Clannad VN:SEEN4422: Difference between revisions
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
|||
Line 8: | Line 8: | ||
// Resources for SEEN4422.TXT | // Resources for SEEN4422.TXT | ||
#character | #character 'Giáo Viên' | ||
// 'Teacher' | // 'Teacher' | ||
#character '*B' | #character '*B' | ||
Line 16: | Line 16: | ||
<0000> Hiệu bánh sắp mở rồi... | <0000> Hiệu bánh sắp mở rồi... | ||
// The bakery will open soon... | // The bakery will open soon... | ||
<0001> Tôi nhìn ông thầy đang giảng bài. | <0001> Tôi nhìn ông thầy đang giảng bài. | ||
// I take a look at the teacher. | // I take a look at the teacher. | ||
<0002> Ông ta đang tập trung viết gì đó trên bảng và không hề chú ý gì tới chỗ tôi. | <0002> Ông ta đang tập trung viết gì đó trên bảng và không hề chú ý gì tới chỗ tôi. | ||
// He's focused on writing something on the blackboard and isn't noticing anything happening in my direction. | // He's focused on writing something on the blackboard and isn't noticing anything happening in my direction. | ||
<0003> Cơ hội đây rồi. | <0003> Cơ hội đây rồi. | ||
// It's my chance. | // It's my chance. | ||
<0004> Tôi ra khỏi chỗ ngồi và bò dưới sàn. | <0004> Tôi ra khỏi chỗ ngồi và bò dưới sàn. | ||
// I get out of my seat and crawl along the floor.* | // I get out of my seat and crawl along the floor.* | ||
<0005> Tôi bò cho đến cửa lớp. | <0005> Tôi bò cho đến cửa lớp. | ||
// I crawl until until I reach the doorway | // I crawl until until I reach the doorway | ||
<0006> Giờ mới khó khăn đây. | <0006> Giờ mới khó khăn đây. | ||
// But this is where it becomes difficult. | // But this is where it becomes difficult. | ||
<0007> Tôi phải kéo nhẹ cửa sao cho nó gây ra ít tiếng động nhất. | <0007> Tôi phải kéo nhẹ cửa sao cho nó gây ra ít tiếng động nhất. | ||
// I have to slide the door open while making as little noise as possible. | // I have to slide the door open while making as little noise as possible. | ||
<0008> Cảm giác như đang gỡ một quả bom, tôi chú ý đến bàn tay tôi khi đẩy cửa. | <0008> Cảm giác như đang gỡ một quả bom, tôi chú ý đến bàn tay tôi khi đẩy cửa. | ||
// Feeling the same sort of tension as if I were disarming a bomb, I pay attention to the work at hand. | // Feeling the same sort of tension as if I were disarming a bomb, I pay attention to the work at hand. | ||
<0009> | <0009> | ||
// Slide, slide, slide... | // Slide, slide, slide... | ||
<0010> Không hiểu sao cánh cửa lại tự mở. | <0010> Không hiểu sao cánh cửa lại tự mở. | ||
// Somehow, it opens on its own. | // Somehow, it opens on its own. | ||
<0011> Cứ như ai đó đã mở hộ tôi. | <0011> Cứ như ai đó đã mở hộ tôi. | ||
// It seems like someone else has opened it for me. | // It seems like someone else has opened it for me. | ||
<0012> Vẫn còn đang bò dưới sàn, tôi ngoái đầu lại dòm ông thầy... | <0012> Vẫn còn đang bò dưới sàn, tôi ngoái đầu lại dòm ông thầy... | ||
// Still lying on the floor, I timidly glance up. | // Still lying on the floor, I timidly glance up. | ||
<0013> \{Giáo Viên} | <0013> \{Giáo Viên} | ||
// \{Teacher} "........." | // \{Teacher} "........." | ||
<0014> \{\m{B}} | <0014> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0015> Mắt ông ta nhìn đang nhìn chằm chằm vào mắt tôi. | <0015> Mắt ông ta nhìn đang nhìn chằm chằm vào mắt tôi. | ||
// Our eyes meet. | // Our eyes meet. | ||
<0016> \{Giáo Viên} ...này.... Okazaki! | <0016> \{Giáo Viên} ...này.... Okazaki! | ||
// \{Teacher} "... hey\shake{5}, \m{A}---!" \shake{5} | // \{Teacher} "... hey\shake{5}, \m{A}---!" \shake{5} | ||
<0017> Tôi vừa kịp chạy khỏi lớp học và phóng đi ngay khi tôi đang ở hành lang. | <0017> Tôi vừa kịp chạy khỏi lớp học và phóng đi ngay khi tôi đang ở hành lang. | ||
// I escape the classroom by a hair's breadth and break into a run as I enter the hallway. | // I escape the classroom by a hair's breadth and break into a run as I enter the hallway. | ||
<0018> \{Giáo Viên} Sao em còn tới trường làm gì...?! | <0018> \{Giáo Viên} Sao em còn tới trường làm gì...?! | ||
// \{Teacher} "Why do you even come to school...?!" | // \{Teacher} "Why do you even come to school...?!" | ||
<0019> Tôi vừa chạy vừa nghe thấy những tiếng chế nhạo vô tâm sau lưng mình. | <0019> Tôi vừa chạy vừa nghe thấy những tiếng chế nhạo vô tâm sau lưng mình. | ||
// I use all my energy to sprint while heartless jeers pouring on me from behind. | // I use all my energy to sprint while heartless jeers pouring on me from behind. | ||
<0020> Mà thực ra thì sao mình còn tới trường nhỉ? | <0020> Mà thực ra thì sao mình còn tới trường nhỉ? | ||
// Come to think of it, why \bdo\u I come to school? | // Come to think of it, why \bdo\u I come to school? | ||
<0021> Ai nói cho tôi với. | <0021> Ai nói cho tôi với. | ||
// Someone, please tell me. | // Someone, please tell me. | ||
<0022> Tôi mua bánh ngay lập tức và đi lên thư viện. | <0022> Tôi mua bánh ngay lập tức và đi lên thư viện. | ||
// I buy my bread without any interruptions and go up to the library. | // I buy my bread without any interruptions and go up to the library. | ||
<0023> Mở cánh cửa trượt, tôi bước vào trong phòng. | <0023> Mở cánh cửa trượt, tôi bước vào trong phòng. | ||
// Opening the sliding door, I go inside. | // Opening the sliding door, I go inside. | ||
<0024> Tấm rèm bay nhẹ chỗ cửa sổ đang hé mở. | <0024> Tấm rèm bay nhẹ chỗ cửa sổ đang hé mở. | ||
// At the half-open window, a curtain flutters. | // At the half-open window, a curtain flutters. | ||
<0025> Kotomi đứng đó và cười như thể cậu ấy đang đợi mình. | <0025> Kotomi đứng đó và cười như thể cậu ấy đang đợi mình. | ||
//Kotomi stands there smiling, as though she had been waiting for me. | //Kotomi stands there smiling, as though she had been waiting for me. | ||
<0026> \{Kotomi} Chào buổi nhiều, Tomoya-kun! | <0026> \{Kotomi} Chào buổi nhiều, Tomoya-kun! | ||
// \{Kotomi} "Hello, \m{B}-kun." | // \{Kotomi} "Hello, \m{B}-kun." | ||
<0027> Tay cậu ấy cầm một hộp đồ ăn trưa. | <0027> Tay cậu ấy cầm một hộp đồ ăn trưa. | ||
// She holds a boxed lunch wrapper through her fingertips. | // She holds a boxed lunch wrapper through her fingertips. | ||
<0028> Nó bé hơn hôm qua, nhưng to hơn cái lần đầu tôi nhìn thấy/ | <0028> Nó bé hơn hôm qua, nhưng to hơn cái lần đầu tôi nhìn thấy/ | ||
// It's smaller than yesterday`s, but bigger than the one I had first seen. | // It's smaller than yesterday`s, but bigger than the one I had first seen. | ||
<0029> \{Kotomi} Hôm nay mình thử làm vài món của Trung Hoa. | <0029> \{Kotomi} Hôm nay mình thử làm vài món của Trung Hoa. | ||
// \{Kotomi} "Today, I tried to make some Chinese food." | // \{Kotomi} "Today, I tried to make some Chinese food." | ||
<0030> Vừa nói cậu ấy vừa mở hộp đồ ăn. | <0030> Vừa nói cậu ấy vừa mở hộp đồ ăn. | ||
// As she says that, she opens the lid of the boxed lunch. | // As she says that, she opens the lid of the boxed lunch. | ||
<0031> Mì chiên, một đĩa tôm hùm, bún nem rán, xíu mại, bánh bao nhân thịt,... | <0031> Mì chiên, một đĩa tôm hùm, bún nem rán, xíu mại, bánh bao nhân thịt,... | ||
// Yakisoba, ebichiri, spring rolls, shu mai, meat dumplings... | // Yakisoba, ebichiri, spring rolls, shu mai, meat dumplings... | ||
<0032> \{Kotomi} ..thêm nữa, cơm được nấu theo kiểu Trung Hoa, cơm chiên với tôm và măng tre. | <0032> \{Kotomi} ..thêm nữa, cơm được nấu theo kiểu Trung Hoa, cơm chiên với tôm và măng tre. | ||
// \{Kotomi} "... also, the rice is Chinese-style fried rice with shrimp and bamboo shoots." | // \{Kotomi} "... also, the rice is Chinese-style fried rice with shrimp and bamboo shoots." | ||
<0033> Cậu ấy đưa tay chỉ từng món và vui vẻ giải thích chúng là món gì, như thế nào. | <0033> Cậu ấy đưa tay chỉ từng món và vui vẻ giải thích chúng là món gì, như thế nào. | ||
// She points to each dish one by one and happily explains what they are. | // She points to each dish one by one and happily explains what they are. | ||
<0034> \{\m{B}} Tớ đói rồi. Giờ cậu cứ để tớ ăn cái đã. | <0034> \{\m{B}} Tớ đói rồi. Giờ cậu cứ để tớ ăn cái đã. | ||
// \{\m{B}} "I'm hungry. Just let me eat for now." | // \{\m{B}} "I'm hungry. Just let me eat for now." | ||
<0035> Khi ngồi trên ghế, tôi có một cảm giác kì lạ như tôi đã quay trở về nhà. | <0035> Khi ngồi trên ghế, tôi có một cảm giác kì lạ như tôi đã quay trở về nhà. | ||
// Sitting in a chair, I strangely start to feel like I'm back at my own house. | // Sitting in a chair, I strangely start to feel like I'm back at my own house. | ||
<0036> \{Kotomi} Đũa của cậu đây. | <0036> \{Kotomi} Đũa của cậu đây. | ||
// \{Kotomi} "Here's your chopsticks." | // \{Kotomi} "Here's your chopsticks." | ||
<0037> \{Kotomi} Và đây là của mình. | <0037> \{Kotomi} Và đây là của mình. | ||
// \{Kotomi} "And here is mine." | // \{Kotomi} "And here is mine." | ||
<0038> \{Kotomi} Cậu áp tay vào nhau đi. | <0038> \{Kotomi} Cậu áp tay vào nhau đi. | ||
// \{Kotomi} "Please put your hands together." | // \{Kotomi} "Please put your hands together." | ||
<0039> \{Kotomi} Itadakimaso | <0039> \{Kotomi} Itadakimaso | ||
// \{Kotomi} "Let's all eat." | // \{Kotomi} "Let's all eat." | ||
<0040> \{\m{B}} | <0040> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Let's eat." | // \{\m{B}} "Let's eat." | ||
<0041> Nó y như hôm qua. | <0041> Nó y như hôm qua. | ||
// It's the same give and take as yesterday. | // It's the same give and take as yesterday. | ||
<0042> Bữa trưa cho hai người hơi kì quặc bắt đầu. | <0042> Bữa trưa cho hai người hơi kì quặc bắt đầu. | ||
// The lunch for two slightly odd people begins. | // The lunch for two slightly odd people begins. | ||
<0043> \{Kotomi} Ngon không? | <0043> \{Kotomi} Ngon không? | ||
// \{Kotomi} "Is it good?" | // \{Kotomi} "Is it good?" | ||
<0044> \{\m{B}} Ừ, rất ngon. | <0044> \{\m{B}} Ừ, rất ngon. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, it's great." | // \{\m{B}} "Yeah, it's great." | ||
<0045> \{Kotomi} Nó ít quá à? | <0045> \{Kotomi} Nó ít quá à? | ||
// \{Kotomi} "Is it too little?" | // \{Kotomi} "Is it too little?" | ||
<0046> Cậu ấy hỏi một cách lo lắng. | <0046> Cậu ấy hỏi một cách lo lắng. | ||
// She asks nervously. | // She asks nervously. | ||
<0047> \{\m{B}} Không, từng này là đủ ăn rồi... | <0047> \{\m{B}} Không, từng này là đủ ăn rồi... | ||
// \{\m{B}} "No, this amount should be just fine..." | // \{\m{B}} "No, this amount should be just fine..." | ||
<0048> Tôi vừa trả lời vừa nhìn phần ăn của mình, | <0048> Tôi vừa trả lời vừa nhìn phần ăn của mình, | ||
// I answer as I check the side dish one more time. | // I answer as I check the side dish one more time. | ||
<0049> Lượng thức ăn của từng món khá ít, nhưng sự đa dạng về món ăn thì không hề thay đổi so với hôm qua. | <0049> Lượng thức ăn của từng món khá ít, nhưng sự đa dạng về món ăn thì không hề thay đổi so với hôm qua. | ||
// The amount of food is pretty scant, but the variety of the repertoire doesn't change from yesterday's. | // The amount of food is pretty scant, but the variety of the repertoire doesn't change from yesterday's. | ||
<0050> \{\m{B}} Làm những món như thế này có khó không? | <0050> \{\m{B}} Làm những món như thế này có khó không? | ||
