Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN4422"
Jump to navigation
Jump to search
(→Text) |
|||
Line 8: | Line 8: | ||
// Resources for SEEN4422.TXT |
// Resources for SEEN4422.TXT |
||
− | #character |
+ | #character 'Giáo Viên' |
// 'Teacher' |
// 'Teacher' |
||
#character '*B' |
#character '*B' |
||
Line 16: | Line 16: | ||
<0000> Hiệu bánh sắp mở rồi... |
<0000> Hiệu bánh sắp mở rồi... |
||
// The bakery will open soon... |
// The bakery will open soon... |
||
+ | |||
<0001> Tôi nhìn ông thầy đang giảng bài. |
<0001> Tôi nhìn ông thầy đang giảng bài. |
||
// I take a look at the teacher. |
// I take a look at the teacher. |
||
+ | |||
<0002> Ông ta đang tập trung viết gì đó trên bảng và không hề chú ý gì tới chỗ tôi. |
<0002> Ông ta đang tập trung viết gì đó trên bảng và không hề chú ý gì tới chỗ tôi. |
||
// He's focused on writing something on the blackboard and isn't noticing anything happening in my direction. |
// He's focused on writing something on the blackboard and isn't noticing anything happening in my direction. |
||
+ | |||
<0003> Cơ hội đây rồi. |
<0003> Cơ hội đây rồi. |
||
// It's my chance. |
// It's my chance. |
||
+ | |||
<0004> Tôi ra khỏi chỗ ngồi và bò dưới sàn. |
<0004> Tôi ra khỏi chỗ ngồi và bò dưới sàn. |
||
// I get out of my seat and crawl along the floor.* |
// I get out of my seat and crawl along the floor.* |
||
+ | |||
<0005> Tôi bò cho đến cửa lớp. |
<0005> Tôi bò cho đến cửa lớp. |
||
// I crawl until until I reach the doorway |
// I crawl until until I reach the doorway |
||
+ | |||
<0006> Giờ mới khó khăn đây. |
<0006> Giờ mới khó khăn đây. |
||
// But this is where it becomes difficult. |
// But this is where it becomes difficult. |
||
+ | |||
<0007> Tôi phải kéo nhẹ cửa sao cho nó gây ra ít tiếng động nhất. |
<0007> Tôi phải kéo nhẹ cửa sao cho nó gây ra ít tiếng động nhất. |
||
// I have to slide the door open while making as little noise as possible. |
// I have to slide the door open while making as little noise as possible. |
||
+ | |||
<0008> Cảm giác như đang gỡ một quả bom, tôi chú ý đến bàn tay tôi khi đẩy cửa. |
<0008> Cảm giác như đang gỡ một quả bom, tôi chú ý đến bàn tay tôi khi đẩy cửa. |
||
// Feeling the same sort of tension as if I were disarming a bomb, I pay attention to the work at hand. |
// Feeling the same sort of tension as if I were disarming a bomb, I pay attention to the work at hand. |
||
+ | |||
<0009> |
<0009> |
||
// Slide, slide, slide... |
// Slide, slide, slide... |
||
+ | |||
<0010> Không hiểu sao cánh cửa lại tự mở. |
<0010> Không hiểu sao cánh cửa lại tự mở. |
||
// Somehow, it opens on its own. |
// Somehow, it opens on its own. |
||
+ | |||
<0011> Cứ như ai đó đã mở hộ tôi. |
<0011> Cứ như ai đó đã mở hộ tôi. |
||
// It seems like someone else has opened it for me. |
// It seems like someone else has opened it for me. |
||
+ | |||
<0012> Vẫn còn đang bò dưới sàn, tôi ngoái đầu lại dòm ông thầy... |
<0012> Vẫn còn đang bò dưới sàn, tôi ngoái đầu lại dòm ông thầy... |
||
// Still lying on the floor, I timidly glance up. |
// Still lying on the floor, I timidly glance up. |
||
+ | |||
<0013> \{Giáo Viên} |
<0013> \{Giáo Viên} |
||
// \{Teacher} "........." |
// \{Teacher} "........." |
||
+ | |||
<0014> \{\m{B}} |
<0014> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0015> Mắt ông ta nhìn đang nhìn chằm chằm vào mắt tôi. |
<0015> Mắt ông ta nhìn đang nhìn chằm chằm vào mắt tôi. |
||
// Our eyes meet. |
// Our eyes meet. |
||
+ | |||
<0016> \{Giáo Viên} ...này.... Okazaki! |
<0016> \{Giáo Viên} ...này.... Okazaki! |
||
// \{Teacher} "... hey\shake{5}, \m{A}---!" \shake{5} |
// \{Teacher} "... hey\shake{5}, \m{A}---!" \shake{5} |
||
+ | |||
<0017> Tôi vừa kịp chạy khỏi lớp học và phóng đi ngay khi tôi đang ở hành lang. |
<0017> Tôi vừa kịp chạy khỏi lớp học và phóng đi ngay khi tôi đang ở hành lang. |
||
// I escape the classroom by a hair's breadth and break into a run as I enter the hallway. |
// I escape the classroom by a hair's breadth and break into a run as I enter the hallway. |
||
+ | |||
<0018> \{Giáo Viên} Sao em còn tới trường làm gì...?! |
<0018> \{Giáo Viên} Sao em còn tới trường làm gì...?! |
||
// \{Teacher} "Why do you even come to school...?!" |
// \{Teacher} "Why do you even come to school...?!" |
||
+ | |||
<0019> Tôi vừa chạy vừa nghe thấy những tiếng chế nhạo vô tâm sau lưng mình. |
<0019> Tôi vừa chạy vừa nghe thấy những tiếng chế nhạo vô tâm sau lưng mình. |
||
// I use all my energy to sprint while heartless jeers pouring on me from behind. |
// I use all my energy to sprint while heartless jeers pouring on me from behind. |
||
+ | |||
<0020> Mà thực ra thì sao mình còn tới trường nhỉ? |
<0020> Mà thực ra thì sao mình còn tới trường nhỉ? |
||
// Come to think of it, why \bdo\u I come to school? |
// Come to think of it, why \bdo\u I come to school? |
||
+ | |||
<0021> Ai nói cho tôi với. |
<0021> Ai nói cho tôi với. |
||
// Someone, please tell me. |
// Someone, please tell me. |
||
+ | |||
<0022> Tôi mua bánh ngay lập tức và đi lên thư viện. |
<0022> Tôi mua bánh ngay lập tức và đi lên thư viện. |
||
// I buy my bread without any interruptions and go up to the library. |
// I buy my bread without any interruptions and go up to the library. |
||
+ | |||
<0023> Mở cánh cửa trượt, tôi bước vào trong phòng. |
<0023> Mở cánh cửa trượt, tôi bước vào trong phòng. |
||
// Opening the sliding door, I go inside. |
// Opening the sliding door, I go inside. |
||
+ | |||
<0024> Tấm rèm bay nhẹ chỗ cửa sổ đang hé mở. |
<0024> Tấm rèm bay nhẹ chỗ cửa sổ đang hé mở. |
||
// At the half-open window, a curtain flutters. |
// At the half-open window, a curtain flutters. |
||
+ | |||
<0025> Kotomi đứng đó và cười như thể cậu ấy đang đợi mình. |
<0025> Kotomi đứng đó và cười như thể cậu ấy đang đợi mình. |
||
//Kotomi stands there smiling, as though she had been waiting for me. |
//Kotomi stands there smiling, as though she had been waiting for me. |
||
+ | |||
<0026> \{Kotomi} Chào buổi nhiều, Tomoya-kun! |
<0026> \{Kotomi} Chào buổi nhiều, Tomoya-kun! |
||
// \{Kotomi} "Hello, \m{B}-kun." |
// \{Kotomi} "Hello, \m{B}-kun." |
||
+ | |||
<0027> Tay cậu ấy cầm một hộp đồ ăn trưa. |
<0027> Tay cậu ấy cầm một hộp đồ ăn trưa. |
||
// She holds a boxed lunch wrapper through her fingertips. |
// She holds a boxed lunch wrapper through her fingertips. |
||
+ | |||
<0028> Nó bé hơn hôm qua, nhưng to hơn cái lần đầu tôi nhìn thấy/ |
<0028> Nó bé hơn hôm qua, nhưng to hơn cái lần đầu tôi nhìn thấy/ |
||
// It's smaller than yesterday`s, but bigger than the one I had first seen. |
// It's smaller than yesterday`s, but bigger than the one I had first seen. |
||
+ | |||
<0029> \{Kotomi} Hôm nay mình thử làm vài món của Trung Hoa. |
<0029> \{Kotomi} Hôm nay mình thử làm vài món của Trung Hoa. |
||
// \{Kotomi} "Today, I tried to make some Chinese food." |
// \{Kotomi} "Today, I tried to make some Chinese food." |
||
+ | |||
<0030> Vừa nói cậu ấy vừa mở hộp đồ ăn. |
<0030> Vừa nói cậu ấy vừa mở hộp đồ ăn. |
||
// As she says that, she opens the lid of the boxed lunch. |
// As she says that, she opens the lid of the boxed lunch. |
||
+ | |||
<0031> Mì chiên, một đĩa tôm hùm, bún nem rán, xíu mại, bánh bao nhân thịt,... |
<0031> Mì chiên, một đĩa tôm hùm, bún nem rán, xíu mại, bánh bao nhân thịt,... |
||
// Yakisoba, ebichiri, spring rolls, shu mai, meat dumplings... |
// Yakisoba, ebichiri, spring rolls, shu mai, meat dumplings... |
||
+ | |||
<0032> \{Kotomi} ..thêm nữa, cơm được nấu theo kiểu Trung Hoa, cơm chiên với tôm và măng tre. |
<0032> \{Kotomi} ..thêm nữa, cơm được nấu theo kiểu Trung Hoa, cơm chiên với tôm và măng tre. |
||
// \{Kotomi} "... also, the rice is Chinese-style fried rice with shrimp and bamboo shoots." |
// \{Kotomi} "... also, the rice is Chinese-style fried rice with shrimp and bamboo shoots." |
||
+ | |||
<0033> Cậu ấy đưa tay chỉ từng món và vui vẻ giải thích chúng là món gì, như thế nào. |
<0033> Cậu ấy đưa tay chỉ từng món và vui vẻ giải thích chúng là món gì, như thế nào. |
||
// She points to each dish one by one and happily explains what they are. |
// She points to each dish one by one and happily explains what they are. |
||
+ | |||
<0034> \{\m{B}} Tớ đói rồi. Giờ cậu cứ để tớ ăn cái đã. |
<0034> \{\m{B}} Tớ đói rồi. Giờ cậu cứ để tớ ăn cái đã. |
||
// \{\m{B}} "I'm hungry. Just let me eat for now." |
// \{\m{B}} "I'm hungry. Just let me eat for now." |
||
+ | |||
<0035> Khi ngồi trên ghế, tôi có một cảm giác kì lạ như tôi đã quay trở về nhà. |
<0035> Khi ngồi trên ghế, tôi có một cảm giác kì lạ như tôi đã quay trở về nhà. |
||
// Sitting in a chair, I strangely start to feel like I'm back at my own house. |
// Sitting in a chair, I strangely start to feel like I'm back at my own house. |
||
+ | |||
<0036> \{Kotomi} Đũa của cậu đây. |
<0036> \{Kotomi} Đũa của cậu đây. |
||
// \{Kotomi} "Here's your chopsticks." |
// \{Kotomi} "Here's your chopsticks." |
||
+ | |||
<0037> \{Kotomi} Và đây là của mình. |
<0037> \{Kotomi} Và đây là của mình. |
||
// \{Kotomi} "And here is mine." |
// \{Kotomi} "And here is mine." |
||
+ | |||
<0038> \{Kotomi} Cậu áp tay vào nhau đi. |
<0038> \{Kotomi} Cậu áp tay vào nhau đi. |
||
// \{Kotomi} "Please put your hands together." |
// \{Kotomi} "Please put your hands together." |
||
+ | |||
<0039> \{Kotomi} Itadakimaso |
<0039> \{Kotomi} Itadakimaso |
||
// \{Kotomi} "Let's all eat." |
// \{Kotomi} "Let's all eat." |
||
+ | |||
<0040> \{\m{B}} |
<0040> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "Let's eat." |
// \{\m{B}} "Let's eat." |
||
+ | |||
<0041> Nó y như hôm qua. |
<0041> Nó y như hôm qua. |
||
// It's the same give and take as yesterday. |
// It's the same give and take as yesterday. |
||
+ | |||
<0042> Bữa trưa cho hai người hơi kì quặc bắt đầu. |
<0042> Bữa trưa cho hai người hơi kì quặc bắt đầu. |
||
// The lunch for two slightly odd people begins. |
// The lunch for two slightly odd people begins. |
||
+ | |||
<0043> \{Kotomi} Ngon không? |
<0043> \{Kotomi} Ngon không? |
||
// \{Kotomi} "Is it good?" |
// \{Kotomi} "Is it good?" |
||
+ | |||
<0044> \{\m{B}} Ừ, rất ngon. |
<0044> \{\m{B}} Ừ, rất ngon. |
||
// \{\m{B}} "Yeah, it's great." |
// \{\m{B}} "Yeah, it's great." |
||
+ | |||
<0045> \{Kotomi} Nó ít quá à? |
<0045> \{Kotomi} Nó ít quá à? |
||
// \{Kotomi} "Is it too little?" |
// \{Kotomi} "Is it too little?" |
||
+ | |||
<0046> Cậu ấy hỏi một cách lo lắng. |
<0046> Cậu ấy hỏi một cách lo lắng. |
||
// She asks nervously. |
// She asks nervously. |
||
+ | |||
<0047> \{\m{B}} Không, từng này là đủ ăn rồi... |
<0047> \{\m{B}} Không, từng này là đủ ăn rồi... |
||
// \{\m{B}} "No, this amount should be just fine..." |
// \{\m{B}} "No, this amount should be just fine..." |
||
+ | |||
<0048> Tôi vừa trả lời vừa nhìn phần ăn của mình, |
<0048> Tôi vừa trả lời vừa nhìn phần ăn của mình, |
||
// I answer as I check the side dish one more time. |
// I answer as I check the side dish one more time. |
||
+ | |||
<0049> Lượng thức ăn của từng món khá ít, nhưng sự đa dạng về món ăn thì không hề thay đổi so với hôm qua. |
<0049> Lượng thức ăn của từng món khá ít, nhưng sự đa dạng về món ăn thì không hề thay đổi so với hôm qua. |
||
// The amount of food is pretty scant, but the variety of the repertoire doesn't change from yesterday's. |
// The amount of food is pretty scant, but the variety of the repertoire doesn't change from yesterday's. |
