Clannad VN:SEEN3423: Difference between revisions

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
Minhhuywiki (talk | contribs)
No edit summary
Minhhuywiki (talk | contribs)
mNo edit summary
Line 16: Line 16:
// '杏'
// '杏'
#character '*B'
#character '*B'
#character 'Female Student'
#character 'Nữ sinh'
// '男子生徒'
// '男子生徒'
#character 'Teacher'
#character 'Giáo viên'
// '教師'
// '教師'


Line 24: Line 24:
// \{Kyou} "\m{B}~"
// \{Kyou} "\m{B}~"
// \{杏}「\m{B}~」
// \{杏}「\m{B}~」
<0001> \{\m{B}} "Đừng có gọi tên người ta lớn vậy. Bộ bà còn là học sinh tiểu học à?"
 
<0001> \{\m{B}} "Đừng có hét tên người ta như thế. Bà nghĩ mình đang học tiểu học chắc?"
// \{\m{B}} "Don't call someone's name so loudly. Are you a grade school student?"
// \{\m{B}} "Don't call someone's name so loudly. Are you a grade school student?"
// \{\m{B}}「人の名前を大きな声で呼ぶな。おまえは小学生か」
// \{\m{B}}「人の名前を大きな声で呼ぶな。おまえは小学生か」
<0002> \{Kyou} "Quan tâm làm gì...à mà tôi nói cho ông chuyện này thú vị lắm nè!"
 
<0002> \{Kyou} "Nào nào, để ý tiểu tiết làm gì. Tôi nói ông nghe chuyện này vui lắm nè!"
// \{Kyou} "Ignore that... anyway, I have something interesting to tell you!"
// \{Kyou} "Ignore that... anyway, I have something interesting to tell you!"
// \{杏}「まぁまぁ、それより面白い話があるのよ」
// \{杏}「まぁまぁ、それより面白い話があるのよ」
<0003> \{\m{B}} "Gì hả?"
<0003> \{\m{B}} "Gì hả?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}}「なんだよ」
// \{\m{B}}「なんだよ」
<0004> \{Kyou} "Đến đây, đến đây nào!"
<0004> \{Kyou} "Đến đây, đến đây nào!"
// \{Kyou} "Come over here, come!"
// \{Kyou} "Come over here, come!"
// \{杏}「ちょっとこっち来て、こっち」
// \{杏}「ちょっとこっち来て、こっち」
<0005> Cô ấy vẫy tay ra hiệu cho tôi.
 
<0005> Cô ta vẫy tay ra hiệu cho tôi.
// She slightly waves me over, beckoning me.
// She slightly waves me over, beckoning me.
// ちょいちょい…と、小さく手招きする。
// ちょいちょい…と、小さく手招きする。
<0006> \{\m{B}} "Tôi muốn đi vệ sinh. Để sau đi."
<0006> \{\m{B}} "Tôi muốn đi vệ sinh. Để sau đi."
// \{\m{B}} "I want to go to the washroom. Let's do this later."
// \{\m{B}} "I want to go to the washroom. Let's do this later."
// \{\m{B}}「俺はトイレに行きたいんだ。後にしろ」
// \{\m{B}}「俺はトイレに行きたいんだ。後にしろ」
<0007> \{Kyou} "Không thành vấn đề."
 
<0007> \{Kyou} "Chuyện đó có gì quan trọng đâu cơ chứ."
// \{Kyou} "That shouldn't be a problem."
// \{Kyou} "That shouldn't be a problem."
// \{杏}「そんなのどうでもいいでしょ」
// \{杏}「そんなのどうでもいいでしょ」
<0008> \{\m{B}} "Đương nhiên rồi."
 
<0008> \{\m{B}} "Sao lại không!"
// \{\m{B}} "Of course it is."
// \{\m{B}} "Of course it is."
// \{\m{B}}「よくねぇだろ」
// \{\m{B}}「よくねぇだろ」
<0009> \{\m{B}} "Tôi sẽ cố quay lại sớm, vậy hãy chờ ở đây đi."
 
<0009> \{\m{B}} "Tôi sẽ quay lại sớm thôi, chờ ở đây đi."
// \{\m{B}} "I'll be back as soon as I can, so wait."
// \{\m{B}} "I'll be back as soon as I can, so wait."
// \{\m{B}}「すぐ戻ってくるから待ってろ」
// \{\m{B}}「すぐ戻ってくるから待ってろ」
<0010> \{Kyou} "A...vậy thì vừa đi vừa nói chuyện nào."
 
<0010> \{Kyou} "A... vậy thì vừa đi vừa nói chuyện nào."
// \{Kyou} "Ah... then we'll talk as we walk."
// \{Kyou} "Ah... then we'll talk as we walk."
// \{杏}「あー…じゃあ歩きながら話すわよ」
// \{杏}「あー…じゃあ歩きながら話すわよ」
<0011> Cô ấy đi song song với tôi rồi nói vậy.
 
<0011> Cô ta nói thế, rồi đi chung với tôi luôn.
// She says that as her shoulder lines up with mine.
// She says that as her shoulder lines up with mine.
// そう言って俺に肩を並べる。
// そう言って俺に肩を並べる。
<0012> Kyou đứng bên cạnh tôi khi tôi đi về hướng nhà vệ sinh...
 
<0012> Một cô gái đi theo tôi vào nhà vệ sinh...
// She stands beside me as I head to the washroom...
// She stands beside me as I head to the washroom...
// 女を隣にトイレへ向かう…。
// 女を隣にトイレへ向かう…。
<0013> Thấy kì kì sao ấy.
 
<0013> Kỳ cục thật.
// This feels kind of strange.
// This feels kind of strange.
// 変な感じだ。
// 変な感じだ。
<0014> \{\m{B}} "Vậy, chuyện gì đây?"
 
<0014> \{\m{B}} "Thế, chuyện gì đây?"
// \{\m{B}} "So, what is it?"
// \{\m{B}} "So, what is it?"
// \{\m{B}}「で、なんだ?」
// \{\m{B}}「で、なんだ?」
<0015> Tôi đi chậm lại và hỏi cô ấy.
 
<0015> Tôi giãn nhịp bước, và hỏi cô ta.
// I slowed down my pace and asked her.
// I slowed down my pace and asked her.
// 話すため、若干歩く速さを押さえて訊く。
// 話すため、若干歩く速さを押さえて訊く。
<0016> \{Kyou} "À, xem cái này đi!"
 
<0016> \{Kyou} "Ừm, xem cái này đi!"
// \{Kyou} "Ah, look at this!"
// \{Kyou} "Ah, look at this!"
// \{杏}「うん、これ見てこれ」
// \{杏}「うん、これ見てこれ」
<0017> Cô ấy vừa nói vừa lấy cái gì đó ra khỏi túi áo.
 
<0017> Nói đoạn, cô ta rút ra một vật từ túi áo.
// She says that as she takes something out of her pocket.
// She says that as she takes something out of her pocket.
// そう言って制服のポケットから何かを取り出す。
// そう言って制服のポケットから何かを取り出す。
<0018> Một cái phong bì lạ mắt màu trắng...
 
<0018> Một phong bì đơn điệu màu trắng...
// It was some strange white envelope...
// It was some strange white envelope...
// 何の変哲もない白い封筒…。
// 何の変哲もない白い封筒…。
<0019> Không địa chỉ ghi trên đó.
 
<0019> Không ghi địa chỉ.
// It had no address written on it.
// It had no address written on it.
// 宛名も特に書かれていない。
// 宛名も特に書かれていない。
<0020> Nhưng được dán lại bằng cái nhãn hình con cún.
 
<0020> Nhưng được niêm phong bằng một nhãn dán hình cún con.
// But it was sealed with a dog sticker.
// But it was sealed with a dog sticker.
// でも封に犬のシールが貼ってある。
// でも封に犬のシールが貼ってある。
<0021> \{\m{B}} "Gì vậy?"
<0021> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What's that?"
// \{\m{B}} "What's that?"
// \{\m{B}}「それがなんだ?」
// \{\m{B}}「それがなんだ?」
<0022> \{Kyou} "Ông nghĩ nó là cái gì?"
 
<0022> \{Kyou} "Đoán xem?"
// \{Kyou} "What do you think?"
// \{Kyou} "What do you think?"
// \{杏}「なんだと思う?」
// \{杏}「なんだと思う?」
<0023> \{\m{B}} "Không phải một lá thư à?"
 
<0023> \{\m{B}} "Không phải chỉ bức thư thôi à?"
// \{\m{B}} "Isn't it a letter?"
// \{\m{B}} "Isn't it a letter?"
// \{\m{B}}「手紙だろ?」
// \{\m{B}}「手紙だろ?」
<0024> \{Kyou} "Đúng rồi...nhưng ông nghĩ nó là thư gì?"
 
<0024> \{Kyou} "Đúng rồi... nhưng ông nghĩ nó là thư gì?"
// \{Kyou} "You're right... but what kind of letter do you think it is?"
// \{Kyou} "You're right... but what kind of letter do you think it is?"
// \{杏}「そうだけど、どういう手紙だと思う?」
// \{杏}「そうだけど、どういう手紙だと思う?」
<0025> \{\m{B}} "Bà nói...thư gì à?"
 
<0025> \{\m{B}} "Bà nói... thư gì là sao?"
// \{\m{B}} "What kind... you say?"
// \{\m{B}} "What kind... you say?"
// \{\m{B}}「どういう…ってのは?」
// \{\m{B}}「どういう…ってのは?」
<0026> \{Kyou} "Ông nghĩ trong đó viết cái gì?"
<0026> \{Kyou} "Ông nghĩ trong đó viết cái gì?"
// \{Kyou} "What do you think is written inside?"
// \{Kyou} "What do you think is written inside?"
// \{杏}「中にどんな内容が書かれてると思う?」
// \{杏}「中にどんな内容が書かれてると思う?」
<0027> \{\m{B}} "Ai biết chứ?"
<0027> \{\m{B}} "Ai biết chứ?"
// \{\m{B}} "Who knows?"
// \{\m{B}} "Who knows?"
// \{\m{B}}「さぁ」
// \{\m{B}}「さぁ」
<0028> \{Kyou} "Muốn tôi nói cho nghe phải không?"
 
<0028> \{Kyou} "Muốn tôi nói cho nghe không?"
// \{Kyou} "You want me to tell you, right?"
// \{Kyou} "You want me to tell you, right?"
// \{杏}「教えてほしいでしょ」
// \{杏}「教えてほしいでしょ」
<0029> \{\m{B}} "Nếu bà định thế thì nhanh lên giùm cho."
 
<0029> \{\m{B}} "Đã định thế thì nói nhanh cho rồi."
// \{\m{B}} "If you wanna say it, hurry it up."
// \{\m{B}} "If you wanna say it, hurry it up."
// \{\m{B}}「言いたいなら、さっさと言えよ」
// \{\m{B}}「言いたいなら、さっさと言えよ」
<0030> \{Kyou} "Trông ông chẳng thấy hứng thú gì cả."
 
<0030> \{Kyou} "Ông chả hứng thú gì hết, thiệt tình."
// \{Kyou} "You don't seem all too interested."
// \{Kyou} "You don't seem all too interested."
// \{杏}「面白くないわねぇ」
// \{杏}「面白くないわねぇ」
<0031> \{Kyou} "Đây là..."
<0031> \{Kyou} "Đây là..."
// \{Kyou} "This is..."
// \{Kyou} "This is..."
// \{杏}「これは…」
// \{杏}「これは…」
<0032> \{\m{B}} "A..."
<0032> \{\m{B}} "A..."
// \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}}「あ…」
// \{\m{B}}「あ…」
<0033> \{Kyou} "Gì đây, lúc người ta định nói thì..."
<0033> \{Kyou} "Gì đây, lúc người ta định nói thì..."
// \{Kyou} "What now, when someone's about to talk..."
// \{Kyou} "What now, when someone's about to talk..."
// \{杏}「なによ、人が話そうとしてる時に」
// \{杏}「なによ、人が話そうとしてる時に」
<0034> \{\m{B}} "Bộ bà định đi theo tôi khắp nơi luôn hả?"
 