//\{\m{B}} "Wasn't making this kind of food hard?" | //\{\m{B}} "Wasn't making this kind of food hard?" | ||
<0051> \{Kotomi} Etou,... cũng không khó nhưng mà... | <0051> \{Kotomi} Etou,... cũng không khó nhưng mà... | ||
// \{Kotomi} "Um, well, not really, but..." | // \{Kotomi} "Um, well, not really, but..." | ||
<0052> \{Kotomi} Thay đổi công thức để tạo ra một số lượng thức ăn ít cho một món như thế này lại hơi khó. | <0052> \{Kotomi} Thay đổi công thức để tạo ra một số lượng thức ăn ít cho một món như thế này lại hơi khó. | ||
// \{Kotomi} "Changing the recipe to make a smaller portion is a bit tough." | // \{Kotomi} "Changing the recipe to make a smaller portion is a bit tough." | ||
<0053> \{\m{B}} Có lẽ thế... | <0053> \{\m{B}} Có lẽ thế... | ||
// \{\m{B}} "I bet..." | // \{\m{B}} "I bet..." | ||
<0054> \{\m{B}} Không sao, chỉ là sẽ tốt hơn nếu bọn mình có nhiều người hơn thôi. | <0054> \{\m{B}} Không sao, chỉ là sẽ tốt hơn nếu bọn mình có nhiều người hơn thôi. | ||
// \{\m{B}} "Well, it just means it'd be better if there were more people." | // \{\m{B}} "Well, it just means it'd be better if there were more people." | ||
<0055> Kotomi ngừng gắp và nhìn tôi. | <0055> Kotomi ngừng gắp và nhìn tôi. | ||
// Kotomi stops using her chopsticks and looks at me. | // Kotomi stops using her chopsticks and looks at me. | ||
<0056> \{\m{B}} Vậy cuối buổi học hôm nay cậu lại đi với mình? | <0056> \{\m{B}} Vậy cuối buổi học hôm nay cậu lại đi với mình? | ||
// \{\m{B}} "So, after school today, could you hang out with me again?" | // \{\m{B}} "So, after school today, could you hang out with me again?" | ||
<0057> \{Kotomi} | <0057> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "Um..." | // \{Kotomi} "Um..." | ||
<0058> Cậu ấy từ từ gật đầu. | <0058> Cậu ấy từ từ gật đầu. | ||
// She slowly nods. | // She slowly nods. | ||
<0059> Với Kotomi thì đó không phải là một quyết định đơn giản. | <0059> Với Kotomi thì đó không phải là một quyết định đơn giản. | ||
// For Kotomi, that couldn't have been an easy decision. | // For Kotomi, that couldn't have been an easy decision. | ||
<0060> Vì vậy tôi mới hỏi bằng một giọng nhẹ nhàng. | <0060> Vì vậy tôi mới hỏi bằng một giọng nhẹ nhàng. | ||
// So I talk about it in a relaxed tone. | // So I talk about it in a relaxed tone. | ||
<0061> \{\m{B}} Được rồi, tớ sẽ giới thiệu cậu với vài người. Chúng ta sẽ nhắm tới hàng trăm người bạn. | <0061> \{\m{B}} Được rồi, tớ sẽ giới thiệu cậu với vài người. Chúng ta sẽ nhắm tới hàng trăm người bạn. | ||
// \{\m{B}} "All right, I'll introduce you to some people. We're aiming for a hundred friends." | // \{\m{B}} "All right, I'll introduce you to some people. We're aiming for a hundred friends." | ||
<0062> \{Kotomi} Hàng trăm người bạn...? | <0062> \{Kotomi} Hàng trăm người bạn...? | ||
// \{Kotomi} "A hundred friends...?" | // \{Kotomi} "A hundred friends...?" | ||
<0063> Mắt cậu ấy mở to ra. | <0063> Mắt cậu ấy mở to ra. | ||
// Her eyes widen. | // Her eyes widen. | ||
<0064> \{Kotomi} Tomoya-kun, cậu tuyệt thật đấy! | <0064> \{Kotomi} Tomoya-kun, cậu tuyệt thật đấy! | ||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, you're amazing!" | // \{Kotomi} "\m{B}-kun, you're amazing!" | ||
<0065> \{\m{B}} .. xin lỗi, nhưng thật ra thì tớ không có nhiều bạn đến thế. | <0065> \{\m{B}} .. xin lỗi, nhưng thật ra thì tớ không có nhiều bạn đến thế. | ||
// \{\m{B}} "... sorry, but to be honest, I don't have that many friends." | // \{\m{B}} "... sorry, but to be honest, I don't have that many friends." | ||
<0066> \{Kotomi} | <0066> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "?" | // \{Kotomi} "?" | ||
<0067> \{\m{B}} Thôi nào, đừng nhìn tớ với khuôn mặt có dấu hỏi lớn như thế, cậu phải xử sự như một tsukkomi chứ... | <0067> \{\m{B}} Thôi nào, đừng nhìn tớ với khuôn mặt có dấu hỏi lớn như thế, cậu phải xử sự như một tsukkomi chứ... | ||
// \{\m{B}} "Well, don't look at me with a question mark in a serious face, you have to act as the tsukkomi here..." | // \{\m{B}} "Well, don't look at me with a question mark in a serious face, you have to act as the tsukkomi here..." | ||
<0068> \{Kotomi} | <0068> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "........." | // \{Kotomi} "........." | ||
<0069> \{Kotomi} | <0069> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "... tsukkomi?" | // \{Kotomi} "... tsukkomi?" | ||
<0070> \{\m{B}} Không, không sao đâu. Tớ đòi hỏi nhiều quá. | <0070> \{\m{B}} Không, không sao đâu. Tớ đòi hỏi nhiều quá. | ||
// \{\m{B}} "No, it's fine, I was asking for too much." | // \{\m{B}} "No, it's fine, I was asking for too much." | ||
<0071> \{Kotomi} | <0071> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "??" | // \{Kotomi} "??" | ||
<0072> \{\m{B}} Đây, tớ mang theo một ít bánh đây. | <0072> \{\m{B}} Đây, tớ mang theo một ít bánh đây. | ||
// \{\m{B}} "Here, I have some bread too." | // \{\m{B}} "Here, I have some bread too." | ||
<0073> Tôi lộn ngược cặp của mình và trải bánh ra bàn. | <0073> Tôi lộn ngược cặp của mình và trải bánh ra bàn. | ||
// I turn my bag upside down and spread the bread on the desk. | // I turn my bag upside down and spread the bread on the desk. | ||
<0074> \{\m{B}} Tớ cố chọn nhiều loại khác nhau hôm nay, vì vậy cứ ăn những loại cậu thích. | <0074> \{\m{B}} Tớ cố chọn nhiều loại khác nhau hôm nay, vì vậy cứ ăn những loại cậu thích. | ||
// \{\m{B}} "I tried to pick different ones than yesterday, so eat whichever one you like." | // \{\m{B}} "I tried to pick different ones than yesterday, so eat whichever one you like." | ||
<0075> \{\m{B}} Thêm nữa, nếu cậu thấy tất cả đều ngon, cậu cứ ăn hết. Không cần để dành cho tớ đâu. | <0075> \{\m{B}} Thêm nữa, nếu cậu thấy tất cả đều ngon, cậu cứ ăn hết. Không cần để dành cho tớ đâu. | ||
// \{\m{B}} "Also, if you think they all look good, go ahead and eat them all. You don't have to leave any for me." | // \{\m{B}} "Also, if you think they all look good, go ahead and eat them all. You don't have to leave any for me." | ||
<0076> \{Kotomi} | <0076> \{Kotomi} | ||
//\{Kotomi} "........." | //\{Kotomi} "........." | ||
<0077> Cậu ấy đập tay tôi. | <0077> Cậu ấy đập tay tôi. | ||
// She hits my hand. | // She hits my hand. | ||
<0078> \{Kotomi} Cái quái gì đây? | <0078> \{Kotomi} Cái quái gì đây? | ||
//\{Kotomi} "The hell is this?" | //\{Kotomi} "The hell is this?" | ||
<0079> \{Kotomi} Còn lâu tớ mới muốn làm bạn với cậu. | <0079> \{Kotomi} Còn lâu tớ mới muốn làm bạn với cậu. | ||
// \{Kotomi} "Like hell I want to be friends with you." * | // \{Kotomi} "Like hell I want to be friends with you." * | ||
<0080> \{Kotomi} Tạm biệt nhé! | <0080> \{Kotomi} Tạm biệt nhé! | ||
// \{Kotomi} "Goodbye!" | // \{Kotomi} "Goodbye!" | ||
<0081> \{\m{B}} | <0081> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0082> \{\m{B}} Tạm biệt Kotomi. | <0082> \{\m{B}} Tạm biệt Kotomi. | ||
// \{\m{B}} "Goodbye, Kotomi." | // \{\m{B}} "Goodbye, Kotomi." | ||
<0083> Tôi đứng dậy và nhanh chóng quay về phía cửa | <0083> Tôi đứng dậy và nhanh chóng quay về phía cửa | ||
// I get up from my seat and briskly turn towards the door. | // I get up from my seat and briskly turn towards the door. | ||
<0084> \{Kotomi} | <0084> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "Ah, ah..." | // \{Kotomi} "Ah, ah..." | ||
<0085> Cậu ấy nhanh chóng đuổi theo tôi với đôi chân trần. | <0085> Cậu ấy nhanh chóng đuổi theo tôi với đôi chân trần. | ||
// She frantically follows behind me barefooted. | // She frantically follows behind me barefooted. | ||
<0086> Rồi tóm lấy vạt áo của tôi và dừng tôi lại. | <0086> Rồi tóm lấy vạt áo của tôi và dừng tôi lại. | ||
// And then grabs my sleeve cuff and stops me. | // And then grabs my sleeve cuff and stops me. | ||
<0087> \{Kotomi} Đừng đi... | <0087> \{Kotomi} Đừng đi... | ||
// \{Kotomi} "Don't go..." | // \{Kotomi} "Don't go..." | ||
<0088> Giờ nhìn cậu ấy y hệt một đứa trẻ con | <0088> Giờ nhìn cậu ấy y hệt một đứa trẻ con | ||
// She really seems like a little girl. | // She really seems like a little girl. | ||
<0089> \{\m{B}} Tớ đùa thôi mà, thư giãn đi. | <0089> \{\m{B}} Tớ đùa thôi mà, thư giãn đi. | ||
// \{\m{B}} "I was just kidding, relax." | // \{\m{B}} "I was just kidding, relax." | ||
<0090> Tôi vừa cười vừa nói, rồi vẻ mặt cậu ấy chuyển sang hơi cáu giận. | <0090> Tôi vừa cười vừa nói, rồi vẻ mặt cậu ấy chuyển sang hơi cáu giận. | ||
// I smile while saying this, and she gets a sour expression on her face. | // I smile while saying this, and she gets a sour expression on her face. | ||
<0091> \{Kotomi} Tomoya-kun... Đồ bắt nạt | <0091> \{Kotomi} Tomoya-kun... Đồ bắt nạt | ||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, you bully..." | // \{Kotomi} "\m{B}-kun, you bully..." | ||
<0092> \{\m{B}} Cái này là để rèn luyện cậu mà. | <0092> \{\m{B}} Cái này là để rèn luyện cậu mà. | ||
// \{\m{B}} "All this is for your training." | // \{\m{B}} "All this is for your training." | ||
<0093> \{\m{B}} Hiểu không Kotomi? Với tsukkomi thì thời gian chính là cuộc sống. Muộn một chút thôi là không có khách hàng nữa. | <0093> \{\m{B}} Hiểu không Kotomi? Với tsukkomi thì thời gian chính là cuộc sống. Muộn một chút thôi là không có khách hàng nữa. | ||
// \{\m{B}} "Get it, Kotomi? In tsukkomi, timing is your life. If you're even a little late, no customers will come." | // \{\m{B}} "Get it, Kotomi? In tsukkomi, timing is your life. If you're even a little late, no customers will come." | ||
<0094> \{Kotomi} ...khó thật đấy | <0094> \{Kotomi} ...khó thật đấy | ||
// \{Kotomi} "... this is very difficult." | // \{Kotomi} "... this is very difficult." | ||
<0095> \{Kotomi} Nhưng... mình sẽ cố | <0095> \{Kotomi} Nhưng... mình sẽ cố | ||
// \{Kotomi} "But... I'll try my best." | // \{Kotomi} "But... I'll try my best." | ||
<0096> \{\m{B}} Có thế chứ Kotomi. | <0096> \{\m{B}} Có thế chứ Kotomi. | ||
// \{\m{B}} "That's the spirit, Kotomi." | // \{\m{B}} "That's the spirit, Kotomi." | ||
<0097> \{\m{B}} Bọn mình sẽ như một đôi đóng hài kịch và tham gia giải Tsutenkaku. | <0097> \{\m{B}} Bọn mình sẽ như một đôi đóng hài kịch và tham gia giải Tsutenkaku. | ||
// \{\m{B}} "Together as the comedian couple, we'll fill up the Tsutenkaku." | // \{\m{B}} "Together as the comedian couple, we'll fill up the Tsutenkaku." | ||
<0098> \{Kotomi} Nhưng... | <0098> \{Kotomi} Nhưng... | ||
// \{Kotomi} "But..." | // \{Kotomi} "But..." | ||
<0099> \{Kotomi} Tsutenkaku là một tháp ngắm cảnh cao 103 mét. Tớ không nghĩ nó có một sảnh để giải trí. | <0099> \{Kotomi} Tsutenkaku là một tháp ngắm cảnh cao 103 mét. Tớ không nghĩ nó có một sảnh để giải trí. | ||
// \{Kotomi} "Tsutenkaku is a 103-meter tall sightseeing tower. I don't think they had an entertainment hall." | // \{Kotomi} "Tsutenkaku is a 103-meter tall sightseeing tower. I don't think they had an entertainment hall." | ||
<0100> \{Kotomi} Trong rạp hát ở tầng hầm đầu tiên, cũng có luật là chỉ được phép hát thôi. | <0100> \{Kotomi} Trong rạp hát ở tầng hầm đầu tiên, cũng có luật là chỉ được phép hát thôi. | ||
