vậy... em ấy hẳn sẽ lo lắm, tớ phải mang nó cho em ấy ngay. | ||
// \{Furukawa} "Then... he'll be worried, I have to take this to him." | // \{Furukawa} "Then... he'll be worried, I have to take this to him." | ||
<0407> \{\m{B}} Tớ tìm thấy con cún của nó rồi, thế nên nó đã thoải mái mà về. | <0407> \{\m{B}} Tớ tìm thấy con cún của nó rồi, thế nên nó đã thoải mái mà về. | ||
// \{\m{B}} "I found his puppy, so he went home relieved." | // \{\m{B}} "I found his puppy, so he went home relieved." | ||
<0408> \{Furukawa} huh? Vậy con vật tớ đang mang là gì? | <0408> \{Furukawa} huh? Vậy con vật tớ đang mang là gì? | ||
// \{Furukawa} "Huh? Then what's this I'm carrying?" | // \{Furukawa} "Huh? Then what's this I'm carrying?" | ||
<0409> \{\m{B}} Tôi cũng đang không biết gì về cái thứ đó nữa. | <0409> \{\m{B}} Tôi cũng đang không biết gì về cái thứ đó nữa. | ||
// \{\m{B}} "I was wondering about that too." | // \{\m{B}} "I was wondering about that too." | ||
<0410> \{Furukawa} Nhưng tớ thấy chú bé này đang run rẩy bên dưới hàng rào. | <0410> \{Furukawa} Nhưng tớ thấy chú bé này đang run rẩy bên dưới hàng rào. | ||
// \{Furukawa} "But I saw this guy under the guardrail, shivering." | // \{Furukawa} "But I saw this guy under the guardrail, shivering." | ||
<0411> \{\m{B}} Tớ đã nói rồi, đấy hoàn toàn không phải là một chú cún đâu... | <0411> \{\m{B}} Tớ đã nói rồi, đấy hoàn toàn không phải là một chú cún đâu... | ||
// \{\m{B}} "Like I said, that's not a puppy at all..." | // \{\m{B}} "Like I said, that's not a puppy at all..." | ||
<0412> \{Furukawa} | <0412> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "........." | // \{Furukawa} "........." | ||
<0413> \{Furukawa} Không phải sao? | <0413> \{Furukawa} Không phải sao? | ||
// \{Furukawa} "It isn't?" | // \{Furukawa} "It isn't?" | ||
<0414> Cô ấy nhìn chú heo con đang ôm trên tay. | <0414> Cô ấy nhìn chú heo con đang ôm trên tay. | ||
// She looks down at the piglet she's hugging in her arms. | // She looks down at the piglet she's hugging in her arms. | ||
<0415> \{Furukawa} Wow, tớ thật ngốc... | <0415> \{Furukawa} Wow, tớ thật ngốc... | ||
// \{Furukawa} "Wow, I'm an idiot..." | // \{Furukawa} "Wow, I'm an idiot..." | ||
<0416> Cô ấy cất tiếng ho. | <0416> Cô ấy cất tiếng ho. | ||
// She coughs. | // She coughs. | ||
<0417> \{\m{B}} Này, cậu ổn chứ? | <0417> \{\m{B}} Này, cậu ổn chứ? | ||
// \{\m{B}} "Hey, are you okay?" | // \{\m{B}} "Hey, are you okay?" | ||
<0418> \{Furukawa} Vâng... tớ ổn mà... | <0418> \{Furukawa} Vâng... tớ ổn mà... | ||
// \{Furukawa} "Yeah... I'm fine..." | // \{Furukawa} "Yeah... I'm fine..." | ||
<0419> Cô ấy cúi người xuống. | <0419> Cô ấy cúi người xuống. | ||
// She bends down. | // She bends down. | ||
<0420> \{\m{B}} | <0420> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0421> \{\m{B}} cậu đúng là ngốc thật đấy... | <0421> \{\m{B}} cậu đúng là ngốc thật đấy... | ||
// \{\m{B}} "You really are an idiot..." | // \{\m{B}} "You really are an idiot..." | ||
<0422> \{\m{B}} Để tớ đưa cậu về nhà nào. | <0422> \{\m{B}} Để tớ đưa cậu về nhà nào. | ||
// \{\m{B}} "Let me walk you home." | // \{\m{B}} "Let me walk you home." | ||
<0423> Tôi giúp cô ấy với một tay và dìu cô ấy về nhà. | <0423> Tôi giúp cô ấy với một tay và dìu cô ấy về nhà. | ||
// I support her with one arm as I walk with her. | // I support her with one arm as I walk with her. | ||
<0424> \{\m{B}} Hey, có ai ở nhà không? | <0424> \{\m{B}} Hey, có ai ở nhà không? | ||
// \{\m{B}} "Hey, anyone home?" | // \{\m{B}} "Hey, anyone home?" | ||
<0425> | <0425> | ||
// ......... | // ......... | ||
<0426> Chẳng có ai cả. | <0426> Chẳng có ai cả. | ||
// Nobody was there. | // Nobody was there. | ||
<0427> \{\m{B}} Chẳng có ai trông cửa hàng... ông già của cô ấy đang làm gì vậy? | <0427> \{\m{B}} Chẳng có ai trông cửa hàng... ông già của cô ấy đang làm gì vậy? | ||
// \{\m{B}} (No one's watching over the shop... just what is that old man of hers doing...?) | // \{\m{B}} (No one's watching over the shop... just what is that old man of hers doing...?) | ||
<0428> Lúc này, chúng tôi bước vào trong nhà để cô ấy có thể nằm xuống được. | <0428> Lúc này, chúng tôi bước vào trong nhà để cô ấy có thể nằm xuống được. | ||
// For the time being, we head inside so she can lay down. | // For the time being, we head inside so she can lay down. | ||
<0429> \{\m{B}} Nhưng, cô ấy sẽ bị cảm nếu ngủ như thế này... | <0429> \{\m{B}} Nhưng, cô ấy sẽ bị cảm nếu ngủ như thế này... | ||
// \{\m{B}} (But, she'll catch a cold if she sleeps like this...) | // \{\m{B}} (But, she'll catch a cold if she sleeps like this...) | ||
<0430> Cô ấy bị ướt hết rồi. Và ướt toàn thân luôn nữa chứ. | <0430> Cô ấy bị ướt hết rồi. Và ướt toàn thân luôn nữa chứ. | ||
// She's soaking wet. And thoroughly wet underneath too. | // She's soaking wet. And thoroughly wet underneath too. | ||
<0431> Nhưng tôi không thể thay quần áo cho cô ấy ở đây được... | <0431> Nhưng tôi không thể thay quần áo cho cô ấy ở đây được... | ||
// But I just couldn't change her clothes here... | // But I just couldn't change her clothes here... | ||
<0432>\{Sanae} Em về rồi đây. | <0432>\{Sanae} Em về rồi đây. | ||
// \{Sanae} "I'm back." | // \{Sanae} "I'm back." | ||
<0433> Tôi thở phào khi nghe tiếng Sanae-san. | <0433> Tôi thở phào khi nghe tiếng Sanae-san. | ||
// I'm relieved to hear Sanae-san's voice. | // I'm relieved to hear Sanae-san's voice. | ||
<0434>\{Sanae} Okazaki-san! | <0434>\{Sanae} Okazaki-san! | ||
// \{Sanae} "\m{A}-san!" | // \{Sanae} "\m{A}-san!" | ||
<0435> \{\m{B}} cậu ấy ở đây rồi, và cậu ấy đang bị ướt hết cả. Cô giúp cậu ấy thay quần áo nhé. | <0435> \{\m{B}} cậu ấy ở đây rồi, và cậu ấy đang bị ướt hết cả. Cô giúp cậu ấy thay quần áo nhé. | ||
// \{\m{B}} "She's here, and she's soaking wet. Please help her change her clothes." | // \{\m{B}} "She's here, and she's soaking wet. Please help her change her clothes." | ||
<0436>\{Sanae} Cô hiểu rồi. | <0436>\{Sanae} Cô hiểu rồi. | ||
// \{Sanae} "Yes, I understand." | // \{Sanae} "Yes, I understand." | ||
<0437> Tôi để cho cô ấy lo liệu và ra ngoài. | <0437> Tôi để cho cô ấy lo liệu và ra ngoài. | ||
// I leave it to her and go out. | // I leave it to her and go out. | ||
<0438> Cũng chẳng có lí do gì để tôi ở lại đó cả. | <0438> Cũng chẳng có lí do gì để tôi ở lại đó cả. | ||
// There's no longer any reason for me to stay here, either. | // There's no longer any reason for me to stay here, either. | ||
<0439> Sàn nhà ngoài tiền sảnh bị dính bùn hết cả. | <0439> Sàn nhà ngoài tiền sảnh bị dính bùn hết cả. | ||
// The floor in the hallway's all muddy. | // The floor in the hallway's all muddy. | ||
<0440>\{Akio} Xin chào...Ah, hoá ra là cậu. | <0440>\{Akio} Xin chào...Ah, hoá ra là cậu. | ||
// \{Akio} "Welcome... Ah, it's just you." | // \{Akio} "Welcome... Ah, it's just you." | ||
<0441> Bố của Furukawa đã về. | <0441> Bố của Furukawa đã về. | ||
// Furukawa's father's here. | // Furukawa's father's here. | ||
<0442>\{Akio} Dù sao thì, cậu chẳng phải là khách hay gì đó cả, và cậu chỉ bước ra ngoài tiền sảnh... Ta đúng là quá ngốc nghếch... | <0442>\{Akio} Dù sao thì, cậu chẳng phải là khách hay gì đó cả, và cậu chỉ bước ra ngoài tiền sảnh... Ta đúng là quá ngốc nghếch... | ||
// \{Akio} "Anyway, you're not a customer or anything, and you just came out of the hallway... I'm such a moron..." | // \{Akio} "Anyway, you're not a customer or anything, and you just came out of the hallway... I'm such a moron..." | ||
<0443>\{Akio} Về đi... Ta sẽ cho đóng cửa hàng vì hôm nay chẳng có hứng thú gì cả... | <0443>\{Akio} Về đi... Ta sẽ cho đóng cửa hàng vì hôm nay chẳng có hứng thú gì cả... | ||
// \{Akio} "Go home... I'll close the bakery since I'm not in the mood today..." | // \{Akio} "Go home... I'll close the bakery since I'm not in the mood today..." | ||
<0444> Bố của Furukawa nguyền rủa, trong khi mái tóc ướt nhẹp tiếp tục nhỏ tong tong. | <0444> Bố của Furukawa nguyền rủa, trong khi mái tóc ướt nhẹp tiếp tục nhỏ tong tong. | ||
// Furukawa's father curses, as his soaking hair continues to drip. | // Furukawa's father curses, as his soaking hair continues to drip. | ||
<0445> Điếu thuốc của ông ta cũng không còn nữa. | <0445> Điếu thuốc của ông ta cũng không còn nữa. | ||
// His cigarette has gone out too. | // His cigarette has gone out too. | ||
<0446>\{Akio} Kaaaaaa! Vẫn còn mấy cái thừa lại! | <0446>\{Akio} Kaaaaaa! Vẫn còn mấy cái thừa lại! | ||
// \{Akio} "Kaaaaaa! There's some crap leftovers today too!" | // \{Akio} "Kaaaaaa! There's some crap leftovers today too!" | ||
<0447>\{Akio} Mang hết về nhà đi, thằng nhãi. | <0447>\{Akio} Mang hết về nhà đi, thằng nhãi. | ||
// \{Akio} "Take them home with you, you brat." | // \{Akio} "Take them home with you, you brat." | ||
<0448> \{\m{B}} Không có đâu, ông già. | <0448> \{\m{B}} Không có đâu, ông già. | ||
// \{\m{B}} "No way, old man." | // \{\m{B}} "No way, old man." | ||
<0449> Tôi nhấn mạnh từ 'ông già' khi mà ông ta đã gọi tôi là thằng nhãi. | <0449> Tôi nhấn mạnh từ 'ông già' khi mà ông ta đã gọi tôi là thằng nhãi. | ||
// I emphasize the words 'old man' since he called me a brat. | // I emphasize the words 'old man' since he called me a brat. | ||
<0450>\{Akio} Đúng là cậu chẳng có chút lịch sự nào thế hả? Biến ra khỏi đây ngay! Chết tiệt! | <0450>\{Akio} Đúng là cậu chẳng có chút lịch sự nào thế hả? Biến ra khỏi đây ngay! Chết tiệt! | ||
// \{Akio} "You sure don't have any courtesy, do you? Get out of here! Scram!" | // \{Akio} "You sure don't have any courtesy, do you? Get out of here! Scram!" | ||
<0451> \{\m{B}} | <0451> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Okay, okay." | // \{\m{B}} "Okay, okay." | ||
<0452> Tôi đứng ở cửa ra, tay cầm cái ô của mình. | <0452> Tôi đứng ở cửa ra, tay cầm cái ô của mình. | ||
// I stand at the entrance, holding my umbrella. | // I stand at the entrance, holding my umbrella. | ||
<0453>\{Akio} hey, thằng nhãi. | <0453>\{Akio} hey, thằng nhãi. | ||
// \{Akio} "Hey, brat." | // \{Akio} "Hey, brat." | ||
<0454> Có thể lại là một lời chào vô nghĩa khác nên tôi phớt lờ ông ta. | <0454> Có thể lại là một lời chào vô nghĩa khác nên tôi phớt lờ ông ta. | ||
// It might be another meaningless parting remark so I ignore him. | // It might be another meaningless parting remark so I ignore him. | ||
<0455>\{Akio} | <0455>\{Akio} | ||
// \{Akio} "........." | // \{Akio} "........." | ||
<0456> Vào lúc đó, tôi cho rằng tớ đã nghe thấy một lời cảm ơn hoà cùng với tiếng mưa rơi. | <0456> Vào lúc đó, tôi cho rằng tớ đã nghe thấy một lời cảm ơn hoà cùng với tiếng mưa rơi. | ||
// At the last moment, I thought I heard a word of thanks intermixed with the sound of the rain. | // At the last moment, I thought I heard a word of thanks intermixed with the sound of the rain. | ||
<0457> | <0457> | ||
// ......... | // ......... | ||
<0458> Và rồi... | <0458> Và rồi... | ||
// And then... | // And then... | ||
<0459> \{Botan} | <0459> \{Botan} | ||
// \{Botan} "Puhi..." | // \{Botan} "Puhi..." | ||
<0460> \{\m{B}} Tôi có nên mang cái thứ này về nhà không nhỉ...? | <0460> \{\m{B}} Tôi có nên mang cái thứ này về nhà không nhỉ...? | ||
// \{\m{B}} (Should I take this thing home too...?) | // \{\m{B}} (Should I take this thing home too...?) | ||
<0461> Được rồi, vậy nên tôi cầm nó lên tay. | <0461> Được rồi, vậy nên tôi cầm nó lên tay. | ||
// Yeah, so I picked it up in my arms. | // Yeah, so I picked it up in my arms. | ||
// | // | ||
<0462> Tôi trở lại phòng CLB. | <0462> Tôi trở lại phòng CLB. | ||
// I went into the club room. | // I went into the club room. | ||
// | // | ||