<0034> \{\m{B}} "Bộ bà định theo tôi tới tận nơi luôn hả?"
// \{\m{B}} "You plan on following me everywhere, huh?"
// \{\m{B}} "You plan on following me everywhere, huh?"
// \{\m{B}}「どこまでついてくる気だ」
// \{\m{B}}「どこまでついてくる気だ」
<0035> \{Kyou} "Ể?"
<0035> \{Kyou} "Ể?"
// \{Kyou} "Eh?"
// \{Kyou} "Eh?"
// \{杏}「え?」
// \{杏}「え?」
<0036> \{\m{B}} "Đến nhà vệ sinh rồi."
 
<0036> \{\m{B}} "Nhà vệ sinh ngay trước mặt kia kìa."
// \{\m{B}} "We're already at the washroom."
// \{\m{B}} "We're already at the washroom."
// \{\m{B}}「もう便所だぞ」
// \{\m{B}}「もう便所だぞ」
<0037> \{Kyou} "A..."
<0037> \{Kyou} "A..."
//  \{Kyou} "Ah..."
//  \{Kyou} "Ah..."
// \{杏}「あ…」
// \{杏}「あ…」
<0038> Một đám nam sinh đi ra từ nhà vệ sinh ném cho Kyou một ánh nhìn quái đản.
 
<0038> Một đám con trai bước từ nhà vệ sinh ra liếc nhìn Kyou đầy ẩn ý.
// A bunch of male students coming out of the washroom give Kyou a weird look.
// A bunch of male students coming out of the washroom give Kyou a weird look.
// 便所から出てくる男子生徒達が、杏を訝しげな目で見ていく。
// 便所から出てくる男子生徒達が、杏を訝しげな目で見ていく。
<0039> Đương nhiên là tụi nó đang nói về việc hiển nhiên trước mắt.
 
<0039> Không thế mới lạ.
// Of course they're talking about the obvious.
// Of course they're talking about the obvious.
// 当然と言えば当然だろう。
// 当然と言えば当然だろう。
<0040> \{Kyou} "Ô-ông phải nói với tôi sớm hơn chứ!"
<0040> \{Kyou} "Ô-ông phải nói với tôi sớm hơn chứ!"
// \{Kyou} "Y-you should have said something earlier!"
// \{Kyou} "Y-you should have said something earlier!"
// \{杏}「も、もっと早く言いなさいよっ!」
// \{杏}「も、もっと早く言いなさいよっ!」
<0041> \{\m{B}} "Nếu muốn cằn nhằn gì thì tôi sẽ nghe sau, giờ tôi phải đi."  
 
<0041> \{\m{B}} "Muốn cằn nhằn gì thì tính sau, giờ tôi phải vào trong giải quyết."  
// \{\m{B}} "If you have any complaints, I'll listen to it later. I have to go."
// \{\m{B}} "If you have any complaints, I'll listen to it later. I have to go."
// \{\m{B}}「文句なら後で聞くから、早く行かせてくれ」
// \{\m{B}}「文句なら後で聞くから、早く行かせてくれ」
<0042> \{Kyou} "C-cứ tự nhiên!"
 
<0042> \{Kyou} "Đ-đi lẹ đi!"
// \{Kyou} "E-Enjoy yourself!"
// \{Kyou} "E-Enjoy yourself!"
// \{杏}「ご、ごゆっくりっ!」
// \{杏}「ご、ごゆっくりっ!」
<0043> \{\m{B}} "Phù~"
<0043> \{\m{B}} "Phù~"
// \{\m{B}} "Whew~"
// \{\m{B}} "Whew~"
// \{\m{B}}「ふぅ~…」
// \{\m{B}}「ふぅ~…」
<0044> Không biết sao tôi lại cảm thấy như trút được gánh nặng.
 
<0044> Trút bầu tâm sự xong, tôi thấy như thoát được gánh nặng.
// I felt relieved for some reason.
// I felt relieved for some reason.
// 用を足すと何故か洩れる安堵の息。
// 用を足すと何故か洩れる安堵の息。
<0045> Kể cả như vậy, Kyou đang muốn cho tôi xem cái gì không biết?
 
<0045> Mà cũng lạ, Kyou đang muốn cho tôi xem cái gì không biết?
// Even then, what was Kyou trying to show me?
// Even then, what was Kyou trying to show me?
// にしても、杏の奴…何を見せたがってるんだ。
// にしても、杏の奴…何を見せたがってるんだ。
<0046> thì đó đúng là thư, nhưng không ghi địa chỉ...
 
<0046> Thư thì đúng là thư rồi, nhưng không đề địa chỉ...
// Sure, it was a letter, but it didn't have an address...
// Sure, it was a letter, but it didn't have an address...
// 手紙のようだったけど、特に宛名はなかったよな…。
// 手紙のようだったけど、特に宛名はなかったよな…。
<0047> ...lẽ nào, gửi cho mình à?
 
<0047> ... Lẽ nào, gửi cho tôi à?
// ... maybe it's for me?
// ... maybe it's for me?
// …ひょっとして俺にか?
// …ひょっとして俺にか?
<0048> \{\m{B}} "........."
<0048> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
// \{\m{B}}「………」
<0049> Thư dọa giết à?
 
<0049> Chắc là thư đe dọa chuyền tay thôi?
// A death threat?
// A death threat?
// 不幸の手紙だな。
// 不幸の手紙だな。
<0050> Nếu không phải thì nó có lẽ là thư thách đấu.
 
<0050> Nếu không, thì cũng là thư thách đấu rồi.
// If not, then it's probably a letter of challenge.
// If not, then it's probably a letter of challenge.
// じゃなければ、果たし状だ。
// じゃなければ、果たし状だ。
<0051> ...nó làm tôi thấy sợ ra khỏi nhà vệ sinh.
 
<0051> ... Sao tự nhiên sợ ra khỏi nhà vệ sinh quá.
// ... it made me a bit scared to leave the washroom.
// ... it made me a bit scared to leave the washroom.
// …便所から出るのが少し怖くなった。
// …便所から出るのが少し怖くなった。
<0052> Tôi nghĩ là sẽ ở luôn trong đây cho đến khi chuông reo...
 
<0052> Chắc tôi trốn trong đây luôn cho đến khi chuông reo...
// I guess I'll spend some time in here until the bell rings...
// I guess I'll spend some time in here until the bell rings...
// チャイムがなるまでここで過ごそうか…。
// チャイムがなるまでここで過ごそうか…。
<0053> \{Nam Sinh} "Này này, có một con bé trông quái quái đứng ngay bên ngoài nhà vệ sinh kìa."
 
<0053> \{Nam Sinh} "Này này, có nhỏ nào trông quái quái đứng trước cửa nhà vệ sinh kìa."
// \{Male Student} "Hey, hey, there's a strange girl outside the washroom."  
// \{Male Student} "Hey, hey, there's a strange girl outside the washroom."  
// In front of the entrance actually. But not surely standing in front, I mean, don't you also find it weird that there's a girl loitering near the boy's toilet? ^^; = DGreater1
// In front of the entrance actually. But not surely standing in front, I mean, don't you also find it weird that there's a girl loitering near the boy's toilet? ^^; = DGreater1
// \{男子生徒}「なぁなぁ、便所の外に変な女がいるぜ」
// \{男子生徒}「なぁなぁ、便所の外に変な女がいるぜ」
<0054> \{Nam Sinh} ", cô ta nhìn chằm chằm vào cửa."
 
<0054> \{Nam Sinh} ", cô ta còn ráng nhìn vô trong nữa thì phải?"
// \{Male Student} "Yeah, and she was staring at the entrance."
// \{Male Student} "Yeah, and she was staring at the entrance."
// \{男子生徒}「ああ、チラチラと入り口の方見てたよな」
// \{男子生徒}「ああ、チラチラと入り口の方見てたよな」
<0055> \{Nam Sinh} "Có thể nào là loại con gái hư hỏng không? Nếu mình mặc kệ, liệu cô ta vào đây không?"
 
<0055> \{Nam Sinh} "Nhỡ đâu là loại con gái hư hỏng? Bọn mình để yên thế, có khi cô ta xông vào luôn không chừng?"
// \{Male Student} "Could she actually be, a perverted girl? If we let her be, will she come in here?"
// \{Male Student} "Could she actually be, a perverted girl? If we let her be, will she come in here?"
// http://ja.wikipedia.org/wiki/%E7%97%B4%E5%A5%B3
// http://ja.wikipedia.org/wiki/%E7%97%B4%E5%A5%B3
Line 193: Line 248:
// Sheez, 痴女 does not mean a gender curious girl. If you play a lot of eroge, you should know what 痴漢 (chikan / pervert) means, 痴女 is just the feminine form. - Kinny Riddle
// Sheez, 痴女 does not mean a gender curious girl. If you play a lot of eroge, you should know what 痴漢 (chikan / pervert) means, 痴女 is just the feminine form. - Kinny Riddle
// \{男子生徒}「ひょっとして痴女かな?  ほっといたら入ってくんじゃねぇ?」
// \{男子生徒}「ひょっとして痴女かな?  ほっといたら入ってくんじゃねぇ?」
<0056> \{Nam Sinh} "Ghê thế!"
 
<0056> \{Nam Sinh} "Ghê thế?!"
// \{Male Student} "Now that's scary!"
// \{Male Student} "Now that's scary!"
// \{男子生徒}「こわっ!」
// \{男子生徒}「こわっ!」
<0057> \{\m{B}} "........."
<0057> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
// \{\m{B}}「………」
<0058> Nghe mấy cái lí do cũng thú vị đấy chứ, vậy tôi nghĩ sẽ trong đây đến khi chuông reo.
 
<0058> Nghe cũng vui phết, thôi, tôi cứ lại đây đến khi chuông reo vậy.
// It's quite interesting to hear the various reasons, so I guess I'll stay here until the bell rings.
// It's quite interesting to hear the various reasons, so I guess I'll stay here until the bell rings.
// 色んな意味で面白そうだから、チャイムがなるまでここにいよう。
// 色んな意味で面白そうだから、チャイムがなるまでここにいよう。
<0059> \{Nam Sinh} "...này này, chẳng phải cái tên đó ở trong nhà vệ sinh suốt từ nãy giờ sao?"
 
<0059> \{Nam Sinh} "... Này này, đó ở trong đây nãy giờ thì phải?"
// \{Male Student} "... hey, hey, hasn't that guy been staying at the washroom this whole time?"  
// \{Male Student} "... hey, hey, hasn't that guy been staying at the washroom this whole time?"  
// This time, they're talking about Tomoya here...
// This time, they're talking about Tomoya here...
// \{男子生徒}「…なぁなぁ、なんであの人ずっとトイレにいるんだろ?」
// \{男子生徒}「…なぁなぁ、なんであの人ずっとトイレにいるんだろ?」
<0060> \{Nam Sinh} "..., hắn đang khoanh tay dựa vào tường."
 
<0060> \{Nam Sinh} "... , hắn cứ đứng khoanh tay dựa lưng vào tường suốt."
// \{Male Student} "... yeah, he's leaning against the wall with his arms crossed."
// \{Male Student} "... yeah, he's leaning against the wall with his arms crossed."
// \{男子生徒}「…ああ、壁にもたれて腕なんか組んでな」
// \{男子生徒}「…ああ、壁にもたれて腕なんか組んでな」
<0061> \{Nam Sinh} "...có lẽ nó định đánh ai hử?"
 
<0061> \{Nam Sinh} "... Định thanh toán ai đó chăng?"
// \{Male Student} "... maybe he's planning to beat someone up?"
// \{Male Student} "... maybe he's planning to beat someone up?"
// \{男子生徒}「…ひょっとして誰かシメんのかな?」
// \{男子生徒}「…ひょっとして誰かシメんのかな?」
<0062> \{Nam Sinh} "...sợ quá đi!"
 