// \{Kotomi} "On the singing theater on the first underground floor, it's typically a rule that only singing is permitted too..." | // \{Kotomi} "On the singing theater on the first underground floor, it's typically a rule that only singing is permitted too..." | ||
<0101> \{\m{B}} ... công nhận cậu biết nhiều thứ chán thật đấy. | <0101> \{\m{B}} ... công nhận cậu biết nhiều thứ chán thật đấy. | ||
// \{\m{B}} "... you really know a lot of boring stuff, don't you?" | // \{\m{B}} "... you really know a lot of boring stuff, don't you?" | ||
<0102> \{Kotomi} Nếu cậu nhìn lên đỉnh cậu còn biết thời tiết ngày mai nữa kia. | <0102> \{Kotomi} Nếu cậu nhìn lên đỉnh cậu còn biết thời tiết ngày mai nữa kia. | ||
// \{Kotomi} "If you look at the neon at the top, you'll know tomorrow's weather." | // \{Kotomi} "If you look at the neon at the top, you'll know tomorrow's weather." | ||
<0103> \{\m{B}} Thôi đủ với mớ Tsutenkaku rồi, bọn mình về với ghế ngồi của bọn mình đi. | <0103> \{\m{B}} Thôi đủ với mớ Tsutenkaku rồi, bọn mình về với ghế ngồi của bọn mình đi. | ||
// \{\m{B}} "Enough with the Tsutenkaku trivia, let's head back to our seats." | // \{\m{B}} "Enough with the Tsutenkaku trivia, let's head back to our seats." | ||
<0104> Cậu ấy gật đầu. | <0104> Cậu ấy gật đầu. | ||
// She nods. | // She nods. | ||
<0105> Gật đầu đồng ý, cậu ấy làm chính xác như tôi nói. | <0105> Gật đầu đồng ý, cậu ấy làm chính xác như tôi nói. | ||
// Nodding in agreement, she does exactly as I say. | // Nodding in agreement, she does exactly as I say. | ||
<0106> \{Kotomi} Một đôi... | <0106> \{Kotomi} Một đôi... | ||
// \{Kotomi} "Couple..." | // \{Kotomi} "Couple..." | ||
<0107> \{\m{B}} Cậu vừa nói gì à? | <0107> \{\m{B}} Cậu vừa nói gì à? | ||
// \{\m{B}} "Did you say something?" | // \{\m{B}} "Did you say something?" | ||
<0108> \{Kotomi} | <0108> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "Um..." | // \{Kotomi} "Um..." | ||
<0109> \{Kotomi} Cái quái gì đây? | <0109> \{Kotomi} Cái quái gì đây? | ||
// \{Kotomi} "The hell is this?" | // \{Kotomi} "The hell is this?" | ||
<0110> \{\m{B}} Đừng dùng cùng một trò mãi thế. | <0110> \{\m{B}} Đừng dùng cùng một trò mãi thế. | ||
// \{\m{B}} "Stop using the same material." | // \{\m{B}} "Stop using the same material." | ||
<0111> \{Kotomi} Ừ. | <0111> \{Kotomi} Ừ. | ||
// \{Kotomi} "Okay." | // \{Kotomi} "Okay." | ||
<0112> Một lần nữa, bọn tôi lại trở về với bữa ăn hoà bình của mình. | <0112> Một lần nữa, bọn tôi lại trở về với bữa ăn hoà bình của mình. | ||
// Once again, we return peacefully to our meal. | // Once again, we return peacefully to our meal. | ||
<0113> Sau khi mở túi đựng bánh cuộn, Kotomi bắt đầu nói | <0113> Sau khi mở túi đựng bánh cuộn, Kotomi bắt đầu nói | ||
// Opening the bag of roll cakes, Kotomi starts talking. | // Opening the bag of roll cakes, Kotomi starts talking. | ||
<0114> \{Kotomi} Nói thật thì... | <0114> \{Kotomi} Nói thật thì... | ||
// \{Kotomi} "To be honest..." | // \{Kotomi} "To be honest..." | ||
<0115> \{Kotomi} Mình rất vui. | <0115> \{Kotomi} Mình rất vui. | ||
// \{Kotomi} "I'm really happy." | // \{Kotomi} "I'm really happy." | ||
<0116> \{Kotomi} Mình rất vui vì Tomoya-kun làm nhiều như thế cho mình. | <0116> \{Kotomi} Mình rất vui vì Tomoya-kun làm nhiều như thế cho mình. | ||
// \{Kotomi} "I'm really happy that \m{B}-kun does so much for me." | // \{Kotomi} "I'm really happy that \m{B}-kun does so much for me." | ||
<0117> \{\m{B}} Không có gì đâu. | <0117> \{\m{B}} Không có gì đâu. | ||
// \{\m{B}} "It's not a big deal." | // \{\m{B}} "It's not a big deal." | ||
<0118> \{Kotomi} Không phải thế. | <0118> \{Kotomi} Không phải thế. | ||
// \{Kotomi} "That's not true at all." | // \{Kotomi} "That's not true at all." | ||
<0119> \{Kotomi} Nó khiến mình muốn hỏi tại sao cậu lại tốt với mình thế. | <0119> \{Kotomi} Nó khiến mình muốn hỏi tại sao cậu lại tốt với mình thế. | ||
// \{Kotomi} "It makes me want to ask why you're so nice to me..." | // \{Kotomi} "It makes me want to ask why you're so nice to me..." | ||
<0120> Rồi cậu ấy nhìn tôi cứ như tôi lạ lắm. | <0120> Rồi cậu ấy nhìn tôi cứ như tôi lạ lắm. | ||
// And then, she stares at me as if I'm strange. | // And then, she stares at me as if I'm strange. | ||
<0121> \{\m{B}} Tại sao à... | <0121> \{\m{B}} Tại sao à... | ||
// \{\m{B}} "Why, huh..." | // \{\m{B}} "Why, huh..." | ||
<0122> \{\m{B}} /... không biết nữa? / ...tại sao nhỉ? | <0122> \{\m{B}} /... không biết nữa? / ...tại sao nhỉ? | ||
// \{\m{B}} "... I wonder why?" | // \{\m{B}} "... I wonder why?" | ||
<0123> Kể cả tôi cũng không hiểu. | <0123> Kể cả tôi cũng không hiểu. | ||
// Even I don't really understand. | // Even I don't really understand. | ||
<0124> Nhưng... | <0124> Nhưng... | ||
// But... | // But... | ||
<0125> Có người làm bữa ăn cho mình, được nói chuyện... | <0125> Có người làm bữa ăn cho mình, được nói chuyện... | ||
// Having food made for me, talking to someone... | // Having food made for me, talking to someone... | ||
<0126> Đó là một điều mà đã lâu tôi không thấy ở gia đình tôi nữa. | <0126> Đó là một điều mà đã lâu tôi không thấy ở gia đình tôi nữa. | ||
// It's something that no longer occurs at my home. | // It's something that no longer occurs at my home. | ||
<0127> Tôi cắn một miếng bánh bao thịt | <0127> Tôi cắn một miếng bánh bao thịt | ||
// I stick a meat dumpling in my mouth. | // I stick a meat dumpling in my mouth. | ||
<0128> Nó tạo nên một cảm giác lưu luyến kì lạ. | <0128> Nó tạo nên một cảm giác lưu luyến kì lạ. | ||
// It feels oddly nostalgic. | // It feels oddly nostalgic. | ||
<0129> \{\m{B}} Thôi, gặp lại cậu sau giờ học nhé. | <0129> \{\m{B}} Thôi, gặp lại cậu sau giờ học nhé. | ||
// \{\m{B}} "Well, see you after school." | // \{\m{B}} "Well, see you after school." | ||
<0130> \{Kotomi} Ừ, sau giờ học. | <0130> \{Kotomi} Ừ, sau giờ học. | ||
// \{Kotomi} "Okay, after school." | // \{Kotomi} "Okay, after school." | ||
<0131> Tôi chia tay với Kotomi khi rời khỏi thư viện. | <0131> Tôi chia tay với Kotomi khi rời khỏi thư viện. | ||
// I part with Kotomi as I leave the library. | // I part with Kotomi as I leave the library. | ||
<0132> Tôi quay trở về lớp học. | <0132> Tôi quay trở về lớp học. | ||
// I turn towards the classroom. | // I turn towards the classroom. | ||
<0133> Nơi hẹn hò vẫn giống như hôm qua. | <0133> Nơi hẹn hò vẫn giống như hôm qua. | ||
// The meeting place is the same as yesterday's. | // The meeting place is the same as yesterday's. | ||
<0134> Và một lần nữa, Kotomi lại đến trước tôi. | <0134> Và một lần nữa, Kotomi lại đến trước tôi. | ||
// And once again, Kotomi comes ahead of me. | // And once again, Kotomi comes ahead of me. | ||
<0135> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun. | <0135> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun. | ||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." | // \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." | ||
<0136> \{\m{B}} Cậu chờ tớ à. | <0136> \{\m{B}} Cậu chờ tớ à. | ||
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?" | // \{\m{B}} "Were you waiting for me?" | ||
<0137> \{Kotomi} Không... | <0137> \{Kotomi} Không... | ||
// \{Kotomi} "No..." | // \{Kotomi} "No..." | ||
<0138> Biết ngay, cậu ấy hơi căng thẳng. | <0138> Biết ngay, cậu ấy hơi căng thẳng. | ||
// As I thought, she seems a bit tense. | // As I thought, she seems a bit tense. | ||
<0139> Tôi bắt đầu nghĩ xem sẽ cho cậu ấy gặp ai | <0139> Tôi bắt đầu nghĩ xem sẽ cho cậu ấy gặp ai | ||
// I start thinking of who I'll have her meet. | // I start thinking of who I'll have her meet. | ||
<0140> \{\m{B}} Bắt đầu với... cậu ta | <0140> \{\m{B}} Bắt đầu với... cậu ta | ||
// \{\m{B}} "Let's start with... her." | // \{\m{B}} "Let's start with... her." | ||
<0141> Tôi nghĩ tới vẻ mặt của Kyou khi nói câu đó. | <0141> Tôi nghĩ tới vẻ mặt của Kyou khi nói câu đó. | ||
// Kyou's face comes to mind as I say that. | // Kyou's face comes to mind as I say that. | ||
<0142> Tôi cảm thấy như bọn tôi có một cuộc thi tài khó khăn ngay từ đầu. | <0142> Tôi cảm thấy như bọn tôi có một cuộc thi tài khó khăn ngay từ đầu. | ||
// I feel that we'll have a really heavy competition from the beginning. | // I feel that we'll have a really heavy competition from the beginning. | ||
<0143> Nhưng mặc dù tính cách của Kyou như thế, cậu ấy chăm sóc người khác rất tốt. | <0143> Nhưng mặc dù tính cách của Kyou như thế, cậu ấy chăm sóc người khác rất tốt. | ||
// But even though Kyou looks the way she does, she's good at taking care of people. | // But even though Kyou looks the way she does, she's good at taking care of people. | ||
<0144> Nếu mà lôi kéo được Kyou thì mọi chuyện sẽ tiến triển nhanh thôi | <0144> Nếu mà lôi kéo được Kyou thì mọi chuyện sẽ tiến triển nhanh thôi | ||
// If I can just get her on board, I have a feeling things will progress in tempo. | // If I can just get her on board, I have a feeling things will progress in tempo. | ||
<0145> Tôi nhòm vô lớp 3-E | <0145> Tôi nhòm vô lớp 3-E | ||
// I peep inside the 3-E classroom. | // I peep inside the 3-E classroom. | ||
<0146> \{\m{B}} Kyou, rảnh không? | <0146> \{\m{B}} Kyou, rảnh không? | ||
// \{\m{B}} "Kyou, got a minute?" | // \{\m{B}} "Kyou, got a minute?" | ||
<0147> Khi tôi gọi, cậu ấy cầm lấy cặp và ra hành lang. | <0147> Khi tôi gọi, cậu ấy cầm lấy cặp và ra hành lang. | ||
// When I call her, she takes along her bag and comes out into the hallway. | // When I call her, she takes along her bag and comes out into the hallway. | ||
<0148> \{\m{B}} Hình như có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra. | <0148> \{\m{B}} Hình như có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra. | ||
// \{\m{B}} "Seems something terrible happened." | // \{\m{B}} "Seems something terrible happened." | ||
<0149> \{Kyou} ... nếu ông để ý tới Botan thì nó đã không xảy ra... | <0149> \{Kyou} ... nếu ông để ý tới Botan thì nó đã không xảy ra... | ||
// \{Kyou} "... if you had just kept an eye on Botan, that thing wouldn't have happened..." | // \{Kyou} "... if you had just kept an eye on Botan, that thing wouldn't have happened..." | ||
<0150> Nếu tôi làm thế chắc lớp tôi lãnh thảm họa đó rồi. | <0150> Nếu tôi làm thế chắc lớp tôi lãnh thảm họa đó rồi. | ||
// That disaster would come in our class if I did though. | // That disaster would come in our class if I did though. | ||
<0151> \{\m{B}} Sao? Nó chạy đâu rồi? | <0151> \{\m{B}} Sao? Nó chạy đâu rồi? | ||
// \{\m{B}} "Well? Where did he go?" | // \{\m{B}} "Well? Where did he go?" | ||
<0152> \{Kyou} Nó cứ chạy khỏi lớp học, thế thôi. | <0152> \{Kyou} Nó cứ chạy khỏi lớp học, thế thôi. | ||
// \{Kyou} "He just left the room just like that." | // \{Kyou} "He just left the room just like that." | ||
<0153> \{\m{B}} Không tìm nó liệu có sao không? | <0153> \{\m{B}} Không tìm nó liệu có sao không? | ||
// \{\m{B}} "Is it all right not to search for him?" | // \{\m{B}} "Is it all right not to search for him?" | ||
<0154> \{Kyou} Không sao, thú cưng của tôi mà. | <0154> \{Kyou} Không sao, thú cưng của tôi mà. | ||