||
+ | |||
<0050> \{\m{B}} Làm những món như thế này có khó không? |
<0050> \{\m{B}} Làm những món như thế này có khó không? |
||
//\{\m{B}} "Wasn't making this kind of food hard?" |
//\{\m{B}} "Wasn't making this kind of food hard?" |
||
+ | |||
<0051> \{Kotomi} Etou,... cũng không khó nhưng mà... |
<0051> \{Kotomi} Etou,... cũng không khó nhưng mà... |
||
// \{Kotomi} "Um, well, not really, but..." |
// \{Kotomi} "Um, well, not really, but..." |
||
+ | |||
<0052> \{Kotomi} Thay đổi công thức để tạo ra một số lượng thức ăn ít cho một món như thế này lại hơi khó. |
<0052> \{Kotomi} Thay đổi công thức để tạo ra một số lượng thức ăn ít cho một món như thế này lại hơi khó. |
||
// \{Kotomi} "Changing the recipe to make a smaller portion is a bit tough." |
// \{Kotomi} "Changing the recipe to make a smaller portion is a bit tough." |
||
+ | |||
<0053> \{\m{B}} Có lẽ thế... |
<0053> \{\m{B}} Có lẽ thế... |
||
// \{\m{B}} "I bet..." |
// \{\m{B}} "I bet..." |
||
+ | |||
<0054> \{\m{B}} Không sao, chỉ là sẽ tốt hơn nếu bọn mình có nhiều người hơn thôi. |
<0054> \{\m{B}} Không sao, chỉ là sẽ tốt hơn nếu bọn mình có nhiều người hơn thôi. |
||
// \{\m{B}} "Well, it just means it'd be better if there were more people." |
// \{\m{B}} "Well, it just means it'd be better if there were more people." |
||
+ | |||
<0055> Kotomi ngừng gắp và nhìn tôi. |
<0055> Kotomi ngừng gắp và nhìn tôi. |
||
// Kotomi stops using her chopsticks and looks at me. |
// Kotomi stops using her chopsticks and looks at me. |
||
+ | |||
<0056> \{\m{B}} Vậy cuối buổi học hôm nay cậu lại đi với mình? |
<0056> \{\m{B}} Vậy cuối buổi học hôm nay cậu lại đi với mình? |
||
// \{\m{B}} "So, after school today, could you hang out with me again?" |
// \{\m{B}} "So, after school today, could you hang out with me again?" |
||
+ | |||
<0057> \{Kotomi} |
<0057> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "Um..." |
// \{Kotomi} "Um..." |
||
+ | |||
<0058> Cậu ấy từ từ gật đầu. |
<0058> Cậu ấy từ từ gật đầu. |
||
// She slowly nods. |
// She slowly nods. |
||
+ | |||
<0059> Với Kotomi thì đó không phải là một quyết định đơn giản. |
<0059> Với Kotomi thì đó không phải là một quyết định đơn giản. |
||
// For Kotomi, that couldn't have been an easy decision. |
// For Kotomi, that couldn't have been an easy decision. |
||
+ | |||
<0060> Vì vậy tôi mới hỏi bằng một giọng nhẹ nhàng. |
<0060> Vì vậy tôi mới hỏi bằng một giọng nhẹ nhàng. |
||
// So I talk about it in a relaxed tone. |
// So I talk about it in a relaxed tone. |
||
+ | |||
<0061> \{\m{B}} Được rồi, tớ sẽ giới thiệu cậu với vài người. Chúng ta sẽ nhắm tới hàng trăm người bạn. |
<0061> \{\m{B}} Được rồi, tớ sẽ giới thiệu cậu với vài người. Chúng ta sẽ nhắm tới hàng trăm người bạn. |
||
// \{\m{B}} "All right, I'll introduce you to some people. We're aiming for a hundred friends." |
// \{\m{B}} "All right, I'll introduce you to some people. We're aiming for a hundred friends." |
||
+ | |||
<0062> \{Kotomi} Hàng trăm người bạn...? |
<0062> \{Kotomi} Hàng trăm người bạn...? |
||
// \{Kotomi} "A hundred friends...?" |
// \{Kotomi} "A hundred friends...?" |
||
+ | |||
<0063> Mắt cậu ấy mở to ra. |
<0063> Mắt cậu ấy mở to ra. |
||
// Her eyes widen. |
// Her eyes widen. |
||
+ | |||
<0064> \{Kotomi} Tomoya-kun, cậu tuyệt thật đấy! |
<0064> \{Kotomi} Tomoya-kun, cậu tuyệt thật đấy! |
||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, you're amazing!" |
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, you're amazing!" |
||
+ | |||
<0065> \{\m{B}} .. xin lỗi, nhưng thật ra thì tớ không có nhiều bạn đến thế. |
<0065> \{\m{B}} .. xin lỗi, nhưng thật ra thì tớ không có nhiều bạn đến thế. |
||
// \{\m{B}} "... sorry, but to be honest, I don't have that many friends." |
// \{\m{B}} "... sorry, but to be honest, I don't have that many friends." |
||
+ | |||
<0066> \{Kotomi} |
<0066> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "?" |
// \{Kotomi} "?" |
||
+ | |||
<0067> \{\m{B}} Thôi nào, đừng nhìn tớ với khuôn mặt có dấu hỏi lớn như thế, cậu phải xử sự như một tsukkomi chứ... |
<0067> \{\m{B}} Thôi nào, đừng nhìn tớ với khuôn mặt có dấu hỏi lớn như thế, cậu phải xử sự như một tsukkomi chứ... |
||
// \{\m{B}} "Well, don't look at me with a question mark in a serious face, you have to act as the tsukkomi here..." |
// \{\m{B}} "Well, don't look at me with a question mark in a serious face, you have to act as the tsukkomi here..." |
||
+ | |||
<0068> \{Kotomi} |
<0068> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "........." |
// \{Kotomi} "........." |
||
+ | |||
<0069> \{Kotomi} |
<0069> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "... tsukkomi?" |
// \{Kotomi} "... tsukkomi?" |
||
+ | |||
<0070> \{\m{B}} Không, không sao đâu. Tớ đòi hỏi nhiều quá. |
<0070> \{\m{B}} Không, không sao đâu. Tớ đòi hỏi nhiều quá. |
||
// \{\m{B}} "No, it's fine, I was asking for too much." |
// \{\m{B}} "No, it's fine, I was asking for too much." |
||
+ | |||
<0071> \{Kotomi} |
<0071> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "??" |
// \{Kotomi} "??" |
||
+ | |||
<0072> \{\m{B}} Đây, tớ mang theo một ít bánh đây. |
<0072> \{\m{B}} Đây, tớ mang theo một ít bánh đây. |
||
// \{\m{B}} "Here, I have some bread too." |
// \{\m{B}} "Here, I have some bread too." |
||
+ | |||
<0073> Tôi lộn ngược cặp của mình và trải bánh ra bàn. |
<0073> Tôi lộn ngược cặp của mình và trải bánh ra bàn. |
||
// I turn my bag upside down and spread the bread on the desk. |
// I turn my bag upside down and spread the bread on the desk. |
||
+ | |||
<0074> \{\m{B}} Tớ cố chọn nhiều loại khác nhau hôm nay, vì vậy cứ ăn những loại cậu thích. |
<0074> \{\m{B}} Tớ cố chọn nhiều loại khác nhau hôm nay, vì vậy cứ ăn những loại cậu thích. |
||
// \{\m{B}} "I tried to pick different ones than yesterday, so eat whichever one you like." |
// \{\m{B}} "I tried to pick different ones than yesterday, so eat whichever one you like." |
||
+ | |||
<0075> \{\m{B}} Thêm nữa, nếu cậu thấy tất cả đều ngon, cậu cứ ăn hết. Không cần để dành cho tớ đâu. |
<0075> \{\m{B}} Thêm nữa, nếu cậu thấy tất cả đều ngon, cậu cứ ăn hết. Không cần để dành cho tớ đâu. |
||
// \{\m{B}} "Also, if you think they all look good, go ahead and eat them all. You don't have to leave any for me." |
// \{\m{B}} "Also, if you think they all look good, go ahead and eat them all. You don't have to leave any for me." |
||
+ | |||
<0076> \{Kotomi} |
<0076> \{Kotomi} |
||
//\{Kotomi} "........." |
//\{Kotomi} "........." |
||
+ | |||
<0077> Cậu ấy đập tay tôi. |
<0077> Cậu ấy đập tay tôi. |
||
// She hits my hand. |
// She hits my hand. |
||
+ | |||
<0078> \{Kotomi} Cái quái gì đây? |
<0078> \{Kotomi} Cái quái gì đây? |
||
//\{Kotomi} "The hell is this?" |
//\{Kotomi} "The hell is this?" |
||
+ | |||
<0079> \{Kotomi} Còn lâu tớ mới muốn làm bạn với cậu. |
<0079> \{Kotomi} Còn lâu tớ mới muốn làm bạn với cậu. |
||
// \{Kotomi} "Like hell I want to be friends with you." * |
// \{Kotomi} "Like hell I want to be friends with you." * |
||
+ | |||
<0080> \{Kotomi} Tạm biệt nhé! |
<0080> \{Kotomi} Tạm biệt nhé! |
||
// \{Kotomi} "Goodbye!" |
// \{Kotomi} "Goodbye!" |
||
+ | |||
<0081> \{\m{B}} |
<0081> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0082> \{\m{B}} Tạm biệt Kotomi. |
<0082> \{\m{B}} Tạm biệt Kotomi. |
||
// \{\m{B}} "Goodbye, Kotomi." |
// \{\m{B}} "Goodbye, Kotomi." |
||
+ | |||
<0083> Tôi đứng dậy và nhanh chóng quay về phía cửa |
<0083> Tôi đứng dậy và nhanh chóng quay về phía cửa |
||
// I get up from my seat and briskly turn towards the door. |
// I get up from my seat and briskly turn towards the door. |
||
+ | |||
<0084> \{Kotomi} |
<0084> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "Ah, ah..." |
// \{Kotomi} "Ah, ah..." |
||
+ | |||
<0085> Cậu ấy nhanh chóng đuổi theo tôi với đôi chân trần. |
<0085> Cậu ấy nhanh chóng đuổi theo tôi với đôi chân trần. |
||
// She frantically follows behind me barefooted. |
// She frantically follows behind me barefooted. |
||
+ | |||
<0086> Rồi tóm lấy vạt áo của tôi và dừng tôi lại. |
<0086> Rồi tóm lấy vạt áo của tôi và dừng tôi lại. |
||
// And then grabs my sleeve cuff and stops me. |
// And then grabs my sleeve cuff and stops me. |
||
+ | |||
<0087> \{Kotomi} Đừng đi... |
<0087> \{Kotomi} Đừng đi... |
||
// \{Kotomi} "Don't go..." |
// \{Kotomi} "Don't go..." |
||
+ | |||
<0088> Giờ nhìn cậu ấy y hệt một đứa trẻ con |
<0088> Giờ nhìn cậu ấy y hệt một đứa trẻ con |
||
// She really seems like a little girl. |
// She really seems like a little girl. |
||
+ | |||
<0089> \{\m{B}} Tớ đùa thôi mà, thư giãn đi. |
<0089> \{\m{B}} Tớ đùa thôi mà, thư giãn đi. |
||
// \{\m{B}} "I was just kidding, relax." |
// \{\m{B}} "I was just kidding, relax." |
||
+ | |||
<0090> Tôi vừa cười vừa nói, rồi vẻ mặt cậu ấy chuyển sang hơi cáu giận. |
<0090> Tôi vừa cười vừa nói, rồi vẻ mặt cậu ấy chuyển sang hơi cáu giận. |
||
// I smile while saying this, and she gets a sour expression on her face. |
// I smile while saying this, and she gets a sour expression on her face. |
||
+ | |||
<0091> \{Kotomi} Tomoya-kun... Đồ bắt nạt |
<0091> \{Kotomi} Tomoya-kun... Đồ bắt nạt |
||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, you bully..." |
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, you bully..." |
||
+ | |||
<0092> \{\m{B}} Cái này là để rèn luyện cậu mà. |
<0092> \{\m{B}} Cái này là để rèn luyện cậu mà. |
||
// \{\m{B}} "All this is for your training." |
// \{\m{B}} "All this is for your training." |
||
+ | |||
<0093> \{\m{B}} Hiểu không Kotomi? Với tsukkomi thì thời gian chính là cuộc sống. Muộn một chút thôi là không có khách hàng nữa. |
<0093> \{\m{B}} Hiểu không Kotomi? Với tsukkomi thì thời gian chính là cuộc sống. Muộn một chút thôi là không có khách hàng nữa. |
||
// \{\m{B}} "Get it, Kotomi? In tsukkomi, timing is your life. If you're even a little late, no customers will come." |
// \{\m{B}} "Get it, Kotomi? In tsukkomi, timing is your life. If you're even a little late, no customers will come." |
||
+ | |||
<0094> \{Kotomi} ...khó thật đấy |
<0094> \{Kotomi} ...khó thật đấy |
||
// \{Kotomi} "... this is very difficult." |
// \{Kotomi} "... this is very difficult." |
||
+ | |||
<0095> \{Kotomi} Nhưng... mình sẽ cố |
<0095> \{Kotomi} Nhưng... mình sẽ cố |
||
// \{Kotomi} "But... I'll try my best." |
// \{Kotomi} "But... I'll try my best." |
||
+ | |||
<0096> \{\m{B}} Có thế chứ Kotomi. |
<0096> \{\m{B}} Có thế chứ Kotomi. |
||
// \{\m{B}} "That's the spirit, Kotomi." |
// \{\m{B}} "That's the spirit, Kotomi." |
||
+ | |||
<0097> \{\m{B}} Bọn mình sẽ như một đôi đóng hài kịch và tham gia giải Tsutenkaku. |
<0097> \{\m{B}} Bọn mình sẽ như một đôi đóng hài kịch và tham gia giải Tsutenkaku. |
||
// \{\m{B}} "Together as the comedian couple, we'll fill up the Tsutenkaku." |
// \{\m{B}} "Together as the comedian couple, we'll fill up the Tsutenkaku." |
||
+ | |||
<0098> \{Kotomi} Nhưng... |
<0098> \{Kotomi} Nhưng... |
||
// \{Kotomi} "But..." |
// \{Kotomi} "But..." |
||
+ | |||
<0099> \{Kotomi} Tsutenkaku là một tháp ngắm cảnh cao 103 mét. Tớ không nghĩ nó có một sảnh để giải trí. |
<0099> \{Kotomi} Tsutenkaku là một tháp ngắm cảnh cao 103 mét. Tớ không nghĩ nó có một sảnh để giải trí. |
||
// \{Kotomi} "Tsutenkaku is a 103-meter tall sightseeing tower. I don't think they had an entertainment hall." |
// \{Kotomi} "Tsutenkaku is a 103-meter tall sightseeing tower. I don't think they had an entertainment hall." |