<0062> \{Nam Sinh} "... Sợ quá!"
// \{Male Student} "... scary!"
// \{Male Student} "... scary!"
// \{男子生徒}「…こわっ!」
// \{男子生徒}「…こわっ!」
<0063> \{\m{B}} "........."
<0063> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
// \{\m{B}}「………」
<0064> \{\m{B}} "Mấy người đang nhìn cái quái gì vậy?! Hả?!"
 
<0064> \{\m{B}} "Chúng bây đang nhìn cái quái gì vậy?! Hả?!"
// \{\m{B}} "What the hell are you looking at?! Haah?!"
// \{\m{B}} "What the hell are you looking at?! Haah?!"
// \{\m{B}}「なにジロジロ見てんだ!  あァ!」
// \{\m{B}}「なにジロジロ見てんだ!  あァ!」
<0065> \{Nam Sinh} "Oaa! Hắn ta đang tìm mục tiêu để trấn lột tiền đấy!"
 
<0065> \{Nam Sinh} "Uoaa! Hắn ta đang rình bắt mục tiêu để trấn lột tiền đấy!"
// \{Male Student} "Uwaah! He's trying to steal money and he's looking for an easy target!"
// \{Male Student} "Uwaah! He's trying to steal money and he's looking for an easy target!"
// \{男子生徒}「うわっ!  カツアゲだよ!  カモを探してたんだっ!」
// \{男子生徒}「うわっ!  カツアゲだよ!  カモを探してたんだっ!」
<0066> \{Nam Sinh} "Chạy thôi!"
 
<0066> \{Nam Sinh} "Chạy mau tụi bây!"
// \{Male Student} "Run!"
// \{Male Student} "Run!"
// \{男子生徒}「逃げろっ!」
// \{男子生徒}「逃げろっ!」
<0067> \{Nam Sinh} "N-này, chờ đã! Tao vẫn chưa xong mà!"
 
<0067> \{Nam Sinh} "N-này, chờ đã! Tao vẫn chưa đi xong mà!"
// \{Male Student} "H-hey, wait! I'm not done yet!" // LOL, still peeing.
// \{Male Student} "H-hey, wait! I'm not done yet!" // LOL, still peeing.
// \{男子生徒}「ま、待って!  オレまだ終わってないっ!」
// \{男子生徒}「ま、待って!  オレまだ終わってないっ!」
<0068> Chết tiệt...đợi trong này đúng là tối kiến...
 
<0068> Chết tiệt... đứng chờ trong này đúng là tối kiến...
// Damn it... wasting time here was a bad idea...
// Damn it... wasting time here was a bad idea...
// くそっ…時間を潰す場所が悪かった…。
// くそっ…時間を潰す場所が悪かった…。
<0069> Bính, bong, bính, bong...
 
<0069> Đính, đoong, đính, đoong...
// Ding, dong, ding, dong...
// Ding, dong, ding, dong...
// XCN: Nuking all the "dang dong" sounds, because nobody says it that way in English.
// XCN: Nuking all the "dang dong" sounds, because nobody says it that way in English.
// キーンコーンカーンコーン…。
// キーンコーンカーンコーン…。
<0070> \{\m{B}} "Vậy...mình nghĩ là nên đi thôi."
 
<0070> \{\m{B}} "Thôi... cũng đến lúc phải ra rồi."
// \{\m{B}} "Well then... guess I should get going."
// \{\m{B}} "Well then... guess I should get going."
// \{\m{B}}「さて…そろそろ出るかな」
// \{\m{B}}「さて…そろそろ出るかな」
<0071> Một ít phút sau khi chuông reo.
 
<0071> Ít phút sau khi hồi chuông đầu tiên reo lên.
// A few minutes after the bell rang.
// A few minutes after the bell rang.
// チャイムが鳴って数分。
// チャイムが鳴って数分。
<0072> Tôi nhấc lưng ra khỏi tường rồi đi ra.
 
<0072> Tôi nhấc lưng khỏi tường rồi bước ra.
// I walk away from the wall and leave the washroom.
// I walk away from the wall and leave the washroom.
// 俺は壁から離れてトイレを出た。
// 俺は壁から離れてトイレを出た。
<0073> \{Kyou} "Cái đồ...!!"
<0073> \{Kyou} "Cái đồ...!!"
// \{Kyou} "Why you!!"
// \{Kyou} "Why you!!"
// \{杏}「あんたねぇっ!」
// \{杏}「あんたねぇっ!」
<0074> \{\m{B}} "Oaaa!"
<0074> \{\m{B}} "Oaaa!"
// \{\m{B}} "Uwaah!"
// \{\m{B}} "Uwaah!"
// \{\m{B}}「うわっ!」
// \{\m{B}}「うわっ!」
<0075> \{Kyou} "Ông nghĩ ông đã ở trong ấy bao lâu rồi hả?!"
 
<0075> \{Kyou} "Ông đi vệ sinh kiểu gì lâu thế hả?!"
// \{Kyou} "How long do you think you've spent in the washroom?!"
// \{Kyou} "How long do you think you've spent in the washroom?!"
// \{杏}「トイレにどんだけ時間かけてんのよっ!」
// \{杏}「トイレにどんだけ時間かけてんのよっ!」
<0076> \{\m{B}} "Nhân tiện, tạo sao bà còn đây?!"
 
<0076> \{\m{B}} "Khỉ thật, sao bà vẫn còn đứng đây?!"
// \{\m{B}} "Speaking of which, why are you still here?!"
// \{\m{B}} "Speaking of which, why are you still here?!"
// \{\m{B}}「ていうか、おまえなんでいるんだよっ?!」
// \{\m{B}}「ていうか、おまえなんでいるんだよっ?!」
<0077> \{Kyou} "Tôi chờ ông chứ sao!"
<0077> \{Kyou} "Tôi chờ ông chứ sao!"
// \{Kyou} "I've been waiting for you!"
// \{Kyou} "I've been waiting for you!"
// \{杏}「あんたを待ってたんでしょっ!」
// \{杏}「あんたを待ってたんでしょっ!」
<0078> \{\m{B}} "Bà không biết tiết học bắt đầu rồi à?"
 
<0078> \{\m{B}} "Vào tiết rồi cơ mà?"
// \{\m{B}} "Lessons already started, you know?"
// \{\m{B}} "Lessons already started, you know?"
// \{\m{B}}「授業始まってるぞ?」
// \{\m{B}}「授業始まってるぞ?」
<0079> \{Kyou} "Tôi biết rồi! Cũng tại ông ngủ lì ở trong ấy!"
 
<0079> \{Kyou} "Tôi biết! Cũng tại ông ngủ lì ở trong ấy!"
// \{Kyou} "I already know that! It's your fault for dozing off inside!"
// \{Kyou} "I already know that! It's your fault for dozing off inside!"
// \{杏}「わかってるわよっ!  あんたがトロトロしてんのが悪いんでしょ!」
// \{杏}「わかってるわよっ!  あんたがトロトロしてんのが悪いんでしょ!」
<0080> \{\m{B}} "Dù bà có nói thế cũng vô ích. Khi nào 'xả' thì hàng mới ra chứ."
 
<0080> \{\m{B}} "nói thế thì tôi cũng chịu. Khi nào 'xả' thì hàng mới ra chứ."
// \{\m{B}} "Even though you say that, it can't be helped. It'll only come out when it comes out."  
// \{\m{B}} "Even though you say that, it can't be helped. It'll only come out when it comes out."  
// \{\m{B}}「そんな事言われても仕方ねぇだろ、出るもんは出るんだ」
// \{\m{B}}「そんな事言われても仕方ねぇだろ、出るもんは出るんだ」
<0081> Mặc dù chẳng 'xả' được gì cả.
<0081> Mặc dù chẳng 'xả' được gì cả.
// Nothing came out though.
// Nothing came out though.
// 出しちゃいなかったけど。
// 出しちゃいなかったけど。
<0082> \{Kyou} "Umm~"
 
<0082> \{Kyou} "Hừ~"
// \{Kyou} "Uhh~"
// \{Kyou} "Uhh~"
// \{杏}「う~…」
// \{杏}「う~…」
<0083> Nhưng mà tôi không nghĩ ấy lại chờ ở đây dù chuông đã reo...
 
<0083> Nhưng mà... tôi chẳng thể ngờ ta vẫn cố thủ ở đây dù chuông đã reo...
// But... I didn't expect her to wait even after the bell rang...
// But... I didn't expect her to wait even after the bell rang...
// しかし…まさかチャイムが鳴っても待っているとは…。
// しかし…まさかチャイムが鳴っても待っているとは…。
<0084> Nếu không phải là thư đe dọa, vậy thì khả năng là thư thách đấu rất cao...
 
<0084> Khả năng là thư thách đấu rất cao, chứ không phải thư đe dọa chuyền tay...
// If it's not a death threat, then the possibility that it's a letter of challenge is high...
// If it's not a death threat, then the possibility that it's a letter of challenge is high...
// こりゃ不幸の手紙じゃなくって果たし状の線が強いな…。
// こりゃ不幸の手紙じゃなくって果たし状の線が強いな…。
<0085> \{\m{B}} "Vậy...bà sẽ làm gì đây?"
 
<0085> \{\m{B}} "Vậy... giờ tính sao đây?"
// \{\m{B}} "So... what'll you do?"
// \{\m{B}} "So... what'll you do?"
// \{\m{B}}「で…どうすんだ?」
// \{\m{B}}「で…どうすんだ?」
<0086> \{Kyou} "Về cái gì?"
<0086> \{Kyou} "Về cái gì?"
// \{Kyou} "About what?"
// \{Kyou} "About what?"
// \{杏}「なにが?」
// \{杏}「なにが?」
<0087> \{\m{B}} "Tiết học. Vào giờ rồi còn gì."
 
<0087> \{\m{B}} "Giờ học. Vào tiết rồi còn gì."
// \{\m{B}} "Lessons. They've already started."
// \{\m{B}} "Lessons. They've already started."
// \{\m{B}}「授業。始まってんだぞ」
// \{\m{B}}「授業。始まってんだぞ」
<0088> \{Kyou} "Ông nói đúng..."
<0088> \{Kyou} "Ông nói đúng..."
// \{Kyou} "You're right..."
// \{Kyou} "You're right..."
// \{杏}「そうね…」
// \{杏}「そうね…」
<0089> Tôi đút tay vào túi quần, thở dài.
 
<0089> Cô ta thở dài, đặt tay lên túi áo.
// I slip my hand into my pocket, sighing.
// I slip my hand into my pocket, sighing.
// ふぅ…と深く息を吐いてポケットに手を突っ込む。
// ふぅ…と深く息を吐いてポケットに手を突っ込む。
<0090> \{Kyou} "...tôi với ông cúp tiết nhá?"
 
<0090> \{Kyou} "... Tôi với ông cúp tiết nhá?"
// \{Kyou} "... how about we skip?"
// \{Kyou} "... how about we skip?"
// \{杏}「…さぼっちゃおうか?」
// \{杏}「…さぼっちゃおうか?」
<0091> \{\m{B}} "Ể?"
<0091> \{\m{B}} "Ể?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」
// \{\m{B}}「え?」
<0092> \{Kyou} "Tiết học, tôi đang nói về việc cúp tiết."
 
<0092> \{Kyou} "Tôi nói là, hai đứa mình bỏ tiết này đi."
// \{Kyou} "Class, I'm talking about skipping class."
// \{Kyou} "Class, I'm talking about skipping class."
// \{杏}「授業、さぼろっかって言ったの」
// \{杏}「授業、さぼろっかって言ったの」
<0093> \{\m{B}} "là lớp trưởng đúng không?"
 
<0093> \{\m{B}} "Có đúng bà đang làm lớp trưởng không vậy?"
// \{\m{B}} "You're the class representative, right?"
// \{\m{B}} "You're the class representative, right?"
// \{\m{B}}「おまえ、クラス委員長だろ?」
// \{\m{B}}「おまえ、クラス委員長だろ?」
<0094> \{Kyou} "A ha ha, chả liên quan."
 
