Difference between revisions of "Clannad VN:SEEN6427"

From Baka-Tsuki
Jump to navigation Jump to search
(Sửa line khớp bản HD)
Line 25: Line 25:
 
// As decided yesterday, I went over to Furukawa Bakery.
 
// As decided yesterday, I went over to Furukawa Bakery.
   
<0003> \{\m{B}} "Yô."
+
<0003> \{\m{B}} Yô.
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}} "Yo."
   
Line 31: Line 31:
 
// Nagisa was alone in the shop.
 
// Nagisa was alone in the shop.
   
<0005>\{Nagisa} "Mời bạn vào, \m{B}-kun."
+
<0005> \{Nagisa} Mời bạn vào,\ \
  +
  +
<0006> -kun.』
 
// \{Nagisa} "Welcome, \m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "Welcome, \m{B}-kun."
   
<0006> \{\m{B}} "Haha... trông bạn như người bán hàng ấy."
+
<0007> \{\m{B}} Haha... trông bạn như người bán hàng ấy.
 
// \{\m{B}} "Haha... you look just like a shopkeeper."
 
// \{\m{B}} "Haha... you look just like a shopkeeper."
   
<0007> \{\m{B}} "Chụp một tấm chắc cũng được đó."
+
<0008> \{\m{B}} Chụp một tấm chắc cũng được đó.
 
// \{\m{B}} "That aside, it's good to have a fresh new image."
 
// \{\m{B}} "That aside, it's good to have a fresh new image."
   
<0008>\{Nagisa} "Ế, mình trông giống người trông hàng lắm sao...?"
+
<0009> \{Nagisa} Ế, mình trông giống người trông hàng lắm sao...?
 
// \{Nagisa} "Erm, I don't just look like a shopkeeper, do I...?"
 
// \{Nagisa} "Erm, I don't just look like a shopkeeper, do I...?"
   
<0009> \{\m{B}} "Ô, trông cái này ngon đấy. Nếu bạn là người trông hàng thì chắc mình sẽ mua."
+
<0010> \{\m{B}} Ô, trông cái này ngon đấy. Nếu bạn là người trông hàng thì chắc mình sẽ mua.
 
// \{\m{B}} "Oh, this looks tasty. If you were the shopkeeper, I'd surely buy one."
 
// \{\m{B}} "Oh, this looks tasty. If you were the shopkeeper, I'd surely buy one."
   
<0010>\{Nagisa} "Ừm, \m{B}-kun!"
+
<0011> \{Nagisa} Ừm,\ \
  +
  +
<0012> -kun!』
 
// \{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun!"
 
// \{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun!"
   
<0011> \{\m{B}} "Sao?"
+
<0013> \{\m{B}} Sao?
 
// \{\m{B}} "Yeah?"
 
// \{\m{B}} "Yeah?"
   
<0012>\{Nagisa} "Mình phải nói với bạn điều này, bạn đừng giận nhé."
+
<0014> \{Nagisa} Mình phải nói với bạn điều này, bạn đừng giận nhé.
 
// \{Nagisa} "I have something to tell you, so please don't get angry."
 
// \{Nagisa} "I have something to tell you, so please don't get angry."
   
<0013> \{\m{B}} "Sao cơ?"
+
<0015> \{\m{B}} Sao cơ?
 
// \{\m{B}} "What is it?"
 
// \{\m{B}} "What is it?"
   
<0014>\{Nagisa} "Ừmm..."
+
<0016> \{Nagisa} Ừmm...
 
// \{Nagisa} "Yeah... umm..."
 
// \{Nagisa} "Yeah... umm..."
   
<0015>\{Nagisa} "Thực sự thì hôm nay mình là người trông hàng."
+
<0017> \{Nagisa} Thực sự thì hôm nay mình là người trông hàng.
 
// \{Nagisa} "I am indeed the shopkeeper for today."
 
// \{Nagisa} "I am indeed the shopkeeper for today."
   
<0016> \{\m{B}} "Ế..."
+
<0018> \{\m{B}} Ế...
 
// \{\m{B}} "Eh..."
 
// \{\m{B}} "Eh..."
   
<0017> \{\m{B}} "Đợi đã, thế tức là..."
+
<0019> \{\m{B}} Đợi đã, thế tức là...
 
// \{\m{B}} "Hold on a sec, that means..."
 
// \{\m{B}} "Hold on a sec, that means..."
   
<0018>\{Nagisa} "Ừ, hôm nay mình không thể đi đâu được..."
+
<0020> \{Nagisa} Ừ, hôm nay mình không thể đi đâu được...
 
// \{Nagisa} "Yes, I can't go anywhere today..."
 
// \{Nagisa} "Yes, I can't go anywhere today..."
   
<0019> \{\m{B}} "Không thể nào...?"
+
<0021> \{\m{B}} Không thể nào...?
 
// \{\m{B}} "No way...?"
 
// \{\m{B}} "No way...?"
   
<0020>\{Nagisa} "Mình rất tiếc..."
+
<0022> \{Nagisa} Mình rất tiếc...
 
// \{Nagisa} "I'm really sorry..."
 
// \{Nagisa} "I'm really sorry..."
   
<0021> \{\m{B}} "Ông già đâu rồi?"
+
<0023> \{\m{B}} Ông già đâu rồi?
 
// \{\m{B}} "Where's pops?"
 
// \{\m{B}} "Where's pops?"
   
<0022>\{Nagisa} "À... ba thường muốn có một ngày nghỉ trong mỗi dịp thế này, chắc có lẽ..."
+
<0024> \{Nagisa} À... ba thường muốn có một ngày nghỉ trong mỗi dịp thế này, chắc có lẽ...
 
// \{Nagisa} "Well... dad usually wants a day off every once in a while, it seems..."
 
// \{Nagisa} "Well... dad usually wants a day off every once in a while, it seems..."
   
<0023>\{Nagisa} "Nếu không nghỉ ngơi thì ba lúc nào cũng làm việc, vậy nên..."
+
<0025> \{Nagisa} Nếu không nghỉ ngơi thì ba lúc nào cũng làm việc, vậy nên...
 
// \{Nagisa} "When he's not resting, he'd be always working, so that's why..."
 
// \{Nagisa} "When he's not resting, he'd be always working, so that's why..."
   
<0024>\{Nagisa} "Nên mình đã nói là sẽ làm thay ba..."
+
<0026> \{Nagisa} Nên mình đã nói là sẽ làm thay ba...
 
// \{Nagisa} "So I accidentally said I'd stand in for him..."
 
// \{Nagisa} "So I accidentally said I'd stand in for him..."
   
<0025> \{\m{B}} "........."
+
<0027> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0026> Tôi lấy tay che mặt.
+
<0028> Tôi lấy tay che mặt.
 
// I buried my face in my hands.
 
// I buried my face in my hands.
   
<0027>\{Nagisa} "Ừm, mình thật sự rất tiếc."
+
<0029> \{Nagisa} Ừm, mình thật sự rất tiếc.
 
// \{Nagisa} "Umm, I'm really very sorry."
 
// \{Nagisa} "Umm, I'm really very sorry."
   
<0028> \{\m{B}} "Không, không sao..."
+
<0030> \{\m{B}} Không, không sao...
 
// \{\m{B}} "Nah, it's okay..."
 
// \{\m{B}} "Nah, it's okay..."
   
<0029> \{\m{B}} "Hơn nữa, mình hiểu bạn không thể làm ngơ những lời nói của ba bạn được."
+
<0031> \{\m{B}} Hơn nữa, mình hiểu bạn không thể làm ngơ những lời nói của ba bạn được.
 
// \{\m{B}} "By the way, I understand you're unable ignore your dad's words."
 
// \{\m{B}} "By the way, I understand you're unable ignore your dad's words."
   
<0030> \{\m{B}} "Vì thế nên mình mới thích bạn..."
+
<0032> \{\m{B}} Vì thế nên mình mới thích bạn...
 
// \{\m{B}} "This is why I like you, after all..."
 
// \{\m{B}} "This is why I like you, after all..."
   
<0031> \{Giọng Nói} "Hả?! Thằng khốn, sao mày dám yêu con gái tao chứ?!"
+
<0033> \{Giọng Nói} Hả?! Thằng khốn, sao mày dám yêu con gái tao chứ?!
 
// \{Voice} "Huh?! You bastard, how dare you fall in love with my daughter?!"
 
// \{Voice} "Huh?! You bastard, how dare you fall in love with my daughter?!"
   
<0032> ... Là ông già.
+
<0034> ... Là ông già.
 
// ... That was pops.
 
// ... That was pops.
   
<0033> Tôi không hề để ý ông ta đứng ngay sau tôi.
+
<0035> Tôi không hề để ý ông ta đứng ngay sau tôi.
 
// He was standing right behind me without me noticing.
 
// He was standing right behind me without me noticing.
   
<0034> Tôi đờ người lại.
+
<0036> Tôi đờ người lại.
 
// I froze.
 
// I froze.
   
<0035>\{Akio} "Thế là tự nhận rồi sao?"
+
<0037> \{Akio} Thế là tự nhận rồi sao?
 
// \{Akio} "Was that a confession?"
 
// \{Akio} "Was that a confession?"
   
<0036> \{\m{B}} "Đ-đâu có..."
+
<0038> \{\m{B}} Đ-đâu có...
 
// \{\m{B}} "N-No..."
 
// \{\m{B}} "N-No..."
   
<0037> \{\m{B}} "Chỉ là tình bạn thôi..."
+
<0039> \{\m{B}} Chỉ là tình bạn thôi...
 
// \{\m{B}} "You see, it's the kind of friendship love..."
 
// \{\m{B}} "You see, it's the kind of friendship love..."
   
<0038>\{Akio} "À, ra thế... chú mày vừa giữ lại được mấy 'viên bi' đấy."
+
<0040> \{Akio} À, ra thế... chú mày vừa giữ lại được mấy viên bi đấy.
 
// \{Akio} "I see... you've just saved your balls."
 
// \{Akio} "I see... you've just saved your balls."
   
<0039> Vậy là tôi vẫn chưa thoát chết, mà chỉ giữ đc mấy 'viên bị' khỏi bị dập thôi...
+
<0041> Vậy là tôi vẫn chưa thoát chết, mà chỉ giữ đc mấy viên bị khỏi bị dập thôi...
 
// So I didn't escape death, but my balls did escape from getting crushed...
 
// So I didn't escape death, but my balls did escape from getting crushed...
   
<0040>\{Akio} "Hôm nay chú mày lại là khách hàng à?"
+
<0042> \{Akio} Hôm nay chú mày lại là khách hàng à?
 
// \{Akio} "Then are you a customer today?"
 
// \{Akio} "Then are you a customer today?"
   
<0041> Vâng, một khách hàng.
+
<0043> Vâng, một khách hàng.
 
// Yep, a customer.
 
// Yep, a customer.
   
<0042> Tôi đến đây để giúp.
+
<0044> Tôi đến đây để giúp.
 
// I'm here to help out.
 
// I'm here to help out.
   
<0043> \{\m{B}} "Vâng, tôi là một khách hàng."
+
<0045> \{\m{B}} Vâng, tôi là một khách hàng.
 
// \{\m{B}} "Yep, I'm a customer."
 
// \{\m{B}} "Yep, I'm a customer."
   
<0044>\{Akio} "Vậy sao? Thế thì mua nhanh lên rồi biến đi."
+
<0046> \{Akio} Vậy sao? Thế thì mua nhanh lên rồi biến đi.
 
// \{Akio} "Is that so? Then make your purchases quickly and scram."
 
// \{Akio} "Is that so? Then make your purchases quickly and scram."
   
<0045> \{\m{B}} "Dù ông không nói vậy thì tôi vẫn cứ đi."
+
<0047> \{\m{B}} Dù ông không nói vậy thì tôi vẫn cứ đi.
 
// \{\m{B}} "Even if you don't say that, I will."
 
// \{\m{B}} "Even if you don't say that, I will."
   
<0046>\{Nagisa} "........."
+
<0048> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0047> Khi mua mấy chiếc bánh, Nagisa lặng lẽ nhìn tôi.
+
<0049> Khi mua mấy chiếc bánh, Nagisa lặng lẽ nhìn tôi.
 
// As I shopped for my bread, Nagisa's lonely gaze turned towards me.
 
// As I shopped for my bread, Nagisa's lonely gaze turned towards me.
   
<0048> \{\m{B}} "Đống này bao nhiêu?"
+
<0050> \{\m{B}} Đống này bao nhiêu?
 
// \{\m{B}} "How much is it?"
 
// \{\m{B}} "How much is it?"
   
<0049>\{Nagisa} "À, ừ."
+
<0051> \{Nagisa} À, ừ.
 
// \{Nagisa} "Ah, yes."
 
// \{Nagisa} "Ah, yes."
   
<0050> Nagisa lúng túng tính tiền.
+
<0052> Nagisa lúng túng tính tiền.
 
// Nagisa got panicky at the counter.
 
// Nagisa got panicky at the counter.
   
<0051>\{Nagisa} "Ừm... chắc là 300 yên."
+
<0053> \{Nagisa} Ừm... chắc là 300 yên.
 
// \{Nagisa} "Umm... that would be 300 yen."
 
// \{Nagisa} "Umm... that would be 300 yen."
   
<0052>\{Akio} "Đừng có mềm lòng với bọn con trai."
+
<0054> \{Akio} Đừng có mềm lòng với bọn con trai.
 
// \{Akio} "Nagisa, don't lose to such a guy."
 
// \{Akio} "Nagisa, don't lose to such a guy."
   
<0053>\{Nagisa} "A... mình bị phát hiện rồi..."
+
<0055> \{Nagisa} A... mình bị phát hiện rồi...
 
// \{Nagisa} "Ah... I got found out..."
 
// \{Nagisa} "Ah... I got found out..."
   
<0054> \{\m{B}} "Thôi sao cũng được. Tất cả là bao nhiêu?"
+
<0056> \{\m{B}} Thôi sao cũng được. Tất cả là bao nhiêu?
 
// \{\m{B}} "It's okay, lose or not. How much is it?"
 
// \{\m{B}} "It's okay, lose or not. How much is it?"
   
<0055>\{Akio} "10,000."
+
<0057> \{Akio} 10,000.
 
// \{Akio} "10,000."
 
// \{Akio} "10,000."
   
<0056> \{\m{B}} "Không thể nào!"
+
<0058> \{\m{B}} Không thể nào!
 
// \{\m{B}} "There's no way that's possible!"
 
// \{\m{B}} "There's no way that's possible!"
   
<0057>\{Akio} "Chết thật, ta bị lật tẩy rồi..."
+
<0059> \{Akio} Chết thật, ta bị lật tẩy rồi...
 
// \{Akio} "Damn, I got found out..."
 
// \{Akio} "Damn, I got found out..."
   
<0058>\{Nagisa} "Là 380 yên."
+
<0060> \{Nagisa} Là 380 yên.
 
// \{Nagisa} "It's 380 yen."
 
// \{Nagisa} "It's 380 yen."
   
<0059> Tôi lấy xu 500 yên ra khỏi ví và đưa cho Nagisa.
+
<0061> Tôi lấy xu 500 yên ra khỏi ví và đưa cho Nagisa.
 
// I took a 500 yen coin out of my wallet and handed it to Nagisa.
 
// I took a 500 yen coin out of my wallet and handed it to Nagisa.
   
<0060>\{Nagisa} "Đây là 120 yên tiền thừa."
+
<0062> \{Nagisa} Đây là 120 yên tiền thừa.
 
// \{Nagisa} "This is 120 yen in change."
 
// \{Nagisa} "This is 120 yen in change."
   
<0061> \{\m{B}} "Cám ơn."
+
<0063> \{\m{B}} Cám ơn.
 
// \{\m{B}} "Thank you."
 
// \{\m{B}} "Thank you."
   
<0062> Tôi nhận lấy túi giấy và quay đi.
+
<0064> Tôi nhận lấy túi giấy và quay đi.
 
// I received the plain looking bag and turned my back towards her.
 
// I received the plain looking bag and turned my back towards her.
   
<0063>\{Nagisa} "Cám ơn bạn rất nhiều."
+
<0065> \{Nagisa} Cám ơn bạn rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Thank you very much."
   
<0064>\{Nagisa} "Mình rất mong bạn đến lần nữa."
+
<0066> \{Nagisa} Mình rất mong bạn đến lần nữa.
 
// \{Nagisa} "I'd be very happy if you'd come again."
 
// \{Nagisa} "I'd be very happy if you'd come again."
   
<0065> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0067> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0066> Sau đó tôi rời cửa hàng.
+
<0068> Sau đó tôi rời cửa hàng.
 
// I then left the shop.
 
// I then left the shop.
   
<0067> Tôi quay lại chỗ cửa ra vào.
+
<0069> Tôi quay lại chỗ cửa ra vào.
 
// I turned my head around once more upon exiting.
 
// I turned my head around once more upon exiting.
   
<0068> \{\m{B}} (Cô ấy nói là sẽ giúp trông hàng, nên tôi không còn sự lựa chọn nào khác...)
+
<0070> \{\m{B}} (Cô ấy nói là sẽ giúp trông hàng, nên tôi không còn sự lựa chọn nào khác...)
 
// \{\m{B}} (She did say she was going to help out with the shop, so I guess there's no choice...)
 
// \{\m{B}} (She did say she was going to help out with the shop, so I guess there's no choice...)
   
<0069> \{\m{B}} (Phải tới đó.)
+
<0071> \{\m{B}} (Phải tới đó.)
 
// \{\m{B}} (Have to hang in there.)
 
// \{\m{B}} (Have to hang in there.)
   
<0070> Khi định tới chỗ Sunohara, tôi xực nhớ ra.
+
<0072> Khi định tới chỗ Sunohara, tôi xực nhớ ra.
 
// Just as I turned towards Sunohara's place, I remembered.
 
// Just as I turned towards Sunohara's place, I remembered.
   
<0071> \{\m{B}} (Phải rồi, lúc này Mei-chan đang ở với cậu ta...)
+
<0073> \{\m{B}} (Phải rồi, lúc này Mei-chan đang ở với cậu ta...)
 
// \{\m{B}} (Oh yeah, Mei-chan's staying with him right now...)
 
// \{\m{B}} (Oh yeah, Mei-chan's staying with him right now...)
   
<0072> Chuyện này ghê thật...
+
<0074> Chuyện này ghê thật...
 
// How screwed up this is...
 
// How screwed up this is...
   
<0073> Tôi quyết định giết thời gian trong khu mua sắm trước khi về nhà.
+
<0075> Tôi quyết định giết thời gian trong khu mua sắm trước khi về nhà.
 
// I decided to go waste my time at the shopping district before gong home.
 
// I decided to go waste my time at the shopping district before gong home.
   
<0074> Tôi tới chỗ Sunohara.
+
<0076> Tôi tới chỗ Sunohara.
 
// I headed towards Sunohara's place.
 
// I headed towards Sunohara's place.
   
<0075> \{\m{B}} "Tôi tới đây để giúp."
+
<0077> \{\m{B}} Tôi tới đây để giúp.
 
// \{\m{B}} "I'm here to help out."
 
// \{\m{B}} "I'm here to help out."
   
<0076>\{Akio} "Có thế chứ. Chú mày cầm cái bát lên đi."
+
<0078> \{Akio} Có thế chứ. Chú mày cầm cái bát lên đi.
 
// \{Akio} "That's great. You go pick up the bowls."
 
// \{Akio} "That's great. You go pick up the bowls."
   
<0077> \{\m{B}} "Nhờ giúp đỡ kiểu gì vậy?"
+
<0079> \{\m{B}} Nhờ giúp đỡ kiểu gì vậy?
 
// \{\m{B}} "What kind of help request is that?"
 
// \{\m{B}} "What kind of help request is that?"
   
<0078> \{\m{B}} "Tôi tới chỉ để giúp Nagisa thôi."
+
<0080> \{\m{B}} Tôi tới chỉ để giúp Nagisa thôi.
 
// \{\m{B}} "I'm only going to help Nagisa out."
 
// \{\m{B}} "I'm only going to help Nagisa out."
   
<0079>\{Nagisa} "Ế..."
+
<0081> \{Nagisa} Ế...
 
// \{Nagisa} "Eh..."
 
// \{Nagisa} "Eh..."
   
<0080>\{Nagisa} "Vậy sao, \m{B}-kun?"
+
<0082> \{Nagisa} Vậy sao,\ \
  +
  +
<0083> -kun?』
 
// \{Nagisa} "Is that so, \m{B}-kun?"
 
// \{Nagisa} "Is that so, \m{B}-kun?"
   
<0081> \{\m{B}} "Ừ, cùng trông cửa hàng thôi."
+
<0084> \{\m{B}} Ừ, cùng trông cửa hàng thôi.
 
// \{\m{B}} "Yeah, let's look after the shop together."
 
// \{\m{B}} "Yeah, let's look after the shop together."
   
<0082>\{Nagisa} "Vậy thì hay quá."
+
<0085> \{Nagisa} Vậy thì hay quá.
 
// \{Nagisa} "That would be great."
 
// \{Nagisa} "That would be great."
   
<0083>\{Akio} "Thôi khỏi cần. Một thắng kém giao tiếp như chú mày mà trông cửa hàng của ta thì chỉ tổ có ít người hơn thôi."
+
<0086> \{Akio} Thôi khỏi cần. Một thắng kém giao tiếp như chú mày mà trông cửa hàng của ta thì chỉ tổ có ít người hơn thôi.
 
// \{Akio} "There's no need. With such an unsociable asshole like you looking after my shop, I'm going to have less customers."
 
// \{Akio} "There's no need. With such an unsociable asshole like you looking after my shop, I'm going to have less customers."
   
<0084> Nếu với ông mà không ít người đi thì với tôi cũng phải như thế chứ.
+
<0087> Nếu với ông mà không ít người đi thì với tôi cũng phải như thế chứ.
 
// If there weren't any fewer with you, the same goes for me.
 
// If there weren't any fewer with you, the same goes for me.
   
<0085>\{Akio} "Hơn nữa, Sanae cũng đang ở đây."
+
<0088> \{Akio} Hơn nữa, Sanae cũng đang ở đây.
 
// \{Akio} "What's more, Sanae's around."
 
// \{Akio} "What's more, Sanae's around."
   
<0086> \{\m{B}} "Thế chẳng lẽ Sanae-san không được nghỉ sao?"
+
<0089> \{\m{B}} Thế chẳng lẽ Sanae-san không được nghỉ sao?
 
// \{\m{B}} "Then Sanae-san can have a day off too, isn't it?"
 
// \{\m{B}} "Then Sanae-san can have a day off too, isn't it?"
   
<0087>\{Nagisa} "A, ý hay đấy."
+
<0090> \{Nagisa} A, ý hay đấy.
 
// \{Nagisa} "Ah, that's a very good idea."
 
// \{Nagisa} "Ah, that's a very good idea."
   
<0088>\{Nagisa} "Nếu vậy thì mẹ cũng có thể được nghỉ rồi."
+
<0091> \{Nagisa} Nếu vậy thì mẹ cũng có thể được nghỉ rồi.
 
// \{Nagisa} "This way, mom could take a rest too."
 
// \{Nagisa} "This way, mom could take a rest too."
   
<0089>\{Akio} "Này hai đứa, định trông hàng thật đấy chứ?"
+
<0092> \{Akio} Này hai đứa, định trông hàng thật đấy chứ?
 
// \{Akio} "Hey you two, you're going to look after the shop?"
 
// \{Akio} "Hey you two, you're going to look after the shop?"
   
<0090>\{Nagisa} "Vâng?"
+
<0093> \{Nagisa} Vâng?
 
// \{Nagisa} "Yes."
 
// \{Nagisa} "Yes."
   
<0091>\{Akio} "... Nó không dễ như con tưởng đâu, có biết không?"
+
<0094> \{Akio} ... Nó không dễ như con tưởng đâu, có biết không?
 
// \{Akio} "... It won't be as easy as you think, you know?"
 
// \{Akio} "... It won't be as easy as you think, you know?"
   
<0092>\{Nagisa} "Con biết."
+
<0095> \{Nagisa} Con biết.
 
// \{Nagisa} "I understand."
 
// \{Nagisa} "I understand."
   
<0093>\{Akio} "Nếu chỉ cần sai một li thôi là chết ngay đó..."
+
<0096> \{Akio} Nếu chỉ cần sai một li thôi là chết ngay đó...
 
// \{Akio} "If you make even one false move, you'd be as good as dead..."
 
// \{Akio} "If you make even one false move, you'd be as good as dead..."
   
<0094> Nói điêu.
+
<0097> Nói điêu.
 
// Liar.
 
// Liar.
   
<0095>\{Nagisa} "Không sao, con đã quen rồi."
+
<0098> \{Nagisa} Không sao, con đã quen rồi.
 
// \{Nagisa} "It's okay, I'm used to it."
 
// \{Nagisa} "It's okay, I'm used to it."
   
<0096>\{Nagisa} "Với lại, \m{B}-kun cũng có ở đây để giúp con rồi."
+
<0099> \{Nagisa} Với lại,\ \
  +
  +
<0100> -kun cũng có ở đây để giúp con rồi.』
 
// \{Nagisa} "Furthermore, \m{B}-kun is here to give me support."
 
// \{Nagisa} "Furthermore, \m{B}-kun is here to give me support."
   
<0097>\{Akio} "Xi... con có quá cứng đầu không đấy?"
+
<0101> \{Akio} Xi... con có quá cứng đầu không đấy?
 
// \{Akio} "Pfft... you're being rather stubborn, aren't you?"
 
// \{Akio} "Pfft... you're being rather stubborn, aren't you?"
   
<0098>\{Nagisa} "Vâng, con rất cứng đầu."
+
<0102> \{Nagisa} Vâng, con rất cứng đầu.
 
// \{Nagisa} "Yes, I'm stubborn."
 
// \{Nagisa} "Yes, I'm stubborn."
   
<0099>\{Akio} "Hiểu rồi, vậy thì trông đi nhé!"
+
<0103> \{Akio} Hiểu rồi, vậy thì trông đi nhé!
 
// \{Akio} "I get it, carry on!"
 
// \{Akio} "I get it, carry on!"
   
<0100>\{Akio} "Con muốn bán kiểu gì cũng được!"
+
<0104> \{Akio} Con muốn bán kiểu gì cũng được!
 
// \{Akio} "Sell it anyway you like!"
 
// \{Akio} "Sell it anyway you like!"
   
<0101>\{Akio} "Và rồi cái tiệm có thể gặp may."
+
<0105> \{Akio} Và rồi cái tiệm có thể gặp may.
 
// \{Akio} "And this bakery could take a break."
 
// \{Akio} "And this bakery could take a break."
   
<0102>\{Akio} "Chúng ta sẽ bán được hàng triệu cái bánh nhân nho!"
+
<0106> \{Akio} Chúng ta sẽ bán được hàng triệu cái bánh nhân nho!
 
// \{Akio} "We're going to churn out a million buns!"
 
// \{Akio} "We're going to churn out a million buns!"
   
<0103>\{Nagisa} "Tuy con thực sự không hiểu lắm nhưng sẽ cố hết sức!"
+
<0107> \{Nagisa} Tuy con thực sự không hiểu lắm nhưng sẽ cố hết sức!
 
// \{Nagisa} "I don't really understand, but I'll try my best!"
 
// \{Nagisa} "I don't really understand, but I'll try my best!"
   
<0104>\{Akio} "Không, con không phải làm."
+
<0108> \{Akio} Không, con không phải làm.
 
// \{Akio} "No, you don't have to work hard."
 
// \{Akio} "No, you don't have to work hard."
   
<0105>\{Nagisa} "Ế?"
+
<0109> \{Nagisa} Ế?
 
// \{Nagisa} "Eh?"
 
// \{Nagisa} "Eh?"
   
<0106>\{Akio} "Người phải làm là nó kia!"
+
<0110> \{Akio} Người phải làm là nó kia!
 
// \{Akio} "The one who's supposed to work his ass off is you!"
 
// \{Akio} "The one who's supposed to work his ass off is you!"
   
<0107> \{\m{B}} "Tôi á?"
+
<0111> \{\m{B}} Tôi á?
 
// \{\m{B}} "Me?"
 
// \{\m{B}} "Me?"
   
<0108>\{Akio} "Ừ. Nagisa, bắt nó làm mấy việc nặng vào."
+
<0112> \{Akio} Ừ. Nagisa, bắt nó làm mấy việc nặng vào.
 