||
+ | |||
<0100> \{Kotomi} Trong rạp hát ở tầng hầm đầu tiên, cũng có luật là chỉ được phép hát thôi. |
<0100> \{Kotomi} Trong rạp hát ở tầng hầm đầu tiên, cũng có luật là chỉ được phép hát thôi. |
||
// \{Kotomi} "On the singing theater on the first underground floor, it's typically a rule that only singing is permitted too..." |
// \{Kotomi} "On the singing theater on the first underground floor, it's typically a rule that only singing is permitted too..." |
||
+ | |||
<0101> \{\m{B}} ... công nhận cậu biết nhiều thứ chán thật đấy. |
<0101> \{\m{B}} ... công nhận cậu biết nhiều thứ chán thật đấy. |
||
// \{\m{B}} "... you really know a lot of boring stuff, don't you?" |
// \{\m{B}} "... you really know a lot of boring stuff, don't you?" |
||
+ | |||
<0102> \{Kotomi} Nếu cậu nhìn lên đỉnh cậu còn biết thời tiết ngày mai nữa kia. |
<0102> \{Kotomi} Nếu cậu nhìn lên đỉnh cậu còn biết thời tiết ngày mai nữa kia. |
||
// \{Kotomi} "If you look at the neon at the top, you'll know tomorrow's weather." |
// \{Kotomi} "If you look at the neon at the top, you'll know tomorrow's weather." |
||
+ | |||
<0103> \{\m{B}} Thôi đủ với mớ Tsutenkaku rồi, bọn mình về với ghế ngồi của bọn mình đi. |
<0103> \{\m{B}} Thôi đủ với mớ Tsutenkaku rồi, bọn mình về với ghế ngồi của bọn mình đi. |
||
// \{\m{B}} "Enough with the Tsutenkaku trivia, let's head back to our seats." |
// \{\m{B}} "Enough with the Tsutenkaku trivia, let's head back to our seats." |
||
+ | |||
<0104> Cậu ấy gật đầu. |
<0104> Cậu ấy gật đầu. |
||
// She nods. |
// She nods. |
||
+ | |||
<0105> Gật đầu đồng ý, cậu ấy làm chính xác như tôi nói. |
<0105> Gật đầu đồng ý, cậu ấy làm chính xác như tôi nói. |
||
// Nodding in agreement, she does exactly as I say. |
// Nodding in agreement, she does exactly as I say. |
||
+ | |||
<0106> \{Kotomi} Một đôi... |
<0106> \{Kotomi} Một đôi... |
||
// \{Kotomi} "Couple..." |
// \{Kotomi} "Couple..." |
||
+ | |||
<0107> \{\m{B}} Cậu vừa nói gì à? |
<0107> \{\m{B}} Cậu vừa nói gì à? |
||
// \{\m{B}} "Did you say something?" |
// \{\m{B}} "Did you say something?" |
||
+ | |||
<0108> \{Kotomi} |
<0108> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "Um..." |
// \{Kotomi} "Um..." |
||
+ | |||
<0109> \{Kotomi} Cái quái gì đây? |
<0109> \{Kotomi} Cái quái gì đây? |
||
// \{Kotomi} "The hell is this?" |
// \{Kotomi} "The hell is this?" |
||
+ | |||
<0110> \{\m{B}} Đừng dùng cùng một trò mãi thế. |
<0110> \{\m{B}} Đừng dùng cùng một trò mãi thế. |
||
// \{\m{B}} "Stop using the same material." |
// \{\m{B}} "Stop using the same material." |
||
+ | |||
<0111> \{Kotomi} Ừ. |
<0111> \{Kotomi} Ừ. |
||
// \{Kotomi} "Okay." |
// \{Kotomi} "Okay." |
||
+ | |||
<0112> Một lần nữa, bọn tôi lại trở về với bữa ăn hoà bình của mình. |
<0112> Một lần nữa, bọn tôi lại trở về với bữa ăn hoà bình của mình. |
||
// Once again, we return peacefully to our meal. |
// Once again, we return peacefully to our meal. |
||
+ | |||
<0113> Sau khi mở túi đựng bánh cuộn, Kotomi bắt đầu nói |
<0113> Sau khi mở túi đựng bánh cuộn, Kotomi bắt đầu nói |
||
// Opening the bag of roll cakes, Kotomi starts talking. |
// Opening the bag of roll cakes, Kotomi starts talking. |
||
+ | |||
<0114> \{Kotomi} Nói thật thì... |
<0114> \{Kotomi} Nói thật thì... |
||
// \{Kotomi} "To be honest..." |
// \{Kotomi} "To be honest..." |
||
+ | |||
<0115> \{Kotomi} Mình rất vui. |
<0115> \{Kotomi} Mình rất vui. |
||
// \{Kotomi} "I'm really happy." |
// \{Kotomi} "I'm really happy." |
||
+ | |||
<0116> \{Kotomi} Mình rất vui vì Tomoya-kun làm nhiều như thế cho mình. |
<0116> \{Kotomi} Mình rất vui vì Tomoya-kun làm nhiều như thế cho mình. |
||
// \{Kotomi} "I'm really happy that \m{B}-kun does so much for me." |
// \{Kotomi} "I'm really happy that \m{B}-kun does so much for me." |
||
+ | |||
<0117> \{\m{B}} Không có gì đâu. |
<0117> \{\m{B}} Không có gì đâu. |
||
// \{\m{B}} "It's not a big deal." |
// \{\m{B}} "It's not a big deal." |
||
+ | |||
<0118> \{Kotomi} Không phải thế. |
<0118> \{Kotomi} Không phải thế. |
||
// \{Kotomi} "That's not true at all." |
// \{Kotomi} "That's not true at all." |
||
+ | |||
<0119> \{Kotomi} Nó khiến mình muốn hỏi tại sao cậu lại tốt với mình thế. |
<0119> \{Kotomi} Nó khiến mình muốn hỏi tại sao cậu lại tốt với mình thế. |
||
// \{Kotomi} "It makes me want to ask why you're so nice to me..." |
// \{Kotomi} "It makes me want to ask why you're so nice to me..." |
||
+ | |||
<0120> Rồi cậu ấy nhìn tôi cứ như tôi lạ lắm. |
<0120> Rồi cậu ấy nhìn tôi cứ như tôi lạ lắm. |
||
// And then, she stares at me as if I'm strange. |
// And then, she stares at me as if I'm strange. |
||
+ | |||
<0121> \{\m{B}} Tại sao à... |
<0121> \{\m{B}} Tại sao à... |
||
// \{\m{B}} "Why, huh..." |
// \{\m{B}} "Why, huh..." |
||
+ | |||
<0122> \{\m{B}} /... không biết nữa? / ...tại sao nhỉ? |
<0122> \{\m{B}} /... không biết nữa? / ...tại sao nhỉ? |
||
// \{\m{B}} "... I wonder why?" |
// \{\m{B}} "... I wonder why?" |
||
+ | |||
<0123> Kể cả tôi cũng không hiểu. |
<0123> Kể cả tôi cũng không hiểu. |
||
// Even I don't really understand. |
// Even I don't really understand. |
||
+ | |||
<0124> Nhưng... |
<0124> Nhưng... |
||
// But... |
// But... |
||
+ | |||
<0125> Có người làm bữa ăn cho mình, được nói chuyện... |
<0125> Có người làm bữa ăn cho mình, được nói chuyện... |
||
// Having food made for me, talking to someone... |
// Having food made for me, talking to someone... |
||
+ | |||
<0126> Đó là một điều mà đã lâu tôi không thấy ở gia đình tôi nữa. |
<0126> Đó là một điều mà đã lâu tôi không thấy ở gia đình tôi nữa. |
||
// It's something that no longer occurs at my home. |
// It's something that no longer occurs at my home. |
||
+ | |||
<0127> Tôi cắn một miếng bánh bao thịt |
<0127> Tôi cắn một miếng bánh bao thịt |
||
// I stick a meat dumpling in my mouth. |
// I stick a meat dumpling in my mouth. |
||
+ | |||
<0128> Nó tạo nên một cảm giác lưu luyến kì lạ. |
<0128> Nó tạo nên một cảm giác lưu luyến kì lạ. |
||
// It feels oddly nostalgic. |
// It feels oddly nostalgic. |
||
+ | |||
<0129> \{\m{B}} Thôi, gặp lại cậu sau giờ học nhé. |
<0129> \{\m{B}} Thôi, gặp lại cậu sau giờ học nhé. |
||
// \{\m{B}} "Well, see you after school." |
// \{\m{B}} "Well, see you after school." |
||
+ | |||
<0130> \{Kotomi} Ừ, sau giờ học. |
<0130> \{Kotomi} Ừ, sau giờ học. |
||
// \{Kotomi} "Okay, after school." |
// \{Kotomi} "Okay, after school." |
||
+ | |||
<0131> Tôi chia tay với Kotomi khi rời khỏi thư viện. |
<0131> Tôi chia tay với Kotomi khi rời khỏi thư viện. |
||
// I part with Kotomi as I leave the library. |
// I part with Kotomi as I leave the library. |
||
+ | |||
<0132> Tôi quay trở về lớp học. |
<0132> Tôi quay trở về lớp học. |
||
// I turn towards the classroom. |
// I turn towards the classroom. |
||
+ | |||
<0133> Nơi hẹn hò vẫn giống như hôm qua. |
<0133> Nơi hẹn hò vẫn giống như hôm qua. |
||
// The meeting place is the same as yesterday's. |
// The meeting place is the same as yesterday's. |
||
+ | |||
<0134> Và một lần nữa, Kotomi lại đến trước tôi. |
<0134> Và một lần nữa, Kotomi lại đến trước tôi. |
||
// And once again, Kotomi comes ahead of me. |
// And once again, Kotomi comes ahead of me. |
||
+ | |||
<0135> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun. |
<0135> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun. |
||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." |
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." |
||
+ | |||
<0136> \{\m{B}} Cậu chờ tớ à. |
<0136> \{\m{B}} Cậu chờ tớ à. |
||
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?" |
// \{\m{B}} "Were you waiting for me?" |
||
+ | |||
<0137> \{Kotomi} Không... |
<0137> \{Kotomi} Không... |
||
// \{Kotomi} "No..." |
// \{Kotomi} "No..." |
||
+ | |||
<0138> Biết ngay, cậu ấy hơi căng thẳng. |
<0138> Biết ngay, cậu ấy hơi căng thẳng. |
||
// As I thought, she seems a bit tense. |
// As I thought, she seems a bit tense. |
||
+ | |||
<0139> Tôi bắt đầu nghĩ xem sẽ cho cậu ấy gặp ai |
<0139> Tôi bắt đầu nghĩ xem sẽ cho cậu ấy gặp ai |
||
// I start thinking of who I'll have her meet. |
// I start thinking of who I'll have her meet. |
||
+ | |||
<0140> \{\m{B}} Bắt đầu với... cậu ta |
<0140> \{\m{B}} Bắt đầu với... cậu ta |
||
// \{\m{B}} "Let's start with... her." |
// \{\m{B}} "Let's start with... her." |
||
+ | |||
<0141> Tôi nghĩ tới vẻ mặt của Kyou khi nói câu đó. |
<0141> Tôi nghĩ tới vẻ mặt của Kyou khi nói câu đó. |
||
// Kyou's face comes to mind as I say that. |
// Kyou's face comes to mind as I say that. |
||
+ | |||
<0142> Tôi cảm thấy như bọn tôi có một cuộc thi tài khó khăn ngay từ đầu. |
<0142> Tôi cảm thấy như bọn tôi có một cuộc thi tài khó khăn ngay từ đầu. |
||
// I feel that we'll have a really heavy competition from the beginning. |
// I feel that we'll have a really heavy competition from the beginning. |
||
+ | |||
<0143> Nhưng mặc dù tính cách của Kyou như thế, cậu ấy chăm sóc người khác rất tốt. |
<0143> Nhưng mặc dù tính cách của Kyou như thế, cậu ấy chăm sóc người khác rất tốt. |
||
// But even though Kyou looks the way she does, she's good at taking care of people. |
// But even though Kyou looks the way she does, she's good at taking care of people. |
||
+ | |||
<0144> Nếu mà lôi kéo được Kyou thì mọi chuyện sẽ tiến triển nhanh thôi |
<0144> Nếu mà lôi kéo được Kyou thì mọi chuyện sẽ tiến triển nhanh thôi |
||
// If I can just get her on board, I have a feeling things will progress in tempo. |
// If I can just get her on board, I have a feeling things will progress in tempo. |
||
+ | |||
<0145> Tôi nhòm vô lớp 3-E |
<0145> Tôi nhòm vô lớp 3-E |
||
// I peep inside the 3-E classroom. |
// I peep inside the 3-E classroom. |
||
+ | |||
<0146> \{\m{B}} Kyou, rảnh không? |
<0146> \{\m{B}} Kyou, rảnh không? |
||
// \{\m{B}} "Kyou, got a minute?" |
// \{\m{B}} "Kyou, got a minute?" |
||
+ | |||
<0147> Khi tôi gọi, cậu ấy cầm lấy cặp và ra hành lang. |
<0147> Khi tôi gọi, cậu ấy cầm lấy cặp và ra hành lang. |
||
// When I call her, she takes along her bag and comes out into the hallway. |
// When I call her, she takes along her bag and comes out into the hallway. |
||
+ | |||
<0148> \{\m{B}} Hình như có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra. |
<0148> \{\m{B}} Hình như có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra. |
||
// \{\m{B}} "Seems something terrible happened." |
// \{\m{B}} "Seems something terrible happened." |
||
+ | |||
<0149> \{Kyou} ... nếu ông để ý tới Botan thì nó đã không xảy ra... |
<0149> \{Kyou} ... nếu ông để ý tới Botan thì nó đã không xảy ra... |
||
// \{Kyou} "... if you had just kept an eye on Botan, that thing wouldn't have happened..." |
// \{Kyou} "... if you had just kept an eye on Botan, that thing wouldn't have happened..." |
||
+ | |||
<0150> Nếu tôi làm thế chắc lớp tôi lãnh thảm họa đó rồi. |
<0150> Nếu tôi làm thế chắc lớp tôi lãnh thảm họa đó rồi. |
||
// That disaster would come in our class if I did though. |
// That disaster would come in our class if I did though. |
||
+ | |||
<0151> \{\m{B}} Sao? Nó chạy đâu rồi? |
<0151> \{\m{B}} Sao? Nó chạy đâu rồi? |
||
// \{\m{B}} "Well? Where did he go?" |
// \{\m{B}} "Well? Where did he go?" |
||
+ | |||
<0152> \{Kyou} Nó cứ chạy khỏi lớp học, thế thôi. |
<0152> \{Kyou} Nó cứ chạy khỏi lớp học, thế thôi. |
||
// \{Kyou} "He just left the room just like that." |