// \{Kyou} "It's all right, since it's my pet." | // \{Kyou} "It's all right, since it's my pet." | ||
<0155> Thế thì cậu phải lo lắng chứ. | <0155> Thế thì cậu phải lo lắng chứ. | ||
// That's why you should worry... | // That's why you should worry... | ||
<0156> \{Kyou} Nào? Muốn gì đây? | <0156> \{Kyou} Nào? Muốn gì đây? | ||
// \{Kyou} "Well? What do you want?" | // \{Kyou} "Well? What do you want?" | ||
<0157> \{\m{B}} Tôi có chút chuyện muốn nhờ.. | <0157> \{\m{B}} Tôi có chút chuyện muốn nhờ.. | ||
// \{\m{B}} "I have a little favor to ask." | // \{\m{B}} "I have a little favor to ask." | ||
<0158> \{Kyou} Heh... bất thường quá. Ông, có chuyện nhờ tôi | <0158> \{Kyou} Heh... bất thường quá. Ông, có chuyện nhờ tôi | ||
// \{Kyou} "Heh... this is unusual. You, asking me a favor." | // \{Kyou} "Heh... this is unusual. You, asking me a favor." | ||
<0159> \{\m{B}} Đúng thế, thường là ngược lại mới đúng. | <0159> \{\m{B}} Đúng thế, thường là ngược lại mới đúng. | ||
// \{\m{B}} "That's right, it's usually the opposite." | // \{\m{B}} "That's right, it's usually the opposite." | ||
<0160> \{Kyou} Ngược lại? | <0160> \{Kyou} Ngược lại? | ||
// \{Kyou} "Opposite?" | // \{Kyou} "Opposite?" | ||
<0161> \{Kyou} Ông nói cái quái gì thế? | <0161> \{Kyou} Ông nói cái quái gì thế? | ||
// \{Kyou} "Ahahahaha, what are you talking about?" | // \{Kyou} "Ahahahaha, what are you talking about?" | ||
<0162> \{Kyou} Tôi đâu có nhờ vả. | <0162> \{Kyou} Tôi đâu có nhờ vả. | ||
// \{Kyou} "I'm not really asking for a favor, you know." | // \{Kyou} "I'm not really asking for a favor, you know." | ||
<0163> \{Kyou} Ah...Chỉ là tôi thích chỉ đạo ông thôi. | <0163> \{Kyou} Ah...Chỉ là tôi thích chỉ đạo ông thôi. | ||
// \{Kyou} "Ah... I just like to order you around." | // \{Kyou} "Ah... I just like to order you around." | ||
<0164> \{\m{B}} | <0164> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "........." | // \{\m{B}} "........." | ||
<0165> Có lẽ cậu ấy nhầm tôi với một thằng thầm yêu... xin lỗi nhé, nhầm rồi... | <0165> Có lẽ cậu ấy nhầm tôi với một thằng thầm yêu... xin lỗi nhé, nhầm rồi... | ||
// She might have mistaken me for a follower... \pnope, she is mistaken... | // She might have mistaken me for a follower... \pnope, she is mistaken... | ||
<0166> \{Kyou} Mà dù gì... ai đây? | <0166> \{Kyou} Mà dù gì... ai đây? | ||
// \{Kyou} "Anyway... who is she?" | // \{Kyou} "Anyway... who is she?" | ||
<0167> Kyou chỉ vô Kotomi đang trốn sau lưng tôi. | <0167> Kyou chỉ vô Kotomi đang trốn sau lưng tôi. | ||
// She points towards Kotomi, who's hiding behind my back. | // She points towards Kotomi, who's hiding behind my back. | ||
<0168> \{Kotomi} Cậu ấy có bắt nạt tớ không? x2 | <0168> \{Kotomi} Cậu ấy có bắt nạt tớ không? x2 | ||
// \{Kotomi} "Will she bully me? Will she bully me?" | // \{Kotomi} "Will she bully me? Will she bully me?" | ||
<0169> Nhìn cậu ấy rất bối rối. | <0169> Nhìn cậu ấy rất bối rối. | ||
// She looks all flustered. | // She looks all flustered. | ||
<0170> \{\m{B}} Bình tĩnh lại nào. Bạn ấy không bắt nạt cậu đâu. | <0170> \{\m{B}} Bình tĩnh lại nào. Bạn ấy không bắt nạt cậu đâu. | ||
// \{\m{B}} "Calm down. She won't bully you, all right?" | // \{\m{B}} "Calm down. She won't bully you, all right?" | ||
<0171> Tôi vừa nói vừa chắc chắn rằng Kotomi hiểu. | <0171> Tôi vừa nói vừa chắc chắn rằng Kotomi hiểu. | ||
// I say that, making sure she understands. | // I say that, making sure she understands. | ||
<0172> \{\m{B}} Tập nói chào hỏi trước nào. | <0172> \{\m{B}} Tập nói chào hỏi trước nào. | ||
// \{\m{B}} "Try and say your greetings first." | // \{\m{B}} "Try and say your greetings first." | ||
<0173> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun | <0173> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun | ||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." | // \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." | ||
<0174> \{\m{B}} Tốt lắm, cậu làm tốt lắm, tiếp theo là thực tế này. | <0174> \{\m{B}} Tốt lắm, cậu làm tốt lắm, tiếp theo là thực tế này. | ||
// \{\m{B}} "All right, you're doing good, next is the performance." | // \{\m{B}} "All right, you're doing good, next is the performance." | ||
<0175> Tôi đẩy Kotomi trước mặt Kyou | <0175> Tôi đẩy Kotomi trước mặt Kyou | ||
// I forcibly push her in front of Kyou, who's taken aback. | // I forcibly push her in front of Kyou, who's taken aback. | ||
<0176> \{Kotomi} | <0176> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "........." | // \{Kotomi} "........." | ||
<0177> Kotomi sợ hãi khi bị Kyou nhìn. | <0177> Kotomi sợ hãi khi bị Kyou nhìn. | ||
// Kotomi is frightened as Kyou looks at her. | // Kotomi is frightened as Kyou looks at her. | ||
<0178> Tôi nghĩ cậu ấy còn căng thẳng gấp trăm lần so với lần cậu ấy tự giới thiệu với Nagisa. | <0178> Tôi nghĩ cậu ấy còn căng thẳng gấp trăm lần so với lần cậu ấy tự giới thiệu với Nagisa. | ||
// I think she's one hundred times more tense than when she introduced herself to Furukawa. | // I think she's one hundred times more tense than when she introduced herself to Furukawa. | ||
<0179> \{Kotomi} Chào buổi chiều. | <0179> \{Kotomi} Chào buổi chiều. | ||
// \{Kotomi} "Good afternoon." | // \{Kotomi} "Good afternoon." | ||
<0180> Cậu ấy cúi đầu và tự chỉ vào mình một cách lúng túng. | <0180> Cậu ấy cúi đầu và tự chỉ vào mình một cách lúng túng. | ||
// She bows her head like a spring and points at herself awkwardly. | // She bows her head like a spring and points at herself awkwardly. | ||
<0181> \{Kotomi} | <0181> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "Kotomi." | // \{Kotomi} "Kotomi." | ||
<0182> \{Kotomi} 3 từ, Ko-to-mi | <0182> \{Kotomi} 3 từ, Ko-to-mi | ||
// \{Kotomi} "Three syllables, Ko-to-mi." | // \{Kotomi} "Three syllables, Ko-to-mi." | ||
<0183> \{Kotomi} Gọi mình là Kotomi-chan | <0183> \{Kotomi} Gọi mình là Kotomi-chan | ||
// \{Kotomi} "Call me Kotomi-chan." | // \{Kotomi} "Call me Kotomi-chan." | ||
<0184> \{Kyou} | <0184> \{Kyou} | ||
// \{Kyou} "........." | // \{Kyou} "........." | ||
<0185> \{Kotomi} Một người hay bắt nạt à? | <0185> \{Kotomi} Một người hay bắt nạt à? | ||
// \{Kotomi} "A bully?" | // \{Kotomi} "A bully?" | ||
<0186> Cậu ấy như sắp khóc. | <0186> Cậu ấy như sắp khóc. | ||
// She's about to cry. | // She's about to cry. | ||
<0187> \{Kyou} Etou... | <0187> \{Kyou} Etou... | ||
// \{Kyou} "Uh... well..." | // \{Kyou} "Uh... well..." | ||
<0188> Đúng như tôi dự đoán, kể cả Kyou cũng đang gặp khó khăn để trả lời. | <0188> Đúng như tôi dự đoán, kể cả Kyou cũng đang gặp khó khăn để trả lời. | ||
// Just as I expected, even Kyou is having a hard time with her words. | // Just as I expected, even Kyou is having a hard time with her words. | ||
<0189> \{\m{B}} Đó là tính cách của cậu ấy. Đừng lo | <0189> \{\m{B}} Đó là tính cách của cậu ấy. Đừng lo | ||
// \{\m{B}} "This is just her normal behavior. Don't worry about it." | // \{\m{B}} "This is just her normal behavior. Don't worry about it." | ||
<0190> \{Kyou} Hah... Mà... chính xác là ông muốn gì? | <0190> \{Kyou} Hah... Mà... chính xác là ông muốn gì? | ||
// \{Kyou} "Sigh... well? What is this exactly?" | // \{Kyou} "Sigh... well? What is this exactly?" | ||
<0191> \{\m{B}} Tôi muốn bàn với bà về cậu ấy | <0191> \{\m{B}} Tôi muốn bàn với bà về cậu ấy | ||
// \{\m{B}} "Yeah, I came here to discuss her." | // \{\m{B}} "Yeah, I came here to discuss her." | ||
<0192> Kotomi trốn sau lưng tôi khi tôi nói thế. | <0192> Kotomi trốn sau lưng tôi khi tôi nói thế. | ||
// Kotomi hides behind my back as I say that.* | // Kotomi hides behind my back as I say that.* | ||
<0193> \{\m{B}} Tên cậu ấy là Kotomi Ichinose, người quen của tôi. | <0193> \{\m{B}} Tên cậu ấy là Kotomi Ichinose, người quen của tôi. | ||
// \{\m{B}} "She's Ichinose Kotomi, an acquaintance of mine..." | // \{\m{B}} "She's Ichinose Kotomi, an acquaintance of mine..." | ||
<0194> \{Kyou} Hmmm...? Tự nhiên lại thấy cái tên quen quen | <0194> \{Kyou} Hmmm...? Tự nhiên lại thấy cái tên quen quen | ||
// \{Kyou} "Hmm...? That name sounds familiar..." | // \{Kyou} "Hmm...? That name sounds familiar..." | ||
<0195> Kyou nghiêng đầu nghĩ ngợi. | <0195> Kyou nghiêng đầu nghĩ ngợi. | ||
// She leans her head and ponders. | // She leans her head and ponders. | ||
<0196> \{Kyou} Này?! Chẳng phải cậu ấy là bạn gái đã đạt điểm trong top 10 ở cuộc thi quốc gia sao? Ông quen biết gì với bạn ấy? | <0196> \{Kyou} Này?! Chẳng phải cậu ấy là bạn gái đã đạt điểm trong top 10 ở cuộc thi quốc gia sao? Ông quen biết gì với bạn ấy? | ||
// \{Kyou} "Hey?! Isn't she the genius girl who scored in the top ten on the national exam? Why are you acquainted with her?!" | // \{Kyou} "Hey?! Isn't she the genius girl who scored in the top ten on the national exam? Why are you acquainted with her?!" | ||
<0197> \{\m{B}} Không cần phải cho bà biết. | <0197> \{\m{B}} Không cần phải cho bà biết. | ||
// \{\m{B}} "There's no need to tell you why." | // \{\m{B}} "There's no need to tell you why." | ||
<0198> \{Kyou} Trời... Bạn ấy trông khoẻ khoắn và chậm phát triển như ông,,, | <0198> \{Kyou} Trời... Bạn ấy trông khoẻ khoắn và chậm phát triển như ông,,, | ||
// \{Kyou} "Sigh... she sure looks like a healthy low-level brain child like you..." | // \{Kyou} "Sigh... she sure looks like a healthy low-level brain child like you..." | ||
<0199> \{\m{B}} Đứa nào là đứa chậm phát triển? | <0199> \{\m{B}} Đứa nào là đứa chậm phát triển? | ||
// \{\m{B}} "Who are you calling a low-level brain child!?" | // \{\m{B}} "Who are you calling a low-level brain child!?" | ||
<0200> \{Kotomi} Bọn mình bị bắt nạt à? Bọn mình bị bắt nạt à? | <0200> \{Kotomi} Bọn mình bị bắt nạt à? Bọn mình bị bắt nạt à? | ||
// \{Kotomi} "Is she bullying us? Is she bullying us?" | // \{Kotomi} "Is she bullying us? Is she bullying us?" | ||
<0201> \{Kyou} Cậu... Cậu đừng lo, không có gì phải sợ. | <0201> \{Kyou} Cậu... Cậu đừng lo, không có gì phải sợ. | ||
// \{Kyou} "You there... you don't need to be frightened." | // \{Kyou} "You there... you don't need to be frightened." | ||
<0202> Gật, gật. | <0202> Gật, gật. | ||
// Nod, nod. | // Nod, nod. | ||
<0203> Kotomi dũng cảm gật đầu | <0203> Kotomi dũng cảm gật đầu | ||
// Kotomi bravely nods. | // Kotomi bravely nods. | ||
<0204> \{Kyou} Sao? Ông muốn tôi làm gì? | <0204> \{Kyou} Sao? Ông muốn tôi làm gì? | ||
// \{Kyou} "Well? What do you want me to do?" | // \{Kyou} "Well? What do you want me to do?" | ||
<0205> \{\m{B}} Nói thế nào nhỉ... bà cũng có biết cậu ấy đúng không? Vì thế... | <0205> \{\m{B}} Nói thế nào nhỉ... bà cũng có biết cậu ấy đúng không? Vì thế... | ||
// \{\m{B}} "How do I say this... you're somehow an associate of hers, right? So..." * | // \{\m{B}} "How do I say this... you're somehow an associate of hers, right? So..." * | ||
<0206> \{\m{B}} Tôi định nói là... sao không làm bạn với cậu ấy... | <0206> \{\m{B}} Tôi định nói là... sao không làm bạn với cậu ấy... | ||
// \{\m{B}} "What I'm saying is... I'm thinking, why don't you be friends with her..." | // \{\m{B}} "What I'm saying is... I'm thinking, why don't you be friends with her..." | ||