// \{Akio} "Yeah. Nagisa, work him real hard."
 
// \{Akio} "Yeah. Nagisa, work him real hard."
   
<0109>\{Akio} "Vừa ra lệnh vừa uống nước hoa quả (nhiệt đới) ấy."
+
<0113> \{Akio} Vừa ra lệnh vừa uống nước hoa quả (nhiệt đới) ấy.
 
// \{Akio} "Give him orders via chin gestures while sipping on tropical juice."
 
// \{Akio} "Give him orders via chin gestures while sipping on tropical juice."
   
<0110>\{Nagisa} "Con sẽ không làm thế đâu!"
+
<0114> \{Nagisa} Con sẽ không làm thế đâu!
 
// \{Nagisa} "I won't do that!"
 
// \{Nagisa} "I won't do that!"
   
<0111>\{Akio} "Vì con có nét đáng yêu trời cho nên phải lợi dụng bọn con trai mới đúng chứ."
+
<0115> \{Akio} Vì con có nét đáng yêu trời cho nên phải lợi dụng bọn con trai mới đúng chứ.
 
// \{Akio} "Since you're born cute, you're supposed to be using all the guys around."
 
// \{Akio} "Since you're born cute, you're supposed to be using all the guys around."
   
<0112>\{Akio} "Cứ làm như thế rồi nhấm nháp nước ép đi!"
+
<0116> \{Akio} Cứ làm như thế rồi nhấm nháp nước ép đi!
 
// \{Akio} "Go ahead and sip on tropical juice!"
 
// \{Akio} "Go ahead and sip on tropical juice!"
   
<0113>\{Nagisa} "Con không muốn như vậy."
+
<0117> \{Nagisa} Con không muốn như vậy.
 
// \{Nagisa} "I don't want to."
 
// \{Nagisa} "I don't want to."
   
<0114>\{Nagisa} "Bọn con sẽ cũng nhau làm!"
+
<0118> \{Nagisa} Bọn con sẽ cũng nhau làm!
 
// \{Nagisa} "We're going to work hard together!"
 
// \{Nagisa} "We're going to work hard together!"
   
<0115>\{Akio} "Xì..."
+
<0119> \{Akio} Xì...
 
// \{Akio} "Pfft..."
 
// \{Akio} "Pfft..."
   
<0116>\{Akio} "Mày là thằng khốn đáng ghét."
+
<0120> \{Akio} Mày là thằng khốn đáng ghét.
 
// \{Akio} "You're such an irritating asshole."
 
// \{Akio} "You're such an irritating asshole."
   
<0117> \{\m{B}} "Sao lại là tôi?!"
+
<0121> \{\m{B}} Sao lại là tôi?!
 
// \{\m{B}} "Why me?!"
 
// \{\m{B}} "Why me?!"
   
<0118>\{Akio} "À, sao cũng được. Cứ làm như con muốn đi."
+
<0122> \{Akio} À, sao cũng được. Cứ làm như con muốn đi.
 
// \{Akio} "Ah, whatever. Do as you please."
 
// \{Akio} "Ah, whatever. Do as you please."
   
<0119>\{Akio} "Ba giao nơi này cho con đấy."
+
<0123> \{Akio} Ba giao nơi này cho con đấy.
 
// \{Akio} "I leave this place to you."
 
// \{Akio} "I leave this place to you."
   
<0120>\{Nagisa} "Vâng."
+
<0124> \{Nagisa} Vâng.
 
// \{Nagisa} "Right."
 
// \{Nagisa} "Right."
   
<0121> \{\m{B}} "Thế ông định làm gì?"
+
<0125> \{\m{B}} Thế ông định làm gì?
 
// \{\m{B}} "Then what are you going to do?"
 
// \{\m{B}} "Then what are you going to do?"
   
<0122>\{Akio} "Hmm... đây là quãng thời gian rảnh quý giá mà con gái dành cho ta..."
+
<0126> \{Akio} Hmm... đây là quãng thời gian rảnh quý giá mà con gái dành cho ta...
 
// \{Akio} "Hmm... this is significant spare time my daughter created for me..."
 
// \{Akio} "Hmm... this is significant spare time my daughter created for me..."
   
<0123>\{Akio} "Nên ta sẽ đi chơi!"
+
<0127> \{Akio} Nên ta sẽ đi chơi!
 
// \{Akio} "I'll go have fun!"
 
// \{Akio} "I'll go have fun!"
   
<0124> Ông ta nói xong rồi lấy một cây gậy kim loại dưới quầy ra.
+
<0128> Ông ta nói xong rồi lấy một cây gậy kim loại dưới quầy ra.
 
// As he said that, he grabbed a metal bat from under the counter.
 
// As he said that, he grabbed a metal bat from under the counter.
   
<0125> \{\m{B}} "Ông tính làm gì vậy?"
+
<0129> \{\m{B}} Ông tính làm gì vậy?
 
// \{\m{B}} "What are you planning to do?"
 
// \{\m{B}} "What are you planning to do?"
   
<0126>\{Akio} "'Làm gì' tức là sao? Thế này không phải là đi chơi bóng chày à?"
+
<0130> \{Akio} 『「Làm gì tức là sao? Thế này không phải là đi chơi bóng chày à?
 
// \{Akio} "What do you mean 'what'? Isn't it obvious that I'm off for baseball?"
 
// \{Akio} "What do you mean 'what'? Isn't it obvious that I'm off for baseball?"
   
<0127>\{Akio} "Chú mày có mang gậy vào bồn tắm không?"
+
<0131> \{Akio} Chú mày có mang gậy vào bồn tắm không?
 
// \{Akio} "Do you bring a bat to the bath with you?"
 
// \{Akio} "Do you bring a bat to the bath with you?"
   
<0128> \{\m{B}} "Không..."
+
<0132> \{\m{B}} Không...
 
// \{\m{B}} "No..."
 
// \{\m{B}} "No..."
   
<0129>\{Akio} "Thấy chưa? Khi nói về gậy, ta sẽ nghĩ ngay tới bóng chày. Hoặc là ngược lại."
+
<0133> \{Akio} Thấy chưa? Khi nói về gậy, ta sẽ nghĩ ngay tới bóng chày. Hoặc là ngược lại.
 
// \{Akio} "Yeah? When we talk about bats, we think baseball. Vice versa."
 
// \{Akio} "Yeah? When we talk about bats, we think baseball. Vice versa."
   
<0130> Thế găng tay với bóng đâu?
+
<0134> Thế găng tay với bóng đâu?
 
// Where's the glove and ball then?
 
// Where's the glove and ball then?
   
<0131>\{Akio} "Chào! Ta dành nơi này cho hai đứa đó."
+
<0135> \{Akio} Chào! Ta dành nơi này cho hai đứa đó.
 
// \{Akio} "Bye! I'll leave this place in your care."
 
// \{Akio} "Bye! I'll leave this place in your care."
   
<0132>\{Akio} "Yahoooooooo!"
+
<0136> \{Akio} Yahoooooooo!
 
// \{Akio} "Yahoooooooo!"
 
// \{Akio} "Yahoooooooo!"
   
<0133> Tôi trố mắt nhìn ông ta khi la lên bằng cái giọng trẻ con và ra khỏi cửa hàng.
+
<0137> Tôi trố mắt nhìn ông ta khi la lên bằng cái giọng trẻ con và ra khỏi cửa hàng.
 
// As I stared at him in disbelief, he let off a weird childish sound and left the shop.
 
// As I stared at him in disbelief, he let off a weird childish sound and left the shop.
   
<0134>\{Nagisa} "Đó là sở thích của ba đấy."
+
<0138> \{Nagisa} Đó là sở thích của ba đấy.
 
// \{Nagisa} "It's dad's hobby."
 
// \{Nagisa} "It's dad's hobby."
   
<0135> \{\m{B}} "Sao?"
+
<0139> \{\m{B}} Sao?
 
// \{\m{B}} "What?"
 
// \{\m{B}} "What?"
   
<0136>\{Nagisa} "Chơi bóng chày với đám trẻ quanh đây."
+
<0140> \{Nagisa} Chơi bóng chày với đám trẻ quanh đây.
 
// \{Nagisa} "To play baseball with the kids nearby."
 
// \{Nagisa} "To play baseball with the kids nearby."
   
<0137> \{\m{B}} "Đối thủ là bọn trẻ sao...?"
+
<0141> \{\m{B}} Đối thủ là bọn trẻ sao...?
 
// \{\m{B}} "Kids as opponents...?"
 
// \{\m{B}} "Kids as opponents...?"
   
<0138>\{Nagisa} "Ừ, ba nổi tiếng với đám trẻ lắm."
+
<0142> \{Nagisa} Ừ, ba nổi tiếng với đám trẻ lắm.
 
// \{Nagisa} "Yeah, dad's pretty popular among the kids."
 
// \{Nagisa} "Yeah, dad's pretty popular among the kids."
   
<0139> \{\m{B}} "À, thế à...?"
+
<0143> \{\m{B}} À, thế à...?
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so...?"
 
// \{\m{B}} "Ah, is that so...?"
   
<0140>\{Nagisa} "Thế này thật tuyệt. Trông ba rất vui."
+
<0144> \{Nagisa} Thế này thật tuyệt. Trông ba rất vui.
 
// \{Nagisa} "This is really wonderful. He seems so happy about it."
 
// \{Nagisa} "This is really wonderful. He seems so happy about it."
   
<0141>\{Nagisa} "Ba thường chỉ chơi vào buổi tối, nhưng hôm nay, ba có thể chơi cả ngày."
+
<0145> \{Nagisa} Ba thường chỉ chơi vào buổi tối, nhưng hôm nay, ba có thể chơi cả ngày.
 
// \{Nagisa} "He usually only gets to play in the evening, but today he can play throughout the entire day."
 
// \{Nagisa} "He usually only gets to play in the evening, but today he can play throughout the entire day."
   
<0142> \{\m{B}} "Ông ta chơi suốt sao? ... Ông ta có thể trốn việc mà..."
+
<0146> \{\m{B}} Ông ta chơi suốt sao? ... Ông ta có thể trốn việc mà...
 
// \{\m{B}} "He does it all the time? ... He might as well skip his job for it..."
 
// \{\m{B}} "He does it all the time? ... He might as well skip his job for it..."
   
<0143> Tôi cảm thấy thật gớm ghiếc khi phải giúp con người này.
+
<0147> Tôi cảm thấy thật gớm ghiếc khi phải giúp con người này.
 
// I feel rather shitty to have to help out such a guy.
 
// I feel rather shitty to have to help out such a guy.
   
<0144>\{Sanae} "Xin lỗi đã bắt mọi người phải đợi."
+
<0148> \{Sanae} Xin lỗi đã bắt mọi người phải đợi.
 
// \{Sanae} "Sorry to have kept you waiting."
 
// \{Sanae} "Sorry to have kept you waiting."
   
<0145> Sanae-san từ trong bếp đi ra.
+
<0149> Sanae-san từ trong bếp đi ra.
 
// Sanae-san appeared from the kitchen.
 
// Sanae-san appeared from the kitchen.
   
<0146> Cô ấy mang theo một chồng bánh nhân nho mới ra lò.
+
<0150> Cô ấy mang theo một chồng bánh nhân nho mới ra lò.
 
// She was carrying a pile of freshly baked buns.
 
// She was carrying a pile of freshly baked buns.
   
<0147> Chắc chắn là công thức của Sanae-san rồi.
+
<0151> Chắc chắn là công thức của Sanae-san rồi.
 
// Probably Sanae-san's original recipe.
 
// Probably Sanae-san's original recipe.
   
<0148> \{\m{B}} "Yô."
+
<0152> \{\m{B}} Yô.
 
// \{\m{B}} "Yo."
 
// \{\m{B}} "Yo."
   
<0149>\{Sanae} "Chào buổi chiều."
+
<0153> \{Sanae} Chào buổi chiều.
 
// \{Sanae} "Good afternoon."
 
// \{Sanae} "Good afternoon."
   
<0150>\{Sanae} "Không hiểu chuyện này là thế nào vậy. Đây không phải là \m{A}-san sao?"
+
<0154> \{Sanae} Không hiểu chuyện này là thế nào vậy. Đây không phải là\ \
  +
  +
<0155> -san sao?』
 
// \{Sanae} "I was wondering what all the commotion was about. So it's just \m{A}-san, isn't it?"
 
// \{Sanae} "I was wondering what all the commotion was about. So it's just \m{A}-san, isn't it?"
   
<0151>\{Nagisa} "Vâng. Mà mẹ này?"
+
<0156> \{Nagisa} Vâng. Mà mẹ này?
 
// \{Nagisa} "Yes. Anyway, mom?"
 
// \{Nagisa} "Yes. Anyway, mom?"
   
<0152>\{Sanae} "Sao vậy?"
+
<0157> \{Sanae} Sao vậy?
 
// \{Sanae} "Yes?"
 
// \{Sanae} "Yes?"
   
<0153>\{Nagisa} "Hôm nay mẹ có thể xả hơi được rồi!"
+
<0158> \{Nagisa} Hôm nay mẹ có thể xả hơi được rồi!
 
// \{Nagisa} "You can rest for today!"
 
// \{Nagisa} "You can rest for today!"
   
<0154>\{Sanae} "Ế?"
+
<0159> \{Sanae} Ế?
 
// \{Sanae} "Eh?"
 
// \{Sanae} "Eh?"
   
  +
<0160> \{Nagisa} 『
<0155>\{Nagisa} "\m{B}-kun tới để giúp nên sẽ không sao đâu."
 
  +
  +
<0161> -kun tới để giúp nên sẽ không sao đâu.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun is helping out, so I'll be fine."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun is helping out, so I'll be fine."
   
<0156>\{Sanae} "Ế, thế sao?"
+
<0162> \{Sanae} Ế, thế sao?
 
// \{Sanae} "Eh, is that so?"
 
// \{Sanae} "Eh, is that so?"
   
<0157> \{\m{B}} "Vâng, cứ để cháu giúp cho."
+
<0163> \{\m{B}} Vâng, cứ để cháu giúp cho.
 
// \{\m{B}} "Yeah, do let me help out."
 
// \{\m{B}} "Yeah, do let me help out."
   
<0158>\{Sanae} "Nhưng... thế thì không tiện cho lắm."
+
<0164> \{Sanae} Nhưng... thế thì không tiện cho lắm.
 
// \{Sanae} "But... that wouldn't be very nice."
 
// \{Sanae} "But... that wouldn't be very nice."
   
<0159> \{\m{B}} "Không, cháu nghĩ đâu cũng là một kinh nghiệm tốt."
+
<0165> \{\m{B}} Không, cháu nghĩ đâu cũng là một kinh nghiệm tốt.
 
// \{\m{B}} "Nah, I think this is a good experience."
 
// \{\m{B}} "Nah, I think this is a good experience."
   
<0160>\{Sanae} "Vậy à?"
+
<0166> \{Sanae} Vậy à?
 
// \{Sanae} "Is that so?"
 
// \{Sanae} "Is that so?"
   
<0161> \{\m{B}} "Vâng, chuyện là như thế đó."
+
<0167> \{\m{B}} Vâng, chuyện là như thế đó.
 
// \{\m{B}} "Yep, that's the way it is."
 
// \{\m{B}} "Yep, that's the way it is."
   
<0162>\{Sanae} "Ra vậy..."
+
<0168> \{Sanae} Ra vậy...
 
// \{Sanae} "I see..."
 
// \{Sanae} "I see..."
   
<0163>\{Sanae} "... Cũng được thôi."
+
<0169> \{Sanae} ... Cũng được thôi.
 
// \{Sanae} "... All right then."
 
// \{Sanae} "... All right then."
   
<0164>\{Sanae} "Vậy thì mẹ sẽ ở trong phòng. Hai đứa cần gì cứ gọi nhé."
+
<0170> \{Sanae} Vậy thì mẹ sẽ ở trong phòng. Hai đứa cần gì cứ gọi nhé.
 
// \{Sanae} "Well then, I'll be in my room. Call me if you need anything."
 
// \{Sanae} "Well then, I'll be in my room. Call me if you need anything."
   
<0165> Cô ấy xếp đống bánh.
+
<0171> Cô ấy xếp đống bánh.
 
// She arranged her original-recipe buns at the usual spot.
 
// She arranged her original-recipe buns at the usual spot.
   
<0166> Rồi quay mặt lại chỗ chúng tôi...
+
<0172> Rồi quay mặt lại chỗ chúng tôi...
 
// She turned around once more to face us...
 
// She turned around once more to face us...
   
<0167>\{Sanae} "Vậy thì làm việc chăm chỉ nhé?"
+
<0173> \{Sanae} Vậy thì làm việc chăm chỉ nhé?
 
// \{Sanae} "Well then, work hard okay?"
 
// \{Sanae} "Well then, work hard okay?"
   
<0168> Cô ấy đi vào trong sau đi động viên chúng tôi.
+
<0174> Cô ấy đi vào trong sau đi động viên chúng tôi.
 
// She went back inside after giving us some encouragement.
 
// She went back inside after giving us some encouragement.
   
<0169>\{Nagisa} "Dù đã nói vậy như mình vẫn cảm thấy lo lắng khi không có ba mẹ..."
+
<0175> \{Nagisa} Dù đã nói vậy như mình vẫn cảm thấy lo lắng khi không có ba mẹ...
 
// \{Nagisa} "Even though I said all that, I'm still nervous without mom and dad around..."
 
// \{Nagisa} "Even though I said all that, I'm still nervous without mom and dad around..."
   
<0170> \{\m{B}} "Nhưng họ cũng đâu có nhiều khác đâu, đúng không?"
+
<0176> \{\m{B}} Nhưng họ cũng đâu có nhiều khác đâu, đúng không?
 
// \{\m{B}} "But they aren't really many customers, right?"
 
// \{\m{B}} "But they aren't really many customers, right?"
   
<0171>\{Nagisa} "Ừ. Lúc bận nhất là vào buổi sáng, mình không nghĩ chiều sẽ có quá nhiều rắc rối đâu."
+
<0177> \{Nagisa} Ừ. Lúc bận nhất là vào buổi sáng, mình không nghĩ chiều sẽ có quá nhiều rắc rối đâu.
 
// \{Nagisa} "Yes. As the busiest hours are in the morning, I don't think the afternoon hours would be too much of a problem."
 
// \{Nagisa} "Yes. As the busiest hours are in the morning, I don't think the afternoon hours would be too much of a problem."
   
<0172> \{\m{B}} "Vậy thì cũng dễ thôi."
+
<0178> \{\m{B}} Vậy thì cũng dễ thôi.
 
// \{\m{B}} "Well, take it easy then."
 
// \{\m{B}} "Well, take it easy then."
   
<0173>\{Nagisa} "Ừ."
+
<0179> \{Nagisa} Ừ.
 
// \{Nagisa} "Right."
 
// \{Nagisa} "Right."
   
<0174> \{\m{B}} "........."
+
<0180> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0175> ... Tôi chẳng phải làm gì.
+
<0181> ... Tôi chẳng phải làm gì.
 
// ... I have nothing to do.
 
// ... I have nothing to do.
   
<0176>\{Nagisa} "Ê..."
+
<0182> \{Nagisa} Ê...
 
// \{Nagisa} "Erm..."
 
// \{Nagisa} "Erm..."
   
<0177>\{Nagisa} "Mình sẽ đi kiểm tra giá tiền."
+
<0183> \{Nagisa} Mình sẽ đi kiểm tra giá tiền.
 
// \{Nagisa} "I'll check out the prices."
 
// \{Nagisa} "I'll check out the prices."
   
<0178> Nói xong, cô ấy nhìn vào bảng giá được đặt ở trên khay.
+
<0184> Nói xong, cô ấy nhìn vào bảng giá được đặt ở trên khay.
 
// As she said that, she started looking at the price tags lined along the trays.
 
// As she said that, she started looking at the price tags lined along the trays.
   
<0179> Phần dưới của cô ấy chĩa về phía tôi.
+
<0185> Phần dưới của cô ấy chĩa về phía tôi.
 
// Her bottom was facing me.
 
// Her bottom was facing me.
   
<0180> ... Tôi dường như không thể rời mắt ra được.
+
<0186> ... Tôi dường như không thể rời mắt ra được.
 
// ... I can't seem to move my eyes away.
 
// ... I can't seem to move my eyes away.
   
<0181> \{\m{B}} (Nếu tôi cúi xuống thấp hơn chút nữa... chắc tôi sẽ thoáng thấy mất...)
+
<0187> \{\m{B}} (Nếu tôi cúi xuống thấp hơn chút nữa... chắc tôi sẽ thoáng thấy mất...)
 
// \{\m{B}} (If I were to bend lower... I might just get to catch a glimpse...)
 
// \{\m{B}} (If I were to bend lower... I might just get to catch a glimpse...)
   
<0182> \{\m{B}} "A! Mình là bạn trai mà, mình đang nghĩ gì vậy?!"
+
<0188> \{\m{B}} A! Mình là bạn trai mà, mình đang nghĩ gì vậy?!
 
// \{\m{B}} "AH! I'm her boyfriend dammit, what am I thinking?!"
 
// \{\m{B}} "AH! I'm her boyfriend dammit, what am I thinking?!"
   
<0183>\{Nagisa} "Hả?"
+
<0189> \{Nagisa} Hả?
 
// \{Nagisa} "Huh?"
 
// \{Nagisa} "Huh?"
   
<0184> Nagisa quay lại.
+
<0190> Nagisa quay lại.
 
// Nagisa turned around.
 
// Nagisa turned around.
   
<0185>\{Nagisa} "Bạn khiến mình ngạc nhiên đấy..."
+
<0191> \{Nagisa} Bạn khiến mình ngạc nhiên đấy...
 
// \{Nagisa} "You surprised me..."
 
// \{Nagisa} "You surprised me..."
   
<0186>\{Nagisa} "Có chuyện gì vậy?"
+
<0192> \{Nagisa} Có chuyện gì vậy?
 
// \{Nagisa} "What's wrong?"
 
// \{Nagisa} "What's wrong?"
   
<0187> \{\m{B}} "K-Không có gì..."
+
<0193> \{\m{B}} K-Không có gì...
 
// \{\m{B}} "N-nothing..."
 
// \{\m{B}} "N-nothing..."
   
<0188>\{Nagisa} "Bạn buồn sao?"
+
<0194> \{Nagisa} Bạn buồn sao?
 
// \{Nagisa} "Are you bored?"
 
// \{Nagisa} "Are you bored?"
   
<0189> \{\m{B}} "Giờ mình đang trông cửa hàng mà, sao có thể nói vậy được."
+
<0195> \{\m{B}} Giờ mình đang trông cửa hàng mà, sao có thể nói vậy được.
 
// \{\m{B}} "Well, I'm tending to the store right now, so I can't really say that."
 
// \{\m{B}} "Well, I'm tending to the store right now, so I can't really say that."
   
<0190>\{Nagisa} "Mình cũng nghĩ thế."
+
<0196> \{Nagisa} Mình cũng nghĩ thế.
 
// \{Nagisa} "I guess so."
 
// \{Nagisa} "I guess so."
   
<0191> Cling, clang, chuông treo ở cửa rung lên.
+
<0197> Cling, clang, chuông treo ở cửa rung lên.
 
// Cling, clang, the door-hanging bells clattered together.
 
// Cling, clang, the door-hanging bells clattered together.
   
<0192> Tôi quay lại thì thấy một bà nội trợ đang cầm một túi mua hàng mở cửa.
+
<0198> Tôi quay lại thì thấy một bà nội trợ đang cầm một túi mua hàng mở cửa.
 
// I turned around to see a housewife holding a shopping bag opening the door.
 
// I turned around to see a housewife holding a shopping bag opening the door.
   
<0193>\{Nagisa} "Mời vào!"
+
<0199> \{Nagisa} Mời vào!
 
// \{Nagisa} "Welcome!"
 
// \{Nagisa} "Welcome!"
   
<0194> \{\m{B}} "Mời vào."
+
<0200> \{\m{B}} Mời vào.
 
// \{\m{B}} "Welcome."
 
// \{\m{B}} "Welcome."
   
<0195> Tôi chào vị khách giống cách của Nagisa.
+
<0201> Tôi chào vị khách giống cách của Nagisa.
 
// I greeted the customer in the same manner as Nagisa.
 
// I greeted the customer in the same manner as Nagisa.
   
<0196>\{Khách} "Chào buổi chiều. Ô, hôm nay mấy người coi hàng trẻ nhỉ."
+
<0202> \{Khách} Chào buổi chiều. Ô, hôm nay mấy người coi hàng trẻ nhỉ.
 
// \{Customer} "Good afternoon. Oh, we have young storekeepers today."
 
// \{Customer} "Good afternoon. Oh, we have young storekeepers today."
   
<0197>\{Nagisa} "Vâng, chúng cháu đang làm giúp."
+
<0203> \{Nagisa} Vâng, chúng cháu đang làm giúp.
 
// \{Nagisa} "Yes, we're helping out."
 
// \{Nagisa} "Yes, we're helping out."
   
<0198>\{Khách} "Giỏi đấy."
+
<0204> \{Khách} Giỏi đấy.
 
// \{Customer} "That's wonderful of you."
 
// \{Customer} "That's wonderful of you."
   
<0199>\{Nagisa} "Chúng cháu là học sinh cấp ba nên cũng không có gì to tát đâu ạ."
+
<0205> \{Nagisa} Chúng cháu là học sinh cấp ba nên cũng không có gì to tát đâu ạ.
 
// \{Nagisa} "Well, we're high schoolers, it's not really that of an accomplishment."
 
// \{Nagisa} "Well, we're high schoolers, it's not really that of an accomplishment."
   
<0200>\{Khách} "Đâu có, việc này không dễ đâu. Bọn trẻ nhà bác đâu có làm được..."
+
<0206> \{Khách} Đâu có, việc này không dễ đâu. Bọn trẻ nhà bác đâu có làm được...
 
// \{Customer} "Not true, this job isn't that easy you know. My kids probably can't handle this..."
 
// \{Customer} "Not true, this job isn't that easy you know. My kids probably can't handle this..."
   
<0201>\{Nagisa} "Cám ơn bác đã khen."
+
<0207> \{Nagisa} Cám ơn bác đã khen.
 
// \{Nagisa} "Thank you for your compliments."
 
// \{Nagisa} "Thank you for your compliments."
   
<0202>\{Khách} "Bác sẽ còn quay lại đây nữa đấy."
+
<0208> \{Khách} Bác sẽ còn quay lại đây nữa đấy.
 
// \{Customer} "I'll be sure to come again."
 
// \{Customer} "I'll be sure to come again."
   
<0203>\{Nagisa} "vâng, cám ơn bác rất nhiều."
+
<0209> \{Nagisa} vâng, cám ơn bác rất nhiều.
 
// \{Nagisa} "Yes, thank you very much."
 
// \{Nagisa} "Yes, thank you very much."
   
<0204> Vị khách cuối cùng đã ra khỏi cửa hàng.
+
<0210> Vị khách cuối cùng đã ra khỏi cửa hàng.
 
// The customer finally left from the end of the store.
 
// The customer finally left from the end of the store.
   
<0205> \{\m{B}} "Ấn tượng thật đấy."
+
<0211> \{\m{B}} Ấn tượng thật đấy.
 
// \{\m{B}} "You're impressive."
 
// \{\m{B}} "You're impressive."
   
<0206>\{Nagisa} "Sao cơ?"
+
<0212> \{Nagisa} Sao cơ?
 
// \{Nagisa} "What is?"
 
// \{Nagisa} "What is?"
   
<0207> \{\m{B}} "Không phải bạn đã tính tiền rất tốt sao?"
+
<0213> \{\m{B}} Không phải bạn đã tính tiền rất tốt sao?
 
// \{\m{B}} "Didn't you handle the counter really well?"
 
// \{\m{B}} "Didn't you handle the counter really well?"
   
<0208>\{Nagisa} "Dễ mà, chỉ cần nhớ được giá tiền thì ai cũng có thể làm được."
+
<0214> \{Nagisa} Dễ mà, chỉ cần nhớ được giá tiền thì ai cũng có thể làm được.
 
// \{Nagisa} "It's easy, as long as the prices are memorized well, anyone can do it."
 
// \{Nagisa} "It's easy, as long as the prices are memorized well, anyone can do it."
   