// \{Kyou} "He just left the room just like that." |
||
+ | |||
<0153> \{\m{B}} Không tìm nó liệu có sao không? |
<0153> \{\m{B}} Không tìm nó liệu có sao không? |
||
// \{\m{B}} "Is it all right not to search for him?" |
// \{\m{B}} "Is it all right not to search for him?" |
||
+ | |||
<0154> \{Kyou} Không sao, thú cưng của tôi mà. |
<0154> \{Kyou} Không sao, thú cưng của tôi mà. |
||
// \{Kyou} "It's all right, since it's my pet." |
// \{Kyou} "It's all right, since it's my pet." |
||
+ | |||
<0155> Thế thì cậu phải lo lắng chứ. |
<0155> Thế thì cậu phải lo lắng chứ. |
||
// That's why you should worry... |
// That's why you should worry... |
||
+ | |||
<0156> \{Kyou} Nào? Muốn gì đây? |
<0156> \{Kyou} Nào? Muốn gì đây? |
||
// \{Kyou} "Well? What do you want?" |
// \{Kyou} "Well? What do you want?" |
||
+ | |||
<0157> \{\m{B}} Tôi có chút chuyện muốn nhờ.. |
<0157> \{\m{B}} Tôi có chút chuyện muốn nhờ.. |
||
// \{\m{B}} "I have a little favor to ask." |
// \{\m{B}} "I have a little favor to ask." |
||
+ | |||
<0158> \{Kyou} Heh... bất thường quá. Ông, có chuyện nhờ tôi |
<0158> \{Kyou} Heh... bất thường quá. Ông, có chuyện nhờ tôi |
||
// \{Kyou} "Heh... this is unusual. You, asking me a favor." |
// \{Kyou} "Heh... this is unusual. You, asking me a favor." |
||
+ | |||
<0159> \{\m{B}} Đúng thế, thường là ngược lại mới đúng. |
<0159> \{\m{B}} Đúng thế, thường là ngược lại mới đúng. |
||
// \{\m{B}} "That's right, it's usually the opposite." |
// \{\m{B}} "That's right, it's usually the opposite." |
||
+ | |||
<0160> \{Kyou} Ngược lại? |
<0160> \{Kyou} Ngược lại? |
||
// \{Kyou} "Opposite?" |
// \{Kyou} "Opposite?" |
||
+ | |||
<0161> \{Kyou} Ông nói cái quái gì thế? |
<0161> \{Kyou} Ông nói cái quái gì thế? |
||
// \{Kyou} "Ahahahaha, what are you talking about?" |
// \{Kyou} "Ahahahaha, what are you talking about?" |
||
+ | |||
<0162> \{Kyou} Tôi đâu có nhờ vả. |
<0162> \{Kyou} Tôi đâu có nhờ vả. |
||
// \{Kyou} "I'm not really asking for a favor, you know." |
// \{Kyou} "I'm not really asking for a favor, you know." |
||
+ | |||
<0163> \{Kyou} Ah...Chỉ là tôi thích chỉ đạo ông thôi. |
<0163> \{Kyou} Ah...Chỉ là tôi thích chỉ đạo ông thôi. |
||
// \{Kyou} "Ah... I just like to order you around." |
// \{Kyou} "Ah... I just like to order you around." |
||
+ | |||
<0164> \{\m{B}} |
<0164> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "........." |
// \{\m{B}} "........." |
||
+ | |||
<0165> Có lẽ cậu ấy nhầm tôi với một thằng thầm yêu... xin lỗi nhé, nhầm rồi... |
<0165> Có lẽ cậu ấy nhầm tôi với một thằng thầm yêu... xin lỗi nhé, nhầm rồi... |
||
// She might have mistaken me for a follower... \pnope, she is mistaken... |
// She might have mistaken me for a follower... \pnope, she is mistaken... |
||
+ | |||
<0166> \{Kyou} Mà dù gì... ai đây? |
<0166> \{Kyou} Mà dù gì... ai đây? |
||
// \{Kyou} "Anyway... who is she?" |
// \{Kyou} "Anyway... who is she?" |
||
+ | |||
<0167> Kyou chỉ vô Kotomi đang trốn sau lưng tôi. |
<0167> Kyou chỉ vô Kotomi đang trốn sau lưng tôi. |
||
// She points towards Kotomi, who's hiding behind my back. |
// She points towards Kotomi, who's hiding behind my back. |
||
+ | |||
<0168> \{Kotomi} Cậu ấy có bắt nạt tớ không? x2 |
<0168> \{Kotomi} Cậu ấy có bắt nạt tớ không? x2 |
||
// \{Kotomi} "Will she bully me? Will she bully me?" |
// \{Kotomi} "Will she bully me? Will she bully me?" |
||
+ | |||
<0169> Nhìn cậu ấy rất bối rối. |
<0169> Nhìn cậu ấy rất bối rối. |
||
// She looks all flustered. |
// She looks all flustered. |
||
+ | |||
<0170> \{\m{B}} Bình tĩnh lại nào. Bạn ấy không bắt nạt cậu đâu. |
<0170> \{\m{B}} Bình tĩnh lại nào. Bạn ấy không bắt nạt cậu đâu. |
||
// \{\m{B}} "Calm down. She won't bully you, all right?" |
// \{\m{B}} "Calm down. She won't bully you, all right?" |
||
+ | |||
<0171> Tôi vừa nói vừa chắc chắn rằng Kotomi hiểu. |
<0171> Tôi vừa nói vừa chắc chắn rằng Kotomi hiểu. |
||
// I say that, making sure she understands. |
// I say that, making sure she understands. |
||
+ | |||
<0172> \{\m{B}} Tập nói chào hỏi trước nào. |
<0172> \{\m{B}} Tập nói chào hỏi trước nào. |
||
// \{\m{B}} "Try and say your greetings first." |
// \{\m{B}} "Try and say your greetings first." |
||
+ | |||
<0173> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun |
<0173> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun |
||
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." |
// \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." |
||
+ | |||
<0174> \{\m{B}} Tốt lắm, cậu làm tốt lắm, tiếp theo là thực tế này. |
<0174> \{\m{B}} Tốt lắm, cậu làm tốt lắm, tiếp theo là thực tế này. |
||
// \{\m{B}} "All right, you're doing good, next is the performance." |
// \{\m{B}} "All right, you're doing good, next is the performance." |
||
+ | |||
<0175> Tôi đẩy Kotomi trước mặt Kyou |
<0175> Tôi đẩy Kotomi trước mặt Kyou |
||
// I forcibly push her in front of Kyou, who's taken aback. |
// I forcibly push her in front of Kyou, who's taken aback. |
||
+ | |||
<0176> \{Kotomi} |
<0176> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "........." |
// \{Kotomi} "........." |
||
+ | |||
<0177> Kotomi sợ hãi khi bị Kyou nhìn. |
<0177> Kotomi sợ hãi khi bị Kyou nhìn. |
||
// Kotomi is frightened as Kyou looks at her. |
// Kotomi is frightened as Kyou looks at her. |
||
+ | |||
<0178> Tôi nghĩ cậu ấy còn căng thẳng gấp trăm lần so với lần cậu ấy tự giới thiệu với Nagisa. |
<0178> Tôi nghĩ cậu ấy còn căng thẳng gấp trăm lần so với lần cậu ấy tự giới thiệu với Nagisa. |
||
// I think she's one hundred times more tense than when she introduced herself to Furukawa. |
// I think she's one hundred times more tense than when she introduced herself to Furukawa. |
||
+ | |||
<0179> \{Kotomi} Chào buổi chiều. |
<0179> \{Kotomi} Chào buổi chiều. |
||
// \{Kotomi} "Good afternoon." |
// \{Kotomi} "Good afternoon." |
||
+ | |||
<0180> Cậu ấy cúi đầu và tự chỉ vào mình một cách lúng túng. |
<0180> Cậu ấy cúi đầu và tự chỉ vào mình một cách lúng túng. |
||
// She bows her head like a spring and points at herself awkwardly. |
// She bows her head like a spring and points at herself awkwardly. |
||
+ | |||
<0181> \{Kotomi} |
<0181> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "Kotomi." |
// \{Kotomi} "Kotomi." |
||
+ | |||
<0182> \{Kotomi} 3 từ, Ko-to-mi |
<0182> \{Kotomi} 3 từ, Ko-to-mi |
||
// \{Kotomi} "Three syllables, Ko-to-mi." |
// \{Kotomi} "Three syllables, Ko-to-mi." |
||
+ | |||
<0183> \{Kotomi} Gọi mình là Kotomi-chan |
<0183> \{Kotomi} Gọi mình là Kotomi-chan |
||
// \{Kotomi} "Call me Kotomi-chan." |
// \{Kotomi} "Call me Kotomi-chan." |
||
+ | |||
<0184> \{Kyou} |
<0184> \{Kyou} |
||
// \{Kyou} "........." |
// \{Kyou} "........." |
||
+ | |||
<0185> \{Kotomi} Một người hay bắt nạt à? |
<0185> \{Kotomi} Một người hay bắt nạt à? |
||
// \{Kotomi} "A bully?" |
// \{Kotomi} "A bully?" |
||
+ | |||
<0186> Cậu ấy như sắp khóc. |
<0186> Cậu ấy như sắp khóc. |
||
// She's about to cry. |
// She's about to cry. |
||
+ | |||
<0187> \{Kyou} Etou... |
<0187> \{Kyou} Etou... |
||
// \{Kyou} "Uh... well..." |
// \{Kyou} "Uh... well..." |
||
+ | |||
<0188> Đúng như tôi dự đoán, kể cả Kyou cũng đang gặp khó khăn để trả lời. |
<0188> Đúng như tôi dự đoán, kể cả Kyou cũng đang gặp khó khăn để trả lời. |
||
// Just as I expected, even Kyou is having a hard time with her words. |
// Just as I expected, even Kyou is having a hard time with her words. |
||
+ | |||
<0189> \{\m{B}} Đó là tính cách của cậu ấy. Đừng lo |
<0189> \{\m{B}} Đó là tính cách của cậu ấy. Đừng lo |
||
// \{\m{B}} "This is just her normal behavior. Don't worry about it." |
// \{\m{B}} "This is just her normal behavior. Don't worry about it." |
||
+ | |||
<0190> \{Kyou} Hah... Mà... chính xác là ông muốn gì? |
<0190> \{Kyou} Hah... Mà... chính xác là ông muốn gì? |
||
// \{Kyou} "Sigh... well? What is this exactly?" |
// \{Kyou} "Sigh... well? What is this exactly?" |
||
+ | |||
<0191> \{\m{B}} Tôi muốn bàn với bà về cậu ấy |
<0191> \{\m{B}} Tôi muốn bàn với bà về cậu ấy |
||
// \{\m{B}} "Yeah, I came here to discuss her." |
// \{\m{B}} "Yeah, I came here to discuss her." |
||
+ | |||
<0192> Kotomi trốn sau lưng tôi khi tôi nói thế. |
<0192> Kotomi trốn sau lưng tôi khi tôi nói thế. |
||
// Kotomi hides behind my back as I say that.* |
// Kotomi hides behind my back as I say that.* |
||
+ | |||
<0193> \{\m{B}} Tên cậu ấy là Kotomi Ichinose, người quen của tôi. |
<0193> \{\m{B}} Tên cậu ấy là Kotomi Ichinose, người quen của tôi. |
||
// \{\m{B}} "She's Ichinose Kotomi, an acquaintance of mine..." |
// \{\m{B}} "She's Ichinose Kotomi, an acquaintance of mine..." |
||
+ | |||
<0194> \{Kyou} Hmmm...? Tự nhiên lại thấy cái tên quen quen |
<0194> \{Kyou} Hmmm...? Tự nhiên lại thấy cái tên quen quen |
||
// \{Kyou} "Hmm...? That name sounds familiar..." |
// \{Kyou} "Hmm...? That name sounds familiar..." |
||
+ | |||
<0195> Kyou nghiêng đầu nghĩ ngợi. |
<0195> Kyou nghiêng đầu nghĩ ngợi. |
||
// She leans her head and ponders. |
// She leans her head and ponders. |
||
+ | |||
<0196> \{Kyou} Này?! Chẳng phải cậu ấy là bạn gái đã đạt điểm trong top 10 ở cuộc thi quốc gia sao? Ông quen biết gì với bạn ấy? |
<0196> \{Kyou} Này?! Chẳng phải cậu ấy là bạn gái đã đạt điểm trong top 10 ở cuộc thi quốc gia sao? Ông quen biết gì với bạn ấy? |
||
// \{Kyou} "Hey?! Isn't she the genius girl who scored in the top ten on the national exam? Why are you acquainted with her?!" |
// \{Kyou} "Hey?! Isn't she the genius girl who scored in the top ten on the national exam? Why are you acquainted with her?!" |
||
+ | |||
<0197> \{\m{B}} Không cần phải cho bà biết. |
<0197> \{\m{B}} Không cần phải cho bà biết. |
||
// \{\m{B}} "There's no need to tell you why." |
// \{\m{B}} "There's no need to tell you why." |
||
+ | |||
<0198> \{Kyou} Trời... Bạn ấy trông khoẻ khoắn và chậm phát triển như ông,,, |
<0198> \{Kyou} Trời... Bạn ấy trông khoẻ khoắn và chậm phát triển như ông,,, |
||
// \{Kyou} "Sigh... she sure looks like a healthy low-level brain child like you..." |
// \{Kyou} "Sigh... she sure looks like a healthy low-level brain child like you..." |
||
+ | |||
<0199> \{\m{B}} Đứa nào là đứa chậm phát triển? |
<0199> \{\m{B}} Đứa nào là đứa chậm phát triển? |
||
// \{\m{B}} "Who are you calling a low-level brain child!?" |
// \{\m{B}} "Who are you calling a low-level brain child!?" |
||
+ | |||
<0200> \{Kotomi} Bọn mình bị bắt nạt à? Bọn mình bị bắt nạt à? |
<0200> \{Kotomi} Bọn mình bị bắt nạt à? Bọn mình bị bắt nạt à? |
||
// \{Kotomi} "Is she bullying us? Is she bullying us?" |
// \{Kotomi} "Is she bullying us? Is she bullying us?" |
||
+ | |||
<0201> \{Kyou} Cậu... Cậu đừng lo, không có gì phải sợ. |
<0201> \{Kyou} Cậu... Cậu đừng lo, không có gì phải sợ. |
||
// \{Kyou} "You there... you don't need to be frightened." |
// \{Kyou} "You there... you don't need to be frightened." |
||
+ | |||
<0202> Gật, gật. |
<0202> Gật, gật. |
||
// Nod, nod. |
// Nod, nod. |
||
+ | |||
<0203> Kotomi dũng cảm gật đầu |
<0203> Kotomi dũng cảm gật đầu |
||
// Kotomi bravely nods. |
// Kotomi bravely nods. |
||
+ | |||
<0204> \{Kyou} Sao? Ông muốn tôi làm gì? |
<0204> \{Kyou} Sao? Ông muốn tôi làm gì? |
||
// \{Kyou} "Well? What do you want me to do?" |
// \{Kyou} "Well? What do you want me to do?" |
||
+ | |||
<0205> \{\m{B}} Nói thế nào nhỉ... bà cũng có biết cậu ấy đúng không? Vì thế... |