<0207> \{Kyou} Gì cơ? Ông là ông bố lần đầu dắt con ra công viên đấy à? | <0207> \{Kyou} Gì cơ? Ông là ông bố lần đầu dắt con ra công viên đấy à? | ||
// \{Kyou} "What's this? Are you a parent taking his child to a park for the first time?" | // \{Kyou} "What's this? Are you a parent taking his child to a park for the first time?" | ||
<0208> \{\m{B}} Ờ, cũng giống như thế... | <0208> \{\m{B}} Ờ, cũng giống như thế... | ||
// \{\m{B}} "Yeah, it feels like that." | // \{\m{B}} "Yeah, it feels like that." | ||
<0209> \{Kyou} Mà... | <0209> \{Kyou} Mà... | ||
// \{Kyou} "Actually..." | // \{Kyou} "Actually..." | ||
<0210> Kyou liếc mắt nhìn Kotomi. | <0210> Kyou liếc mắt nhìn Kotomi. | ||
// She glances at Kotomi. | // She glances at Kotomi. | ||
<0211> \{Kotomi} Bắt nạt...? Bắt nạt? | <0211> \{Kotomi} Bắt nạt...? Bắt nạt? | ||
// \{Kotomi} "A bully...? A bully?" | // \{Kotomi} "A bully...? A bully?" | ||
<0212> \{Kyou} Cậu... thôi đừng ra vẻ như sắp khóc nữa đi | <0212> \{Kyou} Cậu... thôi đừng ra vẻ như sắp khóc nữa đi | ||
// \{Kyou} "You there... stop looking like you're about to cry." | // \{Kyou} "You there... stop looking like you're about to cry." | ||
<0213> Gật, gật, gật, gật. | <0213> Gật, gật, gật, gật. | ||
// Nod, nod, nod, nod. | // Nod, nod, nod, nod. | ||
<0214> \{Kyou} | <0214> \{Kyou} | ||
// \{Kyou} "Sigh..." | // \{Kyou} "Sigh..." | ||
<0215> Ấn tượng vì cảnh đó, Kyou lại nhìn tôi. | <0215> Ấn tượng vì cảnh đó, Kyou lại nhìn tôi. | ||
// Amazed at the scene, she turns towards me again. | // Amazed at the scene, she turns towards me again. | ||
<0216> \{Kyou} Tưởng cậu ấy phải có vài người bạn trong lớp chứ? | <0216> \{Kyou} Tưởng cậu ấy phải có vài người bạn trong lớp chứ? | ||
// \{Kyou} "She has some friends in her class too, right?" | // \{Kyou} "She has some friends in her class too, right?" | ||
<0217> \{\m{B}} Cậu ấy không có, thế tôi mới nhờ bà. | <0217> \{\m{B}} Cậu ấy không có, thế tôi mới nhờ bà. | ||
// \{\m{B}} "She doesn't have any, that's why I'm asking you." | // \{\m{B}} "She doesn't have any, that's why I'm asking you." | ||
<0218> Tôi quay đầu về phía Kotomi. | <0218> Tôi quay đầu về phía Kotomi. | ||
// I turn my head to the unconcerned Kotomi. | // I turn my head to the unconcerned Kotomi. | ||
<0219> Kotomi cẩn thận nhìn chúng tôi với đôi mắt đẫm nước. | <0219> Kotomi cẩn thận nhìn chúng tôi với đôi mắt đẫm nước. | ||
// Kotomi's teary eyes are carefully watching us back and forth. | // Kotomi's teary eyes are carefully watching us back and forth. | ||
<0220> Có lẽ cậu ấy thấy điều gì đó rất đáng sợ. | <0220> Có lẽ cậu ấy thấy điều gì đó rất đáng sợ. | ||
// Perhaps, she's seen something really scary. | // Perhaps, she's seen something really scary. | ||
<0221> \{Kyou} Ahhh... tôi nhớ không nhầm thì cậu ấy ở lớp A. | <0221> \{Kyou} Ahhh... tôi nhớ không nhầm thì cậu ấy ở lớp A. | ||
// \{Kyou} "Ahhh... she belongs to class A if I'm not mistaken." | // \{Kyou} "Ahhh... she belongs to class A if I'm not mistaken." | ||
<0222> \{Kyou} Lớp đó công nhận có không khí nặng nề thật... | <0222> \{Kyou} Lớp đó công nhận có không khí nặng nề thật... | ||
// \{Kyou} "That class sure has a gloomy atmosphere..." | // \{Kyou} "That class sure has a gloomy atmosphere..." | ||
<0223> \{\m{B}} Xin bà đấy! | <0223> \{\m{B}} Xin bà đấy! | ||
// \{\m{B}} "Well, please?" | // \{\m{B}} "Well, please?" | ||
<0224> \{Kyou} | <0224> \{Kyou} | ||
// \{Kyou} "Hmm..." | // \{Kyou} "Hmm..." | ||
<0225> \{Kyou} Vì ông nhờ vả thật lòng nên tôi lại hơi khó xử. | <0225> \{Kyou} Vì ông nhờ vả thật lòng nên tôi lại hơi khó xử. | ||
// \{Kyou} "Though you're asking honestly, I'm a little troubled." | // \{Kyou} "Though you're asking honestly, I'm a little troubled." | ||
<0226> \{\m{B}} Đừng nói lời lạnh nhạt thế. | <0226> \{\m{B}} Đừng nói lời lạnh nhạt thế. | ||
// \{\m{B}} "Don't say such cold hearted things." | // \{\m{B}} "Don't say such cold hearted things." | ||
<0227> \{Kyou} Tôi đâu có lạnh nhạt | <0227> \{Kyou} Tôi đâu có lạnh nhạt | ||
// \{Kyou} "I'm not being cold hearted." | // \{Kyou} "I'm not being cold hearted." | ||
<0228> \{Kyou} Ông muốn tôi làm bạn của cậu ấy. Ông không thấy có gì kì quặc ở đây à? | <0228> \{Kyou} Ông muốn tôi làm bạn của cậu ấy. Ông không thấy có gì kì quặc ở đây à? | ||
// \{Kyou} "You're asking me to be her friend. Don't you think there's something wrong there?" | // \{Kyou} "You're asking me to be her friend. Don't you think there's something wrong there?" | ||
<0229> \{\m{B}} | <0229> \{\m{B}} | ||
// \{\m{B}} "Uh..." | // \{\m{B}} "Uh..." | ||
<0230> \{Kyou} Đầu tiên là, bạn bè không phải là một thứ được cho, mà là một thứ tự mình tạo ra | <0230> \{Kyou} Đầu tiên là, bạn bè không phải là một thứ được cho, mà là một thứ tự mình tạo ra | ||
// \{Kyou} "First of all, a friend isn't something you give, it's something you make." | // \{Kyou} "First of all, a friend isn't something you give, it's something you make." | ||
<0231> \{Kyou} Mà thực ra tôi cũng không để tâm nếu ta giả vờ quen nhau. | <0231> \{Kyou} Mà thực ra tôi cũng không để tâm nếu ta giả vờ quen nhau. | ||
// \{Kyou} "Well, I don't care if we pretend to get along well on the outside though." | // \{Kyou} "Well, I don't care if we pretend to get along well on the outside though." | ||
<0232> Có vẻ như Kyou hơi bực mình nên tôi không phản đối được. | <0232> Có vẻ như Kyou hơi bực mình nên tôi không phản đối được. | ||
// It sounds like she's offended, so I can't object. | // It sounds like she's offended, so I can't object. | ||
<0233> \{Kyou} Thôi nhé, tôi còn có việc nữa. | <0233> \{Kyou} Thôi nhé, tôi còn có việc nữa. | ||
// \{Kyou} "Later then, I have some things to do." | // \{Kyou} "Later then, I have some things to do." | ||
<0234> Tóc Kyou bay nhẹ khi cậu ấy xoay người nói lời tạm biệt | <0234> Tóc Kyou bay nhẹ khi cậu ấy xoay người nói lời tạm biệt | ||
// Her long hair flutters magnificently as she turns her back after saying her piece. | // Her long hair flutters magnificently as she turns her back after saying her piece. | ||
<0235> \{Kyou} À... đúng rồi | <0235> \{Kyou} À... đúng rồi | ||
// \{Kyou} "Oh... that's right..." | // \{Kyou} "Oh... that's right..." | ||
<0236> Đột nhiên Kyou quay lại như chợt nhớ điều gì đó, | <0236> Đột nhiên Kyou quay lại như chợt nhớ điều gì đó, | ||
// She suddenly turns around as if she remembered something. | // She suddenly turns around as if she remembered something. | ||
<0237> Rồi Kyou nhìn Kotomi | <0237> Rồi Kyou nhìn Kotomi | ||
// Then, she looks at Kotomi. | // Then, she looks at Kotomi. | ||
<0238> \{Kyou} Tên tớ là Kyou | <0238> \{Kyou} Tên tớ là Kyou | ||
// \{Kyou} "I'm Kyou." | // \{Kyou} "I'm Kyou." | ||
<0239> \{Kyou} | <0239> \{Kyou} | ||
// \{Kyou} "Fujibayashi Kyou." | // \{Kyou} "Fujibayashi Kyou." | ||
<0240> \{Kyou} Gặp lại cậu sau nhé | <0240> \{Kyou} Gặp lại cậu sau nhé | ||
// \{Kyou} "See you later then." | // \{Kyou} "See you later then." | ||
<0241> Kyou quay lưng lại, vừa vẫy tay vừa chạy khỏi hành lang. | <0241> Kyou quay lưng lại, vừa vẫy tay vừa chạy khỏi hành lang. | ||
// She turns her back to us, waves her hand, and smiles as she runs down the hallway. | // She turns her back to us, waves her hand, and smiles as she runs down the hallway. | ||
<0242> \{Kotomi} | <0242> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "........." | // \{Kotomi} "........." | ||
<0243> \{Kotomi} Bạn...? | <0243> \{Kotomi} Bạn...? | ||
// \{Kotomi} "Friend...?" | // \{Kotomi} "Friend...?" | ||
<0244> \{\m{B}} Nó là như thế... | <0244> \{\m{B}} Nó là như thế... | ||
// \{\m{B}} "That's how it is, right...?" | // \{\m{B}} "That's how it is, right...?" | ||
<0245> Chúng tôi đứng nhìn bóng của Kyou một lúc... | <0245> Chúng tôi đứng nhìn bóng của Kyou một lúc... | ||
// We look at her fading back for a while. | // We look at her fading back for a while. | ||
<0246> Cuối cùng thì tôi cũng không chắc bọn tôi có thành công trong việc kiếm bạn không.. | <0246> Cuối cùng thì tôi cũng không chắc bọn tôi có thành công trong việc kiếm bạn không.. | ||
// In the end, I couldn't say we were successful in making a friend. | // In the end, I couldn't say we were successful in making a friend. | ||
<0247> \{\m{B}} Mà... việc này cũng có thể xảy ra mà. | <0247> \{\m{B}} Mà... việc này cũng có thể xảy ra mà. | ||
// \{\m{B}} "Well... things like this happen too." | // \{\m{B}} "Well... things like this happen too." | ||
<0248> Tôi cười với Kotomi khi đang đi trên con đường đồi. | <0248> Tôi cười với Kotomi khi đang đi trên con đường đồi. | ||
// I smile at Kotomi as we walk on the hill road. | // I smile at Kotomi as we walk on the hill road. | ||
<0249> Kotomi cười nhẹ đáp lại | <0249> Kotomi cười nhẹ đáp lại | ||
// She returns a small one. | // She returns a small one. | ||
<0250> Mái tóc trẻ con của cậu ấy nhún nhảy khi cậu ấy bước đi | <0250> Mái tóc trẻ con của cậu ấy nhún nhảy khi cậu ấy bước đi | ||
// Her childish hair dances as she walks unsteadily. | // Her childish hair dances as she walks unsteadily. | ||
<0251> \{\m{B}} Cậu có mệt không? | <0251> \{\m{B}} Cậu có mệt không? | ||
// \{\m{B}} "Are you tired?" | // \{\m{B}} "Are you tired?" | ||
<0252> \{Kotomi} Chỉ hơi hơi thôi | <0252> \{Kotomi} Chỉ hơi hơi thôi | ||
// \{Kotomi} "Just a little." | // \{Kotomi} "Just a little." | ||
<0253> Kotomi nói như đang thì thầm. | <0253> Kotomi nói như đang thì thầm. | ||
// She says as if it's a murmur. | // She says as if it's a murmur. | ||
<0254> \{\m{B}} Xin lỗi nhé Kotomi | <0254> \{\m{B}} Xin lỗi nhé Kotomi | ||
// \{\m{B}} "Sorry, Kotomi." | // \{\m{B}} "Sorry, Kotomi." | ||
<0255> \{\m{B}} Hầu hết bạn tớ đều khá kì quặc | <0255> \{\m{B}} Hầu hết bạn tớ đều khá kì quặc | ||
// \{\m{B}} "Most of my friends are weird..." | // \{\m{B}} "Most of my friends are weird..." | ||
<0256> \{Kotomi} Không... | <0256> \{Kotomi} Không... | ||
// \{Kotomi} "No..." | // \{Kotomi} "No..." | ||
<0257> \{Kotomi} Bọn họ đều rất tốt | <0257> \{Kotomi} Bọn họ đều rất tốt | ||
// \{Kotomi} "Every one of them is nice." | // \{Kotomi} "Every one of them is nice." | ||
<0258> Có lẽ tôi bắt cậu ấy làm điều vô lý rồi. | <0258> Có lẽ tôi bắt cậu ấy làm điều vô lý rồi. | ||
// I think I'm making her do an unreasonable thing. | // I think I'm making her do an unreasonable thing. | ||
<0259> Tôi đứng nhìn cậu ấy một lúc | <0259> Tôi đứng nhìn cậu ấy một lúc | ||
// I watch her profile for a while. | // I watch her profile for a while. | ||
<0260> Nếu chỉ nhìn thôi thì bạn sẽ nghĩ cậu ấy hơi bí hiểm vì khá ít nói. | <0260> Nếu chỉ nhìn thôi thì bạn sẽ nghĩ cậu ấy hơi bí hiểm vì khá ít nói. | ||
// If you only look at her, you'll think that she's a bit mysterious because she's so quiet. | // If you only look at her, you'll think that she's a bit mysterious because she's so quiet. | ||
<0261> Tôi thử nghĩ về Kotomi của ngày hôm nay | <0261> Tôi thử nghĩ về Kotomi của ngày hôm nay | ||
// I try to think about today's Kotomi. | // I try to think about today's Kotomi. | ||
<0262> Nói đơn giản thì cậu ấy ngượng cứ như một đứa trẻ mẫu giáo | <0262> Nói đơn giản thì cậu ấy ngượng cứ như một đứa trẻ mẫu giáo | ||