<0209> \{\m{B}} "Mình nghĩ việc quen với tính tiền thừa thì không dễ chút nào đâu."
+
<0215> \{\m{B}} Mình nghĩ việc quen với tính tiền thừa thì không dễ chút nào đâu.
 
// \{\m{B}} "I don't think it's easy to get used to things like counting change and all."
 
// \{\m{B}} "I don't think it's easy to get used to things like counting change and all."
   
<0210>\{Nagisa} "À, cái đấy thì phải cần có kinh nghiệm."
+
<0216> \{Nagisa} À, cái đấy thì phải cần có kinh nghiệm.
 
// \{Nagisa} "Ah, finding change probably needs some getting used to."
 
// \{Nagisa} "Ah, finding change probably needs some getting used to."
   
<0211>\{Nagisa} "Hồi trước, mình đã phải nhặt từng đồng xu một."
+
<0217> \{Nagisa} Hồi trước, mình đã phải nhặt từng đồng xu một.
 
// \{Nagisa} "Before, I used to pick up the coins one by one."
 
// \{Nagisa} "Before, I used to pick up the coins one by one."
   
<0212>\{Nagisa} "Giờ quen rồi, mình có thể gom chúng dễ dàng, như thế này này."
+
<0218> \{Nagisa} Giờ quen rồi, mình có thể gom chúng dễ dàng, như thế này này.
 
// \{Nagisa} "Now that I've gotten used to it, I can just snap them up easily, just like this."
 
// \{Nagisa} "Now that I've gotten used to it, I can just snap them up easily, just like this."
   
<0213> \{\m{B}} "Ô..."
+
<0219> \{\m{B}} Ô...
 
// \{\m{B}} "Ooooh..."
 
// \{\m{B}} "Ooooh..."
   
  +
<0220> \{Nagisa} 『
<0214>\{Nagisa} "\m{B}-kun, bạn có muốn thử tính tiền không?"
 
  +
  +
<0221> -kun, bạn có muốn thử tính tiền không?』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, do you want to try tending the counter?"
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, do you want to try tending the counter?"
   
<0215> \{\m{B}} "Hả? Mình á?"
+
<0222> \{\m{B}} Hả? Mình á?
 
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
 
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
   
<0216>\{Nagisa} "Ừ."
+
<0223> \{Nagisa} Ừ.
 
// \{Nagisa} "Yes."
 
// \{Nagisa} "Yes."
   
<0217> \{\m{B}} "Mình đã bao giờ làm đâu..."
+
<0224> \{\m{B}} Mình đã bao giờ làm đâu...
 
// \{\m{B}} "I haven't done it before though..."
 
// \{\m{B}} "I haven't done it before though..."
   
<0218>\{Nagisa} "Không sao, mình sẽ dạy bạn."
+
<0225> \{Nagisa} Không sao, mình sẽ dạy bạn.
 
// \{Nagisa} "It's okay, I can teach you."
 
// \{Nagisa} "It's okay, I can teach you."
   
<0219> \{\m{B}} "........."
+
<0226> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0220> ... Nếu tôi không thể làm được việc đơn giản này thì chắc tôi chẳng thế làm được gì.
+
<0227> ... Nếu tôi không thể làm được việc đơn giản này thì chắc tôi chẳng thế làm được gì.
 
// ... Well, it's true that if I can't do such a simple task, there's probably nothing else I can do.
 
// ... Well, it's true that if I can't do such a simple task, there's probably nothing else I can do.
   
<0221> \{\m{B}} "Vậy thì nhờ cả vào bạn vậy."
+
<0228> \{\m{B}} Vậy thì nhờ cả vào bạn vậy.
 
// \{\m{B}} "Oh well, then I'll be counting on you."
 
// \{\m{B}} "Oh well, then I'll be counting on you."
   
<0222>\{Nagisa} "Vậy thì bạn tới đây đi."
+
<0229> \{Nagisa} Vậy thì bạn tới đây đi.
 
// \{Nagisa} "Okay, well then, please come over here."
 
// \{Nagisa} "Okay, well then, please come over here."
   
<0223> Cô ấy dẫn tôi tới chỗ máy tính tiền.
+
<0230> Cô ấy dẫn tôi tới chỗ máy tính tiền.
 
// She ushered me behind the register.
 
// She ushered me behind the register.
   
<0224> Nagisa cầm lấy tay tôi và đứng ngay bên cạnh.
+
<0231> Nagisa cầm lấy tay tôi và đứng ngay bên cạnh.
 
// Nagisa grabbed my arm and huddled beside me.
 
// Nagisa grabbed my arm and huddled beside me.
   
<0225>\{Nagisa} "Dễ lắm. Để nhập giá tiền, bạn nhấn nút này."
+
<0232> \{Nagisa} Dễ lắm. Để nhập giá tiền, bạn nhấn nút này.
 
// \{Nagisa} "It's easy. To key in the price, just press this button here."
 
// \{Nagisa} "It's easy. To key in the price, just press this button here."
   
<0226>\{Nagisa} "Nhấn nút này là để tình tổng số."
+
<0233> \{Nagisa} Nhấn nút này là để tình tổng số.
 
// \{Nagisa} "Press this button to calculate the total."
 
// \{Nagisa} "Press this button to calculate the total."
   
<0227>\{Nagisa} "Cuối cùng, để nhập số tiền khách trả thì là nút này."
+
<0234> \{Nagisa} Cuối cùng, để nhập số tiền khách trả thì là nút này.
 
// \{Nagisa} "Lastly, to key in the amount of money the customer pays, this button."
 
// \{Nagisa} "Lastly, to key in the amount of money the customer pays, this button."
   
<0228> Hơi ấm từ Nagisa truyền qua bàn tay tôi.
+
<0235> Hơi ấm từ Nagisa truyền qua bàn tay tôi.
 
// Nagisa's body warmth traveled through my arm.
 
// Nagisa's body warmth traveled through my arm.
   
<0229>\{Nagisa} "Sau đó, giá tiền thừa sẽ xuất hiện. Bạn lấy đúng số tiền ở trong khay và đưa cho khách."
+
<0236> \{Nagisa} Sau đó, giá tiền thừa sẽ xuất hiện. Bạn lấy đúng số tiền ở trong khay và đưa cho khách.
 
// \{Nagisa} "After that, the change value will appear. Find the correct amount of change from the tray that flies out from the bottom before handing it over to the customer."
 
// \{Nagisa} "After that, the change value will appear. Find the correct amount of change from the tray that flies out from the bottom before handing it over to the customer."
   
<0230> Mặc dù Nagisa đã cố hết sức để giải thích, nhưng tôi không thực sự chú ý lắng nghe.
+
<0237> Mặc dù Nagisa đã cố hết sức để giải thích, nhưng tôi không thực sự chú ý lắng nghe.
 
// Even though Nagisa was trying her best to explain, I wasn't really paying attention.
 
// Even though Nagisa was trying her best to explain, I wasn't really paying attention.
   
<0231> \{\m{B}} (Phải rồi... tôi là bạn trai cô ấy mà...)
+
<0238> \{\m{B}} (Phải rồi... tôi là bạn trai cô ấy mà...)
 
// \{\m{B}} (I see... I'm, her boyfriend after all...)
 
// \{\m{B}} (I see... I'm, her boyfriend after all...)
   
<0232> \{\m{B}} (Đây là việc tốt nhất để làm...)
+
<0239> \{\m{B}} (Đây là việc tốt nhất để làm...)
 
// \{\m{B}} (This is a perfectly fine thing to do...)
 
// \{\m{B}} (This is a perfectly fine thing to do...)
   
<0233> Vòng tay qua người Nagisa
+
<0240> Vòng tay qua người Nagisa
 
// Put my arms around Nagisa
 
// Put my arms around Nagisa
   
<0234> Kiềm chế bản thân.
+
<0241> Kiềm chế bản thân.
 
// Restrain myself
 
// Restrain myself
   
<0235> Tôi vòng tay ra sau lưng Nagisa.
+
<0242> Tôi vòng tay ra sau lưng Nagisa.
 
// I stretched out my arm and put it around Nagisa's back.
 
// I stretched out my arm and put it around Nagisa's back.
   
<0236> Và chạm vào vai cô ấy...
+
<0243> Và chạm vào vai cô ấy...
 
// And grabbed her shoulder...
 
// And grabbed her shoulder...
   
<0237>\{Nagisa} "A... \m{B}-kun..."
+
<0244> \{Nagisa} A...\ \
  +
  +
<0245> -kun...』
 
// \{Nagisa} "Ah... \m{B}-kun..."
 
// \{Nagisa} "Ah... \m{B}-kun..."
   
<0238> Mặt của cô ấy gần như chạm vào tôi khi quay sang nhìn.
+
<0246> Mặt của cô ấy gần như chạm vào tôi khi quay sang nhìn.
 
// Her face almost touching mine as she looked at me.
 
// Her face almost touching mine as she looked at me.
   
<0239> \{\m{B}} "Nagisa..."
+
<0247> \{\m{B}} Nagisa...
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
 
// \{\m{B}} "Nagisa..."
   
<0240> \{Giọng Nói} "Chào buổi chiều!"
+
<0248> \{Giọng Nói} Chào buổi chiều!
 
// \{Voice} "Good afternoon!"
 
// \{Voice} "Good afternoon!"
   
<0241> ... Gần như cùng lúc, giọng nói ở cửa lại cất lên lần nữa.
+
<0249> ... Gần như cùng lúc, giọng nói ở cửa lại cất lên lần nữa.
 
// ... Right at the same moment the voice at the entrance spoke again.
 
// ... Right at the same moment the voice at the entrance spoke again.
   
<0242> \{Giọng Nói} "Ô, xin lỗi đã làm phiền!"
+
<0250> \{Giọng Nói} Ô, xin lỗi đã làm phiền!
 
// \{Voice} "Oh, sorry to have disturbed!"
 
// \{Voice} "Oh, sorry to have disturbed!"
   
<0243>\{Nagisa} "A..."
+
<0251> \{Nagisa} A...
 
// \{Nagisa} "Ah..."
 
// \{Nagisa} "Ah..."
   
<0244> Lúc chúng tôi quay lại cửa khi đã không còn ai ở đó rồi.
+
<0252> Lúc chúng tôi quay lại cửa khi đã không còn ai ở đó rồi.
 
// By the time we turned to look at the entrance, there was already no one there.
 
// By the time we turned to look at the entrance, there was already no one there.
   
<0245> \{\m{B}} "........."
+
<0253> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0246> Chúng tôi lặng người đứng đó.
+
<0254> Chúng tôi lặng người đứng đó.
 
// We stood there dumbfounded.
 
// We stood there dumbfounded.
   
<0247> \{\m{B}} "Vị khách đó... đi mất rồi..."
+
<0255> \{\m{B}} Vị khách đó... đi mất rồi...
 
// \{\m{B}} "The customer... left..."
 
// \{\m{B}} "The customer... left..."
   
<0248>\{Nagisa} "Ừ... bác đó vừa định mua bánh..."
+
<0256> \{Nagisa} Ừ... bác đó vừa định mua bánh...
 
// \{Nagisa} "Right... she was about to buy bread..."
 
// \{Nagisa} "Right... she was about to buy bread..."
   
<0249> \{\m{B}} "Mình xin lỗi..."
+
<0257> \{\m{B}} Mình xin lỗi...
 
// \{\m{B}} "Sorry..."
 
// \{\m{B}} "Sorry..."
   
<0250>\{Nagisa} "Không đâu, mình cũng có lỗi, mình đã để người mình gần quá..."
+
<0258> \{Nagisa} Không đâu, mình cũng có lỗi, mình đã để người mình gần quá...
 
// \{Nagisa} "No, Me too, I let my body move on its own..."
 
// \{Nagisa} "No, Me too, I let my body move on its own..."
   
<0251> \{\m{B}} "........."
+
<0259> \{\m{B}} .........
 
// \{\m{B}} "........."
 
// \{\m{B}} "........."
   
<0252>\{Nagisa} "Ê..."
+
<0260> \{Nagisa} Ê...
 
// \{Nagisa} "Erm..."
 
// \{Nagisa} "Erm..."
   
<0253> Cô ấy bỗng nhiên cao giọng.
+
<0261> Cô ấy bỗng nhiên cao giọng.
 
// She raised her voice all of a sudden.
 
// She raised her voice all of a sudden.
   
<0254>\{Nagisa} "Giờ mình sẽ đi tìm vị khách đó, mình giao nơi này coh bạn quản lý."
+
<0262> \{Nagisa} Giờ mình sẽ đi tìm vị khách đó, mình giao nơi này coh bạn quản lý.
 
// \{Nagisa} "I'm going to look for that customer now, I'll leave this place in your care."
 
// \{Nagisa} "I'm going to look for that customer now, I'll leave this place in your care."
   
<0255> \{\m{B}} "Hả? Bạn có biết người đó là ai không?"
+
<0263> \{\m{B}} Hả? Bạn có biết người đó là ai không?
 
// \{\m{B}} "Huh? Do you even know who it was?"
 
// \{\m{B}} "Huh? Do you even know who it was?"
   
<0256>\{Nagisa} "Không biết, nhưng mình sẽ hỏi mấy người quanh đây."
+
<0264> \{Nagisa} Không biết, nhưng mình sẽ hỏi mấy người quanh đây.
 
// \{Nagisa} "I don't, but I'll go ask around from different people."
 
// \{Nagisa} "I don't, but I'll go ask around from different people."
   
<0257> \{\m{B}} "Thế sẽ lâu lắm..."
+
<0265> \{\m{B}} Thế sẽ lâu lắm...
 
// \{\m{B}} "That'll take some time..."
 
// \{\m{B}} "That'll take some time..."
   
<0258> Trước khi tôi kịp ngăn lại thì cô ấy đã bước ra ngoài rồi.
+
<0266> Trước khi tôi kịp ngăn lại thì cô ấy đã bước ra ngoài rồi.
 
// Before I even had the time to stop her, she had already stepped out.
 
// Before I even had the time to stop her, she had already stepped out.
   
<0259> ... Tôi bị bỏ lại một mình.
+
<0267> ... Tôi bị bỏ lại một mình.
 
// ... I'm left alone.
 
// ... I'm left alone.
   
<0260> \{\m{B}} (A, việc thì cũng lỡ rồi...)
+
<0268> \{\m{B}} (A, việc thì cũng lỡ rồi...)
 
// \{\m{B}} (Argh, the deed was just about to be done...)
 
// \{\m{B}} (Argh, the deed was just about to be done...)
   
<0261> Ở một mình, tôi cảm thấy chán nản.
+
<0269> Ở một mình, tôi cảm thấy chán nản.
 
// Alone, I feel discouraged.
 
// Alone, I feel discouraged.
   
<0262> \{Giọng Nói} "Có chuyện gì vậy?"
+
<0270> \{Giọng Nói} Có chuyện gì vậy?
 
// \{Voice} "What's wrong?"
 
// \{Voice} "What's wrong?"
   
<0263> Một trong nói từ trong cửa hàng vọng ra.
+
<0271> Một trong nói từ trong cửa hàng vọng ra.
 
// This time the voice came from within the store itself.
 
// This time the voice came from within the store itself.
   
<0264> Đó là nơi Sanae-san đang nghỉ ngơi.
+
<0272> Đó là nơi Sanae-san đang nghỉ ngơi.
 
// It was where Sanae-san had retired back into.
 
// It was where Sanae-san had retired back into.
   
<0265> \{\m{B}} "Không có gì ạ..."
+
<0273> \{\m{B}} Không có gì ạ...
 
// \{\m{B}} "Nothing... I mean..."
 
// \{\m{B}} "Nothing... I mean..."
   
<0266> \{\m{B}} "Là tại cháu... cháu đã khiến vị khách đó đi mất..."
+
<0274> \{\m{B}} Là tại cháu... cháu đã khiến vị khách đó đi mất...
 
// \{\m{B}} "It was my fault... I caused the customer to leave..."
 
// \{\m{B}} "It was my fault... I caused the customer to leave..."
   
<0267>\{Sanae} "Vì thế mà Nagisa đuổi theo người đó sao?"
+
<0275> \{Sanae} Vì thế mà Nagisa đuổi theo người đó sao?
 
// \{Sanae} "Because of that, Nagisa went to look for him?"
 
// \{Sanae} "Because of that, Nagisa went to look for him?"
   
<0268> \{\m{B}} "Vâng..."
+
<0276> \{\m{B}} Vâng...
 
// \{\m{B}} "Right..."
 
// \{\m{B}} "Right..."
   
<0269>\{Sanae} "Hmm, cô cũng lo đấy. Để cô giúp một tay."
+
<0277> \{Sanae} Hmm, cô cũng lo đấy. Để cô giúp một tay.
 
// \{Sanae} "Hmm, I'm worried. I'll help out too."
 
// \{Sanae} "Hmm, I'm worried. I'll help out too."
   
<0270> Vì lỗi của tôi mà cửa hàng này đã có một hình ảnh xấu. Sanae-san mỉm cười mà không hề nhận ra điều đó.
+
<0278> Vì lỗi của tôi mà cửa hàng này đã có một hình ảnh xấu. Sanae-san mỉm cười mà không hề nhận ra điều đó.
 
// Because of my failure, the store probably got itself a bad image. Sanae-san smiled without realizing that.
 
// Because of my failure, the store probably got itself a bad image. Sanae-san smiled without realizing that.
   
<0271> Lần tới tôi nên cẩn thận hơn với những tình huống ngu ngốc có thể xảy ra.
+
<0279> Lần tới tôi nên cẩn thận hơn với những tình huống ngu ngốc có thể xảy ra.
 
// That said, I better be more careful about such stupid possibilities next time.
 
// That said, I better be more careful about such stupid possibilities next time.
   
<0272> Cảm giác tội lỗi chưa bao giờ tràn ngập trong tôi như lúc này.
+
<0280> Cảm giác tội lỗi chưa bao giờ tràn ngập trong tôi như lúc này.
 
// The sense of guilt never filled me any more than this.
 
// The sense of guilt never filled me any more than this.
   
<0273> Cling, clang, chuông reo lên khi có một vị khách khác đi vào.
+
<0281> Cling, clang, chuông reo lên khi có một vị khách khác đi vào.
 
// Cling, clang, the bells clattered as another customer entered.
 
// Cling, clang, the bells clattered as another customer entered.
   
<0274>\{Sanae} "Mời vào!"
+
<0282> \{Sanae} Mời vào!
 
// \{Sanae} "Welcome!"
 
// \{Sanae} "Welcome!"
   
<0275> Ngay tức thì, Sanae-san đáp lại.
+
<0283> Ngay tức thì, Sanae-san đáp lại.
 
// Sanae-san responded immediately.
 
// Sanae-san responded immediately.
   
<0276> Tôi chỉ biết đứng nhìn.
+
<0284> Tôi chỉ biết đứng nhìn.
 
// I could only gape.
 
// I could only gape.
   
<0277> ... Dường như tôi quá vô dụng.
+
<0285> ... Dường như tôi quá vô dụng.
 
// ... It seems I'm rather useless after all.
 
// ... It seems I'm rather useless after all.
   
<0278> Hết sức vô dụng.
+
<0286> Hết sức vô dụng.
 
// I felt that deeply.
 
// I felt that deeply.
   
<0279> Tôi chẳng biết mình phải làm gì. Tôi chỉ có thể đứng đó.
+
<0287> Tôi chẳng biết mình phải làm gì. Tôi chỉ có thể đứng đó.
 
// I couldn't even understand what I was supposed to do. I could only stand there doing nothing.
 
// I couldn't even understand what I was supposed to do. I could only stand there doing nothing.
   
<0280>\{Sanae} "Cháu đang lo về Nagisa sao?"
+
<0288> \{Sanae} Cháu đang lo về Nagisa sao?
 
// \{Sanae} "Are you worried about Nagisa?"
 
// \{Sanae} "Are you worried about Nagisa?"
   
<0281> \{\m{B}} "Không, không phải về chuyện đó..."
+
<0289> \{\m{B}} Không, không phải về chuyện đó...
 
// \{\m{B}} "No, it's not about that..."
 
// \{\m{B}} "No, it's not about that..."
   
<0282> \{\m{B}} "Mặc dù cô ấy đang cố gắng để sửa chữa lỗi lầm của cháu, thế mà cháu chỉ biết đứng đây."
+
<0290> \{\m{B}} Mặc dù cô ấy đang cố gắng để sửa chữa lỗi lầm của cháu, thế mà cháu chỉ biết đứng đây.
 
// \{\m{B}} "Even though she's working hard to undo my mistake, all I can do is stand here."
 
// \{\m{B}} "Even though she's working hard to undo my mistake, all I can do is stand here."
   
<0283>\{Sanae} "Cứ coi là nghỉ ngơi đi, không sao đâu."
+
<0291> \{Sanae} Cứ coi là nghỉ ngơi đi, không sao đâu.
 
// \{Sanae} "Right now it's a bit of a break, so it should be fine."
 
// \{Sanae} "Right now it's a bit of a break, so it should be fine."
   
<0284> \{\m{B}} "Ừmm... Cháu dùng máy đếm tiền có được không?"
+
<0292> \{\m{B}} Ừmm... Cháu dùng máy đếm tiền có được không?
 
// \{\m{B}} "Umm... is it okay if I tend to the counter?"
 
// \{\m{B}} "Umm... is it okay if I tend to the counter?"
   
<0285>\{Sanae} "Tất nhiên, để cô chỉ cho."
+
<0293> \{Sanae} Tất nhiên, để cô chỉ cho.
 
// \{Sanae} "Of course, then shall I leave it in your hands."
 
// \{Sanae} "Of course, then shall I leave it in your hands."
   
<0286> \{\m{B}} "Nagisa đã dạy cháu rồi."
+
<0294> \{\m{B}} Nagisa đã dạy cháu rồi.
 
// \{\m{B}} "Nagisa had taught me just now."
 
// \{\m{B}} "Nagisa had taught me just now."
   
<0287> Tôi có nghe gì đâu.
+
<0295> Tôi có nghe gì đâu.
 
// I didn't really hear anything though.
 
// I didn't really hear anything though.
   
<0288> Cling, clang.
+
<0296> Cling, clang.
 
// Cling, clang.
 
// Cling, clang.
   
<0289>\{Khách} "Xin chào."
+
<0297> \{Khách} Xin chào.
 
// \{Customer} "Hello."
 
// \{Customer} "Hello."
   
<0290> Một vị khách mới.
+
<0298> Một vị khách mới.
 
// A new customer.
 
// A new customer.
   
<0291>\{Sanae} "Xin hào quý khách, mời vào!"
+
<0299> \{Sanae} Xin hào quý khách, mời vào!
 
// \{Sanae} "Hello, and welcome!"
 
// \{Sanae} "Hello, and welcome!"
   
<0292>\{Sanae} "Nếu thế, \m{A}-san, cô giao nó cho cháu đấy."
+
<0300> \{Sanae} Nếu thế,\ \
  +
  +
<0301> -san, cô giao nó cho cháu đấy.』
 
// \{Sanae} "Well then, \m{A}-san, I'll leave it to you."
 
// \{Sanae} "Well then, \m{A}-san, I'll leave it to you."
   
<0293> \{\m{B}} "À, vâng!"
+
<0302> \{\m{B}} À, vâng!
 
// \{\m{B}} "Ah, okay!"
 
// \{\m{B}} "Ah, okay!"
   
<0294> Tôi nhanh chóng đứng sau quầy thu ngân.
+
<0303> Tôi nhanh chóng đứng sau quầy thu ngân.
 
// I hurriedly stood up behind the register.
 
// I hurriedly stood up behind the register.
   
<0295> Sanae-san đi theo vị khách, giải thích về những loại bánh khác nhau.
+
<0304> Sanae-san đi theo vị khách, giải thích về những loại bánh khác nhau.
 
// Sanae-san followed the customer around, explaining about the different kinds of bread.
 
// Sanae-san followed the customer around, explaining about the different kinds of bread.
   
<0296> Sao tôi lại quá lo lắng ở trong cái cửa hàng nhỏ này nhỉ...?
+
<0305> Sao tôi lại quá lo lắng ở trong cái cửa hàng nhỏ này nhỉ...?
 
// Why am I so nervous in just a small shop...?
 
// Why am I so nervous in just a small shop...?
   
<0297>\{Sanae} "Tất cả là đây ạ?"
+
<0306> \{Sanae} Tất cả là đây ạ?
 
// \{Sanae} "Will that be all?"
 
// \{Sanae} "Will that be all?"
   
<0298>\{Khách} "Ừ."
+
<0307> \{Khách} Ừ.
 
// \{Customer} "Yes."
 
// \{Customer} "Yes."
   
<0299>\{Sanae} "Vậy thì hãy trả tiền ở quầy thu ngân."
+
<0308> \{Sanae} Vậy thì hãy trả tiền ở quầy thu ngân.
 
// \{Sanae} "Ok then, please pay at the counter."
 
// \{Sanae} "Ok then, please pay at the counter."
   
<0300> Sanae-san mang theo khay bánh và đặt trên bàn tính tiền.
+
<0309> Sanae-san mang theo khay bánh và đặt trên bàn tính tiền.
 
// Sanae-san carried the tray of bread and placed it down on the counter table.
 
// Sanae-san carried the tray of bread and placed it down on the counter table.
   
<0301>\{Sanae} "Cái này là 1600 yên. Cái kia là 120 yên..."
+
<0310> \{Sanae} Cái này là 1600 yên. Cái kia là 120 yên...
 
// \{Sanae} "This is 160 yen. That is 120 yen..."
 
// \{Sanae} "This is 160 yen. That is 120 yen..."
   
<0302> \{\m{B}} "À, vâng."
+
<0311> \{\m{B}} À, vâng.
 
// \{\m{B}} "Ah, okay."
 
// \{\m{B}} "Ah, okay."
   
<0303> Trong khi tôi nhấn nút thì Sanae-san đọc giá tiền và cho bánh vào túi.
+
<0312> Trong khi tôi nhấn nút thì Sanae-san đọc giá tiền và cho bánh vào túi.
 
// While I pressed the register buttons, Sanae-san reads out the prices as she packs the bread into a bag.
 
// While I pressed the register buttons, Sanae-san reads out the prices as she packs the bread into a bag.
   
<0304> \{\m{B}} "Tất cả là 400 yên."
+
<0313> \{\m{B}} Tất cả là 400 yên.
 
// \{\m{B}} "That would be 400 yen in all."
 
// \{\m{B}} "That would be 400 yen in all."
   
<0305>\{Khách} "Đây là 500 yên."
+
<0314> \{Khách} Đây là 500 yên.
 
// \{Customer} "Here's 500 yen."
 
// \{Customer} "Here's 500 yen."
   
<0306> \{\m{B}} "Tiền thừa 100 yên của bác đây."
+
<0315> \{\m{B}} Tiền thừa 100 yên của bác đây.
 
// \{\m{B}} "This is your 100 yen change."
 
// \{\m{B}} "This is your 100 yen change."
   
<0307>\{Khách} "Được rồi, cám ơn."
+
<0316> \{Khách} Được rồi, cám ơn.
 
// \{Customer} "Right, thank you."
 
// \{Customer} "Right, thank you."
   
<0308>\{Sanae} "Cám ơn quý khách!"
+
<0317> \{Sanae} Cám ơn quý khách!
 
// \{Sanae} "Thank you very much!"
 
// \{Sanae} "Thank you very much!"
   
<0309> Sanae-san tiễn vị khách đi ra khỏi cửa hàng.
+
<0318> Sanae-san tiễn vị khách đi ra khỏi cửa hàng.
 
// Sanae-san saw the customer out from the end of the store.
 
// Sanae-san saw the customer out from the end of the store.
   
<0310> Hình như tôi đã làm được rồi.
+
<0319> Hình như tôi đã làm được rồi.
 
// It seems I've pulled it off somehow.
 
// It seems I've pulled it off somehow.
   
<0311>\{Sanae} "Cháu làm tốt lắm!"
+
<0320> \{Sanae} Cháu làm tốt lắm!
 
// \{Sanae} "You're pretty good at it!"
 
// \{Sanae} "You're pretty good at it!"
   
<0312> \{\m{B}} "Không đâu, đó là vì Sanae-san đọc giá tiền cho cháu mà."
+
<0321> \{\m{B}} Không đâu, đó là vì Sanae-san đọc giá tiền cho cháu mà.
 