<0463> \{Furukawa} Ah... Okazaki-san. | <0463> \{Furukawa} Ah... Okazaki-san. | ||
// \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san." | // \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san." | ||
<0464> Furukawa ở một mình trong đó. | <0464> Furukawa ở một mình trong đó. | ||
// Furukawa is alone inside. | // Furukawa is alone inside. | ||
<0465> \{Furukawa} Cũng đã muộn rồi, tớ hơi lo một chút. | <0465> \{Furukawa} Cũng đã muộn rồi, tớ hơi lo một chút. | ||
// \{Furukawa} "It's late so I'm a little worried." | // \{Furukawa} "It's late so I'm a little worried." | ||
<0466> \{\m{B}} cậu đang đợi tớ sao? | <0466> \{\m{B}} cậu đang đợi tớ sao? | ||
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?" | // \{\m{B}} "Were you waiting for me?" | ||
<0467> \{Furukawa} Vâng... | <0467> \{Furukawa} Vâng... | ||
// \{Furukawa} "Yes..." | // \{Furukawa} "Yes..." | ||
<0468> \{\m{B}} cậu phải luyện tập chứ, kể cả khi chỉ có một tớ. | <0468> \{\m{B}} cậu phải luyện tập chứ, kể cả khi chỉ có một tớ. | ||
// \{\m{B}} "You have to practice, even if you're alone." | // \{\m{B}} "You have to practice, even if you're alone." | ||
<0469> \{Furukawa} Ah, vâng. tớ biết mà. | <0469> \{Furukawa} Ah, vâng. tớ biết mà. | ||
// \{Furukawa} "Ah, yes. I know." | // \{Furukawa} "Ah, yes. I know." | ||
<0470> \{\m{B}} Được rồi. | <0470> \{\m{B}} Được rồi. | ||
// \{\m{B}} "Okay then." | // \{\m{B}} "Okay then." | ||
<0471> \{\m{B}} Vậy, bắt đầu đi. | <0471> \{\m{B}} Vậy, bắt đầu đi. | ||
// \{\m{B}} "Well, go ahead." | // \{\m{B}} "Well, go ahead." | ||
<0472> Tôi ngồi lên một cái ghế và xem cô ấy tập luyện. | <0472> Tôi ngồi lên một cái ghế và xem cô ấy tập luyện. | ||
// I sit in a chair and watch her practice. | // I sit in a chair and watch her practice. | ||
<0473> Chúng tôi kết thúc buổi tập khi giọng cô ấy bắt đầu lạc đi. | <0473> Chúng tôi kết thúc buổi tập khi giọng cô ấy bắt đầu lạc đi. | ||
// We end the practice as her voice wears out again. | // We end the practice as her voice wears out again. | ||
<0474> \{Furukawa} Trời sắp mưa rồi, cậu có nghĩ thế không? | <0474> \{Furukawa} Trời sắp mưa rồi, cậu có nghĩ thế không? | ||
// \{Furukawa} "It'll rain pretty soon, don't you think?" | // \{Furukawa} "It'll rain pretty soon, don't you think?" | ||
<0475> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy. | <0475> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, you're right." | // \{\m{B}} "Yeah, you're right." | ||
<0476> \{Furukawa} Chúng ta nên về nhà nhanh lên. | <0476> \{Furukawa} Chúng ta nên về nhà nhanh lên. | ||
// \{Furukawa} "We should hurry home." | // \{Furukawa} "We should hurry home." | ||
<0477> \{\m{B}} Ừ. | <0477> \{\m{B}} Ừ. | ||
// \{\m{B}} "Yeah." | // \{\m{B}} "Yeah." | ||
<0478> \{Furukawa} cậu có mang theo cái ô nào không? | <0478> \{Furukawa} cậu có mang theo cái ô nào không? | ||
// \{Furukawa} "Did you bring an umbrella?" | // \{Furukawa} "Did you bring an umbrella?" | ||
<0479> \{\m{B}} Có, có chứ. | <0479> \{\m{B}} Có, có chứ. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, I did." | // \{\m{B}} "Yeah, I did." | ||
<0480> Thực ra là không. | <0480> Thực ra là không. | ||
// I didn't, actually. | // I didn't, actually. | ||
<0481> \{Furukawa} | <0481> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "........." | // \{Furukawa} "........." | ||
<0482> \{Furukawa} | <0482> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "......... | // \{Furukawa} "......... | ||
<0483> \{Furukawa} Vậy... | <0483> \{Furukawa} Vậy... | ||
// \{Furukawa} "Well then..." | // \{Furukawa} "Well then..." | ||
<0484> Hầu như chỉ đứng một chỗ từ đầu đến giờ, Furukawa bước đi và rời khỏi phòng. | <0484> Hầu như chỉ đứng một chỗ từ đầu đến giờ, Furukawa bước đi và rời khỏi phòng. | ||
// Furukawa who was standing most of the time walks away and leaves. | // Furukawa who was standing most of the time walks away and leaves. | ||
<0485> Chắc là cô ấy hơi vội về nhà vì trời sắp mưa... | <0485> Chắc là cô ấy hơi vội về nhà vì trời sắp mưa... | ||
// I guess she's in a bit of a hurry to go home because it's going to rain... | // I guess she's in a bit of a hurry to go home because it's going to rain... | ||
<0486> Thế cũng tự nhiên thôi. | <0486> Thế cũng tự nhiên thôi. | ||
// That's only natural. | // That's only natural. | ||
<0487> Tôi nhớ lại cô gái khi tôi đi qua dãy phòng CLB. | <0487> Tôi nhớ lại cô gái khi tôi đi qua dãy phòng CLB. | ||
// I remember that girl as I passed the clubrooms. | // I remember that girl as I passed the clubrooms. | ||
<0488> Tôi gặp cô ấy ở trên đỉnh đồi... Tôi chắc rằng tên cô ấy là Furukawa. | <0488> Tôi gặp cô ấy ở trên đỉnh đồi... Tôi chắc rằng tên cô ấy là Furukawa. | ||
// I met her at the foot of the hill... I'm certain that girl's name was Furukawa. | // I met her at the foot of the hill... I'm certain that girl's name was Furukawa. | ||
<0489> Và đứng trước phòng CLB kịch giờ đã là một căn phòng chứa đồ... | <0489> Và đứng trước phòng CLB kịch giờ đã là một căn phòng chứa đồ... | ||
// And in front of the drama club that has become a storage room... | // And in front of the drama club that has become a storage room... | ||
<0490> Tôi không biết chuyện gì xảy ra sau đó. | <0490> Tôi không biết chuyện gì xảy ra sau đó. | ||
// I wonder what happened after that. | // I wonder what happened after that. | ||
<0491> Tôi đang đứng trước căn phòng đó. | <0491> Tôi đang đứng trước căn phòng đó. | ||
// I'm in front of that room. | // I'm in front of that room. | ||
<0492> Tôi ngó vào trong. | <0492> Tôi ngó vào trong. | ||
// I peek inside. | // I peek inside. | ||
<0493> Tất cả những thùng các tông chồng chất bên trong vẫn ở đó. | <0493> Tất cả những thùng các tông chồng chất bên trong vẫn ở đó. | ||
// All the cardboard boxes piled up inside are still there. | // All the cardboard boxes piled up inside are still there. | ||
<0494> Và đứng trước đống thùng đó là Furukawa. | <0494> Và đứng trước đống thùng đó là Furukawa. | ||
// And standing in front of the blackboard is Furukawa. | // And standing in front of the blackboard is Furukawa. | ||
<0495> Cô ấy nhắm mắt, chắp hai tay trước ngực và bắt đầu nói. | <0495> Cô ấy nhắm mắt, chắp hai tay trước ngực và bắt đầu nói. | ||
// She closed her eyes and put her hand to her chest and started speaking. | // She closed her eyes and put her hand to her chest and started speaking. | ||
<0496> Tuy thế tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy. | <0496> Tuy thế tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy. | ||
// I couldn't see anyone other than her though. | // I couldn't see anyone other than her though. | ||
<0497> Vậỵ là cô ấy đang luyện tập. | <0497> Vậỵ là cô ấy đang luyện tập. | ||
// So she's practicing. | // So she's practicing. | ||
<0498> Tôi thấy khá an tâm khi biết cô ấy đang tự tớ tái lập lại CLB kịch. | <0498> Tôi thấy khá an tâm khi biết cô ấy đang tự tớ tái lập lại CLB kịch. | ||
// I'm quite relieved to know that she's restarting the drama club by herself. | // I'm quite relieved to know that she's restarting the drama club by herself. | ||
<0499> Cô ấy chậm rãi hạ tay xuống và mở mắt. | <0499> Cô ấy chậm rãi hạ tay xuống và mở mắt. | ||
// She lowered her hand and opened her eyes. | // She lowered her hand and opened her eyes. | ||
<0500> Hai mắt chúng tôi chạm nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng. | <0500> Hai mắt chúng tôi chạm nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng. | ||
// Our eyes meet as she looks past the door where I was standing. | // Our eyes meet as she looks past the door where I was standing. | ||
<0501> \{Furukawa} | <0501> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "........." | // \{Furukawa} "........." | ||
<0502> Và như vậy, gật đầu chào tôi. | <0502> Và như vậy, gật đầu chào tôi. | ||
// And from there, nodded in greeting. | // And from there, nodded in greeting. | ||
<0503> Và tôi vẫy tay đáp lại cô ấy. | <0503> Và tôi vẫy tay đáp lại cô ấy. | ||
// And I responded to her with a wave of my hand. | // And I responded to her with a wave of my hand. | ||
<0504> Tôi bỏ đi vì có vẻ là tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy, cứ đứng đó như thể có việc gì làm vậy. | <0504> Tôi bỏ đi vì có vẻ là tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy, cứ đứng đó như thể có việc gì làm vậy. | ||
// I leave because it looks like I was disturbing her practice, standing here as if I have something to do. | // I leave because it looks like I was disturbing her practice, standing here as if I have something to do. | ||
<0505> Tôi vừa đi vừa mỉm cười. | <0505> Tôi vừa đi vừa mỉm cười. | ||
// I smile as I leave. | // I smile as I leave. | ||
<0506> \{Furukawa} | <0506> \{Furukawa} | ||
// \{Furukawa} "\m{A}-san." | // \{Furukawa} "\m{A}-san." | ||
<0507> Cánh cửa bật mở và tôi trông thấy một gương mặt nhìn ra từ đó. | <0507> Cánh cửa bật mở và tôi trông thấy một gương mặt nhìn ra từ đó. | ||
// The door opened and I see a face peeping from it. | // The door opened and I see a face peeping from it. | ||
<0508> \{\m{B}} | <0508> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Huh..." | // \{\m{B}} "Huh..." | ||
<0509> \{Furukawa} Chào cậu. Tớ có thể giúp gì được cậu không? | <0509> \{Furukawa} Chào cậu. Tớ có thể giúp gì được cậu không? | ||
// \{Furukawa} "Good afternoon. Can I help you?" | // \{Furukawa} "Good afternoon. Can I help you?" | ||
<0510> \{\m{B}} Không hẳn, tớ chỉ nghĩ đến để xem cậu đang làm gì. | <0510> \{\m{B}} Không hẳn, tớ chỉ nghĩ đến để xem cậu đang làm gì. | ||
// \{\m{B}} "Not really, I just thought I'd go see how you were doing." | // \{\m{B}} "Not really, I just thought I'd go see how you were doing." | ||
<0511> \{Furukawa} Tớ ổn mà, cảm ơn cậu. | <0511> \{Furukawa} Tớ ổn mà, cảm ơn cậu. | ||
// \{Furukawa} "I'm fine, thanks to you." | // \{Furukawa} "I'm fine, thanks to you." | ||
<0512> \{\m{B}} Vậy cậu đang tái lập CLB kịch? | <0512> \{\m{B}} Vậy cậu đang tái lập CLB kịch? | ||
// \{\m{B}} "So you're restarting the drama club?" | // \{\m{B}} "So you're restarting the drama club?" | ||
<0513> \{Furukawa} Huh? cậu vừa nói tái lập? | <0513> \{Furukawa} Huh? cậu vừa nói tái lập? | ||
// \{Furukawa} "Huh? Did you say restarting?" | // \{Furukawa} "Huh? Did you say restarting?" | ||
<0514> \{\m{B}} cậu đang tái lập nó đúng không? Thầy cố vấn đã bảo tớ như vậy. | <0514> \{\m{B}} cậu đang tái lập nó đúng không? Thầy cố vấn đã bảo tớ như vậy. | ||
// \{\m{B}} "You're restarting it right? The adviser told me." | // \{\m{B}} "You're restarting it right? The adviser told me." | ||
<0515> \{Furukawa} Ah... không... tớ chỉ tự ý sử dụng nó thôi. | <0515> \{Furukawa} Ah... không... tớ chỉ tự ý sử dụng nó thôi. | ||
// \{Furukawa} "Ah... no... I was just selfishly using this room." | // \{Furukawa} "Ah... no... I was just selfishly using this room." | ||
<0516> \{\m{B}} Tự ý? Vậy họ chưa chấp nhận nó. | <0516> \{\m{B}} Tự ý? Vậy họ chưa chấp nhận nó. | ||
// \{\m{B}} "Selfishly? Then they won't approve of this." | // \{\m{B}} "Selfishly? Then they won't approve of this." | ||
<0517> \{\m{B}} Với cậu như thế có thể chấp nhận được không? | <0517> \{\m{B}} Với cậu như thế có thể chấp nhận được không? | ||
// \{\m{B}} "Is that okay with you?" | // \{\m{B}} "Is that okay with you?" | ||
<0518> \{Furukawa} Tớ cũng muốn nó được chấp nhận nhưng... | <0518> \{Furukawa} Tớ cũng muốn nó được chấp nhận nhưng... | ||
// \{Furukawa} "I want it to be approved but..." | // \{Furukawa} "I want it to be approved but..." | ||