// To put it simply, she's as shy as a kindergartner. | // To put it simply, she's as shy as a kindergartner. | ||
<0263> Không biết đâu mới là Kotomi thật? | <0263> Không biết đâu mới là Kotomi thật? | ||
// I wonder which is the true Kotomi? | // I wonder which is the true Kotomi? | ||
<0264> tôi không chắc nhưng tôi có linh cảm rằng nó khác cơ. | <0264> tôi không chắc nhưng tôi có linh cảm rằng nó khác cơ. | ||
// I can't say for sure, but I have a hunch that it would be different. | // I can't say for sure, but I have a hunch that it would be different. | ||
<0265> Tôi cũng có linh cảm rằng chưa có ai nhìn thấy Kotomi thật, người đang ẩn trốn trong chính Kotomi | <0265> Tôi cũng có linh cảm rằng chưa có ai nhìn thấy Kotomi thật, người đang ẩn trốn trong chính Kotomi | ||
// I also have a hunch that no one has yet seen the true Kotomi, who's always inside herself. | // I also have a hunch that no one has yet seen the true Kotomi, who's always inside herself. | ||
<0266> Không biết có phải mình tôi cảm thấy thế không? | <0266> Không biết có phải mình tôi cảm thấy thế không? | ||
// I wonder if I'm the only one who feels that? | // I wonder if I'm the only one who feels that? | ||
<0267> Chỉ là, lần đầu tiên nhìn thấy cậu ấy... nói thế nào nhỉ... cậu ấy... | <0267> Chỉ là, lần đầu tiên nhìn thấy cậu ấy... nói thế nào nhỉ... cậu ấy... | ||
// It's just that, the first time I met Kotomi, how do I say it... she was more... | // It's just that, the first time I met Kotomi, how do I say it... she was more... | ||
<0268> \{Kotomi} | <0268> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "...?" | // \{Kotomi} "...?" | ||
<0269> \{\m{B}} AH. xin lỗi. | <0269> \{\m{B}} AH. xin lỗi. | ||
// \{\m{B}} "Ah, sorry." | // \{\m{B}} "Ah, sorry." | ||
<0270> \{\m{B}} Chỉ là tớ bị cậu mê hoặc thôi | <0270> \{\m{B}} Chỉ là tớ bị cậu mê hoặc thôi | ||
// \{\m{B}} "I'm just fascinated by you." | // \{\m{B}} "I'm just fascinated by you." | ||
<0271> \{Kotomi} | <0271> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "Eh...?" | // \{Kotomi} "Eh...?" | ||
<0272> \{Kotomi} | <0272> \{Kotomi} | ||
// \{Kotomi} "Well..." | // \{Kotomi} "Well..." | ||
<0273> Hai chúng tôi đều im lặng. | <0273> Hai chúng tôi đều im lặng. | ||
// Both of us stay silent. | // Both of us stay silent. | ||
<0274> Rồi chúng tôi tới chỗ kí túc xá của trường. | <0274> Rồi chúng tôi tới chỗ kí túc xá của trường. | ||
// Then, we arrive at the school's dormitory. | // Then, we arrive at the school's dormitory. | ||
<0275> \{Kotomi} Tới đây là mình ổn rồi. | <0275> \{Kotomi} Tới đây là mình ổn rồi. | ||
// \{Kotomi} "I'll be fine here..." | // \{Kotomi} "I'll be fine here..." | ||
<0276> \{\m{B}} Cậu có việc cần làm à? | <0276> \{\m{B}} Cậu có việc cần làm à? | ||
// \{\m{B}} "Do you have things to do?" | // \{\m{B}} "Do you have things to do?" | ||
<0277> \{Kotomi} Ừ | <0277> \{Kotomi} Ừ | ||
// \{Kotomi} "Yup..." | // \{Kotomi} "Yup..." | ||
<0278> Kotomi không nói là sẽ đi đâu, và cậu ấy bỏ tôi lại với lời nói mơ hồ đó | <0278> Kotomi không nói là sẽ đi đâu, và cậu ấy bỏ tôi lại với lời nói mơ hồ đó | ||
// She doesn't say where she's going and just leaves me with those vague words. | // She doesn't say where she's going and just leaves me with those vague words. | ||
<0279> Tôi chắc chắn rằng đó là một điều mà tôi không biết | <0279> Tôi chắc chắn rằng đó là một điều mà tôi không biết | ||
// I'm sure that it's something I still don't know. | // I'm sure that it's something I still don't know. | ||
<0280> \{\m{B}} Vậy thì bảo trọng nhé | <0280> \{\m{B}} Vậy thì bảo trọng nhé | ||
// \{\m{B}} "Well then, take care." | // \{\m{B}} "Well then, take care." | ||
<0281> Tôi trả lại cặp cho cậu ấy, và Kotomi ôm nó thật chặt với ngón tay mềm mại của mình | <0281> Tôi trả lại cặp cho cậu ấy, và Kotomi ôm nó thật chặt với ngón tay mềm mại của mình | ||
// I give her bag back to her, and she holds it tightly with her slender fingers. | // I give her bag back to her, and she holds it tightly with her slender fingers. | ||
<0282> \{Kotomi} Gặp lại cậu ngày mai nhé. | <0282> \{Kotomi} Gặp lại cậu ngày mai nhé. | ||
// \{Kotomi} "See you tomorrow." | // \{Kotomi} "See you tomorrow." | ||
<0283> \{\m{B}} Ờ, cậu cũng vậy. | <0283> \{\m{B}} Ờ, cậu cũng vậy. | ||
// \{\m{B}} "Yeah, see you tomorrow too." | // \{\m{B}} "Yeah, see you tomorrow too." | ||
<0284> Tôi nhìn cậu ấy một lúc. | <0284> Tôi nhìn cậu ấy một lúc. | ||
// I watch her fading back. | // I watch her fading back. | ||
<0285> Mong là ngày mai sẽ không sao | <0285> Mong là ngày mai sẽ không sao | ||
// I hope tomorrow will go well... | // I hope tomorrow will go well... | ||
<0286> Tôi bắt đầu từ từ bước đi. | <0286> Tôi bắt đầu từ từ bước đi. | ||
// I also begin to slowly walk off. | // I also begin to slowly walk off. | ||
</pre> | </pre> | ||
</div> | </div> | ||
== Sơ đồ == | == Sơ đồ == | ||
{{Clannad:Sơ đồ}} | {{Clannad:Sơ đồ}} | ||
[[Category:CLANNAD-Góp ý]] | [[Category:CLANNAD-Góp ý]] |
Revision as of 03:31, 31 August 2009
Translation
Translator
Text
// Resources for SEEN4422.TXT #character 'Giáo Viên' // 'Teacher' #character '*B' #character 'Kotomi' #character 'Kyou' <0000> Hiệu bánh sắp mở rồi... // The bakery will open soon... <0001> Tôi nhìn ông thầy đang giảng bài. // I take a look at the teacher. <0002> Ông ta đang tập trung viết gì đó trên bảng và không hề chú ý gì tới chỗ tôi. // He's focused on writing something on the blackboard and isn't noticing anything happening in my direction. <0003> Cơ hội đây rồi. // It's my chance. <0004> Tôi ra khỏi chỗ ngồi và bò dưới sàn. // I get out of my seat and crawl along the floor.* <0005> Tôi bò cho đến cửa lớp. // I crawl until until I reach the doorway <0006> Giờ mới khó khăn đây. // But this is where it becomes difficult. <0007> Tôi phải kéo nhẹ cửa sao cho nó gây ra ít tiếng động nhất. // I have to slide the door open while making as little noise as possible. <0008> Cảm giác như đang gỡ một quả bom, tôi chú ý đến bàn tay tôi khi đẩy cửa. // Feeling the same sort of tension as if I were disarming a bomb, I pay attention to the work at hand. <0009> // Slide, slide, slide... <0010> Không hiểu sao cánh cửa lại tự mở. // Somehow, it opens on its own. <0011> Cứ như ai đó đã mở hộ tôi. // It seems like someone else has opened it for me. <0012> Vẫn còn đang bò dưới sàn, tôi ngoái đầu lại dòm ông thầy... // Still lying on the floor, I timidly glance up. <0013> \{Giáo Viên} // \{Teacher} "........." <0014> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0015> Mắt ông ta nhìn đang nhìn chằm chằm vào mắt tôi. // Our eyes meet. <0016> \{Giáo Viên} ...này.... Okazaki! // \{Teacher} "... hey\shake{5}, \m{A}---!" \shake{5} <0017> Tôi vừa kịp chạy khỏi lớp học và phóng đi ngay khi tôi đang ở hành lang. // I escape the classroom by a hair's breadth and break into a run as I enter the hallway. <0018> \{Giáo Viên} Sao em còn tới trường làm gì...?! // \{Teacher} "Why do you even come to school...?!" <0019> Tôi vừa chạy vừa nghe thấy những tiếng chế nhạo vô tâm sau lưng mình. // I use all my energy to sprint while heartless jeers pouring on me from behind. <0020> Mà thực ra thì sao mình còn tới trường nhỉ? // Come to think of it, why \bdo\u I come to school? <0021> Ai nói cho tôi với. // Someone, please tell me. <0022> Tôi mua bánh ngay lập tức và đi lên thư viện. // I buy my bread without any interruptions and go up to the library. <0023> Mở cánh cửa trượt, tôi bước vào trong phòng. // Opening the sliding door, I go inside. <0024> Tấm rèm bay nhẹ chỗ cửa sổ đang hé mở. // At the half-open window, a curtain flutters. <0025> Kotomi đứng đó và cười như thể cậu ấy đang đợi mình. //Kotomi stands there smiling, as though she had been waiting for me. <0026> \{Kotomi} Chào buổi nhiều, Tomoya-kun! // \{Kotomi} "Hello, \m{B}-kun." <0027> Tay cậu ấy cầm một hộp đồ ăn trưa. // She holds a boxed lunch wrapper through her fingertips. <0028> Nó bé hơn hôm qua, nhưng to hơn cái lần đầu tôi nhìn thấy/ // It's smaller than yesterday`s, but bigger than the one I had first seen. <0029> \{Kotomi} Hôm nay mình thử làm vài món của Trung Hoa. // \{Kotomi} "Today, I tried to make some Chinese food." <0030> Vừa nói cậu ấy vừa mở hộp đồ ăn. // As she says that, she opens the lid of the boxed lunch. <0031> Mì chiên, một đĩa tôm hùm, bún nem rán, xíu mại, bánh bao nhân thịt,... // Yakisoba, ebichiri, spring rolls, shu mai, meat dumplings... <0032> \{Kotomi} ..thêm nữa, cơm được nấu theo kiểu Trung Hoa, cơm chiên với tôm và măng tre. // \{Kotomi} "... also, the rice is Chinese-style fried rice with shrimp and bamboo shoots." <0033> Cậu ấy đưa tay chỉ từng món và vui vẻ giải thích chúng là món gì, như thế nào. // She points to each dish one by one and happily explains what they are. <0034> \{\m{B}} Tớ đói rồi. Giờ cậu cứ để tớ ăn cái đã. // \{\m{B}} "I'm hungry. Just let me eat for now." <0035> Khi ngồi trên ghế, tôi có một cảm giác kì lạ như tôi đã quay trở về nhà. // Sitting in a chair, I strangely start to feel like I'm back at my own house. <0036> \{Kotomi} Đũa của cậu đây. // \{Kotomi} "Here's your chopsticks." <0037> \{Kotomi} Và đây là của mình. // \{Kotomi} "And here is mine." <0038> \{Kotomi} Cậu áp tay vào nhau đi. // \{Kotomi} "Please put your hands together." <0039> \{Kotomi} Itadakimaso // \{Kotomi} "Let's all eat." <0040> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Let's eat." <0041> Nó y như hôm qua. // It's the same give and take as yesterday. <0042> Bữa trưa cho hai người hơi kì quặc bắt đầu. // The lunch for two slightly odd people begins. <0043> \{Kotomi} Ngon không? // \{Kotomi} "Is it good?" <0044> \{\m{B}} Ừ, rất ngon. // \{\m{B}} "Yeah, it's great." <0045> \{Kotomi} Nó ít quá à? // \{Kotomi} "Is it too little?" <0046> Cậu ấy hỏi một cách lo lắng. // She asks nervously. <0047> \{\m{B}} Không, từng này là đủ ăn rồi... // \{\m{B}} "No, this amount should be just fine..." <0048> Tôi vừa trả lời vừa nhìn phần ăn của mình, // I answer as I check the side dish one more time. <0049> Lượng thức ăn của từng món khá ít, nhưng sự đa dạng về món ăn thì không hề thay đổi so với hôm qua. // The amount of food is pretty scant, but the variety of the repertoire doesn't change from yesterday's. <0050> \{\m{B}} Làm những món như thế này có khó không? //\{\m{B}} "Wasn't making this kind of food hard?" <0051> \{Kotomi} Etou,... cũng không khó nhưng mà... // \{Kotomi} "Um, well, not really, but..." <0052> \{Kotomi} Thay đổi công thức để tạo ra một số lượng thức ăn ít cho một món như thế này lại hơi khó. // \{Kotomi} "Changing the recipe to make a smaller portion is a bit tough." <0053> \{\m{B}} Có lẽ thế... // \{\m{B}} "I bet..." <0054> \{\m{B}} Không sao, chỉ là sẽ tốt hơn nếu bọn mình có nhiều người hơn thôi. // \{\m{B}} "Well, it just means it'd be better if there were more people." <0055> Kotomi ngừng gắp và nhìn tôi. // Kotomi stops using her chopsticks and looks at me. <0056> \{\m{B}} Vậy cuối buổi học hôm nay cậu lại đi với mình? // \{\m{B}} "So, after school today, could you hang out with me again?" <0057> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Um..." <0058> Cậu