<0205> \{\m{B}} Nói thế nào nhỉ... bà cũng có biết cậu ấy đúng không? Vì thế... |
||
// \{\m{B}} "How do I say this... you're somehow an associate of hers, right? So..." * |
// \{\m{B}} "How do I say this... you're somehow an associate of hers, right? So..." * |
||
+ | |||
<0206> \{\m{B}} Tôi định nói là... sao không làm bạn với cậu ấy... |
<0206> \{\m{B}} Tôi định nói là... sao không làm bạn với cậu ấy... |
||
// \{\m{B}} "What I'm saying is... I'm thinking, why don't you be friends with her..." |
// \{\m{B}} "What I'm saying is... I'm thinking, why don't you be friends with her..." |
||
+ | |||
<0207> \{Kyou} Gì cơ? Ông là ông bố lần đầu dắt con ra công viên đấy à? |
<0207> \{Kyou} Gì cơ? Ông là ông bố lần đầu dắt con ra công viên đấy à? |
||
// \{Kyou} "What's this? Are you a parent taking his child to a park for the first time?" |
// \{Kyou} "What's this? Are you a parent taking his child to a park for the first time?" |
||
+ | |||
<0208> \{\m{B}} Ờ, cũng giống như thế... |
<0208> \{\m{B}} Ờ, cũng giống như thế... |
||
// \{\m{B}} "Yeah, it feels like that." |
// \{\m{B}} "Yeah, it feels like that." |
||
+ | |||
<0209> \{Kyou} Mà... |
<0209> \{Kyou} Mà... |
||
// \{Kyou} "Actually..." |
// \{Kyou} "Actually..." |
||
+ | |||
<0210> Kyou liếc mắt nhìn Kotomi. |
<0210> Kyou liếc mắt nhìn Kotomi. |
||
// She glances at Kotomi. |
// She glances at Kotomi. |
||
+ | |||
<0211> \{Kotomi} Bắt nạt...? Bắt nạt? |
<0211> \{Kotomi} Bắt nạt...? Bắt nạt? |
||
// \{Kotomi} "A bully...? A bully?" |
// \{Kotomi} "A bully...? A bully?" |
||
+ | |||
<0212> \{Kyou} Cậu... thôi đừng ra vẻ như sắp khóc nữa đi |
<0212> \{Kyou} Cậu... thôi đừng ra vẻ như sắp khóc nữa đi |
||
// \{Kyou} "You there... stop looking like you're about to cry." |
// \{Kyou} "You there... stop looking like you're about to cry." |
||
+ | |||
<0213> Gật, gật, gật, gật. |
<0213> Gật, gật, gật, gật. |
||
// Nod, nod, nod, nod. |
// Nod, nod, nod, nod. |
||
+ | |||
<0214> \{Kyou} |
<0214> \{Kyou} |
||
// \{Kyou} "Sigh..." |
// \{Kyou} "Sigh..." |
||
+ | |||
<0215> Ấn tượng vì cảnh đó, Kyou lại nhìn tôi. |
<0215> Ấn tượng vì cảnh đó, Kyou lại nhìn tôi. |
||
// Amazed at the scene, she turns towards me again. |
// Amazed at the scene, she turns towards me again. |
||
+ | |||
<0216> \{Kyou} Tưởng cậu ấy phải có vài người bạn trong lớp chứ? |
<0216> \{Kyou} Tưởng cậu ấy phải có vài người bạn trong lớp chứ? |
||
// \{Kyou} "She has some friends in her class too, right?" |
// \{Kyou} "She has some friends in her class too, right?" |
||
+ | |||
<0217> \{\m{B}} Cậu ấy không có, thế tôi mới nhờ bà. |
<0217> \{\m{B}} Cậu ấy không có, thế tôi mới nhờ bà. |
||
// \{\m{B}} "She doesn't have any, that's why I'm asking you." |
// \{\m{B}} "She doesn't have any, that's why I'm asking you." |
||
+ | |||
<0218> Tôi quay đầu về phía Kotomi. |
<0218> Tôi quay đầu về phía Kotomi. |
||
// I turn my head to the unconcerned Kotomi. |
// I turn my head to the unconcerned Kotomi. |
||
+ | |||
<0219> Kotomi cẩn thận nhìn chúng tôi với đôi mắt đẫm nước. |
<0219> Kotomi cẩn thận nhìn chúng tôi với đôi mắt đẫm nước. |
||
// Kotomi's teary eyes are carefully watching us back and forth. |
// Kotomi's teary eyes are carefully watching us back and forth. |
||
+ | |||
<0220> Có lẽ cậu ấy thấy điều gì đó rất đáng sợ. |
<0220> Có lẽ cậu ấy thấy điều gì đó rất đáng sợ. |
||
// Perhaps, she's seen something really scary. |
// Perhaps, she's seen something really scary. |
||
+ | |||
<0221> \{Kyou} Ahhh... tôi nhớ không nhầm thì cậu ấy ở lớp A. |
<0221> \{Kyou} Ahhh... tôi nhớ không nhầm thì cậu ấy ở lớp A. |
||
// \{Kyou} "Ahhh... she belongs to class A if I'm not mistaken." |
// \{Kyou} "Ahhh... she belongs to class A if I'm not mistaken." |
||
+ | |||
<0222> \{Kyou} Lớp đó công nhận có không khí nặng nề thật... |
<0222> \{Kyou} Lớp đó công nhận có không khí nặng nề thật... |
||
// \{Kyou} "That class sure has a gloomy atmosphere..." |
// \{Kyou} "That class sure has a gloomy atmosphere..." |
||
+ | |||
<0223> \{\m{B}} Xin bà đấy! |
<0223> \{\m{B}} Xin bà đấy! |
||
// \{\m{B}} "Well, please?" |
// \{\m{B}} "Well, please?" |
||
+ | |||
<0224> \{Kyou} |
<0224> \{Kyou} |
||
// \{Kyou} "Hmm..." |
// \{Kyou} "Hmm..." |
||
+ | |||
<0225> \{Kyou} Vì ông nhờ vả thật lòng nên tôi lại hơi khó xử. |
<0225> \{Kyou} Vì ông nhờ vả thật lòng nên tôi lại hơi khó xử. |
||
// \{Kyou} "Though you're asking honestly, I'm a little troubled." |
// \{Kyou} "Though you're asking honestly, I'm a little troubled." |
||
+ | |||
<0226> \{\m{B}} Đừng nói lời lạnh nhạt thế. |
<0226> \{\m{B}} Đừng nói lời lạnh nhạt thế. |
||
// \{\m{B}} "Don't say such cold hearted things." |
// \{\m{B}} "Don't say such cold hearted things." |
||
+ | |||
<0227> \{Kyou} Tôi đâu có lạnh nhạt |
<0227> \{Kyou} Tôi đâu có lạnh nhạt |
||
// \{Kyou} "I'm not being cold hearted." |
// \{Kyou} "I'm not being cold hearted." |
||
+ | |||
<0228> \{Kyou} Ông muốn tôi làm bạn của cậu ấy. Ông không thấy có gì kì quặc ở đây à? |
<0228> \{Kyou} Ông muốn tôi làm bạn của cậu ấy. Ông không thấy có gì kì quặc ở đây à? |
||
// \{Kyou} "You're asking me to be her friend. Don't you think there's something wrong there?" |
// \{Kyou} "You're asking me to be her friend. Don't you think there's something wrong there?" |
||
+ | |||
<0229> \{\m{B}} |
<0229> \{\m{B}} |
||
// \{\m{B}} "Uh..." |
// \{\m{B}} "Uh..." |
||
+ | |||
<0230> \{Kyou} Đầu tiên là, bạn bè không phải là một thứ được cho, mà là một thứ tự mình tạo ra |
<0230> \{Kyou} Đầu tiên là, bạn bè không phải là một thứ được cho, mà là một thứ tự mình tạo ra |
||
// \{Kyou} "First of all, a friend isn't something you give, it's something you make." |
// \{Kyou} "First of all, a friend isn't something you give, it's something you make." |
||
+ | |||
<0231> \{Kyou} Mà thực ra tôi cũng không để tâm nếu ta giả vờ quen nhau. |
<0231> \{Kyou} Mà thực ra tôi cũng không để tâm nếu ta giả vờ quen nhau. |
||
// \{Kyou} "Well, I don't care if we pretend to get along well on the outside though." |
// \{Kyou} "Well, I don't care if we pretend to get along well on the outside though." |
||
+ | |||
<0232> Có vẻ như Kyou hơi bực mình nên tôi không phản đối được. |
<0232> Có vẻ như Kyou hơi bực mình nên tôi không phản đối được. |
||
// It sounds like she's offended, so I can't object. |
// It sounds like she's offended, so I can't object. |
||
+ | |||
<0233> \{Kyou} Thôi nhé, tôi còn có việc nữa. |
<0233> \{Kyou} Thôi nhé, tôi còn có việc nữa. |
||
// \{Kyou} "Later then, I have some things to do." |
// \{Kyou} "Later then, I have some things to do." |
||
+ | |||
<0234> Tóc Kyou bay nhẹ khi cậu ấy xoay người nói lời tạm biệt |
<0234> Tóc Kyou bay nhẹ khi cậu ấy xoay người nói lời tạm biệt |
||
// Her long hair flutters magnificently as she turns her back after saying her piece. |
// Her long hair flutters magnificently as she turns her back after saying her piece. |
||
+ | |||
<0235> \{Kyou} À... đúng rồi |
<0235> \{Kyou} À... đúng rồi |
||
// \{Kyou} "Oh... that's right..." |
// \{Kyou} "Oh... that's right..." |
||
+ | |||
<0236> Đột nhiên Kyou quay lại như chợt nhớ điều gì đó, |
<0236> Đột nhiên Kyou quay lại như chợt nhớ điều gì đó, |
||
// She suddenly turns around as if she remembered something. |
// She suddenly turns around as if she remembered something. |
||
+ | |||
<0237> Rồi Kyou nhìn Kotomi |
<0237> Rồi Kyou nhìn Kotomi |
||
// Then, she looks at Kotomi. |
// Then, she looks at Kotomi. |
||
+ | |||
<0238> \{Kyou} Tên tớ là Kyou |
<0238> \{Kyou} Tên tớ là Kyou |
||
// \{Kyou} "I'm Kyou." |
// \{Kyou} "I'm Kyou." |
||
+ | |||
<0239> \{Kyou} |
<0239> \{Kyou} |
||
// \{Kyou} "Fujibayashi Kyou." |
// \{Kyou} "Fujibayashi Kyou." |
||
+ | |||
<0240> \{Kyou} Gặp lại cậu sau nhé |
<0240> \{Kyou} Gặp lại cậu sau nhé |
||
// \{Kyou} "See you later then." |
// \{Kyou} "See you later then." |
||
+ | |||
<0241> Kyou quay lưng lại, vừa vẫy tay vừa chạy khỏi hành lang. |
<0241> Kyou quay lưng lại, vừa vẫy tay vừa chạy khỏi hành lang. |
||
// She turns her back to us, waves her hand, and smiles as she runs down the hallway. |
// She turns her back to us, waves her hand, and smiles as she runs down the hallway. |
||
+ | |||
<0242> \{Kotomi} |
<0242> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "........." |
// \{Kotomi} "........." |
||
+ | |||
<0243> \{Kotomi} Bạn...? |
<0243> \{Kotomi} Bạn...? |
||
// \{Kotomi} "Friend...?" |
// \{Kotomi} "Friend...?" |
||
+ | |||
<0244> \{\m{B}} Nó là như thế... |
<0244> \{\m{B}} Nó là như thế... |
||
// \{\m{B}} "That's how it is, right...?" |
// \{\m{B}} "That's how it is, right...?" |
||
+ | |||
<0245> Chúng tôi đứng nhìn bóng của Kyou một lúc... |
<0245> Chúng tôi đứng nhìn bóng của Kyou một lúc... |
||
// We look at her fading back for a while. |
// We look at her fading back for a while. |
||
+ | |||
<0246> Cuối cùng thì tôi cũng không chắc bọn tôi có thành công trong việc kiếm bạn không.. |
<0246> Cuối cùng thì tôi cũng không chắc bọn tôi có thành công trong việc kiếm bạn không.. |
||
// In the end, I couldn't say we were successful in making a friend. |
// In the end, I couldn't say we were successful in making a friend. |
||
+ | |||
<0247> \{\m{B}} Mà... việc này cũng có thể xảy ra mà. |
<0247> \{\m{B}} Mà... việc này cũng có thể xảy ra mà. |
||
// \{\m{B}} "Well... things like this happen too." |
// \{\m{B}} "Well... things like this happen too." |
||
+ | |||
<0248> Tôi cười với Kotomi khi đang đi trên con đường đồi. |
<0248> Tôi cười với Kotomi khi đang đi trên con đường đồi. |
||
// I smile at Kotomi as we walk on the hill road. |
// I smile at Kotomi as we walk on the hill road. |
||
+ | |||
<0249> Kotomi cười nhẹ đáp lại |
<0249> Kotomi cười nhẹ đáp lại |
||
// She returns a small one. |
// She returns a small one. |
||
+ | |||
<0250> Mái tóc trẻ con của cậu ấy nhún nhảy khi cậu ấy bước đi |
<0250> Mái tóc trẻ con của cậu ấy nhún nhảy khi cậu ấy bước đi |
||
// Her childish hair dances as she walks unsteadily. |
// Her childish hair dances as she walks unsteadily. |
||
+ | |||
<0251> \{\m{B}} Cậu có mệt không? |
<0251> \{\m{B}} Cậu có mệt không? |
||
// \{\m{B}} "Are you tired?" |
// \{\m{B}} "Are you tired?" |
||
+ | |||
<0252> \{Kotomi} Chỉ hơi hơi thôi |
<0252> \{Kotomi} Chỉ hơi hơi thôi |
||
// \{Kotomi} "Just a little." |
// \{Kotomi} "Just a little." |
||
+ | |||
<0253> Kotomi nói như đang thì thầm. |
<0253> Kotomi nói như đang thì thầm. |
||
// She says as if it's a murmur. |
// She says as if it's a murmur. |
||
+ | |||
<0254> \{\m{B}} Xin lỗi nhé Kotomi |
<0254> \{\m{B}} Xin lỗi nhé Kotomi |
||
// \{\m{B}} "Sorry, Kotomi." |
// \{\m{B}} "Sorry, Kotomi." |
||
+ | |||
<0255> \{\m{B}} Hầu hết bạn tớ đều khá kì quặc |
<0255> \{\m{B}} Hầu hết bạn tớ đều khá kì quặc |
||
// \{\m{B}} "Most of my friends are weird..." |
// \{\m{B}} "Most of my friends are weird..." |
||
+ | |||
<0256> \{Kotomi} Không... |
<0256> \{Kotomi} Không... |
||
// \{Kotomi} "No..." |
// \{Kotomi} "No..." |
||
+ | |||
<0257> \{Kotomi} Bọn họ đều rất tốt |
<0257> \{Kotomi} Bọn họ đều rất tốt |
||
// \{Kotomi} "Every one of them is nice." |
// \{Kotomi} "Every one of them is nice." |
||
+ | |||
<0258> Có lẽ tôi bắt cậu ấy làm điều vô lý rồi. |
<0258> Có lẽ tôi bắt cậu ấy làm điều vô lý rồi. |
||
// I think I'm making her do an unreasonable thing. |
// I think I'm making her do an unreasonable thing. |
||
+ | |||
<0259> Tôi đứng nhìn cậu ấy một lúc |
<0259> Tôi đứng nhìn cậu ấy một lúc |
||
// I watch her profile for a while. |