// \{\m{B}} "Not really, it was because Sanae-san was reading out the prices for me."
 
// \{\m{B}} "Not really, it was because Sanae-san was reading out the prices for me."
   
<0313> \{\m{B}} "Cháu phải nhớ được giá tiền càng sớm càng tốt..."
+
<0322> \{\m{B}} Cháu phải nhớ được giá tiền càng sớm càng tốt...
 
// \{\m{B}} "I have to memorize the prices as soon as possible..."
 
// \{\m{B}} "I have to memorize the prices as soon as possible..."
   
<0314>\{Sanae} "Đúng vậy..."
+
<0323> \{Sanae} Đúng vậy...
 
// \{Sanae} "That's true..."
 
// \{Sanae} "That's true..."
   
<0315> \{\m{B}} "Mà cháu cũng không biết cách để lấy tiền lẻ."
+
<0324> \{\m{B}} Mà cháu cũng không biết cách để lấy tiền lẻ.
 
// \{\m{B}} "Also, I don't really get how to pick up small change."
 
// \{\m{B}} "Also, I don't really get how to pick up small change."
   
<0316> \{\m{B}} "Nagisa hình như có thể lấy rất nhanh."
+
<0325> \{\m{B}} Nagisa hình như có thể lấy rất nhanh.
 
// \{\m{B}} "Nagisa seems to be able to snap up the change quickly."
 
// \{\m{B}} "Nagisa seems to be able to snap up the change quickly."
   
<0317>\{Sanae} "Dễ lắm. Để cô dạy cháu nhé?"
+
<0326> \{Sanae} Dễ lắm. Để cô dạy cháu nhé?
 
// \{Sanae} "It's easy. Shall I teach you?"
 
// \{Sanae} "It's easy. Shall I teach you?"
   
<0318> \{\m{B}} "Vâng, vậy thì hay quá."
+
<0327> \{\m{B}} Vâng, vậy thì hay quá.
 
// \{\m{B}} "Yes, that would be great."
 
// \{\m{B}} "Yes, that would be great."
   
<0319>\{Sanae} "Vậy thì cho phép cô."
+
<0328> \{Sanae} Vậy thì cho phép cô.
 
// \{Sanae} "Well then, excuse me."
 
// \{Sanae} "Well then, excuse me."
   
<0320> Sanae-san bước tới cạnh tôi.
+
<0329> Sanae-san bước tới cạnh tôi.
 
// Sanae-san stepped beside me.
 
// Sanae-san stepped beside me.
   
<0321> Vai chúng tôi có theero chạm nhau bất cứ lúc nào vì quá gần.
+
<0330> Vai chúng tôi có theero chạm nhau bất cứ lúc nào vì quá gần.
 
// It was so close our shoulders would meet anytime.
 
// It was so close our shoulders would meet anytime.
   
<0322>\{Sanae} "Trước tiền, cháu chú ý vào đây được chứ?"
+
<0331> \{Sanae} Trước tiền, cháu chú ý vào đây được chứ?
 
// \{Sanae} "Firstly, do pay attention here okay?"
 
// \{Sanae} "Firstly, do pay attention here okay?"
   
<0323> \{\m{B}} "V-vâng."
+
<0332> \{\m{B}} V-vâng.
 
// \{\m{B}} "Y-yes."
 
// \{\m{B}} "Y-yes."
   
<0324> .........
+
<0333> .........
 
// .........
 
// .........
   
<0325> Biết nói thế nào nhỉ... tôi cảm thấy hơi bồn chồn.
+
<0334> Biết nói thế nào nhỉ... tôi cảm thấy hơi bồn chồn.
 
// How should I say this... I'm really nervous.
 
// How should I say this... I'm really nervous.
   
<0326> Nghĩ lại thì đây là lần đầu tiên Sanae-san và tôi ở một mình cùng nhau.
+
<0335> Nghĩ lại thì đây là lần đầu tiên Sanae-san và tôi ở một mình cùng nhau.
 
// Come to think of it, this is the first time Sanae-san and I are alone together.
 
// Come to think of it, this is the first time Sanae-san and I are alone together.
   
<0327> Chưa nói đến là ở gần tới mức này.
+
<0336> Chưa nói đến là ở gần tới mức này.
 
// Not to mention at such a close distance.
 
// Not to mention at such a close distance.
   
<0328> Và vì trông Sanae-san rất trẻ, tim của tôi bắt đầu đập loạn hết lên.
+
<0337> Và vì trông Sanae-san rất trẻ, tim của tôi bắt đầu đập loạn hết lên.
 
// And because Sanae-san looks really young, my heart started thumping excessively.
 
// And because Sanae-san looks really young, my heart started thumping excessively.
   
<0329> \{\m{B}} ""
+
<0338> \{\m{B}} 『』
 
// \{\m{B}} "So this is how I do it..."
 
// \{\m{B}} "So this is how I do it..."
   
<0330> Vì đã nắm được cách làm, tôi bắt chước theo cô ấy.
+
<0339> Vì đã nắm được cách làm, tôi bắt chước theo cô ấy.
 
// As my mind grasped the concept, I moved my hands in imitation of hers.
 
// As my mind grasped the concept, I moved my hands in imitation of hers.
   
<0331>\{Sanae} "Đúng rồi, cháu làm khá đấy."
+
<0340> \{Sanae} Đúng rồi, cháu làm khá đấy.
 
// \{Sanae} "Yes, you're really good at it."
 
// \{Sanae} "Yes, you're really good at it."
   
<0332> Cling, clang.
+
<0341> Cling, clang.
 
// Cling, clang.
 
// Cling, clang.
   
<0333> Nagisa mở cửa vào đứng ở đó.
+
<0342> Nagisa mở cửa vào đứng ở đó.
 
// Nagisa opened the door and was standing there.
 
// Nagisa opened the door and was standing there.
   
<0334>\{Nagisa} "Mình về rồi."
+
<0343> \{Nagisa} Mình về rồi.
 
// \{Nagisa} "I'm back."
 
// \{Nagisa} "I'm back."
   
<0335>\{Sanae} "Chào mừng quay trở lại."
+
<0344> \{Sanae} Chào mừng quay trở lại.
 
// \{Sanae} "Welcome back."
 
// \{Sanae} "Welcome back."
   
<0336>\{Nagisa} "........."
+
<0345> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0337> \{\m{B}} "Thế nào rồi? Bạn đã tìm ra người đó chưa?"
+
<0346> \{\m{B}} Thế nào rồi? Bạn đã tìm ra người đó chưa?
 
// \{\m{B}} "How was it? Did you find her?"
 
// \{\m{B}} "How was it? Did you find her?"
   
<0338>\{Nagisa} "À, ừmm, chưa... mình không thể mình ra."
+
<0347> \{Nagisa} À, ừmm, chưa... mình không thể mình ra.
 
// \{Nagisa} "Oh, umm, no... I couldn't find her."
 
// \{Nagisa} "Oh, umm, no... I couldn't find her."
   
<0339> \{\m{B}} "Mình hiểu..."
+
<0348> \{\m{B}} Mình hiểu...
 
// \{\m{B}} "I see..."
 
// \{\m{B}} "I see..."
   
<0340>\{Sanae} "Nếu tìm kĩ vậy rồi mà vẫn không thấy thì cũng chịu thôi."
+
<0349> \{Sanae} Nếu tìm kĩ vậy rồi mà vẫn không thấy thì cũng chịu thôi.
 
// \{Sanae} "Well if she can't be found after searching so hard, there's nothing we can do about it."
 
// \{Sanae} "Well if she can't be found after searching so hard, there's nothing we can do about it."
   
<0341>\{Sanae} "Đi một vòng chắc mệt lắm hả? Đi nghỉ đi."
+
<0350> \{Sanae} Đi một vòng chắc mệt lắm hả? Đi nghỉ đi.
 
// \{Sanae} "You must be tired from all that walking around, right? Do take a rest."
 
// \{Sanae} "You must be tired from all that walking around, right? Do take a rest."
   
<0342>\{Nagisa} "Không... con không sao. Mẹ nên nghỉ mới phải."
+
<0351> \{Nagisa} Không... con không sao. Mẹ nên nghỉ mới phải.
 
// \{Nagisa} "No... I'm perfectly fine. Mom, you should be resting."
 
// \{Nagisa} "No... I'm perfectly fine. Mom, you should be resting."
   
<0343>\{Sanae} "Mẹ không sao."
+
<0352> \{Sanae} Mẹ không sao.
 
// \{Sanae} "I'm okay."
 
// \{Sanae} "I'm okay."
   
<0344>\{Nagisa} "Nhưng con muốn mẹ nghỉ ngơi!"
+
<0353> \{Nagisa} Nhưng con muốn mẹ nghỉ ngơi!
 
// \{Nagisa} "I want you to rest, though!"
 
// \{Nagisa} "I want you to rest, though!"
   
<0345> \{\m{B}} "Bạn tức về chuyện gì vậy?"
+
<0354> \{\m{B}} Bạn tức về chuyện gì vậy?
 
// \{\m{B}} "What are you getting angry about?"
 
// \{\m{B}} "What are you getting angry about?"
   
<0346>\{Nagisa} "Ế? Không... mình đâu có tức."
+
<0355> \{Nagisa} Ế? Không... mình đâu có tức.
 
// \{Nagisa} "Eh? No... I'm not angry at all."
 
// \{Nagisa} "Eh? No... I'm not angry at all."
   
<0347>\{Sanae} "À hiểu rồi. Chắc mẹ cản chắn đường đây mà."
+
<0356> \{Sanae} À hiểu rồi. Chắc mẹ cản chắn đường đây mà.
 
// \{Sanae} "Ah I get it. Mom is in the way, I guess."
 
// \{Sanae} "Ah I get it. Mom is in the way, I guess."
   
<0348>\{Nagisa} "A... ý con không phải vậy. Con chỉ muốn mẹ nghỉ ngơi thôi..."
+
<0357> \{Nagisa} A... ý con không phải vậy. Con chỉ muốn mẹ nghỉ ngơi thôi...
 
// \{Nagisa} "Ah... I don't mean it that way. I just want you to rest..."
 
// \{Nagisa} "Ah... I don't mean it that way. I just want you to rest..."
   
<0349>\{Sanae} "Được rồi, thế mẹ đi nghỉ vậy."
+
<0358> \{Sanae} Được rồi, thế mẹ đi nghỉ vậy.
 
// \{Sanae} "Okay then, I'll take a rest as you say."
 
// \{Sanae} "Okay then, I'll take a rest as you say."
   
<0350>\{Nagisa} "Vâng... mẹ cứ nghỉ đi."
+
<0359> \{Nagisa} Vâng... mẹ cứ nghỉ đi.
 
// \{Nagisa} "Yes... please do so."
 
// \{Nagisa} "Yes... please do so."
   
<0351>\{Sanae} "Vậy thì dành chỗ còn lại cho hai đứa đó."
+
<0360> \{Sanae} Vậy thì dành chỗ còn lại cho hai đứa đó.
 
// \{Sanae} "Well then, I shall leave the rest to you two."
 
// \{Sanae} "Well then, I shall leave the rest to you two."
   
<0352> \{\m{B}} "Vâng."
+
<0361> \{\m{B}} Vâng.
 
// \{\m{B}} "Right."
 
// \{\m{B}} "Right."
   
<0353> Sanae-san quay lại vào trong nhà.
+
<0362> Sanae-san quay lại vào trong nhà.
 
// Sanae-san went back into her house.
 
// Sanae-san went back into her house.
   
<0354> \{\m{B}} "Bạn có chuyện gì vậy?"
+
<0363> \{\m{B}} Bạn có chuyện gì vậy?
 
// \{\m{B}} "What's wrong with you?"
 
// \{\m{B}} "What's wrong with you?"
   
<0355>\{Nagisa} "Mình đâu có chuyện gì..."
+
<0364> \{Nagisa} Mình đâu có chuyện gì...
 
// \{Nagisa} "There's nothing wrong with me..."
 
// \{Nagisa} "There's nothing wrong with me..."
   
<0356> \{\m{B}} "Chẳng phải vì bạn không tìm ra vị khách đó sao?"
+
<0365> \{\m{B}} Chẳng phải vì bạn không tìm ra vị khách đó sao?
 
// \{\m{B}} "Is it because you couldn't find the customer?"
 
// \{\m{B}} "Is it because you couldn't find the customer?"
   
<0357> \{\m{B}} "Nhưng đó là lỗi của mình... đừng tự trách mình như thế, được chứ?"
+
<0366> \{\m{B}} Nhưng đó là lỗi của mình... đừng tự trách mình như thế, được chứ?
 
// \{\m{B}} "But that was my fault... don't put the blame on yourself, okay?"
 
// \{\m{B}} "But that was my fault... don't put the blame on yourself, okay?"
   
<0358>\{Nagisa} "Ừ..."
+
<0367> \{Nagisa} Ừ...
 
// \{Nagisa} "Okay..."
 
// \{Nagisa} "Okay..."
   
<0359> \{\m{B}} "Mà nhớ có Sanae-san, giờ mình có thể gom mấy đồng lẻ dễ dàng rồi!"
+
<0368> \{\m{B}} Mà nhớ có Sanae-san, giờ mình có thể gom mấy đồng lẻ dễ dàng rồi!
 
// \{\m{B}} "By the way, thanks to Sanae-san, I can snap up the small change easily!"
 
// \{\m{B}} "By the way, thanks to Sanae-san, I can snap up the small change easily!"
   
<0360>\{Nagisa} "........."
+
<0369> \{Nagisa} .........
 
// \{Nagisa} "........."
 
// \{Nagisa} "........."
   
<0361>\{Nagisa} "... Nhưng mình đã dạy bàn rồi mà."
+
<0370> \{Nagisa} ... Nhưng mình đã dạy bàn rồi mà.
 
// \{Nagisa} "... But I already taught you."
 
// \{Nagisa} "... But I already taught you."
   
<0362> \{\m{B}} "Ế?"
+
<0371> \{\m{B}} Ế?
 
// \{\m{B}} "Eh?"
 
// \{\m{B}} "Eh?"
   
<0363>\{Nagisa} "Không, không có gì!"
+
<0372> \{Nagisa} Không, không có gì!
 
// \{Nagisa} "No, it's nothing!"
 
// \{Nagisa} "No, it's nothing!"
   
<0364> \{\m{B}} "......?"
+
<0373> \{\m{B}} ......?
 
// \{\m{B}} "......?"
 
// \{\m{B}} "......?"
   
<0365> Cling, clang, một vị khách khác bước vào.
+
<0374> Cling, clang, một vị khách khác bước vào.
 
// Cling, clang, another customer came in.
 
// Cling, clang, another customer came in.
   
<0366> Mặc dù không bận lắm, nhưng lượng khách vẫn cứ đều đều như vậy cho đến tối.
+
<0375> Mặc dù không bận lắm, nhưng lượng khách vẫn cứ đều đều như vậy cho đến tối.
 
// Though it wasn't really busy, there was a steady stream of customers all the way till evening.
 
// Though it wasn't really busy, there was a steady stream of customers all the way till evening.
   
<0367> Tôi nhập giá tiền khi Nagisa đọc chúng rồi trả lại tiền thừa.
+
<0376> Tôi nhập giá tiền khi Nagisa đọc chúng rồi trả lại tiền thừa.
 
// I keyed in the prices as Nagisa read them out, before handing back the change.
 
// I keyed in the prices as Nagisa read them out, before handing back the change.
   
<0368> Công việc tiếp cứ vậy, gần như vô tận.
+
<0377> Công việc tiếp cứ vậy, gần như vô tận.
 
// The process carried on endlessly.
 
// The process carried on endlessly.
   
<0369>\{Akio} "Ô..."
+
<0378> \{Akio} Ô...
 
// \{Akio} "Oh..."
 
// \{Akio} "Oh..."
   
<0370> Ông già đã quay lại để kiểm tra chúng tôi.
+
<0379> Ông già đã quay lại để kiểm tra chúng tôi.
 
// Pops was back in the shop to check us out.
 
// Pops was back in the shop to check us out.
   
<0371>\{Akio} "Con làm được giỏi thế này sao?"
+
<0380> \{Akio} Con làm được giỏi thế này sao?
 
// \{Akio} "You can handle it rather well, can't you?"
 
// \{Akio} "You can handle it rather well, can't you?"
   
<0372>\{Nagisa} "Thế ạ?"
+
<0381> \{Nagisa} Thế ạ?
 
// \{Nagisa} "Really?"
 
// \{Nagisa} "Really?"
   
<0373>\{Akio} "Ừ, bán được ngần này thì con quả là phi thường đấy."
+
<0382> \{Akio} Ừ, bán được ngần này thì con quả là phi thường đấy.
 
// \{Akio} "Yeah, to be able to sell this many, you're really fantastic."
 
// \{Akio} "Yeah, to be able to sell this many, you're really fantastic."
   
<0374>\{Akio} "Đúng là con gái ta có khác."
+
<0383> \{Akio} Đúng là con gái ta có khác.
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
   
<0375>\{Nagisa} "Cũng vì \m{B}-kun làm việc chăm chỉ đó thôi..."
+
<0384> \{Nagisa} Cũng vì\ \
  +
  +
<0385> -kun làm việc chăm chỉ đó thôi...』
 
// \{Nagisa} "It's because \m{B}-kun worked hard too..."
 
// \{Nagisa} "It's because \m{B}-kun worked hard too..."
   
<0376>\{Akio} "Đúng là con gái ta có khác."
+
<0386> \{Akio} Đúng là con gái ta có khác.
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
   
<0377>\{Nagisa} "Không đâu, con chỉ dạy một chút thôi mà."
+
<0387> \{Nagisa} Không đâu, con chỉ dạy một chút thôi mà.
 
// \{Nagisa} "Not really, I merely gestured my chin about to give orders."
 
// \{Nagisa} "Not really, I merely gestured my chin about to give orders."
   
<0378>\{Nagisa} "Rôi giữa chừng con bỏ đi..."
+
<0388> \{Nagisa} Rôi giữa chừng con bỏ đi...
 
// \{Nagisa} "And I even left halfway..."
 
// \{Nagisa} "And I even left halfway..."
   
<0379>\{Akio} "Hả? Sao vậy?"
+
<0389> \{Akio} Hả? Sao vậy?
 
// \{Akio} "Huh? Why is that so?"
 
// \{Akio} "Huh? Why is that so?"
   
<0380>\{Nagisa} "Con bị gặp rắc rối một chút và đi tìm vị khách..."
+
<0390> \{Nagisa} Con bị gặp rắc rối một chút và đi tìm vị khách...
 
// \{Nagisa} "I screwed up a little and went to search for the customer..."
 
// \{Nagisa} "I screwed up a little and went to search for the customer..."
   
<0381> \{\m{B}} "Đã bảo rồi, đó là lỗi của mình mà."
+
<0391> \{\m{B}} Đã bảo rồi, đó là lỗi của mình mà.
 
// \{\m{B}} "Like I've said, that was my fault."
 
// \{\m{B}} "Like I've said, that was my fault."
   
<0382>\{Akio} "Tất nhiên là vậy."
+
<0392> \{Akio} Tất nhiên là vậy.
 
// \{Akio} "Of course it is."
 
// \{Akio} "Of course it is."
   
<0383> Sao ông lại nhận xét khi chưa chứng kiến vậy?
+
<0393> Sao ông lại nhận xét khi chưa chứng kiến vậy?
 
// Why are you commenting when you didn't see anything?
 
// Why are you commenting when you didn't see anything?
   
<0384>\{Nagisa} "Không, không phải đâu..."
+
<0394> \{Nagisa} Không, không phải đâu...
 
// \{Nagisa} "No, that's not true..."
 
// \{Nagisa} "No, that's not true..."
   
<0385>\{Akio} "Không, con hoàn toàn đúng."
+
<0395> \{Akio} Không, con hoàn toàn đúng.
 
// \{Akio} "No, you were perfectly right."
 
// \{Akio} "No, you were perfectly right."
   
<0386> Không biết thì đừng có xen vào.
+
<0396> Không biết thì đừng có xen vào.
 
// Seriously, people who don't know shouldn't butt in.
 
// Seriously, people who don't know shouldn't butt in.
   
<0387>\{Akio} "Nhưng con bán được chỗ này thì không phải là giỏi sao?"
+
<0397> \{Akio} Nhưng con bán được chỗ này thì không phải là giỏi sao?
 
// \{Akio} "But you've managed to sell this much after all, isn't that good?"
 
// \{Akio} "But you've managed to sell this much after all, isn't that good?"
   
<0388>\{Nagisa} "Nếu thế thì chắc cũng được."
+
<0398> \{Nagisa} Nếu thế thì chắc cũng được.
 
// \{Nagisa} "If that's the case, it's fine I guess."
 
// \{Nagisa} "If that's the case, it's fine I guess."
   
<0389>\{Akio} "Tuy nhiên, ta có hình phạt dành cho ngươi----!"
+
<0399> \{Akio} Tuy nhiên, ta có hình phạt dành cho ngươi----!
 
// \{Akio} "However, there's a punishment game for you----!"
 
// \{Akio} "However, there's a punishment game for you----!"
   
<0390> Và lý do là?
+
<0400> Và lý do là?
 
// ... And the reason being?
 
// ... And the reason being?
   
<0391>\{Nagisa} "Nếu \m{B}-kun bị phạt thì con cũng phải có chứ."
+
<0401> \{Nagisa} Nếu\ \
  +
  +
<0402> -kun bị phạt thì con cũng phải có chứ.』
 
// \{Nagisa} "If \m{B}-kun is to have a punishment game, then I'll have one as well."
 
// \{Nagisa} "If \m{B}-kun is to have a punishment game, then I'll have one as well."
   
<0392>\{Akio} "Được rồi. Nếu con cương quyết thế thì ta có hình phạt dành cho cả hai đứa đây..."
+
<0403> \{Akio} Được rồi. Nếu con cương quyết thế thì ta có hình phạt dành cho cả hai đứa đây...
 
// \{Akio} "Alright, I get it. If you put it that way, I shall punish the both of you..."
 
// \{Akio} "Alright, I get it. If you put it that way, I shall punish the both of you..."
   
<0393>\{Akio} "Nagisa, con phải ăn 'Chou a la Creme' nhiều nhất có thể."
+
<0404> \{Akio} Nagisa, con phải ăn Chou a la Creme nhiều nhất có thể.
 
// \{Akio} "Nagisa, you are to eat as many 'Chou a la Creme' as possible as a punishment."
 
// \{Akio} "Nagisa, you are to eat as many 'Chou a la Creme' as possible as a punishment."
   
<0394>\{Akio} "Còn chú mày thì cho xì dầu vào mắt."
+
<0405> \{Akio} Còn chú mày thì cho xì dầu vào mắt.
 
// \{Akio} "And you, go put soy sauce in your eyes as punishment."
 
// \{Akio} "And you, go put soy sauce in your eyes as punishment."
   
<0395>\{Nagisa} "Như thế khác nhau chứ!"
+
<0406> \{Nagisa} Như thế khác nhau chứ!
 
// \{Nagisa} "That's totally different!"
 
// \{Nagisa} "That's totally different!"
   
<0396>\{Nagisa} "Hơn nữa, cho xì dầu vào mắt nguy hiểm lắm."
+
<0407> \{Nagisa} Hơn nữa, cho xì dầu vào mắt nguy hiểm lắm.
 
// \{Nagisa} "What's more, putting soy sauce in the eyes is dangerous."
 
// \{Nagisa} "What's more, putting soy sauce in the eyes is dangerous."
   
<0397>\{Akio} "Xì... đùa thôi mà."
+
<0408> \{Akio} Xì... đùa thôi mà.
 
// \{Akio} "Pfft... just joking."
 
// \{Akio} "Pfft... just joking."
   
<0398>\{Akio} "Thế ta sẽ thưởng cho hai đứa vậy."
+
<0409> \{Akio} Thế ta sẽ thưởng cho hai đứa vậy.
 
// \{Akio} "Well, I should reward you for your hard work I guess."
 
// \{Akio} "Well, I should reward you for your hard work I guess."
   
<0399>\{Akio} "Này, nhận lấy này. Lương làm thêm đó."
+
<0410> \{Akio} Này, nhận lấy này. Lương làm thêm đó.
 
// \{Akio} "Here, take this. It's part-time job pay."
 
// \{Akio} "Here, take this. It's part-time job pay."
   
<0400> Như thể đã chuẩn bị từ trước, ông ta lấy trong túi ra một tờ giấy.
+
<0411> Như thể đã chuẩn bị từ trước, ông ta lấy trong túi ra một tờ giấy.
 
// As if fully prepared beforehand, he took out a notes from his pocket.
 
// As if fully prepared beforehand, he took out a notes from his pocket.
   
<0401>\{Nagisa} "Không, đây không phải là công việc làm thế. Bọn con chỉ giúp thôi, ba không cần phải trả công đâu."
+
<0412> \{Nagisa} Không, đây không phải là công việc làm thế. Bọn con chỉ giúp thôi, ba không cần phải trả công đâu.
 
// \{Nagisa} "No, it wasn't a part-time job. I was merely helping out, pay is not needed."
 
// \{Nagisa} "No, it wasn't a part-time job. I was merely helping out, pay is not needed."
   
<0402>\{Akio} "Đây, tiền bỏ túi đây."
+
<0413> \{Akio} Đây, tiền bỏ túi đây.
 
// \{Akio} "Then, this is pocket money."
 
// \{Akio} "Then, this is pocket money."
   
<0403>\{Nagisa} "Ba đã cho con tiền tiêu vặt rồi còn gì."
+
<0414> \{Nagisa} Ba đã cho con tiền tiêu vặt rồi còn gì.
 
// \{Nagisa} "You already gave me my allowance."
 
// \{Nagisa} "You already gave me my allowance."
   
<0404>\{Akio} "Đây là cái khác, cứ nhận lấy đi. Thế là ổn rồi, đúng không?"
+
<0415> \{Akio} Đây là cái khác, cứ nhận lấy đi. Thế là ổn rồi, đúng không?
 
// \{Akio} "This allowance is different from that one, so take it. It's fine, right?"
 
// \{Akio} "This allowance is different from that one, so take it. It's fine, right?"
   
<0405>\{Nagisa} "Không ổn đâu. Ta chỉ đồng ý mỗi tháng một lần thôi."
+
<0416> \{Nagisa} Không ổn đâu. Ta chỉ đồng ý mỗi tháng một lần thôi.
 
// \{Nagisa} "It's not fine at all. We agreed on only one allowance per month."
 
// \{Nagisa} "It's not fine at all. We agreed on only one allowance per month."
   
<0406>\{Akio} "Nếu con không nhận thì ta sẽ lấy chỗ này để chùi 'ấy' đấy."
+
<0417> \{Akio} Nếu con không nhận thì ta sẽ lấy chỗ này để chùi ấy đấy.
 
// \{Akio} "If you don't take it now, I'll wipe my ass with it."
 
// \{Akio} "If you don't take it now, I'll wipe my ass with it."
   
<0407>\{Nagisa} "Như thế bẩn lắm."
+
<0418> \{Nagisa} Như thế bẩn lắm.
 
// \{Nagisa} "That's a bad thing to do."
 
// \{Nagisa} "That's a bad thing to do."
   
<0408>\{Akio} "Thấy chưa? Vậy thì nhận đi."
+
<0419> \{Akio} Thấy chưa? Vậy thì nhận đi.
 
// \{Akio} "Isn't it? Then take it."
 
// \{Akio} "Isn't it? Then take it."
   
<0409>\{Nagisa} "Không..."
+
<0420> \{Nagisa} Không...
 
// \{Nagisa} "No..."
 
// \{Nagisa} "No..."
   
<0410>\{Nagisa} "Con đã có đủ rồi..."
+
<0421> \{Nagisa} Con đã có đủ rồi...
 
// \{Nagisa} "I already have enough..."
 
// \{Nagisa} "I already have enough..."
   
<0411>\{Akio} "Xì... đồ con gái cứng đầu."
+
<0422> \{Akio} Xì... đồ con gái cứng đầu.
 
// \{Akio} "Pfft... what a stubborn girl."
 
// \{Akio} "Pfft... what a stubborn girl."
   
<0412>\{Akio} "Thế thì \bmày\u nhận lấy đi."
+
<0423> \{Akio} Thế thì \bmày\u nhận lấy đi.
 