ấy từ từ gật đầu. // She slowly nods. <0059> Với Kotomi thì đó không phải là một quyết định đơn giản. // For Kotomi, that couldn't have been an easy decision. <0060> Vì vậy tôi mới hỏi bằng một giọng nhẹ nhàng. // So I talk about it in a relaxed tone. <0061> \{\m{B}} Được rồi, tớ sẽ giới thiệu cậu với vài người. Chúng ta sẽ nhắm tới hàng trăm người bạn. // \{\m{B}} "All right, I'll introduce you to some people. We're aiming for a hundred friends." <0062> \{Kotomi} Hàng trăm người bạn...? // \{Kotomi} "A hundred friends...?" <0063> Mắt cậu ấy mở to ra. // Her eyes widen. <0064> \{Kotomi} Tomoya-kun, cậu tuyệt thật đấy! // \{Kotomi} "\m{B}-kun, you're amazing!" <0065> \{\m{B}} .. xin lỗi, nhưng thật ra thì tớ không có nhiều bạn đến thế. // \{\m{B}} "... sorry, but to be honest, I don't have that many friends." <0066> \{Kotomi} // \{Kotomi} "?" <0067> \{\m{B}} Thôi nào, đừng nhìn tớ với khuôn mặt có dấu hỏi lớn như thế, cậu phải xử sự như một tsukkomi chứ... // \{\m{B}} "Well, don't look at me with a question mark in a serious face, you have to act as the tsukkomi here..." <0068> \{Kotomi} // \{Kotomi} "........." <0069> \{Kotomi} // \{Kotomi} "... tsukkomi?" <0070> \{\m{B}} Không, không sao đâu. Tớ đòi hỏi nhiều quá. // \{\m{B}} "No, it's fine, I was asking for too much." <0071> \{Kotomi} // \{Kotomi} "??" <0072> \{\m{B}} Đây, tớ mang theo một ít bánh đây. // \{\m{B}} "Here, I have some bread too." <0073> Tôi lộn ngược cặp của mình và trải bánh ra bàn. // I turn my bag upside down and spread the bread on the desk. <0074> \{\m{B}} Tớ cố chọn nhiều loại khác nhau hôm nay, vì vậy cứ ăn những loại cậu thích. // \{\m{B}} "I tried to pick different ones than yesterday, so eat whichever one you like." <0075> \{\m{B}} Thêm nữa, nếu cậu thấy tất cả đều ngon, cậu cứ ăn hết. Không cần để dành cho tớ đâu. // \{\m{B}} "Also, if you think they all look good, go ahead and eat them all. You don't have to leave any for me." <0076> \{Kotomi} //\{Kotomi} "........." <0077> Cậu ấy đập tay tôi. // She hits my hand. <0078> \{Kotomi} Cái quái gì đây? //\{Kotomi} "The hell is this?" <0079> \{Kotomi} Còn lâu tớ mới muốn làm bạn với cậu. // \{Kotomi} "Like hell I want to be friends with you." * <0080> \{Kotomi} Tạm biệt nhé! // \{Kotomi} "Goodbye!" <0081> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0082> \{\m{B}} Tạm biệt Kotomi. // \{\m{B}} "Goodbye, Kotomi." <0083> Tôi đứng dậy và nhanh chóng quay về phía cửa // I get up from my seat and briskly turn towards the door. <0084> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Ah, ah..." <0085> Cậu ấy nhanh chóng đuổi theo tôi với đôi chân trần. // She frantically follows behind me barefooted. <0086> Rồi tóm lấy vạt áo của tôi và dừng tôi lại. // And then grabs my sleeve cuff and stops me. <0087> \{Kotomi} Đừng đi... // \{Kotomi} "Don't go..." <0088> Giờ nhìn cậu ấy y hệt một đứa trẻ con // She really seems like a little girl. <0089> \{\m{B}} Tớ đùa thôi mà, thư giãn đi. // \{\m{B}} "I was just kidding, relax." <0090> Tôi vừa cười vừa nói, rồi vẻ mặt cậu ấy chuyển sang hơi cáu giận. // I smile while saying this, and she gets a sour expression on her face. <0091> \{Kotomi} Tomoya-kun... Đồ bắt nạt // \{Kotomi} "\m{B}-kun, you bully..." <0092> \{\m{B}} Cái này là để rèn luyện cậu mà. // \{\m{B}} "All this is for your training." <0093> \{\m{B}} Hiểu không Kotomi? Với tsukkomi thì thời gian chính là cuộc sống. Muộn một chút thôi là không có khách hàng nữa. // \{\m{B}} "Get it, Kotomi? In tsukkomi, timing is your life. If you're even a little late, no customers will come." <0094> \{Kotomi} ...khó thật đấy // \{Kotomi} "... this is very difficult." <0095> \{Kotomi} Nhưng... mình sẽ cố // \{Kotomi} "But... I'll try my best." <0096> \{\m{B}} Có thế chứ Kotomi. // \{\m{B}} "That's the spirit, Kotomi." <0097> \{\m{B}} Bọn mình sẽ như một đôi đóng hài kịch và tham gia giải Tsutenkaku. // \{\m{B}} "Together as the comedian couple, we'll fill up the Tsutenkaku." <0098> \{Kotomi} Nhưng... // \{Kotomi} "But..." <0099> \{Kotomi} Tsutenkaku là một tháp ngắm cảnh cao 103 mét. Tớ không nghĩ nó có một sảnh để giải trí. // \{Kotomi} "Tsutenkaku is a 103-meter tall sightseeing tower. I don't think they had an entertainment hall." <0100> \{Kotomi} Trong rạp hát ở tầng hầm đầu tiên, cũng có luật là chỉ được phép hát thôi. // \{Kotomi} "On the singing theater on the first underground floor, it's typically a rule that only singing is permitted too..." <0101> \{\m{B}} ... công nhận cậu biết nhiều thứ chán thật đấy. // \{\m{B}} "... you really know a lot of boring stuff, don't you?" <0102> \{Kotomi} Nếu cậu nhìn lên đỉnh cậu còn biết thời tiết ngày mai nữa kia. // \{Kotomi} "If you look at the neon at the top, you'll know tomorrow's weather." <0103> \{\m{B}} Thôi đủ với mớ Tsutenkaku rồi, bọn mình về với ghế ngồi của bọn mình đi. // \{\m{B}} "Enough with the Tsutenkaku trivia, let's head back to our seats." <0104> Cậu ấy gật đầu. // She nods. <0105> Gật đầu đồng ý, cậu ấy làm chính xác như tôi nói. // Nodding in agreement, she does exactly as I say. <0106> \{Kotomi} Một đôi... // \{Kotomi} "Couple..." <0107> \{\m{B}} Cậu vừa nói gì à? // \{\m{B}} "Did you say something?" <0108> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Um..." <0109> \{Kotomi} Cái quái gì đây? // \{Kotomi} "The hell is this?" <0110> \{\m{B}} Đừng dùng cùng một trò mãi thế. // \{\m{B}} "Stop using the same material." <0111> \{Kotomi} Ừ. // \{Kotomi} "Okay." <0112> Một lần nữa, bọn tôi lại trở về với bữa ăn hoà bình của mình. // Once again, we return peacefully to our meal. <0113> Sau khi mở túi đựng bánh cuộn, Kotomi bắt đầu nói // Opening the bag of roll cakes, Kotomi starts talking. <0114> \{Kotomi} Nói thật thì... // \{Kotomi} "To be honest..." <0115> \{Kotomi} Mình rất vui. // \{Kotomi} "I'm really happy." <0116> \{Kotomi} Mình rất vui vì Tomoya-kun làm nhiều như thế cho mình. // \{Kotomi} "I'm really happy that \m{B}-kun does so much for me." <0117> \{\m{B}} Không có gì đâu. // \{\m{B}} "It's not a big deal." <0118> \{Kotomi} Không phải thế. // \{Kotomi} "That's not true at all." <0119> \{Kotomi} Nó khiến mình muốn hỏi tại sao cậu lại tốt với mình thế. // \{Kotomi} "It makes me want to ask why you're so nice to me..." <0120> Rồi cậu ấy nhìn tôi cứ như tôi lạ lắm. // And then, she stares at me as if I'm strange. <0121> \{\m{B}} Tại sao à... // \{\m{B}} "Why, huh..." <0122> \{\m{B}} /... không biết nữa? / ...tại sao nhỉ? // \{\m{B}} "... I wonder why?" <0123> Kể cả tôi cũng không hiểu. // Even I don't really understand. <0124> Nhưng... // But... <0125> Có người làm bữa ăn cho mình, được nói chuyện... // Having food made for me, talking to someone... <0126> Đó là một điều mà đã lâu tôi không thấy ở gia đình tôi nữa. // It's something that no longer occurs at my home. <0127> Tôi cắn một miếng bánh bao thịt // I stick a meat dumpling in my mouth. <0128> Nó tạo nên một cảm giác lưu luyến kì lạ. // It feels oddly nostalgic. <0129> \{\m{B}} Thôi, gặp lại cậu sau giờ học nhé. // \{\m{B}} "Well, see you after school." <0130> \{Kotomi} Ừ, sau giờ học. // \{Kotomi} "Okay, after school." <0131> Tôi chia tay với Kotomi khi rời khỏi thư viện. // I part with Kotomi as I leave the library. <0132> Tôi quay trở về lớp học. // I turn towards the classroom. <0133> Nơi hẹn hò vẫn giống như hôm qua. // The meeting place is the same as yesterday's. <0134> Và một lần nữa, Kotomi lại đến trước tôi. // And once again, Kotomi comes ahead of me. <0135> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun. // \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." <0136> \{\m{B}} Cậu chờ tớ à. // \{\m{B}} "Were you waiting for me?" <0137> \{Kotomi} Không... // \{Kotomi} "No..." <0138> Biết ngay, cậu ấy hơi căng thẳng. // As I thought, she seems a bit tense. <0139> Tôi bắt đầu nghĩ xem sẽ cho cậu ấy gặp ai // I start thinking of who I'll have her meet. <0140> \{\m{B}} Bắt đầu với... cậu ta // \{\m{B}} "Let's start with... her." <0141> Tôi nghĩ tới vẻ mặt của Kyou khi nói câu đó. // Kyou's face comes to mind as I say that. <0142> Tôi cảm thấy như bọn tôi có một cuộc thi tài khó khăn ngay từ đầu. // I feel that we'll have a really heavy competition from the beginning. <0143> Nhưng mặc dù tính cách của Kyou như thế, cậu ấy chăm sóc người khác rất tốt. // But even though Kyou looks the way she does, she's good at taking care of people. <0144> Nếu mà lôi kéo được Kyou thì mọi chuyện sẽ tiến triển nhanh thôi // If I can just get her on board, I have a feeling things will progress in tempo. <0145> Tôi nhòm vô lớp 3-E // I peep inside the 3-E classroom. <0146> \{\m{B}} Kyou, rảnh không? // \{\m{B}} "Kyou, got a minute?" <0147> Khi tôi gọi, cậu ấy cầm lấy cặp và ra hành lang. // When I call her, she takes along her bag and comes out into the hallway. <0148> \{\m{B}} Hình như có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra. // \{\m{B}} "Seems something terrible happened." <0149> \{Kyou} ... nếu ông để ý tới Botan thì nó đã không xảy ra... // \{Kyou} "... if you had just kept an eye on Botan, that thing wouldn't have happened..." <0150> Nếu tôi làm thế chắc lớp tôi lãnh thảm họa đó rồi. // That disaster would come in our class if I did though. <0151> \{\m{B}} Sao? Nó chạy đâu rồi? // \{\m{B}} "Well? Where did he go?" <0152> \{Kyou} Nó cứ chạy khỏi lớp học, thế thôi. // \{Kyou} "He just left the room just like that." <0153> \{\m{B}} Không tìm nó liệu có sao không? // \{\m{B}} "Is it all right not to search for him?" <0154> \{Kyou} Không sao, thú cưng của tôi mà. // \{Kyou} "It's all right, since it's my pet." <0155> Thế thì cậu phải lo lắng chứ. // That's why you should worry... <0156> \{Kyou} Nào? Muốn gì đây? // \{Kyou} "Well? What do you want?" <0157> \{\m{B}} Tôi có chút chuyện muốn nhờ.. // \{\m{B}} "I have a little favor to ask." <0158> \{Kyou} Heh... bất thường quá. Ông, có chuyện nhờ tôi // \{Kyou} "Heh... this is unusual. You, asking me a favor." <0159> \{\m{B}} Đúng thế, thường là ngược lại mới đúng. // \{\m{B}} "That's right, it's usually the opposite." <0160> \{Kyou} Ngược lại? // \{Kyou} "Opposite?" <0161> \{Kyou} Ông nói cái quái gì thế? // \{Kyou} "Ahahahaha, what are you talking about?" <0162> \{Kyou} Tôi đâu có nhờ vả. // \{Kyou} "I'm not really asking for a favor, you know." <0163> \{Kyou} Ah...Chỉ là tôi thích chỉ đạo ông thôi. // \{Kyou} "Ah... I just like to order you around." <0164> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0165> Có lẽ cậu ấy nhầm tôi với một thằng thầm yêu... xin lỗi nhé, nhầm rồi... // She might have mistaken me for a follower... \pnope, she is mistaken... <0166> \{Kyou} Mà dù gì... ai đây? // \{Kyou} "Anyway... who is she?" <0167> Kyou chỉ vô Kotomi đang trốn sau lưng tôi. // She points towards Kotomi, who's hiding behind my back. <0168> \{Kotomi} Cậu ấy có bắt nạt tớ không? x2 // \{Kotomi} "Will she bully me? Will she bully me?" <0169> Nhìn cậu ấy rất bối rối. // She looks all flustered. <0170> \{\m{B}} Bình tĩnh lại nào. Bạn ấy không bắt nạt cậu đâu. // \{\m{B}} "Calm down. She won't bully you, all right?" <0171> Tôi vừa nói vừa chắc chắn rằng Kotomi hiểu. // I say that, making sure she