<0094> \{Kyou} "Ahaha, chả liên quan."
// \{Kyou} "Ahaha, that has nothing to do with this."
// \{Kyou} "Ahaha, that has nothing to do with this."
// \{杏}「あははは、そんなの関係ないって」
// \{杏}「あははは、そんなの関係ないって」
<0095> \{Kyou} "Mọi người sẽ không lo gì về một học sinh điểm cao gương mẫu đâu."
 
<0095> \{Kyou} "Làm lớp trưởng không có nghĩa là tôi phải đạt thành tích cao hay tỏ ra gương mẫu đâu."
// \{Kyou} "They won't be bothering a student who has good marks and reputation."
// \{Kyou} "They won't be bothering a student who has good marks and reputation."
// \{杏}「別に成績優秀、品行方正な生徒がやるって役でもないし」
// \{杏}「別に成績優秀、品行方正な生徒がやるって役でもないし」
<0096> \{Kyou} "Nếu được làm lớp trưởng do bốc thăm thì mới đáng lo kìa."
 
<0096> \{Kyou} "Với lại, chẳng qua họ cũng chỉ bốc thăm hú họa thôi mà."
// Có nghĩa là Kyou được chọn làm lớp trưởng bởi thành tích hoạt động và học tập cao chứ không phải bốc thăm ngẫu nhiên, do vậy nên mọi người tin tưởng cô ấy, cho nên cúp tiết cũng không sao ^^, nhóm PR có thể sửa lại câu này cho hay hơn - GCM
// Có nghĩa là Kyou được chọn làm lớp trưởng bởi thành tích hoạt động và học tập cao chứ không phải bốc thăm ngẫu nhiên, do vậy nên mọi người tin tưởng cô ấy, cho nên cúp tiết cũng không sao ^^, nhóm PR có thể sửa lại câu này cho hay hơn - GCM
// Thật sự là nhóm eng dịch sai hoàn toàn lol
// \{Kyou} "It's the worst when you're picked by lottery for this job." // becoming a class president that is
// \{Kyou} "It's the worst when you're picked by lottery for this job." // becoming a class president that is
// \{杏}「最悪、くじ引きで決まるようなもんじゃない」
// \{杏}「最悪、くじ引きで決まるようなもんじゃない」
<0097> \{Kyou} "Với lại, nhờ thế mà Ryou được làm lớp trưởng đấy."
 
<0097> \{Kyou} "Ryou là ví dụ điển hình."
// \{Kyou} "Besides, Ryou had it that way."
// \{Kyou} "Besides, Ryou had it that way."
// \{杏}「現に椋がそれだし」
// \{杏}「現に椋がそれだし」
<0098> \{\m{B}} "Chắc thế."
<0098> \{\m{B}} "Chắc thế."
// \{\m{B}} "I guess so."
// \{\m{B}} "I guess so."
// \{\m{B}}「まぁ、な」
// \{\m{B}}「まぁ、な」
<0099> \{Kyou} "Vì vậy tôi mới nói mọi chuyện sẽ ổn thôi."
 
<0099> \{Kyou} "Thế nên, chả sao đâu."
// \{Kyou} "That's why it's okay."
// \{Kyou} "That's why it's okay."
// \{杏}「だから、いいの」
// \{杏}「だから、いいの」
<0100> \{Kyou} "Vậy...đi với tôi một lúc nào."
 
<0100> \{Kyou} "Rồi đấy... giờ đi với tôi một lát nào."
// \{Kyou} "Well then... come me with me for a while."
// \{Kyou} "Well then... come me with me for a while."
// \{杏}「てなわけで…ちょっとおいで」
// \{杏}「てなわけで…ちょっとおいで」
<0101> \{\m{B}} "........."
<0101> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
// \{\m{B}}「………」
<0102> Kyou vừa cười vừa chỉ tay về hướng cầu thang.
 
<0102> Kyou vừa cười vừa đưa cả nắm tay về hướng cầu thang.
// Kyou smiles as she points her thumb at the staircase.
// Kyou smiles as she points her thumb at the staircase.
// 杏は笑いながら、クイッ…と親指で階段をさす。
// 杏は笑いながら、クイッ…と親指で階段をさす。
<0103> Cái diễn biến này là sao hả trời...?
<0103> Cái diễn biến này là sao hả trời...?
// What's with this development...?
// What's with this development...?
// なんなんだこの展開は…?
// なんなんだこの展開は…?
<0104> Nếu biết trước chuyện thành ra thế này, thì ra khỏi nhà vệ sinh và đọc thư còn hơn.
 
<0104> Nếu biết trước chuyện trở nên thế này, thà ra khỏi nhà vệ sinh từ sớm và đọc thư còn hơn.
// If it was gonna turn out like this, it would have been better if I just left the washroom and looked at the letter.
// If it was gonna turn out like this, it would have been better if I just left the washroom and looked at the letter.
// こんなことになるなら、素直に便所から出てあの手紙を見てりゃ良かったか。
// こんなことになるなら、素直に便所から出てあの手紙を見てりゃ良かったか。
<0105> \{Kyou} "Nào, đi thôi!"
 
<0105> \{Kyou} "Nào, ta đi thôi!"
// \{Kyou} "Come on, let's get going!"
// \{Kyou} "Come on, let's get going!"
// \{杏}「ほら、さっさと来る」
// \{杏}「ほら、さっさと来る」
<0106> \{\m{B}} "........."
<0106> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
// \{\m{B}}「………」
<0107> Chạy // Lựa chọn 1 - đến 0109
<0107> Chạy // Lựa chọn 1 - đến 0109
// Run // Option 1 - to 0109
// Run // Option 1 - to 0109
// 逃げる
// 逃げる
<0108> Đi theo // Lựa chọn 2 - đến 0148
<0108> Đi theo // Lựa chọn 2 - đến 0148
// Follow her // Option 2 - to 0148
// Follow her // Option 2 - to 0148
// ついていく
// ついていく
<0109> \{\m{B}} "...Kyou! Giáo viên đến kìa!" // Lựa chọn 1 - từ 0107
<0109> \{\m{B}} "...Kyou! Giáo viên đến kìa!" // Lựa chọn 1 - từ 0107
// \{\m{B}} "... Kyou! It's the teacher!" // Option 1 - from 0107
// \{\m{B}} "... Kyou! It's the teacher!" // Option 1 - from 0107
Line 391: Line 501:
// It's turning into an unstoppable situation.
// It's turning into an unstoppable situation.
// 止まるに止まれない状況になってしまった。
// 止まるに止まれない状況になってしまった。
<0121> \{Giáo Viên} "Này! Hai em đang làm gì giữa giờ học vậy hả?!"
<0121> \{Giáo viên} "Này! Hai em đang làm gì giữa giờ học vậy hả?!"
// \{Teacher} "Hey! What do you think you're doing during classes?!"
// \{Giáo viên} "Hey! What do you think you're doing during classes?!"
// \{教師}「こらぁ!  授業中になにをしとるかっ!」
// \{教師}「こらぁ!  授業中になにをしとるかっ!」
<0122> Một trong số những giáo viên giận dữ nói.
<0122> Một trong số những giáo viên giận dữ nói.
Line 414: Line 524:
// \{Kyou} "I was running in a hurry."
// \{Kyou} "I was running in a hurry."
// \{杏}「急いでいたので走ってしまいました」
// \{杏}「急いでいたので走ってしまいました」
<0128> \{Giáo Viên} "Hừm...hiểu rồi. Vậy thì cố mà giữ im lặng một chút."
<0128> \{Giáo viên} "Hừm...hiểu rồi. Vậy thì cố mà giữ im lặng một chút."
// \{Teacher} "Hmm... I see. Well, try to be a bit more quiet."
// \{Giáo viên} "Hmm... I see. Well, try to be a bit more quiet."
// \{教師}「む…そうか、もう少し静かに移動しろよ」
// \{教師}「む…そうか、もう少し静かに移動しろよ」
<0129> \{Kyou} "Vâng ạ, em sẽ cẩn thận."
<0129> \{Kyou} "Vâng ạ, em sẽ cẩn thận."

Revision as of 18:29, 20 January 2019

Trang SEEN Clannad tiếng Việt này đang cần được chỉnh sửa mã.
Mọi bản dịch đều được quản lý từ VnSharing.net, xin liên hệ tại đó nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bản dịch này.

Xin xem Template:Clannad VN:Chỉnh mã để biết thêm thông tin.

Đội ngũ dịch

Người dịch

Chỉnh sửa & Hiệu đính

Bản thảo

// Resources for SEEN3423.TXT

#character 'Kyou'
// '杏'
#character '*B'
#character 'Nữ sinh'
// '男子生徒'
#character 'Giáo viên'
// '教師'

<0000> \{Kyou} "\m{B}~"
// \{Kyou} "\m{B}~"
// \{杏}「\m{B}~」

<0001> \{\m{B}} "Đừng có hét tên người ta như thế. Bà nghĩ mình đang học tiểu học chắc?"
// \{\m{B}} "Don't call someone's name so loudly. Are you a grade school student?"
// \{\m{B}}「人の名前を大きな声で呼ぶな。おまえは小学生か」

<0002> \{Kyou} "Nào nào, để ý tiểu tiết làm gì. Tôi nói ông nghe chuyện này vui lắm nè!"
// \{Kyou} "Ignore that... anyway, I have something interesting to tell you!"
// \{杏}「まぁまぁ、それより面白い話があるのよ」

<0003> \{\m{B}} "Gì hả?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}}「なんだよ」

<0004> \{Kyou} "Đến đây, đến đây nào!"
// \{Kyou} "Come over here, come!"
// \{杏}「ちょっとこっち来て、こっち」

<0005> Cô ta vẫy tay ra hiệu cho tôi.
// She slightly waves me over, beckoning me.
// ちょいちょい…と、小さく手招きする。

<0006> \{\m{B}} "Tôi muốn đi vệ sinh. Để sau đi."
// \{\m{B}} "I want to go to the washroom. Let's do this later."
// \{\m{B}}「俺はトイレに行きたいんだ。後にしろ」

<0007> \{Kyou} "Chuyện đó có gì quan trọng đâu cơ chứ."
// \{Kyou} "That shouldn't be a problem."
// \{杏}「そんなのどうでもいいでしょ」

<0008> \{\m{B}} "Sao lại không!"
// \{\m{B}} "Of course it is."
// \{\m{B}}「よくねぇだろ」

<0009> \{\m{B}} "Tôi sẽ quay lại sớm thôi, chờ ở đây đi."
// \{\m{B}} "I'll be back as soon as I can, so wait."
// \{\m{B}}「すぐ戻ってくるから待ってろ」

<0010> \{Kyou} "A... vậy thì vừa đi vừa nói chuyện nào."
// \{Kyou} "Ah... then we'll talk as we walk."
// \{杏}「あー…じゃあ歩きながら話すわよ」

<0011> Cô ta nói thế, rồi đi chung với tôi luôn.
// She says that as her shoulder lines up with mine.
// そう言って俺に肩を並べる。

<0012> Một cô gái đi theo tôi vào nhà vệ sinh...
// She stands beside me as I head to the washroom...
// 女を隣にトイレへ向かう…。

<0013> Kỳ cục thật.
// This feels kind of strange.
// 変な感じだ。

<0014> \{\m{B}} "Thế, chuyện gì đây?"
// \{\m{B}} "So, what is it?"
// \{\m{B}}「で、なんだ?」

<0015> Tôi giãn nhịp bước, và hỏi cô ta.
// I slowed down my pace and asked her.
// 話すため、若干歩く速さを押さえて訊く。

<0016> \{Kyou} "Ừm, xem cái này đi!"
// \{Kyou} "Ah, look at this!"
// \{杏}「うん、これ見てこれ」

<0017> Nói đoạn, cô ta rút ra một vật từ túi áo.
// She says that as she takes something out of her pocket.
// そう言って制服のポケットから何かを取り出す。

<0018> Một phong bì đơn điệu màu trắng...
// It was some strange white envelope...
// 何の変哲もない白い封筒…。