<0519> \{Furukawa} Tớ không nghĩ là có người thấy hứng thú khi làm một vở kịch... | <0519> \{Furukawa} Tớ không nghĩ là có người thấy hứng thú khi làm một vở kịch... | ||
// \{Furukawa} "I don't think there's anyone interested in doing a drama play..." | // \{Furukawa} "I don't think there's anyone interested in doing a drama play..." | ||
<0520> \{Furukawa} Nên tớ nghĩ nó sẽ bị giải thể... | <0520> \{Furukawa} Nên tớ nghĩ nó sẽ bị giải thể... | ||
// \{Furukawa} "So I think it would only be disbanded..." | // \{Furukawa} "So I think it would only be disbanded..." | ||
<0521> \{Furukawa} Thế nên tớ nghĩ không nên lập nên một CLB kịch trong khi đó chỉ là ý nghĩ của một mình tớ... | <0521> \{Furukawa} Thế nên tớ nghĩ không nên lập nên một CLB kịch trong khi đó chỉ là ý nghĩ của một mình tớ... | ||
// \{Furukawa} "That's why I think I shouldn't build a drama club since it was just my own selfish idea..." | // \{Furukawa} "That's why I think I shouldn't build a drama club since it was just my own selfish idea..." | ||
<0522> \{\m{B}} Có thể, nhưng... | <0522> \{\m{B}} Có thể, nhưng... | ||
// \{\m{B}} "Maybe so, but..." | // \{\m{B}} "Maybe so, but..." | ||
<0523> \{\m{B}} Nhưng cậu sẽ không thể biết được nếu cậu không thử. | <0523> \{\m{B}} Nhưng cậu sẽ không thể biết được nếu cậu không thử. | ||
// \{\m{B}} "But you wouldn't know until you try." | // \{\m{B}} "But you wouldn't know until you try." | ||
<0524> \{\m{B}} Chẳng phải vậy sao? | <0524> \{\m{B}} Chẳng phải vậy sao? | ||
// \{\m{B}} "Isn't that right?" | // \{\m{B}} "Isn't that right?" | ||
<0525> \{Furukawa} Vâng... đúng vậy... | <0525> \{Furukawa} Vâng... đúng vậy... | ||
// \{Furukawa} "Yes... that's true..." | // \{Furukawa} "Yes... that's true..." | ||
<0526> \{Furukawa} Nhưng tớ không thể làm điều đó một tớ được. | <0526> \{Furukawa} Nhưng tớ không thể làm điều đó một tớ được. | ||
// \{Furukawa} "But I can't do it by myself." | // \{Furukawa} "But I can't do it by myself." | ||
<0527> \{\m{B}} Đúng thế... | <0527> \{\m{B}} Đúng thế... | ||
// \{\m{B}} "That's right..." | // \{\m{B}} "That's right..." | ||
<0528> \{\m{B}} Đầu tiên, cậu nên đi tìm một thầy cố vấn cho CLB kịch. | <0528> \{\m{B}} Đầu tiên, cậu nên đi tìm một thầy cố vấn cho CLB kịch. | ||
// \{\m{B}} "First, you should go and search for the drama club adviser." | // \{\m{B}} "First, you should go and search for the drama club adviser." | ||
<0529> \{\m{B}} Và xin thầy giúp đỡ. | <0529> \{\m{B}} Và xin thầy giúp đỡ. | ||
// \{\m{B}} "And ask for some help." | // \{\m{B}} "And ask for some help." | ||
<0530> \{Furukawa} Vâng... tớ sẽ làm thế. | <0530> \{Furukawa} Vâng... tớ sẽ làm thế. | ||
// \{Furukawa} "Yeah... I'll do that." | // \{Furukawa} "Yeah... I'll do that." | ||
<0531> \{\m{B}} Và sau đó, cậu phải tuyển mộ thêm vài hội viên nữa... Cũng sẽ mất khá nhiều thời gian nhưng tớ chắc sẽ ổn thôi. | <0531> \{\m{B}} Và sau đó, cậu phải tuyển mộ thêm vài hội viên nữa... Cũng sẽ mất khá nhiều thời gian nhưng tớ chắc sẽ ổn thôi. | ||
// \{\m{B}} "And after that, you must recruit some members... It'll take some time but I'm sure it will go well." | // \{\m{B}} "And after that, you must recruit some members... It'll take some time but I'm sure it will go well." | ||
<0532> \{Furukawa} Vâng, cảm ơn cậu nhiều lắm. | <0532> \{Furukawa} Vâng, cảm ơn cậu nhiều lắm. | ||
// \{Furukawa} "Yes, thanks a lot." | // \{Furukawa} "Yes, thanks a lot." | ||
<0533> \{Furukawa} Vậy... | <0533> \{Furukawa} Vậy... | ||
// \{Furukawa} "Well..." | // \{Furukawa} "Well..." | ||
<0534> \{\m{B}} | <0534> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Hmmm?" | // \{\m{B}} "Hmmm?" | ||
<0535> \{Furukawa} Diễn một vở kịch sẽ rất vui đấy, cậu có muốn tham gia không? | <0535> \{Furukawa} Diễn một vở kịch sẽ rất vui đấy, cậu có muốn tham gia không? | ||
// \{Furukawa} "Doing a drama play is a lot of fun, would you like to join?" | // \{Furukawa} "Doing a drama play is a lot of fun, would you like to join?" | ||
<0536> Cô ấy mời tôi ngay lập tức. | <0536> Cô ấy mời tôi ngay lập tức. | ||
// She invited me immediately. | // She invited me immediately. | ||
<0537> \{\m{B}} Chắc là tớ phải từ chối đề nghị của cậu. | <0537> \{\m{B}} Chắc là tớ phải từ chối đề nghị của cậu. | ||
// \{\m{B}} "I guess I'll have to decline your offer." | // \{\m{B}} "I guess I'll have to decline your offer." | ||
<0538> \{Furukawa} Vậy sao... | <0538> \{Furukawa} Vậy sao... | ||
// \{Furukawa} "Is that so..." | // \{Furukawa} "Is that so..." | ||
<0539> \{\m{B}} Rồi... cứ giữ tinh thần như thế. cậu nên thử mời những người khác nữa. | <0539> \{\m{B}} Rồi... cứ giữ tinh thần như thế. cậu nên thử mời những người khác nữa. | ||
// \{\m{B}} "Well... that's the spirit. You should try inviting someone else." | // \{\m{B}} "Well... that's the spirit. You should try inviting someone else." | ||
<0540> \{Furukawa} Tớ có thể nói như vậy chẳng qua là vì đó là cậu... | <0540> \{Furukawa} Tớ có thể nói như vậy chẳng qua là vì đó là cậu... | ||
// \{Furukawa} "I was only able to say it because it was you..." | // \{Furukawa} "I was only able to say it because it was you..." | ||
<0541> \{\m{B}} Nhưng cậu biết mà, mới chỉ tuần trước chúng ta vẫn chưa quen biết gì nhau, đúng không? | <0541> \{\m{B}} Nhưng cậu biết mà, mới chỉ tuần trước chúng ta vẫn chưa quen biết gì nhau, đúng không? | ||
// \{\m{B}} "But you know, it was only last week that we were still strangers to each other, right?" | // \{\m{B}} "But you know, it was only last week that we were still strangers to each other, right?" | ||
<0542> \{Furukawa} Vâng, có lẽ vậy... | <0542> \{Furukawa} Vâng, có lẽ vậy... | ||
// \{Furukawa} "Well, that might be so..." | // \{Furukawa} "Well, that might be so..." | ||
<0543> \{Furukawa} Nhưng lời động viên của cậu đã cho tớ thêm dũng khí. | <0543> \{Furukawa} Nhưng lời động viên của cậu đã cho tớ thêm dũng khí. | ||
// \{Furukawa} "But your prodding gave me courage." | // \{Furukawa} "But your prodding gave me courage." | ||
<0544> \{\m{B}} Điều đó cũng chẳng đặc biệt gì. | <0544> \{\m{B}} Điều đó cũng chẳng đặc biệt gì. | ||
// \{\m{B}} "That's nothing really special." | // \{\m{B}} "That's nothing really special." | ||
<0545> Có phải thực sự là nhờ tôi không nhỉ? | <0545> Có phải thực sự là nhờ tôi không nhỉ? | ||
// Is it really because of me? | // Is it really because of me? | ||
<0546> \{\m{B}} Cứ cố gắng hết sức là được. Tớ biết cậu làm được mà. | <0546> \{\m{B}} Cứ cố gắng hết sức là được. Tớ biết cậu làm được mà. | ||
// \{\m{B}} "Do your best. I know you can do it." | // \{\m{B}} "Do your best. I know you can do it." | ||
<0547> \{\m{B}} cậu cũng đã tự tớ dọn dẹp căn phòng này, đúng không? | <0547> \{\m{B}} cậu cũng đã tự tớ dọn dẹp căn phòng này, đúng không? | ||
// \{\m{B}} "You clean this room by yourself too, don't you?" | // \{\m{B}} "You clean this room by yourself too, don't you?" | ||
<0548> \{Furukawa} Vâng. | <0548> \{Furukawa} Vâng. | ||
// \{Furukawa} "Yes." | // \{Furukawa} "Yes." | ||
<0549> \{\m{B}} Vậy hãy cứ tiếp tục cố gắng nhé. | <0549> \{\m{B}} Vậy hãy cứ tiếp tục cố gắng nhé. | ||
// \{\m{B}} "Continue trying your best then." | // \{\m{B}} "Continue trying your best then." | ||
<0550> Có thể thấy cô ấy khác với những người phải dọn dẹp căn phòng CLB của chính mình. | <0550> Có thể thấy cô ấy khác với những người phải dọn dẹp căn phòng CLB của chính mình. | ||
// I can see that she's different from those people who have been confronted with cleaning up their own club room. | // I can see that she's different from those people who have been confronted with cleaning up their own club room. | ||
<0551> Điều đó đòi hỏi rất nhiều dũng khí. | <0551> Điều đó đòi hỏi rất nhiều dũng khí. | ||
// That takes a lot of courage. | // That takes a lot of courage. | ||
<0552> \{Furukawa} Tớ sẽ làm thế. | <0552> \{Furukawa} Tớ sẽ làm thế. | ||
// \{Furukawa} "I will." | // \{Furukawa} "I will." | ||
<0553> Cô ấy giờ đã dám nhìn thẳng về phía trước. | <0553> Cô ấy giờ đã dám nhìn thẳng về phía trước. | ||
// She's looking ahead now. | // She's looking ahead now. | ||
<0554> Giờ tôi cũng đã khá an tâm, nên tôi có thể đi được rồi. | <0554> Giờ tôi cũng đã khá an tâm, nên tôi có thể đi được rồi. | ||
// I'm quite relieved now, so I take my leave. | // I'm quite relieved now, so I take my leave. | ||
<0555> \{\m{B}} Chào nhé. | <0555> \{\m{B}} Chào nhé. | ||
// \{\m{B}} "Goodbye then." | // \{\m{B}} "Goodbye then." | ||
<0556> \{Furukawa} Thỉnh thoảng chúng ta lại trò chuyện với nhau nhé, được chứ? | <0556> \{Furukawa} Thỉnh thoảng chúng ta lại trò chuyện với nhau nhé, được chứ? | ||
// \{Furukawa} "Let's talk again sometime, okay?" | // \{Furukawa} "Let's talk again sometime, okay?" | ||
<0557> \{\m{B}} Ừ. | <0557> \{\m{B}} Ừ. | ||
// \{\m{B}} "Yeah." | // \{\m{B}} "Yeah." | ||
<0558> Tôi nhớ ra cô ấy khi đi qua dãy phòng CLB. | <0558> Tôi nhớ ra cô ấy khi đi qua dãy phòng CLB. | ||
// I remember her as I passed the club rooms. | // I remember her as I passed the club rooms. | ||
<0559> Tôi gặp cô ấy ở trên đỉnh đồi... cô ấy muốn gia nhập CLB kịch. | <0559> Tôi gặp cô ấy ở trên đỉnh đồi... cô ấy muốn gia nhập CLB kịch. | ||
// I met her at the foot of the hill... she wants to be in the drama club. | // I met her at the foot of the hill... she wants to be in the drama club. | ||
<0560> Tôi chắc CLB kịch là ở tầng này... | <0560> Tôi chắc CLB kịch là ở tầng này... | ||
// I'm sure the drama club is on this floor... | // I'm sure the drama club is on this floor... | ||
<0561> Tôi ngó qua cánh cửa. | <0561> Tôi ngó qua cánh cửa. | ||
// I peek in the door. | // I peek in the door. | ||
<0562> \{\m{B}} Ah, cô ấy ở đây. | <0562> \{\m{B}} Ah, cô ấy ở đây. | ||
// \{\m{B}} (Ah, there she is.) | // \{\m{B}} (Ah, there she is.) | ||
<0563> Cô ấy đang đứng trước tấm bảng như thể đang nhớ lại điều gì. | <0563> Cô ấy đang đứng trước tấm bảng như thể đang nhớ lại điều gì. | ||
// She's standing in front of the blackboard as if she's remembering something. | // She's standing in front of the blackboard as if she's remembering something. | ||
<0564> Nhắm mắt lại, cô ấy đặt hai tay trước ngực và bất ngờ lên tiếng. | <0564> Nhắm mắt lại, cô ấy đặt hai tay trước ngực và bất ngờ lên tiếng. | ||
// She closes her eyes and puts her hand in her chest and suddenly starts to speak. | // She closes her eyes and puts her hand in her chest and suddenly starts to speak. | ||
<0565> Tuy vậy nhưng tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy cả. | <0565> Tuy vậy nhưng tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy cả. | ||
// I couldn't see anyone other than her though. | // I couldn't see anyone other than her though. | ||
<0566> Có lẽ cô ấy đang luyện tập. | <0566> Có lẽ cô ấy đang luyện tập. | ||
// I guess she's practicing. | // I guess she's practicing. | ||
<0567> Nhưng tôi bị thu hút vì cô ấy hoàn toàn là chính mình. | <0567> Nhưng tôi bị thu hút vì cô ấy hoàn toàn là chính mình. | ||
// But I'm concerned because she's all by herself. | // But I'm concerned because she's all by herself. | ||
<0568> \{\m{B}} Có thể cô ấy định tập hợp thành viên ngay bây giờ...? | <0568> \{\m{B}} Có thể cô ấy định tập hợp thành viên ngay bây giờ...? | ||
// \{\m{B}} (Is she planning on gathering members now...?) | // \{\m{B}} (Is she planning on gathering members now...?) | ||
<0569> Cô ấy hạ tay xuống và mở mắt. | <0569> Cô ấy hạ tay xuống và mở mắt. | ||
// She lowered her hand and opened her eyes. | // She lowered her hand and opened her eyes. | ||
<0570> Hai mắt chúng tôi gặp nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng. | <0570> Hai mắt chúng tôi gặp nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng. | ||