understands. <0172> \{\m{B}} Tập nói chào hỏi trước nào. // \{\m{B}} "Try and say your greetings first." <0173> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun // \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." <0174> \{\m{B}} Tốt lắm, cậu làm tốt lắm, tiếp theo là thực tế này. // \{\m{B}} "All right, you're doing good, next is the performance." <0175> Tôi đẩy Kotomi trước mặt Kyou // I forcibly push her in front of Kyou, who's taken aback. <0176> \{Kotomi} // \{Kotomi} "........." <0177> Kotomi sợ hãi khi bị Kyou nhìn. // Kotomi is frightened as Kyou looks at her. <0178> Tôi nghĩ cậu ấy còn căng thẳng gấp trăm lần so với lần cậu ấy tự giới thiệu với Nagisa. // I think she's one hundred times more tense than when she introduced herself to Furukawa. <0179> \{Kotomi} Chào buổi chiều. // \{Kotomi} "Good afternoon." <0180> Cậu ấy cúi đầu và tự chỉ vào mình một cách lúng túng. // She bows her head like a spring and points at herself awkwardly. <0181> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Kotomi." <0182> \{Kotomi} 3 từ, Ko-to-mi // \{Kotomi} "Three syllables, Ko-to-mi." <0183> \{Kotomi} Gọi mình là Kotomi-chan // \{Kotomi} "Call me Kotomi-chan." <0184> \{Kyou} // \{Kyou} "........." <0185> \{Kotomi} Một người hay bắt nạt à? // \{Kotomi} "A bully?" <0186> Cậu ấy như sắp khóc. // She's about to cry. <0187> \{Kyou} Etou... // \{Kyou} "Uh... well..." <0188> Đúng như tôi dự đoán, kể cả Kyou cũng đang gặp khó khăn để trả lời. // Just as I expected, even Kyou is having a hard time with her words. <0189> \{\m{B}} Đó là tính cách của cậu ấy. Đừng lo // \{\m{B}} "This is just her normal behavior. Don't worry about it." <0190> \{Kyou} Hah... Mà... chính xác là ông muốn gì? // \{Kyou} "Sigh... well? What is this exactly?" <0191> \{\m{B}} Tôi muốn bàn với bà về cậu ấy // \{\m{B}} "Yeah, I came here to discuss her." <0192> Kotomi trốn sau lưng tôi khi tôi nói thế. // Kotomi hides behind my back as I say that.* <0193> \{\m{B}} Tên cậu ấy là Kotomi Ichinose, người quen của tôi. // \{\m{B}} "She's Ichinose Kotomi, an acquaintance of mine..." <0194> \{Kyou} Hmmm...? Tự nhiên lại thấy cái tên quen quen // \{Kyou} "Hmm...? That name sounds familiar..." <0195> Kyou nghiêng đầu nghĩ ngợi. // She leans her head and ponders. <0196> \{Kyou} Này?! Chẳng phải cậu ấy là bạn gái đã đạt điểm trong top 10 ở cuộc thi quốc gia sao? Ông quen biết gì với bạn ấy? // \{Kyou} "Hey?! Isn't she the genius girl who scored in the top ten on the national exam? Why are you acquainted with her?!" <0197> \{\m{B}} Không cần phải cho bà biết. // \{\m{B}} "There's no need to tell you why." <0198> \{Kyou} Trời... Bạn ấy trông khoẻ khoắn và chậm phát triển như ông,,, // \{Kyou} "Sigh... she sure looks like a healthy low-level brain child like you..." <0199> \{\m{B}} Đứa nào là đứa chậm phát triển? // \{\m{B}} "Who are you calling a low-level brain child!?" <0200> \{Kotomi} Bọn mình bị bắt nạt à? Bọn mình bị bắt nạt à? // \{Kotomi} "Is she bullying us? Is she bullying us?" <0201> \{Kyou} Cậu... Cậu đừng lo, không có gì phải sợ. // \{Kyou} "You there... you don't need to be frightened." <0202> Gật, gật. // Nod, nod. <0203> Kotomi dũng cảm gật đầu // Kotomi bravely nods. <0204> \{Kyou} Sao? Ông muốn tôi làm gì? // \{Kyou} "Well? What do you want me to do?" <0205> \{\m{B}} Nói thế nào nhỉ... bà cũng có biết cậu ấy đúng không? Vì thế... // \{\m{B}} "How do I say this... you're somehow an associate of hers, right? So..." * <0206> \{\m{B}} Tôi định nói là... sao không làm bạn với cậu ấy... // \{\m{B}} "What I'm saying is... I'm thinking, why don't you be friends with her..." <0207> \{Kyou} Gì cơ? Ông là ông bố lần đầu dắt con ra công viên đấy à? // \{Kyou} "What's this? Are you a parent taking his child to a park for the first time?" <0208> \{\m{B}} Ờ, cũng giống như thế... // \{\m{B}} "Yeah, it feels like that." <0209> \{Kyou} Mà... // \{Kyou} "Actually..." <0210> Kyou liếc mắt nhìn Kotomi. // She glances at Kotomi. <0211> \{Kotomi} Bắt nạt...? Bắt nạt? // \{Kotomi} "A bully...? A bully?" <0212> \{Kyou} Cậu... thôi đừng ra vẻ như sắp khóc nữa đi // \{Kyou} "You there... stop looking like you're about to cry." <0213> Gật, gật, gật, gật. // Nod, nod, nod, nod. <0214> \{Kyou} // \{Kyou} "Sigh..." <0215> Ấn tượng vì cảnh đó, Kyou lại nhìn tôi. // Amazed at the scene, she turns towards me again. <0216> \{Kyou} Tưởng cậu ấy phải có vài người bạn trong lớp chứ? // \{Kyou} "She has some friends in her class too, right?" <0217> \{\m{B}} Cậu ấy không có, thế tôi mới nhờ bà. // \{\m{B}} "She doesn't have any, that's why I'm asking you." <0218> Tôi quay đầu về phía Kotomi. // I turn my head to the unconcerned Kotomi. <0219> Kotomi cẩn thận nhìn chúng tôi với đôi mắt đẫm nước. // Kotomi's teary eyes are carefully watching us back and forth. <0220> Có lẽ cậu ấy thấy điều gì đó rất đáng sợ. // Perhaps, she's seen something really scary. <0221> \{Kyou} Ahhh... tôi nhớ không nhầm thì cậu ấy ở lớp A. // \{Kyou} "Ahhh... she belongs to class A if I'm not mistaken." <0222> \{Kyou} Lớp đó công nhận có không khí nặng nề thật... // \{Kyou} "That class sure has a gloomy atmosphere..." <0223> \{\m{B}} Xin bà đấy! // \{\m{B}} "Well, please?" <0224> \{Kyou} // \{Kyou} "Hmm..." <0225> \{Kyou} Vì ông nhờ vả thật lòng nên tôi lại hơi khó xử. // \{Kyou} "Though you're asking honestly, I'm a little troubled." <0226> \{\m{B}} Đừng nói lời lạnh nhạt thế. // \{\m{B}} "Don't say such cold hearted things." <0227> \{Kyou} Tôi đâu có lạnh nhạt // \{Kyou} "I'm not being cold hearted." <0228> \{Kyou} Ông muốn tôi làm bạn của cậu ấy. Ông không thấy có gì kì quặc ở đây à? // \{Kyou} "You're asking me to be her friend. Don't you think there's something wrong there?" <0229> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Uh..." <0230> \{Kyou} Đầu tiên là, bạn bè không phải là một thứ được cho, mà là một thứ tự mình tạo ra // \{Kyou} "First of all, a friend isn't something you give, it's something you make." <0231> \{Kyou} Mà thực ra tôi cũng không để tâm nếu ta giả vờ quen nhau. // \{Kyou} "Well, I don't care if we pretend to get along well on the outside though." <0232> Có vẻ như Kyou hơi bực mình nên tôi không phản đối được. // It sounds like she's offended, so I can't object. <0233> \{Kyou} Thôi nhé, tôi còn có việc nữa. // \{Kyou} "Later then, I have some things to do." <0234> Tóc Kyou bay nhẹ khi cậu ấy xoay người nói lời tạm biệt // Her long hair flutters magnificently as she turns her back after saying her piece. <0235> \{Kyou} À... đúng rồi // \{Kyou} "Oh... that's right..." <0236> Đột nhiên Kyou quay lại như chợt nhớ điều gì đó, // She suddenly turns around as if she remembered something. <0237> Rồi Kyou nhìn Kotomi // Then, she looks at Kotomi. <0238> \{Kyou} Tên tớ là Kyou // \{Kyou} "I'm Kyou." <0239> \{Kyou} // \{Kyou} "Fujibayashi Kyou." <0240> \{Kyou} Gặp lại cậu sau nhé // \{Kyou} "See you later then." <0241> Kyou quay lưng lại, vừa vẫy tay vừa chạy khỏi hành lang. // She turns her back to us, waves her hand, and smiles as she runs down the hallway. <0242> \{Kotomi} // \{Kotomi} "........." <0243> \{Kotomi} Bạn...? // \{Kotomi} "Friend...?" <0244> \{\m{B}} Nó là như thế... // \{\m{B}} "That's how it is, right...?" <0245> Chúng tôi đứng nhìn bóng của Kyou một lúc... // We look at her fading back for a while. <0246> Cuối cùng thì tôi cũng không chắc bọn tôi có thành công trong việc kiếm bạn không.. // In the end, I couldn't say we were successful in making a friend. <0247> \{\m{B}} Mà... việc này cũng có thể xảy ra mà. // \{\m{B}} "Well... things like this happen too." <0248> Tôi cười với Kotomi khi đang đi trên con đường đồi. // I smile at Kotomi as we walk on the hill road. <0249> Kotomi cười nhẹ đáp lại // She returns a small one. <0250> Mái tóc trẻ con của cậu ấy nhún nhảy khi cậu ấy bước đi // Her childish hair dances as she walks unsteadily. <0251> \{\m{B}} Cậu có mệt không? // \{\m{B}} "Are you tired?" <0252> \{Kotomi} Chỉ hơi hơi thôi // \{Kotomi} "Just a little." <0253> Kotomi nói như đang thì thầm. // She says as if it's a murmur. <0254> \{\m{B}} Xin lỗi nhé Kotomi // \{\m{B}} "Sorry, Kotomi." <0255> \{\m{B}} Hầu hết bạn tớ đều khá kì quặc // \{\m{B}} "Most of my friends are weird..." <0256> \{Kotomi} Không... // \{Kotomi} "No..." <0257> \{Kotomi} Bọn họ đều rất tốt // \{Kotomi} "Every one of them is nice." <0258> Có lẽ tôi bắt cậu ấy làm điều vô lý rồi. // I think I'm making her do an unreasonable thing. <0259> Tôi đứng nhìn cậu ấy một lúc // I watch her profile for a while. <0260> Nếu chỉ nhìn thôi thì bạn sẽ nghĩ cậu ấy hơi bí hiểm vì khá ít nói. // If you only look at her, you'll think that she's a bit mysterious because she's so quiet. <0261> Tôi thử nghĩ về Kotomi của ngày hôm nay // I try to think about today's Kotomi. <0262> Nói đơn giản thì cậu ấy ngượng cứ như một đứa trẻ mẫu giáo // To put it simply, she's as shy as a kindergartner. <0263> Không biết đâu mới là Kotomi thật? // I wonder which is the true Kotomi? <0264> tôi không chắc nhưng tôi có linh cảm rằng nó khác cơ. // I can't say for sure, but I have a hunch that it would be different. <0265> Tôi cũng có linh cảm rằng chưa có ai nhìn thấy Kotomi thật, người đang ẩn trốn trong chính Kotomi // I also have a hunch that no one has yet seen the true Kotomi, who's always inside herself. <0266> Không biết có phải mình tôi cảm thấy thế không? // I wonder if I'm the only one who feels that? <0267> Chỉ là, lần đầu tiên nhìn thấy cậu ấy... nói thế nào nhỉ... cậu ấy... // It's just that, the first time I met Kotomi, how do I say it... she was more... <0268> \{Kotomi} // \{Kotomi} "...?" <0269> \{\m{B}} AH. xin lỗi. // \{\m{B}} "Ah, sorry." <0270> \{\m{B}} Chỉ là tớ bị cậu mê hoặc thôi // \{\m{B}} "I'm just fascinated by you." <0271> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Eh...?" <0272> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Well..." <0273> Hai chúng tôi đều im lặng. // Both of us stay silent. <0274> Rồi chúng tôi tới chỗ kí túc xá của trường. // Then, we arrive at the school's dormitory. <0275> \{Kotomi} Tới đây là mình ổn rồi. // \{Kotomi} "I'll be fine here..." <0276> \{\m{B}} Cậu có việc cần làm à? // \{\m{B}} "Do you have things to do?" <0277> \{Kotomi} Ừ // \{Kotomi} "Yup..." <0278> Kotomi không nói là sẽ đi đâu, và cậu ấy bỏ tôi lại với lời nói mơ hồ đó // She doesn't say where she's going and just leaves me with those vague words. <0279> Tôi chắc chắn rằng đó là một điều mà tôi không biết // I'm sure that it's something I still don't know. <0280> \{\m{B}} Vậy thì bảo trọng nhé // \{\m{B}} "Well then, take care." <0281> Tôi trả lại cặp cho cậu ấy, và Kotomi ôm nó thật chặt với ngón tay mềm mại của mình // I give her bag back to her, and she holds it tightly with her slender fingers. <0282> \{Kotomi} Gặp lại cậu ngày mai nhé. // \{Kotomi} "See you tomorrow." <0283> \{\m{B}} Ờ, cậu cũng vậy. // \{\m{B}} "Yeah, see you tomorrow too." <0284> Tôi nhìn cậu ấy một lúc. // I watch her fading back. <0285> Mong là ngày mai sẽ không sao // I hope tomorrow will go well... <0286> Tôi bắt đầu từ từ bước đi. // I also begin to slowly walk off.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.