// I watch her profile for a while. |
||
+ | |||
<0260> Nếu chỉ nhìn thôi thì bạn sẽ nghĩ cậu ấy hơi bí hiểm vì khá ít nói. |
<0260> Nếu chỉ nhìn thôi thì bạn sẽ nghĩ cậu ấy hơi bí hiểm vì khá ít nói. |
||
// If you only look at her, you'll think that she's a bit mysterious because she's so quiet. |
// If you only look at her, you'll think that she's a bit mysterious because she's so quiet. |
||
+ | |||
<0261> Tôi thử nghĩ về Kotomi của ngày hôm nay |
<0261> Tôi thử nghĩ về Kotomi của ngày hôm nay |
||
// I try to think about today's Kotomi. |
// I try to think about today's Kotomi. |
||
+ | |||
<0262> Nói đơn giản thì cậu ấy ngượng cứ như một đứa trẻ mẫu giáo |
<0262> Nói đơn giản thì cậu ấy ngượng cứ như một đứa trẻ mẫu giáo |
||
// To put it simply, she's as shy as a kindergartner. |
// To put it simply, she's as shy as a kindergartner. |
||
+ | |||
<0263> Không biết đâu mới là Kotomi thật? |
<0263> Không biết đâu mới là Kotomi thật? |
||
// I wonder which is the true Kotomi? |
// I wonder which is the true Kotomi? |
||
+ | |||
<0264> tôi không chắc nhưng tôi có linh cảm rằng nó khác cơ. |
<0264> tôi không chắc nhưng tôi có linh cảm rằng nó khác cơ. |
||
// I can't say for sure, but I have a hunch that it would be different. |
// I can't say for sure, but I have a hunch that it would be different. |
||
+ | |||
<0265> Tôi cũng có linh cảm rằng chưa có ai nhìn thấy Kotomi thật, người đang ẩn trốn trong chính Kotomi |
<0265> Tôi cũng có linh cảm rằng chưa có ai nhìn thấy Kotomi thật, người đang ẩn trốn trong chính Kotomi |
||
// I also have a hunch that no one has yet seen the true Kotomi, who's always inside herself. |
// I also have a hunch that no one has yet seen the true Kotomi, who's always inside herself. |
||
+ | |||
<0266> Không biết có phải mình tôi cảm thấy thế không? |
<0266> Không biết có phải mình tôi cảm thấy thế không? |
||
// I wonder if I'm the only one who feels that? |
// I wonder if I'm the only one who feels that? |
||
+ | |||
<0267> Chỉ là, lần đầu tiên nhìn thấy cậu ấy... nói thế nào nhỉ... cậu ấy... |
<0267> Chỉ là, lần đầu tiên nhìn thấy cậu ấy... nói thế nào nhỉ... cậu ấy... |
||
// It's just that, the first time I met Kotomi, how do I say it... she was more... |
// It's just that, the first time I met Kotomi, how do I say it... she was more... |
||
+ | |||
<0268> \{Kotomi} |
<0268> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "...?" |
// \{Kotomi} "...?" |
||
+ | |||
<0269> \{\m{B}} AH. xin lỗi. |
<0269> \{\m{B}} AH. xin lỗi. |
||
// \{\m{B}} "Ah, sorry." |
// \{\m{B}} "Ah, sorry." |
||
+ | |||
<0270> \{\m{B}} Chỉ là tớ bị cậu mê hoặc thôi |
<0270> \{\m{B}} Chỉ là tớ bị cậu mê hoặc thôi |
||
// \{\m{B}} "I'm just fascinated by you." |
// \{\m{B}} "I'm just fascinated by you." |
||
+ | |||
<0271> \{Kotomi} |
<0271> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "Eh...?" |
// \{Kotomi} "Eh...?" |
||
+ | |||
<0272> \{Kotomi} |
<0272> \{Kotomi} |
||
// \{Kotomi} "Well..." |
// \{Kotomi} "Well..." |
||
+ | |||
<0273> Hai chúng tôi đều im lặng. |
<0273> Hai chúng tôi đều im lặng. |
||
// Both of us stay silent. |
// Both of us stay silent. |
||
+ | |||
<0274> Rồi chúng tôi tới chỗ kí túc xá của trường. |
<0274> Rồi chúng tôi tới chỗ kí túc xá của trường. |
||
// Then, we arrive at the school's dormitory. |
// Then, we arrive at the school's dormitory. |
||
+ | |||
<0275> \{Kotomi} Tới đây là mình ổn rồi. |
<0275> \{Kotomi} Tới đây là mình ổn rồi. |
||
// \{Kotomi} "I'll be fine here..." |
// \{Kotomi} "I'll be fine here..." |
||
+ | |||
<0276> \{\m{B}} Cậu có việc cần làm à? |
<0276> \{\m{B}} Cậu có việc cần làm à? |
||
// \{\m{B}} "Do you have things to do?" |
// \{\m{B}} "Do you have things to do?" |
||
+ | |||
<0277> \{Kotomi} Ừ |
<0277> \{Kotomi} Ừ |
||
// \{Kotomi} "Yup..." |
// \{Kotomi} "Yup..." |
||
+ | |||
<0278> Kotomi không nói là sẽ đi đâu, và cậu ấy bỏ tôi lại với lời nói mơ hồ đó |
<0278> Kotomi không nói là sẽ đi đâu, và cậu ấy bỏ tôi lại với lời nói mơ hồ đó |
||
// She doesn't say where she's going and just leaves me with those vague words. |
// She doesn't say where she's going and just leaves me with those vague words. |
||
+ | |||
<0279> Tôi chắc chắn rằng đó là một điều mà tôi không biết |
<0279> Tôi chắc chắn rằng đó là một điều mà tôi không biết |
||
// I'm sure that it's something I still don't know. |
// I'm sure that it's something I still don't know. |
||
+ | |||
<0280> \{\m{B}} Vậy thì bảo trọng nhé |
<0280> \{\m{B}} Vậy thì bảo trọng nhé |
||
// \{\m{B}} "Well then, take care." |
// \{\m{B}} "Well then, take care." |
||
+ | |||
<0281> Tôi trả lại cặp cho cậu ấy, và Kotomi ôm nó thật chặt với ngón tay mềm mại của mình |
<0281> Tôi trả lại cặp cho cậu ấy, và Kotomi ôm nó thật chặt với ngón tay mềm mại của mình |
||
// I give her bag back to her, and she holds it tightly with her slender fingers. |
// I give her bag back to her, and she holds it tightly with her slender fingers. |
||
+ | |||
<0282> \{Kotomi} Gặp lại cậu ngày mai nhé. |
<0282> \{Kotomi} Gặp lại cậu ngày mai nhé. |
||
// \{Kotomi} "See you tomorrow." |
// \{Kotomi} "See you tomorrow." |
||
+ | |||
<0283> \{\m{B}} Ờ, cậu cũng vậy. |
<0283> \{\m{B}} Ờ, cậu cũng vậy. |
||
// \{\m{B}} "Yeah, see you tomorrow too." |
// \{\m{B}} "Yeah, see you tomorrow too." |
||
+ | |||
<0284> Tôi nhìn cậu ấy một lúc. |
<0284> Tôi nhìn cậu ấy một lúc. |
||
// I watch her fading back. |
// I watch her fading back. |
||
+ | |||
<0285> Mong là ngày mai sẽ không sao |
<0285> Mong là ngày mai sẽ không sao |
||
// I hope tomorrow will go well... |
// I hope tomorrow will go well... |
||
+ | |||
<0286> Tôi bắt đầu từ từ bước đi. |
<0286> Tôi bắt đầu từ từ bước đi. |
||
// I also begin to slowly walk off. |
// I also begin to slowly walk off. |
||
− | |||
</pre> |
</pre> |
||
</div> |
</div> |
||
+ | |||
== Sơ đồ == |
== Sơ đồ == |
||
{{Clannad:Sơ đồ}} |
{{Clannad:Sơ đồ}} |
Revision as of 05:31, 31 August 2009
Translation
Translator
Text
// Resources for SEEN4422.TXT #character 'Giáo Viên' // 'Teacher' #character '*B' #character 'Kotomi' #character 'Kyou' <0000> Hiệu bánh sắp mở rồi... // The bakery will open soon... <0001> Tôi nhìn ông thầy đang giảng bài. // I take a look at the teacher. <0002> Ông ta đang tập trung viết gì đó trên bảng và không hề chú ý gì tới chỗ tôi. // He's focused on writing something on the blackboard and isn't noticing anything happening in my direction. <0003> Cơ hội đây rồi. // It's my chance. <0004> Tôi ra khỏi chỗ ngồi và bò dưới sàn. // I get out of my seat and crawl along the floor.* <0005> Tôi bò cho đến cửa lớp. // I crawl until until I reach the doorway <0006> Giờ mới khó khăn đây. // But this is where it becomes difficult. <0007> Tôi phải kéo nhẹ cửa sao cho nó gây ra ít tiếng động nhất. // I have to slide the door open while making as little noise as possible. <0008> Cảm giác như đang gỡ một quả bom, tôi chú ý đến bàn tay tôi khi đẩy cửa. // Feeling the same sort of tension as if I were disarming a bomb, I pay attention to the work at hand. <0009> // Slide, slide, slide... <0010> Không hiểu sao cánh cửa lại tự mở. // Somehow, it opens on its own. <0011> Cứ như ai đó đã mở hộ tôi. // It seems like someone else has opened it for me. <0012> Vẫn còn đang bò dưới sàn, tôi ngoái đầu lại dòm ông thầy... // Still lying on the floor, I timidly glance up. <0013> \{Giáo Viên} // \{Teacher} "........." <0014> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0015> Mắt ông ta nhìn đang nhìn chằm chằm vào mắt tôi. // Our eyes meet. <0016> \{Giáo Viên} ...này.... Okazaki! // \{Teacher} "... hey\shake{5}, \m{A}---!" \shake{5} <0017> Tôi vừa kịp chạy khỏi lớp học và phóng đi ngay khi tôi đang ở hành lang. // I escape the classroom by a hair's breadth and break into a run as I enter the hallway. <0018> \{Giáo Viên} Sao em còn tới trường làm gì...?! // \{Teacher} "Why do you even come to school...?!" <0019> Tôi vừa chạy vừa nghe thấy những tiếng chế nhạo vô tâm sau lưng mình. // I use all my energy to sprint while heartless jeers pouring on me from behind. <0020> Mà thực ra thì sao mình còn tới trường nhỉ? // Come to think of it, why \bdo\u I come to school? <0021> Ai nói cho tôi với. // Someone, please tell me. <0022> Tôi mua bánh ngay lập tức và đi lên thư viện. // I buy my bread without any interruptions and go up to the library. <0023> Mở cánh cửa trượt, tôi bước vào trong phòng. // Opening the sliding door, I go inside. <0024> Tấm rèm bay nhẹ chỗ cửa sổ đang hé mở. // At the half-open window, a curtain flutters. <0025> Kotomi đứng đó và cười như thể cậu ấy đang đợi mình. //Kotomi stands there smiling, as though she had been waiting for me. <0026> \{Kotomi} Chào buổi nhiều, Tomoya-kun! // \{Kotomi} "Hello, \m{B}-kun." <0027> Tay cậu ấy cầm một hộp đồ ăn trưa. // She holds a boxed lunch wrapper through her fingertips. <0028> Nó bé hơn hôm qua, nhưng to hơn cái lần đầu tôi nhìn thấy/ // It's smaller than yesterday`s, but bigger than the one I had first seen. <0029> \{Kotomi} Hôm nay mình thử làm vài món của Trung Hoa. // \{Kotomi} "Today, I tried to make some Chinese food." <0030> Vừa nói cậu ấy vừa mở hộp đồ ăn. // As she says that, she opens the lid of the boxed lunch. <0031> Mì chiên, một đĩa tôm hùm, bún nem rán, xíu mại, bánh bao nhân thịt,... // Yakisoba, ebichiri, spring rolls, shu mai, meat dumplings... <0032> \{Kotomi} ..thêm nữa, cơm được nấu theo kiểu Trung Hoa, cơm chiên với tôm và măng tre. // \{Kotomi} "... also, the rice is Chinese-style fried rice with shrimp and bamboo shoots." <0033> Cậu ấy đưa tay chỉ từng món và vui vẻ giải thích chúng là món gì, như thế nào. // She points to each dish one by one and happily explains what they are. <0034> \{\m{B}} Tớ đói rồi. Giờ cậu cứ để tớ ăn cái đã. // \{\m{B}} "I'm hungry. Just let me eat for now." <0035> Khi ngồi trên ghế, tôi có một cảm giác kì lạ như tôi đã quay trở về nhà. // Sitting in a chair, I strangely start to feel like I'm back at my own house. <0036> \{Kotomi} Đũa của cậu đây. // \{Kotomi} "Here's your chopsticks." <0037> \{Kotomi} Và đây là của mình. // \{Kotomi} "And here is mine." <0038> \{Kotomi} Cậu áp tay vào nhau đi. // \{Kotomi} "Please put your hands together." <0039> \{Kotomi} Itadakimaso // \{Kotomi} "Let's all eat." <0040> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Let's eat." <0041> Nó y như hôm qua. // It's the same give and take as yesterday. <0042> Bữa trưa cho hai người hơi kì quặc bắt đầu. // The lunch for two slightly odd people begins. <0043> \{Kotomi} Ngon không? // \{Kotomi} "Is it good?" <0044> \{\m{B}} Ừ, rất ngon. // \{\m{B}} "Yeah, it's great." <0045> \{Kotomi} Nó ít quá à? // \{Kotomi} "Is it too little?" <0046> Cậu ấy hỏi một cách lo lắng. // She asks nervously. <0047> \{\m{B}} Không, từng này là đủ ăn rồi... // \{\m{B}} "No, this amount should be just fine..." <0048> Tôi vừa trả lời vừa nhìn phần ăn của mình, // I answer as I check the side dish one more time. <0049> Lượng thức ăn của từng món khá ít, nhưng sự đa dạng về món ăn thì không hề thay đổi so với hôm qua. // The amount of food is pretty scant, but the variety of the repertoire doesn't change from yesterday's. <0050> \{\m{B}} Làm những món như thế này có khó không? //\{\m{B}} "Wasn't making this kind of food hard?" <0051> \{Kotomi} Etou,... cũng không khó nhưng mà... // \{Kotomi} "Um, well, not really, but..." <0052> \{Kotomi} Thay đổi công thức để tạo ra một số lượng thức ăn ít cho