// Our eyes meet as she looks beyond the door where I was standing. | // Our eyes meet as she looks beyond the door where I was standing. | ||
<0571> \{Nữ Sinh} | <0571> \{Nữ Sinh} | ||
// \{Female Student} "........." | // \{Female Student} "........." | ||
<0572> Và từ trong đó, cô ấy gật đầu chào tôi. | <0572> Và từ trong đó, cô ấy gật đầu chào tôi. | ||
// And from there, she greeted me with a nod. | // And from there, she greeted me with a nod. | ||
<0573> Tôi vẫy tay chào lại. | <0573> Tôi vẫy tay chào lại. | ||
// I responded to her with a wave of my hand. | // I responded to her with a wave of my hand. | ||
<0574> Tôi bỏ đi vì có vẻ là tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy, cứ đứng đó như thể có việc gì làm vậy. | <0574> Tôi bỏ đi vì có vẻ là tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy, cứ đứng đó như thể có việc gì làm vậy. | ||
I left because it seem like I'm disturbing her practice, standing here as if I have something to do. | I left because it seem like I'm disturbing her practice, standing here as if I have something to do. | ||
</pre> | </pre> |
Revision as of 07:24, 28 August 2009
Translation
Translator
Proof-reader
Text
// Resources for SEEN6419.TXT #character '*B' #character 'Furukawa' #character ‘Giọng Nói’ // 'Voice' #character 'Tomoyo' #character 'Sunohara' #character 'Akio' #character 'Sanae' #character ‘Đứa Trẻ’ // ' Kid ' #character 'Botan' #character ‘Nữ Sinh’ // 'Female Student' <0000> Bầu trời xám xịt... // The cloudy sky... <0001> Nó làm tôi cảm thấy chán nản. // It makes me feel depressed. <0002> \{\m{B}} Không ... không hẳn là do thời tiết... // \{\m{B}} (Nope... it's not really because of the weather...) <0003> Tôi nghe thấy tiếng bước chân chậm rãi đến gần mình. // I hear footsteps slowly approaching. <0004> \{Furukawa} Okazaki-san! // \{Furukawa} "\m{A}-san!" <0005> \{Furukawa} Chào buổi sáng! // \{Furukawa} "Good morning!" <0006> Cô ấy đến gần và chào tôi một cách tự nhiên. // She stands beside me and greets me naturally. <0007> \{\m{B}} Oh...Chào buổi sáng... // \{\m{B}} "Oh... good morning..." <0008> Tôi chỉ nói thế rồi im lặng. // That's all I said, and then fell into silence. <0009> \{Furukawa} Okazaki-san... tớ có một ý kiến... // \{Furukawa} "\m{A}-san... I have an idea..." <0010> Cô ấy nói khi chúng tôi đến đỉnh con dốc. // She chatters at me as we arrive at the foot of the slope. <0011> \{\m{B}} Gì thế? // \{\m{B}} "What?" <0012> \{Furukawa} Sao chúng ta không chơi bóng rổ sau giờ học nhỉ? // \{Furukawa} "Why don't we play basketball after school?" <0013> \{\m{B}} Ai sẽ chơi? // \{\m{B}} "Who's playing?" <0014> \{Furukawa} Chúng ta, hai chúng ta. // \{Furukawa} "We are, the two of us." <0015> \{\m{B}} Huh? // \{\m{B}} "Huh?" <0016> \{Furukawa} Tớ sẽ đợi ở sân thể dục sau giờ học. // \{Furukawa} "I'll be waiting at the sports grounds after school." <0017> \{Furukawa} Tớ sẽ mang theo một quả bóng và và đợi cậu. // \{Furukawa} "I'll bring a ball and wait for you." <0018> Làm sao cô ấy có thể vô tư như thế nhỉ... // How could she be so thoughtless... <0019> \{\m{B}} Cậu có ngốc không vậy? // \{\m{B}} "Are you an idiot?" <0020> \{Furukawa} Tớ phản xạ cũng tốt lắm đấy. // \{Furukawa} "I have good reflexes too." <0021> \{\m{B}} Ý tớ không phải thế... // \{\m{B}} "That's not what I meant..." <0022> \{Furukawa} Tớ có thể ném một cú... // \{Furukawa} "I can throw a shot..." <0023> \{Furukawa} Tớ cũng có thể rê bóng khi đang đứng nữa. // \{Furukawa} "I can dribble while standing too." <0024> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0025> \{\m{B}} ... cậu không cần phải làm thế. // \{\m{B}} "...You're not doing it right." <0026> \{Furukawa} Huh? Không được sao? // \{Furukawa} "Huh? I'm not?" <0027> \{\m{B}} Không ... // \{\m{B}} "No..." <0028> \{\m{B}} Không hẳn, cậu không cần phải làm thế. // \{\m{B}} "No really, you don't need to do this." <0029> \{\m{B}} Cứ tập trung vào câu lạc bộ kịch đi. // \{\m{B}} "Just keep your mind on the drama club." <0030> \{Furukawa} Nhưng tớ cũng muốn biết thêm về Okazaki-san nữa... // \{Furukawa} "But I want to know more about Okazaki-san too..." <0031> \{\m{B}} Như thế nào? // \{\m{B}} "Like what?" <0032> \{Furukawa} Nếu cậu chỉ cố gắng một mình ... // \{Furukawa} "If you'd only do your best too..." <0033> Nói với tôi điều đó cũng chẳng có tác dụng gì đâu. // That makes no sense when applied to me. <0034> Giờ đây tôi thật sự chẳng muốn dính dáng gì đến nó cả. // I really don't want to have anything to with this right now. <0035> Và tôi phải thoát khỏi chuyện này như thế nào bây giờ? // And what will I get out of it? <0036> Tôi đến phát ốm mất thôi. // I'm going to be sick. <0037> \{\m{B}} Nghe này, nếu cậu muốn chơi, cậu có thể chơi một mình. // \{\m{B}} "You know, if you want to play, go play by yourself." <0038> \{Furukawa} Không, hãy chơi cùng nhau nhé! // \{Furukawa} "No, let's do it together." <0039> \{\m{B}} Tớ sẽ về nhà trước cậu, okay? // \{\m{B}} "I'm going home before you, okay?" <0040> Đó là tất cả những gì tôi có thể nói trước khi bước vào lớp. // That's all I could say before I headed off to the classroom. <0041> Nhìn ra bầu trời u ám qua khung cửa sổ. // Looking at the cloudy sky through the window. <0042> Chẳng lẽ cô ấy đang đứng đợi tôi ở đâu đó, cầm theo một quả bóng rổ? // Is Furukawa out there somewhere waiting for me, holding a basketball? <0043> Tôi không thể thấy cô ấy từ chỗ này. // I can't see her from here. <0044> Vì thế tôi tiếp tục nhìn lên trời. // So I keep staring at the sky. <0045> Nếu như trời không mưa. // As if it won't rain. <0046> Ít nhất tôi có thể hi vọng điều đó. // At least I can hope for that. <0047> \{Giọng Nói} // \{Voice} "\m{A}!" <0048> Oh, có ai đó đang gọi tôi. // Oh, there's someone calling to me. <0049> Tôi quay đầu lại, là Tomoyo. // Looking back, it's Tomoyo. <0050> \{Tomoyo} Có vẻ anh đã khiến anh ta dừng lại rồi. // \{Tomoyo} "I guess you made him stop." <0051> \{Tomoyo} Cả ngày hôm nay chẳng thấy có gì xảy ra cả. // \{Tomoyo} "Nothing happened all day." <0052> \{\m{B}} yeah, giờ thì em được yên ổn rồi đấy. // \{\m{B}} "Yeah, you'll be fine now." <0053> \{\m{B}} Khi mà em đã chứng minh được rằng mình là người mạnh hơn... // \{\m{B}} (Since you've proven that you're the stronger one...) <0054> Không biết cô bé sẽ trông như thế nào nếu tôi thật sự nói ra điều đó. // I wonder what she'd look like if I actually said that. <0055> \{Tomoyo} yeah, anh thật sự đã giúp được em đấy. // \{Tomoyo} "Yeah, you really helped me out." <0056> \{Tomoyo} Tuy nhiên đó là điều duy nhất khiến em luôn bận rộn, nên có lẽ em sẽ thấy hơi cô đơn một chút. // \{Tomoyo} "Though that was the only thing that's been keeping me busy, so I'll be feeling a bit lonely as well." <0057> \{\m{B}} Sao thế? Em có rất nhiều bạn mà, phải không? // \{\m{B}} "Why's that? You have plenty of friends, don't you?" <0058> \{Tomoyo} Tất nhiên rồi. Mọi người đều rất tốt với em. // \{Tomoyo} "Of course, I have. Everyone's nice to me." <0059> \{Tomoyo} Và em chẳng có gì đáng để phàn nàn về họ. // \{Tomoyo} "And I have nothing bad to say about them." <0060> \{Tomoyo} Nhưng họ cư xử lịch sự quá. // \{Tomoyo} "But they're a bit too polite." <0061> \{Tomoyo} Cả hai anh đều đóng vai kẻ ngốc rất đạt đấy. // \{Tomoyo} "Both of you are great at being idiots." <0062> Có phải cô bé này đang khen ngợi chúng tôi không nhỉ? // ... Is she complimenting us? <0063> \{\m{B}} Đó là lí do em đến học trường này, đúng không? // \{\m{B}} "That's why you came to this school, right?" <0064> \{\m{B}} Tốt nhất là chẳng cần để ý đến bọn anh đi là được rồi. // \{\m{B}} "It's best to just ignore us." <0065> \{Tomoyo} Em chưa nói với anh là em không để ý điều đó sao? // \{Tomoyo} "Didn't I tell you that I don't really mind?" <0066> \{\m{B}} Kể cả với những đứa như bọn anh? // \{\m{B}} "Even with bad guys like us?" <0067> \{Tomoyo} Em cũng sẽ nói lời chào với những kẻ xấu. // \{Tomoyo} "I also say hello to bad guys." <0068> \{Tomoyo} Và lúc này, em không thấy ghét một ai cả. // \{Tomoyo} "And by the way, I don't hate anyone." <0069> \{\m{B}} Ý em là Sunohara? // \{\m{B}} "You mean Sunohara?" <0070> \{Tomoyo} Vâng... Cả anh ta. // \{Tomoyo} "Well... him too." <0071> \{\m{B}} Em thật là tốt bụng đấy nhỉ? // \{\m{B}} "You're a softie, aren't you?" <0072> \{Tomoyo} Heh, có lẽ anh đúng. // \{Tomoyo} "Heh, I guess you're right." <0073> \{Tomoyo} Em có tràn đầy tình cảm của người mẹ mà. // \{Tomoyo} "I'm filled with motherly love." <0074> \{Tomoyo} Anh không nghĩ là điều đó khiến em trở nên khá nữ tính sao? // \{Tomoyo} "Don't you think this makes me kinda girly?" <0075> \{\m{B}} Nữ tính? Heh. Giống một bà già hơn thì có. // \{\m{B}} "Girly? Heh. More like an old lady." <0076> \{Tomoyo} Hey, bất lịch sự quá đấy. Em nhỏ tuổi hơn anh mà. // \{Tomoyo} "Hey, that's rude. I'm a year younger than you." <0077> \{\m{B}} Yeah, đúng thật. Xin lỗi nhé, anh hoàn toàn quên mất điều đó. // \{\m{B}} "Yeah, you're right. Sorry, I completely forgot about that." <0078> \{Tomoyo} Và như thế vẫn chưa đủ, phải không? // \{Tomoyo} "And that's not enough, is it?" <0079> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Well..." <0080> \{Tomoyo} Uh... đến lúc em phải đi rồi... // \{Tomoyo} "Uh... time for me to go..." <0081> \{Tomoyo} Em phải về nhà với vài người bạn. // \{Tomoyo} "I'm going home with some friends." <0082> \{Tomoyo} Thật tệ nếu em bắt họ phải đợi. // \{Tomoyo} "I'll look bad if I make them wait." <0083> \{\m{B}} Ừ, vậy thì em cứ đi đi. // \{\m{B}} "Yeah, get out of here." <0084> \{Tomoyo} Nó không làm anh thấy phiền, đúng không? Ít nhất anh cũng nên làm như là anh rất tiếc khi chúng ta phải chia tay nhau chứ. // \{Tomoyo} "It doesn't even bother you, does it? You should at least act as if you're sorry we have to part." <0085> \{\m{B}} Rồi, đừng đi nữa, và ở lại đây nhé. // \{\m{B}} "Well, don't go then, and stay here." <0086> \{Tomoyo} Được đấy, nhưng tệ quá. // \{Tomoyo} "That's great and all, but too bad." <0087> \{Tomoyo} Em phải giữ lời hứa của mình. // \{Tomoyo} "I have to keep my promise." <0088> \{Tomoyo} Gặp lại sau. // \{Tomoyo} "Later." <0089> Tôi đứng nhìn cô bé bước đi. // I watch as she walks away. <0090> Nhìn quanh một lượt, tôi tiến ra phía cửa. // Turning around, I head towards the entrance. <0091> Và Furukawa đang đứng đó. // And Furukawa was there. <0092> Kiên nhẫn chờ đợi, trong khi ôm một quả bóng rổ trước ngực. // Holding a ball to her chest, waiting patiently. <0093> Tôi không thể ra đó và nói với cô ấy lí do tôi ngừng chơi bóng. // I couldn't bring myself to tell her why I stopped playing basketball. <0094> Và cô ấy có lẽ cũng đang cố gắng hết sức mình, chờ đợi để biết được điều đó. // And she's probably doing her best too, wanting to know about it. <0095> Và cô ấy trở nên rắc rối vì điều đó. Chết tiệt. // And she's making a big fuss out of it. Damn. <0096> \{\m{B}} Có lẽ cô ấy sẽ phải về nhà khi trời tối... // \{\m{B}} (She'll probably head home once it gets dark...) <0097> Nhập bọn với những học sinh khác 'ra về sau khi kết thúc CLB', tôi rời khỏi trường. // Joining the others students from the 'Go Home After School Club', I leave the school. <0098> Và cánh cửa mở ra. // And the door opens. <0099> \{Sunohara} Whew... // \{Sunohara} "Whew..." <0100> \{Sunohara} Woah! Ai thế? // \{Sunohara} "Woah! Who's here?!" <0101> \{\m{B}} Chào mừng đã về nhà. // \{\m{B}} "Welcome back." <0102> \{Sunohara} Hey...