<0019> Không ghi địa chỉ.
// It had no address written on it.
// 宛名も特に書かれていない。

<0020> Nhưng được niêm phong bằng một nhãn dán hình cún con.
// But it was sealed with a dog sticker.
// でも封に犬のシールが貼ってある。

<0021> \{\m{B}} "Gì vậy?"
// \{\m{B}} "What's that?"
// \{\m{B}}「それがなんだ?」

<0022> \{Kyou} "Đoán xem?"
// \{Kyou} "What do you think?"
// \{杏}「なんだと思う?」

<0023> \{\m{B}} "Không phải chỉ là bức thư thôi à?"
// \{\m{B}} "Isn't it a letter?"
// \{\m{B}}「手紙だろ?」

<0024> \{Kyou} "Đúng rồi... nhưng ông nghĩ nó là thư gì?"
// \{Kyou} "You're right... but what kind of letter do you think it is?"
// \{杏}「そうだけど、どういう手紙だと思う?」

<0025> \{\m{B}} "Bà nói... thư gì là sao?"
// \{\m{B}} "What kind... you say?"
// \{\m{B}}「どういう…ってのは?」

<0026> \{Kyou} "Ông nghĩ trong đó viết cái gì?"
// \{Kyou} "What do you think is written inside?"
// \{杏}「中にどんな内容が書かれてると思う?」

<0027> \{\m{B}} "Ai biết chứ?"
// \{\m{B}} "Who knows?"
// \{\m{B}}「さぁ」

<0028> \{Kyou} "Muốn tôi nói cho nghe không?"
// \{Kyou} "You want me to tell you, right?"
// \{杏}「教えてほしいでしょ」

<0029> \{\m{B}} "Đã định thế thì nói nhanh cho rồi."
// \{\m{B}} "If you wanna say it, hurry it up."
// \{\m{B}}「言いたいなら、さっさと言えよ」

<0030> \{Kyou} "Ông chả hứng thú gì hết, thiệt tình."
// \{Kyou} "You don't seem all too interested."
// \{杏}「面白くないわねぇ」

<0031> \{Kyou} "Đây là..."
// \{Kyou} "This is..."
// \{杏}「これは…」

<0032> \{\m{B}} "A..."
// \{\m{B}} "Ah..."
// \{\m{B}}「あ…」

<0033> \{Kyou} "Gì đây, lúc người ta định nói thì..."
// \{Kyou} "What now, when someone's about to talk..."
// \{杏}「なによ、人が話そうとしてる時に」

<0034> \{\m{B}} "Bộ bà định theo tôi tới tận nơi luôn hả?"
// \{\m{B}} "You plan on following me everywhere, huh?"
// \{\m{B}}「どこまでついてくる気だ」

<0035> \{Kyou} "Ể?"
// \{Kyou} "Eh?"
// \{杏}「え?」

<0036> \{\m{B}} "Nhà vệ sinh ngay trước mặt kia kìa."
// \{\m{B}} "We're already at the washroom."
// \{\m{B}}「もう便所だぞ」

<0037> \{Kyou} "A..."
//  \{Kyou} "Ah..."
// \{杏}「あ…」

<0038> Một đám con trai bước từ nhà vệ sinh ra liếc nhìn Kyou đầy ẩn ý.
// A bunch of male students coming out of the washroom give Kyou a weird look.
// 便所から出てくる男子生徒達が、杏を訝しげな目で見ていく。

<0039> Không thế mới lạ.
// Of course they're talking about the obvious.
// 当然と言えば当然だろう。

<0040> \{Kyou} "Ô-ông phải nói với tôi sớm hơn chứ!"
// \{Kyou} "Y-you should have said something earlier!"
// \{杏}「も、もっと早く言いなさいよっ!」

<0041> \{\m{B}} "Muốn cằn nhằn gì thì tính sau, giờ tôi phải vào trong giải quyết." 
// \{\m{B}} "If you have any complaints, I'll listen to it later. I have to go."
// \{\m{B}}「文句なら後で聞くから、早く行かせてくれ」

<0042> \{Kyou} "Đ-đi lẹ đi!"
// \{Kyou} "E-Enjoy yourself!"
// \{杏}「ご、ごゆっくりっ!」

<0043> \{\m{B}} "Phù~"
// \{\m{B}} "Whew~"
// \{\m{B}}「ふぅ~…」

<0044> Trút bầu tâm sự xong, tôi thấy như thoát được gánh nặng.
// I felt relieved for some reason.
// 用を足すと何故か洩れる安堵の息。

<0045> Mà cũng lạ, Kyou đang muốn cho tôi xem cái gì không biết?
// Even then, what was Kyou trying to show me?
// にしても、杏の奴…何を見せたがってるんだ。

<0046> Thư thì đúng là thư rồi, nhưng không đề địa chỉ...
// Sure, it was a letter, but it didn't have an address...
// 手紙のようだったけど、特に宛名はなかったよな…。

<0047> ... Lẽ nào, gửi cho tôi à?
// ... maybe it's for me?
// …ひょっとして俺にか?

<0048> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0049> Chắc là thư đe dọa chuyền tay thôi?
// A death threat?
// 不幸の手紙だな。

<0050> Nếu không, thì cũng là thư thách đấu rồi.
// If not, then it's probably a letter of challenge.
// じゃなければ、果たし状だ。

<0051> ... Sao tự nhiên sợ ra khỏi nhà vệ sinh quá.
// ... it made me a bit scared to leave the washroom.
// …便所から出るのが少し怖くなった。

<0052> Chắc tôi trốn trong đây luôn cho đến khi chuông reo...
// I guess I'll spend some time in here until the bell rings...
// チャイムがなるまでここで過ごそうか…。

<0053> \{Nam Sinh} "Này này, có nhỏ nào trông quái quái đứng trước cửa nhà vệ sinh kìa."
// \{Male Student} "Hey, hey, there's a strange girl outside the washroom." 
// In front of the entrance actually. But not surely standing in front, I mean, don't you also find it weird that there's a girl loitering near the boy's toilet? ^^; = DGreater1
// \{男子生徒}「なぁなぁ、便所の外に変な女がいるぜ」

<0054> \{Nam Sinh} "Ờ, cô ta còn ráng nhìn vô trong nữa thì phải?"
// \{Male Student} "Yeah, and she was staring at the entrance."
// \{男子生徒}「ああ、チラチラと入り口の方見てたよな」

<0055> \{Nam Sinh} "Nhỡ đâu là loại con gái hư hỏng? Bọn mình để yên thế, có khi cô ta xông vào luôn không chừng?"
// \{Male Student} "Could she actually be, a perverted girl? If we let her be, will she come in here?"
// http://ja.wikipedia.org/wiki/%E7%97%B4%E5%A5%B3
// 痴女 = A female who have little knowledge and curious about gender -DGreater1
// Sheez, 痴女 does not mean a gender curious girl. If you play a lot of eroge, you should know what 痴漢 (chikan / pervert) means, 痴女 is just the feminine form. - Kinny Riddle
// \{男子生徒}「ひょっとして痴女かな?  ほっといたら入ってくんじゃねぇ?」

<0056> \{Nam Sinh} "Ghê thế?!"
// \{Male Student} "Now that's scary!"
// \{男子生徒}「こわっ!」

<0057> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0058> Nghe cũng vui phết, thôi, tôi cứ ở lại đây đến khi chuông reo vậy.
// It's quite interesting to hear the various reasons, so I guess I'll stay here until the bell rings.
// 色んな意味で面白そうだから、チャイムがなるまでここにいよう。

<0059> \{Nam Sinh} "... Này này, gã đó ở trong đây nãy giờ thì phải?"
// \{Male Student} "... hey, hey, hasn't that guy been staying at the washroom this whole time?" 
// This time, they're talking about Tomoya here...
// \{男子生徒}「…なぁなぁ、なんであの人ずっとトイレにいるんだろ?」

<0060> \{Nam Sinh} "... Ờ, hắn cứ đứng khoanh tay dựa lưng vào tường suốt."
// \{Male Student} "... yeah, he's leaning against the wall with his arms crossed."
// \{男子生徒}「…ああ、壁にもたれて腕なんか組んでな」

<0061> \{Nam Sinh} "... Định thanh toán ai đó chăng?"
// \{Male Student} "... maybe he's planning to beat someone up?"
// \{男子生徒}「…ひょっとして誰かシメんのかな?」

<0062> \{Nam Sinh} "... Sợ quá!"
// \{Male Student} "... scary!"
// \{男子生徒}「…こわっ!」

<0063> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0064> \{\m{B}} "Chúng bây đang nhìn cái quái gì vậy?! Hả?!"
// \{\m{B}} "What the hell are you looking at?! Haah?!"
// \{\m{B}}「なにジロジロ見てんだ!  あァ!」

<0065> \{Nam Sinh} "Uoaa! Hắn ta đang rình bắt mục tiêu để trấn lột tiền đấy!"
// \{Male Student} "Uwaah! He's trying to steal money and he's looking for an easy target!"
// \{男子生徒}「うわっ!  カツアゲだよ!  カモを探してたんだっ!」

<0066> \{Nam Sinh} "Chạy mau tụi bây!"
// \{Male Student} "Run!"
// \{男子生徒}「逃げろっ!」

<0067> \{Nam Sinh} "N-này, chờ đã! Tao vẫn chưa đi xong mà!"
// \{Male Student} "H-hey, wait! I'm not done yet!" // LOL, still peeing.
// \{男子生徒}「ま、待って!  オレまだ終わってないっ!」

<0068> Chết tiệt... đứng chờ trong này đúng là tối kiến...
// Damn it... wasting time here was a bad idea...
// くそっ…時間を潰す場所が悪かった…。

<0069> Đính, đoong, đính, đoong...
// Ding, dong, ding, dong...
// XCN: Nuking all the "dang dong" sounds, because nobody says it that way in English.
// キーンコーンカーンコーン…。

<0070> \{\m{B}} "Thôi... cũng đến lúc phải ra rồi."
// \{\m{B}} "Well then... guess I should get going."
// \{\m{B}}「さて…そろそろ出るかな」

<0071> Ít phút sau khi hồi chuông đầu tiên reo lên.
// A few minutes after the bell rang.
// チャイムが鳴って数分。

<0072> Tôi nhấc lưng khỏi tường rồi bước ra.
// I walk away from the wall and leave the washroom.
// 俺は壁から離れてトイレを出た。

<0073> \{Kyou} "Cái đồ...!!"
// \{Kyou} "Why you!!"
// \{杏}「あんたねぇっ!」

<0074> \{\m{B}} "Oaaa!"
// \{\m{B}} "Uwaah!"
// \{\m{B}}「うわっ!」

<0075> \{Kyou} "Ông đi vệ sinh kiểu gì lâu thế hả?!"
// \{Kyou} "How long do you think you've spent in the washroom?!"
// \{杏}「トイレにどんだけ時間かけてんのよっ!」

<0076> \{\m{B}} "Khỉ thật, sao bà vẫn còn đứng đây?!"
// \{\m{B}} "Speaking of which, why are you still here?!"
// \{\m{B}}「ていうか、おまえなんでいるんだよっ?!」

<0077> \{Kyou} "Tôi chờ ông chứ sao!"
// \{Kyou} "I've been waiting for you!"
// \{杏}「あんたを待ってたんでしょっ!」

<0078> \{\m{B}} "Vào tiết rồi cơ mà?"
// \{\m{B}} "Lessons already started, you know?"
// \{\m{B}}「授業始まってるぞ?」

<0079> \{Kyou} "Tôi biết! Cũng tại ông ngủ lì ở trong ấy!"
// \{Kyou} "I already know that! It's your fault for dozing off inside!"
// \{杏}「わかってるわよっ!  あんたがトロトロしてんのが悪いんでしょ!」

<0080> \{\m{B}} "Bà nói thế thì tôi cũng chịu. Khi nào 'xả' thì hàng mới ra chứ."
// \{\m{B}} "Even though you say that, it can't be helped. It'll only come out when it comes out." 
// \{\m{B}}「そんな事言われても仕方ねぇだろ、出るもんは出るんだ」