một món như thế này lại hơi khó. // \{Kotomi} "Changing the recipe to make a smaller portion is a bit tough." <0053> \{\m{B}} Có lẽ thế... // \{\m{B}} "I bet..." <0054> \{\m{B}} Không sao, chỉ là sẽ tốt hơn nếu bọn mình có nhiều người hơn thôi. // \{\m{B}} "Well, it just means it'd be better if there were more people." <0055> Kotomi ngừng gắp và nhìn tôi. // Kotomi stops using her chopsticks and looks at me. <0056> \{\m{B}} Vậy cuối buổi học hôm nay cậu lại đi với mình? // \{\m{B}} "So, after school today, could you hang out with me again?" <0057> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Um..." <0058> Cậu ấy từ từ gật đầu. // She slowly nods. <0059> Với Kotomi thì đó không phải là một quyết định đơn giản. // For Kotomi, that couldn't have been an easy decision. <0060> Vì vậy tôi mới hỏi bằng một giọng nhẹ nhàng. // So I talk about it in a relaxed tone. <0061> \{\m{B}} Được rồi, tớ sẽ giới thiệu cậu với vài người. Chúng ta sẽ nhắm tới hàng trăm người bạn. // \{\m{B}} "All right, I'll introduce you to some people. We're aiming for a hundred friends." <0062> \{Kotomi} Hàng trăm người bạn...? // \{Kotomi} "A hundred friends...?" <0063> Mắt cậu ấy mở to ra. // Her eyes widen. <0064> \{Kotomi} Tomoya-kun, cậu tuyệt thật đấy! // \{Kotomi} "\m{B}-kun, you're amazing!" <0065> \{\m{B}} .. xin lỗi, nhưng thật ra thì tớ không có nhiều bạn đến thế. // \{\m{B}} "... sorry, but to be honest, I don't have that many friends." <0066> \{Kotomi} // \{Kotomi} "?" <0067> \{\m{B}} Thôi nào, đừng nhìn tớ với khuôn mặt có dấu hỏi lớn như thế, cậu phải xử sự như một tsukkomi chứ... // \{\m{B}} "Well, don't look at me with a question mark in a serious face, you have to act as the tsukkomi here..." <0068> \{Kotomi} // \{Kotomi} "........." <0069> \{Kotomi} // \{Kotomi} "... tsukkomi?" <0070> \{\m{B}} Không, không sao đâu. Tớ đòi hỏi nhiều quá. // \{\m{B}} "No, it's fine, I was asking for too much." <0071> \{Kotomi} // \{Kotomi} "??" <0072> \{\m{B}} Đây, tớ mang theo một ít bánh đây. // \{\m{B}} "Here, I have some bread too." <0073> Tôi lộn ngược cặp của mình và trải bánh ra bàn. // I turn my bag upside down and spread the bread on the desk. <0074> \{\m{B}} Tớ cố chọn nhiều loại khác nhau hôm nay, vì vậy cứ ăn những loại cậu thích. // \{\m{B}} "I tried to pick different ones than yesterday, so eat whichever one you like." <0075> \{\m{B}} Thêm nữa, nếu cậu thấy tất cả đều ngon, cậu cứ ăn hết. Không cần để dành cho tớ đâu. // \{\m{B}} "Also, if you think they all look good, go ahead and eat them all. You don't have to leave any for me." <0076> \{Kotomi} //\{Kotomi} "........." <0077> Cậu ấy đập tay tôi. // She hits my hand. <0078> \{Kotomi} Cái quái gì đây? //\{Kotomi} "The hell is this?" <0079> \{Kotomi} Còn lâu tớ mới muốn làm bạn với cậu. // \{Kotomi} "Like hell I want to be friends with you." * <0080> \{Kotomi} Tạm biệt nhé! // \{Kotomi} "Goodbye!" <0081> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0082> \{\m{B}} Tạm biệt Kotomi. // \{\m{B}} "Goodbye, Kotomi." <0083> Tôi đứng dậy và nhanh chóng quay về phía cửa // I get up from my seat and briskly turn towards the door. <0084> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Ah, ah..." <0085> Cậu ấy nhanh chóng đuổi theo tôi với đôi chân trần. // She frantically follows behind me barefooted. <0086> Rồi tóm lấy vạt áo của tôi và dừng tôi lại. // And then grabs my sleeve cuff and stops me. <0087> \{Kotomi} Đừng đi... // \{Kotomi} "Don't go..." <0088> Giờ nhìn cậu ấy y hệt một đứa trẻ con // She really seems like a little girl. <0089> \{\m{B}} Tớ đùa thôi mà, thư giãn đi. // \{\m{B}} "I was just kidding, relax." <0090> Tôi vừa cười vừa nói, rồi vẻ mặt cậu ấy chuyển sang hơi cáu giận. // I smile while saying this, and she gets a sour expression on her face. <0091> \{Kotomi} Tomoya-kun... Đồ bắt nạt // \{Kotomi} "\m{B}-kun, you bully..." <0092> \{\m{B}} Cái này là để rèn luyện cậu mà. // \{\m{B}} "All this is for your training." <0093> \{\m{B}} Hiểu không Kotomi? Với tsukkomi thì thời gian chính là cuộc sống. Muộn một chút thôi là không có khách hàng nữa. // \{\m{B}} "Get it, Kotomi? In tsukkomi, timing is your life. If you're even a little late, no customers will come." <0094> \{Kotomi} ...khó thật đấy // \{Kotomi} "... this is very difficult." <0095> \{Kotomi} Nhưng... mình sẽ cố // \{Kotomi} "But... I'll try my best." <0096> \{\m{B}} Có thế chứ Kotomi. // \{\m{B}} "That's the spirit, Kotomi." <0097> \{\m{B}} Bọn mình sẽ như một đôi đóng hài kịch và tham gia giải Tsutenkaku. // \{\m{B}} "Together as the comedian couple, we'll fill up the Tsutenkaku." <0098> \{Kotomi} Nhưng... // \{Kotomi} "But..." <0099> \{Kotomi} Tsutenkaku là một tháp ngắm cảnh cao 103 mét. Tớ không nghĩ nó có một sảnh để giải trí. // \{Kotomi} "Tsutenkaku is a 103-meter tall sightseeing tower. I don't think they had an entertainment hall." <0100> \{Kotomi} Trong rạp hát ở tầng hầm đầu tiên, cũng có luật là chỉ được phép hát thôi. // \{Kotomi} "On the singing theater on the first underground floor, it's typically a rule that only singing is permitted too..." <0101> \{\m{B}} ... công nhận cậu biết nhiều thứ chán thật đấy. // \{\m{B}} "... you really know a lot of boring stuff, don't you?" <0102> \{Kotomi} Nếu cậu nhìn lên đỉnh cậu còn biết thời tiết ngày mai nữa kia. // \{Kotomi} "If you look at the neon at the top, you'll know tomorrow's weather." <0103> \{\m{B}} Thôi đủ với mớ Tsutenkaku rồi, bọn mình về với ghế ngồi của bọn mình đi. // \{\m{B}} "Enough with the Tsutenkaku trivia, let's head back to our seats." <0104> Cậu ấy gật đầu. // She nods. <0105> Gật đầu đồng ý, cậu ấy làm chính xác như tôi nói. // Nodding in agreement, she does exactly as I say. <0106> \{Kotomi} Một đôi... // \{Kotomi} "Couple..." <0107> \{\m{B}} Cậu vừa nói gì à? // \{\m{B}} "Did you say something?" <0108> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Um..." <0109> \{Kotomi} Cái quái gì đây? // \{Kotomi} "The hell is this?" <0110> \{\m{B}} Đừng dùng cùng một trò mãi thế. // \{\m{B}} "Stop using the same material." <0111> \{Kotomi} Ừ. // \{Kotomi} "Okay." <0112> Một lần nữa, bọn tôi lại trở về với bữa ăn hoà bình của mình. // Once again, we return peacefully to our meal. <0113> Sau khi mở túi đựng bánh cuộn, Kotomi bắt đầu nói // Opening the bag of roll cakes, Kotomi starts talking. <0114> \{Kotomi} Nói thật thì... // \{Kotomi} "To be honest..." <0115> \{Kotomi} Mình rất vui. // \{Kotomi} "I'm really happy." <0116> \{Kotomi} Mình rất vui vì Tomoya-kun làm nhiều như thế cho mình. // \{Kotomi} "I'm really happy that \m{B}-kun does so much for me." <0117> \{\m{B}} Không có gì đâu. // \{\m{B}} "It's not a big deal." <0118> \{Kotomi} Không phải thế. // \{Kotomi} "That's not true at all." <0119> \{Kotomi} Nó khiến mình muốn hỏi tại sao cậu lại tốt với mình thế. // \{Kotomi} "It makes me want to ask why you're so nice to me..." <0120> Rồi cậu ấy nhìn tôi cứ như tôi lạ lắm. // And then, she stares at me as if I'm strange. <0121> \{\m{B}} Tại sao à... // \{\m{B}} "Why, huh..." <0122> \{\m{B}} /... không biết nữa? / ...tại sao nhỉ? // \{\m{B}} "... I wonder why?" <0123> Kể cả tôi cũng không hiểu. // Even I don't really understand. <0124> Nhưng... // But... <0125> Có người làm bữa ăn cho mình, được nói chuyện... // Having food made for me, talking to someone... <0126> Đó là một điều mà đã lâu tôi không thấy ở gia đình tôi nữa. // It's something that no longer occurs at my home. <0127> Tôi cắn một miếng bánh bao thịt // I stick a meat dumpling in my mouth. <0128> Nó tạo nên một cảm giác lưu luyến kì lạ. // It feels oddly nostalgic. <0129> \{\m{B}} Thôi, gặp lại cậu sau giờ học nhé. // \{\m{B}} "Well, see you after school." <0130> \{Kotomi} Ừ, sau giờ học. // \{Kotomi} "Okay, after school." <0131> Tôi chia tay với Kotomi khi rời khỏi thư viện. // I part with Kotomi as I leave the library. <0132> Tôi quay trở về lớp học. // I turn towards the classroom. <0133> Nơi hẹn hò vẫn giống như hôm qua. // The meeting place is the same as yesterday's. <0134> Và một lần nữa, Kotomi lại đến trước tôi. // And once again, Kotomi comes ahead of me. <0135> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun. // \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." <0136> \{\m{B}} Cậu chờ tớ à. // \{\m{B}} "Were you waiting for me?" <0137> \{Kotomi} Không... // \{Kotomi} "No..." <0138> Biết ngay, cậu ấy hơi căng thẳng. // As I thought, she seems a bit tense. <0139> Tôi bắt đầu nghĩ xem sẽ cho cậu ấy gặp ai // I start thinking of who I'll have her meet. <0140> \{\m{B}} Bắt đầu với... cậu ta // \{\m{B}} "Let's start with... her." <0141> Tôi nghĩ tới vẻ mặt của Kyou khi nói câu đó. // Kyou's face comes to mind as I say that. <0142> Tôi cảm thấy như bọn tôi có một cuộc thi tài khó khăn ngay từ đầu. // I feel that we'll have a really heavy competition from the beginning. <0143> Nhưng mặc dù tính cách của Kyou như thế, cậu ấy chăm sóc người khác rất tốt. // But even though Kyou looks the way she does, she's good at taking care of people. <0144> Nếu mà lôi kéo được Kyou thì mọi chuyện sẽ tiến triển nhanh thôi // If I can just get her on board, I have a feeling things will progress in tempo. <0145> Tôi nhòm vô lớp 3-E // I peep inside the 3-E classroom. <0146> \{\m{B}} Kyou, rảnh không? // \{\m{B}} "Kyou, got a minute?" <0147> Khi tôi gọi, cậu ấy cầm lấy cặp và ra hành lang. // When I call her, she takes along her bag and comes out into the hallway. <0148> \{\m{B}} Hình như có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra. // \{\m{B}} "Seems something terrible happened." <0149> \{Kyou} ... nếu ông để ý tới Botan thì nó đã không xảy ra... // \{Kyou} "... if you had just kept an eye on Botan, that thing wouldn't have happened..." <0150> Nếu tôi làm thế chắc lớp tôi lãnh thảm họa đó rồi. // That disaster would come in our class if I did though. <0151> \{\m{B}} Sao? Nó chạy đâu rồi? // \{\m{B}} "Well? Where did he go?" <0152> \{Kyou} Nó cứ chạy khỏi lớp học, thế thôi. // \{Kyou} "He just left the room just like that." <0153> \{\m{B}} Không tìm nó liệu có sao không? // \{\m{B}} "Is it all right not to search for him?" <0154> \{Kyou} Không sao, thú cưng của tôi mà. // \{Kyou} "It's all right, since it's my pet." <0155> Thế thì cậu phải lo lắng chứ. // That's why you should worry... <0156> \{Kyou} Nào? Muốn gì đây? // \{Kyou} "Well? What do you want?" <0157> \{\m{B}} Tôi có chút chuyện muốn nhờ.. // \{\m{B}} "I have a little favor to ask." <0158> \{Kyou} Heh... bất thường quá. Ông, có chuyện nhờ tôi // \{Kyou} "Heh... this is unusual. You, asking me a favor." <0159> \{\m{B}} Đúng thế, thường là ngược lại mới đúng. // \{\m{B}} "That's right, it's usually the opposite." <0160> \{Kyou} Ngược lại? // \{Kyou} "Opposite?" <0161> \{Kyou} Ông nói cái quái gì thế? // \{Kyou} "Ahahahaha, what are you talking about?" <0162> \{Kyou} Tôi đâu có nhờ vả. // \{Kyou} "I'm not really asking for a favor, you know." <0163> \{Kyou} Ah...Chỉ là tôi thích chỉ đạo ông thôi. // \{Kyou} "Ah... I just like to order you around." <0164> \{\m{B}} // \{\m{B}} "........." <0165> Có lẽ cậu ấy nhầm tôi với một thằng thầm yêu... xin lỗi nhé, nhầm rồi... // She might have mistaken me for a follower... \pnope, she is mistaken... <0166> \{Kyou} Mà dù gì... ai đây? // \{Kyou} "Anyway... who is she?" <0167> Kyou chỉ vô Kotomi đang trốn sau lưng tôi. // She points towards Kotomi, who's hiding behind my back. <0168> \{Kotomi} Cậu ấy có bắt nạt tớ không? x2 // \{Kotomi} "Will she bully me? Will she bully me?" <0169> Nhìn cậu ấy rất bối rối. // She looks all flustered. <0170> \{\m{B}} Bình tĩnh lại nào. Bạn ấy không bắt nạt cậu đâu. // \{\m{B}} "Calm down. She won't bully you, all right?" <0171> Tôi vừa nói vừa chắc chắn rằng Kotomi hiểu. // I say that, making sure she understands. <0172> \{\m{B}} Tập nói chào hỏi trước nào. // \{\m{B}} "Try and say your greetings first." <0173> \{Kotomi} Chào buổi chiều, Tomoya-kun // \{Kotomi} "\m{B}-kun, good afternoon." <0174> \{\m{B}} Tốt lắm, cậu làm tốt lắm, tiếp theo là thực tế này. // \{\m{B}} "All right, you're doing good, next is the performance." <0175> Tôi đẩy Kotomi trước mặt Kyou // I forcibly push her in front of Kyou, who's taken aback. <0176> \{Kotomi} // \{Kotomi} "........." <0177> Kotomi sợ hãi khi bị Kyou nhìn. // Kotomi is frightened as Kyou looks at her. <0178> Tôi nghĩ cậu ấy còn căng thẳng gấp trăm lần so với lần cậu ấy tự giới thiệu với Nagisa. // I think she's one hundred times more tense than when she introduced herself to Furukawa. <0179> \{Kotomi} Chào buổi chiều. // \{Kotomi} "Good afternoon." <0180> Cậu ấy cúi đầu và tự chỉ vào mình một cách lúng túng. // She bows her head like a spring and points at herself awkwardly. <0181> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Kotomi." <0182> \{Kotomi} 3 từ, Ko-to-mi // \{Kotomi} "Three syllables, Ko-to-mi." <0183> \{Kotomi} Gọi mình là Kotomi-chan // \{Kotomi} "Call me Kotomi-chan." <0184> \{Kyou} // \{Kyou} "........." <0185> \{Kotomi} Một người hay bắt nạt à? // \{Kotomi} "A bully?" <0186> Cậu ấy như sắp khóc. // She's about to cry. <0187> \{Kyou} Etou... // \{Kyou} "Uh... well..." <0188> Đúng như tôi dự đoán, kể cả Kyou cũng đang gặp khó khăn để trả lời. // Just as I expected, even Kyou is having a hard time with her words. <0189> \{\m{B}} Đó là tính cách của cậu ấy. Đừng lo // \{\m{B}} "This is just her normal behavior. Don't worry about it." <0190> \{Kyou} Hah... Mà... chính xác là ông muốn gì? // \{Kyou} "Sigh... well? What is this exactly?" <0191> \{\m{B}} Tôi muốn bàn với bà về cậu ấy // \{\m{B}} "Yeah, I came here to discuss her." <0192> Kotomi trốn sau lưng tôi khi tôi nói thế. // Kotomi hides behind my back as I say that.* <0193> \{\m{B}} Tên cậu ấy là Kotomi Ichinose, người quen của tôi. // \{\m{B}} "She's Ichinose Kotomi, an acquaintance of mine..." <0194> \{Kyou} Hmmm...? Tự nhiên lại thấy cái tên quen quen // \{Kyou} "Hmm...? That name sounds familiar..." <0195> Kyou nghiêng đầu nghĩ ngợi. // She leans her head and ponders. <0196> \{Kyou} Này?! Chẳng phải cậu ấy là bạn gái đã đạt điểm trong top 10 ở cuộc thi quốc gia sao? Ông quen biết gì với bạn ấy? // \{Kyou} "Hey?! Isn't she the genius girl who scored in the top ten on the national exam? Why are you acquainted with her?!" <0197> \{\m{B}} Không cần phải cho bà biết. // \{\m{B}} "There's no need to tell you why." <0198> \{Kyou} Trời... Bạn ấy trông khoẻ khoắn và chậm phát triển như ông,,, // \{Kyou} "Sigh... she sure looks like a healthy low-level brain child like you..." <0199> \{\m{B}} Đứa nào là đứa chậm phát triển? // \{\m{B}} "Who are you calling a low-level brain child!?" <0200> \{Kotomi} Bọn mình bị bắt nạt à? Bọn mình bị bắt nạt à? // \{Kotomi} "Is she bullying us? Is she bullying us?" <0201> \{Kyou} Cậu... Cậu đừng lo, không có gì phải sợ. // \{Kyou} "You there... you don't need to be frightened." <0202> Gật, gật. // Nod, nod. <0203> Kotomi dũng cảm gật đầu // Kotomi bravely nods. <0204> \{Kyou} Sao? Ông muốn tôi làm gì? // \{Kyou} "Well? What do you want me to do?" <0205> \{\m{B}} Nói thế nào nhỉ... bà cũng có biết cậu ấy đúng không? Vì thế... // \{\m{B}} "How do I say this... you're somehow an associate of hers, right? So..." * <0206> \{\m{B}} Tôi định nói là... sao không làm bạn với cậu ấy... // \{\m{B}} "What I'm saying is... I'm thinking, why don't you be friends with her..." <0207> \{Kyou} Gì cơ? Ông là ông bố lần đầu dắt con ra công viên đấy à? // \{Kyou} "What's this? Are you a parent taking his child to a park for the first time?" <0208> \{\m{B}} Ờ, cũng giống như thế... // \{\m{B}} "Yeah, it feels like that." <0209> \{Kyou} Mà... // \{Kyou} "Actually..." <0210> Kyou liếc mắt nhìn Kotomi. // She glances at Kotomi. <0211> \{Kotomi} Bắt nạt...? Bắt nạt? // \{Kotomi} "A bully...? A bully?" <0212> \{Kyou} Cậu... thôi đừng ra vẻ như sắp khóc nữa đi // \{Kyou} "You there... stop looking like you're about to cry." <0213> Gật, gật, gật, gật. // Nod, nod, nod, nod. <0214> \{Kyou} // \{Kyou} "Sigh..." <0215> Ấn tượng vì cảnh đó, Kyou lại nhìn tôi. // Amazed at the scene, she turns towards me again. <0216> \{Kyou} Tưởng cậu ấy phải có vài người bạn trong lớp chứ? // \{Kyou} "She has some friends in her class too, right?" <0217> \{\m{B}} Cậu ấy không có, thế tôi mới nhờ bà. // \{\m{B}} "She doesn't have any, that's why I'm asking you." <0218> Tôi quay đầu về phía Kotomi. // I turn my head to the unconcerned Kotomi. <0219> Kotomi cẩn thận nhìn chúng tôi với đôi mắt đẫm nước. // Kotomi's teary eyes are carefully watching us back and forth. <0220> Có lẽ cậu ấy thấy điều gì đó rất đáng sợ. // Perhaps, she's seen something really scary. <0221> \{Kyou} Ahhh... tôi nhớ không nhầm thì cậu ấy ở lớp A. // \{Kyou} "Ahhh... she belongs to class A if I'm not mistaken." <0222> \{Kyou} Lớp đó công nhận có không khí nặng nề thật... // \{Kyou} "That class sure has a gloomy atmosphere..." <0223> \{\m{B}} Xin bà đấy! // \{\m{B}} "Well, please?" <0224> \{Kyou} // \{Kyou} "Hmm..." <0225> \{Kyou} Vì ông nhờ vả thật lòng nên tôi lại hơi khó xử. // \{Kyou} "Though you're asking honestly, I'm a little troubled." <0226> \{\m{B}} Đừng nói lời lạnh nhạt thế. // \{\m{B}} "Don't say such cold hearted things." <0227> \{Kyou} Tôi đâu có lạnh nhạt // \{Kyou} "I'm not being cold hearted." <0228> \{Kyou} Ông muốn tôi làm bạn của cậu ấy. Ông không thấy có gì kì quặc ở đây à? // \{Kyou} "You're asking me to be her friend. Don't you think there's something wrong there?" <0229> \{\m{B}} // \{\m{B}} "Uh..." <0230> \{Kyou} Đầu tiên là, bạn bè không phải là một thứ được cho, mà là một thứ tự mình tạo ra // \{Kyou} "First of all, a friend isn't something you give, it's something you make." <0231> \{Kyou} Mà thực ra tôi cũng không để tâm nếu ta giả vờ quen nhau. // \{Kyou} "Well, I don't care if we pretend to get along well on the outside though." <0232> Có vẻ như Kyou hơi bực mình nên tôi không phản đối được. // It sounds like she's offended, so I can't object. <0233> \{Kyou} Thôi nhé, tôi còn có việc nữa. // \{Kyou} "Later then, I have some things to do." <0234> Tóc Kyou bay nhẹ khi cậu ấy xoay người nói lời tạm biệt // Her long hair flutters magnificently as she turns her back after saying her piece. <0235> \{Kyou} À... đúng rồi // \{Kyou} "Oh... that's right..." <0236> Đột nhiên Kyou quay lại như chợt nhớ điều gì đó, // She suddenly turns around as if she remembered something. <0237> Rồi Kyou nhìn Kotomi // Then, she looks at Kotomi. <0238> \{Kyou} Tên tớ là Kyou // \{Kyou} "I'm Kyou." <0239> \{Kyou} // \{Kyou} "Fujibayashi Kyou." <0240> \{Kyou} Gặp lại cậu sau nhé // \{Kyou} "See you later then." <0241> Kyou quay lưng lại, vừa vẫy tay vừa chạy khỏi hành lang. // She turns her back to us, waves her hand, and smiles as she runs down the hallway. <0242> \{Kotomi} // \{Kotomi} "........." <0243> \{Kotomi} Bạn...? // \{Kotomi} "Friend...?" <0244> \{\m{B}} Nó là như thế... // \{\m{B}} "That's how it is, right...?" <0245> Chúng tôi đứng nhìn bóng của Kyou một lúc... // We look at her fading back for a while. <0246> Cuối cùng thì tôi cũng không chắc bọn tôi có thành công trong việc kiếm bạn không.. // In the end, I couldn't say we were successful in making a friend. <0247> \{\m{B}} Mà... việc này cũng có thể xảy ra mà. // \{\m{B}} "Well... things like this happen too." <0248> Tôi cười với Kotomi khi đang đi trên con đường đồi. // I smile at Kotomi as we walk on the hill road. <0249> Kotomi cười nhẹ đáp lại // She returns a small one. <0250> Mái tóc trẻ con của cậu ấy nhún nhảy khi cậu ấy bước đi // Her childish hair dances as she walks unsteadily. <0251> \{\m{B}} Cậu có mệt không? // \{\m{B}} "Are you tired?" <0252> \{Kotomi} Chỉ hơi hơi thôi // \{Kotomi} "Just a little." <0253> Kotomi nói như đang thì thầm. // She says as if it's a murmur. <0254> \{\m{B}} Xin lỗi nhé Kotomi // \{\m{B}} "Sorry, Kotomi." <0255> \{\m{B}} Hầu hết bạn tớ đều khá kì quặc // \{\m{B}} "Most of my friends are weird..." <0256> \{Kotomi} Không... // \{Kotomi} "No..." <0257> \{Kotomi} Bọn họ đều rất tốt // \{Kotomi} "Every one of them is nice." <0258> Có lẽ tôi bắt cậu ấy làm điều vô lý rồi. // I think I'm making her do an unreasonable thing. <0259> Tôi đứng nhìn cậu ấy một lúc // I watch her profile for a while. <0260> Nếu chỉ nhìn thôi thì bạn sẽ nghĩ cậu ấy hơi bí hiểm vì khá ít nói. // If you only look at her, you'll think that she's a bit mysterious because she's so quiet. <0261> Tôi thử nghĩ về Kotomi của ngày hôm nay // I try to think about today's Kotomi. <0262> Nói đơn giản thì cậu ấy ngượng cứ như một đứa trẻ mẫu giáo // To put it simply, she's as shy as a kindergartner. <0263> Không biết đâu mới là Kotomi thật? // I wonder which is the true Kotomi? <0264> tôi không chắc nhưng tôi có linh cảm rằng nó khác cơ. // I can't say for sure, but I have a hunch that it would be different. <0265> Tôi cũng có linh cảm rằng chưa có ai nhìn thấy Kotomi thật, người đang ẩn trốn trong chính Kotomi // I also have a hunch that no one has yet seen the true Kotomi, who's always inside herself. <0266> Không biết có phải mình tôi cảm thấy thế không? // I wonder if I'm the only one who feels that? <0267> Chỉ là, lần đầu tiên nhìn thấy cậu ấy... nói thế nào nhỉ... cậu ấy... // It's just that, the first time I met Kotomi, how do I say it... she was more... <0268> \{Kotomi} // \{Kotomi} "...?" <0269> \{\m{B}} AH. xin lỗi. // \{\m{B}} "Ah, sorry." <0270> \{\m{B}} Chỉ là tớ bị cậu mê hoặc thôi // \{\m{B}} "I'm just fascinated by you." <0271> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Eh...?" <0272> \{Kotomi} // \{Kotomi} "Well..." <0273> Hai chúng tôi đều im lặng. // Both of us stay silent. <0274> Rồi chúng tôi tới chỗ kí túc xá của trường. // Then, we arrive at the school's dormitory. <0275> \{Kotomi} Tới đây là mình ổn rồi. // \{Kotomi} "I'll be fine here..." <0276> \{\m{B}} Cậu có việc cần làm à? // \{\m{B}} "Do you have things to do?" <0277> \{Kotomi} Ừ // \{Kotomi} "Yup..." <0278> Kotomi không nói là sẽ đi đâu, và cậu ấy bỏ tôi lại với lời nói mơ hồ đó // She doesn't say where she's going and just leaves me with those vague words. <0279> Tôi chắc chắn rằng đó là một điều mà tôi không biết // I'm sure that it's something I still don't know. <0280> \{\m{B}} Vậy thì bảo trọng nhé // \{\m{B}} "Well then, take care." <0281> Tôi trả lại cặp cho cậu ấy, và Kotomi ôm nó thật chặt với ngón tay mềm mại của mình // I give her bag back to her, and she holds it tightly with her slender fingers. <0282> \{Kotomi} Gặp lại cậu ngày mai nhé. // \{Kotomi} "See you tomorrow." <0283> \{\m{B}} Ờ, cậu cũng vậy. // \{\m{B}} "Yeah, see you tomorrow too." <0284> Tôi nhìn cậu ấy một lúc. // I watch her fading back. <0285> Mong là ngày mai sẽ không sao // I hope tomorrow will go well... <0286> Tôi bắt đầu từ từ bước đi. // I also begin to slowly walk off.
Sơ đồ
Đã hoàn thành và cập nhật lên patch. Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.