// \{Akio} "I'm pretty sure \byou'll\u take it."
 
// \{Akio} "I'm pretty sure \byou'll\u take it."
   
<0413> Ông ta quay sang nhìn tôi.
+
<0424> Ông ta quay sang nhìn tôi.
 
// He turned his gaze towards me.
 
// He turned his gaze towards me.
   
<0414> \{\m{B}} "Không đâu... tôi đã gây ra quá nhiều rắc rối rồi..."
+
<0425> \{\m{B}} Không đâu... tôi đã gây ra quá nhiều rắc rối rồi...
 
// \{\m{B}} "No I won't... I caused quite a bit of problems after all..."
 
// \{\m{B}} "No I won't... I caused quite a bit of problems after all..."
   
<0415>\{Akio} "Hừ, tưởng ta sẽ đưa cho chú mày sao? NGUU THẾẾẾ!"
+
<0426> \{Akio} Hừ, tưởng ta sẽ đưa cho chú mày sao? NGUU THẾẾẾ!
 
// \{Akio} "Duh, you really thought I'd give it to you? STUUUPIIID!"
 
// \{Akio} "Duh, you really thought I'd give it to you? STUUUPIIID!"
   
<0416> \{\m{B}} "Tôi đã mệt lắm rồi đấy."
+
<0427> \{\m{B}} Tôi đã mệt lắm rồi đấy.
 
// \{\m{B}} "I'm just very pissed though."
 
// \{\m{B}} "I'm just very pissed though."
   
<0417>\{Nagisa} "A, mẹ."
+
<0428> \{Nagisa} A, mẹ.
 
// \{Nagisa} "Ah, mom."
 
// \{Nagisa} "Ah, mom."
   
<0418>\{Sanae} "Akio-san, chào mừng quay trở về."
+
<0429> \{Sanae} Akio-san, chào mừng quay trở về.
 
// \{Sanae} "Akio-san, welcome back."
 
// \{Sanae} "Akio-san, welcome back."
   
<0419>\{Akio} "Ờ, anh về rồi!"
+
<0430> \{Akio} Ờ, anh về rồi!
 
// \{Akio} "Oh, I'm back!"
 
// \{Akio} "Oh, I'm back!"
   
<0420>\{Akio} "Nhìn chúng xem, chúng đã làm tốt đấy chứ."
+
<0431> \{Akio} Nhìn chúng xem, chúng đã làm tốt đấy chứ.
 
// \{Akio} "Look at them, they sure can work well."
 
// \{Akio} "Look at them, they sure can work well."
   
<0421>\{Sanae} "Vâng, chúng làm rất tốt."
+
<0432> \{Sanae} Vâng, chúng làm rất tốt.
 
// \{Sanae} "Yes, they did work hard after all."
 
// \{Sanae} "Yes, they did work hard after all."
   
<0422>\{Sanae} "Nhờ có hai đứa mà mẹ được nghỉ ngơi đấy."
+
<0433> \{Sanae} Nhờ có hai đứa mà mẹ được nghỉ ngơi đấy.
 
// \{Sanae} "Thanks to you two, I really had a nice rest."
 
// \{Sanae} "Thanks to you two, I really had a nice rest."
   
<0423>\{Sanae} "Cám ơn nhé."
+
<0434> \{Sanae} Cám ơn nhé.
 
// \{Sanae} "Thank you very much."
 
// \{Sanae} "Thank you very much."
   
<0424>\{Nagisa} "Không, con chỉ gây rắc rối cho mẹ thôi..."
+
<0435> \{Nagisa} Không, con chỉ gây rắc rối cho mẹ thôi...
 
// \{Nagisa} "No, I gave mom nothing but problems..."
 
// \{Nagisa} "No, I gave mom nothing but problems..."
   
<0425>\{Sanae} "Không đâu!"
+
<0436> \{Sanae} Không đâu!
 
// \{Sanae} "Not at all!"
 
// \{Sanae} "Not at all!"
   
<0426>\{Sanae} "Bữa tối chuẩn bị xong rồi. \m{A}-san, cháu ăn cùng chứ?"
+
<0437> \{Sanae} Bữa tối chuẩn bị xong rồi.\ \
  +
  +
<0438> -san, cháu ăn cùng chứ?』
 
// \{Sanae} "Dinner has been prepared. \m{A}-san, do join us, okay?"
 
// \{Sanae} "Dinner has been prepared. \m{A}-san, do join us, okay?"
   
<0427>\{Nagisa} "Ế? Mẹ chuẩn bị khi nào vậy?"
+
<0439> \{Nagisa} Ế? Mẹ chuẩn bị khi nào vậy?
 
// \{Nagisa} "Eh? When did you prepare dinner, mom?"
 
// \{Nagisa} "Eh? When did you prepare dinner, mom?"
   
<0428>\{Sanae} "Từ trưa. Mẹ dành thời gian để nấu ăn, thế cũng vui lắm."
+
<0440> \{Sanae} Từ trưa. Mẹ dành thời gian để nấu ăn, thế cũng vui lắm.
 
// \{Sanae} "Since noon. I really took my time to cook, and it was really fun."
 
// \{Sanae} "Since noon. I really took my time to cook, and it was really fun."
   
<0429>\{Akio} "Nếu Sanae không có ý tưởng gì mới thì tài nấu ăn của cô ấy là nhất đó!"
+
<0441> \{Akio} Nếu Sanae không có ý tưởng gì mới thì tài nấu ăn của cô ấy là nhất đó!
 
// \{Akio} "Having said that, if Sanae doesn't try any new ideas, her cooking is certainly the best!"
 
// \{Akio} "Having said that, if Sanae doesn't try any new ideas, her cooking is certainly the best!"
   
<0430>\{Sanae} "Thế tức là ý tưởng của em không thành công sao?"
+
<0442> \{Sanae} Thế tức là ý tưởng của em không thành công sao?
 
// \{Sanae} "You speak as if the ideas I try don't work at all, do you?"
 
// \{Sanae} "You speak as if the ideas I try don't work at all, do you?"
   
<0431>\{Akio} "Sanae, anh yêu em."
+
<0443> \{Akio} Sanae, anh yêu em.
 
// \{Akio} "Sanae, I love you."
 
// \{Akio} "Sanae, I love you."
   
<0432> Ông này sợ vợ thật đấy!
+
<0444> Ông này sợ vợ thật đấy!
 
// This guy is really mushy!
 
// This guy is really mushy!
   
<0433>\{Sanae} "Vâng, em cũng yêu anh."
+
<0445> \{Sanae} Vâng, em cũng yêu anh.
 
// \{Sanae} "Yes, I love you too."
 
// \{Sanae} "Yes, I love you too."
   
<0434>\{Sanae} "Thôi, mọi người vào ăn đi."
+
<0446> \{Sanae} Thôi, mọi người vào ăn đi.
 
// \{Sanae} "Well then, everyone please tuck in."
 
// \{Sanae} "Well then, everyone please tuck in."
   
<0435> Đúng như lời ông già nói, món sốt thịt hầm của Sanae-san quả thực rất ngon.
+
<0447> Đúng như lời ông già nói, món sốt thịt hầm của Sanae-san quả thực rất ngon.
 
// Sanae-san's cream stew was, just like what Pops said, absolutely delicious.
 
// Sanae-san's cream stew was, just like what Pops said, absolutely delicious.
   
<0436> Tôi nên kiềm chế lại. Chúng tôi đang làm việc mà.
+
<0448> Tôi nên kiềm chế lại. Chúng tôi đang làm việc mà.
 
// I shall hold back. We're in the midst of working after all.
 
// I shall hold back. We're in the midst of working after all.
   
  +
<0449> \{Nagisa} 『
<0437>\{Nagisa} "\m{B}-kun, bạn thử lấy vài đồng xem."
 
  +
  +
<0450> -kun, bạn thử lấy vài đồng xem.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, try picking up some change."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, try picking up some change."
   
<0438> Cha-ching, máy tính tiền mở ra.
+
<0451> Cha-ching, máy tính tiền mở ra.
 
// Cha-ching, the register opened up.
 
// Cha-ching, the register opened up.
   
<0439> \{\m{B}} "Hả? Mình á?"
+
<0452> \{\m{B}} Hả? Mình á?
 
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
 
// \{\m{B}} "Huh? Me?"
   
<0440>\{Nagisa} "Ừ."
+
<0453> \{Nagisa} Ừ.
 
// \{Nagisa} "Yes."
 
// \{Nagisa} "Yes."
   
<0441> \{\m{B}} "Như thế này à..."
+
<0454> \{\m{B}} Như thế này à...
 
// \{\m{B}} "I wonder if it's like this..."
 
// \{\m{B}} "I wonder if it's like this..."
   
<0442> Tôi thử đưa tay theo cách của Nagisa.
+
<0455> Tôi thử đưa tay theo cách của Nagisa.
 
// I tried snapping up my fingers like how Nagisa did.
 
// I tried snapping up my fingers like how Nagisa did.
   
<0443>\{Nagisa} "Nhầm rồi kìa."
+
<0456> \{Nagisa} Nhầm rồi kìa.
 
// \{Nagisa} "That's a little wrong."
 
// \{Nagisa} "That's a little wrong."
   
<0444> Nagisa nắm lấy tay tôi.
+
<0457> Nagisa nắm lấy tay tôi.
 
// Nagisa clasps her hands around mine.
 
// Nagisa clasps her hands around mine.
   
<0445>\{Nagisa} "Ngón giữa phải để thế này."
+
<0458> \{Nagisa} Ngón giữa phải để thế này.
 
// \{Nagisa} "The middle finger goes like this."
 
// \{Nagisa} "The middle finger goes like this."
   
<0446> Nagisa đưa tay cùng với tôi.
+
<0459> Nagisa đưa tay cùng với tôi.
 
// Nagisa moved her finger together with mine.
 
// Nagisa moved her finger together with mine.
   
<0447> \{\m{B}} "... Thế này à?"
+
<0460> \{\m{B}} ... Thế này à?
 
// \{\m{B}} "... Like this?"
 
// \{\m{B}} "... Like this?"
   
<0448> Từng chiếc đồng xu trượt trên lòng bàn tay tôi và phát ra tiếng kêu lách cách.
+
<0461> Từng chiếc đồng xu trượt trên lòng bàn tay tôi và phát ra tiếng kêu lách cách.
 
// As the sliding sounds of the coins continued, the coins slid onto my palm one by one.
 
// As the sliding sounds of the coins continued, the coins slid onto my palm one by one.
   
<0449>\{Nagisa} "Đúng rồi, lần này bạn làm khá đấy."
+
<0462> \{Nagisa} Đúng rồi, lần này bạn làm khá đấy.
 
// \{Nagisa} "Yes, this time you did it very well."
 
// \{Nagisa} "Yes, this time you did it very well."
   
<0450> \{\m{B}} "Haha..."
+
<0463> \{\m{B}} Haha...
 
// \{\m{B}} "Haha..."
 
// \{\m{B}} "Haha..."
   
<0451> Tôi rất vui khi được Nagisa khen.
+
<0464> Tôi rất vui khi được Nagisa khen.
 
// I'm rather happy to be praised by Nagisa.
 
// I'm rather happy to be praised by Nagisa.
   
<0452> Chúng tôi tiếp tục đứng cạnh nhau khi cô ấy dạy tôi.
+
<0465> Chúng tôi tiếp tục đứng cạnh nhau khi cô ấy dạy tôi.
 
// We continued with it, nestled close together with her teaching me.
 
// We continued with it, nestled close together with her teaching me.
   
<0453>\{Khách} "Chào buổi chiều!"
+
<0466> \{Khách} Chào buổi chiều!
 
// \{Customer} "Good afternoon!"
 
// \{Customer} "Good afternoon!"
   
<0454> Nhưng một vị khách vô tâm xuất hiện.
+
<0467> Nhưng một vị khách vô tâm xuất hiện.
 
// But a heartless customer had to appear.
 
// But a heartless customer had to appear.
   
<0455>\{Nagisa} "Vậy thì, \m{B}-kun, mình giao máy tính tiền cho bạn đó."
+
<0468> \{Nagisa} Vậy thì,\ \
  +
  +
<0469> -kun, mình giao máy tính tiền cho bạn đó.』
 
// \{Nagisa} "Well then, \m{B}-kun, I shall leave the register in your care."
 
// \{Nagisa} "Well then, \m{B}-kun, I shall leave the register in your care."
   
<0456> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0470> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "Yeah."
 
// \{\m{B}} "Yeah."
   
<0457>\{Nagisa} "Mời vào!"
+
<0471> \{Nagisa} Mời vào!
 
// \{Nagisa} "Welcome!"
 
// \{Nagisa} "Welcome!"
   
<0458> Nagisa chạy tới chỗ vị khách, giải thích về các loại bánh.
+
<0472> Nagisa chạy tới chỗ vị khách, giải thích về các loại bánh.
 
// Nagisa went around with the customer, explaining about the various bread.
 
// Nagisa went around with the customer, explaining about the various bread.
   
<0459>\{Nagisa} "Tất cả là đây ạ?"
+
<0473> \{Nagisa} Tất cả là đây ạ?
 
// \{Nagisa} "Would this be all?"
 
// \{Nagisa} "Would this be all?"
   
<0460>\{Khách} "Ừ."
+
<0474> \{Khách} Ừ.
 
// \{Customer} "Yes."
 
// \{Customer} "Yes."
   
<0461>\{Nagisa} "Vậy xin hãy tính tiền ở quầy thu ngân."
+
<0475> \{Nagisa} Vậy xin hãy tính tiền ở quầy thu ngân.
 
// \{Nagisa} "Okay then, please pay at the counter."
 
// \{Nagisa} "Okay then, please pay at the counter."
   
<0462> Nagisa mang khay bánh và đặt trên quầy thu ngân.
+
<0476> Nagisa mang khay bánh và đặt trên quầy thu ngân.
 
// Nagisa carried the tray of bread and put it out the counter.
 
// Nagisa carried the tray of bread and put it out the counter.
   
<0463>\{Nagisa} "Loại này là 160 yên, và kia là 120 yên."
+
<0477> \{Nagisa} Loại này là 160 yên, và kia là 120 yên.
 
// \{Nagisa} "This is 160 yen, and that is 120 yen."
 
// \{Nagisa} "This is 160 yen, and that is 120 yen."
   
<0464> \{\m{B}} "Ừ."
+
<0478> \{\m{B}} Ừ.
 
// \{\m{B}} "O-ok."
 
// \{\m{B}} "O-ok."
   
<0465> Trong khi tôi nhấn nút thì Nagisa đọc giá tiền và cho bánh vào túi.
+
<0479> Trong khi tôi nhấn nút thì Nagisa đọc giá tiền và cho bánh vào túi.
 
// While I pressed the register buttons, Nagisa reads out the prices as she packs the bread into a bag.
 
// While I pressed the register buttons, Nagisa reads out the prices as she packs the bread into a bag.
   
<0466> \{\m{B}} "Tất cả là 400 yên."
+
<0480> \{\m{B}} Tất cả là 400 yên.
 
// \{\m{B}} "That would be 400 yen in all."
 
// \{\m{B}} "That would be 400 yen in all."
   
<0467>\{Khách} "Đây là 500 yên."
+
<0481> \{Khách} Đây là 500 yên.
 
// \{Customer} "Here's 500 yen."
 
// \{Customer} "Here's 500 yen."
   
<0468> \{\m{B}} "Tiền thừa 100 yên của bác đây."
+
<0482> \{\m{B}} Tiền thừa 100 yên của bác đây.
 
// \{\m{B}} "This is your 100 yen change."
 
// \{\m{B}} "This is your 100 yen change."
   
<0469>\{Khách} "Được rồi, cám ơn."
+
<0483> \{Khách} Được rồi, cám ơn.
 
// \{Customer} "Right, thank you."
 
// \{Customer} "Right, thank you."
   
<0470>\{Nagisa} "Cám ơn quý khách!"
+
<0484> \{Nagisa} Cám ơn quý khách!
 
// \{Nagisa} "Thank you very much!"
 
// \{Nagisa} "Thank you very much!"
   
<0471> Nagisa tiễn vị khách đi ra khỏi cửa hàng.
+
<0485> Nagisa tiễn vị khách đi ra khỏi cửa hàng.
 
// Nagisa saw the customer out from the end of the store.
 
// Nagisa saw the customer out from the end of the store.
   
<0472>\{Nagisa} "\m{B}-kun."
+
<0486> \{Nagisa}
  +
  +
<0487> -kun.』
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun."
 
// \{Nagisa} "\m{B}-kun."
   
<0473> Nagisa quay lại.
+
<0488> Nagisa quay lại.
 
// Nagisa turned around.
 
// Nagisa turned around.
   
<0474>\{Nagisa} "Trông bạn giống người trông hàng thật đấy."
+
<0489> \{Nagisa} Trông bạn giống người trông hàng thật đấy.
 
// \{Nagisa} "You really looked like a shopkeeper."
 
// \{Nagisa} "You really looked like a shopkeeper."
   
<0475> \{\m{B}} "Thật chứ?"
+
<0490> \{\m{B}} Thật chứ?
 
// \{\m{B}} "Really?"
 
// \{\m{B}} "Really?"
   
<0476>\{Nagisa} "Ừ, ngoại trừ việc không có khói thuốc là, bạn là một người trông hàng, ý như ba mình vậy."
+
<0491> \{Nagisa} Ừ, ngoại trừ việc không có khói thuốc là, bạn là một người trông hàng, ý như ba mình vậy.
 
// \{Nagisa} "Yes, apart from not smoking a cigarette, you were a shopkeeper, just like my dad."
 
// \{Nagisa} "Yes, apart from not smoking a cigarette, you were a shopkeeper, just like my dad."
   
<0477> \{\m{B}} "So sánh mình với ông ta sao..."
+
<0492> \{\m{B}} So sánh mình với ông ta sao...
 
// \{\m{B}} "Well, to be compared with him..."
 
// \{\m{B}} "Well, to be compared with him..."
   
<0478> \{\m{B}} "Nhưng mà mình vẫn phải nhờ bạn đọc giá."
+
<0493> \{\m{B}} Nhưng mà mình vẫn phải nhờ bạn đọc giá.
 
// \{\m{B}} "But I had to rely on you reading out the prices."
 
// \{\m{B}} "But I had to rely on you reading out the prices."
   
<0479> \{\m{B}} "Mình cần phải nhớ nhanh chúng mới được..."
+
<0494> \{\m{B}} Mình cần phải nhớ nhanh chúng mới được...
 
// \{\m{B}} "I have to quickly memorize them somehow..."
 
// \{\m{B}} "I have to quickly memorize them somehow..."
   
<0480> Cling, clang, chuông reo lên khi có một vị khách khác đi vào.
+
<0495> Cling, clang, chuông reo lên khi có một vị khách khác đi vào.
 
// Cling, clang, the door bells clatter, as the next customer entered.
 
// Cling, clang, the door bells clatter, as the next customer entered.
   
<0481> Mặc dù không bận lắm, nhưng lượng khách vẫn cứ đều đều như vậy cho đến tối.
+
<0496> Mặc dù không bận lắm, nhưng lượng khách vẫn cứ đều đều như vậy cho đến tối.
 
// Though it wasn't really busy, there was a steady stream of customers all the way till evening.
 
// Though it wasn't really busy, there was a steady stream of customers all the way till evening.
   
<0482> Tôi nhập giá tiền khi Nagisa đọc chúng rồi trả lại tiền thừa.
+
<0497> Tôi nhập giá tiền khi Nagisa đọc chúng rồi trả lại tiền thừa.
 
// I keyed in the prices as Nagisa read them out, before handing back the change.
 
// I keyed in the prices as Nagisa read them out, before handing back the change.
   
<0483> Công việc tiếp cứ vậy, gần như vô tận.
+
<0498> Công việc tiếp cứ vậy, gần như vô tận.
 
// The process carried on endlessly.
 
// The process carried on endlessly.
   
<0484>\{Akio} "Ồ..."
+
<0499> \{Akio} Ồ...
 
// \{Akio} "Oh..."
 
// \{Akio} "Oh..."
   
<0485> Ông già đã quay lại để kiểm tra chúng tôi.
+
<0500> Ông già đã quay lại để kiểm tra chúng tôi.
 
// Pops was back in the shop to check us out.
 
// Pops was back in the shop to check us out.
   
<0486>\{Akio} "Con làm được giỏi thế này sao?"
+
<0501> \{Akio} Con làm được giỏi thế này sao?
 
// \{Akio} "You can handle it rather well, can't you?"
 
// \{Akio} "You can handle it rather well, can't you?"
   
<0487>\{Nagisa} "Thế ạ?"
+
<0502> \{Nagisa} Thế ạ?
 
// \{Nagisa} "Really?"
 
// \{Nagisa} "Really?"
   
<0488>\{Akio} "Ừ, bán được ngần này thì con quả là phi thường đấy."
+
<0503> \{Akio} Ừ, bán được ngần này thì con quả là phi thường đấy.
 
// \{Akio} "Yeah, to be able to sell this many, you're really fantastic."
 
// \{Akio} "Yeah, to be able to sell this many, you're really fantastic."
   
<0489>\{Akio} "Đúng là con gái ta có khác."
+
<0504> \{Akio} Đúng là con gái ta có khác.
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
   
<0490>\{Nagisa} "Cũng vì \m{B}-kun làm việc chăm chỉ đó thôi..."
+
<0505> \{Nagisa} Cũng vì\ \
  +
  +
<0506> -kun làm việc chăm chỉ đó thôi...』
 
// \{Nagisa} "It's because \m{B}-kun worked hard too..."
 
// \{Nagisa} "It's because \m{B}-kun worked hard too..."
   
<0491>\{Akio} "Đúng là con gái ta có khác."
+
<0507> \{Akio} Đúng là con gái ta có khác.
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
 
// \{Akio} "As expected of my daughter."
   
<0492>\{Nagisa} "Không đâu, con chỉ dạy một chút thôi mà."
+
<0508> \{Nagisa} Không đâu, con chỉ dạy một chút thôi mà.
 
// \{Nagisa} "Not really, I merely gestured my chin about to give orders."
 
// \{Nagisa} "Not really, I merely gestured my chin about to give orders."
   
<0493>\{Akio} "Đi đi!"
+
<0509> \{Akio} Đi đi!
 
// \{Akio} "Go away!"
 
// \{Akio} "Go away!"
   
<0494> ... Đừng có nói với tôi như thế.
+
<0510> ... Đừng có nói với tôi như thế.
 
// ... Don't give me that.
 
// ... Don't give me that.
   
<0495>\{Nagisa} "Bọn con cùng nhau làm mà."
+
<0511> \{Nagisa} Bọn con cùng nhau làm mà.
 
// \{Nagisa} "We worked hard together."
 
// \{Nagisa} "We worked hard together."
   
<0496>\{Akio} "Xì..."
+
<0512> \{Akio} Xì...
 
// \{Akio} "Pfft..."
 
// \{Akio} "Pfft..."
   
<0497>\{Akio} "Thế ta sẽ thưởng cho hai đứa vậy."
+
<0513> \{Akio} Thế ta sẽ thưởng cho hai đứa vậy.
 
// \{Akio} "Well, I should reward you for your hard work I guess."
 
// \{Akio} "Well, I should reward you for your hard work I guess."
   
<0498>\{Akio} "Này, nhận lấy này. Lương làm thêm đó."
+
<0514> \{Akio} Này, nhận lấy này. Lương làm thêm đó.
 
// \{Akio} "Here, take this. It's part-time job pay."
 
// \{Akio} "Here, take this. It's part-time job pay."
   
<0499> Như thể đã chuẩn bị từ trước, ông ta lấy trong túi ra một tờ giấy.
+
<0515> Như thể đã chuẩn bị từ trước, ông ta lấy trong túi ra một tờ giấy.
 
// As if fully prepared beforehand, he took out a note from his pocket.
 
// As if fully prepared beforehand, he took out a note from his pocket.
   
<0500>\{Nagisa} "Không, đây không phải là công việc làm thế. Bọn con chỉ giúp thôi, ba không cần phải trả công đâu."
+
<0516> \{Nagisa} Không, đây không phải là công việc làm thế. Bọn con chỉ giúp thôi, ba không cần phải trả công đâu.
 
// \{Nagisa} "No, it wasn't a part-time job. I was merely helping out, pay is not needed."
 
// \{Nagisa} "No, it wasn't a part-time job. I was merely helping out, pay is not needed."
   
<0501>\{Akio} "Đây, tiền bỏ túi đây."
+
<0517> \{Akio} Đây, tiền bỏ túi đây.
 
// \{Akio} "Then, this is pocket money."
 
// \{Akio} "Then, this is pocket money."
   
<0502>\{Nagisa} "Ba đã cho con tiền tiêu vặt rồi còn gì."
+
<0518> \{Nagisa} Ba đã cho con tiền tiêu vặt rồi còn gì.
 
// \{Nagisa} "You already gave me my allowance."
 
// \{Nagisa} "You already gave me my allowance."
   
<0503>\{Akio} "Đây là cái khác, cứ nhận lấy đi. Thế là ổn rồi, đúng không?"
+
<0519> \{Akio} Đây là cái khác, cứ nhận lấy đi. Thế là ổn rồi, đúng không?
 
// \{Akio} "This allowance is different from that one, so take it. It's fine, right?"
 
// \{Akio} "This allowance is different from that one, so take it. It's fine, right?"
   
<0504>\{Nagisa} "Không ổn đâu. Ta chỉ đồng ý mỗi tháng một lần thôi."
+
<0520> \{Nagisa} Không ổn đâu. Ta chỉ đồng ý mỗi tháng một lần thôi.
 
// \{Nagisa} "It's not fine at all. We agreed on only one allowance per month."
 
// \{Nagisa} "It's not fine at all. We agreed on only one allowance per month."
   
<0505>\{Akio} "Nếu con không nhận thì ta sẽ lấy chỗ này để chùi 'ấy' đấy."
+
<0521> \{Akio} Nếu con không nhận thì ta sẽ lấy chỗ này để chùi ấy đấy.
 
// \{Akio} "If you don't take it now, I'll wipe my ass with it."
 
// \{Akio} "If you don't take it now, I'll wipe my ass with it."
   
<0506>\{Nagisa} "That's a bad thing to do."
+
<0522> \{Nagisa} That's a bad thing to do.
 
// \{Nagisa} "That's a bad thing to do."
 
// \{Nagisa} "That's a bad thing to do."
   
<0507>\{Akio} "Thấy chưa? Vậy thì nhận đi."
+
<0523> \{Akio} Thấy chưa? Vậy thì nhận đi.
 
// \{Akio} "Isn't it? Then take it."
 
// \{Akio} "Isn't it? Then take it."
   
<0508>\{Nagisa} "Không..."
+
<0524> \{Nagisa} Không...
 
// \{Nagisa} "No..."
 
// \{Nagisa} "No..."
   
<0509>\{Nagisa} "Con đã có đủ rồi..."
+
<0525> \{Nagisa} Con đã có đủ rồi...
 
// \{Nagisa} "I already have enough..."
 
// \{Nagisa} "I already have enough..."
   
<0510>\{Akio} "Xì... đồ con gái cứng đầu."
+
<0526> \{Akio} Xì... đồ con gái cứng đầu.
 
// \{Akio} "Pfft... What a stubborn fellow."
 
// \{Akio} "Pfft... What a stubborn fellow."
   
<0511>\{Akio} "Thế thì \bmày\u nhận lấy đi."
+
<0527> \{Akio} Thế thì \bmày\u nhận lấy đi.
 
// \{Akio} "I'm pretty sure \byou'll\u take it."
 
// \{Akio} "I'm pretty sure \byou'll\u take it."
   
<0512> Ông ta quay sang nhìn tôi.
+
<0528> Ông ta quay sang nhìn tôi.
 
// He turned his gaze towards me.
 
// He turned his gaze towards me.
   
<0513> \{\m{B}} "Nếu ông muốn đưa thì tôi không phiền đâu."
+
<0529> \{\m{B}} Nếu ông muốn đưa thì tôi không phiền đâu.
 
// \{\m{B}} "Well, if you want to give me some, I wouldn't mind."
 
// \{\m{B}} "Well, if you want to give me some, I wouldn't mind."
   
<0514>\{Akio} "Thế đưa tay đây."
+
<0530> \{Akio} Thế đưa tay đây.
 
// \{Akio} "Then stretch out your hands."
 