<0081> Mặc dù chẳng 'xả' được gì cả.
// Nothing came out though.
// 出しちゃいなかったけど。

<0082> \{Kyou} "Hừ~"
// \{Kyou} "Uhh~"
// \{杏}「う~…」

<0083> Nhưng mà... tôi chẳng thể ngờ cô ta vẫn cố thủ ở đây dù chuông đã reo...
// But... I didn't expect her to wait even after the bell rang...
// しかし…まさかチャイムが鳴っても待っているとは…。

<0084> Khả năng là thư thách đấu rất cao, chứ không phải thư đe dọa chuyền tay...
// If it's not a death threat, then the possibility that it's a letter of challenge is high...
// こりゃ不幸の手紙じゃなくって果たし状の線が強いな…。

<0085> \{\m{B}} "Vậy... giờ tính sao đây?"
// \{\m{B}} "So... what'll you do?"
// \{\m{B}}「で…どうすんだ?」

<0086> \{Kyou} "Về cái gì?"
// \{Kyou} "About what?"
// \{杏}「なにが?」

<0087> \{\m{B}} "Giờ học. Vào tiết rồi còn gì."
// \{\m{B}} "Lessons. They've already started."
// \{\m{B}}「授業。始まってんだぞ」

<0088> \{Kyou} "Ông nói đúng..."
// \{Kyou} "You're right..."
// \{杏}「そうね…」

<0089> Cô ta thở dài, đặt tay lên túi áo.
// I slip my hand into my pocket, sighing.
// ふぅ…と深く息を吐いてポケットに手を突っ込む。

<0090> \{Kyou} "... Tôi với ông cúp tiết nhá?"
// \{Kyou} "... how about we skip?"
// \{杏}「…さぼっちゃおうか?」

<0091> \{\m{B}} "Ể?"
// \{\m{B}} "Eh?"
// \{\m{B}}「え?」

<0092> \{Kyou} "Tôi nói là, hai đứa mình bỏ tiết này đi."
// \{Kyou} "Class, I'm talking about skipping class."
// \{杏}「授業、さぼろっかって言ったの」

<0093> \{\m{B}} "Có đúng là bà đang làm lớp trưởng không vậy?"
// \{\m{B}} "You're the class representative, right?"
// \{\m{B}}「おまえ、クラス委員長だろ?」

<0094> \{Kyou} "Ahaha, chả liên quan."
// \{Kyou} "Ahaha, that has nothing to do with this."
// \{杏}「あははは、そんなの関係ないって」

<0095> \{Kyou} "Làm lớp trưởng không có nghĩa là tôi phải đạt thành tích cao hay tỏ ra gương mẫu đâu."
// \{Kyou} "They won't be bothering a student who has good marks and reputation."
// \{杏}「別に成績優秀、品行方正な生徒がやるって役でもないし」

<0096> \{Kyou} "Với lại, chẳng qua họ cũng chỉ bốc thăm hú họa thôi mà."
// Có nghĩa là Kyou được chọn làm lớp trưởng bởi thành tích hoạt động và học tập cao chứ không phải bốc thăm ngẫu nhiên, do vậy nên mọi người tin tưởng cô ấy, cho nên cúp tiết cũng không sao ^^, nhóm PR có thể sửa lại câu này cho hay hơn - GCM
// Thật sự là nhóm eng dịch sai hoàn toàn lol
// \{Kyou} "It's the worst when you're picked by lottery for this job." // becoming a class president that is
// \{杏}「最悪、くじ引きで決まるようなもんじゃない」

<0097> \{Kyou} "Ryou là ví dụ điển hình."
// \{Kyou} "Besides, Ryou had it that way."
// \{杏}「現に椋がそれだし」

<0098> \{\m{B}} "Chắc thế."
// \{\m{B}} "I guess so."
// \{\m{B}}「まぁ、な」

<0099> \{Kyou} "Thế nên, chả sao đâu."
// \{Kyou} "That's why it's okay."
// \{杏}「だから、いいの」

<0100> \{Kyou} "Rồi đấy... giờ đi với tôi một lát nào."
// \{Kyou} "Well then... come me with me for a while."
// \{杏}「てなわけで…ちょっとおいで」

<0101> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0102> Kyou vừa cười vừa đưa cả nắm tay về hướng cầu thang.
// Kyou smiles as she points her thumb at the staircase.
// 杏は笑いながら、クイッ…と親指で階段をさす。

<0103> Cái diễn biến này là sao hả trời...?
// What's with this development...?
// なんなんだこの展開は…?

<0104> Nếu biết trước chuyện trở nên thế này, thà ra khỏi nhà vệ sinh từ sớm và đọc thư còn hơn.
// If it was gonna turn out like this, it would have been better if I just left the washroom and looked at the letter.
// こんなことになるなら、素直に便所から出てあの手紙を見てりゃ良かったか。

<0105> \{Kyou} "Nào, ta đi thôi!"
// \{Kyou} "Come on, let's get going!"
// \{杏}「ほら、さっさと来る」

<0106> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」

<0107> Chạy // Lựa chọn 1 - đến 0109
// Run // Option 1 - to 0109
// 逃げる

<0108> Đi theo // Lựa chọn 2 - đến 0148
// Follow her // Option 2 - to 0148
// ついていく