đừng có mà vào phòng người khác mà không xin phép chứ... // \{Sunohara} "Hey... don't just enter someone else's room without permission..." <0103> \{Sunohara} Cậu làm tớ giật tớ đấy... // \{Sunohara} "You surprised me..." <0104> \{\m{B}} Lần sau, tớ sẽ đợi, làm như một con zombie ý. // \{\m{B}} "Next time, I'll wait, acting like a zombie." <0105> \{Sunohara} Nghe lạnh cả xương sống đấy! // \{Sunohara} "That's creepy!" <0106> Cậu ta đóng cửa và cởi áo khoác ngoài. // He closed the door and took off his jacket. <0107> \{Sunohara} Chết tiệt, ông ta thực sự cho tớ một bài hôm nay... // \{Sunohara} "Damn it, he really chewed me out today..." <0108> \{Sunohara} Bây giờ thì, cậu là người tiếp theo đấy. // \{Sunohara} "By the way, you're next." <0109> \{Sunohara} Ông ta sẽ qua đây vì đây là chỗ của tớ. // \{Sunohara} "He'll come by since this is my place." <0110> \{\m{B}} Không thể nào... // \{\m{B}} "No way..." <0111> \{Sunohara} Bởi vì ông ấy muốn chúng ta vào trường cao đẳng mà... // \{Sunohara} "That's because he wants us to go to college..." <0112> \{\m{B}} Cậu? Không thể nào! Hahaha, đó là bất khả thi! // \{\m{B}} "You? No way! Hahaha, that's impossible!" <0113> \{Sunohara} Cậu thì có khác gì đâu! // \{Sunohara} "You're no different!" <0114> \{Sunohara} Hey...trời có vẻ sắp mưa thật rồi. // \{Sunohara} "Hey... it really looks like it's going to rain." <0115> Sunohara liếc nhìn qua cửa sổ. // Sunohara was gazing out the window. <0116> \{Sunohara} Chắc là chúng ta sẽ không thể đi đâu được vì điều này ... // \{Sunohara} "I guess we can't go anywhere because of this..." <0117> \{Sunohara} Dành cả buổi chiều với một thằng con trai ... // \{Sunohara} "Spending the afternoon with another guy..." <0118> \{\m{B}} Vậy thì ra ngoài đi. // \{\m{B}} "Get out then." <0119> \{Sunohara} Này, phòng của tớ cơ mà! // \{Sunohara} "Hey, this is my room!" <0120> \{\m{B}} Nhưng dù sao, vẫn có người ở đây, đúng không? // \{\m{B}} "But still, someone has to stay here, right?" <0121> \{Sunohara} Chắc vậy... // \{Sunohara} "I guess so..." <0122> \{\m{B}} Được rồi, vậy hãy chơi trò 'ai là kẻ tâm thần cởi trần chạy trong mưa' // \{\m{B}} "Right, so let's play 'dangerous person running naked in the rain'. <0123> \{\m{B}} Hãy phân định bằng trò kéo-búa-giấy, nếu cậu thua, cậu sẽ là 'kẻ tâm thần cởi trần chạy trong mưa'. // \{\m{B}} "Let's play rock-paper-scissors, and if you lose, you get to be the 'dangerous person running naked in the rain'." <0124> \{Sunohara} Nếu tớ thua à, này... nếu cậu thua thì sao? // \{Sunohara} "If I lose uh, hey... what if you lose?!" <0125> \{\m{B}} Được rồi, chơi nào! // \{\m{B}} "Alright, let's do it!" <0126> \{Sunohara} // \{Sunohara} "Huh?" <0127> \{\m{B}} Kéo, búa, giấy! // \{\m{B}} "Rock, paper, scissors!" <0128> \{Sunohara} Tuyệt, tớ thắng! // \{Sunohara} "Alright, I win!" <0129> \{\m{B}} Chết tiệt. // \{\m{B}} "Damn it." <0130> \{\m{B}} Lần nữa nào! // \{\m{B}} "Let's try again!" <0131> \{Sunohara} Hay quá, hai lần liền! // \{Sunohara} "Alright, two in a row! <0132> \{\m{B}} Nhanh lên! thua đi và sẵn sàng ra ngoài đi! // \{\m{B}} "Quick! Just lose and get out of here already!" <0133> \{Sunohara} Thế nào! Ba lần thắng liên tiếp nhá! // \{Sunohara} "How's that! Three consecutive wins!" <0134> \{Sunohara} Hey! Cái trò chơi này sẽ không kết thúc cho đến khi nào tớ thua, phải không? // \{Sunohara} "Hey! This is a game that doesn't end until I lose, isn't it?!" <0135> \{\m{B}} Cậu biết rồi à. // \{\m{B}} "You got it." <0136> \{Sunohara} Chết tiệt! // \{Sunohara} "That sucks!" <0137> Hai chúng tôi đang nằm ườn một chỗ và đọc mấy cuốn tạp chí. // We're both lounging around reading magazines. <0138> Lắng nghe tiếng mưa rơi, tôi nhận ra mưa càng lúc càng nặng hạt hơn. // Hearing the sound of the rain, I realize it's raining even harder. <0139> \{Sunohara} Quá nhiều để cho những CLB ngoài trời hoạt động được... // \{Sunohara} "So much for outdoor club activities..." <0140> \{Sunohara} Những gã ở CLB bóng bầu dục có lẽ cũng đã về rồi... // \{Sunohara} "The rugby team's probably coming back now..." <0141> \{Sunohara} Xin cậu đấy, làm ơn nói nhỏ hơn tí được không. // \{Sunohara} "I'm begging you, please keep things quiet." <0142> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0143> \{\m{B}} Cô ấy không thể nào đứng đợi tôi dưới trời mưa thế này... phải không nhỉ? // \{\m{B}} (There's no way she'd be waiting for me in this rain... right?) <0144> \{\m{B}} Nếu cô ấy thật sự làm thế thì thật khủng khiếp.... // \{\m{B}} (That would be horrible if she was...) <0145> \{\m{B}} // \{\m{B}} (.........) <0146> Đi xem thế nào. // Go and see. <0147> Thôi khỏi. // Don't go. <0148> \{\m{B}} Tớ đi đây. // \{\m{B}} "I'm out of here." <0149> Tôi đứng lên. // I stand up. <0150> \{Sunohara} Huh? Vậy cậu định cởi trần chạy trong mưa thật? // \{Sunohara} "Huh? So you're going to be running naked in the rain?" <0151> \{\m{B}} Ừ, đúng đấy. Chính xác là tớ sẽ làm thế. // \{\m{B}} "Yeah, right. That's exactly what I'm going to do." <0152> Tuy nhiên không có cởi trần đâu. // Not naked though. <0153> Tôi mượn tạm một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước. // I borrowed an umbrella and ran into the pouring rain. <0154> // ......... <0155> Có lẽ cô ấy sẽ thấy vui nếu tôi vẫn cố gắng đến kiểm tra như thế này...? // Will it make her happy that I made the effort to check on her...? <0156> Có thể tôi sẽ thấy tốt hơn nếu biết chắc cô ấy không đứng đó đợi tôi? // Will I feel better to find out that she's not out there waiting for me? <0157> Nhưng đứng ở đó một tớ... // But standing alone out there... <0158> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0159> Rõ ràng ít nhất cô ấy cũng phải đợi cho tạnh mưa trước đã... // Surely she'd at least have waited for the rain to stop first... <0160> \{Sunohara} Chờ đã? Có chuyện gì sao...? // \{Sunohara} "What's the matter? Is something wrong...?" <0161> Cậu ta vẫy vẫy tay trước mặt tôi. // He's waving his hand in front of my face. <0162> \{\m{B}} huh? // \{\m{B}} "Huh?" <0163> \{Sunohara} Cơn mưa này có gì làm cậu lo lắng sao? // \{Sunohara} "Is something about the rain making you worry?" <0164> \{\m{B}} Không hẳn... // \{\m{B}} "Not really..." <0165> \{Sunohara} Well, bây giờ đang thiếu nước, nên trời mưa như vậy cũng tốt kể cả khi chúng ta chẳng thế ra ngoài. // \{Sunohara} "Well there's a water shortage, so it's doing the town some good even if we can't go outside." <0166> \{Sunohara} Được rồi... Tớ sẽ cầu cho mưa to hơn nữa. // \{Sunohara} "Alright... I'll pray for the rain to get stronger." <0167> // Bog! \shake{2} <0168> Tôi đánh bay cậu ta đi. // I give him a body blow. <0169> \{Sunohara} Cậu làm cái gì thế... // \{Sunohara} "Wha... what are you doing..." <0170> \{\m{B}} Tớ phải đi đây. // \{\m{B}} "I'm out of here." <0171> \{Sunohara} Eh? Vậy cậu sẽ cởi trần chạy trong mưa? // \{Sunohara} "Eh? So you'll be running naked in the rain?" <0172> \{\m{B}} Ừ, chính xác là tớ sẽ làm thế. // \{\m{B}} "Yeah, that's exactly what I'm going to do." <0173> Và... có lẽ cô ấy vẫn đang đợi, tôi không thể lờ đi điều đó. // And...she might be waiting, so I can't ignore this. <0174> Tôi không phải là loại người như thế. // That's not the kind of person I am. <0175> Tôi cầm lấy một cái ô và lao vào làn mưa như trút nước. // I grabbed an umbrella and ran into the pouring rain. <0176> // ......... <0177> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Haah... haah..." <0178> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Furukawa..." <0179> Furukawa đang đứng đó, kiên nhẫn ôm quả bóng, đợi...tôi. // Furukawa was there, patiently holding a ball, waiting...for me. <0180> Người ướt đẫm vì không có lấy một cái ô... // Without an umbrella and soaked... <0181> \{\m{B}} cậu thật ngốc! // \{\m{B}} "Are you an idiot?!" <0182> Tôi vội vã đến bên cô ấy. // I hurry over to her. <0183> \{Furukawa} Ah... Okazaki-san... // \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san..." <0184> \{Furukawa} Tớ rất vui... cuối cùng thì cậu cũng đến. // \{Furukawa} "I'm glad... you finally came." <0185> \{\m{B}} hey... cậu đã chờ bao lâu rồi? Người cậu ướt sũng rồi... // \{\m{B}} "Hey... how long have you been waiting? You're soaking wet..." <0186> \{Furukawa} Và tớ chỉ mượn tạm quả bóng này... tớ nên lau khô nó nếu định trả lại... // \{Furukawa} "And I just borrowed this ball... I should properly wipe this dry if I'm going to return this..." <0187> Cô ấy nhìn quả bóng ôm trước ngực. // She looked at the ball she was holding. <0188> \{\m{B}} Quả bóng sẽ không bị cảm lạnh đâu ... cậu nên lo lắng cho bản thân nhiều hơn. // \{\m{B}} "The ball won't catch a cold... you should worry more about yourself!" <0189> \{\m{B}} Đây, cầm lấy ô này. Và đi về nhà càng nhanh càng tốt. // \{\m{B}} "Here, take this umbrella. Hurry home as fast as you can." <0190> Như vậy, tôi đưa cho cô ấy cái ô. // With that, I give her the umbrella. <0191> Những hạt mưa đang rơi trên đầu cô ấy. // The rain is falling heavily on her head. <0192> \{Furukawa} Không... mình cùng chơi...bóng rổ nào... // \{Furukawa} "No... let's play...basketball..." <0193> \{\m{B}} làm sao chúng ta có thể chơi được trên một cái sân ướt thế này...? // \{\m{B}} "How are we going to play on a wet court...?" <0194> \{Furukawa} Không thể sao? // \{Furukawa} "We can't?" <0195> \{\m{B}} Không, không thể được. Hãy làm một cô bé ngoan và về nhà đi. // \{\m{B}} "No, we can't. Be a good girl and go home." <0196> \{Furukawa} Nếu như vậy, chỉ cần cho tớ thấy một cú ném thôi. // \{Furukawa} "In that case, just let me see a shot." <0197> \{Furukawa} Ít nhất tớ cũng muốn thấy một lần. // \{Furukawa} "I want to see one at least." <0198> \{Furukawa} Tớ chưa từng được thấy tận mắt một cầu thủ bóng rổ ném bóng. // \{Furukawa} "I haven't seen a basketball player shoot up close." <0199> \{Furukawa} cậu sẽ không tung bóng như tớ, đúng không? // \{Furukawa} "You won't throw underhanded like me, right?" <0200> \{Furukawa} cậu cần một tư thế tốt để làm được điều đó, đúng không? // \{Furukawa} "You need to have a good stance to do it, right?" <0201> \{Furukawa} Nên ít nhất tớ cũng muốn xem thử một lần. // \{Furukawa} "So I want to see it at least once." <0202> \{Furukawa} Làm ơn // \{Furukawa} "Please." <0203> Cô ấy ấn quả bóng vào ngực tôi. // She pushed the ball into my chest. <0204> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0205> Có lẽ chẳng còn cách nào ngoài cho cô ấy xem... // I guess I have no choice but to show her... <0206> Đặt chiếc ô xuống đất, tôi nhận lấy quả bóng. // Placing the umbrella on the ground, I took the ball. <0207> Bao lâu rồi tôi mới cầm lại một quả bóng rổ nhỉ...? // How long has it been since I held one...? <0208> Tôi chậm rãi quay lại và hướng tới rổ. // I slowly turned and headed for the basketball hoop. <0209> Đúng rồi... Nếu cho cô ấy xem thì sẽ ổn thôi. // That's right... it should be fine if I show her. <0210> Nếu vậy, cô ấy cũng sẽ hiểu tại sao. // If I do, she'll also understand why. <0211> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0212> Tôi cố nâng quả bóng lên qua vai. // I tried to lift the ball over my shoulder. <0213> Nhưng tôi bất thình lình làm rơi nó. // But I suddenly dropped it. <0214> Rơi xuống mặt sân ướt, nó nảy lên trong cơn mưa và bùn đất. // Falling to the wet ground, it bounces in the rain and mud. <0215> Nhặt lên, tôi cố nâng nó lên khỏi vai tớ lần nữa. // Picking it up, I try to lift it above my shoulder again. <0216> Nhưng cánh tay yếu ớt của tôi không thể nâng quả bóng lên đúng cách. Và nó lại rơi xuống sân lần nữa. // But my weak arm can't lift it up properly. And so the ball falls to the ground again. <0217> \{Furukawa} // \{Furukawa} "........." <0218> Furukawa trông lặng người đi, cô ấy vẫn không hiểu chuyện gì đang xảy ra. // Furukawa looks dumbstruck, she doesn't understand what's