// \{Akio} "Then stretch out your hands."
   
<0515> Tôi đưa tay ra như đã bảo.
+
<0531> Tôi đưa tay ra như đã bảo.
 
// I stretch out my hands as instructed.
 
// I stretch out my hands as instructed.
   
<0516>\{Akio} "Hai tay. Ta sẽ đưa cho chú mày mấy thứ."
+
<0532> \{Akio} Hai tay. Ta sẽ đưa cho chú mày mấy thứ.
 
// \{Akio} "Two hands. I'm giving you something."
 
// \{Akio} "Two hands. I'm giving you something."
   
<0517> \{\m{B}} "Hả?"
+
<0533> \{\m{B}} Hả?
 
// \{\m{B}} "Huh?"
 
// \{\m{B}} "Huh?"
   
<0518> Ông già lại thò tay vào túi lần nữa.
+
<0534> Ông già lại thò tay vào túi lần nữa.
 
// Pops reached his hand into his pocket once again.
 
// Pops reached his hand into his pocket once again.
   
<0519> Rồi mở ra trên bàn tay tôi.
+
<0535> Rồi mở ra trên bàn tay tôi.
 
// Then he opened his hands above mine.
 
// Then he opened his hands above mine.
   
<0520> 'Cha-la-cha-la-cha-la-cha-la~...'
+
<0536> Cha-la-cha-la-cha-la-cha-la~...
 
// 'Cha-la-cha-la-cha-la-cha-la~...'
 
// 'Cha-la-cha-la-cha-la-cha-la~...'
   
<0521> Mọi thứ chỉ là những đồng xu lẻ!
+
<0537> Mọi thứ chỉ là những đồng xu lẻ!
 
// Everything was in small change!
 
// Everything was in small change!
   
<0522>\{Akio} "Thế nào, vui vì được nhận quá nhiều chứ?"
+
<0538> \{Akio} Thế nào, vui vì được nhận quá nhiều chứ?
 
// \{Akio} "How's that, happy over getting so much?"
 
// \{Akio} "How's that, happy over getting so much?"
   
<0523> \{\m{B}} "Tôi đã mệt lắm rồi đấy."
+
<0539> \{\m{B}} Tôi đã mệt lắm rồi đấy.
 
// \{\m{B}} "I'm just very pissed, though."
 
// \{\m{B}} "I'm just very pissed, though."
   
<0524>\{Nagisa} "A, mẹ."
+
<0540> \{Nagisa} A, mẹ.
 
// \{Nagisa} "Ah, mom."
 
// \{Nagisa} "Ah, mom."
   
<0525>\{Sanae} "Akio-san, chào mừng quay trở về."
+
<0541> \{Sanae} Akio-san, chào mừng quay trở về.
 
// \{Sanae} "Akio-san, welcome back."
 
// \{Sanae} "Akio-san, welcome back."
   
<0526>\{Akio} "Ờ, anh về rồi!"
+
<0542> \{Akio} Ờ, anh về rồi!
 
// \{Akio} "Oh, I'm back!"
 
// \{Akio} "Oh, I'm back!"
   
<0527>\{Akio} "Nhìn chúng xem, chúng đã làm tốt đấy chứ."
+
<0543> \{Akio} Nhìn chúng xem, chúng đã làm tốt đấy chứ.
 
// \{Akio} "Look at them, they sure can work well."
 
// \{Akio} "Look at them, they sure can work well."
   
<0528>\{Sanae} "Vâng, chúng làm rất tốt."
+
<0544> \{Sanae} Vâng, chúng làm rất tốt.
 
// \{Sanae} "Yes, they did work hard after all."
 
// \{Sanae} "Yes, they did work hard after all."
   
<0529>\{Sanae} "Nhờ có hai đứa mà mẹ được nghỉ ngơi đấy."
+
<0545> \{Sanae} Nhờ có hai đứa mà mẹ được nghỉ ngơi đấy.
 
// \{Sanae} "Thanks to you two, I really had a nice rest."
 
// \{Sanae} "Thanks to you two, I really had a nice rest."
   
<0530>\{Sanae} "Cám ơn nhé."
+
<0546> \{Sanae} Cám ơn nhé.
 
// \{Sanae} "Thank you very much."
 
// \{Sanae} "Thank you very much."
   
<0531>\{Nagisa} "Vậy thì hay quá."
+
<0547> \{Nagisa} Vậy thì hay quá.
 
// \{Nagisa} "That's really good to hear."
 
// \{Nagisa} "That's really good to hear."
   
<0532>\{Sanae} "Bữa tối chuẩn bị xong rồi. \m{A}-san, cháu ăn cùng chứ?"
+
<0548> \{Sanae} Bữa tối chuẩn bị xong rồi.\ \
  +
  +
<0549> -san, cháu ăn cùng chứ?』
 
// \{Sanae} "Dinner has been prepared. \m{A}-san, do join us, okay?"
 
// \{Sanae} "Dinner has been prepared. \m{A}-san, do join us, okay?"
   
<0533>\{Nagisa} "Ế? Mẹ đã chuẩn bị khi nào vậy?"
+
<0550> \{Nagisa} Ế? Mẹ đã chuẩn bị khi nào vậy?
 
// \{Nagisa} "Eh? When did you prepare dinner, mom?"
 
// \{Nagisa} "Eh? When did you prepare dinner, mom?"
   
<0534>\{Sanae} "Từ trưa. Mẹ dành thời gian để nấu ăn, thế cũng vui lắm."
+
<0551> \{Sanae} Từ trưa. Mẹ dành thời gian để nấu ăn, thế cũng vui lắm.
 
// \{Sanae} "Since noon. I could really take my time to cook, it was really fun."
 
// \{Sanae} "Since noon. I could really take my time to cook, it was really fun."
   
<0535>\{Akio} "Nếu Sanae không có ý tưởng gì mới thì tài nấu ăn của cô ấy là nhất đó!"
+
<0552> \{Akio} Nếu Sanae không có ý tưởng gì mới thì tài nấu ăn của cô ấy là nhất đó!
 
// \{Akio} "Having said that, if Sanae doesn't try any new ideas, her cooking is certainly the best!"
 
// \{Akio} "Having said that, if Sanae doesn't try any new ideas, her cooking is certainly the best!"
   
<0536>\{Sanae} "Thế tức là ý tưởng của em không thành công sao?"
+
<0553> \{Sanae} Thế tức là ý tưởng của em không thành công sao?
 
// \{Sanae} "You speak as if the ideas I try don't work at all, do you?"
 
// \{Sanae} "You speak as if the ideas I try don't work at all, do you?"
   
<0537>\{Akio} "Sanae, anh yêu em."
+
<0554> \{Akio} Sanae, anh yêu em.
 
// \{Akio} "Sanae, I love you."
 
// \{Akio} "Sanae, I love you."
   
<0538> Ông này sợ vợ thật đấy!
+
<0555> Ông này sợ vợ thật đấy!
 
// This guy is really mushy!
 
// This guy is really mushy!
   
<0539>\{Sanae} "Vâng, em cũng yêu anh."
+
<0556> \{Sanae} Vâng, em cũng yêu anh.
 
// \{Sanae} "Yes, I love you too."
 
// \{Sanae} "Yes, I love you too."
   
<0540>\{Sanae} "Thôi, mọi người ơi, vào ăn đi."
+
<0557> \{Sanae} Thôi, mọi người ơi, vào ăn đi.
 
// \{Sanae} "Well then, everyone, please enjoy."
 
// \{Sanae} "Well then, everyone, please enjoy."
   
<0541> Đúng như lời ông già nói, món sốt thịt hầm của Sanae-san quả thực rất ngon.
+
<0558> Đúng như lời ông già nói, món sốt thịt hầm của Sanae-san quả thực rất ngon.
 
// Sanae-san's cream stew was, just like what Pops said, absolutely delicious.
 
// Sanae-san's cream stew was, just like what Pops said, absolutely delicious.
 
 
</pre>
 
</pre>
 
</div>
 
</div>

Revision as of 11:24, 23 February 2021

Đội ngũ dịch

Người dịch

Bản thảo

// Resources for SEEN6427.TXT

#character '*B'
#character 'Nagisa'
#character 'Giọng Nói'
// 'Voice'
#character 'Akio'
#character 'Sanae'
#character 'Khách'
// 'Customer'

<0000> Chủ Nhật, Ngày 27 tháng Tư
// April 27th (Sunday)

<0001> Hôm sau.
// The next day.

<0002> Như đã quyết định ngày hôm qua, tôi tới tiệm bánh Furukawa.
// As decided yesterday, I went over to Furukawa Bakery.

<0003> \{\m{B}} 『Yô.』
// \{\m{B}} "Yo."

<0004> Nagisa đang ở một mình trong cửa hàng.
// Nagisa was alone in the shop.

<0005> \{Nagisa} 『Mời bạn vào,\ \

<0006> -kun.』
// \{Nagisa} "Welcome, \m{B}-kun."

<0007> \{\m{B}} 『Haha... trông bạn như người bán hàng ấy.』
// \{\m{B}} "Haha... you look just like a shopkeeper."

<0008> \{\m{B}} 『Chụp một tấm chắc cũng được đó.』
// \{\m{B}} "That aside, it's good to have a fresh new image."

<0009> \{Nagisa} 『Ế, mình trông giống người trông hàng lắm sao...?』
// \{Nagisa} "Erm, I don't just look like a shopkeeper, do I...?"

<0010> \{\m{B}} 『Ô, trông cái này ngon đấy. Nếu bạn là người trông hàng thì chắc mình sẽ mua.』
// \{\m{B}} "Oh, this looks tasty. If you were the shopkeeper, I'd surely buy one."

<0011> \{Nagisa} 『Ừm,\ \

<0012> -kun!』
// \{Nagisa} "Umm, \m{B}-kun!"

<0013> \{\m{B}} 『Sao?』
// \{\m{B}} "Yeah?"

<0014> \{Nagisa} 『Mình phải nói với bạn điều này, bạn đừng giận nhé.』
// \{Nagisa} "I have something to tell you, so please don't get angry."

<0015> \{\m{B}} 『Sao cơ?』
// \{\m{B}} "What is it?"

<0016> \{Nagisa} 『Ừmm...』
// \{Nagisa} "Yeah... umm..."

<0017> \{Nagisa} 『Thực sự thì hôm nay mình là người trông hàng.』
// \{Nagisa} "I am indeed the shopkeeper for today."

<0018> \{\m{B}} 『Ế...』
// \{\m{B}} "Eh..."

<0019> \{\m{B}} 『Đợi đã, thế tức là...』
// \{\m{B}} "Hold on a sec, that means..."

<0020> \{Nagisa} 『Ừ, hôm nay mình không thể đi đâu được...』
// \{Nagisa} "Yes, I can't go anywhere today..."

<0021> \{\m{B}} 『Không thể nào...?』
// \{\m{B}} "No way...?"

<0022> \{Nagisa} 『Mình rất tiếc...』
// \{Nagisa} "I'm really sorry..."

<0023> \{\m{B}} 『Ông già đâu rồi?』
// \{\m{B}} "Where's pops?"

<0024> \{Nagisa} 『À... ba thường muốn có một ngày nghỉ trong mỗi dịp thế này, chắc có lẽ...』
// \{Nagisa} "Well... dad usually wants a day off every once in a while, it seems..."

<0025> \{Nagisa} 『Nếu không nghỉ ngơi thì ba lúc nào cũng làm việc, vậy nên...』
// \{Nagisa} "When he's not resting, he'd be always working, so that's why..."

<0026> \{Nagisa} 『Nên mình đã nói là sẽ làm thay ba...』
// \{Nagisa} "So I accidentally said I'd stand in for him..."

<0027> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0028> Tôi lấy tay che mặt.
// I buried my face in my hands.

<0029> \{Nagisa} 『Ừm, mình thật sự rất tiếc.』
// \{Nagisa} "Umm, I'm really very sorry."

<0030> \{\m{B}} 『Không, không sao...』
// \{\m{B}} "Nah, it's okay..."

<0031> \{\m{B}} 『Hơn nữa, mình hiểu bạn không thể làm ngơ những lời nói của ba bạn được.』
// \{\m{B}} "By the way, I understand you're unable ignore your dad's words."

<0032> \{\m{B}} 『Vì thế nên mình mới thích bạn...』
// \{\m{B}} "This is why I like you, after all..."

<0033> \{Giọng Nói} 『Hả?! Thằng khốn, sao mày dám yêu con gái tao chứ?!』
// \{Voice} "Huh?! You bastard, how dare you fall in love with my daughter?!"

<0034> ... Là ông già.
// ... That was pops.

<0035> Tôi không hề để ý ông ta đứng ngay sau tôi.
// He was standing right behind me without me noticing.

<0036> Tôi đờ người lại.
// I froze.

<0037> \{Akio} 『Thế là tự nhận rồi sao?』
// \{Akio} "Was that a confession?"

<0038> \{\m{B}} 『Đ-đâu có...』
// \{\m{B}} "N-No..."

<0039> \{\m{B}} 『Chỉ là tình bạn thôi...』
// \{\m{B}} "You see, it's the kind of friendship love..."

<0040> \{Akio} 『À, ra thế... chú mày vừa giữ lại được mấy 「viên bi」 đấy.』
// \{Akio} "I see... you've just saved your balls."

<0041> Vậy là tôi vẫn chưa thoát chết, mà chỉ giữ đc mấy 「viên bị」 khỏi bị dập thôi...
// So I didn't escape death, but my balls did escape from getting crushed...

<0042> \{Akio} 『Hôm nay chú mày lại là khách hàng à?』
// \{Akio} "Then are you a customer today?"

<0043> Vâng, một khách hàng.
// Yep, a customer. 

<0044> Tôi đến đây để giúp.
// I'm here to help out. 

<0045> \{\m{B}} 『Vâng, tôi là một khách hàng.』
// \{\m{B}} "Yep, I'm a customer." 

<0046> \{Akio} 『Vậy sao? Thế thì mua nhanh lên rồi biến đi.』
// \{Akio} "Is that so? Then make your purchases quickly and scram."

<0047> \{\m{B}} 『Dù ông không nói vậy thì tôi vẫn cứ đi.』
// \{\m{B}} "Even if you don't say that, I will."

<0048> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0049> Khi mua mấy chiếc bánh, Nagisa lặng lẽ nhìn tôi.
// As I shopped for my bread, Nagisa's lonely gaze turned towards me.

<0050> \{\m{B}} 『Đống này bao nhiêu?』
// \{\m{B}} "How much is it?"

<0051> \{Nagisa} 『À, ừ.』
// \{Nagisa} "Ah, yes."

<0052> Nagisa lúng túng tính tiền.
// Nagisa got panicky at the counter.

<0053> \{Nagisa} 『Ừm... chắc là 300 yên.』
// \{Nagisa} "Umm... that would be 300 yen."

<0054> \{Akio} 『Đừng có mềm lòng với bọn con trai.』
// \{Akio} "Nagisa, don't lose to such a guy."

<0055> \{Nagisa} 『A... mình bị phát hiện rồi...』
// \{Nagisa} "Ah... I got found out..."

<0056> \{\m{B}} 『Thôi sao cũng được. Tất cả là bao nhiêu?』
// \{\m{B}} "It's okay, lose or not. How much is it?"

<0057> \{Akio} 『10,000.』
// \{Akio} "10,000."

<0058> \{\m{B}} 『Không thể nào!』
// \{\m{B}} "There's no way that's possible!"

<0059> \{Akio} 『Chết thật, ta bị lật tẩy rồi...』
// \{Akio} "Damn, I got found out..."

<0060> \{Nagisa} 『Là 380 yên.』
// \{Nagisa} "It's 380 yen."

<0061> Tôi lấy xu 500 yên ra khỏi ví và đưa cho Nagisa.
// I took a 500 yen coin out of my wallet and handed it to Nagisa.

<0062> \{Nagisa} 『Đây là 120 yên tiền thừa.』
// \{Nagisa} "This is 120 yen in change."

<0063> \{\m{B}} 『Cám ơn.』
// \{\m{B}} "Thank you."

<0064> Tôi nhận lấy túi giấy và quay đi.
// I received the plain looking bag and turned my back towards her.

<0065> \{Nagisa} 『Cám ơn bạn rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Thank you very much."

<0066> \{Nagisa} 『Mình rất mong bạn đến lần nữa.』
// \{Nagisa} "I'd be very happy if you'd come again."

<0067> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0068> Sau đó tôi rời cửa hàng.
// I then left the shop.

<0069> Tôi quay lại chỗ cửa ra vào.
// I turned my head around once more upon exiting.

<0070> \{\m{B}} (Cô ấy nói là sẽ giúp trông hàng, nên tôi không còn sự lựa chọn nào khác...)
// \{\m{B}} (She did say she was going to help out with the shop, so I guess there's no choice...)

<0071> \{\m{B}} (Phải tới đó.)
// \{\m{B}} (Have to hang in there.)

<0072> Khi định tới chỗ Sunohara, tôi xực nhớ ra.
// Just as I turned towards Sunohara's place, I remembered. 

<0073> \{\m{B}} (Phải rồi, lúc này Mei-chan đang ở với cậu ta...)
// \{\m{B}} (Oh yeah, Mei-chan's staying with him right now...)

<0074> Chuyện này ghê thật...
// How screwed up this is...

<0075> Tôi quyết định giết thời gian trong khu mua sắm trước khi về nhà.
// I decided to go waste my time at the shopping district before gong home. 

<0076> Tôi tới chỗ Sunohara.
// I headed towards Sunohara's place. 

<0077> \{\m{B}} 『Tôi tới đây để giúp.』
// \{\m{B}} "I'm here to help out." 

<0078> \{Akio} 『Có thế chứ. Chú mày cầm cái bát lên đi.』
// \{Akio} "That's great. You go pick up the bowls."

<0079> \{\m{B}} 『Nhờ giúp đỡ kiểu gì vậy?』
// \{\m{B}} "What kind of help request is that?"

<0080> \{\m{B}} 『Tôi tới chỉ để giúp Nagisa thôi.』
// \{\m{B}} "I'm only going to help Nagisa out."

<0081> \{Nagisa} 『Ế...』
// \{Nagisa} "Eh..."

<0082> \{Nagisa} 『Vậy sao,\ \

<0083> -kun?』
// \{Nagisa} "Is that so, \m{B}-kun?"

<0084> \{\m{B}} 『Ừ, cùng trông cửa hàng thôi.』
// \{\m{B}} "Yeah, let's look after the shop together."

<0085> \{Nagisa} 『Vậy thì hay quá.』
// \{Nagisa} "That would be great."

<0086> \{Akio} 『Thôi khỏi cần. Một thắng kém giao tiếp như chú mày mà trông cửa hàng của ta thì chỉ tổ có ít người hơn thôi.』
// \{Akio} "There's no need. With such an unsociable asshole like you looking after my shop, I'm going to have less customers."

<0087> Nếu với ông mà không ít người đi thì với tôi cũng phải như thế chứ.
// If there weren't any fewer with you, the same goes for me.

<0088> \{Akio} 『Hơn nữa, Sanae cũng đang ở đây.』
// \{Akio} "What's more, Sanae's around."

<0089> \{\m{B}} 『Thế chẳng lẽ Sanae-san không được nghỉ sao?』
// \{\m{B}} "Then Sanae-san can have a day off too, isn't it?"

<0090> \{Nagisa} 『A, ý hay đấy.』
// \{Nagisa} "Ah, that's a very good idea."

<0091> \{Nagisa} 『Nếu vậy thì mẹ cũng có thể được nghỉ rồi.』
// \{Nagisa} "This way, mom could take a rest too."

<0092> \{Akio} 『Này hai đứa, định trông hàng thật đấy chứ?』
// \{Akio} "Hey you two, you're going to look after the shop?"

<0093> \{Nagisa} 『Vâng?』
// \{Nagisa} "Yes."

<0094> \{Akio} 『... Nó không dễ như con tưởng đâu, có biết không?』
// \{Akio} "... It won't be as easy as you think, you know?"

<0095> \{Nagisa} 『Con biết.』
// \{Nagisa} "I understand."

<0096> \{Akio} 『Nếu chỉ cần sai một li thôi là chết ngay đó...』
// \{Akio} "If you make even one false move, you'd be as good as dead..."

<0097> Nói điêu.
// Liar.

<0098> \{Nagisa} 『Không sao, con đã quen rồi.』
// \{Nagisa} "It's okay, I'm used to it."

<0099> \{Nagisa} 『Với lại,\ \

<0100> -kun cũng có ở đây để giúp con rồi.』
// \{Nagisa} "Furthermore, \m{B}-kun is here to give me support."

<0101> \{Akio} 『Xi... con có quá cứng đầu không đấy?』
// \{Akio} "Pfft... you're being rather stubborn, aren't you?"

<0102> \{Nagisa} 『Vâng, con rất cứng đầu.』
// \{Nagisa} "Yes, I'm stubborn."

<0103> \{Akio} 『Hiểu rồi, vậy thì trông đi nhé!』
// \{Akio} "I get it, carry on!"

<0104> \{Akio} 『Con muốn bán kiểu gì cũng được!』
// \{Akio} "Sell it anyway you like!"

<0105> \{Akio} 『Và rồi cái tiệm có thể gặp may.』
// \{Akio} "And this bakery could take a break."

<0106> \{Akio} 『Chúng ta sẽ bán được hàng triệu cái bánh nhân nho!』
// \{Akio} "We're going to churn out a million buns!"

<0107> \{Nagisa} 『Tuy con thực sự không hiểu lắm nhưng sẽ cố hết sức!』
// \{Nagisa} "I don't really understand, but I'll try my best!"

<0108> \{Akio} 『Không, con không phải làm.』
// \{Akio} "No, you don't have to work hard."

<0109> \{Nagisa} 『Ế?』
// \{Nagisa} "Eh?"

<0110> \{Akio} 『Người phải làm là nó kia!』
// \{Akio} "The one who's supposed to work his ass off is you!"

<0111> \{\m{B}} 『Tôi á?』
// \{\m{B}} "Me?"

<0112> \{Akio} 『Ừ. Nagisa, bắt nó làm mấy việc nặng vào.』
// \{Akio} "Yeah. Nagisa, work him real hard." 

<0113> \{Akio} 『Vừa ra lệnh vừa uống nước hoa quả (nhiệt đới) ấy.』
// \{Akio} "Give him orders via chin gestures while sipping on tropical juice."

<0114> \{Nagisa} 『Con sẽ không làm thế đâu!』
// \{Nagisa} "I won't do that!"

<0115> \{Akio} 『Vì con có nét đáng yêu trời cho nên phải lợi dụng bọn con trai mới đúng chứ.』
// \{Akio} "Since you're born cute, you're supposed to be using all the guys around."

<0116> \{Akio} 『Cứ làm như thế rồi nhấm nháp nước ép đi!』
// \{Akio} "Go ahead and sip on tropical juice!" 

<0117> \{Nagisa} 『Con không muốn như vậy.』
// \{Nagisa} "I don't want to."

<0118> \{Nagisa} 『Bọn con sẽ cũng nhau làm!』
// \{Nagisa} "We're going to work hard together!" 

<0119> \{Akio} 『Xì...』
// \{Akio} "Pfft..."

<0120> \{Akio} 『Mày là thằng khốn đáng ghét.』
// \{Akio} "You're such an irritating asshole."

<0121> \{\m{B}} 『Sao lại là tôi?!』
// \{\m{B}} "Why me?!"

<0122> \{Akio} 『À, sao cũng được. Cứ làm như con muốn đi.』
// \{Akio} "Ah, whatever. Do as you please."

<0123> \{Akio} 『Ba giao nơi này cho con đấy.』
// \{Akio} "I leave this place to you."

<0124> \{Nagisa} 『Vâng.』
// \{Nagisa} "Right."

<0125> \{\m{B}} 『Thế ông định làm gì?』
// \{\m{B}} "Then what are you going to do?"

<0126> \{Akio} 『Hmm... đây là quãng thời gian rảnh quý giá mà con gái dành cho ta...』
// \{Akio} "Hmm... this is significant spare time my daughter created for me..."

<0127> \{Akio} 『Nên ta sẽ đi chơi!』
// \{Akio} "I'll go have fun!"

<0128> Ông ta nói xong rồi lấy một cây gậy kim loại dưới quầy ra.
// As he said that, he grabbed a metal bat from under the counter.

<0129> \{\m{B}} 『Ông tính làm gì vậy?』
// \{\m{B}} "What are you planning to do?"

<0130> \{Akio} 『「Làm gì」 tức là sao? Thế này không phải là đi chơi bóng chày à?』
// \{Akio} "What do you mean 'what'? Isn't it obvious that I'm off for baseball?"

<0131> \{Akio} 『Chú mày có mang gậy vào bồn tắm không?』
// \{Akio} "Do you bring a bat to the bath with you?"

<0132> \{\m{B}} 『Không...』
// \{\m{B}} "No..."

<0133> \{Akio} 『Thấy chưa? Khi nói về gậy, ta sẽ nghĩ ngay tới bóng chày. Hoặc là ngược lại.』
// \{Akio} "Yeah? When we talk about bats, we think baseball. Vice versa."

<0134> Thế găng tay với bóng đâu?
// Where's the glove and ball then?

<0135> \{Akio} 『Chào! Ta dành nơi này cho hai đứa đó.』
// \{Akio} "Bye! I'll leave this place in your care."

<0136> \{Akio} 『Yahoooooooo!』
// \{Akio} "Yahoooooooo!"

<0137> Tôi trố mắt nhìn ông ta khi la lên bằng cái giọng trẻ con và ra khỏi cửa hàng.
// As I stared at him in disbelief, he let off a weird childish sound and left the shop.

<0138> \{Nagisa} 『Đó là sở thích của ba đấy.』
// \{Nagisa} "It's dad's hobby."

<0139> \{\m{B}} 『Sao?』
// \{\m{B}} "What?"

<0140> \{Nagisa} 『Chơi bóng chày với đám trẻ quanh đây.』
// \{Nagisa} "To play baseball with the kids nearby."

<0141> \{\m{B}} 『Đối thủ là bọn trẻ sao...?』
// \{\m{B}} "Kids as opponents...?"

<0142> \{Nagisa} 『Ừ, ba nổi tiếng với đám trẻ lắm.』
// \{Nagisa} "Yeah, dad's pretty popular among the kids."

<0143> \{\m{B}} 『À, thế à...?』
// \{\m{B}} "Ah, is that so...?"

<0144> \{Nagisa} 『Thế này thật tuyệt. Trông ba rất vui.』
// \{Nagisa} "This is really wonderful. He seems so happy about it."

<0145> \{Nagisa} 『Ba thường chỉ chơi vào buổi tối, nhưng hôm nay, ba có thể chơi cả ngày.』
// \{Nagisa} "He usually only gets to play in the evening, but today he can play throughout the entire day."

<0146> \{\m{B}} 『Ông ta chơi suốt sao? ... Ông ta có thể trốn việc mà...』
// \{\m{B}} "He does it all the time? ... He might as well skip his job for it..."

<0147> Tôi cảm thấy thật gớm ghiếc khi phải giúp con người này.
// I feel rather shitty to have to help out such a guy.

<0148> \{Sanae} 『Xin lỗi đã bắt mọi người phải đợi.』
// \{Sanae} "Sorry to have kept you waiting."

<0149> Sanae-san từ trong bếp đi ra.
// Sanae-san appeared from the kitchen. 

<0150> Cô ấy mang theo một chồng bánh nhân nho mới ra lò.
// She was carrying a pile of freshly baked buns.

<0151> Chắc chắn là công thức của Sanae-san rồi.
// Probably Sanae-san's original recipe.

<0152> \{\m{B}} 『Yô.』
// \{\m{B}} "Yo."

<0153> \{Sanae} 『Chào buổi chiều.』
// \{Sanae} "Good afternoon."

<0154> \{Sanae} 『Không hiểu chuyện này là thế nào vậy. Đây không phải là\ \

<0155> -san sao?』
// \{Sanae} "I was wondering what all the commotion was about. So it's just \m{A}-san, isn't it?"

<0156> \{Nagisa} 『Vâng. Mà mẹ này?』
// \{Nagisa} "Yes. Anyway, mom?"

<0157> \{Sanae} 『Sao vậy?』
// \{Sanae} "Yes?"

<0158> \{Nagisa} 『Hôm nay mẹ có thể xả hơi được rồi!』
// \{Nagisa} "You can rest for today!"