<0109> \{\m{B}} "...Kyou! Giáo viên đến kìa!" // Lựa chọn 1 - từ 0107
// \{\m{B}} "... Kyou! It's the teacher!" // Option 1 - from 0107
// \{\m{B}}「…杏!  先公だ!」 
<0110> \{Kyou} "Ể?!"
// \{Kyou} "Eh?!"
// \{杏}「え?!」
<0111> Cô ấy ngay lập tức nhìn về hướng tôi chỉ.
// She immediately looks at where I'm pointing.
// 俺の指さした方向を慌てて振り向く。
<0112> Cơ hội!
// Chance!
// チャンスだっ!
<0113> \{Kyou} "Này...có ai ở đó đâu..."
// \{Kyou} "Hey... there's no one there..."
// \{杏}「って…誰もいないじゃ…」
<0114> \{Kyou} "A-! Chờ đã! Đừng có mà chạy!"
// \{Kyou} "Ahh-! Wait! Don't run away!"
// \{杏}「あーっ!  ちょっ!  逃げてんじゃないわよっ!」
<0115> \{\m{B}} "Im đi nào! Tôi dễ thương mà!"
// \{\m{B}} "Shut up! I'm cute you know!"
// \{\m{B}}「るっせぇ!  俺は自分が可愛いんだ!」
<0116> \{Kyou} "Tôi chẳng biết ông đang nói cái quái gì hết!"
// \{Kyou} "I don't know what the hell you're talking about!"
// \{杏}「なにわけのわかんないこと言ってんのよ!」
<0117> Tôi chạy dọc theo hành lang.
// I run down the hallway.
// 廊下を走る俺。 
<0118> Và Kyou đang rượt theo đằng sau tôi.
// And chasing behind me is Kyou.
// その後ろから俺を追いかける杏。 
<0119> Mắt cô ấy trông sợ thật.
// Her eyes are scary.
// 目が怖い。
<0120> Kiểu này không chạy không xong rồi.
// It's turning into an unstoppable situation.
// 止まるに止まれない状況になってしまった。
<0121> \{Giáo viên} "Này! Hai em đang làm gì giữa giờ học vậy hả?!"
// \{Giáo viên} "Hey! What do you think you're doing during classes?!"
// \{教師}「こらぁ!  授業中になにをしとるかっ!」
<0122> Một trong số những giáo viên giận dữ nói.
// An angry voice from one of the teachers.
// 教室から顔を出した教師が怒声をあげた。
<0123> Bị tóm chắc rồi.
// Definitely busted.
// さすがにバレるわな。
<0124> Kyou cũng dừng lại.
// Kyou stopped as well.
// 杏が足を止めた。
<0125> Bọn tôi đã chọc giận ổng à...?
// Did we actually anger him...?
// 素直に怒られるのか…?
<0126> \{Kyou} "Em là Tajima lớp 2-A ạ. Giáo viên bảo em lấy dụng cụ chuẩn bị cho tiết Sinh học."
// \{Kyou} "I'm Tajima from class 2-A. My teacher told me to collect things from the biology preparation room." 
// Completely different innocent tone. -Amoirsp
// Notice that the teacher didn't notice that she was lying by looking at the color of her badge. -DG1
// \{杏}「2年A組の田島です。先生に言われて生物準備室に標本を取りに行くところです」 
<0127> \{Kyou} "Em đang vội lắm ạ."
// \{Kyou} "I was running in a hurry."
// \{杏}「急いでいたので走ってしまいました」
<0128> \{Giáo viên} "Hừm...hiểu rồi. Vậy thì cố mà giữ im lặng một chút."
// \{Giáo viên} "Hmm... I see. Well, try to be a bit more quiet."
// \{教師}「む…そうか、もう少し静かに移動しろよ」
<0129> \{Kyou} "Vâng ạ, em sẽ cẩn thận."
// \{Kyou} "Yes, I'll be careful."
// \{杏}「はい、気をつけます」
<0130> ...đáng nể ghê... nói dối không chớp mắt...
// ... amazing... she can lie like that without breaking a sweat...
// …すげぇ…嘘に一片のためらいもない…。
<0131> Xoạch... thầy ấy đóng cánh cửa phòng học lại.
// Rattle... the teacher closes the classroom door.
// ガララ…と教室の戸が閉まる。
<0132> Cùng lúc đó, Kyou nhìn tôi trừng trừng.
// At the same time, Kyou gives me a bright glare.
// 同時にギン!と杏の目が光り、俺を睨む。
<0133> \{\m{B}} "Chết thật!"
// \{\m{B}} "Oh crap!"
// \{\m{B}}「やべっ!」
<0134> \{Kyou} "\m{B}--!"
// \{Kyou} "\m{B}--!"
// \{杏}「\m{B}ーー!」
<0135> Và sao đó...trò đuổi bắt lại tiếp tục.
// And then... the game of tag again.
// そしてまた鬼ごっこ。
<0136> .........
// .........
// ………。
<0137> ......
// ......
// ……。
<0138> ...
// ...
// …。
<0139> \{\m{B}} "Hộc, hộc...hộc..."
// \{\m{B}} "Pant, pant... pant, pant..."
// \{\m{B}}「はぁはぁ…はぁはぁ…」
<0140> Tôi liền ngoái ra sau.
// I turn around soon after.
// 後ろを振り向く。
<0141> Kyou đã...mất dạng ở hành lang.
// Kyou had... dropped down in the hallway.
// 廊下に杏がポテリ…と倒れていた。
<0142> \{\m{B}} "...hộc, hộc...mình phải...chạy tiếp thôi...hộc, hộc..."
// \{\m{B}} "... pant, pant... I managed... to get away... pant, pant..."
// \{\m{B}}「…はぁはぁ…逃げ…きれた…はぁはぁ…」
<0143> \size{20}Rẹt...\size{}
// \size{20}Rip...\size{}
// \size{20}ビリ…。\size{}
<0144> \{\m{B}} "Hử...?"
// \{\m{B}} "Hmm...?"
// \{\m{B}}「ん…?」
<0145> Rẹt...rẹt, rẹt...rẹt, rẹt...
// Rip... rip, rip... rip, rip...
// ビリ…ビリビリ…ビリビリ…。
<0146> Kyou đang nằm bẹp xuống sàn, lặng lẽ xé lá thư ra từng phần...
// Kyou, who was face flat on the floor, began to rip apart the letter silently...
// 杏はうつ伏せに倒れたまま、無言で手紙を細かく破き始める…。
<0147> \{\m{B}} "Đáng sợ quá~"
// \{\m{B}} "Scary~" // Return to SEEN0423, you're done with Kyou/Ryou
// \{\m{B}}「こっえ~…」
<0148> \{\m{B}} "Đ...được rồi..." // Lựa chọn 2 - từ 0108
// \{\m{B}} "O... okay..." // Option 2 - from 0108
// \{\m{B}}「あ…ああ…」
<0149> Cô ấy cười trông đáng sợ quá.
// Her smile is scary.
// 笑顔が何故か怖い。
<0150> Không biết bọn tôi có thể hủy trận đấu này không...
// ... I wonder if we can cancel this fight...
// …こりゃ果たし状キャンセル、即決闘かな…。
<0151> Và sau đó...
// And then...
// そして──…。
<0152> \{\m{B}} "Sân sau trường...hử."
// \{\m{B}} "In the courtyard... huh."
// \{\m{B}}「中庭…か」
<0153> Nhờ đám cây cỏ xung quanh mà chúng tôi có một chỗ để tránh người từ dãy phòng học nhìn thấy.
// We were in one of the many blind spots from the school building, thanks to the greenery.
// 緑のお陰で、意外と校舎からは死角になる部分が多い。
<0154> Chỗ này trốn giáo viên tuần tra giữa giờ thì hết ý.
// This'd be a good place to hide from the teachers who are patrolling during classes.
// 授業中なら教師が見回りでもしない限りは、そうバレやしない穴場だ。
<0155> Nhưng...
// But...
// が…。
<0156> \{\m{B}} "Vậy bà muốn làm ngay tại đây à...?
// \{\m{B}} "So you want to do it here...?"
// \{\m{B}}「ここでやるのか…」
<0157> \{Kyou} "Ể? Làm gì?"
// \{Kyou} "Eh? Do what?"
// \{杏}「え?  なにを?」
<0158> \{\m{B}} "Trận đấu của tôi với bà."
// \{\m{B}} "Our duel."
// \{\m{B}}「決闘」
<0159> Vừa nói tôi vừa thủ thế.
// I prepare myself as I say that.
// 言いながら俺は構える。
<0160> \{Kyou} "Hả?"
// \{Kyou} "Hah?"
// \{杏}「はぁ?」
<0161> \{\m{B}} "Bức thư lúc nãy. Không phải nó là thư thách đấu à?"
// \{\m{B}} "That letter a while ago. Wasn't that a letter of challenge?"
// \{\m{B}}「さっきの手紙。俺への果たし状じゃないのかよ?」
<0162> \{Kyou} "...ông đúng là một tên ngốc mà."
// \{Kyou} "... you really are an idiot, aren't you?"
// \{杏}「…あんた、絶対バカでしょ」
<0163> \{\m{B}} "Đừng có mà nói toẹt ra thế chứ. Như vậy là làm tổn thương người ta đấy."
// \{\m{B}} "Don't say it so bluntly. Stuff like that hurts once in a while."
// \{\m{B}}「そんなに物事をハッキリ言うなよ。たまには傷つくぞ」
<0164> Kyou hít một hơi thật sâu.
// Kyou takes a deep breath.
// 杏は大きくため息をつく。
<0165> \{Kyou} "Đây là thư tình, biết không."
// \{Kyou} "This is a love letter, you know."
// \{杏}「あのね、この手紙はラブレターなの」
<0166> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0167> Tôi đứng đờ ra như bị đông cứng một lúc...không, chỉ một vài giây.
// I froze at that moment... no, for several seconds.
// 一瞬…いや、数秒時間が止まる。
<0168> Cô ấy...vừa nói gì thế...?
// What... did she say just now...?
// 今…なんて言った…?
<0169> Thư tình à...?
// Love letter...?
// ラブレター…?
<0170> \{Kyou} "Hử? Gì vậy?"
// \{Kyou} "Huh? What's wrong?"
// \{杏}「ん?  どしたの?」
<0171> \{\m{B}} "...à...đột nhiên cho tôi xem thứ này... lòng tôi chưa thật sự sẵn sàng với mấy chuyện kiểu là, ý tôi là vậy..."
// \{\m{B}} "... well... suddenly showing me such a thing... my heart isn't really prepared for something like that, is what I'm saying..."
// \{\m{B}}「…いや…いきなりそんな物を…心の準備が出来ていないと言うかなんと言うか…」
<0172> \{Kyou} "À...tôi cũng được người khác nhờ đưa thư hộ mà, vậy nên..."
// \{Kyou} "Well... I was also asked by someone to do this too, so..."
// \{杏}「まぁ、あたしも頼まれただけなんだけどね」
<0173> \{\m{B}} "Nhờ?"
// \{\m{B}} "Asked?"
// \{\m{B}}「頼まれた?」
<0174> Gì vậy...nó không phải của Kyou à?
// What's this... it's not from Kyou then?
// なんだ…杏からじゃないのか。
<0175> Điều đo làm tôi hơi sợ.
// That scared me a bit.
// ちょっとビビったぜ。
<0176> Với lại, dựa theo cá tính của Kyou, thì cô ấy sẽ không tỏ tình qua thư mà nói trực tiếp luôn..
// Speaking of which, based on her personality, she wouldn't indirectly tell someone through a letter. She'd tell them in person.
// そうだよな、こいつの性格なら、手紙なんて回りくどいことせずに直接言うだろうな。
<0177> Nhưng nếu đã vậy thì bức thư này là của ai?
// But, if that's so, whose letter is it?
// しかし、そうなると相手は誰だ?
<0178> \{Kyou} "Đúng rồi. Đây là của đội trưởng câu lạc bộ bóng đá."
// \{Kyou} "That's right. This is from the soccer club captain."
// \{杏}「そ。渡してくれってサッカー部のキャプテンから」
<0179> \{\m{B}} "C-câu lạc bộ bóng đá...hiểu rồi...câu lạc bộ bóng đá..."
// \{\m{B}} "S-Soccer club... I see... soccer club..."
// \{\m{B}}「さ、サッカー部か…そうか…サッカー部…」
<0180> \{\m{B}} "Này...từ một thằng con trai à?!"
// \{\m{B}} "Hey... from a guy?!"
// \{\m{B}}「って…男じゃねぇかっ!」
<0181> \{Kyou} "Cậu ta đẹp trai lắm."
// \{Kyou} "He's a good looking guy."
// \{杏}「いい男よ♪」
<0182> \{\m{B}} "Chờ đã! Vậy tôi sẽ làm gì với nó?!"
// \{\m{B}} "Wait a second! What will I do with that?!"
// \{\m{B}}「ちょっと待てっ!  俺にどうしろってんだ?!」
<0183> \{Kyou} "Ừm~ Ông nói đúng ~"
// \{Kyou} "Hmm~ You're right~"
// \{杏}「ん~、そうねぇ~」
<0184> \{\m{B}} "Chỉ cần xé và ném nó đi là xong--!"
// \{\m{B}} "Just tear it apart or throw it away--!"
// \{\m{B}}「んなもん破って捨てて──…」
<0185> \{Kyou} "Không biết Ryou có nhận nó hay không."
// \{Kyou} "I wonder if Ryou will accept this."
// \{杏}「椋、受け取るかなぁ」
<0186> \{\m{B}} "...ể?"
// \{\m{B}} "... eh?"
// \{\m{B}}「…──え?」
<0187> \{Kyou} "Hử?"
// \{Kyou} "Hmm?"
// \{杏}「ん?」
<0188> \{\m{B}} "Ý tôi là, bà vừa nói gì vậy?"
// \{\m{B}} "I mean, what did you say just now?"
// \{\m{B}}「いや、今なんて言った?」
<0189> \{Kyou} "Tôi nói 'không biết Ryou có nhận nó hay không.'"
// \{Kyou} "I said 'I wonder if Ryou will accept this.'"
// \{杏}「椋、受け取るかなって言ったんだけど?」
<0190> \{\m{B}} "Không phải lá thư đó gửi cho tôi à?"
// \{\m{B}} "That wasn't a letter for me?"
// \{\m{B}}「俺宛の手紙じゃないのか?」
<0191> Nghe mấy từ đó, Kyou nhìn tôi với một khuôn mặt vô cảm.
// Kyou stares at me with a blank face at those words.
// この言葉に杏はきょとんとした顔でこっちを見る。
<0192> Và rồi trong khi nhìn tôi...
// And then while looking at me...
// そしてジッと見つめて…。
<0193> \{Kyou} "A ha ha ha ha ha ha!!"
// \{Kyou} "Ahahahahahaha!!"
// \{杏}「あははははははっ」
<0194> Cười gì nghe ngốc thế...
// A stupid laugh...
// バカ笑いする…。
<0195> \{Kyou} "Gì vậy, chắc ông vừa mới phởn chí lắm hả?"
// \{Kyou} "What's this, could it be that you suddenly got all excited?"
// \{杏}「なに、ひょっとしてあんたドキドキしてたの?」
<0196> \{\m{B}} "Ugh..."
// \{\m{B}} "Ugh..."
// \{\m{B}}「くっ…」
<0197> \{Kyou} "A ha ha, thật đáng tiếc cho ông!"
// \{Kyou} "Ahahaha, too bad for you!"
// \{杏}「あははは、残念だったわねぇ」
<0198> \{Kyou} "Không lẽ, nãy giờ ông nghĩ nó là thư tình của tôi gửi cho ông à?"
// \{Kyou} "Could it be that, you were thinking that it's a love letter from me to you?"
// \{杏}「ひょっとして、実はあたしからあんたへのラブレターかもとかって考えちゃったりもしてた?」