happening. <0219> \{\m{B}} Này, Furukawa... // \{\m{B}} "Hey, Furukawa..." <0220> \{Furukawa} V-vâng? // \{Furukawa} "Y-yes?" <0221> \{\m{B}} Đối với tớ điều đó là không thể. // \{\m{B}} "It's impossible for me." <0222> \{Furukawa} Huh...? // \{Furukawa} "Huh...?" <0223> \{\m{B}} Cậu đã thấy rồi đấy... Tớ không ném được. // \{\m{B}} "As you can see... I can't shoot." <0224> \{\m{B}} Tớ thậm chí còn không thể nâng quả bóng lên qua vai tớ. // \{\m{B}} "I can't even raise the ball over my shoulder." <0225> \{\m{B}} Tớ đã làm mình bị thương trước đây... // \{\m{B}} "I injured myself a long time ago..." <0226> \{Furukawa} // \{Furukawa} "........." <0227> Tôi tự hỏi không biết cô ấy đang nghĩ gì... // I wonder what's on her mind... <0228> Cô ấy vẫn đang nhìn vào quả bóng mà cô ấy đã nhặt lên khỏi mặt đất. // She was looking at the ball that she picked up from the ground. <0229> Cô ấy đang ân hận về lòng tốt của mình sao? // Is she regretting her kindness now? <0230> cậu sẽ không tung bóng như tớ, đúng không? // -- You won't throw underhand like me, right? <0231> cậu cần có một tư thế tốt nếu muốn thực hiện động tác đó. đúng không? // -- You need to have a good stance if you do, right? <0232> Tôi không biết liệu suy nghĩ của cô ấy sẽ như thế nào sau khi nói điều đó với một kẻ thậm chí không thể nâng tay lên qua vai. // I wonder if her mind is swirling after saying that to a guy who can't even lift his hand above his shoulder. <0233> \{Furukawa} Tớ xin lối...tớ không biết... // \{Furukawa} "I'm sorry... I didn't know..." <0234> \{Furukawa} Tớ biết tớ thực sự là một kẻ ngốc... // \{Furukawa} "I guess I really am an idiot..." <0235> \{Furukawa} Tớ xin lỗi... // \{Furukawa} "I'm sorry..." <0236> Tôi chắc rằng cô ấy đang khóc ngay trước khi cô ấy chạy khỏi nơi đó. // I'm sure she was crying just before she left from that place. <0237> Ừ, tôi biết điều đó, khi nhìn lên gò má run run của cô ấy. // Yeah, I know it, seeing her trembling cheeks. <0238> Cô ấy nhặt quả bóng bị dính bẩn lên, rồi chạy đi mất. // She held the muddied ball in her hands, then she ran away. <0239> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Ugh..." <0240> Có lẽ giờ cô ấy sẽ về nhà... // Maybe she'll go home now... <0241> \{\m{B}} Có lẽ cô ấy đã thật sự thất vọng... // \{\m{B}} (She's probably really depressed...) <0242> Điều đó là quá nhiều đối với cô ấy. // This was too much for her. <0243> Tôi sẽ nói gì khi hai chúng tôi gặp lại? // What will I say to her the next time we meet? <0244> \{Sunohara} hey! Cậu đang bị ướt đó! // \{Sunohara} "Hey! You're soaking wet!" <0245> \{\m{B}} Chịu thôi... vì tớ đã chạy... // \{\m{B}} "Well... since I ran..." <0246> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Whew..." <0247> // Drip... drip... drip... <0248> \{Sunohara} Đừng có vào khi người cậu ướt đến thế chứ! // \{Sunohara} "Don't come in here when you're so wet!" <0249> \{Sunohara} Đây, lấy một cái khăn đi. // \{Sunohara} "Here, have a towel." <0250> \{\m{B}} Cảm ơn..., hôi quá! // \{\m{B}} "Thanks... \wait{300}, sniff, it stinks!" <0251> \{Sunohara} Đừng có nói dối! Tớ đã giặt rồi! // \{Sunohara} "Liar! I washed it!" <0252> \{\m{B}} Ừ... Tớ yêu cầu hơi cao một chút... // \{\m{B}} "Yeah... I'm a little picky..." <0253> \{Sunohara} Nếu cậu định dùng máy xấy, vào trong phòng tắm ấy. // \{Sunohara} "If you're going to use the dryer, it's in the bathroom." <0254> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Okay..." <0255> Và rồi, màn đêm buông xuống... // And then, evening came... <0256> Và tôi lại phải đội mưa lần nữa, đi mua bữa tối. // And I'm in the rain again, buying my dinner. <0257> Nhưng lần này, tôi mang theo một chiếc ô. // But this time, I'm carrying an umbrella. <0258> \{\m{B}} bánh mì, huh... // \{\m{B}} (Bread, huh...) <0259> \{\m{B}} Tôi không thoải mái với bữa tối như vậy... // \{\m{B}} (I'm not that good with dinner...) <0260> Chỉ là... // It's just that... <0261> Tôi chỉ muốn biết... cô ấy đã yên ổn ở nhà chưa? // I just want to know...\p did she get home okay? <0262> Giờ đây tôi không thể chắc chắn điều gì. // I have no idea right now. <0263> \{\m{B}} Mình sẽ đi mua mấy thứ khác sau... // \{\m{B}} (I'll go buy something else later...) <0264> Tôi bước vào. // I went inside. <0265>\{Akio} Oh! Chú nhóc có phải là Big Bang Yamamoto không nhỉ? // \{Akio} "Oh! Aren't you Big Bang Yamamoto?" <0266> Tôi vừa được chào đón bằng biệt danh của mình... // I was immediately greeted by my stage name... <0267> \{\m{B}} Cháu là Okazaki Tomoya! // \{\m{B}} "It's \m{A} \m{B}!" <0268> \{\m{B}} Là Okazaki! // \{\m{B}} "It's \m{A}!" <0269>\{Akio} Oh... đúng thật, chú nhóc đúng là có một cái tên ngu ngốc. // \{Akio} "Oh... that's right, you have a dumb name." <0270>\{Akio} Lúc nào nó cũng là một cái tên ngớ ngẩn thế à...? // \{Akio} "Has it always been a dumb name...?" <0271>\{Akio} Nhưng nếu nghĩ về nó... nó là một cái tên rất tuyệt vời... // \{Akio} "But when you think about it... it's a pretty amazing name..." <0272>\{Akio} Ah... đúng vậy... chẳng phải rất tuyệt sao... // \{Akio} "Ah... that's right... isn't it cool..." <0273>\{Akio} // \{Akio} "Oh... really..." <0274>\{Akio} Thế? Cậu muốn gì nào? Hôm nay cậu là khách, phải không? // \{Akio} "Well? What do you want? You're a customer today, aren't you?" <0275>\{Akio} Hôm nay cậu đến để mua bánh mì của Sanae, phải không? Cậu sẽ mua chỗ bánh ế đó, phải không? // \{Akio} "You came here to buy Sanae's bread, didn't you? You're going to buy that unsold bread, aren't you?" <0276>\{Akio} Này, đưa tiền ra đây. Cậu có nhiều lắm, đúng không? Cậu mới bị bố mẹ làm cho hư hỏng, đúng chứ? Nào, đưa tiền ra đi chứ! // \{Akio} "Hey, bring out your cash. You got tons, right? You're being spoiled by your parents lately, aren't you? Come on, give it up!" <0277> Trông ông ta chẳng khác gì một kẻ bắt nạt lấy tiền của một đứa trẻ. // He's like a school bully taking money from a grade schooler. <0278> \{\m{B}} Cháu không phải là khách. Cháu đến để hỏi xem Furukawa đã về chưa. // \{\m{B}} "I'm not a customer. I'm here to ask if Furukawa made it home." <0279>\{Akio} Ta là Furukawa đây. Cứ gọi ta là Akio-sama. // \{Akio} "I'm Furukawa. Call me Akio-sama." <0280> \{\m{B}} Không... ý cháu là con gái chú cơ. // \{\m{B}} "No... I mean your daughter." <0281>\{Akio} Gì cơ, Nagisa? Cậu muốn gì ở nó? Có phải cậu đang định giở trò với nó, thằng nhãi này? Tôi sẽ cho cậu một trận. // \{Akio} "What, Nagisa? What do you want with her? Do you plan on doing something perverted, asshole? I'll beat the crap out of you." <0282> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà hay chưa ạ? // \{\m{B}} "Did Nagisa come home or not?" <0283>\{Akio} Hmph! Đó chẳng phải chuyện của cậu. // \{Akio} "Hmph! That's none of your business." <0284>\{Akio} Được rồi, thế này thì sao? Nếu cậu mua vài cái bánh, ta sẽ nói cho. // \{Akio} "Okay, how's this? If you buy some bread, I'll tell you." <0285>\{Sanae} Grand Cross Okazaki-san! // \{Sanae} "Oh my... Grand Cross \m{A}-san!" <0286>... Thật tiếc quá. Nó thật sự hợp với Okazaki. // ... How regrettable. It actually matches well with \m{A}. <0287> \{\m{B}} Okazaki. // \{\m{B}} "\m{A}." <0288>\{Sanae} Ah, cô xin lỗi nhé, Okazaki-san. // \{Sanae} "Ah, I'm sorry, \m{A}-san." <0289> \{\m{B}} Nagisa đã về nhà chưa hả cô? // \{\m{B}} "Has Nagisa come home yet?" <0290>\{Sanae} Chưa... chưa đâu. // \{Sanae} "No... not yet." <0291>\{Akio} Chết tiệt, Sanae, đừng có nói cho cậu ta như thế chứ. // \{Akio} "Damn, Sanae, don't just go telling him that." <0292>\{Sanae} Sao lại không? // \{Sanae} "Why not?" <0293>\{Akio} À, không... em biết đấy... // \{Akio} "Well, no... you see..." <0294> \{\m{B}} Chú ấy định trao đổi thông tin đó để có thể bán được bánh của cô đấy. // \{\m{B}} "This guy is trying to exchange that information so he'd be able to sell your bread." <0295> \{\m{B}} Bởi vì nếu không làm thế, có vẻ như sẽ chẳng có cái nào bán được cả. // \{\m{B}} "Because if he doesn't, it seems nothing will be sold." <0296>\{Akio} Chết tiệt ... // \{Akio} "Crap..." <0297>\{Sanae} Thật vậy sao, Akio-san? // \{Sanae} "Is that true, Akio-san?" <0298>\{Akio} Không phải đâu, Sanae! // \{Akio} "T-that's not true, Sanae!" <0299>\{Sanae} bánh mì của em là... bánh mì của em là... // \{Sanae} "My bread is... my bread is..." <0300> Uh oh, cô ấy bắt đầu khóc rồi. // Uh oh, she's starting to cry. <0301>\{Sanae} Một gánh nặng của cửa hàng bánh mì Furukawa hay sao...? // \{Sanae} "A burden to Furukawa bakery, isn't it...?!" <0302> Sau đó, cô ấy chạy đi mất. // And with that, she ran away. <0303>\{Akio} // \{Akio} "Sanae...!" <0304>\{Akio} C, Chết tiệt... // \{Akio} "D, damn it..." <0305> Bố của Furuka nhét đầy một đống bánh ế vào mồm và... // Furukawa's father stuffed a bunch of the unsold bread in his mouth and... <0306>\{Akio} ANH YÊU CHÚNG------ // \{Akio} "I FREAKIN' LOVE THIS STUFF------!!!" <0307> Ông ta hét lên khi chạy đuổi theo. // He screams as he chases after her. <0308> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0309> Tôi ngẩn ra khi nhìn hoạt cảnh kì quặc vừa rồi. // I was dumbfounded watching that crazy scene. <0310> \{\m{B}} Dù sao thì... đó chẳng phải lí do tôi đến đây... // \{\m{B}} "Anyway... this isn't why I came here..." <0311> Furukawa vẫn chưa về nhà... đó là sự thật. // Furukawa hasn't gotten home yet... this is serious. <0312> Tôi bước ra ngoài. // I head outside. <0313> \{Giọng Nói} // \{Voice} "Ah..." <0314> Tôi nghe thấy một giọng nói đằng sau. // I heard a voice from behind me. <0315>\{Sanae} Đợi đã, Okazaki-san. // \{Sanae} "Please wait, \m{A}-san." <0316> \{\m{B}} Huh? Gì vậy ạ? // \{\m{B}} "Huh? What is it?" // <0317>\{Sanae} Đợi đã, Okazaki-san viết kiểu vũ trụ. // \{Sanae} "Please wait, Written in Space \m{A}-san." <0318> \{\m{B}} Uh, cháu là Okazaki, Okazaki viết kiểu bình thường thôi. // \{\m{B}} "Uh, I'm \m{A} as \m{A} Written Normally." // <0319>\{Sanae} Con bé cũng không ở trường sao? // \{Sanae} "She's not at school either?" <0320> \{\m{B}} Cháu có thấy cô ấy đi về nhà... nhưng sau đó, cháu cũng không biết cô ấy đi đâu cả. // \{\m{B}} "I saw her head for home... but after that, I don't know where she went." <0321>\{Sanae} Con bé về muộn quá. // \{Sanae} "She's very late." <0322> \{\m{B}} Cháu cũng nghĩ vậy... // \{\m{B}} "I thought so too..." <0323>\{Sanae} Rồi, vậy cô sẽ đi tìm nó vậy. // \{Sanae} "Well, I'll look for her as well then." <0324> \{\m{B}} Có ổn không nếu cô để lại cửa hàng như vậy? // \{\m{B}} "Is it all right for you to leave your store?" <0325>\{Sanae} Akio-san vẫn ở đây, không sao đâu. // \{Sanae} "Akio-san is here, so it's all right." <0326> Tôi nghĩ sẽ tốt hơn rất nhiều nếu ông ta không phải là người trông cửa hàng... // I think it'd be much better if \bhe's\u not the one watching over the store... <0327> \{\m{B}} Vâng, cháu sẽ đến trường tìm xem...uh... // \{\m{B}} "Well, I'll go search the school then... uh..." <0328>\{Sanae} Cứ gọi cô là Sanae. // \{Sanae} "Call me Sanae." <0329> \{\m{B}} Ah... vâng, Sanae-san, cô có thể tìm xem những nơi cô nghĩ cậu ấy sẽ đến chứ ạ. // \{\m{B}} "Ah... well, Sanae-san, you can look wherever you think she might be." <0330>\{Sanae} Cứ để đấy cho cô. // \{Sanae} "All right." <0331> Sanae-san lấy ra một cái ô và bước vào trong làn mưa. // Sanae-san took out an umbrella and headed into the rain. <0332> Tôi nhìn cô ấy đi khuất, tôi bắt đầu phần của mình. // I see her off as I begin retracing my path. <0333> Tôi thấy một cái ô nhỏ đi tới đi lui ở phía cuối đường. // I see a small umbrella going back and forth near the end of the street. <0334> Có thể thấy đó là một học sinh tiểu học ngay cả khi tôi đang đứng ở đầu kia con đường. // I can see that it's a