<0159> \{Sanae} 『Ế?』
// \{Sanae} "Eh?"

<0160> \{Nagisa} 『

<0161> -kun tới để giúp nên sẽ không sao đâu.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun is helping out, so I'll be fine."

<0162> \{Sanae} 『Ế, thế sao?』
// \{Sanae} "Eh, is that so?"

<0163> \{\m{B}} 『Vâng, cứ để cháu giúp cho.』
// \{\m{B}} "Yeah, do let me help out."

<0164> \{Sanae} 『Nhưng... thế thì không tiện cho lắm.』
// \{Sanae} "But... that wouldn't be very nice."

<0165> \{\m{B}} 『Không, cháu nghĩ đâu cũng là một kinh nghiệm tốt.』
// \{\m{B}} "Nah, I think this is a good experience."

<0166> \{Sanae} 『Vậy à?』
// \{Sanae} "Is that so?"

<0167> \{\m{B}} 『Vâng, chuyện là như thế đó.』
// \{\m{B}} "Yep, that's the way it is."

<0168> \{Sanae} 『Ra vậy...』
// \{Sanae} "I see..."

<0169> \{Sanae} 『... Cũng được thôi.』
// \{Sanae} "... All right then."

<0170> \{Sanae} 『Vậy thì mẹ sẽ ở trong phòng. Hai đứa cần gì cứ gọi nhé.』
// \{Sanae} "Well then, I'll be in my room. Call me if you need anything."

<0171> Cô ấy xếp đống bánh.
// She arranged her original-recipe buns at the usual spot.

<0172> Rồi quay mặt lại chỗ chúng tôi...
// She turned around once more to face us...

<0173> \{Sanae} 『Vậy thì làm việc chăm chỉ nhé?』
// \{Sanae} "Well then, work hard okay?"

<0174> Cô ấy đi vào trong sau đi động viên chúng tôi.
// She went back inside after giving us some encouragement.

<0175> \{Nagisa} 『Dù đã nói vậy như mình vẫn cảm thấy lo lắng khi không có ba mẹ...』
// \{Nagisa} "Even though I said all that, I'm still nervous without mom and dad around..."

<0176> \{\m{B}} 『Nhưng họ cũng đâu có nhiều khác đâu, đúng không?』
// \{\m{B}} "But they aren't really many customers, right?"

<0177> \{Nagisa} 『Ừ. Lúc bận nhất là vào buổi sáng, mình không nghĩ chiều sẽ có quá nhiều rắc rối đâu.』
// \{Nagisa} "Yes. As the busiest hours are in the morning, I don't think the afternoon hours would be too much of a problem."

<0178> \{\m{B}} 『Vậy thì cũng dễ thôi.』
// \{\m{B}} "Well, take it easy then."

<0179> \{Nagisa} 『Ừ.』
// \{Nagisa} "Right."

<0180> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0181> ... Tôi chẳng phải làm gì.
// ... I have nothing to do.

<0182> \{Nagisa} 『Ê...』
// \{Nagisa} "Erm..."

<0183> \{Nagisa} 『Mình sẽ đi kiểm tra giá tiền.』
// \{Nagisa} "I'll check out the prices."

<0184> Nói xong, cô ấy nhìn vào bảng giá được đặt ở trên khay.
// As she said that, she started looking at the price tags lined along the trays.

<0185> Phần dưới của cô ấy chĩa về phía tôi.
// Her bottom was facing me.

<0186> ... Tôi dường như không thể rời mắt ra được.
// ... I can't seem to move my eyes away.

<0187> \{\m{B}} (Nếu tôi cúi xuống thấp hơn chút nữa... chắc tôi sẽ thoáng thấy mất...)
// \{\m{B}} (If I were to bend lower... I might just get to catch a glimpse...)

<0188> \{\m{B}} 『A! Mình là bạn trai mà, mình đang nghĩ gì vậy?!』
// \{\m{B}} "AH! I'm her boyfriend dammit, what am I thinking?!"

<0189> \{Nagisa} 『Hả?』
// \{Nagisa} "Huh?"

<0190> Nagisa quay lại.
// Nagisa turned around.

<0191> \{Nagisa} 『Bạn khiến mình ngạc nhiên đấy...』
// \{Nagisa} "You surprised me..."

<0192> \{Nagisa} 『Có chuyện gì vậy?』
// \{Nagisa} "What's wrong?"

<0193> \{\m{B}} 『K-Không có gì...』
// \{\m{B}} "N-nothing..."

<0194> \{Nagisa} 『Bạn buồn sao?』
// \{Nagisa} "Are you bored?"

<0195> \{\m{B}} 『Giờ mình đang trông cửa hàng mà, sao có thể nói vậy được.』
// \{\m{B}} "Well, I'm tending to the store right now, so I can't really say that."

<0196> \{Nagisa} 『Mình cũng nghĩ thế.』
// \{Nagisa} "I guess so."

<0197> Cling, clang,  chuông treo ở cửa rung lên.
// Cling, clang, the door-hanging bells clattered together.

<0198> Tôi quay lại thì thấy một bà nội trợ đang cầm một túi mua hàng mở cửa.
// I turned around to see a housewife holding a shopping bag opening the door.

<0199> \{Nagisa} 『Mời vào!』
// \{Nagisa} "Welcome!"

<0200> \{\m{B}} 『Mời vào.』
// \{\m{B}} "Welcome."

<0201> Tôi chào vị khách giống cách của Nagisa.
// I greeted the customer in the same manner as Nagisa.

<0202> \{Khách} 『Chào buổi chiều. Ô, hôm nay mấy người coi hàng trẻ nhỉ.』
// \{Customer} "Good afternoon. Oh, we have young storekeepers today."

<0203> \{Nagisa} 『Vâng, chúng cháu đang làm giúp.』
// \{Nagisa} "Yes, we're helping out."

<0204> \{Khách} 『Giỏi đấy.』
// \{Customer} "That's wonderful of you."

<0205> \{Nagisa} 『Chúng cháu là học sinh cấp ba nên cũng không có gì to tát đâu ạ.』
// \{Nagisa} "Well, we're high schoolers, it's not really that of an accomplishment."

<0206> \{Khách} 『Đâu có, việc này không dễ đâu. Bọn trẻ nhà bác đâu có làm được...』
// \{Customer} "Not true, this job isn't that easy you know. My kids probably can't handle this..."

<0207> \{Nagisa} 『Cám ơn bác đã khen.』
// \{Nagisa} "Thank you for your compliments."

<0208> \{Khách} 『Bác sẽ còn quay lại đây nữa đấy.』
// \{Customer} "I'll be sure to come again."

<0209> \{Nagisa} 『vâng, cám ơn bác rất nhiều.』
// \{Nagisa} "Yes, thank you very much."

<0210> Vị khách cuối cùng đã ra khỏi cửa hàng.
// The customer finally left from the end of the store.

<0211> \{\m{B}} 『Ấn tượng thật đấy.』
// \{\m{B}} "You're impressive."

<0212> \{Nagisa} 『Sao cơ?』
// \{Nagisa} "What is?"

<0213> \{\m{B}} 『Không phải bạn đã tính tiền rất tốt sao?』
// \{\m{B}} "Didn't you handle the counter really well?"

<0214> \{Nagisa} 『Dễ mà, chỉ cần nhớ được giá tiền thì ai cũng có thể làm được.』
// \{Nagisa} "It's easy, as long as the prices are memorized well, anyone can do it."

<0215> \{\m{B}} 『Mình nghĩ việc quen với tính tiền thừa thì không dễ chút nào đâu.』
// \{\m{B}} "I don't think it's easy to get used to things like counting change and all."

<0216> \{Nagisa} 『À, cái đấy thì phải cần có kinh nghiệm.』
// \{Nagisa} "Ah, finding change probably needs some getting used to."

<0217> \{Nagisa} 『Hồi trước, mình đã phải nhặt từng đồng xu một.』
// \{Nagisa} "Before, I used to pick up the coins one by one."

<0218> \{Nagisa} 『Giờ quen rồi, mình có thể gom chúng dễ dàng, như thế này này.』
// \{Nagisa} "Now that I've gotten used to it, I can just snap them up easily, just like this."

<0219> \{\m{B}} 『Ô...』
// \{\m{B}} "Ooooh..."

<0220> \{Nagisa} 『

<0221> -kun, bạn có muốn thử tính tiền không?』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, do you want to try tending the counter?"

<0222> \{\m{B}} 『Hả? Mình á?』
// \{\m{B}} "Huh? Me?"

<0223> \{Nagisa} 『Ừ.』
// \{Nagisa} "Yes."

<0224> \{\m{B}} 『Mình đã bao giờ làm đâu...』
// \{\m{B}} "I haven't done it before though..."

<0225> \{Nagisa} 『Không sao, mình sẽ dạy bạn.』
// \{Nagisa} "It's okay, I can teach you."

<0226> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0227> ... Nếu tôi không thể làm được việc đơn giản này thì chắc tôi chẳng thế làm được gì.
// ... Well, it's true that if I can't do such a simple task, there's probably nothing else I can do.

<0228> \{\m{B}} 『Vậy thì nhờ cả vào bạn vậy.』
// \{\m{B}} "Oh well, then I'll be counting on you."

<0229> \{Nagisa} 『Vậy thì bạn tới đây đi.』
// \{Nagisa} "Okay, well then, please come over here."

<0230> Cô ấy dẫn tôi tới chỗ máy tính tiền.
// She ushered me behind the register.

<0231> Nagisa cầm lấy tay tôi và đứng ngay bên cạnh.
// Nagisa grabbed my arm and huddled beside me.

<0232> \{Nagisa} 『Dễ lắm. Để nhập giá tiền, bạn nhấn nút này.』
// \{Nagisa} "It's easy. To key in the price, just press this button here."

<0233> \{Nagisa} 『Nhấn nút này là để tình tổng số.』
// \{Nagisa} "Press this button to calculate the total."

<0234> \{Nagisa} 『Cuối cùng, để nhập số tiền khách trả thì là nút này.』
// \{Nagisa} "Lastly, to key in the amount of money the customer pays, this button."

<0235> Hơi ấm từ Nagisa truyền qua bàn tay tôi.
// Nagisa's body warmth traveled through my arm.

<0236> \{Nagisa} 『Sau đó, giá tiền thừa sẽ xuất hiện. Bạn lấy đúng số tiền ở trong khay và đưa cho khách.』
// \{Nagisa} "After that, the change value will appear. Find the correct amount of change from the tray that flies out from the bottom before handing it over to the customer."

<0237> Mặc dù Nagisa đã cố hết sức để giải thích, nhưng tôi không thực sự chú ý lắng nghe.
// Even though Nagisa was trying her best to explain, I wasn't really paying attention.

<0238> \{\m{B}} (Phải rồi... tôi là bạn trai cô ấy mà...)
// \{\m{B}} (I see... I'm, her boyfriend after all...)

<0239> \{\m{B}} (Đây là việc tốt nhất để làm...)
// \{\m{B}} (This is a perfectly fine thing to do...)

<0240> Vòng tay qua người Nagisa
// Put my arms around Nagisa 

<0241> Kiềm chế bản thân.
// Restrain myself 

<0242> Tôi vòng tay ra sau lưng Nagisa.
// I stretched out my arm and put it around Nagisa's back. 

<0243> Và chạm vào vai cô ấy...
// And grabbed her shoulder...

<0244> \{Nagisa} 『A...\ \

<0245> -kun...』
// \{Nagisa} "Ah... \m{B}-kun..."

<0246> Mặt của cô ấy gần như chạm vào tôi khi quay sang nhìn.
// Her face almost touching mine as she looked at me.

<0247> \{\m{B}} 『Nagisa...』
// \{\m{B}} "Nagisa..."

<0248> \{Giọng Nói} 『Chào buổi chiều!』
// \{Voice} "Good afternoon!"

<0249> ... Gần như cùng lúc, giọng nói ở cửa lại cất lên lần nữa.
// ... Right at the same moment the voice at the entrance spoke again.

<0250> \{Giọng Nói} 『Ô, xin lỗi đã làm phiền!』
// \{Voice} "Oh, sorry to have disturbed!"

<0251> \{Nagisa} 『A...』
// \{Nagisa} "Ah..."

<0252> Lúc chúng tôi quay lại cửa khi đã không còn ai ở đó rồi.
// By the time we turned to look at the entrance, there was already no one there.

<0253> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0254> Chúng tôi lặng người đứng đó.
// We stood there dumbfounded.

<0255> \{\m{B}} 『Vị khách đó... đi mất rồi...』
// \{\m{B}} "The customer... left..."

<0256> \{Nagisa} 『Ừ... bác đó vừa định mua bánh...』
// \{Nagisa} "Right... she was about to buy bread..."

<0257> \{\m{B}} 『Mình xin lỗi...』
// \{\m{B}} "Sorry..."

<0258> \{Nagisa} 『Không đâu, mình cũng có lỗi, mình đã để người mình gần quá...』
// \{Nagisa} "No, Me too, I let my body move on its own..."

<0259> \{\m{B}} 『.........』
// \{\m{B}} "........."

<0260> \{Nagisa} 『Ê...』
// \{Nagisa} "Erm..."

<0261> Cô ấy bỗng nhiên cao giọng.
// She raised her voice all of a sudden.

<0262> \{Nagisa} 『Giờ mình sẽ đi tìm vị khách đó, mình giao nơi này coh bạn quản lý.』
// \{Nagisa} "I'm going to look for that customer now, I'll leave this place in your care."

<0263> \{\m{B}} 『Hả? Bạn có biết người đó là ai không?』
// \{\m{B}} "Huh? Do you even know who it was?"

<0264> \{Nagisa} 『Không biết, nhưng mình sẽ hỏi mấy người quanh đây.』
// \{Nagisa} "I don't, but I'll go ask around from different people."

<0265> \{\m{B}} 『Thế sẽ lâu lắm...』
// \{\m{B}} "That'll take some time..."

<0266> Trước khi tôi kịp ngăn lại thì cô ấy đã bước ra ngoài rồi.
// Before I even had the time to stop her, she had already stepped out.

<0267> ... Tôi bị bỏ lại một mình.
// ... I'm left alone.

<0268> \{\m{B}} (A, việc thì cũng lỡ rồi...)
// \{\m{B}} (Argh, the deed was just about to be done...)

<0269> Ở một mình, tôi cảm thấy chán nản.
// Alone, I feel discouraged.

<0270> \{Giọng Nói} 『Có chuyện gì vậy?』
// \{Voice} "What's wrong?"

<0271> Một trong nói từ trong cửa hàng vọng ra.
// This time the voice came from within the store itself.

<0272> Đó là nơi Sanae-san đang nghỉ ngơi.
// It was where Sanae-san had retired back into.

<0273> \{\m{B}} 『Không có gì ạ...』
// \{\m{B}} "Nothing... I mean..."

<0274> \{\m{B}} 『Là tại cháu... cháu đã khiến vị khách đó đi mất...』
// \{\m{B}} "It was my fault... I caused the customer to leave..."

<0275> \{Sanae} 『Vì thế mà Nagisa đuổi theo người đó sao?』
// \{Sanae} "Because of that, Nagisa went to look for him?"

<0276> \{\m{B}} 『Vâng...』
// \{\m{B}} "Right..."

<0277> \{Sanae} 『Hmm, cô cũng lo đấy. Để cô giúp một tay.』
// \{Sanae} "Hmm, I'm worried. I'll help out too."

<0278> Vì lỗi của tôi mà cửa hàng này đã có một hình ảnh xấu. Sanae-san mỉm cười mà không hề nhận ra điều đó.
// Because of my failure, the store probably got itself a bad image. Sanae-san smiled without realizing that.

<0279> Lần tới tôi nên cẩn thận hơn với những tình huống ngu ngốc có thể xảy ra.
// That said, I better be more careful about such stupid possibilities next time.

<0280> Cảm giác tội lỗi chưa bao giờ tràn ngập trong tôi như lúc này.
// The sense of guilt never filled me any more than this.

<0281> Cling, clang, chuông reo lên khi có một vị khách khác đi vào.
// Cling, clang, the bells clattered as another customer entered.

<0282> \{Sanae} 『Mời vào!』
// \{Sanae} "Welcome!"

<0283> Ngay tức thì, Sanae-san đáp lại.
// Sanae-san responded immediately.

<0284> Tôi chỉ biết đứng nhìn.
// I could only gape.

<0285> ... Dường như tôi quá vô dụng.
// ... It seems I'm rather useless after all.

<0286> Hết sức vô dụng.
// I felt that deeply.

<0287> Tôi chẳng biết mình phải làm gì. Tôi chỉ có thể đứng đó.
// I couldn't even understand what I was supposed to do. I could only stand there doing nothing.

<0288> \{Sanae} 『Cháu đang lo về Nagisa sao?』
// \{Sanae} "Are you worried about Nagisa?"

<0289> \{\m{B}} 『Không, không phải về chuyện đó...』
// \{\m{B}} "No, it's not about that..."

<0290> \{\m{B}} 『Mặc dù cô ấy đang cố gắng để sửa chữa lỗi lầm của cháu, thế mà cháu chỉ biết đứng đây.』
// \{\m{B}} "Even though she's working hard to undo my mistake, all I can do is stand here."

<0291> \{Sanae} 『Cứ coi là nghỉ ngơi đi, không sao đâu.』
// \{Sanae} "Right now it's a bit of a break, so it should be fine."

<0292> \{\m{B}} 『Ừmm... Cháu dùng máy đếm tiền có được không?』
// \{\m{B}} "Umm... is it okay if I tend to the counter?"

<0293> \{Sanae} 『Tất nhiên, để cô chỉ cho.』
// \{Sanae} "Of course, then shall I leave it in your hands."

<0294> \{\m{B}} 『Nagisa đã dạy cháu rồi.』
// \{\m{B}} "Nagisa had taught me just now."

<0295> Tôi có nghe gì đâu.
// I didn't really hear anything though.

<0296> Cling, clang.
// Cling, clang.

<0297> \{Khách} 『Xin chào.』
// \{Customer} "Hello."

<0298> Một vị khách mới.
// A new customer.

<0299> \{Sanae} 『Xin hào quý khách, mời vào!』
// \{Sanae} "Hello, and welcome!"

<0300> \{Sanae} 『Nếu thế,\ \

<0301> -san, cô giao nó cho cháu đấy.』
// \{Sanae} "Well then, \m{A}-san, I'll leave it to you."

<0302> \{\m{B}} 『À, vâng!』
// \{\m{B}} "Ah, okay!"

<0303> Tôi nhanh chóng đứng sau quầy thu ngân.
// I hurriedly stood up behind the register.

<0304> Sanae-san đi theo vị khách, giải thích về những loại bánh khác nhau.
// Sanae-san followed the customer around, explaining about the different kinds of bread.

<0305> Sao tôi lại quá lo lắng ở trong cái cửa hàng nhỏ này nhỉ...?
// Why am I so nervous in just a small shop...?

<0306> \{Sanae} 『Tất cả là đây ạ?』
// \{Sanae} "Will that be all?"

<0307> \{Khách} 『Ừ.』
// \{Customer} "Yes."

<0308> \{Sanae} 『Vậy thì hãy trả tiền ở quầy thu ngân.』
// \{Sanae} "Ok then, please pay at the counter."

<0309> Sanae-san mang theo khay bánh và đặt trên bàn tính tiền.
// Sanae-san carried the tray of bread and placed it down on the counter table.

<0310> \{Sanae} 『Cái này là 1600 yên. Cái kia là 120 yên...』
// \{Sanae} "This is 160 yen. That is 120 yen..."

<0311> \{\m{B}} 『À, vâng.』
// \{\m{B}} "Ah, okay."

<0312> Trong khi tôi nhấn nút thì Sanae-san đọc giá tiền và cho bánh vào túi.
// While I pressed the register buttons, Sanae-san reads out the prices as she packs the bread into a bag.

<0313> \{\m{B}} 『Tất cả là 400 yên.』
// \{\m{B}} "That would be 400 yen in all."

<0314> \{Khách} 『Đây là 500 yên.』
// \{Customer} "Here's 500 yen."

<0315> \{\m{B}} 『Tiền thừa 100 yên của bác đây.』
// \{\m{B}} "This is your 100 yen change."

<0316> \{Khách} 『Được rồi, cám ơn.』
// \{Customer} "Right, thank you."

<0317> \{Sanae} 『Cám ơn quý khách!』
// \{Sanae} "Thank you very much!"

<0318> Sanae-san tiễn vị khách đi ra khỏi cửa hàng.
// Sanae-san saw the customer out from the end of the store.

<0319> Hình như tôi đã làm được rồi.
// It seems I've pulled it off somehow.

<0320> \{Sanae} 『Cháu làm tốt lắm!』
// \{Sanae} "You're pretty good at it!"

<0321> \{\m{B}} 『Không đâu, đó là vì Sanae-san đọc giá tiền cho cháu mà.』
// \{\m{B}} "Not really, it was because Sanae-san was reading out the prices for me."

<0322> \{\m{B}} 『Cháu phải nhớ được giá tiền càng sớm càng tốt...』
// \{\m{B}} "I have to memorize the prices as soon as possible..."

<0323> \{Sanae} 『Đúng vậy...』
// \{Sanae} "That's true..."

<0324> \{\m{B}} 『Mà cháu cũng không biết cách để lấy tiền lẻ.』
// \{\m{B}} "Also, I don't really get how to pick up small change."

<0325> \{\m{B}} 『Nagisa hình như có thể lấy rất nhanh.』
// \{\m{B}} "Nagisa seems to be able to snap up the change quickly."

<0326> \{Sanae} 『Dễ lắm. Để cô dạy cháu nhé?』
// \{Sanae} "It's easy. Shall I teach you?"

<0327> \{\m{B}} 『Vâng, vậy thì hay quá.』
// \{\m{B}} "Yes, that would be great."

<0328> \{Sanae} 『Vậy thì cho phép cô.』
// \{Sanae} "Well then, excuse me."

<0329> Sanae-san bước tới cạnh tôi.
// Sanae-san stepped beside me.

<0330> Vai chúng tôi có theero chạm nhau bất cứ lúc nào vì quá gần.
// It was so close our shoulders would meet anytime.

<0331> \{Sanae} 『Trước tiền, cháu chú ý vào đây được chứ?』
// \{Sanae} "Firstly, do pay attention here okay?"

<0332> \{\m{B}} 『V-vâng.』
// \{\m{B}} "Y-yes."

<0333> .........
// .........

<0334> Biết nói thế nào nhỉ... tôi cảm thấy hơi bồn chồn.
// How should I say this... I'm really nervous.

<0335> Nghĩ lại thì đây là lần đầu tiên Sanae-san và tôi ở một mình cùng nhau.
// Come to think of it, this is the first time Sanae-san and I are alone together.

<0336> Chưa nói đến là ở gần tới mức này.
// Not to mention at such a close distance.

<0337> Và vì trông Sanae-san rất trẻ, tim của tôi bắt đầu đập loạn hết lên.
// And because Sanae-san looks really young, my heart started thumping excessively.

<0338> \{\m{B}} 『』
// \{\m{B}} "So this is how I do it..."

<0339> Vì đã nắm được cách làm, tôi bắt chước theo cô ấy.
// As my mind grasped the concept, I moved my hands in imitation of hers.

<0340> \{Sanae} 『Đúng rồi, cháu làm khá đấy.』
// \{Sanae} "Yes, you're really good at it."

<0341> Cling, clang.
// Cling, clang.

<0342> Nagisa mở cửa vào đứng ở đó.
// Nagisa opened the door and was standing there.

<0343> \{Nagisa} 『Mình về rồi.』
// \{Nagisa} "I'm back."

<0344> \{Sanae} 『Chào mừng quay trở lại.』
// \{Sanae} "Welcome back."

<0345> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0346> \{\m{B}} 『Thế nào rồi? Bạn đã tìm ra người đó chưa?』
// \{\m{B}} "How was it? Did you find her?"

<0347> \{Nagisa} 『À, ừmm, chưa... mình không thể mình ra.』
// \{Nagisa} "Oh, umm, no... I couldn't find her."

<0348> \{\m{B}} 『Mình hiểu...』
// \{\m{B}} "I see..."

<0349> \{Sanae} 『Nếu tìm kĩ vậy rồi mà vẫn không thấy thì cũng chịu thôi.』
// \{Sanae} "Well if she can't be found after searching so hard, there's nothing we can do about it."

<0350> \{Sanae} 『Đi một vòng chắc mệt lắm hả? Đi nghỉ đi.』
// \{Sanae} "You must be tired from all that walking around, right? Do take a rest."

<0351> \{Nagisa} 『Không... con không sao. Mẹ nên nghỉ mới phải.』
// \{Nagisa} "No... I'm perfectly fine. Mom, you should be resting."

<0352> \{Sanae} 『Mẹ không sao.』
// \{Sanae} "I'm okay."

<0353> \{Nagisa} 『Nhưng con muốn mẹ nghỉ ngơi!』
// \{Nagisa} "I want you to rest, though!"

<0354> \{\m{B}} 『Bạn tức về chuyện gì vậy?』
// \{\m{B}} "What are you getting angry about?"

<0355> \{Nagisa} 『Ế? Không... mình đâu có tức.』
// \{Nagisa} "Eh? No... I'm not angry at all."

<0356> \{Sanae} 『À hiểu rồi. Chắc mẹ cản chắn đường đây mà.』
// \{Sanae} "Ah I get it. Mom is in the way, I guess."

<0357> \{Nagisa} 『A... ý con không phải vậy. Con chỉ muốn mẹ nghỉ ngơi thôi...』
// \{Nagisa} "Ah... I don't mean it that way. I just want you to rest..."

<0358> \{Sanae} 『Được rồi, thế mẹ đi nghỉ vậy.』
// \{Sanae} "Okay then, I'll take a rest as you say."

<0359> \{Nagisa} 『Vâng... mẹ cứ nghỉ đi.』
// \{Nagisa} "Yes... please do so."

<0360> \{Sanae} 『Vậy thì dành chỗ còn lại cho hai đứa đó.』
// \{Sanae} "Well then, I shall leave the rest to you two."

<0361> \{\m{B}} 『Vâng.』
// \{\m{B}} "Right."

<0362> Sanae-san quay lại vào trong nhà.
// Sanae-san went back into her house.

<0363> \{\m{B}} 『Bạn có chuyện gì vậy?』
// \{\m{B}} "What's wrong with you?"

<0364> \{Nagisa} 『Mình đâu có chuyện gì...』
// \{Nagisa} "There's nothing wrong with me..." 

<0365> \{\m{B}} 『Chẳng phải vì bạn không tìm ra vị khách đó sao?』
// \{\m{B}} "Is it because you couldn't find the customer?"

<0366> \{\m{B}} 『Nhưng đó là lỗi của mình... đừng tự trách mình như thế, được chứ?』
// \{\m{B}} "But that was my fault... don't put the blame on yourself, okay?"

<0367> \{Nagisa} 『Ừ...』
// \{Nagisa} "Okay..."

<0368> \{\m{B}} 『Mà nhớ có Sanae-san, giờ mình có thể gom mấy đồng lẻ dễ dàng rồi!』
// \{\m{B}} "By the way, thanks to Sanae-san, I can snap up the small change easily!"

<0369> \{Nagisa} 『.........』
// \{Nagisa} "........."

<0370> \{Nagisa} 『... Nhưng mình đã dạy bàn rồi mà.』
// \{Nagisa} "... But I already taught you."

<0371> \{\m{B}} 『Ế?』
// \{\m{B}} "Eh?"

<0372> \{Nagisa} 『Không, không có gì!』
// \{Nagisa} "No, it's nothing!"

<0373> \{\m{B}} 『......?』
// \{\m{B}} "......?"

<0374> Cling, clang, một vị khách khác bước vào.
// Cling, clang, another customer came in.

<0375> Mặc dù không bận lắm, nhưng lượng khách vẫn cứ đều đều như vậy cho đến tối.
// Though it wasn't really busy, there was a steady stream of customers all the way till evening.

<0376> Tôi nhập giá tiền khi Nagisa đọc chúng rồi trả lại tiền thừa.
// I keyed in the prices as Nagisa read them out, before handing back the change.

<0377> Công việc tiếp cứ vậy, gần như vô tận.
// The process carried on endlessly.

<0378> \{Akio} 『Ô...』
// \{Akio} "Oh..."