<0199> \{\m{B}} "Không hẳn...tôi không nghĩ như vậy."
// \{\m{B}} "Not really... I didn't think of such."
// \{\m{B}}「別に…そんなわけねぇだろ」
<0200> \{Kyou} "A ha ha ha, làm sao tôi tin được khi ông vừa nói vừa nhìn ra chỗ khác chứ."
// \{Kyou} "Ahahaha, that's not very convincing when you turn your eyes away while saying that."
// \{杏}「あははは、目線逸らしながら言っても説得力ないわよ」
<0201> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0202> Chết tiệt...thật là rắc rối quá đi...
// Damn it... this is very troublesome...
// くそっ…とてつもなく悔しい…。
<0203> \{\m{B}} "...với lại, không phải bà đã nói rằng bà có chuyện thú vị để nói với tôi, và cho tôi xem lá thư đó sao?"
// \{\m{B}} "... besides, didn't you say you had something interesting to tell me, and showed me that letter?"
// \{\m{B}}「…大体、おまえが俺に面白い話があるっつって手紙を見せるからだろうが」
<0204> \{\m{B}} "Theo lẽ thường thì đương nhiên phải nghĩ nó dành cho tôi rồi."
// \{\m{B}} "Normally I'd think that was for me."
// \{\m{B}}「普通、俺宛だと思うだろっ」
<0205> \{Kyou} "Hiểu rồi, vậy đừng lo gì nữa."
// \{Kyou} "I understand already, so don't worry about it."
// \{杏}「わかっててやったから気にしないで」
<0206> Lương tâm cắn rứt, hử...
// A guilty conscience, huh...
// 確信犯かよ…。
<0207> \{Kyou} "Vậy ông nghĩ sao?"
// \{Kyou} "So, what do you think?"
// \{杏}「で、どう?」
<0208> \{\m{B}} "Hử? Tôi...nghĩ sao á?"
// \{\m{B}} "Huh? What do I... think?"
// \{\m{B}}「は?  どう?  …とは?」
<0209> \{Kyou} "Như tôi đã nói, về cái lá thư tình này."
// \{Kyou} "Like I said, about this love letter."
// \{杏}「だからこのラブレター」
<0210> \{Kyou} "Ông nghĩ sao?"
// \{Kyou} "What do you think?"
// \{杏}「どう思う?」
<0211> \{\m{B}} "Như tôi cũng đã nói, nó thì sao?"
// \{\m{B}} "Like I also said, what about it?"
// \{\m{B}}「だからなにがだよ」
<0212> \{Kyou} "Ô chúa ơi! Sao ông chậm tiêu quá vậy?!"
// \{Kyou} "Oh, geez! You're so dense!"
// \{杏}「あーもうっ!  じれったいわねぇっ!」
<0213> \{Kyou} "Tôi đang hỏi là đưa nó cho Ryou có được không!"
// \{Kyou} "I'm asking if it's really all right to give this to Ryou!"
// \{杏}「ホントに椋に渡しちゃっていいのって訊いてんのっ!」
<0214> \{\m{B}} "?"
// \{\m{B}} "?"
// \{\m{B}}「?」
<0215> \{\m{B}} "Đưa nó cho cô ấy đi. Ryou có quyền nhận nó mà, phải không?"
// \{\m{B}} "Give it to her. She should have it, right?"
// \{\m{B}}「渡せよ。預かりもんなんだろ?」
<0216> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
// \{杏}「………」
<0217> Mặt cô ấy đột nhiên thay đổi như thể bị xúc phạm vậy.
// Her face suddenly changed as if she's offended.
// 急にムッと機嫌の悪い顔に変わる。
<0218> Mình nói điều gì tệ chăng?
// Did I say something bad?
// 何か変なことを言ったか?
<0219> \{Kyou} "Ông biết đấy, nếu tôi đưa lá thư này cho Ryou thì nó có thể sẽ trở thành bạn gái của tên đội trưởng đó."
// \{Kyou} "You know, if I give this to Ryou she might become this guy's girlfriend, you know?"
// \{杏}「あのね、椋がこれ受けちゃったら他の子の彼女になっちゃうかもしんないのよ?」
<0220> \{\m{B}} "À, chắc là vậy, nhưng...?
// \{\m{B}} "Well, I guess so, but...?"
// \{\m{B}}「まぁそうだろうけど…?」
<0221> \{Kyou} "Ông bằng lòng với điều đó à?"
// \{Kyou} "Are you fine with that?"
// \{杏}「あんたそれでいいの?」
<0222> \{\m{B}} ".........?"
// \{\m{B}} ".........?"
// \{\m{B}}「………?」
<0223> Tôi thật sự không hiểu ý cô ấy.
// I don't really know what she means by that.
// いまいち言ってる意味がわからない。
<0224> Chính xác là cô ấy đang cố nói với tôi điều gì chứ?
// What exactly is she trying to tell me?
// こいつは一体、俺に何を言わせたいんだ?
<0225> \{Kyou} "Nếu con bé trở thành bạn gái của gã đó, ông sẽ phải giữ khoảng cách với nó. Ông nghĩ sao?"
// \{Kyou} "If she becomes his girlfriend and since you're a guy, you wouldn't be able to do this and that to her?"
// Prev TL = "Since you're a guy, and if she becomes this guy's girlfriend, don't you think you wouldn't be able to do anything with her?"*
// "If she becomes his girlfriend, she'd be off limits to you.  What do think of that?" (ok yes, this almost butchers the translation from a literal standpoint, but I think it sounds a heck of a lot better in context.) -Delwack
// \{杏}「彼女になっちゃったら、あんた以外の男の子と、あんな事やこんな事しちゃうことになるのよ?」
<0226> \{\m{B}} "Không phải vậy là bình thường sao? Ý bà là gì chứ?"
// \{\m{B}} "Isn't that normal? What are you trying to tell me?"
// \{\m{B}}「そりゃ自然だろ?  何が言いたいんだよ?」
<0227> \{Kyou} "Aaaaa! Giời ạ, ông thật là phiền quá đi!"
// \{Kyou} "Ahhhh! Geez, you're annoying!"
// \{杏}「あーっ!  もうじれったいわねぇっ!」
<0228> \{\m{B}} "Cách bà diễn đạt mới gọi là phiền phức!"
// \{\m{B}} "The way you're saying it is what's annoying!"
// \{\m{B}}「おまえの言い方の方がじれったいわっ!」
<0229> \{Kyou} "Đã bảo rồi! Tôi hỏi là ông bằng lòng để chuyện nó như vậy ư!"
// \{Kyou} "Like I said! I'm asking if you're fine with that!"
// \{杏}「だから、それであんたはいいのかって訊いてんでしょっ!」
<0230> \{\m{B}} "Thì tôi cũng đã bảo rồi! Tại sao bà lại hỏi tôi như vậy?!"
// \{\m{B}} "Like I also said! Why are you asking me?!"
// \{\m{B}}「だからっ、なんで俺に訊くんだよって言ってんだっ!」
<0231> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
// \{杏}「………」
<0232> Và...hai đứa lặng thinh...
// And... we become silent...
// って…ここで黙るかよ…。
<0233> Lông mày cô ấy nhăn lại và nhìn tôi với một cảm xúc không tài nào tả nổi trên mặt như thể đang bực tức vì điều gì đó.
// Kyou looks at me with twitching eyebrows and an indescribable facial expression as if she's scowling or bothered by something.
// Prev. TL = Kyou looks at me, her eyebrow twitching as if to show her weariness over me.
// 眉をピクピクさせながら、睨んでいるのか困っているのかわからない微妙な表情で俺を見る杏。
<0234> Cô ấy vẫn cầm lá thư gửi cho Ryou.
// The letter to her sister was still in her hand.
// 手にはまだ妹宛の手紙を持っている。
<0235> Hai đứa cứ như vậy mất một lúc.
// This stalemate went on for a bit.
// しばらく膠着状態が続いた。
<0236> \{Kyou} "...hờ..."
// \{Kyou} "... sigh..." // This is a sigh.
// \{杏}「…ふぅ…」
<0237> Thời gian lại tiếp tục trôi theo tiếng thở dài của Kyou.
// Time moved again with Kyou's large sigh.
// 止まっていた時間を動かしたのは杏の大きなため息。
<0238> Tôi cũng thở dài.
// I also do the same.
// 俺もつられて息を吐く。
<0239> \{Kyou} "...tôi sẽ nói thẳng với ông."
// \{Kyou} "... I'll be frank with you."
// \{杏}「…単刀直入に訊くわ」
<0240> \{\m{B}} "Gì chứ?"
// \{\m{B}} "What?"
// \{\m{B}}「なんだよ」
<0241> \{Kyou} "Ông nghĩ sao về Ryou?"
// \{Kyou} "What do you think about Ryou?"
// \{杏}「あんた、椋のことどう思う?」
<0242> \{\m{B}} "...tôi nghĩ...sao á?"
// \{\m{B}} "... what do I... think?"
// \{\m{B}}「…どう…とは?」
<0243> \{Kyou} "........."
// \{Kyou} "........."
// \{杏}「………」
<0244> \{\m{B}} "Nói rõ hơn xem nào."
// \{\m{B}} "Say it clearly."
// \{\m{B}}「はっきり言えよ」
<0245> \{Kyou} "Ông thích nó? Hay ghét nó?"
// \{Kyou} "Do you like her? Or hate her?" // `hate' sounds too negative ^^;
// it does, but you know what, that's Kyou's personality ;) =velocity7
// \{杏}「好きとか嫌いとか」
<0246> ...cuối cùng thì cô ấy đã nói thẳng rồi.
// ... she really did say it clearly.
// …本当にはっきり言ってきた。
<0247> Nói thật, bị hỏi bất ngờ như thế cũng hơi phiền.
// So to speak, to be suddenly asked something like this can be quite troubling.
// とは言え、いきなりそんなことを訊かれても困る。
<0248> \{\m{B}} "...không thích cũng không ghét, thật đấy."
// \{\m{B}} "... neither of the two, really."
// \{\m{B}}「…別にどちらでもないけど」
<0249> \{Kyou} "Trả lời rõ ràng coi nào."
// \{Kyou} "Give me a clear answer."
// \{杏}「はっきりしない返事ねぇ」
<0250> \{\m{B}} "Bọn tôi chỉ vừa mới học cùng lớp năm nay, vậy làm sao tôi có thể trả lời được?"
// \{\m{B}} "We've only been in the same class for a while, so how am I supposed to answer that?"
// \{\m{B}}「同じクラスになって間もないのに、そんなもん答えられるか」
<0251> \{Kyou} "Nhưng ông không ghét nó phải không?"
// \{Kyou} "But you don't hate her?" // Consistency with 0245
// \{杏}「でも嫌いじゃないのよね?」
<0252> \{\m{B}} "À, tôi không có lí do để làm vậy nhưng...vậy bà muốn nói gì?"
// \{\m{B}} "Well, I don't have any reason to but... what do you want to say anyway?"
// \{\m{B}}「まぁ、嫌う理由はないけど…何が言いたいんだよ」
<0253> \{Kyou} "Giờ ông hiểu rồi phải không?"
// \{Kyou} "You get the point now, don't you?"
// \{杏}「もう大体わかってんでしょ?」
<0254> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0255> Dù cô ấy nói nhiều thế...
// Even though she says that much...
// そりゃここまで言われれば…。
<0256> \{Kyou} "Nếu ông vẫn chưa hiểu thì ông đúng là một tên đại ngốc."
// \{Kyou} "If you still don't get it, you really are a genuine idiot."
// \{杏}「これでわかってなかったら先天性の真性バカよ」
<0257> \{\m{B}} "Lại còn nói thế cơ à..."
// \{\m{B}} "Saying that much, huh..."
// \{\m{B}}「そこまで言うか…」
<0258> \{Kyou} "À, dù sao sớm muộn gì nó cũng xảy ra, vậy nên cứ chuẩn bị tinh thần đi nhé."
// \{Kyou} "Well, it'll happen sooner or later, so prepare yourself."
// \{杏}「ま、近々覚悟しときなさいね」
<0259> Nói rồi, Kyou cầm lấy lá và thư xé ra từng mảnh.
// Saying that, Kyou takes the letter and rips it apart.
// そう言うと、杏は手にしていた手紙をビッと破った。
<0260> \{\m{B}} "N-này?!"
// \{\m{B}} "H-hey?!"
// \{\m{B}}「お、おい?!」
<0261> \{Kyou} "Hử? Gì vậy?"
// \{Kyou} "Hmm? What?"
// \{杏}「ん?  なに?」
<0262> \{\m{B}} "Không đưa cho cô ấy có ổn không?"
// \{\m{B}} "Is it okay to not give it to her?"
// \{\m{B}}「渡さなくていいのか?」
<0263> \{Kyou} "Ể? A-à, dù sao tôi cũng không thích gã đó."
// \{Kyou} "Eh? W-well, I don't like him, that's why."
// \{杏}「え?  あ、あぁ、あたしこいつ嫌いだから」
<0264> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0265> \{Kyou} "Được rồi, tôi về lớp đây."
// \{Kyou} "Well, I'm gonna head back to class."
// \{杏}「んじゃ、あたしは教室に戻るから」
<0266> \{\m{B}} "Đã trễ rồi mà."
// \{\m{B}} "It's already late."
// \{\m{B}}「もう遅刻だぞ」
<0267> \{Kyou} "Trễ còn hơn là vắng."
// \{Kyou} "Better late than absent."
// \{杏}「欠席よりはマシよ」
<0268> Kyou vừa vẫy tay vừa đi về dãy phòng học.
// Kyou waves with one hand as she heads inside the school building.
// 杏は片手を上げるとそのまま校舎へ入っていった。
<0269> Tôi hít một hơi sâu và tựa hông vào bức tường đá.
// I take a deep breath and rest my hips by the stone walls.
// 俺は深いため息をついて、近くの石垣に腰をかける。
<0270> Tôi gãi đầu rồi nhìn xung quanh hai ba lần, và lại thở dài.
// I scratch my head and look around two to three times, and then give another sigh.
// 頭を掻き、周囲を2、3度見回し、そしてもう一度ため息。
<0271> \{\m{B}} "... Fujibayashi... hử..."
// \{\m{B}} "... Fujibayashi... huh..."
// \{\m{B}}「…藤林が…ねぇ…」
<0272> \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}} "........."
// \{\m{B}}「………」
<0273> \{\m{B}} "...chờ đã...cứ chuẩn bị tinh thần đi...ý cô ấy là gì vậy...?"
// \{\m{B}} "... wait... what'd she mean by... prepare myself...?"
// \{\m{B}}「…って…覚悟しときなさいって…どういう意味だよ…」
<0274> Tôi thở dài khi nghĩ về câu nói bí ẩn mà cô ấy bỏ ngỏ...
// I sighed at the strange riddle that she left me... // Return to SEEN0423
// 微妙な謎がさらに俺にため息をつかせた…。

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074