grade schooler just by looking from the end of the same street. <0335> Có lẽ cậu ta đang tìm kiếm cái gì đó? // Maybe he's searching for something? <0336> Tôi bỏ qua và tiếp tục đến trường. // I passed by as I headed to the school. <0337> // ......... <0338> Tôi kiểm tra kĩ từng nơi mình đã đi qua. // I check off each place I go. <0339> Tôi đã đến cả phòng CLB và sân trong, nhưng vẫn không thấy cô ấy. // I went to the clubroom and the courtyard, but she wasn't there. <0340> Mệt mỏi, tôi tiếp tục tìm. // Exhausted, I move on. <0341> Nếu tôi không thể tìm thấy cô ấy, vậy thì chỉ còn nhờ vào Sanae-san. // If I can't find her, then it's up to Sanae-san. <0342> Lại là thằng nhóc đó nữa, vẫn ở chỗ cũ. // There's that kid again, in the same place. <0343> Tôi đứng đó nhìn một lúc. // I stop and watch for a while. <0344> Bất ngờ tôi nghe thấy tiếng động vật kêu. // Suddenly I hear the squeak of an animal. <0345> Và trên đỉnh bức tường, tôi thấy một chú chó con. // And on the top of the wall, I see a puppy. <0346> Có vẻ nó không thể xuống được, và đang run lẩy bẩy do cái lạnh và toàn thân ướt sũng. // It can't seem to get down, and it's shivering from being cold and wet. <0347> Tôi đưa tay nhấc nó lên. // I reach out my hand to it and hold it up. <0348> Cuối cùng tôi cũng hiểu ra khi thấy cái vòng đeo trên cổ nó. // I finally understand when I see a collar attached to it. <0349> Tôi đến chỗ thằng bé và đưa chú chó cho nó. // I approach the kid and hand the puppy to him. <0350> \{\m{B}} Chú nhóc đang tìm cái này hả? // \{\m{B}} "Is this what you're looking for?" <0351> Thằng bé nhìn lên và cười rạng rỡ. // The kid looks up and smiles. <0352>\{Đứa Trẻ} Cảm ơn trời! anh tìm thấy nó ở đâu vậy? // \{Kid} "Thank goodness! Where did you find him?" <0353> \{\m{B}} Ở kia kìa. // \{\m{B}} "Over there." <0354> Sau khi chỉ tay đến chỗ đó, tôi trở lại công việc. // After pointing it out, I head off on my own. <0355>\{Đứa Trẻ} Này, chờ đã. // \{Kid} "Hey, wait." <0356> Thằng bé gọi tôi, có thể nó định cảm ơn tôi chăng? Tôi lờ đi và giả vờ như không nghe thấy. // The kid called me, is he going to thank me? I ignore him and pretend not to hear. <0357>\{Đứa Trẻ} Anh có biết Onee-chan không? // \{Kid} "Do you know about onee-chan?" <0358> Những lời đó khiến tôi quay lại. // But that word made me turn back. <0359> \{\m{B}} Em đang nói về ai cơ? // \{\m{B}} "Who are you talking about?" <0360>\{Đứa Trẻ} Onee-chan. Chị ấy nói sẽ giúp em tìm chú cún này. // \{Kid} "Onee-chan. She said she'd help me find my puppy." <0361> \{\m{B}} Chị ấy là chị gái em à? // \{\m{B}} "Is she your older sister?" <0362>\{Đứa Trẻ} Không, chị ấy với em không quen nhau. Nhưng chị ấy đã nói là sẽ giúp. // \{Kid} "No, she was a stranger. But she said she'd help me." <0363> \{\m{B}} Có phải chị ấy mặc một bộ đồng phục học sinh không? // \{\m{B}} "Was she wearing a school uniform?" <0364>\{Đứa Trẻ} Umm... chắc vậy ạ. // \{Kid} "Umm... I think so." <0365> \{\m{B}} Chị ấy đi đâu rồi? // \{\m{B}} "Where'd she go?" <0366>\{Đứa Trẻ} À... em cũng không biết nữa. // \{Kid} "Well... I dunno." <0367>\{Đứa Trẻ} Nhưng, nếu chị ấy tìm thấy chú cún của em, chị ấy nói sẽ quay lại đây. // \{Kid} "But, if she found my puppy, she said she'd come back here." <0368> \{\m{B}} Hiểu rồi... // \{\m{B}} "I see..." <0369>\{Đứa Trẻ} Vậy em nên làm gì bây giờ...? // \{Kid} "So what should I do...?" <0370> Thằng bé lo lắng hỏi, tay xoa đầu con cún đã ướt sũng toàn thân. // He asked worriedly, stroking the head of his soaked puppy. <0371> \{\m{B}} Cứ về nhà đi. // \{\m{B}} "Go on home." <0372>\{Đứa Trẻ} // \{Kid} "Huh?" <0373> \{\m{B}} Đã rất muộn rồi đấy, bố mẹ em sẽ rất lo cho em đấy. // \{\m{B}} "It's already pretty late, and your parents will be worried about you." <0374> \{\m{B}} Và nếu không thì em sẽ bị cảm đấy, cả chú cún kia nữa. // \{\m{B}} "And if you don't you'll catch a cold, the puppy too." <0375>\{Đứa Trẻ} Vâng... nhưng... // \{Kid} "Yeah... but..." <0376> \{\m{B}} Em đã cảm ơn anh rồi mà, cứ về đi. // \{\m{B}} "You've already thanked me, so go on home." <0377>\{Đứa Trẻ} Thật chứ ạ? // \{Kid} "Really?" <0378> \{\m{B}} Ừ. // \{\m{B}} "Yeah." <0379>\{Đứa Trẻ} Cảm ơn anh. Anh nhớ nói cho chị ấy biết hộ em, nhé? // \{Kid} "Thank you. Definitely let her know for me, okay?" <0380> \{\m{B}} Ừ, cứ để đấy cho anh. // \{\m{B}} "Yeah, leave it to me." <0381>\{Đứa Trẻ} Chào anh ạ. // \{Kid} "Goodbye then." <0382> \{\m{B}} Đi đường cẩn thận đấy nhé. // \{\m{B}} "Be careful on your way." <0383> Thằng bé chạy đi. // The kid ran off. <0384> Dù sao suy nghĩ của nó cũng khá đơn giản. // He's a bit simple-minded. <0385> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Well then..." <0386> Vậy đến khi nào thì cô ấy mới bỏ cuộc và quay lại đây...? // So when is she going to give up and come back...? <0387> Tôi chỉ cần chờ gặp cô ấy. // I just need to wait here and see. <0388> // ......... <0389> // ...... <0390> // ... <0391> Bao nhiêu lâu rồi nhỉ? // How long has it been? <0392> Tay tôi đã tê cóng đi, và bắt đầu thấy buốt rồi. // My hands are numb, and they're beginning to hurt. <0393> Rồi, cuối cùng, tôi thấy một bóng người che ô bước đến trong mưa. // Then, at last, I see a shadow in an umbrella approaching in the rain. <0394> \{Furukawa} Cuối cùng chị cũng tìm được nó rồi. Nó không sao đâu. // \{Furukawa} "I finally found him. He's okay." <0395> \{Furukawa} Wah... lạnh quá. // \{Furukawa} "Wah... it's so cold." <0396> Cô ấy quay lại với một con thú bé xíu trên tay. // She came back holding a tiny animal in her hands. <0397> \{Furukawa} Em đang tìm thứ này phải không? // \{Furukawa} "Is this what you're looking for?" <0398> Trong tay cô ấy là... // In her hands was... <0399> \{\m{B}} Đó là... // \{\m{B}} "That's..." <0400> \{\m{B}} Đó chẳng phải là thứ thằng bé đó tìm đâu... // \{\m{B}} "That's not what he was looking for..." <0401> \{Furukawa} // \{Furukawa} "Huh...?" <0402> \{Furukawa} Okazaki-san... // \{Furukawa} "\m{A}-san..." <0403> Cuối cùng cô ấy cũng nhận ra người đang ngồi chờ không phải là thằng bé kia, mà là tôi. // She finally noticed that the one waiting for her is not the kid from before, but me. <0404> \{Furukawa} Chẳng phải vừa rồi có một cậu bé ở đây sao? // \{Furukawa} "Wasn't there a little kid here just now?" <0405> \{\m{B}} Đúng là có, và vì giờ đã muộn lắm rồi, tớ đã bảo nó về nhà. // \{\m{B}} "There was, and since it's already late, I told him to go on home." <0406> \{Furukawa} Vậy... em ấy hẳn sẽ lo lắm, tớ phải mang nó cho em ấy ngay. // \{Furukawa} "Then... he'll be worried, I have to take this to him." <0407> \{\m{B}} Tớ tìm thấy con cún của nó rồi, thế nên nó đã thoải mái mà về. // \{\m{B}} "I found his puppy, so he went home relieved." <0408> \{Furukawa} huh? Vậy con vật tớ đang mang là gì? // \{Furukawa} "Huh? Then what's this I'm carrying?" <0409> \{\m{B}} Tôi cũng đang không biết gì về cái thứ đó nữa. // \{\m{B}} "I was wondering about that too." <0410> \{Furukawa} Nhưng tớ thấy chú bé này đang run rẩy bên dưới hàng rào. // \{Furukawa} "But I saw this guy under the guardrail, shivering." <0411> \{\m{B}} Tớ đã nói rồi, đấy hoàn toàn không phải là một chú cún đâu... // \{\m{B}} "Like I said, that's not a puppy at all..." <0412> \{Furukawa} // \{Furukawa} "........." <0413> \{Furukawa} Không phải sao? // \{Furukawa} "It isn't?" <0414> Cô ấy nhìn chú heo con đang ôm trên tay. // She looks down at the piglet she's hugging in her arms. <0415> \{Furukawa} Wow, tớ thật ngốc... // \{Furukawa} "Wow, I'm an idiot..." <0416> Cô ấy cất tiếng ho. // She coughs. <0417> \{\m{B}} Này, cậu ổn chứ? // \{\m{B}} "Hey, are you okay?" <0418> \{Furukawa} Vâng... tớ ổn mà... // \{Furukawa} "Yeah... I'm fine..." <0419> Cô ấy cúi người xuống. // She bends down. <0420> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0421> \{\m{B}} cậu đúng là ngốc thật đấy... // \{\m{B}} "You really are an idiot..." <0422> \{\m{B}} Để tớ đưa cậu về nhà nào. // \{\m{B}} "Let me walk you home." <0423> Tôi giúp cô ấy với một tay và dìu cô ấy về nhà. // I support her with one arm as I walk with her. <0424> \{\m{B}} Hey, có ai ở nhà không? // \{\m{B}} "Hey, anyone home?" <0425> // ......... <0426> Chẳng có ai cả. // Nobody was there. <0427> \{\m{B}} Chẳng có ai trông cửa hàng... ông già của cô ấy đang làm gì vậy? // \{\m{B}} (No one's watching over the shop... just what is that old man of hers doing...?) <0428> Lúc này, chúng tôi bước vào trong nhà để cô ấy có thể nằm xuống được. // For the time being, we head inside so she can lay down. <0429> \{\m{B}} Nhưng, cô ấy sẽ bị cảm nếu ngủ như thế này... // \{\m{B}} (But, she'll catch a cold if she sleeps like this...) <0430> Cô ấy bị ướt hết rồi. Và ướt toàn thân luôn nữa chứ. // She's soaking wet. And thoroughly wet underneath too. <0431> Nhưng tôi không thể thay quần áo cho cô ấy ở đây được... // But I just couldn't change her clothes here... <0432>\{Sanae} Em về rồi đây. // \{Sanae} "I'm back." <0433> Tôi thở phào khi nghe tiếng Sanae-san. // I'm relieved to hear Sanae-san's voice. <0434>\{Sanae} Okazaki-san! // \{Sanae} "\m{A}-san!" <0435> \{\m{B}} cậu ấy ở đây rồi, và cậu ấy đang bị ướt hết cả. Cô giúp cậu ấy thay quần áo nhé. // \{\m{B}} "She's here, and she's soaking wet. Please help her change her clothes." <0436>\{Sanae} Cô hiểu rồi. // \{Sanae} "Yes, I understand." <0437> Tôi để cho cô ấy lo liệu và ra ngoài. // I leave it to her and go out. <0438> Cũng chẳng có lí do gì để tôi ở lại đó cả. // There's no longer any reason for me to stay here, either. <0439> Sàn nhà ngoài tiền sảnh bị dính bùn hết cả. // The floor in the hallway's all muddy. <0440>\{Akio} Xin chào...Ah, hoá ra là cậu. // \{Akio} "Welcome... Ah, it's just you." <0441> Bố của Furukawa đã về. // Furukawa's father's here. <0442>\{Akio} Dù sao thì, cậu chẳng phải là khách hay gì đó cả, và cậu chỉ bước ra ngoài tiền sảnh... Ta đúng là quá ngốc nghếch... // \{Akio} "Anyway, you're not a customer or anything, and you just came out of the hallway... I'm such a moron..." <0443>\{Akio} Về đi... Ta sẽ cho đóng cửa hàng vì hôm nay chẳng có hứng thú gì cả... // \{Akio} "Go home... I'll close the bakery since I'm not in the mood today..." <0444> Bố của Furukawa nguyền rủa, trong khi mái tóc ướt nhẹp tiếp tục nhỏ tong tong. // Furukawa's father curses, as his soaking hair continues to drip. <0445> Điếu thuốc của ông ta cũng không còn nữa. // His cigarette has gone out too. <0446>\{Akio} Kaaaaaa! Vẫn còn mấy cái thừa lại! // \{Akio} "Kaaaaaa! There's some crap leftovers today too!" <0447>\{Akio} Mang hết về nhà đi, thằng nhãi. // \{Akio} "Take them home with you, you brat." <0448> \{\m{B}} Không có đâu, ông già. // \{\m{B}} "No way, old man." <0449> Tôi nhấn mạnh từ 'ông già' khi mà ông ta đã gọi tôi là thằng nhãi. // I emphasize the words 'old man' since he called me a brat. <0450>\{Akio} Đúng là cậu chẳng có chút lịch sự nào thế hả? Biến ra khỏi đây ngay! Chết tiệt! // \{Akio} "You sure don't have any courtesy, do you? Get out of here! Scram!" <0451> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Okay, okay." <0452> Tôi đứng ở cửa ra, tay cầm cái ô của mình. // I stand at the entrance, holding my umbrella. <0453>\{Akio} hey, thằng nhãi. // \{Akio} "Hey, brat." <0454> Có thể lại là một lời chào vô nghĩa khác nên tôi phớt lờ ông ta. // It might be another meaningless parting remark so I ignore him. <0455>\{Akio} // \{Akio} "........." <0456> Vào lúc đó, tôi cho rằng tớ đã nghe thấy một lời cảm ơn hoà cùng với tiếng mưa rơi. // At the last moment, I thought I heard a word of thanks intermixed with the sound of the rain. <0457> // ......... <0458> Và rồi... // And