<0379> Ông già đã quay lại để kiểm tra chúng tôi.
// Pops was back in the shop to check us out.

<0380> \{Akio} 『Con làm được giỏi thế này sao?』
// \{Akio} "You can handle it rather well, can't you?"

<0381> \{Nagisa} 『Thế ạ?』
// \{Nagisa} "Really?"

<0382> \{Akio} 『Ừ, bán được ngần này thì con quả là phi thường đấy.』
// \{Akio} "Yeah, to be able to sell this many, you're really fantastic."

<0383> \{Akio} 『Đúng là con gái ta có khác.』
// \{Akio} "As expected of my daughter."

<0384> \{Nagisa} 『Cũng vì\ \

<0385> -kun làm việc chăm chỉ đó thôi...』
// \{Nagisa} "It's because \m{B}-kun worked hard too..."

<0386> \{Akio} 『Đúng là con gái ta có khác.』
// \{Akio} "As expected of my daughter."

<0387> \{Nagisa} 『Không đâu, con chỉ dạy một chút thôi mà.』
// \{Nagisa} "Not really, I merely gestured my chin about to give orders."

<0388> \{Nagisa} 『Rôi giữa chừng con bỏ đi...』
// \{Nagisa} "And I even left halfway..."

<0389> \{Akio} 『Hả? Sao vậy?』
// \{Akio} "Huh? Why is that so?"

<0390> \{Nagisa} 『Con bị gặp rắc rối một chút và đi tìm vị khách...』
// \{Nagisa} "I screwed up a little and went to search for the customer..."

<0391> \{\m{B}} 『Đã bảo rồi, đó là lỗi của mình mà.』
// \{\m{B}} "Like I've said, that was my fault."

<0392> \{Akio} 『Tất nhiên là vậy.』
// \{Akio} "Of course it is."

<0393> Sao ông lại nhận xét khi chưa chứng kiến vậy?
// Why are you commenting when you didn't see anything?

<0394> \{Nagisa} 『Không, không phải đâu...』
// \{Nagisa} "No, that's not true..."

<0395> \{Akio} 『Không, con hoàn toàn đúng.』
// \{Akio} "No, you were perfectly right."

<0396> Không biết thì đừng có xen vào.
// Seriously, people who don't know shouldn't butt in.

<0397> \{Akio} 『Nhưng con bán được chỗ này thì không phải là giỏi sao?』
// \{Akio} "But you've managed to sell this much after all, isn't that good?"

<0398> \{Nagisa} 『Nếu thế thì chắc cũng được.』
// \{Nagisa} "If that's the case, it's fine I guess."

<0399> \{Akio} 『Tuy nhiên, ta có hình phạt dành cho ngươi----!』
// \{Akio} "However, there's a punishment game for you----!"

<0400> Và lý do là?
// ... And the reason being?

<0401> \{Nagisa} 『Nếu\ \

<0402> -kun bị phạt thì con cũng phải có chứ.』
// \{Nagisa} "If \m{B}-kun is to have a punishment game, then I'll have one as well."

<0403> \{Akio} 『Được rồi. Nếu con cương quyết thế thì ta có hình phạt dành cho cả hai đứa đây...』
// \{Akio} "Alright, I get it. If you put it that way, I shall punish the both of you..."

<0404> \{Akio} 『Nagisa, con phải ăn 「Chou a la Creme」 nhiều nhất có thể.』
// \{Akio} "Nagisa, you are to eat as many 'Chou a la Creme' as possible as a punishment."

<0405> \{Akio} 『Còn chú mày thì cho xì dầu vào mắt.』
// \{Akio} "And you, go put soy sauce in your eyes as punishment."

<0406> \{Nagisa} 『Như thế khác nhau chứ!』
// \{Nagisa} "That's totally different!"

<0407> \{Nagisa} 『Hơn nữa, cho xì dầu vào mắt nguy hiểm lắm.』
// \{Nagisa} "What's more, putting soy sauce in the eyes is dangerous."

<0408> \{Akio} 『Xì... đùa thôi mà.』
// \{Akio} "Pfft... just joking."

<0409> \{Akio} 『Thế ta sẽ thưởng cho hai đứa vậy.』
// \{Akio} "Well, I should reward you for your hard work I guess."

<0410> \{Akio} 『Này, nhận lấy này. Lương làm thêm đó.』
// \{Akio} "Here, take this. It's part-time job pay."

<0411> Như thể đã chuẩn bị từ trước, ông ta lấy trong túi ra một tờ giấy.
// As if fully prepared beforehand, he took out a notes from his pocket.

<0412> \{Nagisa} 『Không, đây không phải là công việc làm thế. Bọn con chỉ giúp thôi, ba không cần phải trả công đâu.』
// \{Nagisa} "No, it wasn't a part-time job. I was merely helping out, pay is not needed."

<0413> \{Akio} 『Đây, tiền bỏ túi đây.』
// \{Akio} "Then, this is pocket money."

<0414> \{Nagisa} 『Ba đã cho con tiền tiêu vặt rồi còn gì.』
// \{Nagisa} "You already gave me my allowance."

<0415> \{Akio} 『Đây là cái khác, cứ nhận lấy đi. Thế là ổn rồi, đúng không?』
// \{Akio} "This allowance is different from that one, so take it. It's fine, right?"

<0416> \{Nagisa} 『Không ổn đâu. Ta chỉ đồng ý mỗi tháng một lần thôi.』
// \{Nagisa} "It's not fine at all. We agreed on only one allowance per month."

<0417> \{Akio} 『Nếu con không nhận thì ta sẽ lấy chỗ này để chùi 「ấy」 đấy.』
// \{Akio} "If you don't take it now, I'll wipe my ass with it."

<0418> \{Nagisa} 『Như thế bẩn lắm.』
// \{Nagisa} "That's a bad thing to do."

<0419> \{Akio} 『Thấy chưa? Vậy thì nhận đi.』
// \{Akio} "Isn't it? Then take it."

<0420> \{Nagisa} 『Không...』
// \{Nagisa} "No..."

<0421> \{Nagisa} 『Con đã có đủ rồi...』
// \{Nagisa} "I already have enough..."

<0422> \{Akio} 『Xì... đồ con gái cứng đầu.』
// \{Akio} "Pfft... what a stubborn girl."

<0423> \{Akio} 『Thế thì \bmày\u nhận lấy đi.』
// \{Akio} "I'm pretty sure \byou'll\u take it."

<0424> Ông ta quay sang nhìn tôi.
// He turned his gaze towards me.

<0425> \{\m{B}} 『Không đâu... tôi đã gây ra quá nhiều rắc rối rồi...』
// \{\m{B}} "No I won't... I caused quite a bit of problems after all..."

<0426> \{Akio} 『Hừ, tưởng ta sẽ đưa cho chú mày sao? NGUU THẾẾẾ!』
// \{Akio} "Duh, you really thought I'd give it to you? STUUUPIIID!"

<0427> \{\m{B}} 『Tôi đã mệt lắm rồi đấy.』
// \{\m{B}} "I'm just very pissed though."

<0428> \{Nagisa} 『A, mẹ.』
// \{Nagisa} "Ah, mom."

<0429> \{Sanae} 『Akio-san, chào mừng quay trở về.』
// \{Sanae} "Akio-san, welcome back."

<0430> \{Akio} 『Ờ, anh về rồi!』
// \{Akio} "Oh, I'm back!"

<0431> \{Akio} 『Nhìn chúng xem, chúng đã làm tốt đấy chứ.』
// \{Akio} "Look at them, they sure can work well."

<0432> \{Sanae} 『Vâng, chúng làm rất tốt.』
// \{Sanae} "Yes, they did work hard after all."

<0433> \{Sanae} 『Nhờ có hai đứa mà mẹ được nghỉ ngơi đấy.』
// \{Sanae} "Thanks to you two, I really had a nice rest."

<0434> \{Sanae} 『Cám ơn nhé.』
// \{Sanae} "Thank you very much."

<0435> \{Nagisa} 『Không, con chỉ gây rắc rối cho mẹ thôi...』
// \{Nagisa} "No, I gave mom nothing but problems..."

<0436> \{Sanae} 『Không đâu!』
// \{Sanae} "Not at all!"

<0437> \{Sanae} 『Bữa tối chuẩn bị xong rồi.\ \

<0438> -san, cháu ăn cùng chứ?』
// \{Sanae} "Dinner has been prepared. \m{A}-san, do join us, okay?"

<0439> \{Nagisa} 『Ế? Mẹ chuẩn bị khi nào vậy?』
// \{Nagisa} "Eh? When did you prepare dinner, mom?"

<0440> \{Sanae} 『Từ trưa. Mẹ dành thời gian để nấu ăn, thế cũng vui lắm.』
// \{Sanae} "Since noon. I really took my time to cook, and it was really fun."

<0441> \{Akio} 『Nếu Sanae không có ý tưởng gì mới thì tài nấu ăn của cô ấy là nhất đó!』
// \{Akio} "Having said that, if Sanae doesn't try any new ideas, her cooking is certainly the best!"

<0442> \{Sanae} 『Thế tức là ý tưởng của em không thành công sao?』
// \{Sanae} "You speak as if the ideas I try don't work at all, do you?"

<0443> \{Akio} 『Sanae, anh yêu em.』
// \{Akio} "Sanae, I love you."

<0444> Ông này sợ vợ thật đấy!
// This guy is really mushy!

<0445> \{Sanae} 『Vâng, em cũng yêu anh.』
// \{Sanae} "Yes, I love you too."

<0446> \{Sanae} 『Thôi, mọi người vào ăn đi.』
// \{Sanae} "Well then, everyone please tuck in."

<0447> Đúng như lời ông già nói, món sốt thịt hầm của Sanae-san quả thực rất ngon.
// Sanae-san's cream stew was, just like what Pops said, absolutely delicious. 

<0448> Tôi nên kiềm chế lại. Chúng tôi đang làm việc mà.
// I shall hold back. We're in the midst of working after all. 

<0449> \{Nagisa} 『

<0450> -kun, bạn thử lấy vài đồng xem.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun, try picking up some change."

<0451> Cha-ching, máy tính tiền mở ra.
// Cha-ching, the register opened up.

<0452> \{\m{B}} 『Hả? Mình á?』
// \{\m{B}} "Huh? Me?"

<0453> \{Nagisa} 『Ừ.』
// \{Nagisa} "Yes."

<0454> \{\m{B}} 『Như thế này à...』
// \{\m{B}} "I wonder if it's like this..."

<0455> Tôi thử đưa tay theo cách của Nagisa.
// I tried snapping up my fingers like how Nagisa did.

<0456> \{Nagisa} 『Nhầm rồi kìa.』
// \{Nagisa} "That's a little wrong."

<0457> Nagisa nắm lấy tay tôi.
// Nagisa clasps her hands around mine.

<0458> \{Nagisa} 『Ngón giữa phải để thế này.』
// \{Nagisa} "The middle finger goes like this."

<0459> Nagisa đưa tay cùng với tôi.
// Nagisa moved her finger together with mine.

<0460> \{\m{B}} 『... Thế này à?』
// \{\m{B}} "... Like this?"

<0461> Từng chiếc đồng xu trượt trên lòng bàn tay tôi và phát ra tiếng kêu lách cách.
// As the sliding sounds of the coins continued, the coins slid onto my palm one by one.

<0462> \{Nagisa} 『Đúng rồi, lần này bạn làm khá đấy.』
// \{Nagisa} "Yes, this time you did it very well."

<0463> \{\m{B}} 『Haha...』
// \{\m{B}} "Haha..."

<0464> Tôi rất vui khi được Nagisa khen.
// I'm rather happy to be praised by Nagisa.

<0465> Chúng tôi tiếp tục đứng cạnh nhau khi cô ấy dạy tôi.
// We continued with it, nestled close together with her teaching me.

<0466> \{Khách} 『Chào buổi chiều!』
// \{Customer} "Good afternoon!"

<0467> Nhưng một vị khách vô tâm xuất hiện.
// But a heartless customer had to appear.

<0468> \{Nagisa} 『Vậy thì,\ \

<0469> -kun, mình giao máy tính tiền cho bạn đó.』
// \{Nagisa} "Well then, \m{B}-kun, I shall leave the register in your care."

<0470> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "Yeah."

<0471> \{Nagisa} 『Mời vào!』
// \{Nagisa} "Welcome!"

<0472> Nagisa chạy tới chỗ vị khách, giải thích về các loại bánh.
// Nagisa went around with the customer, explaining about the various bread.

<0473> \{Nagisa} 『Tất cả là đây ạ?』
// \{Nagisa} "Would this be all?"

<0474> \{Khách} 『Ừ.』
// \{Customer} "Yes."

<0475> \{Nagisa} 『Vậy xin hãy tính tiền ở quầy thu ngân.』
// \{Nagisa} "Okay then, please pay at the counter."

<0476> Nagisa mang khay bánh và đặt trên quầy thu ngân.
// Nagisa carried the tray of bread and put it out the counter.

<0477> \{Nagisa} 『Loại này là 160 yên, và kia là 120 yên.』
// \{Nagisa} "This is 160 yen, and that is 120 yen."

<0478> \{\m{B}} 『Ừ.』
// \{\m{B}} "O-ok."

<0479> Trong khi tôi nhấn nút thì Nagisa đọc giá tiền và cho bánh vào túi.
// While I pressed the register buttons, Nagisa reads out the prices as she packs the bread into a bag.

<0480> \{\m{B}} 『Tất cả là 400 yên.』
// \{\m{B}} "That would be 400 yen in all."

<0481> \{Khách} 『Đây là 500 yên.』
// \{Customer} "Here's 500 yen."

<0482> \{\m{B}} 『Tiền thừa 100 yên của bác đây.』
// \{\m{B}} "This is your 100 yen change."

<0483> \{Khách} 『Được rồi, cám ơn.』
// \{Customer} "Right, thank you."

<0484> \{Nagisa} 『Cám ơn quý khách!』
// \{Nagisa} "Thank you very much!"

<0485> Nagisa tiễn vị khách đi ra khỏi cửa hàng.
// Nagisa saw the customer out from the end of the store.

<0486> \{Nagisa} 『

<0487> -kun.』
// \{Nagisa} "\m{B}-kun."

<0488> Nagisa quay lại.
// Nagisa turned around.

<0489> \{Nagisa} 『Trông bạn giống người trông hàng thật đấy.』
// \{Nagisa} "You really looked like a shopkeeper."

<0490> \{\m{B}} 『Thật chứ?』
// \{\m{B}} "Really?"

<0491> \{Nagisa} 『Ừ, ngoại trừ việc không có khói thuốc là, bạn là một người trông hàng, ý như ba mình vậy.』
// \{Nagisa} "Yes, apart from not smoking a cigarette, you were a shopkeeper, just like my dad."

<0492> \{\m{B}} 『So sánh mình với ông ta sao...』
// \{\m{B}} "Well, to be compared with him..."

<0493> \{\m{B}} 『Nhưng mà mình vẫn phải nhờ bạn đọc giá.』
// \{\m{B}} "But I had to rely on you reading out the prices."

<0494> \{\m{B}} 『Mình cần phải nhớ nhanh chúng mới được...』
// \{\m{B}} "I have to quickly memorize them somehow..."

<0495> Cling, clang, chuông reo lên khi có một vị khách khác đi vào.
// Cling, clang, the door bells clatter, as the next customer entered.

<0496> Mặc dù không bận lắm, nhưng lượng khách vẫn cứ đều đều như vậy cho đến tối.
// Though it wasn't really busy, there was a steady stream of customers all the way till evening.

<0497> Tôi nhập giá tiền khi Nagisa đọc chúng rồi trả lại tiền thừa.
// I keyed in the prices as Nagisa read them out, before handing back the change.

<0498> Công việc tiếp cứ vậy, gần như vô tận.
// The process carried on endlessly.

<0499> \{Akio} 『Ồ...』
// \{Akio} "Oh..."

<0500> Ông già đã quay lại để kiểm tra chúng tôi.
// Pops was back in the shop to check us out.

<0501> \{Akio} 『Con làm được giỏi thế này sao?』
// \{Akio} "You can handle it rather well, can't you?"

<0502> \{Nagisa} 『Thế ạ?』
// \{Nagisa} "Really?"

<0503> \{Akio} 『Ừ, bán được ngần này thì con quả là phi thường đấy.』
// \{Akio} "Yeah, to be able to sell this many, you're really fantastic."

<0504> \{Akio} 『Đúng là con gái ta có khác.』
// \{Akio} "As expected of my daughter."

<0505> \{Nagisa} 『Cũng vì\ \

<0506> -kun làm việc chăm chỉ đó thôi...』
// \{Nagisa} "It's because \m{B}-kun worked hard too..."

<0507> \{Akio} 『Đúng là con gái ta có khác.』
// \{Akio} "As expected of my daughter."

<0508> \{Nagisa} 『Không đâu, con chỉ dạy một chút thôi mà.』
// \{Nagisa} "Not really, I merely gestured my chin about to give orders."

<0509> \{Akio} 『Đi đi!』
// \{Akio} "Go away!"

<0510> ... Đừng có nói với tôi như thế.
// ... Don't give me that.

<0511> \{Nagisa} 『Bọn con cùng nhau làm mà.』
// \{Nagisa} "We worked hard together."

<0512> \{Akio} 『Xì...』
// \{Akio} "Pfft..."

<0513> \{Akio} 『Thế ta sẽ thưởng cho hai đứa vậy.』
// \{Akio} "Well, I should reward you for your hard work I guess."

<0514> \{Akio} 『Này, nhận lấy này. Lương làm thêm đó.』
// \{Akio} "Here, take this. It's part-time job pay."

<0515> Như thể đã chuẩn bị từ trước, ông ta lấy trong túi ra một tờ giấy.
// As if fully prepared beforehand, he took out a note from his pocket.

<0516> \{Nagisa} 『Không, đây không phải là công việc làm thế. Bọn con chỉ giúp thôi, ba không cần phải trả công đâu.』
// \{Nagisa} "No, it wasn't a part-time job. I was merely helping out, pay is not needed."

<0517> \{Akio} 『Đây, tiền bỏ túi đây.』
// \{Akio} "Then, this is pocket money."

<0518> \{Nagisa} 『Ba đã cho con tiền tiêu vặt rồi còn gì.』
// \{Nagisa} "You already gave me my allowance."

<0519> \{Akio} 『Đây là cái khác, cứ nhận lấy đi. Thế là ổn rồi, đúng không?』
// \{Akio} "This allowance is different from that one, so take it. It's fine, right?"

<0520> \{Nagisa} 『Không ổn đâu. Ta chỉ đồng ý mỗi tháng một lần thôi.』
// \{Nagisa} "It's not fine at all. We agreed on only one allowance per month."

<0521> \{Akio} 『Nếu con không nhận thì ta sẽ lấy chỗ này để chùi 「ấy」 đấy.』
// \{Akio} "If you don't take it now, I'll wipe my ass with it."

<0522> \{Nagisa} 『That's a bad thing to do.』
// \{Nagisa} "That's a bad thing to do."

<0523> \{Akio} 『Thấy chưa? Vậy thì nhận đi.』
// \{Akio} "Isn't it? Then take it."

<0524> \{Nagisa} 『Không...』
// \{Nagisa} "No..."

<0525> \{Nagisa} 『Con đã có đủ rồi...』
// \{Nagisa} "I already have enough..."

<0526> \{Akio} 『Xì... đồ con gái cứng đầu.』
// \{Akio} "Pfft... What a stubborn fellow."

<0527> \{Akio} 『Thế thì \bmày\u nhận lấy đi.』
// \{Akio} "I'm pretty sure \byou'll\u take it."

<0528> Ông ta quay sang nhìn tôi.
// He turned his gaze towards me.

<0529> \{\m{B}} 『Nếu ông muốn đưa thì tôi không phiền đâu.』
// \{\m{B}} "Well, if you want to give me some, I wouldn't mind."

<0530> \{Akio} 『Thế đưa tay đây.』
// \{Akio} "Then stretch out your hands."

<0531> Tôi đưa tay ra như đã bảo.
// I stretch out my hands as instructed.

<0532> \{Akio} 『Hai tay. Ta sẽ đưa cho chú mày mấy thứ.』
// \{Akio} "Two hands. I'm giving you something."

<0533> \{\m{B}} 『Hả?』
// \{\m{B}} "Huh?"

<0534> Ông già lại thò tay vào túi lần nữa.
// Pops reached his hand into his pocket once again.

<0535> Rồi mở ra trên bàn tay tôi.
// Then he opened his hands above mine.

<0536> 「Cha-la-cha-la-cha-la-cha-la~...」
// 'Cha-la-cha-la-cha-la-cha-la~...'

<0537> Mọi thứ chỉ là những đồng xu lẻ!
// Everything was in small change!

<0538> \{Akio} 『Thế nào, vui vì được nhận quá nhiều chứ?』
// \{Akio} "How's that, happy over getting so much?"

<0539> \{\m{B}} 『Tôi đã mệt lắm rồi đấy.』
// \{\m{B}} "I'm just very pissed, though."

<0540> \{Nagisa} 『A, mẹ.』
// \{Nagisa} "Ah, mom."

<0541> \{Sanae} 『Akio-san, chào mừng quay trở về.』
// \{Sanae} "Akio-san, welcome back."

<0542> \{Akio} 『Ờ, anh về rồi!』
// \{Akio} "Oh, I'm back!"

<0543> \{Akio} 『Nhìn chúng xem, chúng đã làm tốt đấy chứ.』
// \{Akio} "Look at them, they sure can work well."

<0544> \{Sanae} 『Vâng, chúng làm rất tốt.』
// \{Sanae} "Yes, they did work hard after all."

<0545> \{Sanae} 『Nhờ có hai đứa mà mẹ được nghỉ ngơi đấy.』
// \{Sanae} "Thanks to you two, I really had a nice rest."

<0546> \{Sanae} 『Cám ơn nhé.』
// \{Sanae} "Thank you very much."

<0547> \{Nagisa} 『Vậy thì hay quá.』
// \{Nagisa} "That's really good to hear."

<0548> \{Sanae} 『Bữa tối chuẩn bị xong rồi.\ \

<0549> -san, cháu ăn cùng chứ?』
// \{Sanae} "Dinner has been prepared. \m{A}-san, do join us, okay?"

<0550> \{Nagisa} 『Ế? Mẹ đã chuẩn bị khi nào vậy?』
// \{Nagisa} "Eh? When did you prepare dinner, mom?"

<0551> \{Sanae} 『Từ trưa. Mẹ dành thời gian để nấu ăn, thế cũng vui lắm.』
// \{Sanae} "Since noon. I could really take my time to cook, it was really fun."

<0552> \{Akio} 『Nếu Sanae không có ý tưởng gì mới thì tài nấu ăn của cô ấy là nhất đó!』
// \{Akio} "Having said that, if Sanae doesn't try any new ideas, her cooking is certainly the best!"

<0553> \{Sanae} 『Thế tức là ý tưởng của em không thành công sao?』
// \{Sanae} "You speak as if the ideas I try don't work at all, do you?"

<0554> \{Akio} 『Sanae, anh yêu em.』
// \{Akio} "Sanae, I love you."

<0555> Ông này sợ vợ thật đấy!
// This guy is really mushy!

<0556> \{Sanae} 『Vâng, em cũng yêu anh.』
// \{Sanae} "Yes, I love you too."

<0557> \{Sanae} 『Thôi, mọi người ơi, vào ăn đi.』
// \{Sanae} "Well then, everyone, please enjoy."

<0558> Đúng như lời ông già nói, món sốt thịt hầm của Sanae-san quả thực rất ngon.
// Sanae-san's cream stew was, just like what Pops said, absolutely delicious. 

Sơ đồ

 Đã hoàn thành và cập nhật lên patch.  Đã hoàn thành nhưng chưa cập nhật lên patch.

× Chính Fuuko Tomoyo Kyou Kotomi Yukine Nagisa After Story Khác
14 tháng 4 SEEN0414 SEEN6800 Sanae's Scenario SEEN7000
15 tháng 4 SEEN0415 SEEN2415 SEEN3415 SEEN4415 SEEN6801
16 tháng 4 SEEN0416 SEEN2416 SEEN3416 SEEN6416 SEEN6802 Yuusuke's Scenario SEEN7100
17 tháng 4 SEEN0417 SEEN1417 SEEN2417 SEEN3417 SEEN4417 SEEN6417 SEEN6803
18 tháng 4 SEEN0418 SEEN1418 SEEN2418 SEEN3418 SEEN4418 SEEN5418 SEEN6418 SEEN6900 Akio's Scenario SEEN7200
19 tháng 4 SEEN0419 SEEN2419 SEEN3419 SEEN4419 SEEN5419 SEEN6419
20 tháng 4 SEEN0420 SEEN4420 SEEN6420 Koumura's Scenario SEEN7300
21 tháng 4 SEEN0421 SEEN1421 SEEN2421 SEEN3421 SEEN4421 SEEN5421 SEEN6421 Interlude
22 tháng 4 SEEN0422 SEEN1422 SEEN2422 SEEN3422 SEEN4422 SEEN5422 SEEN6422 SEEN6444 Sunohara's Scenario SEEN7400
23 tháng 4 SEEN0423 SEEN1423 SEEN2423 SEEN3423 SEEN4423 SEEN5423 SEEN6423 SEEN6445
24 tháng 4 SEEN0424 SEEN2424 SEEN3424 SEEN4424 SEEN5424 SEEN6424 Misae's Scenario SEEN7500
25 tháng 4 SEEN0425 SEEN2425 SEEN3425 SEEN4425 SEEN5425 SEEN6425 Mei & Nagisa
26 tháng 4 SEEN0426 SEEN1426 SEEN2426 SEEN3426 SEEN4426 SEEN5426 SEEN6426 SEEN6726 Kappei's Scenario SEEN7600
27 tháng 4 SEEN1427 SEEN4427 SEEN6427 SEEN6727
28 tháng 4 SEEN0428 SEEN1428 SEEN2428 SEEN3428 SEEN4428 SEEN5428 SEEN6428 SEEN6728
29 tháng 4 SEEN0429 SEEN1429 SEEN3429 SEEN4429 SEEN6429 SEEN6729
30 tháng 4 SEEN1430 SEEN2430 SEEN3430 SEEN4430 SEEN5430 SEEN6430 BAD End 1 SEEN0444
1 tháng 5 SEEN1501 SEEN2501 SEEN3501 SEEN4501 SEEN6501 Gamebook SEEN0555
2 tháng 5 SEEN1502 SEEN2502 SEEN3502 SEEN4502 SEEN6502 BAD End 2 SEEN0666
3 tháng 5 SEEN1503 SEEN2503 SEEN3503 SEEN4503 SEEN6503
4 tháng 5 SEEN1504 SEEN2504 SEEN3504 SEEN4504 SEEN6504
5 tháng 5 SEEN1505 SEEN2505 SEEN3505 SEEN4505 SEEN6505
6 tháng 5 SEEN1506 SEEN2506 SEEN3506 SEEN4506 SEEN6506 Other Scenes SEEN0001
7 tháng 5 SEEN1507 SEEN2507 SEEN3507 SEEN4507 SEEN6507
8 tháng 5 SEEN1508 SEEN2508 SEEN3508 SEEN4508 SEEN6508 Kyou's After Scene SEEN3001
9 tháng 5 SEEN2509 SEEN3509 SEEN4509
10 tháng 5 SEEN2510 SEEN3510 SEEN4510 SEEN6510
11 tháng 5 SEEN1511 SEEN2511 SEEN3511 SEEN4511 SEEN6511 Fuuko Master SEEN1001
12 tháng 5 SEEN1512 SEEN3512 SEEN4512 SEEN6512 SEEN1002
13 tháng 5 SEEN1513 SEEN2513 SEEN3513 SEEN4513 SEEN6513 SEEN1003
14 tháng 5 SEEN1514 SEEN2514 SEEN3514 EPILOGUE SEEN6514 SEEN1004
15 tháng 5 SEEN1515 SEEN4800 SEEN1005
16 tháng 5 SEEN1516 BAD END SEEN1006
17 tháng 5 SEEN1517 SEEN4904 SEEN1008
18 tháng 5 SEEN1518 SEEN4999 SEEN1009
-- Image Text Misc. Fragments SEEN0001
SEEN9032
SEEN9033
SEEN9034
SEEN9042
SEEN9071
SEEN9074