then... <0459> \{Botan} // \{Botan} "Puhi..." <0460> \{\m{B}} Tôi có nên mang cái thứ này về nhà không nhỉ...? // \{\m{B}} (Should I take this thing home too...?) <0461> Được rồi, vậy nên tôi cầm nó lên tay. // Yeah, so I picked it up in my arms. // <0462> Tôi trở lại phòng CLB. // I went into the club room. // <0463> \{Furukawa} Ah... Okazaki-san. // \{Furukawa} "Ah... \m{A}-san." <0464> Furukawa ở một mình trong đó. // Furukawa is alone inside. <0465> \{Furukawa} Cũng đã muộn rồi, tớ hơi lo một chút. // \{Furukawa} "It's late so I'm a little worried." <0466> \{\m{B}} cậu đang đợi tớ sao? // \{\m{B}} "Were you waiting for me?" <0467> \{Furukawa} Vâng... // \{Furukawa} "Yes..." <0468> \{\m{B}} cậu phải luyện tập chứ, kể cả khi chỉ có một tớ. // \{\m{B}} "You have to practice, even if you're alone." <0469> \{Furukawa} Ah, vâng. tớ biết mà. // \{Furukawa} "Ah, yes. I know." <0470> \{\m{B}} Được rồi. // \{\m{B}} "Okay then." <0471> \{\m{B}} Vậy, bắt đầu đi. // \{\m{B}} "Well, go ahead." <0472> Tôi ngồi lên một cái ghế và xem cô ấy tập luyện. // I sit in a chair and watch her practice. <0473> Chúng tôi kết thúc buổi tập khi giọng cô ấy bắt đầu lạc đi. // We end the practice as her voice wears out again. <0474> \{Furukawa} Trời sắp mưa rồi, cậu có nghĩ thế không? // \{Furukawa} "It'll rain pretty soon, don't you think?" <0475> \{\m{B}} Ừ, đúng vậy. // \{\m{B}} "Yeah, you're right." <0476> \{Furukawa} Chúng ta nên về nhà nhanh lên. // \{Furukawa} "We should hurry home." <0477> \{\m{B}} Ừ. // \{\m{B}} "Yeah." <0478> \{Furukawa} cậu có mang theo cái ô nào không? // \{Furukawa} "Did you bring an umbrella?" <0479> \{\m{B}} Có, có chứ. // \{\m{B}} "Yeah, I did." <0480> Thực ra là không. // I didn't, actually. <0481> \{Furukawa} // \{Furukawa} "........." <0482> \{Furukawa} // \{Furukawa} "......... <0483> \{Furukawa} Vậy... // \{Furukawa} "Well then..." <0484> Hầu như chỉ đứng một chỗ từ đầu đến giờ, Furukawa bước đi và rời khỏi phòng. // Furukawa who was standing most of the time walks away and leaves. <0485> Chắc là cô ấy hơi vội về nhà vì trời sắp mưa... // I guess she's in a bit of a hurry to go home because it's going to rain... <0486> Thế cũng tự nhiên thôi. // That's only natural. <0487> Tôi nhớ lại cô gái khi tôi đi qua dãy phòng CLB. // I remember that girl as I passed the clubrooms. <0488> Tôi gặp cô ấy ở trên đỉnh đồi... Tôi chắc rằng tên cô ấy là Furukawa. // I met her at the foot of the hill... I'm certain that girl's name was Furukawa. <0489> Và đứng trước phòng CLB kịch giờ đã là một căn phòng chứa đồ... // And in front of the drama club that has become a storage room... <0490> Tôi không biết chuyện gì xảy ra sau đó. // I wonder what happened after that. <0491> Tôi đang đứng trước căn phòng đó. // I'm in front of that room. <0492> Tôi ngó vào trong. // I peek inside. <0493> Tất cả những thùng các tông chồng chất bên trong vẫn ở đó. // All the cardboard boxes piled up inside are still there. <0494> Và đứng trước đống thùng đó là Furukawa. // And standing in front of the blackboard is Furukawa. <0495> Cô ấy nhắm mắt, chắp hai tay trước ngực và bắt đầu nói. // She closed her eyes and put her hand to her chest and started speaking. <0496> Tuy thế tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy. // I couldn't see anyone other than her though. <0497> Vậỵ là cô ấy đang luyện tập. // So she's practicing. <0498> Tôi thấy khá an tâm khi biết cô ấy đang tự tớ tái lập lại CLB kịch. // I'm quite relieved to know that she's restarting the drama club by herself. <0499> Cô ấy chậm rãi hạ tay xuống và mở mắt. // She lowered her hand and opened her eyes. <0500> Hai mắt chúng tôi chạm nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng. // Our eyes meet as she looks past the door where I was standing. <0501> \{Furukawa} // \{Furukawa} "........." <0502> Và như vậy, gật đầu chào tôi. // And from there, nodded in greeting. <0503> Và tôi vẫy tay đáp lại cô ấy. // And I responded to her with a wave of my hand. <0504> Tôi bỏ đi vì có vẻ là tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy, cứ đứng đó như thể có việc gì làm vậy. // I leave because it looks like I was disturbing her practice, standing here as if I have something to do. <0505> Tôi vừa đi vừa mỉm cười. // I smile as I leave. <0506> \{Furukawa} // \{Furukawa} "\m{A}-san." <0507> Cánh cửa bật mở và tôi trông thấy một gương mặt nhìn ra từ đó. // The door opened and I see a face peeping from it. <0508> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Huh..." <0509> \{Furukawa} Chào cậu. Tớ có thể giúp gì được cậu không? // \{Furukawa} "Good afternoon. Can I help you?" <0510> \{\m{B}} Không hẳn, tớ chỉ nghĩ đến để xem cậu đang làm gì. // \{\m{B}} "Not really, I just thought I'd go see how you were doing." <0511> \{Furukawa} Tớ ổn mà, cảm ơn cậu. // \{Furukawa} "I'm fine, thanks to you." <0512> \{\m{B}} Vậy cậu đang tái lập CLB kịch? // \{\m{B}} "So you're restarting the drama club?" <0513> \{Furukawa} Huh? cậu vừa nói tái lập? // \{Furukawa} "Huh? Did you say restarting?" <0514> \{\m{B}} cậu đang tái lập nó đúng không? Thầy cố vấn đã bảo tớ như vậy. // \{\m{B}} "You're restarting it right? The adviser told me." <0515> \{Furukawa} Ah... không... tớ chỉ tự ý sử dụng nó thôi. // \{Furukawa} "Ah... no... I was just selfishly using this room." <0516> \{\m{B}} Tự ý? Vậy họ chưa chấp nhận nó. // \{\m{B}} "Selfishly? Then they won't approve of this." <0517> \{\m{B}} Với cậu như thế có thể chấp nhận được không? // \{\m{B}} "Is that okay with you?" <0518> \{Furukawa} Tớ cũng muốn nó được chấp nhận nhưng... // \{Furukawa} "I want it to be approved but..." <0519> \{Furukawa} Tớ không nghĩ là có người thấy hứng thú khi làm một vở kịch... // \{Furukawa} "I don't think there's anyone interested in doing a drama play..." <0520> \{Furukawa} Nên tớ nghĩ nó sẽ bị giải thể... // \{Furukawa} "So I think it would only be disbanded..." <0521> \{Furukawa} Thế nên tớ nghĩ không nên lập nên một CLB kịch trong khi đó chỉ là ý nghĩ của một mình tớ... // \{Furukawa} "That's why I think I shouldn't build a drama club since it was just my own selfish idea..." <0522> \{\m{B}} Có thể, nhưng... // \{\m{B}} "Maybe so, but..." <0523> \{\m{B}} Nhưng cậu sẽ không thể biết được nếu cậu không thử. // \{\m{B}} "But you wouldn't know until you try." <0524> \{\m{B}} Chẳng phải vậy sao? // \{\m{B}} "Isn't that right?" <0525> \{Furukawa} Vâng... đúng vậy... // \{Furukawa} "Yes... that's true..." <0526> \{Furukawa} Nhưng tớ không thể làm điều đó một tớ được. // \{Furukawa} "But I can't do it by myself." <0527> \{\m{B}} Đúng thế... // \{\m{B}} "That's right..." <0528> \{\m{B}} Đầu tiên, cậu nên đi tìm một thầy cố vấn cho CLB kịch. // \{\m{B}} "First, you should go and search for the drama club adviser." <0529> \{\m{B}} Và xin thầy giúp đỡ. // \{\m{B}} "And ask for some help." <0530> \{Furukawa} Vâng... tớ sẽ làm thế. // \{Furukawa} "Yeah... I'll do that." <0531> \{\m{B}} Và sau đó, cậu phải tuyển mộ thêm vài hội viên nữa... Cũng sẽ mất khá nhiều thời gian nhưng tớ chắc sẽ ổn thôi. // \{\m{B}} "And after that, you must recruit some members... It'll take some time but I'm sure it will go well." <0532> \{Furukawa} Vâng, cảm ơn cậu nhiều lắm. // \{Furukawa} "Yes, thanks a lot." <0533> \{Furukawa} Vậy... // \{Furukawa} "Well..." <0534> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Hmmm?" <0535> \{Furukawa} Diễn một vở kịch sẽ rất vui đấy, cậu có muốn tham gia không? // \{Furukawa} "Doing a drama play is a lot of fun, would you like to join?" <0536> Cô ấy mời tôi ngay lập tức. // She invited me immediately. <0537> \{\m{B}} Chắc là tớ phải từ chối đề nghị của cậu. // \{\m{B}} "I guess I'll have to decline your offer." <0538> \{Furukawa} Vậy sao... // \{Furukawa} "Is that so..." <0539> \{\m{B}} Rồi... cứ giữ tinh thần như thế. cậu nên thử mời những người khác nữa. // \{\m{B}} "Well... that's the spirit. You should try inviting someone else." <0540> \{Furukawa} Tớ có thể nói như vậy chẳng qua là vì đó là cậu... // \{Furukawa} "I was only able to say it because it was you..." <0541> \{\m{B}} Nhưng cậu biết mà, mới chỉ tuần trước chúng ta vẫn chưa quen biết gì nhau, đúng không? // \{\m{B}} "But you know, it was only last week that we were still strangers to each other, right?" <0542> \{Furukawa} Vâng, có lẽ vậy... // \{Furukawa} "Well, that might be so..." <0543> \{Furukawa} Nhưng lời động viên của cậu đã cho tớ thêm dũng khí. // \{Furukawa} "But your prodding gave me courage." <0544> \{\m{B}} Điều đó cũng chẳng đặc biệt gì. // \{\m{B}} "That's nothing really special." <0545> Có phải thực sự là nhờ tôi không nhỉ? // Is it really because of me? <0546> \{\m{B}} Cứ cố gắng hết sức là được. Tớ biết cậu làm được mà. // \{\m{B}} "Do your best. I know you can do it." <0547> \{\m{B}} cậu cũng đã tự tớ dọn dẹp căn phòng này, đúng không? // \{\m{B}} "You clean this room by yourself too, don't you?" <0548> \{Furukawa} Vâng. // \{Furukawa} "Yes." <0549> \{\m{B}} Vậy hãy cứ tiếp tục cố gắng nhé. // \{\m{B}} "Continue trying your best then." <0550> Có thể thấy cô ấy khác với những người phải dọn dẹp căn phòng CLB của chính mình. // I can see that she's different from those people who have been confronted with cleaning up their own club room. <0551> Điều đó đòi hỏi rất nhiều dũng khí. // That takes a lot of courage. <0552> \{Furukawa} Tớ sẽ làm thế. // \{Furukawa} "I will." <0553> Cô ấy giờ đã dám nhìn thẳng về phía trước. // She's looking ahead now. <0554> Giờ tôi cũng đã khá an tâm, nên tôi có thể đi được rồi. // I'm quite relieved now, so I take my leave. <0555> \{\m{B}} Chào nhé. // \{\m{B}} "Goodbye then." <0556> \{Furukawa} Thỉnh thoảng chúng ta lại trò chuyện với nhau nhé, được chứ? // \{Furukawa} "Let's talk again sometime, okay?" <0557> \{\m{B}} Ừ. // \{\m{B}} "Yeah." <0558> Tôi nhớ ra cô ấy khi đi qua dãy phòng CLB. // I remember her as I passed the club rooms. <0559> Tôi gặp cô ấy ở trên đỉnh đồi... cô ấy muốn gia nhập CLB kịch. // I met her at the foot of the hill... she wants to be in the drama club. <0560> Tôi chắc CLB kịch là ở tầng này... // I'm sure the drama club is on this floor... <0561> Tôi ngó qua cánh cửa. // I peek in the door. <0562> \{\m{B}} Ah, cô ấy ở đây. // \{\m{B}} (Ah, there she is.) <0563> Cô ấy đang đứng trước tấm bảng như thể đang nhớ lại điều gì. // She's standing in front of the blackboard as if she's remembering something. <0564> Nhắm mắt lại, cô ấy đặt hai tay trước ngực và bất ngờ lên tiếng. // She closes her eyes and puts her hand in her chest and suddenly starts to speak. <0565> Tuy vậy nhưng tôi chẳng thấy ai khác ngoài cô ấy cả. // I couldn't see anyone other than her though. <0566> Có lẽ cô ấy đang luyện tập. // I guess she's practicing. <0567> Nhưng tôi bị thu hút vì cô ấy hoàn toàn là chính mình. // But I'm concerned because she's all by herself. <0568> \{\m{B}} Có thể cô ấy định tập hợp thành viên ngay bây giờ...? // \{\m{B}} (Is she planning on gathering members now...?) <0569> Cô ấy hạ tay xuống và mở mắt. // She lowered her hand and opened her eyes. <0570> Hai mắt chúng tôi gặp nhau khi cô ấy nhìn qua cánh cửa nơi tôi đang đứng. // Our eyes meet as she looks beyond the door where I was standing. <0571> \{Nữ Sinh} // \{Female Student} "........." <0572> Và từ trong đó, cô ấy gật đầu chào tôi. // And from there, she greeted me with a nod. <0573> Tôi vẫy tay chào lại. // I responded to her with a wave of my hand. <0574> Tôi bỏ đi vì có vẻ là tôi đang làm ảnh hưởng đến việc luyện tập của cô ấy, cứ đứng đó như thể có việc gì làm vậy. I left because it seem like I'm disturbing her practice, standing here as if I have something to do.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.